Đề tài Tổng quan kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán

Tài liệu Đề tài Tổng quan kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán: M Đ UỞ Ầ “H c đi đôi v i hành, giáo d c k t h p v i s n xu t” đó là ph ngọ ớ ụ ế ợ ớ ả ấ ươ châm giáo d c và đào t o c a Đ ng ta, c a nhà tr ng Xã h i ch nghĩaụ ạ ủ ả ủ ườ ộ ủ chúng ta. T nh ng yêu c u c b n đó, sau khi đ c h c xong ph n lý thuy từ ữ ầ ơ ả ượ ọ ầ ế v chuyên ngành k toán, lãnh đ o nhà tr ng đã cho sinh viên thâmề ế ạ ườ nh p th c t nh m c ng c v n d ng nh ng lý lu n đã h c đ c vàoậ ự ế ằ ủ ố ậ ụ ữ ậ ọ ượ s n xu t, v a nâng cao năng l c tay ngh chuyên môn, v a làm chả ấ ừ ự ề ừ ủ đ c công vi c sau này khi t t nghi p ra tr ng v công tác t i c quan,ượ ệ ố ệ ườ ề ạ ơ xí nghi p có th nhanh chóng hoà nh p và đ m đ ng các nhi m vệ ể ậ ả ươ ệ ụ đ c phân công.ượ Sau th i gian th c t p t i T ng công ty B u chính Vi n thông Vi tờ ự ậ ạ ổ ư ễ ệ Nam, em đã tìm hi u, phân tích, đánh giá nh ng k t qu s n xu t kinhể ữ ế ả ả ấ doanh c a T ng công ty, đ ng th i so sánh v i lý thuy t đã h c đ củ ổ ồ ờ ớ ế ọ ượ trong nhà tr ng đ rút ra nh ng k t lu n c b n trong...

pdf74 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Tổng quan kế toán nghiệp vụ vốn bằng tiền và các khoản phải thanh toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
M Đ UỞ Ầ “H c đi đôi v i hành, giáo d c k t h p v i s n xu t” đó là ph ngọ ớ ụ ế ợ ớ ả ấ ươ châm giáo d c và đào t o c a Đ ng ta, c a nhà tr ng Xã h i ch nghĩaụ ạ ủ ả ủ ườ ộ ủ chúng ta. T nh ng yêu c u c b n đó, sau khi đ c h c xong ph n lý thuy từ ữ ầ ơ ả ượ ọ ầ ế v chuyên ngành k toán, lãnh đ o nhà tr ng đã cho sinh viên thâmề ế ạ ườ nh p th c t nh m c ng c v n d ng nh ng lý lu n đã h c đ c vàoậ ự ế ằ ủ ố ậ ụ ữ ậ ọ ượ s n xu t, v a nâng cao năng l c tay ngh chuyên môn, v a làm chả ấ ừ ự ề ừ ủ đ c công vi c sau này khi t t nghi p ra tr ng v công tác t i c quan,ượ ệ ố ệ ườ ề ạ ơ xí nghi p có th nhanh chóng hoà nh p và đ m đ ng các nhi m vệ ể ậ ả ươ ệ ụ đ c phân công.ượ Sau th i gian th c t p t i T ng công ty B u chính Vi n thông Vi tờ ự ậ ạ ổ ư ễ ệ Nam, em đã tìm hi u, phân tích, đánh giá nh ng k t qu s n xu t kinhể ữ ế ả ả ấ doanh c a T ng công ty, đ ng th i so sánh v i lý thuy t đã h c đ củ ổ ồ ờ ớ ế ọ ượ trong nhà tr ng đ rút ra nh ng k t lu n c b n trong s n xu t kinhườ ể ữ ế ậ ơ ả ả ấ doanh đó là l i nhu n. Mu n có l i nhu n cao ph i có ph ng án s nợ ậ ố ợ ậ ả ươ ả xu t h p lý, ph i có th tr ng m r ng, giá c h p lý và đ c bi t ph iấ ợ ả ị ườ ở ộ ả ợ ặ ệ ả có v n đ u t b ng ti n phù h p.ố ầ ư ằ ề ợ Trên c s đó, cùng v i s h ng d n c a cô giáo ơ ở ớ ự ướ ẫ ủ Đ ng Thi Loanặ em đã ch n đ tài “ ọ ề K toán nghi p v v n b ng ti n và các kho nế ệ ụ ố ằ ề ả ph i thanh toánả ” cho báo cáo t t nghi p này.ố ệ N i dung c a chuyên đ này ngoài L i m đ u và K t lu n, chuyênộ ủ ề ờ ở ầ ế ậ đ g m 3 ch ng chính :ề ồ ươ Ch ng 1:ươ C s lý lu n c a công tác k toán “V n b ng ti n vàơ ở ậ ủ ế ố ằ ề các kho n ph i thanh toán “.ả ả Ch ng 2:ươ Th c tr ng công tác k toán “V n b ng ti n và cácự ạ ế ố ằ ề kho n ph i thanh toán “ T ng công ty B u chính Vi n thông Vi t Nam.ả ả ở ổ ư ễ ệ Ch ng 3:ươ Nh n xét và ki n ngh v công tác k toán “V n b ngậ ế ị ề ế ố ằ ti n và các kho n ph i thanh toán “ T ng công ty B u chính Vi nề ả ả ở ổ ư ễ thông Vi t Nam.ệ V i th i gian th c t p có h n và s li u th c t ch a nhi u, đ c bi tớ ờ ự ậ ạ ố ệ ự ế ư ề ặ ệ là kinh nghi m phân tích đánh giá c a em ch a đ c sâu s c. Vì v yệ ủ ư ượ ắ ậ trong báo cáo không th tránh kh i nh ng sai l m thi u sót, kính mongể ỏ ữ ầ ế các th y cô giáo và nhà tr ng góp ý s a ch a đ em hoàn thành côngầ ườ ử ữ ể vi c m t cách t t đ p h n. ệ ộ ố ẹ ơ 1 Ch ng I: C s lý lu n c a v n b ng ti nươ ơ ở ậ ủ ố ằ ề và các kho n thanh toánả I. K toán v n b ng ti nế ố ằ ề 1. Khái ni m, nhi m v c a k toán v n b ng ti n : ệ ệ ụ ủ ế ố ằ ề a. Khái ni m v n b ng ti n:ệ ố ằ ề V n b ng ti n là m t b ph n quan tr ng c a v n kinh doanh trongố ằ ề ộ ộ ậ ọ ủ ố doanh nghi p đ c bi u hi n d i hình th c ti n t bao g m : Ti n m tệ ượ ể ệ ướ ứ ề ệ ồ ề ặ ( 111), TGNH( 112), Ti n đang chuy n (113). C ba lo i trên đ có ti nề ể ả ạ ề ề Vi t Nam, ngo i t , vàng b c, đá quý, kim khí quý. M i lo i v n b ng ti nệ ạ ệ ạ ỗ ạ ố ằ ề đ u s d ng vào nh ng m c đích khác nhau và có yêu c u qu n lý t ngề ử ụ ữ ụ ầ ả ừ lo i nh m qu n lý ch t ch tình hình thu chi và đ m b o an toàn cho t ngạ ằ ả ặ ẽ ả ả ừ lo i s d ng có hi u qu ti t ki m và đúng m c đích.ạ ử ụ ệ ả ế ệ ụ b. Nhi m v c a k toán v n b ng ti n:ệ ụ ủ ế ố ằ ề K toán ph i th c hi n nh ng nhi m v sau:ế ả ự ệ ữ ệ ụ - Ph n ánh chính xác k p th i nh ng kho n thu chi và tình hình cònả ị ờ ữ ả l i c a t ng lo i v n b ng ti n, ki m tra và qu n lý nghiêm ng t vi cạ ủ ừ ạ ố ằ ề ể ả ặ ệ qu n lý các lo i v n b ng ti n nh m đ m b o an toàn cho ti n t , phátả ạ ố ằ ề ằ ả ả ề ệ hi n và ngăn ng a các hi n t ng tham ô và l i d ng ti n m t trong kinhệ ừ ệ ượ ợ ụ ề ặ doanh. - Giám sát tình hình th c hi n k toán thu chi các lo i v n b ng ti n,ự ệ ế ạ ố ằ ề ki m tra vi c ch p hành nghiêm ch nh ch đ qu n lý v n b ng ti n, đ mể ệ ấ ỉ ế ộ ả ố ằ ề ả b o chi tiêu ti t ki m và có hi u qu caoả ế ệ ệ ả V n b ng ti n c a doanh nghi p bao g m ti n m t t i qu , ti n g iố ằ ề ủ ệ ồ ề ặ ạ ỹ ề ử t i các ngân hàng và các kho n ti n đang chuy n (k c n i t , ngo i t ,ạ ả ề ể ể ả ộ ệ ạ ệ ngân phi u, vàng b c, kim khí quý, đá quý).ế ạ K toán v n b ng ti n ph i tuân th các nguyên t c sau:ế ố ằ ề ả ủ ắ - K toán v n b ng ti n s d ng m t đ n v ti n t th ng nh t làế ố ằ ề ử ụ ộ ơ ị ề ệ ố ấ đ ng Vi t Nam ( VNĐ).ồ ệ - Các lo i ngo i t ph i quy đ i ra đ ng Vi t Nam theo t giá mua doạ ạ ệ ả ổ ồ ệ ỷ ngân hàng nhà n c Vi t Nam công b t i th i đi m phát sinh nghi p vướ ệ ố ạ ờ ể ệ ụ đ ghi s k toán.ể ổ ế Đ ph n ánh và giám sát ch t ch v n b ng ti n, k toán ph iể ả ặ ẽ ố ằ ề ế ả th c hi n các nghi p v sau :ự ệ ệ ụ - Ph n ánh chính xác, đ y đ , k p th i s hi n có , tình hình bi nả ầ ủ ị ờ ố ệ ế đ ng và s d ng ti n m t , ki m tra ch t ch vi c ch p hành ch đ thuộ ử ụ ề ặ ể ặ ẽ ệ ấ ế ộ chi và qu n lý ti n m t.ả ề ặ - Ph n ánh chính xác đ y đ k p th i s hi n có, tình hình bi n đ ngả ầ ủ ị ờ ố ệ ế ộ ti n g i, ti n đang chuy n, các lo i kim khí quí và ngo i t , giám sát vi cề ử ề ể ạ ạ ệ ệ ch p hành các ch đ quy đ nh v qu n lý ti n và ch đ thanh toán khôngấ ế ộ ị ề ả ề ế ộ dùng ti n m t.ề ặ 2. K toán ti n m t :ế ề ặ 2.1 Nguyên t c ch đ l u thông ti n m t:ắ ế ộ ư ề ặ 2 Vi c qu n lý ti n m t ph i d a trên nguyên t c ch đ và th l c aệ ả ề ặ ả ự ắ ế ộ ể ệ ủ nhà n c đã ban hành, ph i qu n lý ch t ch c hai m t thu và chi và t pướ ả ả ặ ẽ ả ặ ậ trung ngu n ti n vào ngân hàng nhà n c nh m đi u hoà ti n t trong l uồ ề ướ ằ ề ề ệ ư thông, tránh l m phát và b i chi ngân sách, k toán đ n v ph i th c hi nạ ộ ế ơ ị ả ự ệ các nguyên t c sau:ắ - Nhà n c quy đ nh ngân hàng là c quan duy nh t đ ph tráchướ ị ơ ấ ể ụ qu n lý ti n m t. Các xí nghi p c quan ph i ch p hàng nghiêm ch nh cácả ề ặ ệ ơ ả ấ ỉ ch đ th l qu n lý ti n m t c a nhà n c.ế ộ ể ệ ả ề ặ ủ ướ - Các xí nghi p, các t ch c k toán và các c quan đ u ph i m tàiệ ổ ứ ế ơ ề ả ở kho n t i ngân hàng đ g i ti n nhàn r i vào ngân hàng đ ho t đ ng.ả ạ ể ử ề ỗ ể ạ ộ - M i kho n thu b ng ti n m t b t c t ngu n thu nào đ u ph iọ ả ằ ề ặ ấ ứ ừ ồ ề ả n p h t vào ngân hàng tr tr ng h p ngân hàng cho phép to chi nh cácộ ế ừ ườ ợ ạ ư đ n v xa ngân hàng nh t thi t ph i thông qua thanh toán ngân hàng.ơ ị ở ấ ế ả Nghiêm c m các đ n v cho thuê, cho m n tài kho n.ấ ơ ị ượ ả 2.2 K toán ti n m t.ế ề ặ M i doanh nghi p đ u có m t s ti n m t nh t đ nh t i qu . S ti nỗ ệ ề ộ ố ề ặ ấ ị ạ ỹ ố ề th ng xuyên có t i qu đ c n đ nh tuỳ thu c vào quy mô tính ch t ho tườ ạ ỹ ượ ấ ị ộ ấ ạ đ ng c a doang nhi p và đ c ngân hàng tho thu n.ộ ủ ệ ượ ả ậ Đ qu n lý và h ch toán chính xác, ti n m t c a doanh nghi p đ cể ả ạ ề ặ ủ ệ ượ t p trung b o qu n t i qu . M i nghi p v có liên quan đ n thu, chi ti nậ ả ả ạ ỹ ọ ệ ụ ế ề m t, qu n lý và b o qu n ti n m t đ u do th qu ch u trách nhi m th cặ ả ả ả ề ặ ề ủ ỹ ị ệ ự hi n.ệ Th qu do giám đ c doanh nghi p ch đ nh và ch u trách nhi m g iủ ỹ ố ệ ỉ ị ị ệ ử qu . Th qu không đ c nh ng i làm thay mình. Không đ c kiêmỹ ủ ỹ ượ ờ ườ ượ nhi m công tác k toán, không đ c làm công tác ti p li u, mua bán v t tệ ế ượ ế ệ ậ ư hàng hoá. T t c các kho n thu chi ti n m t đ u ph i có các ch ng t thu chiấ ả ả ề ặ ề ả ứ ừ h p l , ch ng t ph i có ch ký c a giám đ c doanh nghi p và k toánợ ệ ứ ừ ả ữ ủ ố ệ ế tr ng. Sau khi đã ki m tra ch ng t h p lê, th qu ti n hành thu vàoưở ể ứ ừ ợ ủ ỹ ế ho c chi ra các kho n ti n và g i l i ch ng t đã có ch ký c a ng iặ ả ề ử ạ ứ ừ ữ ủ ườ nh n ti n ho c n p ti n. Cu i m i ngày căn c u vào các ch ng t thu chiậ ề ặ ộ ề ố ỗ ứ ứ ừ đ ghi s qu và l p báo cáo qu kèm theo các ch ng t thu chi đ ghi sể ổ ỹ ậ ỹ ứ ừ ể ổ k toán. Th qu là ng i ch u trách nhi m qu n lý và nh p qu ti n m t,ế ủ ỹ ườ ị ệ ả ậ ỹ ề ặ ngo i t , vàng b c, đá qu t i qu . Hàng ngày th qu ph i th ng xuyênạ ệ ạ ỹ ạ ỹ ủ ỹ ả ườ ki m kê s ti n qu th c t , ti n hành đ i chi u v i s li u c a s qu ,ể ố ề ỹ ự ế ế ố ế ớ ỗ ệ ủ ổ ỹ s k toán. N u có chênh l ch, th qu và k toán ph i t ki m tra l i đổ ế ế ệ ủ ỹ ế ả ự ể ạ ể xác đ nh nguyên nhân và ki n ngh bi n pháp x lý. V i vàng b c, đá quýị ế ị ệ ử ớ ạ nh n ký c c, ký qu tr c khi nh p qu ph i làm đ y đ các th t c vậ ượ ỹ ướ ậ ỹ ả ầ ủ ủ ụ ề cân, đo, đ m s l ng, tr ng l ng, giám đ nh ch t l ng và ti n hànhế ố ượ ọ ượ ị ấ ượ ế niêm phong có xác nh n c a ng i ký c c, ký qu trên d u niêm phong. ậ ủ ườ ượ ỹ ấ Có th s d ng m u s qu kiêm báo cáo qu sau:ể ử ụ ẫ ổ ỹ ỹ 3 S qu ti n m t ( kiêm báo cáo qu )ổ ỹ ề ặ ỹ Ngày ... tháng ... năm S hi uố ệ chứ ng từ Di n gi iễ ả S hi uố ệ TK S ti nố ề Thu Chi Thu Chi . . . . . . . . . . . . S d đ u ngàyố ư ầ Phát sinh trong ngày . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . C ng phát sinhộ S d cu i ngàyố ư ố . . . . . . . . . . . . . . . . . Kèm theo . . . ch ng t thu.ứ ừ . . . ch ng t chi.ứ ừ Ngày . . . tháng . . .năm 2000 Th qu kýủ ỹ Đ ph n ánh tình hình thu, chi ti n m t k toán s d ng tài kho nể ả ề ặ ế ử ụ ả 111 “Ti n m t”.ề ặ * N i dung k t c u TK 111:ộ ế ấ - Bên n : ợ + Các kho n ti n m t, ngân phi u, ngo i t , vàng b c, kim khí quý,ả ề ặ ế ạ ệ ạ đá quý nh p qu .ậ ỹ + S ti n m t th a qu phát hi n khi ki m kê.ố ề ặ ừ ở ỹ ệ ể - Bên có : + Các kho n ti n m t, ngân phi u, ngo i t , vàng b c, kim khí quý,ả ề ặ ế ạ ệ ạ đá quý xu t qu .ấ ỹ + S ti n m t t i qu thi u h t.ố ề ặ ạ ỹ ế ụ - S d bên n : Các kho n ti n m t, ngân phi u, ngo i t , vàngố ư ợ ả ề ặ ế ạ ệ b c, kim khí quý, đá quý hi n còn t n qu ti n m t.ạ ệ ồ ở ỹ ề ặ Tài kho n 111 g m có 3 tài kho n c p 2 :ả ồ ả ấ TK 1111 : Ti n Vi t Namề ệ TK 1112 : Ngo i tạ ệ TK 1113 : Vàng b c, kim khí quý, đá quý.ạ Vàng b c, kim khí quý, đá quý.ạ * Trình t k toán ti n m t :ự ế ề ặ a. K toán các kho n ph i thu, chi b ng ti n Vi t Namế ả ả ằ ề ệ 4 - Các nghi p v tăng :ệ ụ N TK 111 (1111) : S ti n nh p qu .ợ ố ề ậ ỹ Có TK 511 : Thu ti n bán s n ph m, hàng hoá, d ch v .ề ả ẩ ị ụ Có TK 711 : Thu ti n t ho t đ ng tài chínhề ừ ạ ộ Có TK 721 : Thu ti n t ho t đ ng b t th ngề ừ ạ ộ ấ ườ Có TK 112 : Rút ti n t ngân hàngề ừ Có TK 131,136 : Thu h i các kho n n ph i thuồ ả ợ ả Có TK 121, 128, 138,144,244 : Thu h i các kho n v nồ ả ố ĐTNH ... Có TK 338 (3381) : Ti n th a t i qu ch a xác đ nh rõ nguyênề ừ ạ ỹ ư ị nhân... - Các nghi p v Gi m :ệ ụ ả N TK 112 : G i ti n vào TK t i NHợ ử ề ạ N TK 121,221 : Xu t qu mua ch ng khoán ng n h n, dài h n ợ ấ ỹ ứ ắ ạ ạ N TK 144,244 : Xu t ti n đ th ch p, ký c c, ký qu ng n h n,ợ ấ ề ể ế ấ ượ ỹ ắ ạ dài h nạ N TK 211, 213: Xu t ti n mua TSCĐ đ đ a vào s d ngợ ấ ề ể ư ử ụ N TK 241 : Xu t ti n dùng cho công tác ĐTXDCB t làmợ ấ ề ự N TK 152,153,156 : Xu t ti n mua v t t hàng hóa đ nh p khoợ ấ ề ậ ư ể ậ (theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên).ươ ườ N TK 611 : Xu t ti n mua v t t , hàng hóa v nh p kho (theoợ ấ ề ậ ư ề ậ ph ng pháp ki m tra đ nh kỳ)ươ ể ị N TK 311, 315 : Thanh toán n ng n h n đ n h nợ ợ ắ ạ ế ạ N TK 331 : Thanh toán cho ng i bánợ ườ N TK 333 : N p thu và các kho n khác cho ngân sáchợ ộ ế ả N TK 334 :Thanh toán l ng và các kho n cho ng i lao đ ngợ ươ ả ườ ộ Có TK 111(1111) : S ti n m t th c xu t quố ề ặ ự ấ ỹ b. K toán các kho n thu, chi ngo i t :ế ả ạ ệ Đ i v i ngo i t , ngoài vi c quy đ i ra đ ng Vi t Nam, k toán cònố ớ ạ ệ ệ ổ ồ ệ ế ph i theo dõi nguyên t trên TK 007-Nguyên t các lo i.