Đề tài Quản lý trung tâm ngoại ngữ đại học Sư Phạm

Tài liệu Đề tài Quản lý trung tâm ngoại ngữ đại học Sư Phạm: ĐỀ TÀI: Quản lý trung tâm ngoại ngữ đại học Sư Phạm 1 I. Tổng quan 1. Khảo sát hệ thống Trung tâm ngoại ngữ đại học Sư Phạm TP HCM thường xuyên mở các lớp luyện thi, tổ chức thi và cấp các chứng chỉ ngoại ngữ cho hàng chục ngàn học viên mỗi năm. Các ngôn ngữ được đào tạo ở trung tâm rất đa dạng, bao gồm Anh, Pháp, Nhật…, mỗi ngôn ngữ đều có các trình độ riêng khác nhau. Số lượng nhân viên và giảng viên làm việc tại các chi nhánh của trung tâm cũng rất nhiều. Do vậy, cần xây dựng một hệ thống tin học để quản lý trung tâm hiệu quả hơn. Hoạt động chính của trung tâm sẽ bao gồm việc tổ chức các đợt thi, tạo điều kiện cho các học viên lấy được các chứng chỉ ngoại ngữ có giá trị. Mỗi đợt thi được tổ chức để cấp một loại chứng chỉ cho một ngôn ngữ cụ thể. Thí sinh sẽ phải trải qua nhiều nội dung thi khác nhau, mỗi nội dung thi có thể được tổ chức thi ở các cơ sở khác nhau . Các thông báo về các đợt thi sẽ được niêm yết tại các chi nhánh của trung tâm. Trư...

pdf138 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1134 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Quản lý trung tâm ngoại ngữ đại học Sư Phạm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI: Quản lý trung tâm ngoại ngữ đại học Sư Phạm 1 I. Tổng quan 1. Khảo sát hệ thống Trung tâm ngoại ngữ đại học Sư Phạm TP HCM thường xuyên mở các lớp luyện thi, tổ chức thi và cấp các chứng chỉ ngoại ngữ cho hàng chục ngàn học viên mỗi năm. Các ngôn ngữ được đào tạo ở trung tâm rất đa dạng, bao gồm Anh, Pháp, Nhật…, mỗi ngôn ngữ đều có các trình độ riêng khác nhau. Số lượng nhân viên và giảng viên làm việc tại các chi nhánh của trung tâm cũng rất nhiều. Do vậy, cần xây dựng một hệ thống tin học để quản lý trung tâm hiệu quả hơn. Hoạt động chính của trung tâm sẽ bao gồm việc tổ chức các đợt thi, tạo điều kiện cho các học viên lấy được các chứng chỉ ngoại ngữ có giá trị. Mỗi đợt thi được tổ chức để cấp một loại chứng chỉ cho một ngôn ngữ cụ thể. Thí sinh sẽ phải trải qua nhiều nội dung thi khác nhau, mỗi nội dung thi có thể được tổ chức thi ở các cơ sở khác nhau . Các thông báo về các đợt thi sẽ được niêm yết tại các chi nhánh của trung tâm. Trước mỗi đợt thi, trung tâm sẽ mở các lớp luyện thi để giúp cho người học có thể đạt được kết quả tốt nhất trong kì thi. Các lớp có ngôn ngữ và trình độ khác nhau sẽ được giảng dạy bởi các giảng viên có học vị tương ứng thích hợp. Các thí sinh dự thi không bắt buộc phải học các lớp do trung tâm tổ chức. Và cuối cùng, sau khi đã có kết quả thi, trung tâm sẽ thực hiện việc cấp bằng cho các thí sinh có kết quả đạt. Các bộ phận quản lý trung tâm ngoại ngữ đại học Sư Phạm bao gồm: -Ban giám hiệu trường đại học Sư Phạm: quản lý các chi nhánh của trung tâm, quyết định cấp các văn bằng ngoại ngữ cho các học viên. 2 -Ban điều hành chi nhánh: giải quyết vấn đề sắp xếp lịch thi, thời khoá biểu, phân công giảng viên. -Bộ phận kế toán: đảm nhiệm việc tính toán các số liệu, kiểm tra sổ sách. -Thủ quỹ: quản lý quỹ của chi nhánh. -Bộ phận thu ngân: thông báo các chi tiết học tập, thu tiền lệ phí và ghi biên lai cho học viên. -Giảng viên trưởng : là giảng viên chịu trách nhiệm quản lý các giảng viên khác.. -Bộ phận phụ trách hợp tác quốc tế: đảm nhiệm việc thiết lập và đảm bảo mối quan hệ với các tổ chức ngoại ngữ quốc tế. -Bộ phận phụ trách trang thiết bị: chịu trách nhiệm về các thiết bị vật dụng phục vụ cho việc giảng dạy của trung tâm. 2. Phân tích hiện trạng Các công việc: a. Tổ chức các đợt thi Mỗi năm, trung tâm tổ chức 4 kỳ thi cấp chứng chỉ cho các học viên ở tất cả các ngôn ngữ, các kỳ thi này cách nhau 3 tháng. Một kỳ thi sẽ gồm nhiều đợt thi dành riêng cho một trình độ ngôn ngữ cụ thể. Mỗi đợt thi cũng sẽ được chia ra làm nhiều nội dung thi, bao gồm sơ khởi, tự luận, vấn đáp…Các nội dung thi này sẽ được tổ chức ở thời gian và địa điểm khác nhau, kết quả của một nội dung thi sẽ do một hoặc nhiều giáo viên chấm. Lịch thi sẽ được ban điều hành sắp xếp và phổ biến ở các phòng ghi danh của trung tâm. Chi tiết lịch thi bao gồm loại trình độ ngôn ngữ của đợt thi, nội dung thi, thời gian địa điểm thi và lệ phí thi. Học viên khi đăng kí dự thi sẽ đóng tiền lệ phí thi cho nhân viên thu ngân tại các phòng ghi danh của trung tâm. Nhân viên thu ngân sẽ lập biên 3 Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM Trung tâm ngoại ngữ LỊCH TỔ CHỨC THI Bắt đầu thi:…… Kỳ thi Tiếng Trình độ Nội dung Ngày Địa điểm TP. HCM, ngày…..tháng …..năm….. BAN ĐIỀU HÀNH lai và sao ra thành hai bản, học viên sẽ giữ một bản, và trung tâm sẽ giữ một bản, để tiện cho việc đối chiếu về sau. Các giảng viên tham gia chấm bài thi sẽ nhận được tiền bồi dưỡng của trung tâm. b. Mở các lớp luyện thi Trước các kỳ thi 3 tháng, trung tâm sẽ mở các lớp luyện thi dành riêng cho từng loại trính độ ngôn ngữ, tạo điều kiện cho các học viên đạt thành tích thi tốt nhất. Thông tin chi tiết của các lớp học sẽ được đăng trên thời khoá biểu, bao gồm loại trình độ ngôn ngữ, giáo trình, thời gian, địa điểm, và các giảng viên tham gia giảng dạy. Ban điều hành có nhiệm vụ sắp xếp thời gian và địa điểm học, phân công các giảng viên phụ trách lớp. Các giảng viên có thể có nhiều học vị cho một ngôn ngữ, và có thể dạy nhiều ngôn ngữ. Điều kiện phân công là giảng viên phải dạy được ngôn ngữ của lớp, và học vị của giảng viên phải phù hợp với trình độ của lớp. Các học viên tham gia lớp học không bắt buộc phải tham dư thi, và các thí sinh tham gia thi cũng không bắt buộc phải học các lớp luyện Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM Số:……….. Trung tâm ngoại ngữ BIÊN LAI THU LỆ PHÍ THI Ngày……tháng……năm…… Họ và tên người nộp:…………………………………………………………….. Kỳ thi:………………….Trình độ:……………….. ôn thi: ……… …… . Ngày thi:…………………………………………………………………………. Số tiền thu:……………………………………………………………………….. Viết bằng chữ:…………………………………………………………………… Người nộp tiền Người thu tiền 4 thi của trung tâm. Sau khi đã chọn lớp học, học viên sẽ đóng tiền học tại các phòng ghi danh, và nhận biên lai từ nhân viên thu ngân. Các giảng viên tham gia giảng dạy được trả lương theo lớp. c. Cấp chứng chỉ ngoại ngữ Sau khi đợt thi khoảng 1 tuần, kết quả thi của các thí sinh sẽ được niêm yết ở các chi nhánh của trung tâm. Thi sinh được xét kết quả đạt khi có điểm số ở các nội dung thi lớn hơn hoặc bằng điểm trung bình. Các thí sinh thi đậu kỳ thi sẽ được cấp chứng chỉ ngoại ngữ được xác nhận bởi ban giám hiệu trường đại học Sư Phạm. Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM Số:……….. Trung tâm ngoại ngữ BIÊN LAI THU HỌC PHÍ Ngày……tháng……năm…… Họ và tên người nộp:…………………………………………………………….. Lớp:………………….Trình độ:………………..Môn hoc:……………………. Ngày học:…………………………………………………………………………. Số tiền thu:……………………………………………………………………….. Viết bằng chữ:…………………………………………………………………… Người nộp tiền Người thu tiền Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM Trung tâm ngoại ngữ THỜI KHOÁ BIỂU Kỳ Thi: …………… Khai giảng: ………. Ngôn ngữ Trình độ Ngày học Ca Địa điểm Sách Giáo viên TP. HCM, ngày……tháng……năm BAN ĐIỀU HÀNH 5 3. Nhu cầu tin học hoá Hằng năm, số lượng học viên đăng ký học và thi ở trung tâm là rất lớn, có thể lên đến hàng chục ngàn. Các thông tin về điểm số, số báo danh phải được lưu trữ một cách chính xác, tránh gây ra những sai sót, ảnh hưởng đến kết quả học và thi của học viên. Ngoài ra, cần phải lưu trữ lại toàn bộ hồ sơ của các học viên đã được cấp chứng chỉ ngoại ngữ tại trung tâm. Tóm lại, số lượng thông tin mà trung tâm phải xử lý là rất lớn, và nhu cầu tin học hoá toàn bộ trung tâm là rất cần thiết, không những chỉ để lưu trữ dữ liệu một cách tập trung, mà còn để có thể dễ dàng thao tác, cập nhật. II. Phân tích yêu cầu 1.Yêu cầu chức năng +Quản lý nhân viên -Nhập nhân viên mới. -Lập danh sách nhân viên +Quản lý học viên đăng kí học Trường ĐH Sư Phạm TP. HCM Số:………… Trung tâm ngoại ngữ CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ Trình độ:… …………………………………………………………………………………….. Cấp cho:…………………………………………………………………………… Sinh ngày:………...........Tại:……………………………………………………… Đã tốt nhiệp kỳ thi:………………………………………………………………… Tiếng:…………………………….. Đạt loại:……………………………………… Ngày….tháng…..năm…. HIỆU TRƯỞNG 6 -Nhập học viên mới theo biên lai đăng kí học. -Lập danh sách học viên trong một kỳ thi. +Quản lý học viên đăng kí thi -Nhập thí sinh mới theo biên lai lệ phí thi. -Lập danh sách thí sinh trong một kỳ thi. +Quản lý học viên đã được cấp chứng chỉ -Lưu trữ các học viên đã lấy chứng chỉ từ trung tâm. -Lập danh sách học viên đã lấy chứng chỉ. +Quản lý giảng viên -Nhập giảng viên mới dựa theo hợp đồng. -Lập danh sách giảng viên. +Quản lý lớp luyện thi -Nhập các lớp học mới trong dựa theo thời khóa biểu. -Lập danh sách theo kỳ thi... +Quản lý đợt thi -Nhập các đợt thi mới dựa theo lịch thi. -Lập danh sách đợt thi theo theo kỳ thi. +Quản lý chứng chỉ ngoại ngữ -Nhập thêm thông tin chứng chỉ mới được cấp -Tổng kết các chứng chỉ được cấp trong khoá học. +Quản lý các loại trình độ ngôn ngữ -Cập nhật các loại ngôn ngữ. -Cập nhật các loại trình độ của một ngôn ngữ. 7 -Lập danh sách các loại trình độ ngôn ngữ được giảng dạy ở trung tâm. +Quản lý tài liệu giảng dạy -Cập nhật tài liệu giảng dạy. -Lập danh sách tài liệu giảng dạy theo theo tác giả, trình độ. +Quản lý thu chi -Lập biên lai thu học phí. -Lập biên lai thu lệ phí thi. -Thanh toán lương bổng và tiền bồi dưỡng cho giảng viên. -Báo cáo doanh thu chi nhánh +Quản lý hệ thống dữ liệu -Lưu trữ, phục vụ dữ liệu. -Kết thúc chương trình. 2.Yêu cầu phi chức năng -Phân quyền người sử dụng hệ thống, để dễ quản lý hệ thống. -Cho phép người dùng thay đổi password III. Phân tích hệ thống 1.Mô hình thực thể ERD a.Xác định các thực thể Thực thể 1: KYTHI Mỗi năm trung tâm tổ chức 4 kỳ thi, cấp chứng chỉ cho tất các trình độ ngôn ngữ của trung tâm. Các thuộc tính: -MAKT ( Mã kì thi): thuộc tính khoá. 8 -TGBD (Thời gian bắt đầu): ngày bắt đầu kỳ thi -TGKG (Thời gian khai giảng): ngày khai giảng các lớp luyện thi Ràng buộc: TGKG phải xảy ra trước TGBD. Thực thể 2: DOTTHI Trong một kỳ thi có nhiều đợt thi dành riêng cho một trình độ ngôn ngữ. Các thuộc tính: -MADT (Mã đợt thi) : thuộc tính khoá, phân biệt giữa các đợt thi. Thực thể 3: TRINHDO Tất cả các trình độ có thể có của các loại ngôn ngữ. Các thuộc tínnh: -MATD (Mã trình độ): thuộc tính khoá. -TENTD (Tên loại trình độ). Thực thể 4: NGONNGU Thực thể đại diện cho các ngôn ngữ được giảng dạy ở trung tâm. Các thuộc tính: -MANN (Mã ngôn ngữ) : thuộc tính khoá. -TENNN (Tên loại ngôn ngữ). Thực thể 5: GIANGVIEN Giảng viên của trung tâm. Các thuộc tính: -MAGV (Mã giảng viên): Thuộc tính khoá. -TENGV (Tên giảng viên). 9 -DCGV (Đia chỉ giảng viên). -DTGV (Điện thoại giảng viên) -NSGV (Ngày sinh) -GT (Giới tính). Thực thể 6: HOCVI Học vị của giảng viên về một ngôn ngữ. Các thuộc tính: -MAHV (Mã học vị): Thuộc tính khoá. -TENHV (Tên học vị). -THUTU (Thứ tự): Loại học vị cao hơn sẽ có số thứ tự cao hơn. Thực thể 7: LOPHOC Các lớp luyện thi dành cho một đợt thi. Các thuộc tính: -MAL (Mã lớp học): thuộc tính khoá. -SISO (Sỉ số). Thực thể 8: HOCVIEN Bao gồm tất cả các học viên đăng ký học và thi ở trung tâm. Các thuộc tính: -MAHV (Mã học viên): thuộc tính khoá. -TENHV (Tên học viên). -GT (Giới tính). -DCHV (Địa chỉ học viên). -DTHV (Điện thoại học viên). 10 -NSHV (Ngày sinh). Thực thể 9: NHANVIEN Nhân viên của trung tâm. Các thuộc tính: -MANV (Mã nhân viên): thuộc tính khoá. -TENNV (Tên nhân viên). -GT (Giới tính). -DCNV (Địa chỉ nhân viên). -DTNV (Điện thoại nhân viên). -NSNV(Ngày sinh nhân viên). Thực thể 10: CHUCVU Chức vụ cụ thể của một nhân viên. Các thuộc tính: -MACV (Mã chức vụ): thuộc tính khoá. -TENCV (Tên loại chức vụ). Thực thể 11: BUOIHOC Các buổi học được trung tâm chọn để mở lớp. Các thuộc tính: -MABH (Mã buỗi học): thuộc tính khoá. -NGAYHOC (Ngày học): có 2 loại, là 2 4 6 và 3 5 7 -CAHOC (Ca học): có 3 loại là ca sáng, ca chiều, ca tối. Thực thể 12: COSO 11 Tất cả các cơ sở của trung tâm. Các thuộc tính: -MACS (Mã cơ sở) : thuộc tính khoá. -DCCS (Địa chỉ cơ sở). Thực thể 13: PHONGHOC Các phòng học của một cơ sở được chọn để mở lớp giảng dạy, hoặc thi. Các thuộc tính: -MAPH (Mã phòng học): thuộc tính khoá. -DAY (dãy phòng). -LAU (lầu). -SOPHONG (Số phòng). Thực thể 14: BIENLAIHOCPHI Biên lai thu tiền học phí. Các thuộc tính: -MABLH (Mã biên lai hoc): thuộc tính khoá. -NLBL (Ngày lập). -SOTIEN (Số tiền). Thực thể 15: BIENLAILEPHITHI Biên lai thu lệ phí thi. Các thuộc tính: -MABLT (Mã biên lai thi): thuộc tính khoá. -NLBL (Ngày lập). 12 -SOTIEN (Số tiền). Thực thể 16: NOIDUNGTHI Các nội dung thi của một đợt thi. Các thuộc tính: -MANDT (Mã nội dung thi): thuộc tính khoá. -TENNDT (Tên nội dung thi) Thực thể 17: SACH Các loại sách mà học viên cần học để thi một loại trình độ ngôn ngữ. Các thuộc tính: -MAS (Mã sách): thuộc tính khoá. -TENS (Tên Sach) -TACGIA (Tên tác giả) Thực thể 18: CHINHANH Trung tâm gồm nhiều chi nhánh. Các thuộc tính: -MACN (Mã chi nhánh): thuộc tính khoá. -NGAYTL (Ngày thành lập). Thực thể 19: CHUNGCHI Chứng chỉ đã được trung tâm cấp Các thuộc tính: -MACC (Mã chứng chỉ): thuộc tính khoá. -NCCC (Ngày cấp chứng chỉ). Thực thể 20: HOPDONG 13 Hộp đồng thuê giảng viên cho trung tâm. Các thuộc tính: -MAHD (Mã hợp đồng): thuộc tính khoá. -NLHD (Ngày lập hợp đồng). -THOIHAN (Thời hạn hợp đồng). Thực thể 21: BANGLUONG Bảng lương của giảng viên. Các thuộc tính: -MABLUONG (Mã bảng lương): thuộc tính khoá. -NLBLUONG (Ngày lập bảng lưong). b.Mô hình ERD 14 Ràng buộc của mô hình ERD: co (0,1) (0,n) thuoc MABH NGAY CA BUOIHOC MAPH DAY LAU SOPHONG co co (1,1) (1,1) (0,n) KQ TG DIEM SBD PHIDAY (1,n) (0,n) (1,1) (1,n) (0,n) (1,n) (1,1) (1,1) (0,1) (1,1) (1,n) (1,n) (1,1) (1,n) (1,n) (1,1) (1,n) (1,n) (1,1) (0,n) (1,1) (1,1) (1,1) (1,1) (1,n) (1,1) (0,n) (0,n) (1,1) (1,n) (1,1) (0,n) (1,1) (0,n) (1,1) (1,1) (1,n) (1,1) (1,1) (1,n) (1,1) (1,n) (1,n) (1,1) MAL SISO SOBUOI LOPHOC MAGV TENGV DCGV NSGV GT GIAOVIEN MACS DCCS COSO MACV TENCV CHUCVU MACC NCCC LOAI CHUNGCHI MABLH NLBLH SOTIEN BIENLAIHOC MABLUONG NLBLUONG BANGLUONG MAHD NLHD THOIHAN HOPDONG MAHV TENHV DCHV NSHV GT HOCVIEN thi co co tai co thuoc nhan hoc ki co co thu chi ki co cap dkthi day (1,n) (1,1) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) (1,n) (1,1) MAKT TGBD TGKG KY THI MADT DOITHI MATD TENTD TRINHDO MANN TENNN NGONNGU MAHV TENHV THUTU HOCVI MANDT TENNDT NOIDUNGTHI MAS TENS TACGIA SACH co thuoc can co thuoc co MABLT NLBLT SOTIEN BIENLAITHI thu (1,n) (1,1) NHANVIEN CHINHANH PHONGHOC MANV TENNV DCNV NSNV GT MACN NGAYTL 15 -Giáo viên tham gia giảng dạy lớp nào phải có học vị về ngôn ngữ của lớp ấy. -Học vị của giáo viên phải có thứ tự lớn hơn học vị cần để dạy trình độ ngôn ngữ của lớp. 2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ Có tổng cộng 29 quan hệ, bao gồm: TRINHDO (MATD, TENTD) NGONNGU (MANN, TENNN) TRDO_NNGU (MATD, MANN, MAHVI) -MATD tham chiếu đến TRINHDO (MATD) -MANN tham chiếu đến NGONNGU (MANN) -MAHVI tham chiếu đến HOCVI (MAHVI) HOCVI (MAHVI, TENHVI, THUTU) SACH (MAS, TENS, TACGIA, MATD, MANN) -MATD, MANN