Tài liệu Đề tài Điều tra nghiên cứu định lượng đa dạng sinh học thực vật thân gỗ: Ph n I: Đ T V N Đầ Ặ Ấ Ề
1. Tính c p thi t c a v n đ nghiên c u:ấ ế ủ ấ ề ứ
-VN có h n 360 loài th c v t và 350 loài đ ng v t ơ ự ậ ộ ậ
đ c đ a vào sách đ c a Vi t Nam và th gi iượ ư ỏ ủ ệ ế ớ . Vì
v y, vi c tìm ki m các bi n pháp b o v chúng là h t ậ ệ ế ệ ả ệ ế
s c c n thi t và c p báchứ ầ ế ấ .
-Vi t Nam hi n đ c x p vào nhóm 15 n c hàng đ u ệ ệ ượ ế ướ ầ
th gi i v s loài thú, nhóm 20 n c hàng đ u v s ế ớ ề ố ướ ầ ề ố
loài chim, nhóm 30 n c hàng đ u v s loài th c v t ướ ầ ề ố ự ậ
và l ng c b đe d a tuy t ch ng.ưỡ ư ị ọ ệ ủ
-Lu t ĐDSH đã đ c Qu c h i Khóa XII thông qua ậ ượ ố ộ
ngày 13 tháng 11 năm 2008 t i kỳ h p th 4ạ ọ ứ
-Hi n c n c đã thành l p 126 khu b o t n thiên ệ ả ướ ậ ả ồ
nhiên v i t ng di n tích lên t i 2,5 tri u ha, chi m ớ ổ ệ ớ ệ ế
7,6% di n tích t nhiên và h u h t t p trung trên đ t ệ ự ầ ế ậ ấ
li nề
1. Tính c p thi t c a v n đ nghiên c uấ ế ủ ấ ề ứ :
• Đ tri n khai th c hi n t t Lu t ĐDSH (có hi u l c ể ể ự ệ ố ậ ệ ự
t ngày 01/07/2009) v i yêu c ...
39 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1084 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Điều tra nghiên cứu định lượng đa dạng sinh học thực vật thân gỗ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ph n I: Đ T V N Đầ Ặ Ấ Ề
1. Tính c p thi t c a v n đ nghiên c u:ấ ế ủ ấ ề ứ
-VN có h n 360 loài th c v t và 350 loài đ ng v t ơ ự ậ ộ ậ
đ c đ a vào sách đ c a Vi t Nam và th gi iượ ư ỏ ủ ệ ế ớ . Vì
v y, vi c tìm ki m các bi n pháp b o v chúng là h t ậ ệ ế ệ ả ệ ế
s c c n thi t và c p báchứ ầ ế ấ .
-Vi t Nam hi n đ c x p vào nhóm 15 n c hàng đ u ệ ệ ượ ế ướ ầ
th gi i v s loài thú, nhóm 20 n c hàng đ u v s ế ớ ề ố ướ ầ ề ố
loài chim, nhóm 30 n c hàng đ u v s loài th c v t ướ ầ ề ố ự ậ
và l ng c b đe d a tuy t ch ng.ưỡ ư ị ọ ệ ủ
-Lu t ĐDSH đã đ c Qu c h i Khóa XII thông qua ậ ượ ố ộ
ngày 13 tháng 11 năm 2008 t i kỳ h p th 4ạ ọ ứ
-Hi n c n c đã thành l p 126 khu b o t n thiên ệ ả ướ ậ ả ồ
nhiên v i t ng di n tích lên t i 2,5 tri u ha, chi m ớ ổ ệ ớ ệ ế
7,6% di n tích t nhiên và h u h t t p trung trên đ t ệ ự ầ ế ậ ấ
li nề
1. Tính c p thi t c a v n đ nghiên c uấ ế ủ ấ ề ứ :
• Đ tri n khai th c hi n t t Lu t ĐDSH (có hi u l c ể ể ự ệ ố ậ ệ ự
t ngày 01/07/2009) v i yêu c u: “M i loài u tiên ừ ớ ầ ỗ ư
đ c b o v , b o t n thông qua 1 ch ng trình ượ ả ệ ả ồ ươ
b o t n riêng”ả ồ
• Đ có c s khoa h c trong vi c qu n lý tài ể ơ ở ọ ệ ả
nguyên thiên nhiên và đ xu t bi n pháp b o t n ề ấ ệ ả ồ
đa d ng sinh h c trong t ng lai.ạ ọ ươ
• Trong ph m vi gi i h n c a báo cáo này là tác gi ạ ớ ạ ủ ả
gi i thi u cách ti p c n ph ng pháp ớ ệ ế ậ ươ Đi u tra ề
nghiên c u đ nh l ng đa d ng sinh h c th c ứ ị ượ ạ ọ ự
v t thân gậ ỗ Khu B o t n thiên nhiên Núi Ông ở ả ồ
t nh Bình Thu n.ỉ ậ
Ph n II: T NG QUANầ Ổ
2.1 Trên Th gi i:ế ớ
• Thu t ng ĐDSH xu t hi n t gi a nh ng năm ậ ữ ấ ệ ừ ữ ữ
1980, nh m nh n m nh s c n thi t trong các ho t ằ ấ ạ ự ầ ế ạ
đ ng nghiên c u v tính đa d ng và phong phú c a ộ ứ ề ạ ủ
s s ng trên trái đ t.ự ố ấ
• Nghiên c u đánh giá tài nguyên đa d ng sinh h c là ứ ạ ọ
m t ho t đ ng h t s c c n thi t nh m t o nên c s ộ ạ ộ ế ứ ầ ế ằ ạ ơ ở
d li u cho các gi i pháp b o t n, ho ch đ nh chính ữ ệ ả ả ồ ạ ị
sách và k ho ch phát tri n s d ng b n v ng tài ế ạ ể ử ụ ề ữ
nguyên.
