Tài liệu Đề tài Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất phương hướng sử dụng đất hiệu quả trên địa bàn huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình: PH N 1: M Đ UẦ Ở Ầ
1.1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀIẤ Ế Ủ Ề
Đ t đai là ngu n tài nguyên vô cùng quý giá mà thiên nhiên đã banấ ồ
t ng cho con ng i. Đ t đai là n n t ng đ đ nh c và t ch c các ho tặ ườ ấ ề ả ể ị ư ổ ứ ạ
đ ng kinh t xã h i, nó không ch là đ i t ng lao đ ng mà cón là t li uộ ế ộ ỉ ố ượ ộ ư ệ
s n xu t không th thay th đ c, đ c bi t là đ i v i s n xu t nôngả ấ ể ế ươ ặ ệ ố ớ ả ấ
nghi p. Đ t là c s c a s n xu t nông nghi p, là y u t đ u vào có tácệ ấ ơ ở ủ ả ấ ệ ế ố ầ
đ ng m nh m đ n hi u qu s n xu t nông nghi p, đ ng th i cũng làộ ạ ẽ ế ệ ả ả ấ ệ ồ ờ
môi tr ng duy nh t s n xu t ra l ng th c th c ph m nuôi s ng conườ ấ ả ấ ươ ự ự ẩ ố
ng i. Vi c s d ng đ t có hi u qu và b n v ng đang tr thành v n đườ ệ ử ụ ấ ệ ả ề ữ ở ấ ề
c p thi t v i m i qu c gia, nh m duy trì s c s n xu t c a đ t đai choấ ế ớ ỗ ố ằ ứ ả ấ ủ ấ
hi n t i và cho t ng lai.ệ ạ ươ
Xã h i phát tri n, dân s tăng nhanh kéo theo nh ng đòi h i ngàyộ ể ố ữ ỏ
càng tăng v l ng th c th c ph m, ch cũng nh ...
11 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Đánh giá hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp và đề xuất phương hướng sử dụng đất hiệu quả trên địa bàn huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PH N 1: M Đ UẦ Ở Ầ
1.1. TÍNH C P THI T C A Đ TÀIẤ Ế Ủ Ề
Đ t đai là ngu n tài nguyên vô cùng quý giá mà thiên nhiên đã banấ ồ
t ng cho con ng i. Đ t đai là n n t ng đ đ nh c và t ch c các ho tặ ườ ấ ề ả ể ị ư ổ ứ ạ
đ ng kinh t xã h i, nó không ch là đ i t ng lao đ ng mà cón là t li uộ ế ộ ỉ ố ượ ộ ư ệ
s n xu t không th thay th đ c, đ c bi t là đ i v i s n xu t nôngả ấ ể ế ươ ặ ệ ố ớ ả ấ
nghi p. Đ t là c s c a s n xu t nông nghi p, là y u t đ u vào có tácệ ấ ơ ở ủ ả ấ ệ ế ố ầ
đ ng m nh m đ n hi u qu s n xu t nông nghi p, đ ng th i cũng làộ ạ ẽ ế ệ ả ả ấ ệ ồ ờ
môi tr ng duy nh t s n xu t ra l ng th c th c ph m nuôi s ng conườ ấ ả ấ ươ ự ự ẩ ố
