Tài liệu Đề tài Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại công ty TNHH Hoàn Mỹ: PHẦN I
ĐẶC ĐIỂM SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY
KẾ TOÁN, HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH HOÀN MỸ
ĐĂC ĐIỂM SẢN XUẤT KINH DOANH
Công ty TNHH Hoàn Mỹ ra đời trong điều kiện bối cảnh chung là nền kinh tế thị trường đã chuyển từ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp sang cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Vì vậy mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty đều có sự giám sát của Nhà nước.
Công ty TNHH Hoàn Mỹ chuyên xây dựng các công trình công nghiệp và hạ tầng cơ sở, công nghiệp và dân dụng, kinh doanh và sản xuất các sản phẩm cấu kiện bê tông và vật liệu xây dựng khác.
Do đặc thù của công ty là hoạt động xây lắp nên hoạt động sản xuất diễn ra ở nhiều nơi và thời gian dài. Vì vậy những công trình thi công tại các địa phương thì công ty có thể sản xuất theo hợp đồng khoán sản phẩm, hoặc ký các hợp đồng để quá trình sản xuất được thuận tiện hơn. Với những hoạt động xây lắp của công ty được thực hiện tại các đơn vị cơ sở như tổ, đội và cuối mỗi tháng nghiệm thu ...
217 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1133 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Đặc điểm sản xuất kinh doanh và tổ chức bộ máy kế toán, hình thức sổ kế toán tại công ty TNHH Hoàn Mỹ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I
ĐẶC ĐIỂM SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ TỔ CHỨC BỘ MÁY
KẾ TOÁN, HÌNH THỨC SỔ KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY TNHH HOÀN MỸ
ĐĂC ĐIỂM SẢN XUẤT KINH DOANH
Công ty TNHH Hoàn Mỹ ra đời trong điều kiện bối cảnh chung là nền kinh tế thị trường đã chuyển từ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp sang cơ chế thị trường có sự quản lý của nhà nước. Vì vậy mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty đều có sự giám sát của Nhà nước.
Công ty TNHH Hoàn Mỹ chuyên xây dựng các công trình công nghiệp và hạ tầng cơ sở, công nghiệp và dân dụng, kinh doanh và sản xuất các sản phẩm cấu kiện bê tông và vật liệu xây dựng khác.
Do đặc thù của công ty là hoạt động xây lắp nên hoạt động sản xuất diễn ra ở nhiều nơi và thời gian dài. Vì vậy những công trình thi công tại các địa phương thì công ty có thể sản xuất theo hợp đồng khoán sản phẩm, hoặc ký các hợp đồng để quá trình sản xuất được thuận tiện hơn. Với những hoạt động xây lắp của công ty được thực hiện tại các đơn vị cơ sở như tổ, đội và cuối mỗi tháng nghiệm thu công việc đã làm được.
TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN
ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY
Do đặc điểm cơ cấu tổ chức của công ty để phù hợp với yêu cầu quản lý bộ máy kế toán của công ty được tổ chức theo hình thức tập trung. Theo đó toàn bộ công tác kế toán của công ty đều tập trung tại phòng kế toán tài chính Dưới phân xưởng đội được bố trí các nhân viên thống kê làm nhiệm vụ hướng dẫn kiểm tra hạch toán ban đầu, thu thập chứng từ gốc gửi về phòng tài chính kế toán. Sau đó, kế toán viên tập hợp các chứng từ lại và vào sổ sách.
Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán của công ty được thể hiện theo mô hình sau
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Kế toán tổng hợp
Kế toán thanh toán công nợ
Kế toán ngân hàng tài sản cố định
Kế toán vật tư hàng hoá
KT tập hợp CP và tính giá thành kiêm TQ
Nhân viên kinh tế ở các đội
Bộ máy kế toán của công ty bao gồm 6 người,
NHIỆM VỤ CỦA PHÒNG KẾ TOÁN.
Tham mưu giúp việc cho Giám đốc công ty. Là một bộ phận quan trọng không thể thiếu trong công ty. Quản lý và phân bổ tài chính đúng quy định trong pháp lệnh kế toán thống kê.
Lậo dự trù kế hoạch tài chính hàng tháng, quý năm theo quy định của công ty và của bộ tài chính. Có trách nhiệm xây dựng, trình, đăng ký kế hoạch hàng năm.
Thông kê được số lượng và giá trị tài sản, vật tư, tiền vốn, công nợ và lao động dùng trong quá trình sản xuất kinh doanh cùng số lượng vật tư hàng hoá mua vào và bán ra.
Tập hợp đầy đủ chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh trong kỳ .
Cuối tháng, quý, năm phòng kế toán phải tiến hành quyết toán tức là cộng sổ, tính doanh thu hàng hoá của sản phẩm bán ra các hạng mục công trình đã hoàn thành bàn giao. Đối chiếu số liệu giữa các sổ kế toán với sổ thực tế.
Làm báo cáo nộp cho Giám đốc duyệt sau đó nộp lên cơ quan thuế Nhà nước.
NHIỆM VỤ CỦA CÁC BỘ PHẬN TRONG PHÒNG KẾ TOÁN
3.1. Kế toán trưởng
Là người chỉ đạo công tác của phòng kế toán, chịu trách nhiệm trước Giám đốc về tất cả các số liệu báo cáo kế toán tài chính của công ty, kiểm tra hoạt động của các nhân viên kế toán, kịp thời đảm bảo cuối kỳ hạch toán phải có báo cáo kế toán lên lãnh đạo cũng như các cấp, các ngành có liên quan. Tham mưu cho Giám đốc sao cho việc sử dụng đồng vốn có hiệu quả nhất.
3.2. Kế toán tổng hợp.
Thực hiện phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh tổ chức lưu trữ tài liệu kế toán. Kiểm tra tình hình thực hiện nhiệm vụ hạ giá thành.
3.3. Kế toán thanh toán công nợ.
Theo dõi công tác thanh toán các khoản phải thu, các khoản phải trả cho từng đối tượng việc nhập xuất tồn quỹ tiền mặt. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình thi hành chế độ thanh toán.
3.4. Kế toán ngân hàng và tài sản cố định. Theo dõi cơ cấu vốn về tài sản cố định, hiêu quả kinh tế của tài sản cố định, từng bước hoàn thiện cơ cấu và nâng cao hiệu quả của vốn cố định. Theo dõi tình hình tăng hoặc giảm tài sản cố định. Theo dõi lượng tiền của công ty tại ngân hàng, lượng tiền gửi vào và rút ra tại tài khoản ngân hàng.
Thực hiện các nghiệp vụ vay dài hạn và vay ngắn hạn tại ngân hàng.
3.5. Kế toán vật tư hàng hoá .
Tiến hành kiểm tra chứng từ, ghi sổ theo dõi vật tư hàng hoá nhập xuất.
Cung cấp toàn bộ số liệu cho kế toán trưởng để tổng hợp.
3.5. Kế toán tập hợp chi phí tính giá thành và kiêm thủ quỹ
Theo dõi việc ghi chép ban đầu và tập hợp chi phí sản xuất. Cách phân bổ chi phí cơ bản và chi phí không cơ bản nhằm đảm bảo xác định chính xác giá thành công trình nâng cao chất lượng công tác hạch toán giá thành công trình.
Quản lý các loại tiền hiện có của công ty. Thực hiện việc nhập – xuất tiền khi có lệnh của Giám đốc thông qua phiếu thu – chi.
Lập bảng thanh toán tiền lương và các khoản trích theo lương.
MỐI QUAN HỆ GIỮA KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM VỚI KẾ TOÁN KHÁC
Với kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, thành phẩm khấu hao tài sản cố định có trách nhiệm cung cấp số liệu về chi phí sử dụng vật tư chi phí khấu hao tài sản, kế hoạch khấu hao tài sản cố định. Khi xuất kho vật tư kế toán Nguyên vật liệu thông báo với kế toán giá thành để bộ phận kế toán này tính ra được chi phí xây dựng công trình hết bao nhiêu từ đó có được giá thành cụ thể. Căn cứ vào số lượng tiêu thụ sản phẩm hoàn thành và chất lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ được cung cấp kế toán giá thành căn cứ để tính giá thành sản phẩm.
Với kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương bộ phận kế toán này làm nghiệm vụ tính lương bảo hiểm xã hội,... để cung cấp số liệu cho kế toán giá thành từ đó kế toán làm cơ sở để tính giá thành sản phẩm.
Với kế toán vồn bằng tiền lương và thủ quỹ tiến hành việc theo dõi qua ngân hàng trả tiền, tền nợ, tiền vay, lương tiền mặt tồn quỹ cuối kỳ hạch toán cung cấp thông tin cho kế toán gia thành làm nhiệm vụ tính toàn bộ những chi phiswr dụng trong từng hạng mục công trình, từng đơn vị sản phẩm và cùng nhau thực hiện nhiệm vụ kế toán tài chính.
MỐI QUAN HỆ GIỮA PHÒNG KẾ TOÁN VỚI CÁC PHÒNG BAN KHÁC.
Với Giám đốc: Thông qua việc tính toán chi phí để tính được giá thành sản phẩm từ đó báo cáo với Ban Giám đốc về tình hình lãi lỗ để có biện pháp điều chỉnh kế hoạch sản xuất kinh doanh.
Với Phó giám đốc phụ trách xây dựng và Phó giám đốc phụ trách kinh doanh thì phòng kế toán làm báo cáo để báo cáo tình hình chi phí sử dụng vật tư trang thiết bị chi phí bỏ ra để sử dụng máy thi công báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch các khoản chi phí sản xuất kinh doanh tình hình về mức dư bán thành phẩm trong sản xuất.
Với phòng kế hoạch: Phòng kế hoạch có nhiệm vụ cung cấp kế hoạch sản xuất theo tháng, quý, năm theo từng mặt hàng cùng với vật liệu xây dựng dự toán cho chi phí sản xuất kế hoạch giá thành.
Cung cấp cơ sở dự toán cho từng khoản mục chi phí để kế toán giá thành có cơ sở so sánh phân tích số liệu thực tế cung cấp cho kế toán có kế hoạch mua sắm dự trữ vật tư.
Đối chiếu, kết hợp với phòng kế hoạch để đánh giá kết quả hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch như chỉ tiêu về nguyên vật liệu thực tế sử dụng so với định mức kế hoạch. Đồng thời cùng với phòng kế hoạch nghiên cứu tổ chức những phương pháp tiên tiếnvề kế hoạch hoá hạch toán xác định giá thành sản phẩm.
Với phòng tổ chức hành chính: Phòng tổ chức hành chính cung cấp cho kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm những tài liệu cần thiết về quỹ lương, tiền lương và những cơ sở chi tiết cấu thành nên tổng quỹ lương, tiền thưởng cũng như định mức thời gian lao động, đơn giá, tiền lương để kế toán có cơ sỏ đối chiếu , so sánh với thực tế để phân bổ chi phí sản xuất, quản lý và xác định bán thành phẩm, sản phẩm dở dang cuối kỳ, ...
TỔ CHỨC HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN
HÌNH THỨC KẾ TOÁN
Do có sự tiến bộ của khoa học công nghệ quản lý để giảm bớt công việc của kế toán viên và thuận tiện cho công tác quản lý công ty đã sử dụng phần mềm kế toán vào công tác hạch toán vè ghi chép của kế toán. Hình thức sổ kế toán mà công ty áp dụng dựa trên hình thức nhật ký chứng từ có sự thay đổi về mẫu sổ để thuận tiện cho công tác kế toán trên máy vi tính. Đây là hình thức kết hợp giữa việc ghi chép theo thứ tự thời gian với việc ghi sổ theo hệ thống giữa kế toán tổng hợp với kế toán chi tiết, giữa ghi chép hàng ngày với việc tổng hợp số liệu báo cáo cuối tháng.
HỆ THỐNG SỔ KẾ TOÁN VÀ CÁC LOẠI CHỨNG TỪ
Trên cơ sở lựa chọn hệ thống tài khoản, việc xây dựng nên hình thức sổ sách kế toán thích hợp sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho việc hệ thống hoá và xử lý thông tin ban đầu.
Với hình thức tổ chức là nhật ký chứng từ, các sổ sách kế toán sử dụng đều là những sổ sách theo kiểu mẫu quy định bao gồm:
Các sổ kế toán chi tiết.
Nhật ký chứng từ số 1 – 11
Các bảng kê từ 1 – 10.
Sổ cái dùng cho hình thức nhật ký chứng từ.
Đối với chứng từ liên quan đến kho hàng hoá vật tư tài sản cố định còn có các thẻ kế toán chi tiết, bảng tổng hợp.
