Tài liệu Đề tài Tìm hiểu tại sao phải xây dựng văn hóa doanh nghiệp: GVHD: Th S Nguyễn Văn Thụy TL TK: Bài giảng của thầy.
Môn: HVTC
Nhóm thực hiện nhóm 4:
www. lantabrand.com
(Chinh phục làn sóng văn hóa -
Sách do Alphabooks xuất bản)
1. Phan Tường Luân
2. Nguyễn Kim Ngọc
9. Lê Nguyễn Mỹ Hạnh
10. Nguyễn Kiên Cường
3. Vũ Thị Oanh
4. Lại Văn Hiền
N ễ Cô Thà h
11. Vương Hữu Thạch
12. Đặng Thanh Hoàng
T Gi H h5. guy n ng n
6. Ngô Thị Phương Dung
7. Võ Hữu Thắng
13. rương a uyn
14. Hồ Như Ý
15. Văn Thị Anh Thuỳ
GVHD: Th.S Trần Văn Thụy 1
8. Đàm Phi Hùng 16. Trần Vương Đình Tuyên
17. Trần Thị Vân Khánh
Đề tài:
2GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
A. Khái quát VHDN
I Khái niệm
VI. Đặc điểm của một
VHDN tích cực.
II.Mục tiêu
III.Các mô hình
V. Các bước xây dựng
1. MH VH gia đình
2. MHVH tháp Eiffel
MHVH tê lử
B. XDVH DN ở VN
I. Thực trạng
3. n a
4. MHVH lò ấp trứng
II. Các giải pháp
3GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
Văn hoá doanh nghiệp là toàn bộ
những nhân tố văn hoá được doanh
nghiệp chọn lọc, tạo ra, sử dụng và
b ể h h đ ...
55 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1444 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Tìm hiểu tại sao phải xây dựng văn hóa doanh nghiệp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GVHD: Th S Nguyễn Văn Thụy TL TK: Bài giảng của thầy.
Môn: HVTC
Nhóm thực hiện nhóm 4:
www. lantabrand.com
(Chinh phục làn sóng văn hóa -
Sách do Alphabooks xuất bản)
1. Phan Tường Luân
2. Nguyễn Kim Ngọc
9. Lê Nguyễn Mỹ Hạnh
10. Nguyễn Kiên Cường
3. Vũ Thị Oanh
4. Lại Văn Hiền
N ễ Cô Thà h
11. Vương Hữu Thạch
12. Đặng Thanh Hoàng
T Gi H h5. guy n ng n
6. Ngô Thị Phương Dung
7. Võ Hữu Thắng
13. rương a uyn
14. Hồ Như Ý
15. Văn Thị Anh Thuỳ
GVHD: Th.S Trần Văn Thụy 1
8. Đàm Phi Hùng 16. Trần Vương Đình Tuyên
17. Trần Thị Vân Khánh
Đề tài:
2GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
A. Khái quát VHDN
I Khái niệm
VI. Đặc điểm của một
VHDN tích cực.
II.Mục tiêu
III.Các mô hình
V. Các bước xây dựng
1. MH VH gia đình
2. MHVH tháp Eiffel
MHVH tê lử
B. XDVH DN ở VN
I. Thực trạng
3. n a
4. MHVH lò ấp trứng
II. Các giải pháp
3GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
Văn hoá doanh nghiệp là toàn bộ
những nhân tố văn hoá được doanh
nghiệp chọn lọc, tạo ra, sử dụng và
b ể h h đ k hi u iện trong oạt ộng in
doanh tạo nên bản sắc kinh doanh
của doanh nghiệp đó.
4GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
1. LÍ DO:
Xây dựng một nét văn hoá riêng biệt để
khẳng định chính mình.
VHDN là tài ả ô hì h Là ứ hs n v n . s c mạn
cạnh tranh của doanh nghiệp.
ồ VHDN đảm bảo sự trường t n của
doanh nghiệp
5GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
2. Mục đích
Tối ưu hóa sức mạnh của nguồn
nhân lực
Gia tăng giá trị cạnh tranh của
d h hiệ thô iệ oan ng p ng qua v c
nâng cao hình ảnh của doanh
hiệ t tâ thứ ủ ng p rong m c c a
khách hàng, xã hội.
6GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
Công ty Procter&Gamble (P&G) được
thành lập năm 1837, bởi William
ếProcter – thợ làm n n nhập cư từ Anh
và James Gamble – thợ làm xà phòng
nhập cư từ Ailen, dưới hình thức một
cơ sở sản xuất hộ gia đình với hai sản
phẩm chính là xà phòng và nến.
ấ ẩ
Trụ sở P&G
Hiện nay, Procter&Gamble đang cung c p trên 250 sản ph m
cho hơn 5 tỷ người tiêu dùng trên thế giới và được xem là công
ty sản xuất hàng tiêu dùng lớn nhất thế giới .
7GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
yP&G đã nêu rõ, chính nguồn nhân lực,
những con người của P&G là nền tảng cho
sự thành công của công ty. Những nhân viên
của P&G ở khắp nơi trên thế giới, dù có
những khác biệt về văn hóa, tập quán, tính
cách nhưng khi làm việc cho công ty thì đều
hướng tới một văn hóa với những giá trị căn
bản như sau:
8GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
Con người của P&G là nền tảng
h thà h ô ủ ô tc o sự n c ng c a c ng y
¾Liêm Khiết
¾Có tinh thần lãnh đạo
¾Có tinh thần trách
hiện m
¾Đam mê chiến thắng
¾Tin tưởng
9GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
y Toyota ra đời vào tháng
4/1937, thuộc cơ sở dệt của gia đình
Toyoda Cũng như đất nước Nhật.
Bản sau chiến tranh thế giới thứ
hai, hoàn toàn kiệt quệ về tất cả các
nguồn lực. Để có thể tồn tại và phát
triển, Toyota đã áp dụng một triết lý
quản lý có tên là Kaizen
Toyota building
.
Kaizen ghép từ Kai = "Thay đổi" và
" ố h "Zen = T t ơn
10GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
yKaizen nghĩa là "Thay đổi để tốt hơn" hay
"Cải tiến liên tục" được phát triển bởi Taiichi
Ohno and Shigeo Shingo dựa trên ý tưởng về
mô hình siêu thị hiện đại của Mỹ.
Cố lõi ủ ‐ t c a
Kaizen được gói
gọn trong
nguyên tắc 5S,
ếnăm từ ti ng
Nhật bắt đầu
bằng chữ S:
11GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
= Hiệu quả
Phân loại những thứ cần thiết và
không cần thiết
Loại bỏ những thứ không cần
thiết
Xác định “đúng số lượng” đối với
ầ ếnhững thứ c n thi t
12GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
= Ngăn nắp,Thuận tiện
Sắp xếp những thứ cần thiết
theo thứ tự ngăn nắp và có
đánh số ký hiệu để dễ
tìm, dễ thấy
Sắp xếp đúng vật, đúng chỗ
Sắp xếp các vị trí
dụng cụ máy móc , ,
công nhân… sao cho
tiến trình làm việc
trôi chảy
13GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
= Kiểm tra
Giữ gìn nơi làm việc, thiết bị, dụng cụ
luôn sạch sẽ.
Hạn chế NGUỒN gây dơ bẩn bừa bãi,
Lau chùi có “Ý THỨC”
14GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
= Giảm căng thẳng
Duy trì thành quả đạt được
“Liên tục phát triển” 3S
Sàng Lọc
ắ ế S p X p
Sạch Sẽ
mọi lúc mọi nơi,
~NT3 Không:
Khô ó ật ô do ngc v v ụng.
o Không bừa bãi.
o Không dơ bẩn.
15GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
Xuất sắc
Sàng lọc
Sắ p
xếp
Giỏi
Đ
Khá
Sạch sẽạt
Thời gian
16GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
y Kaizen là hoạt động "Cải tiến liên tục" diễn ra hàng
ngày chỉ với nguyên tắc rất đơn giản là làm thế nào
ể ốđ ngày hôm nay t t hơn ngày hôm, qua dù chỉmột
chút: "Do the same thing better". Kaizen được triển
khai trên cơ sở vòng lặp xoáy ốc: P (Plan) D (Do)‐ ‐
C (Check) ‐ A (Act) ‐ P (Plan) ‐ D (Do) ‐ C (Check) ‐
A (Act) ‐...
17GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
Hồ sơ
TRƯỚC 5S SAU 5S
Ai lấy
Ê, Ê, cái này lộn
chỗ rồi !món này? 18GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
19GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
Dùng màu sắc
để không gây
nhầm lẫn
BEFORE
GEAR BOX - HASSIA
AFTER
20GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
21GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
1. Mô hình văn hóa gia đình
2.Mô hình tháp Eiffel
h h l dẫ đ3.Mô ìn tên ửa n ường
4 Mô hình lò ấp trứng.
22GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
a. Lãnh đạo, quyền lực và
mối quan hệ giữa các
thành viên
b T d h hỏi à h . ư uy, ọc v t ay
đổi
c. Khích lệ, khen
thưởng, giải quyết xung
GVHD: Th.S Trần Văn Thụy 23
đột
Là mô hình nhân
ố hvăn, m i quan ệ
trực tiếp gần gũi
nhưng có thứ bậc
t ê d ới h t r n ư n ư rong
gia đình
24GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
Người lãnh đạo giống như “người
cha” giàu kinh nghiệm và có quyền,
hành lớn đối với nhân viên – “người
con”
Quyền lực thực thi thông qua sự hòa
hợp giữa các thành viên
Các thành viên quan hệ thân thiết –
tạo nên môi trường khép kín
25GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
y Thiên về trực giác hơn là về trình độ kiến thức
y Quan tâm nhiều đến sự phát triển con người
hơn là khai thác năng lực con người
y Kiến thức cá nhân được đánh giá cao hơn kinh
nghiệm cá nhân
y Người thực hiện quan trọng hơn là công việc
được thực hiện.
y Đào tạo, cố vấn, huấn luyện và học nghề thường
do yêu cầu bắt buộc của gia đình chứ không
phải xuất phát từ bản thân họ
26GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
yKhích lệ bằng những lời tán dương hay đánh
giá cao hơn là bằng tiền
yGiải quyết mâu thuẫn dựa vào sự khôn khéo của
người lãnh đạo
y Ít khi họ phê phán công khai
yNhững phản hồi tiêu cực thường dưới hình
thức gián tiếp và thỉnh thoảng ởmột số trường
hợp được sự “cho phép” đặc biệt.
27GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
Là mô hình phân
chia lao động theo
vai trò chức năng.
Cá ấ bậ ổ hứ c c p c t c c
thứ tự từ trên xuống
dưới theo từng cấp
rõ ràng
28GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
yPhân chia lao động hướng vai trò và
chức năng
yCấp bậc phân chia rõ ràng, dựa trên cơ
sở pháp lý.
yMỗi vai trò ở từng cấp độ trong hệ
ố ếth ng thứ bậc được mô tả, x p loại theo
mức độ khó, độ phức tạp và trách
nhiệm cùng với mức lương tương ứng
29GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
y Tuân theo thủ tục, quy định và những
chuẩn mực khách quan
yHọc tập, rèn luyện những kỹ năng,
kiến thức và năng lực cần thiết cho vị
í h ẽ đ đả hiệ ở ịtr cao ơn s ược m n m cv v
trí đó.
y Rất khó thích nghi với sự thây đổi môi
trường. Mọi thay đổi phải thông qua
điều lệ, quy định – phức tạp.
30GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
Nhân công theo mô hình hình tháp rất kỹ
tính, nghiêm ngặt
Nhiệm vụ là một khái niệm quan trọng với
nhân viên hướng vai trò
Mâu thuẫn được xem như sự vô lý, ung nhọt
ảnh hưởng xấu đến công việc
Phê phán và phàn nàn được giải quyết thông
qua nhiều điều lệ và thủ tục pháp lý để tìm ra
sự thật
31GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
Mô hình này có nghĩa
là mọi thứ được thực
hiện để giữ vững ý định
hiế l à đ t đ c n ược v ạ ược
mục tiêu chung.
Các dự án thường ứng
dụng mô hình này.
32GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
Nhiệm vụ không được bố trí trước, việc cần
làm không rõ ràng
Chuyên môn, quyền lực gần như ngang
nhau.
