Đề tài Quản lý cửa hàng thiết bị số bach khoa computer

Tài liệu Đề tài Quản lý cửa hàng thiết bị số bach khoa computer: ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ CỬA HÀNG THIẾT BỊ SỐ BACH KHOA COMPUTER Trang 1 I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống : 1. Khảo sát hệ thống và đặc tả đề tài : Bách Khoa computer là một cửa hàng kinh doanh các thiết bị , linh kiện máy tính như : chuột, bàn phím, ram, usb, … bên cạnh đó còn có các lọai thiết bị giải trí như : mp3, mp4, …. Không những vậy, cửa hàng còn cung cấp phân phối các lọai mặt hàng hiện có cho một số cửa hàng lớn nhỏ khác. Nguồn hàng có thể do các nhà cung cấp, nhà sản xuất hoặc các công ty trong và ngoài nước cung cấp. Các hoạt động chính của cửa hàng gồm nhập hàng vào kho, xuất hàng từ kho ra quầy, từ kho phân phối đến các cửa hàng khác, quản lý các quầy, báo cáo số lượng, doanh thu, tồn kho hàng tháng, hao hụt mặt hàng hàng tuần. Quy trình hoạt động và quản lý Bách Khoa computer được mô tả theo từng bộ phận sau : - Bộ phận thu ngân : cung cấp đơn đặt hàng, tính tiền dựa vào sản phẩm và số lượng trong đơn đặt hàng. Đồng thời...

pdf58 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1076 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Quản lý cửa hàng thiết bị số bach khoa computer, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI: QUẢN LÝ CỬA HÀNG THIẾT BỊ SỐ BACH KHOA COMPUTER Trang 1 I. Khảo sát hệ thống và phân tích hiện trạng hệ thống : 1. Khảo sát hệ thống và đặc tả đề tài : Bách Khoa computer là một cửa hàng kinh doanh các thiết bị , linh kiện máy tính như : chuột, bàn phím, ram, usb, … bên cạnh đó còn có các lọai thiết bị giải trí như : mp3, mp4, …. Không những vậy, cửa hàng còn cung cấp phân phối các lọai mặt hàng hiện có cho một số cửa hàng lớn nhỏ khác. Nguồn hàng có thể do các nhà cung cấp, nhà sản xuất hoặc các công ty trong và ngoài nước cung cấp. Các hoạt động chính của cửa hàng gồm nhập hàng vào kho, xuất hàng từ kho ra quầy, từ kho phân phối đến các cửa hàng khác, quản lý các quầy, báo cáo số lượng, doanh thu, tồn kho hàng tháng, hao hụt mặt hàng hàng tuần. Quy trình hoạt động và quản lý Bách Khoa computer được mô tả theo từng bộ phận sau : - Bộ phận thu ngân : cung cấp đơn đặt hàng, tính tiền dựa vào sản phẩm và số lượng trong đơn đặt hàng. Đồng thời lưu mọi dữ liệu về số lượng bán ra, số tiền khách trả vào máy tính, để nhân viên quản lý có thể nắm mọi dữ liệu vào ra của cửa hàng. - Bộ phận bán hàng : có nhiệm vụ giới thiệu, giải thích cho khách hàng về sản phẩm. Đánh số lượng, loại sản phẩm vào đơn đặt hàng. Sau khi khách hàng thanh toán tại quầy tính tiền thì phải giao các loại sản phẩm đã thanh tóan trong hóa đơn cho khách hàng. - Cửa hàng trưởng : có trách nhiệm quản lý các hoạt động kinh doanh, phân phối và mọi hoạt động khác của cửa hàng. - Bộ phận quản lý : có nhiệm vụ cuội ngày tổng kết dữ liệu trên máy do bộ phận thu ngân nhập vào, tổng kết số luợng sản phẩm bán ra trên quầy để cân đối. So sánh đối chiếu giữa số lượng + đơn giá của sản phẩm với số lượng + thành tiền của thu ngân để kiểm tra, điều chỉnh sai sót nếu có. Tiếp nhận đơn đặt hàng từ bộ phận giao tiếp giao cho thủ kho để xuất kho, kiểm tra việc xuất kho về số lượng và các loại sản phẩm. Nhận phân tích từ bộ phận kế toán quyết định hình thức + nôi dung khuyến mãi trong đợt khuyến mãi. - Bộ phận giao tiếp : có trách nhiệm đến các cửa hàng khác mà Bách Khoa phân phối nhận đơn đặt hàng, đem sản phẩm đã đặt từ kho tới phân phối cho các cửa hàng đó. Tìm hiểu về nhu cầu thị trường, sản phẩm mới và đem đơn đặt hàng, nhận hàng từ các nguồn cung cấp dưới sự chỉ đạo của cửa hàng trưởng. - Thủ kho : quản lý về công việc nhập kho, xuất kho lên quầy, xuất kho phân phối cho các cửa hàng khác. - Bộ phận kĩ thuật : kiểm tra chất lượng sản phẩm trước khi nhập kho, trước khi phân phối và trước khi bán cho khách hàng. Lắp ráp cài đặt, hướng dẫn sử dụng. Đánh dấu ngày mua lên tem bảo hành, sửa chữa sản phẩm bảo hành và quy dổi sản phẩm tương đương nếu không sửa được cho khách hàng. - Bộ phận kế toán : tổng kết, điều chỉng giá các loại mặt hàng. Phân tích số liệu nhập xuất để cố vấn cho cửa hàng trưởng định giá sản phẩm kinh doanh tại chỗ và sản phẩm phân phối cho các cửa hàng khác. In bảng báo giá.-->kế toán trưởng : quản lý công nợ, phát lương nhân viên. Quản lý cửa hàng Bách Khoa Computer 2. Phân tích hiện trạng hệ thống : Dưới đây là công việc cụ thể được thực hiện tại cửa hàng : Trang 2 a. Nhập hàng : Cửa hàng có một bộ phận giao tiếp, để nhập hàng, bộ phận này phải nghiên cứu để nắm bắt nhu cầu thị trường về sản phẩm tiêu dùng, sản phẩm mới. Từ đó, đặt quan hệ với những nhà cung cấp những mặt hàng trên, giao đơn đặt hàng và nhận sản phẩm về cho cửa hàng. Nguồn hàng được nhập dưới hình thức : đơn đặt hàng – hợp đồng mua bán giữa cửa hàng và nhà cung cấp. Hàng nhập về sẽ được kiểm tra chất lượng, phân loại, dán tem, định mã sản phẩm, định giá và nhập vào kho. Việc báo cáo liên quan đến nhập hàng thể hiện qua phiếu mua hàng và thẻ kho với mẫu sau : Cửa hàng thiết bị số Bách Khoa Computer PHIẾU MUA HÀNG Số : ……………….. Ngày : ……………. Người bán : ………………………………………………………………………………... Tên công ty : ………………………………………………………………………………. Địa chỉ : ……………………………………………………………………………………. Số điện thoại : ………………………………….Fax : ……………………………………. STT Mã số Tên mặt hàng Đơn giá VND/USD Số lượng Thành tiền Ghi chú Tổng cộng Viết bằng chữ : …………………………………………………………………………………… Ngày ……….Tháng………Năm......... Người quản lý Cửa hàng trưởng Cửa hàng thiết bị số Bách Khoa Computer Số : ……………… THẺ KHO Lập ngày…….tháng…….năm………. Tên mặt hàng : ……………………………………………………………………………………. Loại:…………………….