Đề thi chứng chỉ B tin học quốc gia - Đề 3

Tài liệu Đề thi chứng chỉ B tin học quốc gia - Đề 3: Đề thi: CHỨNG CHỈ B TIN HỌC QUỐC GIA Thời gian: 150 phút Ngày thi: dd/mm/yyyy *** Các kết quả lưu vào đĩa làm việc để chấm điểm *** Phần I: Các thành phần được cung cấp Thí sinh được cung cấp tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) lưu tại thư mục làm bài thi, bao gồm các thành phần sau:  Mô tả Công ty sổ số kiến thiết XYZ cần quản lý việc giao nhận vé số với các Đại lý thông qua hình thức các phiếu giao nhận…  Cấu trúc các bảng Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng. DAILY – Đại lý vé số LOAIVE – Loại vé số PHIEU – Phiếu giao nhận vé số CTPHIEU – Chi tiết giao nhận vé số  Quan hệ giữa các bảng Field Name Field Type Field Size Format Description MADL Text 4 Mã đại lý TENDL Text 50 Tên đại lý DIACHI Text 50 Địa chỉ DIENTHOAI Text 10 Điện thoại Field Name Field Type Field Size Format Description MALOAIVE Text 5 Mã loại vé số TENLOAIVE Text 50 Tên loại MENHGIA Number Integer Mệnh giá bán Field Name Field Type Field Size Form...

