Đề tài Mặt chất và lượng của giá trị thặng dư và ý nghĩa thực tiễn đối với nước ta

Tài liệu Đề tài Mặt chất và lượng của giá trị thặng dư và ý nghĩa thực tiễn đối với nước ta: Ph n m đ uầ ở ầ Kinh t chính tr Mác-Lênin có vai trò quan tr ng trong đ i s ng Xãế ị ọ ờ ố h i. Trong công cu c đ i m i đ t n c hi n nay yêu c u h c t p,ộ ộ ổ ớ ấ ướ ệ ầ ọ ậ nghiên c u kinh t chính tr Mác-Lênin càng đ c đ t ra m t cách b cứ ế ị ượ ặ ộ ứ thi t, nh m kh c ph c l c h u v lý lu n kinh t , s giáo đi u, tách r iế ằ ắ ụ ạ ậ ề ậ ế ự ề ờ lý lu n v i cu c s ng, góp ph n hình thành t duy kinh t m i. N c taậ ớ ộ ố ầ ư ế ớ ướ đang xây d ng và phát tri n n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN,ự ể ề ế ị ườ ị ướ mà n n kinh t th tr ng thì luôn g n li n v i các ph m trù và các quyề ế ị ườ ắ ề ớ ạ lu t kinh t c a nó. Trong đó có ph m trù giá tr th ng d hay nói cáchậ ế ủ ạ ị ặ ư khác “s t n t i giá tr th ng d là m t t t y u khách quan Vi t Namự ồ ạ ị ặ ư ộ ấ ế ở ệ khi mà Vi t Nam ta đang áp d ng n n kinh t th tr ng đ nh h ngở ệ ụ ề ế ị ườ ị ướ XHCN”.Tuy nhiên hi n nay chúng ta đang th c hi n n n kinh t thệ ự ệ ề ế ị tr ng nhi u thành ph n theo đ nh h ng XHCN nh ng tron...

pdf30 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1438 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Mặt chất và lượng của giá trị thặng dư và ý nghĩa thực tiễn đối với nước ta, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ph n m đ uầ ở ầ Kinh t chính tr Mác-Lênin có vai trò quan tr ng trong đ i s ng Xãế ị ọ ờ ố h i. Trong công cu c đ i m i đ t n c hi n nay yêu c u h c t p,ộ ộ ổ ớ ấ ướ ệ ầ ọ ậ nghiên c u kinh t chính tr Mác-Lênin càng đ c đ t ra m t cách b cứ ế ị ượ ặ ộ ứ thi t, nh m kh c ph c l c h u v lý lu n kinh t , s giáo đi u, tách r iế ằ ắ ụ ạ ậ ề ậ ế ự ề ờ lý lu n v i cu c s ng, góp ph n hình thành t duy kinh t m i. N c taậ ớ ộ ố ầ ư ế ớ ướ đang xây d ng và phát tri n n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN,ự ể ề ế ị ườ ị ướ mà n n kinh t th tr ng thì luôn g n li n v i các ph m trù và các quyề ế ị ườ ắ ề ớ ạ lu t kinh t c a nó. Trong đó có ph m trù giá tr th ng d hay nói cáchậ ế ủ ạ ị ặ ư khác “s t n t i giá tr th ng d là m t t t y u khách quan Vi t Namự ồ ạ ị ặ ư ộ ấ ế ở ệ khi mà Vi t Nam ta đang áp d ng n n kinh t th tr ng đ nh h ngở ệ ụ ề ế ị ườ ị ướ XHCN”.Tuy nhiên hi n nay chúng ta đang th c hi n n n kinh t thệ ự ệ ề ế ị tr ng nhi u thành ph n theo đ nh h ng XHCN nh ng trong ch ngườ ề ầ ị ướ ư ừ m c nào đó v n t n t i thành ki n đ i v i các thành ph n kinh t tự ẫ ồ ạ ế ố ớ ầ ế ư nhân, t b n, coi các thành ph n kinh t này là bóc l t, nh ng nh n th cư ả ầ ế ộ ữ ậ ứ này không th x y ra v i m t s cán b , đ ng viên làm công tác qu n lýể ả ớ ộ ố ộ ả ả mà còn x y ra ngay trong nh ng ng i tr c ti p làm kinh t t nhân ả ữ ườ ự ế ế ư ở n c ta. Mà theo lý lu n c a Mác thì v n đ bóc l t l i liên quan đ nướ ậ ủ ấ ề ộ ạ ế “giá tr th ng d ”. Vì th vi c nghiên c u v ch t và l ng c a giá trị ặ ư ế ệ ứ ề ấ ượ ủ ị th ng d s giúp chúng ta có nh n th c đúng đ n v con đ ng đi lênặ ư ẽ ậ ứ ắ ề ườ xây d ng CNXH Vi t Nam mà đ ng và nhà n c ta đã ch n. V i ki nự ở ệ ả ướ ọ ớ ế th c còn h n h p bài vi t này ch nêu ra nh ng n i dung c b n c a “giáứ ạ ẹ ế ỉ ữ ộ ơ ả ủ tr th ng d ” , cùng m t vài ý nghĩa th c ti n rút ra đ c khi nghiên c uị ặ ư ộ ự ễ ượ ứ v n đ này và m t s ý ki n đ vi c v n d ng “giá tr th ng d ” trongấ ề ộ ố ế ể ệ ậ ụ ị ặ ư n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN n c ta.ề ế ị ườ ị ướ ở ướ Bài vi t này đ c chia thành 3 ch ng:ế ượ ươ Ch ng Iươ : M t ch t và m t l ng c a giá tr th ng d . ý nghĩa th cặ ấ ặ ượ ủ ị ặ ư ự ti n c a v n đ nghiên c u đ i v i n c ta khi chuy n sang n n kinh tễ ủ ấ ề ứ ố ớ ướ ể ề ế th tr ng đinh h ng xã h i ch nghĩaị ườ ướ ộ ủ Ch ng IIươ : Th c tr ng vi c nghiên c u và v n d ng giá tr th ng d ự ạ ệ ứ ậ ụ ị ặ ư ở n c ta hi n nayướ ệ Ch ng IIIươ : M t s g i pháp đ v n d ng lý lu n giá tr th ng dộ ố ả ể ậ ụ ậ ị ặ ư nh m phát tri n kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa n cằ ể ế ị ườ ị ướ ộ ủ ở ướ ta hi n nayệ Bài vi t đã đ c hoàn thành d i s h ng d n c a th y giáoế ượ ướ ự ướ ẫ ủ ầ h ng d n, đ ng th i đ c s giúp đ c a th vi n tr ng v nhi u tàiướ ẫ ồ ờ ượ ự ỡ ủ ư ệ ườ ề ề li u tham kh o b ích.ệ ả ổ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 1 Ph n n i dungầ ộ Ch ng 1:ươ M t ch t và m t l ng c a giá tr th ng d . ý nghĩaặ ấ ặ ượ ủ ị ặ ư th c ti n c a v n đ nghiên c u này đ i v i n c ta khi chuy nự ễ ủ ấ ề ứ ố ớ ướ ể sang n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN.ề ế ị ườ ị ướ C n ph i nghiên c u v giá tr th ng d b i s t n t i c a giá trầ ả ứ ề ị ặ ư ở ự ồ ạ ủ ị th ng d trong n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN n c ta làặ ư ề ế ị ườ ị ướ ở ướ m t t t y u khách quan, có nghiên c u v giá tr th ng d ta m i th y rõộ ấ ế ứ ề ị ặ ư ớ ấ nh ng đ c tính ph bi n c a s n xu t và phân ph i giá tr th ng dữ ặ ổ ế ủ ả ấ ố ị ặ ư trong n n kinh t th tr ng, t đó tìm ra các gi i pháp đ v n d ng h cề ế ị ườ ừ ả ể ậ ụ ọ thuy t giá tr th ng d nh m phát tri n kinh t th tr ng đ nh h ngế ị ặ ư ằ ể ế ị ườ ị ướ XHCN n c ta, theo m c tiêu đã đ c Đ ng và Nhà n c ta v ch ra,ở ướ ụ ượ ả ướ ạ làm dân giàu n c m nh, xây d ng thành công CNXH Vi t Nam.ướ ạ ự ở ệ Khi nghiên c u v ph m trù giá tr th ng d , Mác đã s d ng nhu nứ ề ạ ị ặ ư ử ụ ầ nhuy n ph ng pháp duy v t bi n ch ng đ nghiên c u. Ng i đã g tễ ươ ậ ệ ứ ể ứ ườ ạ b đi nh ng cái không b n ch t c a v n đ đ rút ra b n ch t c a nó, điỏ ữ ả ấ ủ ấ ề ể ả ấ ủ t cái chung đ n cái riêng, t tr u t ng đ n c th và đ c bi t là vi cừ ế ừ ừ ượ ế ụ ể ặ ệ ệ s d ng ph ng pháp tr u t ng hoá khoa h c.ử ụ ươ ừ ượ ọ A. M t ch t c a giá tr th ng d .ặ ấ ủ ị ặ ư M i quan h kinh t gi a ng i s h u ti n và ng i s h u s c laoố ệ ế ữ ườ ở ữ ề ườ ở ữ ứ đ ng là đi u ki n tiên quy t đ s n xu t ra giá tr th ng d vì v y vi cộ ề ệ ế ể ả ấ ị ặ ư ậ ệ phân tích c a Mác v quá trình s n xu t ra giá tr th ng d v b n ch tủ ề ả ấ ị ặ ư ề ả ấ và ngu n g c là m t v n đ c n l u ý.ồ ố ộ ấ ề ầ ư I. S chuy n hoá c a ti n thành t b n.ự ể ủ ề ư ả 1. Công th c chung c a t b nứ ủ ư ả Ti n là s n ph m cu i cùng c a quá trình l u thông hàng hoá. Đ ngề ả ẩ ố ủ ư ồ th i ti n cũng là hình th c bi u hi n đ u tiên c a t b n. Song b n thânờ ề ứ ể ệ ầ ủ ư ả ả ti n không ph i là t b n mà ti n ch tr thành t b n khi chúng đ c sề ả ư ả ề ỉ ở ư ả ượ ử d ng đ bóc l t lao đ ng c a ng i khác. Ti n đ c coi là ti n thôngụ ể ộ ộ ủ ườ ề ượ ề th ng thì v n đ ng theo công th c H-T-H. còn ti n đ c coi là t b nườ ậ ộ ứ ề ượ ư ả thì v n đ ng theo công th c T-H-T. Ta th y hai công th c này có nh ngậ ộ ứ ấ ứ ữ đi m gi ng và khác nhau:ể ố Gi ng nhau:ố C hai s v n đ ng đ u bao g m hai nhân t là ti n vàả ự ậ ộ ề ồ ố ề hàng và đ u có hai hành vi là mua và bán, có ng i mua, ng i bán.ề ườ ườ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 2 Khác nhau: Trình t hai giai đo n đ i l p nhau (mua và bán) trong haiự ạ ố ậ công th c l u thông là đ o ng c nhau. V i công th c H-T-H thì b tứ ư ả ượ ớ ứ ắ đ u b ng vi c bán (H-T) và k t thúc b ng vi c mua (T-H), bán tr cầ ằ ệ ế ằ ệ ướ mua sau nh ng ti n ch đóng vai trò trung gian và k t thúc quá trình đ uư ề ỉ ế ề là hàng hoá. Ng c l i, v i công th c T-H-T thì b t đ u b ng vi c muaượ ạ ớ ứ ắ ầ ằ ệ (T-H) và k t thúc b ng vi c bán (H-T). đây ti n v a là đi m xu t phátế ằ ệ ở ề ừ ể ấ v a là đi m k t thúc còn hàng hoá đóng vai trò trung gian, ti n đây chừ ể ế ề ở ỉ đ chi ra đ mua r i l i thu l i sau khi bán. V y ti n trong công th c nàyể ể ồ ạ ạ ở ề ứ ch đ c ng tr c mà thôi.ỉ ượ ứ ướ T đó ta th y giá tr s d ng là m c đích cu i cùng c a vòng chuừ ấ ị ử ụ ụ ố ủ chuy n H-T-H giá tr s d ng t c là nh m tho mãn nh ng nhu c u nh tể ị ử ụ ứ ằ ả ữ ầ ấ đ nh. Nh v y qua trình này là h u h n, nó s k t thúc khi nhu c u đ cị ư ậ ữ ạ ẽ ế ầ ượ tho mãn. Đ ng c và m c đích c a vòng chu chuy n T-H-T là b n thânả ộ ơ ụ ủ ể ả giá tr trao đ i trong l u thông đi m đ u và đi m cu i đ u là ti n chúngị ổ ư ể ầ ể ố ề ề không khác nhau v ch t. Do v y n u s ti n thu v b ng s ti n ng raề ấ ậ ế ố ề ề ằ ố ề ứ thì quá trình v n đ ng tr nên vô nghĩa. Mà nh ta đã bi t, m t món ti nậ ộ ở ư ế ộ ề ch có th khác v i m t món ti n khác v m t s l ng. K t qu là quaỉ ể ớ ộ ề ề ặ ố ượ ế ả l u thông s ti n ng tr c không nh ng đ c b o t n mà còn t tăngư ố ề ứ ướ ữ ượ ả ồ ự thêm giá tr . Nên công th c v n đ ng đ y đ c a t b n là T-H-T’.ị ứ ậ ộ ầ ủ ủ ư ả Trong đó T’=T+∆t s ti n tr i h n so v i s ti n ng ra là ố ề ộ ơ ớ ố ề ứ ∆t, Các Mác g i là giá tr th ng d s ti n ng ra ban đ u chuy n hoá thành t b n.ọ ị ặ ư ố ề ứ ầ ể ư ả V y t b n là giá tr mang l i giá tr th ng d nên s v n đ ng c a tậ ư ả ị ạ ị ặ ư ự ậ ộ ủ ư b n là không có gi i h n vì s l n lên c a giá tr là không có gi i h n.ả ớ ạ ự ớ ủ ị ớ ạ T phân tích trên Mác đã phân bi t rõ ràng ti n thông th ng và ti nừ ệ ề ườ ề t b n. Ti n thông th ng ch đóng vai trò trung gian trong l u thông.ư ả ề ườ ỉ ư Còn ti n t b n là giá tr v n đ ng, nó ra kh i lĩnh v c l u thông r i l iề ư ả ị ậ ộ ỏ ự ư ồ ạ tr l i l u thông, t duy trì và sinh sôi n y n trong l u thông quay trở ạ ư ự ả ở ư ở v d i d ng đã l n lên và không ng ng b t đ u l i cùng m t vòng chuề ướ ạ ớ ừ ắ ầ ạ ộ chuy n y.T-H-T’m i nhìn thì nó là công th c v n đ ng c a riêng tể ấ ớ ứ ậ ộ ủ ư b n th ng nghi p nh ng ngay c t b n công nghi p và c t b n choả ươ ệ ư ả ư ả ệ ả ư ả vay thì cũng v y.T b n ch nghĩa cũng là ti n đ c chuy n hoá thànhậ ư ả ủ ề ượ ể hàng hoá thông qua s n xu t r i l i chuy n hoá thành m t s ti n l nả ấ ồ ạ ể ộ ố ề ớ h n b ng vi c bán hàng hoá đó. T b n cho vay thì l u thông T-H-ơ ằ ệ ư ả ư T’đ c bi u hi n d i d ng thu ng n l i là T-T’ m t s ti n thành m tượ ể ệ ướ ạ ắ ạ ộ ố ề ộ s ti n l n h n. Nh v y T-H-T’th c s là công th c chung c a t b n.ố ề ớ ơ ư ậ ự ự ứ ủ ư ả Nh ng bên c nh đó công th c: T-H-T’mâu thu n v i t t c các quyư ạ ứ ẫ ớ ấ ả lu t v b n ch t c a hàng hóa, giá tr , ti n và b n thân l u thông.ậ ề ả ấ ủ ị ề ả ư 2. Nh ng mâu thu n c a công th c chung:ữ ẫ ủ ứ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 3 -Trong l u thông có th có hai tr ng h p x y ra: m t là trao đ iư ể ườ ợ ả ộ ổ tuân theo quy lu t giá tr (trao đ i ngang giá); hai là trao đ i không tuânậ ị ổ ổ theo quy lu t giá tr (trao đ i không ngang giá).