Tài liệu Đề tài Tìm hiểu thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng dệt: ĐAMH 1
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG DỆT
Kích thước: Dài x Rộng = 37.6m x 21.6m
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
Nhóm 1
KHMB
Tên thiết bị
Số lượng
Pđm (kW)
Ksd
X (m)
Y (m)
1
Máy canh 1
1
21
0.4
0.6
4.4
8.3
2
Máy canh 2
1
21
0.4
0.6
3
Máy canh phân hạng
1
7.8
0.4
0.6
4
Máy hồ 1
1
4.5
0.6
0.6
5
Máy hồ 2
1
4.5
0.54
0.5
6
Máy hồ 3
1
4.5
0.7
0.67
Yi.Pđmi
Pđmi
Y =
= 8.3 (m)
Xi.Pđmi
Pđmi
X =
= 4.4 (m)
Vị trí đặt tủ động lực 1: X=0(m) Y=8.3(m)
Nhóm 2
KHMB
Tên thiết bị
Số lượng
Pđm (kW)
Ksd
X (m)
Y (m)
11
Máy dệt CTD
36
12
0.55
0.6
12
15.6
Xi.Pđmi
Pđmi
X =
= 12 (m)
Yi.Pđmi
Pđmi
Y =
= 15.6 (m)
Vị trí đặt tủ động lực 2: X=12(m) Y=21.6(m)
Nhóm 3
KHMB
Tên thiết bị
Số lượng
Pđm (kW)
Ksd
X (m)
Y (m)
7
Máy dệt kim
36
9
0.7
0.67
12
6.4
Yi.Pđmi
Pđmi
Y =
= 6.4 (m)
Xi.Pđmi
Pđmi
X =
= 12 (m)
Vị trí đặt tủ...
50 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1547 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Tìm hiểu thiết kế cung cấp điện cho phân xưởng dệt, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐAMH 1
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN CHO PHÂN XƯỞNG DỆT
Kích thước: Dài x Rộng = 37.6m x 21.6m
THIẾT KẾ CUNG CẤP ĐIỆN
PHÂN CHIA NHÓM PHỤ TẢI VÀ XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
XÁC ĐỊNH TÂM PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
Nhóm 1
KHMB
Tên thiết bị
Số lượng
Pđm (kW)
Ksd
X (m)
Y (m)
1
Máy canh 1
1
21
0.4
0.6
4.4
8.3
2
Máy canh 2
1
21
0.4
0.6
3
Máy canh phân hạng
1
7.8
0.4
0.6
4
Máy hồ 1
1
4.5
0.6
0.6
5
Máy hồ 2
1
4.5
0.54
0.5
6
Máy hồ 3
1
4.5
0.7
0.67
Yi.Pđmi
Pđmi
Y =
= 8.3 (m)
Xi.Pđmi
Pđmi
X =
= 4.4 (m)
Vị trí đặt tủ động lực 1: X=0(m) Y=8.3(m)
Nhóm 2
KHMB
Tên thiết bị
Số lượng
Pđm (kW)
Ksd
X (m)
Y (m)
11
Máy dệt CTD
36
12
0.55
0.6
12
15.6
Xi.Pđmi
Pđmi
X =
= 12 (m)
Yi.Pđmi
Pđmi
Y =
= 15.6 (m)
Vị trí đặt tủ động lực 2: X=12(m) Y=21.6(m)
Nhóm 3
KHMB
Tên thiết bị
Số lượng
Pđm (kW)
Ksd
X (m)
Y (m)
7
Máy dệt kim
36
9
0.7
0.67
12
6.4
Yi.Pđmi
Pđmi
Y =
= 6.4 (m)
Xi.Pđmi
Pđmi
X =
= 12 (m)
Vị trí đặt tủ động lực 3: X=12(m) Y=0(m)
Nhóm 4
KHMB
Tên thiết bị
Số lượng
Pđm (kW)
Ksd
X (m)
Y (m)
12
Máy dệt CTM
36
12
0.55
0.6
19
15.6
Yi.Pđmi
Pđmi
Y =
= 15.6 (m)
Xi.Pđmi
Pđmi
X =
= 19 (m)
Vị trí đặt tủ động lực 4: X=19(m) Y=21.6(m)
Nhóm 5
KHMB
Tên thiết bị
Số lượng
Pđm (kW)
Ksd
X (m)
Y (m)
8
Máy dệt kim
36
9
0.7
0.67
19
6.4
Yi.Pđmi
Pđmi
Y =
= 6.4 (m)
Xi.Pđmi
Pđmi
X =
= 19 (m)
Vị trí đặt tủ động lực 5: X=19(m) Y=0(m)
Nhóm 6
KHMB
Tên thiết bị
Số lượng
Pđm (kW)
Ksd
X (m)
Y (m)
Xi.Pđmi
Pđmi
X =
= 26 (m)
10
Máy dệt kim
36
Yi.Pđmi
Pđmi
Y =
= 15.6 (m)
9
0.7
0.67
26
15.6
Vị trí đặt tủ động lực 6: X=26(m) Y=21.6(m)
Nhóm 7
KHMB
Tên thiết bị
Số lượng
Pđm (kW)
Ksd
X (m)
Y (m)
13
Máy dệt CTM
36
12
0.55
0.6
26
6.4
Yi.Pđmi
Pđmi
Y =
= 6.4(m)
Xi.Pđmi
Pđmi
X =
= 26(m)
Vị trí đặt tủ động lực 7: X=26(m) Y=0(m)
Nhóm 8
KHMB
Tên thiết bị
Số lượng
Pđm (kW)
Ksd
X (m)
Y (m)
14
Máy dệt CTM
12
12
0.55
0.6
32.9
10.8
Xi.Pđmi
Pđmi
X =
= 32.9 (m)
15
Máy dệt kim
12
Yi.Pđmi
Pđmi
Y =
= 10.8 (m)
9
0.7
0.67
Vị trí đặt tủ động lực 8: X=37.6(m) Y=10.8(m)
XÁC ĐỊNH PHỤ TẢI TÍNH TOÁN
Pđmi
Ksdi.Pđmi
Ksd =
= 0.45 (m)
=
=
Pđmi
cos.Pđmi
cos =
= 0.6 (m)
37.8
63
Nhóm 1
Pđmi
P2đmi
nhq =
=
=> Kmax = 1.77
Ptb = Ksd Pđm = 0.4563.3 = 28.5 (kW)
Ptt = KmaxKsdPđm= 50 (kW)
(kVA)
Stt
P2tt + Q2tt
Qtt = Ptbtg37.9(kVar)
Itt
Stt
Uđm
Iđmi =
Pđmi
Uđmicos
=> Chọn Iđmmax = 53.2 (A)
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 553.2=266 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 266+ 95.3 – 0.4553.2 = 337.4 (A)
Ksdi.Pđmi
Pđmi
Ksd =
= 0.55 (m)
=
Pđmi
cos.Pđmi
cos =
0.6 (m)
Nhóm 2
Pđmi
P2đmi
nhq =
= 36 > 4
=> Kmax = 1.133
Ptb = Ksd Pđm = 0.55 432 = 237.6 (kW)
Ptt = KmaxKsdPđm= 269 (kW)
Qtt = Ptbtg357.8 (kVar)
447.6 (kVA)
Stt
P2tt + Q2tt
Itt =
Stt
Uđm
Iđmi =
Pđmi
Uđmicos
=> Chọn Iđmmax = 30.4 (A)
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 152 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 152 + 680 – 0.5530.4 = 815.3 (A)
Nhóm 3
=
Pđmi
