Tài liệu Đề tài Vấn đề đầu tư phát triển nông nghiệp Hà Tây: Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
L i nói đ uờ ầ
Công nghi p hoá-hi n đ i hoá đ t n c là đòi h i t t y u c a cácệ ệ ạ ấ ướ ỏ ấ ế ủ
qu c gia đang phát tri n trên th gi i trong quá trình phát tri n kinh t xã h iố ể ế ớ ể ế ộ
hi n nay nh ng phát tri n m t n n nông nghi p v ng m nh và n đ nh làệ ư ể ộ ề ệ ữ ạ ổ ị
không th thi u đ c. N c Vi t Nam chúng ta có truy n th ng v nôngể ế ượ ướ ệ ề ố ề
nghi p thì đ ti n hành công nghi p hoá - hi n đ i hoá ch thu đ c thànhệ ể ế ệ ệ ạ ỉ ượ
công khi chúng ta đã đ m b o an toàn v l ng th c th c ph m- t c cóả ả ề ươ ự ự ẩ ứ
ngành nông nghi p phát tri n.ệ ể
Nh v y đ i v i m t t nh nông nghi p nh Hà Tây, bên c nh vi c chú ýư ậ ố ớ ộ ỉ ệ ư ạ ệ
phát tri n các ngành công nghi p và d ch v , phát tri n nông nghi p v n làể ệ ị ụ ể ệ ẫ
u tiên s m t trong quá trình phát kinh t xã h i c a mình. Do v y đ u tư ố ộ ế ộ ủ ậ ầ ư
s là nhân t c c kì quan tr ng t o nên s phát tri n m nh ngành nôngẽ ố ự ọ ạ ự ể ạ
nghi p . Vì th ,có th nói tro...
95 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Vấn đề đầu tư phát triển nông nghiệp Hà Tây, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
L i nói đ uờ ầ
Công nghi p hoá-hi n đ i hoá đ t n c là đòi h i t t y u c a cácệ ệ ạ ấ ướ ỏ ấ ế ủ
qu c gia đang phát tri n trên th gi i trong quá trình phát tri n kinh t xã h iố ể ế ớ ể ế ộ
hi n nay nh ng phát tri n m t n n nông nghi p v ng m nh và n đ nh làệ ư ể ộ ề ệ ữ ạ ổ ị
không th thi u đ c. N c Vi t Nam chúng ta có truy n th ng v nôngể ế ượ ướ ệ ề ố ề
nghi p thì đ ti n hành công nghi p hoá - hi n đ i hoá ch thu đ c thànhệ ể ế ệ ệ ạ ỉ ượ
công khi chúng ta đã đ m b o an toàn v l ng th c th c ph m- t c cóả ả ề ươ ự ự ẩ ứ
ngành nông nghi p phát tri n.ệ ể
Nh v y đ i v i m t t nh nông nghi p nh Hà Tây, bên c nh vi c chú ýư ậ ố ớ ộ ỉ ệ ư ạ ệ
phát tri n các ngành công nghi p và d ch v , phát tri n nông nghi p v n làể ệ ị ụ ể ệ ẫ
u tiên s m t trong quá trình phát kinh t xã h i c a mình. Do v y đ u tư ố ộ ế ộ ủ ậ ầ ư
s là nhân t c c kì quan tr ng t o nên s phát tri n m nh ngành nôngẽ ố ự ọ ạ ự ể ạ
nghi p . Vì th ,có th nói trong th i gian v a qua ngành nông nghi p t nhệ ế ể ờ ừ ệ ỉ
Hà Tây nh có s đ u t m nh m c a nhà n c ,c a toàn t nh nên có sờ ự ầ ư ạ ẽ ủ ướ ủ ỉ ự
phát tri n v t b c. B i vì đ u t không nh ng t o ra c s h t ng hi nể ượ ậ ở ầ ư ữ ạ ơ ở ạ ầ ệ
đ i cho nông nghi p mà còn giúp nông nghi p có nh ng gi ng m i ,nh ngạ ệ ệ ữ ố ớ ữ
ph ng ti n s n xu t m i tiên ti n và các ph ng th c s n xuât m i.ươ ệ ả ấ ớ ế ươ ứ ả ớ
Nghiên c u v đ u t và tìm ra nh ng gi i pháp đ thu hút v n đ u tứ ề ầ ư ữ ả ể ố ầ ư
,nâng cao hi u qu đ u t là m t trong nh ng v n đ tr ng tâm c a t nh Hàệ ả ầ ư ộ ữ ấ ề ọ ủ ỉ
Tây và luôn đ c quan tâm chú ý. Trên c s nghiên c u v tình hình đ u tượ ơ ở ứ ề ầ ư
nông nghi p Hà Tây trong giai đo n 1996 -2000,v nh ng ph ng h ng vàệ ạ ề ữ ươ ướ
gi i pháp cho đ u t trong th i gian t i, cũng nh mu n đóng góp m t ph nả ầ ư ờ ớ ư ố ộ ầ
vào công cu c đ u t ngành nông nghi p ; tôi quy t đ nh ch n đ tài nghiênộ ầ ư ệ ế ị ọ ề
c u:ứ
"Đ u t phát tri n nông nghi p Hà Tây”ầ ư ể ệ
N i dung chính g m các ph n ch y u sauộ ồ ầ ủ ế :
Ch ng I. Nh ng v n đ lí lu n chung ươ ữ ấ ề ậ
Ch ng II. Th c tr ng đ u t phát tri n nông nghi p t nh Hà Tâyươ ự ạ ầ ư ể ệ ỉ
1
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
Ch ngIII. Ph ng h ng và gi i pháp cho đ u t phát tri n nôngươ ươ ướ ả ầ ư ể
nghi p Hà Tâyệ
Do trình đ còn h n ch cũng nh tài li u thu th p còn ch a đ y đ nênộ ạ ế ư ệ ậ ư ầ ủ
trong quá trình vi t bài s không tránh kh i nh ng thi u xót h n ch . Tôiế ẽ ỏ ữ ế ạ ế
mong nh n đ c s góp ý c a th y cô cũng nh b n đ c đ giúp tôi hoànậ ượ ự ủ ầ ư ạ ọ ể
thi n h n n aệ ơ ữ
Em xin chân thành c m n cô giáo ả ơ : Nguy n Th Thu Hàễ ị đã t n tìnhậ
giúp đ trong quá trình hoàn thi n đ tàiỡ ệ ề
Cháu cũng xin chân thành c m n các bác ,các cô chú và các anh ch phòngả ơ ị
Th m đ nh- Xây d ng c b n và phòng T ng h p S K ho ch và Đ u tẩ ị ự ơ ả ổ ợ ở ế ạ ầ ư
t nh Hà Tây đã cung c p tài li u và t n tình h ng d n.ỉ ấ ệ ậ ướ ẫ
Sinh viên th c hi nự ệ
Tr ng Bá Hi nươ ể
2
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
Ch ng I. Nh ng v n đ v lí lu n chungươ ữ ấ ề ề ậ
I. B n ch t và vai trò c a đ u t đ i v i n n kinh tả ấ ủ ầ ư ố ớ ề ế
1. Các khái ni mệ .
*Khái ni m chung v đ u tệ ề ầ ư
+Xét trên góc đ tiêu dùngộ : Đ u t là hình th c h n ch tiêu dùng hi nầ ư ứ ạ ế ệ
t i đ thu đ c m c tiêu dùng nhi u h n trong t ng laiạ ể ượ ứ ề ơ ươ
+Xét trên góc đ tài chínhộ : Đ u t là m t chu i các ho t đ ng chi tiêuầ ư ộ ỗ ạ ộ
đ ch đ u t nh n v m t chu i các dòng thu nh m hoàn v n và sinh l i.ể ủ ầ ư ậ ề ộ ỗ ằ ố ờ
Khái ni m trình bày trên v đ u t đ c xem xét hai khía c nh khácệ ở ề ầ ư ượ ở ạ
nhau, do v y r t khó cho vi c nghiên c u và hi u chính xác v nó . Chính vìậ ấ ệ ứ ể ề
v y, các nhà kinh t đã đ a ra khái ni m trung nh t v đ u t .ậ ế ư ệ ấ ề ầ ư
Đ u tầ ư : là s b v n ra cùng v i các ngu n l c khác( nh ti n c a, s cự ỏ ố ớ ồ ự ư ề ủ ứ
lao đ ng, trí tu ...) trong hi n t i đ ti n hành m t ho t đ ng nào đó ho cộ ệ ệ ạ ể ế ộ ạ ộ ặ
t o ra hay khai thác s d ng m t tài s n nào đó ng m thu v các k t qu cóạ ử ụ ộ ả ằ ề ế ả
l i trong t ng lai.ợ ươ
*Khái ni m đ u t phát tri n:ệ ầ ư ể
Trong đ u t thì ng i ta l i chia thành các lo i đ u t c th nh sau:ầ ư ườ ạ ạ ầ ư ụ ể ư
+ Đ u t th ng m iầ ư ươ ạ
+Đ u t tài chínhầ ư
+Đ u t phát tri nầ ư ể
Đ u t phát tri nầ ư ể là lo i đ u t trong đó ng i có ti n b v n ra đ ti nạ ầ ư ườ ề ỏ ố ể ế
hành các ho t đ ng nh m t o ra tài s n m i cho n n kinh t làm tăng ti mạ ộ ằ ạ ả ớ ề ế ề
3
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
l c s n xu kinh doanh và m i ho t đ ng xã h i khác, là đi u ki n ch y uự ả ấ ọ ạ ộ ộ ề ệ ủ ế
đ t o vi c làm và nâng cao đ i s ng c a ng i dân trong xã h i. ể ạ ệ ờ ố ủ ườ ộ
*Khái ni m v n đ u t .ệ ố ầ ư
Trong đ u t ng i ta cũng hay đ c p đ n m t thu t ng là v n đ u t ,ầ ư ườ ề ậ ế ộ ậ ữ ố ầ ư
đây chính là y u t quy t đ nh tính ch t qui mô c a d án. ế ố ế ị ấ ủ ự
+ D i hình thái ti n tướ ề ệ : V n đ u t là kho n ti n tích lu c a xã h iố ầ ư ả ề ỹ ủ ộ
,c a các c s s n xu t kinh doanh , d ch v ; là ti n ti t ki m c a dân vàủ ơ ở ả ấ ị ụ ề ế ệ ủ
huy đ ng t các ngu n khác đ c đ a vào s d ng trong quá trình tái s nộ ừ ồ ượ ư ử ụ ả
xu t xã h i nh m duy trì các ti m l c s n có vào t o ra nh ng ti m l c m iấ ộ ằ ề ự ẵ ạ ữ ề ự ớ
cho n n kinh t .ề ế
+ D i hình thái v t ch t ướ ậ ấ : V n đ u t bao g m các lo i máy móc thi tố ầ ư ồ ạ ế
b , nhà x ng ,các công trình h t ng c s , các lo i nguyên li u ,v tị ưở ạ ầ ơ ở ạ ệ ậ
li u,các s n ph m trung gian khác...ệ ả ẩ
V n đ u t là y u t không th thi u đ c c a các công cu c đ uố ầ ư ế ố ể ế ượ ủ ộ ầ
t .Trong n n kinh t phát tri n , vai trò c a v n đ u t là t i quan tr ng, nóư ề ế ể ủ ố ầ ư ố ọ
góp ph n t o s phát tri n m nh cho n n kinh tầ ạ ự ể ạ ề ế
*Khái ni m ho t đ ng đ u tệ ạ ộ ầ ư :là vi c s d ng v n đ u t đ ph c h i năngệ ử ụ ố ầ ư ể ụ ồ
l c s n xu t và t o ra năng l c s n xu t m i, đó là quá trình chuy n hoáự ả ấ ạ ự ả ấ ớ ể
v n thành các tài s n ph c v cho quá trình s n xu t.ố ả ụ ụ ả ấ
2.Phân lo i ho t đ ng đ u t . ạ ạ ộ ầ ư
Ho t đ ng đ u t có th đ c phân chia theo nhi u cách khác nhau, phạ ộ ầ ư ể ượ ề ụ
thu c vào m c đích c a ng i nghiên c u và các nhà qu n lí đ u t . Sau đâyộ ụ ủ ườ ứ ả ầ ư
là m t s cách phân lo i chính:ộ ố ạ
• Theo đ i t ng đ u t :ố ượ ầ ư
+ Đ u t v t ch t ( đ u t tài s n v t ch t ho c tài s n th c nh nhàầ ư ậ ấ ầ ư ả ậ ấ ặ ả ự ư
x ng ,máy móc thi t b ...)ưở ế ị
+ Đ u t tài chính : ầ ư
• Theo c c u s n xu t :ơ ấ ả ấ
+ Đ u t chi u r ng: nh m m r ng s n xu t ,đòi h i l ng v n l nầ ư ề ộ ằ ở ộ ả ấ ỏ ượ ố ớ
có tính ch t kĩ thuât ph c t p trong th i gian dàiấ ứ ạ ờ
4
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
+ Đ u t chi u sâu : nh m nâng cao trình đ khoa h c công ngh ,ầ ư ề ằ ộ ọ ệ
l ng v n không l n và tính ch t kĩ thu t không ph c t p, và th i gianượ ố ớ ấ ậ ứ ạ ờ
không dài...
• Theo phân c p qu n líấ ả
+ D án nhómA do th t ng qu n líự ủ ướ ả
+D án nhóm B,C do b ,c quan ngang b ho c UBND các t nh, thànhự ộ ơ ộ ặ ỉ
ph qu n lí ố ả
• Theo ngu n v n huy đ ng ồ ố ộ
+ V n huy đ ng trong n cố ộ ướ
+V n huy đ ng t n c ngoài.ố ộ ừ ướ
• Theo th i gian :ờ
+ Đ u t ng n h nầ ư ắ ạ
+ Đ u t trung h nầ ư ạ
+ Đ u t dài h nầ ư ạ
• Theo vùng lãnh th : ph n ánh tình hình đ u t c a t ng vùng kinh t ,ổ ả ầ ư ủ ừ ế
t ng t nhừ ỉ
Ngoài các hình th c phân lo i trên , còn có các hình th c phân lo i khácứ ạ ứ ạ
mà không đ c nêu trong bài này. Do v y tuỳ theo m c đích mà ng i ta cóượ ậ ụ ườ
th l a ch n s d ng t ng cách phân lo i cho phù h pể ự ọ ử ụ ừ ạ ợ
3.Vai trò c a đ u t đ i v i n n kinh t ủ ầ ư ố ớ ề ế
T tr c t i nay khi nói v đ u t , không m t nhà kinh t h c nàoừ ướ ớ ề ầ ư ộ ế ọ
và không m t lí thuy t kinh t nào l i không nói đ n vai trò to l n c a đ uộ ế ế ạ ế ớ ủ ầ
t đ i v i n n kinh t . Có th nói r ng đ u t là c t lõi là đ ng l c cho sư ố ớ ề ế ể ằ ầ ư ố ộ ự ự
tăng tru ng và phát tri n n n kinh tở ể ề ế
3.1 Tác đ ng t i t ng cung và t ng c u c a n n kinh tộ ớ ổ ổ ầ ủ ề ế.
Đ u t tác đ ng m nh t i t ng cung và t ng c u c a n n kinh t . M cầ ư ộ ạ ớ ổ ổ ầ ủ ề ế ứ
đ tác đ ng cũng nh th i gian nh h ng là khác nhau.ộ ộ ư ờ ả ưở
Đ i v i t ng c uố ớ ổ ầ : Đ u t là m t y u t c c kì quan tr ng c u thànhầ ư ộ ế ố ự ọ ấ
t ng c u. B i vì , đ u t m t m t t o ra các s n ph m m i cho n n kinh tổ ầ ở ầ ư ộ ặ ạ ả ẩ ớ ề ế
5
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
m t khác nó l i tiêu th và s d ng m t kh i l ng l n hàng hoá và d ch vặ ạ ụ ử ụ ộ ố ượ ớ ị ụ
trong quá trình th c hi n đ u t . Do v y, xét v m t ng n h n đ u t tácự ệ ầ ư ậ ề ặ ắ ạ ầ ư
đ ng tr c ti p t i t ng c u theo m t t l thu n- M i s thay đ i c a đ u tộ ự ế ớ ổ ầ ộ ỉ ệ ậ ỗ ự ổ ủ ầ ư
đ u nh h ng t i n đ nh c a t ng c u n n kinh t . ề ả ưở ớ ổ ị ủ ổ ầ ề ế
Đ i v i t ng cungố ớ ổ : Ta bi t r ng,ti n hành m t công cu c đ u t đòiế ằ ế ộ ộ ầ ư
h i m t ngu n l c, m t kh i l ng v n l n , thành qu (hay các s n ph mỏ ộ ồ ự ộ ố ượ ố ớ ả ả ẩ
và d ch v m i c a n n kinh t ) c a các công cu c đ u t đòi h i m t th iị ụ ớ ủ ề ế ủ ộ ầ ư ỏ ộ ờ
gian khá dài m i có th phát huy tác d ng . Do v y, khi các thành qu nàyớ ể ụ ậ ả
phát huy tác d ng làm cho s n l ng c a n n kinh t tăng lên. Nh v y ,ụ ả ượ ủ ề ế ư ậ
đ u t có tính ch t lâu dài và nó s làm cho đ ng t ng cung dài h n c aầ ư ấ ẽ ườ ổ ạ ủ
n n kinh t tăng lên .ề ế
Qua s phân tích trên ta th y r ng , đ u t nh h ng m nh t i c t ngự ầ ằ ầ ư ả ưở ạ ớ ả ổ
cung và t ng c u. B i vì, xét v m t c u thì đ u t tiêu th m t kh i l ngổ ầ ở ề ặ ầ ầ ư ụ ộ ố ượ
l n hàng hoá và d ch v cho n n kinh t nh ng đ ng v m t cung thì nó làmớ ị ụ ề ế ư ứ ề ặ
cho s n xu t gia tăng, gi c gi m, t o công ăn vi c làm và làm tăng thuả ấ ả ả ả ạ ệ
nh p t đó kích thích tiêu dùng. Mà s n xu t phát tri n chính là ngu n g cậ ừ ả ấ ể ồ ố
c a phát tri n kinh t xã h i, là đi u ki n đ c i thi n đ i s ng conủ ể ế ộ ề ệ ể ả ệ ờ ố
ng i.Nh v y đ u t là nhân t cho s tăng tr ng và phát tri n m t n nườ ư ậ ầ ư ố ự ưở ể ộ ề
kinh t .ế
3.2 nh h ng hai m t t i s n đ nh n n kinh t .Ả ưở ặ ớ ự ổ ị ề ế
Khi nghiên c u v đ u t ai cũng hi u r ng đ u t luôn có m t đ trứ ề ầ ư ể ằ ầ ư ộ ộ ễ
nh t đ nh, t c là "đ u t hôm nay , thành qu mai sau”. Ngoài ra do đ u tấ ị ứ ầ ư ả ầ ư
có nh h ng t i t ng cung và t ng c u c a n n kinh t không ăn kh p vả ưở ớ ổ ổ ầ ủ ề ế ớ ề
th i gian do v y nó có th phá v s n đ nh c a m t n n kinh t .N u đ uờ ậ ể ỡ ự ổ ị ủ ộ ề ế ế ầ
t t t nó có th giúp cho n n kinh t tăng tr ng và phát tri n . Ví d như ố ể ề ế ưở ể ụ ư
các n c NICs, do có đ u t hi u qu nên t nh ng n c còn nghèo đã trướ ầ ư ệ ả ừ ữ ướ ở
thành nh ng n c công nghi p v i n n kinh t công nghi p t ng đ i phátữ ướ ệ ớ ề ế ệ ươ ố
tri n.ể
Gi s bây gi ta tăng đ u t trong n c, khi đó làm cho nhu c u tiêuả ử ờ ầ ư ướ ầ
th hàng hoá và d ch v liên quan đ n công cu c đ u t nh máy móc , thi tụ ị ụ ế ộ ầ ư ư ế
b s c lao đ ng, nguyên v t li u... tăng theo . Đi u đó làm cho t ng c u c aị ứ ộ ậ ệ ề ổ ầ ủ
6
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
n n kinh t c a nh ng lo i hàng hoá này tăng lên, theo qui lu t cung c u c aề ế ủ ữ ạ ậ ầ ủ
kinh t d n đ n gi c c a nh ng hàng hoá này cũng tăng lên m t cáchế ẫ ế ả ả ủ ữ ộ
m nh m , và đ n m t m c đ nào đó có thì d n t i l m phát ,v i t l cóạ ẽ ế ộ ứ ộ ẫ ớ ạ ớ ỷ ệ
th là r t cao. Khi l m phát x y ra, giá c tăng v t, d n đ n các chi phí đ uể ấ ạ ả ả ọ ẫ ế ầ
vào cho s n xu t tăng lên d n đ n s n xu t b đình tr , và ng i lao đ ngả ấ ấ ế ả ấ ị ệ ườ ộ
th t nghi p , n n kinh t b gi m thu nh p và đ i s ng c a các t ng l p dânấ ệ ề ế ị ả ậ ờ ố ủ ầ ớ
c b g m sút. T t c nh ng đi u đó làm cho n n kinh t lâm vào kh ngư ị ả ấ ả ữ ề ề ế ủ
ho ng trì tr và làm gi m t c đ phát tri n. Tuy nhiên n u các qu c gia đi uả ệ ả ố ộ ể ế ố ề
ti t đ u t thì không nh ng kh c ph c đ c nh ng nh h ng tiêu c c màế ầ ư ữ ắ ụ ượ ữ ả ưở ự
còn làm cho nó tr thành đ ng l c cho s tăng tr ng và phát tri n kinh t . ở ộ ự ự ưở ể ế
3.3 Đ u t tác đ ng đ n t c đ tăng tr ng và phát tri n n n kinh t .ầ ư ộ ế ố ộ ưở ể ề ế
Ta th y rõ r ng đ u t có nh h ng đ n t ng cung và t ng c u và tácấ ằ ầ ư ả ưở ế ổ ổ ầ
đ ng đ n s n đ nh c a n n kinh t . Nh v y, s tăng tr ng và phátộ ế ự ổ ị ủ ề ế ư ậ ự ưở
tri n c a n n kinh t s ch u nh h ng r t l n c a đ u t . ể ủ ề ế ẽ ị ả ưở ấ ớ ủ ầ ư
Đ xem xét c th ta có th s d ng hàm Harrod- Domar đ minh hoể ụ ể ể ử ụ ể ạ
m i quan h gi a t c đ tăng tr ng và v n đ u t .ố ệ ữ ố ộ ưở ố ầ ư
i
k = -----------
g
Trong đó: + k: h s gia tăng v n trên s n l ng hay h s ICORệ ố ố ả ượ ệ ố
+ i: V n đ u t ố ầ ư
+ g: M c tăng GDP ứ
i
T đó suy ra : g = ------------- ừ
k
Nh v y, n u ICOR không đ i thì t c đ tăng tr ng GDP hoàn toàn phư ậ ế ổ ố ộ ưở ụ
thu c vào v n đ u t hay nói cách khác đ u t quy t đ nh s tăng tru ngộ ố ầ ư ầ ư ế ị ự ở
c a n n kinh t .ủ ề ế
Đ i v i m i qu c gia khác nhau ICOR cũng khác nhau ,nó tuỳ thu cố ớ ỗ ố ộ
vào trình đ phát tri n kinh t xã h i và c ch chính sách c a nhà n cộ ể ế ộ ơ ế ủ ướ
7
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
.Đ i v i các n c đang phát tri n có ICOR th p còn các n c phát tri nố ớ ướ ể ấ ướ ể
ng c l i . Đ ng th i ch s ICOR c a nhi u ngành kinh t là khác nhau ,ượ ạ ồ ờ ỉ ố ủ ề ế
trong đó ICOR trong nông nghi p th ng là r t th p t c đ tăng tr ng c aệ ườ ấ ấ ố ộ ưở ủ
nông nghi p cũng không cao.ệ
Ngoài ra đ u t còn làm tăng năng su t lao đ ng,ch t l ng s n ph mầ ư ấ ộ ấ ượ ả ẩ
,năng l c s n xu t do v y thay đ i t c đ phát tri n kinh t . Vì v y đ i v iự ả ấ ậ ổ ố ộ ể ế ậ ố ớ
m i qu c gia c n có m t chính sách thích h p đ huy đ ng v n và đ u t cóỗ ố ầ ộ ợ ể ộ ố ầ ư
hi u qu nh m nâng cao t c đ tăng tr ng và phát tri n kinh t n cệ ả ằ ố ộ ưở ể ế ướ
mình .