ng i. Vi c s d ng đ t có hi u qu và b n v ng đang tr thành v n đườ ệ ử ụ ấ ệ ả ề ữ ở ấ ề
c p thi t v i m i qu c gia, nh m duy trì s c s n xu t c a đ t đai choấ ế ớ ỗ ố ằ ứ ả ấ ủ ấ
hi n t i và cho t ng lai.ệ ạ ươ
Xã h i phát tri n, dân s tăng nhanh kéo theo nh ng đòi h i ngàyộ ể ố ữ ỏ
càng tăng v l ng th c th c ph m, ch cũng nh các nhu c u v vănề ươ ự ự ẩ ỗ ở ư ầ ề
hóa, xã h i. Con ng i đã tìm m i cách đ khai thác đ t đai nh m th aộ ườ ọ ể ấ ằ ỏ
mãn nh ng nhu c u ngày càng tăng đó. V y là đ t đai, đ c bi t là đ tữ ầ ậ ấ ặ ệ ấ
nông nghi p có h n v di n tích nh ng l i có nguy c b suy thoái d iệ ạ ề ệ ư ạ ơ ị ướ
tác đ ng c a thiên nhiên và s thi u ý th c c a con ng i trong quá trìnhộ ủ ự ế ứ ủ ườ
s n xu t. Đó còn ch a k đ n s suy gi m v di n tích đ t nông nghi pả ấ ư ể ế ự ả ề ệ ấ ệ
do quá trình đô th hóa đang di n ra m nh m , trong khi kh năng khaiị ễ ạ ẽ ả
hoang đ t m i l i r t h n ch . Do v y, vi c đánh giá hi u qu s d ngấ ớ ạ ấ ạ ế ậ ệ ệ ả ử ụ
đ t s n su t nông nghi p t đó l a ch n các lo i hình s d ng đ t cóấ ả ấ ệ ừ ự ọ ạ ử ụ ấ
hi u qu đ s d ng h p lý theo quan đi m sinh thái và phát tri n b nệ ả ể ử ụ ợ ể ể ề
v ng đang tr thành v n đ mang tính ch t toàn c u đang đ c các nhàữ ở ấ ề ấ ầ ượ
khoa h c trên th gi i quan tâm. Đ i v i m t n c có n n nông nghi pọ ế ớ ố ớ ộ ướ ề ệ
ch y u nh Vi t Nam, nghiên c u, đánh giá hi u qu s d ng đ t s nủ ế ư ệ ứ ệ ả ử ụ ấ ả
xu t nông nghi p càng tr nên c n thi t h n bao gi h tấ ệ ở ầ ế ơ ờ ế
Kim S n là huy n n m c c nam c a t nh Ninh Bình và mi n b c v iơ ệ ằ ở ự ủ ỉ ề ắ ớ
t ng ổ di n tíchệ t nhiên làự 207 km², m t đ dân s trung bình là 832 ng i/ậ ộ ố ườ
Km2. Là m t huy n kộ ệ inh t nông nghi p gi v trí quan tr ng, chi m g nế ệ ữ ị ọ ế ầ
1/3 t ng s n l ng lúa c a t nh Ninh Bìnhổ ả ượ ủ ỉ . Vì v y vi c đ nh h ng choậ ệ ị ướ
ng i dân trong huy n khai thác và s d ng h p lý, có hi u qu đ t s nườ ệ ử ụ ợ ệ ả ấ ả
xu t nông nghi p là m t trong nh ng v n đ h t s c c n thi t đ nângấ ệ ộ ữ ấ ề ế ứ ầ ế ể
cao hi u qu s d ng đ t. Đ gi i quy t v n đ này thì vi c đánh giáệ ả ử ụ ấ ể ả ế ấ ề ệ
hi u qu s d ng đ t nông nghi p nh m đ xu t h ng s d ng đ t vàệ ả ử ụ ấ ệ ằ ề ấ ướ ử ụ ấ