Chứng từ gốc và các bảng phân bổ
Bảng kê
Sổ quỹ kiêm báo cáo quý
Sổ chi tiết
Nhật ký chứng từ
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ cái
Báo cáo kế toán
Ghi chú
Ghi hàng ngày (định kỳ)
Ghi vào cuối tháng
Đối chiếu kiểm tra
Hệ thống báo cáo kế toán.
Công ty có hai hệ thống báo cáo
Báo cáo tháng
Báo cáo thu chi
Báo cáo nhập, xuất, tồn nguyên vật liệu
Báo cáo quý
Bảng cân đối kế toán.
Báo cáo kết quả kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ.
Báo cáo lãi lỗ.
Các loại báo cáo này được lập định kỳ 6 tháng 1 lần khối lượng sản phẩm hoàn thành... được lập theo yêu cầu quản lý của công ty.
Công ty TNHH Hoàn Mỹ hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên , tính giá vật liệu xuất kho theo phương pháp thực tế đích danh ,tính giá vốn thành phẩm theo phương pháp giá bình quân và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ .Tình hình đầu tháng 4/2006 tại công ty như sau :
Đơn vị tính : VNĐ
Dư đầu kỳ.
STT
Mã TK
TÊN TÀI KHOẢN
DƯ NỢ
DƯ CÓ
1
111
Tiền mặt
174 428 982
2
112
Tiền gửi ngân hàng
1 973 477 699
3
121
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
172 670 099
4
131
Phải thu khách hàng
1 515 290 250
5
133
Thuế GTGT được khấu trừ
24 771 152
6
136
Phải thu nội bộ
425 128 500
7
138
Phải thu khác
939 747 034
8
141
Tạm ứng
109 615 883
9
142
Chi phí trả trước ngắn hạn
348 984 746
10
152
Nguyên vật liệu
232 403 500
11
154
Chi phí SXKD dở dang
684 147 000
12
155
Thành phẩm tồn kho
1 283 669 379
13
211
Tài sản cố định hữu hình
7 425 633 651
14
214
Hao mòn TSCĐ hữu hình
1 426 377 359
15
241
Chi phí XDCB dở dang
741 952 197
16
311
Vay ngắn hạn
6 029 414 614
17
331
Phải trả người bán
619 110 736
18
336
Phải trả nội bộ
18 689 665
19
338
Phải trả ,phải nộp khác
1 795 351 882
20
341
Vay dài hạn
1 784 303 885
21
411
Nguồn vốn kinh doanh
3 665 706 389
22
414
Quỹ đầu tư phát triển
157 049 695
23
421
Lợi nhuận chưa phân phối
154 779 808
24
431
Quỹ khen thưởng phúc lợi
45 136 000
25
441
Quỹ đầu tư xây dựng cơ bản
356 000 000
CỘNG
16 051 920 033
16 051 920 033
Số dư chi tiết các tài khoản:
TK 131 : “ Phải thu của khách hàng “
STT
Tên TK
Tên khách hàng
Số tiền
1
131.1
Công ty Phương Nam
272 406 250
2
131.2
Công ty Quang Minh
125 850 000
3
131.3
Công ty TNHH Nam Thành
165 000 000
4
131.4
Công ty Tâm Lưu
125 000 000
5
131.5
Ông Hoàng Vân
98 000 000
6
131.6
Công ty xây dựng số1
360 175 000
7
131.7
Công ty cỏ phần xây lắp phát triển nhà số1
120 065 000
8
131.8
Công ty Nam Thiên Sơn
84 394 000
9
131.9
Công ty Thành Lập
75 000 000
10
131.10
Công ty Thanh Niên
89 400 000
Cộng
1 515 290 250
TK 152 : “ Nguyên vật liệu ”.
Tên TK
Tên vật liệu
Số lượng
ĐV
Đơn giá
Thành tiền
152.1
Xi măng
102.6
Tấn
579 000
59 405 400
152.4
Thép
152.42
D =4
0.3
Tấn
5 142 000
1 542 600
152.43
D =6.8
5.5
Tấn
6 900 000
37 950 000
152.44
D =12
3.6
Tấn
5 670 000
20 412 000
152.45
D =14
0.105
Tấn
5 670 000
5 953 500
152.46
D =16
18.6
Tấn
5 670 000
105 462 000
152.48
D =20.28
0.105
Tấn
5 000 000
525 000
152.7
Dầu chống dính
500
Lít
2 200
1 100 000
Cộng
232 350 500
TK 154 : “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang “
STT
Tên TK
Tên công trình
Số tiền
1
154.1
Trường tiểu học Hoà Bình
352 912 200
2
154.2
Nhà văn phòng công ty Nam Á
150 891 432
3
154.3
Kho vật tư nhà máy kết cấu thép Thái Thịnh
180 343 368
Cộng
684 147 000
TK 155 : “Thành phẩm”
Tên TK
Tên sản phẩm
ĐV
SL
Đơn giá
Thành tiền
155.1
Cọc bê tông
155.11
D = 200
m
2 660
50 057
133 151 620
155.12
D = 250
m
2 945
65488
192 862 160
155.13
D = 300
m
1 185
102 152
121 050 120
155.2
Cống ly tâm
155.21
D = 300
m
1 200
62 114.5
74 537 400
155.22
D = 400
m
1 010
78 699.5
79 486 495
155.23
D = 600
m
500
150 636.2
75 318 100
155.24
D = 758
m
600
257 151
154 290 600
155.25
D = 1000
m
300
365 343
109 602 900
155.26
D = 1250
m
200
561 147.5
112 229 500
155.28
D = 1750
m
300
770 468.28
231 140 484
Cộng
1 283 669 379
TK 331 : “Phải trả người bán ”
Tên TK
Tên người bán
Số tiền
331.1
Công ty xi măng Hoàng Thạch
82 439 000
331.2
Công ty thép Thái Nguyên
86 337 502
331.3
Công ty Hà Thành
58 230 000
331.4
Nhà máy xi măng Hải Dương
21 590 000
331.5
Công ty Ngọc Thu
346 777 250
331.6
Công ty đá Minh Cương
23 736 984
Cộng
619 110 736
II.Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng 4/2006:
1.Ngày 1/4 ,vay ngắn hạn ngân hàng AGRIBANK 180 000 000 về nhập quỹ tiền mặt ,PT 130.
2.Ngày 2/4, chi tạm ứng cho anh Huân đi mua hàng số tiền 20 000 000, PC128
3.Ngày 2/4 ,xuất bán cho ông Quang một số cọc bê tông theo hoá đơn số 079652, VAT 5%,khách hàng chưa thanh toán tiền hàng.
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Cọc bê tông D =200
M
50
65 000
3 250 000
Cọc bê tông D =250
M
50
84 500
4 225 000
Cọc bê tông D =300
M
45
143 000
6 435 000
Cộng
14 910 000
4. Ngày 3/4 , mua thép của công ty Ngọc Thu để phục vụ sản xuất theo hoá đơn 025729,VAT 5% ,công ty đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thép D =4
Tấn
0.6
5 142 000
3 085 200
Cọc D =200
Tấn
0.3
5 142 000
1 542 600
Cọc D =250
Tấn
0.3
5 142 000
1 542 600
Thép D = 6.8
Tấn
8
6 900 000
55 200 000
Cọc D =200
Tấn
2.42
16 698 000
Cọc D =250
Tấn
1.935
13 351 500
Cọc D =300
Tấn
3.645
25 150 500
Cộng
58 285 200
5. Ngày 3/4, mua thép của công ty thép Thái Nguyên để sản xuất theo hoá đơn số 125061,VAT 5% ,chưa thanh toán .
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thép D =1
Tấn
3
6 666 667
20 000 001
Cọc D =200
Tấn
1
6 666 667
6 666 667
Cọc D =250
Tấn
1
6 666 667
6 666 667
Cọc D =300
Tấn
1
6 666 667
6 666 667
Thép bản 5-8mm
Tấn
2
6 800 000
13 600 000
Cọc D =200
Tấn
0.3
6 800 000
2 040 000
Cọc D =250
Tấn
0.7
6 800 000
4 760 000
Cọc D =300
Tấn
1
6 800 000
6 800 000
Cộng
33 600 001
6. Ngày 3/4, nhập que hàn của công ty Ngọc Thu để sản xuất ,HĐ số 032431,VAT5% ,công ty chưa thanh toán.
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Que hàn
Tấn
0.3
6 900 000
2 070 000
Cọc D =200
Tấn
0.1
6 900 000
690 000
Cọc D =250
Tấn
0.1
6 900 000
690 000
Cọc D =300
Tấn
0.1
6 900 000
690 000
7. Ngày 5/4 , nhập đá+ sỏi của công ty Minh Cương để sản xuất,HĐ số 028526,VAT 5%,công ty chưa thanh toán tiền hàng.
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Đá + sỏi
M3
250
97 619
24 404 750
Cọc D =200
M3
70
97 619
6 833 330
Cọc D =250
M3
82.65
97 619
8 068 210
Cọc D =300
M3
97.35
97 619
9 503 210
8. Ngày 5/4 , nhập thép của công ty Thép Thái Nguyên để sản xuất ,HĐ số 032528,VAT 5%,công ty chưa thanh toán tiền hàng.
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thép D= 20.28
Tấn
0.3
5 000 000
1 500 000
Cọc D =200
Tấn
0.104
5 000 000
520 000
Cọc D =250
Tấn
0.105
5 000 000
525 000
Cọc D =300
Tấn
0.091
5 000 000
455 000
9. Ngày 5/4 ,mua thép của công ty thép Thái Nguyên để sản xuất ,HĐ số 032531,VAT 5%,công ty chưa thanh toán tiền hàng.
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thép D= 12
Tấn
7.5
5 670 000
42 525 000
Cọc D =200
Tấn
7.04
5 670 000
39 916 800
Cọc D =300
Tấn
0.46
5 670 000
2 608 200
Thép D= 14
Tấn
7.125
5 670 000
40 398 750
Cọc D =250
Tấn
7.125
5 670 000
40 398 750
Cộng
89 923 750
10. Ngày 5/4 ,xuất bán cho công ty xây dựng một số cọc bê tông ,ống cống theo HĐ số 033223,VAT 5%,khách hàng đã thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt,PT 131.
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Cọc bê tông D =200
M
300
65 000
19 500 000
Cọc bê tông D =250
M
250
84 500
21 125 000
Cọc bê tông D =300
M
200
143 000
28 600 000
Cống ly tâm D = 300
M
100
65 000
6 500 000
Cống ly tâm D= 400
M
50
85 000
4 250 000
Cộng
79 975 000
11. Ngày 5/4 ,mua xi măng của công ty xi măng Hoàng Thạch để sản xuất ,HĐ số 025625,VAT 5% ,công ty chưa thanh toán tiền hàng.
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Xi măng
Tấn
110
579 000
63 690 000
Cọc D =200
Tấn
28
579 000
16 212 000
Cọc D =250
Tấn
33
579 000
19 107 000
Cọc D =300
Tấn
49
579 000
28 371 000
12 . Ngày 6/4 ,mua cát vàng của công ty Hà Thành để sản xuất,HĐ số 035728,VAT 5%, thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt pc129.
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Cát vàng
M3
130
45 714
5 942 820
Cọc D =200
M3
36
45 714
1 645 704
Cọc D =250
M3
44
45 714
2 011 416
Cọc D =300
M3
50
45 714
2 285 700
13 . Ngày 6/4 ,công ty Quang Minh thanh toán số tiền 50 000 000 bàng tiền mặt,PT 132.
14 . Ngày 6/4 ,công ty Nam Thành thanh toán 100 000 000 bằng chuyển khoản ,công ty đã nhận được giấy báo Có.
15 . Ngày 6/4 ,xuất dầu chống dính để sản xuất,PXK số 231.
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Dầu chống dính
lít
472.95
2 200
1 040 490
Cọc D =200
lít
160.45
2 200
352 990
Cọc D =250
lít
150
2 200
330 000
Cọc D =300
lít
162.5
2 200
357 500
16 . Ngày 6/4 ,nhập thép D =18 của nhà máy kết cấu thép Thái Thịnh để sản xuất cọc bê tông D =300,HĐ 012431,VAT 5%,Công ty chưa thanh toán.
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thép D =18
Tấn
10.2
5 670 000
57 834 000
17 . Ngày 7/4 ,thanh toán tièn hàng cho nhà máy xi măng Hải Dương bằng tiền mặt số tiền 21 590 000 ,PC 131.
18 . Ngày 7/4 ,công ty Phương Nam thanh toán nợ kỳ trước 150 000 000 bằng chuyển khoản, công ty đã nhận được giấy báo Có.
19 . Ngày 8/4 ,nhượng bán cho ông Tuấn một máy khoan K32,NG 15 000 000 ,HM 9 785 800 ,giá trị còn lại 5 214 200,chi phí nhượng bán đã trả bàng tiền mặt 200 000, PC 132.Ông Tuấn đã thanh toán bằng tiền mặt ,giá bán 7 000 000,VAT 5%,PT133.