3.4 Đ u t tác đ ng đ n s chuy n d ch c c u kinh t .ầ ư ộ ế ự ể ị ơ ấ ế
M t qu c gia đ c coi là phát tri n khi c c u kinh t theo h ng côngộ ố ượ ể ơ ấ ế ướ
nghi p -d ch v -nông nghi p trong đó công nghi p và d ch v chi m m t tệ ị ụ ệ ệ ị ụ ế ộ ỷ
l cao trong GDP c a n c đó . B i vì nông nghi p do nhi u h n ch vệ ủ ướ ở ệ ề ạ ế ề
đi u ki n t nhiên và kh năng sinh h c c a cây tr ng v t nuôi nên ch cóề ệ ự ả ọ ủ ồ ậ ỉ
t c đ tăng tr ng t i đa t 5-6% .Do v y khi công nghi p và d ch v chi mố ộ ưở ố ừ ậ ệ ị ụ ế
t l cao , nó có kh năng đ a t c đ tăng tr ng kinh t c a n c đó lênỷ ệ ả ư ố ộ ưở ế ủ ướ
cao 9-10% năm . Mu n v y chúng ta ph i chính sách đ u t tho đáng .M iố ậ ả ầ ư ả ỗ
n c c n tăng c ng t l đ u t cho công nghi p và d ch v và có nhi uướ ầ ườ ỷ ệ ầ ư ệ ị ụ ề
chính sách phát huy hi u qu c a đ u t có v y thì m i có công nghi p vàệ ả ủ ầ ư ậ ớ ệ
d ch v phát tri n . ị ụ ể
Trong nông nghi p ta cũng nên đ u t nhi u h n cho chăn nuôi b i chănệ ầ ư ề ơ ở
nuôi th ng có t l tăng tr ng m nh h n tr ng tr t .ườ ỷ ệ ưở ạ ơ ồ ọ
Còn đ i v i c c u vùng lãnh th m t qu c gia phát tri n th ng có cố ớ ơ ấ ổ ộ ố ể ườ ơ
c u kinh t lãnh th cân đ i và đ ng đ u gi a các vùng trong c n c .Doấ ế ổ ố ồ ề ữ ả ướ
v y bên c nh vi c đ u t tr ng đi m đ phát tri n thành th và các vùngậ ạ ệ ầ ư ọ ể ể ể ị
đ ng b ng chúng ta cũng c n có chính sách đ đ u t phát tri n kinh t cácồ ằ ầ ể ầ ư ể ế
vùng núi và nông thôn đ v a phát tri n kinh t xã h i v a t o s cân b ngể ừ ể ế ộ ừ ạ ự ằ
n đ nh trong n c.ổ ị ướ
3.5. Đ u t góp ph n nâng cao trình đ khoa h c công ngh :ầ ư ầ ộ ọ ệ
Ta bi t r ng khoa h c công ngh là trung tâm c a đ i s ng kinh t xãế ằ ọ ệ ủ ờ ố ế
h i hi n đ i. M t đ t n c, m t qu c gia ch phát tri n đ c khi có khoaộ ệ ạ ộ ấ ướ ộ ố ỉ ể ượ
8
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
h c công ngh tiên ti n và hi n đ i. các n c phát tri n, h có m c đ uọ ệ ế ệ ạ Ở ướ ể ọ ứ ầ
t l n, có quá trình phát tri n lâu dài nên trình đ khoa h c công ngh c aư ớ ể ộ ọ ệ ủ
h h n h n các n c khác trên th gi i. Khi h áp d ng các thành t u nàyọ ơ ẳ ướ ế ớ ọ ụ ự
làm cho n n kinh t có m c đ tăng tr ng m nh m , đ i s ng nhân dânề ế ứ ộ ưở ạ ẽ ờ ố
nâng cao. Còn đ i v i các n c đang phát tri n, do công ngh nghèo làn, l cố ớ ướ ể ệ ạ
h u l i không có đi u ki n đ nghiên c u phát tri n khoa h c kĩ thu t n nậ ạ ề ệ ể ứ ể ọ ậ ề
kinh t phát tri n r t th p, s n xu t kém phát tri n và b ph thu c vào cácế ể ấ ấ ả ấ ể ị ụ ộ
n c công nghi p . Mu n thoát kh i tình tr ng này thì các n c ph i tăngướ ệ ố ỏ ạ ướ ả
c ng đ u t và tìm cách thu hút đ u t t bên ngoài vào trong n n kinh t .ườ ầ ư ầ ư ừ ề ế
Đ u t đây đ c hi u là các n c này thu hút công ngh hi n đ i bênầ ư ở ượ ể ướ ệ ệ ạ
ngoài phù h p đ ng th i t ch c nghiên c u đ phát minh ra các công nghợ ồ ờ ổ ứ ứ ể ệ
m i hi n đ i h n. Quá trình công nghi p hoá hi n đ i c a các n c này cóớ ệ ạ ơ ệ ệ ạ ủ ướ
thành công hay không ph thu c r t nhi u vào vi c đ u t phát tri n khoaụ ộ ấ ề ệ ầ ư ể
h c công ngh .Có th kh ng đ nh r ng đ u t khoa h c công ngh là m tọ ệ ể ẳ ị ằ ầ ư ọ ệ ộ
chính sách c c kì quan tr ng trong quá trình phát tri n kinh t xã h i.ự ọ ể ế ộ
• Ngoài các vai trò chính y u trên,đ u t còn có m t vài vai trò khác nhế ầ ư ộ ư
làm tăng ngân sách cho chính ph , góp ph n làm n đ nh đ t n c, mủ ầ ổ ị ấ ướ ở
r ng nh h ng c a qu c gia... ộ ả ưở ủ ố
Qua vi c phân tích trên ta có th kh ng đ nh r ng đ u t là chìa khoáệ ể ẳ ị ằ ầ ư
cho s phát tri n c a m i qu c gia và cho toàn th gi i.ự ể ủ ỗ ố ế ớ
4.Qu n lí đ u t . ả ầ ư
Đây là ho t đ ng có nh h ng r t m nh t i k t qu và hi u qu đ u tạ ộ ả ưở ấ ạ ớ ế ả ệ ả ầ ư
c a m t đ t n c nói chung, c a m t ngành kinh t nói riêngủ ộ ấ ướ ủ ộ ế
4.1 Khái ni mệ
Qu n lí đ u t chính là s tác đ ng liên t c , có t ch c, có đ nhả ầ ư ự ộ ụ ổ ứ ị
h ng quá trình đ u t ( bao g m công tác chu n b đ u t , th c hi n đ uướ ầ ư ồ ẩ ị ầ ư ự ệ ầ
t và v n hành k t qu đ u t cho đ n khi thanh lí tài s n do đ u t t o ra )ư ậ ế ả ầ ư ế ả ầ ư ạ
b ng m t h th ng đ ng b các bi n pháp kinh t xã h i và t ch c kĩ thu tằ ộ ệ ố ồ ộ ệ ế ộ ổ ứ ậ
cùng các bi n pháp khác nh m đ t đ c hi u qu kinh t xã h i cao trongệ ằ ạ ượ ệ ả ế ộ
9
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
nh ng đi u kiên c th và trên c s v n d ng sáng t o nh ng qui lu t kinhữ ề ụ ể ơ ở ậ ụ ạ ữ ậ
t .ế
4.2 M c tiêu c a qu n lí đ u tụ ủ ả ầ ư : đ c xem xét d i hai góc đượ ướ ộ
• Vĩ mô:
+ Đáp úng t t nh t vi c th c hi n các m c tiêu c a chi n l c phátố ấ ệ ự ệ ụ ủ ế ượ
tri n ngành trong t ng th i kì nh t đ nhể ừ ờ ấ ị
+ Huy đ ng t i đa và s d ng hi u qu nh t các ngu n l c trong vàộ ố ử ụ ệ ả ấ ồ ự
ngoài n cướ
+ Đ m b o quá trình th c hi n đ u t xây d ng các công trình theoả ả ự ệ ầ ư ự
đúng qui ho ch, ki n trúc đ nh raạ ế ị
• Vi mô
Đó là vi c đ t đ c hi u qu kinh t xã h i cao nh t v i chi phí b raệ ạ ượ ệ ả ế ộ ấ ớ ỏ
th p nh t trong m t giai đo n nh t đ nh. M c tiêu này đ c c th trongấ ấ ộ ạ ấ ị ụ ượ ụ ể
t ng giai đo n c a quá trình đ u t . M c tiêu này các c s , n u th cừ ạ ủ ầ ư ụ ở ơ ở ế ự
hi n t t s làm cho các công cu c đ u t c a nó đ t k t qu cao và thúcệ ố ẽ ộ ầ ư ủ ạ ế ả
đ y c s đó đi lên ẩ ơ ở
4.3 Các nguyên t cắ
• Th ng nh t gi a lãnh đ o chính tr , kinh t ; k t h p hài hoà gi a haiố ấ ữ ạ ị ế ế ợ ữ
m t kinh t và xã h i. Nguyên t c này đòi h i ngành kinh t v a ph iặ ế ộ ắ ỏ ế ừ ả
phát tri n nh ng m t khác nó ph i theo đ nh h ng chung c a Đ ng vàể ư ặ ả ị ướ ủ ả
nhà n c và t o công ăn vi c làm , tăng thu nh p cho ng i lao đ ngướ ạ ệ ậ ườ ộ
• T p trung dân ch :Đòi h i m i ngành kinh t ph i đ c đ t d i m tậ ủ ỏ ỗ ế ả ượ ạ ướ ộ
s lãnh đ o th ng nh t c a nhà n c nh ng nh ng dd nh h ng , chi nự ạ ố ấ ủ ướ ư ữ ị ướ ế
l c chúng ph i nh n đ c s đóng góp c a c p d i. Bên c nhượ ả ậ ượ ự ủ ấ ướ ạ
h ng phát tri n chung thì m i ngành kinh t m i đ a ph ng có thướ ể ỗ ế ở ỗ ị ươ ể
tuỳ theo đ c đi m c a mình mà có nh ng chính sách phát tri n phù h pặ ể ủ ữ ể ợ
• Qu n lí theo ngành k t h p v i qu n lí theo đ a ph ng , vùng lãnh th . ả ế ợ ớ ả ị ươ ổ
Đòi h i t i m i đ a ph ng , t ng ngành ph i phát tri n trong t ng thỏ ạ ỗ ị ươ ừ ả ể ổ ể
chung c a đ a ph ng đó, d m b o s phát tri n toàn di n các ngành kinhủ ị ươ ả ả ự ể ệ
t đ a ph ng.ế ở ị ươ
10
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
• K t h p hài hoà gi a các lo i l i ích : nó đòi h i m i công cu c đ u tế ợ ữ ạ ợ ỏ ỗ ộ ầ ư
không ch đáp ng đ n thu n là l i ích tài chính mà còn ph i đáp ng cỉ ứ ơ ầ ợ ả ứ ả
l i ích xã hôi, l i ích c ng đ ng.ợ ợ ộ ồ
• Ti t ki m và hi u qu : đòi h i m t ngành v i v n đ u t nh t đ nh, ítế ệ ệ ả ỏ ộ ớ ố ầ ư ấ ị
các chi phí mà thu đ c hi u qu cac nh tượ ệ ả ấ
• Ph i đ m b o th c hi n đúng trình t đ u t và xây d ngả ả ả ự ệ ự ầ ư ự
Qu n lí ho t đ ng đ u t có vai trò quan tr ng đ i v i s thanh côngả ạ ộ ầ ư ọ ố ớ ự
c a các công cu c đ u t m i ngành, m i đ a ph ng và trên c đ tủ ộ ầ ư ở ỗ ỗ ị ươ ả ấ
n c.ướ
5. K ho ch hoá đ u t : ế ạ ầ ư
Nó v a là n i dung, v a là m t công c đ qu n lí ho t đ ng đ u t . Côngừ ộ ừ ộ ụ ể ả ạ ộ ầ ư
tác k ho ch hoá đ u t có tính ch t h ng d n ,đ n h ng cho vi c th cế ạ ầ ư ấ ướ ẫ ị ướ ệ ự
hi n đ u t sau đóệ ầ ư
5.1 Các nguyên t cắ
+ K ho ch đ u t c a ngành ph i xu t phát t yêu c u chung c a đ ngế ạ ầ ư ủ ả ấ ừ ầ ủ ườ
l i phát tri n ngành đó, c a c n n kinh t và nhu c u c a th tr ng trongố ể ủ ả ề ế ầ ủ ị ườ
và ngoài n c.ướ
+ Ph i đ m b o qui lu t khách quan, khoa h c và tính hi n th c c a cácả ả ả ậ ọ ệ ự ủ
ph ng án. ươ
+ K t h p t t v các m t trong ngành kinh t đó: t o đi u ki n khai thácế ợ ố ề ặ ế ạ ề ệ
h t các ti m năng c a ngành, đ nó phát tri n toàn di n h nế ề ủ ể ể ệ ơ
+K ho ch hoá c p cao s mang tính đ nh h ng, k ho ch các đ aế ạ ở ấ ẽ ị ướ ế ạ ở ị
ph ng s c th hoá , th c hi n đ ng l i đó: Đi u này s b o đ m kươ ẽ ụ ể ự ệ ườ ố ề ẽ ả ả ế
ho ch đ c th c hi n th ng nh t t trên xu ng và không b ch ng chéoạ ượ ự ệ ố ấ ừ ố ị ồ
+ Ph i có đ tin c y cao va t i uả ộ ậ ố ư
5.2 .Trình t l p k ho ch đ u t :ự ậ ế ạ ầ ư
K ho ch đ u t đây đ c l p ch y u cho ngân sách nhà n c đ u tế ạ ầ ư ở ượ ậ ủ ế ướ ầ ư
vào ngành kinh t ; theo trình t sauế ự
11
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
-Xác đ nh nhu c u v ch ng lo i và kh i l ng s n ph m . d ch v cho s nị ầ ề ủ ạ ố ượ ả ẩ ị ụ ả
xu t và tiêu dùng c a kỳ k ho ch mà ngành kinh t ph i đ m nhi mấ ủ ế ạ ế ả ả ệ
- Xác đ nh kh năng đáp ng nhu c u c a v i các đi u ki n hi n có đ uị ả ứ ầ ủ ớ ề ệ ệ ở ầ
kì k ế
ho ch đ xem kh năng c a ngành đó ra saoạ ể ả ủ
- Xác đ nh các năng l c và d ch v m i c n tăng thêm trong kìị ự ị ụ ớ ầ
- Ti n hành l p k h ch đ u t đ đáp ng năng l c m i tăng thêm cho kìế ậ ế ọ ầ ư ể ứ ự ớ
k ho ch thông qua các d án đ u t . Vi c l p k ho ch đ u t theo d ánế ạ ự ầ ư ệ ậ ế ạ ầ ư ự
l i đ c ti n hành theo các b c sau đây:ạ ượ ế ướ
+ K ho ch cho đi u tra, kh o sátế ạ ề ả
+ K ho ch chu n b đ u tế ạ ẩ ị ầ ư
+ K ho ch chu n b th c hi n d án đ u tế ạ ẩ ị ự ệ ự ầ ư
+ K ho ch th c hi n d án.ế ạ ự ệ ự
5.3 Các đi u ki n đ c ghi d án vào k ho ch đ u t :ề ệ ượ ự ế ạ ầ ư
+ Ph i n m trong qui ho ch ngànhả ằ ạ
+ ph i có quy t đ nh đ u t ( m i đ c ghi vào k ho ch chu n b th cả ế ị ầ ư ớ ượ ế ạ ẩ ị ự
hi n d án)ệ ự
+ Ph i có thi t k kĩ thu t và t ng d toán hay thi t k kĩ thuât và d toánả ế ế ậ ổ ự ế ế ự
cho các giai đo n đ u t đ i v i các công trình l n.ạ ầ ư ố ớ ớ
II. Đ u t - nhân t quy t đ nh đ i v i s phát tri n nông nghi pầ ư ố ế ị ố ớ ự ể ệ
1. Gi i thi u v nông nghi pớ ệ ề ệ
1.1 Khái ni m.ệ
Con ng i sinh ra trên đ i không th không ăn mà v n có th t n t i vàườ ờ ể ẫ ể ồ ạ
phát tri n đ c,cho nên nhu c u v l ng th c th c ph m là nhu c u c pể ượ ầ ề ươ ự ự ẩ ầ ấ
12
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
thi t c a loài ng i. Mu n có l ng th c và th c ph m ph i hình thành vàế ủ ườ ố ươ ự ự ẩ ả
phát tri n ngành nông nghi p.Do v y mà nông nghi p xu t hi n t r t s mể ệ ậ ệ ấ ệ ừ ấ ớ
trong đ i s ng loài ng i. Trong su t m t th i gian dài l ch s nhân lo i, ờ ố ườ ố ộ ờ ị ử ạ ở
ph ng Đông cũng nh ph ngTây,nông nghi p là m t ngành c c kì quanươ ư ươ ệ ộ ự
tr ng, không m t ngành nào có th sánh đ c. Ngày nay, nông nghi p khôngọ ộ ể ượ ệ
còn có đ c v trí nh tr c n a và cũng là ngành có trình đ phát tri n th pượ ị ư ướ ữ ộ ể ấ
kém h n so v i các ngành khác trong n n kinh t vì v y phát tri n n n nôngơ ớ ề ế ậ ể ề
nghi p m nh v n là đòi h i thi t y u c a h u h t các qu c gia trên th gi i.ệ ạ ẫ ỏ ế ế ủ ầ ế ố ế ớ
Nông nghi p hi u theo nghĩa r ng nh t bao g m nông - lâm- ngệ ể ộ ấ ồ ư
nghi p, phát tri n nông nghi p cũng có nghĩa là phát tri n nông - lâm - ngệ ể ệ ể ư
nghi p. Ngoài ra phát tri n nông nghi p còn g n li n v i phát tri n nôngệ ể ệ ắ ề ớ ể
thôn và nâng cao các đi u ki n sinh ho t nông thôn. Nông nghi p đ cề ệ ạ ở ệ ượ
hi u theo nghĩa h p ch bao g m hai nghành tr ng tr t và chăn nuôi.ể ẹ ỉ ồ ồ ọ
Vi t Nam chúng ta là m t nông nghi p lâu đ i v i truy n th ng hàngệ ộ ệ ờ ớ ề ố
nghìn năm tr ng lúa n c .Có th nói n c ta có nhi u đi u ki n v tồ ướ ể ướ ề ề ệ ề ự
nhiên và con ng i r t thuân l i cho vi c phát tri n m t n n nông nghi pườ ấ ợ ệ ể ộ ề ệ
v ng m nh.. Tuy r ng, nông nghi p chi m m t v trí ngày càng th p kémữ ạ ằ ệ ế ộ ị ấ
trong n n kinh t nh ng trong giai đo n này nó v n là m t ngành kinh tề ế ư ạ ẫ ộ ế
quan tr ng , góp ph n chuy n d ch c c u kinh t , xu t kh u và thu ngo i tọ ầ ể ị ơ ấ ế ấ ẩ ạ ệ
cho đ t n c, c i thi n đ i s ng nhân dân... Phát tri n nông nghi p là yêuấ ướ ả ệ ờ ố ể ệ
