Đề tài Tìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất bia đóng chai tại công ty cổ phần bia NaDa Nam Định - Tống Chí Công

Tài liệu Đề tài Tìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất bia đóng chai tại công ty cổ phần bia NaDa Nam Định - Tống Chí Công: Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố M Đ UỞ Ầ I – Tính c p thi t c a đ tài.ấ ế ủ ề Ngày nay, khi mà công ngh sinh h c (CNSH), công ngh th c ph mệ ọ ệ ự ẩ (CNTP) đã tr thành m t ngành mũi nh n trong các ngành khoa h c công nghở ộ ọ ọ ệ cao thì ng d ng c a nó trong đ i s ng là h t s c r ng rãi, đ c bi t trong cácứ ụ ủ ờ ố ế ứ ộ ặ ệ ng d ng v công nghi p th c ph m. T i Vi t Nam, công ngh sinh h c m cứ ụ ề ệ ự ẩ ạ ệ ệ ọ ặ dù còn r t m i m nh ng vi c ng d ng vào th c ti n nghiên c u, s n xu t vàấ ớ ẻ ư ệ ứ ụ ự ễ ứ ả ấ nh ng thành t u đ t đ c c a nó cũng không ph i là nh so v i l ch s phátữ ự ạ ượ ủ ả ỏ ớ ị ử tri n c a mình. Trong nh ng năm g n đây, Nhà n c đ c bi t u tiên cho kh iể ủ ữ ầ ướ ặ ệ ư ố ngành công ngh cao trong đó có công ngh sinh h c, đó là m t l i th phát tri nệ ệ ọ ộ ợ ế ể không ng ng, khi mà m t th c t là nh ng gì mà CNSH mang l i là r t l n.ừ ộ ự ế ữ ạ ấ ớ Trong t t c các lĩnh v c c a đ i s ng nh y d c, khoa h c hình s , c v t,ấ ả ...

pdf99 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1067 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Tìm hiểu quy trình công nghệ sản xuất bia đóng chai tại công ty cổ phần bia NaDa Nam Định - Tống Chí Công, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố M Đ UỞ Ầ I – Tính c p thi t c a đ tài.ấ ế ủ ề Ngày nay, khi mà công ngh sinh h c (CNSH), công ngh th c ph mệ ọ ệ ự ẩ (CNTP) đã tr thành m t ngành mũi nh n trong các ngành khoa h c công nghở ộ ọ ọ ệ cao thì ng d ng c a nó trong đ i s ng là h t s c r ng rãi, đ c bi t trong cácứ ụ ủ ờ ố ế ứ ộ ặ ệ ng d ng v công nghi p th c ph m. T i Vi t Nam, công ngh sinh h c m cứ ụ ề ệ ự ẩ ạ ệ ệ ọ ặ dù còn r t m i m nh ng vi c ng d ng vào th c ti n nghiên c u, s n xu t vàấ ớ ẻ ư ệ ứ ụ ự ễ ứ ả ấ nh ng thành t u đ t đ c c a nó cũng không ph i là nh so v i l ch s phátữ ự ạ ượ ủ ả ỏ ớ ị ử tri n c a mình. Trong nh ng năm g n đây, Nhà n c đ c bi t u tiên cho kh iể ủ ữ ầ ướ ặ ệ ư ố ngành công ngh cao trong đó có công ngh sinh h c, đó là m t l i th phát tri nệ ệ ọ ộ ợ ế ể không ng ng, khi mà m t th c t là nh ng gì mà CNSH mang l i là r t l n.ừ ộ ự ế ữ ạ ấ ớ Trong t t c các lĩnh v c c a đ i s ng nh y d c, khoa h c hình s , c v t,ấ ả ự ủ ờ ố ư ượ ọ ự ổ ậ môi tr ng, công nghi p,… đ c bi t đ c p đ n đây là công nghi p th cườ ệ ặ ệ ể ậ ế ở ệ ự ph m đ u ng, m t trong nh ng ngành công nghi p th c ph m quan tr ng ph cẩ ồ ố ộ ữ ệ ự ẩ ọ ụ v nhu c u l n c a con ng i v th c ph m.ụ ầ ớ ủ ườ ề ự ẩ Công nghi p th c ph m ngày nay có th nói là xu t phát t vi c ngệ ự ẩ ể ấ ừ ệ ứ d ng các quy trình công ngh cao (trong đó có CNSH) vào vi c b o qu n và chụ ệ ệ ả ả ế bi n các s n ph m nông s n cũng nh t các ngu n nguyên nhiên li u khác màế ả ẩ ả ư ừ ồ ệ con ng i có th s d ng làm th c ăn cho mình. Trong khi hàng ngàn năm tr cườ ể ử ụ ứ ướ đây, khi mà con ng i ch a bi t đ n các khái ni m v CNSH, hay công nghi p,ườ ư ế ế ệ ề ệ công ngh , thì con ng i cũng đã bi t cách b o qu n, ch bi n nh ng s nệ ườ ế ả ả ế ế ữ ả ph m nông s n c a mình thành các lo i th c ph m dinh d ng khác nhau ph cẩ ả ủ ạ ự ẩ ưỡ ụ v đ i s ng c a mình nh ngâm bia r u, làm d a chua, làm s a chua, b ,ụ ờ ố ủ ư ủ ượ ư ữ ơ phomat... M c dù nh ng s n ph m đó đ c t o ra nh nh ng kinh nghi m cu cặ ữ ả ẩ ượ ạ ờ ữ ệ ộ s ng th ng ngày c a ng i dân, nh ng nó l i là s n ph m c a nh ng quy trìnhố ườ ủ ườ ư ạ ả ẩ ủ ữ sinh hóa h c h t s c ph c t p mà ngày nay ng i ta g i nó là CNSH hay ngọ ế ứ ứ ạ ườ ọ ứ d ng c th c a nó trong công nghi p th c ph m g i là CNTP.ụ ụ ể ủ ệ ự ẩ ọ Đ t o ra m t s n ph m s d ng c th thì nó ph i tr i qua m t quyể ạ ộ ả ẩ ử ụ ụ ể ả ả ộ trình công ngh h t s c ph c t p c a máy móc, các quy trình công đo n c aệ ế ứ ứ ạ ủ ạ ủ công ngh sinh hóa h c, công ngh th c ph m... hay công ngh sinh h c nóiệ ọ ệ ự ẩ ệ ọ 1 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố chung. Trong quá trình s n xu t ra m t s n ph m công nghi p các quá trình côngả ấ ộ ả ẩ ệ ngh không th t n t i đ c l p hay có th ho t đ ng riêng r , mà t t c các quáệ ể ồ ạ ộ ậ ể ạ ộ ẽ ấ ả trình, quy trình công ngh đ u có m i quan h m t thi t v i nhau, liên h v iệ ề ố ệ ậ ế ớ ệ ớ nhau v công ngh cũng nh v quy trình công đo n đ đ m b o s n xu t raề ệ ư ề ạ ể ả ả ả ấ m t s n ph m đáp ng đ y đ các tiêu chu n v công ngh , v sinh an toànộ ả ẩ ứ ầ ủ ẩ ề ệ ệ th c ph m, ch t l ng theo tiêu chu n ch t l ng th c ph m quy đ nh.ự ẩ ấ ượ ẩ ấ ượ ự ẩ ị Nh v y, các công đo n trong ch bi n s n xu t m t s n ph m th cư ậ ạ ế ế ả ấ ộ ả ẩ ự ph m công nghi p ph i đáp ng r t nhi u các yêu c u c a m t quy trình côngẩ ệ ả ứ ấ ề ầ ủ ộ ngh th c ph m. Các quy trình công ngh này c n đ c nghiên c u và thi t kệ ự ẩ ệ ầ ượ ứ ế ế m t cách khoa h c đ đ m b o cho m t m t s n ph m ch bi n ra đ i đ mộ ọ ể ả ả ộ ộ ả ẩ ế ế ờ ả b o các tiêu chu n ch t l ng, cũng nh s n xu t an toàn, đ m b o ti t ki mả ẩ ấ ượ ư ả ấ ả ả ế ệ chi phí, nguyên nhiên li u, cũng nh b o v môi tr ng sinh thái. Xu t phát tệ ư ả ệ ườ ấ ừ nh ng v n đ đó tôi ti n hành th c hi n đ tài: ữ ấ ề ế ự ệ ề “Tìm hi u quy trình công nghề ệ s n xu t bia đóng chai t i công ty c ph n bia NaDa Nam Đ nh”ả ấ ạ ổ ầ ị II – M c tiêu nghiên c u.ụ ứ 1. M c tiêu chung.ụ Tìm hi u th c tr ng s n xu t bia t i nhà máy bia thu c công ty c ph nể ự ạ ả ấ ạ ộ ổ ầ bia NaDa, t đó đ a ra nh ng ki n ngh đóng góp nh m hoàn thi n h nừ ư ữ ế ị ằ ệ ơ n a công tác s n xu t v m t công ngh và k thu t.ữ ả ấ ề ặ ệ ỹ ậ 2. M c tiêu c th .ụ ụ ể - H th ng hóa quy trình công ngh s n xu t bia đóng chai t i nhà máyệ ố ệ ả ấ ạ s n xu t bia thu c công ty c ph n bia NaDa.ả ấ ộ ổ ầ - Tìm hi u và đánh giá th c tr ng s n xu t v m t công ngh cũng nhề ự ạ ả ấ ề ặ ệ ư các quy trình công đo n liên quan trong s n xu t.ạ ả ấ - Đ xu t m t s gi i pháp nh m hoàn thi n h n n a quy trình côngề ấ ộ ố ả ằ ệ ơ ữ ngh s n xu t nh m đáp ng nh ng m c tiêu quan tr ng v s n xu tệ ả ấ ằ ứ ữ ụ ọ ề ả ấ th c ph m công nghi p t i nhà máy.ự ẩ ệ ạ III – Đ i t ng và ph m vi nghiên c u.ố ượ ạ ứ 1. Đ i t ng nghiên c u.ố ượ ứ 2 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố Quy trình công ngh s n xu t bia đóng chai t i phân x ng 2 nhà máy biaệ ả ấ ạ ưở NaDa, công ty c ph n bia NaDa Nam Đ nh.ổ ầ ị 2. Ph m vi nghiên c u.ạ ứ - Ph m vi v n i dung: T p trung nghiên c u các quy trình công nghạ ề ộ ậ ứ ệ s n xu t bia đóng chai t khâu nghi n nguyên li u đ n k t thúc đóngả ấ ừ ề ệ ế ế chai thành ph m.ẩ - Ph m vi không gian: T i phân x ng s 2 nhà máy bia NaDa, công tyạ ạ ưở ố c ph n bia NaDa.ổ ầ - Ph m vi th i gian: T ngày 25 tháng 06 năm 2009 đ n h t ngày 10ạ ờ ừ ế ế tháng 06 năm 2009. 3 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố N I DUNGỘ Ph n 1 – C s lý lu n và th c ti n c a đ tàiầ ơ ở ậ ự ễ ủ ề I – T NG QUAN V BIAỔ Ề 1. Khái ni mệ Bia (t ừ ti ng Phápế : bière ho cặ ti ngế Anh: beer) nói m t cách t ng th , làộ ổ ể m t lo i ộ ạ đ u ng ch a c nồ ố ứ ồ đ c s n xu t b ng quá trình ượ ả ấ ằ lên men c a ủ đ ngườ lơ l ng trong môi tr ng l ng và nó không đ c ử ườ ỏ ượ ch ng c tư ấ sau khi lên men. Dung d ch đ ng không b lên men g i là ị ườ ị ọ hèm bia, thu đ c t quá trình ngâm n c,ượ ừ ướ hay "n c bia", h t ướ ủ ạ ngũ c cố đ c thành ượ ủ m ch nhaạ , thông th ng là ườ lúa m chạ . Các đ u ng ch a c n đ c làm t s lên men đ ng có trong các ngu nồ ố ứ ồ ượ ừ ự ườ ồ không ph i ngũ c c ch ng h n n c hoa qu hay m t ongả ố ẳ ạ ướ ả ậ nói chung không đ c g i là "bia", m c dù chúng cũng đ c s n xu t t cùng m t lo i ượ ọ ặ ượ ả ấ ừ ộ ạ men bia d a trên các ph n ng hóa sinh h cự ả ứ ọ . Nói m t cách khác, bia là lo i n c gi i khát có đ c n th p, b t m n x pộ ạ ướ ả ộ ồ ấ ọ ị ố và có h ng v đ c tr ng c a hoa houblon. Đ c bi t COươ ị ặ ư ủ ặ ệ 2 hòa tan trong bia có tác d ng gi i nhi t nhanh, h tr cho quá trình tiêu hóa, ngoài ra trong bia còn ch aụ ả ệ ỗ ợ ứ m t l ng vitamin khá phong phú (ch y u là vitamin nhóm B nh vitamin B1,ộ ượ ủ ế ư B2, PP,…). Nh nh ng u đi m này, bia đ c s d ng r ng rãi h u h t cácờ ữ ư ể ượ ử ụ ộ ở ầ ế n c trên th gi i v i s n l ng ngày càng tăng. Đ i v i n c ta bia đã trướ ế ớ ớ ả ượ ố ớ ướ ở thành lo i đ u ng quen thu c v i s n l ng ngày càng tăng và đã tr ngànhạ ồ ố ộ ớ ả ượ ở công nghi p th c ph m mũi nh n trong ngành công nghi p n c ta. Quá trìnhệ ự ẩ ọ ệ ướ s n xu t bia đ c g i là n u bia. Do các thành ph n s d ng đ s n xu t bia cóả ấ ượ ọ ấ ầ ử ụ ể ả ấ khác bi t tùy theo t ng khu v c, các đ c tr ng c a bia nh h ng v và màu s cệ ừ ự ặ ư ủ ư ươ ị ắ cũng thay đ i r t khác nhau và do đó có khái ni m lo i bia hay các s phân lo iổ ấ ệ ạ ự ạ khác. 4 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố 2. L ch sị ử Bia là m t trong các đ u ng lâu đ i nh t mà loài ng i đã t o ra, có niênộ ồ ố ờ ấ ườ ạ đ i ít nh t là t thiên niên k th V tr c công nguyên và đã đ c ghi chép l iạ ấ ừ ỷ ứ ướ ượ ạ trong các th t ch c c a Ai C p c đ i và l ng hà (ư ị ổ ủ ậ ổ ạ ưỡ Mesopotamia). Gi ng nh ph n l n các ch t ch a đ ng khác có th b lên men m tố ư ầ ớ ấ ứ ườ ể ị ộ cách t nhiên, r t có th là các đ u ng t ng t nh bia đã đ c phát minh m tự ấ ể ồ ố ươ ự ư ượ ộ cách đ c l p gi a các n n văn minh trên toàn th gi i. Vi c ki m đ nh hóa h cộ ậ ữ ề ế ớ ệ ể ị ọ các bình g m c phát hi n ra r ng bia (t ng t nh r u vang) đã đ c s nố ổ ệ ằ ươ ự ư ượ ượ ả xu t kho ng 7.000 năm tr c khu v c ngày nay là Iran và là m t trong s cácấ ả ướ ở ự ộ ố công ngh sinh h c đã bi t, trong đó các quy trình sinh h c c a s lên men đ cệ ọ ế ọ ủ ự ượ áp d ng.ụ T i L ng Hà, ch ng c lâu đ i nh t v bia đ c cho là b c v 6.000ạ ưỡ ứ ứ ờ ấ ề ượ ứ ẽ năm tu i c a ng i Sumeria miêu t nh ng ng i đang u ng m t th đ u ngổ ủ ườ ả ữ ườ ố ộ ứ ồ ố b ng các c n hút b ng s y t thùng công c ng. Bia cũng đ c đ c p t i trongằ ầ ằ ậ ừ ộ ượ ề ậ ớ thiên s thi Gilgamesh, m t b n tr ng ca 3.900 năm tu i c a ng i Sumeria đử ộ ả ườ ổ ủ ườ ể t lòng tôn kính n th n Ninkasi, v th n b o tr cho bia, nó ch a công th c làmỏ ữ ầ ị ầ ả ợ ứ ứ bia c nh t còn sót l i và miêu t vi c s n xu t bia t lúa m ch thông qua bánhổ ấ ạ ả ệ ả ấ ừ ạ mì. Bia đã tr thành thi t y u đ i v i t t c các n n văn minh tr ng ngũ c c ở ế ế ố ớ ấ ả ề ồ ố ở th gi i ph ng Tây c x a, đ c bi t là Ai C p và L ng Hà.ế ớ ươ ổ ư ặ ệ ở ậ ưỡ Ng i Thracia cũng đ c bi t là đã s d ng bia s n xu t t lúa m chườ ượ ế ử ụ ả ấ ừ ạ đen, th m chí t th k V tr c công nguyên, nh Hellanicos đã vi t trong v cácậ ừ ế ỉ ướ ư ế ở opera. Tên g i cho bia c a h là Brutos hay Brytos.ọ ủ ọ S b sung hoa bia vào bia đ t o v đ ng, b o qu n và h ng v cho biaự ổ ể ạ ị ắ ả ả ươ ị là m t phát ki n t ng đ i m i. Trong th i trung c nhi u h n h p khác c aộ ế ươ ố ớ ờ ổ ề ỗ ợ ủ các lo i th o m c thông th ng đ c cho vào bia ch không ph i hoa bia. Cácạ ả ộ ườ ượ ứ ả h n h p này thông th ng đ c g i là “gruit“. Hoa bia đã đ c tr ng t i Phápỗ ợ ườ ượ ọ ượ ồ ạ s m nh t là vào kho ng th k IX. Văn b n c nh t còn sót l i có ghi chép vớ ấ ả ế ỷ ả ổ ấ ạ ề vi c s d ng hoa bia trong bia có niên đ i vào năm 1067 b i n tu vi n tr ngệ ử ụ ạ ở ữ ệ ưở kiêm nhà văn Hildegard: "N u ng i ta đ nh làm bia t y n m ch, nó đ cế ườ ị ừ ế ạ ượ chu n b cùng hoa bia."ẩ ị 5 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố T i châu Âu, trong th i Trung c , bia ch y u đ c s n xu t trong giaạ ờ ổ ủ ế ượ ả ấ đình. Vào th k XIV và XV, vi c s n xu t bia đã d n d n chuy n t ho tế ỷ ệ ả ấ ầ ầ ể ừ ạ đ ng gia đình sang ho t đ ng th công, v i các quán bia và tu vi n s n xu t biaộ ạ ộ ủ ớ ệ ả ấ c a mình hàng lo t đ tiêu th .ủ ạ ể ụ Trong th k XV, Anh lo i bia không có hoa bia đ c bi t đ n nh làế ỷ ở ạ ượ ế ế ư ale, còn vi c s d ng hoa bia thì đ u ng đó g i là bia. Bia có ch a hoa bia đ cệ ử ụ ồ ố ọ ứ ượ nh p kh u vào Anh t Hà Lan s m nh t là t năm 1400 Winchester, và hoa biaậ ẩ ừ ớ ấ ừ ở đã đ c tr ng trên qu c đ o này t năm 1428. Tính ph bi n c a hoa bia banượ ồ ố ả ừ ổ ế ủ đ u là h n h p - Công ty bia r u London đã đi xa t i m c ra thông báo "khôngầ ỗ ợ ượ ớ ứ hoa bia, không th o m c ho c nh ng gì khác t ng t đ c cho vào b t kỳ aleả ộ ặ ữ ươ ự ượ ấ hay r u (mùi) nào s đ c s n xu t - mà ch có liquor (n c), m ch nha, vàượ ẽ ượ ả ấ ỉ ướ ạ men bia". Tuy nhiên, vào th k 16, ale đã đ c dùng đ ch các lo i bia m nhế ỷ ượ ể ỉ ạ ạ (n ng đ c n cao) b t kỳ, và t t c ale và bia đ u s d ng hoa bia.ồ ộ ồ ấ ấ ả ề ử ụ Năm 1516, William IV, Công t c x Bavaria, đã thông qua Reinheitsgebotướ ứ (Lu t tinh khi t), có l là quy đ nh v th c ph m c nh t còn áp d ng đ n nay.