20. Ngày 9/4 ,tạm ứng lương cho CBCNV bằng tiền mặt,PC 133.
Công nhân trực tiếp sản xuất
:
3 000 000
Nhân viên quản lý phân xưởng
:
1 500 000
21 . Ngày 10/4 ,vay ngắn hạn ngân hàng 100 000 000 để trả nợ công ty Ngọc Thu.
22 . Ngày 10/4 , công ty xây dựng số 1 thanh toán tiền nợ kỳ trước số tiền 150 000 000 ,công ty đã nhận được giấy báo Có.
23 . Ngày 12/4 ,xuất bán cống ly tâm cho công ty cổ phần xây lắp phát triển nhà số 1, HĐ số 038575, VAT 5%,khách hàng chưa thanh toán.
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Cống ly tâm D = 300
M
300
65 000
19 500 000
Cống ly tâm D = 400
M
250
85 000
21 250 000
Cống ly tâm D = 600
M
200
164 000
32 800 000
Cống ly tâm D = 758
M
150
270 000
40 500 000
Cống ly tâm D= 1000
M
100
382 000
38 200 000
Cộng
152 250 000
24 . Ngày 12/4 ,ông Quang thanh toán tiền hàng bằng tiền mặt 15 655 500,PT số 134.
25 . Ngày 13/4 ,bán cho công ty Nhật Quang một số cọc ,HĐ số 045348,VAT 5%,khách hàng chưa thanh toán tiền.
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Cọc bê tông D =200
M
800
65 000
52 000 000
Cọc bê tông D =250
M
600
84 500
50 700 000
Cọc bê tông D =300
M
600
143 000
85 800 000
Cộng
188 500 000
26 . Ngày 13/4 ,công ty Quang Minh thanh toán nốt số tiền còn nợ kỳ trước bằng chuyển khoản,số tiền 75 850 000.
27 . Ngày 14/4 ,chi tạm ứng cho chị Hoa đi công tác số tiền 2 000 000, PC 134.
28 . Ngày 15/4 ,chi đại hội CNV số tiền 2 000 000,PC số 135.
29 . Ngày 15/4 ,tạm ứng lương cho CNV bằng tiền mặt PC 136 .
Nhân viên bán hàng
:
3 000 000
Nhân viên quản lý
:
2 850 000
30 . Ngày 16/4 ,chuyển khoản thanh toán nợ cho công ty thép Thái Nguyên số tiền 86 337 502 ,đã nhận được giấy báo Nợ.
31 . Ngày 16/4 ,mua một máy trộn bê tông NG 15 000 000,VAT 10%,HĐ số 041323 ,chi phí lắp đặt chạy thử 500 000 ,công ty đã thanh toán bằng tiền mặt ,PC 136.Tài sản này được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển.
32 . Ngày 17/4 ,ông Hoàng Vân thanh toán số tiền còn nợ kỳ trước bằng tiền mặt số tiền 98 000 000, PT 135.
33 . Ngày 17/4 ,công ty thanh toán tiền hàng trong kỳ cho công ty Minh Cương bằng tiền mặt số tiền 25 624 988,PC số 137 .
34 . Ngày 17/4 ,mua một máy photocoppy dùng cho bộ phận quản lý trị giá 30 000 000 ,VAT 10% ,công ty đã thanh toán bằng tiền mặt,PC 138.
35 . Xuất bán cho công ty Phương Nam một số ống cống ly tâm,HĐ 041258,VAT 5%,khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản.
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Cống ly tâm D = 1000
M
200
382 000
76 400 000
Cống ly tâm D = 1250
M
200
560 750
112 150 000
Cống ly tâm D = 1750
M
300
775 468
232 640 400
Cộng
421 190 400
36 . Ngày 18/4 ,bán cho công ty Tân Việt một số cọc bê tông ,HĐ 045648 ,VAT 5%,khách hàng đã thanh toán bằng TGNH.
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Cọc bê tông D =200
M
1500
65 000
97 500 000
Cọc bê tông D =250
M
1200
84 500
101 400 000
Cọc bê tông D =300
M
285
143 000
40 755 000
Cộng
239 655 000
37 . Ngày 18/4 , tạm ứng lương cho CBCNV bằng tiền mặt,PC số 139.
Công nhân trực tiếp sản xuất
:
5 000 000
Nhân viên quản lý phân xưởng
:
1 000 000
Nhân viên bán hàng
:
2 000 000
Nhân viên quản lý
:
8 000 000
38 . Ngày 20/4 , chuyển khoản trả tiền vay ngắn hạn 280 000 000.
39 . Ngày 20/4 ,xuất bán ống cống ly tâm cho công ty Thanh Niên ,HĐ 045650,VAT 5%,khách hàng chưa thanh toán.
Tên sản phẩm
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Cống ly tâm D = 300
M
600
65 000
39 000 000
Cống ly tâm D = 400
M
700
85 000
59 500 000
Cống ly tâm D = 600
M
300
164 000
49 200 000
Cống ly tâm D = 758
M
400
270 000
108 000 000
Cộng
255 700 000
40. Ngày 20/4 ,công ty Phương Nam thanh toán nốt nợ kỳ trước bằng chuyển khoản số tiền 122 406 250.
41 . Ngày 21/4 ,chị Hoa thanh toán tiền tạm ứng 1 350 000 tính váo chi phí quản lý, số còn lại nhập quỹ tiền mặt,PT 136.
42 . Ngày 21/4 ,thanh lý một máy cắt tự động NG 12 500 000,HM 8 154 933, GTCL 4 345 067, chi phí thanh lý 200 000 đã trả bằng tiền mặt PC140,người mua đã thanh toán bằng tiền mặt,giá bán 6 000 000,VAT 5%,PT số 137.
43 . Ngày 22/4 ,chuyển khoản trả nợ công ty Hà Thành 58230000.
44 . Ngày 22/4 ,công ty Tâm Lưu thanh toán số tiền nợ kỳ trước bằng tiền gửI NH:125 000 000
45. Ngaỳ 22/4 , công ty Thành Lập thanh toán nợ kỳ trước số tiền 75 000 000 bằng tiền mặt ,PT138.
46 . Ngày 24/4 , công ty xây dựng chuyển khoản thanh toán nốt số tiền còn nợ kỳ trước: 210 175 000.
47 . Ngày 24/4 ,chuyển khoản thanh toán tiền nợ cho công ty thép Thái Nguyên số tiền 131 274 939.
48 . Ngày 26/4 ,công ty cổ phần xây lắp thanh toán số tiền còn nợ kỳ trước bằng chuyển khoản 120 065 000.
49 . Ngày 26/4 .nhận được thông báo về số tiền điện, tiền điện thoại phải trả.
Tiền điện
:
13 582 000
Điện thoại
:
18 602 200
Phân bổ cho từng bộ phận :
Bộ phận sản xuất
:
6 850 246
Bộ phận bán hàng
:
9 250 437
Bộ phận quản lý
:
16 083 517
50 . Ngày 27/4,trích khấu hao TSCĐ cho từng bộ phận
Bộ phận sản xuất
:
10 883 567
Bộ phận bán hàng
:
2 283 551
Bộ phận quản lý
:
4 657 145
51 . Ngày 29/4 ,tính ra lương phải trả cho CBCNV trong kỳ.
Bộ phận sản xuất :
Bộ phận bán hàng
Bộ phận quản lý
Công nhân trực tiếp sản xuất
:
17 683 601
Nhân viên quản lý phân xưởng
:
4 250 000
10 406 055
17 081 640
52 . Ngày 29/4 ,trích BHXH,BHYT .KPCĐ theo tỷ lệ quy định.
53 . Ngày 29/4 ,bộ phận xây dựng cơ bản bàn giao công trình nhà xưởng Cổ Loa trị giá 604 320 560.
54 . Nhập kho NVL
STT
Tên vật liệu
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Thép D = 6.8
Tấn
1.014
69000000
7 000 000
Cộng
7 000 000
55 . Trích chi phí trả trước tính cho bộ phận sản xuất 1880604
56 . Thanh toán lương trong kỳ cho CBCNV,PC số 141.
57. Thanh toán tiền điện ,điện thoại ,PC 142.
58 . Phân bổ chi phí sản xuất cho ba sản phẩm .
Khoản mục CP
Cọc D = 200
Cọc D =250
Cọc D =300
CP NVL TT
93 118 091
97 442 143
158 716 442
CP NC TT
7 426 880
5 670 160
7 944 443
CP SXC
7 441 640
7 106 055
10 544 222
Cộng
Nhập kho thành phẩm : 2000m cọc D= 200 ; 1500 m cọc D = 250 ; 1300 m cọc D =300.
59 . Xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
II . Định khoản :
1 . Nợ TK 111 180 000 000
Có TK 311 180 000 000
2 . Nợ TK 141 20 000 000
Có Tk 111 20 000 000
3 . Nợ TK 131(Quang) 15 655 500
Có TK 511 14 910 000
Có TK 333.1 745 500
4 . Nợ TK 621 58 285 200
- TK 621.1 18 240 600
- TK 621.2 14 894 100
- TK 621.3 25 150 500
Nợ TK 133.1 2 914 260
Có TK 112 61 199 460
5 . Nợ TK 621 33 600 001
- TK 621.1 8 706 667
- TK 621.2 11 426 667
- TK 621.3 13 466 667
Nợ TK 133.1 1 680 000
Có TK 331.2 35 280 001
6 . Nợ TK 621 2 070 000
- TK 621.1 690 000
- TK 621.2 690 000
- TK 621.3 690 000
Nợ TK 133.1 103 500
Có TK 331.5 2 173 500
7 . Nợ TK 621 24 404 750
- TK 621.1 6 833 330
- TK 621.2 8 068 210
- TK 621.3 9 503 210
Nợ TK 133.1 1 220 238
Có TK 331.6 25 624 988
8 . Nợ TK 621 1 500 000
- TK 621.1 520 000
- TK 621.2 525 000
- TK 621.3 455 000
Nợ TK 133.1 75 000
Có TK 331.2 1 575 000
9. Nợ TK 621 89 923 750
- TK 621.1 39 916 800
- TK 621.2 40 398 750
- TK 621.3 2 608 200
Nợ TK 133.1 4 496 188
Có TK 331.2 94 419 938
10 .a, Nợ TK 632 10 146 425
Có TK 155.2 10 146 425
- TK 155.21 6 211 450
- TK 155.22 3 934 975
b, Nợ TK 111 83 973 750
Có TK 511 79 975 000
Có TK 333.1 3 998 750
11. Nợ TK 621 63 690 000
- TK 621.1 16 212 000
- TK 621.2 19 107 000
- TK 621.3 28 371 000
Nợ TK 133.1 3 184 500
Có TK 331.1 66 874 500
12. Nợ TK 621 5 942 820
- TK 621.1 1 645 704
- TK 621.2 2 011 416
- TK 621.3 2 285 700
Nợ TK 133.1 297 141
Có TK 111 6 239961
13 . Nợ TK 111 50 000 000
Có TK131.2 50 000 000
14 . Nợ TK 112 100 000 000
Có TK 131.3 100 000 000
15. Nợ TK 621 1 040 490
- TK 621.1 352 990
- TK 621.2 330 000
- TK 621.3 357 500
Có TK 152.7 1 040 490
16. Nợ TK 621.3 57 340 000
Nợ TK 133.1 2 867 000
Có TK 331(Nhà máy kết cấu thép) 60 207 000
17 . Nợ TK 331.4 21 590 000
Có TK 111 21 590 000
18 . Nợ TK 112 150 000 000
Có TK 131.1 150 000 000
19 . a, Nợ TK 214 9 785 800
Nợ TK 811 5 214 200
Có TK 211 15 000 000
b. Nợ TK 811 200 000
Có TK 111 200 000
c, Nợ TK 111 7 350 000
Có TK 711 7 000 000
Có TK 333.1 350 000
20 . Nợ TK 334 4 500 000
Có TK 111 4 500 000
21 . Nợ TK 331.5 100 000 000
Có TK 311 100 000 000
22. Nợ TK 112 150 000 000
Có TK 131.6 150 000 000
23 .a, Nợ TK 632 143 543 415
Có TK 155.2 143 543 415
- TK 155.21 18 634 350
- TK 155.22 19 674 875
- TK 155.23 30 127 240
- TK 155.24 38 572 650
TK 155.25 36 534 300
b, Nợ TK 131.7 159 862 500
Có TK 511 152 250 000
Có TK 333.1 7 612 500
24 . Nợ TK 111 15 655 500
Có TK 131(Quang) 15 655 500
25 . Nợ TK 131.(Nhật Quang) 197 925 000
Có TK 511 188 500 000
Có TK 333.1 9 425 000
26 . Nợ TK 112 75 850 000
Có TK 131.2 75 850 000
27 . Nợ TK 141(hoa) 2 000 000
Có TK 111 2 000 000
28 . Nợ TK 642 2 000 000
Có TK 111 2 000 000
29 . Nợ TK 334 5 850 000
Có TK 111 5 850 000
30 . Nợ TK 331.2 86 337 502
Có TK 112 86 337 502
31 a. Nợ TK 211 15 500 000
Nợ TK 133.1 1 500 000
Có TK 111 17 000 000
b, Nợ TK 414 15 500 000
Có TK 411 15 500 000
32 . Nợ TK 111 98 000 000
Có TK 131.5 98 000 000
33 . Nợ TK 331.6 25 624 988
Có TK 111 25 624 988
34.Nợ TK 211 30 000 000
Nợ TK 133 3 000 000
Có TK 111 33 000 000
35 .a, Nợ TK 632 416 438 584
Có TK 155.2 416 438 584
- TK 155.26 73 068 600
- TK 155.27 112 229 500
- TK 155.28 231 140 484
b, Nợ TK 112 442 249 920
Có TK 511 421 190 400
Có TK 333.1 21 059 520
36 . Nợ TK 112 251 637 750
Có TK 511 239 655 000
Có TK 333.1 11 982 750
37 . Nợ TK 334 16 000 000
Có TK 111 16 000 000
38 . Nợ TK 311 280 000 000
Có TK 112 280 000 000
39 .a, Nợ TK 632 240 409 610
Có TK 155.2 240 409 610
- TK 155.21 37 268 700
- TK 155.22 55 089 650
- TK 155.23 45 190 860
- TK 155.24 102 860 400
b, Nợ TK 131.10 268 485 000
Có TK 511 255 700 000
Có TK 333.1 12 785 000
40 . Nợ TK 112 122 406 250
Có TK 131.1 122 406 250
41 . Nợ TK 642 1 350 000
Nợ TK 111 650 000
Có TK 141( Hoa) 2 000 000
42 . a, Nợ TK 214 8 154 933
Nợ TK 811 4 345 067
Có TK 211 12 500 000
b. Nợ TK 811 200 000
Có TK 111 200 000
c, Nợ TK 111 6 300 000
Có TK 711 6 000 000
Có TK 333.1 300 000
43 . Nợ TK 331.3 64 469 961
Có TK 112 64 469 961
44 . Nợ TK 112 125 000 000
Có TK 131.4 125 000 000
45. Nợ TK 111 75 000 000
Có TK 131.9 75 000 000
46. Nợ TK 112 210 175 000
Có TK 131.6 210 175 000
47 . Nợ TK 331.2 131 274 939
Có TK 112 131 274 939
48 . Nợ TK 112 120 065 000
Có TK 131.7 120 065 000
49 . Nợ TK 627 6 850 246
Nợ TK 641 9 250 437
Nợ TK 642 16 083 517
