Đề tài Hệ thống quản lý buôn bán máy tính của công ty cổ phần vận tải và thương mại CPN Việt Nam

Tài liệu Đề tài Hệ thống quản lý buôn bán máy tính của công ty cổ phần vận tải và thương mại CPN Việt Nam: Đề tài: Hệ thống quản lý buụn bỏn máy tính của công ty cổ phần vận tải và thương mại CPN Việt Nam Chương 1 : Mô tả bài toán 1. Mô tả bằng lời . Công ty nhận các thông tin chi tiết về thiết bị nhập của nhà cung cấp (Sau khi có yêu cầu nhập hàng). Nếu có nhu cầu lấy các thiết bị này Công ty sẽ gửi đơn đặt hàng cho nhà cung cấp .Sau đó tiến hành làm báo giá thiết bị cho khách hàng. Nhà cung cấp đáp ứng nhu cầu nhập hàng của Công ty bằng việc chuyển hàng cho Công ty theo đơn đặt hàng và kèm theo hoá đơn thanh toán tiền thiết bị. Công ty nhập thiết bị thông qua biên lai thanh toán tiền và phiếu nhập kho Khách hàng có nhu cầu mua thiết bị , sẽ gửi yêu cầu đến Công ty , đáp ứng yêu cầu đó Công ty sẽ gửi bảng báo giá thiết bị cho khách hàng . Nếu khách hàng đồng ý mua thiết bị thì làm đơn đặt hàng với Công ty . Công ty tiến hành bàn giao thiết bị cho khách hàng (Thể hiện ở phiếu xuất kho (Hoá đơn thanh toán) ) kèm theo biên bản bàn giao (Kiêm phiếu b...

pdf35 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Hệ thống quản lý buôn bán máy tính của công ty cổ phần vận tải và thương mại CPN Việt Nam, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề tài: Hệ thống quản lý buụn bỏn mỏy tớnh của cụng ty cổ phần vận tải và thương mại CPN Việt Nam Chương 1 : Mụ tả bài toỏn 1. Mụ tả bằng lời . Cụng ty nhận cỏc thụng tin chi tiết về thiết bị nhập của nhà cung cấp (Sau khi cú yờu cầu nhập hàng). Nếu cú nhu cầu lấy cỏc thiết bị này Cụng ty sẽ gửi đơn đặt hàng cho nhà cung cấp .Sau đú tiến hành làm bỏo giỏ thiết bị cho khỏch hàng. Nhà cung cấp đỏp ứng nhu cầu nhập hàng của Cụng ty bằng việc chuyển hàng cho Cụng ty theo đơn đặt hàng và kốm theo hoỏ đơn thanh toỏn tiền thiết bị. Cụng ty nhập thiết bị thụng qua biờn lai thanh toỏn tiền và phiếu nhập kho Khỏch hàng cú nhu cầu mua thiết bị , sẽ gửi yờu cầu đến Cụng ty , đỏp ứng yờu cầu đú Cụng ty sẽ gửi bảng bỏo giỏ thiết bị cho khỏch hàng . Nếu khỏch hàng đồng ý mua thiết bị thỡ làm đơn đặt hàng với Cụng ty . Cụng ty tiến hành bàn giao thiết bị cho khỏch hàng (Thể hiện ở phiếu xuất kho (Hoỏ đơn thanh