Tài liệu Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Tiếng Anh- Đề chính thức: SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THÁI BèNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYấN THÁI BèNH
Năm học : 2009-2010
MễN THI: TIẾNG ANH
Thời gian: 120 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Đề gồm: 04 trang, thớ sinh làm bài trực tiếp vào đề thi
Điểm bài thi
Người chấm thi thứ nhất
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người chấm thi thứ hai
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách
Bằng số
Bằng chữ
…………
…………
………………………
…………………….
I. NGỮ ÂM. (1,0 điểm)
A. Tỡm một từ mà cú vị trớ trọng õm chớnh khỏc với cỏc từ cũn lại: (0,5 điểm)
1. A. design B. happen C. solar D. patient
2. A. tradition B. politics C. energy D. primary
3. A. provide B. machine C. lesson D. consume
4. A. ability B. economics C. celebration D. magazine
5. A. Chinese B. impression C. engineer D. succeed
B. Tỡm một từ mà phần gạch chõn cú cỏch phỏt õm khỏc với cỏc từ cũn lại: (0,5điểm)
6. A. price
B. ocean
C. advice
D. nice
7. A. creation
B. information
C. suggestion
D. celebration
8. A. watched
B. formed
C. f...
5 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2911 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Tiếng Anh- Đề chính thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
Năm học : 2009-2010
MÔN THI: TIẾNG ANH
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề gồm: 04 trang, thí sinh làm bài trực tiếp vào đề thi
§iÓm bµi thi
Ngêi chÊm thi thø nhÊt
(Ký, ghi râ hä tªn)
Ngêi chÊm thi thø hai
(Ký, ghi râ hä tªn)
Sè ph¸ch
B»ng sè
B»ng ch÷
…………
…………
………………………
…………………….
I. NGỮ ÂM. (1,0 điểm)
A. Tìm một từ mà có vị trí trọng âm chính khác với các từ còn lại: (0,5 điểm)
1. A. design B. happen C. solar D. patient
2. A. tradition B. politics C. energy D. primary
3. A. provide B. machine C. lesson D. consume
4. A. ability B. economics C. celebration D. magazine
5. A. Chinese B. impression C. engineer D. succeed
B. Tìm một từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại: (0,5điểm)
6. A. price
B. ocean
C. advice
D. nice
7. A. creation
B. information
C. suggestion
D. celebration
8. A. watched
B. formed
C. finished
D. laughed
9. A. watch
B. want
C. match
D. what
10. A. bookish
B. good
C. looking
D. food
1………………
2………………
3………………
4………………
5…..…………
6………………
7………………
8………………
9…………...….
10…………….
II. TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP. (4,5 điểm)
A. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau: (1,5 điểm)
11. “I’d like to be in one of that………” Paul said.
A. teachers class
B. teacher classes
C. teacher’s class
D. teacher’s classes
12. He lives…….in his cottage in the countryside.
A. lonely
B. himself
C. alone
D. lone
13. You will feel sorry afterwards…… you do it carefully now.
A. if
B. unless
C. when
D. otherwise
14. -What do you think about the U22 team ?
-This team is believed………..good progress so far.
A. to make
B. to be made
C. to have made
D. to have been made
15. We are trying different ways…….. the earth from…….
A. protecting/ destroying
B. to protect / being destroyed
C. to protect / destroying
D. protecting / being destroyed
16. Opposite our house is a very nice park…… there are trees and flowers.
A. which
B. where
C. that
D. whose
17. Mary is………… of the two girls.
A. taller
B. the taller
C. tallest
D. the tallest
18. He has a part –time job. He works…….. day.
A. each other
B. every other
C. one the other
D. the other every
19. He felt he’d really let his team ….. when he missed the penalty.
A. out
B. in
C. down
D. off
20. Hurry up! They have only got…… seats left.
A. a few
B. a little
C. a lot of
D. plenty of
11……….
12……….
13………..
14……….
15…………
16………..
17…………
18……….
19……….
20………..
B. Điền một mạo từ (a, an, the hoặc q ) vào chỗ trống trong các câu sau đây : (0,5 điểm)
21. ….computer has changed …our daily lives.
22. Neil Armstrong was …..first man to walk on …. Moon.
23. Mr Paul Carrack has been ….M.P (member of parliament) for …. Labour Party since 1985.
24…….love of money is …. root of all evils.
