Tài liệu Đề tài Tổng hợp về công tác kế toán tại Công ty cổ phần truyền hình Tân Dân: LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, kế toán không chỉ đơn thuần là công việc ghi chép về vốn và quá trình tuần hoàn của vốn trong các đơn vị mà nó còn là bộ phận chủ yếu của hệ thống thông tin kinh tế , là công cụ thiết yếu để quản lý nền kinh tế .
Cùng với quá trình phát triển và đổi mới sâu sắc theo cơ chế thị trường, hệ thống kế toán nước ta đã không ngừng được hoàn thiện và phát triển góp phần tích cực vào việc tăng cường và nâng cao hiệu quả kinh tế, tài chính. Với tư cách là công cụ quản lý, kế toán gắn liền với hoạt động kinh tế xã hội, kế toán đảm nhiệm chức năng cung cấp thông tin hữu ích cho các quyết định kinh tế. Vì vậy kế toán có vai trò đặc biệt quan trọng không chỉ với hoạt động tài chính Nhà nước mà vô cùng cần thiết đối với hoạt động tài chính của mọi doanh nghiệp, tổ chức.
Mỗi một doanh nghiệp lại có những đặc điểm riêng về hoạt động kinh doanh, về yêu cầu quản lý, về bộ máy kế toán và điều kiện làm việc. Trong công tác kế toán lại có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng có m...
164 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1161 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Tổng hợp về công tác kế toán tại Công ty cổ phần truyền hình Tân Dân, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỜI NÓI ĐẦU
Ngày nay, kế toán không chỉ đơn thuần là công việc ghi chép về vốn và quá trình tuần hoàn của vốn trong các đơn vị mà nó còn là bộ phận chủ yếu của hệ thống thông tin kinh tế , là công cụ thiết yếu để quản lý nền kinh tế .
Cùng với quá trình phát triển và đổi mới sâu sắc theo cơ chế thị trường, hệ thống kế toán nước ta đã không ngừng được hoàn thiện và phát triển góp phần tích cực vào việc tăng cường và nâng cao hiệu quả kinh tế, tài chính. Với tư cách là công cụ quản lý, kế toán gắn liền với hoạt động kinh tế xã hội, kế toán đảm nhiệm chức năng cung cấp thông tin hữu ích cho các quyết định kinh tế. Vì vậy kế toán có vai trò đặc biệt quan trọng không chỉ với hoạt động tài chính Nhà nước mà vô cùng cần thiết đối với hoạt động tài chính của mọi doanh nghiệp, tổ chức.
Mỗi một doanh nghiệp lại có những đặc điểm riêng về hoạt động kinh doanh, về yêu cầu quản lý, về bộ máy kế toán và điều kiện làm việc. Trong công tác kế toán lại có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng có mối liên hệ hữu cơ gắn bó với nhau thành một công cụ quản lý hữu ích.
Xuất phát từ vai trò quan trọng của kế toán trong quản lý kinh tế và từ đặc điểm riêng của bộ máy và hệ thống kế toán mỗi doanh nghiệp, trong thời gian tìm hiểu thực tế tại Công ty cổ phần TH Tân Dân được sự giúp đỡ, chỉ bảo nhiệt tình của thầy, cô giáo hướng dẫn thực tập và của các cán bộ Phòng Kế toán em xin trình bày báo cáo:" Tổng hợp về công tác kế toán tại Công ty cổ phần TH Tân Dân"
Do thời gian và trình độ còn hạn chế cũng như kinh nghiệm thực tập còn ít nên trong quá trình thực hiện báo cáo em không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong sự chỉ bảo hơn nữa của các thầy cô giáo cũng như các cán bộ Phòng kế toán tại Công ty cổ phần TH Tân Dân sẽ cố gắng giúp đỡ em trong công tác sau này.
Em xin chân thành cảm ơn!
PHẦN I
ĐẶC ĐIỂM SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN, HÌNH THỨC GHI SỔ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
TH TÂN DÂN
I - QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY
1. Quá trình hình thành của Công ty.
- Công ty Cổ phần TH Tân Dân thuộc Cục đường Bộ Việt Nam, Bộ giao thông vận tải là một Doanh Nghiệp Nhà Nước, sản xuất kinh doanh nhỏ trong lĩnh vực quản lý khai thác sửa chữa và xây dựng giao thông đường bộ.
- Công ty có trụ sở chính: Đường 26 - 03 xã Đại Nài - Thị xã Hà Tĩnh - Tỉnh Hà Tĩnh.
- Tên viết tắt của Công ty là: Công ty Cổ phần TH Tân Dân.
Tiền Thân của Công ty Cổ phần TH Tân Dân là một đội quản lý đường bộ địa phương tỉnh Hà Tĩnh.
- Do yêu cầu công tác nhiệm vụ phục vụ đảm bảo giao thông trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước. Tháng 8 năm 1999 đoàn quản lý đường bộ 4 được thành lập trên cơ sở tập hợp lực lượng các đơn vị đội giao thông đắc lực và các hạt giao thông của các huyện trong tỉnh Hà Tĩnh lúc bấy giờ, với chức năng, nhiệm vụ của đội quản lý đường bộ là: Đảm bảo giao thông các tuyến đường Trung ương và đường địa phương chủ yếu trong phạm vi tỉnh Hà Tĩnh do Công ty giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh trực tiếp quản lý.
- Tháng 2 năm 1976. Do chủ trương xác nhập tỉnh Hà Tĩnh với tỉnh Nghệ An thành tỉnh Hà Tĩnh. Đoạn quản lý đường bộ số IV Hà Tĩnh được đổi tên là đoạn quản lý đường bộ số II tỉnh Nghệ Tĩnh với nhiệm vụ là quản lý và sửa chữa thường xuyên quốc lộ 1A dài 127km từ Bến Thuỷ đến đào Ngang giáp địa phận tỉnh Quảng Ngãi, bia và một số tuyến đường địa phương thuộc các huyện đồng bằng phía Nam tỉnh Nghệ Tĩnh. Do giao thông vận tải tỉnh Nghệ Tĩnh trực tiếp quản lý.
- Tháng 3 năm 1983 thực hiện chủ trương của chính phủ phân công lại hệ thống quản lý và sắp xếp lại hệ thống quản lý và sắp xếp lại tổ chức trong ngành giao thông vận tải. Đoạn quản lý đường bộ II Nghệ Tĩnh được chuyển sang trực thuộc liên hiệp giao thông IV. Là trung tâm giao thông vận tải trực thuộc Trung ương tại Miền Trung và được đổi tên là Xí nghiệp đường bộ 474, với nhiệm vụ của Xí nghiệp là quản lý sửa chữa thường xuyên tuyến Quốc lộ 1A phía Nam tỉnh Nghệ Tĩnh dài 127km từ Bến Thuỷ đến Đèo Ngang. Và xây dựng mới, sửa chữa lớn, sửa chữa vừa các công trình cầu đường giao thông vừa và nhỏ liên tuyến Xí nghiệp quản lý.
- Tháng 8 năm 1991 thực hiện chủ trương Chính phủ tách các tổ chức liên hiệp giao thông khu vực thành 2 lĩnh vực riêng biệt: Sản xuất kinh doanh và kinh tế sự nghiệp. Liên hiệp giao thông IV được tách thành 2 cơ quan đó là: Tổng công ty xây dựng công trình giao thông IV và khu quản lý giao thông IV. Xí nghiệp đường bộ 474 là một trong 10 đơn vị thành viên được chuyển sang trực thuộc khu quản lý đường bộ IV và được đổi tên là, phân khu quản lý đường bộ 474 với nhiệm vụ là quản lý, sửa chữa thường xuyên tuyến quốc lộ 1A dài 127 km, từ Bến Thuỷ đến đeo ngang. Và xây dựng cơ bản sửa chữa lớn, sửa chữa vừa các công trình giao thông vừa và nhỏ trên tuyến quản lý, đến tháng 1 năm 1995 được bộ giao thông vận tải giao thêm quản lý sửa chữa tuyến qics lộ 8A dài 85 km (từ Thị xã Hồng Lĩnh đến cửa khẩu cầu treo biên giới Việt Lào). Đến tháng 10 năm 1997 được giao thêm nhiệm vụ xây dựng và sau đó trực tiếp quản lý thu phí cầu đường trạm thu phí cầu rác tại km 539 + 500 quốc lộ 1A thuộc địa phương huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh .
- Tháng 3 - 1998 căn cứ vào nghi định số 56/CP của chính phủ ngày 2 - 10 - 1996 về việc chuyển đổi các đơn vị xí nghiệp kinh tế sang các doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích, phân khu quản lý và sửa chữa đường bộ 474 được đổi tên là Công ty Cổ phần TH Tân Dân. Với nhiệm vụ chủ yếu là hoạt động công ích trong lĩnh vực quản lý sửa chữa thường xuyên cầu đường, đảm bảo an toàn giao thông tuyến đường quốc lộ 1A dài 117km (từ 478 - 598 và tuyến quốc lộ 8A dài 85km quản lý thu phí cầu đường tại trạm thu phí cầu rác. Ngoài ra còn hoạt động sửa chữa công trình giao thông vừa và nhỏ trong và ngoài địa bàn Công ty quản lý. Cơ quan cấp trên trực tiếp của Công ty là khu quản lý đường bộ IV, Cục đường bộ Việt Nam mà cần thận trọng tới công tác đào tạo bổ sung sắp xếp lại đội ngũ cán bộ quản trị và công nhân trong các đơn vị, dây chuyền sản xuất để nâng cao chất lượng công tác hiệu quả trong sản xuất kinh doanh.
Hơn ba mươi năm xây dựng và phát triển Công ty nhiều năm liên tục được Sở giao thông vận tải, khu quản lý đường IV, Cục đường bộ Việt Nam tặng cờ đơn vị xuât sắc trong ngành đường bộ. Hai năm 1987 và 1997 được Nhà nước tặng thưởng Huân chương lao động hạng Ba. Đảng bộ luôn được đánh giá là Đảng bộ vững mạnh, các đoàn thể, đoàn viên có phong trào hoạt động tốt, thường xuyên được công nhận là đơn vị có phong trào mạnh.
II - CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ HIỆN NAY CỦA CÔNG TY:
1. Chức năng của Công ty.
- Công ty Cổ phần TH Tân Dân là một doanh nghiệp Nhà nước loại vừa, hoạt động công ích và kinh doanh xây dựng có tư cách pháp nhân hoạt động theo luật doanh nghiệp, hạch toán độc lập, có tài khoản tại Ngân hàng và được sử dụng theo quy định.
- Các ngành nghề kinh doanh chính.
+ Quản lý khai thác, sửa chữa thường xuyên cơ sở hạ tầng đường bộ.
+ Đảm bảo giao thông khi có thiên tai.
+ Sửa chữa lớn và xây dựng cơ bản nhỏ công trình.
+ Sản xuất vật liệu xây dựng, bán thành phẩm.
+ Sửa chữa phụ trợ và kinh doanh khác.
2. Nhiệm vụ của Công ty.
- Xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh khai thác và sử dụng có hiệu quả, các nguồn nhân lực, vật lực và tài lực để đáp ứng yêu cầu sản xuất kinh doanh của Công ty.
- Huy động và sử dụng vốn có hiệu quả trong sản xuất kinh doanh của Công ty, đảm bảo quản lý khai thác cơ sở, tầng giao thông có hiệu quả đổi mới trang thiết bị. Nếu làm thu nhập ổn định cho người lao động có lợi nhuận cao, làm tròn nghĩa vụ đối với ngân sách Nhà nước và phát triển Công ty ngày càng vững mạnh.
- Chấp hành các chính sách, chế độ quản trị kinh doanh, quản trị tài chính của Nhà nước.
3. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của Công ty Cổ phần TH Tân Dân.
- Đặc điểm sản xuất kinh doanh của Công ty.
Công ty Cổ phần TH Tân Dân là một doanh nghiệp Nhà nước lao động công ích và xây dựng kinh doanh nhỏ có tiền nhân từ một đơn vị quản lý đường bộ đơn thuần của địa phương với cấu trúc sản xuất đơn giản công nghệ sản xuất thủ công là chủ yếu, thiết bị xe máy ít lại không đồng bộ.
- Trong quá trình tồn tại và phát triển của Công ty đã có biến đổi đặc biệt là trong những năm gần đây do yêu cầu và nhiệm vụ cũng như sự đòi hỏi phát triển của Công ty, về năng lực sản xuất, trình độ công nghệ kỹ thuật đặc biệt là trình độ bộ máy quản trị Công ty. Song bộ máy của Công ty vẫn còn mang nặng đặc tính của một doanh nghiệp sản xuất nhỏ, thiếu đồng bộ chưa đáp ứng được nhu cầu đòi hỏi của một doanh nghiệp vừa hoạt động công ích và sản xuất kinh doanh trong nền kinh tế thị trường.
+ Những nhiệm vụ sản xuất kinh doanh chủ yếu hiện nay: Quản lý sửa chữa thường xuyên hai tuyến đường quốc lộ trên địa bàn Hà Tĩnh, quốc lộ 1A dài 117km và quốc lộ 8A dài 85km.
+ Quản lý hoạt động và tổ chức thu phí cầu đường giao thông tại trạm thu phí cầu rác km 839 + 500 quốc lộ 1A.
+ Tổ chức sửa chữa lớn cầu công trình giao thông vừa và nhỏ đấu thầu thi công trong và ngoài phạm vi tuyến Công ty quản lý.
- Sản phẩm chủ yếu hàng năm của Công ty.
Đối với lĩnh vực hoạt động công ích: Chất lượng số km đường quốc 1A và 8A đảm bảo theo yêu cầu quản lý kết quả công tác đảm bảo an toàn giao thông liên tuyến.
Kết quả quản lý và thu phí cầu đường nộp cho ngân sách Nhà nước.
Đối với lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh.
Số km nền đường, mặt đường, thoát nước, sửa chữa lớn hoặc xây dựng mới số lượng vật liệu tự sản xuất khai thác.
- Cấu trúc sản xuất của Công ty.
Thông qua hai nghiệp vụ cơ bản quản lý và sửa chữa thường xuyên công trình cầu đường, hoạt động thu phí giao thông và sửa chữa lớn, xây dựng các công trình giao thông vừa và nhỏ. Cấu trúc sản xuất của Công ty được cơ cấu như sau:
Tổng số cán bộ công nhân trong Công ty: 302 người được phân chia bố trí thành.
- Hạt quản lý cầu đường: 5 đơn vị
- Trạm thu phí cầu đường: 1 đơn vị
- Đội công trình thi công: 2 đơn vị
- Một văn phòng Công ty:
III - CƠ CẤU BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY:
1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý hiện tại.
