Tài liệu Đề tài Tìm hiểu cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước ở Việt Nam: Tiểu luận
Đề tài: Cổ phần hoỏ doanh
nghiệp Nhà nước ở Việt Nam
Đề án môn học: Luật Kinh doanh
L I NểI Ờ Đ UẦ
Vi t nam v i m t n n kinh t cũn non kộm chệ ớ ộ ề ế ưa thoỏt ra s y u kộm và nghốo nàn,ự ế
m t n n kinh t chi m ộ ề ế ế đa s là nụng nghi p l c h u, h th ng kinh t Nhà nố ệ ạ ậ ệ ố ế ư c chớ ưa
năng đ ng, khụng t n d ng h t cỏc ngu n l c ti m nộ ậ ụ ế ồ ự ề ăng v n cú. Th i gian chuy n ố ờ ể đ i cổ ơ
c u kinh t chấ ế ưa lõu cũn mang n ng tớnh t p trung bao c p n ng s c, phú thỏc cho Nhàặ ậ ấ ặ ứ
nư c. Ngớ ư i lao ờ đ ng chộ ưa cú tinh th n làm ch vỡ th c ch t tài s n ầ ủ ự ấ ả đú khụng ph i c a hả ủ ọ
và cũng ch ng ph i là c a ai mà toàn dõn. Chuy n sang n n kinh t , s ti p thu ch m ch pẳ ả ủ ể ề ế ự ế ậ ạ
và b o th ả ủ đó h n ch r t ạ ế ấ đỏng k kh nể ả ăng phỏp tri n n n kinh t . N n kinh t Nhà nể ề ế ề ế ư cớ
v n mang vai trũ ch ẫ ủ đ o và ạ đư c Nhà nợ ư c b o h nhớ ả ộ ưng trong th c t cỏc doanh nghi pự ế ệ
Nhà nư c ho t ớ ạ đ ng kinh doanh khụng h...
26 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Tìm hiểu cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước ở Việt Nam, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiểu luận
Đề tài: Cổ phần hoá doanh
nghiệp Nhà nước ở Việt Nam
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
L I NÓI Ờ Đ UẦ
Vi t nam v i m t n n kinh t còn non kém chệ ớ ộ ề ế ưa thoát ra s y u kém và nghèo nàn,ự ế
m t n n kinh t chi m ộ ề ế ế đa s là nông nghi p l c h u, h th ng kinh t Nhà nố ệ ạ ậ ệ ố ế ư c chớ ưa
năng đ ng, không t n d ng h t các ngu n l c ti m nộ ậ ụ ế ồ ự ề ăng v n có. Th i gian chuy n ố ờ ể đ i cổ ơ
c u kinh t chấ ế ưa lâu còn mang n ng tính t p trung bao c p n ng s c, phó thác cho Nhàặ ậ ấ ặ ứ
nư c. Ngớ ư i lao ờ đ ng chộ ưa có tinh th n làm ch vì th c ch t tài s n ầ ủ ự ấ ả đó không ph i c a hả ủ ọ
và cũng ch ng ph i là c a ai mà toàn dân. Chuy n sang n n kinh t , s ti p thu ch m ch pẳ ả ủ ể ề ế ự ế ậ ạ
và b o th ả ủ đã h n ch r t ạ ế ấ đáng k kh nể ả ăng pháp tri n n n kinh t . N n kinh t Nhà nể ề ế ề ế ư cớ
v n mang vai trò ch ẫ ủ đ o và ạ đư c Nhà nợ ư c b o h nhớ ả ộ ưng trong th c t các doanh nghi pự ế ệ
Nhà nư c ho t ớ ạ đ ng kinh doanh không hi u qu trong th trộ ệ ả ị ư ng th m chí Nhà nờ ậ ư c ph iớ ả
bù l , ki n th c kinh t c a các nhà qu n lý này có th là khiêm t n cũng có th là do s c ìỗ ế ứ ế ủ ả ể ố ể ứ
cho Nhà nư c gi i quy t. ớ ả ế
Ch trủ ương c a ủ Đ ng là ph i ả ả đ i m i qu n lý kinh doanh, phổ ớ ả ương th c kinh doanh,ứ
t n d ng h t ngu n l c trí th c, ti p c n và áp d ng tri t ậ ụ ế ồ ự ứ ế ậ ụ ệ đ ki n th c kinh t phể ế ứ ế ương tây
vào n n kinh t Vi t Nam, bu c các nhà doanh nghi p th c s kinh doanh, ề ế ệ ộ ệ ự ự đòi h i doanhỏ
nghi p “s ng” b ng chính kh nệ ố ằ ả ăng c a mình, g n trách nhi m s n xu t kinh doanh vàoủ ắ ệ ả ấ
t t c m i thành viên trong doanh nghi p. B ng các vấ ả ọ ệ ằ ăn b n pháp lý, ngh ả ị đ nh, ch th , choị ỉ ị
phép phát tri n các thành ph n kinh t v n hành n n kimh t th trể ầ ế ậ ề ế ị ư ng theo ờ đ nh hị ư ng xãớ
h i ch nghĩa. ộ ủ
M t trong các bi n pháp thúc ộ ệ đ y phát tri n kinh t là c ph n hoá doanh nghi pẩ ể ế ổ ầ ệ
Nhà nư c. Tri n khai thí ớ ể đi m cho th y c ph n hoá là m t bi n pháp tích c c nh m c iể ấ ổ ầ ộ ệ ự ằ ả
t i l i khu v c các doanh nghi p Nhà nổ ạ ự ệ ư c.ớ
Ti p ế đó là vi c ra liên ti p ra các ngh ệ ế ị đ nh c a Chính ph hị ủ ủ ư ng d n c th quáớ ẫ ụ ể
trình bán c ph n và phát tri n c phi u. Chia quy n s h u cho các thành viên, pháp tri nổ ầ ể ổ ế ề ở ữ ể
s n xu t kinh doanh, nâng cao hi u qu s n xu t, hi u qu c nh tranh c a doanh nghi p.ả ấ ệ ả ả ấ ệ ả ạ ủ ệ
V Nhà nề ư c và Chính ph , ngày càng hoàn thi n môi trớ ủ ệ ư ng kinh doanh, t o ờ ạ đi uề
ki n cho các doanh nghi p ti n hành c ph n d dàng và g n nh , có nhi u chính sách vĩệ ệ ế ổ ầ ễ ọ ẹ ề
mô pháp tri n kinh t , hoàn thi n h th ng pháp lu t nh t là lu t kinh doanh, là m t lu tể ế ệ ệ ố ậ ấ ậ ộ ậ
m i còn nhi u sớ ề ơ h và còn nhi u v n ở ề ấ đ c n s a ch a b sung.ề ầ ử ữ ổ
V i ớ đ tài “ề C ph n hoá doanh nghi p Nhà nổ ầ ệ ư c Vi t Namớ ở ệ ” tôi xin đư c xâyợ
d ng m t v n ít hi u bi t c a mình nói v các c ph n hoá doanh nghi p Nhà nự ộ ố ể ế ủ ề ổ ầ ệ ư c ớ ở
nư c ta. Cách nhìn nh n v n ớ ậ ấ đ gi i quy t và m t s ki n ngh v chính sách Nhà nề ả ế ộ ố ế ị ề ư cớ
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 1
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
nh m hoàn thi n hằ ệ ơn cho vi c thúc ệ đ y c ph n hoá doanh nghi p Nhà nẩ ổ ầ ệ ư c góp ph nớ ầ
phát tri n kinh t th trể ế ị ư ng theo ờ đ nh hị ư ng xã h i ch nghĩa.ớ ộ ủ
Trong đ án nghiên c u này còn nhi u ề ứ ề đi u tôi chề ưa đ c p ề ậ đ n b i chế ở ưa nghiên
c u ứ đư c sâu s c nên chợ ắ ưa đư c hoàn ch nh kính mong ợ ỉ đư c s giúp ợ ự đ , ch b o c a th yỡ ỉ ả ủ ầ
cô đ tôi ể đư c hi u thêm và sâu hợ ể ơn v các v n ề ấ đ kinh t .ề ế
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 2
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
PH N I: TÍNH T T Y U VÀ S C N THI T PH I TI N HÀNHẦ Ấ Ế Ự Ầ Ế Ả Ế
C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀ NỔ Ầ Ệ Ư CỚ
I.T NG QUÁT V C PH N HOÁỔ Ề Ổ Ầ
1. C ph n hóa là gìổ ầ ?
Đ th ng nh t nh n th c và hành ể ố ấ ậ ứ đ ng ộ đ i v i m t ch trố ớ ộ ủ ương quan tr ng liênọ
quan đ n v n ế ấ đ thu c v quan h s n xu t quan h s h u trong quá trình phát tri n ề ộ ề ệ ả ấ ệ ở ữ ể đ tấ
nư c theo ớ đ nh hị ư ng xã h i ch nghĩa c n làm rõ n i dung c a khái ni m c ph n hoá ớ ộ ủ ầ ộ ủ ệ ổ ầ ở
nư c ta trong giai ớ đo n hi n nay. ạ ệ
C ph n hoá là m t gi i pháp quan tr ng ổ ầ ộ ả ọ đ cể ơ c u l i (t ch c l i ) h th ng cácấ ạ ổ ứ ạ ệ ố
doanh nghi p hi n gi 100% v n thu c s h u nhà nệ ệ ữ ố ộ ở ữ ư c t c là chuy n m t b ph nớ ứ ể ộ ộ ậ
doanh nghi p nhà nệ ư c thành doanh nghi p (công ty) c ph n. ớ ệ ổ ầ
2. M c tiêu c a c ph n hoá.ụ ủ ổ ầ
M c tiêu cu i cùng cao nh t c a c ph n hoá m t b ph n doanh nghi p nhà nụ ố ấ ủ ổ ầ ộ ộ ậ ệ ư c làớ
nh m nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p có th rút ra c ph nằ ệ ả ả ấ ủ ệ ể ổ ầ
hoá nh m gi i quy t t p h p nằ ả ế ậ ợ ăm m c tiêu sau ụ đây:
2.1. Gi i quy t v n ả ế ấ đ s h u ề ở ữ đ i v i khu v c qu c doanh hi n nay. Chuy n m tố ớ ự ố ệ ể ộ
ph n tài s n thu c s h u c a nhà nầ ả ộ ở ữ ủ ư c thành s h u c a các c ớ ở ữ ủ ổ đông nh m xác ằ đ nhị
ngư i ch s h u c th ờ ủ ở ữ ụ ể đ i v i doanh nghi p kh c ph c tình tr ng “vô ch ” c atố ớ ệ ắ ụ ạ ủ ủ ưli uệ
s n xu t. ả ấ Đ ng th i c ph n hoá t o ồ ờ ổ ầ ạ đi u ki n th c hi n ề ệ ự ệ đa d ng hoá s h u, làm thayạ ở ữ
đ i m i tổ ố ơng quan gi a các hình th c và lo i hình s h u, t c là ữ ứ ạ ở ữ ứ đi u ch nh cề ỉ ơ c u các sấ ở
h u. ữ
2.2. Cơ c u l i khu v c kinh t qu c doanh c ph n hoá m t b ph n doanh nghi pấ ạ ự ế ố ổ ầ ộ ộ ậ ệ
nhà nư c s thu h p khu v c kinh t qu c doanh v m c c n thi t h p lí.ớ ẽ ẹ ự ế ố ề ứ ầ ế ợ
2.3. Huy đ ng ộ đư c m t kh i lợ ộ ố ư ng l n v n nh t ợ ớ ố ấ đ nh trong và ngoài nị ở ư c ớ để
đ utầ ưcho s n xu t kinh doanh thông qua hình th c phát hành c phi u mà các doanhả ấ ứ ổ ế
nghi p huy ệ đ ng tr c ti p ộ ự ế đư c v n ợ ố đ s n xu t kinh doanh.ể ả ấ
