Tài liệu Đề tài Khảo sát thành phần loài tôm ở các thủy vực thành phố Cần Thơ: PH N 1: Đ T V NẦ Ặ Ấ ĐỀ
1.1 Gi i thi uớ ệ
N m trong khu v c châu Á,khu v c đ ng đ u th gi i v s n l ng th y s n,ằ ự ự ứ ầ ế ớ ề ả ượ ủ ả
Vi t Nam có đi u ki n t nhiên thu n l i đ phát tri n th y s n.Thành ph n cácệ ề ệ ự ậ ợ ể ể ủ ả ầ
loài th y s n n i đây r t đa d ng và phong phú, trong đó có ngu n l i tôm n củ ả ơ ấ ạ ồ ợ ướ
ng t.ọ
Ngh tôm n c ng t đã và đang phát tri n m nh m trong c n c và phát tri nề ướ ọ ể ạ ẽ ả ướ ể
m nh nh t Đ ng B ng Sông C u Long,vùng th y s n và vùng nông nghi p l nạ ấ ở ồ ằ ử ủ ả ệ ớ
c a c n c. Đ ng B ng Sông C u Long n m trong khu v c ch u nh h ng c aủ ả ướ ồ ằ ử ằ ự ị ả ưở ủ
n c lũ và trong s 13 t nh, thành ph c a Đ ng B ng Sông C u Long (An Giang,ướ ố ỉ ố ủ ồ ằ ử
B c Liêu, B n Tre, Cà Mau, C n Th , Đ ng Tháp, H u Giang, Kiên Giang, Longạ ế ầ ơ ồ ậ
An, Sóc Trăng, Ti n Giang, Trà Vinh và Vĩnh Long) ph i k đ n Thành Ph C nề ả ể ế ố ầ
Th . Thành Ph C n Th n m trong vùng nh h ng c a n c lũ nh ng l i cóơ ố ầ ơ ằ ả ưở ủ ướ ư ạ
ti m năng...
12 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1290 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Khảo sát thành phần loài tôm ở các thủy vực thành phố Cần Thơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PH N 1: Đ T V NẦ Ặ Ấ ĐỀ
1.1 Gi i thi uớ ệ
N m trong khu v c châu Á,khu v c đ ng đ u th gi i v s n l ng th y s n,ằ ự ự ứ ầ ế ớ ề ả ượ ủ ả
Vi t Nam có đi u ki n t nhiên thu n l i đ phát tri n th y s n.Thành ph n cácệ ề ệ ự ậ ợ ể ể ủ ả ầ
loài th y s n n i đây r t đa d ng và phong phú, trong đó có ngu n l i tôm n củ ả ơ ấ ạ ồ ợ ướ
ng t.ọ
Ngh tôm n c ng t đã và đang phát tri n m nh m trong c n c và phát tri nề ướ ọ ể ạ ẽ ả ướ ể
m nh nh t Đ ng B ng Sông C u Long,vùng th y s n và vùng nông nghi p l nạ ấ ở ồ ằ ử ủ ả ệ ớ
c a c n c. Đ ng B ng Sông C u Long n m trong khu v c ch u nh h ng c aủ ả ướ ồ ằ ử ằ ự ị ả ưở ủ
n c lũ và trong s 13 t nh, thành ph c a Đ ng B ng Sông C u Long (An Giang,ướ ố ỉ ố ủ ồ ằ ử
B c Liêu, B n Tre, Cà Mau, C n Th , Đ ng Tháp, H u Giang, Kiên Giang, Longạ ế ầ ơ ồ ậ
An, Sóc Trăng, Ti n Giang, Trà Vinh và Vĩnh Long) ph i k đ n Thành Ph C nề ả ể ế ố ầ
Th . Thành Ph C n Th n m trong vùng nh h ng c a n c lũ nh ng l i cóơ ố ầ ơ ằ ả ưở ủ ướ ư ạ
ti m năng to l n v th y s n n c ng t. ề ớ ề ủ ả ướ ọ
Thành Ph C n Th n mố ầ ơ ằ ở trung tâm Đ ng B ng Sông C u Long, gi a m tồ ằ ử ữ ộ
m ng l i sông ngòi ch ng ch t, r t thuân l i cho vi c nuôi tr ng th y s n,ạ ướ ằ ị ấ ợ ệ ồ ủ ả
chủ y u làế tôm, cá n c ng t. Tôm là m t trong nh ng thành ph n ch y u c aướ ọ ộ ữ ầ ủ ế ủ
đông v t không x ng s ng n c ng t r t đa d ng v thành ph n loài và phân bậ ươ ố ướ ọ ấ ạ ề ầ ố
r ng kh p các lo i hình th y v c.ộ ắ ạ ủ ự
Trong vài năm g n đây, hiên tr ng khai thác ngu n l i tôm t nhiên Đ ng B ngầ ạ ồ ợ ự ở ồ ằ
Sông C u Long cho th y gi m sút nghiêm tr ng do vi c c i ti n ng c khai thác,ử ấ ả ọ ệ ả ế ư ụ
h u qu c a vi c phá r ng,…khó có kh năng khôi ph c qu n đàn tôm trong tậ ả ủ ệ ừ ả ụ ầ ự
