Tài liệu Địa chất công trình xây dựng: CHƯƠNG I : ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT NỀN
I . ĐỐI VỚI LỚP ĐẤT Á SÉT :
Xác định trị tiêu chuẩn các chỉ tiêu cơ lý :
Mẫu
p(kG/cm2)
t(kG/cm2)
pitI
p2i
(pitgjtc+ctc-ti)2
1_1
0.3
0.129
0.0387
0.09
5.15E-05
1_1
0.5
0.154
0.077
0.25
6.2E-06
1_1
0.7
0.178
0.1246
0.49
1.02E-05
2_3
0.3
0.128
0.0384
0.09
3.82E-05
2_3
0.5
0.155
0.0775
0.25
1.22E-05
2_3
0.7
0.185
0.1295
0.49
1.45E-05
3_1
0.2
0.106
0.0212
0.04
9.59E-07
3_1
0.3
0.116
0.0348
0.09
3.39E-05
3_1
0.4
0.127
0.0508
0.16
9.34E-05
3_3
0.2
0.109
0.0218
0.04
4.08E-06
3_3
0.3
0.12
0.036
0.09
3.32E-06
3_3
0.4
0.133
0.0532
0.16
1.34E-05
4.8
1.64
0.7035
2.24
0.000282
kg/cm2
Þ jtc = 4.86 = 8.48o
Khi tính theo trạng thái giới hạn I : Chọn = 0.95 ta = 1.81
Độ lệch quân phương :
Hệ số biến động :
Vậy cI = ctc(1 ta x ) = 0.0773(1 1.81 x 0.0525) = 0.0773 0.073
tgI = tg tc(1 + ta x ) = 0.1484(1 ...
11 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Địa chất công trình xây dựng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT NỀN
I . ĐỐI VỚI LỚP ĐẤT Á SÉT :
Xác định trị tiêu chuẩn các chỉ tiêu cơ lý :
Mẫu
p(kG/cm2)
t(kG/cm2)
pitI
p2i
(pitgjtc+ctc-ti)2
1_1
0.3
0.129
0.0387
0.09
5.15E-05
1_1
0.5
0.154
0.077
0.25
6.2E-06
1_1
0.7
0.178
0.1246
0.49
1.02E-05
2_3
0.3
0.128
0.0384
0.09
3.82E-05
2_3
0.5
0.155
0.0775
0.25
1.22E-05
2_3
0.7
0.185
0.1295
0.49
1.45E-05
3_1
0.2
0.106
0.0212
0.04
9.59E-07
3_1
0.3
0.116
0.0348
0.09
3.39E-05
3_1
0.4
0.127
0.0508
0.16
9.34E-05
3_3
0.2
0.109
0.0218
0.04
4.08E-06
3_3
0.3
0.12
0.036
0.09
3.32E-06
3_3
0.4
0.133
0.0532
0.16
1.34E-05
4.8
1.64
0.7035
2.24
0.000282
kg/cm2
Þ jtc = 4.86 = 8.48o
Khi tính theo trạng thái giới hạn I : Chọn = 0.95 ta = 1.81
Độ lệch quân phương :
Hệ số biến động :
Vậy cI = ctc(1 ta x ) = 0.0773(1 1.81 x 0.0525) = 0.0773 0.073
tgI = tg tc(1 + ta x ) = 0.1484(1 1.81 x 0.0632) = 0.1484 0.017
Khi tính theo trạng thái giới hạn II : chọn = 0.85 ta = 1.1
Vậy cII = ctc(1 ta x ) = 0.0773(1 1.1 x 0.0525) = 0.0773 0.0045
tgII = tg tc (1+ ta x ) = 0.1484(1 1.1 x 0.0632) = 0.1484 0.0103
2. Xác định trị tính toán của các chỉ tiêu vật lý :
* Xác định dung trọng gw :
Mẫu
gw(kG/cm3)
gtb
(g-gtb)
(g-gtb)2
1_1
1.738
1.7445
0.0065
4.22E-05
2_3
1.74
1.7445
0.0045
2.02E-05
3_1
1.729
1.7445
0.0155
0.00024
3_3
1.771
1.7445
0.0265
0.000702
Tổng
0.001005
