Tài liệu Đề tài Tổng quan tìm hiểu phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích: KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Mục lục :
1. MỞ ĐẦU :--------------------------------------------------------------------------------------- 9
2. YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI :------------------------------------------------------------------- 11
2.1. Khảo sát hiện trạng :--------------------------------------------------------------------- 11
2.1.1. Hiện trạng về mặt tổ chức: -------------------------------------------------------- 11
2.1.2. Hiện trạng về mặt nghiệp vụ: ----------------------------------------------------- 12
2.1.3. Hiện trạng về mặt nhân sự:-------------------------------------------------------- 13
2.1.4. Hiện trạng về mặt tin học:--------------------------------------------------------- 13
2.2. Yêu cầu chức năng : --------------------------------------------------------------------- 15
2.2.1. Yêu cầu chức năng nghiệp vụ :--------------------------------------------------- 15
2.2.2....
148 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1055 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Tổng quan tìm hiểu phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Mục lục :
1. MỞ ĐẦU :--------------------------------------------------------------------------------------- 9
2. YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI :------------------------------------------------------------------- 11
2.1. Khảo sát hiện trạng :--------------------------------------------------------------------- 11
2.1.1. Hiện trạng về mặt tổ chức: -------------------------------------------------------- 11
2.1.2. Hiện trạng về mặt nghiệp vụ: ----------------------------------------------------- 12
2.1.3. Hiện trạng về mặt nhân sự:-------------------------------------------------------- 13
2.1.4. Hiện trạng về mặt tin học:--------------------------------------------------------- 13
2.2. Yêu cầu chức năng : --------------------------------------------------------------------- 15
2.2.1. Yêu cầu chức năng nghiệp vụ :--------------------------------------------------- 15
2.2.2. Yêu cầu chức năng hệ thống : ---------------------------------------------------- 20
2.3. Yêu cầu phi chức năng : ---------------------------------------------------------------- 21
2.3.1. Tính tiến hóa :----------------------------------------------------------------------- 21
2.3.2. Tính tiện dụng : --------------------------------------------------------------------- 22
2.3.3. Tính hiệu quả : ---------------------------------------------------------------------- 23
2.3.4. Tính tương thích : ------------------------------------------------------------------ 23
2.4. Các yêu cầu khác : ----------------------------------------------------------------------- 24
2.4.1. Tính tái sử dụng :------------------------------------------------------------------- 24
2.4.2. Tính dễ bảo trì :--------------------------------------------------------------------- 24
2.4.3. Tính dễ mang chuyển : ------------------------------------------------------------ 24
3. PHÂN TÍCH :---------------------------------------------------------------------------------- 25
3.1. Sơ đồ sử dụng :--------------------------------------------------------------------------- 25
3.2. Sơ đồ logic : ------------------------------------------------------------------------------ 27
3.3. Sơ đồ luồng dữ liệu : -------------------------------------------------------------------- 28
3.3.1. Sơ đồ cấp 0 : ------------------------------------------------------------------------ 28
3.3.2. Sơ đồ cấp 1 : ------------------------------------------------------------------------ 29
3.3.3. Sơ đồ cấp 2 : ------------------------------------------------------------------------ 33
1
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4. THIẾT KẾ : ------------------------------------------------------------------------------------ 37
4.1. Hệ thống các lớp đối tượng : ----------------------------------------------------------- 37
4.1.1. Phần lý thuyết : --------------------------------------------------------------------- 37
4.1.2. Phần bài tập giải tích: -------------------------------------------------------------- 38
4.1.3. Phần bài tập trắc nghiệm :--------------------------------------------------------- 39
4.1.4. Phần hỗ trợ giải toán: -------------------------------------------------------------- 40
4.2. Tổ chức lưu trữ và truy xuất các đối tượng : ----------------------------------------- 48
4.2.1. Sơ đồ logic dữ liệu (hoặc tổ chức tập tin) : ------------------------------------- 48
4.2.2. Danh sách các bảng dữ liệu : ----------------------------------------------------- 48
4.2.3. Danh sách các thuộc tính của từng bảng :--------------------------------------- 49
4.2.4. Danh sách các đối tượng truy xuất dữ liệu : ------------------------------------ 50
4.3. Thiết kế các lớp đối tượng xử lý chính : ---------------------------------------------- 51
4.3.1. Lớp BaiGiai :------------------------------------------------------------------------ 51
4.3.2. Lớp dbBaiGiai :--------------------------------------------------------------------- 52
4.3.3. Lớp PhanTu: ------------------------------------------------------------------------ 53
4.3.4. Lớp TPHinhHoc : ------------------------------------------------------------------ 55
4.3.5. Lớp TPQuanHe : ------------------------------------------------------------------- 58
4.3.6. Lớp TPPhuongTrinh : ------------------------------------------------------------- 61
4.3.7. Lớp PTBac1_nAn : ---------------------------------------------------------------- 64
4.3.8. Lớp PTGan : ------------------------------------------------------------------------ 65
4.3.9. Lớp PTBac2_1An : ---------------------------------------------------------------- 65
4.3.10. Lớp PTBac2_nAn : ---------------------------------------------------------------- 65
4.3.11. Lớp TH_PhanTu : ------------------------------------------------------------------ 66
4.4. Thiết kế các màn hình giao diện của phần mềm : ----------------------------------- 70
4.4.1. Sơ đồ các màn hình giao diện : --------------------------------------------------- 70
4.4.2. Các màn hình của phân hệ giáo viên : ------------------------------------------- 72
4.4.3. Các màn hình của phân hệ học sinh : ------------------------------------------ 113
2
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.4. Các màn hình dùng chung cho hai phân hệ : --------------------------------- 139
5. THỰC HIỆN VÀ KIỂM TRA : ----------------------------------------------------------- 142
5.1. Thực hiện phần mềm : ---------------------------------------------------------------- 142
5.1.1. Mô tả môi trường thực hiện phần mềm cùng với các kỹ thuật, thư viện đối
tượng được sử dụng : ----------------------------------------------------------------------- 142
5.1.2. Mô tả cách tổ chức thư mục, tập tin, dữ liệu của phần mềm :-------------- 142
5.2. Kiểm tra :-------------------------------------------------------------------------------- 142
6. TỔNG KẾT :--------------------------------------------------------------------------------- 146
6.1. Các kết quả đã thực hiện : ------------------------------------------------------------ 146
6.1.1. Các yêu cầu chức năng :--------------------------------------------------------- 146
6.1.2. Các yêu phi chức năng : --------------------------------------------------------- 146
6.2. Tự đánh giá :---------------------------------------------------------------------------- 147
6.2.1. Ưu điểm : -------------------------------------------------------------------------- 147
6.2.2. Hạn chế :--------------------------------------------------------------------------- 147
6.3. Hướng phát triển :---------------------------------------------------------------------- 148
3
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Danh mục hình minh họa.
Hình 2.1.4-1 Phần mềm ôn thi đại học phần bài tập ..........................................................13
Hình 2.1.4-2 Phần mềm ôn thi đại học phần lý thuyết .......................................................14
Hình 2.1.4-3 Phần mềm luyện thi đại học..........................................................................15
Hình 2.4.3-1 Sơ đồ sử dụng................................................................................................25
Hình 2.4.3-2 Sơ đồ logic ....................................................................................................27
Hình 2.4.3-3 Sơ đồ luồng cấp 0..........................................................................................29
Hình 2.4.3-4 Sơ đồ luồng Xem lý thuyết ...........................................................................30
Hình 2.4.3-5 Sơ đồ luồng Soạn bài tập...............................................................................31
Hình 2.4.3-6 Sơ đồ luồng Xem bài giải..............................................................................32
Hình 2.4.3-7 Sơ đồ luồng cấp 2..........................................................................................34
Hình 2.4.3-8 Hệ thống lớp đối tượng phần lý thuyết .........................................................37
Hình 2.4.3-9 Hệ thống lớp đối tượng phần bài tập............................................................38
Hình 2.4.3-10 Hệ thống lớp đối tượng phần trắc nghiệm ..................................................39
Hình 2.4.3-11 Hệ thống lớp đối tượng phần hỗ trợ giải toán.............................................40
Hình 2.4.3-12 Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPHinhHoc.................................41
Hình 2.4.3-13 Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPQuanHe..................................42
Hình 2.4.3-14 Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPPhuongTrinh ..........................47
Hình 2.4.3-15 Sơ đồ logic dữ liệu ......................................................................................48
Hình 2.4.3-16 Lớp PhanTu.................................................................................................54
Hình 2.4.3-17 Lớp TPHinhHoc..........................................................................................57
Hình 2.4.3-18 Lớp TPQuanHe ...........................................................................................60
Hình 2.4.3-19 Lớp TPPhuongTrinh ...................................................................................63
Hình 2.4.3-20 Lớp TH_PhanTu .........................................................................................67
Hình 2.4.3-21 Sơ đồ màn hình phân hệ Giáo viên .............................................................70
Hình 2.4.3-22 Sơ đồ màn hình phân hệ Học sinh .............................................................71
Hình 2.4.3-23 Màn hình Chính...........................................................................................72
4
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Hình 2.4.3-24 Màn hình lý thuyết ......................................................................................74
Hình 2.4.3-25 Màn hình Bài tập.........................................................................................77
Hình 2.4.3-26 Màn hình Trắc nghiệm................................................................................78
Hình 2.4.3-27 Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa.....................................79
Hình 2.4.3-28 Màn hình Tra cứu nhanh công thức ............................................................83
Hình 2.4.3-29 Màn hình Danh sách các bài tập .................................................................84
Hình 2.4.3-30 Màn hình Danh sách các bài tập về nhà......................................................87
Hình 2.4.3-31 Màn hình Thay đổi cách nhập liệu..............................................................90
Hình 2.4.3-32 Màn hình Soạn mẫu câu hỏi........................................................................91
Hình 2.4.3-33 Màn hình Soạn câu hỏi trắc nghiệm............................................................94
Hình 2.4.3-34 Màn hình Phát sinh đề trắc nghiệm.............................................................99
Hình 2.4.3-35 Màn hình Soạn đề trắc nghiệm .................................................................101
Hình 2.4.3-36 Màn hình Soạn bài ....................................................................................104
Hình 2.4.3-37 Màn hình Chấm bài tập về nhà .................................................................106
Hình 2.4.3-38 Màn hình Soạn mẫu câu trắc nghiệm........................................................109
Hình 2.4.3-39 Màn hình lý thuyết ....................................................................................113
Hình 2.4.3-40 Màn hình Bài tập.......................................................................................114
Hình 2.4.3-41 Màn hình Trắc nghiệm..............................................................................115
Hình 2.4.3-42 4.4.3.5. Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa ...................116
Hình 2.4.3-43 Màn hình Tra cứu nhanh công thức ..........................................................118
Hình 2.4.3-44 Màn hình Danh sách các bài tập ...............................................................119
Hình 2.4.3-45 Màn hình Danh sách các bài tập về nhà....................................................120
Hình 2.4.3-46 Màn hình Thay đổi cách nhập liệu............................................................124
Hình 2.4.3-47 Màn hình Giải đề phát sinh .......................................................................125
Hình 2.4.3-48 Màn hình Giải đề có sẵn............................................................................127
Hình 2.4.3-49 Màn hình Soạn bài ....................................................................................129
Hình 2.4.3-50 Màn hình Làm bài tập về nhà....................................................................130
5
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Hình 2.4.3-51 Màn hình Xem bài giải..............................................................................134
6
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Danh mục bảng biểu.
Bảng 2.2.1-1 Danh sách công việc của Giáo viên..............................................................16
Bảng 2.2.1-2 Danh sách công việc của Học sinh ...............................................................16
Bảng 2.2.1-3 Danh sách các qui định.................................................................................17
Bảng 2.2.2-1 Yêu cầu chức năng hệ thống.........................................................................21
Bảng 2.3.1-1 Tính tiến hóa .................................................................................................22
Bảng 2.3.2-1 Tính tiện dụng...............................................................................................22
Bảng 2.3.3-1 Tính hiệu quả ................................................................................................23
Bảng 2.3.4-1 Tính tương thích ...........................................................................................23
Bảng 2.4.3-1 Danh sách các Actor .....................................................................................26
Bảng 2.4.3-2 Danh sách các Use – Case ............................................................................26
Bảng 2.4.3-3 Danh sách biến cố của màn hình chính ........................................................73
Bảng 2.4.3-4 Danh sách biến cố màn hình lý thuyết..........................................................74
Bảng 2.4.3-5 Danh sách biến cố màn hình Bài tập ............................................................78
Bảng 2.4.3-6 Danh sách biến cố Màn hình Trắc nghiệm...................................................79
Bảng 2.4.3-7 Danh sách biến cố màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa ........80
Bảng 2.4.3-8 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập ....................................85
Bảng 2.4.3-9 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập về nhà.........................88
Bảng 2.4.3-10 Danh sách biến cố Màn hình Thay đổi cách nhập liệu...............................90
Bảng 2.4.3-11 Danh sách biến cố Màn hình Soạn mẫu câu hỏi.........................................92
Bảng 2.4.3-12 Danh sách biến cố Màn hình Soạn câu hỏi trắc nghiệm.............................95
Bảng 2.4.3-13 Danh sách biến cố Màn hình Phát sinh đề trắc nghiệm............................100
Bảng 2.4.3-14 Danh sách biến cố Màn hình Soạn đề trắc nghiệm...................................102
Bảng 2.4.3-15 Danh sách biến cố Màn hình Soạn bài .....................................................105
Bảng 2.4.3-16 Danh sách biến cố Màn hình Chấm bài tập về nhà ..................................107
Bảng 2.4.3-17 Danh sách biến cố Màn hình Soạn mẫu câu trắc nghiệm.........................109
Bảng 2.4.3-18 Danh sách biến cố Màn hình lý thuyết .....................................................114
7
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Bảng 2.4.3-19 Danh sách biến cố Màn hình Bài tập........................................................115
Bảng 2.4.3-20 Danh sách biến cố Màn hình Trắc nghiệm...............................................116
Bảng 2.4.3-21Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa .....117
Bảng 2.4.3-22 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập ................................120
Bảng 2.4.3-23 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập về nhà.....................121
Bảng 2.4.3-24 Danh sách biến cố Màn hình Thay đổi cách nhập liệu.............................124
Bảng 2.4.3-25 Danh sách biến cố Màn hình Giải đề phát sinh ........................................126
Bảng 2.4.3-26 Danh sách biến cố Màn hình Giải đề có sẵn.............................................128
Bảng 2.4.3-27 Danh sách biến cố Màn hình Soạn bài .....................................................130
Bảng 2.4.3-28 Danh sách biến cố Màn hình Làm bài tập về nhà.....................................131
Bảng 2.4.3-29 Danh sách biến cố Màn hình Xem bài giải...............................................135
Bảng 2.4.3-1 Bài giải trường hợp 1..................................................................................143
Bảng 2.4.3-2 Bài giải trường hợp 2..................................................................................144
Bảng 2.4.3-3 Bài giải trường hợp 3.................................................................................145
Bảng 2.4.3-4 Kết quả thực hiện........................................................................................146
1.
