Tài liệu Đề thi chứng chỉ B tin học quốc gia - Đề 4: Đề thi:
CHỨNG CHỈ B TIN HỌC QUỐC GIA
Thời gian: 150 phút
Ngày thi: dd/mm/yyyy
*** Các kết quả lưu vào đĩa làm việc để chấm điểm ***
Phần I: Các thành phần được cung cấp
Thí sinh được cung cấp tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) lưu tại thư mục làm bài thi, bao gồm các thành phần sau:
Mô tả
Một cửa hàng giới thiệu và mua bán sản phẩm thời trang, cần quản lý công việc nhân viên ...
Cấu trúc các bảng
Các Field được gạch dưới, in đậm và nghiêng là khóa chính của bảng.
BANHANG – BÁN HÀNG
KHUVUC – KHU VỰC
NHANVIEN – NHÂN VIÊN
SANPHAM – SẢN PHẨM
Quan hệ giữa các bảng
Field Name Field Type Field Size Format Description
MaNV Text 4 Mã nhân viên
NamThang Text 6 Năm tháng bán hàng
(4 ký tự đầu là năm, 2 ký tự cuối là
tháng)
MaSP Text 5 Mã sản phẩm
DinhMuc Number Long Integer Định mức
SLBan Number Long Integer Số lượng bán
Field Name Field Type Field Size Format Description
MaKV Text 2 Mã khu vực
TenKV Text 50 Tên khu vực
Field Name Field Type...
4 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1656 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chứng chỉ B tin học quốc gia - Đề 4, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi:
CHỨNG CHỈ B TIN HỌC QUỐC GIA
Thời gian: 150 phút
Ngày thi: dd/mm/yyyy
*** Các kết quả lưu vào đĩa làm việc để chấm điểm ***
Phần I: Các thành phần được cung cấp
Thí sinh được cung cấp tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) lưu tại thư mục làm bài thi, bao gồm các thành phần sau:
Mô tả
Một cửa hàng giới thiệu và mua bán sản phẩm thời trang, cần quản lý công việc nhân viên ...
Cấu trúc các bảng
Các Field được gạch dưới, in đậm và nghiêng là khóa chính của bảng.
BANHANG – BÁN HÀNG
KHUVUC – KHU VỰC
NHANVIEN – NHÂN VIÊN
SANPHAM – SẢN PHẨM
Quan hệ giữa các bảng
Field Name Field Type Field Size Format Description
MaNV Text 4 Mã nhân viên
NamThang Text 6 Năm tháng bán hàng
(4 ký tự đầu là năm, 2 ký tự cuối là
tháng)
MaSP Text 5 Mã sản phẩm
DinhMuc Number Long Integer Định mức
SLBan Number Long Integer Số lượng bán
Field Name Field Type Field Size Format Description
MaKV Text 2 Mã khu vực
TenKV Text 50 Tên khu vực
Field Name Field Type Field Size Format Description
MaNV Text 4 Mã nhân viên
MaKV Text 2 Mã khu vực
HoTen Text 50 Họ tên
Field Name Field Type Field Size Format Description
MaSP Text 5 Mã sản phẩm
TenSP Text 50 Tên sản phẩm
MoTa Memo Mô tả
Page 1 of 4
9/22/2008about:blank
Dữ liệu mẫu
Phần II: Các yêu cầu phải thực hiện
Câu 1-
Tạo truy vấn (1.5 điểm)
1.
Cho biết nhân viên nào có tổng số lượng bán hàng vượt định mức nhiều nhất, thông tin gồm: Mã
nhân viên, Họ tên, Tổng số lượng bán vượt định mức. Biết rằng Số lượng vượt định mức = DinhMuc
– SLBan (0.75 điểm)
2.
