Tài liệu Đề tài Hệ thống quản lý trông gửi xe: TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG
BỘ MÔN TIN HỌC
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Đề tài
Hệ thống quản lý trông gửi xe
Chương1
Mô tả bài toán nghiệp vụ
1.1 Mô tả
a. Mô tả bằng hình vẽ
Đ
ư
ờ
n
g
đ
i
R
a
III
Ô TÔ LỚN
(12-15 chỗ)
V
à
o I
II
XE MÁY
Ô TÔ CON
(4 chỗ)
III
Ô TÔ LỚN
(12-15 chỗ)
R
a
V
à
o
I
II
XE MÁY
Ô TÔ CON
(4 chỗ)
Hình 1: Sơ đồ bãi gửi xe cầu Lạch Tray
b. Mô tả bằng lời
Bãi trông xe Lạch Tray được chia làm 2 khu vực (A và B), mỗi khu vực
gồm có 2 cổng : Một cho xe vào và một cho xe ra .Mỗi khu vực được chia làm 3 khu
dành cho 3 loại xe gửi khác nhau gồm có: Xe máy, xe ôtô con (4 chỗ) và xe ô tô lớn (
12 – 15 chỗ). Khi Khách đến gửi xe ,Nhân viên coi xe nhận dạng xe dựa theo Bảng
phân loại ,tiếp đó sẽ Kiểm tra chỗ trống trong bãi. Nếu còn chỗ cho loại xe đó thì Ghi
vé đưa cho khách hay Lập phiếu gửi xe đối với khách hàng có nhu cầu gửi xe theo
tháng ,trao Phiếu gửi xe cho khách và Hư...
25 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1687 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Hệ thống quản lý trông gửi xe, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHềNG
BỘ MễN TIN HỌC
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
Đề tài
Hệ thống quản lý trụng gửi xe
Chương1
Mụ tả bài toỏn nghiệp vụ
1.1 Mụ tả
a. Mụ tả bằng hỡnh vẽ
Đ
ư
ờ
n
g
đ
i
R
a
III
ễ Tễ LỚN
(12-15 chỗ)
V
à
o I
II
XE MÁY
ễ Tễ CON
(4 chỗ)
III
ễ Tễ LỚN
(12-15 chỗ)
R
a
V
à
o
I
II
XE MÁY
ễ Tễ CON
(4 chỗ)
Hỡnh 1: Sơ đồ bói gửi xe cầu Lạch Tray
b. Mụ tả bằng lời
Bói trụng xe Lạch Tray được chia làm 2 khu vực (A và B), mỗi khu vực
gồm cú 2 cổng : Một cho xe vào và một cho xe ra .Mỗi khu vực được chia làm 3 khu
dành cho 3 loại xe gửi khỏc nhau gồm cú: Xe mỏy, xe ụtụ con (4 chỗ) và xe ụ tụ lớn (
12 – 15 chỗ). Khi Khỏch đến gửi xe ,Nhõn viờn coi xe nhận dạng xe dựa theo Bảng
phõn loại ,tiếp đú sẽ Kiểm tra chỗ trống trong bói. Nếu cũn chỗ cho loại xe đú thỡ Ghi
vộ đưa cho khỏch hay Lập phiếu gửi xe đối với khỏch hàng cú nhu cầu gửi xe theo
thỏng ,trao Phiếu gửi xe cho khỏch và Hướng dẫn đưa xe vào bói đồng thời Ghi thụng
tin trờn vộ vào sổ xe vào .Đối với gửi xe theo thỏng ,khỏch hàng phải trả tiền gửi xe
trước khi nhận được phiếu gửi xe .Ngược lại,nếu khụng cũn chỗ nhõn viờn phải Thụng
bỏo cho khỏch.
Khi khỏch đến lấy xe ,nhõn viờn coi xe sẽ Kiểm tra vộ xe (hay Kiểm tra phiếu gửi
xe )để xỏc định là thật hay giả , cú sửa đổi tẩy xúa khụng và Đối chiếu với xe .Trong
trường hợp vộ khụng hợp lệ thỡ khụng cho nhận xe. Ngược lại thỡ Viết phiếu thanh
toỏn và Thu tiền phớ của khỏch(Khụng ỏp dụng với gửi xe theo thỏng ) ,đồng thời Ghi
thụng tin vào sổ xe ra .