ậ ị ổ - Tr ng h p trao đôi ngang giá : N u hàng hoá đ c trao đ i ngangườ ợ ế ượ ổ giá thì ch có s thay đ i hình thái c a giá tr , t T-H và H-T còn t ng giáỉ ự ổ ủ ị ừ ổ tr cũng nh ph n giá tr n m trong tay m i bên tham gia trao đ i, tr cị ư ầ ị ằ ỗ ổ ướ sau không đ i. Tuy nhiên v giá tr s d ng thì c hai bên đ u có l i.ổ ề ị ử ụ ả ề ợ ở đây không có s hình thành giá tr th ng d . ự ị ặ ư Tr ng h p trao đ i không ngang giá: N u hàng hóa bán cao h n giáườ ợ ổ ế ơ tr c a chúng khi đó ng i bán đ c l i m t kho n là m t ph n chênhị ủ ườ ượ ợ ộ ả ộ ầ l ch gi a giá bán và giá tr th c c a hàng hóa,còn ng i mua b thi t m tệ ữ ị ự ủ ườ ị ệ ộ kho n đúng b ng giá tr mà ng i bán đ c l i. Còn n u ng i bán hàngả ằ ị ườ ượ ợ ế ườ hoá d i giá tr c a chúng (bán r ) thì ng i mua đ c l i m t kho n làướ ị ủ ẻ ườ ượ ợ ộ ả ph n chênh l ch gi a giá tr th c và giá bán c a hàng hoá còn ng i bánầ ệ ữ ị ự ủ ườ b thi t m t giá tr đúng b ng giá tr mà ng i mua đ c l i.ị ệ ộ ị ằ ị ườ ượ ợ V y trong c hai tr ng h p trên cho th y,n u ng i này đ c l iậ ả ườ ợ ấ ế ườ ượ ợ thì ng i kia thi t nh ng t ng hàng hoá v n không tăng lên nên c haiườ ệ ư ổ ẫ ả tr ng h p này không hình thành nên giá tr th ng d .ườ ợ ị ặ ư Ti n đ a vào l u thông, qua l u thông thì thu đ c giá tr th ng dề ư ư ư ượ ị ặ ư mà l u thông không t o ra giá tr nên không t o ra giá tr th ng d , ti nư ạ ị ạ ị ặ ư ề rút kh i l u thông làm ch c năng l u thông thì làm ch c năng c t tr thìỏ ư ứ ư ứ ấ ữ không thu đ c giá tr thăng d .Nh v y cùng v i l u thông và l i khôngượ ị ư ư ậ ớ ư ạ cùng v i l u thông đây chính là mâu thu n c a công th c chung c a tớ ư ẫ ủ ứ ủ ư b n .ả Đ gi i quy t v n đ này ta ph i đ ng trên các quy lu t c a l uể ả ế ấ ề ả ứ ậ ủ ư thông hàng hoá và l u thông ti n t . V n đ c b n là nhà t b n đã g pư ề ệ ấ ề ơ ả ư ả ặ trên th tr ng m t lo i hàng hoá đ c bi t mà khi tiêu dùng nó s đem l iị ườ ộ ạ ặ ệ ẽ ạ giá tr th ng d đó là s c lao đ ng.ị ặ ư ứ ộ 3.Hàng hoá - s c lao đ ngứ ộ a. S c lao đ ng và đi u ki n t o ra hàng hoáứ ộ ề ệ ạ S c lao đ ng bao g m toàn b s c th n kinh, s c c b p, th l c, tríứ ộ ồ ộ ứ ầ ứ ơ ắ ể ự l c t n t i trong b n thân con ng i s ng, nó ch đ c b c l qua laoự ồ ạ ả ườ ố ỉ ượ ộ ộ đ ng và là y u t ch th không th thi u đ c c a m i quá trình santộ ế ố ủ ể ể ế ượ ủ ọ xu t Xã h i .ấ ộ S c lao đ ng không ph i bao gi cũng là hàng hoá nó ch bi n thànhứ ộ ả ờ ỉ ế hàng hoá khi có đ y đ hai đi u ki n:ầ ủ ề ệ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 4 Th nh t:ng i lao đ ng ph i đ c t do v thân th , t do v năngứ ấ ườ ộ ả ượ ự ề ể ự ề l c lao đ ng c a mìnhvà ch bán s c lao đ ng đó trong m t th i gianự ộ ủ ỉ ứ ộ ộ ờ nh t đ nh . B i vì s c lao đ ng ch có th xu t hi n trên th tr ng v iấ ị ở ứ ộ ỉ ể ấ ệ ị ườ ớ t cách là hàng hoá khi nó đ c đ a ta th tr ng t c là b n thân ng iư ượ ư ị ườ ứ ả ườ có s c lao đ ng đó đem bán nó. Mu n v y ng i lao đ ng ph i đ oc tứ ộ ố ậ ườ ộ ả ự ự do v thân th có quy n s h u s c lao đ ng c a mình thì m i đem bánề ể ế ở ữ ứ ộ ủ ớ s c lao đ ng đ c. Ng i s h u s c lao đ ng ch nên bán s c lao đ ngứ ộ ượ ườ ở ữ ứ ộ ỉ ứ ộ trong m t th i gian nh t đ nh thôi n u bán h n s c lao đ ng đó trongộ ờ ấ ị ế ẳ ứ ộ m t l n thì ng i đó s tr thành nô l .ộ ầ ườ ẽ ở ệ Th hai: Ng i lao đ ng ph i b t c h t t li u s n xu t,mu nứ ườ ộ ả ị ướ ế ư ệ ả ấ ố s ng h ph i bán s c lao đ ng c a mình. Vì n u ng i lao đ ng đ cố ọ ả ứ ộ ủ ế ườ ộ ượ t do v thân th mà l i có t li u s n xu t thì h s s n xu t ra hàngự ề ể ạ ư ệ ả ấ ọ ẽ ả ấ hoá và bán hàng hoá do mình sant xu t ra ch không bán s c lao đ ng.ấ ứ ứ ộ Khi s c lao đ ng tr thành hàng hoá,nó cũng xó hai thu c tính là giáứ ộ ở ộ tr và giá tr s d ng nh ng nó là hàng hoá đ c bi t vì v y, giá tr và giáị ị ử ụ ư ặ ệ ậ ị tr s d ng c a nó có nh ng nét đ c thù so v i nh ng hàng hoá khác.ị ử ụ ủ ữ ặ ớ ữ b. Hai thu c tính c a hàng hoá s c lao đ ng:ộ ủ ứ ộ Hàng hoá s c lao đ ng cũng có hai thu c tính là giá tr s d ng và giáứ ộ ộ ị ử ụ tr .ị *Giá tr c a hàng hoá s c lao đ ng:ị ủ ứ ộ Giá tr hàng hoá s c lao đ ng do th i gian lao đ ng xã h i c n thi tị ứ ộ ờ ộ ộ ầ ế đ s n xu t và tái s n xu t ra s c lao đ ng quy t đ nh. Mà s c lao đ ngể ả ấ ả ấ ứ ộ ế ị ứ ộ l i g n li n v i c th s ng. Do đó vi c s n xu t và tái s n xu t ra s cạ ắ ề ớ ơ ể ố ệ ả ấ ả ấ ứ lao đ ng cũng bao hàm vi c duy trì cu c s ng c a con ng i đó.Mu nộ ệ ộ ố ủ ườ ố duy trì cu c s ng c a b n thân mình, con ng i c n có m t s t li uộ ố ủ ả ườ ầ ộ ố ư ệ sinh ho t nh t đ nh. M t khác s l ng c a nh ng nhu c u c n thi t y,ạ ấ ị ặ ố ượ ủ ữ ầ ầ ế ấ cũng nh ph ng th c tho mãn nh ng nhu c u đó m i m t ng i,ư ươ ứ ả ữ ầ ở ỗ ộ ườ nhóm ng i lao đ ng l i khác nhau,do các y u t l ch s , tinh th n, nênườ ộ ạ ế ố ị ử ầ giá tr c a s c lao đ ng còn mang tính tinh th n, th ch t l ch s . Nh ngị ủ ứ ộ ầ ể ấ ị ử ư nh ng ng i s h u s c lao đ ng có th ch t đi do v y mu n cho ng iữ ườ ở ữ ứ ộ ể ế ậ ố ườ y không ng ng xu t hi n trên th tr ng hàng hoá s c lao đ ng thìấ ừ ấ ệ ị ườ ứ ộ ng i bán s c lao đ ng y ph i tr nên vĩnh c u b ng cách sinh xon đườ ứ ộ ấ ả ở ử ằ ẻ cái. Vì v y t ng s nh ng t li u sinh ho t cho nh ng ng i thay th đóậ ổ ố ữ ư ệ ạ ữ ườ ế t c là con cái c a nh ng ng i lao đ ng. Giá tr nh ng t li u sinh ho tứ ủ ữ ườ ộ ị ữ ư ệ ạ v v t ch t và tinh th n c n thi t đ tái s n xu t s c lao đ ng,duy trìề ấ ấ ầ ầ ế ể ả ấ ứ ộ đ i s ng công nhân.Mu n cho mg i lao đ ng có ki n th c và s c laoờ ố ố ườ ộ ế ứ ứ đ ng v n d ng khoa h c trong m t ngành lao đ ng nh t đ nh thì c nộ ậ ụ ọ ộ ộ ấ ị ầ ph i t n nhi u hay ít chi phí đào t o.ả ố ề ạ *Giá tr s d ng c a hàng hoá s c lao đ ng:ị ử ụ ủ ứ ộ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 5 Nó cũng gi ng nh các hàng hoá thông th ng khác ch là nó cũngố ư ườ ở ỗ ph i tho mãn nhu c u nào đó c a ng i mua. Còn khác ch các hàngả ả ầ ủ ườ ở ỗ hoá thông th ng qua tiêu dùng thì gi m d n còn s c lao đ ng qua tiêuườ ả ầ ứ ộ dùng t c là qua lao đ ng thì nó t o ra l ng giá tr m i l n h n giá trứ ộ ạ ượ ị ớ ớ ơ ị b n thân nó do ng i công nhân theo th i gian đã tích lu đ c kinhả ườ ờ ỹ ượ nghi m s n xu t. Và ph n l n h n đó chính là giá tr th ng d cho nhàệ ả ấ ầ ớ ơ ị ặ ư t b n. Đ n đây ta đã hi u đ c mâu thu n công th c chung c a t b nư ả ế ể ượ ẫ ứ ủ ư ả là cùng l u thông và không cùng v i l u thông t đó ta th y khi s c laoư ớ ư ừ ấ ứ đ ng tr thành hàng hóa,ti n t thành t b n.ộ ở ề ệ ư ả II. S n xu t ra giá tr th ng d .ả ấ ị ặ ư Khi ng i có s c lao đ ng đem bán s c lao đ ng thì ng i mua sườ ứ ộ ứ ộ ườ ẽ tiêu dùng s c lao đ ng c a h b ng cách b t ng i bán đó ph i laoứ ộ ủ ọ ằ ắ ườ ả đ ng. Mà giá tr s d ng c a s c lao đ ng ch th hi n ra trong quá trìnhộ ị ử ụ ủ ứ ộ ỉ ể ệ tiêu dùng s c lao đ ng t c là quá trình lao đ ng và trong quá trình y s cứ ộ ứ ộ ấ ứ lao đ ng t o ra giá tr th ng d . Do đó đ nghiên c u quá trình s n xu tộ ạ ị ặ ư ể ứ ả ấ ra giá tr th ng d s b t đ u nghiên c u quá trình lao đ ng.ị ặ ư ẽ ắ ầ ứ ộ 1. Quá trình lao đ ng :ộ Lao đ ng là ho t đ ng có m c đích có ý th c c a con ng i nh mộ ạ ộ ụ ứ ủ ườ ằ thay đ i nh ng v t th t nhiên cho phù h p v i nhu c u con ng iổ ữ ậ ể ự ợ ớ ầ ườ Nh v y quá trình lao đ ng là s k t h p c a 3 y u t : Đ i t ngư ậ ộ ự ế ợ ủ ế ố ố ượ lao đ ng, t li u lao đ ng và s c lao đ ng.ộ ư ệ ộ ứ ộ - S c lao đ ng:ứ ộ Nh đã nói trên thì nó là y u t c b n c a quáư ở ế ố ơ ả ủ trình lao đ ng vì s c lao đ ng g n v i con ng i mà con ng iộ ứ ộ ắ ớ ườ ườ luôn sáng t o ra t li u lao đ ng, đ i t ng lao đ ng đ ng th i sạ ư ệ ộ ố ượ ộ ồ ờ ử d ng chúng đ ph c v l i ích c a mình.ụ ể ụ ụ ợ ủ Lao đ ng và s c lao đ ng khác nhau ch s c lao đ ng m i ch làộ ứ ộ ở ỗ ứ ộ ớ ỉ kh năng c a lao đ ng còn lao đ ng là s tiêu dùng s c lao đ ngả ủ ộ ộ ự ứ ộ trong hi n th c. Mà s c lao đ ng + đ i t ng lao đ ng và t li u laoệ ự ứ ộ ố ượ ộ ư ệ đ ng t o ra c a c i v t ch t. Trong quá trình lao đ ng, s c lao đ ngộ ạ ủ ả ậ ấ ộ ứ ộ k t h p v i d ng c lao đ ng tác đ ng v i đ i t ng lao đ ng vàế ợ ớ ụ ụ ộ ộ ớ ố ượ ộ chuy n toàn b giá tr c a nh ng t li u s n xu t vào s n ph mể ộ ị ủ ữ ư ệ ả ấ ả ẩ đ c t o ra.ượ ạ - Đ i t ng lao đ ng:ố ượ ộ là b ph n c a gi i t nhiên mà lao đ ng c aộ ậ ủ ớ ự ộ ủ con ng i tác đ ng vào làm thay đ i hình thái c a nó cho phù h p v iườ ộ ổ ủ ợ ớ m c đích con ng i.ụ ườ Đ i t ng lao đ ng có hai lo i: Lo i có s n nh g , r ng, qu ngố ượ ộ ạ ạ ẵ ư ỗ ừ ặ trong lòng đ t,tôm,cá d i sông bi n...lao đ ng c a con ng i tác đ ngấ ướ ể ộ ủ ườ ộ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 6 và ph c v ngay cho nhu c u c a con ng i.Và m t lo i ph i qua chậ ụ ụ ầ ủ ườ ộ ạ ả ế bi n đ c g i là nguyên v t li u. ế ượ ọ ậ ệ - T li u lao đ ng:ư ệ ộ là nh ng v t ho c h th ng nh ng v t mà conữ ậ ặ ệ ố ữ ậ ng i dùng đ tác đ ng vào đ i t ng lao đ ng cho phù h p v i nhu c uườ ể ộ ố ượ ộ ợ ớ ầ con ng i.Trong t li u lao đ ng tr c h t ph i k đ n công c laoườ ư ệ ộ ướ ế ả ể ế ụ đ ng,đây là y u t tr c ti p c i bi n đ i t ng lao đ ng. S phát tri nộ ế ố ự ế ả ế ố ượ ộ ự ể c a công c lao đ ng nói lên th i đ i khác.ủ ụ ộ ờ ạ T li u lao đ ng và đ i t ng lao đ ng có s phân bi t t ng đ i.ư ệ ộ ố ượ ộ ự ệ ươ ố Đ i t ng lao đ ng và t li u lao đ ng trong quá trình lao đ ng s n xu tố ượ ộ ư ệ ộ ộ ả ấ h p thành t li u s n xu t, do đó, có th nói r ng: quá trình lao đ ng làợ ư ệ ả ấ ể ằ ộ s k t h p c a hai y u t : s c lao đ ng và t li u s n xu t.ự ế ợ ủ ế ố ứ ộ ư ệ ả ấ Đi t cái chung là vi c nghiên c u quá trình lao đ ng, Mác đã đi đ nừ ệ ứ ộ ế phân tích quá trình s n xu t giá tr th ng d d i CNTB.ả ấ ị ặ ư ướ 2. S n xu t ra giá tr th ng d :ả ấ ị ặ ư M cđích c a s n xu t t b n ch nghĩa không ph i là giá tr s d ngụ ủ ả ấ ư ả ủ ả ị ử ụ mà là giá tr , h n n a cũng không ph i là giá tr đ n thu n mà là giá trị ơ ữ ả ị ơ ầ ị th ng d .Nh ng đ s n xu t giá tr th ng d tr c h t nhà t b n ph iặ ư ư ể ả ấ ị ặ ư ướ ế ư ả ả s n xu t ra m t giá tr s d ng nà đó,vì giá tr s d ng là v t mang giáả ấ ộ ị ử ụ ậ ị ử ụ ậ tr và giá tr th ng d .ị ị ặ ư Đ hi u rõ h n quá trình s n xu t giá tr th ng d , chúng ta l y vi cể ể ơ ả ấ ị ặ ư ấ ệ s n xu t s i c a m t nhà t b n làm ví d :ả ấ ợ ủ ộ ư ả ụ Gi s đ có s i bán nhà t b n đã mua (gi đ nh theo đúng giá tr )ả ử ể ợ ư ả ả ị ị 20kg bông giá 20đôla; ti n hao mòn máy móc 3 đôla, ti n thuê công nhânề ề là 4đôla (Ngang b ng t li u sinh ho t đ h s ng trong m t ngày)và giằ ư ệ ạ ể ọ ố ộ ả s h kéo h t s bông trên trong 4 gi và m i gi t o ra m t l ng giáử ọ ế ố ờ ỗ ờ ạ ộ ượ tr m i là 1 đôla. Vi c mua bán trên là đúng giá tr và đi u ki n s n xu tị ớ ệ ị ề ệ ả ấ trung bình c a Xã h i.