ả ệ ệ ạ Vi c quy đ i ngo i t ra đ ng Vi t Nam ph i tuân theo các quy đ nhệ ổ ạ ệ ồ ệ ả ị sau đây: - Đ i v i các lo i TK thu c chi phí, thu nh p, v t t , hàng hoá,ố ớ ạ ộ ậ ậ ư TSCCĐ...dù doanh nghi p có hay không s d ng t giá h ch toán. Khi cóệ ử ụ ỷ ạ phát sinh các nghi p v b ng ngo i t đ u ph i luôn luôn ghi s b ngệ ụ ằ ạ ệ ề ả ổ ằ đ ng Vi t Nam theo t giá mua vào c a ngân hàng Nhà n c Vi t Namồ ệ ỷ ủ ướ ệ công b t i th i đi m phát sinh nghi p v kinh t .ố ạ ờ ể ệ ụ ế - Các doanh nghi p có ít nghi p v b ng ngo i t thì các tài kho nệ ệ ụ ằ ạ ệ ả ti n, các tài kho n ph i thu, ph i tr đ c ghi s b ng đ ng Vi t Namề ả ả ả ả ượ ổ ằ ồ ệ theo t giá mua vào c a ngân hàng Vi t Nam công b t i th i đi m phátỷ ủ ệ ố ạ ờ ể 5 sinh nghi p v kinh t . Các kho n chênh l ch t giá (n u có) c a cácệ ụ ế ả ệ ỷ ế ủ nghi p v kinh t phát sinhđ c h ch toánvào TK 1113-Chênh l ch tệ ụ ế ượ ạ ệ ỷ giá. - Các doanh nghi p có nhi u nghi p v phát sinh b ng ngo i t cóệ ề ệ ụ ằ ạ ệ th d ng t giá h ch toán đ ghi s các tài kho n ti n, ph i thu, ph iể ụ ỷ ạ ể ổ ả ề ả ả tr . S chênh l ch gi a t giá h ch toán và t giá mua c a ngân hàng t iả ố ệ ữ ỷ ạ ỷ ủ ạ th i đi m nghi p v kinh t phát sinh đ c h ch toán vào tài kho n 413-ờ ể ệ ụ ế ượ ạ ả Chênh l ch t giá.ệ ỷ T giá h ch toán có th là t giá mua ho c t giá th ng kê c a ngânỷ ạ ể ỷ ặ ỷ ố ủ hàng và đ c s d ng n đ nh ít nh t trong m t kỳ k toán.ượ ử ụ ổ ị ấ ộ ế Cu i kỳ h ch toán, k toán ph i đánh gía l i s d ngo i t c a cácố ạ ế ả ạ ố ư ạ ệ ủ tài kho n ti n, c kho n ph i thu, các kho n n ph i tr theo t giá muaả ề ả ả ả ả ợ ả ả ỷ c a ngân hàng Vi t Nam công b t i th i đi m cu i kỳ đ ghi s kủ ệ ố ạ ờ ể ố ể ổ ế toán. TK 413-Chênh l ch t giá có k t c u nh sau :ệ ỷ ế ấ ư - Bên n :ợ + Chênh l ch t giá phát sinh gi m c a v n b ng ti n, v t t , hàngệ ỷ ả ủ ố ằ ề ậ ư hóa và n ph i thu có g c ngo i t .ợ ả ố ạ ệ + Chênh l ch t giá phá sinh tăng các kho n n ph i tr có g c ngo iệ ỷ ả ợ ả ả ố ạ t .ệ + X lý chênh l ch t giá.ử ệ ỷ - Bên có : + Chênh l ch t giá phát sinh tăng c a v n b ng ti n, v t t , hàngệ ỷ ủ ố ằ ề ậ ư hoá và n ph i thu có g c ngo i t .ợ ả ố ạ ệ + X lý chênh l ch t giá.ử ệ ỷ + Chênh l ch t giá phát sinh gi m các kho n n ph i tr có g cệ ỷ ả ả ợ ả ả ố ngo i t .ạ ệ Tài kho n này cu i kỳ có th có s d bên Có ho c bên Nả ố ể ố ư ặ ợ S d bên N : Chênh l ch t giá c n ph i đ c x lý.ố ư ợ ệ ỷ ầ ả ượ ử S d bên Có : Chênh l ch t giá còn l i.ố ư ệ ỷ ạ S chênh l ch t giá trên TK 413- Chênh l ch t giá ch đ c x lýố ệ ỷ ệ ỷ ỉ ượ ử (ghi tăng ho c gi m v n kinh doanh, h ch toán vào lãi ho c l ). Khi cóặ ả ố ạ ặ ỗ quy t đ nh c a c quan có th m quy n.ế ị ủ ơ ẩ ề (Tr ng h p t giá h ch toán nh h n t giá th c t thì sườ ợ ỷ ạ ỏ ơ ỷ ự ế ố chênh l ch t giá đ c ghi bên N TK 413).ệ ỷ ượ ợ - Khi xu t qu b ng ngo i t :ấ ỹ ằ ạ ệ + Mua v t t , hàng hoá, tài s n c đ nh:ậ ư ả ố ị N TK 152-Nguyên li u, v t li u (t giá th c t )ợ ệ ậ ệ ỷ ự ế N TK 153-Công c d ng c (t giá th c t )ợ ụ ụ ụ ỷ ự ế N TK 156-Hàng hoá (t giá th c t )ợ ỷ ự ế N TK 211-Tài s n c đ nh h u hình (t giá th c t )ợ ả ố ị ữ ỷ ự ế Có TK 111-Ti n m t(1112)(t giá h ch toán)ề ặ ỷ ạ Có TK 413-Chênh l ch t giá (s chênh l ch t giá th c t l nệ ỷ ố ệ ỷ ự ế ớ h n t giá h ch toán).ơ ỷ ạ 6 (N u t giá th c t nh h n t giá h ch toán thì s chênh l ch đ cế ỷ ự ế ỏ ơ ỷ ạ ố ệ ượ ghi bên N TK 413).ợ + Chi phí s n xu t, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý phát sinh b ngả ấ ả ằ ngo i t : cũng ghi s theo dõi nguyên t c trên.ạ ệ ổ ắ + Xu t qu ngo i t tr n cho ng i bán ;ấ ỹ ạ ệ ả ợ ườ N TK 331-PTCNB (t giá h ch toán)ợ ỷ ạ Có TK 111-Ti n M t(1112)(t giá h ch toán)ề ặ ỷ ạ * Tr ng h p doanh nghi p không áp d ng t giá h ch toán :ườ ợ ệ ụ ỷ ạ - Khi nh p qu ngo i t :ậ ỹ ạ ệ + Thu ti n bán hàng b ng ngo i t :ề ằ ạ ệ N TK 111-Ti n m t(1112)(theo t giá th c t )ợ ề ặ ỷ ự ế N TK 131-PTCKH (theo t giá th c t )ợ ỷ ự ế Có TK 511-Doanh thu bán hàng (theo t giá th c t )ỷ ự ế + Thu các kho n n ph i thu b ng ngo i t nh p qu :ả ợ ả ằ ạ ệ ậ ỹ N TK 111-Ti n m t(1112) (theo t giá th c t )ợ ề ặ ỷ ự ế Có TK 131-PTCKH (t giá bình quân th c t n )ỷ ự ế ợ Có TK 413-Chênh l ch t giá (s chênh l ch t giá th c tệ ỷ ố ệ ỷ ự ế l n h n giá th c t l n h n giá bình quân th c t bên n ).ớ ơ ự ế ớ ơ ự ế ợ (Tr ng h p t giá th c t nh h n t giá bình quân th c t n thìườ ợ ỷ ự ế ỏ ơ ỷ ự ế ợ s chênh l ch đ c ghi vào TK 413).ố ệ ượ - Khi xu t qu ngo i t :ấ ỹ ạ ệ + Xu t ngo i t mua v t t , hàng hoá, TSCĐ, chi tr các kho n chiấ ạ ệ ậ ư ả ả phí: N TK 152-Nguyên li u, v t li u (theo t giá th c t )ợ ệ ậ ệ ỷ ự ế N TK 153-Công c d ng c (theo t giá th c t )ợ ụ ụ ụ ỷ ự ế N TK 156-Hàng hoá (theo t giá th c t )ợ ỷ ự ế N TK 211-TSCĐHH (theo t giá th c t )ợ ỷ ự ế N TK 611-Mua hàng (đ i v i ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ)ợ ố ớ ươ ể ị N TK 627-Chi phí s n xu t chính (theo t giá th c t )ợ ả ấ ỷ ự ế N TK 641-Chi phí mua hàng (theo t giá th c t )ợ ỷ ự ế N TK 642-Chi phí qu n lý doanh nghi p (theo t giá th c t )ợ ả ệ ỷ ự ế Có TK 111-Ti n m t(1112)(t giá th c t bình quân)ề ặ ỷ ự ế (N u t giá th c t nh h n t giá th c t bình quân thì s chênhế ỷ ự ế ỏ ơ ỷ ự ế ố l ch đ c ghi vào bên N TK 413).ệ ượ ợ +Xu t ngo i t tr n cho ng i bán :ấ ạ ệ ả ợ ườ N TK 331-PTCNB (t giá nh n n )ợ ỷ ậ ợ Có TK 111-Ti n m t(1112)(theo t giá th c t ) ề ặ ỷ ự ế Có TK 413-Chênh l ch t giá (nh n n l n h n t giá th c t )ệ ỷ ậ ợ ớ ơ ỷ ự ế (N u t giá nh n n nh h n theo t giá th c t thì s chênh l chế ỷ ậ ợ ỏ ơ ỷ ự ế ố ệ đ c ghi vào bên N TK413)ượ ợ Đ n cu i năm, cu i quý n u có bi n đ ng l n v t giá thì ph i đánhế ố ố ế ế ộ ớ ề ỷ ả giá l i s ngo i t hi n có t i qu theo t giá th c t t i th i đi m cu iạ ố ạ ệ ệ ạ ỹ ỷ ự ế ạ ờ ể ố năm, cu i quý ;ố 7 +N u chênh l ch gi m :ế ệ ả N TK 413-Chênh l ch t giáợ ệ ỷ Có TK 111-Ti n m t(1112)ề ặ +N u chênh l ch tăng :ế ệ N TK 111-Ti n m t(1112)ợ ề ặ Có TK 413-Chênh l ch t giá.ệ ỷ c. K toán nh p xu t vàng, b c, kim lo i quý, đá quý:ế ậ ấ ạ ạ Đ i v i các doanh nghi p kinh doanh, các nghi p v liên quan đ nố ớ ệ ệ ụ ế vàng, b c, kim lo i quý đ c h ch toán TK 111-ạ ạ ượ ạ ở Các nghi p v tăng vàng, b c, kim lo i quý, đá quý ghi :ệ ụ ạ ạ N TK 111- : Giá th c t tăngợ ự ế Có TK 111(1111), Có TK 112(1121) : s ti n chi mua th c tố ề ự ế Có TK 511-Doanh thu bán hàng (bán hàng thu b ng vàng,ằ b c...)ạ Có TK 138,144-Thu h i các kho n cho vay, các kho n thồ ả ả ế ch p, ký c c, ký qu .ấ ượ ỹ Có TK 411-NVKD: Nh n liên doanh, c p phát b ng vàng, b c,ậ ấ ằ ạ đá quý. Các nghi p v ghi gi m theo bút toán ng c l i.ệ ụ ả ượ ạ 8 S đ t ng quát k toán ti n m tơ ồ ổ ế ề ặ TK 511,711,721 TK 111-TM TK 112, 113 Doanh thu bán hàng và thu nh p ho t đ ng khácậ ạ ộ G i ti n vào ngân hàngử ề Ti n đang chuy nề ể TK 112 TK 152,153,156,211,213 Rút ti n t ngân hàngề ừ Mua v t t ,ậ ư hàng hoá, tài s nả TK 131,136,138,141,144,144 TK141 ,161,627,641,642,811,821 Thu h i các kho n n , cácồ ả ợ kho n ký c c, ký quả ượ ỹ S d ng cho chi phíử ụ TK 121,128,221,222,228 TK 121,128,221,222,228 Thu h i các kho nồ ả đ u t tài chínhầ ư đ u t tài chínhầ ư TK 411,451,461 TK311,315,333,33 4,336,338,341,342 Nh n v n, nh n liênậ ố ậ doanh liên k t, nh n kinh phíế ậ Thanh toán n ph iợ ả trả TK 338(3381) TK 138 (1381) Th a ti n t i qu ừ ề ạ ỹ ch x lýờ ử Thi u ti n t i qu ế ề ạ ỹ ch x lýờ ử 3. K toán ti n g i ngân hàngế ề ử Trong quá trình s n xu t kinh doanh, các doanh nghi p có th và c nả ấ ệ ể ầ thi t ph i g i ti n vào ngân hàng kho b c Nhà n c ho c công ty tàiế ả ử ề ạ ướ ặ chính đ th c hi n các nghi p thanh toán không dùng ti n m t theo quyể ự ệ ệ ề ặ đ nh hi n hành c a pháp lu t.ị ệ ủ ậ Ch ng t đ h ch toán TGNH là các gi y báo Có, báo N ho c b nứ ừ ể ạ ấ ợ ặ ả sao kê c a ngân hàng kèm theo các ch ng t g c (u nhi m thu, uủ ứ ừ ố ỷ ệ ỷ nhi m chi, séc chuy n kho n, séc b o chi...)ệ ể ả ả Khi nh n đ c ch ng t c a ngân hàng g i đ n, k toán đ i chi uậ ượ ứ ừ ủ ử ế ế ố ế v i ch ng t g c đính kèm, thông báo v i ngân hàng đ đ i chi u, xácớ ứ ừ ố ớ ể ố ế minh và x lý k p th i các kho n chênh l ch (n u có).ử ị ờ ả ệ ế Đ theo dõi tình hình bi n đ ng các kho n ti n g i c a doanh nghi pể ế ộ ả ề ử ủ ệ t i ngân hàng kho b c ho c công ty tài chính, k toán s d ng TK112-ạ ạ ặ ế ử ụ TGNH *K t c u tài kho n 112 :ế ấ ả 9 - Bên N : Các tài kho n ti n g i vào ngân hàng.ợ ả ề ử - Bên Có : Cá kho n ti n rút ra t ngân hàng.ả ề ừ - S d bên N : S ti n hi n còn g i t i ngân hàngố ư ợ ố ề ệ ử ạ TK 112-Có 3 tài kho n c p 2ả ấ TK 1121 : Ti n Vi t Namề ệ TK 1122-Ngo i tạ ệ TK 1123-Vàng, b c, lim lo i quýạ ạ * Ph ng pháp h ch toán trên TK 112-TGNH : ươ ạ cũng t ng t nh đ i v i TK 111-Ti n m t. Đ ng th i c n l u ýươ ự ư ố ớ ề ặ ồ ờ ầ ư m t s nghi p v sau :ộ ố ệ ụ - S l i t c g i đ c h ng :ố ợ ứ ử ượ ưở N TK 111, 112 : N u thu ti n ợ ế ề N TK 138 : Ph i thu khác-n u ch c thu đ cợ ả ế ư ượ Có TK 711 : Thu nh p ho t đ ng tài chínhậ ạ ộ - S chênh l ch s li u trên s c a doanh nghi p so v i s li u c aố ệ ố ệ ổ ủ ệ ớ ố ệ ủ ngân hàng vào cu i tháng ch a rõ nguyên nhân :ố ư + Tr ng h p s li u c a ngân hàng l n h n s li u trên s c aườ ợ ố ệ ủ ớ ơ ố ệ ổ ủ doanh nghi p:ệ N TK 112-TGNHợ Có TK 338-Ph i tr , ph i n p khác (3388)ả ả ả ộ Sang tháng sau, khi xác đ nh đ c nguyên nhân s ghi s theo t ngị ượ ẽ ổ ừ tr ng h p: ườ ợ N TK 338 : Ph i tr , ph i n p khác (3388)ợ ả ả ả ộ Có TK 112-TGNH (n u ngân hàng ghi s nh m l n)ế ổ ầ ẫ Ho c Có TK 511-Doanh thu bán hàng ( n u doanh nghi p ghi thi u ặ ế ệ ế Có TK 711-Thu nh p ho t đ ng tài chínhậ ạ ộ Có TK 721-Thu nh p b t th ngậ ấ ườ + Tr ng h p s li u c a ngân hàng nh h n s li u trên s k toánườ ợ ố ệ ủ ỏ ơ ố ệ ổ ế c a đ n v : ủ ơ ị N TK 138-Ph i thu khác (1388)ợ ả Có TK 112-TGNH Sang tháng sau khi xác đ nh đ c nguyên nhân ghi :ị ượ N TK 112 (n u ngân hàng ghi thi u )ợ ế ế N TK 511, 811, 812...(n u do doanh nghi p ghi th a)ợ ế ệ ừ Có TK138 (1388) : S th a đã x lýố ừ ử 10 S đ t ng quát k toán tgnhơ ồ ổ ế TK 511,711,721 TK 112-TGNH TK 111 Doanh thu bán hàng và thu nh p ho t đ ng khácậ ạ ộ Rút ti n về ề qu ti n m tỹ ề ặ TK 111 TK 152,153,156,211,213 G i ti n vào ngân hàngử ề Mua v t t ,ậ ư hàng hoá, tài s nả TK 131,136,138,141,144,144 TK 627,641,642, Thu h i các kho n n , cácồ ả ợ kho n ký c c, ký quả ượ ỹ Dùng cho chi phí TK 121,128,221,222,228 TK 121,128,221,222,228 Thu h i các kho nồ ả đ u t tài chínhầ ư đ u t tài chínhầ ư TK 411,451,461 TK311,315,333,33 4,336,338,341,342 Nh n v n, qu ậ ố ỹ nh n kinh phíậ Thanh toán các kho nả n ph i trợ ả ả TK 338(3383) TK 138 (1388) Chênh l ch s li u NH l nệ ố ệ ớ h n s li u c a DNơ ố ệ ủ Chênh l ch s li u c a NHệ ố ệ ủ nh h n s li u c a DNỏ ơ ố ệ ủ 4. K toán ti n đang chuy n :ế ề ể Ti n đang chuy n là các kho n ti n c a doanh nghi p đã n p vàoề ể ả ề ủ ệ ộ ngân hàng kho b c Nhà n c ho c đã g i vào b u đi n đ chuy n choạ ướ ặ ử ư ệ ể ể ngân hàng ho c đã làm th t c chuy n t TK t i ngân hàng đ tr choặ ủ ụ ể ừ ạ ể ả các đ n v khác nh ng ch a nh n đ c gi y báo N hay b n sao kê c aơ ị ư ư ậ ượ ấ ợ ả ủ ngân hàng. Ti n đang chuy n g m ti n VN và ngo i t đang chuy n trong cácề ể ồ ề ạ ệ ể tr ng h p sau :ườ ợ - Thu ti n m t ho c séc n p th ng cho ngân hàng ề ặ ặ ộ ẳ - Chuy n ti n qua b u đi n tr cho đ n v khácể ề ư ệ ả ơ ị - Thu ti n bán hàng n p thu ngay vào kho b c giao ti n tay ba gi aề ộ ế ạ ề ữ doanh nghi p, khách hàng và kho b c Nhà n cệ ạ ướ K toán ti n đang chuy n đ c th c hi n trên TK 113-Ti n đangế ề ể ượ ự ệ ề chuy n.ể * K t c u ế ấ 11 - Bên N : Các kho n ti n n i t , ngo i t , séc đã n p vào ngân hàngợ ả ề ộ ệ ạ ệ ộ ho c đã chuy n vào b u đi n đ chuy n cho ngân hàng ặ ể ư ệ ể ể - Bên Có : S k t chuy n vào tài kho n TGNH ho c các kho n Nố ế ể ả ặ ả ợ ph i tr .ả ả - S d bên N : Các kho n ti n đang chuy n.ố ư ợ ả ề ể TK này có 2 tài kho n c p 2 :ả ấ TK 1131-Ti n Vi t Namề ệ TK 1132-Ngo i tạ ệ * Ph ng pháp k toán m t s các nghi p v ch y u sau :ươ ế ộ ố ệ ụ ủ ế - Thu ti n bán hàng, thu n khách hàng b ng ti n m t ho c séc n pề ợ ằ ề ặ ặ ộ th ng vào ngân hàng (không qua qu ) ghi :ẳ ỹ N TK 113-Ti n đang chuy n ợ ề ể Có 511-Doanh thu bán hàng Có 131-Ph i thu khách hàngả - Xu t qu ti n m t g i vào ngân hàng nh ng ch a nh n đ c gi yấ ỹ ề ặ ử ư ư ậ ượ ấ báo Có c a ngân hàng (đ n cu i tháng) :ủ ế ố N TK 113-Ti n đang chuy nợ ề ể Có TK 111 (1111, 1112)-Ti n m tề ặ - Làm th t c chuy n ti n t TK ngân hàng đ tr cho ch n ,ủ ụ ể ề ừ ở ể ả ủ ợ cu i tháng ch a nh n đ c gi y báo Có c a ngân hàng.