Tài liệu Đồ án Địa chất công trình thủy văn: Chương 1
đánh giá điều kiện địa chất công trình
i- khái quát Vị trí địa lí -Địa hình
“Hầm đậu xe công trường Lam Sơn” nằm trong công trường Lam Sơn, giáp với “Nhà hát thành phố” và “Đường Cao Bá Quát”, “Đường Nguyễn Siêu”- Thành phố Hố Chí Minh đây là khu vực khu vực đông dân cư sinh sống đồng thời cũng nhiều cơ quan, trụ sở lân cận.
Như vậy mặt bằng thi công tương đối chật hẹp, cần có biện pháp di dời, đền bù giải phóng mặt bằng, cũng như lựa chọn giải pháp thiết kế, thi công hợp lí để giảm thiểu ảnh hưởng của việc xây dựng công trình tới những công trình hiện có.
Tuy nhiên việc thi công công trình cũng có một số thuận lợi: Nằm gần hai đường giao thông chính nên công tác vận chuyển và thu hồi đất xây dựng, cũng như việc tập kết nguyên vật liệu được dễ dàng.
(Chi tiết mặt bằng tổng thể công trình xem bản vẽ KT-01)
ii. Cấu trúc địa chất dưới lòng đất
-Địa chất công trình đựơc cung cấp bởi công ty:
”Công ty thiết kế và tư vấn xây dựng công trình hàng không- ADCC”
Theo kết quả...
10 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đồ án Địa chất công trình thủy văn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1
đánh giá điều kiện địa chất công trình
i- khái quát Vị trí địa lí -Địa hình
“Hầm đậu xe công trường Lam Sơn” nằm trong công trường Lam Sơn, giáp với “Nhà hát thành phố” và “Đường Cao Bá Quát”, “Đường Nguyễn Siêu”- Thành phố Hố Chí Minh đây là khu vực khu vực đông dân cư sinh sống đồng thời cũng nhiều cơ quan, trụ sở lân cận.
Như vậy mặt bằng thi công tương đối chật hẹp, cần có biện pháp di dời, đền bù giải phóng mặt bằng, cũng như lựa chọn giải pháp thiết kế, thi công hợp lí để giảm thiểu ảnh hưởng của việc xây dựng công trình tới những công trình hiện có.
Tuy nhiên việc thi công công trình cũng có một số thuận lợi: Nằm gần hai đường giao thông chính nên công tác vận chuyển và thu hồi đất xây dựng, cũng như việc tập kết nguyên vật liệu được dễ dàng.
(Chi tiết mặt bằng tổng thể công trình xem bản vẽ KT-01)
ii. Cấu trúc địa chất dưới lòng đất
-Địa chất công trình đựơc cung cấp bởi công ty:
”Công ty thiết kế và tư vấn xây dựng công trình hàng không- ADCC”
Theo kết quả khảo sát ở các hố khoan thăm dò ngoài hiện trường và thí nghiệm mẫu đất ở trong phòng thí nghiệm, tại khu vực khảo sát địa chất công trình phục vụ cho công tác thiết kế KTTC công trình: “hầm đậu xe công trường lam sơn” tại Thành phố Hồ Chí Minh cho thấy địa tầng khu vực được cấu tạo theo thứ tự từ trên xuống dưới được phân thành các lớp như sau:
Lớp 1: Đất lấp (Đất tôn nền)(BTXM, đá dăm lẫn cát, cát sét).
Lớp 1 nằm phân bố rộng tại khu vực dự kiến xây dựng, bề dày là 0,5(m)đến 1,2(m). Lớp 1 có thành phần là : BTXM, đá dăm lẫn cát, cát sét.
Lớp 2: Đất sét pha, màu xám, xám vàng, nâu vàng, lẫn ít sỏi sạn, trạng thái dẻo cứng.
Lớp này nằm dưới lớp đất lấp, bề dày trung bình là 2,3(m). Thành phần là đất sét pha, màu xám, lẫn ít sỏi sạn, trạng thái dẻo cứng. Giá trị trung bình xuyên tiêu chuẩn SPT N/30 là 13 búa/30cm. Trong lớp này đã lấy 03 mẫu đất để thí nghiệm, giá trị các chỉ tiêu cơ lý như bảng sau
STT
Tên các chỉ tiêu
Kí hiệu
Đơn vị
Giá trị
1
Khối lượng riêng hạt
g/cm3
2,71
2
Độ ẩm tự nhiên
W0
%
28,1
3
Khối lượng thể tích tự nhiên
g/cm3
1,89
4
Khối lượng thể tích khô
g/cm3
1,48
5
Độ ẩm giới hạn chảy
Wch
%
36,9
6
Độ ẩm giới hạn dẻo
Wd
%
24,2
7
Chỉ số dẻo
Id
%
12,8
8
Độ sệt
B
0,309
9
Độ bão hoà
G
%
91,5
10
Độ lỗ rỗng
n
%
45,4
11
Hệ số lỗ rỗng tự nhiên
e0
0,831
12
Góc nội ma sát
Độ
17008’
13
Lực dính đơn vị
C
kG/cm2
0,279
14
Hệ số nén lún
a1-2
cm2/kG
0,05
15
Hệ số thấm ở 200C
K
cm/s
10,5.10-6
16
áp lực tính toán quy ước
R0
kG/cm2
1,5
17
Môđun tổng biến dạng
E0
kG/cm2
72
Lớp 3: Đất sét pha màu nâu đỏ, xám vàng, liên kết von laterit, trạng thái cứng.