• Khái ni m đánh giá đa d ng sinh h c có th hi u v i ệ ạ ọ ể ể ớ
2 ho t đ ng khác nhau, nh ng có liên quan quy t ạ ộ ư ế
đ nh l n nhau:ị ẫ
2.1 Trên Th gi i:ế ớ
• Th nh tứ ấ : là phân tích đ nh l ng các ch s đa ị ượ ỉ ố
d ng sinh h c (biodiversity measurement) (IVI- ạ ọ
Importance Value Index; H- Shannon - Weiner’s
Index, Cd- Simpson’s index, vv...)
• Th haiứ : là đánh giá giá tr c a tài nguyên đa d ng ị ủ ạ
sinh h c (biodiversity valueing) bao g m giá tr s ọ ồ ị ử
d ng tr c ti p, gián ti p và giá tr không s d ng, ụ ự ế ế ị ử ụ
giá tr đ a ph ng và toàn c u (Vermeulen và ị ị ươ ầ
Izabella, 2002).
• Trong ph m vi gi i h n c a báo cáo chuyên đ ạ ớ ạ ủ ề
chúng tôi ch xin đ c đ c p đ n m t s ph ng ỉ ượ ề ậ ế ộ ố ươ
pháp đ nh l ng trong đa d ng sinh h c sau đây:ị ượ ạ ọ
2.1.1 Nghiên c u đánh giá th m th c v t:ứ ả ự ậ
• H u h t các nghiên c u phân tích đánh giá th m ầ ế ứ ả
th c v t đ u áp d ng ph ng pháp Quadratự ậ ề ụ ươ .
• Quadrat là m t ô m u hay m t đ n v l y m u có ộ ẫ ộ ơ ị ấ ẫ
kích th c xác đ nh và có th có nhi u hình d ng ướ ị ể ề ạ
khác nhau nh tròn, vuông, ch nh t. ư ữ ậ
• Thông th ng ô tiêu chu n có kích c (1m x 1m) ườ ẩ ỡ
đ c áp d ng cho nghiên c u th c v t thân th o ượ ụ ứ ự ậ ả
(herbaceous species); ô (5m x 5m) áp d ng cho ụ
nghiên c u th m cây b i (bushes) và ô (10m x 10m) ứ ả ụ
áp d ng cho nghiên c u th m th c v t cây g l n ụ ứ ả ự ậ ỗ ớ
(trees).
• Tuy nhiên, kích th c và s l ng c a các ô tiêu ướ ố ượ ủ
chu n s tuỳ thu c vào đi u ki n c th c a th m ẩ ẽ ộ ề ệ ụ ể ủ ả
th c v t các khu v c nghiên c u khác nhau.ự ậ ở ự ứ
• Trong m i ô tiêu chu n, các thông tin s li u c n ỗ ẩ ố ệ ầ
thi t đ c đo đ m và thu th p đó là:ế ượ ế ậ
• (i) Loài và s l ng loài, thu m u (speciment) cho ố ượ ẫ
đ nh tên loài n u c n thi t; ị ế ầ ế
• (ii) S l ng cá th , đ ng kính c a m i cá th ố ượ ể ườ ủ ỗ ể
(g c cho cây b i và cây th o, đ ng kính ng c ố ụ ả ườ ự
cho cây g ), và đ tàn che c a t ng s các cá th ỗ ộ ủ ổ ố ể
tính riêng cho m i loài trong m i ô tiêu chu n; ỗ ỗ ẩ
• (iii) Các s li u hi n tr ng đ c s d ng đ tính ố ệ ệ ườ ượ ử ụ ể
toán các giá tr t ng đ i nh t n xu t xu t hi n ị ươ ố ư ầ ấ ấ ệ
t ng đ i (relative frequency), m t đ t ng đ i ươ ố ậ ộ ươ ố
(relative density), đ tàn che t ng đ i (relative ộ ươ ố
cover) và t ng di n tích m t c t ngang m i loài ổ ệ ặ ắ ỗ
(basal area), và cu i cùng tính toán đ c Ch s ố ượ ỉ ố
Giá tr quan tr ng IVI (Importance Value Index).ị ọ
2.1.1.1 M t đ :ậ ộ
• Cho bi t s l ng cá th trung bình c a loài ế ố ượ ể ủ
nghiên c u trên m i ô tiêu chu n, đ c tính ứ ỗ ẩ ượ
theo công th c (Oosting, 1958; Rastogi, ứ
1999; Sharma, 2003):
T ng s cá th c a loài xu t hi n t t c các ô tiêu chu n nghiên ổ ố ể ủ ấ ệ ở ấ ả ẩ
c uứ
M t đ =ậ ộ
T ng s các ô tiêu chu n nghiên c uổ ố ẩ ứ
M t đ c a loài nghiên c uậ ộ ủ ứ
M t đ t ng đ i RD (%) =ậ ộ ươ ố x 100
T ng s m t đ c a t t c các loàiổ ố ậ ộ ủ ấ ả
2.1.1.2 T n xu t:ầ ấ
• T n xu t xu t hi n (Frequency) cho bi t s l ng ầ ấ ấ ệ ế ố ượ
