Đề tài Tìm hiểu công tác tổ chức hạch toán kế toán tại công ty xây lắp và tư vấn đầu tư công nghiệp thực phẩm

Tài liệu Đề tài Tìm hiểu công tác tổ chức hạch toán kế toán tại công ty xây lắp và tư vấn đầu tư công nghiệp thực phẩm: LỜI NÓI ĐẦU Công cuộc xây dựng dất nước ta đang được đẩy lên rất nhanh. Từ nhiều góc cạnh nhiều hướng khác nhau. Để từ đó đạt được đồng bộ. Không nằm ngoài sự phát triển công tác hạch toán kế toán ở các công ty cũng đang đi vào quỹ đạo đó Hạch toán kế toán trong công ty là một phần không thể thiếu. Nó tạo cho công ty có một kế hoạnh cho tương lai vững chắc. Giúp cho công ty có các chính sách hợp lý đối với tất cả các đối tượng tham gia vào quá trình sản xuất. Công tác hạch toán kế toán vừa mang tính khoa học, vừa mang tính nghệ thuật, nó phát huy tác dụng như một công cụ sắc bén, có hiệu lực phục vụ yêu cầu quản lý kinh doanh trong điều kiện nền kinh tế như hiện nay. Từ những nhận thức trên và qua đợt thực tập, cùng với sự giúp đỡ của các bác, các cô, các chị ở phòng kế toán công ty xây lắp và tư vấn đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm và cô giáo hướng dẫn đã giúp em nghiên cứu đề tài “Công tác tổ chức hạch toán kế toán tại công ty xây lắp và tư vấn đầu tư công nghiệp thực phẩm “” để từ ...

docx181 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1083 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Tìm hiểu công tác tổ chức hạch toán kế toán tại công ty xây lắp và tư vấn đầu tư công nghiệp thực phẩm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỜI NÓI ĐẦU Công cuộc xây dựng dất nước ta đang được đẩy lên rất nhanh. Từ nhiều góc cạnh nhiều hướng khác nhau. Để từ đó đạt được đồng bộ. Không nằm ngoài sự phát triển công tác hạch toán kế toán ở các công ty cũng đang đi vào quỹ đạo đó Hạch toán kế toán trong công ty là một phần không thể thiếu. Nó tạo cho công ty có một kế hoạnh cho tương lai vững chắc. Giúp cho công ty có các chính sách hợp lý đối với tất cả các đối tượng tham gia vào quá trình sản xuất. Công tác hạch toán kế toán vừa mang tính khoa học, vừa mang tính nghệ thuật, nó phát huy tác dụng như một công cụ sắc bén, có hiệu lực phục vụ yêu cầu quản lý kinh doanh trong điều kiện nền kinh tế như hiện nay. Từ những nhận thức trên và qua đợt thực tập, cùng với sự giúp đỡ của các bác, các cô, các chị ở phòng kế toán công ty xây lắp và tư vấn đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm và cô giáo hướng dẫn đã giúp em nghiên cứu đề tài “Công tác tổ chức hạch toán kế toán tại công ty xây lắp và tư vấn đầu tư công nghiệp thực phẩm “” để từ đó cho em thấy rõ hơn công tác hạch toán kế toán một cách sâu sắc. Do thời gian thực tập còn ít và khả năng thực tế của bản thân còn hạn chế nên bản báo cáo thực tập không tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được ý kiến đóng góp của thấy cô giáo và các bạn để hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn ! PHẦN I ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG SẢN SUẤT KINH DOANH VÀ CÔNG TÁC TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM I. ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TY XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM: 1. Quá trình hình thành và phát triển: Vào những năm 1971-1972: cả nước đang trong cuộc chiến tranh chống Mỹ cần có một số kho tàng dự trữ lương thực thực phẩm phục vụ cho chiến tranh. Nên Bộ Công nghiệp thực phẩm ra quyết định thành lập công ty xây lắp Công nghiệp thực phẩm tiền thân của nó là Công ty thiết bị công trình Công nghiệp thực phẩm. Đầu năm 1972 công ty xây lắp Công nghiệp thực phẩm đổi tên thành công ty xây lắp I. Sau đó đến năm 1993 công ty đổi tên thành công ty xây lắp và tư vấn Công nghiệp thực phẩm theo quyết định thành lập số 233 NN/TCCB/QĐ ngày 09 tháng 04 năm 1993 của Bộ Công nghiệp và Công Nghiệp thực phẩm (nay là Bộ Nông Ngiệp và phát triển nông thôn) .Và cái tên này vẫn tồn tại cho đến nay tại trụ sở của công ty 14 Lê Quí Đôn- Hai Bà Trưng – Hà Nội. Số công nhân trong danh sách định biên trong danh sách là 111 người. Trong đó số nhân viên có trình độ đại học là 48 người,số nhân viên có trình độ trung cấp là 25 người, và số công nhân bậc cao và nhân viên khác là 37 người. Vì là công ty xây dựng nên chỉ có 28 người là nữ. Ngoài ra công ty còn hợp đồng thời vụ với số lao động là thợ nề, thợ mộc, thợ bê tông cốt thép, … bình quân là 500 người . Chức năng, nhiệm vụ của công ty xây lắp và tư vấn đầu tư Công Nghiệp Thực Phẩm Chức năng của công ty: Công ty xây lắp và tư vấn đầu tư Công Nghiệp Thực Phẩm thuộc Bộ Nông Nghiệp và phát triển Nông thôn, công ty công ty là một tổ chức kinh tế thuộc doanh nghiệp nhà nước thực hiện chuyên nghành xây dựng cơ bản. Ngoài ra công ty còn được phép sản xuất khai thác và cung cấp vật liệu xây dựng cho các công ty khác . Nhiệm vụ: Xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp do bộ chủ quản giao cho, các công trình đấu thầu trong Bộ và các nghành khác. Một số công thuộc về công trình giao thông, thuỷ lợi, đường dây trạm biến áp đến 35KW, san ủi khai hoang … và nhiều các nhiệm vụ khác như tổ chức nghiên cứu khoa học và công nghệ nhằm công nghiệp hoá, đào tạo các cán bộ công nhân kỹ thuật. Tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh: Khách hàng và mặt hàng cung ứng của doanh nghiệp: Quá trình xây dựng thường được chia làm nhiều giai đoạn, mỗi giai đoạn lại chia làm nhiều việc khác nhau. Cụ thể qui trình công nghệ sản xuất của công ty như sau: Khối lượng công trình Vật liệu mua về nhập kho Xuất cho công trình thi công (các đội sản xuất) Hoàn thiện công trình Bàn giao công trình đưa vào sử dụng Công ty xây lắp và tư vấn đầu tư Công nghiệp thực phẩm do đặc thù là nghành xây dựng nên sản phẩm của công ty là sản phẩm đơn chiếc, chu kỳ sản xuất lâu dài tập trung cần nhiều nguyên liệu, sản phẩm chỉ bán cho một khách hàng Đối thủ cạnh tranh: Với nền kinh tế mở cửa như nước ta hiện nay thì để đứng vững trên thị trường đối với nghành ây dựng cơ bản là một điều rất khó khăn. Công ty phải cạnh tranh với các công ty khác như các doanh nghiệp tư nhân liên có vốn đầu tư nước ngoài hoặc các công ty liên doanh liên kết trong nước hay ngay trong nội bộ nghành thuộc tổng công ty. Công ty xây lắp và tư vấn đầu tư Công nghiệp thực phẩm đẫ tham gia xây dựng nhiều công trình cho nhiều nhành nghề khác nhau. Trong đó phải kể đến như : Kho thành phẩm nhà máy đường Lam Sơn trường trung học vật tư Nông nghiệp Sóc Sơn , trung tâm Bảo Việt Hà Nội, trụ sở công ty Bảo Việt Hà Tây, đường giao thông EA Đắc Lắc, nhà máy bánh kẹo Hải Châu, nhà máy thuốc lá Thăng Long … Tất cả các công trình trên công ty đã hoàn thành và được công nhận đảm bảo chất lượng. Nhưng đó mới chỉ là một số nhỏ các công trình mà công ty đã thi công. Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty: Chỉ tiêu Thực hiện 2000 Thực hiện 2001 So sánh Chênh lệch Tỷ lệ % Doanh thu 24.266.305.594 36.328.640.710 12.062.355.116 49,7 chi phí -CP bán hàng -CP QLDN -Giá vốn 24.104.764.886 35.757.431.134 11.652.666.248 48,3 1.388.607.470 1.615.197.610 226.590.140 0,9 22.716.157.416 34.142.233.524 11.426.076.146 47,4 3. Lợi nhuận 161.540.708 571.209.576 409.668.868 253,6 Qua bảng trên ta có thể nhận thấy trong hai năm qua là năm 2000 – 2001 doanh thu của doanh nghiệp năm 2001 tăng hơn so với năm 2000 là 12.062.355.116 đồng tương ứng tăng 49,7%. Còn chi phí tăng 11.652.666.248 đồng tương ứng tăng 48,3% ,đây không phải là một điều đấng lo ngại vì tỷ lệ tăng của doanh thu cao hơn so với tỷ lệ tăng của chi phí. Mặt khác khi doanh thu tăng đương nhiên sẽ dẫn tới chi phí tăng lên. Chính vì thế chúng ta thấy lợi nhuận tăng 409.668.868 đồng tăng tương ứng là 253,6%. Nhìn vào con số lợi nhuận tăng ta mới thấy hết được kết quả kinh doanh của doanh nghiệp. 4. Bộ máy quản lý của công ty xây lắp và tư vấn đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm: Công ty là một đơn vị thành viên của tổng công ty xây dựngNông nghiệp và phát triển Nông thôn thuộc loại hình doanh nghiệp vừa và nhỏ với bộ máy gọn nhẹ, đảm bảo yêu cầuvà nhiệm vụ do tổng công ty đề ra, tạo lực hoạt động, thúc đẩy kinh doanh phát triển, tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả kinh tế. Qua tìm hiểu cho thấy Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty Phòng tổ chức-hành chính Phòng kế hoạch-kỹ thuật Phòng kế toán tài chính Phó giám đốc 6 đội xây dựng Chi nhánh miền trung Giám đốc Ban giám đốc : + Giám đốc: là người có quyền lực cao nhất trong công ty, là người chỉ đạo, điều hành mọi hoạt động của công ty. Đồng thời là đại diện pháp nhân của công ty, chịu mọi trách nhiệm trước tổng giám đốc công ty và pháp luật về hoạt động của công ty. + Phó giám đốc kỹ thuật: được giám đốc chỉ định và đề nghị bộ chủ quản ra quyết định. Phó giám đốc phụ trách kỹ thuật giúp giám đốc chỉ đạo phòng kế hoạch, cùng phòng kế hoạch lập các kế hoạch sản xuất và theo dõi chất lượng các công trình đang thi công . Các phòng ban chức năng: + Phòng tổ chức hành chính: gồm 6 người làm công việc như tiếp khách, văn thư, đánh máy, chăm lo đời sống cho các cán bộ công nhân viên. Đồng thời tổ chức về nhân sự, về hành chính, về tình hình đối nội đối ngoại của công ty. + Phòng kế toán tài chính: gồm 7 người chuyên về hoạch toán các khoản chi tiêu, chi trả các tài sản và qui trình sản xuất kinh doanh trong từng giai đoạn từ đó lập thành báo cáo tài chính, phòng kế toán tài chính còn xây dựng các kế hoạch tài . + Phòng kế hoạch kỹ thuật: gồm 5 người có nhiệm vụ theo dõi về tình hình chất lượng của công trình và lập kế hoạch hàng năm . Tất cả các phòng ban nói trên có chức năng là bộ máy cố vấn giúp đỡ giám đốc trong công việc sản xuất kinh doanh. Đồng thời quản lý các đơn vị trực thuộc . Các đội xây lắp trực thộc công ty: gồm 6 đội và một chi nhánh ở miền trung. Các đội xây lắp trực thuộc công ty hoạt động trên cở sở các công việc của công ty giao cho. Mỗi đội gồm : đội trưởng, đội phó, các kỹ sư phụ trách kỹ thuật, nhân viên kế toán, thủ kho vật tư và một số công nhân lành nghề. Công tác tổ chức kế toán tại công ty xây lắp và tư vấn đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm : Phòng kế toán tài chính tập trung toàn bộ kết quả của quá trình sản xuất kinh doanh, là bộ phận hoạch toán cuối cùng. Vì vậy bộ phận kế toán của công ty được tổ chức theo trực đa chiều để thực hiện công việc đạt hiệu quả cao nhất . Phòng kế toán tài chính gồm 7 người tập trung tại công ty . Kế toán trưởng: Kế toán trưởng đồng thời là kế toán tổng hợp, có nhiệm vụvừa quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn kiểm tra công tác kế toán tại công ty, vừa tập hợp các chi phí của các đội để từ đó tính giá thành, xác định kết quả kinh doanh của toàn công ty . Kế toán tiền mặt, tiền lương: Có nhiệm vụ ghi chép, phản ánh tính toán, tổng hợp số liệu về kết quả lao động, quản lý chặt chẽ việc sử dụng chi tiêu cho chi phí thuộc quản lý của công ty. Kế toán ngân hàng : Theo dõi các tài khoản tiền gửi, tiền vay, ký cược ký quỹ với ngân hàng. Để từ đó luôn đảm bảo có một lượng tiền đủ để phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp . Kế toán thuế và khác : Kê khai các hoá đơn mua và bán của công ty từ đó tính ra các khoản phải tính thuế, được khấu trừ và cuối cùng là khoản phải nộp cho ngân sách nhà nước . Kế toán tài sản, công nợ : Ghi chép phản ánh tổng hợp số liệu một cách chính xác, đầy đủ kịp thời về hiện trạng và giá trị hiện có của tài sản cố định. Tham gia lập kế hoạch sửa chữa tài sản cố định, phản ánh kịp thời giá trị hao mòn của tài sản cố định trong quá trình sản xuất . Quĩ tiền mặt: Ngoài ra ở các đội sản xuất đều có kế toán để theo dõi tình hình nhập xuất vật tư, chi lương cho công nhân viên ở các đội, theo dõi các chi phí khác. Sau đó mỗi tháng tập hợp toàn bộ chi phí gửi lên phòng kế toán của công ty. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ở công ty Kế toán trưởng + kế toán tổng hợp KT tiền mặt, lương KT ngân hàng KT thuế, khác KT tài sản,công nợ KT chi nhánh miền trung KT các đội sản xuất Hình thức sổ kế toán tại công ty: Công ty xây lắp và tư vấn đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm áp dụng hình thức chứng từ ghi sổ để ghi sổ kế toán. Hình thức chứng từ ghi sổ là một hình thức rất thông dụng với các cơ quan hiện nay bởi hình thức này rất gọn nhẹ ít giấy tờ xong vẫn dễ kiểm tra, dễ quản lý,nhưng vẫn đem lại hiệu quả cao trong công tác hoạch toán . Sơ đồ trình tự kế toán ghi sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ Chứng từ gốc Hoặc bảng kê chứng từ gốc Sổ quỹ Chứng từ ghi sổ Sổ chi Sổ cái Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Bảng đối chiếu số phát sinh Bảng chi tiết số phát sinh Bảng cân đối kế toán và các báo cáo khác Ghi chú : : quan hệ đối chiếu : ghi hàng ngày : ghi cuối tháng PHẦN II SỐ LIỆU TẠI CÔNG TY XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ CÔNG NHIỆP THỰC PHẨM QUÍ I/2001 A – SỐ DƯ ĐẦU KỲ CỦA CÁC TÀI KHOẢN : + TK 111: 65 547 685 + TK 112: 1 407 230 213 + TK 311: 2 381 919 314 + TK 131: 6 705 805 268 + TK 139: ( 145 000 000 ) + TK 141: 141.1: 83 958 241 (tạm ứng) 141.3: 5 638 282 657 (phải trả các đơn vị nội bộ-dư có-nv) 141.3: 1 641 308 859 (phải thu nội bộ-dư nợ-ts) + TK 144: 45 053 750 + TK 152: 12 900 000 + TK 154: 1 162 263 191 + TK 211: 903 349 008 + TK 214: (445 205 313 ) + TK 221: 10 000 000 + TK 331: 725 922 246 (trả trước cho người bán-dư nợ-ts) TK 331: 84 033 656 (phải trả cho người bán-dư có-nv) + TK 333+338.3: 106 973 566 + TK 334: 65 000 000 + TK 338(2+4+8):280 158 062 + TK 411: 953 144 202 + TK 414: 570 077 483 + TK 415: 33 950 218 + TK 431(1+2): 87 941 070 + TK 431.4: 16 974 609 (quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm) B – CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRONG QUÝ : I – các nghiệp vụ Trong quý I/2001 công ty nhận thi công công trình “ công ty que hàn Việt Đức “. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh của công ty trong quý như sau: 1. Ngày 2-1 chi mua gạch R60A1 số tiền là 198 674 (trong đó VAT 10%). Công trình chi bằng séc 2. Ngày 3-1 chi mua gạch R60A1 số tiền là 13 020 000 trong đó VAT là 1.183.637. Xuất ngay cho công trình cùng với số lượng của ngày 2-1. Công trình chi bằng séc 3. Ngày 3-1 rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt số tiền là 350.000.000 (Phiếu thu số 1 ). 4. Ngày 3-1 chi tiền chi phí hành chính và văn phòng phẩm số tiền là 8 245 000 ( Phiếu chi số 1 ). 5. Ngày 4-1 chi tiền mặt nộp BHYT 3 tháng đầu năm cho BHYT Hà Nội số tiền là 3 961 000 ( Phiếu chi số 2). 6. Ngày 5-1 nhận được tiền thuê xưởng của công ty tháng 1 số tiền là 30 000 000 (Phiếu thu số 2 ). 7. Ngày 5-1 chi lương cho cán bộ công nhân viên (thuộc bộ phận quản lý của công ty) số tiền là 15 632 400. ( Phiếu chi số 3 ). 8. Ngày 5-1 công trình công ty Việt Đức vay tiền bằng tiền gửi ngân hàng số tiền 76 240 000 9. Ngày 5-1 chi tiền mua cát số tiền là 254 520 và VAT 10%. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 4 ). 10.Ngày 5-1 rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt số tiền là 70 000 000. ( Phiếu thu số 3 ) 11. Ngày 6-1 chi tiền mua gạch R60A1 số tiền là 11 990 000 (trong đó VAT 10%). Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 5 ) 12.Ngày 9-1 mua máy vi tính và máy in bằng tiền gửi ngân hàng số tiền là 13 910 600 và thuế VAT là 983 380. Lấy từ quỹ đầu tư phát triển. Tài sản này dự tính khấu hao trong 3 năm và sử dụng cho bộ phận quản lý 13.Ngày 9-1 chi mua xi măng Bút sơn số tiền là 7 400 000 (trong đó có VAT 10% ). Xuất ngay cho công trình. Công trình trả bằng séc 14.Ngày 9-1 chi tiền sửa ô tô và vé qua phà số tiền là 524 000. ( Phiếu chi số 6 ). Thuộc chi phí của bộ phận quản lý 15.Ngày 10-1 chi mua xăng ô tô cho bộ phận quản lý bằng tiền gửi ngân hàng số tiền là 5 400 000 ( trong đó VAT là 233 000 ). 16.Ngày 10-1 nộp tiền BHXH quý IV/2000 bằng tiền gửi ngân hàng số tiền là 22 937 328. 17.Ngày 12-1 chi mua xi măng Bút sơn số tiền là 21 600 000 ( trong đó VAT 10%). Xuất ngay cho công trình.Công trình chi bằng séc 18.Ngày 12-1 chi mua thép số tiền là 15 387 071 và VAT là 769 354. Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng tiền gửi 19.Ngày 12-1 chi mua xà gồ, cốp pha, cây chống số tiền là 17 163 000 trong đó VAT là 499 894 . Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng tiền gửi 20.Ngày 15-1 công trình công ty que hàn Việt Đức vay tiền mặt số tiền là 350 000 000. ( Phiếu chi số 7). 21.Ngày 15-1 chi tiền mua cửa chống lật nhôm các loại số tiền là 1 600 000 trong đó VAT là 46 602. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 8 ). 22.Ngày 16-1 chi tiền hội nghị tổng kết sản xuất kinh doanh năm 2000 số tiền là 7 505 000 ( trong đó VAT là 682 000 ). (Phiếu chi số 9 ). 23.Ngày 16-1 chi tiền quỹ khen thưởng và quỹ phúc lợi số tiền là 43 500 000. ( Phiếu chi số 10 ). 24.Ngày 16-1 chi tiền mua đinh 7 và các loại khác số tiền là 600 000 trong đó VAT là 17 476. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 11 ). 25.Ngày 17-1 chi tiền cước điện thoại, điện, nước của bộ phận quản lý số tiền là 3 374 651 (trong đó VAT 10% ) bằng tiền gửi ngân hàng. 26.Ngày 17-1 công trình công ty que hàn Việt Đức vay tiền bằng tiền gửi ngân hàng số tiền là 7 600 000 27. Ngày 18-1 chi mua xi măng Bút sơn số tiền là 7 363 000 trong đó VAT là 672 730. Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng tiền gửi 28.Ngày 19-1 nộp BHXH và BHYT tháng 1/2001 của cán bộ công nhân viên cho công ty số tiền là 942 400. ( Phiếu thu số 4 ) 29.Ngày 19-1 thanh toán tiền lương tháng 1 và tạm ứng lương tháng 2 cho bộ phận quản lý số tiền là 17 650 600. ( Phiếu chi số 12 ) 30.Ngày 19-1 chi mua thép số tiền là 19 283 676 trong đó VAT là 918 270. Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng tiền gửi 31.Ngày 21-1 mua xi măng các loại số tiền là 10 717 727 ( chưa VAT 10% ). Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc 32.Ngày 24-1 mua xi măng số tiền là 7 350 000 (trong đó VAT 10% ) thép số tiền là 4 004 000 (trong đó VAT 5% ). Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc 33.Ngày 28-1 chi tiền mua thép các loại số tiền là 2 434 802 trong đó VAT là 115 943. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 13 ) 34.Ngày 28-1 chi mua gạch R60A1 số tiền là 13 120 000 (trong đó VAT 10%).Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc 35.Ngày 29-1lãi ngân hàng số tiền là 1 519 840. 36.Ngày 29-1 phí thanh toán ngân hàng số tiền là 361 289. 37. Ngày 30-1 chi mua cát đen, cát vàng thi công số tiền là 7 600 000 trong đó VAT là 149 021. Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc 38. ngày 31-1 chi mua gạch R60A1 số tiền là 15 326 430 ( trong đó VAT 10%). Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc 39.Ngày 1-2 chi tiền mua chi phí hành chính và văn phòng phẩm số tiền là 5 120 500 ( trong có VAT 10% ). ( Phiếu chi số 14 ) 40.Ngày 3-2 mua xi măng các loại số tiền là 17 254 545 và VAT 10%là 1 725 455. Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc 41.Ngày 6-2 rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt số tiền là 10 000 000. ( Phiếu thu số 5) 42.Ngày 6-2 Sương lĩnh tiền để sửa chữa văn phòng công ty số tiền là 18 220 000. ( Phiếu chi số 15 ) 43.Ngày 6-2 nộp thuế thu nhập doanh nghiệp là 60 258 000, thuế môn bài năm 2001 và thuế sử dụng vốn năm 2000 là 15 441 000 bằng tiền gửi ngân hàng 44.Ngày 6-2 mua séc của ngân hàng số tiền là 10 000. 45.Ngày 7-2 chi lương cho các phòng ban số tiền là 15 825 000. ( Phiếu chi số 16 ). 46.Ngày 8-2 chi lương đội tổ gián tiếp của công trình công ty Việt Đức tháng 1 số tiền là 4 000 000. ( Phiếu chi số 17 ) 47. Ngày 8-2 chi mua thiết bị điện các loại số tiền là 19 244 000 trong đó VAT là 560 509. Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc 48.Ngày 9-2 rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt số tiền là 200 000 000. ( Phiếu thu số 6 ) 49.Ngày 9-2 phí thanh toán ngân hàng số tiền là 56 000 50.Ngày 10-2 chi tiền mặt mua chậu đồng bộ số tiền là 213 592 và VAT là 6 408. Xuất ngay chi công trình. ( Phiếu chi số 18 ) 51.Ngày 12-2 công trình công ty Việt Đức vay tiền mua thép, xi măng tiền gửi ngân hàng số tiền 99 160 000 52.Ngày 13-2 chi tiền mua văn phòng phẩm cho công trình số tiền là 72 000. ( Phiếu chi số 19 ) 53. Ngày 13-2 chi mua tôn màu Đài Loan sóng các loại số tiền là 15 298 000 trong đó VAT là 728 500. Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc 54. Ngày 13-2 chi tiền mua vật liệu các loại số tiền là 2 500 000 trong đó VAT là 49 020. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 20 ) 55.Ngày 13-2 chi tạm ứng lương cho công nhân thi công trình Việt Đức số tiền là 20 000 000. ( Phiếu chi số 21 ) 56.ngày 15-2 chi tiền mặt mua ống và tê các loại số tiền là 973 784 và VAT là 29 216.Xuất ngay cho công trình. ( phiếu chi số 22 ) 57.Ngày 15-2 nộp tiền điện, nước, điện thoại tháng 1/2001 của bộ phận quản lý số tiền là 2 893 000 (trong đó VAT 10% ). ( Phiếu chi số 23) 58. Ngày 15-2 chi mua thép các loai số tiền là 28 000 0000 trong đó VAT là 1 333 600. Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc 59.Ngày 16-2 công trình công ty Việt Đức vay tiền tiền gửi ngân hàng số tiền 109 762 142 60.Ngày 16-2 chi mua xi măng số tiền 7 300 000 (trong đó VAT 10% ). Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc 61.Ngày 16-2 chi tiền mặt mua chậu INOX số tiền là 600 000 (trong đó VAT 10% ). Xuất ngay cho công trình . ( Phiếu chi số 24 ) 62.Ngày 16-2 chi tiền mua chậu đồng bộ và gương soi số tiền 1 320 387 và VAT là 39 613.Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 25 ) 63.Ngày 16-2 chi tiền mặt mua thiết bị vật tư đường nước số tiền 1 606 792 và VAT 48 208.Xuất ngay cho công trình. (Phiếu chi số 26 ) 64.Ngày 20-2 chi tiền mặt mua vật tư đường nước số tiền 611 650 và VAT 18 350. Xuât ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 27) 65.Ngày 20-2 chi tiền mua cát 3x6 các loại số tiền 1 094 173 và VAT là 32 827. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 28 ) 66. Ngày 20-2 chi mua gạch các loại số tiền là 25 778 769 (trong đó VAT 10%) . Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc 67.Ngày 20-2 chi tiền mua que hàn số tiền 596 400 (trong đó VAT 5% ). Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 29 ) 68.Ngày 20-2 chi tiền mua cửa nhôm kính và trần nhựa số tiền 39 184 465 và VAT là 1 175 535.Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc 69.Ngày 21-2 lãi ngân hàng số tiền 1 877 780 ( thu lãi bằng tiền gửi ) 70.Ngày 21-2 mua nhôm kính và trần nhựa số tiền 26 044 659 và VAT 781 341. Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc 71.Ngày 21-2 chi mua gạch số tiền 18 558 272 và VAT 10%. Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc 72.Ngày 22-2 nộp tiền BHYT và BHXH của cán bộ công nhân viên cho công ty số tiền 949 600.( Phiếu thu số 7 ) 73.Ngày 22-2 thanh toán tiền lương tháng 2 và tạm ứng lương tháng 3 cho bộ phận quản lý số tiền 17 198 900. ( Phiếu chi số 30 ) 74.Ngày 23-2 trả lãi vay bằng tiền gửi ngân hàng số tiền là 11 156 590 75.Ngày 23-2 mua máy vi tính và máy in bằng tiền gửi ngân hàng số tiền 16 018 000 và thuế VAT là 800 900. Lấy từ quỹ phát triển đầu tư. Tài sản này dự tính sử dụng trong 3 năm và dùng cho bộ phận quản lý 76.Ngày 23-2 chi tiền mua tôn sóng và vít các loại số tiền 278 900 (trong đó VAT 5% ). Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc 77.Ngày 25-2 chi mua cát các loại số tiền 7 843 137 và VAT là 156 863. Xuất ngay cho công trình . Công trình chi bằng séc 78.Ngày 25-2 chi tiền mua máy bơm nước số tiền 750 000 (trong đó VAT 21 815, dùng cho thi công công trình Việt Đức. (Phiếu chi số 31 ) 79. Ngày 25-2 chi mua gạch lát nền vệ sinh số tiền là 945 000 trong đó VAT là 27 525. Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc 80. Ngày 26-2 chi tiền mua thiết bị vệ sinh các loai số tiền là 4 156 000 trong đó VAT là 121 051. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 32 ) 81.Ngày 28-2 chi lương tổ gián tiếp của công trình số tiền là 4 000 000. ( phiếu chi số 33 ) 82.Ngày 1-3 chi tạm lương cho công nhân thi công số tiền là 20 000 000. (Phiếu chi số 34 ) 83.Ngày 2-3 rút tiền gửi ngân hàng về nhập qũy tiền mặt số tiền là 80 000 000. (Phiếu thu số 8 ) 84.Ngày 2-3 chi tiền chi phí công đoàn số tiền là 10 000 000. (phiếu chi số 35 ) 85.Ngày 2-3 chi tiền chi phí hành chính và văn phòng phẩm số tiền là 2 840 300 và VAT 10% . (phiếu chi số 36 ) 86.Ngày 5-3 công trình công ty que hàn Việt Đức nộp khối lượng bằng séc số tiền là 100 000 000. ( Phiếu thu số 9 ) 87.Ngày 6-3 chi tiền bảo dưỡng xe ô tô và mua xăng số tiền là 810 000 (trong đó VAT là 23 300 ). ( Phiếu chi số 37 ) 88.Ngày 9-3 chi tiền hội nghị 8/3 và sản xuất kinh doanh số tiền là 8 838 200 (trong đó VATlà 263 200 ). ( Phiếu chi số 38 ) 89.Ngày 9-3 công trình công ty que hàn Việt Đức nộp khối lượng bằng séc số tiền là 200 000 000. ( Phiếu thu số10 ) 90.Ngày 12-3 công trình công ty que hàn Việt Đức nộp khối lượng bằng séc số tiền là 100 000 000. ( Phiếu thu số 11 ) 91.Ngày 12-3 chi tiền mua vật liệu điện số tiền là 20 952 000và VAT là 648 000.Xuất ngay cho công trình .