Tài liệu Đề tài Phần mềm quản lý dịch vụ bưu phẩm: Đề Tài:
Quản Lý Dịch Vụ Bưu Phẩm
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2
LỜI NÓI ĐẦU
Cùng với sự phát triển cuả khoa học kỹ thuật,nhu cầu ứng dụng tin học trong công tác quản lí cũng
ngày càng gia tăng, việc xây dựng các phần mềm quản lí nhằm đáp ứng nhu cầu trên là rất cần thiết.
Trong thực tế, phân tích hệ thống thông tin được ứng dụng rất rộng rãi ở tất cả các lĩnh vực nhằm giúp
các lập trình viên dễ dàng lập trình phần mềm quản lý hệ thống thông tin. Project này được thực hiện
nhằm áp dụng nhửng kiến thức của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin vào thực tế.
LỜI CẢM ƠN
Với tất cả lòng chân thành, Nhóm chúng tôi xin gửi lời cảm ơn đến tất cả mọi người , đã giúp đỡ, động
viên,...nhóm trong suốt thời gian thực Project này.
Nhóm chúng tôi xin chân thành cảm ơn Thầy Giáo Bộ Môn đã tạo điều kiện, tận tình
giúp đỡ, ch...
55 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1138 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Phần mềm quản lý dịch vụ bưu phẩm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Tài:
Quản Lý Dịch Vụ Bưu Phẩm
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
2
LỜI NÓI ĐẦU
Cùng với sự phát triển cuả khoa học kỹ thuật,nhu cầu ứng dụng tin học trong công tác quản lí cũng
ngày càng gia tăng, việc xây dựng các phần mềm quản lí nhằm đáp ứng nhu cầu trên là rất cần thiết.
Trong thực tế, phân tích hệ thống thông tin được ứng dụng rất rộng rãi ở tất cả các lĩnh vực nhằm giúp
các lập trình viên dễ dàng lập trình phần mềm quản lý hệ thống thông tin. Project này được thực hiện
nhằm áp dụng nhửng kiến thức của môn học phân tích thiết kế hệ thống thông tin vào thực tế.
LỜI CẢM ƠN
Với tất cả lòng chân thành, Nhóm chúng tôi xin gửi lời cảm ơn đến tất cả mọi người , đã giúp đỡ, động
viên,...nhóm trong suốt thời gian thực Project này.
Nhóm chúng tôi xin chân thành cảm ơn Thầy Giáo Bộ Môn đã tạo điều kiện, tận tình
giúp đỡ, chỉ bảo nhóm từ những ngày đầu cho đến khi hoàn thành Project này.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3
MỤC LỤC
I. Mục tiêu và giới hạn ................................................................................................................ 3
1. Mục tiêu ........................................................................................................................................... 4
2. Giới hạn ............................................................................................................................................ 5
II.Phân tích yêu cầu .............................................................................................................................. 6
1.Yêu cầu chức năng ........................................................................................................................... 7
2.Yêu cầu chi phí chức năng ............................................................................................................... 8
III. Phân tích hệ thống ......................................................................................................................... 9
1.Mô hình thực thể ERD ..................................................................................................................... 10
a.Xác định thực thể .................................................................................................................... 11
b.Mô hình ERD .......................................................................................................................... 12
c.Mô tả thực thể ERD ................................................................................................................ 13
2.Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ ............................................................................... 14
3.Mô tả chi tiết các quan hệ ................................................................................................................ 15
4.Mô tả bảng tổng kết .......................................................................................................................... 16
a.Tổng kết quan hệ ..................................................................................................................... 17
b.Tổng kết thuộc tính ................................................................................................................. 18
IV. Thiết kế ô xử lý ............................................................................................................................... 19
1.Mô hình DFD mức 0 ........................................................................................................................ 20
2.Mô hình DFD mức 1 ........................................................................................................................ 21
a.DFD của chức năng gửi bưu phẩm ....................................................................................... 22
b.DFD của chức năng nhận bưu phẩm .................................................................................... 23
3.Mô tả ô xử lý ..................................................................................................................................... 24
4.Giải thuật cho các ô xử lý ................................................................................................................ 25
V. Thiết kế giao diện ............................................................................................................................. 26
1.Các Menu chính của giao diện......................................................................................................... 27
2.Mô tả Form ....................................................................................................................................... 28
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
4
I.Mục Tiêu Và Giới Hạn
1. Mục Tiêu:
+Phân tích thiết kế hệ thống quản lý dịch vụ bưu phẩm trong quy trình gửi và nhận bưu phẩm
+Triển khai trên môi trường nhiều người sử dụng.
+Quản lý tiền thuế hải quan, tiền gửi bưu phẩm, kiểm hóa và lưu kho.
+Báo cáo nhanh trên màn hình và in ra giấy theo ngày, truy tìm nhanh thông tin về bưu phẩm
khi biết một phần thông tin liên qua.
2.Giới Hạn:
Vì thời gain không cho phép , nên phạm vi của Project chỉ nằm trong giới hạn môn học phân tích
thiết kế hệ thống thông tin .Nên chương trình còn nhiều thiếu sót. Để sử dụng vào thực tế cần phát
triển thêm.
III.Phân tích hệ thống
1. Mô hình thực thể ERD
a. Xác định thực thể
+Thực thể KHACH_HANG:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng có nhu cầu muốn gửi bưu phẩm hay
nhận bưu phẩm từ nước ngoài về.
-Các thuộc tính: MaSoKH, DiaChi, Ten, VaiTro, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu,
NgaySinh.
+ Thực thể NHAN_VIEN_HQ:
-Miêu tả:Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên hải quan.
-Các thuộc tính: MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai
+ Thực thể NHAN_VIEN_BC:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 nhân viên bưu cục.
-Các thuộc tính: MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai.
