Tài liệu Đề tài Thiết kế kho lạnh bảo quản 100 tấn tôm đông lạnh: B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
TR NG Đ I H C NÔNG LÂM TP. H CHÍ MINHƯỜ Ạ Ọ Ồ
B MÔN CÔNG NGH HÓA H CỘ Ệ Ọ
K THU T L NH VÀ NG D NGỸ Ậ Ạ Ứ Ụ
Thi t k kho l nh b o qu nế ế ạ ả ả
100 t n tôm đông l nhấ ạ
Đi u ki n b o qu n:ề ệ ả ả
Nhi t đ , đ m môi tr ng thi t k kho l nh:ệ ộ ộ ẩ ườ ế ế ạ
• Kho l nh đ t t i TP.HCM, ta có:ạ ặ ạ
• Nhi t đ mùa hè: 37.3(ệ ộ oC)
• Đ m: 74(%)ộ ẩ
• Nhi t đ b u t: 33 (ệ ộ ầ ướ oC)
• Nhi t đ đ ng s ng: 32 (ệ ộ ọ ươ oC)
I. XÁC Đ NH KÍCH TH C BU NG L NH:Ị ƯỚ Ồ Ạ
I.
II.
III. 1.Dung tích kho l nh:ạ
E = V.gv
E : dung tích kho l nh (t) ạ
V : th tích kho l nh (mể ạ 3)
gv : đ nh m c ch t t i th tích (t/mị ứ ấ ả ể 3).
gv= 0.45 (t/m3)
Dung tích th t s các bu ng :ậ ự ồ
S n ph m là táo Eả ẩ spvà thùng g Eỗ bb
Ch n Eọ bb =10% Esp
Esp = 100 (t) (đ u đ )ầ ề
⇒ dung tích th t s c a bu ng l nh :ậ ự ủ ồ ạ
E = Esp + Ebb = 100 + 10 = 110 (t)
⇒th tích c a bu ng l nh :ể ủ ồ ạ
V = E/gv = 110/0.45 = 244.44 (m3)
IV.
V. 2.Di n tích bu ng l nh :ệ ồ ạ
Di ...
7 trang |
Chia sẻ: ntt139 | Lượt xem: 1413 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Thiết kế kho lạnh bảo quản 100 tấn tôm đông lạnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỘ Ụ Ạ
TR NG Đ I H C NÔNG LÂM TP. H CHÍ MINHƯỜ Ạ Ọ Ồ
B MÔN CÔNG NGH HÓA H CỘ Ệ Ọ
K THU T L NH VÀ NG D NGỸ Ậ Ạ Ứ Ụ
Thi t k kho l nh b o qu nế ế ạ ả ả
100 t n tôm đông l nhấ ạ
Đi u ki n b o qu n:ề ệ ả ả
Nhi t đ , đ m môi tr ng thi t k kho l nh:ệ ộ ộ ẩ ườ ế ế ạ
• Kho l nh đ t t i TP.HCM, ta có:ạ ặ ạ
• Nhi t đ mùa hè: 37.3(ệ ộ oC)
• Đ m: 74(%)ộ ẩ
• Nhi t đ b u t: 33 (ệ ộ ầ ướ oC)
• Nhi t đ đ ng s ng: 32 (ệ ộ ọ ươ oC)
I. XÁC Đ NH KÍCH TH C BU NG L NH:Ị ƯỚ Ồ Ạ
I.
II.
III. 1.Dung tích kho l nh:ạ
E = V.gv
E : dung tích kho l nh (t) ạ
V : th tích kho l nh (mể ạ 3)
gv : đ nh m c ch t t i th tích (t/mị ứ ấ ả ể 3).
gv= 0.45 (t/m3)
Dung tích th t s các bu ng :ậ ự ồ
S n ph m là táo Eả ẩ spvà thùng g Eỗ bb
Ch n Eọ bb =10% Esp
Esp = 100 (t) (đ u đ )ầ ề
⇒ dung tích th t s c a bu ng l nh :ậ ự ủ ồ ạ
E = Esp + Ebb = 100 + 10 = 110 (t)
⇒th tích c a bu ng l nh :ể ủ ồ ạ
V = E/gv = 110/0.45 = 244.44 (m3)
IV.
