Tài liệu Đề thi giữa kỳ kinh tế vĩ mô: The UEH
1
Hoai Bao 1
Thi giữa kỳ
(Midterm Exam)
Kinh tế Vĩ mô
Thời gian làm bài: 25 Phút/ 25 câu
Chúc may mắn!
Hoai Bao 2
Kinh tế học vĩ mô sẽ không giải thích:
A: Tại sao có một số quốc gia tăng trưởng cao?
B: Tại sao có một số quốc gia có lạm phát cao?
C: Tại sao có một số quốc gia xuất khẩu gạo?
D: Tại sao có một số quốc gia kiểm soát tỷ giá?
Câu 1
The UEH
2
Hoai Bao 3
Phát biểu nào bên dưới là SAI
A: Đầu tư nội địa luôn bằng với tiết kiệm nội địa.
B: Giá thị trường lớn hơn giá yếu tố.
C: Số ròng là số không có khấu hao.
D: GDP thực tính bằng giá năm gốc.
Câu 2
Hoai Bao 4
Cầu tiền của dân chúng là:
A: Lượng tiền thể hiện trong sổ sách kế toán của ngân
hàng thương mại.
B: Lượng tiền mà dân chúng đang nắm giữ nhằm mục
đính thanh toán.
C: Lượng tiền giấy và kim loại trong và ngoài ngân hàng.
D: Nhu cầu về tiền của dân chúng.
Câu 3
The UEH
3
Hoai Bao 5
Giá cả cứng nhắc (rigidity) là một giả định hợp
lý về giá khi:
A: t...
14 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 2070 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giữa kỳ kinh tế vĩ mô, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
The UEH
1
Hoai Bao 1
Thi giữa kỳ
(Midterm Exam)
Kinh tế Vĩ mô
Thời gian làm bài: 25 Phút/ 25 câu
Chúc may mắn!
Hoai Bao 2
Kinh tế học vĩ mô sẽ không giải thích:
A: Tại sao có một số quốc gia tăng trưởng cao?
B: Tại sao có một số quốc gia có lạm phát cao?
C: Tại sao có một số quốc gia xuất khẩu gạo?
D: Tại sao có một số quốc gia kiểm soát tỷ giá?
Câu 1
The UEH
2
Hoai Bao 3
Phát biểu nào bên dưới là SAI
A: Đầu tư nội địa luôn bằng với tiết kiệm nội địa.
B: Giá thị trường lớn hơn giá yếu tố.
C: Số ròng là số không có khấu hao.
D: GDP thực tính bằng giá năm gốc.
Câu 2
Hoai Bao 4
Cầu tiền của dân chúng là:
A: Lượng tiền thể hiện trong sổ sách kế toán của ngân
hàng thương mại.
B: Lượng tiền mà dân chúng đang nắm giữ nhằm mục
đính thanh toán.
C: Lượng tiền giấy và kim loại trong và ngoài ngân hàng.
D: Nhu cầu về tiền của dân chúng.
Câu 3
The UEH
3
Hoai Bao 5
Giá cả cứng nhắc (rigidity) là một giả định hợp
lý về giá khi:
A: tháng này sang tháng khác
B: trong ngắn hạn
C: từ năm này sang năm khác
D: trong dài hạn
Câu 4
Hoai Bao 6
Tất cả những biến sau đây là biến tích lượng
(stock), TRỪ:
A: của cải của người tiêu dùng
B: số lượng người thất nghiệp
C: thâm hụt ngân sách của chính phủ
D: khối lượng vốn trong nền kinh tế
Câu 5
The UEH
4
Hoai Bao 7
GDP ròng tính theo giá thị trường là:
A: w+i+П+R+Ti
B: C+I+G+X-M
C: w+i+П+R+De+ Ti
D: C+I+G+X-M-De +Ti
Câu 6
Hoai Bao 8
“GDP là giá trị thị trường của tất cả hàng
hoá dịch vụ ……trong nền kinh tế trong
một giai đoạn nào đó”.
A: cuối cùng
B: trung gian
C: tiêu dùng
D: đã qua sử dụng
Câu 7
The UEH
5
Hoai Bao 9
Nếu tiêu dùng biên (MPC) là 0.8. Khi đó
số nhân chi tiêu chính phủ là:
A: 1.25
B: 5
C: Không biết
D: 0.5
Câu 8
Hoai Bao 10
Nếu lạm phát năm 2007 là 8%, điều này có
nghĩa là:
A: Chỉ số giá tăng so với năm gốc là 8%
B: Chỉ số giá tăng so với năm 2006 là 8%
C: Giá các hàng hoá thiết yếu tăng lên 8%
D: Thu nhập của người dân giảm xuống 8%
Câu 9
The UEH
6
Hoai Bao 11
Nếu GNI tăng 8% và tổng dân số tăng 2%
thì GNI/tổng dân số (hay thu nhập bình
quân đầu người) sẽ tăng xấp xỉ:
A: 4%
B: 16%
C: 6%
D: 10%
Câu 10
Hoai Bao 12
GDP có thể đo lường được hạnh phúc khi mà:
A: Hàng hoá vật chất giúp con người hạnh phúc.