Độ lệch quân phương :
:
hệ số biến động :
Khi tính theo trạng thái giới hạn I : Chọn = 0.95 ta = 2.35
Vậy gI = gtb(1 ta x /) = 1.7445 (1 2.35 x 0.0105/) = 1.7445 0.0215
Khi tính theo trạng thái giới hạn II : Chọn = 0.85 ta = 1.25
Vậy gII = gtb(1 ta x /) = 1.7445 (1 1.25 x 0.0105/) = 1.7445 0.0114
II. ĐỐI VỚI LỚP ĐẤT LATERITE LẪN Á SÉT :
Xác định trị tiêu chuẩn các chỉ tiêu cơ lý :
Mẫu
p(kG/cm2)
t(kG/cm2)
piti
p2
(pitgjtc+ctc-ti)2
1_5
1
0.512
0.512
1
0.000154864
1_5
2
0.8
1.6
4
0.000281494
1_5
3
1.086
3.258
9
0.000365235
2_5
1
0.505
0.505
1
2.9642E-05
2_5
2
0.789
1.578
4
3.33827E-05
2_5
3
1.075
3.225
9
6.57901E-05
3_5
1
0.481
0.481
1
0.000344309
3_5
2
0.762
1.524
4
0.000450383
3_5
3
1.039
3.117
9
0.00077779
Tổng
18
7.049
15.8
42
0.002502889
kg/cm2
Þ jtc = 15.84o
Khi tính theo trạng thái giới hạn I : Chọn = 0.95 ta = 1.9
Độ lệch quân phương :
Hệ số biến động :
Vậy cI = ctc(1 ta x ) = 0.2159(1 1.9 x 0.0772) = 0.2159 0.0317
tgI = tg tc(1 + ta x ) = 0.2837(1 1.9 x 0.0272) = 0.2837 0.0147
Khi tính theo trạng thái giới hạn II : Chọn = 0.85 ta = 1.12
Vậy cII = ctc(1 ta x ) = 0.2159(1 1.12x 0.0772) = 0.2159 0.0086
tgII = tg tc (1+ ta x ) = 0.2837(1 1.12 x 0.0272) = 0.2837 0.0187
1. Xác định trị tính toán của các chỉ tiêu vật lý :
* Xác định dung trọng gw :
Mẫu
1_5
2_4
3_5
gw(kG/cm3)
2.015
2.003
1.993
=> gtb=2.004
III. ĐỐI VỚI LỚP Á SÉT LẪN ÍT SỎI SẠN LATERITE :
1. Xác định trị tiêu chuẩn các chỉ tiêu cơ lý :
Mẫu
p(kG/cm2)
t(kG/cm2)
piti
p2
(pitgjtc+ctc-ti)2
1_7
0.5
0.256
0.128
0.25
0.000581346
1_7
1
0.354
0.354
1
0.000597531
1_7
1.5
0.453
0.6795
2.25
0.000664494
2_7
0.5
0.262
0.131
0.25
0.000906679
2_7
1
0.365
0.365
1
0.001256309
2_7
1.5
0.467
0.7005
2.25
0.001582272
3_7
0.5
0.178
0.089
0.25
0.002904012
3_7
1
0.269
0.269
1
0.003666975
3_7
1.5
0.362
0.543
2.25
0.004253938
Tổng
9
2.966
3.259
10.5
0.016413556
kg/cm2
Þ jtc = 11.05o
Khi tính theo trạng thái giới hạn I : chọn = 0.95 ta = 1.9
Độ lệch quân phương :
Hệ số biến động :
Vậy cI = ctc(1 ta x ) = 0.1342(1 1.9 x 0.3182) = 0.1342 0.0811
tgI = tg tc(1 + ta x ) = 0.1953(1 1.9 x 0.2024) = 0.1953 0.0751
Khi tính theo trạng thái giới hạn II : chọn = 0.85 ta = 1.1
Vậy cII = ctc(1 ta x ) = 0.1342(1 1.12 x 0.3182) = 0.1342 0.0443
tgII = tg tc (1+ ta x ) = 0.1953(1 1.12 x 0.2024) = 0.1953 0.0478
2. Xác định trị tính toán của các chỉ tiêu cơ lý :
