Đề tài Thực trạng và giải pháp phát triển nền nông nghiệp bền vững của Việt Nam

Tài liệu Đề tài Thực trạng và giải pháp phát triển nền nông nghiệp bền vững của Việt Nam: PH N I: Đ T V N ĐẦ Ặ Ấ Ề 1.1 Tính c p thi t c a đ tàiấ ế ủ ề Trong nh ng năm qua kinh t Vi t Nam đã thu đ c nhi u thành t u toữ ế ệ ượ ề ự l n, t c đ tăng tr ng GDP cao và n đ nh vào t p nh ng n c đ u c a thớ ố ộ ưở ổ ị ố ữ ướ ầ ủ ế gi i. Đ i s ng c a ng i dân không ng ng đ c c i thi n và nâng cao. Đ nớ ờ ố ủ ườ ừ ượ ả ệ ế năm 2009 chúng ta đã thoát kh i tình tr ng là n c nghèo. Có đ c nh ng thànhỏ ạ ướ ượ ữ t u to l n này là có s đóng góp công s c c a toàn Đ ng, toàn quân, toàn dân vàự ớ ự ứ ủ ả c a t t c các ngành các c p trong đó có s đóng góp to l n c a ngành nôngủ ấ ả ấ ự ớ ủ nghi p.ệ Vi t Nam v n đ c coi là n c nông nghi p v i kho ng trên 80% dân sệ ẫ ượ ướ ệ ớ ả ố s ng nông thôn và kho ng 74,6% l c l ng lao đ ng làm nông nghi p. Có thố ở ả ự ượ ộ ệ ể nói nông nghi p, nông thôn là b ph n quan tr ng trong nên kinh t qu c dânệ ộ ậ ọ ế ố c a Vi t Nam. ủ ệ Nông nghi p đ m b o v ng ch c an ninh l ng th c qu c gia,ệ ả ả ữ ắ ươ ự ố cung c p nguyên li u cho công ng...

pdf16 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1200 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Thực trạng và giải pháp phát triển nền nông nghiệp bền vững của Việt Nam, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PH N I: Đ T V N ĐẦ Ặ Ấ Ề 1.1 Tính c p thi t c a đ tàiấ ế ủ ề Trong nh ng năm qua kinh t Vi t Nam đã thu đ c nhi u thành t u toữ ế ệ ượ ề ự l n, t c đ tăng tr ng GDP cao và n đ nh vào t p nh ng n c đ u c a thớ ố ộ ưở ổ ị ố ữ ướ ầ ủ ế gi i. Đ i s ng c a ng i dân không ng ng đ c c i thi n và nâng cao. Đ nớ ờ ố ủ ườ ừ ượ ả ệ ế năm 2009 chúng ta đã thoát kh i tình tr ng là n c nghèo. Có đ c nh ng thànhỏ ạ ướ ượ ữ t u to l n này là có s đóng góp công s c c a toàn Đ ng, toàn quân, toàn dân vàự ớ ự ứ ủ ả c a t t c các ngành các c p trong đó có s đóng góp to l n c a ngành nôngủ ấ ả ấ ự ớ ủ nghi p.ệ Vi t Nam v n đ c coi là n c nông nghi p v i kho ng trên 80% dân sệ ẫ ượ ướ ệ ớ ả ố s ng nông thôn và kho ng 74,6% l c l ng lao đ ng làm nông nghi p. Có thố ở ả ự ượ ộ ệ ể nói nông nghi p, nông thôn là b ph n quan tr ng trong nên kinh t qu c dânệ ộ ậ ọ ế ố c a Vi t Nam. ủ ệ Nông nghi p đ m b o v ng ch c an ninh l ng th c qu c gia,ệ ả ả ữ ắ ươ ự ố cung c p nguyên li u cho công nghi p; xu t kh u nông s n đem l i ngu nấ ệ ệ ấ ẩ ả ạ ồ ngo i t quan tr ng cho n n kinh t ; t o vi c làm và thu nh p cho đa s ng iạ ệ ọ ề ế ạ ệ ậ ố ườ dân. Nông thôn là môi tr ng s ng c a đa s nhân dân, n i b o t n và phát tri nườ ố ủ ố ơ ả ồ ể các truy n th ng văn hoá dân t c. ề ố ộ Đ ng, Nhà n c ta luôn quan tâm t i v n đ phát tri n nông nghi p, nôngả ướ ớ ấ ề ể ệ thôn, nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n c a nông dân, và coi đó nhi m vờ ố ậ ấ ầ ủ ệ ụ chi n l c, là c s đ đ m b o n đ nh tình hình chính tr - xã h i, s phátế ượ ơ ở ể ả ả ổ ị ị ộ ự tri n hài hoà và b n v ng theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa c a đ t n c.ể ề ữ ị ướ ộ ủ ủ ấ ướ Chính nh đ c s quan tâm ch đ o c a Đ ng, Nhà n c mà trongờ ượ ự ỉ ạ ủ ả ướ nh ng năm qua ngành nông nghi p và nông thôn đã g t hái đ c nhi u thành t uữ ệ ặ ượ ề ự h t s c đáng m ng. Nông nghi p Vi t Nam không nh ng đ m b o t cung tế ứ ừ ệ ệ ữ ả ả ự ự c p mà còn tr thành m t c ng qu c trên th gi i trong lĩnh v c xu t kh uấ ở ộ ườ ố ế ớ ự ấ ẩ nông s n. ả Tuy nhiên, bên c nh nh ng thành t u to l n đó ngành nông nghi p Vi tạ ữ ự ớ ệ ệ Nam cũng còn có m t s m t h n ch c n ph i kh c ph c nh v n đ phátộ ố ặ ạ ế ầ ả ắ ụ ư ấ ề tri n nông nghi p kém b n v ng, s c c nh tranh th p, ch a th c s x d ngể ệ ề ữ ứ ạ ấ ư ứ ự ử ụ hi u qu và phát huy h t các ngu n l c .........