tham chiếu đến TRINHDO_NGONNGU(MATD, MANN) KYTHI (MAKT, TGBD, TGKG) DOTTHI (MADT, MAKT, MATD, MANN) -MAKT tham chiếu đến KYTHI (MAKT) BUOIHOC (MABH, NGAY, CA) PHONGHOC (MAPH, DAY, LAU, SOPHONG, MACS) -MACS tham chiếu đến COSO (MACS) PH_BH (MABH, MAPH) -MABH tham chiếu đến BUOIHOC (MABH) 16 -MAPH tham chiếu đến PHONGHOC (MAPH) LOP (MAL, SISO, MADT, MABH, MAPH,MAGV) -MADT tham chiếu đến DOTTHI ( MADT) -MABH, MAPH tham chiếu đến PHONG_BUOIHOC (MABH,MAPH) -MAGV tham chiếu đến GIAOVIEN(MAGV) GIAOVIEN (MAGV, TENGV, DCGV,DTGV, NSGV, GT) HVI_GV (MAGV, MANN, MAHVI) -MAGV tham chiếu đến GIAOVIEN (MAGV) -MANN tham chiếu đến NGONNGU (MANN) -MAHVI tham chiếu đến HOCVI (MAHOCVI) BANGLUONG (MABLUONG, NLBLUONG, MANV) -MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV) CHITIETBANGLUONG ( MAL, MABLUONG, PHI) -MAL tham chiếu đến LOP (MAL) -MABLUONG tham chiếu đến BANGLUONG (MABLUONG) HOPDONG (MAHD, NLHD, THOIHAN, MAGV, MANV) -MAGV tham chiếu đến GIAOVIEN (MAGV) -MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV) HOCVIEN (MAHV, TENHV, DCHV, DTHV, NSHV, GT) DKHOC (MAHV, MAL, MABLH) -MAHV tham chiếu đến HOCVIEN (MAHV) -MAL tham chiếu đến LOP (MAL) -MABLH tham chiếu đến BIENLAIHOC (MABLH) 17 BIENLAIHOC (MABLH, NLBLH, TIENHOC, MAHV, MAL, MANV) -MAHV, MAL tham chiếu đến DANGKYHOC (MAHV, MAL) -MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV) DKTHI (MAHV, MADT, MABLT, MACC, SBD, KQ) -MAHV tham chiếu đến HOCVIEN (MAHV) -MADT tham chiếu đến DOTTHI (MADT) -MABLT tham chiếu đến BIENLAITHI (MABLT) -MACC tham chiếu đến CHUNGCHI (MACC) BIENLAITHI (MABLT, NLBLT, TIENTHI, MAHV, MADT, MANV) -MAHV, MADT tham chiếu đến DANGKYTHI (MAHV, MADT) -MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV) NOIDUNGTHI (MANDT, TENNDT) THI (MAHV, MADT, MANDT, DIEM, MAPH, THOIGIAN) -MAHV, MADT tham chiếu đến DANGKYTHI (MAHV, MADT) -MANDT tham chiếu đến NOIDUNGTHI (MANDT) -MAPH tham chiếu đến PHONGHOC CHUNGCHI (MACC, NCCC, LOAI, MAHV, MADT, MANV) - MAHV, MADT tham chiếu đến DANGKYTHI (MAHV, MADT) - MANV tham chiếu đến NHANVIEN (MANV) NHANVIEN (MANV, TENNV, DCNV, DTNV, NSNV, GT, MACV, MACN) -MACV tham chiếu đến CHUCVU (MACV) -MACN tham chiếu đến CHINHANH (MACN) CHUCVU (MACV, TENCV) 18 CHUCVUGV (MAGV, MACV) CHINHANH (MACN, NGAYTL) COSO (MACS, DCCS, MACN) - MACN tham chiếu đến CHINHANH (MACN) 3.Mô tả chi tiết cho các quan hệ 3.1 Quan hệ Trình độ TRINHDO (MATD, TENTD) Tên quan hệ: TRINHDO STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MATD Mã Trình Độ CT B 10 PK 2 TENTD Tên Trình Độ CD B 30 Tồng số 40 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 200 Kích thước tối thiểu: 100 x 40 = 4 KB Kích thước tối đa: 200 x 40 =8 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: 19 MATD: không unicode TENTD: unicode . 3.2 Quan hệ Ngôn ngữ NGONNGU (MANN, TENNN) Tên quan hệ: NGONNGU STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MANN Mã ngôn ngữ CT B 10 PK 2 TENNN Tên ngôn ngữ CD B 30 Tổng số 40 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 200 Kích thước tối thiểu: 100 x 40 = 4 KB Kích thước tối đa: 200 x 40 = 8 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MANN: không unicode TENNN: unicode 3.3 Quan hệ Học vị HOCVI (MAHVI, TENHVI, THUTU) 20 Tên quan hệ: HOCVI STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MAHVI Mã Học vị CT B 10 PK 2 TENHVI Tên Học vị CD B 30 3 THUTU Số Thứ tự SN B 5 Tổng số 45 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 200 Kích thước tối thiểu: 100 x 45 = 4.5 KB Kích thước tối đa: 200 x 45 = 9 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAHVI: không unicode TENHV: unicode 3.4 Quan hệ Trình độ Ngôn ngữ TRDO_NNGU (MATD, MANN, MAHVI) Tên quan hệ: TRDO_NNGU 21 STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MATD Mã Trình độ CT B 10 PK, FK (TRINHDO) 2 MANN Mã Ngôn ngữ CT B 10 PK, FK (NGONNGU) 3 MAHVI Mã Học vị cần CT B 10 FK (HOCVI) Tổng số 30 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 1000 Kích thước tối thiểu: 500 x 30 = 15 KB Kích thước tối đa: 1000 x 30 = 30 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MATD: không unicode MANN: không unicode MAHVI: không unicode 3.5 Quan hệ Sách SACH (MAS, TENS, TACGIA, MATD, MANN) Tên quan hệ: SACH 22 STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MAS Mã sách CT B 10 PK 2 TENS Tên sách CD B 30 3 TACGIA Tác giả CD B 30 4 MATD Mã trình độ CT B 10 FK (TRDO_NNGU) 5 MANN Mã ngôn ngữ CT B 10 FK (TRDO_NNGU) Tổng số 90 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 2000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 90 = 90 KB Kích thước tối đa: 2000 x 90 = 180 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAS: không unicode TENS: unicode TACGIA: unicode MATD: không unicode MANN: không unicode 3.6 Quan hệ Kỳ thi 23 KYTHI (MAKT, TGBD, TGKG) Tên quan hệ: KYTHI STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MAKT Mã kỳ thi CT B 10 PK 2 TGBD Thời gian bắt đầu thi N B 5 3 TGKG Thời gian khai giảng N B 5 Tổng số 20 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 200 Số dòng tối đa: 400 Kích thước tối thiểu: 200 x 20 = 4 KB Kích thước tối đa: 400 x 20 = 8 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAKT: không unicode 3.7 Quan hệ Đợt thi DOTTHI (MADT, MAKT, MATD, MANN) Tên quan hệ: DOTTHI 24 STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MADT Mã đợt thi CT B 10 PK 2 MAKT Mã kỳ thi CT B 10 FK (KYTHI) 3 MATD Mã trình độ CT B 10 FK (TRDO_NNGU) 4 MANN Mã ngôn ngữ CT B 10 FK (TRDO_NNGU) Tổng số 40 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 5000 Số dòng tối đa: 10000 Kích thước tối thiểu: 5000 x 40 = 200 KB Kích thước tối đa: 10000 x 40 = 400 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MADT: không unicode MAKT: không unicode MATD: không unicode MANN: không unicode 3.8 Quan hệ Buổi học 25 BUOIHOC (MABH, NGAY, CA) Tên quan hệ: BUOIHOC STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MABH Mã buổi học CT B 10 PK 2 NGAY Ngày CT B [‘246’,’357’ ] 5 3 CA Ca học CD B [‘sang’,’chieu’,’toi’] 5 Tổng số 20 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 10 Số dòng tối đa: 20 Kích thước tối thiểu: 10 x 20 = 0.2 KB Kích thước tối đa: 20 x 20 = 0.4 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MABH: không unicode NGAY: không unicode CA : khộng unicode 3.9 Quan hệ Chi nhánh CHINHANH (MACN, NGAYTL) 26 Tên quan hệ: CHINHANH STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MACN Mã chi nhánh CT B 5 PK 2 NGAYTL Ngày thành lập N B 5 Tổng số 10 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 200 Kích thước tối thiểu: 100 x 10 = 1 KB Kích thước tối đa: 200 x 10 = 2 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MACN: không unicode 3.10 Quan hệ Cơ sở COSO (MACS, DCCS, MACN) Tên quan hệ: COSO STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 27 1 MACS Mã cơ sở CT B 10 PK 2 DCCS Địa chỉ cs CD B 30 3 MACN Mã chi nhánh CT B 5 FK (CHINHANH) Tổng số 45 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 200 Số dòng tối đa: 400 Kích thước tối thiểu: 200 x 45 = 9 KB Kích thước tối đa: 400 x 45 = 18 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MACS: không unicode DCCS: unicode MACN: không unicode 3.11 Quan hệt Phòng học PHONGHOC (MAPH, DAY, LAU, SOPHONG, MACS) Tên quan hệ: PHONGHOC STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MAPH Mã phòng CT B 10 PK 28 học 2 DAY Dãy CT B 1 3 LAU Lầu CT B 2 4 SOPHONG Số phòng CD B 2 5 MACS Mã cơ sở CT B 10 FK (COSO) Tổng số 25 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 400 Số dòng tối đa: 