Tài liệu Đề tài Thiết kế lò hơi có sản lượng 320 tấn/giờ: Lời nói đầu
Điện năng là phần không thể thiếu được trong phát triển của nền kinh tế quốc dân. Điện năng có thể sản xuất bằng nhiều cách : thuỷ điện, nhiệt điện, điện nguyên tử và dùng năng lượng mật trời nhưng trong đó dùng nhiệt năng vẩn đóng vai trò quang trọng không nhỏ, nhất là đối với những nước có nền công nghiệp đang phát triển như nước ta hiện nay.
Trong nhà máy nhiệt điện lò hơi là bộ phận không thể thiếu được nó được sản xuất hơi chạy tuốc bin để quay máy phát điện ngoài ra nó còn cung cấp hơi cho các ngành công nghiệp nhẹ như sấy, sinh hoạt hàng ngày...
Nước ta hiẹn nay đang sử dụng hơi trung áp và thấp áp. Do đó việc nghiên cứu để đưa các lò cao áp và có công suất lớn vào sử dụng là rất cần thiết.
Trong kỳ học này em được phân công thiết kế lò hơi có sản lượng 320 tấn/giờ. Em rất mong được sự quan tâm giúp đở của quí thầy cô giáo. Em xin chân thành cám ơn !
Do kiến thức còn hạn chế nên trong quá trình thiết kế không tránh khỏi sai sót. Em kính mong quí thầy cô góp...
58 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1843 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Thiết kế lò hơi có sản lượng 320 tấn/giờ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lời nói đầu
Điện năng là phần không thể thiếu được trong phát triển của nền kinh tế quốc dân. Điện năng có thể sản xuất bằng nhiều cách : thuỷ điện, nhiệt điện, điện nguyên tử và dùng năng lượng mật trời nhưng trong đó dùng nhiệt năng vẩn đóng vai trò quang trọng không nhỏ, nhất là đối với những nước có nền công nghiệp đang phát triển như nước ta hiện nay.
Trong nhà máy nhiệt điện lò hơi là bộ phận không thể thiếu được nó được sản xuất hơi chạy tuốc bin để quay máy phát điện ngoài ra nó còn cung cấp hơi cho các ngành công nghiệp nhẹ như sấy, sinh hoạt hàng ngày...
Nước ta hiẹn nay đang sử dụng hơi trung áp và thấp áp. Do đó việc nghiên cứu để đưa các lò cao áp và có công suất lớn vào sử dụng là rất cần thiết.
Trong kỳ học này em được phân công thiết kế lò hơi có sản lượng 320 tấn/giờ. Em rất mong được sự quan tâm giúp đở của quí thầy cô giáo. Em xin chân thành cám ơn !
Do kiến thức còn hạn chế nên trong quá trình thiết kế không tránh khỏi sai sót. Em kính mong quí thầy cô góp ý kiến và chỉ dẩn cho em để hoàn thiện đồ án một cách tốt nhất.
Người thiết kế
TRẦN NGỌC TRƯỜNG
CHƯƠNG 1
NHIÃÛM VUÛ THIÃÚT KÃÚ
TấNH TOAẽN NHIÃÛT CHÃÚ TAÛO LOè HÅI
1.1 Sản lượng định mức của lò hơi
D = 320 tấn/ giờ
1.2 Thông số hơi
- áp suất của hơi ở đầu ra của bộ quá nhiệt
Pqn = 140 bar
- nhiệt độ của hơi đầu ra bộ quá nhiệt
tqn = 570C
1.3 Nhiệt độ của nước cấp
tnc = 230C
1.4 Nhiệt độ khói thải sau bộ sấy không khí
qth = 125C
1.5 Nhiệt độ không khí nóng
= 300C
1.6 Nhiệt độ không khí lạnh
= 30C
1.7 Nhiệt trị thấp làm việc của than
= 26628 kJ/kg
1.8 Thành phần nhiên liệu %.
C H O N S A W V t1C t2C t3C
70,0 3,3 2,0 1,5 0,5 16,7 8,0 16,0 1140 1490 >1500
Chương 2 XAẽC ẬNH CÁÚU TRUẽC VAè CÁN BÀềNG NHIÃÛT LOè HÅI
2.1 Xác định cấu trúc.
4
3
2.1.1 Cấu tạo
1
2
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
I
II
I
II
Chú thích
1- Bao hơi 8- Bộ hâm nước cấp I
2- Bộ pheston 9- Bộ sấy không khí cấp I
3- Bộ quá nhiệt cấp II 10- Dàn ống sinh hơi
4- Bộ giảm ôn 11- Vòi phun
5- Bộ quá nhiệt cấp I 12- ống góp dưới
6- Bộ hâm nước cấp II 13- Phần đáy thải xĩ
7- Bộ sấy không khí cấp II 14- Đường khói thải
Xác định sơ bộ dạng lò hơi gồm :
- Buồng lửa và đường khói đi
- Phương pháp thải xĩ
- Cách bố trí các bề mặt buồng đốt
- Tiến hành tính toán phụ
Trong bản thiết kế này chọn lò đốt bột than buồng lửa phun, thải xĩ khô một bao hơi. Bố trí đường khói đi theo hình chữ p, đường khói đi lên bbố trí buồng lửa, đường khói nằm ngang bố trí bộ quá nhiệt, đường khói đi xuống bố trí bộ hâm nước và bộ sấy không khí xen kẻ nhau.
Toàn bộ buồng lửa bố trí dàn ống sinh hơi, ở hai bên tường bố trí 6 vòi phun tròn xoáy. Bộ quá nhiệt chia làm hai cấp, căn cứ đường hơi đi mà qui định cấp I và cấp II.
Bộ hâm nước và bộ sấy không khí cũng chia làm hai cấp.
2.1.2 Tính toán phụ
2.1.2.1 Nhiệt dung của nhiên liệu rắn
Ta có : = 0,22 kcal/kgC (Sách thiết kế lò hơi với than Antraxít)
= = 0,2824 kcal/kgC
= 1,180 kJ/kgC
2.1.2.2 Thể tích không khí và sản phẩm cháy
- Thể tích không khí lý thuyết cấp cho quá trình cháy
= 0,0889.C+ 0,0333.S+ 0,265.H- 0,0333.O = 0,0889.70,0 + 0,0333. 0,5 + 0,265.3,3 - 0,0333.2,0 = 7,047
- Thể tích lượng không khí thực tế cấp cho quá trình cháy
Vkk = .a
Trong đó : a = 1,2 (lò hơi đốt bột than a = (1,13 á 1,25) hệ số không khí thừa)
Vkk = 7,047.1,2 = 8,4564
- Thể tích sản phẩm cháy
Vkhói = Vk khô + VHO
+ Thể tích không khí khô
Vk khô = 0,0186.C+ 0,007.S+ 0,79.V+ 0,008.N
= 0,0186.70 + 0,007.0,5 + 0,79.7,047 + 0,008.1,5 = 6,885
+ Thể tích hơi nước
VHO = V+ (a -1).
= +(a -1).
= +(1,2 -1).7,047
= 1,988
Vkhói = Vk khô + VHO = 6,873 + 1,988 = 8,861
2.1.2.3 Entanpi của không khí và sản phẩm cháy
- Entanpi của không khí lý thuyết
Trong đó :
C : nhiệt dung riêng không khí
C = 1,2866 + 0,0001201.30 =1,29
q : nhiệt độ không khí vào (q = 30)
= 272,7189
- Entanpi khói
Trong đó :
: Entanpi khói lý thuyết
= 0,0186.70 + 0,007.0,5 = 1,3055
= 0,79.7,047 + 0,008.1,5 = 5,5791
CCO= 1,6990 + 0,0004798.125 = 1,7589
CN= 1,2799 + 0,0001107.125 =1,2937
CHO = 1,4733 + 0,0002498,125 = 1,5045
I= 1,3055.1,7589.125 +5,5791.1,2937.125 + 0,5786.1,5045.125
= 1298,1
Vậy Entanpi của khói đối với 1kg nhiên liệu :
Ik = 1298,1 + (1,2 - 1). 272,7189 = 1352,6
2.1.2.4 Hệ số không khí thừa và sự lọt không khí vào lò hơi
Hệ số không khí thừa trong buồng lửa ao
Chọn ao =1,2 (buồng lửa phun thải xĩ khô)
Hệ số không khí thừa từng nơi trong buồng lửa được xác định bằng cách cộng hệ số không khí thừa của buồng lữa với lượng không khí lọt Da vào đường khói giữa buồng lữa và tiết diện đang khảo sát.
