Tài liệu Đồ án Chương trình quản lý thư viện sách: Đồ án:
Quản lý thư viện sách
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 2
LỜI NÓI ĐẦU
Từ trước tới nay, các thư viện dù lớn hay nhỏ đều chỉ hoạt động dựa theo cách thủ công
do con người phụ trách. Nhưng xu thế hiện nay, khi sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghệ
thông tin dẫn đến việc đòi hỏi ra đời các hệ thống để trợ giúp con người trong việc quản lý.
Thông qua lĩnh vực phân tích và thiết kế hệ thống thông tin đã giúp việc quản lý đơn giản và
nhanh chóng hơn.
Xuất phát từ nhu cầu thực tế cần có một hệ thống trợ giúp quản lý việc xuất nhập, thao
tác trong các khâu của thư viện.Chúng em đã thực hiện đồ án “Quản lý thư viện sách” mục tiêu
để tìm hiểu sâu hơn trong lĩnh vực phâp tích thiết kế hệ thống thông tin. Xin chân thành cảm ơn
thầy đã nhiệt tình giúp đỡ và truyền đạt cho chúng em nhiều kiến thức quý giá về bộ môn phân
tích và thiết kế hệ thống thông tin để chúng em có đầy đủ khả năng thực hiện tốt đồ án này. Đây
là 1 đồ án đầu tay nên khó tránh khỏi còn nhiều sa...
103 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1697 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đồ án Chương trình quản lý thư viện sách, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đồ án:
Quản lý thư viện sách
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 2
LỜI NÓI ĐẦU
Từ trước tới nay, các thư viện dù lớn hay nhỏ đều chỉ hoạt động dựa theo cách thủ công
do con người phụ trách. Nhưng xu thế hiện nay, khi sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghệ
thông tin dẫn đến việc đòi hỏi ra đời các hệ thống để trợ giúp con người trong việc quản lý.
Thông qua lĩnh vực phân tích và thiết kế hệ thống thông tin đã giúp việc quản lý đơn giản và
nhanh chóng hơn.
Xuất phát từ nhu cầu thực tế cần có một hệ thống trợ giúp quản lý việc xuất nhập, thao
tác trong các khâu của thư viện.Chúng em đã thực hiện đồ án “Quản lý thư viện sách” mục tiêu
để tìm hiểu sâu hơn trong lĩnh vực phâp tích thiết kế hệ thống thông tin. Xin chân thành cảm ơn
thầy đã nhiệt tình giúp đỡ và truyền đạt cho chúng em nhiều kiến thức quý giá về bộ môn phân
tích và thiết kế hệ thống thông tin để chúng em có đầy đủ khả năng thực hiện tốt đồ án này. Đây
là 1 đồ án đầu tay nên khó tránh khỏi còn nhiều sai sót, khuyết điểm mong thầy thông cảm, hết
lòng góp ý và chỉ cho chúng em ưu, khuyết điểm để giúp chúng em có thể hoàn thiện tốt hơn sau
này.
Chúng em xin chân thành cảm ơn thầy.
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 3
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU……………………………………………………………………………1
MỤC LỤC……………………………………………………………………………….. 2
I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống……………………………3
1. Khảo sát hệ thống…………………………………………………………..3
2. Phân tích hiện trạng hệ thống……………………………………………..3
II. Phân tích yêu cầu………………………………………………………………….7
1. Yêu cầu chức năng:.. ………………………………………………………7
2. Yêu cầu phi chức năng.. …………………………………………………..8
III. Phân tích hệ thống………… .. …………………………………………………...8
1. Mô hình thực thể ERD……………………………………………………..8
a. Xác định các thực thể………………………………………………..8
b. Mô hình ERD……………………………………………………….11
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ…… .. …………………12
3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ……………………………………………12
4. Mô tả bảng tổng kết………………………………………………………22
a. Tổng kết quan hệ…………………………………………………..22
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 4
b. Tổng kết thuộc tính………………………………………………...22
IV. Thiết kế giao diện………………………………………………...………………24
1. Các menu chính của giao diện……………………………………………24
2. Mô tả form: ..……………………………………………………………...27
V. Thiết kế ô xử lý…………………………………………………….……………..46
VI. Tự dánh giá ưu khuyết ...……………………………...………………………...52
I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống:
1. Khảo sát hệ thống:
Thư viện sách là khu dành cho mọi người (từ học sinh,sinh viên,tiến sĩ,giáo sư, người
cao tuổi,… ) có nhu cầu về việc tìm hiểu các thông tin về khoa học kỹ thuật, thẩm mỹ,… từ căn
bản tới chuyên sâu có thể tìm được cho mình các thể lọai sách phù hợp với nhu cầu và đúng
chuyên môn của mình cần tìm hiểu với 2 hình thức chính: đọc tại chỗ hoặc mượn về nhà để
nghiên cứu trong một khoảng thời gian ngắn theo qui định riêng của từng thư viện cụ thể. Yêu
cầu quản lý về việc nhập xuất chung các nguồn sách của thư viện đã rất khó, còn thêm phải quản
lý việc cho mượn sách hằng ngày đối với các khách hàng có thẻ của thư viện và khách vãng lai.
Vì vậy cần 1 chương trình quản lý để giúp nhân viên dễ dàng hơn trong công việc của mình.
Các công việc chính của thư viện gồm: Nhận sách từ các nhà cung cấp xuất truyền về
từng lọai kho riêng biệt (tùy từng chủng loại riêng biệt khác nhau và trong mỗi kho cũng có
phòng đọc và quầy thu ngân để hỗ trợ việc cho mượn sách của khách). Xuất (bán) các loại sách
đã hư cũ không còn sử dụng được để giải phóng không gian, Cho khách hàng mượn sách theo
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 5
đối tượng qui định và thu, trả lại đúng số tiền (tiền mượn, tiền thế chân) trong 1 phiên giao dịch
của khách.
Việc quản lý công việc của thư viện được phân cấp quản lý theo từng bộ phận như
sau:
Trưởng ca: là người chịu trách nhiệm về hoạt động trong ngày của tất cả các
kho và công việc của thư viện.
Nhân viên thu ngân: là nhân viên của thư viện người chịu trách nhiệm thu chi
trong từng kho riêng biệt đối với các giao dịch của khách hàng.
Bộ phận quản kho: có trách nhiệm kiểm tra và giúp khách chọn được dúng loại
sách mình cần và việc sắp xếp bảo quản sách, thu dọn sách khi khách mượn đọc
xong trong thư viện.
Bộ phận nghiên cứu-kiểm kê: Có nhiệm vụ mua sách, nhận hàng từ nhà cung
cấp hay các nguồn khác. Đồng thời nhận báo cáo từ các kho về các loại sách hư
cũ nát hoặc không cần sử dụng nữa.
Bộ phận kế toán: Thực hiện điều chỉnh và đưa ra giá tiền cho mượn cho từng
loại sách cụ thể báo cho các quầy thu ngân thu ngân biết để thực hiện cho đúng.
Việc mất mát sách, lạm thu tiền của khách,biển thủ sẽ được phát hiện ngay và xử lý
nhờ có sự rạch ròi từng người, từng bộ phận và nhờ vào số liệu chính xác trong từng phiên giao
dịch(ca), mà bộ phận quản lý thu được từ quầy thu ngân và tài liệu lưu trữ qui định. Mỗi nhân
viên tùy theo nhiệm vụ của mình chỉ được xem báo cáo liên quan đến công việc, mà không được
xem chương trình của người khác.
2. Phân tích hiện trạng hệ thống:
Sau đây sẽ là cụ thể từng công việc được thực hiện tại thư viện:
a. Nhập sách:
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 6
Để nhập sách, thư viện có một bộ phận tìm hiểu, xem xét nhu cầu, phải nắm được
các loại sách cần thiết (đã, đang, sắp phát hành) để từ đó liên hệ với nhà xuất bản cần thiết (có
những loại sách chỉ được xuất bản bởi nhà xuất bản riêng) cung cấp cho thư viện.
