Tài liệu Đề trắc nghiệm xác suất thống kê số 3: Đề số 3:
Câu 1: Một xí nghiệp tư nhân sản xuất bánh kẹo có 3 tổ công nhân
Tổ 1 có 10 người, năng suất lao động trung bình mỗi ngày là 19kg/ngày
Tổ 2 có 8 người với các mức năng suất lao động khác nhau như sau (kg/ngày):
17,5
18
18,2
18,5
18,6
19
19,2
21
Tổ 3 có 5 người, mỗi người trong ngày làm được 19,5 kg
Năng suất trung bình của công nhân trong xí nghiệp là (kg)
19,02
19,18
19,22
19,50
Câu 2: Với số liệu câu 1, độ lệch chuẩn về năg suất lao động là(kg)
0,6237
0,6454
0,6983
0,9871
Câu 3: Nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm của một nhà máy thực hiện một ngcứu để ước lượng tuổi thọ trung bình (giờ) của một lạo sản phẩm. Trog một đợt sản xuất chọn ngẫu nhiên 49 sản phẩm, kết quả kiểm tra cho thấy tuổi thọ trug bình là 350 giờ; được biết tuổi thọ của sản phẩm phân phối chuẩn với độ lệch tiêu chuẩn là 50 giờ. Khoảng tin cậy 95% của tuổi thọ trung bình của sản phẩm trog cả đợt sản xuất là: (g)
320 – 400
250 – 362
329 – 420
336 – 364
Câu 4: Từ số liệu câu 3...
5 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1928 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề trắc nghiệm xác suất thống kê số 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 3:
Câu 1: Một xí nghiệp tư nhân sản xuất bánh kẹo có 3 tổ công nhân
Tổ 1 có 10 người, năng suất lao động trung bình mỗi ngày là 19kg/ngày
Tổ 2 có 8 người với các mức năng suất lao động khác nhau như sau (kg/ngày):
17,5
18
18,2
18,5
18,6
19
19,2
21
Tổ 3 có 5 người, mỗi người trong ngày làm được 19,5 kg
Năng suất trung bình của công nhân trong xí nghiệp là (kg)
19,02
19,18
19,22
19,50
Câu 2: Với số liệu câu 1, độ lệch chuẩn về năg suất lao động là(kg)
0,6237
0,6454
0,6983
0,9871
Câu 3: Nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm của một nhà máy thực hiện một ngcứu để ước lượng tuổi thọ trung bình (giờ) của một lạo sản phẩm. Trog một đợt sản xuất chọn ngẫu nhiên 49 sản phẩm, kết quả kiểm tra cho thấy tuổi thọ trug bình là 350 giờ; được biết tuổi thọ của sản phẩm phân phối chuẩn với độ lệch tiêu chuẩn là 50 giờ. Khoảng tin cậy 95% của tuổi thọ trung bình của sản phẩm trog cả đợt sản xuất là: (g)
320 – 400
250 – 362
329 – 420
336 – 364
Câu 4: Từ số liệu câu 3 yêu cầu ước lượng tuổi thọ rug bình sản phẩm với độ tin cậy là 95% và phạm vi sai số khôg vượt quá 10 giờ vè trị số tuyệt đối. Như zậy số SP cần lấy để kiểm tra là :
69
59
96
95
Câu 5: Giá 1kg hạt điều tháng 4/1999 là 5000đ/kg. Tháng 4/2000 giá một kg điều tăng lên 1,5 lần so với tháng 4/1999. Vậy giá 1kg hạt điều trong tháng 4/2000 là:
7500
12500
10500
3 câu đều sai
Câu 6: Tất cả các chỉ tiêu sau đều là chỉ tiêu đo lường độ biến thiên, ngoại trừ:
Số bình quân
Phương sai
khoảng biến thiên
độ lệch tuyệt đối bình quân
Câu 7: Năm 1998, công ty L sản xuất được 144 ngàn cái quạt điện với giá thành trung bình mỗi cái 85000đ.Năm 1999 công ty đề ra kế hoạch giảm giá thành đơn vị sản phẩm xuống 6% so với năm 1998. Kết thúc năm 1999, công ty đã vượt mức kế hoạch giá thành 5% . Như vậy giá thành thực tế 1999 so với 1998 đã
tăng 11,0%
giảm 10,7%
giảm 1,3%
tăng 1,0%
Câu 8: Có tài liệu của một xí nghiệp như sau:
Các chỉ tiêu
Năm 1998
Năm 1999
Số CN trung bình(người)
Quí 1
50
51
Quí 2
60
65
Quí 3
63
68
Quí 4
65
70
NSLĐTB mỗi CN (trđ)
Quí 1
20
23
Quí 2
25
28
Quí 3
27
30
Quí 4
30
35
NSLĐTB mỗi CN trong năm 1999 so với 1998 bằng:
1,1399
1,1425
1,1526
1,1720
Câu 9: Từ tài liệu câu 8, giá trị sản lượng năm 1999 so với 1998 tăng lên(%)
21,66
22,66
23,83
24,03
Câu 10: Biến động theo thời vụ có thể tính toán từ các số liệu
Theo tháng
Theo quí
Theo năm
A và b đúg