V. 2.Di n tích bu ng l nh :ệ ồ ạ
Di n tích ch t t i F = V/h ệ ấ ả
h: là chi u cao ch t t i (m) , ch n h= 5 ( m)ề ấ ả ọ
⇒ F=V/h =244.444/3 =81.48 (m2 )
Ch n chi u cao ch t t i l nh 3m và chi u cao bu ng l nh là 5mọ ề ấ ả ạ ề ồ ạ
3.T i tr ng c a n n và tr n: ả ọ ủ ề ầ
gF> gv * h => gF> 0.45*3 =1.35 t/m2
4.Di n tích l nh c n xây d ng: ệ ạ ầ ự
F1= F/βF = 81.48/0.725 = 112.386 (m2)
V i ớ βF=0.725 (tra b ng 2-5 trang 34)ả
Di n tích bu ng l nh quy chu n (b i c a 36 mệ ồ ạ ẩ ộ ủ 2) nên ch n Fọ 1= 108 m2 (9×12)
Ch n kích th c kho nh sau: chi u dài 12m, r ng 9m, cao 5mọ ướ ư ề ộ
II. Tính ch n vách, tính đ ng s ng , đ ng m:ọ ọ ươ ọ ẩ
• Tính chi u dày cách nhi tề ệ : δcn= λcn(
Trong đó:
Ch n v t li u cách nhi t là polystitol λọ ậ ệ ệ cn=0,047 W/mK.(b ng 3.1).ả
K: h s truy n nhi t.ệ ố ề ệ
V i nhi t đ bu ng l nh = -25ớ ệ ộ ồ ạ oC ,tra b ng 3-3 trang 84 ta đ c k = 0.21ả ượ W/m2K
a1: h s to nhi t c a môi tr ng ngoài t i t ng cách nhi t,W/mệ ố ả ệ ủ ườ ớ ườ ệ 2K.
a1= 23,3 W/m2K.(b ng 3.7).ả
a2: h s to nhi t c a vách bu ng l nh vào bu ng l nh,ệ ố ả ệ ủ ồ ạ ồ ạ
a2= 10.5 W/m2K.(b ng 3.7).ả
• Ch n vách:ọ
L p v t li u xâyớ ậ ệ
d ngự
δ,m λ,W/m2K µ
(g/mhMPa)
L p v a xi măngớ ữ 0.02 0.8 90
L p g ch đớ ạ ỏ 0.38 0.82 105
L p cách mớ ẩ
bitum
0.0026 0.18 0.86
Cách nhi tệ
polystirol
??? 0.047 7.5
Chi u dày cách nhi t là:ề ệ
δcn= λcn(
= 0,047(= 0,191 (m).
Ta ch n chi u dày là : 0.2 mọ ề
• H s truy n nhi t th c t :ệ ố ề ệ ự ế
K== = 0.202 W/m2K
• Ki m tra đ ng s ng :ể ọ ươ
Nhi t đ môi tr ng tệ ộ ườ mtat = 37.3oC, đ m 74% =>tộ ẩ s = 32oC và t ư=33oC (mùa hè t iạ
tp.HCM tra b ng 1-1)ả
Nhi t đ c a bu ng l nh tệ ộ ủ ồ ạ b=-250C.
Ta có Ks= 0,95* α1(tmt-ts)/(tmt-tb) = 0,95 x 23,3 x (37.3-32)/(37.3-(-25)) = 1.88 W/m2K
Ks=1.88 > K=0.202 W/m2K cho nên vách ngoài không b đ ng s ng.ị ọ ươ
• Ki m tra đ ng mể ọ ẩ .
