Tài liệu Đề tài Phần mềm hỗ trợ ôn tập cho học sinh và giáo viên: Trang 1
Lời Cảm Ơn
W X
Luận văn của chúng em sẽ rất khó hoàn thành nếu không có sự truyền đạt
kiến thức quí báu và sự hướng dẫn tận tình của thầy Nguyễn Tiến Huy . Chúng em
xin chân thành cám ơn sự chỉ bảo của thầy.
Chúng con xin gửi tất cả lòng biết ơn, sự kính trọng đến ông bà, cha mẹ, cùng
toàn thể gia đình, những người đã nuôi dạy, đã cho chúng con niềm tin và nghị lực
để vượt qua mọi khó khăn.
Chúng em xin trân trọng cám ơn quý thầy cô trong khoa Công nghệ Thông
tin trường Đại học Khoa học Tự nhiên thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình giảng
dạy, truyền đạt những kiến thức quý báu và tạo điều kiện cho chúng em thực hiện
luận văn này.
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ, động viên và chỉ bảo nhiệt tình của các
anh chị đi trước và tất cả bạn bè. Các anh chị, các bạn luôn có mặt trong những thời
điểm khó khăn nhất, tiếp thêm động lực và ý chí, giúp chúng tôi hoàn thành luận
văn.
Mặc dù đã cố gắng nỗ lực hết sức mình, song chắc chắn luận văn không khỏi
c...
146 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Phần mềm hỗ trợ ôn tập cho học sinh và giáo viên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trang 1
Lời Cảm Ơn
W X
Luận văn của chúng em sẽ rất khĩ hồn thành nếu khơng cĩ sự truyền đạt
kiến thức quí báu và sự hướng dẫn tận tình của thầy Nguyễn Tiến Huy . Chúng em
xin chân thành cám ơn sự chỉ bảo của thầy.
Chúng con xin gửi tất cả lịng biết ơn, sự kính trọng đến ơng bà, cha mẹ, cùng
tồn thể gia đình, những người đã nuơi dạy, đã cho chúng con niềm tin và nghị lực
để vượt qua mọi khĩ khăn.
Chúng em xin trân trọng cám ơn quý thầy cơ trong khoa Cơng nghệ Thơng
tin trường Đại học Khoa học Tự nhiên thành phố Hồ Chí Minh đã tận tình giảng
dạy, truyền đạt những kiến thức quý báu và tạo điều kiện cho chúng em thực hiện
luận văn này.
Xin chân thành cám ơn sự giúp đỡ, động viên và chỉ bảo nhiệt tình của các
anh chị đi trước và tất cả bạn bè. Các anh chị, các bạn luơn cĩ mặt trong những thời
điểm khĩ khăn nhất, tiếp thêm động lực và ý chí, giúp chúng tơi hồn thành luận
văn.
Mặc dù đã cố gắng nỗ lực hết sức mình, song chắc chắn luận văn khơng khỏi
cịn nhiều thiếu sĩt. Chúng em rất mong nhận được sự thơng cảm và đĩng gĩp ý
kiến của quý thầy cơ và các bạn.
Tp.HCM, 7/2005
Nhĩm sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Thơm – Vũ Văn Thơng
Trang 2
Lời Nĩi Đầu
[ \
iện nay theo qui định hiện hành , học sinh phổ thơng trung học sau khi
hồn tất chương trình lớp 10 , 11 ,12 phải trải qua kỳ thi tốt nghiệp phổ
thơng trung học . Khối lượng kiến thức mà học sinh cần ơn tập trong 3 năm học cĩ
thể nĩi là rất lớn . Hĩa học thường là một trong những mơn được chọn trong kỳ thi
tốt nghiệp phổ thơng trung học . Vì vậy , một nhu cầu bức thiết đặt ra là phải cĩ một
cơng cụ hỗ trợ việc dạy và học trong quá trình ơn thi tốt nghiệp của học sinh . Nĩ
phải hệ thống hĩa tồn bộ kiến thức một cách rỏ ràng , qui cũ , mạch lạc . Nĩ phải
cho phép học sinh ơn bài một cách hiệu quả , dễ học , dễ hiểu , dễ nhớ và rút ngắn
thời gian ơn luyện . Nĩ giúp học sinh ơn luyện một cách độc lập , nâng cao khả
năng tự học và giảm đi sự phụ thuộc quá nhiều của học sinh vào giáo viên , cho
phép giao tiếp giữa học sinh và giáo viên dựa trên việc tận dụng các tài nguyên cĩ
sẵn .
Các phần mềm cĩ mặt trên thị trường hiện nay đã phần nào đáp ứng được
nhu cầu trên . Mỗi cái cĩ những ưu khuyết điểm riêng của mình . Phần Mềm Hỗ
Trợ Học Sinh Phổ Thơng Trung Học Ơn Thi Tốt Nghiệp Mơn Hĩa Học của nhĩm
ra đời dựa trên việc phân tích chi tiết các vấn đề đã đặt ra như trên , kế thừa những ý
tưởng tích cực và khắc phục những hạn chế của những phần mềm đã cĩ với hy vọng
cĩ thể đáp ứng nhu cầu của học sinh một cách tốt nhất cĩ thể cĩ .
H
Trang 3
Mục Lục
Mục Lục.............................................................................................. 3
1 ) Đặt vấn đề ................................................................................... 7
1.1 Hiện trạng ................................................................................... 7
1.2 Các sản phẩm phần mềm hỗ trợ trên thị trường hiện nay .......... 8
1.3 Đề nghị yêu cầu chức năng ...................................................... 10
1.3.1 Module dành cho học sinh........................................................ 10
1.3.1.1 Chức năng tự ơn luyện cho học sinh ................................... 11
1.3.1.2 Chức năng nhận xuất dữ liệu............................................... 14
1.3.1.3 Các cơng cụ hỗ trợ khác ...................................................... 14
1.3.2 Module dành cho giáo viên ...................................................... 14
1.3.2.1 Soạn đề thi trắc nghiệm ....................................................... 15
1.3.2.2 Chức năng soạn đề thi tự luận ............................................. 15
1.3.2.3 Chức năng nhận xuất dữ liệu............................................... 15
1.3.2.4 Chức năng hỗ trợ khác......................................................... 15
2 ) Phân tích.................................................................................... 16
2.1 Sơ đồ sử dụng ........................................................................... 16
2.1.1 Chi tiết các chức năng hỗ trợ .................................................... 17
2.1.1.1 Đối với học sinh................................................................... 17
2.1.1.2 Đối với giáo viên ................................................................. 18
2.1.1.3 Chức năng khác ................................................................... 18
2.2 Sơ đồ luồng dữ liệu................................................................... 19
2.2.1 Học sinh.................................................................................... 19
2.2.1.1 Nghiệp vụ “Ơn tập lý thuyết” .............................................. 19
2.2.1.2 Nghiệp vụ “Giải đề thi tự luận”........................................... 20
2.2.1.3 Nghiệp vụ “Giải đề thi Trắc nghiệm ”................................. 21
2.2.1.4 Nghiệp vụ “Giải đề bài tập theo dạng ”............................... 22
2.2.1.5 Nghiệp vụ “Tra cứu” ........................................................... 23
2.2.1.6 Nghiệp vụ ‘ Nhận xuất dữ liệu ‘ .......................................... 24
2.2.2 Đối với giáo viên ...................................................................... 25
2.2.2.1 Nghiệp vụ soạn bài lý thuyết ............................................... 25
2.2.2.2 Nghiệp vụ” soạn đề thi tự luận” .......................................... 26
2.2.2.3 Nghiệp vụ “soạn bài tập trắc nghiệm”................................. 27
2.2.2.4 Nghiệp vụ “Tra cứu” ........................................................... 28
2.2.2.5 Nghiệp vụ “Nhận xuất dữ liệu“ ........................................... 29
2.3 Các lớp đối tượng ..................................................................... 29
2.3.1 Danh sách các lớp đối tượng ở mức phân tích ......................... 29
2.3.2 Chi tiết các lớp đối tượng ở mức phân tích .............................. 30
3 ) Thiết kế...................................................................................... 34
3.1 Kiến trúc logic đa tầng ............................................................. 34
Trang 4
3.1.1 Đối với học sinh........................................................................ 34
3.1.1.1 Xử lý ơn tập theo lớp ........................................................... 35
3.1.1.2 Xử lý luyện giải đề thi ......................................................... 35
3.1.2 Đối với giáo viên ...................................................................... 37
3.1.3 Kiến trúc triển khai ................................................................... 38
3.2 Thiết kế dữ liệu......................................................................... 38
3.2.1 Sơ đồ logic dữ liệu.................................................................... 38
3.2.1.2 Ơn tập lý thuyết ................................................................... 43
3.2.1.3 Đề thi tự luận ....................................................................... 45
3.2.1.4 Đề thi trắc nghiệm ............................................................... 46
3.3 Thiết kế xử lý............................................................................ 48
3.3.1 Mục đích ................................................................................... 48
3.3.2 Kiến trúc tổng thể của các lớp đối tượng ................................. 49
3.3.2.1 Danh sách các lớp đối tượng ............................................... 49
3.3.2.2 Mơ hình quan hệ giữa các đối tượng ................................... 51
3.3.2.3 Chi tiết tổ chức bên trong các lớp đối tượng ....................... 61
3.4 Thiết kế giao diện ..................................................................... 98
3.4.1 Thiết kế thực đơn...................................................................... 98
3.4.2 Sơ đồ các màn hình ................................................................ 101
3.4.2.1 Phân hệ học sinh ................................................................ 101
3.4.2.2 Phân hệ giáo viên............................................................... 101
3.4.3 Danh sách các thành phần trên sơ đồ ..................................... 102
3.4.4 Chi tiết từng màn hình ............................................................ 102
3.4.4.1 Màn hình chính.................................................................. 102
3.4.4.2 Màn hình ơn tập lý thuyết.................................................. 105
3.4.4.3 Màn hình luyện giải đề thi tự luận..................................... 108
3.4.4.4 Màn hình luyện giải đề thi trắc nghiệm............................. 111
3.4.4.5 Màn hình viết cấu hình electron ........................................ 114
3.4.4.6 Màn hình viết phương trình phản ứng............................... 115
3.4.4.7 Màn hình bảng hệ thống tuần hồn ................................... 118
3.4.4.8 Màn hình bảng tính tan...................................................... 120
3.4.4.9 Màn hình giới thiệu ........................................................... 121
3.4.4.10 Màn hình xuất dữ liệu........................................................ 123
3.4.4.11 Màn hình soạn bài lý thuyết .............................................. 125
3.4.4.12 Màn hình soạn đề thi tự luận ............................................. 128
3.4.4.13 Màn hình soạn đề thi trắc nghiệm ..................................... 130
3.4.4.14 TH_MyRichEditControl.................................................... 132
4 ) Thực hiện và thử nghiệm ....................................................... 143
4.1 Thực hiện................................................................................ 143
4.1.1 ModuleChung ......................................................................... 143
4.1.2 ModuleHocSinh...................................................................... 144
4.1.3 ModuleGiaoVien .................................................................... 144
4.2 Thử nghiệm............................................................................. 144
Trang 5
5 ) Tổng kết................................................................................... 144
5.1 Các kết quả đạt được .............................................................. 144
5.2 Đánh giá ưu khuyết điểm ....................................................... 145
5.3 Hướng mở rộng tương lai ....................................................... 145
Trang 6
Danh sách các hình vẽ
Hình 1 : Ơn tập theo lớp của ADCOM .......................................................................9
Hình 2 : Chức năng ơn tập theo dạng bài của ADCOM .............................................9
Hình 3 : Chức năng luyện giải đề thi ........................................................................10
Hình 4 : Ơn tập theo lớp............................................................................................12
Hình 5 : Giải đề thi trắc nghiệm................................................................................13
Hình 6 : Soạn đề thi trắc nghiệm...............................................................................15
Hình 7 : sơ đồ logic dữ liệu.......................................................................................38
Hình 8 : Màn hình chính .........................................................................................103
Hình 9 : Màn hình ơn tập lý thuyết .........................................................................105
Hình 10 : Màn hình giải đề thi tự luận ....................................................................108
Hình 11 : Màn hình giải đề thi trắc nghiệm ............................................................111
Hình 12 : Màn hình viết cấu hình electron..............................................................114
Hình 13 : Màn hình viết phương trình phản ứng ....................................................116
Hình 14 : Bảng hệ thống tuần hồn.........................................................................118
Hình 15 : Bảng tính tan ...........................................................................................120
Hình 16 : Màn hình giới thiệu.................................................................................121
Hình 17 : Màn hình xuất dữ liệu .............................................................................123
Hình 18 : Màn hình soạn bài lý thuyết....................................................................125
Hình 19 : Màn hình soạn đề thi tự luận...................................................................128
Hình 20 : Màn hình soạn đề thi trắc nghiệm...........................................................130
Trang 7
1 ) Đặt vấn đề
1.1 Hiện trạng
Hiện nay , Cơng nghệ Thơng tin đã cĩ những đĩng gĩp to lớn trong
cuộc sống , đặc biệt là các ứng dụng của phần mềm máy tính . Hầu hết tất cả
các ngành nghề đều cần cĩ sự hỗ trợ của các phần mềm ứng dụng nhằm hồn
thành cơng việc một cách nhanh chĩng và hiệu quả , giúp nâng cao hiệu suất
làm việc . Cĩ thể nĩi cơng nghệ thơng tin đã trở thành chất xúc tác khơng thể
thiếu trong tồn bộ các hoạt động của đời sống , của nền kinh tế tri thức , của
nền văn minh đương đại . Trong cơng tác giảng dạy và học tập cũng vậy ,
nếu cĩ được các sản phẩm phần mềm hỗ trợ tốt sẽ đem lại những ích lợi vơ
cùng to lớn cho cả học sinh lẫn giáo viên . Nhiệm vụ của các phần mềm
trong lĩnh vực giáo dục là phải hệ thống hĩa tồn bộ kiến thức một cách rỏ
ràng , qui củ , mạch lạc . Nĩ phải cho phép học sinh ơn bài một cách hiệu
quả , dễ học , dễ hiểu , dễ nhớ và rút ngắn thời gian ơn luyện . Nĩ giúp học
sinh ơn luyện một cách độc lập , nâng cao khả năng tự học và giảm đi sự phụ
thuộc quá nhiều của học sinh vào giáo viên. Vậy hiện trạng của việc ơn luyện
mơn Hố phục vụ cho kì thi tốt nghiệp phổ thơng như thế nào cùng với sự hỗ
trợ của các chương trình phần mềm đang cĩ trên thị trường ?
Trước hết trong việc học tập, học sinh làm các bài tập dưới sự hướng
dẫn của thầy cơ và các sách tham khảo cĩ bán trên thị trường . Vấn đề phát
sinh là học sinh khơng quản lý được lượng bài tập đã làm , khơng sắp xếp
được các bài tập đĩ một cách hệ thống nhất . Do vậy, trong một số trường
hợp học sinh khơng cĩ đủ điều kiện làm đủ các dạng bài tập cần thiết và cĩ
thể tham khảo các đề thi tốt nghiệp của các năm trước. Ngồi ra, trong quá
trình làm bài, học sinh phải tìm kiếm các kiến thức liên quan đến bài, điều
này rất mất thời gian do lượng kiến thức mơn Hố ở cấp 3 rất lớn. Thêm vào
đĩ, sự liên lạc giữa học sinh với giáo viên khơng được thường xuyên , phần
nhiều là ở trên lớp. Do đĩ, khi gặp một bài tồn khĩ học sinh khơng biết lời
Trang 8
giải hoặc cĩ lời giải mà khơng biết đúng sai , họ gặp khĩ khăn để liên lạc với
thầy cơ nhờ giúp đỡ. Ngồi ra, học sinh rất cần đến một cơng cụ trợ giúp , ở
đĩ như là phịng thi ảo (cĩ bấm giờ làm bài , cĩ đề thi…) để rèn luyện trước
khi vào phịng thi chính thức. Điều này cĩ tác dụng rất lớn giúp họ làm quen
với thi cử một cách thường xuyên , do đĩ cải thiện tâm lý khi đi thi thật.