2.4. H n ch ạ ế đư c s can thi p tr c ti p c a các cợ ự ệ ự ế ủ ơ quan Nhà nư c vào các ho t ớ ạ đ ngộ
s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi p, t o ả ấ ủ ệ ạ đi u ki n ề ệ đ chung t do ho t ể ự ạ đ ng phátộ
huy tính năng đ ng c a chung trộ ủ ư c nh ng bi n ớ ữ ế đ i thổ ng xuyên c a th trờ ủ ị ư ng, vì sau khiờ
c ph n hoá doanh nghi p ổ ầ ệ đư c t ch c và ho t ợ ổ ứ ạ đ ng theo lu t công ty.ộ ậ
2.5. T o ạ đi u ki n thu n l i cho s hình thành và phát tri n th trề ệ ậ ợ ự ể ị ư ng ch ng khoán.ờ ứ
3. Đ i tố ư ng c a c ph n hoá các nợ ủ ổ ầ ở ư c khác nhau trên th gi i thì quy ớ ế ớ đ nh v ị ề đ i tố -
ng c ph n hoá cũng khác nhau. Vi t Nam theo Qợ ổ ầ ở ệ Đ202/CT(8/6/1992) thì các doanh
nghi p Nhà nệ ư c có ớ đ ba ủ đi u ki n sau ề ệ đây có th c ph n hóa:ể ổ ầ
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 3
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
-Có quy mô v a.ừ
-Đang kinh doanh có lãi ho c trặ ư c m t ớ ắ đang g p khó khặ ăn nhưng có tri n v ng s ho tể ọ ẽ ạ
đ ng t t.ộ ố
- Không thu c di n nh ng doanh nghi p c n thi t ph i gi a 100% v n ộ ệ ữ ệ ầ ế ả ữ ố đ utầ ưc a nhàủ
nư c.ớ
4. Tính t t y u và s c n thi t ph i ti n hành c ph n hoá doanh nghi p nhàấ ế ự ầ ế ả ế ổ ầ ệ
nư c .ớ
4.1. Th c tr ng c a các doanh nghi p nhà nự ạ ủ ệ ư c trớ ư c khi c ph n hoá.ớ ổ ầ
4.1.1. Quá trình hình thành doanh nghi p nhà nệ ư c.ớ
Các doanh nghi p nhà nệ ư c Vi t Nam ớ ở ệ đư c hình thành t nợ ừ ăm 1954( mi n B c )ở ề ắ
và t nừ ăm 1975( mi n Nam). Do hình thành t nhi u ngu n g c khác nhau, nên các doanhở ề ừ ề ồ ố
nghi p nhà nệ ư c Vi t Nam có ớ ở ệ đ c trặ ng khác bi t so v i nhi u nệ ớ ề ư c trong khu v c vàớ ự
trên th gi i bi u hi n:ế ớ ể ệ
ệ Quy mô doanh nghi p ph n l n nh bé, cệ ầ ớ ỏ ơ c u phân tán, bi u hi n s lấ ể ệ ở ố ư ng laoợ
đ ng và m c ộ ứ đ tích lu v n. Theo báo cáo c a B chính tr v các ch tiêu ch y uộ ỹ ố ủ ộ ị ề ỉ ủ ế
năm 1992, thì c nả ư c có trên 2/3 t ng s doanh nghi p có s lao ớ ổ ố ệ ố đ ng trên 100 ngộ ư iờ
s lao ố đ ng trong khu v c nhà nộ ự ư c chi m m t t tr ng khá nh trong t ng s lao ớ ế ộ ỉ ọ ỏ ổ ố đ ngộ
xã h i kho ng 5-6%ộ ả
ả Trình đ k thu t -công ngh l c h u tr m t s r t ít (18%)s doanh nghi p ộ ỹ ậ ệ ạ ậ ừ ộ ố ấ ố ệ đư cợ
đ utầ ưm i ớ đây ( sau 1986) ph n l n các doanh nghi p nhà nầ ớ ệ ư c ớ đã đư c thành l p kháợ ậ
lâu có trình đ kĩ thu t th p theo báo cáo ộ ậ ấ đi u tra c a b khoa h c công ngh và môiề ủ ộ ọ ệ
trư ng thì trình ờ đ công ngh trong các doanh nghi p Nhà nộ ệ ệ ư c c a Vi t Nam kém cácớ ủ ệ
nư c t 3-4 th h . Có doanh nghi p v n còn s d ng các trang b kĩ thu t t nớ ừ ế ệ ệ ẫ ử ụ ị ậ ừ ăm1939
và trư c ớ đó. M t khác , ặ đ i b ph n doanh nghi p Nhà nạ ộ ậ ệ ư c ớ đư c xây d ng b ng kĩợ ự ằ
thu t c a nhi u nậ ủ ề ư c khác nhau nên tính ớ đ ng b c a các doanh nghi p Nhà nồ ộ ủ ệ ư c khóớ
có kh nả ăng c nh tranh c trong nạ ả ư c và qu c t .ớ ố ế
ế Vi c phân b còn b t h p lý v nghành và vùng khi chuy n sang kinh t th trệ ố ấ ợ ề ể ế ị ư ngờ
các doanh nghi p Nhà nệ ư c không còn ớ đư c bao c p m i m tnhợ ấ ọ ặ ưtrư c n a ớ ữ đã th l iế ạ
b các thành ph n kinh t khác c nh tranh quy t li t, nên nhi u doanh nghi p Nhà nị ầ ế ạ ế ệ ề ệ ư cớ
không tr u n i, bu c ph i phá s n gi i th , ự ổ ộ ả ả ả ể đ c bi t trong nh ng nặ ệ ữ ăm g n ầ đây chúng
ta đã ti n hành c i cách doanh nghi p Nhà nế ả ệ ư c. Do ớ đó, m c dù s lặ ố ư ng các doanhợ
nghi p Nhà nệ ư c ớ đã gi m t 12.084 ả ừ đ n ngày 1/4/1994 còn 6.264 doanh nghi p Nhàế ệ
nư c. Nh s ớ ờ ự đ i m i v t ch c qu n lý v kỳ thu t và công ngh c a các doanhổ ớ ề ổ ứ ả ề ậ ệ ủ
nghi p còn l i t ng giá tr s n ph m tuy t ệ ạ ổ ị ả ẩ ệ đ i c a kinh t Nhà nố ủ ế ư c, cũngnhớ ưtrong tỉ
tr ng trong t ng s n ph m (CDP không nh ng không gi m mà còn tọ ổ ả ẩ ữ ả ăng lên đáng k ).ể
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 4
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
B ng sau ả đây cho ta th y ấ đi u ề đó:
M t s ch tiêu phát tri n kinh tộ ố ỉ ể ế
T c ố đ tộ ăng
trư ng kinh tở ế
bình quân hàng
năm (%)
1976-1980 1981-1985 1986-1990 1990-2003
0,4 0,4 3 7,8-8,5
T tr ng kinh tỉ ọ ế
QD trong
CDP(%)
1990 1991 1992 1993 2000
34,1 39,6 42,9 43,6
(theo s li u c a c c th ng kê)ố ệ ủ ụ ố
T c ố đ tộ ăng trư ng n n kinh t nở ề ế ư c ta trong nh ng nớ ữ ăm qua đã tăng nhanh, đ c bi tặ ệ
doanh nghi p Nhà nệ ư c v n ớ ẫ đóng vai trò ch y u trong nhi u nghành kinh t , nh t làủ ế ề ế ấ
nh ng nghành quan tr ng ữ ọ đòi h i ỏ đ utầ ưl n, k thu t công ngh cao và các nghành s nớ ỹ ậ ệ ả
xu t cung ng các hàng hoá và d ch v công c ng. ấ ứ ị ụ ộ Đ ng th i doanh nghi p Nhà nồ ờ ệ ư c v nớ ẫ
là thành ph n ầ đóng góp ch y u cho ngân sách Nhà nủ ế ư c.ớ
Có th nh n th y r ng: H u h t doanh nghi p Nhà nể ậ ấ ằ ầ ế ệ ư c c a ta hình thành t th iớ ủ ừ ờ
qu n lý t p trung bao c p khi chuy n sang cả ậ ấ ể ơ ch m i l i thi u ki m soát ch t ch vi cế ớ ạ ế ể ặ ẽ ệ
thành l p phát tri n tràn lan (nh t là c p t nh, huy n, cậ ể ấ ấ ỉ ệ ơ quan, trư ng h c). M t b ph nờ ọ ộ ộ ậ
quan tr ng doanh nghi p Nhà nọ ệ ư c không ớ đ ủ đi u ki n t i thi u ề ệ ố ể đ ho t ể ạ đ ng thi u v nộ ế ố
t i thi u, trang thi t b quá thô số ể ế ị ơ. M t khác trong ặ đi u ki n kinh t tề ệ ế ưnhân còn quá non
y u ch m i ho t ế ỉ ớ ạ đ ng ch y u trong lĩng v c d ch v , ti u th công nghi p và nôngộ ủ ế ự ị ụ ể ủ ệ
nghi p nên doanh nghi p Nhà nệ ệ ư c chớ ưa th t p trung toàn l c cho yêu c u phát tri n ể ậ ự ầ ể ở
nh ng nghành lĩng v c then ch t. Nh ng ữ ự ố ữ đ c ặ đi m trên ể đây luôn luôn chi ph i phố ương
hư ng, bớ ư c ớ đi và bi n pháp trong quá trình ệ đ i m i doanh nghi p Nhà nổ ớ ệ ư c nớ ở ư c ta. ớ
Sau m i nờ ăm đ i m i, các doanh nghi p Nhà nổ ớ ệ ư c ớ đã và đang chuy n bi n khá cể ế ăn
b n. ả Đã s p x p l i m t bắ ế ạ ộ ư c quan tr ng, gi m g n m t n a s doanh nghi p ch y u,ớ ọ ả ầ ộ ử ố ệ ủ ế
nh ng doanh nghi p ữ ệ đ a phị ương nh bé không có hi u qu . S l n doanh nghi p còn l iỏ ệ ả ố ớ ệ ạ
đư c t ch c l i và t ng bợ ổ ứ ạ ừ ư c phát huy quy n t ch kinh doanh làm ớ ề ự ủ ăn năng đ ng và cóộ
hi u q a. Nhệ ủ ưng nhìn chung các doanh nghi p Nhà nệ ư c v n r t khó khớ ẫ ấ ăn, hi u qu kinhệ ả
doanh còn th p nhi u doanh nghi p v n làm ấ ề ệ ẫ ăn thua l thỗ ng xuyên, ho t ờ ạ đ ng c m ch ngộ ầ ừ
s ự đóng góp c a doanh nghi p Nhà nủ ệ ư c cho ngân sách chớ ưa tơng ng v i ph n ứ ớ ầ đ utầ ưc aủ
Nhà nư c cho nó, cũngnhớ ưti m l c c a doanh nghi p Nhà nề ự ủ ệ ư c tình tr ng m t và th tớ ạ ấ ấ
thoát v v n ề ố đang di n ra h t s c nghiêm tr ng vi c qu n lý ễ ế ứ ọ ệ ả đ i v i các doanh nghi p Nhàớ ớ ệ
nư c còn quá y u kém, quan tr ng là tình tr ng buông l ng qu n lý tài chính làm Nhà nớ ế ọ ạ ỏ ả ư cớ
m t vai trò ngấ ư i ch s h u th c s .ờ ủ ở ữ ự ự
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 5
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
4.1.2. Nguyên nhân c a th c tr ng doanh nghi p Nhà nủ ự ạ ệ ư c.ớ
Th c tr ng c a doanh nghi p Nhà nự ạ ủ ệ ư c Vi t Nam nhớ ở ệ ư trên là do m t s nguyênộ ố
nhân ch y u sau:ủ ế
ế S nh hự ả ư ng n ng n c a n n kinh t k ho ch hoá t p trung cao ở ặ ề ủ ề ế ế ạ ậ đ trong ộ đi uề
ki n chi n tranh kéo dài, tệ ế ư duy không đúng mô hình ch nghĩa xã h i trủ ộ ư c ớ đây.