Câu 11 : Cty X sxuất 3 loại sp A, B, C. Năm 1998 Cphí sx sp A là 1700trđ, sp B là 1805trđ, sp C là 2495trđ. Năm 1999 chi phí sx sp A tăng 10%, B tăng 12%, C không đổi. Giá thành 3 loại sản phẩm trên giữa 2 năm tăng 5%. Như vậy, giữa 2 năm khối lượng sản phẩm SX tăng (%)
4,66
4,64
6,44
Tất cả đều sai
Câu 12: Từ tài liệu câu 11, do giá thành tăng làm tổng chi phí sản xuất tăng(%)
7,05
5,70
5,07
tất cả đều sai
Câu 13:
Trong côg thức trung bình số điều hoà giản đơn, tử số n có nghĩa là:
số đơn vị tổg thể
số lượng trị số lượng biến
2 câu trên đúng
2 câu trên sai
Câu 14: tỉ số giữa độ lệch tiêu chuẩn với giá trị trung bình được gọi là:
khoảng biến thiên
độ lệch tuyệt đối trung bình
tứ phân vị
tất cả đều sai
Câu 15: Sản lượng phân bón của nhà máy X tieu thụ được qua các năm như sau:
Năm
1993
1994
1995
1996
1997
1998
1999
SL tiêu thụ
823
1004
1230
1505
1848
2273
2791
Để dự đoán SL phân bón tiêu thụ trong năm 2000, phương pháp dự đoán nào sau đây là phù hợp nhất:
Lượng tăng(giảm) tuyệt đối
tốc độ phát triển trung bình
ngoại suy hàm xu thế tuyến tính
a và c đúng
Câu 16: Chỉ số giá của nhóm mặt hàng lương thực thực phẩm địa phương A so với địa phương B bằng 125%, như zậy já cả của nhóm mặt hàng nói trên địa phương B so với A :
thấp hơn 20%
thấp hơn 25%
thấp hơn 22%
tất cả đều sai
Câu 17: Tài liệu về tiền lương của công nhân viên bán hàng tại một công ty thương mại có 2 siêu thị lớn trong năm 1998, 1999 như sau:
Siêu thị
tiền lương tháng của một nhân viên(trđ)
tỷ trọng nhân viên(%)
1998
1999
1998
1999
A
1,2
1,5
50
60
B
1,0
0,9
50
40
Do kết cấu nhân viên jữa 2 siu thị thay đổi đã làm cho tiền lương bình quân 1 nhân viên bán hàng trong toàn công ty tăng (giảm)
tăng 0,02trđ
tăng 1,82%
tăng 0,14trđ
a và b đúng
Câu 18: Căn cứ vào phạm vi điều tra, điều tra thống kê bao gồm
Điều tra toàn bộ: chọn mẫu, trọng điểm, chuyên đề
Điều tra toàn bộ, không toàn bộ
điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên
a và b đúng
Câu 19: Số liệu về tình hình sản xuất của một doanh nghiệp hai quí đầu năm 1998 như sau:
Loại sp
Quí II
CP sx quí I (tỉđ)
tỉ lệ tăng(+) giảm(-) về sản lượng QII so với QI(%)
Giá thành đơn vị sản phẩm
số lượng sp sản xuất(1000sp)
A
12
100
1
+2,5
B
50
83
3,25
+5
C
28
75
2,2
-1,05
Tính chung cả 3 sản phẩm, tổng chi phí sản xuất tăng (tỉ đồng)
1,6
0,5
1
2,8
Câu 20: Với số liệu câu 19, tính chung cho cả 3 SP, giá thành tăng (%)
12,63
2,63
5,02
6,23
Câu 21: Số liệu sau dùng để trả lời cho các câu hỏi từ 21 đến 23
Tình hình xuất khẩu gạo của Việt Nam trong 10 năm 1989 đến 1998 như sau:
Năm
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
số lưọng(tấn)
1420
1624
1033
1946
1722
1983
2058
3047
3682
3800
Lượng gạo xuất khẩu tăng bình quân hàng năm là (1000 tấn)
328
264,44
241,77
tất cả đều sai
Câu 22: Giai đoạn 1989-1997 tốc độ phát triển bình quân hàng năm của lượng gạo xuất khẩu (%) là:
103,123
113,093
112,648
tất cả đều sai
Câu 23: Giả định thị trường XK gạo của VN ổn định, dự đoán lượng gạo XK vào năm 2000 theo hàm xu thế tuyến tính là: (1000 tấn) (tham số at lấy 2 số thập phân)
4593,32
4062,94
4720,66
tất cả đều sai
Câu 24: Tổng chi phí sản xuất của công ty M năm 1999 là 25,2 tỷ đồng, năm 1998 là 24 tỉ đồng. Tính chung cho tất cả các loại sp sxuất, giá thành năm 1999 bằng 102% so với 1998. Như vậy, tính chung cho tất cả các loại sản phẩm khối lượg sản phẩm tăng (%)
2,94
4,2
7,11
tất cả đều sai
Câu 25: Dân số của địa phương A năm 1991 là 602150 người, năm 1999 là 711068 người. Như vậy tốc độ tăng dân số bình quân thời kì 1991-1999 là (%)
1,68
1,31
2,1
1,86
ĐÁP ÁN:
A(??)
B
D
C
B
A
B
A
A
B
D
C
B
D
C
A
B
D
C
A
B
C
B
A
C
1-5
6-10
11-15
16-20
21-25
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 2727873 s7889 3.doc