ậ ế ẽ ị ề ự ẩ ổ ấ ụ ế Gebot quy đ nh r ng thành ph n c a bia ch đ c bao g m n c, lúa m ch, hoaị ằ ầ ủ ỉ ượ ồ ướ ạ bia, v i men bia đ c b sung sau phát ki n c a Louis Pasteur vào năm 1857.ớ ượ ổ ế ủ Lu t c a ng i Bavaria đã đ c áp d ng trong c n c Đ c nh là m t ph nậ ủ ườ ượ ụ ả ướ ứ ư ộ ầ c a n c Đ c th ng nh t năm 1871 thành đ ch Đ c d i th i Otto vonủ ướ ứ ố ấ ế ế ứ ướ ờ Bismarck, và k t đó đã đ c c p nh t đ ph n ánh xu h ng hi n đ i trongể ừ ượ ậ ậ ể ả ướ ệ ạ s n xu t bia r u. Cho đ n nay, Gebot v n đ c coi là tiêu chu n c a đ tinhả ấ ượ ế ẫ ượ ẩ ủ ộ khi t cho bia, m c dù đi u này có th gây tranh cãi.ế ặ ề ể Ph n l n các lo i bia cho đ n th i gian g n đây th c ch t là th mà ngàyầ ớ ạ ế ờ ầ ự ấ ứ nay g i là ale. Bia lager đã đ c phát hi n ra m t cách tình c vào thê k 16 sauọ ượ ệ ộ ờ ́ ỷ khi bia đ c l u tr trong các h m l nh m t th i gian dài; k t đó nó đã đ cượ ư ữ ầ ạ ộ ờ ể ừ ượ s n xu t nhi u h n ale.ả ấ ề ơ V i s phát minh ra đ ng c h i n c năm 1765, công nghi p hóa s nớ ự ộ ơ ơ ướ ệ ả xu t bia đã tr thành s th t. Các c i ti n m i trong công ngh s n xu t bia đãấ ở ự ậ ả ế ớ ệ ả ấ xu t hi n cùng v i s ra đ i c a nhi t k và t tr ng k vào th k 19, đã choấ ệ ớ ự ờ ủ ệ ế ỷ ọ ế ế ỷ phép các nhà s n xu t bia tăng tính hi u qu và ki m soát n ng đ c n. Cho đ nả ấ ệ ả ể ồ ộ ồ ế cu i th k 18, m ch nha ch y u đ c làm khô b ng l a do đ t g , than c i,ố ế ỷ ạ ủ ế ượ ằ ử ố ỗ ủ tr u, và sau năm 1600 là t than c c. Nói chung, không có lo i m ch nha nàoấ ừ ố ạ ạ 6 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố trong s này đ c che ch n t t kh i khói sinh ra trong các lò s y, và do đó cácố ượ ắ ố ỏ ấ lo i bia th i kỳ đó có thành ph n h i khói trong h ng v c a chúng; các ch ngạ ờ ầ ơ ươ ị ủ ứ c ch ra r ng các nhà s n xu t m ch nha và bia th ng xuyên ph i c g ngứ ỉ ằ ả ấ ạ ườ ả ố ắ gi m thi u s ám khói c a bia thành ph m. S phát minh ra lò n ng hình tr ngả ể ự ủ ẩ ự ướ ố năm 1817 c a Daniel Wheeler đã cho phép t o ra m ch nha m ch nha n ngủ ạ ạ ạ ướ chín k và t o ti n đ cho s n xu t các lo i bia đen (porter và stout). S phátỹ ạ ề ề ả ấ ạ ự minh ra vai trò c a men bia trong quá trình lên men vào năm 1857 b i Louisủ ở Pasteur đã giúp cho các nhà s n xu t bia ph ng pháp ngăn ch n v chua c a biaả ấ ươ ặ ị ủ b i các lo i vi sinh v t không mong mu n.ở ạ ậ ố Năm 1953, Morton W. Coutts, m t ng i New Zealand đã phát tri n kộ ườ ể ỹ thu t lên men liên t c. Morton l y b ng sáng ch công ngh c a ông và nó làậ ụ ấ ằ ế ệ ủ m t cu c cách m ng trong công nghi p bia do nó làm gi m th i gian và s nộ ộ ạ ệ ả ờ ủ ả xu t bia tr c đây là 4 tháng xu ng còn ch a đ y 24 gi . Công ngh c a ôngấ ướ ố ư ầ ờ ệ ủ v n đ c s d ng b i nhi u nhà s n xu t bia l n nh t th gi i ngày nay, baoẫ ượ ử ụ ở ề ả ấ ớ ấ ế ớ g m c Guinness.ồ ả Ngày nay, công nghi p bia là công vi c kinh doanh kh ng l toàn c u, baoệ ệ ổ ồ ầ g m ch y u là các t h p đ c ra đ i t các nhà s n xu t nh h n. Trong khiồ ủ ế ổ ợ ượ ờ ừ ả ấ ỏ ơ bia ch y u là đ u ng ch a c n thì m t s bi n thái c a nó cũng t n t i, xu tủ ế ồ ố ứ ồ ộ ố ế ủ ồ ạ ấ phát t th gi i ph ng Tây, là các lo i bia đi qua công đo n x lý đ lo i bừ ế ớ ươ ạ ạ ử ể ạ ỏ b t c n, s n xu t ra cái g i là bia không c n.ớ ồ ả ấ ọ ồ 3. Các lo i bia.ạ Hình 1: M t s lo i bia s d ng nhi u Vi t Namộ ố ạ ử ụ ề ở ệ Ale: Ale là b t kỳ lo i bia nào đ c s n xu t b ng lên men n i, và nóấ ạ ượ ả ấ ằ ổ thông th ng đ c lên men nhi t đ cao h n so v i bia lager (15-23ườ ượ ở ệ ộ ơ ớ 0C). Các 7 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố men bia ale các nhi t đ này t o ra m t l ng đáng k các ester, các h ngở ệ ộ ạ ộ ượ ể ươ li u th c p và các s n ph m t o mùi khác, và k t qu là bia t o ra có mùi vệ ứ ấ ả ẩ ạ ế ả ạ ị c a hoa hay qu t ng t (nh ng không ch có th ) nh táo, lê, d a, c , c khô,ủ ả ươ ự ư ỉ ế ư ứ ỏ ỏ chu i m n hay m n khô. Các khác bi t v ki u gi a các lo i ale là nhi u h n soố ậ ậ ệ ề ể ữ ạ ề ơ v i các lo i lager, và nhi u lo i bia ale r t khó đ phân lo i chúng.ớ ạ ề ạ ấ ể ạ Lager: Lager là lo i bia đ c tiêu th nhi u nh t trên th gi i. Chúng cóạ ượ ụ ề ấ ế ớ ngu n g c t vùng Trung Âu, có tên g i này là t lagern ("l u tr ") trong ti ngồ ố ừ ọ ừ ư ữ ế Đ c. Men bia lager là lo i lên men chìm, thông th ng đ c lên men nhi t đứ ạ ườ ượ ở ệ ộ 7-12°C (45-55°F) ("pha lên men"), và sau đó đ c lên men th c p lâu 0-4°Cượ ứ ấ ở (30-40°F) ("pha lager hóa"). Trong giai đo n lên men th c p, lager đ c làmạ ứ ấ ượ trong và chín. Các đi u ki n l nh cũng ki m ch vi c s n xu t t nhiên cácề ệ ạ ề ế ệ ả ấ ự ester và các ph ph m khác, t o ra h ng v "khô và l nh h n" c a bia.ụ ẩ ạ ươ ị ạ ơ ủ Các ph ng pháp hi n đ i đ s n xu t bia lager đã đ c Gabrielươ ệ ạ ể ả ấ ượ Sedlmayr và Anton Dreher khai phá. Gabriel Sedlmayr tr là ng i đã hoàn thi nẻ ườ ệ bia lager màu nâu s m nhà máy bia Spaten t i Bavaria còn Anton Dreher làẫ ở ạ ng i b t đ u s n xu t bia lager, có l là màu đ h phách t i Wien kho ngườ ắ ầ ả ấ ẽ ỏ ổ ạ ả nh ng năm 1840 -1841. V i vi c ki m soát quá trình lên men đã đ c hoànữ ớ ệ ể ượ thi n h n, ph n l n các nhà s n xu t bia lager ch s d ng th i gian l u trệ ơ ầ ớ ả ấ ỉ ử ụ ờ ư ữ l nh ng n, thông th ng t 1 đ n 3 tu n. Ph n l n bia lager ngày nay d a trênạ ắ ườ ừ ế ầ ầ ớ ự ki u Pilsener, đ c s n xu t l n đ u tiên năm 1842 t i thành ph Plzen, C ngể ượ ả ấ ầ ầ ạ ố ở ộ hòa Séc. Các lo i bia lager Pilsener ngày nay có màu sáng và đ c cacbonat hóaạ ượ n ng đ cao, v i h ng v m nh c a hoa bia và n ng đ c n 3-6% theo th tích.ồ ộ ớ ươ ị ạ ủ ồ ộ ồ ề Các th ng hi u bia Pilsner Urquell hay Heineken là các ví d đi n hình v biaươ ệ ụ ể ề pilsener. Lo i bia h n h p:ạ ỗ ợ Ki u bia lai hay bia h n h p s d ng các nguyên li uể ỗ ợ ử ụ ệ và công ngh hi n đ i thay vì (ho c b sung cho) các khía c nh truy n th ngệ ệ ạ ặ ổ ạ ề ố c a s n xu t bia. M c dù có m t s bi n thái gi a các ngu n khác nhau, nh ngủ ả ấ ặ ộ ố ế ữ ồ ư nói chung bia h n h p có th là:ỗ ợ ể • Bia rau qu và bia rau c là h n h p v i m t s lo i ph gia t hoaả ỏ ỗ ợ ớ ộ ố ạ ụ ừ qu hay rau c có th lên men trong quá trình lên men, t o ra ch tả ủ ể ạ ấ l ng hài hòa m t cách rõ nét.ượ ộ 8 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố • Bia th o m c và bia gia v b sung các ch t chi t ra t r , h t, lá,ả ộ ị ổ ấ ế ừ ễ ạ hoa hay qu th o m c ho c các lo i cây gia v thay vì (ho c bả ả ộ ặ ạ ị ặ ổ sung cho) hoa bia. • Các lo i bia t n tr trong các thùng g là các lo i bia truy n th ngạ ồ ữ ỗ ạ ề ố hay th c nghi m đ c l u tr trong các thùng g ho c đ c ti pự ệ ượ ư ữ ỗ ặ ượ ế xúc v i g (trong d ng các m nh nh , m u hay h t) trong m tớ ỗ ạ ả ỏ ẩ ạ ộ kho ng th i gian (g s i là ph bi n nh t). Thông th ng, thùngả ờ ỗ ồ ổ ế ấ ườ g hay các mi ng g đ u tiên đ c x lý b ng m t s lo i r uỗ ế ỗ ầ ượ ử ằ ộ ố ạ ượ m nh hay các đ u ng ch a c n khác vi c s d ng r u bourbon,ạ ồ ố ứ ồ ệ ử ụ ượ scotch và shrry là ph bi n nh t.ổ ế ấ • Bia hun khói là b t kỳ lo i bia nào mà m ch nha c a nó đã đ c hunấ ạ ạ ủ ượ khói. Thông th ng các lo i bia này có mùi và h ng v c a khói.ườ ạ ươ ị ủ Các ví d đi n hình c a ki u bia truy n th ng này là bia Rauchbiersụ ể ủ ể ề ố Bamberg, Đ c. Tuy nhiên, nhi u nhà s n xu t bia ngoài n cở ứ ề ả ấ ướ Đ c, ch y u là các nhà s n xu t bia th công M cũng b sungứ ủ ế ả ấ ủ ở ỹ ổ m ch nha bia hun khói vào bia đen, ale Scotland và m t lo t cácạ ộ ạ ki u bia khác.ể • Bia đ c bi t là cách g i chung đ ch các lo i bia đ c s n xu t màặ ệ ọ ể ỉ ạ ượ ả ấ s d ng các ngu n đ ng, h t ngũ c c và tinh b t có th lên menử ụ ồ ườ ạ ố ộ ể không thông d ng.ụ II – T NG QUAN V NGUYÊN LI U.Ổ Ề Ệ 1. N c:ướ 1.1 Khái ni m và tính ch t n c.ệ ấ ướ N c r t c n thi t cho s s ng, là dung môi phân c c m nh, có kh năngướ ấ ầ ế ự ố ự ạ ả hòa tan nhi u ch t. Trong đi u ki n bình th ng: n c là ch t l ng không màu,ề ấ ề ệ ườ ướ ấ ỏ không mùi, không v . Khi hóa r n nó có th t n t i 5 d ng tinh th khác nhau.ị ắ ể ồ ạ ở ạ ể N c là h p ch t chi m ph n l n trên trái đ t (3/4 di n tích trên trái đ t làướ ợ ấ ế ầ ớ ấ ệ ấ n c).ướ Do thành ph n chính c a bia là n c (chi m t 80 - 90%) nên ngu n n cầ ủ ướ ế ừ ồ ướ và các đ c tr ng c a nó có m t nh h ng r t quan tr ng t i các đ c tr ng c aặ ư ủ ộ ả ưở ấ ọ ớ ặ ư ủ 9 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố bia. Nhi u lo i bia ch u nh h ng ho c th m chí đ c xác đ nh theo đ c tr ngề ạ ị ả ưở ặ ậ ượ ị ặ ư c a n c trong khu v c s n xu t bia. M c dù nh h ng c a nó cũng nh là tácủ ướ ự ả ấ ặ ả ưở ủ ư đ ng t ng h c a các lo i khoáng ch t hòa tan trong n c đ c s d ng trongộ ươ ỗ ủ ạ ấ ướ ượ ử ụ s n xu t bia là khá ph c t p, nh ng theo quy t c chung thả ấ ứ ạ ư ắ ì n c c ngướ ứ là phù h p h n cho s n xu t các lo i bia s m màu nh bia đen, trong khi ợ ơ ả ấ ạ ẫ ư n c m mướ ề là phù h p h n cho s n xu t các lo i bia sáng màu, ch ng h n nh bia ợ ơ ả ấ ạ ẳ ạ ư pilsener c aủ C ng hòa Sécộ . Tính ch t v t lý c a n c:ấ ậ ủ ướ • Kh i l ng phân t : 18 dvcố ượ ử • Kh i l ng riêng: 1 g/ml ( 0ố ượ ở 0C, 1atm) • Nhi t đ nóng ch y: 0ệ ộ ả 0C • Nhi t đ sôi: 100ệ ộ 0C STT Chi tiêu ki m traể Yêu c uầ 1 pH 6,5 - 7,5 2 Đ ki m t ng TACộ ề ổ ≤ 4oF 3 Đ c ng t ngộ ứ ổ ≤ 5oF 4 Đ đ cộ ụ ≤ 20NP B ng 1:ả Ch tiêu v n c trong biaỉ ề ướ 1.2 nh h ng c a thành ph n hóa h c và các mu i có trong n c đ n cácẢ ưở ủ ầ ọ ố ướ ế quy trình công ngh :ệ - S t n t i c a mu i ch a Ca và Mg s quy t đ nh đ c ng c a n c. ự ồ ạ ủ ố ứ ẽ ế ị ộ ứ ủ ướ 10 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố + Ca: Th ng t n t i d i d ng mu i Ca(HCOườ ồ ạ ướ ạ ố 3)2 và nh h ng đ n quáả ưở ế trình n u bia do làm gi m đ acid c a h malt và d ch đ ng hóa.ấ ả ộ ủ ồ ị ườ + Mg: Hàm l ng trong n c tuy ít h n Ca, nh ng tác d ng x u h n Ca vìượ ướ ơ ư ụ ấ ơ MgCO3 hòa tan đ c, MgSOượ 4 có v đ ng chát. C hai đ u làm nh h ng đ nị ắ ả ề ả ưở ế ch t l ng bia.ấ ượ - Na: T n t i d i d ng NaHCOồ ạ ướ ạ 3, Na2CO3, Na2SO4 hay NaCl. Na2CO3, NaHCO3 làm gi m đ acid c a h malt Naả ộ ủ ồ 2SO4 v i hàm l ng cao s t o cho bia có vớ ượ ẽ ạ ị đ ng, NaCl n u d i 200mg/l s nh h ng t t đ n mùi, v bia. ắ ế ướ ẽ ả ưở ố ế ị - Fe: Th ng t n t i d i d ng Fe(HCOườ ồ ạ ướ ạ 3)2 hàm l ng cao s gây nh h ngượ ẽ ả ưở x u đ n ch t l ng bia. Vì v y ch cho phép t 0,2 ÷ 0,5 mg/l . ấ ế ấ ượ ậ ỉ ừ - Ngoài ra trong n c còn ch a các h p ch t h u c d ng keo vô c ho c h uướ ứ ợ ấ ữ ơ ở ạ ơ ặ ữ c (nh SiOơ ư 2) ho c các ch t khí (Oặ ấ 2, N2, CO2 . . .). 1.3 Yêu c u c a n c trong s n xu t bia:ầ ủ ướ ả ấ - Hàm l ng mu i cacbonat không quá 50mg/l. ượ ố - Hàm l ng mu i Mg không quá 100mg/l. ượ ố - Hàm l ng mu i Clorua 75÷150 mg/l. ượ ố - Hàm l ng mu i CaSOượ ố 4 130÷200mg/l . - Hàm l ng Feượ 2+ không quá 0,3mg/l. - Khí NH3 và các mu i NOố -3, NO2-: không có. - Vi sinh v t không quá 100 t bào /ml. ậ ế - E.coli, coliform: không có. - Đ c ng: 4÷12Đ. ộ ứ - PH: 6.5÷ 7 1.4 S d ng n c trong s n xu t bia:ử ụ ướ ả ấ 11 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố N c tham gia tr c ti p vào quy trình công ngh (nh ngâm đ i m ch,ướ ự ế ệ ư ạ ạ n u malt, l c d ch nha, lên men, trong công đo n hi t rót…), t o nên s n ph mấ ọ ị ạ ế ạ ả ẩ cu i cùng. Có th nói n c là nguyên li u chính đ s n xu t bia do trong biaố ể ướ ệ ể ả ấ hàm l ng n c chi m đ n 90÷92% tr ng l ng bia.ượ ướ ế ế ọ ượ Thành ph n và hàm l ng c a chúng nh h ng r t l n đ n quy trìnhầ ượ ủ ả ưở ấ ớ ế công ngh và ch t l ng bia thành ph m. N c công ngh đ c s d ng trongệ ấ ượ ẩ ướ ệ ượ ử ụ quy trình n u malt, n u g o, r a bã, ngâm đ i m ch. ấ ấ ạ ử ạ ạ - N c dùng ngâm đ i m ch đ s n xu t malt: yêu c u quan tr ng nh t là n cướ ạ ạ ể ả ấ ầ ọ ấ ướ không đ c ch a nhi u t p ch t và vi sinh v t. ượ ứ ề ạ ấ ậ - N c dùng đ n u bia: ướ ể ấ + Các mu i cacbonat và bicacbonat s hòa tan ch t đ ng, ch t chát trongố ẽ ấ ắ ấ v malt (nh t là Naỏ ấ 2CO3) gây cho bia có v đ ng khó ch u.ị ắ ị + Nh ng cacbonat và bicacbonat trong n c s làm h đ acid c a hữ ướ ẽ ạ ộ ủ ồ malt làm c n tr ho t đ ng c a h enzim trong malt.ả ở ạ ộ ủ ệ 2KH2PO4 + Ca(HCO3)2 = Ca(H2PO4)2+ K2HPO4 + 2H2O + 2CO2 Malt n c ướ T ph n ng trên ta nh n th y r ng hai phân t có tính acid s thu đ cừ ả ứ ậ ấ ằ ử ẽ ượ m t phân t k t t a và m t phân t có tính ki m. ộ ử ế ủ ộ ử ề + Na2CO3 là mu i làm gi m đ acid m nh nh t vì: ố ả ộ ạ ấ 2KH2PO4 + Na2CO3 = K2HP04 + Na2HPO4 + 2H2O + 2CO2 Nh n th y r ng t hai phân t có tính acid KHậ ấ ằ ừ ử 2PO4 s thu đ c 2 phân tẽ ượ ử có tính ki m Kề 2HPO4, Na2HPO4 - N c dùng đ r a n m men và thi t b : ướ ể ử ấ ế ị + N c dùng đ r a n m men c n ph i s ch, không ch a nhi u h p ch tướ ể ử ấ ầ ả ạ ứ ề ợ ấ h u c , và đ c bi t không ch a vi sinh v t. ữ ơ ặ ệ ứ ậ + N c r a thi t b nên có đ c ng th p đ n trung bình, đ c bi t khôngướ ử ế ị ộ ứ ấ ế ặ ệ ch a các mu i NHứ ố 3 và các mu i nitrit.