Giá trị Da của từng bộ phận là có thể xác định bằng cách chọn
STT
Các bộ phận của lò
Da
1
Buồnglữa Dao
0,1
2
Bộ pheston
0,0
3
Bộ quá nhiệt cấp I, DaqnI
0,015
4
Bộ quá nhiệt cấp II, DaqnII
0,015
5
Bộ hâm nước cấp I, DahnI
0,02
6
Bộ hâm nước cấp II, DahnII
0,02
7
Bộ sấy không khí cấp I, DaskkI
0,03
8
Bộ sấy không khí cấp II, DaskkII
0,03
Lượng không khí ra khỏi bộ sấy không khí
b= ao - Dao- Dan
Dan : lượng không khí lọt vào hệ thống nghiền than, chọn Dan = 0,08
b= 1,2 - 0,1 - 0,08 = 1,02
Lượng không khí vào bộ sấy không khí
b = b+ DSSKK =1,02 + 0,1 =1,12
bảng 1: Xác định hệ số không khí thừa
STT
Tên bề mặt đốt
a'đầu vào
a''đầu ra
1
Buồng lửa
1,1
1,2
2
Pheston
1,2
1,2
3
Bộ quá nhiệt cấp II
1,2
1,215
4
Bộ quá nhiệt cấp I
1,215
1,23
5
Bộ hâm nước cấp II
1,23
1,25
6
Bộ sấy không khí cấp II
1,25
1,27
7
Bộ hâm nước cấp I
1,27
1,3
8
Bộ sấy không khí cấp I
1,3
1,33
Bảng 2 đặc tính sản phẩm cháy
STT
Tên đại lượng & công thức tính
Ký
hiệu
Đơn
vị
Buồng
lửa &
pheston
Bqn
ii
Bqn
i
Bhn
ii
Bskk
iI
Bhn
i
Bskk
i
Đường
thải
1
Hệ số không khí thừa trungbình
a = 0,5(a' - a'')
a
1,15
1,2075
1,2225
1,24
1,26
1,285
1,315
1,33
2
Thể tích không khí thừa
(a -1).V
vth
1,4094
1,4622
1,5679
1,6913
1,8322
2,008
2,1298
2,32551
3
Thể tích hơi nước
V+0,0761(a -1).V
Vh2o
0,6593
0,6862
0,6902
0,6982
0,7076
0,7183
0,7317
0,74788
4
Thể tích khói
V++ (a -1).V+ V
vk
8,5206
8,8729
8,9258
9,0315
9,1548
9,2957
9,4719
9,68336
5
Phân thể tích hơi nước
V/Vk
rH2O
0,077389
0,077338
0,07733
0,077316
0,077299
0,077281
0,077259
0,07723
6
Phân thể tích khí 3 nguyên tử
V/Vk
rRO2
0,153158
0,147076
0,146205
0,144494
0,142548
0,140386
0,137775
0,13476
7
rn = rH2O + rRO2
rn
0,230547
0,224414
0,223535
0,22181
0,219847
0,217668
0,215034
0,21200
8
Nồng độ tro bay theo khói
(10.A.ab)/ Vk, (ab = 0,95)
m
18,61957
17,88017
17,7743
17,56627
17,32964
17,06689
16,74945
16,3837
Bảng 3 : entanpi của sản phẩm cháy(100420000C)
u(0C)
I
I
==1,2
= 1,215
= 1,23
= 1,25
= 1,27
= 1,3
= 1,33
Ik
Ik
Ik
Ik
Ik
Ik
Ik
100
1038,443
909,063
1311,162
1338,434
200
2076,886
1818,126
2567,78
2622,324
2676,868
300
3115,329
2727,189
3797,126
3851,67
3933,486
4015,301
400
4153,772
3636,252
4990,11
5062,835
5135,56
5244,648
500
5192,215
4545,315
6237,637
6328,544
6419,45
600
6230,658
5454,378
7485,165
7594,253
700
7269,101
6363,441
8637,241
8732,692
800
8307,544
7272,504
9871,132
9980,22
900
9345,987
8181,567
11105,02
11227,75
1000
10384,43
9090,63
12338,92
1100
11422,87
9999,693
13572,81
1200
12461,32
10908,76
14643,07
14806,7
1300
13499,76
11817,82
15863,32
16040,59
1400
14538,2
12726,88
17083,58
1500
15576,65
13635,95
18303,83
1600
16615,09
14545,01
19524,09
1700
17653,53
15454,07
20744,35
1800
18691,97
16363,13
21964,6
1900
19730,42
17272,2
23184,86
2000
20768,86
18181,26
24405,11
2.2 Cân bằng nhiệt lò hơi
Cân bằng nhiệt được thiết lập đối với chế độ ổn định của lò hơi cho 1 kg nhiên liệu rắn
Năng lượng đưa vào lò hơi
Qđv = Q1+ Q2+ Q3+ Q4+ Q5+ Q6
Qđv = Q= 26628
Trong đó :
- Q1 : nhiệt lượng môi chất nhận được từ sản phẩm cháy
Q1 =
Dqn : Sản lượng hơi quá nhiệt (Dqn = 320 tấn/giờ)
B : lượng nhiên liệu sử dụng trong 1 giờ
- Q4,q4 tổn thất do cháy không hoàn toàn về mặt cơ học
Q4 = .
Trong đó :
ar = 0,2 : tỷ lệ tro hơi
ab = 0,95 : tỷ lệ tro bay
rr = 30 : thành phần được cháy trong tro hơi
rb = 30 : thành phần được cháy trong tro hơi
Alv = 16,7
= 32600 J/kg
Q4 = .32,6 =268,3213
q4==.100 = 10%
- Q2,q2 tổn thất do khói thải
Q2=
Q2= =890,89
q2 = 3,35%
- Q3,q3 tổn thất do cháy không hoàn toàn về mặt hoá học
q3 chọn theo kiểu buồng lửa phun than Antraxit
q3 = 0,5%
- Q5,q5 tổn thất do toả ra môi trường xung quanh
chọn q5 = 0,65%
Hệ số bảo ôn : j =
- Q6,q6 tổn thất vật lý do xĩ mang ra ngoài
Q6 = ax.(C.q).Alv
Q6 = 0,15. 133,8.16,7 = 335,2
q6 = = 1,3%
- Tổng các tổn thất nhiệt trong lò hơi
= q2 + q3 + q4 + q5 + q6 %
= 3,35 + 0,5 + 10 + 0,65 + 1,3 = 15,8 %
Hiệu suất của lò hơi
hT = 100 - 15,8 = 84,2%
- Suất tiêu hao nhiên liệu của lò : lượng nhiên liệu sử dụng trong 1 giờ
suất tiêu hao nhiên liệu thực tế
B = (Kg/h)
Trong đó: + iqn Entanpi của hơi quá nhiệt
tra bảng nước chưa sôi và hơi quá nhiệt ứng với tqn = 5700C và pqn 140bar
ta được iqn = 3506
+ inc Entanpi của nước cấp
tra bảng nước và hơi bảo hoà ứng với tnc = 2300C ta được inc = 990,4
Vậy: B = = 35904 Kg/h
Để xác định tổng thể tích sản phẩm cháy và không khí chuyển dời qua toàn bộ lò hơi và nhiệt lượng chứa trong chúng người ta sử dụng đại lượng tiêu hao nhiên liệu để tính toán.
Được xác định theo công thức:
Btt = = 32310 Kg/h
CHƯƠNG 3 THIÃÚT KÃÚ BUÄệNG LặÍA
Dựa vào việc tính nhiên liệu tiêu hao, cân bằng nhiệt lò hơi, entanpi của khói và sản lượng hơi định mức, ta chọn vòi phun, xác định kích thước buồng lửa và bố trí dàn ống sinh hơi rồi tính nhiệt hấp thụ của dàn ống và nhiệt độ khói thải đầu ra của buồng lửa.
3.1 Chọn vòi phun
Trong thiết kế này D = 320 tấn/giờ. Chọn đường kính vòi phun 950mm. Ta chọn 6 vòi phun tròn xoáy, khoảng cách giữa hai vòi phun là (2á2,5)m,ta chọn 2m. Bổ trí vòi phun hai tường bên đối xứng nhau.
3.2 Tính thể tích buồng lửa
Ta chọn qv phải đảm bảo nhiệt khói ra không quá cao hoặc không quá thấp chọn qv = 140.103 (w/m3)
Vậy ta tính được thể tích buồng lửa theo nhiệt thể tích
= 1707 m3
Btt = 32310 Kg/h : lượng tiêu hao nhiên liệu tính toán
= 26628 kJ/kg: Nhiệt trị thấp làm việc của than
3.3 Xác định kích thước buồng lửa
Chiều cao ngọn lửa được xác định trên cơ sở bảo đảm chiều dài ngọn lửa. Chiều dài ngọn lửa chọn tuỳ thuộc vào nhiên liệu đốt và công suất lò hơi. Với bột than antraxit có chiều dài ngọn lửa được chọn là 14m.
Với lò đặt vòi phun ở hai tường bên thì tiết diện ngang buồng lửa dạng hình chữ nhật.
Với D = 320 tấn/giờ
Ta có: a = m. , với m = 1,3; Ddm = 88,9 kg/s
a = 1,3.88,90,5 = 12,25 m
b = (6 á7)Da.jd = 6,5.950.1,3 = 8 m
Kích thước phểu làm lạnh xĩ.
- Độ nghiên của phểu so với mặt phẳng ngang chọn a = 55o
- Lổ tháo phểu tro lạnh rộng 1´ 1m
3.4 Cách bố trí vòi phun
Vòi phun đặt hai bên tường bên, mổi bên đặt 3 vòi phun. Để tránh ngọn lửa có nhiệt độ quá cao táp vào phểu làm lạnh xĩ gây nên hiện tượng đóng xĩ thì tâm vòi phun đặt dưới cách mặt trên phểu than làm lạnh một khoảng là 1, 2m. Trục vòi phun ngoài cùng dến mép tường buồng lửa là 2,5m, khoảng cách giữa hai vòi phun phía trên là 3m, chiều cao đặt vòi phun hvf = 4m
12m
Hbl 0,6 m
3m
2,5m
0,65m
f =1m
1,2m
hvf =4m
1m
8m
5220
5700
3500
4500 1000 500 2000
1500
2800
2000
10500
12500
A A
60
1200
65
200
2800
8000
6836
2800
550
MặT CắT A-A
4000
3.5 Xác định thể tích buồng lửa.
Để tính toán buồng lửa đơn giản người ta chia diện tích tường bên thành nhiều hình nhỏ, cụ thể chia 7 phần như hình vẻ
3.5.1 Diện tích tường bên Fb
Ta tính các diện tích của hình nhỏ
F1 = =11,3m2
F2= 1,5.(4,5+1) = 8,25m2
F3 = 2.(4,5+1+0,5) = 12m2
F4 = (1,5+3,5).0,5/2 = 1,25m2
F5 = 2 m2
F6 = 10,5.8 = 84m2
F7 = (1+8).5,6/2 = 25,2m2
Vậy Fb = Fi = 11,3 + 8,25 + 12 +1,25 + 2 + 84 + 25,2 = 144 m2
3.5.2 Diện tích tường trước Ft
Ta có Ft = Lt.a = (5,7+ 1,5 + 12,5 + 6,836).12 = 318,432 m2
Ft = 318,432 m2
3.5.3 Diện tích tường sau Fs
Fs = Ls.a = (6,836 + 10,5 + 2,8 + 5,22).12 = 304,272m2
3.5.4 Diện tích toàn bộ buồng lửa F = Fb+ Ft+Fs
F = 144 + 381,432 + 304,272 = 829,7m2
3.5.5 thể tích buồng lửa V
V = Fb.a = 144.12 = 1728 m3
Ta nhận thấy tỷ số thể tích buồng lửa theo giả thiết hình vẽ gần đúng với trị số ban đầu.Nên ta chọn thể tích buồng lửa với giá trị là Vbl =1728 m3.Do đó ta lấy các thông số đã chọn.
