Đề tài Phần mềm để hỗ trợ thêm cho học sinh và giáo viên dạy và học tốt hơn

Tài liệu Đề tài Phần mềm để hỗ trợ thêm cho học sinh và giáo viên dạy và học tốt hơn: - i - LỜI MỞ ĐẦU Ngày nay, ngành công nghệ thông tin trên thế giới ngày càng phát triển mạnh mẽ, và ngày càng ứng dụng vào nhiều lĩnh vực. Với khả năng ứng dụng rộng rãi của ngành công nghệ thông tin, với chính sách phát triển ngành công nghệ thông tin của nhà nước, với việc nâng cao chất lượng giáo dục ở nước ta thì việc tin học hóa giáo dục (ứng dụng ngành công nghệ thông tin vào ngành giáo dục) là phù hợp và thiết thực. Với khả năng trên, việc đưa tin học hỗ trợ cho lãnh vực giáo dục, trong đó việc hỗ trợ cho việc giải bài tập của học sinh tại nhà là có thể thực hiện được. Để giúp học sinh có khả năng tự giải bài tập mà không cần đến lớp học thêm, không cần người hướng dẫn giải bài tập, thì với một phần mềm hỗ trợ giải bài tập trên máy tính tại nhà sẽ đáp ứng được cho học sinh những nhu cầu này. Và điển hình là phần mềm hỗ trợ ôn thi tốt nghiệp phổ thông trung học môn toán mà chúng em đã nghiên cứu và thực hiện. Để nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông ...

pdf213 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Phần mềm để hỗ trợ thêm cho học sinh và giáo viên dạy và học tốt hơn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- i - LỜI MỞ ĐẦU Ngày nay, ngành công nghệ thông tin trên thế giới ngày càng phát triển mạnh mẽ, và ngày càng ứng dụng vào nhiều lĩnh vực. Với khả năng ứng dụng rộng rãi của ngành công nghệ thông tin, với chính sách phát triển ngành công nghệ thông tin của nhà nước, với việc nâng cao chất lượng giáo dục ở nước ta thì việc tin học hóa giáo dục (ứng dụng ngành công nghệ thông tin vào ngành giáo dục) là phù hợp và thiết thực. Với khả năng trên, việc đưa tin học hỗ trợ cho lãnh vực giáo dục, trong đó việc hỗ trợ cho việc giải bài tập của học sinh tại nhà là có thể thực hiện được. Để giúp học sinh có khả năng tự giải bài tập mà không cần đến lớp học thêm, không cần người hướng dẫn giải bài tập, thì với một phần mềm hỗ trợ giải bài tập trên máy tính tại nhà sẽ đáp ứng được cho học sinh những nhu cầu này. Và điển hình là phần mềm hỗ trợ ôn thi tốt nghiệp phổ thông trung học môn toán mà chúng em đã nghiên cứu và thực hiện. Để nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông Bộ Giáo dục và Đào tạo đã cái tiến cách dạy và học: tăng cường thiết bị dạy và học, thêm kiến thức vào một số sách giáo khoa, thêm một số môn học mới vào chương trình học. Lượng kiến thức cần truyền đạt và đòi hỏi học sinh nắm bắt tăng nhiều hơn. Trong khi đó, với lượng kiến thức như thế, việc dạy của giáo viên và sự tiếp thu của một số học sinh ở trường, đôi khi không đạt được những kết quả mong muốn. Vì lí do, không đủ thời gian trên lớp để giáo viên hướng dẫn cặn kẽ cho học sinh giải bài tập, nên một số học sinh không thể hoặc khó khăn để theo kịp chương trình học của mình. Vì vậy, việc tự giải bài tập của học sinh ở nhà là việc hết sức khó khăn, nếu không muốn nói là đôi khi không không thể làm được nếu không có người hướng dẫn. Cho nên, một số học sinh đã phải nhờ người hướng dẫn tại nhà (giáo viên kèm tại nhà; anh, chị, phụ huynh có kiến thức về bài tập - ii - của con em mình), số học sinh còn lại không có điều kiện trên thì đến lớp học thêm (hình thức phổ biến) của giáo viên bộ môn. Với lượng kiến thức nhiều hơn trước đây, đòi hỏi học sinh và giáo viên phải đầu tư nhiều thời gian và công sức hơn. Vì thế, một phần mềm để hỗ trợ thêm cho học sinh và giáo viên dạy và học tốt hơn là thực sự cần thiết. Trong đề tài của mình, chúng em mong muốn cung cấp cho giáo viên khả năng biên soạn lý thuyết, biên soạn bài tập trắc nghiệm cũng như tự luận để cung cấp cho học sinh, hỗ trợ phát sinh đề và giải bài tập tự luận cho hầu hết các dạng toán thi tốt nghiệp, hỗ trợ cho học sinh làm bài và chấm bài trắc nghiệm cho học sinh, hỗ trợ thể hiện các ký hiệu toán học trên chương trình. Nội dung của luận văn được chia làm 5 chương cụ thể như sau: Chương 1 Mở Đầu: giới thiệu tổng quan về đề tài, những công việc cần làm trong đề tài. Chương 2 Phân Tích: phân tích đề tài. Chương 3 Thiết Kế: thiết kế đề tài. Chương 4 Kỹ Thuật: giới thiệu các kỹ thuật sử dụng trong quá trình thực hiện đề tài như việc thể hiện các ký hiệu toán học, XML, XSLT, MathML... Chương 5 Thực hiện và kiểm tra: thực hiện và các bộ kiểm tra chương trình. Chương 6 Tổng kết: tóm tắt kết quả đạt được, đề ra hướng phát triển trong tương lai. Phụ lục: Một số vấn đề cần quan tâm của đề tài. - iii - MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU..................................................................................................................i MỤC LỤC .................................................................................................................. iii DANH SÁCH CÁC HÌNH...........................................................................................vii DANH SÁCH CÁC BẢNG........................................................................................ viii Chương 1 Mở đầu ......................................................................................................1 1.1. Giới thiệu về đề tài ...........................................................................................2 1.2. Khảo sát hiện trạng...........................................................................................3 1.2.1. Tình hình thực tế ........................................................................................3 1.2.2. Hiện trạng tin học.......................................................................................4 1.3. Nhu cầu thực tế ................................................................................................6 1.4. Mục tiêu ...........................................................................................................6 1.5. Yêu cầu.............................................................................................................7 1.5.1. Yêu cầu chức năng.....................................................................................7 1.5.2. Yêu cầu phi chức năng.............................................................................11 1.5.2.1. Tính tiến hóa :...................................................................................11 1.5.2.2. Tính tiện dụng :.................................................................................11 1.5.2.3. Tính hiệu quả : ..................................................................................12 1.5.2.4. Tính tương thích : .............................................................................12 1.5.3. Các yêu cầu khác .....................................................................................13 1.5.3.1. Tính tái sử dụng :..............................................................................13 1.5.3.2. Tính dễ bảo trì : ................................................................................13 1.5.3.3. Tính dễ mang chuyển : .....................................................................13 Chương 2 Phân tích .................................................................................................14 2.1. Sơ đồ sử dụng.................................................................................................15 Danh sách các yêu cầu: ................................................................................................15 2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu ........................................................................................17 2.2.1. Soạn lý thuyết ..........................................................................................17 2.2.2. Soạn bài tập mẫu......................................................................................17 2.2.3. Phát sinh bài tập .......................................................................................18 2.2.4. Phát sinh bài giải ......................................................................................18 2.2.5. Soạn câu trắc nghiệm...............................................................................18 2.2.6. Phát sinh đề thi trắc nghiệm.....................................................................19 2.2.7. Xem lý thuyết...........................................................................................20 2.2.8. Xem bài tập mẫu ......................................................................................20 - iv - 2.2.9. Thi tự luận................................................................................................21 2.2.10. Làm bài trắc nghiệm.............................................................................21 2.2.11. Chấm bài trắc nghiệm ..........................................................................22 2.3. Sơ đồ lớp ........................................................................................................23 Chương 3 Thiết kế....................................................................................................25 3.1. Sơ đồ kiến trúc tổng thể .................................................................................26 3.2. Chi tiết tổ chức lưu trữ đối tượng...................................................................38 3.2.1. Câu trắc nghiệm .......................................................................................38 3.2.2. Lý thuyết ..................................................................................................39 3.2.3. Bài Tập Mẫu ............................................................................................39 3.2.4. Đề thi trắc nghiệm....................................................................................40 3.3. Thiết kế các lớp đối tượng xử lý thể hiện ......................................................42 3.3.1. Sơ đồ màn hình trong phân hệ học sinh...................................................42 3.3.2. Sơ đồ màn hình trong phân hệ giáo viên .................................................43 3.3.3. Các màn hình chung của hai phân hệ ......................................................44 3.3.3.1. Màn hình chính.................................................................................44 3.3.3.2. Màn hình Soạn Lý Thuyết ................................................................46 3.3.3.3. Thể hiện Lý thuyết............................................................................50 3.3.3.4. Màn hình Soạn Bài tập mẫu .............................................................53 3.3.3.5. Thể hiện bài tập mẫu ........................................................................56 3.3.3.6. Màn hình Soạn đề trắc nghiệm.........................................................58 3.3.3.7. Màn hình điều kiện phát sinh đề trắc nghiệm ..................................63 3.3.3.8. Thể hiện câu trắc nghiệm .................................................................67 3.3.3.9. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 1 .......................................................70 3.3.3.10. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 2 .......................................................71 3.3.3.11. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 3 .......................................................73 3.3.3.12. Thể hiện cây danh mục.....................................................................74 3.3.3.13. Thể hiện thời gian.............................................................................75 3.3.3.14. Màn hình Nhập câu trắc nghiệm ......................................................77 3.3.3.15. Màn hình Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số ...........................................79 3.3.3.16. Màn hình tính đạo hàm biểu thức.....................................................81 3.3.3.17. Thể hiện Bảng biến thiên..................................................................82 3.3.3.18. Thể hiện đồ thị hàm số .....................................................................83 3.3.3.19. Màn hình Không Gian – Mặt Phẳng ................................................84 3.3.3.20. Màn hình Thư viện ...........................................................................86 3.3.3.21. Màn hình Tham Số ...........................................................................88 3.3.4. Các màn hình của phân hệ học sinh.........................................................89 3.3.4.1. Thể hiện Lý Thuyết Chính ...............................................................89 3.3.4.2. Thể hiện Bài tập chính......................................................................90 - v - 3.3.4.3. Thể hiện Trắc nghiệm Chính............................................................92 3.3.4.4. Màn hình thi trắc nghiệm .................................................................93 3.3.5. Các màn hình của phân hệ giáo viên .......................................................96 3.3.5.1. Màn hình Lý thuyết Chính ...............................................................96 3.3.5.2. Màn hình bài tập chính .....................................................................97 3.3.5.3. Màn hình trắc nghiệm chính.............................................................99 3.3.5.4. Màn hình Soạn Câu trắc nghiệm : ..................................................100 3.4. Thiết kế các lớp đối tượng xử lý nghiệp vụ .................................................104 3.4.1. Lý thuyết ................................................................................................104 3.4.1.1. Lớp LyThuyet.................................................................................104 3.4.1.2. Lớp DSLyThuyet............................................................................105 3.4.2. Trắc Nghiệm ..........................................................................................106 3.4.2.1. Lớp CauTracNghiem......................................................................106 3.4.2.2. Lớp DanhSachCauTN ....................................................................106 3.4.2.3. Lớp DethiTracNghiem ...................................................................108 3.4.2.4. Lớp DanhSachDethiTN..................................................................109 Bảng 3-42 Các bảng mô tả lớp DanhSachDeThiiTN...........................................109 3.4.3. Bài tập: ...................................................................................................109 3.4.3.1. Lớp Thư viện (THUVIEN):............................................................109 3.4.3.2. Lớp Bài tập tự luận (BaiTapTuLuan):............................................110 3.4.3.3. Lớp hàm số(HAM_SO): .................................................................111 3.4.3.4. Lớp xử lý không gian tọa độ (XL_KhongGianToaDo): ................114 3.4.3.5. Lớp xử lý mặt phẳng tọa độ (XL_MatPhangToaDo):....................117 3.4.3.6. Lớp biểu thức (BIEU_THUC):.......................................................121 Bảng 3-46 Các bảng mô tả lớp BIEU_THUC .............................................121 3.4.3.7. Lớp đơn thức (DON_THUC): ........................................................121 3.4.3.8. Lớp hằng số (HANG_SO)..............................................................122 3.4.3.9. Lớp biểu thức 1 ngôi (BIEU_THUC_1_NGOI).............................122 3.4.3.10. Lớp biểu thức 2 ngôi (BIEU_THUC_2_NGOI) ............................123 3.4.3.11. Lớp Tham số ( ThamSo ): ..............................................................125 3.5. Sơ đồ phối hợp hoạt động ............................................................................126 3.5.1. Lưu trữ bài lý thuyết ..............................................................................126 3.5.2. Lưu trữ câu trắc nghiệm.........................................................................126 3.5.3. Phát sinh đề trắc nghiệm........................................................................127 3.5.4. Thi trắc nghiệm ......................................................................................127 3.5.5. Chấm điểm bài trắc nghiệm ...................................................................128 Chương 4 Một số kỹ thuật đặc trưng của đề tài .................................................129 4.1. XML.............................................................................................................130 4.2. XSLT............................................................................................................130 - vi - 4.3. MATHML....................................................................................................130 4.4. MATHML Control.......................................................................................131 4.5. Thư viện hỗ trợ nhận dạng đề tự luận ..........................................................132 Chương 5 Thực hiện và kiểm tra..........................................................................133 5.1. Thực hiện phần mềm....................................................................................134 5.2. Kiểm tra phần mềm......................................................................................134 Chương 6 Tổng kết ................................................................................................139 6.1. Các kết quả đạt được....................................................................................140 6.1.1. Các yêu cầu chức năng : ........................................................................140 6.1.2. Các yêu phi chức năng:..........................................................................142 6.2. Tự đánh giá ..................................................................................................142 6.2.1. Ưu điểm: ................................................................................................142 6.2.2. Hạn chế: .................................................................................................142 6.3. Hướng phát triển ..........................................................................................143 PHỤ LỤC ................................................................................................................144 TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................204 - vii - DANH SÁCH CÁC HÌNH Hình 1-1 Giao diện của PM Ôn Thi Toán của ADCOM .................................................4 Hình 1-2 GD của “LTĐH”...............................................................................................4 Hình 1-3 Giao Diện của PM Toán của ESoft...................................................................5 Hình 2-1 Sơ đồ sử dụng .................................................................................................15 Hình 2-2 Sơ đồ lớp.........................................................................................................23 Hình 3-1 Sơ đồ kiến trúc tổng thể ..................................................................................26 Hình 3-2 Sơ đồ màn hình phân hệ Học Sinh .................................................................42 Hình 3-3 Sơ đồ màn hình phân hệ Giáo Viên................................................................43 Hình 3-4 Màn hình chính ...............................................................................................44 Hình 3-5 Màn hình Soạn lý thuyết.................................................................................47 Hình 3-6 Thể hiện Lý Thuyết.........................................................................................51 Hình 3-7 Màn hình Soạn Bài Tập Mẫu..........................................................................53 Hình 3-8 Thể hiện bài tập mẫu.......................................................................................56 Hình 3-9 Màn hình Soạn Đề Trắc Nghiệm....................................................................59 Hình 3-10 Màn hình Điều kiện phát sinh Đề Trắc Nghiệm...........................................64 Hình 3-11 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm...........................................................................67 Hình 3-12 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 1.................................................................70 Hình 3-13 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 2.................................................................71 Hình 3-14 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 3.................................................................73 Hình 3-15 Thể hiện Cây Danh Mục...............................................................................74 Hình 3-16 Thể hiện Thời Gian.......................................................................................75 Hình 3-17 Màn hình Nhập Câu Trắc Nghiệm................................................................77 Hình 3-18 Màn hình Khảo sát và vẽ đồ thị ....................................................................79 Hình 3-19 Màn hình Tính Đạo Hàm Biểu thức .............................................................81 Hình 3-20 Thể hiện Bảng Biến Thiên............................................................................82 Hình 3-21 Thể hiện Đồ thị Hàm số ................................................................................83 Hình 3-22 Màn hình Không Gian – Mặt phẳng .............................................................84 Hình 3-23 Màn hình thư viện.........................................................................................86 Hình 3-24 Màn hình thư viện.........................................................................................88 Hình 3-25 Thể hiện Lý Thuyết.......................................................................................89 Hình 3-26 Thể hiện Bài Tập Chính................................................................................90 Hình 3-27 Thể hiện Trắc Nghiệm Chính .......................................................................92 Hình 3-28 Màn hình Thi Trắc Nghiệm ..........................................................................93 Hình 3-29 Thể hiện Lý Thuyết Chính_Giáo viên ..........................................................96 Hình 3-30 Thể hiện Bài Tập Chính_Giáo viên ..............................................................97 Hình 3-31 Thể hiện Trắc Nghiệm Chính_Giáo Viên.....................................................99 Hình 3-32 Màn hình Soạn Câu Trắc Nghiệm ..............................................................100 - viii - DANH SÁCH CÁC BẢNG Bảng 1-1 Tính tiến hoá...................................................................................................11 Bảng 1-2 Tính hiệu quả..................................................................................................12 Bảng 2-1 Danh sách các usecase....................................................................................16 Bảng 2-2 Danh sách các lớp đối tượng ..........................................................................24 Bảng 3-1 Danh sách các lớp thể hiện.............................................................................28 Bảng 3-2 Danh sách các lớp xử lý .................................................................................30 Bảng 3-3 Danh sách các lớp lưu trữ...............................................................................31 Bảng 3-4 Danh sách các lớp con của XL_KhongGianToaDo .......................................32 Bảng 3-5 Danh sách các lớp con của XL_MatPhangToaDo .........................................35 Bảng 3-6 Danh sách các lớp con của lớp HAMSO........................................................36 Bảng 3-7 Danh sách các lớp con của lớp BIEUTHUC..................................................37 Bảng 3-8 Các bảng thông tin về màn hình chính...........................................................46 Bảng 3-9 Các bảng mô tả màn hình Soạn Lý Thuyết ....................................................50 Bảng 3-10 Các bảng mô tả Thể hiện Lý thuyết .............................................................52 Bảng 3-11 Các bảng mô tả màn hình Soạn Bài Tập Mẫu..............................................55 Bảng 3-12 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Mẫu .........................................................58 Bảng 3-13 Các bảng mô tả màn hình Soạn Đề Trắc Nghiệm........................................63 Bảng 3-14 Các bảng mô tả màn hình Điếu kiện Phát sinh ............................................67 Bảng 3-15 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm .................................................69 Bảng 3-16 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm 1 ..............................................71 Bảng 3-17 Các bảng mô tả thể hiên câu Trắc Nghiệm 2 ...............................................72 Bảng 3-18 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm 3 ..............................................73 Bảng 3-19 Các bảng mô tả thể hiện Cây Danh Mục......................................................75 Bảng 3-20 Các bảng mô tả thể hiện Thời Gian..............................................................77 Bảng 3-21 Các bảng mô tả màn hình Nhập Câu Trắc Nghiệm .....................................79 Bảng 3-22 Các bảng mô tả màn hình Khảo sát và vẽ Đố thị .........................................80 Bảng 3-23 Các bảng mô tả màn hình Tính Đạo Hàm Biểu thức ...................................82 Bảng 3-24 Các bảng mô tả thể hiện Bảng Biến Thiên...................................................82 Bảng 3-25 Các bảng mô tả thể hiện đồ thị .....................................................................84 Bảng 3-26 Các bảng mô tả màn hình Không Gian Mặt phẳng......................................86 Bảng 3-27 Các bảng mô tả màn hình Thư viện .............................................................87 Bảng 3-28 Các bảng mô tả màn hình Thư viện .............................................................89 Bảng 3-29 Các bảng mô tả thể hiện Lý Thuyết Chính_ Học sinh .................................90 Bảng 3-30 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Chính _Học sinh .....................................91 Bảng 3-31 Các bảng mô tả thể hiện Trắc Nghiệm Chính ..............................................93 Bảng 3-32 Các bảng mô tả màn hình Thi Trắc Nghiệm ................................................96 Bảng 3-33 Các bảng mô tả thể hiện Lý Thuyết Chính...................................................97 Bảng 3-34 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Chính.......................................................98 - ix - Bảng 3-35 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Chính.....................................................100 Bảng 3-36 Các bảng mô tả màn hình Soạn Câu Trắc Nghiệm ....................................103 Bảng 3-37 Các bảng mô tả lớp Lý Thuyết ...................................................................104 Bảng 3-38 Các bảng mô tả lớp DSLyThuyet...............................................................105 Bảng 3-39 Các bảng mô tả lớp CauTracNghiem.........................................................106 Bảng 3-40 Các bảng mô tả lớp DanhSachCauTN .......................................................107 Bảng 3-41 Các bảng mô tả lớp DeThiTracNghiem .....................................................108 Bảng 3-42 Các bảng mô tả lớp DanhSachDeThiiTN...................................................109 Bảng 3-43 Các bảng mô tả lớp HAMSO .....................................................................112 Bảng 3-44 Các bảng mô tả lớp XL_KhongGianToaDo...............................................115 Bảng 3-45 Các bảng mô tả lớp XL_MatPhangToaDo.................................................118 Bảng 3-46 Các bảng mô tả lớp BIEU_THUC .............................................................121 Bảng 3-47 Các bảng mô tả lớp DON_THUC ..............................................................122 Bảng 3-48 Các bảng mô tả lớp HANG_SO.................................................................122 Bảng 3-49 Các bảng mô tả lớp BIEU_THUC_1_NGOI .............................................123 Bảng 3-50 Các bảng mô tả lớp BIEU_THUC_2_NGOI .............................................123 Chương 1. Mở đầu - 1 - Chương 1 Mở đầu ªChương này giới thiệu tổng quan về đề tài, gồm các phần sau: • Giới thiệu về đề tài • Khảo sát hiện trạng • Nhu cầu thực tế • Mục tiêu • Yêu cầu Chương 1. Mở đầu - 2 - 1.1. Giới thiệu về đề tài Ngày nay, ngành công nghệ thông tin trên thế giới đang trên đà phát triển mạnh mẽ, và ngày càng ứng dụng vào nhiều lĩnh vực: kinh tế, khoa học kĩ thuật, quân sự, y tế, giáo dục… và nó đã đáp ứng ngày càng nhiều yêu cầu của các lĩnh vực này, để phục vụ cho nhu cầu của con người. Với khả năng ứng dụng rộng rãi của ngành công nghệ thông tin, với chính sách phát triển ngành công nghệ thông tin của nhà nước, với việc nâng cao chất lượng giáo dục ở nước ta thì việc tin học hóa giáo dục (ứng dụng ngành công nghệ thông tin vào ngành giáo dục) là phù hợp và thiết thực. Với khả năng trên, việc đưa tin học hỗ trợ cho lãnh vực giáo dục, trong đó việc hỗ trợ cho việc giải bài tập của học sinh tại nhà là có thể thực hiện được. Để giúp học sinh có khả năng tự giải bài tập mà không cần đến lớp học thêm, không cần người hướng dẫn giải bài tập, thì với một phần mềm hỗ trợ giải bài tập trên máy tính tại nhà sẽ đáp ứng được cho học sinh những nhu cầu này. Và điển hình là phần mềm hỗ trợ ôn thi tốt nghiệp phổ thông trung học môn toán mà chúng em đã nghiên cứu và thực hiện. Chương 1. Mở đầu - 3 - 1.2. Khảo sát hiện trạng 1.2.1. Tình hình thực tế Các nghiệp vụ của giáo viên Soạn bài giảng: Trước giờ lên lớp dạy, giáo viên soạn bài giảng của mình từ sách giáo khoa của bộ giáo dục và những tài liệu tham khảo khác. Soạn bài tập: Những bài tập cho học sinh làm, giáo viên có thể tự soạn hay lấy từ sách giáo khoa, những tài liệu tham khảo. Soạn hướng dẫn giải bài tập: Để đưa ra các hướng dẫn, gợi ý giải bài tập cho học sinh, giáo viên soạn thông qua kiến thức sẵn có của mình hay tham khảo tài liệu. Chấm điểm và cho nhận xét, đánh giá kết quả: Giáo viên chấm điểm bài làm của học sinh. Các nghiệp vụ của học sinh Giải bài tập: Đa số học sinh làm nháp trước, đến khi tìm ra được hướng đi đến kết quả bài toán thì mới thực sự ghi vào tập hoặc giấy kiểm tra. Xem tóm tắt lý thuyết: Học sinh nghe giảng và ghi chép lý thuyết ở lớp; về nhà, học sinh xem lại bài giảng và đôi khi, học sinh cần tra cứu lý thuyết trong quá trình làm bài tập. Xem đánh giá: Học sinh xem lại bài làm của mình sau khi giáo viên chấm bài và sửa bài. Xem đáp án: Học sinh xem bài giải mẫu của giáo viên để học tập cách giải. Chương 1. Mở đầu - 4 - 1.2.2. Hiện trạng tin học Thực hiện khảo sát trên 3 chương trình là : • “Phần mềm Ôn Thi Đại Học – Môn Toán” của công ty ADCOM Hình 1-1 Giao diện của PM Ôn Thi Toán của ADCOM Nhận xét : Phần mềm cung cấp lý thuyết khá đầy đủ. Hỗ trợ học sinh làm bài trắc nghiệm, chấm bài làm trắc nghiệm. Ngân hàng dữ liệu bài tập mẫu không nhiều. Phần lý thuyết không có chức năng biên soạn. • “Luyện Thi Đại Học” của tác giả Nguyễn Văn Hảo. Hình 1-2 GD của “LTĐH” Nhận xét : Cho phép thực hiện nhiều phép toán. Biên soạn bài tập một cách thủ công. Chưa hỗ trợ chức năng phát sinh đề trắc nghiệm tự động. Chưa hỗ trợ chức năng giải toán. Chương 1. Mở đầu - 5 - • Phần mềm Toán học do Esoft phát triển: Hình 1-3 Giao Diện của PM Toán của ESoft Nhận xét : Chương trình hoàn toàn miễn phí và mã nguồn mở. Phần vẽ đồ thị tốt. Chưa có chức năng hỗ trợ giải các dạng Toán lớp 12 (ngoài phần vẽ đồ thị). Phần dữ liệu tương đối sơ sài, không linh động (không cho biên soạn lý thuyết). Nhận xét chung: Những điểm mạnh: o Các chương trình sử đều có giao diện đơn giản dễ sử dụng. o Hỗ trợ các chức năng xem lý thuyết, tra cứu công thức. o Một vài chương trình có hỗ trợ soạn câu trắc nghiệm, thi trắc nghiệm và chấm điểm. Những điểm còn thiếu sót: o Độ linh động của các chương trình không cao, tức là không cho thêm hay chỉnh sửa một bài lý thuyết, chức năng hỗ trợ giải Toán ít. o Phần dữ liệu chủ yếu là lý thuyết, không có các dạng bài tập mẫu cho người dùng tham khảo. => Với hiện trạng thực tế và hiện trạng tin học như vậy ta thấy việc xây dựng một phần mềm hỗ trợ ôn thi tốt nghiệm môn Toán là hết sức cần thiết. Đó là lý do để chúng em thực hiện đề tài này. Chương 1. Mở đầu - 6 - 1.3. Nhu cầu thực tế Để nâng cao chất lượng giáo dục phổ thông Bộ Giáo dục và Đào tạo đã cái tiến cách dạy và học: tăng cường thiết bị dạy và học, thêm kiến thức vào một số sách giáo khoa, thêm một số môn học mới vào chương trình học. Lượng kiến thức cần truyền đạt và đòi hỏi học sinh nắm bắt tăng nhiều hơn. Trong khi đó, với lượng kiến thức như thế, việc dạy của giáo viên và sự tiếp thu của một số học sinh ở trường, đôi khi không đạt được những kết quả mong muốn. Vì lí do, không đủ thời gian trên lớp để giáo viên hướng dẫn cặn kẽ cho học sinh giải bài tập, nên một số học sinh không thể hoặc khó khăn để theo kịp chương trình học của mình. Vì vậy, việc tự giải bài tập của học sinh ở nhà là việc hết sức khó khăn, nếu không muốn nói là đôi khi không không thể làm được nếu không có người hướng dẫn. Cho nên, một số học sinh đã phải nhờ người hướng dẫn tại nhà (giáo viên kèm tại nhà; anh, chị, phụ huynh có kiến thức về bài tập của con em mình), số học sinh còn lại không có điều kiện trên thì đến lớp học thêm (hình thức phổ biến) của giáo viên bộ môn. Với lượng kiến thức nhiều hơn trước đây, đòi hỏi học sinh và giáo viên phải đầu tư nhiều thời gian và công sức hơn. Vì thế, một phần mềm để hỗ trợ thêm cho học sinh và giáo viên dạy và học tốt hơn là thực sự cần thiết. 1.4. Mục tiêu Đề tài có hai mục tiêu chính, đó là hỗ trợ học sinh trong quá trình học và hỗ trợ giáo viên trong quá trình dạy. Học sinh có thể xem lý thuyết, xem đáp án, xem đánh giá về bài làm của giáo viên, ngoài ra chương trình còn hỗ trợ cho học sinh phát sinh bài giải và lưu trữ bài làm tự luận để chuyển cho giáo viên, và cho học sinh thi trắc nghiệm, hình thức thi có thể được áp dụng trong tương lai gần… Giáo viên có thể soạn lý thuyết, soạn đáp án, ra đề tự luận và trắc nghiệm cho học sinh, phần mềm hỗ trợ giáo viên phát sinh bài tập và bài giải cũng như đề thi trắc nghiệm… Bên cạnh đó, học sinh và giáo viên có thể trao đổi thông tin bằng tài liệu được in ra giấy, đĩa mềm, website, FTP hay qua hệ thống email. Chương 1. Mở đầu - 7 - 1.5. Yêu cầu Chúng em mong muốn đạt được những chức năng: • Thể hiện tốt các ký hiệu toán học. • Cung cấp dữ liệu mẫu nhiều cho học sinh tham khảo. • Hỗ trợ nhiều dạng toán nhất có thể. • Lưu trữ và xử lý dữ liệu dưới dạng XML, MathML để chương trình có thể truy xuất dữ liệu nhanh hơn. • Các dạng toán thể hiện sao cho tự nhiên nhất, gần với thực tế nhất. Cụ thể các yêu cầu mà chương trình muốn đạt được như sau: 1.5.1. Yêu cầu chức năng − Cung cấp lý thuyết cho học sinh: o Cung cấp lý thuyết trong sách giáo khoa. o Cung cấp phương pháp giải quyết các dạng bài toán. o Cho phép học sinh sắp xếp các tài liệu theo ý muốn. − Cung cấp ngân hàng dữ liệu bài tập mẫu đủ lớn cho học sinh: o Cung cấp nhiều bài mẫu và đáp án để học sinh tham khảo. o Cho phép học sinh biên soạn và bổ sung bài mẫu vào ngân hàng dữ liệu. − Làm bài trắc nghiệm: o Cho phép biên soạn câu hỏi trắc nghiệm và đề thi trắc nghiệm. o Cho phép phát sinh câu hỏi trắc nghiệm. o Cho phép phát sinh đề thi trắc nghiệm từ ngân hàng dữ liệu có sẵn. o Hỗ trợ nhiều dạng trắc nghiệm khác nhau. o Cho phép học sinh làm bài trắc nghiệm. o Hỗ trợ chấmbài làm cho học sinh. − Làm bài tự luận: o Hỗ trợ phát sinh bài tự luận cho học sinh các dạng toán sau: Chương 1. Mở đầu - 8 - ƒ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. • y = ax + b • y = ax2 + bx + c • y = ax3 + bx2 + cx + d • y = ax4 + bx2 + c • y = ' ' a a x b+ • y = '' bxa bax + + • y = '' ax 2 bxa cbx + ++ • y = ''xa' 2 cxb a ++ • y = ''xa' 2 cxb bax ++ + • y = ''xa' ax 2 2 cxb cbx ++ ++ ƒ Mặt phẳng tọa độ. • Đường thẳng o Tìm tọa độ giao điểm giữa các đường. o Viết phương trình đường thẳng chính tắc. o Viết phương trình đường thẳng tham số. o Viết phương