Nhõn viờn coi xe phải Lập bỏo cỏo ,bỏo cỏo cho Ban lónh đạo về tỡnh hỡnh của
bói xe. Sau mỗi ngày lập Bỏo cỏo ngày (Số lượt ra ,vào;Số chỗ cũn trống cho mỗi loại
xe;Cỏc sự cố và cỏch giải quyệt;Thu nhập trong ngày;...). Sau mỗi thỏng và mỗi năm
nhõn viờn coi xe phải lập Bỏo cỏo thỏng ,Bỏo cỏo năm bao gồm: (Số lượt ra,vào; Cỏc
sự cố và cỏch giải quyết;Thu nhập;...).
1.2 Cỏc hồ sơ tài liệu
a. Bảng phõn loại xe
Hỡnh 2: Bảng phõn loại xe và mức phớ
b.Phiếu thanh toỏn
Hỡnh 3:Phiếu thanh toỏn
TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HẢI PHềNG PHIẾU THANH TOÁN
Số phiếu : xxxxxx
Số xe : …………….
Loại xe : …………..
Ngày giờ vào : xx:xx xx/xx/xxxx
Ngày giờ ra : xx:xx xx/xx/xxxx
Thời gian gửi :…………….
Thành tiền :……………….
Bảng phõn loại xe và mức phớ
STT
Loại xe Thuộc
khu
Số chỗ
Đơn giỏ /ngày đờm
(VN đồng)
Đơn giỏ /thỏng
(VN đồng)
1 Xe mỏy I A,I B 100 3000 20000
2 ễ tụ con II A,II B 50 10000 250000
3 ễ tụ
12-15 chỗ
III A,III B 40 20000 300000
c. Sổ ghi xe vào
Hỡnh 4:Sổ ghi xe vào
d. Sổ ghi xe ra
Hỡnh 5:Sổ ghi xe ra
Ngày Số vộ Số phiếu Số xe Loại xe Giờ vào Ghi chỳ
xx/xx/xxxx …… …….. ………. ……… …….. ……….
Ngày Số vộ Số phiếu Số xe Loại xe Giờ ra Thời gian gửi
xx/xx/xxxx ….. ……. ………. ……… ……..
e.Vộ xe
Hỡnh 5: Vộ xe
f. Phiếu gửi xe
(Gửi xe theo thỏng)
TỔNG CỤC THUẾ MẪU HP/DT
CỤC THUẾ THÀNH PHỐ HẢI PHềNG
SỐ Vẫ:
SỞ GIAO THễNG CễNG CHÍNH HẢI PHềNG
CễNG TY CễNG TRèNH Đễ THỊ
Vẫ TRễNG GIỮ XE
Loại xe: xxxxxx
Mức phớ: xxxxx
Số xe: xxxxxx
…giờ…phỳt Ngày….thỏng ….năm….