Nợ TK 133.1 1 609 210
Có TK 331 33 793 410
50 . Nợ TK 627.4 10 883 567
Nợ TK 641.4 2 283 551
Nợ TK 642.4 4 657 145
Có TK 214 17 824 263
51 . Nợ TK 622 17 683 601
Nợ TK 627.1 4 250 000
Nợ TK 641.1 10 406 055
Nợ TK 642.1 17 081 640
Có TK 334 49 421 296
52 . Nợ TK 622 3 359884
Nợ TK 627.1 807 500
Nợ TK 641.1 1 977 150
Nợ TK 642.1 3 245 512
Nợ TK 334 3 133 751
Có TK 338 12 523 797
- TK 338.2 1 044 584
- TK 338.3 10 445 836
- TK 338.4 1 566 875
53 . Nợ TK 211 604 320 560
Có TK 241 604 320 560
54 . Nợ TK 152.43 7000000
CóTK621 7000000
55. Nợ TK 627 1 880 604
Có TK 142 1 880 604
Nợ TK 334 25 879 178
Có TK 111 25 879 178
57 . Nợ TK 331 33 793 410
CóTK331: 33 793 410
58.a. Nợ TK 154 (cọc 200) : 107 986 611
Có TK 621 : 93 118 091
Có TK 622 7 426 880
Có TK 627 7 441 640
b. Nợ TK 155 (cọc 200) 107 986 611
Có TK 154 107 986 611
c. Nợ TK 154 (cọc 250 ) 110 218 358
Có TK 621 97 442 143
Có TK 622 5 670 160
Có TK 627 7 106 055
d. Nợ TK 155 (coc 250) 110 218 358
Có TK 154 110 218 358
e. Nợ TK 154 (cọc 300) 158 716 442
Có TK 621 140 227 777
Có TK 622 7 944 443
Có TK 627 10 544 222
f. Nợ TK 155 (coc 300) 158 716 442
Có TK 154 158 716 442
Giá thành đơn vị của 3 loại cọc là:
Cọc D =200
:
107 986 661
=
53 993.3m/đ
2 000
Cọc D = 250
:
110 218 358
=
73 478.9m/đ
1 500
Cọc D =300
:
158 716 442
=
112 089.57m/đ
1 300
Giá thành bình quân cả kỳ của cọc bê tông:
Cọc D= 200
:
133 151 620 +107 986 661
=
51 746.4m/đ
2660 + 2000
Cọc D=250
:
192 862 160 +110 218 358
=
68 185m/đ
2945 +1500
Cọc D=300
:
121 050 120 +158 716 442
=
112 582m/đ
1185 +1300
59. Giá vốn hàng bán trong kỳ là:
Nợ TK 632 351 321 730
Có TK 155 351 321 730
TK 155(cọc d=200) 121 604 040
TK 155 (cọc D=250) 126 142 250
TK 155 (cọc D=300) 103 575 440
60. Nợ TK 511 1 352 180 400
Có TK 911 1 352 180 400
61. Nợ TK 911 1 151 837 042
Có TK 632 1 151 837 042
62. Nợ TK 911 78 294 274
Có TK 641 23 917 193
Có TK 642 44 417 814
Có TK 811 9 959 267
63. Nợ TK 711 13 000 000
Có TK 911 13 000 000
Nợ TK 911 99 426 681
Có TK 421 99 426 68
TK111 TK112
174 482 982
1 973 477 699
(1)180 000 000
(10b)83 973 750
(13) 50 000 000
(19c) 7 350 000
(24) 15 655 500
(32) 98 000 000
(41) 650 000
(42c) 6 300 000
(45) 75 000 000
20 000 000(2)
6239 961(12)
21590000(19b)
200 000(20)
4500 000(27)
2 000 000(28)
5 850 000(29)
17 000 000(31)
25 624 988(33)
33 000 000(34)
16 000 000(37)
200 000(42b)
19 937 545(56)
33 793 410(57)
(14)100 000 000
(18)150 000 000
(22)150 000 000
(26)75 850 000
(35b)442249920
(36)251 637 750
(40)122 406 250
(44)125 000 000
(46)210 175 000
(48)120 065 000
61 199 460(4)
86 337 502(30)
280000 000(38)
58 320 000(43)
131274 939(47)
1 747 383 920
623 281 862
Dư:3103819 718
516 929 250
184 345 904
Dư :470484695
TK121 TK136
172 670 099
425 128 500
0
0
0
0
Dư:172670099
Dư:425128500
TK131 TK133
1 515 290 250
24 771 152
(3)15 655 500
(23b)159862500
(25)197925000
(39b)268485000
50 000000(13)
100000000(14)
150000000(18)
150000000(22)
15 655 500(24)
75 850 000(26)
98 000 000(32
122406250(40)
125000000(44)
75 000 000(45)
210175000(46)
120065000(48)
(4)2 914 260
(5)1 680 000
(6)103 500
(7)1 220 230
(8)75 000
(9)4 496 188
(11)3 184500
(12)297 141
(31a)1500000
(34)3000000
(49)1609210
641 928 000
1 276 496 250
20 080 037
0
Dư:865066500
Dư:44851189
TK131.1 TK131.2
272 406 250
125 850 000
122406250(40)
50000 000(13)
75850 000(26)
0
122 406 250
0
125850000
Dư:0
Dư:0
TK131.3 TK131.4
165 000 000
125 000 000
100000000(32)
125000000(44)
0
100000000
0
125 000 000
Dư:65000000
Dư:0
TK131.5 TK131.6
98 000 000
360175000
98000 000(32)
150000000(22)
PS: 0
PS:98000000
210175000(46)
Dư:0
PS:0
PS:360175000
Dư:0
TK131.7 TK131.8
120 065 000
84 394 000
(23b)159862500
120 065 000
PS:159862500
PS:120065000
PS: 0
PS: 0
Dư:159862500
Dư:84 394000
TK131.9 TK131.10
75 000 000
89 400 000
75000 000(45)
(39b)268485000
PS: 0
PS:75000000
PS:268485000
PS: 0
Dư:0
Dư:357 885 000
TK131(Quang)
0
(3)15 655500
15655500(24)
PS:15 655 500
PS:15 655 500
Dư:0
TK138
TK141
939 747 034
109 615 883
() 650 000
20000000(2)
PS: 0
PS: 0
20000000(27)
Dư:939747034
PS: 650 000
PS:22 000 000
Dư:88 265 883
TK152 TK142
2324003500
1 040 490 (15)
348 984 746
1880604(55)
(52) 7000000
PS:7000 000
PS:1 040 490
PS: 0
PS:1 880 604
Dư:238363010
Dư:347104142
TK154 TK155
684 147 000
1283 669 379
(58a)107986611
107986611(58b)
(58b)107986611
10146425(10a)
(58c)110218358
110218358(58e)
(58e)110218358
143543415(23a)
(58d)158716442
158716442(58f)
(58f)158716442
416438584(35a)
240409610(39a)
351321730(59)
PS:376921411
PS:376921411
PS:376921411
PS:1161859764
Dư:684147000
Dư:498731026
TK211 TK214
7 425 635 651
1 426 377 359
(23a)15500000
15000000(19a)
(19a)9785800
17824263(50)
(34)30000000
12500000(42a)
(42a)8154933
(53)604320560
PS:649820560
PS:27500000
PS:17 940 733
PS:17 824 263
Dư:8047954211
Dư:1426260889
TK241 TK311
741 952 197
6 029 414 614
604320560(53)
(38)280000000
180 000000(1)
100000000(21)
PS:0
PS:604320560
PS:280000000
PS:280000000
Dư:137631637
Dư:6029414614
TK331
619110736
(17)21590000
35280001(5)
(21)100000000
2 173 500(6)
(30)86337502
25624988(7)
(33)25624988
1575000(8)
(43)58330900
94419938(9)
(47)131274939
66874500(11)
(57)33793410
60207000(16)
33793410(49)
PS:431225 824
PS:320 947 337
Dư:453393567
TK331.1 TK331.2
82 439 000
86337502
66874 500(11)
(47)131274939
35280001(5)
1575000(8)
94419938(9)
PS:0
PS:66874200
PS:131274939
PS:131274 939
Dư:149313500
Dư:86337502
TK331.4 TK3313
21590000
58230000
(17)21590000
(43)58230000
PS:21590000
PS:0
PS:58230000
PS:0
Dư:0
Dư:0
TK331.5 TK331.6
346717250
23736984
100000000(21)
2173500 (6)
(33)25624988
25624988(7)
PS:100000000
PS:2173500
PS:25624988
PS:25624988
Dư:248950750
Dư:0
TK331(nhà máy kết cấuthép) TK336
Dư:0
Dư:18689665
60207000(16)
PS:0
PS:60207000
PS:0
PS:0
Dư:60207000
Dư:18689665
TK338 TK341
Dư:1795351882
Dư:1784303885
12523797
PS:0
PS:12523797
PS:0
PS:0
Dư:1873740449
Dư:1784303885
TK411 TK421
Dư:3665706389
Dư:154779808
15500000(31b)
99426 681(64)
PS:0
PS:15500000
PS:99 426 681
309 8280 892
254 206 489
Dư:3681206389
TK431 TK441
45 136 000
356 000 000
PS: 0
PS:0
PS:0
PS:0
Dư:45 136000
Dư:356000000
TK333 TK511
0
14 910 00(3)
745 500(3)
(60)1372180400
79 975 000(10b)
3998 750(10b)
152250000(23b)
350 000(19c)
188500000(25)
7612 500(23b)
441190400(35b)
9 425 000(25)
239655000(36)
21059520(35b)
255700000(39b)
11 782 750(36)
12785000(39b)
3 000 000(42c)
PS:0
PS:70 959 200
Dư:70 959 200
1 372 180 400
1 372 180 400
TK621 TK632
(4)58285 200
7000000(54)
(10a)10146425
1171913467(61)
(5)33 600 001
93118091(58a)
(23a)143543415
(6)2 070 000
97442143(58c)
(35a)416438584
(7)24 404 750
140227777(58e)
(39a)240409010
(8)1 500 000
(59)351229 008
(9)89923750
(11)63690000
(12)5 942 820
(15)1 040 490
(16)57340000
337797011
337797011
1171913467
1171913467
TK627 TK622
(40)6850 246
7441640(58a)
(51)17683 601
7 426 880
(50)10883 567
7106055(58c)
(52)3359884
5 670 160
(51)14250 000
10544222(58f))
7 994 443
(52)807 500
(55)1 880 604
PS:25031917
PS:25031917
PS:24041485
PS:21 041 483
TK641 TK642
(49)9 250 437
23917 193(62)
(28)2 000 000
44417814(62)
(50)2 283 561
(41)1 350 000
(51)10406 055
(49)16083 517
(52)1 977 150
(50)4 657 145
PS:23 917 193
PS:23 917 193
(51)17081 640
(52)3245512
PS:44417814
PS:44417814
TK711 TK811
(63)13000 000
7000000 (19c)
(19a)5214 200
9 959 267(62)
6000 000(42c)
(19b)200 000
(42a)4345 067
(42b)200 000
PS:13 000 000
PS:13 000 000
PS:9 959 267
PS:9 959 267
TK911
(61)171913467
1372180400(60)
(62)78294274
13 000 000(63)
(64)99 426 681
PS:1345180400
PS:1345180400
Nghiệp vụ
Tên chứng từ gốc
1
Phiếu thu
2
Giấy đề nghị tạm ứng
Phiếu chi
3
Hoá đơn (GTGT)
Phiêu xuất kho
4
Hoá đơn (GTGT)
Giấy báo nợ
Biên bản kiểm nghiệm
5
Hoá đơn (GTGT)
Biên bản kiểm nghiệm
6
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu chi
Biên bản kiểm nghiệm
7
Hoá đơn (GTGT)
8
Hoá đon (GTGT)
Biên bản kiểm nghiệm
9
Hoá đơn (GTGT)
Biên bản kiểm nghiệm
10
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu xuât kho
Phiếu thu
11
Hoá đơn (GTGT)
Biên bản kiểm nghiệm
12
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu chi
13
Phiếu thu
14
Giấy báo nợ
15
Phiếu xuất kho
Giấy đề nghị xuất vật tư
16
Hoá đơn (GTGT)
Biên bản kiểm nghiệm
17
Phiếu chi
18
Giấy báo có
19
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu chi
Phiếu thu
Bien bản thanh lý TSCĐ
20
Phiếu chi
Giấy đề nghị tạm ứng
21
22
Giấy báo có
23
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu xuât kho
24
Phiếu thu
25
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu xuât kho
26
Phiếu thu
27
Phiếu chi
28
Phiếu chi
29
Phiếu chi
30
Giấy báo nợ
31
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu chi
Biên bản giao nhận TSCĐ
32
Phiếu thu
33
Phiếu chi
34
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu chi
Biên bản giao nhận TSCĐ
35
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu xuât kho
Phiếu thu
36
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu xuât kho
Giấy báo có
37
Giấy tạm ứng
Phiếu chi
38
Giấy báo nợ
39
Hoá đơn (GTGT)
Phiếu xuât kho
40
Giấy báo nợ
41
Giấy thanh toán tiền tạm ứng
Phiếu thu
42
Hoá đơn (GTGT)
Biên bản thanh lý TSCĐ
Phiếu thu
43
Giấy báo nợ
44
Giấy báo có
45
Phiếu thu
46
Phiếu thu
47
Giấy báo nợ
48
Giấy báo có
49
Giấy thông báo tiền điện, điện thoại
50
Bảng tính khấu hao TSCĐ
51
Bảng chấm công
Bảng phân bổ tiền lươngvà bảo hiểm xã hội
52
Bảng phân bổ tiền lươngvà bảo hiểm xã hội
Bảng chấm công
53
Biên bản bàn giao TSCĐ
Biên bản nghiệm thu TSCĐ
54
Phiếu nhập kho
55
56
Phiếu chi
Bảng thanh toán lương
57
Phiếu chi
58
Bảng phân bổ chi phi sản xuất
Biên bản kiểm nghiệm
Phiếu nhập kho
Phiếu nghiệm thu
Đơn vị:.Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ:...............Thái Thịnh _HN....................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (môn bài):
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
Telefax:...................................
Quyển số:....02................
Số:...........128....................
PHIẾU CHI
Tháng..4...năm 2006.
Nợ:......................
Có:......................
Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Hữu Huân
Địa chỉ: Phòng kế hoạch
Lý do chi: Mua máy trộn bê tông
Số tiền (*):......20 000 000..........................................Viết bằng chữ:.Hai mươi triệu đòng chẵn..............................................