Lớp này nằm dưới lớp sét pha, màu xám, xám vàng, nâu vàng, lẫn ít sỏi sạn, trạng thái dẻo cứng. Lớp 3 có bề dày trung bình là 2,1(m) thành phần sét pha màu nâu đỏ, xám vàng, liên kết von laterit, trạng thái cứng. Giá trị trung bình xuyên tiêu chuẩn SPT N/30 là 17 búa/30cm. Trong lớp này đã lấy 03 mẫu đất để thí nghiệm, giá trị các chỉ tiêu cơ lý như bảng sau:
STT
Tên các chỉ tiêu
Kí hiệu
Đơn vị
Giá trị
1
Khối lượng riêng hạt
g/cm3
2,72
2
Độ ẩm tự nhiên
W0
%
25,5
3
Khối lượng thể tích tự nhiên
g/cm3
1,91
4
Khối lượng thể tích khô
g/cm3
1,52
5
Độ ẩm giới hạn chảy
Wch
%
41,2
6
Độ ẩm giới hạn dẻo
Wd
%
14,9
7
Chỉ số dẻo
Id
%
14,9
8
Độ sệt
B
0,40
9
Độ bão hoà
G
%
88,2
10
Độ lỗ rỗng
n
%
44,0
11
Hệ số lỗ rỗng tự nhiên
e0
0,785
12
Góc nội ma sát
Độ
17028’
13
Lực dính đơn vị
C
kG/cm2
0,448
14
Hệ số nén lún
a1-2
cm2/kG
0,038
15
Hệ số thấm ở 200C
K
cm/s
9,3.10-6
16
áp lực tính toán quy ước
R0
kG/cm2
2,2
17
Môđun tổng biến dạng
E0
kG/cm2
118
Lớp 4: Đất sét pha màu xám trắng, xám vàng, nâu vàng, trạng thái dẻo cứng.
Lớp này nằm dưới lớp đất sét pha màu nâu đỏ, xám vàng, liên kết von laterit, trạng thái cứng. Lớp 4 có bề dày trung bình là 4,3(m) thành phần sét pha màu xám trắng, xám vàng, nâu vàng, trạng thái dẻo cứng . Giá trị trung bình xuyên tiêu chuẩn SPT N/30 là 13 búa/30cm. Trong lớp này đã lấy 03 mẫu đất để thí nghiệm, giá trị các chỉ tiêu cơ lý như bảng sau:
STT
Tên các chỉ tiêu
Kí hiệu
Đơn vị
Giá trị
1
Khối lượng riêng hạt
g/cm3
2,67
2
Độ ẩm tự nhiên
W0
%
24,5
3
Khối lượng thể tích tự nhiên
g/cm3
1,91
4
Khối lượng thể tích khô
g/cm3
1,53
5
Độ ẩm giới hạn chảy
Wch
%
35,9
6
Độ ẩm giới hạn dẻo
Wd
%
21,2
7
Chỉ số dẻo
Id
%
14,8
8
Độ sệt
B
0,233
9
Độ bão hoà
G
%
87,6
10
Độ lỗ rỗng
n
%
42,7
11
Hệ số lỗ rỗng tự nhiên
e0
0,745
12
Góc nội ma sát
Độ
21022’
13
Lực dính đơn vị
C
kG/cm2
0,165
14
Hệ số nén lún
a1-2
cm2/kG
0,040
15
Hệ số thấm ở 200C
K
cm/s
3,7.10-5
16
áp lực tính toán quy ước
R0
kG/cm2
1,2
17
Môđun tổng biến dạng
E0
kG/cm2
109
Lớp 5: Cát hạt mịn đến trung, màu xám vàng, nâu vàng, lẫn sỏi sạn, chặt vừa đến chặt.