ủ ộ Quá trình s n xu t đ c ti n hành trong 4 gi lao đ ng v i t cách làả ấ ượ ế ờ ộ ớ ư lao đ ng c th công nhân kéo h t 20kg bông thành s i. Giá tr c a bôngộ ụ ể ế ợ ị ủ và hao mòn máy mócđ c lao đ ng c th c a công nhân chuy n d ch vàượ ộ ụ ể ủ ể ị b o t n vào giá tr c a s i, hình thành ra b ph n giá tr cũ (C) là 23ả ồ ị ủ ợ ộ ậ ị đôla.Nh v y đ s n xu t ra 20kg s i thì nhà t b n ph i ng tr c m tư ậ ể ả ấ ợ ư ả ả ứ ướ ộ s ti n là 23 đôla. Đ s n xu t ra 20kg s i thì c n ph i có 20kg bông vàố ề ể ả ấ ợ ầ ả s hao mòn c a máy móc,khi 5kg s i đ c s n xu t ra thì không có nghĩaự ủ ợ ượ ả ấ là giá tr c a 5kg bông và ph n máy móc b hao mòn m t đi mà ph n giáị ủ ầ ị ấ ầ tr đó đ c chuy n nguyên v n vào giá tr c a 20kg s i. Nh v y, giá trị ượ ể ẹ ị ủ ợ ư ậ ị c a nh ng t li u s n xu t 20kg bông và hao mòn máy móc đ c bi uủ ư ư ệ ả ấ ượ ể hi n b ng 23 đôla, là nh ng b ph n c u thành giá tr c a 20kg s i.Chúệ ằ ữ ộ ậ ấ ị ủ ợ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 7 ý là ng i ta ch chi phí m t th i gian lao đ ng c n thi t trong nh ngườ ỉ ộ ờ ộ ầ ế ữ đi u ki n s n xu t Xã h i nh t đ nh mà thôi, vì v y dù nhà t b n có sề ệ ả ấ ộ ấ ị ậ ư ả ử d ng nh ng t li u s n xu t nà có giá tr l n h n 23đôla nh trên điụ ữ ư ệ ả ấ ậ ị ớ ơ ư n a thì giá nh p và c a giá tr c a 5kg s i cũng ch là 23 đôla, t c là sữ ậ ậ ủ ị ủ ợ ỉ ứ ố lao đ ng Xã h i c n thi t c a n n s n xu t mà thôi.ộ ộ ầ ế ủ ề ả ấ Xét v ph n giá tr mà lao đ ng c a ng i công nhân đã k t h p vàoề ầ ị ộ ủ ườ ế ợ bông. Gi đ nh mu n s n xu t m t l ng trung bình nh ng t li u sinhả ị ố ả ấ ộ ượ ữ ư ệ ho t c n thi t hàng ngày cho m t ng i lao đ ng thì m t 4 gi lao đ ngạ ầ ế ộ ườ ộ ấ ờ ộ trung bình và gi s 4 gi lao đ ng trung bình đã đ c v t hoá trong 4ả ử ờ ộ ượ ậ đôla. Vi c nhà t b n tr 4 đôla cho m t ngày lao đ ng c a ng i côngệ ư ả ả ộ ộ ủ ườ nhân là đúng giá tr c a s c lao đ ng.Trong quá trình lao đ ng, lao đ ngị ủ ứ ộ ộ ộ không ng ng chuy n hoá t hình thái ho t đ ng sang hình thái t n t i, từ ể ừ ạ ộ ồ ạ ừ hình thái v n đ ng sang hình thái v t th .Nh v y 4 gi lao đ ng Xã h iậ ộ ậ ể ư ậ ờ ộ ộ c n thi t,v n đ ng kéo s i s bi u hi n ra trong m t l ng s i nh tầ ế ậ ộ ợ ẽ ể ệ ộ ượ ợ ấ đ nh là 20kg s i.Do đó thành ph n giá tr do lao đ ng c a ng i côngị ợ ầ ị ộ ủ ườ nhân k t h p vào giá tr c a 20kg s i là 4 gi lao đ ng xã h i c n thi tế ợ ị ủ ợ ờ ộ ộ ầ ế và ch là l ng v t ch t hoá c a s gi lao đ ng xã h i đó mà thôi.V yỉ ượ ậ ấ ủ ố ờ ộ ộ ậ cũng v i 4 gi lao đ ng trên v i t cách là lao đ ng tr u t ng s c laoớ ờ ộ ớ ư ộ ừ ượ ứ đ ng c a công nhân t o ra l ng giá tr m i (V+m) là 4 đôla, k t tinh vàoộ ủ ạ ượ ị ớ ế giá tr c a s i.ị ủ ợ Bây gi ta th y t ng giá tr c a 20kg s i g m giá tr c a 20kg bông làờ ấ ổ ị ủ ợ ồ ị ủ 20 đôla, v i hao mòn máy móc là 3 đôla và 4 gi lao đ ng c a ng iớ ờ ộ ủ ườ công nhân kéo s i bi u hi n là 4 đôla.V y giá tr c a 20kg s i là 27đôla.ợ ể ệ ậ ị ủ ợ H ng ra 27đôla thu v 27 đôla nh v y h không đ t đ c m c đích.ọ ứ ề ư ậ ọ ạ ượ ụ Nhà t b n suy nghĩ công nhân lao đ ng đ c tr ti n h cũng lao đ ngư ả ộ ượ ả ề ọ ộ nh ng không đ c gì. H suy nghĩ công nhân đ c tr 4 đôla ngangư ượ ọ ượ ả b ng v i t li u sinh ho t s ng trong m t ngày do đó không th ch laoằ ớ ư ệ ạ ố ộ ể ỉ đ ng 4 gi mà nhi u h n n a là 8 gi ch ng h n, 4 gi sau nhà t b nộ ờ ề ơ ữ ờ ẳ ạ ờ ư ả ch ph i mua 20kg bông tr giá 20 đôla, hao mòn máy móc là 3 đôla. V yỉ ả ị ậ t ng s ti n nhà t b n ng tr c đ s n xu t 40kg s i là 40 đôla choổ ố ề ư ả ứ ướ ể ả ấ ợ 40kg bông, 6 đôla cho hao mòn máy móc, 4đôla đ thuê công nhân. T ngể ổ là 50 đôla, mà giá tr c a 40kg s i là 54 đôla. N u nhà t b n đem bánị ủ ợ ế ư ả 40kg s i (đúng giá tr ) v i giá 54 đôla thì thu đ c l ng tr i h n là 4ợ ị ớ ượ ượ ộ ơ đôla (54-50) là giá tr th ng d c a nhà t b n.ị ặ ư ủ ư ả Đ làm sáng t thêm CácMác đã l y ngày lao đ ng c a công nhân để ỏ ấ ộ ủ ể ch ng minh. Ông chia ngày lao đ ng c a công nhân làm hai ph n là th iứ ộ ủ ầ ờ gian lao đ ng c n thi t và th i gian lao đ ng th ng d . Công nhân làmộ ầ ế ờ ộ ặ ư vi c trong ph n th i gian lao đ ng c n thi t t o ra s n ph m c n thi tệ ầ ờ ộ ầ ế ạ ả ẩ ầ ế v i ti n công c a mình còn làm vi c trong th i gian lao đ ng th ng d làớ ề ủ ệ ờ ộ ặ ư M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 8 t o ra s n ph m th ng d cho nhà t b n. Nhà t b n bán nó thu v giáạ ả ẩ ặ ư ư ả ư ả ề tr th ng d .ị ặ ư T đó cho ta bi t đ c ngu n g c và b n ch t c a giá tr th ng d :ừ ế ượ ồ ố ả ấ ủ ị ặ ư là m t b ph n c a giá tr m i, b ph n giá tr dôi ra ngoài giá tr s c laoộ ộ ậ ủ ị ớ ộ ậ ị ị ứ đ ng c a công nhân. Do lao đ ng c a công nhân làm thuê sáng t o ra vàộ ủ ộ ủ ạ b nhà t b n chi m không là lao đ ng không công c a công nhân cho tị ư ả ế ộ ủ ư b n. Là quá trình s n xu t ra giá tr th ng d , quá trình s n xu t ra giá trả ả ấ ị ặ ư ả ấ ị đ n m t th i h n mà đó giá tr s c lao đ ng c a công nhân đ c hoànế ộ ờ ạ ở ị ứ ộ ủ ượ l i b ng m t b ph n c a giá tr m i.ạ ằ ộ ộ ậ ủ ị ớ T b n ng tr c c a nhà t b n đ c chia làm hai b ph n. M t làư ả ứ ướ ủ ư ả ượ ộ ậ ộ b ph n t b n đ c chi ra đ mua t li u s n xu t (t b n b t bi n)ộ ậ ư ả ượ ể ư ệ ả ấ ư ả ấ ế ký hi u là C. Hai là b ph n t b n đ c chi ra đ mua s c lao đ ng (tệ ộ ậ ư ả ượ ể ứ ộ ư b n kh bi n) ký hi u là V, b ph n t b n này cũng ch là m t s ti nả ả ế ệ ộ ậ ư ả ỉ ộ ố ề nh t b n chi ra đ mua t li u s n xu t nh ng nh mua đ c s c laoư ư ả ể ư ệ ả ấ ư ờ ượ ứ đ ng là lo i hàng hoá đ c bi t mà khi tiêu dùng nó t o ra giá tr th ng dộ ạ ặ ệ ạ ị ặ ư nên tr thành l ng kh bi n. Vi c phân chia này càng ch rõ ngu n g cở ượ ả ế ệ ỉ ồ ố c a giá tr th ng d là s c lao đ ng ch không ph i là máy móc hay tủ ị ặ ư ứ ộ ứ ả ư li u s n xu t khác.ệ ả ấ Có hai ph ng th c s n xu t ra giá tr th ngươ ứ ả ấ ị ặ d :ư a. Ph ng th c s n xu t giá tr th ng d tuy t đ i:ươ ứ ả ấ ị ặ ư ệ ố Đây là ph ng th c s n xu t giá tr th ng d b ng cách kéo dài tuy tươ ứ ả ấ ị ặ ư ằ ệ đ i ngày lao đ ng trong khi ph n th i gian lao đ ng c n thi t c a côngố ộ ầ ờ ộ ầ ế ủ nhân không đ i. Ph n th i gian giá tr th ng d kéo dài bao nhiêu là đ cổ ầ ờ ị ặ ư ượ h ng b y nhiêu. ưở ấ Ví d : Ngày lao đ ng là 8 gi trong đó g m th i gian lao đ ng c nụ ộ ờ ồ ờ ộ ầ thi t là 4 gi và 4 gi là th i gian lao đ ng th ng d . Nay ngày lao đ ngế ờ ờ ờ ộ ặ ư ộ kéo dài tuy t đ i thành 10 gi mà th i gian lao đ ng c n thi t không đ iệ ố ờ ờ ộ ầ ế ổ thì th i gian lao đ ng th ng d tăng t 4 gi đ n 6 gi . Đi u này d nờ ộ ặ ư ừ ờ ế ờ ề ẫ đ n vi c đ u tranh c a công nhân và s đ u tranh đó bu c nhà t b nế ệ ấ ủ ự ấ ộ ư ả ph i rút ng n th i gian lao đ ng. Khi đó đ dài ngày lao đ ng đ c xácả ắ ờ ộ ộ ộ ượ đ nh và nhà t b n ph i tìm ph ng th c khác đ s n xu t ra giá trị ư ả ả ươ ứ ể ả ấ ị th ng d đó là ph ng th c s n xu t giá tr th ng d tuy t đ i.ặ ư ươ ứ ả ấ ị ặ ư ệ ố b. Ph ng th c s n xu t giá tr th ng d t ng đ i:ươ ứ ả ấ ị ặ ư ươ ố Là giá tr th ng d thu đ c b ng cách rút ng n th i gian lao đ ngị ặ ư ượ ằ ắ ờ ộ c n thi t c a công nhân trong khi th i gian lao đ ng c a ng i côngầ ế ủ ờ ộ ủ ườ nhân không đ i d a trên c s tăng năng su t lao đ ng xã h i.ổ ự ơ ở ấ ộ ộ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 9 Ví d : Ng i lao đ ng làm vi c 8 gi trong đó 4 gi là th i gian laoụ ườ ộ ệ ờ ờ ờ đ ng c n thi t và 4 gi là th i gian lao đ ng th ng d . Nay ngày laoộ ầ ế ờ ờ ộ ặ ư đ ng v n gi nguyên là 8 gi nh ng th i gian lao đ ng c n thi t c aộ ẫ ữ ờ ư ờ ộ ầ ế ủ công nhân rút ng n xu ng còn 2 gi nên th i gian lao đ ng th ng d tăngắ ỗ ờ ờ ộ ặ ư lên t 4 gi đ n 6 gi . Nh v y mu n rút ng n th i gian lao đ ng c aừ ờ ế ờ ư ậ ố ắ ờ ộ ủ công nhân ph i tăng năng su t lao đ ng xã h i và năng su t lao đ ng xãả ấ ộ ộ ấ ộ h i tăng ên làm cho giá tr hàng hoá tiêu dùng gi m xu ng kéo theo s cộ ị ả ố ứ lao đ ng gi m. Vì v y 2 gi lao đ ng c n thi t cũng đ m b o kh iộ ả ậ ờ ộ ầ ế ả ả ố l ng t li u sinh ho t đ công nhân tái s n xu t s c lao đ ng, đ ngượ ư ệ ạ ể ả ấ ứ ộ ồ th i đ tăng năng su t lao đ ng ph i c i ti n s n xu t, đ i m i côngờ ể ấ ộ ả ả ế ả ấ ổ ớ ngh . Nh ng doanh nghi p nào đi đ u trong đ i m i công ngh s thuệ ữ ệ ầ ổ ớ ệ ẽ đ c giá tr th ng d siêu ng ch. Giá tr th ng d siêu ng ch chính là giáượ ị ặ ư ạ ị ặ ư ạ tr th ng d t ng đ i vì nó đ u do tăng năng su t lao đ ng mà có.ị ặ ư ươ ố ề ấ ộ Nh ng khác ch giá tr th ng d t ng đ i do tăng năng su t lao đ ngư ở ỗ ị ặ ư ươ ố ấ ộ xã h i do đó t t c các nhà t b n đ u đ c h ng. Còn giá tr th ng dộ ấ ả ư ả ề ượ ưở ị ặ ư siêu ng ch là do tăng năng su t lao đ ng cá bi t nên ch có nh ng nhà tạ ấ ộ ệ ỉ ữ ư b n nào có năng su t lao đ ng cá bi t h n năng su t lao đ ng xã h i thìả ấ ộ ệ ơ ấ ộ ộ m i đ c h ng giá tr th ng d siêu ng ch. đây máy móc công nghớ ượ ưở ị ặ ư ạ ở ệ tiên ti n không t o ra giá tr th ng d mà nó t o đi u ki n đ tăng s cế ạ ị ặ ư ạ ề ệ ể ứ lao đ ng c a ng i lao đ ng, h giá tr cá bi t c a hàng hoá th p h nộ ủ ườ ộ ạ ị ệ ủ ấ ơ giá tr c a th tr ng. Nh đó mà giá tr th ng d tăng lên.ị ủ ị ườ ờ ị ặ ư B. M t l ng c a giá tr th ng d :ặ ượ ủ ị ặ ư M t l ng c a giá tr th ng d bi u hi n t su t giá tr th ng d ,ặ ượ ủ ị ặ ư ể ệ ở ỷ ấ ị ặ ư kh i l ng giá tr th ng d , và trong các hình th c c a giá tr th ngở ố ượ ị ặ ư ở ứ ủ ị ặ d .ư I. T su t giá tr th ng d :ỷ ấ ị ặ ư T su t giá tr th ng d là t l so sánh gi a giá tr th ng d và tỷ ấ ị ặ ư ỷ ệ ữ ị ặ ư ư b n kh bi n (ký hi u là m’).ả ả ế ệ T su t giá tr th ng d ch rõ trong t ng giá tr m i so s c lao đ ngỷ ấ ị ặ ư ỉ ổ ị ớ ứ ộ t o ra thì công nhân đ c h ng bao nhiêu, nhà t b n chi m đ c baoạ ượ ưở ư ả ế ượ nhiêu đ ng th i nó còn ch rõ trong m t ngày lao đ ng, ph n th i gian laoồ ờ ỉ ộ ộ ầ ờ đ ng th ng d mà ng i công nhân làm cho nhà t b n chi m bao nhiêuộ ặ ư ườ ư ả ế ph n trăm so v i th i gian lao đ ng t t y u làm cho mình. Nói lên s bócầ ớ ờ ộ ấ ế ự l t c a nhà t b n v i công nhân làm thuê, nó ch a nói rõ quy mô bócộ ủ ư ả ớ ư l t. Đ ph n ánh quy mô bóc l t CácMác s d ng ph m trù kh i l ngộ ể ả ộ ử ụ ạ ố ượ giá tr th ng d .