3.6 Dàn óng sinh hơi
Bước ống của dàn ống sinh hơI ảnh hưởng đến khả năng bảo vệ tường lò và đảm bảo quá trình cháy ổn định
Chọn bước ống s = 75, đường kính ống d =60, khoảng cách từ tâm ống đến tường bên e = 60, khoảng cách từ tâm ống đến tường trước, sau là e’= 65
Hệ số góc của tường dàn ống:tra bảng
Với s/d = 75/60 = 1,25
e/d = 1
ta tìm được hệ số góc bức xạ
tường dàn ống là x = 0,95
Để cảI thiên cháy ở 4 góc buồng lửa
ta thiết kế các góc như mặt cắt A-A ở hình trên
x = 1- 0,2(s/d-1) = 1 – 0,2(1,25-1) = 0,95
Số ống ở tường trước và sau là
N1= = 159 ống
Số ống ở mổi tường bên là
N2 = = 102 ống
BảNG 5 ÂÀÛC TấNH CÁÚU TAÛO CUÍA DAèN ÄÚNG SINH HÅI
TT
Tên đại lượng
Kí
hiệu
Đơn
vị
Tường
trước
Tường
sau
Tường
bên
feston
1
Đường kính ngoàI của ống
d
mm
60
60
60
60
2
Bước ống
S
mm
75
75
75
75
3
Bước ống tương đối
S/d
1,25
1,25
1,25
1,25
4
Khoảng cách từ tâm ống đến tường
e
mm
60
65
65
65
5
Diện tích bề mặt bức xạ
Hbx
m2
157
141
93
6
Hệ số bức xạ hửu hiệu
xi
0,95
0,95
0,95
1
7
Số ống
n
157
157
102
157
8
Tổng diện tích bề mặt bức xạ hửu hiệu
m2 484
Bảng 6. tính truyền nhiệt buồng lửa
TT
Tên đại lượng
Khiệu
Đvị
Công thức hoặc cơ sở chọn
Kết quả
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Thể tích buồng lửa
Diện tích bề mặt bức xạ
Độ đặt ống
Hệ số bảo ôn
Hệ số không khí thừa ở đầu ra buồng lửa
Hệ số không khí lọt buồng lửa
Hệ sốkhông khí lọt hệ thống nghiền than
Nhiệt độ không khí nóng
Entanpi không khí nóng
Nhiệt độ không khí lạnh
Entanpi không khí lạnh
Hệ số không khí thừa cuối bộ Skk I
Nhiệt lượng do không khí nóng mang vào buồng lửa
Nhiệt lượng thu được khi đốt 1 kg than
Nhiệt độ cháy lý thuyết
Chiều dày hửu hiệu của lớp bức xạ khói
Phân áp suất khí 3 ngtử
Vbl
Hbx
y
j
abl”
Dabl
Dan
tnkk
Inkk
tlkk
Ilkk
b’’s
Qnkk
Qtd
qlt
s
pb
m3
m2
0C
KJ/Kg
0C
kj/kg
kj/kg
kj/kg
oC
m
Vbl =
Bảng 5
y=
j =1-q5/100
Bảng1
Chọn
Nghiền bi Dabl
cho
đả tính
cho
đã tính
b’’s=a’’bl-Dabl-Dang
Q=b.I+(Dabl+Dang)I
=Qtđ
Suy từQtđ
S=3,6
Pb= p.rb
1728
0,9935
1,2
0,05
0,08
300
1632
30
272,7
1,07
1768
15419
1259
4,87
0,35
Bảng6(TT).
tt
Tên đại lượng
Khiệu
Đvị
Công thức hay cơ sở chọn
Kquả
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Nồng độ tro bay
Hệ số làm yếu bức xá của ngọn lửa
Hệ số làm bẩn
Hệ số hiệu chỉnh phụ tảI nhiệt và thể tích b lửa
Độ đen ngọn lửa sáng
Độ đen ngọn lửa không sáng
Độ đen ngọn lửa
Độ đen buông lửa
Vị trí tương đối giữa đIểm cao nhất và diểm thấp nhất của ngọn lửa
Hệ số hiệu chỉnh
Nhiệt độ đầu ra của buồng lửa
Entanpi khói đầu ra của buồng lửa
Tỉ nhiệt trung bình của khói
Nhiệt độ khói đầu ra của buồng lửa theo tính toán
m
k
j
m
as
aks
anl
abl
x
M
q’’bl
I’’bl
Vcp
q’’bl
g/m3tc
1/m.kg
0C
kj/kg
kj/kgđộ
0C
Bảng2
Chọn
Lò hơI đốt bột than
Chọn
1-e-kps
m.as+(1-m)a+ks
=
0,59-0,5.x
giả thiết
tra bảng 3 q’’bl =1000
18,62
0,217
0,45
1
0,8
0,56
0,8
0,99
0,33
0,425
1000
10384
17,9
1010
CHƯƠNG4. THIÃÚT KÃÚ DAẻY PHESTON
4.1 Đặc tính cấu tạo
Dãy ống pheston do dàn ống sinh hơi ở tường sau buông lửa làm nên. Nó nằm ở đầu ra buông lửa có nhiệt độ rất cao nên ta bố trí các ống thưa ra để tránh hiện tượng đóng xĩ. Bước ống chọn theo tiêu chuẩn,ở đây bố trí so le nhằm giảm độ bám bẩn.
Bước ống ngang S1 = 4.S = 75.4 = 300 mm
Bước ống dọc S2 = 250mm
Tường bên
Tường sau
Tường bên
Cách bố trí dãy pheston
4.2 Tính nhiệt dãy pheston
bảng 7. đặc tính cấu tạo của dãy pheston
TT Tên đại lượng kí hiệu Đơn vị
Dãy số
1
2
3
4
1
Đường kính ngoàI của ống
d
mm
60
60
60
60
2
Số ống trong mỗi dãy
z
ống
25
26
26
26
3
Chiều dàI mỗi ống
l
mm
8500
8400
8300
8200
4
Bước ống ngang
S1
mm
300
300
300
300
5
Bước ống dọc
S2
mm
250
250
250
250
6
Bước ống tương đối ngang S1/d1
s1
5
5
5
5
7
Bước ống tương đối dọc S2/d2
s2
4,17
4,17
4,17
4,17
8
Bề mặt hấp thụ của mỗi dãy Hht = pdlz
Hht
m2
40
41,1
40,6
40,2
9
Tổng diện tích bề mặt pheston Hp = ồHi
Hp
m2
161,9
10
Chiều dày hữu hạn của lớp bức xạ S = (2,52.