lo i hình s d ng đ t thích h p là vi c r t quan tr ng.ạ ử ụ ấ ợ ệ ấ ọ
Xu t phát t ý nghĩa th c ti n và nhu c u s d ng đ t, đ c sấ ừ ự ễ ầ ử ụ ấ ượ ự
đ ng ý c a ban ch nhi m khoa Tài nguyên và Môi tr ng – tr ng Đ iồ ủ ủ ệ ườ ườ ạ
h c Nông Lâm Thái Nguyên, đ ng th i d i s h ng d n tr c ti p c aọ ồ ờ ướ ự ướ ẫ ự ế ủ
cô giáo:
Th.S Nông Th Thu Huy n, ị ề em ti n hành nghiên c u đ tài: ế ứ ề “Đánh giá
hi u qu s d ng đ t nông nghi p và đ xu t ph ng h ng sệ ả ử ụ ấ ệ ề ấ ươ ướ ử
d ng đ t hi u qu trên đ a bàn huy n Kim S n t nh Ninh Bình”ụ ấ ệ ả ị ệ ơ ỉ
1.2. M C ĐÍCH NGHIÊN C UỤ Ứ
- Đánh giá các y u t v đi u ki n t nhiên, kinh t xã h i nh h ngế ố ề ề ệ ự ế ộ ả ưở
đ n s n xu t nông nghi p.ế ả ấ ệ
- Đánh giá hi u qu các lo i hình s dung đ t.ệ ả ạ ử ấ
- L a ch n đ c nh ng lo i hình s d ng đ t có hi u qu cao nh t.ự ọ ượ ữ ạ ử ụ ấ ệ ả ấ
- Đ a ra gi i pháp s d ng đ t có hi u qu cao h n.ư ả ử ụ ấ ệ ả ơ
1.3. M C TIÊU NGHIÊN C U C A Đ TÀIỤ Ứ Ủ Ề
Đánh giá đ c hi u qu s d ng đ t trên đ a bàn huy n và đ xu t đ cượ ệ ả ử ụ ấ ị ệ ề ấ ượ
h ng s d ng đ t có hi u qu cao trên c s phù h p v i đi u ki n đ tướ ử ụ ấ ệ ả ơ ở ợ ớ ề ệ ấ
đai và thu nh p th c t c a ng i dân trên đ a bàn huy n Kim S n – Ninhậ ự ế ủ ườ ị ệ ơ
Bình.
1.4. Ý NGHĨA NGHIÊN C U C A Đ TÀIỨ Ủ Ề
- C ng c ki n th c đã đ c ti p thu trong nhà tr ng và nh ng ki nủ ố ế ứ ượ ế ườ ữ ế
th c th c t cho sinh viên trong quá trình th c t p t i c s .ứ ự ế ự ậ ạ ơ ở
- Nâng cao kh năng ti p c n, thu th p và x lý thông tin c a sinh viênả ế ậ ậ ử ủ
trong quá trình làm đ tàiề
- Trên c s đánh giá hi u qu s d ng đ t c a đ t s n xu t nông nghi pơ ở ệ ả ử ụ ấ ủ ấ ả ấ ệ
t đó đ xu t đ c nh ng gi i pháp s d ng đ t đ t hi u qu cao.ừ ề ấ ượ ữ ả ử ụ ấ ạ ệ ả
PH N II: T NG QUAN TÀI LI UẦ Ổ Ệ
2.1. Đ T VÀ VAI TRÒ C A Đ T Đ I V I S N XU T NÔNGẤ Ủ Ấ Ố Ớ Ả Ấ
NGHI PỆ
2.1.1. Khái ni m v đ t và đ t s n xu t nông nghi pệ ề ấ ấ ả ấ ệ
- Đ t là t li u s n xu t c b n và ph bi n quý báu nh t c a s n xu tấ ư ệ ả ấ ơ ả ổ ế ấ ủ ả ấ
nông nghi p, là đi u ki n không th thi u đ c c a s t n t i và tái sinhệ ề ệ ể ế ượ ủ ự ồ ạ