toỏn) ) kốm theo biờn bản bàn giao (Kiờm phiếu bảo hành) . Khi khỏch hàng cú yờu cầu về bảo hành thiết bị đó mua ở Cụng ty . Cụng ty nhận thiết bị cần bảo hành thụng qua biờn lai nhận thiết bị .Bộ phận bảo hành tiến hành tu sửa thiết bị và gửi lại thiết bị cho khỏch hàng khi bảo hành xong thụng qua biờn lai tra thiết bị và húa đơn thanh toỏn bảo hành (Nếu thiết bị quỏ hạn bảo hành). Cỏc thụng tin trong biờn lai nhận thiết bị và biờn lai trả thiết bị được lưu trong sổ bảo hành Sau mỗi tuần , mỗi thỏng và sau một năm bộ phận bỏn hàng tổng hợp tỡnh hỡnh bỏn hàng , nhập hàng , bảo hành và lượng hàng tồn của cả Cụng ty để bỏo cỏo cho ban lónh đạo . 2. Cỏc hồ sơ dữ liệu Phiếu nhập kho Phiếu xuất kho Bảng bỏo giỏ Biờn bản giao hàng Biờn lai nhận thiết bị bảo hành ( chưa cú , yờu cầu HS Dl gốc ) 3. Bảng phõn tớch xỏc định chức năng ,tỏc nhõn và hồ sơ Động từ + Danh từ Danh từ Nhận xột +Yờu cầu nhập hàng +Gửi đơn đặt hàng cho nhà cung cấp +Viết phiếu nhập kho +Thanh toỏn tiền nhập thiết bị +Cập nhật thiết bị mới +Viết bỏo giỏ +Viết phiếu xuất kho (thanh toỏn) +Viết phiếu ban giao (bảo hành) +Viết biờn lai nhận thiết bị bảo hành +Viết biờn lai trả thiết bị bảo hành +Ghi vào sổ bảo hành +Viết phiếu chi +Lập bỏo cỏo +Bộ phận nhập hàng +Bộ phận bỏn hàng +Bộ phận bảo hành +Khỏch +Nhõn viờn tiếp tõn +Phiếu thanh toỏn +Phiếu ban giao +Bảng bỏo giỏ +Phiếu nhập kho +Biờn lai nhận +TBBH +Biờn lai trả +TBBH +Nhà cung cấp +Chủ của hàng +Bỏo cỏo +Phiếu chi = = = tỏc nhõn tỏc nhõn hồ sơ hồ sơ hồ sơ hồ sơ hồ sơ hồ sơ tỏc nhõn tỏc nhõn hồ sơ hồ sơ Chương 2 : Mụ hỡnh nghiệp vụ 1.Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống 2. Biểu đồ phõn rú chức năng 0 HỆ THỐNG MUA BÁN VÀ BẢO HÀNH THIẾT BỊ MÁY TÍNH KHÁCH HÀNG NHÀ CUNG CẤP BAN LÃNH ĐẠO CễNG TY Phiếu yờu cầu nhập hàng Bảng bỏo giỏ Phiếu xuất kho Phiếu bàn giao Đơn đặt hàng Biờn lai nhận TBBH Biờn lai trả TBBH Yờu cầu nhập TB Đơn đặt hàng Thông tin TB Hoỏ đơn thanh toỏn Yờu cầu bỏo cỏo bỏo cỏoỏ o H1 : Biểu đồ ngữ cảnh của hệ thống Thụng tin Chỉ đạo Quản lý mua bỏn và bảo hành thiết bị mỏy tớnh 3. Mụ tả chi tiết chức năng lỏ 1. Nhập hàng 2. Bỏn hàng 3. Bảo hành 4. Bỏo cỏo 1.1 Viết phiếu yờu cầu nhập thiết bị 1.2 Gửi đơn đặt thiết bị 1.3 Viết phiếu nhập kho 1.4 thanh toỏn hoỏ đơn 2.1 viết bảng bỏo giỏ 2.2 Viết