ố 12 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố 1.5 N c phi công ngh .ướ ệ Không tr c ti p có m t trong thành ph n c a s n ph m nh ng r t c nự ế ặ ầ ủ ả ẩ ư ấ ầ thi t trong quy trình s n xu t và cũng nh h ng đ n ch t l ng c a s n ph mế ả ấ ả ưở ế ấ ượ ủ ả ẩ cu i cùng. N c này s d ng vào nhi u m c đích khác nhau nh : n c n i h i,ố ướ ử ụ ề ụ ư ướ ồ ơ n c v sinh thi t b , n c v sinh nhà x ng, n c thanh trùng. M i m cướ ệ ế ị ướ ệ ưở ướ ỗ ụ đích đòi h i ch t l ng riêng, n c đ c s lý theo yêu c u s d ng.ỏ ấ ượ ướ ượ ử ầ ử ụ 2. Đ i m ch:ạ ạ Là nguyên li u có tính ch t truy n th ng đ s n xu t bia (có th thay th m tệ ấ ề ố ể ả ấ ể ế ộ ph n nguyên li u khác nh ng nguyên li u ch y u v n chính là đ i m ch n yầ ệ ư ệ ủ ế ẫ ạ ạ ả m m ). Đ i m ch cũng gi ng nh nh ng ngũ c c khác bao g m hai thành ph nầ ạ ạ ố ư ữ ố ồ ầ chính là glucid và protein nh ng đ i m ch có hàm l ng cao h n so v i các lo iư ạ ạ ượ ơ ớ ạ ngũ c c khác và quan tr ng nh t là t l glucid/protein cân đ i thích h p choố ọ ấ ỷ ệ ố ợ vi c s n xu t bia.ệ ả ấ 2.1 Phân lo i các gi ng đ i m chạ ố ạ ạ Ð i m ch đ c x p vào h Hordeum g m có: ạ ạ ượ ế ọ ồ Hordeum sativum; Hordeum murinum; Hordeum jubatum. Theo m c đích s d ng, đ i m ch đ c chia làm 2ụ ử ụ ạ ạ ượ nhóm chính: + Ð i m ch dùng trong công nghi p: dùng đ ch bi n bia ho c cácạ ạ ệ ể ế ế ặ ngành th c ph m dùng malt đ i m ch. Th ng dùng gi ng đ i m ch hai hàngự ẩ ạ ạ ườ ố ạ ạ ( g i là H.ọ distichum). 13 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố Hình 2: Đ i m ch 2 hàngạ ạ + Trong nông nghi p dùng đ ch bi n cho các lo i th c ăn cho gia súc,ệ ể ế ế ạ ứ gia c m… Th ng dùng gi ng đ i m ch nhi u hàng ( g i là H.ầ ườ ố ạ ạ ề ọ polystychum ). Hình 3: Đ i m ch nhi u hàng h tạ ạ ề ạ 2.2 C u trúc và thành ph n hóa h c c a đ i m ch ấ ầ ọ ủ ạ ạ 2.2.1 C u trúc h t đ i m ch: ấ ạ ạ ạ Hình 4: H t đ i m ch hai hàngạ ạ ạ G m 3 b ph n chính: v h t, phôi và n i nhũ ồ ộ ậ ỏ ạ ộ 14 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố - V h t: t ngoài vào trong đ c chia làm 3 l p: v tr u, v l a và v al ron.ỏ ạ ừ ượ ớ ỏ ấ ỏ ụ ỏ ơ Ph n này th ng chi m 8÷15% tr ng l ng h t. ầ ườ ế ọ ượ ạ - Phôi: là c quan s ng hô h p c a h t. Phôi có t 37÷50% ch t khô là thànhơ ố ấ ủ ạ ừ ấ ph n nit , kho ng 7% ch t béo, 5÷6% saccharose, 7÷7,5% pentozan, 6÷6,5%ầ ơ ả ấ ch t tro và m t ít thành ph n khác. Riêng tinh b t h u nh r t ít. Phôi th ngấ ộ ầ ộ ầ ư ấ ườ chi m 2,5÷5% tr ng l ng h t. ế ọ ượ ạ - N i nhũ: chi m 45÷68% tr ng l ng h t, ph n này c a h t đ i m ch gi vaiộ ế ọ ượ ạ ầ ủ ạ ạ ạ ữ trò quy t đ nh ch t l ng c a đ i m ch trong s n xu t bia. ế ị ấ ượ ủ ạ ạ ả ấ + Thành ph n chính trong n i nhũ là nh ng h t tinh b t hình tròn, có kíchầ ộ ữ ạ ộ th c r t l n (20÷30µ ho c r t bé 2÷10µ) r t ít nh ng h t có kích th c trungướ ấ ớ ặ ấ ấ ữ ạ ướ bình. N u hàm l ng protein trong đ i m ch càng cao thì càng nhi u h t tinhế ượ ạ ạ ề ạ b t có kích th c nh . ộ ướ ỏ + Tr ng l ng riêng c a h t tinh b t khá cao (1,5÷1,6) vì v y trong n cọ ượ ủ ạ ộ ậ ướ chùng l ng xu ng r t nhanh, tinh b t không hòa tan đ c trong n c, k cắ ố ấ ộ ượ ướ ể ả nh ng dung môi h u c trung tính . ữ ữ ơ + Tinh b t đ i m ch có nhi t đ h hóa 75÷80ộ ạ ạ ệ ộ ồ 0C (c a g o 75ủ ạ 0C, khoai tây 650C) tính ch t này c n ph i l u ý khi n u bia. Tinh b t đã qua h hóa thìấ ầ ả ư ấ ộ ồ khi đ ng hóa s nhanh và thu n l i h n . ườ ẽ ậ ợ ơ + C u t o h t tinh b t g m hai d ng polysaccharide là amylose vàấ ạ ạ ộ ồ ạ amylopectin. Amlose chi m 17÷24% tr ng l ng h t tinh b t, amylopectinế ọ ượ ạ ộ chi m 76÷83%.ế + Tinh b t s ch u tác d ng xúc tác c a h enzim amylaza (g m α –ộ ẽ ị ụ ủ ệ ồ amylaza và β -amylaza) hi u qu xúc tác s ph thu c vào nhi t đ và pH. Đi uệ ả ẽ ụ ộ ệ ộ ề này quy t đ nh k t qu quá trình n u bia.ế ị ế ả ấ 2.2.2 Thành ph n hóa h c c a đ i m ch.ầ ọ ủ ạ ạ 15 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố B ng 2:ả Thành ph n hóa h c c a h t đ i m ch ầ ọ ủ ạ ạ ạ Trong nhóm glucide c a h t đ i m ch, ngoài tinh b t đ c t p trung n i nhũủ ạ ạ ạ ộ ượ ậ ở ộ còn có các thành ph n:ầ + Cellulose: ch y u n m trong v tr u c a h t đ i m ch, chi mủ ế ằ ở ỏ ấ ủ ạ ạ ạ ế kho ng 20% ch t khô c a v . Cellulose có ý nghĩa l n trong quá trình l c d chả ấ ủ ỏ ớ ọ ị đ ng hóa. ườ + Hemicellulose: chi m ph n l n ch t khô c a v tr u, g m nh ngế ầ ớ ấ ủ ỏ ấ ồ ữ h n h p polysaccharide khác nhau. S phân gi i hemicellulose d i tác d ngỗ ợ ự ả ướ ụ c a enzyme Sitoase có ý nghĩa l n trong quá trình n y m m, giúp t o đi u ki nủ ớ ả ầ ạ ề ệ thu n l i cho các enzyme khác vào bên trong n i nhũ c a h t. ậ ợ ộ ủ ạ + Pentozan: có trong thành ph n c a hemicellulose, đ c bi t có nhi uầ ủ ặ ệ ề trong v tr u (2%), không tan trong n c. N u b th y phân cho ra đ ngỏ ấ ướ ế ị ủ ườ arabilnose và kcilose. + Các glucide cao phân t : trong đ i m ch còn ch a các ch t d ngử ạ ạ ứ ấ ở ạ gom, nh ng ch t này tan trong n c s t o nên nh ng dung d ch nh t. Khiữ ấ ướ ẽ ạ ữ ị ớ chu n b th y phân s cho galactose và kcilose, ho c nh pectin. Nh ng h pẩ ị ủ ẽ ặ ư ữ ợ 16 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố ch t này khi đi vào d ch đ ng ho c bia s gây tr ng i cho quá trình l c, songấ ị ườ ặ ẽ ở ạ ọ chúng cũng có kh năng t o b t cho bia và có mùi v đ c c i thi n h n.ả ạ ọ ị ượ ả ệ ơ + Các ch t đ ng: trong h t đ i m ch có ch a m t l ng nh mono-,ấ ườ ạ ạ ạ ứ ộ ượ ỏ di-, tri-saccharide, trong đó nhi u nh t là đ ng saccharose, chi m kho ng 1,8%ề ấ ườ ế ả ch t khô c a h t. Các ch t này có ý nghĩa l n trong quá trình s n xu t malt, đ cấ ủ ạ ấ ớ ả ấ ặ bi t là trong giai đo n đ u. ệ ạ ầ + Ch t đ ng và ch t chát: có ch a nhi u trong v tr u c a h t đ iấ ắ ấ ứ ề ỏ ấ ủ ạ ạ m ch, nó đóng m t vai trò l n trong quá trình ngâm đ i m ch, m t ph n ch tạ ộ ớ ạ ạ ộ ầ ấ chát s liên k t v i protid, t o thành acid textinoic có v đ ng và mùi khó ch uẽ ế ớ ạ ị ắ ị chúng không hòa tan trong n c lã nh ng hòa tan t t trong dung d ch ki m loãngướ ư ố ị ề (0,2÷0,4%). Qua đó ta th y các ch t chát, đ ng, màu có tác d ng x u đ n thànhấ ấ ắ ụ ấ ế ph n c a bia. Vì v y các bi n pháp công ngh nh m lo i b chúng là r t c nầ ủ ậ ệ ệ ằ ạ ỏ ấ ầ thi t. ế 2.2.3 Các h p ch t ch a nit trong h t đ i m ch.ợ ấ ứ ơ ạ ạ ạ - Protid: kh i l ng và ch t l ng protid trong đ i m ch có ý nghĩa quan tr ngố ượ ấ ượ ạ ạ ọ trong công ngh s n xu t bia. Tr c h t, ng i ta cho r ng hàm l ng các h pệ ả ấ ướ ế ườ ằ ượ ợ ch t có ch a nit trong đ i m ch so v i hàm l ng tinh b t trong đ i m ch cóấ ứ ơ ạ ạ ớ ượ ộ ạ ạ t l cân đ i nh t (hay t l N: C) là t i u cho công ngh s n xu t bia (so v iỷ ệ ố ấ ỷ ệ ố ư ệ ả ấ ớ các lo i ngũ c c khác). M t dù trong thành ph n nh ng ch t hòa tan c a d chạ ố ặ ầ ữ ấ ủ ị đ ng hóa, protid chi m m t t l khá nh (4÷5%), song chúng l i tham gia r tườ ế ộ ỷ ệ ỏ ạ ấ tích c c trong quy trình công ngh và góp ph n quy t đ nh ch t l ng s nự ệ ầ ế ị ấ ượ ả ph m.ẩ - Trong đ i m ch có đ protid đ n gi n (protein) và protid ph c t p (proteit) ạ ạ ủ ơ ả ứ ạ - Edectin thu c phân nhóm globulin không hòa tan trong n c lã, b t đ u k t t aộ ướ ắ ầ ế ủ nhi t đ l n h n 90ở ệ ộ ớ ơ 0C, khó tách h n ra kh i thành ph n c a d ch đ ng, vìơ ỏ ầ ủ ị ườ v y đây là m t trong nh ng y u t gây đ c bia.ậ ộ ữ ế ố ụ - Hordein thu c phân nhóm prolamin, không tan trong n c nh ng tan trong dungộ ướ ư d ch acid ho c ki mm.ị ặ ề - Glutelin chi m kho ng 3% ch t khô trông đ i m ch, thuòng b th i cùng bãế ả ấ ạ ạ ị ả malt sau khi n u.ấ 17 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố 2.2.4 Các ch t ch a Nit phi protid.ấ ứ ơ T p h p nh ng s n ph m phân gi i protid v i m c đ phân gi i khác nhau choậ ợ ữ ả ẩ ả ớ ứ ộ ả ra nh ng s n ph n khác nhau: ữ ả ẩ - Albumoza và pepton có c u t o g n gi ng protein song có s g c acid amin ítấ ạ ầ ố ố ố h n có kh năng tan trong n c lã, không b k t t a trong quá trình ch bi n sơ ả ướ ị ế ủ ế ế ẽ đi vào thành ph n n c đ ng hóa làm t t kh năng t o b t và gi b t c a bia.ầ ướ ườ ố ả ạ ọ ữ ọ ủ - Peptid có s g c acid amin ít h n pepton, g m có di-, tri- và polypeptit, hòa tanố ố ơ ồ d dàng trong n c và đi vào thành ph n c a bia. ễ ướ ầ ủ - Acid amin chi m kho ng 0,1% ch t khô trong h t đ i m nh kín. Do tác đ ngế ả ấ ạ ạ ạ ộ c a enzym trong th i gian s n xu t malt hàm l ng acid amin tăng lên trong d chủ ờ ả ấ ượ ị đ ng và bia. Đ c bi t chúng có vai trò quan tr ng trong vi c hình thànhườ ặ ệ ọ ệ menadione th i kỳ s y malt.ở ờ ấ 2.2.5 Các nhóm enzyme trong đ i m ch.ạ ạ - Nhóm enzyme xúc tác cho quá trình oxi hóa kh . H t đ i m ch ho t tính gi mử ạ ạ ạ ạ ả thi u, giai đo n đ u c a vi c t o malt chúng tăng c ng ho t đ ng nhanh,ể ở ạ ầ ủ ệ ạ ườ ạ ộ trong quá trình s y malt chúng h u nh b phá h y. Nhóm enzyme th y phân: tùyấ ầ ư ị ủ ủ thu c vào ngu n c ch t enzym xúc tác cho quá trình thu phân ta có th táchộ ồ ơ ấ ỷ ể thành hai nhóm nh :ỏ + Nhóm enzyme th y phân các h p ch t glucide. Diastase (Amylase)ủ ợ ấ th y phân các glucide có m ch polyme t ng đ i đ n gi n (nh tinh b t)ủ ạ ươ ố ơ ả ư ộ Sitaza th y phân các glucide có m ch polyme t ng đ i ph c t p h nủ ạ ươ ố ứ ạ ơ (nh hemicellulose). Tác d ng c a enzyme này là phá v màng ngăn gi aư ụ ủ ỡ ữ h t g o và v tr u khi h t b t đ u n y m m, nh v y các enzyme khácạ ạ ỏ ấ ạ ắ ầ ả ầ ờ ậ m i d dàng xâm nh p vào bên trong n i nhũ c a h t, làm bi n đ i d nớ ễ ậ ộ ủ ạ ế ổ ầ nh ng thành ph n hóa h c c a n i nhũ. Đây chính là quá trình chuy n hóaữ ầ ọ ủ ộ ể t h t đ i m ch thành h t malt.ừ ạ ạ ạ ạ + Nhóm enzym th y phân protit: trong nhóm này tiêu bi u có:ủ ể • Proteinase xúc tác đ chuy n hóa protid thành albumozaể ể và pepton r i chuy n thành Polypeptit và peptit (t=50ồ ể 0C, pH=5) 18 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố • Peptitdase chuy n polypeptit và peptit thành axit aminể g m polypeptitdase và dipeptitdase) ( tồ 0 < 500C; pH=7,5) • Amydase tác d ng deamin hóa các acid amin, t o thànhụ ạ các axid h u c và nit . Đ ng th i chúng còn phá vữ ơ ơ ồ ờ ỡ các m i liên k t amid (- CO – NH) c a các mu i amid.ố ế ủ ố - Nhóm enzyme esteraza tham gia làm v các m i liên k t este gi a các h p ch tỡ ố ế ữ ợ ấ h u c v i nhau ho c gi a các h p ch t h u c và vô c .ữ ơ ớ ặ ữ ợ ấ ữ ơ ơ + Lipase th y phân este c a glycerin và m t s lo i r u v i cácủ ủ ộ ố ạ ượ ớ acid béo b t cao. ậ + Phosphatase: tách acid phosphoric ra kh i nh ng h p ch t h u cỏ ữ ợ ấ ữ ơ có ch a phospho, tiêu bi u là amylophosphatase và bytase.ứ ể 2.3 Nh ng yêu c u ch t l ng đ i v i đ i m ch dùng trong s n xu t bia. ữ ầ ấ ượ ố ớ ạ ạ ả ấ 2.3.1 Yêu c u v c m quan:ầ ề ả - T t c các h t thóc ph i thu c m t lo i đ i m ch, đông nh t v kích c ,ấ ả ạ ả ộ ộ ạ ạ ạ ̀ ấ ề ỡ không l n cát đá, r m rác và nh ng h t thu c lo i thóc khác.ẫ ơ ữ ạ ộ ạ - H t thóc ph i có v m ng, màu vàng nh t óng ánh, không có v t trên v . ạ ả ỏ ỏ ạ ế ỏ - Đ i m ch t t ph i có mùi th m c a r r m, khi c n h t thóc th y có mùi tinhạ ạ ố ả ơ ủ ạ ơ ắ ạ ấ b t và h i ng t. ộ ơ ọ 2.3.2 Sinh lý: - L c n y m m ph i đ t 80÷85%.ự ả ầ ả ạ - Tr ng l ng tuy t đ i th ng 35 ÷ 45 g/1000 h t.ọ ượ ệ ố ườ ạ - Kh năng n y m m 90÷95 %.ả ả ầ 2.3.3 Yêu c u v thành ph n hóa h c:ầ ề ầ ọ - V : không v t quá 7÷9% tr ng l ng h t.ỏ ượ ọ ượ ạ - Hàm l ng m: w = 10÷15%.ượ ẩ 19 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố - Hàm l ng protid 8÷14% ch t khô c a h t.ượ ấ ủ ạ - Hàm l ng glucid chi m 55÷62 % tr ng l ng h t (ho c 63 ÷ 66 % tr ngượ ế ọ ượ ạ ặ ọ l ng ch t khô).ượ ấ 2.4 Malt. Hinh 5̀ : S đ quy trinh san xuât matl t đai machơ ồ ̀ ̉ ́ ừ ̣ ̣ 2.4.1 Ngâm đ i m ch.ạ ạ Hàm l ng m có s n trong h t khi b o qu n là t i thi u, ch đ đ duy trì sượ ẩ ẵ ạ ả ả ố ể ỉ ủ ể ự s ng “tĩnh” c a phôi m m, ch không đ d phôi m m phát tri n, vì v y mu nố ủ ầ ứ ủ ể ầ ể ậ ố cho phôi m m phát tri n, h t n y m m t t, h t c n hút thêm m t l ng n cầ ể ạ ẩ ầ ố ạ ầ ộ ượ ướ t do t môi tr ng. S chuy n bi n t h t đ i m ch thành malt là k t qu c aự ừ ườ ự ể ế ừ ạ ạ ạ ế ả ủ nh ng quá trình sinh hóa và các quá trình khác x y ra trong h t. Do v y, ngâmữ ả ạ ậ đ i m ch là quá trình đ u tiên và r t quan tr ng, nó nh h ng tr c ti p đ nạ ạ ầ ấ ọ ả ưở ự ế ế th i gian m m m, hao phí ch t khô trong quá trình s n xu t malt, do đó nhờ ươ ầ ấ ả ấ ả h ng đ n ch t l ng thành ph m c a malt.ưở ế ấ ượ ẩ ủ - M c đích c a quá trình ngâm.