8
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
MỞ ĐẦU :
Ngày nay, ngành công nghệ thông tin trên thế giới đang trên đà phát triển mạnh
mẽ, và ngày càng ứng dụng vào nhiều lĩnh vực: kinh tế, khoa học kĩ thuật, quân sự, y tế,
giáo dục… và nó đã đáp ứng ngày càng nhiều yêu cầu của các lĩnh vực này, để phục vụ
cho nhu cầu của con người.
Ở nước ta, hòa nhập chung với sự phát triển ngành công nghệ thông tin và ứng
dụng vào các lãnh vực của cuộc sống nhằm phục vụ các nhu cầu như: nghiên cứu, học
tập, lao động và giải trí… của con người. Nhà nước ta đã có những chính sách cần thiết để
đưa ngành công nghệ thông tin vào vị trí then chốt trong chiến lược phát triển kinh tế.
Đặc biệt ngành công nghiệp phần mềm, một lĩnh vực thuộc ngành công nghệ thông
tin, được chú trọng phát triển mạnh để sản xuất những phần mềm có giá trị đáp ứng nhu
cầu hiện tại: xuất khẩu ra nước ngoài hoặc phục vụ cho các lãnh vực khác trong nước. Để
góp phần phát triển ngành công nghiệp phần mềm và phục vụ cho các nhu cầu trong nước
trong đó có ngành giáo dục.
Song song đó, xã hội ngày càng phát triển, do đó yêu cầu chất lượng giáo dục và
đào tạo con người ngày càng cao hơn, để đáp ứng lại yêu cầu hiện có của xã hội. Vì thế,
hệ thống giáo dục và đào tạo ở nước ta hiện cũng không ngừng đổi mới và hoàn thiện.
Nhằm đào tạo ra những con người có khả năng chuyên môn cao phục vụ trong mọi lĩnh
vực của xã hội.
Với khả năng ứng dụng rộng rãi của ngành công nghệ thông tin, với chính sách
phát triển ngành công nghệ thông tin của nhà nước, với việc nâng cao chất lượng giáo dục
ở nước ta. Thì việc tin học hóa giáo dục (ứng dụng ngành công nghệ thông tin vào ngành
giáo dục) là phù hợp và thiết thực.
Để nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông Bộ giáo dục đã cái tiến cách dạy và
học: tăng cường thiết bị dạy và học, thêm kiến thức vào một số sách giáo khoa, thêm một
số môn học mới vào chương trình học. Lượng kiến thức cần truyền đạt và đòi hỏi học
sinh nắm bắt tăng nhiều hơn. Trong khi đó, với lượng kiến thức như thế, việc dạy của
9
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
giáo viên và sự tiếp thu của một số học sinh ở trường, đôi khi không đạt được những kết
quả mong muốn. Vì lí do, không đủ thời gian trên lớp để giáo viên hướng dẫn cặn kẽ cho
học sinh giải bài tập, nên một số học sinh không thể hoặc khó khăn để theo kịp chương
trình học của mình. Vì vậy, việc tự giải bài tập của học sinh ở nhà là việc hết sức khó
khăn, nếu không muốn nói là đôi khi không không thể làm được nếu không có người
hướng dẫn. Cho nên, một số học sinh đã phải nhờ người hướng dẫn tại nhà (giáo viên
kèm tại nhà; anh, chị, phụ huynh có kiến thức về bài tập của con em mình), số học sinh
còn lại không có điều kiện trên thì đến lớp học thêm (hình thức phổ biến) của giáo viên bộ
môn. Với lượng kiến thức nhiều hơn trước đây, đòi hỏi học sinh và giáo viên phải đầu tư
nhiều thời gian và công sức hơn.
Song song với việc nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo, ngành công nghệ
thông tin đang phát triển mạnh mẽ, đang dần mở rộng hỗ trợ cho nhiều lĩnh vực mới. Với
khả năng trên, việc đưa tin học hỗ trợ cho lãnh vực giáo dục, trong đó việc hỗ trợ cho việc
giải bài tập của học sinh tại nhà là có thể thực hiện được. Để giúp học sinh có khả năng tự
giải bài tập mà không cần đến lớp học thêm , không cần người hướng dẫn giải bài tập. Thì
với một phần mềm hỗ trợ giải bài tập trên máy tính tại nhà sẽ đáp ứng được cho học sinh
những nhu cầu này. Và điển hình là phần mềm hỗ trợ giải bài tập hình học giải tích mà
chúng em đã nghiên cứu và thực hiện.
Hình học giải tích là một phần quan trọng trong chương trình toán lớp 12. Cũng
giống như các môn học khác, quá trình dạy và học hình học giải tích là quá trình giao tiếp
giữa giáo viên và học sinh. Học sinh nghe giảng lý thuyết ở lớp và ứng dụng các kiến
thức đã học để giải bài tập. Học sinh cũng có thể tham khảo thêm tài liệu. Giáo viên giảng
bài và ra đề bài tập cho học sinh giải. Sau đó giáo viên chấm bài và sửa lại bài cho học
sinh.
Đề tài có hai mục tiêu chính, đó là hỗ trợ học sinh trong quá trình học và hỗ trợ
giáo viên trong quá trình dạy. Học sinh có thể xem lý thuyết, giải bài tập, xem đáp án,
xem đánh giá về bài làm của giáo viên, …Giáo viên có thể soạn lý thuyết, soạn đáp án, ra
10
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
đề, chấm điểm, …Bên cạnh đó, học sinh và giáo viên có thể trao đổi thông tin bằng tài
liệu được in ra giấy, đĩa mềm hay qua hệ thống email.
2. YÊU CẦU CỦA ĐỀ TÀI :
2.1. Khảo sát hiện trạng :
2.1.1. Hiện trạng về mặt tổ chức:
Bao gồm thành phần giáo viên và học sinh
a. Quan hệ giữa các thành phần:
¾ Học sinh:
Ở lớp:
Nghe giáo viên giảng bài.
Nêu thắc mắc nếu có vấn đề gì chưa hiểu.
Làm các bài tập giáo viên cho.
Ở nhà:
Xem lại các phương pháp giải.
Xem lại các bài tập đã giải.
Giải các bài tập giáo viên cho về nhà.
¾ Giáo viên:
Ở lớp:
Giảng bài cho học sinh.
Lưu ý cho học sinh về các điểm lý thuyết quan trọng.
Giải đáp các thắc mắc nếu có.
Cho học sinh làm một số bài tập ví dụ.
Gợi ý hướng giải quyết các bài tập.
Giải các bài tập mẫu.
Sửa bài làm của học sinh.
Cho bài tập cho học sinh tự làm ở nhà.
Ở nhà:
11
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Soạn bài giảng.
Soạn bài tập.
Soạn hướng dẫn giải bài tập
Chấm điểm và cho nhận xét về bài làm của học sinh
b. Quan hệ với các thành phần bên ngoài:
¾ Học sinh:
Tìm tài liệu học liên quan đến bài tập đang giải thông qua sách, báo ….Hay
trao đổi với những người có biết kiến thức liên quan đến phần bài tập đang
giải như: bạn bè, thầy cô, cha mẹ, anh chị…
Đi đến lớp học thêm để củng cố kiến thức và nâng cao khả năng giải bài tập.
¾ Giáo viên:
Tham khảo kiến thức liên quan đến bài giảng thông qua sách báo… để soạn
bài giảng, bài tập, bài giải.
2.1.2. Hiện trạng về mặt nghiệp vụ:
¾ Giáo viên:
Soạn bài giảng: Trước giờ lên lớp dạy, giáo viên soạn bài giảng của mình từ
sách giáo khoa của bộ giáo dục và những tài liệu tham khảo khác.
Soạn bài tập: Những bài tập cho học sinh làm, giáo viên có thể tự soạn hay
lấy từ sách giáo khoa, những tài liệu tham khảo.
Soạn hướng dẫn giải bài tập: Để đưa ra các hướng dẫn, gợi ý giải bài tập
cho học sinh, giáo viên soạn thông qua kiến thức sẵn có của mình hay tham
khảo tài liệu.
Chấm điểm và cho nhận xét, đánh giá kết quả: Giáo viên chấm điểm bài làm
của học sinh.
¾ Học sinh:
Giải bài tập: Đa số học sinh làm nháp trước, đến khi tìm ra được hướng đi
đến kết quả bài toán thì mới thực sự ghi vào tập hoặc giấy kiểm tra.
12
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Xem tóm tắt lý thuyết: Học sinh nghe giảng và ghi chép lý thuyết ở lớp; về
nhà, học sinh xem lại bài giảng và đôi khi, học sinh cần tra cứu lý thuyết
trong quá trình làm bài tập.
Xem đánh giá: Học sinh xem lại bài làm của mình sau khi giáo viên chấm
bài và sửa bài.
Xem đáp án: Học sinh xem bài giải mẫu của giáo viên để học tập cách giải.
2.1.3. Hiện trạng về mặt nhân sự:
Một số học sinh phổ thông biết sử dụng máy tính.
Một số giáo viên biết sử dụng máy tính.
2.1.4. Hiện trạng về mặt tin học:
Thực hiện khảo sát trên 2 chương trình là :
• “Phần mềm Ôn Thi Đại Học – Môn Toán” của công ty ADCOM.
Hình 2.1.4-1 Phần mềm ôn thi đại học phần bài tập
13
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Hình 2.1.4-2 Phần mềm ôn thi đại học phần lý thuyết
• “Luyện Thi Đại Học” của tác giả Nguyễn Văn Hảo.
14
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Hình 2.1.4-3 Phần mềm luyện thi đại học
Đánh giá :
• Thực hiện việc biên soạn bài tập một cách thủ công.
• Không hỗ trợ việc tự động phát sinh các bài tập trắc nghiệm theo các dạng có sẵn,
chỉ làm theo phương pháp thủ công Æ gặp khó khăn khi Giáo Viên muốn ra đề
Trắc Nghiệm cho các lớp Học Sinh cùng trình độ nhưng đảm bảo không cùng bài.
• Không hỗ trợ người dùng trong việc giải bài toán, chỉ là 2 màn hình Calculator hỗ
trợ các phép tính toán đơn giản(OnThiDaiHoc), hoặc cũng có hỗ trợ nhưng đòi học
các thao tác sử dụng rất phức tạp(LTDH).
2.2. Yêu cầu chức năng :
2.2.1. Yêu cầu chức năng nghiệp vụ :
Danh sách các công việc :
Phân hệ : Giáo viên.
15
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Mã số : GV
Mã số Công việc Biểu mẫu Qui định Ghi chú
GV_YC1 Soạn bài lý thuyết.
GV_YC2 Soạn đề bài tập. GV_QD2
GV_YC3 Soạn đáp án. GV_QD3
GV_YC4 Chấm điểm GV_QD4
GV_YC5 Soạn câu hỏi trắc nghiệm. GV_BM5 GV_QD5
GV_YC6 Soạn đề trắc nghiệm GV_BM6 GV_QD6
Bảng 2.2.1-1 Danh sách công việc của Giáo viên
Phân hệ : Học sinh.
Mã số : HS
Mã số Công việc Biểu mẫu Qui định Ghi chú
HS_YC1 Xem lý thuyết
HS_YC2 Chọn bài tập. GV_QD2, GV_QD3
HS_YC3 Giải bài tập. GV_QD2, GV_QD3
HS_YC4 Xem đáp án. GV_QD3
HS_YC5 Giải đề trắc nghiệm. GV_BM6 GV_QD5, GV_QD6
Bảng 2.2.1-2 Danh sách công việc của Học sinh
Danh sách các qui định :
STT Mã số Tên qui định Mô tả chi tiết Ghi chú
1 GV_QD2 Qui định
soạn đề
Phần mềm giới hạn đề bài trong phần hình
học phẳng với hai trục Ox, Oy.
Nhập đề bài theo qui định cách nhập liệu.
Đề bài có 3 mức độ :
-Dễ.
16
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
-Trung bình.
-Khó.
2 GV_QD3 Qui định
soạn đáp án.
Khi nhập đáp án, chỉ nhập các lời gợi ý
để chỉ thứ tự các bước giải. Ví dụ :
-N là trung điểm của A,M
-M là trung điểm của N,B
-Giải hệ phương trình (1), (2), (3), (4)
-Xuất M,N
3 GV_QD4 Qui định
chấm điểm
Phần mềm chỉ hỗ trợ giáo viên chấm
điểm bằng tay, không hỗ trợ chấm tự
động.
4 GV_QD5 Qui định
soạn câu hỏi.
Mỗi câu hỏi trắc nghiệm bao gồm nội
dung hỏi, 4 gợi ý, 1 đáp án đúng.
Phần mềm cũng hỗ trợ tự phát sinh câu
hỏi trắc nghiệm theo các mẫu định sẵn.
5 GV_QD6 Qui định
soạn đề trắc
nghiệm
Mỗi đề trắc nghiệm bao gồm một số
lượng nhất định các câu hỏi lấy từ ngân
hàng câu hỏi.
Bảng 2.2.1-3 Danh sách các qui định
Các biểu mẫu :
• GV_BM5 :
Câu i : Nội dung hỏi.
A. Gợi ý 1
B. Gợi ý 2
C. Gợi ý 3
D. Gợi ý 4
17
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Đáp án : A/B/C/D.
• GV_BM6 :
Đề i :
Câu 1 : (theo GV_BM5)
Μ
Câu n : (theo GV_BM5)
Các dạng bài tập được hỗ trợ giải tự động :
• Chương 1 : Vector và Tọa Độ.
o Xác định các thông số của Tam Giác
o Xác định tọa độ của Điểm.
o Tìm Điểm sao cho Tam Giác là vuông.
o Chứng minh 3 Điểm thẳng hàng.
o Chứng minh Tam Giác cân.
• Chương 2 : Phương trình Đường Thẳng.
o Xác định Đường Thẳng từ 1 Điểm và Đường Thẳng
o Xác định Đường Thẳng qua 2 Điểm cho trước.
o Xác định phương trình Đường Thẳng các cạnh của Tam Giác.
o Tìm Điểm theo Đường Thẳng.
o Chứng minh Điểm thộc Đường Thẳng.
o Xác định tính chất của 2 Đường Thẳng.
o Lập phương trình tập hợp các Điểm cách đều Điểm và Đường Thẳng.
o Lập phương trình Đường Thẳng đối xứng.
• Chương 3 : Vị trí tương đối của 2 Đường Thẳng.
o Tìm giao điểm của 2 Đường Thẳng.
o Lập phương trình Đường Thẳng đi qua giao Điểm của 2 Đường Thẳng.
• Chương 4 : Góc và khoảng cách giữa 2 Đường Thẳng.
o Xác định phương trình Đường Thẳng có hệ số góc xác định.
18
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
o Xác định khoảng cách giữa 2 Đường Thẳng.
o Tính khoảng cách từ 1 Điểm đến 1 Đường Thẳng.
o Xác định góc giữa 2 Đường Thẳng.
o Xác định phương trình đường phân giác của 2 Đường Thẳng.
o Chứng minh Tam Giác với các phương trình Đường Thẳng.
o Tìm phương trình đường phân giác trong trong Tam Giác.