Nguồn sách có thể được nhập với 2 hình thức:
Đơn đặt hàng: Hợp đồng mua bán giữa thư viện và nhà xuất bản.
Giấy thỏa thuận mua bán hoặc trao tặng giữa thư viện và các cá nhân muốn
đóng góp sách
Sách nhập về sẽ được phân loại, định giá (cho mượn, tiền thế chân) và cho nhập vào
từng kho riêng biệt theo thể loại.
Các báo cáo liên quan đến nhập hàng được thể hiện qua phiếu mua sách theo mẫu
sau:
Thư viện sách
PHIẾU MUA SÁCH
Số:……………………
Ngày:………………...
Người cung cấp:…………………………………………………………….
Địa chỉ:……………………………………………………………………...
Số điện thoại:……………………………………Số Fax:…………………..
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 7
STT Tên sách Tên tác giả Thể loại Tập Năm xuất
bản
Số lượng Đơn giá Ghi chú
Tổng số
Số tiền bằng
chữ:……………………………………………………………………………………….......
Ngày…..Tháng…..Năm 200..
Kế toán trưởng Cửa hàng trưởng
b. Các công việc khác:
Mỗi khi xong kiểm kê định kỳ sẽ có tổng kết số sách không còn cần nữa từ các kho và
được bán đi. Việc bán sách này sẽ thông qua phiếu xuất chung của thư viện.
Thư viện sách
PHIẾU XUẤT
Số:………………….
Ngày:……………….
Nơi
mua:……………………………………………………………………………………………
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 8
STT Mã
sách
Tên
sách
Tác giả Tập Năm xuất
bản
Thể loại Số
lượng
Đơn
giá
Ghi chú
Tổng số
Trưởng ca Kế toán Người nhận
Khách hàng khi mượn sách sẽ được thư viện cấp cho 1 phiếu mượn thông qua quầy thu
ngân. Trong đó, sẽ có các thông tin: mã sách, số lượng, đơn giá (tiền mượn cuốn sách đó), tiền
thế chân (bằng với giá sách nếu là khách vãng lai, ngược lại bằng 0), thời gian mượn, thời gian
phải trả.
Thư viện sách
PHIẾU MƯỢN
Số:…………………
Ngày:………….......
Tên
khách:………………………………………………………………………………………….
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 9
Mã thẻ (nếu có):
……………………………………………………………………………………
STT Mã sách Số lượng Đơn giá Tiền thế chân Ngày mượn Ngày phải trả
Tổng số
Tổng số tiền
trả
Quầy thu ngân Khách
Đối với mỗi thao tác nhập thêm sách đưa vào, xuất (bán) sách theo kiểm kê và cho mượn
đều phải in kèm song song là 1 thẻ kho thông qua quầy thu ngân. Để tiện cho việc lưu giữ các
hoạt động, kiểm tra vào cuối ca, tổng kết và thu, trả lại tiền cho khách mượn sách.
Thư viện sách
THẺ KHO
Số:……………….
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 10
Ngày:……………
Kho:
………………………………………………………………………………………………..
Ca:
………………………………………………………………………………………………….
Tên (khách hoặc người chịu trách nhiệm):
………………………………………………………...
Quầy thu ngân Khách hoặc người chịu
trách nhiệm
Mỗi nhân viên ở quần thu ngân chịu trách nhiệmlàm phiếu giao ca cho trưởng ca duyệt.
Cuối mỗi ca họ phải xem lại tổng số các giao dịch thông qua thẻ kho để bàn giao với ca sau.
Thư viện sách
PHIẾU GIAO CA
STT Mã sách
Số lượng Mượn
Đơn giá Tiền mượn Ghi chú
Nhập Xuất Số lượng Tiền thế chân
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 11
Số:…………………
Ngày:………………
Ca:…………………………………………………………………………………………………
………..
Quầy:………………………………………………………………………………………………
………..
Kho:………………………………………………………………………………………………
…………
Số thẻ nhập Số thẻ xuất Số thẻ mượn Số thẻ trả
Người giao ca Người nhận
ca
Khách có nhu cầu đọc sách hoặc mượn sách lâu dài của thư viện sẽ làm 1 trong 2 hoặc cả
2 loại thẻ sau: Thẻ đọc, thẻ mượn. Thẻ sẽ được làm mới theo thời gian qui định của thư viện,
khách đã có thẻ mượn phải đóng trước 1 số tiền thế chân cố định (được thư viện qui định sẵn và
sẽ được trả lại nếu khách không có nhu cầu làm thẻ mượn nữa khi thẻ cũ hết hạn) để mượn sách
cho thư viện và mỗi lần mượn sách sẽ không phải đóng tiền thế chân nữa (khác với khách vãng
lai phải đóng tiền thế chân riêng khác nhau cho từng lần mượn). 2 loại thẻ này có dạng sau:
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 12
Thư viện sách
THẺ MƯỢN SÁCH
CMND:………………………………………………..
Họ Tên:………………………………………………..
Mã thẻ:………………………………………………...
Kỳ hạn:
Từ:……………….. Đến:……………
Thư viện sách
THẺ ĐỌC SÁCH
CMND:………………………………………………..
Họ Tên:………………………………………………..
Mã thẻ:………………………………………………...
Kỳ hạn:
| || |||| ||| || | | || || |
Mã xác nhận
Nơi dán ảnh
(Kích thước
3 x 4)
| || |||| ||| || | | || || |
Mã xác nhận
Nơi dán ảnh
(Kích thước
3 x 4)
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 13
Từ:……………….. Đến:……………
II. Phân tích yêu cầu:
1. Yêu cầu chức năng:
a. Quản lý kho:
Quản lý sách nhập:
Nhập sách đúng danh mục hóa đơn mua sách của công ty.
Sách nhập được theo dõi dựa trên: tên sách, tác giả, thể loại,
tập, năm xuất bản, số lượng, đơn giá,…Số sách này phải có sự
xác nhận của bộ phận kho, trưởng ca, và kế toán khi kiểm tra
sách thực nhập do nhà cung cấp đưa đến.
In báo cáo khi có sách nhập đến.
Quản lý sách xuất (bán):
Xuất sách được theo dõi dựa trên: Mã sách, tên sách, tên tác
giả, tập, năm xuất bản, … Công việc được thao tác riêng ở mỗi
kho và ca trưởng sẽ phải theo dõi kiểm kê các kho phải xuất,
tránh thất thoát.
In báo cáo khi phải xuất sách.
Quản lý việc cho mượn sách:
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 14
Khi nhập hay xuất các loại sách do ca trưởng thông báo, sau
khi kiểm kê lại đầy đủ chi tiết cần làm thẻ kho để báo cáo chi
tiết ngay trong ca trực của ngày.
Song song đồng thời với việc xuất phiếu mượn cho khách giữ
cần làm thẻ kho để lưu trữ tiện việc kiểm kê sau này hoặc khi
khách trả sách để làm bằng.
b. Quản lý quầy:
Phiếu giao ca:
Dựa trên số lượng giao dịch trong ca thông qua tổng số thẻ
kho được xuất ra (khi được nhập, xuất hay cho mượn), cuối mỗi
ca máy tính sẽ tự động xử lý và in ra phiếu giao ca cho mỗi người
nhận ca mới.
Điều chỉnh số lượng giao dịch:
Điều chỉnh lại số lượng giao dịch nếu phát hiện tổng số thẻ
kho thực tế khác với trên khai báo của tổng các loại phiếu nhập, xuất, thẻ
kho.In lại phiếu giao ca mới.
2. Yêu cầu phi chức năng:
Hệ thống có khả năng bảo mật và phân quyền.
Người sử dụng chương trình: đăng ký và phân quyền cho người sử dụng
chương trình, giúp người quản lý có thể theo dõi, kiểm soát được chương
trình.