+ Thực thể TO_KHAI_HQ:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 tờ khai xuất khẩu phi mậu dịch hay nhập khẩu phi
mậu dịch.
-Các thuộc tính: MaSoTKHQ, NgayLap, Loai, TienThue.
+Thực thể PHIEU_GDBP:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu gửi bưu phẩm hay phiếu nhận bưu phẩm.
-Các thuộc tính: MaSoPGDBP, Loai, NgayLap.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
5
+Thực thể PHIEU_THU_LP:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu thu lệ phí lưu kho và kiểm hóa.
-Các thuộc tính: MaSoPTLP, MaSoBC,NgayThu.
+Thực thể BUU_PHAM:
-Miêu tả : Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 bưu phẩm.
-Các thuộc tính: MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TrongLuong, TriGia, GiaCuoc,
Loai.
+Thực thể MAT_HANG:
-Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 loại hàng trong 1 bưu phẩm nào đó.
-Các thuộc tính: MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, DonVi, GiaTri.
+Thực thể BANG_THUE:
Miêu tả: Mỗi thực thể tượng trưng cho 1 phiếu thu lệ phí lưu kho và kiểm hóa.
Các thuộc tính: MaSoThue, DonGiaThue, ThueSuat.
b.Lược đồ ERD.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
6
Cho
SHP
(1,n)
(1,n)
SHBP
PHIEU_GDBP
MaSoPGDBP
Loai
NgayLap
NHAN_VIEN_BC
MaSoNV
Ten
DiaChi
DienThoai
PHIEU_THU_LP
MaSoPTLP
MaSoBC
NgayThu
TOKHAI_HQ
MaSoTKHQ
NgayLap
Loai
TienThue
NHAN_VIEN_H
Q
MaSoNV
Ten
DiaChi
KH
&Tính
Thuế
Ghi
vào
Khai
KHACH_HANG
MaSoKH
Ten
VaiTro
DiaChi
DienThoia
SoCMND
SoHoChieu
NgaySinh
Thanh
Toán
Thuộc
LK&KH
(1,1)
(1,1)
(0,1)
(0,n) (1,1) (1,1)
(1,n)
(1,1)
(1,n)
(1,n)
(1,1)
(0,1)
(1,1)
(0,n) (1,n)
(0,n)
(1,1)
(1,n)
Mô tả
Thuộc
(0,n)
MAT_HANG
MaSoMH
TenMH
TriGiaThue
DonVi
GiaTri
BANG_THUE
MaSoThue
Loai
DonGiaThue
ThueSuat
BUU_PHAM
MaSoBP
HoTen
DiaChi
HoTen
DiaChi
NoiGui
NoiNhan
Loai
TriGia
CuocPhi
TrongLuong
TinhTrang
(0,n)
Áp
Thuế
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
7
c. Mô tả thực thể
1.Thực thể KHACH_HANG:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoKH Mã số khách hàng
Ten Tên khách hàng
VaiTro VaiTro = “Khách Gửi” :Khách hàng có nhu cầu muốn gửi bưu phẩm
VaiTro = “Khách Nhận” : Khách hàng có nhu cầu muốn nhận bưu phẩm
DiaChi Địa chỉ hiện của khách hàng
SoCMND Số chứng minh nhân dân khách hàng
SoHoChieu Số hộ chiếu khách hàng
DienThoai Số điện thoại khách hàng
NgaySinh Ngày sinh của khách hàng
2. Thực thể NHAN_VIEN_HQ:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoNV Mã số nhân viên Hải Quan
Ten Tên nhân viên
DiaChi Địa chỉ hiện nay của nhân viên
DienThoai Số điện thoại nhân viên
3. Thực thể NHAN_VIEN_BC:
4. Thực thể PHIEU_THU_LP:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoPTLP Mã số phiếu thu lệ phí
MaSoBC Số hiệu bưu cục
NgayThu Ngày lập phiếu thu lệ phí
Thuộc tính Diễn giải
MaSoNV Mã số nhân viên Bưu Điện
Ten Tên nhân viên.
DiaChi Địa chỉ hiện nay của nhân viên
DienThoai Số điện thoại nhân viên
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
8
5. Thực thể TO_KHAI_HQ:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoTKHQ Mã số tờ khai hải quan
Ngay Ngày lập tờ khai
Loai Loai = “Xuất” : Gửi bửu phẩm
Loai = “Nhập” : Nhận bưu phẩm về
TienThue Tiền thuế hải quan
6. Thực thể PHIEU_GDBP:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoPGDBP Số hiệu phiếu giao dịch bưu phẩm
Ngay Ngày lập phiếu
Loai Loại =“Gửi”: Gửi bưu phẩm đi
Loai = “Nhận”: Nhận bưu phẩm về
8. Thực thể MAT_HANG:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoMH Mã số hàng hoá.
TenMH Tên của mặt hàng.
TriGiaThue Trị giá tính thuế của mặt hàng
GiaTri Giá trị của mặt hàng.
DonVi Đơn vị tính mặt hàng.
7. Thực thể BUU_PHAM:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoBP Mã số bưu phẩm.
HoTen Họ tên người gởi và người nhận bưu phẩm.
DiaChi Địa chỉ của người gửi và người nhận BP
NoiGoi Địa chỉ nơi gửi bưu phẩm.
NoiNhan Địa chỉ nơi nhận bưu phẩm.