• Chương 5 : Đường Tròn.
o Tìm giao Điểm của Đường Tròn và Đường Thẳng.
o Xác định giao Điểm của 2 Đường Tròn.
o Lập phương trình Đường Tròn với các thông số cho trước.
o Xác định Đường Tròn đi qua 2 Điểm.
o Lập phương trình tiếp tuyến của Đường Tròn.
o Chứng minh Điểm thuộc Đường Tròn.
o Xác định phương trình Đường Tròn tiếp xúc với Đường Thẳng.
o Lập phương trình Đường Tròn đi qua 3 Điểm.
o Tìm phương trình tiếp tuyến chung của 2 Đường Tròn.
• Chương 6 : Ellipse.
o Lập phương trình Ellipse với các thông số cho trước.
o Lập phương trình Ellipse đi qua 2 Điểm.
o Lập phương trình tiếp tuyến của Ellipse.
o Lập phương trình tiếp tuyến chung của 2 Ellipse.
o Lập phương trình tổng quát của Ellipse.
o Tìm Điểm trên Ellipse qua bán kính tiêu điểm.
o Lập phương trình Ellipse qua đường chuẩn.
o Lập phương trình Ellipse có khoảng cách giữa 2 đường chuẩn xác định.
• Chương 7 : Hyperbol
o Lập phương trình Hyperbol với các thông số trước.
19
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
o Lập phương trình Hyperbol đi qua 2 Điểm.
o Lập phương trình tiếp tuyến của Hyperbol.
o Tìm giao điểm của Hyperbol và Đường Tròn.
o Lập phương trình tổng quát của Hyperbol.
o Tìm Điểm trên Hyperbol qua bán kính tiêu điểm.
o Lập phương trình Hyperbol qua đường chuẩn.
o Lập phương trình Hyperbol có khoảng cách giữa 2 đường chuẩn xác định.
• Chương 8 : Parabol
o Lập phương trình Parabol với các thông số cho trước.
o Lập phương trình tiếp tuyến của Parabol.
o Lập phương trình Parabol đi qua 1 Điểm.
o Lập phương trình tiếp tuyến chung của Parabol và Đường Thẳng.
o Tìm giao điềm của Parabol và Đường Thẳng.
o Tìm giao điềm của Parabol và Đường Tròn.
o Tìm Điểm trên Parabol có bán kính tiêu điểm.
• Chương 9 : Toán tổng hợp.
o Xác định các cạnh của Tam Giác qua các đường thẳng.
o Tìm tọa độ tâm Đường Tròn ngoại tiếp.
o Chứng minh tức giác là hình thang cân.
o Chứng minh 1 tứ giác nội tiếp Đường Tròn.
2.2.2. Yêu cầu chức năng hệ thống :
STT Nội dung Mô tả chi tiết Ghi
chú
1 Phân quyền sử
dụng
Phần mềm được tách biệt thành hai phân hệ :
Giáo viên : đảm nhận các chức năng như soạn mới,
kiểm tra.
20
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Học sinh : làm bài dựa trên các tài liệu do giáo viên
cung cấp.
Hai phân hệ giao tiếp với nhau thông qua phương tiện
lưu trữ ngoài hay email.
2 Qui định
cách nhập
liệu.
Do không thể áp đặt biểu mẫu chung cho đề bài và đáp
án nên phần mềm buộc người dùng tự qui định cách
nhập dữ liệu và khi soạn mới đề bài và đáp án phải
nhập theo qui định đó.
Ví dụ : Để diễn tả hai vectơ vuông góc với nhau ta có
thể qui định như sau :
V1 vuông góc với V2
V1 vuông góc V2
V1 vg với V2
V1 vg V2
3 Soạn mẫu
câu hỏi trắc
nghiệm.
Do nhu cầu muốn có một lượng lớn câu hỏi trắc
nghiệm với ít công sức, phần mềm hỗ trợ việc phát
sinh tự động câu hỏi trắc nghiệm với mẫu do người
dùng định trước. Ví dụ :
Cho tam giác ABC với điểm M là trung điểm của A và
B , điểm N là trung điểm của A và C. và điểm P là
trung điểm của C và B. Biết M N P. Xác định A B C
Bảng 2.2.2-1 Yêu cầu chức năng hệ thống
2.3. Yêu cầu phi chức năng :
2.3.1. Tính tiến hóa :
STT Nội dung Mô tả chi tiết Ghi chú
1 Thay đổi qui định nhập liệu. Người dùng có thể tự qui định cách
21
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
nhập liệu cho riêng mình.
2 Thay đổi số lượng các gợi ý
của câu hỏi trắc nghiệm.
Giáo viên có thể chọn số lượng các
gợi ý tùy nhu cầu (mặc định là 4).
3 Thay đổi số lượng các lời
hướng dẫn giải khi học sinh
giải bài tập.
Giáo viên có thể tăng mức độ
hướng dẫn giải cho học sinh ( mặc
định là 3 mức độ).
Bảng 2.3.1-1 Tính tiến hóa
2.3.2. Tính tiện dụng :
Giao diện trực quan, sinh động, tham khảo lí thuyết, cho phép từng bước
hướng dẫn học sinh giải bài tập.
Dễ học và dễ sử dụng, phù hợp với môi trường giáo dục.
Stt Nghiệp vụ Mức độ dễ học Mức độ dễ sử dụng Ghi chú
1 Giải bài tập 10 phút hướng dẫn Nhắc nhở
2 Xem tóm tắt lý thuyết Không cần hướng dẫn
3 Xem đánh giá Không cần hướng dẫn
4 Xem đáp án Không cần hướng dẫn
5 Tra cứu bài tập Không cần hướng dẫn
6 Soạn tóm tắt lý thuyết
và ví dụ minh hoạ
10 phút hướng dẫn
7 Soạn đề bài tập 10 phút hướng dẫn Nhắc nhở
8 Soạn đáp án 10 phút hướng dẫn Nhắc nhở
9 Chấm điểm 10 phút hướng dẫn
10 Soạn câu hỏi trắc
nghiệm.
5 phút hướng dẫn
11 Soạn đề trắc nghiệm 5 phút hướng dẫn
Bảng 2.3.2-1 Tính tiện dụng
22
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
2.3.3. Tính hiệu quả :
Máy tính với CPU Pentium III 800, RAM 256MB
Đĩa cứng 20GB
STT Nội dung Tốc độ xử lý Dung lượng lưu trữ Ghi chú
1 Soạn bài lý thuyết 10 phút/trang
2 Soạn bài tập. 5 phút/bài
3 Chấm bài tập. 5 phút/bài.
4 Soạn câu hỏi trắc nghiệm 5 phút/câu.
5 Soạn đề trắc nghiệm. 10 phút/đề.
6 Xem bài lý thuyết Ngay lập tức
7 Xem nhận xét. Ngay lập tức
8 Xem đáp án. Ngay lập tức
Bảng 2.3.3-1 Tính hiệu quả
2.3.4. Tính tương thích :
STT Nội dung Mô tả chi tiết Ghi chú
1 Cho phép soạn bài từ MS
Word
Giáo viên có thể dùng MS Word để
soạn bài lý thuyết.
2 Cho phép xuất tài liệu ra
MS Word
Người dùng có thể xuất tài liệu ra tập
tin word document.
3 Cho phép gửi tài liệu
thông qua MS OutLook.
Phần mềm hỗ trợ người dùng gởi tài
liệu bằng email thông qua MS OutLook
Bảng 2.3.4-1 Tính tương thích
23
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
2.4. Các yêu cầu khác :
2.4.1. Tính tái sử dụng :
Chương trình được thiết kế bao gồm các thư viện liên kết (DLL), nên tuy có 2 phân hệ
chương trình khác nhau nhưng hầu hết các xử lý, các control đều được thiết kế chung
trên 1 thư viện, chỉ những xử lý hoặc control riêng cho từng phân hệ (Giáo Viên, Học
Sinh) mới được thiết kế riêng. Đặc biệt chương trình còn tạo ra 1 bộ thư viện thể hiện
giao diện của riêng mình, có thể dễ dàng mang sử dụng sang cho các chương trình
khác.
2.4.2. Tính dễ bảo trì :
Chương trình được thiết kế theo mô hình 3 lớp : giao diện, xử lý, dữ liệu Æ bất cứ 1
thay đổi, chỉnh sửa có thể dễ dàng phát hiện và thay đổi.
2.4.3. Tính dễ mang chuyển :
Chương trình thiết kế gồm 3 lớp và thư viện liên kết động được sắp xếp hợp lý :
o các lớp Xử Lý và truy xuất dữ liệu được đóng gói trong thư viện
XuLy_GiaiTich.DLL.
o các lớp Giao Diện được đóng gói trong thư viện GiaoDien_GiaiTich.DLL.
o Các thư viện hỗ trợ thể hiện đồ hoạ đóng gói trong thư viện TH_Tool.DLL.
Có thể dễ dàng thay đổi các xử lý, các giao diện bằng các thao tác thay đổi các thư
viện Xử Lý hoặc Giao Diện.
3.
24
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
PHÂN TÍCH :
3.1. Sơ đồ sử dụng :
Ngan Hang Cau
Hoi
(f rom Actor)
Xem Bai Ly Thuyet
(f rom Use Case)
Soan Bai Trac Nghiem
(f rom Use Case)
Xem & Lam Bai Trac Nghiem
(f rom Use Case)
Hoc Sinh
(f rom Actor)
Ket Qua
(f rom Actor)
Giao Vien
(f rom Actor)
Soan Bai Tap Giai Tich
(f rom Use Case)
Xem & Lam Bai Tap Giai Tich
(f rom Use Case)
Bai Tap SGK
(f rom Actor)
Hình 2.4.3-1 Sơ đồ sử dụng
Danh sách các Actor :
STT Actor Ý nghĩa
1. Hoc Sinh Học Sinh
2. GiaoVien Giáo Viên
3. NganHangCauHoi Danh sách các câu hỏi trắc nghiệm được lưu trữ trong ngân
hàng câu hỏi
4. BaiTapSGK Danh sách các câu hỏi bài tập giải tích được lưu trữ trong
25
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
bài tập Sách Giáo Khoa
5. KetQua Kết quả được đưa ra khi Học Sinh kết thúc 1 bài tập giải
tích hoặc trắc nghiệm
Bảng 2.4.3-1 Danh sách các Actor
Danh sách các Use – Case :
STT Use-case Ý nghĩa
1. XemBaiLyThuyet Xem và thao tác trên nội dung của các Bài Học Lý
Thuyết
2. Xem&LamBaiTap
TracNghiem
Xem , làm 1 Bài Tập Trắc Nghiệm và xuất ra các kết quả
làm bài
3. Xem&LamBaiTap
GiaiTich
Xem , làm 1 Bài Tập Giải Tích và xuất ra các kết quả bài
làm
4. SoanBaiTracNghiem Biên soạn nội dung cho các câu hỏi Trắc Nghiệm cho
Học Sinh
5. SoanBaiTapGiaiTich Biên soạn nội dung cho các Bài Tập Giải Tích cho Học
Sinh
Bảng 2.4.3-2 Danh sách các Use – Case
26
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
3.2. Sơ đồ logic :
0..*
ThongSoChuongTrinh
HinhAnh
ThangDiem
BaiTap
DeBai
DapAn
BaiLam
GiaiBaiTap()
PhatSinhCauTracNghiem()
CauHoiTracNghiem
NoiDung
GoiY
DapAn0..10..1
BaiTapSGK
0..*
1
NganHangCauHoi
0..*
1
MHChinh
SoanBaiLyThuyet()
SoanBaiTapGiaiTich()
LamBaiGiaiTich()
XemBaiGiai()
SoanCauTracNghiem()
LamBaiTracNghiem()
ThayDoiThongSo()
1
1
1 1 11
CongThucNhap
CongThuc
ThanhPhan
PhanTichCongThuc()
1..*
1
1
Hình 2.4.3-2 Sơ đồ logic
Danh sác các lớp :
• Lớp MHChinh : lớp đóng vai trò đối tượng xử lý, có trách nhiệm giao tiếp với
Người Dùng và thực hiện các yêu cầu cua Ngừơi Dùng như là : biên soạn bài học
27
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Lý Thuyết, các thao tác truy xuất trên NganHangCauHoi, các thao tác truy xuất
trên BaiTapSGK, thay đổi các thông số cho chương trình, các cách thức nhập liệu.
• Lớp ThongSoChuongTrinh : quản lý việc thay đổi các thông số cho chương trình
chẳng hạn như các hình ảnh thể hiện, thang điểm.
• Lớp BaiTap : thể hiện cho 1 Bài Tập Giải Tích, thực hiện các yêu cầu biên soạn,
kiểm tra cú pháp, xuất ra kết quả và tự động phát sinh ra 1 Câu Hỏi Trắc Nghiệm.
• Lớp BaiTapSGK : thể hiện cho danh sách các Bài Tập Trắc Nghiệm được lưu trữ
trong chương trình, thực hiện các yêu cầu tìm kiếm, truy xuất và chỉnh sửa trên 1
Bài Tập Trắc Nghiệm.
• Lớp CauHoiTracNghiem : thể hiện cho nội dung của 1 Câu Hỏi Trắc Nghiệm với
các nội dung, lời gợi ý, đáp án.
• Lớp NganHangCauHoi : thể hiện cho danh sách các Câu Hỏi Trắc Nghiệm được
lưu trữ trong chương trình, thực hiện các yêu cầu tìm kiếm, truy xuất và chỉnh sửa
trên 1 Câu Hỏi Trắc Nghiệm.
• Lớp CongThucNhap : thể hiện cho 1 công thức nhập được dùng trong việc “nhập
lời gợi ý” của 1 Bài Tập Giải Tích, xác định xem 1 câu có phải là 1 lời phát biểu
hợp lệ cho 1 Định Nghĩa hoặc 1 Định Lý đã được định nghĩa trong chương trình.
3.3. Sơ đồ luồng dữ liệu :
3.3.1. Sơ đồ cấp 0 :
28
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Sơ đồ luồng dữ liệu :
D3
D4
D5
D1
D2
Nguoi_Dung
Chuot Man_Hinh
May_In
1
Chon
Chuong
Trinh
Bo nho Phu
Hình 2.4.3-3 Sơ đồ luồng cấp 0
Danh sách các khối xử lý :
ChonChuongTrinh.
Danh sách các luồng dữ liệu :
D1 : thông tin về Người Dùng.
D2 : thông tin về việc lựa chọn Chương Trình.
D3 : dữ liệu về các Chương Trình có khả năng thực hiện.
D4 : dữ liệu về Người Dùng.
3.3.2. Sơ đồ cấp 1 :
29
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
• Xem các Bài Học Lý Thuyết :
Sơ đồ luồng dữ liệu :
D2
D3
D4
D5
D1
Nguoi_Dung
Man_Hinh
May_In
1
Xem Ly
Thuyet
2
Tim Kiem
Bai Hoc Ly
Thuyet
Bai Hoc Ly Thuyet
Hình 2.4.3-4 Sơ đồ luồng Xem lý thuyết
Danh sách các khối xử lý :
Tim KiemBaiHocLyThuyet
XemLyThuyet
Danh sách các luồng dữ liệu :
D1 : thông tin yêu cầu xem Bài Học Lý Thuyết
D2 : thông tin tìm kiếm cụ thể thông tin về Lý Thuyết.
