Đề tài Phân tích thiết kế hệ thống quản lý sinh viên

Tài liệu Đề tài Phân tích thiết kế hệ thống quản lý sinh viên: Bài tập lớn môn học: Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 1.1 Mô tả bài toán bằng lời Cũng như tất cả các trường đại học nói riêng và trường học nói chung trong cả nước. Mục tiêu đào tạo của Trường ĐHDL Hải Phòng là đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện, có đạo đức, tri thức, sức khoẻ, thẩm mỹ và nghề nghiệp, trung thành với lý tưởng độc lập dân tộc và XHCN. Hình thành và bồi dưỡng nhân cách, phẩn chất và năng lực của công dân, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Để thực hiện mục tiêu trên bên cạnh học kiến thức mỗi sinh viên phải không ngừng rèn luyện bản thân để trở thành những con người có tài và có đức. Về phía Nhà trường thì thường xuyên theo dõi và đánh giá kết quả rèn luyện của Sinh viên, để kịp thời đưa ra những quyết định khen thưởng đối với những Sinh viên có kết quả rèn luyện tốt và phê bình, khiển trách,nhắc nhở những Sinh viên có kết quả rèn luyện chưa tốt. Dựa vào “Quyết Định về việc ban hành “ Quy định về đánh giá kết quả rèn luyện ...

pdf18 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 3714 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Phân tích thiết kế hệ thống quản lý sinh viên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập lớn môn học: Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống 1.1 Mô tả bài toán bằng lời Cũng như tất cả các trường đại học nói riêng và trường học nói chung trong cả nước. Mục tiêu đào tạo của Trường ĐHDL Hải Phòng là đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện, có đạo đức, tri thức, sức khoẻ, thẩm mỹ và nghề nghiệp, trung thành với lý tưởng độc lập dân tộc và XHCN. Hình thành và bồi dưỡng nhân cách, phẩn chất và năng lực của công dân, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Để thực hiện mục tiêu trên bên cạnh học kiến thức mỗi sinh viên phải không ngừng rèn luyện bản thân để trở thành những con người có tài và có đức. Về phía Nhà trường thì thường xuyên theo dõi và đánh giá kết quả rèn luyện của Sinh viên, để kịp thời đưa ra những quyết định khen thưởng đối với những Sinh viên có kết quả rèn luyện tốt và phê bình, khiển trách,nhắc nhở những Sinh viên có kết quả rèn luyện chưa tốt. Dựa vào “Quyết Định về việc ban hành “ Quy định về đánh giá kết quả rèn luyện của Sinh viên” Ngày 17 tháng 01 năm 2003 do Hiệu trưởng Trường ĐHDL: GS.TS.NGƯT Trần Hữu Nghị đã ký“. Nội dung đánh giá Rèn luyện của Sinh viên thực hiện theo 5 tiêu trí sau : 1. Ý thức học tập 2. Ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế trong Nhà trường 3. Ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị - xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống các tệ lạn xã hội 4. Phẩm chất công dân và quan hệ vớ cộng đồng 5. Ý thức và kết quả tham gia phụ trách lớp sinh viên,các đoàn thể, các tổ chức khác trong Nhà trường Cụ thể đánh giá các tiêu trí được nói trong các Điều : 4,5,6,7,8 trong bản Quyết định ban hành Ngày 17/01/2003 ( Hồ sơ gửi kèm theo ). Việc theo dõi đánh giá do Tổ công tác Sinh viên chịu trách nhiệm chính. Để có thể tiền hành việc đánh giá cần có sự phối kết hợp của: phòng Đào tạo, phòng Hành chính tổng hợp, BCH Đoàn trường, Hội sinh viên, Các tổ bộ môn và các lớp. Vào đầu năm học phòng Đào tạo cung cấp danh sách Sinh viên mới vào trường cho Tổ công tác sinh viên. Danh sách này được phân theo từng ngành học, gồm các thông tin : Mã SV, Tên sinh viên, Ngày sinh, Quê quán, Ngành học, Khoá học, Lớp học. Danh sách này có thể được thay đổi, sửa đổi bất kỳ lúc nào trong toàn khoac học, khi có thông tin thay đổi thì phòng Đáo tạo sẽ gửi thông tin thay đổi đến Tổ công tác sinh viên để việc theo dõi đánh giá rèn luyện đạt kết quả tốt . Thông tin Sinh viên sẽ được Tổ công tác Sinh viên lưu lại để tiến hành theo dõi, đành giá quá trình rèn luyên của sinh viên. Quá trình theo dõi rèn luyện của Sinh viên được tiến hành hằng ngày, Các thông tin theo dõi này sẽ được Tổ công tác sinh viên(TCTSV) được lưu lại . Trong mỗi kỳ học khi hết hạn lộp học phí phòng Tài vụ sẽ chuyển danh sách các sinh viên quá hạn đóng học phí cho TCTSV, danh sách sinh viên quá hạn đóng học phí sẽ được lưu lại. Cuối mỗi kỳ phòng Đào tạo gửi kết quả thi cho TCTSV, bảng kết quả thi sẽ được lưu lại. Đồng thời BCH Đoàn trường gửi danh sách tình hình hoạt động phong trào của SV đến TCTSV. Danh sách này sẽ lưu lại làm cơ sở đánh giá rèn luyện SV. Cuối kỳ mỗi một học kỳ từng sinh viên sẽ căn cứ vào những quy định trong bản Quyết định để tự đánh giá kết quả rèn luyện và xếp loại cho bản thân theo mẫu chung của Nhà trường. Ban cán sự các lớp, BCH chi đoàn, Chi hội sinh viên, Tổ sinh viên tự quản. Sau khi tập hớp đầy đủ các bản tự đánh giá và xếp loại của các cá nhân, phối hợp tổ chức bình xét dưới sự chỉ đạo và tham gia trực tiếp của cán bộ quản lý sinh viên khoa.Bản tự đánh giá sẽ được TCTSV lưu lai ( mặc dù không dựa vào đây để đánh giá ). Sau khi thống kê tất cả các thông tin thu được trong suốt kỳ học từ: phòng Đào tạo, phòng Tài vụ, BCH Đoàn trường, thông tin theo dõi hàng ngày của TCTSV sẽ đưa ra bản tổng hợp quả đánh giá rèn luyện của Sinh viên dựa vào 5 tiêu chí trong bản Quyết định do Hiệu trưởng trường ĐHDL Hải Phòng