Kèm theo:.........................01.......................Chứng từ gốc:.giấy đề nghị tạm ứng................................................
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu đồng chẵn
Ngày........tháng.......năm 200....
THỦ QUỸ
(Ký, họ tên
Đơn vị:... Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ:.....Thái Thịnh _HN................................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (môn bài):
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
Telefax:...................................
Quyển số:...2.................
Số:..........130.....................
PHIẾU THU
Tháng..4...năm 2006
Nợ:.........111.............
Có:......311.................
Họ tên người nộp tiền:Nguyễn thị Mai Lan
Địa chỉ:phòng kế toán
Lý do nộp:vay ngắn hạn về nhập quỹ
Số tiền (* ):.....180 000 000..............................Viết bằng chữ:.Một trăm tám mươi triệu đồng chẵn..............................................
Kèm theo:..............................................Chứng từ gốc:.................................................
Kế toán trưởng Người lập phiếu
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Một trăm tám mươi triệu đồng chẵn...................................
Ngày 1 tháng 4 .năm 2006
THỦ QUỸ
(Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý): + Số tiền quy đổi:
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàn Mỹ
MẪU SỐ: 03-TT
Địa chỉ:Thái Thịnh - Hà Nội
Ban hành theo QĐ sô: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày1-11-1995 của Bộ Tài Chính
Số:....................................
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày.02.....tháng4......năm 2006
Kính gửi:Giám đốc Công ty
Tên tôi là:Nguyễn Hữu Huân
Địa chỉ:Phòng kế hoạch
Đề nghị cho tạm ứng số tiền:...20 000 000.............................viết bằng chữ:Hai mươi triệu đồng chẵn
Lý do tạm ứng:Để mua máy trộn bê tông
Thời hạn thanh toán:29/4
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Hoá đơn Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Giá trị gia tăng AR/2003B
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày....02..tháng...4..năm2006
Đơn vị bán hàng:.Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Địa chỉ:.........Thái Thịnh - Hà Nội
Số tài khoản:.....0123568755............................................................................................................
Điện thoại:.................................................MS: cc ccccccc c ccc c
Họ tên người mua hàng:....Ông Quang...........................................................................................
Tên đơn vị:...................................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Hình thức thanh toán:...............................MS: cc ccccccc c ccc c
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Cọc bê tôngD=200
M
50
65 000
3 250 000
2
Cọc bê tôngD=250
M
50
84 5 00
4 225 000
3
Cọc bê tôngD=300
M
45
143 000
6 435 000
Cộng tiền hàng: ..........13 910 000..............
Thuế suất GTGT 5 % Tiền thuế GTGT: ............695 500....
Tổng cộng tiền thanh toán: .........14 605 500.......
Số tiền viết bằng chữ:Mười bốn triệu sáu trăm linh năm nghìn đông chẵn.............................................................................................
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
HOÁ ĐƠN GTGT Mẫu số: 01 G
AR/2003B
Liên 1: Lưu
Ngày..02....tháng4.....năm 2006
Đơn vị bán hàng:.. Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Địa chỉ:........ :.........Thái Thịnh - Hà Nội
Số tài khoản:. 0123568755_
Điện thoại:.................................................MS: cc ccccccc c ccc c
Họ tên người mua hàng:. Ông Quang..............................................................................................
Tên đơn vị:...................................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Hình thức thanh toán:...............................MS: cc ccccccc c ccc c
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn
vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Cọc bê tôngD=200
M
50
65 000
3 250 000
2
Cọc bê tôngD=250
M
50
84 5 00
4 225 000
3
Cọc bê tôngD=300
M
45
143 000
6 435 000
Cộng tiền hàng: ...........13 910 000..............
Thuế suất GTGT 5 % Tiền thuế GTGT: .......................695 500....
Tổng cộng tiền thanh toán: ..................14 605 500.......
Số tiền viết bằng chữ:Mười bốn triệu sáu trăm linh năm nghìn đông chẵn.................
.............................................................................................
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Ngân hàng công thương
GIẤY BÁO NỢ
VIỆT NAM
Ngày.03/4........tháng...4....năm2006.........
Tên tài khoản Nợ:...Chi phí NVLTT
Tên tài khoản Có:......Tiền gửi ngân hàng..........................................
Số tiền bằng chữ:.Năm tám triệu hai trăm tám lăm nghìn hai trăm đồng chẵn................................................
............................................................................
Số tài khoản Nợ..........................
............................................................................
Trích yếu:...thanh toán tiền mua hàng của công ty Ngọc Thu.........................................................
............................................................................
Số tài khoản Có.............................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
Số tiền
.61199460
(Chữ số)61199460
............................................................................
Lập phiếu Kiểm soát Kế toán trưởng Giám đốc
\
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG AR/2003B
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày..03....tháng.4....năm2006..
Đơn vị bán hàng:.....công ty Ngọc Thu......................................................................................................
Địa chỉ:....khối 2 Thái Thịnh.....................................................................................................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Điện thoại:.....8624572............................................MS: cc ccccccc c ccc c
Họ tên người mua hàng:....Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Tên đơn vị: Công ty TNHH Hoàn Mỹ Địa chỉ:
Số tài khoản:..... 0123568755_............................................................................................................
Hình thức thanh toán:.tiền gửi ngân hàng......................MS: cc ccccccc c ccc c
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Thép D=4
Tấn
0.6
5142000
3085 200
2
Thép d=6,8
Tấn
8
6900000
55 200 000
Cộng tiền hàng: ........................... 58 285 200
Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế GTGT: 2 914 260........................
Tổng cộng tiền thanh toán: 61 199 520 2 914 260 ...........................
Số tiền viết bằng chữ:.Sáu mốt triệu một trăm chín chín nghìnnăm trăm hai mươi đồng...............
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tê
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG AR/2003B
Liên 2: giao cho kháck hàng
Ngày05...tháng4.....năm2006...
Đơn vị bán hàng:....công ty đá Minh Cương.......................................................................................................
Địa chỉ:........Cổ loa Thái Thịnh HN.................................................................................................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Điện thoại:...8623514..............................................MS: cc ccccccc c ccc c
Họ tên người mua hàng:.....Trần Hưu Thi..........................................................................................
Tên đơn vị:... Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Địa chỉ:........Thái Thịnh HN.................................................................................................................
Số tài khoản:. 0123568755................................................................................................................
Hình thức thanh toán:..chưa thanh toán.............................MS: cc ccccccc c ccc c
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Đá +Sỏi
M3
250
97619
24 404 750
Cộng tiền hàng: .........................24 404 750
Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế GTGT: .........................1 220 238
Tổng cộng tiền thanh toán: ........................25 624988...
Số tiền viết bằng chữ:.Hai lăm triệu sáu trăm hai bốn nghìn chín trăm tám tám đồng chẵn............................................................................................
.............................................................................................
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Mẫu số: 02-VT
Địa chỉ:... Thái Thịnh - Hà Nội
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
Số:...........................
Phiếu xuất kho
Ngày.05......tháng.4....năm 2006....
NỢ:.....632..................
CÓ:......155..................
Họ tên người nhận hàng: Lê Thanh Hà
Theo.HĐ..........................số..033223..................ngày.05.......tháng.4......năm 2006.................
của.Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Xuất tại kho:1.......................................................................................................................
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư( sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Cọc bê tông D =200
M
300
300
65000
19 500 000
2
Cọc bê tông D =250
M
250
250
84500
21 125000
3
Cọc bê tông D =300
M
200
200
143000
28 600 000
4
Cống ly tâm D =300
M
100
100
65000
6500 000
5
Cống ly tâm D =400
M
50
50
85000
4 250 000
Cộng
x
x
1000
1000
79 975 000
Nhập, ngày.........tháng.......năm 200.... Phụ trách
b/phẳn dụng
Người nhận hàng Thủ kho Thủ trưởng đơn vị
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Thái Thịnh_HN...................................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (môn bài):
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
...............................................
Telefax:...................................
Quyển số:....02................
Số:...............139................
PHIẾU THU
Tháng....4.năm 2006..
NỢ:....111..................
CÓ:...511,333....................