Loai Loai =“Gửi”: Bưu phẩm này sẽ được gửi ra nước ngoài
Loai =“Nhận: Bưu phẩm này được nhận từ nước ngoài
về
TriGia Giá trị bưu phẩm. Là tổng giá trị của các loại hàng hoá
có trong bưu phẩm.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
9
CuocPhi Cước phí gửi bưu phẩm
TrongLuong Trọng lượng của bưu phẩm
TinhTrang Bưu phẩm đã gửi hay chưa gửi
9. Thực thể BANG_THUE:
Thuộc tính Diễn giải
MaSoThue Mã số thuế
LoaiThue Loại thuế
DonGiaThue Đơn giá thuế của mặt hàng
ThueSuat Thuế suất của mặt hàng
2. Chuyển mô hình ERD Sang mô hình quan hệ:
KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu, NgaySinh )
PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH)
PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV )
BUU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TriGia,
GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV )
NHANVIEN_HQ ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai )
NHANVIEN_BC (MaSoNV, Ten,DiaChi, DienThoai )
TOKHAI_HQ ( MaSoTKHQ, Loai, NgayLap, TienThue, MaSoNV, MaSoKH )
MAT_HANG ( MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, GiaTri, DonVi )
BANG_THUE ( MaSoThue, DonGiaThue, LoaiThueSuat )
PTLP_BP ( MaSoBP, MaSoPTLP )
BP_MH ( MaSoBP, MaSoMH, SoLuong )
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
10
NVHQ_TKHQ ( MaSoTKHQ, MaSoNV )
NVBC_PGDBP ( MaSoPGDBP, MaSoNV )
MH_BT ( MaSoMH, MaSoThue, SoLuong )
QUANLY_BP ( MaSoBP, MaSoTKHQ, SoLuong)
3.Mô tả chi tiết các quan hệ:
3.1.Quan hệ KHACH_HANG ( MaSoKH, Ten, DiaChi, DienThoai, SoCMND, SoHoChieu,
NgaySinh )
Tên quan hệ : KHACH_HANG
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị
Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoKH Mã số khách hàng C B 10 PK
2 Ten Tên khách hàng C B 30
3 DiaChi Địa chỉ C B 30
4 DienThoai Số điện thoại S B 15
5 SoCMND Số CMND S B 10
6 SoHoChieu Số hộ chiếu S B 15
7 NgaySinh Ngày sinh khách
hàng
N B 10
Tổng cộng: 120
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:1000x120 (byte) = 120(KB)
-Kích thước tối đa:10000 x 120(byte) = 1200(KB)
-Đối với kiểu chuổi:
MaSoKH : Cố định , Không Unicode
Ten: Không cố Định , mã Unicode
DiaChi:Không cố định, mã Unicode
DienThoai: Không cố định, Mã Unicode
SoCMND: Cố định , không Unicode
SoHoChieu:Cố định , Không Unicode
3.2. Quan hệ PHIEU_THU_LP ( MaSoPTLP, MaSoBC, NgayThu,MaSoKH)
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
11
Tên quan hệ: PHIEU_THU_LP
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu
dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị
Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoPTLP Mã số phiếu thu C B 10 PK
2 MaSoBC Mã số bưu cục C B 10
3 NgayThu Ngày thu lệ phí N B 10
4 MaSoKH Mã số khách hàng C B 10 FK
Tổng cộng: 40
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:5000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:5000X40 = 200 KB.
-Kích thước tối đa:10000X40 = 4000 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoPTLP: Cố định , không Unicode
-MaSoBC : Cố định, không Unicode
-NgayThu : Không cố định, Unicode.
-MaSoKH : Cố định, không Unicode.
3.3. Quan hệ PHIEU_GDBP ( MaSoPGDBP, Loai, NgayLap, MaSoBP, MaSoKH, MaSoNV )
Tên quan hệ: PHIEU_GDBP
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị
Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoPGDBP Mã số phiếu
giao dịch
C B 10 10 PK
2 Loai Loại phiếu
“Gửi” hay
“Nhận”
C B 5 5
3 NgayLap Ngày lập phiếu N B 8 10
4 MaSoBP Mã số bưu
phẩm
C B 10 10 FK
5 MaSoKH Mã số khách
hàng
C B 10 10 FK
6 MaSoNV Mã Số nhân
viên
C B 10 10 FK
Tổng cộng: 55
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:5000
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
12
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:5000x55(byte) = 275KB.
-Kích thước tối đa:10000x55(byte) = 5500 KB
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoPGDBP: Cố định, không Unicode.
-Loai : Không cố định, Unicode.
-NgayLap: Không cố định, Unicode.
-MaSoBP : Cố định, không Unicode.
-MaSoKH: Cố định, không Unicode.
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
3.4. Quan hệ BUU_PHAM ( MaSoBP, HoTen, DiaChi, NoiGui, NoiNhan, TriGia,
GiaCuoc, TinhTrang, MaSoTKHQ, MaSoPGDBP, MaSoNV )
Tên quan hệ: BUU_PHAM
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị
Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoBP
Mã số bưu
phẩm
C B 10 10
PK
2 HoTen
Họ tên người
gửi và
ngườinhận
C B 35 35
3 DiaChi
Địa chỉ người
gửi và người
nhận
C B 35 35
4 NoiGui
Địa chỉ gửi
bưu phẩm đi
C B 35 35
5 NoiNhan
Địa chỉ nhận
bưu phẩm
C B 35 35
6 TriGia
Giá trị bưu
phẩm
S B 10 10
7 GiaCuoc
Giá cước bưu
phẩm
S B 10 10
8 TinhTrang
Tính trạng
của bưu
phẩm: đã gửi
hay chưa
C B 20 20
9 MaSoTKHQ
Mã số tờ khai
hải quan
C B 10 10
FK
10 MaSoPGDBP
Mã số phí
giao dịch bưu
phẩm
C B 10 10
FK
11 MaSoNV Mã số nhân FK
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
13
viên
Tổng cộng: 210
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa: 20000
-Kích thước tối thiểu:1000 x 210(byte) = 210 KB
-Kích thước tối đa:20000 x 210(byte) = 4200 KB
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoBP : Cố định, không Unicode.