ụ ủ 20 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố Ngâm h t đ i m ch nh m cung c p thêm 1 l ng n c t do t môiạ ạ ạ ằ ấ ượ ướ ự ừ tr ng ngoài, t o đi u ki n cho phôi m m phát tri n đi u ki n nhi t đ , đườ ạ ề ệ ầ ể ở ề ệ ệ ộ ộ m thu n l i, các h enzime có s n trong h t t tr ng thái “tĩnh” s chuy nẩ ậ ợ ệ ẵ ạ ừ ạ ẽ ể d n v tr ng thái “đ ng” và b t đ u tham gia vào quá trình phá v các h p ch tầ ề ạ ộ ắ ầ ỡ ợ ấ h u c d ng đ i phân t (polyme) nh tinh b t, pentozan, protein,... t o raữ ơ ở ạ ạ ử ư ộ ạ nh ng ch t dinh d ng hòa tan đ nuôi m m phát tri n.ữ ấ ưỡ ể ầ ể - Các bi n đ i trong quá trình ngâm. ế ổ L ng n c t do th m tích vào bên trong h t làm th tích, kh i l ngượ ướ ự ẩ ạ ể ố ượ h t tăng lên và h t m m h n và d th y phân h n. Nh ng ch t trong h t s dạ ạ ề ơ ễ ủ ơ ữ ấ ạ ẽ ễ dàng hòa tan đ đ c v n chuy n đ n cung c p cho c quan phôi m m, t đóể ượ ậ ể ế ấ ơ ầ ừ phôi m m s t t phát tri n. Đ ng th i, đi u ki n nhi t đ , đ m, pHầ ẽ ừ ừ ể ồ ờ ở ề ệ ệ ộ ộ ẩ thu n l i, các h enzim có trong h t t tr ng thái “tĩnh” s chuy n d n sangậ ợ ệ ạ ừ ạ ẽ ể ầ tr ng thái “đ ng”, và b t đ u tham gia vào các quá trình phá v các h p ch tạ ộ ắ ầ ỡ ợ ấ h u c . Tr d ng đ i phân t (polyme) nh tinh b t, protein, pentozan,… t oữ ơ ừ ở ạ ạ ử ư ộ ạ ra nh ng ch t hòa tan, đ nuôi m m phát tri n.ữ ấ ể ầ ể - Các y u t nh h ng:ế ố ả ưở + nh h ng nhi t c a n c ngâm: trong m t gi i h n nh t đ nh,Ả ưở ệ ủ ướ ộ ớ ạ ấ ị n u nhi t đ n c ngâm càng tăng thì t c đ hút n c c a h t càngế ệ ộ ướ ố ộ ướ ủ ạ nhanh và ng c l i. Nhi t đ t i u c a n c ngâm d i m ch làượ ạ ệ ộ ố ư ủ ướ ạ ạ 10÷120C, n u nhi t đ th p h n 10ế ệ ộ ấ ơ 0C thì m m s phát tri n r t y u, cònầ ẽ ể ấ ế n u nhi t đ l n h n 15ế ệ ộ ớ ơ 0C thì l i làm cho các vi sinh v t gây th i (chạ ậ ố ủ y u) phát tri n m nh, đ ng th i s hô h p c a h t cùng các quá trìnhế ể ạ ồ ờ ự ấ ủ ạ sinh-hóa trong h t tăng nhanh th t th ng, do đó làm gi m kh năng n yạ ấ ườ ả ả ả m m c a h t.ầ ủ ạ + nh h ng c a oxi trong n c ngâm: tùy thu c vào kích th cẢ ưở ủ ướ ộ ướ h t và đi u ki n thông thoáng nhân t o đ i v i n c ngâm mà có nhạ ề ệ ạ ố ớ ướ ả h ng khác nhau t i th i gian ngâm. giai đo n đ u c a quá trình ngâmưở ớ ờ Ở ạ ầ ủ trong n c, thì oxy là y u t quy t đ nh đ n c ng đ hô h p, giúp gi iướ ế ố ế ị ế ườ ộ ấ ả phóng ra năng l ng c n thi t cho s phát tri n c a m m. Do đó vi cượ ầ ế ự ể ủ ầ ệ cung c p oxy cho n c ngâm càng đ y đ và đ u đ n thì s hút n c c aấ ướ ầ ủ ề ặ ự ướ ủ h t càng thu n l i, đ ng th i s phát tri n c a m m cũng đi u hòa h n. ạ ậ ợ ồ ờ ự ể ủ ầ ề ơ 21 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố + Anh h ng b i thành ph n hóa h c và c u trúc các thành ph n đó̉ ưở ở ầ ọ ấ ầ có trong h t: b n thân thành ph n hóa h c c a n c ngâm cũng nhạ ả ầ ọ ủ ướ ả h ng tr c ti p đ n v n t c hút n c c a h t. Th c t cho th y, s thayưở ự ế ế ậ ố ướ ủ ạ ự ế ấ ự đ i thành ph n hóa h c c u h t đ i m ch trong khi ngâm là không đángổ ầ ọ ả ạ ạ ạ k , m t ph n nh glucid b t n th t cho quá trình hô h p c a h t, m tể ộ ầ ờ ị ổ ấ ấ ủ ạ ộ l ng nh khác c a c a ch t b khuy ch tán vào n c ngâm nh đ ng,ượ ỏ ủ ủ ấ ị ế ướ ư ườ ch t khoáng, pentozan,...t ng t n th t này kho ng 1% tr ng l ng ch tấ ổ ổ ấ ả ọ ượ ấ khô. Thông th ng n c ngâm có pH nghiêng v acid thì d hòa tan cácườ ướ ề ễ thành ph n tanin ho c ch t đ ng trong v malt, gây nh h ng x u đ nầ ặ ấ ắ ỏ ả ưở ấ ế mùi v , màu s c c a bia sau này. Đ h n ch đi u này đôi khi ng i taị ắ ủ ể ạ ế ề ườ dùng n c ngâm h i ki m. trong h t đ i m ch cũng ch a nh ng ch t kìmướ ơ ề ạ ạ ạ ứ ữ ấ hãm h enzime hô h p, t c s gi m kh năng hô h p c a h t và làm y uệ ấ ứ ẽ ả ả ấ ủ ạ ế quá trình n y m m, đó là s c tô vàng thu c nhóm acid-flavonic. Do đóả ầ ắ ́ ộ mu n tách chúng ra kh i h t th ng ph i thay n c ngâm 5 ÷ 6 l n. Tùyố ỏ ạ ườ ả ướ ầ theo t ng lo i malt mà có m c d ngâm khác nhau: đ i v i malt vàngừ ạ ứ ộ ố ớ th ng có Wcb = 42 ÷ 44%. Đ i v i malt đen ph i đ t Wcb = 45 ÷ 47%.ườ ố ớ ả ạ - Ph ng pháp ngâm: ươ Ph ng pháp ngâm t i phun: đây là ph ng pháp ngâm tiên ti n nh tươ ướ ươ ế ấ hi n nay. B ng ph ng pháp này ta có th cung c p liên t c, đ u đ và đ uệ ằ ươ ể ấ ụ ầ ủ ề l ng oxy c n thi t cho h t. Th c ch t c a ph ng phap này là: h t tr c khiượ ầ ế ạ ự ấ ủ ươ ́ ạ ướ ngâm đ c r a s b nh ng thùng riêng, sau đó đ c đ xu ng màng l iượ ử ơ ộ ở ữ ượ ỏ ố ướ chuy n đ ng thành t ng l p dày, màng l i này liên t c đi qua nh ng vòi phunể ộ ừ ớ ướ ụ ữ n c ki u hoa sen, h t đ c t i liên t c b i nh ng lu ng n c r t m n và bãoướ ể ạ ượ ướ ụ ở ữ ồ ướ ấ ị hòa oxy gi ng nh s ng, c nh v y liên t c cho đ n khi đ t đ m c n thi t.ố ư ươ ứ ư ậ ụ ế ạ ộ ẩ ầ ế B ng ph ng pháp này, n u ngâm 10÷12ằ ươ ế ở 0C thì ch m t 48h, đ ng th i m mỉ ấ ồ ờ ầ phát tri n nhanh và m nh, sau khi ngâm kho ng 70% h t đã n t m m, malt thuể ạ ả ạ ứ ầ đ c có ch a nhi u ch t có N hòa tan, đ ng th i đ ho t đ ng c a amylase vàượ ứ ề ấ ồ ờ ộ ạ ộ ủ protease r t m nh.ấ ạ 2.4.2 m m m Ươ ầ Khi h t đ i m ch qua quá trình ngâm đã đ t đ n đ m cân b ng c n thi t choạ ạ ạ ạ ế ộ ẩ ằ ầ ế s lên m m s có nh ng chuy n bi n lý-hóa, sinh-hóa. Khi đó n u các đi uự ầ ẽ ữ ể ế ế ề ki n v đ m, nhi t đ , oxy đ y đ và thích h p thì phôi m m s phát tri nệ ề ộ ẩ ệ ộ ầ ủ ợ ầ ẽ ể 22 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố nhanh. Có th nói giai đo n m m m là quá trình quan tr ng nh t đ bi n đ iể ạ ươ ầ ọ ấ ể ế ổ h t đ i m ch thành malt. ạ ạ ạ - m m m đ i m ch trong công ngh s n xu t bia nh m m c đích: Ươ ầ ạ ạ ệ ả ấ ằ ụ + T o và duy trì đi u ki n thu n l i đ h enzyme th y phân tăngạ ề ệ ậ ợ ể ệ ủ tr ng v kh i l ng và c ng l c xúc tác. Gi i phóng chúng kh i tr ngưở ề ố ượ ườ ự ả ỏ ạ thái liên k t t o đi u ki n đ chúng phân c t m t l ng đáng k các ch tế ạ ề ệ ể ắ ộ ượ ể ấ cao phân t thành các s n ph m phân t th p. Đ ng th i phá v thành tử ả ẩ ử ấ ồ ờ ỡ ế bào làm cho h t “m m” ra, t o nên nhi u s bi n đ i c lý, hòa lý, hóaạ ề ạ ề ự ế ổ ơ h c trong thành ph n h t đ i m ch.ọ ầ ạ ạ ạ - Trong th i gian m m m, h t đ i m ch s tr i qua nh ng bi n đ iờ ươ ầ ạ ạ ạ ẽ ả ữ ế ổ sau: + Bi n đ i sinh lý: s phát tri n c a phôi m m liên quan đ n s hôế ổ ự ể ủ ầ ế ự h p và quá trình t ng h p nên nh ng ch t m i. ấ ổ ợ ữ ấ ớ + Bi n đ i sinh hóa: nh ng ph n ng th y phân các ch t d trế ổ ữ ả ứ ủ ấ ự ữ trong n i nhũ liên quan đ n các enzym.ộ ế + Bi n đ i hóa h c: là tác d ng t ng h gi a nh ng s n ph mế ổ ọ ụ ươ ổ ữ ữ ả ẩ sau th y phân ch t d tr cùng nh ng h p ch t hòa tan c a h t, t đóủ ấ ự ữ ữ ợ ấ ủ ạ ừ hình thành nên h ng v c a h t malt.ươ ị ủ ạ + Bi n đ i v t lý: là s v n chuy n qua l i c a các ch t hòa tanế ổ ậ ự ậ ể ạ ủ ấ (dinh d ng) gi a n i nhũ và phôi m m.ưỡ ữ ộ ầ - Nh ng y u t nh h ng t i quá trình m m m:ữ ế ố ả ưở ớ ươ ầ + Trong th i gian m m m c n có s ki m soát ch t ch các y uờ ươ ầ ầ ự ể ặ ẽ ế t k thu t c a môi tr ng, đ c bi t là oxy, nhi t đ , đ m nh m kh ngố ỹ ậ ủ ườ ặ ệ ệ ộ ộ ẩ ằ ố ch đ c s phát tri n t i thi u c a m m r và m m lá, đ ng th i l iế ượ ự ể ố ể ủ ầ ễ ầ ồ ờ ạ ph i ho t hóa t i đa các h enzyme và t ng h p các enzyme m i. Chúngả ạ ố ệ ổ ợ ớ tác đ ng m nh đ n các bi n đ i sinh hóa trong n i nhũ, nh v y s thuộ ạ ế ế ổ ộ ư ậ ẽ đ c malt có đ phân gi i cao, r t có l i cho các công ngh ti p theo.ượ ộ ả ấ ợ ệ ế + Nhi t đ và th i gian m m m: nhi t đ đóng m t vai trò đ cệ ộ ờ ươ ầ ệ ộ ộ ặ bi t quan tr ng, nh h ng tr c ti p đ n nh ng bi n đ ng enzyme trongệ ọ ả ưở ự ế ế ữ ế ộ 23 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố quá trình m m m trong th i gian h t n y m m, nhi t đ trong kh i cóươ ầ ờ ạ ả ầ ệ ộ ố xu h ng tăng d n do s th i nhi t trong quá trình hô h p. Trong m t gi iướ ầ ự ả ệ ấ ộ ớ h n nh t đ nh s gia tăng nhi t đ s thúc đ y hô h p, c ng đ ho tạ ấ ị ự ệ ộ ẽ ẩ ấ ườ ộ ạ đ ng c a các h th ng enzyme. T đó t o đi u ki n cho phôi m m phátộ ủ ệ ố ừ ạ ề ệ ầ tri n m nh, đ ng th i gi m nhanh hàm l ng ch t khô trong h t. Trongể ạ ồ ờ ả ượ ấ ạ tr ng h p nhi t đ tăng quá gi i h n c n thi t s nh h ng x u đ nườ ợ ệ ộ ớ ạ ầ ế ẽ ả ưở ấ ế hi u su t ch t hòa tan và ch t l ng malt. Nhi t đ c c đ i đ i v i s nệ ấ ấ ấ ượ ệ ộ ự ạ ố ớ ả xu t malt vàng là 18÷20ấ 0C, v i malt đen là 22÷25ớ 0C. Th i gian m m mờ ươ ầ ph thu c vào nhi t đ m m m. Đ ng th i ph thu c vào nh ng đ cụ ộ ệ ộ ươ ầ ồ ờ ụ ộ ữ ặ tr ng k thu t c a gi ng đ i m ch. Bình th ng chu kỳ m m m c aư ỷ ậ ủ ố ạ ạ ườ ươ ầ ủ malt vàng 6÷8 ngày, c a malt đen là 7÷9 ngày. Sau khi m m m xongủ ươ ầ ph i đ t đ c 75% s l ng h t.ả ạ ượ ố ượ ạ • Malt vàng có chi u dài r < 1,5 chi u dài h t, chi u dài m mề ễ ề ạ ề ầ lá < ¾ chi u dài h t.ề ạ • Malt đen thì chi u dài r < 2 l n chi u dài h t và chi u dàiề ễ ầ ề ạ ề m m lá ≤ 1 l n chi u dài h t. Trong quá trình m m mầ ầ ề ạ ươ ầ ch t khô c a h t b tiêu hao kho ng 10÷20%, trong đó 6÷7%ấ ủ ạ ị ả cho s hô h p và 5% cho vi c t o r và m m lá.ự ấ ệ ạ ể ầ - Các h enzyme trong h t sau giai đo n m m m:ệ ạ ạ ươ ầ + H enzyme oxy hóa – kh : tham gia xúc tác quá trình hô h p c aệ ử ấ ủ h t đ i m ch g m có các enzyme nh oxydase; peroxydase; catalase;ạ ạ ạ ồ ư sacarase và maltase. Khi hô h p, nh oxy không khí và tác d ng xúc tácấ ờ ụ c a oxydase s t o thành n c và khí COủ ẽ ạ ướ 2. Peroxydase s t o thành v iẽ ạ ớ CO2 m t ph c ch t, giúp quá trình phá v COộ ứ ấ ỡ 2, t đó gi i phóng Oừ ả 2. nhờ ho t tính c a h enzyme oxy hóa mà s hô h p c a h t cũng tăng nhanh.ạ ủ ệ ự ấ ủ ạ C ng đ này ph thu c ch y u vào nhi t đ và hàm l ng c a oxyườ ộ ụ ộ ủ ế ệ ộ ượ ủ trong môi tr ng n c ngâm. ườ ướ + H th ng enzyme sitase: s ho t đ ng c a h th ng enzyme nàyệ ố ự ạ ộ ủ ệ ố có m t ý nghĩa nh t đ nh trong quá trình m m m. Chúng là t p h p c aộ ấ ị ươ ầ ậ ợ ủ cenllulase, hemicenllulase và β.glucozidase. V i s ho t đ ng c a enzymeớ ự ạ ộ ủ cenllulase, chúng s t n công vào nh ng t bào cenllulose n m trong màngẽ ấ ữ ế ằ ngăn gi a n i nhũ và v tr u đ t o ra nh ng s n ph m đ ng d ng v iữ ộ ỏ ấ ể ạ ữ ả ẩ ồ ạ ớ 24 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố destrin. Đ ho t đ ng c a enzyme này tăng t t cho t i ngày th 7 v iộ ạ ộ ủ ừ ừ ớ ứ ớ pH t i u là 5 và nhi t đ t i u là 40ố ư ệ ộ ố ư 0C. V i s ho t đ ng c a enzymeớ ự ạ ộ ủ hemicenllulase chúng t n công vào nh ng t bào hemicenllose n m trongấ ữ ế ằ v qu , t đó t o thêm nh ng s n ph m monosacaride nh glucose ho cỏ ả ừ ạ ữ ả ẩ ư ặ pentose trong h t malt. Th ng ho t tính c a enzyme này tăng m nh ạ ườ ạ ủ ạ ở ngày th 5÷7 v i đi u ki n pHứ ớ ề ệ op = 4,1 và t0op= 40÷500C: enzyme β.glucozidase th ng có s n trong l p màng alorong c a h t đ i m ch.ườ ẵ ớ ủ ạ ạ ạ Khi nó đ c ha t hóa, s t n công vào các h p ch t d ng gôm màngượ ọ ẽ ấ ợ ấ ạ ở alorong, t o ra s n ph m hecxose và pentose v i đi u ki n pHạ ả ẩ ớ ề ệ op = 4,4 và t0op = 37÷400C. T ng ho t đ ng c a h th ng enzyme sitase trong quáổ ạ ộ ủ ệ ố trình m m m là làm thay đ i c u trúc gi a l p v ngăn cách gi vươ ầ ổ ấ ữ ớ ỏ ữ ỏ tr u và n i nhũ.ấ ộ + H enzyme amylase: h enzyme này g m có α.amylase,ệ ệ ồ β.amylase và amilophostase, ph n l n chúng t p trung phôi m m và m tầ ớ ậ ở ầ ộ ít phân b n i nhũ ho c trong màng ngăn gi a v tr u và n i nhũ. Ho tố ở ộ ặ ữ ỏ ấ ộ ạ tính c a α.amylase b t đ u tăng m nh giai đo n đ u c a quá trình mủ ắ ầ ạ ạ ầ ủ ươ m m, đ c bi t m nh sau ngày th 3÷4. Th i gian đ ho t đ ng c aầ ặ ệ ạ ứ ờ ể ạ ộ ủ enzyme này đ t c c đ i ph thu c vào nhi t đ . C ch t mà nó tác đ ngạ ự ạ ụ ộ ệ ộ ơ ấ ộ lên là tinh b t và destrin, t đó t o ra s n ph m maltose và destrin t nộ ừ ạ ả ẩ ậ cùng trong h t malt. Enzyme này ho t đ ng t t đi u ki n pHạ ạ ộ ố ở ề ệ op = 5,8 và t0op = 72÷760C. Enzyme β.amylase, th ng t n t i trong h t đ i m ch chínườ ồ ạ ạ ạ ạ d ng liên k t cũng nh d ng t do. Trong quá trình m m m, ho tở ạ ế ư ạ ự ươ ầ ạ tính s tăng d n đ u trong 7÷8 ngày, riêng ho t tính c a Enzymeẽ ầ ề ạ ủ β.amylase t do tăng 3÷4 l n. V i v i s tham gia c a enzyme này, tinhự ầ ớ ớ ự ủ b h t đ i m ch s b c t thành đ ng maltose và destrin, v i pHộ ạ ạ ạ ẽ ị ắ ườ ớ op = 5,5÷5,8 và t0op =55÷600C. Enzyme amilophostase không có trong h t đ iạ ạ m ch chín. Nh ng enzyme này đ c hình thành sau ngày th 2 c a quáạ ư ượ ứ ủ trình m m m, sau 8 ngày s đ t c c đ i. Enzyme này sau khi s đ cươ ầ ẽ ạ ự ạ ẽ ượ ho t hóa tăng lên kho ng 150÷200 l n. C ch t tác d ng c a nó là tinhạ ả ầ ơ ấ ụ ủ b t đ i m ch gi i phóng ra đ ng maltose cùng v i acid phosphoric trongộ ạ ạ ả ườ ớ h t malt.ạ + H enzyme protease: trong h t đ i m ch, toàn b h th ngệ ạ ạ ạ ộ ệ ố enzyme này tr ng thái liên két, h u nh không ho t đ ng. Song, khiở ạ ầ ư ạ ộ chuy n sang giai đo n m m m thì ho t tính chung c a h enzymeể ạ ươ ầ ạ ủ ệ 25 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố protease đã tăng nhanh, và th ng đ t c c đ i sau ngày th năm c a quáườ ạ ự ạ ứ ủ trình m m m. S tăng c a nzyme này ph thu c vào gi ng đ i m chươ ầ ự ủ ư ụ ộ ố ạ ạ và đi u ki m m m. Đi u ki n t i u c a enzym này là pHề ệ ươ ầ ề ệ ố ư ủ op = 7,3÷8,0 và t0op = 45÷500C. Nh v y, các đi u ki n v nhi t đ và pH trongư ậ ề ệ ề ệ ộ th i gian m m m không thu n l i cho h enzyme này n i chung.