nhiên. Song song đó s n l ng khai thác hiên nay l i v t quá ng ng cho phép vàả ượ ạ ượ ưỡ
đi u ki n môi tr ng luôn luôn bi n đ ng b t ng nh h ng tr c ti p làm choề ệ ườ ế ộ ấ ờ ả ưở ự ế
thành ph n loài và s n l ng cũng theo đó mà bi n đ i đ thích nghi v i đi u kiênầ ả ượ ế ổ ể ớ ề
môi tr ng đ c bi t là các loài có kh năng ch u đ ng kém.Cho nên th i đi mườ ặ ệ ả ị ự ở ờ ể
này các c quan chuyên ngành th y s n c n thi t đ ra nh ng gi i pháp c th ,ơ ủ ả ầ ế ề ữ ả ụ ể
h p lý đ phát tri n và b o v ngu n l i tôm trong th y v c t nhiên, đ a ngànhợ ể ể ả ệ ồ ợ ủ ự ự ư
th y s n lên ngành kinh t mũi nh n.Trong đó vi c th ng xuyên kh o sát l iủ ả ế ọ ệ ườ ả ạ
thành ph n loài là r t quan tr ng.ầ ấ ọ Chính vì v y vi c tìm hi u nghiên c u v t pậ ệ ể ứ ề ậ
tính s ng, tính di truy n, kh năng sinh s n và đ c bi t là phân lo i các gi ng tômố ề ả ả ặ ệ ạ ố
làm c s cho các nghiên c u chuyên sâu, lai t o ra các gi ng tôm m i ch t l ngơ ở ứ ạ ố ớ ấ ượ
cao v ph m ch t và kh năng sinh h c là đi u c p thi t.ề ẩ ấ ả ọ ề ấ ế
Cho đ n nay nh ng nhà nghiên c u v ngu n l i th y s n đã đ c th c hi n r tế ữ ứ ề ồ ợ ủ ả ượ ự ệ ấ
nhi u, song nghiên c u v ngu n l i Thành Ph C n Th h u nh r t ít.Cho nênề ứ ề ồ ợ ở ố ầ ơ ầ ư ấ
đ tàiề “Kh o sát thành ph n loài tôm các th y v c Thành Ph C n Th “ đ cả ầ ở ủ ự ố ầ ơ ượ
đ xu t và th c hi n nh m nghiên c u thành ph n loài tômề ấ ự ệ ằ ứ ầ để đánh giá l i tìnhạ
tr ng ngu n l i tôm hi n nay nh m tìm ra nh ng gi i pháp, đ nh h ng qu n lý,ạ ồ ợ ệ ằ ữ ả ị ướ ả
1
khai thác, b o t n vàả ồ phát tri n b n v ng ngu n l i tôm đ a bàn Thành Ph C nể ề ữ ồ ợ ở ị ố ầ
Th nói riêng và Đ ng B ng Sông C u Long nói chung.ơ ồ ằ ử
1.2 M c tiêuụ
Đ tài “kh o sát thành ph n loài tôm các th y v c Thành Phề ả ầ ở ủ ự ố C n Th ” đ cầ ơ ượ
th c hi n nh m cung c p các d li u v sinh h c và ngu n l i h i s n đ làm cự ệ ằ ấ ữ ệ ề ọ ồ ợ ả ả ể ơ
s khoa h c cho vi c nghiên c u, đánh giá và qu n lý ngu n l i th y s n cho vùngở ọ ệ ứ ả ồ ợ ủ ả
Đ ng B ng Sông C u Long.ồ ằ ử
1.3 N i dung ộ
Kh o sát cả ơ c u thành ph n loài tôm ph n b Thành Phấ ầ ầ ố ở ố C n Th .ầ ơ
S bi nự ế đ ng thành ph n loài theo các lo i hình th y v c Thành Phộ ầ ạ ủ ự ố C n Th .ầ ơ
S bi n đ ng kích th c c a các loài tôm theo các lo i hình th y v c Thànhự ế ộ ướ ủ ạ ủ ự
Ph C n Th .ố ầ ơ
2
PH N 2: T NG QUAN TÀI LI UẦ Ổ Ệ
2.1 Ngu n l i Th y S n Vi t Namồ ợ ủ ả ệ
Vi t Nam cóệ nhi u ti m năng đ phát tri n nuôi tr ng th y s n ề ề ể ể ồ ủ ả ở kh p m iắ ọ
mi nề đ t n c cấ ướ ả về nuôi bi n, nuôi n c lể ướ ợ và nuôi n c ng t. Đ n năm 2003,ướ ọ ế
đã sử d ng 612.778 ha n c m n, lụ ướ ặ ợ và 254.835 ha n c ng tướ ọ đ nuôi thuể ỷ s n.ả
Trong đó, đ i t ng nuôi ch l c là tôm v i di n tích 580.465 ha.ố ượ ủ ự ớ ệ
( c p nh t ngày 01/ 10/ 2009).ậ ậ
Môi tr ng s ng cườ ố ơ b nả đ i v i các loài th y sinh v tố ớ ủ ậ ở n c ta cóướ thể chia thành
4 d ng: vùng n c m n xa b , vùng n c m n g n b , vùng n c lạ ướ ặ ờ ướ ặ ầ ờ ướ ợ và vùng
n c n iướ ộ đ a (vùng n c n c ng t). Theo các nghiên c u khoa h c, ngu n l i h iị ướ ướ ọ ứ ọ ồ ợ ả
s n Vi t Nam có: 75 loài tôm. ả ệ ( c p nh t ngàyậ ậ
01/10/2009).