Bộ máy quản trị Công ty được tổ chức theo kiểu trực tuyển chức năng bao gồm.
- Lãnh đạo Công ty gồm 4 người.
- Phòng chức năng gồm 5 người.
- Đơn vị sản xuất phân xưởng 8 người.
Tổng số cán bộ nhân viên trong bộ máy gồm 67 người trong đó: Nam 56 người, nữ 11 người.
Có trình độ đại học, cao đẳng 25 người.
Có trình trung cấp các loại 33 người.
Có trình độ sơ cấp bậc cao 9 người.
Được bố trí ở các khâu, các cấp trong bộ máy quản trị Công ty như sau:
- Lãnh đạo Công ty: 4 người.
- Phòng kế hoạch vật tư: 5 người.
- Phòng kỹ thuật, thiết bị: 5 người.
- Phòng tài chính kế toán: 5 người.
- Phòng quản lý giao thông: 3 người.
- Phòng nhân sự hành chính: 9 người.
- Hạt quản lý đường bộ I: 4 người.
- Hạt quản lý đường bộ II: 4 người.
- Hạt quản lý đường bộ III: 4 người.
- Hạt quản lý đường bộ IV: 4 người.
- Hạt quản lý đường bộ V: 4 người.
- Trạm thu phí cầu đường: 8 người.
- Đội công trình I: 4 người.
- Đội công trình II: 4 người.
Cơ cấu tổ chức bộ máy được mô tả theo sơ đồ sau.
Sơ đồ 1: Sơ đồ bộ máy quản lý Công ty Cổ phần TH Tân Dân.
G Đ Công ty
PGĐ 2
PGĐ 1
Phòng
QL
GT
Phòng
KT
BT
Phòng NS
HC
Phòng
KH VT
Phòng
TC
KT
PGĐ 3
Trạm
Thu phí
CĐ
Đội
CT 2
Đội
CT 1
Hạt
QLĐB5
Hạt
ĐB4
Hạt
QL
ĐB3
Hạt
QL
ĐB2
Hạt
QL
ĐB1
2. Đặc điểm các yếu tố trong bộ máy quản lý
- Hệ thống trực tuyến:
Hệ thống trực tuyến trong cơ cấu bộ máy quản trị của Công ty bao gồm. Giám đốc, các phó Giám đốc, và các đơn vị sản xuất (đội, hạt, trạm).
- Giám đốc Công ty là nhà quản trị cao nhất điều hành mọi hoạt động của Công ty theo chế độ thủ trưởng ,có quyết định mọi hoạt động của Công ty, theo đúng kế hoạch chính sách pháp luật Nhà nước và Nghị quyết đại hội công nhân viên chức, chịu trách nhiệm về kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty.
Giám đốc Công ty trực tiếp phụ trách.
- Công tác tổ chức bộ máy quản trị, công tác cán bộ, tuyển dụng lao động, ký kết hợp đồng.
- Công tác tài chính kế toán.
- Công tác dự án đầu tư kế hoạch sản xuất.
- Công tác cung ứng đầu vào và tiêu thụ sản phẩm.
- Công tác thu phí cầu đường.
- Ký các văn bản báo cáo cấp trên, văn bản pháp quy nội bộ.
- Ký các văn bản quy định về định mức kinh tế kỹ thuật, đơn giá tiền lương.
- Ký kết các hợp đồng kinh tế.
- Ký duyệt các chứng từ thu chi tiền.
- Làm việc với công đoàn về quyền lợi nghĩa vụ của người lao động và những việc phát sinh trong vấn đề thực hiện thoả ước lao động tập thể.
- Hàng tháng, hàng quý tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ và xây dựng phương hướng nhiệm vụ về tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trước cấp uỷ chi bộ.
- Phó giám đốc thứ nhất.
Là người giúp việc cho Giám đốc giải quyết công việc Giám đốc uỷ quyền. Được Giám đốc phân công trực tiếp phụ trách.
Công tác quản lý, đảm bảo giao thông và sửa chữa thường xuyên tuyến đường quốc lộ 8A.
Công tác quản lý hành chính, quản trị nhà văn phòng cơ quan.
Triển khai thực hiện Nghị quyết của chính quyền theo kế hoạch trong lĩnh vực phân công và một số công việc phát sinh Giám đốc uỷ quyền.
Ký các văn bản thuộc lĩnh vực được phân công.
Theo dõi công tác thi đua hàng năm.
- Phó Giám đốc thứ hai.
Là người giúp việc cho Giám đốc và giải quyết công việc khi Giám đốc uỷ quyền được Giám đốc phân công trực tiếp phụ trách.
Công tác quản lý, đảm bảo giao thông và sửa chữa thường xuyên tuyến quốc lộ 1A.
Công tác sửa chữa lớn xây dựng số I công trình tuyến quốc lộ 1A. Triển khai thực hiện nghị quyết của chính quyền theo kế hoạch trong các lĩnh vực được phân công và một số công tác phát sinh khi Giám đốc uỷ quyền.
Ký các văn bản thuộc lĩnh vực được phân công.
Trực tiếp chỉ đạo phòng quản lý giao thông.
- Phó Giám đốc thứ Ba.
Là người giúp việc cho Giám đốc và giải quyết công việc khi Giám đốc uỷ quyền.
Được Giám đốc phân công trực tiếp phụ trách.
Công tác kỹ thuật, công nghệ trong xây dựng.
Công tác xây dựng đấu thầu trong và ngoài phạm vi đơn vị quản lý một số công trình xây dựng và sửa chữa lớn trong phạm vi hai tuyến quốc lộ 1A và 8A.
Triển khai nghi quyết của chính quyền theo kế hoạch trong lĩnh vực được phân công và một số công việc phát sinh khi Giám đốc uỷ quyền.
Ký các văn bản thuộc khu vực được phân công.
Trực tiếp chỉ đạo phòng kỹ thuật - thiết bị.
- Hạt quản lý đường bộ 1.
+ Quản trị đơn vị gồm có: 4 cán bộ nhân viên. Nữ không.
1 hạt trưởng phụ trách chung.
1 hạt phó giúp việc phụ trách kỹ thuật.
1 cán bộ kỹ thuật thi công.
1 nhân viên kế toán thống kê.
- Hạt quản lý đường bộ 2.
+ Quản trị đơn vị gồm có: 4 cán bộ nhân viên. Nữ một.
1 hạt trưởng phụ trách chung.
1 hạt phó giúp việc phụ trách kỹ thuật.
1 cán bộ kỹ thuật thi công.
1 nhân viên kế toán thống kê.
- Hạt quản lý đường bộ 3.
+ Quản trị đơn vị gồm có: 4 cán bộ nhân viên. Nữ một.
1 hạt trưởng phụ trách chung
1 hạt phó giúp việc phụ trách kỹ thuật.
1 cán bộ kỹ thuật thi công.
1 nhân viên kế toán thống kê.
- Hạt quản lý đường bộ 4
+ Quản trị đơn vị gồm có: 4 cán bộ nhân viên. Nữ một.
1 hạt trưởng phụ trách chung
1 hạt phó giúp việc phụ trách kỹ thuật.
1 cán bộ kỹ thuật thi công.
1 nhân viên kế toán thống kê.
- Hạt quản lý đường bộ 5.
+ Quản trị đơn vị gồm có: 4 cán bộ nhân viên. Nữ không.
1 hạt trưởng phụ trách chung
1 hạt phó giúp việc phụ trách kỹ thuật.
1 cán bộ kỹ thuật thi công.
1 nhân viên kế toán thống kê.
- Trạm thu phí cầu rác.
+ Quản trị đơn vị gồm có: 7 cán bộ nhân viên. Nữ một.
1 trạm trưởng phụ trách chung.
1 trạm phó giúp việc kiêm trực ca.
2 cán bộ điều hành trực ca.
2 nhân viên kế toán.
1 nhân viên thủ quỹ.
1 nhân viên y tế hành chính đời sống.
- Đội công trình 1.
+ Quản trị đơn vị gồm có: 4 cán bộ nhân viên. Nữ không.
1 đội trưởng phụ trách chung.
1 đội phó giúp việc, phụ trách kỹ thuật.
1 cán bộ kỹ thuật thi công.
1 nhân viên kế toán thống kê.
- Đội công trình 2.
+ Quản trị đơn vị gồm có: 4 cán bộ nhân viên. Nữ không.
1 đội trưởng phụ trách chung.
1 đội phó giúp việc, phụ trách kỹ thuật.
1 cán bộ kỹ thuật thi công.
1 nhân viên kế toán thống kê.
- Phòng kế hoạch vật tư.
+ Phòng kế hoạch vật tư gồm: 5 cán bộ nhân viên. Nữ một.
1trưởng phòng phụ trách nhiệm chung
1 phó phòng giúp việc
1 cán bộ dự toán, thanh toán
1 nhân viên thống kê vật tư
1 nhân viên vật tư
- Phòng kỹ thuật - thiết bị
+ Phòng kỹ thuật - thiết bị được chỉ đạo trực tiếp của một Phó Giám đốc bao gồm: 5 cán bộ nhân viên. Nữ không
1 trưởng phòng phu trách chung
1 phó phòng phu trách giúp việc phụ trách công tác chỉ đạo thi công
1 cán bộ kỹ thuật cơ khí
2 cán bộ kỹ thuật cầu đường.
- Phòng tài chính kế toán.
+ Phòng tài chính kế toán bao gồm: 5 cán bộ nhân viên. Nữ 2.
1 trưởng phòng kiêm kế toán trưởng phụ trách chung.
1 phó phòng giúp việc, kế toán tổng hợp.
2 nhân viên kế toán.
1 thủ quỹ kiêm thủ kho vật tư tại Công ty.
- Phòng quản lý giao thông.
+ Phòng quản lý giao thông bao gồm: 3 cán bộ nhân viên. Nữ không.
1 trưởng phòng phụ trách chung.
1 phó phòng giúp việc phục trách kế hoạch, dự toán.
1 cán bộ nghiệp vụ.
- Phòng nhân sự hành chính (nhân chính).
+ Phòng nhân chính bao gồm: 9 cán bộ nhân viên. Nữ 4.
1 trưởng phòng phụ trách chung.
1 phó giúp việcphụ trách công tác chế độ.
1 nhân viên công tác thống kê, chế độ tiền lương BHXH.
1 nhân viên nghiệp vụ hồ sơ nhân sự.
1 nhân viên văn thư đánh máy.
1 cán bộ y tế đời sống hành chính quản trị văn phòng.
1 nhân viên bảo vệ.
2 công nhân lái xe con.
IV - CƠ CẤU SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY:
1. Thông qua hai nghiệp vụ cơ bản.
Quản lý và sửa chữa thường xuyên công trình cầu đường hoạt động thu phí giao thông vừa và sữa chữa lớn xây dựng các công trình giao thông vừa và nhỏ cấu trúc sản xuất của Công ty được cơ cấu như sau.
Tổng số cán bộ công nhân viên trong Công ty: 302 người được phân chia bố trí thành:
+ Hạt quản lý cầu đường: 5 đơn vị.
+ Trạm thu phí cầu đường: 1 đơn vị.
+ Đội công trình thi công: 2 đơn vị
+ Một vănphòng Công ty.
- Đơn vị hạt quản lý đường bộ 1.
Tổng số cán bộ công nhân viên: 19 người.
Trong đó: Nam 10 người, nữ 9 người.
Cán bộ nhân viên 4 người.
+ Nhiệm vụ: Sửa chữa thường xuyên 30km quốc lộ 1A và 10 km quốc lộ 1A và 8A và đảm nhận một số công việc hạng mục trong sửa chữa lớn xây dựng các công trình nhỏ khi có yêu cầu.
Địa điểm đơn vị: Tại km 483 + 500 quốc lộ 1A (thị xã Hồng Lĩnh - Thị xã Hà Tĩnh).
- Đơn vị hạt quả lý đường bộ 2.
Tổng số công nhân viên: 23 người.
Trong đó Nam 12 người, nữ 11 người, cán bộ nhân viên gián tiếp 4 người.
+ Nhiệm vụ: Quản lý sửa chữa thường xuyên quốc lộ 1A dài 43km và đảm nhận sửa chữa lớn.
- Đơn vị hạt quản lý đường bộ 3:
Tổng số cán bộ công nhân viên: 20 người.
Trong đó nam 11người, nữ 9 người.
- Đơn vị hạt quản lý đường bộ 4:
Tổng số cán bộ CNV: 28 người.
Trong đó nam 20 người, nữ 8 người, cán bộ nhân viên gián tiếp 4 người.
- Đơn vị hạt quản lý đường bộ số 5:
Tổng số cán bộ công nhân viên: 26 người.
Trong đó nam 22 người, nữ 4 người.
- Đơn vị trạm thu phí cầu rác.
Tổng số cán bộ công nhân viên: 82 người.
Trong đó nam 49 người, nữ 33 người, cán bộ nhân viên gián tiếp 8 người.
- Đơn vị đội công trình 1.
Tổng số cán bộ công nhân viên: 44 người.
Trong đó nam 44 người, nữ không, cán bộ CNV gián tiếp 4 người.
- Đơn vị đội công trình 2.
Tổng số cán bộ công nhân viên: 29 người.
Trong đó nam 28 người, nữ 1, cán bộ CNV gián tiếp 4 người.
- Văn phòng Công ty.
Tổng số cán bộ công nhân viên: 31 người.
Trong đó nam 24 người, nữ 7, cán bộ CNV gián tiếp 29 người, công nhân lái xe 2 người.
PHÂN BỔ TRÌNH ĐỘ LAO ĐỘNG TRONG CÔNG TY.
TT
Chức danh
Tổng số người
Phân bổ
Lãnh đạo Công ty
Phòng chức năng
Đơn vị đội phân lượng sản xuất
1
Đại học, cao đăng kỹ thuật
14
3
6
5
2
Đại học cơ khí
1
1
3
Đại học kinh tế luật
10
8
2
4
Trung cấp kỹ thuật
16
1
1
14
5
Trung cấp cơ khí
2
1
1
6
Trung cấp nghiệp vụ
18
6
12
7
Sơ cấp nghiệp vụ
3
3
8
Công nhân KT cầu đường
161
161
9
Công nhân kỹ thuật CK
25
2
23
10
CN lao động phổ thông
52
52
Tổng cộng
302
4
27
271
2. Tổ chức sổ sách kế toán và phương pháp hình thức áp dụng
Để phù hợp với yêu cầu quản lý và đặc điểm sản xuất kinh doanh của công ty .