ệ ả ế ồ ự Do dó v i mong mu n tìm hi u th c tr ng n n nông nghi p n c nhà vàớ ố ể ự ạ ề ệ ướ đ xu t m t s gi i pháp đ phát tri n t t h n ngành nông nghi p, em m nhề ấ ộ ố ả ể ể ố ơ ệ ạ d n ch n ti n hành nghiên c u đ tài ti u lu n: ”ạ ọ ế ứ ề ể ậ Th c tr ng và gi i pháp phátự ạ ả tri n n n nông nghi p b n v ng c a Vi t Nam”. ể ề ệ ề ữ ủ ệ Do đi u ki n h n ch về ệ ạ ế ề trình đ , th i gian nên trong ti u lu n s có nhi u h n ch và thi u sót, r tộ ờ ể ậ ẽ ề ạ ế ế ấ mong đ c s đóng góp thêm c a th y cô giáo và các b n đ c quan tâm đ emượ ự ủ ầ ạ ọ ể có th hoàn thi n thêm hi u bi t c a mình.ể ệ ể ế ủ 1.2 M c tiêu nghiên c u c a đ tàiụ ứ ủ ề - H th ng hóa m t s c s lý lu n v phát tri n nông nghi p b n v ngệ ố ộ ố ơ ở ậ ề ể ệ ề ữ - Đánh giá th c tr ng ngành nông nghi p Vi t Namự ạ ệ ệ - Đ ra m t s gi i pháp đ phát tri n n n nông nghi p b n v ngề ộ ố ả ể ể ề ệ ề ữ 1.3 Ph ng pháp nghiên c u c a đ tàiươ ứ ủ ề * Ph ng pháp thu th p s li u ươ ậ ố ệ Do đi u ki n h n ch , nên chúng tôi ch y u ti n hành thu th p s li u th c pề ệ ạ ế ủ ế ế ậ ố ệ ứ ấ t các ngu n:ừ ồ + Nh ng thông tin, s li u đ c thu th p t các báo, t p chí, lu n văn có liênữ ố ệ ượ ậ ừ ạ ậ quan đ n v n đ đang nghiên c u t i th vi n tr ng Đ i h c Nông nghi p Hàế ấ ề ứ ạ ư ệ ườ ạ ọ ệ N và th vi n khoa Kinh t và phát tri n nông thôn. T đó ch n l c nh ngộ ư ệ ế ể ừ ọ ọ ữ ki n th c, nh ng k t qu có th s d ng đ c. ế ứ ữ ế ả ể ử ụ ượ + Thu th p t các trang web có liên quan trên m ng Internetậ ừ ạ * Ph ng pháp x lý s li uươ ử ố ệ Căn c vào m c đích c a đ tài, tôi ti n hành thu th p nh ng s li u c nứ ụ ủ ề ế ậ ữ ố ệ ầ có bên trên và phân tích các s li u đó. Tuy nhiên, đ phân tích đ c, tôi s phânố ệ ể ượ ẽ tích các s li u đó ra theo th i gian, sau đó s p x p chúng l i đ t o thành m tố ệ ờ ắ ế ạ ể ạ ộ chu i th i gian nh m cho th y s thay đ i qua t ng năm trong lĩnh v c Nôngỗ ờ ằ ấ ự ổ ừ ự nghi p nông thôn Vi t Nam. T đó có th nh n bi t đ c nh ng thành t u đãệ ệ ừ ể ậ ế ượ ữ ự đ t đ c và nh ng h n ch c n kh c ph c đ đ a Nông nghi p nông thôn Vi tạ ượ ữ ạ ế ầ ắ ụ ể ư ệ ệ Nam phát tri n theo h ng Công nghi p hoá - Hi n đ i hoá.ể ướ ệ ệ ạ Tuy nhiên, đ đ nh l ng chính xác đ c m t s nh ng thành t u và h nể ị ượ ượ ộ ố ữ ự ạ ch , tôi s d ng các ch ng trình (tính toán, x p h ng,…) trong ph n m mế ử ụ ươ ế ạ ầ ề Excel. M t ph ng pháp n a ph c v tôi trong quá trình phân tích và x lý sộ ươ ữ ụ ụ ử ố li u là ệ ph ng pháp so sánhươ , nh m so sánh gi a các năm v i nhau và so sánhằ ữ ớ gi a Nông nghi p v i các ngành khác cũng nh gi a Nông nghi p v i t ng thữ ệ ớ ư ữ ệ ớ ổ ể n n kinh t .ề ế PH N II: C S LÝ LU N C A V N Đ NGHIÊN C UẦ Ơ Ở Ậ Ủ Ấ Ề Ứ 2.1 M t s khái ni m liên quanộ ố ệ - Phát tri n b n v ng là s phát tri n trong đó l ng ghép các quá trình s nể ề ữ ự ể ồ ả xu t v i b o t n tài nguyên và làm t t h n v môi tr ng, đ m b o th a mãnấ ớ ả ồ ố ơ ề ườ ả ả ỏ nh ng nhu c u hi n t i mà không làm ph ng h i đ n kh năng đáp ng nh ngữ ầ ệ ạ ươ ạ ế ả ứ ữ nhu c u c a t ng lai.ầ ủ ươ - Phát tri n b n v ng là s phát tri n đáp ng đ c yêu c u c a hi n t i,ể ề ữ ự ể ứ ượ ầ ủ ệ ạ nh ng không gây tr ng i cho vi c đáp ng nhu c u c a các th h mai sau.ư ở ạ ệ ứ ầ ủ ế ệ (H i đ ng th gi i v môi tr ng và Phát tri n c a Liên h p qu c - WCED)ộ ồ ế ớ ề ườ ẻ ủ ợ ố - Phát tri n b n v ng là quá trình phát tri n có s k t h p ch t ch , h pể ề ữ ể ự ế ợ ặ ẽ ợ lý và hài hòa gi a 3 m t c a s phát tri n g m: phát tri n kinh t (đ c bi t làữ ặ ủ ự ể ồ ể ế ặ ệ tăng tr ng kinh t ), phát tri n xã h i (đ c bi t là ti n b xã h i, công b ng xãưở ế ể ộ ặ ệ ế ộ ộ ằ h i, gi m nghèo và gi i quy t công ăn vi c làm) và b o v môi tr ng (đ cộ ả ả ế ệ ả ệ ườ ặ bi t là x lý, kh c ph c ô nhi m, ph c h i và c i thi n ch t l ng môi tr ng,ệ ử ắ ụ ễ ụ ồ ả ệ ấ ượ ườ phòng ch ng cháy và ch t phá r ng, khai thác h p lý và s d ng ti t ki m tàiố ặ ừ ợ ử ụ ế ệ nguyên thiên nhiên). - Nông nghi p b n v ng là n n nông nghi p th a mãn đ c yêu c u c aệ ề ữ ề ệ ỏ ượ ầ ủ th h hi n t i mà không làm gi m kh năng th a mãn yêu c u c a th h maiế ệ ệ ạ ả ả ỏ ầ ủ ế ệ sau (T ch c sinh thái và môi tr ng Th gi i – WORD)ổ ứ ườ ế ớ - N n nông nghi p b n v ng là n n nông nghi p ph i đáp ng đ c 2ề ệ ề ữ ề ệ ả ứ ượ yêu c u c b n: Đ m b o đáp ng c u nông s n hi n t i và duy trì đ c tàiầ ơ ả ả ả ứ ầ ả ệ ạ ượ nguyên thiên nhiên cho các th h mai sau (bao g m: gìn gi qu đ t, n c,ế ệ ồ ữ ỹ ấ ướ r ng, không khí, khí quy n và tính đa d ng sinh h c…..