â S y u kém c a n n kinh t ch y u là l c lự ế ủ ề ế ủ ế ự ư ng s n xu t. S y u kém c a l cợ ả ấ ự ế ủ ự
lư ng s n xu t bi u hi n s rõ nh t là s th p kém l c h u c a k t c u h t ng c aợ ả ấ ể ệ ự ấ ự ấ ạ ậ ủ ế ấ ạ ầ ủ
toàn b n n kinh t , cũngnhộ ề ế ưm i doanh nghi p. S y u kém n n kinh t còn th hi n ỗ ệ ự ế ề ế ể ệ ở
ch chỗ ưa có tích lu n i b , chỹ ộ ộ ưa có kh nả ăng chi tr s n ả ố ợ đ n h n và s n quá h n.ế ạ ố ợ ạ
ạ Trình đ qu n lý vĩ mô ộ ả đ i v i n n kinh t nói chung ố ớ ề ế đ i v i doanh nghi p nói riêngố ớ ệ
còn y u kém trong các vế ăn b n pháp lu t hi n hành chả ậ ệ ưa phân đ nh rõ ch c nị ứ ăng qu nả
lý Nhà nư c v i ho t ớ ớ ạ đ ng qu n lý kinh doanh c a doanh nghi p trong quá trình ộ ả ủ ệ đ iổ
m i nhi u vớ ề ăn b n qu n lì ả ả đã l i th i song chỗ ờ ưa đư c hu b , nh ng vợ ỷ ỏ ữ ăn m i có nhi uớ ề
sơ h song chở ưa đi u ch nh k p th i. M t s công tác ề ỉ ị ờ ộ ố đ c bi t quan tr ng v qu n lýặ ế ọ ề ả
đ i v i doanh nghi pnhố ớ ệ ưqu n lý tài chính, k toán, ki m toán, thanh tra, giám sát,...ả ế ể
chưa chuy n bi n k p trong môi trể ế ị ư ng kinh doanh, nên Nhà nờ ư c không n m ớ ắ đư cợ
th c tr ng tài chính hi u qu kinh doanh c a doanh nghi p.ự ạ ể ả ủ ệ
ệ Trong quá trình chuy n sang cể ơ ch th trế ị ư ng ờ Đ ng và Nhà nả ư c ch m và không cớ ậ -
ơng quy t trong vi c c i cách ch ế ệ ả ế đ s h u trong các doanh nghi p Nhà nộ ở ữ ệ ư c.ớ
Tóm l i các doanh nghi p Nhà nạ ệ ư c nớ ở ư c ta do y u t l ch s ớ ế ố ị ử đ l i ể ạ đã và đang đóng
góp vai trò to l n g nnhớ ầ ưtuy t ệ đ i trong nhi u lĩnh v c c a n n kinh t qu c dân nhố ề ự ủ ề ế ố ưng
ho t ạ đ ng kém hi u qu và phát sinh nhi u tiêu c c. Quá trình chuy n ộ ệ ả ề ự ể đ t nấ ư c sang n nớ ề
kinh t hàng hoá nhi u thành ph n c a Nhà nế ề ầ ủ ư c t t y u ph i ớ ấ ế ả đ i m i doanh nghi p Nhàổ ớ ệ
nư c.ớ
4.2. Tính t t y u và s c n thi t ph i ti n hành c ph n hoá.ấ ế ự ầ ế ả ế ổ ầ
Qua th c tr ng c a doanh nghi p Nhà nự ạ ủ ệ ư c ta qua m t th i gian dài nhớ ộ ờ ư th thì cóế
m t ộ đi u c n làm ề ầ đó là c n ti n hành ầ ế đ i m i doanh nghi p Nhà nổ ớ ệ ư c. ớ Đ i m i nh m s pổ ớ ằ ắ
x p l i h th ng doanh nghi p Nhà nế ạ ệ ố ệ ư c phát tri n theo hớ ể ư ng gi m s lớ ả ố ư ng nâng caoợ
ch t lấ ư ng. Có r t nhi u con ợ ấ ề đ ng và phờ ương pháp đ ể đ i m i doanh nghi p Nhà nổ ớ ệ ư cớ
trong đó c ph n hoá là m t phổ ầ ộ ương pháp.
Ta th y c ph n hoá là m t ch trấ ổ ầ ộ ủ ương c n thi t và ầ ế đúng đ n ắ đ làm cho h th ngể ệ ố
doanh nghi p Nhà nệ ư c hi n có m nh lên, tớ ệ ạ ăng s c c nh tranh, tứ ạ ăng hi u qu kinh t vàệ ả ế
tăng đư c s c m nh chi ph i, nâng cao vai trò ch ợ ứ ạ ố ủ đ o c a h th ng này trong n n kinh tạ ủ ệ ố ề ế
th trị ư ng ti n d n t ng bờ ế ầ ừ ư c trên con ớ đ ng công nghi p hoá xã h i ch nghĩa.ờ ệ ộ ủ
II. N I DUNG C PH N HOÁ.Ộ Ổ Ầ
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 6
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
1.Các hình th c c ph n hoá.ứ ổ ầ
Hi n nay nhi u nệ ở ề ư c ta có hai hình th c c ph n ch y u ớ ứ ổ ầ ủ ế đó là:
ó Thành l p công ty c ph n t vi c c ph n hoá doanh nghi p Nhà nậ ổ ầ ừ ệ ổ ầ ệ ư c.ớ
ớ Thành l p công ty c ph n mậ ổ ầ ơí thông qua vi c ệ đóng góp c ph n c a các c ổ ầ ủ ổ đông.
2.Đi u ki n c ph n hoá doanh nghi p Nhà nề ệ ổ ầ ệ ư cớ .
Nói chung v nguyên t c các doanh nghi p Nhà nề ắ ệ ư c ớ đăng kí kinh doanh theo Ngh ị đ nhị
388/HDBT đ u có th ti n hành c ph n hoá. Tuy nhiên trong ề ể ế ổ ầ đi u ki n nề ệ ư c ta hi n nayớ ệ
v i m c tiêu ớ ụ đã nêu ra trên, nh ng doanh nghi p có ở ữ ệ đ các ủ đi u ki n dề ệ ư i ớ đây s là ẽ đ iố
t ng t t ợ ố đ c ph n hóa:ể ổ ầ
ầ Nh ng doanh nghi p có quy mô v a v n d ng kinh nghi m c a các nữ ệ ừ ậ ụ ệ ủ ư c vào nớ ư c taớ
cho th y ấ đ ti n hành c ph n hóa có hi u qu ể ế ổ ầ ệ ả đ i v i doanh nghi p c n b o ố ớ ệ ầ ả đ m:ả
+V n c ph n không dố ổ ầ ư i 500 tri u ớ ệ đ ng.ồ
+ S ngố ư i mua c phi u cho phép bán h t c phi u c a doanh nghi p.ờ ổ ế ế ổ ế ủ ệ
ệ các doanh nghi p kinh t qu c doanh không n m trong danh m c Nhà nệ ế ố ằ ự ư c ớ đ u tầ ư
100% v n.ố
ố Nh ng doanh nghi p Nhà nữ ệ ư c làm ớ ăn có lãi th c ho c trự ặ ư c m t không có lãi th cớ ắ ự
g p khó khặ ăn, song có th trị ư ng n ờ ổ đ nh và phát tri n h a h n m t tị ể ứ ẹ ộ ơng lai t t ố đ p.ẹ
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 7
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
3.Các bư c ti n hành.ớ ế
Trình t và n i dung các bự ộ ư c ti n hành c ph n hoá m t doanh nghi p Nhà nớ ế ổ ầ ộ ệ ư cớ
theo ti n ế đ sau ộ đây:
Bư c 1: Thành l p ban v n ớ ậ ậ đ ng c ph n hoá doanh nghi p.ộ ổ ầ ệ
Ban v n ậ đ ng c ph n hoá doanh nghi p bao g m các chuyên gia kinh t kĩ thu t,ộ ổ ầ ệ ồ ế ậ
các cán b qu n lý doanh nghi p.ộ ả ệ
Các chuyên gia c a các nghành qu n lý Nhà nủ ả ư c.ớ
Ban v n ậ đ ng c ph n hoá do u ban nhân dân t nh ra quy t ộ ổ ầ ỷ ỉ ế đ nh thành l p và cị ậ ử
giám đ c doanh nghi p làm trố ệ ư ng ban.ở
Ban v n ậ đ ng có nhi m v :ộ ệ ụ
ụ Chu n b phẩ ị ương án c ph n hoá theo Qổ ầ Đ202/CT c a ch t ch h i ủ ủ ị ộ đ ng b trồ ộ ư ng vở ề
n i dung các bộ ư c c ph n hoá.ớ ổ ầ
ầ Xây d ng lu n ch ng sự ậ ứ ơ b v c ph n hoá.ộ ề ổ ầ
Bư c 2: Phân tích và t ch c l i doanh nghi p. ớ ổ ứ ạ ệ
Bư c này nh m làm rõ th c tr ng v các m t, nh ng v n ớ ằ ự ạ ề ặ ữ ấ đ ề đ t ra c n x lý trặ ầ ử ư c khiớ
ti n hành c ph n hoá.ế ổ ầ
Phân tích doanh nghi p trên các m t nhệ ặ ư kĩ thu t và công ngh , tình hình tài chính, thậ ệ ị
trư ng. ờ
ờ T ch c l i doanh nghi p. ổ ứ ạ ệ
ệ L p các phậ ương án kinh doanh và l i nhu n trong nợ ậ ăm năm. Phương án kinh doanh và
l i nhu n ợ ậ đư c xây d ng trên cợ ự ơ s các d ki n v tri n v ng c a doanh nghi p ở ự ệ ề ể ọ ủ ệ đã
nêu.
Bư c 3: Xác ớ đ nh tr giá c a doanh nghi p vi c xác ị ị ủ ệ ệ đ nh giá tr c a doanh nghi p ị ị ủ ệ đư cợ
ti n hành theo trình t sau:ế ự
ự Xác đ nh tr giá v n c a doanh nghi p.ị ị ố ủ ệ
ệ Đánh giá l i v n và tr giá tài s n trong di n c ph n hoá.ạ ố ị ả ệ ổ ầ
ầ Phân tích phương án kinh doanh và l i nhu n trong 5 nợ ậ ăm t i.ớ
ớ Xác đ nh sị ơ b tr giá doanh nghi p theo phộ ị ệ ương án l i nhu n nêu trên.ợ ậ
ậ Đ i chi u k t qu này v i các s sách có liên quan.ố ế ế ả ớ ổ
ổ D ki n tr gía doanh nghi p và báo cáo lên h i ự ế ị ệ ộ đ ng th m ồ ẩ đ nh xtôi sét trị ư c khi trìnhớ
lên c p trên có th m quy n quy t ấ ẩ ề ế đ nh.ị
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 8
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
§Xác t ng s c ph n và m nh giá c phi u.ổ ố ổ ầ ệ ổ ế
Bư c 4: D tính s c phi u ớ ự ố ổ ế đtôi bán và v n ậ đ ng ngộ ư i mua.ờ
Bư c 5: Xác ớ đ nh giá bán th c t c phi u và ti n hành bán.ị ự ế ổ ế ế
Bư c 6: H p ớ ọ đ i h i c ạ ộ ổ đông đ làm các th t c thành l p công ty thông qua ể ủ ụ ậ đi u lề ệ
đăng kí t i doanh nghi p. ạ ệ
III. KINH NGHI M C PH N HOÁ C A M T S NỆ Ổ Ầ Ủ Ộ Ố Ư C TRÊN TH GI IỚ Ế Ớ
1.C ph n Trung Qu cổ ầ ở ố :Trung Qu c b t ố ắ đ u thí ầ đi m c ph n hoá nh ng nể ổ ầ ữ ăm
1980, h ọ đã g t hái ặ đư c m t s kinh nghi m ợ ộ ố ệ đáng chú ý. T ngày 22-25/8/1993 t iừ ạ
Hàng Châu chính ph t ch c h i ngh th o lu n v ba nủ ổ ứ ộ ị ả ậ ề ăm th c hi n CPH . ự ệ
Ch tính 5 t nh c a thành ph - Th m Dỉ ỉ ủ ố ẩ ơng,Th ngH i ,B c Kinh ,Qu ng Châu, Thi mợ ả ắ ả ể
Tây đã có trên 1500 xí nghi p qu c doanh CPH vệ ố ơí s v n lên t i hàng ch c t nhân dânố ố ớ ụ ỉ
t .Ngày 25/7/1984 thành l p công ty c ph n c a c nệ ậ ổ ầ ủ ả ư c v i s v n c ph n bên ngoàiớ ớ ố ố ổ ầ
công ty lên t i 5318000 nhân dân t chi m 73,6% t ng giá tr c a doanh nghi p . Hình th cớ ệ ế ổ ị ủ ệ ứ
c ph n Trung Qu c .ổ ầ ở ố
Cơ c u c ph n.ấ ổ ầ
Cơ c u c ph n c a doanh nghi p g m:C ph n Nhà nấ ổ ầ ủ ệ ồ ổ ầ ư c,c ph n cán b côngớ ổ ầ ộ
nhân viên trong doanh nghi p và cá nhân ngoài doanh nghi p.ệ ệ
Ch ế đ c ph n h u h n.ộ ổ ầ ữ ạ
V n c ph n cu các xí nghi p này do nh ng xí nghi p Nhà nố ổ ầ ả ệ ữ ệ ư c,t p thớ ậ ể
vàtưnhân góp.