Họ tên người nộp tiền:Lê Thị Thanh Hà
Địa chỉ:Bộ phận bán hàng
Lý do nộp:Xuất bán các loại ống cống ly tâm các loại
Số tiền (* ):83 973 750 Viết bằng chữ:.tám ba triệu chín trăm bảy ba nghìn bảy trăm năm mươi ..đồng chẵn
Kèm theo:..02..............................................Chứng từ gốc:Phiếu xuất kho, HĐ GTGT.................................................
KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): tám ba triệu chín trăm bảy ba nghìn bảy trăm năm mươi đồng chẵn ............................................
Ngày........tháng.......năm 200....
THỦ QUỸ
Ký, họ tên
+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý):
+ Số tiền quy đổi:
Hoá đơn Mẫu số: 01 GTKT-3LL
Giá trị gia tăng AR/2003B
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày....02..tháng...4..năm2006....
Đơn vị bán hàng:Cty TNHH Hoàn Mỹ
Địa chỉ:.........Thái Thịnh _Hn.................................................................................................…….
Số tài khoản:.....0123568755............................................................................................................
Điện thoại:.................................................MS: cc ccccccc c ccc c
Họ tên người mua hàng:....Ông Quảng...........................................................................................
Tên đơn vị:..công ty xây dựng .................................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Hình thức thanh toán:...tiền mặt............................MS: cc ccccccc c ccc c
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Cọc bê tôngD=200
M
300
65 000
19 500 000
2
Cọc bê tôngD=250
M
250
84 5 00
21 125 000
3
Cọc bê tôngD=300
M
200
143 000
28 600 000
4
Cống ly tâm D=300
M
100
65 000
6 500 000
5
Cống ly tâm D=400
M
50
85 000
4 250 000
Cộng tiền hàng: ........... 79 975 000..............
Thuế suất GTGT 5 % Tiền thuế GTGT: .......................3 998 750
Tổng cộng tiền thanh toán: 83 973 750.......
Số tiền viết bằng chữ:. tám ba triệu chín trăm bảy ba nghìn bảy trăm năm mươi đồng chẵn............................................................................................
.............................................................................................
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tê
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG AR/2003B
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày...05...tháng4.....năm2006....
Đơn vị bán hàng:..Công ty xi măng Hoàng Thạch.........................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Điện thoại:.................................................MS: cc ccccccc c ccc c
Họ tên người mua hàng:...Nguyễn Hữu Thi............................................................................................
Tên đơn vị: Cty TNHH Hoàn Mỹ
Địa chỉ: Thái Thịnh - Hà Nội
Số tài khoản:. 0123568755................................................................................................................
Hình thức thanh toán:.chưa thanh toán...........................MS: cc ccccccc c ccc c
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Xi Măng
Tấn
110
579 000
63 690 000
Cộng tiền hàng: ..........63 690 000................
Thuế suất GTGT 5 % Tiền thuế GTGT: .........3 184 500................
Tổng cộng tiền thanh toán: ........66 874 500.................
Số tiền viết bằng chữ:.sáu sáu triẹu tám trăm bảy tư nghìn năm trăm đồng............................................................................................
.............................................................................................
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ t
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG AR/2003B
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày..06....tháng..4...năm2006
Đơn vị bán hàng:Công ty Hà Thành......................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Điện thoại:.................................................MS: cc ccccccc c ccc c
Họ tên người mua hàng:..Nguyễn thái Hưng.............................................................................................
Tên đơn vị: Cty TNHH Hoàn Mỹ
..................................................................................................................
Địa chỉ: Thái Thịnh - Hà Nội
Số tài khoản:. 0123568755................................................................................................................
Hình thức thanh toán:.Tiền mặt..........................MS: cc ccccccc c ccc c
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Cát vàng
M3
130
45 714
5 942 820
Cộng tiền hàng: ....5 942 820...............
Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế GTGT: ......297 141..........
Tổng cộng tiền thanh toán: ....6 239 961..............
Số tiền viết bằng chữ:.sáu triệu hai trăm ba chín nghìn chín trăm sáu mốt đồng chẵn............................................................................................
.............................................................................................
Đơn vị:.Công ty TNHH Hoàn Mỹ ..................Thái Thịnh.................
Mẫu số: 02-thị trường
Địa chỉ:...............Thái Thịnh _HN....................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (môn bài):
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
...............................................
Telefax:...................................
Quyển số:....02................
Số:...........130....................
PHIẾU CHI
Tháng..4...năm 2006
Nợ:..621,133...................
Có:.....111.................
Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Hữu Cầu
Địa chỉ: Công ty Hà Thành
Lý do chi: Muacát để sản xuất các loại cọc bê tông
Số tiền (*):......623Viết bằng chữ:.Hai mươi triệu đòng chẵn..............................................
Kèm theo:.........................01.......................Chứng từ gốc:.giấy đề nghị tạm ứng................................................
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu đồng chẵn
Ngày..06......tháng...4....năm 2006....
THỦ QUỸ
(Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý):
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Thái Thịnh Hà Nội...........................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (môn bài):
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
...............................................
Telefax:...................................
Quyển số:....02................
Số:...............132................
PHIẾU THU
Tháng....4.năm 2006..
NỢ:....111..................
CÓ:...131....................
Họ tên người nộp tiền:Lê Thị Thanh Hoa
Địa chỉ:
Lý do nộp:công ty Quang Minh thanh toán tiền nợ
Số tiền (* ):50 000 000 Viết bằng chữ:.năm mươi triệu đồng chẵn chẵn ............................................
Kèm theo:................................................Chứng từ gốc:
KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm mươi triệu đồng chẵn chẵn..................................
Ngày.06.......tháng 4.......năm 2006....
THỦ QUĨ
(Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý): + Số tiền quy đổi:
Ngân hàng:.........................
Số:.............
.Ngân Hàng AGIBANK .........................................
GIẤY BÁO CÓ
Ngày...06...tháng4.....năm2006........
Tên tài khoản Nợ..phải thu của khách hàng..............................................
Tên tài khoản CóTiền gửi ngân hành..............................................
Số tiền bằng chữ....Một trăm triệu đồng chẵn.............................................
............................................................................
Số tài khoản Nợ...131.........................
............................................................................
Trích yếu....Công ty Nam Thành trả nợ kỳ trước.......................................................
............................................................................
Số tài khoản Có...112..........................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
Số tiền
.100 000 000
(Chữ số)100 000 000
............................................................................
Lập phiếu Kiểm soát Kế toán trưởng Giám đốc ngân hàng
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Mẫu số: 02-VT
Địa chỉ:...Thái Thịnh - Hà Nội........................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
Số:...........................
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày.06......tháng.4....năm 2006....
NỢ:.....621..................
CÓ:......152..................
Họ tên người nhận hàng:.Lê Thanh Phong....................................................................................................
Theo.Phiếu xuất kho số..231..................ngày.06.......tháng.4......năm 2006...................................
Của: Cty TNHH Hoàn Mỹ
......................................................................................................................................
Xuất tại kho:1.......................................................................................................................
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư( sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Dỗu chống dính
DCD
lít
472.95
472.95
2200
1 040 490
Cộng
x
x
472.95
472.95
1 040 490
Nhập, ngày...06......tháng4.......năm 200
Phụ trách b/phẳn dụng Người nhận hàng Thủ kho trưởng đơn vị (Ký,họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG AR/2003B
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày..06....tháng..4...năm2006
Đơn vị bán hàng:Công ty Hà Thành.............................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Điện thoại:.................................................MS:
Họ tên người mua hàng:..Nguyễn Mạnh Tú...........................................................................
Tên đơn vị: Cty TNHH Hoàn Mỹ
Địa chỉ: Thái Thịnh - Hà Nội
Số tài khoản:. 0123568755................................................................................................................
Hình thức thanh toán:.Tiền mặt..............................MS:
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Thép d=18
Tấn
10.2
5 670 000
57 340 000
Cộng tiền hàng: 57 340 000
Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế GTGT: ................2 867 000..........
Tổng cộng tiền thanh toán :sáu mươi triệu hai trăm linh bảy nghìn đồng chẵn .............60 207 000
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Đơn vị:.Công ty TNHH Hoàn Mỹ ..................Thái Thịnh.................
Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ:...............Thái Thịnh _HN....................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (môn bài):
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
...............................................
Telefax:................................... Phiếu chi
Tháng..4...năm .2006
Nợ:..621,133..................
Có TK111.
Quyển số:....02................
Số:...........130....................
Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Hữu Cầu
Địa chỉ: Công ty Hà Thành
Lý do chi: Muacát để sản xuất các loại cọc bê tông
Số tiền (*):......623Viết bằng chữ:.Hai mươi triệu đòng chẵn..............................................
Kèm theo:.........................01.......................Chứng từ gốc:.giấy đề nghị tạm ứng................................................
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu đồng chẵn
Ngày........tháng.......năm 200....
THỦ QUỸ
(Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý):
.Ngân Hàng AGIBANK .........................................
GIẤY BÁO CÓ
Ngày...06...tháng4.....năm2006........
Tên tài khoản Nợ..Phải thu của khách hàng......................
Tên tài khoản Có..Tiền gửi ngân hàng................................
Số tiền bằng chữ....Một trăm năm mươi triệu triệu đồng chẵn.............................................
............................................................................
Số tài khoản Nợ...
............................................................................
Trích yếu....Công ty Phương Nam trả nợ kỳ trước..............
............................................................................
Số tài khoản Có.............................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
Số tiền
.50 000 000
(Chữ số)150 000 000
............................................................................
LẬP PHIẾU KIỂM SOÁT KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG
Địa chỉ:...............Thái Thịnh _HN....................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (môn bài):
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
...............................................
Telefax:...................................
Quyển số:....02................
Số:...........130....................
PHIẾU CHI
Tháng..4...năm 2006
Nợ:..621,133...................
Có:.....111.................
Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Minh Châu
Địa chỉ:
Lý do chi: Thanh ly TSCĐ
Số tiền (*):......200 000Viết bằng chữ:.Hai trăm nghìn đồng chẵn..............................................
Kèm theo:.........................01.......................Chứng từ gốc:. Biê bản thanh lý TSCĐ,phiếu thu
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai trăm nghìn đồng chẵn
Ngày.08.......tháng.4....năm 2006
THỦ QUỸ
(Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý):
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Thái Thịnh - Hà Nội...................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (môn bài):
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
...............................................
Telefax:...................................
Quyển số:....02................
Số:...............132................
Phiếu thu
Tháng....4.năm 2006..
NỢ:....111..................
CÓ:...131....................
Họ tên người nộp tiền:Lê Thị Thanh Hoa
Địa chỉ:
Lý do nộp:công ty Ông Tuấn thanh toán tiền mua TSCĐ
Số tiền (* ): 7 350 000 Viết bằng chữ:.Bảy triệu ba trăm năm mươi nghìn đồng chẵn............................................
Kèm theo:................................................Chứng từ gốc:
KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm mươi triệu đồng chẵn chẵn.............................................
Ngày.06.......tháng4.......năm 2006....
Thủ quĩ
(Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý):
+ Số tiền quy đổi:
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG AR/2003B
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày..06....tháng..4...năm2006
Đơn vị bán hàng:Công ty Hà Thành...........................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Điện thoại:.................................................MS: cc ccccccc c ccc c
Họ tên người mua hàng:..Nguyễn thái Tuấn.............................................................................................
Tên đơn vị: Cty TNHH Hoàn Mỹ
..................................................................................................................
Địa chỉ:.. Thái Thịnh - Hà Nội
Số tài khoản:. 0123568755................................................................................................................
Hình thức thanh toán:.Tiền mặt..............................MS: cc ccccccc c ccc c
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Máy khoan K325
Cái
1
7000 000
Cộng tiền hàng: ............7 000 000...............
Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế GTGT: ...............350 000..........
Tổng cộng tiền thanh toán: .............7 350 000..............
Số tiền viết bằng chữ:.Bảy triệu ba trăm năm mươi nghìn đồng chẵn............................................................................................
.............................................................................................
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Đơn vị:.Công ty TNHH Hoàn Mỹ ..................Thái Thịnh.................
Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ:...............Thái Thịnh _HN....................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (môn bài):
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
...............................................
Telefax:...................................
Quyển số:....02................
Số:...........131....................
PHIẾU CHI
Tháng..4...năm 2006
Nợ..331.................
Có:.....111.................
Họ tên người nhận tiền:Nguyễn văn Anh
Địa chỉ: Công ty Xi Măng Hải Dương
Lý do chi: thanh toán nợ mua hàng
Số tiền (*):......21 590 000 Viết bằng chữ:.Hai mốt triệu năm trăn chín mươi nghìn đồng chẵn
Kèm theo:................................................Chứng từ gốc:.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu năm trăm chín mươi nghìn đồng chẵn
Ngày....07....tháng...4....năm 2006....