ị ặ ư II. Kh i l ng giá tr th ng d :ố ượ ị ặ ư Kh i l ng giá tr th ng d là tích s gi a t su t giá tr th ng dố ượ ị ặ ư ố ữ ỷ ấ ị ặ ư và t ng s t b n kh bi n đ c s d ng. Ký hi u là M.ổ ố ư ả ả ế ượ ử ụ ệ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 10 Nh v y, kh i l ng giá tr th ng d có th đ c bi u hi n b ngư ậ ố ượ ị ặ ư ể ượ ể ệ ằ công th c:ứ M = m’.V (Trong đó, V là t ng s t b n kh bi n đ c s d ng.)ổ ố ư ả ả ế ượ ử ụ Nhìn vào công th c trên ta th y, cùng m t trình đ bóc l t (m’) nh tứ ấ ở ộ ộ ộ ấ đ nh, n u nhà t b n s d ng càng nhi u t b n kh bi n thì kh i l ngị ế ư ả ử ụ ề ư ả ả ế ố ượ giá tr th ng d thu đ c s càng l n. Nh v ycó th th y giá tr th ngị ặ ư ượ ẽ ớ ư ậ ể ấ ị ặ d ph n ánh quy mô c a s bóc l t, hay đó là s bóc l t theo chi u r ng.ư ả ủ ự ộ ự ộ ề ộ III. S thay đ i trong đ i l ng c a giá tr th ng d :ự ổ ạ ượ ủ ị ặ ư Khi ta bán hàng hoá thì giá c ph i luôn luôn cao h n giá tr c a nó.ả ả ơ ị ủ Trong giá c c a hàng hoá g m giá tr c a nó và ph n giá tr th ng d ,ả ủ ồ ị ủ ầ ị ặ ư mà ph n giá tr th ng d đ c quy t đ nh b i ba nhân t là đ dài ngàyầ ị ặ ư ượ ế ị ở ố ộ lao đ ng, c ng đ bình th ng c a lao đ ng và s c s n xu t c a laoộ ườ ộ ườ ủ ộ ứ ả ấ ủ đ ng.ộ 1. Đ i l ng c a ngày lao đ ng và c ng đ lao đ ng không đ iạ ượ ủ ộ ườ ộ ộ ổ (cho s n), s c s n xu t c a lao đ ng thay đ i:ẵ ứ ả ấ ủ ộ ổ Đ i l ng c a ngày lao đ ng không đ i, có nghĩa là giá tr c a ngàyạ ượ ủ ộ ổ ị ủ lao đ ng đó không đ i, hay giá tr m i đ c t o ra trong ngày lao đ ng làộ ổ ị ớ ượ ạ ộ không đ i. Giá tr m i t o ra này bao g m giá tr s c lao đ ng và giá trổ ị ớ ạ ồ ị ứ ộ ị th ng d . Mà giá tr c a s c lao đ ng không gi m xu ng, thì giá trặ ư ị ủ ứ ộ ả ố ị th ng d không tăng lên, nên đ có s thay đ i đó c n ph i thay đ i s cặ ư ể ự ổ ầ ả ổ ứ s n xu t.ả ấ Gi đ nh: th i gian lao đ ng c n thi t là 4 gi , n u s c s n xu t c aả ị ờ ộ ầ ế ờ ế ứ ả ấ ủ lao đ ng tăng lên, thì ch c n m t th i gian ít h n 4 gi đ s n xu t raộ ỉ ầ ộ ờ ơ ờ ể ả ấ kh i l ng t li u sinh ho t hàng ngày c n thi t mà tr c đây ph i c nố ượ ư ệ ạ ầ ế ướ ả ầ 4 gi đ s n xu t. Do đó, giá tr c a s c lao đ ng s gi m xu ng.ờ ể ả ấ ị ủ ứ ộ ẽ ả ố Ng c l i, n u s c s n xu t c a lao đ ng gi m xu ng, thì giá tr c aượ ạ ế ứ ả ấ ủ ộ ả ố ị ủ s c lao đ ng tăng lên. Nh v y, vi c tăng năng su t lao đ ng s làmứ ộ ư ậ ệ ấ ộ ẽ gi m giá tr c a s c lao đ ng, và đ ng th i làm tăng giá tr th ng d màả ị ủ ứ ộ ồ ờ ị ặ ư vi c tăng hay gi m c a giá tr th ng d luôn là m i quan tâm hàng đ uệ ả ủ ị ặ ư ố ầ c a các nhà s n xu t nó là k t qu ch không ph i là nguyên nhân c aủ ả ấ ế ả ứ ả ủ vi c tăng hay gi m t ng ng c a giá tr s c lao đ ng.ệ ả ươ ứ ủ ị ứ ộ 2. Ngày lao đ ng không đ i, s c s n xu t c a lao đ ng không đ i,ộ ổ ứ ả ấ ủ ộ ổ c ng đ lao đ ng thay đ i:ườ ộ ộ ổ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 11 Khi c ng đ lao đ ng cao thì s n ph m làm ra trong ngày s nhi uườ ộ ộ ả ẩ ẽ ề h n so v i s l ng s n ph m làm ra trong m t ngày có c ng đ laoơ ớ ố ượ ả ẩ ộ ườ ộ đ ng th p h n mà s gi lao đ ng thì nh nhau.ộ ấ ơ ố ờ ộ ư Trong tr ng h p này cũng g n gi ng nh trên là đ u đem l i sườ ợ ầ ố ư ề ạ ố l ng s n ph m l n h n trong cùng m t th i gian lao đ ng. Song cũngượ ả ẩ ớ ơ ộ ờ ộ có đi m khác là giá tr c a m i đ n v s n ph m trong tr ng h p nàyể ị ủ ỗ ơ ị ả ẩ ườ ợ không đ i vì tr c cũng nh sau đ làm ra m t s n ph m đ u hao phíổ ướ ư ể ộ ả ẩ ề m t l ng lao đ ng nh nhau còn trong tr ng h p tăng s c s n xu tộ ượ ộ ư ườ ợ ứ ả ấ c a lao đ ng giá tr c a m i đ n v s n ph m gi m đi vì nó t n ít laoủ ộ ị ủ ỗ ơ ị ả ẩ ả ố đ ng h n tr c.ộ ơ ướ Vi c tăng c ng đ lao đ ng, làm kh i l ng s n ph m s n xu t raệ ườ ộ ộ ố ượ ả ẩ ả ấ khi đó tăng lên, giá tr l i không gi m, làm t ng giá tr tăng, trong khi đóị ạ ả ổ ị giá tr c a s c lao đ ng không đ i, do đó, làm giá tr th ng d tăng lên.ị ủ ứ ộ ổ ị ặ ư Vi c đó khác v i vi c tăng s c s n xu t c a lao đ ng, làm cho giá trệ ớ ệ ứ ả ấ ủ ộ ị c a s c lao đ ng gi m đi, mà t ng s giá tr không tăng lên (vì tuy kh iủ ứ ộ ả ổ ố ị ố l ng s n ph m tăng, nh ng giá tr c a m i s n ph m l i gi m đi t ngượ ả ẩ ư ị ủ ỗ ả ẩ ạ ả ươ ng), do đó giá tr th ng d tăng lên.ứ ị ặ ư 3. S c s n xu t c a lao đ ng và c ng đ lao đ ng không thayứ ả ấ ủ ộ ườ ộ ộ đ i, ngày lao đ ng thay đ i:ổ ộ ổ Ngày lao đ ng có th thay đ i theo hai chi u, nó có th đ c rútộ ể ổ ề ể ượ ng n l i hay kéo dài ra. ắ ạ Vi c rút ng n ngày lao đ ng, trong đi u ki n năng su t lao đ ng vàệ ắ ộ ề ệ ấ ộ c ng đ lao đ ng không thay đ i, không làm thay đ i giá tr c a s c laoườ ộ ộ ổ ổ ị ủ ứ đ ng, hay không làm thay đ i s th i gian lao đ ng c n thi t, vì th nóộ ổ ố ờ ộ ầ ế ế làm th i gian lao đ ng th ng d b rút ng n, hay làm giá tr th ng dờ ộ ặ ư ị ắ ị ặ ư gi m. Đ i l ng tuy t đ i c a giá tr th ng d gi m làm đ i l ngả ạ ượ ệ ố ủ ị ặ ư ả ạ ượ t ng đ i c a nó so v i đ i l ng không đ i c a giá tr s c lao đ ngươ ố ủ ớ ạ ượ ổ ủ ị ứ ộ cũng gi m xu ng. Nên ch có b ng cách gi m giá c c a s c lao đ ngả ố ỉ ằ ả ả ủ ứ ộ xu ng thì nhà t b n m i không b t n th t. N u không thì vi c rút ng nố ư ả ớ ị ổ ấ ế ệ ắ th i gian lao đ ng bao gi cũng g n li n v i s thay đ i c a năng su tờ ộ ờ ắ ề ớ ự ổ ủ ấ lao đ ng và c ng đ lao đ ng.ộ ườ ộ ộ Kéo dài th i gian lao đ ng: Gi s th i gian lao đ ng c n thi t là 4ờ ộ ả ử ờ ộ ầ ế gi , hay giá tr c a s c lao đ ng là 4 đ ng, th i gian lao đ ng th ng d làờ ị ủ ứ ộ ồ ờ ộ ặ ư 4 gi và giá tr th ng d là 4 đ ng. Toàn b ngày lao đ ng là 8 gi , vàờ ị ặ ư ồ ộ ộ ờ bi u hi n trong s n ph m là 8 đ ng. N u ngày lao đ ng đ c kéo dàiể ệ ả ẩ ồ ế ộ ượ thêm 2 gi , và giá c s c lao đ ng không thay đ i, thì đ i l ng t ngờ ả ứ ộ ổ ạ ượ ươ đ i c a giá tr th ng d tăng lên cùng v i đ i l ng tuy t đ i c a nó.ố ủ ị ặ ư ớ ạ ượ ệ ố ủ Mà vì giá tr c a s c lao đ ng không đ i, giá tr th ng d l i tăng lên, doị ủ ứ ộ ổ ị ặ ư ạ đó, đ i l ng t ng đ i c a giá tr s c lao đ ng so v i giá tr th ng dạ ượ ươ ố ủ ị ứ ộ ớ ị ặ ư M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 12 s gi m xu ng. Nh v y, giá tr th ng d tăng lên là nguyên nhân làmẽ ả ố ư ậ ị ặ ư đ i l ng t ng đ i c a giá tr s c lao đ ng gi m. Khi kéo dài ngày laoạ ượ ươ ố ủ ị ứ ộ ả đ ng cho đ n m t đi m nh t đ nh, thì s hao mòn s c lao đ ng tăng lên,ộ ế ộ ể ấ ị ự ứ ộ ng i lao đ ng c n nhi u t li u sinh ho t h n đ bù đ p hao mòn đó,ườ ộ ầ ề ư ệ ạ ơ ể ắ do đó, giá c c a s c lao đ ng ph i tăng lên, nh ng ngay c khi giá cả ủ ứ ộ ả ư ả ả c a s c lao đ ng có tăng lên thì giá tr c a s c lao đ ng cũng gi m điủ ứ ộ ị ủ ứ ộ ả t ng đ i so v i giá tr th ng d .ươ ố ớ ị ặ ư 4. S thay đ i cùng lúc c a ngày lao đ ng, s c s n xu t và c ngự ổ ủ ộ ứ ả ấ ườ đ c a lao đ ngộ ủ ộ : Có hai tr ng h p quan tr ng sau c n ph i nghiên c u:ườ ợ ọ ầ ả ứ S c s n xu t c a lao đ ng gi m xu ng, đ ng th i ngày lao đ ng bứ ả ấ ủ ộ ả ố ồ ờ ộ ị kéo dài. Chúng ta nói đ n s c s n xu t c a lao đ ng gi m xu ng là nói đ nế ứ ả ấ ủ ộ ả ố ế nh ng ngành lao đ ng mà s n ph m quy t đ nh giá tr c a s c lao đ ng,ữ ộ ả ẩ ế ị ị ủ ứ ộ nh ngành nông nghi p, s c s n xu t c a lao đ ng đã gi m xu ng do đư ệ ứ ả ấ ủ ộ ả ố ộ màu m c a đ t kém đi, và giá c s n ph m đó đ t lên m t cách t ngỡ ủ ấ ả ả ẩ ắ ộ ươ ng.ứ Khi s c s n xu t c a lao đ ng gi m đi, thì nh phân tích trên, giáứ ả ấ ủ ộ ả ư ở tr c a s c lao đ ng s tăng lên, th i gian lao đ ng c n thi t tăng lên, làmị ủ ứ ộ ẽ ờ ộ ầ ế th i gian lao đ ng th ng d gi m đi, giá tr th ng d cũng vì th màờ ộ ặ ư ả ị ặ ư ế gi m xu ng. N u nh ngày lao đ ng đ c kéo dài đ giá tr th ng dả ố ế ư ộ ượ ể ị ặ ư đ c sinh ra khi đó đúng b ng l ng giá tr th ng d tr c đó, thì đ iượ ằ ượ ị ặ ư ướ ạ l ng c a nó v n gi m xu ng t ng đ i so v i giá tr s c lao đ ng. Vàượ ủ ẫ ả ố ươ ố ớ ị ứ ộ n u ti p t c kéo dài th i gian lao đ ng thì có th c hai đ i l ng tuy tế ế ụ ờ ộ ể ả ạ ượ ệ đ i và t ng đ i c a giá tr th ng d có th tăng lên.ố ươ ố ủ ị ặ ư ể C ng đ và năng su t lao đ ng tăng lên cùng v i vi c rút ng n ngàyườ ộ ấ ộ ớ ệ ắ lao đ ngộ Khi c ng đ và s c s n xu t c a lao đ ng tăng lên có nghĩa là th iườ ộ ứ ả ấ ủ ộ ờ gian lao đ ng c n thi t đ c rút ng n l i, đ ng th i, th i gian lao đ ngộ ầ ế ượ ắ ạ ồ ờ ờ ộ th ng d đ c kéo dài ra, giá tr th ng d đ c sinh ra tăng lên. Và doặ ư ượ ị ặ ư ượ đó, có th rút ng n ngày lao đ ng đ n khi th i gian lao đ ng th ng dể ắ ộ ế ờ ộ ặ ư không còn n a, nh ng c khi s c s n xu t và c ng đ c a lao đ ng cóữ ư ả ứ ả ấ ườ ộ ủ ộ tăng đi n a, gi i h n th i gian lao đ ng c n thi t v n s đ c n i r ng,ữ ớ ạ ờ ộ ầ ế ẫ ẽ ượ ớ ộ b i vì, càng ngày con ng i càng có nhu c u sinh s ng, ho t đ ng phongở ườ ầ ố ạ ộ phú h n, đ ng th i m t ph n lao đ ng th ng d ngày nay s đ c tínhơ ồ ờ ộ ầ ộ ặ ư ẽ ượ vào lao đ ng c n thi t, c th là ph n lao đ ng c n thi t cho vi c thànhộ ầ ế ụ ể ầ ộ ầ ế ệ l p qu d tr và qu tích lu xã h i. Năng su t lao đ ng càng phátậ ỹ ự ữ ỹ ỹ ộ ấ ộ tri n, thì l i càng có th rút ng n ngày lao đ ng, và ngày lao đ ng càngể ạ ể ắ ộ ộ rút ng n l i thì c ng đ lao đ ng càng có th tăng lên. ắ ạ ườ ộ ộ ể M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 13 IV. Các hình th c bi u hi n c a giá tr th ng dứ ể ệ ủ ị ặ ư Giá tr th ng d là m t ph m trù nói lên b n ch t c a n n s n xu tị ặ ư ộ ạ ả ấ ủ ề ả ấ TBCN. Trong đ i s ng th c t c a xã h i t b n, giá tr th ng dờ ố ự ế ủ ộ ư ả ị ặ ư chuy n hoá và bi u hi n thành l i nhu n công nghi p, l i nhu n th ngể ể ệ ợ ậ ệ ợ ậ ươ nghi p, l i nhu n ngân hàng, l i t c cho vay, đ a tô TBCN.ệ ợ ậ ợ ứ ị 1. L i nhu n:ợ ậ Mu n t o ra giá tr hàng hoá t t y u ph i chi ra m t s lao đ ng nh tố ạ ị ấ ế ả ộ ố ộ ấ đ nh g i là chi phí lao đ ng, bao g m lao đ ng quá kh và lao đ ng hi nị ọ ộ ồ ộ ứ ộ ệ t i. Lao đ ng quá kh (lao đ ng v t hoá) t c là giá tr c a t li u s nạ ộ ứ ộ ậ ứ ị ủ ư ệ ả xu t (C), lao đ ng hi n t i (lao đ ng s ng) t c là lao đ ng t o ra giá trấ ộ ệ ạ ộ ố ứ ộ ạ ị m i (V+m). Chi phí lao đ ng đó là chi phí th c t c a xã h i, chi phí t oớ ộ ự ế ủ ộ ạ ra giá tr hàng hóa (W). W=C+V+mị Song đ i v i nhà t b n h không ph i chi phí lao đ ng đ s n xu tố ớ ư ả ọ ả ộ ể ả ấ hàng hóa cho nên h không quan tâm đ n còn trên th c t h ch quanọ ế ự ế ọ ỉ tâm đ n vi c ng t b n đ mua t li u s n xu t (C) và mua s c laoế ệ ứ ư ả ể ư ệ ả ấ ứ đ ng (V). Do đó nhà t b n ch xem hao phí h t bao nhiêu t b n chộ ư ả ỉ ế ư ả ứ không tính đ n hao phí h t bao nhiêu lao đ ng xã h i. CácMác g i chi phíế ế ộ ộ ọ đó là chi phí s n xu t t b n ch nghĩa (k) (k=C+V). Nh v y chi phíả ấ ư ả ủ ư ậ s n xu t t b n ch nghĩa là chi phí v t b n mà nhà t b n b ra đả ấ ư ả ủ ề ư ả ư ả ỏ ể s n xu t hàng hoá. Nh v y giá tr hàng hóa là W= C+V+m s chuy nả ấ ư ậ ị ẽ ể thành W= k+m. Nhìn vào công th c trên thì ta th y s phân bi t gi a Cứ ấ ự ệ ữ và V đã bi n m t, ng i ta th y d ng nh k sinh ra m. Chính đây chiế ấ ườ ấ ườ ư ở phí lao đ ng b che l p b i chi phí t b n (k) lao đ ng là th c th , làộ ị ấ ở ư ả ộ ự ể ngu n g c c a giá tr thì b bi n m t và gi đây hình nh toàn b chi phíồ ố ủ ị ị ế ấ ờ ư ộ s n xu t t b n ch nghĩa sinh ra giá tr th ng d .