Công ty áp dụng hình thức chứng từ ghi sổ.
Hệ thống tài khoản áp dụng là hệ thống tài khoản kế toán theo quyết định số 114 TC – QĐ - CĐKT và thônh tư mới theo quyết định số 149 của 2001/ QĐ - BTC
Hình thức chứnh từ ghi sổ tại công ty
Công ty sử dụng các loại sổ sau
+ Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
+ Chứng từ ghi sổ
+ Số cái hình thức chứng từ ghi sổ
+ Sổ chi tiết
+ Bảng cân đối phát sinh
Tuỳ theo yêu cầu công việc của từng bộ phận kế toán sử dụng các loại sổ trên đảm bảo tính pháp lý và đúng quy định .
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
BTH chứng từ
gốc
Sổ thẻ kế toán
Chi tiết
Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
BTH
Chi
Tiết
Sổ cái
Bảng cân đối phát sinh
Bảng báo cáo
tài chính
PHẦN II
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
1. SỐ DƯ ĐẦU KỲ
Số hiệu TK
Tên TK
Dư nợ
Dư có
111
Tiền mặt
1.550.000.000
112
Tiền gửi Ngân hàng
1.250.000.000
131
Phải thu của khách hàng
2.250.000.000
136
Phải thu nội bộ
404.400.000
138
Phải thu khác
253.000.000
141
Tạm ứng
152.000.000
152
NVL
170.000.000
153
Công cụ, dụng cụ
475.000.000
211
Tài sản cố định
10.004.000.000
214
Hao mòn TSCĐ
545.000.000
311
Vay ngắn hạn
895.462.000
331
Phải trả người bán
2.958.420.000
334
Phải trả công nhân viên
879.868.000
336
Phải trả nội bộ
1.167.895.000
338
Phải trả khác
1.587.680.000
341
Vay dài hạn
1.420.000.000
411
Nguồn vốn kinh doanh
2.515.000.000
414
Quỹ đầu tư phát triển
451.075.000
421
Lợi nhuận chưa phân phối
1.562.000.000
431
Quỹ phúc lợi
1.450.000.000
441
Nguồn vốn đầu tư XDCB
1.265.000.000
Tổng
16.697.400.000
16.697.400.000
2. SỔ CHI TIẾT MỘT SỐ TK
TK152
Tên VL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Xi măng
Kg
6312
740
4670880
Sắt F 8
Kg
5600
6120
34272000
Thép tấm
Kg
2930
6500
19045000
Tấm cao su
Tấm
50
800000
40000000
Sắt F 10 - F 12
Kg
7260
6200
45012000
Thép ống F 114
M
100
60000
6000000
Nhựa đường
Kg
7000,04
3000
21000120
TK 331
Người bán
Giá trị
Công ty xi măng Lam Hồng TX Hà Tĩnh
200750000
Công ty vật tư Hương Giang Hà Tĩnh
575980000
Công ty Việt Hà TX Hà Tĩnh
397000
Công ty Việt Tiến Nghệ An
987500000
Công ty Hoà Phát Nghệ An
320000000
Công ty Hoàng Long TX Hà Tĩnh
477190000
Tình hình sản xuất kinh doanh của công ty trong tháng10 năm 2003 như sau : đơn vị tính :VNĐ
1.Phiếu nhập kho số 01 ngày 1/ 10 Hoá đơn GTGT số 1111Công ty mua hàng của công ty xi măng Lam hồng. Đơn giá chưa thuế VAT 10% chưa thanh toán tiền hàng
Tên NVL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Xi măng
kg
12650
740
9361000
2. Phiếu nhập kho số 02 ngày 02 / 10 . Hoá đơn GTGT số 1112 mua hàng của công ty vật tư Hương Giang. Đơn giá chưa thuế VAT 5% Công ty chưa thanh toán tiền hàng
Tên NVL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Tấm cao su
Tấm
40
800.000
32.000.000
3. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt. Phiếu thu số 811, ngày 2/10/2003.
4. Phiếu xuất kho số 211 ngày 3/10 xuất xi măng xuống cho công trình cầu cừa. Số lượng 12650 kg.
5. Phiếu xuất kho212 ngày 3/10 xuất tấm cao su cho công trình cầu cừa số lượng 40 tấn.
6. Phiếu chi tiền mặt số 701 ngày 4/10 trả tiền mua xi măng cho công ty lam hồng số tiền: 10.297.100
7. Phiếu chi tiền mặt số 702 ngày 4/10 trả tiền cho công ty vật tư Hương Giang số tiền: 33.600.000
8. Phiếu chi tiền mặt phiếu 703 ngày 5/10 chi tiền mặt cho đội công trình 1 cầu cừa mua nguyên vật liệu với số tiền
9. Phiếu nhập kho số 03 ngày 5/10 hoá đơn GTGT số 1113 thuế VAT 5%. Công ty mua thép của công ty vật tư hoa phương đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 704.
Tên NVL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thanh tiền
Thép tấm
Kg
1058
6500
6.877.000
Thép ống 114
M
72
60.000
4320.000
Thép ống 76
M
74
40.000
2960.000
10. Phiếu xuất kho số 213 ngày 6 /10 xuất thép cho đội công trình một cầu cừa
Thép tấm 1058 kg
Thép ống 114: 72m
Thép ống 76: 74m
11. Chi tiền mặt trả lương tháng trước cho công nhân viên số tiền 30.000.000 phiếu chi số 705 ngày 7/10.
12. Chi tiền mặt cho đội công trình 1 cầu cừa mua nguyên vật liệu số tiền 660.000, phiếu chi số 706 ngày 7/10.
13. Phiếu nhập kho số 04 ngày 8 /10 HĐ GTGT số 1114, công ty mua sắt của công ty hải hà. thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
Tên NVl
Đơn vị tính
Số lượng
đơn giá
Thành tiền
Sắt 8
Kg
114
6.120
862.920
Sắt 10-12
Kg
1945
6200
12059000
14. Ngày 9/10 công ty thuê máy phát điện phục vụ công trình cầu cừa đã trả bằng tiền mặt phiếu chi 707.
2 ca * 900.000 = 1800.000
15. Anh hùng tạm ứng 20.000.000 về mua nguyên vật liệu phục vụ công trình phiếu chi 708 ngày 9/10.
16. Phiếu xuất kho số 214 ngày 10/10, xuất cho công trình cầu cừa.
Sắt 8: 141 Kg
Sắt 10-12: 1945 kg
17. Phiếu nhập kho số 05 công ty nhập nhựa đường của công ty giao thông tỉnh chưa thuế VAT 5% HĐ GTGT số 115 ngày 11/10, chưa trả tiền cho người bán
Tên NVL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Nhựa đường
Kg
980
3000
2940.000
18. Thuê máy hàn để thi công công trình đã trả bằng tiền mặt, số tiền 2.200.000 phiếu chi số 709 ngày 12/10.
19. Anh Hùng thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ liên quan đến mua nguyên vật liệu của công ty vật tư Hà tỉnh, phiếu nhập kho số 06. ngày 12/10, HĐ GTGT 1116, VAT 5%.
Tên NVL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Sơn chống rỉ
Kg
120
180.000
2.160.000
Sơn màu ghi
Kg
109
20.000
2.180.000
20. Phiếu xuất kho số 215, ngày 13/10 xuất nhựa đường cho công trình cầu cừa 980 Kg.
21. Phiếu xuất kho số 216 ngày 14/10 xuất sơn cho công trình cầu cừa.
Sơn chống rỉ : 120 Kg
Sơn màu ghi: 109 kg
Anh Hùng thanh toán tạm ứng kèm theo các chứng từ liên quan đến mua nguyên vật liệu phụ của công ty vật tư Hà tỉnh, phiếu nhập kho số 07. ngày 15/10, HĐ GTGT 1117, VAT 5%.
Tên NVL
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thép buộc
m
20
7000
140.000
Củi đốt
Kg
780
400
312.000
ống nhựa 100
m
86
20.000
1720.000
23. Thuê máy trộn bê tông 3.500.000 đã trả bằng tiền mặt phiếu chi 710 ngày 16/10.
24. Phiếu nhập kho số 08. nhập 10.000 lít xăng dầu cả thuế VAT 10% số tiền 55.000.000 chưa thanh toán cho công ty petrolimex.
25. Phiếu xuất kho số 217 xuất nguyên vật liệu phụ cho công trình cầu cừa 19/10.
Thép buộc: 140.000
Củi đốt : 312.000
ống nhựa: 1720.000
26. Trích khấu hao TSCĐ cho :
Bộ phận máy móc : 2.790.000
Bộ phận sản xuất : 1.530.000
Bộ phận quản lý DN: 2300.000
27. Xuất xăng cho công trình cầu cừa ngày 20/10, số lượng 10.000 lít.
28. Chi tiết trả tiền cho công ty giao thông tỉnh phiếu chi số 712, ngày 21/10 số tiền 3087.000
29. Xuất công cụ dụng cụ phân bổ 2 lần phiếu xuất kho số 219, ngày 21/10 số tiền 3500.000.
30. Tổng số tiền điện nước phải trả bộ phận thi công cầu cừa là 3.752.000. đã trả bằng tiền mặt phiếu chi 712, ngày 22/10.
31. Ngày 23 /10 tạm ứng tiền về trả cho công nhân viên, số tiền 50.000.000.
32. Ngày 23/10 tính ra tiền lương phải trả công nhân thi công công trình cầu cừa.
- Công nhân trực tiếp sản xuất : 18.900.000
- Cán bộ quản lý cầu: 2.420.000
- Lương lái máy : 3.500.000
- Lương cán bộ quản lý Doanh nghiệp : 2.520.000.
33. Trích kinh phí công đoàn, BHXH,BHYT theo tỷ lệ quy định.
34. Ngày 25/10 công ty mua một maý trôn bê tông của công ty Mai Động HN, số tiền thanh toán là 39.000.000, VAT 5%. Chi phí vận chuyển lắp đặt chạy thử 3.500.000
Anh sinh hoàn nợ tháng trước tiền tạm ứng đợc ghi bằng nguồn quỹ phát triển của công ty.
35. Xí nghiệp gạch ngói Hà Tĩnh thuê máy ủi của công ty theo hợp đồng là
10 ca * 900.000 = 9000.000. thực tế thanh toán là 13 ca * 900.000 = 11.500000, xí nghiệp đã trả bằng tiền mặt ngày 26/10, phiéu thu số 841.
36. Chi phí cho hợp đồng là.
Chi phí dầu 5.000.000
Tiền lương lái xe : 300.000
Khấu hao 800.000
37. Ngày 26 /10 thanh lý một xe ôtô nguyên giá 60.000.000, đã hết khấu hao, giá bán thanh lý 25.000.000 thu bằng tiền mặt, phiếu thu số 851, chi phí thanh lý 3.000.000, phiếu chi số 714.
38. Công ty 267 thuê máy xúc của công ty 474, tổng số theo hợp đồng 45.000.000 sau khi thanh toán thực tế là 40.000.000 thuế VAT 10%. đã thanh toán bằng chuyển khoản.
39. Chi phí cho hợp đồng là
Khấu hao 300.000
Chi phí xăng dầu : 16.000.000
Lương lái xe 800.000.
40. Anh Tĩnh phòng nhân chính thanh toán tiền điện thoại báo chí tháng 10 số tiền là 2.150.000. phiếu chi số 715, ngày 27/10.
41. Chi trả tiền tiếp khách tiền cho anh dũng đi công tác về số tiền là 3.546.000, phiếu chi số 716.
42. Công ty xây dựng một nhà kho đựng vật liệu cho trạm thảm giá dự toán là 45.000.000 sau khi nghiệm thu đưa vào sự dụng với giá 50.000.0000, ngân sách cấp 50% còn lại là nguồn vốn từ quỹ đầu tư và phát triển, ngày 27/10.
43. Trả tiền lương cho công nhân lái xe máy trong tháng là 2.500.000, phiếu chi 717, ngày 27/10.
44. Ngày 28/10 giám đốc quyết đinh trích quỹ khen thưởng đột xuất cho đơn vị thi công cầu cừa vì đã hoàn thành sớm hơn kế hoạch số tiền là 3.000.000, phiếu chi số 718.
45. Trợ cấp cho cán bộ công nhân viên theo đề nghị của công đoàn bằng nguồn quỹ phúc lợi số tiền 1.250.000, phiếu chi số 719, ngày 28/10.
46. Xuất tiền mặt gửi ngân hàng số tiền là 100.000.0000, đã nhận được giấy báo có của ngân hàng, phiếu chi số 720.
47. Thanh toán tiền lương cho nhân viên văn phòng bằng tiền tạm ứng với số tiền là 50.000.000.
48. Ngày 29/10 Anh Hùng hoàn nợ số tiền ứng trước còn thừa 13.054.000, phiếu thu số 861.
49. Thanh toán tiền ốm đau cho công nhân viên trong tháng là 1.500.000, ngày 29/10.
50.Tổng số tiền điện nước công ty phải trả trong tháng là 5.200.000, phiếu chi 722.
51. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả tiền cho công ty xăng dầu petrolimex số tièn là 55.000.000, ngày 30/10.
52. Đơn vị hạt 1 cầu cừa hoàn nợ chi phí cho công ty.
53 Công trình hoàn thành được khu quản lý đường bộ 4 nghiệm thu giá cả thuế VAT 5% là 231.000.000 chưa thanh toán tiền, ngày 30/10.
Định khoản
1. Nợ TK:152: 9.361.000
Nợ TK: 1331: 936.100
Có TK: 331: Lam Hồng: 10.297.100
2. Nợ TK: 152: 32.000.000.
Nợ TK: 1331: 1.600.000.
Có TK: 331: VT Hương Giang: 33.600.000.
3. Nợ TK: 111: 100.000.000.
Có TK: 112: 100.000.000.
4. Nợ TK: 136: 9.361.000.
Có TK: 152: 9.361.000.
5. Nợ TK: 136: 32.000.000
Có TK: 152: 32.000.000.
6. Nợ TK: 331: 10.297.100.
Có TK: 111: 10.297.000.
7. Nợ TK: 331 VT Hương Giang: 33.600.000.
Có TK: 111: 33.600.000.
8. Nợ TK: 136: 5.461.500.
Có TK: 111: 5.461.500.
9a. Nợ TK: 152: 6.877.000.
Nợ TK: 1331: 343.850.
Có TK: 111: 7.220.850.
9b. Nợ TK: 152: 4.320.000.
Nợ TK: 1331: 216.000.
Có TK: 111: 4.536.000.
9c. Nợ TK: 152: 2.960.000
Nợ TK: 1331: 148.000
Có TK: 111: 3.108.000.