Dấu
cụng ty
Hỡnh 6:Phiếu gửi xe
BỘ GIAO THễNG CễNG CHÍNH HP
CễNG TY CễNG TRèNH Đễ THỊ
Số phiếu: xxxx Điện thoại: xxxxx
PHIẾU GỬI XE
Loai xe: xxxxx
Họ tờn: xxxx
Địa chỉ: xxxxx
Điện thoại: xxxx
Số đăng ký:
XXXXXX
Địa điểm: xxxxxx
ễ số: xxxxxxx
Thỏng …năm…
Dấu
cụng ty
1.3 Bảng phõn tớch xỏc định chức năng , tỏc nhõn và hồ sơ
Động từ + Bổ ngữ
Danh từ
Nhận xột
Nhận dạng xe
Kiểm tra chỗ trống
Thụng bỏo cho khỏch
Ghi vộ cho khỏch
Ghi thụng tin vộ vào sổ
Lập phiếu gửi xe
Kiểm tra vộ
Kiểm tra phiếu gửi xe
Đối chiếu vộ với xe
Viết phiếu thu
Ghi sổ xe ra
Kiểm tra xe trong sổ
Kiểm tra xe trong bói
Lập biờn bản
Viết phiếu chi
Lập bỏo cỏo
Bói xe
Cổng
Khu
Loại xe
Khỏch
Nhõn viờn trụng xe
Bảng phõn loại xe
Chỗ trống
Vộ
Sổ xe vào
Sổ xe ra
Phiếu thanh toỏn
Biờn bản
Phiếu chi
Cụng ty
Bộ phận quản lý
Bỏo cỏo
Ban lónh đạo
-
-
-
-
(Tỏc nhõn)
(Tỏc nhõn)
HSDL
-
HSDL
HSDL
HSDL
HSDL
HSDL
HSDL
(Tỏc nhõn)
(Tỏc nhõn)
HSDL
(Tỏc nhõn)
Hỡnh 7:Bảng phõn tớch xỏc định chức năng ,tỏc nhõn và hồ sơ
Chương 2
Mụ hỡnh nghiệp vụ
2.1 Thiết lập biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
Hỡnh 9: Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống
Vộ xe(phiếu)
Bỏo cỏo
Yờu cầu bỏo cỏo
Thụng tin về xe
Thụng tin phản hồi
Vộxe(phiếu)
Phiếu thanh toỏn
Biờn bản sự cố
Thụng tin sự cố
KHÁCH
LÃNH ĐẠO
CễNG TY
0
HỆ THỐNG
QUẢN Lí
TRễNG GỬI
XE
2.2 Lập biểu đồ phõn ró chức năng
Hỡnh 10: Biểu đồ phõn ró chức năng
1.2.Kiểm tra
chỗ trống
1.3.Ghi
vộ(phiếu)
1.4.Ghi sổ
xe vào
2.2.Đối chiếu
vộ - xe
2.3.Thanh toỏn
vộ
3.2 Kiểm tra
hiện trường
3.3 Lập
biờn bản
3.4Thanh
toỏn
2.4. Ghi sổ
xe ra
Quản lý trụng gửi xe ở bói
1.Nhận xe 2.Trả xe 3.Giải quyết sự cố 4.Bỏo cỏo
1.1Nhậndạng
xe
2.1.Kiểm tra
vộ(phiếu)
3.1. Kiểm tra
sổ gửi
2.3 Mụ tả chức năng lỏ
(1.1)Nhận dạng xe: Khi cú khỏch đưa xe vào, nhõn viờn trụng xe phải xỏc
định được đú là loại xe gỡ?(trong số những loại xe mà bói nhận gửi), nếu
khụng phải loại xe nhận gửi thỡ từ chối để khỏch đi.
(1.2)Kiểm tra chỗ trống :Kiểm tra xem cú cũn chỗ trống trong bói cho loại xe
cần gửi hay khụng?,nếu khụng cũn thỡ thụng bỏo lại cho khỏch biết để họ đi
gửi chỗ khỏc.
(1.3)Ghi vộ(phiếu): Nhõn viờn ghi cỏc thụng tin đầy đủ vào vộ gửi xe (hay
phiếu gửi xe nếu gửi theo thỏng),gồm: (Số xe, loại xe, Ngày gửi,…).
(1.4)Ghi sổ xe vào :Nhõn viờn ghi cỏc thụng tin vào trong sổ xe vào (Số
vộ(phiếu),loại xe,Ngày gửi, …), Sau đú trao vộ(phiếu) xe cho khỏch.
(2.1)Kiểm tra vộ(phiếu): Khi khỏch trao vộ xe cho nhõn viờn ,nhõn viờn phải
kiểm tra vộ xe đú thật hay giả, cú bị rỏch nỏt hay sửa xúa khụng ? Nếu khụng
hợp lệ sẽ thụng bỏo lại cho khỏch.
(2.2)Đối chiếu vộ – xe : Nhõn viờn tiến hành đối chiếu thụng tin trờn vộ của
khỏch với xe trong bói (thụng tin trong vộ cú khớp với xe hay khụng?) .Nếu
khụng đỳng nhõn viờn sẽ bỏo lại cho khỏch.