c u c p thi t c a đ t n c trong quá trình công nghi p hoá - hi n đ i hoáầ ấ ế ủ ấ ướ ệ ệ ạ
đ t n cấ ướ
1.2 Đ c đi m c a nông nghi p nói chungặ ể ủ ệ
T vi c nghiên c u tình hình th c t và nh ng kinh nghi m c a ng i điừ ệ ứ ự ế ữ ệ ủ ườ
tr c, ng i ta th y r ng ngành nông nghi p có m t vài đ c đi m sau:ướ ườ ấ ằ ệ ộ ặ ể
a.Đ t đai là t li u s n xu t ch y u.ấ ư ệ ả ấ ủ ế
Đây là m t đ c đi m c c kì quan tr ng và khác bi t c a nông nghi p.ộ ặ ể ự ọ ệ ủ ệ
Trong nông nghi p, đ t bi t trong tr ng tr t thì đ t là m t y u t s n xu tệ ặ ệ ồ ọ ấ ộ ế ố ả ấ
không th thi u đ c, đ t v a là n i s n xu t cũng chính là y u t quy tể ế ượ ấ ừ ơ ả ấ ế ố ế
13
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
đ nh cho s sinh t n c a cây tr ng , nh v y đ t là không th thi u cho nôngị ự ồ ủ ồ ư ậ ấ ể ế
nghi p. Cùng v i các y u t khác nh s chăm sóc c a con ng i, t i tiêuệ ớ ế ố ư ự ủ ườ ướ
và th i ti t, ch t l ng đ t đai có nh h ng m nh t i năng su t ch tờ ế ấ ượ ấ ả ưở ạ ớ ấ ấ
l ng s n ph m nông nghi p và thành qu lao đ ng c a ng i nông dân, Vìượ ả ẩ ệ ả ộ ủ ườ
th , mu n nông nhgi p đ t k t qu cao thì ph i có nh ng bi n pháp tácế ố ệ ạ ế ả ả ữ ệ
đ ng và đ t đai.Tuy nhiên đ t là do t nhiên t o ra cho nên ta không th thayộ ấ ấ ự ạ ể
đ i hoàn toàn nh ng đi u ki n c a đ t. Do đ c đi m này mà m c đ tácổ ữ ề ệ ủ ấ ặ ể ứ ộ
đ ng c a con ng i trong s n xu t nông nghi p là r t h n ch , m c đ ápộ ủ ườ ả ấ ệ ấ ạ ế ứ ộ
d ng ti n b khoa h c cũng không th t nhi u nên nông nghi p là ngành cóụ ế ộ ọ ậ ề ệ
t c đ phát tri n không cao và nhanh nh các ngành kinh t khác.Tuy v y,ố ộ ể ư ế ậ
đ i v i m t s lĩnh v c chăn nuôi đ t đai cũng ch là m t b ng đ ti n hànhố ớ ộ ố ự ấ ỉ ặ ằ ể ế
s n xu t nh các ngành kinh t khác và nó không ch u nhi u nh h ng c aả ấ ư ế ị ề ả ưở ủ
đ t.ấ
b.Đ i t ng s n su t là nh ng c th s ngố ượ ả ấ ữ ơ ể ố
M t đ c đi m khác n a c a nông nghi p so v i các ngành kinh t khácộ ặ ể ữ ủ ệ ớ ế
là đ i v i các ngành này thì đ i t ng s n xu t là nh ng s n ph m hàng hoáố ớ ố ượ ả ấ ữ ả ẩ
còn đ i t ng s n xu t nông nghi p là nh ng c th s ng , đó là nh ng câyố ượ ả ấ ệ ữ ơ ể ố ư
tr ng v t nuôi có s n trong t nhiên đ c con ng i đem v thu n d ng.ồ ậ ẵ ự ượ ườ ề ầ ưỡ
Nh ng đ i t ng này th ng có nh ng qui lu t tăng tr ng và phát tri nữ ố ượ ườ ữ ậ ưở ể
nh t đ nh, m c dù đã đ c con ng i thay đ i ít nhi u, chúng cũng ch u nhấ ị ặ ượ ườ ổ ề ị ả
h ng r t m nh m c a các đi u ki n t nhiên và cũng không th tăngưở ấ ạ ẽ ủ ề ệ ự ể
tr ng quá m c cho phép c a qui lu t t nhiên. Vì nh ng đ c tr ng trên màưở ứ ủ ậ ự ữ ặ ư
ngành nông nghi p có t c đ tăng tr ng th p h n so v i các ngành kinh tệ ố ộ ưở ấ ơ ớ ế
khác. Tuy nhiên ,t c đ tăng tr ng nông nghi p có th đ t cao h n n u conố ộ ưở ệ ể ạ ơ ế
ng i tác đ ng vào các c th s ng này thông qua vi c phát tri n côngườ ộ ơ ể ố ệ ể
nghi p sinh h c đ t o ra nh ng gi ng cât tr ng m i v i năng su t và ch tệ ọ ể ạ ữ ố ồ ớ ớ ấ ấ
l ng s n ph m cao h n. Chúng ta cũng c n tìm hi u các qui lu t phát tri nượ ả ẩ ơ ầ ể ậ ể
c a các đ i t ng s ng này đ tìm ra các bi n pháp chăm sóc k p th i và cóủ ố ượ ố ể ệ ị ờ
các lo i phân bón t t nh t vào các th i đi m c th . ạ ố ấ ờ ể ụ ể
c.Nông nghi p là ngành s n xu t ch u nh h ng m nh c a các đi u ki nệ ả ấ ị ả ưở ạ ủ ề ệ
t nhiên. ự
14
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
Do v y m i s thay đ i nh c a t nhiên đ u nh h ng t i nôngậ ỗ ự ổ ỏ ủ ự ề ả ưở ớ
nghi p; đ i v i các ngành kinh t khác, thì m c đ ph thu c này là khôngệ ố ớ ế ứ ộ ụ ộ
l n; nh công nghi p,thì dù tr i có đ m a hay có gió l n thì ng i ta v nớ ư ệ ờ ổ ư ớ ườ ẫ
ti n hành s n xu t bình th ng và s thay d i trong k ho ch s n xu t làế ả ấ ườ ự ổ ế ạ ả ấ
không đáng k . Nh ng đ i v i ngành nông nghi p thì khác h n, m i s thayể ư ố ớ ệ ẳ ọ ự
đ i đ u có nh h ng, nh đ t t t hay x u đ u nh h ng t i năng su tổ ề ả ưở ư ấ ố ấ ề ả ưở ớ ấ
ch t l ng s n ph m. N u th i ti t t t, phù h p v i yêu c u , chúng ta đ tấ ượ ả ẩ ế ờ ế ố ợ ớ ầ ạ
đ c m t v mùa b i thu còn n u th i ti t x u thì ng c l i. Vì v y trongượ ộ ụ ộ ế ờ ế ấ ượ ạ ậ
nông nghi p chúng ta c n h n ch các nh h ng c a đi u ki n t nhiênệ ầ ạ ế ả ưở ủ ề ệ ự
ho c ph i có nh ng bi n pháp khai thác t nhiên t t nh t thì chúng ta v i thuặ ả ữ ệ ự ố ấ ớ
đ c các k t qu cao và giúp cho s n xu t nông nghi p có t c đ tăngượ ế ả ả ấ ệ ố ộ
tr ng cao và n đ nh.ưở ổ ị
d.S n xu t nông nghi p có tính th i v cao.ả ấ ệ ờ ụ
B i l đ i v i nh ng lo i cây tr ng v t nuôi trong nông nghi p ,chúngở ẽ ố ớ ữ ạ ồ ậ ệ
không th phát tri n quanh năm mà chúng c n có m t th i gian phù h p nh tể ể ầ ộ ờ ợ ấ
đ nh trong năm đ sinh tr ng và phát tri n t t. M t khác,do trong nôngị ể ưở ể ố ặ
nghi p th i gian lao đ ng không hoàn toàn ăn kh p v i th i gian s n xu t .ệ ờ ộ ớ ớ ờ ả ấ
Nh ng đ c đi m này làm cho s n xu t nông nghi p có tính th i v . Đữ ặ ể ả ấ ệ ờ ụ ể
kh c ph c đ c tình tr ng này thì chúng ta c n ph i xây d ng m t h th ngắ ụ ượ ạ ầ ả ự ộ ệ ố
c s h t ng thu n ti n, hi n đ i và phù h p đ có th ph c v t t nh tơ ở ạ ầ ậ ệ ệ ạ ợ ể ể ụ ụ ố ấ
cho công cu c s n xu t .ộ ả ấ
e.Nông nghi p có t c đ tăng tr ng th pệ ố ộ ưở ấ
Đây là m t thi t thòi c a ngành nông nghi p có so v i các ngành côngộ ệ ủ ệ ớ
nghi p và d ch v . Ng i ta th y r ng dù nông nghi p có đi u ki n s nệ ị ụ ườ ấ ằ ệ ề ệ ả
xu t thu n l i đ n m y đi n a thì nông nghi p cũng ch đ t t c đ tăngấ ậ ợ ế ấ ữ ệ ỉ ạ ố ộ
tr ng t i đa t 5 - 6 % năm trong khi ngành công nghi p đ t t c đ tăngưở ố ừ ệ ạ ố ộ
tru ng 10 % tr lên là bình th ng. K t qu th p kém c a s n xu t nôngở ở ườ ế ả ấ ủ ả ấ
nghi p chính là h qu t t y u c a nh ng đ c đi m trên c a ngành nôngệ ệ ả ấ ế ủ ữ ặ ể ủ
nghi p.ệ
D a trên vi c nghiên c u các đ c đi m trên c a ngành nông nghi p ,ự ệ ứ ặ ể ủ ệ
chúng ta s có nh ng ý t ng , nh ng sáng ki n trong vi c l p k ho chẽ ữ ưở ữ ế ệ ậ ế ạ
15
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
s n xu t, ti n hành đ u t và có nh ng bi n pháp c n thi t cho phát tri nả ấ ế ầ ư ữ ệ ầ ế ể
s n xu t nông nghi p.ả ấ ệ
1.3. Đ c đi m nông nghi p Vi t Namặ ể ệ ệ
Dù đang trong quá trình công nghi p hoá và hi n đ i hoá đ t n cệ ệ ạ ấ ướ
nh ng Vi t Nam v n là m t n c nông nghi p và trình đ phát tri n c aư ệ ẫ ộ ướ ệ ộ ể ủ
ngành nông nghi p v n m c r t th p. Vì th nghiên c u rõ đ c đi m c aệ ẫ ở ứ ấ ấ ế ứ ặ ể ủ
n n nông nghi p này s giúp cho chúng ta có nh ng chính sách đ u t phátề ệ ẽ ữ ầ ư
tri n phù h p nh m thúc đ y n n nông nghi p n c ta t ng b c đi lên,ể ợ ằ ẩ ề ệ ướ ừ ướ
theo k p ti n trình phát tri n c a c n c. Có th nói n n nông nghi p n cị ế ể ủ ả ướ ể ề ệ ướ
ta ngoài nh ng đ c đi m chung nh nêu trên thì có nh ng đ c đi m riêngữ ặ ể ư ở ữ ặ ể
sau:
N n nông nghi p Vi t Nam v n mang tính truy n thông sâu s c, ch aề ệ ệ ẫ ề ắ ư
có nh ng thay đ i l n so v i nh ng năm tr c đây.Trong su t th i kì v aữ ổ ớ ớ ữ ướ ố ờ ừ
qua , nông nghi p đ c Đ ng và nhà n c quan tâm và đ u t tho đáng nênệ ượ ả ướ ầ ư ả
đã có nh ng b c phát tri n m nh c v năng su t , ch t l ng. Nh ngữ ướ ể ạ ả ề ấ ấ ượ ư
nhìn chung thì s n xu t nông nghi p v n mang tính cá th và đ n l ; m cả ấ ệ ẫ ể ơ ẻ ứ
đ áp d ng khoa h c kĩ thu t công ngh vào nông nghi p là r t ít, đ ng th iộ ụ ọ ậ ệ ệ ấ ồ ờ
m c đ c gi i hoá trong nông nghi p là không cao. Th m chí nhi u vùngứ ộ ơ ớ ệ ậ ở ề
quê ,s n xu t nông nghi p v n trong tình tr ng " con trâu đi tr c, cái càyả ấ ệ ẫ ở ạ ướ
theo sau”. Còn v v n đ cây tr ng thì trong tr ng tr t v n d ng đ c canhề ấ ề ồ ồ ọ ẫ ở ạ ộ
cây lúa, trong khi nhi u n i thích h p cho phát tri n nhi u lo i cây khác l iề ơ ợ ể ề ạ ạ
ch a có chính sách khuy n khích tho đáng. Ngoài ra chăn nuôi là ngành sư ế ả ẽ
giúp cho nông nghi p có t c đ tăng tr ng cao h n thì chúng ta v n ch aệ ố ộ ưở ơ ẫ ư
có nh ng chính sách đ u t phát tri n thích h p cho nên t l chăn nuôi trongữ ầ ư ể ợ ỷ ệ
toàn ngành nông nghi p v n m c th p.Trong khi đó h th ng c s hệ ẫ ở ứ ấ ệ ố ơ ở ạ
t ng ph c v cho s n xu t nông nghi p, m t s vùng n u có thì đã quá l cầ ụ ụ ả ấ ệ ộ ố ế ạ
h u ho c thi u đ ng b còn l i là r t thi u. T t c nh ng đi u này nhậ ặ ế ồ ộ ạ ấ ế ấ ả ữ ề ả
h ng r t l n đ i v i s n xu t nông nghi pưở ấ ớ ố ớ ả ấ ệ
Đ t n c ta đ c chia ra làm 3 mi n B c - trung - nam v i khí h u vàấ ướ ượ ề ắ ớ ậ
đ a hình r t ph c t p và khác bi t. N c ta còn có t l đ i núi chi m t iị ấ ứ ạ ệ ướ ỉ ệ ồ ế ớ
h n 70 % lãnh th , do v y mà s n xu t nông nghi p ch trong nh ngơ ổ ậ ả ấ ệ ỉ ở ữ
16
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
kho ng không gian nh và khó cho vi c áp d ng máy móc .Các vùng đ ngả ỏ ệ ụ ồ
b ng có đi u ki n cũng không gi ng nhau, nh đ ng b ng sông C u Longằ ề ệ ố ư ồ ằ ử
có đ phù sa l n, có th canh tác 3 - 4 v trong năm l i ph i ch u lũ l t hàngộ ớ ể ụ ạ ả ị ụ
năm ; đ ng b ng sông H ng ch có th s n xu t hai v do có mùa đông giáồ ằ ồ ỉ ể ả ấ ụ
rét. Khí h u, th i ti t khát ph c t p; trong khi mi n b c có mùa đông rét vàậ ờ ế ứ ạ ề ắ
l nh, thích h p cho vi c s n xu t m t s nông s n mùa đông, Mi n nam ,ạ ợ ệ ả ấ ộ ố ả ở ề
g n mi n xích đ o nên th i ti t nóng quanh năm nên ch cho phép phát tri nầ ề ạ ờ ế ỉ ể
nh ng cây mùa hè. Chính s ph c t p , đa d ng này đã t o cho s n xu tữ ự ứ ạ ạ ạ ả ấ
nông nghi p n c ta không không th ng nh t và đ ng b gi a các mi n, vàệ ướ ố ấ ồ ộ ữ ề
khó cho vi c áp d ng nh ng gi ng cây tr ng v t nuôi đ i trà trong c n c.ệ ụ ữ ố ồ ậ ạ ả ướ
Nh ng l i t o ra cho n c ta thu n l i trong vi c phát tri n đa d ng nh ngư ạ ạ ướ ậ ợ ệ ể ạ ữ
s n ph m nông nghi pả ẩ ệ
Nông nghi p n c ta hi n nay đ c phát tri n trong đi u ki n đ t n cệ ướ ệ ượ ể ề ệ ấ ướ
đang ti n hành quá trình công nghi p hoá và hi n đ i hoá. Chính vì v y màế ệ ệ ạ ậ
nó nh n đ c s quan tâm l n c a toàn xã h i, m c đ công nghi p hoáậ ướ ự ớ ủ ộ ứ ộ ệ
nông nghi p và nông thôn s đ c ti n hành nhanh h n và r ng h n trên cệ ẽ ượ ế ơ ộ ơ ả
n c, đ ng th i s áp d ng nh ng ti n b khoa h c kĩ thu t cũng nhi u h nướ ồ ờ ự ụ ữ ế ộ ọ ấ ề ơ
và t t h n. Tuy v y thì nông nghi p l i ch u m t s thi t thòi l n là t lố ơ ậ ệ ạ ị ộ ự ệ ớ ỷ ệ
đ u t c a nhà n c và xã h i cho nông nghi p s ngày càng gi m sút ầ ư ủ ướ ộ ệ ẽ ả
Hi n nay n n nông nghi p chúng ta đã có m t kh i l ng r t l n hàngệ ề ệ ộ ố ượ ấ ớ
nông lâm thu s n xu t kh u, chi m m t t l cao trong giá tr xu t kh uỷ ả ấ ẩ ế ộ ỉ ệ ị ấ ẩ
c a c n c. Nh ng có m t th c t ng c l i là tuy s n l ng tăng m nh,ủ ả ướ ư ộ ự ế ượ ạ ả ượ ạ
năng su t lao đ ng l i ch a cao , h n nhi u so v i các n c khác. Nh ấ ộ ạ ư ơ ề ớ ướ ư ở
Thái Lan, năng suât lúa c a h th ng đ t trên 8 t n / ha t i Vi t Nam năngủ ọ ườ ạ ấ ạ ệ
su t ch kho ng 6 t n / ha, nh v y là r t th p và không có nhi u ti n b soấ ỉ ả ấ ư ậ ấ ấ ề ế ộ
v i tr c.Ch t l ng hàng nông s n c a chúng ta cũng không cao do v y màớ ướ ấ ượ ả ủ ậ
giá tr c a chúng trên th tr ng cũng th p.Vì th ,trong th i gian t i chúng taị ủ ị ườ ấ ế ờ ớ
c n có nh ng bi n pháp đ u t đ t o ra nh ng gi ng m i và có nh ng cáchầ ữ ệ ầ ư ể ạ ữ ố ớ ữ
th c s n xu t m i nh m thúc đ y s n xu t nông nghi p.ứ ả ấ ớ ằ ẩ ả ấ ệ
Tóm l i , ngành nông nghi p n c ta tuy có nhi u ti n b trong nh ngạ ệ ướ ề ế ộ ữ
năm g n đây v n còn y u kém và l c h u ;do v y c n nh n đ c sầ ẫ ế ạ ậ ậ ầ ậ ượ ự
17
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
đ u t toàn di n và sâu r ng, c a Đ ng, c a nhà n cvà c a toàn xãầ ư ệ ộ ủ ả ủ ướ ủ
h i đ nó có th phát tri n t ng x ng v i ti m năng v n có.ộ ể ể ể ươ ứ ớ ề ố
1.4Vai trò c a nông nghi pủ ệ .
