Đề tài Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại Hà Nôị

Tài liệu Đề tài Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại Hà Nôị: ĐỀ TÀI "Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Hà Nôị” Giáo viên hướng dẫn : Sinh viên thực hiện : L I NÓI Đ UỜ Ầ Theo Mác, lao đ ng c a con ng i là m t trong ba y u t quanộ ủ ườ ộ ế ố tr ng quy t đ nh s t n t i c a quá trình s n xu t. Lao đ ng gi vai tròọ ế ị ự ồ ạ ủ ả ấ ộ ữ ch ch t trong vi c tái t o ra c a c i v t ch t và tinh th n cho xã h i. Laoủ ố ệ ạ ủ ả ậ ấ ầ ộ đ ng có năng su t, có ch t l ng và đ t hi u qu cao là nhân t đ m b oộ ấ ấ ượ ạ ệ ả ố ả ả cho s ph n vinh c a m i qu c gia.ự ồ ủ ọ ố Ng i lao đ ng ch phát huy h t kh năng c a mình khi s c lao đ ngườ ộ ỉ ế ả ủ ứ ộ mà h b ra đ c đ n bù x ng đáng. Đó là s ti n mà ng i s d ng laoọ ỏ ượ ề ứ ố ề ườ ử ụ đ ng tr cho ng i lao đ ng đ ng i lao đ ng có th tái s n xu t s c laoộ ả ườ ộ ể ườ ộ ể ả ấ ứ đ ng đ ng th i có th tích lu đ c đ c g i là ti n l ng.ộ ồ ờ ể ỹ ượ ượ ọ ề ươ Ti n l ng là m t b ph n c a s n ph m xã h i, là ngu n kh i đ uề ươ ộ ộ ậ ủ ả ẩ ộ...

pdf28 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 994 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại công ty cổ phần xây dựng và thương mại Hà Nôị, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI "Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Hà Nôị” Giáo viên hướng dẫn : Sinh viên thực hiện : L I NÓI Đ UỜ Ầ Theo Mác, lao đ ng c a con ng i là m t trong ba y u t quanộ ủ ườ ộ ế ố tr ng quy t đ nh s t n t i c a quá trình s n xu t. Lao đ ng gi vai tròọ ế ị ự ồ ạ ủ ả ấ ộ ữ ch ch t trong vi c tái t o ra c a c i v t ch t và tinh th n cho xã h i. Laoủ ố ệ ạ ủ ả ậ ấ ầ ộ đ ng có năng su t, có ch t l ng và đ t hi u qu cao là nhân t đ m b oộ ấ ấ ượ ạ ệ ả ố ả ả cho s ph n vinh c a m i qu c gia.ự ồ ủ ọ ố Ng i lao đ ng ch phát huy h t kh năng c a mình khi s c lao đ ngườ ộ ỉ ế ả ủ ứ ộ mà h b ra đ c đ n bù x ng đáng. Đó là s ti n mà ng i s d ng laoọ ỏ ượ ề ứ ố ề ườ ử ụ đ ng tr cho ng i lao đ ng đ ng i lao đ ng có th tái s n xu t s c laoộ ả ườ ộ ể ườ ộ ể ả ấ ứ đ ng đ ng th i có th tích lu đ c đ c g i là ti n l ng.ộ ồ ờ ể ỹ ượ ượ ọ ề ươ Ti n l ng là m t b ph n c a s n ph m xã h i, là ngu n kh i đ uề ươ ộ ộ ậ ủ ả ẩ ộ ồ ở ầ c a quá trình tái s n xu t t o ra s n ph m hàng hoá. Vì v y, vi c h chủ ả ấ ạ ả ẩ ậ ệ ạ toán phân b chính xác ti n l ng vào giá thành s n ph m, tính đ vàổ ề ươ ả ẩ ủ thanh toán k p th i ti n l ng cho ng i lao đ ng s góp ph n hoàn thànhị ờ ề ươ ườ ộ ẽ ầ k ho ch s n xu t, h giá thành s n ph m, tăng năng su t lao đ ng, tăngế ạ ả ấ ạ ả ẩ ấ ộ tích lu và đ ng th i s c i thi n đ i s ng ng i lao đ ng.ỹ ồ ờ ẽ ả ệ ờ ố ườ ộ G n ch t v i ti n l ng là các kho n trích theo l ng bao g m b oắ ặ ớ ề ươ ả ươ ồ ả hi m xã h i, b o hi m y t và kinh phí công đoàn. Đây là các qu xã h iể ộ ả ể ế ỹ ộ th hi n s quan tâm c a toàn xã h i đ i v i ng i lao đ ng.ể ệ ự ủ ộ ố ớ ườ ộ Chính sách ti n l ng đ c v n d ng linh ho t m i doanh nghi pề ươ ượ ậ ụ ạ ở ỗ ệ ph thu c vào đ c đi m và t ch c qu n lý, t ch c s n xu t kinh doanhụ ộ ặ ể ổ ứ ả ổ ứ ả ấ và ph thu c vào tính ch t c a công vi c. Vì v y, vi c xây d ng m t cụ ộ ấ ủ ệ ậ ệ ự ộ ơ ch tr l ng phù h p, h ch toán đ và thanh toán k p th i có m t ý nghĩaế ả ươ ợ ạ ủ ị ờ ộ to l n v m t kinh t cũng nh v m t chính ớ ề ặ ế ư ề ặ tri đ i v i ng i lao đ ngố ớ ườ ộ Nh n th c đ c t m quan tr ng c a công tác ti n l ng trong qu n lýậ ứ ượ ầ ọ ủ ề ươ ả doanh nghi p,ệ em ch n đ tài: "ọ ề K toán ti n l ng và các kho n tríchế ề ươ ả theo l ng t i Công ty c ph n xây d ng và th ng m i Hà ươ ạ ổ ầ ự ươ ạ Nô ”.ị K t c u đ tài g m 3 ch ng:ế ấ ề ồ ươ 1 Ch ng Iươ . Các v n đ chung v ti n l ng và các kho n trích theoấ ề ề ề ươ ả ti n l ngề ươ Ch ng IIươ . Th c t công tác k toán ti n l ng và các kho n trichự ế ế ề ươ ả theo ti n l ng t i Công ty C ph n xây d ng và th ng m i Hà N iề ươ ạ ổ ầ ự ươ ạ ộ Ch ng IIIươ . Nh n xét và ki n ngh v công tác k toán ti n l ng vàậ ế ị ề ế ề ươ các kho n trích theo ti n l ng Công ty C ph n xây d ng và th ngả ề ươ ở ổ ầ ự ươ m i Hà N i .ạ ộ Vì th i gian và ki n th c còn nhi u h n ch nên không tránh kh iờ ế ứ ề ạ ế ỏ nh ng sai sót và nh ng bi n pháp đ a ra ch a hoàn h o. Kính mong đ cữ ữ ệ ư ư ả ượ s quan tâm, ch b o c a các th y cô giáo đ bài vi t hoàn thi n h n.ự ỉ ả ủ ầ ể ế ệ ơ Em xin chân thành c m n!ả ơ 2 Ch ng Iươ CÁC V N Đ CHUNG V TI N L NG Ấ Ề Ề Ề ƯƠ VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO TI N L NGẢ Ề ƯƠ 1.1. Vai trò c a lao đ ng trong quá trình s n xu t kinh doanh ủ ộ ả ấ Ti n l ng là công c đ th c hi n ch c năng phân ph i thu nh pề ươ ụ ể ự ệ ứ ố ậ qu c dân, ch c năng thanh toán ,ti n l ng nh m tái xu t s c lao đ ngố ứ ề ươ ằ ấ ứ ộ thông qua vi c s d ng ti n l ng trao đ i l y các v t sinh ho t c n thi tệ ử ụ ề ươ ổ ấ ậ ạ ầ ế cho cu c s ng c a ng i lao đ ng, ti n l ng là m t b ph n quan tr ngộ ố ủ ườ ộ ề ươ ộ ộ ậ ọ v thu nh p, chi ph i và quy t đ nh m c s ng c a ng i lao đ ng do đó làề ậ ố ế ị ứ ố ủ ườ ộ m t công c quan tr ng trong qu n lý. Ng i ta s dung nó đ thúc đ yộ ụ ọ ả ườ ử ể ẩ ng i lao đ ng trong công vi c hăng hái lao đ ng và sáng t o, coi nh m tườ ộ ệ ộ ạ ư ộ công c t o đ ng l c trong lao đ ng ụ ạ ộ ự ộ Do v y qu n lý lao đ ng ti n l ng là m t n i dung quan tr ng trongậ ả ộ ề ươ ộ ộ ọ công tác qu n lý s n xu t kinh doanh nó là nhân t giúp cho kinh doanhả ả ấ ố hoàn thành v t m c k ho ch s n xu t c a mình . T ch c t t ho chượ ứ ế ạ ả ấ ủ ổ ứ ố ạ toán lao đ ng và ti n l ng giúp cho công tác qu n lý lao đ ng c a doanhộ ề ươ ả ộ ủ nghi p và n n p, thúc đ y ng i lao đ ng ch p hành t t k lu t lao đ ngệ ề ế ẩ ườ ộ ấ ố ỷ ậ ộ tăng năng su t và hi u qu công tác. Đ ng th i công tác ra các c s choấ ệ ả ồ ờ ở ở vi c tính l ng thu hút đúng nguyên t c phân ph i theo lao đ ng . ệ ươ ắ ố ộ T ch c công tác h ch toán lao đ ng và ti n l ng giúp cho doanhổ ứ ạ ộ ề ươ nghi p qu n lý t t qu ti n l ng, đ m b o vi c tr l ng và tr c p b oệ ả ố ỹ ề ươ ả ả ệ ả ươ ợ ấ ả hi m xã h i đúng nguyên t c, đúng ch đ , khuy n khích ng i lao đ ngể ộ ắ ế ộ ế ườ ộ hoàn thành nhi m v đ c giao, đ ng th i cũng t o c s cho vi c phânệ ụ ượ ồ ờ ạ ơ ở ệ b chí phí nhân công và giá thành s n ph m đ c chính xác . ổ ả ẩ ượ 1.2. Phân lo i lao đ ng trong doanh nghi p s n xu t kinh doanh .