Tài liệu Đề tài Tình hình thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp: lời mở đầu
Kế toán là một trong những thực tiễn quan trọng nhất trong quản lý kinh tế. Mỗi nhà đầu tư hay một cơ sở kinh doanh cần phải dựa vào công tác kế toán để biết tình hình và kết quả kinh doanh.
Hiện nay nước ta đang trong quá trình chuyển đổi kinh tế mạnh mẽ sang nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Công tác quản lý kinh tế đang đứng trước yêu cầu và nội dung quản lý có tính chất mới mẻ, đa dạng và không ít phức tạp. Là một công cụ thu thập xử lý và cung cấp thông tin về các hoạt động kinh tế cho nhiều đối tượng khác nhau bên trong cũng như bên ngoài doanh nghiệp nên công tác kế toán cũng trải qua những cải biến sâu sắc, phù hợp với thực trạng nền kinh tế. Việc thực hiện tốt hay không tốt đèu ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của công tác quản lý.
Công tác kế toán ở công ty có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng có mối liên hệ, gắn bó với nhau tạo thành một hệ thống quản lý có hiệu quả. Mặt khác, tổ chức công tác kế toán khoa học và hợp lý là một tro...
160 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Tình hình thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lời mở đầu
Kế toán là một trong những thực tiễn quan trọng nhất trong quản lý kinh tế. Mỗi nhà đầu tư hay một cơ sở kinh doanh cần phải dựa vào công tác kế toán để biết tình hình và kết quả kinh doanh.
Hiện nay nước ta đang trong quá trình chuyển đổi kinh tế mạnh mẽ sang nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Công tác quản lý kinh tế đang đứng trước yêu cầu và nội dung quản lý có tính chất mới mẻ, đa dạng và không ít phức tạp. Là một công cụ thu thập xử lý và cung cấp thông tin về các hoạt động kinh tế cho nhiều đối tượng khác nhau bên trong cũng như bên ngoài doanh nghiệp nên công tác kế toán cũng trải qua những cải biến sâu sắc, phù hợp với thực trạng nền kinh tế. Việc thực hiện tốt hay không tốt đèu ảnh hưởng đến chất lượng và hiệu quả của công tác quản lý.
Công tác kế toán ở công ty có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng có mối liên hệ, gắn bó với nhau tạo thành một hệ thống quản lý có hiệu quả. Mặt khác, tổ chức công tác kế toán khoa học và hợp lý là một trong những cơ sở quan trọng trong việc điều hành, chỉ đạo sản xuất kinh doanh.
Qua quá trình học tập môn kế toán doanh nghiêp sản xuất và tìm hiểu thực tế tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp, đồng thời được sự giúp đỡ tận tình của thầy cô giáo cũng như các cô chú kế toán của xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp. Em đã chọn đề tài :
" Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp "
Báo cáo gồm 3 phần :
Phần I : Giới thiệu chung về xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp
Phần II : Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệp
Phần III : Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán của xí nghiệp
Do thời gian thực tập còn ít và khả năng của bản thân còn han chế nên bản báo cáo thực tập không tránh khỏi thiếu sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp của thầy cô và các bạn để hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn.
Phần I: Giới thiệu chung về xí nghiệp dêt may
xuất nhập khẩuvà dịch vụ tổng hợp
I. Quá trình hình thành và phát triển của xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp.
Tên xí nghiệp : Xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp
Thuộc công ty : Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà
Địa chỉ XN : 105 Trường Chinh - Hà Nội
Điện thoại : 04.8685841
Theo quyết định số 36/2000 QĐUB ngày 14/4/2000 của UBND thành phố Hà Nội về việc việc sát nhập Công ty kinh doanh xuất nhập khẩu Hồng Hà và Công ty sản xuất vât liệu xây dưng Hà Nội. Cho phép Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà được thành lập Xí nghiệp Dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp. Xí nghiệp kinh doanh các ngành nghề chủ yếu sau :
[
_ Tổ chức sản xuất và kinh doanh các sản phẩm về dệt may
_ Các dịch vụ về thương mại
+ Cung cấp vật liệu xây dựng
+ Vận chuyển kho bãi
+ Dịch vụ mua bán, ký gửi vật tư
+ Kinh doanh nước giải khát, nước tinh khiết
_ Xây dựng cầu đường
II. Chức năng và nhiệm vụ của Xí nghiệp.
_ Là xí nghiệp mang tính chất đơn vị hạch toán kinh doanh độc lập có quan hệ hợp đồng kinh tế với các đơn vị khác nhưng vẫn trực thuộc Công ty vật liệu xây dựng và xuất nhập khẩu Hồng Hà, nên hàng năm xí nghiệp vẫn phải xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh để báo cáo nên công ty. Công ty sẽ tổ chức chỉ đạo mạng lưới lưu thông hàng hoá, phân phối, hỗ trợ và giúp đỡ tuyến dưới
_ Xí nghiệp có nhiệm vụ sử dụng, bảo toàn và phát triển vốn đúng chế đọ hiện hành.
_ Tuân thủ hợp đồng kinh tế đã ký, đảm bảo chữ tín đối với bạn hàng.
_ Nắm bắt khả năng sản xuất kinh doanh, nhu cầu của thị trường để tổ chức sản xuất kinh doanh hợp lý.
_ Chấp hành và thực hiện nghiêm chỉnhchế đọ nộp ngân sách nhà nước, đồng thời đảm bảo quyền lợi hợp pháp cho người lao động.
III. Tổ chức bộ máy quản lý
1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của xí nghiệp thuộc cơ cấu quản lý trực tuyến. Bộ máy quản lý của xí ngiệp được thể hiện qua sơ đồ sau :
Giám đốc
Phòng
tổ chức
hành
chính
Phòng
tài
chính
Phòng
xây
dựng
giao
thông
Phòng
dịch
vụ
fhh
bfjhbd
dbf
dvvf
ghjhjh
uyguỳg
gc
fhgjhg
hfhg
jfhhf
bffggfg
2. Chức năng nhiệm vụ cơ bản của từng bộ phận quản lý
_ Giám đốc xí nghiệp : Là người chịu trách nhiệm trước công ty, trước pháp luật nhà nước về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp . Giám đốc là người có quyền điều hành cao nhất trong xí nghiệp , phụ trách chung quản lý toàn bộ hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp . Các hoạt cụ thể như :
+ Công tác cán bộ lao động, tiền lương
+ Công tác kế toán tài chính, tiền lương
+ Công tác kế hoạch vật tư tiêu thụ. . . .
_ Phòng tổ chức hành chính : Giúp việc cho giám đốc trong các hoạt động như :
+ Tổ chức cán bộ lao động, tiền lương
+ Soạn thảo quy chế tuyển dụng và sử dụng lao động
+ Đào tạo, bồi dưỡng, tuyển dụng điều phối và sử dụng nhân lực hợp lý
+ Giải quyết các chính sách về lao động
+ Công tác hồ sơ nhân sự, bảo vệ an toàn nội bộ
+ Tổ chức thực hiện đúng đắn các chế độ chính sách của nhà nước đối với cán bộ công nhân viên về công tác bảo hộ lao động, y tế, sức khoẻ...
_ Phòng tài chính : Có nhiệm vụ tổ chức công tác tài chính giá cả , hạch toán các nghiệp vụ nhằm góp phần bảo toàn và phát triển vốn sản xuất . Giám sát đầy đủ , kịp thời và xác định chính xác các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ. Chấp hành nghiêm chỉnh pháp lệnh thống kê kế toán và tài chính chủa nhà nước.
+ Tham mưu cho giám đốc điều hành về kế hoạch thu chi , cập nhật chứng từ, theo dõi sổ sách và kiểm tra các chế độ tài chính kế toán.
+ Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh cho việc điều hành sản xuất kinh doanh, phân tích hoạt động kinh tế phục vụ cho việc lập kế hoạch và công tác thống kê.
_ Phòng xây dựng giao thông : thực hiện các nhiệm vụ do công ty giao, chịu trách nhiệm về kỹ thuật chất lượng và tiến đọ công trình. Tiếp nhận và quản lý vật tư, kiểm tra đôn đốc hàng ngày quá trình thi công đúng thiết kế , đảm bảo chất lượng công trình.
_ Phòng dịch vụ : Có nhiệm vụ bán hàng,quảng cáo, giới thiệu và bán các sản phẩm.
Mỗi phòng ban của xí nghiệp đều có chức năng nhiệm vụ khác nhau nhưng đều có mục đích chung là tham mưu cho giám đốc để đưa ra quyết định kinh doanh đúng đắn và hợp lý nhất.
IV. Tổ chức bộ máy kế toán
Căn cứ vào đặc điểm kinh doanh của đơn vị Xí nghiệp quyết định chức năng và nhiệm vụ của phòng kế toán như sau:
- Phòng kế toán tài vụ tham mưu cho giám đốc về lĩnh vực quản lý tài chính chịu trách nhiệm lập kế hoạch thu chi tài chính, kế hoạch vay vốn ngân hàng đảm bảo cân đối tài chính phục vụ cho công tác sản xuất kinh doanh.
- Kiểm tra việc sử dụng bảo quản tài sản vật tư, tiền vốn đồng thời phát hiện và ngăn chặn kịp thời các hành động tham ô lãng phí phạm vi chính sách kinh tế tài chính của Nhà nước.
- Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh, kiểm tra và phân tích hoạt động kinh tế nhằm phục vụ cho việc lập kế hoạch và công tác thống kê.
1. Sơ đồ bộ máy kế toán
Kế toán trưởng
Thủ
quỹ
Kế toán
TGNH
và
tiền
vay
Kế toán công nợ người mua và người bán
Kế toán TSCĐ
Kế toán kho hàng
Giám đốc
c
c
2. Chức năng, nhiệm vụ của từng kế toán.
_ Kế toán trưởng : Có nhiệm vụ tham mưu cho giám đốc, tổ chức lãnh đạo chung cho từng phòng, bố trí công việc cho từng kế toán viên. Là người chịu trách nhiệm thực thi hướng dẫn thi hành chính sách, chế độ tài chính cũng như chịu trách nhiệm thi hành các quan hệ tài chính với các đơn vị ngân hàng và thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nước.
_ Kế toán tiền gửi ngân hàng và tiền vay : Căn cứ vào sổ phụ của ngân hàng, hàng ngày ghi báo nợ , báo có cho các tài khoản có liên quan. Theo dõi số dư, uỷ nhiệm thu chi, trả khế đúng han. Cuối tháng lên nhật ký chứng từ số 2, 3. 4.
_ Kế toán công nợ người mua và người bán : Theo dõi tiền hàng của khách, tình hình thanh toán với các đơn vị đó. Cuối tháng vào sổ chi tiết cho từng đơn vị và lên nhật ký chứng từ số 5.
_ Kế toán kho hàng : Theo dõi lượng hàng nhập, xuất, tồn trong tháng. Vào sổ chi tiết nguyên vật liệu, thành phẩm, hàng hoá, lên bảng kê số 8.
_ Kế toán tài sản cố định : Theo dõi tình hình tăng, giảm tài sản cố định. Vào sổ chi tiết tài sản cố định và lên nhật ký chứng từ số 9, bảng phân bổ số 3.
_ Thủ quỹ : Có nhiệm vụ thu chi tiền mặt hàng ngày căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi. Đồng thời chịu trách nhiệm về quỹ của xí nghiệp.
3. Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp.
Hình thức sổ kế toán : Hình thức sổ kế toán mà xí nghiệp áp dụng là hình thức nhật ký chứng từ. Trình tự ghi sổ theo sơ đồ :
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Bảng phân bổ
Bảng kê
Sổ kế toán chi tiết
nhật ký –chứng từ
Báo cáo kế toán
Sổ Cái
Sổ tổng hợp chi tiết
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối ngày
Quan hệ đối chiếu
Việc ghi chép hàng ngày được tiến hành theo thủ tục quy đinh. Căn cứ vào chứng từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật ký chứng từ liên quan. Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi vào sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi tiết đó.
Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và nhật ký có liên quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi vào nhật ký chứng từ sau đó vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký chứng từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng cân đối và báo cáo kế toán khác.
Hình thức nhật ký mà Công ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất kinh doanh của Công ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế toán. Đây là hình thức kế toán được xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết đảm bảo được các mặt hàng kế toán được tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của Công ty được tiến hành thường xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần hành kế toán, đảm bảo số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Công ty.
