Tài liệu Đề tài Công nghệ truy nhập vô tuyến WCDMA: L I M Đ UỜ Ở Ầ
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Ra đ i vào nh ng năm 40 c a th k XX, thông tin di đ ng đ c coi nh làờ ữ ủ ế ỷ ộ ượ ư
m t thành t u tiên ti n trong lĩnh v c thông tin vi n thông v i đ c đi m các thi t bộ ự ế ự ễ ớ ặ ể ế ị
đ u cu i có th truy c p d ch v ngay khi đang di đ ng trong ph m vi vùng phầ ố ể ậ ị ụ ộ ạ ủ
sóng. Thành công c a con ng i trong lĩnh v c thông tin di đ ng không ch d ng l iủ ườ ự ộ ỉ ừ ạ
trong vi c m r ng vùng ph sóng ph c v thuê bao kh p n i trên toàn th gi i,ệ ở ộ ủ ụ ụ ở ắ ơ ế ớ
các nhà cung d ch v , các t ch c nghiên c u phát tri n công ngh di đ ng đang nị ụ ổ ứ ứ ể ệ ộ ỗ
l c h ng t i m t h th ng thông tin di đ ng hoàn h o, các d ch v đa d ng, ch tự ướ ớ ộ ệ ố ộ ả ị ụ ạ ấ
l ng d ch v cao. 3G - H th ng thông tin di đ ng th h 3 là cái đích tr c m tượ ị ụ ệ ố ộ ế ệ ướ ắ
mà th gi i đang h ng t i.ế ớ ướ ớ
T th p niên 1990, Liên minh Vi n thông Qu c t đã b t tay vào vi c phátừ ậ ễ ố ế ắ ệ
tri n m t n n t ng chung cho các h th ng vi n thông di đ ng. K t...
130 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1275 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Công nghệ truy nhập vô tuyến WCDMA, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L I M Đ UỜ Ở Ầ
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Ra đ i vào nh ng năm 40 c a th k XX, thông tin di đ ng đ c coi nh làờ ữ ủ ế ỷ ộ ượ ư
m t thành t u tiên ti n trong lĩnh v c thông tin vi n thông v i đ c đi m các thi t bộ ự ế ự ễ ớ ặ ể ế ị
đ u cu i có th truy c p d ch v ngay khi đang di đ ng trong ph m vi vùng phầ ố ể ậ ị ụ ộ ạ ủ
sóng. Thành công c a con ng i trong lĩnh v c thông tin di đ ng không ch d ng l iủ ườ ự ộ ỉ ừ ạ
trong vi c m r ng vùng ph sóng ph c v thuê bao kh p n i trên toàn th gi i,ệ ở ộ ủ ụ ụ ở ắ ơ ế ớ
các nhà cung d ch v , các t ch c nghiên c u phát tri n công ngh di đ ng đang nị ụ ổ ứ ứ ể ệ ộ ỗ
l c h ng t i m t h th ng thông tin di đ ng hoàn h o, các d ch v đa d ng, ch tự ướ ớ ộ ệ ố ộ ả ị ụ ạ ấ
l ng d ch v cao. 3G - H th ng thông tin di đ ng th h 3 là cái đích tr c m tượ ị ụ ệ ố ộ ế ệ ướ ắ
mà th gi i đang h ng t i.ế ớ ướ ớ
T th p niên 1990, Liên minh Vi n thông Qu c t đã b t tay vào vi c phátừ ậ ễ ố ế ắ ệ
tri n m t n n t ng chung cho các h th ng vi n thông di đ ng. K t qu là m t s nể ộ ề ả ệ ố ễ ộ ế ả ộ ả
ph m đ c g i là Thông tin di đ ng toàn c u 2000 (IMT-2000). IMT-2000 không chẩ ượ ọ ộ ầ ỉ
là m t b d ch v , nó đáp ng c m liên l c t b t c n i đâu và vào b t c lúcộ ộ ị ụ ứ ướ ơ ạ ừ ấ ứ ơ ấ ứ
nào. Đ đ c nh v y, IMT-2000 t o đi u ki n tích h p các m ng m t đ t và/ho cể ượ ư ậ ạ ề ệ ợ ạ ặ ấ ặ
v tinh. H n th n a, IMT-2000 cũng đ c p đ n Internet không dây, h i t cácệ ơ ế ữ ề ậ ế ộ ụ
m ng c đ nh và di đ ng, qu n lý di đ ng (chuy n vùng), các tính năng đa ph ngạ ố ị ộ ả ộ ể ươ
ti n di đ ng, ho t đ ng xuyên m ng và liên m ng.. ệ ộ ạ ộ ạ ạ
Các h th ng thông tin di đ ng th h 2 đ c xây d ng theo tiêu chu n GSM,ệ ố ộ ế ệ ượ ự ẩ
IS-95, PDC, IS-38 phát tri n r t nhanh vào nh ng năm 1990. Trong h n m t t thuêể ấ ữ ơ ộ ỷ
bao đi n tho i di đ ng trên th gi i, kho ng 863,6 tri u thuê bao s d ng công nghệ ạ ộ ế ớ ả ệ ử ụ ệ
GSM, 120 tri u dùng CDMA và 290 tri u còn l i dùng FDMA ho c TDMA. Khiệ ệ ạ ặ
chúng ta ti n t i 3G, các h th ng GSM và CDMA s ti p t c phát tri n trong khiế ớ ệ ố ẽ ế ụ ể
TDMA và FDMA s chìm d n vào quên lãng. Con đ ng GSM s t i là CDMA băngẽ ầ ườ ẽ ớ
thông r ng (WCDMA) trong khi CDMA s là cdma2000.ộ ẽ
T i Vi t Nam, th tr ng di đ ng trong nh ng năm g n đây cũng đang phátạ ệ ị ườ ộ ữ ầ
tri n v i t c đ t ng đ i nhanh. Cùng v i hai nhà cung c p d ch v di đ ng l nể ớ ố ộ ươ ố ớ ấ ị ụ ộ ớ
nh t là Vinaphone và Mobifone, Công Ty Vi n thông Quân đ i (Vietel), S-fone vàấ ễ ộ
m i nh t là Công ty c ph n Vi n thông Hà N i và Vi n Thông Đi n L c tham giaớ ấ ổ ầ ễ ộ ễ ệ ự
1
L I M Đ UỜ Ở Ầ
vào th tr ng di đ ng ch c h n s t o ra m t s c nh tranh l n gi a các nhà cungị ườ ộ ắ ẳ ẽ ạ ộ ự ạ ớ ữ
c p d ch v , đem l i m t s l a ch n phong phú cho ng i s d ng. Vì v y, các nhàấ ị ụ ạ ộ ự ự ọ ườ ử ụ ậ
cung c p d ch v di đ ng Vi t Nam không ch s d ng các bi n pháp c nh tranh vấ ị ụ ộ ệ ỉ ử ụ ệ ạ ề
giá c mà còn ph i n l c tăng c ng s l ng d ch v và nâng cao ch t l ng d chả ả ỗ ự ườ ố ượ ị ụ ấ ượ ị
v đ chi m lĩnh th ph n trong n c . Đi u đó có nghĩa r ng h ng t i 3G khôngụ ể ế ị ầ ướ ề ằ ướ ớ
ph i là m t t ng lai xa Vi t Nam. Trong s các nhà cung c p d ch v di đ ng ả ộ ươ ở ệ ố ấ ị ụ ộ ở
Vi t Nam, ngoài hai nhà cung c p d ch v di đ ng l n nh t là Vinaphone vàệ ấ ị ụ ộ ớ ấ
Mobifone, còn có Vietel đang áp d ng công ngh GSM và cung c p d ch v di đ ngụ ệ ấ ị ụ ộ
cho ph n l n thuê bao di đ ng Vi t Nam. Vì v y khi ti n lên 3G, ch c ch n h ngầ ớ ộ ở ệ ậ ế ắ ắ ướ
áp d ng công ngh truy nh p vô tuy n WCDMA đ xây d ng h th ng thông tin diụ ệ ậ ế ể ự ệ ố
đ ng th h 3 ph i đ c xem xét nghiên c u.ộ ế ệ ả ượ ứ
Bai giang này không nghiên c u c th l trình phát tri n t m ng thông tin diứ ụ ể ộ ể ừ ạ
đ ng th h 2 GSM ti n lên UMTS nh th nào, mà nghiên c u nh ng khía c nh kộ ế ệ ế ư ế ứ ữ ạ ỹ
thu t c a công ngh truy nh p vô tuy n WCDMA (ch đ FDD) trong h th ngậ ủ ệ ậ ế ế ộ ệ ố
UMTS. Bai giang g m có 4 ch ng:ồ ươ
Ch ng 1. Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ :
Ch ng này trình bày xu h ng phát tri n lên 3G c u, các t ch c chu n hoá vàươ ướ ể ầ ổ ứ ẩ
quá trình chu n hóa các h th ng thông tin di đ ng toàn c u.ẩ ệ ố ộ ầ
Ch ng 2. Nghiên c u t ng quan công ngh truy nh p WCDMA trong hươ ứ ổ ệ ậ ệ
th ng UMTSố : Ch ng này nghiên c u t nh ng v n đ lý thuy t liên quan đ nươ ứ ừ ữ ấ ề ế ế
công ngh WCDMA đ n nh ng đ c tr ng c a công ngh WCDMA, c a hệ ế ữ ặ ư ủ ệ ủ ệ
th ng UMTS.ố
Ch ng 3. Đi u khi n công su t và đi u khi n chuy n giao trong qu n lýươ ề ể ấ ề ể ể ả
tài nguyên vô tuy n WCDMAế : Ch ng này đ c p các thu t toán qu n lý tàiươ ề ậ ậ ả
nguyên vô tuy n trong h th ng WCDMA, trong đó trình bày c th v đi uế ệ ố ụ ể ề ề
khi n công su t và đi u khi n chuy n giao, 2 thu t toán quan tr ng và đ c tr ngể ấ ề ể ể ậ ọ ặ ư