Ch a khi nào trong l ch s loài ng i mà nông nghi p l i không đ cư ị ử ườ ệ ạ ượ
coi tr ng. Th gi i dù có hi n đ i , dù có phát tri n đ n m y thì nôngọ ế ớ ệ ạ ể ế ấ
nghi p v n gi nh ng v trí h t s c then ch t và c c kì quan tr ng.S dĩệ ẫ ữ ữ ị ế ứ ố ự ọ ở
nông nghi p có đ c v trí nh v y vì ngành này có nh ng vai trò sau:ệ ượ ị ư ậ ữ
Th nh tứ ấ , nông nghi p là ngành cung c p l ng th c th c ph m duyệ ấ ươ ự ự ẩ
nh t cho c xã h i loài ng i. Đây là vai trò n i b t c a nông nghi p.V iấ ả ộ ườ ổ ậ ủ ệ ớ
vai trò này nông nghi p quy t đ nh s n đ nh và phát tri n c a xã h i loàiệ ế ị ự ổ ị ể ủ ộ
ng i. Khi m i con gn i đ c sinh ra trên đ i thì h không th không ănườ ỗ ườ ượ ờ ọ ể
mà có th lao đ ng, h c t p và c ng hi n tài năng c a mình cho xã h i. B iể ộ ọ ậ ố ế ủ ộ ở
vì có ăn , chúng ta m i có th có đ năng l ng cung c p cho c th ho tớ ể ủ ượ ấ ơ ể ạ
đ ng. Xã h i phát tri n càng cao , càng văn minh thì đòi h i c a con ng iộ ộ ể ỏ ủ ườ
v l ng th c và th c ph m ngày cao v l ng và đ c bi t là v ch t.ề ươ ự ự ẩ ề ượ ặ ệ ề ấ
Mu n v y ,đòi h i ngành nông nghi p ph i không ng ng đ u t phát tri nố ậ ỏ ệ ả ừ ầ ư ể
đ nâng cao năng xu t lao đ ng trong s n xu t nông nghi p và ch t l ngể ấ ộ ả ấ ệ ấ ượ
c a nông s n.ủ ả
Th hai,ứ đ i v i nhi u n c trên th gi i, đ c bi t là các n c đangố ớ ề ướ ế ớ ặ ệ ướ
phát tri n thì nông nghi p v n là m t ngành kinh t t o ra m t kh i l ngể ệ ẫ ộ ế ạ ộ ố ượ
l n công ăn vi c làm và t o thu nh p cho ng i dân. Nh Vi t Nam, hi nớ ệ ạ ậ ườ ư ở ệ ệ
nay v n có t i kho ng 70% dân s s ng nông thôn và cũng m t t l t ngẫ ớ ả ố ố ở ộ ỉ ệ ươ
t làm vi c trong ngành nông nghi p. Tuy nhiên ,l c l ng lao đ ng trongự ệ ệ ự ượ ộ
nông nghi p này có trình đ còn th p kém và m c thu nh p c a h cũng r tệ ộ ấ ứ ậ ủ ọ ấ
th p.Nh ng trong t ng lai đây là l ng lao đ ng ch y u cho n n kinh t .ấ ư ươ ượ ộ ủ ế ề ế
Vì v y ,đ thúc đ y n n kinh t phát tri n nói chung ,cũng nh giúp choậ ể ẩ ề ế ể ư
nông nghi p nói riêng thì chúng ta c n có nh ng chính sách v giáo d c vàệ ầ ữ ề ụ
đào t o nh m đào t o ngh và nâng cao trình đ cho ng i nông dân.V iạ ằ ạ ề ộ ườ ớ
m t l ng l n dân s s ng các vùng nông thôn và làm vi c trong ngànhộ ượ ớ ố ố ở ệ
nông nghi p nên nh ng đ i t ng này s là l c l ng tiêu dùng r t l n choệ ữ ố ượ ẽ ự ượ ấ ớ
18
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
n n kinh t .Đây là m t th tr ng tiêu th ti m năng cho các nhà s n xu tề ế ộ ị ườ ụ ề ả ấ
trong n c.Khai thác và s d ng hi u qu th tr ng này s giúp cho các nhàướ ử ụ ệ ả ị ườ ẽ
s n xu t thu l i nhu n tăng c ng th tr ng c a mình và đ ng th i gópả ấ ợ ậ ườ ị ườ ủ ồ ờ
ph n tăng tr ng và phát tri n n n kinh t đ t n c.ầ ưở ể ề ế ấ ướ
Th baứ , nông nghi p còn có vai trò khá quan tr ng đ i v i m t s ngànhệ ọ ố ớ ộ ố
kinh t khác nh công nghi p ch bi n. Có th nói ngành công nghi p chế ư ệ ế ế ể ệ ế
bi n nông s n ph thu c r t nhi u vào nông nghi p. B i nông nghi p làế ả ụ ộ ấ ề ệ ở ệ
ngành kinh t cung c p đ u vào cho s n xu t công nghi p ch bi n.Trongế ấ ầ ả ấ ệ ế ế
các n c đang phát tri n thì ngành công nghi p ch bi n chi m m t vai tròướ ể ệ ế ế ế ộ
khá quan tr ng, nó là lĩnh v c thúc đ y phát tri n kinh t trong giai đo n đ uọ ự ẩ ể ế ạ ầ
c a quá trình công nghi p hoá và hi n đ i hoá đ t n c. Đ ngành nàyủ ệ ệ ạ ấ ướ ể
mu n ho t đ ng t t thì đòi h i ngành nông nghi p ph i phát tri n n đ nh vàố ạ ộ ố ỏ ệ ả ể ổ ị
th ng xuyên cung c p các đ u vào r và có ch t l ng cao. Nh v y nôngườ ấ ầ ẻ ấ ượ ư ậ
nghi p qui đ nh s phát tri n ngành công nghi p ch bi n. Ngoài ra m t sệ ị ự ể ệ ế ế ộ ố
nông s n còn là nh ng đ c s n trong ho t đ ng du l ch và d ch v ăn u ngả ữ ặ ả ạ ộ ị ị ụ ố
nh m thu hút khách hàng, nên nông nghi p cũng là nhân t thúc đ y du l chằ ệ ố ẩ ị
Th t ,ứ ư đ i v i các n c đang phát tri n , nông nghi p đóng vai trò c cố ớ ướ ể ệ ự
kì quan tr ng, góp m t t l l n vào giá tr hàng hoá xu t kh u và thu ngo iọ ộ ỷ ệ ớ ị ấ ẩ ạ
t cho đ t n c đ ng th i cũng chi m m t v trí khá cao trong GDP c a đ tệ ấ ướ ồ ờ ế ộ ị ủ ấ
n c. Nh Vi t Nam, xu t kh u hàng nông s n và s n ph m ch bi n tướ ư ở ệ ấ ẩ ả ả ẩ ế ế ừ
nông s n thu đ c hàng t Đôlla, chi m m t t l cao trong t ng giá tr xu tả ượ ỷ ế ộ ỉ ệ ổ ị ấ
kh u; các m t hàng nh g o , cà phê.. có giá tr xu t kh u l n.Do v y màẩ ặ ư ạ ị ấ ẩ ớ ậ
chúng ta c n tăng c ng h n n a xu t kh u lo i hàng hoá này đ thúc đ yầ ườ ơ ữ ấ ẩ ạ ể ẩ
phát tri n nông nghi p và đ t n c. Tuy nhiên , các s n ph m xu t kh u l iể ệ ấ ướ ả ẩ ấ ẩ ạ
ch y u d i d ng thô, do v y giá tr hàng hoá r t th p ,r t b t l i choủ ế ướ ạ ậ ị ấ ấ ấ ấ ợ
ng i nông dân. Thêm vào n a là nông nghi p chi m t l kho ng h n 30%ườ ữ ệ ế ỷ ệ ả ơ
GDP c a các n c đang phát tri n, đây là m t t l khá cao và cho th yủ ướ ể ộ ỷ ệ ấ
nông nghi p có nh h ng m nh t i s tăng tr ng kinh t c a các n cệ ả ưở ạ ớ ự ưở ế ủ ướ
này. Tuy nhiên đây là m t d u hi u không đáng m ng , b i l m t đ tộ ấ ệ ừ ở ẽ ộ ấ
n cđ c coi có n n kinh t phát tri n và hi n đ i khi có t l nôngướ ượ ề ế ể ệ ạ ỷ ệ
nghi p trong GDP là th p ( kho ng d i 15 % ). Vì th các n c này c n cóệ ấ ả ướ ế ướ ầ
19
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
nh ng bi n pháp đ u t ,m t m t v n giúp cho nông nghi p có t c đ tăngữ ệ ầ ư ộ ặ ẫ ệ ố ộ
tr ng cao nh ng m t khác ph i nâng cao t tr ng trong GDP c a các ngànhưở ư ặ ả ỷ ọ ủ
công nghi p và d ch v .ệ ị ụ
Th nămứ , nông nghi p là ngành kinh t đóng vai trò nh m t nhân tệ ế ư ộ ố
t o v n, lao đ ng và th tr ng cho th i kì đ u c a quá trình công nghi pạ ố ộ ị ườ ờ ầ ủ ệ
hoá - Hi n đ i hoá các n c đang phát tri n. M t n c ch có th ti nệ ạ ở ướ ể ộ ướ ỉ ể ế
hành thành công công cu c công nghi p hoá - hi n đ i hoá đ t n c khi cóộ ệ ệ ạ ấ ướ
đ v n và các ngu n l c. Trong giai đo n đ u này, công nghi p và d ch vủ ố ồ ự ạ ầ ệ ị ụ
v n ch a phát tri n, thì nông nghi p v i u th là ngành truy n th ng sẫ ư ể ệ ớ ư ế ề ố ẽ
t o đ c m t kh i l ng l n nông s n có giá tr cao và có th xu t kh uạ ượ ộ ố ượ ớ ả ị ể ấ ẩ
;t đó t o ra m t ngu n v n khá l n cho ngành công nghi p. Nông nghi pừ ạ ộ ồ ố ớ ệ ệ
cũng là ngành cung c p đ u vào cho công nghi p ch bi n. V i l c l ngấ ầ ệ ế ế ớ ự ượ
lao đ ng đông đ o trong ngành nông nghi p s là nh ng công nhân v i trìnhộ ả ệ ẽ ữ ớ
đ tay ngh khá cao ( n u đ c chú ý đào t o và b i d ng h p lí ) có sộ ề ế ượ ạ ồ ưỡ ợ ự
c n cù chăm ch ,giá nhân công l i r , đi u này s t o thu n l i l n choầ ỉ ạ ẻ ề ẽ ạ ậ ợ ớ
ngành công nghi p phát tri n. Nh v y nông nghi p là ngành kinh t t oệ ể ư ậ ệ ế ạ
nh ng ti n đ , c s ban đ u cho s công nghi p hoá và hi n đ i hoá đ tữ ề ề ơ ở ầ ự ệ ệ ạ ấ
n c.ướ
Tóm l i, nông nghi p đ i v i nh ng n c đang phát tri n nói chungạ ệ ố ớ ữ ướ ể
và Vi t Nam nói riêng v n là ngành kinh t có vai trò quan tr ng trong đ iệ ẫ ế ọ ờ
s ng kinh t xã h i . Đ u t phát tri n ngành nông nghi p là đòi h i t t y uố ế ộ ầ ư ể ệ ỏ ấ ế
c a n n kinh t đ t n c hi n nay.ủ ề ế ấ ướ ệ
2. Đ u t - nhân t quy t đ nh t i s phát tri n nông nghi pầ ư ố ế ị ớ ự ể ệ
Có th kh ng đ nh r ng , t t c các ngành các lĩnh v c mu n có s tăngể ẳ ị ằ ấ ả ự ố ự
tr ng và phát tri n thì c n ph i có đ u t , không có đ u t thì không có sưở ể ầ ả ầ ư ầ ư ự
phát tri n. Ngành nông nghi p cũng không n m ngoài qui lu t này. Chínhể ệ ằ ậ
đ u t là nhân t quy t đ nh nh ng s bi n đ i v t b c c a ngành nôngầ ư ố ế ị ữ ự ế ổ ượ ậ ủ
nghi p. Đ u t chính là đòn b y, là đ ng l c cho s phát tri n .ệ ầ ư ẩ ộ ự ự ể
Th nh tứ ấ ,đ u t t o cho nông nghi p m t h th ng c s h t ngầ ư ạ ệ ộ ệ ố ơ ở ạ ầ
hi n đ i và có qui ho ch, t p trung. Ta bi t r ng nông nghi p ch có th ti nệ ạ ạ ậ ế ằ ệ ỉ ể ế
20
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
hành s n xu t có k t qu t t khi đ c cung c p các y u t đ u vào đ y đả ấ ế ả ố ượ ấ ế ố ầ ầ ủ
nh : đi n ,n c, phân bón, h th ng nhà kho...Mu n có đ c nh ng y u tư ệ ướ ệ ố ố ượ ữ ế ố
quan tr ng này thì chúng ta ph i xây d ng và c ng c các h th ng tr mọ ả ự ủ ố ệ ố ạ
b m, các kênh m ng, các m ng l i đi n, phát tri n và nâng c p h th ngơ ươ ạ ướ ệ ể ấ ệ ố
đ ng giao thông. Khi nh ng h th ng này ho t đ ng t t s r t thu n l iườ ữ ệ ố ạ ộ ố ẽ ấ ậ ợ
cho s n xu t.Tuy nhiên nh ng c s h t ng này không t nhiên có mà c nả ấ ữ ơ ở ạ ầ ự ầ
ph i có s đ u t ti n và các ngu n l c khác . Vi c đ u t này c n ph iả ự ầ ư ề ồ ự ệ ầ ư ầ ả
đ c qui ho ch t ng th , tránh hi n t ng đâu t dàn tr i, không tr ngượ ạ ổ ể ệ ượ ư ả ọ
đi m. Khi đã có đ u t và đ u t hi u qu thì chúng ta s có m t h th ngể ầ ư ầ ư ệ ả ẽ ộ ệ ố
c s h t ng hi n đ i, s giúp cho nông nghi p có th ti n hành nh ngơ ở ạ ầ ệ ạ ẽ ệ ể ế ữ
ph ng th c s n xu t m i, có th ti n hành thâm canh tăng v , ng i nôngươ ứ ả ấ ớ ể ễ ụ ườ
dân cũng có th ch đ ng trong quá trình s n xu t.. nh ng thu n l i này sể ủ ộ ả ấ ữ ậ ợ ẽ
làm cho s n l ng ngành nông nghi p tăng cao và ch t l ng nông s n cũngả ượ ệ ấ ượ ả
t t h n. ố ơ
Th haiứ ,trong th gi i hi n nay, m t n n nông nghi p hi n đ i , có năngế ớ ệ ộ ề ệ ệ ạ
su t , hi u qu cao khi nó đ c c gi i hoá , công nghi p hoá m t cách caoấ ệ ả ượ ơ ớ ệ ộ
đ . Hay nói rõ h n là s n xuât nông nghi p đ c áp d ng máy móc m t cáchộ ơ ả ệ ượ ụ ộ
ph bi n và đ i trà trong m i khâu và m i lĩnh v c và góp ph n gi i phóngổ ế ạ ọ ọ ự ầ ả
s c lao đ ng c a con ng i. Nh có nh ng chính sách h tr mà đ c bi t làứ ộ ủ ườ ờ ữ ỗ ợ ặ ệ
do có các ngu n đ u t h u ích c a xã h i mà ngành nông nghi p có đ cồ ầ ư ữ ủ ộ ệ ượ
nh ng lo i máy móc hi n đ i ,tiên ti n nh máy cày máy kéo, máy g t đ p,ữ ạ ệ ạ ế ư ặ ậ
máy xay xát, các lo i xe chuyên ch ...thay th cho s c ng i và súc v tạ ở ế ứ ườ ậ
trong quá trình s n xu t. Do có nh ng lo i máy móc này mà s n xu t nôngả ấ ữ ạ ả ấ
nghi p có th ti n hành trên di n r ng và hàng lo t, đ ng th i làm tăng năngệ ể ế ệ ộ ạ ồ ờ
su t cây tr ng v t nuôi lên r t nhi u l n so v i tr c đây. Nh v y đ u tấ ồ ậ ấ ề ầ ớ ướ ư ậ ầ ư
máy móc thi t b nông nghi p là nhân t thúc đ y s n su t nông nghi p ; vìế ị ệ ố ẩ ả ấ ệ
th chúng ta nên quan tâm và coi tr ng đ u t cho nông nghi p m t cáchế ọ ầ ư ệ ộ
tho đáng. Vi t Nam , ngành nông nghi p còn s d ng s c ng i và súcả Ở ệ ệ ử ụ ứ ườ
v t trong khi làm vi c là ch y u, áp d ng máy móc trong s n xu t nôngậ ệ ủ ế ụ ả ấ
nghi p còn r t h n ch và qui mô nh . Đ u t mua s m nh ng ph ngệ ấ ạ ế ở ỏ ầ ư ắ ữ ươ
ti n này là đ i h i c p thi t c a n n nông nghi p. Tuy nhiên chúng ta ph iệ ỏ ỏ ấ ế ủ ề ệ ả
21
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
căn c vào đi u ki n c th c a t ng đ a ph ng ,t ng lĩnh v c mà muaứ ề ệ ụ ể ủ ừ ị ươ ừ ự
nh ng máy móc cho thích h p nh t. ữ ợ ấ
Th baứ , đ u t vào lĩnh v c khoa h c công ngh s góp ph n t o raầ ư ứ ọ ệ ẽ ầ ạ
cho nông nghi p nh ng gi ng cây tr ng v t nuôi m i hi u qu h n. Mà taệ ữ ố ồ ậ ớ ệ ả ơ
bi t gi ng là m t y u t quy t đ nh s tăng tr ng và phát tri n ngành nôngế ố ộ ế ố ế ị ự ưở ể
nghi p .M i ng i đ u hi u r ng khoa h c công ngh là đ ng l c cho sệ ỗ ườ ề ể ằ ọ ệ ộ ự ự
phát tri n các ngành kinh t và no v n là nhân t quan tr ng cho s phátể ế ẫ ố ọ ự
tri n m nh s n xu t nông nghi p. Ngày nay, công ngh sinh h c đang phátể ạ ả ấ ệ ệ ọ
tri n m nh m và chi m m t v trí ngày càng quan tr ng trong đ i đ i s ngể ạ ẽ ế ộ ị ọ ờ ờ ố
kinh t th gi i. Công ngh sinh h c ngày càng có nh ng thành công to l nế ế ớ ệ ọ ữ ớ
h n và là lĩnh v c liên quan khá ch t ch v i ngành nông nghi p.M t ph nơ ự ặ ẽ ớ ệ ộ ầ
công ngh này s đ c áp d ng vào s n xu t nông nghi p. m c đ qu cệ ẽ ượ ụ ả ấ ệ Ở ứ ộ ố
gia chúng ta c n đ u t m nh đ phát tri n công ngh này , đ ng th i c nầ ầ ư ạ ể ể ệ ồ ờ ầ
có nh ng chính sách khác đ khuy n khích đ ng viên nh ng nhà khoa h cữ ể ế ộ ữ ọ
gi i nghiên c u và t đó áp d ng tri t đ nh ng thành qu c a nó.M t khác,ỏ ứ ừ ụ ệ ể ữ ả ủ ặ
chúng ta nên xây d ng nh ng trung tâm gi ng cây tr ng v t nuôi v i nh ngự ữ ố ồ ậ ớ ữ
cán b khoa h c gi i v chuyên môn nghi p v đ nghiên c u ra nh ngộ ọ ỏ ề ệ ụ ể ứ ữ
gi ng m i t k t qu c a công ngh sinh h c . Vì v y,chúng ta nên cóố ớ ừ ế ả ủ ệ ọ ậ
nh ng chính sách đ thu hút các ngu n l c trong và ngoài n c đ u t vàoữ ể ồ ự ướ ầ ư
công ngh này và thành l p nh ng trung tâm nghiên c u áp d ng nh ng kĩệ ậ ữ ứ ụ ữ
thu t tiên ti n c a th gi i và trong n c. Tóm l i , đ u t góp ph n vàoậ ế ủ ế ớ ướ ạ ầ ư ầ
vi c t o ra cho nông nghi p m t s c phát tri n m i thông qua đ u t choệ ạ ệ ộ ứ ể ớ ầ ư
công ngh ph c v s n xu t.ệ ụ ụ ả ấ
Th tứ ư , đ u t là đã góp ph n t o ra cho nông nghi p m t l c l ngầ ư ầ ạ ệ ộ ự ượ
lao đ ng hùng h u có tay ngh chuyên môn và trình đ kĩ thu t cao. Dù máyộ ậ ề ộ ấ
móc có hi n đ i và phù h p đ n đâu, hay m t ph ng th c s n xuât m i cóệ ạ ợ ế ộ ươ ứ ả ớ
tiên ti n đ n m y nh ng n u lao đ ng trong nông nghi p không có trình đế ế ấ ư ế ộ ệ ộ
đ n m b t và s d ng thì nh ng th trên đ u là vô d ng, b đi. Nh cóể ắ ắ ử ụ ữ ứ ề ụ ỏ ờ
m t kh i l ng l n đ u t vào lĩnh v c giáo d c đào t o thông qua vi c xâyộ ố ượ ớ ầ ư ự ụ ạ ệ
d ng các trung tâm d y ngh , các ch ng trình ph bi n ki n th c nôngự ạ ề ươ ổ ế ế ứ
nghi p m i cho ng i nông dân mà h ngày càng n m b t đ c nh ng ki nệ ớ ườ ọ ắ ắ ượ ữ ế
22
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
th c m i , thi t th c cho vi c tr ng tr t và chăn nuôi : bi t cách thâm canh,ứ ớ ế ự ệ ồ ọ ế
bi t đi u khi n máy móc , bi t làm kinh t Vac...Đi u này cũng s giúp hế ề ể ế ế ề ẽ ọ
hi u rõ h n v các đ c tính và quá trình sinh tr ng c a t ng lo i cây tr ngể ơ ề ặ ưở ủ ừ ạ ồ
v t nuôi đ h có nh ng bi n pháp chăm sóc t t h n. Khi ng i nông dân cóậ ể ọ ữ ệ ố ơ ườ
trình đ càng cao s càng thu n l i cho vi c phát tri n nông nghi p trongộ ẽ ậ ợ ệ ể ệ
vi c s d ng nh ng kĩ thu t m i và giúp cho ngành này có s tăng tr ngệ ử ụ ữ ậ ớ ự ưở
cao.