…………………………………………………………………………. Đơn vị tiền :………....(VND/USD) STT Chứng từ Diễn giải Ngày nhập Ngày xuất Số lượng Số Ngày Nhập Xuất Tồn Trang 3 Khi hang nhập về kho, thủ kho ghi số lượng hàng nhập vào thẻ kho. Mỗi loại mặt hàng có một thẻ kho riêng. Đối với những mặt hàng cũ đã có sẵn thẻ kho, mỗi loại mặt hàng mới nhập về sẽ được lập một thẻ kho mới. b. Bán hàng: Có 2 hình thức  Từ kho lên quầy, từ quầy đến khách hàng: Cách trình bày sản phẩm này giúp dễ quản lý loại mặt hàng, khách hàng dễ dàng tham khảo tìm những loại mặt hàng mình cần  Từ kho phân phối đến các cửa hàng lớn nhỏ khác. Các báo cáo liên quan đến công việc bán hàng sẽ được thể hiện qua đơn đặt hàng của khách hàng mua trực tiếp, phiếu đặt hàng của các cửa hàng khác do công ty phân phối, phiếu xuất kho, hóa đơn, báo cáo doanh thu, báo cáo tồn kho từng đợt: Cửa hàng thiết bị số Bách Khoa Computer ĐƠN ĐẶT HÀNG Tên khách hàng:………………………………………………………………………….. Tên mặt hàng:…………………………………………………………………………..... Ngày ..…tháng ..… năm …. Người đặt hàng Hàng hóa từ kho được xuất cho khách hàng dựa vào đơn đặt hàng của khách hàng và phiếu đặt hàng của cửa hàng do công ty phân phối. Cửa hàng thiết bị số Bách Khoa Computer PHIẾU ĐẶT HÀNG Tên cửa hàng:……………………………………………………………………………… Địa chỉ:…………………………………………………………………………………….. Số đện thoại:……………………….. Fax: ……………………………………………….. STT Tên hàng Loại mặt hàng Số lượng Ghi chú Ngày… tháng … năm … Người đặt hàng Trang 4 Khi khách hàng đem phiếu đặt hàng tới quầy để tính tiền, nhân viên thu ngân sẽ nhận những thông tin cua mặt hàng như: mã số, tên, số lượng, …. vào máy tính, máy tính sẽ in ra hóa đơn. Cửa hàng thiết bị số Bách Khoa Computer Số :…………………. HÓA ĐƠN BÁN HÀNG Ngày …tháng … năm …. Tên khách hàng: …………………………………………………………………………. STT Mã số Tên sản phẩm Đơn giá Đơn vị tiền Số lượng Thành tiền Tổng cộng: ……………………. Viết bằng chữ:…………………………………………………………………………….. Kế toán trưởng Người bán Việc báo cáo doanh thu hằng ngày và báo cáo lượng tồn kho hàng tháng sẽ được đưa cho cửa hàng trưởng để tiện việc quản lý. Cửa hàng thiết bị số Bách Khoa Computer BÁO CÁO DOANH THU Từ ngày ……………. đến ngày …………………. STT Mã số Tên hàng Thành tiền Tổng cộng: ………………………………………………………………………… Viết bằng chữ: ……………………………………………………………………… Kế toán trưởng Cửa hàng trưởng Trang 5 Cửa hàng thiết bị số Bách Khoa Computer BÁO CÁO TỒN KHO Từ ngày ……………. đến ngày …………………. STT Mã số Tên hàng Tồn đầu kỳ Tồn cuối kỳ Ghi chú Kế toán trưởng Ngày … tháng … năm … Cửa hàng trưởng Việc xuất hàng từ kho ra quầy và phân phối sẽ được thể hiện dưới dạng phiếu xuất kho. Cửa hàng thiết bị số Bách Khoa Computer Số: ………………. PHIẾU XUẤT KHO Ngày … tháng … năm … STT Mã số Tên hàng Đơn vị tiền Số lượng Ghi chú Kế toán trưởng Thủ kho Cửa hàng trưởng Sơ đồ tổ chức của cửa hàng Bách Khoa Computer: Trang 6 c. Nhận xét: Qua tìm hiếu cách thức hoạt động của cửa hàng, ta thấy công việc trải qua nhiều giai đoạn, các công việc diễn ra liên tục không gián đoạn. Dữ liệu tuy có biến động nhưng đòi hỏi có tính xác cao. Việc quản lý dựa vào ghi chú nhiều sổ sách, biểu mẫu, … tốn thời gian và nhân lực. Do vậy việc đưa hệ thống máy tính vào quản lý, lưu dữ liệu trở nên cần thiết và hiệu quả. Nó giúp xử lý dữ liệu nhanh, chính xác và hiệu quả. II. Phân tích yêu cầu: 1) Các chức năng: a) Quản lý kho: - Quản lý hàng nhập:  Nhập theo danh mục trong đơn đặt hàng của cửa hàng mình.  Quản lý sản phẩm nhập: mã số, loại, số lượng, đơn vị tiền, tên hãng sản xuất, …. Dựa vào kiểm tra sản phẩm trước khi nhập: nhập kho những sản phẩm đạt chất lượng và số lượng; báo cáo trả về những sản phẩm không đạt và số lượng; in báo cáo nhập hàng theo từng đợt. - Quản lý hàng xuất:  Xuất từ kho lên quầy: quản lý dựa trên mã số, tên, loại, … In báo cáo cuối tuần.  Xuất từ kho phân phối cho các cửa hàng khác: Quản lý dựa trên mã số, tên, loại, … In báo cáo sau mỗi lần giao hàng. - Quản lý hàng tồn;  Tổng kết số lượng bán cho khách hàng và phân phối sau đó so sánh số lượng nhập kho  kết luận có tồn kho không?  Nếu có in báo cáo hàng tồn và giá trị hàng. b) Quản lý danh mục: o Cập nhật danh mục hàng hóa. o Cập nhât danh mục nhà cung cấp. o Cập nhật danh mục nhân viên. o Xem các danh mục. c) Quản lý bán sỉ (phân phối sản phẩm): o Lập hóa đơn thanh toán mua hàng. o Báo cáo danh thu theo từng đợt. d) Quản lý bán lẻ: o Lập các hóa đơn bán hàng. o Báo cáo doanh thu theo từng ngày, tháng, …. e) Quản lý hệ thống dữ liệu: o Lưu trữ và phục hồi dữ liệu. o kết thúc chương trình. 2) Phi chức năng: Hệ thống sử dụng bảo mật và phân quyền.  Người admin : đăng ký và phân quyền cho người sử dụng chương trình giúp nhà quản lý theo dõi và kiểm soát chương trình.  Đổi password : người sử dụng có thể đổi mật mã để vào chương trình và sử dụng hệ thống dữ liệu. Trang 7 III. Phân tích hệ thống: 1. Mô hình thực thể ERD: a. Xác định các thực thể: 1) Thực thể 1: Nhà cung cấp Nhà cung cấp là các công ty và cửa hàng trong và ngoài nước có quan hệ trao đổi mua bán với cửa hàng. Các thuộc tính:  MSNCC (mã số nhà cung cấp) :đề phân biệt giữa các nhà cung cấp với nhau. Đây là thuộc tính khóa chính.  