800 Kích thước tối thiểu: 400 x 25 = 10 KB Kích thước tối đa: 800 x 25 = 20 KB Mổ tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAPH: không unicode DAY: không unicode LAU: không unicode SOPHONG: không unicode MACS: không unicode 3.12 Quan hệ Phòng học buổi học PH_BH (MABH, MAPH) Tên quan hệ: PH_BH 29 STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MABH Mã buổi học CT B 10 PK, FK (BUOIHOC) 2 MAPH Mã phòng học CT B 10 PK, FK (PHONGHOC) Tổng số 20 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 2000 Số dòng tối đa: 4000 Kích thước tối thiểu: 2000 x 20 = 40 KB Kích thước tối đa: 4000 x 20 = 80 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MABH: không unicode MAPH: không unicode 3.13 Quan hệ Lớp LOP (MAL, SISO, MADT, MABH, MAPH,MAGV) Tên quan hệ: LOP STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 30 1 MAL Mã lớp CT B 10 PK 2 SISO Sỉ số SN B 5 3 MAGV Mã giáo viên CT B 10 FK (GIAOVIEN 4 MADT Mã đợt thị CT B 10 FK (DOTTHI) MABH Mã buổi học CT B 10 FK (BH_PH) 5 MAPH Mã phòng học CT B 10 FK (BH_PH) Tồng số 55 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 10000 Số dòng tối đa: 20000 Kích thước tối thiểu: 10000 x 55 = 550 KB Kích thước tối đa: 20000 x 55 = 1100 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAL: không unicode MADT: không unicode MABH: không unicode MAPH: không unicode MAGV: khônng unicode 31 3.14 Quan hệ Giao viên GIAOVIEN (MAGV, TENGV, DCGV, NSGV, GT) Tên quan hệ: GIAOVIEN STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MAGV Mã giáo viên CT B 10 PK 2 TENGV Tên giáo viên CD B 30 3 DCGV Địa chỉ giáo viên CD B 30 4 DTGV Điện thoại CD B 10 5 NSGV Ngày sinh giáo viên N B 5 6 GT Giới tính CT B [‘nam’,’nu’] 5 Tồng số 90 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 200 Số dòng tối đa: 400 32 Kích thước tối thiểu: 200 x 90 = 18 KB Kích thước tối đa: 400 x 90 = 36 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAGV: không unicode TENGV: unicode DCGV: unicode DTGV: không unicode GT: không unicode 3.15 Quan hệ Học vị giáo viên HVI_GV (MAGV, MANN, MAHVI) Tên quan hệ: HVI_GV STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MAGV Mã giáo viên CT B 10 PK, FK (GIAOVIEN) 2 MANN Mã ngôn ngữ CT B 10 PK, FK (NGONNGU) 3 MAHVI Mã học vị CT B 10 PK, FK (HOCVI) Tổng số 30 Dung lượng: 33 Số dòng tối thiểu: 500 Số dòng tối đa: 1000 Kích thước tối thiểu: 500 x 30 = 15 KB Kích thước tối đa: 1000 x 30 = 30 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAGV: không unicode MANN: không unicode MAHVI: không unicode 3.16 Quan hệ Nhân viên NHANVIEN (MANV, TENNV, DCNV, NSNV, GT, MACV, MACN) Tên quan hệ: NHANVIEN STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MANV Mã nhân viên CT B 10 PK 2 TENNV Tên nhân viên CD B 30 3 DCNV Địa chỉ CD B 30 4 DTNV Điện thoại CD B 10 34 5 NSNV Ngày sinh N B 5 6 GT Giới tính CD B [‘nam’,’nu’] 5 7 MACV Mã chức vụ CT B 10 FK (CHUCVU) 8 MACN Mã chi nhánh CT B 10 FK (CHINHANH) Tồng số 110 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 1000 Số dòng tối đa: 2000 Kích thước tối thiểu: 1000 x 110 = 110 KB Kích thước tối đa: 2000 x 110 = 220 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MANV: không unicode TENNV: unicode DCNV: unicode DTNV: không unicode GT: không unicode MACN: không unicode MACV: không unicode 35 3.17 Quan hệ Bảng Lương BANGLUONG (MABLUONG, NLBLUONG, MANV) Tên quan hệ: BANGLUONG STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MABLUONG Mã Bảng Luong CT B 10 PK 2 NLBLUONG Ngày lập bảng lương N B 5 3 MANV Mã nhân viên CT B 10 FK Tổng số 25 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 400 Số dòng tối đa: 800 Kích thước tối thiểu: 400 x 25 = 10 KB Kích thước tối đa: 800 x 25 = 20 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MABLUONG: không unicode MANV: không unicode 36 3.18 Quan hệ Chi tiết bảng lương CHITIETBANGLUONG (MAL, MABLUONG, PHI) Tên quan hệ: CHITIETBANGLUONG STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MAL Mã lớp CT B 10 PK, FK (LOP) 2 MABLUONG Mã bảng lương CT B 10 PK, FK (BANG LUONG) 3 PHI Phí SN B 5 Tổng số 25 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 20000 Số dòng tối đa: 40000 Kích thước tối thiểu: 20000 x 25 = 500KB Kích thước tối đa: 40000 x 250 = 1000KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAL: không unicode MABLUONG: không unicode 3.19 Quan hệ hợp đồng 37 HOPDONG (MAHD, NLHD, THOIHAN, MAGV, MANV) Tên quan hệ: HOPDONG STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MAHD Mã hợp đồng CT B 10 PK 2 NLHD Ngày lập N B 5 3 THOIHAN Thời hạn (tháng) SN K 5 4 MAGV Mã giáo viên CT B 10 FK (GIAOVIEN) 5 MANV Mã nhân viên CT B 10 FK (NHANVIEN) Tổng số 40 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 400 Số dòng tối đa: 800 Kích thước tối thiểu: 400 x 40 = 16 KB Kích thước tối đa: 800 x 40 = 32 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAHD: không unicode 38 MAGV: không unicode MANV: không unicode 3.20 Quan hệ học viên HOCVIEN (MAHV, TENHV, DCHV, NSHV, GT) Tên quan hệ: HOCVIEN STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MAHV Mã học viên CT B 10 PK 2 TENHV Tên học viên CD B 30 3 DCHV Địa chỉ học viên CD K 30 4 DTHV Điện thoại CD K 10 5 NSHV Ngày sinh học viên N B 5 6 GT Giới tính CD B [‘nam’,’nu’] 5 Tổng cộng 90 Dung lượng: 39 Số dòng tối thiểu: 400000 Số dòng tối đa: 800000 Kích thước tối thiểu: 400000 x 90 = 36 MB Kích thước tối đa: 800000 x 90 = 72 MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAHV: không unicode TENHV: unicode DCHV: unicode DTHV: không unicode GT: không unicode 3.21 Quan hệ Đăng ký học DKHOC (MAHV, MAL, MABLH) Tên quan hệ: DKHOC STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MAHV Mã học viên CT B 10 PK, FK (HOCVIEN) 2 MAL Mã lớp CT B 10 PK, FK (LOP) 3 MABLH Mã biên lai học CT B 10 FK (BIENLAIHOC) Tổng số 30 40 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 800000 Số dòng tối đa: 1600000 Kích thước tối thiểu: 800000 x 30 = 24 MB Kích thước tối đa: 1600000 x 30 = 48 MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAHV: không unicode MAL: không unicode MABLH: không unicode 3.22 Quan hệ Biên lai học BIENLAIHOC (MABLH, NLBLH, SOTIEN, MAHV, MAL, MANV) Tên quan hệ: BIENLAIHOC STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MABLH Mã biên lai học CT B 10 PK 2 NLBLH Ngày lập N B 5 3 TIENHOC Số tiền SN B 5 4 MAHV Mã học viên CT B 10 FK (DKHOC) 5 MAL Mã lớp CT B 10 FK (DKHOC) 41 6 MANV Mã nhân viên CT B 10 FK (NHANVIEN) Tổng số 50 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 800000 Số dòng tối đa: 1600000 Kích thước tối thiểu: 800000 x 50 = 40 MB Kích thước tối đa: 1600000 x 50 = 80 MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MABLH: không unicode MAHV: không unicode MAL: không unicode MANV: không unicode 3.23 Quan hệ Đăng ký thi DKTHI (MAHV, MADT, MABLT, MACC, SBD, KQ) Tên quan hệ: DKTHI STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MAHV Mã học viên CT B 10 PK, FK (HOCVIEN) 2 MADT Mã đợt CT B 10 PK, FK 42 thi (DOTTHI) 3 MABLT Mã biên lai thi CT B 10 FK (BIENLAITHI) 4 MACC Mã chứng chỉ CT K 10 FK (CHUNGCHI) 5 SBD Số báo danh CT K 10 6 KQ Kết quả CD B [‘dau’,’rot’] 5 Tổng số 55 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 800000 Số dòng tối đa: 1600000 Kích thước tối thiểu: 800000 x 55 = 44MB Kích thước tối đa: 1600000 x 55 = 88MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAHV: không unicode MADT: không unicode MABLT: không unicode MACC: không unicode SBD: không unicode KQ: không unicode 3.24 Quan he bien lai thi 43 BIENLAITHI (MABLT, NLBLT, SOTIEN, MAHV, MADT, MANV) Tên quan hệ: BIENLAITHI STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MABLT Mã biên lai thi CT B 10 PK 2 NLBTLT Ngày lập N B 5 3 TIENTHI số tiền SN B 5 4 MAHV Mã học viên CT B 10 FK (DKTHI) 5 MADT Mã đợt thi CT B 10 FK (DKTHI) 6 MANV Mã nhân viên CT B 10 FK (NHANVIEN) Tổng số 50 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 800000 Số dòng tối đa: 1600000 Kích thước tối thiểu: 800000 x 50 = 40 MB Kích thước tối đa: 1600000 x 50 = 80 MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: 44 MABLT:không unicode MAHV: không unicode MADT: không unicode MANV: không unicode 3.25 Quan hệ Nội dung thi NOIDUNGTHI (MANDT, TENNDT) Tên quan hệ: NOIDUNGTHI STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MANDT Mã nội dung thi CT B 10 PK 2 TENNDT Tên nội dung thi CD B 30 Tổng số 40 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 10 Số dòng tối đa: 20 Kích thước tối thiểu: 10 x 40 = 0.04 KB Kích thước tối đa: 20 x 40 = 0.08 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MANDT: không unicode 45 TENNDT: unicode 3.26 Quan hệ Thi THI (MAHV, MADT, MANDT, DIEM, MAPH, THOIGIAN) Tên quan hệ: THI STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MAHV Mã học viên CT B 10 PK, FK (DKTHI) 2 MADT Mã đợt thi CT B 10 PK, FK (DKTHI) 3 MANDT Mã nội dung thi CT B 10 PK, FK (NOIDUNG THI) 4 DIEM Điểm SN B [1…10] 1 5 MAPH Mã phong thi CT B 10 FK (PHONG HOC) 6 THOIGIAN Thời gian thi N B 5 Tổng số 46 Dung lượng: 46 Số dòng tối thiểu: 2400000 Số dòng tối đa: 4800000 Kích thước tối thiểu: 2400000 x 46 = 110 MB Kích thước tối đa: 4800000 x 46 = 220 MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MAHV: không unicode MADT: không unicode MANDT: không unicode MAPH: không unicode 3.27 Quan hệ Chứng chỉ CHUNGCHI (MACC, NCCC, LOAI, MAHV, MADT, MANV) Tên quan hệ: CHUNGCHI STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MACC Mã chứng chỉ CT B 10 PK 2 NCCC Ngày cấp N B 5 3 LOAI Loại CD B [‘TB’,’KHA’, ‘GIOI’] 5 4 MAHV Mã học CT B 10 FK 47 viên (DKTHI) 5 MADT Mã đợt thi CT B 10 FK (DKTHI) 6 MANV Mã nhân viên CT B 10 FK (NHAN VIEN) Tổng số 50 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 400000 Số dòng tối đa: 800000 Kích thước tối thiểu: 400000 x 50 = 20 MB Kích thước tối đa: 800000 x 50 = 40 MB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MACC: không unicode LOAI: không unicode MAHV: không unicode MADT: không unicode MANV: không unicode 3.28 Quan hệ chức vụ CHUCVU (MACV, TENCV) Tên quan hệ: CHUCVU 48 STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MACV Mã chức vụ CT B 10 PK 2 TENCV Tên chức vụ CD B 30 Tổng số 40 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 100 Số dòng tối đa: 200 Kích thước tối thiểu: 100 x 40 = 4 KB Kích thước tối đa: 200 x 40 = 8 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MACV: không unicode TENCV: unicode 3.29. Quan hệ chức vụ giáo viên CHUCVUGV(MAGV, MACV) Tên quan hệ: CHUCVUGV STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Loại DL MGT Số byte Ràng buộc 1 MAGV M ã gi áo CT B 10 PK, FK 49 vi ên (GIAOVIEN) 2 MACV M ã chức vụ CD B 10 FK (CHUCVU) Tổng số 20 Dung lượng: Số dòng tối thiểu: 200 Số dòng tối đa: 400 Kích thước tối thiểu: 200 x 20 = 4 KB Kích thước tối đa: 400 x 20 = 8 KB Mô tả dữ liệu kiểu chuỗi: MACV: không unicode MAGV: không unicode 4.Bảng mô tả tổng kết a.Tổng kết quan hệ STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối đa (kb) 1 BANGLUONG 25 20 2 BIENLAIHOC 50 80000 3 BIENLAITHI 50 80000 4 BUOIHOC 20 0.4 5 CHINHANH 10 2 6 CHUCVU 40 8 7 CHUCVUGV 20 8 50 8 CHUNGCHI 50 40000 9 COSO 45 18 10 DKHOC 30 48000 11 DKTHI 55 88000 12 DOTTHI 40 400 13 CHITIETBANGLUONG 40 1000 14 GIAOVIEN 90 36 15 HOCVI 45 9 16 HOCVIEN 90 72000 17 HOPDONG 40 32 18 HVI_GV 30 30 19 KYTHI 20 8 20 LOP 45 1100 21 NGONNGU 40 8 22 NHANVIEN 110 220 23 NOIDUNGTHI 40 0.08 24 PH_BH 20 80 25 PHONGHOC 25 20 26 SACH 90 180 27 THI 46 220000 28 TRDO_NNG 30 30 29 TRINHDO 40 8 Tổng số 1276 631217.48 51 b.Tổng kêt thuộc tính . STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ 1 CA Ca học BUOIHOC 2 DAY Dãy phòng PHONGHOC 3 DCCS Địa chỉ cơ sở COSO 4 DCGV Địa chỉ giáo viên GIAOVIEN 5 DCHV Đia chỉ học viên HOCVIEN 6 DCNV Địa chỉ nhân viên NHANVIEN 7 DIEM Điểm thi THI 8 DTGV Điện thoại giáo viên GIAOVIEN 9 DTHV Điện thoại học viên HOCVIEN 10 DTNV Điện thoại nhân viên NHANVIEN 11 GT Giới tính GIAOVIEN, NHANVIEN, HOCVIEN 12 KQ Kết quả DKTHI 13 LAU Lầu PHONGHOC 14 LOAI Loại CHUNGCHI 15 MABH Mã buổi học BUOIHOC, PH_BH, LOP 16 MABLH Mã biên lai học DKHOC, BIENLAIHOC 17 MABLT Mã biên lai thi DKTHI, BIENLAITHI 18 MABLUONG Mã bảng lương BANGLUONG, 52 CHITIETBANGLUONG 19 MACC Mã chứng chỉ CHUNGCHI, DKTHI 20 MACN Mã chi nhánh CHINHANH, COSO, NHANVIEN 21 MACS Mã cơ sở COSO, PHONGHOC 22 MACV Mã chức vụ NHANVIEN, CHUCVU, CHUCVUGV 23 MADT Mã đợt thi DOTTHI, LOP, DKTHI, BIENLAITHI, THI, CHUNGCHI 24 MAGV Mã giáo viên GIAOVIEN, HVI_GV, LOP, HOPDONG, CHUCVUGV 25 MAHD Mã hợp đồng HOPDONG 26 MAHV Mã học viên HOCVIEN, DKHOC, BIENLAIHOC, DKTHI, BIENLAITHI, THI, CHUNGCHI 27 MAHVI Mã học vị HOCVI, TRDO_NNGU, HVI_GV 28 MAKT Mã kỳ thi KYTHI, DOTTHI 29 MAL Mã lớp học LOP, CHITIETBANGLUONG, DKHOC, BIENLAIHOC 30 MANDT Mã nội dung thi NOIDUNGTHI, THI 31 MANN Mã ngôn ngữ NGONNGU, TRDO_NNGU, SACH, DOTTHI, HVI_GV 53 32 MANV Mã nhân viên NHANVIEN, BANGLUONG, HOPDONG, BIENLAIHOC, BIENLAITHI, CHUNGCHI 33 MAPH Mã phòng học PHONGHOC, PH_BH, LOP, THI 34 MAS Mã sách SACH 35 MATD Mã trình độ TRINHDO, TRDO_NNGU, SACH, DOTTHI 36 NCCC Ngày cấp chứng chỉ CHUNGCHI 37 NGAY Ngày BUOIHOC 38 NGAYTL Ngày thành lập CHINHANH 39 NLBLH Ngày lập biên lai học BIENLAIHOC 40 NLBLUONG Ngày lập bảng lương BANGLUONG 41 NLBLT Ngày lập biên lai thi BIENLAITHI 42 NLHD Ngày lập hợp đồng HOPDONG 43 NSGV Ngày sinh giáo viên GIAOVIEN 44 NSHV Ngày sinh học viên HOCVIEN 45 NSNV Ngày sinh nhân viên NHANVIEN 46 PHI Phí CHITIETBANGLUONG 47 SBD Số báo danh DKTHI 48 SISO Sỉ số LOP 49 SOPHONG Số phòng PHONGHOC 50 TIENHOC Tiền học BIENLAIHOC 51 TIENTHI Tiền thi BIENLAITHI 54 52 TACGIA Tác giả SACH 53 TENCV Tên chức vụ CHUCVU 54 TENGV Tên giáo viên GIAOVIEN 55 TENHV Tên học viên HOCVIEN 56 TENHVI Tên học vị HOCVI 57 TENNDT Tên nội dung thi NOIDUNGTHI 58 TENNN Tên ngôn ngữ NGONNGU 59 TENNV Tên nhân viên NHANVIEN 60 TENS Tên sách SACH 61 TENTD Tên trình độ TRINHDO 62 TGBD Thời gian bắt đầu KYTHI 63 TGKG Thời gian khai giảng KYTHI 64 THOIGIAN Thời gian THI 65 THOIHAN Thời hạn HOPDONG 66 THUTU Thứ tự HOCVI IV.Thiết kế giao diện 1. Các menu chính của giao diện 1.1 Menu Hệ thống 55 1.2 Menu Học vụ 1.3 Menu Học viên 56 1.4 Menu Giảng viên 1.5 Menu Nhân viên 57 1.6 Menu Thu chi 1.7 Menu Trợ giúp 58 2. Mô tả Form 2.1 Form Quản lý người dùng 59 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Tên người dùng ComboBox Nhập từ keyboard Chọn tên nhân viên đã tồn tại chonTen_Click() Chức vụ ComboBox chọn từ Table CHUCVU Chọn chức vụ đã tồn tại chonChucVu_Click () 60 Quyền sử dụng ComboBox Nhập từ keyboard Quyền sử dụng chương trình Tên đăng nhập TextBox Nhập từ keyboard Mật khẩu PasswordBox ≥ 6 kí tự Nhập từ keyboard Xác nhận mật khẩu PasswordBox giống Password Nhập từ keyboard Thêm Button thêm 1 quyền sử dụng chương trình cho nhân viên them_Click() Sửa Button sửa thông tin người dùng sua_Click() Xóa Button Xóa quyền sử dụng của nhân viên xoa_click() Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() 61 Đóng Button Thoát dong_Click() 2.2 Form Đăng nhập Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Tên đăng nhập TextBox nhập từ key board Mật