H s d n nhi t và đ m c a polystirol là : ệ ố ẫ ệ ộ ẩ ủ
δ=0,15m ;λ=0,047W/mK;µ=7,5g/mhMPa
M t đ dòng nhi t qua k t c u cách nhi t :ậ ộ ệ ế ấ ệ
q= k .t= 0.202.(37.3-(-25)) = 12.615 W/m2.
Xác đ nh nhi t đ b m t t i các l p vách:ị ệ ộ ề ặ ạ ớ
q = αi .tf =tw
o t1 = tf1 - q/α1 =37.3 - 12.615/23.3 =36.76
o t2= t1 -q= 36.76 oC- (12.615* )=36.47oC
o t3= 30.63 oC
o t4= 30.33 oC
o t5= 30.1 oC
o t6= -23.53oC
o t7= -23.81oC
o +tbl= t7-= -25 oC
Tra b ng ả đ c các áp su t nh b ng sau:ượ ấ ư ả
Vách Nhi t đ ( ệ ộ oC) Áp su t P''x (Pa) ấ
1 36.75868797 6174
2 36.47203865 6077
3 30.62718903 4397
4 30.3405397 4327
5 30.15835813 4174
6 -23.51215351 92
7 -23.79880283 89
Dòng h i th m th u qua kêt c u:ơ ẩ ấ ấ
Ph1: phân áp su t th c c a h i n c bên ngoàiấ ự ủ ơ ướ
Ph2: phân áp su t th c c a h i n c bên trongấ ự ủ ơ ướ
Ta có: T1=37.3oC ; φ1 = 74% ; P”x (T1)= 6358 Pa
Ph1= P”x (T1). φ1 = 6358*0,74 = 4704.92Pa
T2 = -25oC ; φ2 = 100% ; P”x (T2) = 80 Pa
Ph2= P”x(T2) . φ2 = 80*1=80 Pa
H s tr kháng th m h i c a kệ ố ở ấ ơ ủ ết c u:ấ
Phân áp su t th c c a h i n c trên bấ ự ủ ơ ướ ề m t các l p:ặ ớ
Áp su t th c c a h i n c ấ ự ủ ơ ướ đều nh h n phân áp su t h i n c bão hòa nên không cóỏ ơ ấ ơ ướ
hi n t ng ệ ượ đ ng m trong c c u cách nhi t.ọ ẩ ơ ấ ệ
• Ch n n n: ch n n n có các l p nh sau:ọ ề ọ ề ớ ư
- N n nh n b ng các t m bê tông lát ề ẵ ằ ấ δ1 = 40 mm ; λ1 =1.4
w/mK
- L p bê tông ớ δ2 =100 mm ; λ2=1.4
w/mK
- L p cách nhi t b ng đ t sét x p , s i: ớ ệ ằ ấ ố ỏ δ3 =??? ; λ3=0.2
w/mK
- L p bê tông có s i đi n :ớ ưở ệ δ4 = 1 0 0 mm
- L p cách mớ ẩ
- L p bê tông đá dăm làm kín n n đâtớ ề
Tra b ng 3-6: k = 0.21 w /mả 2K
Tra b ng 3-7: ả α1 =23.3 w /m2K
α 2 = 10.5 w /m2K
Chi u dày l p cách nhi t là:ề ớ ệ
δcn = 0,2(
=0.904 (m)
Ch n ọ δ4 = 1 (m).