Công trình nghiên c u c a Anderson và Lindner năm 1945 đã d n ra khóa phân lo iứ ủ ẫ ạ
h ph thu c giáp xác 10 chân. Đây là công trình l n nh t v phân lo i giáp xác ọ ụ ộ ớ ấ ề ạ ở
th k 20 (Nguy n Văn Th ng, 1997).ế ỷ ễ ườ
G n đây nh t có báo cáo t ng h p đ tài nghiên c u khoa h c: “Đi u tra ngu n l iầ ấ ổ ợ ề ứ ọ ề ồ ợ
tôm, cá, cua vùng bãi b i Tây Ng c Hi n Cà Mau” c a Hà Ph c Hùng và các côngồ ọ ể ủ ướ
tác viên đã kh o xác đ c 20 loài tôm thu c 4 h : ả ượ ộ ọ Panaeidae, Sergestidae,
Palaemonidae, Squillidae.
Các công trình nghiên c u v thành ph n loài tôm n c ng t- l t ng đ i ít. D nứ ề ầ ướ ọ ợ ươ ố ẫ
li u v thành ph n loài tôm n c ng t – l r t ít so v i d n li u khá phong phú vệ ề ầ ướ ọ ợ ấ ớ ẫ ệ ề
tôm bi n.ể
Năm 1904 đoàn nghiên c u Pavie công b d n li u v thành ph n loài tôm n cứ ố ẫ ệ ề ầ ướ
ng t vùng Đông D ng nh ng r t nghèo nàn. Tác gi ch nói đ n 3 loài tôm tìmọ ở ươ ư ấ ả ỉ ế
th y Vi t Nam, Thái Lan (Đ ng Ng c Thanh, 2002).ấ ở ệ ặ ọ
Các nghiên c u th i kỳ sau cách m ng trong n c và th gi i c a Holthuisứ ờ ạ ở ướ ế ớ ủ
(1950), Đ ng ng c Thanh (1961, 1967, 1875), Đ ng Ng c Thanh và Nguy n H uặ ọ ặ ọ ễ ữ
Y t (1972) đã môt m t b sung thêm gi ng loài m i B c Vi t Nam, m c khácế ặ ổ ố ớ ở ắ ệ ặ
l i xem xét v các v n đ danh pháp và v rí phân lo i h c c a nhi u loài tômạ ề ấ ề ị ạ ọ ủ ề
n c ng t B c Vi t Nam (Đ ng Ng c Thanh, 2002).ướ ọ ở ắ ệ ặ ọ
Năm 1990, 1913: Calman và Kemp đã đ a ra h th ng phân lo i đ i v i các loàiư ệ ố ạ ố ớ
tôm 10 chân (Decapoda, Macrura) nói chung và h ọ Palaemonidae nói riêng.
3
Năm 1927: Balss v i tác ph m Decapoda đã đ a ra h th ng phân lo i đ n goingớ ẩ ư ệ ố ạ ế
và loài m t cách ch t ch . Tác gi đã chia h Palaemonidae thành 4 h ph :ộ ặ ẽ ả ọ ọ ụ
Typhlocaridinae, Desmocaridinae, Palaemininae và Pontoniinae.
R t nhi u tác gi nh : Sollaud (1938), Gaiepskaia (1948), Vino Gradob (1950),ấ ề ả ư
Cowles (1914), Dall (1957), Hall (1961), Holthuis (1958), Kobjokava (1966), Lindner
(1957), Suvalti (1950)…b ng nh ng công trình nghiên c u c a mình nh ng khuằ ữ ứ ủ ở ữ
h khác nhau đã đ a ra các h th ng phân lo i chính đ xác đ nh các gi ng loàiệ ư ệ ố ạ ể ị ố
giáp xác 10 chân nói chung và tôm thu c 2 h ph ộ ọ ụ Penaeinae và Palaemonidae nói
riêng.