TenNCC (tên nhà cung cấp): để mô tả tên nhà cung cấp.  DiaChi (địa chỉ) : địa chỉ liên lạc với các nhà cung cấp.  SDT (số điện thoại): dùng để liên lạc với nhà cung cấp.  SoFAX ( số fax).  Email 2) Thực thể 2: Sản phẩm Các thuộc tính:  MSSP (mã số sản phẩm): dùng để phân biệt giữa các sản phẩm với nhau, đây là thuộc tính khóa chính.  TenSP (tên sản phẩm) : mô tả tên sản phẩm tương ứng với mã số sản phẩm.  DVT (đơn vị tiền): xác định tiền sử dụng là USD hay VND.  SoLuong (số lượng ): xác định số lượng sản phẩm.  ThoiGianBaoHanh : là thời gian bảo hành cho sản phẩm. 3) Thực thể 3: Loại sản phẩm Dùng để xác định sản phẩm thuộc nào. Ví dụ như: mp3,CPU,.. Các thuộc tính:  MSLSP (mã số loại sản phẩm): dùng phân biệt loại sản phẩm này với loại sản phẩm khác. Đây là thuộc tính khóa chính.  TenLSP (tên loại sản phẩm) 4) Thực thể 4: Phiếu nhập kho Các thuộc tính:  MSPNK (mã số phiếu nhập kho):có giá trị tự động tăng lên khi cập nhật các thong tin về phiếu nhập kho. Đây là thuộc tính khóa chính.  NgayNhapPNK : ngày lập phiếu. 5) Thực thể 5: Phiếu xuất kho Các thuộc tính:  MSPXK (mã số phiếu xuất kho):có giá trị tự động tăng lên khi cập nhật các thông tin về phiếu xuất kho. Đây là thuộc tính khóa chính. Trang 8  NgayNhapPXK : ngày lập phiếu. 6) Thực thể 6: Nước sản xuất Mô tả thông tin về nước sản xuất sản phẩm. Các thuộc tính:  MSNSX (mã số nước sản xuất): dùng để phân biệt nước này với nước khác. Đây là thuộc tính khóa chính.  TenNSX (tên nước sản xuất) 7) Thực thể 7: phiếu bảo hành Dùng để bảo hành cho một sản phẩm duy nhất. Các thuộc tính:  MSPBH (mã số phiếu bảo hành): dùng đế phân biệt phiếu bảo hành này với phiếu bảo hành khác. Đây là thuộc tính khóa chính.  NgayBD (ngày bắt đầu):ngày khách hàng mua sản phẩm.  NgayHH (ngày hết hạn): ngày kết thúc bảo hành của sản phẩm. 8) Thực thể 8: Đơn giá Là giá trị của một sản phẩm. Các thuộc tính:  NgayCapNhat : ngày sửa đổi giá sản phẩm.  MSDG (mã số đơn giá): thuộc tính khóa chính.  GiaGoc (giá gốc): giá mua sản phẩm từ các nhà cung cấp.  GiaBan ( giá bán) : giá bán sản phẩm chưa có thuế.  ThueGTGT (thuế giá trị gia tăng) :thuế tính bằng phấn trăm giá gốc sản phẩm. 9)Thực thể 9: Nhân viên Các thuộc tính :  MSNV (mã số nhân viên): dùng phân biệt nhân viên này với nhân viên khác. Đây là thuộc tính khóa chính.  TenNV (tên nhan vien).  NgaySinh .  DiaChiNV (địa chỉ nhân viên).  QueQuan. 10) Thực thể 10: Chức vụ Dùng phân biệt chức vụ, cấp bậc của mỗi nhân viên trong cửa hàng. Ví dụ: cửa hàng trưởng, quản lý,… Các thuộc tính :  MSCV (mã số chức vụ):đây là thuộc tính khóa chính.  TenCV (tên chức vụ): 11) Thực thể 11: Kho Là nơi chứa sản phẩm mà cửa hàng mua về và chưa bán ra. Các thuộc tính: Trang 9  MSK (mã số kho): đây là thuộc tính khóa chính.  TenKho.  DiaChiKho. 12) Thực thể 12: Hóa đơn bán sỉ Dùng để lưu thong tin phân phối sản phẩm cho các cửa hàng khác. Các thuộc tính:  MSHDBS (mã số hóa đơn bán sỉ): có giá trị tự động tăng lên khi bán ra.Đây là thuộc tính khóa chính.  NgayLapHDBS (ngày lập hóa đơn bán sỉ).  TongTienBS (tổng tiền bán sỉ). 13) Thực thể 13: Khách hàng phân phối Là các cửa hàng do cửa hàng mình phân phối sản phẩm cho. Các thuộc tính:  MSKHPP (mã số khách hàng phân phối): dùng để phân biệt giữa các cửa hàng với nhau. Đây là thuộc tính khóa chính.  TenKHPP (ten khách hàng phân phối).  DiaChiKHPP.  SDTKHPP (số điện thoại khách hàng phân phối).  FaxKHPP (fax của khách hàng phân phối).  EmailKHPP (email khách hàng phân phối). 14) Thực thể 14: Khách hàng trực tiếp Là những khách hàng mua hàng trực tiếp tại cửa hàng với số lượng tương đối. Các thuộc tính:  MSKHTT (mã số khách hàng trực tiếp): dùng để phân biệt giữa các cửa hàng với nhau. Đây là thuộc tính khóa chính.  TenKHTT (ten khách hàng trực tiếp). 15) Thực thể 15: Hóa đơn bán lẻ Dùng để lưu thong tin phân phối sản phẩm cho các khách hàng mua hàng tại cửa hàng. Các thuộc tính:  MSHDBL (mã số hóa đơn bán lẻ): có giá trị tự động tăng lên khi bán ra.Đây là thuộc tính khóa chính.  NgayLapHDBL (ngày lập hóa đơn bán lẻ).  TongTienBL (tổng tiền bán lẻ). Trang 10 b) Mô hình ERD: 2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ: SANPHAM (MSSP, TenSP, DVT, SoLuong, ThoiGianBaoHanh, MSLSP, MSNSX, MSDG,MSPBH). LOAISANPHAM (MSLSP, TenLSP ). NUOCSANXUAT (MSNSX, TenNSX ). DONGIA (MSDG, NgayCapNhat, GiaGoc, GiaBan, ThueGTGT ). PHIEUBAOHANH ( MSPBH, NgayBaoHanh, NgayHetHan, MSSP). PHIEUNHAPKHO (MSPNK, NgayNhapPNK, MSK, MSNV). SP_PNK ( MSSP, MSPNK, SoLuong, DonGia). PHIEUXUATKHO ( MSPXK, NhayNhapPXK,MSK, MSNV). SP_PXK ( MSSP,MSPXK, SoLuong). SP_HDBS ( MSSP, MSHDBS, SoLuong, DonGia). HOADONBANSI (MSHDBS, NgayLapHDBS,TongTienBS, MSNV, MSKHPP). HOADONBANLE (MSHDBL, NgayLapHDBL,TongTienBL, Trang 11 MSNV, MSKHPP). SP_HDBL ( MSSP, MSHDBL,SoLuong, DonGia). NHANVIEN ( MSNV, TenNV, NgaySinh, DiaChiNV, QueQuan, MSCV). PNK_NCC ( MSPNK, MSNCC). NHACUNGCAP (MSNCC, TenNCC,DiaChiNCC,SDT,SoFax,Email). KHO ( MSK, TenKho,DiaChiKho). KHACHHANGTRUCTIEP ( MSKHTT,TenKHTT). KHTT_PXK (MSKHTT, MSPXK). KHACHHANGPHANPHOI (MSKHPP, TenKHPP, DiaChiKHPP, SDTKHPP, FaxKHPP,EmailKHPP ). KHPP_PXK ( MSKHPP, MSPXK). CHUCVU (MSCV, TenCV). 