nh t trong h th ng WCDMA.ấ ệ ố
Ch ng 4. Quy ho ch m ng vô tuy nươ ạ ạ ế : Ch ng này trình bày v m t bài toánươ ề ộ
quan tr ng khi thi t k và xây d ng h th ng thông tin di đ ng th h 3 s d ngọ ế ế ự ệ ố ộ ế ệ ử ụ
công ngh truy nh p vô tuy n WCDMA v i nh ng đ c tr ng riêng.ệ ậ ế ớ ữ ặ ư
2
L I M Đ UỜ Ở Ầ
Hà n i, ngày 15 tháng 8 năm 2009ộ
3
Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ
Ch ng 1. XU H NG PHÁT TRI N H TH NGươ ƯỚ Ể Ệ Ố
THÔNG TIN Đ NG TOÀN C UỘ Ầ
1.1 Xu h ng phát tri n h th ng thông tin di đ ng trên th gi i.ướ ể ệ ố ộ ế ớ
H th ng thông tin di đ ng th h th nh t s d ng công ngh đa truy nh pệ ố ộ ế ệ ứ ấ ử ụ ệ ậ
theo t n s (FDMA) là h th ng t bào t ng t dung l ng th p và ch có d ch vầ ố ệ ố ế ươ ự ượ ấ ỉ ị ụ
tho i, t n t i là các h th ng NMT (B c Âu), TACS (Anh), AMPS (M ). Đ n nh ngạ ồ ạ ệ ố ắ ỹ ế ữ
năm 1980 đã tr nên quá t i khi nhu c u v s ng i s d ng ngày càng tăng lên.ở ả ầ ề ố ườ ử ụ
Lúc này, các nhà phát tri n công ngh di đ ng trên th gi i nh n đ nh c n ph i xâyể ệ ộ ế ớ ậ ị ầ ả
d ng m t h th ng t bào th h 2 mà hoàn toàn s d ng công ngh s . Đó ph i làự ộ ệ ố ế ế ệ ử ụ ệ ố ả
các h th ng x lý tín hi u s cung c p đ c dung l ng l n, ch t l ng tho iệ ố ử ệ ố ấ ượ ượ ớ ấ ượ ạ
đ c c i thi n, có th đáp ng các d ch truy n s li u t c đ th p. Các h th ng 2Gượ ả ệ ể ứ ị ề ố ệ ố ộ ấ ệ ố
là GSM (Global System for Mobile Communication - Châu Âu), h th ng D-AMPSệ ố
(M ) s d ng công ngh đa truy nh p phân chia theo th i gian TDMA, và IS-95 ỹ ử ụ ệ ậ ờ ở
M và Hàn Qu c s d ng công ngh đa truy nh p phân chia theo mã CDMA băngỹ ố ử ụ ệ ậ
h p. M c dù h th ng thông tin di đ ng 2G đ c coi là nh ng ti n b đáng kẹ ặ ệ ố ộ ượ ữ ế ộ ể
nh ng v n g p ph i các h n ch sau: T c đ th p (GSM là 10kbps) và tài nguyênư ẫ ặ ả ạ ế ố ộ ấ
h n h p. Vì th c n thi t ph i chuy n đ i lên m ng thông tin di đ ng th h ti pạ ẹ ế ầ ế ả ể ổ ạ ộ ế ệ ế
theo đ c i thi n d ch v truy n s li u, nâng cao t c đ bit và tài nguyên đ c chiaể ả ệ ị ụ ề ố ệ ố ộ ượ
s …ẻ
M ng thông tin di đ ng 2G đã r t thành công trong vi c cung c p d ch v t iạ ộ ấ ệ ấ ị ụ ớ
ng i s d ng trên toàn th gi i, nh ng s l ng ng i s d ng tăng nhanh h nườ ử ụ ế ớ ư ố ượ ườ ử ụ ơ
nhi u so v i d ki n ban đ u. Có th đ a ra các th ng kê v s tăng tr ng c a thề ớ ự ế ầ ể ư ố ề ự ưở ủ ị
tr ng di đ ng phân đo n theo công ngh nh hình 1-1.ườ ộ ạ ệ ư
Căn c các s li u th ng kê trên ta th y GSM là m t chu n vô tuy n di đ ngứ ố ệ ố ấ ộ ẩ ế ộ
2G s l ng thuê bao l n nh t trên toàn th gi i. Nh ng t c đ d li u b h n chố ượ ớ ấ ế ớ ư ố ộ ữ ệ ị ạ ế
và s l ng ng i dùng tăng lên đ c bi t là ng i s d ng đa ph ng ti n có nguyố ượ ườ ặ ệ ườ ử ụ ươ ệ
c không đáp ng đ nhu c u c a th tr ng.ơ ứ ủ ầ ủ ị ườ
4
Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ
Hình 1- Th ng kê s tăng tr ng th tr ng di đ ng phân lo i theo công nghố ự ưở ị ườ ộ ạ ệ
M t khác, khi các h th ng thông tin di đ ng ngày càng phát tri n, không ch sặ ệ ố ộ ể ỉ ố
l ng ng i s d ng đi n tho i di đ ng tăng lên, m r ng th tr ng, mà ng i sượ ườ ử ụ ệ ạ ộ ở ộ ị ườ ườ ử
d ng còn đòi h i các d ch v tiên ti n h n không ch là các d ch v cu c g i tho i vàụ ỏ ị ụ ế ơ ỉ ị ụ ộ ọ ạ
d ch v s li u t c đ th p hi n có trong m ng 2G. Nhu c u c a th tr ng có thị ụ ố ệ ố ộ ấ ệ ạ ầ ủ ị ườ ể
phân lo i thành các lĩnh v c sau:ạ ự
D ch v d li u máy tính(Computer Data):ị ụ ữ ệ
S li u máy tính (Computer Data)ố ệ
E-mail
Truy n hình nh th i gian th c (Real time image transfer)ề ả ờ ự
Đa ph ng ti n (Multimedia)ươ ệ
Tính toán di đ ng (Computing)ộ
D ch v vi n thông (Telecommunication)ị ụ ễ
Di đ ng (Mobility)ộ
H i ngh truy n hình (Video conferencing)ộ ị ề
Đi n tho i hình (Video Telephony)ệ ạ
Các d ch v s li u băng r ng (Wide band data services)ị ụ ố ệ ộ
Dich v n i dung âm thanh hình nh (Audio - video content) ụ ộ ả
Hình nh theo yêu c u (Video on demand)ả ầ
Các d ch v t ng tác hình nh (Interactive video services)ị ụ ươ ả
Báo đi n t (Electronic newspaper)ệ ử
Mua bán t xa (Teleshopping)ừ
5
Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ
Các d ch v internet giá tr gia tăng (Value added internetị ụ ị
services
D ch v phát thanh và truy n hình (TV& Radio contributions)ị ụ ề
Nh ng lý do trên thúc đ y các t ch c nghiên c u phát tri n h th ng thông tinữ ẩ ổ ứ ứ ể ệ ố
di đ ng trên th gi i ti n hành nghiên c u và đã áp d ng trong th c t chu n m iộ ế ớ ế ứ ụ ự ế ẩ ớ
cho h th ng thông tin di đ ng: Thông tin di đ ng 2,5G và 3G ệ ố ộ ộ
1.2 Các t ch c chu n hoá 2.5 G và 3G trên th gi iổ ứ ẩ ế ớ
1.2.1 Gi i thi u chung v các t ch c chu n hoá.ớ ệ ề ổ ứ ẩ
Trong m i lĩnh v c, mu n áp d ng b t c công ngh nào trên ph m vi toàn thọ ự ố ụ ấ ứ ệ ạ ế
gi i đ u ph i xây d ng m t b tiêu chu n cho công ngh đó đ b t bu c các nhàớ ề ả ự ộ ộ ẩ ệ ể ắ ộ
cung c p d ch v , nhà s n xu t thi t b hay các nhà khai thác ph i tuân th nghiêmấ ị ụ ả ấ ế ị ả ủ
ng t b tiêu chu n c a công ngh đó. Vi c xây d ng b tiêu chu n cho m t côngặ ộ ẩ ủ ệ ệ ự ộ ẩ ộ
ngh th ng do t ch c hay c quan có th m quy n nghiên c u đ a ra d th o đệ ườ ổ ứ ơ ẩ ề ứ ư ự ả ề
xu t và nghiên c u đánh giá. Lĩnh v c thông tin di đ ng cũng không n m ngoàiấ ứ ự ộ ằ
nguyên t c chung này.ắ
M t v n đ c n quan tâm trong lĩnh v c di đ ng là trên th gi i hi n nay đangộ ấ ề ầ ự ộ ế ớ ệ
t n t i nhi u công ngh di đ ng khác nhau đang cùng t n t i phát tri n và c nh tranhồ ạ ề ệ ộ ồ ạ ể ạ
nhau đ chi m lĩnh th ph n. Nhu c u th ng nh t các công ngh này thành m t hể ế ị ầ ầ ố ấ ệ ộ ệ
th ng thông tin di đ ng đã xu t hi n t lâu, nh ng g p ph i nhi u khó khăntr ng i.ố ộ ấ ệ ừ ư ặ ả ề ở ạ
Trên th c t các công ngh di đ ng khác nhau v n song song t n t i và phát tri n.ứ ế ệ ộ ẫ ồ ạ ể
Đi u này đ ng nghĩa v i vi c trên th gi i có nhi u t ch c và c quan chu n hoáề ồ ớ ệ ế ớ ề ổ ứ ơ ẩ
khác nhau.
Hi n nay trên th gi i, tham gia vào vi c chu n hoá cho h th ng thông tin diệ ế ớ ệ ẩ ệ ố
đ ng 2,5G và 3G có các t ch c sau:ộ ổ ứ
• ITU-T (T-Telecommunications) C th là nhóm SSG (ụ ể Special Study Group)
• ITU-R (R- Radio): C th là nhóm ụ ể Working Group 8F –WG8F.