Qua các công trình nghiên c u c a các tác gi v tôm Palaemonidae phân hứ ủ ả ề ọ
Palaemoninae có th xác đ nh Vi t Nam g m 24 loài thu c các gi ng: ể ị ở ệ ồ ộ ố Leandriter,
Leptocarpus, Palaemon, Exopalaemon, Palaemonetes, Macrobrachium (Đ ng Ng cặ ọ
Thanh và H Thanh H i, 2001).ồ ả
Năm 2001, Đ ng ng c Thanh, H Thanh H i đã biên so n “Đ ng v t chí – Giápặ ọ ồ ả ạ ộ ậ
xác n c ng t” do nhà xu t b n Khoa h c và K thu t n b n.ướ ọ ấ ả ọ ỹ ậ ấ ả
2.2 Đ c đi m phân b c a m t s loài tôm trong khu v cặ ể ố ủ ộ ố ự
2.2.1 Tính ch t khu h , phân b đ a lýấ ệ ố ị
H tôm ọ Palaemonidae phân b r ng khu v c n Đ - Tây Thái Bình D ng ố ộ ở ự Ấ ộ ươ ở
Vi t Nam, tôm ệ Palaemonidae t p trung phân b th y v c Đ ng B ng Sông C uậ ố ở ủ ự ồ ằ ử
Long. V phân lo i h c, khu h tôm n c ta có 2 t p h p loài c b n:ề ạ ọ ệ ướ ậ ợ ơ ả
• T p h p loài tôm h ậ ợ ọ Palaemonidae t vĩ tuy n 16 tr ra coa quan h ch t chừ ế ở ệ ặ ẽ
v i thành ph n loài Hoa Nam – Trung Qu c và mang y u t đ c h u v i cácớ ầ ố ế ố ặ ữ ớ
loài: Macrobrachium yeti, Macrobrachium mieni, Macrobrachium dienbienphuen,
Macrobrachiumvietnamense, Macrobrachium hainanense, Macrobrachium
nipponense, Exopalaemon mani, Palaemonetes tonkinensis, Palaemonetes
sinensis.
• T p h p loài tôm h ậ ợ ọ Palaemonidae Mi n Nam nói chung Đ ng B ng Sôngở ề ồ ằ
C u Long nói riêng có ngu n g c nhi t đ i đi n hình g m các loài:ử ồ ố ệ ớ ể ồ
Macrobrachium rosenbergii, Macrobrachium lanchesteri, Macrobrachium
esculentum, Macrobrachium sintangensi, Macrobrachium javanicum,
Exopalaemon stylierus,…
Ngoài ra so v i các n c lân c n thu c vùng Trung n, thành ph n gi ng loài tômớ ướ ậ ộ Ấ ầ ố
h ọ Palaemonidae Đ ng B ng Sông C u Long h u nh không có gì sai khác.ở ồ ằ ử ầ ư
(Nguy n Văn Th ng, 2009).ễ ườ
2.2.2 Phân b theo đi u ki n sinh tháiố ề ệ
4
a .Theo lo i hình th y v cạ ủ ự
Đa ph n các loài thu c h ầ ộ ọ Palaemonidae phân b trong th y v c n c ch y: sôngố ủ ự ướ ả
ngòi, kinh r ch, vùng c a sông,…m t s loài phân b trong các th y v c n cạ ử ộ ố ố ủ ự ướ
t ng đ i nh m ng, v n, ao, ru ng lúa (loài ươ ố ư ươ ườ ộ Macrobrachium lanchesteri). Cjỉ
có 1 loài duy nh t đ c phát hi n su i n c ng t thu c huy n đ o Kiên H iấ ượ ệ ở ố ướ ọ ộ ệ ả ả
(Kiêng Giang) đó là Macrobrachium javanicum. (Nguy n Văn Th ng, 2009).ễ ườ
b . Theo n ng đ mu iồ ộ ố
H u h t các loài tôm thu c gi ng ầ ế ộ ố Macrobrachium có đ c tính phân b r ng trongặ ố ộ
các th y v c n c ng t và n c l ven bi n. Có th chia thành 2 nhóm: Nhóm loàiủ ự ướ ọ ướ ợ ể ể
r ng mu i và nhóm loài h p mu i.ộ ố ẹ ố
• Nhóm loài r ng mu i: bao g m các loài ộ ố ồ Macrobrachium rosenbergii,
Macrobrachium equidens, Macrobrachium mammilodactylus, Macrobrachium
esculentum, Macrobrachium mirabile, Macrobrachium sintangensi. Nhóm này có
kh năng phân b r ng th y v c n c ng t và n c l c a sông.ả ố ộ ở ủ ự ướ ọ ướ ợ ử
• Nhóm loài h p mu i: bao g m các loài ẹ ố ồ Macrobrachium lanchesteri,
Macrobrachium idea, Exopalaemon stylierus, Palaemonetes sp1, Palaemonetes
sp2, Leptocarpus potamiscus, Macrobrachium javanicum.