10a. Nợ TK: 136: 6.877.000.
Có TK: 152: 6.877.000.
10b. Nợ TK: 136: 4.320.000.
Có TK: 152: 4.320.000.
10c. Nợ TK: 136: 2.960.000.
Có TK: 152: 2.960.000.
11. Nợ TK: 334: 30.000.000.
Có TK: 111: 30.000.000.
12. Nợ TK: 136: 660.000.
Có TK: 111: 660.000.
13a. Nợ TK: 152: 862.920.
Nợ TK: 1331: 43.146.
Có TK: 112: 906.066.
13b. Nợ TK: 152: 12.059.000.
Nợ TK: 1331: 602.950.
Có TK: 112: 12.661.950.
14. Nợ TK: 136: 1.800.000.
Có TK: 111: 1.800.000.
15. Nợ TK: 141: 20.000.000.
Có TK: 111: 20.000.000.
16a. Nợ TK: 136: 862.920.
Có TK: 152: 862.920.
16b. Nợ TK: 136: 12.059.000.
Có TK: 152: 12.059.000.
17. Nợ TK: 152: 2.940.000.
Nợ TK: 1331: 147.000.
Có TK: 331: VT - Hà Tĩnh: 3.087.000.
18. Nợ TK: 136: 2.200.000.
Có TK: 111: 2.200.000.
19a. Nợ TK: 152: 2.160.000.
Nợ TK: 1331: 108.000.000.
Có TK: 141: 2.268.000.
19b. Nợ TK: 152: 2.180.000.
Nợ TK: 1331: 109.000.
Có TK: 141: 2.289.000.
20. Nợ TK: 136: 2.940.000.
Có TK: 152: 2.940.000.
21a. Nợ TK: 136: 2.160.000.
Có TK: 152: 2.160.000.
21b. Nợ TK: 136: 2.180.000.
Có TK: 152: 2.180.000.
22a. Nợ TK: 152: 140.000.
Có TK: 141: 140.000.
22b. Nợ TK: 152: 312.000.
Có TK: 141: 312.000.
22c. Nợ TK: 152: 1.720.000.
Có TK: 141: 1.720.000.
23. Nợ TK: 136: 3.500.000.
Có TK: 111: 3.500.000.
24. Nợ TK: 152: 50.000.000.
Nợ TK: 1331: 5.00.000.
Có TK: 331: PetroLimex : 55.000.000.
25a. Nợ TK: 136: 140.000.
Có TK: 152: 140.000.
25b. Nợ TK: 136: 312.000.
Có TK: 152: 312.000.
25c. Nợ TK: 136: 1.720.000.
Có TK: 152: 1.720.000.
26. Nợ TK: 136: 50.000.000.
Có TK: 152: 50.000.000.
27. Nợ TK: 331: Công ty VT: 3.087.000.
Có TK: 111: 3.087.000.
28a. Nợ TK: 142: 3.500.000.
Có TK: 153: 3.500.000.
28b. Nợ TK: 136: 1.750.000.
Có TK: 142: 1.750.000.
29. Nợ TK: 136: 3.752.000.
Có TK: 111: 3.752.000.
30. Nợ TK: 141: 50.000.000.
Có TK: 111: 50.000.000.
31. Nợ TK: 622: 18.900.000.
Nợ TK: 623: 2.420.000.
Nợ TK: 627: 3.500.000.
Nợ TK: 642: 2.520.000.
Có TK: 334: 27.340.000.
32. Nợ TK: 627: 4.715.800.
Nợ TK: 642: 478.800.
Nợ TK: 334: 1.640.400.
Có TK: 338: 6.835.000.
TK: 3382: 564.800.
TK: 3383: 5.468.000.
TK: 3384: 820.200.
33a. Nợ TK: 642: 2.300.000.
Nợ TK: 627: 1.530.000.
Nợ TK: 623: 2.790.000.
Có TK: 214: 6.620.000.
33b. Ghi đơn: Nợ TK: 009: 6.620.000
34a. Nợ TK: 211: 42.500.000.
Nợ TK: 1331: 1.950.000.
Có TK: 141: 44.450.000.
34b. Nợ TK: 414: 44.450.000.
Có TK: 411: 44.450.000.
35. Nợ TK: 111: 12.075.000.
Có TK: 3331: 575.000.
Có TK: 515: 11.500.000.
36a. Nợ TK: 635: 6.100.000.
Có TK: 152: 5.000.000.
Có TK: 334: 300.000.
Có TK: 214: 800.000.
36b. Ghi Đơn: Nợ TK: 009: 800.000.
37a. Nợ TK: 111: 25.000.000.
Có TK: 711: 25.000.000.
37b. Nợ TK: 411: 60.000.000.
Có TK: 211: 60.000.000.
37c. Nợ TK: 811: 3.000.000.
Có TK: 111: 3.000.000.
38. Nợ TK: 112: 22.000.000.
Có TK: 3331: 2.000.000.
Có TK: 515: 20.000.000.
39a. Nợ TK: 635: 17.100.000.
Có TK: 334: 800.000.
Có TK: 214: 300.000.
Có TK: 152: 16.000.000.
39b. Ghi Đơn: Nợ TK: 009: 300.000.
40. Nợ TK: 642: 2.150.000.
Có TK: 111: 2.150.000.
41. Nợ TK: 642: 3.546.000.
Có TK: 111: 3.546.000.
42. Nợ TK: 211: 50.000.000.
Có TK: 411: 25.000.000.
Có TK: 414: 25.000.000.
43. Nợ TK: 334: 25.000.000.
Có TK: 111: 25.000.000.
44. Nợ TK: 431: 3.000.000.
Có TK: 111: 3.000.000.
45. Nợ TK: 431: 1.250.000.
Có TK: 111: 1.250.000.
46. Nợ TK: 112: 100.000.000.
Có TK: 111: 100.000.000.
47. Nợ TK: 334: 50.000.000.
Có TK: 141: 50.000.000.
48. Nợ TK: 111: 13.271.000.
Có TK: 141: 13.271.000.
49. Nợ TK: 138: 1.500.000.
Có TK: 111: 1.500.000.
50. Nợ TK: 642: 5.200.000.
Có TK: 111: 5.200.000.
51. Nợ TK: 331: Petrolimex: 55.000.000.
Có TK: 311: 55.000.000.
52. Bảng tổng hợp chi phí công trình cầu Cừa.
Khoản mục
621
623
627
336
NVL trực tiếp
134.013.420
Chi phí máy
10.290.000
Chi phí SX chung
7.032.000
Tổng:
134.013.420
10.290.000
7.032.000
151.335.420
52a. Nợ TK: 621: 134.013.420.
Nợ TK: 623: 10.290.000.
Nợ TK: 627: 7.032.000.
Có TK: 336: 151.335.420.
52b. Nợ TK: 154: 151.335.420.
Có TK: 621: 134.013.420.
Có TK: 623: 10.290.000.
Có TK: 627: 7.032.000.
52c. Nợ TK: 336: 151.335.420.
Có TK: 136: 151.335.420.
BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG CÔNG TRÌNH CẦU CỪA.
Khoản mục
622
623
627
NC trực tiếp
18.900.000
Chi phí máy
2.420.000
Chi phí SX chung
8.215.800
Tổng:
18.900.000
2.420.000
29.535.800
Nợ TK: 154: 29.535.800.
Có TK: 622: 18.900.000.
Có TK: 623: 2.420.000.
Có TK: 627: 8.215.800.
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ THÀNH CÔNG TRÌNH CẦU CỪA
Khoản mục
621
622
623
627
154
NVL trực tiếp
134.013.420
CPNC trực tiếp
18.900.000
CPSX chung
15.247.800
CP máy
12.710.000
Tổng:
134.013.420.
18.900.000
12.710.000
15.247.800
180.871.220
Kết chuyển giá vốn
Nợ TK: 631: 180.871.220.
Có TK: 154: 180.871.220.
53. Kết chuyển doanh thu nội bộ
Nợ TK: 131: 231.000.000.
Có TK: 512: 220.000.000.
Có TK: 3331: 11.000.000.
54. Các bút toán kết chuyển.
Kết chuyển giá thành sản xuất.
Nợ TK: 911: 180.871.220.
Có TK: 631: 180.871.220..
Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp.
Nợ TK: 911: 16.194.800.
Có TK: 642: 16.194.800.
Kết chuyển thu nhập hoạt động tài chính.
Nợ TK: 515: 31.500.000.
Có TK: 911: 31.500.000.
Kết chuyển chi phí hoạt động tài chính.
Nợ TK: 911: 23.200.000.
Có TK: 635: 23.200.000.
Kết quả hoạt động tài chính = 31.500.000 - 23.200.000 = 8.300.000.
Nợ TK: 911: 8.300.000.
Có TK: 421: 8.300.000.
Kết chuyển thu nhập hoạt động khác.
Nợ TK: 711: 25.000.000.
Có TK: 911: 25.000.000.
Kết chuyển chi phí hoạt động khác.
Nợ TK: 911: 3.000.000.
Có TK: 811: 3.000.000.
Kết quả hoạt động khác = 25.000.000 - 3.000.000 = 22.000.000.
Nợ TK: 911: 22.000.000.
Có TK: 421: 22.000.000.
Kết chuyển doanh thu nội bộ.
Nợ TK: 512: 220.000.000.
Có TK: 911: 220.000.
Kết chuyển lãi.
Nợ TK: 911: 22.933.980.
Có TK: 22.933.980.
Kết chuyển thuế.
Nợ TK: 3331: 11.204.046.
Có TK: 1331: 11.204.046.
III - PHẢN ÁNH VÀO SƠ ĐỒ TÀI KHOẢN:
TK: 111
ĐK: 1.550.000.000
SPS: 100.000.000.(3) 10.297.100 (6).
12.075.000 (34) 33.600.000 (7).
25.000.000 (36) 5.461.500(8)
13.271.000(47) 7.220.850(9a).
4.536.000(9b)
3.108.000(9c) 30.000.000(11)
660.000(12)
1.800.000(14)
20.000.000(15)
2.200.000(18)
3.500.000(23)
3.087.000(27)
3.752.000(39)
50.000.000(30)
3.000.000(37c)
2.150.000(40)
3.546.000(41)
2.500.000(43)
3.000.000(44)
1.250.000(45)
100.000.000(46)
1.500.000(49)
5.200.000(50)
Cộng PS: 150.346.000 301.368.450.
Cuối kỳ: 1.398.977.550.
TK: 152 1331
ĐK: 170.000.000
PS: 9.361.000(1) 9.361.000(4) 936.100(1) 11.204.046(k/c).
32.000.000(2) 32.000.000(5) 1.600.000(2)
6.877.000(9a) 6.877.000(10a) 343.850(9a)
4.320.000(9b) 4.320.000(10) 216.000(9b)
2.960.000(9c) 1.720.000(10c) 148.000.(9c)
862.920(13a) 862.920(16a) 43.146(13a)
12.059.000(13b) 12.059.000(16b) 602.950(13b)
2.940.000(17) 2.940.000(20) 147.000(17)
2.160.000(19a) 2.160.000(21a) 1.950.000(34a)
2.180.000(19b) 2.180.000(21b) 5.000.000(24)
140.000(22a) 140.000(25a) 108.000(19a)
312.000(22b) 312.000(25b) 109.000(19b)
1.720.000(22c) 1.720.000(25c) 11.204.046 11.204.046
5.000.000(36)
16.000.000(39)
12.891.920 148.891.920
149.000.000
TK: 331 TK: 112
2.958.420.000 1.250.000.000
906.066(13a)
10.297.100(6) 10.297.100(1) 12.661.950(13b)
33.600.000(7) 33.600.000(2) 22.000.000(38) 100.000.000(3)
3.087.000(27) 3.087.000(17) 100.000.000(46)
55.000.000(51) 55.000.000(51)
101.884.100 101.880.1000 122.000.000 113.568.016
2.958.420.000 1.258.431.984
TK: 211 TK: 141
10.004.000.000 152.000.000
42.500.000(34) 60.000.000(37a) 20.000.000(15) 50.000.000(47)
50.000.000(42) 50.000.000(30) 2.268.000(19a)
92.500.000 60.000.000 2.289.000(19b)
10.036.500.000 140.000(22a)
312.000(22b)
1.720.000(22c)
44.450.000(34)
13.271.000(48)
83.271.000 114.450.000
107.550.000
TK: 3331 TK: 334
879.868.000
11.204.046(k/c) 575.000(35) 30.000.000(11) 27.340.000(31)
2.000.000(38) 1.640.400(32) 300.000(36)
11.000.000(52) 2.500.000(43) 800.000(39)
11.204.046 13.575.000 50.000.000(47) 2.370.954 84.140.400 28.440.000
824.167.600
TK: 338 TK: 411
1.587.680.000 2.515.000.000
6.835.000(32) 60.000.000(37a) 44.450.000(33b)
25.000.000(42)
1.594.515.000 60.000.000 69.450.000
2.524.450.000.
TK: 214 TK: 431
545.000.000 1.450.000.000
6.620.000(33) 3.000.000(44)
800.000(36) 1.250.000(45)
300.000(39) 4.250.000
7.720.000 1.445.750.000
552.720.000
TK: 414 TK: 311
451.075.000 895.462.000
44.450.000(33b) 25.000.000(42) 55.000.000(52)
44.450.000 25.000.000 55.000.000
431.625.000 950.462.000
TK: 138 TK: 515
253.000.000
1.500.000(49) 31.500.000(k/c) 20.000.000(38)
11.500.000(35)
1.500.000 31.500.000 31.500.000
254.500.000
TK: 635 TK: 421
1.562.000.000
6.100.000(36) 23.933.980(k/c)
17.100.000(39) 23.200.000(k/c) 22.000.000(k/c)
23.200.000 23.200.000 8.300.000(k/c)
53.233.980.