cos.Pđmi
cos =
0.67 (m)
Ksdi.Pđmi
Pđmi
Ksd =
= 0.7 (m)
Pđmi
P2đmi
nhq =
= 36 > 4
=> Kmax = 1.09
Ptb = Ksd Pđm = 0.7 324 = 226.8 (kW)
Ptt = KmaxKsdPđm= 247.2 (kW)
Qtt = Ptbtg251.7 (kVar)
352.8 (kVA)
Stt
P2tt + Q2tt
Itt =
Stt
Uđm
Iđmi =
Pđmi
Uđmicos
=> Chọn Iđmmax = 20.4 (A)
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 102 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 102 + 536 – 0.720.4 = 623.7 (A)
=
Pđmi
cos.Pđmi
cos =
0.6 (m)
Ksdi.Pđmi
Pđmi
Ksd =
= 0.55 (m)
Nhóm 4
Pđmi
P2đmi
nhq =
= 36 > 4
=> Kmax = 1.133
Ptb = Ksd Pđm = 0.55432 = 237.6 (kW)
Ptt = KmaxKsdPđm= 269.2 (kW)
Qtt = Ptbtg316 (kVar)
415.1 (kVA)
Stt
P2tt + Q2tt
Itt =
Stt
Uđm
=> Chọn Iđmmax = 30.39 (A)
Iđmi =
Pđmi
Uđmicos
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 152 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax =152 + 630.7 – 0.5530.39 = 766 (A)
=
Pđmi
cos.Pđmi
cos =
0.67 (m)
Ksdi.Pđmi
Pđmi
Ksd =
= 0.7 (m)
Nhóm 5
Pđmi
P2đmi
nhq =
= 36 > 4
=> Kmax = 1.09
Ptb = Ksd Pđm = 0.7324 = 226.8 (kW)
Ptt = KmaxKsdPđm= 247.2 (kW)
Qtt = Ptbtg252 (kVar)
353 (kVA)
Stt
P2tt + Q2tt
Itt =
Stt
Uđm
=> Chọn Iđmmax = 20.4 (A)
Iđmi =
Pđmi
Uđmicos
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 102 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 102 + 536.3 – 0.720.4 = 624 (A)
=
Pđmi
cos.Pđmi
cos =
0.67 (m)
Ksdi.Pđmi
Pđmi
Ksd =
= 0.7 (m)
Nhóm 6
Pđmi
P2đmi
nhq =
= 36 > 4
=> Kmax = 1.09
Ptb = Ksd Pđm = 0.7324 = 226.8 (kW)
Ptt = KmaxKsdPđm= 247.2 (kW)
Qtt = Ptbtg252 (kVar)
353 (kVA)
Stt
P2tt + Q2tt
Itt =
Stt
Uđm
=> Chọn Iđmmax = 20.4 (A)
Iđmi =
Pđmi
Uđmicos
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 102 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 102 + 536.3 – 0.720.4 = 624 (A)
=
Pđmi
cos.Pđmi
cos =
0.6 (m)
Ksdi.Pđmi
Pđmi
Ksd =
= 0.55 (m)
Nhóm 7
Pđmi
P2đmi
nhq =
= 36 > 4
=> Kmax = 1.133
Ptb = Ksd Pđm = 0.55 432 = 237.6 (kW)
Ptt = KmaxKsdPđm= 269.2 (kW)
Qtt = Ptbtg316 (kVar)
415.1 (kVA)
Stt
P2tt + Q2tt
Itt =
Stt
Uđm
Iđmi =
Pđmi
Uđmicos
=> Chọn Iđmmax = 30.4 (A)
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 152 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 152 + 630.7 – 0.5530.4 = 766 (A)
Nhóm 8
=
Pđmi
cos.Pđmi
cos =
0.63 (m)
Ksdi.Pđmi
Pđmi
Ksd =
= 0.61 (m)
Pđmi
P2đmi
nhq =
= 32 > 4
=> Kmax = 1.124
Ptb = Ksd Pđm = 0.61336 = 205 (kW)
Ptt = KmaxKsdPđm= 230.4 (kW)
Qtt = Ptbtg252.2 (kVar)
341.6 (kVA)
Stt
P2tt + Q2tt
Itt =
Stt
Uđm
=> Chọn Iđmmax = 30.4 (A)
Iđmi =
Pđmi
Uđmicos
=> Ikđmax = Kmm.Iđmmax = 152 (A) (Chọn Kmm = 5 vì Pđm < 40 kW)
=> Iđn = Ikđmax + Itt – Ksd. Iđmmax = 152+ 519 – 0.6130.4 = 652.5 (A)
Bảng tổng kết phụ tải của các nhóm
Nhóm
(kW)
(kVar)
(kVA)
(A)
(A)
(A)
1
50
37.9
62.7
95.3
53.2
266
2
269.2
357.8
447.6
680
30.4
152
3
247.2
251.7
352.8
536
20.4
102
4
269.2
316
415.1
630.7
30.4
152
5
247.2
252
353
536.3
20.4
102
6
247.2
252
353
536.3
20.4
102
7
269.2
316
415.1
630.7
30.4
152
8
230.4
252.2
341.6
519
30.4
152
*Xác định P và Q cho tủ phân phối:
=22.74+(50+269.2+247.2+269.2+247.2+247.2+269.2+230.4)
=1852.34(kW)
(kW) (=0.9)
=30.25+(37.9+257.8+251.7+316+252+252+316+252.2)
=1965.9(kVar)
=0.91965.9=1769.3(kVar)
=2431(kVA)
CHỌN MÁY BÙ VÀ MBA CHO PHÂN XƯỞNG
A.2.1. Chọn máy bù
Trước tiên ta xác định :
=0.6857 =1.061
Ta sẽ bù sao cho xấp xỉ bằng 0.9:
=0.9 tag=0.484
Công suất cần bù sẽ là:
=
=1667(1.061-0.484)
=961.9(kVar)
Với công suất cần bù như trên,tra bảng thiết bị ta chọn :
+ 18 tụ bù loại :KC2-0.38-50-3Y3
+ 1 tụ bù loại: KC2-0.38-36-3Y3
+ 1 tụ bù lọai: KC1-0.38-25-3Y3
Tổng công suất tụ bù chọn được là:
1850+36+25=961(kVar)
*Công suất tủ phân phối sau khi bù là:
=
=1852.6(kVA)
A.2.2. Chọn máy biến áp cho phân xưởng
- Ta có công suất tủ phân phối: =1852.6(kVA)
- Sơ đồ phụ tải của phân xưởng như sau:
- Chọn sơ bộ := 1500(kVA)
648.4
926.3
1482
1852..6
1297
1852.6
648.4
1574.7
1111.6
1667.4
S=1500
S
0 6 8 9 11 12 13 16 17 18 24 t(h)
Sơ đồ phụ tải của xưởng dệt
=
=1763.9(kVA) 0.9
=1763.9
=1.176
=
=1309.7(kVA)
=0.87
Ta có : =5h
=0.87
Dựa vào đồ thị quá tải của MBA (đồ thị d trang 16 taì liệu hướng dẫn ĐAMH)
=1.3275 =1.176
MBA đã chọn có thể họat động quá tải được .