S
m
0,29
11
Hệ số góc của cụm pheston 1-(1-xi)n = 1-(1-0,29)4
xp
0,746
12
Bề mặt chịu nhiệt bức xạ Hbxp =Fp.xp
Hbxp
m2
120,77
13
Diện tích bề mặt chịu đối lưu Hdlp = Hp-Hbxp
Hdlp
m2
41,13
14
Chiều dàI tiết diẹn ngang đường khói :+đầu vào
+ đầu ra
l’
l’’
m
m
8,53
8,00
15
Chiều rộng đường khói
ap
m
12
16
Tiết diện đường khói đi : +đầu vào l’(ap- d.z)
+ đầu ra l’’(ap- d.z)
F’p
F’’p
m2
m2
89,56
85,6
17
Tiết diện trung bình khòi đi qua pheston Fp = (F’p+4F’’p)/2
Fp
m2
87,58
Bảng8. tính truyền nhiệt dãy pheston
STT
Tên đại lượng
Khiệu
Đvị
Công thức và cơ sở tính
Kết quả
1
2
3
Cân bằng nhiệt
1
Nhiệt độ khói sau buồng lửa
q’’bl
oC
Tra bảng 6
1010
1010
1010
2
Nhiệt độ khói sau pheston
q’’ph
oC
Giả thiết
900
950
980
3
Nhiệt độ khói trung bình
q’p’tb
oC
(q’’ph + q’’bl).0,5
955
980
995
4
Entanpi khòi sau buồng lửa
I’’bl
Kj/kg
Tra bảng3 abl =1.2
13645
13645
13645
5
Entanpi khòi sau pheston
I’’ph
Kj/kg
10825
11962
12338,92
6
Độ giáng entanpi trước và sau pheston
DIph
Kj/kg
DIph= I’’bl- I’’ph
2820
1683
1306
7
Lượng nhiệt mà khói truyền đI ứng với 1 kg nhiên liệu
Qk
Kj/kg
DIph.j
2679
1599
1241
Tính truyền nhiệt
8
Nhiệt độ bảo hoà ở pheston
tbh
oC
Tra bảng hơI nước ứng P = 4,32MN/m2
225
225
225
9
Tỉ số chênh lệch nhiệt độ trung bình
q
oC
1,16
1,08
1,04
10
Độ chênh nhiệt độ trung bình
Dttb
oC
qptb-tbh
730
755
770
11
Tốc độ trung bình của khói qua pheston
wk
m/s
3,72
3,88
3,98
12
Thành phần thể tích hơI nước trong khói
rH20
Từ bảng 2
0,077
0,077
0,077
13
Thành phần thể tích khí 3 nguyên tử
rR02
bảng 2
0,153
0,153
0,153
14
Nồng độ tro bay trong khói
m
g/m3tc
bảng 2
18,61
18,61
18,61
15
Hệ số tản nhiệt từ khói đến vách ống
adl
w/m3tc
1,163.Cz .CS .CVL.aH
+ Cz=0,88;CS=1,04
+ CVL = 1,10;1,03
+ .aH =32;57;33;24
36,59
36,99
37,42
16
Lực hấp thụ khí 3 nguyên tử
10.pn.s
MN
rn.s = rR02. 0,915
0,14
0,14
0,14
Bảng8(tt)
STT
Tên đại lượng
Khiệu
Đvị
Công thức và cơ sở tính
Kết quả
1
2
3
17
Hệ số làm yếu bức xạ do khí 3 nguyên tử
Kk
Toán đồ IX
1,3
1,25
1,20
18
Hệ số làm yếu bức xạ
Ktr
Toán đồ X
0,011
0,010
0,0107
19
Lực hấp thụ của khói có chứa tro
10.Kn.s
(Kk.rn + Ktr.m).10.Pn.S
0,055
0,053
0,052
20
Hệ số bám bản bề mặt ống
e
e = (0,86.Cd.Ctr. e + De)3600/4156
Cd = 1,56; Ctr = 1
e = 0,74.10-2;D e=0,022
0,0122
0,0121
0,0120
21
Nhiệt độ vách ống có bám bẩn
tv
oC
tbh +
tbh=225 oC;Qp1=2679; Qp2=1599
Qp3=1241; Btt= 32310
958
892
738
22
Hệ số tản nhiệt
abx
w/m2oC
abx = 1,163.aks. abxt
275
226
195
23
Hệ số truyền nhiệt
K
w/m2oC
K =
74,56
72,94
71,64
24
Lượng truyền nhiệt tính toán tương ứng với 1 kg nhiên liệu
QT
Kj/kg
QT =
1568,25
1527,56
1518,67
Qui tắc 3 điểm tìm nhiệt độ ra của pheston q’’ph
Qk
(KJ/Kg)
2679
1568
1518
QT
1241
q’’ph(oC)
900 980
Thông qua cách giải ba điểm bằng đố thị hình vẽ trênta tìm được
q=935oC tương ứng với I’’ph = 11236 KJ/Kg
Có Q = 1568 vàI’’bl= 13645
Nhiệt lượng hấp thụ đối lưu của bộ pheston Qlà
Q= j(I’’bl- I’’ph) = 0,95(13645 – 11236) = 2288,55 KJ/Kg
Chương5. PHÁN PHÄÚI NHIÃÛT LặÅĩNG CHO CAẽC BÃệ MÀÛT ÂÄÚT
5.1 Tổng lượng nhiệt hấp thụ hữu ích của lò
Qhi = D(iqn – inc) = 320.103(3506 – 990,4) = 804992.103
5.2 Tổng lượng nhiệt hấp thụ bức xạ của dãy pheston
Q
trong đó:
y = 0,75 hệ số phan phối nhiệt không đồng đều
Qbxbl = j(Qtd – I’’bl) = 0,95(15419 – 13645) = 1685,3 KJ/Kg
Q= 10190351 = 2,83.103KW
5.3 Lượng nhiệt hấp thụ bằng bức xạ từ buồng lửa của bộ quá nhiệt II
=
= 2588349,2= 0,72.103 KW
5.4 Lượng nhiệt hấp thụ bằng bức xạ của dàn ống sinh hơI
Qbxsh = Qbxbl .Btt–(Qbxp + Qbxqn2)
= 1685,3.32310 – (10190351 + 2588349,2) = 41673342,8
= 11,57.103 KW
5.5 Tổng lượng nhiệt hấp thụ của dãy pheston
Qp = Qbxp + Qdlp
= 10190351 + 2288,55.32310 = 84133401,5 = 23,37KW
5.6 Lượng nhiệt hấp thụ bằng đối lưu của bộ quá nhiệt
Khi sử dụng bộ giảm ôn kiểu bề mặt
Qqn = Qdlqn + Qbxqn + G.Digô
ị Qdlqn = Qqn - Qbxqn + G.Digô (ở phụ tảI định mứcDigô = 0)
trong đó: Qqn = D(iqn – ibh) = 320.103(3506 – 2798) = 226560000
Qdlqn = 226560000 - 2588349,2 =223971650,8 = 62,2.103KW
5.7 Tổng lượng nhiệt hấp thụ của bộ hâm nước
Qhn = Qhi – (Qbxsh + Qp + Qqn)
= 804992.103 – (41673342,8 + 84133401,5 + 226560000)
=452625255,7
5.8 Độ sôi bộ hâm nước
Entanpi của nước cấp khi đi vào bộ hâm nước
i’nc = inc +Digô = inc = 990,4 KJ/Kg
Lượng nhiệt hấp thụ của nước trong bộ hâm nước khi đun sôi
D(ibh - i’’nc) = 320.103(2798 – 990,4)= 578432.103 KJ/h
Như vậy lượng nhiệt cần cấp cho nước bốc hơI khi sôI D(ibh - i’’nc) lớn hơn nhiều so với Qhn nên trong bộ hâm nước, nước chưa đạt trạng tháI sôi.
Ta xác định độ sôI theo công thức: x =
r: nhiệt ẩn hoá hơI
5.9 Tổng lượng nhiệt hấp thụ của bộ sấy không khí
Qs =btbsBtt(Inkk – Ilkk) = (b’’s+ Da/2).Btt .(inkk – ilkk)
= (1,02 + 0,03/2).32310.(1630 – 272,7) = 51309604,71
5.10 Xác định lượng nhiệt hấp thụ bộ hâm nước cấp I và cấp II
5.10.1 Nhiệt độ không khí đầu ra của bộ sấy không khí cấp I
t’’sI = tnc + (10 á 15) = 230 + 12 =242oC
5.10.2 Nhiệt độ nước đầu vào của bộ hâm nước cấp II thấp hơn nhiệt độ sôi khoảng 40oC
5.10.3 Nhiệt dộ khói trước bộ sấy không khí cấp II không quá 530 á550 oC
Theo thiết kế này ta chọn như sau: t’’sI = tnc +12 = 242 oC
tbh – t’hnI = 254 - t’hnI ³ 40 oC ị t’hnI Ê 214 oC
chọn t’hnI = 200oC
Nhiệt độ nước ra sau bộ hâm nước cấp I là: t’’hnI = t’hnII = 200oC
Tương ứng với i’’hnI = 1078 KJ/Kg
Nhiệt lương hấp thụ của bộ hâm nước I
QhnI = D (i’’bhII - inc) = 320. 103(1078 - 990,4) = 28032.103
Nhiệt lương hấp thụ của bộ hâm nước II
QhnII = Qhn - QhnI =(452625255,7 – 28032000) = 17233255,7
5.11 Nhiệt lương hấp thụ của bộ sấy không khí cấp I
QsI = Btt(bIs+ DasI/2).(i’’sI – i’sI)
= (1,02 + 0,03/2).32310.(1736 – 272,7) = 50278080,81
5.12 Nhiệt lương hấp thụ của bộ sấy không khí cấp II
QsII = Qs – QsI = 51309604,71- 50278080,81= 1031523,9
5.13 nhiệt độ khói sau các bề mặt đốt
5.13.1 nhiệt độ khói sau bộ quá nhiệt
I’’qn = I’’p + DaqnIokk -
= 11236 +0,015. 272,7189 -17233255,7/(0,95.32310) = 10678,65KJ/Kg
ịq’’qn = 852oC
5.13.2 Nhiệt độ khói sau bộ hâm nước cấp II
I’’hnII = I’’qn + DahnIIIokk -
= 3506 +0,02. 272,7189 -28032000/(0,95.32310) = 8852KJ/Kg
ịq’’hnII = 486oC
5.13.3 Nhiệt độ khói sau bộ sấy không khí cấp II
I’’sII = I’’hnII +0,5DasII(i’’sII +i’sII)-
= 8852 + 0,5.0,03(2765 +1736) - 1031523,9/(0,95.32310) = 7961KJ/Kg
ịq’’sII = 421oC
5.13.4 Nhiệt độ khói sau bộ hâm nước cấp I
I’’hnI = I’’sII + DahnIIokk -
=7961 +0,02. 272,7189 -17233255,7/(0,95.32310) = 5782KJ/Kg
ịq’’hnI = 316oC
5.13.5 Nhiệt độ khói sau bộ sấy không khí cấp I
I’’sI = I’’hnI +0,5DasI(i’’sI +i’sI)-
= 5782+ 0,5.0,03(2765 +272) -50278080,81 /(0,95.32310) = 3629KJ/Kg
ịq’’sI = 193oC
Chương6. THIÃÚT KÃÚ BÄĩ QUAẽ NHIÃÛT
Bộ quá nhiệt chia thành hai cấp ,bộ quá nhiệt cấp II đặt sau bộ pheston để dòng hơi đi cùng chiều dòng khói nhằm làm cho nhiệt độ cuối bộ quá nhiệt cấp II không quá lớn ảnh hưởng đến kim loại chịu nhiệt. Bộ quá nhiệt cấp I đặt sau bộ quá nhiệt cấp II và dòng hơi đi ngược chiều dong khói nhằm tăng độ chênh nhiệt độ giữa dòng hơi và dòng khói trong quá trình trao đổi nhiệt.
5
3
6
4
1
2
II I
Ghi chú
Bộ quá nhiệt cấp I 4.ống góp ra bộ quá nhiệt cấp II
Bộ quá nhiệt cấp II 5. Bao hơi
ống góp ra bộ quá nhiệt cấp I 6. Bảo ôn
Sơ đồ bố trí bộ quá nhiệt
6
2 1
5 4 4 3
6.1 Thiết kế bộ quá nhiệt cấp II.
6.1.1 Đặc tính cấu tạo
Vì bộ quá nhiệt cấp II(BQN II) làm việc ở nhiệt độ cao nên để tránh hiện tượng đóng xĩ bám lên bề mặt ống ta lắp các ống trước BQN II là song song
Chọn bước ống ngang đoạn so le S1/d ³ 4,5
Bước ống dọc S2/d ³ 3,5
Đoạn ống song song S1/d = 2á 3
S2 > 2d
Vậy liệu chế tạo thép Cacbon , chọn f38´3,5 bán kính uốn nhỏ nhất là 75mm.
