Tài liệu Đề thi môn toán cao cấp 2: 1
Tr-ờng Đại học Kinh tế Kỹ thuật
Công nghiệp
-------------o0o------------
Đề thi
Hệ : Đại học
Hình thức: Thi viết
Thời gian: 90 phút
Môn thi : toán cao cấp 2
đề số: 09
Cõu 1(3đ):
a. Xột sự hội tụ của chuỗi số:
1 3
5
2 )3(
n
n
n
b. Tỡm miền hội tụ của chuỗi hàm:
0 !n
n
n
x
. Từ kết quả trờn cú nhận xột gỡ về giới
hạn
!
lim n
x n
n
Cõu 2(3đ):
1.
Đổi thứ tự lấy tớch phõn trong tớch phõn sau:
1
0
),(
e
e y
dxyxfdy
2. Tớnh I = dxdydzyx )( 22 nếu là nửa dưới của hỡnh cầu tõm O (0,0,0),
bỏn kớnh r
Cõu 3(3đ):
Tớnh cỏc tớch phõn đường loại hai sau:
a) I = xdyydx
AB
sinsin trong đú AB là đoạn thẳng nối cỏc điểm
A(0, )và B( ,0 )
b) J = dyyxdxyx
L
)()( 2222 trong đú L là đường y = 2 - x2 với 0 ≤ x ≤ 4
Cõu 4(1đ):
Tớnh tớch phõn mặt loại hai:
S
dxdyz 2 trong đú S là phớa ngoài mặt cầu tõm A(1,2,3) bỏn kớnh 1
Duyệt Hà nội ngày 27 thỏng 11 năm 2009
*********************************
2
************************...
4 trang |
Chia sẻ: ntt139 | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi môn toán cao cấp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
Tr-ờng Đại học Kinh tế Kỹ thuật
Công nghiệp
-------------o0o------------
Đề thi
Hệ : Đại học
Hình thức: Thi viết
Thời gian: 90 phút
Môn thi : toán cao cấp 2
đề số: 09
Cõu 1(3đ):
a. Xột sự hội tụ của chuỗi số:
1 3
5
2 )3(
n
n
n
b. Tỡm miền hội tụ của chuỗi hàm:
0 !n
n
n
x
. Từ kết quả trờn cú nhận xột gỡ về giới
hạn
!
lim n
x n
n
Cõu 2(3đ):
1.
Đổi thứ tự lấy tớch phõn trong tớch phõn sau:
1
0
),(
e
e y
dxyxfdy
2. Tớnh I = dxdydzyx )( 22 nếu là nửa dưới của hỡnh cầu tõm O (0,0,0),
bỏn kớnh r
Cõu 3(3đ):
Tớnh cỏc tớch phõn đường loại hai sau:
a) I = xdyydx
AB
sinsin trong đú AB là đoạn thẳng nối cỏc điểm
A(0, )và B( ,0 )
b) J = dyyxdxyx
L
)()( 2222 trong đú L là đường y = 2 - x2 với 0 ≤ x ≤ 4
Cõu 4(1đ):
Tớnh tớch phõn mặt loại hai:
S
dxdyz 2 trong đú S là phớa ngoài mặt cầu tõm A(1,2,3) bỏn kớnh 1
Duyệt Hà nội ngày 27 thỏng 11 năm 2009
*********************************
2
*********************************
Đỏp ỏn
Cõu 1(3đ):
a. So sỏnh với chuỗi
1 3
5
2 )(
n
n
n
=
1 3
7
1
n
n
)
1 3
7
1
n
n
là chuỗi hội tụ
Vậy chuỗi đó cho hội tụ
b. Xột
0 !n
n
n
x
lim
n
n
u
u 1 = 0 Miền hội tụ: , , bỏn kớnh hội tụ R =
n
Từ kết quả trờn => lim
!n
xn
= 0 x (theo điều kiện ắt cú của chuỗi hội tụ)
n
Cõu 2(3đ):
1. Dựa vào cận tớch phõn
1
0
),(
e
e y
dxyxfdy => Miền lấy tớch phõn (D) giới hạn
bởi cỏc đường y = 0; y = 1; x = e y ; x = e. Trờn D, cho x biến thiờn từ 1 đến e thỡ
y biến thiờn từ 0 đến lnx
=>
e
1
xln
0
dy)y,x(fdx
2.
Đưa về hệ tọa độ cầu:
x
y
0
1
1
y= lnx
x= e
3
cos
sinsin
cossin
z
y
x
;
dxdydz = 2 sin d d d
dxdydzyx )( 22 =
r
ddd
0
4
2
3
2
0
sin =
2
3
2
0
5
sin
5
dd
r
=
=
2
2
2
0
5
cos)cos1(
5
dd
r
=
2
0
2/
35
))
3
cos
((cos
5
d
r
=
2
0
5
15
2
d
r
=
15
4 5r
Cõu 3(3đ):
a) Phương trỡnh đường thẳng đớ qua 2 điểm (0,π) và (π,0) là
y = π - x
xdyydx
AB
sinsin =
0
]sin)[sin( dxxx =
0
]sin)[sin( dxxx =
0
]sin[sin dxxx = 0
b) y =
424
20
xkhix
xkhix
dyyxdxyx
L
)()( 2222 = dxxdxx
4
2
2
2
0
2 22 =
3
128
y
x O 2 4
4
Cõu 4(1đ):
Chia mặt cầu S thành 2 phần S 1 và S 2 bởi mặt phẳng cú phương trỡnh z = 3
(S 1 ở phớa trờn và S 2 ở phia dưới mặt z = 3)
I =
S
dxdyz 2 =
1
2
S
dxdyz +
2
2
S
dxdyz
Hỡnh chiếu của cỏc mặt S 1 và S 2 trờn (Oxy) là hỡnh trũn (D): (x-1)
2 +(y – 2) 2 ≤ 1
Phương trỡnh của mặt S 1 : z 1 = 3+
22 )2()1(1 yx
Phương trỡnh của mặt S 2 : z 2 = 3 -
22 )2()1(1 yx
1
2
S
dxdyz =
D
dxdyz
2
1
2
2
S
dxdyz = -
D
dxdyz
2
2
I =
D
dxdyz
2
1 -
D
dxdyz
2
2 =
D
dxdyzz )( 2
22
1 = 12
D
22 )2()1(1 yx dxdy
Đưa về hệ tọa độ cực:
x- 1 = rcos
y-2 = rsin
dxdy = rdrd
I = 12 drrrd
R2
0 0
21 = 8π
Hết
*********************************
*********************************
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tailieu.pdf