( Phiếu chi số 39 ) 92.Ngày 16-3 chi tiền mua vật liệu phụ số tiền là 765 000.Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số tiền 40 ) 93.Ngày 16-3 chi tiền mua sỏi xô thi công số tiền là 16 323 529 và VAT là 326 471.Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 41 ) 94.Ngày 18-3 chi mua xốp cách nhiệt số tiền 19 893 203 và VAT là 596 797.Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc 95.Ngày 19-3 rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt số tiền là 40 000 000 . (phiếu thu số 12 ) 96.Ngày 19-3 thanh toán tiền điện, nước, điện thoại số tiền là 2 048 300. ( trong đó VAT 10%). (Phiếu chi số 42) 97.Ngày 19-3 mua máy vi tính PIII 650 và máy in bằng tiền gửi ngân hàng giá mua là 9 594 000 chưa VAT là 479 000. Lấy từ quỹ phát triển đầu tư. Tài sản này sử dụng trong 3năm, dùng cho bộ phận quản lý 98.Ngày 19-3 chi mua thép các loại số tiền 28 064 274 và VAT 5%.Xuất ngay cho công trình . Công trình chi bằng séc 99.Ngày 19-3 chi mua một số công cụ dụng cụ tổng số tiền là 19 047 620 và VAT 5% là 952 380. Xuất phân bổ cho công trình luôn là 6 447 620 100.Ngày 20-3 công trình công ty que hàn Việt Đức nộp khối lượng bằng séc số tiền là 100 000 000. ( Phiếu thu số 13 ) 101.ngày 20-3 vay ngắn hạn ngân hàng bằng ngân phiếu số tiền là 200 000 000. ( Phiếu thu số 14 ) 102. Ngày 20-3 chi tiền mua xi măng số tiền là 6 954 545 chưa VAT 10%. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 43 ) 103.Ngày 22-3 công trình công ty que hàn Việt Đức nộp khối lượng bằng séc số tiền là 150 000 000. ( Phiếu thu số 15 ). 104.Ngày 23-3 mua xe ô tô TOYOTA CAMRY bằng tiền gửi ngân hàng số tiền là 501 154 286 và VAT 5%. Lấy từ quỹ phát triển đầu tư 105.Ngày 23-3 nộp tiền BHYT và BHXH của cán bộ công nhân viên tháng 2/2001cho công ty số tiền là 494 600. ( Phiếu thu số 16 ) 106.Ngày 23-3 Thanh toán lương tháng 3 và tạm ứng lương tháng 4 số tiền là 17 259 400. ( Phiếu chi số 44) 107.Ngày 24-3 công trình công ty que hàn Việt Đức nộp khối lượng bằng séc số tiền là 100 000 000. ( Phiếu thu số 17 ) 108.Ngày 24-3 chi tiền mua nhôm thanh số tiền là79 210 200 và VAT là 2 449 800. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 45 ) 109.Ngày 27-3 công ty công trình vay tiền mặt số tiền là 58 707 767. ( Phiếu chi số 46 ) 110.Ngày 30-3 chi tiền tiếp khách của đội công ty công trình số tiền là 4 000 000. ( Phiếu chi số 47 ) 111Ngày 30-3 tạm ứng nhân công đợt 2 số tiền là 40 000 000. ( Phiếu chi số 48 ) 112.Ngày 30-3 chi đánh máy quyết toán và chi khác ( của đội công trình ) số tiền là 300 000. ( Phiếu chi số 49 ) 113.Ngày 30-3 chi tiền phô tô và đấnh máy( của đội công trình ) số tiền là 790 600. ( Phiếu chi số 50 ) 114.Ngày 30-3 chi trả tiền nhân công khoán gọn số tìên là 33 000 000. ( Phiếu chi số 51 ) 115.Ngày 30-3 chi tiền mua thép các loại số tiền là 28 628 568 chưa VAT 5%. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 52 ) 116.Ngày 31-3 chi tiền mua thép các loại số tiền là 14 685 712 và chưa VAT 5%. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 53 ) 117.Ngày 31-3 chi tiền mua xi măng các loại số tiền là 6 727 272 và chưa VAT 10%. Xuất ngay cho công trình. ( Phiếu chi số 54 ) 118.Ngày 31-3 lãi tiền gửi ngân hàng số tiền là 383 349. 119.Ngày 31-3 trích khấu hao cuối quý cho bộ phận quản lý là 1 367 200 và cho bộ phận sản xuất là 4 732 658 120.Ngày 31-3 quyết toán khối lượng công trình công ty que hàn Việt Đức số tiền là 950 000 000 121.Ngày 31-3 mua văn phòng phẩm cho bộ phận quản lý chưa thanh toán tiền cho người bán số tiền là 20 852 092 II - Định khoản các nghiệp vụ 1 . Nợ TK152 : 180 613 Nợ TK133 : 18 061 Có TK141.3 : 198 674 2 .a, Nợ TK152 : 11 836 363 Nợ TK133 : 1 183 637 Có TK141.3 : 13 020 000 b. Nợ TK621 : 12 016 976 Có TK152 : 12 016 976 3 . Nợ TK111 : 350 000 000 Có TK112 : 350 000 000 4 . Nợ TK642.8 : 8 245 000 Có TK111 : 8 245 000 5 .a, Nợ TK642.1 : 3 961 000 Có TK338.4 : 3 961 000 b. Nợ TK338.4 : 3 961 000 Có TK111 : 3 961 000 6 . Nợ TK111 : 30 000 000 Có TK721 : 30 000 000 7 . a. Nợ TK642.1 : 15 632 400 Có TK334 : 15 632 400 b. Nợ TK334 : 15 632 400 Có TK111 : 15 632 400 8 . Nợ TK141.3 : 76 240 000 Có TK112 : 76 240 000 9 .a. Nợ TK152 : 254 520 Nợ TK133 : 25 452 Có TK141.3 : 279 972 b. Nợ TK621 : 254 520 Có TK152 : 254 520 10 . Nợ TK111 : 70 000 000 Có TK112 : 70 000 000 11 .a Nợ TK152 : 10 900 000 Nợ TK133 : 1 090 000 Có TK141.3 : 11 990 000 b. Nợ TK621 : 10 900 000 Có TK152 : 10 900 000 12 .a. Nợ TK211 : 13 910 600 Nợ TK133 : 983 380 Có TK112 : 14 893 980 b. Nợ TK414 : 13 910 600 Có TK411 : 13 910 600 c. Nợ TK642.4 : 1 159 217 Có TK214 : 1 159 217 13 .a Nợ TK152 : 6 727 273 Nợ TK133 : 672 727 Có TK141.3 : 7 400 000 b. Nợ TK621 : 6 727 273 Có TK152 : 6 727 273 14 . Nợ TK642.7 : 524 000 Có TK111 : 524 000 15 . Nợ TK642.7 : 5 167 000 Nợ TK133 : 233 000 Có TK112 : 5 400 000 16 . Nợ TK338.3 : 27 937 328 Có TK112 : 27 937 328 17 .a Nợ TK152 : 19 636 364 Nợ TK133 : 1 963 636 Có TK141.3 : 21 600 000 b. Nợ TK621 : 19 636 364 Có TK152 : 19 636 364 18 .a Nợ TK152 : 15 387 071 Nợ TK133 : 769 354 Có TK141.3 : 16 156 425 b. Nợ TK621 : 15 387 071 Có TK152 : 15 387 071 19.a Nợ TK152 : 16 663 106 Nợ TK133 : 499 894 Có TK141.3 : 17 163 000 b. Nợ TK621 : 16 663 106 Có TK152 : 16 663 106 20 . Nợ TK141.3 : 350 000 000 Có TK111 : 350 000 000 21.a Nợ TK152 : 1 553 398 Nợ TK133 : 46 602 Có TK141.3 : 1 600 000 b. Nợ TK621 : 1 553 398 Có TK152 : 1 553 398 22 . Nợ TK642.8 : 6 823 000 Nợ TK133 : 682 000 Có TK111 : 7 505 000 23 . Nợ TK431 : 43 500 000 Có TK111 : 43 500 000 24.a Nợ TK152 : 582 524 Nợ TK133 : 17 476 Có TK141.3 : 600 000 b. Nợ TK621 : 582 524 Có TK152 : 582 524 25 . Nợ TK642.7 : 3 067 865 Nợ TK133 : 306 786 Có TK112 : 3 374 651 26 . Nợ TK141.3 : 7 600 000 Có TK112 : 7 600 000 27 .a Nợ TK152 : 6 690 270 Nợ TK133 : 672 730 Có TK141.3 : 7 363 000 b. Nợ TK621 : 6 690 270 Có TK152 : 6 690 270 28 . Nợ TK111 : 942 400 Có TK338.3 : 785 300 Có TK338.4 : 157 100 29 .a. Nợ TK642.1 : 17 650 600 Có TK334 : 17 650 600 b. Nợ TK334 : 17 650 600 Có TK111 : 17650600 30 .a Nợ TK152 : 18 365 406 Nợ TK133 : 918 270 Có TK141.3 : 19 283 676 b. Nợ TK621 : 18 365 406 Có TK152 : 18 365 406 31 .a Nợ TK152 : 10 717 727 Nợ TK133 : 1 071 773 Có TK141.3 : 11 789 500 b. Nợ TK621 : 10 717 727 Có TK152 : 10 717 727 32 .a Nợ TK152 : 10 449 696 Nợ TK133 : 854 304 Có TK141.3 : 11 354 000 b. Nợ TK621 : 10 449 696 Có TK152 : 10 449 696 33 .a Nợ TK152 : 2 318 859 Nợ TK133 : 115 943 Có TK141.3 : 2 434 802 b. Nợ TK621 : 2 318 859 Có TK152 : 2 318 859 34 .a Nợ TK152 : 11 927 273 Nợ TK133 : 1 192 727 Có TK141.3 : 13 120 000 b. Nợ TK621 : 11 927 273 Có TK152 : 11 927 273 35 . Nợ TK112 : 1 519 840 Có TK711 : 1 519 840 36 . Nợ TK642.8 : 361 289 Có TK111 : 361 289 37 .a Nợ TK152 : 7 450 979 Nợ TK133 : 149 021 Có TK141.3 : 7 600 000 b. Nợ TK621 : 7 450 979 Có TK152 : 7 450 979 38 .a Nợ TK152 : 13 933 118 Nợ TK133 : 1 393 312 Có TK141.3 : 15 326 430 b. Nợ TK621 : 13 933 118 Có TK152 : 13 933 118 39 . Nợ TK642.8 : 4 655 000 Nợ TK133 : 465 500 Có TK111 : 5 120 500 40 .a Nợ TK152 : 17 254 545 Nợ TK133 : 1 725 455 Có TK141.3 : 18 980 000 b. Nợ TK621 : 17 254 545 Có TK152 : 17 254 545 41 . Nợ TK111 : 10 000 000 Có TK112 : 10 000 000 42 . Nợ TK141.1 : 18 220 000 Có TK111 : 18 220 000 43 . Nợ TK338.4 : 60 258 000 Nợ TK338.(5+7) : 15 441 000 Có TK112 : 75 699 000 44 . Nợ TK642.8 : 10 000 Có TK112 : 10 000 45 .a. Nợ TK642.1 : 15 825 000 Có TK334 : 15 825 000 b. Nợ TK334 : 15 825 000 Có TK111 : 15 825 000 46 .a. Nợ TK622 : 4 000 000 Có TK334 : 4 000 000 b. Nợ TK334 : 4 000 000 CóTK141.3 : 4 000 000 47 .a Nợ TK152 : 18 683 491 Nợ TK133 : 560 509 Có TK141.3 : 19 244 000 b. Nợ TK621 : 18 683 491 Có TK152 : 18 683 491 48 . Nợ TK111 : 200 000 000 Có TK112 : 200 000 000 49 . Nợ TK642.8 : 56 000 Có TK112 : 56 000 50 .a Nợ TK152 : 213 592 Nợ TK133 : 6 408 Có TK141.3 : 220 000 b. Nợ TK621 : 213 592 Có TK152 : 213 592 51 . Nợ TK141.3 : 99 160 000 Có TK112 : 99 160 000 52 . Nợ TK627 : 72 000 Có TK141.3 : 72 000 53 .a Nợ TK152 : 14 569 500 Nợ TK133 : 728 500 Có TK141.3 : 15 298 000 b. Nợ TK621 : 14 569 500 Có TK152 : 14 569 500 54 .a Nợ TK152 : 2 450 980 Nợ TK133 : 49 020 Có TK141.3 : 2 500 000 b. Nợ TK621 : 2 450 980 Có TK152 : 2 450 980 55 .a. Nợ TK622 : 20 000 000 Có TK334 : 20 000 000 b. Nợ TK334 : 20 000 000 Có TK141.3 : 20 000 000 56 .a Nợ TK152 : 973 784 Nợ TK133 : 29 216 Có TK141.3 : 1 003 000 b. Nợ TK621 : 973 784 Có TK152 : 973 784 57 . Nợ TK642.7 : 2 630 000 Nợ TK133 : 263 000 Có TK111 : 2 893 000 58 .a Nợ TK152 : 26 666 400 Nợ TK133 : 1 333 600 Có TK141.3 : 28 000 000 b. Nợ TK621 : 26 666 400 Có TK152 : 26 666 400 59 . Nợ TK141.3 : 109 762 142 Có TK112 : 109 762 142 60 .a Nợ TK152 : 6 636 364 Nợ TK133 : 663 636 Có TK141.3 : 7 300 000 b. Nợ TK621 : 6 636 364 Có TK152 : 6 636 364 61 .a Nợ TK152 : 545 455 Nợ TK133 : 54 545 Có TK141.3 : 600 000 b. Nợ TK621 : 545 455 Có TK152 : 545 455 62 .a Nợ TK152 : 1 320 387 Nợ TK133 : 39 613 Có TK141.3 : 1 360 000 b. Nợ TK621 : 1 320 387 Có TK152 : 1 320 387 63 .a Nợ TK152 : 1 606 792 Nợ TK133 : 48 208 Có TK141.3 : 1 655 000 b. Nợ TK621 : 1 606 792 Có TK152 : 1 606 792 64 .a Nợ TK152 : 611 650 Nợ TK133 : 18 350 Có TK141.3 : 630 000 b. Nợ TK621 : 611 650 Có TK152 : 611 650 65 .a Nợ TK152 : 1 094 173 Nợ TK133 : 32 827 Có TK141.3 : 1 127 000 b. Nợ TK621 : 1 094 173 Có TK152 : 1 094 173 66 .a Nợ TK152 : 23 435 245 Nợ TK133 : 2 343 524 Có TK141.3 : 25 778 769 b. Nợ TK621 : 23 435 245 Có TK152 : 23 435 245 67 .a Nợ TK152 : 568 000 Nợ TK133 : 28 400 Có TK141.3 : 596 400 b. Nợ TK621 : 568 000 Có TK152 : 568 000 68 .a Nợ TK152 : 39 184 465 Nợ TK133 : 1 175 535 Có TK141.3 : 40 360 000 b. Nợ TK621 : 39 184 465 Có TK152 : 39 184 465 69 . Nợ TK112 : 1 877 780 Có TK711 : 1 877 780 70 .a Nợ TK152 : 26 044 659 Nợ TK133 : 781 341 Có TK141.3 : 26 826 000 b. Nợ TK621 : 26 044 659 Có TK152 : 26 044 659 71 .a Nợ TK152 : 18 558 272 Nợ TK133 : 1 855 828 Có TK141.3 : 20 414 100 b. Nợ TK621 : 18 558 272 Có TK152 : 18 558 272 72 . Nợ TK111: 949 600 Có TK338.3 : 949 600 73 .a. Nợ TK642.1: 17 198 900 Có TK334 : 17 198 900 b. Nợ TK334 : 17 198 900 Có TK111 : 17 198 900 74 . Nợ TK811: 11 156 590 Có TK112 1 156 590 75 .a. Nợ TK211 : 16 018 000 NợTK133 : 800 900 Có TK112 : 16 818 900 b. NợTK414 : 16 018 000 CóTK411 : 16 018 000 c. Nợ TK642.4 : 889 889 Có TK214 : 889 889 76 .a Nợ TK152 : 265 600 Nợ TK133 : 13 300 Có TK141.3 : 278 900 b. Nợ TK621 : 265 600 Có TK152 : 265 600 77 .a Nợ TK152 : 7 843 137 Nợ TK133 : 156 863 Có TK141.3 : 8 000 000 b. Nợ TK621 : 7 843 137 Có TK152 : 7 843 137 78 .a Nợ TK153 : 728 185 Nợ TK133 : 21 815 Có TK141.3 : 750 000 b. Nợ TK621 : 728 185 Có TK153 : 728 185 79 .a Nợ TK152 : 917 475 Nợ TK133 : 27 525 Có TK141.3 : 945 000 b. Nợ TK621 : 917 475 Có TK152 : 917 475 80 .a Nợ TK152 : 4 034 949 Nợ TK133 : 121 051 Có TK141.3 : 4 156 000 b. Nợ TK621 : 4 034 949 Có TK152 : 4 034 949 81 .a. Nợ TK622 : 4 000 000 Có TK334 : 4 000 000 b. Nợ TK334 : 4 000 000 Có TK141.3 : 4 000 000 82 .a. Nợ TK622 : 20 000 000 Có TK334 : 20 000 000 b. Nợ TK334 : 20 000 000 Có TK141.3 : 20 000 000 83 . Nợ TK111 : 80 000 000 Có TK112 : 80 000 000 84 .a. Nợ TK642.1 : 10 000 000 Có TK338.2 : 10 000 000 b. Nợ TK338.2 : 10 000 000 Có TK111 : 10 000 000 85 . Nợ TK642.8 : 2 840 300 Nợ TK133 : 284 030 Có TK111 : 3 124 330 86 . Nợ TK 112 : 100 000 000 Có TK 131 : 100 000 000 87 . Nợ TK642.7 : 786 700 Nợ TK133 : 23 300 Có TK111 : 810 000 88 . Nợ TK642.8 : 8 575 000 Nợ TK133 : 263 200 Có TK111 : 8 838 200 89 . Nợ TK112 : 200 000 000 Có TK131 : 200 000 000 90 . Nợ TK112 : 100 000 000 Có TK131 : 100 000 000 91 .a Nợ TK152 : 20 952 000 Nợ TK133 : 648 000 Có TK141.3 : 21 600 000 b. Nợ TK621 : 20 952 000 Có TK152 : 20 952 000 92 .a Nợ TK152 : 765 000 Có TK141.3 : 765 000 b. Nợ TK621 : 765 000 Có TK152 : 765 000 93 .a Nợ TK152 : 16 323 529 Nợ TK133 : 326 471 Có TK141.3 : 16 650 000 b. Nợ TK621 : 16 323 529 Có TK152 : 16 323 529 94 .a Nợ TK152 : 19 893 203 Nợ TK133 : 596 797 Có TK141.3 : 20 490 000 b. Nợ TK621 : 19 893 203 Có TK152 : 19 893 203 95 . Nợ TK111 : 40 000 000 Có TK112 : 40 000 000 96 . Nợ TK642.7 : 1 862 091 Nợ TK133 : 186 209 Có TK111 : 2 048 300 97 .a. Nợ TK211 : 9 594 000 NợTK133 : 479 000 Có TK112 : 10 073 000 b. NợTK414 : 9 594 000 CóTK411 : 9 594 000 c. Nợ TK642.4 : 266 500 Có TK214 : 266 500 98 .a Nợ TK152 : 28 064 274 Nợ TK133 : 1 403 214 Có TK141.3 : 29 467 488 b. Nợ TK621 : 28 064 274 Có TK152 : 28 064 274 99 .a Nợ TK153 : 19 047 620 Nợ TK133 : 952 380 Có TK141.3 : 20 000 000 b. Nợ TK621 : 6 447 620 Có TK153 : 6 447 620 100. Nợ TK112 : 100 000 000 Có TK131 : 100 000 000 101. Nợ TK111 : 200 000 000 Có TK311 : 200 000 000 102 .a Nợ TK152 : 6 954 545 Nợ TK133 : 695 455 Có TK141.3 : 7 650 000 b. Nợ TK621 : 6 954 545 Có TK152 : 6 954 545 103. Nợ TK112 : 150 000 000 Có TK131 : 150 000 000 104.a.Nợ TK211 : 501 154 286 NợTK133 : 25 057 714 Có TK112 : 526 212 000 b. NợTK414 : 501 154 286 CóTK411 : 501 154 286 c. Nợ TK642.4 : 4 176 286 Có TK214 : 4 176 286 105. Nợ TK111 : 949 600 Có TK338.3 : 791 300 Có TK338.4 : 158 300 106.a. Nợ TK642.1 : 17 259 400 Có TK334 : 17 259 400 b. Nợ TK334 : 17 259 400 Có TK111 : 17 259 400 107. Nợ TK112 : 100 000 000 Có TK131 : 100 000 000 108.a Nợ TK152 : 79 210 200 Nợ TK133 : 2 449 800 Có TK141.3 : 81 660 000 b. Nợ TK621 : 79 210 200 Có TK152 : 79 210 200 109. Nợ TK141.3 : 58 707 767 Có TK111 : 58 707 767 110. Nợ TK627 : 4 000 000 Có TK141.3 : 4 000 000 111.a. Nợ TK622 : 40 000 000 Có TK334 : 40 000 000 b.Nợ TK334 : 40 000 000 Có TK141.3 : 40 000 000 112. Nợ TK627 : 300 000 Có TK 141.3 : 300 000 113. Nợ TK627 : 790 600 Có TK141.3 : 790 600 114.a. Nợ TK622 : 33 000 000 Có TK334 : 330 000 000 b.Nợ TK334 : 33 000 000 Có TK141.3 : 33 000 000 115.a.Nợ TK152 : 28 628 568 Nợ TK133 : 1 431 428 Có TK141.3 : 30 059 996 b. Nợ TK621 : 28 628 568 Có TK152 : 28 628 568 116.a.Nợ TK152 : 14 685 712 Nợ TK133 : 734 286 Có TK141.3 : 15 419 998 b. Nợ TK621 : 14 685 712 Có TK152 : 14 685 712 117.a.Nợ TK152 : 6 727 272 Nợ TK133 : 672 727 Có TK141.3 : 7 399 999 b. Nợ TK621 : 6 727 272 Có TK152 : 6 727 272 118. Nợ TK112 : 383 349 Có TK711 : 383 349 119. Nợ TK642.4 : 1 367 200 Nợ TK627 : 4 732 658 Có TK214: 6 099 858 120. Nợ TK131 : 1 045 000 000 Có TK333 : 95 000 000 Có TK511 950 000 000 121. Nợ TK642.8 : 20 852 092 Có TK331 : 20 852 092 *Xác định giá thành của công trình : 122. Nợ TK632 : 739 537 111 Có TK621 : 608 641 853 Có TK622 : 121 000 000 Có TK627 : 9 895 258 * Xác định kết quả kinh doanh : 123. Nợ TK511 : 950 000 000 Nợ TK711 : 3 780 969 Nợ TK721 : 30 000 000 Có TK911 : 983 780 969 124. Nợ TK911 : 922 535 430 Có TK632 739 537111 Có TK642 : 171 841 729 Có TK811 : 11 156 590 125. Nợ TK911 : 61 245 539 Có TK421 : 61 245 539 C – SỐ DƯ CUỐI KỲ CỦA CÁC TÀI KHOẢN : TK 141.3 DĐK: 1 641 308 829 198 674 (1) (8) 76 240 000 13 020 000 (2a) (20) 350 000 000 279 972 (9a) (26) 7 600 000 11 990 000 (11a) (51) 99 160 000 7 400 000 (13a) (59) 109 762 142 21 600 000 (17a) (109) 58 707 767 16 156 425 (18a) 17 163 000 (19a) 1 600 000 (21a) 600 000 (24a) 7 363 000 (27a) 19 283 676 (30a) 11 789 500 (31a) 11 354 000 (32a) 2 434 802 (33a) 13 120 000 (34a) 7 600 000 (37a) 15 326 430 (38a) 18 980 000 (40a) 4 000 000 (46) 19 244 000 (47a) 220 000 (50a) 72 000 (52) 15 298 000 (53a) 2 500 000 (54a) 20 000 000 (55a) 1 003 000 (56a) 28 000 000 (58a) 7 300 000 (60a) 600 000 (61a) 1 360 000 (62a) 1 655 000 (63a) 630 000 (64a) 1 127 000 (65a) 25 778 769 (66a) 596 400 (67a) TK 141.3 40 360 000 (68a) 26 826 000 (70a) 20 414 100 (71a) 278 900 (76a) 8 000 000 (77a) 750 000 (78a) 945 000 (79a) 4 156 000 (80a) 4 000 000 (81a) 20 000 000 (82a) 21 600 000 (91a) 765 000 (92a) 16 650 000 (93a) 20 490 000 (94a) 29 467 488 (98a) 20 000 000 (99a) 7 650 000 (102a) 81 660 000 (108a) 4 000 000 (110) 40 000 000 (111) 300 000 (112) 790 600 (113) 33 000 000 (114) 30 059 996 (115a) 15 419 998 (116a) 7 399 999 (117a) SPS : 701 469 909 781 626 729 DCK:1 561 152 009 (67b) (68b) (70b) (71b) (76b) (77b) (79b) (80b) (91b) (92b) (93b) (94b) (98b) (102b) (108b) (115b) (116b) (117a) (67a) (68a) (70a) (71a) (76a) (77a) (79a) (80a) (91a) (92a) (93a) (94a) (98a) (102a) (108a) (115a) (116a) (117a) 568 000 39 184 465 26 044 659 18 558 272 600 7 843 137 917 475 4 034 949 20 952 000 765 000 16 323 529 19 893 203 28 064 274 6 954 545 79 210 200 28 628 568 14 685 712 6 727 272 568 000 39 184 465 26 044 659 18 558 272 600 7 843 137 917 475 4 034 949 20 952 000 765 000 16 323 529 19 893 203 28 064 274 6 954 545 79 210 200 28 628 568 14 685 712 6 727 272 TK 152 DĐK : 12 900 000 (1) 180 613 (2a) 11 836 363 (9a) 254 520 (11a) 10 900 000 (13a) 6 727 273 (17a) 19 636 364 (18a) 15 387 071 (19a) 16 663 106 (21a) 1 553 398 (24a) 582 524 (27a) 6 690 270 (30a) 18 365 406 (31a) 10 717 727 (32a) 10 449 696 (33a) 2 318 859 (34a) 11 927 273 (37a) 7 450 979 (38a) 13 933 118 (40a) 17 254 545 (47a) 18 683 491 (50a) 213 592 (53a) 14 569 500 (54a) 2 450 980 (56a) 973 784 (58a) 26 666 400 (60a) 6 636 364 (61a) 545 455 (62a) 1 320 387 (63a) 1 606 792 (64a) 611 650 (65a) 1 094 173 (66a) 23 435 245 12 016 976 (2b) 254 520 (9b) 10 900 000 (11b) 6 727 273 (13b) 19 636 364 (17b) 15 387 071 (18b) 16 663 106 (19b) 1 553 398 (21b) 582 524 (24b) 6 690 270 (27b) 18 365 406 (30b) 10 717 727 (31b) 10 449 696 (32b) 2 318 859 (33b) 11 927 273 (34b) 7 450 979 (37b) 13 933 118 (38b) 17 254 545 (40b) 18 683 491 (47b) 213 592 (50b) 14 569 500 (53b) 2 450 980 (54b) 973 784 (56b) 26 666 400 (58b) 6 636 364 (60b) 545 455 (61b) 1 320 387 (62b) 1 606 792 (63b) 611 650 (64b) 1 094 173 (65b) 23 435 245 (66b) TK 152 SPS : 601 275 808 601 275 808 DCK : 12 900 000 254 520 (9b) 10 900 000 (11b) 6 727 273 (13b) 19 636 364 (17b) 75 050 040 (18b) 16 663 106 (19b) 1 553 398 (21b) 582 524 (24b) 6 690 270 (27b) 18 365 406 (30b) 10 717 727 (31b) 10 449 696 (32b) 2 318 859 (33b) 11 927 273 (34b) 7 450 979 (37b) 13 933 118 (38b) 17 254 545 (40b) 18683491 (47b) 213 592 (50b) 14 569 500 (53b) 2 450 980 (54b) 973 784 (56b) 26 666 400 (57b) 6 636 364 (60b) 545 455 (61b) 1 320 387 (62b) 1 606 792 (63b) 611 650 (64b) 1 094 137 (65b) 23 435 245 (66b) TK 133 DĐK : 0 (1) 18 061 (2a) 1 183 637 (9a) 25 452 (11a) 1 090 000 (12) 983 380 (13a) 672 727 (15) 233 000 (17a) 1 963 636 (18a) 769 354 (19a) 499 894 (21a) 46 602 (22) 682 000 (24a) 17 476 (25) 306 786 (27a) 672 730 (30a) 918 270 (31a) 1 071 773 (32a) 854 304 (33a) 115 943 (34a) 1 192 727 (37a) 149 021 (38a) 1 393 312 (39) 465 500 (40) 1 725 455 (47a) 560 509 (50a) 6 408 (53a) 728 500 (54a) 49 020 (56a) 29 216 (57) 263 000 (58a) 1 333 600 (60a) 663 636 (61a) 54 545 (62a) 39 613 TK 133 (63a) 48 208 (64a) 18 350 (65a) 32 827 (66a) 2 343 524 (67a) 28 400 (68a) 1 175 535 (70a) 781 341 (71a) 1 855 828 (75a) 800 900 (76a) 13 300 (77a) 156 863 (78a) 21 815 (79a) 27 525 (80a) 121 051 (85) 284 030 (87) 23 300 (88) 263 200 (91a) 648 000 (93a) 326 471 (94a) 596 797 (96) 186 209 (97) 479 000 (98a) 1 403 214 (99a) 952 380 (102a) 695 455 (104) 25 057 714 (108a) 2 449 800 (115a) 1 431 428 (116a) 734 286 (117a) 672 727 SPS : 64 408 565 Dck : 64 408 565 TK 621 (68b) 39 184 465 (70b) 26 044 659 (71b) 18 558 272 (76b) 265 600 (77b) 7 843 137 (78b) 728 185 (79b) 917 475 (80b) 4 034 949 (91b) 20 952 000 (92b) 765 000 (93b) 16 323 529 (94b) 19 893 203 (98b) 28 064 274 (99b) 6 447 620 (102b) 6 954 545 (108b) 79 210 200 (115b) 28 628 568 (116b) 14 685 712 (117b) 6 727 272 608 641 853 (122) SPS : 608 641 853 608 641 853 0 0 TK 621 (2b) 12 016 976 (9b) 254 520 (11b) 10 900 000 (13b) 6 727 273 (17b) 19 636 364 (18b) 15 387 071 (19b) 16 663 106 (21b) 1 553 398 (24b) 582 524 (27b) 6 690 270 (30b) 18 365 406 (31b) 10 717 727 (32b) 10 449 696 (33b) 2 318 859 (34b) 11 927 273 (37b) 7 450 979 (38b) 13 933 118 (40b) 17 254 545 (47b) 18 683 491 (50b) 213 592 (53b) 14 569 500 (54b) 2 450 980 (56b) 973 784 (58b) 26 666 400 (60b) 6 636 364 (61b) 545 455 (62b) 1 320 387 (63b) 1 606 792 (64b) 611 650 (65b) 1 094 173 (66b) 23 435 245 (67b) 568 000 TK 112 DĐK : 1 407 230 213 (35) 1 519 840 350 000 000 (3) (69) 1 877 780 76 240 000 (8) (86) 100 000 000 70 000 000 (10) (89) 200 000 000 14 893 980 (12) (90) 100 000 000 5 400 000 (15) (100) 100 000 000 22 937 328 (16) (103) 150 000 000 3 374 651 (25) (107) 100 000 000 7 600 000 (26) (118) 383 349 10 000 000 (41) 75 699 000 (43) 10 000 (44) 200 000 000 (48) 56 000 (49) 99 160 000 (51) 109 762 142 (59) 11 156 590 (74) 16 818 900 (75) 80 000 000 (83) 40 000 000 (95) 10 073 000 (97) 526 212 000 (104) SPS : 753 780 969 1 729 393 591 DCK : 431 617 591 TK 111 DĐK: 65 547 685 (3) 350 000 000 8 245 000 (4) (6) 30 000 000 3 961 000 (5) (10) 70 000 000 15 632 400 (7) (28) 942 400 524 000 (14) (41) 10 000 000 350 000 000 (20) (48) 200 000 000 7 505 000 (22) (72) 949 600 43 500 000 (23) (83) 80 000 000 17 650 600 (29) (95) 40 000 000 361 289 (36) (101) 200 000 000 5 120 500 (39) (105) 949 600 18 220 000 (42) 15 825 000 (45) 2 893 000 (57) 17 198 900 (73) 10 000 000 (84) 3 124 330 (85) 810 000 (87) 8 838 200 (88) 2 048 300 (96) 17 259 400 (106) 58 707 767 (109) SPS : 982 841 600 607 424 686 DCK : 440 964 599 TK 139 DĐK : 145 000 000 SPS : 0 DCK : 145 000 000 TK 131(Que hàn Việt Đức) 100 000 000 (86) 200 000 000 (89) 100 000 000 (90) 100 000 000 (100) 150 000 000 (103) 100 000 000 (107) (120) 1 045 000 000 SPS : 1 045 000 000 750 000 000 DCK : 295.000.000 TK131 DĐK : 6 705 805 268 1 954 678 281 SPS : 0 DCK : 6 705 805 26 1 954 678 281 TK 141.3 (Phải trả đv nội bộ) DĐK : 5 638 282 627 SPS : 0 DCK : 5 638 282 627 TK 141.1(Tạm ứng) DĐK : 83 958 241 (42) 18 220 000 SPS : 18 220 000 DCK : 102 178 241 TK153 DĐK : 0 (78a) 728 185 728 185 (78b) (99a) 19 047 620 6 447 620 (99b) SPS : 19 775 805 7 175 775 DCK : 12 600 030 TK 144 DĐK : 45 053 750 SPS : 0 DCK : 45 053 750 TK 211 DĐK : 903 349 008 (12a) 13 910 600 (75a) 16 018 000 (97a) 9 594 000 (104a) 501 154 286 SPS : 540 676 886 DCK : 1 444 025 894 TK 214 DĐK : 445 205 313 1 159 217 (12c) 889 889 (75c) 266 500 (97c) 4 176 286 (104c) 6 099 858 (119) SPS : 12 591 750 DCK : 457 797 063 TK 311 DĐK : 2 381 919 314 200 000 000 (101) SPS : 200 000 000 DCK : 2 581 919 314 TK 221 DĐK : 10 000 000 SPS : 0 DCK: 10 000 000 TK 154 DĐK : 1 162 263 191 SPS : 0 DCK : 1 162 263 191 TK 331(Trả trước cho người bán) DĐK : 725 922 246 SPS : 0 DCK : 725 922 246 TK 331 DĐK : 84 033 656 20 852 092 (121) SPS : 20 852 092 DCK : 104 885 748 TK 333.1 DĐK : 66 522 028 95 000 000 (120) SPS : 95 000 000 DCK : 28 477 972 TK 333.4 DĐK : 130 967 266 (43) 60 258 000 SPS : 60 258 000 DCK : 70 709 266 TK 338.3 DĐK : 27 937 328 (16) 22 937 328 785 300 (28) 949 600 (72) 791 300 (105) SPS : 22 937 328 2 526 200 DCK : 7 526 200 TK 333.(5+7) DĐK : 14 591 000 (43) 15 441 000 SPS : 15 441 000 DCK : 850 000 TK 411 DĐK : 953 144 202 13 910 600 (12) 16 018 000 (75) 9 594 000 (97) 501 154 286 (104) SPS : 540 676 886 DCK : 1 493 821 088 TK338.2 DĐK : 35 300 000 (84b) 10 000 000 10 000 000 (84a) SPS : 10 000 000 10 000 000 DCK : 45 300 000 TK 338.4 DĐK : 0 (5b) 3 961 000 3 961 000 (5a) 157 100 (28) 158 300 (72) 158 300 (105) SPS : 3 961 000 4 434 700 DCK : 473 700 TK 415 DĐK : 33 950 218 SPS : 0 DCK : 33 950 218 TK 338.8 DĐK : 244 858 062 SPS : 0 0 DCK : 244 858 062 TK 414 DĐK : 570 077 483 (12) 13 910 600 (75) 16 018 000 (97) 9 594 000 (104) 501 154 286 SPS : 540 676 886 DCK : 29 400 597 TK 334 DĐK : 65 000 000 (7b) 15 632 400 15 632 400 (7a) (29b) 17 650 600 17 650 600 (29a) (45b) 15 825 000 15 825 000 (45a) (46b) 4 000 000 4 000 000 (46a) (55b) 20 000 000 20 000 000 (55a) (73b) 17 198 900 17 198 900 (73a) (81b) 4 000 000 4 000 000 (81a) (82b) 20 000 000 20 000 000 (82b) (106b) 17 259 400 17 259 400 (106a) (111b) 40 000 000 40 000 000 (111a) (114b) 33 000 000 33 000 000 (114a) SPS: 204 566 300 204 566 300 DCK : 65 000 000 TK 431 DĐK : 87 941 070 (23) 43 500 000 SPS : 43 500 000 DCK : 44 441 070 TK 431.4 DĐK : 16 974 609 SPS : 0 DCK : 16 974 609 TK 642.1 (5a) 3 961 000 (7a) 15 632 400 (29a) 17 650 600 (45a) 15 825 000 (73a) 17 198 900 (84a) 10 000 000 (106a) 17 259 400 97 527 300 (124) 0 0 TK 642.4 (12) 1 159 217 (75) 889 889 (97) 266 500 (104) 4 176 286 (119) 1 367 200 7 859 092 (124) 0 0 TK 642.8 (4) 8 245 000 (22) 6 823 000 (36) 361 289 (39) 4 655 000 (44) 10 000 (49) 56 000 (85) 2 840 300 (88) 8 575 000 (121) 20 852 092 52 417 681 (124) 0 0 TK 642.7 (14) 524 000 (15) 5 167 000 (25) 3 067 865 (57) 2 630 000 (87) 786 700 (96) 1 862 091 14 037 656 (124) 0 0 TK 622 (46) 4 000 000 (55) 20 000 000 (81) 4 000 000 (82) 20 000 000 (111) 40 000 000 (114) 33 000 000 121 000 000 (122) 0 0 TK 627 (52) 72 000 (110) 4 000 000 (112) 300 000 (113) 790 600 (119) 4 732 658 9 895 258 (122) 0 0 TK 721 (123) 30 000 000 30 000 000 (6) 0 0 TK 511 (123) 950 000 000 950 000 000 (120) 0 0 TK 811 (74) 11 156 590 11 156 590 (124) 0 0 TK 711 1 519 840 (35) 1 877 780 (69) (123) 3 780 969 383 349 (118) 0 0 CHƯƠNG I KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CHI PHÍ KHẤU HAO TSCĐ I. ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TRONG CÔNG TY 1. Đặc điểm. TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị từ 5.000.000 và thời gian sử dụng lớn hơn một năm Khi tham gia vào hoạt đông sản xuất kinh doanh TSCĐ bị hao mòn và giá trị của nó được chuyển dịch từng phần vào chi phí kinh doanh (của sản phẩm, dịch vụ mới sáng tạo ra). TSCĐ tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất, hình thái vật chất không thay đổi từ chu kỳ đầu tiên cho tới khi bị xa thải khỏi quá trình sản xuất. 2. Phân loại tài sản cố định Tài sản cố định có nhiều loại : tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình, tài sản cố định thuê tài chính nhưng công ty phân loại chỉ có tài sản cố định hữu hình Tài sản cố định hữu hình : là những tư liệu lao động chủ yếu có hình thái vật chất ( từng đơn vị tài có kết cấu độc lập hoặc hệ thống gồm nhiều bộ phận tài sản liên kết với nhau để thực hiện một hay một số chức năng ) có giá trị lớn thời gian sử dụng lâu dài tham gia vào nhiều chu kỳ kinh doanh nhưng vẫn giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu . Các chứng từ và sổ sách dùng để quản lý tài sản cố định trong công ty Công ty quản lý sổ sách theo trình tự sau : Hoá đơn mua hàng Biên bản giao nhận TSCĐ Thẻ TSCĐ Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho Biên bản thanh lý TSCĐ Sổ chi tiết TSCĐ Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ Bảng trích khấu hao TSCĐ Bảng kê chứng từ phát sinh các tài khoản Chứng từ ghi sổ Sổ cái . II..HẠCH TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 1.Tài khoản sử dụng * TK 211 “ TSCĐ hữu hình” # Kết cấu : Bên nợ: - Trị giá của TSCĐ tăng do mua sắm, XDCB hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng, nhận vốn góp bên tham gia liên doanh được cấp, biếu tặng viện trợ... - Điều chỉnh tăng NG do cải tạo, nâng cấp, trang bị thêm. - Điều chỉnh tăng NG do đánh giá lại (kể cả đánh giá lại tài sản cố định sau đầu tư về mặt bằng, giá ở thời điểm bàn giao đưa vào sử dụng theo quyết định của các cấp có thẩm quyền). Bên có: - NG TSCĐ giảm do nhượng bán, thanh lý hoặc mang góp vốn liên doanh đều chuyển cho đơn vị khác. - NG TSCĐ giảm do tháo gỡ một số bộ phận. - Điều chỉnh lại NG do đánh giá lại TSCĐ Dư nợ : - NG TSCĐ hiện có ở doanh nghiệp. * TK 214 “ Hao mòn tài sản cố định #Kết cấu : Bên nợ: -Giá trị hao mòn giảm do các lý do: - Thanh lý nhượng bán - Điều động góp vốn liên doanh Bên có :- Giá trị hao mòn TSCĐ tăng do: - Trích khấu hao TSCĐ - Đánh giá lại TSCĐ - Điều chuyển TSCĐ đã sử dụng giữa các đơn vị thành viên của tổng công ty hoặc công ty. Dư có : Giá trị hao mòn hiện có ở doanh nghiệp III. MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CỦA CÔNG TY TRONG QUÝ : Công ty mua sắm tài sản trong quý hạch toán tăng tài sản, khi bán tài sản thì hạch toán giảm tài sản. Khấu hao tài sản của công ty khấu hao theo phương pháp khấu hao đường thẳng nghĩa là khấu hao như sau : Nguyên giá TSCĐ Thời gian sử dụng Trong kỳ công ty có phát sinh 4 nghiệp vụ tăng tài sản cố định (nghiệp vụ12, 75,97,104), có 3 nghiệp vụ tăng do mua máy vi tính và một tăng do mua ô tô. Tất cả đều phục vụ cho bộ phận quản lý. Trong quý này không có nghiệp làm giảm tài sản cố định. Khi tăng tài sản công ty sẽ hạch toán theo dõi vào các chứng từ sau : (lập chứng từ của nghiệp vụ 104, trong nghiệp vụ này công ty mua ô tô và trả bằng tiền gửi) Theo dõi TSCĐ trong công ty là từ chứng từ gốc công ty sẽ lên bảng kê và từ đó công ty lên chứng từ ghi sổ, sau đó vào sổ cái * Nghiệp vụ 104 : Ngày 23-3 mua xe ô tô TOYOTA CAMRY bằng tiền gửi ngân hàng số tiền là 501 154 286 và VAT 5%. Lấy từ quỹ phát triển đầu tư Tại nghiệp vụ này công ty sẽ căn cứ vào chứng từ gốc như hoá đơn mua hàng, công ty sẽ lập biên bản kiểm nghiệm, thẻ TSCĐ, tù đó công ty sẽ lập phiếu nhâp kho, xuất kho vào sổ theo dõi TSCĐ Ngoài ra cuối quí công ty trích khấu hao cho từng loại. Như đã nói ở trên công ty trích khấu hao theo đường thẳng ví dụ như cho chiếc xe ô tô công ty vuừa mua này nguyên giá của xe là 501.154.286 xe được khấu hao trong 10 năm 4.176..286 Trong quí công ty khấu hao là : = 3 x 501.154.286 10 x 12 Khi tính ra khấu hao công ty ghi chép vào sổ theo dõi TSCĐ rồi cuối kỳ lấy căn cứ vào báo cáo tình hình tăng giẩm TSCĐ và bảng khấu hao TSCĐ. và ngoài ra công ty còn lên bảng kê TK211, TK214 và vào sổ cái TK 211, TK214 Ngân hàng đầu tư và phát triển Nông Nghiệp 274-Trần Quang Khải Ngày : 23-3-2001 GIẤY BÁO NỢ Tài khoản : 112 Mã VAT : Nội dung : Rút tiền trả tiền mua ô tô TOYOTA CAMRY Số tiền 526.212.000 Dư đầu 857.446.243 Dư cuối 331.234.243 Số tiền bằng chữ : Năm trăm hai mươi sáu triệu hai trăm mười hai nghìn đồng chẵn Lập phiếu Kiểm soát HOÁ ĐƠN (GTGT) Liên 2: (Giao cho khách hàng) Ngày 23 tháng 3 năm 2001 Đơn vị bán hàng : Đại lý TOYOTA Địa chỉ : 125 - Thái Hà - Hà Nội Số tài khoản : 102356520310 Điện thoại : 8754321 Họ tên người mua hàng : Đặng Đức Thái Đơn vị : Công ty Xây lắp và tư vấn đầu tư Công Nghiệp Thực Phẩm Địa chỉ : 14 Lê Quí Đôn - Hà Nội Hình thức thanh toán : séc STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Ô tô TOYOTA CAMRY cái 1 501 154 286 501 154 286 Cộng tiền hàng : 501 154 286 Thuế suất GTGT : 5% Tiền thuế GTGT : 25 057 714 Tổng cộng tiền thanh toán : 526 212 000 Số tiền viết bằng chữ : Năm trăm hai sáu triêu hai trăm mười hai nghìn đồng chẵn Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Thái Hoa Nam BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM (vật tư, sản phẩm, hàng hoá) Ngày 23 tháng 3 năm 2001 Số : 4 - Căn cứ HĐ số 4 ngày 23 tháng 3 năm 2001 - Của Đại lý ô tô TOYOTA CAMRY Ban kiểm nghiệm gồm : Ông, bà : Nguyễn Hà nam Trưởng ban Ông, bà : Đặng Đức Thái uỷ viên Ông, bà : Nguyễn Hoàng Hoa uỷ viên Đã kiểm nghiệm các loại : Số TT Tên nhãn hiệu quy cách hàng Mã số Phương thức Thanh toán Đơn vị tính Số lượng theo CT Kết quả kiểm nghiệm Ghi chú SL đúng quy cách SL không đúng quy cách 1 Xe ô tô TOYOTA CAMRY Tiền gửi Cái 1 1 Đơn vị : Công ty xây lắp và tư vấn đầu tư Công Nghiệp THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Mẫu số : 02-TSCĐ Địa chỉ : 14 – Lê Quí Đôn – Hà Nội Số : 4 Ban hành kèm theo QĐ số : 1141-TC/QĐ/CĐKT ngày 1 tháng 11 năm 1995 của Bộ Tài chính Ngày 23 tháng 3 năm 2001 lập thẻ. Kế toán trưởng (ký, họ tên) : Nguyễn Thinh Căn cứ vào biên bản giao nhận TSCĐ số : 4 Ngày 23 tháng 3 năm 2001 Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ : Số hiệu TSCĐ Nước sản xuất (xây dựng) : Năm sản xuất Bộ phận quản lý (sử dụng) : Bộ phận quản lý Năm đưa vào sử dụng 3/2001 Công suất (diện tích) thiết kế : Năm đưa vào sử dụng Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày …………………tháng ………năm Số hiệu Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định Chứng từ Ngày, tháng Diễn giải Nguyên giá Năm Giá trị hao mòn Cộng dồn 23/3/2001 ô tô TOYOTA CAMRY 501 154 286 2001 PHIẾU NHẬP KHO Mẫu số : 01 – VT Theo QĐ : 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 23 tháng 3 năm 2001 Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài chính Nợ : 211, 133 Có : 112 Họ tên người giao hàng : Hà Thị Ngọc Theo HĐ số ngày 23 tháng 3 năm 2001 của Nhập tại kho : Công ty Xây lắp và tư vấn đầu tư Công nghiệp Thực phẩm STT Tên, nhãn hiệu, quy Cách,phẩm chất vật Tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo Chứng Từ Thực Nhập A B C D 1 2 3 4 1 Ô tô TOYOTA CAMRY Cái 1 1 501.154.286 501.154.286 Cộng : 501.154.286 Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Năm trăm linh một triệu một trăm năm tư nghìn hai trăm tám sáu đồng Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho (Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Lê Thanh Phong Hà Thị Ngọc Thanh PHIẾU XUẤT KHO Mẫu số : 01 – VT Theo QĐ : 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 23 tháng 3 năm 2001 Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài chính Nợ : 621 Có : 211 Họ tên người nhận hàng : Anh Hùng Địa chỉ : phòng hành chính Lý do xuất kho : sử dụng Xuất tại kho : Công ty Xây lắp và tư vấn đầu tư Công nghiệp Thực phẩm STT Tên, nhãn hiệu, quy Cách,phẩm chất vật Tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Ô tô TOYOTA CAMRY Cái 1 1 501.154.286 501.154.286 Cộng : 501.154.286 Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Năm trăm linh một triệu một trăm năm tư nghìn hai trăm tám sáu đồng Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho (Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Lê Thanh Phong Thanh SỔ TÀI SẢN THEO ĐƠN VỊ SỬ DỤNG Ghi tăng tài sản cố định và công cụ, dụng cụ Khấu hao tài sản cố định Ghi giảm tài sản cố định Chứng từ Tên nhãn hiệu, quy cách,TSCĐ và công cụ dụng cụ Tháng Năm đưa sd SH TS CĐ Nguyên Giá TSCĐ KH năm Số KHđã Trích Chuyển sang Quí 1 2001 LK số KH chuyển sổ (giảm TS) Chứng từ Lý do Giá trị Giảm còn lại TSCĐ TSCĐ S H Ngày Tháng Tỷ lệ% Mức KH S H Tháng Năm 1 1/1/01 Xe bò ma 29K 7772 1986 79.889.148 79.889.148 79.889.148 3/00 Bán TL hết 2 1/1/01 Xe Maza 29L 4370 1998 319.196.000 118.052.000 1.325.818 120377818 3/00 Bán TL 198.818.182 3 23/2/01 Xe ô tô TOYOTA CAMRY 2/2001 501.154.286 4.176.286 Loại tài sản cố định, công cụ, dụng cụ : phương tiện vận tải SỔ TÀI SẢN THEO ĐƠN VỊ SỬ DỤNG Loại tài sản cố định, công cụ, dụng cụ : máy móc thiết bị Ghi tăng tài sản cố định và công cụ, dụng cụ Khấu hao tài sản cố định Ghi giảm tài sản cố định Chứng từ Tên nhãn hiệu, quy cách,TSCĐ và công cụ dụng cụ Tháng Năm đưa sd SH TS CĐ Nguyên Giá TSCĐ KH năm Số KHđã Trích chuyển sang Quí 1 2001 LK số KH chuyển sổ (giảm TS) Chứng từ Lý do Giảm TSCĐ Giá tri TSCĐ Còn lại S H Ngày Tháng Tỷ lệ % Mức KH S H Tháng Năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1 1/1/01 Máy hàn 24KVA 1994 3.350.000 3.350.000 3.350.000 2000 Hỏng 2 9/1/01 Máy vi tính và máy in 1/01 13.910.600 1.159.217 3 23/2/01 Máy vi tính và Máy in 2/01 16.018.000 889.889 4 19/3/01 Máy vi tính PIII Và máy in 3/01 9.594.000 266.500 5 1/1/01 Máy điều hoà nhiệt độ 5/00 17.100.000 3.800.000 367.200 6 1/1/01 Máy trộn bê tông 1999 20.000.000 650.000 1.650.000 18.350.000 7 1/1/01 Máy xoa bê tông 12/00 21.525.000 556.840 TIẾP SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 8 1/1/01 Máy vi tính và Máy in 386 1995 13 001 700 13 001 700 13 001 700 2000 Hỏng 9 1/1/01 Máy vi tính và máy in 486 1998 16 864 000 11 837 000 750 714 10 1/1/01 Máy vi tính và Máy in 586 1999 11 070 000 4 920 000 990 000 11 1/1/01 Máy điều hoà nhiệt độ (T5-PGĐ) 1998 9 360 000 7 800 000 390 000 12 1/1/01 Máy điều hoà nhiệt đô (T5-PTV) 1997 9 100 000 8 493 000 151 756 13 1/1//01 Máy điều hoà nhiệt độ (T5-PKHKT) 2000 12 000 000 2 566 000 400 000 14 1/1/01 Máy Fôtô copy (P-Hành chính) 1999 26 600 000 8 639 000 517 530 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BÁO CÁO TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM TSCĐ QUÍ I/2001 Công ty xây lắp và tư vấn đầu tư CNTP TT Tên tài sản cố định Nguyên giá đầu kỳ Tăng trong kỳ Giảm trong kỳ Nguyên giá Cuối kỳ Ghi chú I 1 2 3 II 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 III 1 2 Phương tiện vận tải Xe bò ma 29K 7772 Xe MAZDA29L4370 Xe CAMRY 29M8076 Máy móc thiết bị Máy hàn 24 KVA Máy vi tính và máy in 386 - 486 - 586 - 533 600 650 Máy điều hoà nhiệt độ - - - Máy phô tô cóp bi Máy trộn bê tông Máy xoa bê tông Nhà cửa vật kiến trúc Khu 2 Tầng Thượng Đình Khu 5 tầng 14 Lê quý đôn Tổng cộng tài sản 399.085.148 79.889.148 319. 