ừ ể ạ ọ - Nông nghi p b n v ng là ph m trù t ng h p, v a đ m b o các yêu c uệ ề ữ ạ ổ ợ ừ ả ả ầ v sinh thái, k thu t v a thúc đ y kinh t xã h i phát tri n.ề ỹ ậ ừ ẩ ế ộ ể PH N III: K T QU NGHIÊN C UẦ Ế Ả Ứ 3.1 Vai trò c a Nông nghi p nông thôn trong n n kinh t Vi t Namủ ệ ề ế ệ . V i kho ng h n 70 % dân s là nông dân, Vi t Nam luôn coi tr ng nh ngớ ả ơ ố ệ ọ ữ v n đ liên quan đ n nông dân, nông nghi p và nông thôn. Trong c ng lĩnh xâyấ ề ế ệ ươ d ng đ t n c, các ngh quy t c a Đ ng đ u r t chú tr ng t i v n đ này, cự ấ ướ ị ế ủ ả ề ấ ọ ớ ấ ề ụ th trong Ngh quy t Đ i h i X c a Đ ng đã nêu rõ:ể ị ế ạ ộ ủ ả V nông nghi p:ề ệ “phát tri n n n nông nghi p toàn di n”, trên c sể ề ệ ệ ơ ở “b o đ m an ninh l ng th c qu c gia trong m i tình hu ng”, “chuy n d ch cả ả ươ ự ố ọ ố ể ị ơ c u kinh t nông nghi p theo h ng công nghi p hóa, hi n đ i hóa, tăng nhanhấ ế ệ ướ ệ ệ ạ kh i l ng s n ph m hàng hóa, nh t là hàng nông, lâm, th y s n qua ch bi n;ố ượ ả ẩ ấ ủ ả ế ế tăng kim ng ch xu t kh u”ạ ấ ẩ ; và ti n t i “ế ớ Xây d ng m t n n nông nghi p s nự ộ ề ệ ả xu t hàng hóa l n, hi u qu và b n v ng, có năng su t, ch t l ng và s c c nhấ ớ ệ ả ề ữ ấ ấ ượ ứ ạ tranh cao”. V nông thôn:ề “Phát tri n nông nghi p và nông thôn theo h ng côngể ệ ướ nghi p hóa, hi n đ i hóa và h p tác hóa, dân ch hóaệ ệ ạ ợ ủ ”; “chuy n d ch c c uể ị ơ ấ kinh t g n v i phân công l i lao đ ng nông thônế ắ ớ ạ ộ ở ”; và “Xây d ng nông thônự ngày càng giàu đ p, dân ch , công b ng, văn minh, có c c u kinh t h p lý,ẹ ủ ằ ơ ấ ế ợ quan h s n xu t phù h p, k t c u h t ng kinh t xã h i phát tri n ngày càngệ ả ấ ợ ế ấ ạ ầ ế ộ ể hi n đ iệ ạ ”, trên c s th c hi n các bi n pháp:ơ ở ự ệ ệ “Phát tri n c s h t ng kinh tể ơ ở ạ ầ ế - xã h i nông thôn, chú tr ng phát tri n h th ng th y l i, b o đ m đ ng giaoộ ọ ể ệ ố ủ ợ ả ả ườ thông thông su t đ n trung tâm xã, có đ tr ng h c, tr m y t và n c s chố ế ủ ườ ọ ạ ế ướ ạ cho sinh ho t. ạ B o v môi tr ng sinh thái”ả ệ ườ ; “Gi m t l lao đ ng nông nghi p,ả ỷ ệ ộ ệ tăng t tr ng công nghi p, d ch v trong c c u kinh t nông thôn”. ỷ ọ ệ ị ụ ơ ấ ế N n kinh t Vi t Nam trong h n 20 năm Đ i m i v a qua (1986-2008) đãề ế ệ ơ ổ ớ ừ đ t đ c nhi u thành t u phát tri n kh quan. Trong lĩnh v c nông nghi p, s nạ ượ ề ự ể ả ự ệ ả l ng các lo i nông s n đ u tăng, n i b t nh t là s n l ng l ng th c đ uượ ạ ả ề ổ ậ ấ ả ượ ươ ự ề tăng v i t c đ cao t năm 1989 đ n nay.ớ ố ộ ừ ế Năm 1989 là năm đ u tiên s n l ngầ ả ượ l ng th c v t qua con s 20 tri u t n, xu t kh u 1,4 tri u t n g o, đ t kimươ ự ượ ố ệ ấ ấ ẩ ệ ấ ạ ạ ng ch 310 tri u USD. Đ n năm 2008 v a qua s n l ng l ng th c đã đ t đ nạ ệ ế ừ ả ượ ươ ự ạ ế con s k l c 39 tri u t n và đã xu t kh u 4,5 tri u t n g o, đ t kim ng ch 1,7ố ỷ ụ ệ ấ ấ ẩ ệ ấ ạ ạ ạ t USD.ỷ T m t n c th ng xuyên thi u và đói, hàng năm ph i nh p hàng tri uừ ộ ướ ườ ế ả ậ ệ t n l ng th c c a n c ngoài, h n th p niên qua đã tr thành n c xu t kh uấ ươ ự ủ ướ ơ ậ ở ướ ấ ẩ g o đ ng th hai trên th gi i (sau Thái Lan). GDP trong lĩnh v c nông nghi pạ ứ ứ ế ớ ự ệ bình quân hàng năm tăng 3,3%. Thu nh p và đ i s ng nhân dân ngày càng c iậ ờ ố ả thi n h n, t l h nghèo nông thôn gi m bình quân 1,5% năm; b m t nôngệ ơ ỉ ệ ộ ở ả ộ ặ thôn thay đ i theo h ng văn minh; trình đ văn hoá, khoa h c, k thu t c aổ ướ ộ ọ ỹ ậ ủ nhi u nông dân đ c nâng lên cao h n tr c.ề ượ ơ ướ Nông nghi p ngày càng có nhi u đóng góp tích c c h n vào ti n trình phátệ ề ự ơ ế tri n, h i nh p c a kinh t c n c vào n n kinh t toàn c u. Năm 1986, kimể ộ ậ ủ ế ả ướ ề ế ầ ng ch xu t kh u nông-lâm-thu s n m i đ t 400 tri u USD. Đ n năm 2007 đãạ ấ ẩ ỷ ả ớ ạ ệ ế đ t t i 12 t USD, tăng g p 30 l n. Nh có nh ng thành t u, k t qu đó, nôngạ ớ ỷ ấ ầ ờ ữ ự ế ả nghi p không ch đã góp ph n quan tr ng vào vi c n đ nh chính tr -xã h i nôngệ ỉ ầ ọ ệ ổ ị ị ộ thôn và nâng cao đ i s ng nông dân trên ph m vi c n c, mà nông nghi p đãờ ố ạ ả ướ ệ ngày càng t o ra nhi u h n n a nh ng ti n đ v t ch t c n thi t, góp ph n tíchạ ề ơ ữ ữ ề ề ậ ấ ầ ế ầ c c vào s đ y nhanh tăng tr ng kinh t và đ y m nh CNH, HĐH đ t n cự ự ẩ ưở ế ẩ ạ ấ ướ trong nh ng năm qua.