Tài liệu Đề tài Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán- Hình thức sổ kế toán tại nhà máy chỉ khâu Hà Nội: Phần I: Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức
bộ máy kế toán- hình thức sổ kế toán
tại nhà máy chỉ khâu Hà Nội
I>Đặc điểm sản xuất kinh doanh nhà máy chỉ khâu Hà Nội
Nhà máy chỉ khâu Hà Nội. Là một doanh nghiệp nhà nước đã thực hện chế độ hạch toán kinh tế từ nhiều năm nay. Việc tổ chức công tác kế toán thực hiện nghiêm chỉnh theo chế độ của nhà nước và có sự vận dụng phù hợp với đặc điểm của xí nghiệp. Hiện nay, công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất của xí nghiệp dược tập hợp theo những khoản mục sau:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
+ Nguyên vật liệu chính:
Để tạo ra những sản phẩm của xí nghiệp là chỉ và sợi thì nguyên vật liệu là nhưng loại Xơ ……
+ Nguyên vật liệu phụ:
Là nhhưng nguyên vật liệu như: ống nhựa, khuyên, chỉ,xăng dầu…
- Chi phí nhân công trực tiếp: Là những khoản phảI chi trả cho công nhân trực tiếp sản xuất như: lương chính, lương phụ, các khoản phụ cấp có tính chất lương, các khoản trích nộp theo lương như: BHH, BHYT, KPCĐ.
- Chi phí s...
74 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 989 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán- Hình thức sổ kế toán tại nhà máy chỉ khâu Hà Nội, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phần I: Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức
bộ máy kế toán- hình thức sổ kế toán
tại nhà máy chỉ khâu Hà Nội
I>Đặc điểm sản xuất kinh doanh nhà máy chỉ khâu Hà Nội
Nhà máy chỉ khâu Hà Nội. Là một doanh nghiệp nhà nước đã thực hện chế độ hạch toán kinh tế từ nhiều năm nay. Việc tổ chức công tác kế toán thực hiện nghiêm chỉnh theo chế độ của nhà nước và có sự vận dụng phù hợp với đặc điểm của xí nghiệp. Hiện nay, công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất của xí nghiệp dược tập hợp theo những khoản mục sau:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
+ Nguyên vật liệu chính:
Để tạo ra những sản phẩm của xí nghiệp là chỉ và sợi thì nguyên vật liệu là nhưng loại Xơ ……
+ Nguyên vật liệu phụ:
Là nhhưng nguyên vật liệu như: ống nhựa, khuyên, chỉ,xăng dầu…
- Chi phí nhân công trực tiếp: Là những khoản phảI chi trả cho công nhân trực tiếp sản xuất như: lương chính, lương phụ, các khoản phụ cấp có tính chất lương, các khoản trích nộp theo lương như: BHH, BHYT, KPCĐ.
- Chi phí sản xuất chung: Bao gồm các chi phí trực tiếp tham gia vào quá trình sản xuất ở phạm vi phân xưởng gồm:
+ Chi phí chi trả lương và các khoản trích theo lương cho cán bộ quản lý phân xưởng.
+ Chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ sản xuất ding cho phân xưởng.
+ Chi phí khấu hao TSCĐ: bao gồm nhà cửa, máy móc, thiết bị, vật kiến trúc…
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài: như tiền điện, tiền nước, tiền điện thoại, chi phí sửa chưa TSCĐ cho thuê ngoài.
+ Chi phí khác bằng tiền: bao gồm các khoản chi hội họp, hiếu hỉ, tiền bồi dưỡng ca ăn đêm.
II>Đặc điểm tổ chức bộ máy kế toán Nhà máy chỉ khâu Hà Nội
Xí nghiệp Nhà máy chỉ khâu Hà Nội áp dụng hình thức kế toán tập trung để phù hợp với điều kiện, trình độ của cán bộ kế toán và quản lý. Bộ máy kế toán bao gômg 5 người: có 2 nhân viên trình độ đại học, 3 nhân viên trình độ trung cấp. 4 người tập trung tại phòng tài vụ, một người tập trung tại phòng lao đông tiền lương.
Kế toán trưởng
Kế toán tổng hợp
Kế toán nguyên vật liệu và vốn bằng tiền
Thủ quỹ
Kế toán tập hợp chi phí, tính giá thành và công nợ
III>Hình thức sổ kế toán được sử dụng tại xí nghiệp:
Xí nghiệp áp dụng hình thức kế toán: Chứng từ ghi sổ, các loại sổ được sử dụng trong xí nghiệp:
Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ
Sổ cái
Sổ kế toán chi tiết
Sổ quĩ tiền mặt
Sổ tàI sản cố định
Sổ lương
- Sổ chi tiết vật tư, thành phẩm, hàng hoá
Sổ chi tiết chi phí sản xuất kinh doanh
Thẻ tính giá thành sản phẩm
Sổ chi tiết tiền gửi, tiền vay
Sổ chi tiết thanh toán
Sổ chi tiết chi phí trả trước, chi phí phải trả.
Đề bài
Xí nghiệp may mũ xuất khẩu hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Phương pháp tính giá vốn hàng xuất kho là phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ. Hoạt động của xí nghiệp trong tháng 2 năm 2004. ( Chỉ hạch toán tiêu thụ trong nước).
A Số dư đầu kỳ các tàI khoản:
TK
Tên tàI khoản
Dư nợ
Dư có
111
Tiền mặt
329.640.000
112
Tiền gửi ngân hàng
952.000.000
131
Phải thu của khách hàng
181.900.000
138
Các khoản phải thu khác
81.462.033
141
Tạm ứng
14.300.000
142
Chi phí trả trước
16.345.000
152
Nguyên liệu vật liệu
11.830.000
153
Công cụ, dụng cụ
23.750.000
154
Chi phí sản xuất kinh doanh DD
39.457.967
155
Thành phẩm
18.115.000
211
TSCĐ hữu hình
1.835.600.000
214
Khấu hao TSCĐ
19.163.319
311
Vay ngắn hạn
142.800.000
331
Phải trả người bán
42.960.000
333
Thuế và các khoản phải nộp NN
13.630.000
334
Phải trả công nhân viên
26.890.000
338
Phải trả phải nộp khác
29.860.000
341
Vay dàI hạn
891.900.000
411
Nguồn vốn kinh doanh
1.010.583.681
414
Quĩ đầu tư phát triển
462.664.663
421
Lợi nhuận chưa phân phối
670.000.000
441
Phải thu nội bộ khác
193.948.337
Cộng
3.504.400.000
3.504.400.000
B số dư chi tiết các tàI khoản
* TK 131: Phải thu của khách hàng
Mã khách
Tên khách
Dư nợ
KINH Tế
Công ty XNK Khánh Thành
56.700.000
BL
Công ty TNHH Bảo Long
91.282.000
PĐ
Công ty Phương Đông
33.918.000
*TK 331: Phải trả cho người bán
Mã khách
Tên khách
Dư có
NL
Công ty TNHH Nhật Linh
12.080.000
NK
Công ty XNK Ngọc Khánh
17.000.000
ML
Công ty Mai Linh
13.880.000
*TK 152: Nguyên liệu, vật liệu
Mã số
Loại vật liệu
ĐVT
Số lượng
Thành tiền
KC
Khuy chỏm
Cái
900
270.000
VI
VảI cotton
M
1400
11.200.000
LT
Lưỡi trai
Cái
800
360.000
*TK 155: Thành phẩm
Mã số
Tên thành phẩm
ĐVT
Số lượng
Thành tiền
VH. 212
Mũ lưỡi trai
Chiếc
300
3.060.000
MA .234
Mũ lưỡi trai
Chiếc
400
4.520.000
TG .198
Mũ lưỡi trai
Chiếc
250
2.875.000
HVM.753
Mũ lưỡi trai
Chiếc
200
2.060.000
TH .2412
Mũ lưỡi trai
Chiếc
500
5.600.000
* TK 154: Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang phân bổ cho 3 sản phẩm
Mã số
Tên thành phẩm
Số tiền
MA.234
Mũ lưỡi trai
13.627.289
TG.198
Mũ lưỡi trai
15.649.923
HVM.753
Mũ lưỡi trai
10.180.000
C các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ;
1.Phiếu nhập kho số 311, ngày 1/2. Hoá đơn GTGT số 455645, xí nghiệp nhập kho vải của công ty Bình Minh. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Xí nghiệp chưa thanh toán tiền hàng.
Tên NVL
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Vải cotton
m
3.300
8.000
26.400.000
2.Phiếu nhập kho số 312, ngày 2/2. Hoá đơn GTGT số579898, xí nghiệp nhập kho lưỡi trai của công ty Hoàng Gia. Đơn giá chưa thuế VAT 10%. Xí nghiệp chưa thanh toán tiền hàng.
Tên NVL
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Lưỡi trai
Cái
17.400
450
7.830.000
3.Phiếu xuất kho số 411, ngày 2/2. Xuất vải cotton cho phân xưởng sản xuất:
- Mũ MA.234: 1.100 m
- Mũ TG.198:1.100 m
- Mũ HVM.753: 1.000 m.
4.Phiếu nhập kho số 313, ngày 4/2. Hoá đơn GTGT số113325. Xí nghiệp mua hàng của công ty Phương Nam, đơn giá chưa có thuế VAT 10%, chưa thanh toán tiền hàng.
Tên NVL
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Khoá
Cái
17.800
250
4.450.000
5.Phiếu nhập kho số 314, ngày 5/2. Hoá đơn GTGT số656733. Xí nghiệp mua hàng của công ty Đài Bắc, đã thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Phiếu chi số 510
Tên NVL
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Khuy chỏm
Cái
17.500
300
5.250.000
6.Phiếu xuất kho số 412, ngày 6/2, xuất kho lưỡi trai cho phân xưởng sản xuất:
- Mũ MA.234: 6.300 cái
- Mũ TG.198: 6.100 cái
- Mũ HVM.753: 4.700 cái.
7.Phiếu nhập kho số 315, ngày 7/2.Hoá đơn GTGT số 513212. Xí nghiệp mua hàng của công ty Nam Cường, tiền hàng chưa thanh toán. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%.
Tên NVL
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Mác
Cái
17.600
150
2.640.000
8.Phiếu chi tiền mặt số 511 ngày 7/2, xí nghiệp trả tiền cho công ty Bình Minh số tiền là 29.040.000 đ.