Phần II: Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại xí nghiệp dệt may xuất nhập khẩu và dịch vụ tổng hợp
Tháng 4 /2004 xí nghiệp dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp có tài liệu sau :
Nhà máy hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên tính thuế VAT theo phương pháp khấu trừ và tính giá vốn theo phương pháp bình quân gia quyền .Tính NVL xuất kho theo phương pháp nhập trước
xuất trước :
Hoạt động của XN trong tháng
I. Dư đầu kỳ các tài khoản :
SHTK
Tên tài khoản
Dư nợ
Dư có
111
tiền mặt
50.850.000
112
Tiền gửi ngân hàng
458.963.000
131
Phải thu của khách hàng
78.179.000
141
Tạm ứng
92.700.000
142
Chi phí trả trước
141.052.394
152
Nguyên vật liệu tồn kho
429.022.875
154
Chi phí SXKD dở dang
183.074.236
155
Thành phẩm tồn kho
211.623.950
211
TSCĐ hữu hình
2.543.096.010
214
Hao mòn TSCĐ
415.318.785
311
Vay ngắn hạn
1.651.123.401
331
Phải trả người bán
184.150.962
334
Phải trả CNV
140.510.169
411
Nguồn vốn kinh doanh
600.679.925
421
Lợi nhuận chưa phân phối
1.043.560.223
415
Quỹkhen thưởng phúc lợi
153.218.000
Tổng
4.188.561.465
4.188.561.465
Số dư chi tiết các tài khoản :
* TK131 ; Phải thu của khách hàng
STT
Tên khách hàng
Dư đầu kỳ
1
Công ty cổ phần Việt An
7.350.000
2
Công ty thương mại & dichị vụ Hằng Thảo
14.320.000
3
XN dệt may Phú Hưng
20.240.000
4
Siêu thị Seoul
27.500.000
5
Cửa hàng thời trang Anh Phương
8.769.000
Tổng
78.963.000
* TK 311 : Vay ngắn hạn
STT
Tên khách hàng
Số tiền
1
Ngân hàng ViệtComBank
512.469.723
2
Ngân hàng NN&PTNT
341.333.121
3
Công ty CP TM Thái Bình
197.320.557
4
Công ty xây dựng Vinacolex
284.877.915
5
Tổng công ty dệt may VN
315.122.085
Tổng
1.651.123.401
* TK 331 : Phải trả cho khách hàng
STT
Tên khách hàng
Dư đầu kỳ
1
Công ty TNHH Bảo Long
19.036.000
2
Xưởng may Lê Hữu Thọ
84.999.198
3
Công ty TNHH Thiên Ngân
16.000.000
4
Công ty bao bì Thành Đạt
15.612.764
5
Công ty sao Phương Bắc
48.503.000
Tổng
* TK 141 : Tạm ứng
STT
Tên nhân viên
Số tiền
1
Đặng Nhật Minh
22.750.000
2
Phí Hồng Nhung
34.754.000
3
Trần Thị Lan
35.196.000
Tổng
92.700.000
* TK 155 : Thành Phẩm
STT
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
giávốn
Thành tiền
1
áo sơ mi nam dài tay
chiếc
1.300
42.650
55.445.000
2
áo sơ mi nam cộc tay
chiếc
850
31.069
26.408.650
3
Quần dài nam
chiếc
750
46.850
35.137.500
4
Quần dài nữ
chiếc
500
35.090
17.545.000
5
áo sơ mi nữ dài tay
chiếc
1.600
32.143
51.428.800
6
áo sơ mi nữ ngắn tay
chiếc
900
28.510
25.659.000
Tổng
TK 152 Nguyên vật liệu :
STT
Tên NVL
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Vải sợi
m
13.772
10.560
145.432.320
2
Vải thô
m
17.058
8.980
153.180.840
3
Vải dệt kim
m
9.278
11.042
102.447.676
4
Cúc to
kg
46
31.012
1.426.552
5
Cúc nhỏ
kg
60
29.510
1.770.600
6
Chun bản to
m
5.586
563
3.144.918
7
chun bản nhỏ
m
12.359
491
6.068.269
8
Chỉ mầu
cuộn
377
13.112
4.943.224
9
Chỉ trắng
cuộn
482
12.918
6.226.476
10
Phấn
hộp
92
8.005
736.460
11
Dầu
hộp
270
13.502
3.645.540
Tổng
II. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh :
1. Ngày 1/4 công ty TM & dịch vụ Hằng Thảo thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho XN phiếu thu số 104
2. Ngày 2/4 XN nhập mua vải của công ty Mai Hân theo HĐ số 006893 pNK số 102 , XN chưa thanh toán .
Tên hàng
Số lượng
Đơn giá
Vải sợi 42/2 PE
17.600
10.580
Vải dệt kim
12.300
11.040
3. Mua dây kéo của XN Hùng Anh theo HĐ số 007694 ngày 2/4 PNK số 103 Xn chưa thanh toán tiền hàng.
Tên hàng
Số lượng ( chiếc )
Đơn giá
Khoá dài
1.020
1.560
Khoá ngắn
3.410
1.021
4. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ; 150.000.000 phiếu thu 105
5. Nhập mua chỉ mầu theo HĐ số 029442 ngày 2/4 PNK số 104 XN đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu chi số 95
Tên hàng
Số lượng ( cuộn )
Đơn giá
Chỉ mầu
912
13.154
6. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng thời trang Anh Phương PXK số 116 ngày 2/4 , phiếu thu số 106 XN tính và trả chiết khấu 1% cho cửa hàng bằng tiền mặt phiếu chi số 96
STT
Tên sản phẩm
số lượng ( chiếc)
giá bán
1
Sơ mi nam dài tay
150
71.500
2
Sơ mi nữ dài tay
280
55.000
3
Quần nam
195
78.000
7. Xuất vải sợi để sản xuất sản phẩm PXK số 117 ngày 3/4
STT
Tên sản phẩm
số lượng (m)
đơn giá
1
Bộ đồ nam
4.125
10.560
2
Bộ đồ nữ
5.367
10.560
3
Bộ đồ trẻ em
1.854
10.560
8. Xuất vải thô để sản xuất sản phẩm PXK số 118 ngày 3/4
STT
Tên sản phẩm
số lượng ( m)
đơn giá
1
Bộ đồ nam
3.883,0
8.980
2
Bộ đồ nữ
6.138,0
8.980
3
Bộ đồ trẻ em
3.229,5
8.980
9. Xuất chỉ trắng để sản xuất sản phẩm PXK số 119 ngày 3/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng ( cuộn )
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
115
12.918
2
Bộ đồ nữ
231
12.918
3
Bộ đồ trẻ em
95
12.918
10. Xuất chỉ màu để sản xuất sản phẩm , PXK số 120 ngày 3/4
STT
Tên sản phẩm
số lượng (cuộn )
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
170
13.112
2
Bộ đồ nữ
207
13.112
3
Bộ đồ trẻ em
239
13.154
11. Xuất gửi bán cho cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh ,PXk số 121 ngày 4/4
STT
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Giá bán
1
Sơ mi nữ dài tay
chiếc
230
55.000
2
Sơ mi nữ N.tay
chiếc
310
50.000
3
Quần dài nữ
chiếc
250
59.500
12. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Bảo Long Phiếu chi số 97
13.Vay ngắn hạn ngân hàng Vietcombank :250.000.000 về nhập quỹ tiền mặt , phiếu thu số 107 ngày 5/4
14. Ngày 5/4 Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty Mai Hân phiếu chi số 98
15. Xuất phấn để sản xuất sản phẩm , PXK số 112 ngày 5/4.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng ( hộp )
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
25
8.005
2
Bộ đồ nữ
43
8.005
3
Bộ đồ trẻ em
17
8.005
16. Mua suốt chỉ của công ty TNHH Thái Hà theo HĐ số 0145173 ngày 5/4 , PXK số 105 XN đã thanh toán bằng tiền mặt phiếu chi số 99
STT
Tên sản phẩm
Số lượng (chiếc )
Đơn giá
1
Suốt chỉ
1.750
423
17. Nhập mua túi đựng quần áo của công ty bao bì Mai Linh theo HĐ số 015420 ngày 5/4 , PNK số 106 , phiếu chi số 100
Tên hàng
Số lượng ( chiếc )
Đơn giá
Túi đựng quần áo
15.841
350
18. Xuất bán cho công ty CP Nam Sơn , phiếu xuất kho số 123 ngày 6/4 công ty đã thanh toán cho XN bằng tiền gửi ngân hàng XN tính và trả chiết khấu 2% cho công ty bằng tiền mặt phiếu chi số 101.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng ( chiếc )
Giá bán
1
sơ mi nam dài tay
750
71.500
2
Sơ mi nam ngắn tay
500
59.000
3
Sơ mi nữ dài tay
430
55.000
4
Sơ mi nữ ngắn tay
345
50.000
19. Xuất suốt chỉ để sản xuất sản phẩm , PXK số 124 ngày 6/4
STT
tên sản phẩm
Số lượng ( chiếc )
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
510
423
2
Bộ đồ nữ
325
423
3
Bộ đồ trẻ em
219
423
20. Xuất cúc bé để sản xuất sản phẩm , PXK số 125 ngày 6/4.
STT
Tên sản phẩm
Số lượng ( kg)
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
20
29.510
2
Bộ đồ nữ
13
29.510
3
Bộ đồ trẻ em
15
29.510
21. Xuất cúc to để sản xuất sản phẩm . PXK số 126 ngày 6/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng ( kg)
đơn giá
1
Bộ đồ nam
17
31.012
2
Bộ đồ nữ
5
31.012
22. Xuất dây chun bản to để sản xuất sản phẩm , PXK số 127 ngày 7/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng (m)
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
3.120
491
2
Bộ đồ nữ
5.149
491
3
Bộ đồ trẻ em
2.567
491
23. Xuất túi đựng quần áo để sản xuất sản phẩm ,PXK số 128 ngày 7/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng ( chiếc )
Đơn giá
1
Bộ đồ nam
3.640
350
2
Bộ đồ nữ
6.392
350
3
Bộ đồ trẻ em
3.389
350
24. Cửa hàng 95/6 Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng , phiếu thu số 108 ngày 8/4 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 2% cho cửa hàng , phiếu chi số 102
25. Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh đi công tác là : 8.750.000 , Phiếu chi số 103 ngày 9/4.
26. Xí nghiệp thanh toán tiền cho xưởng may Lê Hữu Thọ ,PC số 104
27. Xí nghiệp thanh toán tiền cho công ty TNHH Thiên Ngân , PC số 105 ngày 9/4.
28. Siêu thị Seoul thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp ,PT số 109 ngày 10/4.
29. Công ty Cổ phần Việt Anh thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp , PT số 110 ngày 10/4.
30. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng 23 Lê Trọng Tấn ,PXK số 129 ngày 11/4 , cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt , phiếu thu số 111. Xí nghiệp đã trả tiền triết khấu 1% cho khách hàng bằng tiền mặt , PC số 106.
STT
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Giá bán
1
Sơ mi nữ dài tay
chiếc
300
55.000
2
Quần nam
chiếc
450
78.000
3
Quần nữ
chiếc
250
59.500
31. Xí nghiệp thanh toán tiền còn nợ kỳ trước cho công ty Sao Phương Bắc ,PC số 107 ngày 11/4.
32. Trích chi phí trả trước cho từng sản phẩm
STT
Tên sản phẩm
số tiền
1
Bộ đồ nam
1.356.200
2
Bộ đồ nữ
2.233.150
3
Bộ đồ trẻ em
1.965.000
33. Trích KHTSCĐ cho từng bộ phận
STT
Bộ phận
Số tiền
1
Dây chuyền sản xuất bộ đồ nam
21.438.634
2
Dây chuyền sản xuất bộ đồ nữ
29.307.450
3
Dây chuyền sản xuất bộ đồ trẻ em
17.542.183
4
Bộ phận bán hàng
965.412
5
Bộ phận quản lý doanh nghiệp
1.896.373
34. Phân bổ tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất .
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
22.454.211
2
Bộ đồ nữ
31.683.726
3
Bộ đồ trẻ em
16.454.211
35. Phân bổ tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý phân xưởng .
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
3.020.000
2
Bộ đồ nữ
3.126.500
3
Bộ đồ trẻ em
2.250.000
36. Tiền lương phải trả cho :
- Bộ phận bán hàng : 2.115.158
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.931.820
37. Trích BHXH,BHYT ,KPCĐ theo tỷ lệ quy định
38. Phế liệu thu hồi nhập kho
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
2.415.310
2
Bộ đồ nữ
5.018.435
3
Bộ đồ trẻ em
1.765.892
39. Thanh toán tiền điện , phiếu chi số 108 ngày 19/4 VAT 10%
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
562.135
2
Bộ đồ nữ
539.600
3
Bộ đồ trẻ em
413.258
40. Thanh toán tiền nước , PC số 109 ngày 19/4 VAT 5%.
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
165.360
2
Bộ đồ nữ
240.187
3
Bộ đồ trẻ em
152.109
41. Thanh toán tiền điện thoại ,phiếu chi số 110 ngày 20/4
STT
Tên sản phẩm
Số tiền
1
Bộ đồ nam
102.070
2
Bộ đồ nữ
125.786
3
Bộ đồ trẻ em
97.850
42. Nhập kho thành phẩm ,PNK số 107 ngày 20/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá vốn
1
Bộ đồ nam
3.640
37.913,8
2
Bộ đồ nữ
6.392
30.057,9
3
Bộ đồ trẻ em
3.389
28.542,5
43. Xuất gửi bán cho cửa hàng 25 Bà Triệu ,PXK số 130 ngày 21/4
STT
tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
1
Bộ đồ nam
650
63.450
2
Bộ đồ nữ
1.010
52.000
3
Bộ đồ trẻ em
415
48.000
44. Trả tiền chi phí làm vệ sinh ,PC số 111 ngày 21/4 số tiền 1.515.700
45. Mua dầu sấy của công ty Thiên Trường theo hợp đồng số 005313 ngày 22/4 Giá chưa thuế là 1.750.000 VAT 10% XN chưa thanh toán tiền hàng .
46. Anh Ngô Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng trong kỳ Phiếu thu số 111 ngày 22/4 ; 625.400đ
47. Xuất gửi bán siêu thị Hà Nội Marko ,PXK số 131 ngày 23/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
giá bán
1
Bộ đồ nam
410
63.450
2
Bộ đồ nữ
620
52.000
3
Bộ đồ trẻ em
395
48.000
4
Sơ mi nam dài tay
155
71.500
48. Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt ;100.000.000 PT số 112
49. Thanh toán tiền lương cho CBCNV nhà máy PC số 112 ngày 25/4
50. Xuất bán trực tiếp cho cửa hàng bách hoá tổng hợp Thanh Xuân ,PXK số 132 ngày 25/4 cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt sau khi đã trừ chiết khấu 1%.
51. Xuất gửi bán cửa hàng Hanosimex 19 Nguyễn Lương Bằng ,PXK số 133 ngày 25/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
1
Bộ đồ nam
185
63.450
2
Bộ đồ nữ
185
52.000
3
Bộ đồ trẻ em
205
48.000
52. Công ty TNHH dệt may trả trước tiền hàng ,PT số 1 ngày 26/4 số tiền 17.095.000
53. Nhập mua vải kaki của công ty Mai Hân theo HĐ số 006493 ngày 26/4. PNK số 109 , XN chưa thanh toán tiền hàng .
STT
Tên hàng
Số lượng
Đơn giá
1
vải Kaki
1.500
15.430
54. Nhập mua lụa tơ tằm của công ty Huê Silk theo HĐ số 049153 ngày 26/4 NK số 110 XN chưa thanh toán .
STT
Tên hàng
Số lượng
Đơn giá
1
Lụa Trơn
2.500
17.650
2
Lụa hoa
2.815
18.410
55. Mua khoá đồng của công ty Bắc Ninh theo HĐsố 001372 ngày 26/4 PNK số 111 XN đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền mặt phiếu chi số ....... số còn lại chưa thanh toán .