• 3GPP: 3rd Global Partnership Project
• 3GPP2: 3rd Global Partnership Project 2
• IETF: Internet Engineering Task Force
• Các t ch c phát tri n tiêu chu n khu v c (SDO-ổ ứ ể ẩ ự Standard Development
Oganization)
Ngoài ra còn có các t ch c khác trong đó có s tham gia c a các nhà khai thácổ ứ ự ủ
đ thích ng và làm hài hoà s n ph m trên c s các tiêu chu n chung. Các nhà khaiể ứ ả ẩ ơ ở ẩ
6
Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ
thác tham gia nh m xây d ng và phát tri n h th ng thông tin di đ ng m t cách h pằ ự ể ệ ố ộ ộ ợ
lý, phù h p v i th c t khai thác. Các t ch c đó là:ợ ớ ự ế ổ ứ
• OHG – Operator’s Harmonisation Group
• 3G.IP: c th là ụ ể Working Group 8G- WG8G
• MWIF- Mobile Wireless Internet Forum
Các t ch c trên tuy ho t đ ng theo h ng khác nhau, d a trên n n t ng cácổ ứ ạ ộ ướ ự ề ả
công ngh khác nhau nh ng có c u trúc và nguyên t c ho t đ ng t ng t nhau. T tệ ư ấ ắ ạ ộ ươ ự ấ
c các t ch c này đ u h ng t i m c tiêu chung là xây d ng m ng thông tin diả ổ ứ ề ướ ớ ụ ự ạ
đ ng 3G. Đ ng th i các t ch c này đ u có m i quan h h p tác đ gi i quy t cácộ ồ ờ ổ ứ ề ố ệ ợ ể ả ế
v n đ k t n i liên m ng và chuy n vùng toàn c u. Hai t ch c OHG và MWIF đ aấ ề ế ố ạ ể ầ ổ ứ ư
ra các chu n đ phát tri n kh năng roaming và ghép n i gi a các m ng lõi 2G:ẩ ể ể ả ố ữ ạ
GSM-MAP và ANS41. M ng lõi ANSI-41 đ c s d ng b i các h th ng giao di nạ ượ ử ụ ở ệ ố ệ
vô tuy n AMPS, IS-136 và IS-95. M ng lõi GSM-MAP đ c s d ng b i các hế ạ ượ ử ụ ở ệ
th ng giao di n vô tuy n GSM. C 2 m ng lõi này đ u s phát tri n lên 3G và luônố ệ ế ả ạ ề ẽ ể
đ c liên k t ho t đ ng v i nhau. S xu t hi n c a 3 t ch c OHG , 3G.IP vàượ ế ạ ộ ớ ự ấ ệ ủ ổ ứ
MWIP cho th y n l c đ xây d ng m t m ng lõi chung IP m c dù đi u đó ch trấ ỗ ự ể ự ộ ạ ặ ề ỉ ở
thành hi n th c khi h th ng 3,5G và 4G đ c xây d ng.ệ ự ệ ố ượ ự
Công vi c chu n hoá và xây d ng tiêu chu n cho ANSI-41 đ c th c hi nệ ẩ ự ẩ ượ ự ệ
b i U ban TR.45.2 c a TIA và quá trình phát tri n m ng này lên 3G đang đ cở ỷ ủ ể ạ ượ
th c hi n trong các nhóm xây d ng tiêu chu n k thu t c a 3GPP2. M ng lõi d aứ ệ ự ẩ ỹ ậ ủ ạ ự
trên ANSI-41 s đ c s d ng b i các m ng truy nh p vô tuy n d a trên cdma2000.ẽ ượ ử ụ ở ạ ậ ế ự
Công vi c xây d ng tiêu chu n GSM đang đ c ti n hành b i các u ban SMG c aệ ự ẩ ượ ế ở ỷ ủ
ETSI và đ c làm cho phù h p v i yêu c u c a M trong T1P1.5. M i quan h nàyượ ợ ớ ầ ủ ỹ ố ệ
v n gi nguyên đ i v i c vi c chu n hoá 3G. Phát tri n GSM lên 3G đ c th cẫ ữ ố ớ ả ệ ẩ ể ượ ự
hi n b i 3GPP và đ c làm hài hoà v i các yêu c u c a M trong T1P1. M ng lõiệ ở ượ ớ ầ ủ ỹ ạ
d a trên GSM-MAP s đ c s d ng b i m ng truy nh p vô tuy n d a trên UTRA.ự ẽ ượ ử ụ ở ạ ậ ế ự
Nh v y 2 t ch c ch u trách nhi m chính trong vi c xây d ng tiêu chu n choư ậ ổ ứ ị ệ ệ ự ẩ
h th ng thông tin di đ ng 3G là 3GPP và 3GPP2. Hai t ch c này có nhi m v hìnhệ ố ộ ổ ứ ệ ụ
thành và phát tri n các k thu t các lĩnh v c riêng nh m tho mãn các tiêu chu nể ỹ ậ ở ự ằ ả ẩ
k thu t c a h th ng thông tin di đ ng 3G th ng nh t. Ph n ti p theo s đ c p t iỹ ậ ủ ệ ố ộ ố ấ ầ ế ẽ ề ậ ớ
2 t ch c này.ổ ứ
1.2.2 3GPP
Năm 1998, các c quan phát tri n tiêu chu n SDO khu v c đã đ ng ý thành l pơ ể ẩ ự ồ ậ
m t t ch c ch u trách nhi m tiêu chu n hoá UMTS, đ c đ t tên là 3GPP ( ộ ổ ứ ị ệ ẩ ượ ặ 3rd
Generation Partnership Project). Các thành viên sáng l p nên 3GPP bao g m :ậ ồ
7
Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ
• ETSI- European Telecommunication Standard Institute- c a Châu Âuủ
• ARIB- Association of Radio Industry Board- c a Nh t B nủ ậ ả
• TTA- Telecommunication Technology Association- c a Hàn Qu củ ố
• T1 c a B c Mủ ắ ỹ
• TTC- Telecommunication Technology Committee- c a Nh t B nủ ậ ả
• CWTS- China Wireless Telecommunication Standard group - c a Trung Qu c.ủ ố
Ngoài ra còn có các đ i tác v t v n th tr ng là:ố ề ư ấ ị ườ
• 3G.IP c a Mủ ỹ
• GSA c a Anhủ
• GSM Association c a Irelandủ
• IPv6 Forum c a Anhủ
• UMTS Forum c a Mủ ỹ
• 3G American c a Mủ ỹ
3GPP còn có m t s quan sát viên là các t ch c phát tri n tiêu chu n khu v c cóộ ố ổ ứ ể ẩ ự
đ ti m năng đ tr thành thành viên chính th c trong t ng lai. Các quan sát viênủ ề ể ở ứ ươ
hi n t i là:ệ ạ
• TIA – Telecommunications Industries Association -c a Mủ ỹ
• TSACC-Telecommunications Standards AdvisoryCouncil of Canada- c a Canadaủ
• ACIF- Australian Communication Industry Forum - c a Úcủ
Các thành viên c a 3GPP đã th ng nh t r ng, công ngh truy nh p vô tuy n làủ ố ấ ằ ệ ậ ế
hoàn toàn m i và d a trên WCDMA, các thành ph n c a m ng s đ c phát tri nớ ự ầ ủ ạ ẽ ượ ề
trên n n t ng c a các m ng thông tin di đ ng th h 2 đã có v i nguyên t c t nề ả ủ ạ ộ ế ệ ớ ắ ậ
d ng cao nh t có th . Vì m ng lõi d a trên mô hình GSM đã ch ng t đ c hi uụ ấ ể ạ ự ứ ỏ ượ ệ
qu trong s d ng th c t , các đ u cu i 3G cũng s mang m t card tháo l p đ cả ử ụ ự ế ầ ố ẽ ộ ắ ượ
đ mang thông tin liên quan đ n thuê bao và các ch c năng c th c a nhà cung c pể ế ứ ụ ể ủ ấ
d ch v theo cách gi ng nh GSM s d ng SIM.ị ụ ố ư ử ụ
3GPP đ c chia thành các nhóm tiêu chu n k thu t (TSG – ượ ẩ ỹ ậ Technical
Specification Group) ch u trách nhi m v t ng lĩnh v c nh t đ nh nh sau:ị ệ ề ừ ự ấ ị ư
• TSG-SA: v d ch v và ki n trúcề ị ụ ế
• TSG-CN: v tiêu chu n hoá m ng lõiề ẩ ạ
• TSG-T: v thi t b đ u cu iề ế ị ầ ố
• TSG-GERAN: v m ng truy nh p cho GSM và 2,5Gề ạ ậ
• TSG-RAN: v m ng truy nh p cho 3Gề ạ ậ
8
Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ
Các nhóm k thu t trên đ c qu n lý b i m t nhóm ph i h p ho t đ ng d ánỹ ậ ượ ả ở ộ ố ợ ạ ộ ự
PCG (Project Co-ordination Group). C u trúc ch c năng đ c trình bày trong hình 1-ấ ứ ượ
2
CÊU TRóC B£N TRO NG 3g pp
Nhãm phèi hîp dù ¸ n
TSG
M¹ ng truy
nhËp v« tuyÕn
TSG
M¹ng lâi
TSG
C¸c thiÕt bÞ
®Çu cuèi
TSG
C¸c khÝa c¹ nh
hÖ thèng vµ
dÞch vô
TSG
M¹ng truy
nhËp v« tuyÕn
GSM/EDGE
C¸c ®Æc tÝnh k ü th uËt
Hình 1- C u trúc ch c năng c a PCG và TSG trong 3GPPấ ứ ủ
B ng 1- ả Các tham s c b n c a UTRA FDD và TDD, ARIB WCDMA FDD và TDDố ơ ả ủ
ETSI UTRA ARIB WCDMA [ Nhat ban ]
FDD TDD FDD TDD
Ph¬ng ph¸p
®a truy nhËp
WCDMA TDCDMA WCDMA TDCDMA
Tèc ®é chip
Mcps
3,84 3,84
3,84
(1,024/7,68/
15,36)
3,84
(1,024/7,68/
15,36)
Kho¶ng c¸ch
sãng mang
5MHz 5MHz
5(1,25/10/20
)MHz
5
(1,25/10/20)
MHz
§é dµi khung 10ms 10ms 10ms 10ms
Sè lÇn ®iÒu
khiÓn c«ng
suÊt trong
mét khe thêi
gian
15 15 15 15
Kho¶ng thêi
gian mét khe