phiếu xuất kho (phiếu Thanh toỏn) 2.3 Viết phiếu bàn giao (Phiếu bảo hành) 3.2 Ghi biờn lai trả thiết bị bảo hành 3.1 Ghi biờn lai nhận thiết bị bảo hành 3.3 Ghi sổ bảo hành 3.4 Viết hoỏ đơn bảo hành 4.1 Lập bỏo cỏo H2: Biểu đồ phõn dú chức năng 1.1 Viết phiếu yờu cầu nhập hàng: Khi trong Cụng ty bỏn gần hết hoặc hết mộthay nhiều thiết bị , bộ phận nhập hàng sẽ gửi phiếu yờu cầu nhập hàng tới nhà cung cấp thiết bị . 1.2 Sau khi đó nhận được thụng tin chi tiết về thiết bị của nhà cung cấp . Nếu khụng cú gỡ vướng mắ Cụng ty gửi đơn đặt hàng đến nhà cung cấp , trờn đơn ghi rừ thiết bị cần lấy , số lượng lấy . 1.3 Nếu cú đơn đặt hàng của Cụng ty gửi đến , nhà cung cấp sẽ chuyển hàng va hoỏ đơn đến cho Cụng ty. Bộ phận nhập hàng sẽ nghiệm thu thiết bị thể hiện qua phiếu nhập kho (trong phiếu ghi rừ : thiết bị nhập , số lượng , đơn giỏ nhập , ngày nhập) 1.4 Nhập hàng xong , bộ phận nhập hàng của Cụng ty sẽ thanh toỏn tiền nhập hàng với nhà cung cấp thụng qua phiếu thanh toỏn nhập hàng . 2.1 Khi cú yờu cầu mua hàng của khỏch hàng . Cụng ty làm nhiờm vụ thụng bỏo giỏ thiết bị cụ thể cho khỏch hàng thụng qua bảng bỏo giỏ . 2.2 Khỏch hàng đồng ý mua thiết bị của Cụng ty thụng qua đơn đặt hàng . Nhận được đơn đặt hàng , Cụng ty thực hiện bàn giao thiết bị cho khỏch hàng thụng qua phiếu xuất kho (Kiờm phiếu thanh toỏn) . 2.3 Khi khỏch hàng thanh toỏn tiền thiết bị cho Cụng ty xong , bộ phõn bỏn hàng thưc hiờn viết phiếu ban giao (Kiờm phiếu bảo hành ) cho khỏch hàng. 3.1 Nếu cú yờu cầu bảo hành Cụng ty tiến hành nhận thiết bị bảo hành thụng qua biờn lai nhận thiết bị bảo hành . 3.2 Sau khi bảo hành xong Cụng ty trả thiất bị cho khỏch hang thụng qua biờn lai trả thiết bị bảo hành 3.3) Cỏc thụng tin trong biờn lai nhậm và trả thiết bị dươc ghi đầy đủ trong sổ bảo hành 3.4 Khi bảo hành xong thiết bị Cụng ty tiến hành kiểm tra thời gian bảo hàng của thiết bị . Nếu cũn hạn bảo hành thỡ khụnn viết hoa đơn thanh toỏn phi bảo hành , ngược lại thi viết đơn thanh toỏn bảo hành 4.1 Sau mỗi tuần , mỗi thỏng , mỗi năm bộ phận bỏn hàng co nhiờm vụ bỏo cỏo cho ban lúnh đậo Cụng ty tỡnh hỡnh kinh doanh của Cụng ty. Trong bỏo cỏo ghi rừ : tỡnh hỡnh nhập hàng , Bỏn hàng , Bảo hành , doanh thu và lượng hàng tụn kho. 4. Danh sỏch hồ sơ dữ liệu được sử dụng 1. Thụng tin về