Ch ế đ c ph n h n h p:C ph n c a các xí nghi p là s h n h p c ph n trongộ ổ ầ ỗ ợ ổ ầ ủ ệ ự ỗ ợ ổ ầ
n i b và c ph n ngoài xã h i.Chúng bao g m c ph n Nhà nộ ộ ổ ầ ộ ồ ổ ầ ư c,c ph n xí nghi p ,cớ ổ ầ ệ ổ
ph n các t ch c kinh doanh và c ph n cá nhân.ầ ổ ứ ổ ầ
Xác đ nh c ph n hoá.ị ổ ầ
Vi c xác ệ đ nh c ph n hoá nh m làm rõ vai trò s h u c a ngị ổ ầ ằ ở ữ ủ ư i s h u c ph n.ờ ở ữ ổ ầ
Căn c vàov n ứ ố đ utầ ưđ chia qu n s h u c ph n.T ng s c ph n ể ề ở ữ ổ ầ ổ ố ổ ầ đư c chia làm 4ợ
lo i:C ph n Nhà nạ ổ ầ ư c,c ph n xã h i,c ph n cá nhân.C ph n Nhà nớ ổ ầ ộ ổ ầ ổ ầ ư c ch y u là tàiớ ủ ế
s n ả đư c hình thành do ợ đ utầ ưc a Nhà nủ ư c vào nh ng xí ngh p thu c s h u toàn dânớ ữ ệ ộ ở ữ
bao g m:Tài s n c ồ ả ố đ nh v n lị ố u đ ng do Nhà nộ ư c c p. C ph n nói chung là ch tài s nớ ấ ổ ầ ỉ ả
đư c hình thành t l i nhu n ợ ừ ợ ậ đ l i cho xí nghi p. C ph n xã h i là c ph n mà các t ngể ạ ệ ổ ầ ộ ổ ầ ầ
l p xã h i ngoài xí nghi p mua. C ph n cá nhân mà công nhân trong xí nghi p và nhânớ ộ ở ệ ổ ầ ệ
dân mua t thu nh p cá nhân t ngu n v n nhàn d i c a h .ừ ậ ừ ồ ố ỗ ủ ọ
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 9
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
V phân ph i l i nhu n.ề ố ợ ậ
Nhìn chung có 3 cách phân ph i l i nhu n.ố ợ ậ
L i nhu n hình thành trợ ậ ư c h t ph i tr các kho n vay c a ngân hàng,sau ớ ế ả ả ả ủ đó căn c cácứ
lu t thu ậ ế đ n p các lo i thu cho Nhà nể ộ ạ ế ư c ph n l i nhu n còn l i phân ph i cho cácớ ầ ợ ậ ạ ố
qu ,cỹ ăn c vào s lứ ố ư ng các qu và t l c th cho m i qu do h i ợ ỹ ỷ ệ ụ ể ỗ ỹ ộ đ ng qu n tr quy tồ ả ị ế
đ nh cị ăn c vào nh ng quy ứ ữ đ nh có liên quan c a Nhà nị ủ ư c.ớ
H th p m c thu doanh thu:Ph ncòn l i sau khi n p thu tr n s ạ ấ ứ ế ầ ạ ộ ế ả ợ ẽ đtôi phân b cácổ
qu .ỹ
L i nhu n th c hi n còn l i c a xí nghi p ợ ậ ự ệ ạ ủ ệ đư c phân b cho các qu sau khi n pợ ổ ỹ ộ
thu ,ti n ph t n u chi m d ng v n c a Nhà nế ề ạ ế ế ụ ố ủ ư c ho c c a các xí nghi p khác,tr n vàớ ặ ủ ệ ả ợ
lãi vay nhân hàng.
Phân ph i l i t c c ph n:ố ợ ứ ổ ầ
Cơ b n ả đ u cề ăn c vào vào t l c ph n ứ ỷ ệ ổ ầ đ chia l i t c ể ợ ứ đư c hợ ng khi ho t ở ạ đ ng kinhộ
doanh có lãi và ch u thi t h i t n th t khi thua l .L i t c ị ệ ạ ổ ấ ỗ ợ ứ đư c phân chia dợ ư i d ng m tớ ạ ộ
kho n thu nh p c ả ậ ố đ nh ho c dị ặ ư i d ng bi n ớ ạ ế đ ng ph thu c vaò kh i lộ ụ ộ ố ư ng l i nhu nợ ợ ậ
thu đư c trong quá trình s n xu t kinh doanh.ợ ả ấ
2.M t s nộ ố ư c khácớ .
T i m i nạ ỗ ư c khác nhau ớ đư c hình thành b ng các con ợ ằ đ ng khác nhau và m c ờ ứ độ
cũng khác nhau c th nhụ ể ưsau:
Bán các tài s n thu c s h u Nhà nả ộ ở ữ ư c, k c các doanh nghi p Nhà nớ ể ả ệ ư c ớ đ t, r ng, tàiấ ừ
nguyên thu c v s h u c a Nhà nộ ề ở ữ ủ ư c. ớ Đi n hình phể ương th c này là Úc.ứ
Th c hi n c i cách kinh t nhự ệ ả ế ưng không ch p nh n lo i b s h u Nhà nấ ậ ạ ỏ ở ữ ư c.Trungớ
Qu c, n ố ấ Đ và Hàn Qu c là nh ng nộ ố ữ ư c th c hi n phớ ự ệ ương th c này.ứ
Ch p nh n xoá b quy n s h u Nhà nấ ậ ỏ ề ở ữ ư c.Các nớ ư c th c hi n c ph n hoá theoớ ự ệ ổ ầ
khuynh hư ng này là Philippin và Xrilanca.Ngớ ư i ta cho r ng quy n s h u thu c Nhàờ ằ ề ở ữ ộ
nư c haytớ ưnhân không quan tr ng h ch c n doanh nghi p nào mang l i l i ích thi t th cọ ọ ỉ ầ ệ ạ ợ ế ự
cho các thành viên trong doanh nghi p ệ đó là cho các thành viên trong doanh nghi p ệ đó và xã
h i.ộ
Dù còn nhi u khác bi t song các bề ệ ư c ti n hành c ph n hoá các doanh nghi p Nhàớ ế ổ ầ ệ
nư c h u h t các nớ ở ầ ế ư c thu c khu v c này ớ ộ ự đ u có nh ng nét tề ữ ương đ ng.ồ
L p k ho ch c ph n hoá bao g m: ậ ế ạ ổ ầ ồ Đánh giá th c tr ng và ti m nự ạ ề ăng c a doanhủ
nghi p,ệ đ xu t lo i hình mà doanh nghi p thích h p.ề ấ ạ ệ ợ
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 10
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
Xtôi xét các khía c nh lu t pháp nh ng vạ ậ ữ ăn b n lu t nào liên quan tr c ti p ả ậ ự ế đ n lo iế ạ
hình ho t ạ đ ng c a doanh nghi p.Các h p ộ ủ ệ ợ đ ng mà xí nghi p ồ ệ đã đăng ký th c hi n chúngự ệ
đ n ế đâu v n ấ đ t ch c và qu n lý s n xu t c trề ổ ứ ả ả ấ ả ư c và sau khi c ph n hoá. Các quan hớ ổ ầ ệ
công vi c,ệ đ c bi t là các v n ặ ệ ấ đ liên quan t i h p ề ớ ợ đ ng công vi c. Các v n ồ ệ ấ đ v v n kề ề ố ể
c v n c ả ố ố đ nh và v n lị ố u đ ng,nh nh kho n tín d ng ngu n v n và kh nộ ữ ả ụ ồ ố ả ăng,năng l c s nự ả
xu t c a doanh nghi p và các v n ấ ủ ệ ấ đ liên quan.ề
V n ấ đ cu i cùng là v thu và v n ề ố ề ế ấ đ tài chính c n x lý doanh nghi p ề ầ ử ệ đã gi i quy tả ế
đ n ế đâu và còn nh ng vữ ư ng m c gì.ớ ắ
3.M t s ộ ố đi u rút ra t c ph n hoá m t s nề ừ ổ ầ ở ộ ố ư c trên th gi iớ ế ớ .
S phát tri n t doanh nghi p Nhà nự ể ồ ạ ệ ư c và không xác ớ đ nh ị đư c quy mô h p lýc aợ ợ ủ
khu v c này là m t gánh n ng cho k ho ch ự ộ ặ ế ạ đ u tầ , nhi u nở ề ư c ớ đi u này về ư t quá s cợ ứ
ch u ị đ ng c a nhi u n n kinh t . B i v y c ph n hoá doanh nghi p Nhà nự ủ ề ề ế ở ậ ổ ầ ệ ư c là ớ đi uề
không th tránh kh i.ể ỏ
Đ ti n hành c ph n hoá có hi u qu các nể ế ổ ầ ệ ả ở ư c h u h t ngớ ầ ế ư i ta l p các u ban cờ ậ ỷ ơ
quan chuyên trách qu c gia,cố ơ quan đó ph i g m nh ng ngả ồ ữ ư i ờ đư c giao th c quy n.ợ ự ề
Hình th c c ph n hoá r t phong phú cách làm nhi u nứ ổ ầ ấ ề ư c r t m m d o d ch p nh nớ ấ ề ẻ ễ ấ ậ
trong đi u ki n có nhi u gi i còn e ng i ho c ch ng ề ệ ề ớ ạ ặ ố đ i.Nh ng bài h c kinh nghi m cóố ữ ọ ệ
th rút ra t vi c nghiên c u c ph n hoá các nể ừ ệ ứ ổ ầ ở ư c trên th gi i là:ớ ế ớ
C ph n hoá ph i ổ ầ ả đư c nghiên c u toàn di n.Nó không ph i là m c ợ ứ ệ ả ụ đích t thân mà làự
m t b ph n trong m t chộ ộ ậ ộ ơng trình c i cách r ng l n hả ộ ớ ơn.Nh m thúc ằ đ y b trí t t hẩ ố ố ơn
các ngu n l c ,khuy n khích c nh tranh t o môi trồ ự ế ạ ạ ư ng thu n l i cho phát tri n kinhờ ậ ợ ể
t ,phát tri n th trế ể ị ư ng v n.ờ ố
Vi c nghiên c u thi u th n tr ng các phệ ứ ế ậ ọ ương án l a ch n trự ọ ư c khi hành ớ đ ng có thộ ể
d n ẫ đ n nh ng sai sót t n kém nhi u,chế ữ ố ề ơng trình bán xí nghi p m i ch trú tr ng ệ ớ ỉ ọ đ n hi uế ệ
qu thu h i trả ồ ư c m t nhớ ắ ưng l i chạ ưa quan tâm tìm cách b o ả đ m tài chính lâu dài.ả
Trong trư ng h p th trờ ợ ị ư ng v n chờ ố ưa phát tri n th m chí còn y u kém thì vi c cể ậ ế ệ ổ
ph n hoá c n ph i th n tr ng và ph i c th hoá trong ch trầ ầ ả ậ ọ ả ụ ể ủ ương bán m t ph n tài s n,ộ ầ ả
đi u ki n tài chính là tiên quy t,n u không trong tình tr ng n n kinh t s b t thề ệ ế ế ạ ề ế ẽ ấ ư ng.ờ
Nhi u nề ư c ớ đã thu h p th trẹ ị ư ng tài s n c a mình b ng cách gi i h n ho c lo i tr sờ ả ủ ằ ớ ạ ặ ạ ừ ự
tham gia cu ngả ư i nờ ư c ngoài xây d ng m t chi n lớ ự ộ ế c c ph n hoá và phân lo i xíợ ổ ầ ạ
nghi p qu c doanh là bệ ố ư c c n thi t ớ ấ ế đ làm sáng t m c tiêu và quan ể ỏ ụ đi m c a c a Nhàể ủ ủ
nư c.ớ
Vi c c ph n hoá yêu c u ph i có các cán b có trình ệ ổ ầ ầ ả ộ đ qu n lý m t chộ ả ộ ơng trình cổ
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 11
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
ph n hoá là công vi c ph c t p trong khi các quan ch c Chính ph chầ ệ ứ ạ ứ ủ ưa có đ y ầ đ cácủ
năng l c c n thi t.M t khác Nhà nự ầ ế ặ ư c thớ ng th y u trong thờ ở ế ế ơng lư ng các xí nghi pợ ệ
không h p d n ,l i thi u thông tin,thi u kinh nghi m trong vi c bán tài s n.Trong nh ngấ ẫ ạ ế ế ệ ệ ả ữ
trư ng h pnhờ ợ ưv y thậ ng th y là tài s n b ờ ấ ả ị đánh giá th p hấ ơn giá tr th c t c a nó.Cu iị ự ế ủ ố
cùng đi u c n ph i có là s công khai và lòng tin tề ầ ả ự ư ng c a qu n chúng ở ủ ầ đ i v i chố ớ ương
trình c ph n hoá.ổ ầ
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 12
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
PH N II: TÌNH HÌNH C PH N HOÁ DOANH NGHI P NN NH NG NẦ Ổ Ầ Ệ Ữ ĂM QUA
I.QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N C A CÁC DOANH NGHI P NHÀ NỂ Ủ Ệ Ư C.Ớ
1.Trư c ớ đ i m i.ổ ớ
Các doanh nghi p Nhà nệ ư c c a chúng ta ớ ủ đã hình thành và phát tri n qua nhi u th iể ề ờ
kỳ đ i m i cổ ớ ơ ch qu n lý.Cế ả ơ ch qu n lý t p trung quan liêu bao c p ế ả ậ ấ đã kéo dài hơn 30
năm.Các xí nghi p ho t ệ ạ đ ng trong cộ ơ ch này ch y u là nh n l nh t trên b ng nhi uế ủ ế ậ ệ ừ ằ ề
ch tiêu pháp l nh c a Nhà nỉ ệ ủ ư c giao;ho t ớ ạ đ ng s n xu t c a các ộ ả ấ ủ đơn v cị ơ s theoở
phương th c cung c p và giao n p,không ph i s n xu t ứ ấ ộ ả ả ấ đ bán trao ể đ i.Ch ổ ế đ h ch toánộ ạ
kinh t không ế đư c th c hi n mà là “h t ti n xin trên , h t hàng xin c p, t n th t khôngợ ự ệ ế ề ế ấ ổ ấ
hay, l lãi không ch u “.ỗ ị
Cơ ch t p trung quan liêu bao c p ế ậ ấ đã chi m m t quy n ch ế ấ ề ủ đ ng s n xu t kinhộ ả ấ
doanh c a củ ơ s , kìm hãm s n xu t phát tri n , tri t tiêu ở ả ấ ể ệ đ ng l c s n xu t, không ộ ự ả ấ đa đư cợ
khoa h c công ngh vào s n xu t, máy móc thi t b ngày càng già c i r u rã, cán b qu nọ ệ ả ấ ế ị ỗ ệ ộ ả
lý th ụ đ ng xộ ơ c ng. v. v...ứ
Mâu thu n gay g t trong th i kỳ này m t bên là s can thi p quá sâu c a Nhà nẫ ắ ờ ộ ự ệ ủ ư cớ
vào công vi c s n xu t kinh doanh c a các ệ ả ấ ủ đơn v kinh t cị ế ơ s trong ở đi u ki n ngu n l cề ệ ồ ự
Nhà nư c có h n; m t bên là các cớ ạ ộ ơ s ở đòi quy n t ch s n xu t kinh doanh, h mu nề ự ủ ả ấ ọ ố
“bung ra”,đư c “tháo g ”. Trong ợ ỡ đi u ki n ề ệ đó s n xu t sa sút nghiêm tr ng, nhi u xíả ấ ọ ề
nghi p có nguy cệ ơ phá s n, nh t là v i các xí nghi p dùng nguyên li u c a nả ấ ớ ệ ệ ủ ư c ngoài.ớ
2.Sau đ i m iổ ớ .