các ô m u nghiên c u mà trong đó có loài nghiên ẫ ứ
c u xu t hi n, tính theo giá tr ph n trăm ứ ấ ệ ị ầ
(Raunkiaer, 1934 ; Rastogi, 1999 ; Sharma, 2003)
S l ng các ô tiêu chu n có loài xu t hi nố ượ ẩ ấ ệ
T n su t (%) =ầ ấ x 100
T ng s c c ô tiêu chu n nghiên c uổ ố ỏ ẩ ứ
T n su t xu t hi n c a m t loài nghiên ầ ấ ấ ệ ủ ộ
c uứ
T n su t t ng đ i (RF) (%)ầ ấ ươ ố = x100
T ng s t n su t xu t hi n c a t t c các ổ ố ầ ấ ấ ệ ủ ấ ả
loài
2.1.1.3 Đ phong phú (abundance):ộ
• Đ phong phú đ c tính theo công th c c a Curtis ộ ượ ứ ủ
and Mclntosh (1950):
T ng s cá th xu t hi n trên t t c các ô tiêu chu n ổ ố ể ấ ệ ấ ả ẩ
Đ phong phú (A) = ộ
S l ng các ô tiêu chu n có loài nghiên c u xu t hi nố ượ ẩ ứ ấ ệ
Đ phong phú c a m t loài nghiên ộ ủ ộ
c uứ
Đ phong phú t ng đ i (A%) = ộ ươ ố x 100
T ng đ phong phú c a t t c các ổ ộ ủ ấ ả
loài
2.1.1.4 T l (A/F):ỷ ệ
• Gi a đ phong phú và t n xu t c a m i loài đ c ữ ộ ầ ấ ủ ỗ ượ
s d ng đ xác đ nh các d ng phân b không gian ử ụ ể ị ạ ố
c a loài đó trong qu n xã th c v t nghiên c uủ ầ ự ậ ứ .
• Loài có d ng phân b liên t c (regular pattern) n u ạ ố ụ ế
A/F nh h n <0.025, th ng g p nh ng hi n ỏ ơ ườ ặ ở ữ ệ
tr ng mà trong đó s c nh tranh gi a các loài ườ ự ạ ữ
x y ra gay g t. ả ắ
• Loài có d ng phân b ng u nhiênạ ố ẫ n u A/F trong ế
kho ng t 0.025- 0.05, th ng g p nh ng hi n ả ừ ườ ặ ở ữ ệ
tr ng ch u các tác đ ng c a đi u ki n môi tr ng ườ ị ộ ủ ề ệ ườ
s ng không n đ nhố ổ ị .
• Loài có giá tr A/F >0.05 thì có d ng phân b ị ạ ố
Contagious. D ng phân b này ph bi n nh t ạ ố ổ ế ấ
trong t nhiên và nó th ng g p nh ng hi n ự ườ ặ ở ữ ệ
tr ng n đ nhườ ổ ị
2.1.1.5 Di n tích ti t di n thân (Basal Area):ệ ế ệ
• Di n tích ti t di n thân là đ c đi m quan tr ng đ ệ ế ệ ặ ể ọ ể
xác đ nh u th loài, nó cho bi t di n tích m t đ t ị ư ề ế ệ ặ ấ
th c t mà các cá th c a loài chi m đ c đ sinh ự ế ể ủ ế ượ ể
tr ng phát tri n trên m t hi n tr ng c thưở ể ộ ệ ườ ụ ể
• Di n tích ti t di n thân cây (BA) (spm.) = p x r 2 ệ ế ệ
Di n tích ti t di n c a loàiệ ế ệ ủ
Di n tích ti t di n t ng đ i (RBA) (%) = ệ ế ệ ươ ố x 100
T ng ti t di n thân c a t t c các loàiổ ế ệ ủ ấ ả
2.1.1.6 Đo đ c xác đ nh đ tàn che:ạ ị ộ
2.1.1.7 Ch s giá tr quan tr ngỉ ố ị ọ
• Đ tàn che đ c xác đ nh là ph n di n tích m t ộ ượ ị ầ ệ ặ
đ t mà các tán cây che ph (tính riêng cho t ng ấ ủ ừ
loài) tính theo giá tr ph n trăm so v i toàn b di n ị ầ ớ ộ ệ
tích khu v c nghiên c u:ự ứ
Đ tàn che c a loài Aộ ủ
Đ tàn che t ng đ i (RC) (%) = ộ ươ ố x 100
T ng s đ tàn che c a t t c các loàiổ ố ộ ủ ấ ả
Ch s giá tr quan tr ng (Importance Value Index - IVI):ỉ ố ị ọ
đ bi u th c u trúc, m i t ng quan và tr t t u th ể ể ị ấ ố ươ ậ ự ư ế
gi a các loài trong m t qu n th th c v t.ữ ộ ầ ể ự ậ
• Ch s IVI c a m i loài đ c tính b ng m t trong 2 công ỉ ố ủ ỗ ượ ằ ộ
th c sau đây:ứ
1. IVI = RD + RF + RC (Rastogi, 1999 và Sharma, 2003),
1. IVI = RD + RF + RBA (Mishra, 1968)
2.1.2 Đ nh l ng trong nghiên c u đa d ng sinh h cị ượ ứ ạ ọ
