Tài liệu Đề tài Quản lý bưu phẩm: Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
---------o0o----------
Đề Tài: Quản Lý Dịch Vụ Bưu Phẩm
Khoa :Toán-Tin Học
Khóa : 2005
Môn Học: Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Giáo Viên:
Sinh Viên Thực Hiện:
Họ Tên
Mã Số SV
Nguyễn Văn Tú
0511280
Lê Bình Trọng
0511255
Tphcm ,Ngày in: 10/6/2008
Người trình bày: Nguyễn Văn Tú
LỜI NÓI ĐẦU 1
LỜI CẢM ƠN 2
MỤC LỤC
I. Mục tiêu và giới hạn 3
1. Mục tiêu 4
2. Giới hạn 5
II.Phân tích yêu cầu 6
1.Yêu cầu chức năng 7
2.Yêu cầu chi phí chức năng 8
III. Phân tích hệ thống 9
1.Mô hình thực thể ERD 10
a.Xác định thực thể 11 b.Mô hình ERD 12
c.Mô tả thực thể ERD 13
2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ 14
3.Mô tả chi tiết các quan hệ 15
4.Mô tả bảng tổng kết 16
a.Tổng kết quan hệ 17 b.Tổng kết thuộc tính 18
IV. Thiết kế ô xử lý 19
1.Mô hình DFD mức 0 20
2.Mô hình DFD mức 1 21
a.DFD của chức năng gửi bưu phẩm 22
b.DFD của chức năng nhận bưu phẩm 23
3.Mô tả ô xử lý 2...
54 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1265 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Quản lý bưu phẩm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đại Học Quốc Gia Thành Phố Hồ Chí Minh
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
---------o0o----------
Đề Tài: Quản Lý Dịch Vụ Bưu Phẩm
Khoa :Toán-Tin Học
Khóa : 2005
Môn Học: Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Thông Tin
Giáo Viên:
Sinh Viên Thực Hiện:
Họ Tên
Mã Số SV
Nguyễn Văn Tú
0511280
Lê Bình Trọng
0511255
Tphcm ,Ngày in: 10/6/2008
Người trình bày: Nguyễn Văn Tú
LỜI NÓI ĐẦU 1
LỜI CẢM ƠN 2
MỤC LỤC
I. Mục tiêu và giới hạn 3
1. Mục tiêu 4
2. Giới hạn 5
II.Phân tích yêu cầu 6
1.Yêu cầu chức năng 7
2.Yêu cầu chi phí chức năng 8
III. Phân tích hệ thống 9
1.Mô hình thực thể ERD 10
a.Xác định thực thể 11 b.Mô hình ERD 12
c.Mô tả thực thể ERD 13
2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ 14
3.Mô tả chi tiết các quan hệ 15
4.Mô tả bảng tổng kết 16
a.Tổng kết quan hệ 17 b.Tổng kết thuộc tính 18
IV. Thiết kế ô xử lý 19
1.Mô hình DFD mức 0 20
2.Mô hình DFD mức 1 21
a.DFD của chức năng gửi bưu phẩm 22
b.DFD của chức năng nhận bưu phẩm 23
3.Mô tả ô xử lý 24
4.Giải thuật cho các ô xử lý 25
V. Thiết kế giao diện 26
1.Các Menu chính của giao diện 27
2.Mô tả Form 28
LỜI NÓI ĐẦU
Cùng với sự phát triển cuả khoa học kỹ thuật,nhu cầu ứng dụng tin học trong công tác quản lí cũng ngày càng gia tăng, việc xây dựng các phần mềm quản lí nhằm đáp ứng nhu cầu trên là rất cần thiết. Trong thực tế, phân tích hệ thống thông tin được ứng dụng rất rộng rãi ở tất cả các lĩnh vực nhằm giúp các lập trình viên dễ dàng lập trình phần mềm quản lý hệ thống thông tin. Project này được thực hiện nhằm áp dụng nhửng kiến thức của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin vào thực tế.
LỜI CẢM ƠN
Với tất cả lòng chân thành, Nhóm chúng tôi xin gửi lời cảm ơn đến tất cả mọi người , đã giúp đỡ, động viên,...nhóm trong suốt thời gian thực Project này.
Nhóm chúng tôi xin chân thành cảm ơn Thầy Giáo Bộ Môn đã tạo điều kiện, tận tình giúp đỡ, chỉ bảo nhóm từ những ngày đầu cho đến khi hoàn thành Project này.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 06 năm 2008
I.Mục Tiêu Và Giới Hạn
1. Mục Tiêu:
+Phân tích thiết kế hệ thống quản lý dịch vụ bưu phẩm trong quy trình gửi và nhận bưu phẩm
+Triển khai trên môi trường nhiều người sử dụng.
+Quản lý tiền thuế hải quan, tiền gửi bưu phẩm, kiểm hóa và lưu kho.
+Báo cáo nhanh trên màn hình và in ra giấy theo ngày, truy tìm nhanh thông tin về bưu phẩm khi biết một phần thông tin liên qua.
2.Giới Hạn:
Vì thời gain không cho phép , nên phạm vi của Project chỉ nằm trong giới hạn môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin .Nên chương trình còn nhiều thiếu sót. Để sử dụng vào thực tế cần phát triển thêm.
III.Phân tích hệ thống
1. Mô hình thực thể ERD
a. Xác định thực thể
+Thực thể KHACH_HANG:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng có nhu cầu muốn gửi bưu phẩm hay nhận bưu phẩm từ nước ngoài về.
-Các thuộc tính: MaSoKH, DiaChi, Ten, VaiTro, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu,
NgaySinh.