ả ấ ư ả ủ ị ặ ư Gi a giá tr hàng hoá và chi phí s n xu t t b n ch nghĩa luôn luônữ ị ả ấ ư ả ủ có m t kho ng chênh l ch cho nên sau khi bán hàng (giá c b ng giá tr )ộ ả ệ ả ằ ị nhà t b n không nh ng bù đ p đ s t b n đã ng ra mà còn thu đ cư ả ữ ắ ủ ố ư ả ứ ượ m t s ti n l i ngang b ng v i m, s ti n này đ c g i là l i nhu n (p)ộ ố ề ờ ằ ớ ố ề ượ ọ ợ ậ do đó c c u s n ph m là W=k+p.ơ ấ ả ẩ Gi a giá tr th ng d và l i nhu n có s khác nhau c b n v ch t vàữ ị ặ ư ợ ậ ự ơ ả ề ấ l ng. Giá tr th ng d thì sinh ra t V (t c là lao đ ng c a công nhân)ượ ị ặ ư ừ ứ ộ ủ còn l i nhu n thì đ c coi là đã đ c sinh rat t C+V (t b n ngợ ậ ượ ượ ừ ư ả ứ tr c). Nh ng chúng cũng có s gi ng nhau ch đ u có chung m tướ ư ự ố ở ỗ ề ộ ngu n g c là k t qu lao đ ng không công c a công nhân làm thuê. Th cồ ố ế ả ộ ủ ự ch t l i nhu n và giá tr th ng d đ u là m t, l i nhu n ch ng qua ch làấ ợ ậ ị ặ ư ề ộ ợ ậ ẳ ỉ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 14 m t hình thái th n bí hoá c a giá tr th ng d . Nh CácMác vi t: “Giá trộ ầ ủ ị ặ ư ư ế ị th ng d hay là l i nhu n chính là ph n giá tr dôi ra y c a giá tr hàngặ ư ợ ậ ầ ị ấ ủ ị hóa so v i chi phí s n xu t c a nó nghĩa là ph n dôi ra c a t ng sớ ả ấ ủ ầ ủ ổ ố l ng lao đ ng ch a đ ng trong hàng hoá so v i s l ng lao đ ng đ cượ ộ ứ ự ớ ố ượ ộ ượ tr công ch a đ ng trong hàng hoá. N u nh nhà t b n bán hàng hoáả ứ ự ế ư ư ả v i giá c b ng giá tr thì khi đó ớ ả ằ ị m =p, n u bán v i giá c cao h n giá tr thì khi đó m <p, n u bán v iế ớ ả ơ ị ế ớ giá c nh h n giá tr thì khi đó m>p. Nh ng trong toàn xã h i thì t ngả ỏ ơ ị ư ộ ổ giá c luôn b ng t ng l i nhu n b ng t ng giá tr th ng d . Chính sả ằ ổ ợ ậ ằ ổ ị ặ ư ự không nh t trí gi a m và p nên càng che d u th c ch t bóc l t c a chấ ữ ấ ự ấ ộ ủ ủ nghĩa t b n. ư ả Trong n n kinh t t b n m c dù l i nhu n là m c đích tr c ti p vàề ế ư ả ặ ợ ậ ụ ự ế t i cao c a các nhà t b n nh ng khi b t đ u đ u t vào m t ngành s nố ủ ư ả ư ắ ầ ầ ư ộ ả xu t kinh doanh nào đó thì cái mà nhà t b n quan tâm đ n tr c h t làấ ư ả ế ướ ế t su t l i nhu n. T su t l i nhu n là t s tính theo ph n trăm gi a giáỷ ấ ợ ậ ỷ ấ ợ ậ ỷ ố ầ ữ tr th ng d mà nhà t b n đã bóc l t đ c c a công nhân làm thuê soị ặ ư ư ả ộ ượ ủ v i t ng t b n ng tr c ký hi u là p’ vì th có công th c p’ớ ổ ư ả ứ ướ ệ ế ứ (C+V) = m x 100%. P’ không ph n ánh trình đ bóc l t mà nó ch ph n ánh n i đ u tả ộ ộ ỉ ả ơ ầ ư v n có l i nh t cho nhà t b n v l ng. Do đó vi c thu l i nhu n vàố ợ ấ ư ả ề ượ ệ ợ ậ theo đu i t su t l i nhu n là đ ng l c thúc đ y, là m c tiêu c nh tranhổ ỷ ấ ợ ậ ộ ự ẩ ụ ạ c a các nhà t b n. S thèm khát l i nhu n c a các nhà t b n là khôngủ ư ả ự ợ ậ ủ ư ả có gi i h n. M c t su t l i nhu n cao bao nhiêu cũng không tho mãnớ ạ ứ ỷ ấ ợ ậ ả đ c lòng tham vô đáy c a chúng. Nh ng t su t l i nhu n l i phượ ủ ư ỷ ấ ợ ậ ạ ụ thu c vào nh ng y u t khách quan: T su t giá tr th ng d càng cao thìộ ữ ế ố ỷ ấ ị ặ ư t su t l i nhu n cáng l n và ng c l i, t su t giá tr th ng d khôngỷ ấ ợ ậ ớ ượ ạ ỷ ấ ị ặ ư đ i, c u t o h u c t b n càng cao thì t su t l i nhu n càng gi m vàổ ấ ạ ữ ơ ư ả ỷ ấ ợ ậ ả ng c l i. N u t c đ chu chuy n c a t b n càng l n thì t su t giá trượ ạ ế ố ộ ể ủ ư ả ờ ỷ ấ ị th ng d hàng năm càng tăng lên do đó t su t l i nhu n cũng càng tăng.ặ ư ỷ ấ ợ ậ Trong đi u ki n t su t giá tr th ng d và t b n kh bi n không đ iề ệ ỷ ấ ị ặ ư ư ả ả ế ổ n u t b n kh bi n càng nh thì t su t l i nhu n càng l n.ế ư ả ả ế ỏ ỷ ấ ợ ậ ớ 2.L i nhu n th ng nghi p:ợ ậ ươ ệ Đ i v i t b n th ng nghi p tr c ch nghĩa t b n thì l i nhu nố ớ ư ả ươ ệ ướ ủ ư ả ợ ậ th ng nghi p đ c coi là do mua r bán đ t mà có. CácMác nói: l iươ ệ ượ ẻ ắ ợ nhu n th ng nghi p không nh ng là k t qu vi c ăn c p và l a đ oậ ươ ệ ữ ế ả ệ ắ ừ ả mà đ i b ph n l i nhu n th ng nghi p chính là do nh ng vi c ăn c pạ ộ ậ ợ ậ ươ ệ ữ ệ ắ l a đ o mà ra c .ừ ả ả Đ i v i t b n th ng nghi p,t b n ch nghĩa thì nhìn b ngoàiố ớ ư ả ươ ệ ư ả ủ ề hình nh là l i nhu n th ng nghi p là do mua r bán đ t mà có do l uư ợ ậ ươ ệ ẻ ắ ư thông t o ra. Nh ng v b n ch t thì l i nhu n th ng nghi p m t ph nạ ư ề ả ấ ợ ậ ươ ệ ộ ầ giá tr th ng d sáng t o ra trong lĩnh v c s n xu t mà nhà t b n côngị ặ ư ạ ự ả ấ ư ả M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 15 nghi p nh ng cho nhà t b n th ng nghi p. V y t i sao nhà t b nệ ườ ư ả ươ ệ ậ ạ ư ả công nghi p l i nh ng m t ph n giá tr th ng d c a mình cho nhà tệ ạ ườ ộ ầ ị ặ ư ủ ư b n th ng nghi p.S dĩ nh v y là do nhà t b n th ng nghi p đãả ươ ệ ở ư ậ ư ả ươ ệ đ ng ra đ m nhi m khâu bán hàng đ nhà t b n công nghi p r nh tayứ ả ệ ể ư ả ệ ả t p trung vào s n xu t. Nh đó mà nhà t b n công nghi p rút ng nậ ả ấ ờ ư ả ệ ắ đ c vòng tu n hoàn v n (t b n), nh đó thu đ c nhi u l i nhu nượ ầ ố ư ả ờ ượ ề ợ ậ h n. H n n a khi tham gia vào quá trình đó nhà t b n th ng nghi pơ ơ ữ ư ả ươ ệ cũng ph i ng v n ra đ kinh doanh do h cũng mu n có l i nhu n.ả ứ ố ể ọ ố ợ ậ Nh ng b ng cách nào? Nhà t b n công nghi p nh ng b ng cáchườ ằ ư ả ệ ườ ằ bán hàng hoá cho nhà t b n th ng nghi p v i giá bán buôn hay giá trư ả ươ ệ ớ ị công nghi p, giá bán này nh h n giá tr hàng hoá, b ng chi phí s n xu tệ ỏ ơ ị ằ ả ấ c ng l i nhu n công nghi p r i nhà t b n th ng nghi p đem hàng hoáộ ợ ậ ệ ồ ư ả ươ ệ bán cho ng i tiêu dùng theo giá bán l b ng giá tr hàng hoá hay chi phíườ ẻ ằ ị s n xu t c ng l i nhu n công nghi p và t b n th ng nghi p.ả ấ ộ ợ ậ ệ ư ả ươ ệ 3.L i t c:ợ ứ T b n cho vay là t b n sinh l i t c. Đ ng v phìa nhà t b n choư ả ư ả ợ ứ ứ ề ư ả vay thì do h nh ng quy n s d ng t b n c a mình cho ng i khácọ ườ ề ử ụ ư ả ủ ườ trong m t th i gian nh t đ nh nên thu đ c l i t c.V b n ch t c a l iộ ờ ấ ị ượ ợ ứ ề ả ấ ủ ợ t c là m t ph n giá tr th ng d đ c t o ra trong lĩnh v c s n xu t màứ ộ ầ ị ặ ư ượ ạ ự ả ấ các nhà t b n ho t đ ng tr cho nhà t b n cho vay v món ti n mà nhàư ả ạ ộ ả ư ả ề ề t b n cho vay đã b ra cho nhà t b n ho t đ ng s d ng. Nh v yư ả ỏ ư ả ạ ộ ử ụ ư ậ th c ch t l i t c ch là m t ph n l i nhu n mà nhà t b n ho t đ ng thuứ ấ ợ ứ ỉ ộ ầ ợ ậ ư ả ạ ộ đ c nh s d ng t b n đi vay, ph i tr cho nhà t b n cho vay. Trênượ ờ ử ụ ư ả ả ả ư ả th c t l i t c là m t ph n l i nhu n bình quân mà nhà t b n đi vayự ế ợ ứ ộ ầ ợ ậ ư ả ph i tr cho nhà t b n cho vay, căn c vào s t b n mà nhà t b n choả ả ư ả ứ ố ư ả ư ả vay đã đ a cho nhà t b n đi vay s d ng.ư ư ả ử ụ 4. Đ a tô t b n ch nghĩa:ị ư ả ủ D i ch nghĩa t b n có hình th c s h u đ c quy n v đ t đai, nóướ ủ ư ả ứ ở ữ ộ ề ề ấ cho phép đ a ch có quy n chi m h u m t ph n giá tr th ng d doị ủ ề ế ữ ộ ầ ị ặ ư nh ng ho t đ ng di n ra trên m nh đ t y sinh ra, không k đ t đai đóữ ạ ộ ễ ả ấ ấ ể ấ đ c dùng trong nông nghi p, cho xây d ng, cho đ ng s t hay cho b tượ ệ ự ườ ắ ấ kỳ m t m c đích s n xu t nào khác. Đ a tô ch là m t ph n c a giá trộ ụ ả ấ ị ỉ ộ ầ ủ ị th ng d sau khi đã tr đi ph n l i nhu n c a t b n kinh doanh nôngặ ư ừ ầ ợ ậ ủ ư ả nghi p.ệ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 16 Nh th , có th nói l i nh n công nghi p, l i nhu n th ng nghi p,ư ế ể ợ ậ ệ ợ ậ ươ ệ l i t c, đ a tô ch là các ph n khác nhau c a giá tr th ng d - đ c sinhợ ứ ị ỉ ầ ủ ị ặ ư ượ ra t lao đ ng c a ng i công nhân làm thuê - phân gi i thành.ừ ộ ủ ườ ả C. ý nghĩa th c ti n rút ra đ c khi nghiên c u v giá tr th ngự ễ ượ ứ ề ị ặ d đ i v i n c ta khi chuy n sang n n kinh t th tr ng đ như ố ớ ướ ể ề ế ị ườ ị h ng XHCN:ướ 1. Nghiên c u đ có nh n th c đúng v giá tr th ng d là nh mứ ể ậ ứ ề ị ặ ư ằ tránh nh ng nghi ng v con đ ng đi lên ch nghĩa xã h i mà n cữ ờ ề ườ ủ ộ ướ ta đang th c hi n:ự ệ Sau khi mô hình CNXH Liên Xô và Đông Âu s p đ , các h c gi tở ụ ổ ọ ả ư s n đã th a c đ y m nh công kích, ph nh n ch nghĩa Mác- Lênin;ả ừ ơ ẩ ạ ủ ậ ủ nhi u nhà khoa h c các n c XHCN cũng hoài nghi, th m chí phêề ọ ở ướ ậ phán, đòi xét l i các nguyên lý c a ch nghĩa Mác-Lênin, trong đó có h cạ ủ ủ ọ thuy t giá tr th ng d . H làm nh v y là b i vì h không hi u đ cế ị ặ ư ọ ư ậ ở ọ ể ượ c t lõi lý lu n c a Mác, nh t là không n m đ c ph ng pháp duy v tố ậ ủ ấ ắ ượ ươ ậ bi n ch ng c a Mác trong nghiên c u và trình bày h c thuy t giá trệ ứ ủ ứ ọ ế ị th ng d . Do đó, vi c nghiên c u v giá tr th ng d s giúp tránh đ cặ ư ệ ứ ề ị ặ ư ẽ ượ nh ng sai l m nh th .ữ ầ ư ế H n n a, nh Ph. Ăng-ghen đã nói: “Nh hai phát hi n y (ch nghĩaơ ữ ư ờ ệ ấ ủ duy v t l ch s và lý lu n giá tr th ng d ), ch nghĩa xã h i đã tr thànhậ ị ử ậ ị ặ ư ủ ộ ở m t khoa h c, và gi đây v n đ tr c h t là ph i ti p t c nghiên c uộ ọ ờ ấ ề ướ ế ả ế ụ ứ nó trong m i chi ti t và m i m i quan h t ng h c a nó”, đi u đó cóọ ế ọ ố ệ ươ ỗ ủ ề nghĩa là vi c nghiên c u v giá tr th ng d không bao gi là th a. Đ cệ ứ ề ị ặ ư ờ ừ ặ bi t, hi n nay, ch nghĩa t b n đã và đang có s thay đ i, có s đi uệ ệ ủ ư ả ự ổ ự ề ch nh đ b o v cho chính mình, mà nh ng chính sách đi u ch nhh y đãỉ ể ả ệ ữ ể ỉ ấ làm cho s bóc l t tr nên ngày càng tinh vi h n, b n ch t bóc l t đ cự ộ ở ơ ả ấ ộ ượ che gi u. N u nh không nghiên c u v lý lu n giá tr th ng d này vàấ ế ư ứ ề ậ ị ặ ư đ t nó trong tình hình m i, nh m b sung, hoàn ch nh lý lu n giá trặ ớ ằ ổ ỉ ậ ị th ng d , cho phù h p v i tình hình m i, thì chúng ta r t d có nh ngặ ư ợ ớ ớ ấ ễ ữ nghi ng .ờ 2.Vi c nghiên c u v m t ch t và m t l ng c a giá tr th ng dệ ứ ề ặ ấ ặ ượ ủ ị ặ ư giúp chúng ta th y đ c th c ch t c a giá tr th ng d , t đó khôngấ ượ ự ấ ủ ị ặ ư ừ đ ng nh t giá tr th ng d v i s bóc l t, tránh có nh ng nh n th cồ ấ ị ặ ư ớ ự ộ ữ ậ ứ sai l m v n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN đang đ c ápầ ề ề ế ị ườ ị ướ ượ d ng n c ta hi n nay:ụ ở ướ ệ Quá trình đi lên xã h i ch nghĩa n c ta là m t quá trình ph n đ uộ ủ ở ướ ộ ấ ấ lâu dài và gian kh . T khi chuy n t kinh t t p trung bao c p chuy nổ ừ ể ừ ế ậ ấ ể sang kinh t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa chúng ta đã đ tế ị ừơ ị ướ ộ ủ ạ đ c r t nhi u thành t u v m i m t kinh t , chính tr , văn hoá...