Tài liệu Đề tài Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý mua bán Laptop ở siêu thị điện máy: TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA TOÁN – TIN HỌC
MÔN :
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
ĐỀ TÀI :
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ MUA
BÁN LAPTOP Ở SIÊU THỊ ĐIỆN MÁY
Giảng viên : Th.s NGUYỄN GIA TUẤN ANH
Sinh viên : 1.Nguyễn Duy Anh – 0411077
2.Nguyễn Thị Phương Thức - 0411162
Lời nói đầu
Với sự phát triển mạnh mẽ của nghành công nghệ thông tin như hiện nay thì việc tin hoc hoá các khâu quản lý và mua bán là nhu cầu cấp thiết và không thể thiếu .Chúng em thực hiện đồ án “ phân tích thiết kế hệ thống thông tin quản lí mua bán laptop ở siêu thị điện máy” nhằm mục đích đơn giản hoá việc quản lý cũng như góp phần làm cho việc quản lý mua bán laptop được nhanh chóng và thuận tiện hơn , nhưng cũng không ngoài mục đích tìm hiểu thêm những kiến thức trong lĩnh vực này . Chúng em chân thành cảm ơn thầy trong thời gian qua đã tận tình chỉ dạy và truyền đạt cho chúng em những kiến thức quý báu về lĩnh vực phân tích thiết kế hệ thống thông tin này để chúng em ...
54 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1403 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Phân tích và thiết kế hệ thống quản lý mua bán Laptop ở siêu thị điện máy, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA TỐN – TIN HỌC
MƠN :
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THƠNG TIN
ĐỀ TÀI :
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG QUẢN LÝ MUA
BÁN LAPTOP Ở SIÊU THỊ ĐIỆN MÁY
Giảng viên : Th.s NGUYỄN GIA TUẤN ANH
Sinh viên : 1.Nguyễn Duy Anh – 0411077
2.Nguyễn Thị Phương Thức - 0411162
Lời nĩi đầu
Với sự phát triển mạnh mẽ của nghành cơng nghệ thơng tin như hiện nay thì việc tin hoc hố các khâu quản lý và mua bán là nhu cầu cấp thiết và khơng thể thiếu .Chúng em thực hiện đồ án “ phân tích thiết kế hệ thống thơng tin quản lí mua bán laptop ở siêu thị điện máy” nhằm mục đích đơn giản hố việc quản lý cũng như gĩp phần làm cho việc quản lý mua bán laptop được nhanh chĩng và thuận tiện hơn , nhưng cũng khơng ngồi mục đích tìm hiểu thêm những kiến thức trong lĩnh vực này . Chúng em chân thành cảm ơn thầy trong thời gian qua đã tận tình chỉ dạy và truyền đạt cho chúng em những kiến thức quý báu về lĩnh vực phân tích thiết kế hệ thống thơng tin này để chúng em làm hành trang bước vào đời cũng như cĩ thể hồn thành đề tài một cách tốt nhất . Tuy nhiên , sự hiểu biết của chúng em về lĩnh vưc này cịn nhiều thiếu sĩt nên chúng em rất mong được sự thơng cảm và gĩp ý chân thành của thầy .
Chúng em chân thành cảm ơn
Mụclục
Lời nĩi đầu………………………………………………………………………………1
Mục lục ………………………………………………………………………………….2
II.MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỀ TÀI …………………………………………………..3
A.Mục tiêu …....…………………………………………………………………3
B.Phạm vi đề tài ..……….……………………………………………………..3
C.Khảo sát hệ thống ..……………………………………………………..…..3
III.PHÂN TÍCH HỆ THỐNG……………………………………………………………4
A.Mơ hình thực thể ERD ..…………………………………………………….4
B.Mơ hình ERD chuyển sang mơ hình quan hệ ……………………………8
IV.THIẾT KẾ GIAO DIỆN ……………………………………………………………19
A.Các menu chính ……………………………………………………………19
B.Mơ tả form …………………………………………………………………..23
V.THIẾT KẾ Ơ XỬ LÝ ……………………………………………………………….41
VI. ĐÁNH GIÁ ƯU KHUYẾT ………………………………………………………..52
VII.PHÂN CƠNG THỰC HIỆN ……………………………………………………...53
II.Mục tiêu và phạm vi đề tài
A. Mục tiêu
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý mua bán Laptop là quá trình tin học hố việc quản lý mua bán Laptop nhằm đơn giản hĩa việc quản lý , mua bán và giúp cho việc trao đổi , mua bán Laptop được thuận tiện , nhanh chĩng và hiệu quả hơn
B Phạm vi đề tài
Phạm vi đề tài khơng nằm ngồi mơn phân tích thiết kế hệ thống thơng tin và những kiến thức đã học
C Khảo sát hệ thống
Siêu thị điện máy là trung tâm mua bán laptop với nhiều hình thức : giao dịch , trao đổi ,… Các cơng ty , nhà sản xuẩt , các nhà cung cấp trong và ngồi nước là nguồn hàng cung ứng chính của siêu thị .Đối tượng bán hàng của siêu thị là những người tiêu dùng , những cửa hàng hay những đại lý nhỏ .Siêu thị quản lý rất nhiều các lọai laptop của các hãng như : TOSHIBA ,SONNY ,…….
III. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG
A. Mô hình thực thể ERD :
a. Phát hiện thực thể :
Thực thể : LAPTOP
-Mỗi thực thể tượng trưng cho laptop mà khách hàng cĩ nhu cầu mua
-Các thuộc tính : malt , tenlt , tgbh, lkien ,dtinh (Đặc tính )
Thực thể : NHOM
-Mỗi thực thể tượng trưng cho cho 1 nhĩm các sản phẩm laptop cùng loại . Vd nhĩm các laptop INNOPEN T2250 , các laptop ARDORY T5500 , ….