9.Phiếu xuất kho số 413 ngày 7/2, xuất khoá cho phân xưởng sản xuất:
- Mũ MA.234: 6.200 cái
- Mũ TG.198: 6.050 cái
- Mũ HVM.753: 4.900 cái.
10.Phiếu chi tiền số 512 ngày 8/2, trả tền cho công ty Hoàng Gia số tiền là:8.316.000 đ.
11.Phiếu nhập kho số 316 ngày 8/2. Hoá đơn GTGT số545443. Xí nghiệp mua hàng của công ty Châu Long. Đơn giá chưa thuế VAT 10%. Xí nghiệp đã thanh toán bằng tiền mặt. Phiếu chi số 513.
Tên NVL
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Nẹp nhựa
Cái
17.450
200
3.490.000
12.Phiếu nhập kho số 317, ngày 9/2. Hoá đơn GTGT số177869. Xí nghiệp mua hàng của công ty Phong Phú chưa thanh toán tiền hàng. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%.
Tên NVL
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Chỉ đen
kg
150
119.000
17.850.000
Chỉ trắng
kg
200
120.000
24.000.000
13.Phiếu xuất kho số 414 ngày 9/2, xuất khuy chỏm cho phân xưởng sản xuất:
- Mũ MA.234: 6.220 cái
- Mũ TG.198: 6.150 cái
- Mũ HVM.753: 4.750 cái.
14.Phiếu chi tiền số 514 ngày 10/2, xí nghiệp trả tiền cho công ty Phương Nam số tiền là 4.895.000 đ.
15.Phiếu xuất kho số 415 ngày 10/2, xuất kho mác cho phân xưởng sản xuất:
- Mũ MA.234: 6.250 cái
- Mũ TG.198: 6.120 cái
- Mũ HVM.753: 4.800 cái.
16.Phiếu chi tiền số 515 ngày 11/2, trả tiền cho công ty Nam Cường số tiền là
2.904.000 đ.
17.Phiếu nhập kho số 318, ngày 11/2. Hoá đơn GTGT số 798232. Xí nghiệp mua hàng của công ty bao bì Long Nguyên đã thanh toán tiền hàng. Đơn giá chưa có thuế VAT 10%.Phiếu chi số 516
Tên NVL
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thùng catton
Cái
2.500
4.500
11.250.000
Túi nilon
kg
2.100
3.500
6.300.000
Băng dán
Cuộn
327.000
18.Phiếu xuất kho số 416 ngày 12/2, xuất nẹp nhựa cho phân xưởng sản xuất:
- Mũ MA.234: 6.300 cái
- Mũ TG.198: 6.000 cái
- Mũ HVM.753: 4.400 cái.
19.Phiếu xuất kho số 417 ngày 12/2, xuất kho chỉ cho phân xưởng sản xuất:
+ Chỉ đen:
Mũ MA.234: 40 kg
Mũ TG.198: 22 kg
+ Chỉ trắng:
Mũ HVM.753: 65 kg.
20.Phiếu nhập kho số 319 ngày 13/2. Hoá đơn GTGT số 355479. Xí nghiệp mua hàng của công ty xăng dầu Petrolimex.Đơn giá chưa có thuế VAT 10%. Xí nghiệp chưa trả tiền.
Tên NVL
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Xăng
lít
5.500
5.900
32.450.000
21.Phiếu xuất kho số 418 ngày 13/2 nguyên vật liệu phụ cho sản xuất sản phẩm:
- Mũ MA.234: 87.000 đ
- Mũ TG.198: 65.000 đ
- Mũ HVM.753: 59.000 đ.
22.Phiếu xuất kho số 419 ngày 13/2, xuất kho bao bì cho phân xưởng sản xuất:
+ Thùng catton:
Mũ MA.234: 500 cái
Mũ TG.198: 350 cái
+ Túi nilon:
Mũ HVM.753: 700 kg.
23.Phiếu chi tiền số 517 trả tiền cho công ty Phong Phú số tiền là:46.035.000đ
Ngày 14/2
24.Phiếu xuất kho số 420 ngàu 14/2, xuất xăng cho phân xương sản xuất:
- Mũ MA.234: 2.300 lít
- Mũ TG.198: 2.000 lít
- Mũ HVM.753: 1.200 lít.
26.Tính ra tiền lương phải trả công nhân viên trong tháng. Ngày 15/2:
+ CNTTSX:
Mũ MA.234: 22.180.000
Mũ TG.198: 18.600.000
Mũ HVM.753: 16.590.000.
+ Bộ phận quản lý phân xưởng: 9.760.000 ( được phân bổ theo tiền lương của công nhân trực tiếp sản xuất ).
27.Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ qui định ( 25% ).
28.Trích khấu hao ở bộ phận sản xuất:
- Mũ MA.234: 18.332.542
- Mũ TG.198: 12.960.000
- Mũ HVM.753: 10.419.420
29.Các chi phí khác ở bộ phận quản lý phân xưởng. Phiếu chi số 518, hoá đơn thuế GTGT số 652347, chưa thuế VAT 10%. Ngày 15/2.
- Mũ MA.234: 11.923.000
- Mũ TG.198: 10.593.000
- Mũ HVM.753: 9.631.000
30.Ngày 15/2, tổng tiền điện , nước, điện thoại ở bộ phận sản xuất ( thuế VAT 10%. Phiếu chi số 519
- Mũ MA.234: 18.860.900
- Mũ TG.198: 17.362.700
- Mũ HVM.753: 16.232.400
31.Phiếu nhập kho số 320, ngày 16/2 nhập kho từ bộ phận sản xuất:
- Mũ MA.234: 6.100 chiếc
- Mũ TG.198: 5.900 chiếc
- Mũ HVM.753: 4.000 chiếc.
32. Xí nghiệp mua máy thêu dàn của công ty TNHH Hoàng Tú, Hoá đơn GTGT số 689812, tỉ lệ khấu hao 14%. Giá mua thoả thuận chưa thuế VAT 10% là 35.000.000. Chi phí lắp đặt, vận chuyển chưa thuế 10% là 1.500.000. Tất cả đã trả bằng tiền mặt ngày 16/2, phiếu chi số 518. Biên bản giao nhân số 28
33.Phiếu thu tiền số 611 ngày 17/2, xí nghiệp thu tiền nợ của khách hàng từ đầu tháng:
- Công ty NK Khánh Thành: 56.700.000
- Công ty TNHH Bảo Long: 91.282.000
- Công ty Phương Đông: 33.918.000
34.Ngày 18/2,Trích khấu hao TSCĐ tại bộ phân bán hàng và bộ phận quản lý doanh nghiệp:
- Bộ phận bán hàng: 1.462.570
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 3.792.406
35.Ngày 19/2, hoá đơn bán hàng số 231948. Phiếu xuất kho số 421, bán cho công ty Minh Sơn ( đơn giá chưa thuế VAT 10% ). Xí nghiệp đã thu được tiền hàng theo phiếu thu số 612.
Tên TP
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Mũ MA.234
Chiếc
1.200
30.000
36.000.000
Mũ TG.198
Chiếc
1.250
29.000
36.250.000
36.Phiếu xuât kho số 422 điều chuyển từ kho của xí nghiệp sang kho đại lý số 891 Lý Thường Kiệt ngày 19/2.
Tên TP
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Mũ MA.234
Chiếc
2.900
30.000
87.000.000
Mũ HVM.753
Chiếc
1.780
32.000
56.960.000
37.Chi tạm ứng lương cho công nhân viên, phiếu chi số 520 ngày 20/2:
- Bộ phận bán hàng: 9.929.300
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 7.464.200.
38.Phiếu chi tiền số 521 ngày 20/2, trả tiền cho công ty xăng dầu Petrolimex, số tiền là 35.695.000 đ.
39.Ngày 21/2, chi phí vận chuyển hàng hoá đem tiêu thụ , xí nghiệp đã chi trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 522 số tiền là 2.610.000.
40.Công ty Minh Sơn trả lai 720 chiếc mũ MA.234 và 850 chiếc mũ TG.198 do may sai qui cách, xí nghiệp đã kiểm nhận và nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số 321, xí nghiệp đã trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 523 ngày 22/2.
41.Báo cáo bán hàng của cơ sở đại lý, đại lý đã thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp bằng tiền mặt sau khi trừ 3% hoa hồng được hưởng. Phiếu thu số 613 ngày 23/2.
42.Hoá đơn bán hàng số 231949, xí nghiệp bán hàng cho công ty Tuấn Việt (hoá đơn chưa có thuế VAT 10% ). Phiếu xuất kho số 423, khách hàng chưa thanh toán. Ngày 23/2.
Tên TP
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Mũ TG.198
Chiếc
1.000
29.000
29.000.000
Mũ HVM.753
Chiếc
1.300
32.000
41.600.000
43.Phiếu chi tiền số 524 ngày 24/2, xuất tiền mặt gửi vào ngân hàng số tiền là 138.000.000 đ.
44.Phiếu thu tiền số 614 ngày 24/2 thu tiền của công ty Tuấn Việt số tiền là 77.660.000 đ.
45.Hoá đơn bán hàng số 231950, phiếu xuất kho số 424, xí nghiệp bán hàng cho công ty Hải Bình chưa thu được tiền ( đơn giá chưa có thuế VAT 10%).Ngày 25/2.
Tên TP
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Mũ VH.212
Chiếc
300
20.000
6.000.000
Mũ TG.198
Chiếc
2.200
29.000
63.800.000
46.Hoá đơn bán hàng số 231951 ngày 26/2, phiếu xuất kho số 425, bán hàng cho công ty Phương Đông , công ty ứng trước một nửa số tiền , số còn lại nợ
(đơn giá chưa có thuế VAT 10% ).Phiếu thu số 615
Tên TP
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Mũ TH.2412
Chiếc
500
21.500
10.750.000
Mũ MA.234
Chiếc
2.000
30.000
60.000.000
47.Phiếu thu tiền số 616, công ty Hải Bình thanh toán tiền hàng cho xí nghiệp số tiền là 76.780.000 đ. Ngày 27/2
48.Ngày 28/2 công ty Phong Trang ứng trước một nửa tiền hàng cho xí nghiệp để mua hàng , đơn giá chưa thuế VAT 10%, phiếu thu số 617.