Th nămứ , đ u t góp ph n t o cho nông nghi p m t c c u tr ng tr tầ ư ầ ạ ệ ộ ơ ấ ồ ọ
và chăn nuôi h p lí h n v i t trong chăn nuôi chi m ngày càng cao trongợ ơ ớ ỷ ế
t ng giá tr ngành nông nghiêp. B i vì, trong nông nghi p , chăn nuôi là lĩnhổ ị ở ệ
v c có t c đ tăng tr ng cao h n nhi u so v i tr ng tr t, mu n phát tri nự ố ộ ưở ơ ề ớ ồ ọ ố ể
ngành nông nghi p thì ph i đ u t phát tri n lĩnh v c chăn nuôi. Nh tr cệ ả ầ ư ể ự ư ướ
đây, tr ng tr t chi m vai trò ch y u nên ngành nông nghi p có t c đ phátồ ọ ế ủ ế ệ ố ộ
tri n không cao, k t khi đ u t m nh h n vào chăn nuôi thì nông nghi pẻ ể ừ ầ ư ạ ơ ệ
đã có nh ng s phát tri n v t b c. Đây là h ng đi đúng c a nhi u n cữ ự ể ượ ậ ướ ủ ề ướ
đi tr c mà nh ng n c đi sau nh Vi t Nam c n h c t p và phát huy.ướ ữ ướ ư ệ ầ ọ ậ
Nói chung, đ u t còn góp ph n c i thi n đ i s ng ng i nông dân, c iầ ư ầ ả ệ ờ ố ườ ả
cách ph ng th c t ch c qu n lí nông thôn ... Tóm l i, đ u t có vai tròươ ứ ổ ứ ả ạ ầ ư
quy t đ nh s ti n b đi lên không ng ng c a nông nghi p. Khi n n kinh tế ị ự ế ộ ừ ủ ệ ề ế
càng hi n đ i, nông nghi p càng không th không có đ u t .ệ ạ ệ ể ầ ư
3. Đ c tr ng c a đ u t trong nông nghi pặ ư ủ ầ ư ệ
Nông nghi p là m t ngành kinh t d c thù v i nh ng đ c đi m riêngệ ộ ế ặ ớ ữ ặ ể
bi t, vì v y mà đ u t trong nông nghi p cũng có nh ng nét đ c tr ng riêng,ệ ậ ầ ư ệ ữ ặ ư
không gi ng b t c m t ngành kinh t nào trong n n kinh t .ố ấ ứ ộ ế ề ế
Đ c tr ng th nh t là đ u t trong lĩnh v c nông nghi p là quá trình th cặ ư ứ ấ ầ ư ự ệ ự
hi n m t công cu c đ u t cũng nh vi c thu ho ch nh ng k t qu c a nóệ ộ ộ ầ ư ư ệ ạ ữ ế ả ủ
ch u nh hu ng nhi u c a các đi u ki n t nhiên. Đi u đ c tr ng này là doị ả ở ề ủ ề ệ ự ề ặ ư
đ c đi m ngành nông nghi p chi ph i. Đ u tiên, khi đ u t vào lĩnh v cặ ể ệ ố ầ ầ ư ự
nông nghi p, do đ t đai là t li u s n xu t ch y u nên chúng ta ph i nghiênệ ấ ư ệ ả ấ ủ ế ả
c u r t kĩ v các đi u ki n c a đ t , ch t l ng và đ c đi m c a đ t vàứ ấ ề ề ệ ủ ấ ấ ượ ặ ể ủ ấ
23
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
đ c đi m v đ a hình. B i vì đ t t t hay x u nh h ng r t m nh t i quáặ ể ề ị ở ấ ố ấ ả ưở ấ ạ ớ
trình th c hi n đ u t và thành qu thu đ c. N u đ t t t thì cây tr ng phátự ệ ầ ư ả ượ ế ấ ố ồ
tri n thu n l i, có xây d ng h t ng c s thì cũng gi m chi phí và ng cể ậ ợ ự ạ ầ ơ ở ả ượ
l i. Nghiên c u v đ t còn cho chúng ta bi t nên tr ng lo i cây nào, nên nuôiạ ứ ề ấ ế ồ ạ
lo i đ ng v t gì, đ t đó có k ho ch s n xu t.Đ a hình cũng có nhạ ộ ậ ể ừ ế ạ ả ấ ị ả
h ng t i đ u t , n u đ a hình b ng ph ng thì có th đ u t nhi u lo i câyưở ớ ầ ư ế ị ằ ẳ ể ầ ư ề ạ
tr ng, v t nuôi thích h p cho vùng đ ng b ng, đ t n công san l p và thu nồ ậ ợ ồ ằ ỡ ố ấ ậ
l i v giao thông do v y v n chuy n các nông s n mang ra th tr ng nhanhợ ề ậ ậ ể ả ị ườ
và đ m b o t i s ng. Khi đ u t d a vào đi u ki n c a đ a hình đ cóả ả ươ ố ầ ư ự ề ệ ủ ị ể
nh ng chính sách đ u t phù h p nh t.ữ ầ ư ợ ấ
Khí h u cũng nh h ng t i quá trình đ u t ,khi đ u t ng i ta th ngậ ả ưở ớ ầ ư ầ ư ườ ườ
ph i nghiên c u rõ đi u ki n khí h u, b i nó có nh h ng m nh t i k tả ứ ề ệ ậ ở ả ưở ạ ớ ế
qu c a s n xu t nông nghi p hay k t qu đ u t . Ví d nh khi ti n hànhả ủ ả ấ ệ ế ả ầ ư ụ ư ế
đ u t xây d ng h thông thu l i thì th ng ti n hành vào mùa n c c n,ầ ư ự ệ ỷ ợ ườ ế ướ ạ
b i khi n c lên thì vi c xây d ng r t khó và c c kì t n kém. Ho c khi taở ướ ệ ự ấ ự ố ặ
đ u t m t lo i cây l ng th c náo đó, ch ng h n nh cây lúa, ta không thầ ư ộ ạ ươ ự ẳ ạ ư ể
tr ng lúa vào mùa đông l nh ,b i lúa là cây không thích h p v i đi u ki nồ ạ ở ợ ớ ề ệ
giá rét , do v y mà đ u t không thu đ c l i ích t t. . Do v y mà khi đ uậ ầ ư ượ ợ ố ậ ầ
t vào nông nghi p các nhà đ u t ph i nghiên c u r t kĩ đ c đi m t nhiênư ệ ầ ư ả ứ ấ ặ ể ự
c a t ng vùng đ có th có nh ng công cu c đ u t mang hi u qu caoủ ừ ể ể ữ ộ ầ ư ệ ả
ho c có nh ng bi n pháp phòng tránh nh h ng x u c a t nhiên h uặ ữ ệ ả ưở ấ ủ ự ữ
hi u.ệ
Do s n xu t nông nghi p có tính th i v nên đ u t trong nôngả ấ ệ ờ ụ ầ ư
nghi p cũng mang tính th i v khá rõ r t. R t nhi u ho t đ ng đ u t trongệ ờ ụ ệ ấ ề ạ ộ ầ ư
nông nghi p ph i nghiên c u th i đi m đ u t và ch n khu v c đi m đi mệ ả ứ ờ ể ầ ư ọ ự ể ể
đ u t . B i vì, tr ng tr t và chăn nuôi không th ti n hành quanh năm choầ ư ở ồ ọ ể ế
nên ch n th i đi m đ s n xu t là r t c n thi t.Do v y khi đ u t vào m tọ ờ ể ể ả ấ ấ ầ ế ậ ầ ư ộ
lo i đ i t ng nào đó thì ta ch có th b t đ u đ u t t i m t th i gian rõạ ố ượ ỉ ể ắ ầ ầ ư ạ ộ ờ
ràng và c đ nh trong năm, nh tr ng cây thì th ng ph i vào mùa xuân. Tuyố ị ư ồ ườ ả
nhiên , v i trình đ khoa h c phát tri n chúng ta có th đ u t đa d ng vàớ ộ ọ ể ể ầ ư ạ
v i kho ng th i gian r ng h n.ớ ả ờ ộ ơ
24
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
M t đ c tr ng n i rõ c a đ u t trong nông nghi p đó là nó đ i h i m tộ ặ ư ổ ủ ầ ư ệ ỏ ỏ ộ
l ng v n đ u t khá l n, có đ r i ro cao nh ng t su t l i nhu n l i th pượ ố ầ ư ớ ộ ủ ư ỷ ấ ợ ậ ạ ấ
h n nhi u so v i các ngành , lĩnh v c khác.C th , khi ta ti n hành đ u tơ ề ớ ự ụ ể ế ầ ư
vào h th ng c s h t ng( nh h th ng thu l i ) hay khoa h c côngệ ố ơ ở ạ ầ ư ệ ố ỷ ợ ọ
ngh thì l ng v n đ u t th t không nh chút nào. Ví d nh đ phát hi nệ ượ ố ầ ư ấ ỏ ụ ư ể ệ
ra m t lo i gi ng m i cho s n xu t nông nghi p thì l ng v n b ra và sộ ạ ố ớ ả ấ ệ ượ ố ỏ ố
nhà khoa h c c n cho nghiên c u không thua kém đ cho m t s n ph mọ ầ ứ ể ộ ả ẩ
công nghi p m i ra đ i. Ho c chi phí đ xây m t h th ng thu l i cũngệ ớ ờ ặ ể ộ ệ ố ỷ ợ
không kém vi c xây d ng m t nhà máy hay m t khách s n du l ch. Vì v yệ ự ộ ộ ạ ị ậ
mà khi đ u t , đ i h i các nhà đ u t ph i có nh ng chính sách bi n phápầ ư ỏ ỏ ầ ư ả ữ ệ
huy đ ng đ v n và k p ti n đ .ộ ủ ố ị ế ộ
Đ u t trong nông nghi p có đ r i ro cao, đây là v n đ thi t thòi choầ ư ệ ộ ủ ấ ề ệ
nông nghi p. S dĩ r i ro cao vì đ u t trong ngành nông nghi p m t m tệ ở ủ ầ ư ệ ộ ặ
ch u nh ng r i ro chung c a các công cu c đ u t m t khác nó còn ch u nhị ữ ủ ủ ộ ầ ư ặ ị ả
h ng c c m nh c a nh ng bi n đ i t nhiên x u. Ngoài ra vi c ki m soátưở ự ạ ủ ữ ế ổ ự ấ ệ ể
và h n ch nh ng lo i r i ro này là r t khó, đôi khi không th ngăn ch nạ ế ữ ạ ủ ấ ể ặ
n i. M t thi t thòi l n c a đ u t là t su t l i nhu n c a ho t đ ng đ u tổ ộ ệ ớ ủ ầ ư ỷ ấ ợ ậ ủ ạ ộ ầ ư
trong nông nghi p r t th p th ng ch vài ph n trăm m t năm trong khi cácệ ấ ấ ườ ỉ ầ ộ
ngành khác đ t h n 10 % , do nông nghi p có t c đ tăng tr ng khôngạ ơ ệ ố ộ ưở
cao.Khi đ u t th i gian thu h i v n cũng r t lâu. Còn m t s công trình đ uầ ư ờ ồ ố ấ ộ ố ầ
t trong nông là hoà v n, th m chí nhi u công trình không thu đ s v n đ uư ố ậ ề ủ ố ố ầ
t ban đ u b ra. ư ầ ỏ
Tóm l i , ho t đ ng đ u t trong nông nghi p có nh ng nét riêng, chính vìạ ạ ộ ầ ư ệ ữ
nh ng nét này mà các nhà đ u t th ng không mu n b v n c a mình đ uữ ầ ư ườ ố ỏ ố ủ ầ
t vào ngành n ng nghi p, ho c có thì cũng r t ít. Do v y đ thúc đ y n nư ồ ệ ặ ấ ậ ể ẩ ề
nông nghi p phát tri n thì đòi h i chính ph m i n c ph i có nh ng chínhệ ể ỏ ủ ỗ ướ ả ữ
sách khuy n khích , h tr đ u t nh m thu hút v n đ u t và b n thân nhàế ỗ ợ ầ ư ằ ố ầ ư ả
n c ph i b v n đ u t xây d ng h t ng c s .ướ ả ỏ ố ầ ư ự ạ ầ ơ ở
4. Các ch tiêu ph n ánh hi u qu đ u t trong nông nghi pỉ ả ệ ả ầ ư ệ
25
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
Đ xem xét thành qu hay m c đ thành công c a các công cu c đ uể ả ứ ộ ủ ộ ầ
t , c a m t ngành c a m t t nh hay c a c n c ; ngoài ch tiêu k t quư ủ ộ ủ ộ ỉ ủ ả ướ ỉ ế ả
đ u t ng i ta còn ph i s d ng ch tiêu hi u qu đ u t đ tính. Ngànhầ ư ườ ả ử ụ ỉ ệ ả ầ ư ể
nông nghi p, do có nh ng đ c đi m cũng nh do đ u t trong nông nghi pệ ữ ặ ể ư ầ ư ệ
có các đ c tr ng riêng nên trong nông nghi p ng i ta có th s d ng nh ngặ ư ệ ườ ể ử ụ ữ
ch tiêu hi u qu sau:ỉ ệ ả
a.Ch tiêu :GO tăng thêm/ V n đ u t và GDP tăng thêm/ V n đ u tỉ ố ầ ư ố ầ ư
Trong đó :+ GO: giá tr s n xu tị ả ấ
+ GDP : t ng s n ph m ổ ả ẩ
+ V n đ u t : là s v n đ u t c a m t d án, c a nhi u dố ầ ư ố ố ầ ư ủ ộ ự ủ ề ự
án đ u t hay c a c m t t nh, m t n c trong m t năm ho c m t th i kìầ ư ủ ả ộ ỉ ộ ướ ộ ặ ộ ờ
nh t đ nhấ ị
Ch tiêu này cho bi t m t đ ng v n đ u t b ra thì t o ra bao nhiêu giáỉ ế ộ ồ ố ầ ư ỏ ạ
tr hàng hoá và d nh v . Ch tiêu này, càng cao thì ch ng t công cu c đ u tị ị ụ ỉ ứ ỏ ộ ầ ư
càng thành công. Trong các ch tiêu tính hi u qu đ u t trong nông nghi pỉ ệ ả ầ ư ệ
thì đây là ch tiêu d tính nh t cũng nh đ n gi n nh t b i l các s li u thuỉ ễ ấ ư ơ ả ấ ở ẽ ố ệ
th p v GO ,GDP cũng nh v v n đ u t là t ng đ i d . ậ ề ư ề ố ầ ư ươ ố ễ
b. Th i h n thu h i v n đ u t :ờ ạ ồ ố ầ ư là th i gian mà các k t qu c a quá trìnhờ ế ả ủ
đ u t c n ho t đ ng đ có th thu h i v n đã b ra t l i nhu n thu đ cầ ư ầ ạ ộ ể ể ồ ố ỏ ừ ợ ậ ượ
Công th c tính: ứ Ivo
T = ------------
Wpv
Trong đó : Wpv là l i nhu n thu đ c bình quân m t năm ho cợ ậ ượ ộ ặ
T
Σ Wipv ≥ Ivo
i=0
T và T : là th i gian thu h i v n đ u t tính theo tháng ,quí ,nămờ ồ ố ầ ư
Th i h n T th ng đ c tính cho m t d án. Nó ph n ánh ph n nào m cờ ạ ườ ượ ộ ự ả ầ ứ
đ hi u qu c a d án. Đ i v i nh ng d án t ng t nhau thì d án có th iộ ệ ả ủ ự ố ớ ữ ự ươ ự ự ờ
26
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
gian thu h i v n đ u t càng nh càng t t. Tuy nhiên đ i v i nhi u d ánồ ố ầ ư ỏ ố ố ớ ề ự
c a m t t nh, m t giai đo n thì T r t khó tính, th m chí là không tính đ c.ủ ộ ỉ ộ ạ ấ ậ ượ
Trong nông nghi p có nhi u d án khó tính đ c th i gian T b i vì đ u tệ ề ự ượ ờ ở ầ ư
trong nông nghi p mang tính xã h i cao, nhi u khi không có l i nhu n, nênệ ộ ề ợ ậ
nó không đ c s d ng nhi uượ ử ụ ề
c. H s hoàn v n n i bệ ố ố ộ ộ: là t su t l i nhu n mà n u đ c s d ng đỷ ấ ợ ậ ế ượ ử ụ ể
tính chuy n các kho n thu chi c a toàn b công cu c đ u t v m t b ngể ả ủ ộ ộ ầ ư ề ặ ằ
th i gian hi n t i s làm cho t ng thu cân b ng v i t ng chi. Công cu cờ ở ệ ạ ẽ ổ ằ ớ ổ ộ
đ u t đ c coi là có hi u qu khi :ầ ư ượ ệ ả
IRR ≥ IRR đ nh m cị ứ
Trong đó IRR đ nh m c có th là lãi su t đi vay n u ta ph i vay v n đ đ uị ứ ể ấ ế ả ố ể ầ
t , có th là t su t l i nhu n đ nh m c do nhà n c qui đ nh n u v n đ uư ể ỷ ấ ợ ậ ị ứ ướ ị ế ố ầ
t do ngân sách c p , có th là t suât l i nhu n bình quân ho c là chi phí cư ấ ể ỷ ợ ậ ặ ơ
h i c a v n t có...ộ ủ ố ự
Đ tính IRR c a m t d án ng i ta có th tình b ng nhi u cách khácể ủ ộ ự ườ ể ằ ề
nhau: nh b ng máy tính, b ng ph ng pháp n i suy, ngo i suy... Ch tiêuư ằ ằ ươ ộ ạ ỉ
IRR r t quan tr ng trong vi c tính hi u qu d án đ u t . Nói chung d ánấ ọ ệ ệ ả ự ầ ư ự
có IRR càng l n càng t t . Trong ngành nông nghi p, do d c tr ng c a đ uớ ố ệ ặ ư ủ ầ
t trong ngành nên các công cu c đ u t th ng có IRR là t ng đ i th p.ư ộ ầ ư ườ ươ ố ấ
Đây là công th c có th tính đ c n u công tác th ng kê thu th p làm t t.ứ ể ượ ế ố ậ ố
d. Ch tiêu s lao đ ng tăng thêm t ng năm c a d án.ỉ ố ộ ừ ủ ự
S vi c làmố ệ = S lao đ ngố ộ − S lao đ ngố ộ
tăng thêm thu hút thêm m t vi c làmấ ệ
S lao đ ng tăng thêm nói lên s đóng góp c a d án đ i v i n n kinh tố ộ ự ủ ự ố ớ ề ế
xã h i. S lao đ ng tăng thêm nói chung là t ng đ i d tính tuy nhiên trongộ ố ộ ươ ố ễ
ngành nông nghi p, ng i nông dân dù có thêm hay gi m đ u t thì h v nệ ườ ả ầ ư ọ ẫ
ph i làm nông nghi p, nên trong nông nghi p tính không ph i là d . Còn sả ệ ệ ả ễ ố
lao đ ng tăng thêm càng nhi u ,d án đó càng hi u qu ( nh ng ta còn ph iộ ề ự ệ ả ư ả
xem xét thêm thu nh p c a ng i lao đ ng t d án nh th nào)ậ ủ ườ ộ ư ự ư ế
e .Giá tr s n ph m thu n tuý tăng thêm( NVA):ị ả ẩ ầ
27
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
Đây là ch tiêu c b n ph n ánh hi u qu kinh t xã h i t m vĩ môỉ ơ ả ả ệ ả ế ộ ở ầ
c a đ u t . NVA là m c chênh l nh gi a giá tr đ u ra và giá tr đ u vào.ủ ầ ư ứ ệ ữ ị ầ ị ầ
Công th c tính: NVA = O - (MI + Iv)ứ
Trong đó : - NVA là giá tr s n ph m thu n tuý tăng thêm do đ u t đemị ả ẩ ầ ầ ư
l iạ
- O : là giá tr đ u ra c a công cu c đ u t ( doanh thu)ị ầ ủ ộ ầ ư
- MI: là giá tr đ u vào c a v t ch t th ng xuyên và các d chị ầ ủ ậ ấ ườ ị
v mua ngoài theo yêu c u đ đ t đ c đ u ra trên đây( năngụ ầ ể ạ ượ ầ
l ng, nhiên li u, giao thông ...)ượ ệ
- Iv: v n đ u t ho c kh u haoố ầ ư ặ ấ
Trong ngành nông nghi p ,ch tiêu này r t phù h p b i nhi u d án nôngệ ỉ ấ ợ ở ề ự
nghi p mang tính l i ích xã h i h n là l i nhu n. N u tính theo ch tiêu nàyệ ợ ộ ơ ợ ậ ế ỉ
thì m c l i ích c a đ u t trong nông nghi p là t ng đ i cao. Tuy nhiên,ứ ợ ủ ầ ư ệ ươ ố
đây l i là ch tiêu r t khó tính đ c chính xác. NVA còn có th tính cho t ngạ ỉ ấ ượ ể ừ
năm ho c tính cho nhi u d án trong m t th i kì nh t đ nhặ ề ự ộ ờ ấ ị
f.Ch tiêu GO/GDPỉ
Trong đó: GO giá tr s n xu t c a ị ả ấ ủ
: GDP = GO - chi phí trung gian
Ch tiêu này cho bi t hi u qu c a v n đ u t , nói trung nó có giá tr càngỉ ế ệ ả ủ ố ầ ư ị
g n 1 càng t t. N u g n 1, t c s gi m t i thi u các chi phi trung gianầ ố ế ầ ứ ẽ ả ố ể
không c n thiêt, nh ngầ ữ k t qu thu đ c t đ u t chính là s gia tăng giáế ả ượ ừ ầ ư ự
tr cho xã h iị ộ
g. Ch tiêu công b ng xã h i :ỉ ằ ộ ch tiêu này xem xét m c đ bình đ ng c aỉ ứ ộ ẳ ủ
ng i dân trong xã h i, m c đ phân ph i thu nh p t công cu c đ u t ...ườ ộ ứ ộ ố ậ ừ ộ ầ ư
Trên đây là m t vài ch tiêu tiêu bi u ph n ánh hi u qu đ u t trong nôngộ ỉ ể ả ệ ả ầ ư
nghi p. Mu n tính hi u qu đ u t chính xác ta nên k t h p chúng v iệ ố ệ ả ầ ư ế ợ ớ
nhau .