thêi gian
Kh«ng tån
t¹i
625µs
Kh«ng tån
t¹i
625µs
§iÒu chÕ sè
liÖu (DL/UL)
QPSK QPSK QPSK/BPSK QPSK/BPSK
§iÒu chÕ
tr¶i phæ
(DL/UL*)
QPSK QPSK QPSK/QPSK QPSK/QPSK
9
Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ
HÖ sè tr¶i
phæ
4512
1,2,4,8,
16
2512 2512
D¹ng xung
hµm cos
n©ng
r= 0,22
hµm cos
n©ng r=
0,22
hµm cos n©ng
r= 0,22
hµm cos n©ng
r= 0,22
*DL/UL ®êng xuèng/®êng lªn
Các tiêu chu n dành cho 3G mà 3GPP xây d ng đ c phát tri n d a trên giaoẩ ự ượ ể ự
di n vô tuy n GSM-MAP và UTRA WCDMA. Khái ni m UTRA bao g m c cácệ ế ệ ồ ả
ch đ ho t đ ng FDD và TDD đ h tr m t cách hi u qu các nhu c u d ch vế ộ ạ ộ ể ỗ ợ ộ ệ ả ầ ị ụ
UMTS khác nhau v các d ch v đ i x ng và không đ i x ng. Trong quá trình đánhề ị ụ ố ứ ố ứ
giá UTRA trong ETSI SMG2, vi c kh o sát đ c t p trung vào ch đ FDD. Kháiệ ả ượ ậ ế ộ
ni m TD-CDMA đ c ch p thu n dùng cho ch đ TDD ch a đ ng hài hoà cácệ ượ ấ ậ ế ộ ứ ự
tham s gi a FDD và TDD. Các tham s c a UTRA đ c trình bày trong b ng 1-1.ố ữ ố ủ ượ ả
Đ xu t WCDMA c a ARIB bao g m c 2 ch đ ho t đ ng, FDD và TDD.ề ấ ủ ồ ả ế ộ ạ ộ
Ch đ FDD c a đ xu t này khá gi ng v i ch đ FDD c a ETSI UTRA. Tuyế ộ ủ ề ấ ố ớ ế ộ ủ
nhiên, ch đ TDD đ c thi t k g n gi ng v i ch đ FDD, nh ng ch p nh nế ộ ượ ế ế ầ ố ớ ế ộ ư ấ ậ
m t s đ c tr ng riêng bi t nh công ngh đi u khi n công su t vòng m và phânộ ố ặ ư ệ ư ệ ề ể ấ ở
t p phát. Sau quy t đ nh vào tháng 1 năm 1998 c a ETSI SMG, h th ng truy nh pậ ế ị ủ ệ ố ậ
đ c đ i tên là TD-CDMA thay cho tên WCDMA tr c đây, b i vì m t s nét đ cượ ổ ướ ở ộ ố ặ
tr ng c a TDMA đã đ c k t h p vào đ t n d ng nh ng u đi m v công nghư ủ ượ ế ợ ể ậ ụ ữ ư ể ề ệ
c a TD-CDMA. ủ
1.2.3 3GPP2
3GPP2 đ c thành l p vào cu i năm 1998, v i 5 thành viên chính th c là tượ ậ ố ớ ứ ổ
ch c phát tri n sau tiêu chu n sau:ứ ể ẩ
• ARIB- Association of Radio Industry Board- c a Nh t B nủ ậ ả
• CWTS- China Wireless Telecommunication Standard - c a Trung Qu củ ố
• TIA- Telecommunication Industry Association – C a B c Mủ ắ ỹ
• TTA- Telecommunication Technology Association- C a Hàn Qu củ ố
• TTC- Telecommunication Technology Council- c a Nh t B nủ ậ ả
Ngoài ra t ch c này còn có m t s các đ i tác t v n th tr ng nh :ổ ứ ộ ố ố ư ấ ị ườ ư
• CDG- The CDMA Development Group
• MWIF- Mobile Wireless Internet Forum
• IPv6 Forum
Có th nh n th y r ng thành ph n tham gia 2 c quan chu n hoá 3GPP vàể ậ ấ ằ ầ ơ ẩ
3GPP2 v c b n là gi ng nhau, ch khác đi m 3GPP có s tham gia c a ETSI. Vìề ơ ả ố ỉ ở ể ự ủ
10
Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ
v y d dàng suy ra v c b n, c u trúc t ch c, nguyên lý ho t đ ng c a 2 c quanậ ễ ề ơ ả ấ ổ ứ ạ ộ ủ ơ
này g n gi ng nhau. S khác nhau ch y u c a 2 c quan này n m con đ ng đầ ố ự ủ ế ủ ơ ằ ở ườ ể
phát tri n lên h th ng 3G.ể ệ ố
V c u trúc ch c năng, tr c h t 3GPP2 có m t ban ch đ o d án- PSCề ấ ứ ướ ế ộ ỉ ạ ự
(Project Steering Commitee). PSC s qu n lý toàn b công tác tiêu chu n hoá theo cácẽ ả ộ ẩ
nhóm k thu t –TSG. 3GPP2 hi n nay có 4 nhóm TSG, bao g m:ỹ ậ ệ ồ
• TSG-A: nghiên c u v các h th ng giao di n m ng truy nh pứ ề ệ ố ệ ạ ậ
• TSG-C: v CDMA2000 ề
• TSG-S: v các khía c nh d ch v và h th ng ề ạ ị ụ ệ ố
• TSG-X: v ho t đ ng liên k t các h th ng.ề ạ ộ ế ệ ố
Ta có th th y công vi c chính c a công vi c chính c a 3GPP2 chính là xây d ngể ấ ệ ủ ệ ủ ự
tiêu chu n hoá CDMA2000. CDMA2000 cung c p m t con đ ng phát tri n lên 3Gẩ ấ ộ ườ ể
b ng cách s d ng các tiêu chu n TIA/EIA-95B hi n có, bao g m:ằ ử ụ ẩ ệ ồ
• TIA/EIA-95B: các tiêu chu n tr m di đ ng và giao di n vô tuy n.ẩ ạ ộ ệ ế
• IS-707: tiêu chu n cho các d ch v s li u(d ng gói, không đ ng b và fax)ẩ ị ụ ố ệ ạ ồ ộ
• IS-127: tiêu chu n cho b mã hoá tho i t c đ 8,5Kbps EVRCẩ ộ ạ ố ộ
• IS-733: tiêu chu n cho b mã hoá tho i t c đ 13kbpsẩ ộ ạ ố ộ
• IS-637: tiêu chu n cho d ch v nh n tin ng n (ẩ ị ụ ắ ắ SMS)
• IS-638: qu n lý các tham s và vi c kích ho t qua không gian (h tr vi c c uả ố ệ ạ ỗ ợ ệ ấ
hình và kích ho t d ch v c a các tr m di đ ng qua giao di n vô tuy n).ạ ị ụ ủ ạ ộ ệ ế
• IS-97 và IS-98: các tiêu chu n dành cho các ho t đ ng m c t i thi u ẩ ạ ộ ở ứ ố ể
• C u trúc kênh TIA/EIA-95 c b n.ấ ơ ả
• Các tiêu chu n m r ng cho các c u trúc kênh TIA/EIA-95B c b n b tr , l pẩ ở ộ ấ ơ ả ổ ợ ớ
ghép kênh và báo hi u đ h tr các kênh phát qu ng bá (Kênh hoa tiêu , kênh tìmệ ể ỗ ợ ả
g i, kênh đ ng b )ọ ồ ộ
• IS-634A: không ch u s thay đ i quan tr ng nào khi dùng cho CDMA2000; c uị ự ổ ọ ấ
trúc phân l p c a CDMA2000 d n d n tích h p v i c u trúc thành ph n c a IS-ớ ủ ầ ầ ợ ớ ấ ầ ủ
634A.
• TIA/EIA-41D: không c n thay đ i nhi u khi s d ng cho CDMA2000; c u trúcầ ổ ề ử ụ ấ
phân t ng c a CDMA2000 t o ra kh năng d tích h p v i các d ch v giá tr giaầ ủ ạ ả ễ ợ ớ ị ụ ị
tăng.
Các tiêu chu n c a 3GPP2 đ c phát tri n theo các pha sau đây: ẩ ủ ượ ể
• Pha 0: toàn b các tiêu chu n đã đ c các SDO hoàn thi nộ ẩ ượ ệ
11
Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ
• Pha 1: ch y u là các ch tiêu k thu t cho Release 1 đ k th a toàn b ph n 2Gủ ế ỉ ỹ ậ ể ế ừ ộ ầ
IS-95A và IS-95B. Hoàn thi n vào năm 2000.ệ
• Pha 2: b t đ u t gi a năm 2001 nh m h tr kh năng IP Multimedia, phiên b nắ ầ ừ ữ ằ ỗ ợ ả ả
đ u tiên hoàn thi n trong năm 2002, các phiên b n sau trong năm 2003.ầ ệ ả
• Pha 3: thêm các ch c năng theo h ng m ng lõi IP. Hi n nay giai đo n này đ cứ ướ ạ ệ ạ ượ
kh i đ ng.ở ộ
• Ngoài ra, hi n nay CDMA2000 1xEV c a 3GPP2 đã đ c ITU chính th c ch pệ ủ ượ ứ ấ
thu n 3G.ậ
1.2.4 M i quan h gi a 3GPP và 3GPP2 và ITUố ệ ữ
3GPP và 3GPP2 h p tác l n đ u nh m gi i quy t v n đ k t n i liên m ng,ợ ầ ầ ằ ả ế ấ ề ế ố ạ
chuy n vùng toàn c u, t p trung vào 3 khía c nh chính:ể ầ ậ ạ
• Truy nh p vô tuy nậ ế
• Thi t b đ u cu iế ị ầ ố
• M ng lõi ạ
Ho t đ ng h p tác này ch y u thông qua OGH và các nhóm ạ ộ ợ ủ ế ad hoc có sự
tham gia c a c 2 bên 3GPP và 3GPP2. Hi n nay, IETF là m t trong các nhân t m iủ ả ệ ộ ố ớ
đ cùng v i 3GPP và gi i quy t h ng m ng lõi chung toàn IP. M i đây, sau khiể ớ ả ế ướ ạ ớ
nghiên c u HSDPA (3GPP) và 1xEV-DO (3GPP2), c hai t ch c này đang ti p t cứ ả ổ ứ ế ụ
n l c theo h ng m ng lõi IP chung qua các cu c h p năm 2002.ỗ ự ướ ạ ộ ọ
ITU ch u trách nhi m ph i h p s ho t đ ng c a các t ch c tiêu chu n hoá, cị ệ ố ợ ự ạ ộ ủ ổ ứ ẩ ụ
th là 2 đ n v ch u trách nhi m tr c ti p:ể ơ ị ị ệ ự ế
• ITU-T SSG- Special Study Group
• ITU-R WP8F- Working Party 8F.
