Đề thi môn Toán lớp 2

Tài liệu Đề thi môn Toán lớp 2: Tên: ………………………….. Lớp: 2/…. Đề cương ôn tập giữa kỳ II Môn : Toán A. Đề cương trắc nhiệm – Phép nhân và phép chia: Khoanh vào ý kiến em cho là đúng nhất: 1/ 2 x 4 = …….. Có thể điền vào chổ trống tổng: A. 2 + 2 + 2 + 4 B. 2 + 2 + 3 +2 C. 2 + 2 + 2 + 2 D. 4 + 4 2/ Thừa số thứ nhất là 7. Thừa số thứ hai là 3. Lúc đó tích là: A. 73 B. 21 C. 37 D. 10 3/ Khi viết tổng 5 + 5 + 5 +5 thành phép nhân thì hai thừa số lần lượt là: A. 5 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 5 D. 5 và 3 4/ Cho dãy số 4 , 8 , 12 , 16, ….. , ….. Hai số tiếp theo là: A. 17 , 18 B. 18 , 17 C. 14 , 20 D. 20 , 24 5/ 4 x 5 – 13 = ………. Số cần điền vào chổ chấm là: A. 37 B. 33 C. 7 D. 8 6/ 3 x 5 5 x 3 Dấu cần điền vào ô trống là: A > B < C = D Không có dấu nào 7/ Từ : 3x 5 = 15 Ta có thể suy ra: A. 15 : 3 = 5 B. 15 : 5 = 3 C. 5x 3 = 15 D. Cả ba câu trên đều đúng 8/ Số bị chia : 12 Số chia : 3 Lúc đó thương sẽ là: A. 15 B. 4 C. 9 D. 5 9/ 21 : 3 +15 = ……. Số cần điền vào chổ chấm là: A.18 B...