Đổi password: người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và
sử dụng hệ thống dữ liệu.
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 15
Cần phân chia khả năng truy cập dữ liệu nhập xuất cho từng nhóm người sử dụng
để tránh việc điều chỉnh số liệu không thuộc phạm vi quản lý của người sử dụng, dẫn đến việc
khó kiểm soát số liệu, làm sai lệch kết quả kinh doanh cuối kì…
III. Phân tích hệ thống:
1. Mô hình thực thể ERD:
a. Xác định các thực thể:
1/ Thực thể 1: KHACH
Các thuộc tính:
Chứng minh nhân dân (CMND): Đây là thuộc tính khóa, nhờ
thuộc tính này mà ta phân biệt được các khách hàng khác nhau.
Tên (Ten): Mô tả tên của khách tương ứng với chứng minh
nhân dân.
Tuổi (Tuoi), Địa chỉ (DChi), Điện thoại (DThoai)
2/ Thực thể 2: THE
Các thuộc tính:
Mã thẻ (MThe): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này
mà ta phân biệt được các loại thẻ khác nhau của từng khách
hàng khác nhau.
Ngày cấp (NCap): Cho biết ngày làm thẻ và có thể tính được
thời gian hết hạn của thẻ để báo khách làm thẻ mới.
Loại thẻ (LThe): Giúp phân biệt 2 loại thẻ đọc và thẻ mượn.
3/ Thực thể 3: PHIEUMUON
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 16
Các thuộc tính:
Mã số phiếu mượn (MSPM): Đây là thuộc tính khóa, nhờ
thuộc tính này mà ta phân biệt được các phiếu mượn khác nhau
của từng khách hàng khác nhau.
Ngày bắt đầu (NgayBD), Ngày kết thúc (NgayKT): Đây là 2
thuộc tính cho ta biết khoảng thời gian mà khách có thể mượn
sách về đọc và đem trả cho thư viện,hoặc thư viện có thể đến để
thu về.
Tổng tiền (TTien): Cho biết tổng số tiền (tiền mượn + tiền thế
chân) phải trả cho lần mượn sách này, và làm căn cứ để trả lại
tiền thế chân cho khách khi sách được trả về đúng hẹn cho thư
viện.
4/ Thực thể 4: TACGIA
Các thuộc tính:
Mã tác giả (MaTG): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính
này mà ta phân biệt được các tác giả khác nhau.
Tên tác giả (TenTG): Mô tả tên tác giả.
Email (Email), Điện thoại (DThoai), Quê quán (QQ).
5/ Thực thể 5: SACH
Các thuộc tính:
Mã sách (MaSach): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính
này mà ta phân biệt được các loại sách khác nhau.
Tên sách (TenSach): Mô tả tên sách
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 17
Tên tác giả (TenTG): Cho biết tên tác giả viết sách
Xuất bản lần (XBlan): Cho biết lần tái bản của sách
Thể loại (TheLoai): Cho biết sách thuộc thể loại nào đẻ đưa
vào kho thể loại đó.
Năm xuất bản (NamXB): Cho biết thời gian xuất bản.
Tập (Tap): Cho biết sách tập thứ mấy.
Giá sách (GiaSach): Cho biết giá mua sách để làm căn bản
cho tiền thế chân.
Số lượng (SoLuong): Cho biết có bao nhiêu cuốn sách đó còn
trong thư viện.
6/ Thực thể 6: NCC
Các thuộc tính:
Mã nhà cung cấp (MaNCC): Đây là thuộc tính khóa, nhờ
thuộc tính này mà ta phân biệt được các nhà cung cấp khác
nhau là các nhà xuất bản.
Tên nhà cung cấp (TenNCC): Mô tả tên nhà cung cấp.
Địa chỉ (DChi), Điện thoại (DThoai), Email (Email), Fax
(Fax)
7/ Thực thể 7: PHIEUNHAP
Các thuộc tính:
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 18
Mã số phiếu nhập (MSPN): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc
tính này mà ta phân biệt được các phiếu nhập khác nhau trong
từng thời điểm khác nhau.
Ngày nhập (NgayNhap): Cho biết thời gian ta nhập sách
Tổng giá trị (TongGT): Tổng số tiền mà ta phải chi trả.
8/ Thực thể 8: PHIEUXUAT
Các thuộc tính:
Mã số phiếu xuất (MSPX): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc
tính này mà ta phân biệt được các phiếu xuất khác nhau trong
từng thời điểm khác nhau.
Ngày xuất (NgayXuat): Cho biết thời gian ta bán sách để giải
phóng kho và không còn sử dụng.
Tổng giá trị (TongGT): Tổng số tiền mà ta nhận được cho
tổng số sách mà ta bán.
9/ Thực thể 9: PHIEUGIAOCA
Các thuộc tính:
Mã số phiếu giao ca (MSPGC): Đây là thuộc tính khóa, nhờ
thuộc tính này mà ta phân biệt được các phiếu giao ca khác
nhau
Ngày (Ngay): Cho biết ngày lập phiếu
Ca (Ca): Cho biết ca lập phiếu trong ngày
10/ Thực thể 10: QUAYTN
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 19
Các thuộc tính:
Mã quầy thu ngân (MaQTN): Đây là thuộc tính khóa, nhờ
thuộc tính này mà ta phân biệt được các quầy thu ngân trong
từng kho khác nhau.
Tên quầy thu ngân (TenQTN): Cho biết quầy thu ngân ở
trong kho nào.
11/ Thực thể 11: KHO
Các thuộc tính:
Mã kho (MaKho): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này
mà ta phân biệt được các kho khác nhau.
Tên kho (TenKho): Mô tả kho.
Thể loại (TheLoai): Cho biết thể loại sách chứa trong kho.
12/ Thực thể 12: THEKHO
Các thuộc tính:
Mã thẻ (MThe): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này
mà ta phân biệt được các thẻ kho khác nhau trong từng kho
khác nhau.
Ngày phát sinh (NgayPS): Cho biết ngày lập thẻ.
13/ Thực thể 13: NHANVIEN
Các thuộc tính:
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 20
Mã nhân viên (MSNV): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc
tính này mà ta phân biệt được các nhân viên khác nhau.
Tên nhân viên (TenNV): Mô tả tên nhân viên
Giới tính (GioiTinh): Cho biết giới tính
Ngày sinh (NSinh): Cho biết ngày sinh
Địa chỉ (DChi), Điện thoại (DThoai), Quê quán (QQ).
Lương (Luong): Cho biết lương hiện tại
14/ Thực thể 14: CHUCVU
Các thuộc tính:
Mã số chức vụ (MSCV): Đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc
tính này mà ta phân biệt được các chức vụ khác nhau.
Tên chức vụ (TenCV): Mô tả tên chức vụ.