-Các thuộc tính :
+ Mã nhĩm ( manhom ) : Thuộc tính khĩa để phân biệt Nhĩm laptop này với nhĩm laptop khác
+ Tên nhĩm ( tennhom ) : Tên của nhĩm laptop
Thực thể : HANG
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một hãng sản xuất laptop , vd : TOSIBA , VOPEN , COMPAQ-HP ,….
-Các thuộc tính :
+ Mã hãng ( mahg ) : Thuộc tính khố để phân biệt Hãng này với hãng khác
+ Tên hãng ( tenhg )
Thực thể : NHACC
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhà cung cấp : nhà sản xuất , cơng ty trong và ngồi nước cung cấp các loại laptop cho siêu thị điện máy
-Các thuộc tính :
+ Mã nhà cung cấp ( mancc ) : Thuộc tính khố để phân biệt nhà cung cấp này với nhà cung cấp khác
+ Tên nhà cung cấp ( tenncc ) : Mơ tả tên nhà cung cấp
+ Địa chỉ (dchincc ) : Địa chỉ của nhà cung cấp
+ Số điện thoại của nhà cung cấp ( sdtncc )
+ Địa chỉ email ( email )
+ Số fax ( fax )
Thực thể : NUOCSX
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một quốc gia sản xuất ra các loại laptop cho siêu thị điện máy
-Các thuộc tính :
+ Mã quốc gia ( maqg ) : Thuộc tính khố để phân biệt quốc gia này với quốc gia khác
+ Tên quốc gia ( tenqg )
Thực thể : HOADON
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một hố đơn trong quá trình mua bán laptop được lập ra
-Các thuộc tính :
+ Mã hố đơn ( mahd ) : Thuộc tính khố
+ Số tiền phải trả ( stpt )
+ Ngày hợp đồng ( ngayhd ) : ngày lập nên hố đơn
+ Người lập hố đơn ( nglhd )
Thực thể : HOADON-1
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một hố đơn được trả duy nhất một lần trong quá trình mua bán laptop
-Các thuộc tính :
+ Tiền đã thanh tốn ( tiendtt )
Thực thể : HOADON-n
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một hố đơn trả nhiều lần trong quá trình mua bán laptop
-Các thuộc tính :
+ Tiền đã thanh tốn ( tiendtt )
Thực thể : NHANVIEN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên làm việc trong siêu thị điện máy
-Các thuộc tính :
+ Mã nhân viên (manv ) : Thuộc tính khố để phân biệt nhân viên này với nhân viên khác
+ Tên nhân viên ( tennv )
+ Số điện thoại nhân viên ( sdtnv )
+ Địa chỉ nhân viên (dchinv )
+ Giới tính ( gtinh )
+ Ngày sinh ( ngsinh )
+ Chức vụ ( chvu )
Thực thể : PHIEUTHANHTOAN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu trả cho khách hàng khi mua laptop trả gĩp
-Các thuộc tính :
+ Mã phiếu thanh tốn ( maptt ) : Thuộc tính khố để phân biệt các phiếu thanh tốn vơi nhau
+ Ngày trả (ngtra )
+ Số tiền (stien )
+ Người nhận (ngnhan )
Thực thể : PHONGBAN
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một phịng ban nơi làm việc của các nhân viên
-Các thuộc tính :
+ Mã phịng ban (mapb ) : Thuộc tính khố để phân biệt phịng ban này với phịng ban khác
+ Tên phịng ban ( tenpb )
Thực thể : CHUCVU
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một chức vụ của nhân viên làm việc trong siêu thị
-Các thuộc tính :
+ Mã chức vụ ( macv ) : Thuộc tính khố để phân biệt chức vụ này với chức vụ khác
+ Tên chức vụ (tencv )
Thực thể : HANGKHUYENMAI
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một loại hàng khuyến mãi khi khách hàng mua laptop trả một lần khách hàng được hưởng
-Các thuộc tính :
+ Mã hàng khuyến mãi ( mahkm ) : Thuộc tính khố để phân biệt các hàng khuyến mãi với nhau
+ Tên hàng khuyến mãi ( tenhkm )
Thực thể : PHIEUBH
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu bảo hành của một chiếc laptop
-Các thuộc tính :
+ Mã phiếu bảo hành ( mapbh ) : Thuộc tính khố để phân biệt phiếu bảo hành này với phiếu bảo hành khác
+ Ngày kết thúc ( ngaykt ) : Ngày hết hạn bảo hành
+ Mã số laptop (malt )
Thực thể : PHIEUNX
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một phiếu nhận xét mà khi mua laptop khách hàng được nhận
-Các thuộc tính :
+ Mã phiếu nhận xét ( mapnx ) : Thuộc tính khố để phân biệt phiếu nhận xét này với phiếu nhận xét khác
+ Lý do bảo hành ( lydobh )
+ Lý do lổi (lydoloi )
+ Giá tiền (giatien )
+ Linh kiện ( linhkien )
Thực thể : KHACHHANG
-Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng mua laptop tại siêu thị
-Các thuộc tính :
+ Mã khách hàng (makh ) : Thuộc tính khố để phân biệt các khách hàng với nhau
+ Tên khách hàng (tenkh)
+ Địa chỉ khách hàng (dchikh )
+ Số điện thoại khách hàng ( sdtkh )
b. Mô hình ERD :
mapnx
lydobh
lydoloi
giatien
linhkien
HANGKHUYENMAI
PHIEUNX
HOADON
LAPTOP
NHANVIEN
NHACC
NUOCSX
HANG
NHOM
PHIEUBH
HOADONN
PHONGBAN
CHUCVU
PHIEUTHANHTOAN
mapbh ngaybd
ngaykt
malt
manhom
tennhom
mahg
tenhg
mahkm
tenhkm
maqg
tenqg
macv
tencv
mapb
tenpb
mahd
ngayhd sotienpt nguoilaphd
manv
tennv
sdtnv
dchinv
ngaysinh
gtinh
chvu
malt
tenlt
tgbh
lkien
dtinh
tiendtt
tiendtt
maptt
ngtra
stien
ngnhan
mancc
tenncc
sdtncc
dchincc
fax
email
có
có
có
có
thuộc
ccap
sxuat
thuộc
lập
lập
KHACHHANG
makh
tenkh
dchikh
sdtkh
thuộc
có
có
HOADON1
có
-soluong
-dongia
-soluong
-dongia
B.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ :
LAPTOP ( malt , tenlt , tgbh , lkien , dtinh ,mancc, maqg, mahkm )
NHOM ( manhom ,tennhom , mahg)
HANG ( mahg , tenhg )
NHACC ( mancc , tenncc ,sdtncc , dchincc ,fax , email )
CUNGCAP ( mancc , malt , soluong , dongia )
NUOCSX ( maqg , tenqg )
HOADON ( mahd , ngayhd , stpt , nglhd ,manv , makh )
HOADON-1 ( mahd , tiendtt )
HOADON-n ( mahd , tiendtt )
SOLUONG ( malt , mahd , soluong , dongia )
NHANVIEN ( manv , tennv , sdtnv ,dchinv , ngsinh , gtinh , macv )
PHIEUTHANHTOAN ( maptt , ngtra , stien , ngnhan , manv , mahd )
PHONGBAN ( mapb , tenpb )
NV-PB ( manv , mapb )
CHUCVU ( macv , tencv ,
HANGKHUYENMAI ( mahkm , tenhkm )
PHIEUBH ( mapbh , ngaykt , malt )
PHIEUNX ( mapnx , linhkien , lydobh , giatien , mapbh )
KHACHHANG ( makh , tenkh , dchikh , sdtkh )
Phát hiện các ràng buộc
Nếu hố đơn thanh tốn theo kiểu trả gĩp thì thời hạn trả tối đa là 3 năm (mỗi tháng trả 1 lần)
Khách hàng mua laptop ở siêu thị sẽ được bảo hành tại siêu thị và tại nhà phân phối của hãng
Nếu khách hành mua theo kiểu trả một lần sẽ được nhận theo hàng khuyến mãi , cịn những khách hàng mua theo kiểu trả gĩp sẽ khơng nhận được hàng khuyến mãi
- Kiểu dữ liệu :
+ S : số
+C : chuổi
+N : ngày tháng
+ L : logic
+H : hình ảnh
+A : âm thanh
- Loại dữ liệu :
+B : buộc
+K : khơng
+Đ : cĩ điều kiện
1. Tên quan hệ :
LAPTOP ( malt , tenlt , tgbh , lkien , dtinh ,mancc, maqg, mahkm )
Tên quan hệ : LAPTOP
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
malt
Mã số của laptop
C
B
10
PK
2
tenlt
Tên laptop
C
B
30
3
tgbh
Thời gian bảo hành
N
B
10
4
lkien
Linh kiện
C
B
10
5
dtinh
Đặc tính
C
B
30
6
mancc
Mã nhà cung cấp
C
B
5
FK
7
maqg
Mã quốc gia
C
B
5
FK
8
mahkm
Mã hành khuyến mãi
C
B
10
FK
Tổng số
110
Khối lượng :
Số dịng tối thiểu : 5000
Số dịnh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x110(Byte) = 550 KB
Kích thước tối đa : 10000x110 (Byte)= 1100 KB
2. Tên quan hệ :
NHOM ( manhom ,tennhom , mahg)
Tên quan hệ : NHOM
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
manhom
Mã số của nhĩm
C
B
10
PK
2
tennhom
Tên của nhĩm
C
B
30
3
mahg
Mã của hãng
C
B
10
FK
Tổng cộng
50
Khối lượng :
Số dịng tối thiểu : 1000
Số dịnh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x50 = 50 KB
Kích thước tối đa : 2000x50 = 100 KB
3. . Tên quan hệ :
HANG ( mahg , tenhg )
Tên quan hệ :HANG
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
mahg
Mã số của hãng
C
B
10
PK
2
tenhg
Tên của hãng
C
B
30
Tổng cộng
40
Khối lượng :
Số dịng tối thiểu : 1000
Số dịnh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40KB
Kích thước tối đa : 2000x40 = 80KB
4. Tên quan hệ :
NHACC ( mancc , tenncc ,sdtncc , dchincc ,fax , email )
Tên quan hệ : NHACC
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
mancc
Mã số nhà cung cấp
C
B
10
PK
2
tenncc
Tên nhà cung cấp
C
B
30
3
sdtncc
Số điện thoại nhà cung cấp
S
B
10
4
dchincc
Địa chỉ nhà cung cấp
C
K
30
5
fax
Số fax của nhà cung cấp
C
K
10
6
email
Địa chỉ email của nhà cung cấp
C
K
10
Tổng cộng
100
Khối lượng :
Số dịng tối thiểu : 1000
Số dịnh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x100 = 100KB