B: GDP cũng là thu nhập khả dụng.
C: GDP luôn có những hàng hoá mới được sản xuất ở
nước ngoài.
D: Không có sự khác biệt giữa GDP và GNDI.
Câu 11
The UEH
7
Hoai Bao 13
Biến số nào sau đây làm cho đường IS dịch
chuyển sang phải
A: Giảm chi tiêu chính phủ (G)
B: Tăng thuế T
C: Tăng đầu tư tự định (I0)
D: Tăng cung tiền (M0).
Câu 12
Hoai Bao 14
Cho C = 150 + 0.8Y, nếu Y tăng 1 đơn vị
khi đó S sẽ tăng:
A: 0.2
B: 0.5
C: 0.8
D: 1
Câu 13
The UEH
8
Hoai Bao 15
Cho C = 150 + 0.85(Y-T), nếu T tăng 1
đơn vị thì S sẽ:
A: Giảm 0.85
B: Giảm 0.15
C: Tăng 0.15
D: Tăng 0.85
Câu 14
Hoai Bao 16
GNI thực của nước Betania năm 2008
(tính theo giá năm 1995) là 1483 tỷ USD,
giá trị này năm 2009 là 1510. Tăng trưởng
thực của Betania là:
A: -2.4
B: 4.6
C: 1.8
D: -3.5
Câu 15
The UEH
9
Hoai Bao 17
Cho C = 150 + 0.8(Y-T) số nhân thuế
trong nền kinh tế này là:
A: 4
B: -5
C: 5
D: -4
Câu 16
Hoai Bao 18
Nhu cầu về sản lượng trong nền kinh tế là:
A: Luôn luôn bằng với phía cung
B: Có thể tính toán để tính thu nhập khả dụng
C: Bằng với tiêu dùng, đầu tư và chi tiêu chính
phủ
D: Xác định bằng chi tiêu và thuế của chính phủ.
Câu 17
The UEH
10
Hoai Bao 19
Tổng tiết kiểm quốc gia là:
A: Thu nhập khả dụng trừ với tiêu dùng
B: Thuế trừ đi chi tiêu chính phủ
C: Thu nhập trừ với chi tiêu chính phủ
D: Thu nhập trừ với tiêu dùng và chi tiêu
chính phủ
Câu 18
Hoai Bao 20
Trong nền kinh tế đóng, tiết kiệm tư nhân
là:
A: Y - C - G
B: Y - I - C
C: Y – T
D: Y - T - C
Câu 19
The UEH
11
Hoai Bao 21
Nếu thu nhập là 4,000, tiêu dùng là 3,000,
chi tiêu chính phủ là 1,000 và số thu thuế
là 800. Khi đó tiết kiệm quốc gia là
A: 400
B: 200
C: 1,200
D: 1,000
Câu 20
Hoai Bao 22
Lãi suất là:
A: Xác định trên thị trường tiền tệ và không bị thị trường
hàng hoá ảnh hưởng.
B: Xác định trên thị trường hàng hoá và không bị thị
trường tiền tệ ảnh hưởng.
C: Xác định trên thị trường tiền tệ và bị thị trường hàng
hoá ảnh hưởng.
D: Các câu trên đều sai
Câu 21
The UEH
12
Hoai Bao 23
Trong một nền kinh tế đóng: nếu chính phủ
tăng chi tiêu thì:
A: làm giảm tiết kiệm tư nhân
B: là tăng tiết kiệm tư nhân
C: làm giảm tiết kiệm chính phủ
D: làm tăng tiết kiệm chính phủ
Câu 22
Hoai Bao 24
Nếu chính phủ muốn sản lượng trong nền kinh
tế tăng thì sử dụng chính sách nào bên dưới?
A: Giảm lãi suất
B: Tăng lương cho công chức nhà nước.
C: Bán trái phiếu chính phủ
D: Tăng thuế nhập khẩu.
Câu 23
The UEH
13
Hoai Bao 25
Công cụ nào bên dưới là công cụ của chính
sách tiền tệ
A: Lãi suất chiếc khấu và lãi suất thị trường
B: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc và lãi suất cho vay.
C: Nghiệp vụ thị trường mở
D: Lãi suất trái phiếu chính phủ
Câu 24
Hoai Bao 26
Những sự kiện nào bên dưới có thể dẫn đến
cầu tiền tăng:
A: Sự tăng lên của tổng sản lượng
B: Sự tăng lên của mức giá
C: Sự tăng lên của lãi suất
D: Sự tăng lên của cung tiền
Câu 25
The UEH
14
Hoai Bao 27
Xong
Đáp án và điểm tương ứng
1C 6A 11A 16D 21C
2A 7A 12C 17C 22C
3B 8B 13A 18D 23B
4B 9B 14B 19D 24C
5C 10C 15C 20A 25A
Hoai Bao 28
0 1 1
2 2 2
3 3
4 4 4
5 5
6 6 6
7 7
8 8 8
9 9 10 10
0
2
4
6
8
10
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Macro_Midterm_A.pdf