* Xác định dung trọng gw :
Mẫu
1_7
2_7
3_7
gw(kG/cm3)
1.858
1.897
1.874
=> gtb=1.876
IV. ĐỐI VỚI LỚP CÁT VỪA LẪN BỘT BỜI RỜI :
1. Xác định trị tiêu chuẩn các chỉ tiêu cơ lý :
Mẫu
p(kG/cm2)
t(kG/cm2)
pt
p2
(pitgjtc+ctc-ti)2
1_17
1
0.541
0.541
1
2.26757E-07
1_17
2
1.056
2.112
4
8.18594E-07
1_17
3
1.573
4.719
9
4.44444E-07
1_19
1
0.528
0.528
1
0.000181608
1_19
2
1.029
2.058
4
0.000778676
1_19
3
1.533
4.599
9
0.001547111
1_21
1
0.513
0.513
1
0.000810893
1_21
2
1.003
2.006
4
0.002905723
1_21
3
1.489
4.467
9
0.006944444
1_23
1
0.548
0.548
1
4.25601E-05
1_23
2
1.07
2.14
4
0.000171485
1_23
3
1.588
4.764
9
0.000245444
1_25
1
0.557
0.557
1
0.000240989
1_25
2
1.089
2.178
4
0.001030104
1_25
3
1.617
4.851
9
0.001995111
3_9
1
0.551
0.551
1
9.07029E-05
3_9
2
1.074
2.148
4
0.000292247
3_9
3
1.599
4.797
9
0.000711111
3_11
1
0.552
0.552
1
0.000110751
3_11
2
1.078
2.156
4
0.000445009
3_11
3
1.607
4.821
9
0.001201778
Tổng
42
22.195
51.606
98
0.019747238
kg/cm2
Þ jtc = 27.27o
Khi tính theo trạng thái giới hạn I : chọn = 0.95 ta = 1.73
Độ lệch quân phương :
Hệ số biến động :
Vậy cI = ctc(1 ta x ) = 0.026(1 1.73 x 0.7146) = 0.026 0.0321< 0 Þ cI=0
tgI = tg tc(1 + ta x ) = 0.5154(1 1.73 x 0.0159) = 0.5154 0.01418
Khi tính theo trạng thái giới hạn II : chọn = 0.85 ta = 1.07
Vậy cII = ctc(1 ta x ) = 0
tgII = tg tc (1+ ta x ) = 0.5154 (1 1.07 x 0.0159) = 0.5154 0.0088
2. Xác định trị tính toán của các chỉ tiêu cơ lý :
*. Xác định dung trọng gtt :
Mẫu
gw(kG/cm3)
gtb
(g-gtb)
(g-gtb)2
1_17
1.865
1.850
0.015429
0.00024
1_19
1.814
1.850
0.035571
0.00127
1_21
1.793
1.850
0.056571
0.00320
1_23
1.852
1.850
0.002429
0.00001
1_25
1.877
1.850
0.027429
0.00075
3_9
1.87
1.850
0.020429
0.00042
3_11
1.876
1.850
0.026429
0.00070
Tổng
0.00658
Độ lệch quân phương :
Hệ số biến động :
Khi tính theo trạng thái giới hạn I : chọn = 0.95 ta = 1.92
Vậy gI = gtb(1 ta x /) = 1.85 (1 1.92 x 0.0179/) = 1.85 0.024
Khi tính theo trạng thái giới hạn II : Chọn = 0.85 ta = 1.13
Vậy gII = gtb(1 ta x /) = 1.85 (1 1.13 x 0.0179/) = 1.85 0.0141
V. ĐỐI VỚI LỚP CÁT VỪA LẪN BỘT CHẶT VỪA :
1. Xác định trị tiêu chuẩn các chỉ tiêu cơ lý :
Mẫu
p(kG/cm2)
t(kG/cm2)
pt
p2
(pitgjtc+ctc-ti)2
1_11
1
0.559
0.559
1
0.00061
1_11
2
1.091
2.182
4
0.00208
1_11
3
1.625
4.875
9
0.00415
1_13
1
0.568
0.568
1
0.00025
1_13
2
1.11
2.22
4
0.00071
1_13
3
1.648
4.944
9
0.00172