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Đơn giá
1
Khoá đồng
1.350
2.570
56. Thanh lý 1 nhà văn phòng đã hư hỏng & khấu hao hết Nguyên giá 180.000.000 . Chi phí thanh lý thuê ngoài phải trả 1.050.000
57. Thu tiền mặt bán phế liệu thanh lý :2.543.000 Phiếu thu số 115 ngày 27/4
58. Xuất gửi bán cho cửa hàng Hồng Nhung, PXK số 134 ngày 27/4
STT
Tên sản phẩm
Số lượng
Giá bán
1
Bộ đồ nam
110
63.450
2
Bộ đồ nữ
85
52.000
3
Bộ đồ trẻ em
49
48.000
59. Cửa hàng thời trang Anh Phương thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước cho XN , phiếu thu số 116 ngày 28/4.
60.Siêu thị Hà Nội Marko thanh toán tiền hàng , Phiếu thu số ... ngày 28/4 .Nhà máy tính và trả tiền hoa hồng 3% cho siêu thị bằng tiền mặt , phiếu chi số ....
61. XN thanh toán tiền cho công ty bao bì thành đạt , PC số 116 ngày 28/4
62. Xuất bán trực tiếp cho công ty Vạn Xuân công ty đã trả trước 50% tiền hàng bằng tiền mặt , phiếu thu số ... số còn lại còn nợ .
STT
Tên sản phẩm
số lượng
Giá bán
1
Bộ đồ nam
103
63.450
2
Bộ đồ nữ
149
52.000
3
Bộ đồ trẻ em
75
48.000
63. Cửa hàng Hanosimex thanh toán tiền hàng nhà máy gửi bán trong kỳ ,nhà máy đã thu tiền sau khi trừ 2% hoa hồng cho cửa hàng
64. XN đặt trước tiền mua hàng cho công ty TNHH Phương Đông ,PC số 117 ngày 29/4 số tiền : 17.932.500
65. XN thanh toán tiền còn nợ trong kỳ cho xí nghiệp Hùng Anh ,Phiếu chi số 118 ngày 30/4.
66. Công ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ phiếu thu số 120 ngày 30/4.
67. XN thanh toán tiền hàng cho công ty Hue Silk , Phiếu chi số 119 ngày 30/4.
68. Cửa hàng Hồng Nhung thanh toán tiền hàng XN gửi bán trong kỳ ,XN đã thu tiền sau khi trừ 1% hoa hồng cho cửa hàng , phiếu thu số ... ngày 30/4.
Các chứng từ gốc
Số
TT
Số
TT
Số
TT
1
Nghiệp vụ 1:
Phiếu thu
20
Nghiệp vụ 20 :
-Phiếu thu
-Hoá đơn bán hàng
39
Nghiệp vụ 50 :
-Phiếu xuất kho
-Hoá đơn bán bàng
-Phiếu thu
2
Nghiệp vụ 2:
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế GTGT
-Bên bán kiểm nghiệm
-Phiếu nhập kho
21
Nghiệp vụ 21 :
-Giấy đề nghị tạm ứng
-Phiếu chi
40
Nghiệp vụ 51 :
-Phiếu xuất kho
3
Nghiệp vụ 3:
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiểm nghiệm
22
Nghiệp vụ 22:
-Phiếu chi
41
Nghiệp vụ 52 :
-Phiếu thu
4
Nghiệp vụ 4:
-Phiếu thu
-Giấy báo có
23
Nghiệp vụ 23:
-Phiếu chi
42
Nghiệp vụ 53,54, 55 :
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiêm nghiệm
5
Nghiệp vụ 5 :
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho
-Phiếu chi
-Biên bản kiểm nghiệm
24
Nghiệp vụ 24:
-Phiếu thu
43
Nghiệp vụ 56,57 :
-Biên bản thanh ly TSCĐ
-Phiếu thu
6
Nghiệp vụ 6 :
-Hộp đơn bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu chi
25
Nghiệp vụ 25 :
-Phiếu thu
44
Nghiệp vụ 58 :
-Phiếu xuất kho
7
Nghiệp vụ 7 :
-Phiếu xuất kho
26
Nghiệp vụ 26 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
-Phiếu chi
45
Nghiệp vụ 59 :
-Phiếu thu
8
Nghiệp vụ 8 :
-Phiếu xuất kho
27
Nghiệp vụ 27 :
-Phiếu chi
46
Nghiệp vụ 60 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu
-Phiếu chi
9
Nghiệp vụ 9 :
-Phiếu xuất kho
28
Nghiệp vụ 28 :
-Bảng trích & phân phối khấu hao
-Bảng phân bố tiền lương & BHXH
47
Nghiệp vụ 61 :
-Phiếu chi
10
Nghiệp vụ 10 :
-Phiếu xuất kho
29
Nghiệp vụ 29 :
-Phiếu nhập kho
48
Nghiệp vụ 62 :
-Hợp đồng bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
11
Nghiệp vụ 11:
-Phiếu xuất kho
30
Nghiệp vụ 30 => nghiệp vụ 41
-Phiếu chi
-Hoá đơn tiền điện
-Hoá đơn tiền nước
-Hoá đơn dvụ bưu chính VT
49
Nghiệp vụ 63 :
-Phiếu thu
12
Nghiệp vụ 12 :
-Phiếu chi
31
Nghiệp vụ 42 :
-Phiếu nhập kho
50
Nghiệp vụ 64 :
-Phiếu chi
13
Nghiệp vụ 13:
-Phiếu thu
-Hợp đồng tín dụng
32
Nghiệp vụ 43 :
-Phiếu xuất kho
51
Nghiệp vụ 65 :
-Phiếu chi
14
Nghiệp vụ 14 :
-Phiếu chi
33
Nghiệp vụ 44 :
-Phiếu chi
52
Nghiệp vụ 66 :
-Phiếu thu
15
Nghiệp vụ 15 :
-Phiếu xuất kho
34
Nghiệp vụ 45 :
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
53
Nghiệp vụ 67 :
-Phiếu chi
16
Nghiệp vụ 16 :
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Biên bản kiểm nghiệm
-Phiếu chi
35
Nghiệp vụ 46 :
-Phiếu thu
-Giấy thanh toán tạm ứng
54
Nghiệp vụ 68 :
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu
17
Nghiệp vụ 17 :
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Biên bản kiểm nghiệm
-Phiếu chi
36
Nghiệp vụ 47 :
-Phiếu xuất kho
18
Nghiệp vụ 18 :
-Phiếu xuất kho
-Hoá đơn bán hàng
-Giáy báo nợ
-Phiếu chi
37
Nghiệp vụ 48 :
-Giấy báo có
-Phiếu thu
19
Nghiệp vụ 19 :
-Phiếu xuất kho
38
Nghiệp vụ 49 :
-Phiếu chi
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
Phiếu nhập kho
Ngày….tháng….năm…. Số : 103
Nợ:152
Có: 331
Họ tên ngươi giao hàng : Phùng Quốc Hưng
Theo : HĐ Số 007694 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của XN Hùng Anh
Nhập tai kho :
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Khoá dài
Chiếc
1.020
1.560
1.591.200
2
Khoá ngắn
Chiếc
3.410
1.021
3.481.610
Cộng :
5.072.810
Ngày ….tháng …..năm….
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Công ty :…………
…………………..
Cộng hoà xã hội chủ nghĩ Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Hợp đồng mua bán
Năm2004
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng hoà XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989.
- Căn cứ vào nghị định số …….HĐBT ngày …./…./1989 của hội đồng bộ trưởng hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT.
Hôm nay ngày …..tháng…. năm 2004
Bên A : XN Hùng Anh
Địa chỉ :
Chức vụ:
Bên B : Xí nghiệp dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp
Địa chỉ : 105 Trường Chinh – Hà Nội
Do ông (bà) : Trần Bá Hội
Chức vụ : GĐ đại diện
Haibên bàn bạc và thoả thuận ký kết hợp đồng các điều khoản sau :
Tên hàng , số lượng , giá cả :
STT
Tên hàng
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Khoá dài
Chiếc
1020
1560
1.951.200
2
Khoá ngắn
Chiếc
3410
1021
3.481.610
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường .
Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .
Đại diện bên A: Đại diện bên B:
(Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu)
Hoá đơn giá trị gia tăng
Mẫu số
Ngày…… tháng ……năm 2004
Đơn vị bán hàng :Xí nghiệp Hùng Anh
Địa chỉ : 48 Vương Thừa Vũ – Hà Nội
Số tài khoản :
Điện thoại :
Họ tên người mua : Xí nghiệp dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp
Tên đơn vị :
Địa chỉ :105 Trường Chinh – Hà Nội
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán :
STT
Tên hàng hoá dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Khoá dài
Chiếc
1020
1560
1.591.200
2
Khoá ngắn
Nt
3410
1021
3.481.610
Cộng tiền hàng 5.072.810
Thuế suấtGTGT
%Tiền thuế GTGT 507.281
Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091
Số tiền ghi bằng chữ
Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín mươi mốt đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )
Đơn vị :………. Mẫu số : 05-VT
Bộ phận :……… Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Biên bản kiểm nghiệm
(vật tư, sản phẩm , hàng hoá)
Ngày ……tháng……năm 2004 Số……..
Căn cứ …………………ngày ……….tháng …….năm 200………
Của………………………………………………………………….
Biên bản kiểm nghiệm gồm :
Ông (bà) : Lê Hoài Nam …………Trưởng ban
Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm ………..Uỷ viên
Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan …..Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
STT
Tên,nhãn hiệu quy cách,phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hoá
Mã
Số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi
Chú
SL đúng quy cách,phẩm chất
SLkhông đúng quy cách,phẩm chất
A
B
C
D
E
1
2
3
4
1
Khoá dài
Chiếc
1020
1020
0
2
Khoá ngắn
Nt
3410
3410
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm :
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên)
Đơn vị : Quyển số : 01 Mẫu số 01-TT
Địa chỉ: QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐK
Telefax: Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Phiếu thu
Ngày….tháng….năm….
Nợ:111
Có: 112
Họ tên người nộp tiền :
Địa chỉ :
Lý do nộp :
Số tiền :
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ)……………………………
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Xí nghiệp dệt may XNK
& dịch vụ tổng hợp
Giấy báo nợ
Ghi có : 112
Số TK : 0015106285
Tên tài khoản : XN Dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp
Tại Ngân Hàng : NN&PT NT
Nội dung trả tiền : Rút TGNH về nhập quỹ T.M
Ghi nợ : 111
Số TK :
Tên TK :
Số tiền :
Bằng số : 150.000.000
Bằng chữ : Một trăm năm mươi triệu đồng
KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ GĐ Thủ quỹ
(Ký) (Ký) (Ký) (Ký) (Ký)
***************************
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
Phiếu nhập kho
Ngày….tháng….năm…. Số : 104
Nợ:152
Có: 111
Họ tên ngươi giao hàng : Nguyễn Hồng Vân
Theo : HĐ Số 029442 ngày 02 tháng 04 năm 2004 của Cty TNHH Bình Minh
Nhập tai kho :
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Chỉ mầu
912
13154
11.996.448
2
Cộng :
Ngày ….tháng …..năm….
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Quyển số : 01 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: Số : 95 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu chi
Ngày….tháng….năm….
Nợ:152,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty TNHH Bình Minh
Địa chỉ : 148 Quan Hoa – Hà Nội
Lý do chi : Mua chỉ
Số tiền : 13.196.092,8 (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu nghìn không trăm chín mươi hai phẩy tám đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu nghìn không trăm chín mươi hai phẩy tám đồng .
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Công ty:
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
Hợp đồng mua bán
Năm 2004
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng hoà XHCN Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989 .
- Căn cứ vào nghị định số ……. HĐBT ngày …/…../1989 của hội đồng bộ trưởng hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT .
Hôm nay ngày….. tháng …..năm 2004
Bên A : Cty TNHH Bình Minh
Địa chỉ : 148 Quan Hoa – Cầu Giấy
Do ông (bà) : Lê Thu Hà
Chức vụ : Trưởng phòng đại diện
Bên B : Xí nghiệp dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp
Địa chỉ : 105 Trường Chinh – Hà Nội
Do ông (bà) : Nẫn Bá Hội
Chức vụ : GĐ Đại diện
Hai bên bàn bạc , thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau :
Tên hàng , số lượng , giá cả :
STT
Tên hàng
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Chỉ mầu
Cuộn
912
13.154
11.996.446
2
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên nào vi phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường .
Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .
Đại diện bên A: Đại diện bên B:
(Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu)
Hoá Đơn
Giá trị gia tăng
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Đơn vị bán hàng : Cty TNHH Bình Minh
Địa chỉ : 148 Quan Hoa – Cỗu Giấy – Hà Nội
Số tài khoản :
Điện thoại :
Mã số :
Họ tên người mua hàng : XN dệt may XNK & dịch cụ tổng hợp
Tên đơn vị :
Địa chỉ : 105 Trường Chinh – Hà Nội
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán :
Mã số :
STT
Tên hàng hoá dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Khoá dài
Chiếc
1020
1560
1.591.200
2
Khoá ngắn
Nt
3410
1021
3.481.610
Cộng tiền hàng 5.072.810
Thuế suấtGTGT
%Tiền thuế GTGT 507.281
Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091
Số tiền ghi bằng chữ
Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín mươi mốt đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )
Đơn vị :………. Mẫu số : 05-VT
Bộ phận :……… Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Biên bản kiểm nghiệm
Ngày …02…tháng…04…năm 2004 Số……..
Căn cứ …HĐ số 029442 ngày 02 tháng 04.năm 2004……
Của………………………………………………………………….
Biên bản kiểm nghiệm gồm :
Ông (bà) : Lê Hoài Nam …………Trưởng ban
Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm ………..Uỷ viên
Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan …..Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
STT
Tên,nhãn hiệu quy cách,phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hoá
Mã
Số
Phương thức kiểm nghiệm
Đơn vị tính
Số lượng theo chứng từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi
Chú
SL đúng quy cách,phẩm chất
SLkhông đúng quy cách,phẩm chất
A
B
C
D
E
1
2
3
4
1
Chỉ mầu
Cuộn
912
912
0
ý kiến của ban kiểm nghiệm : Sản phẩm đạt chất lượng tốt
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên)
Đơn vị : Quyển số : 01 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: Số :96 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu chi
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:521
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty Thời trang Anh Phương
Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 454.685 (iết bằng chữ ) : Bốn trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi lăm nghìn đồng .
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Bốn trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm tám mươi lăm nghìn đồng .
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT
Địa chỉ: Số : 106 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu thu
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:111
Có: 511,3331
Họ tên người nộp tiền : Cty Thời trang Anh Phương
Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 45.468.500 (Viết bằng chữ): Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sau mươi tám nghìn năm trăm đồng .
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sau mươi tám nghìn năm trăm đồng .