D3 : thông tin về các Bài Học Lý Thuyết có được.
Xử lý cho việc tìm kiếm thông tin :
_ Tìm kiếm theo chương : sắp xếp, gom nhóm các Bài Học theo từng
chương.
_ Tìm kiếm theo bài : lấy ra Bài Học phù hợp với thông tin yêu cầu.
D4 : dữ liệu về danh sách các Bài Học có trong chương trình.
30
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
• Soạn Bài Tập Giải Tích :
Sơ đồ luồng dữ liệu :
D9
D8
D7
D6
D5
D4
D3
D2
D1
Nguoi_Dung
1
SoanBaiTap
GiaiTich
2
TimKiemBai
TapGiaiTich
3
KiemTraBai
Tap
4
LuuBaiTapBaiTapGiaiTich
Hình 2.4.3-5 Sơ đồ luồng Soạn bài tập
Danh sách các khối xử lý :
SoanBaiTapGiaiTich
TimKiemBaiTapGiaiTich
KiemTraBaiTap
LuuBaiTap
Danh sách các luồng dữ liệu :
D1 : thông tin về Bài tập Giải Tích cần biên soạn.
D2 : thông tin tìm kiếm 1 bài tập có sẵn.
D3 : thông tin về Bài Tập Giải Tích có được
D4 : dữ liệu về danh sách các Bài Tập được lưu trong máy
D5 : thông tin yêu cầu kiểm tra Bài Tập có đúng không.
D6 : thông tin về dữ liệu trong Bài Tập cần kiểm tra
D7 : thông báo tính hợp lệ của dữ liệu.
Xử lý cho việc kiểm tra :
31
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
_ Kiểm tra nội dung Đề Bài : xem xét đề bài sẽ cung cấp những thành phần
Hình Học cơ bản của bài Toán cũng như những Giả Thuyết để dựa trên đó giải
ra kết quả cuối cùng.
_ Kiểm tra nội dung Lời Gợi Ý : xem các lời Gợi Ý có hợp lệ không, có sử
dụng đầy đủ các Giả Thuyết mà đề bài cung cấp chưa và thông báo ra kết quả
cuối cùng của Lời Gợi Ý (đã giải ra chưa, hoặc ra những kết quả không hợp lệ).
D8 : thông tin về Bài Tập đã biên soạn xong được lưu lại.
D9 : thông tin chi tiết về Bài Tập được lưu.
• Xem Bài Giải Giải Tích :
Sơ đồ luồng dữ liệu :
D9D8
D7
D6
D5
D4
D3
D2
D1
Nguoi_Dung
Man Hinh
May In
1
XemBaiGiai
GiaiTich
2
TimKiemBai
TapGiaiTich
3
XemKetQua
DangDoThi
4
GiaiBaiTapBaiTapGiaiTich
Hình 2.4.3-6 Sơ đồ luồng Xem bài giải
Danh sách các khối xử lý :
XemBaiGiaiGiaiTich
TimKiemBaiTapGiaiTich
XemKetQuaDangDoThi
GiaiBaiTap
Danh sách các luồng dữ liệu :
32
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
D1 : thông tin về Bài Tập cần xem Lời Giải.
D2 : thông tin chi tiết về Bài Tập cần xem
D3 : thông tin về Bài Tập tìm thấy phù hợp.
D4 : dữ liệu về danh sách các Bài Tập được lưu trong máy.
D5 : thông tin chi tiết về Bài Tập cần Giải
D6 : các dữ liệu thu được khi Giải Bài Tập xong.
Xử lý cho việc xuất Bài Giải :
_ Kiểm tra lại xem Lời Giải cung cấp có đầy đủ và hợp lệ không.
_ Dựa vào các lời Gợi Ý, rút ra các Phương Trình có được ⇒ thực hiện các
phép toán để rút ra kết quả cuối cùng.
_ Xuất ra các Thiết Bị Xuất (màn hình, máy in, …) là 1 đoạn văn bản bao gồm
các lời giải, các phép tính thực hiện, và kết quả cuối cùng.
D7 : thông tin Người Dùng muốn hiển thị kết quả ra dạng Đồ Thị để kiểm tra bằng
mô hình trực quan.
D8 : dữ liệu về các kết quả cuối cùng thu được.
D9 : dữ liệu được chuyển hoá thành dạng tài liệu hình ảnh.
Xử lý cho việc thể hiện sang dạng Đồ Thị :
_ Kiểm tra các kết qua xem các thông tin nào có thể hiển tị được. (Chúng ta
không thể hiện ra Đồ Thị các kết quả của biến số X hoặc giá trị góc α ,…).
_ Chuyển các tọa độ tương ứng ra Đồ Thị.
3.3.3. Sơ đồ cấp 2 :
33
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Sơ đồ luồng dữ liệu :
Hình 2.4.3-7 Sơ đồ luồng cấp 2
D11
D3'
D9
D5
D8D7
D6
D2
D3
D10
D4
D11
Phan Tich
Loi Giai
Thanh Dinh
Ly
2Phan Tich
Dinh Ly
Thanh Phug
Trinh
3
Giai He Cac
Phuong Trinh
4
Kiem Tra
Cong Thuc
Nhap
Cong Thuc Nhap
TPQuan He
TPHinh Hoc
TPPHuong Trinh
6
Kiem Tra
Dinh Ly
Man Hinh
Danh sách các khối xử lý :
PhanTichLoiGiaiThanhDinhLy
PhanTichDinhLyThanhPhuongTrinh
GiaiHeCacPhuongTrinh
KiemTraCongThucNhap
KiemTraDinhLy
Danh sách các luồng dữ liệu :
Dữ liệu đầu vào là các Lời Gợi Ý, đây là các đoạn text có tính hướng dẫn cho máy
thực hiện các bướ giải Bài Toán.
Đầu ra là 1 Bài Giải hoàn chỉnh.
D1 : thông tin về các Lời Gợi Ý trong Bài Giải.
34
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
D2 : dữ liệu về các kiểu nhập liệu các Lời Gợi Ý được cung cấp trong chương
trình.
D3 : kết quả thu được sau khi phân tích các Lời Gợi Ý là danh sách các công thức,
Định Lý được áp dụng trong bài.
Xử lý trong Kiểm Tra Công Thức nhập :
_ Phân tích các lời Gợi Ý thành dạng tổng quan để so sánh với các mẫu nhập
liệu có sẵn trong chương trình. VD: ta có lời Gợi Ý sau : “Điểm A thuộc
Đường Thẳng D” sẽ được chuyển thành dạnh tổng quan là “Điểm thuộc
ĐườngThẳng”. Sau đó chương trình sẽ tìm xem trong danh sách có kiểu nhập
liệu nào cũng là “Điểm thuộc ĐườngThẳng”, nếu có thì Lời Gợi Ý này hợp lệ.
_ Chuyển Lời Gợi Ý này thành 1 dạng Định Lý được xác định trong 1 lớp nào
đó thụôc kiểu TPQuanHe. VD : lời Gợi Ý trên sẽ chuyển thành 1 Định Lý đã
được xác định trong lớp DiemThuocDuong ( là lớp kết thừa từ lớp
TPQuanHe).
D3’ : thông tin thống báo nếu có trường hợp nhập liệu không hợp lệ.
D4 : thông tin là tập hợp các lớp Định Lý đã xác dđịnh.
D5 : dữ liệu chi tiết về các Định Lý được sử dụng trong Bài Giải như : sử dụng
những thành phần Hình Học nào, dã xác định giá trị chưa.
D6 : thông tin chi tiết về các kiểu Đối Tượng Hình Học (thuộc lớp TPHinhHoc)
được khai báo trong chương trình.
D7 : thông tin chi tiết về các kiểu Định Lý (thuộc lớp TPQuanHe) được khai báo
trong chương trình.
D8 : thông tin chi tiết về các dạng Phương Trình (thuộc lớp TPPhuongTrinh)
được khai báo trong chương trình.
D9 : kết quả thu được sau khi phân tích các Định Lý là danh sách các Phương
Trình được sử dụng trong bài giải.
Xử lý trong Kiểm Tra Định Lý :
35
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
_ Kiểm tra chi tiết các Định Lý : xem các Định Lý đã cung cấp đầy đủ các
thông tin chưa. VD : định lý DiemThuocDuong phải yêu cầu giá trị của đối
tượng hình học là Diem và DuongThang và các giá trị này đã được xác định
đầy đủ hay chưa.
_ Chuyển các Định Lý thành các Phương Trình xác định . VD: định lý
DiemThuocDuong có 2 giá trị là Điểm A(X,Y) và Đường Thẳng D
:Ax+By+C=0.
Nếu xác định được giá trị X=1, Y=2 thì ta có phương trình bậc 1 có dạng:
A + 2 * B + C = 0.
Nếu chưa xác định giá trị nào thì ta có phương trình bậc 2 có dạng :
A * X + B * Y + C = 0
D10 : thông tin về danh sách các Phương Trình được sử dụng trong bài.
D11 : thông tin về các kết quả cuối cùng thu được khi giải các Phương Trình này.
Xử lý trong Giải hệ Phương Trình :
_Giải hệ: với tập hợp các Phương Trình có được, ta xem xét nó thuộc dạng nào
và có đủ điều kiện để giải không, nếu giải không được thì thông báo.
D11 : thông tin thông báo nếu không giải được hệ Phương Trình
_ Tập hợp kết quả : hệ phương trình sau khi giải được cần phải được tổng hợp lại thành 1
Bài Giải hoàn chỉnh, ghi rõ cách giải, áp dụng các công thức nào.
4.
36
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
THIẾT KẾ :
4.1. Hệ thống các lớp đối tượng :
4.1.1. Phần lý thuyết :
Đối Tượng Màn HÌnh
Giao Diện
Đối Tượng
Xử Lý
Đối Tượng Truy
Xuất Dữ Liệu
Chương trình sẽ hỗ trợ Người Dùng thực hiện việc tra cứu thông tin về các Bài Học
Lý Thuyết trong Sách Giáo Khoa, thực hiện các thao tác chỉnh sửa (đối với Phân Hệ
Giáo Viên) hoặc tham khảo, in ấn.
MHChinh
(f rom ManHinh)
MHLyThuyet
(f rom ManHinh)
dbLyThuyet
(f rom Ly Thuy et)
DSLyThuyet
(f rom Ly Thuy et)
LyThuyet
(f rom Ly Thuy et)
Đối Tượng Giao Tiếp
Người Dùng
Hình 2.4.3-8 Hệ thống lớp đối tượng phần lý thuyết
37
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.1.2. Phần bài tập giải tích:
Chương trình sẽ hỗ trợ Người Dùng thực hiện việc các thao tác trên 1 Bài Tập Giải
Tích như là : Soạn Bài, Làm Bài Tập về nhà, hoặc chấm Bài Tập.
Đối Tượng Giao Tiếp
Người Dùng
dbBaiGiai
(f rom BaiGiai)
MHChinh
(f rom ManHinh)
MHSoanBai
(f rom ManHinh)
MHChamBai
(f rom ManHinh)
MHXemLoiGiai
(from ManHinh)
MHDSBaiTap
(f rom ManHinh)
DSBaiGiai
(f rom BaiGiai)
BaiGiai
(f rom BaiGiai)
Đối Tượng Màn HÌnh
Giao Diện
Đối Tượng
Xử Lý
Đối Tượng Truy
Xuất Dữ Liệu
Hình 2.4.3-9 Hệ thống lớp đối tượng phần bài tập
38
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.1.3. Phần bài tập trắc nghiệm :
Đối Tượng Màn HÌnh
Giao Diện
Đối Tượng
Xử Lý
Đối Tượng Truy
Xuất Dữ Liệu
MHChinh
(f rom ManHinh)
MHDSBaiTN
(f rom ManHinh)
DSTracNghiem
(f rom TracNghiem)
MHPhatSinhDeTN
(from ManHinh)
MHSoanDeTN
(f rom ManHinh)
MHSoanCauTN
(from ManHinh)
MHGiaiDeTN
(f rom ManHinh)
TracNghiem
(f rom TracNghiem)
dbTracNghiem
(f rom TracNghiem)
Đối Tượng Giao Tiếp
Người Dùng
Hình 2.4.3-10 Hệ thống lớp đối tượng phần trắc nghiệm
39
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.1.4. Phần hỗ trợ giải toán:
Mô hình này được lập dựa trên nguyên tắc sau :
• Người Dùng nhập các lới Gợi Ý vào.
• Các Lời Gợi Ý này là các phát biểu về các Định Lý hoặc Công Thức được sử dụng.
• Các Định Lý hoặc Công Thức này lại ba gồm các thành phần Hình Học và các
Phương Trình toán học.
PhanTu
(f rom Fundament)
BaiGiai
(f rom BaiGiai LG)
CongThucQuanHe
(from Cong Thuc Nhap)
TPPhuongTrinh
(from Fundament)
TPHinhHoc
(f rom Fundament)
TPQuanHe
(f rom Fundament)
Hình 2.4.3-11 Hệ thống lớp đối tượng phần hỗ trợ giải toán
40
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPHinhHoc :
Lớp TPHinhHoc là thể hiện cho các thành phần Hình Học có trong 1 Bài Toán, do đó
nó gồm các thành phần như: Giá Trị, Điểm, Đường Thẳng, Đường Tròn, Ellipse, ……
TuGiac
(f rom Geometric)
TPHinhHoc
(f rom Fundament)
GiaTri
(f rom Fundament)
Diem
(f rom Geometric)
DuongThang
(f rom Geometric)
TamGiac
(f rom Geometric)
Goc
(f rom Geometric)
DuongTron
(f rom Geometric)
Ellipse
(f rom Geometric)
Hyperbol
(f rom Geometric)
Parabol
(f rom Geometric)
Vector
(f rom Geometric)
Hình 2.4.3-12 Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPHinhHoc
Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPQuanHe :
Lớp THQuanHe là thể hiện cho các phát biểu về Định Lý hoặc Công Thức được sử
dụng để giải 1 Bài Toán, chẳng hạn như : các Định Lý về Đường Thẳng, Đường Tròn,
điều kiện tương giao, tiếp xúc của các thành phần Hình Học , …… hoặc các Công
Thức được sử dụng như: Giải Hệ Phương Trình, các phép Biến Đổi Phương Trình.
Trong chương trình có sử dụng tất cà là 62 Định Lý khác nhau và 13 Công Thức hỗ
trợ tính toán, sơ đồ dưới đây chỉ cung cấp 1 số lớp cơ bản, đặc trưng.
