Đề thi chứng chỉ B tin học quốc gia - Đề 5

Tài liệu Đề thi chứng chỉ B tin học quốc gia - Đề 5: Đề thi: CHỨNG CHỈ B TIN HỌC QUỐC GIA Thời gian: 150 phút Ngày thi: dd/mm/yyyy *** Các kết quả lưu vào đĩa làm việc để chấm điểm *** Phần I: Các thành phần được cung cấp Thí sinh được cung cấp tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) lưu tại thư mục làm bài thi, bao gồm các thành phần sau:  Mô tả Công ty C cần quản lý bộ phận nhân sự và hồ sơ về lương của nhân viên...  Cấu trúc các bảng Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng. DMPB – DANH MỤC PHÒNG BAN DMCV – DANH MỤC CHỨC VỤ DMNV – DANH MỤC NHÂN VIÊN HOSOLUONG – HỒ SƠ LƯƠNG  Quan hệ giữa các bảng Field Name Data Type Field Size Format Description MaPB Text 2 Mã phòng ban TenPB Text 30 Tên phòng ban Field Name Data Type Field Size Format Description MaCV Text 2 Mã chức vụ TenCV Text 20 Tên chức vụ HeSoCV Number Single Hệ số chức vụ Field Name Data Type Field Size Format Description MaNV Text 4 Mã nhân viên HoNV Text 40 Họ nhân viên TenNV Text 10 Tên nhân viên Phai Yes/No ...