ố ư ậ ượ ấ ủ N TK 113-Ti n đang chuy n ợ ề ể Có TK 112-TGNH -Khách hàng ng tr c ti n mua hàng b ng séc, doanh nghi p đã n pứ ướ ề ằ ệ ộ séc vào ngân hàng nh ng ch a nh n đ c gi y báo Có :ư ư ậ ượ ấ N TK 113- Ti n đang chuy nợ ề ể Có 131-Ph i thu khách hàngả - Ngân hàng báo tr c các kho n ti n đang chuy n đã vào tài kho nướ ả ề ể ả c a đ n v :ủ ơ ị N TK 112-TGNHợ Có TK 113-Ti n đang chuy n ề ể - Ngân hàng báo v s ti n đã chuy n cho ng i bán, ng i cungề ố ề ể ườ ườ c p d ch v , ng i cho vay.ấ ị ụ ườ N TK 331-Ph i tr cho ng ì bánợ ả ả ươ N TK 311-Vay ng n h nợ ắ ạ N TK 315-Vay dài h n đ n h nợ ạ ế ạ Có TK 113-Ti n đang chuy nề ể 12 S đ t ng quát k toán ti n đang chuy nơ ồ ổ ế ề ể TK 111, 112 TK 113-TĐC TK 112 Ti n đã n p vào NH, ti n ề ộ ề g i đã làm th t c chuy nử ủ ụ ể Ti n chuy n đã vào tài ề ể kho n ti n g iả ề ử TK 111,138 TK 331 Nh n ti n ng tr c và thu ậ ề ứ ướ n b ng séc n p vào NHợ ằ ộ Ti n đã chuy n t iề ể ớ tài kho n ng i bánả ườ TK 155 TK 311, 315, 341, 342... Thu ti n bán hàng b ng sécề ằ n p vào ngân hàng ộ Ti n chuy n t i trề ể ớ ả n ợ ng i cho vayươ II. Các kho n thanh toánả Các kho n ph i thu trong doanh nghi p bao g m s ph i thu c aả ả ệ ồ ố ả ủ khách hàng, ph i thu n i b và các kho n ph i thu khác.ả ộ ộ ả ả 1. K toán các kho n ph i thu c a khách hàngế ả ả ủ Ph i thu c a khách hàng là các kho n doanh nghi p ph i thu kháchả ủ ả ệ ả hàng v ti n bán s n ph m, hàng hoá cung c p lao v và d ch v , ho cề ề ả ẩ ấ ụ ị ụ ặ ph i thu c a ng i nh n th u xây d ng c b n v kh i l ng công tácả ủ ườ ậ ầ ự ơ ả ề ố ượ xây d ng c b n đã hoàn thành.ự ơ ả K toán các kho n ph i thu c n tôn tr ng các quy đ nh có tính nguyênế ả ả ầ ọ ị t c sau:ắ - Ph i h ch đ nh chi ti t n ph i thu cho t ng đ i t ng ph i thu vàả ạ ị ế ợ ả ừ ố ượ ả ghi chép theo t ng l n thanh toán. ừ ầ - Các khách hàng thanh toán bù tr gi a n ph i thu và n ph i tr cóừ ữ ợ ả ợ ả ả s tho thu n gi a hai bên và l p ch ng t bù tr c ng n ph i thu khóự ả ậ ữ ậ ứ ừ ừ ộ ợ ả đòi theo các quy đ nh tài chính hi n hành.ị ệ K toán các kho n ph i thu c a khách hàng và thanh toán các kho nế ả ả ủ ả ph i thu đ c theo dõi trên TK 131-Ph i tr cho khách hàng.ả ượ ả ả * N i dung k t c u c a TK 131 nh sau :ộ ế ấ ủ ư - Bên N : ợ + S ti n ph i thu c a khách hàng v s n ph m, hàng hóa đã giao,ố ề ả ủ ề ả ẩ lao v d ch v đã cung c p và đã đ oc xác đ nh là tiêu th .ụ ị ụ ấ ự ị ụ + S ti n th a đã tr l i cho khách hàngố ề ừ ả ạ - Bên Có : 13 + S ti n khách hàng đã trố ề ả + S ti n đã nh n ng tr c, tr tr c c a khách hàngố ề ậ ứ ướ ả ướ ủ + Các kho n tri t kh u gi m gía và doanh thu c a hàng bán ch a thuả ế ấ ả ủ ư ti n b khách hàng tr l iề ị ả ạ - S d bên N : S ti n còn l i ph i thu c a khách hàngố ư ợ ố ề ạ ả ủ TK 131 có th có s d bên Có,ph n ánh s ti n đã nh n tr c ho cể ố ư ả ố ề ậ ướ ặ s đã thu nhi u h n s ph i thu c a khách hàng.ố ề ơ ố ả ủ * Trình t h ch toán :ự ạ - Doanh thu bán hàng đã tr châm, đã đ c xác đ nh là tiêu th :ả ượ ị ụ N TK 131-Ph i thu c a khách hàngợ ả ủ Có TK 511-Doanh thu bán hàng - Các kho n tri t kh u bán hàng (doanh nghi p cho khách hàng đ cả ế ấ ệ ượ h ng n u có)ưở ế N TK 521-Tri t kh u bán hàngợ ế ấ Có TK 131-Ph i tr cho khách hàngả ả - S ti n gi m giá cho khách hàng do hàng kém ph m ch t, khôngố ề ả ẩ ấ đúng quy cách ho c giao hàng không đúng th i h n trong h p đ ng :ặ ờ ạ ợ ồ N TK 532-Gi m gía hàng bánợ ả Có TK131- Ph i thu c a khách hàngả ủ - Doanh thu c a kh i l ng hàng đã bán ch a thu ti n bi khách hàngủ ố ượ ư ề tr l i.ả ạ N TK 531-Hàng bán b tr l iợ ị ả ạ Có TK 131- Ph i tr cho khách hàngả ả - S ti n nh n ng tr c ho c tr tr c c a khách hàng ố ề ậ ứ ướ ặ ả ướ ủ N TK 111, 112ợ Có TK 131- Ph i tr cho khách hàngả ả - Nh n ti n do khách hàng tr l i (k c s lãi do tr ch m-n u có)ậ ề ả ạ ể ả ố ả ậ ế N TK 111, 112ợ Có TK 131- Ph i tr cho khách hàng (ph n n g c)ả ả ầ ợ ố Có TK 711-Thu nh p ho t đ ng tài chính (ph n lãi)ậ ạ ộ ầ - N u khách hàng thanh toán theo ph ng th c đ i hàng, căn c giáế ươ ứ ổ ứ tr v t t , hàng hóa nh p kho tính theo giá trao đ i ghi trong h p đ ng kinhị ậ ư ậ ổ ợ ồ t tr vào s n ph i thu, k toán ghi :ế ừ ố ợ ả ế N TK 152, 153, 156 (theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên)ợ ươ ườ N TK 611-Mua bán (theo ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ)ợ ươ ể ị Có TK 131-Ph i thu c a khách hàng ả ủ - Tr ng h p thanh toán bù tr (do khách hàng v a là ng i mua ,ườ ợ ừ ừ ườ v a là ng i bán)ừ ườ N TK 331-Ph i tr ng i bánợ ả ả ườ Có TK 131-Ph i tr cho khách hàng ả ả -Xoá s các kho n n ph i thu khó đòi đ c :ổ ả ợ ả ượ N TK 139-D phòng ph i thu khó đòi ợ ự ả Có TK 131- Ph i tr cho khách hàng ả ả 14 Đ ng th i ghi đ n bên N TK 004-N khó đòi đã x lý (đ có th ti p t cồ ờ ơ ợ ợ ử ể ể ế ụ truy thu s n đó).ố ợ S đ k toán ph i thu c a khách hàngơ ồ ế ả ủ TK 511 TK 131-PTCKH TK 521,531,532 Doanh thu bán hàng ch a thu ti nư ề Tri t kh uế ấ bánhàng,hàng bán b tr l i,gi m gíaị ả ạ ả hàng bán TK 711,721 TK 111,112,113 Thu nh p khácậ ch a thu ti nư ệ Khách hàng ngứ tr c và ướ Thanh toán ti nề TK111,331,112 TK 331 Các kho n chi hả ộ cho khách hàng Bù tr nừ ợ TK 139 Xoá s n ổ ợ không đòi đ c ượ 2. K toán kho n ph i thu n i bế ả ả ộ ộ Ph i thu c a n i b là các kho n ph i thu gi a đ n v c p trên, c pả ủ ộ ộ ả ả ữ ơ ị ấ ấ d i, gi a các đ n v c p d i v i nhau trong đó đ n v c p trên làướ ữ ơ ị ấ ướ ớ ơ ị ấ doanh nghi p s n xu t kinh doanh, đ n v c p d i là các đ n v thànhệ ả ấ ơ ị ấ ướ ơ ị viên ph thu c có t ch c công tác k toán riêng.ụ ộ ổ ứ ế H ch toán ph i thu n i b th c hi n trên TK 136ạ ả ộ ộ ự ệ * N i dung và k t c u c a TK 136 :ộ ế ấ ủ - Bên n :ợ + Các kho n đã chi h , tr h đ n v khácả ộ ả ộ ơ ị + S ti n c p trên ph i thu v các kho n đ n v c p d i ph i n pố ề ấ ả ề ả ơ ị ấ ướ ả ộ + S ti n đ n v c p d i ph i thu v , các kho n c p trên ph i c pố ề ơ ị ấ ướ ả ề ả ấ ả ấ xu ngố + S v n kinh doanh đã c p cho đ n v c p d iố ố ấ ơ ị ấ ướ - Bên Có : + S ti n đã thu v các kho n ph i thu trong n i bố ề ề ả ả ộ ộ + Bù tr ph i thu v i ph i tr trong n i b c a cùng m t đ i t ngừ ả ớ ả ả ộ ộ ủ ộ ố ượ + Thu h i v n cũ các đ n v thành viên quy t toán v i các đ n vồ ố ở ơ ị ế ớ ơ ị thành viên v kinh phí s nghi p đã c p đã s d ngề ự ệ ấ ử ụ 15 - S d bên n : S còn ph i thu các đ n v n i b doanh nghi p.ố ư ợ ố ả ở ơ ị ộ ộ ệ TK 136 -Ph i tr n i b có 2 TK c p 2 :ả ả ộ ộ ấ TK 1361-V n kinh doanh đ n v tr c thu c (ch m cho đ nố ở ơ ị ự ộ ỉ ở ơ v c p trên)ị ấ TK 1368-Ph i thu n i b khácả ộ ộ * Trình t h ch toánự ạ a. H ch toán đ n v c p trên :ạ ở ơ ị ấ - C p trên c p ho c giao v n kinh doanh kinh phí s nghi p cho đ nấ ấ ặ ố ự ệ ơ v c p d iị ấ ướ N TK 136-Ph i thu n i b (1361)ợ ả ộ ộ Có TK 111, 112 - C p cho đ n v c p d i b ng TSCĐ :ấ ơ ị ấ ướ ằ N TK 136-Ph i tr n i b (1361)(theo gía tr còn l i)ợ ả ả ộ ộ ị ạ Có TK 214-HMTSCĐ (giá tr hao mòn)ị Có TK 211-TSCĐHH (nguyên giá) - N u đ n v c p d i nh n v n ho c kinh phí tr c ti p t ngân sáchế ơ ị ấ ướ ậ ố ặ ự ế ừ (theo u quy n c a đ n v c p trên)ỷ ề ủ ơ ị ấ N TK 136-Ph i tr n i b (1361)ợ ả ả ộ ộ Có TK 411-Nh n v n kinh doanhậ ố - Tr ng h p đ n v c p d i nh n hàng vi n tr không hoàn l iườ ợ ơ ị ấ ướ ậ ệ ợ ạ ho c mua s m TSCĐ b ng nh n v n đ u t xây d ng c b n và quặ ắ ằ ậ ố ầ ư ự ơ ả ỹ đ u t phát tri n, khi nh n đ c báo cáo c a đ n v c p d i g i lên.ầ ư ể ậ ượ ủ ơ ị ấ ướ ử N TK 136-Ph i tr n i b (1361)ợ ả ả ộ ộ Có TK 411-Nh n v n kinh doanhậ ố -V n kinh doanh c a đ n v c p d i đ c b sung t k t qu s nố ủ ơ ị ấ ướ ượ ổ ừ ế ả ả xu t kinh doanh theo s phê duy t c a báo cáo tài chính c a đ n v c pấ ự ệ ủ ủ ơ ị ấ d i.ướ N TK 136 (1361)ợ Có TK 411 -Khi đ n v c p d i hoàn l i v n kinh doanh cho đ n v c p trênơ ị ấ ướ ạ ố ơ ị ấ N TK 111, 112ợ Có TK 136 (1361) - Khi đ n v c p d i hoàn l i v n kinh doanh cho ngân sách theo uơ ị ấ ướ ạ ố ỷ quy n c a đ n v c p trênề ủ ơ ị ấ N TK 411-Nh n v n kinh doanhợ ậ ố Có TK 136-Ph i tr n i b (1361)ả ả ộ ộ - Kho n ph i thu các đ n v ph thu c đ l p qu qu n lý c p trênả ả ở ơ ị ụ ộ ể ậ ỹ ả ấ 16 N TK 136- Ph i tr n i b (1368)ợ ả ả ộ ộ Có TK 451-Qu qu n lý c p trênỹ ả ấ - Kho n ph i thu v lãi kinh doanh c a các đ n v c p d i ả ả ề ủ ơ ị ấ ướ N TK 136ợ Có TK 421-Lãi ch a phân ph iư ố - Kho n ph i thu theo đ n v c p d i v qu đ u t phát tri n,ả ả ở ơ ị ấ ướ ề ỹ ầ ư ể qu d phòng tài chính, qu khen th ng, phúc l i:ỹ ự ỹ ưở ợ N TK 136-Ph i tr n i b (1368)ợ ả ả ộ ộ Có TK 414-Qu đ u t phát tri nỹ ầ ư ể Có TK 415-Qu d phòng tài chínhỹ ự Có TK 431-Qu khen th ng, phúc l iỹ ưở ợ - Các kho n chi h t h các kho n cho đ n v c p d i :ả ổ ả ộ ả ơ ị ấ ướ N TK 136-Ph i tr n i b (1368)ợ ả ả ộ ộ Có TK 111 Có TK 112 - T ng h p duy t quy t toán cho c p d i v các kho n kinh phí sổ ợ ệ ế ấ ướ ề ả ự nghi p.ệ N TK 161-Chi phí s nghi pợ ự ệ Có TK 136-Ph i thu n i bả ộ ộ - Khi nh n đ c các kho n ph i n p theo nghĩa v c a các đ n vậ ượ ả ả ộ ụ ủ ơ ụ c p d i ho c thanh toán bù tr .ấ ướ ặ ừ N TK 111, 112ợ N TK 136-Ph i thu n i b (1368)ợ ả ộ ộ Có TK 136-Ph i thu n i b (1368)ả ộ ộ - Khi nh n các kho n c p d i chuy n tr v các kho n đã chi trậ ả ấ ướ ể ả ề ả ả hộ N TK 161-Chi phí s nghi p.ợ ự ệ Có TK 136 (1368) b. H ch toán các đ n v c p d iạ ở ơ ị ấ ướ - Khi chi phí h , tr h các kho n chi phí cho đ n v c p trên và cácộ ả ộ ả ơ ị ấ đ n v khác trong n i b :ơ ị ộ ộ N TK 136-Ph i tr n i b (1368)ợ ả ả ộ ộ Có TK 111, 112 - Ph n ánh s qu đ u t phát tri n, qu d phòng tài chính, quả ố ỹ ầ ư ể ỹ ự ỹ khen th ng, phúc l i s đ c c p trong kỳưở ợ ẽ ượ ấ 17 N TK 136-Ph i tr n i b (1368)ợ ả ả ộ ộ Có TK 414-Qu đ u t phát tri nỹ ầ ư ể Có TK 415-Qu d phòng tài chínhỹ ự Có TK 431-Qu khen th ng, phúc l iỹ ưở ợ doanh đ n v tr c thu cở ơ ị ự ộ TK 111,112,152,153 TK 136 (1361) TK 111, 112 C p v n choấ ố c pấ d iướ b ng ti n,ằ ề v t tậ ư Thu h i v nồ ố kinh doanh c p d iở ấ ướ TK 211, 213 TK 411 C p v n choấ ố c pấ d iướ b ng tài s nằ ả c đ nhố ị Hoàn v nố kinh doanh cho Nhà n c tướ ừ c pấ trên TK 214 TK 411 V n KD tăng đ n v c pố ở ơ ị ấ d i do ngân sách c pướ ấ tr c ti p, nh n vi n trự ế ậ ệ ợ 18 * Các kho n ph i thu n i b khácả ả ộ ộ TK 111, 112 TK 136 (1368) TK 111, 112 S đã chi hố ộ Đã nh n ti n thuậ ề thu h , chi hộ ộ TK 511, 711, 721 Doanh thu bán hàng & thu Nh p khác nh thu hậ ờ ộ TK 414,415,431,451 Ph i thu v các quả ề ỹ TK 412 TK 336 Lãi ph i thuả L đ c c pỗ ượ ấ bù Bù tr các kho n ph iừ ả ả thu ph i tr n i bả ả ộ ộ TK 512 Doanh thu bán hàng n i bộ ộ 3. K toán các kho n ph i thu khácế ả ả Các kho n ph i thu khác bao g m :ả ả ồ - Giá tr tài s n thi u ch a rõ nguyên nhân đang ch x lýị ả ế ư ờ ử - Các kho n ph i thu v b i th ng v t ch t do cá nhân ho c t pả ả ề ồ ườ ậ ấ ặ ậ th trong và ngoài đ n v gây ra.ể ơ ị - Các kho n cho vay, cho m n v t t , ti n v n, TSCĐ có tính ch tả ượ ậ ư ề ố ấ t m th i không tính lãiạ ờ - Các kho n thu nh p ph i thu c a ho t đ ng tài chính và ho t đ ngả ậ ả ủ ạ ộ ạ ộ b t th ng.ấ ườ - Các kho n đã chi tr cho ho t đ ng s nghi p, chi đ u t xây d ngả ả ạ ộ ự ệ ầ ư ự c b n, chi phí s n xu t kinh doanh nh ng không đ c c p có th mơ ả ả ấ ư ượ ấ ẩ quy n phê duy t, ph i thu h i ho c x lý.ề ệ ả ồ ặ ử - Các tài kho n ti n g i vào tài kho n chuyên thu, chuyên chi đ nhả ề ử ả ể ờ đ n v u thác xu t, nh p kh u ho c nh n đ i lý bán hàng n p h cácơ ị ỷ ấ ậ ẩ ặ ậ ạ ộ ộ lo i thu c a đ n v có hàng đ i lý ho c đ n v u thác.ạ ế ủ ơ ị ạ ặ ơ ị ỷ - Các kho n ph i thu công nhân viên, ph i thu v ti n nhà, đi nả ả ở ả ề ề ệ n c, b o hi m y t mà ng i lao đ ng ph i đóng góp, các kho n ph iướ ả ể ế ườ ộ ả ả ả thu h ng i lao đ ng cho toà án v các án quân s ...ộ ở ườ ộ ề ự K toán các kho n ph i thu khác đ c ph n ánh trên TK 138ế ả ả ượ ả * N i dung và k t c u TK 138 nh sau :ộ ế ấ ư - Bên Có : + Giá tr tài s n thi u c n đ c x lýị ả ế ầ ượ ử + S ti n đã thu đ c thu c n ph i thu khácố ề ượ ộ ợ ả - Bên N : ợ 19 + Giá tr tài s n thi u ch gi i quy tị ả ế ờ ả ế +Các kho n ph i thu khácả ả - S d bên N : Các kho n n khác còn ph i thu ố ư ợ ả ợ ả TK 138 có 2 tài kho n c p II :ả ấ TK 1381 : Tài s n thi u ch x lýả ế ờ ử TK 1388 : Ph i thu khácả * Trình t hach toánự a. K toán Tài s n thi u ch x lý :ế ả ế ờ ử Ch h ch toán vào TK 1381- Tài s n thi u ch x lý, các tài s n thi u m tỉ ạ ả ế ờ ử ả ế ấ ho c h h ng ch a xác đ nh đ c nguyên nhân. Tr ng h p đã xác đ nhặ ư ỏ ư ị ượ ườ ợ ị đ c nguyên nhân và có biên b n x lý thì h ch toán ngay vào các TK li nượ ả ử ạ ệ quan. Không h ch toán qua TK1381ạ - N u TSCĐHH thi u, m t ch a rõ nguyên nhân :ế ế ấ ư N TK 138-Ph i thu khác (1381) (giá tr còn l i)ợ ả ị ạ N TK 214- Hao mòn TSCĐ (giá tr hao mòn)ợ ị Có TK 211-TSCĐHH (nguyên giá) - N u v t t hàng hoá và ti n m t t n qu ...thi u, m t ch a rõế ậ ư ề ặ ồ ỹ ế ấ ư nguyên nhân3 N TK 138-Ph i thu khác (1381)ợ ả Có TK 111, 152, 153, 155, 156 - Khi có quy t đ nh x lý c a c p có th m quy n :ế ị ử ủ ấ ẩ ề N TK 411, 334, 441, 821, 627, 642, 641...