(2.3)Thanh toỏn vộ : Dựa vào thụng tin vộ xe và sổ xe vào ,nhõn viờn sẽ lập ra
phiếu thanh toỏn gồm:Số xe ,loại xe,ngày giờ vào,ngày giờ ra,thời gian
gửi,thành tiền…(Khụng ỏp dụng với gửi theo thỏng)
(2.4)Ghi sổ xe ra :Nhõn viờn ghi cỏc thụng tin theo yờu cầu vào trong sổ xe ra
(Số vộ,loại xe, số xe,thời gian gửi,thành tiền …).Sau khi khỏch đó thanh toỏn ,
nhõn viờn sẽ trao phiếu thanh toỏn cho khỏch.
(3.1)Kiểm tra sổ xe vào và sổ xe ra : Nhõn viờn tiến hành kiểm tra thụng tin
trong sổ xe vào và sổ xe ra cú đỳng với thụng tin sự cố của khỏch ? Nếu xe
khụng gửi thỡ nhõn viờn sẽ thụng bỏo cho khỏch .
(3.2)Kiểm tra hiện trường :Nhõn viờn tiến hành kiểm tra hiện trường xảy ra sự
cố xem cú chớnh xỏc khụng? Nếu sai sẽ thụng bỏo lại cho khỏch .
(3.3)Lập biờn bản : Dựa thụng kết quả kiểm tra xe vào,sổ xe ra và kết quả
kiểm tra hiện trường nhõn viờn sẽ lập biờn bản với cỏc thụng tin sự cố và cú
xỏc nhận của nhõn viờn và khỏch .
(3.4)Thanh toỏn :Từ biờn bản đó được lập ra nhõn viờn tiến hành thanh toỏn
với khỏch , lập phiếu thanh toỏn sau đú gửi phiếu thanh toỏn cho khỏch.
(4.1)Bỏo cỏo :Nhõn viờn phải lập bỏo cỏo gửi lờn Ban lónh đạo .Bỏo cỏo gồm
cú:Bỏo cỏo ngày (Bỏo cỏo sau mỗi ngày),Bỏo cỏo thỏng(Bỏo cỏo sau mỗi
thỏng),Bỏo cỏo năm (Bỏo cỏo tổng kết cuối năm) .Nội dung bỏo cỏo gồm :Số
lượt khỏch gửi xe, Số tiền thu được,Cỏc sự cố xảy ra và cỏch giải quyết ,Cỏc
đề xuất lờn lónh đạo,…
1.3 Danh sỏch hồ sơ dữ liệu sử dụng
Hỡnh 11:Danh sỏch hồ sơ dữ liệu sử dụng
STT Tờn hồ sơ Ký hiệu
1 Bảng phõn loại xe D1
2 Vộ xe D2
3 Phiếu gửi xe D3
4 Sổ ghi xe vào D4
5 Sổ ghi xe ra D5
6 Phiếu thanh toỏn D6
7 Biờn bản sự cố D7
8 Bỏo cỏo D8
2.5. Lập ma trận thực thể -chức năng
Cỏc thực thể
D1.Bảng phõn loại xe
D2.Vộ xe
D3.Phiếu gửi xe
D4.Sổ xe vào
D5.Sổ xe ra
D6.Phiếu thanh toỏn
D7.Biờn bản sự cố
D8.Bỏo cỏo
Các chức năng nghiệp
vụ
D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8
1. Nhận xe
R
C
C
U R
2. Trả xe
R
R
U
C
3. Giải quyết sự cố R R C C
4. Bỏo cỏo R R R C
Hỡnh 12:Ma trận thực thể chức năng
Chương 3
Mụ hỡnh khỏi niệm,logic