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
Phiếu xuất kho
Ngày….tháng….năm 200 Số:116
Nợ:632
Có: 155
Họ tên ngươi nhận hàng : Le Thu Oanh
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Bán cho CH Thời trang Anh Phương
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực nhập
1
Sơ mi nam dài tay
Chiếc
150
42.650
6.397.500
2
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
280
32.143
9.000.040
3
Quần nam
Chiếc
195
46.850
9.135.750
Cộng :
24.533.290
Ngày ….tháng …..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Hoá đơn bán hàng
Mẫu số :02 GTTT
Thông thường BT/2003B
Liên 2:Giao khách hàng
Ngày 02 tháng 04 năm 2004 .
Đơn vị bán hàng : XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp
Địa chỉ : 105 Trường Chinh – Hà Nội
Số tài khoản :
Điện thoại :
Mã số :
Họ tên người mua hàng : Cửa hàng Thời trang Anh Phương
Tên đơn vị :
Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái – Hà Nội
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán :
Mã số :
Tên hàng hoá , dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn gia
Thành tiền
Sơ mi nam dài tay
Chiếc
150
71.500
10.725.000
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
280
55.000
15.400.000
Quần nam
Chiếc
195
78.000
15.210.000
Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 41.335.000
Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : 4.133.500
Tổng cộng : 45.468.500
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ).
Đơn vị : Mẫu số 01-VT
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
Phiếu Xuất kho
Ngày….tháng….năm…. Số : 123
Nợ:532
Có: 155
Họ tên ngươi giao hàng : Trần Thị Thuỷ
Địa chỉ (Bộ phận) : BPBH
Lý do xuất kho : Xuất bán cho Cty Nam Sơn
Nhập tai kho :
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Sơ mi nam dài tay
Chiếc
750
42.650
31.987.500
2
Sơ mi nam ngắn tay
Chiếc
500
31.069
15.534.500
3
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
430
32.143
13.821.490
4
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
345
28.510
9.835.950
Cộng :
71.179.440
Ngày 06tháng04..năm2004
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: Số:101 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu chi
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:521
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty CP Nam Sơn
Địa chỉ : Đông Anh – Hà Nội
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 2.728.550 (Viết bằng chữ ) : Hai triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn năm trăm năm mươi đồng .
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):Hai triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn năm trăm năm mươi đồng .
Ngày 02 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Hoá đơn bán hàng
Mẫu số :02 GTTT
Thông thường BT/2003B
Liên 2:Giao khách hàng
Ngày 06 tháng 04 năm 2004 .
Đơn vị bán hàng : XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp
Địa chỉ : 105 Trường Chinh – Hà Nội
Số tài khoản :
Điện thoại :
Mã số :
Họ tên người mua hàng : CTy CP Nam Sơn
Tên đơn vị :
Địa chỉ : Đông Anh – Hà Nội
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán :
Mã số :
Tên hàng hoá , dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn gia
Thành tiền
B
C
1
2
3
Sơ mi nam dài tay
Chiếc
750
71.500
53.625.000
Sơ mi nam ngắn tay
Chiếc
280
59.000
29.500.000
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
345
55.000
23.650.000
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
50.000
17.250.000
Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 124.025.000
Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : 12.402.500
Tổng cộng : 136.427.500
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ).
Công ty : XN dệt may XNK
& dịch vụ tổng hợp
Giấy báo có
Ghi nợ :112
Tên tài khoản: XN dệt may XNK $ dịch vụ tổng hợp.
Tại Ngân hàng: NN $ PTNT
Nội dung thu tiền : Bán hàng
Ghi có TK: 111
Số TK :
Tên TK: CTy CP Nam Sơn
Số tiền :
Bằng số: 136.427.500
Bằng chữ: Một trăm ba mươi sáu triệu bốn trăm hai mươi bảy nghìn năm trăm đồng.
KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ GĐ Thủ quỹ
(ký) (ký) (ký) (ký) (ký)
Công ty : XN dệt may XNK
&dịch vụ tổng hợp
Bảng trích và phân bổ khấu hao TSCĐ
Tháng……năm 2004
Stt
Chỉ tiêu
Tg sử dụng
Nguyên giá
Số khấu hao
627
641
642
I
Số khấu hao đã trích kỳ trước
2543096010
415318785
369613905,2
23635325,98
22069553,82
II
Số khấu hao tăng trong kỳ
71150052
68288267
965412
1896373
III
Số khấu hao giảm trong kỳ
180000000
180000000
IV
Số trích khấu hao kỳ này
Công ty : XN dệt may XNK
& dịch vụ tổng hợp
Bảng tổng hợp tiền lương
Tháng ……năm 2004
Phòng ban
Số lương phải trả
Khen thưởng phụ cấp
Tổng cộng
Tạm ứng kỳ I
Còn lĩnh
Phòng tổ chức hành chính
4863744,2
612000
5475744,2
2000000
3475744,2
Phòng tài chính
5801165
705000
7506165
2500000
5006165
Phòng dịch vụ
1715277,98
150000
1881277,98
1000000
881277,98
P x I
32416300
2096800
34513100
18500000
16013100
P x II
24763339,88
1945700
26709099,88
14500000
12209099,88
Tổng số
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký) (ký)
Đơn vị : XN dệt may XNK Mẫu số : 01-LĐTL
Bộ phận:……………….. Ban hành theo QĐ số 1141-TC/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính
Bảng chấm công
Tháng …… năm 200……
Số
TT
Họ và tên
Cấp bậc lương hoặc chức vụ
Ngày trong tháng
Quy ra công
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
……..
26
27
28
29
30
31
Số công hưởng lương SP
Số công hưởng lương tgian
A
B
C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
……..
26
27
28
29
30
31
32
33
1
QĐ
+
+
+
+
+
+
+
+
……..
+
+
+
+
22
2
QĐ
+
+
+
+
+
+
+
+
……..
+
+
+
+
23
3
Tổ trưởng
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
22
4
CN
K
Ô
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
5
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
6
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
7
Tổ trưởng
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
8
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
21
9
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
10
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
11
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
12
CN
K
K
K
K
K
P
K
K
……..
K
K
P
K
22
13
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
P
K
22
14
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
15
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
16
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
17
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
18
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
19
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
20
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
21
CN
K
K
K
K
K
K
K
K
……..
K
K
K
K
23
Cộng:
…….
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
…
Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
Ký hiệu chấm công :
- Lương SP : K - Hội nghị , học tập : H
Lương tgian : + - Nghỉ bù : NB
Ôm , điều dưỡng : Ô - Nghỉ không lương : Ro
Con ốm : C ố - Ngừng việc : N
Thai sản : TS - Tai nạn :T
Nghỉ phép : P - Lao động nghĩa vụ : LĐ
Doanh nghiệp :……….
Bảng phân bố tiền lương và bảo hiểm xã hội
Tháng …..năm 200…
Số
TT
Ghi có
TK
Đối tượng sd(ghi nợ các TK)
TK 334 – Phải trả công cho nhân viên
TK338 – Phait trả , phải nộp khác
Tổng cộng
Lương
Các khoản phụ cấp
Các khoản khác
Kinh phí GĐ (3382) 2%
BHXH (3383) 15%
BHYT (3384) 2%
Cộng có TK 338(3382,
3383,3384)
1
Phòng tổ chức hành chính
4863744,2
612000
5475744,2
109514,884
821361,63
109514,884
1040391,4
6516135,6
2
Phòng tài chính
6801165
705000
7506165
150123,3
1125924,75
150123,3
1426171,35
8932336,35
3
Phòng dịch vụ
1713277,98
150000
1881277,98
37625,6
282191,7
37625,6
357442,9
2238720,9
4
Phân xưởng I
32416300
2096800
34513100
69262
5176965
690262
6557489
41070589
5
Phân xưởngII
24763339,88
1945700
26709099,88
534182
4006365
534182
5074729
31783829,9
Người lập bảng Ngày …..tháng ….năm200…
(Ký,họ tên) Kế toán trưởng
Doanh nghiệp :…………..
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
Tháng ….. năm 200….
Số
TT
TK 334-Phải trả công nhân viên
TK 338-Phải trả , phải nộp khác
Tổng cộng
Lương
Các khoản phụ cấp
Các khoản khác
Cộng co TK 334
Kinh phí CĐ (3382)
BHXH (3383)
BHYT (3384)
Cộng có TK338 (3382,3383,
3384)
1
Phòng TCHC
4863744,2
612000
5475744,2
109515
821361,6
109515
1040391
6516135,6
2
Phòng tài chính
6801165
705000
7560165
150123,3
1125924,8
150123,3
1426171
8932336,35
3
Phòng dịch vụ
1713277,98
150000
1881278
37625,6
282191,7
37625,6
357443
8238721
4
Phân xưởng I
32416300
2096800
34513100
690262
5176965
690262
6557489
41070589
5
Phân xưởng II
24763399,8
1945700
26709100
534182
4006365
534182
5074729
31783829
Người lập bảng ngày ….tháng….năm 200….
(Ký,họ tên ) Kế toán trưởng
(Ký,họ tên )
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ: Số:101 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu chi
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Sở điện lực HN
Địa chỉ :
Lý do chi : thanh toán tiền điện
Số tiền : 1.666.492,3 (Viết bằng chữ ) : một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Ngày 19 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Hoá đơn tiền điện GTGT
(Liên 2: Giao khách hàng)
Công ty điện lực thành phố HN Kỳ từ ngày 20/3 đến ngày 20/4 .
Điện lực : Thanh Xuân ký hiệu AA/2004T
Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng số 0193732
Điện thoại : 5586467 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1
Tên khách hàng: XN may XNK % dịch vụ tổng hợp
Địa chỉ khách hàng: 105 Trường Trinh – HN
Mã số khách hàng: MS thuế kho:
Số sổ GCS.
Chỉ số mới
Chỉ số cũ
Hệ số
ĐN tiêu thụ
đơn giá
Thành tiền
2562
3572
Trong đó:
1010
1500
1.514.993
Ngày….tháng…năm…
TUQ Quản Đốc
Cộng
1.514.993
Thuế suet GTGT 10% Thuế GTGT
151.499,3
Tổng cộng tiền thanh toán
1.666.492,3
Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi hai phẩy ba đồng.
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 41
Địa chỉ: Số:110 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu chi
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố HN
Địa chỉ :
Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại
Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu phẩy sáu đồng.
Ngày 19 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Hoá đơn dịch vụ viễn thông (GTGT)
Telecommunication sevice invoice(VAT)
Liên 2 : Giao khách hàng (customer)
Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T
Mã số:
0
1
0
0
6
8
6
2
2
3
1
Số (No): 413294
Bưu điện (Post office): TP Hà Nội
Quận , huyện (District):……………
Tên khách hàng(Customer’s name): XN dệt may XNM & dich vụ tổng hợp…. MS
Địa chỉ(address): 105 Trường Chinh –HN
Điện thoại(Tel): 8685841…. Mã số thuê bao(Code Tel):………..
Hình thức thanh toán (Kind of payment):………………………….
Stt(item)
đơn vị cung cấp dịch vụ
(Supplying company)
Mã số thuế(Tộtion Code)
Mã dịch vụ(Sevice code)
Tiền dịch vụ
(Service changes) VND
Tiền thuế GTGT
(VAT amount
10%) VND
Tổng cộng
(Grand total) VND
1
Bưu điện TPHN
01- 006862231
325.706
32.570,6
358.276,6
Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total):
358.276,6
Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng.
Người nộp tiền ký Ngày …tháng…năm 200….
(Signature of payer) Đại diện giao dịch ký
(Reorasentative signature)
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 40
Địa chỉ: Số:109 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu chi
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : công ty thoát nước
Địa chỉ :
Lý do chi : thanh toán tiền nước
Số tiền : 585.538,8(Viết bằng chữ ) : Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi tám phẩy tám đồng.
Ngày 19 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Đơn vị : Mẫu số 01-VT 50
Bộ phận : QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
Phiếu Xuất kho
Ngày….tháng….năm…. Số : 132
Nợ:632
Có: 155
Họ tên ngươi nhận hàng : …………………………………………………..
Địa chỉ (Bộ phận) :…………………………………………
Lý do xuất kho : Xuất bán trực tiếp
Xuất tại kho :
STT
Tên,nhãn hiệu,quy cách phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng hoá )
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
1
Bộ đồ nữ
Bộ
115
30057,9
3.456.658,5
2
Bộ đồ trẻ em
Bộ
210
28.542,5
5.993.925
3
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
90
32.143
2.892.870
4
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
79
28.510
2.252.290
Cộng :
14.595.743,5
Ngày 25tháng04..năm2004
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 50
Địa chỉ: Số : 114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu thu
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:111
Có: 511,331
Họ tên người nộp tiền : CH tổng hợp số 1
Địa chỉ : 452 Nguyễn Trãi
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 27.181.440 (Viết bằng chữ): Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.
Ngày 25 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
hoá đơn bán hàng
thông thường mẫu số : 02 GTTT3LL
liên 2: giao khách hàng BT/2003B
Ngày 25tháng 04năm 2004
Đơn vịbán hàng: XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp
Địa chỉ: 105 Trường Chinh – HN
Số tài khoản:
Điện thoai:
Mã số:
Họ tên người mua hàng: Bách hoá tổng hợp
Tên đơn vị :
Địa chỉ :
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán:
Mã số:
Tên hàng hoá , dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
B
C
1
2
3=1x 2
Bộ đồ nữ
Bộ
115
52.000
5.980.000
Bộ đồ trẻ em
Bộ
210
48.000
10.080.000
Sơ mi nữ dài tay
Chiếc
90
55.000
4.950.000
Sơ mi nữ ngắn tay
Chiếc
79
50.000
3.950.000
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 24.960.000
Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 2.496.000
Tổng cộng 27.456.000
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 57
Địa chỉ: Số : 116 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu thu
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:111
Có: 711
Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thị Thanh
Địa chỉ : XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp
Lý do nộp : Nộp tiền bán phế liệu
Số tiền : 2.543.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng.
Ngày 27 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Công ty XN dệt may XNK
& dịch vụ tổng hợp
biên bản thanh lý TSCĐ
ngày … tháng… năm 2004
Căn cứ quyết định số 02 ngày 20/4/2004 của GĐ CTy ……………về thanh lý TSCĐ.
Ban thanh lý gồm:
Ông (bà): Nguyễn Thị Sửu……….đại diện lãnh đạo- trưởng ban.