196.000 159.970.700 3.350.000 13.001.700 16.864.000 11.070.000 17.100.000 9.360.000 9.100.000 12.000.000 26.600.000 20.000.000 21.525.000 346.191.160 155.168.903 191.022.257 903.349.008 501.154.286 501.154.286 39.522.600 13.910.600 16.018.000 9.594.000 540.676.886 900.239.434 79.889.148 319 196 000 501.154.286 163.141.600 13.910.000 16.018.000 9.594.000 17.100.000 9.360.000 9.100.000 12.000.000 26.600.000 20.000.000 21.525.000 346.191.160 155.168.903 191.022.257 1.444.025.894 Hỏng TL TV.T1 KHKT TV.T5 PGĐ PGĐ TV KHKT HC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BẢNG TRÍCH KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH QUÍ I/2001 Công ty xây lắp và tư vấn đầu tư CNTP TT Tên tài sản cố định KH. Đầu kỳ Trích KH.T.Kỳ Giảm KH.T.Kỳ Số KH.C.Kỳ Ghi chú I 1 2 3 II 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 III 1 2 Phương tiện vận tải Xe bò ma 29K 7772 Xe MAZDA29L4370 Xe CAMRY 29M8076 Máy móc thiết bị Máy hàn 24 KVA Máy vi tính và máy in 386 - 486 - 586 - 533 600 650 Máy điều hoà nhiệt độ - - - Máy phô tô cóp bi Máy trộn bê tông Máy xoa bê tông Nhà cửa vật kiến trúc Khu 2 Tầng Thượng Đình Khu 5 tầng 14 Lê quý đôn Tổng cộng tài sản 197.941.148 79.889.148 118.052.000 64.406.700 3.350.000 13.001.700 11.837.000 4.920.000 3.800.000 7.800.000 8.493.000 2.566.000 8.639.000 182.857.465 155.168.903 27.688.562 445.205.313 5.502.104 1.325.818 4.176.286 7.089.646 750.714 990.000 1.159.217 889.889 266.500 367.200 390.000 151.756 400.000 517.530 650.000 556.840 12.591.750 203.443.252 79.889.148 119.377.818 4.176.286 71.496.346 3.350.000 13.001.700 12.587.714 5.910.000 1.159.217 889.889 266.500 4.167.200 8.190.000 8.644.756 2.966.000 9.156.530 650.000 556.840 182.857.465 155.168.903 27.688.562 457.797.063 KHKT PGĐ T1.TV T2.KHKT T3.TV GĐ PGĐ TV KHKT HC BẢNG KÊ CHỨNG TỪ PHÁT SINH BÊN NỢ TÀI KHOẢN 211 Chứng từ Nội dung Tổng số Các tài khoản ghi bên có NT SCT 112 09/1/01 3/2/01 19/3/01 23/3/01 Séc Séc séc Séc Mua máy vi tính và máy in Mua máy vi tính và máy in Mua máy vi tính và máy in Mua xe ô tô TOYOTA CAMRY 13.910.600 16.018.000 9.594.000 501.154.286 13.910.600 16.018.000 9.594.000 501.154.286 Tổng cộng : 540.676.886 540.676.886 BẢNG KÊ CHỨNG TỪ PHÁT SINH BÊN CÓ TÀI KHOẢN 214 Chứng từ Nội dung Tổng số Các tài khoản ghi bên nợ NT SCT 642.4 627 09/1/01 3/2/01 19/3/01 23/3/01 31/3/01 Khấu hao máy vi tính và máy in 533 Khấu hao máy vi tính và máy in 600 Khấu hao máy vi tính và máy in 650 Khâú hao xe ô tô TOYOTA CAMRY Trích khấu hao cuối quý 1.159.217 889.889 266.500 4.176.286 6.099.858 1.159.217 889.889 266.500 4.176.286 1.367.200 4.732.658 Tổng cộng : 12.591.750 7.859.092 4.732.658 Đơn vị : Xây lắp và tư vấn CHỨNG TỪ GHI SỔ đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Ngày 30 tháng 3 năm 2001 Số: 01/1 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có Chi mua TSCĐ 112 211 540.676.886 Cộng 540.676.886 Đơn vị : Xây lắp và tư vấn CHỨNG TỪ GHI SỔ đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Ngày 30 tháng 3 năm 2001 Số: 02/1 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có Trích khấu hao 642.4 627 214 214 7.859.092 4.732.658 Cộng 12.591.750 SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Năm 2001 Bộ: Nông Nghiệp Đơn vị : Công ty xây lắp và tư vấn đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Chứng từ Số tiền Chứng từ Số tiền Số hiệu Ngày tháng Số hiệu Ngày tháng 01/1 02/1 30/3 30/3 540.676.886 12.591.750 Cộng 553.268.636 Cộng SỔ CÁI BÊN NỢ : TÀI KHOẢN : 211 Dư đầu kỳ : 903.349.008 Ngày Số chứng từ ghi sổ SỐ TIỀN TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG GHI BÊN CÓ 112 1 540.676.886 540.676.886 Dư cuối kỳ : 1.444.025.894 SỔ CÁI BÊN CÓ : TÀI KHOẢN : 214 Dư đầu kỳ : 445.205.313 Ngày Số chứng từ ghi sổ SỐ TIỀN TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG GHI BÊN NỢ 642.4 627 1 12.591.750 7.859.092 4.732.658 Dư cuối kỳ : 457.797.063 CHƯƠNG II KẾ TOÁN THU MUA, NHẬP XUẤT VÀ DỰ TRỮ NGUYÊN VẬT LIỆU I ,.ĐẶC ĐIỂM NGUYÊN VẬT LIỆU TRONG CÔNG TY 1. Đặc điểm : Do đặc thù công ty là công ty xây lắp nên nguyên vật liệu trong thường nhiều đa dạng, nhưng những nguyên liệu đó trên thị trường rất sẵn và phục vụ kịp thời nên không đòi hỏi công ty phải dự trữ. Chính vì vậy, công ty thường mua và xuất ngay cho công trình. 2. Phân loại vật liệu : Vật liệu được chia làm 2 loai là vật liệu chính và vật liệu phụ và nhiều loại khác… Vật liệu chính : là đối tượng lao động chủ yếu cấu thành nên thực thể chính của sản phẩm được sản xuất ra Vật liệu phụ : là loại vật liệu có vai trò phụ trong quá trình sản xuất, chế tạo sản phẩm như làm tăng chất liệu của nguyên vậy liệu chính (hay làm tăng chất lượng sản phẩm phục vụ cho công tác quản lý phục vụ cho sản xuất, cho việc bảo quản đống gói sản phẩm .Các chứng từ sổ sách quản lý nguyên vật liệu trong công ty : Hoá đơn mua hàng Phiếu nhập kho Giấy giao nhận hàng Giấy xin lĩnh vật tư Phiếu xuất kho Bảng kê chứng từ phát sinh các tài khoản Chứng từ ghi sổ Sổ cái . II HẠCH TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU : Trong công ty xây lắp và tư vấn đầu tư Công Nghiệp Thực phẩm, do đặc thù công ty là công ty xây dựng nên nguyên liệu cần một số lượng rất lớn và nhiều loại, để có kho chứa tất cả là một điều khó. Mặt khác nguyên liệu trên thị trường rất sẵn và đấp ứng nhu cầu rất nhanh. Điều đó khiến công ty không nhất thiết phải dự trữ và không cần theo dõi trên sổ chi tiết. Nên công ty khi mua vật liệu về xuất ngay cho công trình sử dụng. Công ty hạch toán là khi mua vật liệu về sẽ viết phiếu nhập, xuất kho và từ đó lên bảng kê, lên chứng từ ghi sổ, và vào sổ cái 1 Tài khoản sử dụng: TK 152 “nguyên vật liệu” TK 621 “chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” * TK152: Nợ : Tăng nguyên vật liệu Có : Khi xuất vào sản xuất Dư nợ : nguyên vật còn tồn * TK 621: Nợ : Khi xuất nguyên vật liệu khi sản xuất Có : Dùng để kết chuyển vào giá vốn III MỘT SỐ NGHIỆP VỤ TRONG CÔNG TY : Trong công ty quý I vừa rồi xây dựng công trình-công ty Que hàn Việt Đức và các nghiệp vụ phát sinh về nguyên vật liệu rất nhiều. Khi hạch toán công ty sẽ cho công trình vay tiền và hạch toán vào 141.3 , từ đó công trình sẽ chi bằng tiền mặt hoặc bằng tiền gửi ngân hàng . Song phải gửi tất cả các chứng từ và bảng kê để kế toán trên công ty sẽ hạch toán và theo dõi Lập chứng từ cho nghiệp vụ 11,nghiệp vụ 17 ; các nghiệp vụ khác lập chứng từ tương tự Nghiệp vụ 11 :Ngày 6-1 Chi tiền mua gạch R60A1 số tiền là 11.990.000 (trong đó VAT 10% ). Xuất ngay cho công trình. (Phiếu chi số 5) Khi hoá đơn mua hàng về công ty cho nhập kho nên có phiếu nhập kho ( còn có giấy giao nhận hàng hoá ) . Đến khi dùng thì thủ kho viết phiếu xuất kho khi nhận được giấy xin lĩnh vật tư. Từ các căn cứ đó cuối kỳ kế toán lên bảng kê, vào chứng từ, sổ cái PHIẾU CHI Quyển số : 01 Số : 05 Ngày 6 tháng 1 năm 2001 Nợ : 152, 133 Có : 141.3 Họ tên người nhận tiền : Vũ Văn Hùng Địa chỉ : Que hàn Việt Đức Lý do chi : Mua gạch R60 A1 Số tiền:11 900 000 (viết bằng chữ) Mười một triệu, chín trăm, chín mươi ngàn đồng chẵn Kèm theo 02 Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) Mười một triệu, chín trăm, chín mươi ngàn đồng chẵn Ngày 6 tháng 1 năm 200.. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền HOÁ ĐƠN (GTGT) Liên 2: (Giao cho khách hàng) Ngày 23 tháng 3 năm 2001 Đơn vị bán hàng : Công ty gốm xăy dựng Đại Thanh Địa chỉ : Số tài khoản : 102356520310 Điện thoại : Họ tên người mua hàng : Vũ Văn Hùng Đơn vị : Công ty Xây lắp và tư vấn đầu tư Công Nghiệp Thực Phẩm Địa chỉ : 14 Lê Quí Đôn – Hà Nội Hình thức thanh toán : tiền mặt STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Gạch R60 A1 viên 380677 281,81 10 900 000 Cộng tiền hàng : 10 900 000 Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT : 1 090 000 Tổng cộng tiền thanh toán : 11 990 000 Số tiền viết bằng chữ : Năm trăm hai sáu triêu hai trăm mười hai nghìn đồng chẵn Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Hùng PHIẾU NHẬP KHO Mẫu số : 01 – VT Theo QĐ : 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 6 tháng 1 năm 2001 Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài chính Nợ : 152, 133 Có : 141.3 Họ tên người giao hàng : Anh Lương Theo HĐ số 033 407 ngày 6 tháng 1 năm 2001 của Nhập tại kho : Công trình công ty que hàn Việt Đức STT Tên, nhãn hiệu, quy Cách,phẩm chất vật Tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo Chứng Từ Thực Nhập A B C D 1 2 3 4 1 Gạch R60 A1 Viên 38.677 38.677 281,81 10.900.000 Cộng : 10.900.000 Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Mười triệu chín trăm ngàn đồng chẵn Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho (Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) GIẤY GIAO NHẬN HÀNG HOÁ Số tt Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Ghi chú 1 Gạch R60 A1 Viên 38 677 Ngày 6 tháng 1 năm 2001 ĐỘI DUYỆT THỦ KHO NGƯỜI GIAO HÀNG GIẤY XIN LĨNH VẬT TƯ Số tt Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Ghi chú 1 Gạch R60 A1 Viên 38 677 Ngày 6 tháng 1 năm 2001 ĐỘI DUYỆT THỦ KHO NGƯỜI GIAO HÀNG PHIẾU XUẤT KHO Mẫu số : 01 – VT Theo QĐ : 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 23 tháng 3 năm 2001 Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài chính Nợ : 621 Có : 152 Họ tên người nhận hàng : Ông Hùng Địa chỉ : Tổ XD Lý do xuất kho : thi công Xuất tại kho : Công trình công ty que hàn Việt Đức STT Tên, nhãn hiệu, quy Cách,phẩm chất vật Tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu cầu Thực xuất A B C D 1 2 3 4 1 Gạch R60 A1 Viên 38.677 38.677 281,81 10.900.000 Cộng : 10.900.000 Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Mười triệu chín trăm ngàn đồng chẵn Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho (Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) Nghiệp vụ 17 :Ngày 12-1 chi mua xi măng Bút San số tiền là 21.600.000 (trong đó VAT 10%). Xuất ngay cho công trình. Công trình chi bằng séc Ngân hàng đầu tư và phát triển Nông Nghiệp 274-Trần Quang Khải Ngày : 12/1/01 GIẤY BÁO NỢ Tài khoản : 112 Mã VAT : Nội dung : Mua xi măng Bút Sơn Số tiền 21 600 000 Dư đầu 847 140 231 Dư cuối 825 540 231 Số tiền bằng chữ : Hai mươi mốt triệu sáu trăm ngàn đồng chẵn Lập phiếu Kiểm soát HOÁ ĐƠN (GTGT) Liên 2: (Giao cho khách hàng) Ngày 23 tháng 3 năm 2001 Đơn vị bán hàng : Công ty Thương Mại Thanh Trì- cửa hàng số 7 Địa chỉ : Thị trấn Văn Điển Số tài khoản : 102356520310 Điện thoại : Họ tên người mua hàng : Anh Lương Đơn vị : Công ty Xây lắp và tư vấn đầu tư Công Nghiệp Thực Phẩm Địa chỉ : 14 Lê Quí Đôn – Hà Nội Hình thức thanh toán séc STT Tên hàng hoá dịch vụ Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Xi măng Nghi Sơn Tấn 20 645 454 12 909 090 2 Xi măng Bút San Tấn 10 672 727 6 727 272 Cộng tiền hàng : 19 636 362 Thuế suất GTGT : 10% Tiền thuế GTGT : 1 963 638 Tổng cộng tiền thanh toán : 21 600 000 Số tiền viết bằng chữ : Hai mươi mốt triệu sáu trăm ngàn đồng chẵn Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị Lương PHIẾU NHẬP KHO Mẫu số : 01 – VT Theo QĐ : 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 12 tháng 1 năm 2001 Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài chính Nợ : 152, 133 Có : 141.3 Họ tên người giao hàng : Anh Lương Theo HĐ số 076 085 ngày 12 tháng 1 năm 2001 của Nhập tại kho : Công trình công ty que hàn Việt Đức STT Tên, nhãn hiệu, quy Cách,phẩm chất vật Tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Theo Chứng Từ Thực Nhập A B C D 1 2 3 4 1 2 Xi măng Nghi Sơn Xi măng Bút Sơn Tấn Tấn 20 10 20 10 645 454 672 727 12 909 090 6 727 272 Cộng : 19 636 362 Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Mười chín triệu sáu trăm ba mươi sáu ngàn ba trăm sáu mươi hai đồng Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người giao hàng Thủ kho (Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) GIẤY GIAO NHẬN HÀNG HOÁ Số tt Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Ghi chú 1 2 Xi măng Nghi Sơn Xi măng Bút Sơn Tấn Tấn 20 10 Ngày 12 tháng 1 năm 2001 ĐỘI DUYỆT THỦ KHO NGƯỜI GIAO HÀNG GIẤY XIN LĨNH VẬT TƯ Số tt Tên vật tư Đơn vị tính Số lượng Ghi chú 1 2 Xi măng Nghi Sơn Xi măng Bút Sơn Tấn Tấn 20 10 Ngày 12 tháng 1 năm 2001 ĐỘI DUYỆT THỦ KHO NGƯỜI GIAO HÀNG PHIẾU XUẤT KHO Mẫu số : 01 – VT Theo QĐ : 1141 – TC/QĐ/CĐKT Ngày 12 tháng 1 năm 2001 Ngày 1 tháng 11 năm 1995 Của Bộ Tài chính Nợ : 621 Có : 152 Họ tên người nhận hàng : Ông Hùng Địa chỉ : Tổ XD Lý do xuất kho : thi công Xuất tại kho : Công trình công ty que hàn Việt Đức STT Tên, nhãn hiệu, quy Cách,phẩm chất vật Tư (sản phẩm, hàng hoá) Mã số Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền Yêu Cầu Thực Xuất A B C D 1 2 3 4 1 2 Xi măng Nghi Sơn Xi măng Bút Sơn Tấn Tấn 20 10 20 10 645 454 672 727 12 909 090 6 727 272 Cộng : 19 636 362 Cộng thành tiền (viết bằng chữ) : Mười chín triệu sáu trăm ba mươi sáu ngàn ba trăm sáu mươi hai đồng Thủ trưởng đơn vị Phụ trách cung tiêu Người nhận hàng Thủ kho (Ký,họ tên) (Ký họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) BẢNG KÊ CHỨNG TỪ PHÁT SINH BÊN CÓ TÀI KHOẢN 152 Chứng từ Nội dung Tổng số Các tài khoản ghi bên nợ NT SCT 621 1 2 séc Mua gạch R60 A1 Mua xi măng ………. …………….. 