25. After he left ….. University of Massachusetts, he went to …..Ball State in Indiana.
21…………….
22……………
23……………..
24…………….
25…………
C. Điền một giới từ thích hợp vào chỗ trống trong đoạn văn sau đây: (0,5 điểm)
The biggest carnival...(26)… the world is the annual Carnival in Brazil, which usually takes place in February when the whole country stops work for four days while everybody enjoys parties. There are lots of street parades...(27)… amazingly decorated trucks and people dressed…(28)…colourful costumes. Everywhere you go ,there are samba bands playing and people dancing. Right through the night the festivities continue...(29)... more dancing and music and firework displays which light…(30)... the night sky.
26………
27……….
28………….
29…………
30………..
D. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau: (0,5 điểm)
31. Schooling is (compel) for all children from the age of 6 to 16 in most countries.
32. (Tradition), Americans and Asians have very different ideas about love and marriage.
33. The (employ) rate has been reduced recently, thanks to establishment of new industrial zones.
34. There is no short cut to (master) a foreign language.
35. A fertilizer is any substance that (rich) the soil and helps plants grow.
31……..
32……….
33…………..
34……….
35…………..
E. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau: (1,5 điểm)
36. The children enjoy (stay) up late when there is something special on T.V.
37. It doesn’t matter whether a cat is black or white as long as it (catch) mice. (Deng Xiaoping).
38. Once you (try) this toothpaste, you will never forget it .
39. Minh Hoa, (accompany) by a pianist, sang beautifully.
40. Neither the students nor the teacher (be) satisfied with the result of the exam.
41. We (not see) him again since we left school.
42. We didn’t have a nice trip last weekend. It (rain) all the time.
43. He (live) in London for 10 years, then he went to Paris.
44. I’m sure she (get) that job. She has got a lot of experience.
45. The stress of examinations and interviews (be) over . Let’s go somewhere for a change !
36……….
37………
38………..
39………..
40………..
41………
42……….
43………..
44………..
45………..
III. ĐỌC HIỂU. (3,0 điểm)
A. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: (1,5 điểm)
The most effective way of learning a language is by living in the country...(46)..,but parents should think carefully before they send their children abroad. ..(47.)..some organizations arrange visits for children as young as ten, the majority of them won’t be ready…(48)...away from home and deal with cultural differences…(49)... they are in their teens. Even then they will need a basic knowledge of the language and some experience of foreign travel before they go. Exchange visits are a good way for teenagers to improve their language …(50).. . It is a good idea for them to exchange correspondence before the visits. ..(.51.)..families should not ….(52).. any obligation to provide an extensive programme of entertainment. It is more important to make the guest feel...(53)... Travel can ...(54)… the mind, and exchange visits give young people experience of a different way of life ..(55)… a different language.
46. A. associated
B. connected
C. concerned
D. linked
47. A. Because
B. Although
C. When
D. Since
48. A. to keep
B. to remain
C. to drive
D. to stay
49. A. when
B. until
C. before
D. after
50. A. skills
B. talents
C. abilities
D. capabilities
51. A. Owner
B. Lodger
C. Landlord
D. Host
52. A. feel
B. make
C. get
D. take
53. A. welcomed
B. welcoming
C. welcome
D. be welcome
54. A. enlarge
B. extend
C. expand
D. broaden
55. A. even and
B. both and
C. like
D. as well as
46……….
47………
48………..
49………..
50………..
51……….
52………
53………..
54………..
55………..
B. Chọn từ, cụm từ cho trước để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau: (1,5điểm)
Advertisements, makes, circulation, it, sensational, headlines, itself, newspapers, present, entertainment, plays , spends, offices.
Newspapers.
A newspaper …(56)… money from the price people pay for it and also from the…(57)... it carries. A popular newspaper with a…(58)... of over five million daily makes a lot of money. Serious…(59)... are read principally for their news, sent to them by their correspondents around the world and by the big news agencies. People also read newspapers for their reviews of new books, movies, and …(60)… and for their editorials, which …(61)... the opinion of the newspaper…(62)… about the important events and issues of the moment. Less serious newspapers are probably read just for…(63)... They have big...(64)... above the new stories, funny cartoons to look at and …(65)... photos of violence.
56……….
57………..
58……
59……….
60………….
61…………
62…………
63…………
64………..
65………..