H s truy n nhi t th c t :ệ ố ề ệ ự ế
K==
kt= 0.2 w/m2k
• Ch n tr n: ọ ầ
δcn= lcn(
Tra b ng dùng l p cách nhi t đ t sét,s i :ả ớ ệ ấ ỏ
+ λcn = 0,2 w/mK : (b ng 3.1 P 61 [1]);ả
+ K : h s truy n nhi t ( b ng 3.3 p 63 ,[1])ệ ố ề ệ ả
K = 0,2 w /m2K
+ α1 h s t a nhi t c a môi tr ng bên ngoài t i tr ng cáchệ ố ỏ ệ ủ ườ ớ ườ
nhi t ệ
α1 =23,3 w/m2K
+ α2 h s t a nhi t c a vách bu ng l nh vào bu ng l nh ệ ố ỏ ệ ủ ồ ạ ồ ạ
α2 = 10,5 w/m2K
+ δi : chi u dày các l p xây d ng th i (m) ề ớ ự ứ
+ λøi : h s d n nhi t c a l p v t li u xây d ng th i w/mệ ố ẫ ệ ủ ớ ậ ệ ự ứ 2K
L p ph đ ng th i là l p cách m b ng v t li u xây d ng vàớ ủ ồ ờ ớ ẩ ằ ậ ệ ự
borulin
δ1= 12 mm ; λ1 =0,3 w/mK
L p bê tông gi ng có c t ớ ằ ố δ2 =40 mm ;λ2=1,4 w/mK
L p cách nhi t chi u dày ớ ệ ề δ3=? ; λ3=0,2 w/mK
T m cách nhi t b ng x p polystrirol ấ ệ ằ ố δ4 =50 mm ;λ4=0,047 w/mK
L p bê tông c t thép ch u l c ớ ố ị ự δ5 =220 mm ;λ5=1,5 w/mK
⇒ Chi u dày cách nhi t c a tr n:ề ệ ủ ầ
δcn= λcn(
= 0,2(
=0.72 (m)
Ch n dọ cn =0.75 (m).
H s truy n nhi t th c t :ệ ố ề ệ ự ế
K==
K=0.194 w/m2k
III. Tính nhi t kho l nh:ệ ạ
1. Tính nhi t th t thoát qua vách:ệ ấ
Bao che K (w/m2k) F (m2) ∆T (k) Q1 =K*F*∆T (w)
T ng ngoàiườ 0.202 60 62.3 755.076
T ng ngoàiườ 0.202 45 62.3 566.307
T ng ngoàiườ 0.202 60 62.3 755.076
T ng ngoàiườ 0.202 45 62.3 566.307
N nề 0.2 108 62.3 1345.68
Tr nầ 0.194 108 62.3 1305.3096
T ng Qổ 1 5293.7556
2. Tính dòng nhi t do s n ph m t o ra:ệ ả ẩ ạ
a. Dòng nhi t do tôm t a raệ ỏ :
Q21 = M* (h1 – h2 )* 1000/(24*3600) (kw)
M: năng su t bu ng b o qu n l nh đông (t/24h)ấ ồ ả ạ ạ
Q21 :Dòng nhi t do tôm t a raệ ỏ
h1 ,h2 : enthapi c a s n ph m tr c và sau khi x lý l nh :ủ ả ẩ ướ ử ạ
Theo b ng 4-2 p.81 ,[1] ả
Ch n nhi t đ hàng nh p th ng vào kho b o qu n l nh đông là:ọ ệ ộ ậ ẳ ả ả ạ
t1 = -8 oC ⇒h1 = 43.5 kJ/kg
Ch n nhi t đ hàng sau khi đ c làm l nh là:ọ ệ ộ ượ ạ
t2 =-25 oC ⇒h2 = 0 kJ/kg
M = 8%E = 0.8*100 = 8 ( t/24h)
V i: ớ M: kh i l ng hàng nh p vào v o qu n l nh đôngố ượ ậ ả ả ạ
E: dung tích phòng b o qu n l nh đôngả ả ạ
V y : Qậ 21 = M*(h1 – h2)*1000/(24*3600)
= 8*(43.5 – 0 )*1000/(24*3600) = 4.0278 (kW)
b. Dòng nhi t do bao bì t a ra:ệ ỏ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tailieu.pdf