Về phần giáo viên, trong khi soạn bài tập cho học sinh họ rất cần đến một
cơng cụ hỗ trợ tính tốn , đưa ra trước các phương trình phản ứng , tự phát
sinh phương pháp và lời giải cho một vài dạng tốn đặc thù … giúp giảm
thời gian soạn bài cho học sinh . Ngồi ra, việc quản lý các bài tập, các dạng
bài đã soạn cũng là một vấn đề khĩ khăn khi giáo viên cần tra cứu, tìm kiếm.
Khơng chỉ soạn bài, họ cịn giúp học sinh sửa bài. Do đĩ, họ cũng cần một
cơng cụ hỗ trợ sửa bài , tìm ra lỗi sai của học sinh một cách nhanh nhất mà
khơng mất thời gian dị thủ cơng.
1.2 Các sản phẩm phần mềm hỗ trợ trên thị trường hiện nay
Để giúp đỡ phần nào cơng việc học tập và giảng dạy của giáo viên và học sinh,
trên thị trường đã xuất hiện một số các phần mềm hỗ trợ rất hữu ích. Tuy nhiên,
chúng chỉ dừng lại ở việc hỗ trợ giảng dạy cho học sinh và đưa ra một số các bài tập
dưới dạng thi trắc nghiệm giúp học sinh nắm được lý thuyết mà chưa cĩ các chức
năng tra cứu kiến thức, hỗ trợ giải bài tập (ví dụ đưa ra các hướng dẫn giải ) hay cho
học sinh làm trực tiếp trên máy vi tính nên chưa cĩ chức năng chấm bài cho học
sinh . Ngồi ra chúng cịn thiếu hoặc thậm chí khơng cĩ các hình ảnh , các thí
nghiệm minh họa trực quan bằng các đoạn video clip ngắn làm sinh động bài học
cho học sinh và gợi nhớ lại những gì mà học sinh đã học . Học sinh khi sử dụng các
phần mềm này chỉ đơn thuần làm các bài mà phần mềm đưa ra chứ khơng được hỗ
trợ chức năng soạn thảo bài mới. Và các phần mềm này mới chỉ bắt đầu hỗ trợ cho
học sinh trong việc ơn luyện mơn hố chứ chưa phục vụ cho đối tượng là giáo viên
trong qúa trình soạn bài tập, đề thi, sửa bài cho học sinh . Tuy nhiên các phần mềm
cũng đã giúp học sinh tiếp cận và giải các đề thi tốt nghiệp phổ thơng các năm trước
Trang 9
nên học sinh cĩ thể làm quen , nắm bắt được cách thức thi cử , các dạng bài tập
thường ra và phân bổ thời gian làm bài sao cho tối ưu nhất để cĩ thể làm kịp giờ .
Đơn cử , phần mềm Hổ trợ ơn thi mơn Hố học của Cơng ty Tư vấn và Tin
học 99 ADCOM . Các tính năng chính của phần mềm này như sau :
9 Cho phép ơn luyện theo lớp ( lớp 10, lớp 11 , lớp 12 ) : học sinh ơn lại kiến
thức lý thuyết của chương trình cấp III .
Hình 1 : Ơn tập theo lớp của ADCOM
9 Phân hoạch các dạng bài và làm bài theo các dạng đĩ , khơng hỗ trợ giải bài .
Hình 2 : Chức năng ơn tập theo dạng bài của ADCOM
Trang 10
9 Tất cả các bài làm đều là bài trắc nghiệm , cĩ tính giờ và nhắc nhở trong quá
trình làm bài .
9 Cĩ thống kê kết quả làm bài dưới dạng biểu đồ và báo biểu
9 Cho phép luyện giải đề thi các năm trước và đề thi mẫu
Hình 3 : Chức năng luyện giải đề thi
9 Cĩ hỗ trợ lời giải trong quá trình làm bài
9 Cho phép thêm đề thi , bài tập
1.3 Đề nghị yêu cầu chức năng
Trước các hiện trạng của quá trình học tập, rèn luyện của học sinh ,
soạn giáo án và sửa bài của giáo viên, nhĩm đề nghị yêu cầu chức năng cho
phần mềm sẽ xây dựng như sau : Hệ thống gồm cĩ 2 module
1.3.1 Module dành cho học sinh
Các chức năng của chương trình hỗ trợ cho module này bao gồm :
• Chức năng tự ơn luyện cho học sinh :
- Ơn luyện theo lớp 10, 11,12
Trang 11
- Hổ trợ học sinh ơn tập theo dạng bài , bao gồm :
o Bổ túc và cân bằng hồn thành phương trình
phản ứng
o Định lượng dựa vào phương trình phản ứng
- Ơn luyện làm đề thi thử các năm trước.
- Ơn luyện theo bài tự do : học sinh tự soạn thảo , sưu tập
bài (từ bạn bè hoặc thầy cơ ) cho mình và làm tự chọn .
- Làm các bài tập trắc nghiệm.
- Nhập xuất dữ liệu
• Chức năng hỗ trợ khác :
- Bảng tuần hồn
- Nháp
- Bảng tính tan
- Bảng kết tủa.
- Bảng các chất bay hơi
- Máy tính.
- Hỗ trợ chức năng khác như : Bảng tuần hồn, bảng tính
tan, bảng kết tủa, máy tính, nháp, giúp trí nhớ hố học cả 3 lớp
10,11,12.
1.3.1.1 Chức năng tự ơn luyện cho học sinh
• Ơn luyện theo lớp 10, 11,12 :
Hệ thống sẽ hệ thống hố kiến thức 3 lớp 10,11,12, đối với từng
bài cụ thể sẽ cĩ các bài tập tương ứng giúp học sinh củng cố kiến thức
phần lý thuyết vừa học. Hệ thống cho phép học sinh giải bài tập trên
máy và sau khi giải xong cĩ thể xem lời giải do hệ thống đưa ra.
Trong qúa trình giải xem nhanh các hướng dẫn để cĩ ý tưởng làm bài.
Hệ thống hỗ trợ chức năng in ấn đối với bài lý thuyết và lưu bài giải
của học sinh.
Trang 12
Sau khi học xong phần lý thuyết ứng với mỗi bài, hệ thống sẽ đưa
ra các hỗ trợ về hình ảnh hay phim minh hoạ. Ví dụ : khi học sinh học
xong các tính chất hố học của rượu, người dùng cĩ thể được xem các
thí nghiệm minh hoạ trên phim. Hay đối với bài thành phần cấu tạo
của nguyên tử, học sinh cĩ thể được xem các hình ảnh về lớp vỏ
electron, hạt nhân (proton, notron..)…
Hình 4 : Ơn tập theo lớp
• Hệ thống hỗ trợ ơn luyện các dạng bài sau :
Bổ túc và cân bằng hồn thành phương trình phản ứng
Định lượng dựa vào phương trình phản ứng
Trang 13
• Giải đề thi trắc nghiệm :
Ngồi 2 hỗ trợ tự ơn luyện theo lớp (phần cơ bản) và ơn luyện theo
dạng bài (phần nâng cao), chương trình cịn giúp cho học sinh tự củng
cố kiến thức của mình bằng các câu hỏi trắc nghiệm.
Các câu hỏi của phần thi trắc nghiệm giúp học sinh cĩ phản xạ
nhanh khi làm bài, ngồi ra nĩ cịn là sự kết hợp các kiến thức khác
nhau do đĩ học sinh sẽ nhớ lý thuyết hơn.
Hệ thống sẽ hỗ trợ chức năng tuỳ chọn gồm :
Nếu học sinh chỉ muốn ơn luyện thì hệ thống sẽ khơng hiển thị
đồng hồ tính giờ mà hiển thị hướng dẫn và lời giải đối với từng bài
cho học sinh . Cịn ngược lại nếu họ muốn làm một phần thi thử thì hệ
thống sẽ hiển thị đồng hồ và cho ngừng các hướng dẫn và lời giải đối
với các bài thi .
Hình 5 : Giải đề thi trắc nghiệm
Trang 14
• Giải đề thi tự luận :
Sau quá trình ơn luyện học sinh cĩ thể làm quen với việc giải các
đề thi của các năm trước. Chức năng này cho phép học sinh kiểm tra
lại khả năng của mình và cĩ tâm lý quen với việc thi cử. Sau khi học
sinh làm xong, hệ thống sẽ chấm điểm cho học sinh và đưa ra lời giải
đối với từng bài.
1.3.1.2 Chức năng nhận xuất dữ liệu
Chức năng này hỗ trợ học sinh trao đổi dữ liệu ( bài tập , đề thi …)
với nhau và với thầy cơ .
1.3.1.3 Các cơng cụ hỗ trợ khác
Trong quá trình làm bài , học sinh cĩ thể sử dụng các cơng cụ hỗ
trợ từ hệ thống đĩ là : bảng hệ thống tuần hồn, bảng tính tan, máy
tính , nháp…
1.3.2 Module dành cho giáo viên
Đối tượng giáo viên thì khơng giống với đối tượng học sinh, vì
cơng việc của họ là soạn các bài tập theo dạng, soạn thi trắc nghiệm
và soạn các đề thi mẫu.
Do đĩ, hệ thống hỗ trợ giáo viên cần cĩ các chức năng sau :
- Chức năng soạn bài : giáo viên cĩ khả năng soạn bài theo dạng,
soạn thi trắc nghiệm và đề thi.
- Hỗ trợ chức năng khác như : Bảng tuần hồn, bảng tính tan, máy
tính, nháp, giúp trí nhớ hố học cả 3 lớp 10,11,12.
Trang 15
1.3.2.1 Soạn đề thi trắc nghiệm
Hình 6 : Soạn đề thi trắc nghiệm
1.3.2.2 Chức năng soạn đề thi tự luận
Giáo viên tập hợp lại tất cả các bài đã soạn để tạo ra đề thi cho học
sinh, trong đĩ cĩ quy định thời gian làm bài cách tính điểm cho mỗi
câu…
1.3.2.3 Chức năng nhận xuất dữ liệu
Giáo viên cĩ thể giao bài tập , đề thi , trắc nghiệm , trao đổi với
học sinh thơng qua chức năng này .
1.3.2.4 Chức năng hỗ trợ khác
Trong quá trình soạn bài, giáo viên cĩ thể nhờ sự hỗ trợ của các
cơng cụ máy tính, bảng tuần hồn, bảng tính tan, sổ tay giúp trí nhớ
hĩa học, nháp…
Trang 16
2 ) Phân tích
2.1 Sơ đồ sử dụng
Ơn tập lý
thuyết Giải đề thi tự
luận
Giải đề thi
trắc nghiệm
Tra cứu bảng tuần
hồn, bảng tính tan,
máy tính…
Trao đổi
Soạn đề thi
tự luận
Soạn đề thi
trắc nghiệm
Soạn bài lý
thuyết
Giải bài tập
theo dạng
Hoc sinh
Giao vien
Trang 17
¾ Danh sách các người dùng của sơ đồ sử dụng
STT Người dùng Diễn giải Ghi chú
1 Hoc sinh Học sinh
2 Giao vien Giáo viên
¾ Danh sách các nghiệp vụ của sơ đồ sử dụng
STT Nghiệp vụ Ghi chú
1 Ơn tập lý thuyết
2 Giải đề thi tự luận
3 Giải đề thi trắc nghiệm
4 Tra cứu
5 Nhận / xuất dữ liệu
6 Soạn bài lý thuyết
7 Soạn đề thi tự luận
8 Soạn đề thi trắc nghiệm
2.1.1 Chi tiết các chức năng hỗ trợ
2.1.1.1 Đối với học sinh
• Ơn tập theo lớp : Phân cấp ra 3 lớp chính 10, 11, 12.
Ứng với mỗi lớp sẽ cĩ hệ thống các bài lý thuyết theo
từng chương và từng bài lý thuyết cụ thể. Tương ứng
với mỗi bài lý thuyết học sinh cĩ thể làm bài tập theo
sách giáo khoa để củng cố phần lý thuyết vừa học.
• Giải đề thi tự luận: Tại chức năng này, học sinh sẽ giải
các bài thi do hệ thống đưa sẵn hay do nhập từ giáo
viên. Đây là phần ơn theo tự luận.
• Giải đề thi trắc nghiệm : học sinh sẽ ơn tập các bài học
theo phương pháp thi trắc nghiệm với các bài được hệ
thống đưa sẵn hay nhập từ bài soạn của giáo viên. Hệ
thống hỗ trợ tính giờ…
• Chức năng tra cứu : phần mềm cung cấp một số các
chức năng giúp người dùng thuận tiện hơn trong việc tra
Trang 18
cứu : bảng hệ thống tuần hồn, bảng tính tan, máy tính,
nháp, sổ tay hố học…
• Chức năng nhận / xuất dữ liệu : chức năng này giúp học
sinh trao đổi với giáo viên về các bài tập cũng như đề thi
thơng qua email…
2.1.1.2 Đối với giáo viên
• Soạn đề thi tự luận : hệ thống giúp giáo viên quản lý
phần soạn các đề thi tự luận.
• Soạn đề thi trắc nghiệm : hệ thống giúp giáo viên quản
lý phần soạn đề thi trắc nghiệm.
• Chức năng tra cứu : phần mềm cung cấp một số các
chức năng giúp người dùng thuận tiện hơn trong việc tra
cứu : bảng hệ thống tuần hồn, bảng tính tan, máy tính,
nháp, sổ tay hố học…
• Chức năng nhận / xuất dữ liệu : chức năng này giúp học
sinh trao đổi với giáo viên về các bài tập cũng như đề thi
thơng qua email…
2.1.1.3 Chức năng khác
• Trong quá trình giải bài của học sinh và soạn đáp án của
giáo viên, hệ thống hỗ trợ tác vụ tự động phát sinh
phương trình phản ứng dựa vào danh sách các chất phản
ứng do người dùng đưa ra, đồng thời hỗ trợ tác vụ tính
giá trị của chất phản ứng cĩ trong phương trình phản
ứng đĩ.
• Hỗ trợ học sinh viết cấu hình electron khi biết điện tích
nguyên tố hoặc ngược lại xác định nguyên tố khi biết
cấu hình electron
Trang 19
2.2 Sơ đồ luồng dữ liệu
2.2.1 Học sinh
2.2.1.1 Nghiệp vụ “Ơn tập lý thuyết”
9 Diễn giải
D2 : Các thơng tin về bài học : Lớp , Chương , Lý thuyết , Bài tập
SGK áp dụng .