ữ Th c ti n xây d ng, b o v T qu c cũng nh quá trình CNH-HĐH đ tự ễ ự ả ệ ổ ố ư ấ n c theo đ nh h ng XHCN đ u kh ng đ nh t m vóc chi n l c c a v n đướ ị ướ ề ẳ ị ầ ế ượ ủ ấ ề nông nghi p, nông dân, nông thôn. Chính vì v y, Đ ng ta luôn đ t nông nghi p,ệ ậ ả ặ ệ nông dân, nông thôn v trí chi n l c quan tr ng, coi đó là c s và l c l ngở ị ế ượ ọ ơ ở ự ượ đ phát tri n kinh t -xã h i b n v ng, n đ nh chính tr , b o đ m an ninh, qu cể ể ế ộ ề ữ ổ ị ị ả ả ố phòng; gi gìn, phát huy b n s c văn hoá dân t c và b o v môi tr ng sinh thái.ữ ả ắ ộ ả ệ ườ 3.2 Tình hình phát tri n nông nghi p - nông thôn trong th i gian v a qua.ể ệ ờ ừ 3.2.1 M t s thành t u đ t đ cộ ố ự ạ ượ V đánh giá th c tr ng, k t qu đ t đ c trong phát tri n nông nghi p,ề ự ạ ế ả ạ ượ ể ệ nông thôn và nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n c a nông dân n c ta trongờ ố ậ ấ ầ ủ ướ nh ng năm v a qua là khá toàn di n và to l n, khái quát thành năm thành t u: ữ ừ ệ ớ ự M t là, nông nghi p ti p t c phát tri n v i nh p đ khá cao theo h ngộ ệ ế ụ ể ớ ị ộ ướ tăng năng su t, ch t l ng và hi u qu , b o đ m v ng ch c an ninh l ng th cấ ấ ượ ệ ả ả ả ữ ắ ươ ự qu c gia; xu t kh u nông, lâm th y s n tăng nhanh; trình đ khoa h c - côngố ấ ẩ ủ ả ộ ọ ngh đ c nâng cao h n. Ðáng chú ý là giá tr xu t kh u nông lâm th y s n tăngệ ượ ơ ị ấ ẩ ủ ả bình quân 16,8%/năm, năm 2009 t ng kim ng ch xu t kh u đ t 15,4 t USDổ ạ ấ ẩ ạ ỷ chi m 27,2% kim ng ch xu t kh u c a c n c, m t s s n ph m có v th caoế ạ ấ ẩ ủ ả ướ ộ ố ả ẩ ị ế trên th tr ng th gi i, nh g o, cao-su, cà-phê, h tiêu, h t đi u, đ g , th yị ườ ế ớ ư ạ ồ ạ ề ồ ỗ ủ s n.ả Hai là, Ti n b k thu t đ c áp d ng r ng rãi, công nghi p ch bi nế ộ ỹ ậ ượ ụ ộ ệ ế ế đ c ti p t c phát tri n góp ph n thúc đ y công nghi p hoá, hi n đ i hoá nôngượ ế ụ ể ầ ẩ ệ ệ ạ nghi p, nông thôn. Chúng ta đã có nh ng b c ti n đáng m ng trong vi c ngệ ữ ướ ế ừ ệ ứ d ng các bi n pháp k thu t m i trong lai t o gi ng, c khí hóa nông nghi p vàụ ệ ỹ ậ ớ ạ ố ơ ệ đ y m nh đ c công ngh ch bi n.ẩ ạ ượ ệ ế ế Bai là, k t c u h t ng kinh t - xã h i nông thôn đ c tăng c ng, nh tế ấ ạ ầ ế ộ ượ ườ ấ là th y l i, giao thông, góp ph n thúc đ y phát tri n s n xu t, t ng b c làmủ ợ ầ ẩ ể ả ấ ừ ướ thay đ i b m t nông thôn. N i b t là s quan tâm đ u t phát tri n th y l iổ ộ ặ ổ ậ ự ầ ư ể ủ ợ theo h ng đa m c tiêu. T năm 2000 đ n nay đã tăng nhanh c năng l c t iướ ụ ừ ế ả ự ướ và năng l c tiêu, b o đ m t i tiêu ch đ ng cho 83% di n tích gieo tr ng lúa,ự ả ả ướ ủ ộ ệ ồ m t s cây tr ng khác và c p n c cho sinh ho t, công nghi p, d ch v . Hộ ố ồ ấ ướ ạ ệ ị ụ ệ th ng đê sông, đê bi n đ c c ng c , nâng c p m t b c, nhi u công trình tiêuố ể ượ ủ ố ấ ộ ướ ề thoát lũ và trên 1.100 c m tuy n dân c đ ng b ng sông C u Long đ c xâyụ ế ư ở ồ ằ ử ượ d ng và phát huy tác d ng... ự ụ B n là, các hình th c t ch c s n xu t nông thôn ti p t c đ c đ iố ứ ổ ứ ả ấ ở ế ụ ượ ổ m i; kinh t nông thôn phát tri n theo h ng tăng công nghi p, d ch v , ngànhớ ế ể ướ ệ ị ụ ngh góp ph n t o vi c làm và tăng thu nh p cho c dân nông thôn. Kinh t hề ầ ạ ệ ậ ư ế ộ ti p t c phát tri n theo h ng m r ng s l ng và quy mô. Đ n nay c n cế ụ ể ướ ở ộ ố ượ ế ả ướ đã có kho ng trên 12 tri u h nông dân ho t đ ng trong các lĩnh v c tr ng tr t,ả ệ ộ ạ ộ ự ồ ọ nuôi tr ng th y s n …. Nh chính sách d n đi n đ i th a mà quy mô di n tíchồ ủ ả ờ ồ ề ổ ử ệ c a các h đ c t p trung h n. Kinh t trang tr i phát tri n m nh đa d ng vàủ ộ ượ ậ ơ ế ạ ể ạ ạ hi u qu h n. Đ n 2007 c n c đã có ệ ả ơ ế ả ướ 113,7 nghìn trang tr i, tăng so v i nămạ ớ 2001(52.682 trang tr i) là 85,4%. Quy mô trang tr i ngày càng m r ng, gópạ ạ ở ộ ph n tích c c vào chuy n đ i c c u s n su t; là mô hình s n xu t hàng hoá cóầ ự ể ổ ơ ấ ả ấ ả ấ hi u qu , góp ph n t o vi c làm và tăng thu nh p cho lao đ ng nông thôn.