Lớp này nằm dưới lớp sét pha màu xám trắng, xám vàng, nâu vàng, trạng thái dẻo cứng. Lớp 5 có bề dày trung bình là 8,7(m) thành phần cát hạt mịn đến trung, màu xám vàng, nâu vàng, lẫn sỏi sạn, chặt vừa đến chặt . Giá trị trung bình xuyên tiêu chuẩn SPT N/30 là 25 búa/30cm. Trong lớp này đã lấy 07 mẫu đất để thí nghiệm, giá trị các chỉ tiêu cơ lý như bảng sau:
STT
Tên các chỉ tiêu
Kí hiệu
Đơn vị
Giá trị
1
Khối lượng riêng hạt
g/cm3
2,67
2
Độ ẩm tự nhiên
W0
%
15,1
3
Khối lượng thể tích tự nhiên
g/cm3
1,95
4
Khối lượng thể tích khô
g/cm3
1,69
5
Độ bão hoà
G
%
69,6
6
Độ lỗ rỗng
n
%
36,7
7
Hệ số lỗ rỗng tự nhiên
e0
0,58
8
Góc nội ma sát
Độ
24054’
9
Lực dính đơn vị
C
kG/cm2
0,076
10
Hệ số nén lún
a1-2
cm2/kG
0,023
11
Khối lượng thể tích xốp
g/cm3
1,37
12
Khối lượng thể tích chặt
g/cm3
1,76
13
Góc nghỉ của cát khi khô
Độ
36043’
14
Góc nghỉ của cát khi ướt
Độ
28038’
15
Hệ số lỗ rỗng lớn nhất
emax
0,947
16
Hệ số lỗ rỗng nhỏ nhất
emin
0,520
17
Hệ số thấm ở 200C
K
cm/s
3,3.10-4
18
áp lực tính toán quy ước
R0
kG/cm2
3,2
19
Môđun tổng biến dạng
E0
kG/cm2
190
20
Sức kháng mũi cọc
qc
kPa
2800
21
Chỉ số SPT
N30
25
Lớp 6: Cát pha màu xám vàng, nâu hồng, lẫn ít sỏi sạn, trạng thái dẻo.
Lớp này nằm dưới lớp cát hạt mịn đến trung, màu xám vàng, nâu vàng, lẫn sỏi sạn, chặt vừa đến chặt .Lớp 6 có bề dày trung bình là 6(m) thành phần Cát pha màu xám vàng, nâu hồng, lẫn ít sỏi sạn, trạng thái dẻo. Giá trị trung bình xuyên tiêu chuẩn SPT N/30 là 18 búa/30cm. Trong lớp này đã lấy 17 mẫu đất để thí nghiệm, giá trị các chỉ tiêu cơ lý như bảng sau:
STT
Tên các chỉ tiêu
Kí hiệu
Đơn vị
Giá trị
1
Khối lượng riêng hạt
g/cm3
2,68
2
Độ ẩm tự nhiên
W0
%
16,9
3
Khối lượng thể tích tự nhiên
g/cm3
1,95
4
Khối lượng thể tích khô
g/cm3
1,67
5
Độ ẩm giới hạn chảy
Wch
%
19,8
6
Độ ẩm giới hạn dẻo
Wd
%
13,3
7
Chỉ số dẻo
Id
%
6,5
8
Độ sệt
B
0,55
9
Độ bão hoà
G
%
75
10
Độ lỗ rỗng
n
%
37,6
11
Hệ số lỗ rỗng tự nhiên
e0
0,603
12
Góc nội ma sát
Độ
24058’
13
Lực dính đơn vị
C
kG/cm2
0,077
14
Hệ số nén lún
a1-2
cm2/kG
0,023
15
Hệ số thấm ở 200C
K
cm/s
2,32 . 10-4
16
áp lực tính toán quy ước
R0
kG/cm2
1,04
17
Môđun tổng biến dạng
E0
kG/cm2
198
18
Sức kháng mũi cọc
qc
kPa
6000
19
Chỉ số SPT
N30
18
Lớp 7: Sét, sét pha màu xám vàng, nâu vàng, xám nâu, xám ghi loang lổ, trạng thái cứng.
Lớp này nằm dưới lớp cát pha màu xám vàng, nâu hồng, lẫn ít sỏi sạn, trạng thái dẻo. Thành phần của lớp này là đất sét màu xám vàng, nâu xám, xám ghi loang lổ, trạng thái cứng, giá trị trung bình xuyên tiêu chuẩn SPT N/30, 20 búa/30cm. Trong lớp này đã lấy 17 mẫu đất để thí nghiệm xác định giá trị các chỉ tiêu cơ lý như trong bảng sau.