ượ ấ ề ự ề ọ ặ ế ị M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 17 Nâng cao và c i thi n đ i s ng c a nhân dân. Do Đ ng và nhà n cả ệ ờ ố ủ ả ướ ta đã áp d ng nh ng cu c s ng đ kích thích s n xu t, khuy n khích tinhụ ư ộ ố ể ả ấ ế th n năng đ ng sáng t o c a ng i lao đ ng, gi i phóng s c s n xu tầ ộ ạ ủ ườ ộ ả ứ ả ấ thúc đ y công nghi p hoá - hi n đ i hoá. V i nh ng bi n pháp nh trênẩ ệ ệ ạ ớ ữ ệ ư đã làm ho t đ ng kinh t n c ta ngày càng tăng tr ng thu đ c nhi uạ ộ ế ướ ưở ượ ề l i nhu n, đang t ng b c tham gia và h i nh p, đu i k p các n c trongợ ậ ừ ướ ộ ậ ổ ị ướ khu v c và trên th gi i. Vi c nghiên c u lý lu n giá tr th ng d s choự ế ớ ệ ứ ậ ị ặ ư ẽ ta nh ng gi i pháp đ tăng kh i l ng giá tr th ng d c a n n kinh t .ữ ả ể ố ượ ị ặ ư ủ ề ế Nó góp ph n thay đ i nh n th c sai l m tr c đây v giá tr th ng d ,ầ ổ ậ ứ ầ ướ ề ị ặ ư coi nó là ph m trù riêng c a ch nghĩa t b n, đ ng th i nó v i s bócạ ủ ủ ư ả ồ ờ ớ ự l t c n ph i xoá b . Vi c nghiên c u s nh n th c đúng r ng: giá trộ ầ ả ỏ ệ ứ ẽ ậ ứ ằ ị th ng d là ph m trù chung c a b t kì ch đ xã h i nào có th i gian laoặ ư ạ ủ ấ ế ộ ộ ờ đ ng xã h i l n h n th i gian lao đ ng c n thi t. Và các quy t đ nh sộ ộ ớ ơ ờ ộ ầ ế ế ị ự bóc l t không ph i là l ng giá tr th ng d đ c sinh ra nhi u hay ít màộ ả ượ ị ặ ư ượ ề là vi c phân ph i giá tr th ng d đã đ c t o ra nh th nào. T đóệ ố ị ặ ư ượ ạ ư ế ừ chúng ta có đ c nh ng quan ni m t t phá b đ c nhi u đ nh ki nượ ữ ệ ố ỏ ượ ề ị ế không hay, đ có th m r ng kh năng kinh doanh và phát tri n n nể ể ở ộ ả ể ề kinh t , phát huy h t ti m năng c a mình.ế ế ề ủ 3. Nghiên c u giá tr th ng d có ý nghĩa trong vi c đ ra cácứ ị ặ ư ệ ề chính sách kinh t phù h pế ợ V i lý lu n giá tr th ng d và th c ti n c a nó, không nh ng giúpớ ậ ị ặ ư ự ễ ủ ữ chúng ta phá v nh ng đ nh ki n v kinh t t nhân mà còn giúp đ a raỡ ữ ị ế ề ế ư ư các chính sách kinh t phù h p nh áp d ng k thu t và s n xu t s giúpế ợ ư ụ ỹ ậ ả ấ ẽ xây d ng hoàn thi n các chính sách chi n l c phát tri n khoa h c côngự ệ ế ượ ể ọ ngh th c hi n công nghi p hoá- hi n đ i hoá đ t n c.ệ ự ệ ệ ệ ạ ấ ướ Giúp chúng ta th y đ c s tác đ ng c a quy lu t giá tr th ng d sấ ượ ự ộ ủ ậ ị ặ ư ẽ d n t i c nh tranh gay g t, hình thành đ c quy n, do đó làm cho s phânẫ ớ ạ ắ ộ ề ự hoá giàu nghèo càng tr nên rõ r t. Song song v i vi c phát tri n kinh t ,ở ệ ớ ệ ể ế có nhi u m t tích c c v n còn t n t i r t nhi u nh ng tiêu c c theo sề ặ ự ẫ ồ ạ ấ ề ữ ự ự phát tri n kinh t . Vì v y c n ph i có nh ng chính sách đ kh c ph cể ế ậ ầ ả ữ ể ắ ụ nh ng h n ch (xoá đói gi m nghèo, đi u ti t thu nh p dân c ...)ữ ạ ế ả ề ế ậ ư Ch ng 2 : Th c tr ng vi c nghiên c u và v n d ng ph m trùươ ự ạ ệ ứ ậ ụ ạ giá tr th ng d n c ta hi n nayị ặ ư ở ướ ệ A. Quan đi m c a Đ ng v vi c nghiên c u và v n d ng h cể ủ ả ề ệ ứ ậ ụ ọ thuy t giá tr th ng d trong n n kinh t th tr ng đ nh h ngế ị ặ ư ề ế ị ườ ị ướ XHCN hi n nayệ N n kinh t n c ta khi b c vào th i kỳ quá đ lên ch nghĩa xãề ế ướ ướ ờ ộ ủ h i còn mang n ng tính t túc, t c p. Vì v y s n xu t hàng hoá phátộ ặ ự ự ấ ậ ả ấ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 18 tri n s phá v d n kinh t t nhiên và chuy n d n thành n n kinh tể ẽ ỡ ầ ế ự ể ầ ề ế hàng hoá, thúc đ y s xã h i hóa s n xu t. Chính trên c s này Đ ng vàẩ ự ộ ả ấ ơ ở ả Nhà n c ta đã xác đ nh: “Mô hình kinh t Vi t Nam đ c xác đ nh làướ ị ể ở ệ ượ ị n n kinh t nhi u thành ph n, v n đ ng theo c ch th tr ng có sề ế ề ầ ậ ộ ơ ế ị ườ ự qu n lý c a nhà n c, đ nh h ng xã h i ch nghĩa đ ng th i s n xu tả ủ ướ ị ướ ộ ủ ồ ờ ả ấ hàng hoá không đ i l p v i ch nghĩa xã h i mà là nh ng thành t u phátố ậ ớ ủ ộ ữ ự tri n c a n n văn minh nhân lo i, t n t i khách quan c n thi t cho côngể ủ ề ạ ồ ạ ầ ế cu c xây d ng ch nghĩa xã h i và c khi ch nghĩa xã h i đ c xácộ ự ủ ộ ả ủ ộ ượ đ nh”. Đi u này cho th y Đ ng ta th a nh n s t n t i c a các ph m trùị ề ấ ả ừ ậ ự ồ ạ ủ ạ kinh t trong đó có ph m trù giá tr th ng d .ế ạ ị ặ ư Mà trong c ng lĩnh thông qua t i đ i h i VII Đ ng ta đã kh ngươ ạ ạ ộ ả ẳ đ nh: “Ch nghĩa Mác-LêNin và t t ng H Chí Minh là n n t ng vàị ủ ư ưở ồ ề ả kim ch nam cho m i ho t đ ng c a Đ ng”. Th có nghĩa là vi c v nỉ ọ ạ ộ ủ ả ế ệ ậ d ng giá tr lý lu n v giá tr th ng d c a Mác vào s ho t đ ng c aụ ị ậ ề ị ặ ư ủ ự ạ ộ ủ n n kinh t n c ta đã đ c kh ng đ nh. Ta v n d ng m t quan đi mề ế ướ ượ ẳ ị ậ ụ ộ ể nào đó c a Mác-LêNin, t t ng H Chí Minh ph i n m ch c b i c nhủ ư ưở ồ ả ắ ắ ố ả ra đ i, ph m vi nhi m v không nên bê nguyên si v n d ng c ng nh cờ ạ ệ ụ ậ ụ ứ ắ vào tình hình th c ti n. T đó khi v n d ng lý lu n giá tr th ng d c aự ễ ừ ậ ụ ậ ị ặ ư ủ Mác vào ho t đ ng c a n n kinh t n c ta ph i nghiên c u đ n mạ ộ ủ ề ế ướ ả ứ ể ắ v ng lý lu n này. Đ h n ch b t m t tiêu c c c a s ho t đ ng quyữ ậ ể ạ ế ớ ặ ự ủ ự ạ ộ lu t giá tr th ng d đó là s phân hoá giàu nghèo tình tr ng c nh tranhậ ị ặ ư ự ạ ạ gay g t thì theo đ i h i IX nh n m nh: “Th c hi n các chính sách xã h iắ ạ ộ ấ ạ ự ệ ộ h ng vào phát tri n và lành m nh hoá xã h i, th c hi n công b ngướ ể ạ ộ ự ệ ằ trong phân ph i, t o đ ng l c m nh m phát tri n s n xu t khuy nố ạ ộ ự ạ ẽ ể ả ấ ế khích nhân dân làm giàu h p pháp”.ợ B. Th c tr ng nghiên c u và v n d ng lý lu n giá tr th ng d ự ạ ứ ậ ụ ậ ị ặ ư ở n c ta hi n nayướ ệ I.Tình hình nghiên c u lý lu n giá tr th ng d hi n nay n cứ ậ ị ặ ư ệ ở ướ ta Trong nh ng năm qua Đ ng và Nhà n c ta đã xây d ng, nghiên c uữ ả ướ ự ứ v n d ng h c thuy t kinh t c a Mác và c th là h c thuy t giá trậ ụ ọ ế ế ủ ụ ể ọ ế ị th ng d . Trong đi u ki n hoàn c nh m i hi n nay các nghiên c u đãặ ư ề ệ ả ớ ệ ứ ch ng minh nh ng lu n đi m đúng đ n c a Mác: “ Ch có lao đ ng m iứ ữ ậ ể ắ ủ ỉ ộ ớ t o ra giá tr và giá tr th ng d , máy móc tuy có vai trò không th thi uạ ị ị ặ ư ể ế trong quá trình s n xu t, là đi u ki n đ s n xu t giá tr th ng d songả ấ ề ệ ể ả ấ ị ặ ư nó không làm tăng giá tr mà ch chuy n d n giá tr c a nó vào trong s nị ỉ ể ầ ị ủ ả ph m m i; phân tích rõ đ c đi m vai trò c a lao đ ng trí tu , lao đ ngẩ ớ ặ ể ủ ộ ệ ộ qu n lý trong quá trình lao đ ng và quá trình t o ra giá tr th ng d ;ả ộ ạ ị ặ ư kh ng đ nh s n xu t t o ra giá tr th ng d hay l i nhu n v n là quy lu tẳ ị ả ấ ạ ị ặ ư ợ ậ ẫ ậ tuy t đ i c a ph ng th c s n xu t t b n ch nghĩa, ch nghĩa t b nệ ố ủ ươ ứ ả ấ ư ả ủ ủ ư ả M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 19 ngày nay v n là ch đ xã h i d a trên c s bóc l t lao đ ng làmẫ ế ộ ộ ự ơ ở ộ ộ thuê...”. Đi u này cho th y lý lu n giá tr th ng d c a Mác trong đi uề ấ ậ ị ặ ư ủ ệ ki n m i c a th i đ i đ c kh ng đ nh.ệ ớ ủ ờ ạ ượ ẳ ị II. Th c tr ng s n xu t giá tr th ng d n c taự ạ ả ấ ị ặ ư ở ướ V n d ng lý lu n giá tr th ng d trong quá trình chuy n sang n nậ ụ ậ ị ặ ư ể ề kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN, là vi c phát tri n ngu n nhân l c;ế ị ườ ị ướ ệ ể ồ ự khuy n khích đ u t và s d ng v n có hi u qu kinh t ; áp d ng khoaế ầ ư ử ụ ố ệ ả ế ụ h c công ngh vào s n xu t, nâng cao năng su t lao đ ng; và vi c phânọ ệ ả ấ ấ ộ ệ ph i giá tr th ng d .ố ị ặ ư 1.Phát tri n và s d ng ngu n nhân l c n c taể ử ụ ồ ự ở ướ N c ta có ngu n lao đ ng d i dào, s ng i trong đ tu i lao đ ngướ ồ ộ ồ ố ườ ộ ổ ộ chi m ph n đa s ngoài ra còn ph i k đ n hàng tri u ng i già v n cònế ầ ố ả ể ế ệ ườ ẫ kh năng lao đ ng và mong mu n đ c lao đ ng. Thêm vào đó ng i laoả ộ ố ượ ộ ườ đ ng Vi t Nam l i c n cù, chăm ch , năng đ ng có kh năng thích ngộ ệ ạ ầ ỉ ộ ả ứ th tr ng cao, nhanh chóng n m b t k thu t m i ng d ng và s nị ườ ắ ắ ỹ ậ ớ ứ ụ ậ ả xu t kinh doanh. Tuy đây là m t thu n l i l n c a n c ta song ch tấ ộ ậ ợ ớ ủ ướ ấ l ng lao đ ng và trình đ k thu t, tay ngh c a lao đ ng Vi t Namượ ộ ộ ỹ ậ ề ủ ộ ệ còn th p, c c u ngành không h p lý, t l ng i trong đ tu i lao đ ngấ ơ ấ ợ ỷ ệ ườ ộ ổ ộ không có vi c làm cao. Mu n kh c ph c nh c đi m này ta ph i bi tệ ố ắ ụ ượ ể ả ế tăng ch t l ng c a ngu n lao đ ng nh nâng cao trình đ h c v n c aấ ượ ủ ồ ộ ư ộ ọ ấ ủ nhân nh t là ph c p ti u h c, trung h c c s , m tr ng d y ngh ,ấ ổ ậ ể ọ ọ ơ ở ở ườ ạ ề h c ph i g n v i th c hành. Tr c tình hình đó Đ ng đã có ch tr ng:ọ ả ắ ớ ự ướ ả ủ ươ “ Xã h i hoá giáo d c nh m đa d ng hoá các lo i hình giáo d c, đào t oộ ụ ằ ạ ạ ụ ạ v i ph ng châm nhà n c và nhân dân cùng làm”. V i nh ng chớ ươ ướ ớ ữ ủ tr ng đó ch t l ng ngu n lao đ ng đã có nh ng s bi n đ i so v iươ ấ ượ ồ ộ ữ ự ế ổ ớ tr c đây.ướ 2. Khuy n khích đ u t và s d ng v n có hi u quế ầ ư ử ụ ố ệ ả Đ ng tr c xu th toàn c u hoá kinh t và s tác đ ng c a cu c cáchứ ướ ế ầ ế ự ộ ủ ộ m ng khoa h c công ngh n n kinh t n c ta không th là m t n nạ ọ ệ ề ế ướ ể ộ ề kinh t khép kín mà ph i tích c c m r ng quan h kinh t đ i ngo i.ế ả ự ở ộ ệ ế ố ạ Chúng ta “m c a” n n kinh t th c hi n đa d ng hoá đa ph ng hoáở ử ề ế ự ệ ạ ươ quan h kinh t qu c t nh m thu hút các ngu n l c phát tri n t bênệ ế ố ế ằ ồ ự ể ừ ngoài và phát huy l i th kinh t trong n c làm thay đ i m nh m côngợ ế ế ướ ổ ạ ẽ ngh , c c u ngành và s n ph m...m r ng phân công lao đ ng qu c t ,ệ ơ ấ ả ẩ ở ộ ộ ố ế tăng c ng liên doanh liên k t h p tác đ t o đi u ki n khuy n khíchườ ế ợ ể ạ ề ệ ế s n xu t trong n c phát tri n b t k p v i trình đ th gi i.ả ấ ướ ể ắ ị ở ộ ế ớ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 20 T năm 1991, ngu n v n đ u t trong n c liên t c tăng, t ng v nừ ồ ố ầ ư ướ ụ ổ ố đ u t trong n c năm 1991 m i là 11545 t đ ng, đ n năm 1996 làầ ư ướ ớ ỷ ồ ế 54912 t đ ng, tăng g n 5 l n. Đ n năm 1998, con s này là 72084 tỷ ồ ầ ầ ế ố ỷ đ ng, tăng g n 7 l n so v i năm 1991 và tăng 31% so v i năm 1996.ồ ầ ầ ớ ớ Trong đó, v n đ u t khu v c qu c doanh th ng cao h n khu v c ngoàiố ầ ư ự ố ườ ơ ự qu c doanh. giai đo n 1999 – 2001, t ng v n đ u t v n ti p t c tăng,ố ở ạ ổ ố ầ ư ẫ ế ụ riêng năm 2001, tăng lên h n 10.000 t đ ng so v i năm 2000.ơ ỷ ồ ớ Đ i v i vi c thu hút v n đ u t n c ngoàit ta đã tranh th đ cố ớ ệ ố ầ ư ướ ủ ượ ngu n vi n tr phát tri n chính th c (ODA) ngày càng l n, Cho đ n nay,ồ ệ ợ ể ứ ớ ế t ng m c cam k t tài tr là13,04 t USD, trong đó v n đã đ c ký là g nổ ứ ế ợ ỷ ố ượ ầ 10 t USD và s v n đã gi i ngân t i cu i 1999 là g n 6 t USD. Nhàỷ ố ố ả ớ ố ầ ỷ n c đã ban hành “lu t đ u t n c ngoài”. Cho đ n h t 2000, đã có 66ướ ậ ầ ư ướ ế ế n c và vùng lãnh th v i nhi u công ty, t p đoàn l n đã đ u t tr cướ ổ ớ ề ậ ớ ầ ư ự ti p vào Vi t Nam.