pdf5 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi chứng chỉ B tin học quốc gia - Đề 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi: CHỨNG CHỈ B TIN HỌC QUỐC GIA Thời gian: 150 phút Ngày thi: dd/mm/yyyy *** Các kết quả lưu vào đĩa làm việc để chấm điểm *** Phần I: Các thành phần được cung cấp Thí sinh được cung cấp tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) lưu tại thư mục làm bài thi, bao gồm các thành phần sau:  Mô tả Công ty sổ số kiến thiết XYZ cần quản lý việc giao nhận vé số với các Đại lý thông qua hình thức các phiếu giao nhận…  Cấu trúc các bảng Các Field được gạch dưới và in đậm là khóa chính của bảng. DAILY – Đại lý vé số LOAIVE – Loại vé số PHIEU – Phiếu giao nhận vé số CTPHIEU – Chi tiết giao nhận vé số  Quan hệ giữa các bảng Field Name Field Type Field Size Format Description MADL Text 4 Mã đại lý TENDL Text 50 Tên đại lý DIACHI Text 50 Địa chỉ DIENTHOAI Text 10 Điện thoại Field Name Field Type Field Size Format Description MALOAIVE Text 5 Mã loại vé số TENLOAIVE Text 50 Tên loại MENHGIA Number Integer Mệnh giá bán Field Name Field Type Field Size Format Description SOPH Text 4 Số phiếu giao nhận LOAIPH Text 1 Lọai phiếu(G: Giao, N: Nhận) NGAY Date/Time Ngày giao nhận MADL Text 4 Mã đại lý GHICHU Memo Ghi chú Field Name Field Type Field Size Format Description SOPH Text 4 Số phiếu LOAIPH Text 1 Loại phiếu MALOAIVE Text 5 Mã loại vé số SOLUONG Number Long Integer Số lượng phiếu giao nhận MENHGIA Number Integer Mệnh giá bán TYLEHH Number Single Tỷ lệ hưởng huê hồng THANHTIEN Number Double Thành tiền Page 1 of 5 9/22/2008about:blank Page 2 of 5 9/22/2008about:blank  Dữ liệu mẫu Phần II: Các yêu cầu phải thực hiện Câu 1- Tạo truy vấn (1.5 điểm) 1. Cho biết ngày nào có số phiếu phát sinh nhiều nhất (gồm cả phiếu giao và nhận). Thông tin kết quả: Ngày, Tổng số phiếu. (0.5 điểm) 2. Thêm vào bảng DAILY một đại lý mới, với những thông tin là các giá trị được nhập vào khi thực hiện truy vấn.(0.5 điểm) 3. Cho biết Loại vé nào được giao nhiều nhất trong tháng 2, thông tin gồm: Mã loại vé, Tên loại vé, Mệnh giá, Tổng số lượng giao. (0.5 điểm) Câu 2- Thiết kế báo biểu (2.5 điểm) - Hãy thiết kế báo biểu có dạng sau: CTPHIEU soph loaiph maloaive soluong menhgia tylehh thanhtien P001 G 05000 1000 5000 0.15 4250000 P001 G 10000 500 10000 0.2 4000000 P002 G 02000 2000 2000 0.1 3600000 P002 G 05000 500 5000 0.15 2125000 P001 N 05000 100 5000 0.15 425000 DAILY madl tendl diachi dienthoai dl01 Đại lý số 1 274 CMT8 Q. Tân Bình 08.7564923 dl02 Đại lý số 2 155 Trần Quốc Thảo Q.3 08.7923486 dl03 Đại lý số 3 64 Nguyễn Văn Trỗi Q. PN 08.8128733 LOAIVE PHIEU maloaive tenloaive menhgia soph loaiph ngay madl ghichu 02000 Vé số đài Vũng Tàu 2000 P001 G 14/02/2003 DL01 05000 Vé 5 số đài TP.HCM 5000 P002 G 15/02/2003 DL01 10000 Vé 6 số đài TP.HCM 10000 P001 N 14/02/2003 DL02 Page 3 of 5 9/22/2008about:blank ... tiếp theo đối với các đại lý khác, ngày khác Hình 1: Báo biểu Báo cáo theo ngày Câu 3- Thiết kế và cài đặt màn hình (6 điểm)  Yêu cầu thiết kế: (2 điểm) - Main form: (0.5 điểm) Page 4 of 5 9/22/2008about:blank o Hiển thị và cập nhật thông tin đại lý o Khi mới mở không cho phép chỉnh sửa dữ liệu trên Form Main. - Subform Phiếu: hiển thị các phiếu giao nhận của đại lý hiện hành trên Main Form, cho phép thêm, xóa, sửa phiếu cho đại lý hiện hành. (0.75 điểm) o Loại phiếu: là Combo Box chứa 2 loại phiếu là “Giao” và “Nhận” tương ứng với 2 giá trị “G” và “N” của loại phiếu. - Subform Chi tiết: liệt kê chi tiết giao nhận của phiếu đang được chọn trong Sub Phiếu, cho phép thêm, xóa, sửa thông tin trong bảng CTPHIEU. (0.75 điểm) o Mã Loại: là Combo Box chứa các loại vé số chưa có trong chi tiết của phiếu hiện hành.  Yêu cầu xử lý các chức năng (3 điểm) - Hai nút di chuyển: dùng di chuyển về mẩu tin tương ứng trên Main Form. Xử lý để bỏ qua các lỗi khi không di chuyển được. (0.5 điểm) - Nút Thêm: thêm mới 1 mẩu tin trên Form Main, di chuyển con trỏ vào ô Mã đại lý. Mờ các nút , Thêm, Hủy, Thoát. (0.5 điểm) - Lưu ý dữ liệu sẽ được ghi khi di chuyển qua mẩu tin khác, sau khi dữ liệu được ghi sẽ sáng lại các nút , Thêm, Hủy, Thoát. (0.25 điểm) - Nút : xuất báo cáo ở câu 2 ra màn hình và lọc theo đại lý hiện hành trên màn hình chính. (0.5 điểm) - Nút Hủy: cho phép hủy đại lý hiện hành trên màn hình chính. Thông báo lỗi trong trường hợp mẩu tin đã có chi tiết. (0.5 điểm) - Nút Thoát: Đóng màn hình, trước khi thoát có hỏi lại người dùng. (0.25 điểm) - Xử lý Sub Chi tiết phiếu: (0.5 điểm) o Cột Thành tiền tự động tính sau khi nhập xong Số lượng và Tỷ lệ hoa hồng theo công thức: Thành tiền= (1- Tỷ lệ hoa hồng)* Mệnh giá* Số lượng.  Yêu cầu xử lý lỗi: (1 điểm) - Trước khi ghi dữ liệu (trong trường hợp thêm) của đại lý phải kiểm tra những lỗi sau đây: o Lỗi trùng khóa chính o Tên đại lý không được rỗng. - Đối với sub Chi tiết: o Số lượng phải >0, Tỷ lệ hoa hồng phải >0 và <1. (Để lấy tập tin CSDL QL_DAI_LY_VE_SO.MDB, bạn hãy nhấn vào biểu tượng ở phía trên) Page 5 of 5 9/22/2008about:blank

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfDE3.pdf
  • mdbQL_DAI_LY_VE_SO.mdb