ệ ả ầ ạ ệ ậ ộ Năm là, đ i s ng v t ch t, tinh th n c a c dân các vùng nông thôn ngàyờ ố ậ ấ ầ ủ ư càng đ c c i thi n; xóa đói gi m nghèo đ t thành t u to l n. Năm 2007 thuượ ả ệ ả ạ ự ớ nh p bình quân đ u ng i khu v c này tăng 2,7 l n so v i năm 2000, đ c bi tậ ầ ườ ở ự ầ ớ ặ ệ là v c b n đã xóa đ c đói, t l h nghèo h xu ng còn 18%, thành t u nàyề ơ ả ượ ỷ ệ ộ ạ ố ự đ c c ng đ ng qu c t đánh giá cao. Ð ng th i, các công tác chăm sóc s cượ ộ ồ ố ế ồ ờ ứ kh e, khám ch a b nh, ph c p giáo d c, văn hóa, thông tin, th thao cũng đ cỏ ữ ệ ổ ậ ụ ể ượ quan tâm và đ y m nh h n. ẩ ạ ơ -20 0 20 40 60 80 100 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 % Tèc ®é t¨ng tr- ëng gi¸ trÞ SXNN (%) Tèc ®é t¨ng tr- ëng gi¸ trÞ xuÊt khÈu n«ng nghiÖp (%) Tèc ®é t¨ng tr- ëng d©n sè (%) Bi u đ 3.1: m t s thành t u trong tăng tr ng ngành nông nghi p Vi t Namể ồ ộ ố ự ưở ệ ệ 3.3 Nh ng thách th c trong phát tri n b n v ng n n nông nghi p Vi tữ ứ ể ề ữ ề ệ ệ Nam Bên c nh nh ng thành t u đã đ t đ c nh trên thì s phát tri n b nạ ữ ự ạ ượ ư ự ể ề v ng trong nông nghi p nông thôn n c ta còn g p r t nhi u thách th c:ữ ệ ướ ặ ấ ề ứ - Ru ng đ t manh mún, không phù h p v i vi c s n xu t hàng hóa l n,ộ ấ ợ ớ ệ ả ấ ớ t p trung. Khi mà n n nông nghi p đã l n m nh đ m b o an ninh l ng th cậ ề ệ ớ ạ ả ả ươ ự trong n c thì m c tiêu là ph i xu t kh u nông s n ph m, mang l i hi u quướ ụ ả ấ ẩ ả ẩ ạ ệ ả cao h n cho ng i nông dân. Tuy nhiên, đi u này c n có khu s n xu t hàng hóaơ ườ ề ầ ả ấ t p trung, s n xu t đ ng lo t theo quy trình k thu t nh t đ nh. Tuy nhiên, Vi tậ ả ấ ồ ạ ỹ ậ ấ ị ệ nam có dân s làm nông nghi p đông, đ t s n xu t nông nghi p ch t h p. Doố ệ ấ ả ấ ệ ậ ẹ đó, ru ng đ t manh mún nh t là vùng đ ng b ng Sông H ng di n tích đ tộ ấ ấ ở ồ ằ ồ ệ ấ nông nghi p trung bình c a m i h nông dân ch kho ng 0,3hecta. Vì v y, khóệ ủ ỗ ộ ỉ ả ậ khăn đ áp d ng máy móc, c gi i hóa vào s n xu t, năng su t lao đ ng th p.ể ụ ơ ớ ả ấ ấ ộ ấ - Quá trình c gi i hóa nông nghi p và vi c áp d ng các quy trình k thu tơ ớ ệ ệ ụ ỹ ậ s n xu t tiên ti n di n ra ch m. Đa s các khâu s n xu t trong nông nghi p đ uả ấ ế ễ ậ ố ả ấ ệ ề làm th công nên năng su t lao đ ng trong nông nghi p r t th p. Đi u này là doủ ấ ộ ệ ấ ấ ề tình tr ng ru ng đ t manh mún gây nên, di n tích nh h p khó có th đ a cácạ ộ ấ ệ ỏ ẹ ể ư máy móc l n vào s d ng, ch y u ch có th s d ng các máy nh g n côngớ ử ụ ủ ế ỉ ể ử ụ ỏ ọ su t th p. Ngoài ra, còn do ng i nông dân còn thi u v n đ đ u t mua s mấ ấ ườ ế ố ể ầ ư ắ máy móc trang thi t b cho quá trình s n xu t. H ch y u s d ng s c lao đ ngế ị ả ấ ọ ủ ế ử ụ ứ ộ c a gia đình và đ i công theo ph ng châm “l y công làm lãi” nên năng su t laoủ ổ ươ ấ ấ đ ng ch a đ c cao.ộ ư ượ - S k t h p gi a công nghi p và nông nghi p còn ch a t t, nh t là côngự ế ợ ữ ệ ệ ư ố ấ nghi p ch bi n sau thu ho ch.ệ ế ế ạ Chúng ta còn r t thi u các s n ph m côngấ ế ả ẩ nghi p, máy móc hi n đ i ph c v cho s n xu t nông nghi p, các lo i thi t bệ ệ ạ ụ ụ ả ấ ệ ạ ế ị này ch y u v n là đi nh p kh u, giá thành cao c n tr vi c đ u t c a ng iủ ế ẫ ậ ẩ ả ở ệ ầ ư ủ ườ nông dân. Đ c bi t công ngh ch bi n nông s n sau khi thu ho ch c a chúng taặ ệ ệ ế ế ả ạ ủ còn r t thi u. Ng i nông dân ch y u bán các s n ph m thô, t i s ng có giáấ ế ườ ủ ế ả ẩ ươ ố tr th p. Khi vào th i v do không có các c s ch bi n nên các s n ph m c aị ấ ờ ụ ơ ở ế ế ả ẩ ủ ng i dân b gi m ph m c p nhanh, b nh ng ng i thu mua ép giá ho c khôngườ ị ả ẩ ấ ị ữ ườ ặ th tiêu th đ c. Đi n hình nh : V i thi u xu t kh u sang Trung Qu c b épể ụ ượ ể ư ả ề ấ ẩ ố ị th i gian nên đã b h ng r t nhi u c a kh u; lúa g o b r t giá vào mùa thuờ ị ỏ ấ ề ở ử ẩ ạ ị ớ ho ch ……ạ - Th tr ng nông s n b p bênh thi u n đ nh, giá c bi n đ ng theo h ngị ườ ả ấ ế ổ ị ả ế ộ ướ b t l i cho ng i nông dân. Ng i nông dân do trình đ còn h n ch nên v nấ ợ ườ ườ ộ ạ ế ấ đ n m b t thông tin th tr ng còn y u, khó có kh năng bán s n ph m c aề ắ ắ ị ườ ế ả ả ẩ ủ mình v i giá cao. H n n a, ngay c các doanh nghi p xu t kh u nông s n thì sớ ơ ữ ả ệ ấ ẩ ả ự n m b t thông tin th tr ng, lu t th ng m i qu c t cũng còn y u, do đó cácắ ắ ị ườ ậ ươ ạ ố ế ế s n ph m nông s n c a Vi t Nam có th tr ng không n đ nh. Chúng ta th ngả ẩ ả ủ ệ ị ườ ổ ị ườ b b t l i trong các th ng v c nh tranh xu t kh u nông s n ho c b ép giá.