ờ ươ ầ ậ ợ ệ ố - Ph ng pháp m m m: ươ ươ ầ + Hi n nay, trên th gi i có nhi u ph ng án m m m theoệ ế ớ ề ươ ươ ầ ph ng pháp thông gió, tùy thu c vào đi u ki n m i n i mà ch n l aươ ộ ề ệ ỗ ơ ọ ự ph ng án l a ch n khác nhau nh : m m m thông gió trong h p mươ ự ọ ư ươ ầ ộ ươ m m thông gió trong thùng quay m m m thông gió liên t c.ầ ươ ầ ụ + V nguyên t c: m m m theo ph ng pháp thông gió: mề ắ ươ ầ ươ ươ m m thông gió đ c ti n hành b ng cách th i lu ng khí đã đ c đi uầ ượ ế ằ ổ ồ ượ ề hòa (t0, W) tr c ti p vào l p h t. Không khí sau khi qua b ph n đi u hòaự ế ớ ạ ộ ậ ề s đ c làm s ch b i, vi sinh v t, h nhi t đ th p h n so v i nhi t đẽ ượ ạ ụ ậ ạ ệ ộ ấ ơ ớ ệ ộ trong l p malt t 2÷3ớ ừ 0C và đ m bão hòa h i n c đ t đ n 98÷100%.ộ ẩ ơ ướ ạ ế Nh không khí đ c th i qua l p malt t d i lên trên tu n hoàn, liên t c,ờ ượ ổ ớ ừ ướ ầ ụ mà malt đ c m trong đi u ki n Oượ ươ ề ệ 2, t0, và W thích h p nh t, k t qu làợ ấ ế ả malt luôn có ch t l ng n đ nh và ta có th ki m soát đ c các yêu c uấ ượ ổ ị ể ể ượ ầ ch t l ng c a malt.ấ ượ ủ 2.4.3 S y malt. ấ S y malt t i là giai đo n cu i cùng c a malt hóa đ i m ch, đây là quáấ ươ ạ ố ủ ạ ạ trình công ngh c n thi t nh m thu nh n đ c malt thành ph m có đ y đ tínhệ ầ ế ằ ậ ượ ẩ ầ ủ ch t và tiêu chu n v ch t l ng.ấ ẩ ề ấ ượ S y malt t i nh m m c đích: malt t i luôn có m t l ng m khá l nấ ươ ằ ụ ươ ộ ượ ẩ ớ (W = 40%), trong khi ph i ch m d t s m s phát tri n c a h t malt (s phátả ấ ứ ớ ự ể ủ ạ ự tri n c a ch i và r ) đ h n ch t i đa t n th t ch t khô c a h t, giúp cho vi cể ủ ồ ễ ể ạ ế ố ổ ấ ấ ủ ạ ệ b o qu n và v n chuy n đi xa không làm gi m xút ch t l ng malt, do đó ph iả ả ậ ể ả ấ ượ ả ti n hành s y malt t i. Tuy nhiên đ v c s y malt t i đ t hi u qu t t nh tế ấ ươ ể ệ ấ ươ ạ ệ ả ố ấ c n ph i nh n rõ m c đích ph i đ t đ n là: ầ ả ậ ụ ả ạ ế - Tách tri t đ đ m t do trong h t malt. ệ ể ộ ẩ ự ạ 26 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố - B o toàn đ c ho t tính c a enzyme.ả ượ ạ ủ - Thông qua ch đ s y khác nhau, ta thu đ c nh ng lo i malt có yêuế ộ ấ ượ ữ ạ c u ch t l ng khác nhau đ đáp ng cho vi c s n xu t ra các lo i bia có ch tầ ấ ượ ể ứ ệ ả ấ ạ ấ l ng khác nhau.ượ - Di n ra m t lo t các quá trình t o thành h ng, v và tăng c ng đễ ộ ạ ạ ươ ị ườ ộ màu c a s n ph m. Quan tr ng nh t trong s y malt là t o melenoidin - m t h nủ ả ẩ ọ ấ ấ ạ ộ ỗ h p bao g m nhi u h p ch t, là y u t quan tr ng chi ph i ch t l ng bia vàngợ ồ ề ợ ấ ế ố ọ ố ấ ượ và là nhân t quy t đ nh v h ng v , màu s c, kh năng t o và b t bia đen.ố ế ị ề ươ ị ắ ả ạ ọ Các giai đo n trong quá trình s y malt t i: ạ ấ ươ - Giai đo n sinh lý: giai đo n này nhi t đ s y s tăng d n lên 45ạ ở ạ ệ ộ ấ ẽ ầ 0C, hàm l ng n c trong h t s h d n v kho ng 30%. Đi u ki n đ m vàượ ướ ạ ẽ ạ ầ ề ả ề ệ ộ ẩ nhi t đ nh v y s r t phù h p cho s phát tri n v sinh lý c a h t m m,ệ ộ ư ậ ẽ ấ ợ ự ể ề ủ ạ ầ đ ng th i m t s enzyme th y phân cũng b t đ u ho t hóa tr l i, tác đ ng đ nồ ờ ộ ố ủ ắ ầ ạ ở ạ ộ ế n i nhũ làm cho m m tăng thêm m t ít đ ng và acid amin.ộ ầ ộ ườ - Giai đo n sinh hóa: giai đo n này nhi t s y malt tăng d n t 45-70ạ ạ ệ ấ ầ ừ 0C. Các bi n đ i sinh lý b t đ u d ng l i, các enzyme th y phân v n ti p t c ho tế ổ ắ ầ ừ ạ ủ ẫ ế ụ ạ đ ng song y u d n, đ c bi t là đ i v i malt vàng vì lúc này đ m trong maltộ ế ầ ặ ệ ố ớ ộ ẩ đã h v kho ng 10%. Tuy nhiên đ i v i malt đen thì đ m giai đo n này chạ ề ả ố ớ ộ ẩ ở ạ ỉ m i h v kho ng 20÷30%, cùng v i nhi t đ 45÷70ớ ạ ề ả ớ ệ ộ 0C r t thích h p cho cácấ ợ enzyme th y phân ho t đ ng t t. Do v y, s phân h y n i ch t c a malt đenủ ạ ộ ố ậ ự ủ ộ ấ ủ th ng sâu xa và d n đ n hàm l ng đ ng và acid amin cao h n trong maltườ ẫ ế ượ ườ ơ vàng. - Giai đo n hóa h c: giai đo n này, nhi t đ tăng d n lên kho ngạ ọ ạ ệ ộ ầ ả 75÷1050C. Khi nhi t đ >70ệ ộ 0C, các quá trình tác đ ng c a enzyme b h p phộ ủ ị ấ ụ b i các ch t keo c a h t malt, chúng chuy n d n v d ng liên k t v i các phânở ấ ủ ạ ể ầ ề ạ ế ớ t khác c a h t malt, tr v tr ng thái “ngh tĩnh”. M t s enzyme kém ch uử ủ ạ ở ề ạ ỉ ộ ố ị nhi t s b bi n tính nh : pectindase, sitase, phytase,… Do tăng d n nhi t lênệ ẽ ị ế ư ầ ệ cao, hàm l ng n c trong malt s gi m v t i thi u, khi đó trong h t malt sượ ướ ẽ ả ề ố ể ạ ẽ x y ra các bi n đ i hoá h c ch y u là t o nên các h p ch t màu, mùi th m vàả ế ổ ọ ủ ế ạ ợ ấ ơ v đ c tr ng cho malt. Ph n ng hóa h c đ c tr ng là ph n ng t o thành cácị ặ ư ả ứ ọ ặ ư ả ứ ạ s n ph m melanoidin. Vai trò c a các h p ch t melanoidin trong công ngh s nả ẩ ủ ợ ấ ệ ả 27 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố xu t bia là r t l n: chúng t o cho bia có màu và mùi th m đ c bi t, do kh năngấ ấ ớ ạ ơ ặ ệ ả ho t đ ng b m t m nh nên chúng là nh ng ch t có kh năng t o b t t t.ạ ộ ề ặ ạ ữ ấ ả ạ ọ ố Chúng còn đóng vai trò b o v các ch t keo, ngăn c n s k t t a c a các ch tả ệ ấ ả ự ế ủ ủ ấ keo không b n v ng (nh protein). Ngoài ra chúng còn kh năng kh m nh, làmề ữ ư ả ử ạ tăng tính ch t b n v ng c a bia, ch ng l i hi n t ng đ c bia do oxy hóa. Vìấ ề ữ ủ ố ạ ệ ượ ụ l ng melanoidin trong bia đen nhi u h n do v y tính ch t này đ c th hi nượ ề ơ ậ ấ ượ ể ệ trong bia đen rõ h n trong bia vàng.ơ Trong thành ph n hóa h c c a r malt ch a nhi u h p ch t thu c nhómầ ọ ủ ễ ứ ề ợ ấ ộ acid alkaloid. N u nh ng h p ch t này t n t i trong bia s gây nên nh ng vế ữ ợ ấ ồ ạ ẽ ữ ị đ ng r t khó ch u. M t khác, m t s thành ph n hóa h c trong r malt là nguyênắ ấ ị ặ ộ ố ầ ọ ễ nhân gây nên nhi u r u b t cao trong quá trình lên men bia, đ ng th i lo i bề ượ ậ ồ ờ ạ ỏ s hút m (r , m m), ngăn ng a s hút m tr l i sau khi s y.ự ẩ ễ ầ ừ ự ẩ ở ạ ấ Quá trình tách m m đ c ti n hành ngay sau khi malt v a ra kh i lò s y.ầ ượ ế ừ ỏ ấ Lúc này m m và r tr ng thái khô, dòn, r t d gãy n u đ ngu i m m và rầ ễ ở ạ ấ ễ ế ể ộ ầ ễ s hút m, tr nên dai khó tách kh i h t malt…ẽ ẩ ở ỏ ạ 2.4.5 B o qu n malt. ả ả Malt khô sau khi s y tách m m, r c n đ c b o qu n t n tr nhi t đấ ầ ễ ầ ượ ả ả ồ ữ ở ệ ộ th p (≤20ấ 0C), thoáng và không khí khô. Th i gian b o qu n t i thi u là 4 tu n vàờ ả ả ố ể ầ t i đa là 2 năm. Ph i theo dõi th ng xuyên nhi t đ và không khí trong kho đố ả ườ ệ ộ ể theo dõi bi n đ i ch t l ng malt trong th i gian b o qu n.ế ổ ấ ượ ờ ả ả 2.4.6 Ch tiêu đánh giá ch t l ng malt khô.ỉ ấ ượ - T l thu h i malt khô: 100kg đ i m ch có w = 15% s s n xu t đ c 75÷78ỉ ệ ồ ạ ạ ẽ ả ấ ượ kg malt khô có w = 2÷4% - Ki m tra c m quan:ể ả + Màu: malt vàng có màu vàng r m, malt đen có màu s m h n, v maltơ ẫ ơ ỏ ph i óng ánh, kích th c và hình dáng ph i gi ng nh h t đ i m ch khô.ả ướ ả ố ư ạ ạ ạ + Mùi và v : ph i đ c tr ng cho t ng lo i malt, không có mùi l , n u cóị ả ặ ư ừ ạ ạ ế mùi chua ho c m c ch ng t malt còn m.ặ ố ứ ỏ ẩ 28 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố + V đ s ch: không l n t p ch t, h t không b v (l ng h t v t i đaề ộ ạ ẫ ạ ấ ạ ị ỡ ượ ạ ỡ ố là 15%), l ng h t b nh t i đa là 1%, l ng h t không n y m m t i đa là 5%.ượ ạ ệ ố ượ ạ ả ầ ố - Ch s c h c: ỉ ố ơ ọ + Đ i v i malt r t nh : 480÷500g/l ố ớ ấ ẹ + Lo i nh : 500÷530g/l ạ ẹ + Trung bình: 530÷560g/l + Lo i n ng ≥ 560g/l. ạ ặ + Tr ng l ng tuy t đ i malt là t 28÷38g/1000 h t. ọ ượ ệ ố ừ ạ - Thành ph n hóa h c: ầ ọ + Đ m malt (v a s y xong) <4,5% và trong b o qu n t t cho phépộ ẩ ừ ấ ả ả ố w<7%. + Th i gian đ ng hóa c a malt vàng là 10÷20 phút 70ờ ườ ủ ở 0C, malt đen là 20÷30 phút 70ở 0C. + Ch t hòa tan trung bình là 65÷82% ch t khô. ấ ấ + Hàm l ng maltose c a malt vàng là 70% ch t hòa tan, malt đenượ ủ ấ 59÷65% ch t hòa tan.ấ + Đ axit: pH đ ng hóa t 5,5÷6,5. ộ ườ ừ + Nh ng thành ph n chính c a malt khô (% ch t khô): ữ ầ ủ ấ • Tinh b t: 58%ộ • Pentose hòa tan 1% • Hexozan và pentozan không tan: 9,0% • Xenlulose: 6,0% • Sacarose : 5% • Đ ng kh : 4,0%ườ ử 29 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố • Protein(n*6,25): 10,0% • Protein hòa tan: 3,0% • Ch t béo: 2,5%ấ • Ch t tro: 2.5%ấ STT Tên ch tiêu ki m traỉ ể Yêu c uầ 1 Đ mộ ẩ 4 ÷ 5 % 2 Đ hòa tan trên ch t khô xay nhuy nộ ấ ễ > 75 % 3 Chênh l ch gi a xay thô và xay nhuy nệ ữ ễ 1.2 ÷ 1.8 % 4 Protein hòa tan 4 ÷ 4.8 % 5 Protein t ng sổ ố 10 ÷ 12 % 6 C h t > 2.5 mmỡ ạ C h t < 2.5 mmỡ ạ ≥ 80 % ≤ 1.5 % 7 Đ trongộ 2.5 % NEPH 8 Th i gian đ ng hóaờ ườ < 10 phút 9 Đ màuộ 3.0 ÷ 4.5 0EBC 10 pH 5.6 ÷ 6 11 Ho t l cạ ự 280 ÷ 310 WK 12 Ch s Kolbachỉ ố 37 ÷ 43 B ng 3ả : Ch tiêu ch t l ng malt c a nhà máy bia Nada.ỉ ấ ượ ủ 3. Houblon Houblon thu c h dây leo, s ng lâu năm (30÷40 năm), có chi u cao trungộ ọ ố ề bình 10-15m. Hi n nay trên th gi i đang tr ng trên 100 gi ng hoa houblon khácệ ế ớ ồ ố nhau. Lo i th c v t này ch thích h p v i khí h u ôn đ i nên đ c tr ng nhi uạ ự ậ ỉ ợ ớ ậ ớ ượ ồ ề Đ c, Ti p, Liên Bang Nga, Pháp, M , Trung Qu c,… Hoa houblon có hoa đ cở ứ ệ ỹ ố ụ và hoa cái riêng bi t cho t ng cây, trong s n xu t bia ch s d ng hoa cái ch aệ ừ ả ấ ỉ ử ụ ư 30 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố th ph n. Hoa đ c không đ c s d ng vì nó r t nh , ch a ít l ng ph n hoaụ ấ ự ượ ử ụ ấ ỏ ứ ượ ấ (lupulin), ch t đ ng cũng r t kém. Hoa houblon là nguyên li u c b n đ ng thấ ắ ấ ệ ơ ả ứ ứ 2 (sau đ i m ch) c a công ngh s n xu t bia. Hoa houblon làm cho bia có vạ ạ ủ ệ ả ấ ị đ ng d u, h ng th m r t đ c tr ng làm tăng kh năng t o và gi b n b t, làmắ ị ươ ơ ấ ặ ư ả ạ ữ ề ọ tăng đ b n keo và đ n đ nh thành ph n sinh h c c a s n ph m. Do nh ngộ ề ộ ổ ị ầ ọ ủ ả ẩ ữ đ c tính c c kì đ c bi t nh v y nên hoa houblon v n gi m t vai trò đ c tôn vàặ ự ặ ệ ư ậ ẫ ữ ộ ộ là nguyên li u không th thay th trong ngành s n xu t bia.ệ ể ế ả ấ Hình 6: Giàn hoa houblon 3.1 Thành ph n hóa h c hoa houblon:ầ ọ B ng 4ả : Thành ph n hóa h c hoa houblon.ầ ọ 3.1.1 Ch t đ ng.ấ ắ 31 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố Vai trò trong công ngh s n xu t bia là r t l n. Ch t đ ng t o cho bia cóệ ả ấ ấ ớ ấ ắ ạ v đ c tr ng và d ch u, t o ra m t đ c tính c m quan r t đ c bi t c a bia. Khiị ặ ư ễ ị ạ ộ ặ ả ấ ặ ệ ủ hòa tan vào d ch đ ng và t n t i trong bia, chúng có ho t tính sinh h c cao t oị ườ ồ ạ ạ ọ ạ ra s c căng b m t giúp cho bia có kh năng gi b t lâu. Chúng còn có tínhứ ề ặ ả ữ ọ kháng khu n do đó làm tăng đ b n sinh h c c a bia thành ph m.ẩ ộ ề ọ ủ ẩ - α-axit đ ng (humulon): 90% đ đ ng c a bia là α-axit đ ng, bao g mắ ộ ắ ủ ắ ồ humulon và các đ ng phân c a nó. α-axit đ ng gây đ ng m nh nh ng kháng sinhồ ủ ắ ắ ạ ư r t y u.ấ ế - β-axit đ ng (lupulon) bao g m lupulon và các đ ng phân đi kèm c a nó.ắ ồ ồ ủ β-axit đ ng g c đ ng y u h n α-axit đ ng nh ng tính kháng sinh m nh h n doắ ố ắ ế ơ ắ ư ạ ơ đó ph i s dung k t h p c α-axit đ ng và β-axit đ ng.ả ử ế ợ ả ắ ắ - Nh a m m: là các polyme acid đ ng chúng có kh năng t o ra l c đ ngự ề ắ ả ạ ự ắ cao h n β-axit đ ng đây là ch t r t có giá tr c a ch t đ ng. ơ ắ ấ ấ ị ủ ấ ắ - Nh a c ng: là polyme c a acid đ ng nh ng m t đ cao h n nhi u soự ứ ủ ắ ư ậ ộ ơ ề v i nh a m m. Ch t này không tan trong n c và d ch đ ng do đó không cóớ ự ề ấ ướ ị ườ giá tr trong s n xu t bia.ị ả ấ 3.1.2 Tanin. V i hàm l ng trung bình 4% tr ng l ng hoa, tanin có m t vai trò nh tớ ượ ọ ượ ộ ấ đ nh trong quy trình công ngh , t đó có nh h ng tr c ti p hay gián ti p ch tị ệ ừ ả ưở ự ế ế ấ l ng bia. Trong quá trình đun sôi d ch đ ng v i hoa houblon. Tr c h t taninượ ị ườ ớ ướ ế đ c chi t trích d i d ng hòa tan, sau đó v i đi u ki n nhi t đ cao và th iượ ế ướ ạ ớ ề ệ ệ ộ ờ gian dài chúng s b oxy hóa và trùng ng ng v i các m c đ khác nhau, các phânẽ ị ư ớ ứ ộ t trùng ng ng s hình thành m i liên k t đ ng đi n v i các phân t proteinử ư ẽ ố ế ẳ ệ ớ ử trong d ch đ ng hình thành nh ng ph c tanin-protein, t o ra k t t a nóng trongị ườ ữ ứ ạ ế ủ quá trình này. M t khác, v i m t d ng ph c t ng t nh ng v i tr ng l ngặ ớ ộ ạ ứ ươ ự ư ớ ọ ượ nh h n không k t t a v i đi u ki n nhi t đ cao, khi h nhi t đ xu ng th pỏ ơ ế ủ ớ ề ệ ệ ộ ạ ệ ộ ố ấ chúng s k t t a l i, t o ra liên k t t a ngu i trong d ch đ ng. T đó ta nh nẽ ế ủ ạ ạ ế ủ ộ ị ườ ừ ậ th y r ng, tanin m t m t có nh h ng t t đ n quá trình công ngh , giúp choấ ằ ộ ặ ả ưở ố ế ệ d ch đ ng trong nhanh và k t t a các thành ph n protein không b n, làm tăngị ườ ế ủ ầ ề đ b n v ng c a keo bia. Song m t khác tanin cũng làm k t t a c nh ng ph nộ ề ữ ủ ặ ế ủ ả ữ ầ protein b n, d n đ n ch làm gi m kh năng t o b t c a bia.ề ẫ ế ỗ ả ả ạ ọ ủ 32 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố 3.1.3 Tinh d u.