Tên TP
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Mũ TG.198
Chiếc
1.200
29.000
34.800.000
Mũ HVM.753
Chiếc
1.350
32.000
43.200.000
49.Công ty Phương Đông thanh toán nốt số tiền còn nợ bằng tiền mặt , phiếu thu số 617. Ngày 28/2.
50.Phiếu thu tiền mặt số 618 ngày 29/2, cửa hàng Phong Trang sau khi kiểm tra và nhận đủ hàng đã thanh toán nốt số tiền còn nợ . Hoá đơn GTGT số 231952, phiếu xuất kho số 426.
Định khoản
1. Nợ TK 152(vải): 26.400.000
Nợ TK 133: 2.640.000
Có TK 331( Bình Minh): 29.040.000
2. Nợ TK 152( lưỡi trai): 7.830.000
Nợ TK 133: 783.000
Có TK 331( Hoàng Gia): 8.613.000
3.Nợ TK 621: 25.600.000
- Mũ MA.234: 8.800.000
- Mũ TG.198: 8.800.000
- Mũ HVM.753: 8.000.000
Có TK 152( vải):25.600.000
4.Nợ TK 152( khoá): 4.450.000
Nợ TK 133: 445.000
Có TK 331( Phương Nam): 4.895.000
5.Nợ TK 152( khuy chỏm):5.250.000
Nợ TK 133: 525.000
Có TK 111( Đài Bắc): 5.775.000
6. Nợ TK 621: 7.695.000
- Mũ MA.234: 2.835.000
- Mũ TG.198: 2.745.000
- Mũ HVM753: 2.115.000
Có TK 152( Lưỡi trai): 7.695.000
7. Nợ TK 152( Mác): 2.640.000
Nợ TK 133: 264.000
Có TK 331(Nam Cường):2.904.000
8. Nợ TK 331(Bình Minh): 29.040.000
Có TK 111: 29.040.000
9. Nợ TK 627: 4.287.500
- Mũ MA.234: 1.550.000
- Mũ TG.198: 1.512.500
- Mũ HVM.753: 1.225.000
Có TK 152( Khoá): 4.287.500
10. Nợ TK 331(Hoàng Gia): 8.613.000
Có TK 111: 8.613.000
11. Nợ TK 152(Nẹp nhựa): 3.490.000
Nợ TK 133: 349.000
Có TK 111(Châu Long): 3.839.000
12. Nợ TK 152(Chỉ): 41.850.000
- Chỉ trắng: 24.000.000
- Chỉ đen:17.850.000
Nợ TK 133: 4.185.000
Có TK 331( Phong Phú): 46.035.000
13. Nợ TK 627: 5.136.000
- Mũ MA.234: 1.866.000
- Mũ TG.198: 1.845.000
- Mũ HVM.753: 1.425.000
Có TK 152( Khuy chỏm): 5.136.000
14. Nợ TK 331(Phương Nam): 4.895.000
Có TK 111: 4.895.000
15. Nợ TK 627: 2.575.500
- Mũ MA.234: 937.000
- Mũ TG.198: 918.000
- Mũ HVM.753: 720.000
Có TK 152(Mác): 2.575.000
16.Nợ TK 331(Nam Cường): 2.904.000
Có TK 111: 2.904.000
17. Nợ TK 153(Bao bì): 17.787.000
Nợ TK 133: 889.350
Có TK 111(Long Nguyên): 18.676.350
18. Nợ TK 627: 3.340.000
- Mũ MA.234: 1.260.000
- Mũ TG.198: 1.200.000
- Mũ HVM.753: 880.000
Có TK 152(Nẹp nhựa): 3.340.000
19. Nợ TK 627: 15.178.000
- Mũ MA.234: 4.760.000
- Mũ TG.198: 2.618.000
- Mũ HVM.753: 7.800.000
Có TK 152(Chỉ): 15.178.000
20. Nợ TK 152(xăng): 32.450.000
Nợ TK 133: 3.245.000
Có TK 331(Petrolimex): 35.695.000
21. Nợ TK 627: 211.000
- Mũ MA.234: 87.000
- Mũ TG.198: 65.000
- Mũ HVM.753: 59.000
Có TK 152: 211.000
22. Nợ TK 627: 5.925.000
- Mũ MA.134: 2.250.000
- Mũ TG.198: 1.575.000
- Mũ HVM.753: 2.100.000
Có TK 153(Bao bì): 5.925.000
23. Nợ TK 331(Phong Phú): 46.035.000
Có TK 111: 46.035.000
24. Nợ TK 627: 32.450.000
- Mũ MA.234: 13.570.000
- Mũ TG.198: 11.800.000
- Mũ HVM: 7.080.000
Có TK 152(xăng): 32.450.000
26.Nợ TK 622: 57.370.000
- Mũ MA.234: 22.180.000
- Mũ TG.198:18.600.000
- Mũ HVM.753: 16.590.000
Nợ TK 627: 9.760.000
Có TK 334: 67.130.000
Phân bổ chi phí sản xuất chung theo chi phí nhân công trực tiếp
22.180.000
- Mũ MA.234 = ----------------- = 3.773.345
57.370.000
18.600.000
- Mũ TG.198 = ----------------- = 3.164.302
57.370.000
16.590.000
- Mũ HVM.753 = ---------------- = 2.822.353
57.370.000
27. Nợ TK 622: 10.900.300
Mũ MA.2434: 4.214.200
Mũ TG.198: 3.534.000
Mũ HVM.753: 3.152.4100
Nợ TK 627: 1.854.400
Mũ MA.234: 716.935,55
Mũ TG.198: 601.217,38
Mũ HVM.753: 536.247,07
Nợ TK 334: 4.027.800
Có TK 338: 16.782.500
28. Nợ TK 627: 41.711.962
- Mũ MA.234: 18.332.542
- Mũ TG.198: 12.960.000
- Mũ HVM.753: 10.419.420
Có TK 214: 41.711.962
29.Nợ TK 627: 32.147.000
- Mũ MA.234: 11.923.000
-Mũ TG.198: 10.593.000
-Mũ HVM.753: 9.631.000
Nợ TK 133: 3.214.700
Có TK 111: 35.361.000
30.Nợ TK 627: 52.456.000
-Mũ MA.234: 18.860.900
-Mũ TG.198: 17.362.700
-Mũ HVM.753: 16.232.400
Nợ TK 133:5.245.600
Có TK 111: 57.701.600
31.a,Nợ TK154: 308.597.662
-Mũ MA.234: 117.916.423
-Mũ TG. 98: 99.893.719
-Mũ HVM.753: 90.787.520
31.b,Nợ TK 155: 348.044.100
Có TK 621: 33.295.000
-Mũ MA.234: 11.635.000
-Mũ TG198: 11.545.000
-Mũ HVM753: 10.115.000
Có TK 622: 68.270.300
-Mũ MA234: 26.394.200
-Mũ TG198: 22.134.000
-Mũ HVM153: 19.742.100
Có TK 627: 207.032.362
-Mũ MA234: 79.887.223
-Mũ TG198: 66.214.719
-Mũ HVM753: 60.930.420
Có TK 154: 348.044.100
-Mũ MA234: 131.540.400
-Mũ TG198: 115.539.700
-Mũ HVM753: 100.964.000
32.Nợ TK 211: 37.000.000
Nợ TK 133: 3.700.000
Có TK 111: 40.700.000
33.Nợ TK 111: 181.900.000
Có TK 131: 181.900.000
34.Nợ TK 641: 1.462.570
Nợ TK 642: 3.792.406
Có TK 214: 5.254.976
35.Nợ TK 632: 49.188.350
Có TK155: 49.188.350
-Mũ MA234: 25.119.600
-Mũ TG 198: 24.068.750
Nợ TK 111: 79.475.000
Có TK 511: 72.250.000
Có TK 3331: 7.225.000
36.Nợ TK 157: 101.458.800
Có TK 155: 101.458.800
- Mũ MA.234: 60.705.700
-Mũ HVM.753: 40.753.100
37.Nợ TK 641: 9.929.300
Nợ TK 642: 7.467.200
Có TK 111: 17.396.500
38.Nợ TK 331: 35.695.000
Có TK 111: 35.695.000
39.Nợ Tk 641: 2.610.000
Có TK 111: 2.610.000
40.Nợ TK 155: 31.438.510
Có TK 632: 31.438.510
Mũ MA234: 15.071.760
Mũ TG.198: 16.366.750
Nợ Tk 531: 46.250.000
Nợ TK 3331: 4.625.000
Có TK 111: 50.875.000
41.Nợ TK 632: 101.458.800
Có TK 157: 101.458.800
-Mũ MA234: 60.705.700
-Mũ HVM753: 40.753.100
Nợ Tk 111: 153.605.320
Có TK 511: 139.641.200
Có TK 3331: 13.964.120
Nơ TK 131: 4.750.680
Có TK 511: 4.318.800
Có TK 3331: 431.880
42.Nợ TK 632: 49.018.500
Có TK 155: 49.018.500
-Mũ TG198: 19.255.000
-Mũ HVM753: 29.763.500
Nợ TK 131: 77.660.000
Có TK 511: 70.600.000
Cớ TK 3331: 7.060.000
43.Nợ TK 112: 138.000.000
Có TK 111: 138.000.000
44.Nợ TK 111: 77.660.000
Cớ TK 131: 77.660.000
45.Nợ TK 632: 45.421.000
Có TK 155: 45.421.000
-Mũ VH.212: 3.060.000
-Mũ TG198: 42.361.000
Nợ TK 131: 76.780.000
CóTK 511: 69.800.000
Có TK 3331: 6.980.000
46.Nợ TK 632: 47.466.000
Cớ TK 155: 47.466.000
-Mũ TH2412: 5.600.000
-Mũ MA234: 41.866.000
Nợ TK 111: 38.912.500
Có TK 511: 35.375.000
Có TK 3331: 3.537.500
NợTK 131: 38.912.500
Có TK 511: 35.375.000
Có TK 3331: 3.537.500
47.Nợ TK 111: 76.780.000
Có TK 131: 76.780.000
48.Nợ TK 111: 42.900.000
Có TK 131: 42.900.000
49.Nợ TK 111: 38.912.500
Có TK 131: 38.912.500
50.Nợ TK 632: 54.014.250
Có TK 155: 54.014.250
-Mũ TG198: 23.106..000
-Mũ HVM753: 30.908.250
Nợ TK 111: 42.900.000
Có TK 511: 39.000.000
Có TK 3331: 3.900.000
Nợ TK 131: 42.900.000
Có TK 511: 39.000.000
Có TK 3331: 3.900.000
51.Nợ TK 911: 25.261.476
Có TK 641: 14.001.870
Có TK 642: 11.259.606
52.Nợ TK 632: 346..566.900
Có TK 155: 346.566.900
53.Nợ TK 511: 46.250.000
Có TK 531: 46.250.000
54.Nợ TK 911: 315.128.390