GS.TS.NGƯT Trần Hưu Nghị đã ký ban hành Ngày 17/01/2003 ( có gửi bản quyết định kèm theo) . Dựa vào 5 tiêu chí trong bản Quyết định sẽ đưa ra tổng điểm rèn luyện của mỗi Sinh viên trong kỳ học. Từ đó đưa ra Điểm rèn luyện quy đổi (ĐRLqđ), đồng thời đưa ra một bản tổng kết gồm các Sinh viên đat danh hiệu Xuất sắc, Giỏi, Tiên tiến gửi đến: phòng Đào tạo, phòng Tài vụ, BCH Đoàn trường. Đồng thời gửi một bản tổng hợp đánh giá chi tiết đến các sinh viên. Trong một học kỳ, khi có yêu cầu của cấp trên hay người nhà Sinh viên, muốn biết tình hình Rèn luyện của Sinh viên, thì phài tiến hành thống kê và đưa ra tất cả các thông tin theo dõi từ đầu kỳ đến thời điểm hiện tại. Việc đành giá kết quả rèn luyện của từng Sinh viên được tiến hành theo từng học kỳ, năm học và từng khoá học.Việc tính điểm rèn luyện toàn khoá học của Sinh viên được tính theo công thức sau: n ∑ ri.ni i=1 R = _________________ n ∑ ni i=1 Trong đó: R: điểm rèn luyện quy đổi toàn Khoá học (ĐRLqđTK) ri : điểm rèn luyện quy đổi của năm học thứ i ni: là hệ số năm học thứ I do Hiệu trưởng quy định theo hướng năm học sau dùng hệ số cao hơn năm học trước. N: là tổng số năm học Nếu ĐRLqđTK vượt quá 1 thì cũng chỉ tính là 1 và được phân loại như sau : ĐRLqđTK đạt từ 0.9 đến 1 điểm : Xếp loại rèn luyện Xuất sắc ĐRLqđTK đạt từ 0.8 đến cận 0.9 điểm : Xếp loại rèn luyện Tốt ĐRLqđTK đạt từ 0.6 đến cận 0.8 điểm : Xếp loại rèn luyện Khá ĐRLqđTK đạt từ 0.4 đến cận 0.6 điểm : Xếp loại rèn luyện Trung bình khá ĐRLqđTK đạt từ 0.0 đến cận 0.4 điểm : Xếp loại rèn luyện Trung bình ĐRLqđTK từ -0.5 đến cận 0.0 điểm : Xếp loại rèn luyện Yếu ĐRLqđTK nhỏ hơn -0.5 : Xếp loại rèn luyện Kém Những SV bị đình chỉ thi từ 2 lần trở lên thì xếp loại không vượt quá TB.Khá Trong mỗi kỳ học viện tính điểm rèn luyện được tính như sau: 1. Phân loại kết quả rèn luyện: Từ 90 ÷ 100 điểm loại Xuất sắc Từ 80 ÷ 89 điểm loại Tốt Từ 70 ÷ 79 điểm loại Khá Từ 60 ÷ 69 điểm loại Trung bình Khá Từ 50 ÷ 59 điểm loại Trung bình Từ 30 ÷ 49 điểm loại Yếu Dưới 30 điểm loại Kém Những Sinh viên bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên kết quả rèn luyện không vượt quá loại Trung bình. 2. Tình Điểm rèn luyện quy đổi (ĐRLqđ) Rèn luyện đạt loại Xuất sắc ĐRLqđ là : 1,0 điểm Rèn luyện đạt loại Tốt ĐRLqđ là : 0,8 điểm Rèn luyện đạt loại Khá ĐRLqđ là : 0,6 điểm Rèn luyện đạt loại Trung bình Khá ĐRLqđ là : 0,4 điểm Rèn luyện đạt loại Trung bình ĐRLqđ là : 0,0 điểm Rèn luyện đạt loại Yếu ĐRLqđ là : -0,5 điểm Rèn luyện đạt loại Kém ĐRLqđ là : -1,0 điểm 1.2 Một số tài liệu liên quan Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập –Tự do –Hạnh phúc BẢN TỰ ĐÁNH