3. mô tả chi tiết cho các quan hệ: 3.1. Quan hệ sản phẩm: SANPHAM (MSSP, TenSP, DVT, SoLuong, ThoiGianBaoHanh, MSLSP, MSNSX, MSDG,MSPBH). Tên quan hệ : SANPHAM Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSSP Mã số sản phẩm C 10 B PK 2 TenSP Tên sản phẩm C 50 B FK 3 DVT Đơn vị tiền S 10 B FK 4 SoLuong Số lượng S 10 B FK 5 ThoiGianBaoHanh Thời gian bảo hành N 10 B FK 6 MSLSP Mã số loại sản phẩm C 10 B FK 7 MSNSX Mã số nước sản xuất C 10 B FK 8 MSDG Mã số đơn giá C 10 B FK 9 MSPBH Mã số phiếu bảo hành C 10 B FK Tổng: 120 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 5000. Số dòng tối đa : 10000. Kích thước tối thiểu : 5000 x 120 (byte)=600 kb Kích thước tối đa : 10000 x 120 (byte)=1200kb. Đối với kiểu chuỗi: MSSP : cố định, không phải mã Unicode. TenSP : không cố định, mã Unicode. MSLSP : cố định, không phải mã Unicode. MSMSX : không cố định, không phải mã Unicode. MSSG :không cố định, không phải mã Unicode. Trang 12 MSPBH : cố định, không phải mã Unicode. 3.2. Quan hệ LOAISANPHAM: LOAISANPHAM (MSLSP, TenLSP ). Tên quan hệ : LOAISANPHAM Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSLSP Mã số loại sản phẩm C 10 B PK 2 TenLSP Tên loại sản phẩm C 50 B FK Tổng : 60 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 2000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 60 (byte)=60 kb Kích thước tối đa : 2000 x 60 (byte)=120kb. Đối với kiểu chuỗi: MSLSP : cố định, không phải mã Unicode. TenLSP : không cố định, mã Unicode. 3.3. Quan hệ NUOCSANXUAT: NUOCSANXUAT (MSNSX, TenNSX ). Tên quan hệ : NUOCSANXUAT Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSNSX Mã số nước sản xuất C 10 B PK 2 TenNSX Tên nước sản xuất C 50 B FK Tổng : 60 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 2000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 60 (byte)=60 kb Kích thước tối đa : 2000 x 60 (byte)=120kb. Đối với kiểu chuỗi: MSNSX : cố định, không phải mã Unicode. TenNSX : không cố định, mã Unicode. 3.4. Quan hệ DONGIA: DONGIA (MSDG, NgayCapNhat, GiaGoc, GiaBan, ThueGTGT ). Trang 13 Tên quan hệ : DONGIA Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSDG Mã số đơn giá C 10 B PK 2 NgayCapNhat Ngày cập nhật N 10 B FK 3 GiaGoc Giá gốc S 10 >0 B FK 4 GiaBan Giá bán SN 10 >0 B FK 5 ThueGTGT Thuế giá trị gia tăng ST 5 >0 B FK Tổng : 45 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 100. Số dòng tối đa : 1000. Kích thước tối thiểu : 100 x 45 (byte)=4.5 kb Kích thước tối đa : 1000 x 45 (byte)=45kb. Đối với kiểu chuỗi: MSDG : cố định, không phải mã Unicode. 3.5. Quan hệ PHIEUBAOHANH : PHIEUBAOHANH ( MSPBH, NgayBaoHanh, NgayHetHan, MSSP). Tên quan hệ :PHIEUBAOHANH Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSPBH Mã số phiếu bảo hành C 10 B PK 2 NgayBaoHanh Ngày bảo hành N 10 B FK 3 NgayHetHan Ngày hết hạn N 10 B FK 4 MSSP Mã số sản phẩm C 10 B FK Tổng : 40 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 (byte)=40 kb Kích thước tối đa : 5000 x 40 (byte)=200kb. Đối với kiểu chuỗi: MSPBH : cố định, không phải mã Unicode. MSSP : cố định, không phải mã Unicode. 3.6. Quan hệ PHIEUNHAPKHO : PHIEUNHAPKHO (MSPNK, NgayNhapPNK, MSK, MSNV). Trang 14 Tên quan hệ :PHIEUNHAPKHO Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSPNK Mã số phiếu nhập kho C 10 B PK 2 NgayNhapPNK Ngày nhập phiếu nhập kho N 10 B FK 3 MSK Mã số kho C 10 B FK 4 MSNV Mã số nhân viên C 10 B FK Tổng : 40 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 (byte)=40 kb Kích thước tối đa : 5000 x 40 (byte)=200kb. Đối với kiểu chuỗi: MSPNK : cố định, không phải mã Unicode. MSK : cố định, không phải mã Unicode. MSNV : cố định, không phải mã Unicode. 3.7. Quan hệ SP_PNK : SP_PNK ( MSSP, MSPNK, SoLuong, DonGia). Tên quan hệ :SP_PNK Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSSP Mã số sản phẩm C 10 B PK,FK (SANPHAM) 2 MSPNK Mã số phiếu nhập kho C 10 B PK, FK (PHEUNHAPKHO) 3 SoLuong Số lượng S 10 B FK 4 DonGia Đơn giá S 10 B FK Tổng : 40 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 (byte)=40 kb Kích thước tối đa : 5000 x 40 (byte)=200kb. Đối với kiểu chuỗi: MSSP : cố định, không phải mã Unicode. MSPNK : cố định, không phải mã Unicode. Trang 15 3.8. Quan hệ PHIEUXUATKHO : PHIEUXUATKHO ( MSPXK, NhayNhapPXK,MSK, MSNV). Tên quan hệ :PHIEUXUATKHO Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSPXK Mã số phiếu xuất kho C 10 B PK 2 NgayNhapPXK Ngày nhập phiếu xuất kho N 10 B FK 3 MSK Mã số kho C 10 B FK 4 MSNV Mã số nhân viên C 10 B FK Trang 18 Tổng : 40 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 (byte)=40 kb Kích thước tối đa : 5000 x 40 (byte)=200kb. Đối với kiểu chuỗi: MSPXK : cố định, không phải mã Unicode. MSK : cố định, không phải mã Unicode. MSNV : cố định, không phải mã Unicode. 3.9. Quan hệ SP_PXK : SP_PXK ( MSSP,MSPXK, SoLuong). Tổng : 35 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 35 (byte)=35 kb Kích thước tối đa : 5000 x 35 (byte)=175kb. Đối với kiểu chuỗi: MSSP : cố định, không phải mã Unicode. MSPXK : cố định,không phải mã Unicode. Tên quan hệ : SP_PXK Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSSP Mã số sản phẩm C 10 B PK,FK (SANPHAM) 2 MSPXK Mã số phiếu xuất kho C 10 B PK,FK (PHIEUXUATKHO) 3 SoLuong Số lượng S 15 B FK Trang 16 3.10.Quan hệ SP_HDBS : SP_HDBS ( MSSP, MSHDBS, SoLuong, DonGia). Tổng : 45 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 45 (byte)=45 kb Kích thước tối đa : 5000 x 45 (byte)=225kb. Đối với kiểu chuỗi: MSSP : cố định, không phải mã Unicode. MSHDBS : cố định,không phải mã Unicode. 