Có TK 632: 315.128.390
55.Nợ TK 511: 459.110.000
Có TK 911: 459.110.000
56.Nợ TK 911: 118.720.134
Có TK 421: 118.720.134
57.Nợ TK 3331: 25.485.650
Có TK 133: 25.485.650
D sơ đồ tàI khoản chữ t
TK 621-MA.234
TK 621-TG.198
(3) 8.800.000
(6) 2.835.000
11.635.000 (31)
(3) 8.800.000
(6) 2.745.000
11.545.000 (31)
11.635.000
11.635.000
11.545.000
11.545.000
TK 621-HVM.753
TK 622-HVM.753
(3) 8.000.000
(6) 2.115.000
10.115.000 (31)
(3) 16.590.000
(6) 3.152.100
19.742.100 (31)
10.115.000
10.115.000
19.742.100
19.742.100
TK 622- MA234
TK622-TG198
(26) 22.180.000
(27) 4.214.200
26.394.200 (31)
(26) 18.600.000
(27) 3.534.000
22.134.000 (31)
16.394.200
26.394.200
22.134.000
22.134.000
TK 627-MA.234
TK 627-TG198
(9) 1.550.000
(13) 1.866.000
(15 ) 937.500
(18) 1.260.000
(19) 4.760.000
(22) 87.000
(23) 2.250.000
(25) 13.570.000
(26) 3.773.345
(27) 716.935,55
(28) 18.332.542
(29) 11.923.000
(30) 18.860.900
79.887.223(31)
(9) 1.512.500
(13) 1.845.000
(15) 918.000
(18) 1.200.000
(19) 2.618.000
(22) 65.000
(23) 1.575.000
(25) 11.800.000
(26) 3.164.302
(27) 601.217,38
(28) 12.960.000
(29) 10.593.000
(30) 17.362.700
66.214.719(31)
79.887.223
79.887.223
66.214.719
66.214.719
TK 627-HVM.753
TK 133
(9) 1.225.000
(13) 1.425.000
(15) 720.000
(18 ) 880.000
(19) 7.800.000
(22) 59.000
(23) 2.100.000
(25) 7.080.000
(26) 2.822.353
(27) 536.247,07
(28) 10.419.420
(29) 9.631.000
(30) 16.232.400
60.930.420(31)
(1) 2.640.000
(2) 783.000
(4) 445.000
(5) 525.000
(7) 264.000
(11) 49.000
(12) 4.185.000
(17) 889.350
(20) 3.245.000
(29) 3.214.700
(30) 5.245.600
(32) 3.700.000
25.485.650 (57)
S60.930.420
60.930.420
25.485.650
25.485.650
TK 152
TK 331
xxx 11.830.000
(1) 26.400.000
(2) 7.830.000
(4) 4.450.000
(5) 5.250.000
(7) 2.640.000
(11) 3.490.000
(12) 41.850.000
(20) 32.450.000
25.600.000 (3)
7.695.000(6)
4.287.500 (9)
5.136.000 (13)
2.575.500 (15)
3.340.000 (18)
15.178.000(19)
211.000 (21)
32.450.000(25)
(8) 29.040.000
(10) 8.613.000
(14) 4.895.000
(16) 2.904.000
(23) 46.035.000
(38) 35.695.000
xxx 42.960.000
29.040.000 (1)
8.613.000 (2)
4.895.000 (4)
2.904.000 (7)
46.035.000 (12)
35.695.000 (20)
124.360.000
96.473.000
127.182.000
127.182.000
39.717.000
xxx 42.960.000
TK 153
TK 154
xxx 23.750.000
(17) 17.787.000
5.925.000 (23)
xxx 39.457.967
(31) 308.597.622
348.004.100(31)
17.787.000
5.925.000
308.597.622
348.004.100
35.612.000
51.489.000
TK 334
TK 338
xxx 26.890.000
Xxx 29.860.000
(27) 4.027.800
67.130.000 (26)
16.782.500 (27)
Xxx 46.642.500
TK 111
TK 131
Xxx 329.640.000
(33) 181.900.000
(35) 79.475.000
(41) 153.605.320
(44) 77.660.000
(46) 38.912.500
(47) 76.780.000
(48) 42.900.000
(49) 38.912.500
(50) 42.900.000
5.775.000 (5)
29.040.000 (8)
8.613.000 (10)
3.839.000 (11)
4.895.000 (14)
2.904.000 (16)
18.676.350(17)
46.035.000(23)
35.361.700(29)
57.701.600(30)
40.700.000(32)
17.396.500(37)
35.695.000(38)
2.610.000(39)
50.875.000(40)
138.000.000(43)
Xxx 181.900.000
(41) 4.750.680
(42) 77.660.000
(45) 76.780.000
(46) 38.912.500
(50) 42.900.000
181.900.000 (33)
77.660.000 (44)
76.780.000 (470
42.900.000 (48)
38.912.500 (49)
733.045.320
498.117.150
241.003.180
418.152.500
Xxx 564.568.170
Xxx 4.750.680
TK 214
TK 211
Xxx 19.163.319
Xxx 1.835.600.000
41.711.962 (28)
5.254.976 (34)
(32) 37.000.000
Xxx 66.130.257
Xxx 1.872.600.000
TK 641
TK 642
(34) 1.462.570
(37) 9.929.300
(39) 2.610.000
14.001.870 (51)
(34) 3.792.406
(37) 7.467.200
11.259.606 (51)
14.001.870
14.001.870
11.259.606
11.259.606
TK 511
TK 3331
72.250.000 (35)
139.641.200 (41)
4.318.800 (41)
70.600.000 (70)
69.800.000 (45)
35.375.000 (46)
35.375.000 (46)
39.000.000 (50)
39.000.000 (50)
( 40) 4.625.000
(57) 25.485.650
Xxx 13.630.000
7.225.000 (35)
13.964.120 (41)
431.880 (41)
7.060.000 (42)
6.980.000 (45)
3.537.500 (46)
3.537.500 (46)
3.900.000 (50)
3.900.000 (50)
505.360.000
30.110.650
50.536.000
TK 531
TK 157
(40) 46.250.000
46.250.000 (53)
(37) 101.458.800
101.458.800 (41)
46.250.000
46.250.000
101.458.800
101.458.800
TK 632
TK 155
(35) 49.188.350
(41) 101.458.800
(42) 49.018.500
(45) 45.421.000
(46) 47.466.000
(50) 54.014.250
31.438.510 (40)
315.128.390 (54)
Xxx 18.115.000
(40) 31.438.510
(31) 348.004.100
49.188.350 (35)
101.458.800(36)
49.018.500 (42)
47.466.000 (45)
54.014.250 (50)
346.566.900
346.566.900
379.442.610
346.566.900
TK 112
TK 421
Xxx 952.000.000
Xxx 670.000.000
(43) 138.000.000
118.720.134 (56)
xxx 1.090.000.000
Xxx 788.720.134
TK 911
(51) 25.261.476
(54) 315.128.390
(56) 118.720.134
459.110.000 (55)
459.110.000
459.110.000
E bảng cân đối số phát sinh
stt
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Nợ
có
Nợ
có
Nợ
có
111
329.640.000
733.045.320
498.117.150
564.568.170
112
952.000.000
138.000.000
1.090.000.000
131
181.900.000
241.003.180
418.152.500
4.750.000
133
25.485.650
25.485.650
138
81.462.033
81.462.033
141
14.300.000
14.300.000
142
16.345.000
16.345.000
152
11.830.000
124.360.000
96.473.000
39.707.000
153
23.750.000
173787.000
5.925.000
35.612.000
154
39.457.967
308.597.622
348.004.100
51.489
155
18.115.000
379.442.610
346566.900
50.990.710
157
101.458.800
101.458.800
211
1.835.600.000
37.000.000
1.872.600.000
214
19.163.319
46.966.938
66.130.257
311
142.800.319
142.800.000
331
42.960.000
127.182.000
127.182.000
42.960.000
333
13.630.000
30.110.650
50.536.000
33.166.000
334
26.890.000
4.027.800
67.130.000
89.992.200
338
29.860.000
16.782.500
46.642.500
341
891.900.000
891.900.000
411
1.010.583.681
1.010.583.681
421
670.000.000
118.720.134
788.720.134
441
193.948.337
193.948.337
511
505.360.000
505.360.000
531
46.250.000
46.250.000
621
33.295.000
33.295.000
622
68.270.300
68.270.300
627
207.032.362
207.032.362
632
346.566.900
346.566.900
641
14.001.870
14.001.870
642
11.259.606
11.259.606
911
459.110.000
459.110.000
Cộng
3.504.400.000
3.504.400
3.958.746.670
3.958.746.670
3.769.507.772
3.769.507.772
Phần I:kế toán tscđ và chi phí tscđ
TSCĐ của xí nghiệp bao gồm các loại máy may, máy thêu, các thiết bị chuyên ding, nhà xưởng, phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của xí nghiệp. Mức khấu hao trích hàng năm dựa vào nguyên giá TSCĐ và thời gian của tài sản đó.
Hàng tháng căn cứ vào tỉ lệ khấu hao đa được cấp trên phê duyệt đối với từng loại TSCĐ để tính ra mức khấu hao hàng tháng.
Nguyên giá TSCĐ
Mức khấu hao hàng tháng = --------------------------- Tỉ lệ khấu hao
12 tháng
Nghiệp vụ 32: Mua một dàn máy thêu giá chưa thuế 35.000.000 đ
Trong tháng 2,máy móc thiết bị của xí nghiệp có nguyên giá là: 989.937.120, tỉ lệ khấu hao là 14%.