Kích thước tối đa : 2000x100 = 200KB
5. Tên quan hệ :
CUNGCAP ( mancc , malt , soluong , dongia )
Tên quan hệ : CUNGCAP
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
malt
Mã số của laptop
C
B
10
PK
2
mahd
Mã số của hố đơn
C
B
10
3
soluong
Số lượng laptop được cung cấp
S
B
10
4
dongia
Đơn giá
S
B
10
Tổng cộng
40
Khối lượng :
Số dịng tối thiểu : 1000
Số dịnh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40KB
Kích thước tối đa : 2000x40 = 80KB
6. Tên quan hệ :
NUOCSX ( maqg , tenqg )
Tên quan hệ : NUOCSX
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
maqg
Mã số của quốc gia
C
B
10
PK
2
tenqg
Tên quốc gia
C
B
30
Tổng cộng
40
Khối lượng :
Số dịng tối thiểu : 1000
Số dịnh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40 KB
Kích thước tối đa : 2000x40 = 80 KB
7. Tên quan hệ :
HOADON ( mahd , ngayhd , stpt , nglhd ,manv , makh )
Tên quan hệ : HOADON
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
mahd
Mã số của hợp đồng
C
B
10
PK
2
ngayhd
Ngày hợp đồng
N
B
10
3
stpt
Số tiền phải trả
S
B
10
4
nglhd
Người lập hố đơn
C
B
10
5
manv
Mã nhân viên
C
B
10
FK
6
makh
Mã khách hàng
C
B
10
FK
7
malt
Mã LAPTOP
C
B
10
FK
Tổng cộng
70
Khối lượng :
Số dịng tối thiểu : 5000
Số dịnh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x70 = 350 KB
Kích thước tối đa : 10000x70 = 700KB
8. Tên quan hệ :
HOADON-1 ( mahd , tiendtt )
Tên quan hệ : HOADON-1
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
mahd
Mã số hố đơn của hố đơn trả một lần
C
B
10
PK
2
tiendtt
Số tiền phải trả
S
Đ
10
Tổng cộng
20
Khối lượng :
Số dịng tối thiểu : 5000
Số dịnh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x20 = 100KB
Kích thước tối đa : 10000x20 =200KB
9. Tên quan hệ :
HOADON-n ( mahd , tiendtt )
Tên quan hệ : HOADON-n
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
mahd
Mã hố đơn của hố đơn trả nhiều lần
C
B
10
PK
2
tiendtt
Số tiền phải trả
S
Đ
10
Tổng cộng
20
Khối lượng :
Số dịng tối thiểu : 5000
Số dịnh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x20 = 100KB
Kích thước tối đa : 10000x20= 200KB
10. Tên quan hệ :
SOLUONG ( malt , mahd , soluong , dongia )
Tên quan hệ : SOLUONG
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
malt
Mã số của laptop
C
B
10
PK, FK (LAPTOP)
2
mahd
Mã sổ của hố đơn
C
B
10
PK,FK(HOADON)
3
soluong
Số lượng bán được
S
B
10
4
dongia
Đơn giá
S
B
10
Tổng cộng
40
Khối lượng :
Số dịng tối thiểu : 5000
Số dịnh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x40 = 200KB
Kích thước tối đa : 10000x40= 400KB
11. Tên quan hệ :
NHANVIEN ( manv , tennv , sdtnv ,dchinv , ngsinh , gtinh , macv )
Tên quan hệ : NHANVIEN
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
manv
Mã số của nhân viên
C
B
10
PK
2
tennv
Tên nhân viên
C
B
30
3
sdtnv
Số điện thoại của nhân viên
S
K
10
4
dchinv
Địa chỉ nhân viên
C
B
10
5
ngsinh
Ngày sinh của nhân viên
N
K
10
6
gtinh
Giới tính
L
Đ , S
10
7
macv
Mã số chức vụ của nhân viên
C
B
FK
Tổng cộng
80
Khối lượng :
Số dịng tối thiểu : 5000
Số dịnh tối đa : 10000
Kích thước tối thiểu : 5000x80 = 400KB
Kích thước tối đa : 1000x80 = 800KB
12. Tên quan hệ :
PHIEUTHANHTOAN ( maptt , ngtra , stien , ngnhan , manv , mahd )
Tên quan hệ : PHIEUTHANHTOAN
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
maptt
Mã số của phiếu thanh tốn
C
B
10
PK
2
ngtra
Ngày trả
N
B
10
3
stien
Số tiền
S
B
10
4
ngnhan
Người nhận
C
B
10
5
manv
Mã số của nhân viên
C
B
10
FK
6
mahd
Mã số của hố đơn
C
B
10
FK
Tổng cộng
60
Khối lượng :
Số dịng tối thiểu : 1000
Số dịnh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x60 = 60KB
Kích thước tối đa : 2000x60 = 120KB
13. Tên quan hệ :
PHONGBAN ( mapb , tenpb )
Tên quan hệ :PHONGBAN
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
mapb
Mã số của phịng ban
C
B
10
PK
2
tenpb
Tên của phịng ban
C
B
30
Tổng cộng
40
Khối lượng :
Số dịng tối thiểu : 1000
Số dịnh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40 KB
Kích thước tối đa : 2000x40 = 80 KB
14. Tên quan hệ :
NV-PB ( manv , mapb )