(Nguy n Văn Th ng, 2009).ễ ườ
2.3 Thành ph n loài tôm xu t hi nầ ấ ệ ở Đ ng B ng Sông C u Longồ ằ ử
mi n Nam Vi t Nam, nghiên c u tôm Ở ề ệ ứ Palaemonidae ch b t đ u t nh ng nămỉ ắ ầ ừ ữ
70 và nh t là năm 1975 khi ch n tranh k t thúc, v i nh ng công trình nghiên c uấ ế ế ớ ữ ứ
c a Nguy n Văn Xuân (1978, 1979, 1981, 1992) và Nguy n Văn Th ng. Các tácủ ễ ễ ườ
gi này đã có k t qu nghiên c u v thành ph n loài tôm ả ế ả ứ ề ầ Palaemonidae mi nở ề
Nam Vi t Nam, các đ a đi m tìm th y, n i c a các loài tôm.(Đ ng Ng c Thanhệ ị ể ấ ơ ở ủ ặ ọ
và H Thanh H i, 2001)ồ ả
Trong công trình nghiên c u ch a công b c a Ph m Văn Miên, ngoài thành ph nứ ư ố ủ ạ ầ
loài đã tìm th y, tác gi còn trình bày nh ng nh n xét v đ c tr ng phân b đ a lý,ấ ả ữ ậ ề ặ ư ố ị
đ a đ ng v t h c c a các loài tôm ị ộ ậ ọ ủ Palaemonidae mi n Nam Vi t Nam. (Đ ngở ề ệ ặ
Ng c Thanh và H Thanh H i, 2001).ọ ồ ả
Năm 1988 công trình c a Đ ng Ng c Thanh đã b sung thành ph n loài c b n c aủ ặ ọ ổ ầ ơ ả ủ
tôm Palaemonidae mi n Nam Vi t Nam và đ c đi m phân b (Đ ng Ng c Thanh,ề ệ ặ ể ố ặ ọ
2002).
Vi c đ nh lo i thành ph n tôm có r t nhi u công trình nghiên c u và nhi u tác giệ ị ạ ầ ấ ề ứ ề ả
tham gia, song ph n l n các công trình đ u t p trung nh ng loài ph bi n có giá trầ ớ ề ậ ữ ổ ế ị
5
l n nh h tôm He ớ ư ọ Penaeidae hay h tôm càng ọ Palaemonidae. Vì các loài h này cóọ
giá tr th c ti n r t l n nh tôm sú (ị ự ễ ấ ớ ư Penaedae monodon), tôm càng xanh
(Macrobrachium rosenbergii) là nh ng loài tôm c l n, th t ngon, là đ i t ng nuôiữ ở ớ ị ố ượ
và xu t kh u quan tr ng c a Vi t Nam và các n c lân c n. Chính vì v y mà tômấ ẩ ọ ủ ệ ướ ậ ậ
có t m quan tr ng r t thi t th c và vi c xác đ nh đúng thành ph n loài, b sung vàầ ọ ấ ế ự ệ ị ầ ổ
nghiên c u nh ng gi ng loài m i là đi u r t c n thi t. ứ ữ ố ớ ề ấ ầ ế
S li u đi u tra v ngu n l i tôm Đ ng B ng Sông C u Long do Nguy n Vănố ệ ề ề ồ ợ ở ồ ằ ử ễ
Th ng công tác viên th c hi n t nh ng năm c a th p niên 90 đ n nay đã thuườ ự ệ ừ ữ ủ ậ ế
đ c 18 loài tôm n c ng t (ượ ướ ọ Caridae) thu c 3 h tôm: ộ ọ Palaemonidae (tôm gai),
Atyidae (tép g o) và ạ Alpheidae (tôm Gõ Mõ). Trong nhóm này đáng chú ý là h tômọ
Palaemonidae r t đa d ng v thành ph n loài: có 8 gi ng, 13 loài và phân b r ngấ ạ ề ầ ố ố ộ
các lo i hình th y v c, s n l ng khai thác l n. (Nguy n Văn Th ng,2009).ở ạ ủ ự ả ươ ớ ễ ườ
2.4 Vị trí đ a lýị và đi u ki n t nhiên Thành Ph C n Thề ệ ự ố ầ ơ
2.4.1 Gi iớ thi u t ng quan vệ ổ ề Thành Ph C n Thố ầ ơ
Hình 1: B n đả ồ
hành chính Thành
Ph C n Th .ố ầ ơ
Phía b c giáp t nhắ ỉ
An Giang và Đ ngồ
Tháp, phía nam giáp
t nh H u Giang, phíaỉ ậ
tây giáp t nh Kiênỉ
Giang, phía đông
giáp t nh Vĩnh Longỉ
và Đ ng Tháp.ồ
C n Thầ ơ
là m tộ thành phố n m trên b ph i ằ ờ ả sông H uậ , ở Đ ng B ng Sông C u Longồ ằ ử , cách
Thành ph H Chí Minhố ồ 169 km v phía tây nam. Di n tích n i thành 53 km².ề ệ ộ