Trư c tình hình ớ đó, tháng 1/1981 Chính ph ủ đã ban hành quy t ế đ nh 25-CP v “m t sị ề ộ ố
ch trủ ương bi n pháp nh m phát huy quy n ch ệ ằ ề ủ đ ng s n xu t kinh doanh và quy n tộ ả ấ ề ự
ch v tài chính c a xí nghi p qu c doanh “.Quy t ủ ề ủ ệ ố ế đ nh 25-CP là m t s m ị ộ ự ở đ u v ầ ề đ iổ
m i cớ ơ ch qu n lý nế ả ở ư c ta. Quy n ch ớ ề ủ đ ng c a các xí nghi p qu c doanh ộ ủ ệ ố đã đư c n iợ ớ
d n . K ho ch s n xu t cầ ế ạ ả ấ ở ơ s ở đư c chia làm 3 ph n: ph n do Nhà nợ ầ ầ ư c giao ph n tớ ầ ự
cân đ i c a xí nghi p và ph n s n xu t ph .ố ủ ệ ầ ả ấ ụ
M c d u còn nhi u h n ch nhặ ầ ề ạ ế ưng quy t ế đ nh 25-CP ị đã phát huy quy n ch ề ủ đ ngộ
sáng t o trong s n xu t kinh doanh c a xí nghi p . Nhi u xí nghi p t ch s p b ạ ả ấ ủ ệ ề ệ ừ ỗ ắ ị đóng
c a ử đã đ ng d y ứ ậ đư c và phát tri n. Nhi u mô hình xí nghi p t cân ợ ể ề ệ ự đ i xu t kh u t iố ấ ẩ ạ
ch ỗ đã xu t hi nnhấ ệ ưnhà máy:D t Thành Công , d t Phệ ệ c Long, nh a Bình Minh v.v ... ớ ự
Trong quá trình th c hi n quy t ự ệ ế đ nh 25-CP tuy có nhi u m t tích c c nhị ề ặ ự ưng cũng
b c l nhi u hi n tộ ộ ề ệ ng tiêu c cnhợ ự ưvi c các xí nghi p làm l n l n gi a 3 ph n k ho chệ ệ ẫ ộ ữ ầ ế ạ
theo hư ng có l i cho cá nhân và t p th làm thi t h i l i ích Nhà nớ ợ ậ ể ệ ạ ợ ư c .Các ph m trù “3ớ ạ
l i ích”, ”liên doanh liên k t”ợ ế đã b l i d ng và xuyên t c vv..,..ị ợ ụ ạ
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 13
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
Đ vãn h i tr t t kinh t ,tháng 8/1982 Chính ph ể ồ ậ ự ế ủ đã có nh ng chính sách bi n phápữ ệ
b sung b ng quy t ổ ằ ế đ nh 146/Hị ĐBT và đ n tháng 11/1984 có ngh quy t 156/Hế ị ế ĐBT về
m t s v n ộ ố ấ đ c i ti n công nghi p qu c doanh.ề ả ế ệ ố
Ngh quy t 156/Hị ế ĐBTv n chẫ ưa “gãi đúng ch ng a” c a các doanh nghi p Nhàỗ ứ ủ ệ
nư c vì v n mang n ng tính ch t t p trung quan liêu bao c p.Các xí nghi p v n trớ ẫ ặ ấ ậ ấ ệ ẫ ăn trở
tìm l i ra và ti p t c ố ế ụ đòi quy n t ch c a mình.Do v y tháng 4/1986 B Chính tr ề ự ủ ủ ậ ộ ị đã có
d th o Ngh quy t 306 và sau ự ả ị ế đó quy t ế đ nh t m th i 76/Hị ạ ờ ĐBT v ề đ i m i cổ ớ ơ ch qu nế ả
lý các xí nghi p qu c doanh và ệ ố đã đư c kh ng ợ ẳ đ nh t i Nghi quy t 3 Ban ch p hành Trungị ạ ế ấ
ơng và th ch hoá t i quy t ể ế ạ ế đ nh 217/Hị ĐBT,Ngh quy t 50/Hị ế ĐBT và Ngh quy t 98/ị ế
HĐBT v ề đ i m i cổ ớ ơ ch qu n lý v i n i dung c t lõi là :”chuy n các ế ả ớ ộ ố ể đơn v kinh t sangị ế
h ch toán kinh doanh XHCN,th c hi n ch ạ ự ệ ế đ t ch s n xu t kinh doanh c a ộ ự ủ ả ấ ủ đơn v cị ơ
s ,ở đ i m i cổ ớ ơ ch qu n lý Nhà nế ả ư c v kinh t ”.ớ ề ế
Th c hi n Quy t ự ệ ế đ nh 217/Hị ĐBT,Ngh quy t 50/Hị ế ĐBT và Ngh ị đ nh 98 ị đã thu
đư c nh ng thành công ợ ữ đáng k .ể
Nh th c hi n ch ờ ự ệ ế đ t ch s n xu t kinh doanh c a cộ ự ủ ả ấ ủ ơ s mà gi i phóng ở ả đư cợ
năng l c s n xu t,phát tri n kinh t hàng hoá,bự ả ấ ể ế ư c ớ đ u t o ầ ạ đ ng l c s n xu t,ộ ự ả ấ đa đư cợ
khoa h c k thu t vào s n xu t,bọ ỹ ậ ả ấ ư c ớ đ u t p dầ ậ t ợ đ i ngũ ộ đào t o ạ đ i ngũ cán b qu n lýộ ộ ả
thích nghi v i cớ ơ ch th trế ị ư ng.ờ
Tuy nhiên bên c nh nh ng cái ạ ữ đư c nói trên,trong quá trình th c hi n cợ ự ệ ơ ch qu nế ả
lý m i ớ đã xu t hi n m t s mâu thu n khá gay g t trong xí nghi p qu c doanh nh ng mâuấ ệ ộ ố ẫ ắ ệ ố ữ
thu n ẫ đó là:
_Nh n m nh vi c th c hi n quy n t ch s n xu t kinh doanh c a các ấ ạ ệ ự ệ ề ự ủ ả ấ ủ đơn v cị ơ
s nhở ưng l i coi nh ho c buông nh s ki m soát c a Nhà nạ ẹ ặ ẹ ự ể ủ ư c,do ớ đó làm th t thoát tàiấ
s n c a Nhà nả ủ ư c.ớ
_L i ích c a ngợ ủ ư i lao ờ đ ng k c lao ộ ể ả đ ng qu n lý chộ ả ưa g n ch t v i hi u quắ ặ ớ ệ ả
s n xu t kinh doanh.ả ấ
_S phát tri n các doanh nghi p Nhà nự ể ệ ư c quá phân tán,tràn lan,nh bé ớ ỏ đã làm
phân tán ngu n l c c a Nhà nồ ự ủ ư c k c l c lớ ể ả ự ư ng v t ch t và trí tu qu n lý.ợ ậ ấ ệ ả
II. TH C TR NG TÌNH HÌNH C PH N HOÁ CÁC DOANH NGHI P NHÀ NỰ Ạ Ổ Ầ Ệ Ư C.Ớ
1.Ti n trình c ph n hoá các doanh nghi p Nhà nế ổ ầ ệ ư c.ớ
Ch trủ ương c ph n hoá doanh nghi p Nhà nổ ầ ệ ư c l n ớ ầ đ u tiên ầ đư c nêu t i Nghợ ạ ị
quy t H i ngh l n th 2 Ban ch p hành Trung ế ộ ị ầ ứ ấ ơng khoá VII(tháng 11/1991) đư c c thợ ụ ể
hoá trong Ngh quy t H i ngh ị ế ộ ị đ i bi u toàn qu c gi a nhi m kì khoá VII(1/1994), Nghạ ể ố ữ ệ ị
quy t 10/NQ-TW c a B Chính tr ngày 17 tháng 3 nế ủ ộ ị ăm 1995; Thông báo ý ki n c a Bế ủ ộ
Chính tr . ị Đ c bi t là t khi có Ngh quy t ặ ệ ừ ị ế Đ i h i ạ ộ Đ i bi u toàn qu c l n th VIII vàạ ể ố ầ ứ
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 14
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
Ngh quy t H i ngh l n 4 c a Ban Ch p hành Trung ị ế ộ ị ầ ủ ấ ơng khoá VIII thì ch trủ ương cổ
ph n hoá doanh nghi p Nhà nầ ệ ư c ớ đư c kh ng ợ ẳ đ nh rõ hị ơn. Chính ph ủ đã tri n khai th cể ự
hi n t ng bệ ừ ư c các Ngh quy t nói trên và chú ý ớ ị ế đi u ch nh các chính sách cho phù h p v iề ỉ ợ ớ
tình hình th c t .ự ế
Quá trình th c hi n có th chia làm 2 giai ự ệ ể đo n chính.ạ
1.1. Giai đo n 1991_1996.ạ
Trong giai đo n này Ch t ch H i ạ ủ ị ộ đ ng B trồ ộ ư ng (nay là Th tở ủ ng Chính ph ) ớ ủ đã ban
hành Quy t ế đ nh s 202/CT ngày 8 tháng 6 nị ố ăm 1992 v ti p t c thí ề ế ụ đi m chuy n m t sể ể ộ ố
doanh nghi p Nhà nệ ư c thành công ty c ph n và Ch th 84/TTg v vi c xúc ti n thí ớ ổ ầ ỉ ị ề ệ ế đi mể
c ph n hoá doanh nghi p Nhà nổ ầ ệ ư c và các gi i pháp ớ ả đa d ng hoá hình th c s h u ạ ứ ở ữ đ iố
v i các doanh nghi p Nhà nớ ệ ư c.ớ
Sau 4 năm tri n khai Quy t ể ế đ nh s 202/CT và Ch th s 84/TTg c a Th tị ố ỉ ị ố ủ ủ ư ngớ
Chính ph (1992-1996) ủ đã chuy n ể đư c 5 doanh nghi p Nhà nợ ệ ư c thành công ty c ph nớ ổ ầ
là:
l Công ty Đ i lý liên hi p v n chuy n thu c B Giao thông v n t i(nạ ệ ậ ể ộ ộ ậ ả ăm 1993).
mCông ty Cơ đI n l nh thu c U ban nhân dân thành ph H Chí Minh(nệ ạ ộ ỷ ố ồ ăm 1993).
mXí nghi p Gi y Hi p An thu c B công nghi p (nệ ấ ệ ộ ộ ệ ăm 1994).
mXí nghi p ch bi n háng xu t kh u thu c U ban nhân dân t nh Long An(1995).ệ ế ế ấ ẩ ộ ỷ ỉ
ỉ Xí nghi p Ch bi n th c ệ ế ế ứ ăn gia súc thu c B Nông Nghi p và Phát tri n nôngộ ộ ệ ể
thôn(năm 1995).