khẩu PasswordBox ≥ 6 kí tự nhập từ key board Đăng nhập Button đăng nhập vào hệ thống dangnhap() Hủy bỏ Button thoát, không đăng nhập huy() 2.3 Form Thời khóa biểu 62 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Kỳ thi ComboBox Lấy từ TABLE KYTHI Tìm Button Tìm 1 lớp tim_Click() In Button In thời khóa biểu in_Click() Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() 63 Đóng Button Thoát dong_Click() 2.4 Form Lịch thi Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Defaul t Kỳ thi ComboBox Lấy từ TABLE KYTHI Tìm Button Tìm 1 lịch thi tim_Click() 64 In Button In lịch thi in_Click() Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.5 Form Kỳ thi Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Defaul 65 t Mã kỳ thi ComboBox Nhập từ keyboard Ngày hiện hành Thời gian bắt đầu DateTimePick er Nhập từ keyboard Ngày hiện hành Thêm Button Thêm kỳ thi them_Click() Sửa Button Sửa thông tin kỳ thi sua_Click() Xóa Button Xóa kỳ thi xoa_Click() Lưu Button Lưu các thông tin đã nhập luu_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.6 Form Đợt thi 66 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Defaul t Mã đợt thi ComboBox Nhập từ keyboard Mã kỳ thi ComboBox Lấy từ TABLE KYTHI Ngày hiện hành 67 Ngôn ngữ ComboBox Lấy từ TABLE NGONNGU Trình độ ComboBox Lấy từ TABLE TRINHDO Thêm Button Thêm kỳ thi them_Click() Sửa Button Sửa thông tin kỳ thi sua_Click() Xóa Button Xóa kỳ thi xoa_Click() Lưu Button Lưu các thông tin đã nhập luu_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.7 Form Lớp học 68 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Defaul t Mã lớp học ComboBox Nhập từ keyboard 69 Sĩ số Textbox Nhập từ keyboard Đợt thi ComboBox Lấy từ TABLE DOTTHI Giáo viên ComboBox Lấy từ TABLE GIAOVIEN Phòng học ComboBox Lấy từ TABLE PHONGHOC Buổi học ComboBox Lấy từ TABLE BUOIHOC Thêm Button Thêm lớp học them_Click() Sửa Button Sửa thông tin lớp học sua_Click() Xóa Button Xóa lớp học xoa_Click() Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.8 Form Phòng học 70 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Defaul t Mã phòng học ComboBox Nhập từ keyboard 71 Cơ sở ComboBox Lấy từ TABLE COSO Dãy Textbox Nhập từ keyboard Lầu ComboBox Nhập từ keyboard Số phòng ComboBox Nhập từ keyboard Thêm Button Thêm phòng học them_Click() Sửa Button Sửa thông tin phòng học sua_Click() Xóa Button Xóa phòng học xoa_Click() Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.9 Form Buổi học 72 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã buổi học ComboBox Nhập từ keyboard Ngày học ComboBox Nhập từ keyboard Ca học ComboBox Nhập từ keyboard Thêm Button Thêm buổi học them_Click() 73 Sửa Button Sửa thông tin buổi học sua_Click() Xóa Button Xóa buổi học xoa_Click() Đồng ý Button Đông ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.10 Form Nội dung thi 74 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Defaul t Mã nội dung ComboBox Nhập từ keyboard Tên nội dung TextBox Nhập từ keyboard Thêm Button Thêm buổi học them_Click() Sửa Button Sửa thông tin buổi học sua_Click() Xóa Button Xóa buổi học xoa_Click() Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.11 Form Ngôn ngữ 75 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Defaul t Mã ngôn ngữ ComboBox Nhập từ keyboard Tên ngôn ngữ TextBox Nhập từ keyboard Thêm Button Thêm ngôn ngữ them_Click() Sửa Button Sửa thông tin sua_Click() 76 ngôn ngữ Xóa Button Xóa ngôn ngữ xoa_Click() Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.12 Form Trình độ 77 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Defaul t Mã trình dộ ComboBox Nhập từ keyboard Tên trình độ TextBox Nhập từ keyboard Thêm Button Thêm trình độ them_Click() Sửa Button Sửa thông tin trình độ sua_Click() Xóa Button Xóa trình độ xoa_Click() Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.13 Form Sách 78 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Defaul t Mã sách ComboBox Nhập từ keyboard Tên sách TextBox Nhập từ keyboard 79 Tên tác giả TextBox Nhập từ keyboard Ngôn ngữ ComboBox Lấy từ TABLE NGONNGU Trình độ ComboBox Lấy từ TABLE TRINHDO Thêm Button Thêm sách them_Click() Sửa Button Sửa thông tin sách sua_Click() Xóa Button Xóa sách xoa_Click() Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.14 Form Cơ sở 80 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Defaul t Mã cơ sở ComboBox Nhập từ keyboard Địa chỉ TextBox Nhập từ keyboard Chi nhánh ComboBox Lấy từ TABLE CHINHANH 81 Thêm Button Thêm cơ sở them_Click() Sửa Button Sửa thông tin cơ sở sua_Click() Xóa Button Xóa cơ sở xoa_Click() Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.15 Form Chi nhánh 82 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Defaul t Mã chi nhánh ComboBox Nhập từ keyboard Ngày thành lập DateTimePick er Nhập từ keyboard Ngày hiện hành Thêm Button Thêm cơ sở them_Click() 83 Sửa Button Sửa thông tin cơ sở sua_Click() Xóa Button Xóa cơ sở xoa_Click() Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.16 Form Quản lý học viên đăng ký luyện thi 84 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã số học viên ComboBox Nhập từ keyboard Tên học viên TextBox Nhập từ keyboard Ngày sinh DateTimePick er Nhập từ keyboard Ngày hiện hành Nam RadioButton Chọn nam hoặc nữ Click chuột checked Nữ RadioButton Chọn nam hoặc nữ Click chuột uncheck ed Địa chỉ TextBox Nhập từ keyboard Điện thoại TextBox Nhập từ keyboard Mã lớp ComboBox Lấy từ TABLE LOPHOC 85 Ngôn ngữ ComboBox Lấy từ TABLE NGONNGU Trình độ ComboBox Lấy từ TABLE TRINH DO Phòng ComboBox Lấy từ TABLE PHONGHOC Buổi học ComboBox Lấy từ TABLE BUOIHOC Học phí ComboBox Thêm Button Thêm học viên them_Click () Sửa Button Sửa thông tin học viên sua_Click() Xóa Button Xóa học viên xoa_Click( ) Tìm Button Tìm học viên trong TABLE HOCVIEN tim_Click() In biên lai Button in_Click() 86 Đồng ý Button Đồng ý dongy_Clic k() Đóng Button Thoát dong_Click () 2.17 Form Quản lý học viên đăng ký thi 87 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã số học viên ComboBox Nhập từ keyboard Tên học viên TextBox Nhập từ keyboard Ngày sinh DateTimePick er Nhập từ keyboard Ngày hiện hành Nam RadioButton Chọn nam hoặc nữ Click chuột checked Nữ RadioButton Chọn nam hoặc nữ Click chuột unchecke d Địa chỉ TextBox Nhập từ keyboard Điện thoại TextBox Nhập từ keyboard Kỳ thi ComboBox Lấy từ TABLE LICHTHI Đợt thi ComboBox Lấy từ TABLE DOTTHI 88 Ngôn ngữ ComboBox Lấy từ TABLE LICHTHI Trình độ ComboBox Lấy từ TABLE LICHTHI Thêm Button Thêm học viên them_Click() Sửa Button Sửa thông tin học viên sua_Click() Xóa Button Xóa học viên xoa_Click() Tìm Button Tìm học viên trong TABLE HOCVIE N tim_Click() In biên lai Button in_Click() Lưu Button Lưu các thông tin đã nhập luu_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.18 Form Điểm thi 89 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Defaul t Mã học viên ComboBox Từ TABLE HOCVIEN Mã đợt thi ComboBox Từ TABLE DOTTHI 90 Nội dung thi ComboBox Từ TABLE NOIDUNGTHI Điểm TextBox Tìm Button Tìm điểm thi them_Click() Sửa Button Sửa điểm thi sua_Click() Xóa Button Xóa điểm thi xoa_Click() Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.19 Form Quản lý học viên đã có chứng chỉ 91 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã học viên ComboBox Lấy từ TABLE HOCVIEN Kỳ thi ComboBox Lấy từ TABLE KYTHI Ngôn ngữ ComboBox Lấy từ TABLE NGONNGU Trình độ ComboBox Lấy từ TABLE TRINHDO Ngày cấp ComboBox Nhập từ keyboard Thêm Button Thêm chứng chỉ them_Click( ) Sửa Button Sửa thông tin chứng chỉ sua_Click() Xóa Button