GIÁ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN Học kỳ : ………Năm học 200…-200… Họ và tên ………………………………….Ngày sinh : ……………………………………………… Mã sinh viên :………………..Lớp : ………………Khóa :…………………………………………… I/PHẦN TỰ ĐÀNH GIÁ 1/Ý thức học tập (từ 0 ÷ 30 điểm) Tự nhận xét :…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. Tự đánh giá : …………….. điểm 2/Ý thức và chấp hành nội qui ,quy chế trong nhà trường (từ 0 ÷ 25 điểm) Tự nhận xét :…………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………................ …………………………………………………………………………………………………............ ………………………………………………………………………………………………………… Tự đánh giá : …………….. điểm 3/Ý thức và kết quả tham gia hoạt động chính trị - xã hội ,văn hóa văn nghệ , thể thao, phòng chống các tệ nạn xã hội từ( 0 ÷ 20 điểm) Tự nhận xét :…………………………………………………………………………………............. ………………………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………. Tự đánh giá : …………….. điểm 4/Phẩm chất công dân và quan hệ với cộng đồng từ (0 ÷ 15 điểm) Tự nhận xét :…………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Tự đánh giá : …………….. điểm 5/Ý thức và kết quả tham gia phụ trách lớp ,các đoàn thể tổ chức khác trong trường (từ 0 ÷ 30 điểm) Tự nhận xét :………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Tự đánh giá : …………….. điểm * Khen thưởng và kỷ luật ( nếu có ) :…………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… Đánh giá chung về việc rèn luyện của bản thân : ………………………điểm II/PHẦN NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA CÁN BỘ LỚP 1/Ban cán sự lớp :…………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Đánh giá ĐRL : …………….. điểm 2/Ban chấp hành chi đoàn:…………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Đánh giá ĐRL : …………….. điểm 3/Chi hội sinh viên:……………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Đánh giá ĐRL : …………….. điểm 4/Tổ trưởng sinh viên tự quản : ……………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Đánh giá ĐRL : …………….. điểm Hải phòng , ngày …..tháng …..năm 200… LỚP TRƯỞNG BÍ THƯ CHI HỘI SV TỔ TRƯỞNG SVTQ SINHVIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỔ CÔNG TÁC SINH VIÊN Đôc lập-Tự do- Hạnh phúc Hải Phòng ,ngày…tháng …năm200… BẢNG ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN CỦA SINH VIÊN STT Họ và tên Ng.sinh TC1 TC2 TC3 TC4 TC5 Tổng điểm ĐRLqđ Xếp loại Nhận xét 1 2 3 4 5 6 7 8 10 11 12 13 LỚP TRƯỞNG BÍ THƯ HỘI TRƯỞNG HỘI SINH VIÊN TỔ TRƯỞNG SVTQ (Ký rõ họ tên) (Ký rõ họ tên) (ký rõ họ tên) (Ký rõ họ tên) *Ghi chú: Phần nhận xét ghi cụ thể như sau -Cán bộ lớp ,cán bộ Đoàn , chi hội SV,tổ trưởng SVTQ hoạt động hiểu quả ra sao ? -Sinh viên tham gia tich cực các phong