Trong doanh nghi p nói trên thì có b n doanh nghi p thu c ệ ố ệ ộ đ a bàn thành ph H Chíị ố ồ
Minh 1 doanh nghi p thu c ệ ộ đ a bàn t nh Long An.ị ỉ
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 15
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
1.2. Giai đo n 1996 ạ đ n nayế .
Trên cơ s ở đánh giá các u đi m và t n t i trong giai ể ồ ạ đo n tri n khai thí ạ ể đi m c ph nể ổ ầ
hoá m t s doanh nghi p Nhà nộ ố ệ ư c. Chính ph ớ ủ đã ban hành Ngh ị đ nh s 28/CP ngày 7ị ố
tháng 5 năm 1996 v chuy n m t s doanh nghi p Nhà nề ể ộ ố ệ ư c thành công ty c ph n Nghớ ổ ầ ị
đ nh này ị đã xác đ nh rõ giá tr doanh nghi p:ch ị ị ệ ế đ ộ u đãi cho ngư i lao ờ đ ng trong doanhộ
nghi p và t ch c b máy giúp Th tệ ổ ứ ộ ủ ng Chính ph ch ớ ủ ỉ đ o công tác c ph n hoá doanhạ ổ ầ
nghi p Nhà nệ ư c,ớ đ ng th i giao nhi m v cho các b ,các ồ ờ ệ ụ ộ đ a phị ương hư ng d n và tớ ẫ ổ
ch c th c hi n công tác này.ứ ự ệ
K t khi Ngh ể ừ ị đ nh s 28/CPị ố đư c ban hành ợ đ n tháng 9 nế ăm 1998 đã có 33 doanh
nghi p Nhà nệ ư c chuy n thành công ty c ph n.Nhớ ể ổ ầ v y t nậ ừ ăm 1992 đ n nay c nế ả ư c ớ đã
có 38 doanh nghi p Nhà nệ ư c ớ đã hoàn thành c ph n hoá.Ngoài ra,hi n nay còn hổ ầ ệ ơn 178
doanh nghi p ệ đang tri n khai các bể ở ư c khác nhau.ớ
nhưv y vi c c ph n hoá doanh nghi p Nhà nậ ệ ổ ầ ệ ư c m i ch th c s b t ớ ớ ỉ ự ự ắ đ u vào cu iầ ố
năm 1992 sau khi có quy t 202/CT ngày 8/6/1992 c a ch t ch h i ế ủ ủ ị ộ đ ng b trồ ộ ư ng(nay làở
Th tủ ng Chính ph ):trong Quy t ớ ủ ế đ nh ị đó có s l a ch n m t s doanh nghi p cự ự ọ ộ ố ệ ụ
th .Ti p theo là m t s vể ế ộ ố ăn b n pháp quy khác t o khung pháp lý cho vi c ti n hành cả ạ ệ ế ổ
ph n hoá m t s doanh nghi p Nhà nầ ộ ố ệ ư c ớ đ c bi t là ph i k ặ ệ ả ể đ n Ngh ế ị đ nh 28/CP ngàyị
7/5/1996 v chuy n m t s doanh nghi p Nhà nề ể ộ ố ệ ư c thành công ty c ph n và Ngh ớ ổ ầ ị đ nhị
25/Cp ngày 26/3/1997 s a ử đ i m t s ổ ộ ố đi u c a Ngh ề ủ ị đ nh 28/CP k trên.Nh vi c th cị ể ờ ệ ự
hi n t t nh ng vệ ố ữ ăn b n nêu trên,công tác c ph n hoá ả ổ ầ đ t ạ đư c nh ng k t qu khá caoợ ữ ế ả
trong 2 năm 1996-1997.S doanh nghi p Nhà nố ệ ư c c ph n hoá trong 2 nớ ổ ầ ăm đó tăng g pấ
nhi u l n 3nề ầ ăm trư c,ớ đa t ng s doanh nghi p Nhà nổ ố ệ ư c hoàn thành vi c chuy n thànhớ ệ ể
công ty c ph n,ho t ổ ầ ạ đ ng theo lu t công ty lên 18 doanh nghi p.ộ ậ ệ
H u h y 18 doanh nghi p này sau khi chuy n sang công ty c ph n ầ ế ệ ể ổ ầ đ u phát tri n t tề ể ố
v i m t s ch tiêu tớ ộ ố ỉ ăng trư ng hàng nở ăm cao.
Đó th c s là tín hi u t t,khích l cán b công nhân viên trong các doanh nghi p Nhàự ự ệ ố ệ ộ ệ
nư c chu n b chuy n sang công ty c ph n ti p t c ng h ch trớ ẩ ị ể ổ ầ ế ụ ủ ộ ủ ương c ph n hoáổ ầ
c aủ Đ ng và Nhà nả ư c.ớ
Tuy nhiên ròng rã hơn 5 năm mà các nghành các đ a phị ương trong c nả ư c m i ch cớ ớ ỉ ổ
ph n xong có 18 doanh nghi p còn quá ít và ch m.Các nguyên nhân c a s ch m ch p ầ ệ ậ ủ ự ậ ạ đã
đư c ch ra và kh c ph c t ng bợ ỉ ắ ụ ừ ư c,t o nên m t s chuy n bi n ngày m t m nh m cớ ạ ộ ự ể ế ộ ạ ẽ ả
v s b sung,s a ề ự ổ ử đ i,hoàn ch nh h th ng vổ ỉ ệ ố ăn b n pháp lu t,quy trình,th t c và vi cả ậ ủ ụ ệ
th c hi n c ph n hoá.Bự ệ ổ ầ ư c chuy n bi n l n và r t quan tr ng có th nói b t ớ ể ế ớ ấ ọ ể ắ đ u t ầ ừ đ uầ
năm nay,nh t là sau khi Th tấ ủ ng Chính ph có ch th 20/1998/CT_TTg v ớ ủ ỉ ị ề đ y m nh s pẩ ạ ắ
x p và ế đ i m i doanh nghi p Nhà nổ ớ ệ ư c và Chính ph ban hành Ngh ớ ủ ị đ nh 44/1998/Nị Đ_CP
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 16
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
ngày 29/6/1998 v chuy n m t s doanh nghi p Nhà nề ể ộ ố ệ ư c thành công ty c ph n.ớ ổ ầ
Ch tính 6 tháng ỉ đ u nầ ăm 2001 có t i 21 doanh nghi p Nhà nớ ệ ư c hoàn thành vi c cớ ệ ổ
ph n hoá.Theo báo cáo chầ ưa đ y ầ đ t các ủ ừ đ a phị ương,các B trong tháng7/2001 có ít nh tộ ấ
7 doanh nghi p hoàn thành công tác này ệ đa t ng s doanh nghi p Nhà nổ ố ệ ư c chuy n sangớ ể
ho t ạ đ ng theo lu t công ty trong tháng 7 lên b ng t ng s doanh nghi p ộ ậ ằ ổ ố ệ đư c c ph nợ ổ ầ
hoá trong 5 năm c ng l i,n u c ng d n ộ ạ ế ộ ồ đ n 1/9/1998ế thì c nả ư c ớ đã có 38 doanh nghi pệ
Nhà nư c chuy n thành công ty c ph n.Bên c nh ớ ể ổ ầ ạ đó còn hơn 90 doanh nghi p ệ đang tri nể
khai c ph n hoá nh ng bổ ầ ở ữ ư c khác nhau,trong ớ đó có nhi u ề đơn v s p hoàn thành,ngoàiị ắ
ra còn vài ch c doanh nghi p nhà nụ ệ ư c ớ đã và đang đăng ký ti n hành c ph n hoá.ế ổ ầ
2. Tình hình ho t ạ đ ng c a các doanh nghi p sau khi ti n hành c ph n hoá.ộ ủ ệ ế ổ ầ
Khi th c hi n c ph n hoá,ngoài ph n v n c a Nhà nự ệ ổ ầ ầ ố ủ ư c(thớ ng chi m 30% t ng giáờ ế ổ
tr )nh vi c bán c phi u cho cán b công nhân viên trong doang ngh p(thị ờ ệ ổ ế ộ ệ ng t 30-ờ ừ
50%)và cho các đôi t ng ngoài xã h i nên ợ ộ đã huy đ ng,thu hút ộ đư c m t s lợ ộ ố ư ng c a xãợ ủ
h i vào s n xu t.Ví d công ty xe khách H i Phòng,trộ ả ấ ụ ả ư c khi c ph n hoá nớ ổ ầ ăm 1991 v nố
c a xí nghi p ch có 486 tri u ủ ệ ỉ ệ đ ng,sau khi c ph n hoá v n c a công ty là 2,16 tồ ổ ầ ố ủ ỷ
đ ng.Nhồ v y,m c tiêu thu hút r ng rãi các ngu n v n cu xã h i ậ ụ ộ ồ ố ả ộ đ phát tri n s n xu tể ể ả ấ
thông qua gi i pháp c ph n hoá,nhả ổ ầ ưng Nhà nư c v n gi vai trò ch ớ ẫ ữ ủ đ o nh duy trì cạ ờ ổ
ph n chi ph i giám sát các ho t ầ ố ạ đ ng b ng pháp lu t và n i dung các ộ ằ ậ ộ đi u l ho t ề ệ ạ đ ngộ
v i quy ớ đ nh cu Nhà nị ả ư c.ớ
Công ty c ph n là hình th c t ch c s n xu t kinh doanh xã h i hoá s n xu t vổ ầ ứ ổ ứ ả ấ ộ ả ấ ề
quy n s h u tài s n nên nó t o nên s liên k t,ề ở ữ ả ạ ự ế đan xen gi a các hình th c s h u,cácữ ứ ở ữ
thành ph n kinh t ầ ế đ phát tri n,nhể ể ưng v n b o ẫ ả đ m vai trò ch ả ủ đ o,chi ph i cu s h uạ ố ả ở ữ
Nhà nư c.Vì trong công ty c ph n,s v n nhà nớ ổ ầ ố ố ư c thớ ng chi m 30% c a các t ng l pờ ế ủ ầ ớ
dân c và các đ i tố ng khác chi m t i 70% nhợ ế ớ ưng r t phân tán ngấ ư i cao nh t cũng chờ ấ ỉ
chi m không quá 5% t ng s c ph n c a công ty nên kh ng ch v n thu c v Nhà nế ổ ố ổ ầ ủ ố ế ẫ ộ ề ư c.ớ
_Quy n l i c a ngề ợ ủ ư i lao ờ đ ng ộ đ ng th i là các c ồ ờ ổ đông g n li n v i quy n l i c aắ ề ớ ề ợ ủ
công ty,ngư i lao ờ đ ng m t m t làm vi c v i tinh th n trách nhi m cao vì quy n l i c aộ ộ ặ ệ ớ ầ ệ ề ợ ủ
mình,m t khác cũng yêu c u h i ặ ầ ộ đ ng qu n tr giám ồ ả ị đ c ố đi u hành ph i ch ề ả ỉ đ o và lãnhạ
đ o công ty ho t ạ ạ đ ng có hi u qu ộ ệ ả đ l i nhu n cao hể ợ ậ ơn.
_Các doanh nghi p Nhà nệ c ờ đã chuy n sang công ty c ph n ch ng nh ng b o toànể ổ ầ ẳ ữ ả
đư c v n mà còn tợ ố ăng đáng k t su t l i nhu n trên v n ể ỷ ấ ợ ậ ố đ t khá cao.ạ
III.NH NG K T QU BỮ Ế Ả Ư C Ớ Đ U VÀ H N CH TRONG QUÁ TRÌNH C PH NẦ Ạ Ế Ổ Ầ
HOÁ.