1.615.233.980
TK: 711 TK: 811
PS: 25.000.000(k/c) 25.000.000(37a) PS:3.000.000(k/c) 3.000.000(37c)
25.000.000 25.000.000 3.000.000 3.000.000
TK: 512 TK: 131
ĐK: 2.350.000.000
220.000.000(k/c) 220.000.000(52)
220.000.000 220.000.000 231.000.000(52)
231.000.000
2.581.000.000
TK: 142 TK: 153
ĐK: 89.000.000 ĐK: 475.000.000
PS: 3.500.000 1.750.000 PS: 0 3.500.000
CK: 90.570.000 CK: 471.500.000
TK: 627 TK: 621
PS: 15.247.800 15.247.800 PS: 134.013.420 134.013.420
15.247.800 15.247.800 134.013.420 134.013.420
TK: 136 TK: 632
ĐK: 404.400.000 PS: 180.371.220 180.371.220
PS: 9.361.000(4) 180.371.220 180.371.220
32.000.00(5)
5.461.500(8)
6.877.000(10a)
4.320.000(10b)
2.960.000(10c)
660.000(12)
1.800.000(14)
862.920(16a)
12.059.000(16b)
2.200.000(18)
2.940.000(20)
2.160.000(21a)
2.180.000(21b)
3.500.000(23) 151.335.420 (k/c)
140.000(25a)
312.000(25b)
1.720.000(25c)
50.000.000( 26)
3.752.000 (29)
6.620.000 (33)
1.750.0000( 28)
151.335.420 151.335.420
TK: 911 TK: 642
180.871.220(k/c) 220.000.000(k/c) 3.546.000(41)
13.894.800(k/c) 31.500.000(k/c) 2.150.000(40) 16.194.800(k/c)
23.200.000(kc) 25.000.000(k/c) 478.800(32)
3.000.000(/c) 5.200.000(50)
25.233.980(k/c) 2.520.000(31)
8.300.000(k/c) 2.300.000(33)
22.000.000(k/c) 16.194.800 16.194.800
276.500.000 276.500.000
TK: 622 TK: 623
18.900.000(31) 18.900.000(k/c) 12.710.000 12.710.000(k/c)
18.900.000 18.900.000 12.710.000 12.710.000
TK: 009 TK: 336
6.620.000(33) 1.167.895.000
800.000 (36b) 151.335.420 (K/c)
300.000 (39b) CK:1.167.895.000
7.720.000
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN
SH
TK
Dư ĐK
Số PS
Dư CK
Dư Nợ
Dư có
PS Nợ
PS Có
Dư Nợ
Dư có
111
1.550.000.000
150.346.000
301.368.450
1.398.977.550
112
1.250.000.000
122.000.000
113.568.016
1.258.431.984
131
2.350.000.000
231.000.000
2.581.000.000
136
404.400.000
151.335.420
151.335.420
404.400.000
138
253.000.000
1.500.000
254.500.000
141
152.000.000
70.000.000
114.450.000
107.550.000
152
170.000.000
127.891.920
148.891.920
149.000.000
153
475.000.000
3.500.000
471.500.000
154
180.871.220
180.871.220
211
10.004.000.000
92.500.000
60.000.000
10.036.500.000
1331
11.204.046
11.204.046
142
89.000.000
3.500.000
1.750.000
90.750.000
214
545.000.000
7.720.000
552.720.000
311
895.462.000
55.000.000
950.462.000
331
2.958.420.000
101.884.100
101.884.100
2.958.420.000
3331
11.204.046
13.575.000
2.370.954
334
879.868.000
84.140.400
28.440.000
824.167.600
336
1.167.895.000
151.335.420
151.335.420
1.167.895.000
338
1.587.680.000
6.835.000
1.594.515.000
341
1.420.000.000
1.420.000.000
411
2.515.000.000
60.000.000
69.450.000
2.524.450.000
414
451.075.000
44.450.000
25.000.000
431.625.000
421
1.562.000.000
53.233.980
1.615.233.980
431
1.450.000.000
4.250.000
1.445.750.000
441
1.265.000.000
1.265.000.000
512
220.000.000
220.000.000
515
31.500.000
31.500.000
711
25.000.000
25.000.000
631
180.871.200
180.871.200
642
16.194.800
16.194.800
635
23.200.000
23.200.000
811
3.000.000
3.000.000
911
276.500.000
276.500.000
622
18.900.000
18.900.000
623
2.420.000
2.420.000
627
8.215.800
8.215.800
Cộng
16.697.400.000
16.697.400.000
2.405.314.372
2.405.314.372
16.752.609.534
16.752.609.534
Đơn vị: Công ty Cổ phần
TH Tân Dân Mẫu số: B01
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN THÁNG 10 NĂM 2003
Đơn vị tính: VNĐ
Tài sản
Mã số
Số đầu kỳ
Số cuối kỳ
1
2
3
4
A - TS LƯU ĐỘNG & ĐẦU TƯ NGẮN HẠN
100
I - Tiền
110
1. Tiền mặt tại quỹ (gồm cả ngân phiếu)
111
1.550.000.000
1.398.977.550
2. Tiền gửi Ngân hàng
112
122.000.000
1.258.431.984
3. Tiền đang chuyển
113
II - Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
121
2. Đầu tư ngắn hạn
128
3. Dự phòng giảm giá tư ngắn hạn
129
III - Các khoản phải thu
130
1. Phải thu của khách hàng
131
2.350.000.000
2.581.000.000
2. Trả trước cho người bán
132
3. Thuế GTGT được khấu trừ
133
4. Phải thu nội bộ
134
- Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
135
- Phải thu nội bộ
136
404.400.000
404.400.000
5. Các khoản phải thu khác
138
253.000.000
254.500.000
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
139
IV - Hàng tồn kho
140
1. Hàng mua đang đi trên đường
141
2. Nguyên vật liệu tồn kho
142
170.000.000
149.000.000
3. Công cụ dụng cụ trong kho
143
475.000.000
471.500.000
4. Chi phí sản xu kinh doanh dở dang
144
5. Thành phần tồn kho
145
6. Hàng hoá tồn kho
146
7. Hàng gửi đi bán
147
8. Dự phòng giảm giá hàng tôn kho
149
V - Tài sản lưu động khác
150
1. Tạm ứng
151
152.000.000
107.550.000
2. Chi phí trả trước
152
89.000.000
90.750.000
3. Chi phí chờ phân bổ
153
4. Tài sản thiếu chờ xử lý
154
5. Các khoản thế chấp, ký cược, ký quỹ
155
VI - Chi sự nghiệp năm trước
160
1. Chi sự nghiệp năm trước
161
2. Chi sự nghiệp năm nay
162
B - TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ ĐẦU TƯ DÀI HẠN
200
I - Tài sản cố định
210
1. Tài sản cố định hữu hình
211
- Nguyên giá
212
10.004.000.000
10.036.000.000
- Giá trị hao mòn luỹ kế
213
(545.000.000)
(552.720.000)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
214
- Nguyên giá
215
- Giá trị hao mòn luỹ kế
216
3. Tài sản cố định vô hình
217
- Nguyên giá
218
- Giá trị hao mòn luỹ kế
219
II - Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
220
1. Đầu tư chứng khoán dài hạn
221
2. Góp vốn liên doanh
222
3. Các khoản đầu tư dài hạn khác
228
4.Dự phòng giảm giá dài hạn
229
III - Chi phí xây dựng dở dang
230
IV- Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn
240
16.697.400.000
16.199.889.534
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ
300
I - Nợ ngắn hạn
310
1.Vay ngắn hạn
311
895.462.000
950.462.000
2. Nợ dài hạn đến hạn trả
312
3. Phải trả người bán
313
2.958.420.000
2.958.420.000
4. Người mua trả tiền trước
314
5. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
2.370.954
6. Phải trả công nhân viên
316
879.868.000
824.167.600
7. Phải trả cho các đơn vị nội bộ
317
1.167.895.000
1.167.895.000
8. Các khoản phải trả phải nộp khác
318
1.587.680.000
1.594.515.000
II - Nợ dài hạn
320
1. Vay dài hạn
321
1.420.000.000
1.420.000.000
2. Nợ dài hạn
322
III - Nợ khác
330
1. Chi phí phải trả
331
2. Tài sản thừa chờ xử lý
332
3. Nhận ký quỹ, ký cược
333
B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
400
I - Nguồn vốn - quỹ
410
1. Nguồn vốn kinh doanh
411
2.515.000.000
2.524.450.000
2. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
412
3. Chênh lệch tỷ giá
413
4. Quỹ đầu tư phát triển
414
5. Quỹ dự phòng tài chính
415
6. Lợi nhuận chưa phân phối
416
1.562.000.000
1.615.233.980
7. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
417
451.075.000
431.625.000
II - Nguồn kinh phí
420
1. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
421
2. Quỹ khen thưởng phúc lợi
422
1.450.000.000
1.445.750.000
3. Quỹ quản lý của cấp trên
423
4. Nguồn kinh phí sự nghiệp
424
- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
425
- Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
426
5. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
427
1.265.000.000
1.265.000.000
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
16.697.400.000
16.199.889.534
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 01
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
04/10
Trả tiền XM cho Cty Lam Hồng
331
111
10.297.100
02
04/10
Trả tiền Cty Hương Giang
331
111
33.600.000
03
05/10
Chi tiền cho đội công trình I
136
111
5.461.500
04
05/10
Trả tiền mua thép tấm
152
111
6.877.000
1331
111
343.850
05
05/10
Trả tiền mua thép ống 114
152
111
4.320.000
1331
111
216.000
06
05/10
Trả tiền mua thép ống 76
152
111
2.960.000
1331
111
148.000
Cộng
64.223.450
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 02
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 10 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
07/10
Trả lương CNV tháng trước
334
111
30.000.000
02
07/10
Chi tiền cho công trìng cầu Cừa
136
111
660.000
03
09/10
Trả tiền thuê máy phát điện
136
111
1.800.000
04
09/10
Anh Hùng tạm ứng mua NVL
141
111
20.000.000
Cộng
52.460.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 03
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 15 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
12/10
Trả tiền thuê máy hàn
136
111
2.200.000
Cộng
2.200.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 04
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 20 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
16/10
Thuê máy trộn bê tông
136
111
3.500.000
Cộng
3.500.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 05
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
21/10
Trả tiền cho Cty Làm Thắng
331
111
3.087.000
02
21/10
Xuất CCDC lao động nhỏ
136
111
3.752.000
03
23/10
Tạm ứng tiền về thanh toán tiền
141
111
50.000.000
lương cho nhân viên
Cộng
56.839.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 06
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Chi phí thanh lý ôtô
635
111
3.000.000
02
27/10
Thanh toán điện thoại báo chí
642
111
2.150.000
03
27/10
Trả tiền tiếp khách, anh Dũng
642
111
3.546.000
đi công tác về
04
27/10
Trả tiền cho công nhân lái xe
334
111
2.500.000
05
28/10
Trích quỹ khen thưởng cho ĐV
431
111
3.000.000
06
28/10
Trợ cấp cán bộ công nhân viên
431
111
1.250.000
07
28/10
Gửi tiền vào ngân hàng
112
111
100.000.000
08
30/10
Thanh toán tiền điện nước
642
111
5.200.000
09
30/10
Chi tiền ốm đau
138
111
1.500.000
Cộng
2.146.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 07
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
03/10
Xuất XM xuống công trình đội
136
152
936.100
hạt 1
02
03/10
Xuất tấm cao su xuống cho đội
công trình 1
136
132
32.000.000
Cộng
41.361.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 08
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 10 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
06/10
Xuất thép tấm
136
152
6.877.000
Thép F 144
136
152
4.320.000
Thép F 76
136
152
2.960.000
02
10/10
Xuất sắt F 8
136
152
862.920
Sắt F 10, 12
136
152
12.059.000
Cộng
27.078.920
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 09
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 15 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
13/10
Xuất nhựa đường xuống cho
136
152
2.940.000
công trình
02
14/10
Xuất sơn chống rỉ cho đội
136
152
2.160.000
công trình 1
Sơn màu ghi
136
152
2.180.000
Cộng
7.280.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 10
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 20 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
17/10
Xuất thép buộc
136
152
140.000.000
Củi nấu nhựa
136
152
312.000.000
ống nhựa F 100
136
152
1.720.000
02
20/10
Xuất xi măng cho công trình 1
136
152
50.000.000
Cộng
52.172.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 11
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Chi phí tiền dầu
635
152
5.000.000
02
26/10
Chi phí tiền dầu
635
152
16.000.000
Cộng
21.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 12
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
01/10
Mua xi măng chưa trả tiền
152
331
9.361.000
1331
331
9.36.100
02
02/10
Mua tấm cao su
152
331
32.000.000
1331
331
1.500.000
Cộng
43.897.100
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 13
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 15 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
11/10
Nhập kho nhựa đường
152
331
2.940.000
1331
331
147.000
Cộng
3.087.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 14
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 20 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
18/10
Nhập kho xăng dầu
152
331
50.000.000
1331
331
5.000.000
Cộng
55.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 15
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
23/10
Trích KPCĐ, BHXH, BHYT
627
338
4.715.000
642
338
478.800
334
338
1.640.400
Cộng
6.835.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 16
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
23/10
Tiền lương trả CNTT sản xuất
622
334
18.900.000
Cán bộ quản lý cầu
627
334
2.420.000
Lương xe máy
623
334
3.500.000
Cán bộ quản lý doanh nghiệp
642
334
2.520.000
Cộng
27.340.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 17
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Lương lái máy thuê ngoài
635
334
300.000
02
26/10
Lương lái máy
635
334
800.000
Cộng
1.100.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 18
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 15 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
12/10
Nhập kho sơn chống rỉ
152
141
2.160.000
1331
141
108.000
Sơn màu ghi
152
141
2.180.000
1331
141
109.000
02
15/10
Nhập kho théo buộc
152
141
140.000
Nhập kho quỹ
152
141
312.000
ống nhựa F 100
152
141
1.720.000
Cộng
6.729.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 19
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
25/10
Trả tiền mua máy
211
141
42.500.000
Rải nhựa
1331
141
1.950.000
Cộng
44.450.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 20
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
29/10
Hoàn nợ tiền ứng còn thừa
111
141
13.271.000
02
29/10
Trả lương CNV trong tháng
334
141
50.000.000
bằng tạm ứng
Cộng
63.271.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 21
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
02/10
Rút tiền gửi NH về quỹ TM
111
112
100.000.000
Cộng
100.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 22
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 10 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
08/10
Mua sắt F 8
152
112
862.920
1331
112
43.146
Sắt F 8
152
112
12.059.000
1331
112
602.950
Cộng
13.568.016
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 23
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
23/10
Trích khấu hao TSCĐ
642
214
2.300.000
623
214
2.790.000
627
214
1.530.000
Cộng
6.620.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 24
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Trích khấu hao máy móc
635
214
800.000
02
26/10
Trích khấu hao máy móc
635
214
300.000
Cộng
1.100.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 25
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
27/10
Mua TSCĐ
211
411
25.000.000
211
414
25.000.000
Cộng
50.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 26
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Thanh lý TSCĐ
411
211
60.000.000
Cộng
60.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 27
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
K/c phải thuê nội bộ
336
136
151.335.420
Cộng
151.335.420
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 28
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Cho thuê máy của công ty
111
3331
575.000
02
26/10
Cho thuê máy của Công ty
112
3331
2.000.000
03
30/10
Công trình nghiêm thu
131
3331
11.000.000
Cộng
13.575.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 29
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
Công trình hoàn thành bàn giao
131
512
220.000.000
Cộng
220.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 30
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
Trả tiền cho của hàng xăng dầu
331
331
55.000.000
bằng vay ngắn hạn
Cộng
55.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 31
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
Kết chuyển thuế GTGT
3331
1331
11.204.046
Cộng
11.204.046
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 32
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
TN thanh lý xe ô tô
111
711
25.000.000
Cộng
25.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 33
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Nguyên giá TSCĐ thanh lý
411
211
60.000.000
Cộng
60.000.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 34
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
26/10
Cho thuê máy của Công ty
111
515
11.5000.000
02
26/10
Cho thuê máy của Công ty
112
515
20.000.000
Cộng
31.500.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 35
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
Kết chuyển doanh thu thuần
512
911
220.000.000
30/10
Kết chuyển thu nhập HĐTC
515
911
31.500.000
30/10
Kết chuyển thu nhập khác
711
911
25.000.000
Cộng
276.500.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 36
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
Mua TSCĐ
414
411
44.480.000
Cộng
44.450.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 37
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệuTK
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
Kết chuyển giá thành sản xuất
632
154
180.871.220
Cộng
180.871.220
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
(Ký) (Ký)
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 38
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐ ứng
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
NVL trực tiếp
154
621
134.013.420
30/10
NC trực tiếp
154
622
18.900.000
30/10
CP máy
154
623
12.710.000
30/10
CPSX chung
154
627
15.247.800
Cộng
180.871.220
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 39
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐ ứng
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
Xuất kho CCDC
142
153
3.500.000
Cộng
3.500.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 40
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 25tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐ ứng
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
Xuất CCDC
136
142
1.750.000
Cộng
1.750.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
CHỨNG TỪ GHI SỔ
Số: 41
Ban hành theo QĐ
số 1177TC/QĐ/CĐKT
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
Ngày 23/12/1996
Của Bộ tài chính
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Diễn giải
TKĐ ứng
Số tiền
Ghi chú
Số
Ngày
Nợ
Có
01
30/10
Kết chuyển giá thành
911
632
180.871.220
30/10
Kết chuyển chi phí QLDN
911
642
16.194.800
30/10
Kết chuyển chi phí HĐTC
911
635
23.200.000
30/10
Kết chuyển chi phí khác
911
811
3.000.000
30/10
Kết chuyển lãi
911
421
23.933.980
30/10
Kết chuyển kết quả HĐTC
911
421
8.300.000
30/10
K/c kết quả hoạt động khác
911
421
22.000.000
Cộng
276.500.000
Kèm theo 01 chứng từ gốc.