ế ệ Trong c c u v n đ u t phân theo ngành ta th y, v n đ u t thu cơ ấ ố ầ ư ấ ố ầ ư ộ kinh t nhà n c ph n l n dành cho ngành d ch v t 51,02% năm 1999ế ướ ầ ớ ị ụ ừ lên 51,45% năm 2001, v n đ u t cho công nghi p gi m t 36,13% nămố ầ ư ệ ả ừ 1999 xu ng 35,81% năm 2001. Còn phân theo ngành c a kinh t ngoàiố ủ ế qu c doanh và kinh t có v n đ u t n c ngoài, t tr ng v n đ u tố ế ố ầ ư ướ ỷ ọ ố ầ ư dành cho công nghi p và nông nghi p không ng ng tăng lên, v n đ u tệ ệ ừ ố ầ ư dành cho ngành d ch v gi m t 45,83% năm 1999 xu ng 44,04% nămị ụ ả ừ ố 2001. Nh v y mu n t o đ c ch đ ng cho mình trên th tr ng qu cư ậ ố ạ ượ ỗ ứ ị ườ ố t chúng ta ph i có nh ng s n ph m hàng hóa mang th ng hi u Vi tế ả ữ ả ẩ ươ ệ ệ Nam. Vì th ph i phát tri n công nghi p, thu hút v n đ u t nh m nângế ả ể ệ ố ầ ư ằ cao s c m nh cho công nghi p. ứ ạ ệ 3. áp d ng khoa h c công ngh vào s n xu t ụ ọ ệ ả ấ Theo lý lu n giá tr th ng d c a Mác, máy móc không t o ra giá trậ ị ặ ư ủ ạ ị th ng d , nh ng nó t o đi u ki n đ tăng s c s n xu t c a lao đ ng, hặ ư ư ạ ề ệ ể ứ ả ấ ủ ộ ạ giá tr cá bi t c a hàng hoá th p h n giá tr c a th tr ng, nh đó mà giáị ệ ủ ấ ơ ị ủ ị ườ ờ tr th ng d tăng lên. ị ặ ư Ngày nay, vi c ng d ng khoa h c – k thu t đã tr thành m t nhuệ ứ ụ ọ ỹ ậ ở ộ c u không th thi u đ i v i nông nghi p, đem l i giá tr kinh t cao nhầ ể ế ố ớ ệ ạ ị ế ư s n xu t thu ho ch b o qu n ch bi n...ả ấ ạ ả ả ế ế Đ i v i công nghi p, nh t là trong ngành công ngh thông tin, đi nố ớ ệ ấ ệ ệ t , vi n thông đã ng d ng nhi u thành t u khoa h c, k thu t c a thử ễ ứ ụ ề ự ọ ỹ ậ ủ ế gi i và đã th c hi n đ c đúng theo ch tr ng “đi tr c đón đ u” c aớ ự ệ ượ ủ ươ ướ ầ ủ Đ ng ta. V i các lĩnh v c khác trong ngành công nghi p, vi c s d ngả ớ ự ệ ệ ử ụ các máy móc hi n đ i vào s n xu t cũng đ c đ y m nh, góp ph n tăngệ ạ ả ấ ượ ẩ ạ ầ giá tr s n xu t công nghi p lên 12,9% (năm 2000).ị ả ấ ệ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 21 4.V n đ bóc l t trong s n xu t và phân ph i giá tr th ng d ấ ề ộ ả ấ ố ị ặ ư ở n c ta:ướ Ngày nay s c c nh tranh trên th tr ng ngày càng l n, đ thành côngứ ạ ị ườ ớ ể trong công vi c kinh doanh, ng i ch kinh doanh ngày nay không ch cóệ ườ ủ ỉ đóng góp tài s n, ti n v n mà còn đóng góp s c lao đ ng c a mình vàoả ề ố ứ ộ ủ quá trình s n xu t. S c lao đ ng đó tr c ti p góp ph n t o ra giá trả ấ ứ ộ ự ế ầ ạ ị th ng d . Tài s n và ti n v n có ngu n g c t lao đ ng – là s n ph mặ ư ả ề ố ồ ố ừ ộ ả ẩ c a lao đ ng –nên nó đóng vai trò h t s c quan tr ng c a quá trình s nủ ộ ế ứ ọ ủ ả xu t. Tài s n và v n là y u t thu hút s c lao đ ng, và nh v y s n xu tấ ả ố ế ố ứ ộ ờ ậ ả ấ ra giá tr th ng d và ph n thu nh p c a ng i ch kinh doanh là khôngị ặ ư ầ ậ ủ ườ ủ liên quan đ n bóc l t. Và hi n nay, n c ta cũng đang th c hi n cáchế ộ ệ ở ướ ự ệ phân ph i này, phân ph i theo lao đ ng và phân ph i theo v n, tài s n.ố ố ộ ố ố ả Phân ph i theo lao đ ng thì d a trên nguyên t c lao đ ng ngang nhau thìố ộ ự ắ ộ h ng ngang nhau, làm nhi u h ng nhi u, làm ít h ng ít. V i xu thưở ề ưở ề ưở ớ ế c ph n hoá trong s hình thành và phát tri n h th ng doanh nghi p, cóổ ầ ự ể ệ ố ệ ph n góp v n c a ng i lao đ ng và ng i lao đ ng cũng đ c phânầ ố ủ ườ ộ ườ ộ ượ ph i m t ph n l i nhu n cho v n – theo v n c a h . Đây là hình th cố ộ ầ ợ ậ ố ố ủ ọ ứ phân ph i giá tr th ng d Nh ng trong xã h i cũng có nh ng ng iố ị ặ ư ư ộ ữ ườ không th tham gia góp v n và lao đ ng đ c thì c n ph i có hình th cể ố ộ ượ ầ ả ứ phân ph i l i qua các qu phúc l i công c ng c a xã h i và c a t p th .ố ạ ỹ ộ ộ ủ ộ ủ ậ ể N i dung c a hình th c phân ph i này đ c bi u hi n vi c: m i côngộ ủ ứ ố ượ ể ệ ở ệ ọ dân đ u ph i có nghĩa v đóng thu cho Nhà n c - Nhà n c là đ iề ả ụ ế ướ ướ ạ di n cho l i ích c a toàn dân, toàn xã h i. Nhà n c trích m t ph n ệ ợ ủ ộ ướ ộ ầ ở trong ngân sách thu t thu l p qu phúc l i xã h i. Nh ng ng i đ cừ ế ậ ỹ ợ ộ ữ ườ ượ h ng h s không tr c ti p đ c h ng ngay m t lúc toàn b giá trưở ọ ẽ ự ế ượ ưở ộ ộ ị mà h đã sáng t o ra mà h s đ c h ng gián ti p t t thông qua cácọ ạ ọ ẽ ượ ưở ế ừ ừ qu phúc l i hay các hàng hoá công c ng. ỹ ợ ộ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 22 Ch ng 3: ươ M t s gi i pháp đ v n d ng lý lu n giá tr th ngộ ố ả ể ậ ụ ậ ị ặ d nh m phát tri n n n kinh t th tr ng đ nh h ng XHCN ư ằ ể ề ế ị ườ ị ướ ở n c ta hi n nayướ ệ I. Các gi i pháp v v n đ v n đ u t :ả ề ấ ề ố ầ ư 1. Chuy n d ch c c u đ u t , t p trung đ u t cho công nghi p:ể ị ơ ấ ầ ư ậ ầ ư ệ C n ph i chuy n d ch nhanh chóng c c u v n đ u t theo ngànhầ ả ể ị ơ ấ ố ầ ư theo h ng tăng đ u t cho ngành s n xu t v t ch t và gi m đ u t đ iướ ầ ư ả ấ ậ ấ ả ầ ư ố v i ngành d ch v . Vì ch có phát tri n công nghi p, chúng ta m i th cớ ị ụ ỉ ể ệ ớ ự s phát huy đ c năng l c n i sinh. T p trung đ u t cho công nghi p,ự ượ ự ộ ậ ầ ư ệ v i m c tiêu l y đó làm đà đ phát tri n các ngành khác trong n n kinhớ ụ ấ ể ể ề t qu c dân, trong đó đ c bi t ph i đ u t cho ngành công nghi p chế ố ặ ệ ả ầ ư ệ ế bi n, c n ph i chú ý đ u t cho ngành công nghi p ch bi n nông – lâmế ầ ả ầ ư ệ ế ế s n, vì đây là chìa khoá, nh m nâng cao giá tr , kh năng c nh tranh c aả ằ ị ả ạ ủ hàng hoá nông lâm s n trên th tr ng th gi i.ả ị ườ ế ớ Vi c chuy n d ch c c u đ u t này c n đ c coi là nhi m v c aệ ể ị ơ ấ ầ ư ầ ượ ệ ụ ủ t t c các thành ph n kinh t trong n n kinh t th tr ng đ nh h ngấ ả ầ ế ề ế ị ườ ị ướ XHCN, ch không ph i ch là nhi m v c a Nhà n c hay m t vàiứ ả ỉ ệ ụ ủ ướ ộ doanh nghi p nhà n c. ệ ướ C n g n vi c chuy n d ch c c u đ u t v i vi c chuy n d ch cầ ắ ệ ể ị ơ ấ ầ ư ớ ệ ể ị ơ c u kinh t nh m đ m b o s phát tri n b n v ng c a n n kinh t qu cấ ế ằ ả ả ự ể ề ữ ủ ề ế ố dân. Th c hi n t do di chuy n v n gi a các ngành kinh t , nh ng đ ngự ệ ự ể ố ữ ế ư ồ th i Nhà n c ph i đóng vai đi u ti t đ u t b ng nh ng chính sáchờ ướ ả ề ế ầ ư ằ ữ kinh t vĩ mô (nh thu , và nh ng u đãi, khuy n khích đ i v i nh ngế ư ế ữ ư ế ố ớ ữ ngành c n đ u t ) nh m đ m b o vi c chuy n d ch c c u v n đ u tầ ầ ư ằ ả ả ệ ể ị ơ ấ ố ầ ư cũng nh c c u kinh t theo đ nh h ng phát tri n kinh t - xã h i.ư ơ ấ ế ị ướ ể ế ộ 2. Khuy n khích và thu hút đ u t :ế ầ ư C i thi n môi tr ng kinh doanh trong n c. Th c hi n s bìnhả ệ ườ ướ ự ệ ự đ ng gi a các doanh nghi p nhà n c và các doanh nghi p thu c thànhẳ ữ ệ ướ ệ ộ ph n kinh t t nhân, đ c bi t là trong lĩnh v c vay v n các ngân hàng.ầ ế ư ặ ệ ự ố ở Ti p t c ti n hành c i cách th t c hành chính, gi m thi u các thế ụ ế ả ủ ụ ả ể ủ t c cho các doanh nghi p, vì trong kinh doanh c h i t t ch xu t hi nụ ệ ơ ộ ố ỉ ấ ệ trong th i gian ng n. ờ ắ Tăng c ng kh năng đ u t c a các doanh nghi p trong n c. Băngườ ả ầ ư ủ ệ ướ cách t o đi u ki n cho các doanh nghi p ti p c n v i các k thu t s nạ ề ệ ệ ế ậ ớ ỹ ậ ả M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 23 xu t tiên ti n, hi n đ i thông qua các bu i thuy t trình, gi i thi u s nấ ế ệ ạ ổ ế ớ ệ ả ph m c a các công ty n c ngoài. Xây d ng m t h th ng thông tin vẩ ủ ướ ự ộ ệ ố ề tình hình khoa h c k thu t c a th gi i cho các doanh nghi p. Tăngọ ỹ ậ ủ ế ớ ệ c ng ho t đ ng xúc ti n th ng m i, m r ng th tr ng cho cácườ ạ ộ ế ươ ạ ở ộ ị ườ doanh nghi p trong n c. ệ ướ V thu hút v n đ u t n c ngoài, c n thông qua các ho t đ ngề ố ầ ư ướ ầ ạ ộ ngo i giao, thuy t ph c các n c công nh n r ng hi n nay Vi t Namạ ế ụ ướ ậ ằ ệ ệ đang th c hi n kinh t th tr ng, thông qua các bu i thuy t trình hayự ệ ế ị ườ ổ ế tri n lãm t i n c ngoài đ gi i thi u v môi tr ng đ u t t i Vi tể ạ ướ ể ớ ệ ề ườ ầ ư ạ ệ Nam, các chính sách u đãi đ u t đ i v i đ u t n c ngoài cho cácư ầ ư ố ớ ầ ư ướ doanh nhi p, doanh nhân n c ngoài, cũng nh v i ki u bào Vi t Nam ệ ướ ư ớ ề ệ ở n c ngoài.ướ 3.Không ng ng nâng cao hi u qu s d ng v n đ u t .ừ ệ ả ử ụ ố ầ ư Hi u qu s d ng v n đ u t là tiêu chí quan tr ng nh t đ đánh giáệ ả ử ụ ố ầ ư ọ ấ ể ho t đ ng đ u t . Khi nói đ n hi u qu đ u t là không ch nói đ nạ ộ ầ ư ế ệ ả ầ ư ỉ ế hi u qu kinh t mà còn ph i nói đ n hi u qu xã h i (t c là vi c đ uệ ả ế ả ế ệ ả ộ ứ ệ ầ t đó, có th thu hút đ c bao nhiêu lao đ ng; nh h ng đ n môiư ể ượ ộ ả ưở ế tr ng m c đ nào…). Vi c nâng cao hi u qu s d ng v n đ u tườ ở ứ ộ ệ ệ ả ử ụ ố ầ ư ph thu c vào m c đích c a ho t đ ng đ u t là hi u qu kinh t hayụ ộ ụ ủ ạ ộ ầ ư ệ ả ế hi u qu xã h i. Vì v y, khi đ u t ph i xác đ nh rõ m c đích đ u t vàệ ả ộ ậ ầ ư ả ị ụ ầ ư không đ c thay đ i m c đích đó trong quá trình ti n hành ho t đ ngượ ổ ụ ế ạ ộ đ u t .ầ ư Th c hi n quy n t ch trong kinh doanh c a các thành ph n kinhự ệ ề ự ủ ủ ầ t , t n d ng tính năng đ ng c a các thành ph n kinh t t nhân, phátế ậ ụ ộ ủ ầ ế ư tri n s n xu t. Ch đ u t ph i đ c đ c l p trong vi c l a ch n lĩnhể ả ấ ủ ầ ư ả ượ ộ ậ ệ ự ọ v c đ u t và ph ng án đ u t , tránh tình tr ng đ u t theo phong trào.ự ầ ư ươ ầ ư ạ ầ ư Đ i v i các doanh nghi p, s d ng v n có hi u qu kinh t là chú ýố ớ ệ ử ụ ố ệ ả ế đ n vi c th c hi n giá tr th ng d , theo lý lu n giá tr th ng d c aế ệ ự ệ ị ặ ư ậ ị ặ ư ủ Mác, giá tr đ c sinh ra trong lĩnh v c s n xu t, ch không ph i trongị ượ ự ả ấ ứ ả l u thông, nh ng quá trình l u thông l i là quá trình th c hi n giá tr , màư ư ư ạ ự ệ ị n u giá tr không đ c th c hi n thì cũng không có giá tr th ng d . Vìế ị ượ ự ệ ị ặ ư v y, trong quá trình s n xu t, doanh nghi p ph i chú ý đ n giá tr sậ ả ấ ệ ả ế ị ử d ng c a hàng hoá đáp ng nhu c u th tr ng, đ ng th i ph i s d ngụ ủ ứ ầ ị ườ ồ ờ ả ử ụ các ph ng th c có hi u qu đ bán hàng, nh m th c hi n giá tr th ngươ ứ ệ ả ể ằ ự ệ ị ặ d . ư Khuy n khích các doanh nghi p áp d ng khoa h c k thu t tiên ti n,ế ệ ụ ọ ỹ ậ ế nh m nâng cao năng su t lao đ ng, thu giá tr th ng d siêu ng ch.ằ ấ ộ ị ặ ư ạ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 24 Đ i v i các đ a ph ng khi ti n hành đ u t c n phát huy l i th soố ớ ị ươ ế ầ ư ầ ợ ế sánh c a mình, nh m t n d ng t i đa nh ng th m nh c a đ a ph ngủ ằ ậ ụ ố ữ ế ạ ủ ị ươ mình. II.Nâng cao ch t l ng ngu n lao đ ng, phát tri n th tr ng laoấ ượ ồ ộ ể ị ườ đ ng trong n c,ộ ướ có s ự ki m tra, giám sát c a Nhà n c. Phát tri n thể ủ ướ ể ị tr ng lao đ ng v i t cách là m t y u t đ u vào quan tr ng c a quáườ ộ ớ ư ộ ế ố ầ ọ ủ trình s n xu t, theo đó cung v lao đ ng ph i đáp ng c u v lao đ ngả ấ ề ộ ả ứ ầ ề ộ cho công nghi p hoá, hi n đ i hoá.