989.937.120
Mức khấu hao hàng tháng = -------------------- x 14% = 11.549.266
12
Khi tính dược mức khấu hao hàng tháng ta lập bảng phân bổ khấu hao TSCĐ, lập chứng từ ghi sổ, sau đó ghi vào sổ đăng ký chứng từ ghi sổ rồi vào sổ TSCĐ
Bảng phân bổ khấu hao tscđ
ĐVT: Đồng
TT
Chỉ tiêu
TL%
Toàn DN
TK 627
TK 641
TK 642
NG
KH
PX cắt
PX may
PX thêu
PX hoàn thiện
Cộng TK 627
1
Máy móc thiết bị
14%
2.090.500.000
24.389.167
6.197.049
7.445.531
6.368.126
4.378.460
24.389.167
2
Nhà xưởng
12%
1.732.279.500
17.322.795
4.450.000
6.122.000
3.983.000
2.767.795
17.322.795
3
Thiết bị văn phòng
10%
455..088.720
3.792.406
4
Phương tiện vận tải
12%
164.257.000
1.462.570
Cộng
4442.125.220
41.711.962
10.647.049
13.567.531
10.351.126
7.146.255
41.711.962
1.462.570
3.792.406
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 01
CG- HN Ngày 29/02/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
Khấu hao TSCĐ ở bộ phận SX
627
214
41.711.962
18/2
Khấu hao ở bộ phận bán hàng
641
214
1.462.570
18/2
Khấu hao ở bộ phận quản lý
642
214
3.792.406
Cộng
46.966.938
Kèm theo ….. chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
Sổ TSCĐ
NTN
Chứng từ
Ghi tăng TSCĐ
Khấu hao TSCĐ
Ghi giảm TSCĐ
Số
NT
Tên TSCĐ
Nước SX
Tháng năm đưa vào sử dụng
Nguyên giá TSCĐ
Khấu hao năm
Số KH trích các năm trước chuyển sang
Luỹ kế số KH hoặc ghi giảm TSCĐ
Giá trị còn lại của TSCĐ
TL%
Mức
kế
hoạch
28
16/2
Máy thêu dàn
VN
2/2004
35.000.000
10%
19.163.319
46.966.938
66.130.257
Phần II: kế toán thu mua nguyên vật liệu và dự trữ nguyên vật liệu, chi phí vật liệu trong sử dụng
Kế toán theo dõi tình hình nhập xuất tồn nguyên vật liệu bằng TK 1522. Khi xuất kho vật liệu kế toán viết phiếu xuất kho, xí nghiệp sử dụng phương pháp tính gía xuất khgo nguyên vật liệu là phương pháp cả kì dự trữ.
Đơn giá thực tế Giá thực tế tồn ĐK + giá thực tế nhập TK
bình quân = -------------------------------------------------------------
Số lượng tồn ĐK + Số lượng nhập TK
Giá thực tế xuất kho = Số lượng vật liệu XK x Đơn giá thực tế bình quân
Nhập kho có ở các nghiệp vụ: 1,2,4,,5,7,11,12,17,20.
Xuất kho có ở các nghiệp vụ: 3,6,9,13,15,18,19,21,22,24.
Ví dụ: ở nghiệp vụ 1
Vật liệu : Vải cotton
Tồn ĐK: 1.400 m, giá thực tế tồn ĐK: 11.200.000
Nhập trong kì: 3.300 m, giá thực tế nhập trong kì: 26.400.000
11.200.000 + 26.400.000
Đơn giá thực tế bình quân = --------------------------------- = 8.000
1.400 + 3.300
Nghiệp vụ 3: Xuất vải cho phân xưởng sản xuất
Mũ MA.234: 1.100 m
Mũ TG.198: 1.100 m
Mũ HVM.753: 1.000 m
Vây giá thực tế xuất kho vải cotton :
Mũ MA.234 = 1.100 x 8.000 = 8.800.000
Mũ TG.198 = 1.100 x8.000 = 8.800.000
Mũ HVM.753 = 1.000 x 8.000 = 8.000.000
Bảng phân bổ nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
ĐVT: Đồng
STT
Ghi có TK
Ghi nợ TK
TK 152
TK 153
1
621- CPNVLTT
33.295.000
Mũ MA.234
11.635.000
Mũ TG.198
11.545.000
Mũ HVM.753
10.115.000
2
627- CPSXC
201.167.362
5.925.000
Mũ MA.234
77.637.223
2.250.000
Mũ TG.198
64.639.719
1.575.000
Mũ HVM.753
58.830.420
2.100.000
Cộng
234.402.362
5.925.000
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Ngày 11/2/2004
Loại chứng từ gốc: Phiếu nhập kho
Số: 01
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Ghi có TK 111
Số
Ngày
Tổng số tiền
Ghi nợ các TK
TK 152
TK 153
TK 133
313
4/2
NK Khuy chỏm của công ty Đài Bắc
5.775.000
5.250.000
525.000
316
8/2
NK Nẹp nhựa của công ty Châu Long
3.839.000
3.490.000
349.000
318
11/2
NK bao bì của công ty bao bì Long Nguyên (Thuế VAT 5%)
18.676.350
17.787.000
889.350
28.290.350
8.740.000
17.787.000
1.763.350
Người lập biểu Phụ trách kế toán
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Ngày 13/2/2004
Loại chứng từ gốc: Phiếu nhập kho
Số: 02
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Ghi có TK 331
Số
Ngày
Tổng số tiền
Ghi nợ các TK
152
133
311
1/2
NK vải của công ty Bình Minh
29.040.000
26.400.000
2.640.000
312
2/2
NK Lưỡi trai của công ty Hoàng Gia
8.613.000
7.830.000
783.000
313
4/2
NK Khoá của công ty Phương Nam
4.895.000
4.450.000
445.000
315
7/2
NK Mác của công ty Nam Cường
2.904.000
2.640.000
264.000
317
9/2
NK Chỉ của công ty Phong Phú
46.035.000
41.850.000
4.185.000
319
13/2
NK xăng của công ty Petrolimex
35.695.000
32.450.000
3.245.000
Cộng
127.182.000
115.620.000
11.562.000s
Người lập biểu Phu trách kê toán
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 02
CG- HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
01
11/2
NK NVL đã trả tiền
152
111
8.740.000
01
11/2
NK CCDC đã trả tiền
153
111
17.787.000
133
111
1.763.350
Cộng
28.290.350
Kèm theo…..chứng từ gốc
Người lập kế toán trưởng
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 03
CG- HN Ngày 2/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
02
13/2
NK NVL chưa trả tiền
152
331
115.620.000
02
13/2
133
331
11.562.000
Cộng
127.182.000
Kèm theo…. chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Ngày 14/2/2004
Loại chứng từ gốc: Phiếu xuất kho
Số: 03
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Ghi có T 152
Số
Ngày
Tổng số tiền
Ghi nợ các TK
TK 621
TK 627
411
2/2
Xuất vải cho PX sản xuất
25.600.000
25.600.000
412
6/2
Xuất lưỡi trai cho PX SX
7.695.000
7.695.000
413
7/2
Xuất khoá cho PXSX
4.287.500
4.287.500
414
9/2
Xuất khuy chỏm cho PXSX
5.136.000
5.136.000
415
10/2
Xuất mác cho PXSX
2.575.000
2.575.000
416
12/2
Xuất nẹp nhựa cho PXSX
3.340.000
3.340.000
417
12/2
Xuất chỉ cho PXSX
15.178.000
15.178.000
418
13/2
Xuất NVL phụ cho PXSX
211.000
211.000
420
14/2
Xuất xăng cho PXSX
32.450.000
32.450.000
Cộng
96.473.000
33.295.000
63.177.500
Người lập biểu Phu trách kế toán
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số : 04
CG- HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
03
14/2
Xuất NVL chính cho PXSX
621
152
33.295.000
03
14/2
Xuất NVL phụ cho PXSX
627
152
63.177.500
Cộng
96.473.000
Kèm theo…. Chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 05
CG- HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
13/2
Xuất kho bao bì cho PXSX
627
153
5.925.000
Cộng
5.925.000
Kèm theo …. Chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
Bảng nhập xuất tồn nguyên vật liệu
stt
Tên nvl
đvt
Nhập
Xuất
Tồn
Thành tiền (Đồng)
1
Vải
m
3.300
3.200
100
800.000
2
Lưỡi trai
Cái
17.400
17.100
300
135.000
3
Khoá
Cái
17.800
17.150
650
162.500
4
Khuy chỏm
Cái
17.500
17.120
380
114.000
5
Mác
Cái
17.600
17.170
430
64.500
6
Nẹp nhựa
Cái
17.450
16.700
750
150.000
7
Chỉ đen
Kg
150
62
88
10.472.000
8
Chỉ trắng
kg
200
65
135
16.200.000
9
Xăng
lít
5.500
5.500
0
0
10
Thùng carton
Cái
2.500
850
1.650
7.425.000
11
Túi nilon
kg
2.100
700
1.400
4.200.000
12
Băng dán
Cuộn
0
Cộng
39.723.000
Sổ chi tiết
vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá
Tên Kho: NVL
TàI khoản: 152
Tên vật liệu: vải cotton Trang số :01
Đơn vị tính: mét
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
1.400
11.200.000
311
1/2
NK vải của côg ty Bình Minh
331
8.000
3.300
26.400.000
411
2/2
Xuất vải cho PXSX
621
3.200
25.600.000
1.500
12.000.000
Tên vật liệu: Lưỡi trai Trang số: 02
ĐVT: Cái
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
800
360.000
312
2/2
NK lưỡi trai của cty Hoàng Gia
331
450
17.400
7.830
412
6/2
Xuất lưỡi trai cho PXSX
621
450
17.100
7.695.000
1.100
495.000
Tên vật liệu: Khoá Trang số :03
ĐVT: Cái
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
313
4/2
NK khoá của cty Phương Nam
331
250
17.800
4.450.000
413
7/2
Xuất khoá cho PXSX
627
250
17.150
4.287.500
650
162.500
Tên vật liệu: Khuy chỏm Trang số: 04
ĐVT: Cái
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
900
270.000
314
5/2
NK Khuy chỏm của cty Đài Bắc