Người lập Kế toán trưởng
SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ
Chứng từ
Số tiền
Chứng từ
Số tiền
Số hiệu
Ngày
Số hiệu
Ngày
01
5
64.223.450
26
30
50.000.000
02
10
52.460.000
27
30
60.000.000
03
15
2.200.000
28
30
151.335.420
04
20
3.500.000
29
30
13.575.000
05
25
56.839.000
30
30
220.000.000
06
30
122.146.000
31
30
55.000.000
07
5
41.361.000
32
30
11.204.046
08
20
27.078.290
33
30
25.000.000
09
15
7.280.000
34
30
60.000.000
10
20
52.172.000
35
30
31.500.000
11
30
21.000.000
36
30
44.450.000
12
5
43.897.100
37
30
276.500.000
13
15
3.087.000
38
25
3.500.000
14
20
55.000.000
39
25
1.500.000
15
15
6.834.200
40
30
180.871.220
16
25
27.340.000
41
30
267.500.000
17
30
1.100.000
18
15
6.729.000
19
25
44.450.000
20
30
63.271.000
21
5
100.000.000
22
10
13.568.016
23
25
4.320.000
24
30
1.100.000
Cộng
2.405.214.392
CÁC PHẦN HÀNH KẾ TOÁN
CHƯƠNG I
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
I - HẠCH TOÁN TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH:
1. Đặc điểm của trong Công ty Cổ phần TH Tân Dân.
Do Công ty là một đơn vị sửa chữa và sản xuất nên tài sản cố định của Công ty chủ yếu là máy móc thiết bị phục vụ sản xuất.
2. Phân loại tài sản cố định của Công ty.
Đối với tài sản cố định 1 doanh nghiệp có rất nhiều cách phân loại khác nhau do vậy cần thiết phải phân loại để thuận lợi cho việc quản lý. Để thuận lợi cho việc quản lý Công ty đã áp dụng phương pháp phân loại TSCĐ theo kế cấu.
Theo cách này tài sản cố định của Công ty được phân thành các loại sau:
Loại TSCĐ
Tháng 09 năm 2003
Tỷ trọng
Giá trị
1. Nhà cửa vật kiến trúc
28,29%
2.830.131.600
2. Máy móc
63,68%
6.370.547.200
3. Thiết bị văn phòng
8,03%
803.321.200
Tổng:
100%
10.004.000.000
Trong tháng 10 năm 2003 Công ty đầu tư trang thiết bị thêm tài sản cố định của và thanh lý một số tài sản cố định của đã lâu ngày nên trong tháng có sự tăng lên và giảm xuống của tài sản cố định của cụ thể:
Mua thêm một máy trộn bê tông, bao gồm cả chi phí vận chuyển, lắp đặt tổng là 42.500.000. Một xe tải mua đã lâu, sử dụng không hiệu quả Công ty thanh lý, đã hết khấu hao, nguyên giá 60 triệu, giá thanh toán 25.000.000, chi phí thanh lý 3.000.000.
BẢNG TÀI SẢN TĂNG, TÀI SẢN GIẢM.
Chỉ tiêu
Tài sản tăng
Tài sản giảm
Cuối tháng
1. Mua máy trộn bê tông
92.500.000
2. Bán xe ôtô tải
60.000.000
Cộng:
10.036.500.000
II - HẠCH TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH CỦA:
1. Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định của Công ty.
Do đặc điểm về giá trị sản phẩm sản xuất của Công ty lớn và mang tính lâu dài, chi phí lớn. Để đảm bảo về sau Công ty áp dụng phương pháp tính khấu hao theo từng công trình, cuối năm phân bố cho từng công trình, từng đội thi công.
BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Tháng 10 năm 2003
TT
Chỉ tiêu
Tỷ lệ KH%
Sử dụng toàn DN
TK 623 chi phí máy
627 chi phí SX chung
642 CPQLDN
811 CP khác
TK 335 CP phải trả
Nguyên giá
Khấu hao
1
Số KH đã trích trong tháng
10.004.000.000
6.620.000
4.320.000
1.530.000
2.300.000
1.100.000
2
Số KH tăng trong tháng
3
Số KH giảm trong tháng
4
Số KH phải trích trong tháng
10.004.000.000
6.620.000
6.620.000
1.530.000
2.300.000
1.100.000
Ngày 30 tháng 10 năm 2003
NGƯỜI LẬP BẢNG KẾ TOÁN TRƯỞNG
TÊN TÀI KHOẢN:
HAO MÒN TSCĐ
Trang: 01
Số hiệu: 214
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TKĐƯ
Số tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
Đầu kỳ
10.004.000.000
23/10
23
25/10
Trích KH TSCĐ cho các bộ phận
642
214
2.300.000
623
214
2.790.000
627
214
1.530.000
26/10
24
30/10
Trích KH máy móc
635
214
800.000
635
214
300.000
Cộng phát sinh
7.720.000
Cuối kỳ
10.036.500.000
CHƯƠNG II
KẾ TOÁN THU MUA NHẬP XUẤT VÀ DỰ TRỮ VẬT LIỆU CHI PHÍ VẬT LIỆU TRONG SỬ DỤNG
1. Phương pháp chứng từ và tập hợp chi phí nguyên vật liệu.
Căn cứ vào phiếu xuất kho của bên bán, hợp đồng kinh tế, hoá đơn giá trị gia tăng và biên bản kiểm vật tư sản phẩm hàng hoá. Thủ kho tiến hành nhập hàng hoá và lập phiếu, nhập kho làm căn cứ để vào sổ nhập xuất, tồn kho nguyên vật liệu.
2. Do đặc điểm sản xuất và đặc thù của sản phẩm là công trình, hạng mục công trình, giá trị nguyên vật liệu thường lớn nhiều vật liệu giá trị mỗi lần xuất lớn và giá trị xuất kho được tính theo phương pháp nhập trước, xuất trước.
3. Đối với việc phân bổ chi phí vật liệu cho từng đối tượng sử dụng. Công ty áp dụng phương pháp phân bổ chi phí trực tiếp.
4. Đối với công cụ dụng cụ thường phân bổ trực tiếp nên không gây khó khăn cho việc tính giá thành.
5. Cuối tháng căn cứ vào kết quả kiểm kê tồn kho vật liệu kế toán lập báo cáo nhập xuất tồn kho vật liệu.
6. Phương pháp hach toán chi tiết nguyên vật liệu tại kho và phòng kế toán là phương pháp trực tiếp. Căn cứ vào chứng từ nhập xuất trong quá trình thi công công trình và tập hợp chi phí tính giá thành sau khi công trình hoàn thành.
Các nghiệp vụ liêm quan.
Bộ chứng từ của nghiệp vụ số
ĐƠN VỊ:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN Số: 0915819
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------- & -------
HỢP ĐỒNG MUA HÀNG
Năm 2003
Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam công bố ngày 29/09/1989.
Căn cứ nghị định số:........... HĐBT ngày / /1989 của HĐBT hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh hợp đồng kinh tế.
Hôm nay ngày 01 tháng 10 năm 2003.
Bên A: Công ty Xi măng Lam Hồng.
Có tài khoản số: 1234567 tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Địa chỉ: 11A Phan Đình Phùng - Thị xã Hà Tĩnh
Điện thoại: 039.857291.
Do ông: Lê Văn Hùng: Chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh làm đại diện.
Bên B: Công ty Cổ phần TH Tân Dân.
Có tài khoản số: 7643215 tại Ngân hàng Công thương tỉnh Hà Tĩnh
Địa chỉ: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh.
Điện thoại: 039.856985.
Do ông: Võ Viết Hoàng: Chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh làm đại diện.
Hai bên bàn bạc thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau:
ĐIỀU I: TÊN HÀNG - SỐ LƯỢNG - GIÁ CẢ.
TT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng
kg
12.650
740
9.361.000
ĐIỀU II: BÊN B: MUA CỦA BÊN A NHỮNG MẶT HÀNG.
TT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng
kg
12.650
740
9.361.000
ĐIỀU III: QUY CÁCH PHẨM CHẤT.
Xi măng:
ĐIỀU IV: GIAO NHẬN VẬN CHUYỂN.
- Giao hàng tại kho bên B.
- Chi phí vận chuyển.
- Giá cả: 740đ/kg.
- Thanh toán: Chưa thanh toán.
ĐIỀU V: CAM KẾT CHUNG.
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng này trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại hai bên thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng nhau giải quyết.
Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho nhau phải bồi thường vật chất theo chính sách pháp luật hiện hành của Nhà nước nếu hợp đồng bị vi phạm không giải quyết được hai bên báo cáo trọng tài kinh tế... để giải quyết.
Hiệu lực của hợp đồng đến ngày 10/10/2003. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 10 ngày. Hai bên phải gặp nhau để thanh lý quyết toán sòng phẳng theo quy định của hợp đồng kinh tế.
Hợp đồng kinh tế chia làm 03 bản
Bên A: Giữ 1 bản.
Bên B: Giữ 01 bản.
Một bản gửi cơ quan trọng tài kinh tế.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký tên, đóng dấu) (Ký tên, đóng dấu)
HOÁ ĐƠN (GTGT): Mẫu số:
Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 01 tháng 10 năm 2003
Ký hiệu AA/03
Số: 000051
Đơn vị bán: Công ty xi măng Lam Hồng
Địa chỉ: 11A Phan Đình Phùng - Thị xã Hà Tĩnh: Mã TK:
Điện thoại: 039.857291: Mã số:
Họ và tên người nhận hàng: Trần Thị Lam
Đơn vị: Công ty Cổ phần TH Tân Dân.
Địa chỉ: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh: Số TK: 1235674
Hình thức thanh toán: Chưa thanh toán.
Mã số:
TT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Xi măng
kg
12.650
740
9.361.000
Cộng tiền:
9.361.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 936.1000
Tổng cộng tiền thanh toán: 10.297.100.
Số tiền viết bằng chữ: Mười triệu hai trăm chín bảy nghìn một trăm đồng chẵn).
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Liên 1: Lưu.
Liên 2: Giao cho khác hàng.
Liên 3: Dùng thanh toán.
ĐƠN VỊ: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
Mẫu số: 08 - VT
Đơn vị: Đội công trình I
Ban hành theo QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995 của BTC
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Vật tư - Sản phẩm - Hàng hoá
Ngày 02 tháng 10 năm 2003
Thời điểm kiểm kê: 15 giờ 45 phút ngày 02/10/2003
Bản kiểm nghiệm gồm:
Ông (bà): Hoàng Thị Hà: Trưởng ban
Ông (bà): Nguyễn Đình Sơn: Uỷ viên
Ông (bà): Lê Thị Nguyệt: Uỷ viên
Đã kiểm kê những mặt hàng sau đây:
TT
Tên, nhãn hiệu quy cách VT sản phẩm hàng hoá
Mã số
ĐVT
ĐG
Theo sổ sách
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Phẩm chất
Thừa
Thiếu
Còn tốt 100%
Kém PC
Mất PC
1
Xi măng
kg
740
12.650
12.650
12.650
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Thủ kho
Trưởng ban kiểm kê
Ý kiến quyết định, chất lượng
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
Mẫu số: 01 - VT
Nợ: 152
ĐC: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh
PHIẾU NHẬP KHO
Có: 331
Ngày 01/10/2003
QĐ số: 1141 -
TC/QĐ/CDKT
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Họ tên người giao hàng: Trần Viết Nam
Theo hoá đơn: Số: 1111 ngày 01 tháng 10 năm 2003 của Công ty xi măng Lam Hồng.
Nhập tại kho: Công ty.