trình đường thẳng tổng quát. o Viết phương trình đường thẳng qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. o Viết phương trình đường thẳng qua một điểm cho trước và song song với một đường thẳng cho trước. • Đường tròn Chương 1. Mở đầu - 9 - o Viết phương trình đường tròn. o Viết trình tiếp tuyến chung của 2 đường tròn. o Viết phương trình tiếp tuyến qua một điểm thuộc đường tròn. o Viết phương trình tiếp tuyến qua một điểm nằm ngoài đườn tròn. o Xác định vi trí tương đối của 2 đường tròn. • Ellipse o Kiểm tra 1 đường thẳng có tiếp xúc với Ellipse không? o Viết phương trình HCN cơ sở của Ellipse. o Tìm tâm sai. o Tìm tiêu cự. o Tìm tiêu điểm. o Viết phương trình đường chuẩn. • Hyperbol o Kiểm tra 1 đường thẳng có tiếp xúc với Hyperbol không? o Viết phương trình HCN cơ sở của Hyperbol. o Tìm tâm sai. o Tìm tiêu cự. o Tìm tiêu điểm. o Viết phương trình đường chuẩn. ƒ Không gian tọa độ. • Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau. • Tính diện tích mặt cầu. • Tính diện tích tam giác. Chương 1. Mở đầu - 10 - • Tính khoảng cách từ 1 điểm đến một mặt phẳng. • Tính thể tích của tứ diện. • Tính thể tích mặt cầu. • Tính vector từ toạ độ các điểm. • Viết phương trình đường thẳng chính tắc. • Viết phương trình đường thẳng tham số. • Viết phương trình đường thẳng tổng quát • Viết phương trình đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng chéo nhau. • Viết phương trình mặt phẳng tham số. • Viết phương trình mặt phẳng tổng quát. • Xét vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng. ƒ Đạo hàm. • Tính tốt tất cả các dạng toán. • Thể hiện tốt các ký tự toán học, nhận diện đề 1 cách tự nhiên nhất. o Cho phép học sinh lưu trữ bài làm và chuyển cho giáo viên đánh giá. o Nhận diện đề bài của học sinh dưới dạng tự nhiên. − Cung cấp phương tiện giao tiếp giữa giáo viên và học sinh: o Trao đổi thông tin qua Web. ƒ Hỗ trợ 1 trang thông tin. ƒ Hỗ trợ download, upload tài liệu. ƒ Hỗ trợ 1 forum để giáo viên và học sinh trao đổi thông tin trực tuyến. o Trao đổi thông tin qua đĩa mềm. o Trao đổi thông tin qua email. o Trao đổi thông tin qua giấy. Chương 1. Mở đầu - 11 - 1.5.2. Yêu cầu phi chức năng 1.5.2.1. Tính tiến hóa : STT Nội dung Mô tả chi tiết Ghi chú 1 Thay đổi số lượng các gợi ý của câu hỏi trắc nghiệm. Giáo viên có thể chọn số lượng các gợi ý tùy nhu cầu (mặc định là 4). 2 Thay đổi đặc trưng nhận diện bài tập. Thay đổi đặc trưng để nhận diện bài tập tự nhiên hơn. 3 Thay đổi dạng câu trắc nghiệm. Thay đổi theo 3 dạng : 1 đáp án, nhiều đáp án, điền từ. Bảng 1-1 Tính tiến hoá 1.5.2.2. Tính tiện dụng : Giao diện trực quan, sinh động, tham khảo lí thuyết, cho phép từng bước hướng dẫn học sinh giải bài tập. Dễ học và dễ sử dụng, phù hợp với môi trường giáo dục. STT Nghiệp vụ Mức độ dễ học Mức độ dễ sử dụng Ghi chú 1 Giải bài tập 10 phút hướng dẫn Nhắc nhở 2 Xem tóm tắt lý thuyết Không cần hướng dẫn 3 Xem đánh giá Không cần hướng dẫn 4 Xem đáp án Không cần hướng dẫn 5 Tra cứu bài tập Không cần hướng dẫn 6 Soạn tóm tắt lý thuyết và ví dụ minh hoạ 10 phút hướng dẫn 7 Soạn đề bài tập 10 phút hướng dẫn Nhắc nhở 8 Soạn đáp án 10 phút hướng dẫn Nhắc nhở 9 Soạn câu hỏi trắc nghiệm. 5 phút hướng dẫn 10 Soạn đề trắc nghiệm 5 phút hướng dẫn Chương 1. Mở đầu - 12 - 1.5.2.3. Tính hiệu quả : Máy tính với CPU Pentium III 800, RAM 256MB Đĩa cứng 20GB STT Nội dung Tốc độ xử lý Dung lượng lưu trữ Ghi chú 1 Soạn bài lý thuyết 10 phút/trang 2 Soạn bài tập. 5 phút/bài 3 Chấm bài tập. 5 phút/bài. 4 Soạn câu hỏi trắc nghiệm 5 phút/câu. 5 Soạn đề trắc nghiệm. 10 phút/đề. 6 Xem bài lý thuyết Ngay lập tức 7 Xem đáp án. Ngay lập tức Bảng 1-2 Tính hiệu quả 1.5.2.4. Tính tương thích : STT Nội dung Mô tả chi tiết Ghi chú 1 Cho phép soạn bài từ MS Word Giáo viên có thể dùng MS Word để soạn bài lý thuyết. 2 Cho phép xuất tài liệu ra MS Word Người dùng có thể xuất tài liệu ra tập tin word document. 3 Cho phép gửi tài liệu thông qua MS OutLook. Phần mềm hỗ trợ người dùng gởi tài liệu bằng email thông qua MS OutLook Chương 1. Mở đầu - 13 - 1.5.3. Các yêu cầu khác 1.5.3.1. Tính tái sử dụng : Chương trình được thiết kế bao gồm các thư viện liên kết (DLL), nên tuy có 2 phân hệ chương trình khác nhau nhưng hầu hết các xử lý, các control đều được thiết kế chung trên 1 thư viện, chỉ những xử lý hoặc control riêng cho từng phân hệ (Giáo Viên, Học Sinh) mới được thiết kế riêng. Đặc biệt chương trình còn tạo ra 1 bộ thư viện thể hiện giao diện của riêng mình, có thể dễ dàng mang sử dụng sang cho các chương trình khác. 1.5.3.2. Tính dễ bảo trì : Chương trình được thiết kế theo mô hình 3 lớp : giao diện, xử lý, dữ liệu Æ bất cứ 1 thay đổi, chỉnh sửa có thể dễ dàng phát hiện và thay đổi. 1.5.3.3. Tính dễ mang chuyển : Chương trình thiết kế gồm 3 lớp và thư viện liên kết động được sắp xếp hợp lý để có thể dễ dàng mang chuyển. Chương trình được viết thành 3 môđun, môđun OnThiTNToan chứa những thành phần chung của 2 môđun PhanHeHocSinh và PhanHeGiaoVien. Chương 2. Phân tích - 14 - Chương 2 Phân tích ªChương này mô tả quá trình phân tích đề tài, gồm : • Sơ đồ sử dụng • Sơ đồ luồng dữ liệu • Sơ đồ lớp Chương 2. Phân tích - 15 - 2.1. Sơ đồ sử dụng Hình 2-1 Sơ đồ sử dụng Danh sách các yêu cầu: STT Tên nghiệp vụ Ý nghĩa Ghi chú 1 Soạn lý thuyết Giáo viên soạn lý thuyết cho học sinh xem. 2 Soạn bài tập Giáo viên soạn bài tập mẫu cho học sinh xem. 3 Phát sinh bài tập Phần mềm phát sinh bài tập theo yêu cầu của giáo viên và Chương 2. Phân tích - 16 - học sinh. 4 Phát sinh bài giải Phần mềm phát sinh bài giải theo yêu cầu của giáo viên và học sinh. 5 Soạn câu trắc nghiệm Giáo viên soạn các đề thi trắc nghiệm. 6 Phát sinh đề thi trắc nghiệm Từ ngân hàng câu hỏi, giáo viên phát sinh ra các đề thi trắc nghiệm theo ý mình. 7 Xem lý thuyết Học sinh có thể xem lý thuyết mà giáo viên đã soạn. 8 Xem bài tập mẫu Học sinh có thể xem các bài giải mẫu mà giáo viên đã soạn. 9 Làm bài tự luận Học sinh làm bài tự luận theo đề bài do phần mềm phát sinh, do giáo viên cho hoặc tự nghĩ ra. 10 Làm bài trắc nghiệm Học sinh làm bài trắc nghiệm theo các bộ đề do giáo viên gửi đến hoặc do phần mềm phát sinh từ ngân hàng đề thi. 11 Chấm bài trắc nghiệm Phần mềm hỗ trợ chấm bài trắc nghiệm cho học sinh, để học sinh biết mình làm bài được đến mức độ nào. Bảng 2-1 Danh sách các usecase Chương 2. Phân tích - 17 - 2.2. Sơ đồ luồng dữ liệu 2.2.1. Soạn lý thuyết Người dùng Soạn lý thuyết D1 D2 D4 D3 D1 : Yêu cầu soạn lý thuyết, thông tin về bài lý thuyết cần chỉnh sửa (nếu có). D2 : Thông báo việc lưu trữ thành công hay không. D3 : Bài lý thuyết (chương, lớp, tên bài, nội dung). D4 : Bài lý thuyết sau khi đã soạn hoặc chỉnh sửa. Xử lý: Nhấn nút chức năng soạn lý thuyết để yêu cầu soạn lý thuyết. Tìm kiếm và lấy bài lý thuyết được yêu cầu chỉnh sửa (nếu có yêu cầu). Nhập văn bản. Lưu bài lý thuyết. Xuất D2. 2.2.2. Soạn bài tập mẫu Người dùng Soạn bài tập mẫu D1 D2 D4 D3 D1 : yêu cầu soạn bài tập mẫu, thông tin về bài tập cần chỉnh sửa (mã, chương, lớp). D2 : thông báo việc lưu trữ thành công hay không. D3 : Bài tập mẫu (chương, lớp, tên bài, nội dung). D4 : D3 sau khi đã soạn. Xử lý: Nhấn nút chức năng soạn bài tập mẫu. Tìm kiếm và lấy bài tập mẫu được yêu cầu chỉnh sửa Nhập văn bản. Lưu bài tập mẫu. Xuất D2. Chương 2. Phân tích - 18 - 2.2.3. Phát sinh bài tập D1: thông tin về bài tập (dạng bài tập). D2 : bài tập theo D1 Xử lý : Nhập D1 và kiểm tra tính hợp lệ của D1 ( dạng bài tập phải nằm trong những dạng đã quy định sẵn). Phát sinh D2 theo nguyên tắc : phát sinh ngẫu nhiên các tham số. Xuất D2. 2.2.4. Phát sinh bài giải D1 : bài tập (phải theo những dạng đã quy định sẵn ). D2 : bài giải. Xử lý : Nhập D1 và kiểm tra tính hợp lệ của D1 ( bài tập phải theo những dạng đã quy định sẵn). Phát sinh bài giải tương ứng với từng dạng. Xuất D2. 2.2.5. Soạn câu trắc nghiệm D1 : yêu cầu soạn câu trắc nghiệm và thông tin về câu trắc nghiệm cần chỉnh sửa (mã). D2 : thông báo việc lưu trữ thành công hay không. D3 : câu trắc nghiệm (chương, lớp, mức độ, mã, câu hỏi, các câu trả lời, nội dung). D4 : D3 sau khi đã soạn. Chương 2. Phân tích - 19 - Người dùng Soạn câu trắc nghiệm D1 D2 D4 D3 Xử lý: Nhấn nút chức năng soạn câu trắc nghiệm. Tìm kiếm và câu trắc nghiệm được yêu cầu chỉnh sửa (nếu có). Nhập câu trắc nghiệm. Lưu câu trắc nghiệm. Xuất D2. 2.2.6. Phát sinh đề thi trắc nghiệm Người dùng Phát sinh đề thi trắc nghiệm D1 D2 D3 D1 : yêu cầu phát sinh đề thi trắc nghiệm ( số câu trong đề thi, mức độ khó dễ, các câu trắc nghiệm nằm trong những chương nào). D2 : đề thi trắc nghiệm ( các câu trắc nghiệm, thời gian, tên đề thi). D3 : thông tin về các câu trắc nghiệm. Xử lý : Nhận được D1 và kiểm tra tính hợp lệ của D1 ( số câu trong đề thi phải > 0, số câu trong đề < số câu trong cơ sở dữ liệu). Lấy D3, sắp xếp các câu một cách ngẫu nhiên. Xuất D2. Chương 2. Phân tích - 20 - 2.2.7. Xem lý thuyết Người dùng Xem lý thuyết D1 D2 D3 D1 : yêu cầu xem lý thuyết và thông tin về bài lý thuyết cần xem (chương, tên bài). D2 : bài lý thuyết (mã, chương, lớp, tên bài, nội dung). D3 : bài lý thuyết. Xử lý: Nhận D1 vào và kiểm tra tính hợp lệ của D1(tên chương và tên bài phải tồn tại). Lấy bài lý thuyết theo thông tin của D1. Xuất D2. 2.2.8. Xem bài tập mẫu Người dùng Xem bài tập mẫu D1 D2 D3 D1 : yêu cầu xem bài tập mẫu và thông tin về bài tập mẫu cần xem (chương, mã, lớp). D2 : bài tập mẫu (mã, chương, lớp, đề bài, bài làm). D3 : bài tập mẫu. Xử lý: Nhận D1 vào và kiểm tra tính hợp lệ của D1(tên chương và mã phải tồn tại). Lấy bài tập mẫu theo thông tin của D1. Xuất D2. Chương 2. Phân tích - 21 - 2.2.9. Thi tự luận Người dùng Làm bài tự luận D1 D2 D4 D3 D1 : mã bài tập tự luận. D2 : bài tập tự luận. D3 : bài tập tự luận. D4 : bài làm của học sinh ( tập tin văn bản ). Xử lý: Nhận D1 và kiểm tra tính hợp lệ của D1. Xuất bài tập tự luận. Kiểm tra thời gian làm bài. Lưu bài làm. 2.2.10. Làm bài trắc nghiệm Người dùng Làm bài trắc nghiệm D1 D2 D4 D3 D1 : yêu cầu làm bài trắc nghiệm, mã đề thi. D2 : đề thi trắc nghiệm (các câu hỏi và các câu trả lời ứng với từng câu hỏi, thời gian làm bài). D3 : đề thi trắc nghiệm (các câu hỏi và các câu trả lời ứng với từng câu hỏi, thời gian làm bài). D4 : bài làm (các câu trả lời ứng với từng câu hỏi). Xử lý : Nhận D1 và kiểm tra tính hợp lệ của D1. Xuất đề thi trắc nghiệm. Kiểm tra thời gian làm bài. Lưu bài thi. Chương 2. Phân tích - 22 - 2.2.11. Chấm bài trắc nghiệm Người dùng Làm bài trắc nghiệm D1 D2 D3 D1 : yêu cầu chấm điểm thi trắc nghiệm, bài làm. D2 : điểm thi của bài làm. D3 : đáp án của đề thi. Xử lý : Lấy đáp án của đề thi từ bộ nhớ. Dựa trên đáp án, chấm điểm bài thi. Xuất điểm số. Chương 2. Phân tích - 23 - 2.3. Sơ đồ lớp Hình 2-2 Sơ đồ lớp Chương 2. Phân tích - 24 - Danh sách các lớp đối tượng: STT Tên lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 LyThuyet Thể hiện cho một bài lý thuyết. 2 DSLyThuyet Danh sách các bài lý thuyết. 3 BaiTapMau Thể hiện cho một bài tập mẫu. 4 DSBaiTapMau Danh sách các bài tập mẫu. 5 BaiTapTuLuan Thể hiện cho một bài tập tự luận. Cho các dạng Toán đã quy định sẵn. 6 CauTracNghiem Thể hiện cho một câu trắc nghiệm. 7 DanhSachCauTN Danh sách các câu trắc nghiệm. 8 ThamSo Thể hiện cho tham số trong chương trình. 9 HamSo Thể hiện cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 10 HamHuuTi Thể hiện hàm số dạng hữu tỉ. 11 HamDaThuc Thể hiện hàm số dạng đa thức. 12 DaoHam Thể hiện cho dạng toán tính đạo hàm. 13 KhongGian Thể hiện cho dạng toán trong không gian toạ độ. 14 MatPhang Thể hiện cho dạng toán trong mặt phẳng toạ độ. Không tính khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Bảng 2-2 Danh sách các lớp đối tượng Chương 3. Thiết kế - 25 - Chương 3 Thiết kế ªChương này mô tả quá trình thiết kế đề tài, gồm : • Sơ đồ kiến trúc tổng thể • Chi tiết tổ chức lưu trữ đối tượng • Thiết kế các lớp đối tượng xử lý thể hiện • Thiết kế các đối tượng xử lý nghiệp vụ • Sơ đồ phối hợp hoạt động Chương 3. Thiết kế - 26 - 3.1. Sơ đồ kiến trúc tổng thể MH_Chinh MH_SoanDeTracNghiemMH_BieuThucToan MH_NhapCauTN MH_DieuKienPhatSinhDethiTN MH_SoanBaiTapMau MH_LyThuyet MH_DoThiHamSo MH_KhongGianMatPhang MH_DaoHam TH_BaiTapMau TH_CayDanhMuc TH_ThoiGian TH_CauTracNghiem TH_LyThuyet TH_BangBienThienTH_DoThi TH_LyThuyetChinh TH_BaiTapChinh TH_TracNghiemChinh MH_ThiTracNghiem MH_SoanCauTracNghiem CauTracNghiem LyThuyet BaiTapMau DeThiTracNghiem BIEUTHUC XL_KhongGianToaDo XL_MatPhangToaDo HAMSO DSLyThuyet DanhSachCauTN DSBaiTapMau DSDeThiTracNghiem Bộ nhớ phụ CUCTRI DATHUC GIOIHAN KHOANG_GIA_TRI NGHIEM_PTB2 PropertyBag DIEM_KG DUONGTHANG_KG MAT_CAU MAT_PHANG_KG TU_DIEN VECTOR_KG DIEM_MP DUONG_THANG_MP DUONG_TRON_MP ELLIPSE HYPERBOL VECTOR_MP THAMSO THUVIEN BaiTapTuLuan Người dùng PHANSO TH_ManHinhChinh TH_LyThuyetChinh TH_BaiTapChinh TH_TracNghiemChinh TH_ManHinhChinh TH_CauTN TH_CauTracNghiem TH_CauTracNghiemTH_CauTracNghiem Phân Hệ học sinh Phân Hệ giáo viên MH_ThamSoMH_ThuVien Hình 3-1 Sơ đồ kiến trúc tổng thể Chương 3. Thiết kế - 27 - Danh sách các lớp thể hiện STT Tên lớp Ý nghĩa 1 MH_Chinh Màn hình chính. 