Mức độ tự nguyện, tự giác cao trong công
việc phân công lao không rõ ràng cụ thể, .
Nhóm có xu hướng làm việc tạm thời, quan
hệ khô khắ khí khi kế hú d áng ng t t t c ự n.
33GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
Hướng đến 1 mục tiêu chung, sử dụng tín hiệu phản
hồi nên nó chuyển động tròn. Không hướng đến mục
tiêu hay tìm lực mới
Học hỏi bao gồm “hòa hợp” với mọi người, khả năng
“phá băng” nhanh, đảm đương vai trò còn thiếu trong
tập thể, thực hành nhiều hơn lý thuyết, trở thành
trung tâm giải quyết vấn đề thay vì trung tâm kỷ luật.
Sự thay đổi diễn ra nhanh chóng. Khi có mục tiêu mới
nhóm mới hình thành – Xu hướng luân chuyển công
việc lớn hơn lòng trung thành với Cty.
34GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
Khích lệ dần trở thành bản
chất trong nền văn hóa này.
Mọi người luôn say mê, gắn
bó vào mục tiêu chung.
Mâu thuẫn và thù oán cá
nhân bị gạt bỏ
35GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
yMô hình này dựa trên
điể ằ ơ ấquan m r ng c c u
tổ chức không quan
trọng bằng sự hoàn
thiện cá nhân. “vật chất
có trước tổ chức” là
quan điểm của mô hình
văn hóa lò ấp trứng
36GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
y Sự sáng tạo và đổi mới có vai trò quan
trọng
y Hệ thống cấp bậc được tinh giản quyền,
lực thường do người nghiêm khắc, có
những ý tưởng hay, cuốn hút người
khác làm việc.
y Các cá nhân có xu hướng độc lập, họ
chia sẽ kinh nghiệm và tài nguyên với
nhau
y Quan hệ giữa con người thân thiết – Mô
hình này bị giới hạn với quy mô nhỏ
37GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
ySự thay đổi có thể diễn ra rất
nhanh chóng và bộc phát vì các
thành viên rất hòa hợp với nhau
yHọc cách sáng tạo chứ không phải
cách tồn tại khi nhu cầu thị trường
thay đổi
38GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
Coi trọng sự động viên khích lệ
Thành quả nhận được nhiều cùng
với sự thành công
Quyền lực gây cản trở thành tựu của
tập thể sẽ bị lên án.
Mâu thuẫn được giải quyết qua sự
phân chia công việc hay sự cố gắng
làm cho người khác thấy được công
ố hấviệc nào t t n t
39GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
Người theo chủ
Mô hình tên lửa điều Mô hình lò ấp trứng hướng
nghĩa bình quân
khiển hướng nhiệm vụhoàn thiện cá nhân
Con người Nhiệm vụ
Mô hình tháp Eiffel
hướng vai trò
Mô hình gia đình
hướng cá nhân
Hệ thống thứ bậc
40GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
2. 1.
Phương
há
Mục
p p
kinh
đích
ki h
doanh
n
doanh
41GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
a. Đạt hiệu quả cao, tức là lợi
nhuận tối đa cho cá nhân và
cho cộng đồng và hiệu quả
ã hộix
b. Có tính nhân văn, thể hiện
về hai mặt: đối với con
người và đối với thiên nhiên
42GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
yTuân thủ pháp luật
yChú trọng khoa học quản lý, tuân theo
các nguyên lý quản lý khoa học
yDựa vào vào khoa học kỹ thuật vận, ,
dụng công nghệ tiên tiến trong điều
hà h ả ất ki h d hn s n xu n oan
yChú trọng quan hệ con người, phát huy
l h inăng ực xã ộ
43GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
1. Tìm hiểu môi trường và các yếu tố ảnh
hưởng đến chiến lược doanh nghiệp trong
tương lai
2.Xác định đâu là giá trị cốt lõi làm cơ sở cho
thành công
3. Xây dựng tầm nhìn mà doanh nghiệp sẽ
vươn tới
4.Đánh giá văn hóa hiện tại và xác định những
yếu tố văn hoá nào cần thay đổi.
44GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
5. Thu hẹp khoảng cách giữa những giá trị chúng ta
hiện có và những giá trị chúng ta mong muốn
6. Xác định vai trò của lãnh đạo trong việc dẫn dắt
thay đổi văn hóa
ế ồ7. Soạn thảo một k hoạch hành động bao g m các
mục tiêu, hoạt động, thời gian, điểm mốc và trách
nhiệm cụ thể
8. Phổ biến nhu cầu thay đổi, kế hoạch hành động và
động viên tinh thần tạo động lực cho sự thay đổi,
45GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
9.Nhận biết các trở ngại và nguyên nhân từ
chối thay đổi và xây dựng các chiến lược để
đối phó
10.Thể chế hóa, mô hình hóa và củng cố sự
thay đổi văn hóa
11 Tiếp tục đánh giá văn hóa doanh nghiệp và .
thiết lập các chuẩn mực mới về không
ngừng học tập và thay đổi
46GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
Văn hóa KD Doanh nhân Việt Nam có
tinh thần hợp tác tốt chỉ
92 %
Bình thường
chiếm 12%, nhưng kém
thì có tới 52%; có uy tín
và kém quốc tế là 4% và khả năng
cạnh tranh quốc tế khá là
Theo con sốmới nhất của Phòng thương mại và công
hiệ Việt N (VCCI)
8%.
ng p am
47GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
1. Thiếu tác phong công nghiệp
ề2. Tâm lý trọng quy n
3 Khả năng làm việc nhóm kém.
4. Tính linh hoạt cao
5. Quản lý theo phong cách “gia đình trị”
48GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
6. Chưa xem trọng việc xây dựng hình
ả h ô ới á đối á bê àin c ng ty v c c t c n ngo .
7. Chưa có thói quen sử dụng các dịch vụ
hỗ trợ kinh doanh.
8 Sự kết hợp làm việc của nhân viên với.
tổ chức thấp.
49GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
1. Cấp độ cá nhân
Khơi dậy tinh thần kinh doanh
ế ầ ế Khuy n khích các thành ph n kinh t làm
giàu
Xó bỏ iệ i ki h d h là ấ C i a quan n m co n oan x u. o
trọng quan chức, đố kị doanh nhân.
Xóa bỏ tâm lý ỷ lại dựa vào bao cấp của Nhà,
nước
Tôn vinh những doanh nhân năng động
50GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
2. Cấp độ doanh nghiệp
Phải đặt biệt coi trọng và lấy con người
làm gốc.
Xây dựng quan niệm hướng tới thị trường
Xây dựng quan niệm khách hàng là trên
hết.
Hướng tới vấn đề an sinh xã hội.
Xây dựng tinh thần trách nhiệm xã hội.
GVHD: Th.S Trần Văn Thụy 51
ấ ố3. C p độ qu c gia
Hoàn chỉnh hệ thống thể chế KTTT định hướng
XHCN
Khuyến khích doanh nghiệp
Tạo môi trường cạnh tranh công bằng
Chú trọng nhân tố con người, coi trọng bồi
dưỡng trọng dụng nhân tài
Đẩy mạnh cuộc cải cách hành chính dân
chủ, trong sạch, vững mạnh, chuyên nghiệp và
hiện đại hóa.
GVHD: Th.S Trần Văn Thụy 52
ấ ề ếy Văn hóa doanh nghiệp là một v n đ lớn, quy t
định sự trường tồn phát triển của doanh nghiệp, nó
không chỉ đơn thuần là hình thức bên ngoài hành,
vi ứng xử thông thường. Phải có cách hiểu đúng
đắn tổng thể về văn hoá doanh nghiệp và các bước
b để d d h d hcơ ản xây ựng nó. Xây ựng văn oá oan
nghiệp không đơn thuần là liệt kê ra các giá trị
mình mong muốn hoặc chỉ thay đổi trang trí…, mà
đòi hỏi sự khởi xướng, cổ vũ, động viên của lãnh
đạo, sự thấu hiểu nỗ lực của tất cả các thành
iê kiê đị h bề bỉ hà h ăv n, sự n n n ng c ục n m.
53GVHD: Th.S Trần Văn Thụy
GVHD: Th.S Trần Văn Thụy 54
1.
2
3
4
5
6
GVHD: Th.S Trần Văn Thụy 55
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Van hoa DN.pdf