Tài liệu Đềthi học kì I khóa 2010: môn toán b1 khoa vật lý – thời gian làm bài: 90 phút: n dấu căn
ĐỀ THI HỌC KÌ I Khóa 2010: Môn Toán B1
Khoa Vật Lý – Trường ĐHKHTN
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi 24/01/2011
(Được phép sử dụng tài liệu)
1. Cho dãy số {an}, an = .2n n Chứng minh rằng {an} hội tụ và tìm
giá trị giới hạn của nó.
2. Cho dãy số {an}, an = .3030...3030 ++++ . Chứng
minh rằng {an} hội tụ và tìm giá trị giới hạn của nó.
3. Hãy xác định giới hạn x
x x
x 2sin
1
0 3cos
coslim
→
.
4. Cho f(x) = x2ch(x). Tính f(100)(x).
5. Hãy triển khai hàm số f(x) = e xx
22−
theo các lũy thừa nguyên
dương của x đến số hạng chứa x5.
6. Chứng minh rằng tích phân suy rộng ∫
+∞
+
−
0
sin1 2
2
e x
x
dx hội tụ.
--- HẾT ---
1. Xét dãy {bn}, bn = n n ≥ 1. Đặt cn = bn – 1 ≥ 0.
⇒ bn = 1 + cn ⇔ n n = 1 + cn ⇒ n = (1 + cn)n = 1 + ncn + 2
)1( −nn
cn
2
++ cn
2
≥
2
)1( −nn
cn
2
.
⇒ 0 ≤ cn ≤ 1
2
−n
→ ∞→n 0 ⇒ n
n
c
∞→
lim = 0.
Mà bn = 1 + cn ⇒ n
n
b
∞→
lim = )1(lim n
n
c+
∞→
= 1.
Ta...
2 trang |
Chia sẻ: ntt139 | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đềthi học kì I khóa 2010: môn toán b1 khoa vật lý – thời gian làm bài: 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n dấu căn
ĐỀ THI HỌC KÌ I Khóa 2010: Môn Toán B1
Khoa Vật Lý – Trường ĐHKHTN
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày thi 24/01/2011
(Được phép sử dụng tài liệu)
1. Cho dãy số {an}, an = .2n n Chứng minh rằng {an} hội tụ và tìm
giá trị giới hạn của nó.
2. Cho dãy số {an}, an = .3030...3030 ++++ . Chứng
minh rằng {an} hội tụ và tìm giá trị giới hạn của nó.
3. Hãy xác định giới hạn x
x x
x 2sin
1
0 3cos
coslim
→
.
4. Cho f(x) = x2ch(x). Tính f(100)(x).
5. Hãy triển khai hàm số f(x) = e xx
22−
theo các lũy thừa nguyên
dương của x đến số hạng chứa x5.
6. Chứng minh rằng tích phân suy rộng ∫
+∞
+
−
0
sin1 2
2
e x
x
dx hội tụ.
--- HẾT ---
1. Xét dãy {bn}, bn = n n ≥ 1. Đặt cn = bn – 1 ≥ 0.
⇒ bn = 1 + cn ⇔ n n = 1 + cn ⇒ n = (1 + cn)n = 1 + ncn + 2
)1( −nn
cn
2
++ cn
2
≥
2
)1( −nn
cn
2
.
⇒ 0 ≤ cn ≤ 1
2
−n
→ ∞→n 0 ⇒ n
n
c
∞→
lim = 0.
Mà bn = 1 + cn ⇒ n
n
b
∞→
lim = )1(lim n
n
c+
∞→
= 1.
Ta có: n
n
a
∞→
lim = n
n
n
2lim
∞→
= ( )2lim n
n
n
∞→
=
n
n
n
∞→
lim . n
n
n
∞→
lim = 1 . 1 = 1.
Vậy: Dãy số {an} hội tụ và giá trị hội tụ bằng 1.
2. Dãy số {an}, an = .3030...3030 ++++
Ta có: 5 ≤ an ≤ 6 ⇒ an + 1 = na+30 ≤ 6.
⇒ 30 + an = an + 12 = an + 1 . an + 1 ≤ 30 + an + 1 ⇒ an ≤ an + 1.
Ta có: an ≤ an + 1
5 ≤ an ≤ 6
Mặt khác: 30 + an = an + 12 ⇒ A2 – A – 30 = 0 ⇔ A = -5 (loại) hay A = 6 (nhận).
Vậy: Dãy số {an} hội tụ và giá trị hội tụ bằng 6.
3. x
x x
x 2sin
1
0 3cos
coslim
→
=
−
−
→
−+
1
3cos
cos
sin
1
1
3cos
cos
1
0
2
1
3cos
cos1lim
x
x
x
x
x
x x
x
= e x
x
xx
−
→
1
3cos
cos
sin
1lim 20
= e
A
.
A =
−
→
1
3cos
cos
sin
1lim 20 x
x
xx
=
−
→ x
xx
xx 3cos
3coscos
sin
1lim 20 =
−−
→ x
xxx
xx 3cos
)cos3cos4(cos
sin
1lim
3
20
=
−
→ x
xx
xx 3cos
)cos1(cos4
sin
1lim
2
20
=
x
xx
xx 3cos
sincos4
.
sin
1lim
2
20→
=
x
x
x 3cos
cos4lim
0→
= 4.
⇒
x
x x
x 2sin
1
0 3cos
coslim
→
= e
4
.
4. f(x) = x2ch(x).
Áp dụng công thức Leibniz ta có: )100()(
100
0
100
)100(
.)( kk
k
k
vuuv C −
=
∑= . Trong đó: u = x2 và v = chx.
Ta có: (x2)(3) = 0 ⇒ k = 0, 1, 2.
Khi đó: f(100)(x) = )100()(
2
0
100.
kk
k
k
vuC −
=
∑ = C0100 x2chx + C1100 2x.shx + C 2100 2.chx.
Suy ra: f(100)(x) = x2chx + 200x.shx + 9900chx.
5. f(x) = e xx
22−
. Đặt X = x – 2x2. Áp dụng công thức Maclaurin với phần dư dạng Peano:
)(
!5!4!3!2
1 5
5432
XoXXXXXe
X
++++++= .
⇒ e
xx
22−
= 1 + (x – 2x2) +
2
1 (x – 2x2)2 +
6
1 (x – 2x2)3 +
24
1 (x – 2x2)4 +
120
1 (x – 2x2)5 + o(x5).
⇒ f(x) = e xx
22−
= 1 + x –
2
3
x
2
–
6
11
x
3
+
24
25
x
4
+
40
67
x
5
+ o(x5).
6. Xét dxe
x
∫
+∞
−
0
ta có: dx
b
x
b e∫
−
+∞→
0
lim = )1(lim b
b
e−
+∞→
− = 1 ⇒ dxe
x
∫
+∞
−
0
hội tụ.
Lại có: 0 ≤ ∫
+∞
+
−
0
sin1 2
2
e x
x
≤ dxe
x
∫
+∞
−
0
2
≤ dxe
x
∫
+∞
−
0
⇒ ∫
+∞
+
−
0
sin1 2
2
e x
x
hội tụ.
Theo Weierstrass về sự hội tụ của dãy đơn điệu bị chặn thì {an} hội tụ
⇒ ∃ A = n
n
a
∞→
lim ⇒ 1lim +
∞→
n
n
a = A.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tailieu.pdf