+ Thực thể NHAN_VIEN_HQ:
-Miêu tả:Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên hải quan.
-Các thuộc tính: MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai
+ Thực thể NHAN_VIEN_BC:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên bưu cục.
-Các thuộc tính: MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai.
+ Thực thể TO_KHAI_HQ:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 tờ khai xuất khẩu phi mậu dịch hay nhập khẩu phi mậu dịch.
-Các thuộc tính: MaSoTKHQ, NgayLap, Loai, TienThue.
+Thực thể PHIEU_GDBP:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu gửi bưu phẩm hay phiếu nhận bưu phẩm.
-Các thuộc tính: MaSoPGDBP, Loai, NgayLap.
+Thực thể PHIEU_THU_LP:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu thu lệ phí lưu kho và kiểm hóa.
-Các thuộc tính: MaSoPTLP, MaSoBC,NgayThu.
+Thực thể BUU_PHAM:
-Miêu tả : Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 bưu phẩm.
-Các thuộc tính: MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TrongLuong, TriGia, GiaCuoc, Loai.
+Thực thể MAT_HANG:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 loại hàng trong 1 bưu phẩm nào đó.
-Các thuộc tính: MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, DonVi, GiaTri.
+Thực thể BANG_THUE:
Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu thu lệ phí lưu kho và kiểm hóa.
Các thuộc tính: MaSoThue, DonGiaThue, ThueSuat.
b.Lược đồ ERD.
(1,n)
SHBP
PHIEU_GDBP
MaSoPGDBP
Loai
NgayLap
NHAN_VIEN_BC
MaSoNV
Ten
DiaChi
DienThoai
PHIEU_THU_LP
MaSoPTLP
MaSoBC
NgayThu
TOKHAI_HQ
MaSoTKHQ
NgayLap
Loai
TienThue
NHAN_VIEN_HQ
MaSoNV
Ten
DiaChi
DienThoai
KH
&Tính Thuế
Ghi vào
Khai
KHACH_HANG
MaSoKH
Ten
VaiTro
DiaChi
DienThoia
SoCMND
SoHoChieu
NgaySinh
Thanh Toán
Thuộc
LK&KH
(1,1)
(1,1)
(0,1)
(0,n)
(1,1)
(1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(0,1)
(1,1)
(0,n)
(1,n)
(0,n)
(1,1)
(1,n)
Mô tả
Thuộc
(0,n)
MAT_HANG
MaSoMH
TenMH
TriGiaThue
DonVi
GiaTri
BANG_THUE
MaSoThue
Loai
DonGiaThue
ThueSuat
BUU_PHAM
MaSoBP
HoTen
DiaChi
HoTen
DiaChi
NoiGui
NoiNhan
Loai
TriGia
CuocPhi
TrongLuong
TinhTrang
(0,n)
Áp Thuế
Cho SHP
(1,n)
c. Mô tả thực thể
1.Thực thể KHACH_HANG:
Thuộc tính
Diễn giải
MaSoKH
Mã số khách hàng
Ten
Tên khách hàng
VaiTro
VaiTro = “Khách Gửi” :Khách hàng có nhu cầu muốn gửi bưu phẩm
VaiTro = “Khách Nhận” : Khách hàng có nhu cầu muốn nhận bưu phẩm
DiaChi
Địa chỉ hiện của khách hàng
SoCMND
Số chứng minh nhân dân khách hàng
SoHoChieu
Số hộ chiếu khách hàng
DienThoai
Số điện thoại khách hàng
NgaySinh
Ngày sinh của khách hàng
2. Thực thể NHAN_VIEN_HQ:
Thuộc tính
Diễn giải
MaSoNV
Mã số nhân viên Hải Quan
Ten
Tên nhân viên
DiaChi
Địa chỉ hiện nay của nhân viên
DienThoai
Số điện thoại nhân viên
3. Thực thể NHAN_VIEN_BC:
Thuộc tính
Diễn giải
MaSoNV
Mã số nhân viên Bưu Điện
Ten
Tên nhân viên.
DiaChi
Địa chỉ hiện nay của nhân viên
DienThoai
Số điện thoại nhân viên
4. Thực thể PHIEU_THU_LP:
Thuộc tính
Diễn giải
MaSoPTLP
Mã số phiếu thu lệ phí
MaSoBC
Số hiệu bưu cục
NgayThu
Ngày lập phiếu thu lệ phí
5. Thực thể TO_KHAI_HQ:
Thuộc tính
Diễn giải
MaSoTKHQ
Mã số tờ khai hải quan
Ngay
Ngày lập tờ khai
Loai
Loai = “Xuất” : Gửi bửu phẩm
Loai = “Nhập” : Nhận bưu phẩm về
TienThue
Tiền thuế hải quan
6. Thực thể PHIEU_GDBP:
Thuộc tính
Diễn giải
MaSoPGDBP
Số hiệu phiếu giao dịch bưu phẩm
Ngay
Ngày lập phiếu
Loai
Loại =“Gửi”: Gửi bưu phẩm đi
Loai = “Nhận”: Nhận bưu phẩm về
8. Thực thể MAT_HANG:
Thuộc tính
Diễn giải
MaSoMH
Mã số hàng hoá.
TenMH
Tên của mặt hàng.
TriGiaThue
Trị giá tính thuế của mặt hàng
GiaTri
Giá trị của mặt hàng.
DonVi
Đơn vị tính mặt hàng.
7. Thực thể BUU_PHAM:
Thuộc tính
Diễn giải
MaSoBP
Mã số bưu phẩm.
HoTen
Họ tên người gởi và người nhận bưu phẩm.