ợ Có TK 138 (1381) b. K toán các kho n ph i thu khácế ả ả - Tài s n thi u m t đã xác đ nh đ c nguyên nhân và ng i ch uả ế ấ ị ượ ườ ị trách nhi m b i th ng :ệ ồ ườ N TK 138ợ Có TK 152, 153,155, 156, 111 - Các kho n cho vay m n v t t , ti n v n tam th i không tr lãi vàả ượ ậ ư ề ố ờ ả các kho n ph i thu khácả ả N TK 138 (1388)ợ Có TK 152, 153 - Các kho n thu nh p ho t đ ng tài chính, thu nh p b t th ng ph iả ậ ạ ộ ậ ấ ườ ả thu (thu v cho thuê TSCĐ, lãi đ u t tài chính, ti n đ c ph t, ti nề ầ ư ề ượ ạ ề đ c b i th ng...)ượ ồ ươ N TK 138-Ph i thu khác (1388)ợ ả Có TK 711-Thu nh p ho t đ ng tài chínhậ ạ ộ Có TK 721- Thu nh p b t th ngậ ấ ườ - Khi thu h i các kho n n ph i thu khácồ ả ợ ả N TK 111, 112ợ Có TK138 (1388) 4. K toán d phòng ph i thu khó đòi : ế ự ả L p d phòng cho các kho n ph i thu khi có nh ng b ng ch ng tinậ ự ả ả ữ ằ ứ c y v các kho n ph i thu khó đòi khi khách hàng b phá s n m t khậ ề ả ả ị ả ấ ả năng thanh toán...Vi c l p d phòng n ph i thu khó đòi đ c th c hi nệ ậ ự ợ ả ượ ự ệ 20 vào cu i niên đ k toán, m c l p d phòng và x lý xóa n ph i th oố ộ ế ứ ậ ự ử ợ ả ư quy đ nh c a ch đ tài chính c a doanh nghi p. ị ủ ế ộ ủ ệ K toán d phòng ph i thu khó đòi th c hi n trên TK 139:ế ự ả ự ệ * N i dung và k t c u TK 139 nh sau :ộ ế ấ ư - Bên n : ợ + Các kho n n ph i thu khó đòi ph i x lý xoá nả ợ ả ả ử ợ + Hoà nh p d phòng vào cu i niên đ ậ ự ố ộ -Bên có : + Trích l p d phòng n ph i thu khó đòi tính vào chi chí phí ậ ự ợ ả - S d bên có : S d phòng các kho n ph i thu khó đòi còn l i cu iố ư ố ự ả ả ạ ố kỳ. * Trình t h ch toán :ư ạ - Khi xác đ nh m c d phòng ph i thu khó đòi tính vào chi phí qu nị ứ ự ả ả lý doanh nghi p (ghi vào cu i niên đ k toán)ệ ố ộ ế N TK 642-Chi phí qu n lý doanh nghi p (6426)ợ ả ệ Có TK 139-D phòng ph i thu khó đòiự ả - Trong niên đ ti p theo hoàn nh p d phòng cho các kho n n khóộ ế ậ ự ả ợ đòi đã đòi đ c (theo s đã l p d phòng cho các kho n này) ượ ố ậ ự ả N TK 139- D phòng ph i thu khó đòiợ ự ả Có TK 721-Các kho n thu nh p b t th ngả ậ ấ ườ - Trong niên đ ti p theo xoá s các kho n n khó đòi đ c :ộ ế ổ ả ợ ượ N TK 139- D phòng ph i thu khó đòiợ ự ả Có TK 131, 138 Đ ng th i ghi đ n N TK 004-N khó đòi đã x lý đ ti p t c theoồ ờ ơ ợ ợ ử ể ế ụ dõi các kho n n này.ả ợ - N u sau đó thu h i đ c kho n n này (trong niên đ ho c nh ngế ồ ượ ả ợ ộ ặ ữ kỳ sau) thì đ c x lý nh m t kho n thu nh p b t th ng c a th i kỳượ ử ư ộ ả ậ ấ ườ ủ ờ thu đ c ti n, k toán ghi :ượ ề ế N TK 111, 112ợ Có TK 721-Thu nh p b t th ngậ ấ ườ Đ ng th i ghi đ n Có TK 004-N khó đòi đã x lýồ ờ ơ ợ ử - Cu i niên đ ti p theo, căn c vào s d TK 139 kỳ tr c chuy nố ộ ế ứ ố ư ướ ể sang và s d phòng c n l p niên đ sau đ ghi :ố ự ầ ậ ộ ể + N u s c n l p d phòng nh h n s d phòng còn l i TK 139ế ố ầ ậ ự ỏ ơ ố ự ạ ở thì kho n chênh l ch đ c ghi :ả ệ ượ N TK 139-D phòng n ph i thu khó đòiợ ự ợ ả Có TK 721-Thu nh p b t th ngậ ấ ườ + N u nh s d phòng c n l p l n h n s d phòng còn l i :ế ư ố ự ầ ậ ớ ơ ố ự ạ N TK 642-Chi phí qu n lý doanh nghi pợ ả ệ Có TK 139-D phòng ph i thu khó đòi (ph n chênh l ch)ự ả ầ ệ 21 S đ k toán các kho n ph i thu khácơ ồ ế ả ả TK111,112,152,153,156 TK 138-PTK TK 111,331,334 Ti n,v tề ậ t ,thànhư ph m,hàngẩ Hoá thi uế h t ch x lýụ ờ ử Thu ti n,ề kh u trấ ừ TK 211,213 TK 411 TSCĐ thi u ch x lýế ờ ử Gi m ngu n ả ồ v n KDố TK 214 thi uế TK 111,112,152,1 53 TK627,641,642,821 Cho vay ti n, v t t t m th i ề ậ ư ạ ờ không tính lãi Tính vào CF TK 711, 721 Đã thu các thu TK 111,112,152... Thu nh p ho t đ ng khác ậ ạ ộ ch a thu ti nư ề kho n ph iả ả khác TK 161,241,641.6 42 Bù tr ph iừ ả thu TK 338 Các kho n chi phí khôngả đ c duy t, ph i thu h iượ ệ ả ồ h iồ S đ k toán d phòng ph i thu khó đòiơ ồ ế ự ả TK 131, 138 TK 139 TK 642 22 Xoá s các kho n nổ ả ợ không th ể đòi đ c (trong niênượ đ ti p theo) (2)ộ ế L p d phòng ph iậ ự ả thu khó đòi (cu i niên đ )ố ộ (1) TK 721 L p ti p dậ ế ự phòng (cu i niên đ ti pố ộ ế theo)(4) Hoàn nh p dậ ự phòng (cu i niên đ ti pố ộ ế theo)(4b) TK 111,112 N khó đòi đã xoá sợ ổ nay đòi đ c (3)ượ TK 004 (2) (3) 23 5. K toán các kho n ng tr cế ả ứ ướ a. K toán các kho n t m ng : (141)ế ả ạ ứ K toán t m ng và thanh toán t m ng đ c là lho n ti n ho c v tế ạ ứ ạ ứ ượ ả ề ặ ậ t do doanh nghi p giao cho ng i n n t m ng đ đ c th c hu n m tư ệ ườ ậ ạ ứ ể ượ ự ệ ộ công vi c đã đ c phê duy t. Ng i nh n t m ng ph i là ng i côngệ ượ ệ ườ ậ ạ ứ ả ườ nhân viên ch c ho c ng i lao đ ng t i doanh nghi p. Đ i v i ng i nh nứ ặ ườ ộ ạ ệ ố ớ ườ ậ t m ng th ng xuyên (nhân viên cung ng v t t , hành chính qu n tr ...ạ ứ ườ ứ ậ ư ả ị (ph i đ c giám đ c doanh nghi p ch đ nh b ng văn b n)ả ượ ố ệ ỉ ị ằ ả Mu n đ c t m ng ti n, ng i nh n t m ng ph i l p “Gi y đố ượ ạ ứ ề ườ ậ ạ ứ ả ậ ấ ề ngh t m ng” (m u s 03-TT) theo m u quy đ nh. Gi y đ ngh t m ngị ạ ứ ẫ ố ẫ ị ấ ề ị ạ ứ sau khi đ c giám đ c phê duy t là căn c đ l p phi u chi và th quượ ố ệ ứ ể ậ ế ủ ỹ xu t ti n. Ng i nh n t m ng ch đ c s d ng t m ng theo đúng m cấ ề ườ ậ ạ ứ ỉ ượ ử ụ ạ ứ ụ đích và n i dung công vi c đã đ c phê duy t và không chuy n giao choộ ệ ượ ệ ể ng i khác.ườ Khi k t thúc công vi c ng i nh n t m ng ph i l p “Gi y thanhế ệ ườ ậ ạ ứ ả ậ ấ toán t m ng (m u s 04-TT) kèm theo các ch ng t g c đ thanh quy tạ ứ ẫ ố ứ ừ ố ể ế toán s đã nh n t m ng.ố ậ ạ ứ K toán t m ng và thanh toán t m ng đ c theo doic trên TK 141-ế ạ ứ ạ ứ ượ T m ngạ ứ * N i dung và k t c u TK 141 nh sau :ộ ế ấ ư - Bên N : ợ + Các kho n t m ng cho ng i nh n t m ngả ạ ứ ườ ậ ạ ứ - Bên Có : + Các kho n t m ng đã thanh toánả ạ ứ + S t m ng chi không h t nh p l i qu ho c kh u tr vào l ngố ạ ứ ế ậ ạ ỹ ặ ấ ừ ươ - S d bên N : S ti n t m ng ch a thanh toánố ư ợ ố ề ạ ứ ư Tài kho n này đ c m chi ti t cho t ng đ i t ng nh n t m ng,ả ượ ở ế ừ ố ượ ậ ạ ứ t ng l n và kho n nh n t m ng, thanh toán t m ng.ừ ầ ả ậ ạ ứ ạ ứ * Trình t h ch toánự ạ - Khi giao t m ng cho ng i nh n t m ng :ạ ứ ườ ậ ạ ứ N TK 141-T m ngợ ạ ứ Có TK 111, 112 - Khi thanh toán t m ng :ạ ứ + Tr ng h p s th c chi theo ch ng t g c nh h n s đã t m ng,ườ ợ ố ự ứ ừ ố ỏ ơ ố ạ ứ căn c s th c chi đ ghi các TK liên quan :ứ ố ự ể N TK 142-Chi phí tr tr cợ ả ướ N TK 151-Hàng mua đang đi đ ngợ ườ N TK 152, 153ợ N TK 156-Hàng hóaợ N TK 211-TSCĐHHợ N TK 213-TSCĐVHợ N TK 331-PTNBợ N TK 611-Mua hàng (n u áp d ng ph ng pháp ki m kê đ nh kỳ)ợ ế ụ ươ ể ị N TK 627-Chi phí s n xu t chínhợ ả ấ 24 N TK 641-Chi phí bán hàngợ N TK 642-Chi phí qu n lý doanh nghi p ợ ả ệ Có TK141-T m ngạ ứ + X lý các kho n, t m ng chi ti t h t :ử ả ạ ứ ế ế N TK 111, 112ợ N TK 334-PTCNV (kh u tr vào l ng)ợ ấ ừ ươ Có TK 141-T m ngạ ứ + N u s th c chi theo ch ng t g c đã đ c duy t l n h n s đãế ố ự ứ ừ ố ượ ệ ớ ơ ố t m ng ngoài các bút toán, ph n ánh chi phí t m ng, k toán l p phi uạ ứ ả ạ ứ ế ậ ế chi thanh toán b sung cho ng i nh n t m ng :ổ ườ ậ ạ ứ N TK 141-T m ngợ ạ ứ Có TK 111-Ti n m tề ặ b. K toán chi phí tr tr c (TK 142)ế ả ướ Là kho n chi th c t FS nh ng liên quan đ n nhi u kỳ h ch toán nênả ự ế ư ế ề ạ ph i đ c phân b theo quy đ nh hi n hành, chi phí tr tr c g m có :ả ượ ố ị ệ ả ướ ồ  B o hi m tr tr c, các lo i l phí mua và tr m t l n trong nămả ể ả ướ ạ ệ ả ộ ầ  Tr tr c v thuê tài s n, d ch v ho c lao v cho ho t đ ng kinhả ướ ề ả ị ụ ặ ụ ạ ộ doanh  Công c d ng c lo i phân b d n và lo i xu t dùng đ trang bụ ụ ụ ạ ổ ầ ạ ấ ể ị l n đ u ho c thay th hàng lo t v i giá tr l n.ầ ầ ặ ế ạ ớ ị ớ  Chi phí nghiên c u thí nghi m, FS sáng ch , c i ti n k thu t, h pứ ệ ế ả ế ỹ ậ ợ lý hoá s n xu t kinh doanh (không đ tiêu chu n TSCĐVH).ả ấ ủ ẩ  Chi phí ng ng vi cừ ệ  Chi phí xây d ng, l p đ t các công trình t m th i, chi phí v t li uự ắ ặ ạ ờ ậ ệ v n chuy n (ván khuôn, c t pha, giàn giáo...) dùng trong xây d ng cậ ể ố ự ơ b n.ả  Chi phí s a ch a l n TSCĐ FS m t l n quá l n.ử ữ ớ ộ ầ ớ  Chi phí tr ng m i cây tr ng m t l n thu ho ch nhi u l n.ồ ớ ồ ộ ầ ạ ề ầ  Chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p ch k t chuy n...ả ệ ờ ế ể K toán chi phí tr tr c đ c th c hi n TK 142ế ả ướ ượ ự ệ ở * N i dung và k t c u TK 142ộ ế ấ - Bên N : ợ + Các kho n chi phí tr tr c phát sinh th c tả ả ướ ự ế + Chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p ch k t chuy n.ả ệ ờ ế ể - Bên Có : + Chi phí tr tr c đã tính vào chi phí s n xu t kinh doanh trong kỳả ướ ả ấ + K t chuy n chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi pế ể ả ệ - S d N :ố ư ợ + Chi phí tr tr c ch a tính vào chi phí s n xu t kinh doanhả ướ ư ả ấ + Chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p ch k t chuy n.ả ệ ờ ế ể TK 142 có 2 TK c p IIấ 25 TK 1421-Chi phí tr tr cả ướ TK 1422-Chi phí ch k t chuy nờ ế ể * Trình t h ch toán :ự ạ - Khi phát sinh các kho n chi phí tr tr c :ả ả ướ N TK 142 : Chi phí tr tr c (1421)ợ ả ướ Có TK 111, 112, 152, 153, 331, 334, 338, 214... - Đ nh kỳ tính d n chi phí tr tr c và chi phí s n xu t kinh doanhị ầ ả ướ ả ấ N TK 241, 627, 641, 642ợ Có TK 142 (1421)-Chi phí tr tr cả ướ - Xác đ nh chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p ch k tị ả ệ ờ ế chuy n (đ i v i các đ n v có chu kỳ kinh doanh dài) vào cu i kỳ k toánể ố ớ ơ ị ố ế ghi : N TK 142 (1422)ợ Có TK 641, 642 (CFBH, CFQLDN) - Khi tính toán k t chuy n Chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanhế ể ả nghi p kỳ k toán sau ghi : N TK 911ệ ở ế ợ Có TK 142 (1422) S đ k toán t m ngơ ồ ế ạ ứ TK 111 TK 141 TK 121, 128 ĐT NH nạ TK152,15 3,161,611 T m ngạ ứ TK 112 TK211,213 ,221,222,241 Thanh toán t m ngạ ứ TK 627, 641, 642 S đ k toán chi phí tr tr cơ ồ ế ả ướ TK111,112,152,153,331 TK 142-CPTT TK 627,641,642 Chi phí tr tr cả ướ Th c t FSự ế Chi phí tr tr c phânả ướ b d n cho các đ i t ngổ ầ ố ượ TK 24 1(2 41 3) 26 K t chuy n ế ể TK 911 TK 641,642 CFBH,CFQLDN ch k t chuy nờ ế ể K t chuy n CFBH,ế ể CFQLDN 27 Ph n II. th c tr ng t ch c h ch toánầ ự ạ ổ ứ ạ T i t ng công ty b u chính vi n thông vi t namạ ổ ư ễ ệ I. Đ c đi m chung c a T ng công ty B u chính Vi n thông Vi t Nam .ặ ể ủ ổ ư ễ ệ 1. Quá trình hình thành và phát tri n c a công ty.ể ủ T tr c năm 1990, ngành B u đi n ho t đ ng theo Nghi đ nh 68/CPừ ướ ư ệ ạ ộ ị và 390/CP t năm 1968 và năm 1976, T ng c B u đi n v a là c quanừ ổ ụ ư ệ ừ ơ thu c Chính ph qu n lý Nhà n c v ho t đ ng B u chính Vi n thông, làộ ủ ả ướ ể ạ ộ ư ễ c quan ch qu n c a ngành B u chính Vi n thông l i v a tr c t p ho tơ ủ ả ủ ư ễ ạ ừ ự ế ạ đ ng s n xu t kinh doanh v i mô hình “v a đá bóng, v a th i còi”. Nhàộ ả ấ ớ ừ ừ ổ n c đ c quy n, đ c tôn trong kinh doanh và khai thác d ch v B u chínhướ ộ ề ộ ị ụ ư Vi n thông , chính vì v y khi Nhà n c chuy n sang n n kinh t th tr ngễ ậ ướ ế ề ế ị ườ thì không còn phù h p.ợ Th c hi n công cu c đ i m i c a đ t n c, chuy n n n kinh t theoự ệ ộ ổ ớ ủ ấ ướ ể ề ế c ch th tr ng có s qu n lý c a Nhà n c theo đ nh h ng xã h i chơ ế ị ườ ự ả ủ ướ ị ướ ộ ủ nghĩa v i ph ng châm: gi i phóng s c s n xu t và t o quy n ch đ ngớ ươ ả ứ ả ấ ạ ề ủ ộ cho các doanh nghi p, tăng c ng qu n lý Nhà n c b ng pháp lu t, t oệ ườ ả ướ ằ ậ ạ hành lang pháp lý bình đ ng n đ nh cho các doanh nghi p ho t đ ng, táchẳ ổ ị ệ ạ ộ qu n lý Nhà n c ra kh i s n xu t kinh doanh. Trên tinh th n đó năm 1991,ả ướ ỏ ả ấ ầ Nhà n c chuy n T ng c c B u đi n thành T ng công ty B u chính Vi nướ ể ổ ụ ư ệ ổ ư ễ thông Vi t Nam và giao nhi m v qu n lý Nhà n c ngành B u đi n choệ ệ ụ ả ướ ư ệ B Giao thông V n t i và b u đi n theo ngh đ nh này, ngoài T ng công tyộ ậ ả ư ệ ị ị ổ B u chính Vi n thông Vi t Nam là kh i h ch toán ph thu c, còn 16 Côngư ễ ệ ố ạ ụ ộ ty, Xĩ nghi p các kh i Công nghi p, Xây l p, cung ng v t t là các đ nệ ở ố ệ ắ ứ ậ ư ơ v h ch toán kinh t đ c l p, là kh i các xí nghi p ph tr i c a kh kinhị ạ ế ộ ậ ỗ ệ ụ ợ ủ ố doanh B u đi n.ư ệ T ngày 26 tháng 10 năm 1992, Chính ph có Ngh 03 thành l p l iừ ủ ị ậ ạ T ng c c B u đi n, T ng công ty B u chính Vi n thông Vi t Nam tr cổ ụ ư ệ ổ ư ễ ệ ự thu c T ng c c B u đi n, qu n lý Nhà n c và qu n lý s n xu t kinhộ ổ ụ ư ệ ả ướ ả ả ấ doanh tr c ti p. Trong th i gian này T ng công ty B u chính Vi n thôngự ế ờ ổ ư ễ Vi t Nam đã ho t đ ng tăng t c và phát tri n Ngành theo Quy t đ nh c aệ ạ ộ ố ể ế ị ủ Th t ng chính ph là ph n đ u đ n năm 1995, các ch tiêu đ t đ củ ướ ủ ấ ấ ế ỉ ạ ượ ph i b ng ch tiêu c a năm 2000 mà ngành B u đi n xây d ng. Đ n nămả ẳ ỉ ủ ư ệ ự ế 1995, ngành B u đi n đã đ t đ c các ch tiêu đó và v c b n đã phátư ệ ạ ượ ỉ ề ơ ả tri n m ng l i và d ch v đáp ng nhu c u ngày càng tăng c a xã h i, gópể ạ ướ ị ụ ứ ầ ủ ộ ph n vào th ng l i công cu c đ i m i c a đ t n c. V c b n, mô hìnhầ ắ ợ ộ ổ ớ ủ ấ ướ ề ơ ả t ch c và ho t đ ng c a ngành B u đi n v n nh tr c đây. Riêng các xĩổ ứ ạ ộ ủ ư ệ ẫ ư ướ nghi p, đ n v h ch toán đ c l p theo Ngh đ nh 388/HĐBT tr c thu cệ ơ ị ạ ộ ậ ị ị ự ộ T ng c c B u đi n.