28
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
Ch ng II. Th c tr ng đ u t phát tri n nông nghi p Hà Tâyươ ự ạ ầ ư ể ệ
I.Các ngu n l c cho đ u t phát tri nồ ự ầ ư ể
1. Gi i thi u các ngu n l c Hà Tâyớ ệ ồ ự
1.1 Đi u ki n t nhiênề ệ ự
• V trí đ a lí: ị ị
Hà Tây là m t t nh v a m i tái l p g m hai t nh Hà Đông và S n Tâyộ ỉ ừ ớ ậ ồ ỉ ơ
h p thành. Hà Tây có di n tích chung là 2147 km2, n m trong vùng đ ngợ ệ ằ ồ
B ng B c B ; phía đông n m ngay ti p giáp Th đô Hà N i, phía b c giápằ ắ ộ ằ ế ủ ộ ắ
v i Vĩnh Phúc, Phía Tây và Nam ti p v i hai t nh H i D ng và Hoà Bình.ớ ế ớ ỉ ả ươ
Nh v y, Hà Tây là c a ngõ n i Th đô Hà N i v i các t nh Tây B c và đ cư ậ ử ố ủ ộ ớ ỉ ắ ặ
bi t là các t nh phía Nam và Hà Tây n m trên nhi u đ ng giao thông quanệ ỉ ằ ề ườ
tr ng huy t m ch c a đ t n c nh đ ng qu c l 1, 6 và 32 , đ ng thuọ ế ạ ủ ấ ướ ư ườ ố ộ ườ ỷ
sông H ng ch y qua nên r t có đi u ki n phát tri n kinh t xã h i.ồ ạ ấ ề ệ ể ế ộ
H n n a , Hà Tây còn n m g n khu tam giác kinh t tr ng đi m khôngơ ữ ằ ầ ế ọ ể
nh ng c a phía b c và c n c: Hà N i - H i Phòng - Qu ng Ninh. Nhữ ủ ắ ả ướ ộ ả ả ư
v y t nh s ch u nh h ng m nh c a s phát tri n c a các t nh này.ậ ỉ ẽ ị ả ưở ạ ủ ự ể ủ ỉ
• Khí h uậ
Có th nói, Hà Tây n m vùng Đông B c nên có khí h u nhi t đ i gióể ằ ở ắ ậ ệ ớ
mùa m v i mùa đông nhi t đ th p l nh, có gió mùa đông b c rét, hanh khôẩ ớ ệ ộ ấ ạ ắ
còn mùa hè nóng và m a nhi u. L ng m a trung bình hàng năm vàoư ề ượ ư
kho ng 1800 - 2000 mm.Do di n tích không l n, nên khí h u Hà Tây khôngả ệ ớ ậ
có s khác bi t l n gi a các huy n th trong t nh. V i lo i khí h u này , Hàự ệ ớ ữ ệ ị ỉ ớ ạ ậ
Tây có th phát tri n đa d ng các lo i cây tr ng v t nuôi. Tuy nhiên , Hà Tâyể ể ạ ạ ồ ậ
cũng có b t l i v mùa m a ch u nh h ng c a l ng m a l n còn mùaấ ợ ề ư ị ả ưở ủ ượ ư ớ
khô thi u n c nên đòi h i đ u t l n cho h th ng thu l i đ đi u hoàế ướ ỏ ầ ư ớ ệ ố ỷ ợ ể ề
t i tiêu. Ngoài ra m t s vùng Hà Tây còn ch u nh h ng k ho ch phânướ ộ ố ị ả ưở ế ạ
lũ Sông H ng, nên có th nh h ng t i s n xu t nông nghi p.ồ ể ả ưở ớ ả ấ ệ
• Đ a hình ị
Hà Tây là m t t nh v i nhi u lo i đ a hình đa d ng và cũng t ng đ iộ ỉ ớ ề ạ ị ạ ươ ố
ph c t p.ứ ạ
29
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
+ V i phía Tây là vùng đ i núi chi m 1/3 di n tích lãnh th toàn t nh. v iớ ồ ế ệ ổ ỉ ớ
di n tích vùng núi là 70.400 ha.ệ
+ Vùng đ i v i đ cao kho ng d i 100 m, ch y u là đ i th p v i di nồ ớ ộ ả ướ ủ ế ồ ấ ớ ệ
tích 53.400 ha
+Phía đông là vùng đ ng b ng v i di n tích kho ng 144.450 ha, chi mồ ằ ớ ệ ả ế
2/3 di n tích toàn t nh. Vùng đ ng b ng v i b m t t ng đ i b ng ph ngệ ỉ ồ ằ ớ ề ặ ươ ố ằ ẳ
l i ven m t s con sông l n nh sông H ng, sông Đáy..Trong vùng đ ngạ ộ ố ớ ư ồ ồ
b ng có hai n i trũng nh t là M Đ c và vùng ng Hoà ,Th ng Tín ...ằ ơ ấ ỹ ứ Ứ ườ
V i ki u đ a hình này, Hà Tây có th tr ng đa d ng các lo i cây, đ ng th iớ ể ị ể ồ ạ ạ ồ ờ
có th ti n hành thâm canh tăng v ho c cũng có th ng d ng nhi u môể ế ụ ặ ể ứ ụ ề
hình kinh t nông nghi p nh VAC hay phát tri n kinh t trang tr i.ế ệ ư ể ế ạ
• Tài nguyên đ tấ
Đây là t nh có vùng đ ng b ng có di n tích khá l n, n m m t trongỉ ồ ằ ệ ớ ằ ở ộ
nh ng đ ng b ng phì nhiêu và t t nh t n c. Nên đ t đây cũng t ng đ iữ ồ ằ ố ấ ướ ấ ở ươ ố
màu m và phì nhiêu ,giàu ch t phù sa. Các vùng đ t này có th n m trong đêỡ ấ ấ ể ằ
ho c ngoài đê th ng xuyên đ c phù sa các con sông b i đ p.Vì v y màặ ườ ượ ồ ắ ậ
đ t ngày càng tr nên t t và hi u qu đ i v i tr ng tr t.ấ ở ố ệ ả ố ớ ồ ọ
Vùng đ ng b ng này có các lo i đ t ch y u nh sau:ồ ằ ạ ấ ủ ế ư
+ Đ t phù sa b i: di n tích 17.038 ha ( chi m 8 %)ấ ồ ệ ế
+ Đ t phù sa không b i : di n tích 51.392 ha ( chi m 24 % )ấ ồ ệ ế
+ Đ t phù sa Gley : di n tích 51.551 ha ( chi m 24 % )ấ ệ ế
Nh v y di n tích đ t thu n l i cho phát tri n nông nghi p c a Hà Tâyư ậ ệ ấ ậ ợ ể ệ ủ
là r t l n và khá đa d ng. Tuy v y vi c s d ng hi u qu ngu n tài nguyênấ ớ ạ ậ ệ ử ụ ệ ả ồ
này cũng ch a th t cao. Th hi n ,Hà Tây ch y u là đ c canh cây lúa trongư ậ ể ệ ủ ế ộ
tr ng tr t nh ng năng su t cũng ch a cao và hi u su t s d ng đ t trongồ ọ ư ấ ư ệ ấ ử ụ ấ
năm kho ng h n hai l n là t ng đ i th p.ả ơ ầ ươ ố ấ
Hà Tây còn có m t vùng đ i núi v i các lo i đ t khá phong phú:ộ ồ ớ ạ ấ
+ Đ t nâu vàng trên phù sa c : di n tích 20. 603 ha ( chi m 10 % ) ấ ổ ệ ế
+ Đ t đ vàng trên đá phi n sét : 10.783 ha ( chi m 5 % ) ấ ỏ ế ế
+ Còn l i là các lo i đ t khác.ạ ạ ấ
30
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
Các lo i đ t này ch y u dùng đ phát tri n cây l ng th c ng n ngàyạ ấ ủ ế ể ể ươ ự ắ
ho c thích h p cho vi c tr ng cây công nghi p, không th t phù h p cho câyặ ợ ệ ồ ệ ậ ợ
l ng th c. Tuy nhiên trong vùng đ t này ta có th ti n hành chăn nuôi giaươ ự ấ ể ế
súc nh trâu bò, dê ho c phát tri n kinh t trang tr i v i các cây ăn qu là r tư ặ ể ế ạ ớ ả ấ
thích h p.ợ
• Tài nguyên n cướ
Là m t t nh có nhi u con sông l n ch y qua nh sông H ng bao b c ộ ỉ ề ớ ả ư ồ ọ ở
phía Đông, sông Đà phía B c, Sông Đáy phía Nam và còn c m t hở ắ ở ả ộ ệ
th ng sông n i đ a nh sông Nhu ... Nh v y m t đ n c t nh Hà Tây làố ộ ị ư ệ ư ậ ậ ộ ướ ở ỉ
khá dàyvà chi m m t di n tích không nh . Các con sông này có l u l ngế ộ ệ ỏ ư ượ
n c hàng năm là r t l n, v i l ng n c hàng năm vào kho ng 180 - 200ướ ấ ớ ớ ượ ướ ả
t m3. Cùng v i n c là hàng ngàn t n phù sa các lo i luôn b i đ p cho cácỷ ớ ướ ấ ạ ồ ắ
vùng đ ng b ng. Hà Tây còn có m t tr l ng n c ng m khá l n ch aồ ằ Ở ộ ữ ượ ướ ầ ớ ư
đ c khai thác hi u qu . V i l ng n c đ i dào nay thì v n đ t i tiêuượ ệ ả ớ ượ ướ ồ ấ ề ướ
cho s n xu t nông nghi p là c c kì thu n l i; đ khai thác t t l i th này ,ả ấ ệ ự ậ ợ ể ố ợ ế
c n ph i xây d ng hoàn thi n h th ng thu l i.ầ ả ự ệ ệ ố ỷ ợ
1.2 .Dân s và lao đ ngố ộ
Vào năm 1996, dân s Hà Tây là 2328 tri u ng i; nh ng đ n năm 2000ố ệ ườ ư ế
dân s c a t nh là 2423 tri u ng i v i t c đ tăng dân s bình quân hàngố ủ ỉ ệ ườ ớ ố ộ ố
năm trong giai đo n 1996- 2000 là 1.1 % năm, là m t t l tăng khá th p soạ ộ ỷ ệ ấ
v i trung bình toàn qu c.V i di n tích là 2147 km2 , năm 2000 m t đ dânớ ố ớ ệ ậ ộ
s là 1084 ng i / km2, trong đó vùng đ ng b ng có m t đ khá cao là 1305ố ườ ồ ằ ấ ộ
ng i / km2. Có th nói m t đ dân s Hà Tây là r t cao, nh v y đây làườ ể ậ ộ ố ấ ư ậ
m t t nh đông dân . Trong s dân này, có đ n 90% dân s s ng các cùngộ ỉ ố ế ố ồ ở
đ ng b ng, trong khi các vùng núi có ti m năng s dân l i ít i.Và cũng m tồ ằ ề ố ạ ỏ ộ
t l đó dân sô s ng các vùng nông thôn . M c dù là m t t nh giáp v i thỉ ệ ố ở ặ ộ ỉ ớ ủ
đô, m t trung tâm l n c a c n c nh ng s dân thành th c a Hà Tây l iộ ớ ủ ả ướ ư ố ị ủ ạ
th p. Nhìn chung đây v n là m t t nh đông dân, s ng ph thu c ch y uấ ẫ ộ ỉ ố ụ ộ ủ ế
vào nông nghi p v i dân s l i t ng đ i tr và sung s c.ệ ớ ố ạ ươ ố ẻ ứ
31
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
V i l c l ng lao đ ng là 1276. 3 tri u ng i ( chi m 52.6% dân s ), thìớ ự ượ ộ ệ ườ ế ố
Hà Tây có đ i ngũ lao đ ng hùng h u v i t c đ tăng bình quân là 2% năm .ộ ộ ậ ớ ố ộ
Trong s này thì h n 70% laođ ng t p trung trong s n xu t nôngố ơ ộ ậ ả ấ
nghi p.Ng i lao đ ng trong nông nghi p r t kho , c n cù ch u khó l i cóệ ườ ộ ệ ấ ẻ ầ ị ạ
trình đ văn hoá t ng đ i khá, h còn là nh ng ng i có kinh nghi mộ ươ ố ọ ữ ườ ệ
trong tr ng tr t và chăn nuôi. Tuy nhiên l c l ng lao đ ng trong nôngồ ọ ự ượ ộ
nghi p ch y u là thu n nông và thi u ngành ngh ph đ sinh s ng .Dệ ủ ế ầ ế ề ụ ể ố ọ
v y c n ph i m các l p d y ngh và nâng cao ki n th c cho ng i nôngậ ầ ả ở ớ ạ ề ế ứ ườ
dân.
Trong nh ng năm g n đây , l c l ng lao đ ng trí th c c a Hà Tây đãữ ầ ự ượ ộ ứ ủ
có b c phát tri n đáng k c v ch t l ng và s l ng, nh ng t p trungướ ể ể ả ề ấ ượ ố ượ ư ậ
ch y u thành th , tuy v y vi c làm c a h ch a th t n đ nh.ủ ế ở ị ậ ệ ủ ọ ư ậ ổ ị
2. Nh ng l i th và thách th c.ữ ợ ế ứ
2.1 L i th .ợ ế
Nhìn vào các ngu n l c cho phát tri n trên ta th y , Hà Tây có r t nhi uồ ự ể ấ ấ ề
thu n l i cho phát tri n kinh t xã h i nói chung và phát tri n nông nghi pậ ợ ể ế ộ ể ệ
nói riêng.
- G n th đô Hà N i, n m trong vùng đ ng b ng B c B , lên cóầ ủ ộ ằ ồ ằ ắ ộ
di n tích đ ng b ng khá l n, có ch t l ng đ t t t nên thu n l i cho tr ngệ ồ ằ ớ ấ ượ ấ ố ậ ợ ồ
tr t . Ngoài ra , Hà Tây còn có th ti p nh n nh ng gi ng cây tr ng v t nuôiọ ể ế ậ ữ ố ồ ậ
m i đ c phát tri n t các trung tâm nghiên c u th đô. S n ph m nôngớ ượ ể ừ ứ ở ủ ả ẩ
s n c a t nh còn có m t th tr ng tiêu th r ng l n.N m v trí này cũngả ủ ỉ ộ ị ườ ụ ộ ớ ằ ở ị
d nh n đ c s quan tâm và đ u t c a Đ ng và nhà n c cũng nh c aễ ậ ượ ự ầ ư ủ ả ướ ư ủ
nhi u thành ph n kinh t xã h i.ề ầ ế ộ
- V i l ng m a l n, ngu n n c d i dào, n u s d ng t t ngànhớ ượ ư ớ ồ ướ ồ ế ử ụ ố
nông nghi p s đ c đ m b o thu n l i v t i tiêu ệ ẽ ượ ả ả ậ ợ ề ướ
- Hà Tây có l c l ng lao đ ng đông đ o, có nhi u đ c tính n i b t l iự ượ ộ ả ề ặ ổ ậ ạ
t p trung h n 70 % cho s n xu t nông nghi p.ậ ơ ả ấ ệ
- H th ng c s h t ng t ng đ i hoàn ch nh và đang đ c đ u tệ ố ơ ở ạ ầ ươ ố ỉ ượ ầ ư
32
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
- Khí h u đa d ng phong phú và thay đ i gi a các mùa và đ a hình thìậ ạ ổ ữ ị
không đ ng nh tồ ấ
- Đ t n c đang trong qua trình công nghi p hoá hi n đ i hoá nên toànấ ướ ệ ệ ạ
dân hăng hái s n xu t xây d ng đ t n c.ả ấ ự ấ ướ
- ...
2.2 Nh ng thách th cữ ứ
Bên c nh nh ng l i th ,s phát tri n nông nghi p c a t nh cũng g pạ ữ ợ ế ự ể ệ ủ ỉ ặ
nhi u khó khăn và thách th c.ề ứ
+ Đ t n c đang trong quá trình công nghi p hoá hi n đ i hoá nên sấ ướ ệ ệ ạ ự
quan tâm và đ u t c a các c p chính quy n cũng nh c a các t ng l p dânầ ư ủ ấ ề ư ủ ầ ớ
c cho nông nghi p s kém h n tr c, cho nên nhi u y u t thu n l iư ệ ẽ ơ ướ ề ế ố ậ ợ
không còn
+ Mùa m a v i l ng n c l n th ng gây úng ng p nhi u vùng trongư ớ ượ ướ ớ ườ ậ ở ề
t nh. M t s huy n n m trong vùng phân lũ c a sông H ng cho nên gây khóỉ ộ ố ệ ằ ủ ồ
khăn cho s n xu t nông nghi p vào mùa m aả ấ ệ ư
+ Dân s tăng nhanh trong khi đ t nông nghi p có h n d n đ n bình quânố ấ ệ ạ ẫ ế
m2 đ t trên đ u ng i gi m, đ t nông nghi p cũng b thu h p đ ph c vấ ầ ườ ả ấ ệ ị ẹ ể ụ ụ
cho m c đích khác.ụ
+ L c l ng lao đ ng tuy đông nh ng trình đ còn th p , ch y u là laoự ượ ộ ư ộ ấ ủ ế
đ ng thu n nông nên ch a đ ki n th c đ ti p thu nh ng ti n b m i trongộ ầ ư ủ ế ứ ể ế ữ ế ộ ớ
nông nghi pệ
+ C s h t ng cho nông nghi p đã quá cũ và h ng nhi u, tuy có đ u tơ ở ạ ầ ệ ỏ ề ầ ư
nh ng v n ch a kh c ph c đ cữ ẫ ư ắ ụ ượ
+ ...