DiaChi
Địa chỉ của người gửi và người nhận BP
NoiGoi
Địa chỉ nơi gửi bưu phẩm.
NoiNhan
Địa chỉ nơi nhận bưu phẩm.
Loai
Loai =“Gửi”: Bưu phẩm này sẽ được gửi ra nước ngoài Loai =“Nhận: Bưu phẩm này được nhận từ nước ngoài về
TriGia
Giá trị bưu phẩm. Là tổng giá trị của các loại hàng hoá có trong bưu phẩm.
CuocPhi
Cước phí gửi bưu phẩm
TrongLuong
Trọng lượng của bưu phẩm
TinhTrang
Bưu phẩm đã gửi hay chưa gửi
9. Thực thể BANG_THUE:
Thuộc tính
Diễn giải
MaSoThue
Mã số thuế
LoaiThue
Loại thuế
DonGiaThue
Đơn giá thuế của mặt hàng
ThueSuat
Thuế suất của mặt hàng
2. Chuyển mô hình ERD Sang mô hình quan hệ:
KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu, NgaySinh )
PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH)
PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV )
BUU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TriGia,
GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV )
NHANVIEN_HQ ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai )
NHANVIEN_BC (MaSoNV, Ten,DiaChi, DienThoai )
TOKHAI_HQ ( MaSoTKHQ, Loai, NgayLap, TienThue, MaSoNV, MaSoKH )
MAT_HANG ( MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, GiaTri, DonVi )
BANG_THUE ( MaSoThue, DonGiaThue, LoaiThueSuat )
PTLP_BP ( MaSoBP, MaSoPTLP )
BP_MH ( MaSoBP, MaSoMH, SoLuong )
NVHQ_TKHQ ( MaSoTKHQ, MaSoNV )
NVBC_PGDBP ( MaSoPGDBP, MaSoNV )
MH_BT ( MaSoMH, MaSoThue, SoLuong )
QUANLY_BP ( MaSoBP, MaSoTKHQ, SoLuong)
3.Mô tả chi tiết các quan hệ:
3.1.Quan hệ KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu, NgaySinh )
Tên quan hệ : KHACH_HANG
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoKH
Mã số khách hàng
C
B
10
PK
2
Ten
Tên khách hàng
C
B
30
3
DiaChi
Địa chỉ
C
B
30
4
DienThoai
Số điện thoại
S
B
15
5
SoCMND
Số CMND
S
B
10
6
SoHoChieu
Số hộ chiếu
S
B
15
7
NgaySinh
Ngày sinh khách hàng
N
B
10
Tổng cộng:
120
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:1000x120 (byte) = 120(KB)
-Kích thước tối đa:10000 x 120(byte) = 1200(KB)
-Đối với kiểu chuổi:
MaSoKH : Cố định , Không Unicode
Ten: Không cố Định , mã Unicode
DiaChi:Không cố định, mã Unicode
DienThoai: Không cố định, Mã Unicode
SoCMND: Cố định , không Unicode
SoHoChieu:Cố định , Không Unicode
3.2. Quan hệ PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH)
Tên quan hệ: PHIEU_THU_LP
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoPTLP
Mã số phiếu thu
C
B
10
PK
2
MaSoBC
Mã số bưu cục
C
B
10
3
NgayThu
Ngày thu lệ phí
N
B
10
4
MaSoKH
Mã số khách hàng
C
B
10
FK
Tổng cộng:
40
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:5000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:5000X40 = 200 KB.
-Kích thước tối đa:10000X40 = 4000 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoPTLP: Cố định , không Unicode
-MaSoBC : Cố định, không Unicode
-NgayThu : Không cố định, Unicode.
-MaSoKH : Cố định, không Unicode.
3.3. Quan hệ PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV )
Tên quan hệ: PHIEU_GDBP
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoPGDBP
Mã số phiếu giao dịch
C
B
10
10
PK
2
Loai
Loại phiếu “Gửi” hay “Nhận”
C
B
5
5
3
NgayLap
Ngày lập phiếu
N
B
8
10
4
MaSoBP
Mã số bưu phẩm
C
B
10
10
FK
5
MaSoKH
Mã số khách hàng
C
B
10
10
FK
6
MaSoNV
Mã Số nhân viên
C
B
10
10
FK
Tổng cộng:
55
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:5000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:5000x55(byte) = 275KB.
-Kích thước tối đa:10000x55(byte) = 5500 KB
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoPGDBP: Cố định, không Unicode.
-Loai : Không cố định, Unicode.
-NgayLap: Không cố định, Unicode.
-MaSoBP : Cố định, không Unicode.
-MaSoKH: Cố định, không Unicode.
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
3.4. Quan hệ BUU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TriGia,
GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV )
Tên quan hệ: BUU_PHAM
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoBP
Mã số bưu phẩm
C
B
10
10
PK
2
HoTen
Họ tên người gửi và ngườinhận
C
B
35
35
3
DiaChi
Địa chỉ người gửi và người nhận
C
B
35
35
4
NoiGui
Địa chỉ gửi bưu phẩm đi
C
B
35
35
5
NoiNhan
Địa chỉ nhận bưu phẩm
C
B
35
35
6
TriGia
Giá trị bưu phẩm
S
B
10
10
7
GiaCuoc
Giá cước bưu phẩm
S
B
10
10
8
TinhTrang
Tính trạng của bưu phẩm: đã gửi hay chưa
C
B
20
20
9
MaSoTKHQ
Mã số tờ khai hải quan
C
B
10
10
FK
10
MaSoPGDBP
Mã số phí giao dịch bưu phẩm
C
B
10
10
FK
11
MaSoNV
Mã số nhân viên
FK
Tổng cộng:
210
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa: 20000
-Kích thước tối thiểu:1000 x 210(byte) = 210 KB
-Kích thước tối đa:20000 x 210(byte) = 4200 KB
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoBP : Cố định, không Unicode.