• Các nhà ĐDSH sinh thái h c đã đ xu t nhi u ch ọ ề ấ ề ỉ
s đa d ng khác nhau đ đánh giá hi n tr ng đa ố ạ ể ệ ạ
d ng sinh h c và quan tr c bi n đ ng qu n xã, so ạ ọ ắ ế ộ ầ
sánh, đ i chi u tính đa d ng theo ố ế ạ th i gian ờ và
không gian d a trên các m u thu ng u nhiên t ự ẫ ẫ ừ
qu n xã.ầ
• Nh ng ch s th ng đ c s d ng là ch s đa ữ ỉ ố ườ ượ ử ụ ỉ ố
d ng Fisher và ch s phong phú Margalef (thu c ạ ỉ ố ộ
phân b th ng kê); ch s Shannon-Weiner và ch ố ố ỉ ố ỉ
s Simpson (thu c lý thuy t thông tin).ố ộ ế
2.1.3 Công th c đánh giá đa d ng sinh h cứ ạ ọ
2.1.3.1 Ch s đa d ng sinh h c c a Fisher :ỉ ố ạ ọ ủ
• Các nhà sinh thái h c ọ
cho r ng, có th s ằ ể ử
d ng ch s ụ ỉ ố α đ so ể
sánh s đa d ng các ự ạ ở
khu v c và th i gian ự ờ
khác nhau. Ch s ỉ ố α ch ỉ
ph thu c vào s loài và ụ ộ ố
s l ng cá th có trong ố ượ ể
m u.ẫ
• α th p khi đa d ng loài ấ ạ
th p và ng c l i; ch s ấ ượ ạ ỉ ố
α không ph thu c vào ụ ộ
kích th c m u.ướ ẫ
• S : T ng s loài trong m u.ổ ố ẫ
• N: T ng s l ng cá th ổ ố ượ ể
trong m uẫ
• α : Ch s đa d ng loài ỉ ố ạ
trong qu n xã.ầ
2.1.3.2 Ch s phong phú loài Margalefỉ ố
• Ch s này đ c s ỉ ố ượ ử
d ng đ xác đ nh ụ ể ị tính
đa d ngạ hay đ phong ộ
phú v loài. ề
• Ch s Margalef cũng ỉ ố
ch c n bi t đ c s ỉ ầ ế ượ ố
loài và s l ng cá th ố ượ ể
trong m u đ i di n ẫ ạ ệ
c a qu n xãủ ầ .
• Ch s d c a Margalef ỉ ố ủ
ngoài ra còn đ c áp ượ
d ng đ ụ ể phân lo i ạ
m c đ ô nhi m các ứ ộ ễ
th y v củ ự .
• d : ch s đa d ng Margalefỉ ố ạ
• S : t ng s loài trong m uổ ố ẫ
• N : t ng s l ng cá th ổ ố ượ ể
trong m u ẫ
2.1.3.3 Ch s Shannon – Weinerỉ ố
• Ch s Shannon-ỉ ố
Weiner đ c s d ng ượ ử ụ
ph bi n đ tính ổ ế ể s đa ự
d ng loài trong m t ạ ộ
qu n xã ầ
• s = S l ng loàiố ượ
• pi = ni/N (T l cá th ỉ ệ ể
c a loài i so v i l ng ủ ớ ượ
cá th toàn b m u)ể ộ ẫ
• N = T ng cá th trong ổ ể
toàn b m uộ ẫ
• ni = S l ng cá th ố ượ ể
loài i
Hay công th cứ
2.1.3.4 Ch s Pielouỉ ố
• Ch s t ng đ ng (J’) ỉ ố ươ ồ
c a qu n xã đ c tính ủ ầ ượ
b ng công th cằ ứ :
• H’ là ch s Shannon – ỉ ố
Weiner.
• S là t ng s loài e ổ ố
bi n thiên t 0 đ n 1 ế ừ ế
• (e = 1 khi t t c các ấ ả
loài có s l ng cá th ố ượ ể
b ng nhau).ằ
Hay công th cứ
2.1.3.5 Ch s u th Simpson và ch s ỉ ố ư ế ỉ ố
đa d ng Simpsonạ
• Ch s u th có th bi u ỉ ố ư ế ể ể
di n b i giá tr % theo s ễ ở ị ố
l ng, sinh v t l ng ho c ượ ậ ượ ặ
m t ch s khác c a loài ộ ỉ ố ủ
trong qu n xãầ
• Simpson (1949) đã đ ề
x ng m t ch s đ tính ướ ộ ỉ ố ể
đ t p trung ộ ậ
(concentration)
• C = Ch s c a loài u th ỉ ố ủ ư ế
• ni = S l ng cá th ho c sinh ố ượ ể ặ
v t l ng c a loài ậ ượ ủ
• N = T ng s l ng hay sinh v t ổ ố ượ ậ
l ng c a các loài trong qu n xãượ ủ ầ
• Sau đó công th c này đã ứ
đ c bi n đ i đ tính s ượ ế ổ ể ự
đa d ng c a qu n xãạ ủ ầ
• 1- D = Ch s đa d ng Simpsonỉ ố ạ
• pi = T l loài trên t ng s các cá ỉ ệ ổ ố
th (pi = ni/N)ể
• S = T ng s loàiổ ố
• 1- D : bi n thiên t 0 đ n Sế ừ ế
2.1.4 Ph ng pháp phân tích đ ng cong “ đa ươ ườ
d ng u th ”ạ ư ế