*Vậy ta chọn MBA ba pha 2 dây quấn do Việt Nam chế tạo có công suất=1500(kVA)
(theo bảng 8.20 tài liệu hướng dẫn đồ án)
Chọn dây và CB cho phân xưởng
A.3.1. Chọn dây và CB cho đọan từ MBA đến tủ phân phối:
a.Chọn dây
Chọn phương án đi cáp ngầm,hệ số hiệu chỉnh k là:
k =
= 0.8(đặt trong ống )
=0.6(sử dụng 5cáp 1 lõi cho 1 pha)
=1 ( đất khô )
=0.95 (nhiệt độ đất C, cách điện PVC)
0.456
Ta có dòng làm việc cực đại chính bằng của tủ phân phối
= =
=2814.7(A)
*Điều kiện chọn dây:
(:dòng cho phép đi qua 5 cáp trên mỗi pha)
Ta có : =
=5290.8(A)
6172.6(A)
Dòng cho phép trên 1 dây sẽ là:
=1234.5(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 tài liệu hướng dẫn đồ án ta chọn được cáp :
CVV-1x1000
=1282(A)
r = 0.0176 (/km)
b.Chọn CB:
+
Ta có : =2814.7(A)
Tra bảng 8.27 chọn được CB: M32 có:
=3200(A)
= 75(kA)
Ta có : =k
=0.45612825
=2923(A)
= 2814.7(A)
* Điều kiện :
=0.9(A)
2880(A)
= 42880
= 11520(A)
A.3.2.Chọn dây và CB từ tủ phân phối đến tủ động lực và từ tủ động lực đến
thiết bị:
1.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 1 và từ tủ dộng lực 1 đến thiết bị
1.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 1:
Ta có chính bằng của tủ động lực:
= =
=95.3(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
*Điều kiện chọn dây:
(:dòng cho phép của dây dẫn)
Ta có : =
=125.4(A)
125.4(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.9 ta chọn : CVV-4x50
=132(A) =480(A)
r =0.387(/km)
* Chọn CB:
+
Ta có : =95.3(A)
=95.3(A)
Chọn CB: NS100N =100(A)
Trip Unit STR22SE 25(kA)
=0.76132
=100.32(A)
*Điều kiện:
Chọn :
0.953
=1
0.9531.0032
=0.98
=10.98100
= 98(A)
Ta có: ( đối với tủ động lực =4)
= 498 =392(A)
1.2 Từ tủ động lực 1 đến thiết bị:
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị)
Lập bảng dòng làm việc định mức của các thiết bị:
KHMB
\k
1
21
0.6
53.2
70
2
21
0.6
53.2
70
3
7.8
0.6
19.8
26.1
4
4.5
0.6
13.4
17.6
5
4.5
0.5
13.7
18
6
4.5
0.67
10.2
13.4
Điều kiện chọn dây:
Tra bảng cáp hạ áp 8.8 ta chọn được cáp cho từng thiết bị có thông số như sau:
KHMB
Mã dây
r(\km)
1
CVV-4x22
82
0.84
2
CVV-4x22
82
0.84
3
CVV-4x3.5
27
5.3
4
CVV-4x2.5
22
7.41
5
CVV-4x2.5
22
7.41
6
CVV-4x2.0
20
9.43
* Chọn CB cho các thiết bị:
Điều kiện :
KHMB
Mã CB
(A)
=k
(A)
(A)
(kA)
1
53.2
C60N
63
62.32
63
5
315
20
2
53.2
C60H
63
62.32
63
5
315
15
3
19.8
C60A
20
20.52
20
5
100
5
4
13.4
C60A
16
16.72
16
5
80
5
5
13.7
C60A
16
16.72
16
5
80
5
6
10.2
C60A
13
15.2
13
5
65
5
2.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 2 và từ tủ động lực 2 đến thiết bị :
2.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 2:
Ta có chính bằng của tủ động lực:
= =
=680(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
*Điều kiện chọn dây:
(:dòng cho phép của dây dẫn)
Ta có : =
=895(A)
895(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.9 ta chọn : CVV-1x630
=950(A) =480(A)
r =0.0283(/km)
* Chọn CB:
+
Ta có : =680(A)
=680(A)
Chọn CB: C801N =800(A)
=50 (kA)
Ta có:
=0.76950
=722(A)
*Điều kiện:
0.85 0.9
=0.9
=0.9800
= 720(A)
Ta có: ( đối với tủ động lực =4)
= 4720 =2880(A)
2.2 Từ tủ động lực 2 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
=
=30.39(A)
=
= 40(A)
Điều kiện chọn dây:
40(A)
Chọn dây: CVV-4x8:
=44(A)
r = 2.31(\km)
* Chọn CB:
=30.39(A)
Điều kiện:
30.39(A)
chọn CB: C60N =32(A)
= 10(kA)
Ta có: =32(A)
=0.7644
=33.44(A)
thỏa điều kiện:
- Ta có:
151.95(A)
Điều kiện:
4.75
5
160(A)
3.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 3 và từ tủ động lực 3 đến thiết bị :
3.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 3:
Ta có chính bằng của tủ động lực:
= =
=536(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
*Điều kiện chọn dây:
(:dòng cho phép của dây dẫn)
Ta có : =
=705.3(A)
705.3(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x400
=742(A) =480(A)
r =0.470(/km)
* Chọn CB:
+
Ta có : =536(A)
=536(A)
Chọn CB:NS630N =630 (A)
TRIP UNIT STR23SE =45 (kA)
Ta có:
=0.76742
=563.92(A)
*Điều kiện:
Chọn :
0.85
=0.9
0.9450.995
=0.98
=0.90.98630
= 555.66(A)
Ta có: ( đối với tủ động lực =4)
= 4555.66 =2222.64(A)
3.2 Từ tủ động lực 3 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
=
=20.4(A)
=
= 26.85 (A)
Điều kiện chọn dây:
26.85(A)
Chọn dây: CVV-4x5.5 :
=35(A)
r = 3.4(\km)
* Chọn CB:
=20.4(A)
Điều kiện:
20.4(A)
chọn CB: C60N =25(A)
= 10(kA)
Ta có: =25(A)
=0.7635
=26.6(A)
thỏa điều kiện:
- Ta có:
20.4(A)
102(A)
Điều kiện:
4.53
5
125(A)
4.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 4 và từ tủ động lực 4 đến thiết bị :
4.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 4:
Ta có chính bằng của tủ động lực:
= =
=630.7(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
*Điều kiện chọn dây:
(:dòng cho phép của dây dẫn)
*Chọn dây pha:
Ta có : =
=829.9(A)
829.9(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x500
= 864(A) =480(A)
r =0.0366(/km)
* Chọn CB:
+
Ta có : =630.7(A)
=630.7(A)
Chọn CB: C801 =800 (A)
=50 (kA)
Ta có:
=0.76864
=656.64(A)
*Điều kiện:
0.790.82
=0.8
=0.8800
= 640(A)
Ta có: ( đối với tủ động lực =4)
= 4640 =2560(A)
4.2 Từ tủ động lực 4 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
=
=30.39(A)
=
= 39.99 (A)
Điều kiện chọn dây:
39.99(A)
Chọn dây: CVV-4x8.0 :
=44(A)
r = 2.31(\km)
* Chọn CB:
=30.39(A)
Điều kiện:
30.39(A)
chọn CB: C60H =32 (A)
=15 (kA)
Ta có: = 32(A)
=0.7644
=33.44(A)
thỏa điều kiện:
- Ta có:
30.39(A)
151.95(A)
Điều kiện:
4.75
5
160(A)
5.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 5 và từ tủ động lực 5 đến thiết bị :
5.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 5:
Ta có chính bằng của tủ động lực:
= =
=536.3(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
*Điều kiện chọn dây:
(:dòng cho phép của dây dẫn)
*Chọn dây pha:
Ta có : =
=705.66(A)
705.66(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x400
=742(A) =480(A)
r =0.47(/km)
* Chọn CB:
+
Ta có : =536.3(A)
=536.3(A)
Chọn CB: NS630N =630(A)
TRIP UNIT STR23SE =45 (kA)
Ta có:
=0.76742
=563.92(A)
*Điều kiện:
Chọn :
0.85
=0.9
0.9460.995
=0.98
=0.90.98630
= 555.66(A)
Ta có: ( đối với tủ động lực =4)
= 4555.66 =2222.64(A)
5.2 Từ tủ động lực 5 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
=
=20.4(A)
=
= 26.85(A)
Điều kiện chọn dây:
26.85(A)
Chọn dây: CVV-4x5.5 :
=35(A)
r = 3.4(\km)
* Chọn CB:
=20.4(A)
Điều kiện:
20.4(A)
chọn CB: C60N =25(A)
=10(kA)
Ta có: =25(A)
=0.7635
=26.6(A)
thỏa điều kiện:
- Ta có:
=20.4(A)
102 (A)
Điều kiện:
4.53
5
125(A)
6.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 6 và từ tủ động lực 6 đến thiết bị :
6.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 6:
Ta có chính bằng của tủ động lực:
= =
=536.3(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
*Điều kiện chọn dây:
(:dòng cho phép của dây dẫn)
*Chọn dây pha:
Ta có : =
=705.66(A)
705.66(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x400
=742(A) =480(A)
r =0.47(/km)
* Chọn CB:
+
Ta có : =536.3(A)
=536.3(A)
Chọn CB: NS630N =630(A)
TRIP UNIT STR23SE =45 (kA)
Ta có:
=0.76742
=563.92(A)
*Điều kiện:
Chọn :
0.85
=0.9
0.9460.995
=0.98
=0.90.98630
= 555.66(A)
Ta có: ( đối với tủ động lực =4)
= 4555.66 =2222.64(A)
6.2 Từ tủ động lực 6 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
=
=20.4(A)
=
= 26.85(A)
Điều kiện chọn dây:
26.85(A)
Chọn dây: CVV-4x5.5
=35(A)
r = 3.4(\km)
* Chọn CB:
=20.4(A)
Điều kiện:
20.4(A)
chọn CB: C60N =25(A)
=10(kA)
Ta có: =25(A)
=0.7635
=26.6(A)
thỏa điều kiện:
- Ta có:
=20.4(A)
102 (A)
Điều kiện:
4.53
5
125(A)
7.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 7 và từ tủ động lực 7 đến thiết bị :
7.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 7:
Ta có chính bằng của tủ động lực:
= =
=630.7(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
*Điều kiện chọn dây:
(:dòng cho phép của dây dẫn)
*Chọn dây pha:
Ta có : =
=829.9(A)
829.9(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x500
= 864(A) =480(A)
r =0.0366(/km)
* Chọn CB:
+
Ta có : =630.7(A)
=630.7(A)
Chọn CB: C801 =800 (A)
=50 (kA)
Ta có:
=0.76864
=656.64(A)
*Điều kiện:
0.790.82
=0.8
=0.8800
= 640(A)
Ta có: ( đối với tủ động lực =4)
= 4640 =2560(A)
7.2 Từ tủ động lực 7 đến thiết bị:
*Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị)
=
=
=30.39(A)
=
= 39.99 (A)
Điều kiện chọn dây:
39.99(A)
Chọn dây: CVV-4x8.0 :
=44(A)
r = 2.31(\km)
* Chọn CB:
=30.39(A)
Điều kiện:
30.39(A)
chọn CB: C60H =32 (A)
=15(kA)
-Ta có: =32(A)
=0.7644
=33.44(A)
thỏa điều kiện:
- Ta có:
30.39(A)
151.95(A)
Điều kiện:
4.75
5
160(A)
8.Từ tủ phân phối đến tủ động lực 8 và từ tủ dộng lực 8 đến thiết bị
8.1Từ tủ phân phối đến tủ động lực 8:
*Chọn dây pha:
Ta có chính bằng của tủ động lực:
= =
=519(A)
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng cáp đơn cho mỗi pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
Điều kiện chọn dây:
(:dòng cho phép của dây dẫn)
Ta có : =
=682.9(A)
682.9(A)
Tra bảng cáp hạ áp 8.7 ta chọn : CVV-1x400
=742(A) =480(A)
r =0.47(/km)
* Chọn CB:
+
Ta có : =519(A)
=519(A)
Chọn CB: NS630N =630(A)
Trip Unit STR23SE = 45(kA)
=0.76742
=563.92(A)
*Điều kiện:
Chọn :
0.82
=0.9
0.9150.995
=0.95
=0.90.95630
= 538.65(A)
Ta có: ( đối với tủ động lực =4)
= 4538.65 =2154.6(A)
8.2 Từ tủ động lực 8 đến thiết bị:
Chọn phương pháp đi dây chôn ngầm , hệ số hiệu chỉnh k sẽ là:
k=
= 0.8(đặt trong ống )
=1( dùng 1 cáp 3 pha)
= 1 (đất khô)
= 0.95(nhiệt độ đất C,cách điện PVC)
0.76
Ta có : = ( dòng làm việc định mức của thiết bị)
Lập bảng dòng làm việc định mức của các thiết bị:
KHMB
\k
14
12
0.6
30.39
39.98
15
9
0.67
20.4
26.85
Điều kiện chọn dây:
Tra bảng cáp hạ áp 8.8 ta chọn được cáp cho từng thiết bị có thông số như sau:
KHMB
Mã dây
r(\km)
14
CVV-4x8.0
44
2.31
15
CVV-4x5.5
35
3.4
* Chọn CB cho các thiết bị:
Điều kiện :
KHMB
Mã CB
=k
14
30.39
C60N
32
33.44
32
5
160
15
20.4
C60N
25
26.6
25
5
125
Bảng tổng kết chọn dây và CB
STT
Phân đọan
Mã dây
r
Mã CB
1
MBA-TPP
CVV-1x1000
0.0147
1282
MC32
3200
2880
11520
75
2
TPP-TDL1
CVV-4x50
0.387
132
NS100N
100
98
392
25
3
TDL1-DC1
CVV-4x22
0.84
82
C60L
63
63
315
20
4
TDL1-DC2
CVV-4x22
0.84
82
C60H
63
63
315
15
5
TDL1-DC3
CVV-4x3.5
5.3
27
C60A
20
20
100
5
6
TDL1-DC4
CVV-4x2.5
7.41
22
C60A
16
16
80
5
7
TDL1-DC5
CVV-4x2.5
7.41
22
C60A
16
16
80
5
8
TDL1-DC6
CVV-4x2.0
9.43
20
C60A
13
13
65
5
9
TPP-TDL2
CVV-1x630
0.0283
950
C801
800
720
2880
50
10
TDL2-DC11
CVV-4x8.0
2.31
44
C60N
32
32
160
10
11
TPP-TDL3
CVV-1x400
0.47
742
NS630N
630
555.7
2222.6
45
12
TDL3-DC7
CVV-4x5.5
3.4
35
C60H
25
25
125
15
13
TPP-TDL4
CVV-1x500
0.0366
864
C801
800
640
2560
50
14
TDL4-DC12
CVV-4x8.0
2.31
44
C60H
32
32
160
15
15
TPP-TDL5
CVV-1x400
0.47
742
NS630N
630
555.7
2222.6
45
16
TDL5-DC8
CVV-4x5.5
3.4
35
C60N
25
25
125
10
17
TPP-TDL6
CVV-1x400
0.47
742
NS630N