Xóa chứng chỉ xoa_Click() Tìm Button Tìm học viên trong tim_Click() 92 TABLE CHUNGCH I In Button In chứng chỉ in_Click() Đồng ý Button Đồng ý dongy_Clic k() Đóng Button Thoát dong_Click( ) 2.20 Form Quản lý giảng viên Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default 93 Mã giảng viên ComboBox Nhập từ keyboard Tên giảng viên TextBox Nhập từ keyboard Ngày sinh DateTimePick er Nhập từ keyboard Ngày hiện hành Nam RadioButton Chọn nam hoặc nữ Click chuột checked Nữ RadioButton Chọn nam hoặc nữ Click chuột unchecke d Địa chỉ TextBox Nhập từ keyboard Điện thoại TextBox Nhập từ keyboard Học vị ComboBox Nhập từ keyboard Ngôn ngữ ComboBox Nhập từ keyboard Thêm Button Thêm giảng viên them_Click( ) 94 Sửa Button Sửa thông tin giảng viên sua_Click() Xóa Button Xóa giảng viên xoa_Click() Tìm Button Tìm giảng viên trong TABLE GIANGVIE N tim_Click() Đồng ý Button Đồng ý dongy_Clic k() Đóng Button Thoát dong_Click( ) 2.21 Form Học vị 95 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Defaul t Mã học vị ComboBox Nhập từ keyboard Tên học vị TextBox Nhập từ keyboard Thứ tự Textbox Kiểu số Nhập từ keyboard Trọng số của học 96 vị Thêm Button Thêm học vị them_Click() Sửa Button Sửa thông tin học vị sua_Click() Xóa Button Xóa học vị xoa_Click() Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.22 Form Hợp đồng 97 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Defaul t Mã hợp đồng ComboBox Nhập từ keyboard Người lập ComboBox Nhập từ keyboard Giảng viên ComboBox Nhập từ keyboard Trọng số của học vị 98 Thời hạn Textbox Kiểu số Nhập từ keyboard Thời hạn của hợp đồng Thêm Button Thêm hợp đồng them_Click() Sửa Button Sửa thông tin hợp đồng sua_Click() Xóa Button Xóa hợp đồng xoa_Click() In Button In hợp đồng in_Click() Lưu Button Lưu các thông tin đã nhập luu_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.23 Form Bảng lương 99 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Defaul t Mã bảng lương ComboBox Nhập từ keyboard Người lập ComboBox Nhập từ keyboard 100 Giảng viên ComboBox Nhập từ keyboard Trọng số của học vị Lương Textbox Kiểu số Nhập từ keyboard Lương của giảng viên Thêm Button Thêm bảng lương them_Click() Sửa Button Sửa thông tin bảng lương sua_Click() Xóa Button Xóa bảng lương xoa_Click() In Button In bảng lương in_Click() Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() 2.24 Form Quản lý Biên Lai 101 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Luyện thi RadioButton Chọn thi hoặc luyện thi Click chuột checked Thi RadioButton Chọn thi hoặc luyện thi Click chuột uncheck ed Tên học viên TextBox Nhập từ keyboard 102 Mã biên lai ComboBox Nhập từ keyboard Tìm Button Tìm biên lai theo trong TABLE BIENLAI tim_Click() Đóng Button Thoát dong_Click( ) 2.25 Form Quản lý nhân viên 103 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã nhân viên ComboBox Nhập từ keyboard Tên nhân viên TextBox Nhập từ keyboard Ngày sinh DateTimePick er Nhập từ keyboard Ngày hiện hành Nam RadioButton Chọn nam hoặc nữ Click chuột checked Nữ RadioButton Chọn nam hoặc nữ Click chuột unchecke d Địa chỉ TextBox Nhập từ keyboard Điện thoại TextBox Nhập từ keyboard Chức vụ ComboBox Nhập từ keyboard Chi nhánh ComboBox Lấy từ TABLE CHINHANH 104 Thêm Button Thêm học viên them_Click() Sửa Button Sửa thông tin học viên sua_Click() Xóa Button Xóa học viên xoa_Click() Tìm Button Tìm học viên trong TABLE HOCVIE N tim_Click() Đồng ý Button Đồng ý dongy_Click( ) Đóng Button Thoát dong_Click() 2.26 Form Chức vụ 105 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã chức vụ ComboBox Nhập từ keyboard Chọn tên nhân viên đã tồn tại Tên chức vụ ComboBox Nhập từ keyboard Chọn chức vụ đã tồn tại 106 Thêm Button Thêm chức vụ them_Click() Sửa Button Sửa thông tin chức vụ sua_Click() Xóa Button Xóa chức vụ xoa_click() Đồng y Button Đồng ý dongy_Click() Đóng Button Thoát dong_Click() V. Thiết kế ô xử lý 1. Ô xử lý cho form Kỳ Thi 107 TGKG: t1 TGBD: t2 Mở Table: KYTHI Kiểm tra ràng buộc Thêm dòng x: x.MAKT: tự động x.MAKG:t1 x.MABD:t2. Đóng Table: KYTHI S Đ Giải Thuật: Tên xử lý: ThemKyThi From: Kỳ Thi Input: TGKG, TGBD Output: Thông báo kết quả thêm Table liên quan: KYTHI 108 Đ S MAKT:k Mở Table: KYTHI Xoá dòng x: Đóng Table: KYTHI Đ Giải Thuật: Đọc dòng dữ liệu x KYTHI còn dữ liệu x.MAKT=k S Tên xử lý: XoaKyThi From: Kỳ Thi Input: MAKT Output: Thông báo kết quả sửa Table liên quan: KYTHI 109 2. Ô xử lý cho form Lớp Học Đ S MAKT:k TGKG: t1 TGBD: t2 Mở Table: KYTHI Sửa dòng x: x.MAKG:t1 x.MABD:t2. Đóng Table: KYTHI Đ Giải Thuật: Đọc dòng dữ liệu x KYTHI còn dữ liệu x.MAKT=k S Tên xử lý: SuaKyThi From: Kỳ Thi Input: MAKT, TGKG, TGBD Output: Thông báo kết quả sửa Table liên quan: KYTHI 110 Mã đợt thi:dt Phòng: p Buổi: b Giáo viên:g Sỉ số: s Mở Table: LOP Kiểm tra ràng buộc Thêm dòng x vào LOP: x.MAL: tự động x.SISO:s x.MAGV:g. x.MAPH:p x.MABH:b x.MADT:dt Đóng Table: LOP S Đ Giải Thuật: Tên xử lý: ThemLopHoc From: LopHoc Input: Mã Đợt thi, Phòng, Buổi, Giáo viên, Sỉ số Output: Thông báo kết quả thêm Table liên quan: LOP 111 Đ S Mã Lớp : l Mở Table: LOP Xoá dòng x: Đóng Table: LOP Đ Giải Thuật: Đọc dòng dữ liệu x LOP còn dữ liệu x.MAL: l S Tên xử lý: XoaLopHoc From: Lớp Học Input: Mã Lớp học Output: Thông báo kết quả xoá Table liên quan: LOP 112 3. Ô xử lý cho form Đợt thi Mã lớp: l Mã đợt thi:dt Phòng: p Buổi: b Giáo viên:g Sỉ số: s Mở Table: LOP Sửa dòng x x.SISO:s x.MAGV:g. x.MAPH:p x.MABH:b x.MADT:dt Giải Thuật: Tên xử lý: SuaLopHoc From: LopHoc Input: Mã lớp, Mã Đợt thi, Phòng, Buổi, Giáo viên, Sỉ số Output: Thông báo kết quả sửa Table liên quan: LOP Đ S Đóng Table: LOP Đ Đọc dòng dữ liệu x LOP còn dữ liệu x.MAL: l S 113 Mã kỳ thi:kt Ngôn ngữ:n Trình độ:t Mở Table: DOTTHI Kiểm tra ràng buộc Thêm dòng x: x.MADT: tự động x.MANN:n x.MATD:t .x.MAKT:kt Đóng Table: DOTTHI S Đ Giải Thuật: Tên xử lý: ThemDotThi From: Đợt Thi Input: Mã ngôn ngữ, Mã trình độ, Mã kỳ thi Output: Thông báo kết quả thêm Table liên quan: DOTTHI 114 Mã đợt thi:dt Mã kì thi: kt Ngôn ngữ: n Trình độ: t Mở Table: DOTTHI Sửa dòng x x.MAKT:kt x..MANN:n x.MATD:t Giải Thuật: Tên xử lý: SuaDotThi From: Đợt Thi Input: Mã đợt thi, Mã kỳ thi, Mã ngôn ngữ, Mã trình độ Output: Thông báo kết quả sửa Table liên quan: DOTTHI Đ S Đóng Table: DOTTHI Đ Đọc dòng dữ liệu x DOTTHI còn dữ liệu x.MADT:dt S 115 4. Ô xử lý cho form Thời Khoá Biểu Mã đợt thi:dt Mở Table: DOTTHI Xoá dòng x Giải Thuật: Tên xử lý: XoaDotThi From: Đợt Thi Input: Mã đợt thi Output: Thông báo kết quả xoá Table liên quan: DOTTHI Đ S Đóng Table: DOTTHI Đ Đọc dòng dữ liệu x DOTTHI còn dữ liệu x.MADT:dt S 116 Mã kì thi:k y.MAKT=k Giải Thuật: Tên xử lý: TimTKB From: Thời Khoá Biểu Input: Mã kỳ thi Output: Ngày khai giảng ,thông tin từng lớp gồm ngôn ngữ, trình độ, giáo viên, phòng, buổi học Table liên quan: KYTHI, DOTTHI, LOP DOTTHI còn dữ liệu LOP còn dữ liệu Mở bảng:KYTHI, DOTTHI, LOP Đọc dòng y a[i]=y.MADT b[i]=y.MANN c[i]=y.MATD Đọc dòng z z.MADT=a[i] kg, b[i], c[i], z.MAPH, z.MABH, z.MAGV Đóng bảng: KYTHI, DOTHI,LOP x.MAKT=k KYTHI còn dữ liệu Đọc dòng x kg=x.TGKG S S S S S S Đ Đ Đ Đ Đ Đ 117 5. Ô xử lý form Lịch Thi 118 Mã kì thi:k y.MAKT=k Giải Thuật: Tên xử lý: TimLichThi From: Lịch Thi Input: Mã kỳ thi Output: Ngày bắt đầu, ngôn ngữ, trình độ, chi tiết từng nội dung thi gồm phòng thi, thời điểm thi Table liên quan: THI, DOTTHI, KITHI DOTTHI còn dữ liệu THI còn dữ liệu Mở bảng: THI, DOTTHI, KITHI Đọc dòng y a[i]=y.MADT b[i]=y.MANN c[i]=y.MATD Đọc dòng z z.MADT=a[i] bd, b[i], c[i], z.MANDT, z.MAPH, z.THOIGIAN Đóng bảng: KYTHI, DOTHI,THI