2 MH_BieuThucToan Màn hình nhập biểu thức Toán. 3 MH_SoanDeTracNghiem Màn hình Soạn Đề trắc nghiệm. 4 MH_NhapCauTN Màn hình nhập câu trắc nghiệm từ tập tin. 5 MH_DieuKienPhatSinhDethiTN Màn hình nhập các tiêu chuẩn phát sinh đề trắc nghiệm. 6 MH_SoanBaiTapMau Màn hình soạn bài tập mẫu. 7 MH_LyThuyet Màn hình soạn bài lý thuyết. 8 MH_HamSo Màn hình vẽ đồ thị hàm số. 9 MH_KhongGianMatPhang Màn hình làm bài, phát sinh, giải các bài tập có liên quan tới Không Gian, Mặt Phẳng. 10 MH_DaoHam Màn hình giải bài tập Đạo hàm. 11 TH_BaiTapMau UserControl thể hiện bài tập mẫu. 12 TH_CayDanhMuc UserControl thể hiện cây danh mục. 13 TH_ThoiGian UserControl thể hiện thời gian. 14 MH_InAn Màn hình để in ấn. 15 TH_LyThuyet UserControl thể hiện bài lý thuyết. Chương 3. Thiết kế - 28 - 16 TH_BangBienThien UserControl thể hiện bảng biến thiên. 17 TH_DoThi UserControl thể hiện đồ thị hàm số. 18 TH_CauTracNghiem UserControl thể hiện câu trắc nghiệm. 19 TH_CauTN Lớp ảo là cha của 3 lớp : TH_CauTracNghiem1, TH_CauTracNghiem2, Th_CauTracNghiem3. 20 TH_CauTracNghiem1 UserControl thể hiện câu trắc nghiệm dạng 1. 21 TH_CauTracNghiem2 UserControl thể hiện câu trắc nghiệm dạng 2. 22 TH_CauTracNghiem3 UserControl thể hiện câu trắc nghiệm dạng 3. 23 TH_ManHinhChinh Lớp ảo là cha của 3 lớp : TH_LyThuyetChinh, TH_BaiTapChinh, TH_TracNghiemChinh. 24 TH_LyThuyetChinh UserControl thể hiện màn hình lý thuyết chính. 25 TH_BaiTapChinh UserControl thể hiện màn hình bài tập chính. 26 TH_TracNghiemChinh UserControl thể hiện màn hình trắc nghiệm chính. 27 MH_ThiTracNghiem Màn hình thi trắc nghiệm. 28 MH_SoanCauTracNghiem Màn hình soạn câu trắc nghiệm. Bảng 3-1 Danh sách các lớp thể hiện Chương 3. Thiết kế - 29 - Danh sách các lớp xử lý STT Tên lớp Ý nghĩa 1 CauTracNghiem Lớp câu trắc nghiệm. 2 LyThuyet Lớp lý thuyết. 3 BaiTapMau Lớp bài tập mẫu. 4 DeThiTracNghiem Lớp đề thi trắc nghiệm. 5 BaiTapTuLuan Lớp bài tậ tự luận. 6 BIEU_THUC Lớp biểu thức. 7 XL_KhongGianToaDo Lớp Không gian toạ độ. 8 XL_MatPhangToaDo Lớp Mặt phẳng toạ độ. 9 HAMSO Lớp Hàm số. 10 THAMSO Lớp Tham số. 11 THUVIEN Lớp Thư viện. 12 PHANSO Lớp Phân số. 13 DIEM_KG Lớp Điểm trong không gian. 14 DUONGTHANG_KG Lớp Đường thẳng trong không gian. 15 MAT_CAU Lớp Mặt cầu. Chương 3. Thiết kế - 30 - 16 MAT_PHANG_KG Lớp Mặt phẳng trong không gian. 17 TU_DIEN Lớp Tứ diện. 18 VECTOR_KG Lớp Vector trong không gian. 19 DIEM_MP Lớp Điểm trong mặt phẳng toạ độ. 20 DUONG_THANG_MP Lớp Đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ. 21 DUONG_TRON_MP Lớp Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ. 22 ELLIPSE Lớp Ellispe trong mặt phẳng toạ độ. 23 HYPERBOL Lớp Hyperbol trong mặt phẳng toạ độ. 24 VECTOR_MP Lớp Vector trong trong mặt phẳng toạ độ. 25 CUCTRI Lớp cực trị. 26 DATHUC Lớp Đa Thức. 27 GIOIHAN Lớp Giới hạn. 28 KHOANG_GIA_TRI Lớp khoảng giá trị. 29 NGHIEM_PTB2 Lớp nghiệm phương trình bậc 2. 30 PropertyBag Bảng 3-2 Danh sách các lớp xử lý Chương 3. Thiết kế - 31 - Danh sách các lớp lưu trữ STT Tên lớp Ý nghĩa 1 DSLyThuyet Lớp danh sách lý thuyết. 2 DanhSachCauTN Lớp danh sách câu trắc nghiệm. 3 DSBaiTapMau Lớp danh sách bài tập mẫu. 4 DSDeThiTracNghiem Lớp danh sách đề thi trắc nghiệm. Bảng 3-3 Danh sách các lớp lưu trữ Danh sách các lớp con của lớp XL_KhongGianToaDo: STT Tên lớp Ý nghĩa 1 KhoangCachGiua2DuongThang Lớp xử lý cho dạng toán tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng. 2 TinhDienTichMatCau Lớp xử lý cho dạng toán tính diện tích mặt cầu. 3 TinhDienTichTamGiac Lớp xử lý cho dạng toán tính diện tích tam giác. 4 TinhKhoangCachTu1DiemDen 1MatPhang Lớp xử lý cho dạng toán tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng. 5 TinhTheTichCuaTuDien Lớp xử lý cho dạng toán tính thể tích Chương 3. Thiết kế - 32 - của tứ diện. 6 TinhTheTichMatCau Lớp xử lý cho dạng toán tính thể tích mặt cầu. 7 TinhVectorTuToaDoCacDiem Lớp xử lý cho dạng toán tính vector từ toạ độ các điểm. 8 VietPhuongTrinhDuongThang ChinhTac Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng chính tắc. 9 VietPhuongTrinhDuongThang ThamSo Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng tham số. 10 VietPhuongTrinhDuongThang TongQuat Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng tổng quát. 11 VietPhuongTrinhDuongThang VuongGocVoi2DuongThang CheoNhau Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng vuông góc với 2 đường thẳng chéo nhau. 12 VietPhuongTrinhMatPhang Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình mặt phẳng. 13 VietPhuongTrinhMatPhang ThamSo Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình mặt phẳng tham số. 14 ViTriTuongDoiGiua2MatPhang Lớp xử lý cho dạng toán tìm vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng. Bảng 3-4 Danh sách các lớp con của XL_KhongGianToaDo Chương 3. Thiết kế - 33 - Danh sách các lớp con của lớp XL_MatPhangToaDo: STT Tên lớp Ý nghĩa 1 TimToaDoGiaoDiemGiuaCacDuong Lớp xử lý cho dạng toán tìm tọa độ giao điểm giữa 2 đường thẳng. 2 VietPhuongTrinhDuongThangChinhTac Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng chính tắc. 3 VietPhuongTrinhDuongThangQua1Diem VaSongSongVoiDuongThangChoTruoc Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng qua 1 điểm và song song với đường thẳng cho trước. 4 VietPhuongTrinhDuongThangQua1Diem VaVuongGocVoiDuongThangChoTruoc Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng qua 1 điểm và vuông góc với đường thẳng cho trước. 5 VietPhuongTrinhDuongThangThamSo Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng tham số. 6 VietPhuongTrinhDuongThangTongQuat Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường thẳng tổng quát. 7 VietPhuongTrinhDuongTron Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường tròn. 8 VietPhuongTrinhTiepTuyenQua1Diem Lớp xử lý cho dạng toán viết Chương 3. Thiết kế - 34 - NgoaiDuongTron phương trình tiếp tuyến qua 1 điểm ngoài đường tròn. 9 VietPhuongTrinhTiepTuyenQua1Diem ThuocDuongTron Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình tiếp tuyến qua 1 điểm thuộc đường tròn. 10 XacDinhViTriTuongDoiGiua2DuongTron Lớp xử lý cho dạng toán xác định vị trí tương đối giữa 2 đường tròn. 11 KTDuongThangTiepXucVoiEllipse Lớp xử lý cho dạng toán kiểm tra đường thẳng tiếp xúc với Ellipse. 12 PhuongTrinhHinhChuNhatCoSoEllipse Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình hình chữ nhật cơ sở cho Ellipse. 13 TimTamSaiEllipse Lớp xử lý cho dạng toán tìm tâm sai của Ellipse. 14 TimTieuCuEllipse Lớp xử lý cho dạng toán tìm tiêu cự của Ellipse. 15 TimTieuDiemEllipse Lớp xử lý cho dạng toán tìm tiêu điểm của Ellipse 16 VietPhuongTrinhDuongChuanEllipse Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường chuẩn của Ellipse. 17 DKDuongThangTiepXucVoiHyperbol Lớp xử lý cho dạng toán kiểm tra đường thẳng tiếp xúc với Hyperbol. Chương 3. Thiết kế - 35 - 18 PhuongTrinhHinhChuNhatCoSoHyperbol Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình hình chữ nhật cơ sở cho Hyperbol. 19 TimTamSaiHyperbol Lớp xử lý cho dạng toán tìm tâm sai của Hyperbol. 20 TimTieuCuHyperbol Lớp xử lý cho dạng toán tìm tiêu cự của Hyperbol. 21 TimTieuDiemHyperbol Lớp xử lý cho dạng toán tìm tiêu điểm của Hyperbol 22 VietPhuongTrinhDuongChuanHyperbol Lớp xử lý cho dạng toán viết phương trình đường chuẩn của Hyperbol. Bảng 3-5 Danh sách các lớp con của XL_MatPhangToaDo Danh sách các lớp con của lớp HAM_SO: STT Tên lớp Ý nghĩa 1 HAM_DATHUC Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm đa thức. 2 HAM_DATHUC_BAC1 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm đa thức bậc 1. 3 HAM_DATHUC_BAC2 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm đa thức bậc 2. 4 HAM_DATHUC_BAC3 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm đa thức bậc 3. 5 HAM_DATHUC_BAC4 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm đa thức bậc 4. Chương 3. Thiết kế - 36 - 6 HAM_HUUTI Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ. 7 HAMHUUTI_0_1 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc 0 trên bậc 1. 8 HAMHUUTI_0_2 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc 0 trên bậc 2. 9 HAMHUUTI_1_1 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc 1 trên bậc 1. 10 HAMHUUTI_1_2 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc 1 trên bậc 2. 11 HAMHUUTI_2_1 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc 2 trên bậc 1. 12 HAMHUUTI_2_2 Lớp xử lý cho dạng toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm hữu tỉ bậc 2 trên bậc 2. Bảng 3-6 Danh sách các lớp con của lớp HAMSO Danh sách các lớp con của lớp BIEUTHUC: STT Tên lớp Ý nghĩa 1 BIEU_THUC_1_NGOI Thể hiện của biểu thức 1 ngôi. Biểu thức 1 ngôi là những biểu thức dưới căn, trong biểu thức cos, sin, tg, totg, ln. 2 BIEU_THUC_CAN Là biểu thức căn của 1 biểu thức. 3 BIEU_THUC_COS Là biểu thức cos của 1 biểu thức. 4 BIEU_THUC_COTG Là biểu thức cotg của 1 biểu thức. Chương 3. Thiết kế - 37 - 5 BIEU_THUC_LN Là biểu thức ln của 1 biểu thức. 6 BIEU_THUC_SIN Là biểu thức sin của 1 biểu thức. 7 BIEU_THUC_TG Là biểu thức tg của 1 biểu thức. 8 BIEU_THUC_2_NGOI Thể hiện của biểu thức 2 ngôi. Biểu thức 2 ngôi là những biểu thức được tạo thành từ 2 biểu thức khác. 9 BIEU_THUC_CHIA Là biểu thức được tạo thành bằng cách lấy 2 biểu thức chia cho nhau. 10 BIEU_THUC_NHAN Là biểu thức được tạo thành bằng cách lấy 2 biểu thức nhân với nhau. 11 BIEU_THUC_CONG Là biểu thức được tạo thành bằng cách lấy 2 biểu thức cộng với nhau. 12 BIEU_THUC_TRU Là biểu thức được tạo thành bằng cách lấy 2 biểu thức trừ cho nhau. 13 BIEU_THUC_U_MU_V Là biểu thức được tạo thành bằng cách lấy 1 biểu thức luỹ thức luỹ thừa 1 biểu thức còn lại. 14 DON_THUC Là biểu thức chỉ bao gồm biến và hằng số. 15 HANG_SO Là biểu thức chỉ bao gồm hằng số. Bảng 3-7 Danh sách các lớp con của lớp BIEUTHUC Chương 3. Thiết kế - 38 - 3.2. Chi tiết tổ chức lưu trữ đối tượng 3.2.1. Câu trắc nghiệm <!DOCTYPE DanhSachCauTracNghiem[ <!ATTLIST CauTracNghiem Ma CDATA #REQUIRED Chuong CDATA #REQUIRED Lop CDATA #REQUIRED MucDo CDATA #REQUIRED > <!ATTLIST CauTraLoi DapAn CDATA #REQUIRED > ]> Ví dụ : ................................................... Chương 3. Thiết kế - 39 - 3.2.2. Lý thuyết <!DOCTYPE DanhSachLyThuyet[ <!ATTLIST BaiHoc TenBai CDATA #REQUIRED Chuong CDATA #REQUIRED Lop CDATA #REQUIRED DuongDan CDATA #REQUIRED > ]> Ví dụ : <BaiHoc TenBai="Hàm số" Chuong="Hình học phẳng" Lop="10" DuongDan="DuLieu\LyThuyet\Lop10\Bai8ece8bb3-7" /> <BaiHoc TenBai="Tích phân" Chuong="Tích phân" Lop="12" DuongDan="DuLieu\LyThuyet\Lop12\Bai698075f6-c" /> ........................................................... 3.2.3. Bài Tập Mẫu <!DOCTYPE DanhSachBaiTap[ <!ATTLIST BaiTap Ma CDATA #REQUIRED Chuong CDATA #REQUIRED DeBai CDATA #REQUIRED > ]> Chương 3. Thiết kế - 40 - Ví dụ : ............................................................... 3.2.4. Đề thi trắc nghiệm <!DOCTYPE DanhSachDeThiTracNghiem [ <!ATTLIST CauTracNghiem Ma CDATA #REQUIRED Chuong CDATA #REQUIRED Lop CDATA #REQUIRED MucDo CDATA #REQUIRED > <!ATTLIST CauTraLoi DapAn CDATA #REQUIRED > <!ATTLIST DeThi Ma CDATA #REQUIRED Ten CDATA #REQUIED ThoiGian CDATA #REQUIED > ]> Chương 3. Thiết kế - 41 - Ví dụ : <CauTracNghiem Ma="Cb6184343-9" Chuong="Số học" Lop="10" Mucdo="4"> <CauTracNghiem Ma="C0e80f80e-c" Chuong="Số học" Lop="10" Mucdo=”1”> ..................................................... ........................................................ .......................................................... Chương 3. Thiết kế - 42 - 3.3. Thiết kế các lớp đối tượng xử lý thể hiện 3.3.1. Sơ đồ màn hình trong phân hệ học sinh Hình 3-2 Sơ đồ màn hình phân hệ Học Sinh Chương 3. Thiết kế - 43 - 3.3.2. Sơ đồ màn hình trong phân hệ giáo viên Hình 3-3 Sơ đồ màn hình phân hệ Giáo Viên Chương 3. Thiết kế - 44 - 3.3.3. Các màn hình chung của hai phân hệ 3.3.3.1. Màn hình chính Màn hình chính cho phép chọn lựa đến từng chức năng của chương trình : Lý Thuyết, Bài Tập, Trắc Nghiệm, xem Giúp đỡ, Giới thiệu, hoặc là Thoát khỏi chương trình. Hình 3-4 Màn hình chính Chương 3. Thiết kế - 45 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình. 2 Panel1 A_Panel Panel của màn hình, gồm 2 Panel con là Panel Chức năng tổng quát và Panel chức năng cụ thể. 3 outlookBar1 A_OutlookBar Thể hiện Menu các chức năng của chương trình. 4 uctManHinhChinh A_UserControl Thể hiện UserControl của các chức năng chính. Danh sách các biến cố STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 olbItemLyThuyet: A_Button A_Click Hiển thị UserControl TH_LyThuyetChinh lên. 2 olbItemBaiTap: A_Button A_Click Hiển thị UserControl TH_BaiTapChinh lên. 3 olbItemTracNghiem: A_Button A_Click Hiển thị UserControl TH_TracNghiemChinh lên. 4 olbItemGioiThieu: A_Button A_Click Hiển thị UserControl TH_GioiThieu lên. 5 olbItemTacGia: A_Button: A_Click Hiển thị UserControl TH_TacGia lên. 6 olbItemGiupDo: A_Button A_Click Hiển thị tập tin Help lên. 7 olbItemThoat: A_Button A_Click Thoát khỏi chương trình. Chương 3. Thiết kế - 46 - Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 ChonManHinh A_Int Tuỳ theo tham số truyền vào mà new 1 loại Usercontrol khác nhau để thêm vào màn hình chính (0:TH_LyThuyetChinh, 1:TH_BaiTapChinh, 2:TH_TracNghiemChinh ). 2 outlookBar1_ ItemClick Tuỳ theo item được chọn mà cho Usercontrol nào mà thêm vào màn hình. Bảng 3-8 Các bảng thông tin về màn hình chính 3.3.3.2. Màn hình Soạn Lý Thuyết Màn hình soạn lý thuyết bao gồm các chức năng : Tạo mới một bài lý thuyết, Chỉnh sửa bài lý thuyết, Lưu bài lý thuyết, Xuất bài lý thuyết ra tập tin, Nhập bài lý thuyết từ tập tin, Gửi mail và In ấn bài lý thuyết. Chương 3. Thiết kế - 47 - Hình 3-5 Màn hình Soạn lý thuyết Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 uctCayDM A_UserControl UserControl dùng để hiển thị Danh Sách các bài lý thuyết. 2 uctLyThuyet A_UserControl UserControl dùng để hiện thị thông tin về bài lý thuyết. 3 btnLuuBai A_Button Button thực hiện chức năng Chương 3. Thiết kế - 48 - Lưu bài. 4 btnCapNhat A_Button Button thực hiện chức năng Cập Nhật bài. 5 btnXoaBai A_Button Button thực hiện chức năng Xoá bài. 6 btnNhapTuFile A_Button Button thực hiện chức năng Nhập các bài lý thuyết từ tập tin. 7 btnXuatRaFile A_Button Button thực hiện chức năng Nhập các bài lý thuyết được chọn ra tập tin. 8 btnInAn A_Button Button thực hiện chức năng cho chỉnh sửa trước khi In Ấn. 9 btnBienSoan A_Button Button thực hiện chức năng cho biên soạn bài lý thuyết trong word. 10 btnGuiMail A_Button Button thực hiện chức năng Gửi mail các bài lý thuyết được chọn. 11 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình Soạn Lý Thuyết. 12 Panel1 A_Panel Panel của màn hình, gồm 2 panel con : panel cây danh mục và panel câu trắc nghiệm. Chương 3. Thiết kế - 49 - Danh sách các đối tượng xử lý Danh sách các biến cố STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 m_DSLyThuyet DSLyThuyet Danh sách các bài lý thuyết được hiển thị trên màn hình. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 btnNhapTuFile: A_Button A_Click Chọn tập tin cần nhập rồi thêm các bài lý thuyết đó vào dữ liệu. 2 btnXuatRaFile: A_Button A_Click Chọn các bài lý thuyết cần xuất ra tập tin, nhập tên tập tin rồi xuất bài lý thuyết ra tập tin. 3 btnGuiMail: A_Button A_Click Chọn các bài lý thuyết, xuất ra tập tin rồi gọi Microsoft Outlook và attach tập tin đó vào. 4 btnInAn: A_Button A_Click Chọn bài lý thuyết, rồi gọi màn hình in ấn ra để biên soạn trước khi in. 5 btnThoat: A_Button A_Click Thoát khỏi màn hình soạn lý thuyết. 6 btnLuuBai: A_Button A_Click Lấy bài lý thuyết trên UserControl uctLyThuyet rồi Chương 3. Thiết kế - 50 - Bảng 3-9 Các bảng mô tả màn hình Soạn Lý Thuyết 3.3.3.3. Thể hiện Lý thuyết Đây là UserControl dùng để hiển thị thông tin của một bài lý thuyết. lưu xuống dữ liệu. 7 btnBienSoan: A_Button A_Click Gọi Microsoft Word ra để biên soạn. 8 btnXoaBai: A_Button A_Click Lấy các bài lý thuyết được chọn rồi xoá bài lý thuyết đó. 9 btnCapNhat: A_Button A_Click Lấy bài lý thuyết mới từ uctLyThuyet rồi thay thế cho bài lý thuyết cũ. 10 uctCayDM: A_UserControl A_Click Lấy mã bài lý thuyết được chọn trên uctCayDM rồi hiển thị trên uctLyThuyet. 11 MH_LyThuyet: A_Form A_Load Load danh sách các bài lý thuyết và hiển thị lên uctCayDM. Chương 3. Thiết kế - 51 - Hình 3-6 Thể hiện Lý Thuyết Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 cmbChuong A_ComboBox ComboBox cho chọn Chương của bài lý thuyết. 2 cmbLop A_ComboBox ComboBox cho chọn Lớp của bài lý thuyết. 3 txtTenBai A_TextBox TextBox cho nhập tên của Chương 3. Thiết kế - 52 - bài lý thuyết. 4 rtbNoiDung A_ExRichTextBox Rich Text Box hiển thị nội dung của bài lý thuyết. 5 lblChuong A_Label Tiêu đề của cmbChuong. 6 lblLop A_Label Tiêu đề của cmbLop 7 lblTenBai A_Label Tiêu đề của txtTenBai. 8 Panel1 A_Panel Panel của màn hình gồm 2 panel con : Panel thông tin và panel Lý thuyết. Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 HienThi TH_LyThuyet Hiển thị thông tin bài lý thuyết vào các control tương ứng. 2 TaoBaiMoi TH_LyThuyet Tạo một bài lý thuyết mới từ nội dung của các control. 3 KiemTra A_Boolean Kiếm tra các thông tin bài lý thuyết đã nhập đầy đủ chưa (lớp, chương, tên, nội dung). Bảng 3-10 Các bảng mô tả Thể hiện Lý thuyết Chương 3. Thiết kế - 53 - 3.3.3.4. Màn hình Soạn Bài tập mẫu Màn hình soạn bài tập mẫu bao gồm những chức năng : Tạo bài tập mậu mới, Lưu, Xoá, Chỉnh Sửa, Xuất ra Tập Tin, Nhập từ Tập tin bài tập mẫu. Hình 3-7 Màn hình Soạn Bài Tập Mẫu Chương 3. Thiết kế - 54 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình. 2 treeBT A_TreeView Danh sách các bài tập mẫu. 3 uctBaiTapMau A_UserControl Hiển thị thông tin của bài tập mẫu. 4 btnTaoBaiMoi A_Button Tạo một bài tập mẫu mới. 5 btnLuu A_Button Lưu bài tập mẫu. 6 btnXoa A_Button Xoá bài tập mẫu. 7 btnCapNhat A_Button Cập nhật bài tập mẫu. 8 btnXuatRaFile A_Button Xuất bài tập mẫu ra tập tin. 9 btnNhapTuFile A_Button Nhập bài tập mẫu từ tập tin. 10 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình soạn bài tập mẫu. Danh sách các đối tượng xử lý STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 _BaiTap BaiTapMau Bài tập mẫu hiện hành. 2 _DSBaiTap DSBaiTapMau Danh sách các bài tập mẫu. Chương 3. Thiết kế - 55 - Danh sách các biến cố Bảng 3-11 Các bảng mô tả màn hình Soạn Bài Tập Mẫu STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 btnTaoBaiMoi: A_Button A_Click Tạo một bài tập mẫu mới. 2 btnLuu : A_Button A_Click Lấy bài tập mẫu trên uctBaiTapMau và lưu vào dữ liệu. 3 btnXoa : A_Button A_Click Lấy mã bài tập mẫu trên uctCayDM và xoá bài tập đó 4 btnCapNhat: A_Button A_Click Lấy bài tập mẫu trên uctBaiTapMau và thay thế cho bài tập mẫu cũ. 5 btnXuatRaFile A_Button A_Click Lấy bài tập mẫu được chọn, nhập tên tập tin và xuất ra tập tin đó. 6 btnNhapTuFile A_Button A_Click Mở tập tin cần nhập và thêm bài tập mẫu vào dữ liệu. 7 btnThoat A_Button A_Click Thoát khỏi màn hình soạn bài tập mẫu. 8 uctCayDM A_TreeView A_Click Lấy mã của bài tập mẫu cần chọn rồi hiển thị lên uctBaiTapMau. 9 MH_SoanBaiTapMau : A_Form A_Load Load danh sách các bài tập mẫu trong dữ liệu và hiển thị lên uctCayDM. Chương 3. Thiết kế - 56 - 3.3.3.5. Thể hiện bài tập mẫu Đây là UserControl thể hiện thông tin bài tập mẫu. Hình 3-8 Thể hiện bài tập mẫu Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 lblChuong A_Label Tiêu đề của cmbChuong. 2 cmbChuong A_ComboBox Danh sách các chương. 3 rtbBaiTap A_RichTextBox Đề bài của bài tập mẫu. 4 treeBaiTap A_TreeView Cấu trúc của bài tập mẫu (bao nhiêu câu, bao nhiêu Chương 3. Thiết kế - 57 - bước). 5 rtbNoiDung A_RichTextBox Bài giải của bài tập mẫu. 6 axWebBrowser NoiDung A_WebBrowser Thể hiện phần bài giải của bài tập mẫu (thể hiện biểu thức toán học). 7 Panel1 A_Panel Panel của màn hình, gồm 3 panel con : panel thông tin, panel cấu trúc, panel bài tập. Danh sách các đối tượng xử lý Danh sách các biến cố STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 _BaiTap BaiTapMau Bài tập mẫu trong usercontrol. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 treeBaiTap: A_TreeView A_Click Hiển thị nội dung của bước trong bài tập vừa chọn trên A_TreeView. 2 panelPreview: A_Panel A_Click Hiển thị nội dung của bài tập mẫu đã được định dạng rồi. 3 treeBaiTap: A_TreeView A_RClick Hiển thị context menu. Chương 3. Thiết kế - 58 - Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 KhoiTao BaiTapMau Gán _BaiTap = tham số. 2 KiemTra A_Boolean Kiểm tra thông tin về bài mẫu đã đủ chưa, trả về false nếu chưa đủ. 3 HienThi Hiển thị thông tin bài tập mẫu lên các control tương ứng. ` 4 XuLy A_String Chuyển chuỗi nội dung của bài tập mẫu thành chuỗi có định dạng. 5 TaoMoi BaiTapMau Tạo mới một bài tập mẫu với thông tin từ uctBaiTapMau. Bảng 3-12 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Mẫu 3.3.3.6. Màn hình Soạn đề trắc nghiệm Màn hình soạn đề trắc nghiệm bao gồm những chức năng : Tạo mới một đề trắc nghiệm, Lưu, Xoá, Chỉnh Sửa, Nhập từ tập tin, Xuất ra tập tin, Gửi mail đề thi trắc nghiệm. Chương 3. Thiết kế - 59 - Hình 3-9 Màn hình Soạn Đề Trắc Nghiệm Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình. 2 uctCayDM A_UserControl Cây danh mục hiển thị danh sách các câu trắc nghiệm. 3 uctCauTN A_UserControl Hiển thị thông tin câ trắc nghiệm. 4 uctDethiTN A_UserControl Cây hiển thị danh sách các câu trắc nghiệm trong 1 đề thi. 5 lblThoiGian A_Label Tiêu đề cho Combo Box thời Chương 3. Thiết kế - 60 - gian. 6 cmbThoiGian A_ComboBox Hiển thị thời gian thi của đề thi. 7 lblTen A_Label Tiêu đề cho TextBox tên đề thi. 8 txtTen A_TextBox Hiển thị tên đề thi. 9 btnTaoDeMoi A_Button Button thực hiện chức năng tạo một đề thi mới. 10 btnLuuDe A_Button Button thực hiện chức năng lưu đề thi. 11 btnXoaDe A_Button Button thực hiện chức năng xoá đề thi. 12 btnXuatRaFile A_Button Button thực hiện chức năng xuất đề thi ra tập tin. 13 btnNhapTuFile A_Button Button thực hiện chức năng nhập đề thi từ tập tin. 14 btnInAn A_Button Button thực hiện chức năng chỉnh sửa đề thi trước khi in ấn. 15 btnPhatSinhDe A_Button Hiển thị màn hình các tiêu chuẩn để phát sinh đề thi. 16 btnThem A_Button Button thực hiện chức năng thêm một câu trắc nghiệm vào đề thi. 17 btnXoa A_Button Button thực hiện chức năng xoá một câu trắc nghiệm trong đề thi. 18 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình Soạn đề thi trắc nghiệm. Chương 3. Thiết kế - 61 - Danh sách các đối tượng xử lý Danh sách các biến cố 1 btnGuiMail: A_Buton A_Click Lấy các đề thi được chọn, xuất ra tập tin, gọi Microsoft Outlook rồi attach tập tin này vào. 2 btnXuatRaFile: A_ Buton A_Click Lấy các đề thi được chọn, lấy tên tập tin và xuất ra tập tin đó. 3 NhatTuFile: A_ Buton A_Click Mở tập tin cần nhập và thêm các đề thi vào dữ liệu. 4 btnThoat: A_ Buton A_Click Thoát khỏi màn hình soạn đề trắc nghiệm 5 btnThem: A_ Buton A_Click Thêm một câu trắc nghiệm được chọn trên uctCayDM vào đề thi đang soạn 6 btnXoa: A_ Buton A_Click Xoá một câu trắc nghiệm được chọn trong STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 DeThiTN DeThiTracNghiem Đề thị trắc nghiệm hiện hành. 2 DSDethiTN DanhSachDethiTN Danh sách đề thi trắc nghiệm hiển thị trong màn hình. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú Chương 3. Thiết kế - 62 - uctDethiTN. 7 btnTaoDeMoi: A_ Buton A_Click Tạo một đề thi mới. 8 btnLuuDe: A_ Buton A_Click Kiểm tra đề thi cần lưu đã đầy đủ thông tin chưa, nếu đủ thì lưu vào dữ liệu. 9 btnInAn: A_ Buton A_Click Lấy mã các đề thi cần in trên uctCayDM và hiển thị màn hình in ấn để biên soạn trước khi in. 10 btnPhatSinhDe: A_ Buton A_Click Hiển thị màn hình các tiêu chuẩn phát sinh đề thi 11 uctCayDM: A_TreeView A_Click Lấy mã của đề thi được chọn và hiển thị lên uctDethiTN. 