• Đ ng cong “đa d ng u th ” (D-D curve) đ c xây ườ ạ ư ế ượ
d ng trên c s giá tr IVI c a các loài, đ nh m ự ơ ở ị ủ ể ằ
phân tích tr t t u th và s “chia s và c nh tranh ậ ự ư ế ự ẻ ạ
s d ng” ngu n tài nguyên “h n ch ” gi a các loài ử ụ ồ ạ ế ữ
trong qu n th th c v t.ầ ể ự ậ
• D ng hình h c (geometric distribution series): ạ ọ phân
b d ng này cho bi t r ng trong đó đang có 1 đ n 2 ố ạ ế ằ ế
loài đang chi m u th cao, l n át sinh tr ng các ế ư ế ấ ưở
loài th c v t khácự ậ
• D ng Logaris- bình th ng (log-normal distribution ạ ườ
series): d ng này cho bi t trong hi n tr ng không ạ ế ệ ườ
có loài nào chi m u th cao, l n át các loài khác.ế ư ế ấ
• D ng Logaris (log distributionseries): d ng này thì ạ ạ
có r t nhi u y u t c a môi tr ng s ng tác đ ng ấ ề ế ố ủ ườ ố ộ
quy t đ nh lên tính đa d ng sinh h c.ế ị ạ ọ
Ph n III: M C TIÊU, N I DUNG VÀ ầ Ụ Ộ
PH NG PHÁPƯƠ NGHIÊN C UỨ
3.1 M c tiêu:ụ
• N m b t thành ph n loài, nh ng thông tin v đa ắ ắ ầ ữ ề
d ng th c v t thân g t i n i nghiên c u làm c s ạ ự ậ ỗ ạ ơ ứ ơ ở
khoa h c trong vi c qu n lý tài nguyên thiên nhiên và ọ ệ ả
đ xu t bi n pháp b o t n đa d ng sinh h c trong ề ấ ệ ả ồ ạ ọ
t ng lai.ươ
3.2 N i dung:ộ
• Đi u tra v thành ph n loài, h , m t s cá th th c ề ề ầ ọ ộ ố ể ự
v t thân g t i 3 ki u r ng phân b theo đ cao ậ ỗ ạ ể ừ ố ộ
thu c Khu B o t n thiên nhiên Núi Ông.ộ ả ồ
• Phân tích m i quan h gi a các loài (Cluster loài)ố ệ ữ
• Phân tích m i quan h gi a các loài v i qu n xã ố ệ ữ ớ ầ
(Cluster loài + MDS)
• Phân tích m i quan h gi a các qu n xã (PCA)ố ệ ữ ầ
• Bi n đ ng v đa d ng sinh h c (Caswell).ế ộ ề ạ ọ
2.3. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ
• S d ng nh v tinh t Google Earth đ ki m tra ử ụ ả ệ ừ ể ể
ranh các tr ng thái r ng, đ xác đ nh v trí, tuy n ạ ừ ể ị ị ế
đi u tra và t a đ các ô tiêu chu n (ÔTC); ề ọ ộ ẩ
• S d ng b n đ hi n tr ng r ng c a Khu BTTN Núi ử ụ ả ồ ệ ạ ừ ủ
Ông, năm 1999, Phân vi n ĐTQH-II xây d ngệ ự
• Đi u tra chi ti t th c v t thân g trên t ng s 9 ô ề ế ự ậ ỗ ổ ố
tiêu chu n, m i vùng đ i di n m t ki u r ng đ c ẩ ỗ ạ ệ ộ ể ừ ượ
đ t 3 ô tiêu chu nặ ẩ
• Kích th c ô tiêu chu n: Có kích th c 25m2 (5m x ướ ẩ ướ
5m), th ng kê s loài có m t; M r ng ô tiêu chu n ố ố ặ ở ộ ẩ
v i kích th c 100m2, 200m2, 400m2, 500m2,đ m ớ ướ ế
s l ng loài xu t hi n m i l n m r ng ô tiêu ố ượ ấ ệ ở ỗ ầ ở ộ
chu n đ n khi s loài không còn xu t hi n loài m iẩ ế ố ấ ệ ớ
• Ph ng pháp x lý s li u: ươ ử ố ệ S d ng ph n m m ử ụ ầ ề
th ng kê PRIMER-VI đ xác đ nh các ch s sinh ố ể ị ỉ ố
h c gi a các qu n xã.ọ ữ ầ
Ph n IV: K T QU NGHIÊN C Uầ Ế Ả Ứ
• 4.1 V trí khu v c nghiên c u:ị ự ứ Có to đ UTM ạ ộ
indian Thái Vi t nh sau:ệ ư
4.1 V trí khu v c nghiên c u:ị ự ứ
Hình 1: V trí và tuy n b trí ô đo đ m đi u tra th c v t thân g t i Núi Ôngị ế ố ế ề ự ậ ỗ ạ
4.2 S h , loài th c v t trong khu v c nghiên c u:ố ọ ự ậ ự ứ
S : Sè loài N: Sè l îng c¸ thÓư d : Đa d¹ng loài J’:
Đé ®ång ®Òu.
H'(loge): ChØ sè ®a d¹ng Shannon – Wiener Simpson: ChØ
sè ®a d¹ng sinh häc Simpson.