Tên quan hệ : NV-PB
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
manv
Mã số của nhân viên
C
B
10
PK , FK(NHANVIEN)
2
mapb
Mã số của phịng ban
C
B
10
PK,FK(PHONGBAN)
Tổng cộng
20
Khối lượng :
Số dịng tối thiểu : 1000
Số dịnh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x20 = 20KB
Kích thước tối đa : 2000x20 = 40KB
15. Tên quan hệ :
CHUCVU ( macv , tencv )
Tên quan hệ : CHUCVU
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
macv
Mã số của chức vụ
C
B
10
PK
2
tencv
Tên của chức vụ
C
B
10
Tổng cộng
20
Khối lượng :
Số dịng tối thiểu : 1000
Số dịnh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x20 = 20KB
Kích thước tối đa : 2000x20 = 40KB
16. Tên quan hệ :
HANGKHUYENMAI ( mahkm , tenhkm )
Tên quan hệ : HANGKHUYENMAI
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
mahkm
Mã số hàng khuyến mãi
C
B
10
PK
2
tenhkm
Tên hàng khuyến mãi
C
B
10
Tổng cộng
20
Khối lượng :
Số dịng tối thiểu : 1000
Số dịnh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x20 = 20KB
Kích thước tối đa : 2000x20= 40KB
17. Tên quan hệ :
PHIEUBH ( mapbh , ngaykt , malt )
Tên quan hệ : PHIEUBH
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
mapbh
Mã số phiếu bảo hành
C
B
10
PK
2
ngaybd
Ngày bắt đầu bảo hành
N
B
10
3
ngaykt
Ngày kết thúc việc bảo hành
N
B
10
4
malt
Mã số của laptop
C
B
10
FK
Tổng cộng
40
Khối lượng :
Số dịng tối thiểu : 1000
Số dịnh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40KB
Kích thước tối đa : 2000x40 = 80KB
18. Tên quan hệ :
PHIEUNX ( mapnx , linhkien , lydobh , giatien , mapbh )
Tên quan hệ : PHIEUNX
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
mapnx
C
B
10
PK
2
lkien
C
B
10
3
lydobh
C
B
10
4
mapbh
C
B
10
FK
Tổng cộng
40
Khối lượng :
Số dịng tối thiểu : 1000
Số dịnh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x40 = 40KB
Kích thước tối đa : 2000x40= 80KB
19. Tên quan hệ :
KHACHHANG ( makh , tenkh , dchikh , sdtkh )
Tên quan hệ : KHACHHANG
Stt
Tên thuộc tính
Diễn giải
Kiểu DL
Loại DL
MGT
Số byte
Ghi chú
1
makh
Mã số của khách hàng
C
B
10
PK
2
tenkh
Tên của khách hàng
C
B
30
3
dchikh
Địa chỉ của khách hàng
C
K
10
4
sdtkh
Số điện thoại của khách hàng
S
K
10
Tổng cộng
60
Khối lượng :
Số dịng tối thiểu : 1000
Số dịnh tối đa : 2000
Kích thước tối thiểu : 1000x60 = 60KB
Kích thước tối đa : 2000x60 = 120KB
I.V.THIẾT KẾ GIAO DIỆN
A. Các Menu chính của giao diện
1.Menu Đăng Nhập Hệ Thống :
Trong menu có : Đăng Nhập , Thoát .
Trong Phần Đăng Nhập có :
- Quản Trị : Dành cho những người có quyền Admin .
- Nhân Viên : Dành cho Nhân Viên bình thường .
2. Menu Danh Sách Quản Lý : Quản lý các Danh sách Nhà Cung Cấp , Khách Hàng , Nhân Viên , Laptop .
3.Menu Bán Hàng :
- Hoá Đơn , Phiếu Bảo Hành , Phiếu Nhận Xét
Trong Hoá Đơn có : Hoá Đơn -1 , Hoá Đơn – N , Phiếu Thanh Toán
4.Menu Giúp Đỡ : có - Cách sử dụng
- Các thông tin về công ty
B.Mô tả Form
1. Form Đăng Nhập Hệ Thống
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Tên đăng nhập
TextBox
Nhập từ keyboard
Mât khẩu
PasswordBox
>=6 , <=10
Nhập từ keyboard
Đăng nhập
Button
Đăng nhập vào hệ thống
dangnhap()
Huỷ bỏ
Button
Huỷ , không đăng nhập vào hệ thống
huy()
2. Form Quản trị người dùng
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Quyền sử dụng
ComboBox
Nhập từ keyboard
Tên đăng nhập
TextBox
Nhập từ keyboard
Mật khẩu
PasswordBox
>=6 , <=10
Nhập từ keyboard
Chức Danh
ComboBox
Chọn chức vụ từ table chức vụ
Chọn chức vụ đã tồn tại
chonChucvu_Click()
Tên người dùng
ComboBox
Chọn từ table NHANVIEN
Chọn tên Nhân viên đã tồn tại
chonChucvu_Click()
Nhập lại mật khẩu
PasswordBox
Nhập trùng các ký tự của Mật khẩu
Nhập từ keyboard
Thêm
Button
Thêm 1 quyền sử dụng chương trình cho nhân viên
Them_Click()
Xoá
Button
Xoá quyền sử dụng của nhân viên khi chuyển sang chức vụ khác hoặc nghỉ việc
Xoa_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin người dùng
Sua_Click()
Lưu
Button
Lưu lại các lựa chọn đã nhập
Luu_Click()
Đăng nhập
Button
Đăng nhập vào hệ thống
Dangnhap_Click()