ạ ộ ệ ả ấ Mu n có thông tin chính xác v s l ng và c c u lao đ ng c nố ề ố ượ ơ ấ ộ ầ ph i phân lo i lao đ ng. Trong các doanh nghi p thu c các lĩnh v c kinhả ạ ộ ệ ộ ự doanh khác nhau thì vi c phân lo i lao đ ng không gi ng nhau tuỳ thu cệ ạ ộ ố ộ vào yêu c u qu n lý lao đ ng trong đi u ki n c th c a toàn doanh nghi pầ ả ộ ề ệ ủ ể ủ ệ . Các doanh nghi p có th phân chia lao đ ng nh sau : ệ ể ộ ư Phân lo i lao đ ng theo th i gian lao đ ng g m : hai lo i ạ ộ ờ ộ ồ ạ 3 Lao đ ng th ng xuyên trong danh sách : là l c l ng lao đ ng doộ ườ ự ượ ộ doanh nghi p tr c ti p qu n lý và chi tr l ng g m : công nhân s n xu tệ ự ế ả ả ươ ồ ả ấ kinh doanh c b n và nhân viên thu c các ho t đ ng khác . ơ ả ộ ạ ộ - Lao đ ng ngoài danh sách : là l c l ng lao đ ng làm vi c t i cácộ ự ượ ộ ệ ạ doanh nghi p do các ngành khác chi tr l ng nh cán b chuyên tráchệ ả ươ ư ộ đoàn th , h c sinh , sinh viên th c t p , ... ể ọ ự ậ Phân lo i theo quan h v i quá trình s n xu t g m : lao đ ng tr c ti p s nạ ệ ớ ả ấ ồ ộ ự ế ả xu t và lao đ ng gián ti p s n xu t : ấ ộ ế ả ấ - Lao đ ng tr c ti p s n xu t : là nh ng ng i tr c ti p ti n hànhộ ự ế ả ấ ữ ườ ự ế ế các ho t đ ng s n xu t kinh doanh t o ra s n ph m hay tr c ti p th c hi nạ ộ ả ấ ạ ả ẩ ự ế ự ệ các công vi c nhi m v nh t đ nh : Trong lao đ ng tr c ti p d oc phânệ ệ ụ ấ ị ộ ự ế ự lo i nh sau: ạ ư + Theo n i dung công vi c mà ng i lao đ ng th c hi n thì lao đ ngộ ệ ườ ộ ự ệ ộ tr c ti p đ c chia thành : lao đ ng s n xu t kinh doanh chính , lao đ ngự ế ượ ộ ả ấ ộ s n xu t kinh doanh ph tr , lao đ ng ph tr khác . ả ấ ụ ợ ộ ụ ợ + Theo năng l c và trình đ chuyên môn lao đ ng tr c ti p đ c chiaự ộ ộ ự ế ượ thành các lo i sau :ạ - Lao đ ng có tay ngh cao : bao g m nh ng ng i đã qua đào t oộ ề ồ ữ ườ ạ chuyên môn và có nhi u kinh nghi m trong công vi c th c t có kh năngề ệ ệ ự ế ả đ m nh n các công vi c ph c t p đòi h i trình đ cao . ả ậ ẹ ứ ạ ỏ ộ - Lao đ ng có tay ngh trung bình : bao g m nh ng ng i đã qua đàoộ ề ồ ữ ườ t o qua l p chuyên môn nh ng có th i gian làm vi c th c t t ng đ i dàiạ ớ ư ờ ệ ự ế ươ ố đ c tr ng thành do h c h i t kinh nghi m th c t . ượ ưở ọ ỏ ừ ệ ự ế - Lao đ ng ph thông : lao đ ng không ph i qua đào t o v n đ c ộ ổ ộ ả ạ ẫ ượ - Lao đ ng gián ti p s n xu t : là b ph n lao đ ng tham gia m tộ ế ả ấ ộ ậ ộ ộ cách gián ti p vào quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p . Laoế ả ấ ủ ệ đ ng gián ti p g m nh ng ng i ch đ o , ph c v và qu n lý kinh doanhộ ế ồ ữ ườ ỉ ạ ụ ụ ả trong doanh nghi p . Lao đ ng gián ti p đ c phân lo i nh sau : ệ ộ ế ượ ạ ư + Theo n i dung công vi c và ngh nghi p chuyên môn lo i lao đ ngộ ệ ề ệ ạ ộ này đ c phân chia thành nhân viên k thu t , nhân viên qu n lý kinh t ,ượ ỹ ậ ả ế nhân viên qu n lý hành chính . ả + Theo năng l c và trình đ chuyên môn lao đ ng gián ti p đ c chiaự ộ ộ ế ượ thành nh sau : ư - Chuyên viên chính : là nh ng ng i có trình đ t đ i h c tr lên cóữ ườ ộ ừ ạ ọ ở trình đ chuyên môn cao , có kh năng gi i quy t các công vi c mang tínhộ ả ả ế ệ t ng h p , ph c t p . ổ ợ ứ ạ 4 - Chuyên viên : là nh ng ng i lao đ ng đã t t nghi p đ i h c , trênữ ườ ộ ố ệ ạ ọ đ i h c , có th i gian công tác dài có trình đ chuyên môn cao . ạ ọ ờ ộ - Cán s : là nh ng ng i lao đ ng m i t t nghi p đ i h c , có th iự ữ ườ ộ ớ ố ệ ạ ọ ờ gian công tác nhi u . ề - Nhân viên : là nh ng ng i lao đ ng gián ti p v i trình đ chuyênữ ườ ộ ế ớ ộ môn th p có th đã qua đào t o các tr ng chuyên môn , nghi p v ho cấ ể ạ ườ ệ ụ ặ ch a đào t o . ư ạ Phân lo i lao đ ng trong doanh nghi p có ý nghĩa to l n trong vi cạ ộ ệ ớ ệ n m b t thông tin v s l ng và thành ph m lao đ ng , v trình đ nghắ ắ ề ố ượ ẩ ộ ề ộ ề nghi p c a ng i lao đ ng trong doanh nghi p , v s b trí lao đ ng trongệ ủ ườ ộ ệ ề ự ố ộ doanh nghi p t đó th c hi n quy ho ch lao đ ng l p k ho ch lao đ ng .ệ ừ ự ệ ạ ộ ậ ế ạ ộ M t khác , thông qua phân lo i lao đ ng trong toàn doanh nghi p và t ngặ ạ ộ ệ ừ b ph n giúp cho vi c l p d toán chí phí nhân công trong chi phí s n xu tộ ậ ệ ậ ự ả ấ kinh doanh , l p k ho ch qu l ng và thu n l i cho công tác ki m traậ ế ạ ỹ ươ ậ ợ ể tình hình th c hi n k ho ch và d toán này . ự ệ ế ạ ự 1.3. Ý nghĩa, tác d ng c a công tác t ch c lao đ ng , qu n lý lao đ ng ụ ủ ổ ứ ộ ả ộ Chi phí ti n l ng là m t b ph n chi phí c u thành nên giá thànhề ươ ộ ộ ậ ấ s n ph m ,d ch v ... do doanh nghi p s n xu t ra . T ch c s d ng laoả ẩ ị ụ ệ ả ấ ổ ứ ử ụ đ ng h p lý ,h ch toán t t lao đ ng , trên c s đó tính chính xác thù laoộ ợ ạ ố ộ ơ ở cho ng i lao đ ng đúng ,thanh toán k p th i ti n l ng và các kho n liênườ ộ ị ờ ề ươ ả quan . T đó khuy n khích ng i lao đ ng quan tâm đ n th i gian , k t quừ ế ườ ộ ế ờ ế ả lao đ ng , ch t l ng lao đ ng , ch p hành k lu t lao đ ng , nâng caoộ ấ ượ ộ ấ ỷ ậ ộ năng su t lao đ ng , đóng góp ti t ki m chi phí lao đ ng s ng , h giá thànhấ ộ ế ệ ộ ố ạ s n ph m tăng năng su t lao đ ng t o đi u ki n nâng cao đ i s ng v tả ẩ ấ ộ ạ ề ệ ờ ố ậ ch t tinh th n cho ng i lao đ ng ấ ầ ườ ộ 1.4 Các khái ni m và ý nghĩa c a ti n l ng, các kho n trích theoệ ủ ề ươ ả l ng ươ 1.4.1. Các khái ni m ti n l ng :ệ ề ươ Trong b t kỳ n n kinh t nào thì vi c s n xu t ra c a c i v t ch tấ ề ế ệ ả ấ ủ ả ậ ấ ho c th c hi n quá trình kinh doanh đ u không tách d i lao đ ng c a conặ ự ệ ề ờ ộ ủ ng i . Lao đ ng là y u t c b n quy t đ nh vi c th c hi n k ho ch s nườ ộ ế ố ơ ả ế ị ệ ự ệ ế ạ ả xu t kinh doanh . Và lao đ ng đ c đo l ng , đánh giá thông qua các hìnhấ ộ ượ ườ th c tr l ng cho ng i lao đ ng c a doanh nghi p ứ ả ươ ườ ộ ủ ệ V y ti n l ng là giá c c a s c lao đ ng , là m t kho n thù lao doậ ề ươ ả ủ ứ ộ ộ ả ng i s d ng s c lao đ ng tr cho ng i lao đ ng đ bù đ p l i ph nườ ử ụ ứ ộ ả ườ ộ ể ắ ạ ầ s c lao đ ng mà h đã hao phí trong quá trình s n xu t . M t khác ti nứ ộ ọ ả ấ ặ ề 5 l ng còn đ tái s n xu t l i s c lao đ ng c a ng i lao đ ng ,đ m b oươ ể ả ấ ạ ứ ộ ủ ườ ộ ả ả s c kho và đ i s ng c a ng i lao đ ng ứ ẻ ờ ố ủ ườ ộ Ti n l ng là m t b ph n xã h i bi u hi n b ng ti n đ c tr choề ươ ộ ộ ậ ộ ể ệ ằ ề ượ ả ng i lao đ ng ,d a theo s l ng và ch t l ng lao đ ng c a m i ng iườ ộ ự ố ươ ấ ượ ộ ủ ỗ ườ dùng đ bù đ p l i hao phí lao đ ng c a h và nó là m t v n đ thi t th cể ắ ạ ộ ủ ọ ộ ấ ề ế ự đ i v i đ i s ng cán b ,công nhân viên ch c . Ti n l ng đ c quy đ nhộ ớ ờ ố ộ ứ ề ươ ượ ị m t cách đúng đ n là y u t kích thích s n xu t m nh m , nó kích thíchộ ắ ế ố ả ấ ạ ẽ ng i lao đ ng ra s c s n xu t và lao đ ng , nâng cao trình đ tay ngh c iườ ộ ứ ả ấ ộ ộ ề ả ti n k thu t nh m nâng cao năng su t lao đ ng .ế ỹ ậ ằ ấ ộ n c ta trong th i kỳ t p trung quan liêu bao c p , ti n l ng làỞ ướ ờ ậ ấ ề ươ m t ph n thu nh p qu c dân song nó là m t giá tr m i sáng t o và ti nộ ầ ậ ố ộ ị ớ ạ ề l ng đ c bi u hi n b ng ti n c a ng i lao đ ng s ng c n thi t màươ ượ ể ệ ằ ề ủ ườ ộ ố ầ ế doanh nghi p tr cho ng i lao đ ng theo h p đ ng mà hai bên đã thoệ ả ườ ộ ợ ồ ả thu n ký k t . ậ ế 1.4.2. Ý nghĩa c a ti n l ng :ủ ề ươ Ti n l ng là thu nh p chính c a ng i lao đ ng là y u t đ đ mề ươ ậ ủ ườ ộ ế ố ể ả b o tái s n xu t s c lao đ ng , m t b ph n đ c bi t c a s n xu t xã h i .