ị ấ ợ ươ ụ ạ ấ ẩ ả ặ ị Tiêu bi u nh th tr ng tiêu th cá Da tr n, cà phê, g o …… th ng xuyênể ư ị ườ ụ ơ ạ ườ x y ra nh ng v khi u ki n, ép giá c a b n hàng. Ng i nông dân chính làả ữ ụ ế ệ ủ ạ ườ ng i thi t thòi nh t khi ph i ch u ngh ch lý đ c mùa thì nông s n r t giá, khiườ ệ ấ ả ị ị ượ ả ớ m t mùa giá cao thì l i không có nông s n đ bán. Đi u này làm cho l i nhu nấ ạ ả ể ề ợ ậ c a ng i nông dân th p, đ i s ng g p nhi u khó khăn.ủ ườ ấ ờ ố ặ ề - Áp d ng ngày càng nhi u các gi ng cây tr ng v t nuôi m i thay th cácụ ề ố ồ ậ ớ ế gi ng truy n th ng đã làm cho d ch b nh, sâu b nh ngày càng nhi u và khó khănố ề ố ị ệ ệ ề cho công tác phòng ch ng d ch. Đi u này đã làm cho vi c s d ng l m d ng cácố ị ề ệ ử ụ ạ ụ s n ph m hóa h c, thu c tr sâu ngày càng nhi u gây ô nhi m môi tr ng, suyả ẩ ọ ố ừ ề ễ ườ thoái đ t, ngu n n c và nh h ng nghiêm tr ng đ n s c kh e con ng i.ấ ồ ướ ả ưở ọ ế ứ ỏ ườ Ng i nông dân có trình đ còn h n ch , ch a ý th c đ c vi c b o v môiườ ộ ạ ế ư ứ ượ ệ ả ệ tr ng nên đã s d ng b a bãi các s n ph m thu c hóa h c gây ra ô nhi mườ ử ụ ừ ả ẩ ố ọ ễ n ng n v môi tr ng nông thôn. Đi n hình vào các đ t sâu b nh n r thì nhàặ ề ề ườ ể ợ ệ ở ộ nhà đi phun thu c tr sâu, gây ra ô nhiêm không hhí n ng n trên đ ng ru ng.ố ừ ặ ề ồ ộ Tác h i lâu dài là các hóa ch t này ng m xu ng đ t, n c ng m, ng i dân bạ ấ ấ ố ấ ướ ầ ườ ị đe d a nghiêm tr ng v s c kh e. Ngày càng có nhi u căn b nh l nguy hi mọ ọ ề ứ ỏ ề ệ ạ ể xu t hi n, có nh ng n i đã xu t hi n “làng ung th ” …… m t ph n là do môiấ ệ ữ ơ ấ ệ ư ộ ầ tr ng s ng b ô nhi m t ho t đ ng s n xu t nông nghi p.ườ ố ị ễ ừ ạ ộ ả ấ ệ - Tình tr ng s d ng lãng phí ngu n tài nguyên v n di n ra ph bi n cácạ ử ụ ồ ẫ ễ ổ ế ở vùng nông thôn. Ng i nông dân vì l i tr c m t mà đã khai thác m t cáchườ ợ ướ ắ ộ quy t qu các ngu n tài nguyên quý nh r ng, đ ng th c v t ….. làm m t khệ ệ ồ ư ừ ộ ự ậ ấ ả năng tái t o t nhiên c a chúng gây m t cân b ng sinh thái. Đ t đai ngày càng bạ ự ủ ấ ằ ấ ị sói mòn, thoái hóa, ô nhi m mà không đ c quan tâm c i t o ph c h i m t cáchễ ượ ả ạ ụ ồ ộ th a đáng. ỏ 3.4 M t s đ xu t gi i pháp đ phát tri n n n nông nghi p n c nhàộ ố ề ấ ả ể ể ề ệ ướ b n v ngề ữ - Th c hi n t t ch tr ng d n đi n đ i th a c a Đ ng, Nhà n c đã đự ệ ố ủ ươ ồ ề ổ ử ủ ả ướ ề ra. Đây là ch tr ng đúng đ n đ t o ra kh năng tích t ru ng đ t có th ápủ ươ ắ ể ạ ả ụ ộ ấ ể d ng công ngh , máy móc hi n đ i vào s n xu t, nâng cao năng su t lao đ ng.ụ ệ ệ ạ ả ấ ấ ộ Đ ng th i có th hình thành các vùng s n xu t hàng hóa l n ph c v cho nhuồ ờ ể ả ấ ớ ụ ụ c u trong n c và xu t kh u. Đ làm đ c đi u này, đòi h i các c p các ngànhầ ướ ấ ẩ ể ượ ề ỏ ấ c n tuyên truy n v n đ ng nông dân hi u đ c ch tr ng, nâng cao ý th cầ ề ậ ộ ể ượ ủ ươ ứ c ng đ ng m i có th th c hi n đ c. Vi c d n đi n đ i th a ph i đ c ápộ ồ ớ ể ự ệ ượ ệ ồ ề ổ ử ả ượ d ng linh ho t phù h p v i t ng đ a ph ng, chuy n đ i m c đích s d ng đ tụ ạ ợ ớ ừ ị ươ ể ổ ụ ử ụ ấ ph i th c hi n đúng lu t đ nh. ả ự ệ ậ ị - Đ u t xây d ng hoàn thi n c s h t ng nông thôn nh đ ng giaoầ ư ự ệ ơ ở ạ ầ ư ườ thông, h th ng th y l i ..... ph c v t t cho công tác t i tiêu, áp d ng c gi iệ ố ủ ợ ụ ụ ố ướ ụ ơ ớ hóa vào s n xu t và v n chuy n giao l u bán các nông s n ph m. Nh v y sả ấ ậ ể ư ả ẩ ư ậ ẽ làm nâng cao đ c năng su t và giá tr s n ph m.ượ ấ ị ả ẩ - Các c p, các ngành có liên quan c n t o th tr ng tiêu th nông s nấ ầ ạ ị ườ ụ ả ph m cho nông dân đ c thu n l i và minh b ch. Cung c p thông tin v thẩ ượ ậ ợ ạ ấ ề ị tr ng cho ng i nông dân và có nh ng bi n pháp đ n đ nh th tr ng trongườ ườ ữ ệ ể ổ ị ị ườ n c. Đ ng th i h tr các doanh nghi p xu t kh u nông s n n m b t thướ ồ ờ ỗ ợ ệ ấ ẩ ả ắ ắ ị tr ng qu c t , đ y m nh xu t kh u nông s n.