D3 : Như D2
D6 : in
9 Xử lý
Đọc D3
Xuất D2
Ơn tập lý thuyết
Học sinh
D2
D3
Máy In
D6
Trang 20
2.2.1.2 Nghiệp vụ “Giải đề thi tự luận”
9 Diễn giải
D1 : Mã số đề thi
D2 : Kết quả làm bài
D3 : Đề thi
D4 : Bài làm
D6 : in
9 Xử lý
Nhập D1
Đọc D3
Lưu D4
Xuất D2
Giải đề thi tự
luận
Học sinh
D2
D3
D1
D4
Máy In
D6
Trang 21
2.2.1.3 Nghiệp vụ “Giải đề thi Trắc nghiệm ”
9 Diễn giải
D1 : Số bài tập
D2 : Kết quả làm bài
D3 : Bài trắc nghiệm
D4 : Bài làm
D6 : in
9 Xử lý
Nhập D1
Đọc D3
Lưu D4
Xuất D2
Giải đề thi Trắc
nghiệm
Học sinh
D2
D3
D1
D4
Máy In
D6
Trang 22
2.2.1.4 Nghiệp vụ “Giải đề bài tập theo dạng ”
9 Diễn giải
D1 : dạng bài tập và đề bài
D2 : Kết quả làm bài
D6 : in
9 Xử lý
Nhập D1
Xuất D2
Giải bài tập
theo dạng
Học sinh
D2D1
Máy In
D6
Trang 23
2.2.1.5 Nghiệp vụ “Tra cứu”
9 Diễn giải
D1 : loại tra cứu
D4 : như D1 & kết quả tra cứu
Tra cứu bảng hệ
thống tuần hồn máy
tính, bảng tính tan,
máy tính, nháp…
Học sinh
D1
D4
Trang 24
2.2.1.6 Nghiệp vụ ‘ Nhận xuất dữ liệu ‘
9 Diễn giải :
D1 : file cần trao đổi.
D4 : như D1
D5 : như D1
Chức năng nhận xuất
dữ liệu để tra đổi với
giáo viên
Học sinh
D1
D4
D5
Trang 25
2.2.2 Đối với giáo viên
2.2.2.1 Nghiệp vụ soạn bài lý thuyết
9 Diễn giải
D1 : Mã lớp , mã chương , mã bài
D4 : Như D1 và các dữ liệu liên quan đến bài lý thuyết
9 Xử lý
Nhập D1
Lưu D4
Soạn đề bài lý
thuyết
Giáo viên
D1
D4
Trang 26
2.2.2.2 Nghiệp vụ” soạn đề thi tự luận”
9 Diễn giải
D1 : Số đề thi , số bài tập
D4 : Như D1 và các dữ liệu liên quan đến đề thi , bài tập
9 Xử lý
Nhập D1
Lưu D4
Soạn đề thi tự
luận
Giáo viên
D1
D4
Trang 27
2.2.2.3 Nghiệp vụ “soạn bài tập trắc nghiệm”
9 Diễn giải
D1 : Số đề thi , số bài tập
D4 : Như D1 và các dữ liệu liên quan đến đề thi , bài tập
9 Xử lý
Nhập D1
Lưu D4
Soạn đề thi trắc
nghiệm
Giáo viên
D1
D4
Trang 28
2.2.2.4 Nghiệp vụ “Tra cứu”
9 Diễn giải
D1 : loại tra cứu
D4 : như D1
Tra cứu bảng hệ
thống tuần hồn máy
tính, bảng tính tan,
máy tính, nháp…
Giáo viên
D1
D4
Trang 29
2.2.2.5 Nghiệp vụ “Nhận xuất dữ liệu“
9 Diễn giải :
D1 : file cần trao đổi.
D4 : như D1
D5 : như D1
2.3 Các lớp đối tượng
2.3.1 Danh sách các lớp đối tượng ở mức phân tích
STT Tên Ý nghĩa Ghi chú
1 Lớp Lớp
2 Chương Chương
3 Bài lý thuyết Bài lý thuyết
4 Đề thi tự luận Đề thi tự luận
5 Bài tập tự luận Bài tập tự luận
6 Đề thi trắc nghiệm Đề thi trắc nghiệm
7 Bài tập trắc nghiệm Bài tập trắc nghiệm
8 Dạng bài tập Dạng bài tập
Chức năng nhập xuất
file để trao đổi với
học sinh
Giáo viên
D1
D4D5
Trang 30
2.3.2 Chi tiết các lớp đối tượng ở mức phân tích
Lớp
-Tên lớp
- Nhập tên lớp
- xuất tên lớp
- kiểm tra thơng tin hợp lệ
- tìm kiếm chương trong lớp
Chương
-Tên chương
- Nhưngập tên chương
- xuất tên chương
- kiểm tra thơng tin hợp lệ
- tìm kiếm bài trong chương
- lấy lớp mà chương thuộc về
Bài lý thuyết
-Tên bài lý thuyết
- các bài tập SGK
- Nhưngập tên bài
- xuất tên bài
- kiểm tra thơng tin hợp lệ
- tìm kiếm bài tập trong lớp
- lấy chương mà bài thuộc về
Bài tập tự luận
- Tên gợi nhớ
- Độ khĩ
- Dạng bài
- Thời gian làm bài
- Nhập thơng tin bài tập tự luận
.
- xuất thơng tin bài tập tự luận
- kiểm tra thơng tin hợp lệ
- Tính thời gian làm bài
Trang 31
- thêm bài tập
- xĩa bài tập
- sửa bài tập
- lưu trữ bài tập
- thêm bài tập vào đề thi
- xĩa bài tập khỏi đề thi
Đề thi tự luận
-Tên gợi nhớ
- Nhập tên gợi nhớ
- xuất tên gợi nhớ
- kiểm tra thơng tin hợp lệ
- thêm đề thi
- xĩa đề thi
- sửa đề thi
- tìm bài tập trong đề
Bài tập trắc nghiệm
- Tên gợi nhớ
- Độ khĩ
- Dạng bài
- Thời gian làm bài
- Số lựa chọn
- Lựa chọn đúng
- Nhập thơng tin bài tập tự
luận .
- xuất thơng tin bài tập tự luận
- kiểm tra thơng tin hợp lệ
- Tính thời gian làm bài
- thêm bài tập
- xĩa bài tập
- sửa bài tập
- lưu trữ bài tập
- thêm bài tập vào đề thi
- xĩa bài tập khỏi đề thi
Đề thi trắc nghiệm
- Tên gợi nhớ
- Nhập tên gợi nhớ
- xuất tên gợi nhớ
Trang 32
- kiểm tra thơng tin hợp lệ
- thêm đề thi
- xĩa đề thi
- sửa đề thi
- tìm bài tập trong đề
Trang 33
Dạng bài
-Tên dạng bài
- Nhập tên dạng bài
- xuất tên dạng bài
- kiểm tra thơng tin hợp lệ
- thêm dạng bài
- xĩa dạng bài
- sửa dạng bài
- tìm các bài thuộc về dạng
bài
Trang 34
3 ) Thiết kế
3.1 Kiến trúc logic đa tầng
3.1.1 Đối với học sinh
Học sinh
Thể hiện
ơn tập lý
thuyết
Thể hiện
giải đề thi
tự luận
Thể hiện giải
đề thi trắc
nghiệm
Xử lý ơn
tập lý
thuyết
Xử lý giải
đề thi tự
luận
Xử lý giải đề
thi trắc
nghiệm
Hệ thống các
đối tượng thể
hiện
Hệ thống các
đối tượng xử
lý
Hệ thống các
đối tượng lưu
trữ
Dữ liệu lý
thuyết
Dữ liệu
đề thi
tự luận
Dữ liệu đề
thi trắc
nghiệm
Trang 35
3.1.1.1 Xử lý ơn tập theo lớp
3.1.1.2 Xử lý luyện giải đề thi
Xử lý ơn tập lý
thuyết
Xử lý Lý thuyết
Lớp
Xử lý bài tập
Chương Bài Hỗ trợ phương
trình phản ứng
Xử lý giải đề thi
tự luận
Hỗ trợ phương
trình phản ứng
Trang 36
Học sinh
Hệ thống các
đối tượng thể
hiện
Hệ thống các
đối tượng xử
lý
Hệ thống các
đối tượng lưu
trữ
Thể hiện
tra cứu
Xử lý tra
cứu
Dữ liệu
tra cứu
Thể hiện giải
bài tập theo
dạng
Xử lý giải
bài tập
theo dạng
Trang 37
3.1.2 Đối với giáo viên
Giáo viên
Thể hiện
soạn đề
thi trắc
nghiệm
Thể hiện
soạn đề thi
tự luận
Xử lý soạn
đề thi trắc
nghiệm
Xử lý soạn
đề thi tự
luận
Hệ thống các
đối tượng thể
hiện
Hệ thống các
đối tượng xử
lý
Hệ thống các
đối tượng lưu
trữ
Dữ liệu
đề thi
trắc
Dữ liệu
đề thi tự
luận
Thể hiện
tra cứu
Xử lý tra
cứu
Dữ liệu
tra cứu
Trang 38
3.1.3 Kiến trúc triển khai
3.2 Thiết kế dữ liệu
3.2.1 Sơ đồ logic dữ liệu
Cấu trúc các lớp đối tượng
Hình 7 : sơ đồ logic dữ liệu
Thể hiện
Xử lý
Lưu trữ
Bộ nhớ
ngồi
Học
sinh
Thể hiện
Xử lý
Lưu trữ
Giáo
viên
Bộ nhớ
ngồi
LOP CHUONG BAILY
THUYET
DETHITU
LUAN
DETHI_BAITAP
TULUAN
BAITAP
TULUAN
DETHITRAC
NGHIEM
DETHI_BAITAP
TRACNGHIEM
BAITAP
TRACNGHIEM
BAITAP
SGK
LOAI
BAITAP
Trang 39
3.2.1.1.1 Danh sách các thành phần của sơ đồ
STT Tên Ý nghĩa Loại Ghi chú
1 LOP Lớp Đối
tương
2 CHUONG Chương Đối
tương
3 BAILYTHUYET Bài lý
thuyết
Đối
tương
4 BAITAPSGK Bài tập
SGK
Đối
tương
5 DETHITULUAN Đề thi tự
luận
Đối
tương
BAITAPTUUAN Bài tập tự
luận
Đối
tương
6 DETHI_BAITAPTULUAN Đề thi - bài
tập tự luận
Quan
hệ
7 DETHITRACNGHIEM Đề thi trắc
nghiệm
Đối
tương
8 BAITAPTRACNGHIEM Bài tập trắc
nghiệm
Đối
tương
9 DETHI_BAITAPTRACNGHIEM Đề thi - bài
tập trắc
nghiệm
Quan
hệ
10 DANGBAITAP Dạng bài
tập
Đối
tương
3.2.1.1.2 Danh sách các thuộc tính của từng thành phần ở dạng
quan hệ
1. LOP (MaLop,TenLop)
2. CHUONG(MaChuong,TenChuong)
3. BAILYTHUYET(MaBaiLyThuyet,TenBaiLyThuyet,TenFileBaiL
yThuyet).
4. BAITAPSGK(MaBaiTapSGK,MaBaiLyThuyet,TenFileDeBai,Ten
FileHuongDanGiai,TenFileBaiGiai)
5. DETHITULUAN(MaDeThi,TenGoiNho)
Trang 40
6. BAITAPTULUAN(MaBaiTap,TenGoiNho,MaDangBai,DoKho,T
hoiGianLamBai,TenFileDeBai,TenFileHuongDan,TenFileBaiGiai,
TenFileBaiLam).
7. DETHI_BAITAPTULUAN(MaDeThi,MaBaiTap)
8. DETHITRACNGHIEM(MaDeThi,TenGoiNho)
9. BAITAPTRACNGHIEM(MaBaiTap,TenGoiNho,MaDangBai,Do
Kho,ThoiGianLamBai,SoLuaChon,LuaChonDung,TenFileDeBai,
TenFileHuongDan,TenFileBaiGiai,LuaChon).
10. DETHI_BAITAPTRACNGHIEM(MaDeThi,MaBaiTap)
11. DANGBAI(MaDangBai,TenDangBai)
3.2.1.1.3 Danh sách các thuộc tính của từng thành phần
Tên : Lop
Ý nghĩa : Lớp
STT Thuộc tính Kiểu Miền giá
trị
Ràng buộc Ghi chú
1 MaLop Số nguyên Khĩa chính
2 TenLop Chuỗi
Tên : Chuong
Ý nghĩa : Chương
STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ràng
buộc
Ghi chú
1 MaChuong Số nguyên Khĩa chính
2 TenChuong Chuỗi
Tên : BaiLyThuyet
Ý nghĩa : Bài lý thuyết
STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ràng
buộc
Ghi chú
1 MaBaiLyThuyet Số nguyên Khĩa chính
2 TenBaiLyThuyet Chuỗi
3 TenFileBaiLyTh
uyet
Chuỗi
Trang 41
Tên : BaiTapSGK
Ý nghĩa : Bài tập SGK
STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ràng
buộc
Ghi chú
1 MaBaiTapS
GK
Số nguyên Khĩa chính
2 MaBaiLyTh
uyet
Số nguyên Tham
chiếu khĩa
ngoại
3 TenFileDeB
ai
Chuỗi
4 TenFileHuo
ngDanGiai
Chuỗi
5 TenFileBai
Giai
Chuỗi
Tên : DeThiTuLuan
ý nghĩa : Đề thi tự luận
STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ràng
buộc
Ghi chú
1 MaDeThi Số nguyên Khĩa chính
2 TenGoiNho Chuỗi
Tên : BaiTapTuLuan
ý nghĩa : bài tập tự luận
STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ràng
buộc
Ghi chú
1 MaBaiTap Số nguyên Khĩa chính
2 TenGoiNho Chuỗi
3 MaDangBai Số nguyên Tham
chiếu khĩa
ngoại
4 DoKho Số nguyên >=1 and <=4
5 ThoiGianLa
mBai
DateTime
Trang 42
6 TenFileDeB
ai
Chuỗi
7 TenFileHuo
ngDan
Chuỗi
8 TenFileBai
Giai
Chuỗi
9 TenFileBai
Lam
Chuỗi
Tên : DeThi_BaiTapTuLuan
ý nghĩa : quan hệ đề thi bài tập tự luận
STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ràng buộc Ghi chú
1 MaDeThi Số nguyên Tham
chiếu khĩa
ngoại
2 MaBaiTap Số nguyên Tham
chiếu khĩa
ngoại
Tên : DeThiTracNghiem
ý nghĩa : Đề thi trắc nghiệm
STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ràng buộc Ghi chú
1 MaDeThi Số nguyên Khĩa chính
2 TenGoiNho Chuỗi
Tên : BaiTapTracNghiem
ý nghĩa : bài tập trắc nghiệm
STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ràng buộc Ghi chú
1 MaBaiTap Số nguyên Khĩa chính
2 TenGoiNho Chuỗi
3 MaDangBai Số nguyên Tham chiếu
khĩa ngoại
4 DoKho Số nguyên >=1 and <=4
5 ThoiGianLam
Bai
DateTime
Trang 43
6 SoLuaChon Số nguyên >=2 and <=5
7 LuaChonDun
g
Số nguyên <=
SoLuaChon
8 TenFileDeBai Chuỗi
9 TenFileHuon
gDan
Chuỗi
10 TenFilebaiGia
i
Chuỗi
11 LuaChon Số nguyên <=
SoLuaChon
Tên : DeThi_BaiTapTracNghiem
ý nghĩa : quan hệ đề thi bài tập trắc nghiệm
STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ràng
buộc
Ghi chú
1 MaDeThi Số nguyên Tham chiếu
khĩa ngoại
2 MaBaiTap Số nguyên Tham chiếu
khĩa ngoại
Tên : DangBai
ý nghĩa : Dạng bài
STT Thuộc tính Kiểu Miền giá trị Ràng
buộc
Ghi chú
3 MaDangBai Số nguyên Khĩa chính
4 TenDangBai Chuỗi
3.2.1.2 Ơn tập lý thuyết
Cấu trúc file LyThuyet.dtd:
Trang 44
Dữ liệu ví dụ : file LyThuyet.xml
<BAILYTHUYET MaSo="000" TenBai="Thành phần cấu tạo của nguyên
tử - Kích thước , khối lượng nguyên tử" TenFileBaiLT="L0C0B0.rtf">
<BAITAPSGK TenFileBT="L0C0B0BT0.rtf"
TenFileHuongDan="L0C0B0BT0HD0.rtf"
TenFileBaiGiai="L0C0B0BT0BG0.rtf"
TenFileBaiLam="L0C0B0BT0BL0.rtf">
Trang 45
<BAILYTHUYET MaSo="100" TenBai="Chất điện li"
TenFileBaiLT="L1C0B0.rtf">
<BAILYTHUYET MaSo="200" TenBai="Nhĩm chức"
TenFileBaiLT="L2C0B0.rtf">
3.2.1.3 Đề thi tự luận
Cấu trúc của file DuLieuTuLuan.xml
Trang 46
Dữ liệu ví dụ :
file CauHoiTuLuan.xml
<CAUHOI MaCauHoi="CHTL001" TenGoiNho="Bài tập về kim loại lưỡng
tính" DangBai="" DoKho="2" ThoiGianLamBai="00:05:00" NoiDung="Hịa tan
hồn tồn một khối lượng m gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đặc nĩng , ta thu
được khí A và dung dịch B Cho khí A hấp thụ hồn tồn bởi dung dịch NaOH dư
tạo ra 12,6 g muối . Mặt khác cơ cạn dung dịch B thì thu được 120 gam muối khan .