-HoTen: Không cố định, Unicode.
-DiaChi: Không cố định, Unicode.
-NoiGui: Không cố định, Unicode.
-NoiNhan:Không cố định , Unicode.
-TriGia: Không cố định, Không Unicode.
-GiaCuoc: Không cố định , không Unicode
-TinhTrang: Không cố định , Unicode.
-MaSoTKHQ : Cố định, không Unicode.
-MaSoPGDBP : Cố định , không Unicode.
-MaSoNV : Cố định, không Unicode.
3.5 .Quan hệ NHANVIEN_HQ ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai )
Tên quan hệ: NHAN_VIEN_HQ
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoNV
Mã số nhân viên
C
B
10
10
PK
2
Ten
Tên nhân viên
C
B
30
30
3
DiaChi
Địa chỉ nhân viên
C
B
35
35
4
DienThoai
Số điện thoại
S
B
15
15
Tổng cộng:
90
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:1000
-Số dòng tối đa: 10000
-Kích thước tối thiểu:1000x 90(byte) = 90 KB.
-Kích thước tối đa: 10000x90(byte) = 900 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoNV : Cố định, không Unicode
-Tên : Không cố định , Unicode.
-DiaChi: Không cố đinh, Unicode.
-DienThoai: Không cố định, không Unicode.
3.6. Quan hệ NHANVIEN_BC ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai)
Tên Quan Hệ: NHAN_VIEN_BC
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng Buộc
1
MaSoNV
Mã số nhân viên
C
B
10
10
PK
2
Ten
Tên nhân viên
C
B
30
30
3
DiaChi
Địa chỉ nhân viên
C
B
35
35
4
DienThoai
Số điện thoại
N
B
15
15
Tổng cộng:
90
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:1000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:1000x 90(byte) = 90 KB.
-Kích thước tối đa: 10000x 90(byte ) = 900 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
-Ten : Không cố định , Unicode.
-DiaChi : Không cố định, Unicode.
-DienThoai: Không cố định , không Unicode.
3.7. Quan hệ TOKHAI_HQ ( MaSoTKHQ, Loai, NgayLap, TienThue, MaSoNV, MaSoKH )
Tên quan hệ: TOKHAI_HQ
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoTKHQ
Mã số tờ khai
C
B
10
10
PK
2
TienThue
Tiền thuế
S
B
20
20
3
Loai
Loại bưu phẩm “gửi” hay “nhận”
C
B
5
5
4
NgayLap
Ngày lập phiếu
N
B
15
15
5
MaSoNV
Mã số nhân viên
C
B
10
10
FK
6
MaSoKH
Mã số khách hàng
C
B
10
10
FK
Tổng cộng:
70
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 2000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:2000x70(byte) = 140KB.
-Kích thước tối đa:10000x70(byte) = 700KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoTKHQ : Cố định , không Unicode.
-TienThue: Không cố định,Unicode.
-Loai: Không cố định, Unicode.
-NgayLap:Không cố định, không Unicode.
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
-MaSoKH : Cố định , không Unicode.
3.8 .Quan hệ MAT_HANG ( MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, GiaTri, DonVi )
Tên quan hệ: MAT_HANG
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoMH
Mã số mặt hàng
C
B
10
PK
2
TenMH
Tên mặt hàng
C
B
35
3
TriGiaThue
Trị giá thuế
S
B
20
4
GiaTri
Giá trị mặt hàng
S
B
5
5
DonVi
Đơn vị tính
C
B
15
Tổng cộng:
85
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:1000X85byte) = 85KB.
-Kích thước tối đa:10000x85 = 850KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoMH: Cố định, không Unicode.
-TenMH:Không Cố định, Unicode.
-TriGiaThue: Không cố định,không Unicode.
-GiaTri: Không cố định, không Unicode.
-DonVi: Không cố định, không Unicode.
3.9. Quan hệ BANG_THUE ( MaSoThue, DonGiaThue, LoaiThueSuat )
Tên quan hệ: BANG_THUE
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoThue
Mã số thuế
C
B
10
10
PK
2
DonGiaThue
Đơn giá thuế
S
B
10
10
3
ThueSuat
Thuế suất
C
B
10
10
Tổng cộng:
30
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:500
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:500x30(byte ) = 15KB.
-Kích thước tối đa:10000x30(byte ) = 300KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoThue: Cố định, không Unicode.
-DonGiaThue: Không cố định, không Unicode.
-ThueSuat : Không cố định , Không Unicode.
3.10. Quan hệ PTLP_BP ( MaSoBP, MaSoPTLP )
Tên quan hệ: PTLP_BP
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoBP
Mã số bưu phẩm
C
B
10
10
PK
2
MaSoPTLP
Mã số phiếu thu lệ phí
S
B
10
10
FK
Tổng cộng:
20
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:1000
-Số dòng tối đa:4000
-Kích thước tối thiểu: 1000x20(byte) = 20.KB
-Kích thước tối đa:4000x20(byte ) = 80KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoBP: Cố định , không Unicode.
-MaSoPTLP: Cố định , không Unicode.
3.11.Quan hệ BP_MH ( MaSoBP, MaSoMH, SoLuong )
Tên quan hệ: BP_MH
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoBP
Mã số bưu phẩm
C
B
10
10
PK
2
MaSoMH
Mã số mặt hàng
C
B
10
10
PK
3
SoLuong
Số lượng bưu phẩm
S
B
15
15
Tổng cộng:
35
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:500
-Số dòng tối đa:1000
-Kích thước tối thiểu:500x35 = 16,5KB.