3.11.Quan hệ HOADONBANSI : HOADONBANSI (MSHDBS, NgayLapHDBS,TongTienBS, MSNV, MSKHPP). Tổng : 60 Tên quan hệ : SP_HDBS Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSSP Mã số sản phẩm C 10 B PK,FK (SANPHAM) 2 MSHDBS Mã số hóa đơn bán sỉ C 10 B PK,FK (HOADONBANSI) 3 SoLuong Số lượng S 15 B FK 4 DonGia Đơn giá S 10 B FK Tên quan hệ : HOADONBANSI Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSHDBS Mã số hóa đơn bán sỉ C 10 B PK 2 NgayLapHDBS Ngày lập hóa đơn bán sỉ N 10 B FK 3 TongTienBS Tổng tiền Bán sỉ S 20 >0 B FK 4 MSNV Mã số nhân viên C 10 B FK 5 MSKHPP Mã số khách hàng phân phối C 10 B FK Trang 17 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 60 (byte)=60 kb Kích thước tối đa : 5000 x 60 (byte)=300kb. Đối với kiểu chuỗi: MSHDBS : cố định, không phải mã Unicode. MSNV : cố định,không phải mã Unicode. MSKHPP : không cố định,không phải mã Unicode. 3.12.Quan hệ HOADONBANLE: HOADONBANLE (MSHDBL, NgayLapHDBL,TongTienBL, MSNV, MSKHPP). Tổng : 60 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 60 (byte)=60 kb Kích thước tối đa : 5000 x 60 (byte)=300kb. Đối với kiểu chuỗi: MSHDBL : cố định, không phải mã Unicode. MSNV : cố định,không phải mã Unicode. MSKHTT: không cố định,không phải mã Unicode. 3.13.Quan hệ SP_HDBL: SP_HDBL ( MSSP, MSHDBL,SoLuong, DonGia). Tên quan hệ : HOADONBANLE Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSHDBL Mã số hóa đơn bán lẻ C 10 B PK 2 NgayLapHDBL Ngày lập hóa đơn bán lẻ C 10 B FK 3 TongTienBL Tổng tiền Bán lẻ S 20 >0 B FK 4 MSNV Mã số nhân viên C 10 B FK 5 MSKHTT Mã số khách hàng trực tiếp C 10 B FK Trang 18 Tổng : 45 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 45 (byte)=45 kb Kích thước tối đa : 5000 x 45 (byte)=225kb. Đối với kiểu chuỗi: MSSP : cố định, không phải mã Unicode. MSHDBL : cố định,không phải mã Unicode. 3.14.Quan hệ NHANVIEN NHANVIEN ( MSNV, TenNV, NgaySinh, DiaChiNV, QueQuan, MSCV). Tổng : 100 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 100 (byte)=100 kb Kích thước tối đa : 5000 x 100 (byte)=500kb. Đối với kiểu chuỗi: MSNV : cố định, không phải mã Unicode. TênNV : không cố định, mã Unicode. Tên quan hệ : SP_HDBS Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSSP Mã số sản phẩm C 10 B PK,FK (SANPHAM) 2 MSHDBL Mã số hóa đơn bán sỉ C 10 B PK,FK (HOADONBANLE) 3 SoLuong Số lượng S 15 B FK 4 DonGia Đơn giá S 10 B FK Tên quan hệ : NHANVIEN Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSNV Mã số nhân viên C 10 B PK 2 TenNV Tên nhân viên C 50 B FK 3 NgaySinh Ngày sinh N 10 B FK 4 DiaChiNV Địa chỉ nhân viên C 15 B FK 5 QueQuan Quê quán C 5 B FK 6 MSCV Mã số chức vụ C 10 B FK Trang 19 DiaChiNV: không cố định, mã Unicode. QueQuan: không cố định, mã Unicode. MSCV: cố định,không phải mã Unicode. 3.15.Quan hệ PNK_NCC : PNK_NCC ( MSPNK, MSNCC). Tổng : 20 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 20 (byte)=20 kb Kích thước tối đa : 5000 x 20 (byte)=100kb. Đối với kiểu chuỗi: MSPNK : cố định, không phải mã Unicode. MSNCC : cố định,không phải mã Unicode. 3.16.Quan hệ NHACUNGCAP: NHACUNGCAP (MSNCC, TenNCC,DiaChiNCC,SDT,SoFax,Email). Tổng : 110 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 2000. Tên quan hệ : PNK_NCC Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSPNK Mã số phiếu nhập kho C 10 B PK,FK (PHIEUNHAPKHO) 2 MSNCC Mã số nhà cung cấp C 10 B PK,FK (NHACUNGCAP) Tên quan hệ : NHACUNGCAP Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSNCC Mã số nhà cung cấp C 10 B PK 2 TenNCC Tên nhà cung cấp C 50 B FK 3 DiaChiNCC Địa chỉ nhà cung cấp C 20 B FK 4 SDT Số điện thoại C 10 B FK 5 SoFax Số fax C 10 B FK 6 Email email C 10 B FK Trang 20 Kích thước tối thiểu : 1000 x 110(byte)=110kb Kích thước tối đa : 2000 x 110 (byte)=220kb. Đối với kiểu chuỗi: MSNCC : cố định, không phải mã Unicode. TenNCC : khôngcố định, mã Unicode. DiaChiNCC : khôngcố định, mã Unicode. SDT : khôngcố định, không phải mã Unicode. SoFax: khôngcố định,không phải mã Unicode. Email : khôngcố định,không phải mã Unicode. Định dạng dữ liệu: Email : ten_hop_thu@ten_mien. Vd: nguyenvana@yahoo.com Nguyenvana là ten_hop_thu, yahoo.com là ten_mien. 3.17.Quan hệ KHO: KHO ( MSK, TenKho,DiaChiKho). Tổng : 40 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 500. Số dòng tối đa : 1000. Kích thước tối thiểu : 500 x 40 (byte)=20 kb Kích thước tối đa : 1000 x 40 (byte)=40kb. Đối với kiểu chuỗi: MSK : cố định, không phải mã Unicode. TenKho:không cố định, mã Unicode. DiaChiKho:không cố định, mã Unicode. 3.18. Quan hệ KHACHHANGTRUCTIEP : KHACHHANGTRUCTIEP ( MSKHTT,TenKHTT). Tên quan hệ : KHO Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSK Mã số kho C 10 B PK 2 TenKho Tên kho C 10 B FK 3 DiaChiKho Địa chỉ kho C 20 B FK Tên quan hệ : KHACHHANGTRUCTIEP Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSKHTT Mã số khách hàng trực tiếp C 10 B PK 2 TenKHTT Tên khách hàng trực tiếp C 50 B FK Trang 21 Tổng : 60 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 500. Số dòng tối đa : 2000. Kích thước tối thiểu : 500 x 60 (byte)=30 kb Kích thước tối đa : 2000 x 60 (byte)=120kb. Đối với kiểu chuỗi: MSKHTT : cố định, không phải mã Unicode. TenKHTT : khôngcố định, mã Unicode. 