Với lò này P = 170bar nên chọn tốc độ hơI trong bộ quá nhiệt cấp II
rw = 350 á 1000(kg/m2s), ta chọn rw = 500(kg/m2s)
Vậy tiết diện hơi đi là : f =
Số ống là Z = = 157 ống
Tốc độ khói đi trong bộ quá nhiệt không được quá (10 á 12)m/s. Vì chiều rọng lò hơI cố định nên tốc độ khói chuyển động quyết định việc chọn chiều cao đường khói khoảng (2,5 á 5)m.
Trong thiết kế này chọn chiều cao trung bình là:
12000
5600
6000
5600
Bảng 9. đặc tính cấu tạo của bộ quá nhiệt cấp II
TT
Tên đại lượng
Khiệu
Đvị
Cơ sở chọn và công thức
kquả
1
Đường kính ngoài ống
d
mm
Chọn
f38´3,5
2
Số dãy ống dọc
md
ống
Thiết kế
7
3
Số ống trong mõi dãy
Z
ống
Tính
57
4
Số ống ngang
S1
mm
Chọn
137
5
Bước ống dọc
S2
mm
Chọn
120
6
Bước ống hướng đối ngang
s1
s1 = S1/d
3,6
7
Bước ống hướng đối dọc
s2
s2 = S2/d
3,16
8
Khoảng cách từ tâm ống ngoài cùng đến vách
Sv
mm
0,5(a – (z –1).S1)
67
9
Chiều dàI mỗi ống chịu nhiệt
lH
m
4,95
10
Diện tích chịu nhiệt từng phần
Diện tích chịu nhiệt các ống đứng
Diện tích chịu nhiệt các ống ngang
Hk
Hđ
m2
m2
pnd. lH.Z
p.d.nd. lH.Z
pd.lđ.Z
500
13
11
Chiều dáI ống dưới đáy
lđ
m
Thiết kế
0,72
12
Toàn bộ diện tích BQN
HqnII
m2
Hk+ Hđ
513
13
Tiết diện lưu thông của hơI
f
m2
(1,87.(S1+S2)/d-4,1).d
0,095
14
Chiều dày lớp bức xạ hữu hiệu
S
m
0,325
15
Chiều sâu cụm ống
lc
mm
Hình vẽ
800
16
Chiều rộng không gian trước BQN2
lk
m
Hình vẽ
1000
17
Tiết diện đầu vào cụm ống của đường khói
F’
m2
5,6.12-0,038.4,3.57-p(0,038/2)2.157
27,8
18
Tiết diện đầu ra cụm ống của đường khói
F’’
m2
5,6.12 –0,038.4,3.57-
p(0,038/2)2. 57
21,7
19
Tiết diện trung bình của đường khói đI trong BQN II
Ftb
m2
(F’ + F’’)/2
24,75
Bảng 10. tính cân bằng nhiệt của bộ quá nhiệt
TT
Tên đại lượng
Khiệu
Đvị
Cơ sở chọn và công thức
1
2
3
A. Cân bằng nhiệt
1
Nhiệt độ khói trước BQN II
q’qnII
oC
q’qnII = q’’ph
950
950
950
2
Nhiệt độ khói sau BQN II
q’’qnII
oC
Giả thiết sau kiểm tra lại
800
750
790
3
entanpi của khỏi trước BQN II
I’qnII
Kj/kg
Tra bảng3
12338,9
12938,9
12768,9
4
entanpi của khỏi sau BQN II
I’’qnII
Kj/kg
Tra bảng3
11105
11105
11105
5
Lượng nhiệt do khói truyền cho BQN II
QdlqnII
w
j.(I’qnII-I’’qnII-DaqnII.Iokk)Btt/3600
10,5.106
10,5.106
10,5.106
6
Lượng nhiệt hấp thụ bức xạ BQN II
QbxqnII
w
Bảng phân phối nhiệt
0,72.106
0,72.106
0,72.106
7
Lương nhiệt tổng cộng
QcqnII
w
QdlqnII + QbxqnII
11,3.106
12,1.106
11,9.106
B. Tính truyền nhiệt
Tra bảng nước và hơI nước
8
Entanpi hơI đầu vào BQN II
i’qnII
Kj/kg
i’qnI + QqnI/D = i’qnI + (Qqn – QqnII)/D
4138,6
3942,6
4068,5
9
Nhiệt độ hơI đầu vào BQN II
t’qnII
oC
tBQNII(i’qnII,P’BQNII)
436
327
397
10
Entanpi hơI đầu ra BQN II
i’’qnII
Kj/kg
P = 140bar,t = 5700C
3506
3506
3506
11
Nhiệt độ hơI đầu ra BQN II
t’’qnII
oC
Nhiệm vụ thiết kế
570
570
570
12
Tỉ số chênh nhiệt độ
Dtl/Dtb
(q’qnII - t’qnII)/( q’’qnII - t’’qnII)
514/230
623/180
553/220
13
độ chênh nhiệt độ trunh bình
Dt
oC
(Dtl -/Dtb)/lnDtl/Dtb
353
357
361
14
Nhiệt độ trung bình củakhói
qtbqnII
oC
0,5(q’qnII + q’’qnII)
875
850
870
15
Nhiệt độ trung bình của hơi
tqnII
oC
0,5(t’qnII + t’’qnII)
503
448
484
16
Thể tích riêng của hơI
vtb
m3/kg
Tra bảng hơI nước P = 140bar,t = 5700C
0,275
0,253
0,238
17
Tốc độ trung bình của hơI
wtbh
m/s
D. vtb/3600.f
137
124
119
18
Hệ số tản nhiệt từ vách đến hơI
a
W/m20C
Cd.atc
1277,2
1296,9
1306,8
19
Tốc độ trung bình của khói
wtbk
m/s
((Vk/F)(1+qtbqnII)/273)).Btt/3600
6,835
6,682
6,394
20
Phân thể tích của nước
rH2O
Bảng 2
0,0773
0,0773
0,0773
21
Phân thể tích khí 3 nguyên tử
rRO2
Bảng 2
0,1471
0,1471
0,1471
22
Nông độ tro bay theo khói
m
g/m3tc
Bảng 2
17,880
17,880
17,880
23
Hệ số toả nhiệt đối lưu
adl
W/m20C
adl = 1,16.Cz .Cvl.Ctc
44,69
44,41
44,81
24
Lực hút khí 3 nguyên tử
10PnS
MN
10PnS = 0,141.S’
0,0767
0,0767
0,0767
Bảng 10 (tt)
STT
Tên đại lượng
Khiệu
Đvị
Cơ sở chọn và công thức
1
2
3
25
Hệ số làm yếu bức xạ khí 3 nguyên tử
Kk
Toán đồ IX
1,975
2,000
1,982
26
Hệ số làm yếu bức xạ hơI tro bay
Ktr
Toán đồ X
0,0166
0,012
0,018
27
Lực hút của khói có tro
Kps
(Kk. rn + Ktr.m).S’
0,2327
0,2372
0,2343
28
Hệ số làm bẩn
e
w/m20C
0,68.Cd.Cvl.eo + De
0,012
0,013
0,0123
29
Nhiệt độ vách ống có bám tro
tv
oC
ttbqnII + (e + 1/a2).Qdl/ HqnII
1136
1124
1131
30
Hệ số tản nhiệt bức xạ
abx
W/m20C
1,16.a.atc
43,82
51,88
45,84
31
Hệ số truyền nhiệt
K
W/m20C
(adl +abx)/1 + (e + 1/a2)(adl +abx)
41,2
41,4
41,5
32
Bề mặt truyền nhiệt tính toán
HttqnII
m2
QcqnII/K.Dt
777
764
732
33
Hiệu số
DH
m2
HttqnII - HqnII
264
251
219
34
Lượng nhiệt truyền theo tính toán
QtrqnII
w
K. HqnII.Dt
11.9106
12,3106
12,7106
q’’qnII(oC)
Dùng phương pháp 3 điểm để xác định của khói sau bộ quá nhiệt cấp II
Q(106)W
QcqnII
12,1
QtrqnII
11,9
11,3
750 790 798 800
Theo đồ thị ta xác định được : q’’qnII = 798oC
I’’qnII = 11417 KJ/Kg
Lượng nhiệt truyền bằng đối lưu
QdlqnII = j.(I’qnII-I’’qnII + DaqnII.Iokk)Btt
= 0,95.32310.( 12338,9 – 11417 + 0,015. 272,7189)
= 28422824,6 KJ/h
Tổng nhiệt hấp thụ của BQN II
QqnII = QdlqnII + QbxqnII = 28422824,6 +2588349 = 31011173,6 KJ/h
Entanpi hơI đầu vào BQN II
i’qnII = i’’qnI = i’qnI + = 3409KJ/Kg
Entanpi hơI đầu ra BQN II
i’’qnII = i’qnII + = 3512 KJ/Kg
ị HqnII = 1320m2
6.2 Thiết kế bộ quá nhiệt cấp I
12000
5600
Trên cơ sở tính được lượng nhiệt hấp thụ của bộ quá nhiệt cấp I, ta xác định được bề mặt chịu nhiệt của nó. Sơ bộ thiết kế bộ quá nhiệt cấp I có các ống đặt so le dòng hơI chuyển động ngược chiều dòng khói.