-Kích thước tối đa:1000x35 = 35Kb.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoBP: Cố định, không Unicode.
-MaSoMH: Cố định, không Unicode.
-SoLuong : Không cố định, không Unicode.
3.12. Quan hệ NVHQ_TKHQ ( MaSoTKHQ, MaSoNV )
Tên quan hệ: NVHQ_TKHQ
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoTKHQ
Mã số tờ khai hải quan
C
B
10
10
PK
2
MaSoNV
Mã số nhân viên
C
B
10
10
FK
Tổng cộng:
20
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa: 4000
-Kích thước tối thiểu: 1000x 20byte) = 20KB.
-Kích thước tối đa:4000x20(byte) = 80Kb.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoTKHQ: Cố định , không Unicode.
-MaSoVN : Cố định , không Unicode.
3.13. Quan hệ NVBC_PGDBP ( MaSoPGDBP, MaSoNV )
Tên quan hệ: NVBC_PGDBP
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoPGDBP
Mã số phí giao dịch bưu phẩm
C
B
10
10
PK
2
MaSoNV
Mã số nhân viên
C
B
10
10
FK
Tổng cộng:
20
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:500
-Số dòng tối đa:3000
-Kích thước tối thiểu: 500x20 = 10KB.
-Kích thước tối đa: 3000x20 = 60KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoPGDBP : Cố định , không Unicode.
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
3.14 Quan hệ MH_BT ( MaSoMH, MaSoThue, SoLuong )
Tên quan hệ: MH_BT
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoMH
Mã số mặt hàng
C
B
10
10
PK
2
MaSoThue
Mã số thuế
C
B
10
10
PK
3
SoLuong
Số lượng hàng hóa
S
B
15
15
Tổng cộng:
35
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:1000
-Số dòng tối đa:5000
-Kích thước tối thiểu:1000x35(byte) = 35KB.
-Kích thước tối đa: 5000x35(byte) = 165 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoMH: Cố định, không Unicode.
-MaSoThue: Cố định , không Unicode.
-SoLuong: Không cố định , không Unicode.
3.15. Quan hệ QUANLY_BP ( MaSoBP, MaSoTKHQ, SoLuong)
Tên quan hệ: QUANLY_BP
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu dữ liệu
Lọai dữ liệu
Miền giá trị
Số byte
Ràng buộc
1
MaSoBP
Mã số bưu phẩm
C
B
10
10
PK
2
MaSoTKHQ
Mã số tờ khai hải quân
C
B
10
10
PK
3
SoLuong
Số lượng hàng hóa
S
B
15
15
Tổng cộng:
35
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:500
-Số dòng tối đa:2000
-Kích thước tối thiểu:500x35(byte) = 16,5KB.
-Kích thước tối đa: 2000x 35(byte) = 70KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoBP: Cố định , không Unicode.
-MaSoTKHQ: Cố định , không Unicode.
-SoLuong: Không cố định, không Unicode.
4.Mô tả bảng tổng kết:
a.Tổng kết các quan hệ
Bảng Tổng Kết Các Quan Hệ
Ngaỳ : 4/6/2008
STT
Tên quan hệ
Số Byte
Kích thước tối thiểu(KB)
Kích thước tối đa(KB)
1
KHACH_HANG
120(byte)
120
1200
2
PHIEU_THU_LP
40(byte)
200
400
3
PHIEU_GDBP
55(byte)
275
5500
4
BUU_PHAM
210(byte)
210
4200
5
NHANVIEN_HQ
90(byte)
90
900
6
NHANVIEN_BC
90(byte)
90
900
7
TOKHAI_HQ
70(byte)
140
700
8
MAT_HANG
85(byte)
85
850
9
BANG_THUE
30(byte)
15
300
10
PTLP_BP
20(byte)
20
80
11
BP_MH
35(byte)
16.5
35
12
NVHQ_TKHQ
20(byte)
20
80
13
NVBC_PGDBP
20(byte)
10
60
14
MH_BT
35(byte)
35
165
15
QUANLY_BP
35(byte)
16,5
70
b.Tổng kết các thuộc tính
Bảng Tổng Kết Các Thuộc Tính
4/6/2008
STT
Tên thuộc tính
Diển giải
Thuộc quan hệ
1
MaSoKH
Mã số khách hàng