3.19. Quan hệ KHTT_PXK: KHTT_PXK (MSKHTT, MSPXK). Tổng : 20 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 20 (byte)=20 kb Kích thước tối đa : 5000 x 20 (byte)=100kb. Đối với kiểu chuỗi: MSKHTT : cố định, không phải mã Unicode. MSPXK : cố định,không phải mã Unicode. 3.20.Quan hệ KHACHHANGPHANPHOI: KHACHHANGPHANPHOI (MSKHPP, TenKHPP, DiaChiKHPP, SDTKHPP, FaxKHPP,EmailKHPP ). Tên quan hệ : KHTT_PXK Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSKHTT Mã số khách hàng trực tiếp C 10 B PK,FK (KHACHHANGTRUCTIEP) 2 MSPXK Mã số phiếu xuất kho C 10 B PK,FK (PHIEUXUATKHO) Tên quan hệ : KHACHHANGPHANPHOI Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSKHPP Mã số khách hàng phân phối C 10 B PK 2 TenKHPP Tên khách C 50 B FK Trang 22 Tổng : 110 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 500. Số dòng tối đa : 2000. Kích thước tối thiểu : 500 x 110 (byte)=55kb Kích thước tối đa : 2000 x 110 (byte)=220kb. Đối với kiểu chuỗi: MSKHPP : cố định, không phải mã Unicode. TenKHPP : khôngcố định, mã Unicode. SDTKHPP :không cố định,không phải mã Unicode. FaxKHPP :không cố định,không phải mã Unicode. EmailKHPP :không cố định, mã Unicode. DiaChiKHPP :không cố định, mã Unicode. Định dạng dữ liệu: Email : ten_hop_thu@ten_mien. Vd: nguyenvana@yahoo.com Nguyenvana là ten_hop_thu, yahoo.com là ten_mien. 3.21.Quan hệ KHPP_PXK : KHPP_PXK ( MSKHPP, MSPXK). hàng phân phối 3 DiaChiKHPP Địa chỉ khách hàng phân phối C 20 B FK 4 SDTKHPP Số điện thoại khách hàng phân phối C 10 B FK 5 FaxKHPP Fax khách hàng phân phối C 10 B FK 6 EmailKHPP Email khach hàng phân phối C 10 B FK Tên quan hệ KHPP_PXK Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSKHPP Mã số khách hàng phân phối C 10 B PK,FK (KHACHHANGPHANPHOI) 2 MSPXK Mã số phiếu xuất kho C 10 B PK,FK (PHIEUXUATKHO) Trang 23 Tổng : 20 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 1000. Số dòng tối đa : 5000. Kích thước tối thiểu : 1000 x 20 (byte)=20 kb Kích thước tối đa : 5000 x 20 (byte)=100kb. Đối với kiểu chuỗi: MSKHPP : cố định, không phải mã Unicode. MSPXK : cố định,không phải mã Unicode. 3.22. Quan hệ CHUCVU : CHUCVU (MSCV, TenCV). Tổng : 30 Khối lượng: Số dòng tối thiểu : 5. Số dòng tối đa : 10. Kích thước tối thiểu : 5 x 30 (byte)=300b Kích thước tối đa : 10 x 30 (byte)=3000b. Đối với kiểu chuỗi: MSCV : cố định, không phải mã Unicode. TenCV :không cố định, mã Unicode. 4.Mô tả bảng tổng kết : a. Tổng kết quan hệ: STT Tên quan hệ Số byte Kích thước tối đa(kb) 1 SANPHAM 120 1200 2 LOAISANPHAM 60 120 3 NUOCSANXUAT 60 120 4 DONGIA 45 45 5 PHIEUBAOHANH 40 200 6 PHIEUNHAPKHO 40 200 7 SP_PNK 40 200 8 PHIEUXUATKHO 40 200 9 SP_PXK 35 175 10 SP_HDBS 45 225 11 HOADONBANSI 60 300 12 HOADONBANLE 60 300 Tên quan hệ : CHUCVU Ngày : 15/06/2008 STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số byte MGT Loại Dl Rang buộc 1 MSCV Mã số chức vụ C 10 B PK 2 TenCV Tên chức vụ C 20 B FK Trang 24 13 SP_HDBS 45 225 14 NHANVIEN 100 500 15 PNK_NCC 20 100 16 NHACUNGCAP 110 220 17 KHO 40 40 18 KHACHHANGTRUCTIEP 60 120 19 PNK_NCC 20 100 20 KHACHHANGPHANPHOI 110 220 21 KHPP_PXK 20 100 22 CHUCVU 30 3 Tổng : 1200 4913 b. Tổng kết thuộc tính : STT Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ 1 MSSP Mã số sản phẩm SANPHAM, PHIEUBAOHANH, SP_PNK, SP_PXK, SP_HDBS, HOADONBANSI, HOADONBANLE, SP_HDBL 2 TenSP Tên sàn phẩm SANPHAM 3 DVT Đơn vị tiền SANPHAM 4 SoLuong Số lượng SANPHAM 5 ThoiGianBaoHanh Thời gian bảo hành SANPHAM 6 MSLSP Mã số loại sản phẩm SANPHAM, LOAISANPHAM 7 MSNSX Mã số nước sản xuất SANPHAM, NUOCSANXUAT 8 MSDG Mã số đơn giá SANPHAM, DONGIA 9 MSPBH Mã số phiếu bảo hành SANPHAM, PHIEUBAOHANH 10 TenLSP Tên loại sản phẩm LOAISANPHAM 11 TenNSX Tên nước sản xuất NUOCSANXUAT 12 NgayCapNhat Ngày cập nhật DONGIA 13 GiaGoc Giá gốc DONGIA 14 GiaBan Giá bán DONGIA 15 ThueGTGT Thuế giá trị gia tăng DONGIA 16 NgayBaoHanh Ngày bảo hành PHIEUBAOHANH 17 NgayHetHan Ngày hết hạn PHIEUBAOHANH 18 MSPNK Mã số phiếu nhập kho PHIEUNHAPKHO, SP_PNK, PNK_NCC, 19 NgayNhapPNK Ngày nhập phiếu nhập kho PHIEUNHAPKHO 20 MSK Mã số kho PHIEUNHAPKHO, PHIEUXUATKHO, KHO 21 MSNV Mã số nhân viên PHIEUNHAPKHO, Trang 25 PHIEUXUATKHO, NHANVIEN 22 SoLuong Số lượng SP_PNK, SP_PXK, SP_HDBS, SP_HDBL 23 DonGia Đơn giá SP_PNK, SP_HDBS, SP_HDBL 24 MSPXK Mã số phiếu xuất kho PHIEUXUATKHO, SP_PXK, KHPP_PXK 25 NgayNhapPXK Ngày nhập phiếu xuất kho PHIEUXUATKHO, KHTT_PXK 26 MSHDBS Mã số hóa đơn bán sỉ SP_HDBS, HOADONBANSI 27 MSHDBL Mã số hóa đơn bán lẻ HOADONBANLE, SP_HDBL 28 NgayLapHDBS Ngày lập hóa đơn bán sỉ HOADONBANSI 29 TongTienBS Tổng tiền bán sỉ HOADONBANSI 30 NgayLapHDBL Ngày lập hóa đơn bán lẻ HOADONBANLE 31 MSKHPP Mã số khách hàng phân phối HOADONBANSI, KHACHHANGPHANPHOI, KHPP_PXK 32 MSKHTT Mã số khách hàng trực tiếp HOADONBANLE, KHACHHANGTRUCTIEP, KHTT_PXK 33 TongTienBL Tổng tiền bán lẻ HOADONBANLE 34 TenNV Tên nhân viên NHANVIEN 35 NgaySinh Ngày sinh NHANVIEN 36 DiaChiNV Địa chỉ nhân viên NHANVIEN 37 QueQuan Quê quán NHANVIEN 38 MSCV Mã số chức vụ NHANVIEN, CHUCVU 39 MSNCC Mã số nhà cung cấp PNK_NCC, NHACUNGCAP, 40 TenNCC Tên nhà cung cấp NHACUNGCAP 41 DiaChiNCC Địa chỉ nhà cung cấp NHACUNGCAP 42 SDT Số điện thoại NHACUNGCAP 43 SoFax Số fax NHACUNGCAP 44 Email Email NHACUNGCAP 45 TenKho Tên kho KHO 46 DiaChiKho Địa chỉ kho KHO 47 TenKHTT Tên khách hàng trực tiếp KHACHHANGTRUCTIEP 48 TenKHPP Tên khách hàng phân phối KHACHHANGPHANPHOI 49 DiaChiKHPP Địa chỉ khách hàng phân phối KHACHHANGPHANPHOI 50 TenCV Tên chức vụ CHUCVU Trang 26 IV. thiết kế giao diện: 1. Các menu chính của giao diện: 1.1 . Menu hệ thống : trong menu hệ thống có phần quản trị người dùng chỉ dàng cho người có quyền admin. Nhân viên bình thường khi đăng nhập thì phần này mờ đi. 1.2. Menu quản lý danh mục: Quản lý các danh mục nhà cung cấp, nhân viên, khách hàng, hàng hóa và loại hàng. Trang 27 1.3. Quản lý kho: trong menu này , ta lập phiếu nhập kho, xuất kho, xem thong tin một phiếu và báo cáo xuất tồn kho. 1.4. Bán Hàng: Lập hóa đơn bán sỉ, bán lẻ, báo cáo doanh thu, cập nhật giá, lập phiếu bảo hành. Trang 28 1.5. Giúp đỡ: Trình giúp đỡ và thông tin người thiết kế(phần mềm). 