630
555.7
2222.6
45
18
TDL6-DC10
CVV-4x5.5
3.4
35
C60N
25
25
125
10
19
TPP-TDL7
CVV-1x500
0.0366
864
C801
800
640
2560
50
20
TDL7-DC13
CVV-4x8.0
2.31
44
C60H
32
32
160
15
21
TPP-TDL8
CVV-1x400
0.47
742
NS630N
630
538.7
2154.6
45
22
TDL8-DC14
CVV-4x8.0
2.31
44
C60N
32
32
160
10
23
TDL8-DC15
CVV-4x5.5
3.4
35
C60N
25
25
125
10
Kiểm tra sụt áp cho các nhóm:
Phương pháp tính:
- Chia hệ thống ra làm 3 phân đọan với sụt áp lần lượt là:, ,
= ( )\0.38(sụt áp trên đọan MBA-tủ phân phối)
= ()\0.38(sụt áp trên đọan tủ phân phối-tủ động lực)
= ()\0.38(sụt áp trên đọan tủ động lực-động cơ)
= ++
- Điều kiện :
=380 (V)
= 19 (V)
* Ta có bằng nhau cho các trường hợp:
l = 15(m)
= 0 (tiết diện dây lớn hơn 500)
=0.080.015=0.0012()
= 1667.34(kW)
= 807.53(kVar)
= (01667.34+0.0012807.53)\0.38
= 2.55(V)
4.1. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 1:
- Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực:
= ()\0.38
l = 8(m)
=0.0080.387=0.003096() ( r =0.387\km)
=0.080.008=0.00064()
= 50(kW)
= 37.9(kVar)
= (0.00309650+0.0006437.9)\0.38
=0.4712(V)
- Sụt áp từ tủ động lực đến động cơ:
= ()\0.38
Chọn động cơ có KHMB là 3 có lớn nhất
l = 10(m)
=0.0105.3=0.053() (r =5.3\km)
0 () ( tiết diện dây=3.550)
= 7.8(kW)
= 10.4(kVar)
= (0.0537.8+010.4)\0.38
= 1.09 (V)
= 2.55+0.4712+1.09
=4.11(V) 19(V)
Dây đã chọn thỏa điều kiện sụt áp cho phép
4.2. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 2:
- Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực:
= ()\0.38
l = 19(m)
=0 ()( tiết diện dây=630500)
=0.080.019=0.00152()
= 269(kW)
= 357.8(kVar)
= (0269+0.00152357.8)\0.38
=1.43(V)
- Sụt áp từ tủ động lực đến động cơ:
= ()\0.38
Chỉ có 1 lọai động cơ nên ta chọn động cơ có khoảng cách xa nhất:
l = 13(m)
=0.0132.31=0.03() (r =2.31\km)
() ( tiết diện dây=3.550)
= 12(kW)
= 16(kVar)
= (0.0312+016)\0.38
= 0.95 (V)
= 2.55+1.43+0.95
=4.97(V) 19(V)
Dây đã chọn thỏa điều kiện sụt áp cho phép
4.3. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 3:
- Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực:
= ()\0.38
l = 30(m)
=0.03 0.47=0.0141()( F=400,r =0.47\km)
=0.080.03=0.0024()
= 247.2(kW)
= 251.7(kVar)
= (0.0141247.2+0.0024251.7)\0.38
=10.76(V)
- Sụt áp từ tủ động lực đến động cơ:
= ()\0.38
Chỉ có 1 lọai động cơ nên ta chọn động cơ có khoảng cách xa nhất:
l = 13(m)
=0.0133.4=0.044() (F=4,r =3.4\km)
() ( F=450)
= 9(kW)
= 9.97(kVar)
= (0.0449+09.97)\0.38
= 1.042(V)
= 2.55+10.76+1.042
=14.32(V) 19(V)
Dây đã chọn thỏa điều kiện sụt áp cho phép
4.4. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 4:
- Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực:
= ()\0.38
l = 24(m)
=0.024 0.0366=0.0009()( F=500,r =0.0366\km)
=0.080.024=0.0019()
= 269.2(kW)
= 316(kVar)
= (0.0009269.2+0.0019316)\0.38
=2.22(V)
- Sụt áp từ tủ động lực đến động cơ:
= ()\0.38
Chỉ có 1 lọai động cơ nên ta chọn động cơ có khoảng cách xa nhất:
l = 13(m)
=0.0132.31=0.03() (F=8,r =2.31\km)
() ( F=850)
= 12(kW)
= 16(kVar)
= (0.0312+016)\0.38
= 0.95 (V)
= 2.55+2.22+0.95
=5.72(V) 19(V)
Dây đã chọn thỏa điều kiện sụt áp cho phép
4.5. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 5:
- Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực:
= ()\0.38
l = 36(m)
=0.036 0.47=0.017()( F=400,r =0.47\km)
=0.080.036=0.00288()
= 247.2(kW)
= 252(kVar)
= (0.017247.2+0.00288252)\0.38
=12.97(V)
- Sụt áp từ tủ động lực đến động cơ:
= ()\0.38
Chỉ có 1 lọai động cơ nên ta chọn động cơ có khoảng cách xa nhất:
l = 13(m)
=0.0134.61=0.0599() (F=4,r =4.61\km)
() ( F=850)
= 9(kW)
= 9.97(kVar)
= (0.05999+09.97)\0.38
= 1.42 (V)
= 2.55+12.97+1.42
=16.94(V) 19(V)
Dây đã chọn thỏa điều kiện sụt áp cho phép
4.6. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 6:
- Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực:
= ()\0.38
l = 34(m)
=0.034 0.47=0.016()( F=400,r =0.47\km)
=0.080.034=0.00272()
= 247.2(kW)
= 252(kVar)
= (0.016247.2+0.00272252)\0.38
=12.21(V)
- Sụt áp từ tủ động lực đến động cơ:
= ()\0.38
Chỉ có 1 lọai động cơ nên ta chọn động cơ có khoảng cách xa nhất:
l = 13(m)
=0.0134.61=0.0599() (F=4,r =4.61\km)
() ( F=850)
= 9(kW)
= 9.97(kVar)
= (0.05999+09.97)\0.38
= 1.42 (V)
= 2.55+12.21+1.42
=16.18(V) 19(V)
Dây đã chọn thỏa điều kiện sụt áp cho phép
4.7. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 7:
- Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực:
= ()\0.38
l = 42(m)
=0.042 0.0366=0.00154()( F=500,r =0.0366\km)
=0.080.042=0.00336()
= 269.2(kW)
= 316(kVar)
= (0.00154269.2+0.00336316)\0.38
=3.89(V)
- Sụt áp từ tủ động lực đến động cơ:
= ()\0.38
Chỉ có 1 lọai động cơ nên ta chọn động cơ có khoảng cách xa nhất:
l = 13(m)
=0.0132.31=0.03() (F=8,r =2.31\km)
() ( F=850)
= 12(kW)
= 16(kVar)
= (0.0312+016)\0.38
= 0.95 (V)
= 2.55+3.89+0.95
=7.39(V) 19(V)
Dây đã chọn thỏa điều kiện sụt áp cho phép
4.8. Kiểm tra sụt áp cho nhóm 8:
- Sụt áp từ tủ phân phối đến tủ động lực:
= ()\0.38
l = 54(m)
=0.0540.47=0.025() ( r =0.47\km)
=0.080.054=0.00043()
= 230.4(kW)
= 252.2(kVar)
= (0.025230.4+0.00042252.2)\0.38
=15.44(V)
- Sụt áp từ tủ động lực đến động cơ:
= ()\0.38
Chọn động cơ có KHMB là 14 có công suất và l lớn nhất:
l = 9(m)
=0.0092.31=0.02() (r =2.31\km)
0 () ( tiết diện dây=3.550)
= 12(kW)
= 16(kVar)
= (0.0212+016)\0.38
= 0.63 (V)
= 2.55+15.44+0.63
=18.62 (V) 19(V)
Dây đã chọn thỏa điều kiện sụt áp cho phép.