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Xi măng
kg
12.650
12.560
740
9.361.000
Cộng:
9.361.000
Tổng số tiền: Bằng chữ: (Chín triệu ba trăm sáu mốt nghìn đồng chẵn)
Nhập ngày 01 tháng 10 năm 2003
Phụ trách cung tiêu
Người giao hàng
Thủ kho
Kế toán trưởng
Kế toán đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------- & -------
GIẤY KÝ NHẬN NỢ
(Mẫu viết tay)
Hôm nay ngày 01 tháng 10 năm 2003 tôi Trần Công Cường, Giám đốc Công ty Cổ phần TH Tân Dân có mua xi măng của Công ty Lam Hồng số 11A Phan Đình Phùng - Thị xã Hà Tĩnh. Số lượng 12.650kg giá mua chưa thuế VAT 10% là 740/kg thành tiền là: 9.361.000.
Chưa thanh toán theo chứng từ hai bên đã thoả thuận và lập. Hẹn sau 15 ngày tôi sẽ thanh toán đủ theo hợp đồng. Nếu sai sót tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm.
BÊN A BÊN B
ký tên ký tên
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
Mẫu số: 01 - VT
Nợ: 152
ĐC: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh
PHIẾU XUẤT KHO
Có: 331
Ngày 04 tháng 10 năm 2003
QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Hạnh
Địa chỉ: Đội Công trình 1 Cầu Cừa
Lý do xuất kho: Xuất nguyên vật liệu thi công.
Xuất tại kho Công ty.
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Xi măng
kg
12.650
12.560
740
9.361.000
Cộng:
9.361.000
Cộng thành tiền: (Bằng chữ):(Chín triệu ba trăm sau mốt nghìn đồng chẵn)
Xuất ngày 04 tháng 10 năm 2003
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Phụ trách cung tiêu
Người nhận hàng
Thủ kho
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
Địa chỉ:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
Số:.................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------- & -------
HỢP ĐỒNG MUA HÀNG
Năm 2003
Căn cứ pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam công bố ngày 29/09/1989.
Căn cứ Nghị định số:.......... HĐBT ngày / /1989 của HĐBT hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐBT.
Hôm nay ngày 05 tháng 10 năm 2003.
Bên A: Công ty vật tư Hoa Phương
Có tài khoản số: 988577 taij Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Do ông: Trần Hữu Phương: Chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh làm đại diện.
Bên B: Công ty Cổ phần TH Tân Dân
Có tài khoản số: 7653214. Tại Ngân hàng công thương tỉnh Hà Tĩnh.
Địa chỉ: 26/03 thị xã Hà Tĩnh.
Điện thoại: 039.856985.
Do ông: Nguyễn Văn Bản: Phó Giám đốc Công ty làm đại diện.
Hai bên bàn bạc thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau.
ĐIỀU I: TÊN HÀNG - SỐ LIỆU - GIÁ CẢ.
TT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Thép tấm
kg
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép ống 114
m
72
60.000
4.320.000
3
Thép ống 76
m
74
40.000
2.960.000
ĐIỀU II: BÊN B: MUA CỦA BÊN A NHỮNG MẶT HÀNG.
TT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Thép tấm
kg
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép ống 114
m
72
60.000
4.320.000
3
Thép ống 76
m
74
40.000
2.960.000
ĐIỀU III: QUY CÁCH - PHẨM CHẤT.
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
ĐIỀU IV: GIAO NHẬN, VẬN CHUYỂN.
Giao hàng tại kho bên B.
Cước phí vận chuyển.
Bao bì đóng gói.
Giá cả: Chưa thuế.
Thép tấm: 6.500đ/kg
Thép 114: 60.000đ/m
Thép 76: 40.000đ/m
Thanh toán bằng tiềm mặt.
ĐIỀU V: CAM KẾT CHUNG.
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại hai bên thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng nhau giải quyết.
Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho nhau phải bồi thường vật chất theo chính sách hiện hành của Nhà nước. Nếu hợp đồng bị vi phạm không tự giải quyết được hai bên báo cáo trọng tài kinh tế để giải quyết.
Hiệu lực của hợp đồng đến ngày 15/10/2003. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 10 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý quyết toán sòng phẳng theo quy định của HĐKT.
Hợp đồng làm thành 03 bản.
Bên A: Giữ 01 bản
Bên B: Giữ 01 bản.
Một bản gửi cơ quan trọng tài kinh tế.
ĐẠI DIỆN BÊNA ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, đóng dấu) (Ký, đóng dấu)
(Kế toán trưởng) (Kế toán trưởng)
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Mẫu số:........
Liên 2; Giao cho khác hàng
Ký hiệu AA/03
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Số: 0000051
Đơn vị bán hàng: Công ty vật tư Hoa Phương
Địa chỉ: Thị xã Hà Tĩnh: Số tài khoản:
Điện thoại: 039.857770 - Mã số:
Họ tên người giao hàng: Trần Đình Nam
Đơn vị: Công ty Cổ phần TH Tân Dân.
Địa chỉ: 26/03 thị xã Hà Tĩnh: Số tài khoản: 7654321
Hình thức thanh toán: Tiền mặt: Mã số:
TT
Tên hàng hoá dịch vụ
ĐVT
SL
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3
1
Thép tấm
kg
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép 114
m
72
60.000
4.320.000
3
Thép 76
m
74
40.000
2.960.000
Cộng tiền hàng:
14.157.000
Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế GTGT: 707.850.
Tổng cộng tiền thanh toán: 14.864.850.
Số tiền (viết bằng chữ): Mười bốn triệu tám trăm sáu tư nghìn tám trăm năm mươi đồng chẵn.
NGƯỜI MUA HÀNG
KẾ TOÁN TRƯỞNG
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Liên 1: Lưu
Liên 2: Giao cho khách hàng
Liên 3: Dùng thanh toán
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ, SẢN PHẨM HÀNG HOÁ
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
- Thời điểm kiểm kê: 16 giờ 15 phút ngày 05 tháng 10 năm 2003
- Bản kiểm nghiệm gồm:
Ông (bà): Phạm Ngọc Minh: Trưởng ban
Ông (bà): Lê Thị Hà: Uỷ viên
Ông (bà): Nguyễn Văn Hùng: Uỷ viên
- Đã kiểm kê những mặt hàng dưới đây.
TT
Tên nhãn hiệu quy cách, vật tư SP, HH
Mã số
ĐVT
Đơn giá
Theo sổ sách
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Phẩm chất
Thừa
Thiếu
Còn tốt 100%
Kém PC
Mất PC
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
Thép tấm
kg
6.500
1058
1058
1058
2
Tháp ống 114
m
60.000
72
72
72
3
Thép ống 76
m
40.000
74
74
74
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Thủ kho
Trưởng ban kiểm kê
ý kiến giải quyết số chênh lệch
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
Mẫu số: 01 - VT
Nợ: 452
Địa chỉ: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh
PHIẾU NHẬP KHO
Có: 331
Ngày 04 tháng 10 năm 2003
QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Ninh
Theo hoá đơn GTGT số: 1113 ngày 05/10/2003 của Công ty vật tư Hoa Phương.
Nhập tại kho Công ty.
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Thép tấm
kg
1.058
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép 714
m
72
72
60.000
4.320.000
3
Thép 76
m
74
74
40.000
2.960.000
Cộng:
14.157.000
Tổng số tiền: (Bằng chữ): (Mười bốn triệu một trăm năm bảy nghìn đồng chẵn)
TP cung tiêu
người giao hàng
Thu kho
Kế toán trưởng
Thủ trưởng đơn vị
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
Quyển sổ:
Mẫu số:
Địa chỉ: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh
PHIẾU CHI
Số 08: QĐ số 1141 - TC/QĐ/CĐKT
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Ngày 01/11/1995
Của BTC
Nợ:
Có:
Họ và tên người nhận tiền: Trần Hữu Hoàng
Địa chỉ: Công ty vật tư Hoa Phương
Lý do chi: Trả tiền mua NVL thép.
Số tiền: 14.864.850
Viết bằng chữ: (Mười bốn triệu tám trăm sáu tư nghìn tám trăm năm mươi nghìn đồng chẵn).
Kèm theo: 03 chứng từ gốc.
..............................Đã nhận đủ
Viết bằng chữ: (Mười bốn triệu tám trăm sáu tư nghìn tám trăm năm mươi nghìn đồng chẵn).
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
Người lập phiếu
Người nộp
Thủ quỹ
(Ký, họ tên, đóng dấu)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
Mẫu số: 01 - VT
Địa chỉ: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh
PHIẾU XUẤT KHO
QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT
Ngày 19 tháng 10 năm 2003
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Nợ:
Có:
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Hạnh
Địa chỉ: Đội công trình I cầu Cừa
Lý do xuất kho: Tiến hành thi công cầu Cừa
Xuất tại kho Công ty.
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Thép tấm
kg
1.058
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép ống 114
m
72
72
60.000
4.320.000
3
Thép ống 76
m
74
74
40.000
2.960.000
Cộng:
14.157.000
Cộng thành tiền: (Bằng chữ): (Mười bốn triệu một trăm năm bảy nghìn đồng chẵn)
Xuất ngày 19 tháng 10 năm 2003
Thủ trưởng ĐV
Kế toán trưởng
PT cung tiêu
Người nhận hàng
Thủ kho
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
(Ký ghi rõ họ tên)
Đơn vị:
BẢNG KÊ TỔNG HỢP NHẬP - XUẤT - TỒN NGUYÊN VẬT LIỆU
CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
Trong tháng 10 năm 2003
NVL
Đơn
VT
Tồn đầu tháng
Nhập trong tháng
Xuất trong tháng
Tồn cuối tháng
SL
ST
SL
ST
SL
ST
SL
ST
Xi măng
kg
6.312
4.670.880
12.650
9.361.000
12.650
9.361.000
4.670.880
4.670.880
Sắt 8
kg
34.272.000
34.272.000
141
862.920
141
862.920
34.272.000
34.272.000
Thép tấm
kg
2.930
19.045.000
1.058
6.877.000
1.058
6.877.000
2.930
19.045.000
Tấm cao su
tấm
50
40.000.000
40
32.000.000
40
32.000.000
50
40.000.000
Sắt 10 - 12
kg
7.260
45.012.000
1.495
12.059.000
1.495
12.059.000
7.260
45.012.000
Thép 114
m
10
6.000.000
72
4.320.000
72
4.320.000
10
6.000.000
Nhựa đường
kg
980
2.940.000
980
2.940.000
Thép 76
m
74
2.960.000
74
2.960.000
Đá
m3
Cát
m3
Sắt chống rỉ
kg
120
2.160.000
120
2.160.000
0
0
Sơn màu ghi
kg
109
2.180.000
109
2.180.000
0
0
Củi nấu nhựa
kg
780
312.000
780
312.000
0
0
Xăng dầu
lít
4.200
21.000.000
10.000
50.000.000
14.200
75.000.000
0
0
Thép buộc
kg
20
140.000
20
140.000
0
0
ống nhựa 100
m
86
1.720.000
86
1.72.000
0
0
Cộng:
170.000.000
127.891.920
148.891.920
149.000.000
Đơn vị:
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU
CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
Năm 2003
Tài khoản: 152
Tên kho: Kho Công ty
Tên, quy cách vật liệu; Xi măng
Đơn vị tính: kg
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Đầu kỳ
6.312
4.670.880
01
01/10
331
740
12.650
9.361.000
12.650
9.361.000
0
0
Cuối kỳ
3.612
4.670.880
Ngày..... tháng..... năm 2003
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU
Năm 2003
Tài khoản: 152
Tên kho: Kho Công ty
Tên, quy cách vật liệu: Thép 114
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
ngày tháng
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Tồn đầu tháng
10
600.000
03
05/10
111
172
4.320.000
72
4.320.000
0
0
Tồn cuối tháng
10
6.000.000
Ngày..... tháng..... năm 2003
Người ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên
CHƯƠNG III:
KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG VÀ TRÍCH BHXH, BHYT, KPCĐ THU NHẬP CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG
Trong quá trình hoạt động của Công ty thì y tế không thể thiếu được đó là lao động (con người). Để đảm bảo tiến hành liên tục quá trình tái sản xuất, trước hết cần phải đảm bảo tái sản xuất sức lao động. Nghĩa là sức lao động mà con người bỏ ra phải được bồn hoàn dưới dạng thù lao lao động. Tiền lương chính là phần thu lao lao động đó.
Về mặt bản chất, tiền lương chính là biểu hiện bằng tiền của giá cả sức lao động. Mặt khác, tiền lương còn là đòn bẩy kinh tế để khuyến khích tinh thần hăng hái lao động, kích thích và tạo mối quan tâm của người lao động đến kết quả làm việc của họ. Nói cách khác tiền lương chính là một nhân tố sức lao động.
1. Trong các doanh nghiệp sản xuất thường có hai loại lao động chủ yếu. Công ty Cổ phần TH Tân Dân cũng vậy. Lao động ở Công ty được chia làm hai loại.
+ Công nhân trực tiếp sản xuất: Là những người trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất.
+ Công nhân gián tiếp sản xuất: Là những làm công tác quản lý hay văn phòng.
+ Do đặc điểm cấu thành lao động của Công ty chia thành hai loại nên hình thức trả lương cũng có hai hình thức đó là:
+ Hình thức trả lương thep thời gian: áp dụng đối với những người làm công tác quản lý hay văn phòng.
+ Hình thức trả lương theo công trình: áp dụng đối với những công nhân trực tiếp sản xuất.
2. Để tính lương cho công nhân trong Công ty, phương pháp công ty dùng đó là căn cứ vào bảng chấm công.
Công thức tính lương mà Công ty đang áp dụng.
Lương tối thiểu x hệ số lương x ngày làm việc
22
Lương thời gian =
Phụ cấp (nếu có)
Lương sản phẩm = KL sản phẩm hoàn thành x đơn giá tiền lương SP.
3. Cuối tháng căn cứ vào bảng chấm công để lập ra các bảng lương, sổ lương và phân bổ tiền lương để tính vào chi phí sản xuất.
4. Hình thức thanh toán lương Công ty thanh toán lương cho công nhân làm hai đợt đó là tạm ứng kỳ I vào ngày 20 hàng tháng và trả lương vào ngày 05 của tháng sau.
5. Phương pháp tính BHXH, BHYT, KPCĐ của Công ty tính và trích theo tỷ lệ quy định của Nhà nước.
Nhân viên: 31, 32, 11, 43,47.