b. Mô hình ERD:
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 21
2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ:
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 22
KHACH(CMND,Ten,Tuoi,DChi,DThoai,MSPM)
THE(MThe,NCap,LThe,CMND)
PHIEUMUON(MSPM,NgayBD,NgayKT,TTien,CMND,MaSach,MaQTN,MSNV,
MThe)
TACGIA(MSTG,TenTG,Email,DThoai,QQ)
SACH(MaSach,TenSach,TenTG,TheLoai,NamXB,Tap,GiaSach,SoLuong)
S-TG(MSTG,MaSach)
CHITIETPHIEUMUON(MSPM,MaSach,TienMuon,TienTheChan)
NCC(MaNCC,TenNCC,DChi,DThoai,Email,Fax)
PHIEUNHAP(MSPN,NgayNhap,TongGT,MNCC,MSNV)
PHIEUGIAOCA(MSPGC,Ngay,Ca,MaQTN,MSNV)
QUAYTN(MaQTN,TenQTN)
PHIEUXUAT(MSPX,NgayXuat,TongGTi)
KHO(MaKho,TenKho,TheLoai,MSPX)
THEKHO(MThe,NgayPS,Ca,MSPN,MSPM,MaKho)
PNC-THEKHO(MSPN,MThe)
CHUCVU(MSCV,TenCV)
NHANVIEN(MSNV,TenNV,GioiTinh,NSinh,DChi,DThoai,QQ,Luong,MaKho,MS
CV)
3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ:
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 23
3.1- Khách:
KHACH(CMND,Ten,Tuoi,DChi,DThoai,MSPM)
Tên quan hệ:KHACH
Ngày15/6/2008
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
1 CMND
Chứng
minh nhân
dân
ST 9 B PK
2 Ten Tên Khách CT 30 B
3 Tuoi Tuổi ST 3 B
4 DChi Địa chỉ CD 50 K
5 DThoai Điện Thọai CD 11 K
6 MSPM Mã số
phiếu
CT 5 K FK
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 24
mượn
Tổng số 108
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 108 (Byte) = 108 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 108 (Byte) = 540 KB
Đối với kiểu chuỗi:
Ten: mã unicode
DChi: mã unicode
DThoai: mã unicode
MSPM: không mã unicode
3.2- Thẻ:
THE(MThe,NCap,LThe,CMND)
Tên quan hệ:THE
Ngày 15/6/2008
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 25
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng buộc
1 MThe Mã Thẻ CT 5 B PK
2 Ncap Ngày Cấp N 10 B
3 LThe Loại Thẻ CT 6 B
4 CMND
Chứng minh
nhân dân
ST 9 B FK
Tổng số 30
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:2000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 30 (Byte) = 608 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 30 (Byte) = 300 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MThe: không mã unicode
LThe: mã unicode
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 26
3.3- Phiếu Mượn:
PHIEUMUON(MSPM,NgayBD,NgayKT,TTien,CMND,MaSach,MaQTN,MSNV,
MThe)
Tên quan hệ:
Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT
Loại
DL
Ràng buộc
1 MSPM
Mã số phiếu
mượn
CT 5 B PK
2 NgayBD Ngày bắt đầu N 10 B
3 NgayKT Ngày kết thúc N 10 B
4 TTien Tổng tiền ST 20 B
5 CMND
Chứng minh
nhân dân
ST 9 B FK
6 MaSach Mã sách CT 5 B FK
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 27
7 MaQTN
Mã quầy thu
ngân
CT 5 B FK
8 MSNV
Mã số nhân
viên
CT 5 B FK
9 MThe Mã thẻ CT 5 B FK
Tổng số 74
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 74 (Byte) = 74 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 74 (Byte) = 740 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MSPM: không mã unicode
MaSach: không mã unicode
MaQTN: không mã unicode
MSNV: không mã unicode
MThe: không mã unicode
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 28
3.3- Tác Giả:
TACGIA(MSTG,TenTG,Email,DT,QQ)
Tên quan hệ:
Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
1 MSTG
Mã số tác
giả
CT 5 B PK
2 TenTG
Tên tác
giả
CT 20 B
3 Email Email CD 20 K
4 Dthoai
Điện
thoại
CD 11 K
5 QQ Quê quán CT 30 K
Tổng số 86
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 29
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 86 (Byte) = 86 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 86 (Byte) = 860 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MSTG: không mã unicode
TenTG: mã unicode
QQ: mã unicode
Định dạng dữ liệu:
Email: tên_hộp_thư@tên_miền
DT: chỉ nhập số
Ví dụ: tien@yahoo.com thì tien là tên hộp thư, @yahoo.com là tên miền.
3.5- Sách:
SACH(MaSach,TenSach,TenTG,TheLoai,NamXB,Tap,GiaSach,SLuong)
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 30
Tên quan hệ:
Ngày 15/6/2008
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
1 MaSach Mã sách CT 5 B PK
2 TenSach Tên sách CT 20 B
3 TenTG
Tên tác
giả
CT 20 B
4 TheLoai Thể loại CT 20 B
5 NamXB
Năm xuất
bản
N 4 B
6 Tap Tập ST 2 B
7 GiaSach Giá sách ST 10 B
8 SLuong Số lượng ST 2 B
Tổng số 83
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 31
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:10000
Số dòng tối đa: 50000
Kích thước tối thiểu: 10000 x 83 (Byte) = 830 KB
Kích thước tối đa: 50000 x 83 (Byte) = 4.15 MB
Đối với kiểu chuỗi:
MaSach: không mã unicode
TenSach: mã unicode
TenTG: mã unicode
TheLoai: mã unicode
3.6- Sách-Tác Giả:
S-TG(MSTG,MaSach)
Tên quan hệ:
Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 32
1 MSTG
Mã số tác
giả
CT 5 B PK,FK(TACGIA)
2 MaSach Mã Sách CT 5 B PK,FK(SACH)
Tổng số 10
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:10000
Số dòng tối đa: 50000
Kích thước tối thiểu: 10000 x 10 (Byte) = 100 KB
Kích thước tối đa: 50000 x 10 (Byte) = 500 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MSTG: không mã unicode
MaSach: không mã unicode
3.7- Chi Tiết Phiếu Mượn:
CHITIETPHIEUMUON(MSPM,MaSach,TienMuon,TienTheChan)
Tên quan hệ:
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 33
Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải
Kiểu
DL
Số
Byte
MGT
Loại
DL
Ràng buộc
1 MSPM
Mã số
phiếu
mượn
CT 5 B PK,FK(PHIEUMUON)
2 MaSach Mã Sách CT 5 B PK,FK(SACH)
3 TienMuon
Tiền
mượn
ST 10 B
4 TienTheChan
Tiền thế
chân
ST 10 B
Tổng số 30
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:1000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 30 (Byte) = 30 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 30 (Byte) = 300 KB
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 34
Đối với kiểu chuỗi:
MSPM: không mã unicode
MaSach: không mã unicode
3.8- Nhà Cung Cấp:
NCC(MaNCC,TenNCC,DChi,DThoai,Email,Fax)
Tên quan hệ:
Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng
buộc
1 MaNCC Mã nhà
cung cấp
CT 5 B PK
2 TenNCC Tên cung
cấp
CT 20 B
3 DChi Địa chỉ CT 20 B
4 DThoai Điện
thoại
CD 11 K
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 35
5 Email Email CD 20 K
6 Fax Fax CD 20 K
Tổng số 96
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 96 (Byte) = 48 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 96 (Byte) = 96 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MaNCC: không mã unicode
TenNCC: mã unicode
DChi: mã unicode
DThoai: chỉ nhập số
Fax: không mã unicode
Định dạng dữ liệu:
Email: tên_hộp_thư@tên_miền
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 36
DT: chỉ nhập số
Ví dụ: tien@yahoo.com thì tien là tên hộp thư, @yahoo.com là tên miền.