ả ả ấ ứ ộ ộ ộ ậ ặ ệ ủ ả ấ ộ Vì v y, ti n l ng đóng vai trò quy t đ nh trong vi c n đ nh và phát tri nậ ề ươ ế ị ệ ổ ị ể kinh t gia đình .Tr c h t ti n l ng ph i đ m b o nh ng nhu c u sinhế ướ ế ề ươ ả ả ả ữ ầ ho t t i thi u c a ng i lao đ ng nh ăn , ,đi l i .... T c là ti n l ngạ ố ể ủ ườ ộ ư ở ạ ứ ề ươ ph i đ duy trì cu c s ng t i thi u c a ng i lao đ ng . Ch có khi nhả ể ộ ố ố ể ủ ườ ộ ỉ ư v y ,ti n l ng m i th c s có vai trò quan tr ng kích thích lao đ ng vàậ ề ươ ớ ự ự ọ ộ nâng cao trách nhi m c a ng i lao đ ng đ i v i quá trình s n xu t và táiệ ủ ườ ộ ố ớ ả ấ s n xu t xã h i . Đ ng th i , ch đ ti n l ng phù h p v i s c lao đ ngả ấ ộ ồ ờ ế ộ ề ươ ợ ớ ứ ộ đã hao phí s đem l i s l c quan và tin t ng vào doanh nghi p , vào chẽ ạ ự ạ ưở ệ ế đ h đang s ng ộ ọ ố Nh v y tr c h t ti n l ng có vai trò đ i v i s s ng c a conư ậ ướ ế ề ươ ố ớ ự ố ủ ng i lao đ ng t đó tr thành đòn b y kinh t đ nó phát huy n l c t iườ ộ ừ ở ẩ ế ể ỗ ự ố đa hoàn thành công vi c . Khi ng i lao đ ng đ c h ng thu nh p x ngệ ườ ộ ươ ưở ậ ứ đáng v i công s c c a h b ra thì lúc đó b t kỳ công vi c gì h cũng sớ ứ ủ ọ ỏ ấ ệ ọ ẽ làm . Nh v y có th nói ti n l ng đã góp ph n quan tr ng giúp nhà tư ậ ể ề ươ ầ ọ ổ ch c đi u ph i công vi c d dàng thu n l i .ứ ề ố ệ ễ ậ ợ Trong doanh nghi p vi c s d ng công c ti n l ng ngoài m c đíchệ ệ ử ụ ụ ề ươ ụ t o v t ch t cho ng i lao đ ng , ti n l ng còn có ý nghĩa to l n trongạ ậ ấ ườ ộ ề ươ ớ vi c theo dõi ki m tra và gi m s c ng i lao đ ng .Ti n đ c s d ngệ ể ả ứ ườ ộ ề ượ ử ụ nh th c đo hi u qu công vi c b n thân ti n l ng là m t b ph n c uư ướ ệ ả ệ ả ề ươ ộ ộ ậ ấ 6 thành bên chi phí s n xu t , chi phí bán hàng và chi phi qu n lý doanhả ấ ả nghi p .ệ Vì v y nó là y u t n m trong giá thành s n ph m .Do đó ,ti n l ngậ ế ố ằ ả ẩ ề ươ cũng nh h ng t i l i nhu n c a doanh nghi p . V i nh ng vai trò to l nả ưỏ ớ ợ ậ ủ ệ ớ ữ ớ nh trên c a ti n l ng trong s n xu t và trong đ i s ng thì vi c ch n hìnhư ủ ề ươ ả ấ ờ ố ệ ọ th c tr l ng phù h p v i đi u ki n đ c thù s n xu t t ng ngành , t ngứ ả ươ ợ ớ ề ệ ặ ả ấ ừ ừ doanh nghi p s có tác d ng tích c c thúc đ y ng i lao đ ng quan tâmệ ẽ ụ ự ẩ ườ ộ đ n k t qu lao đ ng , hi u qu s n xu t c a kinh doanh .Đây luôn là nóngế ế ả ộ ệ ả ả ấ ủ b ng trong t t c các doanh nghi p , m t ch đ ti n l ng lý t ng v aỏ ấ ả ệ ộ ế ộ ề ươ ưở ừ đ m b o l i ích ng i lao đ ng , ng i s d ng lao đ ng và toàn xã h i ả ả ợ ườ ộ ườ ử ụ ộ ộ 1.4.3. Kho n trích theo ti n l ng ả ề ươ 1.4.3.1 B o hi m xã h iả ể ộ : Ngoài ti n l ng phân ph i cho ng i laoề ươ ố ườ đ ng theo s l ng ch t l ng lao đ ng thì ng i lao đ ng còn đ cộ ố ượ ấ ượ ộ ườ ộ ượ h ng m t ph n s n ph m xã h i d i hình th c ti n t nh m n đ nhưở ộ ầ ả ẩ ộ ướ ứ ề ệ ằ ổ ị đ i s ng v t ch t, tinh th n khi đau m , khó khăn , thai s n , tai n n laoờ ố ậ ấ ầ ố ả ạ đ ng ... Ph n s n ph m xã h i này hình thành lên qu b o hi m xã h iộ ầ ả ẩ ộ ỹ ả ể ộ .BHXH là m t trong nh ng n i dung quan tr ng c a chính sách xã h i màộ ữ ộ ọ ủ ộ nhà n c đ m b o cho m i ng i lao đ ng BHXH là m t h th ng cácướ ả ả ỗ ườ ộ ộ ệ ố ch đ mà m i ng i lao đ ng có quy n đ c h ng phù h p v i quyế ộ ỗ ườ ộ ề ượ ưở ợ ớ đ nh v quy n l i d a trên các văn hoá pháp lý c a nhà n c , phù h p v iị ề ề ợ ự ủ ướ ợ ớ đi u ki n phát tri n kinh t xã h i c a đ t n c ,qu BHXH đ c hìnhề ệ ể ế ộ ủ ấ ướ ỹ ượ thành t :ừ - Ng i s d ng lao đ ng (các doanh nghi p ) đóng 15% t qu ti nườ ử ụ ộ ệ ừ ỹ ề l ng. Qu ti n l ng này là t ng s ti n l ng tháng c a nh ng ng iươ ỹ ề ươ ổ ố ề ươ ủ ữ ườ tham gia BHXH. Theo ch đ hi n hành , hàng tháng doanh nghi p ph iế ộ ệ ệ ả trích l p qu BHXH theo t l 20% trên t ng s ti n l ng th c t ph iậ ỹ ỷ ệ ổ ố ề ươ ự ế ả tr cho công nhân viên trong tháng .ả - Hàng tháng ng i lao đ ng trích 5% t ti n l ng c p b c , ch cườ ộ ừ ề ươ ấ ậ ứ v đ đóng BHXH .ụ ể 1.4.3.2. B o hi m y tả ể ế: Song song v i vi c trích BHXH hàng thángớ ệ các doanh nghi p cũng ph i ti n hành trích BHYT, BHYT đ c trích n pệ ả ế ượ ộ lên c quan qu n lý chuyên môn v i m c đích chăm sóc , ph c v cho s cơ ả ớ ụ ụ ụ ứ kho ng i lao đ ng khi g p đau m, thai s n ... Qu BHYT đ c hìnhẻ ườ ộ ặ ố ả ỹ ượ thành t vi c trích l p theo t l quy đ nh d a vào t ng s ti n l ng th cừ ệ ậ ỷ ệ ị ự ổ ố ề ươ ự t ph i tr cho công nhân viên trong tháng . T l trích BHYT hi n nay làế ả ả ỷ ệ ệ 7 3% trong đó 2% đ c tính vào chi phí s n xu t kinh doanh còn l i 1% là doượ ả ấ ạ ng i lao đ ng đóng (thông th ng đ c tr vào l ng tháng ).ườ ộ ườ ượ ừ ươ 1.4.3.3. Kinh phí công đoàn: Đ có ngu n kinh phí cho ho t đ ng công đoàn , doanh nghi p ph iể ồ ạ ộ ệ ả trích theo t l quy đ nh so v i t ng s ti n l ng th c t phát sinh . Đâyỷ ệ ị ớ ổ ố ề ươ ự ế chính là ngu n kinh phí công đoàn c a doanh nghi p và cũng đ c tính vàoồ ủ ệ ượ chi phí s n xu t . T l trích kinh phí công đoàn , theo ch đ hi n nay làả ấ ỷ ệ ế ộ ệ 2% .KPCĐ do doanh nghi p trích l p cũng đ c phân c p qu n lý và chiệ ậ ượ ấ ả tiêu theo ch đ Nhà n c quy đ nh m t ph n KPCĐ n p cho công đoànế ộ ướ ị ộ ầ ộ c p trên, m t ph n đ chi tiêu cho ho t đ ng công đoàn t i doanh nghi p ấ ộ ầ ể ạ ộ ạ ệ Qu n lý t t vi c trích l p các qu BHXH, BHYT ,KPCĐ có m t ýả ố ệ ậ ỹ ộ nghĩa r t quan tr ng trong vi c đ m b o quy n l i cho ng i lao đ ng ,ấ ọ ệ ả ả ề ợ ườ ộ m t khác còn làm cho vi c tính phân b chi phí s n xu t kinh doanh vào giáặ ệ ổ ả ấ thanh s n ph m đ c chính xác ả ẩ ượ 1.5. Các ch đ ti n l ng, trích l p và s d ng KPCĐ,BHXH,ế ộ ề ươ ậ ử ụ BHYT,Ti n ăn gi a ca c a nhà n c quy đ nhề ữ ủ ướ ị 1.5.1. Ch đ ti n l ng c a nhà n c quy đ nh:ế ộ ề ươ ủ ướ ị Đ qu n lý lao đ ng ti n l ng , Nhà n c quy đ nh ch đ ti nể ả ộ ề ươ ướ ị ế ộ ề l ng đ c áp d ng trong doanh nghi p s n xu t kinh doanh thu c s h uươ ượ ụ ệ ả ấ ộ ở ữ Nhà n c, quy đ nh khung l ng nh sau :ướ ị ươ ư Phân lo iạ 1 2 3 4 5 6 7 nhóm II h sệ ố m cứ l ngươ 1.4 133 1.55 142 1.72 152 2.192 162 2.33 177 2.84 200 3.45 236 nhóm III h sệ ố m cứ l ngươ 1.47 137 1.64 147 1.83 158 2.04 166 2.49 181 3.05 213 3.73 252 - M c l ng : là s ti n t tr cho công nhân lao đ ng trong đ n vứ ươ ố ề ệ ả ộ ơ ị th i gian phù h p v i các c p b c trong thang l ng , trong đó m c l ngờ ợ ớ ấ ậ ươ ứ ươ th p nh t cũng ph i l n h n ho c b ng m c l ng t i thi u đ c quyấ ấ ả ớ ơ ặ ằ ứ ươ ố ể ượ đ nh . Hi n nay m c l ng đ c quy đ nh t i thi u là 290.000 đ ng .ị ệ ứ ươ ượ ị ố ể ồ - Các ch đ quy đ nh v ti n l ng làm đêm , làm thêm gi ...ế ộ ị ề ề ươ ờ 8 Tr ng h p công nhân làm thêm gi : ườ ợ ờ + N u ng i lao đ ng làm thêm gi h ng l ng s n ph m thì cănế ườ ộ ờ ưở ươ ả ẩ c vào s li u s n ph m , ch t li u s n ph m hoàn thành và đ n giá l ngứ ố ệ ả ẩ ấ ệ ả ẩ ơ ươ quy đ nh đ tính l ng cho th i gian làm thêm gi .