Huỷ bỏ
Button
Huỷ , không đăng nhập vào hệ thống
Huy_Click()
3.Form Form Danh sách Nhà Cung Cấp :
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã Nhà CungCấp
ComboBox
6kí tự
Nhập từ keyboard
Tên Nhà Cung Cấp
TextBox
Nhập từ keyboard
Địa Chỉ
TextBox
Nhập từ keyboard
Số Điện Thoại
TextBox
Nhập dạng số
Nhập từ keyboard
Fax
TextBox
Nhập từ keyboard
Email
TextBox
Nhập từ keyboard
Thêm
Button
Thêm mới nhà cung cấp
Them_Click()
Xoá
Button
Xoá nhà cung cấp khỏi CSDL
Xoa_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin nhà cung cấp
Sua_Click()
Lưu
Button
Lưu thông tin nhà cung cấp
Luu_Click()
Tìm
Button
Tìm nhà cung cấp trong bảng NCC
Tim_Click()
Đồng ý
Button
Chấp nhận lựa chọn và thoát
Dongy_Click()
Huỷ bỏ
Button
Huỷ lựa chọn và thoát
Huy_Click()
4.Form Danh sách Khách hàng :
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã Khách Hàng
ComboBox
6kí tự
Nhập từ keyboard
Tên Khách Hàng
TextBox
Nhập từ keyboard
Số Điện Thoại
TextBox
Nhập dạng số
Nhập từ keyboard
Địa Chỉ
TextBox
Nhập từ keyboard
Thêm
Button
Thêm khách hàng mới
Them_Click()
Xoá
Button
Xoá khách hàng khỏi CSDL
Xoa_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin khách hàng
Sua_Click()
Lưu
Button
Lưu thông tin khách hàng đã nhập
Luu_Click()
Tìm
Button
Tìm khách hàng trong bảng KHACHHANG
Tim_Click()
Đồng ý
Button
Chấp nhận lựa chọn và thoát
Dongy_Click()
Huỷ bỏ
Button
Huỷ lựa chọn và thoát
Huy_Click()
5. Form Danh sách Nhân viên
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã Nhân Viên
ComboBox
6kí tự
Nhập từ keyboard
Tên Nhân Viên
TextBox
Nhập từ keyboard
Ngày sinh
DataTimePicker
< Ngày hiện hành
Chọn từ DataTimePicker
Ngày hiện hành
Mã Chức Vụ
ComboBox
Chọn từ bảng CHUCVU
Số Điện Thoại
TextBox
Nhập dạng số
Nhập từ keyboard
Địa Chỉ
TextBox
Nhập từ keyboard
Giới tính
GroupBox
Chọn RadioButton: Nam hoặc Nữ
Nam
RadioButton
Click chuột
Xác định giới tính
Nữ
RadioButton
Click chuột
Xác định giới tính
Thêm
Button
Thêm Nhân viên mới
Them_Click()
Xoá
Button
Xoá Nhân viên khỏi CSDL
Xoa_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin Nhân viên
Sua_Click()
Lưu
Button
Lưu thông tin Nhân viên đã nhập
Luu_Click()
Tìm
Button
Tìm Nhân viên trong bảng NHÂNVIÊN
Tim_Click()
Đồng ý
Button
Chấp nhận lựa chọn và thoát
Dongy_Click()
Huỷ bỏ
Button
Huỷ lựa chọn và thoát
Huy_Click()
6. Form Danh sách Laptop
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã Laptop
ComboBox
6kí tự
Nhập từ keyboard
Tên Laptop
TextBox
Nhập từ keyboard
Đặc tính
TextBox
Nhập từ keyboard
Hãng
ComboBox
Lấy từ bảng HANG
Chọn 1 hãng đã tồn tại
Nước Sản Xuất
ComboBox
Lấy từ bảng NUOCSX
Chọn 1 nước đã tồn tại
Nuocsx_Click()
Ngày hết hạng bảo hành
DataTimePicker
Chọn từ DataTimePicker
Ngày hiện hành
Số lượng
TextBox
Kiểu số
Thêm mới
Button
Thêm một hãng Laptop mới , nếu Laptop đó không thuộc hãng nào
Themmoi_Click()
Thêm
Button
Thêm 1 Laptop mới vào CSDL
Them_Click()
Xoá
Button
Xoá 1 Laptop khỏi CSDL
Xoa_Click()
Sửa
Button
Sửa thông tin về Laptop
Sua_Click()
Lưu
Button
Lưu thông tin Laptop vào CSDL
Luu_Click()
Đồng ý
Button
Chấp nhận lựa chọn và thoát
Dongy_Click()
Huỷ bỏ
Button
Huỷ lựa chọn và thoát
Huy_Click()
7. Form Hoá Đơn
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
Mã HĐ
TextBox
6kí tự
Máy tự động cấp khi chọn button Thêm
Mã NV
TextBox
6kí tự
Nhập từ keyboard
Cho biết Nhân viên nào phụ trách
Ngày bán
DataTimePicker
Chọn từ DataTimePicker
Ngày hiện hành
Tên NV
TextBox
Máy tự động cập nhật khi nhập Mã NV
Cho biết tên Nhân viên nào phụ trách
Khách Hàng
TextBox
Nhập từ keyboard
Tìm KH
Button
Cập nhật từ bảng KHACHHANG
Tìm khách quen
TimKH_Click()
MaLT
ComboBox
Lấy từ bảng LATOP
Chọn 1 Laptop đã tồn tại
TênLT
TextBox
Lấy tự động nhờ MaLT
Ngày hiện hành
Số lượng
TextBox
Kiểu số
Nhập từ keyboard
Nhập số lượng Laptop Kháchhàng mua
Gía
ComboBox
Lấy từ bảng quan hệ SOLUONG
Lấy giá hiện tại của Laptop
Laygia_Click()
Thành tiền
TextBox
Kiểu số
Tính toán từ số lượng và đơn giá
Tính tiền của các Laptop bán được.