STT
Tên các chỉ tiêu
Kí hiệu
Đơn vị
Giá trị
1
Khối lượng riêng hạt
g/cm3
2,71
2
Độ ẩm tự nhiên
W0
%
29,5
3
Khối lượng thể tích tự nhiên
g/cm3
1,95
4
Khối lượng thể tích khô
g/cm3
1,54
5
Độ ẩm giới hạn chảy
Wch
%
45,6
6
Độ ẩm giới hạn dẻo
Wd
%
26,2
7
Chỉ số dẻo
Id
16,1
8
Độ sệt
B
0,17
9
Độ bão hoà
G
%
93,6
10
Độ lỗ rỗng
n
%
43,2
11
Hệ số lỗ rỗng tự nhiên
e0
0,76
12
Góc nội ma sát
Độ
16004’
13
Lực dính đơn vị
C
kG/cm2
0,492
14
Hệ số nén lún
a1-2
cm2/kG
0,026
15
Hệ số thấm ở 200C
K
cm/s
1,9 . 10-6
16
áp lực tính toán quy ước
R0
kG/cm2
2,3
17
Môđun tổng biến dạng
E0
kG/cm2
173
18
Sức kháng mũi cọc
qc
kPa
10000
19
Chỉ số SPT
N30
20
Lớp 8: Cát cuội sỏi
Lớp này nằm dưới lớp sét, sét pha màu xám vàng, nâu vàng, xám nâu, xám ghi loang lổ, trạng thái cứng. Chỉ tiêu cơ lí của lớp đất này như sau:
STT
Tên các chỉ tiêu
Kí hiệu
Đơn vị
Giá trị
1
Khối lượng riêng hạt
g/cm3
2,64
2
Độ ẩm tự nhiên
W0
%
15
3
Khối lượng thể tích tự nhiên
g/cm3
2,01
4
Góc nội ma sát
Độ
38
5
Môđun tổng biến dạng
E0
kG/cm2
400
6
Sức kháng mũi cọc
qc
kPa
26700
7
Chỉ số SPT
N30
40
III. điều kiện thuỷ văn :
Tại thời điểm khảo sát đo mực nước ngầm ở hố khoan, cho thấy mực nước ngầm xuất hiện khá sâu từ 8,1m đến 8,7m. Qua nghiên cứu và tham khảo cho thấy mực nước ngầm tại khu vực kháo sát tàng trữ và lưu thông chủ yếu trong lớp cát hạt mịn đến trung (lớp 5). Trong khu vực khảo sát đã lấy 03 mẫu nước trong hố khoan để thí nghiệm, nước có thành phần hoá học được biểu thị theo công thức Cuốc lốp là:
Tên nước là Bicacbonat clorua Natri.
Qua kết quả thí nghiệm cho thấy thành phần hoá lý của nước ngầm tại khu vực khảo sát không có khả năng ăn mòn bêtông cốt thép.
Bảng chỉ tiêu cơ lý các lớp đất
Các chỉ tiêu cơ lí
Độ dày
Đơn vị
1
2
3
4
5
6
7
8
0,5m
2,3m
2,1m
4,3m
8,7m
6m
10m
>20m
g/cm3
1,7
2,71
2,72
2,67
2,67
2,68
2,71
2,64
W0
%
-
28,1
25,5
24,5
15,1
16,9
26,2
15
g/cm3
-
1,89
1,91
1,91
1,95
1,95
1,95
2,01
g/cm3
-
1,48
1,52
1,53
1,69
1,67
1,54
-
Wch
%
-
36,9
41,2
35,9
-
19,8
45,6
-
Wd
%
-
24,2
14,9
21,2
-
13,3
29,5
-
Id
%
-
12,8
14,9
14,8
-
6,5
16,1
-
B
-
-
0,309
0,048
0,233
-
0,55
0,196
-
G
%
-
91,5
88,2
87,6
69,6
75
93,6
-
n
%
-
45,4
44,0
42,7
36,7
37,6
43,2
-
e0
-
-
0,831
0,785
0,745
0,58
0,603
0,76
-
độ
-
17008’
17028’
21022’
24054’
24058’
16004’
-
C
kG/cm2
-
0,279
0,448
0,165
0,076
0,077
0,492
-
a1-2
cm2/kG
-
0,05
0,038
0,040
0,023
0,023
0,026
-
K
cm/s
-
10,5.10-6
9,3.10-6
3,7.10-5
3,3.10-4
2,32.10-4
1,9.10-6
-
R0
kG/cm2
-
1,5
2,2
1,2
3,2
1,04
2,3
-
E0
kG/cm2
-
72
118
109
190
198
173
400
g/cm3
-
-
-
-
1,37
-
-
-
g/cm3
-
-
-
-
1,76
-
-
-
độ
-
-
-
-
36043’
-
-
-
độ
-
-
-
-
28038’
-
-
-
-
-
-
-
0,947
-
-
-
-
-
-
-
0,520
-
-
-
qc
kPa
-
-
-
-
2800
6000
10000
26700
N30
-
-
-
-
25
18
25
40
trụ địa chất của công trình này như sau:
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 1.Dia chat cong trinh thuy van.DOC
- 00.to bia ket cau.doc