ệ ệ ạ C n ph i chuy n d ch nhanh c c u lao đ ng, phù h p v i m c tiêuầ ả ể ị ơ ấ ộ ợ ớ ụ công nghi p hoá, hi n đ i hoá hi n nay theo ch tr ng c a Đ ng vàệ ệ ạ ệ ủ ươ ủ ả Nhà n c. Tăng c v s l ng và ch t l ng c a lao đ ng trong ngànhướ ả ề ố ượ ấ ượ ủ ộ công nghi p, gi m v s l ng lao đ ng trong ngành nông nghi p. ệ ả ề ố ượ ộ ệ Nâng cao ch t l ng đào t o ngh các tr ng đ i h c, cao đ ng,ấ ượ ạ ề ở ườ ạ ọ ẳ trung h c chuyên nghi p. C i cách ph ng pháp đào t o, g n vi c d yọ ệ ả ươ ạ ắ ệ ạ lý thuy t v i th c hành, khuy n khích sinh viên tham gia nghiên c u khoaế ớ ự ế ứ h c. Nh m tăng lao đ ng lành ngh , lao đ ng có tri th c đ ti p nh n kọ ằ ộ ề ộ ứ ể ế ậ ỹ thu t, công ngh m i. Tăng nhanh t l lao đ ng ch t xám, lao đ ng cóậ ệ ớ ỷ ệ ộ ấ ộ k thu t.ỹ ậ Th ng xuyên đào t o m i và đào t o l i lao đ ng, đ đáp ng nhuườ ạ ớ ạ ạ ộ ể ứ c u trên th tr ng s c lao đ ng, đ ng th i ph i đ m b o c h i bìnhầ ị ườ ứ ộ ồ ờ ả ả ả ơ ộ đ ng v vi c làm cho ng i lao đ ng. Khuy n khích các doanh nghi pẳ ề ệ ườ ộ ế ệ ph i h p v i nhà tr ng trong vi c đào t o.ố ợ ớ ườ ệ ạ Đ i v i các doanh nghi p c n ph i th c hi n nghiêm túc vi c tố ớ ệ ầ ả ự ệ ệ ổ ch c khám ch a b nh đ nh kỳ cho công nhân, đ c bi t là v i nh ngứ ữ ệ ị ặ ệ ớ ữ ngành ngh lao đ ng trong môi tr ng đ c h i.ề ộ ườ ộ ạ Đ phát tri n th tr ng s c lao đ ng n c ta còn c n ph i nhanhể ể ị ườ ứ ộ ở ướ ầ ả chóng c i cách ch đ ti n l ng, ch đ ti n l ng m i c n ph i cóả ế ộ ề ươ ế ộ ề ươ ớ ầ ả s phân bi t đáng k v thu nh p trên c s l y hi u qu lao đ ng làmự ệ ể ề ậ ơ ở ấ ệ ả ộ chính, phân bi t gi a ng i làm ít v i ng i làm nhi u, gi a lao đ ngệ ữ ườ ớ ườ ề ữ ộ ph c t p v i lao đ ng gi n đ n. S phân bi t này góp ph n thúc đ y quáứ ạ ớ ộ ả ơ ự ệ ầ ẩ trình t nâng cao ch t l ng lao đ ng đ i v i m i ng i lao đ ng,ự ấ ượ ộ ố ớ ỗ ườ ộ khuy n khích ng i lao đ ng bán s c lao đ ng c a h nh ng n i cóế ườ ộ ứ ộ ủ ọ ở ữ ơ m c ti n l ng cao. M t khác v n ph i duy trì nh ng u đãi xã h i vàứ ề ươ ặ ẫ ả ữ ư ộ th c hi n t t v n đ b o hi m xã h i…ự ệ ố ấ ề ả ể ộ III. Nâng cao vai trò qu n lý c a Nhà n c v kinh t và giả ủ ướ ề ế ữ v ng đ nh h ng XHCN:ữ ị ướ C n ti n hành phân c p qu n lý nhà n c, đ c bi t là vi c phân c pầ ế ấ ả ướ ặ ệ ệ ấ qu n lý nhà n c v kinh t . Nh m nâng cao hi u qu qu n lý kinh tả ướ ề ế ằ ệ ả ả ế M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 25 c a Nhà n c, tránh s qu n lý ch ng chéo, gây ra s phi n hà đ i v iủ ướ ự ả ồ ự ề ố ớ vi c kinh doanh c a các doanh nghi p. Nh t là, trong vi c qu n lý đăngệ ủ ệ ấ ệ ả ký kinh doanh c a các doanh nghi p, hi n nay còn có nhi u c quanủ ệ ệ ề ơ thu c các c p khác nhau qu n lý vi c đăng ký kinh doanh, gây tình tr ngộ ấ ả ệ ạ l n x n, khi n vi c n m v s l ng, vi c ki m tra giám sát vi c kinhộ ộ ế ệ ắ ề ố ượ ệ ể ệ doanh c a các doanh nghi p khó khăn. C n ph i quy đ nh riêng m t củ ệ ầ ả ị ộ ơ quan làm công vi c này.ệ Hi n nay, trong lĩnh v c qu n lý ngu n v n đ u t còn nhi u b tệ ự ả ồ ố ầ ư ề ấ c p nh : không theo k p đòi h i c a th c ti n đ t ra, l ng l o trong khâuậ ư ị ỏ ủ ự ễ ặ ỏ ẻ ki m tra, giám sát vi c th c hi n ngu n v n đ u t , gây nh ng hi nể ệ ự ệ ồ ố ầ ư ữ ệ t ng lãng phí, tham nhũng… Vì v y, ph i chú tr ng nâng cao năng l cượ ậ ả ọ ự qu n lý v n đ u t b ng cách: nâng cao trình đ chuyên môn nghi p vả ố ầ ư ằ ộ ệ ụ v qu n lý ho t đ ng đ u t cho các cán b chuyên trách. Th ng xuyênề ả ạ ộ ầ ư ộ ườ ki m tra trình đ c a các cán b này. Khi gi i quy t b t kỳ m t v n để ộ ủ ộ ả ế ấ ộ ấ ề gì c a ho t đ ng đ u t , m t m t ph i d a trên ý ki n, nguy n v ng,ủ ạ ộ ầ ư ộ ặ ả ự ế ệ ọ l c l ng, tinh th n ch đ ng, sáng t o c a các đ i t ng b qu n lý ,ự ượ ầ ủ ộ ạ ủ ố ượ ị ả m t khác ph i có m t trung tâm qu n lý t p trung và th ng nh t v i m cặ ả ộ ả ậ ố ấ ớ ứ đ phù h p, không quan liêu, có s phân c p trog vi c qu n lý ho t đ ngộ ợ ự ấ ệ ả ạ ộ v n đ u t .ố ầ ư Ki n toàn h th ng pháp lu t và các chính sách kinh t vĩ mô đ nângệ ệ ố ậ ế ể cao năng l c qu n lý c a Nhà n c. H th ng pháp lu t ph i thôngự ả ủ ướ ệ ố ậ ả thoáng, th ng nh t, m t m t ph i b o đ m vi c tr l ng t ng x ngố ấ ộ ặ ả ả ả ệ ả ươ ươ ứ cho ng i lao đ ng (và vi c mua b o hi m xã h i cho ng i lao đ ng)ườ ộ ệ ả ể ộ ườ ộ c a các doanh nghi p, m t khác ph i đ nh h ng d lu n, b o v nh ngủ ệ ặ ả ị ướ ư ậ ả ệ ữ ng i có thu nh p cao chính đáng. Các chính sách kinh t vĩ mô, phát huyườ ậ ế đúng tác d ng đi u ti t n n kinh t , tránh nh ng tác đ ng tiêu c c c aụ ề ế ề ế ữ ộ ự ủ n n kinh t th tr ng, khuy n khích s n xu t phát tri n…ề ế ị ườ ế ả ấ ể Hi n nay, chúng ta đang phát tri n n n kinh t nhi u thành ph n,ệ ể ề ế ề ầ nhi u hình th c s h u, trong đó có s h u t nhân, nghĩa là n n kinh tề ứ ở ữ ở ữ ư ề ế n c ta v n còn bóc l t m c đ nào đó. Đ gi m s tiêu c c đó, nhàở ướ ẫ ộ ở ứ ộ ể ả ự ự n c c n th c hi n ch đ phân ph i theo k t qu lao đ ng và hi uướ ầ ự ệ ế ộ ố ế ả ộ ệ qu kinh t (hay phân ph i theo m c đ đóng góp); ph i th c hi n t tả ế ố ứ ộ ả ự ệ ố các chính sách xã h i nh phúc l i xã h i, các u đãi xã h i, b o hi m xãộ ư ợ ộ ư ộ ả ể h i…ộ Bên c nh nh ng u đãi đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a các doanhạ ữ ư ố ớ ạ ộ ủ nhân n c ngoài hi n nay n c ta, cũng c n ph i xây d ng hoàn ch nhướ ệ ở ướ ầ ả ự ỉ và th c hi n nghiêm túc h n lu t kinh doanh đ i v i nh ng doanh nhânự ệ ơ ậ ố ớ ữ này, tránh tình tr ng coi th ng pháp lu t Vi t Nam c a nh ng ng iạ ườ ậ ệ ủ ữ ườ này. M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 26 Trong các doanh nghi p t nhân c n ph i tăng c ng s ho t đ ngệ ư ầ ả ườ ự ạ ộ c a các t ch c, đoàn th Đ ng, Công doàn, đoàn thanh niên… đ b oủ ổ ứ ể ả ể ả v quy n l i chính đáng c a công nhân.Đ c bi t là đ i v i các doanhệ ề ợ ủ ặ ệ ố ớ nghi p liên doanh, hay các doanh nghi p 100% v n đ u t n c ngoài,ệ ệ ố ầ ư ướ c n nâng cao năng l c ho t đ ng cũng nh t cách đ o đ c c a nh ngầ ự ạ ộ ư ư ạ ứ ủ ữ ng i làm công tác công đoàn. ườ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 27 Ph n k t lu nầ ế ậ Kinh t th tr ng luôn g n li n v i các ph m trù, các quy lu t kinhế ị ườ ắ ề ớ ạ ậ t c a nó, trong đó có ph m trù “giá tr th ng d ”, vì v y, trong n n kinhế ủ ạ ị ặ ư ậ ề t th tr ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa n c ta hi n nay thì s t nế ị ườ ị ướ ộ ủ ở ướ ệ ự ồ t i c a ph m trù “giá tr th ng d ” là m t t t y u khách quan. Do đó,ạ ủ ạ ị ặ ư ộ ấ ế vi c nghiên c u v “giá tr th ng d ” là m t đi u c n thi t. ệ ứ ề ị ặ ư ộ ề ầ ế Qua s trình bày, phân tích m t ch t và m t l ng c a giá tr th ngự ặ ấ ặ ượ ủ ị ặ d nh trên, có th đi đ n k t lu n: “giá tr th ng d là cái chung choư ư ể ế ế ậ ị ặ ư nh ng xã h i có th i gian lao đ ng v t kh i th i gian lao đ ng t tữ ộ ờ ộ ượ ỏ ờ ộ ấ y u”, nó không ph i là ph m trù riêng c a CNTB, s t n t i c a “giá trế ả ạ ủ ự ồ ạ ủ ị th ng d ” là m t t t y u khách quan trong n n kinh t th tr ng đ nhặ ư ộ ấ ế ề ế ị ườ ị h ng xã h i ch nghĩa Vi t Nam hi n nay. Ph m trù “giá tr th ngướ ộ ủ ở ệ ệ ạ ị ặ d ” có ý nghĩa quan tr ng đ i v i vi c phát tri n kinh t , phát tri n cư ọ ố ớ ệ ể ế ể ơ s v t ch t – k thu t c a ch nghĩa xã h i, cũng nh vi c c i thi n đ iở ậ ấ ỹ ậ ủ ủ ộ ư ệ ả ệ ờ s ng c a nhân dân. Vi c nghiên c u lý lu n giá tr th ng d có ý nghĩaố ủ ệ ứ ậ ị ặ ư quan tr ng, giúp chúng ta có nh n th c đúng đ n, phân bi t gi a giá trọ ậ ứ ắ ệ ữ ị th ng d và v n đ bóc l t, đ xây d ng thành công ch nghĩa xã h iặ ư ấ ề ộ ể ự ủ ộ c n phát tri n kinh t , n n s n xu t xã h i ph i s n xu t ra giá tr th ngầ ể ế ề ả ấ ộ ả ả ấ ị ặ d đ ng th i ph i phân ph i l ng giá tr th ng d y m t cách côngư ồ ờ ả ố ượ ị ặ ư ấ ộ b ng lo i b s bóc l t trong xã h i; áp d ng quá trình s n xu t giá trằ ạ ỏ ự ộ ộ ụ ả ấ ị th ng d : k t h p s c lao đ ng và t li u s n xu t t o ra giá tr th ngặ ư ế ợ ứ ộ ư ệ ả ấ ạ ị ặ d vào n n s n xu t xã h i n c ta trong giai đo n này, kh ng đ như ề ả ấ ộ ở ướ ạ ẳ ị vi c phát tri n ch t l ng ngu n lao đ ng, phát tri n th tr ng laoệ ể ấ ượ ồ ộ ể ị ườ đ ng, thu hút và s d ng có hi u qu ngu n v n đ u t là quá trình đúngộ ử ụ ệ ả ồ ố ầ ư đ n đ phát tri n đ t n c; t vi c nghiên c u này còn giúp Đ ng vàắ ể ể ấ ướ ừ ệ ứ ả Nhà n c xây d ng nh ng ch tr ng phát tri n kinh t đ ng th i đ mướ ự ữ ủ ươ ể ế ồ ờ ả b o công b ng xã h i.ả ằ ộ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 28 M c l cụ ụ Tran g Ph n m đ uầ ở ầ 2 Ph n n i dungầ ộ 3 Ch ng I: M t ch t và m t l ng c a giá tr th ng d . ý nghĩaươ ặ ấ ặ ượ ủ ị ặ ư th c ti n rút raự ễ 4 A. M t ch t c a giá tr th ng dặ ấ ủ ị ặ ư 4 I.S chuy n hoá ti n thành t b nự ể ề ư ả 4 II. S n xu t giá tr th ng d ả ấ ị ặ ư 7 B. M t l ng c a giá tr th ng d ặ ượ ủ ị ặ ư 11 I. T su t giá tr th ng d ỷ ấ ị ặ ư 11 II. Kh i l ng giá tr th ng d ố ượ ị ặ ư 12 III. S thay đ i trong đ i l ng giá tr th ng d ự ổ ạ ượ ị ặ ư 13 IV. Các hình th c bi u hi n c a giá tr th ng d ứ ể ệ ủ ị ặ ư 15 C. ý nghĩa th c ti n rút ra c a v n đ nghiên c uự ễ ủ ấ ề ứ 18 Ch ng II. Th c tr ng c a vi c nghiên c u và v n d ng lý lu nươ ự ạ ủ ệ ứ ậ ụ ậ giá tr th ng d ị ặ ư 21 A. Quan đi m c a Đ ng v vi c nghiên c u và v n d ng lý lu nể ủ ả ề ệ ứ ậ ụ ậ giá tr th ng d ị ặ ư 21 B. Th c tr ng nghiên c u và v n d ng lý lu n giá tr th ng d ự ạ ứ ậ ụ ậ ị ặ ư 21 I. Tình hình nghiên c u lý lu n giá tr th ng d ứ ậ ị ặ ư 21 II. Th c tr ng s n xu t giá tr th ng d ự ạ ả ấ ị ặ ư 22 Ch ng III. M t s gi i pháp đ v n d ng lý lu n giá tr th ng dươ ộ ố ả ể ậ ụ ậ ị ặ ư nh m phát tri n n n kinh t thì tr ng đ nh h ng XHCNằ ể ề ế ườ ị ướ 25 Ph n k t lu nầ ế ậ M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 29 Tài li u tham kh oệ ả 1. B “T b n” quy n 1 t p 2ộ ư ả ể ậ 2. Ngh quy t Đ i h i Đ ng VII, VIII, IX.ị ế ạ ộ ả 3. Giáo trình kinh t chính tr h c Mác- LêNinế ị ọ 4. T p chí kinh t và ph t tri nạ ế ả ể 5. T p chí c ng s nạ ộ ả 6. T p chí phát tri n kinh tạ ể ế 7. T p chí nghiên c u phát tri nạ ứ ể 8. T p chí lý lu n chính trạ ậ ị 9. Th i báo kinh tờ ế M t ch t và l ng c a giá tr th ng d và ý nghĩa th c ti n đ i v i n c taặ ấ ượ ủ ị ặ ư ự ễ ố ớ ướ 30

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftl2_4285.pdf
Tài liệu liên quan