12 MH_SoanDeTracNghiem :A_Form A_Load Load danh sách các đề thi trong dữ liệu lên uctCayDM. Chương 3. Thiết kế - 63 - Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 PhatSinhDe A_rrayList A_Int DeThiTracNghiem Phát sinh một số ngẫu nhiên và lấy câu trắc nghiệm ở vị trí đó và đảm bảo rằng không trùng lại câu trắc nghiệm đã chọn. 2 TaoTapTinXSLT A_String Tạo tập tin XSLT để phát sinh đề thi trắc nghiệm. Bảng 3-13 Các bảng mô tả màn hình Soạn Đề Trắc Nghiệm 3.3.3.7. Màn hình điều kiện phát sinh đề trắc nghiệm Màn hình điều kiện phá sinh đề trắc nghiệm đưa ra những tiêu chuẩn đế phát sinh đề thi trắc nghiệm, gồm : Số câu trong đề thi, các chương được chọn, khoảng mức độ. Chương 3. Thiết kế - 64 - Hình 3-10 Màn hình Điều kiện phát sinh Đề Trắc Nghiệm Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 lblTieuDe A_Label Tiêu đề của màn hình. 2 lblSoCau A_Label Tiêu để của txtSoCau. 3 txtSoCau A_TextBox Hiển thị số câu trong đề thi cần phát sinh. 4 lblDSChuong A_Label Tiêu đề của lstDSChuong. 5 lblDSChuongDuocChon A_Label Tiêu để của Chương 3. Thiết kế - 65 - lstDSChuongDuocChon. 6 lstDSChuong A_ListBox Hiển thị danh sách các chương của các câu trắc nghiệm. 7 lstDSChuongDuocChon A_ListBox Hiển thị danh sách các chương được chọn dùng để phát sinh đề thi. 8 btnThem A_Button Thêm một chương vào danh sách chương được chọn. 9 btnThemTatCa A_Button Thêm tất cả các chương vào danh sách chương được chọn. 10 btnXoa A_Button Xoá một chương trong danh sách chương được chọn. 11 btnXoaTatCa A_Button Xoá tất cả các chương trong danh sách chương được chọn. 12 lblMucDoDau A_Label Tiêu để của cmbMucDoDau. 13 cmbMucDoDau A_ComboBox Hiển thị mức độ đầu tiên trong phạm vi mức độ được chọn. 14 lblMucDoCuoi A_Label Tiêu để của cmbMucDoCuoi. Chương 3. Thiết kế - 66 - 15 cmbMucDoCuoi A_ComboBox Hiển thị mức độ cuối trong phạm vi mức độ cuối được chọn. 16 btnDongY A_Button Đồng ý các lựa chọn trên và phát sinh đề thi. 17 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình điều kiện phát sinh đề thi. Danh sách các đối tượng xử lý Danh sách các biến cố 1 MH_DieuKien PhatSinhDethiTN :A_Form A_Load Load tất cả các chương của các câu trắc nghiệm và hiển thị lên lstDSChuong. 2 btnXoa : A_Button A_Click Xoá chương được chọn trong lstDSChuongDuocChon. 3 btnXoaTatCa: A_Button A_Click Xoá tất cả chương được chọn trong lstDSChuongDuocChon. 4 btnThem: A_Button A_Click Thêm chương được chọn trong lstDSChuong vào trong lstDSChuongDuocChon. STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 strTruyVan A_String Chuỗi truy vấn các câ trắc nghiệm. 2 Socau A_Int Số câu trắc nghiệm trong đề thi. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú Chương 3. Thiết kế - 67 - 5 btnThemTatCa: A_Button A_Click Thêm chương có trong lstDSChuong vào trong lstDSChuongDuocChon. 6 btnDongY: A_Button A_Click Kiểm tra các tiêu chuẩn có hợp lệ không, nếu hợp lệ thì đóng màn hình. 7 btnThoat: A_Button A_Click Thoát khỏi màn hình. Bảng 3-14 Các bảng mô tả màn hình Điếu kiện Phát sinh 3.3.3.8. Thể hiện câu trắc nghiệm Đây là Usercontrol hiển thị thông tin của câu trắc nghiệm. Hình 3-11 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm Chương 3. Thiết kế - 68 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 lblLop A_Label Tiêu để của cmbLop. 2 cmbLop A_ComboBox Hiển thị lớp của câu trắc nghiệm. 3 lblChuong A_Label Tiêu đề của cmbChuong. 4 cmbChuong A_ComboBox Hiển thị chương của câu trắc nghiệm. 5 lblMucDo A_Lable Tiêu đề của cmbMucDo 6 cmbMucDo A_ComboBox Hiển thị mức độ của câu trắc nghiệm. 7 rtbHuongDan A_ExRichTextBox Hiển thị hướng dẫn giải của câu trắc nghiệm. 8 lblSoCau A_Label Tiêu đề của cmbSoCau. 9 cmbSoCau A_ComboBox Số câu trả lời của câu trắc nghiệm. Danh sách các đối tượng xử lý STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 uctCauTN TH_CauTN UserControl ảo là cha của các UserControl Câu trắc nghiệm cụ thể. 2 MathMLControl2 MathMLControl Chương 3. Thiết kế - 69 - Danh sách các biến cố Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú HienThi CauTracNghiem A_Boolean A_Boolean Hiển thị thông tin câu trắc nghiệm lên các control tương ứng. KiemTra A_Boolean Kiểm tra thông tin câu trắc nghiệm có hợp lệ, không hợp lệ trả về false. ResizeControl A_Int A_Boolean Tạo ra câu trắc nghiệm với số câu trả lời theo tham số. TaoCauTN CauTracNghiem Lấy câu trắc nghiệm theo thông tin hiển thị trên control. Bảng 3-15 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 cmbSoCau: A_ComboBox A_Click Lấy số câu trả lời rồi hiển thị câu trắc nghiệm với số câu trả lời tương ứng. Chương 3. Thiết kế - 70 - 3.3.3.9. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 1 Đây là UserControl hiển thị thông tin của câu trắc nghiệm dạng 1. Hình 3-12 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 1 Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 rtbCauHoi A_RichTextBox Câu hỏi của câu trắc nghiệm. 2 arrRadioButton A_RadioButton[] Các radio button để đánh trắc nghiệm. 3 arrLabel A_Label[] Thứ tự của các câu trả lời (theo thứ tự A, B, C, ...). 4 arrRichTextBox A_RichTextBox[] Các câu trả lời của câu trắc nghiệm. 5 gboxCauTraLoi A_GroupBox Nhóm các câu trả lời trong 1 khung. Chương 3. Thiết kế - 71 - Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 HienThi CauTracNghiem A_Boolean A_Boolean Hiển thị thông tin câu trắc nghiệm ra các control tương ứng. 2 ResizeControl A_Int A_Boolean Khởi tạo các control theo số câu trả lời. Bảng 3-16 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm 1 3.3.3.10. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 2 Đây là UserControl hiển thị thông tin của câu trắc nghiệm dạng 2. Hình 3-13 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 2 Chương 3. Thiết kế - 72 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 rtbCauHoi A_RichTextBox Câu hỏi của câu trắc nghiệm. 2 arrCheckBox A_CheckBox[] Các check box để đánh trắc nghiệm. 3 arrLabel A_Label[] Thứ tự của các câu trả lời (theo thứ tự A, B, C, ...). 4 arrRichTextBox A_RichTextBox[] Các câu trả lời của câu trắc nghiệm. 5 gboxCauTraLoi A_GroupBox Nhóm các câu trả lời trong 1 khung. Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 HienThi CauTracNghiem A_Boolean A_Boolean Hiển thị thông tin câu trắc nghiệm ra các control tương ứng. 2 ResizeControl A_Int A_Boolean Khởi tạo các control theo số câu trả lời. Bảng 3-17 Các bảng mô tả thể hiên câu Trắc Nghiệm 2 Chương 3. Thiết kế - 73 - 3.3.3.11. Thể hiện câu trắc nghiệm loại 3 Đây là UserControl hiển thị thông tin của câu trắc nghiệm dạng 3. Hình 3-14 Thể hiện Câu Trắc Nghiệm loại 3 Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 rtbCauHoi A_RichTextBox Câu hỏi của câu trắc nghiệm. 2 rtbCauTraLoi A_RichTextBox Câu trả lời của câu trắc nghiệm. Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 HienThi CauTracNghiem A_Boolean A_Boolean Hiển thị thông tin câu trắc nghiệm ra các control tương ứng. 2 ResizeControl A_Int A_Boolean Khởi tạo các control theo số câu trả lời. Bảng 3-18 Các bảng mô tả thể hiện Câu Trắc Nghiệm 3 Chương 3. Thiết kế - 74 - 3.3.3.12. Thể hiện cây danh mục Đây là Usercontrol hiển thị danh sách các thành phần như câu trắc nghiệm, đề thi trắc nghiệm, bài lý thuyết. Hình 3-15 Thể hiện Cây Danh Mục Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 treeDanhMuc A_TreeView Cây thể hiện danh sách. 2 ctmnDangHienThi A_ContextMenu ContextMenu của control, gồm 4 menu con : lớp, chương, thứ tự, đề thi. Chương 3. Thiết kế - 75 - Danh sách các biến cố Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 HienThi A_Int Hiển thị danh sách các câu trắc nghiệm theo dạng được truyền vào (0:chương, 1:mức độ, 2:thứ tự, 3:đề thi). 2 LayDSDuocChon A_Array Lấy tất cả các node được check trên cây danh mục. 3 HuyCay Huỷ cây. Bảng 3-19 Các bảng mô tả thể hiện Cây Danh Mục 3.3.3.13. Thể hiện thời gian. Đây là UserControl dùng để hiển thị thời gian khi thi trắc nghiệm. Hình 3-16 Thể hiện Thời Gian STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 treeDanhMuc: A_TreeView A_Click Hiển thị contextmenu ctmnDangHienThi. Chương 3. Thiết kế - 76 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 picPhutHangTram A_PictureBox Thể hiện con số hàng trăm của phút. 2 picPhutHangChuc A_PictureBox Thể hiện con số hàng chục của phút. 3 picPhutHangDonVi A_PictureBox Thể hiện con số hàng đơn vị của phút. 4 picGiayHangChuc A_PictureBox Thể hiện con số hàng chục của giây. 5 picGiayHangDonVi A_PictureBox Thể hiện con số hàng đơn vị của giây. 6 picHaiCham A_PictureBox Thể hiện dấu hai chấm. 7 Timer A_Timer Timer để tính thời gian. Danh sách các đối tượng xử lý Danh sách các biến cố STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 ThoiGian A_Int Thời gian cần hiển thị. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 Timer: A_Timer A_Timer Cứ mỗi giây trừ đi một đơn vị. Chương 3. Thiết kế - 77 - Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 BatDau Khởi động timer. 2 TamDung Tạm dừng timer. 3 KetThuc Dừng hẳn timer. 4 CapNhatThoiGian Hiển thị thời gian hiện tại ra các picturebox tương ứng. Bảng 3-20 Các bảng mô tả thể hiện Thời Gian 3.3.3.14. Màn hình Nhập câu trắc nghiệm Màn hình nhập câu trắc nghiệm có chức năng nhập một đề thi trắc nghiệm vào và cho phép chỉnh sửa lại đề thi đó như xoá bớt câu trắc nghiệm. Sau đó lưu vào dữ liệu. Hình 3-17 Màn hình Nhập Câu Trắc Nghiệm Chương 3. Thiết kế - 78 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình. 2 uctCayDM A_UserControl Danh sách các câu trắc nghiệm. 3 uctCauTN A_UserControl Thể hiện thông tin câu trắc nghiệm. 4 btnLuu A_Button Lưu các câu trắc nghiệm. 5 btnXoa A_Button Xoá câu trắc nghiệm trong danh sách. 6 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình Nhập câu trắc nghiệm. Danh sách các đối tượng xử lý Danh sách các biến cố STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 DSCauTN DanhSachCauTN Danh sách câu trắc nghiệm cần nhập. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 btnLuu: A_Button A_Click Lưu tất cả các câu trắc nghiệm trong danh sách vào dữ liệu. 2 btnXoa: A_Button A_Click Lấy mã câu trắc nghiệm trong uctCayDM rồi xoá câu đó trong Chương 3. Thiết kế - 79 - Bảng 3-21 Các bảng mô tả màn hình Nhập Câu Trắc Nghiệm 3.3.3.15. Màn hình Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Màn hình khảo sát và vẽ đồ thị hàm số có những chức năng : khảo sát và vẽ đồ thị hàm số nhập vào, phát sinh một hàm số bất kỳ. Hình 3-18 Màn hình Khảo sát và vẽ đồ thị danh sách. 3 btnThoat: A_Button A_Click Thoát khỏi màn hình Nhập Câu TN. 4 uctCayDM: A_TreeView A_Click Lấy mã câu trắc nghiệm được chọn và hiển thị lên uctCauTN. 5 MH_NhapCauTN :A_Form A_Load Load danh sách các câu trắc nghiệm. Chương 3. Thiết kế - 80 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 uctBangBienThien A_UserControl UserControl bảng biến thiên. 2 uctDoThi A_UserControl UserControl đồ thị hàm số. 3 rtbDeBai A_RichTextBox Đề bài. 4 btnGiaiDe A_Button Giải Đề (khảo sát và vẽ hàm số). 5 btnPhatSinhDe A_Button Phát sinh đề (hàm số). 