Trong đó, ITU-T SSG có 3 nhóm làm vi c v i 7 v n đ , gi i quy t 90% công tácệ ớ ấ ề ả ế
chu n hoá v m ng (Network Aspects), t p trung vào các m ng: ẩ ề ạ ậ ả
• Giao di n NNIệ
• Qu n lý di đ ngả ộ
• Yêu c u giao th cầ ứ
• Phát tri n giao th cể ứ
Ng c l i, ITU-R WP8F có trách nhi m gi i quy t 90% công tác chu n hoá vượ ạ ệ ả ế ẩ ề
giao di n vô tuy n t p trung vào các nhi m v :ệ ế ậ ệ ụ
• Các ch tiêu toàn di n c a m t h th ng IMT-2000 ỉ ệ ủ ộ ệ ố
12
Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ
• Ti p t c chu n hoá toàn c u b ng cách k t h p v i các c quan tiêu chu n SDOế ụ ẩ ầ ằ ế ợ ớ ơ ẩ
và các Project (3GPP và 3GPP2)
• Xác đ nh m c tiêu sau IMT-2000:3,5G và 4Gị ụ
• Tâp trung vào ph n m ng m t đ t (tăng t c đ d li u, m ng theo h ng IP)ầ ạ ặ ấ ố ộ ữ ệ ạ ướ
• Ph i h p v i ITU-R WP8P v v tinh, v i ITU-T và ITU-D v các v n đ liênố ợ ớ ề ệ ớ ề ấ ề
quan.
Vai trò c a t ng thành ph n trong m i quan h gi a các t ch c này có th rútủ ừ ầ ố ệ ữ ổ ứ ể
g n nh sau:ọ ư
• 3GPP và 3GPP2: đ m b o phát tri n công ngh và các ch tiêu giao di n vô tuy nả ả ể ệ ỉ ệ ế
cho toàn c u;ầ
• Các t ch c tiêu chu n khu v c –SDO: làm thích ng các tiêu chu n chung choổ ứ ẩ ự ứ ẩ
t ng khu v c. K t qu là s xu t hi n c a các tiêu chu n IMT-2000 trên c s chừ ự ế ả ự ấ ệ ủ ẩ ơ ở ỉ
tiêu k thu t c a 3GPP và 3GPP2.ỹ ậ ủ
• ITU-T và ITU-R: đ m b o kh năng t ng thích và roaming toàn c u v i các chả ả ả ươ ầ ớ ỉ
tiêu. C th rõ vi c phân công và trách nhi m qua ITU-R.M 1457 và ITU-T Q.REF.ụ ể ệ ệ
Hi n nay, c 3GPP, 3GPP2, ITU và IETF ti p t c ph i h p ch t ch đ gi i quy tệ ả ế ụ ố ợ ặ ẽ ể ả ế
m ng lõi chung IP theo các công ngh 3,5G và 4G.ạ ệ
1.3 Tình hình chu n hoá 2,5G và 3Gẩ
1.3.1 M đ uở ầ
Hi n nay, các b tiêu chu n công ngh 2,5G v c b n đã đ c hoàn thi n, cệ ộ ẩ ệ ề ơ ả ượ ệ ụ
th nh sau:ể ư
• 3GPP đã hoàn thi n ch tiêu k thu t GPRS, t đó các t ch c chu n hoá khu v cệ ỉ ỹ ậ ừ ổ ứ ẩ ự
đã có b tiêu chu n k thu t GPRS. M t s các n c thu c nhóm công ngh nàyộ ẩ ỹ ậ ộ ố ướ ộ ệ
nh Châu Âu, H ng Kông, Nh t B n đã biên so n ho c ch p nh n nguyên v nư ồ ậ ả ạ ặ ấ ậ ẹ
chu n cho phù h p v i đi u ki n công ngh c a mình.ẩ ợ ớ ề ệ ệ ủ
• 3GPP2 đã hoàn thi n các ch tiêu k thu t CDMA2000 1xEV-DO. Các t ch cệ ỉ ỹ ậ ổ ứ
chu n hóa khu v c c a các n c có công ngh IS-95A ho c IS-95B h u h t đã cóẩ ự ủ ướ ệ ặ ầ ế
tiêu chu n áp d ng nguyên v n công ngh 2,5G.ẩ ụ ẹ ệ
V i công ngh 3G, tình hình chu n hoá ph c t p h n v i 3 m ng chính sau:ớ ệ ẩ ứ ạ ơ ớ ả
• Công ngh truy nh p vô tuy nệ ậ ế
• M ng lõi ạ
• Giao di n v i các h th ng khác.ệ ớ ệ ố
1.3.2 Chu n hoá công ngh truy nh p vô tuy nẩ ệ ậ ế
13
Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ
Trên th gi i hi n đang t n t i nhi u công ngh thông tin di đ ng 2G khác nhauế ớ ệ ồ ạ ề ệ ộ
v i s v n đ u t t ng đ i l n. Vi c xây d ng m t h th ng thông tin di đ ng tiênớ ố ố ầ ư ươ ố ớ ệ ự ộ ệ ố ộ
ti n h n luôn đòi h i ph i chú ý t i v n đ l i nhu n kinh t , có nghĩa là các hế ơ ỏ ả ớ ấ ề ợ ậ ế ệ
th ng thông tin di đ ng m i ph i t ng thích ng c v i các h th ng 2G hi n có,ố ộ ớ ả ươ ượ ớ ệ ố ệ
đ t n d ng s đ u t v c s h t ng c a các h th ng cũ. Nh v y, m c tiêuể ậ ụ ự ầ ư ề ơ ở ạ ầ ủ ệ ố ư ậ ụ
phát tri n đ n m t tiêu chu n duy nh t cho IMT-2000 là không th đ t đ c. Trênể ế ộ ẩ ấ ể ạ ượ
th c t , ITU đã ch p nh n s t n t i song song c a 5 h công ngh khác nhau:ự ế ấ ậ ư ồ ạ ủ ọ ệ
• IMT-MC (IMT-Multi Carrier): CDMA2000
• IMT-DS (IMT- Direct Sequence): WCDMA –FDD
• IMT-TC: WCDMA-TDD
• IMT-SC: TDMA m t sóng mang, còn g i là UWC-136 và EDGEộ ọ
• IMT-FT: DECT
Các h công ngh này có n n t ng công ngh khác nhau và đ c các c quan tọ ệ ề ả ệ ượ ơ ổ
ch c tiêu chu n hoá khác nhau th c hi n các vi c xây d ng chu n đ c trình bàyứ ẩ ự ệ ệ ự ẩ ượ
trong hình 1-3
UTRA FDD
DIRECT
SEQUENCE
UTRA TDD
caùc toác ñoä chip
cao vaø thaáp
3GPP UWCC 3GPP2 ETSI
TIME
CODE
SINGLE
CARRIER
MULTI-
CARRIER
FREQUENCY
TIME
UWC 136 DECTcdma 2000
Hình 1- Các h công ngh đ c ITU-R ch p nh nọ ệ ượ ấ ậ
Trong năm 2002, ITU-R đã ch p thu n 7 lo i công ngh c th , mà th c ch tấ ậ ạ ệ ụ ể ự ấ
thu c 5 h công ngh trên:ộ ọ ệ
• CDMA đa sóng mang (cdma2000)
• CDMA1x-EV
• CDMA TDD (UTRA)
• CDMA TDD (TD-SCDMA)
• W-CDMA (UTRA - FDD)
• UWC-136 (FDD)
• FDMA/TDMA: DECT.