ầ Tinh d u ph n hoa houblon chi m 0,17÷0,65% tr ng l ng hoa. Tinh d uầ ấ ế ọ ượ ầ hòa tan trong d ch đ ng, t n t i trong bia và t o cho bia mùi th m đ c tr ng r tị ườ ồ ạ ạ ơ ặ ư ấ nh nhàng và d ch u. Tinh d u th m là ch t l ng trong su t màu vàng nh tẹ ễ ị ầ ơ ấ ỏ ố ạ ho c không màu có mùi th m r t l nh ng hòa tan r t y u trong n cặ ơ ấ ạ ư ấ ế ướ (0,4mg/l), khó hòa tan trong c n th p nh ng hòa tan hoàn toàn trong c n nguyênồ ấ ư ồ cht và este. Đa ph n c u t d bay h i, th m chí nhi t d phòng do đó trongấ ầ ấ ử ễ ơ ậ ở ệ ộ th i gian đun sôi d ch đ ng v i hoa houblon, có đ n 98% l ng tinh d u th mờ ị ườ ớ ế ượ ầ ơ bay ra ngoài ch còn 2% t n t i trong bia.ỉ ồ ạ 3.1.4 Giá tr ch t l ng hoa houblon:ị ấ ượ Ch sỉ ố Lo i 1ạ Lo i 2ạ Lo i 3ạ Màu hoa Vàng đ n vàng óngế Vàng l cụ Vàng xanh đ nế vàng Màu h t lupulinạ Vàng, vàng óng ánh Vàng, vàng s mẫ Vàng s mẫ Mùi Th m d ch u, đ cơ ễ ị ặ tr ngư Th m, không cóơ mùi t p ch t khácạ ấ H i n ngơ ồ Cánh hoa To, đ u, ch c, khôngề ắ b ráchị Cánh có th b rách,ể ị có ch m đ cà phêấ ỏ Rách nhi u, nhi uề ề ch m đ cà phêấ ỏ % t p ch tạ ấ ≤ 1.75 ≤ 3 ≤ 9 % b nh hoaệ 0 < 1 < 5 % ch t đ ngấ ắ > 15 > 12 > 10 % tro ≤ 10 ≤ 11 ≤ 12 % đ mộ ẩ < 13 < 13 < 13 B ng 5:ả Giá tr ch t l ng hoa houblon.ị ấ ượ 3.2 Ch ph m houblon:ế ẩ - S d ng hoa houblon nguyên cánh trong s n xu t bia có u đi m là b o đ mử ụ ả ấ ư ể ả ả đ c ch t l ng t t nh t. nh ng hoa hái v ph i b o qu n trong kho khô ráo,ượ ấ ượ ố ấ ư ề ả ả ả t i và có nhi t đ th p, vì nh ng thành ph n h u ích c a hoa r t d b oxy hóaố ệ ộ ấ ữ ầ ữ ủ ấ ễ ị 33 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố làm gi m d n giá tr ch t l ng. Đ h n ch s gi m sút ch t l ng này, tr cả ầ ị ấ ượ ể ạ ế ự ả ấ ượ ướ h t ph i đ m b o trong kho có W < 13%. Đ ng th i h n ch tác đ ng x u c aế ả ả ả ồ ờ ạ ế ộ ấ ủ đ m không khí, nhi t đ và ánh sáng m t tr i. Th ng ng i ta xây d ng khoộ ẩ ệ ộ ặ ờ ườ ườ ự b o qu n cách nhi t, th t t i, và th ng xuyên thông thoáng kho b ng khôngả ả ệ ậ ố ườ ằ khí khô, l nh, gi nhi t đ kho 0,5÷2ạ ữ ệ ộ 0C. Hình 7: Hoa houblon t iươ Do đó s d ng d ng này không kinh t và g p khó khăn trong công tác v nử ụ ạ ế ặ ậ chuy n cũng nh s d ng lâu dài.ể ư ử ụ - D ng hoa cánh khô: hoa đ c s y w < 13%, sau đó đ c ép ch t thành bánhạ ượ ấ ượ ặ b c kín trong các lo i gi y đ c bi t mà không khí không th th m tích quaọ ạ ấ ặ ệ ể ẩ đ c, đ ng th i có th n p thêm khí tr đ ngăn ch n t i đa tình tr ng gi mượ ồ ờ ể ạ ơ ể ặ ố ạ ả ch t l ng do b o qu n. ấ ượ ả ả - D ng hoa houblon h t, viên đ s d ng thu n ti n d t n kém trong th i gianạ ạ ể ử ụ ậ ệ ỡ ố ờ b o qu n và v n chuy n, ng i ta nghi n nát cánh hoa khô thành d ng b t. Sauả ả ậ ể ườ ề ạ ộ đó cho qua máy ép viên đ nh hình đ thu g n và đ c b c trong gi y đ c bi t cóị ể ọ ượ ọ ấ ặ ệ n p thêm khí tr nh hoa cánh khô. Giá tr ch t l ng đ c tính theo α-axitạ ơ ư ị ấ ượ ượ đ ng c a hoa cánh và hoa viên nh nhau. Song hoa viên có hi u qu s d ng caoắ ủ ư ệ ả ử ự h n nên ti t ki m t t h n. ơ ế ệ ố ơ - Cao hoa houblon: là h n h p các ch t đ ng đ c chi t tách t hoa và đem côỗ ợ ấ ắ ượ ế ừ đ c l i. Hàm l ng axit đ ng chi m 50%. Tuy nhiên khi ch dùng lo i này taặ ạ ượ ắ ế ỉ ạ không trích ly đ c polyphenol. Không có l i cho đ b n c a bia nh ng ch tượ ợ ộ ề ủ ư ấ l ng ch t đ ng đ c b o qu n t t h n, đ ng th i vi c s d ng khi n u v iượ ấ ắ ượ ả ả ố ơ ồ ờ ệ ử ụ ấ ớ 34 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố d ch đ ng s thu n l i và hi u qu h n nhi u. Thông th ng giá tr s d ngị ườ ẽ ậ ợ ệ ả ơ ề ườ ị ử ụ trong 1kg cao hoa t ng đ ng 5÷6 kg hoa cánh ho c hoa viên.ươ ươ ặ Hình 8: H p cao hoa houblonộ - M t ví d v m t lo i houblon th ng ph m d ng l ng tính.ộ ụ ề ộ ạ ươ ẩ ạ ưỡ AURORA Aurora (Super Styrian) là lo i hoa l ng tính, đ cạ ưỡ ượ dùng nh hoa th m và hoa đ ng cho h ng v và mùiư ơ ắ ươ ị th m đ c tr ng c a lo i hoa th m cùng v i đ đ ngơ ặ ư ủ ạ ơ ớ ộ ắ c n thi t. Aurora d dàng b o qu n. Gi ng hoa nàyầ ế ễ ả ả ố đ a l i cho bia m c đ c m quan t t. V i hàm l ngư ạ ứ ộ ả ố ớ ượ Alpha acid c c kỳ t t c a v mùa 2008 gi ng Auroraự ố ủ ụ ồ s có l i cho vi c s n xu t bia khi dùng nó cho đ ngẽ ợ ệ ả ấ ồ th i hai m c đích là đ ng và th m. Gi ng hoa Auroraờ ụ ắ ơ ố cũng cho hi u su t trích ly cao khi ph i h p v iệ ấ ố ợ ớ nh ng gi ng hoa khác.ữ ố Hình 9: S n ph m hoa houblonả ẩ Maturity Mid season Growing Areas Slovenia Yield (kilos per hectare) 1900 Yield (lbs per acre) 1695 35 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố Alpha Acids* 7.0 - 9.0% w/w Beta Acids 3.0 - 5.0% w/w Alpha-Beta Ratio 1.4 - 3.0 Cohumulone 23 - 28% of alpha acids Colupulone 50 - 55% of beta acids Total content of Polyphenols n/a Xanthohumol 0.47% Total Oils 0.9 - 1.4 mls/100 grams Myrcene 35 - 53% of whole oil Linalool n/a Beta-Caryophyllene 4.0 - 8.0% of whole oil Aromadendrene n/a Humulene 20 - 27% of whole oil Farnesene 6.0 - 9.0% of whole oil Beta-Selinene n/a Alpha-Selinene n/a Storage** Very good Use as Aroma and Bitter B ng 6:ả Ch s hoa houblon th ng ph m lo i AURORAỉ ố ươ ẩ ạ 4. Men bia Hình 10: Men bia N m men thu c nhóm c th đ n bào, chúng phân b r ng rãi trong thiênấ ộ ơ ể ơ ố ộ nhiên, đ c bi t có nhi u vùng đ t tr ng nho và các n i tr ng hoa qu . Nhi uặ ệ ề ở ấ ồ ơ ồ ả ề loài n m men có kh năng lên men r u. T lâu, ng i ta đã bi t s d ng n mấ ả ượ ừ ườ ế ử ụ ấ men đ s n xu t bia r u. N m men sinh sôi nhanh, t bào ch a nhi u vitamin,ể ả ấ ượ ấ ế ứ ề 36 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố acid amin không thay th , hàm l ng protein chi m t i 50% tr ng l ng ch tế ượ ế ớ ọ ượ ấ khô t bào, nên có nhi u lo i n m men còn đ c s d ng đ s n xu t protein.ế ề ạ ấ ượ ử ụ ể ả ấ Ngoài ra, n m men còn đ c s d ng trong công ngh s n xu t bánh mỳ. Tuyấ ượ ử ụ ệ ả ấ nhiên, cũng có nhi u lo i n m men có h i, gây b nh cho ng i và gia súc, làmề ạ ấ ạ ệ ườ h h ng l ng th c, th c ph m.ư ỏ ươ ự ự ẩ N m men trong s n xu t bia th ng là các ch ng thu c gi ngấ ả ấ ườ ủ ộ ố Saccharomyces, chúng có kh năng h p thu m nh các ch t trong môi tr ngả ấ ạ ấ ườ n c m ch nha nh các lo i đ ng hòa tan, các h p ch t nito (các acid amin,ướ ạ ư ạ ườ ợ ấ các peptit), các vitamin và các nguyên t vi l ng… qua màng t bào. Sau đó,ố ượ ế hàng lo t các ph n ng sinh hóa mà đ c tr ng là quá trình trao đ i ch t đạ ả ứ ặ ư ổ ấ ể chuy n hóa các ch t này thành nh ng d ng c n thi t cho quá trình phát tri n vàể ấ ữ ạ ầ ế ể lên men c a n m men đ c ti n hành.ủ ấ ượ ế T lâu, trong công nghi p s n xu t bia, n m men đã đ c chia làm 2ừ ệ ả ấ ấ ượ nhóm ph bi n:ổ ế ­ Nhóm n m men lên men n i:ấ ổ + Nhi t đ lên men: 10÷25ệ ộ 0C + Lên men m nh, quá trình lên men x y ra trên b m t c a môi tr ng.ạ ả ề ặ ủ ườ + Khi quá trình lên men k t thúc, các t bào k t chùm, chu i, t o thànhế ế ế ỗ ạ l p dày trên b m t cùng v i b t bia, bia t trong ch m.ớ ề ặ ớ ọ ự ậ + Kh năng lên men đ ng tan (rafinase) kém (ch đ t 33%).ả ườ ỉ ạ ­ Nhóm n m men lên men chìm:ấ + Nhi t đ lên men: 0÷10ệ ộ 0C + Quá trình x y ra trong lòng môi tr ng nên kh năng lên men t t.ả ừơ ả ố + Có kh năng lên men hoàn toàn (vì có th lên men đ ng rafinosseả ể ườ hoàn toàn). + Khi lên men xong, các t bào k t thành chùm ho c chu i k t l ngế ế ặ ỗ ế ắ xu ng đáy thùng lên men r t nhanh, nh v y bia chóng t trong h nố ấ ờ ậ ự ơ hên men n i. Hi n t i, nhà máy bia Nada s d ng n m menổ ệ ạ ử ụ ấ 37 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố Saccharomyces carlsbergensis đ c Hasen phân l p năm 1833 v i đ yượ ậ ớ ầ đ các đ c tính c a ch ng n m men chi m và nhi u u đi m vu tủ ặ ủ ủ ấ ề ề ư ể ợ tr i:ộ • Lên men m nh trong lòng môi tr ng; khi h t ngu n cacbonạ ườ ế ồ trong môi tr ng, có xu h ng k t chùm, chu i và l ng nhanhườ ướ ế ỗ ắ xu ng đáy thùng lên men, làm trong bia nhanh.ố • Lên men đ c glucose, mannose, galactose, fructose, saccharose,ượ malttose. • Đ c bi t rafinose và các dextrin đ n gi n, lên men t t, th m chíặ ệ ơ ả ố ậ nhi t đ th p t 6÷10ở ệ ộ ấ ừ 0C (các gi ng khác không có kh năngố ả này). • Không lên men đ c các đ ng: lactose, inulin, kxilose,ượ ườ arabinose, cellobiose, manit, socbit… • Ngoài ra ch ng n m men này còn có kh năng tái s d ng t t (6-ủ ấ ả ử ụ ố 8 đ i), t l t bào ch t <10%.ờ ỷ ệ ế ế • Hi n nay đ oc s d ng khá ph bi n các nhà mày bia trên thệ ự ử ụ ổ ế ở ế gi i. Sinh s n t t 8÷25ớ ả ố ở 0C. nhi t đ th p (2÷8Ở ệ ộ ấ 0C) chúng sinh s n ch m, nh ng v n lên men m nh vì kh năng t o bào t c aả ậ ư ẫ ạ ả ạ ử ủ n m men này y u. Trong môi tr ng có đ y đ vitamin (đ cấ ế ừơ ầ ủ ặ bi t là vitamin B6) chúng s phát tri n t t nh ng nh h ng c aệ ẽ ể ố ư ả ưở ủ t ng lo i vitamin lên n m men là không gi ng nhau. Kh năngừ ạ ấ ố ả k t l ng c a n m men ph thu c vào nhi u y u t : c u t oế ắ ủ ấ ụ ộ ề ế ố ấ ạ thành t bào n m men, hàm l ng nit hòa tan trong môi tr ng,ế ấ ựơ ơ ườ nhi t đ , tr s di n tích đi n c a t bào và pH c a môi tr ngệ ộ ị ố ệ ệ ủ ế ủ ườ (th ng 8,0÷4,0).ườ 5. Các ch t ph gia trong s n xu t bia.ấ ụ ả ấ Trong công ngh s n xu t bia, ngoài nh ng nguyên li u không th thi uệ ả ấ ữ ệ ể ế đ c nh malt, houblon, n m men, ng i ta còn dùng đ n m t s nguyên li uượ ư ấ ườ ế ộ ố ệ hay hóa ch t ph . Tùy theo yêu c u k thu t, công ngh , mà nh ng nguyên phấ ụ ầ ỹ ậ ệ ữ ụ 38 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố li u ho c các hóa ch t này đ c s d ng v i hàm l ng khác nhau, g i chungệ ặ ấ ượ ử ụ ớ ượ ọ nh ng d ng này là ph gia và chia thành hai nhóm chính:ữ ạ ụ 5.1 Nhóm ph gia tr c ti p.ụ ự ế G m t t c nh ng nguyên li u và hóa ch t có m t trong thành ph n c a s nồ ấ ả ữ ệ ấ ặ ầ ủ ả ph m v i s ki m soát ch t ch v i hàm l ng cho phép.ẩ ớ ự ể ặ ẽ ớ ượ ­ Các hóa ch t x lý đ c ng, đi u ch nh đ ki m c a n c công ngh nhấ ử ộ ứ ề ỉ ộ ề ủ ướ ệ ư HCl, Al2(SO4)3.16H2O, CaSO4,.... ­ Các hóa ch t đ a vào đ ngăn ch n quá trình oxy hóa nh ng thành ph nấ ư ể ặ ữ ầ trong bia nh acid ascorbic, Hư 2O2, . . . ­ Các hóa ch t dùng đ đi u ch nh pH nh : Hấ ể ề ỉ ư 2SO4, acid lactic, CaCl2 . . . ­ Ch t t o màu cho bia: caramen,…ấ ạ 5.2 Nhóm ph gia gián ti p.ụ ế Nhóm này g m t t c nguyên li u và hóa ch t đ c s d ng trong quy trìnhồ ấ ả ệ ấ ượ ử ụ công ngh nh ng không đ c phép có m t trong s n ph m.ệ ư ượ ặ ả ẩ ­ Các b t tr l c: PVPP, kizelgua, . . . ộ ợ ọ ­ Các hóa ch t đ v sinh thi t b , v sinh phân x ng nh : Hấ ể ệ ế ị ệ ưở ư 2SO4, KmnO4, NaOH ­ Các ch t đ c dùng nh tác nhân làm l nh NHấ ượ ư ạ 3, glycol, n c mu i.ướ ố 6. Th li u.ế ệ Trong s n xu t bia vi c dùng th li u thay cho malt tùy thu c vào đi uả ấ ệ ế ệ ộ ề ki n ch quan và khách quan, có th nh m m c đích h giá thành s n ph m t oệ ủ ể ằ ụ ạ ả ẩ ạ ra các s n ph m bia có m c ch t l ng khác nhau. C i thi n m t vài tính ch tả ẩ ứ ấ ượ ả ệ ộ ấ c a s n ph m, theo đ n đ t hàng c a ng i tiêu dùng.ủ ả ẩ ơ ặ ủ ườ Th li u ph i d i dào ngu n glucid mà t đó d i tác d ng c a enzymeế ệ ả ồ ồ ừ ướ ụ ủ trong malt, glucid c a th li u s chuy n hóa thành đ ng hòa tan. Vì v y, cácủ ế ệ ẽ ể ườ ậ lo i ngũ c c đ c ch n làm th li u trong s n xu t bia. Khi s d ng th li uạ ố ượ ọ ế ệ ả ấ ử ụ ế ệ 39 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố ch t l ng c a th li u s nh h ng tr c ti p d n ch t l ng bia (màu s c,ấ ượ ủ ế ệ ẽ ả ưở ự ế ế ấ ượ ắ mùi v ). Vì v y, ph i quan tâm đ n thành ph n hóa h c c a th li u.ị ậ ả ế ầ ọ ủ ế ệ Trong nhà máy bia Nada hi n nay s d ng th li u là g o (chi m 69% soệ ử ụ ế ệ ạ ế v i matl) do g o có nh ng u di m sau:ớ ạ ữ ư ể + Có s n trong n c v i giá r và ch t l ng cao.ẵ ướ ớ ẻ ấ ượ + Do hàm l ng glucid và protein khá cao, kh năng chuy n hóa thànhượ ả ể ch t hòa tan t t, có th đ t 90% ch t khô. Th c t và th c nghi m đã cho taấ ố ể ạ ấ ự ế ự ệ th y có th thay th g o cho malt đ n 50% (n u malt có ho t tính enzyme t t).ấ ể ế ạ ế ế ạ ố Thành ph n hóa h c c a g o:ầ ọ ủ ạ • Hàm l ng tinh b t: 77,8%ượ ộ • H p ch t nit : 7,9%ọ ấ ơ • Hàm l ng ch t béo 0,5%/cellulose c a v l a: 0,5%ượ ấ ủ ỏ ụ • Ch t tro: 0,7%ấ • Đ m: 12.6% ộ ẩ Ch tiêu ch t l ng g o d ng đ s n xu t bia: ỉ ấ ượ ạ ủ ể ả ấ + H t ph i s ch, không có t p ch t, không có h t m c, mùi hôi.ạ ả ạ ạ ấ ạ ố + Màu s c ph i đ ng đ u, w < 12%.ắ ả ồ ề Ngoài ra m t s n i có s d ng th li u khác nh :ở ộ ố ơ ử ụ ế ệ ư B p đ c s d ng các n c châu Phi ho c M La Tinh, vì trongắ ượ ử ụ ở ướ ặ ỹ b p có hàm l ng lipid cao n m trong phôi vì v y c n ph i tách b phôiắ ượ ằ ậ ầ ả ỏ và v h t.ỏ ạ Đ i m ch: đ c s d ng nhi u các n c châu Âu, B c M ho cạ ạ ượ ử ụ ề ở ướ ắ ỹ ặ m t s n c tr ng đ c đ i m ch.