ị ể ươ ờ ờ + N u ng i lao đ ng thêm gi h ng l ng th i gian thì ti n l ngế ườ ộ ờ ưở ươ ờ ề ươ ph i tr th i gian làm thêm gi b ng 150% - 300% l ng c p b cả ả ờ ờ ằ ươ ấ ậ Trong tr ng h p công nhân làm vi c ca 3 (t 22h –6h ), đ cườ ợ ệ ừ ượ h ng kho n ph c p làm đêm (làm đêm th ng xuyên m c l ng h ngưở ả ụ ấ ườ ứ ươ ưở t i thi u 35% ti n l ng c p b c , làm đêm không th ng xuyên m cố ể ề ươ ấ ậ ườ ứ l ng h ng t i thi u 30% ti n l ng c p b c.ươ ưở ố ể ề ươ ấ ậ 1.5.2 Ch đ v các kho n tính trích theo ti n l ng c a Nhàế ộ ề ả ề ươ ủ n c quy đ nhướ ị 1.5.2.1 Qu b o hi m xã h iỹ ả ể ộ Qu b o hi m xã h i đ c s d ng đ tr c p cho ng i lao đ ngỹ ả ể ộ ượ ử ụ ể ợ ấ ườ ộ có tham gia đóng góp BHXH trong tr ng h p h m t kh năng lao đ ng .ườ ợ ọ ấ ả ộ Qu BHXH đ c hình thành do vi c trích l p theo t l quy đ nh trênỹ ượ ệ ậ ỷ ệ ị ti n l ng ph i tr cho cán b công nhân viên trong kỳ . ề ươ ả ả ộ Theo ch đ hi n hành hàng tháng doanh nghi p ph i trích l p quế ộ ệ ệ ả ậ ỹ BHXH theo t 20% trên t ng s ti n l ng th c t ph i tr cho công nhânỷ ổ ố ề ươ ự ế ả ả viên trong tháng . Trong đó 15% tinh vào chi phí s n xu t , 5% tr vào thuả ấ ừ nh p c a ng i lao đ ng . ậ ủ ườ ộ 1.5.2.2. Qu b o hi m y t :ỹ ả ể ế Đ c trích l p đ tài tr cho ng i lao đ ng có tham gia đóng gópượ ậ ể ợ ườ ộ qu BHYT trong các ho t đ ng chăm sóc và khám ch a b nh .ỹ ạ ộ ữ ệ Qu BHYT đ c hình thành t vi c trích l p theo t l quy đ nh trênỹ ượ ừ ệ ậ ỷ ệ ị t ng ti n l ng ph i tr cho công nhân viên .ổ ề ươ ả ả Theo ch đ hi n hành , doanh nghi p trích qu BHYT theo t l 3%ế ộ ệ ệ ỹ ỷ ệ trên t ng s ti n l ng th c t ph i tr cho cán b công nhân viên , trongổ ố ề ươ ự ế ả ả ộ đó 2% tính vào chi phí s n xu t kinh doanh , ng i lao đ ng đóng góp 1%ả ấ ườ ộ thu nh p , doanh nghi p tính tr vào l ng c a ng i lao đ ng . ậ ệ ừ ươ ủ ườ ộ 1.5.2.3. Kinh phí công đoàn: Đ c trích l p đ ph c v cho ho t đ ng c a t ch c công đoànượ ậ ể ụ ụ ạ ộ ủ ổ ứ nh m chăm lo , b o v quy n l i cho ng i lao đ ng . ằ ả ệ ề ợ ườ ộ KPCĐ đ c hình thành t vi c trích l p theo t l quy đ nh trên ti nượ ừ ệ ậ ỷ ệ ị ề l ng ph i tr cho công nhân viên trong kỳ . ươ ả ả 9 Theo ch đ hi n hành , hàng tháng doanh nghi p trích 2% trên t ngế ộ ệ ệ ổ s ti n l ng th c t ph i tr cho công nhân viên trong tháng và tính vàoố ề ươ ự ế ả ả chi phí s n xu t kinh doanh . Trong đó 1% s đã đ c trích n p c quanả ấ ố ượ ộ ơ công đoàn c p trên , ph n còn l i chi vào công đoàn c s .ấ ầ ạ ơ ở 1.6. Các hình th c ti n l ng :ứ ề ươ Các doanh nghi p hi n nay th c hi n tuy n d ng lao đ ng theo chệ ệ ự ệ ể ụ ộ ế đ h p đ ng lao đ ng . Ng i lao đ ng ph i tuân th nh ng đi u cam k tộ ợ ồ ộ ườ ộ ả ủ ữ ề ế trong h p đ ng lao đ ng , còn doanh nghi p ph i đ m b o quy n l i choợ ồ ộ ệ ả ả ả ề ợ ng i lao đ ng trong đó có ti n l ng và các kho n khác theo quy đ nhườ ộ ề ươ ả ị trong h p đ ng . ợ ồ Hi n nay thang b c l ng c b n đ c Nhà n c quy đ nh , nhàệ ậ ươ ơ ả ượ ướ ị n c kh ng ch m c l ng t i thi u , không kh ng ch m c l ng t i đaướ ố ế ứ ươ ố ể ố ế ứ ươ ố mà đi u ti t b ng thu thu nh p c a ng i lao đ ng . ề ế ằ ế ậ ủ ườ ộ Vi c tính tr l ng cho ng i lao đ ng trong doanh nghi p đ cệ ả ươ ườ ộ ệ ượ th c hi n theo các hình th c tr l ng nh sau : ự ệ ứ ả ươ ư 1.6.1. Hình th c ti n l ng tr theo th i gian lao đ ngứ ề ươ ả ờ ộ 1.6.1.1 Khái ni m hình th c ti n l ng tr theo th i gian lao đ ngệ ứ ề ươ ả ờ ộ Khái ni m: ti n l ng th i gian là hình th c ti n l ng tính theoệ ề ươ ờ ứ ề ươ th i gian làm vi c, c p b c k thu t ho c ch c danh và thang b c l ngờ ệ ấ ậ ỹ ậ ặ ứ ậ ươ theo quy đ nh. ị N i dung : tuỳ theo yêu c u trình đ qu n lý th i giam lao đ ng c aộ ầ ộ ả ờ ộ ủ doanh nghi p , tính tr l ng theo th i gian có th th c hi n theo hai cáchệ ả ươ ờ ể ự ệ nh sau :ư 1.6.1.2. Hình th c Ti n l ng th i gian gi n đ nứ ề ươ ờ ả ơ : Là ti n l ng đ c tínhề ươ ượ theo th i gian làm vi c và đ n giá l ng th i gian. Công th c :ờ ệ ơ ươ ờ ứ Ti n l ng = Th i gian làm x Đ n giá ti n l ng th i gian ề ươ ờ ơ ề ươ ờ th i gian ờ vi c th c t ệ ự ế hay m c l ng th iứ ươ ờ gian - Ti n l ng th i gian gi n đ n g m : ề ươ ờ ả ơ ồ + Ti n l ng tháng: là ti n l ng tr cho ng i lao đ ng theo thangề ươ ề ươ ả ườ ộ b c l ng quy đ nh g m ti n l ng c p b c và các kho n ph c p nh :ậ ươ ị ồ ề ươ ấ ậ ả ụ ấ ư ph c p đ c h i , ph c p khu v c ... ( n u có ) ụ ấ ộ ạ ụ ấ ự ế 10 Ti n l ng tháng ch y u đ c áp d ng cho công nhân viên công tácề ươ ủ ế ượ ụ qu n lý hành chính , nhân viên qu n lý kinh t , nhân viên thu c các ngànhả ả ế ộ ho t đ ng không có tính ch t s n xu t .ạ ộ ấ ả ấ Mi = Mn x Hi + (Mn x Hi + Hp ) Mi : M c l ng lao đ ng b c i ứ ươ ộ ậ Mn: M c l ng t i thi u ứ ươ ố ể Hi : H s c p b c l ng b c i ệ ố ấ ậ ươ ậ Hp : H s ph c p ệ ố ụ ấ + Ti n l ng tu n : là ti n l ng tr cho m t tu n làm vi c ề ươ ầ ề ươ ả ộ ầ ệ Ti n l ng tu n = Ti n l ng tháng ề ươ ầ ề ươ x 12 tháng ph i trả ả 52 tu nầ + Ti n l ng ngày : là ti n l ng tr cho m t ngày làm vi c và làề ươ ề ươ ả ộ ệ căn c đ tính tr c p BHXH ph i tr cho cán b công nhân viên , trứ ể ợ ấ ả ả ộ ả l ng cho công nhân viên nh ng ngày h p , h c t p và l ng h p đ ng ươ ữ ọ ọ ậ ươ ợ ồ Ti n l ng ngày = Ti n l ng tháng ề ươ ề ươ S ngày làm vi c theo ch đ quy đ nh ố ệ ế ộ ị - Hình th c ti n l ng th i gian có th ng : là k t h p gi a hình th cứ ề ươ ờ ưở ế ợ ữ ứ ti n l ng gi n đ n v i ch đ ti n th ng trong s n xu t . ề ươ ả ơ ớ ế ộ ề ưở ả ấ Ti n l ng ề ươ = Ti n l ng th i x Ti n th ng có ề ươ ờ ề ưở th i gian có th ng ờ ưở gian gi n đ n ả ơ tính ch t l ngấ ượ Ti n th ng có tính ch t l ng nh : th ng năng su t lao đ ng cao , ti tề ưở ấ ượ ư ưở ấ ộ ế ki m nguyên v t li u , t l s n ph m có ch t l ng cao . ệ ậ ệ ỷ ệ ả ẩ ấ ượ - u nh c đi m c a hình th c ti n l ng th i gian :Ư ượ ể ủ ứ ề ươ ờ - u đi m : đã tính đ n th i gian làm vi c th c t , tính toán gi n đ n ,Ư ể ế ờ ệ ự ế ả ơ có th l p b ng tính s n .ể ậ ả ẵ - Nh c đi m : ch a đ m b o nguyên t c phân ph i theo lao đ ng , ch aượ ể ư ả ả ắ ố ộ ư g n li n v i ch t l ng lao đ ng . ắ ề ớ ấ ưọ ộ 1.6.2. Hình th c ti n l ng tr theo s n ph m ứ ề ươ ả ả ẩ 11 1.6.1.1. Khái ni m ệ : Là hình th c ti n lu ng tr cho ng i lao đ ngứ ề ơ ả ườ ộ tính theo s l ng s n ph m, công vi c ch t l ng s n ph m hoàn thànhố ượ ả ẩ ệ ấ ượ ả ẩ nhi m v đ m b o ch t l ng quy đ nh và đ n giá l ng s n ph m .