3.1.Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
Biờn bản
“Khụng
giải quyết ”
D1 Bảng
phõn loại xe
1.0 2.0
4.0 3.0
Khỏch
Khỏch
Lónh đạo
cụng ty
NHẬN XE TRẢ XE
BÁO CÁO GIẢI
QUYẾT
SỰ CỐ
Thụng tin xe
Vộ xe(phiếu)
Vộ xe
“Hết chỗ”
“Vộ giả”
Phiếu
thanh
toỏn
Thụng tin sự cố
Yờu
cầu
bỏo
cỏo
Bỏo cỏo
D5
Sổ
xe ra
D4 Sổ xe
vào
D6 Phiếu
thanh toỏn
D7 Biờn
bản
sự cố
D2 Vộ xe
Phiếu thanh
toỏn
D8
Bỏo
cỏo
D3 Phiếu
gửi xe
Hỡnh 13:Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0
3.2 Cỏc biểu đồ luồng dữ liệu mức 1
a .Biểu đồ của tiến trỡnh “1.0 Nhận xe”
Hỡnh 14:Biểu đồ tiến trỡnh”1.0 Nhận xe”
Vộ xe(phiếu)
Vộ (phiếu)đó ghi
Thụng
tin
xe
vào
Cũn
chỗ
Loại xe
Hết chỗ
Thụng
tin
xe
1.1
Nhận dạng
xe
2.1
Kiểm tra
chỗ trống
4.1
Ghi sổ
xe vào
3.1
Ghi vộ
Khỏch
D1 Bảng
phõn
loại xe
D5 Sổ xe
ra
D2 Vộ xe
D4 Sổ xe
vào
D3 Phiếu
gửi xe
b.Biểu đồ tiến trỡnh ” 2.0 Trả xe”
Hỡnh 15:Biểu đồ tiến trỡnh”2.0 Trả xe”
Thụng
tin
vộ
xe
2.3
Thanh
toỏn
vộ
Sai
Vộ
sai
Vộ
Xe
(ph
iếu)
Vộ đó kiểm tra
Phiếu thanh toỏn
Xe đó thanh toỏn
Đỳng
D6
Phiếu
thanh toỏn
D5 Sổ xe
ra
2.2
Đối chiếu
vộ-xe
2.1
Kiểm tra
vộ
Khỏch
2.4
Ghi
sổ xe ra
c. Biểu đồ tiến trỡnh “3.0 Giải quyết sự cố”
Hỡnh 16:Biểu đồ tiến trỡnh”3.0 Giải quyết sự cố”
3.3 Mụ hỡnh ER
a. Liệt kờ ,chớnh xỏc ,chọn lọc thụng tin
Khụ
ng
gửi
D4 Sổ xe
vào
D6
Phiếu
thanh toỏn
D5
Sổ xe
ra
3.4
Thanh toỏn
3.3
Lập biờn
bản
D7 Biờn bản
sự cố
Thụng
tin sự
cố
Đỳng
Biờn bản
Thụng tin sự cố
3.2
Kiểm tra
hiện trường
3.1
Kiểm tra
cỏc sổ
Khỏch
“Sai”
“Cũn gửi”
Thụngtin sự cố
Phiếu
thanh
toỏn
Biờn bản
a.Bảng phõn loại 0 1 2 c.Sổ ghi xe vào 0 1 2
Loại xe Ngày xe vào
Đơn giỏ gửi/ngày đờm Số vộ
Số chỗ Số phiếu
Tờn khu Số xe
Đơn giỏ gửi/thỏng Loại xe
Giờ vào
Ghi chỳ
c.Phiếu thanh toỏn 0 1 2 d.Sổ ghi xe ra 0 1 2
Loại xe Ngày ra
Số phiếu Số vộ
Số xe Số phiếu
Ngày giờ vào Số xe
Ngày giờ ra Loại xe
Thời gian gửi Giờ ra
Thành tiền Thời gian gửi
Hỡnh 17: Liệt kờ chọn lọc thụng tin
b.Xỏc định thực thể và thuộc tớnh
Loại xe => Loại xe(Tờn loại xe,số chỗ,đơn giỏ)
Số vộ => Vộ ( Số vộ)
Số xe => Xe (Số xe)
c.Xỏc định mối quan hệ và thuộc tớnh