Thành Ph C n Thố ầ ơ có di n tích 1.389,59 km² và dân s 1.187.089 ng i. Tuy làệ ố ườ
thành ph tr c thu c trung ng nh ng C n Th v n là đô th lo i 2 t năm 2004ố ự ộ ươ ư ầ ơ ẫ ị ạ ừ
cho đ n ngày 24/6/2009 m i đ c Th t ng Chính ph ra quy t đ nh công nh nế ớ ượ ủ ướ ủ ế ị ậ
là đô th lo i m t.ị ạ ộ
2.4.2 Các đi u ki n tề ệ ự nhiên
6
Thành Ph C n Thố ầ ơ n m gi aằ ữ Đ ng B ng Sông C u Long vồ ằ ử ề phía Tây Sông H u,ậ
trên tr c giao thông thuụ ỷ - bộ quan tr ng n i C n Thọ ố ầ ơ v i các t nh Đ ng B ngớ ỉ ồ ằ
Sông C u Long, Đông Nam Bử ộ và các vùng c a củ ả n c. Ngày 26/11/2003, Qu cướ ố
h i đã thông qua Ngh quy t s 22/2003/QH11 v vi c đi u ch nh đ a gi i hànhộ ị ế ố ề ệ ề ỉ ị ớ
chính m t s t nh; trong đó có chia t nh C n Th thành ộ ố ỉ ỉ ầ ơ Thành Ph C n Thố ầ ơ tr cự
thu c trung ng và t nh H u Giang. Hi n nay ộ ươ ỉ ậ ệ Thành Ph C n Thố ầ ơ g m 8 đ n vồ ơ ị
hành chính là 4 qu n: Ninh Ki u, Bình Thu , Cái Răng, Ô môn và 4 huy n: Phongậ ề ỷ ệ
Đi n, C Đ , Vĩnh Th nh, Th t N t; có 67 đ n v hành chính ph ng, xã, th tr n:ề ờ ỏ ạ ố ố ơ ị ườ ị ấ
30 ph ng, 33 xã và 4 thườ ị tr n.ấ
Đ a hình ị Thành Ph C n Thố ầ ơ t ng đ i b ng ph ng vàươ ố ằ ẳ cao d n tầ ừ B c xu ngắ ố
Nam. Vùng phía B c làắ vùng trũng nên th ng b ng p úng vào mùa m a lũ tháng 9ườ ị ậ ư
hàng năm.
Khí h u nhi tậ ệ đ i gióớ mùa c a C n Thủ ầ ơ t ng đ i ôn hoà. Nhi tươ ố ệ đ trung bìnhộ
kho ng 26 - 27ả 0C và không chênh l ch nhi u gi a các tháng trong năm, cao nh tệ ề ữ ấ
không v t quá 28ượ 0C, th p nh t không d i 17ấ ấ ướ 0C, m i năm có kho ng 2.500 giỗ ả ờ
n ng v i s gi n ng bình quân 7h/ngày, đ m trung bình 82% và dao đ ng theoắ ớ ố ờ ắ ộ ẩ ộ
mùa.
Mùa th ng t p trung t tháng 5 đ n tháng 11, l ng m a trung bình 1829 mm, sườ ậ ừ ế ượ ư ố
ngày m a trung bình 114 ngày.ư
Gió: h ng Đông Nam t tháng 11 đ n tháng 4, h ng Tây Nam t tháng 5 đ nướ ừ ế ướ ừ ế
tháng 10. T c đ gió bình quân: 1,8m/ giây, l n nh t là 30m/ giây.ố ộ ớ ấ
V ngu n l i tôm trong Thành Ph thì đã xác đ nh đ c 14 loài n m trong 13 h .ề ồ ợ ố ị ượ ằ ọ
Nhìn chung các loài tôm chi m u th th y v c ế ư ế ở ủ ự Thành Ph C n Th và lân c nố ầ ơ ậ
hi n t i ch y u n m trong gi ng ệ ạ ủ ế ằ ố Macrobrachium phân b các th y v c nh ao,ố ở ủ ự ư
m ng v n, kênh, sông, ru ng,…Các loài tôm thu c nhóm n c l hay tôm bi nươ ườ ộ ộ ướ ợ ể
di c vào n i đ a vào mùa khô có s n l ng th p.(Huỳnh Đăng Khoa, 2008).ư ộ ị ả ượ ấ
PH N 3:Ầ PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ứ
7
3.1 Th i gian vàờ đ a đi m nghiên c uị ể ứ
Th i gian nghiên c u: đ tài đ c th c hi n t tháng 7/ 2009 đ n tháng 5/ 2010.ờ ứ ề ượ ự ệ ừ ế
Đ a đi m nghiên c u: ti n hành thu m u t i 8 qu n, huy n thu c khu v c Thànhị ể ứ ế ẫ ạ ậ ệ ộ ự
Ph C n Th . Thu m u 78 đi m theo các lo i hình th y v c:ố ầ ơ ẫ ở ể ạ ủ ự
• Sông c p 1: thu 9 đi m.ấ ể
• Sông c p 2: thu 12 đi m.ấ ể
• R ch: thu 24 đi m.ạ ể
• Kênh: thu 15 đi m.ể