ườ ố ế ẩ ạ ấ ẩ ả - Đ u t phát tri n các ngành công nghi p ph c v s n xu t nông nghi pầ ư ể ệ ụ ụ ả ấ ệ nh s n xu t máy nông nghi p. Phát tri n các c s ch bi n nông s n ph mư ả ấ ệ ể ơ ở ế ế ả ẩ ngay t i các đ a ph ng đ ch bi n, b o qu n sau thu ho ch. Nh v y m i cóạ ị ươ ể ế ế ả ả ạ ư ậ ớ th nâng cao đ c giá tr hàng nông s n, tránh tình tr ng ép giá khi đ c mùa.ể ượ ị ả ạ ượ - Thúc đ y quá trình chuy n d ch c c u cây tr ng v t nuôi có giá tr kinhẩ ể ị ơ ấ ồ ậ ị t cao, phù h p v i th c t c a đ a ph ng vào s n xu t. N u đ a đ c cácế ợ ớ ự ế ủ ị ươ ả ấ ế ư ượ lo i gi ng cây tr ng, v t nuôi thích h p vào s n xu t s mang l i hi u qu kinhạ ố ồ ậ ợ ả ấ ẽ ạ ệ ả t cao, góp ph n nâng cao thu nh p, c i thi n đ i s ng cho bà con nông dân.ế ầ ậ ả ệ ờ ố Nh ng năm qua nh th c hi n t t ch tr ng này mà nhi u vùng canh tác lúaữ ờ ự ệ ố ủ ươ ề kém hi u qu đã đ c chuy n sang nuôi troòng th y s n mang l i l i nhu n caoệ ả ượ ể ủ ả ạ ợ ậ cho ng i nông dân. M t s vùng ven đô đã chuy n t tr ng thu n lúa sangườ ộ ố ể ừ ồ ầ tr ng rau m u, hoa, cây c nh cung c p cho n i đô thành ph . Nh đó mà có r tồ ầ ả ấ ộ ố ờ ấ nhi u t m g ng nông dân làm gi u lên nhanh chóng.ề ấ ươ ầ - S d ng h p lý, hi u qu ngu n lao đ ng t i đ a ph ng. C n có bi nử ụ ợ ệ ả ồ ộ ạ ị ươ ầ ệ pháp đào t o nâng cao trình đ và s d ng h p lý ngu n lao đ ng nông thôn. Đaạ ộ ử ụ ợ ồ ộ d ng hóa c c u s n xu t kinh doanh đ t o vi c làm t i ch v a t o thêm thuạ ơ ấ ả ấ ể ạ ệ ạ ỗ ừ ạ nh p, phân công lao đ ng nông thôn làm cho dân c nông thôn n đ nh, gi m b tậ ộ ư ổ ị ả ớ s c ép di dân ra thành ph . Th c hi n ch tr ng ”ly nông b t ly h ng” b ngứ ố ự ệ ủ ươ ấ ươ ằ cách phát tri n thêm các ngành ngh ph nông thôn nh : hàng mây tre đan,ể ề ụ ở ư g m s , đúc đ ng ...... v a gi đ c b n s c làng ngh v a thu hút đ ng laoố ứ ồ ừ ữ ượ ả ắ ề ừ ượ đ ng nông nhàn tăng thêm thu nh p cho ng i dân.ộ ậ ườ - Đ y m nh công tác nghiên c u ng d ng công ngh sinh h c trong phátẩ ạ ứ ứ ụ ệ ọ tri n các gi ng cây tr ng v t nuôi m i có năng su t, ch t l ng và s c ch ngể ố ồ ậ ớ ấ ấ ượ ứ ố ch u sâu b nh cao, không thoái hóa, không làm t n h i đ n đa d ng sinh h c.ị ệ ổ ạ ế ạ ọ Nh ng năm v a qua, chúng ta cũng đã nghiên c u đ c nhi u lo i gi ng câyữ ừ ứ ượ ề ạ ố tr ng v t nuôi có giá tr t t theo h ng này nh : gi ng lúa ch u khô h n choồ ậ ị ố ướ ư ố ị ạ đ ng bào dân t c vùng cao, gi ng lua kháng r y (CR203) ...... nh ng s l ngồ ộ ố ầ ư ố ượ còn ít. Chúng ta ch y u v n ph i nh p kh u các gi ng ch t l ng cao t n củ ế ẫ ả ậ ẩ ố ấ ượ ừ ướ ngoài nh : Xoài Thái Lan, các gi ng lúa c a Trung Qu c nh Khang Dân,ư ố ủ ố ư Syngenta ...... Trong th i gian t i c n có chính sách đ u t cho các Vi n nghiênờ ớ ầ ầ ư ệ c u, các trung tâm s n xu t gi ng ch t l ng cao đ lai t o các gi ng m i b nứ ả ấ ố ấ ượ ể ạ ố ớ ả đ a s có kh năng thích nghi t t h n các gi ng nh p ngo i. Đ ng th i c n cóị ẽ ả ố ơ ố ậ ạ ồ ờ ầ bi n pháp th m đ nh, ch n l c k các gi ng cây tr ng, v t nuôi nh p ngo iệ ẩ ị ọ ọ ỹ ố ồ ậ ậ ạ tránh hi n t ng nh p kh u tràn lan nh th i gian qua đã làm cho ”l i b t g pệ ượ ậ ẩ ư ờ ợ ấ ặ h i” nh : c b u vàng, rùa tai đ .......ạ ư Ố ươ ỏ - Phát tri n ngành s n xu t phân bón h u c , phân sinh h c, thu c tr sâu sinhể ả ấ ữ ơ ọ ố ừ h c đ thay th cho các lo i phân bón hóa h c vô c , thu c tr sâu đ c h i đangọ ể ế ạ ọ ơ ố ừ ộ ạ b s d ng l m d ng nh hi n nay. Vi c l m d ng các ch ph m hóa h c th iị ử ụ ạ ụ ư ệ ệ ạ ụ ế ẩ ọ ờ gian qua trong s n xu t nông nghi p đã làm cho môi tr ng b nh h ngả ấ ệ ườ ị ả ưở nghiêm tr ng, đ t đai b thoái hóa, m t cân b ng sinh thái. Do đó, vi c s d ngọ ấ ị ấ ằ ệ ử ụ các ch ph m sinh h c h u c có ngu n g c t nhiên s là gi i pháp đúng đ nế ẩ ọ ữ ơ ồ ố ự ẽ ả ắ đ c i thi n môi tr ng đ t, làm tăng đ phì, gi m thi u ô nhi m mà v n làmể ả ệ ườ ấ ộ ả ể ễ ẫ tăng năng su t và hi u qu s d ng.