c a hàng lo t th h loài ng i k ti p nhau (theo C.Mac)ủ ạ ế ệ ườ ế ế
- các nhà kinh t , th nh ng và qui ho ch Vi t Nam cho r ng: “ Đ t đaiế ổ ưỡ ạ ệ ằ ấ
là ph n trên m t c a v trái đ t mà đó cây c i có th m c đ c”.ầ ặ ủ ỏ ấ ở ố ể ọ ượ
-Nh v y đã có r t nhi u khái ni m và đ nh nghĩa khác nhau v đ tư ậ ấ ề ệ ị ề ấ
nh ng khái ni m chung nh t có th hi u: Đ t đai là kho ng không gian cóư ệ ấ ể ể ấ ả
gi i h n, theo chi u th ng đ ng, g m: Khí h u c a b u khí quy n, l pớ ạ ề ẳ ứ ồ ậ ủ ầ ể ớ
ph th nh ng, th m th c v t, đ ng v t, di n tích m t n c, tài nguyênủ ổ ưỡ ả ự ậ ộ ậ ệ ặ ướ
n c ng m và khoáng s n trong lòng đ t; theo chi u ngang, trên m t đ tướ ầ ả ấ ề ặ ấ
là s k t h p gi a th nh ng, đ a hình, th y văn th m th c v t v i cácự ế ợ ữ ổ ưỡ ị ủ ả ự ậ ớ
thành ph n khác, nó tác đ ng gi vai trò quan tr ng và có ý nghĩa to l nầ ộ ữ ọ ớ
đ i v i ho t đ ng s n xu t cũng nh cu c s ng c a xã h i loài ng i.ố ớ ạ ộ ả ấ ư ộ ố ủ ộ ườ
- Đ t nông nghi p là đ t s d ng vào m c đích s n xu t, nghiên c u, thíấ ệ ấ ẻ ụ ụ ả ấ ứ
nghi m v nông nghi p, lâm nghi p nuôi tr ng th y s n, làm mu i vàệ ề ệ ệ ồ ủ ả ố
m c đích b o v , phát tri n r ng: Bao g m đ t s n xu t nông nghi p, đ tụ ả ệ ể ừ ồ ấ ả ấ ệ ấ
lâm nghi p, đ t nuôi tr ng th y s n, đ t làm mu i và đ t nông nghi pệ ấ ồ ủ ả ấ ố ấ ệ
khác.
- Đ t s n xu t nông nghi p là đ t nông nghi p s d ng vào m c đích s nấ ả ấ ệ ấ ệ ử ụ ụ ả
xu t nông nghi p bao g m: đ t cây tr ng hàng năm và đ t trông cât lâuấ ệ ồ ấ ồ ấ
năm.
2.1.2. Vai trò và ý nghĩa c a đ t đai trong s n xu t nông nghi pủ ấ ả ấ ệ
- Đ t là kho ng không gian lãnh th c n thi t đ i v i m i quá trình s nấ ả ổ ầ ế ố ớ ọ ả
xu t trong các ngành kinh t qu c dân và ho t đ ng c a con ng i.ấ ế ố ạ ộ ủ ườ
- Trong nông nghi p ngoài vai trò là không gian đ t còn có hai ch c năngệ ấ ứ
đ c bi t quan trong:ặ ệ
+ Là đ i t ng ch u s tác đ ng tr c ti p c a con ng i trong quá trìnhố ượ ị ự ộ ự ế ủ ườ
s n xu t.ả ấ
+ Tham gia tích c c vào quá trình s n xu t, cung câp cho cây tr ng n c,ự ả ấ ồ ướ
mu i khoáng, không khí và các ch t dinh d ng c n thi t cho cây tr ngố ấ ưỡ ầ ế ồ
sinh tr ng và phát tri nưở ể