• Ru ng: thu 24 đi m.ộ ể
• Ngoài ra còn thu 21 đi m ch và 5 đi m thu m u nh ng loài có giá tr kinhở ể ợ ể ẫ ữ ị
t cao ế
3.2 Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
3.2.1 V t li u nghiên c uậ ệ ứ
- Máy ch p nh, kính lúp.ụ ả
- Cân, thùng nh a, khay nh a,can nh a,th c .ự ự ự ướ
- Gi y bóng m , túi nilon.ấ ờ
3.2.2 Thu và c đ nh m uố ị ẫ
M u đ c thu đ nh kỳ 2 tháng 1 l n t các lo i hình th y v c nh : sông, kênh,ẫ ượ ị ầ ừ ạ ủ ự ư
r ch và đ ng ru ng. Ngoài ra m u còn đ c thu t i các ch đ a ph ng thu cạ ồ ộ ẫ ượ ạ ợ ị ươ ộ
ph m vi hành chánh Thành Ph C n Th . M u sau khi thu đ c g n các phi u cóạ ố ầ ơ ẫ ượ ắ ế
ghi n i đánh b t, ngày đánh b t, mã hóa m u.ơ ắ ắ ẫ
M u sau khi thu đ c tr l nh b ng n c đá và chuy n v phòng thí nghi mẫ ượ ữ ạ ằ ướ ể ề ệ
ngu n l i Khoa Th y S n Tr ng Đ i H c C n Th đ phân tích m u.ồ ợ ủ ả ườ ạ ọ ầ ơ ể ẫ
3.2.3 Ph ng pháp phân tích m uươ ẫ
S d ng ph ng pháp phân lo i hình thái đ phân lo i các m u tôm thu đ c.ử ụ ươ ạ ể ạ ẫ ượ
Thành ph n loài tôm đ c phân lo i d a theo:ầ ượ ạ ự
Nguy n Văn Th ng , 2009. ễ ườ
Đ ng Ng c Thanh, H Thanh H i, 2001.ặ ọ ồ ả
8
H th ng phân lo i ITIS: ệ ố ạ
Holthuis, 1980.
Các khóa phân lo i đinh danh tôm đ c các nhà nghiên c u công b ch y u d aạ ượ ứ ố ủ ế ự
váo các ch tiêu hình thái nh sau:ỉ ư
Hình d ng ch y và công th c răng ch y.ạ ủ ứ ủ
Các gai, g , rãnh trên giáp đ u ng c và các đ t trên chân ng c.ờ ầ ự ố ự
C u t o c a chân ng c và các đ t trên chân ng c.ấ ạ ủ ự ố ự
Hình d ng, kích th c và màu s c th .ạ ướ ắ ể
Hình d ng và c u t o các c quan sinh d c.ạ ấ ạ ơ ụ
Ph ng pháp đánh giá s bi n đ ng thành ph n loài ươ ự ế ộ ầ
Bi n đ ng s l ng thành ph n loài đ c đánh giá qua các l n thu m u t i cácế ộ ố ượ ầ ượ ầ ẫ ạ
sông h , kênh, r ch và t i các ch thu c khu v c 8 qu n, huy n c a Thành Phồ ạ ạ ợ ộ ự ậ ệ ủ ố
C n Th . ầ ơ
Ph ng pháp đánh giá s bi n đ ng kích th c c a loàiươ ự ế ộ ướ ủ
Đo kích th c c a m t s cá th đi n hình trong loài có trong m u đ c thu t iướ ủ ộ ố ể ể ẫ ượ ạ
các sông, h , kênh, r ch thu c 8 qu n, huy n c a Thành Ph C n Th đ đánh giáồ ạ ộ ậ ệ ủ ố ầ ơ ể
s bi n đ ng kích th c c a loài trong t ng đ a đi m thu m u.ự ế ộ ướ ủ ừ ị ể ẫ
3.3 Ph ng pháp phân tích vàươ x lý s li uử ố ệ
Số li uệ đ c phân tích vàượ xử lý d a vào các ph n m m Microsofl Office Excelự ầ ề
2003 và Microsofl Office Word 2003 đ làm cể ơ sở cho vi cệ phân tích đánh giá và
vi t báo cáo.ế
KẾ HO CH TH C HI NẠ Ự Ệ
9
N i dung làm vi cộ ệ T7-T10 T11 T12 T1 T2 T3 T4 T5
L c kh o tài li uượ ả ệ
Chu n b , báo cáo đẩ ị ề
c ngươ
Phân tích m uẫ
Vi t đ tàiế ề
Báo cáo t t nghi p, hoànố ệ
ch nh và n p lu n vănỉ ộ ậ
DỰ TOÁN KINH PHÍ
TH C HI N LU N VĂN T T NGHI P Đ I H CỰ Ệ Ậ Ố Ệ Ạ Ọ
10
TR NG Đ I H C C N THƯỜ Ạ Ọ Ầ Ơ
KHOA TH Y S NỦ Ả
Ngày 13 tháng 11 năm 2009
Kính g iở : PHÒNG TÀI V - TR NG Đ I H C C N THỤ ƯỜ Ạ Ọ Ầ Ơ
1.Các c s đ ti n hành công vi c:ơ ở ể ế ệ
