Tài liệu Đề tài Tìm hiểu hệ thống quản lý cửa hàng internet: Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài tập môn: Phân tích & thiết kế hệ thống
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG INTERNET
Approver Name:
Phạm Thị Quỳnh
Group:
1. Đàm Minh Tuấn
2. Lê Tiến Tùng
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
I – MÔ HÌNH KHÁI NIỆM: Mô hình E-R:
1- Xác định thực thể và thuộc tính.
Loại dịch vụ : (Tên loại dịch vụ)->(Số chỗ,đơn giá)
Phiếu : (Số phiếu)->( )
Mã máy : ( Mã)->( )
Loại dịch vụ nước : (Tên)->( )
2- Biểu đồ.
PHIẾU
LOẠI DỊCH VỤ
GHI
PHIẾU
Giờ k/vào Mã máy
THANH
TOÁN
Số phiếu
Số phiếu
Giờ ra Thành tiền
LOẠI DỊCH VỤ
THUỘC
Tên
Đơn giá Số chỗ
II – THIẾT KẾ MÔ HÌNH LOGIC:
Biểu đồ dữ liệu của mô hình quan hệ:
1. PHIẾU
* Số phiếu
4. ĐÁP ỨNG NHU CẦU
* Loại dịch vụ
* Mã máy
5.THANH TOÁN
* Số phiếu
* Mã máy
* Loại dịch vụ
2.LOẠI DỊCH VỤ
* Tên dịch vụ
* Mã máy
3.MÁY
* Mã máy
III – THIẾT KẾ MÔ HÌNH VẬT LÝ:
1- Cơ sở dữ liệu vật lý:
Sử dụng hệ qu...
11 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1651 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Tìm hiểu hệ thống quản lý cửa hàng internet, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Bài tập môn: Phân tích & thiết kế hệ thống
HỆ THỐNG QUẢN LÝ CỬA HÀNG INTERNET
Approver Name:
Phạm Thị Quỳnh
Group:
1. Đàm Minh Tuấn
2. Lê Tiến Tùng
THIẾT KẾ HỆ THỐNG
I – MÔ HÌNH KHÁI NIỆM: Mô hình E-R:
1- Xác định thực thể và thuộc tính.
Loại dịch vụ : (Tên loại dịch vụ)->(Số chỗ,đơn giá)
Phiếu : (Số phiếu)->( )
Mã máy : ( Mã)->( )
Loại dịch vụ nước : (Tên)->( )
2- Biểu đồ.
PHIẾU
LOẠI DỊCH VỤ
GHI
PHIẾU
Giờ k/vào Mã máy
THANH
TOÁN
Số phiếu
Số phiếu
Giờ ra Thành tiền
LOẠI DỊCH VỤ
THUỘC
Tên
Đơn giá Số chỗ
II – THIẾT KẾ MÔ HÌNH LOGIC:
Biểu đồ dữ liệu của mô hình quan hệ:
1. PHIẾU
* Số phiếu
4. ĐÁP ỨNG NHU CẦU
* Loại dịch vụ
* Mã máy
5.THANH TOÁN
* Số phiếu
* Mã máy
* Loại dịch vụ
2.LOẠI DỊCH VỤ
* Tên dịch vụ
* Mã máy
3.MÁY
* Mã máy
III – THIẾT KẾ MÔ HÌNH VẬT LÝ:
1- Cơ sở dữ liệu vật lý:
Sử dụng hệ quản trị cơ sở dữ liệu MS SQL Server.Từ các quan hệ trên,ta chỉ
cần đến hai bảng sau:
a) Bảng “ Giá dịch vụ”:
b) Bảng “Dịch vụ khách”:
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Ghi chú
Loại dịch vụ Nvarchar 20 Khoá chính
Đợn giá Smallmoney
Số chố Integer 3
Loạidịch vụ nước Nvarchar 20
Đơn giá Smallmoney
Ghi chú Nvarchar 50
Thuộc tính Kiểu dữ liệu Độ rộng Ghi chú
ID SmallInt Khoá chính
Số phiếu Int 12
Mã máy Nvarchar 3
Loại dịch vụ Nvarchar 50
Giờ khách vào Smalldatetime
Giờ khách ra Smalldatetime
Loại dịch vụ nước Nvarchar 50
2 – Xác định luồng hệ thống:
a.Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ ”1. Đáp ứng nhu cầu cùa khách”
Máy thực hiện 2 tiến trình 1.2 và 1.4
a.1.Tiến trình”1.2.Kiểm tra chố trống”
Xử lý mối khi có khách vào
Sau khi nhập vào Loại dịch vụ,xác định số chố như sau:
Khách
1.1
Hỏi yêu
cầu của
khách
1.2
Kiểm tra
chỗ trống
Sổ ghi khách ra B
A Bảng giá
1.4
Ghi sổ
khách vào
1.3
Ghi phiếu
D Sổ ghi khách vào
Phiếu ghi C
Hết máy
Loại dịch vụ y/cầu
Vé xe
Đã ghi phiếu
Yêu cầu
Còn máy
Yêu cầu
Trong đó:
- Tổng số loại máy của loại dịch vụ : đã biết trước.