B¶ng 3: Các ch s DSH c a 9 ỉ ố Đ ủ ô tiêu chu n ë c¸c hiÖn tr¹ng rõngẩ
4.3 S l ng ô đo đ m:ố ượ ế
• Qua đ th (hình 2) cho th y ph ng trình phù h p v i ồ ị ấ ươ ợ ớ
chi u h ng bi n thiên c a loài và s ô đo đ mề ướ ế ủ ố ế
• Đ ng cong bi u di n s loài tăng nhanh (t 20 loài đ n ườ ể ễ ố ừ ế
40 loài) trong kho ng 4 ô đo đ m ban đ u sau đó gi m ở ả ế ầ ả
d n và g n nh n đ nh nh ng ô đo đ m ti p theo (t ầ ầ ư ổ ị ở ữ ế ế ừ
45 loài đ n 49 loài), do đó ta có th nói s l ng ô đo ế ể ố ượ
đ m là phù h p.ế ợ
4.4 Thành ph n loài (S)ầ
4.5 S l ng cá th (N):ố ượ ể
• K t qu phân tích trên b ng cho th y s l ng loàiế ả ả ấ ố ượ
(S) bi n đ ng trên các ô đo đ m t 12 đ n 29 loài, ế ộ ế ừ ế
trung bình là 20 loài. Trong đó:
• S l ng ô tiêu chu n có s loài l n h n m c ố ượ ẩ ố ớ ơ ứ
trung bình là 6 ô.
• S l ng ô tiêu chu n có s loài nh h n m c ố ượ ẩ ố ỏ ơ ứ
trung bình là 3 ô.
• S l ng cá th (N) trong ô tiêu chu n 400 m2 ố ượ ể ẩ
bi n đ ng t 50 đ n 160 cá th , trung bình là 92 ế ộ ừ ế ể
cá th , 3 ô có s cá th l n h n m c trung bình ể ố ể ớ ơ ứ
chi m 33,33% t ng s ô, cho th y s l ng cây cá ế ổ ố ấ ố ượ
th có s bi n đ ng bi n đ ng trong qu n xã.ể ự ế ộ ế ộ ầ
4.6 Đa d ng loài Margalef(d) ạ
4.7 Đ đ ng đ u Pielou (J’)ộ ồ ề
• Ch s đa d ng loài (d) bi n đ ng t 2,9 đ n 5,8, ỉ ố ạ ế ộ ừ ế
trung bình là 4,4. Có 5 ô TC l n h n ch s đa d ng ớ ơ ỉ ố ạ
trung bình, chi m 55% trong t ng s ô ế ổ ố TC, đi u ề
này cho th y ch s đa d ng loài các qu n xã t ấ ỉ ố ạ ở ầ ự
nhiên t i Khu BTTN Núi Ông t ng đ i cao.ạ ươ ố
• Đ đ ng đ u (J’) bi n đ ng t 0,9 đ n 1, trung ộ ồ ề ế ộ ừ ế
bình là 0,9. Có 3 ô tiêu chu n có đ đ ng đ u l n ẩ ộ ồ ề ớ
h n ch s trung bình, chi m 33,33 % trong t ng s ơ ỉ ố ế ổ ố
ô nghiên c u. Đi u này nói lên s l ng loài trong ứ ề ố ượ
các ô không t ng đ ng nhau và có loài u th . ươ ươ ư ế
4.8 Ch s đa d ng Shannon – Wiener (H’)ỉ ố ạ
4.9 Ch s đa d ng Simpson (C=1 – D)ỉ ố ạ
• (H’) Bi n đ ng t 2,3 đ n 3,0 trung bình là 2,8ế ộ ừ ế ; (H’) trên ch s trung bình là ỉ ố
6 ô. Qua s li u th hi n đa d ng loài trong qu n xã cũng m c trung bìnhố ệ ể ệ ạ ầ ở ứ .
• (C) bi n đ i t 0,90 đ n 0,96 trung bình là 0,94. cho th y s l ng các qu n ế ổ ừ ế ấ ố ượ ầ
xã có m c đ đa d ng sinh h c đang có chi u h ng gi m xu ng.ứ ộ ạ ọ ề ướ ả ố
4.10 Phân tích m i quan h gi a các loài (Cluster loài)ố ệ ữ
• 4.10.1 m c t ng ứ ươ
đ ng 20% ồ
• Đ c g p thành 2 ượ ộ
nhóm là:
• Nhóm th nh t g m ứ ấ ồ
có 03 loài là H ng ươ
đào, Cà te và Giáng
h ng qu to. ươ ả
• Nhóm th hai g m ứ ồ
các loài còn l i.ạ
• m c t ng đ ng Ở ứ ươ ồ
này ch a th y xu t ư ấ ấ
hi n loài riêng l . ệ ẽ
4.10.2 M i quan h gi a các loài m c t ng đ ng 50%ố ệ ữ ở ứ ươ ồ
• m c t ng đ ng Ở ứ ươ ồ
50%: M i quan h ố ệ
gi a các loài đã xu t ữ ấ
hi n 13 nhóm chínhệ
• 1 nhóm có m t loài ộ
duy nh t: Vông nemấ
• Có 4 nhóm xu t hi n ấ ệ
2 loài.
• Có 1 nhóm xu t hi n ấ ệ
3 loài.
• Có 3 nhóm xu t hi n ấ ệ
4 loài.
• Có 2 nhóm xu t hi n ấ ệ
5 loài.
• Có 1 nhóm xu t hi n ấ ệ
7 loài.
• Có 1 nhóm xu t hi n ấ ệ
8 loài.