ộ ố ướ ồ ượ ạ ạ G o mì: do đ c tính c a g o mì không có v tr u nh đ i m ch,ạ ặ ủ ạ ỏ ấ ư ạ ạ m t khác hàm l ng gluten khá cao, vì v y mu n dùng g o mì làm thặ ượ ậ ố ạ ế 40 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố li u cho malt đ i m ch th ng ph i m m m r i dùng k t h p v iệ ạ ạ ườ ả ươ ầ ồ ế ợ ớ malt. Đ u: hàm l ng tinh b t trong đ u không l n, th ng nh h n 40%ậ ượ ộ ậ ớ ườ ỏ ơ tr ng l ng, vì v y trong n u bia ng i ta dùng đ u không ph i ý nghĩaọ ượ ậ ấ ườ ậ ả th li u cho malt mà v i ý nghĩa làm cho bia có kh năng t o b t m nhế ệ ớ ả ạ ọ ạ (trong đ u có chúa nhi u glucozit) là ngu n th c ăn t t cho n m men vậ ề ồ ứ ố ấ ề sau. Ngoài ra trong đ u còn ch a nhi u vitamin và các ch t kích t tăngậ ứ ề ấ ố tr ng đ i v i n m men.ưở ố ớ ấ Đ ng saccharose: đ c s d ng nh m t th li u cao c p, đ aườ ượ ử ụ ư ộ ế ệ ấ ư tr c ti p d i d ng tinh th vào n i đun v i hoa ho c đ a vào d i d ngự ế ướ ạ ể ồ ớ ặ ư ướ ạ siro trong quá trình chi t bia (đ i v i m t vài lo i bia ng t).ế ố ớ ộ ạ ọ 41 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố Ph n 2 – Đ c đi m đ a bàn và ph ng phápầ ặ ể ị ươ nghiên c uứ I – Đ C ĐI M Đ A BÀN NGHIÊN C UẶ Ể Ị Ứ 1. L ch s hình thành và phát tri n c a công ty.ị ử ể ủ Công ty c ph n Bia Nada ti n thân là công ty c ph n th c ph m Th cổ ầ ề ổ ầ ự ẩ ự ph m công nghi p Nam Đ nh. Công ty c ph n Th c ph m công nghi p Namẩ ệ ị ổ ầ ự ẩ ệ Đ nh có ti n thân là công ty h p doanh x ng kem đá thành l p năm 1960, đ nị ề ợ ưở ậ ế năm 1968 chuy n lên thành Xí nghi p Th c ph m 1 – 6 Nam Đ nh s n xu tể ệ ự ẩ ị ả ấ thêm bánh k o ph c v cho ng i tiêu dùng d i s qu n lý c a S Côngẹ ụ ụ ườ ướ ự ả ủ ở nghi p Nam Đ nh.ệ ị Năm 1983, t Xí nghi p 1 – 6 đ c chuy n thành Nhà máy Th c ph mừ ệ ượ ể ự ẩ công nghi p Nam Đ nh tr c thu c S Công nghi p Nam Đ nh. T năm 1990 –ệ ị ự ộ ở ệ ị ừ 1994 sau khi có ngh quy t VII c b n phá v mô hình chính sách cũ chuy nị ế ơ ả ỡ ể sang c ch th tr ng kèm theo s phát tri n c a xã h i, s n ph m s n xu t raơ ế ị ườ ự ể ủ ộ ả ẩ ả ấ tiêu th theo th i v d n đ n s n l ng gi m sút, lao đ ng d th a. Xu t phátụ ờ ụ ẫ ế ả ượ ả ộ ư ừ ấ t tình hình đó đ n năm 1995, căn c vào nhu c u c a ng i tiêu dùng cũng nhừ ế ứ ầ ủ ườ ư th tr ng Nhà máy đã m nh d n chuy n đ i dây chuy n, thi t b đ c nh pị ườ ạ ạ ể ổ ề ế ị ượ ậ m i, nhà x ng đ c m r ng, đ i ngũ cán b công nhân viên đ c đào t o,ớ ưở ượ ở ộ ộ ộ ượ ạ b i d ng đ chuy n sang s n xu t Bia, R u và n c gi i khát. V i côngồ ưỡ ể ể ả ấ ượ ướ ả ớ su t 15 tri u lít bia/năm, trên dây truy n, thi t b công ngh do hãng DANBREWấ ệ ề ế ị ệ c a Đan M ch chuy n giao. S n ph m c a nhà máy g m 2 lo i : Bia NaDaủ ạ ể ả ẩ ủ ồ ạ đóng chai và Bia h i NaDa đóng vào bom b c đ u đã đi vào th tr ng và đ cơ ướ ầ ị ườ ượ ng i tiêu dùng ch p nh n.ườ ấ ậ Đ n năm 1996, nhà máy Th c ph m công nghi p Nam Đ nh chuy n lênế ự ẩ ệ ị ể thành công ty Th c ph m công nghi p Nam Đ nh và đ n tháng 6 năm 2003 cănự ẩ ệ ị ế 42 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố c quy t đ nh s 702/2002 QĐ – UB ngày 01/02/2002 c a UBND t nh Nam Đ nhứ ế ị ố ủ ỉ ị v vi c phê duy t chính sách DNNN th c hi n c ph n hóa năm 2002 công tyề ệ ệ ự ệ ổ ầ Th c ph m công nghi p Nam Đ nh chuy n sang thành công ty c ph n Th cự ẩ ệ ị ể ổ ầ ự ph m công nghi p Nam Đ nh. Theo gi y phép đăng ký kinh doanh sẩ ệ ị ấ ố 0600312723 – CTCP công ty chính th c đ i tên thành công ty c ph n Bia NaDa.ứ ổ ổ ầ Đóng t i đ a ch s 3 đ ng Thái Bình - ph ng H Long – thành ph Nam Đ nhạ ị ỉ ố ườ ườ ạ ố ị - t nh Nam Đ nh.ỉ ị Cho đ n nay, th ng hi u bia NaDa đã phát tri n và có ch đ ng v ngế ươ ệ ể ỗ ứ ữ ch c trong lòng ng i tiêu dùng không ch trong t nh mà còn có m t các t nhắ ừơ ỉ ỉ ặ ở ỉ lân c n nh Hà Nam, Thanh Hoá, Ninh Bình, Thái Bình, … và d n đang v n raậ ư ầ ươ c n c.ả ướ 2. C c u t ch c c a công ty.ơ ấ ổ ứ ủ 2.1 S đ t ch c công tyơ ồ ổ ứ 43 PHÒNG BÁN SP 5 Cán bộ PHÒNG KINH DOANH 4 Cán bộ PHÒNG NGHI P VỆ Ụ 3 Cán bộ PHÒNG TÀI VỤ 6 Cán bộ PHÒNG KCS 11 Cán bộ PHÒNG HÀNH CHÍNH 36 Cán bộ BAN GIÁM Đ CỐ H I Đ NG Ộ Ồ QU N TRẢ Ị PHÂN X NG 1ƯỞ 6 T s n xu tổ ả ấ PHÂN X NG 3ƯỞ 2 T lao đ ng d phòngổ ộ ự PHÂN X NG 4ƯỞ C đi n, h i, x lý ơ ệ ơ ử n c th iướ ả PHÂN X NG 2ƯỞ 8 T s n xu tổ ả ấ Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố S đ 1:ơ ồ T ch c công tyổ ứ 2.2 B máy qu n trộ ả ị 2.2.1 H i đ ng qu n trộ ồ ả ị H i đ ng qu n tr do đ i h i c đông b u ra theo hình th c b phi u kín, là cộ ồ ả ị ạ ộ ổ ầ ứ ỏ ế ơ quan qu n lý cao nh t c a công ty, có toàn quy n nhân danh công ty đ quy tả ấ ủ ề ể ế đ nh m i vi c liên quan đ n m c đích, quy n l i c a công ty tr nh ng côngị ọ ệ ế ụ ề ợ ủ ừ ữ vi c c a Đ i h i c đông. Nhi m kỳ H i đ ng qu n tr là 3 năm.ệ ủ ạ ộ ổ ệ ộ ồ ả ị 2.2.2 Ban giám đ cố - Đi u hành chung m i công vi c s n xu t, kinh doanh c a công ty.ề ọ ệ ả ấ ủ - Đ ra các chi n l c lâu dài, chính sách m c tiêu và l p k ho ch ch t l ngề ế ượ ụ ậ ế ạ ấ ượ cho t ng giai đo n.ừ ạ - Tuy n d ng và đi u đ ng nhân l c theo yêu c u s n xu t và nhu c u năng l cể ụ ề ộ ự ầ ả ấ ầ ự - Phê duy t các d án đ u t , các nhà cung ng đ c l a ch n.ệ ự ầ ư ứ ượ ự ọ - Đ m b o m i ngu n l c cho các quá trình s n xu t, kinh doanh đ các ho tả ả ọ ồ ự ả ấ ể ạ đ ng có hi u qu .ộ ệ ả - Duy t các k ho ch b o d ng thi t b .ệ ế ạ ả ưỡ ế ị 2.2.3 Phòng hành chính - Duy trì các ch đ , th i gian làm vi c, tr t t tr an, v sinh công ty.ế ộ ờ ệ ậ ự ị ệ - Th c hi n vi c tuy n d ng, đi u đ ng nhân l c, đào t o nâng cao tay nghự ệ ệ ể ụ ề ộ ự ạ ề cho công nhân. 44 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố - Chu n b các đi u ki n v t ch t cho các h i ngh , th c hi n vi c khánh ti t,ẩ ị ề ệ ậ ấ ộ ị ự ệ ệ ế giao d ch.ị - Giám sát vi c th c hi n ch đ đ i v i nhân s trong toàn công ty nh v n đệ ự ệ ế ộ ố ớ ự ư ấ ề l ng, ph c p l ng, b o hi m xã h i, c p phát b o h lao đ ng cũng nh cácươ ụ ấ ươ ả ề ộ ấ ả ộ ộ ư ch đ khác.ế ộ 2.2.4 Phòng KCS - Tr ng phòng KCS là phó giám đ c công nghưở ố ệ - T ch c ki m tra, th nghi m ch t l ng s n ph m, ki m tra đánh giá ch tổ ứ ể ử ệ ấ ượ ả ẩ ể ấ l ng nguyên li u, nh n d ng hóa ch t, ph gia.ượ ệ ậ ạ ấ ụ - Nghiên c u đ xu t thay đ i ho c đi u ch nh công ngh cho s n ph m m i.ứ ề ấ ổ ặ ề ỉ ệ ả ẩ ớ - Đ xu t, báo cáo d ng các quá trình khi phát hi n nguy c x y ra nh h ngề ấ ừ ệ ơ ả ả ưở đ n ch t l ng s n ph m.ế ấ ượ ả ẩ - Báo cáo ban Giám đ c công ngh v m i v n đ nguyên li u cũng nh s nố ệ ề ọ ấ ề ệ ư ả ph m nh tiêu chu n, hay s n ph m không phù h p, ph i chuy n m c đích sẩ ư ẩ ả ẩ ợ ả ể ụ ử d ng.ụ 2.2.5 Phòng kinh doanh - Th c hi n các công vi c kinh doanh, ti p th , qu ng cáo.ự ệ ệ ế ị ả - L p và giám sát các h p đ ng mua bán nguyên v t li u, hóa ch t, ph gia, baoậ ợ ồ ậ ệ ấ ụ bì cho s n xu t; đánh giá vi c s d ng nguyên v t li u.ả ấ ệ ử ụ ậ ệ - Giám sát, qu n lý k ho ch s n xu t và bán hàngả ế ạ ả ấ 2.2.6 Phòng tài vụ Phòng Tài v có quy n đ c l p v chuyên môn, nghi p v k toán.ụ ề ộ ậ ề ệ ụ ế - Phòng Tài v tuân th các quy đ nh c a pháp lu t v k toán, th c hi n cácụ ủ ị ủ ậ ề ế ự ệ công vi c đ c phân công và ch u trách nhi m v chuyên môn nghi p v c aệ ượ ị ệ ề ệ ụ ủ mình. - T ch c công tác và t ch c b máy k toán, th ng kê g n nh , phù h p v iổ ứ ổ ứ ộ ế ố ọ ẹ ợ ớ quy mô và yêu c u qu n lý c a Tr ngầ ả ủ ườ 45 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố - T ch c thu th p x lý ki m tra phân tích và cung c p thông tin chính xác,ổ ứ ậ ử ể ấ trung th c, k p th i, đ y đ tình hình tài s n, v t t , ti n v n trong quá trìnhự ị ờ ầ ủ ả ậ ư ề ố ho t đ ng c a Tr ng.ạ ộ ủ ườ - T ch c ki m tra k toán trong n i b đ n vổ ứ ể ế ộ ộ ơ ị - Th c hi n đào t o, b i d ng, nâng cao trình đ , xây d ng đ i ngũ cán bự ệ ạ ồ ưỡ ộ ự ộ ộ nhân viên k toán đ n v .ế ơ ị - T ch c phân tích ho t đ ng kinh t tài chính, phát hi n nh ng lãng phí báoổ ứ ạ ộ ế ệ ữ cáo ban Giám hi u đ s lý k p th i.ệ ể ử ị ờ 2.2.7 Phòng nghi p vệ ụ - L p k ho ch, giám sát vi c mua bán thi t b , ph tùng nguyên v t li u choậ ế ạ ệ ế ị ụ ậ ệ các công trình ph tr và c s h t ng.ụ ợ ơ ở ạ ầ - L p h p đ ng, giám sát vi c l p đ t các thi t b .ậ ợ ồ ệ ắ ặ ế ị - Đánh giá theo dõi các nhà cung ng thông qua vi c mua và cung c p hàng.ứ ệ ấ - Đ xu t vi c d ng s n xu t khi phát hi n ra nh ng d u hi u không an toànề ấ ệ ừ ả ấ ệ ữ ấ ệ cho ng i và s n xu t trong ph m vi mình ph trách.ườ ả ấ ạ ụ 2.2.8 Phòng bán s n ph mả ẩ - Ph trách vi c bán s n ph m ra ngoài th tr ng, th c hi n các dao d ch muaụ ệ ả ẩ ị ườ ự ệ ị bán theo k ho ch phòng kinh doanh.ế ạ - T ch c bán gi i thi u s n ph m qua h th ng c a hàng gi i thi u s n ph mổ ứ ớ ệ ả ẩ ệ ố ử ớ ệ ả ẩ 2.2.9 Phân x ng 4ưở - Ch u trách nhi m v đi n, n c, h i, và toàn b ph n t đ ng hóa trong côngị ệ ề ệ ướ ơ ộ ầ ự ộ ty. - L p k ho ch, giám sát vi c th c hi n b o d ng, nghi m thu, xác nh n k tậ ế ạ ệ ự ệ ả ưỡ ệ ậ ế qu b o d ng các thi t b trong ph m vi c a mình.ả ả ưỡ ệ ị ạ ủ - Ph i h p cùng phòng nghi p v x lý các s c thu c ph m vi qu n lý.ố ợ ệ ụ ử ự ố ộ ạ ả - L p k ho ch mua bán, b o d ng các thi t b trong ph m vi qu n lý.ậ ế ạ ả ưỡ ế ị ạ ả 46 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố 2.2.10 Phân x ng s n xu tưở ả ấ Bao g m các phân x ng 1 và 2ồ ưở - Ch u trách nhi m v toàn b các quá trình s n xu t t o ra các s n ph m biaị ệ ề ộ ả ấ ạ ả ẩ h i, bia đóng chai các lo i, th c hi n b o d ng các thi t b trong ph m vi qu nơ ạ ự ệ ả ưỡ ế ị ạ ả lý. - Ph i h p phòng nghi p v x lý các s c gây nh h ng đ n s n ph m.ố ợ ệ ụ ử ự ố ả ưở ế ả ẩ - Ph i h p v i phòng kinh doanh, phòng bán s n ph m theo dõi ti n đ tiêu thố ợ ớ ả ẩ ế ộ ụ s n ph m; ph i h p phòng KCS đ theo dõi ch t l ng s n ph m.ả ẩ ố ợ ể ấ ượ ả ẩ - Đ xu t th ng phát đ i v i công nhân tr c ti p s n xu t.ề ấ ưở ố ớ ự ế ả ấ 2.2.11 Phân x ng 3ưở - Ch u trách nhi m các công vi c c a h th ng kho, ti p nh n, b c x p, b oị ệ ệ ủ ệ ố ế ậ ố ế ả qu n các lo i thi t b , ph tùng, nguyên v t li u, bao bì, hóa ch t ph gia, thànhả ạ ế ị ụ ậ ệ ấ ụ ph m bia chai các lo i.ẩ ạ - Th ng xuyên và đ nh kỳ cung c p s l ng, ch t l ng cho các phòng kinhườ ị ấ ố ượ ấ ượ doanh, phòng công ngh KCS và ban giám đ c.ệ ố 2.3 H th ng s n xu t kinh doanh.ệ ố ả ấ 47 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố S đ 2:ơ ồ H th ng phân x ng s n xu tệ ố ưở ả ấ 2.4 Ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ạ ộ ả ấ Th i gian đ u nh ng năm m i đi vào ho t đ ng s n xu t, công ty còn r tờ ầ ữ ớ ạ ộ ả ấ ấ non y u cũng nh ch a có kinh nghi m, th tr ng ch a có, các th ng hi u biaế ư ư ệ ị ườ ư ươ ệ n i ti ng khác đang có ch đ ng v ng ch c, vì th mà s n ph m c a công tyổ ế ỗ ứ ữ ắ ế ả ẩ ủ cũng nh năng su t s n ph m ra ch a cao, năng su t hàng năm m i ch đ t d iư ấ ả ẩ ư ấ ớ ỉ ạ ướ 4 tri u lít/ năm.ệ QU N ĐÔCẢ Phó qu n đ cả ố ph trách công nghụ ệ Các nhân viên trong phân x ngưở T N UỔ Ấ T LÊN MENỔ T CHI T CHAIỔ Ế T PHỔ Ụ CÁC TR NG CA S N XU TƯỞ Ả Ấ Phó qu n đ cả ố ph trách thi t bụ ế ị 48 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố Nh có thay đ i công ngh , cũng nh tìm hi u, đi sâu vào th tr ng, vi cờ ổ ệ ư ể ị ườ ệ đào t o đ i ngũ cán b công nhân viên, nâng cao tay ngh mà năng su t s n xu tạ ộ ộ ề ấ ả ấ cũng nh tiêu th d n đư ụ ầ ược tăng lên, th hi n qua đ th sau.ể ệ ồ ị Đ th :ồ ị M c tăng tr ng v s n l ng bia qua các nămứ ưở ề ả ượ Cùng v i s phát tri n v s n l ng bia thì ch t l ng bia cũng d n tăng lên doớ ự ể ề ả ượ ấ ượ ầ có s thay đ i v công ngh , tay ngh công nhân, cũng nh công tác qu n lýự ổ ề ệ ề ư ả trong công ty … Năm 1995, s n ph m c a công ty đ t gi i khuy n khích Gi i th ng ch tả ẩ ủ ạ ả ế ả ưở ấ l ng Vi t Nam.ượ ệ 49  18 30  28 25 10 8 3.5 Năng su tấ (tri u lít)ệ           0        1995              1999       2000     2003       2006       2008      2009             Năm Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố Năm 2000, s n ph m đ t gi i vàng Gi i th ng ch t l ng Vi t Nam.ả ẩ ạ ả ả ưở ấ ượ ệ Năm 2002, công ty đã s n xu t đ c bia nâu và bia đen d i s giúp đả ấ ượ ướ ự ỡ c ng tác c a các chuyên gia Đ c. Cho đ n này, công ty đã s n xu t đ c 8ộ ủ ứ ế ả ấ ượ ch ng lo i bia khác nhau, d n kh ng đ nh đ c v trí c a mình trong lòng ng iủ ạ ầ ẳ ị ượ ị ủ ườ s d ng, đ c bi t đã chi m lĩnh toàn b th tr ng Nam Đ nh.ử ụ ặ ệ ế ộ ị ườ ị T năm 2003 đ n 2007, công ty còn nh n thêm 1 dây chuy n s n xu t c aừ ế ậ ề ả ấ ủ công ty bia Hura Hu , chuyên s n xu t bia Hura đóng chai cho công ty c ph nế ả ấ ổ ẩ bia Hura Hu .ế V i s phát tri n m nh m c a mình, t nh ng năm 2006 tr l i đây côngớ ự ể ạ ẽ ủ ừ ữ ở ạ ty luôn duy trì n đ nh s n l ng và ch t l ng c a bia NaDa. Công ty cũngổ ị ả ượ ấ ượ ủ đ m b o đ y đ s n đ nh, tăng tr ng v doanh thu, đ m b o thu nh p choả ả ầ ủ ự ổ ị ưở ề ả ả ậ ng i lao đ ng trong công ty đ t trung bình t 1.300.000đ/tháng tr lên.ườ ộ ạ ừ ở 2.5 Quy mô, ch c năng, nhi m v c a công ty.