- Số lượng máy đang hoạt động := tổng số bản ghi trong bảng ghi khách vào
a.2.Tiến trình “1.4 ghi sổ khách vào”
Xử lý mối khi có khách vào, và còn chố trống
Chỉ cần nhập vào Mã máy loại dịch vụ,còn thời gian vào được lấy ra từ hệ
thống của máy
b.Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ 2 “Thanh toán dịch vụ của khách”
Máy thực hiện hai tiến trình 2.3 và 2.4
b.1:Tiến trình”2.3.Thanh toán”
2.1
Kiểm tra
phiêu ghi
2.2
Đối chiếu
với sổ ghi
khách vào
khách
2.3
Thanh
toán
2.4
Ghi sổ
khách ra
Ghi sổ khách ra C
Thông
tin phiếu
Dịch vụ đã thanh toán
Phiếu thanh toán
Phiếu giả
Phiếu ghi khách vào
Phiếu đã kiểm tra Phiếu
sai
Phiếu
đúng
Xử lý mỗi khi có khách ra,Phiếu là thật phù hợp với thông tin trong sổ.
Sau khi nhập vào Mã máy sẽ tìm ra được Máy người đó sử dụng,bổ xung
thêm giờ khách ra từ giờ của hệ thống. Tính tiền như sau
b.2.Tiến trình”2.4.ghi sổ khách ra”
là tiếp tục của tiến trình 2.3
Chỉ cần ghi lại các dữ liệu đã có vê dịch vụ đã có vào máy
c.Sơ đồ hệ thống cho biểu đồ”3.Giải quyết sự cố”
Máy thực hiện 3 tiến trình 3.1,3.2,3.3
khách
3.1
Kiểm tra
hiện trạng
máy
3.2
Đối chiếu
với sơ đồ
phòng máy
Khách
3.3
Giải quyết
sự cố
3.4
Lập biên
bản
Biên bản
Lỗi do
khách
Thông báo sự cố
Thông tin sự cố
Do máy tính
Không đúng
Đúng
Thông tin
về sự cố
Chọn
máy
khác
cho
khách
Thông tin sự cố
c.1.Tiến trình”3.1 kiểm tra hiện trạng của máy”
Mối khi có sự cố,Ngưới coi dịch vụ phải đến trực tiếp kiểm tra máy
Xem có phải do máy hay không
c.2.Tiến trình”3.2 Kiểm tra theo sơ đồ máy”
Sau khi kiểm tra hiện trạng của máy, ta cần phải kiểm tra sơ đồ máy xem
có đúng là máy như vậy không?
c.3.Tiến trình”3.3 Xử lý sự cố máy”
Tiền hành khắc phục sự cố về máy cho khách trong thời gian ngắn nhất
c.4.Tiến trình”3.4 “Lập biên bản ”
Thực hiện sau khi đã kiểm tra sơ đồ máy
Cập nhật nội dung biên bản theo mấu trên máy
3– Thiết kế các giao diện
a) Giao diện truy nhập vào hệ thống
TRUY NHẬP HỆ THỐNG
Người dùng
Mật khẩu
Chấp nhận Hủy bỏ
b) Giao diện nhập loại dịch vụ đơn giá
c) Giao diện kiểm tra chỗ trống và ghi sổ khách vào
CẬP NHẬT DỊCH VỤ NƯỚC
Loại dịch vụ nước
Đơn giá
Đơn vị
KIỂM TRA CHỖ TRỐNG VÀ GHI KHÁCH VÀO
Chấp nhận Hủy bỏ
d) Giao diện ghi dịch vụ nước
e) Giao diện ghi sổ khách ra và in phiếu thanh toán
f) Giao diện tổng hợp chính:
g) Đặc tả giao diện:
- Mục tiêu của giao diện là kiểm tra chỗ trống và cập nhật
thông tin khi có khách vào.
- Chỉ cần nhập mã máy và dịch vụ giải khát,còn các thông tin
khác thì máy tự làm.
Cập nhật
In báo cáo
Tính tiền
K/tra chỗ trống
INTERNER
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CỬA HÀNG
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thiet ke.pdf