2.2. S D NG Đ T VÀ NH NG QUAN ĐI M V S D NG Đ TỬ Ụ Ấ Ữ Ể Ề Ử Ụ Ấ
2.2.1. S d ng đ t và nh ng nhân t nh h ng đ n s d ng đ tử ụ ấ ữ ố ả ưở ế ử ụ ấ
2.2.1.1. S d ng đ t là gi?ử ụ ấ
S d ng đ t là h th ng các bi n pháp nh m đi u hòa m i quan h ng iử ụ ấ ệ ố ệ ằ ề ố ệ ườ
– đ t trong t h p v i các ngu n tài nguyên thiên nhiên khác và môiấ ổ ợ ớ ồ
tr ng.ườ
2.2.1.2. Nh ng nhân t nh h ng đ n vi c s d ng đ tữ ố ả ưở ế ệ ử ụ ấ
* Y u t đi u ki n t nhiênế ố ề ệ ự
* Y u t v kinh t - xã h iế ố ề ế ộ
2.2.2. Quan đi m s d ng đ t b n v ngể ử ụ ấ ề ữ
2.2.3. Tình hình s d ng đ t nông nghi p trên Th gi i và Vi t Namử ụ ấ ệ ế ớ ệ
2.2.3.1. Tình hình s d ng đ t nông nghi p trên th gi iử ụ ấ ệ ế ớ
2.2.3.2. Tình hình s d ng đ t nông nghi p Vi t Namử ụ ấ ệ ở ệ
* Tình hình s d ng đ t đai c a t nh Ninh Bìnhử ụ ấ ủ ỉ
* Tình hình s d ng đ t c a huy n Kim S nử ụ ấ ủ ệ ơ
B ng 2.1. Tình hình s d ng đ t c a huy n Kim S nả ử ụ ấ ủ ệ ơ
STT Lo i đ tạ ấ Di n tíchệ T l (%)ỷ ệ
1 Đ t nông nghi pấ ệ
1.1 Đ t s n xu t nông nghi pấ ả ấ ệ
1.1.1 Đ t tròng cây hàng nămấ
1.1.1.1 Đ t tr ng lúaấ ồ
1.1.1.2 Đ t đ ng c dùng vào chăn nuôiấ ồ ỏ
1.1.1.3 Đ t tr ng cây hàng năm khácấ ồ
1.1.2 Đ t tr ng lâu năm khácấ ồ
1.2 Đ t Lâm nghi pấ ệ
1.3 Đ t nuôi Tr ng th y s nấ ồ ủ ả
1.4 Đ t nông nghi p khácấ ệ
2 Đ t phi nông nghi p ấ ệ
3 Đ t ch a s d ngấ ư ử ụ
2.3. HI U QU VÀ TÍNH B N V NG TRONG S D NG Đ TỆ Ả Ề Ữ Ử Ụ Ấ
2.3.1. Khái quát hi u qu s d ng đ tệ ả ử ụ ấ
* Hi u qu kinh tệ ả ế
* Hi u qu xã h iệ ả ộ
* Hi u qu môi tr ngệ ả ườ
2.3.2. S c n thi t ph i đánh giá hi u qu s d ng đ tự ầ ế ả ệ ả ử ụ ấ
2.3.3. Tiêu chu n đánh giá hi u qu s d ng đ tẩ ệ ả ử ụ ấ
2.4. Đ NH H NGS D NG Đ T S N XU T NÔNG NGHI PỊ ƯƠ Ử Ụ Ấ Ả Ấ Ệ
2.4.1. C s khoa h c và th c ti n trong đ xu t s d ng đ tơ ở ọ ự ễ ề ấ ử ụ ấ
2.4.2. Quan đi m nâng cao hi u qu s d ng đ t nông nghi pể ệ ả ử ụ ấ ệ
2.4.3. Đ nh h ng s d ng đ tị ướ ử ụ ấ
PH N III:Ầ
Đ I T NG, NÔI DUNG VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C UỐ ƯỢ ƯƠ Ứ
3.1. Đ I T NG VÀ PH M VI NGHIÊN C UỐ ƯƠ Ạ Ứ
3.1.1. Đ i t ng nghiên c u: Các lo i hình s d ng đ t s n xu t nôngố ượ ứ ạ ử ụ ấ ả ấ