KHACH_HANG
2
Ten
Tên
KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ, NHAN_VIEN_BC
3
VaiTro
Vai trò
KHACH_HANG, NHAN_VIEN_BC
4
DiaChi
Địa chỉ
KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ, NHAN_VIEN_BC ,BUU_PHAM
5
SoCMND
Số chứng minh nhân dân
KHACH_HANG
6
SoHoChieu
Số hộ chiếu
KHACH_HANG
7
DienThoai
Điện thoại
KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ, NHAN_VIEN_BC
8
NgaySinh
Ngày sinh
KHACH_HANG
9
MaSoNV
Mã số nhân viên
NHAN_VIEN_HQ, NHAN_VIEN_BC
10
MaSoTKHQ
Mã số tờ khai hải quan
TO_KHAI_HQ
11
Ngay
Ngày
TO_KHAI_HQ, PHIEU_GDBP, TO_KHAI_HQ
12
Loai
Loại
TO_KHAI_HQ, PHIEU_GDBP, BUU_PHAM, TO_KHAI_HQ
13
TienThue
Tiền thuê
TO_KHAI_HQ
14
MaSoPGDBP
Mã số phí giao dịch bưu phẩm
PHIEU_GDBP
15
MaSoMH
Mã số mặt hàng
MAT_HANG
16
TenMH
Tên mặt hàng
MAT_HANG
17
TriGiaThue
Trí giá thuế
MAT_HANG
18
GiaTri
Giá trị
MAT_HANG
19
DonVi
Đơn vị
MAT_HANG
20
MaSoBP
Mã số bưu phẩm
BUU_PHAM
21
HoTen
Họ tên
BUU_PHAM
12
NoiGoi
Nơi gởi
BUU_PHAM
23
NoiNhan
Nơi nhận
BUU_PHAM
24
TriGia
Trí giá
BUU_PHAM
25
CuocPhi
Cước phí
BUU_PHAM
26
TrongLuong
Trọng lượng
BUU_PHAM
27
TinhTrang
Tình trạng
BUU_PHAM
28
MaSoThue
Mã số thuế
BANG_THUE
29
LoaiThue
Loại thuế
BANG_THUE
30
DonGiaThue
Đơn giá thuế
BANG_THUE
31
ThueSuat
Thuế suất
BANG_THUE
32
MaSoPTLP
Mã số phí thu lệ phí
PHIEU_THU_LP
33
MaSoBC
Mã số bưu cục
PHIEU_THU_LP
34
NgayThu
Ngày thu
PHIEU_THU_LP
V. Thiết kế ô xử lý
1.Mô hình DFD mức 0
Bưu phẩm ,Kiểm hóa, Cước phí
Tiền thuế hải quan
Thông tin cá nhân
Bưu phẩm và thông tin
Đăng ký gửi bưu phẩm
Hệ Thống Quản Lý Dịch Vụ Bưu Phẩm
2. Mô hình DFD mức 1
a. DFD của chức năng gửi bưu phẩm.
TỜ KHAI HẢI QUAN
Không Tìm thấy KH
Thông Tin
TB
Đăng Ký Gửi Bưu Phẩm
Kết Quả KH
Mã Số, Họ Tên
Mã Số KH
Thông Tin MH
TB
ThôngTin KH
-Số Hiệu BP
-Số Hiệu Phiếu
Thông Tin KH,BP
Thông Tin Phiếu
TB
Tính thuế, cước phí gửi BP
PHÍ GIAO DỊCH BP PHẨM
KHÁCH HÀNG
Tìm Kiếm Khách Hàng
Tạo Phiếu Gửi Bưu Phẩm
Thêm Khách Hàng Mới
MẶT HÀNG
BƯU PHẨM
Đóng Gói Bưu Phẩm
Danh Mục Thuế
Thông Tin KH,BP,Tính Thuế, Cước Phí
Thông Báo
Thông Tin Tờ Khai
Danh Sách BP,MH
Lập tờ khai HQ xuất khẩu
b. DFD của chức năng nhận bưu phẩm.
Tìm kiếm Khách Hàng
KHÁCH HÀNG
Thông Tin Cá Nhân Họ Tên KH
Thông Tin Cần Tìm
Người Nhận Thông Tin Thông Thông
Người Nhận Không Báo Tin
MẶT HÀNG
Tìm Thấy KH
TT Cần Tìm
1.9
Thêm Khách Hàng Mới
Tìm Kiếm Bưu Phẩm
Kết Quả
Mã Số KH
Kết Quả
BƯU PHẨM
PHIẾU BƯU PHẨM
TT Cần Tìm -SHP, SHBP
-Thông Tin KH, BP
Cước LK Và KH Bưu Phẩm
Tạo Phiếu Nhận Bưu Phẩm
PHIẾU GDBP
-Danh Sách BP -TT Phiếu DGBP
-Thời Gian Lưu Kho -Thông Báo
-Mã số phiếu
-Số tiền
Tạo Phiếu Thu Lệ Phí
Lập tờ khai HQ nhập khẩu
-Thông Tin KH, BP
-Tiền Thuế HQ
Thông Thông Tin PTLP Thông Thông Tin TKHQ
Báo Báo
TỜ KHAI HẢI QUAN
PHIẾU THU LỆ PHÍ
3.Mô tả ô xử lý:
Tìm kiếm khách hàng:
Giải Thuật: Tìm kiếm khách hàng
S
Đ
Trong Khi Còn Dữ Liệu
Đọc Dòng Khách Hàng K
Mở Table
KHACH_HANG
Ten= x
Diachi = y
K.Ten = x
K.DiaChi=y
Đóng Table KHACH_HANG
Xuất Thông Tin
KH
Đ
S
-Input: Tên khách, địa chỉ khách
-Xử lý: Tìm kiếm nhửng khách hàng có hai thông tin trên. Nếu có thì xuất ra thông báo là tìm thấy,ngược lại xuất ra thông báo không tìm thấy.