Ông (bà): Nguyễn Thị Hương……….uỷ viên
Ông(bà): Trần Đức Huy………uỷ viên
Tiến hành thanh lý TSCĐ:
Tên , ký hiệu quy cách TSCĐ : Thiết bị văn phòng
Năm đưa vào sử dụng:
Nguyên giá : 180.000.000
Giá trị hao mòn luỹ kế: 180.000.000
Giá được người mua chấp nhận:
Kết luận của ban thanh lý
Thiết bị văn phòng này đã đến thời hạn phải đầu tư mới. Biên bản này được lập thành 2 bản, một bản giao cho phòng kế toán để theo dõi trên sổ sách, một bản giao nơi sử dụng quản lý TSCĐ đê lưu giữ.
Ngày …..tháng….năm 2004
Trưởng ban thanh lý Giám đốc
(ký) (ký)
Đơn vị : Quyển số : Mẫu số 01-TT 60
Địa chỉ: Số : 118 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu thu
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:111
Có: 511,3331
Họ tên người nộp tiền : Siêu thị HN Marko
Địa chỉ : 15 Sơn Tay _ HN
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 97.126.700 (Viết bằng chữ): Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy trăm đồng.
Ngày 28 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
Đơn vị : Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 60
Địa chỉ: Số:114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT Ngày 01 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài Chính
Telefax:
Phiếu chi
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ: 641
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Siêu thị HN Marko
Địa chỉ : 15 Sơn Tây _ HN
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 2.913.801(Viết bằng chữ ) :Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một đồng.
Ngày 28 tháng 04 năm 2004
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
hoá đơn bán hàng
thông thường mẫu số : 02 GTTT3LL
liên 2: giao khách hàng BT/2003B
Ngày 28 tháng 04năm 2004
Đơn vịbán hàng: XN dệt may XNK & dịch vụ tổng hợp
Địa chỉ: 105 Trường Chinh – HN
Số tài khoản:
Điện thoai:
Mã số:
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị : Siêu thị HN Marko
Địa chỉ :15 Tay Sơn HN
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán:
Mã số:
Tên hàng hoá , dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
B
C
1
2
3=1x 2
Bộ đồ nam
Bộ
410
63.450
26.014.500
Bộ đồ nữ
Bộ
620
52.000
32.240.000
Sơ mi trẻ em
Bộ
395
48.000
18.960.000
Sơ mi nam dài tay
Chiếc
155
71.500
11.082.500
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 88.297.000
Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 8.829.700
Tổng cộng 97.126.700
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
III. Định khoản
1, Nợ TK 111 : 14.320.000
Có TK 131 (cty Hằng Thảo) : 14.320.000
2, Nợ TK 152 : 322.000.000
-Vải sợi :186.208.000
- Vải dệt kim : 135.792.000
Nợ TK 1331 : 32.200.000
Có TK 331(cty Mai Hân ) : 354.200.000
3, Nợ TK 152 : 5.072.810
-Khoá dài : 3.481.610
-Khoá ngắn : 1.591.200
Nợ TK 1331 : 507.281
Có TK 331 ( XN Hùng Anh) : 5.580.091
4, Nợ TK 111 : 150.000.000
Có TK 112 : 150.000.000
5, Nợ TK 152 ( chỉ mầu ) : 11.996.448
Nợ TK 1331 : 1.199.644,8
Có TK 111 : 13.196.092,8
6, a, Nợ TK 632 : 24.533.290
Có TK 155 : 24.533.290
-Sơ mi nam dài tay : 6.397.500
-Sơ mi nữ dài tay : 9.000.040
-Quần nam : 9.135.750
b, Nợ TK 111 : 45.468.500
Có TK 511 : 41.335.000
Có TK 3331 : 4.133.500
c, Nợ TK 521 : 454.685
Có TK 111 : 454.685
7, Nợ TK 621 ( vải sợi ) : 119.813.760
-Bộ đồ nam : 43.560.000
-Bộ đồ nữ : 56.675.520
-Bộ đồ trẻ em : 19.578.240
Có TK 152 : 119.813.760
8, Nợ TK 621 ( Vải thô) : 118.989.490
- Bộ đồ nam : 34.869.340
- Bộ đồ nữ : 55.119.240
- Bộ đồ trẻ em : 29.000.000
Có TK 152 : 118.989.490
9, Nợ TK 621 ( Chỉ trắng ) : 5.696.838
- Bộ đồ nam : 1.485.570
- Bộ đồ nữ : 2.984.058
- Bộ đồ trẻ em : 1.227.210
Có TK 152 : 5.696.838
10, Nợ TK 621 ( Chỉ mầu ) : 8.087.030
-Bộ đồ nam : 2.229.040
-Bộ đồ nữ : 2.714.184
-Bộ đồ trẻ em : 3.143.806
Có TK 152 : 8.087.030
11, Nợ TK 157 : 25.003.490
Có TK 155 : 25.003.490
-Sơ mi nữ dài tay : 7.392.890
-Sơ mi nữ ngắn tay : 8.838.100
-Quần nữ : 8.772.500
12, Nợ TK 331 ( cty Bảo Long ) : 19.036.000
Có TK 111 : 19.036.000
13, Nợ TK 111 : 250.000.000
Có TK 331( Việtcombank) : 250.000.000
14, Nợ TK 331 (cty Mai Hân ) : 354.200.000
Có Tk 111 : 354.200.000
15, Nợ TK 621 ( Phấn ) : 680.425
- Bộ đồ nam : 200.125
- Bộ đồ nữ : 344.215
- Bộ đồ trẻ em : 136.085
Có TK 152 : 680.425
16, Nợ TK 153 ( Suốt chỉ ) : 740.250
Nợ Tk 1331 : 74.250
Có TK 111 : 814.275
17, Nợ TK 153 ( Túi đựng quần áo ) : 5.544.350
Nợ Tk 1331 : 554.435
Có TK 111 : 6.098.785
18, a, Nợ TK 632 : 71.179.440
Có TK 155 : 71.179.440
-Sơ mi nam dài tay : 31.987.500
-Sơ mi nam ngắn tay : 15.534.500
-Sơ mi nữ dài tay : 13.821.490
-Sơ mi nữ ngắn tay : 9.835.950
b, Nợ TK 112 : 136.427.500
Có TK 511 : 124.025.000
Có TK 3331 : 12.402.000
c, Nợ TK 521 : 2.728.550
Có TK 111 : 2.728.550
19, Nợ TK 627 : 445.842
-Bộ đồ nam : 215.730
-Bộ đồ nữ : 137.475
-Bộ đồ trẻ em : 92.637
Có TK 153 : 445.842
20, Nợ TK 621 : 1.416.480
-Bộ đồ nam : 590.200
-Bộ đồ nữ : 383.630
-Bộ đồ trẻ em : 442.650
Có TK 152 ( Cúc nhỏ) :1.416.480
21, Nợ TK 621 : 682.264
-Bộ đồ nam : 572.204
- Bộ đồ nữ : 155.060
Có TK 152 ( Cúc to ) : 682.264
22, Nợ TK 621 : 5.320.476
- Bộ đồ nam : 1.531.920
- Bộ đồ nữ : 2.528.159
- Bộ đồ trẻ em : 1.260.397
Có TK 152 ( Chun nhỏ) : 5.320.476
23, Nợ Tk 627 : 4.697.350
- Bộ đồ nam : 1.274.000
- Bộ đồ nữ : 2.237.200
- Bộ đồ trẻ em : 1.186.150
Có TK 153 ( túi đựng q.áo ) : 4.697.350
24, a, Nợ TK 632 : 25.003.490
Có TK 157 : 25.003.490
b, Nợ TK 111 : 47.327.500
Có TK 511 : 43.025.000
Có TK 3331 :4.302.500
c, Nợ TK 641 : 946.500
Có TK 111 : 946.500
25, Nợ TK 141 ( Nguyễn Viết Thanh ) : 8.750.000
Có TK 111 : 8.750.000
26, Nợ TK 331 ( Lê Hữu Thọ ) : 84.999.198
Có TK 111 : 84.999.198
27, Nợ TK 331 ( cty TNHH Thiên Ngân ) : 16.000.000
Có TK 111 : 16.000.000
28, Nợ TK 111 : 27.500.000
Có TK 131 ( Siêu thị Seoul ) : 27.500.000
29, Nợ TK 111 : 7.350.000
Có TK 131 ( cty CP Việt An ) : 7.350.000
30, a, Nợ TK 632 : 39.497.900
Có TK 155 : 39.497.900
- Sơ mi nữ dài tay : 9.642.900
- Quần nữ : 8.772.500
- Quần nam : 21.082.500
b, Nợ TK 111 : 73.122.500
Có TK 511 : 66.475.000
Có Tk 3331 : 6.647.500
c, Nợ TK 521 : 731.225
Có TK 111 : 731.225
31, Nợ Tk 331 ( Sao Phương Bắc ) : 48.503.000
Có TK 111 : 48.503.000
33,Nợ TK 627 : 68.288.634
-Bộ đồ nam : 21.438.634
- Bộ đồ nữ : 29.307.450
- Bộ đồ trẻ em :17.542.183
Nợ TK 641 : 965.412
Nợ TK 642 :1.896.373
Có TK 142 : 71.150.052
34, Nợ TK 622 : 70.592.148
- Bộ đồ nam : 22.454.211
- Bộ đồ nữ : 31.683.726
- Bộ đồ trẻ em : 16.454.211
Có TK 334 : 70.592.148
35, Nợ TK 627 : 8.396.500
- Bộ đồ nam : 3.020.000
- Bộ đồ nữ : 3.126.500
- Bộ đồ trẻ em : 2.250.000
Có TK 334 : 8.396.500
36, Nợ TK 641 : 2.115.158
Nợ TK 642 : 5.931.820
Có TK 334 : 8.046.978
37, Nợ TK 641 : 401.880,02
Nợ TK 642 : 1.127.045,8
Nợ TK 334 : 5.222.137,56
Nợ TK 622 : 13.412.508,12
- Bộ đồ nam : 4.266.300,09
- Bộ đồ nữ : 6.019.907,94
- Bộ đồ trẻ em : 3.126.300,09
Nợ TK 627 : 1.595.335
- Bộ đồ nam : 573.800
- Bộ đồ nữ : 594.035
- Bộ đồ trẻ em : 427.500
Có TK 338 : 21.758.906,5
38, Nợ TK 152 : 9.199.637
- Bộ đồ nam : 2.415.310
- Bộ đồ nữ : 5.018.435
- Bộ đồ trẻ em : 1.765.892
Có TK 621 : 9.199.637
39, Nợ TK 627 ( Điện ) : 1.514.993
- Bộ đồ năm : 562.135
- Bộ đồ nữ : 539.600
- Bộ đồ trẻ em : 413.258
Nợ TK 1331 : 151.499,3
Có TK 111 : 1.666.492,3
40, Nợ TK 627 ( Nước ) : 557.656
- Bộ đồ nam :165.360
- Bộ đồ nữ : 240.187
- Bộ đồ trẻ em : 152.109
Nợ TK 1331 : 27.882,8
Có TK 111 : 585.538,8
41, Nợ TK 627 ( Điện thoại ) : 325.706
- Bộ đồ nam : 102.070
- Bộ đồ nữ : 125.786
- Bộ đồ trẻ em : 97.850
Nợ TK 1331 : 32.570,6
Có TK 111 : 358.276,6
42 , Giá t.tế TP tồn đầu kỳ + Giá t.tế TP nhập trong kỳ
Đơn giá =
Số lượng TP tồn đ.kỳ + Số lượng TP nhập trong kỳ
* Bộ đồ nam :
Nợ TK 154 : 138.006.529,1
Có TK 621 : 82.578.089
Có TK 622 : 26.720.511,09
Có TK 627 : 28.707.929
138.006.529,1
==> Đg = = 37.913,8
3640
Nợ TK 155 : 138.006.232
Có TK 154 : 138.006.232
* Bộ đồ nữ
Nợ TK 154 : 192.130.647,94
Có TK 621 : 115.885.631
Có TK 622 : 37.703.633,94
Có TK 627 : 38.541.383
192.130.647,94
==> Đg = = 30.057,9
6392
Nợ TK 155 : 192.130.096,8 Có TK 154 : 192.130.096,8
* Bộ đồ trẻ em
Nợ TK 154 : 96.730.604,09
Có TK 621 : 53.023.406
Có TK 622 : 19.580.511,09
Có TK 627 : 24.126.687
96.730.604,09
==> Đg = = 28.542,5
3389
Nợ TK 155 : 96.730.532,5
Có TK 154 : 96.730.532,5
43, Nợ TK 157 : 66.847.586,7
Có TK 155 : 66.847.586,7
- Bộ đồ nam : 24.643.970
- Bộ đồ nữ : 30.358.479
- Bộ đồ trẻ em : 11.845.137,5
44, Nợ TK 642 : 1.515.700
Có TK 111 : 1.515.700
45, Nợ TK 153 ( Dầu sấy ) : 1.750.000
Nợ TK 1331 : 175.000
Có TK 331 ( Cty Thiên Trường ) : 1.925.000
46, Nợ TK 111 : 625.400
Có TK 141 ( Ngô Viết Thanh ) : 625.400
47, Nợ Tk 157 : 52.065.593,5
Có TK 155 : 52.065.593,
- Bộ đồ nam : 15.544.658
- Bộ đồ nữ : 18.635.898
- Bộ đồ trẻ em : 11.274.287,5
- Sơ mi nam d.tay : 6.610.750
48, Nợ TK 111 : 100.000.000
Có TK 112 : 100.000.000
49, Nợ TK 334 : 81.813.488,44
Có TK 111 : 81.813.488,44
50,a, Nợ TK 632 : 14.595.743,5
Có TK 155 : 14.595.743,5
- Bộ đồ nam : 3.456.658,5
- Bộ đồ nữ : 5.993.925
- Sơ mi nữ d.tay : 2.829.870
- Sơ mi nữ n.tay : 2.252.290
b, Nợ TK 111 : 27.181.440
Nợ TK 521 : 274.560
Có TK 511 : 24.960.000
Có TK 3331 : 2.496.000
52, Nợ TK 111 : 17.095.000
Có TK 131 (cty TNHH Dệt may ) : 17.095.000
53, Nợ TK 152 ( Ka ki ) : 23.145.000
Nợ TK 1331 : 2.314.500
Có TK 331 ( cty Mai Hân ) : 25.459.500
54, Nợ TK 152 : 95.949.150
- Lụa trơn : 44.125.000
- Lụa hoa : 51824.150
Nợ TK 1331 : 9.5940.915
Có TK 331 ( HuệSilk) : 105.544.065
55, Nợ TK 152 ( Khoá đồng) : 3.469.500
Nợ TK 1331 : 346.950
Có TK 111 : 1.908.225
Có TK 331 ( cty Bắc Ninh ) : 1.908.225
56, a, Nợ TK 214 : 180.000.000
Có TK 211 :180.000.000
b, Nợ TK 811 : 1.050.000
Có tk 111 : 1.050.000
57, Nợ TK 111 : 2.543.000
Có TK 711 : 2.543.000
58, Nợ TK 157 : 8.124.022
Có TK 155 :8.124.022
- Bộ đồ nam : 4.170.518
- Bộ đồ nữ : 2.554.921,5
- Bộ đồ trẻ em : 1.398.582,5
59, Nợ TK 111 : 8.769.000
Có TK 131 ( CH Anh Phương ) : 8.769.000
60, a. Nợ TK 632 : 52.065.593,5
Có TK 157 : 52.065.593,5
- Bộ đồ nam : 15.544.658
- Bộ đồ nữ : 18.635.898
- Bộ đồ trẻ em : 11.274.287,5
- Sơ mi nam d.tay : 6.610.750
b, Nợ TK 111 : 97.126.700
Có TK 511 : 88.297.000
Có TK 3331 : 8.829.700
c, Nợ TK 641 : 2.913.801
Có TK 111 : 2.913.801
61, Nợ TK 331 (cty Thành Đạt ) : 15.612.764
Có TK 111 : 15.612.764
62, a. Nợ TK 632 : 10.524.436
Có TK 155 : 10.524.436