2. Mô tả form: 2.1. Form quản lý nhà cung cấp: Trang 29 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã nhà cung cấp compobox 8 ki tự Nhập từ bàn phím Tên nhà cung cấp textbox Nhập từ bàn phím Số điện thoại textbox Nhập từ bàn phím Địa chỉ textbox Nhập từ bàn phím email textbox Nhập từ bàn phím thêm button Them nhà cung cấp mới Them_click() xóa button Xóa nhà cung cấp Xoa_click() lưu button Lưu thong Luu_click() Trang 30 tin nhà cung cấp Sửa button Sửa thong tin nhà cung cấp Suu_click() tìm button Tìm nhà cung cấp Tim_click() Đồng ý button Chấp nhận lựa chọn và thoát Dongy_click() Thoát button Hủy lựa chọn và thoát Thoát_click() 2.2. Form quản lý nhân viên: Trang 31 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã nhân viên compobox 8 ki tự Nhập từ bàn phím Mã số chức vụ compobox Nhập từ bàn phím Ngày sinh compobox Nhập từ bàn phím Địa chỉ textbox Nhập từ bàn phím Họ tên textbox Nhập từ bàn phím Quê quán textbox Nhập từ bàn phím Giới tính groupbox Chọn 1 trong 2 radiobutton: nu hoặc nam Xác địng giới tính nhân viên thêm button Them nhà cung cấp mới Them_click() xóa button Xóa nhà cung cấp Xoa_click() nam radiobutton Click chuột radiobuttonnam_click() nu radiobutton Click chuột Radiobuttonnu_click() Đồng ý button Chấp nhận và thoát dongy_click() 2.3. Form quản lý khách hàng: Trang 32 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Mã số khách hàng compobox 8 ki tự Nhập từ bàn phím Tên khách hàng textbox Nhập từ bàn phím Địa chỉ textbox Nhập từ bàn phím Số điện thoại textbox Nhập từ bàn phím email textbox Nhập từ bàn phím Fax textbox Nhập từ bàn phím xóa button Xóa khách hàng khỏi Xoa_click() Trang 33 CSDL Sửa button Sửa thông tin khách hàng sua_click() thêm button Them khách hàng them_click() lưu button Lưu những thong tin khách hàng nhập Luu_click() Đồng ý button Chấp nhận và thoát Dongy_click() thoát button Hủy bỏ và thoát Thoát_click() 2.4. Form quản lý hàng hóa: Trang 34 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Mã số san phẩm compobox 8 ki tự Nhập từ bàn phím Tên sản phẩm textbox Nhập từ bàn phím DVT compobox Nhập từ bàn phím Số lượng textbox Nhập từ bàn phím Mã số loại sản phẩm compobox Nhập từ bàn phím Mã số nước sản xuất compobox Nhập từ bàn phím Mã số đơn gia compobox Nhập từ bàn phím Mã số phiếu bảo hành compobox Nhập từ bàn phím xóa button Xóa sản phẩm khỏi CSDL Xoa_click() Sửa button Sửa thông tin sản phẩm sua_click() thêm button Them sản phẩm mới them_click() lưu button Lưu những thong tin sản phẩm Luu_click() Đồng ý button Chấp nhận và thoát Dongy_click() thoát button Hủy bỏ và thoát Thoát_click() 2.5. quản lý loại hàng: Trang 35 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Mã số loại san phẩm compobox 8 ki tự Nhập từ bàn phím Tên loại sản phẩm textbox Nhập từ bàn phím Sửa button Sửa thông tin loại sản phẩm sua_click() thêm button Them loại sản phẩm mới them_click() lưu button Lưu những thong tin loại sản phẩm Luu_click() Đồng ý button Chấp nhận và thoát Dongy_click() thoát button Hủy bỏ và thoát Thoát_click() Trang 36 2.6. Form phiếu nhập kho : Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Mã số phiếu nhập kho compobox 8 ki tự Nhập từ bàn phím Ngày nhập phiếu nhập kho textbox Nhập từ bàn phím Mã số kho compobox Nhập từ bàn phím Mã số nhân viên compobox Nhập từ bàn phím In button In ra phiếu nhập in_click() thêm button Them phiếu nhập mới them_click() lưu button Lưu những Luu_click() Trang 37 thong tin loại phiếu nhập Đồng ý button Chấp nhận và thoát Dongy_click() thoát button Hủy bỏ và thoát Thoát_click() 2.7. Form phiếu xuất kho: Trang 38 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Mã số phiếu xuất kho compobox 8 ki tự Nhập từ bàn phím Ngày nhập phiếu xuất kho textbox Nhập từ bàn phím Mã số kho compobox Nhập từ bàn phím Mã số nhân viên compobox Nhập từ bàn phím In button In ra phiếu xuất kho in_click() thêm button Them phiếu mới them_click() lưu button Lưu những thong tin phiếu xuất Luu_click() Đồng ý button Chấp nhận và thoát Dongy_click() thoát button Hủy bỏ và thoát Thoát_click() 2.8. Form phiếu bảo hành: Trang 39 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Mã số phiếu bảo hành compobox 8 ki tự Nhập từ bàn phím Ngày bắt đầu textbox Nhập từ bàn phím Ngày kết thúc textbox Nhập từ bàn phím Mã số sản phẩm compobox Nhập từ bàn phím In button In ra phiếu bảo hành in_click() thêm button Them phiếu mới them_click() lưu button Lưu những thong tin phiếu bảo Luu_click() Trang 40 hành Đồng ý button Chấp nhận và thoát Dongy_click() thoát button Hủy bỏ và thoát Thoát_click() 2.9. Form cập nhật