Tài liệu Đề tài Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải sinh hoạt thị trấn Gia Ray – huyện Xuân Lộc – tỉnh Đồng Nai - Công suất 3.000m3/ngđ: GVHD: Th.S. TRẦN THỊ TƯỜNG VÂN SVTH : LÊ THANH TÂN MSSV : 09B1080030 – LỚP 09HMT2 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM ----------o0o---------- BÁO CÁO ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP: NỘI DUNG TRÌNH BÀY II TỔNG QUAN HIỆN TRẠNG TT.GIA RAY ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ-TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ I MỤC ĐÍCH - NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU III V KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ TÍNH TOÁN CÁC SỐ LIỆU CƠ BẢN ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ IV TÍNH TOÁN KINH TẾ VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN Thiết kế trạm xử lý nước thải sinh hoạt cho TT.Gia Ray I NỘI DUNG NGHIÊN CỨU Phân tích, tính toán chi phí kinh tế Thiết kế trạm xử lý nước thải sinh hoạt cho TT.Gia Ray đến năm 2020 Dự báo mức độ phát sinh, khối lượng thành phần nước thải sinh hoạt TT. Gia Ray đến năm 2020 Thu thập số liệu-đánh giá hiện trạng thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt của TT. Gia Ray Tổng quan lý thuyết các PPXLNT - các công nghệ xử lý nước thải đô thị Việt Nam I PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Thu thập, sưu tập t...
38 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1607 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Tính toán thiết kế trạm xử lý nước thải sinh hoạt thị trấn Gia Ray – huyện Xuân Lộc – tỉnh Đồng Nai - Công suất 3.000m3/ngđ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVHD: Th.S. TRẦN THỊ TƯỜNG VÂN SVTH : LÊ THANH TÂN MSSV : 09B1080030 – LỚP 09HMT2 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ TP. HCM ----------o0o---------- BÁO CÁO ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP: NỘI DUNG TRÌNH BÀY II TỔNG QUAN HIỆN TRẠNG TT.GIA RAY ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ-TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ I MỤC ĐÍCH - NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU III V KẾT LUẬN - KIẾN NGHỊ TÍNH TOÁN CÁC SỐ LIỆU CƠ BẢN ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ IV TÍNH TOÁN KINH TẾ VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN Thiết kế trạm xử lý nước thải sinh hoạt cho TT.Gia Ray I NỘI DUNG NGHIÊN CỨU Phân tích, tính toán chi phí kinh tế Thiết kế trạm xử lý nước thải sinh hoạt cho TT.Gia Ray đến năm 2020 Dự báo mức độ phát sinh, khối lượng thành phần nước thải sinh hoạt TT. Gia Ray đến năm 2020 Thu thập số liệu-đánh giá hiện trạng thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt của TT. Gia Ray Tổng quan lý thuyết các PPXLNT - các công nghệ xử lý nước thải đô thị Việt Nam I PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Thu thập, sưu tập tài liệu, số liệu liên quan, ... Tham khảo ý kiến chuyên gia Tham khảo thực địa các công trình XLNT tương tự Sử dụng các công thức tính toán Thể hiện các công trình đơn vị trên bản vẽ bằng phần mềm Autocad ….. I - Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật Điều kiện tự nhiên TỔNG QUAN THỊ TRẤN GIA RAY Điều kiện kinh tế xã hội Định hướng quy hoạch TT đến năm 2015 Giao thông đối ngoại (QL1A, tỉnh lộ 766, Đường vào KCN …) Giao thông đối nội (đường nội bộ lộ giới 17m) - Công suất cấp nước 2400 m3/ngđ từ NMN Gia Ray cấp cho TT. Công suất cấp nước 2500 m3/ngđ tứ NMN Tâm Hưng Hòa cấp cho các xã lân cận. Hiện trạng giao thông Hiện trạng cấp nước Hiện trạng môi trường - Chưa có bãi xử lý chất thải rắn hợp vệ sinh CTR được tập trung về khu đổ rác thuộc xã Vinh Quang, quy mô khoảng 1ha… Hiện trạng thoát Nước + XLNT Một số tuyến cống thoát nước D400-D1000 đã được xây dựng ở khu vực trung tâm Nước mưa khu vực còn lại thoát theo địa hình Vào suối Gia Ui, suối Gia Măng. Chưa có trạm xử lý NTSH NTSH qua bể tự hoại, NT bệnh Viện, khu công nghiệp qua xử lý sơ bộ và xả vào HTTN TT. Giao thông Cấp nước dân cư 3000m3/ngay Cấp nước CN 2000m3/ngay Thoát nước – xử lý