ệ ụ ả ả ấ ượ ị ơ ượ ả ẩ 1.6.1.2. Ph ng pháp xác đ nh đ nh m c lao đ ng và đ n giá ti nươ ị ị ứ ộ ơ ề l ng s n ph mươ ả ẩ : Giao cùng l nh s n xu t ho c đ ng th i s n xu t . Đ nhệ ả ấ ặ ồ ờ ả ấ ị m c lao đ ng đ c xây d ng trên c s đ nh m c k thu t ho c đ nh m cứ ộ ượ ự ơ ở ị ứ ỹ ậ ặ ị ứ kinh nghi m. Nhà n c đ ra quy đ nh nh m khuy n khích ng i laoệ ướ ề ị ằ ế ườ đ ng làm theo năng l c h ng l ng, kh năng trình đ c a ng i laoộ ự ưở ươ ả ộ ủ ườ đ ng, khuy n khích s n xu t đ n v chóng hoàn thành k ho ch đ cộ ế ả ấ ơ ị ế ạ ượ giao . Ng i lao đ ng tr c ti p s n xu t thì Nhà n c có quy đ nh tr theoườ ộ ự ế ả ấ ướ ị ả đ n giá c a s n ph m . ơ ủ ả ẩ Đ tr l ng theo s n ph m c n có đ nh m c lao đ ng , đ n giá ti nể ả ươ ả ẩ ầ ị ứ ộ ơ ề l ng h p lý tr cho t ng lo i s n ph m , công vi c . T ch c công tácươ ợ ả ừ ạ ả ẩ ệ ổ ứ ki m tra nghi m thu s n ph m, đ ng th i ph i đ m b o các đi u ki n để ệ ả ẩ ồ ờ ả ả ả ề ệ ể công nhân ti n hành làm vi c h ng l ng theo hình th c ti n l ng s nế ệ ưở ươ ứ ề ươ ả ph m nh : máy móc thi t b , nguyên v t li u ... ẩ ư ế ị ậ ệ 1.6.1.3. Các ph ng pháp tr l ng theo s n ph m ươ ả ươ ả ẩ + Hình th c ti n l ng s n ph m tr c ti p : là hình th c tr l ngứ ề ươ ả ẩ ự ế ứ ả ươ cho ng i lao đ ng đ c tinh theo s l ng s n ph m hoàn thành đúng quyườ ộ ượ ố ượ ả ẩ cách , ph m ch t và đ n giá ti n l ng s n ph m . ẩ ấ ơ ề ươ ả ẩ Ti n l ngề ươ = Kh i l ng s n x Đ n giá ti n ố ượ ả ơ ề s n ph m ả ẩ ph m hoàn thành ẩ l ng s n ph mươ ả ẩ + Hình th c ti n l ng s n ph m tr c ti p áp d ng đ i v i côngứ ề ươ ả ẩ ự ế ụ ố ớ nhân tr c ti p s n xu t . Trong đó đ n giá l ng s n ph m không thay đ iự ế ả ấ ơ ươ ả ẩ ổ theo t l hoàn thành đ nh m c lao đ ng nên còn g i là hình th c ti nỷ ệ ị ứ ộ ọ ứ ề l ng này là hình th c ti n l ng s n ph m tr c ti p không h n ch . ươ ứ ề ươ ả ẩ ự ế ạ ế + Hình th c ti n l ng s n ph m gián ti p đ c áp d ng đ i v iứ ề ươ ả ẩ ế ượ ụ ố ớ công nhân ph c v cho công nhân chính nh công nhân b o d ng máyụ ụ ư ả ưỡ móc thi t b , v n chuy n nguyên v t li u , thành ph m ... ế ị ậ ể ậ ệ ẩ Ti n l ng s n ph m = Đ n giá ti n x S l ng s n ph m ề ươ ả ẩ ơ ề ố ượ ả ẩ gián ti p ế l ng gián ti p ươ ế hoàn thành c a CNSXủ chính 12 + Hình th c ti n l ng s n ph m có th ng th c ch t là k t h pứ ề ươ ả ẩ ưở ự ấ ế ợ gi a hình th c ti n l ng s n ph m v i ch đ ti n th ng trong s n xu tữ ứ ề ươ ả ẩ ớ ế ộ ề ưở ả ấ (th ng ti t ki m v t t , tăng năng su t lao đ ng , nâng cao ch t l ngưở ế ệ ậ ư ấ ộ ấ ượ s n ph m ) . ả ẩ + Hình th c ti n l ng th ng lu k : là hình th c ti n l ng trứ ề ươ ưở ỹ ế ứ ề ươ ả l ng cho ng i lao đ ng g m ti n l ng tính theo s n ph m tr c ti p vàươ ườ ộ ồ ề ươ ả ẩ ự ế ti n th ng tính theo t l lu k , căn c vào m c đ v t đ nh m c laoề ưở ỷ ệ ỹ ế ứ ứ ộ ượ ị ứ đ ng đã quy đ nh.ộ ị L ng s n ph m lu k kích thích m nh m vi c tăng năng su t laoươ ả ẩ ỹ ế ạ ẽ ệ ấ đ ng , nó áp d ng n i c n thi t ph i đ y m nh t c đ s n xu t đ đ mộ ụ ở ơ ầ ế ả ẩ ạ ố ộ ả ấ ể ả b o s n xu t cân đ i ho c hoàn thành k p th i đ n đ t hàng .ả ả ấ ố ặ ị ờ ơ ặ ti n l ng đ n giá s l ng SP Đ n giá SLSP Tề ươ ơ ố ượ ơ ỷ lệ lu ti n = l ng SP x đã HT + l ng SP x v t KH xỹ ế ươ ươ ượ TLLT + Hình th c ti n l ng khoán kh i l ng s n ph m ho c công vi c :ứ ề ươ ố ượ ả ẩ ặ ệ là hình th c tr l ng cho ng i lao đ ng theo s n ph m . Hình th c ti nứ ả ươ ườ ộ ả ẩ ứ ề l ng th ng áp d ng cho nh ng công vi c lao đ ng gi n đ n , công vi cươ ườ ụ ữ ệ ộ ả ơ ệ có tính ch t đ t xu t nh khoán b c vác , v n chuy n nguyên v t li u ,ấ ộ ấ ư ố ậ ể ậ ệ thành ph m ... ẩ + Hình th c ti n l ng khoán g n theo s n ph m cu i cùng : là ti nứ ề ươ ọ ả ẩ ố ề l ng đ c tính theo đ n giá t ng h p cho hoàn thành đ n công vi c cu iươ ượ ơ ổ ợ ế ệ ố cùng . Hình th c ti n l ng này đ c áp d ng cho t ng b ph n s n xu t .ứ ề ươ ượ ụ ừ ộ ậ ả ấ + Hình th c ti n l ng tr theo s n ph m t p th : đ c áp d ngứ ề ươ ả ả ẩ ậ ể ượ ụ đ i v i các doanh nghi p mà k t qu là s n ph m c a c t p th côngố ớ ệ ế ả ả ẩ ủ ả ậ ể nhân . Các ph ng pháp chia l ng : ươ ươ + Nguyên t c : K toán ph i tính cho t ng ng i lao đ ng , trongắ ế ả ừ ườ ộ tr ng h p ti n l ng tr theo s n ph m đã hoàn thành là k t qu c a t pườ ợ ề ươ ả ả ẩ ế ả ủ ậ th ng i lao đ ng thì k t toán ph i l ng, ph i tr cho t ng ng i laoể ườ ộ ế ả ươ ả ả ừ ườ đ ng theo m t trong nh ng ph ng pháp sau : ộ ộ ữ ươ Ph ng pháp 1 : chia l ng s n ph m theo th i gian làm vi c và c p b cươ ươ ả ẩ ờ ệ ấ ậ k thu t c a công vi c . Công th c : ỹ ậ ủ ệ ứ 13 Trong đó : Li : ti n l ng s n ph m c a CNi ề ươ ả ẩ ủ Ti : th i gian làm vi c th c t c a CNiờ ệ ự ế ủ Hi: h s c p b c k thu t c a CNiệ ố ấ ậ ỹ ậ ủ Li: t ng ti n l ng s n ph m t p th ổ ề ươ ả ẩ ậ ể n : s l ng ng i lao đ ng c a t p th ố ượ ườ ộ ủ ậ ể s gi làm vi c = s gi làm vi c x H s c p b c kố ờ ệ ố ờ ệ ệ ố ấ ậ ỹ tiêu chu n th c t thu t công vi cẩ ự ế ậ ệ ti n l ng 1h làm = Tông s ti n l ng s n ph m hoàn thànhề ươ ố ề ươ ả ẩ vi c tiêu chu n T ng s gi làm vi c tiêu chu nệ ẩ ổ ố ờ ệ ẩ ti n l ng ph i tr = s gi làm vi c theo tiêu x ti n l ngề ươ ả ả ố ờ ệ ề ươ c a 1h ủ cho t ng công nhân chu n c a t ng ng i làm vi c tiêuừ ẩ ủ ừ ườ ệ chu nẩ - Ph ng pháp 2: chia l ng theo c p b c công vi c ,th i gian làmươ ươ ấ ậ ệ ờ vi c k t h p v i bình công , ch m đi m .ệ ế ợ ớ ấ ể Đi u ki n áp d ng : c p b c công nhân không phù h p v i c p b cề ệ ụ ấ ậ ợ ớ ấ ậ công vi c do đi u ki n s n xu t có s chênh l ch rõ r t v năng su t laoệ ề ệ ả ấ ự ệ ệ ề ấ đ ng trong t ho c trong nhóm s n xu t . Toàn b lao đ ng đ c chiaộ ổ ặ ả ấ ộ ộ ượ thành hai ph n : chia theo c p b c công vi c và th i gian làm vi c c a m iầ ấ ậ ệ ờ ệ ủ ỗ ng i , chia theo thành tích trên c s bình công ch m đi m cho m iườ ơ ở ấ ể ỗ ng i .ườ Ti n l ng chia theo c p b c th i gian làm vi c TT m c l ng c p ề ươ ấ ậ ờ ệ ứ ươ ấ k thu t công vi c và tg làm = c a t ng công nhân x b c c a t ng ỹ ậ ệ ủ ừ ậ ủ ừ vi c TT c a t ng công nhân công vi cệ ủ ừ ệ M c ti n l ng = S ti n l ng c n chiaứ ề ươ ố ề ươ ầ 14 Lt Li = x Ti Hi ∑ = n ti Ti c a m t đi m T ng s đi m c a nhóm công nhânủ ộ ể ổ ố ể ủ - Ph ng pháp 3 : Chia l ng bình công đi m ươ ươ ể Đi u ki n áp d ng : ph ng pháp này đ c áp d ng trong tr ngề ệ ụ ươ ượ ụ ườ h p công nhân làm vi c có k thu t gi n đ n , công c thô s , năng su tợ ệ ỹ ậ ả ơ ụ ơ ấ lao đ ng ch y u do s c kho và thaí đ lao đ ng c a ng i lao đ ng .ộ ủ ế ứ ẻ ộ ộ ủ ườ ộ Sau m i ngày làm vi c , t tr ng ph i t ch c bình công ch mỗ ệ ổ ưở ả ổ ứ ấ đi m cho t ng ng i lao đ ng . Cu i tháng căn c vào s đi m đã bình b uể ừ ườ ộ ố ứ ố ể ầ đ chia l ng .ể ươ 1.7. Khái ni m qu ti n l ng , N i dung qu ti n l ng và phân lo iệ ỹ ề ươ ộ ỹ ề ươ ạ qu ti n l ngỹ ề ươ 1.7.1. Khái ni m ệ Qu ti n l ng c a doanh nghi p là toàn b s ti n l ng tr cho sỹ ề ươ ủ ệ ộ ố ề ươ ả ố công nhân viên c a doanh nghi p do doanh nghi p qu n lý , s d ng và chiủ ệ ệ ả ử ụ tr l ng .ả ươ 1.7.2. N i dung :ộ Qu ti n l ng c a doanh nghi p bao g m :ỹ ề ươ ủ ệ ồ - Ti n l ng tr cho ng i lao đ ng trong th i gian làm vi c th c tề ươ ả ườ ộ ờ ệ ự ế (ti n l ng th i gian và ti n l ng s n ph m ) .ề ươ ờ ề ươ ả ẩ - Các kho n ph c p th ng xuyên ( các kho n ph c p có tính ch tả ụ ấ ườ ả ụ ấ ấ ti n l ng ) nh : ph c p h c ngh , ph c p thâm niên , ph c p làmề ươ ư ụ ấ ọ ề ụ ấ ụ ấ đêm , làm thêm gi , ph c p d y ngh ...ờ ụ ấ ạ ề - Ti n l ng tr cho công nhân trong th i gian ng ng s n xu t vì cácề ươ ả ờ ừ ả ấ nguyên nhân khách quan , th i gian h i h p , ngh phép ...