nghi pệ
3.1.2. Ph m vi nghiên c u: Đ tài nghiên c u v các lo i hình s d ngạ ứ ề ứ ề ạ ử ụ
đ t s n xu t nông nghi p chính trên đ a bàn huy n Kim S n t nh Ninhấ ả ấ ệ ị ệ ơ ỉ
Bình
3.2. Đ A ĐI M VÀ TH I GIAN TI N HÀNHỊ Ể Ờ Ế
- Đ a đi m: Huy n Kim S n t nh Ninh Bìnhị ể ệ ơ ỉ
- Th i gian ti n hànhờ ế
3.3. N I DUNG NGHIÊN C UỘ Ứ
- Đánh giá các đi u ki n t nhiên, kinh t - h i.ề ệ ự ế ộ
- Đánh giá hi n tr ng s d ng đ t s n xu t nông nghi p.ệ ạ ử ụ ấ ả ấ ệ
- Xác đ nh các lo i hình s d ng đ t chính trên toàn huy nị ạ ử ụ ấ ệ
- Đánh giá hi u qu kinh t - xã h i và môi tr ng c a các lo i hình sệ ả ế ộ ườ ủ ạ ử
d ng đ t s n xu t nông nghi p chínhụ ấ ả ấ ệ
-L a ch n các lo i hình s d ng đ t thích h p theo nguyên t c s d ngự ọ ạ ử ụ ấ ợ ắ ử ụ
đ t b n v ng.ấ ề ữ
- Đ xu t các gi i pháp nh m nâng cao hi u qu c a các lo i hình sề ấ ả ằ ệ ả ủ ạ ử
d ng đ t trong t ng lai.ụ ấ ươ
3.4. PH NG PHÁP NGHIÊN C UƯƠ Ứ
3.4.1. Ph ng pháp đi u tra s li u th c pươ ề ố ệ ứ ấ
3.4.2. Ph ng pháp đi u tra s li u s c pươ ề ố ệ ơ ấ
3.4.3. Ph ng pháp tính hi u qu c a các lo i hình s d ng đ tươ ệ ả ủ ạ ử ụ ấ
3.4.3.1. Hi u qu kinh t .ệ ả ế
3.4.3.2. Hi u qu xã h iệ ả ộ
3.4.3.3. Hi u qu môi tr ngệ ả ườ
3.3.4. Ph ng pháp đánh giá tính b n v ngươ ề ữ
3.4.5. Ph ng pháp tính toán phân tích s li uươ ố ệ
PH N IVẦ
K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU NẾ Ả Ứ Ả Ậ
4.1. ĐI U KI N T NHIÊN, KINH TÊ – XÃ H I C A HUY N KIMỀ Ệ Ự Ộ Ủ Ệ
S N – T NH NINH BÌNHƠ Ỉ
4.1.1. Đi u ki n t nhiênề ệ ự
4.1.1.1. V trí đ a lýị ị
4.1.1.2. Đ a hình, đ a m oị ị ạ
4.1.1.3. Đi u ki n khí h uề ệ ậ
* V nhi t đề ệ ộ
* V ch đ m aề ế ộ ư
* V ch đ mề ế ộ ẩ
* l ng b c h iượ ố ơ
* Gió
4.1.1.4. Tài nguyên đ tấ
B ng 4.1. Di n tích các nhóm đ t chính c a huy n Kim S nả ệ ấ ủ ệ ơ
STT Nhóm đ tấ Di n tíchệ T l (%)ỷ ệ
1
2
3
4
5
4.1.1.5.Th y văn, ngu n n củ ồ ướ
* Ngu n n c m tồ ướ ặ
* Ngu n n c ng mồ ướ ầ
4.1.1.6. Tài nguyên nhân văn
4.1.1.7. Đánh giá chung v đi u ki n t nhiên huy n Kim S nề ề ệ ự ệ ơ
* Thu n L i ậ ợ
* Khó khăn
4.1.2. Đi u ki n kinh t - xã h iề ệ ế ộ
4.1.2.1. Tình hình dân s và lao đ ngố ộ
* Dân số