41
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
TPQuanHe
(f rom Fundament)
DiemThuocDuong
(from Relationship)
KhoangCach2Diem
(from Relationship)
GiaiHePT
(f rom Relationship)
DiemThuocDuongTron
(from Relationship)
DuongThangSSDuongThang
(from Relationship)
DuongThangTiepTuyenDuongTron
(from Relationship)
PhepBienDoiPT
(from Relationship)
XuatKetQua
(f rom Relationship)
Hình 2.4.3-13 Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPQuanHe
Chương 1 : Vector & Tọa Độ
STT Tên Lớp Tên Định Lý / Công Thức tương ứng
1 VectorCua2Diem Tạo Vector từ 2 Điểm
2 VectorVGVector 2 Vector vuông góc với nhau
3 VectorSSVector 2 Vector song song với nhau
4 KhoangCach2Diem Khoảng cách giữa 2 Điểm
5 TichVoHuong2Vector Tích vô hướng của 2 Vector
6 ToaDoTrungDiem 1 Điểm là trung điểm của 2 Điểm còn lại
7 ToaDoTrongTamTG Điểm là trọng tâm trong Tam Giác
8 GocGiua2Vector Giá Trị Góc giữa 2 Vector
9 DiemCachDeu2Diem Điểm cách đều 2 Điểm
Chương 2 : Phương Trình Đường Thẳng
42
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
10 DiemThuocDuong Điểm có thuộc Đường Thẳng.
11 DuongSSDuong 2 Đường Thẳng song song với nhau
12 DuongVGDuong 2 Đường Thẳng vuông góc với nhau
13 VectorSSDuong Vector song song với Đường Thẳng
14 KhoangCachDiemDuongThang Giá Trị khoảng cách từ Điểm đến Đường
Thẳng
15 HeSoGocDuongThang Giá Trị hệ số góc giữa 2 Đường Thẳng
16 DiemCachDeu2DuongThang Điểm cách đều 2 Đường Thẳng
17 DuongCachDeu2Diem Đường Thẳng cách đều 2 Điểm
18 DiemCachDeuDiemDuong Điểm cách đều Điểm và Đường Thẳng
Chương 3 : Vị trí Tương Đối Của Đường Thẳng
Chương 4 : Góc & Khoảng Cách Giữa 2 Đường Thẳng
19 GocGiua2DuongThang Giá Trị Góc giữa 2 Đường Thẳng
20 GocVectorDuongThang Giá Trị Góc giữa Vector và Đường Thẳng
21 DuongPhanGiacTrong Đường Thẳng là đường phân giác góc nhọn
của 2 Đường Thẳng
22 DuongPhanGiacNgoai Đường Thẳng là đường phân giác góc tù của 2
Đường Thẳng
Chương 5 : Đường Tròn
23 DiemThuocDuongTron Điểm thuộc Đường Tròn
24 BanKinhDuongTron Giá Trị K là bán kính Đường Tròn
25 TamDuongTron Điểm là tâm Đường Tròn
26 TiepTuyenDuongTron Đường Thẳng là tiếp tuyến với Đường Tròn
43
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Chương 6 : Ellipse
28 TamSaiEllipse Giá Trị tâm sai của Ellipse
29 TieuCuEllipse Giá Trị tiêu cự của Ellipse
30 TrucLonEllipse Giá Trị độ dài trục lớn của Ellipse
31 TrucNhoEllipse Giá Trị độ dài trục nhỏ của Ellipse
32 TamEllipse Điểm là tâm của Ellipse
33 DiemThuocEllipse Điểm thuộc Ellipse
34 DieuKienTiepXucEllipse Điều kiện để Đường Thẳng tiếp xúc với
Ellipse
35 TiepTuyenEllipse Đường Thẳng là tiếp tuyến với Ellipse
36 EllipseTrenTrucHoanh Xác định Ellipse nằm tên trục hoành
37 EllipseTrenTrucTung Xác định Ellipse nằm tên trục tung
38 BanKinhQuaTieuDiemEllipse Giá Trị bán kính qua tiêu điểm của Ellipse
39 KhoangCach2DuongChuanEllipse Giá Trị khoảng cách giữa 2 đường chuẩn
của Ellipse
40 BanKinhQuaTieuDiemTraiEllipse Giá Trị bán kính qua tiêu điểm trái của
Ellipse
41 BanKinhQuaTieuDiemPhaiEllipse Giá Trị bán kính qua tiêu điểm phải của
Ellipse
44
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Chương 7: Hyperbol
42 TamSaiHyperbol Giá Trị tâm sai của Hyperbol
43 TieuCuHyperbol Giá Trị tiêu cự của Hyperbol
44 TrucThucHyperbol Giá Trị độ dài trục thực của Hyperbol
45 TrucAoHyperbol Giá Trị độ dài trục ảo của Hyperbol
46 TamHyperbol Điểm là tâm của Hyperbol
47 DiemThuocHyperbol Điểm thuộc Hyperbol
48 DieuKienTiepXucHyperbol Điều kiện để Đường Thẳng tiếp xúc với
Hyperbol
49 TiepTuyenHyperbol Đường Thẳng là tiếp tuyến với Hyperbol
50 HyperbolTrenTrucHoanh Xác định Hyperbol nằm tên trục hoành
51 HyperbolTrenTrucTung Xác định Hyperbol nằm tên trục tung
52 BanKinhQuaTieuDiemHyperbol Giá Trị bán kính qua tiêu điểm của
Hyperbol
53 KhoangCach2DuongChuanHyperbol Giá Trị khoảng cách giữa 2 đường chuẩn
của Hyperbol
54 BanKinhQuaTieuDiemTraiHyperbol Giá Trị bán kính qua tiêu điểm trái của
Hyperbol
55 BanKinhQuaTieuDiemPhaiHyperbol Giá Trị bán kính qua tiêu điểm phải của
Hyperbol
Chương 8 : Parabol
56 SoTieuParabol Giá Trị số tiêu của Parabol
57 TamParabol Điểm là tâm của Parabol
58 DiemThuocParabol Điểm thuộc Parabol
59 DieuKienTiepXucParabol Điều kiện để Đường Thẳng tiếp xúc với
45
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Parabol
60 TiepTuyenParabol Đường Thẳng là tiếp tuyến với Parabol
61 ParabolTrenTrucHoanh Xác định Parabol nằm tên trục hoành
62 ParabolTrenTrucTung Xác định Parabol nằm tên trục tung
63 BanKinhQuaTieuDiemParabol Giá Trị bán kính qua tiêu điểm của Parabol
Chương 9 : Toán Tổng Hợp
64 XuatKetQua Xuất ra kết quả thu được của 1 thành phần Hình Học
65 DatGiaTriChoTP Đặt giá trị cho 1 thành phần Hình Học
66 GiaiHePT Giải hệ phương trình
67 DonGianHePT Đơn giảnvà rút gọn hệ phương trình
68 ThayTheHePT Thay thế hệ phương trình vào 1 phương trình khác
69 XetNghiemThuI Xét nghiệm thứ I của 1 thành phần Hình học
70 LayNghiemThuI Chỉ lấy duy nhất nghiệm I cho 1 thành phần Hình Học
71 TaoMoiDoiTuong Tạo mới thành phần Hình Học từ 1 thành phần Hình Học
có sẵn
72 ChungMinhQH Chứng minh 1 công thức hoặc định lý là đúng hay sai
73 CongThucTinhGT Thực hiện phép tính giá trị. VD : a=1-2
74 CongThucBienDoiPT Thực hiện các phép tính trên các phương trình. VD: (1)-
(2)
75 XacDinhGiaThiet Xác định giả thiết của bài tập
76 XacDinhKetLuan Xác định kết luận của bài tập
Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPPhuongTrinh :
Lớp TPPhuongTrinh là thể hiện cho các dạng Phương Trình đặc trưng được dùng trong
chương trình chẳng hạn như : phương trình bậc 1, bậc 2, phương trình Parabol, Hyperbol,
46
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Đường Tròn. Các phương trình này sẽ hỗ trợ cho Người Dùng thực hiện các phép tính
toán, xác định xem có đủ khả năng khải không, nếu được thì cung cấp Lời Giải.
Có tất cả là 23 dạng Phương Trình khác nhau giúp thể hiện các dạng khác nhau của
Phương Trìnhh. nhưng tất cả đều có thể quy về dạng chuẩn là PT_Bac1nAn hoặc
PT_Bac2nAn.
TPPhuongTrinh
(f rom Fundament)
PTBac1_nAn
(f rom Equation)
PTBac2_nAn
(f rom Equation)
PTBac2_1An
(f rom Equation)
PTGan
(f rom Equation)
PTEllipse
(f rom Equation)
PTParabol
(f rom Equation)
PTDuongTron
(from Equation)
PTCachDeu
(from Equation)
PTTiepTuyen
(from Equation)
PTPhanGiac
(from Equation)
Hình 2.4.3-14 Danh sách Lớp khai báo kế thừa từ Lớp TPPhuongTrinh
47
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.2. Tổ chức lưu trữ và truy xuất các đối tượng :
4.2.1. Sơ đồ logic dữ liệu (hoặc tổ chức tập tin) :
Các thông tin cần lưu trữ là thông tin về danh sách Lý thuyết, Bài tập, Mẫu câu hỏi trắc
nghiệm, Câu hỏi trắc nghiệm, Đề trắc nghiệm được lưu trữ và các kiểu nhập liệu Công
Thức được định nghĩa. Mỗi loại có cấu trúc như sau :
Hình 2.4.3-15 Sơ đồ logic dữ liệu
4.2.2. Danh sách các bảng dữ liệu :
Bảng Dữ Liệu DB_BAITAP
Bảng Dữ Liệu DB_CONGTHUC
Bảng Dữ Liệu DB_MAUCAUTN
Bảng Dữ Liệu DB_CAUHOITN
48
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.2.3. Danh sách các thuộc tính của từng bảng :
Bảng Dữ Liệu DB_CONGTHUC :
Dùng để lưu trữ các kiểu nhập liệu (được dùng trong các Lời Gợi Ý), các thông tin
này được lưu trong file “dbCongThuc.txt” và được lưu tuần tự như sau :
_ dsTPHinhHoc : danh sách các Thành Phần Hình Học được sử dụng trong Công
Thức, Định Lý, chỉ mang ý nghĩa tham khảo cho việc nhập liệu, không thay đổi
được.
_ CongThuc : là kiểu công thức nhập liệu cho 1 Cong Thức, Định Nghĩa.
Bảng Dữ Liệu DB_BAITAP :
Dùng để lưu trữ các thông tin về Bài Tập, các thông tin này được lưu trong file
“dbBaiGia.txt” và được lưu tuần tự như sau :
_ STT : số thứ tự của Bài Tập này trong danh sách các Bài Tập có trong chương
trình.
_ TenBai : tên của Bài Tập, thể hiện bài tập này thuộc dạng đặc trưng nào.
_ Chuong : xác định xem Bài Tập thuộc chương nào (danh sách các loại Chương này
căn cứ theo tiêu chuẩn của Sách Giáo Khoa).
_ DoKho : xác định xem mức độ khó của Bài Tập gổm : Dễ, Trunh Bình và Khó.
_ DeBai : nội dung đề bài của Bài Tập dưới dạng văn bản.
_ DapAn : các Lời Gợi Ý được cung cấp dưới dạng văn bản.
_ HuongDan : các lời hướng dẫn, gợi ý các cách giải Bài Tập..
_ BaiLam : nội dung Bài Làm của Học Sinh.
_ NhanXet : lời nhận xét của Giáo Viên về Bài Làm của Học Sinh..
Bảng Dữ Liệu DB_CAUHOITN
Lưu trữ thông tin về câu hỏi trắc nghiệm, được lưu trong tập tin
NganHangCauHoi.txt với cấu trúc như sau :
_STTCau : số thứ tự của câu trong ngân hàng câu hỏi.
_Chuong : cho biết câu hỏi này thuộc chương nào.
49
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
50
_De : khi câu hỏi được chọn vào một đề trắc nghiệm thì _De sẽ nhận giá trị của thứ
tự đề.
_NoiDung : lưu trữ phần nội dung của câu hỏi.
_GoiY : lưu trữ các gợi ý (A, B, C, D) của câu hỏi.
_DapAn : lưu trữ đáp án đúng của câu hỏi.
Bảng Dữ Liệu DB_MAUCAUTN
Lưu trữ các dạng mẫu câu hỏi dùng để phát sinh câu hỏi trắc nghiệm, được lưu trong
tập tin dbMauCau.txt, và có cấu trúc như sau :
_STT : số thứ tự của mẫu.
_TenBai : mô phỏng ngắn gọn về mẫu.
_KieuBai : cho biết dạng của mẫu.
_DoKho : cho biết mức độ phức tạp của bài toán.
_DeBai : lưu trữ toàn bộ câu hỏi bao gồm nội dung và các gợi ý.
_DapAn : lưu trữ đáp án đúng của câu hỏi.
4.2.4. Danh sách các đối tượng truy xuất dữ liệu :
Lớp dbBaiGiai : thể hiện 1 cơ sở Dữ Liệu của Bài Tập.
dbBaiGiai
Load()
Save()
LoadChiTiet()
SaveChiTiet()
(f rom BaiGiai LG)_Load() : thực hiện việc đọc 1 Bài Tập từ file.
_Save() : thực hiện việc ghi 1 Bài Tập ra file.
_ LoadChiTiet() : thực hiện việc đọc các chi tiết của Bài Tập từ file
Cơ Sở Dữ Liệu.
_ SaveChiTiet() : thực hiện việc ghi các chi tiết của Bài Tập ra file Cơ Sở Dữ Liệu.
Lớp dbCongThuc : thể hiện 1 cơ sở Dữ Liệu của Công Thức Nhập.
_ Load() : thực hiện việc đọc 1 Công Thức Nhập từ file. dbCongThuc
Load()
Save()
PhanTichCau()
(f rom Cong Thuc Nhap)_ Save() : thực hiện việc ghi 1 Công Thức Nhập ra file.
_ PhanTichCau() : phân tích các dữ liệu thô (các Công Thức
Nhập dưới dạn Text) thành kiểu đặc biệt áp dụng cho việc Phân
Tích Bài Giải.
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Lớp dbCauHoiTN : thể hiện 1 cơ sở dữ liệu của Câu hỏi trắc nghiệm.
_Load() : đọc một câu hỏi trắc nghiệm từ tập tin. dbCauHoiTN
Load()
Save()
(f rom Logical View)_Save() : lưu một câu hỏi trắc nghiệm vào tập tin.
4.3. Thiết kế các lớp đối tượng xử lý chính :
4.3.1. Lớp BaiGiai :
Lớp BaiGiai : thể hiện cho 1 Bài Tập trong chương trình.
4.3.1.1. Danh sách biến thành phần :
BaiGiai
STT : Integer
Ten : String
DeBai : String
DapAn : String
arrTPDeBai : TPHinhHoc*
arrTPPhu : TPHinhHoc*
Load()
Save()
TienXuLyCau()
TomTatCau()
PhanTichDeBai()
PhanTichCauDeBai()
GiaiBaiTap()
PhanTichCauLoiGiai()
LayDSThanhPhan()
(from BaiGiai LG)_ STT : số thứ tự của Bài Tập được đánh số trong Cơ Sở
Dữ Liệu.
_ Ten : tên của Bài Tập.
_ DeBai : nội dung của đề bài.
_ DapAn : nội dung của Đáp Án, chỉ ở dưới dạng text.
_ arrTPDeBai : danh sách các thành phần Hình Học
được tạo ra khi ta “Phân Tích” nội dung của Đề Bài.