ờ ộ ọ ỉ - Ti n l ng tr cho công nhân viên làm ra s n ph m h ng trongề ươ ả ả ẩ ỏ ph m vi ch đ quy đ nh ạ ế ộ ị 1.7.3. Phân lo i qu ti n l ng trong h ch toán : ạ ỹ ề ươ ạ V ph ng di n k toán , qu ti n l ng c a doanh nghi p đ cề ươ ệ ế ỹ ề ươ ủ ệ ượ chia thành hai lo i : ti n l ng chính và ti n l ng ph .ạ ề ươ ề ươ ụ - Ti n l ng chính : là kho n ti n l ng tr cho ng i lao đ ngề ươ ả ề ươ ả ườ ộ trong th i gian h th c hi n nhi m v chính g m ti n l ng c p b c vàờ ọ ự ệ ệ ụ ồ ề ươ ấ ậ các kho n ph c p ả ụ ấ - Ti n l ng ph là kho n ti n l ng tr cho ng i lao đ ng trongề ươ ụ ả ề ươ ả ườ ộ th i gian h th c hi n nhi m v khác ngoài nhi m v chính c a h nh :ờ ọ ự ệ ệ ụ ệ ụ ủ ọ ư th i gian lao đ ng, ngh phép , ngh t t ,h p ,h c t p ... và ng ng s n xu tờ ộ ỉ ỉ ế ọ ọ ậ ừ ả ấ vì nguyên nhân khách quan ... đ c h ng theo ch đ .ượ ưở ế ộ 15 Xét v m t h ch toán k toán, ti n l ng chính c a công nhân s nề ặ ạ ế ề ươ ủ ả xu t th ng đ c h ch toán tr c ti p vào chi phí s n xu t c a t ng lo iấ ươ ượ ạ ự ế ả ấ ủ ừ ạ s n ph m, ti n l ng ph c a công nhân s n xu t đ c h ch toán và phânả ẩ ề ươ ụ ủ ả ấ ượ ạ b gián ti p vào chi phí s n xu t các lo i s n ph m có liên quan theo tieuổ ế ả ấ ạ ả ẩ th c phân b .ứ ổ Xét v m t phân tích ho t đ ng kinh t , ti n l ng chính th ng liênề ặ ạ ộ ế ề ươ ườ quan tr c ti p đ n s n l ng s n xu t và năng su t lao đ ng là nh ngự ế ế ả ượ ả ấ ấ ộ ữ kho n chi phí theo ch đ quy đ nh .ả ế ộ ị 1.8. Nhi m v k toán ti n l ng và các kho n trích theo ti n l ng :ệ ụ ế ề ươ ả ề ươ 1.8.1. Đ th c hi n đi u hành và qu n lý lao đ ng ti n l ngể ự ệ ề ả ộ ề ươ trong doanh nghi p s n xu t ph i th c hi n nh ng nhi m v sau :ệ ả ấ ả ự ệ ữ ệ ụ T ch c ghi chép ph n ánh chính xác , k p th i , đ y đ s l ng ,ổ ứ ả ị ờ ầ ủ ố ượ ch t l ng , th i gian và k t qu lao đ ng .Tính đúng , thanh toán k p th iấ ượ ờ ế ả ộ ị ờ đ y đ ti n l ng và các kho n trích khác có liên quan đ n thu nh p c aầ ủ ề ươ ả ế ậ ủ ng i lao đ ng trong doanh nghi p . Ki m tra tình hình huy đ ng và sườ ộ ệ ể ộ ử d ng ti n l ng trong doanh nghi p , vi c ch p hành chính sách và ch đụ ề ươ ệ ệ ấ ế ộ lao đ ng ti n l ng , tình hình s d ng qu ti n l ng .ộ ề ươ ử ụ ỹ ề ươ H ng d n ki m tra các b ph n trong doanh nghi p th c hi n đ yướ ẫ ể ộ ậ ệ ự ệ ầ đ , đúng ch đ ghi chép ban đ u v lao đ ng ,ti n l ng . M s , thủ ế ộ ầ ề ộ ề ươ ở ổ ẻ k toán và h ch toán lao đ ng ti n l ng đúng ch đ tài chính hi n hành .ế ạ ộ ề ươ ế ộ ệ Tính toán và phân b chính xác , đúng đ i t ng s d ng lao đ ng vổ ố ượ ử ụ ộ ề chi phí ti n l ng , các kho n trích theo l ng vào các chi phí s n xu tề ươ ả ươ ả ấ kinh doanh c a các b ph n , c a các đ n v s d ng lao đ ng .ủ ộ ậ ủ ơ ị ử ụ ộ L p báo cáo k toán và phân tích tình hình s d ng lao đ ng quậ ế ử ụ ộ ỹ l ng , đ xu t bi n pháp khai thác có hi u qu ti m năng lao đ ng trongươ ề ấ ệ ệ ả ề ộ doanh nghi p , ngăn ch n các hành vi vi ph m ch đ chính sách v laoệ ặ ạ ế ộ ề đ ng , ti n l ng .ộ ề ươ 1.8.2. Các kho n trích theo ti n l ng :ả ề ươ Nguyên t c tính l ng : ph i tính l ng cho t ng ng i lao đ ngắ ươ ả ươ ừ ườ ộ (CNVC) . Vi c tính l ng , tr c p BHXH và các kho n khác ph i tr choệ ươ ợ ấ ả ả ả ng i lao đ ng đ c th c hi n t i phòng k toán c a doanh nghi p . Hàngườ ộ ượ ự ệ ạ ế ủ ệ tháng ph i căn c vào các tài li u h ch toán v th i gian , k t qu lao đ ngả ứ ệ ạ ề ờ ế ả ộ và chính sách xã h i v lao đ ng ti n l ng , BHXH do nhà n c ban hànhộ ề ộ ề ươ ướ và đi u ki n th c t c a doanh nghi p , k toán tính ti n l ng , tr c pề ệ ự ế ủ ệ ế ề ươ ợ ấ BHXH và các kho n khác ph i tr khác cho ng i lao đ ng .ả ả ả ườ ộ 16 Căn c vào các ch ng t nh : “b ng ch m công “ . “ Phi u xác nh nứ ứ ừ ư ả ấ ế ậ s n ph m hoàn thành “ , “ H p đ ng giao khoán “ ... k toán tính ti n l ngả ẩ ợ ồ ế ề ươ th i gian , ti n l ng s n ph m , ti n ăn ca cho ng i lao đ ng .Ti nờ ề ươ ả ẩ ề ườ ộ ề l ng đ c tính cho t ng ng i và t ng h p theo t ng b ph n s d ngươ ượ ừ ườ ổ ợ ừ ộ ậ ử ụ lao đ ng và ph n ánh vào “B ng thanh toán ti n l ng “ l p cho t ng t ,ộ ả ả ề ươ ậ ừ ổ đ i s n xu t , phòng ban c a doanh nghi p . Trong các tr ng h p cán bộ ả ấ ủ ệ ườ ợ ộ công nhân viên m đau , thai s n , tai n n lao đ ng ... đã tham gia đóngố ả ạ ộ BHXH thì đ c h ng tr c p BHXH . Tr c p BHXH Ph i đ c tính trượ ưở ợ ấ ợ ấ ả ượ ả đ c theo công th c sau :ượ ứ s BHXH = s ngày ngh x l ng c p b c x t l % tínhố ố ỉ ươ ấ ậ ỷ ệ ph i tr tính BHXH bình quân/ngày BHXHả ả Theo ch đ hi n hành t l tr c p BHXH trong tr ng h p nghế ộ ệ ỷ ệ ợ ấ ườ ợ ỉ m là 75% ti n l ng tham gia góp BHXH , tr ng h p ngh thai s n , taiố ề ươ ườ ợ ỉ ả n n lao đ ng , tính theo t l 100% ti n l ng tham gia góp BHXH .ạ ộ ỷ ệ ề ươ Căn c vào các ch ng t : Phi u ngh h ng BHXH “ (m u s 03-ứ ứ ừ ế ỉ ưở ẫ ố ĐTL)” Biên b n đi u tra tai n n lao đ ng “ (m u s 09- LĐTL ), k toánả ề ạ ộ ẫ ố ế tính tr c p BHXH ph i tr công nhân viên và ph n ánh vào “B ng thanhợ ấ ả ả ả ả toán BHXH “ (M u s 04 – LĐTL ) thanh toán và l p b ng “Thanh toánẫ ố ậ ả ti n l ng “ theo dõi và chi tr theo ch đ quy đ nh . Căn c vào “ B ngề ươ ả ế ộ ị ứ ả thanh toán ti n l ng “ c a t ng b ph n chi tr , thanh toán ti n l ngề ươ ủ ư ộ ậ ả ề ươ cho công nhân viên đ ng th i , t ng h p ti n l ng ph i tr trong kỳ choồ ờ ổ ợ ề ươ ả ả t ng đ i t ng s d ng ho t đ ng , thanh toán trích BHXH ,BHYT ,KPCĐừ ố ượ ử ụ ạ ộ theo ch đ tài chính quy đ nh. K t qu t ng h p , tính toán đ c ph n ánhế ộ ị ế ả ổ ợ ượ ả trong “ B ng phân b ti n l ng và các kho n trích theo l ng “ ả ổ ề ươ ả ươ 1.9. K toán t ng h p ti n l ng ,KPCĐ,BHXH,BHYT :ế ổ ợ ề ươ 1.9.1. Các tài kho n k toán ch y u s d ng :ả ế ủ ế ử ụ K toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng k toán s d ngế ề ươ ả ươ ế ử ụ lo i tài kho n ch y u :ạ ả ủ ế TK 334 – Ph i tr công nhân viên ả ả TK 335 – Chi phí ph i tr ả ả TK 338 – Ph i tr ph i n p khác ả ả ả ộ Tài kho n 334 – Ph i tr công nhân viên : dùng đ ph n ánh các lo iả ả ả ể ả ạ thanh toán cho công nhân viên c a doanh nghi p v ti n l ng ,ti n công ,ủ ệ ề ề ươ ề 17 ti n th ng , BHXH và các kho n ph i tr khác thu c v thu nh p c aề ưở ả ả ả ộ ề ậ ủ công nhân . - N i dung k t c u : ộ ế ấ 18 TK 334 – Ph i tr công nhân viênả ả - Các kho ng ti n l ng(ti n công),ti n Các kho n ti n l ng (ti n công) ti nả ề ươ ề ề ả ề ươ ề ề th ngưở th ng BHXH và các kho n khác đã tr BHXH và các kho n khác ph i chi choưở ả ả ả ả công ,đã chi,đã ng tr c cho công nhân viên nhân viênứ ướ - Các kho n kh u tr vào ti n l ng(ti nả ấ ừ ề ươ ề công) c a công nhân viên ủ SD: s ti n đã tr l n h n s ph i tr SD : các kho n ti n l ng (ti n công )ố ề ả ớ ơ ố ả ả ả ề ươ ề cho công nhân viên ti n th ng và các kho n ph i tr ,ph iề ưở ả ả ả ả chi cho CNV Cá bi t có tr ng h p TK 334 – Ph i tr cho CNV có s d ng bênệ ườ ợ ả ả ử ụ n , ph n ánh s ti n đã tr th a cho công nhân viên .