6 rtbBaiGiai A_RichTextBox Bài giải. Danh sách các biến cố Bảng 3-22 Các bảng mô tả màn hình Khảo sát và vẽ Đố thị STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 btnGiaiDe: A_Button A_Click Tiến hành khảo sát và vẽ hàm số. 2 btnPhatSinhDe: A_Button A_Click Phát sinh ngẫu nhiên một hàm số. 3 uctDoThi: A_UserControl A_MouseDrag Kéo chuột trái thì đồ thị thể hiện được những vị trí khuất trên màn hình. Chương 3. Thiết kế - 81 - 3.3.3.16. Màn hình tính đạo hàm biểu thức Màn hình tính đạo hàm biểu thức có chức năng tính đạo hàm một biểu thức nhập vào từ MathMLControl và đưa ra kết quả. Hình 3-19 Màn hình Tính Đạo Hàm Biểu thức Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 mathML MathMLControl MathMLControl dùng để nhập biểu thức toán. 2 rtbBaiGiai A_RichTextBox Hiển thị bài giải. 3 btnTinhDaoHam A_Button Tính đạo hàm của biểu thức toán. 4 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình. Chương 3. Thiết kế - 82 - Danh sách các biến cố Bảng 3-23 Các bảng mô tả màn hình Tính Đạo Hàm Biểu thức 3.3.3.17. Thể hiện Bảng biến thiên Đây là Usercontrol dùng để vẽ Bảng Biến Thiên của một hàm số. Hình 3-20 Thể hiện Bảng Biến Thiên Danh sách biến thành phần STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 hamso HAM_SO Hàm số cần thể hiện bảng biến thiên. Danh sách các hàm thành phần STT Tên Kết quả Xử lý Ghi chú 1 VeBangBienThien((A_Graphics) Vẽ bảng biến thiên của hàm số. Bảng 3-24 Các bảng mô tả thể hiện Bảng Biến Thiên STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 btnTinhDaoHam: A_Button A_Click Nhận diện biểu thức toán trong mathML và tính đạo hàm. 2 btnThoat: A_Button A_Click Thoát khỏi màn hình. Chương 3. Thiết kế - 83 - 3.3.3.18. Thể hiện đồ thị hàm số Đây là UserControl vẽ đồ thị của hàm số. Hình 3-21 Thể hiện Đồ thị Hàm số Danh sách biến thành phần STT Tên Kiểu/Lớp Ý nghĩa Ghi chú 1 hamso HAM_SO Hàm số cần vẽ đồ thị. Danh sách các biến cố STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 uctDoThi: A_UserControl A_MouseDrag Kéo chuột trái thì đồ thị thể hiện được những vị trí khuất trên màn hình. Chương 3. Thiết kế - 84 - Danh sách các hàm thành phần STT Tên Kết quả Xử lý Ghi chú 1 VeTrucToaDo(A_Graphics) Vẽ trục tọa độ. 2 VeDoThi(A_Graphics) Vẽ đồ thị. 3 VeCacDiemDacBiet(A_Graphics) Vẽ các điểm đặc biệt. Bảng 3-25 Các bảng mô tả thể hiện đồ thị 3.3.3.19. Màn hình Không Gian – Mặt Phẳng Màn hình này có chức năng phát sinh một bài tập, giải bài tập, lưu bài tập. Hình 3-22 Màn hình Không Gian – Mặt phẳng Chương 3. Thiết kế - 85 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 rdbKhongGian A_RadioButton Lựa chọn phần Không Gian. 2 rdbMatPhang A_RadionButton Lựa chọn phần Mặt Phẳng. 3 lblDangToan A_Label Tiêu đề của cmbDangToan 4 cmbDangToan A_ComboBox Danh sách các dạng toán. 5 grdLoaiBaiTap A_GroupBox Chứa rdbKhongGian và rdbMatPhang. 6 rtbDeBai A_RichTextBox Hiển thị đề bài. 7 rtbBaiGiai A_RichTextBox Hiển thị bài giải. 8 rtbBaiLam A_RichTextBox Hiển thị bài làm. 9 btnPSBaiGiai A_Button Phát sinh bài giải. 10 btnPSDeBai A_Button Phát sinh để bài. 11 btnThuVien A_Button Hiển thị màn hình thư viện. 12 btnLuu A_Button Lưu bài làm. 13 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình. Danh sách các đối tượng xử lý STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 btTuLuan BaiTapTuLuan Bài tập tự luận. Chương 3. Thiết kế - 86 - Danh sách các biến cố Bảng 3-26 Các bảng mô tả màn hình Không Gian Mặt phẳng 3.3.3.20. Màn hình Thư viện Màn hình này có chức năng cho thay đổi các văn bản để nhận diện đề Hình 3-23 Màn hình thư viện STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 btnPSBaiGiai: A_Button A_Click Nhận diện bài tập, xem nó thuộc dạng toán nào và phát sinh bài giải. 2 btnPSDeBai : A_Button A_Click Phát sinh đề bài theo dạng Toán đã chọn. 3 btnLuu : A_Button A_Click Lưu bài làm xuống dữ liệu. 4 btnThuVien : A_Button A_Click Hiển thị màn hình thư viện. 5 btnThoat: A_Button A_Click Thoát khỏi màn hình. Chương 3. Thiết kế - 87 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 treeThuVien A_TreeView Hiển thị danh sách các thư viện. 2 rtbNoiDung A_RichTextBox Hiển thị nội dung của thư viện. 3 btnThem A_Button Thêm vào thư viện. 4 btnXoa A_Button Xoá khỏi thư viện. 5 btnCapNhat A_Button Cập nhật thư viện. 6 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình. Danh sách các đối tượng xử lý Danh sách các biến cố Bảng 3-27 Các bảng mô tả màn hình Thư viện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 _ThuVien ThuVien Thư viện. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 btnThem : A_Button A_Click Thêm vào thư viện chuỗi vừa nhập trong rtbNoiDung 2 btnXoa : A_Button A_Click Xoá khỏi thư viện chuỗi được chọn. 3 btnCapNhat : A_Button A_Click Cập nhật chuỗi được chọn. 4 btnThoat : A_Button A_Click Thoát khỏi màn hình. 5 treeThuVien : A_TreeView A_Click Hiển thị chuỗi được chọn vào rtbNoiDung. 6 MH_ThuVien: A_Form A_Load Hiển thị danh sách các chuỗi trong thư viện. Chương 3. Thiết kế - 88 - 3.3.3.21. Màn hình Tham Số Màn hình này có chức năng chỉnh sửa tham số của chương trình. Hình 3-24 Màn hình thư viện Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 gridBangThamSo A_Grid Hiển thị danh sách các tham số. 2 btnCapNhat A_Button Cập nhật bảng tham số. 3 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình. Chương 3. Thiết kế - 89 - Danh sách các đối tượng xử lý Danh sách các biến cố Bảng 3-28 Các bảng mô tả màn hình Thư viện 3.3.4. Các màn hình của phân hệ học sinh 3.3.4.1. Thể hiện Lý Thuyết Chính Đây là UserControl dùng để gọi tới những chức năng Soạn Lý thuyết Hình 3-25 Thể hiện Lý Thuyết STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 _ThamSo ThamSo Tham số. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 btnCapNhat : A_Button A_Click Cập nhật lại toàn bộ bảng tham số. 2 btnThoat : A_Button A_Click Thoát khỏi màn hình. Chương 3. Thiết kế - 90 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình. 2 lblLyThuyet A_Lable Tiêu đề cho chức năng soạn lý thuyết. Danh sách các biến cố Bảng 3-29 Các bảng mô tả thể hiện Lý Thuyết Chính_ Học sinh 3.3.4.2. Thể hiện Bài tập chính Đây là Usercontrol dùng để gọi tới những chức năng có liên quan tới bài tập như giải bài tập : Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số, tính đạo hàm, các bài toán liên quan tới Không gian, Mặt phẳng, soạn bài tập mẫu. Hình 3-26 Thể hiện Bài Tập Chính STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 lblLyThuyet: A_Lable A_Click Hiển thị màn hình Soạn Lý Thuyết. Chương 3. Thiết kế - 91 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 lblSoanBTMau A_Label Tiêu đề cho chức năng soạn bài tập mẫu. 2 lblDoThiHamSo A_Label Tiêu để cho chức năng khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 3 lblDaoHam A_Label Tiêu đề cho chức năng tính đạo hàm. 4 lblKhongGiaMatPhang A_Label Tiêu đề cho chức năng giải các bài toán liên quan tới không gian và mặt phẳng. Danh sách các biến cố Bảng 3-30 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Chính _Học sinh STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 lblDoThiHamSo : A_Label A_Click Hiển thị màn hình Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 2 lblDaoHam : A_Label A_Click Hiển thị màn hình tính đạo hàm.. 3 lblKhongGiaMatPhang : A_Label A_Click Hiển thị màn hình giải toán không gian, mặt phẳng. 4 lblSoanBaiTapMau: A_Label A_Click Hiển thị màn hình soạn bài tập mẫu. Chương 3. Thiết kế - 92 - 3.3.4.3. Thể hiện Trắc nghiệm Chính Đây là UserControl dùng để gọi tới chức năng có liên quan tới trắc nghiệm, gồm : Soạn đề trắc nghiệm, Nhập câu trắc nghiệm, thi trắc nghiệm. Hình 3-27 Thể hiện Trắc Nghiệm Chính Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình. 2 lblSoanDeTN A_Label Tiêu đề cho chức năng soạn đề trắc nghiệm. 3 lblThiTN A_Label Tiêu đề cho chức năng thi trắc nghiệm. 4 lblNhapCauTN A_Label Tiêu đề cho chức năng nhập câu trắn nghiệm. Chương 3. Thiết kế - 93 - Danh sách các biến cố Bảng 3-31 Các bảng mô tả thể hiện Trắc Nghiệm Chính 3.3.4.4. Màn hình thi trắc nghiệm Màn hình Thi Trắc Nghiệm hỗ trợ thi trắc nghiệm và chấm điểm trắc nghiệm. Hình 3-28 Màn hình Thi Trắc Nghiệm STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 lblSoanDeTN :A_Click A_Click Hiển thị màn hình Soạn đề trắc nghiệm. 2 lblThiTN : A_Click A_Click Hiển thị màn hình Thi Trắc Nghiệm. 3 lblNhapCauTN: A_Click A_Click Hiển thị màn hình nhập câu trắc nghiệm. Chương 3. Thiết kế - 94 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 uctCayDM A_UserControl Cây danh mục hiển thị danh sách các đề thi trắc nghiệm. 2 uctThoiGian A_UserControl Hiển thị thời gian làm bài thi trắc nghiệm. 3 gridCauTraLoi A_Grid Hiển thị các câu trả lời của người dùng. 4 uctCauTN A_UserControl Hiển thị thông tin câu trắc nghiệm. 5 rtbNoiDung A_RichTextBox Dùng để nhập câu trả lời (đối với câu hỏi dạng điền từ). 6 btnNhap A_Button Đồng ý nhập câu trả lời. 7 btnBatDau A_Button Bắt đầu làm đề thi trắc nghiệm. 8 btnKetThuc A_Button Dừng làm bài trắc nghiệm và chấm điểm. 9 btnThoat A_Button Thoát khỏi màn hình. Danh sách các đối tượng xử lý STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 DeThiTN DeThiTracNghiem Đề thi trắc nghiệm hiện tại. 2 DSDeThiTN DSDethiTN Danh sách đề thi trắc nghiệm được hiển thị trong màn hình. 3 MaTranDapAn String [,] Ma trận dùng để lưu các đáp án. 4 imageMaTran Int [,] Ma trận dùng để lưu các hình sẽ hiển thị lên từng cell. Chương 3. Thiết kế - 95 - Danh sách các biến cố 1 btnThoat:A_Button A_Click Thoát khỏi màn hình giao diện. 2 btnKetThuc:A_Button A_Click Dừng đồng hồ thời gian, so sánh phần bài làm và đáp án để chấm điểm. 3 btnBatDau:A_Button A_Click Lấy đề thi được chọn. Khởi tạo số cột trên gridCauTraLoi phù hợp với số câu trong đề. Chạy đồng hồ thời gian. 4 btnNhap:A_Button A_Click Lấy câu trả lời trong rtbNoiDung và hiển thị lên gridCauTraLoi. 5 gridCauTraLoi: A_Grid A_Click Hiển thị dấu check lên cell được click. 6 gridCauTraLoi: A_Grid A_Header Click Lấy số thứ tự cột được click và hiển thị câu trắc nghiệm trong đề thi ứng với số thứ tự đó lên uctCauTN. 7 MH_ThiTN:A_Form A_Load Load các đề thi có trong dữ liệu lên uctCayDM. 8 uctCayDM: A_UserControl A_Click Lấy đề thi được chọn và gán cho biến DeThiTN. STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú Chương 3. Thiết kế - 96 - Danh sách các hàm xử lý STT Tên hàm Tham số Kết quả Xử lý Ghi chú 1 KhoiTaoGrid A_Int A_Int Khởi tạo số dòng và số cột trong gridCauTraLoi. 2 CapNhatGrid Cập nhật hình ảnh hiển thị trong các cell. 3 CapNhatMaTranDapAn A_Int A_Int Cập nhật câu trả lời của người dùng vào trong MaTranDapAn. 4 CapNhatMaTranImage A_Int A_Int Cập nhật hình ảnh tương ứng với câu trả lời vào trong ImageMaTran. Bảng 3-32 Các bảng mô tả màn hình Thi Trắc Nghiệm 3.3.5. Các màn hình của phân hệ giáo viên 3.3.5.1. Màn hình Lý thuyết Chính Đây là UserControl gọi tới chức năng Lý Thuyết như Soạn lý Thuyết. Hình 3-29 Thể hiện Lý Thuyết Chính_Giáo viên Chương 3. Thiết kế - 97 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình. 2 lblLyThuyet A_Lable Tiêu đề cho chức năng soạn lý thuyết. Danh sách các biến cố Bảng 3-33 Các bảng mô tả thể hiện Lý Thuyết Chính 3.3.5.2. Màn hình bài tập chính Đây là UserControl dùng để gọi tới những chức năng liên quan tới bài tập như Giải bài tập Đạo Hàm, Khảo sát và vẽ đồ thị Hàm Số, Giải các bài tập trong không gian, mặt phẳng và soạn bài tập mẫu. Hình 3-30 Thể hiện Bài Tập Chính_Giáo viên STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 1 lblLyThuyet : A_Lable A_Click Hiển thị màn hình Soạn Lý Thuyết. Chương 3. Thiết kế - 98 - Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 5 lblSoanBTMau A_Label Tiêu đề cho chức năng soạn bài tập mẫu. 6 lblDoThiHamSo A_Label Tiêu để cho chức năng khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 7 lblDaoHam A_Label Tiêu đề cho chức năng tính đạo hàm. 8 lblKhongGiaMatPhang A_Label Tiêu đề cho chức năng giải các bài toán liên quan tới không gian và mặt phẳng. Danh sách các biến cố Bảng 3-34 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Chính STT Thể hiện Loại biến cố Xử lý Ghi chú 5 lblDoThiHamSo : A_Label A_Click Hiển thị màn hình Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 6 lblDaoHam : A_Label A_Click Hiển thị màn hình tính đạo hàm.. 7 lblKhongGiaMatPhang : A_Label A_Click Hiển thị màn hình giải toán không gian, mặt phẳng. 8 lblSoanBaiTapMau: A_Label A_Click Hiển thị màn hình soạn bài tập mẫu. Chương 3. Thiết kế - 99 - 3.3.5.3. Màn hình trắc nghiệm chính Đây là UserControl dùng để gọi tới những chức năng liên quan tới Trắc Nghiệm như Soạn Đề Trắc Nghiệm, Soạn Câu Trắc Nghiệm. Hình 3-31 Thể hiện Trắc Nghiệm Chính_Giáo Viên Danh sách các đối tượng thể hiện STT Tên Loại/Kiểu Ý nghĩa Ghi chú 1 pboxTieuDe A_PictureBox Tiêu đề của màn hình. 2 lblSoanDeTN A_Label Tiêu đề cho chức năng soạn đề trắc nghiệm. 3 lblThiTN A_Label Tiêu đề cho chức năng thi trắc nghiệm. Chương 3. Thiết kế - 100 - Danh sách các biến cố Bảng 3-35 Các bảng mô tả thể hiện Bài Tập Chính 3.3.5.4. Màn hình Soạn Câu trắc nghiệm : Màn hình Soạn Câu Trắc Nghiệm gồm những chức năng : Soạn, Xoá, Chỉnh Sửa, Xuất ra tập tin, Nhập từ tập tin, Gửi m

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-01121000112366.pdf