1. Nh ng k t qu ữ ế ả đ t ạ đư c.ợ
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 17
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
Hình thành m t mô hình doanh nghi p m i , g n bó ch t ch quy n l i và trách nhi m.ộ ệ ớ ắ ặ ẽ ề ợ ệ
V i vi c thay ớ ệ đ i phổ ương th c qu n lý ch ứ ả ế đ bình b u ch n giám ộ ầ ọ đ c, h i ố ộ đ ng qu nồ ả
tr và ch c danh lãnh ị ứ đ o doanh nghi p ạ ệ đã làm đ i ngũ này có trách nhi m cao hộ ệ ơn do
quy n l i và nghĩa v trách nhi m g n ch t v i nhau. Không còn nh ng giám ề ợ ụ ệ ắ ặ ớ ữ đ c “háố
mi ng ch sung”mà thay vào nh ng giám ệ ờ ữ đ c, xông xáo, nố ăng đ ng, bám sát th trộ ị ư ng,ờ
luôn tìm tòi, sáng t o trong l p phạ ậ ương án kinh doanh, tìm ki m ế đ i tác, b n hàng, mố ạ ở
mang th trị ư ng. ờ Đ i ngũ công nhân viên ch c do ộ ứ đư c sàng l c, tinh g n l i là các cợ ọ ọ ạ ổ
đông c a chính công ty nên ch t lủ ấ ư ng cũng ý th c làm ch , t giác, ti t ki m ợ ứ ủ ự ế ệ đư c nângợ
lên rõ r t. T i công ty c ph n Phú Gia(Hà N i) sau CPH, hàng tháng ti t ki m ệ ạ ổ ầ ộ ế ệ đư c hợ ơn
50% ti n ề đi n và 30% chi phí hành chính khác. Chuy n bi n tích c c này cũng di n ra ệ ể ế ự ễ ở
nhi u doanh nghi p ề ệ đư c CPH khác.ợ
Hi u qu kinh doanh ệ ả đư c nâng cao l i ích Nhà nợ ợ ư c, doanh nghi p, cá nhân ớ ệ đ uề
đư c ợ đáp ng :ứ
Theo dõi ho t ạ đ ng c a các DNNN ộ ủ đư c CPH ợ đ u d nh n th y hi u qu s n xu tề ễ ậ ấ ệ ả ả ấ
kinh doanh đư c nâng lên rõ r t. Các ch tiêu v n, l i nhu n, n p ngân sách, vi c làm, thuợ ệ ỉ ố ợ ậ ộ ệ
nh p bình quân ậ đ u tề ăng đáng k . T i DNNN ể ạ đ u tiên ầ đư c CPH là ợ Đ i lý liên hi p v nạ ệ ậ
chuy n thu c T ng công ty Hàng h i Vi t Nam, nể ộ ổ ả ệ ăm 1993, th i ở ờ đi m CPH ch có s v nể ỉ ố ố
là 6,2 t ỷ đ ng, sau 5 nồ ăm ho t ạ đ ng s v n tộ ố ố ăng g p 6 l n(ấ ầ đ t 37,8 t ạ ỷ đ ng) l i t c so v iồ ợ ứ ớ
v n tố ăng 150%. Xí nghi p cệ ơ đi n l nh thành ph H Chí Minh, sau 3 nệ ạ ố ồ ăm ho t ạ đ ng tộ ăng
v n g p lên 10 l n, doanh thu tố ấ ầ ăng 10 l n, lao ầ đ ng tộ ăng 4 l n, thu nh p c a ngầ ậ ủ ư i laoờ
đ ng cũng tộ ăng 4 l n. T i 22 doanh nghi p ầ ạ ệ đư c CPH thu c B Nông nghi p và Phát tri nợ ộ ộ ệ ể
nông thôn hi u qu này ph n ánh qua ch tiêu v n nệ ả ả ỉ ố ăm 1999 tăng lên 359,5 t ỷ đ ng so v iồ ớ
280,1 t ỷ đ ng c a nồ ủ ăm 1998(t c ứ đã huy đ ng thêm ộ đư c79 t ). Nh ng ợ ỷ ữ đơn v có th i gianị ờ
CPH t 1 nừ ăm tr lên ở đ u có nh ng bề ữ ư c ti n l c quan: Doanh thu tớ ế ạ ăng 30% l i nhu nợ ậ
th c hi n tự ệ ăng hơn 30% n p ngân sách tộ ăng 15- 18%, thu nh p c a ngậ ủ ư i lao ờ đ ng tộ ăng từ
1,2 l n lên 1,5 l n so v i trầ ầ ớ ư c CPH.ớ
Nh hi u qu s n xu t kinh doanh t t, các doanh nghi p ờ ệ ả ả ấ ố ệ đư c CPH th c s tr thànhợ ự ự ở
mô hình”ba trong m t” v a c u v n ộ ừ ứ ẵ đư c nguy cợ ơ đ v c a nhi u doanh nghi p, v aổ ỡ ủ ề ệ ừ
tăng ph n n p ngân sách nhà nầ ộ ư c, v a tớ ừ ăng thu nh p cho ngậ ư i lao ờ đ ng. Xét dộ ư i gócớ
đ l i ích nhà nộ ợ ư c thì không ch có ngu n thu nh p tớ ỉ ồ ậ ăng nh các doanh nghi p trích n pờ ệ ộ
ngân sách nhi u hề ơn mà còn không ph i làm bà ả đ , không t n chi phí bao c p, ỡ ố ấ u đãi tài
chính cho doanh nghi p và ngay c khi bán c ph n, nhà nệ ả ổ ầ ư c cũng thu v m t lớ ề ộ ư ng v nợ ố
đáng k .ể
2. H n chạ ế
2.1. Nh ng h n ch .ữ ạ ế
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 18
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
K t th i ể ừ ờ đi m ti n hành c ph n hoá doanh nghi p ể ế ổ ầ ệ đ u tiên(7/1993), ti n ầ ế đ cộ ổ
ph n hoá h unhầ ầ ưkhông năm nào đ t ch tiêu k ho ch(nạ ỉ ế ạ ăm 1993: 2 doanh nghi p, 1994: 1,ệ
1995: 2, 1996: 5, 1997:5). Năm 1998: ch tiêu là 159 doanh nghi p;1999:400 doanhỉ ệ
nghi p.nhệ ưv y, n u gi ậ ế ữ đư c ti n ợ ế đ theo ộ đúng k ho ch thì nay ta có kho ng g n 600ế ạ ả ầ
doanh nghi p ệ đư c c ph n hóa. Trên th c t tính ợ ổ ầ ự ế đ n 2/2000 m i ch CPH ế ớ ỉ đư c 380ợ
doanh nghi p. T c ệ ố đ CPH không ộ đáp ng yêu c u s p x p l i doanh nghi p Nhà nứ ầ ắ ế ạ ệ ư c làớ
do nhi u nguyên nhân:ề
2.2. Nguyên nhân.
M t là: cộ ơ ch chính sách c ph n hoá ch m ế ổ ầ ậ đư c ban hành ợ đ ng b , thi u c th ,ồ ộ ế ụ ể
quy trình xác đ nh giá tr doanh nghi p quá ph c t p, còn nhi u m t chị ị ệ ứ ạ ề ặ ưa đư c phù h p.ợ ợ
Trong th i gian dài ch m quy ờ ậ đ nh ph m vi doanh nghi p Nhà nị ạ ệ ư c ớ đư c phép CPH, chợ ưa
đ ra m c tiêu hoàn thành CPH hàng nề ụ ăm đ ph n ể ấ đ u th c hi n.ấ ự ệ
Hai là: trư c yêu c u m i, các doanh nghi p ớ ầ ớ ệ đ u b ng , lúng túng nhề ỡ ỡ ưng ph n l nầ ớ
cán b trong ban ch ộ ỉ đ o công tác này ạ đ u kiêm nhi m nên có ít ề ệ đi u ki n ề ệ đ thể ng xuyênờ
đôn đ c hố ư ng d n, tháo g k p th i nh ng vớ ẫ ỡ ị ờ ữ ư ng m c cho doanh nghi p.ớ ắ ệ
Ba là: s B và ố ộ đ a phị ương, T ng công ty Nhà nổ ư c chớ ưa nh n th c ậ ứ đ y ầ đ ý nghĩaủ
ch trủ ương CPH m t b ph n doanh nghi p Nhà nộ ộ ậ ệ ư c là nh m huy ớ ằ đ ng v n toàn xã h iộ ố ộ
đ t o thêm vi c làm, phát tri n s n xu t nâng cao s c c nh tranh, ể ạ ệ ể ả ấ ứ ạ đ i m i cổ ớ ơ c u doanhấ
nghi p Nhà nệ ư c ớ đ ng th i t o ồ ờ ạ đi u ki n ề ệ đ ngể ư i lao ờ đ ng trong doanh nghi p có cộ ệ ổ
ph n và nh ng ngầ ữ ư i góp v n ờ ố đư c làm ch th c s , thay ợ ủ ự ự đ i phổ ương th c qu n lý t oứ ả ạ
đ ng l c thúc ộ ự đ y doanh nghi p kinh doanh có hi u q a, tẩ ệ ể ủ ăng tài s n c a nhà nả ủ ư c, nângớ
cao thu nh p c a ngậ ủ ư i lao ờ đ ng và góp ph n tộ ầ ăng trư ng toàn n n kinh t qu c dân. Doở ề ế ố
đó thi u ch ế ủ đ ng và chộ ưa kiên quy t t ch c tri n khai.ế ổ ứ ể
B n là: công tác tuyên truy n giáo d c t trong ố ề ụ ừ Đ ng, trong b máy Nhà nả ộ ư c tớ ừ
Trung ương đ n ế đ a phị ương chưa đư c ợ đ y m nh. Vi c th c hi n các quy ẩ ạ ệ ự ệ đ nh công khaiị
tài chính c a doanh nghi p Nhà nủ ệ ư c chớ ưa thành n n n p thề ế ư ng xuyên. Các thông tin vờ ề
k t qu c a nh ng doanh nghi p ế ả ủ ữ ệ đã CPH chưa đư c ph bi n sau r ng trong nhân dân vàợ ổ ế ộ
ngư i lao ờ đ ng trong các doanh nghi p Nhà nộ ệ ư c. M t khác cáctớ ặ ưt ng l i, bao c p chở ỷ ạ ấ ưa
đư c phê phán tri t ợ ệ đ nên còn có hi n tể ệ ng ch n ch , do d ho c né tránh không mu nợ ầ ừ ự ặ ố
tri n khai CPH.ể
Năm là: môi trư ng kinh t chờ ế ưa th c s bình ự ự đ ng, chẳ ưa t o ạ đư c m t b ng th ngợ ặ ằ ố
nh t v cấ ề ơ ch chính sách cho các thành ph n kinh t cùng c nh tranh phát tri n. Trongế ầ ế ạ ể
nh ng nữ ăm g n ầ đây Chính ph ủ đã có nhi u chính sách và bi n pháp c i cách doanh nghi pề ệ ả ệ
Nhà nư c theo hớ ư ng nâng cao quy n ch ớ ề ủ đ ng kinh doanh, t ch và t ch u trách nhi mộ ự ủ ự ị ệ
v tài chính. Tuy nhiên v n còn m t s ề ẫ ộ ố u đãi: m c vay và lãi su t cho vay, kho n n và xoáứ ấ ả ợ
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 19
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
n t i các ngân hàng thợ ạ ong m i qu c doanh, chạ ố ưa ph i n p ti n thuê ả ộ ề đ t…còn m t s cánấ ộ ố
b coi doanh nghi p CPHnhộ ệ ưlo i hình doanh nghi p phi xã h i ch nghĩa làm cho m t sạ ệ ộ ủ ộ ố
doanh nghi p Nhà nệ ư c e ng i khi chuy n thành công ty c ph n s b thi t thòi, gi m khớ ạ ể ổ ầ ẽ ị ệ ả ả
năng c nh tranh so v i doanh nghi p Nhà nạ ớ ệ ư c.ớ
Sáu là: th trị ư ng v n chờ ố ưa phát tri n, chể ưa có th trị ư ng ch ng khoán nên chờ ứ ưa có
phương th c thích h p ứ ợ đ giao d ch c phi u và t ể ị ổ ế ừ đó chưa t o thu n l i cho vi c thúcạ ậ ợ ệ
đ y c ph n hoá. ẩ ổ ầ
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 20
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
PH N III: M T S GI I PHÁP CH Y U NH M Ầ Ộ Ố Ả Ủ Ế Ằ Đ Y NHANH T C Ẩ Ố Đ CỘ Ổ
PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀ NẦ Ệ Ư CỚ
Đ kh c ph c nh ng khó khể ắ ụ ữ ăn và t n t i nêu trên nh m ồ ạ ằ đ y m nh ti n trình CPH, tôiẩ ạ ế
đa ra m t s gi i phápnhộ ố ả ưsau:
1.Làm cho các c p, các nghành, các DNNN quán tri t sâu s c và có nh n th c ấ ệ ắ ậ ứ đúng đ nắ
v ch trề ủ ương, chính sách và các gi i pháp ả đ i m i và phát tri n DNNN. ổ ớ ể
2.C n tuyên truy n sâu r ng hầ ề ộ ơn n a v công tác c ph n và th trữ ề ổ ầ ị ư ng ch ng khoánờ ứ
cho đ i chúng, nh m giúp nhân dân hi u ạ ằ ể đư c hình th c ợ ứ đ utầ ưm i. M t khác ph i cungớ ặ ả
c p thông tin c n thi t v các doanh nghi p trấ ầ ế ề ệ ư c và sau khi CPH, thông tin ph i ớ ả đ mả
b o chính xác thả ng xuyên liên t c.ờ ự
3.C n có quan ầ đi m thoáng trong vi c ể ệ đ nh giá doanh nghi p, không s Nhà nị ệ ợ ư c bớ ị
thi t giá th p. M nh d n th c hi n phệ ấ ạ ạ ự ệ ương trâm”l t sàng xu ng nia:”. N u giá có th pọ ố ế ấ
thì công nhân, nhân dân đư c hợ ng. M t khác ai cũng hi u r ng giá bán doanh nghi p vàở ặ ể ằ ệ
giá tr doanh nghi p không ph i lúc nào cũng b ng nhau. B i vì giá bán doanh nghi pị ệ ả ằ ở ệ
ph thu c vào giá tr doanh nghi p vào quan h cung c u. Lúc này chúng ta ụ ộ ị ệ ệ ầ đang c nầ
đ y nhanh ti n trình CPH thì t h n cung ph i l n hẩ ế ắ ẳ ả ớ ơn c u do ầ đó giá bán ph i th p hả ấ ơn
giá tr .ị
4.Vi c xác ệ đ nh m nh giá c phi u không nên cị ệ ổ ế ăn c vào ý mu n ch quan c a m t sứ ố ủ ủ ộ ố
ngư i có quy n, mà c n ph i cờ ề ầ ả ăn c vào s c mua c a dân chúng, vào chi phí phátứ ứ ủ
hành…Trong giai đo n hi n nay nạ ệ ở ư c ta thu nh p c a dân cớ ậ ủ chưa cao, ngư i dân chờ ưa
có thói quen đ utầ ưvào c phi u, vì v y m nh giá c phi u nên quy ổ ế ậ ệ ổ ế đ nh trong kho n tị ả ừ
10 nghìn đ ng ồ đ n 50 nghìn ế đ ng tuỳ theo t ng lo i hình doanh nghi p cũngnhồ ừ ạ ệ ưm cự
tiêu và yêu c u CPH doanh nghi p ầ ệ đó.