Các công ngh trên bao g m:ệ ồ
- Hai tiêu chu n TDMA: SC-TDMA (UWC-136) và MC-TDMA (DECT)ẩ
14
Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ
- Ba tiêu chu n CDMA : MC-CDMA (cdma2000 ), DS-CDMA (WCDMA) vàẩ
CDMA-TDD (bao g m TD-SCDMA và UTRA-TDD).ồ
Ta xét các tiêu chu n TDD v i các đ c đi m sau:ẩ ớ ặ ể
- TDD có th s d ng các ngu n tài nguyên t n s khác nhau và không c n c p t nể ử ụ ồ ầ ố ầ ặ ầ
s .ố
- TDD phù h p v i truy n d n b t đ i x ng v t c đ gi a đ ng lên và đ ngợ ớ ề ẫ ấ ố ứ ề ố ộ ữ ườ ườ
xu ng, đ c bi t v i các d ch v d li u d ng IPố ặ ệ ớ ị ụ ữ ệ ạ
- TDD ho t đ ng cùng t n s cho đ ng lên và đ ng xu ng, phù h p cho vi cạ ộ ở ầ ố ườ ườ ố ợ ệ
s d ng các k thu t m i nh anten thông minhử ụ ỹ ậ ớ ư
- Chi phí thi t b h th ng TDD th p h n, có th th p h n t 20 đ n 50% so v i cácế ị ệ ố ấ ơ ể ấ ơ ừ ế ớ
h th ng FDD.ệ ố
Tuy nhiên, h n ch chính c a h th ng TDD là t c đ di chuy n và di n tích phạ ế ủ ệ ố ố ộ ể ệ ủ
sóng. Các h th ng TDD ch thích h p v i vi c tri n khai cho các d ch v đa ph ngệ ố ỉ ợ ớ ệ ể ị ụ ươ
ti n trong các khu v c m t đ cao và có yêu c u cao v dung l ng tho i, d li u vàệ ự ậ ộ ầ ề ượ ạ ữ ệ
các d ch v đa ph ng ti n trong các khu v c t p trung thuê bao l n. TD-SCDMA làị ụ ươ ệ ự ậ ớ
công ngh do Trung Qu c đ xu t, còn UTRA-TDD đ c xem là ph n b sung choệ ố ề ấ ượ ầ ổ
UTRA-FDD t i nh ng vùng có dung l ng r t cao. H n n a các công ngh này ch aạ ữ ượ ấ ơ ữ ệ ư
có s n ph m th ng m i. Trên th c t ch có 2 tiêu chu n quan tr ng nh t đã có s nả ẩ ươ ạ ự ế ỉ ẩ ọ ấ ả
ph m th ng m i và có kh năng đ c tri n khai r ng rãi trên toàn th gi i làẩ ươ ạ ả ượ ể ộ ế ớ
WCDMA (FDD) và cdma2000. WCDMA đ c phát tri n trên c s t ng thích v iượ ể ơ ở ươ ớ
giao th c c a m ng lõi GSM (GSM MAP), m t h th ng chi m t i 65% th tr ngứ ủ ạ ộ ệ ố ế ớ ị ườ
th gi i. Còn cdma2000 nh m t ng thích v i m ng lõi IS-41, hi n chi m 15% thế ớ ằ ươ ớ ạ ệ ế ị
tr ng. Quá trình phát tri n lên 3G cũng s t p trung vào 2 h ng chính này, có thườ ể ẽ ậ ướ ể
đ c tóm t t trong hình 1-4.ượ ắ
15
Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ
NM T
(900)
TACS
GSM (900)
AM PS cdma2000
Mx
WCDMA
SM R
GSM (1800)
GSM (1900)
IS136
TDM A (800)
IS95
CDM A (800)
IS136
(1900)
IS95
(JSTD008)
(1900)
GPRS
iDEN (800)
GPRS
EDGE
cdm a2000
1x
1G 2G 2.5G 3G
Hình 1- Quá trình phát tri n lên 3G c a 2 nhánh công ngh chínhể ủ ệ
1.3.3 Phân tích hai nhánh công ngh chính ti n lên 3Gệ ế
1.3.3.1 H ng phát tri n lên 3G s d ng công ngh WCDMA ướ ể ử ụ ệ
WCDMA là m t tiêu chu n thông tin di đ ng 3G c a IMT-2000 đ c phátộ ẩ ộ ủ ượ
tri n ch y u Châu Âu v i m c đích cho phép các m ng cung c p kh năngể ủ ế ở ớ ụ ạ ấ ả
chuy n vùng toàn c u và đ h tr nhi u d ch v tho i, d ch v đa ph ng ti n. Cácể ầ ể ỗ ợ ề ị ụ ạ ị ụ ươ ệ
m ng WCDMA đ c xây d ng d a trên c s m ng GSM, t n d ng c s h t ngạ ượ ự ự ơ ở ạ ậ ụ ơ ở ạ ầ
s n có c a các nhà khai thác m ng GSM. Quá trình phát tri n t GSM lên CDMA quaẵ ủ ạ ể ừ
các giai đo n trung gian, có th đ c tóm t t trong s đ sau đây:ạ ể ượ ắ ơ ồ
GSM GPRS EDGE WCDMA
1999 2000 2002
Hình 1- Quá trình phát tri n lên 3G theo nhánh s d ng công ngh WCDMAể ử ụ ệ
1.3.3.1.1 GPRS
GPRS là m t h th ng vô tuy n thu c giai đo n trung gian, nh ng v n là hộ ệ ố ế ộ ạ ư ẫ ệ
th ng 3G n u xét v m ng lõi. GPRS cung c p các k t n i s li u chuy n m ch góiố ế ề ạ ấ ế ố ố ệ ể ạ
v i t c đ truy n lên t i 171,2Kbps (t c đ s li u đ nh) và h tr giao th c Internetớ ố ộ ề ớ ố ộ ố ệ ỉ ỗ ợ ứ
TCP/IP và X25, nh v y tăng c ng đáng k các d ch v s li u c a GSM.ờ ậ ườ ể ị ụ ố ệ ủ
16
Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ
Công vi c tích h p GPRS vào m ng GSM đang t n t i là m t quá trình đ nệ ợ ạ ồ ạ ộ ơ
gi n. M t ph n các khe trên giao di n vô tuy n dành cho GPRS, cho phép ghép kênhả ộ ầ ệ ế
s li u gói đ c l p l ch trình tr c đ i v i m t s tr m di đ ng. Phân h tr m g cố ệ ượ ậ ị ướ ố ớ ộ ố ạ ộ ệ ạ ố
ch c n nâng c p m t ph n nh liên quan đ n kh i đi u khi n gói (PCU- ỉ ầ ấ ộ ầ ỏ ế ố ề ể Packet
Control Unit) đ cung c p kh năng đ nh tuy n gói gi a các đ u cu i di đ ng các nútể ấ ả ị ế ữ ầ ố ộ
c ng (ổ gateway). M t nâng c p nh v ph n m m cũng c n thi t đ h tr các hộ ấ ỏ ề ầ ề ầ ế ể ỗ ợ ệ
th ng mã hoá kênh khác nhau.ố
M ng lõi GSM đ c t o thành t các k t n i chuy n m ch kênh đ c mạ ượ ạ ừ ế ố ể ạ ượ ở
r ng b ng cách thêm vào các nút chuy n m ch s li u và gateway m i, đ c g i làộ ằ ể ạ ố ệ ớ ượ ọ
GGSN (Gateway GPRS Support Node) và SGSN (Serving GPRS Support Node). GPRS
là m t gi i pháp đã đ c chu n hoá hoàn toàn v i các giao di n m r ng và có thộ ả ượ ẩ ớ ệ ở ộ ể
chuy n th ng lên 3G v c u trúc m ng lõi.ể ẳ ề ấ ạ
1.3.3.1.2 EDGE
EDGE (Enhanced Data rates for Global Evolution) là m t k thu t truy n d nộ ỹ ậ ề ẫ
3G đã đ c ch p nh n và có th tri n khai trong ph t n hi n có c a các nhà khaiượ ấ ậ ể ể ổ ầ ệ ủ
thác TDMA và GSM. EDGE tái s d ng băng t n sóng mang và c u trúc khe th iử ụ ầ ấ ờ
gian c a GSM, và đ c thi t k nh m tăng t c đ s li u c a ng i s d ng trongủ ượ ế ế ằ ố ộ ố ệ ủ ườ ử ụ
m ng GPRS ho c HSCSD b ng cách s d ng các h th ng cao c p và công nghạ ặ ằ ử ụ ệ ố ấ ệ
tiên ti n khác. Vì v y, c s h t ng và thi t b đ u cu i hoàn toàn phù h p v iế ậ ơ ở ạ ầ ế ị ầ ố ợ ớ
EDGE hoàn toàn t ng thích v i GSM và GRPS.ươ ớ
1.3.3.1.3 WCDMA hay UMTS/FDD
WCDMA (Wideband Code Division Multiple Access) là m t công ngh truyộ ệ
nh p vô tuy n đ c phát tri n m nh Châu Âu. H th ng này ho t đ ng ch đậ ế ượ ể ạ ở ệ ố ạ ộ ở ế ộ
FDD và d a trên k thu t tr i ph chu i tr c ti p (DSSS- Direct Sequence Spectrum)ự ỹ ậ ả ổ ỗ ự ế
s d ng t c đ chip 3,84Mcps bên trong băng t n 5MHz. Băng t n r ng h n và t cử ụ ố ộ ầ ầ ộ ơ ố
đ tr i ph cao làm tăng đ l i x lý và m t gi i pháp thu đa đ ng t t h n, đó làộ ả ổ ộ ợ ử ộ ả ườ ố ơ
đ c đi m quy t đ nh đ chu n b cho IMT-2000.ặ ể ế ị ể ẩ ị
WCDMA h tr tr n v n c d ch v chuy n m ch kênh và chuy n m ch góiỗ ợ ọ ẹ ả ị ụ ể ạ ể ạ
t c đ cao và đ m b o s ho t đ ng đ ng th i các d ch v h n h p v i ch đ góiố ộ ả ả ự ạ ộ ồ ờ ị ụ ỗ ợ ớ ế ộ
ho t đ ng m c hi u qu cao nh t. H n n a WCDMA có th h tr các t c đ sạ ộ ở ứ ệ ả ấ ơ ữ ể ỗ ợ ố ộ ố
li u khác nhau, d a trên th t c đi u ch nh t c đ .ệ ự ủ ụ ề ỉ ố ộ
Chu n WCDMA hi n th i s d ng ph ng pháp đi u ch QPSK, m tẩ ệ ờ ử ụ ươ ề ế ộ
ph ng pháp đi u ch t t h n 8-PSK, cung c p t c đ s li u đ nh là 2Mbps v iươ ề ế ố ơ ấ ố ộ ố ệ ỉ ớ
ch t l ng truy n t t trong vùng ph r ng.ấ ượ ề ố ủ ộ
17
Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ
WCDMA là công ngh truy n d n vô tuy n m i v i m ng truy nh p vôệ ề ẫ ế ớ ớ ạ ậ
tuy n m i, đ c g i là UTRAN, bao g m các ph n t m ng m i nh RNC (ế ớ ượ ọ ồ ầ ử ạ ớ ư Radio
Network Controller) và NodeB (tên g i tr m g c m i trong UMTS)ọ ạ ố ớ
Tuy nhiên m ng lõi GPRS/EDGE có th đ c s d ng l i và các thi t b đ uạ ể ượ ử ụ ạ ế ị ầ
cu i ho t đ ng nhi u ch đ có kh năng h tr GSM/GPRS/EDGE và cố ạ ộ ở ề ế ộ ả ỗ ợ ả
WCDMA.