- Bộ đồ nam : 3.905.121,4
- Bộ đồ nữ : 4.478.627,
- Bộ đồ trẻ em : 2.140.687,5
b, Nợ TK 111 : 9.835.842,
Nợ TK 131 (cty Vạn Xuân ) : 9.835.842,5
Có TK 511 : 17.883.350
Có TK 3331 : 1.788.335
63, Nợ TK 632 : 18.425.977
Có TK 157 : 18.425.977
- Bộ đồ nam : 7.014.053
- Bộ đồ nữ : 5.560.711,5
- Bộ đồ trẻ em : 5.851.212,5
b, Nợ TK 111 : 33.613.713,5
Nợ TK 641 : 686.361,5
Có TK 511 : 31.198.250
Có TK 3331 : 3.119.825
64, Nợ TK 331 ( Cty Phương đông ) : 17.932.500
Có TK 111 : 17.932.500
65, Nợ TK 331 ( XN Hùng Anh ) : 5.580.091
Có TK 111 : 5.508.091
66, Nợ TK 111 : 9.835.842,5
Có TK 131 ( Vạn Xuân) : 9.835.842,5
67, Nợ TK 331 ( HuệSilk) : 105.544.065
Có TK 111 : 105.544.065
68, a. Nợ TK 632 : 8.124.022
Có TK 157 : 8.124.022
- Bộ đồ nam : 4.170.518
- Bộ đồ nữ : 2.554.921,5
- Bộ đồ trẻ em : 1.398.582,5
b, Nợ TK 111 : 14.975.383,5
Nợ TK 641 : 151.266,5
Có TK 511 : 13.751.500
Có TK 3331 : 1.375.150
Kết chuyển các khoản giảm trừ :
Nợ TK 511 : 4.189.020
Có TK 521 : 4.189.020
Kết chuyển doanh thu :
Nợ TK 511 : 446.761.080
Có TK 911 : 446.761.080
Kết chuyển giá vốn :
Nợ TK 911 : 263.949.892
Có TK 632 : 263.949.892
Kết chuyển CFBH, CFQLDN :
Nợ TK 911 : 18.651.367,82
Có TK 641 : 8.180.429,0
Có TK 642 : 10.470.938,8
Kết chuyển LN từ hoạt động SXKD :
Nợ TK 911 : 164.159.820,18
Có TK 421 : 164.159.820,18
Kết chuyển CF hoạt động TC :
Nợ TK 911 : 1.050.000
Có TK 811 :1.050.000
Kết chuyển doanh thu hoạt động TC :
Nợ TK 711 : 2.543.000
Có TK 911 : 2.543.000
Kết chuyển LN hoạt động TC :
Nợ TK 911 : 1.493.000
Có TK 421 : 1.493.000
Kết chuyển thuế :
Nợ TK 333 : 47.178.703,5
Có TK 133 : 47.178.703,5
IV. Phản ánh vào sơ đồ tài khoản :
TK 111
TK112
50850000
458963000
14320000
13196092.8
136427500
150000000
150000000
454685
100000000
45468500
19036000
136427500
250000000
250000000
354200000
345390500
47327500
814275
27500000
6098785
7350000
2728550
TK 131
73122500
946550
78179000
625400
8750000
9835842.5
14320000
100000000
84999198
27500000
27181440
16000000
7350000
17095000
731225
9835842.5
2543000
48503000
8769000
8769000
1666492.3
17095000
97126700
585538.8
9835842.5
84869842.5
9835842.5
358276.6
33613713.5
1515700
9835842.5
81813488.44
TK141
14975383.5
1908225
92700000
1050000
8750000
625400
2913801
100824600
15612764
17932500
105544065
TK142
5580091
141052394
936689822
792939302.9
0
5554350
194600519.1
135498044
TK152
TK153
429022875
0
322000000
119813760
740250
445842
5072810
118989490
5544350
4697350
11996448
5696838
1750000
9199637
8087030
8034600
5143192
23145000
680425
2891408
95949150
1416480
3469500
682264
5320476
TK 154
470832545
260686763
183074236
639168657
138006529.1
138006232
192130647.9
192130096.8
96730604.09
96730532.5
TK 155
426867781.1
426866861.3
211623950
183075155.8
138006232
24533290
192130096.8
25003490
96730532.5
71179440
TK 157
66847586.7
0
52065593.5
25003490
25003490
14595743.5
52065593.5
18425977
18425977
18425977
8124022
8124022
8124022
52065593.5
10524436
66847586.7
39497900
170466669.2
103619082.5
426866861.3
330797478.7
66847586.7
307693332.6
TK 214
TK211
415318785
2543096010
180000000
71150052
180000000
235318785
2363096010
TK152 (v.sợi )
TK 152 (chun nhỏ)
145432320
6068269
186208000
119813760
5320476
211826560
747793
TK 152 (v.thô )
TK 152 (chỉ mầu)
153180840
4943224
118989490
11996448
8087030
34191350
8852642
TK 152 (v.dệt kim )
TK 152 ( chỉ trắng)
102447676
6226476
135792000
5696838
238239676
529638
Tk 152 ( cúc to )
TK 152 ( phấn)
1426552
736460
682264
680425
744288
56035
Tk 152 ( cúc nhỏ )
TK 152 (Lụa trơn )
1770600
0
1416480
44125000
354120
44125000
TK 152 (chun to )
TK 152(khoá đồng)
3144918
0
0
3469500
3144918
3469500
TK 155 (BĐ nam)
Tk 155 (BĐ nữ )
0
0
138006232
24643970
192130096.8
30358479
15544658
18635898
7014053
3456658.5
4170518
5560711.5
3905121.4
2554921.5
138006232
55278320.4
4478627.1
82727911.6
192130096.8
65045296
127084801.2
TK 155 (BĐ trẻ em)
TK155 (nam d.tay)
0
55445000
96730532.5
11845137.5
6397500
11274287.5
31987500
5993925
6610750
5851212.5
44995750
1398582.5
10449250
2140687.5
96730532.5
38503832.5
58226700
Tk155 ( nam n.tay)
26408650
15534500
Tk 155 (nữ n.tay)
10874150
25659000
8838100
9835950
Tk 155 ( nữ d.tay)
2252290
51428800
20926340
9000040
4732660
7392890
13821490
9642900
TK155 (quần nam)
2892870
35137500
42750190
9135750
8678610
21082500
30218250
4919250
TK 133
TK 331
0
184150962
32200000
19036000
354200000
507281
354200000
5580091
1199644.8
84999198
1925000
74025
16000000
25459500
554435
48503000
105544065
151499.3
15612764
1908225
27882.8
47178704
5580091
32570.6
105544065
175000
17932500
2314500
667407618
494616881
9594915
346950
47178704
47178704
0
TK 334
140510169
5222137.56
70592148
TK333
81813488.4
8396500
0
8046978
4133500
87035626
87035626
12402500
140510169
6647500
2496000
8829700
TK 511
47178704
1788335
41335000
3119825
4189020
124025000
1375150
446761080
43025000
4302500
66475000
47178704
45095010
24960000
2083693.5
88297000
31198250
17883350
TK 338
13751500
0
450950100
450950100
21758907
21758907
TK 311
TK 421
1651123401
1043560223
250000000
164159820.2
1901123401
0
1493000
1209213043
TK411
600679925
TK 415
0
153218000
600679925
0
153218000
TK 641
946550
TK 642
2115158
5931820
401880.02
8180429.02
1127045.8
2913801
1515700
10470938.8
686361.5
1896373
151266.5
10470938.8
10470938.8
965412
8180429.02
8180429.02
TK 632
24533290
TK 521
71179440
454685
25003490
2728550
39497900
731225
4189020
14595743.5
274560
52065593.5
263949892
4189020
4189020
10524436
18425977
8124022
TK 622(TH)
263949892
263949892
70592148
13412508.12
84004656.1
84004656.12
84004656.1
TK 622 (bđ nữ)
31683726
6019907.94
37703633.94
37703633.94
37703633.94
TK 622(bđnam)
TK 622 (bđTE)
22454211
16454211
4266300.09
26720511.1
3126300.09
19580511.09
26720511.09
26720511.1
19580511.09
19580511.09
TK 621 (TH)
TK621(bđnữ)
119813760
56675520
118989490
55119240
5696838
2984058
8087030
82578089
2714184
5018435
680425
115885631
344215
115885631
1416480
53023406
383630
682264
9119637
155060
5320476
2528159
260686763
260606763
120904066
120904066
TK 621 (bđnam)
TK621 (bđTE)
43560000
19578240
34869340
29000910
1485570
1227210
2229040
3143806
200125
136085
1765892
590200
2415310
442650
53023406
527204
82578089
1260397
1531920
54789298
54789298
84993399
84993399
TK627 (TH)
TK 627 (bđ nữ)
445842
137475
5554350
2237200
68288267
2233150
8396500
24126687
29307450
1595335
38541383
3126500
38541383
1514993
28707929
539600
557656
594035
325706
240187
4697350
125786
91375999
91375999
38541383
38541383
TK 627(bđ nam)
TK 627 ( bđTE )
215730
92637
1274000
1186150
1356200
1965000
21438634
17542183
3020000
2250000
573800
28707929
427500
562135
413258
24126687
165360
152109
102070
97850
28707929
28707929
24126687
24126687
Sổ chi tiết
Vật liệu , dụng cụ, sản phẩm , hàng hóa
Năm 200…
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải sợi 42/2 PE
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1/4/04
Tồn định kỳ
10560
13772
145432320
3/4
2/4
Nhập mua của Cty Mai Hân
331
10580
17600
186208000
117
3/4
Xuất để SXSP
621
10560
11346
119813760
Cộng :
211826560
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : vải dệt kim
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1/4
Tồn định kỳ
11042
9278
102447676
3/4
2/4
Nhập mua của Cty Mai Hân
12300
135792000
Cộng :
238239676
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Vải thô
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : m
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1/4
Tồn định kỳ
8980
17058
153180840
118
3/4
Xuất để SXSP
621
8980
13250,5
118989490
Cộng :
34191350
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ mầu
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1/4
Tồn định kỳ
13112
377
4943224
2/4
104
2/4
Nhập mua của Cty TNHH Bình Minh
111
13154
912
11996448
3/4
120
3/4
Xuất để SXSP
621
13112
317
4943224
13154
239
3143806
Cộng :
8852642
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Chỉ trắng
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Cuộn
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
1/4
Tồn định kỳ
12918
482
6226476
3/4
119
3/4
Xuất để SXSP
621
12918
441
5696839
Cộng :
529638
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Bộ đồ nam
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
20/4
107
20/4
Nhập kho TP
154
37913,8
3640
138006232
130
21/4
Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu
157
650
24643970
131
23/4
Xuất gửi bán siêu thị HN Marko
157
410
15544658
133
25/4
Xuất gửi bán CH Hanosimex
157
185
7614053
134
27/4
Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung
157
110
4170518
Xuất bán cho Cty Vạn Xuân
632
75
2843535
Cộng :
83789498
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Bộ đồ nữ
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
107
20/4
Nhập kho TP
154
30057,9
6392
192130096,8
130
21/4
Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu
157
1010
30358479
131
23/4
Xuất gửi bán siêu thị HN Marko
157
620
18635898
132
25/4
Xuất bán cho CH Tổng hợp số 1
632
115
3456658,5
133
25/4
Xuất gửi bán CH Hanosimex
157
185
5560711,5
134
27/4
Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung
157
110
3306369
Xuất bán cho Cty Vạn Xuân
632
75
2254342,5
Cộng :
128557638,3
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá :Bộ đò trẻ em
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Bộ
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
107
20/4
Nhập kho TP
154
28542,5
3389
96730532,5
130
21/4
Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu
157
415
11845137,5
131
23/4
Xuất gửi bán siêu thị HN Marko
157
395
11274287,5
132
25/4
Xuất bán cho CH Tổng hợp số 1
632
210
5993925
133
25/4
Xuất gửi bán CH Hanosimex
157
205
5851212,5
134
27/4
Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung
157
49
1398582,5
135
Xuất bán cho Cty Vạn Xuân
632
103
2939877,5
Cộng :
57427510
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá :Sơ mi nam dài tay
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
Tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tồn địng kỳ
42650
1300
55445000
116
2/4
Xuất bán cho CH Thời trang Anh Phương
632
150
6397500
123
6/4
Xuất bán cho Cty CP Nam Sơn
632
750
31987500
131
23/4
Xuất gửi bán siêu thị HN Marko
155
6610750
Cộng :
10449250
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nam ngắn tay