3.9- Phiếu Nhập:
PHIEUNHAP(MSPN,NgayNhap,TongGT,MaNCC,MSNV)
Tên quan hệ:
Ngày 15/6/2008
STT
Thuộc
Tính
Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL
Ràng
buộc
1 MSPN
Mã số
phiếu
mượn
CT 5 B PK
2 NgayNhap Ngày nhập N 10 B
3 TongGT Tổng giá trị NT 10 B
4 MaNCC
Mã nhà
cung cấp
CT 5 B FK
5 MSNV Mã số nhân CT 5 B FK
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 37
viên
Tổng số 35
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:100
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 100 x 35 (Byte) = 3.5 KB
Kích thước tối đa: 500 x 35 (Byte) = 17,5 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MSPN: không mã unicode
MaNCC: không mã unicode
MSNV: không mã unicode
3.10- Phiếu Giao Ca:
PHIEUGIAOCA(MSPGC,Ngay,Ca,MaQTN,MSNV)
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 38
Tên quan hệ:
Ngày 15/6/2008
STT Thuộc
Tính
Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng
buộc
1 MSPGC
Mã số
phiếu giao
ca
CT 5 B PK
2 Ngay Ngày N 10 B
3 Ca Ca ST 1 B
4 MaQTN
Mã quầy
thu ngân
CT 5 B FK
5 MSNV
Mã số
nhân viên
CT 5 B FK
Tổng số 26
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:100
Số dòng tối đa: 500
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 39
Kích thước tối thiểu: 100 x 26 (Byte) = 2,6 KB
Kích thước tối đa: 500 x 26 (Byte) = 13 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MSPM: không mã unicode
MaNCC: không mã unicode
MSNV: không mã unicode
3.11- Quầy Thu Ngân:
QUAYTN(MaQTN,TenQTN)
Tên quan hệ:
Ngày 15/6/2008
STT Thuộc
Tính
Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
1 MaQTN Mã quầy
thu ngân
CT 5 B PK
2 TenQTN Tên quầy
thu ngân
CT 10 B
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 40
Tổng số 15
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:10
Số dòng tối đa: 50
Kích thước tối thiểu: 10 x 15 (Byte) = 150 B
Kích thước tối đa: 50 x 15 (Byte) = 750 B
Đối với kiểu chuỗi:
MaQTN: không mã unicode
TenQTN: mã unicode
3.12- Phiếu Xuất:
PHIEUXUAT(MSPX,NgayXuat,TongGT)
Tên quan hệ:
Ngày 15/6/2008
STT Thuộc
Tính
Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng
buộc
1 MSPX Mã phiếu CT 5 B PK
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 41
xuất
2 NgayXuat
Ngày
xuất
N 10 B
3 TongGT
Tổng giá
trị
ST 10 B
Tổng số 25
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:100
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 100 x 25 (Byte) = 2.5 KB
Kích thước tối đa: 500 x 25 (Byte) = 12,5 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MSPX: không mã unicode
3.13- Kho:
KHO(MaKho,TenKho,TheLoai,MSPX)
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 42
Tên quan hệ:
Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu
DL
Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
1 MaKho Mã kho CT 5 B PK
2 TenKho Tên kho CT 20 B
3 TheLoai Thể loại CT 20 B
4 MSPX
Mã phiếu
xuất
CT 5 B
Tổng số 50
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:10
Số dòng tối đa: 50
Kích thước tối thiểu: 10 x 50 (Byte) = 500 B
Kích thước tối đa: 50 x 50 (Byte) = 2.5 KB
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 43
Đối với kiểu chuỗi:
MaKho: không mã unicode
TenKho: mã unicode
TheLoai: mã unicode
MSPX: không mã unicode
3.14- Thẻ Kho:
THEKHO(MThe,NgayPS,Ca,MSPN,MSPM,MaKho)
Tên quan hệ:
Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
1 MThe Mã thẻ CT 5 B PK
2 NgayPS
Ngày phát
sinh
N 10 B
3 Ca Ca ST 1 B
4 MSPN
Mã số
phiếu nhập
CT 5 K FK
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 44
5 MSPM
Mã số
phiếu
mượn
CT 5 K FK
6 MaKho Mã kho CT 5 K FK
Tổng số 31
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:10000
Số dòng tối đa: 50000
Kích thước tối thiểu: 10000 x 31 (Byte) = 310 KB
Kích thước tối đa: 50000 x 31 (Byte) = 1,55 MB
Đối với kiểu chuỗi:
MThe: không mã unicode
MSPN: không mã unicode
MSPM: không mã unicode
MaKho: không mã unicode
3.15- Phiếu Nhập Chung-Thẻ Kho:
PNC-THEKHO(MSPN,MThe)
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 45
Tên quan hệ:
Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số
Byte
MGT Loại DL Ràng buộc
1 MSPN
Mã số
phiếu
nhập
CT 5 B PK,FK(PHIEUMUON)
2 MThe Mã thẻ CT 5 B PK,FK(THE)
Tổng số 10
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:100
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 100 x 10 (Byte) = 1 KB
Kích thước tối đa: 500 x 10 (Byte) = 5 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MSPN: không mã unicode
MThe: không mã unicode
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 46
3.15- Nhân Viên:
NHANVIEN(MSNV,TenNV,GioiTinh,NSinh,DChi,DThoai,QQ,Luong,MaKho,M
SCV)
Tên quan hệ:
Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
1 MSNV
Mã số
nhân viên
CT 5 B PK
2 TenNV
Tên nhân
viên
CT 20 B
3 GioiTinh Giới tính L 1 yes,no B
4 Nsinh Ngày sinh N 10 B
5 DChi Địa chỉ CT 20 B
6 DThoai
Điện
thoại
CT 11 B
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 47
7 QQ Quê quán CT 20 B
8 Luong Lương ST 10 B
9 MaKho Mã kho CT 5 B FK
10 MSCV
Mã số
chức vụ
CT 5 B FK
Tổng số 109
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:100
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 100 x 109 (Byte) = 10,9 KB
Kích thước tối đa: 500 x 109 (Byte) = 54,5 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MSNV: không mã unicode
TenNV: mã unicode
GioiTinh: mã unicode
DChi: mã unicode
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 48
DThoai: mã unicode
QQ: mã unicode
MaKho: không mã unicode
MSCV: không mã unicode
3.17- Chức Vụ:
CHUCVU(MSCV,TenCV)
Tên quan hệ:
Ngày 15/6/2008
STT Thuộc Tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng buộc
1 MSCV
Mã số
chức vụ
CT 5 B PK
2 TenCV
Tên chức
vụ
CT 20 B
Tổng số 25
Khối lượng:
Số dòng tối thiểu:10
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 49
Số dòng tối đa: 50
Kích thước tối thiểu: 10 x 25 (Byte) = 250 B
Kích thước tối đa: 50 x 25 (Byte) = 1,25 KB
Đối với kiểu chuỗi:
MSCV: không mã unicode
TenCV: mã unicode
4. Mô tả bảng tổng kết:
a. Tổng kết quan hệ:
STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối đa (KB)
1 KHACH 108 504
2 THE 30 300
3 PHIEU MUON 74 740
4 TAC GIA 86 860
5 SACH 83 4150
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 50
6 S-TG 10 500
7 CHITIETPHIEUMUON 30 300
8 NCC 96 96
9 PHIEUNHAP 35 17,5
10 PHIEUGIAOCA 26 13,5
11 QUAYTN 15 0,750
12 PHIEUXUAT 25 12,5
13 KHO 50 2,5
14 THEKHO 31 1550
15 PNC-THEKHO 10 5
16 CHUCVU 25 1,25
17 NHANVIEN 109 54,5
Tổng số 843 9,904
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 51
b. Tổng kết thuộc tính:
STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1 CMND
Chứng minh nhân
dân
KHACH, PHIEUMUON,THE
2 Ca Ca PHIEUGIAOCA,THEKHO
3 DChi Địa chỉ KHACH,NCC,NHANVIEN
4 DThoai Điện thoại KHACH,NCC,NHANVIEN
5 Email Email TACGIA,NCC
6 Fax Fax TACGIA,NCC
7 GiaSach Giá sách SACH
8 GioiTinh Giới tính NHANVIEN
9 LThe Loại thẻ THE
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 52
10 Luong Lương NHANVIEN
11 MaKho Mã kho KHO, THEKHO, NHANVIEN
12 MaNCC Mã nhà cung cấp NCC, PHIEUNHAP
13 MaSach Mã sách
SACH,S-TG, PHIEUMUON
CHITIETPHIEUMUON
14 MSCV Mã số chức vụ CHUCVU, NHANVIEN
15 MSNV Mã số nhân viên
PHIEUMUON, PHIEUNHAP,
PHIEUGIAOCA, NHANVIEN
16 MSPGC Mã số phiếu giao ca PHIEUGIAOCA
17 MSPM Mã số phiếu mượn
PHIEUMUON, THEKHHO,
CHITIETPHIEUMUON
18 MSPN Mã số phiếu nhập
PHIEUNHAP,THEKHO,
PNC-THEKHO
19 MSPX Mã phiếu xuất PHIEUXUAT, KHO
20 MThe Mã thẻ
THEKHO, PNC-THEKHO,
PHIEUMUON
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 53
21 MSTG Mã số tác giả TACGIA,S-TG
22 MaQTN Mã quầy thu ngân
QUAYTN, PHIEUMUON,
PHIEUGIAOCA
23 Ngay,NgayNhap Ngày lập, Ngày nhập
PHIEUGIAOCA, PHIEUNHAP,
PHIEUXUAT
24 NgayBD Ngày bắt đầu PHIEUMUON
25 NgayKT Ngày kết thúc PHIEUMUON
26 NgayPS Ngày phát sinh THEKHO
27 NCap Ngày cấp THE
28 NSinh Ngày sinh NHANVIEN
29 NamXB Năm xuất bản SACH
30 SLuong Số lượng SACH
31 Ten Tên KHACH
32 TenCV Tên chức vụ CHUCVU
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 54
33 TenKho Tên kho KHO
34 TenNCC Tên nhà cung cấp NCC
35 TenNV Tên nhân viên NHANVIEN
36 TenSach Tên sách SACH
37 TenTG Tên tác giả TACGIA, SACH
38 TenQTN Tên quầy thu ngân QUAYTN
39 TheLoai Thể loại SACH, KHO
40 Tap Tập SACH
41 TienMuon Tiền mượn CHITIETPHIEUMUON
42 TienTheChan Tiền thế chân CHITIETPHIEUMUON
43 TongGT Tổng giá trị PHIEUNHAP, PHIEUXUAT
44 TTien Tổng tiền PHIEUMUON
45 Tuoi Tuổi KHACH
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 55
46 QQ Quê quán TACGIA, NHANVIEN
IV. Thiết kế giao diện:
1.Các menu chính của giao diện:
1.1. Menu hệ thống
Quản lý chức năng đăng nhập vào hệ thống của từng loại người dùng.