THỦ QUỸ KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý):
Đơn vị:.Công ty TNHH Hoàn Mỹ ..................Thái Thịnh.................
Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ:...............Thái Thịnh _HN....................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (môn bài):
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
...............................................
Telefax:...................................
Quyển số:....02................
Số:...........130....................
PHIẾU CHI
Tháng..4...năm 2006
Nợ:..621,133...................
Có:.....111.................
Họ tên người nhận tiền:Đỗ văn An
Địa chỉ: phân xưởng sản xuất
Lý do chi: tạm ứng lương cho cnv
Số tiền (*):......45 00000 Viết bằng chữ:.Bốn triệu năm trăm nghìn đồng..............................................
Kèm theo:.........................01.......................Chứng từ gốc:.giấy đề nghị tạm ứng...........................
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU THỦ QUỸ
Ký tên, đóng dấ ký tên ,đóng dấu ký tên , ký tên
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Bốn triệu năm trăm nghìn đồng chẵn
Ngày...07.....tháng....4...năm 2006..
+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý):
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàn Mỹ ............................ Thái Thịnh..............
MẪU SỐ: 03-TT
Địa chỉ:..
.Thái Thịnh _HN.................................................
Ban hành theo QĐ sô: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày1-11-1995 của Bộ Tài Chính
Số:.....112...............................
Giấy đề nghị tạm ứng
Ngày.07.....tháng4......năm 2006.....
Kính gửi:Giám đốc Công ty
Tên tôi là:Đỗ Văn An
Địa chỉ:Phân xưởng sản xuất
Đề nghị cho tạm ứng số tiền:...4500 000.............................viết bằng chữ: Bốn triệu năm trăm nghìn đồng chẵn
Lý do tạm ứngtạm ứmg lương
Thời hạn thanh toán:29/4
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Mẫu số: 03-TSCĐ
Địa chỉ:.....HN...................................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
Số:........................
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
Nợ:..214,811.....................
Ngày..8.....tháng.4......năm.2006........
Có:...211....................
Căn cứ theo quyết định số:.0212........................ngày..8.....tháng..4....năm..2006 của Giám đốc công ty về thanh lý tài sản cố định.
I. BAN THANH LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH GỒM:
Ông (bà):..Nguyễn Quang Sáng..........đại diện...................................trưởng ban
Ông (bà):..Nguyễn Thị Duyên..............đại diện...................................uỷ viên
Ông (bà):..Cao Thanh Thu....................đại diện...................................uỷ viên
II. TIẾN HÀNH THANH LÝ TSCĐ
- Tên, ký hiệu mã, quy cách (cấp hạng) TSC:Máy khoanK32
- Số hiệu TSCĐ:TSk32
- Nước sản xuất(xây dựng):Italia
- Năm sản xuất:1990
- Năm đưa vào sử dụng:.1992..................................số thẻ TSCĐ:
- Nguyên giá TSCĐ:15 000 000
- Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý:9785 800
- Giá trị còn lại của TSCĐ:5214200
III. KẾT LUẬN CỦA BAN THANH LÝ TSCĐ ĐÃ KHẤU HAO ĐỦ
Ngày...8.....tháng...4...năm 2006
Trưởng ban thanh lý
(Ký, họ tên)
IV. KẾT QUẢ THANH LÝ TSCĐ
- Chi phí thanh lý TSCĐ..200000.viết bằng chữ:Hai trăm nghìn
- Giá trị thu hồi:.7 000 000..................................viết bằng chữ:bảy triệu đồng chẵn
- Đã ghi giảm (số) thẻ TSCĐ ngày.....8...tháng...4...năm..2006......
Ngày.......tháng.......năm 200.....
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên)
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG AR/2003B
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày10....tháng..4...năm2006...
Đơn vị bán hàng:Công ty cổ phần phát triển nhà số 1...........................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Điện thoại:.................................................MS: cc ccccccc c ccc c
Họ tên người mua hàng:..Nguyễn văn Hưng.............................................................................................
Tên đơn vị: Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Địa chỉ: Thái Thịnh - Hà Nội
Số tài khoản:. 0123568755................................................................................................................
Hình thức thanh toán:.Tiền mặt..............................MS: cc ccccccc c ccc c
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Cống ly tâm D=300
M
300
65 000
19 500 000
2
Cống ly tâm D=400
M
250
85 000
21 250 000
3
Cống ly tâm D=600
M
200
164 000
32 800 000
4
Cống ly tâm D=758
M
150
270 000
40 500 000
5
Cống ly tâm D=1000
M
100
382 000
38 200 000
Cộng tiền hàng: .........152 250 000...............
Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế GTGT 7 612 500
..........
Tổng cộng tiền thanh toán: Một trăm năm chín triệu tám trăm sáu hai nghìn năm trăm đồng chẵn .............159 862 500
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Mẫu số: 02-VT
Địa chỉ: Thái Thịnh - Hà Nội
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
Số:...........................
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày.06......tháng.4....năm 2006....
NỢ:.....632,133..................
CÓ:......155
Họ tên người nhận hàng:.Lê Thanh Phong....................................................................................................
Theo.HĐ số..028575..................ngày.12.......tháng.4......năm 2006...................................
của. Công ty TNHH Hoàn Mỹ..................................................................................
Xuất tại kho:1.......................................................................................................................
STT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư( sản phẩm, hàng hoá)
Mã số
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Theo chứng từ
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
Cống ly tâm D=300
M
300
300
65000
19 500 000
2
Cống ly tâm D=400
M
250
250
85 000
21 250 000
3
Cống ly tâm D=600
M
200
200
164000
32 800 000
4
Cống ly tâm D=758
M
150
150
27000
40 500 000
5
Cống ly tâm D=1000
M
100
100
382000
38 200 000
Cộng
x
x
1000
1000
152 250 000
Nhập, ngày12tháng4.......năm 200
Phụ trách b/phẳn dụng
Người nhận hàng
Thủ kho
Trưởng đơn vị
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
(ký, họ tên)
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Thái Thịnh_HN...................................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (môn bài):
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
...............................................
Telefax:...................................
Quyển số:....02................
Số:...............132................
PHIẾU THU
Tháng....4.năm 2006..
NỢ:....111..................
CÓ:...131....................
Họ tên người nộp tiền:Lê Thanh Bình
Địa chỉ:phòmh kế toán
Lý do nộp:Ông Quang thanh toán tiền mua hàng
Số tiền (* ):15 655 500
Viết bằng chữ:.Mười lăm triệu sáu trăm năm lăm nghìn năm trăm đồng chẵn
Kèm theo:................................................Chứng từ gốc:
KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Mười lăm triệu sáu trăm năm lăm nghìn năm chẵn..............................................
Ngày.12.......tháng 4.......năm 2006....
THỦ QUĨ
(Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý): + Số tiền quy đổi:
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-3LL
GIÁ TRỊ GIA TĂNG AR/2003B
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày..13....tháng..4...năm2006
Đơn vị bán hàng:Công ty Nhật Quang......................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Điện thoại:.................................................MS: cc ccccccc c ccc c
Họ tên người mua hàng:..NguyễnMạnh Tường..........................................................................
Tên đơn vị: Công ty TNHH Hoàn Mỹ......................................................................................
Địa chỉ:.. Thái Thịnh _HN...........................................................................................
Số tài khoản:. 0123568755................................................................................................................
Hình thức thanh toán:.chưa thanh toán tiền mặt MS: cc ccccccc c ccc c
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Cọc bê tông D=200
M
800
65 000
52 000 000
Cọc bê tông D=250
M
600
84 500
50 700 000
Cọc bê tông D=300
M
600
143 000
85 800 000
Cộng tiền hàng: .........188 500 000...............
Thuế suất GTGT 5% Tiền thuế GTGT: ................9 425 000..........
Tổng cộng tiền thanh toán:197 925 000 Một trăm chín bảy triệu chín trăm hai lăm nghìn đồng chẵn ...............
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Ngân hàng: AGIBANK
Số:.............
...........................................
Giấy báo có
Ngày.13.....tháng.4....năm.2006.......
Tên tài khoản Nợ...Phải thu của khach hàng.............................................
Tên tài khoản Có...Tiền gửi ngân hàng.............................................
Số tiền bằng chữ...bảy lăm triệu tám trăm năm mươi nghìn đồng chẵn..............................................
............................................................................
Số tài khoản Nợ............................
............................................................................
Trích yếu.Công ty Quang Minh thanh toán nốt số tiền còn nợ..........................................................
............................................................................
Số tài khoản Có...
............................................................................
............................................................................
............................................................................
Số tiền
. 75 850 000
(Chữ số)75850000
............................................................................
LẬP PHIẾU KIỂM SOÁT KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàn Mỹ ............................ Thái Thịnh..............
MẪU SỐ: 03-TT
Địa chỉ:Thái Thịnh _HN.........
Ban hành theo QĐ sô: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày1-11-1995 của Bộ Tài Chính
Số:.....112...............................
Giấy đề nghị tạm ứng
Ngày.15.....tháng4......năm 2006.....
Kính gửi:Giám đốc Công ty
Tên tôi là:Trần thi Hoa
Địa chỉ: Phòng tổ chức
Đề nghị cho tạm ứng số tiền:...2 000 000.............................viết bằng chữ:Hai triệu đồng chẵn
Lý do tạm ứng :để đi công tác
Thời hạn thanh toán:29/4
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày.16.....tháng4......năm 2006.....
Kính gửi:Giám đốc Công ty
Tên tôi là:Nguyễn Văn Thanh
Địa chỉ:bộ phận sản xuất
Đề nghị cho tạm ứng số tiền:... 5 850 000.................................viết bằng chữ: Năm triệu tám trăm năm mươi nghìn đồng chẵn
Lý do tạm ứngtạm ứmg lương
Thời hạn thanh toán:29/4
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Phụ trách bộ phận Người đề nghị tạm ứng
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)
Ngân hàng AGRIBANK
GIẤY BÁO NỢ
VIỆT NAM
Ngày..16.......tháng..4.....năm.2006........
Tên tài khoản Nợ:.Phair trả người bán...............................................
Tên tài khoản Có:.......tiền gửi ngân hàng
Số tiền bằng chữ:.Tám sáu triệu ba trăm ba bảy nghìn năm trăm linh hai đồng chẵn................................................
............................................................................
Số tài khoản Nợ............................
............................................................................
Trích yếu:....Chuyển khoản trả nợ công ty thép Thái Nguyên.......................................................
............................................................................
Số tài khoản Có.............................
............................................................................
............................................................................
............................................................................
Số tiền
86 337 502. .....................................................
(Chữ số)86 337 502
............................................................................
LẬP PHIẾU KIỂM SOÁT KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
Đơn vị: : Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ:...................................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (môn bài):
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
...............................................
Telefax:...................................
Quyển số:....02................
Số:...137............................
PHIẾU CHI
Tháng.4....năm 2006
NỢ:...211.133...................
CÓ:...111...................
Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Chu Long
Địa chỉ:
Lý do chi:Mua máy trộn bê tông
Số tiền (*):..17 000 000.........................Viết bằng Mươi bảy triệu đồng chẵn
Kèm theo:................................................Chứng từ gốc:.................................................
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ):
Ngày........tháng.......năm200....
THỦ QUỸ (KÝ, HỌ TÊN)
+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý): + Số tiền quy đổi:
Đơn vị: Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ:...................................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (môn bài):
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
...............................................
Telefax:...................................
Quyển số:....02...............
Số:.........135......................
PHIẾU THU
Tháng...4..năm 2006...
NỢ:.131.....................
CÓ:........111...............
Họ tên người nộp tiền:Trần Hoàng Vân
Địa chỉ:
Lý do nộp: Thanh toán tiền mua hàng
Số tiền (* ):...98 000 000.............Viết bằng chữ:chín tám triệu đồng chẵn..............................................
Kèm theo:................................................Chứng từ gốc:................................................
KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): chín tám triệu đồng chẵn..............................................
Ngày.17.......tháng..4.....năm 2006....
THỦ QUỸ
(ký tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý):
+ Số tiền quy đổi:
Đơn vị: : Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ:...................................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (môn bài):
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
...............................................
Telefax:...................................
Quyển số:......02..............
Số:......138.........................
PHIẾU CHI
Tháng.4....năm 2006
NỢ:..211....................
CÓ:111......................
Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Khang Dân
Địa chỉ:
Lý do chi:Mua máy Photocopy
Số tiền (*):..33 000 000.........................Viết bằng chữ: Ba ba triệu đồng chẵn
Kèm theo:................................................Chứng từ gốc:................................................
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba ba triệu đồng chẵn
Ngày...17.....tháng4.......năm2006....
THỦ QUỸ
(Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý): Số tiền quy đổi:
Đơn vị: : Công ty TNHH Hoàn Mỹ
Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ:...................................