111
300
17.500
5.250.000
414
9/2
Xuất khuy chỏm cho PXSX
627
17.120
5.136.000
1.280
384.000
Tên vật liệu: Mác Trang số: 05
ĐVT:Cái
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
315
7/2
NK Mác của cty Nam Cường
331
150
17.600
2.640.000
415
10/2
Xuất Mác cho PXSX
627
150
17.170
2.575.500
430
64.500
Tên vật liệu: Nẹp nhựa Trang số: 06
ĐVT: cái
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
316
8/2
NK nẹp nhựa củ cty Châu Long
111
200
17.450
3.490.000
416
12/2
Xuất nẹp nhựa cho PXSX
627
200
16.700
3.340.000
750
150.000
Tên vật liệu: Chỉ trắng Trang số : 07
ĐVT: Kg
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhâp
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiề
317
9/2
NK chỉ trắng của cty Phong Phú
331
120.000
200
24.000.000
417
12/2
Xuất chỉ trắng cho PXSX
627
120.000
65
7.800.000
135
16.200.000
Tên vật liệu: Chỉ đen Trang số: 08
ĐVT: Kg
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
317
9/2
NK chỉ đen của cty Phong Phú
331
119.000
150
17.850.000
417
12/2
Xuất chỉ đen cho PXSX
627
119.000
62
7.378.000
88
10.472.000
Tên vật liệu: Xăng Trang số: 09
ĐVT: Lít
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
319
13/2
NK xăng của cty Petrolimex
331
5.900
5.500
32.450.000
420
14/2
Xuất xăng cho PXSX
627
5.900
5.500
32.450.000
0
0
Tên vật liệu: Thùng carton Trang số: 10
ĐVT: Cái
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
318
11/2
NK thùng carton của cty LN
111
4.500
2.500
11.250.000
419
13/2
Xuất cho PXSX
627
4.500
850
3.825.000
1.650
7.425.000
Tên vật liệu: Túi nilon Trang số: 11
ĐVT: Kg
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Kho
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
419
11/2
NK Túi nilon của cty LN
111
3.000
2.100
6.300.000
419
13/2
Xuất túi cho PXSX
627
3.000
700
2.100.000
1.400
4.200.000
Tên vật liệu: Băng dán Trang số : 12
ĐVT: Cuộn
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
419
13/2
NK băng dán của cty LN
111
327.000
Phần III: kế toán chi phí nhân công và trích bhxh, bhyt, kpcđ thu nhập của người lao động
Do đặc thù của xí nghiệp là loại hình sản xuất gia công xuất khẩu, nên hiện nay xí nghiệp áp dụng chế độ quĩ lương nhất định theo tỉ lệ % trên doanh thu. Tổng quĩ lương của xí nghiệp phụ thuộc vào các đơn đặt hàng làm gia công sản phẩm cới khách nước ngoài. Tổng quĩ lương của xí nghiệp được xác định như sau:
Tổng quĩ lương = Tổng sản lượngcủa tong mã hàng x Đơn giá gia công 1 đơn vị sản phẩm x 53% x Tỉ lệ ngoại tệ hiện thời
Trong quĩ lương nhất định đó, xí nghiệp phảI đảm bảo thanh toán sao cho phù hợp đảm bảo đời sống công nhân. Tiền lương của cán bộ công nhân viên sẽ được thực hiện làm 2 kì trong một tháng: tạm ứng vào mngày 22 và thanh toán vào ngày 7 tháng sau.
đối với công nhân sản xuất trực tiếp tại các phân xưởng thì tiền lương được tính trên cơ sở số lượng sản phẩm hoàn thanhf trong tháng và đơn giá tiền lương theo từng loại hàng do phòng lao động tiền lương tính toán trên cơ sở số liệudo phongf kĩ thuật cung cấp và giao cho từng phân xưởng.Đơ giá tiền lương cho từng sản phẩm được chia thành đơn giá chi tiết cho từng công đoạn theo qui trình sản xuất sản phẩm cụ thể:
Đơn giá tiền lương cho từng công đoạn = Đơn giá cho một sản phẩm / Thời gian tiêu hao sản xuất 1 sản phẩm x thời gian tiêu hao cho từng công đoạn.
Cụ thể đơn giá tiền lương công nhân sản xuất mũ lưỡi trai MA234 được chia thành từng công đoạn như sau:
Bảng đơn giá công đoạn
stt
Tên công đoạn
đơn giá( đồng)
1
Sơ lưỡi trai
38,8
2
Đè lưỡi trai
18,6
3
Diễu lưỡi trai
19,2
4
Phụ sơ, phụ đè lưỡi trai
6,7
5
Phụ diễu lưỡi trai
5,5
6
Can ba lá
21,7
7
Can thành kín
20,5
8
Hai kim trước và hậu
44,6
9
Hai kim ba lá
22,4
10
Hai kim thành kín
24
11
Sơ đè hậu
39,3
12
May nẹp nhựa
18,9
13
May khoá
24
14
Tra trai
28
15
Sơ trụ
24,5
16
May mác
36
17
Bọc chỏm
7,2
18
Tán chỏm
10
19
Đóng khoá
4,8
20
VSCN, thêu lô, phụ khoá
68,6
483,3
Bảng cân đối lương sản phẩm
Tháng 2/2004
Tên sản phẩm: Mũ lưỡi trai MA.234 – 6.100 sản phẩm
Đơn giá
38,8
18,6
6,7
21,7
20,5
39,3
18,9
28
36
44,6
10
68,6
…
CĐ
HT
Sơ lưỡi trai
Đè lưỡi trai
Sơ trụ
Can ba lá
Can thành kín
Sơ đè hậu
May nẹp nhựa
May khoá
May mác
Hai kim trước và hậu
Tán chỏm
VSCN,thêu lỗ, phụ khoá
…
Nguyễn Cẩm Ly
1.300
1.890
2.850
780
1.600
1.280
2.800
2.600
1.200
…
..
…
…
…..
…
…
…
…
…
…
..
..
…
Cộng
6.1000
6.100
6.100
6.100
6.100
6.100
6.100
6.100
6.100
6.100
6.100
6.100
6.100
Nhìn vào bảng cân đối sản phẩm, kế toán tính lương cho chi Nguyễn Cẩm Ly ở phân xưởng may chuyền 2 có hệ số lương là 2,01.
stt
Tên công đoạn
Số lượng
( cái)
đơn giá (Đồng)
Thành tiền
( Đồng )
1
Sơ lưỡi trai
1.300
38,8
50.440
2
Can thành kín
2.850
20,5
58.425
3
Sơ đè hậu
780
39,3
30.654
4
May khoá
1.280
24
30.720
5
May nẹp nhựa
1.600
18,9
30.240
6
May mác
2.800
36
100.800
7
Tán chỏm
1.200
10
12.000
8
Hai kim trước và hậu
2.600
44,6
115.960
9
Sơ trụ
1.890
24,5
46.305
Cộng
475.544
2,01 x 290.000
Lương cấp bậc tính theo ngày = --------------------- = 22.419
26
Trong tháng chị Ly nghỉ phép 2 ngày. Vậy lương thời gian nghỉ phép là:
22.419 x 2 = 44.838
Vậy tổng lương chi Ly được hưởng trong tháng:
475.544 + 44.838 = 520.382
Trích thu 5% BHXH và 1% BHYT:
6% x 2,01 x 290.000 = 34.974
Lương chị Ly được hưởng trong tháng:
520.382 – 34.974 = 485.408
Với cách tính lương tương tự như trên kế toán tính lương cho từng công nhân chuyền 2.
Bảng thanh toán lương
Tháng 2/2004
Chuyền may II
ĐVT: Đồng
STT
Họ và tên
Lương cơ bản
Lương sản phẩm
Lương thời gian
Tổng số
Các khoản giảm trừ
Số tiền được lĩnh
Phép
Lễ,hôi họp
6% BHXH, BHYT
Khác
Công
Tiền
Công
Tiền
1
Nguyễn Cẩm Ly
533.400
475.544
2
44.838
520.382
34.974
485.408
2
Trần Thu Minh
422.100
447.920
3
48.705
496.625
25.326
471.299
…
…
…
…
…
…
…
..
..
..
..
..
Lương phải trả cho công nhân, trích BHXH, BHYT, KPCĐ có ở nghiệp vụ (26) và ( 27)
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 06
CG- HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu Tk
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
15/2
Tính lương phải trả cho CNV trực tiếp SX
622
334
57.370.000
15/2
tính kương cho CNV PX
627
334
9.670.000
Cộng
67.130.000
kèm theo …. Chứng từ gốc
Người lập kế toán trưởng
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 07
CG-HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
15/2
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỉ lệ qui định
622
627
334
338
338
338
10.900.300
1.854.400
4.027.800
Cộng
16.782.500
Kèm theo…chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
Phần IV: kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xuất hiện trong nghiệp vụ (32)
+ Chi phí sản xuất
Bảng tập hợp chi phí- Tháng 2/2004
Mũ lưỡi trai MA.234
ĐVT: Đồng
stt
chỉ tiêu về chi phí sản xuất
621 cpnvltt
622 cpnctt
627 cpsxc
Tổng
chi phí
1
Vải
8.800.000
8.800.000
2
Lưỡi trai
2.835.000
2.835.000
3
Khoá
1.550.000
1.550.000
4
Mác
937.000
937.000
5
Nẹp nhựa
1.260.000
1.260.000
6
Khuy chỏm
1.886.000
1.886.000
7
Chỉ
4.760.000
4.760.000
8
Xăng
13.570.000
13.570.000
9
Bao bì
2.250.000
2.250.000
10
Vật liệu phụ
87.000
87.000
11
Lương phải trả CNV
22.180.000
716.935,55
22.896.935
12
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
4.214.200
4.214.200
13
Chi phí KH TSCĐ
18.332.542
18.332.542
14
Chi điện nước, điện thoại
18.860.900
18.860.900
15
Chi phí #
11.923.000
11.923.000
Cộng
11.635.000
26.394.200
79.887.223
117.916.423
Tương tự như bảng tập hợp chi phí cho mũ lưỡi trai MA.234 ta cung lập được bảng tập hợp chi phí cho 2 loại mũ TG.198 và mũ HVM.753
Sau khi tập hợp chi phí xong ta tiến hành tính giá thành đơn vị nhập kho và giá thành đơn vị xuất kho.