Xác định cơng thức của Oxit sắt .">
file DeThiTuLuan.xml
<!DOCTYPE DANHSACHDETHITRACNGHIEM SYSTEM
"DuLieuTuLuan.dtd"[]>
<DETHI MaDeThi="DTTL001" TenGoiNho="Đề thi 1" DoKho="2"
ThoiGianLamBai="00:20:30" NgayRaDe="10/10/2001">
3.2.1.4 Đề thi trắc nghiệm
Cấu trúc của file DuLieuTracNghiem.dtd:
Trang 47
Dữ liệu ví dụ :
file CauHoiTracNghiem.xml
<!DOCTYPE DANHSACHCAUHOITRACNGHIEM SYSTEM
"DuLieuTracNghiem.dtd"[]>
<CAUHOI MaCauHoi="CHTN001" TenGoiNho="Bài tập về kim loại lưỡng
tính" DangBai="" DoKho="2" ThoiGianLamBai="00:05:00" NoiDung="Một kim
loại M tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng thu được M(NO3)3,H2O và hổn hợp
khí E chứa N2 và N2O.Khi hịa tan hồn tồn 2,16 gam kim loại M trong dung
dịchHNO3 lỗng thu được 604,8 ml hổn hợp khí E cĩ tỉ khối hơi đối với H2 là
18,45 . Xác định kim loại M .">
Trang 48
Cr
Al
Fe
Mn
Kết quả khác
file DeThiTracNghiem.xml
<!DOCTYPE DANHSACHDETHITRACNGHIEM SYSTEM
"DuLieuTracNghiem.dtd"[]>
<DETHI MaDeThi="DTTN001" TenGoiNho="Đề thi 1" DoKho="2"
ThoiGianLamBai="00:20:30" NgayRaDe="10/10/2001">
3.3 Thiết kế xử lý
3.3.1 Mục đích
Xây dựng tập hợp các lớp đối tượng mơ phỏng các loại chất vơ cơ nhằm thể
hiện tính chất hố học của chúng. Do đĩ, chương trình cĩ thể giúp người dùng
trong việc tự động phát sinh các phương trình phản ứng khi biết các chất tham
gia.
Trang 49
3.3.2 Kiến trúc tổng thể của các lớp đối tượng
3.3.2.1 Danh sách các lớp đối tượng
3.3.2.1.1 Các lớp đối tượng xử lý chính
STT Tên Ý nghĩa Ghi chú
1 Lop Lớp
2 Chuong Chương
3 BaiLyThuyet Bài lý thuyết
4 BaiTapSGK Bài tập SGK
5 BaiTapTuLuan Bài tập tự luận
6 DeThiTuLuan Đề thi trắc nghiệm
7 BaiTapTracNghiem Bài tập trắc nghiệm
8 DeThiTracNghiem Đề thi trắc nghiệm
9 XuLy_MHChinh Xử lý màn hình chính
10 XuLy_OnTapLyThuyet Xử lý Ơn tập lý
thuyết
11 XuLy_GiaiDeThiTuLuan Xử lý giải đề thi tự
luận
12 XuLy_GiaiDeThiTracNghiem Xử lý giải đề thi trắc
nghiệm
13 XuLy_SoanBaiLuyThuyet Xử lý soạn bài lý
thuyết
14 XuLy_SoanDeThiTuLuan Xử lý soạn đề thi tự
luận
15 XuLy_SoanDeThiTracNghiem Xử lý soạn đề thi trắc
nghiệm
16 DuLieu_LyThuyet Dữ liệu lý thuyết
17 DuLieu_TuLuan Dữ liệu tự luận
18 DuLieu_TracNghiem Dữ liệu trắc nghiệm
3.3.2.1.2 Các đối tượng thể hiện chất vơ cơ
• ChatVoCo
• NguyenTo
• HopChatOH
• HopChatDienTich
• IonDuong
• IonAm
Trang 50
• KimLoai
• PhiKim
• KLNhomI
• KLNhomII
• KLNhomIII
• KLNhomPhu
• PKNhomIV
• PKNhomV
• PKNhomVI
• PKNhomVII
• Muoi
• Axit
• Bazo
• BazoKiem
• BazoKiemTho
• BazoLuongTinh
• BazoNhomPhu
• BazoNH4
• H2O
• Oxit
• OxitAxit
• OxitBazo
• OxitAxitNhomIV
• OxitAxitNhomV
• OxitAxitNhomVI
• OxitAxitNhomVII
• OxitBazoNhomI
• OxitBazoNhomII
Trang 51
• OxitBazoNhomIII
• OxitBazoNhomPhu
• RH
• RHNhomIV
• RHNhomV
3.3.2.1.3 Các đối tượng quản lý
• DanhSachNguyenTo
• TapHopNguyenTo
• DanhSachChat
• TapHopChat
• PhuongTrinhPhanUng
• PhuongTrinhPhanUngCollection
• PhuongTrinhPhanUngHoanChinh
• ChatPhanUng
• TapHopChatTrongPtpu
• Math
• MyException
• DataBase
3.3.2.2 Mơ hình quan hệ giữa các đối tượng
3.3.2.2.1 Các đối tượng thể hiện chất vơ cơ
I.A.1.a.1. Mơ hình 1 :
Trang 52
• Lớp ChatVoCo là lớp cơ sở của tất cả các lớp đối tượng.
• Lớp NguyenTo kế thừa từ lớp ChatVoCo thể hiện các nguyên tố
• Lớp HopChatOH kề thừa từ lớp ChatVoCo thể hiện các hợp chất với oxi
(oxit) hay với hidro(RH).
• Lớp HopChatDienTich kế thừa từ lớp ChatVoCo thể hiện các hợp chất
của IonDuong và IonAm
• Lớp IonDuong kế thừa từ lớp ChatVoCo thể hịên các ion dương tương
ứng trong lớp HopChatDienTich
• Lớp IonAm kế thừa từ lớp ChatVoCo thể hịên các ion âm tương ứng trong
lớp HopChatDienTich
I.A.1.a.2. Mơ hình 2 :
• Lớp KimLoai kế thừa từ lớp NguyenTo thể hiện các nguyên tố kim loại.
• Lớp PhiKim kế thừa từ lớp NguyenTo thể hiện các nguyên tố phi kim.
I.A.1.a.3. Mơ hình 3 :
• Lớp KLNhomI kế thừa từ lớp KimLoai thể hiện các kim loại thuộc phân
nhĩm chính nhĩm I .
Trang 53
• Lớp KLNhomII kế thừa từ lớp KimLoai thể hiện các kim loại thuộc phân
nhĩm chính nhĩm II .
• Lớp KLNhomIII kế thừa từ lớp KimLoai thể hiện các kim loại thuộc phân
nhĩm chính nhĩm III .
• Lớp KLNhomPhu kế thừa từ lớp KimLoai thể hiện các kim loại thuộc
phân nhĩm chính nhĩm Phu (phân nhĩm B).
I.A.1.a.4. Mơ hình 4 :
• Lớp PKNhomIV kế thừa từ lớp PhiKim thể hiện các nguyên tố phi kim
thuộc phân nhĩm chính nhĩm IVA.
• Lớp PKNhomV kế thừa từ lớp PhiKim thể hiện các nguyên tố phi kim
thuộc phân nhĩm chính nhĩm VA.
• Lớp PKNhomVI kế thừa từ lớp PhiKim thể hiện các nguyên tố phi kim
thuộc phân nhĩm chính nhĩm VIA.
• Lớp PKNhomVII kế thừa từ lớp PhiKim thể hiện các nguyên tố phi kim
thuộc phân nhĩm chính nhĩm VIIA.
I.A.1.a.5. Mơ hình 5 :
Trang 54
• Lớp Oxit kế thừa từ lớp HopChatOH thể hiện các oxit (hợp chất được tạo
bởi mối kết hợp của nguyên tố O với các nguyên tố khác.)
• Lớp RH kế thừa từ lớp HopChatOH thể hiện các hợp chất RH (hợp chất
được tạo bởi mối kết hợp của nguyên tố H với các nguyên tố khác.).
I.A.1.a.6. Mơ hình 6 :
• Lớp OxitAxit kế thừa từ lớp Oxit thể hiện các oxit axit .
• Lớp OxitBazo kế thừa từ lớp Oxit thể hiện các oxit bazo.
I.A.1.a.7. Mơ hình 7 :
• Lớp OxitAxitNhomIV kế thừa từ lớp OxitAxit thể hiện các oxit axit của
nguyên tố phi kim thuộc phân nhĩm chính nhĩm IVA với nguyen tố O.
• Lớp OxitAxitNhomV kế thừa từ lớp OxitAxit thể hiện các oxit axit của
nguyên tố phi kim thuộc phân nhĩm chính nhĩm VA với nguyen tố O.
• Lớp OxitAxitNhomVI kế thừa từ lớp OxitAxit thể hiện các oxit axit của
nguyên tố phi kim thuộc phân nhĩm chính nhĩm VIA với nguyen tố O.
• Lớp OxitAxitNhomVII kế thừa từ lớp OxitAxit thể hiện các oxit axit của
nguyên tố phi kim thuộc phân nhĩm chính nhĩm VIIA với nguyen tố O.
Trang 55
I.A.1.a.8. Mơ hình 8 :
• Lớp OxitBazoNhomI kế thừa từ lớp OxitBazo thể hiện các oxit bazo của
nguyên tố kim loại thuộc phân nhĩm chính nhĩm IA với nguyên tố O.
• Lớp OxitBazoNhomII kế thừa từ lớp OxitBazo thể hiện các oxit bazo của
nguyên tố kim loại thuộc phân nhĩm chính nhĩm IIA với nguyên tố O.
• Lớp OxitBazoNhomIII kế thừa từ lớp OxitBazo thể hiện các oxit bazo
của nguyên tố kim loại thuộc phân nhĩm chính nhĩm IIIA với nguyên tố O.
• Lớp OxitBazoNhomPhu kế thừa từ lớp OxitBazo thể hiện các oxit bazo
của nguyên tố kim loại thuộc phân nhĩm chính nhĩm phụ (nhĩm B) với
nguyên tố O.
I.A.1.a.9. Mơ hình 9 :
• Lớp RHNhomIV kế thừa từ lớp RH thể hiện cách hợp chất RH của
nguyên tố phi kim nhĩm IVA với nguyên tố H
• Lớp RHNhomV kế thừa từ lớp RH thể hiện cách hợp chất RH của nguyên
tố phi kim nhĩm VIA với nguyên tố H
Trang 56
I.A.1.a.10. Mơ hình 10 :
• Lớp Muoi kế thừa từ lớp HopChatDienTich thể hiện hợp chất muối (sự
kết hợp của ion dương kim loại , ion duơng NH4 và ion âm gốc axit).
• Lớp Axit kế thừa từ lớp HopChatDienTich thể hiện hợp chất Axit (sự kết
hợp của ion dương H+ với ion âm gốc axit).
• Lớp Bazo kế thừa từ lớp HopChatDienTich thể hiện hợp chất Bazo (sự
kết hợp của ion dương kim loại, ion dương NH4 với ion âm OH-)
• Lớp H2O kế thừa từ lớp HopChatDienTich thể hiện hợp chất của H2O.
I.A.1.a.11. Mơ hình 11 :
• Lớp BazoKiem kế thừa từ lớp Bazo thể hiện bazo của kim loại phân nhĩm
chính nhĩm IA.
• Lớp BazoKiemTho kế thừa từ lớp Bazo thể hiện bazo của kim loại phân
nhĩm chính nhĩm IIA.
• Lớp BazoLuongTinh kế thừa từ lớp Bazo thể hiện bazo của kim loại phân
nhĩm chính nhĩm IIIA.
Trang 57
• Lớp BazoNhomPhu kế thừa từ lớp Bazo thể hiện bazo của kim loại phân
nhĩm chính nhĩm phụ.
• Lớp BazoNH4 kế thừa từ lớp Bazo thể hiện bazo của ion dương NH4.
3.3.2.2.2 Mối quan hệ khác
I.A.1.a.12. Mơ hình 1 :
• Lớp PhuongTrinhPhanUngCollection chứa tập hợp các đối tượng của lớp
PhuongTrinhPhanUng.
• Lớp PhuongTrinhPhanUng chứa 2 đối tượng thuộc lớp TapHopChat thể
hiện các chất tham gia phản ứng và các chất tạo thành cùng chỉ số cân bằng
của chúng.
• Lớp TapHopChat chứa tập hợp các ChatVoCo tham gia phản ứng cùng các
chỉ số của chúng trong phương trình đã cân bằng và đồng thời 1 đối tượng
thuộc lớp DanhSachChat lưu các chất tham gia phản ứng.
• LớpDanhSachChat chứa tập hợp các đối tượng thuộc lớp ChatVoCo
*
*
PhuongTrinhPhanUngCollection
PhuongTrinhPhanUng
TapHopChat
DanhSachChat ChatVoCo
*
**
Trang 58
I.A.1.a.13. Mơ hình 2 :
• Lớp PhuongTrinhPhanUngHoanChinh chứa một đối tượng thuộc lớp
PhuongTrinhPhanUng và một đối tượng thuộc lớp
TapHopChatTrongPtpu thể hiện các chất tham gia phản ứng cùng các
thuộc tính khối lượng số mol đã được tính.
• Lớp TapHopChatTrongPtpu chứa tập hợp các đối tượng thuộc lớp
ChatPhanUng.
• Lớp ChatPhanUng chứa một đối tượng thuộc lớp ChatVoCo cùng các
thuộc tính khối lượng, số mol của chất đĩ trong phương trình phản ứng.
PhuongTrinhPhanUngHoanChinh
PhuongTrinhPhanUn TapHopChatTrongPtp
ChatPhanUng
ChatVoCo
*
*
*
*
Trang 59
I.A.1.a.14. Mơ hình 3 :
• Lớp ChatVoCo chứa một đối tượng thuộc lớp
PhuongTrinhPhanUngCollection đề lưu tập hợp các phương trình phản
ứng mà đối tượng này (ChatVoCo) sẽ tham gia phản ứng với một đối tượng
thuộc lớp ChatVoCo khác. Đồng thời lớp ChatVoCo cũng chứa một đối
tượng thuộc lớp TapHopNguyenTo để lưu tồn bộ các NguyenTo cấu tạo
lên đối tượng thuộc lớp ChatVoCo này và số lượng của chúng (phục vụ cho
việc tính khối lượng của đối tượng ChatVoCo này).