4.11 Phân tích m i quan h gi a các loài (PCA):ố ệ ữ
• B ng ả 5 (hình 8) cho th y ấ
các loài n m trong cùng ằ
m t cung thì có quan h ộ ệ
v i nhau. Các loài cung ớ ở
đ i di n nhau thì không có ố ệ
quan h v i nhauệ ớ
4.12 Phân tích m i quan h gi a các qu n xã ố ệ ữ ầ
(MDS)
• m c 20%:Ở ứ Các
qu n xã th c v t ầ ự ậ
ch a xu t hi n các ư ấ ệ
ô tiêu chu n riêng lẩ ẽ
• m c 40%:Ở ứ Các
qu n xã th c v t đã ầ ự ậ
xu t hi n 5 nhóm ấ ệ
qu n xã chính, có 3 ầ
nhóm qu n xã ch ầ ỉ
có 1 ô TC c n đ c ầ ượ
quan tâm b o t n ả ồ
• 60%:Ở có 7 nhóm
qu n xã có 1 ô TC ầ
c n đ c b o t n.ầ ượ ả ồ
• 80%:Ở có 9 nhóm
có 1 ô TC c n đ c ầ ượ
quan tâm b o t n.ả ồ
4.13 Bi n đ ng v đa d ng sinh h c (Caswell)ế ộ ề ạ ọ
• Ch s Caswell bi n đ ng trong kho ng 0,83 đ n 2,98 (ỉ ố ế ộ ả ế B ng ả
6). Có 3 ô TC ch s Caswell (V) > 2, đi u ki n môi tr ng ỉ ố ề ệ ườ
đã làm tăng đ phong phú loài t i các ô tiêu chu n này. C n ộ ạ ẩ ầ
chú ý đ n ô TC 4 vì là ô TC có ch s Caswell th p nh t ế ỉ ố ấ ấ
(0,83),
4.13 Bi n đ ng v đa d ng sinh h c (Caswell):ế ộ ề ạ ọ
• Qua bi u đ (Hình 11) trên ta nh n th y r ng s ể ồ ậ ấ ằ ự
thay đ i c a y u t môi tr ng làm tăng m c đ ổ ủ ế ố ườ ứ ộ
đa d ng sinh h c t i các ô tiêu chu n s : 5, 8 và ạ ọ ạ ẩ ố
9.
4.16 Nghiên c u đánh giá th c v t v i các ch s giá tr quan tr ng IVIứ ự ậ ớ ỉ ố ị ọ
• K t qu phân tích Ch s giá tr quan tr ng và ch ế ả ỉ ố ị ọ ỉ
s loài hi m (B ng 7) cho th y T l (A/F)ố ế ả ấ ỷ ệ :
• Ch u các tác đ ng c a đi u ki n môi tr ng s ng ị ộ ủ ề ệ ườ ố
không n đ nh ổ ị có 9 loài là Cu ng vàng, G o, G ố ạ ụ
m t, Ch t ch t, Giáng h ng qu to, H ng đào, ậ ụ ạ ươ ả ươ
Kim giao lá nh , Tr m h ng và Săng đào.ỏ ầ ươ
• Loài đ c đánh giá là r t hi m (MR) ch có 1 loài ượ ấ ế ỉ
duy nh t là Cà teấ .
• Loài đ c đánh giá là hi m (R) g m có 10 loài là ượ ế ồ
C m lai, Tr c m t, C m xe, Ch t ch t, Giáng ẩ ắ ậ ẩ ụ ạ
h ng qu to, H ng đào, Tr m h ng, Thông tre ươ ả ươ ầ ươ
trung b , Gáo, Trâm v đ .ộ ỏ ỏ
• Các loài còn l i ch a thu c lo i loài hi m ạ ư ộ ạ ế
Ph n V: K T LU N VÀ KI N NGHầ Ế Ậ Ế Ị
• 5.1.K t lu n.ế ậ
• K t qu nghiên c u v đa d ng sinh h c t i Khu ế ả ứ ề ạ ọ ạ
BTTN Núi Ông t nh Bình Thu n cho th y:ỉ ậ ấ
• Thành ph n và s l ng loài cây đa d ng và khá ầ ố ượ ạ
phong phú. Nh ng loài cây quý hi m hi n còn r t ữ ế ệ ấ
ít vì v y c n ph i có bi n pháp b o t n các loài đ ậ ầ ả ệ ả ồ ể
góp ph n b o t n đa d ng sinh h c cho khu v c. ầ ả ồ ạ ọ ự
• Vi c tính toán các ch s đa d ng sinh h c cho ệ ỉ ố ạ ọ
th y m t s qu n xã còn có m c đ đa d ng sinh ấ ộ ố ầ ứ ộ ạ
h c khá cao. ọ
• Thông qua các ch s đa d ng sinh h c đã đ c ỉ ố ạ ọ ượ
đ nh l ng, b c đ u chúng ta có c s đ đ ị ượ ướ ầ ơ ở ể ề
xu t bi n pháp b o t n phù h p v i các loài th c ấ ệ ả ồ ợ ớ ự
v t trong khu v c nghiên c u nh m nâng cao m c ậ ự ứ ằ ứ
đ đa d ng sinh h c, b o v tài nguyên th c v t ộ ạ ọ ả ệ ự ậ