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tồn định kỳ
31069
850
26408650
126
6/4
Xuất bán cho CH Nam Sơn
500
15534500
Cộng :
10874150
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nữ dài tay
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tồn định kỳ
32143
1600
51428800
116
2/4
Xuất bán cho CH Thời trang Anh Phương
280
9000040
121
4/4
Xuất gửi bán CH 95/6 Phan Chu Trinh
230
7392890
123
6/4
Xuất bán cho Cty CP Nam Sơn
430
13821490
129
11/4
Xuất bán cho CH 23 Lê Trọng Tấn
300
9642600
132
25/4
Xuất bán cho CH Tổng hợp số 1
90
2892780
Cộng :
8678700
Tên vật liệu , sản phẩm hàng hoá : Sơ mi nữ ngắn tay
Quy cách sản phẩm : Đơn vị tính : Chiếc
Ngày tháng ghi số
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số hiệu
Ngày tháng
Lượng
tiền
Lượng
tiền
Lượng
tiền
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tồn định kỳ
28510
950
25659000
121
4/4
Xuất gửi bán CH 95/6 Phan Chu Trinh
310
8838100
123
6/4
Xuất bán cho Cty CP Nam Sơn
345
9835950
132
25/4
Xuất bán cho CH Tổng hợp số 1
79
2252290
Cộng :
4732660
Sổ chi phí sản suất , kinh doanh
Số
TT
Ngày ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Tổng số
Ghi nợ tài khoản 621
Chia ra
Số
Ngày tháng
BĐ nam
BĐ nữ
BĐ trẻ em
1
3/4
117
3/4
Xuất vải sợi để SXSP
152
119813760
43560000
56675520
19578240
2
118
Xuất vải thô để SXSP
152
118989490
34869340
55119240
29000910
3
119
Xuất chỉ trắng để SXSP
152
1696838
1485570
2984058
1227210
4
120
Xuất chỉ mầu để SXSP
152
8078030
2229040
2714184
33143806
5
5/4
122
5/4
Xuất cúc nhỏ để SXSP
152
1416480
590200
383630
442650
6
6/4
125
Xuất cúc to để SXSP
152
628264
527204
15506
7
126
Xuất phấn để SXSP
152
680425
200125
344215
136085
8
7/4
127
7/4
Xuất dây chun để SXSP
152
1531920
2528159
1250397
9
152
Số
TT
Ngày ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Tổng số
Ghi nợ tài khoản 627
Chia ra
Số
Ngày tháng
BĐ nam
BĐ nữ
BĐ trẻ em
1
6/4
124
6/4
Xuất chỉ để SXSP
153
445842
215730
137475
92637
2
7/4
128
7/4
Xuất túi đựng của áo để SXSP
153
4697350
1274000
2237200
1186150
3
12/4
Trich CF trả trước
`42
5554350
1356200
2233150
1965000
4
15/4
Trích KHTSCĐ
214
68288367
21438634
29307450
17542183
5
15/4
Xuất tiền lương cho CBCNV
334
8396500
3020000
3126500
2250000
6
15/4
Trich BHXH,BHYT,KPGD
338
1595335
573800
594035
427500
7
19/4
108
19/4
Tiền điện phải trả
111
1514993
562135
539600
413258
8
109
19/4
Tiền nước phải trả
111
557656
165360
240187
152109
9
20/4
110
20/4
Tiền điện thoại phải trả
111
325706
102070
125786
97850
Số
TT
Ngày ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Tổng số
Ghi nợ tài khoản 622
Chia ra
Số
Ngày tháng
BĐ nam
BĐ nữ
BĐ trẻ em
1
15/4
Tính tiền lương phải trả cho CN trực tiếp SX
334
7
22454211
31683726
16454211
2
16/4
Trích BHXH,BHYT,KPCĐ
338
13124508,12
4266300,09
6019907,94
3126300,09
Số
TT
Ngày ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Tổng số
Ghi nợ tài khoản 641
Chia ra
Số
Ngày tháng
BĐ nam
BĐ nữ
BĐ trẻ em
1
102
8/4
Trả tiền hoa hồng cho CH 95/6 Phan Chu Trinh
111
946550
278300
341999
327250
2
15/4
Tính tiền lương phải trả cho BHPH
334
2115158
3
16/4
Tính BHXH,BHYT,KPCĐ
338
401880,02
4
28/4
Trả tiền hoa hồng cho siêu thị HN Marko
111
2913801
5
29/4
Trả tiền hoa hồng cho CH Hanaove
111
686361,5
6
30/4
Trả tiền hoa hang cho CH Hồng Nhung
111
151266,5
7
Trích KHTSCĐ
214
965412
Số
TT
Ngày ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối ứng
Tổng số
Ghi nợ tài khoản 642
Chia ra
Số
Ngày tháng
BĐ nam
BĐ nữ
BĐ trẻ em
1
Trích KHTSCĐ
214
1896373
2
Trích BHXH,BHYT,KPCĐ
338
1127045,8
3
Trích tiền lương phải trả cho CBQL
334
8396500
4
111
21/4
CF làm VS
111
1515700
Nhật ký – Chứng từ số 1
Ghi có tài khoản 111 “Tiền mặt”
Tháng 04 năm 2004
Số
TT
Ngày
Ghi có tài khoản 111 , Ghi có các tài khoản
1331
521
331
334
141
152
1
2/4
1199644,8
11996448
2
2/4
454685
3
4/4
19036000
4
5/4
354200000
5
5/4
74025
6
5/4
554435
7
6/4
2728550
8
8/4
9
9/4
8750000
10
9/4
16000000
11
9/4
84999198
12
11/4
731225
13
11/4
48503000
14
19/4
151499,3
15
19/4
27882,3
16
19/4
32.570,6
17
21/4
18
25/5
81813488,44
19
26/4
173475
1734750
20
28/4
21
28/4
15612764
22
29/4
17932500
23
30/4
5580091
24
30/4
105544065
25
20/4
26
27
Cộng
2213532,5
3914460
667407618
81813488
8750000
13731198
Số
TT
Ghi có tài khoản 111 , Ghi có các tài khoản
153
641
642
627
811
Cộng có TK111
1
2/4
13196092,8
2
2/4
454685
3
4/4
19036000
4
5/4
354200000
5
5/4
740250
740250
814275
6
5/4
5544350
5544350
6098785
7
6/4
2728550
8
8/4
8750000
9
9/4
946550
1946550
10
9/4
16000000
11
9/4
84999198
12
11/4
731225
13
11/4
48503000
14
19/4
1514993
1666492,3
15
19/4
557656
585538,8
16
19/4
325706
358276,6
17
21/4
1515700
1515700
18
25/5
81813488,44
19
26/4
1908488,44
20
28/4
2913801
2913801
21
28/4
15612764
22
29/4
17932500
23
30/4
5580091
24
30/4
105544065
25
20/4
1050000
1050000
26
27
Cộng
6284600
3860351
1515700
2398355
1050000
729939302,9
Nhật ký - Chứng từ số 2
Ghi có tài khoản 122 “Tiền gửi Ngân Hàng”
Tháng 04 năm 2004
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có tài khoản 112, Ghi nợ các
Cộng có TK 112
Số
Ngày
N 111
1
105
2/4
Rút TGNH về
Nhập quỹ TM
150.000.000
150.000.000
2
112
25/4
Rút TGNH về
Nhập quỹ
100.000.000
100.000.000
3
250.000.000
250.000.000
ĐĐĐĐĐĐĐ
Nhật ký - chứng từ số 4
Ghi có Tài khoản
331- Vay ngắn hạn
315- Nợ dài hạn đến hạn trả
341- Vay dài hạn
342- Nợ dài hạn
Tài khoản : 311- Vay ngắn hạn
Tháng 4 năm 2004
Số dư đầu tháng: 1.651.123.401
STT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có TK 331
Ghi có TK…, ghi nợ các TK
Số hiệu
Ngày tháng
Tk 111
Cộng có TK 311
Cộng nợ TK
1
107
5/4
Vay ngắn hạn ngân hàng
250000000
250000000
Số dư cuối tháng: 1.901.123.40
Nhật ký – chứng từ số 5
Ghi có Tài khoản 331- Phải trả người bán
Tháng 4 năm 2004
Số
TT
Tên đơn vị (Hoặc người bán hàng)
Số đầu tháng
Ghi có TK 331,ghi nợ các TK
Có
Tài khoản 152
Tài khoản 153
1331
Cộng có TK 331
Giá TT
Giá TT
1
CTy TNHH Bảo Long
19036000
2
Xưỏng may Lê Hữu Thọ
84999198
3
CTyTNHH Thiên Ngân
16000000
4
CTy bao bì Thành Đạt
15612764
5
CTy Sao Phượng Bắc
48503000
6
XN Hùng Anh
5072810
507281
5580091
7
CTy TNHH Mai Hân
345145000
34515500
379659500
8
CTy TNHH Thiên Hương
1750000
175000
1925000
9
CTy TNHH Bắc Ninh
1734750
173475
1908225
10
CTy TNHH Huệ Silk
95949150
9594915
105544065
11
CTy TNHH Phương Đông
184150962
447901710
1750000
44966171
494616881
Số
TT
Tên đơn vị (Hoặc người bán hàng)
Ghi có TK 331,ghi nợ các TK
Số dư cuối tháng
111
Cộng nợ TK 331
Nợ
Có
1
CTy TNHH Bảo Long
19036000
19036000
2
Xưỏng may Lê Hữu Thọ
84999198
84999198
3
CTyTNHH Thiên Ngân
16000000
16000000
4
CTy bao bì Thành Đạt
15612764
15612764
5
CTy Sao Phượng Bắc
48503000
48503000
6
XN Hùng Anh
5580091
5580091
7
CTy TNHH Mai Hân
354200000
354200000
8
CTy TNHH Thiên Hương
9
CTy TNHH Bắc Ninh
10
CTy TNHH Huệ Silk
105544065
105544065
11
CTy TNHH Phương Đông
17932500
17932500
667407618
667407618
11360225
Nhật ký – chứng từ số 7
tháng 4 năm 2004
Phần I: tập hợp chi phí sản xuất Kinh doanh toàn doanh nghiệp
Stt
Các TK
ghi có
Các TK
ghi nợ
142
152
153
154
214
334
338
621
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
TK 154
251487126
2
142
3
334
5222137,56
4
621
260686763
5
622
70592148
13412508,12
6
627
5554350
5143192
68288267
8396500
1595335
7
641
965412
2115158
401880,02
8
642
1896373
5931820
1127045,8
9
241
11
Cộng A
5554350
260686763
5143192
71150052
87035626
21758906,5
12
152
9199637
13
153
14
155
426866861,3
Cộng B
Tổng cộng (A+B)
5554350
260686763
5143192
426866861,3
71150052
87035626
21758906,5
260686763
Stt
Các TK
ghi có
Các TK
ghi nợ
622
627
Các TK phản ánh ở các NKCT khác
Tổng cộng chi phí
NKCT số 1
NKCT số 2
NKCT số 8
NKCT số 10
1
2
11
12
13
14
15
16
17
1
TK 154
84004656,12
91375999
426867781,1
2
142
3
334
5222137,56
4
621
260686763
5
622
84004656,12
6
627
2398355
91375999
7
641
3860351
761480
76148
8180429,02
8
642
1515700
10470938,8
9
241
11
Cộng A
84004656,12
91375999
7774406
761480
76148
886808704,6
12
152
9199637
13
153
426866861,3
14
155
Cộng B
436066498,3
Tổng cộng (A+B)
84004656,12
91375999
7774406
761480
76148
1322875203
Phần II : Chi phí sản xuất kinh doanh tính theo yếu tố
Tháng…..năm 2004
Stt
Tên các TK chi phí SX kinh doanh
Yếu tố chi phí SX kinh doanh
Tổng cộng chi phí
Nguyên vật liệu
Tiền lương và các khoản phụ cấp
BHXH, BHYT, kinh phí cố định
Khấu hao TS CĐ
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
TK 154
2
TK 631
3
TK 142
4
TK 337
5222137,56
5222137,56
5
TK 621
251687126
251487126
6
TK 622
70592148
13412508,12
84004656,12
7
TK 627
5143192
8396500
1595335
68288267
2398355
5554350
91375999
8
TK 641
2115158
401880,02
965412
4697979
8180429,02
9
TK 642
5931820
1127045,8
1896373
1515700
10470938,8
10
TK 2413
11
Cộng trong tháng
256630318
87035626
21758906,5
71150052
2398355
11768029
450471286,5
12
Luỹ kế từ đầu năm
Nhật ký – Chứng từ số 8
Ghi tài khoản 155,156,157,159,131,512,521
,531,632,641,642,711,712,811,821,911
Tháng 04 năm 2004
Số
TT
Số hiệu TK ghi nợ
Các TK ghi có
Các TK
ghi nợ
155
157
131
511
521
1
2
3
4
5
6
7
8
1
111
Tiền mặt
84869842,5
2
112
Tiền gửi ngân hàng
3
113
Tiền đang chuyển
4
131
Phải thu khách hàng
8941675
5
138
Phải thu khác
6
128
đầu tư ngắn hạn khác
7
222
Góp vốn liên doanh
8
511
Doanh thu bán hàng
4189020
9
632
Giá vốn bán hàng
263949892
103619082,5
10
139
Dự phòng nợ phải thu khó đòi
11
159
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
12
911
XĐ kết quả kinh doanh
13
157
Hàng gửi đi bán
170466669,2
14
711
DT h/đ tài chính
15
641
CF bán hàng
761480
Cộng
Số
TT
Số hiệu TK ghi nợ
Các TK ghi có
Các TK
Ghi nợ
632
641
642
811
911
1
2
3
1
111
Tiền mặt
2
112
Tiền gửi ngân hàng
3
113
Tiền đang chuyển
4
131
Phải thu khách hàng
5
138
Phải thu khác
6
128
đầu tư ngắn hạn khác
7
222
Góp vốn liên doanh
8
511
Doanh thu bán hàng
446761080
9
632
Giá vốn bán hàng
10
139
Dự phòng nợ phải thu khó đòi
11
159
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
12
911
XĐ kết quả kinh doanh
263949892
818808180429,02
10470938,8
1050000
13
157
Hàng gửi đi bán
2543000
14
711
DT h/đ tài chính
15
641
CF bán hàng
Cộng
1368991521
Nhật ký – Chứng từ số 9
Ghi có : TK 211 - TSCĐ thuế tài chính
TK212 – TSCĐ thuê tài chính
TK 213 – TSCĐ vô hình
Tháng 04 năm 2004
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có TK211 ghi nợ các TK
Số hiệu
Ngày tháng
214
Cộng có TK 211
1
2
3
4
5
6
1
26/4
Thanh lý một văn phòng