• Lớp TapHopNguyenTo chứa một đối tượng thuộc lớp
DanhSachNguyenTo để lưu các đối tượng thuộc lớp NguyenTo và bản thân
các NguyenTo cùng với chỉ số của chúng.
• Lớp DanhSachNguyenTo chứa các đối tượng thuộc lớp NguyenTo.
ChatVoCo
PhuongTrinhPhanUngCollectio
NguyenTo
TapHopNguyenTo
DanhSachNguyen
T
* *
* *
*
Trang 60
I.A.1.a.15. Mơ hình 4 :
• Lớp HopChatDienTich chứa một đối tượng thuộc lớp IonDuong và một đối
tượng thuộc lớp IonAm.
• Lớp IonDuong cĩ thể chứa hoặc khơng chứa đối tượng thuộc lớp KimLoai
tương ứng với ion dương đĩ.
3.3.2.2.3 Mơ hình quan hệ giữa các đối tượng xử lý
DuLieu_TuLuan
XuLy_OnTapLyThuyetDuLieu_LyThuyet 1 1
XuLy_SoanBaiLyThuyet
1
1
DuLieu_TracNghiem
Lop
0..*
1
0..*
1
Chuong
0..*
1
BaiTapSGK BaiLyThuyet
10..*10..*
CauHoiTracNghiem1 0..*
CauHoiTuLuan1
0..*
XuLy_SoanDeThiTuLuanDeThiTuLuan1
0..*
0..*
1 10..*
XuLy_GiaiDeThiTuLuan
10..*
XuLy_SoanDeThiTracNghiemDeThiTracNghiem
1 0..*
0..*
1 10..*
XuLy_GiaiDeThiTracNghiem
1
0..*
HopChatDienTich
IonDuong IonAm
KimLoai
* *
*
Trang 61
3.3.2.3 Chi tiết tổ chức bên trong các lớp đối tượng
3.3.2.3.1 Lớp ChatVoCo
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1
m_NguyenTos
TaphopNguyenTo Lưu các đối
tượng của lớp
NguyenTo cùng
số lượng của
chúng tạo nên
đối tượng
ChatVoCo này
protected
2
m_ptpus
PhuongTrinhPhan
UngCollection
Khi đối tượng
ChatVoCo này
phản ứng với
một chất khác
nĩ cĩ thể tạo ra
một hoặc nhiều
phương trình
phản ứng khác
nhau
protected
• Danh sách các thuộc tính (properties) :
ST
T
Tên Loại Ý nghĩa Ghi
chú
1 M float Khối lượng Read-only
2
NguyenTos TapHopNguyenTo Tương ứng
m_nguyent
os
Read –
only
3 PhuongTrinhPhanUngs
PhuongTrinhPhanUngCollect
ion
Tương ứng
m_ptpus
public
Trang 62
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1
XacDinhChat ten : string Xác định đối
tượng cĩ tên
chất như vậy
Đối tượng
thuộc lớp
tương ứng
static
2
LaChatKhi chat :
ChatVoCo
Xác định
chất cho cĩ
phải là chất
khí hay
khơng
True : đúng
False : sai
static
3
KimLoaiMuoi kl : KimLoai
m : Muoi
Xác định
phương trình
phản ứng
của đối
tượng
KimLoai và
đối tựong
Muoi
True:cĩ
False:khơng
Tính
m_ptpus
protecte
d
4
KimLoaiAxit kl : KimLoai
axit : Axit
Xác định
phương trình
phản ứng
của đối
tượng
KimLoai và
đối tựong
Axit
True:cĩ
False:khơng
Tính
m_ptpus
protecte
d
5
KimLoaiH2O kl : KimLoai
h2O : H2O
Xác định
phương trình
phản ứng
của đối
tượng
KimLoai và
đối tượng
H2O
True:cĩ
False:khơng
Tính
m_ptpus
protecte
d
6
KimLoaiPhiKimVII kl : KimLoai
pk :
PKNhomVII
Xác định
phương trình
phản ứng
của đối
tượng
KimLoai và
đối tượng
PKNhomVII
True:cĩ
False:khơng
Tính
m_ptpus
protecte
d
Trang 63
7
KimLoaiPhiKimVI kl : KimLoai
pk :
PKNhomVI
Xác định
phương trình
phản ứng
của đối
tượng
KimLoai và
đối tượng
PKNhomVI
True:cĩ
False:khơng
Tính
m_ptpus
protecte
d
8
KimLoaiPhiKimV kl : KimLoai
pk :
PKNhomV
Xác định
phương trình
phản ứng
của đối
tượng
KimLoai và
đối tượng
PKNhomV
True:cĩ
False:khơng
Tính
m_ptpus
protecte
d
9
KimLoaiPhiKimIV kl : KimLoai
pk :
PKNhomIV
Xác định
phương trình
phản ứng
của đối
tượng
KimLoai và
đối tượng
PKNhomIV
True:cĩ
False:khơng
Tính
m_ptpus
protecte
d
10 … … … … …
Danh sách các hàm tiếp theo sẽ theo tính chất hố học của các chất vơ cơ cĩ thể
phản ứng với nhau.
o Giải thuật hàm XacDinhChat :
Kiểm tra chất cĩ thuộc lớp NguyenTo(phi kim + kim loại) ?
đúng : tạo mới đối tượng thuộc lớp NguyenTo tương ứng với tenChat
đã cho, dừng
sai : Kiểm tra chất cĩ thuộc lớp HopChatOH (oxit + RH) ?
đúng : tạo mới đối tượng thuộc lớp HopChatOH tương ứng với
tenChat đã cho, dừng
sai : Kiểm tra chất cĩ thuộc lớp HopChatDienTich (axit + bazo +
muối)?
Trang 64
đúng : tạo mới đối tượng thuộc lớp HopChatDienTich tương ứng với
tenChat đã cho, dừng
sai : trả về giá trị null thơng báo tên chất khơng hợp lệ
o Giải thuật hàm LaChatKhi :
Nếu chất là phi kim và chất là chất khí (O,N,F,Cl,I) trả về true
nếu khơng trả về false
o Giải thuật hàm KimLoaiMuoi :
Kiểm tra kim loại cĩ đứng trước kim loại của ion dương muối
nếu khơng -> khơng phản ứng, dừng
nếu cĩ trả về chất tạo thành là (kim loại mới và muối mới).
o Giải thuật hàm KimLoaiAxit :
Kiểm tra axit thuộc loại gì ?
Nếu axit là HNO3 thì gọi hàm kimLoaiTacDungAxitHNO3
Nếu axit là H2SO4 thì gọi hàm kimLoaiTacDungAxitH2SO4
Nếu là axit khác thì gọi hàm kimLoaiTacDungAxitThuong
o Giải thuật hàm KimLoaiH2O :
Nếu KimLoai là KLNhomI hay KLNhomII thì cĩ phản ứng xảy ra
Nếu khơng thì trả về null
I.A.1.a.16. Lớp NguyenTo
• Danh sách các biến thành phần (field) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_nt enumNguyenTo Kiểu tập hợp enum private
2 db DataBase Để truy vấn dữ liệu private
3 m_soHieuNtu int Số hiệu nguyên tử private
4 m_ten string Tên nguyên tố private
5 m_kyHieu string Kí hiệu nguyên tử private
6 m_khoiLuong float Khối lượng của nguyên tử private
7 m_cauHinhElectron string Cấu hình electron private
8 m_doAmDien float Độ âm điện private
9 m_tapHopSoOxiHoa int[] Tập hợp số oxi hố cĩ thể cĩ của nguyên tử
private
10 m_soOxiHoa int Số oxi hố của đối tựong nguyento hiện tại
protect
ed
Trang 65
• Danh sách các thuộc tính (properties)
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 Ten enumNguyenTo m_ten public
2 SoHieuNguyenTu int m_soHieuNtu public
3 TenNguyenTu string m_tenNguyenTu public Read-only
4
KyHieu string m_kyHieu public
Read –
only
5 KhoiLuong float m_khoiLuong public Read - only
6
CauHinhElectron string m_cauHinhElectron public
Read –
only
7 DoAmDien float m_doAmDien public Read only
8 TapHopSoOxiHoa int[] m_tapHopSoOxiHoa public Readonly
9
SoOxiHoa int Kiểm tra giá trị số oxi
hố khởi gán cĩ nằm
trong tập hợp số oxi
hố của nguyên tố hay
khơng?
public
• Danh sách các hàm thành phần (methods)
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1
Clone Tạo mới đối
tượng copy từ
đối tượng này
trả về đối
tượng
NguyenTo
được copy
public
2
LaNguyenTo ten : string Kiểm tra với
tên đĩ cĩ là
nguyento hày
khơng
true : đúng
false : sai
public
static
3
XacDinhNguyenTo ten : string Trả về chính
xác đối tựơng
cĩ ten như vậy
null :
khơng là
NguyenTo
public
static
Trang 66
4
NguyenTo ten: string Tạo đối tượng
thuộc lớp
nguyento
đồng thời khởi
tạo các thuộc
tính Tên, khối
lượng, cấu
hình e, tập
hợp số oxi hố
cĩ thể cĩ…
public
Hàm
tạo
5
NguyenTo ten : string
soOxiHoa : int
Khởi tạo
thuộc tính
Tên, sooxihoa,
cấu hình e,
khối lượng…
public
Hàm
tạo
6
NguyenTo soHieuNguyenTu
: int
Khởi tạo đối
tượng
nguyento khi
biết số hiệu
nguyên tử của
nguyên tố đĩ
public
Hàm
tạo
I.A.1.a.17. Lớp KimLoai :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1
m_kls enumNguyenTo[] Định nghĩa các
nguyên tố nào
thỏa mãn là kim
loại
private
static
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1 LaKimLoai ten :string Kiểm tra cĩ phải tên đĩ là kim loại?
true : đúng
false : sai
public
static
2
DungTruoc NguyenTo
nt
Kiểm tra đối
tượng này cĩ đứng
trước nt trong dãy
điện hố?
true : đúng
false : sai
public
3 XacDinhSoOxiHoa Xd số oxi hố của đối tựơng này
public
virtual
Trang 67
I.A.1.a.18. Lớp KLNhomI :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_kls enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là kim loại nhĩm I
private
static
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1 LaKLNhomI
ten : string xd tên đĩ cĩ là
KLNhomI?
true : đúng
false : sai
public
static
2 TacDung h2O : H2O this + H2O ? tìm m_ptpus ? public
3 TacDung axit : Axit this + Axit? tìm m_ptpus ? public
4 TacDung pk : PKNhomIV
this +
PKNhomIV ?
tìm m_ptpus ? public
5 TacDung pk : PKNhomV
this +
PKNhomV?
tìm m_ptpus ? public
6 TacDung pk : PKNhomVI
this +
PKNhomVI ?
tìm m_ptpus ? public
7 TacDung pk : PKNhomVII
this +
PKNhomVII ?
tìm m_ptpus ? public
… … … … …. …
8 TacDung chatTGs : DanhSachChat
this +
chatConLai?
tìm m_ptpus ? public
vitual
I.A.1.a.19. Lớp KLNhomII :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_kls enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là kim loại nhĩm II
private
static
Trang 68
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1
LaKLNhomII ten : string xd tên đĩ cĩ là
KLNhomII?
True :
đúng
false : sai
public
static
2 TacDung h2O : H2O this + H2O ? tìm m_ptpus ?
public
3 TacDung axit : Axit this + Axit? Tìm m_ptpus ?
public
4 TacDung pk : PKNhomIV
this +
PKNhomIV ?
tìm
m_ptpus ?
public
5 TacDung pk : PKNhomV
this +
PKNhomV?
Tìm
m_ptpus ?
public
6 TacDung pk : PKNhomVI
this +
PKNhomVI ?
tìm
m_ptpus ?
public
7 TacDung pk : PKNhomVII
this +
PKNhomVII ?
tìm
m_ptpus ?
public
… … … … …. …
8 TacDung chatTGs : DanhSachChat
this +
chatConLai?
Tìm
m_ptpus ?
public
vitual
I.A.1.a.20. Lớp KLNhomIII :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_kls enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là kim loại nhĩm III
private
static
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1
LaKLNhomIII ten : string xd tên đĩ cĩ là
KLNhomIII?
True :
đúng
false : sai
public
static
2 TacDung h2O : H2O this + H2O ? tìm m_ptpus ?
public
3 TacDung axit : Axit this + Axit? Tìm m_ptpus ?
public
4 TacDung pk : PKNhomIV
this +
PKNhomIV ?
tìm
m_ptpus ?
public
Trang 69
5 TacDung pk : PKNhomV
this +
PKNhomV?
Tìm
m_ptpus ?
public
6 TacDung pk : PKNhomVI
this +
PKNhomVI ?
tìm
m_ptpus ?
public
7 TacDung pk : PKNhomVII
this +
PKNhomVII ?
tìm
m_ptpus ?
public
… … … … …. …
8 TacDung chatTGs : DanhSachChat
this +
chatConLai?
Tìm
m_ptpus ?
public
vitual
I.A.1.a.21. Lớp KLNhomPhu :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1
m_kls enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả
mãn là kim loại nhĩm
phụ
private
static
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1
LaKLNhomPhu ten : string xd tên đĩ cĩ là
KLNhomPhu?
True :
đúng
false : sai
public
static
2 TacDung h2O : H2O this + H2O ? tìm m_ptpus ?
public
3 TacDung axit : Axit this + Axit? Tìm m_ptpus ?
public
4 TacDung pk : PKNhomIV
this +
PKNhomIV ?
tìm
m_ptpus ?
public
5 TacDung pk : PKNhomV
this +
PKNhomV?
Tìm
m_ptpus ?
public
6 TacDung pk : PKNhomVI
this +
PKNhomVI ?
tìm
m_ptpus ?
public
7 TacDung pk : PKNhomVII
this +
PKNhomVII ?
tìm
m_ptpus ?
public
… … … … …. …
8 TacDung chatTGs : DanhSachChat
this +
chatConLai?
Tìm
m_ptpus ?
public
vitual
Trang 70
I.A.1.a.22. Lớp PhiKim
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_pks enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là phi kim
private
static
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1
LaPhiKim ten : string xd tên đĩ cĩ là
PhiKim?
True :
đúng
false : sai
public
static
2 LaChatKhi ten : string xd đĩ cĩ là chất khí ?
true : đúng
false : sai
public
static
3 PhiKimH2 pk : PhiKim h2 : H2
this + H2? tìm
m_ptpus ?
protected
4
PhiKimO2 pk : PhiKim
o2 :
PKNhomVI
this + O2? tìm
m_ptpus ?
protected
I.A.1.a.23. Lớp PKNhomIV :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_pks enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là PKNhomIV?
Private
static
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1
LaPKNhomIV ten : string xd tên đĩ cĩ là
PKNhomIV?
True :
đúng
false : sai
public
static
2 TacDung kl: KimLoai this + KimLoai ? tìm m_ptpus ?
public
3 TacDung h2 : H2 this + H2 ? tìm m_ptpus ?
public
4 TacDung o2 : PKNhomVI
this + O2? tìm
m_ptpus ?
public
Trang 71
5 TacDung … … … …
6 TacDung chatTGs : DanhSachChat
this +
chatConLai?
Tìm
m_ptpus ?
public
vitual
I.A.1.a.24. Lớp PKNhomV :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_pks enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là PKNhomV?
Private
static
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1
LaPKNhomV ten : string xd tên đĩ cĩ là
PKNhomV?
True :
đúng
false : sai
public
static
2 TacDung kl: KimLoai this + KimLoai ? tìm m_ptpus ?
public
3 TacDung h2 : H2 this + H2 ? tìm m_ptpus ?
public
4 TacDung o2 : PKNhomVI
this + O2? tìm
m_ptpus ?
public
5 TacDung … … … …
6 TacDung chatTGs : DanhSachChat
this +
chatConLai?