pdf4 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1403 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chứng chỉ B tin học quốc gia - Đề 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi: CHỨNG CHỈ B TIN HỌC QUỐC GIA Thời gian: 150 phút Ngày thi: dd/mm/yyyy *** Các kết quả lưu vào đĩa làm việc để chấm điểm *** Phần I: Các thành phần được cung cấp Thí sinh được cung cấp tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) lưu tại thư mục làm bài thi, bao gồm các thành phần sau:  Mô tả Công ty C cần quản lý bộ phận nhân sự và hồ sơ về lương của nhân viên...  Cấu trúc các bảng Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng. DMPB – DANH MỤC PHÒNG BAN DMCV – DANH MỤC CHỨC VỤ DMNV – DANH MỤC NHÂN VIÊN HOSOLUONG – HỒ SƠ LƯƠNG  Quan hệ giữa các bảng Field Name Data Type Field Size Format Description MaPB Text 2 Mã phòng ban TenPB Text 30 Tên phòng ban Field Name Data Type Field Size Format Description MaCV Text 2 Mã chức vụ TenCV Text 20 Tên chức vụ HeSoCV Number Single Hệ số chức vụ Field Name Data Type Field Size Format Description MaNV Text 4 Mã nhân viên HoNV Text 40 Họ nhân viên TenNV Text 10 Tên nhân viên Phai Yes/No Phái (Yes  Nam / No  Nữ ) NgaySinh Date/Time dd/mm/yyyy Ngày sinh MaCV Text 2 Mã chức vụ MaPB Text 2 Mã phòng ban NgayBatDau Date/Time dd/mm/yyyy Ngày bắt đầu vào làm HSLuong Number Single Hệ số lương CB Field Name Field Type Field Size Format Description MaNV Text 4 Mã nhân viên NamThang Text 6 Năm tháng hưởng lương LuongCB Number Single Lương cơ bản TienLuong Number Double Tiền lương Page 1 of 4 9/22/2008about:blank  Dữ liệu mẫu Phần II: Các yêu cầu phải thực hiện Câu 1- Tạo truy vấn (1.5 điểm) 1. Sử dụng truy vấn cập nhật bảng HOSOLUONG của tháng 12 năm 2005 cho các nhân viên bao gồm: (0.75 điểm) LuongCB = HSLuong * 350000 TienLuong = LuongCB * HeSoCV 2. Cho biết những chức vụ nào chưa có nhân viên đảm trách, thông tin gồm: Mã chức vụ, Tên chức vụ. (0.75 điểm) Câu 2- Thiết kế báo biểu (2.5 điểm) - Hãy thiết kế báo biểu có dạng sau: DMCV DMPB HOSOLUONG MaCV TenCV HeSoCV MaPB TenPB MaNV NamThang LuongCB TienLuong NV Nhân viên 1.1 01 Phòng Giám đốc NV01 200512 910,000 0 TP Trưởng phòng 2.2 02 Phòng Tổ chức HC NV02 200512 870,000 0 GD Giám đốc 3.6 03 Phòng Kế toán NV05 200512 960,000 0 PG Phó giám đốc 3.2 04 Phòng Kinh doanh NV03 200512 960,000 0 KT Kế toán trưởng 3.2 NV04 200512 1,000,000 0 PP Phó phòng 2.0 NV06 200512 1,670,000 0 TK Thư ký 1.8 NV07 200512 1,200,000 0 DMNV MaNV HoNV TenNV Phai NgaySinh MaCV MaPB NgayBatDau HSLuong NV01 Lê Thảo Nguyên Nữ 20/12/1979 NV 02 15/08/2000 2.9 NV02 Nguyễn Hải Yến Nữ 10/01/1979 NV 03 20/10/2002 2.6 NV03 Trần Từ Hải Nam 15/10/1970 TP 04 09/01/1996 3.0 NV04 Nguyễn Bảo Nam 01/01/1971 TP 02 07/01/1998 2.6 NV05 Lý Văn Tài Nam 12/11/1973 PP 02 15/03/1999 2.6 NV06 Lâm Ánh Nguyệt Nữ 20/06/1969 GD 01 15/08/1993 3.9 NV07 La Ngọc Minh Nữ 12/01/1971 KT 03 20/09/1995 3.6 Page 2 of 4 9/22/2008about:blank ... tiếp theo đối với các phòng ban khác Hình 1: Báo biểu Hồ sơ lương nhân viên Lưu ý : Dữ liệu báo biểu chọn lọc là năm 2005 và tháng 12. Câu 3- Thiết kế và cài đặt màn hình (6 điểm) Hình 2: Màn hình Hồ sơ lương nhân viên theo phòng ban  Yêu cầu thiết kế (2 điểm) - Màn hình chính (0.25 điểm) o Hiển thị và cập nhật thông tin Phòng ban, nhân viên và hồ sơ lương của nhân viên. o Thiết kế hai bộ nút Thêm và (Ghi, Không) để thực hiện các chức năng cập nhật thông tin phòng ban. Hai bộ nút này luôn có trạng thái sáng mờ ngược nhau, khi mới mở Form, trạng Page 3 of 4 9/22/2008about:blank thái các nút lệnh giống như hình 2. - Sub form Danh sách nhân viên: Liệt kê danh sách nhân viên của phòng ban hiện hành trên form chính. Cho phép thêm, xóa, sửa trực tiếp trên sub form. Trong đó: (1 điểm) o Phái: là Combo Box cho phép chọn giá trị là “Nam” hay “Nữ” tương ứng với 2 giá trị Yes hay No. o Chức vụ: là Combo Box gồm danh sách tất cả các chức vụ trong bảng DANH MỤC CHỨC VỤ. - TextBox hiển thị thông tin về hồ sơ lương của nhân viên hiện hành trên form chính. (0.25 điểm) - Sub form Hồ sơ lương của nhân viên: Liệt kê tất cả tiền lương của nhân viên hiện hành trên sub form Danh sách nhân viên. Cho phép thêm, xóa, sửa trực tiếp trên sub form. Trong đó Lương CB và Tiền lương không cho phép chỉnh sửa và sẽ tự động cập nhật. (0.5 điểm)  Yêu cầu xử lý các chức năng (3.5 điểm) - Hai nút , : Thực hiện di chuyển về trước hoặc sau mẩu tin hiện hành, xuất thông báo lỗi khi di chuyển có lỗi xảy ra. (0.5 điểm) - Nút Thêm: Thêm mới 1 mẩu tin trên form chính, di chuyển con trỏ vào điều khiển Mã phòng ban. Xử lý sáng 2 nút Ghi, Không và mờ các nút Thêm, In và 2 nút , . (0.5 điểm) - Nút Ghi: Thực hiện ghi mẩu tin thêm mới, nếu ghi thành công thì xử lý sáng các nút Thêm, In và 2 nút , và mờ 2 nút Ghi, Không. (0.5 điểm) - Nút Không: Thực hiện không ghi mẩu tin và xử lý sáng mờ các nút tương tự yêu cầu ở nút Ghi. (0.5 điểm) - Nút In: Xuất báo cáo ở câu 2 ra màn hình và lọc theo phòng ban hiện hành trên form chính. (0.5 điểm) - Xử lý trên Sub form Hồ sơ lương của nhân viên (khi cập nhật từng mẩu tin): Sau khi nhập xong Năm Tháng, tự động cập nhật Tiền lương của nhân viên trên hiện hành như sau: (1 điểm) o Lương CB = HSLuong * 350000 o Tiền lương = LuongCB * HeSoCV  Yêu cầu xử lý lỗi (0.5 điểm) - Trước khi ghi dữ liệu (trong trường hợp thêm) của phòng ban phải kiểm tra lỗi trùng khóa, khóa rỗng. (Để lấy tập tin CSDL QL_NHAN_SU_LUONG_PB.MDB, bạn hãy nhấn vào biểu tượng ở phía trên) Page 4 of 4 9/22/2008about:blank

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfDE5.pdf
  • mdbQL_NHAN_SU_LUONG_PB.mdb
Tài liệu liên quan