Ch tiêuỉ ĐVT 2007 2008 2009
T ng s nhân kh uổ ố ẩ Ng iườ
S sinh/ nămố Ng iườ
S t /nămố ử Ng iườ
S chuy n đ n/nămố ể ế Ng iườ
S chuy n đi/ nămố ể Ng iườ
S ph n nh thìố ụ ữ ỡ Ng iườ
T l gia tăng dân sỷ ệ ố Ng iườ
* Lao đ ngộ
- Trong đ tu i lao đ ngộ ổ ộ
- D i đ tu i lao đ ngướ ộ ổ ộ
- Ngoài đ tu i lao đ ngộ ổ ộ
4.1.2.2. C s h t ngơ ở ạ ầ
* Giao thông
* Th y l iủ ợ
* Tr ng h c, b nh vi n, tr m xáườ ọ ệ ệ ạ
* Các công trình xây d ng khácự
4.1.2.3. Văn hóa, dân t c, t p quánộ ậ
4.1.2.4.Tìn hình s n xu t m t s ngànhả ấ ộ ố
* Ngành tr ng tr tồ ọ
* Ngành chăn nuôi
* Các ngành ngh phề ụ
4.1.2.5. Đánh giá chung v đi u ki n kinh t - xã h i c a huy n Kim S nề ề ệ ế ộ ủ ệ ơ
* Thu n l iậ ợ
* Khó khăn
4.2. HI N TR NG S D NG Đ T ĐAI C A HUY N KIM S NỆ Ạ Ử Ụ Ấ Ủ Ệ Ơ
4.2.1. Tình hình s d ng đ t váo các m c đích ử ụ ấ ụ
STT Lo i đ tạ ấ Mã Di n tíchệ Tỷ
l (%)ệ
1 Đ t nông nghi pấ ệ
1.1 Đ t s n xu t nông nghi pấ ả ấ ệ
1.1.1 Đ t tròng cây hàng nămấ
1.1.1.1 Đ t tr ng lúaấ ồ
1.1.1.2 Đ t đ ng c dùng vào chăn nuôiấ ồ ỏ
1.1.1.3 Đ t tr ng cây hàng năm khácấ ồ
1.1.2 Đ t tr ng lâu năm khácấ ồ
1.2 Đ t nuôi Tr ng th y s nấ ồ ủ ả
2 Đ t phi nông nghi pấ ệ
2.1 Đ t đô thấ ở ị
2.2 Đ t nông thônấ ở
2.3 Đ t chuyên dùngấ
2.2.1 Đ t tr s c quan, công trình s nghi pấ ụ ở ơ ự ệ
2.2.2 Đ t có m c đích công c ngấ ụ ộ
2.3 Đ t tín ng ng tôn giáoấ ưỡ
2.4 Đ t nghĩa trang, nghĩa đ aấ ị
2.5 Đ t sông su i m t n c chuyênấ ố ặ ướ
dùng
3 Đ t ch a s d ngấ ư ử ụ
4.2.2. Hiên tr ng s d ng đ t nông nghi p c a huy nạ ử ụ ấ ệ ủ ệ
4.2.3. Hiên tr ng v di n tích và c c u m t s cây tr ng chính năm 2009ạ ề ệ ơ ấ ộ ố ồ
4.3. CÁC LO I HÌNH S D NG Đ T S N XU T NÔNG NGHI PẠ Ử Ụ Ấ Ả Ấ Ệ
C A HUY N KIM S NỦ Ệ Ơ
4.3.1. Các lo i hình s d ng đ t c a huy n Kim S nạ ử ụ ấ ủ ệ ơ
* Đ t tr ng cây hang nămấ ồ
* Đ t tr ng cây Lâu nămấ ồ
* Đ t tr ng cây công nghi p ng n ngàyấ ồ ệ ắ
4.3.2. Mô t các lo i hình s d ng đ t chínhả ạ ử ụ ấ
4.4. ĐÁNH GIÁ HI U QU S D NG Đ T S N XU T NÔNGỆ Ả Ử Ụ Ấ Ả Ấ
NGHI PỆ
4.4.1. Hi u qu kinh tệ ả ế
4.4.1.1. M c đ u t chi phí cho các lo i cây tr ng chính c a huy nứ ầ ư ạ ồ ủ ệ
B ng. M c đ u t chi phí cho các lo i cây tr ng chínhả ứ ầ ư ạ ồ