Giá trị thành phẩm DD ĐK + PS trong kì(1)
*Giá thành đơn vị nhập kho = ------------------------------------------------------
Số lượng thành phẩm nhập kho
Giá trị thành phẩm DD ĐK của mũ MA.234: 13.627.289
Tổng chi phí phát sinh trong kì của mũ MA.234: 117.916.423
Tổng 621 ( MA.234 ) = 11.635.000
Tổng 622 ( MA.234 ) = 26.394.200
Tổng 627 ( MA.234 ) = 79.887.223
Số lượng mũ nhập kho trong kì là: 6.100 chiếc
Suy ra, ta có giá thành đơn vi nhập kho của Mũ MA.234
13.627.289 + 117.916.423
( MA.234) = -------------------------------- = 21.564
6.100
Tương tự ta tính được giá thành đơn vị nhập kho của mũ TG.198
Giá trị thành phẩm Đ ĐK : 15.649.923
Tổng chi phí phát sinh trong kì : 98.893.719
Tổng 621 = 11.545.000
Tổng 622 = 22.134.000
Tổng 627 = 66.214.719
Số lượng mũ TG nhập kho trong kì: 5.900 chiếc
15.649.923 + 98.893.719
( TG.198 ) = ----------------------------------- = 19.593
5.900
Giá trị thành phẩm Đ ĐK của mũ HVM.753: 10.180.000
Tổng chi phí phát sinh trong kì mũ HVM.753: 90.787.520
Số lượng nhập kho trong kì: 4.300
10.180.000 + 90.787.520
( HVM.753 ) = --------------------------------- = 23.480
4.300
Giá thành đơn vị Giá trị thành phẩm ĐK + ( 1)
xuất kho = ---------------------------------------------------------
Số lượng TP tồn ĐK + Số lượng NK trong kì
Giá thành đơn vị xuất kho của mũ MA.234
4.520.000 + 131.543.712
( MA.234 ) = ------------------------------------ = 20.933
400 + 6.100
2.875.000 + 115.543.642
( TG.198 ) = ------------------------------------- = 19.255
250 + 5.900
2.060.000 + 100.968.275
( HVM.753 ) = ------------------------------------- = 22.285
200 + 4.300
+ Giá thành sản phẩm:
Để phù hợp với đối tượng tập hợp chi phí , đối tượng tính giá thành và yêu cầu quản lý, phương pháp tính giá thành mà xí nghiệp áp dụng là phương páhp tính giá giản đơn ( phương pháp trực tiếp). Do cuối kì sản phẩm dở dang không có hoặc có rất ít hông cần đánh giá nên tổng giá thành sản phẩm hoàn thành trong tháng sẽ bằng tổng số chi phí sản xuất đã tập hợp đưởc trong tháng.
bảng tính giá thành sản phẩm
Tháng 2/2004
Tên sản phẩm : Mũ lưỡi trai – MA.234
Số lượng : 6.100 sản phẩm
ĐVT: Đồng
stt
Khoản mục
Cpsxdd Đk
cpsxpstk
Cpsxdd ck
1
cpnvltt
11.635.000
1.907
2
cpnctt
26.394.200
4.327
3
Cpsxc
79.887.223
13.096
Cộng
117.916.423
19.330
Tương tự ta cũng tính đượ giá thành đơn vị cho mũ TG.198, Mũ HVM.753
Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
TK 621
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Ghi Nợ TK 621
Số
Ngày
Tổng số
Chia ra
MA.234
TG.198
HVM.753
411
2/2
Xuất vải cho PXSX
152
25.600.000
8.800.000
8.800.000
8.000.000
412
6/2
Xuất lưỡi trai cho PXSX
152
7.695.000
2.835.000
2.745.000
2.115.000
Cộng
33.295.000
11.635.000
11.545.000
10.115.000
TK 622S
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Ghi Nợ TK 622
Số
Ngày
Tổng số tiền
Chia ra
MA.234
TG.198
HVM.753
15/2
Tiền lương của CNTTSX
334
57.370.000
22.180.000
18.600.000
16.590.000
15/2
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
338
10.900.300
4.214.200
3.543.000
3.152.100
Cộng
68.270.300
26.394.200
22.134.000
19.742.100
TK 627
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Ghi Nợ TK 627
Số
Ngày
Tổng số tiền
Chia ra
MA.234
TG.198
HVM.753413
413
7/2
Xuất khoá cho PXSX
152
4.287.500
1.550.000
1.512.500
1.225.000
414
9/2
Xuất khuy chỏm cho PXSX
152
5.136.000
1.886.000
1.845.000
1.425.000
415
10/2
Xuất mác cho PXSX
152
2.575.000
937.000
918.000
720.000
416
12/2
Xuất nẹp nhựa cho PXSX
152
3.340.000
1.260.000
1.200.000
880.000
417
12/2
Xuất chỉ cho PXSX
152
15.178.000
4.760.000
2.618.000
7.800.000
418
13/2
Xuất NVL phụ cho PXSX
152
211.000
87.000
65.000
59.000
419
13/2
Xuất bao bì cho PXSX
153
5.925.000
2.250.000
1.575.000
2.100.000
420
14/2
Xuất xăng cho PXSX
152
32.450.000
13.570.000
11.800.000
7.080.000
15/2
Tiền lương của CNV PX
334
9.760.000
3.773.345
3.164.302
2.822.353
15/2
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ
338
1.854.400
716.935,55
601.217,38
536.247,07
Khấu hao TSCĐ
214
41.711.962
18.332.542
12.960.000
10.419.420
518
15/2
Chi phí khác ở bộ phận QLPX
111
32.147.000
11.923.000
10.593.000
9.631.000
519
15/2
Chi tiền điện nước, điện thoại
111
52.456.000
18.860.900
17.362.700
16.232.400
Cộng
207.032.362
79.916.223
66.214.719
60.930.420
TK 154
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Ghi Nợ TK 154
Số
Ngày
Tổng số tiền
Chia ra
MA.234
TG.198
HVM.753
320
16/2
Kết chuyển CPNVLTT
621
33.295.000
11.635.000
11.545.000
10.115.000
Kết chuyển CPNCTT
622
68.270.300
26.394.200
22.134.000
19.742.100
Kết chuyển CPSXC
627
207.032.362
79.887.223
66.214.719
60.930.420
Cộng
308.597.662
117.916.423
99.893.719
90.787.520
CHưng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 08
CG - HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
16/2
Kết chuyển chi phí
154
154
154
621
622
627
33.295.000
68.270.300
207.032.362
Cộng
308.597.662
Kèm theo ….chứng từ gốc
Người lập kế toán trưởng
Phần V: kế toán thành phẩm lao vụ hoàn thành
Sản phẩm hoàn thành nhập kho trong nghiệp vụ số ( 32)
Đơn vị: Mũ XK Mẫu số: 06- LĐTL
Bộ phận: PX may Ban hành theo QĐ số: 1141- TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1 tháng 11 năm 1995
CủaBộ Tài Chính
Số: 480
Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc
công việc hoàn thành
Ngày 16 tháng 2 năm 2004
Tên đơn vị ( hoặc cá nhân ): Phân xưởng may
Theo hợp đồng số 120 Ngày 1 tháng 2 năm 2004
STT
Tên sản phẩm ( công việc )
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Ghi chú
A
B
C
1
2
3
4
1
2
3
Mũ lưỡi trai MA.234
Mũ lưỡi trai TG.198
Mũ lưỡi trai HVM.753
Chiếc
Chiếc
Chiếc
6.100
5.900
4.300
21.564
19.583
23.480
131.540.400
115.539.700
100.964.000
Cộng
348.004.100
Tổng số tiền( viết bằng chữ ):…………………………………………………..
Người giao việc Người nhận vịêc Người kiểm tra chất lượng Người duyệt
Sổ
chi tiết
vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá
Tên kho: Thành phẩm
TàI khoản: 155
Tên sản phẩm: Mũ lưỡi trai VH.212 Trang số: 13
ĐVT: chiếc
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiên
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
300
3.060.000
424
25/2
Xuất bán cho cty HảI Bình
632
10.200
300
3.060.000
0
0
Tên sản phẩm: Mũ lưỡi trai TH.2412 Trang số: 14
ĐVT: chiếc
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
500
5.600.000
425
26/2
Xuất bán cho cty Phương Đông
632
11.200
500
5.600.000
0
0
Tên sản phẩm: Mũ lưỡi trai MA.234 Trang số: 15
ĐVT: chiếc
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
400
4.520.000
320
16/2
NK từ bộ phận sản xuất
154
21.564
6.100
131.540.400
6.500
136.060.400
421
19/2
Xuất bán cho cty Minh Sơn
632
20.933
1.200
25.119.600
5.300
106.425.320
422
19/2
Xuất bán cho đại lý
157
20.933
2.900
60.705.700
2.400
45.709.620
321
22/2
NK hàng bán bị trả lại
632
20.933
720
15.071.760
3.120
60.791.380
425
26/2
Xuất bán cho cty Phương Đông
632
20.933
2.000
41.866.000
1.120
18.925.380
Tên sản phẩm: Mũ lưỡi trai TG.198 Trang số: 16
ĐVT: chiếc
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
250
2.875.000
320
16/2
NK từ bộ phận SX
154
19.583
5.900
115.539.700
6.150
118.414.700
421
19/2
Xuất bán cho cty Minh Sơn
632
19.255
1.250
24.068.750
4.900
94.345.950
322
22/2
NK hàng bán bị trả lại
632
19.255
850
16.366.750
5.750
110.712.700
423
23/2
Xuất bán cho cty Tuấn Việt
632
19.255
1.000
19.255.000
4.750
91.457.700
424
25/2
Xuất ban cho cty Hải Bình
632
19.255
2.200
42.361.000
2.550
49.096.700
426
29/2
Xuất bán cho cty Phong Trang
632
19.255
1.200
23.106.000
1.350
25.990.700
Tên sản phẩm: Mũ lưỡi trai HVM.753 Trang số: 17
ĐVT: chiếc
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Đơn giá
Nhập
Xuất
Tồn
Số
Ngày
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
Lượng
Tiền
200
2.060.000
320
16/2
NK từ bộ phận SX
154
23.480
4.300
100.964.000
4.500
103.024.000
422
19/2
Xuất bán cho đại lý
157
22.895
1.780
40.753.100
2.720
62.270.900
423
23/2
Xuất bán cho cty Tuấn Việt
632
22.895
1.300
29.763.500
1.420
32.507.400
426
29/2
Xuất bán cho cty Phong Trang
632
22.895
1.350
30.908.250
70
1.599.150
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số:09
CG- HN Ngày29/2/2004
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
16/2
NK từ bộ phận SX
155
154
348.044.100
Cộng
348.044.100
Phần VI: kế toán tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
Tiêu thụ sản phẩm mũ lưỡi trai có ở trong các nghiệp vụ sau: (35), (36), (42), (45), (46), (48), (50)
Phương thức bán hàng tại xí nghiệp: bán trực tiếp qua kho Nghiệp vụ (35), (42), (45), (46), (50). Ký gửi tại các đại lý (36).