giá: Trang 41 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Ngày cập nhật compobox 8 ki tự Nhập từ bàn phím Mã số sản phẩm compobox Nhập từ bàn phím Gia mua textbox Nhập từ bàn phím Thuế giá trị gia tăng textbox Nhập từ bàn phím Giá bán textbox Nhập từ bàn phím Sửa button Sửa thong tin giá mới sua_click() thêm button Them gia mới them_click() lưu button Lưu những thong tin gia Luu_click() Đồng ý button Chấp nhận và thoát Dongy_click() thoát button Hủy bỏ và thoát Thoát_click() 2.10. Form hóa đơn bán sỉ: Trang 42 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Mã số hóa đơn bán sỉ compobox 8 ki tự Nhập từ bàn phím Ngày lập textbox Nhập từ bàn phím Mã số nhân viên compobox Nhập từ bàn phím Mã số khách hàng phân phối compobox Nhập từ bàn phím In button In ra hóa đơn in_click() thêm button Them hóa đơn mới them_click() lưu button Lưu những thong tin loại hóa đơn Luu_click() Đồng ý button Chấp nhận và thoát Dongy_click() thoát button Hủy bỏ và thoát Thoát_click() 2.11. Form hóa đơn bán lẻ: Trang 43 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Mã số hóa đơn bán lẻ compobox 8 ki tự Nhập từ bàn phím Ngày lập textbox Nhập từ bàn phím Mã số khách hàng trực tiếp compobox Nhập từ bàn phím Mã số nhân viên compobox Nhập từ bàn phím In button In ra hóa đơn in_click() thêm button Them hóa đơn mới them_click() lưu button Lưu những thong tin loại hóa đơn Luu_click() Đồng ý button Chấp nhận và thoát Dongy_click() thoát button Hủy bỏ và thoát Thoát_click() 2.12. Form xem phiếu : Trang 44 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Chọn phiếu cần xem groupbox Chọn 1 trong các đối tượng group thoat button Hủy bỏ và thoát Thoat_click() xemphieu button Xem phiếu đã được chọn Xemphieu_click() Phiếu nhập kho radiobutton Click chuột phiêunhap_click() Phiếu xuất kho radiobutton Click chuột phieuxuat_click() Phiếu bảo hành radiobutton Click chuột Phieubaohanh_click() Phiếu bán hàng radiobutton Click chuột Phieubanhang_click() Đồng ý button Chấp nhận và thoát dongy_click() 2.13. form đăng nhập: Trang 45 Trang 46 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Tên đăng nhập textbox Nhập từ bàn phím Mật khấu textbox Nhập từ bàn phím Đăng nhập button Đăng nhập vào hệ thống Đăngnhap_click() Hủy bỏ button Hủy bỏ và thoát ra ngoài huybo_click() 2.14. Form quản trị người dùng: Trang 47 Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Quyền sử dụng compobox Nhập từ bàn phím Tên đăng nhập textbox Nhập từ bàn phím Mật khẩu textbox Nhập từ bàn phím Đánh lại mật khẩu textbox Nhập từ bàn phím Chức danh compobox Nhập từ bàn phím Tên người sử dụng compobox Nhập từ bàn phím thêm button Them người dùng mới Them_click() xóa button Xóa người dùng Xoa_click() lưu button Lưu thong tin người dùng đăng ký Luu_click() Sửa button Sửa thong tin người dùng Sua_click() Đồng ý button Chấp nhận lựa chọn và thoát Dongy_click() Thoát button Hủy lựa chọn và thoát Thoát_click() Trang 48 2.15. Form nhập mới khách hàng: Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã số khách hàng textbox Nhập từ bàn phím Tên khách hàng nhập textbox Nhập từ bàn phím Địa chỉ textbox Nhập từ bàn phím Số diện thoại textbox Nhập từ bàn phím Đồng ý button Chấp nhận và thoát Đồngy_click() thoát button Hủy và thoát Thoat_click() Trang 49 V. Thiết kế ô xử lý: 1. Ô xử lý lưu của form hóa đơn bán sỉ: Tên xử lý: lưu Form : Hóa Đơn Bán Sỉ Input : mã số hóa đơn, ngày lập, tên khách hàng phân phối, mã số nhân viên. Output : lưu các giá trị nhập vào cơ sở dữ liệu Table liên quan: HDBANSI, KHACHANGPP,HDBS_KHPP GIẢI THUẬT: Trang 50 2. Ô xử lý Tìm của Form Hóa Đơn Bán Sỉ: Tên xử lý: tìm Form : Hóa Đơn Bán Sỉ Input : tên khách hàng Output : các thong tin về khách hàng. Table liên quanKHACHANG GIẢI THUẬT Trang 51 3. Ô xử lý tìm kiếm của Form quan lý nhân viên: Tên xử lý: tìm Form : Quản Lý Nhân Viên Input : tên nhân viên Output : các thong tin về khách hàng. Table liên quan: NHANVIEN GIẢI THUẬT : Trang 52 4. Ô xử lý them của form Quản Lý Nhân Viên : Tên xử lý: thêm Form : Quản Lý Nhân Viên Input : MSNV, MSCV, TenNV, GioiTinh, Ngay2Sinh, DiaChiNV. Output : thong báo kết quả có thực hiên thành công hay không Table liên quan: NHANVIEN GIẢI THUẬT: Trang 53 5. Ô xử lý :Sửa của form Quản Lý Hàng Hóa Tên xử lý: Sửa From: Quản Lý Hàng Hóa Input: Mã Hàng,Tên Hàng, Số Lượng, Đơn Vị Tính, Mã Số Phiếu Bảo Hành Output: Thông báo kết quả chỉnh sửa Table lien quan: SANPHAM Trang 54 6. Ô xử lý thêm của biến bảo hành Tên xử lý: Thêm From: Phiếu Bảo Hành Input: MSSP, Thời Gian Bảo Hành Output: Thông báo kết quả chỉnh sửa Table lien quan: PHIEUBAOHANH, SANPHAM Trang 55 7. Ô xử lý xóa của form Quản Lý Nhân Viên Tên xử lý: Xóa From: Quản Lý Nhân Viên Input: MaNV Output: Thông báo kết quả chỉnh sửa Table lien quan: NHANVIEN Trang 56 8. Ô xử lý them của form Quản Lý Khách Hàng Tên xử lý: Thêm From: Quản Lý Khách Hàng Input: TenKH, DiaChi, SoDT Output: Thông báo kết quả chỉnh sửa Table lien quan: KHACHHANG Trang 57 VI. Nhận xét: 1. Ưu điềm: +Thể hiền tương đối đầy đủ các yêu của bài PTTKHTTT +Cấu trúc dữ liệu và thuật giải tương đối đầy đủ để từ đó có thể phát triển lên phần mềm 2. Khuyết điểm: +Bài làm chưa hoàn chỉnh +Thể hiện các form chưa đạt yêu cầu.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - QUẢN LÝ CỬA HÀNG THIẾT BỊ SỐ.pdf
Tài liệu liên quan