ổ ụ ư ệ T ngày 29 tháng 04 năm 1995, th c hi n Quy t đ nh 249/TTg c aừ ự ệ ế ị ủ Th t ng Chính ph thành l p T ng công ty B u chính Vi n thông Vi tủ ướ ủ ậ ổ ư ễ ệ Nam trên c s t ch c s p x p l i các đ n v d ch v , s n xu t, l uơ ở ổ ứ ắ ế ạ ơ ị ị ụ ả ấ ư 28 thông, s nghi p v B u chính Vi n thông thu c T ng c c B u đi n. T ngự ệ ề ư ễ ộ ổ ụ ư ệ ổ công ty B u chính Vi n thông Vi t Nam là m t doanh nghi p l n c a Nhàư ễ ệ ộ ệ ớ ủ n c, đ c t ch c và ho t đ ng theo đi u l T ng công ty Quy t đ nhướ ượ ổ ứ ạ ộ ề ệ ổ ế ị 91/TTg c a Th t ng Chính ph và m t trong 18 doanh nghi p đ c bi tủ ủ ướ ủ ộ ệ ặ ệ c a Chính ph . T đó đ n nay, T ng công ty B u chính Vi n thông ho tủ ủ ừ ế ổ ư ễ ạ đ ng theo c ch qu n lý phân c p m nh c a Nhà n c cho H i đ ngộ ơ ế ả ấ ạ ủ ướ ộ ồ qu n tr , do v y t o đi u ki n thu n l i cho T ng công ty phát tri n nhanhả ị ậ ạ ề ệ ậ ợ ổ ể theo k ho ch tăng t c giai đo n II phát tri n ngành 1996 – 2000.ế ạ ố ạ ể T ng c c B u đi n là c quan c a Chính ph Nhà n c v B u chínhổ ụ ư ệ ơ ủ ủ ướ ề ư Vi n thông & T n s Vô tuy n đi n và m t s nh ng nhi m v ch qu nễ ầ ố ế ệ ộ ố ữ ệ ụ ủ ả theo c ch qu n lý c a Chính ph v i T ng công ty B u chính Vi n thôngơ ế ả ủ ủ ớ ổ ư ễ Vi t Nam.ệ Trong nh ng năm qua, T ng công ty đã phát tri n và d n đi vào nữ ổ ể ầ ổ đ nh, M ng l i đã phát tri n hi n đ i r ng kh p, thêm nhi u d ch v m iị ạ ướ ể ệ ạ ộ ắ ề ị ụ ớ đáp ng nhu c u v thông tin b u đi n ngày càng phát tri n c a xã h i.ứ ầ ề ư ệ ể ủ ộ 2. Đ c đi m t ch c ho t đ ng SXKD c a t ng công ty BCVT.ặ ể ổ ứ ạ ộ ủ ổ Tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a T ng công ty B u chínhạ ộ ả ấ ủ ổ ư Vi n thông đ c th hi n qua m t s b ng k t qu sau:ễ ượ ể ệ ộ ố ả ế ả B ng 1: ả S n l ng s n ph m ch y u mà T ng công ty ả ượ ả ẩ ủ ế ổ đ t đ c hàng năm:ạ ượ S n l ng s nả ượ ả ph m ch y uẩ ủ ế Đ n vơ ị tính Kế ho chạ 2000 Th cự hi nệ 2000 % so v i kớ ế ho chạ Kế ho chạ 2001 % so v iớ 2000 Phát hành báo chí Tri uệ tờ cu nố 211 228 108,06 240 105,26 B u ph m (c điư ẩ ả và đ n)ế Kg 661.000 706.723 106,92 757.000 107,11 Máy đi n tho iệ ạ phát tri nể Máy 500.000 429.257 85,85 417.000 109,72 29 B ng 2: ả K t qu kinh doanh năm (1998 – 2000)ế ả STT Ch tiêuỉ 1998 1999 2000 1 S l ng b u c cố ượ ư ụ 2.318 2.723 2.764 2 T ng s máy đi n tho i (1000 máy)ổ ố ệ ạ 766 1.186 1.586 3 M t đ đi n tho i (1 máy/100dân)ậ ộ ệ ạ 1,06 1,56 2,07 4 V n kinh doanh (t đ ng)ố ỷ ồ 3.940 5.216 6.365 5 Doanh thu (t đ ng)ỷ ồ 4.723 6.977 9.838 6 L i nhu n (t đ ng)ợ ậ ỷ ồ 1.123 1.881 2.242 7 N p ngân sách Nhà n c (t đ ng)ộ ướ ỷ ồ 611 1.035 1.705 8 Thu nh p bình quân (1000 đ ng/ng i/tháng)ậ ồ ườ 1.357 1.452 1.137 30 B ng 3:ả K t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh năm 2000ế ả ạ ộ ả ấ Ch tiêuỉ Mã Kinh doanh chính Kinh doanh phụ 1. T ng doanh thu th c hi nổ ự ệ 01 5.952.283.353.859 777.440.467.783 Trong đó: các kho n gi m trả ả ừ 02 356.382.030.627 34.843.627.768 Chi t kh uế ấ 03 2.133.200 16.742.960 Gi m giáả 04 500.000 Giá tr hàng bán b tr l iị ị ả ạ 05 48.580.560 109.784.802 Thu doanh thu, thu XK ph iế ế ả trả 06 356.331.316.867 34.716.600.000 2. Doanh thu thu n (01- 02)ầ 07 5.595.901.323.232 742.596.840.015 3. Giá v n hàng bánố 08 3.230.708.716.009 614.772.168.372 4. L i t c g p (07 - 08)ợ ứ ộ 09 2.365.192.607.223 127.824.671.643 5. Chi phí bán hàng 10 2.905.991.038 6. Chi phí qu n lý doanh nghi p ả ệ 11 682.426.041.376 7. L i t c thu n t HĐKD (09 - 10)ợ ứ ầ ừ 12 1.682.766.565.847 124.918.680.605 Thu nh p t ho t đ ng tài chínhậ ừ ạ ộ 13 27.465.837.677 162.300.510 Chi phí ho t đ ng tài chínhạ ộ 14 2.535.070.762 28.523.484 8. L i t c hd tài chính (13 - 14)ợ ứ 15 24.930.766.915 133.777.026 Các kho n thu nh p b t th ngả ậ ấ ườ 16 8.881.461.813 Chi phí b t th ngấ ườ 17 422.162.965 9. L i t c b t th ng (16 - 17)ợ ứ ấ ườ 18 8.459.298.848 10. T ng l i t c tr c thuổ ợ ứ ướ ế (12+15+18) 19 1.707.697.332.762 133.511.756.479 11. Thu l i t c ph i n pế ợ ứ ả ộ 20 768.463.815.942 58.720.711.055 Trong đó: - N p ngân sáchộ 21 384.231.907.971 - Xin đ l i đ u tể ạ ầ ư 22 384.231.907.971 12. L i t c sau thu (19-20)ợ ứ ế 23 939.233.516.820 74.791.045.424 B ng 4: ả Tình hình doanh thu – N p ngân sách nhà n cộ ướ STT Ch tiêuỉ 1996 1997 1998 1999 2000 1 T ng doanh thu ổ 3.254 4.723 6.977 9.383 10.550 2 T ng n p ngân sáchổ ộ 521 611 1.035 1.705 2.030 31 3. T ch c b máy và th c hi n công tác k toán t i tct.ổ ứ ộ ự ệ ế ạ • T ch c b máy k toán: ổ ứ ộ ế Công tác k toán trong T ng Công ty B u chính - Vi n thông Vi tế ổ ư ễ ệ nam đ c th c hi n t t c các đ n v thành viên h ch toán ph thu c ượ ự ệ ở ấ ả ơ ị ạ ụ ộ ở các c p. Do đ c đi m, tính ch t toàn kh i kinh doanh d ch v B u chính -ấ ặ ể ấ ố ị ụ ư Vi n thông là h ch toán toàn ngành do v y t ch c k toán t ng c p cóễ ạ ậ ổ ứ ế ở ừ ấ đ c đi m khác so v i các doanh nghi p ho c t ng công ty khác, đ c bi t tặ ể ớ ệ ặ ổ ặ ệ ổ ch c và th c hi n công tác k toán t i Văn phòng T ng công ty ch th cứ ự ệ ế ạ ổ ỉ ự hi n cho toàn ngành, không th c hi n v i kh i c quan T ng Công ty vì doệ ự ệ ớ ố ơ ổ t ch c b máy kh i c quan T ng công ty có Văn phòng T ng Công ty -ổ ứ ộ ố ơ ổ ổ nh m t văn phòng các B qu n lý nhà n c, hi n nay đ c coi là m tư ộ ộ ả ướ ệ ượ ộ đ n v h ch toán ph thu c T ng Công ty. ơ ị ạ ụ ộ ổ T ch c b máy k toán hi n nay t i T ng Công ty B u chính - Vi nổ ứ ộ ế ệ ạ ổ ư ễ thông Vi t nam nh sau: ệ ư K toánế Tr ng ưở (1) Huy đ ngộ v n vàố K toánế Các kho n vayả trong n c.ướ (2) K toánế các kho nả vay n cướ ngoài và k t quế ả các liên doanh. (3) K toánế thu chi ngo i t .ạ ệ (4) K toánế Xây d ngự c b n.ơ ả (5) K toánế chuyên qu n theoả dõi các đ n v .ơ ị (6) K toánế t ng h p,ổ ợ c p phát,ấ theo dõi công n .ợ (7) T chổ ế đ vàộ ki m tra.ể • Ch c năng, nhi m v c a t ng b ph nứ ệ ụ ủ ừ ộ ậ (1)- Huy đ ng v n và k toán các kho n vay trong n c : ộ ố ế ả ướ - Th c hi n các nhi m v liên quan đ n các th t c vay v nự ệ ệ ụ ế ủ ụ ố trong n c: hoàn thanh các th t c đ vay đ c ti n c a các Ngânướ ủ ụ ể ượ ề ủ hàng, t ch c tín d ng và cá nhân và các hình th c huy đ ng khác.ổ ứ ụ ứ ộ ( Nhi m v này hoàn thành khi ti n v tài kho n ti n g i c a T ngệ ụ ề ề ả ề ử ủ ổ công ty ho c đ n v thành viên)ặ ơ ị - Theo dõi quá trình th c hi n các ngu n v n vay trong n c ự ệ ồ ố ướ 32 + N u vay cho công trình c a các đ n v thành viên thì chuy n hế ủ ơ ị ể ồ s vay ( trong đó có k c nh n n , h p đ ng vay v n ) đ các đ aơ ế ướ ậ ợ ợ ồ ố ể ị ph ng theo dõi, đ ng th i chuy n b ph n t ng h p m t b n đ đ iươ ồ ờ ể ộ ậ ổ ợ ộ ả ể ố chi u, theo dõi t i các đ a ph ng khi có báo cáo quý ho c năm và th cế ạ ị ươ ặ ự hi n vi c tr n tr c ti p. ệ ệ ả ợ ự ế + N u vay cho các công trình có Ban qu n lý d án mà T ng côngế ả ự ổ ty qu n lý tr c ti p: B ph n này theo dõi vi c tr n , l p các ch ngả ự ế ộ ậ ệ ả ợ ậ ứ t chi tr n g c, lãi chuy n b ph n k toán t ng h p đ th c hi n.ừ ả ợ ố ể ộ ậ ế ổ ợ ể ự ệ Trong quá trình th c hi n n u các h ng m c công trình hoàn thành cóự ệ ế ạ ụ quy t toán đ c duy t thì theo dõi c ph n kh u hao, hao mòn và coiế ượ ệ ả ầ ấ nh qu n lý các tài s n đó. ư ả ả + Theo dõi các kho n c p v n đ u t thông qua mua v t li u t pả ấ ố ầ ư ậ ệ ậ trung ph c v xây d ng c b n t i các đ n v thành viên và các Banụ ụ ự ơ ả ạ ơ ị qu n lý d án đ u t xây d ng c b n.ả ự ầ ư ự ơ ả B ph n này theo dõi th c hi n các ngu n v n ODA. ộ ậ ự ệ ồ ố (2)- K toán các kho n vay n c ngoài và k t qu liên doanh: ế ả ướ ế ả - Theo dõi các h p đ ng vay n n c ngoài ( vay mua thi t b trợ ồ ợ ướ ế ị ả ch m, vay v n tín d ng ) ậ ố ụ - B ph n này ch th c hi n theo dõi, ki m tra k t qu ộ ậ ỉ ự ệ ể ế ả + S phát sinh vay t ng tháng và t ng s ố ừ ổ ố + S tr n g c, lãi t ng tháng và t ng s ố ả ợ ố ừ ổ ố + S ti n chuy n đ t c c ho c thành toán ti n mua thi t b ( vayố ề ể ặ ọ ặ ề ế ị tín d ng c a các t ch c ngân hàng, các hãng kinh doanh n c ngoài đụ ủ ổ ứ ướ ể mua thi t b ) ế ị Vi c theo dõi này, n u xác đ nh s đúng l p ch ng t kèm b ngệ ế ị ố ậ ứ ừ ả kê chuy n b ph n t ng h p ho c c p phát đ th c hi n. ể ộ ậ ổ ợ ặ ấ ể ự ệ - Vi c theo dõi c th t ng kho n vay, t ng công trình vay v nệ ụ ể ừ ả ừ ố n c ngoài hi n nay đang giao cho Công ty V t t k thu t B u đi nướ ệ ậ ư ỹ ậ ư ệ khu v c I đ m nh n ( đ n v nh p kh u u thác cho T ng Công ty ) ự ả ậ ơ ị ậ ẩ ỷ ổ - Theo dõi vi c góp v n c a T ng công ty vào các xí nghi p liênệ ố ủ ổ ệ doanh, Công ty c ph n và các t ch c khai thác qu c t đ xác đ nhổ ầ ổ ứ ố ế ể ị k t qu .ế ả (3)- K toán thu chi ngo i t : ế ạ ệ - Theo dõi tình hình thu, chi b ng ti n ngo i t c a T ng Công ty.ằ ề ạ ệ ủ ổ Hi n nay t i T ng Công ty s d ng 8 lo i ngo i t có quan h th ngệ ạ ổ ử ụ ạ ạ ệ ệ ườ xuyên trong thanh toán. - Theo dõi, đ i chi u tình hình thu, chi ngo i t t i các đ n vố ế ạ ệ ạ ơ ị thành viên. 33 - Quan h t giá trong kinh doanh: t giá h ch toán, t giá th c tệ ỷ ỷ ạ ỷ ự ế liên quan đ n doanh thu, chi phí và đ u t xây d ng c b n. ế ầ ư ự ơ ả - Duy t d toán và quy t toán đoàn ra, chi ngo i t trên t ng côngệ ự ế ạ ệ ổ ty và các đ n v . ơ ị - Các kho n thanh toán, cho vay, ph i thu, ph i tr b ng ngo i t .ả ả ả ả ằ ạ ệ (4)- K toán xây d ng c b n :ế ự ơ ả - Duy t quy t toán các công trình xây d ng c b n đã hoàn thànhệ ế ự ơ ả c a các đ n v thành viên và các Ban qu n lý theo th m quy n. ủ ơ ị ả ẩ ề - H ng d n các đ n v h ch toán k toán trong công tác xâyướ ẫ ơ ị ạ ế d ng c b n và các công trình xây d ng c b n hoàn thành đ đ cự ơ ả ự ơ ả ẫ ượ duy t quy t toán. ệ ế - Xác nh n kh i l ng xây d ng c b n hoàn thành đ đ nghậ ố ượ ự ơ ả ề ề ị c p t m ng cho các công trình xây d ng c b n đang thi công. Ki mấ ạ ứ ự ơ ả ể tra ti n đ th c hi n. ế ộ ự ệ (5)- K toán chuyên qu n các đ n v : ế ả ơ ị - Theo dõi tình hình th c hi n công tác tài chính, k toán các đ nự ệ ế ơ v tr c thu c. ị ự ộ - B ph n k toán này phân theo kh i : Kh i công nghi p, kh iộ ậ ế ố ố ệ ố xây l p, kh i cung ng v t t , kh i th ng nghi p, kh i s nghi p yắ ố ứ ậ ư ố ươ ệ ố ự ệ t , đào t o và kh i kinh doanh d ch v B u chính - Vi n thông.ế ạ ố ị ụ ư ễ - Đôn đ c các đ n v n p báo tài chính, k toán cho T ng Công tyố ơ ị ộ ế ổ theo quy đ nh. ị - Ki m tra, đ i chi u các báo cáo tài chính, k toán c a các đ n vể ố ế ế ủ ơ ị v i các b ph n k toán khác ( vay, đ u t , ngo i t , ) ớ ộ ậ ế ầ ư ạ ệ - Đ xu t gi i quy t các v ng m c c a c s . ề ấ ả ế ướ ắ ủ ơ ở (6)- K toán t ng h p, c p phát và theo dõi thanh toán. ế ổ ợ ấ - T ng h p các báo cáo tài chính c a các đ n v ph thu c sau khiổ ợ ủ ơ ị ụ ộ có đ i chi u gi a k toán chuyên qu n và các b ph n k toán khác. ố ế ữ ế ả ộ ậ ế - T p h p các kho n chi, các kho n thanh toán trong ph m vi toànậ ợ ả ả ạ ngành, liên quan đ n các đ n v trong quan h thanh toán, h ch toán ế ơ ị ệ ạ - C p phát, thanh toán khi có l nh chi ho c liên các quan h thanhấ ệ ặ ệ toán phát sinh theo quy đ nh. ị - Lên báo cáo tài chính, k toán c a T ng công ty B u chính -ế ủ ổ ư Vi n thông Vi t nam theo quy đ nh c a B Tài chính. ễ ệ ị ủ ộ - Theo dõi k toán các ngu n qu t p trung c a ngành. ế ồ ỹ ậ ủ (7)- B ph n ch đ và ki m tra k toán. ộ ậ ế ộ ể ế - Nghiên c u trình H i đ ng qu n tr c a T ng Công ty và các cứ ộ ồ ả ị ủ ổ ơ quan qu n lý nhà n c ban hành theo th m quy n các quy đ nh v chả ướ ẩ ề ị ề ế 34 đ tài chính, k toán trong n i b T ng công ty B u chính - Vi n thôngộ ế ộ ộ ổ ư ễ Vi t nam theo quy đ nh c a pháp lu t. ệ ị ủ ậ - Ki m tra công tác k toán c a toàn ngành. ể ế ủ - Tham gia v i các c quan nhà n c trong vi c ban hành các vănớ ơ ướ ệ b n v ch đ , chính sách tài chính k toán có liên quan. ả ề ế ộ ế - T ch c đào t o t p hu n ch đ k toán cho l c l ng kổ ứ ạ ậ ấ ế ộ ế ự ượ ế toán trogn toàn ngành. (8)- T đ u năm 1999, theo quy đ nh c a B Tài chính, T ng công tyừ ầ ị ủ ộ ổ thành l p Ban ki m toán n i b đ th c hi n vi c ki m toán đ i v iậ ể ộ ộ ể ự ệ ệ ể ố ớ các đ n v thành viên, và toàn t ng công ty; t ch c h ng d n l cơ ị ổ ổ ứ ướ ẫ ự l ng ki m toán viên t i các đ n v thành viên. ượ ể ạ ơ ị (9)- Bên c nh Các b ph n nêu trên, Ngành B u đi n có H i k toánạ ộ ậ ư ệ ộ ế ngành tr giúp đ c l c cho công tác k toán c a T ng Công ty và toànợ ắ ự ế ủ ổ ngành b u đi n. ư ệ V i ch c năng, nhi m v nêu trên, toàn b ph n k toán t iớ ứ ệ ụ ộ ậ ế ạ T ng Công ty B u chính - Vi n thông Vi t nam ph i: ổ ư ễ ệ ả - Hàng tháng lên b ng cân đ i tài kho n ( ph n trên T ng Công tyả ố ả ầ ổ - có b ng h th ng các tài kho n theo dõi trên T ng công ty kèm theo ) ả ệ ố ả ổ - Hàng quý, 6 tháng, 1 năm làm báo cáo k toán tài chính theo quyế đ nh c a B Tài chính. ( bao g m t p h p c a t t c các đ n v thànhị ủ ộ ồ ậ ợ ủ ấ ả ơ ị viên và các phát sinh và th c hi n t i T ng Công ty ) ự ệ ạ ổ - Công tác ch đ , ki m tra, đào t o. ế ộ ể ạ 35 • H th ng t ch c ch ng t và luân chuy n ch ng t :ệ ố ổ ứ ứ ừ ể ứ ừ T ch c ch ng t thu chi ti n m t.