_ arrTPPhu : danh sách các thành phần Hình Học được
phát sinh trong quá trình thực hiện việc “Giải Bài Tập”.
4.3.1.2. Danh sách các Hàm thành phần :
_ Load() : đọc nội dung của 1 Bài Tập.
_ Save() : lưu lại nội dung của 1 Bài Tập.
_ TienXuLyCau : loại bỏ các ký thừa trong 1 đoạn văn bản, đồng thời tách thành
từng câu riêng biệt.
_ TomTatCau() : phân tích 1 câu nhập liệu thành 1 dạng xác định để so sánh với
danh sách Công Thức nhập liệu xem coi có hợp lệ không.
VD : ta nhập câu : “Cho điểm A(0,0) thuộc đường thẳng D:Ax+By+C=0”, khi được
đưa vào hàm TomTatCau() thì trở thành “ thuộc ” đồng thời
tạo ra 2 đối tượng {A ∈ Diem và D ∈ DuongThang}.
51
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
_PhanTichDeBai() : phân tích toàn bộ Đề Bài xem giả thuyết của Bài Tập cung cấp
cho ta những gì, tất cả thành phần tạo ra ở đây được lưu trong mảng arrTPDeBai.
_ PhanTichCauDeBai() : phân tích 1 câu xác định, được dùng trong hàm
PhanTichDeBai() ở trên.
_ GiaiBaiTap() : phân tích toàn bộ Lời Giải ⇒ thực hiện tuần tự từng bước đễ ra kết
quả cuối cùng , tất cả thành phần tạo ra ở đây được lưu trong mảng arrTPPhuDeBai.
_ PhanTichCauLoiGiai() : phân tích 1 câu Đáp Án xác định, được dùng trong hàm
GiaiBaiTap() ở trên.
_ LayDSThanhPhan() : danh sách các Kết Quả cuối cùng thu được, bao gồm cả Giả
Thuyết và các Thành Phần trung gian.
4.3.1.3. Sơ đồ phối hợp hoạt động :
_ Ham GiaiBaiTap() :
BaiGiai
GiaiBaiTap()
BaiGiai
PhanTichCauDeBai()
BaiGiai
PhanTichDapAn()
BaiGiai
PhanTichCauDapAn()
BaiGiai
PhanTichDeBai()
_ Hàm PhanTichCauDapAn() :
BaiGiaiBaiGiai
PhanTichDapAn()
BaiGiai
TomTatCau() TienXuLyCau()
_ Hàm TienXuLyCau() :
BaiGiai
TienXuLyCau()
TPHinhHoc
LayKieuNhapLieu()
TPQuanHe
LayKieuNhapLieu()
4.3.2. Lớp dbBaiGiai :
Lớp DSBaiGiai : thể hiện toàn bộ các Bài Tập có trong chương trình, thực
hiện các yêu cầu quản lý, truy xuất, tìm kiếm.
52
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.3.2.1. Danh sách biến thành phần :
_ SoLuong : xác định số lượng các Bài Tập có trong chương
trình.
4.3.2.2. Danh sách hàm thành phần :
_ LoadSoLuong() : ghi nhận lại số lượng các Bài Tập có
trong chương trình.
_ ThemBaiGiai() : thêm 1 Bài Tập mới vào trong Cơ Sở Dữ
Liệu và đưa vào cuối dữ liệu.
_ LuuBaiGiai() : cập nhật lại thông tin của Bài Tập.
_ XoaBaiGiai() : xóa Bài Tập này khỏi danh sách.
_ LayDSBaiGiai() : lấy toàn bộ tất cả các Bài Tập có trong chương trình.
_ TimTheoSTT() : tìm kiếm thông tin về Bài Tập theo số thứ tự.
_ TimTheoTen() : tìm kiếm thông tin về Bài Tập theo tên bài.
_ TimTheoChuong() : tìm kiếm thông tin về Bài Tập theo tên bài và chương.
_ TimTheoDoKho() : tìm kiếm thông tin về Bài Tập theo tên bài và độ khó.
DSBaiGiai
SoLuong : Integer
LoadSoLuong()
ThemBaiGiai()
LuuBaiGiai()
XoaBaiGiai()
LayDSBaiGiai()
TimTheoSTT()
TimTheoTen()
TimTheoChuong()
TimTheoDoKho()
(from BaiGiai LG)
4.3.3. Lớp PhanTu:
Ngoài ra, khi thực hiện việc “Giải bài Tập”, lớp BaiGiai phải thực hiện việc giao
tiếp với các lớp khác, hỗ trợ cho việc tìm kiếm kết quả cuối cùng.
53
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
0..n
PhanTu
(f rom Fundament)
BaiGiai
(f rom BaiGiai LG)
CongThucQuanHe
(from Cong Thuc Nhap)
TPPhuongTrinh
(from Fundament)
TPHinhHoc
(f rom Fundament)
TPQuanHe
(f rom Fundament)
1..*
1..*
1..*
1..*
Hình 2.4.3-16 Lớp PhanTu
Lớp PhanTu : đây là lớp ảo và là Phần Tử cơ bản nhất trong mô hình Hỗ Trợ
Giải Toán, cung cấp các khả năng thiết yếu cho các lớp con thao tác. Bản thân
mỗi PhanTu này lại chứa nhiều các đối tượng PhanTu khác.
4.3.3.1. Danh sách biến thành phần :
PhanTu
Name : String
dsPhanTu : PhanTu*
KhoiTao()
IsActived()
OnActived()
SetTP()
GetTP()
LayTenDinhNghia()
XuatBaiGiai()
(from Fundament)_ Name : tên của Phần Tử được xét.
_ dsPhanTu : danh sách các đối tượng PhanTu khác mà lớp
này kiểm soát.
4.3.3.2. Danh sách hàm thành phần :
_ KhoiTao() : hàm khởi tạo cho các đối tượng có khả năng
“nạp chồng” (override), xác định tên và số lượng các thành
phần sở hữu và thực hiện các khởi tạo riêng biệt cho từng
lớp con.
54
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
_ IsActived() : xác định xem đối tượng đã được “kích hoạt” chưa, “kích hoạt” là khi
đối tượng đã xác định được đầy đủ giá trị.
_ OnActived() : đây là 1 hàm bắt sự kiện, được thực thi khi có 1 đối tượng trong
dsPhanTu được “kích hoạt” lên, đây là hàm có khả năng “nạp chồng” (override), tùy
theo các lớp con khác nhau mà có các phản ứng khác nhau. Nếu bản thân lớp được
“kích hoạt” thì cũng phát sinh ra sự kiện thông báo cho các đối tượng đang sở hữu
nó biết được.
_ SetTP() : cập nhật thông tin lại cho 1 đối tượng PhanTu mà lớp đang nắm giữ.
_ GetTP() : lấy thông tin lại cho 1 đối tượng PhanTu mà lớp đang nắm giữ.
_ LayTenDinhNghia() : đây là hàm ảo (abstract), dùng để lấy chuỗi ký tự đặc trưng
dùng để nhận diện cho việc nhập liệu cho lớp. VD : lớp Diem có chuỗi là “ Điểm“,
lớp DuongThang có chuỗi là “Đường Thẳng”.
_ XuatBaiGiai() : đây là hàm ảo (abstract), dùng để xuất nội dung của đối tượng ra
thành bài giải.
4.3.4. Lớp TPHinhHoc :
Lớp TPHinhHoc : đây là lớp ảo kế thừa từ lớp PhanTu, thể hiện cho các đối
tượng Hình Học có trong 1 bài toán Hình Học Giải Tích, chẳng hạn như :
Điểm, Đường Thẳng, Đường Tròn, Ellipse,….
4.3.4.1. Danh sàch hàm thành phần :
TPHinhHoc
OnActived()
LayDSThanhPhan()
LoadCongThucNhap()
XuatSoNghiem()
XuatKetQua()
LayKieuNhapLieu()
(from Fundament)_ OnActived() : kế thừa từ lớp PhanTu, xác định lớp sẽ
“kích hoạt” khi thoả điều kiện tất cả các đối tượng sở hữu
đều “kích hoạt”.
VD : đối tượng Điểm A được kích hoạt khi ta xác định
được 2 giá trị X, Y của A.
_ LayDSThanhPhan() : lấy tất cả các đối tượng mà nó sở
hữu và chính nó.
55
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
_ LoadCongThucNhap() : đây là hàm ảo, dùng để đọc 1 đoạn text xem nó có thực
hiện việc “nhập liệu” cho 1 đối tượng Hình Học nào đó không.
VD : ta có “Điểm A(0,0)” khi đưa vào hàm này thì ta sẽ nhận được 1 khai báo là
khởi tạo 1 đối tượng tên “A” có kiểu là Diem và có giá trị X = Y = 0.
_ XuatSoNghiem() : xác định số nghiệm (số kết quả thu được) của 1 đối tượng Hình
Học, số nghiệm có thể là : 1, 2, …
_XuatKetQua() : đây là hàm ảo, dùng để xuất ra bài giải kết luận cuối cùng của đối
tượng Hình Học, thường được dùng cho phần “Kết Luận” của Bài Giải.
VD : phần “Kết Luận” của 1 Bài Tập “xác định phương trình Đường Thẳng” ta xuất
ra bằng hàm trên là : “Đường thẳng D có phương trình đường thẳng là …”
_ LayKieuNhapLieu() : lấy tất cả các kiểu nhập liệu được định nghĩa trong chương
trình, được dùng trong phần Kiểm Tra Đề Bài, Đáp Án.
4.3.4.2. Sơ đồ phối hợp hoạt động :
_ HamXuatKetQua() :
TPHinhHoc
XuatKetQua() GetAt()
TPHinhHocTPHinhHoc
XuatKetQua()
*
Chương trình đã định nghĩa 1 số lớp kế thừa từ lớp TPHinhHoc để chuyên biệt hoá
các xử lý cho từng đối tượng Hình Học mà thường được sử dụng trong các Bài Toán
Hình học Giải Tích.
Ngoài các hàm được kế thừa từ lớp cha, các lớp này chỉ định nghĩa thêm các giá trị
đặc trưng cho từng lớp.
56
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
TPHinhHoc
(f rom Fundament)
GiaTri
Value : SoThuc
(f rom Fundament)
Diem
X : GiaTri
Y : GiaTri
(f rom Geometric)
DuongThang
A : GiaTri
B : GiaTri
C : GiaTri
(f rom Geometric)
TamGiac
A : Diem
B : Diem
C : Diem
(f rom Geometric)
TuGiac
A : Diem
B : Diem
C : Diem
D : Diem
(f rom Geometric)
Goc
alpha : GiaTri
(f rom Geometric)
DuongTron
I : Diem
R : GiaTri
(f rom Geometric)
Ellipse
I : Diem
a : GiaTri
b : GiaTri
(f rom Geometric)
Hyperbol
I : Diem
a : GiaTri
b : GiaTri
(f rom Geometric)
Parabol
I : Diem
p : GiaTri
(f rom Geometric)
Vector
U : GiaTri
V : GiaTri
(f rom Geometric)
Hình 2.4.3-17 Lớp TPHinhHoc
4.3.4.3. Danh sách các lớp con :
Lớp GiaTri : thể hiện cho 1 Biến số, Tham số hoặc Hằng số trong 1 Bài Tập, số
lượng đối tượng mà lớp GiaTri nắm giữ chính là số nghiệm của 1 Biến số.
Trong đó Value là giá trị thực của lớp (nếu lớp được kích hoạt) và thuộc kiểu
SoThuc, kiểu dùng để thực hiện tính toán với kết quả “số đẹp” như “số căn”, “phân
số”.
Ngoài ra , lớp GiaTri còn được cung cấp 1 số hàm để thực hiện các phép toán +. -, *,
/, được dùng để Giải Phương Trình.
Lớp Góc : thể hiện cho 1 giá trị Góc, nhưng ở dưới dạng Radian, và chỉ chấp nhận
các giá trị góc đặc biệt như : 0°, 30°, 45°, 90°, …
Lớp Vector : thể hiện cho 1 đối tượng Hình Học là Vector có dạng u(U,V).
57
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Lớp Diem : thể hiện cho 1 đối tượng Hình Học là Điểm có dạng A(X,Y).
Lớp DuongThang : thể hiện cho 1 đối tượng Hình Học là Đường Thẳng có dạng
D: Ax + By + C = 0.
Lớp TamGiac : thể hiện cho 1 đối tượng Hình Học là Tam Giác gồm 3 Điểm xác
định A, B, C.
Lớp TuGiac : thể hiện cho 1 đối tượng Hình Học là Tam Giác gồm 4 Điểm xác
định A, B, C, D
Lớp DuongTron : thể hiện cho 1 đối tượng Hình Học là Đường Tròn tâm là Điểm I
có dạng C: (x - Ix)² + (y - Iy)² = R².
Lớp Ellipse : thể hiện cho 1 đối tượng Hình Học là Ellipse tâm là Điểm I có dạng
E: (x - Ix)² / a² + (y - Iy)² / b² = 1.
Lớp Hyperbol : thể hiện cho 1 đối tượng Hình Học là Hyperbol tâm là Điểm I có
dạng H: (x - Ix)² / a² - (y - Iy)² / b² = 1.
Lớp Parabol : thể hiện cho 1 đối tượng Hình Học là Parabol tâm là Điểm I có dạng
H: (y – Iy)² = 2 * P * (x - Ix).
4.3.4.4. Danh sách các hàm được kế thừa để chuyên biệt hoá từ lớp
TPHinhHoc :
KhoiTao() : kế thừ từ lớp PhanTu, dùng để khởi tạo cho trường hợp mặc định cho
từng đối tượng Hình Học.
LayTenDihnhNghia() : lấy chuỗi định nghĩa cách thức nhập liệu cho từng đối tượng
Hình Học.
LoadCongThucNhap() : dùng để đọc 1 đoạn text xem nó có thực hiện việc “nhập
liệu” cho 1 đối tượng Hình Học nào đó không.
4.3.5. Lớp TPQuanHe :
Lớp TPQuanHe : đây là lớp ảo kế thừa từ lớp PhanTu, thể hiện cho các Công
Thức, Định Lý, Định Nghĩa có trong 1 bài toán Hình Học Giải Tích, chẳng hạn
58
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
như : các Công Thức tính giá trị Diện Tích, Chu Vi của Tam Giác, các Định
Nghĩa “Điểm Thuộc Đường”, …
4.3.5.1. Danh sách biến thành phần :
_ myPT : danh sách các Phương Trình đặc trưng cho
từng lớp Quan Hệ.
4.3.5.2. Danh sách hàm thành phần :
_ LayTenDinhNghia() : kế thừa từ lớp PhanTu, định
nghĩa cách thức khai báo 1 Công Thức hoặc Định Lý.
_ LoadCongThucNhap() : dùng để đọc 1 đoạn text xem
nó có thực hiện việc “khai báo” cho 1 Công Thức hoặc Định Lý. Các cách thức nhập
liệu cho đối tượng TPQuanHe này được địng nghĩa trong file “dbCongThuc.txt” và
có thể hiệu chỉnh được theo ý người sử dụng.