cỏc thiết bị 2. Đơn đặt hàng 3. Phiếu nhập kho 4. Bảng bỏo giỏ 5. Phiếu xuất kho ( Kiờm hoỏ đơn thanh toỏn của khỏch hàng) 6. Phiếu bàn giao ( Kiờm phiếu bảo hành) 7. Biờn lai nhạn thiết bị bảo hành 8. Biờn lai trả thiết bị bảo hành 9. Sổ bảo hành 10. Hoỏ đơn thanh toan phớ bảo hành 11. Thụng tin chỉ đạo 5.Ma trận thực thể chức năng Cỏc thực thể a. Thụng tin về cỏc thiết bị b. Đơn đặt hàng c. Phiếu nhập kho d. Bảng bỏo giỏ e. Phiếu xuất kho f. Phiếu bàn giao g. Biờn lai nhận thiết bị bảo hành h. Biờn lai trả thiết bị bảo hành i. Sổ bảo hành j. Hoỏ đơn thanh toan phớ bảo hành k. Thụng tin chỉ đạo Cỏc chức năng nghiệp vụ a b c d e f g h i j k 1. Nhập thiết bị R C C C R 2. Bỏn thiết bị U R C C C R 3. Bảo hành R C C C C R 4. Bỏo cỏo C Chương 3 : Mụ hỡnh quan niệm 1.Biểu đồ luồng dữ liệu mức 0 Nhà cung cấp Khỏch hàng Phiếu yờu cầu nhập hàng Phiếu yờu cầu mua hàng a Thụng tin TB 2.Biểu đồ luồng dữ liệu mức 1 1.1 Biểu đồ của tiến trỡnh nhập hàng 1.0 2.0 3.0 4.0 Khỏch hàng Ban lúnh đạo cụng ty Nhập hàng Bỏn hàng Bảo hành Bỏo cỏo Thụng tin TB Đơn đặt hàng Hoỏ đơn thanh toỏn Bảng bỏo giỏ Phiếu bàn giao Đơn đặt hàng Phiếu xuất kho Thụng tin chỉ đạo Yờu cầu bỏo cỏo Bỏo cỏo Biờn lai trả thiết bị TB Phiếu yờu cầu bảo hành Biờn lai nhận thiết bị TB b Đơn đặt hàng c Phiếu nhập kho e Phiếu xuất kho d Bảng bỏo giỏ f phiếu bàn giao h Biờn lai trả TB bảo hành g Biờn lai nhận TB bảo hành i Sổ bảo hành j Hoỏ đơn bảo hành k Thụng tin chỉ đạo Nhà cung cấp b Đơn đặt hàng Phiếu yờu cầu nhập hàng Thụng tin TB Đơn đặt hàng 2.1 Biểu đồ của tiến trỡnh bỏn hàng 1.1 Viết phiếu yờu cầu nhập TB 2.1 Gửi đơn đặt thiết bị 3.1 Viết phiếu nhập kho 4.1 Thanh toỏn hoỏ đơn a Thụng tin TB c Phiếu nhập kho k Thụng tin chỉ đạo Húa đơn thanh toỏn Hàng đó chọn Số lượng và đơn giỏ nhập Cỏc thiết bị đó mua Phiếu yờu cầu mua hàng e Phiếu xuất kho 3.1 Biểu đồ của tiến trỡnh bảo hành 2.2 Viết phiếu xuất kho 2.3 Viết phiếu bàn giao 2.1 Làm bảng bỏo giỏ Khỏch hàng Bảng bỏo giỏ Phiếu bàn giao Đơn đặt hàn g Phiếu xuất kho Cỏc thiết bị đó đươc mua Đơn giỏ và số lượng thiết bị được mua Thời gian BH cỏc TB được mua d Bảng bỏo giỏ f phiếu bàn giao k Thụng tin chỉ đạo Biờn lai trả thiết bị BHPhiếu yờu cầu BHKhỏch hàng Chương 4: Mụ hỡnh vật lý 1.Xỏc định luồng hệ thống Biờn lai nhậ n thiết bị h Biờn lai