1.3.3.2 H ng phát tri n lên 3G s d ng công ngh cdma2000.ướ ể ử ụ ệ
H th ng cdma2000 g m m t s nhánh ho c giai đo n phát tri n khác nhau đệ ố ồ ộ ố ặ ạ ể ể
h tr các d ch v ph đ c tăng c ng. Nói chung cdma2000 là m t cách ti p c nỗ ợ ị ụ ụ ượ ườ ộ ế ậ
đa sóng mang cho các sóng có đ r ng n l n 1,25MHz ho t đ ng ch đ FDD.ộ ộ ầ ạ ộ ở ế ộ
Nh ng công vi c chu n hoá t p trung vào gi i pháp m t sóng mang đ n 1,25MHzư ệ ẩ ậ ả ộ ơ
(1x) v i t c đ chip g n gi ng IS-95. cdma2000 đ c phát tri n t các m ng IS-95ớ ố ộ ầ ố ượ ể ừ ạ
c a h th ng thông tin di đ ng 2G, có th mô t quá trình phát tri n trong hình vủ ệ ố ộ ể ả ể ẽ
sau:
IS-95A IS-95B Cdma2000 1x Cdma2000 Mx
1999 2000 2002
Hình 1- Quá trình phát tri n lên 3G theo nhánh cdma2000.ể
1.3.3.2.1 IS-95B.
IS-95B, hay cdmaOne đ c coi là công ngh thông tin di đ ng 2,5G thu cượ ệ ộ ộ
nhánh phát tri n cdma2000, là m t tiêu chu n khá linh ho t cho phép cung c p d chể ộ ẩ ạ ấ ị
v s li u t c đ lên đ n 115Kbpsụ ố ệ ố ộ ế
1.3.3.2.2 cdma2000 1xRTT
Giai đo n đ u c a cdma2000 đ c g i là 1xRTT hay ch là 1xEV-DO, đ cạ ầ ủ ượ ọ ỉ ượ
thi t k nh m c i thi n dung l ng tho i cua IS-95B và đ h tr kh năng truy nế ế ằ ả ệ ượ ạ ể ỗ ợ ả ề
s li u t c đ đ nh lên t i 307,2Kbps. Tuy nhiên, các thi t b đ u cu i th ng m iố ệ ở ố ộ ỉ ớ ế ị ầ ố ươ ạ
c a 1x m i ch cho phép t c đ s li u đ nh lên t i 153,6kbps. Nh ng c i thi n soủ ớ ỉ ố ộ ố ệ ỉ ớ ữ ả ệ
v i IS-95 đ t đ c nh đ a vào m t s công ngh tiên ti n nh đi u ch QPSK vàớ ạ ượ ờ ư ộ ố ệ ế ư ề ế
mã hoá Turbo cho các d ch v s li u cùng v i kh năng đi u khi n công su t nhanhị ụ ố ệ ớ ả ề ể ấ
đ ng xu ng và phân t p phát.ở ườ ố ậ
1.3.3.2.3 cdma2000 1xEV-DO
1xEV-DO, đ c hình thành t công ngh HDR (High Data Rate) c aượ ừ ệ ủ
Qualcomm, đ c ch p nh n v i tên này nh là m t tiêu chu n thông tin di đ ng 3Gượ ấ ậ ớ ư ộ ẩ ộ
18
Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ
vào tháng 8 năm 2001 và báo hi u cho s phát tri n c a gi i pháp đ n sóng mang đ iệ ự ể ủ ả ơ ố
v i truy n s li u gói riêng bi t.ớ ề ố ệ ệ
Nguyên lý c b n c a h th ng này là chia các d ch v tho i và d ch v sơ ả ủ ệ ố ị ụ ạ ị ụ ố
li u t c đ cao vào các sóng mang khác nhau. 1xEV-DO có th đ c xem nh m tệ ố ộ ể ượ ư ộ
m ng s li u ạ ố ệ “x p ch ng”ế ồ , yêu c u m t sóng mang riêng. Đ ti n hành các cu cầ ộ ể ế ộ
g i v a có tho i, v a có s li u trên c u trúc “ọ ừ ạ ừ ố ệ ấ x p ch ngế ồ ” này c n có các thi t bầ ế ị
ho t đ ng 2 ch đ 1x và 1xEV-DO.ạ ộ ở ế ộ
1. 3.3.2.4 cdma2000 1xEV-DV
Trong công ngh 1xEV-DO có s d th a v tài nguyên do s phân bi t cệ ự ư ừ ề ự ệ ố
đ nh tài nguyên dành cho tho i và tài nguyên dành cho s li u. Do đó, CDG, nhómị ạ ố ệ
phát tri n CDMA, kh i đ u pha th ba c a cdma2000 đ a các d ch v tho i và sể ở ầ ứ ủ ư ị ụ ạ ố
li u quay v ch dùng m t sóng mang 1,25MHz và ti p t c duy trì s t ng thíchệ ề ỉ ộ ế ụ ự ươ
ng c v i 1xRTT. T c đ s li u c c đ i c a ng i s d ng lên t i 3,1Mbpsượ ớ ố ộ ố ệ ự ạ ủ ườ ử ụ ớ
t ng ng v i kích th c gói d li u 3940 bit trong kho ng th i gian 1,25ms.ươ ứ ớ ướ ữ ệ ả ờ
M c dù k thu t truy n d n c b n đ c đ nh hình, v n có nhi u đ xu tặ ỹ ậ ề ẫ ơ ả ượ ị ẫ ề ề ấ
công ngh cho các thành ph n ch a đ c quy t đ nh k c tiêu chu n cho đ ngệ ầ ư ượ ế ị ể ả ẩ ườ
xu ng c a 1xEV-DV.ố ủ
1.3.3.2.5 cdma2000 3x(MC- CDMA )
cdma2000 3x, hay 3xRTT, đ c p đ n s l a ch n đa sóng mang ban đ uề ậ ế ự ự ọ ầ
trong c u hình vô tuy n cdma2000 và đ c g i là MC-CDMA (Multi carrier) thu cấ ế ượ ọ ộ
IMT-MC trong IMT-2000. Công ngh này liên quan đ n vi c s d ng 3 sóng mangệ ế ệ ử ụ
1x đ tăng t c đ s li u và đ c thi t k cho d i t n 5MHz (g m 3 kênhể ố ộ ố ệ ượ ế ế ả ầ ồ
1,25Mhz). S l a ch n đa sóng mang này ch áp d ng đ c trong truy n d n đ ngự ự ọ ỉ ụ ượ ề ẫ ườ
xu ng. Đ ng lên tr i ph tr c ti p, gi ng nh WCDMA v i t c đ chip h i th pố ườ ả ổ ự ế ố ư ớ ố ộ ơ ấ
h n m t chút 3,6864Mcps (3 l n 1,2288Mcps).ơ ộ ầ
1.3.4 T ng k tổ ế
Nh v y, trên th gi i hi n đang t n t i các công ngh khác đ xây d ng hư ậ ế ớ ệ ồ ạ ệ ể ự ệ
th ng thông tin di đ ng 3G. Các n c khi l a ch n các công ngh 3G có th căn cố ộ ướ ự ọ ệ ể ứ
theo ITU-R M.1457 đ xác đ nh các ch tiêu ch y u c a h công ngh truy nh p vôể ị ỉ ủ ế ủ ọ ệ ậ
tuy n và xây d ng tiêu chu n trên c s t p h p biên so n ho c áp d ng nguyên v nế ự ẩ ơ ở ậ ợ ạ ặ ụ ẹ
theo các tiêu chu n c a SDO sao cho phù h p v i đi u ki n c a mình.ẩ ủ ợ ớ ề ệ ủ
19
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
Ch ng 2.ươ T NG QUAN CÔNG NGH WCDMAỔ Ệ
TRONG H TH NG UMTS.Ệ Ố
2.1 Nguyên lý CDMA
2.1.1 Nguyên lý tr i ph CDMA ả ổ
Các h th ng s đ c thi t k đ t n d ng dung l ng m t cách t i đa.ệ ố ố ượ ế ế ể ậ ụ ượ ộ ố
Theo nguyên lý dung l ng kênh truy n c a Shannon đ c mô t trong (2.1), rõ ràngượ ề ủ ượ ả
dung l ng kênh truy n có th đ c tăng lên b ng cách tăng băng t n kênh truy n.ượ ề ể ượ ằ ầ ề
C = B. log2(1+S/N) (2.1)
Trong đó B là băng thông (Hz), C là dung l ng kênh (bit/s), S là công su t tínượ ấ
hi u và N là công su t t p âm.ệ ấ ạ
Vì v y, Đ i v i m t t s S/N c th (SNR), dung l ng tăng lên n u băngậ ố ớ ộ ỉ ố ụ ể ượ ế
thông s d ng đ truy n tăng. CDMA là công ngh th c hi n tr i tín hi u g c thànhử ụ ể ề ệ ự ệ ả ệ ố
tín hi u băng r ng tr c khi truy n đi. CDMA th ng đ c g i là K thu t đa truyệ ộ ướ ề ườ ượ ọ ỹ ậ
nh p tr i ph (ậ ả ổ SSMA).T s đ r ng băng t n truy n th c v i đ r ng băng t n c aỷ ố ộ ộ ầ ề ự ớ ộ ộ ầ ủ
thông tin c n truy n đ c g i là đ l i x lý (ầ ề ượ ọ ộ ợ ử GP ) ho c là h s tr i ph . ặ ệ ố ả ổ
GP = Bt / Bi ho c Gặ P = B/R (2.2)
Trong đó Bt :là đ r ng băng t n truy n th c tộ ộ ầ ề ự ế
Bi : đ r ng băng t n c a tín hi u mang tinộ ộ ầ ủ ệ
B : là đ r ng băng t n RF ộ ộ ầ
R : là t c đ thông tinố ộ
M i quan h gi a t s S/N và t s Eố ệ ữ ỷ ố ỷ ố b/I0, trong đó Eb là năng l ng trên m tượ ộ
bit, và I0 là m t đ ph năng l ng t p âm, th hi n trong công th c sauậ ộ ổ ượ ạ ể ệ ứ :
p
bb
GI
E
BI
RE
N
S 1
00
×=
×
×
= (2.3)
Vì th , v i m t yêu c u Eế ớ ộ ầ b/I0 xác đ nh, đ l i x lý càng cao, thì t s S/N yêuị ộ ợ ử ỷ ố
c u càng th p. Trong h th ng CDMA đ u tiên, IS-95, băng thông truy n d n làầ ấ ệ ố ầ ề ẫ
1.25MHz. Trong h th ng WCDMA, băng thông truy n kho ng 5MHz.ệ ố ề ả
20
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
Trong CDMA, m i ng i s d ng đ c gán m t chu i mã duy nh t (mã tr iỗ ườ ử ụ ượ ộ ỗ ấ ả
ph ) đ tr i tín hi u thông tin thành m t tín hi u băng r ng tr c khi truy n đi. Bênổ ể ả ệ ộ ệ ộ ướ ề
thu bi t đ c chu i mã c a ng i s d ng đó và gi i mã đ khôi ph c tín hi u g c.ế ượ ỗ ủ ườ ử ụ ả ể ụ ệ ố
2.1.2 K thu t tr i ph và gi i tr i phỹ ậ ả ổ ả ả ổ
Tr i ph và gi i tr i ph là ho t đ ng c b n nh t trong các h th ng DS-ả ổ ả ả ổ ạ ộ ơ ả ấ ệ ố
CDMA. D li u ng i s d ng ng ý là chu i bit đ c đi u ch BPSK có t c đ làữ ệ ườ ử ụ ụ ỗ ượ ề ế ố ộ
R. Ho t đ ng tr i ph chính là nhân m i bit d li u ng i s d ng v i m t chu i ạ ộ ả ổ ỗ ữ ệ ườ ử ụ ớ ộ ỗ n
bit mã, đ c g i là các ượ ọ chip. đây, ta l y Ở ấ n=8 thì h s tr i ph là 8, nghĩa là th cệ ố ả ổ ự
hi n đi u ch tr i ph BPSK. K t qu t c đ d li u là 8xệ ề ế ả ổ ế ả ố ộ ữ ệ R và có d ng xu t hi nạ ấ ệ
ng u nhiên (gi nhi u) nh là mã tr i ph . Vi c tăng t c đ d li u lên 8 l n đápẫ ả ễ ư ả ổ ệ ố ộ ữ ệ ầ
ng vi c m r ng (v i h s là 8) ph c a tín hi u d li u ng i s d ng đ cứ ệ ở ộ ớ ệ ố ổ ủ ệ ữ ệ ườ ử ụ ượ
tr i ra. Tín hi u băng r ng này s đ c truy n qua các kênh vô tuy n đ n đ u cu iả ệ ộ ẽ ượ ề ế ế ầ ố
thu.