Tóm l i , Quá trình phát tri n nông nghi p c a toàn t nh Hà Tây có nhi uạ ể ệ ủ ỉ ề
c h i cũng nh g p nhi u thách th c.Do v y đ có đ c m t n n nôngơ ộ ư ặ ề ứ ậ ể ượ ộ ề
nghi p m nh thì toàn t nh ph i c g ng n l c ph n đ u h n n a đ phátệ ạ ỉ ả ố ắ ỗ ự ấ ẫ ơ ữ ể
huy h t nh ng l i th đ ng th i ph i v t qua nh ng khó khăn th thách.ế ữ ợ ế ồ ờ ả ượ ữ ử
33
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
II.T ng quan v tình hình đ u t Hà Tây trong giai đoan 1996- 2000ổ ề ầ ư
Hà Tây là t nh n m m t v trí h t s c thu n l i cho phát tri nỉ ằ ở ộ ị ế ứ ậ ợ ể
kinh t xã h i l i nh n đ c nhi u s quan tâm c a Đ ng , nhà n c vàế ộ ạ ậ ượ ề ự ủ ả ướ
các t ng l p dân c và các thành ph n kinh t trong và ngoài t nh nên kinh tầ ớ ư ầ ế ỉ ế
Hà Tây đã có s phát tri n m nh m trong th i gian qua . Cùng v i b cự ể ạ ẽ ờ ớ ướ
phát tri n đó, các ngu n v n đ u t vào Hà Tây cũng tăng l n r t m nhể ồ ố ầ ư ớ ấ ạ
v i nhi u d án có v n đ u t khá l n và ho t đ ng mang l i hi u qu cao.ớ ề ự ố ầ ư ớ ạ ộ ạ ệ ả
Nó đã góp ph n quan tr ng vào vi c phát tri n kinh t t nh. ầ ọ ệ ể ế ỉ
1.Phân theo ngu n v n đ u t ồ ồ ầ ư
Căn c vào cách chia c a đ a ph ng , đ u t vào t nh Hà Tây theo cácứ ủ ị ươ ầ ư ỉ
ngu n c th sau:ồ ụ ể
B ng1. B ng c c u v n đ u t phân theo ngu n v nả ả ơ ấ ố ầ ư ồ ố
Giai đo n1996- 2000ạ
Đ n vơ ị 1996 1997 1998 1999 2000
Ngân sách nhà
n cướ
T tr ngỷ ọ
T đ ngỉ ồ
%
96.4
14.46
152.9
17.83
149.8
18.73
536.2
46.12
500.4
44.24
V n tín d ngố ụ
T tr ngỷ ọ
T đ ngỉ ồ
%
14.3
2.14
12
1.4
23
2.88
28.0
2.4
30.0
2.65
V n đ u tố ầ ư
doanh nghi pệ
T tr ngỷ ọ
T đ ngỉ ồ
%
30.1
4.51
28. 2
3.29
32
4
24.0
2.06
25.4
2.24
V n t nhân vàố ư
dân cư
T tr ngỷ ọ
T đ ngỉ ồ
%
450.4
67.56
577.5
67.34
525.3
65.7
515.0
44.29
520.5
46.01
V n khácố
T tr ngỷ ọ
T đ ngỉ ồ
%
75.5
11.32
87
10.14
69.5
8.69
59.5
5.12
55
4.86
T ngổ
T tr ngỷ ọ
T đ ngỉ ồ
%
666.7
100
857.6
100
799.6
100
1162.7
100
1131.2
100
34
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
( Ngu n : Bi u s li u kèm theo báo cáo th c hi n kinh t - xã h i nhi mồ ể ố ệ ự ệ ế ộ ệ
v 1996- 2000 và ph ng h ng nhi m v 5 năm 2001 - 2005 t nh Hà Tây)ụ ươ ướ ệ ụ ỉ
Nh trên đã trình bày , t ng v n đ u t toàn t nh Hà Tây không ng ngư ổ ố ầ ư ỉ ừ
tăng lên; theo c c u này các ngu n v n đ u t có s bi n đ i khác nhau.ơ ấ ồ ố ầ ư ự ế ổ
Theo b ng trên , c c u v n đ u t t nh Hà Tây có nhi u đi m n i b tả ơ ấ ố ầ ư ỉ ề ể ổ ậ
nh ng l i có nhi u đi m ch a h p lí.V n đ u t c a doanh nghi p trongư ạ ề ể ư ợ ố ầ ư ủ ệ
giai đo n này chi m t tr ng khá th p trong t ng v n đ u t trong khi v nạ ế ỷ ọ ấ ổ ố ầ ư ố
đ u t c a t nhân và các t ng l p dân c l i chi m t l cao.ầ ư ủ ư ầ ớ ư ạ ế ỷ ệ
Trong t ng năm c a giai đo n 1996- 2000, v n đ u t doanh nghi p chừ ủ ạ ố ầ ư ệ ỉ
chi m t l khá nh trong khi v n đ u t t nhân -dân c chi m m t t l r tế ỉ ệ ỏ ố ầ ư ư ư ế ộ ỉ ệ ấ
cao. Đi u này ch ng t Hà Tây có nhi u chính sách h p lí đ thu hút v nề ứ ỏ ề ợ ể ố
nhàn r i trong dân, nh ng m t khác cho th y đ u t Hà Tây ch y u vàoỗ ư ặ ấ ầ ư ở ủ ế
các d án có qui mô v n nh , mang tính cá th . Trong khi đó v n đ u tự ố ỏ ể ố ầ ư
doanh nghi p th p cho th y ho t đ ng c a các doanh nghi p trên đ a bàn làệ ấ ấ ạ ộ ủ ệ ị
y u hay thi u năng đ ng trong vi c tìm c h i đ u t . Không nh ng thế ế ộ ệ ơ ộ ầ ư ữ ế
v n đ u t c a các doanh nghi p l i gi m nh 30.1 t đ ng năm 1996 xu ngố ầ ư ủ ệ ạ ả ư ỉ ồ ố
còn 24 t năm 1999 và 25.4 t năm 2000. Có th gi i thích là do xu h ngỉ ỉ ể ả ướ
chung c a n n kinh t nh ng v i m t t nh giàu ti m năng nh Hà Tây mà tủ ề ế ư ớ ộ ỉ ề ư ỉ
tr ng v n đ u t c a các doanh nghi p chi m t l không cao là ch a th tọ ố ầ ư ủ ệ ế ỉ ệ ư ậ
thuy t ph c. Vì v y t nh nên có nh ng bii n pháp c i t và khuy n khíchế ụ ậ ỉ ữ ệ ả ổ ế
đ u t t khu v c này . B i vì v n đ u t c a doanh nghi p là đ ng l cầ ư ừ ự ở ố ầ ư ủ ệ ộ ự
quan tr ng nh t cho s phát tri n kinh t xã h i c a t nhọ ấ ự ể ế ộ ủ ỉ
Trong b ng cho th y là v n đ u t t ngân sách nhà n c ngày càng l nả ấ ố ầ ư ừ ướ ớ
và tăng d n theo các năm. Năm 1996 la 96.4 t ; đ n năm 1997 là 152.9 tầ ỉ ế ỉ
đ ng, tăng 58.61%; Năm 2000 là 500,4 t đ ng, th p h n năm cao nh t làồ ỉ ồ ấ ơ ấ
536.2 t đ ng ( năm 1999 ), nh ng so v i các năm tr c là cao h n nhi u,ỉ ồ ư ớ ướ ơ ề
nh so v i năm 1996 , nó g p 5.2 l n.Không nh ng th , t tr ng v n đ u tư ớ ấ ầ ữ ế ỷ ọ ố ầ ư
t ngân sách còn chi m v trí ngày càng quan tr ng trong t ng v n đ u t ;ừ ế ị ọ ổ ố ầ ư
năm 1999 ngu n v n này có giá tr cao nh t trong t ng v n đ u t . Đi uồ ố ị ấ ổ ố ầ ư ề
này ch ng t Đ ng, nhà n c và các c p chính quy n c a t nh chú ý t i vi cứ ỏ ả ướ ấ ề ủ ỉ ớ ệ
35
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
đ u t c s h t ng cho n n kinh t nh m khuy n khích và thu hút cácầ ư ơ ở ạ ầ ề ế ằ ế
ngu n v n khác ph c v phát tri n kinh t .ồ ố ụ ụ ể ế
V ngu n v n tín d ng cũng có t tr ng th p nh ng đi u đáng m ng làề ồ ố ụ ỷ ọ ấ ư ề ừ
kh i l ng v n nay ngày càng tăng , và năm sau cao h n năm tr c. Nămố ượ ố ơ ướ
1999 là 28 t đ ng tăng 96.97 % so v i năm 1996, năm 2000 là 30 t đ ng tăngỉ ồ ớ ỉ ồ
so v i năm 1999 là7.14 %. Trong s v n này đã có m t kh i l ng v n choớ ố ố ộ ố ượ ố
vay u đãi đ i v i h nông dân đ h xoá đói gi m nghèo và phát tri n s nư ố ớ ộ ể ọ ả ể ả
xu t nông nghi p. ấ ệ
Tóm l i , ngu n v n cho đ u t phát tri n c a Hà Tây là r t phong phúạ ồ ố ầ ư ể ủ ấ
và đa d ng, đã góp ph n khai thác đ c các th m nh c a t nh. Tuy v y, đạ ầ ượ ế ạ ủ ỉ ậ ể
có m t n n kinh t m nh đ i h i t nh ph i có nh ng bi n pháp huy đ ngộ ề ế ạ ỏ ỏ ỉ ả ữ ệ ộ
nhi u h n n a m i ngu n và cân đ i m t cách h p lí.ề ơ ữ ọ ồ ố ộ ợ
2.Theo c c u ngành kinh tơ ấ ế
Đ phân tích đánh giá v n đ u t Hà Tây theo c c u kinh t , do khôngể ố ầ ư ơ ấ ế
có đi u ki n xem xét t ng các ngu n v n ,ta có th l y v n đ u t t ngânề ệ ổ ồ ố ể ấ ố ầ ư ừ
sách c a t nh và t ngu n thu nông nghi p đ xem xét đánh giá. Do Hà Tâyủ ỉ ừ ồ ế ệ ể
là m t t nh nông nghi p và ngành nông nghi p đóng góp m t t tr ng caoộ ỉ ệ ệ ộ ỉ ọ
trong ngân sách t nh cho nên v n đ u t cho nông nghi p c a t nh cũngỉ ố ầ ư ệ ủ ỉ
chi m t tr ng cao.ể ỉ ọ
B ng 2.B ng c c u đ u t t ngân sách theo ngành kinh t .ả ả ơ ấ ầ ư ừ ế
Giai đo n 1996- 2000ạ
Đ n vơ ị 1996 1997 1998 1999 2000
1. Nông nghi pệ
T tr ngỷ ọ
T đ ngỉ ồ
%
13.406
21.4
20.42
25.6
17.552
20.5
28.9
27.1
29.03
32.84
2. Công nghi pệ
T tr ngỷ ọ
T đ ngỉ ồ
%
17.68
28.2
17.32
21.7
20.74
24.2
16
15
18
20.28
3.Th ng m i- duươ ạ
l chị
T tr ngỷ ọ
T đ ngỉ ồ
%
2
3.2
6
7.5
1
1.17
3
2.8
2
2.25
36
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
T ng v n ngân sáchổ ố
T tr ngỷ ọ
Tỉ
đ nồ
g
%
62.57
100
79.76
100
85.6
100
106.3
100
88.4
100
( Ngu n: Báo cáo k t qu th c hi n v n đ u t xây d ng c b n giai đo nồ ế ả ự ệ ố ầ ư ự ơ ả ạ
1996-2000.)
Ngoài các ngành trên, v n ngân sách t nh còn ph i đ u t cho nhi uố ỉ ả ầ ư ề
ngành khác nh : giáo d c và đào t o, y t , văn hoá xã h i, th d c thư ụ ạ ế ộ ể ụ ể
thao...
Nhìn vào s li u t b ng trên ta nh n th y r ng, v n đ u t c a t nhố ệ ừ ả ậ ấ ằ ố ầ ư ủ ỉ
Hà Tây cho hai ngành công nghi p và d ch v là t ng đ i th p so v i v tríệ ị ụ ươ ố ấ ớ ị
và kh năng c a hai ngành kinh t này. Nh ngành công nghi p, Hà Tây làả ủ ế ư ệ
t nh g n Hà N i, đây là m t th tr ng có s c tiêu th l n, ngày càng phátỉ ầ ộ ộ ị ườ ứ ụ ớ
tri n, các s n ph m công nghi p c a Hà tây d tiêu th . T nh ch đ u t r tể ả ẩ ệ ủ ễ ụ ỉ ỉ ầ ư ấ
khiêm t n cho công nghi p, năm cao nh t là năm 1996 v i 17.68 tố ệ ấ ớ ỉ
đ ng( chi m t tr ng 28.2 %) nh ng v các năm sau sau l i có xu h ngồ ế ỷ ọ ư ề ạ ướ
gi m h n so v i đ u th i kì, năm 1999 là 16 t đ ng(chi m 15%)và nămả ơ ớ ầ ờ ỉ ồ ế
2000 là 18 t đ ng(chi m 20.28 %) , n u ch đ u t nh cho công nghi p thìỉ ồ ế ế ỉ ầ ư ỏ ệ
khó phát tri n đ c công nghi p và khai thác th tr ng trên ể ượ ệ ị ườ
Trong vùng Đ ng B ng B c B , Hà Tây là m t vùng có nhi u danh th ngồ ằ ắ ộ ộ ề ắ
c nh n i ti ng và đ p, l i có m t th tr ng r ng l n cho du l ch nh Hàả ổ ế ẹ ạ ộ ị ườ ộ ớ ị ư
N i, H i D ng...trong khi các công ty ngoài qu c doanh ch a phát tri nộ ả ươ ố ư ể
trong ngành này thì đ u t c a ngân sách s đóng vai trò quan tr ng. Nh ngầ ư ủ ẽ ọ ư
th c t thì ngu n v n này l i r t th p, chi m t tr ng ch a đ y 10 % , doự ế ồ ố ạ ấ ấ ế ỷ ọ ư ầ
đó c n ph i kh c ph c và đi u ch nh k p th i.ầ ả ắ ụ ề ỉ ị ờ
Trong giai đo n này, tín hi u đáng m ng nh t là đ i v i ngành nôngạ ệ ừ ấ ố ớ
nghi p; V n đ u t cho ngành nông nghi p có t tr ng t ng đ i cao và vệ ố ầ ư ệ ỷ ọ ươ ố ề
s l ng ngày càng tăng lên So v i năm 1996(v n đ u t :13.406 t đ ng)ố ượ ớ ố ầ ư ỉ ồ
năm 1997(v i 20.42 t đ ng )tăng 52.3 %, năm 1999 tăng h n năm 1998 làớ ỉ ồ ơ
(84.65% ), năm 2000 là cao nh t v i s v n đ u t 29.03 t đ ng. Tuy v yấ ớ ố ố ầ ư ỉ ồ ậ
37
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
năm 1998 l i th p h n năm 1997 v i v n đ u t 17.55 t đ ng.V n đ u tạ ấ ơ ớ ố ầ ư ỉ ồ ố ầ ư
cho nông nghi p trong giai đo n này tăng vì t nh Hà Tây t p trung m nh đ uệ ạ ỉ ậ ạ ầ
t đ nâng c p và hoàn thi n h th ng thu l i: các tr m b m, c ng... như ể ấ ệ ệ ố ỷ ợ ạ ơ ố ư
d án t i tiêu Đ ng Mô( S n Tây), tr m b m Ng Xá ( ng Hoà) v i sự ướ ồ ơ ạ ơ ọ Ứ ớ ố
v n hàng t đ ng; ho c cùng v i trung ng đ u t cho h th ng đê đi u vàố ỷ ồ ặ ớ ươ ầ ư ệ ố ề
phân lũ sông H ng. ồ
3.Phân theo c p qu n lí.ấ ả
Xét theo c p qu n lí , v n đ u t c a Hà Tây đ c chia theo haiấ ả ố ầ ư ủ ượ
c p :C p trung ng và c p đ a ph ng. C p trung ng qu n lí các d ánấ ấ ươ ấ ị ươ ấ ươ ả ự
có qui mô l n ho c đ u t h p tác v i n c ngoài; c p đ a ph ng qu n líớ ặ ầ ư ợ ớ ướ ấ ị ươ ả
các d án nh h n.ự ỏ ơ
B ng 3. B ng c c u v n đ u t phân theo c p qu n líả ả ơ ấ ố ầ ư ấ ả
Giai đo n 1996 - 2000ạ
Đ n vơ ị 1996 1997 1998 1999 2000
1.Trung ngươ
T tr ngỷ ọ
T đ ngỉ ồ
%
13.6
2.04
58.3
6.8
55.6
6.95
426.9
36.72
390
34.48
2.Đ a ph ngị ươ
T tr ngỷ ọ
T đ ngỉ ồ
%
653.1
97.96
799.3
93.2
744.0
93.05
735.8
63.28
741.2
65.52
T ng ổ
T tr ngỷ ọ
T đ ngỉ ồ
%
666.7
100
857.6
100
799.6
100
1162.7
100
1131.2
100
( Ngu n : Bi u s li u kèm theo báo cáo th c hi n kinh t - xã h i nhi mồ ể ố ệ ự ệ ế ộ ệ
v 1996- 2000 và ph ng h ng nhi m v 5 năm 2001 - 2005 t nh Hà Tây)ụ ươ ướ ệ ụ ỉ
38
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
Qua b ng trên có th nh n th y r ng v n đ u t do đ a ph ng qu nả ể ậ ấ ằ ố ầ ư ị ươ ả
lí luôn chi m t l cao trong t ng v n đ u t t nh Hà Tây trong nh ng nămế ỉ ệ ổ ố ầ ư ỉ ữ
v a qua. Theo qui đ nh ,v n đ u t do t nh qu n lí th ng là các d án nh ,ừ ị ố ầ ư ỉ ả ườ ự ỏ
v n đ u t không cao; v i m t t nh nh nh Hà Tây đi u này cũng t ngố ầ ư ớ ộ ỉ ỏ ư ề ươ
đ i h p lí. Đi vào phân tích kĩ ta th y v n đ u t c a ngu n này là t ngố ợ ấ ố ầ ư ủ ồ ươ
đ i n đ nh, v i m c đ tăng gi m không đáng k . Năm có giá tr cao nh tố ổ ị ớ ứ ộ ả ể ị ấ
là năm 1997 v i s v n đ u t là 799.3 t đ ng chênh l ch không nhi u soớ ố ố ầ ư ỉ ồ ệ ề
v i năm 1996 là 653.1 t đ ng ; các năm còn l i t ng đ i đ ng đ u. Ngu nớ ỉ ồ ạ ươ ố ồ ề ồ
v n này luôn chi m t l cao cũng ch ng t Hà Tây chú tr ng t i vi c thuố ế ỉ ệ ứ ỏ ọ ớ ệ
hút các ngu n v n nh trong t nh cho phát tri n kinh t . ồ ố ỏ ỉ ể ế
Trong khi đó , ngu n v n do trung ng qu n lí có nh ng s tăng đ tồ ố ươ ả ữ ự ộ
ng t và m nh m trong hai năm g n đây c v giá tr tuy t đ i l n t tr ng.ộ ạ ẽ ầ ả ề ị ệ ố ẫ ỉ ọ
C th năm 1997, v n đ u t là 58.3 t đ ng( chi m 6.8% ), năm 1998 làụ ể ố ầ ư ỉ ồ ế
55.6 t đ ng ( chi m 6.95% ), đ n năm 1999 là 426.9 t đ ng( chi mỉ ồ ế ế ỉ ồ ế
36.68%) tăng v t so v i năm 1998 là 668%, năm 2000 ngu n v n này cũngọ ớ ồ ố
cao. V n trung ng qu n lí các d án đ u t vào t nh có qui mô l n, l ngố ươ ả ự ầ ư ỉ ớ ượ
v n này tăng cao cho th y có nhi u d án l n : nh d án đ u t c i t o hố ấ ề ự ớ ư ự ầ ư ả ạ ệ
th ng đê đi u, n c s ch nông thôn , nhà máy xi măng Tiên S n, sân goldố ề ướ ạ ơ
Đ ng Mô... đ u t vào Hà Tây .Đây là m t d u hi u đáng m ng đ i v i sồ ầ ư ộ ấ ệ ừ ố ớ ự
phát tri n kinh t c a t nh.ể ế ủ ỉ
Tóm l i, dù có phân chia v n đ u t theo cách nào, d a trên các s li uạ ố ầ ư ự ố ệ
,ta có th kh ng đ nh r ng tình hình đ u t c a Hà Tây trong th i gian v aể ẳ ị ằ ầ ư ủ ờ ừ
qua là r t tích c c và có chi u h ng tăng lên theo th i gian. T đó ta th yấ ự ề ướ ờ ừ ấ
kinh t xã h i c a t nh đang trong xu h ng tăng tr ng và phát tri n ế ộ ủ ỉ ướ ưở ể
III.Th c tr ng đ u t phát tri n nông nghi p HàTây.giai đo n 1996-ự ạ ầ ư ể ệ ạ
2000
Hà Tây, nh đã nói trên là m t t nh nông nghiêp, ngành nôngư ở ộ ỉ
nghi p v n chi m m t vai trò quan tr ng trong đ i s ng kinh t xã h i c aệ ẫ ế ộ ọ ờ ố ế ộ ủ
t nh. Vì v y phát tri n m t ngành nông nghi p v ng m nh, đ m b o cungỉ ậ ể ộ ệ ữ ạ ả ả
c p đ y đ l ng th c , th c ph m cho ng i dân và có th xu t kh u làấ ầ ủ ươ ự ự ẩ ườ ể ấ ẩ
39
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
m t đòi h i thi t y u c a t nh Hà Tây.Vì v y mà trong th i gian qua, ngànhộ ỏ ế ế ủ ỉ ậ ờ
nông nghi p Hà Tây luôn đ c toàn t nh quan tâm và đ u t thích đáng vàệ ượ ỉ ầ ư
trong các ngành kinh t thì nông nghi p có m t t tr ng khá cao trong t ngế ệ ộ ỷ ọ ổ
v n đ u t . ố ầ ư
1.Theo c c u v n đ u t ơ ấ ố ầ ư
Ngu n v n đ u t cho phát tri n nông nghi p Hà tây là phong phú và đaồ ố ầ ư ể ệ