Sơ đồ cấu tạo bộ quá nhiệt cấp I
Bảng11. đặc tính cấu tạo bộ quá nhiệt cấp I
STT
Tên đại lượng
Kh
Đvị
Công thức tính
Kquả
1
đường kính ống
d
mm
chọn
f42´3,5
2
Bước ống ngang
S1
mm
tính
110
3
Bước ống dọc
S2
mm
S2/d =2,2
93
4
Bước ống tương đối
S1/d
S2/d
Chọn
chọn
2,5
2,2
5
Khoảng cách từ tâm ống đến vách ngoàI cùng tường bên
S
mm
12000 - S1.Z
160
6
Số ống xoắn trong mỗi dãy óng dọc
Z
ống
112
7
Tổng số ống ngắn
zt
ống
chọn
150
8
Chiều dàI ống từ bao hơI đến bộ quá nhiệt I
lbtr
m
Theo thiết kế
3,5
9
Diện tích bbề mặt háp thụ của cụm ống tỉnh
Hdb
m2
p.d. lbtr.Z.A
25,8
10
Hệ số tính đổi
Ab
Chọn theo tiêu chuẩn thiết kế
1/3
11
Chiều dàI ống xoắn
lx
m
lx =( HqnI- Hdb)/ p.d.Z
16
12
Bề mặt hấp thụ của ống xoắn
Hxb
m2
p.d. l.zt
316
13
Tổng diện tích hấp thụ bộ quá nhiệt cấp I
HqnI
m2
Hxb + Hdb
342
14
Chiều cao đường khói
h
m
chọn
3,2
15
Chiều rộng đường khói
a
m
chọn
12000
16
Số dãy ống dọc
n
l/h
5
17
Kích thước ống theo phương thẳng đứng
ld
m
Thiết kế
3
18
Diện tích tiết diện khói đI
Fk
m2
h.a-p.d. ld
38
19
Diện tích tiết diện hơIđI
Fn
m2
zt.( p.d2)/4
0,21
20
Chiều dày hữu hiẹu lớp bức xạ của khói
s
((1,87.(S1+S2)/d)- 4,1).d
0,45
21
Chiều sâu cụm ống
lc
m
d1 + S2.n
0,507
22
Chiều rộng khoảng không trước BQN I
lk
m
Chọn
0,6
23
Chiều dày hữu hiệu lớp bức xạ của khóicả phần không gian trước BQN I
S’
m
S.( lc + A. lk)/ lc
0,72
Bảng 12. tính truyền nhiệt bộ quá nhiệt cấp I
STT
Tên đại lượng
Kí hiệu
đơn vị
Công thức tính hay cơ sở chọn
K quả
1
Lượng nhiệt hấp thụ của BQN I
QqnI
KJ/h
Qqn - QqnII
195,5.106
2
Nhiệt độ khói đầu vào BQN I
q’qnI
oC
q’qnI = q’’qnII
798
3
Entanpi của khói đầu vào BQN I
I’qnI
KJ/Kg
Tra bảng I’’qnII
4
Nhiệt độ đầu ra của khói qua BQN I
q’’qnI
oC
Bảng phân phối nhiệt
852
5
Nhiệt độ trung bình BQN I
qtbqnI
oC
0,5(q’’qnI + q’qnI)
825
6
Nhiệt độ đầu vào của hơi
t’qnI
oC
t’qnI = tbh
350
7
Nhiệt độ đầu ra của hơi
t’’qnI
oC
i’’qnI =i’qnII
468
8
Nhiệt độ trung bình của hơI
ttbqnI
oC
0,5(t’qnI + t’’qnI)
409
9
Tốc độ trung bình của khói
wk
m/s
((Vk/F)(1+qtbqnI)/273)).Btt/3600
9,26
10
Thành phần thể tích hơI nước trong khói
rH2O
Bảng đặc tính khói
0,0773
11
Thành phần khí 3 nguyên tử trong khói
rn
Bảng đặc tính khói
0,2235
12
Nồng độ tro bay trong khói
m
g/m3tc
Bảng 2
17,774
13
Hệ số trao đổi nhiệt đối lưu
adl
w/m2oC
adl = 1,16.Cz .Cvl.Cs. atc
12,73
14
Thể tích riêng hơi nước
vh
m3/kg
Tra bảng hơI nước với ttbqnI
0,162
15
Tốc độ hơI trung bình
wh
m/s
D. vh/f.3600
80,9
16
Hệ số trao đổi nhiệt từ vách đến hơi
a2
w/m2oC
Cd. atc ; atc = 1800, Cd = 0,95
1710
17
Lực hút khí 3 nguyên tử
10Pns
rn.S
0,0095
18
Hệ số làm yếu bức xạ bởi khí 3 nguyên tử
Kk
Toán đồ IX
1,8
19
Hệ số làm yếu bức xạ bởi tro
Ktr
Toán đồ X
0,0128
20
Lực hút của khói có tro
10KPS
(Kk. rn + Ktr.m).S’
0,25
21
Hệ số bám bẩn
e
m2oC/w
0,68.Cd.Cvl.eo + De
0,0072
22
độ chênh nhiệt độ dòng nghịch
Dtn
oC
[(q’qnI- t’’qnI)-( q’’qnI- t’qnI)]/ln[(q’qnI- t’’qnI)/ q’qnI - t’’qnI)]
411
23
độ chênh nhiệt độ dòng thuận
Dtt
oC
[(q’qnI- t’qnI)-( q’’qnI- t’’qnI)]/ln[(q’qnI- t’qnI)/ q’’qnI - t’’qnI)]
415
24
Tỉ số
Dtt/Dtn
1,01
25
độ chênh nhiệt độ trung bình
Dt
oC
0,5(Dtt +Dtn)
413
26
Diện tích bề mặt hấp thụ nhiệt
HqnI
m2
Giả thiết 800
900 950
27
Nhiệt độ vách có tro
tv
oC
ttbqnI+ (e + 1/a2).QqnI/ HqnI 590
561 538
28
Hệ số trao đổi nhiệt bức xạ
abx
w/m2oC
a.atc 33,6
31,5 30,8
29
Hệ số truyền nhiệt
K
w/m2oC
(adl +abx)/1 + (e + 1/a2)(adl +abx) 53,7
53,0 52,6
30
Bề mặt truyền nhiệt tính toán
HtqnI
m2
QqnI/K.Dt 882
885 888
31
Hiệu số
DH
m2
HtqnI - HqnI 82
-15 -62
Bảng đồ thị 3 đIểm để tìm được diện tích bề mặt hấp thụ nhiệt của BQN I
DH
82
800 900 950
850
HqnI
- 15
- 62
Qua đồ thị ta xác điịnh được HqnI = 850 m2
Chương 7. THIÃÚT KÃÚ BÄĩ HÁM NặÅẽC CÁÚP II
Bộ hâm nước cấp II trong thiết kế này là bộ hâm nước chưa sôI, sử ống thép trơn để chế tạo. ống thép chọn đường kính f32´3, nước đI trong ống từ dưới lên trên khói đi tren xuống sẽ tạo độ chênh nhiệt độ lớn nhất nhằm tăng quá trình trao đổi nhiệt.
Để tăng cường độ truyền nhiệt ta bố trí các ống đặt so le nằm ngang
Bán kính uốn của ống xoắn R =1,87d = 1,87.32 = 60
Bước ống ngang tương đối S1/d = 2,5 ị S1 = 2,5.32 = 80
Bước óng dọc tương đối S2/d = 1,875 ị S2 = 1,875.32 = 60
Tốc độ của khói qua bộ hâm nước không lớn hơn 13m/s, tốc độ nước trong ống phảI bảo đảm cho nước và một phần hơI ở trên bộ hâm nước được lưu thông dể dàng. Đối với bộ hâm nước kiểu chưa sôI thì không htể nhỏ hơn 0,3 m/s
Sơ đồ bộ hâm nước
12000
khói
2400
Nước
Bảng 13. ÂÀÛC TấNH CÁÚU TAÛO CUÍA BÄĩ HÁM NặÅẽC CÁÚP II
STT
Tên đại lượng
Khiệu
Đvị
Công thức chọn và cơ sở tính
Kquả
Gchú
1
đường kính ống
d
mm
chọn
f32´3
2
Bước ống ngang
S1
mm
chọn
80
3
Bước ống dọc
S2
mm
60
4
Bước ống tương đối ngang
Bước ống tương đối dọc
S1/d
S2/d
Tính
tính
2,5
1,875
5
Chiều rộng đường khói
a
m
Thiết kế
12
6
Chiều sâug đường khói
b
m
Thiết kế
2,4
7
Khoảng cách từ tâm ống ngoài cùng đến vách
Sv
mm
50
8
Số ống trong mỗi dãy ngang
n
ống
1 + (b – 2.Sv)/S1
29
9
Số ống trong mỗi dãy kép ngang
Z1
ống
2n –1
57
10
Chièu dàI của mỗi ống
L
m
12-0,2
11,8
11
Tiết diện đường khói đI
F
m2
a.b –n.d.L
17,85
12