ổ ứ ứ ừ ề ặ Nghi p v thu:ệ ụ Trách nhi m luân chuy nệ ể Ngườ i n pộ KTT T KTT Thủ quĩCông vi c luân chuy nệ ể 1.Đ ngh n p ti nề ị ộ ề (1) 2.L p phi u thuậ ế (2) 3.Ký phi u thuế (3) 4.Nh p quĩậ (4) 5.Ghi s KTổ (5) 6.B o qu n l u trả ả ư ữ (6) Nghi p v chi:ệ ụ Trách nhi m luân chuy nệ ể Ngườ TT, KTT Thủ Công vi c luân chuy nệ ể 1.Đ ngh chiề ị (1) 2.Ký l nh chiệ (2) 3.L p phi u chiậ ế (3) 4.Ký phi u chi (duy t)ế ệ (4) 5.Xu t quĩấ (5) 6.Ghi s KTổ (6) 7.B o qu n l u trả ả ư ữ (7) • T ch c v n d ng h th ng s k toán:ổ ứ ậ ụ ệ ố ổ ế 36 T ng công ty B u chính Vi n thông v n d ng hình th c s ổ ư ễ ậ ụ ứ ổ Nh t kýậ Ch ng t .ứ ừ Trình t ghi s theo hình th c nh t ký ch ng t :ự ổ ứ ậ ứ ừ Đ i chi uố ế Ghi hàng ngày Ghi cu i thángố Hình th c nh t ký ch ng t có u đi m: gi m nh kh i l ng côngứ ậ ứ ừ ư ể ả ẹ ố ượ vi c ghi s k toán do vi c ghi theo quan h đ i ng ngay trên t s , k t h pệ ổ ế ệ ệ ố ứ ờ ổ ế ợ k toán toán t ng h p và k toán đ i chi u ti n hành d dàng h n, k p th iế ổ ợ ế ố ế ế ễ ơ ị ờ cung c p s li u cho vi c t ng h p tài li u đ l p báo cáo tài chính, tuy nhiênấ ố ệ ệ ổ ợ ệ ể ậ hình th c này còn có nh c đi m m u s ph c t p nên đòi h i cán b CNV cóứ ượ ể ẫ ổ ứ ạ ỏ ộ trình đ chuyên môn v ng vàng không thu n ti n cho c gi i hoá, k toán.ộ ữ ậ ệ ơ ớ ế 37 II. N i dung chuyên đ h ch toán v n b ng ti n và các kho n thanhộ ề ạ ố ằ ề ả toán A. Lý lu n chungậ Trong quá trình s n xu t kinh doanh, v n b ng ti n đ n v i cácả ấ ố ằ ề ế ớ doanh nghi p là lo i v n r t c n thi t không th thi u đ c, đ c bi tệ ạ ố ấ ầ ế ể ế ượ ặ ệ trong đi u ki n đ i m i c ch qu n lý và t ch v tài chính thì v n b ngề ệ ổ ớ ơ ế ả ự ủ ề ố ằ ti n càng có v trí quan tr ng. Thúc đ y s n xu t kinh doanh phát tri n vàề ị ọ ẩ ả ấ ể đ t hi u qu kinh t cao. V n b ng ti n là m t lo i v n có tính l u đ ngạ ệ ả ế ố ằ ề ộ ạ ố ư ộ nhah chóng vào m i khâu c a quá trình s n xu t. Trong đi u ki n hi n nayọ ủ ả ấ ề ệ ệ doanh nghi p càng ph i có k ho ch hoá cao vi c thu, chi ti n m t, vi cệ ả ế ạ ệ ề ặ ệ thanh toán qua ngân hàng, không nh ng đáp ng nhu c u s n xu t kinhữ ứ ầ ả ấ doanh trong doanh nghi p mà còn ti t ki m đ c v n l u đ ng, tăng thuệ ế ệ ượ ố ư ộ nh p cho ho t đ ng tài chính, góp ph n quay vòng nhanh c a v n l uậ ạ ộ ầ ủ ố ư đ ng.ộ V n b ng ti n bao g m:ố ằ ề ồ - Ti n m t: TK 111ề ặ - Ti n g i ngân hàng: TK 112ề ử - Ti n đang chuy n: TK 113ề ể V n b ng ti n là lo i v n đ c xác đ nh có nhi u u đi m nh ngố ằ ề ạ ố ượ ị ề ư ể ư đây cũng là lĩnh v c mà k toán th ng m c thi u sót và đ x y ra tiêu c cự ế ườ ắ ế ể ả ự cho nên c n ph i t ch c qu n lý ch t ch và có hi u qu lo i v n này.ầ ả ổ ứ ả ặ ẽ ệ ả ạ ố 1. Nguyên t c v k toán v n b ng ti n các nghi p v thanh toán, vayắ ề ế ố ằ ề ệ ụ ngân hàng * K toán v n b ng ti n ph i tuân th :ế ố ằ ề ả ủ - Ch p hành nghiêm ch nh các quy đ nh và ch đ qu n lý, l u thôngấ ỉ ị ế ộ ả ư ti n t hi n hành c a Nhà n c.ề ệ ệ ủ ướ - Ph n ánh đ y đ , chính xác, k p th i s hi n có và tình hình thu chiả ầ ủ ị ờ ố ệ toàn b các lo i v n b ng ti n c a đ n v hàng ngày.ộ ạ ố ằ ề ủ ơ ị - K toán ph i s d ng th ng nh t m t đ n v ti n t là đ ng ngânế ả ử ụ ố ấ ộ ơ ị ề ệ ồ hàng Vi t nam.ệ - K toán ph i m s chi ti t theo dõi t ng lo i v n b ng ti n, t ngế ả ở ổ ế ừ ạ ố ằ ề ừ lo i ngo i t .ạ ạ ệ * H ch toán ngu n v n tín d ng ph i c n thuân th các nguyên t cạ ồ ố ụ ả ầ ủ ắ sau: - M i kho n vay ngo i t ph i đ c ph n ánh theo nguyên t c ti nọ ả ạ ệ ả ượ ả ắ ề t và đ ng Vi t Nam. Tr ng h p vay b ng vàng b c, đá quý ph i đ cệ ồ ệ ườ ợ ằ ạ ả ượ ph n ánh chi ti t theo t ng lo i v s l ng và giá tr .ả ế ừ ạ ề ố ượ ị 38 - M i kho n vay ph i đ c theo dõi chi ti t theo các hình th c vay,ọ ả ả ượ ế ứ vay ng n h n, trung h n và dài h n ho c các đ i t ng khác. Trong t ngắ ạ ạ ạ ặ ố ượ ừ hình th c vay ph i theo dõi cho t ng lo i vay.ứ ả ừ ạ * H ch toán các nghi p v thanh toán ph i tuân th các nguyên t c:ạ ệ ụ ả ủ ắ - H ch toán các quan h kinh t thu c nghi p v thanh toán ph i chiạ ệ ế ộ ệ ụ ả ti t cho t ng đ i t ng có quan h tài chính v n đ n v . Đ n cu i kỳ h chế ừ ố ượ ệ ố ơ ị ế ố ạ toán ph i tính s công n cho t ng đ i t ng.ả ố ợ ừ ố ượ - K toán có nhi m v t ch c ghi chép và theo dõi ch t ch cácế ệ ụ ổ ứ ặ ẽ kho n n ph i thu, ph i tr có bi n pháp đôn đ c chi, tr và thu h i k pả ợ ả ả ả ệ ố ả ồ ị th i các kho n công n .ờ ả ợ - Nghiêm ch nh ch p hành k lu t thanh toán và thu n p ngân sách.ỉ ấ ỷ ậ ộ Gi i quy t d t khoát công n dây d a. X lý đúng đ n các kho n n khôngả ế ứ ợ ư ử ắ ả ợ có kh năng đòi đ c ho c không có ai đòi.ả ượ ặ 2. Quá trình h ch toán nghi p vạ ệ ụ * K toán v n b ng ti n và ti n vayế ố ằ ề ề V n b ng ti n là m t ph n c a v n l u đ ng và v n khác bao g m:ố ằ ề ộ ầ ủ ố ư ộ ố ồ Ti n m t: TK 111ề ặ Ti n g i ngân hàng: TK 112ề ử Ti n đang chuy n: TK 113ề ể Trong quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh các doanh nghi pạ ộ ả ấ ệ th ng phát sinh các nghi p v thanh toán gi a doanh nghi p v i các tườ ệ ụ ữ ệ ớ ổ ch c, cá nhân, cung ng v t t , hàng hoá, quan h kinh t v n ngân hàng vàứ ứ ậ ư ệ ế ố các đ i t ng khác ngoài ngân hàng nh các t ch c kinh t qu c doanh vàố ượ ư ổ ứ ế ố t p th các kho n ti n vay và thanh toán ti n vay. T t c các quan h thanhậ ể ả ề ề ấ ả ệ toán nói trên đ u th c hi n ch y u b ng ti n. V n b ng ti n c a đ n về ự ệ ủ ế ằ ề ố ằ ề ủ ơ ị nói chung đ u đ c g i t p trung ngân hàng, m t ph n nh đ l i đ nề ượ ử ậ ở ộ ầ ỏ ể ạ ở ơ v ph c v các chi tiêu phát sinh trong qu n lý s n xu t kinh doanh. Ti nị ụ ụ ả ả ấ ề m t c a công ty đ c t p trung t i qu . M i nghi p v thu- chi ti n m tặ ủ ượ ậ ạ ỹ ọ ệ ụ ề ặ đ u căn c vào ch ng t thu, chi h p l ch ng minh t t c các kho n thu-ề ứ ứ ừ ợ ệ ứ ấ ả ả chi ngân phi u, ti n m t đ u ph n ánh vào tài kho n 111.ế ề ặ ề ả ả 39 quá trình h ch toán TK 111 theo hình th c NKCTạ ứ Hàng ngày ho c đ nh kỳ căn c vào các ch ng t thu- chi ti n m t đặ ị ứ ứ ừ ề ặ ể lên s qu ti n m t (kiêm báo cáo qu ) k toán ti n m t làm nhi m v :ổ ỹ ề ặ ỹ ế ề ặ ệ ụ - Ki m tra s qu v cách ghi và s dể ổ ỹ ề ố ư - Phân lo i ch ng t có TK 111, n các TK liên quan đ ghi vào nh tạ ứ ừ ợ ể ậ ký ch ng t s 1. Đ i ng n TK 111 có các TK liên quan ghi vào b ng kêứ ừ ố ố ứ ợ ả s 1. Trên b ng kê s 1 ph n ánh s d cu i tháng c a b ng này thángố ả ố ả ố ư ố ủ ả tr c b ng s d đ u tháng c a b ng trong tháng này.ướ ằ ố ư ầ ủ ả Cu i tháng khoá s nh t ký ch ng t s 1 và b ng kê s 1 đ đ iố ổ ậ ứ ừ ố ả ố ể ố chi u v i các NKCT và các b ng kê có liên quan.ế ớ ả Ti n g i ngân hàng là m t b ph n ch y u c a v n b ng ti n màề ử ộ ộ ậ ủ ế ủ ố ằ ề doanh nghi p ký g i t i ngân hàng. Doanh nghi p ph i g i t t c v n b ngệ ử ạ ệ ả ử ấ ả ố ằ ti n vào ngân hàng (ngoài s ti n đ l i doanh nghi p). Vi c g i rút ho cề ố ề ể ạ ệ ệ ử ặ trích đ chi tr b ng ti n ngân hàng ph i có ch ng t n p, lĩnh ho c cóể ả ằ ề ả ứ ừ ộ ặ ch ng t thanh toán thích h p v i các th th c thanh toán và ph ng th cứ ừ ợ ớ ể ứ ươ ứ thanh toán không dùng ti n m t đ c ph n ánh vào TK 112. Tài kho n nàyề ặ ượ ả ả ph n ánh tình hình tăng gi m và còn l i c a t t c các kho n ti n c aả ả ạ ủ ấ ả ả ề ủ doanh nghi p g i t i ngân hàng g m ti n g i v v n l u đ ng, ti n g i vệ ử ạ ồ ề ử ề ố ư ộ ề ử ề v n đ u t xây d ng c b n, ti n g i v các qu xí nghi p và các kho nố ầ ư ự ơ ả ề ử ề ỹ ệ ả kinh phí khác. Hàng ngày sau khi nh n đ c các b ng sao kê ngân hàng kèm theoậ ượ ả các gi y báo n , báo có k toán ph i ki m tra l i toàn b các ch ng t sauấ ợ ế ả ể ạ ộ ứ ừ đó căn c vào các nghi p v kinh t phát sinh đ đ nh kho n trên các gi yứ ệ ụ ế ể ị ả ấ báo n , có và các b ng sao kê. Đ i v i các tài kho n đ i ng có, có liênợ ả ố ớ ả ố ứ quan đ n nhi u nghi p v kinh t phát sinh trong b ng sao kê ph i ti nế ề ệ ụ ế ả ả ế 40 hành phân lo i và t ng h p s li u k t qu . Sau khi t ng h p đ nh kho nạ ổ ợ ố ệ ế ả ổ ợ ị ả trên b ng sao kê đ c s d ng đ ghi vào NKCT s 2 và b ng kê s 2. Quáả ượ ử ụ ể ố ả ố trình h ch toán TK 112 đ c ph n ánh d i s đ sau:ạ ượ ả ướ ơ ồ Ngoài 2 tài kho n 111 và tài kho n 112 còn có tài kho n 113 ti nả ả ả ề đang chuy n: Là kho n ti n đã xu t kh i qu c a doanh nghi p đ chuy nể ả ề ấ ỏ ỹ ủ ệ ể ể vào ngân hàng nh ng ch a nh n đ c gi y báo có c a ngân hàng. Ti nư ư ậ ượ ấ ủ ề đang chuy n g m ti n Vi t Nam, ngo i t đ c ph n ánh vào NKCT s 3.ể ồ ề ệ ạ ệ ượ ả ố T ng công ty B u chính Vi n thông Vi t Nam không h ch toán TK vìở ổ ư ễ ệ ạ th c t vi c luân chuy n ch ng t (ti n đi trên đ ng) nh h ng khôngự ế ệ ể ứ ừ ề ườ ả ưở l n đ i v i chu kỳ s n xu t nên b qua.ớ ố ớ ả ấ ỏ Ngu n v n tín d ng bao g mồ ố ụ ồ + Vay ng n h n ngân hàng: TK 311, là lo i ti n vay th i h n khôngắ ạ ạ ề ờ ạ quá 9 tháng k t lúc nh n ti n vay đ n lúc tr . Vay ng n h n ngân hàngể ừ ậ ề ế ả ắ ạ nh m m c đích mua v t t , thi t b cho quá trình xây d ng c b n. M c lãiằ ụ ậ ư ế ị ự ơ ả ứ ti n vay ph i căn c vào các quy đ nh c a ngân hàng Nhà n c. M i kho nề ả ứ ị ủ ướ ọ ả vay ngân hàng ph i đ c ph n ánh riêng bi t các kho n vay khác nhau.ả ượ ả ệ ả + Vay đ i t ng khác: TK 341ố ượ Ph n ánh tình hình vay và tr n ti n vay gi a công ty v i các đ iả ả ợ ề ữ ớ ố t ng khác ngoài ngân hàng nh các t ch c kinh t qu c doanh, t p th vàượ ư ỏ ứ ế ố ậ ể các cá nhân. M c lãi tính theo s tho thu n.ứ ự ả ậ TK 311 và TK 341 đ u đ c ghi vào NKCT s 4. Quá trình h ch toánề ượ ố ạ v n b ng ti n và ti n vay theo hình th c NKCT đ c th hi n theo s đố ằ ề ề ứ ượ ể ệ ơ ồ sau: 41 42 * K toán các nghi p v thanh toánế ệ ụ Lo i tài kho n này ph n ánh các nghi p v trong ho t đ ng kinh t ,ạ ả ả ệ ụ ạ ộ ế quan h kinh t gi a công ty và Nhà n c, v i c p trên, v i bên ngoài, v iệ ế ữ ướ ớ ấ ớ ớ các b ph n và cá nhân trong n i b xí nghi p.ộ ậ ộ ộ ệ - Thanh toán v i các t ch c kinh t và các đoàn th xã h i.ớ ổ ứ ế ể ộ - Thanh toán v i Nhà n c v các kho n nghĩa v ph i n p và cácớ ướ ề ả ụ ả ộ kho n đ c c p trên c p phát, tr c p.ả ượ ấ ấ ợ ấ - Thanh toán v i n i b trong công ty v các kho n c p phát, thu n p,ớ ộ ộ ề ả ấ ộ ti n chuy n tài s n, v n, v t t .ề ể ả ố ậ ư - Thanh toán v i cán b công nhân viên ch c v ti n l ng, ti nớ ộ ứ ề ề ươ ề th ng và b o hi m xã h i, các kho n ph i thu ph i tr .ưở ả ể ộ ả ả ả ả 43 trình t chung ghi s k toán theo hình th c NKCTự ổ ế ứ B. Th c t thu ho ch t i T ng công ty B u chính Vi n thông Vi tự ế ạ ạ ổ ư ễ ệ Nam 1. H ch toán qu ti n m tạ ỹ ề ặ Trong công ty hàng ngày phát sinh các kho n thu, chi b ng ti n m tả ằ ề ặ t t c các kho n đó ph i có l nh thu, chi do giám đ c và k toán tr ngấ ả ả ả ệ ố ế ưở c a công ty ký. Khi đó th qu xu t ti n, căn c vào các ch ng t thu, chiủ ủ ỹ ấ ề ứ ứ ừ k toán lên s qu ti n m t. Trong quý I năm 2000 có r t nhi u nghi p vế ổ ỹ ề ặ ấ ề ệ ụ thu, chi qu ti n m t. Em xin nêu ví d s qu ti n m t c a th qu .ỹ ề ặ ụ ổ ỹ ề ặ ủ ủ ỹ Ch ng t ban đ u c a s qu và phi u thu, phi u chi. Phi u thu, chi là t pứ ừ ầ ủ ổ ỹ ế ế ế ậ h p c a m t ch ng t ho c nhi u ch ng t . Riêng phi u chi c a th quợ ủ ộ ứ ừ ặ ề ứ ừ ế ủ ủ ỹ n p ngân hàng là d a trên b ng kê các lo i ti n n p vi t làm 3 liên.ộ ự ả ạ ề ộ ế - Gi y n p ti n c a th qu vi t làm 2 liên, ngân hàng tr l i 1 liên.ấ ộ ề ủ ủ ỹ ế ả ạ B ng kê các lo i có kèm theo ch ký c a ng i thu ti n. Nh ng ch ng tả ạ ữ ủ ườ ề ữ ứ ừ chi tiêu đ u đ c th tr ng công ty duy t, nh ng ch ng t chi ti n m tề ượ ủ ưở ệ ữ ứ ừ ề ặ trên 50.000 đ ng ph i có hoá đ n tài chính. Phi u chi vi t làm 2 liên, 1 liênồ ả ơ ế ế s g c, 1 liên đ th qu chi tiêu.