Động từ:Gửi vào,Lấy ra(Đối với khỏch) Ghi(Nhận),Thanh toỏn(Trả)
:Cỏi gỡ? Vộ(Phiếu)
Cho cỏi gỡ? Xe
Khi nào? Ngày vào,Giờ vào
:Cỏi gỡ?Vộ(Phiếu)
Cho cỏi gỡ?Xe
Khi nào? Ngày vào
Giờ vào
Bằng cỏch nào?Số phiếu
Bao nhiờu?Tổng tiền
d,e.Vẽ biểu đồ và rut gọn
Hỡnh17: Mụ hỡnh quan hệ của hệ thống trụng xe ngoài bói
Chương 4
Thiết kế mụ hỡnh lụgic
Số chỗ Đơn giỏ
LOẠI XE
Tờn loạixe
Giờ ra
THANH
TOÁN
XE
Ngày ra
Thành tiền
Số xe
Số phiếu
Số vộ(Phiếu)
GHI
Vẫ(PHIẾU)
Ngày vào Giờ vào
THUỘC
4.1. Chuyển mụ hỡnh ER sang mụ hỡnh quan hệ:
a.Biểu diễn cỏc thực thể
Vẫ (Sốvộ )
XE(Số xe)
LOẠI XE(Tờn loại, số chỗ, đơn giỏ)
b.Biểu diễn cỏc mối quan hệ
NHẬN XE(Số vộ, Số xe, Ngày vào, Giờ vào)
TRẢ XE(Số phiếu, Số vộ, Số xe, Ngày ra, Giờ ra)
XE (Số xe ,Tờn loại)
c.Chuẩn húa
Tất cả đều thuộc chuẩn 3, khụng cần chuẩn húa
d. Sơ đồ quan hệ của mụ hỡnh dữ liệu
NHẬN XE
# Sốvộ (phiếu)
#Sốxe
Ngàyvào
Giờvào
Vẫ(PHIẾU)
#
Sốvộ(phiếu)
Vẫ
XE
LOẠI XE
GHI
THANH
TOÁN
THUỘC
Hỡnh18 : Mụ hỡnh quan hệ của hệ thống quản lý trụng xe
Chương 5
Thiết kế mụ hỡnh vật lý
5.1. Hệ thống giao diện tương tỏc của hệ thống
Hỡnh 19:Hệ thống giao diện tương tỏc của hệ thống
5.2.Thiết kế cỏc giao diện
0
Thực Đơn
Chớnh
2
Trả Xe
3
Giải Quyết
Sự Cố
4
Bỏo Cỏo Và
Nhập Dữ
3.3
Lập Phiếu
Bồi Thường
3.2
Lập Biờn Bản
3.1
Kiểm Tra Xe
Trong Sổ
4.1
Lập Bỏo Cỏo
4.2
Nhập Lọai Xe
Đơn Giỏ
Truy Nhập Hệ
Thống
1
Nhận Xe
Hỡnh 20:Giao diện” truy nhập hệ thống”
Hỡnh 21:Giao diện “Thực đơn chớnh”
Hệ Thống Trụng Gửi Xe
1 Nhận Xe
2.Trả Xe
3.Giải Quyết Sự Cố
4.Lập Bỏo Cỏo
Thoỏt
Truy Nhập Hệ Thống
User
Pass
Đăng Nhõp Kết Thỳc
Tạo vộ xe và Ghi sổ xe vào
Loại xe
Số chỗ
Số xe
XE MÁY
Hỡnh 22:Giao diện”Nhận xe”
Hỡnh23:Giao diện “Cập nhật loại xe và bảng giỏ”
72
16H3-7265
3221
Kết Thỳc Nhập In vộ
Kết
Cập nhật xe
Loại xe
Số chỗ
VND/ngày
Đơn giỏ
VND/thỏng
Nhập Xúa Kết Thỳc
Hỡnh 24:Giao diện “Trả xe”
Sổ Ghi Xe Ra Và Phiếu Thanh Toỏn
Số Phiếu
Số vộ
Số xe
Ngày giờ vào
Ngày giờ ra
Thành tiền
1231
3221
Nhập In
phiếu
Kết Thỳc
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Đồ án tốt nghiệp - Phân tích thiết kế hệ thống - Hệ thống quản lý trông gửi xe.pdf