doc7 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 2402 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn Toán lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tên: ………………………….. Lớp: 2/…. Đề cương ôn tập giữa kỳ II Môn : Toán A. Đề cương trắc nhiệm – Phép nhân và phép chia: Khoanh vào ý kiến em cho là đúng nhất: 1/ 2 x 4 = …….. Có thể điền vào chổ trống tổng: A. 2 + 2 + 2 + 4 B. 2 + 2 + 3 +2 C. 2 + 2 + 2 + 2 D. 4 + 4 2/ Thừa số thứ nhất là 7. Thừa số thứ hai là 3. Lúc đó tích là: A. 73 B. 21 C. 37 D. 10 3/ Khi viết tổng 5 + 5 + 5 +5 thành phép nhân thì hai thừa số lần lượt là: A. 5 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 5 D. 5 và 3 4/ Cho dãy số 4 , 8 , 12 , 16, ….. , ….. Hai số tiếp theo là: A. 17 , 18 B. 18 , 17 C. 14 , 20 D. 20 , 24 5/ 4 x 5 – 13 = ………. Số cần điền vào chổ chấm là: A. 37 B. 33 C. 7 D. 8 6/ 3 x 5 5 x 3 Dấu cần điền vào ô trống là: A > B < C = D Không có dấu nào 7/ Từ : 3x 5 = 15 Ta có thể suy ra: A. 15 : 3 = 5 B. 15 : 5 = 3 C. 5x 3 = 15 D. Cả ba câu trên đều đúng 8/ Số bị chia : 12 Số chia : 3 Lúc đó thương sẽ là: A. 15 B. 4 C. 9 D. 5 9/ 21 : 3 +15 = ……. Số cần điền vào chổ chấm là: A.18 B. 22 C.33 D. 21 10/ 2dm : 4 = ……. Số cần điền vào chổ chấm là: A.5cm B. 5dm C.6dm D. Không có số nào 11/ Tìm x : 2 x x = 14 A. x = 7 B. x = 16 C. x = 12 D. x = 8 12/ Tìm y : y : 2 = 10 A. y = 40 B. y = 20 C. y = 12 D. y = 8 13/ N Chu vi hình tam giác MNP là: A. 11cm C. 13cm B. 12cm D. 14cm M P 14/ Bây giờ là 14 giờ rưỡi. Kim ngắn của đồng hồ đang chỉ và : A. Số 7 B. Số Giữa số 7 và số 8 C. Số 9 D. Giữa số 9 và số 10 15/ Phép tính nào sai: A. 3 + 0 = 3 B. 3 – 0 = 3 C. 3 x 0 = 0 D. 0 x 3 = 3 16/ 0: 3 + 7 = …... Số cần điền vào chổ chấm là: A. 10 B. 4 C. 0 D. 7 17/ Số chân của 3 con chó là: A. 3 chân B. 4 chân C. 12 chân D. 7 chân 18/ Trong một đàn ngựa, ta thấy có 20 cái chân. Hỏi đàn ngựa có mấy con ? A. 5 con ngựa B. 4 con ngựa C. 20 con ngựa D. 10 con ngựa 19/ Lớp em có 36 học sinh. Cô giáo chia đều các bạn vào 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có mấy bạn ? A. 32 bạn B. 9 bạn C. 40 bạn D. 10 bạn 20/ Tóm tắt bài toán: 1 đĩa: 5 quả cam 5 đĩa: ……quả cam Đáp số là: A. 10 quả cam B. 15 quả cam C. 20 quả cam D. 25 quả cam 21/ Tóm tắt bài toán: 3 bông hoa : 1 lọ 18 bông hoa : ….lọ ? Đáp số là: A. 6 bông hoa B. 6 C. 6 lọ D. 5 lọ 22/ P Độ dài đường gấp khúc MNPQ : N A. 11cm C. 7cm M B. 5cm D. 9cm Q 23/ Độ dài đường gấp khúc trên là: A. 3cm + 3cm + 3cm B. 13cm C. 3cm x 4 D. 3dm x 4 24/ Một tuần thì có …..ngày Cứ …..phút được ngay một giờ Em thích toán lại yêu thơ …….giờ là một ngày, đêm Từ trên xuống cần điền vào các chổ chấm những số sau: A. 60 , 70 , 24 B. 7 , 60 , 24 C. 24 , 60 , 7 D. 24 , 7 , 60 25/ M N Cạnh hình vuông là 5cm Chu vi hình vuông là: A. 20dm C. 20cm Q P B. 10cm D. 15cm 26/ Chu vi hình vuông là 12cm. Cạnh hình vuông là: A. 2cm B. 4cm C. 3cm D. 5cm Tiep theo 2 trang cuoi 2) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Nếu kim ngắn chỉ vào số 3 và kim dài chỉ vào số 12 thì đồng hồ chỉ: A. 12giờ 30 phút C. 3giờ B. 3giờ rưỡi D. 12giờ 15 phút Bài 15: a) Tính chu vi hình tam giác biết độ dài các cạnh là: AB = 3cm , BC = 6cm . AC = 5cm Giải ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... b) Tính chu vi hình tứ giác ABCD A B Giải 5cm ……………………………………………….. ……………………………………………….. ……………………………………………….. 4cm 4cm ……………………………………………….. ……………………………………………….. 3cm ……………………………………………….. C D Bài 16: Mỗi túi đựng 4kg đường .Hỏi 8 túi như thế đựng tất cả bao nhiêu kg đường ?. Tóm tắt Giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………… Bài 17: Một con mèo có 4 cái chân. Hỏi 10 con mèo có tất cả bao nhiêu cái chân ? Tóm tắt Giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………… Bài 18: Lớp học có 27 học sinh. 1/3 số học sinh của lớp là 5 . Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam ? Tóm tắt Giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………… Bài 19: Có 32 lít dầu hoả chia đều cho 8 can. Hỏi mỗi can đựng bao nhiêu lít dầu ? Tóm tắt Giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………… Bài 20: Một đàn gà có tất cả 40 con . 1/5 số gà trong đàn là gà trống . Hỏi có mấy con gà trống ? Tóm tắt Giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………… Bài 21: Một tam giác có 3 cạnh dài bằng nhau và đều dài bằng 7cm . Tính chu vi tam giác đó ? Tóm tắt Giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………… Bài 22: Có 18 lít dầu đựng đều trong các can . Biết rằng một can đựng được 3 lít dầu. Hỏi có bao nhiêu cái can để đựng dầu ? Tóm tắt Giải ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………… Bài 23: Nối hình vẽ với số tích hơp. 12 12 12 12 12 12 12 12 12 12 10 11

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docĐề thi môn Toán lớp 2.doc
Tài liệu liên quan