ở ổ ố ể ủ ỹ 44 Đ n v : ơ ị TCT B u chính Vi n Thông Vi t namư ễ ệ phi u thuế S 92ố Ngày 1 tháng 2 năm 2000 N :ợ Có: H tên ng i n p ti n: L u Th Vân Ngaọ ườ ộ ề ư ị Đ a ch : Phòng k toán T ng công ty B u chính Vi n thông Vi t Nam ị ỉ ế ổ ư ễ ệ Lý do n p: Ti n vay ngân hàngộ ề S ti n: 300.000.000 đ ng (Vi t b ng ch ): Ba trăm tri u đ ng ch nố ề ồ ế ằ ữ ệ ồ ẵ Kèm theo: Ch ng t g cứ ừ ố Đã nh n đ s ti n: 300.000.000 đ ng (Vi t b ng ch ): Ba trăm tri uậ ủ ố ề ồ ế ằ ữ ệ đ ng ch nồ ẵ Ngày 1 tháng 2 năm 2000 Th tr ng đ nủ ưở ơ vị (Ký, đóng d u)ấ K toánế tr ngưở (Ký, h tên)ọ Ng i l pườ ậ phi uế (Ký, h tên)ọ Th quủ ỹ (Ký, h tên)ọ Ng i n pườ ộ (Ký, h tên)ọ Phi u t m ngế ạ ứ Tên tôi là: Nguy n Hoà Bìnhễ B ph n công tác: Phòng s n xu t kinh doanh ộ ậ ả ấ Đ ngh t m ng: 10.000.000 đ ngề ị ạ ứ ồ Lý do: Mua v t tậ ư Th i h n thanh toán: 17/4/2000ờ ạ Ngày 13 tháng 2 năm 2000 Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị (Ký, đóng d u)ấ K toán tr ngế ưở (Ký, h tên)ọ Ng i xin t m ngườ ạ ứ (Ký, h tên)ọ 45 Đ n v : ơ ị TCT B u chính Vi n Thông Vi t nam ư ễ ệ s qu ti n m tổ ỹ ề ặ Ngày tháng 2 năm 2000 Đ n v : đ ngơ ị ồ Shct Di n gi iễ ả TK đ i ngố ứ S ti nố ề Thu Chi Thu Chi T n qu đ u thángồ ỹ ầ 2.282.470 92 Vay ngân hàng 311 3.000.000.000 110 Bình t m ng mua v t tạ ứ ậ ư 141 10.000.000 111 Bình nh p v t tậ ậ ư 141 6.000.000 112 Anh H ng xu t v t li u ư ấ ậ ệ 131 15.000.000 113 Dũng t m ng mua cápạ ứ 141 5.000.000 114 S u s k t công tác n côngử ơ ế ữ 811 5.000.000 115 Bình t m ng mua v t t ạ ứ ậ ư 141 3.000.000 116 S u thanh toán ti n l ng cho cácử ề ươ đ n v .ơ ị 334 55.000.000 117 Hi n t m ng đi công tácề ạ ứ 141 14.000.000 118 Thanh t m ng mua t cáp ạ ứ ủ 141 25.000.000 119 Hoà t m ng mua cápạ ứ 141 25.000.000 120 Bình t m ng đèn hànạ ứ 141 30.000.000 C ng phát sinhộ 317.282.470 178.000.000 T n cu i thángồ ố 139.282.470 Đã ki m tra đ ch ng tể ủ ứ ừ K toán tr ngế ưở (Ký, h tên)ọ Th quủ ỹ (Ký, h tên)ọ 46 B , t ng c c:.....ộ ổ ụ Đ n v : ơ ị TCT B u chính Vi n Thông Vi t nam ư ễ ệ s cáiổ Tài kho n 111- Ti n m tả ề ặ S d đ u nămố ư ầ Nợ Có 2.282.470 Đ n v : Đ ngơ ị ồ Ghi có các TK đ iố ng, nứ ợ TK này Tháng 1 Tháng 2 ....... Tháng 12 131 15.000.000 311 300.000.000 C ng sộ ố phát sinh nợ 315.000.000 T ng sổ ố phát sinh có S dố ư cu i thángố Nợ 139.282.470 Có Ngày tháng năm 2000 K toán tr ngế ưở (Ký, h tên)ọ M i báo cáo qu đ c ghi 1 dòng trên NKCT s 1 theo th t th iỗ ỹ ượ ố ứ ự ờ gian. V phân chi (ghi có TK 111) hàng ngày ghi 1 dòng vào NKCT s 1 chiề ố ti t cho t ng cá nhân.ế ừ - Căn c vào s qu ti n m t (t t kê chi ti t) v ph n thu hàngứ ổ ỹ ề ặ ừ ờ ế ề ầ ngày k toán ghi 1 dòng vào b ng kê s 1. Trên b ng kê s 1 ngoài ph nế ả ố ả ố ầ 47 ph n ánh s phát sinh bên n TK 111 đ i ng v i các tài kho n ghi có cònả ố ợ ố ứ ớ ả ph i ph n ánh s d đ u tháng, s d cu i tháng và s d cu i m i ngày.ả ả ố ư ầ ố ư ố ố ư ố ỗ Đ u tháng khi m b ng kê s 1 căn c vào s d cu i tháng tr cầ ở ả ố ứ ố ư ố ướ c a TK 111 đ ghi vào ph n s d đ u tháng này. S d cu i tháng đ củ ể ầ ố ư ầ ố ư ố ượ tính b ng s d cu i tháng tr c c ng v i s phát sinh n trong tháng trênằ ố ư ố ướ ộ ớ ố ợ b ng kê s 1 tr đi s phát sinh có trên NKCT s 1.ả ố ừ ố ố 2. H ch toán ti n g i ngân hàngạ ề ử Nh ph n lý lu n thì hàng ngày sau khi nh n đ c các b ng sao kê ư ầ ậ ậ ượ ả ở ngân hàng kèm theo các gi y báo n , có. K toán có nhi m v ki m tra l iấ ợ ế ệ ụ ể ạ toàn b các ch ng t sau đó căn c vào các nghi p v kinh t phát sinh độ ứ ừ ứ ệ ụ ế ể đ nh kho n trên các gi y báo n , có vào b ng thu, chi ngân hàng.ị ả ấ ợ ả gi y n p ti nấ ộ ề Ngày 7 tháng 2 năm 2000 Ng i n p: Tr nh Hoài Anhườ ộ ị Đ a ch : T.C.Ty BCVT Vi t Nam ị ỉ ệ Ng i nh n:ườ ậ Đ a ch :ị ỉ N p t i: Ngân hàng công th ngộ ạ ươ Đ ng Đaố N i dung n p: Tr n g iộ ộ ả ợ ử B ng ch : Ba m i sáu tri u đ ng ch n.ằ ữ ươ ệ ồ ẵ Ngân hàng B g i ngày 12/2 Tr ti n 14/2/2000ử ả ề Ng i nh nườ ậ (Ký, h tên)ọ Th quủ ỹ (Ký, h tên)ọ K toánế (Ký, h tên)ọ Ki m soátể (Ký, h tên)ọ 48 U nhi m chiỷ ệ Ngày 14 tháng 2 năm 2000 Tên đ n v tr ti n: Ngân hàng công th ng Đ ng Đaơ ị ả ề ươ ố S TK: 011B.00023ố T i : NHCT Đ ng Đaạ ố Tên ng i nh n: TCT B u chính ườ ậ ư Vi n Thông Vi t namễ ệ B ng ch : Ba m i sáu tri u đ ng ch nằ ữ ươ ệ ồ ẵ Đ n v tr ti nơ ị ả ề K toán tr ngế ưở (Ký, h tên)ọ Ngân hàng A Ghi rõ 12/2/2000 K toán tr ngế ưở (Ký, h tên)ọ Ngân hàng B Ghi rõ 14/2/2000 K toán tr ngế ưở (Ký, h tên)ọ phi u chuy n kho nế ể ả Ngày29/2/2000 Tên TK N : T ng Cty BCVT Vi t Nam ợ ổ ệ Tên TK có: Vay ng n h nắ ạ S ti n: Chín m i tri u đ ngố ề ươ ệ ồ Trích y u: Thu n kh c16/5/1999ế ợ ế ướ Ng i l p phi uườ ậ ế (Ký, h tên)ọ Ki m soát ể (Ký, h tên)ọ K toán tr ngế ưở (Ký, h tên)ọ Giám đ c ố ngân hàng (Ký, đóng d u)ấ phi u chiế 49 Ngày 28/2/2000 TK Ghi n : 642ợ Xu t cho: Đi n l c Hai bà Tr ngấ ệ ự ư B ph n công tác:ộ ậ V kho n: Tr ti n c c phí đi n s n xu tề ả ả ề ướ ệ ả ấ S ti n: 449.695 đ ng. HĐ s :ố ề ồ ố (B n trăm b n chín nghìn sáu trăm chín lăm đ ng)ố ố ồ Kèm theo 1 ch ng t g cứ ừ ố S séc: 16579ố Nh n ngày 29/2/2000ậ Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị (Ký, đóng d u)ấ K toán tr ngế ưở (Ký, h tên)ọ Ng i nh nườ ậ (Ký, h tên)ọ Th quủ ỹ (Ký, h tên)ọ 50 u nhi m thuỷ ệ Ngày 29/2/2000 S AH 1701ố Tên đ n v mua hàng: T ng công ty B u chính Vi n thông Vi t Nam ơ ị ổ ư ễ ệ S TK t i ngân hàng: 710A.00023ố ạ T i NHCT Đ ng Đa- Hà N iạ ố ộ Tên đ n v bán hàng: Đi n l c Hai Bà Tr ngơ ị ệ ự ư S TK t i ngân hàng: 710A.00103ố ạ T i NHCT Đ ng Đa- Hà N iạ ố ộ H p đ ng s : 16579 Ngày 26/4/1998ợ ồ ố S l ng t ng lo i ch ng t kèm theo: 1/5ố ượ ừ ạ ứ ừ S ti n chuy n: 449.695ố ề ể B ng ch : B n trăm b n chín nghìn sáu trăm chín lăm đ ng.ằ ữ ố ố ồ T ng s ti n chuy n: 449.695ổ ố ề ể Đ n v bán:ơ ị MS: 0219 x 27 51 M t tháng ti n lãi c a T ng công ty B u chính Vi n thông Vi t Nam ộ ề ủ ổ ư ễ ệ ngân hàng công th ng đ ng đaươ ố b ng kê tính lãi chi ti tả ế T ngày 26/1- 29/2/2000ừ S hi u TK: 710.00023ố ệ Tên TK: T ng công ty B u chính Vi n thông Vi t Nam ổ ư ễ ệ T ngàyừ Đ n ngàyế S ngàyố Ti n g iề ử Ti n lãiề Lãi su tấ 26/1 29/1 3 27.292.607 19.105,00 0,7 29/1 30/1 1 26.710.707 6.232,00 0,7 30/1 31/1 1 21.744.407 5.073,00 0,7 31/1 3/2 3 13.227.407 9.259,00 0,7 3/2 7/2 4 31.977.707 29.845,00 0,7 7/2 10/2 3 83.273.407 58.291,00 0,7 10/2 14/2 4 13.273.407 12.389,00 0,7 14/2 28/2 14 49.273.407 100.960,00 0,7 28/2 29/2 1 109.273.407 25.497,00 0,7 C ngộ 376.046.463 326.651,00 Ng i l p b ngườ ậ ả (Ký, h tên)ọ Ki m soátể (Ký, h tên)ọ K toán tr ngế ưở (Ký, h tên)ọ Th tr ng đ n vủ ưở ơ ị (Ký tên, đóng d u)ấ S lãiố ph i trả ả = S nố ợ g c ph iố ả trả X Lãi xu t thángấ x S ngày số ử d ng v n vayụ ố30 52 s theo dõi chi ti n g i ngân hàngổ ề ử Tháng 2 năm 2000 Ghi có TK 112 Ghi n các TK....ợ TT Ngày Di n gi iễ ả Ghi có TK 112, ghi n các TKợ TK 311 TK642 ..... C ng có ộ TK 112 1 10/2 Ngân hàng CTĐĐ thu n kh c 10/4/1999ợ ế ướ (vay ng n h n)ắ ạ 70.000.000 70.000.000 2 29 NHCTĐĐ thu n khợ ế c (10/2/1999)ướ 90.000.000 90.000.000 3 Đi n l c Hai Bàệ ự Tr ng ư (ti n đi n )ề ệ 449.695 449.695 C ngộ 160.000.000 449.695 160.449.695 s theo dõi thu ti n g i ngân hàngổ ề ử Tháng 2 năm 2000 Ghi n TK 112,ợ Ghi có các TK..... S d : 13.227.407ố ư TT Ngày Di n gi iễ ả Ghi n TK 112, ghi có các TKợ TK 111 TK 131 TK 711 C ng nộ ợ TK 112 1 3/2 Thu n t Cty Xợ ừ 18.750.000 18.750.000 2 7/2 Thu n t Cty Yợ ừ 1.296.000 1.296.000 CTy n p TGNHCTĐĐộ 50.000.000 50.000.000 3 14/2 Cty n p TM g iộ ử NHCTĐĐ 36.000.000 36.000.000 4 28/2 Cty n p TM g iộ ử NHCTĐĐ 60.000.000 60.000.000 5 29/2 NHĐĐ tr lãi ti nả ề g iử 326.651 326.651 C ngộ 146.000.000 20.046.000 326.651 166.372.651 53 S d cu i kỳ: 19.150.363ố ư ố B , t ng c c:.....ộ ổ ụ Đ n v : ơ ị TCT B u chính Vi n Thông Vi t namư ễ ệ s cáiổ Tài kho n 131ả S d đ u nămố ư ầ Nợ Có 13.227.407 Đ n v : đ ngơ ị ồ Ghi có các TK đ iố ng, nứ ợ TK này Tháng 1 Tháng 2 ....... Tháng 12 111 146.000.00 0 131 20.046.000 711 326.651 C ng sộ ố phát sinh nợ 166.372.65 1 T ng sổ ố phát sinh có 440.170.27 9 S dố ư cu i thángố Nợ 19.150.363 Có Ngày 31 tháng 12 năm 2000 K toán tr ngế ưở (Ký, h tên)ọ Đ i v i các kho n đ i ng có, có liên quan đ n nhi u nghi p vố ớ ả ố ứ ế ề ệ ụ kinh t phát sinh trong b ng sao kê, ph i ti n hành phân lo i và t ng h p sế ả ả ế ạ ổ ợ ố li u k t qu . Sau khi t ng h p đ nh kho n trên b ng sao kê đ c s d ngệ ế ả ổ ợ ị ả ả ượ ử ụ đ ghi vào NKCT s 2 và b ng kê s 2.ể ố ả ố C s đ vào NKCT s 2 là b ng kê sao kê ngân hàng, hàng ngàyơ ở ể ố ả b ng sao kê c a ngân hàng có kèm theo ch ng t và gi y báo n , có (uả ủ ứ ừ ấ ợ ỷ 54 nhi m chi, u nhi m thu). Gi y n p ti n c a công ty do th qu t l p n pệ ỷ ệ ấ ộ ề ủ ủ ỹ ự ậ ộ ra ngân hàng. B ng kê n p séc c a công ty k toán d a vào b ng sao kê ngân hàngả ộ ủ ế ự ả k m tra đ i chi u v i ch ng t g c và căn c vào n i dung c a ch ng tể ố ế ớ ứ ừ ố ứ ộ ủ ứ ừ ti n hành đ nh kho n ngay trên b ng sao kê. M i ngày b ng sao kê đ cế ị ả ả ỗ ả ượ ghi vào 1 dòng c a NKCT s 2 và b ng kê s 2. Trên b ng kê s 2 ngoàiủ ố ả ố ả ố ph n ph n ánh s d đ u tháng, cu i tháng còn ph n ánh s phát sinh nầ ả ố ư ầ ố ả ố ợ TK 112. Cu i tháng sau khi ph n ánh toàn b s phát sinh n và có vàoố ả ộ ố ợ NKCT t b ng kê, k toán tiên shành đ i chi u kh p t ng s phát sinh có,ừ ả ế ố ế ớ ổ ố n TK 112 theo hàng ngang c t d c và kh p v i các NKCT và b ng kê cóợ ộ ọ ớ ớ ả liên quan. S li u t ng c ng trên NKCT s 2 đ c s d ng đ ghi vào số ệ ổ ộ ố ượ ử ụ ể ổ cái (có TK 112, n các Tk khác).ợ 3. H ch toán ti n vayạ ề Các nghi p v vay đ c h ch toán vào TK 311 trên NKCT s 4.ệ ụ ượ ạ ố NKCT s 4 ngoài ph n ghi có TK 311 n các TK liên quan. Ph n theo dõiố ầ ợ ầ ghi n các TK ti n vay đ i ng có các TK liên quan. Có s đ ghi NKCT sợ ề ố ứ ổ ể ố 4 đ i v n các kho n ti n vay ngân hàng TK 311 là các gi y báo n , có c aố ố ả ề ấ ợ ủ ngân hàng. Ngoài ph n ph n ánh s phát sinh trên NKCT s 4 còn ph n ánhầ ả ố ố ả s d đ u tháng và s d cu i tháng c a các kho n ti n vay.ố ư ầ ố ư ố ủ ả ề S li u t ng c ng c a NKCT s 4 cu i tháng đ c s d ng đ ghiố ệ ổ ộ ủ ố ố ượ ử ụ ể vào s cái TK 311.ổ * N i dung k t c u TK 311ộ ế ấ Bên N : Ph n ánh s ti n đã tr v kho n vay ng n h n. S ti nợ ả ố ề ả ề ả ắ ạ ố ề gi m n vay do t giá h i đoái (N ngo i t )ả ợ ỷ ố ợ ạ ệ Bên Có: Ph n ánh s ti n vay ng n h n. S ti n tăng n vay do tả ố ề ắ ạ ố ề ợ ỷ giá h i đoái tăng.ố S d bên có: Ph n ánh s ti n còn n v các kho n vay ng n h nố ư ả ố ề ợ ề ả ắ ạ ch a tr .ư ả 4. H ch toán các kho n thanh toán v i ng i muaạ ả ớ ườ Đ theo dõi các kho n thanh toán v i khách hàng v ti n bán s nể ả ớ ề ề ả ph m, cung c p lao v , d ch v , tài s n... k toán s d ng TK 131- Ph iẩ ấ ụ ị ụ ả ế ử ụ ả thu c a khách hàng.ủ Khi giao s n ph m, hàng hoá cho ng i mua hay cung c p các laoả ẩ ườ ấ v , d ch v cho khách hàng, k toán ph n ánh doanh thu đ c ng i muaụ ị ụ ế ả ượ ườ ch p nh n: k toán đ nh kho n:ấ ậ ế ị ả N TK 131 (chi ti t đ i t ng): T ng giá thanh toánợ ế ố ượ ổ Có TK 511: Giá bán ch u thuị ế Có TK 3331: Thu VAT đ u ra ph i n pế ầ ả ộ - Khi thu ti n :ề 55 N TK 111, 1121ợ Có TK 131 B t ng c c:.....ộ ổ ụ Đ n v : ơ ị TCT B u chính Vi n Thông Vi t nam ư ễ ệ s cáiổ Tài kho n 131ả S d đ u nămố ư ầ Nợ Có 1.324.787.251 Ghi có các TK đ iố ng, nứ ợ TK này Tháng 1 Tháng 2 ....... Tháng 12 413 598.707 C ng sộ ố phát sinh nợ 598.707 T ng sổ ố phát sinh có 96.926.094 S dố ư cu i thángố Nợ 639.681 Có Ngày 31 tháng 12 năm 2000 56 K toán tr ngế ưở (Ký, h tên)ọ 5. H ch toán các kho n t m ngạ ả ạ ứ Các kho n t m ng phát sinh công ty ch y u là t m ng đ muaả ạ ứ ở ủ ế ạ ứ ể nguyên v t li u, ti p khách.... các kho n t m ng đ c k toán theo dõi chiậ ệ ế ả ạ ứ ượ ế ti t cho t ng đ i t ng. Khi có gi y đ ngh t m ng k toán ti n hànhế ừ ố ượ ấ ề ị ạ ứ ế ế đ nh kho n vào TK 141- T m ng.ị ả ạ ứ N TK 141ợ Có TK 1111 Khi có gi y thanh toán t m ng k toán cũng ti n hành vi t phi uấ ạ ứ ế ế ế ế thu, t các phi u thu vào s k toán liên quan:ừ ế ổ ế N TK 1111ợ Có TK 141 Đ n v : ơ ị TCT B u chính Vi n Thông Vi t nam ư ễ ệ chi ti t công nế ợ Tài kho n 141ả Đ n v tính: đ ngơ ị ồ N i dungộ Ph n ghiầ n TKợ Ph n ghi có TKầ CT TK Ti nề CT TK Ti nề Bình t m ng mua VLạ ứ 110 111 10.000.000 Dũng t m ng mua xíchạ ứ 113 111 5.000.000 Bình mua v t tậ ư 115 111 3.000.000 Hi n t m ng công tácề ạ ứ 117 111 14.000.000 Thanh t m ng mua l pạ ứ ố 118 111 25.000.000 Hoà t m ng mua s tạ ứ ắ 119 111 25.000.000 Bình t m n mua CO2ạ ứ 120 111 30.000.000 Cu i tháng n p t m ngố ộ ạ ứ 129 1111 25.000.000 C ngộ 112.000.000 57 Đ n v : ơ ị TCT B u chính Vi n Thông Vi t nam ư ễ ệ s cáiổ Tài kho n 141- T m ngả ạ ứ S d đ u nămố ư ầ Nợ Có 15.000.000 Ghi có các TK đ iố ng, nứ ợ TK này Tháng 1 Tháng 2 ....... Tháng 12 1111 112.000.00 0 C ng sộ ố phát sinh nợ 112.000.00 0 T ng sổ ố phát sinh có 25.000.000 S dố ư cu i thángố Nợ Có Ngày tháng năm 2000 K toán tr ngế ưở (Ký, h tên)ọ 6. H ch toán nghi p v thanh toán v i ng i bánạ ệ ụ ớ ườ Quá trình h ch toán thanh toán v i ng i bán ph i phán ánh chínhạ ớ ườ ả xác, k p th i, chi ti t và rõ ràng t ng kho n.