trả TB bảo hành g Biờn lai nhận TB bảo hành i Sổ bảo hành j Hoỏ đơn bảo hành k Thụng tin chỉ đạo 3.3 Ghi sổ bảo hành 3.2 Ghi biờn lai trả thiết bị bảo hành 3.4 Viết hoỏ đơn thanh toỏn BH 3.1 Ghi biờn lai nhận thiết bị bảo hành f phiếu bàn giao Húa đơn thanh toỏn bảo hành 1.1 Sơ đồ hệ thống của cho biểu đồ” nhập hàng” 1.2 Sơ đồ hệ thống của cho biểu đồ” bỏn hàng” 1.1 Viết phiếu yờu cầu nhập TB 2.1 Gửi đơn đặt thiết bị 3.1 Viết phiếu nhập kho 4.1 Thanh toỏn hoỏ đơn Nhà cung cấp a Thụng tin TB b Đơn đặt hàng c Phiếu nhập kho Phiếu yờu cầu nhập hàng Thụng tin TB Đơn đặt hàng Hoỏ đơn thanh toỏn Hàng đó chọn Cỏc thiết bị đó mua k Thụng tin chỉ đạo 1.3 Sơ đồ hệ thống của cho biểu đồ” bảo hành” 2.2 Viết phiếu xuất kho 3.2 Viết phiếu bàn giao 1.2 Làm bảng bỏo giỏ Khỏch hàng Phiếu yờu cầu mua hàng Bảng bỏo giỏ Phiếu bàn giao Đơn đặt hàn g Phiếu xuất kho Cỏc thiết bị đó đươc mua Đơn giỏ và số lượng thiết bị được mua Thời gian BH cỏc TB được mua e Phiếu xuất kho d Bảng bỏo giỏ f phiếu bàn giao k Thụng tin chỉ đạo Biờn lai trả thiết bị BHPhiếu yờu cầu BH Biờn lai nhậ n 2.3 Ghi biờn lai 1.3 Ghi biờn Khỏch hàng 2.Cơ sở dữ liệu vật lý a. Table : Thiết bị Thuộc tớnh Kiểu dữ liệu Khoỏ Mó_TB Text Khoỏ chớnh Tờn_TB Text Đặt chỉ số Đơn vị Text Đặt chỉ số b. Table : Nhà cung cấp Thuộc tớnh Kiểu dữ liệu Khoỏ Tờn_CU Text Khoỏ chớnh ĐC_CU Text Đặt chỉ số Tel_CU Text Đặt chỉ số c. Table : Khỏch hàng Thuộc tớnh Kiểu dữ liệu Khoỏ Tờn_KH Text Khoỏ chớnh ĐC_KH Text Đặt chỉ số Tel_KH Text Đặt chỉ số d. Table : Thiết bị bảo hành Thuộc tớnh Kiểu dữ liệu Khoỏ SERIAL Text Khoỏ chớnh Tờn_KH Text Khoỏ ngoại Tờn_TBBH Text Đặt chỉ số B_H Text Đặt chỉ số DD_H Text Đặt chỉ số e. Table : nhập hàng Thuộc tớnh Kiểu dữ liệu Khoỏ Tờn_CU Text Khoỏ chớnh Mó_TB Text Khoỏ ngoại Sl_Nhập Integer ĐG_nhập Integer Ngày nhập Date/time Số phiếu nhập Text Đặt chỉ số f. Table : Bỏn hàng Thuộc tớnh Kiểu dữ liệu Khoỏ Tờn_KH Text Khoỏ chớnh Mó_TB Text Khoỏ ngoại Sl_Xuất Integer ĐG_Xuất Integer Ngày xuất Date/time Số phiếu xuất Text Đặt chỉ số g. Table : Bảo hành Thuộc tớnh Kiểu dữ liệu Khoỏ Tờn_KH Text Khoỏ ngoại SERIAL Text Khoỏ chớnh Ngày nhận Date/time Ngày trả Date/time Thành tiền BH Integer 3.Xỏc định giao diện a. Cỏc giao diện cập nhật - Cập nhật thiết bị  thực thể Thiết bị - Cập nhật khỏch hàng  