1.2 Menu Quản Lý Danh Mục
Quản lý các danh mục nhân viên, nhà cung cấp, sách, khách hàng.
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 56
1.3. Menu Quản Lý Nhập Xuất
Quản lý việc nhập xuất chung của thư viện.
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 57
1.4. Quản Lý Quầy
Quản lý việc lập phiếu giao ca, phiếu mượn của thư viện.
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 58
1.5. Quản Lý Thẻ
Quản lý thẻ khách, thẻ kho.
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 59
1.6.Help
Trợ giúp về việc sử dụng chương trình và thông tin chung về phần mền.
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 60
2.Mô tả Form:
2.1) Form Quản Lý Khách:
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 61
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã Khách
(CMND)
ComboBox 9 kí tự
Nhập Từ
KeyBoar
d
Tên Khách TextBox
Nhập Từ
KeyBoar
d
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 62
Mã Thẻ
Đọc
TextBox
Nhậpdạn
g số gồm
5 số
Thể hiện mã thẻ
đọc của khách,
sẻ bị mờ khi ở
chế độ thêm
Địa Chỉ TextBox
Nhập Từ
KeyBoar
d
Điện
Thọai
TextBox
Nhậpdạn
g số
Nhập Từ
KeyBoar
d
Mã Thẻ
Mượn
TextBox
Như Mã
Thẻ Đọc
Thêm Button
Thêm Khách
mới, đây là
button mặt định,
default
them_click()
Xóa Button
Khi ở chế độ
xem, chọn
makhach=CMN
D, hiện ra các
thông tin, để
xem, Xóa Khách
xoa_click()
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 63
Sửa Button Sửa Khách sua_click()
Lưu Button Lưu Khách luu_click()
Chấp
Nhận
Button
Chấp nhận các
thao tác đã làm
và thoát
Chapnhan_
click()
Hủy Button
Hủy các thao tác
đã làm và thoát
huy_click()
Tìm Kiếm Button Tìm kiếm khách tim_click()
2.2) Quản Lý Nhà Cung Cấp
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 64
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã Nhà
CC
ComboBo
x
5 kí tự
Nhập Từ
KeyBoard
Tên Nhà
CC
TextBox
Nhập Từ
KeyBoard
Địa Chỉ TextBox
Nhập Từ
KeyBoard
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 65
Điện Thoại TextBox
Nhập
dạng số
Nhập Từ
KeyBoard
Email TextBox
Nhập Từ
KeyBoard
Fax TextBox
Nhập từ
KeyBoard
Thêm Button
Thêm nhà cung
cấp
them_click()
Xóa Button Xóa nhà cung cấp xoa_click()
Sửa Button
Sửa thông tin nhà
cung cấp
sua_click()
Lưu Button
Lưu hiện hành
trên gird view
luu_click()
Tìm Kiếm Button Tìm nhà cung cấp tim_click()
Chấp Nhận Button
Chấp nhận thay
đổi trong phiên
làm việc và thoát
chapnhan_
click()
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 66
Hủy Button
Thoát và không
làm gì cả
huy_click()
2.3)Quản Lý Nhân Viên
Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 67
tượng tượng quan Default
Mã Nhân
Viên
ComboBox 5 kí tự
Nhập Từ
KeyBoard
Họ Tên TextBox
Nhập Từ
KeyBoard
Địa Chỉ TextBox
Nhập Từ
KeyBoard
Điện Thoại TextBox
Nhập dạng
số
Nhập Từ
KeyBoard
Chức Vụ ComboBox
Lấy từ
table
CHUCVU
Ngày Sinh
DataTime
Picker
Tính ra đủ
tuổi làm
việc
Nơi làm
việc
ComboBox
Lầy từ
table KHO
Giới Tính
RadioButto
n
Nam
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 68
Email TextBox
Nhập Từ
KeyBoard
Lương TextBox Kiểu số
Tự động có
khi chọn
chức vụ
Thêm Button Thêm nhân viên them_click()
Xóa Button Xóa nhân viên xoa_click()
Sửa Button
Sửa thông tin
nhân viên
sua_click()
Lưu Button
Lưu hiện hành
trên gird view
luu_click()
Tìm Kiếm Button Tìm nhân viên tim_click()
Chấp Nhận Button
Chấp nhận thay
đổi trong phiên
làm việc và
thoát.
chapnhan_
click()
Hủy Button
Thoát và không
thay đổi gì cả
huy_click()
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 69
2.4)Quản Lý Sách
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 70
Mã Sách ComboBox 5 kí tự
Nhập Từ
KeyBoard
Tên Sách TextBox
Nhập Từ
KeyBoard
Thể Loại TextBox
Nhập Từ
KeyBoard
Tác Giả TextBox
Nhập Từ
KeyBoard
Giá Sách TextBox
Nhập
bằng số
Nhập Từ
KeyBoard
Vị Trí Trử TextBox
Nhập Từ
KeyBoard
Số Cho
Mượn
TextBox
<=Số
Lượng
sách có
Tính toán
dựa vào
phiếu mượn
và xuất
Số Tồn
Lại
TextBox >=1
=Số lượng-
số cho
mượn
Giử lại một cuốn
để đọc
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 71
Thêm Button Thêm Sách them_click()
Xóa Button Xóa sách xoa_click()
Sửa Button Sửa thông tin sách sua_click()
Lưu Button
Lưu hiện hành
trên gird view
luu_click()
Tìm Kiếm Button Tìm sách tim_click()
Chấp
Nhận
Button
Chấp nhận thay
đổi trong phiên
làm việc và thoát.
chapnhan_
click()
Hủy Button
Thoát và không
thay đổi gì cả
huy_click()
2.5)Quản Lý Người Dùng
Mọi user điểu có thể sử dụng. Và lúc đó user sẽ bị giới hạn quyền điểu
khiển.