1_15
1
0.573
0.573
1
0.00011
1_15
2
1.117
2.234
4
0.00038
1_15
3
1.663
4.989
9
0.00070
1_27
1
0.587
0.587
1
0.00001
1_27
2
1.146
2.292
4
0.00009
1_27
3
1.707
5.121
9
0.00031
1_29
1
0.571
0.571
1
0.00016
1_29
2
1.117
2.234
4
0.00038
1_29
3
1.659
4.977
9
0.00093
1_31
1
0.589
0.589
1
0.00003
1_31
2
1.149
2.298
4
0.00015
1_31
3
1.711
5.133
9
0.00046
1_33
1
0.607
0.607
1
0.00054
1_33
2
1.186
2.372
4
0.00244
1_33
3
1.761
5.283
9
0.00512
1_35
1
0.62
0.62
1
0.00132
1_35
2
1.21
2.42
4
0.00539
1_35
3
1.798
5.394
9
0.01179
2_9
1
0.59
0.59
1
0.00004
2_9
2
1.55
3.1
4
0.17093
2_9
3
1.716
5.148
9
0.00071
2_11
1
0.564
0.564
1
0.00039
2_11
2
1.1
2.2
4
0.00134
2_11
3
1.638
4.914
9
0.00265
2_13
1
0.571
0.571
1
0.00016
2_13
2
1.116
2.232
4
0.00042
2_13
3
1.663
4.989
9
0.00070
2_15
1
0.584
0.584
1
0.00000
2_15
2
1.14
2.28
4
0.00001
2_15
3
1.692
5.076
9
0.00001
2_17
1
0.57
0.57
1
0.00019
2_17
2
1.112
2.224
4
0.00060
2_17
3
1.656
4.968
9
0.00112
Mẫu
p(kG/cm2)
t(kG/cm2)
pt
p2
(pitgjtc+ctc-ti)2
2_19
1
0.559
0.559
1
0.00061
2_19
2
1.095
2.19
4
0.00173
2_19
3
1.625
4.875
9
0.00415
2_21
1
0.567
0.567
1
0.00028
2_21
2
1.107
2.214
4
0.00087
2_21
3
1.65
4.95
9
0.00156
2_23
1
0.578
0.578
1
0.00003
2_23
2
1.126
2.252
4
0.00011
2_23
3
1.676
5.028
9
0.00018
2_27
1
0.561
0.561
1
0.00051
2_27
2
1.095
2.19
4
0.00173
2_27
3
1.625
4.875
9
0.00415
2_29
1
0.562
0.562
1
0.00047
2_29
2
1.097
2.194
4
0.00157
2_29
3
1.635
4.905
9
0.00296
2_31
1
0.567
0.567
1
0.00028
2_31
2
1.109
2.218
4
0.00076
2_31
3
1.645
4.935
9
0.00197
2_33
1
0.601
0.601
1
0.00030
2_33
2
1.175
2.35
4
0.00148
2_33
3
1.743
5.229
9
0.00287
2_35
1
0.611
0.611
1
0.00075
2_35
2
1.193
2.386
4
0.00319
2_35
3
1.771
5.313
9
0.00665
3_13
1
0.586
0.586
1
0.00001
3_13
2
1.145
2.29
4
0.00007
3_13
3
1.698
5.094
9
0.00007
3_15
1
0.577
0.577
1
0.00004
3_15
2
1.125
2.25
4
0.00013
3_15
3
1.675
5.025
9
0.00021
3_17
1
0.574
0.574
1
0.00009
3_17
2
1.119
2.238
4
0.00031
3_17
3
1.666
4.998
9
0.00055
3_19
1
0.562
0.562
1
0.00047
3_19
2
1.097
2.194
4
0.00157
3_19
3
1.635
4.905
9
0.00296
3_21
1
0.568
0.568
1
0.00025
3_21
2
1.108
2.216
4
0.00082
3_21
3
1.65
4.95
9
0.00156
Mẫu
p(kG/cm2)
t(kG/cm2)
pt
p2
(pitgjtc+ctc-ti)2
3_23
1
0.584
0.584
1
0.00000
3_23
2
1.138
2.276
4
0.00000
3_23
3
1.695
5.085
9
0.00003
3_25
1
0.562
0.562
1
0.00047
3_25
2
1.098
2.196
4
0.00149
3_25
3
1.637
4.911