ấ ệ ả ử ụ - T ch c t p hu n nâng cao hi u bi t, tuyên truy n cho ng i nông dân hi u vàổ ứ ậ ấ ể ế ề ườ ể áp d ng thép h ng s n xu t nông nghi p h u c , s d ng bi n pháp phòng trụ ướ ả ấ ệ ữ ơ ử ụ ệ ừ d ch h i t ng h p IPM. Làm t t đ c đi u này s nâng cao đ c ý th c c aị ạ ổ ợ ố ượ ề ẽ ượ ứ ủ c ng đ ng trong vi c b o v môi tr ng, góp ph n làm cân b ng sinh thái trộ ồ ệ ả ệ ườ ầ ằ ở l i. Nhi u đ a ph ng đã áp d ng s d ng các con thiên đ ch thay cho vi c sạ ề ị ươ ụ ử ụ ị ệ ử d ng thu c b o v th c v t nh : nuôi ki n trong v n cam đ tr sâu đ c thân,ụ ố ả ệ ự ậ ư ế ườ ể ừ ụ hay nuôi ong m t đ đ tr r p .......ắ ỏ ể ừ ệ - C n có bi n pháp đ b o t n ngu n gen quý c a nh ng gi ng cây tr ng, v tầ ệ ể ả ồ ồ ủ ữ ố ồ ậ nuôi t i đ a ph ng. Chúng ta có r t nhi u gi ng cây con quý nh : L n móng cáiạ ị ươ ấ ề ố ư ợ m n đ , gà di có ch t l ng th t ngon, các gi ng cây ăn qu quý nh B i Đoanắ ẻ ấ ượ ị ố ả ư ưở Hùng, Phúc Tr ch ....... Nh ng năm qua chúng ta đã không b o v và l u tr t tạ ữ ả ệ ư ữ ố nh ng gen quý này nên nhi u gi ng quý đã d n b tuy t ch ng. Do đó c n cóữ ề ố ầ ị ệ ủ ầ bi n pháp đ l u tr chúng, ph c v cho vi c lai t o gi ng m i ch t l ng caoệ ể ư ữ ụ ụ ệ ạ ố ớ ấ ượ sau này. PH N IV: K T LU NẦ Ế Ậ Nông nghi p Vi t Nam đóng vai trò to l n trong vi c phát tri n kinh tệ ệ ớ ệ ể ế đ t n c, đ c bi t góp ph n xóa đói gi m nghèo, gi i quy t vi c làm, tăng thuấ ướ ặ ệ ầ ả ả ế ệ nh p cho c dân nông thôn. ậ ư Nông nghi p đã tr thành ngành s n xu t hàng hoáệ ở ả ấ quan tr ng, tham gia ngày càng sâu s c vào quá trình h i nh p kinh t qu c t .ọ ắ ộ ậ ế ố ế N n nông nghi p c a Vi t Nam đã và đang chuy n m nh t s n xu t theo m cề ệ ủ ệ ể ạ ừ ả ấ ụ tiêu s l ng sang hi u qu và ch t l ng, đ m b o an toàn v sinh th c ph mố ượ ệ ả ấ ượ ả ả ệ ự ẩ và b n v ng. Phát tri n b n v ng nông nghi p nông thôn luôn là v n đ tr ngề ữ ể ề ữ ệ ấ ề ọ tâm mà Đ ng và Chính ph quan tâm và đã đ c th hi n b ng nhi u chả ủ ượ ể ệ ằ ề ủ tr ng, chính sách nh Ch th 100 c a Ban Bí th (khoá IV), Ngh quy t 10 c aươ ư ỉ ị ủ ư ị ế ủ B Chính tr (khoá VI) đ c tri n khai cùng các ch th , ngh quy t khác c a cácộ ị ượ ể ỉ ị ị ế ủ Đ i h i và H i ngh Trung ng c a các khoá V, VI, VII đã đ a đ n nh ngạ ộ ộ ị ươ ủ ư ế ữ thành t u to l n trong nông nghi p, nông thôn n c ta. Đ i h i X c a đ ng đãự ớ ệ ướ ạ ộ ủ ả nh n m nh Hi n nay và trong nhi u năm t i, v n đ nông nghi p, nông dân,ấ ạ ệ ề ớ ấ ề ệ nông thôn có t m chi n l c đ c bi t quan tr ng; Đ y m nh công nghi p hoá,ầ ế ượ ặ ệ ọ ẩ ạ ệ hi n đ i hoá nông nghi p và nông thôn, gi i quy t đ ng b các v n đ nôngệ ạ ệ ả ế ồ ộ ấ ề nghi p, nông thôn và nông dân. Cũng là v n đ “Tam nông” trong giai đo n hi nệ ấ ề ạ ệ nay có nhi u H i th o quy t r t nhi u các nhà khoa h c, các chuyên gia hàngề ộ ả ụ ấ ề ọ đ u trong lĩnh v c Nông nghi p-Nông thôn chúng ta có quy n hy v ng s cóầ ự ệ ề ọ ẽ nh ng chính sách và gi i pháp thi t th c và phù h p nh m đ a Nông nghi p-ữ ả ế ự ợ ằ ư ệ nông thôn Vi t Nam phát tri n hài hoà và phù h p v i yêu c u c a h i nh pệ ể ợ ớ ầ ủ ộ ậ kinh t qu c t . ế ố ế Đ ng trên nh ng thành công to l n đã đ t đ c và đ ng tr c nh ngứ ữ ớ ạ ượ ứ ướ ữ thách th c đang g p ph i c a vi c phát tri n nông nghi p b n v ng n n nôngứ ặ ả ủ ệ ể ệ ề ữ ề nghi p n c nhà thì c n có nh ng bi n pháp, đ ng l i phát tri n phù h p đệ ướ ầ ữ ệ ườ ố ể ợ ể cân đ i gi a phát tri n và tính b n v ng. Có nh v y m i làm cho nông nghi pố ữ ể ề ữ ư ậ ớ ệ phát tri n n đ nh lâu dài, th c hi n thành công xây d ng b m t nông thôn m iể ổ ị ự ệ ự ộ ặ ớ theo tinh th n Ngh quy t 26 c a Ban Bí th Trung ng Đ ng đã đ ra.ầ ị ế ủ ư ươ ả ề Tài li u tham kh oệ ả 1. Giáo trình Nguyên lý kinh t nông nghi p, Đ Kim Chung, NXB nôngế ệ ỗ nghi p 2009ệ 2. Đ án “V n đ nông nghi p, nông dân, nông thôn”ề ấ ề ệ 3. Phát tri n và h i nh p: Phát tri n Nông nghi p nông thôn trong th i kỳể ộ ậ ể ệ ờ đ i m i, Vi n Chính sách và Chi n l c phát tri n Nông nghi p nông thôn, Báoổ ớ ệ ế ượ ể ệ Nông nghi pệ 4. Website c a B Nông nghi p và PTNT: ủ ộ ệ www.mard.gov.vn 5. Website c a T ng c c th ng kê: ủ ổ ụ ố 6. Theo vneconomy, chính sách nào đ phát tri n Nông thôn, nâng cao thuể ể nh p nông dân, Châu Văn Lyậ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftieu_luan_phat_trien_ben_vung_non_nghiep_8024.pdf
Tài liệu liên quan