Tốc độ khói trung bình qua cụm ống
wk
m/s
((Vk/F)(1+qtbhnI)/273)).Btt/3600
11
<13 m/s
thoả
13
Diện tích tiết diện lưu thông của khói
f
m2
Z1.p.d2tr/4
0,03
14
Tốc độ nước trong ống
wn
m/s
D. vh/f.3600
1,32
>0,3 phù hợp
15
Số dãy ống kép
nk
Dãy
Chọn
18
16
Chiều sâu cụm ống
ls
m
S2(2nk –1)
2,1
17
Chiều sâu khoảng không trước bộ hâm nước II
lk
m
Chọn
3,5
18
Hệ số
A
Tiêu chuẩn tính toán HP7
0,2
19
Chiều dày hữu hiệu lớp bức xạ
S
m
((1,87.(S1+S2)/d)- 4,1).d
0,131
20
Chiều dày hữu hiệu lớp bức xạ có tính đến khoảng không
S’
m
S.( ls + A. lk)/ ls
0,175
21
Diện tích bbề mặt chịu nhiệt
HhnII
m2
p.d. l.z1nk
1216,5
Bảng 14. tính truyền nhiệt bộ hâm nước cấp II
STT
Tên đại lượng
Khiệu
Đvị
Công thức tính và chọn
Kquả
1
Lượng nhiệt hấp thụ BHN II
QhnII
KJ/h
Bảng phân phối nhiệt
17,2.106
2
Nhiệt độ khói đầu vào
q’hnII
oC
q’hnII = q’’qnI
852
3
Nhiệt độ khói đầu ra
q’’hnII
oC
Bảng phân phối nhiệt
486
4
Nhiệt độ khói trung bình
qtbhnII
oC
0,5(q’hnII +q’’hnII)
669
5
Entanpi của nước cấp đầu vào
i’hnII
KJ/Kg
Bảng phân phối nhiệt
1078
6
Nhiệt độ nước cấp đầu vào
t’hnII
oC
Bảng phân phối nhiệt
200
7
Entanpi của nước cấp đầu ra
i’’hnII
KJ/Kg
i’hnII +
1132
8
Nhiệt độ nước cấp đầu ra
t’’hnII
oC
ts + (i’’hnII –t’s)/2.4.18
296
9
Nhiệt độ trung bình nước cấp
ttbhnII
oC
0,5(t’’hnII + t’hnII)
248
10
độ chênh nhiệt độ nước cấp
Dt
oC
[(q’hnII- t’’hnII)-( q’’hnII- t’hnII)]/ln[(q’hnII- t’’HNII)/ q’’hnII - t’hnII)]
273
11
Nhiệt độ vách ống có bám tro
tv
oC
tv = 100 + ttbhnII
348
12
Tốc độ trung bình của khói
wk
m/s
((Vk/F)(1+qtbhnII)/273)).Btt/3600
7,92
13
Thành phần thể tích hơI nước của khói
rH2O
Bảng 2
0,07732
14
Thành phần thể tích khí 3 nguyên tử
rn
Bảng 2
0,1445
15
Nồng độ tro bay trong khói
m
g/m3tc
Bảng 2
17,56
16
Lực hút khí 3 nguyên tử
10PnS
MN.m
rn.S
0,098
17
Hệ số làm yếu bức xạ khí 3 nguyên tử
Kk
Toán đồ IX
3,95
18
Hệ số làm yếu bức xạ của tro
Ktr
Toán đồ X
0,0146
19
Lực hút của khói có chưa tro
10PnS
Nm/m2oC
(Kk. rn + Ktr.m).S’
0,1824
20
Hệ số toả nhiệt bức xạ
abx
W/ m2oC
1,16.a.atc
14,53
21
Hệ số bám bẩn
e
m2oC/w
0,68.Cd.Cvl.eo + De
0,0098
22
Hệ số tản nhiệt từ khói đến vách
adl
W/ m2oC
adl = 1,16.Cz .Cvl.Cs. atc
70,2
23
Hệ số truyền nhiệt
K
W/ m2oC
(adl +abx)/(1 + e(adl +abx))
47,8
24
Diện tích bề mặt háp thụ của BQN II theo tính toán
HtthnII
m2
QhnII/K.Dt
13180
Chương 8. THIÃÚT KÃÚ BÄĩ SÁÚY KHÄNG KHấ CÁÚP II
Trong phần này bộ sấy không khí cấp 2 làm bằng ống thép f40´1,5 , theo chiều rộng đường khói chia làm 4 hộp, thiết kếbộ sấy không khí cấp 2 chỉ có đường khói đI, bố trí các ống kiểu so le. Để đảm bảo bộ sấy không khí gọn nhẹ khi chọn bước ống ngang và dọc phảI đảm bảo hệ số D ở giá trị nhỏ nhất. Theo tiêu chuẩn thiét kế để đảm bảo gia công được Dmin = s- d = 10mm , đồng thời để đảm bảo cho tiết diện đI của không khí theo phương ngang vả phơưng chéo góc bằng nhau thì S1- d = 2(S –d) = 2D. Trong thiết kế này chọn S1 = 75mm, S2 = 44mm,trong quá trình bố trí cần đảm bảo kích thước của đường khói của bộ không khí bằng đường khói cảu bộ hâm nước. Tốc độ khói là 10 á14 m/s và wkk/w = 0,45 á 0,55, tốc độ không khí phụ thuộc vào chiều cao bộ sấy không khí. Nhưng chiều cao bộ sấy không khí sau tính toán nhiệt mưói xác định được.
Vì vậy để tính toán nhiệt cần giả thiết trước một số chiều cao nằm trong phạm vi hợp lí sau đố kiểm tra lại. Nếu chiều cao tính ra sai khác với giá trị giả thiết 5% thì phảI tính lại.
S2
D
S1
S
1945
Không khí
2800
3000
1930
12000
Bảng 15. đặc tính cấu tạo bộ sấy không khí cấp II
STT
Tên đại lượng
Khiệu
Đvị
Công htức tính và cơ sở chọn
Kquả
1
đường kính ống
d
mm
chọn
f40´1,5
2
Bước ống ngang
S1
mm
chọn
75
3
Bước ống dọc
S2
mm
chọn
44
4
Bước ống ngang tương đối
S1/d
0,875
5
Bước ống dọc tương đối
S2/d
1,1
6
đường kính ống trung bình
dtb
mm
0,5(dtr + dng)
38,5
7
Số cụm ống theo chiều rộng đường khói
n
cụm
chọn
4
8
Chiều rộng mỗi cụm ống
a1
mm
chọn
1930
9
Chiều sâu mỗi cụm ống
b1
mm
chọn
2288
10
Số dãy ống ngang
Z1
Dãy
b1/ S1 + 1
26
11
Số dãy ống dọc
Z2
Dãy
(2Z1 – 1)b1/ (S2 + 1)
53
12
Số ống trong mỗi cụm ống
Z
ống
((2Z1 – 1) Z2/Z) - 1
1345
13
Chiều sâu mỗi ống
l
m
Giả thiết
2,9
14
Tiết diện đường khói đI
F
m2
p.n.Z.d2tr/4
5,78
15
Chiều rộng đường khói đi
a
m
Chọn
12
16
Tiết diện đường khômg khí đI
f
l.a - p.n.Z1. dng
21,73
17
Diện tích bề mặt hấp thụ
HsII
m2
l.n.Z.H.dtb
1887
Bảng 16. Tính truyền nhiệt của bộ sấy không khí cấp II
STT
Tên đại lượng
Khiệu
Đvị
Công thức tính
Kquả
1
Lượng nhiẹt hấp thụ BSKK II
QsII
KJ/h
Bảng phân phối nhiệt
1031324
2
Nhiệt độ trước BSKK II
q’sII
oC
nt
486
3
Nhiệt độ sau BSKK II
q’’sII
oC
nt
421
4
Nhiệt độ trung bình của khói
qtbsII
oC
0,5(q’sII + q’’sII)
454
5
Nhiệt độ không khí đầu vào BSKK II
t’sII
oC
phân phối nhiệt
242
6
Nhiệt độ không khí đầu ra BSKK II
t’’sII
oC
Nhiệm vụ thiết kế
300
7
Nhiệt độ trung bình của không khí
ttbsII
oC
0,5(t’sII + t’’sII)
271
8
Thành phần thể tích nước trong khói
rH2O
Bảng 2
0,07729
9
Tốc độ khói
wk
m/s
((Vk/F)(1+qtbsII)/273)).Btt/3600
18,7
10
Hệ số tản nhiệt từ khói đến vách
a1
W/m2oC
1,16. Cvl.Ct atc
50,14
11
Tốc độ trung bình của không khí
wkk
m/s
(b’’sII + DasII/2).