Bảng tổng kết sụt áp
Nhóm
(V)
(V)
(V)
(V)
1
2.55
0.4712
1.09
4.11
thỏa
2
2.55
1.43
0.95
4.97
thỏa
3
2.55
10.76
1.42
14.73
thỏa
4
2.55
2.22
0.95
5.72
thỏa
5
2.55
12.97
1.42
16.94
thỏa
6
2.55
12.21
1.42
16.18
thỏa
7
2.55
3.89
0.95
7.39
thỏa
8
2.55
15.44
0.63
18.62
thỏa
A.5.Tính ngắn mạch 3 pha cho hệ thống:
Công thức tính:
Điện trở và trở kháng MBA:
Ta có thông số MBA đã chọn : 1500(kVA)
18000(W)
7%
400(V)
=0.00128()
=0.0075()
A.5.1.Tính ngắn mạch cho đọan MBA-tủ phân phối:
l = 15(m)
= 0.0150.0176\5=0.000053()
=0.080.015=0.0012()
= 0.0088()
=26.24(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
75(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch.
A.5.2. Tính ngắn mạch tại các tủ động lực và động cơ:
1. Tính ngắn mạch tại tủ động lực1 và động cơ:
1.1. Tính ngắn mạch tại tủ động lực1:
l = 8(m)
=0.0080.387=0.003096() ( r =0.387\km)
=0.080.008=0.00064()
= 0.011()
=20.99(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
25(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
1.2. Tính ngắn mạch tại các động cơ nhóm 1:
0.08 l
KHMB
l
(m)
Mã CB
(kA)
R
X
kA
1
6
C60L
20
0.005
0.0005
16.2
Thỏa
2
8
C60H
15
0.007
0.0006
14.6
Thỏa
3
10
C60A
10
0.053
0.0008
3.90
Thỏa
4
6
C60A
10
0.057
0.0005
3.66
Thỏa
5
8
C60A
10
0.075
0.0006
2.85
Thỏa
6
10
C60A
10
0.181
0.0008
1.24
Thỏa
(1. Tính ngắn mạch cho đọan tủ phân phối- tủ động lực1
2. 1. Tính ngắn mạch tại tủ động lực 2 và động cơ:
2.1. Tính ngắn mạch tại tủ động lực2:
l = 19(m)
=0.0190.0283=0.00054() ( r =0.0283\km)
=0.080.019=0.0015()
= 0.01()
=23.1(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
50(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
2.2.Tính ngắn mạch tại các động cơ nhóm 2:
Nhóm 2 gồm các thiết bị giống nhau nên về mặt chọn dây và CB là như nhau
nên khi tính ngắn mạch ta chi xét động cơ ở gần tủ động lực nhất:
l = 5(m)
=0.0052.31=0.012() (r =2.31\km)
=0.080.005=0.0004 ()
= 0.0175()
=13.23(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
15(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
3. Tính ngắn mạch tại tủ động lực 3 và động cơ:
3.1.Tính ngắn mạch tại tủ động lực 3:
l = 30(m)
=0.03 0.47=0.0141()( F=400,r =0.47\km)
=0.080.03=0.0024()
= 0.019()
=12.15(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
45(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
3.2.Tính ngắn mạch tại các động cơ nhóm 2:
Nhóm 3 gồm các thiết bị giống nhau nên về mặt chọn dây và CB là như nhau
nên khi tính ngắn mạch ta chi xét động cơ ở gần tủ động lực nhất:
l = 5(m)
=0.0053.4=0.017() (r =3.4\km)
=0.080.005=0.0004 ()
= 0.022()
=10.5 (kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
15(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
4. Tính ngắn mạch tại tủ động lực 4 và động cơ:
4.1.Tính ngắn mạch tại tủ động lực 4:
l = 24(m)
=0.024 0.0366=0.0009()( F=400,r =0.0366\km)
=0.080.024=0.0019()
= 0.011()
=21(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
50 (kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
4.2.Tính ngắn mạch tại các động cơ nhóm 4:
Nhóm 4 gồm các thiết bị giống nhau nên về mặt chọn dây và CB là như nhau
nên khi tính ngắn mạch ta chi xét động cơ ở gần tủ động lực nhất:
l = 5(m)
=0.0052.31=0.012() (r =2.31\km)
=0.080.005=0.0004 ()
= 0.018()
=12.83 (kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
15(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
5. Tính ngắn mạch tại tủ động lực 5 và động cơ:
5.1.Tính ngắn mạch tại tủ động lực 5:
l = 36(m)
=0.036 0.47=0.017()( F=400,r =0.47\km)
=0.080.036=0.0029()
= 0.0217()
=10.64(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
45(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
5.2.Tính ngắn mạch tại các động cơ nhóm 5:
Nhóm 5 gồm các thiết bị giống nhau nên về mặt chọn dây và CB là như nhau
nên khi tính ngắn mạch ta chi xét động cơ ở gần tủ động lực nhất:
l = 5(m)
=0.0054.61=0.023() (r =4.61\km)
=0.080.005=0.0004 ()
= 0.043()
=5.37 (kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
10(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
6. Tính ngắn mạch tại tủ động lực 6 và động cơ:
6.1.Tính ngắn mạch tại tủ động lực 6:
l = 34(m)
=0.034 0.47=0.016()( F=400,r =0.47\km)
=0.080.034=0.0027()
= 0.021()
=11(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
45(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
6.2.Tính ngắn mạch tại các động cơ nhóm 6:
Nhóm 6 gồm các thiết bị giống nhau nên về mặt chọn dây và CB là như nhau
nên khi tính ngắn mạch ta chi xét động cơ ở gần tủ động lực nhất:
l = 5(m)
=0.0054.61=0.023() (r =4.61\km)