thực thể Khỏch hàng - Cập nhật nhà cung cấp  thực thể Nhà cung cấp - Cập nhật thiết bị bảo hành  thực thể TB bảo hành - Cập nhật thiết bị nhập  Mối quan hệ Nhập hàng - Cập nhật thiết bị xuất  Mối quan hệ Bỏn hàng - Cập nhật sổ bảo hành  Mối quan hệ Bảo hành b. Cỏc giao diện xử lý - Viết phiếu nhập kho - Thanh toỏn húa đơn - Làm bảng bỏo giỏ - Viết phiếu xuất kho - Viết phiếu bàn giao - Ghi sổ bảo hành - Viết hoỏ đơn thanh toỏn bảo hành - Lập bỏo cỏo Cỏc giao diện cũn lại Cập nhật thiết bị xuất Viết phiếu xuất kho Viết phiếu bàn giao Viết phiếu nhập kho Cập nhật thiết bị nhập Thanh toỏn húa đơn Làm bảng bỏo giỏ Bỏn hàng 1 Xuất hàng 2 3 Cập nhật sổ bảo hành Ghi sổ bảo hành Viết hoỏ đơn thanh toỏn BH Lập bỏo cỏo 4.Thiết kế giao diện Hệ thống quản lý buụn bỏn thiết bị mỏy vi tớnh 1. Nhập hàng 2. Xuất hàng 3. Bảo hành 4. Bỏo giỏ 5. Bỏo cỏo 6. Kết thỳc Bảo hành 4 5 H 4.5 .2 Giao diện cập nhật TB và phiếu xuất Phiếu nhập kho Khỏch hàng Địa chỉ Diện thoại Số phiếu STT MaTB Tờn TB Đơn vị Số lượng Đơn giỏ Thành tiền Kết thỳc Phiếu Nhập kho Nhà cung cấp Địa chỉ Diện thoại Số phiếu STT MaTB Tờn TB Đơn vị Số lượng Đơn giỏ Thành tiền H 4.5.1 Giao diện thực đơn chớnh In phiếu Nhập mới Sửa Xúa Kết thỳc H 4.5 .3 Giao diện nhập TB và phiếu Nhập Bảo hành Khỏch hàng Địa chỉ Diện thoại STT SERIAL Tờn TB SL DD hỏng Ngày nhận ngày xuất Thành tiền Kết thỳc Bỏo giỏ STT Tờn thiết bị Đơn gớa Bảo hành In phiếu H 4.5 .4 Giao diện bảo hành Nhập mới Sửa Xúa Sửa Nhập mới Xúa In phiếu Kết thỳc IN Nhập mới Sửa Xúa 1:Kế hoạch phỏng vấn 2:Phiếu phỏng vấn KẾ HOẠCH PHỎNG VẤN Người được hỏi:Lờ Thanh Tỳ Người phỏng vấn:Nhúm 4 Địa chỉ: 148 Quang Trung - Hải Phũng Điện thoại: 031520188 Website : Mail:cpnvietnam@cpn.com.vn Thời gian hẹn:Ngày 03/05/2006 Thời gian bắt đầu:2hh30 Thời điểm kết thỳc:3h10 Đối tượng: -Đối tượng được hỏi là: Trưởng bộ phận phục vụ. -Cần thu thập những thụng tin về :Tỡnh hỡnh hoạt động của cụng ty. -Cần thoả thuận về : Cỏc yờu cầu đũi hỏi: Người được hỏi cú vai trũ ,cỳ trỡnh độ,kinh nghiệm chuyờn mụn về cỏc hoạt động của cụng ty. Chương trỡnh -Giới thiệu -Tổng quan về dự ỏn -Tổng quan về phỏng vấn Chủ đề sẽ đề cập Xin phộp được ghi õm Chủ đề 1:Cõu hỏi và trả lời Chủ đề 2: Cõu hỏi và trả lời Tổng hợp cỏc nội dung chớnh kiến của người được hỏi Kết thỳc (thỏa