ttien_Click()
Tổng cộng
TextBox
Kiểu số
Lấy dữ liệu từ thành tiền
Tính tổng số tiền Khách hàng mua Laptop
Tgtien_Click()
Số tiền bằng chữ
TextBox
Lấy dữ liệu từ tổng cộng
Ghi lai số tiền bằng chữ
Thêm
Button
Thêm 1 hoá đơn , số phiếu tăng 1
Them_Click()
Lưu
Button
Lưu thông tin vào CSDL
Luu_Click()
Đồng ý
Button
Chấp nhận lựa chọn và thoát
Dongy_Click()
Huỷ bỏ
Button
Huỷ lựa chọn và thoát
Huy_Click()
8.Form Phiếu Thanh Toán
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
MãPTT
TextBox
8kí tự
Nhập từ keyboard
Mã HĐ
ComboBox
6kí tự
Chọn từ bảng HOADON-N
Trả theo
ComboBox
Chọn từ dữ liệu tạo sẵng
Cách trả góp của khách hàng
Ngày trả
DataTimePicker
Ngày hiện hành
Chọn từ DataTimePicker
Ngày hiện hành
Mã NV
ComboBox
Lấy từ bảng NHANVIEN
Chọn 1 MaNV đã tồn tại
Tên NV
TextBox
Tự cấp khi nhập MaNV
Khách Hàng
TextBox
Nhập từ keyboard
Lần thứ
TextBox
Kiểu số
Tự cập nhật khi chọn Button Đồng ý
Theo dõi Khách Hàng trả góp
Số tiền
TextBox
Kiểu số
Lần 1 nhập từ, keyboard
Lần sau tự cập nhật
Số tiền mỗi lần trả góp
Thêm
Button
Thêm 1 PhiếuTT vào CSDL khi khách hàng đóng tiền
Them_Click ()
Sửa
Button
Sửa thông tin về Laptop
Sua_Click()
Lưu
Button
Lưu thông tin PhiếuTT
Luu_Click()
Tìm
Button
Tìm thông tin các Phiếu TT trước của KH
Dongy_Click()
Đồng ý
Button
Chấp nhận lựa chọn và thoát
Dongy_Click()
Huỷ bỏ
Button
Huỷ lựa chọn và thoát
Huy_Click()
9. Form Phiếu Nhận Xét :
Tên đối tượng
Kiểu đối tượng
Ràng buộc
Dữ liệu
Mục đích
Hàm liên quan
Giá trị Default
MãPhiếu nhận xét
TextBox
8kí tự
Nhập từ keyboard
Mã Phiếu BH
ComboBox
6kí tự
Chọn từ bảng PHIEUBH
Xem còn được bảo hành không
Linh kiện
ComboBox
Chọn từ dữ liệu tạo sẵng
Cho biết bh linh kiện nào
Lỗi thuộc về
TextBox
Nhập từ keyboard, sau khi nhân viên test máy
Ngày đi bảo hành
DataTimePicker
Ngày hiện hành
Chọn từ DataTimePicker
Ngày hiện hành
Ngày bảo hành xong
DataTimePicker
>= ngày hiện hành
Chọn từ DataTimePicker
Ngày hiện hành
Lý do BH
TextBox
Nhập từ keyboard
NhânViên nắm thêm trình trạng máy
Thêm
Button
Thêm 1 PhiếuNX vào CSDL khi khách hàng đi bảo hành
Them_Click()
Lưu
Button
Lưu thông tin PhiếuNX
Luu_Click()
In phiếu
Button
Inphiếu cho khách hàng
Inphieu_Click()
Đồng ý
Button
Chấp nhận lựa chọn và thoát
Dongy_Click()
Huỷ bỏ
Button
Huỷ lựa chọn và thoát
Huy_Click()
V. THIẾT KẾ Ô XỬ LÝ :
1.Ô Xử lý Tìm Khách hàng
Tên xử lý : Tìm Khách hàng
Form : Hoá đơn
Input :Tên Khách hàng
Output : Các thông tin về khách hàng
Table liên quan : KHACHHANG
Giải thuật
Tên KH : X
Mở Table : KHACHHANG
X:KH.ten.KH
Thông báo không tìm thấy
Kiểm tra thông tin kết quả tìm kiếm
Đóng Table : KHACHHANG
2.Ô xử lý lập của form Hoá đơn -1
Tên xử lý :Lập
Form : Hoá đơn trả một lần
Input :MaHD , Ngayban , MaKH , MaLT , soluong , đgia, tiendtt
Output : Lưu các giá trị nhập vào cơ sỡ dữ liệu.
Table liên quan :HOADON-1 , KHACHHANG
Giải thuật
MaHD , Ngayban , MaKH , MaLT , soluong , dgia , tiendtt
Mở Table : HOADON-1
Kiểm tra ràng buộc
Lưu các giá trị trên Form HOADON-1
Đóng table HOADON-1
3.Ô xử lý lập của form Hoá đơn -n
Tên xử lý :Lập
Form : Hoá đơn trả góp
Input :MaHD , NgayHD , MaKH , MaLT , soluong , đgia, tiendtt
Output : Lưu các giá trị nhập vào cơ sỡ dữ liệu.