Tìm
m_ptpus ?
public
vitual
I.A.1.a.25. Lớp PKNhomVI :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_pks enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là PKNhomVI?
Private
static
Trang 72
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1
LaPKNhomVI ten : string xd tên đĩ cĩ là
PKNhomVI?
True :
đúng
false : sai
public
static
2 TacDung kl: KimLoai this + KimLoai ? tìm m_ptpus ?
public
3 TacDung h2 : H2 this + H2 ? tìm m_ptpus ?
public
4 TacDung o2 : PKNhomVI
this + O2? tìm
m_ptpus ?
public
5 TacDung … … … …
6 TacDung chatTGs : DanhSachChat
this +
chatConLai?
Tìm
m_ptpus ?
public
vitual
I.A.1.a.26. Lớp PKNhomVII :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_pks enumNguyenTo[] xd nguyên tố nào thoả mãn là PKNhomVII?
Private
static
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1
LaPKNhomVII ten : string xd tên đĩ cĩ là
PKNhomVII?
True :
đúng
false : sai
public
static
2 TacDung kl: KimLoai this + KimLoai ? tìm m_ptpus ?
public
3 TacDung h2 : H2 this + H2 ? tìm m_ptpus ?
public
4 TacDung o2 : PKNhomVI
this + O2? tìm
m_ptpus ?
public
5 TacDung … … … …
6 TacDung chatTGs : DanhSachChat
this +
chatConLai?
Tìm
m_ptpus ?
public
Trang 73
I.A.1.a.27. Lớp IonDuong :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 ionDuongs enumIonDuong[] Xd các ion dương cĩ thể cĩ
private
static
2 m_ionDuong enumIonDuong Ion dương private
3
m_kimLoai KimLoai Kim loại tương ứng
với ion dương đĩ
= null nếu là ion
dương (h hay nh4)
private
4 m_soOxiHoa int Số oxi hố của ion dương này
private
• Danh sách các thuộc tính (properties) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 Ten enumIonDuong m_ionDuong public
2 SoOxiHoa int m_soOxiHoa public
3 KimLoai KimLoai m_kimLoai public
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1
LaIonDuongBazo ten : string Xd tên đĩ cĩ là
ion dương của
bazơ ?
true :
đúng
false : sai
public
static
2
LaIonDuongMuoi ten : string Xd tên đĩ cĩ là
ion dương của
muoi?
True :
đúng
false : sai
public
static
3
ChuaIonDuongMuoi ten : string
vitri : int
(out)
Xd trong ten
cĩ
Chứa ion
dương muối
khơng (nếu cĩ
ơ vị trí nào)?
Trả về
ion
dương
mà tên đĩ
chứa
public
static
4
LaIonDuong ten : string Xd tên đĩ cĩ là
ionduong ?
true :
đúng
false : sai
public
static
Trang 74
I.A.1.a.28. Lớp IonAm :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 ionAms enumIonAm[] Xd các ion âm cĩ thể cĩ
private
static
2 m_ionAm enumIonAm Ion âm private
3 m_soOxiHoa int Số oxi hố của ion âm này
private
• Danh sách các thuộc tính (properties) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 Ten enumIonAm m_ionAm public
2 SoOxiHoa int m_soOxiHoa public read – only
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1
LaIonAmAxit ten : string Xd tên đĩ cĩ là
ion âm của
axit?
True :
đúng
false : sai
public
static
2
ChuaIonAmMuoi ten : string
viTri : int
(out)
Xd trong ten
cĩ
Chứa ion âm
muối khơng
(nếu cĩ ơ vị trí
nào)?
Trả về
ion âm
mà tên đĩ
chứa
public
static
4
LaIonAm ten : string Xd tên đĩ cĩ là
ionam ?
true :
đúng
false : sai
public
static
I.A.1.a.29. Lớp HopChatDienTich :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_ionDuong IonDuong Ion dương của hợp chất điện tích
private
2 m_ionAm IonAm Ion âm của hợp chất điện tích
private
Trang 75
3 m_soIonDuong int Số ion dương private
4 m_soIonAm int Số ion âm private
5 m_tonTai bool Xd tính tồn tại của hợp chất này
private
• Danh sách các thuộc tính (properties) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 IonDuong IonDuong m_ionDuong public read – only
2 IonAm IonAm m_ionAm public read – only
3 SoIonDuong int m_soIonDuong public read – only
4 SoIonAm int m_soIonAm public read – only
5 TonTai bool m_tonTai public read – only
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1
XacDinhHopChatDienTich ten :
string
xd tên đĩ
cĩ là Muoi,
Axit, hay
Bazo?
Null :
khơng
public
static
2 XacDinhTinhTonTai xd tính tồn public
3 TacDung m1 : Muoim2 : Muoi
m1 + m2 ? tìm
m_ptpus?
Public
4 TacDung axit : Axit m : Muoi
axit + m? tìm
m_ptpus?
Public
5 TacDung b : Bazo m : Muoi
b + m? tìm
m_ptpus?
Public
6 TacDung b : Bazo axit : Axit
b + axit ? tìm
m_ptpus?
Public
Trang 76
I.A.1.a.30. Lớp Axit :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_axit enumAxit Xđ các axit cĩ thể cĩ private
2 m_tinhAxit enumTinhAxit Xđ tính axit private
3 m_trangThai string Trạng thái của axit (lỗng, đặc nĩng…)
private
• Danh sách các thuộc tính (properties) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 Ten enumAxit m_axit public read – only
2 TinhAxit enumTinhAxit m_tinhAxit public read – only
3 TrangThai string m_trangThai public
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1 LaAxit ten : string xd tên đĩ cĩ là axit?
True : đúng
false : sai
public
static
2 XacDinhAxit ten : string xd axit đĩ là axit nào?
Đối tượng
Axit
public
static
3 TacDung b : Bazo this + bazo? Tìm m_ptpus ?
public
4 TacDung m : Muoi this + m? tìm m_ptpus ? public
5 TacDung kl : KimLoai this + kl? tìm m_ptpus
public
… … … … … …
6 TacDung chatTGs :
DanhSachChat
xd chất cịn lại
+ this ?
tìm m_ptpus
public
virtual
I.A.1.a.31. Lớp Bazo :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_bazo enumBazo Xđ các bazo cĩ thể cĩ private
2 m_tinhTan bool Xđ tính tan của bazo private
Trang 77
• Danh sách các thuộc tính (properties) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 Ten enumBazo m_bazo public
2 TinhTan bool m_tinhTan public read – only
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1 LaBazo ten : string xd tên đĩ cĩ là Bazo?
True:đúng
false : sai
public
static
2
XacDinhBazo ten : string xđ loại Bazo
ứng với tên
đĩ?
Null : ko xác
định
public
static
3 TacDung axit : Axit this + axit? Tìm m_ptpus? Public
4 TacDung m : Muoi this + m? tìm m_ptpus? Public
5 TacDung b : Bazo this + b? tìm m_ptpus? Public virtual
I.A.1.a.32. Lớp BazoKiem :
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1 TacDung pk:PKNhomVII this + pk? Tìm m_ptpus? Public
2 TacDung axit : Axit this + axit? Tìm m_ptpus? Public
3 TacDung m : Muoi this + m? tìm m_ptpus? Public
4 TacDung bazo : Bazo this + bazo? Tìm m_ptpus? Public
… … … … … …
5 TacDung chatTGs :
DanhSachChat
this +
chatConLai?
Tìm m_ptpus? Public
virtual
Trang 78
I.A.1.a.33. Lớp BazoKiemTho :
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1 TacDung pk:PKNhomVII this + pk? Tìm m_ptpus? Public
2 TacDung axit : Axit this + axit? Tìm m_ptpus? Public
3 TacDung m : Muoi this + m? tìm m_ptpus? Public
4 TacDung bazo : Bazo this + bazo? Tìm m_ptpus? Public
… … … … … …
5 TacDung chatTGs :
DanhSachChat
this +
chatConLai?
Tìm m_ptpus? Public
virtual
I.A.1.a.34. Lớp BazoLuongTinh :
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1 TacDung pk:PKNhomVII this + pk? Tìm m_ptpus? Public
2 TacDung axit : Axit this + axit? Tìm m_ptpus? Public
3 TacDung m : Muoi this + m? tìm m_ptpus? Public
4 TacDung bazo : Bazo this + bazo? Tìm m_ptpus? Public
… … … … … …
5 TacDung chatTGs :
DanhSachChat
this +
chatConLai?
Tìm m_ptpus? Public
virtual
I.A.1.a.35. Lớp BazoNhomPhu
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1 TacDung pk:PKNhomVII this + pk? Tìm m_ptpus? Public
2 TacDung axit : Axit this + axit? Tìm m_ptpus? Public
3 TacDung m : Muoi this + m? tìm m_ptpus? Public
4 TacDung bazo : Bazo this + bazo? Tìm m_ptpus? Public
… … … … … …
5 TacDung chatTGs :
DanhSachChat
this +
chatConLai?
Tìm m_ptpus? Public
virtual
Trang 79
I.A.1.a.36. Lớp HopChatOH :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_nts NguyenTo[2] 2 nguyên tố tạo nên đối tượng lớp hopchatoh
private
2 m_sonts int[2] Số lượng của 2 nguyên tố
private
• Danh sách các thuộc tính (properties) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 NguyenTo1 NguyenTo Nguyên tố thứ 1 public read – only
2 NguyenTo2 NguyenTo Nguyên tố thứ 2 public read – only
3 SoNguyenTo1 int Số nguyến tố 1 public read – only
4 SoNguyenTo2 int Số nguyến tố 2 public
read – only
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1
XacDinhHopChatOH ten : string Xđ tên đĩ là
oxit hay RH
?
null : khơng
cĩ
Public
static
I.A.1.a.37. Lớp Oxit :
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1 LaOxit ten : string xđ tên đĩ là oxit
true : đúng
false : sai
Public
static
2 XacDinhOxit ten : string Xđ loại Oxit null : khơng cĩ
public
static
Trang 80
I.A.1.a.38. Lớp RH
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1 LaRH ten : string Xđ tên đĩ là RH
true : đúng
false : sai
Public
static
2 XacDinhRH ten : string Xđ loại RH null : khơng cĩ
public
static
I.A.1.a.39. Lớp DanhSachNguyenTo :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_list ArrayList Tập hợp nguyên tố private
• Danh sách các thuộc tính (properties) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 Count int Đếm số lượng nguyên tố
public
read – only
2
indexer NguyenTo Trả về đối tượng của
lớp NguyenTo ứng
với index
public
read - only
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1 Add nt : NguyenTo Thêm đối tượng của lớp NguyenTo
Public
2 AddRange arr : ArrayList Thêm tập các đối tựơng
public
3
Remove nt : NguyenTo Xố 1 đối tựơng
NguyenTo ra khỏi
tập hợp
public
4
Clone Nhân bản ra một đối
tượng
DanhSachNguyenTo
mới dựa trên đối
tương hiện cĩ
public
5 Clear Xố tồn bộ đối tượng NguyenTo
public
Trang 81
I.A.1.a.40. Lớp TapHopNguyenTo :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1
m_NguyenTos
HashTable Lưu đối tượng
NguyenTo và số
lượng của chúng
private
2 m_ds DanhSachNguyenTo Lưu tập các đối tượng hiện cĩ
private
• Danh sách các thuộc tính (properties) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 TapHopNTo HashTable m_NguyenTos public
2 DanhSachNguyenTo DanhSachNguyenTo m_ds public read - only
3
this[index :
NguyenTo]
int Trả về số
lượng
NguyenTo
public
4
this[index : string] int Trả về số
lượng
NguyenTo
public
5 Count int Đềm số lượng NguyenTo
public
read - only
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả
Ghi
chú
1
Add nt : NguyenTo
chiSo : int
Thêm đối tượng của
lớp NguyenTo với số
lượng
Public
2 AddRange h : HashTable Thêm tập các đối tựơng public
3
Remove nt : NguyenTo Xố 1 đối tựơng
NguyenTo ra khỏi tập
hợp
public
4
Clone Nhân bản ra một đối
tượng
DanhSachNguyenTo
mới dựa trên đối tựong
hiện cĩ
public
5 Clear Xố tồn bộ đối tượng NguyenTo
public
Trang 82
I.A.1.a.41. Lớp DanhSachChat :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_list ArrayList Tập hợp chất vơ cơ private
• Danh sách các thuộc tính (properties) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 Count int Đếm số lượng chất vơ cơ
public
read – only
2
indexer ChatVoCo Trả về đối tượng của
lớp ChatVoCo ứng
với index
public
read - only
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1
Add chat :
ChatVoCo
Thêm đối tượng
của lớp
ChatVoCo
Public
2 AddRange arr : ArrayList Thêm tập các đối tượng
public
3
Remove chat :
ChatVoCo
Xố 1 đối tựơng
ChatVoCo ra
khỏi tập hợp
public
4
Clone Nhân bản ra một
đối tượng
DanhSachChat
mới dựa trên đối
tượng hiện cĩ
public
5 Clear Xố tồn bộ đối tượng ChatVoCo
public
Trang 83
I.A.1.a.42. Lớp TapHopChat
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1
m_chats
HashTable Lưu đối tượng
ChatVoCo và số lượng
của chúng
private
2 m_ds DanhSachChatVoCo Lưu tập các đối tượng hiện cĩ
private
• Danh sách các thuộc tính (properties) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 TapHopNTo HashTable m_chats public
2 DanhSachChatVoCo DanhSachChatVoCo m_ds public read - only
3
this[index :
ChatVoCo]
int Trả về số
lượng
ChatVoCo
public
4
this[index : string] int Trả về số
lượng
ChatVoCo
public
5 Count int Đếm số lượng ChatVoCo
public
read - only
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả
Ghi
chú
1
Add nt : ChatVoCo
chiSo : int
Thêm đối tượng của
lớp ChatVoCo với số
lượng
Public
2 AddRange h : HashTable Thêm tập các đối tựơng public
3
Remove nt : ChatVoCo Xố 1 đối tựơng
ChatVoCo ra khỏi tập
hợp
public
4
Clone Nhân bản ra một đối
tượng
DanhSachChatVoCo
mới dựa trên đối tựong
hiện cĩ
public
5 Clear Xố tồn bộ đối tượng ChatVoCo
public
Trang 84
I.A.1.a.43. Lớp PhuongTrinhPhanUng
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_chatThamGias TapHopChat Chất tham gia private
2 m_chatTaoThanhs TapHopChat Chất tạo thành private
3 m_xucTac string Xúc tác private
• Danh sách các thuộc tính (properties) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 ChatThamGia TapHopChat m_chatThamGias public
2 ChatTaoThanh TapHopChat m_chatTaoThanhs public
3 XucTac string m_xucTac public
4 SoChatTrongPtpu int Số chất trong ptpu public
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1 ToString Thể hiện chuỗi hiển thị ptpu
Chuổi hiển thị
ptpu
Public
override
I.A.1.a.44. Lớp PhuongTrinhPhanUngCollection :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_list ArrayList Tập hợp phương trình phản ứng
private
• Danh sách các thuộc tính (properties) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1
Count int Đếm số lượng
phương trình phản
ứng
public
read – only
2
indexer PhuongTrinhPhanUng Trả về đối tượng của
lớp
PhuongTrinhPhanUng
ứng với index
public
read - only
Trang 85
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
ST
T
Tên Tham số Xử lý Kế
t
qu
ả
Ghi
chú
1
Add nt :
PhuongTrinhPhanU
ng
Thêm đối tượng của lớp
PhuongTrinhPhanUng
Publi
c
2 AddRange
arr : ArrayList Thêm tập các đối tựơng publi
c
3
Remove nt :
PhuongTrinhPhanU
ng
Xố 1 đối tựơng
PhuongTrinhPhanUng ra
khỏi tập hợp
publi
c
4
Clone Nhân bản ra một đối tượng
PhuongTrinhPhanUngColleti
on mới dựa trên đối tựong
hiện cĩ
publi
c
5 Clear Xố tồn bộ đối tượng PhuongTrinhPhanUng
publi
c
I.A.1.a.45. Lớp ChatPhanUng :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_chat ChatVoCo Đối tượng chất vơ cơ private
2 m_chiSo int Số lựơng của đối tượng trong ptpu
private
3 m_khoiLuong float Khối lượng private
4 m_soMol float Số mol private
5 m_donVi DonVi (g, kg, tấn…) private
• Danh sách các thuộc tính (properties) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1
DaXacDinh bool Kiểm tra ChatVoCo
đã tính khối lượng
hoặc số mol chưa?