ứ ệ ụ ủ 2.5.1 Quy mô: V i quy mô h n 3ha, công ty c ph n bia NaDa n m trên tr c đ ngớ ơ ổ ầ ằ ụ ườ chính trong thành ph Nam Đ nh đang phát tri n v i m t đ dân c cao, thu nố ị ể ớ ậ ộ ư ậ l i cho s n xu t và tiêu th s n ph m. T i đây, công ty có k ho ch m r ngợ ả ấ ụ ả ẩ ớ ế ạ ở ộ thêm quy mô s n xu t c a mình, khi mà c m công nghi p trên tr c qu c l 21ả ấ ủ ụ ệ ụ ố ộ hoàn thành, đ u t v i quy mô và trang thi t b công ngh hi n đ i h n.ầ ư ớ ế ị ệ ệ ạ ơ Hi n nay, công ty có 3 c s :ệ ơ ở ­ Khu A: S 3 đ ng Thái Bình, ph ng H Long, TP Nam Đ nh, Namố ườ ườ ạ ị Đ nh. Đây là c s chính chuyên s n xu t bia NaDa đóng chai.ị ơ ở ả ấ ­ Khu B: Km s 3 khu công nghi p Hòa Xá, TP Nam Đ nh, t nh Nam Đ nh.ố ệ ị ỉ ị Đây là c s chuyên s n xu t bia h i đóng vào bom và r u.ơ ở ả ấ ơ ượ ­ Khu C: S 36 đ ng Gi i Phóng, TP Nam Đ nh, t nh Nam Đ nh. Đây làố ườ ả ị ỉ ị khu chuyên s n xu t bao bì.ả ấ 2.5.1 Ch c năngứ Tên công ty : Công ty c ph n bia NaDaổ ầ 50 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố Đ a chị ỉ : S 3 đ ng Thái Bình – Ph ng H Longố ườ ườ ạ Thành ph Nam Đ nh – T nh Nam Đ nhố ị ỉ ị Đi n tho iệ ạ : 03503643381 Ch c năng công ty :ứ - Chi m h u, s d ng, đ nh đo t tài s n doanh nghi p trong t ng th i gian đế ữ ử ụ ị ạ ả ệ ừ ờ ể ph c v cho s n xu t kinh doanh c a công ty đ t hi u qu cao nh t.ụ ụ ả ấ ủ ạ ệ ả ấ - M r ng kh năng s n xu t c a công ty theo kh năng c a công ty và nhu c uở ộ ả ả ấ ủ ả ủ ầ th tr ng. Đ c phép m r ng kinh doanh trong các ngành ngh khác khi có sị ườ ượ ở ộ ề ự cho phép c a c quan Nhà n c có th m quy n.ủ ơ ướ ẩ ề - Ch đ ng tìm ki m th tr ng, khách hàng, đ i tác … đ liên doanh liên k tủ ộ ế ị ườ ố ể ế s n xu t, kinh doanh, mua nguyên v t li u, v t t trang thi t b , bán s n ph mả ấ ậ ệ ậ ư ế ị ả ẩ hàng hóa và ký k t các h p đ ng kinh t trong và ngoài n c theo lu t đ nh.ế ợ ồ ế ướ ậ ị - T ch c b máy qu n lý và nhân s , t ch c kinh doanh phù h p v i m c đíchổ ứ ộ ả ự ổ ứ ợ ớ ụ và n i dung ho t đ ng c a công ty. Đ c phép tuy n d ng đào t o, h p đ ngộ ạ ộ ủ ượ ể ụ ạ ợ ồ thuê m n lao đ ng, cho thôi vi c và ngh vi c theo yêu c u công vi c s n xu tướ ộ ệ ỉ ệ ầ ệ ả ấ kinh doanh và theo ch đ đãi ng c a Nhà n c quy đ nh. L a ch n hình th cế ộ ộ ủ ướ ị ự ọ ứ tr l ng, th ng, k lu t lao đ ng theo quy đ nh lu t lao đ ng và d a trên sả ươ ưở ỷ ậ ộ ị ậ ộ ự ự c ng hi n c a ng i lao đ ng đ i v i hi u qu s n xu t kinh doanh.ố ế ủ ườ ộ ố ớ ệ ả ả ấ - Ch đ ng áp d ng các bi n pháp tiên ti n trong s n xu t kinh doanh đ nângủ ộ ụ ệ ế ả ấ ể cao hi u qu , kh năng c nh tranh trong c ch th tr ng.ệ ả ả ạ ơ ế ị ườ 2.5.2 Nhi m v c a công ty.ệ ụ ủ - S n xu t kinh doanh đúng ngành ngh đã đăng ký ghi trong gi y phép và m cả ấ ề ấ ụ đích thành l p công ty c ph n.ậ ổ ầ - B o đ m ch t l ng hàng hóa theo tiêu chu n ch t l ng ISO 9001 : 2000 vàả ả ấ ượ ẩ ấ ượ công b ch t l ng s n ph m công ty đã ban hành.ố ấ ượ ả ẩ - Đ m b o l i ích, vi c làm, đ i s ng cho ng i lao đ ng.ả ả ợ ệ ờ ố ươ ộ - Tuân th m i quy đ nh c a Nhà n c v ho t đ ng s n xu t kinh doanh, tuânủ ọ ị ủ ướ ề ạ ộ ả ấ th ch đ h ch toán, th ng kê, báo cáo đ nh kỳ theo quy đ nh c a Nhà n c vàủ ế ộ ạ ố ị ị ủ ướ 51 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố các c quan có th m quy n liên quan. Th c hi n nghĩa v thu và các nghĩa vơ ẩ ề ự ệ ụ ế ụ khác. - Tuân th các quy đ nh v an ninh, qu c phòng, tr t t an toàn xã h i, s n xu tủ ị ề ố ậ ự ộ ả ấ an toàn, b o v tài nguyên, môi tr ng và các v n đ liên quan đ n ho t đ ngả ệ ườ ấ ề ế ạ ộ s n xu t kinh doanh n m trong quy đ nh phát tri n chung c a đ a ph ng cũngả ấ ằ ị ể ủ ị ươ nh c a c n c.ư ủ ả ướ II – PH NG PHÁP NGHIÊN C U.ƯƠ Ứ 1. Ph ng pháp chung.ươ - Ph ng pháp duy v t bi n ch ng: Là ph ng pháp nghiên c u các hi n t ngươ ậ ệ ứ ươ ứ ệ ượ kinh t xã h i trong m i quan h h u c tác đ ng qua l i l n nhau đ th yế ộ ố ệ ữ ơ ộ ạ ẫ ể ấ đ c m c đ nh h ng c a m i y u t đ n t ng th khách quan.ượ ứ ộ ả ưở ủ ố ế ố ế ổ ể - Ph ng pháp duy v t l ch s : Nghiên c u và đánh giá s v t hi n t ng ph iươ ậ ị ử ứ ự ậ ệ ượ ả coi tr ng các quan đi m l ch s , các s v t t ng đ ng đã x y ra tr c đóọ ể ị ử ự ậ ươ ồ ả ướ 2. Ph ng pháp c th .ươ ụ ể - Ph ng pháp thu th p s li u: ươ ậ ố ệ Ph ng pháp thu th p s li u là cách th c thu th p các tài li u, thông tinươ ậ ố ệ ứ ậ ệ có s n trong sách báo, t p chí, các báo cáo khoa h c… ho c đi u tra th c t đẵ ạ ọ ặ ề ự ế ể ph c v cho đ tài nghiên c u.ụ ụ ề ứ Trong đ tài này s li u đ c thu th p t phòng công ngh KCS, phòngề ố ệ ượ ậ ừ ệ hành chính và t công nhân lao đông tr c ti p trong công ty.ừ ự ế - Ph ng pháp x lý s li u:ươ ử ố ệ Sau khi thu th p s li u đ y đ s li u c n đ c ti n hành phân lo i s pậ ố ệ ầ ủ ố ệ ầ ượ ế ạ ắ x p l i m t cách h p lý theo trình t th i gian ho c đ i t ng nghiên c . Quáế ạ ộ ợ ự ờ ặ ố ượ ứ trình x lý s li u trong đ tài ch y u áp d ng k thu t tính toán ho c b ngử ố ệ ề ủ ế ụ ỹ ậ ặ ả tính Excel và s d ng máy tính cá nhân trong nh ng tính toán đ n gi n.ử ụ ữ ơ ả - Ph ng pháp phân tích:ươ Phân tích s li u là ph ng pháp dùng lý lu n và d n ch ng c th ti nố ệ ươ ậ ẫ ứ ụ ể ế hành phân tích theo chi u h ng bi n đ ng c a các s v t, các hi n t ng tìmề ướ ế ộ ủ ự ậ ệ ượ 52 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố ra nguyên nhân nh h ng đ n k t qu c a hi n t ng trong ph m vi nghiênả ưở ế ế ả ủ ệ ượ ạ c u, t đó tìm ra bi n pháp gi i quy t. Đ có k t qu phân tích h th ng c nứ ừ ệ ả ế ể ế ả ệ ố ầ các thông tin, s li u chính xác, c th , đ y đ và k p th i.Trong phân tích số ệ ụ ể ầ ủ ị ờ ử d ng th ng kê so sánh đ th y đ c s khác bi t xu h ng bi n đ ng qua cácụ ố ể ấ ượ ự ệ ướ ế ộ năm c a các ch tiêu phân tích.ủ ỉ - Ph ng pháp sinh h cươ ọ Đánh giá các v n đ s n xu t, công ngh , môi tr ng,… d i góc đ sinhấ ề ả ấ ệ ườ ướ ộ h c, môi tr ng. Nhìn nh n v n đ liên quan đ n công ngh s n xu t, vi c sọ ườ ậ ấ ề ế ệ ả ấ ệ ử d ng nguyên v t li u, h p ch t hóa h c, ph gia, ch t b o qu n,… v n đụ ậ ệ ợ ấ ọ ụ ấ ả ả ấ ề n c th i.ướ ả Các quá trình công ngh x lý nguyên li u, lên men, s d ng men sinhệ ử ệ ử ụ h c,… các v n đ v v sinh an toàn th c ph m trong s n xu t đ u ng đóngọ ấ ề ề ệ ự ẩ ả ấ ồ ố chai. Ph n 3 – K t qu nghiên c uầ ế ả ứ 53 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố I – S Đ QUY TRÌNH CÔNG NGH S N XU T BIA.Ơ Ồ Ệ Ả Ấ S đ 3:ơ ồ Quy trình công ngh s n xu t bia NaDa.ệ ả ấ II – THUY T MINH S Đ CÔNG NGH S N XU T BIA TRÊN C SẾ Ơ Ồ Ệ Ả Ấ Ở Ở DÂY CHUY N S N XU T BIA T I NHÀ MÁY BIA NADA.Ề Ả Ấ Ạ 54 G oạ Nghi nề H hóaồ MaltMalt lót Nghi nề Đ ng hóaườ L cọ Houblon hóa 1 L ng xoáyắ Làm l nh nhanhạ Lên men chính Lên men phụ L c trongọ Bào hòa CO2 t iạ tank n đ nhổ ị Bã N c r aướ ử Men gi ngố Bã men Thu h iồ B oả qu nả Chai R aử Kh trùngử Chi t chaiế D p n pậ ắ Thanh trùng Dán nhãn B n chắ ữ X p thùngế Xu t x ngấ ưở Chi t boxế N cướ Houblon hóa 2 N c s chướ ạ M m hóaề Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố 1. N u nguyên li u.ấ ệ 1.1 Nguyên li u (malt/g o).ệ ạ Kho ch a nguyên li u: g m 2 ngăn ch a malt, s c ch a 40t n/ngăn và 2ứ ệ ồ ứ ứ ứ ấ ngăn ch a g o, s c ch a 70t n/ngăn. Đ i v i ngăn ch a malt đ c chia làm 3ứ ạ ứ ứ ấ ố ớ ứ ượ nhóm đ có th ch a đ c 3 lo i malt khác nhau.ể ể ứ ượ ạ Hi n nay, nhà máy s d ng hai lo i malt khác nhau trong ph i tr n nênệ ử ụ ạ ố ộ trong quá trình xay ph i đi u ch nh m i lo i malt cho đúng.ả ề ỉ ỗ ạ G o đ c nhà máy nh p t nhà máy xay xát Nam Đ nh, Thái Bình, g oạ ượ ậ ừ ị ạ th ng đ c nh p tr c ti p khi c n, ít khi ph i d tr .ườ ượ ậ ự ế ầ ả ự ữ 1.2 Làm s ch.ạ 1.2.1 Máy tách rác: - B n ch a trung gian t ng 4 đ c n i tr c ti p v i máy sàng. Máy đ c đ tồ ứ ở ầ ượ ố ự ế ớ ượ ặ nghiêng kho ng 10ả 0 so v i ph ng n m ngang nh m t o đ d c cho nguyênớ ươ ằ ằ ạ ộ ố li uệ và rác đ tr t xu ng.ể ượ ố - Máy g m có hai l p l i:ồ ớ ướ + L p trên có l l i hình tròn, đ ng kính ko ng 5mm (đ i v i g o) vàớ ỗ ướ ườ ả ố ớ ạ 8mm (đ i v i malt).ố ớ + L p d i có l hình vuông nh h n.ớ ướ ỗ ỏ ơ + Gi a hai l p l i này có nh ng viên bi cao su ch y nh m tránh cho rácữ ớ ướ ữ ạ ằ và nguyên li u b k t gi a hai l p l i. Máy ho t đ ng nh hai mô t đi n,ệ ị ẹ ở ữ ớ ướ ạ ộ ờ ơ ệ khi ho t đ ng,ạ ộ l i rung m nh theo ph ng n m ngang.ướ ạ ươ ằ - Nguyên t c ho t đ ng: nguyên li u vào đ u cao, do l c rung, nguyên li u sắ ạ ộ ệ ở ầ ự ệ ẽ l tọ qua l p l i trên, còn t p ch t l n s b gi l i trên l p l i và đ c đ a raớ ướ ạ ấ ớ ẽ ị ữ ạ ớ ướ ượ ư ngoài. Khi xu ng l p l i phía d i, các t p ch t nh cát, b t m n s l t quaố ớ ướ ướ ạ ấ ư ộ ị ẽ ợ l p l iớ ướ này, sau đó nh h th ng qu t hút, các t p ch t này s đ c hút raờ ệ ố ạ ạ ấ ẽ ượ ngoài. Còn nguyên li u t t (v n còn s n có đ ng kính t ng đ ng nh h tệ ố ẫ ạ ườ ươ ươ ư ạ malt/g o) sạ ẽ n m phía trên l p l i, t đây nguyên li u s đ c chuy n xu ngằ ớ ướ ừ ệ ẽ ượ ể ố máy sàng tách s n t ng 3.ạ ở ầ 55 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố - Máy có đ ng c 0,25kw, ho t đ ng v i năng su t 6 t n/h.ộ ơ ạ ộ ớ ấ ấ 1.2.2 Máy tách s n :ạ - Máy tách s n ho t đ ng theo nguyên t c khí đ ng và l c ph ng. Máy b tríạ ạ ộ ắ ộ ắ ẳ ố nghiêng so v i m t đ t 8÷9ớ ặ ấ 0,có mô t đi n g n m t đ u t o đ rung theo chi uơ ệ ắ ộ ầ ạ ộ ề d c.ọ - Nguyên t c ho t đ ng: nguyên li u đ c đ a vào đ u cao h n. Khí th i vàoắ ạ ộ ệ ượ ư ầ ơ ổ v a đ đ nâng h t lên, còn s n n ng h n n m d i. Khi sàng rung, nh đừ ủ ể ạ ạ ặ ơ ằ ướ ờ ộ rung c a sàng, h t di chuy n v đ u th p đ xu ng d i, còn s n đi v h ngủ ạ ể ề ầ ấ ổ ố ướ ạ ề ướ ng c l i vào thùng ch a. Máy cũng đ c n i v i qu t hút b i nh máy táchượ ạ ứ ượ ố ớ ạ ụ ư rác. - Máy có đ ng c 25KW, ho t đ ng v i công su t 5 t n/h.ộ ơ ạ ộ ớ ấ ấ 1.3 Cân. Nguyên li u sau khi làm s ch đ c đi qua h th ng cân t đ ng đ đ nh l ngệ ạ ượ ệ ố ự ộ ể ị ượ cho m i m n u. Đ i v i nhà máy bia NaDa thì t l g o và malt là nh sau choỗ ẻ ấ ố ớ ỷ ệ ạ ư m i lo i bia.ỗ ạ Lo i biaạ S nả l ngượ (lít) Malt (kg) G oạ (kg) Đ ngườ (kg) Cao hoa (kg) Hoa houblon viên (kg) Bia h iơ 400.000 2.900 2.000 800 2 ÷ 3 20 Bia chai 400.000 3.100 2.000 800 2 ÷ 5 20 B ng 7: ả Thành ph n nguyên li u trong s n ph m bia NaDa.ầ ệ ả ẩ 1.4 Nghi n.ề - M c đích: phá v c u trúc tinh b t c a h t, nghi n h t thành nhi u m nh nhụ ỡ ấ ộ ủ ạ ề ạ ề ả ỏ đ tăng b m t ti p xúc v i n c, giúp cho s xâm nh p c a n c vào cácể ề ặ ế ớ ướ ự ậ ủ ướ thành ph n n i nhũ nhanh h n, thúc đ y quá trình h hóa và các quá trình th yầ ộ ơ ẩ ồ ủ phân khác nhanh và tri t đ h n.ệ ể ơ - Nguyên t c chung cho ch đ nghi n :ắ ế ộ ề + Đ i v i g o: do g o ch a qua n y m m nên c u trúc tinh b t cònố ớ ạ ạ ư ả ầ ấ ộ nguyên v n. M t khác h th ng enzyme amylase và protease có trong ng o r tẹ ặ ệ ố ạ ấ 56 Báo cáo th c t p giáo trình 2ự ậ T ng Chí Công – CNSHK51ố nghèo l i không đ c ho t hóa nên chúng khó b th phân. Do đó g o ph i đ cạ ượ ạ ị ủ ạ ả ượ nghi n càng m n càng t t, kh năng ti p xúc gi a c ch t và enzyme càng cao,ề ị ố ả ế ữ ơ ấ hi u qu th y phân càng tri t đ .ệ ả ủ ệ ể + Đ i v i malt: ngoài vi c quan tâm đ n kích th c c a b t nghi n thì đố ớ ệ ế ướ ủ ộ ề ộ nguyên c a v tr u cũng r t đ c quan tâm. N u nghi n thô thì có l i cho vi củ ỏ ấ ấ ượ ế ề ợ ệ l c bã malt. Lúc này l p v tr u cũng đóng vai trò là l p v t li u l c r t t t.ọ ớ ỏ ấ ớ ậ ệ ọ ấ ố Nh ng n u nghi n quá thô thì đ đ ng hóa s không hoàn toàn. Ng c l i n uư ế ề ộ ườ ẽ ượ ạ ế nghi n quá m n thì v tr u s b nát, không t o đ c đ x p cao, b m t l pề ị ỏ ấ ẽ ị ạ ượ ộ ố ề ặ ớ l c d b b t kín, kh năng l c kém. Ngoài ra khi nghi n quá m n thì trong quáọ ễ ị ị ả ọ ề ị trình n u và l c, các ch t trong v tr u s chi t vào d ch nha (tannin,ấ ọ ấ ỏ ấ ẽ ế ị polyphenol, lignin . . .) nh h ng x u đ n ch t l ng c a bia thành ph m.ả ưở ấ ế ấ ượ ủ ẩ - Nguyên t c ho t đ ng :ắ ạ ộ + Nguyên li u sau m i m n u s theo h th ng gàu t i vào thùng ch aệ ỗ ẻ ấ ẽ ệ ố ả ứ r i vào máy nghi n búa t ng 4. Nguyên li u sau khi qua máy nghi n nh đ ngồ ề ở ầ ệ ề ờ ộ l c c a qu t hút d i máy nghi n, nguyên li u đ c hút qua c a vào, qua ph nự ủ ạ ướ ề ệ ượ ử ầ g hình tam giác. đây gió đ c th i vuông góc v i dòng nguyên li u, nh ngờ Ở ượ ổ ớ ệ ữ h t nguyên li u nh s thay đ i góc r i, r i vào thùng nghi n, còn nh ng h tạ ệ ẹ ẽ ổ ơ ơ ề ữ ạ s n và t p ch t n ng s đ c gi l i và r i vào thùng ch a t p ch t c a máy.ạ ạ ấ ặ ẽ ượ ữ ạ ơ ứ ạ ấ ủ Tr c khi vào máy nghi n, nguyên li u còn đ c đi qua nam châm m nh đ hútướ ề ệ ượ ạ ể nh ng m nh s t v n còn l i trong nguyên li u.ữ ả ắ ụ ạ ệ + Nguyên li u xu ng phía d i b đ p nát b i các búa đ p v i t c đệ ố ướ ị ậ ở ậ ớ ố ộ 3000 vòng/phút. Máy có h p đ i chi u, dùng th

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbao_cao_thuc_tap_nha_may_bia_thuoc_cong_ty_co_phan_bia_nada_2345.pdf
Tài liệu liên quan