_ LayKieuNhapLieu() : lấy tất cả các kiểu nhập liệu được khai báo Công Thức, Định
Lý trong chương trình, được dùng trong phần Kiểm Tra Đề Bài, Đáp Án.
_ LayPhuongTrinh() : lấy thông tin về dan sách các Phương Trình đặc trưng cho
từng lớp TPQuanHe.
_ CapNhatPhuongTrinh() : cập nhật lại thông tin cho các Phương Trình đặc trưng từ
các biến thành phần của đối tượng
VD : ta có Định Nghĩa quan hệ “Điểm thuộcc Parabol” có các biến thàng phần là
Điểm M(Mx, My) và Parabol P tâm là Điểm I(Ix, Iy) thì dạng phương trình đặc
trưng là : (My – Iy)² = 2 * P (Mx – Ix).
_ XuatBaiGiai() : kế thừa từ lớp PhanTu, dùng để xuất 1 Công Thức hoặc Định
Nghĩa ra thành Lời Giải theo nguyên tắc sau :
+ Xuất lời dẫn thông báo sử dụng Định Lý hoặ Công Thức gì.
+ Xuất ra nội dung của các Phương Trình đặc trưng.
TPQuanHe
myPT : TPPhuongTrinh*
LayTenDinhNghia()
LoadCongThucNhap()
LayKieuNhapLieu()
LayPhuongTrinh()
CapNhatPhuongTrinh()
XuatBaiGiai()
(from Fundament)
4.3.5.3. Sơ đồ phối hợp hoạt động :
_ LoadCongThucNhap() :
59
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
TPQuanHe
LoadCongThucNhap() CapNhatPhuongTrinh()
CongThucQuanHe
LayCongThuc()
TPQuanHe
*
_ CapNhatPhuongTrinh() :
TPQuanHe
CapNhatPhuongTrinh()
*
TPPhuongTrinh GiaTri
SetAt()SetAt()
*
_ XuatBaiGiai() :
TPQuanHe
*
TPPhuongTrinh
XuatBaiGiai()XuatBaiGiai()
Chương trình đã định nghĩa 1 số lớp kế thừa từ lớp TPQuanHe để chuyên biệt hoá
các xử lý cho từng đối tượng Công Thức hoặc Định Nghĩa mà thường được sử dụng
trong các Bài Toán Hình học Giải Tích.
TPQuanHe
(f rom Fundament)
DiemThuocDuong
(from Relationship)
KhoangCach2Diem
(from Relationship)
GiaiHePT
(f rom Relationship)
DiemThuocDuongTron
(from Relationship)
DuongThangSSDuongThang
(from Relationship)
DuongThangTiepTuyenDuongTron
(from Relationship)
PhepBienDoiPT
(from Relationship)
XuatKetQua
(f rom Relationship)
Hình 2.4.3-18 Lớp TPQuanHe
60
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Các lớp kế thừa ở phía trên chính là các Công Thức, Địng Nghĩa chuẩn được áp
dụng trong Sách Giáo Khoa. VD : lớp DuongThangTiepTuyenDuongTron chính là
Định Lý được áp dụng khi 1 Đường Thẳng tiếp xúc với Đường Tròn; hay lớp
KhoangCach2Diem là Công Thức áp dụng cho việc tính khoảng cách giữa 2 Điểm
A, B.
Các lớp này chỉ kế thừa từ lớp cha các hàm sau :
_ CapNhatPhuongTrinh() : cập nhật lại thông tin cho các Phương Trình đặc trưng từ
các biến thành phần của đối tượng.
Các lớp kế thừa ở phía dưới chính là các Công Thức, Địng Nghĩa riêng của chương
trình hỗ trợ Người Dùng giải Bài Tập trong các trường hợp đặc biệt, khi mà các
Công Thức và Địng Nghĩa chuẩn không thể giải được.
4.3.5.4. Danh sách các lớp này :
Lớp XuatKetQua : dùng trong phần “Kết Luận” của 1 bài giải, thông báo các kết
quả cuối cùng thu được.
Danh sách các lớp PhepBienDoiPT : là các lớp dùng để hỗ trợ cho Người Dùng
thực hiện các phép biến đổi Phương Trình như : rút gọn, gom nhóm các Phương
Trình, đặt ẩn riêng ,…
Lớp GiaiHePT : là lớp dùng để hỗ trợ khả năng giải hệ các Phương Trình đã được
gom nhóm.
4.3.6. Lớp TPPhuongTrinh :
Lớp TPPhuongTrinh : đây là lớp ảo kế thừa từ lớp PhanTu, thể hiện cho các
Phương Trình đặ trưng có trong 1 bài toán Hình Học Giải Tích, chẳng hạn như
: phương trình Đường Thẳng, Đường Tròn, phương trình Đường Phân Giác, …
61
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.3.6.1. Danh sách hàm thành phần :
_ OnActived() : kế thứ từ lớp PhanTu, xác định lớp sẽ “giải
được” khi thoả điều kiện có (n – 1) các đối tượng sở hữu của
Phương Trình đều “kích hoạt”.
VD : phương trình Đường Thẳng : Ax + By + C = 0 có (n=5)
giá trị nên có thể “giải được” khi có (n-1)=4 giá trị “kích hoạt”
chẳng hạn như biết được A, B, C, x.
_ SapXepLai() : sắp xếp lại Phương Trình đặc trưng này, chuyển về dạng chuẩn để
Phương Trình này “có thể giải được”. Các Phương Trình chuẩn là :
_ Phương trình bậc 1 n ẩn dạng : A1 * x1 + A2 * x2 + … + An * xn + K = 0.
_ Phương trình bậc 2 n ẩn dạng : (A1 - x1)² + (A2 – x2)² + … + (An - xn)² = K.
_ TinhGiaTri() : xác định các giá trị của Phương Trình có thoả điều kiện P(x) = 0,
thường được dùng trong bài toán “Chứng Minh”.
_ CacPhepToan() : ngoài ra chương trình còn bổ sung các khả năng tính toán +. -. *.
/ cho các Phương Trình, thường dùng để thực hiện các “Phép Biến Đổi Phương
Trình”.
TPPhuongTrinh
OnActived()
SapXepLai()
XuatBaiGiai()
TinhGiaTri()
CacPhepToan()
(f rom Fundament)
4.3.6.2. Sơ đồ phối hợp hoạt động :
_ Hàm XuatBaiGiai() :
TPPhuongTrinh
XuatBaiGiai() SapXepLai()
DatTen()
PhuongTrinhChuan
ThucHienGiai()
TPPhuongTrinhTPPhuongTrinh
_ Hàm SapXepLai() :
SapXepLai()
TPPhuongTrinhGiaTriGiaTri
GetAt()IsActived()
ManHinhThongBao
ThongBaoLoi()
* *
62
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Chương trình đã định nghĩa 1 số lớp kế thừa từ lớp TPPhuongTrinh để chuyên biệt
hoá các xử lý cho từng Phươnh Trình mà thường được sử dụng trong các Bài Toán
Hình học Giải Tích.
TPPhuongTrinh
(f rom Fundament)
PTBac1_nAn
(f rom Equation)
PTBac2_nAn
(f rom Equation)
PTBac2_1An
(f rom Equation)
PTGan
(f rom Equation)
PTEllipse
(f rom Equation)
PTParabol
(f rom Equation)
PTDuongTron
(from Equation)
PTCachDeu
(from Equation)
PTTiepTuyen
(from Equation)
PTPhanGiac
(from Equation)
Hình 2.4.3-19 Lớp TPPhuongTrinh
Các lớp kế thừa được địng nghĩa bên dưới là các lớp thể hiện cho các Phương Trình
đặc trưng cho từng Công Thức, Quan Hệ.
VD : lớp PTEllipse là thể hiện cho 1 Phương Trình x²/a² + y²/b²=1 đặc trưng Định
Nghỉa “Điểm M thuộc Ellipse E”.
63
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.3.6.3. Danh sách các hàm thành phần kế thừa từ lớp cha :
_ SapXepLai() : sắp xếp lại các Phương Trình này thành dạng Phương Trình đặc
trưng có thể giải được.
_ TinhGiaTri() : xác địng giá trị Phương Trình có thoả điều kiện P(x)=0, dùng trong
phép Chứng Minh.
Các lớp kế thừa được địng nghĩa phía tên là các lớp thể hiện cho các Phương Trình
chuẩn có thể giải được. Các lớp này ngoài việc kế thừa lại các hàm của lớp cha
giống như các lớp trên còn bổ sung các hàn hỗ trợ khả năng giải toán.
4.3.7. Lớp PTBac1_nAn :
Lớp PTBac1_nAn : thể hiện cho Phương Trình bậc 1 n ẩn có dạng như sau :
A1 * x1 + A2 * x2 + …… + An * xn + K = 0.
4.3.7.1. Danh sách biến thành phần :
_ SoAn : xác định số lượng giá trị Xi có trong Phương Trình.
4.3.7.2. Danh sách hàm thành phần :
PTBac1_nAn
SoAn
DatThamSo()
DatAn()
LayThamSo()
LayAn()
SapXepLai()
XuatBaiGiai()
ThucHienGiai()
(from Equation)_ DatThamSo() : cập nhật thông tin cho giá trị Ai.
_ DatAn() : cập nhật thông tin cho giá trị Xi.
_ LayThamSo() : lấy thông tin của giá trị Ai.
_ LayAn() : lấy thông tin của giá trị Xi.
_ SapXepLai() : thực hiện việc sắp xếp, rút gọn Phương Trình
thành dạng giải được.
_ XuatBaiGiai() : xuất nội dung của Phương Trình ra bài giài.
Cách thức xuất ra Bài Giải :
+ Xuất ra nội dung của Phương Trình.
+ Nếu giải được thì xuất cách giải ra bằng hàm ThucHienGiai().
+ Nếu không giải được thì ghi nhớ lại để giải sau.
_ ThucHienGiai() : thực hiện việc xuất cách giải của Phương Trình này.
64
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.3.8. Lớp PTGan :
Lớp PTGan : kế thừa từ lớp PTBac1_nAn, thể hiện cho Phương Trình có dạng
như sau : Ax = B, đây là dạng đơn giản nhất và chắc chắn giải được.
4.3.8.1. Danh sàch biến thành phần :
PTGan
A : GiaTri
B : GiaTri
X : GiaTri
XuatBaiGiai()
TinhGiaTri()
(f rom Equation)
_ A : thực hiện truy xuất tới giá trị A.
_ B : thực hiện truy xuất tới giá trị B.
_ X : thực hiện truy xuất tới giá trị X.
Danh sách hàm thành phần :
_ XuatBaiGiai() : xuất ra cách thức giải Phương Trình này (luôn
luôn ra kết quả).
_ TinhgiaTri() : tính giá trị Phương Trình có thoả điều kiện A * X = B.
4.3.9. Lớp PTBac2_1An :
Lớp PTBac2_1An : thể hiện cho Phương Trình bậc 2 có dạng như sau : Ax² +
Bx + C = 0, đây là dạng có thể giải được.
4.3.9.1. Danh sách biến thành phần :
PTBac2_1An
A : GiaTri
B : GiaTri
C : GiaTri
X : GiaTri
XuatBaiGiai()
TinhGiaTri()
(f rom Equation)_ A : thực hiện truy xuất tới giá trị A.
_ B : thực hiện truy xuất tới giá trị B.
_ C : thực hiện truy xuất tới giá trị .
_ X : thực hiện truy xuất tới giá trị X.
4.3.9.2. Danh sách hàm thành phần :
_ XuatBaiGiai() : thực hiện xuất cách giải của Phương Trình này.
_ TinhGiaTri() : tính giá trị Phương Trình có thoả điều kiện Ax²+Bx+C=0.
4.3.10. Lớp PTBac2_nAn :
Lớp PTBac2_nAn : thể hiện cho Phương Trình bậc 2 n ẩn có dạng như sau :
(A1 - x1)² + (A2 – x2)² + …… + (An – xn)² = K
4.3.10.1. Danh sách biến thành phần :
PTBac2_nAn
SoAn
MaTran
XuatBaiGiai()
TinhGiaTri()
(f rom Equation)_ SoAn : xác định số lượng giá trị Xi.
65
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
_ MaTran : 1 mảng 2 chiều để chứa các giá trị Ai, dùng công thức “Xác định đa thức
tuyến tính” trong Toán A3.
4.3.10.2. Danh sách hàm thành phần :
_ XuatBaiGiai() : xuất ra cách thức giải Phương Trình này theo nguyên tắc :
+ chuyển Phương Trình này về dạng Ax² + Bx + C = 0
+ nếu chuyển được thì thực hiện giải bài tập.
+ nếu không thì ghi nhớ lại.
_ TihnGiaTri() : tính giá trị Phương Trình xem có thỏa điều kiện P(x) = 0.
4.3.11. Lớp TH_PhanTu :
Với mỗi 1 Đối Tượng Hình Học (lớp TPHinhHoc) được sử dụng trong Bài Tập, ta
có tương ứng 1 đối tượng thể hiện trên Đố Thị (lớp TH_PhanTu) ⇒ mối quan hệ
giữa lớp TPHinhHoc và lớp TH_PhanTu là quan hệ 1- 1.
66
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
TPHinhHoc
(f rom Fundament)
TH_DuongTron
(f rom Ds TH_PhanTu)
TH_Diem
(f rom Ds TH_PhanTu)
TH_DuongThang
(f rom Ds TH_PhanTu)
TH_TamGiac
(f rom Ds TH_PhanTu)
TH_TuGiac
(f rom Ds TH_PhanTu)
TH_Ellipse
(f rom Ds TH_PhanTu)
TH_Hyperbol
(f rom Ds TH_PhanTu)
TH_Parabol
(f rom Ds TH_PhanTu)
TH_PhanTu
1
1
Hình 2.4.3-20 Lớp TH_PhanTu
Trong Mô Hình này, ta có lớp cơ sở là lớp TH_PhanTu tương ứng với 1 Đối
Tượng Hình Học được thể hiện trên màn hình Đồ Thị.
Lớp TH_PhanTu : là 1 lớp ảo, thể hiện chung cho các Đối Tượng được thể
hiện trên màn hình Đồ Thị, lớp này sẽ giữ mối quan hệ với 1 lớp có kiểu
PhanTu xác định.
4.3.11.1. Danh sách biến thành phần :
TH_PhanTu
Khung : Rectangle
Tracker : MyTracker
SoGiaTri : Integer
DuocChon : Boolean
PhanTus : PhanTu*
TH_PhanTus : TH_PhanTus*
ChuanBiBut()
Ve()
DiemThuocHinh()
ChuyenTuTPHinhHoc()
LayViTriThu()
CapNhatViTri()
ThayDoiKhung()
LayKhung()
CapNhatTracker()
_ Khung : thuộc kiểu Rectangle, thể hiện cho 1
khung chữ nhật, là 1 bao đóng của Hình.
_ Tracker : thuộc lớp MyTracker, dùng để thể hiện
cho khi nào 1 Đối Tượng trên màn hình Đồ Thị được
chọn.
67
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
_ SoGiaTri : số lượng các Vị Trí mà 1 Đối Tượng cần phải nắm giữ từ lớp
TPHinhHoc.