public
read – only
2 ChiSo int m_chiSo public read – only
Trang 86
3 KhoiLuong float m_khoiLuong public read – only
4 DonVi DonVi m_donVi public read – only
5 SoMol float m_soMol public read – only
6 Chat ChatVoCo m_chat public read – only
7 TenChat string Tên của chất vơ cơ public read – only
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1
Tinh chat2 :
ChatPhanUng
Tính tốn các
giá trị của đối
tượng khi biết
đối tượng
khác
tính
m_khoiLuong
và m_soMol
Public
I.A.1.a.46. Lớp TapHopChatTrongPtpu :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1
m_list ArrayList Chứa tập hợp các đối
tượng của lớp
ChatPhanUng
private
2 m_daTinh bool Kiểm tra đã tính giá trị ?
private
• Danh sách các thuộc tính (properties) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 Count int Đềm số lượng các đối tượng ChatPhanUng
public
read – only
2 DaTinh bool Đã tính ? public read - only
Trang 87
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1
Add chat :
ChatPhanUng
Thêm mới 1 đối
tượng
ChatPhanUng
Public
2 Remove chat : ChatPhanUng
Xố đối tượng
ChatPhanUng
public
3
Clear Xố tồn bộ đối
tượng
ChatPhanUng
public
4
Tinh Tính tốn các đối
tượng
ChatPhanUng
public
I.A.1.a.47. Lớp PhuongTrinhPhanUngHoanChinh
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_ptpu PhuongTrinhPhanUng private
2
m_tapHopChat TapHopChatTrongPtpu Tập hợp chất tương
ứng của
PhuongTrinhPhanUng
private
• Danh sách các thuộc tính (properties) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1
DaXacDinhPtpu bool Kiểm tra đã xđ
ptpu?
Public
read –
only
2 PhuongTrinh PhuongTrinhPhanUng m_ptpu public
3 TapHopChat TapHopChatTrongPtpu m_tapHopChat public
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1
Tinh Tính giá trị
của các chất
trong ptpu
Public
Trang 88
I.A.1.a.48. Lớp DataBase :
• Danh sách các biến thành phần (fields) :
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1
m_dataSet DataSet Chứa tịan bộ dữ liệu
được lưu trong file
.mdb
private
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả
Ghi
chú
1
SoOxiHoa ten : string Xđ tập hợp
số oxi hố
của 1
nguyên tố
int[] Public
2
KhoiLuongNTu ten : string Xđ khối
lượng
nguyên tử
của nguyên
tố
float public
3
CauHinhElectron ten : string Xđ cấu
hình
electron
của nguyên
tố
string public
4
SoHieuNguyenTu ten : string Xđ số hiệu
nguyên tử
của nguyên
tố
int public
5
TimTenBietSoHieuNguyenTu soHieuNguyen
Tu : int
Tìm tên
của nguyên
tố khi biết
số hiệu
nguyên tử
của nĩ
string public
Trang 89
I.A.1.a.49. Lớp Math :
• Danh sách các hàm thành phần (methods) :
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1 USCLN a : int b : int
tìm USCLN
của 2 số a, b
USCLN của
(a,b)
Public
static
2 BSCNN a : int b : int
tìm BSCNN
của 2 số a,b
BSCNN của
(a ,b )
public
static
3
ChiHet soBiChia : int
soChia : int
kiểm tra
soBiChia cĩ
chia hết cho
soChia ?
true : đúng
false : sai
public
static
3.3.2.3.2 Lớp Lop
• các thuộc tính
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_strTenLop
A_String Tên lớp private
2 m_arrChuongs Chuong Các chương thuộc lớp
private
• các phương thức
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1 ThemChuong Thêm chương public
2 XoaChuong Xĩa chương public
3 TimChuong maso : A_String
Tìm chương public
4 KiemTraHopLe Kiểm tra hợp lệ public
5 SuaLop Sửa lớp public
3.3.2.3.3 Lớp Chuong
• các thuộc tính
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_strTenChuong
A_String Tên chương private
2 m_arrBaiLyThuyets BaiLyThuyet Các bài thuộc chương private
Trang 90
• các phương thức
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1 ThemBai Thêm bài public
2 XoaBai Xĩa bài public
3 TimChuong maso : A_String Tìm bài public
4 KiemTraHopLe Kiểm tra hợp lệ public
5 SuaChuong Sửa chương public
6 LopThuocVe Lớp mà chương thuộc về
đối tượng
kiểu Lop
public
3.3.2.3.4 lớp BaiLyThuyet
• các thuộc tính
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_strTenBaiLT
A_String Tên lớp private
2 m_arrBaiTapSGKs BaiTapSGK Các bài tập thuộc lớp
private
• các phương thức
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1 ThemBaiTap Thêm bài tập
public
2 XoaBaiTap Xĩa bài tap public
3 KiemTraHopLe Kiểm tra hợp lệ
public
4 SuaBai Sửa bài LT public
5
ChuongThuocVe Chương mà
bài LT thuộc
về
đối tượng
kiểu
Chuong
public
3.3.2.3.5 Lớp XuLy_OnTapLyThuyet
• các thuộc tính
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_tvChuongTrinh
A_TreeView Chương
trình học
private
2 m_rtbBaiLyThuyet A_RichTextBox Bài lý private
Trang 91
thuyết
3 m_rtbbaiLam A_RichTextBox Bài làm private
4 m_arrLops Lop Danh sách lớp
private
5 m_dlLyThuyet DuLieu_LyThuyet private
• các phương thức
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1 CapNhatControl Cập nhật control
public
2 HienThiBaiTapSGK Hiển thị bài tập SGK
public
3 HienThiLyThuyet Hiển thị bài LT
public
4 LuuBaiLam Lưu bài làm public
5 LuuDuLieu Lưu dữ liệu public
6 TaiDuLieu Tải dữ liệu public
7 XoaDuLieu Xĩa dữ liệu public
8 ThemDuLieu Thêm dữ liệu
public
9 LuuBaiLam Lưu bài làm public
10 TimKiemTheoMa ma : A_String
Tìm kiếm
theo mã
public
3.3.2.3.6 Lớp XuLy_GiaiDeThiTuLuan
• các thuộc tính
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_tvDeThi A_TreeView Đề thi private,tham chiếu
2 m_cboDoKho A_ComboBox Độ khĩ private,tham chiếu
3 m_rtbDeBai A_RichTextBox Đề bài tập
private,tham
chiếu
4 m_dtpThoiGianLamBai A_DateTimePicker Thời gian Làm bài
private,tham
chiếu
5 m_ucBaiLam A_UserControl Bài làm private,tham chiếu
6 m_rtbHuongDan A_RichTextBox Hướng dẫn
private,tham
chiếu
7 m_rtbBaiGiai A_RichTextBox Bài giải private,tham
Trang 92
chiếu
8 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private,tham chiếu
9 m_dlTuLuan DuLieu_TuLuan private
• các phương thức
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1 TaiDuLieu Tải dữ liệu public
2 CapNhatControl Cập nhật control
public
3 TimKiemTheoMa strMaSo : A_String
Tìm kiếm
khi biết mã
XmlNode public
4 TinhThoiGian Tính thời gian
public
3.3.2.3.7 Lớp XuLy_GiaiDeThiTracNghiem
• các thuộc tính
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_tvDeThi A_TreeView Đề thi private,tham chiếu
2 m_cboDoKho A_ComboBox Độ khĩ private,tham chiếu
3 m_rtbDeBai A_RichTextBox Đề bài tập
private,tham
chiếu
4
m_dtpThoiGianLamBai A_DateTimePicker Thời
gian làm
bài
private,tham
chiếu
6 m_rtbHuongDan A_RichTextBox Hướng dẫn
private,tham
chiếu
7 m_rtbBaiGiai A_RichTextBox Bài giải private,tham chiếu
8 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private,tham chiếu
9 m_arrCauChons A_Array Câu chọn private
10 m_dlTracNghiem DuLieu_TracNghiem private
• các phương thức
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1 TaiDuLieu Tải dữ liệu public
Trang 93
2 CapNhatControl Cập nhật control
public
3 TimKiemTheoMa strMaSo : A_String
Tìm kiếm
khi biết mã
XmlNode public
4
KiemTraNhanh Kiểm tra câu
chọn cĩ
đúng khơng
public
5 TimKetQua Tìm kết quả đúng
public
6 TinhThoiGian Tính thời gian
public
3.3.2.3.8 lớp soạn bài lý thuyết
• các thuộc tính
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_tvChuongTrinh
A_TreeView Chương
trình học
private
2 m_rtbBaiLyThuyet A_RichTextBox Bài lý thuyết
private
3 m_rtbbaiLam A_RichTextBox Bài làm private
4 m_arrLops Lop Danh sách lớp
private
5 m_dlLyThuyet DuLieu_LyThuyet private
• các phương thức
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1 CapNhatControl Cập nhật control
public
2 HienThiBaiTapSGK Hiển thị bài tập SGK
public
3 HienThiLyThuyet Hiển thị bài LT
public
4 LuuBaiLam Lưu bài làm public
5 LuuDuLieu Lưu dữ liệu public
6 TaiDuLieu Tải dữ liệu public
7 XoaDuLieu Xĩa dữ liệu public
8 ThemDuLieu Thêm dữ liệu
public
9 LuuBaiLam Lưu bài làm public
10 TimKiemTheoMa ma : Tìm kiếm public
Trang 94
A_String theo mã
3.3.2.3.9 soạn đề thi tự luận
• các thuộc tính
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_lstBaiTap A_ListBox Bài tập private,tham chiếu
2 m_ucDeBai A_UserControl Đề bài private,tham chiếu
3 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private,tham chiếu
4 m_cboDoKho A_Combobox Độ khĩ private,tham chiếu
5 m_dtpThoiGianLamBai A_DateTimePicker Thời gian làm bài
private,tham
chiếu
6 m_cboDeThi A_Combobox private,tham chiếu
7 m_lstDeThi_BaiTap A_ListBox private,tham chiếu
8 m_dlTuLuan DuLieu_TuLuan private
• các phương thức
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1
TaiDanhSachDeThi Tải danh
sách đề
thi
public
2 ChonDeThi Chọn đề thi
public
3 ThemDe Thêm đề thi
public
4 XoaDe Xĩa đề thi
public
5
ThemCauHoiVaoDeThi Thêm câu
hỏi vào
đề thi
public
6
KiemTraTrung Kiểm tra
trùng câu
hỏi trong
đề thi
public
Trang 95
7
BoBaiTapKhoiDeThi Bỏ bài
tập khỏi
đề thi
public
8
TaiDanhSachCauHoi Tải danh
sách câu
hỏi
public
9 ChonCauHoi Chọn câu hỏi
public
10 ThemBai Thêm bài public
11 Luu Lưu public
12 XoaBai Xĩa bài public
13 XoaBaiTrongDe Xĩa bài trong đề
public
14 SuaTenGoiNho Sửa tên gợi nhớ
public
3.3.2.3.10 soạn đề thi trắc nghiệm
• các thuộc tính
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_lstBaiTap A_ListBox Bài tập private,tham chiếu
2 m_ucDeBai A_UserControl Đề bài private,tham chiếu
3 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private,tham chiếu
4 m_cboDoKho A_Combobox Độ khĩ private,tham chiếu
5 m_dtpThoiGianLamBai A_DateTimePicker Thời gian làm bài
private,tham
chiếu
6 m_cboDeThi A_Combobox private,tham chiếu
7 m_lstDeThi_BaiTap A_ListBox private,tham chiếu
8 m_cboSoLuaChon A_Combobox private,tham chiếu
9 m_cboLuaChonDung A_Combobox private,tham chiếu
10 m_dlTracNghiem DuLieu_TracNghiem private
• các phương thức
Trang 96
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả Ghi chú
1
TaiDanhSachDeThi Tải danh
sách đề
thi
public
2 ChonDeThi Chọn đề thi
public
3 ThemDe Thêm đề thi
public
4 XoaDe Xĩa đề thi
public
5
ThemCauHoiVaoDeThi Thêm câu
hỏi vào
đề thi
public
6
KiemTraTrung Kiểm tra
trùng câu
hỏi trong
đề thi
public
7
BoBaiTapKhoiDeThi Bỏ bài
tập khỏi
đề thi
public
8
TaiDanhSachCauHoi Tải danh
sách câu
hỏi
public
9 ChonCauHoi Chọn câu hỏi
public
10 ThemBai Thêm bài public
11 Luu Lưu public
12 XoaBai Xĩa bài public
13 XoaBaiTrongDe Xĩa bài trong đề
public
14 SuaTenGoiNho Sửa tên gợi nhớ
public
3.3.2.3.11 Lớp DuLieu_LyThuyet
• các thuộc tính
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_docLyThuyet XmlDocument Dữ liệu lý thuyết
private
2 m_strPath A_String Đường dẫn file
private
Trang 97
dữ liệu
• các phương thức
ST
T
Tên Tha
m số
Xử lý Kế
t
qu
ả
Ghi
chú
1 TruyVanDuLieuLyThuyet
m_docLyThyet.Load(m_strPa
th)
publi
c
2 CapNhatDuLieuLyThuyet
m_docLyThyet.Save(m_strPat
h)
publi
c
3.3.2.3.12 Lớp DuLieu_TuLuan
• các thuộc tính
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_docDeThi XmlDocument Dữ liệu đề thi
private
2 m_docCauHoi XmlDocument Dữ liệu câu hỏi
private
3
m_strPath A_String Đường
dẫn file
dữ liệu
private
• các phương thức
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả
Ghi
chú
1 LuuDeThi m_docDeThi.Save(m_strPath)
2 TaiDeThi m_docDeThi.Load(m_strPath)
3 LuuCauHoi m_docDeThi.Save(m_strPath)
4 TaiCauHoi m_docDeThi.Load(m_strPath)
3.3.2.3.13 Lớp DuLieuTracNghiem
• các thuộc tính
STT Tên Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 m_docDeThi XmlDocument Dữ liệu đề thi
private
2 m_docCauHoi XmlDocument Dữ liệu câu hỏi
private
Trang 98
3
m_strPath A_String Đường
dẫn file
dữ liệu
private
• các phương thức
STT Tên Tham số Xử lý Kết quả
Ghi
chú
1 LuuDeThi m_docDeThi.Save(m_strPath)
2 TaiDeThi m_docDeThi.Load(m_strPath)
3 LuuCauHoi m_docDeThi.Save(m_strPath)
4 TaiCauHoi m_docDeThi.Load(m_strPath)
3.4 Thiết kế giao diện
3.4.1 Thiết kế thực đơn
- menu chính
- submenu hệ thống
- submenu hiển thị
- submenu Ơn luyện
Trang 99
-submenu dữ liệu
- submenu cơng cụ
- submenu trợ giúp
- Danh sách các menu
STT Tên Chức năng Ghi chú
1 Hệ thống Các thao tác liên
quan đến hệ thống
2 Hiển thị Bật / tắt vài control
của chương trình
3 Ơn luyện Các chức năng liên
Trang 100
quan đến ơn luyện
bài học
4 Dữ liệu Các chức năng liên
quan đến soạn thảo
và nhập – xuất dữ
liệu
5 Cơng cụ Các cơng cụ hỗ trợ
như : máy tính , nháp
, sổ tay hĩa học ,
bảng hệ thống tuần
hồn
6 Thốt Chốt chương trình
7 Hiển thị thanh cơng cụ Hiển thị thanh cơng
cụ
8 Hiển thị thanh trạng thái Hiện thị thanh trạng
thái
9 Hiển thị thanh tác vụ Hiện thị thanh tác vụ
10 Ơn luyện lý thuyết Ơn tập lại các kiến
thức cơ bản lớp 10
,11,12
11 Giải đề thi tự luận Giải các đề thi trong
thư viện các đề thi tự
luận
12 Giải đề thi trắc nghiệm Giải các đề thi trắc
nghiệm
13 Sổ tay hĩa học Tra cứu nhanh các
kiến thức lớp
10,11,12
14 Soạn đề thi tự luận Tạo thư viện các đề
thi tự luận
15 Soạn bài tập trắc nghiệm Soạn đề thi trắc
nghiệm
16 Nhận dữ liệu Nhận dữ liệu cĩ sẳn
17 Xuất dữ liệu Xuất dữ liệu
18 Bảng hệ thống tuần hồn Bảng hệ thống tuần
hồn
19 Bảng tính tan Bảng tính tan
20 Trao đổi Sử dụng Outlook
Express để trao đổi
trên mơi trường
mạng
21 Máy tính Máy tính dùng để
tính tốn
Trang 101
22 Nháp Dùng để nháp khi
cần thiết
23 Hướng dẫn sử dụng Tài liệu hướng dẫn
sử dụng
24 Thơng tin phần mềm Thộng tin về mềm
25 Thơng tin tác giả Thơng tin về tác giả
26 Gĩp ý Gĩp ý vế quá trình
sử dụng phần mềm
27 Giải bài tập theo dạng Giải bài tập theo
dạng
3.4.2 Sơ đồ các màn hình
3.4.2.1 Phân hệ học sinh
3.4.2.2 Phân hệ giáo viên
Màn hình chính
Màn hình ơn
tập lý thuyết
Màn hình giải
đề thi tự luận Màn hình giải đề
thi trắc nghiệm
Màn hình bảng
hệ thống tuần
hồn
Màn hình bảng
bảng tính tan
Màn hình sổ tay
hĩa học
Màn hình giải bài
tập theo dạng
Màn hình giới
thiệu
Trang 102
3.4.3 Danh sách các thành phần trên sơ đồ
3.4.4 Chi tiết từng màn hình
3.4.4.1 Màn hình chính
• Nhiệm vụ : điều phối các chức năng của chương trình .