-HoTen: Không cố định, Unicode.
-DiaChi: Không cố định, Unicode.
-NoiGui: Không cố định, Unicode.
-NoiNhan:Không cố định , Unicode.
-TriGia: Không cố định, Không Unicode.
-GiaCuoc: Không cố định , không Unicode
-TinhTrang: Không cố định , Unicode.
-MaSoTKHQ : Cố định, không Unicode.
-MaSoPGDBP : Cố định , không Unicode.
-MaSoNV : Cố định, không Unicode.
3.5 .Quan hệ NHANVIEN_HQ ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai )
Tên quan hệ: NHAN_VIEN_HQ
Ngày :25/5/2008
STT
Tên thuộc
tính
Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị
Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoNV Mã số nhân
viên
C B 10 10 PK
2 Ten Tên nhân viên C B 30 30
3 DiaChi Địa chỉ nhân
viên
C B 35 35
4 DienThoai Số điện thoại S B 15 15
Tổng cộng: 90
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:1000
-Số dòng tối đa: 10000
-Kích thước tối thiểu:1000x 90(byte) = 90 KB.
-Kích thước tối đa: 10000x90(byte) = 900 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoNV : Cố định, không Unicode
-Tên : Không cố định , Unicode.
-DiaChi: Không cố đinh, Unicode.
-DienThoai: Không cố định, không Unicode.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
14
3.6. Quan hệ NHANVIEN_BC ( MaSoNV, Ten, DiaChi, DienThoai)
Tên Quan Hệ: NHAN_VIEN_BC
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị
Số byte Ràng
Buộc
1 MaSoNV Mã số nhân
viên
C B 10 10 PK
2 Ten Tên nhân viên C B 30 30
3 DiaChi Địa chỉ nhân
viên
C B 35 35
4 DienThoai Số điện thoại N B 15 15
Tổng cộng: 90
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:1000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:1000x 90(byte) = 90 KB.
-Kích thước tối đa: 10000x 90(byte ) = 900 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
-Ten : Không cố định , Unicode.
-DiaChi : Không cố định, Unicode.
-DienThoai: Không cố định , không Unicode.
3.7. Quan hệ TOKHAI_HQ ( MaSoTKHQ, Loai, NgayLap, TienThue, MaSoNV, MaSoKH )
Tên quan hệ: TOKHAI_HQ
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc
tính
Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị
Số byte Ràng
buộc
1 MaSoTKHQ Mã số tờ khai C B 10 10 PK
2 TienThue Tiền thuế S B 20 20
3 Loai Loại bưu phẩm
“gửi” hay
“nhận”
C B 5 5
4 NgayLap Ngày lập phiếu N B 15 15
5 MaSoNV Mã số nhân viên C B 10 10 FK
6 MaSoKH Mã số khách
hàng
C B 10 10 FK
Tổng cộng:
70
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
15
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 2000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:2000x70(byte) = 140KB.
-Kích thước tối đa:10000x70(byte) = 700KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoTKHQ : Cố định , không Unicode.
-TienThue: Không cố định,Unicode.
-Loai: Không cố định, Unicode.
-NgayLap:Không cố định, không Unicode.
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
-MaSoKH : Cố định , không Unicode.
3.8 .Quan hệ MAT_HANG ( MaSoMH, TenMH, TriGiaThue, GiaTri, DonVi )
Tên quan hệ: MAT_HANG
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị
Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoMH Mã số mặt
hàng
C B 10 PK
2 TenMH Tên mặt hàng C B 35
3 TriGiaThue Trị giá thuế S B 20
4 GiaTri Giá trị mặt
hàng
S B 5
5 DonVi Đơn vị tính C B 15
Tổng cộng: 85
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:1000X85byte) = 85KB.
-Kích thước tối đa:10000x85 = 850KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoMH: Cố định, không Unicode.
-TenMH:Không Cố định, Unicode.
-TriGiaThue: Không cố định,không Unicode.
-GiaTri: Không cố định, không Unicode.
-DonVi: Không cố định, không Unicode.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
16
3.9. Quan hệ BANG_THUE ( MaSoThue, DonGiaThue, LoaiThueSuat )
Tên quan hệ: BANG_THUE
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị
Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoThue Mã số thuế C B 10 10 PK
2 DonGiaThue Đơn giá thuế S B 10 10
3 ThueSuat Thuế suất C B 10 10
Tổng cộng: 30
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:500
-Số dòng tối đa:10000
-Kích thước tối thiểu:500x30(byte ) = 15KB.
-Kích thước tối đa:10000x30(byte ) = 300KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoThue: Cố định, không Unicode.
-DonGiaThue: Không cố định, không Unicode.
-ThueSuat : Không cố định , Không Unicode.
3.10. Quan hệ PTLP_BP ( MaSoBP, MaSoPTLP )
Tên quan hệ: PTLP_BP
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị
Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoBP Mã số bưu
phẩm
C B 10 10 PK
2 MaSoPTLP Mã số phiếu
thu lệ phí
S B 10 10 FK
Tổng cộng: 20
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:1000
-Số dòng tối đa:4000
-Kích thước tối thiểu: 1000x20(byte) = 20.KB
-Kích thước tối đa:4000x20(byte ) = 80KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoBP: Cố định , không Unicode.
-MaSoPTLP: Cố định , không Unicode.
3.11.Quan hệ BP_MH ( MaSoBP, MaSoMH, SoLuong )
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
17
Tên quan hệ: BP_MH
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu
dữ liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoBP Mã số bưu phẩm C B 10 10 PK
2 MaSoMH Mã số mặt hàng C B 10 10 PK
3 SoLuong Số lượng bưu
phẩm
S B 15 15
Tổng cộng: 35
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:500
-Số dòng tối đa:1000
-Kích thước tối thiểu:500x35 = 16,5KB.