-Output: Thông tin khác của khách hàng
Thêm khách hàng mới:
Giải Thuật: Thêm khách hàng mới
Tạo Dòng K Với
K.MaSoKH = x
K.Ten = y
K.DiaChi = z
K.DienThoai=t
K.SoCMND = k
K.SoHoChieu = m
K.NgaySinh = n
Mở Table
KHACH_HANG
Đóng Table KHACH_HANG
Thêm Dòng K Vào Table KHACH_HANG
MaSoKH = x
Ten = y
DiaChi = z
DienThoai= t
SoCMND = k
HoChieu = m
NgaySinh = l
Đóng gói bưu phẩm:
m= tổng trọng lượngDSMH
gc = tính giá cước
MaSoBP = masobp
NoiGoi = noigui
NoiNhan= noinhan
Loai= loai
MaSoNV = MSNV
HoTen =hoten
DiaChi = diachi
Tinh_Trang=”chua nhan”
------------------
Tạo dòng K với
K.MaSoBP = masobp K.TrongLuong = m
K.NoiGoi = noigui
K.NoiNhan= noinhan
K.Loai = loai
K.MaSoNV = MSNV
K.HoTen=hoten
K.DiaChi = diachi
K.TinhTrang=”chua nhan”
K.GiaCuoc = gc
Khi Chưa Hết DS Mặt Hàng
Đóng Table KHACH_HANG
Mở Table BUU_PHAM Thêm Dòng K vào, Đóng Table Lại
Mở Table MAT_HANG
ten = TeNMH
dv = DonVi
gt = GiaTri
Tạo Dòng K1 Với
K1.MaSoBP = masobp
K1.TeNMH = ten
K1.DonVi = dv
K1.Loai = loai
K1.GiaTri = gt
Thêm dòng K1 Vào Table MAT_HANG
s
Đ
-Input: Tên hàng, số lượng, đơn vị
-Xử lý: Gói các hàng gửi của khách hàng vào bưu phẩm và tính giá cước gói bưu phẩm này
-Output: Thông báo đã tạo ra bưu phẩm mới
Tạo phiếu gửi bưu phẩm:
MaSoPGDBP = SHP
Loai = “Gửi”
Ngay = n
MaSoBP = msbp
MaSoKH = mskh
MaSoNV=msnv
Mở table
PHIEU_GDBP
Tạo Dòng K với
K.MaSoKH = mskh
K.MaSoPGDBP = SHP
K.MaSoBP = msbp
K.Loai = “Gửi”
K.MaSoNV = msnv
K.Ngay = n
Đóng table PHIEU_GDBP
Thêm Dòng K Vào Table PHIEU_GDBP
-Input: Tên khách, địa chỉ khách, tên người nhận, địa chỉ người nhận
-Xử lý: Tạo phiếu gửi BP từ những thông tin nhập vào
-Ouput: Thông báo đã tạo ra phiếu gửi bưu phẩm mới
Lập tờ khai HQ xuất khẩu:
Giải thuật : Lập tờ khai HQ xuất khẩu
maso = Tạo Số Hiệu Tờ Khai
Loai = "Gửi"
Ngay = n
TienThue=tt
MaSoKH = mskh
MaSoNV=msnv
Tạo dòng K với
K.MaSoTKHQ = masoTHKQ
K.MaSoKH = mskh
K.MaSoNV = msnv
KTienThue=tt
K.Ngay = n
K.Loai = "Gửi"
Đóng table TOKHAI_HQ
Thêm Dòng D Vào table TOKHAI_HQ
Mở Table
TỜ KHAI_ HQ
-Input: MaSoKH, thông tin tiền thuế hải quan
-Xử lý: Từ các thông tin trên lập tờ khai hàng xuất khẩu phi mậu dịch cho khách
-Output: Thông báo đã lập tờ khai hàng
Tạo phiếu nhận bưu phẩm:
Giải thuật : Tạo phiếu nhận bưu phẩm
MaSoPGDBP = msp
Loai = “Nhận”
Ngay = n
MaSoBP = msbp
MaSoKH = mskh
MaSoNV=msnv
Mở Table
PHIEU_GDBP
Tạo Dòng K Với
K.MaSoKH = mskh
K.MaSoPGDBP = msp
K.MaSoBP = msbp
K.Loai = “Nhận”
K.MaSoNV = msnv
K.Ngay = n
Đóng Table PHIEU_ GDBP
Thêm Dòng K vào Table PHIEU_GDBP
-Input: Tên khách, địa chỉ khách, tên người gửi, địa chỉ người gửi, SHBP
-Xử lý: Lập phiếu nhận bưu phẩm từ các thông tin nhập vào cho khách nhận
-Output: Thông báo đã lập ra phiếu nhận bưu phẩm mới
Cước LK và KH bưu phẩm:
Giải thuật : Tính Cước LK & KH Bưu phẩm
-Input: Thông tin các mặt hàng có trong từng bưu phẩm
-Xử lý: Từ các mặt hàng này tính cước lưu kho và kiểm hóa các mặt hàng
-Output: Thông báo đã tính cước các mặt hàng trong bưu phẩm
Tạo phiếu thu lệ phí:
Giải thuật: Tạo phiếu thu lệ phí
Tạo Dòng K Với
K.MaSoKH = mskh
K.MaSoPTLP = maso
K.MaSoBC = msbc
K.NgayThu = n
Đóng Table PHIEU_THU_LP
Thêm Dòng K vào Table PHIEU_THU_LP
MaSoBC = msbc
NgayThu= n
MaSoKH = mskh
maso= Cho Số Hiệu Phiếu Thu
Mở Table PHIEU_THU_LP
-Input: Tên khách nhận, thông tin các bưu phẩm
-Xử lý: Dựa vào các thông tin bưu phẩm tính thuế lưu kho và kiểm hóa
-Output: Thông báo đã tính thuế xong
Lập tờ khai HQ nhập khẩu:
Giải thuật: Lập tờ khai HQ nhập khẩu
Loai = “Nhận”
Ngay = n
TienThue=tt
MaSoKH = mskh
MaSoNV=msnv
maso = Tạo Số Hiệu Tờ Khai
Tạo Dòng K Với
K.MaSoTKHQ= maso
K.MaSoKH = mskh
K..MaSoNV = msnv
K.TienThue=tt
K.Ngay = n
K.Loai = "Nhận"
Đóng Table TOKHAI_HQ
Thêm Dòng K Vào Table TOKHAI_HQ
Mở Table
TOKHAI_HQ
-Input: MaSoKH, thông tin tiền thuế hải quan
-Xử lý: Từ các thông tin trên lập tờ khai hàng nhập khẩu phi mậu dịch
-Output: Thông báo đã lập tờ khai hàng
VI. THIẾT KẾ GIAO DIỆN
2. Mô Tả Form
a. Các Menu Chính Của Hệ Thống.
b.Thiết Kế Các Form Và Mô Tả Form.