trào của trường lớp và công tác xã hội -Sinh viên xếp loại từ khá trở xuống ghi rõ các vi phạm Y/c báo cáo BT Báo Kq đánh giá Báo cáo BT Báo Kq đánh giá Bản tự đánh giá Danh sách SV Báo Kq đánh giá Báo Kq đánh giá Báo Kq đánh giá Kết quả học tập DS SV thiếu học phí Kết quả hoạt động Kq nhập thông tin Y/c đánh giá TT phản hồi TT phản hồi TT phản hồi 1.3 Bảng phân tích xác định Chức năng, Tác nhân và Hồ sơ Động từ + Bổ ngữ Danh từ Nhận xét Gửi thông tin Sinh viên Phòng đào tạo Tác nhân Cập nhập thông tin Sinh viên khóa mới DS Sinh Viên khoá mới Hồ Sơ Gửi TT SV chuyển khoa,lớp,từ trối đào tạo Phòng đào tạo = Sửa đổi thông tin sinh viên Giáo viên quản sinh = Cập nhật thông tin theo dõi hằng ngày Giáo viên Quản sinh Tác nhân Thông báo thông tin thu học phí Phòng tài vụ Tác nhân Cập nhật thông tin thu học phí Kết quả thu học phí Hồ sơ Thông bào tình hình hoạt động Phong trào BCH Đoàn trường Tác nhân Cập nhật thông tin hoạt động phong trào Bản hoạt động PT Hồ sơ Yêu cầu tự đánh giá rèn luyện theo mẫu Bản tự đành giá SV Hồ sơ Tự đánh giá kết quả rèn luyện và xếp loại Sinh viên Tác nhân Tổng hợp kết quả tự đánh giá SV Giáo viên quản sinh = Tổng kết đưa ra đánh giá chung Giáo viên quản sinh = Cập nhật đánh giá của hội đồng Bản đánh giá hội đồng Hồ sơ Yêu cầu báo cáo cuối năm BCH Đoàn trường,Phòng đào tạo, phòng tài vụ = Gửi bản đánh giá rèn luyện Bản đánh giá rèn luyện Hồ sơ 2.1 Thiết lập biểu đồ Ngữ cảnh 0 HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ RÈN LUYỆN SINH VIÊN TỔ CÔNG TÁC SINH VIÊN PHÒNG ĐÀO TẠO PHÒNG TÀI VỤ BCH ĐOÀN TRƯỜNG SINH VIÊN Nhập TT theo dõi TT phản hồi 2.2 Biểu đồ phân rã chức năng 2.3 Mô tả chi tiết các chức năng lá (1.1) Nhập thông tin sinh viên : Vào đầu mỗi năm học, sau khi công tác tuyển sinh , phân ngành học, phân lớp học kết thúc. Phòng Đào tạo sẽ gửi toàn bộ thông tin của những Sinh viên mới vào trường tới bên Tổ công tác sinh viên. Tổ công tác Sinh viên cần cập nhật các thông tin này để tiến hành theo rõi đánh giá rèn luyện của sinh viên. (1.2) Theo dõi rèn luyện : Trong toàn kỳ học, năm học, khoá học , các thông tin theo rõi cảu sinh viên cần lưu lại làm cơ sở đánh giá rèn luyện SV (1.2.1) Theo rõi hằng ngày : Việc theo dõi rèn luyện của sinh viên đước riễn ra hằng ngày, và các thông tin này cần cập nhật vào hệ thống dữ liệu (1.2.2) Theo dõi học phí : Trong mỗi kỳ học, khi hết hạn lộp học phí do Nhà trường quy định , phòng Tài vụ sẽ thống kê danh sách những Sinh Viên còn Hình 1: Biểu đồ ngữ cảnh hệ thống đánh giá rèn luyện của Sinh viên HỆ THỐNG ĐÁNH GIÁ RÈN LUYỆN SINH VIÊN 2.Báo cáo 2.1 Lập báo Cáo 2.2 Báo cáo bất thường 1.Theo dõi, đánh giá 