Ban hành theo QĐ số: 1141-TC/QĐ/CĐKT
Số đăng ký Doanh nghiệp (môn bài):
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
...............................................
Telefax:...................................
Quyển số:......02..............
Số:......138.........................
PHIẾU CHI
Tháng.4....năm 2006
NỢ:..211....................
CÓ:111......................
Họ tên người nhận tiền:Nguyễn Tùng Chi
Địa chỉ:
Lý do chi:Mua máy Photocopy
Số tiền (*):..33 000 000.........................Viết bằng Ba ba triệu đồng chẵn
Kèm theo:................................................Chứng từ gốc:................................................
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP PHIẾU
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba ba triệu đồng chẵn
THỦ QUỸ
(Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý):
+ Số tiền quy đổi:
Ngày...17.....tháng4.......năm2006....
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-
GIÁ TRỊ GIA TĂNG AR/2003B
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày.17....tháng..4...năm 2006.
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Hoàn Mỹ..................................................................
Địa chỉ..............................................................................................................
Số tài khoản: 0123568755.................................................................................................................................................................................................................................
Điện thoại:.................................................MS:
Họ tên người mua hàng:....Trần Văn Sơn...........................................................................................
Tên đơn vị:..Công ty Phương Nam .................................................................................................................
Địa chỉ:.........................................................................................................................
Số tài khoản:.................................................................................................................
Hình thức thanh toán:....Chuyển khoản...........................MS:
STT
Tên hàng hoá, dịch vụ
Đơn vị tính
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Cống ly tâm D=1000
m
200
382 00000
76 400000
2
Cống ly tâm D=1250
m
200
560 750
112 150 000
3
Cống ly tâm D=1750
m
300
775 468
232 640 000
Cộng tiền hàng: ....................421 190 000.......
Thuế suất GTGT 5 % Tiền thuế GTGT: .. 21 059 520.........................
Tổng cộng tiền thanh toán: 442 249 920...........................
Số tiền viết bằng chữ:.bốn trăm bốn hai triệu hai trăm bốn chín nghìn chín trăm hai mươi đồng chẵn............................................................................................
.............................................................................................
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tên sản phẩm hàng hoá, dịch vụ: Cọc bê tông D = 200 Trang: 01
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
DIỄN GIẢI
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản tính trừ
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
2/4
HD032652
2/4
Xuất bán cho ông Quang
331
50
65 000
3 250 000
162 500
5/4
HD033223
13/11
Xuất bán cho cty xây dựng số 1
111
300
65 000
19 500 000
975 000
13/4
HD045348
13/4
Xuất bán cho cty Nhật Quang
331
8 00
65 000
52 000 000
2 600 000
18/4
HĐ045648
18/4
Bán cho công ty Tân Việt
112
1500
65 000
97 500 000
4 875 000
Cộng:
2650
172500 000
8 612 500
Tên sản phẩm hàng hoá, dịch vụ: Cọc bê tông D = 250 Trang: 02
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
DIỄN GIẢI
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản tính trừ
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
2/4
HD032
2/4
Xuất bán cho ông Quang
331
50
84 500
4 225 000
211 250
5/4
HD033223
5/4
Xuất bán cho cty xây dựng
111
250
84 500
21 125 000
1 056 250
13/4
HĐ045348
13/4
Bán cho công ty Quyang Minh
331
600
84 500
50 700 000
2 535 000
18/4
HD045648
18/4
Xuất bán cho cty Tân Việt
112
1200
84 500
101400000
5 070 000
Cộng:
2100
177 450 000
8 872 500
Tên sản phẩm hàng hoá, dịch vụ: Cọc bê tông D = 300 Trang: 03
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
DIỄN GIẢI
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản tính trừ
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
2/4
HD032652
2/4
Xuất bán cho ông Quang
331
45
143 000
6 435 000
321 750
5/4
HD033223
13/11
Xuất bán cho cty xây dựng
111
200
143 000
28 600 000
1 430 000
13/4
HD045348
13/4
Bán cho công ty Quyang Minh
331
600
143 000
85 800 000
4 290 000
18/4
HĐ045648
18/4
Xuất bán cho cty Tân Việt
112
285
143 000
40 755 000
2 037 750
Cộng:
1130
161 590000
8 079 500
Tên sản phẩm hàng hoá, dịch vụ: ống cống D = 300 Trang:
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
DIỄN GIẢI
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản tính trừ
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
5/4
HD033223
5/4
Xuất bán cho cty xây dựng
111
100
65 000
6 500 000
325 000
12/4
HĐ038575
12/4
Xuấy bán cho công ty cổ phần xây lắpPT nhà số 1
331
300
65 000
19 500 000
975 000
20/4
HĐ045650
20/4
Xuất bán cho công ty Thanh Niên
331
600
65 000
39 000 000
1 950 000
Cộng:
1000
65 000 000
2 275 000
Tên sản phẩm hàng hoá, dịch vụ: ống cống D =400 Trang: 05
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
DIỄN GIẢI
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản tính trừ
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
5/4
HD033223
5/4
Xuất bán cho cty xây dựng
111
50
85 000
4 250 000
212 500
12/4
HĐ038575
12/4
Xuấy bán cho công ty cổ phần xây lắpPT nhà số 1
331
250
85 000
21 250 000
1 062 500
20/4
HĐ045650
20/4
Xuất bán cho công ty Thanh Niên
331
700
85 000
59500 000
2 975 000
Cộng:
1000
85 000 000
4250 000
Tên sản phẩm hàng hoá, dịch vụ: ống cống D =600 Trang: 06
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
DIỄN GIẢI
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản tính trừ
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
12/4
HD033223
12/4
Xuất bán cho cty cổ phần PTnhà số 1
331
200
164 000
32 800 000
1 640 000
20/4
HĐ045650
20/4
Xuất bán cho công ty Thanh Niên
331
300
164 000
49 200000
2 460 000
Cộng:
500
377 200000
4100 000
Tên sản phẩm hàng hoá, dịch vụ: ống cống D =758 Trang: 07
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
DIỄN GIẢI
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản tính trừ
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
12/4
HD033223
12/4
Xuất bán cho cty cổ phần PTnhà số 1
331
150
270 000
40 500 000
2 025 000
20/4
HĐ045650
20/4
Xuất bán cho công ty Thanh Niên
331
400
270 000
108 000000
5 400 000
Cộng:
550
148 500000
7 425 000
Tên sản phẩm hàng hoá, dịch vụ: ống cống D =1000 Trang: 08
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
DIỄN GIẢI
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản tính trừ
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
12/4
HD033223
12/4
Xuất bán cho cty cổ phần PTnhà số 1
331
100
382 000
38 200 000
1 910 000
17/4
HĐ041258
17/4
Xuất bán cho công ty Phương Nam
112
200
382 000
76 400 000
3 820 000
Cộng:
300
114 600000
5 730 000
Tên sản phẩm hàng hoá, dịch vụ: ống cống D =1250
Trang: 08
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
DIỄN GIẢI
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản tính trừ
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
17/4
HĐ041258
17/4
Xuất bán cho công ty Phương Nam
112
200
560 750
112 150000
5 607 500
Cộng:
200
121 150000
5 670 500
Tên sản phẩm hàng hoá, dịch vụ: ống cống D =1750
Trang: 08
Ngày tháng ghi sổ
Chứng từ
DIỄN GIẢI
TK đối ứng
Doanh thu
Các khoản tính trừ
Số hiệu
Ngày tháng
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thuế
17/4
HĐ041258
17/4
Xuất bán cho công ty Phương Nam
112
300
775 468
232 640400
11 632020
Cộng:
300
232 640400
11 632020
Đơn vị : XNVLCGĐA
Địa chỉ :.Hà Nội ...
Mẫu số : 02 – VT
Ban hành theo QĐ số :1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
Số : ..
PHIẾU XUẤT KHO
Tháng4năm 2006.
Nợ : 632
Có : 155
- Họ tên người nhận hàng : Hà Thị Thu địa chỉ (bộ phận) : ....
- Lý do xuất kho :Bán cho công ty Phương Nam...
- Xuất tại kho : 01..
S
TT
Tên, nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư (sản phẩm hàng hoá)
Mã số
ĐV
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Yêu cầu
Thực xuất
A
B
C
D
1
2
3
4
1
2
3
Cống ly tâm D= 1000
Cống ly tâm D= 1250
Cống ly tâm D= 1750
M
M
M
200
200
300
200
200
300
382.000
560.750
775.468
76.400.000
112.150.000
232.640.400
Cộng
x
x
x
x
x
421.190.400
Xuất ngày.tháng 4 năm 2006.
Phụ trách bộ phận sử dụng
(Ký , họ tên )
Phụ trách cung tiêu
(Ký , họ tên )
Người nhận
(Ký,họ tên )
Thủ kho
(Ký , họ tên )
Ngày…..tháng 4 năm 2006
Thủ quỹ
(Ký , họ tên )
Thủ quỹ
(Ký , họ tên )
+ Tỷ giá ngoại tệ(vàng, bạc, đá quý ) :
+ Số tiền quy đổi :
Mẫu số 01 GTKT 3LL
HÓA ĐƠN ( GTGT )
Liên 1 : ( Lưu )
Ngày.tháng 4.năm 2006.
Ký hiệu : AA/98
Số : 000001
Đơn vị bán hàng.........Công ty VLCG Thái Thịnh................
Địa chỉ : ...Hà Nội..................Số tài khoản : ...................................
Điện thoại : ................................................MS : .................................................
Họ tên người mua hàng.....Hà Thị Thu...........................................
Đơn vị :........Công ty Phương Nam...................................................
Địa chỉ 196 Hoàng Quốc Việt ố tài khoản : ...................................
Hình thức thanh toán : ........ MS : ..................................................
STT
Tên hàng hoá dịch vụ
ĐV
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
A
B
C
1
2
3=1x2
1
Cống ly tâm D = 1000
M
200
382.000
76 400 000
2
Cống ly tâm D = 1250
M
200
560.000
112.150.000
3
Cống ly tâm D = 1750
M
300
775.468
232 640 400
Thuế suất GTGT : 5
%
Cộng thành tiền : ...421.190.400.
Tiền thuế GTGT: ...21.059.520
Tổng cộng tiền thanh toán :..442.249.920
Số tiền viết bằng chữ :.....Bốn trăm bốn mươi hai triệu, hai trăm bốn mươi chín nghìn, chín trăm hai mươi đồng chẵn.....
Người mua hàng
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Đơn vị :Cty TNHH Hoàn Mỹ
Địa chỉ :….Hà Nội
Số đăng ký doanh nghiệp(môn bài )
Telefax :…………………………..
Mẫu số : 01 – TT
Ban hành theo QĐ số : 1141-TCQĐ/CĐKT
Ngày 1-11-1995 của Bộ Tài Chính
Quyển số :.02.
Số :..
PHIẾU THU
Tháng4.năm 2006
Nợ :111.
Có :155.
Họ tên người nộp tiền :Hà Thị Thu
Địa chỉ :Công ty Phương Nam.
Lý do thu :Thu tiền bán hàng cho Phương.Nam
Số tiền (*) : 442.249.920(Viết bằng chữ ) bốn trăm bốn mươi hai triệu, hai trăm bốn mươi chín nghìn, chín trăm hai mươi đồng chẵn
Kèm theo :02..chứng từ gốc.HĐGTGT,phiếu xuất kho
Kế toán trưởng
(Ký , họ tên )
Người lập phiếu
(Ký , họ tên )
Đã nhận đủ số tiền : (viết bằng chữ) …bốn trăm bốn mươi triệu, hai trăm bốn mươi chín nghìn, chín trăm hai mươi đồng chẵn ………..
Ngày…..tháng 4 năm 2006
Thủ quỹ
(Ký , họ tên )
Ngân hàng : AGRIBANK
GIẤY BÁO CÓ
Ngày.18 .tháng4.năm 2006.
Số : .....
Tên tài khoản Nợ :Tiền gửi ngân hàng ...........................
Tên tài khoản Có .doanh thu bán hàng......................
Số tiền bằng chữ : .Hai trăm năm mươi mốt triệu, sáu trăm ba mươi bảy nghìn bảy trăm năm mươi đồng chẵn ...........
......................
Trích yếu : ......Công ty Tân Việt trả tiền hàng........................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
.................................................................
Số tài khoản Nợ :...............
Số tài khoản Có : ..................
SỐ TIỀN
...........251.637.750..........
( Chữ số )
Người lập phiếu
(Ký, họ tên)
Kiểm soát
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Giám đốc ngân hàng
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Đơn vị :Cty TNHH Hoàn Mỹ
Địa chỉ :..Hà Nội ..
Mẫu số : 02 VT
Ban hành theo QĐ số :1141-TC/QĐ/C
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 182 (BCTH 12 phan hanh).docx