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 72
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Quyền
Sử Dụng
ComboBox
Nhập Từ
KeyBoard
Admin
Chức Vụ ComboBox
Lấy từ table
CHUCVU
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 73
Tên
Đăng
Nhập
TextBox
Nhập Từ
KeyBoard
Tên
Người
dùng
ComboBox
Phải là
nhân viên
của thư
viện
Lấy từ table
Nhân Viên
Mật
Khẩu
TextBox
>=6 Kí tự
phức tạp
Nhập Từ
KeyBoard
Xác
Nhận
Mật
Khẩu
TextBox
Có dữ liệu
giống ô
Mật khẩu
Nhập Từ
KeyBoard
Thêm Button Thêm Người dùng them_click()
Xóa Button Xóa người dùng xoa_click()
Sửa Button
Sửa thông tin
người dùng
sua_click()
Lưu Button
Lưu người dùng
mới
luu_click()
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 74
2.6)Form Đăng Nhập Hệ Thống
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Tên
Đăng
Nhập
TextBox
Nhập Từ
KeyBoar
d
Người đăng
nhập trước
đó
Mật
Khẩu
TextBox >=6 kí tự
Nhập từ
KeyBoar
d
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 75
Đăng
Nhập
Button
Đăng nhập vào
hệ thống quản lý
dangnhap_
click()
Hủy Button Thoát huy_click()
2.7)Phiếu Nhập
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 76
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã
Phiếu
Nhập
TextBox 5 kí tự
Máy tự
động cấp
thêm khi
thêm phiếu
mới
Ngày lập
DateTime
Picker
<=ngày
hiện hành
Chọn từ
DateTime
Picker
Ngày
hiện hành
Mã
Cung
Cấp
ComboBox 5 kí tự
Lấy từ
table
NHACC
Chọn nhà cung
cấp đã tồn tại
Mã
Nhân
Viên
ComboBox
Lấy từ
table
CHUCVU
Chọn nhân viên
lập phiếu
MaSach ComboBox 5 kí tự
Nhập vào
từ bàn
phím
TacGia TextBox
Nhập vào
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 77
từ bàn
phím
TenSach TextBox
Nhập vào
từ bàn
phím
TheLoai TextBox
Nhập vào
từ bàn
phím
DonGia TextBox Số dương
Nhập vào
từ bàn
phím
Đơn giá từng
quyển sách
SoLuong TextBox
Kiểu số
dương
Nhập vào
từ bàn
phím
Số lượng sách
Thành
Tiền
TextBox Kiểu số
Tính toán
dựa vào số
lượng*đơn
giá
Tính thành tiền
theo mã sách
thanhtien()
Tổng
Tiền
Nhập
TextBox Kiểu số
Tính toán
tổng thành
tiền của tất
cả cuốn
tongtien()
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 78
sách
Tổng
Tiền
Bằng
Chử
TextBox Tính Toán
Chuyển từ chử
sang chuổi
tien_sotochu
()
Thêm Button
Thêm phiếu
nhập
them_click()
Lưu Button Lưu hiện hành luu_click()
Tìm
Kiếm
Button
Tìm phiếu thỏa
điều kiện nào đó
tim_click()
Chấp
Nhận
Button
Chấp nhận thay
đổi trong phiên
làm việc và
thoát.
chapnhan_
click()
Hủy Button
Thoát và không
thay đổi gì cả
huy_click()
2.8)Phiếu Xuất
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 79
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã
Phiếu
Xuất
TextBox 5 kí tự
Máy tự động
cấp thêm khi
thêm phiếu
mới
Ngày lập DateTime <=ngày
Chọn từ
DateTime
Ngày
hiện
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 80
Picker hiện hành Picker hành
Mã Bên
Nhận
ComboBox 5 kí tự
Lấy từ table
NHACC
Chọn nhà cung
cấp đã tồn tại
Mã
Nhân
Viên
ComboBox
Lấy từ table
CHUCVU
Chọn nhân viên
lập phiếu
MaSach ComboBox 5 kí tự
Nhập vào từ
bàn phím
TacGia TextBox
Nhập vào từ
bàn phím
TenSach TextBox
Nhập vào từ
bàn phím
TheLoai TextBox
Nhập vào từ
bàn phím
DonGia TextBox Số dương
Nhập vào từ
bàn phím
Đơn giá từng
quyển sách
SoLuong TextBox
Kiểu số
dương
Nhập vào từ
bàn phím
Số lượng sách
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 81
Thành
Tiền
TextBox Kiểu số
Tính toán
dựa vào số
lượng*đơngi
á
Tính thành tiền
theo mã sách
thanhtien()
Tổng
Tiền
Nhập
TextBox Kiểu số
Tính toán
tổng thành
tiền của tất
cả cuốn sách
tongtien()
Tổng
Tiền
Bằng
Chử
TextBox Tính Toán
Chuyển từ chử
sang chuổi
tien_sotochu
()
Thêm Button
Thêm phiếu
nhập
them_click()
Lưu Button Lưu hiện hành luu_click()
Tìm
Kiếm
Button
Tìm phiếu thỏa
điều kiện nào đó
tim_click()
Chấp
Nhận
Button
Chấp nhận thay
đổi trong phiên
làm việc và
thoát.
chapnhan_
click()
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 82
Hủy Button
Thoát và không
thay đổi gì cả
huy_click()
2.9)Phiếu Giao Ca
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 83
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã
Phiếu
Giao Ca
TextBox 5 kí tự
Máy tự động
cấp thêm khi
thêm phiếu
mới
Ngày lập
DateTime
Picker
=ngày
hiện
Chọn từ
DateTimePicke
Ngày
hiện
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 84
hành r hành
Mã
Quầy
ComboBox 5 kí tự
Lấy từ table
QUAYTN
Tên
Quầy
Textbox
Tự động khi
chọn tên quày
tenquay()
Ca 1
RadioButto
n
Nhập vào từ
bàn phím
Ca 2
RadioButto
n
Nhập vào từ
bàn phím
MaSach TextBox 5 kí tự
Nhập từ bàn
phím
TenSach TextBox
Nhập vào từ
bàn phím
TheLoai TextBox
Nhập vào từ
bàn phím
DonGia TextBox
Số
dương
Nhập vào từ
bàn phím
Đơn giá từng
quyển sách
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 85
SoLuong TextBox
Kiểu
số
dương
Nhập vào từ
bàn phím
Số lượng sách
Thành
Tiền
TextBox
Kiểu
số
Tính toán dựa
vào số
lượng*đơngiá
Tính thành tiền
theo mã sách
thanhtien()
Mã
Người
Nhận
ComboBox
Chọn từ Table
NHAN VIEN
Mã
Người
Giao
ComboBox
Chọn từ table
NHANVIEN
Họ Và
Tên
TextBox
Tự động dựa
vào Mã bên
nhân viên
nhanca()
Thêm Button
Thêm phiếu giao
ca
them_click()
Lưu Button Lưu hiện hành luu_click()
Tìm
Kiếm
Button
Tìm phiếu thỏa
điều kiện nào đó
tim_click()
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 86
Chấp
Nhận
Button
Chấp nhận thay
đổi trong phiên
làm việc và thoát.