nước thải Vệ sinh môi trường Định hướng quy hoạch cơ sở hạ tầng đến 2020 ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ Tính toán các số liệu cơ bản Đề xuất phương án công nghệ xử lý Tính toán các công trình đơn vị TÍNH TOÁN CÁC CÔNG TRÌNH ĐƠN VỊ Tính toán các số liệu cơ bản 1. Dân số tính toán đến năm 2030 Trong đó: N2005 : Dân số thành phố năm 2009 ; N2005 = 13569 người N2020 : Dân số thành phố năm 2020 α : tỷ lệ gia tăng dân số trung bình ; Lưu lượng nước cấp trung bình ngày Trong đó: N2020 : Dân số thành phố năm 2020 ; N2020 = 28000 người qc : Tiêu chuẩn cấp nước; qc = 150 l/người Lưu lượng nước thải trung bình (80% nước cấp) Lưu lượng nước thải trung bình giờ Lưu lượng nước thải trung bình giây Lưu lượng nước thải ngày lớn nhất Lưu lượng nước thải giờ lớn nhất Lưu lượng nước thải giây lớn nhất Tính toán các số liệu cơ bản Tính toán các số liệu cơ bản Lưu lượng nước thải giờ thấp nhất Lưu lượng nước thải giây thấp nhất Mức độ xử lý theo SS Mức độ xử lý theo BOD Với C lần lượt là nồng độ SS, BOD của nước thải đầu ra, lấy theo cột A - QCVN 14: 2008 ĐỀ XUẤT CÔNG NGHỆ XỬ LÝ Công suất trạm xử lý Thành phần tính chất NT đầu vào Tiêu chuẩn xả thải (Cột A-QCVN 14:2008) Điều kiện cụ thể của địa phương …. PHƯƠNG ÁN I PHƯƠNG ÁN II NGĂN TIẾP NHẬN Các thông số kích thước ngăn tiếp nhận được chọn như sau : Song chắn rác được bố trí nghiêng một góc 600 so với phương nằm ngang SONG CHẮN RÁC Song chắn rác làm bằng thép không rỉ, các thanh trong song chắn rác có tiết diện hình tròn với bề dày 8mm, khoảng cách giữa các khe hở là l = 16mm = 0,016m BỂ LẮNG CÁT NGANG + BỂ LÀM THOÁNG BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ LẮNG BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ LÀM THOÁNG SƠ BỘ BỂ LẮNG I BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ LẮNG ĐỢT I Loại bỏ các tạp chất lơ lửng có trong nước thải BỂ AEROTANK BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ AEROTANK BỂ LẮNG II BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ LẮNG ĐỢT II MÁNG TRỘN + BỂ TIẾP XÚC BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ MÁNG TRỘN BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ TIẾP XÚC BỂ NÉN BÙN + BỂ METAN BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ NÉN BÙN BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ METAN SÂN PHƠI BÙN + SÂN PHƠI CÁT Tính toán bể Lọc sinh học nhỏ giọt, còn các công trình khác tính toán tương tự phương án I BẢNG TỔNG HỢP CÁC THÔNG SỐ THIẾT KẾ BỂ LỌC SINH HOC NHỎ GIỌT TÍNH TOÁN KINH TẾ Chi phí quản lý vận hành hệ thống Chi phí nước sinh hoạt Chi phí hóa chất Chi phí điện tiêu thụ Tổng mức đầu tư XD (XD+Thiết bị) IV TÍNH TOÁN KINH TẾ IV BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ Yếu tố kinh tế Yếu tố kỹ thuật (quá trình vận hành) Yếu tố môi Trường IV CÁC YẾU TỐ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN Vị trí xây dựng phù hợp với quy hoạch Công nghệ xử lý phù hợp với công suất Phương án I khá đơn giản Phương án II khá phức tạp, Đòi hỏi trình độ công nhân Vận hành cao Phương án I có Chi phí ĐTXD Và quản lý vận hành thấp hơn. LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN PHƯƠNG ÁN I LÀ PHƯƠNG ÁN CHỌN. Tổn thất qua song chắn rác: đã được xác định theo thiết kế song chắn rác: hs=1,7cm Tổn thất qua các kênh dẫn: lấy từ 5 – 50 cm . chọn 10cm. Tổn thất qua bể lắng cát: 10 - 20 cm. chọn 20cm. Tổn thất qua bể làm thoáng sơ bộ : 15 - 25 cm. chọn 20cm Tổn thất qua bể lắng đợt I : 50-60 cm. chọn 50cm. Tổn thất qua bể Aerotan: 25 - 40cm. chọn 30 cm Tổn thất qua bể biophin cao tải: h = h +150 = 400 + 150 = 550 cm Tổn thất qua bể lắng ly tâm đợt 2 : 50-60 cm. Chọn 50 cm. Tổn thất qua máng trộn: tổn thất qua từng vách ngăn là 19 cm (theo tính toán) Tổn thất qua bể tiếp xúc: 40 - 60 cm. chọn 50cm. v Góp phần bảo vệ môi trường Giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước Cần nhanh chóng được tiến hành xây dựng Chân thành cảm ơn sự chú ý lắng nghe của Hội đồng và các bạn!
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- TRINH BAY-THANH TAN.ppt