-Kích thước tối đa:1000x35 = 35Kb.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoBP: Cố định, không Unicode.
-MaSoMH: Cố định, không Unicode.
-SoLuong : Không cố định, không Unicode.
3.12. Quan hệ NVHQ_TKHQ ( MaSoTKHQ, MaSoNV )
Tên quan hệ: NVHQ_TKHQ
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị
Số byte Ràng
buộc
1 MaSoTKHQ Mã số tờ khai
hải quan
C B 10 10 PK
2 MaSoNV Mã số nhân
viên
C B 10 10 FK
Tổng cộng: 20
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu: 1000
-Số dòng tối đa: 4000
-Kích thước tối thiểu: 1000x 20byte) = 20KB.
-Kích thước tối đa:4000x20(byte) = 80Kb.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoTKHQ: Cố định , không Unicode.
-MaSoVN : Cố định , không Unicode.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
18
3.13. Quan hệ NVBC_PGDBP ( MaSoPGDBP, MaSoNV )
Tên quan hệ: NVBC_PGDBP
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoPGDBP Mã số phí
giao dịch bưu
phẩm
C B 10 10 PK
2 MaSoNV Mã số nhân
viên
C B 10 10 FK
Tổng cộng: 20
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:500
-Số dòng tối đa:3000
-Kích thước tối thiểu: 500x20 = 10KB.
-Kích thước tối đa: 3000x20 = 60KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoPGDBP : Cố định , không Unicode.
-MaSoNV : Cố định , không Unicode.
3.14 Quan hệ MH_BT ( MaSoMH, MaSoThue, SoLuong )
Tên quan hệ: MH_BT
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị
Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoMH Mã số mặt
hàng
C B 10 10 PK
2 MaSoThue Mã số thuế C B 10 10 PK
3 SoLuong Số lượng
hàng hóa
S B 15 15
Tổng cộng: 35
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:1000
-Số dòng tối đa:5000
-Kích thước tối thiểu:1000x35(byte) = 35KB.
-Kích thước tối đa: 5000x35(byte) = 165 KB.
-Đối với kiểu chuổi:
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
19
-MaSoMH: Cố định, không Unicode.
-MaSoThue: Cố định , không Unicode.
-SoLuong: Không cố định , không Unicode.
3.15. Quan hệ QUANLY_BP ( MaSoBP, MaSoTKHQ, SoLuong)
Tên quan hệ: QUANLY_BP
Ngày :25/5/2008
STT Tên thuộc tính Diễn giải
Kiểu dữ
liệu
Lọai dữ
liệu
Miền giá
trị
Số byte
Ràng
buộc
1 MaSoBP Mã số bưu
phẩm
C B 10 10 PK
2 MaSoTKHQ Mã số tờ khai
hải quân
C B 10 10 PK
3 SoLuong Số lượng
hàng hóa
S B 15 15
Tổng cộng: 35
+Khối Lượng:
-Số dòng tối thiểu:500
-Số dòng tối đa:2000
-Kích thước tối thiểu:500x35(byte) = 16,5KB.
-Kích thước tối đa: 2000x 35(byte) = 70KB.
-Đối với kiểu chuổi:
-MaSoBP: Cố định , không Unicode.
-MaSoTKHQ: Cố định , không Unicode.
-SoLuong: Không cố định, không Unicode.
4.Mô tả bảng tổng kết:
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
20
a.Tổng kết các quan hệ
Bảng Tổng Kết Các Quan Hệ
Ngaỳ : 4/6/2008
STT Tên quan hệ Số Byte Kích thước tối thiểu(KB) Kích thước tối đa(KB)
1 KHACH_HANG 120(byte) 120 1200
2 PHIEU_THU_LP 40(byte) 200
400
3 PHIEU_GDBP 55(byte) 275 5500
4 BUU_PHAM 210(byte) 210 4200
5 NHANVIEN_HQ 90(byte) 90 900
6 NHANVIEN_BC 90(byte) 90 900
7 TOKHAI_HQ 70(byte) 140 700
8 MAT_HANG 85(byte) 85 850
9 BANG_THUE 30(byte) 15 300
10 PTLP_BP 20(byte) 20 80
11 BP_MH 35(byte) 16.5 35
12 NVHQ_TKHQ 20(byte) 20 80
13 NVBC_PGDBP 20(byte) 10 60
14 MH_BT 35(byte) 35 165
15 QUANLY_BP 35(byte) 16,5 70
b.Tổng kết các thuộc tính
Bảng Tổng Kết Các Thuộc Tính
4/6/2008