[Btt.V2k/f.3600(1 + (ttbsII/273)]
8,6
12
Hệ số tản nhiệt phía không khí
a2
W/m2oC
1,16.Cz .Cvl.Cs. atc
75,36
13
Hệ số sử dụng
x
Tra bảng hệ số sử dụng x
0,75
14
Hệ số truyền nhiệt
K
W/m2oC
x.a1. a2/(a2 + a1)
22,7
Chương 9. THIÃÚT KÃÚ BÄĩ HÁM NặÅẽC CÁÚP I
Nguyên tắc và phương pháp hoàn toàn giống như thiết kế bộ hâm nước cấp II
12000
Đặc tính cấu tạo
khói
Nước
2400
Bảng17 . đặc tính cấu tạo bộ hâm nước cấp I
STT
Tên đại lượng
Khiệu
Đvị
Công htức tính và cơ sở chọn
Kquả
1
đường kính ống
d
mm
chọn
f40´3
2
Bước ống ngang
S1
mm
chọn
60
3
Bước ống dọc
S2
mm
chọn
40
4
Bước ống ngang tương đối
S1/d
1,76
5
Bước ống dọc tương đối
S2/d
1,17
6
Chiều rộng đường khói
a
m
chọn
12
7
Chiều sâu đường khói
b
m
chọn
2,4
8
Khoảng cách từ tâm ngoàI cùng đến vách
Sv
mm
chọn
55
9
Số ống trong mỗi dãy ngang
n
ống
((b-2 Sv)/S1) + 1
38
10
Số ống trong mỗi dãy kép
Z1
ống
2n - 1
75
11
Chiều dàI mỗi ống
l
m
12 – 0,2
11,8
12
Diện tích nước đI qua
f
m2
0,785.d2tr.Z1
0,0558
13
Tổng số dãy ống kép
nk
ống
Giả thiết
25
14
Tiết diện đường khói đI
F
m2
a.b – n.d.l
17
15
Chiều sâu cụm ống
L
m
S2(2 nk + 1)
1,96
16
Diện tích bề mặt chịu nhiệt
HhnI
m2
nk.d.l.Z1.p
461,6
Bảng 18 tính truyền nhiệt bộ hâm nước cấp I
STT
Tên đại lượng
Khiệu
Đvị
Công thức tính và chọn
Kquả
1
Lượng nhiệt hấp thụ
QhnI
w
Bảng phân phối nhiệt
7787.103
2
Nhiệt độ khói đầu vào
q’hnI
oC
q’hnI = q’’sII
421
3
Nhiệt độ khói đầu ra
q’’hnI
oC
Bảng phân phối nhiệt
316
4
Nhiệt độ khói trung bình
qtbhnI
oC
0,5(q’hnI +q’’hnI)
369
5
Chiều dày hũ hiệu lớp bức xạ có kể khoảng không trước bộ hâm nước cấp I
S’
m
S’ = S(ls + A.lk)/ls
0,199
6
Nhiệt độ nước cấp đầu vào
t’hnI
oC
Thiết kế
230
7
Tốc độ của nước đI trong ống
wn
m/s
D. vh/f.3600
8
Nhiệt độ nước cấp ra
t’’hnI
oC
t’’hnI = t’hnII
250
9
Nhiệt độ trung bình nước cấp
ttbhnII
oC
0,5(t’’hnI + t’hnI)
240
10
độ chênh nhiệt độ nước cấp
Dt
oC
[(q’hnI - t’’hnI)-( q’’hnI- t’hnI)]/ln[(q’hnI- t’’HNI)/ q’’hnI - t’hnI)]
162
11
Nhiệt độ vách ống có bám tro
tv
oC
tv = 25 + ttbhnI
290
12
Tốc độ trung bình của khói
wk
m/s
((Vk/F)(1+qtbhnI)/273)).Btt/3600
7,92
13
Thành phần thể tích hơI nước của khói
rH2O
Bảng 2
0,07732
14
Thành phần thể tích khí 3 nguyên tử
rn
Bảng 2
0,1445
15
Nồng độ tro bay trong khói
m
g/m3tc
Bảng 2
17,56
16
Lực hút khí 3 nguyên tử
10PnS
MN.m
rn.S
0,098
17
Hệ số làm yếu bức xạ khí 3 nguyên tử
Kk
Toán đồ IX
3,95
18
Hệ số làm yếu bức xạ của tro
Ktr
Toán đồ X
0,0146
19
Lực hút của khói có chưa tro
10PnS
Nm/m2oC
(Kk. rn + Ktr.m).S’
0,1824
20
Hệ số toả nhiệt bức xạ
abx
W/ m2oC
1,16.a.atc
14,53
21
Hệ số bám bẩn
e
m2oC/w
0,68.Cd.Cvl.eo + De
0,0098
22
Hệ số tản nhiệt từ khói đến vách
adl
W/ m2oC
adl = 1,16.Cz .Cvl.Cs. atc
70,2
23
Hệ số truyền nhiệt
K
W/ m2oC
(adl +abx)/(1 + e(adl +abx))
47,8
24
Diện tích bề mặt háp thụ của BQN I theo tính toán
HtthnI
m2
QhnI/K.Dt
1006
25
Chiều dày hữu hiệu lớp bức xạ
S
m
((1,87.(S1+S2)/d)- 4,1).d
0,0476
Chương 10. THIÃÚT KÃÚ BÄĩ SÁÚY KHÄNG KHấ CÁÚP I
Bộ sấy không khí cấp I được chia ra làm 3 đoạn dọc theo đường khói. đoạn dưới cùng đặt riêng ra đề phong khi thay thế.
1950
2280
2506
12000
Bộ sấy không khí cấp I được chế tạo bởi thép cacbon f40´1,5
Sơ đồ cấu tạo bộ sấy không khí cấp I
Bảng 19. đặc tính cấu tạo bộ sấy không khí cấp I
STT
Tên đại lượng
Khiệu
Đvị
Công thức
Kquả
1
đường kính ngoàI của ống
d
mm
chọn
40´1,5
2
Bước ống ngang
S1
mm
chọn
75
3
Bước ống dọc
S2
mm
chọn
44
4
Bước ống tương đối ngang
S1/d
0,625
5
Bước ống tương đối dọc
S2/d
1,1
6
đường kính ống trung bình
dtb
m
0,5(dng + dtr)
0,039
7
Bộ SKK chia làm m đoạn
m
đoạn
chọn
3
8
Số cụm ống theo chiều rộng đường khói
n
cụm
4
9
Số dãy ống ngang
Z1
Dãy
a/ S1 + 1
26
10
Chiều rộng mỗi cụm
a
mm
chọn
1930
11
Chiều rộng sâu cụm
b
mm
chọn
3078
12
Số dãy ống dọc
Z2
Dãy
a/ S2 + 1
58
13
Số ống trung bình mỗi cụm
Z
[(2.Z1 –1)Z2/2] – 6
3045
14
Chiều cao của ống
đoạn trên
đoạn giữa
đoạn dưới
lt
lg
ld
m
m
m
Chọn giả thiết
nt
nt
2,56
2,28
1,96
15
Tiết diện khói đI qua
F
m2
0,785.d2tr.Z
6,25
16
Chiều rộng đường khói
A
m
Theo hình vẽ đả tính
12
17
Tiết diện khong khí đI
đoạn trên
đoạn giữa
- đoạn dưới
ft
fg
fd
m2
m2
m2
lt(A – Z1.n.d)
lg(A – Z1.n.d)
ld(A – Z1.n.d)
20,1
17,8
15,4
18
Diện tích bề mặt chịu nhịêt
đoạn trên
đoạn giữa
- đoạn dưới
Ht
Hg
Hd
m2
m2
m2
lt(p.n.Z. dtr)
lg(p.n.Z. dtr)
ld(p.n.Z. dtr)
1164,9
1482,6
1274,5
19
Tổng diện tích bề mặt chịu nhịêt
HsI
m2
Ht+ Hg+ Hd
4422
Bảng 20. tính truyền nhiệt của bộ sấy không khí cấp I
STT
Tên đại lượng
Khiệu
Đvị
Công thưc tính và cơ sở chọn
Kết quả
1
Lượng nhiẹt hấp thụ BSKK I
QsI
W
Bảng phân phối nhiệt
10,9106
2
Nhiệt độ trước BSKK I
q’sI
oC
q’sI = q’’hnI
316
3
Nhiệt độ sau BSKK I
q’’sI
oC
Nhiệm vụ thiết kế
125
4
Nhiệt độ trung bình của khói
qtbsI
oC
0,5(q’sI + q’’sI)
221
5
Nhiệt độ không khí đầu vào BSKK I
t’sI
oC
Nhiệm vụ thiết kế
30
6
Nhiệt độ không khí đầu ra BSKK I
t’’sI
oC
Bảng phân phối nhiệt
242
7
Nhiệt độ trung bình của không khí
ttbsI
oC
0,5(t’sI + t’’sI)
136
8
Tốc độ khói trung bình
wk
m/s
((Vk/F)(1+qtbhnI)/273)).Btt/3600
16,7
9
Thành phân thể tích hơI nước
rH2O
Bảng 2
0,077
10
Thành phân thể tích khí 3 ngtử
rn
Bảng 2
0,193
11
Hệ số tản nhiệt từ khói đến vách
ak
W/m2oC
Cvl. atc
50,44
12
Chiều cao toàn bộ BSKK I
Li
m
Theo giả thiết
5
6
7
13
Diện tích bề mặt hấp thụ nhiệt
HsI
m2
p.Z.n.dtb.Li
3294
3953
4612
14
Tiét diện lưu thông của kk
fi
m2
Ltbi(A – dn.Z1)
6,06
7,28
8,49
15
Chiều cao trung bình của mỗi đoạn
Ltbi
m
Li/m
1,7
2
2,3
16
Tốc độ trung bình của kk
wk2
m/s
(b’’sII + DasI/2).
[Btt.V2k/f.3600(1 + (ttbsI/273)]
7,15
6,8
5,67
17
Hệ số sử dụng
x
Tra bảng hệ số sử dụng
0,75
0,75
0,75
18
Hệ số TĐN từ vách đến kk
ak2
W/m2oC
Cz.Cvl. atc
73,5
67,4
60
19
độ chênh nhiệt độ theo chiều nhiên liệu
Dtn
oC
[(q’sI - t’’sI)-( q’’sI- t’sI)]/ln[(q’sI- t’’sI)/ q’’sI - t’sI)]
84
84
84
20
Tham số
P
(q’sI - q’’sI)/( t’’sI - t’sI)
0,9
0,9
0,9
21
Tham số
R
( t’’sI - t’sI)/ (q’ sI - q’’sI)
1,11
1,11
1,11
22
Hệ số hiệu chỉnh
Y
Toán đồ XV
0,92
0,92
0,92
23
độ chênh nhiệt độ trung bình thực
Dt
oC
Y.Dtn
77,28
77,28
77,28
24
Hệ số truyền nhịêt
K
W/m2oC
x.ak. ak2/(ak2 + ak)
37,25
37,68
37,12
25
Lượng truyền nhiệt theo tính toán
QttSI
w
H’SI.Ki. Dt
9,5.106
11,5.106
13.2.106
Dùng phương pháp giải bằng đồ thị ta tính được chiều cao BSKK I
Q.106(w) QttsI
13,2
11,5
10,5 QSI
9,5
5 6 7 L(m)
- Theo đồ thị ta có tổng chiều dàI của bộ sấy không khí cấp I là L = 5,8m
- Khi đó độ dàI trung bình của mỗi đoạn là Ltb = 5,8/3= 1,9m
Diện tích không khí đi qua mỗi đoạn là
f = Ltb(A- n.Z1.d) = 1,9(12 – 4.26.0,04) = 14,896m2
Vậy chọn chiều cao mổi đoạn là : + Lt = 2,3m
+ Lg = 2m
+ Ld = 1,5m
Mục lục
Chương 1 . Nhiệm vụ thiết kế Trang 1
Chương 2 . Xác định cấu trúc và cân bằng nhiệt lò hơI 2
Chương 3 . Thiết kế buồng lửa 11
Chương 4 . Thiết kế dãy pheston 16
Chương 5 . Phân phối nhiệt lượng cho các bề mặt đốt 22
Chương 6 .Thiết kế bộ quá nhiệt 24
Chương 7 . Thiết kế bộ hâm nước cấp II 37
Chương 8 . Thiết kế bộ sấy không khí cấp II 41
Chương 9 . Thiết kế bộ hâm nước cấp I 44
Chương 10. Thiết kế bộ sấy không khí cấp I 49
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Thuyet minh truong.doc