r ng và c nh quan trong khu v c. ừ ả ự
5.2. Ki n nghế ị
• Qua phân tích các s li u t i khu v c nghiên ố ệ ạ ự
chúng tôi đ xu t bi n pháp b o t n nh sau: ề ấ ệ ả ồ ư
• Bi n pháp lâm sinh ch y u là khoanh nuôi b o ệ ủ ế ả
v , xúc ti n tái sinh t nhiên đ i v i các loài cây ệ ế ự ố ớ
g hi m nh : Cà te, C m lai, Tr c m t, C m xe, ỗ ế ư ẩ ắ ậ ẩ
Ch t ch t, Giáng h ng qu to, H ng đào, Tr m ụ ạ ươ ả ươ ầ
h ng, Thông tre trung b , Gáo, Trâm v đ .ươ ộ ỏ ỏ
• T ch c qu n lý b o v t t 3 nhóm qu n xã có ô ổ ứ ả ả ệ ố ầ
tiêu chu n đ i di n là O3, O5 và O9 đây là qu n ẩ ạ ệ ầ
xã hi m trong vùng c n đ c quan tâm b o t n . ế ầ ượ ả ồ
• Gi i pháp làm giàu r ng, tr ng b sung các ch ng ả ừ ồ ổ ủ
loài cây nh Cu ng vàng, G o, G m t, Ch t ư ố ạ ụ ậ ụ
ch t, Giáng h ng qu to, H ng đào, Kim giao lá ạ ươ ả ươ
nh , Tr m h ng và Săng đào nh ng khu v c ỏ ầ ươ ở ữ ự
có môi tr ng không n đ nh./.ườ ổ ị
PH L C 1: S Ô nghiên c u t i Núi Ông Bình Thu nỤ Ụ ố ứ ạ ậ
Tên thông th ngườ O1 O2 O3 O4 O5 O6 O7 O8 O9 T NGỔ
D u mítầ 18 8 4 3 0 0 0 0 0 33
Chiêu liêu qu khả ế 12 4 4 4 0 0 0 0 0 24
D u lôngầ 11 7 0 0 10 8 5 0 0 41
D u song nàngầ 0 0 0 0 7 2 7 15 0 31
Tung 10 4 4 0 0 0 3 9 17 47
Vên vên 9 5 0 2 0 0 0 12 14 42
Xoài r ngừ 7 5 0 1 6 8 1 0 0 28
V pắ 6 4 0 0 0 0 1 5 0 16
Chiêu liêu iổ 5 4 0 1 5 0 0 10 0 25
Cu ng vàngố 3 0 2 0 3 0 3 2 0 13
Th r ngị ừ 3 0 2 0 0 0 0 5 10 20
Lành ng nhạ 3 0 2 5 3 0 0 5 7 25
Hu nhỷ 2 3 5 0 4 2 0 8 0 24
G oạ 2 3 5 2 0 0 4 5 7 28
G m tụ ậ 1 2 0 0 0 0 2 0 4 9
Trâm l tộ 1 2 0 6 0 0 0 8 0 17
H tộ 1 0 0 3 0 0 0 0 8 12
Tr ng đôiườ 1 0 2 0 5 0 2 0 7 17
C m laiẩ 0 0 2 1 0 0 0 0 0 3
Tr c m tắ ậ 1 0 2 0 0 0 0 0 0 3
Cà te 0 1 0 0 0 0 0 0 0 1
C m xeẩ 0 0 1 0 0 0 2 0 0 3
Ch t ch tụ ạ 0 1 0 0 0 0 0 0 1 2
Giáng h ng qu toươ ả 1 0 0 1 0 0 0 0 0 2
H ng đàoươ 0 1 0 0 0 1 0 0 0 2
PH L C 1: S Ô nghiên c u t i Núi Ông Bình Thu nỤ Ụ ố ứ ạ ậ
Tên thông th ngườ O1 O2 O3 O4 O5 O6 O7 O8 O9 T NGỔ
Kim giao lá nhỏ 0 1 2 0 0 0 1 0 0 4
Thông tre trung bộ 0 0 3 0 0 0 0 1 0 4
Tr m h ngầ ươ 0 0 1 1 0 0 0 0 0 2
B ng lăngằ 0 0 4 13 0 8 15 0 5 45
Chò nhai 3 0 0 9 0 4 5 0 0 21
Kôm 5 0 0 4 0 2 3 6 8 28
Qu l nế ợ 5 0 0 15 0 5 8 0 4 37
V ng ừ 0 0 2 2 0 0 0 8 5 17
C ng tíaồ 0 0 0 6 4 0 0 0 4 14
Sổ 2 0 2 0 0 5 0 0 4 13
Móng bò 0 2 0 0 0 0 0 9 2 13
Gáo 0 0 0 0 0 0 0 5 2 7
Cám 4 0 0 1 0 0 3 0 0 8
Săng đào 1 0 0 2 0 0 2 0 0 5
Sao đen 4 0 0 2 0 0 2 0 0 8
Cà chít 1 0 0 4 0 0 0 13 0 18
B i l i xanhờ ờ 2 4 0 0 0 0 5 13 0 24
B i l i nh tờ ờ ớ 1 3 0 2 0 0 1 9 0 16
Mã ti nề 1 0 0 1 0 0 1 0 17 20
Sung 0 0 1 0 4 2 0 0 0 7
Vú bò 0 0 1 0 4 3 0 4 0 12
Cày 0 2 1 0 0 0 0 0 11 14
Trâm v đỏ ỏ 0 0 2 0 0 0 0 8 0 10
Vông nem 0 0 1 0 4 0 4 0 0 9
T ng c ngổ ộ 125 67 55 90 60 50 80 160 137 824
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Baocaodadangsinhhoc.pdf