ị ờ ế ừ ả Thông th ng khi nh n đ c ch ng t g c, gi y báo n , có c aườ ậ ượ ứ ừ ố ấ ợ ủ ngân hàng, các hoá đ n mua hàng, k toán ti n hành ki m tra xác đ nh rõ sơ ế ế ể ị ố ti n thanh toán theo t ng ng i. K toán thanh toán v i ng i bán s d ngề ừ ườ ế ớ ườ ử ụ TK 331. H ch toán t ng h p các nghi p v thanh toán v i ng i bán đ cạ ổ ợ ệ ụ ớ ườ ượ th c hi n trên NKCT s 5 ph n ánh các kho n mua TSCĐ, v t li u, hàngự ệ ố ả ả ậ ệ hoá... NKCT s 5 m m i tháng 1 l n, căn c đ ghi NKCT s 5 là s chiố ở ỗ ầ ứ ể ố ổ ti t TK 331.ế 58 s chi ti t theo dõi TK 331ổ ế Tháng 2/2000 Đ n v : đ ngơ ị ồ Tên Đ.vị ho cặ ng iườ bán S dố ư ĐT S PSố có TK 331 C ngộ có S PSố nợ C ngộ nợ S d CTố ư Nợ Có TK ≠ TK 152 111 112 Nợ Có Bình 10.000.000 10.000.000 Bình 6.000.000 6.000.000 Dũng 5.000.000 5.000.000 Bình 3.000.000 3.000.000 Thanh 25.000.000 25.000.000 Hoà 25.000.000 25.000.000 Bình 30.000.000 30.000.000 C ngộ 104.000.000 104.000.000 Đ n v : ơ ị TCT B u chính Vi n Thông Vi t nam ư ễ ệ s cáiổ Tài kho n 331- Ph i tr ng i bánả ả ả ườ S d đ u nămố ư ầ Nợ Có Đ n v : đ ngơ ị ồ 59 Ghi có các TK đ iố ng, nứ ợ TK này Tháng 1 Tháng 2 ....... .......... 1121 104.000.00 0 C ng sộ ố phát sinh nợ 104.000.00 0 T ng sổ ố phát sinh có S dố ư cu i thángố Nợ 139.282.470 Có Ngày tháng năm 2000 K toán tr ngế ưở (Ký, h tên)ọ 7. H ch toán các kho n ph i tr n i bạ ả ả ả ộ ộ K toán xí nghi p s d ng TK 336- Ph i tr n i bế ệ ử ụ ả ả ộ ộ Tài kho n này ph n ánh các kho n c p, n p gi a n i b TCT. Riêng vả ả ả ấ ọ ữ ộ ộ ề v n c a c p trên c p cho c p d i, qui đ nh đ oc ghi chép vào TK 136 –ố ủ ấ ấ ấ ướ ị ự Ph i thu n i b (1361), các đ n v đ c l p đ ph n ánh s v n đã c pả ộ ộ ở ơ ị ộ ậ ể ả ố ố ấ cho các đ n v thành viên.ơ ị Cu i kỳ, k toán ti n hành ki m tra, đ i chi u TK 136, 336 gi a các đ nố ế ế ể ố ế ữ ơ v theo t ng n i dung thanh toán n i b đ l p biên b n thanh toán bù trị ừ ộ ộ ộ ể ậ ả ừ làm căn c h ch toán bù tr 2 TK này. Khi đ i chi u có chênh l ch, tìmứ ạ ừ ố ế ệ nguyên nhân và đi u ch nh k p th i.ề ỉ ị ờ • đ n v c p trên:ở ơ ị ấ + Phát sinh tăng: N TK 414 - Quĩ phát tri n kinh doanhợ ể N TK 415 – Qu d tr .ợ ỹ ự ữ N TK 431 – Qu khen th ng phúc l i.ợ ỹ ưở ợ N TK 451 – Qu qu n lý c p trên.ợ ỹ ả ấ N TK 421 – ph i tr n i b .ợ ả ả ộ ộ N TK (111,112,153….) – các kho n đ n v tr c thu c đã chi tr h .ợ ả ơ ị ự ộ ả ộ Có TK 336 – ph i tr n i b .ả ả ộ ộ 60 + Phát sinh gi m:ả N TK 336 – Ph i tr n i bợ ả ả ộ ộ Có TK (111,112…) Có TK 136 (1368) 61 s chi ti t TK 336ổ ế Tháng 2/2000 S dố ư ĐT Di nễ gi iả Ghi nợ TK 336 Ghi có TK 336 S d CTố ư N ợ Có TK Ti nề TK Ti nề Nợ Có Hà N iộ 111 444.164.321 Hà Tây 111 193.768.560 Thái Nguyên 112 88.504.482 Qu PTKDỹ 414 468.694 Qu d trỹ ự ữ 415 1.500.000 Qu KTPLỹ 431 135.890 Bù l KDỗ 421 600.000.000 C ngộ 726.437.363 602.104.584 T s chi ti t k toán l p NKCT s 10ừ ổ ế ế ậ ố 62 T ng c c:.....ổ ụ Đ n v : ơ ị TCT B u chính Vi n Thông Vi t nam ư ễ ệ nh t ký ch ng t s 10ậ ứ ừ ố Ghi có TK 141, 336.... Tháng 2/2000 CT Di n gi iễ ả TK nợ 141 ... 336 ... C ngộ Bù l KDỗ 421 600.000.000 S CTổ C p qu dấ ỹ ự tr cho BĐ HTữ 415 1.500.000 TK 336 C p quấ ỹ KTPL cho BĐ HT 431 135.890 C p quĩ PTKDấ BĐ HT 414 468.894 C ngộ 602.104.584 63 T ng c c:.....ổ ụ Đ n v : ơ ị TCT B u chính Vi n Thông Vi t nam ư ễ ệ s cáiổ Tài kho n 336- Ph i tr n i bả ả ả ộ ộ Tháng 2 năm 2000 S d đ u nămố ư ầ Nợ Có 2.1145.256.161 Đ n v : đ ngơ ị ồ Ghi có các TK đ iố ng, nứ ợ TK này Tháng 1 Tháng 2 ....... Tháng 12 131 726.437.36 3 C ng sộ ố phát sinh nợ 726.437.36 3 T ng sổ ố phát sinh có 602.104.58 4 S dố ư cu i thángố Nợ Có Ngày tháng năm 2000 K toán tr ngế ưở (Ký, h tên)ọ 8. K toán các kho n ph i tr công nhân viên, các kho n ph i tr ,ế ả ả ả ả ả ả ph i n p khác, chi phí tr tr cả ộ ả ướ Đ th c hi n h ch toán các kho n trên k toán s d ng các TK 334,ể ự ệ ạ ả ế ử ụ 338 (3382, 3383, 3384, 3388), 142 64 a. K toán h ch toán ph i tr công nhân viên, ph i tr ph i n p khácế ạ ả ả ả ả ả ộ Hàng tháng căn c vào b ng t ng h p thanh toán ti n l ng cácứ ả ổ ợ ề ươ ở phân x ng và các phòng ban do phòng t ch c th c hi n, k toán ti nưở ổ ứ ự ệ ế ế hành t ng h p ti n l ng ph i tr trong kỳ theo đ i t ng s d ng và tínhổ ợ ề ươ ả ả ố ượ ử ụ toán trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo t l quy đ nh.ỷ ệ ị Công ty th c hi n tríchự ệ KPCĐ: 2% BHXH: 20% - Ng i s d ng LĐ: 15%ườ ử ụ - Ng i LĐ: 5%ườ BHYT: 3% - Ng i s d ng LĐ: 2%ườ ử ụ - Ng i LĐ: 1%ườ T b ng phân b l ng và BHXH k toán vi t phi u k toánừ ả ổ ươ ế ế ế ế T ng công ty B u chính Vi n thông Vi t Nam ổ ư ễ ệ phi u k toánế ế S 3/11ố N i dungộ Nợ Có N TK 627 (1)ợ 55.000.000 Có TK 334 55.000.000 Trích l ng theo s n ph m hàng thángươ ả ẩ L p phi uậ ế Hà n i ngày tháng 2 nămộ 2000 Cu i tháng căn c các phi u k toán, các phi u thu, các NKCT và b ng kêố ứ ế ế ế ả liên quan l p NKCT s 7. T NKCT vào s cái ậ ố ừ ổ 65 S cái TK 334- Thanh toán v i CNVổ ớ S d đ u nămố ư ầ Nợ Có Đ n v : đ ngơ ị ồ Ghi có các TK đ iố ng, nứ ợ TK này Tháng 1 Tháng 2 ....... Tháng 12 131 C ng sộ ố phát sinh nợ T ng sổ ố phát sinh có 55.000.000 D ư Cu i kỳố Nợ Có Ngày tháng năm 2000 K toán tr ngế ưở (Ký, h tên)ọ b. K toán chi phí tr tr cế ả ướ K toán s d ng TK 142 (1). Khi phát sinh các nghi p v liên quanế ử ụ ệ ụ đ n tr tr c công ty th ng phát sinh nghi p v :ế ả ướ ở ườ ệ ụ N TK 142(1)ợ Có TK 111(1) Phân b chi phí: ổ N TK 642 (8), 641(8), 627(3), 627(8)ợ Có TK 142 (1) K toán vào s theo dõi chi ti t TK 142(1)ế ổ ế 66 s chi ti t tk 1421- chi phí tr tr cổ ế ả ướ Tháng 2 năm 2000 Di nễ gi iả S dố ư đ uầ kỳ Ph nầ ghi nợ TK 1421 Ph nầ ghi có TK 1421 S d cu i kỳố ư ố 1111 T K Ti nề C ng nộ ợ 6428 TK Ti nề C ng cóộ Trang bị PCCC 574.280 0334.618 334.618 229.662 S a nhàử 377.600 233.800 233.800 143.800 SP đã ăn l ngươ 60.646.629 60.646.629 Mua tài li uệ 1.066.828 533.418 533.418 533.410 Máy ép 8.427.000 6278 602.000 7.825.000 Khám xe 789.889 429.620 429.620 360.269 CC LĐ 135.199.53 7 135.199.53 7 Mua l chị 62.634 31.400 31.400 31.234 Quét vôi 4.951.366 2.475.50 0 2.475.50 0 2.475.866 Thuế môn bài 141.550 6418 70.850 70.850 70.700 Mua tủ h sồ ơ 45.000 45.000 45.000 0 Mua BH cháy 12.118.750 1.731.25 0 1.731.25 0 10.387.500 Mua báo quý I 1.458.469 729.232 729.232 729.236 C ngộ 225.859.53 2 6.553.838 672.850 7.226.688 218.632.84 3 67 B , t ng c c:.....ộ ổ ụ Đ n vơ ị: TCT B u chính Vi n Thông Vi t nam ư ễ ệ s cáiổ Tài kho n 1421- Chi phí tr tr cả ả ướ S d đ u nămố ư ầ Nợ Có 281.842.279 Đ n v : đ ngơ ị ồ Ghi có các TK đ iố ng, nứ ợ TK này Tháng 1 Tháng 2 ....... Tháng 12 C ng sộ ố phát sinh nợ T ng sổ ố phát sinh có 7.226.688 S dố ư cu i thángố Nợ 218.632.843 Có Ngày 31 tháng 2 năm 2000 K toán tr ngế ưở (Ký, h tên)ọ 9. K toán các kho n ph i tr ph i n p ngân sáchế ả ả ả ả ộ T ng công ty B u chính Vi n thông Vi t Nam ph i n p các lo iổ ư ễ ệ ả ộ ạ thu nh thu nhà đ t, thu giá tr gia tăng (VAT), thu môn bài (các lo iế ư ế ấ ế ị ế ạ thu khác)ế 68 Công ty áp d ng ph ng pháp tính thu VAT theo ph ng pháp kh uụ ươ ế ươ ấ tr . Hàng tháng trên c s các b ng kê hoá đ n, ch ng t hàng hoá, d ch vừ ơ ở ả ơ ứ ừ ị ụ bán ra đ c m t ng tháng, ghi theo trình t th i gian ho c k t h p theoượ ở ừ ự ờ ặ ế ợ t ng nhóm, lo i hàng hoá và d ch v và theo hàng m c thu su t thuừ ạ ị ụ ứ ế ấ ế GTGT l p t khai thu GTGT sau đó k toán l p NKCT s 10ậ ờ ế ế ậ ố B , t ng c cộ ổ ụ Đ n v : ơ ị TCT B u chính Vi n Thông Vi t nam ư ễ ệ nh t ký ch ng t s 10ậ ứ ừ ố Ghi có TK 141, 3331, 336 Tháng 2/2000 TT Di n gi iễ ả TK Nợ 3331 ... TK Ti nề C ngộ 3 Thu bán hàngế 1111 11.999.280 11.999.280 11 Thu khoế 1111 25.228 25.228 12 Thu bán hàngế 1111 3.833.016 3.833.016 15 Thu khoế 1111 91.168 91.168 18 Thu bán hàngế 1111 1.124.467 1.124.467 ... 7 K/T thu Tế 2 3331 1331 17.060.394 17.060.394 8 K/T thu Tế 2 3331 1332 2.877.000 2.877.000 10 N p thuộ ế 3331 1121 5.511.140 5.511.140 C ngộ 17.088.397 25.448.534 42.536.931 Ng i ghi sườ ổ (Ký, h tên)ọ Ngày tháng năm 2000 K toán tr ngế ưở (Ký, h tên)ọ T NKCT s 10 vào s cái TK 3331ừ ố ổ 69 B , t ng c cộ ổ ụ Đ n v : ơ ị TCT B u chính Vi n Thông Vi t nam ư ễ ệ s cáiổ Tài kho n 3331- Thu GTGT ph i n pả ế ả ộ S d đ u nămố ư ầ Nợ Có Đ n v : đ ngơ ị ồ Ghi có các TK đ iố ng, nứ ợ TK này Tháng 1 Tháng 2 ....... Tháng 12 1331 17.060.394 1121 5.511.140 1332 2.877.000 C ng sộ ố phát sinh nợ 25.448.534 T ng sổ ố phát sinh có 17.088.397 S dố ư cu i thángố Nợ Có Ngày 31 tháng 2 năm 2000 K toán tr ngế ưở (Ký, h tên)ọ 70 Ch ng III: Nh n xét, ki n ngh v công tác k toán “V n b ngươ ậ ế ị ề ế ố ằ ti n và các kho n ph i thanh toán “ T ng công ty B u chính Vi nề ả ả ở ổ ư ễ thông Vi t Nam.ệ I. Nh n xét :ậ B u chính Vi n thông là ngành kinh t mũi nh n, là ngành c s hư ễ ế ọ ơ ở ạ t ng c a n n kinh t qu c dân. V i qui mô l n, c c u kinh doanh ph cầ ủ ề ế ố ớ ớ ơ ấ ứ t p, đ a bàn kinh doanh l i r ng, phân tán nên vi c phân c p trong kinhạ ị ạ ộ ệ ấ doanh, trong qu n lý là h p lý, có th phát huy đ c nhi u u đi m nh :ả ợ ể ượ ề ư ể ư K toán s đ c g n v i s ch đ o t i ch các ho t đ ng kinh doanh c aế ẽ ượ ắ ớ ự ỉ ạ ạ ỗ ạ ộ ủ đ n v tr c thu c, gi m b t s c ng k nh c a các b máy nhân s c pơ ị ự ộ ả ớ ự ồ ề ủ ộ ự ở ấ trên; đ m b o t c đ truy n tin nhanh. S đi u hành c a đ n v c p trênả ả ố ộ ề ự ề ủ ơ ị ấ thông qua s đi u ch thu, n p tài chính và qui ch ràng bu c tài chínhự ề ế ộ ế ộ khác; m t khác, b ng s ki m soát, thanh tra n i b , khi phân c p k toánặ ằ ự ể ộ ộ ấ ế t ng ng v i s phân c p v qu n lý, các đ n v c p trên đã th c hi n cươ ứ ớ ự ấ ề ả ơ ị ấ ự ệ ơ ch t ch cho đ n v ph thu c c a mình vì hi u qu t i đa c a ho tế ự ủ ơ ị ụ ộ ủ ệ ả ố ủ ạ đ ng chung. Doanh nghi p s d ng hình th c nh t ký ch ng t có nhi uộ ệ ử ụ ứ ậ ứ ừ ề u đi m là đ m b o tính chuyên môn hoá cao, tính ch t đ i chi u, ki m traư ể ả ả ấ ố ế ể cao. Tuy nhiên do qui mô s l n v l ng, đa d ng v lo i nên khó v nổ ớ ề ượ ạ ề ạ ậ d ng máy tính vào x lý s li u. Do đó đ i ngũ nhân viên k toán nhi u (52ụ ử ố ệ ộ ế ề ng i) và đòi h i trình đ chuyên môn k toán cao.ườ ỏ ộ ế II.Ki n ngh :ế ị a. V tài kho n s d ng chung:ề ả ử ụ - Khi áp d ng h th ng tài kho n k toán, các đ n v c n ph i th ngụ ệ ố ả ế ơ ị ầ ả ố nh t theo qui đ nh c a b tài chính v n i dung và ph ng phápấ ị ủ ộ ề ộ ươ c a t ng tài kho n.ủ ừ ả - T i t ng công ty cũng ph i m các tài kho n k toán đ ghi chép,ạ ổ ả ở ả ế ể ph n ánh theo qui đ nh, hàng quí ph i l p 2 b ng cân đ i k toán:ả ị ả ậ ả ố ế B ng cân đ i k toán ph n ánh tài s n, ngu n v n t i TCT vàả ố ế ả ả ồ ố ạ B ng cân đ i k toán, tài s n c a toàn kh i h ch toán t p trung.ả ố ế ả ủ ố ạ ậ - Căn c h th ng tài kho n c a TCT, t ng đ n v xác đ nh c thứ ệ ố ả ủ ừ ơ ị ị ụ ể các taì kho n k toán áp d ng đ n v mình c th hoá chi ti tả ế ụ ở ơ ị ụ ể ế thêm t tài kho n c p 3, c p 4…( Riêng các đ n v h ch toán phừ ả ấ ấ ơ ị ạ ụ thu c ch c th hoá thêm t tài kh n c p 4…) nh ng không tráiộ ỉ ụ ể ừ ả ấ ư v i h th ng TK c a TCT và h th ng TK c a k toán doanhớ ệ ố ủ ệ ố ủ ế nghi p chung. N u có các qui đ nh c th thêm ph i báo cáo vệ ế ị ụ ể ả ể TCT theo dõi và ki m tra.ể 71 b. V công tác k toán:ể ế * Ti n m t:ề ặ - Đ i v i ti n m t, k toán qu c n ghi chép hàng ngày, liên t c theoố ớ ề ặ ế ỹ ầ ụ trình t phát sinh, các kho n thu, chi, nh p , xu t qu ti n m t,ự ả ậ ấ ỹ ề ặ ngân phi u, vàng b c đá quí và tính ra s t n qu ti n m t m iế ạ ố ồ ỹ ề ặ ở ọ th i đi m. Riêng vàng b c, kim khí quí, đá quí nh n ký c c, kýờ ể ạ ậ ượ qu ph i theo dõi riêng m t s ho c m t ph n s .ỹ ả ộ ổ ặ ộ ầ ổ - Th qu hàng ngày ph i ki m kê s t n qu ti n m t th c t vàủ ỹ ả ể ố ồ ỹ ề ặ ự ế ti n hành đ i chi u v i các s hiê c a s qu ti n m t và s kế ố ế ớ ố ụ ủ ổ ỹ ề ặ ổ ế toán ti n m t. N u có chênh l ch, k toán và th qu ph i ki m traề ặ ừ ệ ế ủ ỹ ả ể l i đ xác đinh nguyên nhân và ki n ngh bi n pháp x lý chênhạ ể ế ị ệ ử l ch.ệ * Ti n g i ngân hàng :ề ử - Khi nh n đ c ch ng t c a ngân hàng g i đ n, k toán ph iậ ượ ứ ừ ủ ử ế ế ả ki m tra ,đ i chi u v i ch ng t g c kèm theo. Tr ng h p có sể ố ế ớ ứ ừ ố ườ ợ ự chênh l ch gi a s li u trên s k toán c a đ n v , s li u trênệ ữ ố ệ ổ ế ủ ơ ị ố ệ ch ng t g c v i s li u c a Ngân hàng thì ph i thông báo choư ừ ố ớ ố ệ ủ ả Ngân hàng đ cùng đ i chi u, xác minh và x lý k p th i.ể ố ế ử ị ờ - nh ng đ n v có các t ch c, b ph n ph thu c, có th m tàiở ữ ơ ị ổ ứ ộ ậ ụ ộ ể ở kho n chuyên thu, chuyên chi ho c m tài kho n thanh toán phùả ặ ở ả h p đ thu n ti n cho công tác giao d ch, thanh toán. k toán ph iợ ể ậ ệ ị ế ả m s theo dõi chi ti t đ giám sát ch t ch tình hình s d ng t ngở ổ ế ể ặ ẽ ử ụ ừ lo i ti n g i nói trên.ạ ề ử * Tài kho n 136:ả - C n h ch to

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfluanvantk2_5847.pdf