STT Tên thuộc tính Diển giải Thuộc quan hệ
1 MaSoKH Mã số khách hàng KHACH_HANG
2 Ten Tên KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ,
NHAN_VIEN_BC
3 VaiTro Vai trò KHACH_HANG, NHAN_VIEN_BC
4 DiaChi Địa chỉ KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ,
NHAN_VIEN_BC ,BUU_PHAM
5 SoCMND Số chứng minh nhân
dân
KHACH_HANG
6 SoHoChieu Số hộ chiếu KHACH_HANG
7 DienThoai Điện thoại KHACH_HANG, NHAN_VIEN_HQ,
NHAN_VIEN_BC
8 NgaySinh Ngày sinh KHACH_HANG
9 MaSoNV Mã số nhân viên NHAN_VIEN_HQ, NHAN_VIEN_BC
10 MaSoTKHQ Mã số tờ khai hải
quan
TO_KHAI_HQ
11 Ngay Ngày TO_KHAI_HQ, PHIEU_GDBP, TO_KHAI_HQ
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
21
12 Loai Loại TO_KHAI_HQ, PHIEU_GDBP, BUU_PHAM,
TO_KHAI_HQ
13 TienThue Tiền thuê TO_KHAI_HQ
14 MaSoPGDBP Mã số phí giao dịch
bưu phẩm
PHIEU_GDBP
15 MaSoMH Mã số mặt hàng MAT_HANG
16 TenMH Tên mặt hàng MAT_HANG
17 TriGiaThue Trí giá thuế MAT_HANG
18 GiaTri Giá trị MAT_HANG
19 DonVi Đơn vị MAT_HANG
20 MaSoBP Mã số bưu phẩm BUU_PHAM
21 HoTen Họ tên BUU_PHAM
12 NoiGoi Nơi gởi BUU_PHAM
23 NoiNhan Nơi nhận BUU_PHAM
24 TriGia Trí giá BUU_PHAM
25 CuocPhi Cước phí BUU_PHAM
26 TrongLuong Trọng lượng BUU_PHAM
27 TinhTrang Tình trạng BUU_PHAM
28 MaSoThue Mã số thuế BANG_THUE
29 LoaiThue Loại thuế BANG_THUE
30 DonGiaThue Đơn giá thuế BANG_THUE
31 ThueSuat Thuế suất BANG_THUE
32 MaSoPTLP Mã số phí thu lệ phí PHIEU_THU_LP
33 MaSoBC Mã số bưu cục PHIEU_THU_LP
34 NgayThu Ngày thu PHIEU_THU_LP
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
22
V. Thiết kế ô xử lý
1.Mô hình DFD mức 0
Hệ Thống
Quản Lý Dịch
Vụ Bưu Phẩm
Đăng ký gửi bưu phẩm
Bưu phẩm và thông tin
Thông tin cá Tiền thuế hải quan
Bưu phẩm ,Kiểm
hóa, Cước phí
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
23
2. Mô hình DFD mức 1
a. DFD của chức năng gửi bưu phẩm.
Lập tờ khai
HQ xuất
khẩu
TỜ KHAI HẢI QUAN
Danh Sách BP,MH
Thông Tin Tờ
Khai
Thông Báo
Thông Tin KH,BP,Tính
Thuế, Cước Phí
Danh Mục Thuế
Đóng Gói
Bưu Phẩm
BƯU PHẨM
MẶT HÀNG
Thêm
Khách Hàng
Mới
Tạo Phiếu
Gửi Bưu
Phẩm
Tìm Kiếm
Khách Hàng KHÁCH HÀNG
PHÍ GIAO DỊCH BP
Tính thuế,
cước phí gửi
BP
TB
Thông Tin
Phiếu
Thông Tin KH,BP -Số Hiệu BP
-Số Hiệu Phiếu
ThôngTin
KH
TB
Thông Tin
MH
Mã Số KH
Mã Số,
Họ Tên
Kết Quả
Đăng Ký Gửi
Bưu Phẩm
TB Thông
Tin
Không Tìm thấy
KH
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
24
b. DFD của chức năng nhận bưu phẩm.
Thông Tin Cá Nhân Họ Tên KH
Thông Tin Cần Tìm
Người Nhận Thông Tin Thông Thông
Người Nhận Không Báo Tin
Tìm Thấy KH
TT Cần Tìm
Kết Quả
Mã Số KH
Kết Quả
TT Cần Tìm -SHP, SHBP
-Thông Tin KH, BP
-Danh Sách BP -TT Phiếu DGBP
-Thời Gian Lưu Kho -Thông Báo
-Mã số phiếu
-Số tiền
-Thông Tin KH, BP
-Tiền Thuế HQ
Thông Thông Tin PTLP Thông Thông Tin TKHQ
Báo Báo
Tìm kiếm
Khách Hàng
Tìm Kiếm
Bưu Phẩm
Tạo Phiếu
Nhận Bưu
Phẩm
1.9
Thêm
Khách Hàng
Mới
PHIẾU GDBP
Cước LK
Và KH Bưu
Phẩm
Tạo Phiếu
Thu Lệ Phí
Lập tờ khai
HQ nhập
khẩu
KHÁCH HÀNG
MẶT HÀNG
BƯU PHẨM
PHIẾU THU LỆ PHÍ TỜ KHAI HẢI QUAN
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
25
3.Mô tả ô xử lý:
1) Tìm kiếm khách hàng:
Giải Thuật: Tìm kiếm khách hàng
-Input: Tên khách, địa chỉ khách
-Xử lý: Tìm kiếm nhửng khách hàng có hai thông tin trên. Nếu có thì xuất ra thông báo là tìm
thấy,ngược lại xuất ra thông báo không tìm thấy.