5.Th trị ư ng mua bán c phi u:M t m t ph i hoàn thi n th trờ ổ ế ộ ặ ả ệ ị ư ng ch ng khoán nh mờ ứ ằ
kích thích các công ty c ph n m nh d n niêm y t c phi u. M t khác, s m ban hànhổ ầ ạ ạ ế ổ ế ặ ớ
quy ch ế đ th trể ị ư ng ch ng khoán phi t p trung có th ho t ờ ứ ậ ể ạ đ ng.ộ
6.Đ y nhanh ti n ẩ ế đ c i cách th t c hành chính theo hộ ả ủ ự ư ng ớ đơn gi n mà có hi u qu .ả ệ ả
Th c hi n t t cự ệ ố ơ ch m t n a m t d u theo m t quy trình c th ế ộ ử ộ ấ ộ ụ ể đã đư c quy ợ đ nh s nị ẵ
v các bề ư c ớ đi v th i gian hoàn thành. Ban c ph n hoá doanh nghi p ph i có th cề ờ ổ ầ ệ ả ự
quy n, có ề đ th m quy n ủ ẩ ề đ gi i quy t các vể ả ế ư ng m c trong và sau quá trình CPH.ớ ắ
7.S m ban hành các quy ớ đ nh v cị ề ơ c u t ch c qu n lý, cấ ổ ứ ả ơ ch tài chính ế đ i v i cácố ớ
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 21
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
t ng công ty ổ đa s h u.ở ữ
8.Có chính sách bình đ ng gi a các thành ph n kinh t . Các chính sách này, ph i ẳ ữ ầ ế ả đư cợ
th hi n trong các quy ể ệ đ nh lu t pháp và ph i ị ậ ả đư c m i ngợ ọ ư i nh t là các công ch cờ ấ ứ
nhà nư c tôn tr ng. D n ti n t i thông nh t m t lu t cho các doanh nghi p thu c m iớ ọ ầ ế ớ ấ ộ ậ ệ ộ ọ
thành ph n kinh t .ầ ế
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 22
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
K T LU NẾ Ậ
T th c ti n phát tri n n n kinh t ừ ự ễ ể ề ế đ t nấ ư c theo ớ đ nh hị ư ng XHCN và nh ngớ ữ
kinh nghi m thu ệ đư c qua quá trình ch ợ ỉ đ o và ạ đi u hành s n xu t kinh doanh, chúng ta ề ả ấ đã
xác đ nh rõ ràng r ng c i cách DNNN m t cách tri t ị ằ ả ộ ệ đ là yêu c u có tính quy t ể ầ ế đ nh vị ề
tăng c ng phát tri n ờ ể đ ng l c s n xu t, thúc ộ ự ả ấ đ y DNNN ho t ẩ ạ đ ng có hi u qu . CPHộ ệ ả
chính là bi n pháp c i cách DNNN ệ ả đtôi l i hi u qu s d ng ạ ệ ả ử ụ đ ng v n ồ ố đư c t t nh t. Cợ ố ấ ổ
ph n DNNN thu hút ngày càng nhi u n u s n xu t kinh doanh có hi u q a, nh t là khi ầ ề ế ả ấ ệ ủ ấ đã
hình thành th trị ư ng ch ng khoán. CPH DNNN là m t công m i khá ph c t p và nh yờ ứ ộ ớ ứ ạ ạ
c m, vì v y ả ậ đòi h i kh nỏ ả ăng lãnh đ o và ki n th c v kinh t c a các ch doanh nghi p.ạ ế ứ ề ế ủ ủ ệ
T o ạ đi u ki n ề ệ đ các nhà kinh t th hi n tài nể ế ể ệ ăng c a mình trên thủ ơng trư ng c trong vàờ ả
ngoài nư c.ớ
Ti n hành c ph n hoá, ế ổ ầ đ i v i cácDNNN. L a ch n nh ng doanh nghi p nào ố ớ ự ọ ữ ệ đ CPHể
là thu c th m quy n và ch c nộ ẩ ề ứ ăng c a nhà nủ ư c. ớ
C n có nh ng chính sách pháp tri n và hoàn thi n ầ ữ ể ệ đi u ki n kinh t vĩ mô c n thi t.ề ệ ế ầ ế
C n có nh ng gi i pháp ầ ữ ả đ thúc ể đ y c ph n hóa DNNN trong th i gian t i. C n quánẩ ổ ầ ờ ớ ầ
tri t nh ng quan ệ ữ đi m cể ơ b n công ty c ph n hoá DNNN, nhìn nh ng m t nào mình ả ổ ầ ữ ặ đã
đư c và chợ ưa đư c ợ đ t ể ừ đó có nh ng gi i pháp và ữ ả đ nh hị ư ng nh m ớ ằ đ y nhanh t c ẩ ố đ cộ ổ
ph n hoá DNNN.ầ
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 23
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
1.Vì sao c ph n hoá DNNN ti n hành ch m.ổ ầ ế ậ
2.M c tiêu và ụ đi u ki n c ph n hoá DNNN-Nguy n Ái ề ệ ổ ầ ễ Đoàn-Nghiên c u kinh t ứ ế
3.Bàn thêm v quá trình c ph n hoá Vi t nam-Báo d báo kinh t ề ổ ầ ở ệ ự ế
4.Thông báo c a b chính tr v c ph n hoá DNNN.ủ ộ ị ề ổ ầ
T p chí tài chính ạ
5.Ng ị đ nh 44/CP c a chính ph v vi c chuy n DNNN thành công ty c ph n.ị ủ ủ ề ệ ể ổ ầ
6.C ph n hoá nhìn l i và hổ ầ ạ ư ng t i.t p chí giao thông v n t i ớ ớ ạ ậ ả
7. C ph n hoá là con ổ ầ đ ng t t y u ờ ấ ế đ doanh nghi p phát tri n.ể ệ ể
Báo lao đ ng ộ
8.C i cách DNNN Trung Qu c.ả ở ố
9.C ph n hoá DNNN k t qu và gi i pháp.T p chí kinh t d báo.ổ ầ ế ả ả ạ ế ự
10.M t s gi i pháp ộ ố ả đ y nhanh ti n trình c ph n hoá DNNN.Thông tin tài chính s 4ẩ ế ổ ầ ố
tháng 2/2001.
11.Kinh t Vi t Nam và th gi i : 2001-2003ế ệ ế ớ
2002-2004
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 24
§Ò ¸n m«n häc: LuËt Kinh doanh
M C L CỤ Ụ
L i nói ờ đ uầ ................................................................................................................................1
Ph n I:Tính t t y u và s c n thi t ph i ti n hành c ph n hoá DNNNầ ấ ế ự ầ ế ả ế ổ ầ ......................3
I.T ng quát v c ph n hoáổ ề ổ ầ .......................................................................................................3
1.C ph n hoá là gì?ổ ầ ...................................................................................................................3
2.M c tiêu c a c ph n hoá.ụ ủ ổ ầ .....................................................................................................3
3.Đ i tố ư ng c a c ph n hoá.ợ ủ ổ ầ ...................................................................................................3
4.Tính t t y u và s c n thi t ph i ti n hành c ph n hoá DNNN.ấ ế ự ầ ế ả ế ổ ầ .......................................4
4.1.Th c tr ng c a các DNNN trự ạ ủ ư c khi c ph n hoá.ớ ổ ầ ...........................................................4
4.1.1.Quá trình hình thành các DNNN........................................................................................4
4.1.2.Nguyên nhân c a th c tr ng DNNN.ủ ự ạ ...............................................................................6
4.2.Tính t t y u và s c n thi t ph i ti n hành c ph n hoá.ấ ế ự ầ ế ả ế ổ ầ .................................................7
II.N i dung c ph n hoá.ộ ổ ầ ...........................................................................................................7
1.Các hình th c c ph n hoá.ứ ổ ầ .....................................................................................................7
2.Các phương pháp c ph n hoá DNNN.ổ ầ ..................................................................................7
3.Các bư c ti n hành.ớ ế ................................................................................................................8
III.Kinh nghi m c ph n hoá c a m t s nệ ổ ầ ủ ộ ố ư c trên th gi i.ớ ế ớ .................................................9
1.C ph n hoá Trung Qu c.ổ ầ ở ố ...................................................................................................9
2.M t s nộ ố ư c khác.ớ ................................................................................................................10
3.M t s ộ ố đi u rút ra t c ph n hoá m t s nề ừ ổ ầ ở ộ ố ư c trên th gi i.ớ ế ớ .......................................11
Ph n II.Tình hình th c hi n c ph n hoá DNNN trong nh ng nầ ự ệ ổ ầ ữ ăm qua......................13
I. Quá trình phát tri n c a các DNNN.ể ủ ....................................................................................13
1.Trư c ớ đ i m i.ổ ớ ......................................................................................................................13
2.Sau đ i m i.ổ ớ ..........................................................................................................................13
II.Th c tr ng tình hình c ph n hoá các DNNN.ự ạ ổ ầ ....................................................................15
1.Ti n trình c ph n hoá các DNNN.ế ổ ầ ......................................................................................15
1.1.Giai đo n 1991-1996.ạ .........................................................................................................15
1.2.Giai đo n 1996 ạ đ n nay.ế ....................................................................................................16
2.Tình hình ho t ạ đ ng c a các doanh nghi p sau khi ti n hành c ph n hoá.ộ ủ ệ ế ổ ầ ......................17
III.Nh ng k t qu và h n ch trong quá trình c ph n hoá.ữ ế ả ạ ế ổ ầ ..................................................18
1.Nh ng k t qu ữ ế ả đ t ạ đư c.ợ .....................................................................................................18
2.H n ch .ạ ế ................................................................................................................................19
2.1.Nh ng h n ch .ữ ạ ế ..................................................................................................................19
2.2.Nguyên nhân.......................................................................................................................19
Ph n III.M t s gi i pháp ch y u nh m ầ ộ ố ả ủ ế ằ đ y nhanh t c ẩ ố đ c ph n hoá DNNN.ộ ổ ầ ...21
K t lu n.ế ậ .................................................................................................................................23
Tài li u tham kh oệ ả .................................................................................................................24
SV: CÊn §øc V¬ng LuËt Kinh doanh K43 25
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Tiểu luận Cổ phần hoá doanh nghiệp Nhà nước ở Việt Nam.pdf