1.1 Nhập thông tin SV 1.4 Đánh giá rèn luyện 1.2 Theo dõi rèn luyện 1.2.2 Theo dõi đóng học phí 1.2.3 Theo dõi kết quả học tập 1.2.1 Theo dõi hằng ngày 1.2.4 Theo dõi hoạt động PT 1.3 Thu bản tự đánh giá SV thiếu học phí gửi lại bên Tổ công tác sinh viên, và TCTSV sẽ lưu những thông tin này lại. (1.2.3) Theo dõi kết quả hoc tập : cuối mỗi kỳ học, sau khi kết thúc hai đợt thi ( thi lần 1, lần 2) phòng Đào tạo sẽ gửi kết quả thi, DS SV vi phạm quy chế , DS sinh viên mất tư cách thi, DS sinh viên bỏ thi tới bên TCTSV (1.2.4) Theo dõi hoạt động phong trào : Sau một kỳ học, năm học bên BCH Đoàn trường sẽ gửi DS nhận xét hoạt động phong trào của SV đến TCTSV. (1.3) Thu bản tự đánh giá SV: Cuối mỗi kỳ học TCTSV phát cho mỗi Sinh viên một bản tự đánh giá (theo mẫu). Sinh viên căn cứ vào 5 tiêu chí trong bản Quyết Định về đánh giá rèn luyện, tự đánh giá kết quả rèn luyện cho bản thân, Sau đó xin ý kiến nhận xét của các ban cán sự lớp rồi chuyển trở lại bên TCTSV. (1.4) Đánh giá rèn luyện : Cuối kỳ học TCTSV sẽ dựa vào toàn bộ thông tin theo dõi được đưa ra kết quả đánh giá rèn luyện của SV dựa vào 5 tiêu chí trong bản quyết định, tổng hợp đánh giá rèn luyện và đưa ra Điểm rèn luyện quy đổi (ĐRLqđ). (2.1) Lập báo cáo : Cuối mỗi kỳ học, năm học TCTSV sẽ lập báo cáo đánh giá rèn luyện của Sinh viên gửi đến các bộ phận : phòng Đào tạo, phòng Tài vụ, BCH Đoàn trường , Sinh viên . (2.2) Báo cáo bất thường : Bất cứ khi nào trong quá trình học tập giữa kỳ, Tổ công tác Sinh viên có nhu cầu thống kê những thông tin theo rõi rèn luyện của những Sinh viên vi phạm nhiều để kịp thời nhắc nhở Sinh viên . 2.4 Liệt kê các hồ sơ sử dụng Ký hiệu Tên hồ sơ D1 Danh sách khoá mới D2 Danh sách thiếu học phí D3 Kết quả học tập D4 Sổ theo dõi hằng ngày D5 Kết quả hoạt động PT D6 Bản tự đánh giá D7 Bảng tổng hợp đành giá D8 Bản báo cáo Kq nhập thông tin Nhập TT theo dõi Báo Kq đánh giá Y/c đánh giá Danh sách SV Kq học tập TT phản hồi DS SV thiếu học phí TT phản hồi Kết qủa hoạt động TT phản hồi Báo Kq đánh giá Y/c báo cáo BT B áo c áo B T TT phản hồi Bản tự đánh giá 2.5 Ma trận thức thể chức năng D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8 Nhập thông tin sinh viên U Theo dõi rèn luyện R U U U U Thu bản tự đánh giá SV R C Đánh giá rèn luyện R R R R R C Lập báo cáo R R C Báo cáo bất thường R R R R R 3.1 Biểu đồ luồng dữ liệu ở mức 0 D7 1.0 THEO DÕI, ĐÁNH GIÁ 2.0 BÁO CÁO SINH VIÊN PHÒNG ĐÀO TẠO TỔ CÔNG TÁC SINH VIÊN BCH ĐOÀN TRƯỜNG PHÒNG TÀI VỤ D2 D3 D1 D4 D5 D6 D8 Kq nhập TT Nhập TT theo dõi TT phản hồi Y/c đánh giá Danh sách SV Kq học tập TT phản hồi DS thiếu học phí TT phản hồi Kết qủa hoạt