=0.080.005=0.0004 ()
= 0.042()
=5.49 (kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
10(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
7. Tính ngắn mạch tại tủ động lực 7 và động cơ:
7.1.Tính ngắn mạch tại tủ động lực 7:
l = 42(m)
=0.042 0.0366=0.00154 ()( F=400,r =0.0366\km)
=0.080.042=0.00336()
= 0.0124()
=18.62(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
50(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
7.2.Tính ngắn mạch tại các động cơ nhóm 7:
Nhóm 7 gồm các thiết bị giống nhau nên về mặt chọn dây và CB là như nhau
nên khi tính ngắn mạch ta chi xét động cơ ở gần tủ động lực nhất:
l = 5(m)
=0.0052.31=0.012() (r =2.31\km)
=0.080.005=0.0004 ()
= 0.0194()
=11.9 (kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
15(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
8. Tính ngắn mạch tại tủ động lực 8 và động cơ:
8.1.Tính ngắn mạch tại tủ động lực 8:
l = 54(m)
=0.054 0.47=0.0254()( F=400,r =0.47\km)
=0.080.054=0.00432()
= 0.0297()
=7.78(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
45(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
8.2.Tính ngắn mạch tại các động cơ nhóm 8:
Nhóm 8 gồm 2 lọai động cơ,tính ngắn mạch cho 2 động cơ khác loại ở gần tủ động lực nhất:
0.08 l
KHMB
l
(m)
Mã CB
(kA)
R
X
kA
14
7
C60N
10
0.016
0.00056
9.59
Thỏa
15
5
C60N
10
0.017
0.0004
9.30
Thỏa
(1. Tính ngắn mạch cho đọan tủ phân phối- tủ động lực1
Bảng tổng kết tính ngắn mạch 3 pha
Vị trí NM
Mã CB
TPP
26.24
MC32
75
thỏa
TĐL1
14.7
NS100N
25
thỏa
ĐC1
12.7
C60H
15
thỏa
ĐC2
11.9
C60H
15
thỏa
ĐC3
3.87
C60N
10
thỏa
ĐC4
3.64
C60N
10
thỏa
ĐC5
2.88
C60N
10
thỏa
ĐC6
1.24
C60N
10
thỏa
TĐL2
23.1
C801
50
thỏa
ĐC11
13.5
C60H
15
thỏa
TĐL3
12.15
NS630N
45
thỏa
ĐC7
5.76
C60N
10
thỏa
TĐL4
11
C801
50
thỏa
ĐC12
12.83
C60H
15
thỏa
TĐL5
10.64
NS630N
45
thỏa
ĐC8
5.37
C60N
10
thỏa
TĐL6
11
NS630N
45
thỏa
ĐC10
5.49
C60N
10
thỏa
TĐL7
18.62
C801
50
thỏa
ĐC13
11.9
C60H
15
thỏa
TĐL8
7.78
NS630N
45
thỏa
ĐC14
9.59
C60N
10
thỏa
ĐC15
9.3
C60N
10
thỏa
B. PHẦN TỰ CHỌN
1.Tính toán chiếu sang
Kích thước: a=37.6(m)
b=21.6(m)
Diện tích xưởng:
S=ab=37.621.6=812.2()
Chọn =300 (lux)
Chọn loại đèn: Bộ đèn 71B03, 71B84(bóng đèn huỳng quang)
Công suất chiếu sáng chung đều : = 28(w/)
=28812.2=22741.6(w)=22.74(kW)
=22.741.33=30.25(kVar)
2. Tính toán chung về an toàn điện
2.1. Chọn sơ đồ nối đất:
- Ta chọn sơ đồ nối đất TN-C-S:
A
B
C
N
PE
PEN
R
- Một số quy định khi thực hiện sơ đồ TN:
+ Mạng có trung tính nguồn nối đất trực tiếp.
+Trung tính phía hạ áp của MBA nguồn,vỏ tủ phân phối,vỏ tủ động lực,vỏ thiết bị
và các phần tử dẫn điện trong mạng phải được nối đất chung.
+Thực hiện nối đất lặp lại ở những vị trí cần thiết dọc theo dây PEN.
+Dây PEN không được ngắt trong bất kỳ trường hợp nào.
+Dây PEN không được đi ngang máng dẫn,các ống sắt từ …,hoặc lắp vào kết cấu
thép vì hiện tượng cảm ứng và hiệu ứng gần có thể làm tăng tổng trở dây.
2.2.Chọn thiết bị bảo vệ an tòan:
Đối với sơ đồ TN thiết bị bảo vệ an toàn là các CB đã được chọn trong phần thiết kế mạng.
2.3Chọn dây bảo vệ:
Ta có điều kiện chọn dây như sau:
- 16 (Cu)
-
- (trong các trường hợp khác)
Bảng chọn dây bảo vệ cho các phân đọan
Phân đọan
Dây pha
Dây PE
l
(m)
MBA-TPP
5xCVV-1x1000
0.0176
5xCVV-1x500
0.0366
15
TPP-DL1
CVV-3x50
0.387
CVV-1x50
0.387
8.0
ĐL1-ĐC1
CVV-3x22
0.84
CVV-1x22
0.84
ĐL1-ĐC2
CVV-3x22
0.84
CVV-1x22
0.84
ĐL1-ĐC3
CVV-3x3.5
5.3
CVV-1x3.5
5.3
ĐL1-ĐC4
CVV-3x2.5
7.41
CVV-1x2.5
7.41
ĐL1-ĐC5
CVV-3x2.5
7.41
CVV-1x2.5
7.41
ĐL1-ĐC6
CVV-3x2.0
9.43
CVV-1x2.0
9.43
TPP-ĐL2
CVV-1x630
0.0283
CVV-1x325
0.0576
19
ĐL2-ĐC11
CVV-3x8.0
2.31
CVV-1x8.0
2.31
TPP-ĐL3
CVV-1x400
0.47
CVV-1x200
0.094
30
ĐL3-ĐC7
CVV-3x5.5
3.4
CVV-1x5.5
3.4
TPP-ĐL4
CVV-1x500
0.0366
CVV-1x250
0.073
24
ĐL4-ĐC12
CVV-3x8.0
2.31
CVV-1x8.0
2.31
TPP-ĐL5
CVV-1x400
0.47
CVV-1x200
0.094
36
ĐL5-ĐC8
CVV-3x5.5
3.4
CVV-1x5.5
3.4
TPP-ĐL6
CVV-1x400
0.47
CVV-1x200
0.094
34
ĐL6-ĐC10
CVV-3x5.5
3.4
CVV-1x5.5
3.4
TPP-ĐL7
CVV-1x500
0.0366
CVV-1x250
0.073
42
ĐL7-ĐC13
CVV-3x8.0
2.31
CVV-1x8.0
2.31
TPP-ĐL8
CVV-1x400
0.47
CVV-1x200
0.094
54
ĐL8-ĐC14
CVV-3x8.0
2.31
CVV-1x8.0
2.31
ĐL8-ĐC15
CVV-3x5.5
3.4
CVV-1x5.5
3.4
2.4. Tính dòng chạm vỏ và kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
Công thức tính:
= 220V)
Ta có:
0.00128()
0.0075()
2.4.1.Tính dòng chạm vỏ ở tủ phân phối:
l = 15(m)
= 0.0150.0176\5=0.000053()
=0.080.015=0.0012()
=0.0150.0366\5=0.00011()
= 0.009()
=23.22(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
11.52(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện .
2.4.2. Tính dòng chạm vỏ ở các tủ động lực và động cơ:
1. Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực1 và động cơ:
a) Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực1:
l = 8(m)
=0.0080.387=0.003096() ( r =0.387\km)
=0.080.008=0.00064()
=0.0080.387 = 0.003096 ()
= 0.012()
=17.42(A)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
0.392(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện .
b) Tính dòng chạm vỏ cho động cơ:
Đối với động cơ ta dung sơ đồ TN-S:
0.08 l
Như cách chọn dây PE ở trên ta có :
KHMB
l
(m)
Mã CB
(A)
R
X
kA
1
6
C60L
315
0.005
0.0005
10.3
Thỏa
2
8
C60H
315
0.007
0.0006
8.78
Thỏa
3
10
C60A
100
0.053
0.0008
1.83
Thỏa
4
6
C60A
80
0.057
0.0005
1.71
Thỏa
5
8
C60A
80
0.075
0.0006
1.32
Thỏa
6
10
C60A
65
0.181
0.0008
0.57
Thỏa
(1. Tính ngắn mạch cho đọan tủ phân phối- tủ động lực1
2. Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực 2 và thiết bị:
a)Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực 2:
l = 19(m)
=0.0190.0283=0.00054() ( r =0.0283\km)
=0.080.019=0.0015()
= 0.0190.0576 =0.012()
= 0.017()
=12.07(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
2.88(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện
b)Tính dòng chạm vỏ tại các động cơ nhóm 2:
Nhóm 2 gồm các thiết bị giống nhau nên về mặt chọn dây và CB là như nhau
nên khi tính dòng chạm vỏ thiết bị ta chỉ xét thiết bị ở xa nhất có bé nhất
l = 13(m)
=0.0132.31=0.03() (r =2.31\km)
=0.080.013=0.001()
Như cách chọn dây PE ở trên ta có :
= 0.075()
= 2.79(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
160(A)
CB đã chọn thỏa điều kiện
3. Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực 3 và động cơ :
a)Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực 3:
l = 30(m)
=0.03 0.47=0.0141()( F=400,r =0.47\km)
=0.080.03=0.0024()
= 0.0300.094=0.0028()
= 0.021()
=9.95(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
2.22(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
b)Tính dòng chạm vỏ tại các động cơ nhóm 3:
Nhóm 3 gồm các thiết bị giống nhau nên về mặt chọn dây và CB là như nhau
nên khi tính dòng chạm vỏ thiết bị ta chỉ xét thiết bị ở xa nhất có bé nhất
l = 13(m)
=0.0133.4=0.044() (r =3.4\km)
=0.080.013=0.001()
Như cách chọn dây PE ở trên ta có :
= 0.11()
= 1.9(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
125(A)
CB đã chọn thỏa điều kiện
4. Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực 4 và động cơ :
a)Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực 4:
l = 24(m)
=0.024 0.0366=0.0141()
=0.080.03=0.0024()
= 0.0300.094=0.0028()
= 0.021()
=9.95(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
2.56(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
b)Tính dòng chạm vỏ tại các động cơ nhóm 4:
Nhóm 4 gồm các thiết bị giống nhau nên về mặt chọn dây và CB là như nhau
nên khi tính dòng chạm vỏ thiết bị ta chỉ xét thiết bị ở xa nhất có bé nhất
l = 13(m)
=0.0132.31=0.03() (r =2.31\km)
=0.080.013=0.001()
Như cách chọn dây PE ở trên ta có :
= 0.079()
= 2.6(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
160(A)
CB đã chọn thỏa điều kiện
5. Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực 5 và động cơ :
a)Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực 5:
l = 36 (m)
=0.036 0.47=0.017()( F=400,r =0.47\km)
=0.080.036=0.0029()
= 0.0360.094=0.0034()
= 0.025 ()
=8.36(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
2.22(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
b)Tính dòng chạm vỏ tại các động cơ nhóm 4:
Nhóm 4 gồm các thiết bị giống nhau nên về mặt chọn dây và CB là như nhau
nên khi tính dòng chạm vỏ thiết bị ta chỉ xét thiết bị ở xa nhất có bé nhất
l = 13(m)
=0.0133.4=0.044() (r =3.4\km)
=0.080.013=0.001()
Như cách chọn dây PE ở trên ta có :
= 0.11()
= 1.9(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
125(A)
CB đã chọn thỏa điều kiện
6. Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực 6 và động cơ :
a)Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực 6:
l = 34(m)
=0.034 0.47=0.016()( F=400,r =0.47\km)
=0.080.034=0.0027()
= 0.0340.094=0.0032()
= 0.024()
=8.7(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
2.22(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
b)Tính dòng chạm vỏ tại các động cơ nhóm 6:
Nhóm 6 gồm các thiết bị giống nhau nên về mặt chọn dây và CB là như nhau
nên khi tính dòng chạm vỏ thiết bị ta chỉ xét thiết bị ở xa nhất có bé nhất
l = 13(m)
=0.0133.4=0.044() (r =3.4\km)
=0.080.013=0.001()
Như cách chọn dây PE ở trên ta có :
= 0.11()
= 1.9(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
125(A)
CB đã chọn thỏa điều kiện
7. Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực 7 và động cơ :
a)Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực 7:
l = 42(m)
=0.042 0.0366=0.00154()
=0.080.042=0.0034()
= 0.0420.094=0.0028()
= 0.091()
=2.29(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
2.56(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
b)Tính dòng chạm vỏ tại các động cơ nhóm 7:
Nhóm 7 gồm các thiết bị giống nhau nên về mặt chọn dây và CB là như nhau
nên khi tính dòng chạm vỏ thiết bị ta chỉ xét thiết bị ở xa nhất có bé nhất
l = 13(m)
=0.0132.31=0.03() (r =2.31\km)
=0.080.013=0.001()
Như cách chọn dây PE ở trên ta có :
= 0.11()
= 1.9(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
160(A)
CB đã chọn thỏa điều kiện
8. Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực 8 và động cơ :
a)Tính dòng chạm vỏ ở tủ động lực 8:
l =54(m)
=0.054 0.47=0.025()( F=400,r =0.47\km)
=0.080.054=0.0043()
= 0.0540.094=0.0051()
= 0.0345()
=6.057(kA)
Kiểm tra khả năng bảo vệ của CB:
2.15(kA)
CB đã chọn thỏa điều kiện ngắn mạch
b) Tính dòng chạm vỏ cho động cơ:
Nhóm 8 gồm có 2 lọai động cơ,ta xét 2 động cơ ở xa tủ động lực nhất.
0.08 l
Như cách chọn dây PE ở trên ta có :
KHMB
l
(m)
Mã CB
(A)
R
X
kA
14
9
C60N
160
0.021
0.0007
2.78
Thỏa
15
6
C60N
125
0.02
0.0005
2.85
Thỏa
(1. Tính ngắn mạch cho đọan tủ phân phối- tủ động lực1
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- DAMH 1(SUA).doc