+Fom Lập Phiếu Gửi Bưu Phẩm
+Mô tả Phiếu Gửi Bưu Phẩm
Tên Đối Tượng
Kiểu Đối Tượng
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
GT default
Số Phiếu Gửi
TextBox
Bắt buộc 8 ký tự
Nhập
Số Hiệu Bưu Phẩm
TextBox
Bắt buộc 8 ký tự
Nhập
Ngày
Data Picker
<=Ngày hiện hành
Lấy từ Data Picker
Ngày hiện hành
Tên Người Gửi
TextBox
Địa Chỉ
TextBox
Tên Người Nhận
TextBox
Địa Chỉ
TextBox
Tìm
Command
Table KHACH_HANG
Tìm KH
Timkiem()
Ngày Gửi
Data Picker
<=Ngày hiện hành
Lấy từ Data Picker
Ngày hiện hành
Nơi Gửi
TextBox
Nơi Nhận
TextBox
Trọng Lượng
TextBox
N
Nhập
Trị Giá
TextBox
N
Nhập
Chi Tiết Bưu Phẩm
Frame Grid Data
Mã Số Mặt Hàng
TexBox
Tên Mặt Hàng
TextBox
Table MH
Lấy MaSoMH tự động
Đơn Vị Tính
TextBox
Nhập
Số Lượng
TextBox
N
Nhập
Mã Số Nhân Viên
Combo Box
Bắt buộc 7 ký tự
Table NHAN_VIEN
Tên Nhân Viên
TextBox
Lập Phiếu
Command
Tạo phiếu
Lap_ click()
Lưu Phiếu
Command
Lưu phiếu
trên HDD
Luu_click()
In Phiếu
Command
In
In_click()
Thoát
Command
Đóng form
Thoat_click()
+Form Kết Quả Tìm Kiếm
-Thông Tin về khách hàng sẻ được tìm thấy và mô tả ở Form Kết Quả Tìm Kiếm. Tại Form bạn có thể thêm khách hàng mới bằng cách nhấn vào button Thêm hoạc Nhấn vào button Thoat để đóng Form.
+Form Cập Nhật Thông Tin Khách Hàng
-Có hai tùy chọn cho bạn Nhấn vào Button Dong để kết thúc khi và Nhấn vào Button Them để thêm khách hàng. Khi nhấn vào thêm khách hàng thì Form Cập Nhật Thông Tin Khách Hàng sẻ xuất hiện, cho bạn cập nhật thông tin khách hàng .
+Form Phiếu Nhận Bưu Phẩm.
-Các thao tác trên Form Phiếu Nhận Bưu Phẩm đều tương tự như Form Phiếu Gửi Bưu Phẩm
+Form Tờ Khai Xuất Khẩu Phí Mậu Dịch
Tên Đối Tượng
Kiểu
Ràng Buộc
Dữ Liệu
Mục Đích
Hàm Liên Quan
GT default
Số Tờ
TextBox
Bắt buộc 8 ký tự
Nhập
Ngày
TextBox
Bắt buộc 8 ký tự
Nhập
Tên Người Gửi
TextBox
Địa Chỉ
TextBox
Số CMND
TextBox
Bắt buộc 8 ký tự
Nhập
Số Hộ Chiếu
TextBox
Nhập
Tên Người Nhận
TextBox
Địa Chỉ
TextBox
Danh Sách Bưu Phẩm
Grid Data
Số Hiệu BP
TextBox
Nhập
Nơi Gửi
TextBox
Nơi Nhận
TextBox
Trọng Lượng
TextBox
N
Tổng Số Bưu Phẩm
TextBox
Tổng Trọng Lượng
TextBox
Chi Tiết Hàng Gửi
Grid Data
Tên Hàng Và Đặc Điểm
TextBox
Đơn Vị
TextBox
N
Nhập
Số Lượng
TextBox
N
Nhập
Đơn Giá Thuế
TextBox
Tự động lấy trong table BANG THUE
Trị Giá Thuế
TextBox
Tự động lấy trong table BANG THUE
Thuế Suất
TextBox
Tự động lấy trong table BANG THUE
Tiền Thuế
TextBox
Tổng Tiền Thuế
TextBox
Mã Nhân Viên
Combo Box
Bằng Chử
Tên Nhân Viên
TextBox
Lập phiếu
Command
Tạo phiếu
Lap_click
Lưu phiếu
Command
Lưu phiếu
trên HDD
Luu_ click
In phiếu
Command
In
In_click
Thoát
Command
Đóng Form
Thoat_click
+Form Tờ Khai Nhập Khẩu Phí Mậu Dịch
-Các thao tác trên Form Tờ Khai Nhập Khẩu Phí Mậu Dịch đều tương tự nhu Form Tờ Khai Xuất Khẩu Phí Mậu Dịch
+ Báo Cáo Thu Tiền Gửi Bưu Phẩm.
+ Báo Cá Thu Tiền Nhận Bưu Phẩm
+ Báo Cáo Thu Phí Lưu Kho Và Kiểm Hóa.
+ Báo Cáo Thu Thuế Hải Quan.
--The end --
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 0511280-0511255.doc