Đơn vị:
BẢNG CHẤM CÔNG
Mẫu số: 01 - LĐTL
CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
Tháng 10 năm 2003
Ban hành theo QD số 1141
TT
Họ và tên
CB lương hoặc CB chức vụ
Ngày trong tháng
Quy ra công
Số công hưởng BH
XH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
x
28
29
30
Số công hưởng lương sản phẩm
Số công hưởng lương thời gian
Số công nghỉ việc hưởng 100% lương
Số công nghỉ hưởng 75% lương
1
Tr. Công Cường
G. đốc
x
x
x
x
x
x
x
x
20
2
2
Lê Văn Bản
P.GĐ
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
21
1
3
Phan Ngọc Minh
KTT
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
21
1
4
Nguyễn Thị Liễu
TK
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
22
5
Nguyễn Thị Hà
KT
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
21
1
6
Tr. Viết Phương
KT
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
22
1
7
Ng. Đình Sơn
KT
x
x
x
x
x
x
x
x
x
21
8
Lê Thị Nguyệt
KT
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
22
9
Ng. Đình Chiến
KT
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
22
10
Lê Văn Dũng
BV
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
20
2
Tổng cộng:
Đơn vị:
Mẫu số: 02 - LĐTL
CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG
Ban hành theo QD số 186TC/CĐCT
Tháng 10 năm 2003
Ngày 14/03/1995 của BTC
TT
Họ và tên
Chức vụ
Hệ số
Lương thời gian
Phụ cấp T nhất
Tổng cộng
Các khoản khấu trừ
ST còn được lĩnh
Cộng
Lương
Công lễ
ăn ca
BHXH 5%
BHYT
1%
A
B
C
1
2
3
4
5
6=3+4+5
7
8
9=6-7-8
1
Trần Cao Cường
GĐ
3,52
20
1.020.800
87.000
1.107.800
51.040
10.208
1.046.552
2
Lê Văn Bản
P.GĐ
3,23
21
936.700
100
58.000
1.094.700
46.835
9.367
1.038.498
3
Phan Ngọc Minh
KTT
3,23
21
936.700
100
58.000
1.094.700
46.835
9.367
1.038.498
4
Ng. Thị Liễu
KT
3,43
22
944.700
100
29.000
1.123.700
49.735
9.947
1.046.018
5
Ng. Thị Hà
KT
2,93
21
849.700
100
29.000
978.700
42.485
8.479
927.718
6
Tr. Viết phương
KT
1,46
21
423.400
50
473.400
21.170
4.234
447.996
7
Ng. Đình Sơn
KT
1,78
22
516.200
50.000
566.200
25.810
5.162
535.228
8
Lê Thị Nguyệt
KT
2,81
22
841.900
50.000
864.900
40.745
8.149
816.006
9
Ng. Đình Chiến
KT
2,36
20
689.400
684.400
34.220
6.844
643.336
Tổng cộng:
6.224.465
550.000
2.610.000
7.035.465
364.675
129.317
6.541.473
CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM
Tháng 10 năm 2003
TT
Ghi có TK
TK 334 - Phải trả CNV
TK 338 - Phải trả, phải nộp khác
TK 335 Ghi chi phí phải trả
Tổng cộng
Lương
Phụ cấp
Các khoản
Cộng có 334
KPCĐ 3382
BHXH 3383
BHYT 3384
Cộng có TK 338, 3383,3384
1
TK 622
18.900.000
18.900.000
378.000
2.853.000
378.000
3.591.000
22.491.000
2
TK 623
2.420.000
2.420.000
484.000
363.000
48.404
4.598.000
2.879.800
3
TK 627
3.500.000
3.500.000
70.000
525.000
70.000
665.000
4.165.000
4
TK 642
2.520.000
2.520.000
50.400
378.000
50.400
478.800
2.998.800
Cộng:
27.340.000
546.800
4.101.000
546.800
5.194.600
32.534.600
SỔ CÁI TÀI KHOẢN 334
Trang: 01
Số hiệu: 334
Tên tài khoản: Phải trả công nhân viên
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
N tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
Dư đầu kỳ
879.868.000
07/10
Trả L. tháng trước CNV
111
30.000.000
30/10
Tính ra TL phải trả CNTTSX
622
18.900.000
623
2.420.000
627
3.500.000
642
2.520.000
30/10
Số tiền BHCN phải nộp
338
1.640.400
30/10
Trả lương lái máy
111
1.100.000
30/10
Trả lương. CBCNV văn phòng
111
50.000.000
Lương lái máy
111
2.500.000
Cộng phát sinh
84.140.400
28.440.000
Số dư cuối tháng
824.167.600
SỔ CÁI
Trang: 01
Số hiệu: TK 338
Tên tài khoản: Phải trả phải nộp khác
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
N tháng
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
Đầu kỳ
1.587.680.000
30/10
Trích KPCĐ, BHXH,
627
4.715.800
BHYT theo quy
642
478.800
định Nhà nước
334
1.640.400
Cộng phát sinh
6.835.000
Cuối kỳ
1.594.515.000
CHƯƠNG IV:
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Chi phí sản xuất kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các chi phí về lao động sống và lao động vật hoá mà doanh nghiệp đã bỏ ra trong kỳ có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định.
1. Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất của Xí nghiệp gồm.
- Nguyên vật liệu:
+ Nguyên vật liệu chính như: Xi măng, sắt thép.
+ Nguyên vật liệu phụ: Củi, thép buộc.
+ Nhiên liệu: Xăng dầu.
- Công cụ dụng cụ nhỏ như: Xẻng, bai.
- Chi phí công nhân trực tiếp sản xuất:
- Chi phí sản xuất chung như: Điện, khấu hao tài sản cố định.
2. Quá trình tập hợp chi phí sản xuất.
- Tập hợp các chi phí cơ bản liên quan trực tiếp đến từng đối tượng**** như các chi phí về nguyên vật liệu trực tiếp, nhân công trực tiếp.
- Tập hợp và phân bổ các chi phí sản xuất chung cho các đối tượng liên quan như chi phí điện, điện thoại, chi phí về công cụ dụng cụ, chi phí điện nước.
- Cuối tháng kế toán mở các sổ thẻ, chi tiết để theo dõi chi tiết các chi phí liên quan đến đối tượng sản xuất, các tài khoản tổng hợp và Công ty thường dùng để tổng hợp chi phí sản xuất là: 612, 623,622,627.
3. Các loại chi phí sản xuất gồm 4 loại.
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
- Chi phí nhân công trực tiếp.
- Chi phí máy.
- Chi phí sản xuất chung.
Kết chuyển chi phí sản xuất và phân bổ chi phí sản xuất cho các đối tượng tính giá thành.
Cuối tháng căn cứ vào bảng tổng hợp xuất tồn nguyên vật liệu bảng tính lương và BHXH, bảng phân bổ tài sản cố định kế toán kết chuyển các chi phí có liên quan để tính giá thành sản phẩm.
4. Phương pháp tính giá thành sản phẩm, các sổ sách kế toán chi phí và các biểu tính giá thành sản phẩm.
Phương pháp tính giá thành của Công ty là phương pháp trực tiếp. Theo phương pháp này giá thành của một công trình sẽ bằng tổng chi phí sản xuất một sản phẩm.
Trong tháng 10 năm 2003 Công ty đã hoàn thành một cây cầu Cừa.
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH
Khoản mục chi phí
CPSX DD đầu kỳ
CPSX DD TK
CPSXDDTK
Tổng giá
- Chi phí NVLTT
134.015.420
0
134.013.420
- Chi phí NCTT
18.900.000
0
18.900.000
- Chi phí SX chung
15.247.800
0
15.247.800
- Chi phí máy
12.710.000
0
Tổng
180.871.220
Các chứng từ liên quan số:
SỔ CÁI
Tên tài khoản: Giá thành sản xuất Trang 01
Số hiệu: 631
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải
Số hiệu TKĐƯ
Số tiền
Số hiệu
Ngày tháng
Nợ
Có
30/10
30/10
Kết chuyển giá
911
180.0871.220
thành sản xuất
CHƯƠNG V: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
1. Kế toán tiền mặt tại quỹ, tại bộ phận kế toán trong kỳ khi phát sinh các khoản thu chi tiền kế toán lập phiếu thu, phiếu chi vào sổ theo dõi tiền mặt.
Các nghiệp vụ: (6), (7), (8), (9a), (9b), (9c), (12), (14), (15), (18), (23), (27), (29), (30), (35), (37c), (37a), (40), (41), (43), (44), (45), (46), (48), (49), (50), (11), (3).
Địa chỉ:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Công ty Cổ phần TH Tân Dân
Số:.................
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------- & -------
HỢP ĐỒNG MUA HÀNG
Năm 2003
Căn cứ pháp lệnh HĐKT của Hội đồng Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam công bố ngày 29/09/1989.
Căn cứ Nghị định số:.......... HĐBT ngày / /1989 của HĐBT hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐBT.
Hôm nay ngày 05 tháng 10 năm 2003.
Bên A: Công ty vật tư Hoa Phương
Có tài khoản số: 988577 taij Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh.
Do ông: Trần Hữu Phương: Chức vụ: Trưởng phòng kinh doanh làm đại diện.
Bên B: Công ty Cổ phần TH Tân Dân
Có tài khoản số: 7653214. Tại Ngân hàng công thương tỉnh Hà Tĩnh.
Địa chỉ: 26/03 thị xã Hà Tĩnh.
Điện thoại: 039.856985.
Do ông: Nguyễn Văn Bản: Phó Giám đốc Công ty làm đại diện.
Hai bên bàn bạc thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau.
ĐIỀU I: TÊN HÀNG - SỐ LIỆU - GIÁ CẢ.
TT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Thép tấm
kg
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép ống 114
m
72
60.000
4.320.000
3
Thép ống 76
m
74
40.000
2.960.000
ĐIỀU II: BÊN B: MUA CỦA BÊN A NHỮNG MẶT HÀNG.
TT
Tên hàng và quy cách
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Thép tấm
kg
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép ống 114
m
72
60.000
4.320.000
3
Thép ống 76
m
74
40.000
2.960.000
ĐIỀU III: QUY CÁCH - PHẨM CHẤT.
Theo tiêu chuẩn Việt Nam
ĐIỀU IV: GIAO NHẬN, VẬN CHUYỂN.
Giao hàng tại kho bên B.
Cước phí vận chuyển.
Bao bì đóng gói.
Giá cả: Chưa thuế.
Thép tấm: 6.500đ/kg
Thép 114: 60.000đ/m
Thép 76: 40.000đ/m
Thanh toán bằng tiềm mặt.
ĐIỀU V: CAM KẾT CHUNG.
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản đã ghi trong hợp đồng này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn trở ngại hai bên thông báo kịp thời cho nhau bằng văn bản trước 15 ngày để cùng nhau giải quyết.
Bên nào vi phạm hợp đồng gây thiệt hại cho nhau phải bồi thường vật chất theo chính sách hiện hành của Nhà nước. Nếu hợp đồng bị vi phạm không tự giải quyết được hai bên báo cáo trọng tài kinh tế để giải quyết.
Hiệu lực của hợp đồng đến ngày 15/10/2003. Hợp đồng hết hiệu lực chậm nhất 10 ngày, hai bên phải gặp nhau để thanh lý quyết toán sòng phẳng theo quy định của HĐKT.
Hợp đồng làm thành 03 bản.
Bên A: Giữ 01 bản
Bên B: Giữ 01 bản.
Một bản gửi cơ quan trọng tài kinh tế.
ĐẠI DIỆN BÊNA ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký, đóng dấu) (Ký, đóng dấu)
(Kế toán trưởng) (Kế toán trưởng)
HOÁ ĐƠN (GTGT)
Mẫu số:........
Liên 2; Giao cho khác hàng
Ký hiệu AA/03
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
Số: 0000051
Đơn vị bán hàng: Công ty vật tư Hoa Phương
Địa chỉ: Thị xã Hà Tĩnh: Số tài khoản:
Điện thoại: 039.857770 - Mã số:
Họ tên người giao hàng: Trần Đình Nam
Đơn vị: Công ty Cổ phần TH Tân Dân.
Địa chỉ: 26/03 thị xã Hà Tĩnh: Số tài khoản: 7654321
Hình thức thanh toán: Tiền mặt: Mã số:
TT
Tên hàng hoá dịch vụ
ĐVT
SL
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3
1
Thép tấm
kg
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép 114
m
72
60.000
4.320.000
3
Thép 76
m
74
40.000
2.960.000
Cộng tiền hàng:
14.157.000
Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế GTGT: 707.850.
Tổng cộng tiền thanh toán: 14.864.850.
Số tiền (viết bằng chữ): Mười bốn triệu tám trăm sáu tư nghìn tám trăm năm mươi đồng chẵn.
NGƯỜI MUA HÀNG
KẾ TOÁN TRƯỞNG
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, ghi rõ họ tên)
Liên 1: Lưu
Liên 2: Giao cho khách hàng
Liên 3: Dùng thanh toán
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM VẬT TƯ, SẢN PHẨM HÀNG HOÁ
Ngày 05 tháng 10 năm 2003
- Thời điểm kiểm kê: 16 giờ 15 phút ngày 05 tháng 10 năm 2003
- Bản kiểm nghiệm gồm:
Ông (bà): Phạm Ngọc Minh: Trưởng ban
Ông (bà): Lê Thị Hà: Uỷ viên
Ông (bà): Nguyễn Văn Hùng: Uỷ viên
- Đã kiểm kê những mặt hàng dưới đây.
TT
Tên nhãn hiệu quy cách, vật tư SP, HH
Mã số
ĐVT
Đơn giá
Theo sổ sách
Theo kiểm kê
Chênh lệch
Phẩm chất
Thừa
Thiếu
Còn tốt 100%
Kém PC
Mất PC
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1
Thép tấm
kg
6.500
1058
1058
1058
2
Tháp ống 114
m
60.000
72
72
72
3
Thép ống 76
m
40.000
74
74
74
Thủ trưởng đơn vị
Kế toán trưởng
Thủ kho
Trưởng ban kiểm kê
Ý kiến giải quyết số chênh lệch
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
Đơn vị: CÔNG TY CỔ PHẦN TH TÂN DÂN
Mẫu số: 01 - VT
Nợ: 452
Địa chỉ: 26/03 - Thị xã Hà Tĩnh
PHIẾU NHẬP KHO
Có: 331
Ngày 04 tháng 10 năm 2003
QĐ số: 1141 - TC/QĐ/CDKT
Ngày 01/11/1995 Của BTC
Họ tên người nhận hàng: Nguyễn Văn Ninh
Theo hoá đơn GTGT số: 1113 ngày 05/10/2003 của Công ty vật tư Hoa Phương.
Nhập tại kho: Công ty.
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất VT, (SP, HH)
Mã số
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo C từ
Thực nhập
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Thép tấm
kg
1.058
1.058
6.500
6.877.000
2
Thép ống 114
m
72
72
60.000
4.320.000
3
Thép ống 76
m
74
74
40.000
2.960.000
Cộng:
14.157.000
T
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BCTH Cty TH Tan Dan - 12 phan hanh.docx