STT Nghiệp vụ Ghi chú
1 Màn hình chính MH_MHChinh
2 Màn hình ơn tập lý thuyết TH_OnTapLyThuyet
3 Màn hình giải đề thi tự luận TH_GiaiDeThiTuLuan
4 Màn hình giải đề thi trắc nghiệm TH_GiaiDeThiTracNghiem
5 Màn hình soạn đề thi tự luận TH_SoanDeThiTuLuan
6 Màn hình soạn đề thi trắc nghiệm TH_SoanDeThiTracNghiem
7 Màn hình bảng hệ thống tuần hồn MH_BangHeThongTuanHoan
8 Màn hình bảng tính tan MH_BangTinhTan
9 Màn hình Sổ tay hĩa học MH_SoTayHoaHoc
10 Màn hình giải bài theo dạng TH_GiaiBaiTheoDang
11 Màn hình giới thiệu MH_GioiThieu
Màn hình chính
Màn hình soạn
bài lý thuyết
Màn hình soạn
đề thi tự luận Màn hình soạn đề
thi trắc nghiệm
Màn hình bảng
hệ thống tuần
hồn
Màn hình bảng
bảng tính tan
Màn hình sổ tay
hĩa học
Màn hình giới
thiệu
Trang 103
Hình 8 : Màn hình chính
Trang 104
• Danh sách các đối tượng thể hiện
• Danh sách các đối tượng xử lý
• Danh sách các biến cố xử lý
STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
1. m_sbThanhTrangThai A_PanelClick Cho phép thay đổi ngày
giờ hệ thống
public
2. m_tbThanhCongCu A_ItemClick Hiển thị các màn hình
chức năng của chương
trình
public
3. m_mbThanhMenu A_ItemClick Hiển thị các màn hình
chức năng của chương
trình
public
4. m_bbThanhTacVu A_ItemClick Hiển thị các màn hình
chức năng của chương
trình
public
STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú
1 m_sbThanhTrangTha
i
A_StatusBar Thanh trạng thái private
2 m_tbThanhCongCu A_ToolBar Thanh cơng cụ private
3 m_mbThanhMenu A_MenuBar Thanh menu private
4 m_ptbLogo A_PictureBox Logo chương
trình
private
5 m_ucGioiThieu A_UserContro
l
Giới thiệu private
6 m_tmrDinhThoi A_Timer Định thời private
7 m_bbThanhTacVu A_ButtonBar Thanh tác vụ private
STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú
1 m_xlMHChinh XuLy_MHChi
nh
Hiển thị các
màn hình chức
năng khác của
chương trình
private
Trang 105
3.4.4.2 Màn hình ơn tập lý thuyết
Hình 9 : Màn hình ơn tập lý thuyết
• Nhiệm vụ : cho phép ơn tập về lý thuyết
• Danh sách các đối tượng thể hiện
Trang 106
STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú
1 m_cmdLuu A_Button Lưu bài làm private
2 m_cmdDong A_Button Đĩng private
3 m_tvChuongTrinh A_TreeView Chương trình ọc
theo lớp
private
4 m_rtbBaiHoc A_RichTextB
ox
Bài học lý
thuyết
private
5 m_lstBaiTap A_ListBox Danh sách bài
tập ứng với bài
lý thuyết
private
6 m_rtbDeBai A_RichTextB
ox
Đề bài tập SGK private
7 m_ucBaiLam A_UserContro
l
Bài làm private
Trang 107
• Danh sách các đối tượng xử lý
• Danh sách các biến cố xử lý
STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
5. m_tvChuongTrinh A_ItemClick Hiển thị bài lý
thuyết tương ứng
public
6. m_cmdLuu A_Click Lưu bài làm public
7. m_lstBaiTapSGK A_SelectedIndexChanged Hiển thị bài tập
SGK
public
8. m_cmdDong A_Click Đĩng màn hình public
STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú
1 m_xlOnTapLyThuyet XuLy_OnTap
LyThuyet
Thực hiện việc
xử lý các chức
năng liên quan
đến ơn tập lý
thuyết như :
hiển thị bài lý
thuyết , bài tap
SGK , hướng
dẫn làm bài , bài
giải , lưu bài
làm
private
Trang 108
3.4.4.3 Màn hình luyện giải đề thi tự luận
• Nhiệm vụ : cho phép học sinh luyện giải các đề thi tự luận
trong thư viện cĩ sẵn , thực hiện tính thời gian.
Hình 10 : Màn hình giải đề thi tự luận
Trang 109
• Danh sách các đối tượng thể hiện
• Danh sách các đối tượng xử lý
• Danh sách các biến cố
STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú
1 m_cmdDong A_Button Đĩng private
2 m_tvDeThi A_TreeView Đề thi private
3 m_cmdLuuBaiLam A_Button Lưu bài làm private
4 m_cboDoKho A_ComboBox Độ khĩ private
5 m_rtbDeBai A_RichTextB
ox
Đề bài tập SGK private
6 m_dtpThoiGianLam
Bai
A_DateTimePi
cker
Thời gian làm
bài
private
7 m_ucBaiLam A_UserContro
l
Bài làm private
8 m_cmdTinhThoiGian A_Button Tính thời gian private
9 m_rtbHuongDan A_RichTextB
ox
Hướng dẫn private
10 m_rtbBaiGiai A_RichTextB
ox
Bài giải private
11 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private
12 m_tmrBoDinhThoi A_Timer Bộ định thời private
STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú
1 m_xlGiaiDeThiTuLu
an
XuLy_GiaiDe
ThiTuLuan
Thực hiện việc
xử lý các chức
năng liên quan
đến giải đề thi tự
luận : hiển thị
bài tập và các
thuộc tính của
bài tập
private
STT Thể hiện Loại biến cố xử lý Ghi chú
1 m_tvDeThi A_ItemClick Hiển thị đề bài public
2 m_cmdDong A_Click Đĩng màn hình public
3 m_cmdLuu A_Click Lưu bài làm public
4 m_cmdTinhThoiGian A_Click Tính thời gian public
Trang 110
Trang 111
3.4.4.4 Màn hình luyện giải đề thi trắc nghiệm
• Nhiệm vụ : cho phép học sinh luyện giải các đề thi trắc nghiệm
trong thư viện cĩ sẵn , thực hiện tính thời gian và chấm điểm
Hình 11 : Màn hình giải đề thi trắc nghiệm
Trang 112
• Danh sách các đối tượng thể hiện
• Danh sách các đối tượng xử lý
STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú
1 m_cmdKiemTraNhan
h
A_Button Kiểm tra kết quả private
2 m_cmdDong A_Button Đĩng private
3 m_tvDeThi A_TreeView Đề thi private
4 m_cmdDapAn A_Button Đáp án private
5 m_cboDoKho A_ComboBox Độ khĩ private
6 m_rtbDeBai A_RichTextB
ox
Đề bài tập SGK private
7 m_dtpThoiGianLam
Bai
A_DateTimePi
cker
Thời gian làm
bài
private
8 m_cmdTinhThoiGian A_Button Tính thời gian private
9 m_rtbHuongDan A_RichTextB
ox
Hướng dẫn private
10 m_rtbBaiGiai A_RichTextB
ox
Bài giải private
11 m_cboDangBai A_Combobox Dạng bài private
12 m_optCauA A_RadioButto
n
Câu A private
13 m_optCauB A_RadioButto
n
Câu A private
14 m_optCauC A_RadioButto
n
Câu B private
15 m_optCauD A_RadioButto
n
Câu C private
16 m_optCauE A_RadioButto
n
Câu D private
17 m_tmrBoDinhThoi A_Timer Bộ định thời private
STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú
1 m_xlGiaiDeThiTrac
Nghiem
XuLy_GiaiDe
ThiTracNghie
m
Thực hiện việc
xử lý các chức
năng liên quan
đến giải đề thi
trắc nghiệm :
hiển thị bài tập
và các thuộc
tính của bài tập
private
Trang 113
Trang 114
• Danh sách các biến cố
3.4.4.5 Màn hình viết cấu hình electron
• Nhiệm vụ : cho phép học sinh giải bài tập dạng viết cấu hình
electron .
Hình 12 : Màn hình viết cấu hình electron
STT Thể hiện Loại biến cố xử lý Ghi chú
1 m_tvDeThi A_ItemClick Hiển thị đề bài public
2 m_cmdDong A_Click Đĩng màn hình public
3 m_cmdTinhThoiGian A_Click Tính thời gian public
4 m_cmdKiemTraNhan
h
A_Click Kiểm tra xem
liệu lựa chọn đã
đúng kết quả
chưa
public
5 m_cmdKetQua A_Click Hiển thị kết quả public
Trang 115
• Danh sách các đối tượng thể hiện
• Danh sách các biến cố
3.4.4.6 Màn hình viết phương trình phản ứng
STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú
1 m_lblHinhThuc A_Label Hình thức private
2 m_grpBaiTap A_Group Bài tập private
3 m_lblDeBai A_Label Đề bài private
4 m_rtbDeBai A_RichTextB
ox
Đề bài private
5 m_rtbBaiLam A_RichTextB
ox
Bài làm private
6 m_rtbBaiGiai A_RichTextB
ox
Bài giải private
7 m_cmdBaiLam A_Button private
8 m_cmdBaiGiai A_Button private
STT Thể hiện Loại biến cố xử lý Ghi chú
1 m_cboHinhThuc A_SelectedInd
exChanged
Thay đổi hình
thức giải tốn
public
2 m_cmdBaiLam A_Click Phát sinh bài
làm
public
3 m_cmdGiaiBaiTap A_Click Tiến hành giải
bài tập
public
Trang 116
Hình 13 : Màn hình viết phương trình phản ứng
• Danh sách các đối tượng thể hiện
• Danh sách các biến cố
STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú
1 m_lblHinhThuc A_Label Hình thức private
2 m_grpBaiTap A_Group Bài tập private
3 m_lblDeBai A_Label Đề bài private
4 m_rtbDeBai A_RichTextB
ox
Đề bài private
5 m_rtbBaiLam A_RichTextB
ox
Bài làm private
6 m_rtbBaiGiai A_RichTextB
ox
Bài giải private
7 m_cmdBaiLam A_Button private
8 m_cmdBaiGiai A_Button private
Trang 117
STT Thể hiện Loại biến cố xử lý Ghi chú
1 m_cboHinhThuc A_SelectedInd
exChanged
Thay đổi hình
thức giải tốn
public
2 m_cmdBaiLam A_Click Phát sinh bài
làm
public
3 m_cmdGiaiBaiTap A_Click Tiến hành giải
bài tập
public
Trang 118
3.4.4.7 Màn hình bảng hệ thống tuần hồn
Hình 14 : Bảng hệ thống tuần hồn
• Danh sách các đối tượng thể hiện
Trang 119
• Danh sách các đối tượng xử lý
• Danh sách các biến cố
ST Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú
STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú
1 m_ptbBangTuanHoa
n
A_PictureBox Bảng tuần hồn private
2 m_lblKyHieuNguyen
To
A_Label Ký hiệu nguyên
tố
private
3 m_lblTenNguyenTo A_Label Tên nguyên tố private
4 m_lblDienTichNguye
nTo
A_Label Diện tích
nguyên tố
private
5 m_lblNguyenTuKhoi A_Label Khối lượng
nguyên tố
private
6 m_lblDoAmDien A_Label Độ âm điện private
7 m_lblCauHinhElectro
n
A_Label Cấu hình
electron
private
8 m_lblSoOxiHoa A_Label Số oxi hĩa private
9 m_lblLabel1 A_Label private
10 m_lblLabel2 A_Label private
11 m_lblLabel3 A_Label private
12 m_lblLabel4 A_Label private
13 m_lblLabel5 A_Label private
14 m_lblLabel6 A_Label private
15 m_lblLabel7 A_Label private
STT Thể hiện Loại Diễn giải Ghi chú
1 m_xlBangHeThongT
uanHoan
XuLy_BangH
eThongTuanH
oan
Thực hiện việc
xử lý các chức
năng liên quan
đến truy xuất
thơng tin về
bảng hệ thống
tuần hồn : ký
hiệu , tên ,
nguyên tử khối ,
điện tích , độ âm
điện , số oxi hĩa
, cấu hình
electron .
private
Trang 120
T
m_ptbBangTuanHoa
n
A_Click Thơng tin
chi tiết về
nguyên tố
được chọn :
ký hiệu , tên
, nguyên tử
khối , điện
tích , độ âm
điện , số oxi
hĩa , cấu
hình electron
.
public
3.4.4.8 Màn hình bảng tính tan
Hình 15 : Bảng tính tan
• Danh sách các đối tượng thể
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-01122000112403.pdf