-Output: Thông tin khác của khách hàng
S
Đ
Trong Khi
Còn Dữ
Đọc Dòng Khách
Hàng K
Mở Table
KHACH_HANG
Ten= x
Diachi = y
K.Ten = x
K.DiaChi=y
Đóng Table
KHACH_HANG
Xuất Thông Tin
KH
Đ
S
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
26
2) Thêm khách hàng mới:
Giải Thuật: Thêm khách hàng mới
Tạo Dòng K Với
K.MaSoKH = x
K.Ten = y
K.DiaChi = z
K.DienThoai=t
K.SoCMND = k
K.SoHoChieu = m
K.NgaySinh = n
Mở Table
KHACH_HANG
Đóng Table
KHACH_HANG
Thêm Dòng K Vào
Table
KHACH_HANG
MaSoKH = x
Ten = y
DiaChi = z
DienThoai= t
SoCMND = k
HoChieu = m
NgaySinh = l
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
27
3) Đóng gói bưu phẩm:
m= tổng trọng lượngDSMH
gc = tính giá cước
MaSoBP = masobp
NoiGoi = noigui
NoiNhan= noinhan
Loai= loai
MaSoNV = MSNV
HoTen =hoten
DiaChi = diachi
Tinh_Trang=”chua
Tạo dòng K với
K.MaSoBP = masobp
K.TrongLuong = m
K.NoiGoi = noigui
K.NoiNhan= noinhan
K.Loai = loai
K.MaSoNV = MSNV
K.HoTen=hoten
K.DiaChi = diachi
K.TinhTrang=”chua nhan”
K.GiaCuoc = gc
Khi Chưa Hết
DS Mặt Hàng
Đóng Table
KHACH_HANG
Mở Table BUU_PHAM Thêm
Dòng K vào, Đóng Table Lại
Mở Table MAT_HANG
ten = TeNMH
dv = DonVi
gt = GiaTri
Tạo Dòng K1 Với
K1.MaSoBP = masobp
K1.TeNMH = ten
K1.DonVi = dv
K1.Loai = loai
K1.GiaTri = gt
Thêm dòng K1 Vào
Table MAT_HANG
s
Đ
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
28
-Input: Tên hàng, số lượng, đơn vị
-Xử lý: Gói các hàng gửi của khách hàng vào bưu phẩm và tính giá cước gói bưu phẩm này
-Output: Thông báo đã tạo ra bưu phẩm mới
4) Tạo phiếu gửi bưu phẩm:
-Input: Tên khách, địa chỉ khách, tên người nhận, địa chỉ người nhận
-Xử lý: Tạo phiếu gửi BP từ những thông tin nhập vào
-Ouput: Thông báo đã tạo ra phiếu gửi bưu phẩm mới
MaSoPGDBP =
SHP
Loai = “Gửi”
Ngay = n
MaSoBP = msbp
MaSoKH = mskh
MaSoNV=msnv
Mở table
PHIEU_GDBP
Tạo Dòng K với
K.MaSoKH = mskh
K.MaSoPGDBP =
SHP
K.MaSoBP = msbp
K.Loai = “Gửi”
K.MaSoNV = msnv
K.Ngay = n
Đóng table
PHIEU_GDBP
Thêm Dòng K Vào Table
PHIEU_GDBP
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
29
5) Lập tờ khai HQ xuất khẩu:
Giải thuật : Lập tờ khai HQ xuất khẩu
-Input: MaSoKH, thông tin tiền thuế hải quan
-Xử lý: Từ các thông tin trên lập tờ khai hàng xuất khẩu phi mậu dịch cho khách
-Output: Thông báo đã lập tờ khai hàng
maso = Tạo Số Hiệu
Tờ Khai
Loai = "Gửi"
Ngay = n
TienThue=tt
MaSoKH = mskh
MaSoNV=msnv
Tạo dòng K với
K.MaSoTKHQ =
masoTHKQ
K.MaSoKH = mskh
K.MaSoNV = msnv
KTienThue=tt
K.Ngay = n
K.Loai = "Gửi"
Đóng table
TOKHAI_HQ
Thêm Dòng D Vào
table TOKHAI_HQ
Mở Table
TỜ KHAI_ HQ
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
30
6) Tạo phiếu nhận bưu phẩm:
Giải thuật : Tạo phiếu nhận bưu phẩm
-Input: Tên khách, địa chỉ khách, tên người gửi, địa chỉ người gửi, SHBP
-Xử lý: Lập phiếu nhận bưu phẩm từ các thông tin nhập vào cho khách nhận
-Output: Thông báo đã lập ra phiếu nhận bưu phẩm mới
MaSoPGDBP =
msp
Loai = “Nhận”
Ngay = n
MaSoBP = msbp
MaSoKH = mskh
MaSoNV=msnv
Mở Table
PHIEU_GDBP
Tạo Dòng K Với
K.MaSoKH = mskh
K.MaSoPGDBP =
msp
K.MaSoBP = msbp
K.Loai = “Nhận”
K.MaSoNV = msnv
K.Ngay = n
Đóng Table
PHIEU_ GDBP
Thêm Dòng K vào
Table
PHIEU_GDBP
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
31
7) Cước LK và KH bưu phẩm:
Giải thuật : Tính Cước LK & KH Bưu phẩm
-Input: Thông tin các mặt hàng có trong từng bưu phẩm
-Xử lý: Từ các mặt hàng này tính cước lưu kho và kiểm hóa các mặt hàng
-Output: Thông báo đã tính cước các mặt hàng trong bưu phẩm
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
32
8) Tạo phiếu thu lệ phí:
Giải thuật: Tạo phiếu thu lệ phí
-Input: Tên khách nhận, thông tin các bưu phẩm
-Xử lý: Dựa vào các thông tin bưu phẩm tính thuế lưu kho và kiểm hóa
-Output: Thông báo đã tính thuế xong
Tạo Dòng K Với
K.MaSoKH = mskh
K.MaSoPTLP = maso
K.MaSoBC = msbc
K.NgayThu = n
Đóng Table
PHIEU_THU_LP
Thêm Dòng K vào
Table
PHIEU_THU_LP
MaSoBC = msbc
NgayThu= n
MaSoKH = mskh
maso= Cho Số Hiệu
Phiếu Thu
Mở Table
PHIEU_THU_LP
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
33
9) Lập tờ khai HQ nhập khẩu:
Giải thuật: Lập tờ khai HQ nhập khẩu
-Input: MaSoKH, thông tin tiền thuế hải quan
-Xử lý: Từ các thông tin trên lập tờ khai hàng nhập khẩu phi mậu dịch
-Output: Thông báo đã lập tờ khai hàng
Loai = “Nhận”
Ngay = n
TienThue=tt
MaSoKH = mskh
MaSoNV=msnv
maso = Tạo Số Hiệu
Tờ Khai
Tạo Dòng K Với
K.MaSoTKHQ= maso
K.MaSoKH = mskh
K..MaSoNV = msnv
K.TienThue=tt
K.Ngay = n
K.Loai = "Nhận"
Đóng Table
TOKHAI_HQ
Thêm Dòng K Vào
Table TOKHAI_HQ
Mở Table
TOKHAI_HQ
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
34
VI. THIẾT KẾ GIAO DIỆN
2. Mô Tả Form
a. Các Menu Chính Của Hệ Thống.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
35
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
36
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
37
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
38
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
39
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
40
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
41
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
42
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
43
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
44
b.Thiết Kế Các Form Và Mô Tả Form.