(Tính trung bình cho 1ha)
H ng m cạ ụ ĐVT
Cây tr ngồ
Lúa Ngô
Khoai
lang
L cạ Đu
đủ Rau Cói
4.41.2. Hi u qu kinh t c a các lo i hình s d ng đ t tr ng cây hàngệ ả ế ủ ạ ử ụ ấ ồ
năm
B ng: Hi u qu kinh t c a các lo i cây tr ng chínhả ệ ả ế ủ ạ ồ
(Tính trung bình cho 1ha)
STT Cây tr ngồ
Giá tr s nị ả
xu tấ
(1000đ)
Chi phí
s n xu tả ấ
(1000đ)
Thu nh pậ
thu nầ
(1000đ)
Hi u quệ ả
s d ngử ụ
v nố
(1000đ)
Giá trị
ngày công
lao đ ngộ
(1000đ)
4.4.1.3. Hi u qu kinh t cây ăn quệ ả ế ả
B ng: Hi u qu kinh tê c a LUT cây ăn qu ( đ n v 1000đ)ả ệ ả ủ ả ơ ị
Cây
tr ngồ
Giá
trị
s nả
xu tấ
M cứ
Chi
phí
s nả
xu tấ
M cứ
Thu
nh pậ
thu nầ
M cứ
Giá trị
ngày
công
LĐ
M cứ
Hi uệ
quả
sử
d ngụ
v nố
(l n)ầ
M cứ
4.4.2. Hi u qu xã h iệ ả ộ
B ng: M t s ch tiêu xã h iả ộ ố ỉ ộ
Đ n v tinh:%ơ ị
STT Ch tiêuỉ Năm 2000 Năm 2009
1 T l h kháỷ ệ ộ
2 T l h đói nghèoỷ ệ ộ
3 T l mù chỷ ệ ữ
4 T l tr em trong đ tu i đ n tr ngỷ ệ ẻ ộ ổ ế ườ
5 S máy đi n tho i trên 100 dânố ệ ạ
6 T l bác sĩ trên 100 ng i dânỷ ệ ườ
4.4.3. Hi u qu Môi tr ngệ ả ườ
4.5. L A CH N CÁC LO I HÌNH S D NG Đ T S N XU T NÔNGỰ Ọ Ạ Ử Ụ Ấ Ả Ấ
NGHI P B N V NGỆ Ề Ữ
4.5.1. Nguyên t c l a ch nắ ự ọ
4.5.2. Tiêu chu n l a ch nẩ ự ọ
4.5.3. H ng l a ch n các lo i hình s d ng đ tướ ự ọ ạ ử ụ ấ
4.6. Đ NH H NG S D NG Đ T NÔNG NGHI P CHO HUY NỊ ƯỚ Ử Ụ Ấ Ệ Ệ
4.6.1. Quan đi m khai thác s d ng đ tể ử ụ ấ
4.6.2. Đ nh h ng s d ng đ t s n xu t nông nghi pị ướ ử ụ ấ ả ấ ệ
4.7 M T S GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU S D NG ĐÂT S NỘ Ố Ả Ệ Ả Ử Ụ Ả
XU T NÔNGNGHI P CHO HUY N KIM S NẤ Ệ Ệ Ơ
4.7.1. Gi i pháp chungả
- Nhóm gi i pháp v chính sáchả ề
- Nhóm gi i pháp v khoa h c k thu tả ề ọ ỹ ậ
- Nhóm gi i pháp v th tr ngả ề ị ườ
4.7.2. Gi i pháp c th .ả ụ ể
4.7.2.1 Đ t tr ng cây hàng năm.ấ ồ
- Gi i pháp c ch chính sách, th tr ngả ơ ế ị ườ
- Gi i pháp c s h t ngả ơ ở ạ ầ
- Gi i pháp khoa h c k thu tả ọ ỹ ậ
- Gi i pháp v gi ngả ề ố
4.7.2.2 Đ i v i đ t tr ng cây hàng nămố ớ ấ ồ
Ph n 5ầ
K T LU N D NGHẾ Ậ Ề Ị
5.1 K t lu n.ế ậ
5.2 Đ ngh .ề ị
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Danhgiahieuquasudungdat.pdf