-Đ c s ch p thu n c a Ban ch nhi m Khoa Th y s n – Tr ng Đ i H c C n Th .ượ ự ấ ậ ủ ủ ệ ủ ả ườ ạ ọ ầ ơ
-Th c hi n lu n văn t t nghi p trong khung ch ng trình đào t o ngành ự ệ ậ ố ệ ươ ạ Qu n lý ngh cá.ả ề
-Tên đ tài: Kh o sát thành ph n loài tôm phân b các th y v c Thành Ph C n Th .ề ả ầ ố ở ủ ự ố ầ ơ
2.Mô t khái quát công vi c:ả ệ
-N i dung th c hi n: ộ ự ệ
•Kh o sát cả ơ c u thành ph n loài tôm ph n b Thành Phấ ầ ầ ố ở ố C n Th .ầ ơ
•S bi nự ế đ ng thành ph n loài theo các lo i hình th y v c Thành Phộ ầ ạ ủ ự ố C n Th .ầ ơ
•S bi n đ ng kích th c các loài tôm theo các lo i hình th y v c Thành Ph c n Th .ự ế ộ ướ ạ ủ ự ố ầ ơ
-Cán b h ng d n: Ths. Võ Thành Toàn và Ths. Mai Vi t Văn.ộ ướ ẫ ế
-Đ a đi m th c hi n: Thành Ph C n Th .ị ể ự ệ ố ầ ơ
-Th i gian th c hi n: tháng 7/ 2009 đ n tháng 5/ 2010.ờ ự ệ ế
3. D toán kinh phí:ự
M c chiụ N i dung chi phíộ Gi i thíchả S ti n d toánố ề ự Dành cho PTV ghi
1 Chi phí đi l iạ 150.000đ
2 Mua m u v tẫ ậ 350.000đ
3 In lu n vănậ 100.000đ
T NG C NGỔ Ộ 600.000đ
Ng i l pườ ậ CB h ng d nướ ẫ B mônộ Tr ng khoaưở
………………. ………………….. ………….. …………….......
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
11
Ph n ki m tra và phê duy tầ ể ệ
Ngày …..tháng…..năm 2009
Phòng……………….. Phòng tài vụ Hi u tr ngệ ưở
(có tính k thu t nghi p v )ỹ ậ ệ ụ
Đ ng Ng c Thanh, 2002. Th y sinh h c các th y v c n c ng t n i đ a Vi t Nam.ặ ọ ủ ọ ủ ự ướ ọ ộ ị ệ
Nhà xu t b n khoa h c và k thu t.ấ ả ọ ỹ ậ
Đ ng Ng c Thanh, H Thanh H i, 2001.Đ ng V t Chí – Giáp xác n c ng t. Nhàặ ọ ồ ả ộ ậ ướ ọ
xu t b n khoa h c và k thu t.ấ ả ọ ỹ ậ
Nguy n Văn Th ng, 1997. Đ c đi m thành ph n loài và phân b c a h tôm Heễ ườ ặ ể ầ ố ủ ọ
(PENAEIDAE) vùng ven bi n Tây Nam B . Lu n án cao h c.ở ể ộ ậ ọ
Nguy n Qu c Tr ng,2007. Kh o sát thành ph n loài và đ c đi m tăng tr ngễ ố ườ ả ầ ặ ể ưở
c a m t s loài tôm th ng g p phân b vùng vên bi n Sóc Trăng và B củ ộ ố ườ ặ ố ở ể ạ
Liêu. Lu n văn t t nghi p.ậ ố ệ
D ng Thúy An,2006.Kh o sát thành ph n loài tôm phân b huy n giá rai t nhươ ả ầ ố ở ệ ỉ
B c Liêu. Lu n văn t t nghi p.ạ ậ ố ệ
Hà Ph c Hùng, 2004. Bài gi ng đánh giá và qu n lý ngu n l i, Khoa th y S n,ướ ả ả ồ ợ ủ ả
Đ i H c C n Th .ạ ọ ầ ơ
Nguy n Văn Th ng, 2009.Giáo trình ng lo i II, Khoa th y S n, Đ i H c C nễ ườ ư ạ ủ ả ạ ọ ầ
Th .ơ
Huỳnh Đăng Khoa, 2008. Kh o sát thành ph n loài và k thu t khai thác c a nghả ầ ỹ ậ ủ ề
l i cào t nh C n Th .Lu n văn t t nghi p.ướ ở ỉ ầ ơ ậ ố ệ
Tr ng Văn Mai, 1996. Đi u tra thành ph n loài và phân b c a Tôm Hươ ề ầ ố ủ ọ
Palaemonidae trên tuy n sông H u t Châu Phú đ n Long Phú. Lu n văn t tế ậ ừ ế ậ ố
nghi p.ệ
Holthuis, 1980. FAO-Species catalogue. Voll. Shrimp and Prawns of the word.
(c p nh t ngày 01/10/2009).ậ ậ
(c p nh t ngày 01/10/2009).ậ ậ
(c p nh t ngày 11/10/2009).ậ ậ
(c p nh t ngày 11/10/2009).ậ ậ
12
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Baitieuluanvethuysan.pdf