Thêm vào 1 sản phẩm mới với thông tin sẽ được nhập vào khi thực hiện truy vấn. (0.75 điểm)
Câu 2-
Thiết kế báo biểu (2 điểm)
- Hãy thiết kế báo biểu có dạng sau:
... tiếp theo đối với các sản phẩm khác
Hình 1: Báo biểu Báo cáo bán hàng
NHANVIEN KHUVUC
manv makv hoten makv tenkv
NV01 Q2 Mai Lan Q1 Quầy 1
NV02 Q3 Hồng Nhung Q2 Quầy 2
NV03 Q1 Tường Vi Q3 Quầy 3
NV04 Q1 Lưu Ly Q4 Quầy 4
SANPHAM BANHANG
masp tensp mota manv namthang masp dinhmuc slban
SP001 Áo Thun NV01 200301 SP001 30 25
SP002 Áo Khoác NV01 200302 SP002 30 35
SP003 Quần Jean NV02 200301 SP003 30 35
SP004 Quần Tây NV02 200302 SP004 30 25
SP005 Váy NV03 200301 SP006 30 25
SP006 Đầm dài NV03 200302 SP005 30 36
Page 2 of 4
9/22/2008about:blank
Câu 3-
Thiết kế và cài đặt màn hình (6.5 điểm)
Hình 2: Màn hình Sản phẩm - Nhân viên bán sản phẩm
Yêu cầu thiết kế (2 điểm)
- Khi thực hiện mở Form, dữ liệu hiển thị như hình 2 và không cho phép chỉnh sửa. (0.25 điểm)
- List Box Danh sách sản phẩm: Liệt kê danh sách các sản phẩm trong bảng SẢN PHẨM. (0.5
điểm)
- Tổng số sản phẩm: Hiển thị tổng số sản phẩm có trong List Box Danh sách sản phẩm. (0.25
điểm)
- Sub form Danh sách nhân viên bán sản phẩm: Liệt kê thông tin các nhân viên bán sản phẩm
hiện hành trên form chính. Cho phép thêm, xóa, sửa trực tiếp trên sub form. Trong đó: (1 điểm)
o
Mã NV: là Combo Box gồm tất cả các nhân viên trong bảng NHÂN VIÊN.
o
Họ tên và Khu vực tự động xuất hiện khi chọn Mã NV, không cho phép chỉnh sửa.
Yêu cầu xử lý các chức năng (3.5 điểm)
-
Khi chọn một sản phẩm trong List Box Danh sách sản phẩm thì di chuyển mẩu tin hiện hành trên
form chính phải tương ứng với thông tin vừa chọn trên List Box. (0.5 điểm)
- Hai nút di chuyển khi chọn, thực hiện di chuyển về trước hoặc sau mẩu tin hiện hành trên form
chính, thực hiện thông báo lỗi khi di chuyển có lỗi xảy ra. (0.5 điểm)
Lưu ý: Khi di chuyển, vệt sáng trên ListBox Danh sách sản phẩm phải tương ứng với sản phẩm
hiện hành trên form chính.
- Nút Thêm: Thêm mới 1 mẩu tin trên form chính, di chuyển con trỏ vào điều khiển Mã sản
phẩm. Xử lý mờ các nút Báo Cáo, Thêm, Hủy, Thoát.
Lưu ý: Dữ liệu sẽ được ghi khi di chuyển qua mẩu tin khác. (0.5 điểm)
Sau khi dữ liệu được cập nhật (sau khi Thêm), xử lý sáng các nút Báo Cáo, Thêm, Hủy,
Thoát. (0.5 điểm)
-
Nút Hủy: Thực hiện xóa sản phẩm hiện hành trên form chính, xuất thông báo hỏi trước khi xóa.
Lưu ý: Xuất thông báo lỗi khi sản phẩm đã được bán. (0.75 điểm)
- Nút Báo Cáo: Xuất báo cáo ở câu 2 ra màn hình và lọc theo sản phẩm hiện hành trên form
chính. (0.5 điểm)
Page 3 of 4
9/22/2008about:blank
- Nút Thoát: Đóng màn hình lại. (0.25 điểm)
Yêu cầu xử lý lỗi: (1 điểm)
- Trước khi ghi dữ liệu (trong trường hợp thêm) của sản phẩm phải kiểm tra những lỗi sau đây:
o
Lỗi trùng khóa, khóa rỗng.
o
Tên sản phẩm không được rỗng .
-
Đối với sub form Danh sách nhân viên bán sản phẩm:
o
Định mức phải khác rỗng và >=30
o
Số lượng bán >=0.
(Để lấy tập tin CSDL QL_BAN_HANG_NHAN_VIEN.MDB, bạn hãy nhấn vào biểu tượng ở phía trên)
Page 4 of 4
9/22/2008about:blank
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DE4.pdf
- QL_BAN_HANG_NHAN_VIEN.mdb