x.MAKT=k KYTHI còn dữ liệu Đọc dòng x bd=x.TGBD S S S S S S Đ Đ Đ Đ Đ Đ 119 6. Ô xử lý form học viên 120 Tên: t Ngày sinh: ns Giới tính: gt Điện thoại:dt Địa chỉ: dc Mở Table: HOCVIEN HOCVIEN còn dữ liệu Thêm dòng x vào HOCVIEN: x.MAHV: tự động x.TENHV: t x.NSHV:ns x.DTHV:dt x.DCHV:dc x.GT:gt Đóng Table: HOCVIEN S Đ Giải Thuật: Tên xử lý: ThemHocVien From: Quản lý học viên thi, Quản lý học viên học Input: Tên, Ngày sinh, giới tính, điện thoại, địa chỉ Output: Mã học viên Table liên quan: HOCVIEN Đọc dòng x x.TENHV=t x.NSHV=ns Kiểm tra ràng buộc x.MAHV S S Đ Đ 121 Mã học viên:hv Mã lớp: l Nhân viên: nv Học phí: hp Mở Table: BIENLAIHOC, DKHOC Kiểm tra ràng buộc S Đ Giải Thuật: Tên xử lý: DangKyHoc From: Quản lý học viên học Input: Mã học viên, mã lớp, nhân viên thu, học phí Output: Thông báo kết quả đăng ký Table liên quan: BIENLAIHOC, DKHOC Thêm dòng x vào BIENLAIHOC: x.MABLH: tự động x.NLBLH:ngày hiện tại x.TIENHOC:hp x.MAHV:hv x.MAL:l x.MANV:nv Thêm dòng y vào DKHOC: y.MAHV:hv y.MAL:l y.MABLH:x.MABLH Đóng Table: BIENLAIHOC, DKHOC 122 Tên: t Ngày sinh: ns Giới tính: gt Điện thoại:dt Địa chỉ: dc Mã lớp: l Học phí: hp Nhân viên: nv a=ThemHocvien(t, ns, gt, dt, dc) Kiểm tra ràng buộc S Đ Giải Thuật: Tên xử lý: ThemHocVienLuyenThi From: Quản lý học viên học luyện thi Input: Tên, ngày sinh, giới tính, điện thoại, địa chỉ, mã lớp, phí, nhân viên thu Output: Thông báo kết quả thêm Table liên quan: HOCVIEN, DKHOC, BIENLAIHOC DangKyHoc(a,l,nv,hp) 123 Mã học viên:hv Mã đợt thi: dt Nhân viên: nv Lệ phí: lp Mở Table: BIENLAITHI, DKTHI Kiểm tra ràng buộc S Đ Giải Thuật: Tên xử lý: DangKyThi From: Quản lý học viên thi Input: Mã học viên, mã đợt thi, nhân viên thu, lệ phí Output: Thông báo kết quả đăng ký Table liên quan: BIENLAITHI, DKTHI Thêm dòng x vào BIENLAITHI: x.MABLT: tự động x.NLBLT:ngày hiện tại x.TIENTHI:lp x.MAHV:hv x.MADT:dt x.MANV:nv Thêm dòng y vào DKTHI: y.MAHV:hv y.MADT:dt y.MABLT:x.MABLT y.SBD:tự động Đóng Table: BIENLAITHI, DKTHI 124 Tên: t Ngày sinh: ns Giới tính: gt Điện thoại:dt Địa chỉ: dc Mã đợt thi: dt Lệ phí: lp Nhân viên: nv a=ThemHocvien(t, ns, gt, dt, dc) Kiểm tra ràng buộc S Đ Giải Thuật: Tên xử lý: ThemHocVienThi From: Quản lý học viên thi Input: Tên, ngày sinh, giới tính, điện thoại, địa chỉ, mã đợt thi, phí, nhân viên thu Output: Thông báo kết quả thêm Table liên quan: HOCVIEN, DKTHI, BIENLAITHI DangKyThi(a,dt,nv,lp) 125 7. Ô xử lý cho form Điểm Thi Mã học viên:hv Mã đợt thi: dt Nội dung: nd Điểm : d x.MAHV=hv x.MADT=dt x.MANDT=nd S Đ Giải Thuật: Tên xử lý: CapNhatDiemThi From: Điểm thi Input: Mã học viên, mã đợt thi, nội dung thi, điểm thi Output: Thông báo kết quả cập nhật Table liên quan:THI Đóng Table: BIENLAITHI, DKTHI THI còn dữ liệu Đọc dòng x Mở Table: THI Sửa dòng x x.DIEM=d Đ S 126 8. Ô xử lý cho form chứng chỉ Mã học viên:hv Mã đợt thi: dt Giải Thuật: Tên xử lý: TimDiem From: Điểm thi Input: Mã học viên, Mã đợ thi Output: Xuất ra điểm thi của học viên Table liên quan: THI Đóng Table: THI Mở Table: THI x.MAHV:hv x.MADT:dt THI còn dữ liệu Đọc dòng x x.MANDT x.DIEM 127 Mã học viên:hv Mã đợt thi:dt Mã nhân viên:nv Ngày cấp:nc S Đ Giải Thuật: Tên xử lý: ThemChungChi From: Chứng chỉ Input: Mã học viên, mã đợt thi, mã nhân viên, ngày cấp Output: Thông báo kết quả thêm Table liên quan: CHUNGCHI, THI, DKTHI Mở bảng CHUNGCHI, DKTHI DKTHI còn dữ liệu Đọc dòng x x.MAHV=hv x.MADT=dt x.KG=’DAU’ a: XepLoai(hv, dt) Thêm dòng y vào CHUNGCHI: y.MACC:tự động y.NCCC:nc y.LOAI:a y.MAHV:hv y.MADT:dt y.MANV:nv Đóng bảng CHUNGCHI, DKTHI Đ S Sửa dòng x của DKTHI: x.MACC:y.MACC 128 Mã học viên:hv Mã đợt thi: dt s=0, n=0 Mở Table: THI Đóng Table: THI S Giải Thuật: Tên xử lý: XepLoai From: Chứng chỉ Input: Mã học viên, mã đợt thi Output: Xếp loại tốt nghiệp Table liên quan: THI THI còn dữ liệu Đọc dòng x x.MAHV=hv x.MADT=dt a[i]=x.DIEM i>=0 s=s+a[i] n=n+1 s/n >=5 & <=6,5 >=7 & <=8,5 >=9 & <=10 ‘TB’ ‘KHA’ ‘GIOI’ Đ Đ Đ S S 129 9. Ô xử lý cho form Giao Viên 130 Tên: t Ngày sinh: ns Giới tính: gt Điện thoại:dt Địa chỉ: dc Học vị: hv Ngôn ngữ:n Mở Table: GIAOVIEN, HVI_GV Kiểm tra ràng buộc Thêm dòng x vào GIAOVIEN: x.MAGV: tự động x.TENGV: t x.NSGV:ns x.DTGV:dt x.DCGV:dc x.GT:gt S Đ Giải Thuật: Tên xử lý: ThemGiaoVien From: Quản lý Giáo Viên Input: Tên, Ngày sinh, giới tính, điện thoại, địa chỉ, học vị, ngôn ngữ giảng dạy Output: Thông báo kết quả thêm Table liên quan: GIAOVIEN, HVI_GV Thêm y vào HVI_GV: y.MAGV=x.MAGV y.MAHV=hv y.MANN=n Đóng Table: GIAOVIEN, HVI_GV 131 10. Ô xử lý cho form Bảng Lương 132 Ngày lập:nl Nhân viên:nv Lớp: l Phí: p Mở Table: BANGLUONG, CHITIETBANGLUONG BANGLUONG còn dữ liệu Thêm dòng y vào CHITIETBANGLUONG: y.MABLUONG=x.MABLUONG y.MAL=l y.PHI=p S Đ Giải Thuật: Tên xử lý: ThemBangLuong From: Bảng Lương Input: Ngày lập, nhân viên lập, lớp, phí Output: Thông báo kết quả thêm Table liên quan: BANGLUONG, CHITIETBANGLUONG Đọc dòng x x.NLBLUONG=nl x.MANV=nv Thêm dòng x vào BANGLUONG x.MABLUONG: tự động x.MANV:nv x.NLBANGLUONG:nl Đ S Đóng Table: BANGLUONG, CHITIETBANGLUONG 133 11. Ô xử lý cho form Biên Lai 134 Tên học viên:hv Giải Thuật: Tên xử lý: TimBienLai From: Biên Lai Input: Tên học viên Output: Xuất ra các biên lai của học viên Table liên quan: HOCVIEN, BIENLAIHOC, BIENLAITHI Đóng Table: HOCVIEN, BIENLAIHOC, BIENLAITHI Mở Table: HOCVIEN, BIENLAIHOC, BIENLAITHI HOCVIEN còn dữ liệu Đọc dòng x x.TENHV:hv a[i]=x.MAHV BIENLAIHOC còn dữ liệu Đọc dòng y y.MAHV:a[i] y.MABLH BIENLAITHIcò n dữ liệu Đọc dòng z z.MAHV:a[i] z.MABLT 135 VI. Đánh giá ưu khuyết 1. Ưu điểm - Thiết kế mô hình quan hệ tương đối đầy đủ theo yêu cầu hệ thống - Khái quát được các tính năng cần có của hệ thống 2. Khuyết điểm - Mô hình còn phức tạp - Chưa xây dựng được tất cả các tính năng. - Chưa hoàn chỉnh - Giao diện chưa đẹp - MỤC LỤC - Lời nói đầu _____________________________________________________ 1 - Mục lục __________________________________________________________ 2 - I.Tổng quan _____________________________________________________ 3 - 1.Khảo sát hệ thống _________________________________________ 3 - 2.Phân tích hiện trạng ________________________________________ 3 - 3.Nhu cầu tin học hoá ________________________________________ 3 136 - II.Phân tích yêu cầu _______________________________________________ 6 - 1 Yêu cầu chức năng _________________________________________ 6 - 2 Yêu cầu phi chức năng ______________________________________ 7 - III.Phân tích hệ thống ______________________________________________ 7 - 1. Mô hình thực thể ERD _____________________________________ 7 - a Xác định các thực thể ________________________________ 7 - b Mô hình ERD _______________________________________ 11 - 2. Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ _________________ 12 - 3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ _______________________________ 13 - 4. Bảng mô tả tổng kết _______________________________________ 30 - a. Tổng kết quan hệ ____________________________________ 30 137 - b. Tổng kết thuộc tính __________________________________ 30 - IV. Thiết kế giao diện ______________________________________________ 33 - 1. Các menu chính ___________________________________________ 33 - 2. Mô tả Form ______________________________________________ 36 - V. Thiết kế Ô xử lý _______________________________________________ 77 - VI. Đánh giá ưu khuyết ____________________________________________ 100

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐỀ TÀI- Quản lý trung tâm ngoại ngữ đại học Sư Phạm.pdf
Tài liệu liên quan