chapnhan_
click()
Hủy Button
Thoát và không
thay đổi gì cả
huy_click()
2.10)Phiếu Mượn
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 87
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã
Phiếu
Mượn
TextBox
5 kí tự
Máy tự động
cấp thêm khi
thêm phiếu
mới
Mã
Quầy
ComboBox 5 kí tự
Lấy từ table
QUAYTN
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 88
Ngày
Bắt Đầu
DateTime
Picker
=ngày
hiện hành
Chọn từ
DateTimePick
er
Ngày
hiện hành
Ngày
Kết
Thúc
DateTime
Picker
Cách
ngày
mượn 20
ngày
Tính toán gioihan()
Ngày
hiện hành
+20
Mã
khách
ComboBox
Nhập vào từ
bàn phím
Mã Thẻ
Mượn
TextBox 5 kí tự
Tự động dựa
vào mã khach
mathe()
TenSach TextBox
Nhập vào từ
bàn phím
STT TextBox
Tự động tăng
khi số lượng
dòng tăng lên
stt()
TheLoai TextBox
Nhập vào từ
bàn phím
DonGia TextBox Số dương Tính dựa vào
tỷ lệ quyển
Quy định giá
từng quyển khi
dongia()
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 89
sách mượn
SoLuong TextBox
Kiểu số
dương
<=2
Nhập vào từ
bàn phím
Số lượng sách
trong một lần
mượn của Khach
Thành
tiền
mượn
TextBox Kiểu số
Tính toán dựa
vào số
lượng*đơngiá
Tính thành tiền
theo mã sách
thanhtien()
Tiền
bằng chử
TextBox
Tính toán dựa
vào thành tiền
mượn của từng
quyển sách
Thành chử để in
phiếu mượn
tiensotochu(
)
Thêm Button
Thêm phiếu
mượn
them_click(
)
Lưu Button Lưu hiện hành luu_click()
Tìm
Kiếm
Button
Tìm phiếu thỏa
điều kiện nào đó
tim_click()
Chấp
Nhận
Button
Chấp nhận thay
đổi trong phiên
làm việc và thoát.
chapnhan_
click()
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 90
Hủy Button
Thoát và không
thay đổi gì cả
huy_click()
211)Quản Lý Thẻ Kho
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Mã Thẻ
Kho
TextBox 5 kí tự
Máy tự động
cấp thêm mã
thẻ mới khi
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 91
nhấp vào nút
thêm
Ngày
Phát
Sinh
DateTime
Picker
=ngày
hiện tại
Chọn từ
DateTime
Picker
Ngày
hiện
hành
Mã
Nhân
Viên
ComboBox
Lấy từ table
NHANVIEN
Mã Kho ComboBox
Lấy từ table
KHO
Tình
Trạng
ComboBox
Có thể là
“Nhập
Kho”,”Xuất
Kho”,”Tra
Sach”,”Muo
n Sach”
Cho biết tình
trạng của phiếu là
nhập hay xuất
Xuất
Kho
STT TextBox
Tự động tăng
khi số lượng
dòng tăng
lên
stt()
TheLoai TextBox
Nhập vào từ
bàn phím
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 92
DonGia TextBox Số dương
Tính dựa vào
tỷ lệ quyển
sách
Quy định khi
nhập hay xuất
dongia()
SoLuong TextBox
Kiểu số
dương
<=2
Nhập vào từ
bàn phím
Số lượng sách
trong một lần
nhập hay xuất
Thêm Button Thêm thẻ kho them_click()
Lưu Button Lưu hiện hành luu_click()
In Button In Phieu
Mã Combobox
Khi chon
Tinh
Trang=”Nha
p Kho”, hay
chọn “Xuất
kho”,”Mượn
”, “Trả”
Thể hiện thông
tin về má phiếu
nhập hay là xuất,
trả sách, mượn
sách
Mượn
Tìm
Kiếm
Button
Tìm phiếu thỏa
điều kiện nào đó
tim_click()
Chấp
Nhận
Button Chấp nhận thay
đổi trong phiên
chapnhan_
click()
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 93
làm việc và thoát.
Hủy Button
Thoát và không
thay đổi gì cả
huy_click()
2.12)Quản Lý Thẻ Khách
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng buộc Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 94
Mã Thẻ TextBox 5 kí tự
Máy tự động
cấp thêm mã
thẻ mới khi
nhấp vào nút
thêm
Ngày
Cấp
DateTime
Picker
<=ngày
hiện tại
Chọn từ
DateTimePick
er
Ngày
hiện
hành
Loại thẻ ComboBox
=”ThẻĐọc”
, “Thẻ
Mược”
Thẻ
Mượn
Mã
Khách
ComboBox
Lấy từ table
KHACH
Thêm Button Thêm thẻ them_click()
Lưu Button Lưu hiện hành luu_click()
In Button In thẻ
Chấp
Nhận
Button
Chấp nhận thay
đổi trong phiên
làm việc và
thoát.
chapnhan_
click()
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 95
Hủy Button
Thoát và không
thay đổi gì cả
huy_click()
2.13)Thông Tin Chung Về Chương Trình
2.14)Các form tìm kiếm:
Nguyễn Quốc Tuấn & Phạm Quang Tiến
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 96
Tên đối
tượng
Kiểu đối
tượng
Ràng
buộc
Dữ liệu Mục đích
Hàm liên
quan
Giá trị
Default
Tên
Khách
TextBox
Nhập vào từ
Keyboard
Thoát Button Thoát form thoat_click()
Nhập
Mới
Button
Nhập mới một
khách
nhanmoi_
click()
Chọn Button
Chọn về form
Quan Ly Khach
chon_click()
Thông
tin khach
DataGird
View
Xem thông tin
liên quan đến
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 97
khách
Các form tương tự:
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 98
V. Thiết Kế ô xử Lý:
Việc thiết kế chỉ làm trên form Quản lý khách với các thao tác trên button tương tụ
cho các form khác cùng chung button với ý nghĩa đó.
1. Xử lý mở Form Quản lý khách
Tạo một bảng sao cho table KHACH là copyKhach. Yêu cầu: mở table KHACH
để thực hiện các thao tác thêm, lưu, xóa, sửa,… là cần tạo riêng 1 bản lưu để thao tác trên
đó.
2. Ô xử lý Lưu của Form Quản lý khách (những người mượn sách của thư
viện.)
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 99
3 . Ô xử lý xóa của Form Quản lý khách (xóa khách xóa cả thẻ)
Tên xử lý: Lưu
Form: Quản lý khách
Input:CMND,Ten, Tuoi, Diachi,Dthoai
Output: Xử lý thành công hay không?
Table liên quan: KHACH,THE
Tên xử lý: Xóa
Form: Quản lý khách
Input:CMND,Ten, Tuoi, DChi,DThoai
Output: Xử lý thành công hay không?
Table liên quan: KHACH,THE
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 100
4 . Ô xử lý Sửa của Form Quản lý khách
5 . Ô xử lý Tìm Kiếm của Form Quản lý khách
Tên xử lý: Sửa
Form: Quản lý khách
Input:CMND,Ten, Tuoi, DChi,DThoai
Output: Xử lý thành công hay không?
Table liên quan: KHACH
Tên xử lý: Tìm Kiếm
Form: Quản lý khách
Input:TenKhach
Output: Xử lý tìm thấy hay không?
Table liên quan: KHACH
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 101
6 . Ô xử lý Hủy (button) của Form Quản lý khách
Chép đè dữ liệu từ bản sao cơ sở dữ liệu (copyKhach) được tạo khi mở form vào
table KHACH.
7. Ô xử lý Tìm Kiếm của Form Tìm kiếm Sách
Tên xử lý: Tìm Kiếm
Form: Quản lý khách
Input:TenSach,TenTacGia
Output: Xử lý tìm thấy hay không và đưa vào Gird
Table liên quan: SACH
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 102
VI. Tự dánh giá ưu, khuyết điểm:
1. Ưu điểm:
_ Vận dụng đầy đủ thế mạnh của công nghệ.
_ Thể hiện được ý tưởng ban đầu.
_ Có sự tập trung làm việc, tranh luận, để xây dụng tốt đề án đến mức có thể.
_ Biết khắc phục nhũng khó khăn trong quá trình làm việc.
2. Khuyết điểm:
_ Thời gian làm việc ngắn
_ Còn nhiều thiếu sót trong quá trình tìm hiểu chi tiết đề tài.
_ Tự phân công mỗi người 1 phần không thống nhất trước cách trình bày dẫn
đến việc chỉnh sửa nhiều lần.
_ Có thể còn sót nhiều lỗi không dáng có (không đồng nhất từ trên xuống
dưới về kí hiệu, sai lỗi chính tả, …)
Quản lý Thư Viện Sách
Trang 103
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý thư viện sách.Quản lý Thư Viện Sách.pdf