ợ ả ố ề ả ừ Tài kho n 338 – Ph i tr ph i n p khác : ả ả ả ả ộ Dùng đ ph n ánh tìnhể ả hình thanh toán các kho n ph i tr , ph i n p ngoài n i dung , đã đ cả ả ả ả ộ ộ ượ ph n ánh các tài kho n khác (t TK 331 đ n TK 336)ả ả ừ ế - Nôi dung k t c u:ế ấ TK 338 – Ph i tr ph i n p khácả ả ả ộ - K t chuy n giá tr tài s n th a vàoế ể ị ả ừ các tài kho n liên quan theo quy t đ nh ghiả ế ị trong biên b n x lý .ả ử - BHXH ph i tr cho CNVả ả - KPCĐ chi t i đ n vạ ơ ị - S BHXH ,BHYT , KPCĐ đã n p ố ộ cho c quan qu n lý qu BHXH , ơ ả ỹ BHYT , KPCĐ . - Doanh thu ghi nh n cho t ng kỳ k toán ;ậ ừ ế tr l i ti n nh n tr c cho khách hàng khiả ạ ề ậ ướ không ti p t c th c hi n vi c ế ụ ự ệ ệ cho thuê tài s n . ả - Các kho n đã tr và đã n p khác .ả ả ộ - Giá tr tài s n th a ch x lý (ch a rõị ả ừ ờ ử ư nguyên nhân ) - Giá tr tài s n th a ph i tr cho cá nhân ,ị ả ừ ả ả t p th (trrong và ngoài đ n v ) theo quy tậ ể ơ ị ế đ nh ghi trong biên b n x lý do xác đ nh ị ả ử ị ghi trong biên b n x lý do xác đ nh ngayả ử ị đ c nguyên nhânượ - Trích BHXH ,KPCĐ , BHYT vào chi phí s n xu t kinh doanh . ả ấ - Trích BHXH ,KPCĐ , BHYT vào chi phí s n xu t kinh doanh .ả ấ - Các kho n thanh toán cho CNV ti n nhàả ề đi n n c t p th . ệ ướ ở ậ ể - BHXH và KPCĐ v t chi đ c bù đ p .ượ ượ ắ - Doanh thu ch a th c hi n .ư ự ệ - Các kho n ph i tr khác . ả ả ả SD (n u có ) : S đã tr , đã n p nhi uế ố ả ộ ề h n s ph i tr ,ph i n p ho c s BHXHơ ố ả ả ả ộ ặ ố đã chi , KPCĐ chi v t ch a đ c bù .ượ ư ượ SD : - S ti n còn ph i tr ,còn ph i n pố ề ả ả ả ộ - BHXH ,BHYT ,KPCĐ đã trích ch a n pư ộ cho c quan qu n lý ho c s qu đ l iơ ả ặ ố ỹ ể ạ 19 cho đ n v ch a chi h t . Giá tr tài s n phátơ ị ư ế ị ả hi n th a còn ch gi i quy t ệ ừ ờ ả ế Doanh thu nh n đ c c a kỳ k toán ậ ượ ủ ế TK 338 - ph i tr ph i n p khác có các TK c p 2 sau :ả ả ả ộ ấ - TK 3381 – Tài s n th a ch gi i quy t ả ừ ờ ả ế - TK 3382 – Kinh phí công đoàn - TK3383 – B o hi m xã h i ả ể ộ - TK3384 – B o hi m y t ả ể ế - TK3387 – Doanh thu ch a th c hi n ư ự ệ TK 3388 – Ph i tr ph i n p khác ả ả ả ộ Tài kho n 335 _ chi phí ph i tr : ả ả ả Dùng đ ph n ánh các kho nể ả ả đ c ghi nh n là chi phí ho t đ ng , s n xu t kinh doanh trong kỳ nh ngượ ậ ạ ộ ả ấ ư th c t ch a phát sinh , mà s phát sinh trong kỳ này ho c trong nhi u kỳự ế ư ẽ ặ ề sau . N i dung k t c u:ộ ế ấ Tài kho n 335 chi phí ph i tr ả ả ả + Các kho n chi phhí th c t phát sinh ả ự ế + Chi phí tr d tính tr c và ghi nh n ả ự ướ ậ tính vào chi phí ph i tr . ả ả vào chi phí s n xu t kinh doanh .ả ấ + S chênh l ch v chi phí ph i trố ệ ề ả ả + S chênh l ch gi a chi phí th c t ố ệ ữ ự ế l n h n s chi phí th c t đ c ớ ơ ố ự ế ượ l n s trích tr c , đ c tính ớ ố ướ ượ h ch toán vào thu nh p b t th ng ạ ậ ấ ườ vào chi phí SXKD DCK : Chi phí ph i tr đã tính vào chi phí ả ả ho t đ ng SXKD. ạ ộ 1.9.2. Các nghi p v kinh t ch y u : ệ ụ ế ủ ế (1)Tính ti n l ng , các kho n ph c p ph i tr cho CNV : ề ươ ả ụ ấ ả ả N TK 241 – Xây d ng c b n d dang ợ ự ơ ả ở N TK 622 – Chi phí nhân công tr c ti p ợ ự ế N TK 623 ( 6231) – Chi phí s d ng máy thi công ợ ử ụ N TK 627 (6271) – Chi phí s n xu t chung ợ ả ấ N TK 641 ( 6411) – Chi phí bán hàng ợ N TK 642 ( 6421 ) – Chi phí QLDN ợ 20 N TK 335 – (Ti n l ng CNSX ngh phép ph i tr , n u doanhợ ề ươ ỉ ả ả ế nghi p đã trích tr c vào chi phí SXKD )ệ ướ Có TK 334 – Ph i tr công nhân viên ả ả (2)Tính tr c ti n l ng ngh phép c a CNSX ướ ề ươ ỉ ủ N TK 622 – Chi phí nhân công tr c ti p ợ ự ế Có TK 335 – Chi phí ph i trả ả (3)Ti n th ng ph i tr CNV ề ưở ả ả 3.1. Ti n th ng có tính ch t th ng xuyên ( th ng NSLĐ ; ti t ki mề ưở ấ ườ ưở ế ệ NVL...) tính vào chi phí SXKD . N TK 622, 627 ,641 ,642 ....ợ Có TK 334 – Ph i tr công nhân viên ả ả 3.2. Th ng CNV trong các kỳ s k t , t ng k t .... tính vào qu khenưở ơ ế ổ ế ỹ th ng ưở N TK 431 (4311) – Qu khen th ng phúc l i ợ ỹ ưở ợ Có TK 334 – Ph i tr CNV ả ả (4)Tính ti n ăn ca ph i tr cho CNV ề ả ả N TK 622, 627 ,641 ,642 ....ợ Có TK 334 – Ph i tr CNV ả ả (5)BHXH ph i tr CNV ( m đau , thai s n , tai n n giao thông ...) ả ả ố ả ạ N TK 338 (3383 – BHXH )ợ (6)Trích BHXH,BHYT,KPCĐ vào chi phí s n xu t ả ấ N TK 622,627,641,642.......ợ Có Tk 338 (3382- KPCĐ,3383- BHXH,3384- BHYT) (7)Các kho n trích kh u tr vào ti n l ng ph i tr CNV(nh : t m ng,ả ấ ừ ề ươ ả ả ư ạ ứ BHYT, BHXH, ti n thu h i theo quy đ nh x lý ) ề ồ ị ử N TK 334 – Ph i tr CNV ợ ả ả Có TK 141 , 138 ,338 (3383 –BHXH , 3384 – BHYT ) (8)Tính thu thu nh p c a ng i lao đ ng ph i n p nhà n c (n u có ) ế ậ ủ ườ ộ ả ộ ướ ế N TK 334 – Ph i tr CNV ợ ả ả Có TK 333 (3338 – Thu và các kho n ph i n p nhà n c )ế ả ả ộ ướ (9)Tr ti n l ng và các kho n ph i tr cho CNV ả ề ươ ả ả ả N TK 334 – Ph i tr cho CNV ợ ả ả Có TK 111,112 (10) Tr ng h p tr l ng cho CNV b ng s n ph m , hàng hoá ườ ợ ả ươ ằ ả ẩ 10.1. Đ i v i s n ph m , hàng hoá ch u thu GTGT tính theo ph ng phápố ớ ả ẩ ị ế ươ kh u tr , ph n ánh doanh thu bán hàng theo giá bán ch a có thu GTGT ấ ừ ả ư ế 21 N TK 334 – Ph i tr cho CNV ợ ả ả Có TK 3331 (33311) – Thu GTGT ph i n p ế ả ộ Có TK 512 – Doanh thu bán hàng n i b (giá bán ch a thu GTGT )ộ ộ ư ế 10.2 Đ i v i s n ph m , hàng hoá không ch u thu GTGT ho c tính thuố ớ ả ẩ ị ế ặ ế GTGT theo ph ng pháp tr c ti p , k toán ph n ánh DTBH theo giá thanhươ ự ế ế ả toán : N TK 334 – Ph i tr cho CNV ợ ả ả Có TK 512 – Doanh thu bán hàng n i b (giá thanh toán ) ộ ộ (11) Chi tiêu qu BHXH ,KPCĐ t i đ n v ỹ ạ ơ ị N TK 338 (3382 – KPCĐ ,3383 – BHXH ) ợ Có TK 111, 112 (12) Chuy n ti n BHXH , BHYT ,KPCĐ cho c quan qu n lý ch c năngể ề ơ ả ứ theo ch đ ế ộ N TK 338 (3382 – KPCĐ ,3383 – BHXH ,3384 – BHYT ) ợ Có TK 111 , 112 .... (13) C quan BHXH thanh toán s th c chi cu i quý : ơ ố ự ố N TK 111, 112 ...ợ Có TK 338 (3383 – BHXH ) S đ k toán t ng h p ti n l ng và các kho n trích theo l ng ơ ồ ế ổ ợ ề ươ ả ươ TK 141,138,338 TK 334 TK 622, 623 ( 7 ) ( 1b), ( 4), ( 3a) TK 241 TK 333( 3338) ( 1a) ( 8 ) TK 3331(33311) TK 335 (1c) (2) TK 512 (10) TK 431 (3b) TK 641,642 TK 111,112 627 22 ( 9 ) TK 338 (6) (5) (11), (12) (13) 23 M C L CỤ Ụ L i m đ u ờ ở ầ Ch ng I. Các v n đ chung v ti n l ng và các kho n trích theo ti nươ ấ ề ề ề ươ ả ề l ng ươ 1.1 Vai trò c a lao đ ng trong quá trình s n xu t kinhủ ộ ả ấ doanh ................................................................... 1.2 Phân lo i lao đ ng trong doanh nghi p s n xu t kinhạ ộ ệ ả ấ doanh .............................................................................. 1.3 Y nghĩa ,tác d ng c a công tác t ch c lao đ ng , qu n lý laoụ ủ ổ ứ ộ ả đ ng ...............................................................................ộ 1.4 Các khái ni m và ý nghĩa c a ti n l ng , các kho n trích theo ti nệ ủ ề ươ ả ề l ng ........................................................................................