180000000
180000000
2
Cộng:
180000000
Nhật ký – Chứng nhận số 10
Ghi có các TK 121,128,129,236,139,141,
144,161,221,222,228,229,244,333,336,344,
411,412,414,415,412,431,441,451,461
Tài khoản : 141 – Tạm ứng
Tháng 4 năm 2004
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Số dư đầu kỳ
Ghi nợ TK 141, ghi có các TK
Ghi có TK 141, ghi nợ các TK
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
TK111
Cộng nợ TK141
TK111
Cộng có TK141
Nợ
Số
Ngày
1
Dư định kỳ
92700000
8750000
8750000
2
103
9/4
Tạm ứng cho anh Ngô Viết Thanh
3
111
22/4
Anh Ngo Viết Thanh thanh toán tiền tạm ứngđi mua hàng trong kỳ
625400
625400
Cộng:
92700000
8750000
625400
100824600
Bảng thống kê số 1
Ghi nợ tài khoản 111 “tiền mặt”
Tháng 4 năm 2004
Dư định kỳ : 50.850.000
Số
TT
Ngày
Ghi nợ TK 111 , ghi có các TK
Số dư cuối
ngày
112
131
311
3331
511
141
711
Cộng nợ TK 111
1
1/4
14320000
14320000
2
2/4
150000000
150000000
3
2/4
4133500
41335000
45468500
4
5/4
27500000
5
8/4
4302500
43025000
7350000
6
10/4
27500000
73122500
7
10/4
7350000
625400
8
11/4
6647500
66475000
100000000
9
22/4
27181440
10
24/4
100000000
625400
17095000
11
25/4
2471040
24710400
2543000
2543000
12
26/4
17095000
8769000
13
27/4
97126700
14
28/4
8769000
9835842,5
15
28/4
8829700
88297000
33613713,1
16
28/4
894167,5
8941675
9835842,5
17
29/4
3055792,1
30557921
14975383,5
18
29/4
9835842,5
250000000
19
30/4
1361398,5
13613985
47327500
Cộng
250000000
84869842,5
250000000
31695598,1
316955981
625400
2543000
936689821,6
987539821,6
Bảng kê số 2
Ghi nợ TK 112 – tiền gửi ngân hàng
Tháng 4 năm 2004
Số dư đầu tháng : 458.963.000
Số
TT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi nợ TK 112, ghi có
các TK
Số dư cuối ngày
Số hiệu
Ngày,tháng
511
3331
Công nợ TK 112
1
6/4/04
CTy CP Nam Sơn thanh toán hàng bằng TGNH
124025000
12402500
136427500
595390500
2
Doanh nghiệp ::XN dệt may
XNK & dịch vụ tổng hợp
Bảng kê khai số 3
Tính giá thực tế vật liệu & công cụ , dụng cụ (TK 152.153)
Tháng 4 năm 2004
Số
TT
Chỉ tiêu
TK 152 – Nguyên liệu , vật liệu
TK –Công cụ , dụng cụ
Hạch toán
Thực tế
Hạch toán
Thục tế
1
I.Số dư đầu tháng
429022875
0
2
II. Phát sinh trong tháng
8034600
3
Từ NKCT số 1 (ghi có TK 111)
13731198
6284600
4
Từ NKCT số 2 (ghi có TK 112)
5
Từ NKCT số 5 (ghi có TK 331)
447901710
1750000
6
Từ NKCT số 6 (ghi có TK 151)
7
Từ NKCT số 7 (ghi có TK 154)
9199637
8
Từ NKCT số khác số 10
9
III. Cộng số dư đầu tháng & phát sinh trong tháng (I+II)
899855420
8034600
10
IV. Hệ số chênh lệch
11
V. Xuất trong tháng (III-V)
260686763
5143192
12
VI. Tồn kho cuối tháng (III-V)
639168657
2891408
Ngày 30 tháng 04 năm 2004
Kế toán ghi sổ Kế toán trưởng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
bảng kê số 4
tập hợp chi phí sản xuất theo phân xưởng dùng cho các TK : 154, 631, 621, 622, 627
tháng 04 năm 2004
STT
Loại
Các TK ghi
Có
Các
TK ghi Nợ
142
152
214
334
338
621
622
627
Cộng chi phí thực tế trong tháng
1
1
- TK 154 hoặc TK 631
2
- Phân xưởng (sản phẩm)
3
+ Bộ đồ nam
82578089
26720511,09
28707929
138006529,1
4
+ Bộ đồ nữ
115885631
37703633,94
38541383
192130647,94
5
+ Bộ đồ trẻ em
53023406
19580511,09
24126687
96730604,09
6
2
- Tk 621
7
- Phân xưởng
(sản phẩm)
8
Phân xưởng…
9
+ Bộ đồ nam
10
+ Bộ đồ nữ
11
+ Bộ đồ trẻ em
12
3
- TK 622
13
- Phân xưởng
14
- Phân xưởng
15
+ Bộ đồ nam
84993399
22454211
4266300,09
111713910,1
16
+ Bộ đồ nữ
120904066
31683726
6019907,94
159607699,9
17
+ Bộ đồ trẻ em
54789298
16454211
3126300,09
74369809,09
18
4
- TK 627
19
- Phân xưởng
20
- Phân xưởng
21
+ Bộ đồ nam
1274000
21438634
573800
23286434
22
+ Bộ đồ nữ
2237200
29307450
594035
32138685
23
+ Bộ đồ trẻ em
1186150
17542183
427500
19155833
Cộng
4697350
260686763
68288267
70592148
15007843,12
251487126
84004656,12
91375999
846140152,2
bảng kê số 5
tập hợp : Chi phí đầu tư XDCB (TK 241)
Chi phí bán hàng (TK 641)
Chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)
tháng 04 năm 2004
STT
Các TK ghi Có
Các TK ghi Nợ
214
334
338
111
Cộng chi phí thực tế trong tháng
1
TK2411-Mua sắm TSCĐ
2
TK2412-XD cơ bản
3
Hạng mục
4
- Công tác xây dựng
5
- Công tác lắp đặt
6
Thiết bị đầu tư XDCB
7
- Chi kiến thiết cơ bản khác
8
Hạng mục
…………………………..
…………………………..
9
TK2413- Sửa chữa lớn TSCĐ
10
TK641- Chi phí bán hàng
11
- Chi phí nhân viên
2115158
2115158
12
- Chi phí vật liệu, bao bì
13
- Chi phí dụng cụ, đồ dùng
14
- Chi phí khấu hao TSCĐ
965412
965412
15
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
401880,02
401880,02
16
- Chi phí bằng tiền khác
4697979
4697979
17
TK642- Chi phi quản lý DN
18
- Chi phí nhân viên quản lý
5931820
5931820
19
- Chi phí vật liệu quản lý
20
- Chi phí đồ dùng văn phòng
21
- Chi phí khấu hao TSCĐ
1896373
1896373
22
- Thuế, phí và lệ phí
23
- Chi phí dự phòng
24
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
1127045,8
1127045,8
25
- Chi phí bằng tiền khác
1515700
1515700
Cộng:
2861785
8046978
1528925,82
6213679
18651367,82
bảng kê số 6
tập hợp : Chi phí trả trước (TK 142) (1421)
Chi phí phải trả (TK 335)
tháng 04 năm 2004
STT
Diễn giải
Số dư đầu tháng
Nợ các TK…2……..
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
TK 627
Cộng có
Nợ
Có
1
2
3
4
5
6
7
8
1
Dư định kỳ
141052394
5554350
5554350
135498044
2
Trích CF trả trước cho từng sản phẩm
4
5
6
Cộng:
5554350
135498044
bảng kê số 8
nhập, xuất, tồn kho
Thành phẩm
- Hàng hoá
tháng 04 năm 2004
Số dư đầu kỳ: 211.623.950
STT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có TK 155
Ghi nợ cácTK:
Ghi nợ TK 155
Ghi nợ các TK:
TK:………
Cộng có TK:
TK: 154
Cộng có TK:
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Giá thực tế
Giá thực tế
Số lượng
Giá thực tế
Giá thực tế
1
116
2/4
Xuất bán cho CH thời trang Anh Phương
625
24533290
24533290
2
121
4/4
Xuất gửi bán cho CH 95/6 Phan Chu Trinh
790
25003490
25003490
3
123
6/4
XB cho Cty CP Nam Sơn
2025
71179440
71179440
4
129
10/4
XB cho CH 23 Lê Trọng
1000
39497900
39497900
5
107
20/4
Nhập kho thành phẩm
2075
426866861,3
426866861,3
6
130
21/4
Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu
2075
66847586,7
7
131
23/4
Xuất gửi bán siêu thị HN Marko
1580
52065593,5
52065593,5
8
132
25/4
Xuất bán trực tiếp cho CH Hồng Nhung
494
14595743,5
14595743,5
9
133
25/4
Xuất gửi bán CH Hanosimex
575
18425977
18425977
10
134
27/4
Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung
244
8124022
8124022
11
135
27/4
Xuất bán cho CTy Vạn Xuân
327
10524436
10524436
12
107
21/4
Nhập kho TP
Cộng:
Số dư cuối kỳ: 307.693.332,6
Bảng kê số 9
Tính giá thực tế thành phẩm, hàng hoá
Tháng 04 năm 2004I
STT
Chỉ tiêu
TK 155 – thành phẩm
TK 156 – hàng hoá
Hạch toán
Thực tế
Hạch toán
Thực tế
1
I. Số dư đầu tháng
211.623.950
2
II. Phát sinh trong tháng
3
- Từ NKCT số 5 (có TK 331)
4
- Từ NKCT số 6 (có TK 151)
5
- Từ NKCT số 7 (có TK 154)
426.866.861,3
6
- Từ NKCT số 1 (có TK 111)
7
- Từ NKCT số 2 (có TK 112)
8
……………………………
9
……………………………
10
……………………………
11
III. Cộng số dư đầu tháng và phát sinh trong tháng
638.490.811,3
12
IV. Hệ số chênh lệch
13
V. Xuất trong tháng
330.797.478,7
14
VI. Tồn kho cuối tháng
307.693.332,6
Kế toán ghi sổ Ngày …tháng….năm 200…..
(Ký, họ tên) Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
bảng kê số 10
hàng gửi đi bán (TK 157)
tháng 04 năm 2004
Số dư đầu tháng: 0
STT
Chứng từ
Diễn giải
Ghi Nợ TK 157
Cộng Nợ TK
157
Ghi Có TK 157
Cộng Có TK
157
155
632
Số hiệu
Ngày tháng
Giá trị
Giá trị
1
121
4/4
Xuất gửi bán cho CH 95/6 Phan Chu Trinh
25.003.490
25.003.490
2
130
21/4
Xuất gửi bán CH 25 Bà Triệu
66.847.586,7
66.847.586,7
3
131
23/4
Xuất gửi bán siêu thị HN Marko
52.065.593,5
52.065.593,5
4
133
25/4
Xuất gửi bán CH Hanosimex
18.425.977
18.425.977
5
134
27/4
Xuất gửi bán cho CH Hồng Nhung
8.124.022
8.124.022
6
108
8/4
CH Phan Chu Trinh thanh toán tiền hàng
25.003.490
25.003.490
7
28/4
Siêu thị HN Marko thanh toán tiền hàng
52.065.593,5
52.065.593,5
8
28/4
CH Hanosimex ttth
18.425.977
18.425.977
9
30/4
CH Hồng Nhung ttth
8.124.022
8.124.022
Cộng:
170.466.669,2
170.466.669,2
103.619.082,5
Số dư cuối tháng: 66.847.586,7
bảng kê số 11
phải thu của khách hàng (Tk 131)
tháng 04 năm 2004
Số dư đầu tháng: 78.179.000
STT
Tên người mua
Ghi Nợ TK 131
Ghi có TK 131
511
3331
Cộng Nợ TK 131
111
Cộng có TK 131
1
Dư định kỳ
2
CTy thương mại Vạn Xuân
8.941.675
894.167,5
9.835.842,5
9.835.842,5
9.835.842,5
3
CTy thương mại & dịch vụ Hằng Thảo
14.320.000
14.320.000
4
Siêu thị Soul
27.500.000
27.500.000
5
CTy cổ phần
Việt An
7.350.000
7.350.000
6
CTy TNHH
Dệt may
17.095.000
17.095.000
7
CH thời trang
Anh Phương
8.769.000
8.769.000
8
9
Cộng:
8.941.675
894.167,5
9.835.842,5
84.869.842,2
84.869.842,2
Số dư cuối tháng: 3.145.000
Số dư đầu năm
Nợ
Có
50.850.000
Tài khoản : 111- Tiền mặt
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
TK 112
250.000.000
TK 131
84.869.842,5
TK 311
250.000.000
TK 511
316.955.981
TK 3331
31.695.598,1
TK141
625.400
TK711
2.543.000
Cộng phát sinh
Nợ
936.689.822
Có
792.939.302,9
Số dư cuối tháng
Nợ
194.600.519,1
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
458.963.000
Tài khoản : 112- TGNH
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
TK 511
124.025.000
TK 3331
12.402.500
Cộng phát sinh
Nợ
136.427.500
Có
250.000.000
Số dư cuối tháng
Nợ
345.390.500
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
78.179.000
Tài khoản : 131- Phải thu của KH
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
TK 511
8.941.675
TK 3331
894.167,5
Cộng phát sinh
Nợ
9.835.842,5
Có
84.869.842,5
Số dư cuối tháng
Nợ
3.145.000
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
92.700.000
Tài khoản : 141- Tứ
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
TK 111
8.750.000
Cộng phát sinh
Nợ
8.750.000
Có
625.400
Số dư cuối tháng
Nợ
100.824.600
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
141.052.394
Tài khoản : 142 - CF trả trước
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
5.554.350
Số dư cuối tháng
Nợ
135.498.044
Có
Số dư đầu năm
Nợ
Có
600.679.925
Tài khoản : 411- NVKD
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
0
Số dư cuối tháng
Nợ
Có
600.679.925
Số dư đầu năm
Nợ
Có
1.043.560.223
Tài khoản : 421- LN chưa phân phối
Ghi Có các TK đối ứng Nợ với TK này
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
Cộng phát sinh
Nợ
0
Có
165.652.820,18
Số dư
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KT068.doc