thuận) Ước lượng thời gian: 1 phỳt 2 phỳt 3 phỳt 10 phỳt 15 phỳt 5 phỳt 1 phỳt (Dự kiến tổng cộng:39 phỳt) PHIẾU PHỎNG VẤN Dự ỏn: QUẢN LÍ MUA BÁN THIẾT BỊ MÁY TÍNH Tiểu dự ỏn: Quản lý hoạt động kinh doanh của cụng ty. Người được hỏi:Lờ Thanh Tỳ Ngày:03/05/2006 Người hỏi:Nhúm 4 Cõu hỏi Ghi chỳ Cừu 1:Cụng việc kinh doanh của cụng ty nhỡn chung cỳ những cụng việc gỡ? Trả lời:Nhập hàng từ Nhà cung cấp và bỏn hàng cho khỏch hàng Cõu 2:Việc nhập hàng và xuất hàng được diễn ra như thế nào? Trả lời: Việc Nhập Hàng: Khi cụng ty cỳ nhu cầu nhập thiết bị mỏy tớnh,thỡ cụng ty sẽ phải gửi phiếu yờu cầu nhập hàng cho nhà cung cấp .Sau đú nhà cung cấp sẽ gửi thiết bị đến cụng ty theo đỳng phiếu yờu cầu Việc xuất hàng :Nếu cỳ khỏch hàng tới cụng ty mua thiết bị thỡ khỏch hỏng sẽ được nhõn viờn chuyển tới tờ bỏo giỏ của cỏc thiết bị được cập nhật mới nhất,dựa trờn bảng bỏo giỏ khỏch hàng cú yờu cầu mua thiết bị . . Cõu 3: Cụng ty thường nhập hàng từ bao nhiờu nhà cung cấp? Trả lời:Thường cụng ty nhập hàng từ 5 nhà cung cấp.. Cừu4: Trong quỏ trỡnh kinh doanh cỳ những sự cố gỡ ? Trả lời:Nhà cung cấp khi giao thiết bị khụng đỳng với đơn đặt hàng.Cũn đối với phớa chỳng tụi cụng ty Hoàng Cường luụn đặt Uy tớn lờn hàng đầu và giảm tới mức tối thiểu những sai sỳt trong kinh doanh,khi mà xảy ra những sai sỳt thỡ chỳng tụi sẽ kịp thời Khắc phụ ngay,uy tớn và chất lượng chớnh là sự sống cũn của cụng ty. :………………………. : …………………………………. Đỏnh giỏ chung: -Cõu hỏi ngắn gọn để dễ trả lời. 3:Lưu đồ cụng việc Dự ỏn Tiểu dự ỏn: Quản lý hoạt động kinh doanh của cụng ty. Trang 2 Loại: lưu đồ Nhiệm vụ:LẬP PHIẾU NHẬP Ngày:03/05/2006 Thủ quỹ Người quản lý Bờn ngoài Tiếp nhận, nhập hàng (T3) Lập và chuyển đơn hàng (T1) Tiếp nhận , kiểm phiếu(T2) Nhà cung cấp (D3) Phiếu nhập kho (D1) Thụng tin thiết bị (D5) Phiếu xuất kho (D2) Đơn đặt hàng (D4) Bảng bỏo giỏ 4.Bảng mụ tả chi tiết tài liệu. Dự ỏn: Tiểu dự ỏn: Quản lý hoạt động kinh doanh của cụng ty. Trang 3 Loại:Phõn tớch hiện trạng Mụ tả dữ liệu Số tt:1 Ngày:03/05/2006 Tờn dữ liệu: Nhà cung cấp. Định nghĩa: Dựng để chỉ những người cung cấp thiết bị thường xuyờn cho cụng ty. Cấu trỳc và khuụn dạng: Kiểu kớ tự, gồm từ 30 đến 40 kớ tự, cú một số chữ viết tắt, tờn riờng viết hoa Loại hỡnh: Sơ cấp Số lượng: 5 nhà cung cấp Vớ dụ: Cụng ty MicroSoft,Cụng ty Compact… Lời bỡnh: Tờn nhà cung cấp thường cú tờn đầy đủ và tờn viết tắt.