+Fom Lập Phiếu Gửi Bưu Phẩm
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
45
+Mô tả Phiếu Gửi Bưu Phẩm
Tên Đối Tượng Kiểu Đối
Tượng
Ràng
Buộc
Dữ Liệu Mục Đích Hàm Liên Quan
GT
defau
lt
Số Phiếu Gửi
TextBox
Bắt buộc 8
ký tự
Nhập
Số Hiệu Bưu Phẩm
TextBox
Bắt buộc 8
ký tự
Nhập
Ngày
Data Picker
<=Ngày
hiện hành
Lấy từ
Data
Picker
Ngày
hiện
hành
Tên Người Gửi TextBox
Địa Chỉ TextBox
Tên Người Nhận TextBox
Địa Chỉ TextBox
Tìm
Command
Table
KHACH_
HANG
Tìm KH Timkiem()
Ngày Gửi
Data Picker
<=Ngày
hiện hành
Lấy từ
Data
Picker
Ngày
hiện
hành
Nơi Gửi TextBox
Nơi Nhận TextBox
Trọng Lượng TextBox N Nhập
Trị Giá TextBox N Nhập
Chi Tiết Bưu Phẩm Frame Grid
Data
Mã Số Mặt Hàng
TexBox
Tên Mặt Hàng
TextBox Table MH
Lấy
MaSoMH
tự động
Đơn Vị Tính TextBox Nhập
Số Lượng TextBox N Nhập
Mã Số Nhân Viên
Combo Box
Bắt buộc 7
ký tự
Table
NHAN_V
IEN
Tên Nhân Viên TextBox
Lập Phiếu Command Tạo phiếu Lap_ click()
Lưu Phiếu
Command
Lưu phiếu
trên HDD
Luu_click()
In Phiếu Command In In_click()
Thoát
Command
Đóng
form
Thoat_click()
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
46
+Form Kết Quả Tìm Kiếm
-Thông Tin về khách hàng sẻ được tìm thấy và mô tả ở Form Kết Quả Tìm Kiếm. Tại Form bạn có thể
thêm khách hàng mới bằng cách nhấn vào button Thêm hoạc Nhấn vào button Thoat để đóng Form.
+Form Cập Nhật Thông Tin Khách Hàng
-Có hai tùy chọn cho bạn Nhấn vào Button Dong để kết thúc khi và Nhấn vào Button Them để thêm
khách hàng. Khi nhấn vào thêm khách hàng thì Form Cập Nhật Thông Tin Khách Hàng sẻ xuất hiện,
cho bạn cập nhật thông tin khách hàng .
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
47
+Form Phiếu Nhận Bưu Phẩm.
-Các thao tác trên Form Phiếu Nhận Bưu Phẩm đều tương tự như Form Phiếu Gửi Bưu Phẩm
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
48
+Form Tờ Khai Xuất Khẩu Phí Mậu Dịch
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
49
Tên Đối Tượng Kiểu Ràng
Buộc
Dữ Liệu Mục
Đích
Hàm Liên
Quan
GT
default
Số Tờ TextBox Bắt buộc 8
ký tự
Nhập
Ngày TextBox Bắt buộc 8
ký tự
Nhập
Tên Người Gửi TextBox
Địa Chỉ TextBox
Số CMND TextBox Bắt buộc 8
ký tự
Nhập
Số Hộ Chiếu TextBox Nhập
Tên Người Nhận TextBox
Địa Chỉ TextBox
Danh Sách Bưu
Phẩm
Grid Data
Số Hiệu BP TextBox Nhập
Nơi Gửi TextBox
Nơi Nhận TextBox
Trọng Lượng TextBox N
Tổng Số Bưu Phẩm TextBox
Tổng Trọng Lượng TextBox
Chi Tiết Hàng Gửi Grid Data
Tên Hàng Và Đặc
Điểm
TextBox
Đơn Vị TextBox N Nhập
Số Lượng TextBox N Nhập
Đơn Giá Thuế TextBox
Tự động lấy
trong table
BANG THUE
Trị Giá Thuế TextBox
Tự động lấy
trong table
BANG THUE
Thuế Suất TextBox
Tự động lấy
trong table
BANG THUE
Tiền Thuế TextBox
Tổng Tiền Thuế TextBox
Mã Nhân Viên Combo Box
Bằng Chử
Tên Nhân Viên TextBox
Lập phiếu Command
Tạo
phiếu
Lap_click
Lưu phiếu Command
Lưu
phiếu
trên
Luu_ click
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
50
HDD
In phiếu Command In In_click
Thoát Command
Đóng
Form
Thoat_click
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
51
+Form Tờ Khai Nhập Khẩu Phí Mậu Dịch
-Các thao tác trên Form Tờ Khai Nhập Khẩu Phí Mậu Dịch đều tương tự nhu Form Tờ Khai Xuất
Khẩu Phí Mậu Dịch
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
52
+ Báo Cáo Thu Tiền Gửi Bưu Phẩm.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
53
+ Báo Cá Thu Tiền Nhận Bưu Phẩm
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
54
+ Báo Cáo Thu Phí Lưu Kho Và Kiểm Hóa.
Quản lý bưu phẩm Khoa: Toán Tin Học
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
55
+ Báo Cáo Thu Thuế Hải Quan.
--The end --
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Quản Lý Dịch Vụ Bưu Phẩm.pdf