Phương thức thanh toán tiền bán hàng : bằng tiền mặt
Bảng doanh thu tiêu thụ sản phẩm – Tháng 2/2004
Stt
Tên thành phẩm
Ngày xuất bán
Xuất kho ( chiếc)
Đơn giá ( đồng)
Thành tiền (đồng)
1
Mũ lưỡi trai MA.234
19/2
19/2
26/2
1.200
2.900
2.000
30.000
30.000
30.000
36.000.000
87.000.000
60.000.000
Cộng
6.100
183.000.000
2
Mũ lưỡi trai TG.198
19/2
23/2
25/2
28/2
1.250
1.000
2.200
1.200
29.000
29.000
29.000
29.000
36.250.000
29.000.000
63.800.000
34.800.000
Cộng
5.650
163.850.000
3
Mu lưỡi trai HVM.753
19/2
23/2
28/2
1.780
1.300
1.350
32.000
32.000
32.000
56.960.000
41.600.000
43.200.000
Cộng
4.430
141.760.000
4
Mũ lưỡi trai VH.212
25/2
300
20.000
6.000.000
5
Mũ lưỡi trai TH.2412
26/2
500
21.500
10.750.000
Cộng
505.360.000
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Ngày 29/2/2004
Loại chứng từ gốc: Phiếu thu tiền
Số: 04
Chứng từ
Nội dung nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kì
Ghi nợ TK 111
Số
Ngày
Tổng số tiền
Ghi có các TK
TK 131
TK 511
TK 3331
611
17/2
Thu tiền nợ của khách hàng
181.900.000
181.900.000
612
19/2
Bán hàng cho công ty Minh Sơn thu được tiền
79.475.000
72.250.000
7.225.000
613
23/2
Báo cáo bán hàng của đại lý đã thu tiền
153.605.320
139.641.200
13.964.120
614
24/2
Thu tiền của công ty Tuấn Việt
77.660.000
77.660.000
615
26/2
Công ty Phương Đông ứng trước nửa tiền
38.912.500
35.375.000
3.537.500
616
27/2
Công ty Hải Bình thanh toán tiền hàng
76.780.000
76.780.000
617
28/2
Công ty Phong Trang ứng trước nửa tiền
42.900.000
42.900.000
618
28/2
Công ty Phương Đông thanh toán nốt tiền
38.912.500
38.912.500
619
29/2
Công ty Phong Trang thanh toán nốt tiền
42.900.000
39.000.000
3.900.000
Cộng
733.045.320
418.152.500
286.266.200
28.626.620
Người lập biểu Phụ trách kế toán
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 10
CG - HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
04
29/2
Doanh thu bán hàng
111
111
511
3331
286.266.200
28.626.620
04
29/2
PhảI thu của khách hàng
111
131
418.152.500
Cộng
733.045.320
Kèm theo ….chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 11
CG - HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
Giá vốn hàng bán
632
155
245.105.100
632
157
101.458.800
Cộng
346.566.900
Kèm theo … chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 12
CG - HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
19/2
Xuất kho TP cho đại lý
157
155
101.458.800
Cộng
101.458.800
Kèm theo ….chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 13
CG - HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số liệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
NK hàng bán bị trả lại
155
632
31.438.510
Cộng
31.438.510
kèm theo …chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
Phần VII: kế toán vốn bằng tiền
Sổ quĩ tiền mặt
Trang số: 01
NT
Số phiếu
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Thu
Chi
Thu
Chi
Tồn
329.640.000
5/2
510
Trả tiền cho cty Đài Bắc
152
5.775.000
323.865.000
7/2
511
Trả tiền cho cty B. Minh
331
29.040.000
294.825.000
8/2
512
Trả tiền cho cty H. Gia
331
8.613.000
286.212.000
8/2
513
Trả tiền cho cty C. Long
152
3.839.000
282.373.000
10/2
514
Trả tiền cho cty P. Nam
331
4.895.000
277.478.000
11/2
515
Trả tiền cho cty N.Cường
331
2.904.000
274.574.000
11/2
516
Trả tiền cho cty L.Nguyên
153
18.676.350
255.897.650
14/2
517
Trả tiền cho cty P. Phú
331
46.035.000
209.862.650
15/2
518
Chi phí ở bộ phận PX
627
35.361.700
174.500.950
15/2
519
Chi tiền điện nước, đthoại
627
57.701.600
116.799.350
16/2
520
Mua máy thêu dàn
211
40.700.000
76.099.350
17/2
611
Thu tiền nợ của KHàng
131
181.900.000
257.999.350
19/2
612
Thu tiền của cty M. Sơn
511
79.475.000
337.474.350
20/2
521
Chi tạm ứng lương
64..
17.396.500
320.077.850
20/2
522
Trả tiền cho cty Petrlimex
331
35.695.000
284.382.850
21/2
523
Chi phí vận chuyển
641
2.610.000
281.772.850
22/2
524
Cty M.Sơn trả lại hàng
531
50.875.000
230.897.850
23/2
613
Đlý thanh toán tiền hàng
511
153.605.320
384.503.170
24/2
525
Xuất tiền mặt gửi vào NH
112
138.000.000
246.503.170
24/2
614
Thu tiền của cty T. Việt
131
77.760.000
324.263.170
615
Thu một nửa tiền của P.Đông
511
38.912.500
363.175.670
27/2
616
Thu tiền của cty H. Bình
131
76.780.000
439.955.670
28/2
617
Thu nửa tiền của cty P.Trang
131
42.900.000
482.855.670
28/2
618
Thu nốt tiền của cty P.Đông
131
38.912.000
521.768.170
29/2
619
Thu nốt tiền của cty P.Trang
511
42.900.000
Cộng
733.045.320
498.017.150
564.568.170
Sổ tiền gửi ngân hàng
Trang số: 01
Chứng từ
Diễn giải
TKĐƯ
Số tiền
Số
Ngày
Gửi vào
Rút ra
Còn lại
952.000.000
520
20/2
Xuất tiền mặt gửi vào ngân hàng
111
138.000.000
Cộng
1.090.000.000
Ngân Hàng: ACB
Giấy báo có
Ngày24/2/2004
Số: 891
Tên TK Nợ: Tiền gửi ngân hàng
Số hiệu TK
Tên TK Có: Tiền mặt
Nợ: 112
Số tiền( viết bằng chữ): Một trăm ba tám triệu đồng chẵn
Có: 111
Số tiền( viết bằng số)
Trích yếu: Xuất tiền mặt gửi vào ngân hàng
138.000.000
Người lập phiếu Chủ doanh nghiệp Giám đốc
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Ngày 24/2/2004
Loại chứng từ gốc: Phiếu chi tiền
Số: 05
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có TK 111
Số
Ngày
Tổng số tiền
Ghi nợ cácTK
TK 112
TK 211
TK 627
TK 133
517
15/2
Chi phí ở bộ phận PX
35.361.700
32.147.000
3.214.700
518
15/2
Chi điện nước, thoại
57.701.600
52.456.000
5.245.600
519
16/2
Mua máy thêu dàn
40.700.000
37.000.000
3.700.000
523
24/2
Ch tiền gửi vào NH
138.000.000
138.000.000
Người lập biểu Phu trách kế toán
0lonh
Bảng tổng hợp chứng từ gốc cùng loại
Ngày 22/2/2004
Loại chứng từ gốc: Phiếu chi tiền
Số: 06
Chứng từ
Diễn giải
Ghi có TK 111
Số
Ngày
Tổng số tiền
Ghi nợ các TK
TK 331
TK 641
TK 642
TK 531
TK 3331
511
7/2
Trả tiền cho cty B.Minh
29.040.000
29.040.000
512
8/2
Trả tiền cho cty H.Gia
8.613.000
8.613.000
514
10/2
Trả tiền cho cty P.Nam
4.895.000
4.895.000
515
11/2
Trả rtiền cho cty N.Cường
2.904.000
2.904.000
517
14/2
Trả tiền cho cty P.Phú
46.035.000
46.035.000
521
20/2
Chi tạm ứng lương
17.396.500
9.929.300
7.467.200
522
20/2
Trả tiền cho cty Petrolimex
35.695.000
35.695.000
523
21/2
Chi vận chuyển hàng hoá
2.610.000
2.610.000
524
22/2
Hàng bán bị trả lại
50.875.000
46.250.000
4.625.000
Cộng
198.063.500
127.182.000
12.539.300
7.467.200
46.250.000
4.625.000
Người lập biểu Phụ trách kế toán
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 14
CG – HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng từ
Diễn giải
Số hiệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
06
22/2
Phải trả cho người bán
331
111
127.182.000
06
22/2
Chi phí ở bộ phận bán hàng
641
111
12.539.300
06
22/2
Chi phí ở bộ phận QLDN
642
111
7.467.200
06
22/2
Hàng bán bị trả lại
531
111
46.250.000
Thuế
3331
111
4.625.000
Cộng
198.063.500
Kèm theo ….chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
Chứng từ ghi sổ
XN Mũ XK Số: 15
CG - HN Ngày 29/2/2004
ĐVT: Đồng
Chứng gtừ
Diễn giải
Số hiệu TK
Thành tiền
Số
Ngày
Nợ
Có
05
24/2
Xuất tiền mặt gửi vào N. hàng
112
111
138.000.000
05
24/2
Mua máy thêu dàn
211
111
37.000.000
05/
24/2
Chi phí ở bộ phận PX
627
111
84.603.000
05
24/2
Thuế
133
111
12.160.300
Cộng
271.763.300
Kèm theo … chứng từ gốc
Người lập Kế toán trưởng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- KT062.doc