Đụi khi cũn cỳ tờn bằng tiếng anh.Đi theo tờn nhà cung cấp cũn kốm theo những đặc trưng:Địa chỉ, Fax, Điện thoại, Tài khoản, … 5:Bảng mụ tả chi tiết cụng việc Dự ỏn: Tiểu dự ỏn: Quản lý hoạt động kinh doanh của cụng ty Trang:5 Loại:Phõn tớch hiện trạng Mụ tả cụng việc Số tt:1 Ngày:03/05/2006 Cụng việc: Lập phiếu nhập Điều kiện bắt đầu: - Khi cụng ty cú nhu cầu nhập thiết bị - Chất lượng và số lượng của thiết bị từ nhà cung cấp gửi tới đạt yờu cầu. Thụng tin đầu vào: Phiếu yờu cầu nhập thiết bị. Kết quả đầu ra : Nhập được thiết bị vào trong kho. Nơi sử dụng : Bộ phận nhà kho. Tần suất : Tuỳ thuộc vào nhu cầu cụng ty. Thời lượng :Tựy thuộc vào số thiết bị. Quy tắc : Cỏc thiết bị nhập về phải đỳng với phiếu yờu cầu của cụng ty gửi tới nhà cung cấp. Lời bỡnh : Đụi khi phải đặt hàng do những tỡnh huống đột xuất, chẳng hạn Cú dự bỏo về sự khan hiếm một số mặt hàng trong thời gian tới. 6.:Bảng tổng hợp cụng việc Số tt Mụ tả cụng việc Vị trớ làm việc Tần suất Hồ sơ vào Hồ sơ ra T1 Lập đơn đặt hàng: Nhà kho dựa vào thụng tin cỏc thiết bị trong kho sổ nhập kho và sổ xuất kho để lập ra đơn đặt hàng.Đơn đặt hàng cú thể được gửi đi bằng :Bưu điện,Fax… Quản lý kho 3-4 đơn/ngày D1,D3 D2,D4 T2 Tiếp nhận kiểm tra phiếu yờu cầu xuất thiết bị : Xem phiếu xuất cỳ gỡ sai sút khụng. Thủ kho D4, D5 D5 T3 Tiếp nhận nhập hàng:Nhập hàng vào kho hàng Thủ kho D5 Ti … … … … … 7.Bảng tổng hợp hồ sơ tài liệu Stt Tờn- Vai trũ Cụng việc liờn quan D1 Thụng tin về cỏc thiết bị: Cho biết thụng tin chi tiết về cỏc thiết bị muốn nhập. T1 D2 Đơn đặt hàng:Lưu danh sỏch cỏc thiết bị cần mua. T1 D3 Phiếu nhập:Lưu thụng tin cỏc thiết bị cần nhập T1 D4 Bảng bỏo giỏ sản phẩm:Ghi thụng tin về cấu hỡnh cũng như giỏ cả của cỏc thiết bị T1,T2 D5 Phiếu xuất kho:Lưu thụng tin cỏc thiết bị đú bỏn cho khỏch hàng T2,T3 8:Bảng tổng hợp từ điển dữ liệu STT Tờn gọi ý nghĩa Kiểu Cỡ Khuụn dạng Lĩnh vực Quy tắc, ràng buộc 1 Số hoỏ đơn Kớ tự 8 Kế toỏn Chữ hoa hoặc số 2 Ngày thanh toỏn Ngày 15 Ngày…thỏng…năm… Kế toỏn Chữ,số 3 Ngày hoỏ đơn Ngày 8 dd-mm-yy Kế toỏn Date

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - Hệ thống quản lý buôn bán máy tính của công ty cổ phần vận tải và thương mại CPN Việt Nam.pdf