d ng,nh v n đ u t do trung ng c p, v n c a dân , v n tín d ng...Cạ ư ố ầ ư ươ ấ ố ủ ố ụ ụ
th các ngu n v n trong b ng d i đây.ể ồ ố ả ướ
B ng 4. B ng c c u v n đ u t cho nông nghi p Hà Tây phân theoả ả ơ ầ ố ầ ư ệ
ngu n v n đ u t . Giai đo n 1996 -2000ồ ố ầ ư ạ
Đ n vơ ị 1996 1997 1998 1999 2000
I. V n NST c pố Ư ấ
T tr ngỷ ọ
T đ nỉ ồ
g
%
20.264
34.43
50.84
45.9
57.43
51
52.7
49
52.29
54.59
1.B qu nộ ả
T tr ngỷ ọ
T đ nỉ ồ
g
%
14.415
24.5
36.44
32.9
41
36.45
39.9
37.16
31.85
32.77
2 .T nh qu nỉ ả
T tr ngỷ ọ
T đ nỉ ồ
g
%
5.849
9.93
14.4
13
16.43
14.55
12.8
11.84
20.44
21.82
II.V n t thu nôngố ừ ế T đ nỉ ồ 8.257 16.4 20.55 21.09 11
40
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
nghi p đ l iệ ể ạ
T tr ngỷ ọ
g
%
14 14.8 18.27 19.64 11.49
III. V n t cân đ iố ự ố
T tr ngỷ ọ
T đ nỉ ồ
g
%
24.5
41.6
25.85
23.36
25.14
22.35
25.22
23.48
24.495
25.57
1.Trích t thu l i phíừ ỷ ợ
T tr ngỷ ọ
T đ nỉ ồ
g
%
17
28.9
19.5
17.62
19
16.89
18.65
17.37
18
18.79
2.Dân t làmự
T tr ngỷ ọ
T đ nỉ ồ
g
%
7.5
12.7
6.35
5.74
6.14
5.46
6.57
6.11
6.495
6.78
IV.V n tín d ng uố ụ ư
đãi
T tr ngỷ ọ
T đ nỉ ồ
g
%
5.818
9.97
17.56
15.94
9.36
8.38
8.36
7.8
8
8.35
T ng v n đ u tổ ố ầ ư
T tr ngỷ ọ
T đ nỉ ồ
g
%
58.839
100
110.65
100
112.48
100
107.37
100
95.785
100
(Ngu n: Báo cáo k t qu th c hi n v n đ u t XDCB giai đo n 1996-ồ ế ả ự ệ ố ầ ư ạ
2000)
Nhìn vào t ng v n đ u t cho nông nghi p Hà Tây, th y r ng ngu nổ ố ầ ư ệ ấ ằ ồ
v n đ u t cho ngành này là khá đa d ng và bi n đ ng khá ph c t p.ố ầ ư ạ ế ộ ứ ạ
Nh ng ngu n v n này đ u t cho c nông nghi p và phát tri n nông thôn.ữ ồ ố ầ ư ả ệ ể
Ta có th th y r ng v n đ u t cho nông nghi p c a Hà Tây là t ng đ iể ấ ằ ố ầ ư ệ ủ ươ ố
cao và luôn m t m c đ t ng đ i n đ nh. So v i năm 1996 ,đ u th i kìở ộ ứ ộ ươ ố ổ ị ớ ầ ờ
nh ng năm ti p theo cao h n r t nhi u, th m chí có năm cao g p đôi. Trongữ ế ơ ấ ề ậ ấ
dòng v n đ u t này , ta nh n th y năm có giá tr v n đ u t cao nh t làố ầ ư ậ ấ ị ố ầ ư ấ
năm 1998 v i v n đ u t 112.48 t đ ng, so v i năm 1996 v i v n đ u tớ ố ầ ư ỉ ồ ớ ớ ố ầ ư
58.839 t đ ng tăng 91.16 %. Các năm còn l i đ u có v n đ u t là khá caoỉ ồ ạ ề ố ầ ư
v i giá tr kho ng 100 t đ ng. Nhìn vào đây ta cũng th y là m c đ gia tăngớ ị ả ỉ ồ ấ ứ ộ
v n đ u t là không đ ng đ u. Trong khi năm 1998 tăng 1.65% so v i nămố ầ ư ồ ề ớ
41
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
1997, năm 1999 l i gi m 4.5% so v i năm 1998, còn năm 2000 cũng gi mạ ả ớ ả
đáng k . T tình hình đ u t trên ta th y, nông nghi p Hà Tây trong giaiể ừ ầ ư ấ ệ
đo n v a qua đã có nh ng ti n b trong vi c thu hút v n đ u t , đ có thạ ừ ữ ế ộ ệ ố ầ ư ể ể
phát tri n h n và thu hút đ c nhi u l ng v n đ u t ,ngành nông nghi pể ơ ượ ề ượ ố ầ ư ệ
cũng nh t nh Hà Tây ph i có nh ng c g ng nhi u h n n a trong chínhư ỉ ả ữ ố ắ ề ơ ữ
sách cũng nh chi n l c thu hút v n đâù t t nhi u ngu n khác nhau.ư ế ượ ố ư ừ ề ồ
Trên đây là m t vài phân tích v t ng v n đ u t , nh ng đ có thộ ề ổ ố ầ ư ư ể ể
đánh giá chính xác và chi ti t v th c tr ng đ u t nông nghi p Hà Tây , taế ề ự ạ ầ ư ệ
còn ph i đi sâu h n n a vào các n i dung sau.ả ơ ữ ộ
1.1 V n ngân sách trung ngố ươ
Đây là ngu n v n do nhà n c đ u t cho t nh Hà Tây ho c b sung vàoồ ố ướ ầ ư ỉ ặ ổ
ngân sách t nh đ đ u t nông nghi p c a t nh. Giá tr ngu n v n này ph nỉ ể ầ ư ệ ủ ỉ ị ồ ố ả
ánh ph n nào s quan tâm c a Đ ng và nhà n c cho phát tri n kinh t xãầ ự ủ ả ướ ể ế
h i nói chung và ngành nông nghi p nói riêng.ộ ệ
Xem xét c v t tr ng và kh i l ng v n ,ta th y r ng ngu n v n nàyả ề ỷ ọ ố ượ ố ấ ằ ồ ố
tăng khá đ u qua các năm và luôn chi m t tr ng cao trong t ng v n đ u t .ề ế ỷ ọ ổ ố ầ ư
Ngu n v n này bi n đ i thay đ i khá n đ nh. Ta th y r ng năm 1996, nămồ ố ế ổ ổ ổ ị ấ ằ
đ u c a th i kì phát tri n kinh t 1996 -2000, là năm có giá tr th p nh t làầ ủ ờ ể ế ị ấ ấ
20.264 t đ ng , nh ng cũng cao h n so v i giá tr bình quân giai đo n 1991ỉ ồ ư ơ ớ ị ạ
-1995. Đ n năm 1997 giá tr ngu n v n này tăng v t, v i giá tr là 50.84 tế ị ồ ố ọ ớ ị ỉ
đ ng , tăng lên 150.8 % so v i năm 1996. Đây là con s r t cao, s dĩ nhồ ớ ố ấ ở ư
v y vì giai đo n này nhà n c chú tr ng đ u t cho các công trình l n t nhậ ạ ướ ọ ầ ư ớ ỉ
Hà Tây nh m hi n đ i hoá c c u h t ng nông nghi p và nông thôn.Nămằ ệ ạ ơ ấ ạ ầ ệ
1998 là năm còn có giá tr cao h n năm 1997 và là năm đ t giá tr cao nh tị ơ ạ ị ấ
trong th i kì này v i t tr ng 51 % trong t ng v n đ u t cho nông nghi p.ờ ớ ỷ ọ ổ ố ầ ư ệ
Trong hai năm ti p ,ngu n v n này có xu h ng gi m do các công trình ế ồ ố ướ ả ở
Hà Tây xây d ng h t ng đã hoàn thành và ngành nông nghi p t nh đã kháự ạ ầ ệ ỉ
phát tri n.ể
42
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
Ngu n v n trung ng này đ c chia làm hai ph n: ngu n v n do các bồ ố ươ ượ ầ ồ ố ộ
qu n ( th ng v i các công trình có qui mô l n và có ý nghĩa quan tr ng ...)ả ườ ớ ớ ọ
và ngu n v n do t nh qu n lí ( v i các d án có qui mô nh h n). Hai ngu nồ ố ỉ ả ớ ự ỏ ơ ồ
này luôn h tr và t ng h l n nhau trong vi c đ u t cho ngành nôngỗ ợ ươ ỗ ẫ ệ ầ ư
nghi p nh ng không ph i chúng có xu h ng v n đ ng nh nhau mà sệ ư ả ướ ậ ộ ư ự
bi n đ ng c a chúng là khá ph c t p ế ộ ủ ứ ạ
* V n do b qu nố ộ ả
Ngu n v n do b qu n có th nói luôn chi m m t v trí cao khôngồ ố ộ ả ể ế ộ ị
nh ng trong t ng v n ngân sách trung ng c p mà còn trong c v n đ u tữ ổ ố ươ ấ ả ố ầ ư
cho nông nghi p Hà Tây. Trong v n trung ng th ng thì ngu n v n nàyệ ố ươ ườ ồ ố
luôn chi m kho ng h n hai ph n ba, và trong th i kì v a qua nó tăng kháế ả ơ ầ ờ ừ
.Năm 1996 là năm có giá tr v n đ u t th p nh t , nh ng t năm 1997 trị ố ầ ư ấ ấ ư ừ ở
đi, v n đ u t luôn m c cao và cao h n r t nhi u so v i năm 1996,ố ầ ư ở ứ ơ ấ ề ớ
th ng g p t hai l n tr lên so v i năm 1996. Ngu n v n này tăng, vàườ ấ ừ ầ ở ớ ồ ố
chi m t l cao do trong th i kì này nhà n c t p trung đ u t các d ánế ỷ ệ ờ ướ ậ ầ ư ự
l n cho t nh Hà Tây nh d án đ u t nâng c p h th ng sông Nhu v i sớ ỉ ư ự ầ ư ấ ệ ố ệ ớ ố
v n hàng ch c t đ ng , hay d án c i t o h ch a n c Quan S n, d ánố ụ ỷ ồ ự ả ạ ồ ứ ướ ơ ự
c ng B n m m S n Tây v i v n th c hi n là 21 t đ ng, hay nh d ánố ế ắ ở ơ ớ ố ự ệ ỉ ồ ư ự
bãi Xuân Phú v i s v n đ u t 19 t đ ng ,đ u b t đ u t năm 1997 vàớ ố ố ầ ư ỉ ồ ề ắ ầ ừ
kéo dài trong nhi u năm ti p theo, nh d án sông Nhu th m chí còn kéoề ế ư ự ệ ậ
dài sang c nh ng năm c a th k 21.Quan tr ng trong ngu n v n này làả ữ ủ ế ỉ ọ ồ ố
ngu n v n đ u t cho h th ng đê đi u và d án phân lũ sông H ng vàoồ ố ầ ư ệ ố ề ự ồ
m t s huy n th c a t nh Hà Tây. Nh ng năm trong giai đo n này có v nộ ố ệ ị ủ ỉ ữ ạ ố
đ u t th p b i l h th ng c s h t ng nông nghi p Hà Tây nh cácầ ư ấ ở ẽ ệ ố ơ ở ạ ầ ở ệ ư
tr m b m , các kênh m ng c p I, nhi u h th ng t i tiêu đã cũ và xu ngạ ơ ươ ấ ề ệ ố ướ ố
c p khá tr m tr ng c n và đòi h i ngu n v n đ u t l n c a nhà n c vàấ ầ ọ ầ ỏ ồ ố ầ ư ớ ủ ướ
c a t nh.ủ ỉ
Đi vào phân tích kĩ t ng năm, năm 1998 có giá tr cao nh t v i s v nừ ị ấ ớ ố ố
41 t đ ng, năm này có giá tr cao b i nhi u d án b t đ u t năm 1997 điỉ ồ ị ở ề ự ắ ầ ừ
43
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
vào th c hi n giai đo n quan tr ng và tr ng đi m do v y đòi h i l ngự ệ ở ạ ọ ọ ể ậ ỏ ượ
v n rót cho các công trình khá l n ,đ ng th i năm 1998 cũng b t đ u m tố ớ ồ ờ ắ ầ ộ
vài d án khá quan tr ng nh tr m b m An V ng( Ch ng Mĩ ). Đ n nămự ọ ư ạ ơ ọ ươ ế
1999 ,m t vài d án đã hoàn thành do v y v n do b qu n đã gi m đi chút ítộ ự ậ ố ộ ả ả
. Còn năm 2000 hàng lo t các công trình hoàn thành nh bãi Xuân phú, b nạ ư ế
M m ( S n Tây )... Trong khi các d án m i ít và v n không l n do v y màắ ơ ự ớ ố ớ ậ
năm 2000 v n gi m sút r t nhi u , so v i năm 1999 thì nó gi m t i 20.1 %.ố ả ấ ề ớ ả ớ
Nh v y ngu n v n b qu n trong th i kì v a qua tăng gi m không đ uư ậ ồ ố ộ ả ờ ừ ả ề
nh ng nó góp ph n c c kì quan tr ng vào quá trình phát tri n nông nghi pư ầ ự ọ ể ệ
Hà Tây.
*V n do t nh qu n ố ỉ ả
Trong khi ngu n v n do b qu n có xu h ng gi m trong th i gian g nồ ố ộ ả ướ ả ờ ầ
đây thì ngu n v n ngân sách trung ng do t nh qu n l i có xu h ng giaồ ố ươ ỉ ả ạ ướ
tăng. Ngu n v n này th hi n s quan tâm c a trung ng đ i v i nh ngồ ố ể ệ ự ủ ươ ố ớ ữ
d án nh ,các d án liên quan h tr cho các d án l n . Nh v y nhàự ỏ ự ỗ ợ ự ớ ư ậ
n c không ch quan tâm t m vĩ mô mà còn t m vi mô. B i l các d ánướ ỉ ở ầ ở ầ ở ẽ ự
nh có qui mô nh , v n ít đ u t chi ti t do v y mà b không th quan tâmỏ ỏ ố ầ ư ế ậ ộ ể
đ c h t và nh v y l i t n chi phí qu n lí. Trong khi đó, do n m v ng tìnhượ ế ư ậ ạ ố ả ắ ữ
hình phát tri n c a ngành nông nghi p do v y mà chính quy n đ a ph ngể ủ ệ ậ ề ị ươ
d n m b t các khu v c nh c n đ u t ,do v y giao m t ph n v n choễ ắ ắ ự ỏ ầ ầ ư ậ ộ ầ ố
t nh qu n là h p lí ;đ ng th i tăng c ng tính t ch c a đ a ph ng. Cácỉ ả ợ ồ ờ ườ ự ủ ủ ị ươ
d án đ u t thu c ngu n v n này ch y u đ xây d ng và phát tri n tr mự ầ ư ộ ồ ố ủ ế ể ự ể ạ
b m, kiên c hoá các kênh m ng c p II ,phát tri n h th ng gi ng, b o vơ ố ươ ấ ể ệ ố ố ả ệ
th c v t...Nhìn vào v n đ u t ta th y r ng năm 1996 là năm có giá tr th pự ậ ố ầ ư ấ ằ ị ấ
nh t, đ n năm 1998 v n này cũng đ t giá tr cao, v i v n đ u t là 16.43 tấ ế ố ạ ị ớ ố ầ ư ỉ
đ ng, t ng ng v i m c v n ngân sách trung ng đ u t cho t nh m cồ ươ ứ ớ ứ ố ươ ầ ư ỉ ở ứ
cao.Nh v y bên c ch đ u t cho các d án l n t nh cũng phát tri n đ ngư ậ ạ ầ ư ự ớ ỉ ể ồ
b các d án nh khác đ các công cu c đ u t đ t hi u qu cao.Đ n nămộ ự ỏ ể ộ ầ ư ạ ệ ả ế
2000 , v n do t nh qu n cao h n h n và là năm cao nh t v i v n đ u tố ỉ ả ơ ẳ ấ ớ ố ầ ư
20.44 t đ ng tăng 59.68 % so v i năm 1999, do đ c b sung m t ph nỉ ồ ớ ượ ổ ộ ầ
44
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
khá l n v n đ u t trong đ t gi a năm và các d án nh c n đ c đ u tớ ố ầ ư ợ ữ ự ỏ ầ ượ ầ ư
đ khai thác các d án l n do trung ng đ u t đã hoàn thành.Ngu n v nể ự ớ ươ ầ ư ồ ố
này tuy không có giá tr cao nh ng nó góp ph n c c kì quan tr ng trong vi cị ư ầ ự ọ ệ
phát tri n nông nghi p t ng huy n th xã.ể ệ ừ ệ ị
Tóm l i, ngu n v n ngân sách trung ng đóng vai trò then ch t trong v nạ ồ ố ươ ố ố
đ u t cho nông nghi p.Các d án đ u t c a nó không nh ng t o ra c sầ ư ệ ự ầ ư ủ ữ ạ ơ ở
h t ng c c kì quan tr ng cho phát tri n nông nghi p mà còn góp ph n t oạ ầ ự ọ ể ệ ầ ạ
n n t ng ban đ u đ thu hút các ngu n v n đ u t khác. Khai thác và sề ả ầ ể ồ ố ầ ư ử
d ng ngu n v n này s r t h u ích đ i v i s phát tri n c a ngành nôngụ ồ ố ẽ ấ ữ ố ớ ự ể ủ
nghi p t nh Hà Tây . ệ ỉ
1.2 V n t thu nông nghi pố ừ ế ệ
Ngu n v n này có đ c do vi c thu thu s d ng đ t nông nghi p vàồ ố ượ ệ ế ử ụ ấ ệ
m t s lo i thu khác ... và đ c nhà n c giao cho t nh m t ph n. C th ,ộ ố ạ ượ ướ ỉ ộ ầ ụ ể
theo qui đ nh c a nhà n c Vi t Nam, các t nh thành ph trong c n c cóị ủ ướ ệ ỉ ố ả ướ
quy n gi l i m t ph n ho c toàn b ngu n thu nông nghi p này và nămề ữ ạ ộ ầ ặ ộ ồ ế ệ
đ u tiên áp d ng chính sách này là năm 1996. Trong năm 1996, t nh Hà Tâyầ ụ ỉ
đ c phép gi l i 45 % thu nông nghi p và m i năm có nh ng s thayượ ữ ạ ế ệ ỗ ữ ự
đ i khác nhau , riêng năm 1999 ,t nh đ c phép gi l i toàn b ngu n thuổ ỉ ượ ữ ạ ộ ồ ế
này ph c v đ u t phát tri n,năm 2000 có t l đ l i nh h n. V i chụ ụ ầ ư ể ỷ ệ ể ạ ỏ ơ ớ ủ
tr ng này, nhà n c đã t o đi u ki n cho chính t nh đó l y v n t thuươ ướ ạ ề ệ ỉ ấ ố ừ ế
đ đ u t cho chính mình, nh v y là r t thi t th c đ i v i ng i dân.ể ầ ư ư ậ ấ ế ự ố ớ ườ
Ngu n v n đ u t t thu nông nghi p đ c trao cho chính đ a ph ngồ ố ầ ư ừ ế ệ ượ ị ươ
qu n lí, do v y nó cũng n m trong ngân sách t nh hàng năm . Nhìn vào b ngả ậ ằ ỉ ả
4 ,ta th y r ng ngu n v n này không chi m t tr ng cao trong t ng v nấ ằ ồ ố ế ỷ ọ ổ ố
đ u t và giá tr cũng t ng đ i th p. Nh ng nó l i t o ra m t kh i l ngầ ư ị ươ ố ấ ư ạ ạ ộ ố ượ
không nh các d án đ u t phát tri n h t ng nông nghi p. Nói chungỏ ự ầ ư ể ạ ầ ệ
,ngu n v n này th ng không hình thành các d án đ u t đ c l p mà nóồ ố ườ ự ầ ư ộ ậ
th ng k t h p v i v n ngân sách do đ a ph ng qu n lí và v n t cân đ iườ ế ợ ớ ố ị ươ ả ố ự ố
đ ti n hành đ u t .ể ế ầ ư
45
Lu n văn t t nghi p ậ ố ệ Đ u t K39ầ ư
Xem b ng 4, ta th y trong th i kì 1996 -2000 ngu n v n đ u t t thuả ấ ờ ồ ố ầ ư ừ ế
nông nghi p có xu h ng tăng ,phù h p v i xu th đ a v n tr l i chínhệ ướ ợ ớ ế ư ố ở ạ
n i xu t phát đ đ u t cho hi u qu . V i năm 1999, là đi n hình, giá trơ ấ ể ầ ư ệ ả ớ ể ị
v n lên đ n 20.14 t đ ng, chi m t i 19,64 % t ng v n đ u t cho nôngố ế ỉ ồ ế ớ ổ ố ầ ư
nghi p . Năm 1999 có giá tr cao nh v y b i năm này theo xu h ng chungệ ị ư ậ ở ướ
là c n đ u t cho nh ng d án có v n nh và cũng là năm t nh đ c nhàầ ầ ư ữ ự ố ỏ ỉ ượ
n c cho phép gi l i 100% thu nông nghi p cho đ u t .N u xét c quáướ ữ ạ ế ệ ầ ư ế ả
trình t năm 1996 -1999, năm 1997 cao h n năm 1996 là 98.6%, năm 1998ừ ơ
l i cao h n năm 1997 là 25.3%, còn năm 1999, cao nh t tăng h n nămạ ơ ấ ơ
1998 là 2.6 %, nh v y xu h ng tăng v n ch m d n. Nguyên nhân v nư ậ ướ ố ậ ầ ố
tăng ch m không ph i là do nhu c y đ u t cho nông nghi p gi m xu ngậ ả ầ ầ ư ệ ả ố
mà do nguyên nhân khách quan: đ t nông nghi p thì di n tích luôn c đ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 1 52.pdf