10 900 000 19 636 362 ……….. 10 900 000 19 636 362 …………. Cộng 601 275 808 601 275 808 Đơn vị : Xây lắp và tư vấn CHỨNG TỪ GHI SỔ đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Ngày 30 tháng 3 năm 2001 Số :03/1 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có Mua nguyên vật liệu 152 621 601 275 808 Cộng 601 275 808 SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Năm 2001 Bộ: Nông Nghiệp Đơn vị : Công ty xây lắp và tư vấn đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Chứng từ Số tiền Chứng từ Số tiền Số hiệu Ngày tháng Số hiệu Ngày tháng 03/1 04/1 30/3 30/3 601 275 808 781 626 729 Cộng 1.382.902.537 Cộng Sơ dồ tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tại công ty TK152 TK111,112 TK141.3 TK621 TK154 Cho ĐVSX vay ĐV mua Tập hợp chi phí K/C cp Vốn để thi công NVL NVL trực tiếp NVLTT (theo từng CT) (Theo từng CT) từ các CT TK152 NVL không Sử dụng hết SỔ CÁI BÊN CÓ : TÀI KHOẢN 152 Dư đầu kỳ : 0 Ngày Số chứng từ ghi sổ SỐ TIỀN TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG GHI BÊN NỢ 621 1 601 275 808 601 275 808 Dư cuối kỳ : 0 BÊN NỢ: TÀI KHOẢN 152 Dư đầu kỳ : 12 900 000 Ngày Số chứng từ ghi sổ SỐ TIỀN TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG GHI BÊN CÓ 141.3 1 601 275 808 601 275 808 Dư cuối kỳ : 12 900 00 Đơn vị : Xây lắp và tư vấn CHỨNG TỪ GHI SỔ đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Ngày 30 tháng 3 năm 2001 Số : 04/1 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có Mua nguyên vật liệu Thuế Mua công cụ,dụng cụ Chi phí công nhân 152 133 153 334 141.3 141.3 141.3 141.3 601 275 808 39 575 116 19 775 805 121 000 000 Cộng 781 626 729 SỔ CÁI BÊN CÓ : TÀI KHOẢN 141.3 Dư đầu kỳ : 1 641 308 829 Ngày Số chứng từ ghi sổ SỐ TIỀN TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG GHI BÊN NỢ 152 133 153 334 1 2 3 4 601 275 808 39 575 116 19 775 805 121 000 000 601 275 808 39 575 116 19 775 805 121 000 000 Dư cuối kỳ : 2 422 935 558 CHƯƠNG III KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG (TIỀN LƯƠNG) I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TIỀN LƯƠNG. Ở CÔNG TY : 1. Phương pháp Chi phí nhân công ở công ty gồm có bộ phận quản lý, công nhân trực tiếp, tiền lương trả cho công nhân trực tiếp thi công không phân biệt công nhân ngoài danh sách hay đi thuê ngoài. + Tiền lương của bộ phận quản lý tính bằng cách Lương cơ bản x Hệ số lương Nhưng ngoài ra bộ phận quản lý còn được tính thêm lương đối với những năm làm ăn có lãi + Tiền lương, tiền công phải trả cho công nhân thi công từng công trình hạng mục trên cở sở các chứng từ : bảng chấm công, bảng tính lương, bảng xác nhận khối lượng. + Các khoản tính theo lương của công nhân trực tiếp xây lắp (BHXH,BHYT,KPCĐ) được tính vào chi phí sản xuất chung của hợp đồng, không tính vào chi phí nhân công trực tiếp Khi xây dựng công trình công ty thường áp dụng theo hình thức + Hình thức trả lương theo khối lượng hoàn thành + Hình thức trả lương khoán gọn Sơ đồ chi phí nhân công trực tiếp TK111 TK141 TK334 TK622 Trả lương cho Kết chuyển nhân Cho ĐVSXvay thi công công nhân trực tiếp công trực tiếp 2 Các chứng từ cho nghiệp vụ tiền lương : Phiếu chi Bảng chấm công Bảng thanh toán tiền lương Bảng kê phát sinh tài khoản Chứng từ ghi sổ Sổ cái III MỘT SỐ NGHIỆP VỤ CỦA CÔNG TY : Trong kỳ vừa rồi công ty nhận thi công trình que hàn Việt Đức. Trong đó công ty phải chi trả lương cho 3 đối tượng là : bộ phận quản lý của công ty, bộ phận gián tiếp của công trình, bộ phận công nhân trực tiếp sản xuất Lập chứng từ cho 3 đối tượng đó Nghiệp vụ 46 : Ngày 8-2 chi lương đội tổ gián tiếp của công trình công ty que hàn Việt Đức số tiền là 4.000.000 (phiếu chi số 17) Đối với công trình que hàn Việt Đức công ty áp dụng phương pháp tính lương khoán gọn. Nghĩa là công ty thoả thuận ngay ban đầu rằng với khối lượng công trình như thế này công ty sẽ trả bao nhiêu tiền. Cả đối với tổ gián tiếp Cách tính lương cho bộ phận quản lý cuẩ công ty tythì ta sẽ tính cụ thể như Ví dụ tính lương cho ông Lê Nam Phong như sau : trong tháng này công ty làm ăn có lãi thêm cho tất cả công nhân viên là 4.702.300 Lương = 5,26 x 210.000 + 5,26 x 210.000/ 12.948.300 = 1.505.700 PHIẾU CHI Quyển số :01 Số : 17 Ngày 8 tháng 2 năm 2001 Họ tên người nhận tiền : Vũ Văn Hùng – cán bộ đội Địa chỉ : que hàn Việt Đức Lý do chi : chi tiền lương Số tiền: 4 000 000 (viết bằng chữ) Bốn triệu đồng chẵn Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) bốn triệu đồng chẵn Ngày 8 tháng 2 năm 2001.. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền BẢNG CHẤM CÔNG Số TT Họ và Tên Cấp bậc Ngày trong tháng 1 2 3 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 15 16 17 18 19 20 … Tổng 1 2 3 4 Hà Thanh Lương Vũ Văn Hùng Vương Văn Ban Nguyễn VănTuyến ĐT KT BV TK x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x .. .. .. .. 29 29 29 29 Cộng 116 BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Công trình que hàn Việt Đức Tổ : gián tiếp STT HỌ VÀ TÊN NGÀY CÔNG ĐƠN GIÁ/CÔNG THÀNH TIỀN KÝ TÊN 1 2 3 4 Hà Thanh Lương Vũ Văn Hùng Vương Văn Ban Nguyễn Văn Tuyến 29 29 29 29 1 400 000 1 000 000 800 000 800 000 Cộng 4 000 000 Nghiệp vụ 55 :chi lương trực tiếp : Ngày 13-2 chi tạm ứng lương cho công nhân thi công công trình Việt Đức số tiền là 20.000.000 (Phiếu chi số 21) ở đây công ty dùng phương pháp khoán gọn cho tổ nên khi quyết định lương ngay trong hợp đồng, nên khi chi lương sẽ là tạm ứng lương cho công nhân viên PHIẾU CHI Quyển số :01 Số : 21 Ngày 13 tháng 2 năm 2001 Họ tên người nhận tiền : Nguyễn Xuân Thảnh Địa chỉ : que hàn Việt Đức Lý do chi : chi tiền tạm ứng lương Số tiền: 20 000 000 (viết bằng chữ) Hai mươi triệu đồng chẵn Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) Hai mươi triệu đồng chẵn Ngày 13 tháng 2 năm 2001.. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền GIẤY XIN TẠM ỨNG NHÂN CÔNG Kính gửi : Ông đội trưởng đội xây dựng Tên tôi là : Nguyễn Văn Thảnh - Tổ trưởng Thuộc Tổ xây dựng Của công trình : công ty que hàn Việt Đức Xin tạm ứng tiền nhân công theo hợp đồng số 02 /HĐKT ngày 15/2/2000 Bằng số : 20 000 000 Bằng chữ : Hai mươi triệu đồng chẵn Lý do vay tiền : Trả lương cho công nhân thi công công trình Vậy kính đề nghị cho tôi tạm ứng tiền trên. Ngày 13 tháng 2 năm 2001 THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ NGƯỜI ĐỀ NGHỊ BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG Công trình que hàn Việt Đức Tổ : Nguyễn Xuân Thảnh STT HỌ VÀ TÊN NGÀY CÔNG ĐƠN GIÁ/CÔNG THÀNH TIỀN KÝ TÊN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Nguyễn Xuân Thảnh Nguyễn Quang Hưng Vũ Anh Tuấn Nguyễn Quang Mạnh Nguyễn Văn Thành Lâm Văn Chúc Hoàng Mạnh Cường Nguyễn Văn Dũng Nguyễn Thanh Lâm Hoàng Tuấn Minh Nguyễn Thanh San Bùi Anh Vũ Hùng Đặng Thanh Bình Võ Nhật Minh Nguyễn Văn Linh Đặng Văn Tuyền Cao Văn Thắng Nguyễn Văn Hiền Cao Xuân Bách Nguyễn Quang Hải Bùi Xuân Hà Nguyễn Ngọc Dương Đặng Xuân ánh Võ Ngọc Hiếu 1 500 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 1 000 000 500 000 500 000 500 000 500 000 500 000 500 000 500 000 500 000 500 000 Cộng 20 000 000 Nghiệp vụ 29 : Ngày 19-1 thanh toán lương tháng 1 và tạm ứng lương tháng 2 cho bộ phận quản lý số tiền là 17.650.600 (Phiếu chi số 12) PHIẾU CHI Quyển số :01 Số : 12 Ngày 19 tháng 1 năm 2001 Họ tên người nhận tiền : Nguyễn Thị Bích Địa chỉ : Phòng tài vụ Lý do chi : chi tiền thanh toán tiền lương cho bộ phận quản lý Số tiền: 17 650 600 (viết bằng chữ) Mười bảy triệu sáu trăm năm mươi Ngàn sáu trăm đồng chẵn Kèm theo 2 Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) Mười bảy triệu sáu trăm năm mươi ngàn sáu trăm đồng chẵn Ngày 19 tháng 1 năm 2001.. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền BẢNG CHẤM CÔNG Số TT Họ và Tên Thời trong tháng Quy ra công 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 T/g # 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Lê Nam Phong Phạm Ngọc Sương Lã Thị Nghe Trần Thanh Thuỷ Vũ Ngọc Kình Bùi Xuân Tôn Nguyễn Đoan Hùng Phạm Xuân Khu Đặng Yiến Dũng Nguyễn Minh Tuyết Dương Ngọc Hà Dương Đắc Hoàn Trịnh Anh Tuấn Nguyễn Đức Thinh Bùi Hồng Vân Nguyễn Thị Chức Phạm Thị Trận Lại Minh Nguyệt Nguyễn Thuý Hà Nguyễn Ngọc Bích x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x xxxxxxxxxxxxxxxx x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx x x x xxxxxxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxxxxxxxxx Xxxxxxxxxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxxxxxxxxx Xxxxxxxxxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxxxxxxxxx Xxxxxxxxxxxxxxxxxxxx Xxxxxxxxxxxxxxxxxxxx BẢNG KÊ CHỨNG TỪ PHÁT SINH BÊN NỢ TÀI KHOẢN 334 Chứng từ Nội dung Tổng số Các tài khoản ghi bên có NT SCT 141.3 111 … Chi lương đội tổ gián tiếp Chi tạm ứng lương cho cn thi công Thanh toán TL tháng 1+ tạm ứng ….. ….. ….. 4.000.000 20.000.000 17.650.600 . . . 4.000.000 20.000.000 17.650.600 Cộng 204.566.300 24.000.000 17.650.600 Đơn vị : Xây lắp và tư vấn CHỨNG TỪ GHI SỔ đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Ngày 30 tháng 3 năm 2001 Số : 05/1 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có Chi lương đội tổ gián tiếp Chi tạm ứng lương cho cn thi công Thanh toán TL tháng 1+ tạm ứng … …. 334 334 334 141.3 141.3 111 4.000.000 20.000.000 17.650.600 . . 204.566.300 SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Năm 2001 Bộ: Nông Nghiệp Đơn vị : Công ty xây lắp và tư vấn đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Chứng từ Số tiền Chứng từ Số tiền Số hiệu Ngày tháng Số hiệu Ngày tháng 05/1 30/3 204.566.300 Cộng 204.566.300 Cộng BÊN NỢ : TÀI KHOẢN 334 Dư đầu kỳ : Ngày Số chứng từ ghi sổ SỐ TIỀN TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG GHI BÊN CÓ 141.3 111 1 204.566.300 121.000.000 83.566.300 Dư cuối kỳ : BÊN CÓ : TÀI KHOẢN 334 Dư đầu kỳ :65.000.000 Ngày Số chứng từ ghi sổ SỐ TIỀN TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG GHI BÊN CÓ 621 642.1 1 204.566.300 121.000.000 83.566.300 Dư cuối kỳ :65.000.000 CHƯƠNG IV KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH I ĐỐI TƯỢNG TẬP HỢP CHI PHÍ CỦA DOANH NGHIỆP : Hàng hoá (hay sản phẩm ) của công ty là các công trình xây dựng nên tập hợp khối lượng chi phí rất lớn. Thời gian để tập hợp chi phí 1 công trình cũng kéo dài, thường là vài tháng cũng có thể đến cả năm. Điều đó đòi hỏi kế toán theo dõi và quản lý về chi phí phải thường xuyên, chặt chẽ và không bỏ xót các chi phí của công trình. Để từ đó lên các bảng kê tính giá thành Cụ thể tính giá thành công trình que hàn Việt Đức. Đây là công trình công ty hoàn thành trong 3 tháng (quí I/2001) II KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ, TÍNH GIÁ THÀNH CỦA CÔNG TY : 1 Phương pháp tập hợp : Công ty dùng phương pháp trực tiếp : chi phí nguyên vật liệu liên quan đến trực tiếp đối tượng tập hợp cho đối tượng đó Chi phí nhân công trực tiếp liên quan trực tiếp đối tượng tập hợp chi phí nào thì được tập hợp cho đối tượng đó 2 Tài khoản sử dụng : TK 621 “Chi phí nhân công trực tiếp” + Kết cấu : Bên nợ : - Giá trị thực tế nguyên vật liệu sử dụng Bên có : - Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vào TK tính giá thành - Giá trị thực tế nguyên vật không sử dụng nhập lại kho Không có số dư TK 622 “Chi phí nhân công trực tiếp “ + Kết cấu : Bên nợ : - Tiền lương, tiền công các khoản trích theo lương của công nhân sản xuất trực tiếp Bên có : - Là kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp vào tài khoản tính giá thành Không có số dư TK 627 “Chi phí sản xuất chung “ + Kết cấu : Bên nợ : - Các chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ Bên có : - Các khoản giảm trừ chi phí sản xuất chung - Kết chuyển chi phí sản xuất chung vào TK tính giá thành Không có số dư 3 Tính giá thành công trình que hàn Việt Đức : SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN TÍNH GIÁ THÀNH Ở CÔNG TY TK111,1112 TK141 TK152,153 TK621 TK154 TK632 ĐVmua vật liệu K/C NVL Tạm ứng cho ĐV Xuất vật liệu cho công trình TK133 TK622 TK214 TK 334,338 K/C lương, BHXH K/C chi phí NC TK627 K/C CP QLý đội Khấu hao TSCĐ cho sản xuất thi công Bút toán tính giá thành của công trình : Để có bút toán này ta phải tập hợp các chi phí của công trình, chi phí nguyên liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung *Xác định giá thành của công trình : 122. Nợ TK632 : 739 537 111 Có TK621 : 608 641 853 Có TK622 : 121 000 000 Có TK627 : 9 895 258 BẢNG KÊ CHỨNG TỪ PHÁT SINH BÊN NỢ TÀI KHOẢN 632 Chứng từ Nội dung Tổng số Các tài khoản ghi bên có NT SCT 621 622 627 Tập hợp CP NVL trực tiếp Tập hợp CP NC trực tiếp Tập hợp CP SX chung 608 641 853 121 000 000 9 895 258 608 641 853 121 000 000 9 895 258 Cộng 739 537 111 608 841 853 121 000 000 9 895 258 Đơn vị : Xây lắp và tư vấn CHỨNG TỪ GHI SỔ đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Ngày 30 tháng 3 năm 2001 Số : 06/1 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có Tập hợp chi phí NVL trực tiếp Tập hợp chi phí NC trực tiếp Tập hợp chi phí SX chung 632 632 632 621 622 627 608 641 853 121 000 000 9 895 258 Cộng 739 537 111 SỔ ĐĂNG KÝ CHỨNG TỪ GHI SỔ Năm 2001 Bộ: Nông Nghiệp Đơn vị : Công ty xây lắp và tư vấn đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Chứng từ Số tiền Chứng từ Số tiền Số hiệu Ngày tháng Số hiệu Ngày tháng 06/1 30/3 739.537.111 Cộng 739.537.111 Cộng BÊN NỢ : TÀI KHOẢN 632 Dư đầu kỳ : Ngày Số chứng từ ghi sổ SỐ TIỀN TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG GHI BÊN CÓ 621 622 627 1 739 537 111 608 641 853 121 000 000 9 895 258 Dư cuối kỳ : BÊN CÓ : TÀI KHOẢN 632 Dư đầu kỳ : Ngày Số chứng từ ghi sổ SỐ TIỀN TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG GHI BÊN NỢ 911 1 739 537 111 739 537 111 Dư cuối kỳ : CHƯƠNG V KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN I. HẠCH TOÁN CÁC LOẠI TIỀN TẠI CÔNG TY XÂY LẮP VÀ TƯ VẤN ĐẦU TƯ CNTP: 1. Tài khoản sử dụng và phương pháp hạch toán: 1.1. Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng TK111 - Tiền mặt tại quỹ - Gồm có 3 tài khoản cấp hai: +TK1111-Tiền VN: Phản ánh thu chi tồn quỹ VN và ngân phiếu tại quỹ. +TK1112-Tiền ngoại tệ: Phản ánh tình hình thu chi, tồn quỹ ngoại tệ tại quỹ. +TK1113-Vàng, bạc đá quí: Phản ánh giá trị, kim khí quí, đá quí nhập, xuất, tồn quỹ theo giá mua thực tế. 1.2. Kết cấu và nội dung của tài khoản: Bên nợ: -Các khoản tiền mặt, ngân phiếu vàng bạc, đá quí nhập quĩ, nhập kho. -Số thừa phát hiện khi kiểm kê. Bên có: -Các khoản tiền mặt, ngân phiếu, vàng bạc, đá quý, xuất quỹ, xuất kho. -Số thiếu hụt quỹ. Dư nợ:- Các khoản thu tiền mặt ngân phiếu... tồn quỹ. 2. Các sổ sách hạch toán tại công ty: Công ty hạch toán theo trình tự : đầu tiên công ty dựa vào các chứng từ gốc như phiếu chi, phiếu thu,giấy báo nợ… để vào các sổ quỹ tiền mặt, sổ tiền gửi, sau đó lên bảng kê, chứng từ ghi sổ, và cuối cùng là vào sổ cái - Phiếu chi - Giấy báo nợ giấy báo có Sổ tiền gửi Bảng kê Chứng từ ghi sổ Sổ cái Phiếu thu - Sổ Quỹ tiền mặt Bảng kê Chứng từ ghi sổ Sổ cái 3 Một số nghiệp vụ phát sinh trong kỳ : Trong kỳ các nghiệp vụ liên quan đến vốn bằng tiền chủ yếu là những nghiệp vụ như rút riền gửi về nhập quỹ tiền mặt, chi tiền trả lương cho cán bộ công nhân viên và các khoản chi bằng tiền khác. Còn dưới các công trình khi mua nguyên vật liệu thì cũng chi bằng tiền mặt và tiền gửi nhưng công ty hạch toán vào TK141.3 Lấy điển hình các nghiệp vụ sau : Nghiệp vụ 10, 109 Nghiệp vụ 10 : Ngày 5-1 rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt số tiền là 70.000.000 (Phiếu thu số 3) Lập chứng từ cho nghiệp vụ trên :Công ty sẽ căn cứ vào giấy báo chi, giấy báo nợ, phiếu thu sau đó vào sổ tiền gửi và cuối cùng lên bảng kê, chứng từ ghi sổ, vào sổ cái Đơn vị : Công ty xây lắp và tư vấn GIẤY BÁO CHI đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Tên cơ quan nhận tiền: Công ty xây lắp và tư vấn đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Tài khoản:112 Ngân hàng: Đầu tư và phát triển Nông Nghiệp Phẩm Người báo chi: Nguyễn Đức Thinh………. Người nhận trả: Hình thức chi: Séc Số tiền 70 000 000 Viết bằng chữ: Bảy mươi triệu đồng chẵn Lý do chi: Rýt tiền gửi về nhập quỹ tiền mặt Ngày 5 tháng 1 năm 2001 Người nhận trả Người báo chi Phụ trách phòng duyệt Ngân hàng đầu tư và phát triển Nông Nghiệp 274-Trần Quang Khải Ngày : 5/1/2001 GIẤY BÁO NỢ Tài khoản : 112 Mã VAT : Nội dung : rút tiền gửi về nhập quỹ tiền mặt Số tiền 70.000.000 Dư đầu 1.407.230.213 Dư cuối 977.230.213 Số tiền bằng chữ : Bảy mươi triệu đồng chẵn Lập phiếu Kiểm soát PHIẾU THU Quyển số : 01 Số : 3 Ngày 5 tháng 1 năm 2001 Nợ: 111…… Có:…112…. Họ tên người nhận tiền : Nguyễn Thị Bích Địa chỉ : Phòng tài vụ Lý do thu : rút tiền gửi về nhập quỹ tiền mặt Số tiền: 70 000 000 (viết bằng chữ) Bảy mươi triệu đồng chẵn Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) bảy mươi triệu đồng chẵn Ngày 5 tháng 1 năm 2001.. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền SỔ TIỀN GỬI CHỨNG TỪ DIỄN GIẢI TK đối ứng SỐ TIỀN S H Ngày tháng Gửi vào Rút ra Còn lại 3/1 5/1 5/1 9/1 10/1 10/1 17/1 17/1 29/1 Tháng 1 Rút tiền gửi nhập quỹ Cho ct-que hàn Việt Đức vay Rút tiền gửi nhập quỹ Mua máy vi tính và máy in Chi mua xăng Nộp tiền BHXH quý IV/2000 Nộp tiền điện, nước, đthoại Cho ct que hàn Việt Đức vay Lãi tiền gửi ngân hàng 111 141.3 111 211 642 338.3 642 141.3 711 1.519.840 350.000.000 76.240.000 70.000.000 14.893.980 5.400.000 22.937.328 3.374.651 7.600.000 1.407.230.213 Số dư đến 30/1/01 858.304.094 6/2 6/2 6/2 9/2 9/2 12/2 16/2 21/2 23/2 23/2 Tháng 2 Rút tiền gửi nhập quỹ Nộp tiền thuế Mua séc của ngân hàng Rút tiền gửi về nhập quỹ Phí thanh toán ngân hàng Cho ct Việt Đức vay Cho ct Việt Đức vay Lãi ngân hàng Trả lãi vay Mua máy vi tính và máy in 111 333 642 111 642 141.3 141.3 711 811 1.877.780 10.000.000 75.699.000 10.000 200.000.000 56.000 99.160.000 109.762.142 11.156.590 16.818.900 Số dư đến 28/2/01 337.519.242 2/3 2/3 5/3 9/3 12/3 19/3 19/3 20/3 22/3 23/3 24/3 31/3 Tháng3 Rút riền gửi nhập quỹ Ct que hàn Việt Đức nộp kl Ct que hàn Việt Đức nộp kl Ct que hàn Việt Đức nộp kl Rút tiền gửi nhập quỹ Mua máy tính và máy vi tính Ct que hàn Việt Đức nộp kl Ct que hàn Việt Đức nộp kl Mua xe ô tô Ct que hàn Việt Đức nộp kl Lãi tiền gửi 111 131 131 131 111 211 131 131 211 131 811 100.000.000 200.000.000 100.000.000 100.000.000 150.000.000 100.000.000 383.348 80.000.000 40.000.000 9.594.000 526.212.000 Số dư đến 31/3/01 431.617.591 BẢNG KÊ CHỨNG TỪ PHÁT SINH BÊN CÓ TÀI KHOẢN 112 Chứng từ Nội dung Tổng số Các tài khoản ghi bên nợ NT SCT 111 211 141.3 642 338.3 333 811 Rút tiền nhập quỹ Mua TSCĐ Cho ct QHVĐ vay Chi phí cho VP Nộp BHYT Nộp thuế Trả lãi vay 750 000 000 567.518.880 292.762.142 19.997.241 22.937.328 75.699.000 11.156.590 750 000.000 567.518.880 292.762.142 19.997.241 22.937.328 75.699.000 11.156.590 Cộng 1.729.393.591 Đơn vị : Xây lắp và tư vấn CHỨNG TỪ GHI SỔ đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Ngày 5 tháng 1 năm 2001 Số : 07/1 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có Rút tiền nhập quỹ Mua TSCĐ Cho ct que hàn vay Chi phí cho VP Nộp BHYT Nộp thuế Trả lãi vay 111 211 141.3 642 338.3 333 811 112 112 112 112 112 112 112 750 000 000 567.518.880 292.762.142 19.997.241 22.937.328 75.699.000 11.156.590 Cộng 1.729.393.591 BẢNG KÊ CHỨNG TỪ PHÁT SINH BÊN NỢ TÀI KHOẢN 112 Chứng từ Nội dung Tổng số Các tài khoản ghi bên có NT SCT 131 711 Ct que hàn Việt Đức nộp kl Lãi tiền gửi 750.000.000 3.780.969 750.000.000 3.780.969 753.780.696 Đơn vị : Xây lắp và tư vấn CHỨNG TỪ GHI SỔ đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Ngày 5 tháng 1 năm 2001 Số : 08/1 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có Ct que hàn Việt Đức nộp KL Lãi tiền gửi 112 112 131 711 750.000.000 3.780.969 Cộng 753.780.696 BÊN CÓ : TÀI KHOẢN 112 Dư đầu kỳ : Ngày Số chứng từ ghi sổ SỐ TIỀN TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG GHI BÊN NỢ 111 211 141.3 642 338.3 333 811 1 2 3 4 5 6 7 750 000 000 567.518.880 292.762.142 19.997.241 22.937.328 75.699.000 11.156.590 750 000 000 567.518.880 292.762.142 19.997.241 22.937.328 75.699.000 11.156.590 Cộng 1.729.393.591 BÊN NỢ : TÀI KHOẢN 112 Dư đầu kỳ : 1.407.230.213 Ngày Số chứng từ ghi sổ SỐ TIỀN TÀI KHOẢN ĐỐI ỨNG GHI BÊN CÓ 131 711 1 2 750.000.000 3780.969 750.000.000 3.780.969 Cộng 753.780.696 Dư cuối kỳ : 431.617.591 Nghiệp vụ 109: Ngày 27-3 công trình que hàn Việt Đức vay tiền mặt số tiền là 58.707.767 (Phiếu chi số 49) Lập chứng từ cho nghiệp vụ trên Đơn vị : Công ty xây lắp và tư vấn GIẤY BÁO CHI đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Tên người nhận tiền: Hà Thanh Lương Tài khoản: 111 Người báo chi: Nguyễn Đức Thinh………… Người nhận trả: Hình thức chi: Tiền mặt Số tiền 58.707.767 Viết bằng chữ: Năm tám triệu bảy trăm linh bảy nghìn bảy trăm sáu bảy đồng Lý do chi: Chi tiền cho Công trình que hàn Việt Đức Ngày 27 tháng 3 năm 2001 Người nhận trả Người báo chi Phụ trách phòng duyệt PHIẾU CHI Quyển số :01 Số : 46 Ngày 27 tháng 3 năm 2001 Họ tên người nhận tiền : Hà Thanh Lương Địa chỉ : que hàn Việt Đức Lý do chi : chi tiền cho công trình Vịêt Đức Vay Số tiền: 58 707 767 (viết bằng chữ) Năm tám triệu bảy trăm linh bảy trăm bảy trăm sáu bảy đồng Kèm theo Chứng từ gốc Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ) Năm tám triệu bảy trăm linh bảy trăm bảy trăm sáu bảy đồng Ngày 27 tháng 3 năm 2001.. Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Người nhận tiền SỔ QUỸ TIỀN MẶT Ngày Tháng Số phiếu DIỄN GIẢI TK đối ứng SỐ TIỀN Thu Chi Thu Chi Tồn 3/1 - 4/1 5/1 - - 9/1 15/1 16/1 - 19/1 - 29/1 1/2 6/2 - 7/2 9/2 15/2 22/2 - 2/3 - - 6/3 9/3 19/3 - 20/3 23/3 - 27/3 1 2 3 4 5 6 7 8 12 14 16 1 2 3 6 7 9 10 12 14 15 16 23 30 35 36 37 38 44 46 Mang sang Số đầu kỳ Rút tiền gửi nhập quỹ Mua văn phòng phẩm Nộp tiền BHYT 3 tháng Nhận được tiền thuê xưởng Chi lương bộ phận quản lý Rút tiền gửi nhập quỹ Chi tiền sửa ô tô, vé qua phà Cho ct Việt Đức vay Chi hội nghị tổng kết Chi quỹ khen thưởng Thu BHXH và BHYT Chi lương bộ phận quản lý Phí thanh toán ngân hàng Chi mua văn phòng phẩm Rút tiền gửi về nhập quỹ Sương lĩnh tiền sửa VP Chi lương bộ phận quản lý Rút tiền gửi nhập quỹ Nộp tiền điện nước điện thoại Thu BHXH và BHYT Chi lương bộ phận quản lý Rút tiền gửi nhập quỹ Chi phí công đoàn Chi tiền mua văn phòng phẩm Chi tiền bảo dưỡng, xăng Chi tiền hội nghị và sxkd Rút tiền gửi nhập quỹ Chi tiền điện nước điện thoại Vay ngắn hạn ngân hàng Thu BHXH và BHYT Chi lương bộ phận quản lý Cho ct Việt Đức vay 112 642 338 721 334 112 642 141.3 642 431 338 334 642 642 112 141.1 334 112 642 338 334 112 338 642 642 642 112 642 311 338 334 141.3 350.000.000 30.000.000 70.000.000 942.400 10.000.000 200.000.000 949.600 80.000.000 40.000.000 200.000.000 949.600 8.245.000 3.961.000 15.632.400 524.000 350.000.000 7.505.000 43.500.000 17.650.600 361.289 5.120.500 18.220.000 15.825.000 2.893.000 17.198.900 10.000.000 2.840.300 810.000 8.838.200 2.048.300 17.259.400 58.707.767 65.547.685 407.302.685 403.341.685 487.709.285 487.185.285 137.185.285 86.180.285 69.472.085 69.110.796 63.990.296 55.770.296 39.945.296 239.945.296 237.052.296 220.802.996 287.962.696 287.152.696 278.314.496 316.266.196 516.266.196 499.501.396 440.964.599 Tồn cuối kỳ 440.964.599 BẢNG KÊ CHỨNG TỪ PHÁT SINH BÊN CÓ TÀI KHOẢN 111 Chứng từ Nội dung Tổng số Các tài khoản ghi bên nợ NT SCT 141.3 642 338 334 431 141.1 133 Chi tiền cho ct que hàn VĐ Chi phí cho bộ phận QL Chi phí BHYT và KPCĐ Chi lương cho bộ phậnQL Chi quỹ khen thưởng Chi tiền tạm ứng sửa VP Chi tiền thuế mua hàng 408.707.767 39.185.589 13.961.000 83.566.300 43.500.000 18.220.000 284.030 408.707.767 39.185.589 13.961.000 83.566.300 43.500.000 18.220.000 284.030 Cộng 607 424 686 Đơn vị : Xây lắp và tư vấn CHỨNG TỪ GHI SỔ đầu tư Công nghiệp Thực Phẩm Ngày 27 tháng 3 năm 2001 Số : 09/1 Chứng từ Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi chú Số Ngày Nợ Có Chi tiền cho ct que hàn Việt Đức Chi phí cho bộ phận quản lý Chi phí BHYT và KPCĐ Chi lương cho bộ phận quản lý Chi quỹ khen thưởng Chi tiền tạm ứng sửa văn phòng Chi tiền thuế mua hàng 141.3 642 338 334 431 141.1 133 111 111 111 111 111 111 111 408.707.767 39.185.589 13.961.000 83.566.300 43.500.000 18.220.000 284.030 Cộng 607 424 686 BẢNG KÊ CHỨNG TỪ PHÁT SINH BÊN NỢ TÀI KHOẢN 111 Chứng từ Nội dung Tổng số Các tài khoản ghi bên có NT SCT 112 721 338 311 Rú

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docxBCTH - 12 phan hanh (Cty Xay lap).docx
Tài liệu liên quan