động TT phản hồi Bản tự đánh giá Danh sách SV Danh sách SV 3.2 Biểu đồ luồng dữ liệu ở mức 1 1.1 NHẬP TT SINH VIÊN 1.2 THEO DÕI RÈN LUYỆN 1.3 THU BẢN TỰ ĐÁNH GIÁ SV 1.4 ĐÁNH GIÁ, RÈN LUYỆN SINH VIÊN PHÒNG ĐÀO TẠO TỔ CÔNG TÁC SINH VIÊN BCH ĐOÀN TRƯỜNG PHÒNG TÀI VỤ D6 D7 D2 D3 D1 D4 D5 B áo K q đánh giá Y/c báo cáo BT Báo cáo BT SINH VIÊN PHÒNG ĐÀO TẠO TỔ CÔNG TÁC SINH VIÊN BCH ĐOÀN TRƯỜNG PHÒNG TÀI VỤ D2 D3 D1 D4 D5 D8 D7 2.1 LẬPBÁO CÁO 2.2 BÁO CÁO BẤT THƯỜNG Kq nhập TT Nhập TT theo dõi Kq học tập TT phản hồi DS SV thiếu học phí TT phản hồi Kết qủa hoạt động TT phản hồi 3.3 Biểu đồ luồng dữ liệu ở mức 2 D1 1.2.1 THEO DÕI HẰNG NGÀY D4 TỔ CÔNG TÁC SINH VIÊN 1.2.2 THEO DÕI ĐÓNG HỌC PHÍ D2 PHÒNG TÀI VỤ 1.2.3 THEO DÕI KẾT QUẢ HỌC TẬP D3 PHÒNG ĐÀO TẠO 1.2.4 THEO DÕI HOẠT ĐỘNG PT D5 BCH ĐOÀN TRƯỜNG n m 1 m 3.4 Mô hình ER Mã BC Mã TH Mã HP Mã HĐ Mã HT MÔN HỌC Mã MH Tên MH Số trình BẢNG KQHT TBHT DANH SÁCH THIẾU HP Số tiền Ghi chú BẢNG KQ HĐ ĐOÀN Điểm cộng Lĩnh vực BẢN TỔNG HỢP ĐRLqđ Xếp loại TC1 TC3 TC4 TC5 TC2 Tổng Điểm BÁO CÁO Xếp loại ĐTBCMR SINH VIÊN Mã SV Họ tên Hộ Khẩu Ngày Sinh Địa chỉ Ngành học Lớp học Khoá học BẢN TỰ ĐÁNH GIÁ TC1 TC3 TC4 SVTQ TC5 TC2 CHSV LT BT Tổng Điểm Tạo thiếu Học Thống kê Đọc Đánh Giá Lập Đánh Giá Đánh Giá Điểm Học kỳ ngày tính Hoạt động Cung cấp Kỳ học Ngày tính Mã ĐG Bỏ thi n n n n m m m n 1 1 m m Vi pham thi SỔ THEO DÕI HẰNG NGÀY Đi muộn Tr ốn ti ến Ý th ức HT Ý thức nq G ửi xe PC Công dân Theo dõi n 3.5 Mô hình quan hệ SINH VIÊN Mã SV Họ tên Ngày sinh Hộ khẩu Địa chỉ Lớp học SV – MH Mã SV Mã MH Kỳ học Điểm MÔN HỌC Mã MH Tên MH Số trình DS THIẾU HP Mã HP Mã SV Số tiền Ghi chú BẢN TỰ ĐG Mã ĐG Mã SV TC1 TC2 TC3 TC4 TC5 Tổng điểm LT BT SVTQ CHSV KQ HỌC TẬP Mã HT Mã SV Kỳ học TBHT HOẠT ĐỘNG PT Mã HĐ Mã SV Điểm cộng Lĩnh vực BẢN TỔNG HỢP Mã TH Mã SV TC1 TC2 TC3 TC4 TC5 Tổng điểm Xếp loại ĐRLqđ BÁO CÁO Mã BC Mã TH ĐTBCMR Xếp loại LỚP HỌC Lớp học Ngành học Khóa học LỘP HỌC PHÍ Mã HP Ngày tính SỔ THEO DÕI Đi muộn Trốn tiết,bỏ giờ Ý thức Học tập Ý thức Nội quy Phẩm chất CD Gửi xe Mã SV Xoá Ghi Cập Nhập Thông Tin Sinh Viên Xoá Ghi Cập Nhập Thông Lớp Học 4. Thiết kế giao diện 4.1 Cập nhập thông tin SV Mã SV Họ tên Ngày sinh Hộ khẩu Địa chỉ Lớp học 4.1.2 Cập nhật thông tin lớp học Lớp học Khóa học Ngành học Xoá Ghi Cập Nhập Danh sách SV thiếu Hoc Phí 4.2 Cập nhập Sinh viên đóng học phí không đúng hạn 4.3 Cập nhâp kết quả học tập cuối kỳ 4.4 Cập nhập kết quả hoạt động phong trào 4.5 Cập nhập thông tin theo dõi hằng ngày 4.6 Báo cáo thông tin bất thường Mã SV Tính đến ngày Số tiền Ghi chú

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản lý sinh viên.pdf