9
0.00275
3_29
1
0.573
0.573
1
0.00011
3_29
2
1.117
2.234
4
0.00038
3_29
3
1.663
4.989
9
0.00070
3_31
1
0.584
0.584
1
0.00000
3_31
2
1.138
2.276
4
0.00000
3_31
3
1.695
5.085
9
0.00003
3_33
1
0.572
0.572
1
0.00014
3_33
2
1.175
2.35
4
0.00148
3_33
3
1.75
5.25
9
0.00367
3_35
1
0.639
0.639
1
0.00306
3_35
2
1.245
2.49
4
0.01176
3_35
3
1.853
5.559
9
0.02675
192
109.11
253.604
448
0.32017
kg/cm2
Þ jtc = 28.94o
Khi tính theo trạng thái giới hạn I : chọn = 0.95 ta = 1.67
Độ lệch quân phương :
:
Hệ số biến động :
Vậy cI = ctc(1 ta x ) = 0.0308(1 1.67 x 0.5115) = 0.0308 0.0263» 0 Þ cI=0
tgI = tg tc(1 + ta x ) = 0.5529(1 1.67 x 0.0132) = 0.5529 0.0122
Khi tính theo trạng thái giới hạn II : chọn = 0.85 ta = 1.05
Vậy cII = ctc(1 ta x ) = 0
tgII = tg tc (1+ ta x ) = 0.5529 (1 1.05 x 0.0132) = 0.5529 0.0077
2. Xác định trị tính toán của các chỉ tiêu cơ lý :
*. Xác định dung trọng gtt
Mẫu
gw(kG/cm3)
gtb
(g-gtb)
(g-gtb)2
1_9
1.9200
1.911
0.0300
0.00090
1_11
1.8810
1.911
0.0090
0.00008
1_13
1.9050
1.911
0.0150
0.00023
1_15
1.9120
1.911
0.0220
0.00048
1_27
1.952
1.911
0.0790
0.00624
1_29
1.892
1.911
0.0190
0.00036
1_31
1.911
1.911
0.0380
0.00144
1_33
1.914
1.911
0.0410
0.00168
1_35
1.936
1.911
0.0630
0.00397
2_9
1.9640
1.911
0.0740
0.00548
2_11
1.8970
1.911
0.0070
0.00005
2_13
1.9170
1.911
0.0270
0.00073
2_15
1.9260
1.911
0.0360
0.00130
2_17
1.8970
1.911
0.0070
0.00005
2_19
1.8730
1.911
0.0170
0.00029
2_21
1.8970
1.911
0.0070
0.00005
2_23
1.9030
1.911
0.0130
0.00017
2_27
1.883
1.911
0.0100
0.00010
2_29
1.886
1.911
0.0130
0.00017
2_31
1.89
1.911
0.0170
0.00029
2_33
1.936
1.911
0.0630
0.00397
2_35
1.92
1.911
0.0470
0.00221
3_13
1.9300
1.911
0.0400
0.00160
3_15
1.9200
1.911
0.0300
0.00090
3_17
1.9160
1.911
0.0260
0.00068
3_19
1.9030
1.911
0.0130
0.00017
3_21
1.889
1.911
0.001
0
3_23
1.922
1.911
0.032
0.00102
3_25
1.883
1.911
0.007
0.00005
3_29
1.899
1.911
0.026
0.00068
3_31
1.918
1.911
0.045
0.00202
3_33
1.926
1.911
0.053
0.00281
3_35
1.93
1.911
0.057
0.00325
Tổng
0.01965
Độ lệch quân phương :
; Hệ số biến động :
Khi tính theo trạng thái giới hạn I : Chọn = 0.95 ta = 1.696
Vậy gI = gtb(1 ta x /) = 1.911 (1 1.696 x 0.013/) = 1.911 0.0073
Khi tính theo trạng thái giới hạn II : chọn = 0.85 ta = 1.05 , Vậy gII= 1.911+/- 0.00453.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 6-DIA CHAT CONG TRINH.doc