Table liên quan :HOADON-N , KHACHHANG
Giải thuật
MaHD , NgayHD , MaKH , MaLT , soluong , dgia , tiendtt
Mở Table : HOADON-N
Kiểm tra ràng buộc
Lưu các giá trị trên Form HOADON-N
Đóng table HOADON-N
4.Ô xử lý tìm kiếm của form Quản lý – Nhân viên
Tên xử lý :Tìm kiếm
Form :Quản lý Nhân Viên
Input :Tên Nhân Viên
Output :Các thông tin về nhân viên trong bảng danh mục nhân viên
Table liên quan :NHANVIEN
Giải thuật
TênNV:X
Mở Table : NHANVIEN
X : Nhanvien.tenNV
Kiểm tra thông tin trên bảng danh mục nhân viên
Thông báo : không tìm thấy
Đóng table NHANVIEN
5.Ô xử lý thêm của form Quản lý – Nhân viên
Tên xử lý :Thêm
Form :Quản lý Nhân Viên
Input :MaNV , TenNV , MaCV, Gioitinh , Ngaysinh , Diachi
Output : Thông báo kết quả thực hiện có thành công không
Table liên quan :NHANVIEN
Giải thuật
MaNV : manv
TenNV : tennv
MaCV : macv
GioiTinh : gtinh
NgaySinh : ngsinh
Diachi : dchi
Kiểm tra ràng buộc
Mở Table : NHANVIEN
Thêm dữ liệu x vào :
X.MaNV : manv
X.TenNV : tennv
X.MaCV : macv
X.GioiTinh : gioitinh
X.NgaySinh : ngaysinh
X.Diachi : dchi
Đóng table NHANVIEN
6.Ô xử lý sửa của form Quản lý – LAPTOP
Tên xử lý :Sửa
Form :Quản lý LAPTOP
Input :Ma LAPTOP , Ten LAPTOP , Thời Gian Bao Hanh , LinhKien , Dac tinh
Output : Thông báo kết quả chỉnh sửa
Table liên quan :LAPTOP
Giải thuật
Mở Table : LAPTOP
MaLT : malt
TenLT : tenlt
TGianBH : tgbh
LinhKien : lkien
DacTinh : dtinh
MaHang : mahg
Khi chưa hết dữ liệu
Đọc dòng dữ liệu X
X.MaLT:malt
Đóng table LAPTOP
Sữa dòng x
X.MaLT : malt
X.TenLT : tenlt
X.TgianBH : tgbh X.Linhkien : lkien
X.DacTinh : dtinh
X.MaHang : mahg
7.Ô xử lý thêm LAPTOP
Tên xử lý :thêm
Form :Quản lý LAPTOP
Input :Ma LAPTOP , Ten LAPTOP , TGianBH , LinhKien , Dac tinh
Output : Thông báo kết quả thực hiện có thành công hay không
Table liên quan :LAPTOP , HOA DON
Giải thuật
Mở Table : LAPTOP , HOA DON
MaLT : malt
TenLT : tenlt
TGianBH : tgbh
LinhKien : lkien
DacTinh : dtinh
Khi chưa hết dữ liệu
Đọc dòng dữ liệu X
LT.MaLT !=HD.malt
Đóng Table : LAPTOP , HOA DON
Lấy thông tin về table LAPTOP từ X lưu vào array list
8.Ô xử lý thêm của PHIẾU BẢO HÀNH
Tên xử lý :thêm
Form :PHIEUBAOHANH
Input :Mapbh, ngaybd , ngaykt
Output : Thông báo kết quả thực hiện
Table liên quan :PHIEUBH
Giải thuật
Mở Table : PHIEUBH
Thoigian : t
Maso : mapbh
Boolean : b = true
Đọc dòng dữ liệu X
b = false
không thoả
X.ngbd < t < X.ngkt
Mở Table : PHIEUBH
9.Ô xử lý không thoả
Tên xử lý :không thoả của
Form :PHIEUBAOHANH
Input :không
Output : Thông báo không hợp lệ
Table liên quan :PHIEUBH
Giải thuật
Tạo thông báo
“ quá thời gian bảo hành “
Hiển thị kết quả
10.Ô xử lý xoá của form Quản lý Nhân viên
Tên xử lý :xoá
Form :Quản lý nhân viên
Input : MaNV
Output : Thông báo kết quả thực hiện
Table liên quan :NHANVIEN
Giải thuật
MaNV : manv
Mở Table : NHANVIEN
Đọc chưa hết dữ liệu
Đóng table NHANVIEN
Đọc dòng dữ liệu x
X : Nhanvien.tenNV
Xoá dòng x
11.Ô xử lý thêm của form Quản lý Khách hàng
Tên xử lý :thêm
Form :Quản lý khách hàng
Input : TenKH , Diachi , SoDT
Output : Thông báo kết quả thực hiện
Table liên quan :KHACHHANG
Giải thuật
Mở Table : KHACHHANG
TenKH : tenkh
Diachi : dchikh
SoDT : sdtkh
Kiểm tra ràng buộc
Tạo mã khách hàng
Thểm vào dòng x
x.MaKH = makh
x.TenKH = tenkh
x.diachi = dchi
x.SoDT = sdt
Đóng Table : KHACHHANG
VI.Đánh giá Ưu Khuyết :
1.Khuyết Điểm :
Chưa hoàn chỉnh .
Giao diện chưa đẹp.
2.Ưu điểm :
Mô hình khá hoàn chỉnh .
Giải thuật tương đối nay đủ .
VII.PHÂN CÔNG THỰC HIỆN :
Sinh viên
Thực hiện
NGUYỄN THỊ PHƯƠNG THỨC
Khảo sát thực tế
Phát hiện thực thể
Mô tả ERD
Mô tả chi tiết thực thể
Phát hiện các ràng buộc
Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
Giải thuật
Chỉnh sữa báo cáo
NGUYỄN DUY ANH
Khảo sát thực tế
Phát hiện thực thể
Mô tả ERD
Phát hiện các ràng buộc
Thiết kế giao diện
Giải thuật
Đánh và chỉnh sữa báo cáo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 0411077-0411162.doc