IV. VIẾT. (1,5 điểm)
A. Dùng từ gợi ý để viết lại các câu sau đây sao cho nghĩa không đổi so với câu cho trước: (0,7 điểm)
66. Mr Quyen began teaching Chinese ten years ago.
Mr Quyen has……………………………………………………………….
67. “ Don’t go too near the edge.” Their mother said.
Their mother warned………………………………………………………..
68. The owners of restaurants are usually rich.
The people…………………………………………………………………...
69. These two boxers weigh exactly the same.
There is no…………………………………………………………………
70. I don’t phone you because I don’t know your phone number.
If ……………………………………………………………………………
71. People said that he could swim across the river.
He was said…………………………………………………………………..
72. “ I’ll go away tomorrow.’’ He said.
He said……………………………………………………………………….
B. Dựa vào các từ gợi ý để hoàn thành các câu sau đây để hoàn thành một lá thư xin việc: (0,8 điểm)
81 Tran Hung Dao Street
Hanoi
November 28 th ,2008
Dear Sir or Madam,
73. I /write / apply / the job of a tour guide /advertised / Vietnam Tourism Magazine.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………74. I / interested / job / think / I / many / necessary qualifications.
……………………………………………………………………………………………………75. I /some experience / this kind /job.
…………………………………………………………………………………………………… 76. Last summer / I / arrange /excursions for foreign tourists / places of interest / in and around Hanoi.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 77. I / feel / suitable /this position.
…………………………………………………………………………………………………… 78. I / live /Hanoi / all the time / so / know / many of places / tourists / enjoy.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… 79. And /speak / English /French / fluent.
…………………………………………………………………………………………………… 80. Look / forward /hear /you.
…………………………………………………………………………………………………… Your faithfully
Nguyen Ha.
=======The end=======
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG ANH
I. NGỮ ÂM: (1,0 điểm) Mỗi ý đúng 0,1 điểm
1. A
2. A
3. C
4. A
5. C
6. B
7. C
8. B
9. C
10. D
II. TỪ VỰNG _ NGỮ PHÁP. (4,5 điểm)
A. (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,15 điểm
11. D
12. C
13. B
14. C
15. B
16. B
17. B
18. B
19. C
20. A
B. (0,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,1 điểm
21. the / q
22. the /the
23. an / the
24. q / the
25. the /the
C. (0,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,1 điểm
26. in
27. with
28. in
29. with
30. up
D. (0,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,1 điểm
31. compulsory
32. traditionally
33.unemployment
34.mastering
35.enriches
E. (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,15 điểm
36.being stayed
37. catches
38. have tried
39.accompanied
40. is
41.haven’t seen
42. was raining
43. lived
44.will get
45. is
III. ĐỌC HIỂU: (3,0 điểm)
A. (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,15 điểm
46. C
47. B
48. D
49. B
50. A
51. D
52. A
53. C
54. D
55. D
B. (1,5 điểm) Mỗi ý đúng 0,15 điểm
56. makes
57.advertisements
58. circulation
59.newspapers
60. plays
61.present
62. itself
63.entertainment
64. headlines
65.sensational
IV. VIẾT: (1,5 điểm)
A. (0,7 điểm) Mỗi ý đúng 0,1 điểm.
66. Mr Quyen has been teaching Chinese for ten years.
or (Mr Quyen has been a teacher of Chinese ……..)
(Mr Quyen has taught Chinese for ten years.)
67. Their mother warned them not to go too near the edge.
Or . Their mother warned them against going too near the edge.
68. The people who ( that ) own restaurants are usually rich.
69. there is no difference in weight between the two boxers.
70. If I knew your phone number, I would phone you.
71. He was said to be able to swim across the river.
72. He said he would go away the next ( following ) day.
B. (0,8 điểm) Mỗi ý đúng 0,1 điểm.
73. I am writing to apply for the job of a tour guide advertised in Vietnam Tourism Magazine last week.
74. I am interested in the job and think I have many of the necessary qualifications.
75. I have some experience of this kind of job.
76. Last summer, I arranged excursions for foreign tourists to the places of interest in and around Hanoi.
77. I feel I would be suitable for this position.
78. I have been living in Hanoi all the time, so I know many of the places that tourists (would) enjoy.
79. And I can speak English and French fluently.
80. I look forward to hearing from you.
Tổng số 10 điểm
========The end========
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Tiếng Anh- Đề chính thức.doc