_ DuocChon : xác định khi nào Đối Tượng được chọn.
_ PhanTus : danh sách các lớp Đối Tượng TPHinhHoc (1 đối tượng Hình Học bao
gồm nhiều đối tượng Hình Học khác) mà lớp này đang nắm giữ.
_ TH_PhanTus : danh sách các lớp Đối Tượng TH_PhanTu (tương ứng với từng đối
tượng TPHinhHoc) mà lớp này đang nắm giữ.
4.3.11.2. Danh sách hàm thành phần :
_ ChuanBiBut() : chuẩn bị nét bút, dùng trong hàm Ve().
_ Ve() : đây là 1 hàm ảo, dùng để thực hiện vẽ 1 đối tượng màn hình ra Đồ Thị.
_ DiemThuocHinh() : là 1 hàm ảo, xác định 1 điểm trên Đồ Thị có nằm trên hình
này không, mỗi đối tượng Hình Học có hình dáng khác nhau nên cũng có nhưng
thuật toán xác định khác nhau.
_ ChuyenTuTPHinhHoc() : chuyển nội dung, thông tin từ 1 đối tượng Hình Học kiểu
TPHinhHoc thành 1 đối tượng TH_PhanTu.
_ LayViTriThu() : lấy thông tin về Vị Trí thứ i của đối tượng.
_ CapNhapViTri() : cập nhật nội dung của Vị Trí thứ i.
_ ThayDoiKhung () : thực hiện thay đổi khung đóng bao bọc lấy đối tượng, xảy ra
khi ta thay đổi hình dạng của 1 đối tượng Hình Học.
_ LayKhung() : lấy thông tin về khung đóng của 1 đối tượng Hình Học, dùng để xác
định kìch thước mà màn hình Đồ Thị cần thể hiện.
_ CapNhatTracker() : cập nhật lại thông tin về lớp Tracker.
4.3.11.3. Sơ đồ phối hợp hoạt động
_ ChuyenTuTPHinhHoc() : đây là 1 hàm ảo nhưng dựa trên nguyên tắc, lấy các
thông tin từ lớp TPHinhHoc (thông qua thành phần PhanTus), sau đó cập nhật
ngược lại vào đối tượng TH_PhanTu để xác định các Vị Trí chính xác trên màn
hình.
68
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
*
*
TH_PhanTu
ChuyenTuTPHinhHoc()PhanTus CapNhatViTri()
TPHinhHoc
GetTP()
TH_PhanTu TH_PhanTu
Chương trình đã định nghĩa 1 số lớp kế thừa từ lớp TP_PhanTu để chuyên biệt hoá
các xử lý cho từng đối tượng Hình Học được thể hiện trên Đồ Thị mà thường được
sử dụng trong các Bài Toán Hình học Giải Tích.
Các lớp này sẽ kế thừa các hàm sau :
_ Ve() : thực hiện thao tác vẽ trên Đồ Thị riêng cho từng đối tượng (áp dụng các
thuật toán Đồ hoạ khác nhau).
_ DiemThuocHinh() : xác định 1 Điển trên Đồ Thị có nằm trên 1 Hình thuộc lớp
TH_PhanTu nào đó không.
_ ChuyenTuTPHinhHoc() : đồng bộ hoá thông tin từ lớp TPHinhHoc sang lớp
TH_PhanTu, giúp thể hiện chính xác đối tượng.
Các đối tượng có thể thể hiện trên Đồ Thị gồm cáclớp sau :
_ Lớp TH_Diem : thể hiện cho 1 đối tượng Điểm.
_ Lớp TH_DuongThang : thể hiện cho 1 đối tượng Đường Thẳng.
_ Lớp TH_TamGiac : thể hiện cho 1 đối tượng Tam Giác.
_ Lớp TH_TuGiac : thể hiện cho 1 đối tượng Tứ Giác.
_ Lớp TH_DuongTron : thể hiện cho 1 đối tượng Đường Tròn.
_ Lớp TH_Ellipse : thể hiện cho 1 đối tượng Ellipse.
_ Lớp TH_Hyperbol : thể hiện cho 1 đối tượng Hyperbol.
_ Lớp TH_Parabol : thể hiện cho 1 đối tượng Parabol.
69
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4. Thiết kế các màn hình giao diện của phần mềm :
4.4.1. Sơ đồ các màn hình giao diện :
a) Phân hệ Giáo viên :
Man hinh
Chinh
Man
hinh
Ly
thuyet
Man
hinh
Bai tap
Man
hinh
Trac
nghiem
Man
hinh
Giup
do
Man
hinh
Tac gia
Man
hinh
Danh
sach
cac
bai
trong
SGK
Man
hinh
Tra
cuu
nhanh
cong
thuc
Man
hinh
Danh
sach
cac
bai
tap
Man
hinh
Danh
sach
cac
bai
tap ve
nha
Man
hinh
Thay
doi
cach
nhap
lieu
Man
hinh
Phat
sinh
de
Man
hinh
Soan
de TN
Man
hinh
Huong
dan
su
dung
Man
hinh
Danh
sach
giao
dien
Man
hinh
Soan
bai
Man
hinh
Cham
bai
tap ve
nha
Man
hinh
Soan
mau
cau
TN
Man
hinh
Soan
mau
cau
hoi
Man
hinh
Soan
cau
hoi
TN
Hình 2.4.3-21 Sơ đồ màn hình phân hệ Giáo viên
b)
70
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Phân hệ Học sinh :
Man hinh
Chinh
Man
hinh
Ly
thuyet
Man
hinh
Bai tap
Man
hinh
Trac
nghiem
Man
hinh
Giup
do
Man
hinh
Tac gia
Man
hinh
Danh
sach
cac
bai
trong
SGK
Man
hinh
Tra
cuu
nhanh
cong
thuc
Man
hinh
Danh
sach
cac
bai
tap
Man
hinh
Danh
sach
cac
bai
tap ve
nha
Man
hinh
Thay
doi
cach
nhap
lieu
Man
hinh
Giai
de
phat
sinh
Man
hinh
Giai
de co
san
Man
hinh
Huong
dan
su
dung
Man
hinh
Danh
sach
giao
dien
Man
hinh
Soan
bai
Man
hinh
Lam
bai
tap
ve
nha
Man
hinh
Xem
loi
giai
Hình 2.4.3-22 Sơ đồ màn hình phân hệ Học sinh
71
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.2. Các màn hình của phân hệ giáo viên :
4.4.2.1. Màn hình Chính :
Hình 2.4.3-23 Màn hình Chính
Chương trình có 1 lớp Đối Tượng giao tiếp Người Dùng là lớp MHChinh cung cấp
các chức năng chính của chương trình cho Người Sử Dụng.
Các chức năng này gồm 3 phần chính là : Lý Thuyết, Bài Tập Giải Tích, Bài Tập
Trắc Nghiệm, Trợ Giúp, Thông Tin về Tác Giả,…….
Phần chức năng chung : thể hiện các chức năng chính của chương trình
• Danh sách các Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
72
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
1 Chọn mục Lý Thuyết Cung cấp các chức năng trong
phần Lý Thuyết
Dùng chung cho 2
phân hệ
2 Chọn mục Bài Tập Giải
Tích
Cung cấp các chức năng trong
phần Bài Tập Giải Tích
Tách thành 2 phân
hệ khác nhau
3 Chọn mục Bài Tập
Trắc Nghiệm
Cung cấp các chức năng trong
phần Bài Tập Trắc Nghiệm
Tách thành 2 phân
hệ khác nhau
4 Chọn mục Giúp Đỡ Cung cấp các chức năng giúp đỡ
Người Dùng
Dùng chung cho 2
phân hệ
5 Chọn mục Tác Giả Cung cấp các thông tin về nhóm
Tác Giả thực hiện
Dùng chung cho 2
phân hệ
6 Chọn mục Thoát Thoát khỏi chương trình Dùng chung cho 2
phân hệ
Bảng 2.4.3-3 Danh sách biến cố của màn hình chính
73
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.2.2. Màn hình Lý thuyết :
Hình 2.4.3-24 Màn hình lý thuyết
• Danh sách các Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Ôn Tập
Sách Giáo Khoa
Cung cấp chức năng xem các Bài
Học Lý Thuyết có trong chương trình
Tách thành 2 phân
hệ khác nhau
2 Chọn mục Tra Cứu
Nhanh Công Thức
Cung cấp chức năng xem, tra cứu
nhang phần Công Thức hay sử dụng
trong chương trình
Dùng chung cho 2
phân hệ
Bảng 2.4.3-4 Danh sách biến cố màn hình lý thuyết
74
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
75
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
• Biến Cố (1) :
MHLyThuyet
MHDSLyThuyet
OnOnTapSGK()
XemSGK()
ShowDialog()
MHDSLyThuyet
• Biến Cố (2) :
MHLyThuyet
MHDSLyThuyet
ShowDialog()
MHDSLyThuyetOnTraCuu()
XemCongThuc()
76
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.2.3. Màn hình Bài tập :
Hình 2.4.3-25 Màn hình Bài tập
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Soạn
Bài Tập
Cung cấp chức năng Soạn Bài Tập của Giáo
Viên để làm Bài Tập Về Nhà cho Học Sinh
2 Chọn mục Chấm
Bài Tập
Cung cấp chức năng Chấm bài tập của Học
Sinh đưa cho Giáo Viên
3 Chọn mục thay
đổi cách nhập liệu
Thay đổi cách thức cung cấp Lời Gợi Ý để giải
Bài tập
77
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Bảng 2.4.3-5 Danh sách biến cố màn hình Bài tập
4.4.2.4. Màn hình Trắc nghiệm :
Hình 2.4.3-26 Màn hình Trắc nghiệm
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn mục Phát Sinh
Đề Trắc Nghiệm
Cung cấp chức năng phát sinh 1 Bộ Đề
Trắc Nghiệm ngẫu nhiên
2 Chọn mục Soạn Bộ Đề
Trắc Nghiệm
Cung cấp chức năng soạn 1 Bộ Đề Trắc
Nghiệm
3 Chọn mục Soạn Câu Cung cấp chức năng soạn 1 Câu Hỏi
78
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Hỏi Trắc Nghiệm Trắc Nghiệm
4 Chọn mục Soạn Câu
Mẫu phát sinh
Cung cấp chức năng soạn 1 Câu Mẫu tự
động phát sinh 1 câu hỏi Trắc Nghiệm
Bảng 2.4.3-6 Danh sách biến cố Màn hình Trắc nghiệm
4.4.2.5. Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa :
Hình 2.4.3-27 Màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn 1 mục trong Chọn 1 Bài Học Lý Thuyết cần Thể hiện nội dung ở
79
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
Danh sách Bài Học xem và hiển thị nội dung. hộp TextBox bên cạnh
2 Chọn mục Nhập từ
File
Cập nhật lại danh sách các Bài
Học Lý Thuyết
3 Chọn mục Xuất ra
File
Xuất danh sách các Bài Học Lý
Thuyết ra file.
Phải chọn trong ô
checkbox
4 Chọn mục Thêm
Bài Mới
Thêm 1 Bài Học Lý Thuyết mới Không có trong Phân
hệ Học Sinh
5 Chọn mục In Ấn In ấn nội dung của Bài Học
được chọn
6 Chọn mục Xoá Bài Xoá 1 Bài Học Lý Thuyết Không có trong Phân
hệ Học Sinh
7 Chọn mục Soạn Bài Thực hiện chỉnh sửa lại nội
dung của 1 Bài Học Lý Thuyết
Không có trong Phân
hệ Học Sinh
8 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này
Bảng 2.4.3-7 Danh sách biến cố màn hình Danh sách các bài trong sách giáo khoa
• Biến Cố (1) :
MHLyThuyet
MHLyThuyet
treeDS_AfterSelect()
DSLyThuyet
TimBaiTheoSTT()
LyThuyet
LayNoiDung()
TheHienNoiDung()
• Biến Cố (2) :
80
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
MHLyThuyet
DSLyThuyet
OpenFileDialog
OnNhapTuFile() DSLyThuyet_moi
LayDSLyThuyet()
ThemDSLyThuyet()
ShowDialog()
• Biến Cố (3) :
OnXuatRaFile()
SaveFileDialog
MHLyThuyet
DSLyThuyet
DSLyThuyet_moi
LayDSLyThuyet()
ThemDSLyThuyet()
ShowDialog()
• Biến Cố (4) :
MHLyThuyet DSLyThuyet
OnThemBai() ThemMoi()
• Biến Cố (5) :
PrintPreviewDialog
OnInAn()
MHLyThuyet
ShowDialog()
• Biến Cố (6) :
81
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
MHLyThuyet
DSLyThuyet
TimBaiTheoSTT()
OnXoaBai()
XoaBai()
DSLyThuyet
• Biến Cố (7) :
MHLyThuyet
MHLyThuyet
ShowDialog()
OpenFileDialog
OnSuaBai()
LoadFile()
82
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.2.6. Màn hình Tra cứu nhanh công thức :
Hình 2.4.3-28 Màn hình Tra cứu nhanh công thức
• Danh sách các biến cố và xử lý biến cố tương tự Màn hình Danh sách các
bài trong sách giáo khoa.
83
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
4.4.2.7. Màn hình Danh sách các bài tập :
Hình 2.4.3-29 Màn hình Danh sách các bài tập
• Danh sách Biến Cố :
STT Biến Cố Xử Lý Ghi Chú
1 Chọn 1 mục trong Danh sách
các Bài Tập
Chọn 1 bài tập và thể hiện
nội dung của Đề Bài lên
TextBox
2 Chọn mục Nhập từ File Thêm vào danh sách các
Bài Tập từ file CSDL
3 Chọn mục Xuất ra File Xuất danh sách các Bài Tập Phải chọn trong ô
84
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
ra CDSL checkbox
4 Chọn mục Thêm Bài Thêm 1 Bài Tập mới
5 Chọn mục Xoá Bài Xoá 1 Bài tập chọn
6 Chọn mục Soạn Bài Soạn 1 Bài tập chọn
7 Chọn mục Thoát Thoát khỏi mục này
Bảng 2.4.3-8 Danh sách biến cố Màn hình Danh sách các bài tập
• Biến Cố (1) :
treeDS_AfterSelect()
TimBaiTheoSTT()
LayNoiDung()
TheHienNoiDung()
MHDSBaiTap
DSBaiGiai
BaiGiai
MHDSBaiTap
• Biến Cố (2) :
OnNhapTuFile()
LayDSBaiGiai()
ThemDSBaiGiai()
ShowDialog()MHDSBaiTap
DSBaiGiai
OpenFileDialog
DSBaiGiai_moi
• Biến Cố (3) :
85
KH
OA
C
NT
T –
Đ
H
KH
TN
Phần mềm hỗ trợ giảng dạy hình học giải tích GVHD : Nguyễn Tiến Huy
OnXuatRaFile()
SaveFileDialog
LayDSBaiGiai()
ThemDSBaiGiai()
ShowDialog()MHDSBaiTap
DSBaiGiai
DSBaiGiai_moi
• Biến Cố (4) :
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-0012023_0012096.pdf