ươ 1.4.1. Các khái ni m c a ti n l ng .......................................................ệ ủ ề ươ 1.4.2. Y nghĩa c a ti n l ng .................................................................ủ ề ươ 1.4.3. Các kho n trích theo ti n l ng ...................................................ả ề ươ 1.4.3.1. B o hi m xã h i ............................................................ả ể ộ 1.4.3.2. B o hi m y t ................................................................ả ể ế 1.4.3.3. Kinh phí công đoàn ..................................................... 1.5. Các ch đ v ti n l ng , trích l p và s d ng KPCĐ, BHXHế ộ ề ề ươ ậ ử ụ ,BHYT ,Ti n ăn gi a ca c a Nhà n c quyề ữ ủ ướ đ nh ...............................................ị 1.5.1. Ch đ ti n l ng c a nhà n c quy đ nh ...................................ế ộ ề ươ ủ ướ ị 1.5.2. Ch đ v các kho n tính trích theo ti n l ng c a nhà n c quyế ộ ề ả ề ươ ủ ướ đ nh ..............................................ị 1.5.2.1. Qu b o hi m xã h i ...........................................................ỹ ả ể ộ 1.5.2.2 B o hi m y t ..................................................................ả ể ế 1.5.2.3. Kinh phí công đoàn .......................................................... 1.5.3.Ch đ ti n ăn gi a ca ...................................................ế ộ ề ữ 1.6. Các hình th c ti n l ng .................................................ứ ề ươ 1.6.1 . Hình th c ti n l ng tr theo th i gian lao đ ng ............ứ ề ươ ả ờ ộ 1.6.1.1Khái ni m hình th c ti n l ng tr theo th i gian laoệ ứ ề ươ ả ờ đ ng ...................ộ 1.6.1.2. Các hình th c ti n l ng th i gian và ph ng pháp tínhứ ề ươ ờ ươ l ng ................................ươ 24 1.6.2 Hình th c ti n l ng tr theo s n ph m ..................................ứ ề ươ ả ả ẩ 1.6.2.1. Khái ni m hình th c ti n l ng tr theo s n ph m ......................ệ ứ ề ươ ả ả ẩ 1.6.2.2. Ph ng pháp xác đ nh đ nh m c lao đ ng và đ n giá ti n l ng s nươ ị ị ứ ộ ơ ề ươ ả ph m .................................................ẩ 1.6.2.3. Các ph ng pháp tr l ng theo s n ph m ..............................ươ ả ươ ả ẩ 1.7. Khái ni m qu ti n l ng , n i dung qu ti n l ng và phân lo i quệ ỹ ề ươ ộ ỹ ề ươ ạ ỹ ti n l ng .......................................................................ề ươ 1.7.1. Khái ni m qu ti n l ng .................ệ ỹ ề ươ 1.7.2. N i dung qu ti n l ng .....................ộ ỹ ề ươ 1.7.3.Phân lo i qu ti n l ng trong h ch toán ........................ạ ỹ ề ươ ạ 1.8. Nhi m v k toán ti n l ng và các kho n tính trích theo ti nệ ụ ế ề ươ ả ề l ng ..............................................ươ 1.8.1. Đ ph c v đi u hành và qu n lý lao đ ng ti n l ng trong doanhể ụ ụ ề ả ộ ề ươ nghi p s n xu t ph i th c hi n nh ng nhi m v k toán ti nệ ả ấ ả ứ ệ ữ ệ ụ ế ề l ng ..................................................ươ 1.8.2. Các kho n tính trích theo ti n l ng.........................................ả ề ươ 1.9. K toán t ng h p ti n l ng ,KPCĐ, BHXH , BHYT ............................ế ổ ợ ề ươ 1.9.1 Các tài kho n k toán ch y u s d ng ..................................ả ế ủ ế ử ụ 1.9.2. Các nghi p v kinh t ch y u ệ ụ ế ủ ế Ch ng II. Th c t công tác k toán ti n l ng và các kho n trích theoươ ự ế ế ề ươ ả ti n l ng t i Công ty C ph n th ng m i xây d ng Hà N iề ươ ạ ổ ầ ươ ạ ự ộ …………………………………….. I . T ng quan v công ty ......................................ổ ề 1. S hình thành và phát tri n c a công ty………………………………24ự ể ủ 2. Ngu n l c…………………………………………………………….26ồ ự 2.1. Lao đ ngộ 2.2. V n và c s v t ch t.ố ơ ở ậ ấ 3. T ch c qu n lí…………………………………………………………29 ổ ứ ả 4. Đ c đi m kinh doanh ………………………………………………….37ặ ể II. Th c tr ng h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng t i Côngự ạ ạ ề ươ ả ươ ạ ty …………………………………………………………………………38 25 1.Các nhân t nh h ng t i h ch toán ti nố ả ưở ớ ạ ề l ng………………………..38ươ 2.N i dung h ch toán……………………………………………………..44ộ ạ 2.1. H ch toán lao đ ng.ạ ộ 2.2. H ch toán ti n l ng và các kho n trích theo l ng.ạ ề ươ ả ươ 2.3. H ch toán các kho n chi t qu phúc l i.ạ ả ừ ỹ ợ III. Đánh giá v công tác ti n l ng t i công ty ………………………….44ề ề ươ ạ 1. u đi m…………………………………………………………………Ư ể 2. Nh c đi m ……………………………………………………………ượ ể Ch ng III: Nh n xét và ki n ngh v công tác k toán ti n l ng và cácươ ậ ế ị ề ế ề ươ kho n tính trích theo ti n l ng ...................................................ả ề ươ I. Đ nh h ng phát tri n c a công ty………………………………………ị ướ ể ủ 1. Đ nh h ng chung ………………………………………………………ị ướ 2. Đ nh h ng c a công tác ti n l ng …………………………………...52ị ướ ủ ề ươ II. Gi i pháp nh m hoàn thi n công tác ti n l ng c a công ty…………..55ả ằ ệ ề ươ ủ K t lu n.ế ậ 26 L I NÓI Đ UỜ Ầ Lao đ ng là y u t đ u vào quan tr ng nh t c a m i doanh nghi p.ộ ế ố ầ ọ ấ ủ ọ ệ Nâng cao năng su t lao đ ng là con đ ng c b n đ nâng cao hi u quấ ộ ườ ơ ả ể ệ ả kinh doanh, t o uy tín và kh ng đ nh v trí c a doanh nghi p trên th tr ngạ ẳ ị ị ủ ệ ị ườ c nh tranh ngày càng kh c li t.ạ ố ệ Ti n l ng là m t ph m trù kinh t xã h i đ c bi t quan tr ng vì nóề ươ ộ ạ ế ộ ặ ệ ọ liên quan tr c ti p t i l i ích kinh t c a ng i lao đ ng. L i ích kinh t làự ế ớ ợ ế ủ ườ ộ ợ ế đ ng l c thúc đ y ng i lao đ ng nâng cao năng su t lao đ ng. T vi cộ ự ẩ ườ ộ ấ ộ ừ ệ g n ti n l ng v i k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ n vi c nângắ ề ươ ớ ế ả ạ ộ ả ấ ế ệ cao m c s ng n đ nh và vi c phát tri n c s kinh t là nh ng v n đứ ố ổ ị ệ ể ơ ở ế ữ ấ ề không th tách r i. ể ờ T đó s ph c v đ c l c cho m c đích cu i cùng là con ng i thúcừ ẽ ụ ụ ắ ự ụ ố ườ đ y s tăng tr ng v kinh t , làm c s đ t ng nâng cao đ i s ng laoẩ ự ưở ề ế ơ ở ể ừ ờ ố đ ng và cao h n là hoàn thi n xã h i loài ng i. ộ ơ ệ ộ ườ Xu t phát t t m quan tr ng c a công tác ti n l ng trong qu n lýấ ừ ầ ọ ủ ề ươ ả doanh nghi p em đã ch n đ tài: “ệ ọ ề K toán ti n l ng và các kho n tríchế ề ươ ả theo ti n l ng t i Công ty C ph n xây d ng và th ng m i Hà N iề ươ ạ ổ ầ ự ươ ạ ộ " N i dung b n báo cáo th c t p t t nghi p g m 3 ch ng :ộ ả ự ậ ố ệ ồ ươ Ch ng I: Các v n đ chung v ti n l ng và các kho n trích theoươ ấ ề ề ề ươ ả ti n l ng .ề ươ Ch ng II: Th c t công tác k toán ti n l ng và các kho n tríchươ ự ế ế ề ươ ả theo ti n l ng t i Công ty C Ph n xây d ng và th ng m i Hà N i ề ươ ạ ổ ầ ự ươ ạ ộ Ch ng III: Nh n xét và ki n ngh v công tác k toán ti n l ng vàươ ậ ế ị ề ế ề ươ các kho n trích theo ti n l ng.ả ề ươ Do th i gian và h n ch v th c t p báo cáo không th tránh kh i saiờ ạ ế ề ự ậ ể ỏ sót, em r t mong đ c s c m thông và đóng góp ý ki n c a các th y cô .ấ ượ ự ả ế ủ ầ Em xin chân thành c m n.ả ơ 27

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐề tài Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Hà Nôị.pdf
Tài liệu liên quan