Hình 2- Quá trình tr i ph và gi i tr i phả ổ ả ả ổ
Trong quá trình gi i tr i ph , các chu i chip/d li u ng i s d ng tr i phả ả ổ ỗ ữ ệ ườ ử ụ ả ổ
đ c nhân t ng bit v i cùng các chip mã 8 đã đ c s d ng trong quá trình tr i ph .ượ ừ ớ ượ ử ụ ả ổ
Nh trên hình v tín hi u ng i s d ng ban đ u đ c khôi ph c hoàn toàn.ư ẽ ệ ườ ử ụ ầ ượ ụ
2.1.3. K thu t đa truy nh p CDMAỹ ậ ậ
M t m ng thông tin di đ ng là m t h th ng nhi u ng i s d ng, trong đóộ ạ ộ ộ ệ ố ề ườ ử ụ
m t s l ng l n ng i s d ng chia s ngu n tài nguyên v t lý chung đ truy n vàộ ố ượ ớ ườ ử ụ ẻ ồ ậ ể ề
nh n thông tin. Dung l ng đa truy nh p là m t trong các y u t c b n c a hậ ượ ậ ộ ế ố ơ ả ủ ệ
th ng. K thu t tr i ph tín hi u c n truy n đem l i kh năng th c hi n đa truyố ỹ ậ ả ổ ệ ầ ề ạ ả ự ệ
nh p cho các h th ng CDMA. Trong l ch s thông tin di đ ng đã t n t i các côngậ ệ ố ị ử ộ ồ ạ
ngh đa truy nh p khác nhauệ ậ : TDMA, FDMA và CDMA. S khác nhau gi a chúngự ữ
đ c ch ra trong hình 2-2.ượ ỉ
21
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
Hình 2- Các công ngh đa truy nh pệ ậ
Trong h th ng đa truy nh p theo t n s FDMA, các tín hi u cho các ng i sệ ố ậ ầ ố ệ ườ ử
d ng khác nhau đ c truy n trong các kênh khác nhau v i các t n s đi u ch khácụ ượ ề ớ ầ ố ề ế
nhau. Trong h th ng đa truy nh p phân chia theo th i gian TDMA, các tín hi u c aệ ố ậ ờ ệ ủ
ng i s d ng khác nhau đ c truy n đi trong các khe th i gian khác nhau. V i cácườ ử ụ ượ ề ờ ớ
công ngh khác nhau, s ng i s d ng l n nh t có th chia s đ ng th i các kênhệ ố ườ ử ụ ớ ấ ể ẻ ồ ờ
v t lý là c đ nh. Tuy nhiên trong h th ng CDMA, các tín hi u cho ng i s d ngậ ố ị ệ ố ệ ườ ử ụ
khác nhau đ c truy n đi trong cùng m t băng t n t i cùng m t th i đi m. M i tínượ ề ộ ầ ạ ộ ờ ể ỗ
hi u ng i s d ng đóng vai trò nh là nhi u đ i v i tín hi u c a ng i s d ngệ ườ ử ụ ư ễ ố ớ ệ ủ ườ ử ụ
khác, do đó dung l ng c a h th ng CDMA g n nh là m c nhi u, và không có conượ ủ ệ ố ầ ư ứ ễ
s l n nh t c đ nh, nên dung l ng c a h th ng CDMA đ c g i là dung l ngố ớ ấ ố ị ượ ủ ệ ố ượ ọ ượ
m m.ề
Hình 2-3 ch ra m t ví dỉ ộ ụ làm th nào 3 ng i s d ng có th truy nh p đ ngế ườ ử ụ ể ậ ồ
th i trong m t h th ng CDMA.ờ ộ ệ ố
Hình 2- Nguyên lý c a đa truy nh p tr i phủ ậ ả ổ
T i bên thu, ng i s d ng 2 s gi i tr i ph tín hi u thông tin c a nó tr l iạ ườ ử ụ ẽ ả ả ổ ệ ủ ở ạ
tín hi u băng h p, ch không ph i tín hi u c a b t c ng i nào khác. B i vì sệ ẹ ứ ả ệ ủ ấ ứ ườ ở ự
t ng quan chéo gi a mã c a ng i s d ng mong mu n và các mã c a ng i sươ ữ ủ ườ ử ụ ố ủ ườ ử
d ng khác là r t nhụ ấ ỏ : vi c tách sóng k t h p s ch c p năng l ng cho tín hi uệ ế ợ ẽ ỉ ấ ượ ệ
22
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
mong mu n và m t ph n nh cho tín hi u c a ng i s d ng khác và băng t nố ộ ầ ỏ ệ ủ ườ ử ụ ầ
thông tin.
Đ l i x lý và đ c đi m băng r ng c a quá trình x lý đem l i nhi u l i íchộ ợ ử ặ ể ộ ủ ử ạ ề ợ
cho các h th ng CDMA, nh hi u su t ph cao và dung l ng m m. Tuy nhiên, t tệ ố ư ệ ấ ổ ượ ề ấ
c nh ng l i ích đó yêu c u vi c s d ng k thu t đi u khi n công su t nghiêmả ữ ợ ầ ệ ử ụ ỹ ậ ề ể ấ
ng t và chuy n giao m m, đ tránh cho tín hi u c a ng i s d ng này che thông tinặ ể ề ể ệ ủ ườ ử ụ
c a ng i s d ng khác.ủ ườ ử ụ
2.2. M t s đ c tr ng c a l p v t lý trong h th ng WCDMA.ộ ố ặ ư ủ ớ ậ ệ ố
2.2.1. Các mã tr i ph .ả ổ
Trong h th ng tr i ph chu i tr c ti p DSSS, các bit d li u đ c mã hoáệ ố ả ổ ỗ ự ế ữ ệ ượ
v i m t chu i bit gi ng u nhiên (PN). M ng vô tuy n UMTS m ng s d ng m tớ ộ ỗ ả ẫ ạ ế ạ ử ụ ộ
t c đ chip c đ nh là 3.84Mcps đem l i m t băng thông sóng mang x p x 5MHz.ố ộ ố ị ạ ộ ấ ỉ
D li u đ c g i qua giao di n vô tuy n WCDMA đ c mã hoá 2 l n tr c khiữ ệ ượ ử ệ ế ượ ầ ướ
đ c đi u ch và truy n đi. Quá trình này đ c mô t trong hình v sau:ượ ề ế ề ượ ả ẽ
Hình 2- Quá trình tr i ph và tr nả ổ ộ
Nh v y trong quá trình trên có hai lo i mã đ c s d ng là mã tr n và mã đ như ậ ạ ượ ử ụ ộ ị
kênh.
• Mã đ nh kênhị : là các mã h s tr i ph bi n đ i tr c giao OVSF gi tính tr cệ ố ả ổ ế ổ ự ữ ự
giao gi a các kênh có các t c đ và h s tr i ph khác nhau. Các mã l a ch n đ cữ ố ộ ệ ố ả ổ ự ọ ượ
xác đ nh b i h s tr i ph . C n ph i chú ý r ng: M t mã có th đ c s d ngị ở ệ ố ả ổ ầ ả ằ ộ ể ượ ử ụ
trong cell khi và ch khi không có mã nào khác trên đ ng d n t m t mã c th đ nỉ ườ ẫ ừ ộ ụ ể ế
g c c a cây mã ho c là trên m t cây con phía d i mã đó đ c s d ng trong cùngố ủ ặ ộ ướ ượ ử ụ
m t cell. Có th nói t t c các mã đ c ch n l a s d ng hoàn toàn theo quy lu tộ ể ấ ả ượ ọ ự ử ụ ậ
tr c giao.ự
• Mã tr n.ộ Mã tr n đ c s d ng trên đ ng xu ng là t p h p chu i mã Gold.ộ ượ ử ụ ườ ố ậ ợ ỗ
Các đi u ki n ban đ u d a vào s mã tr n n. Ch c năng c a nó dùng đ phân bi tề ệ ầ ự ố ộ ứ ủ ể ệ
các tr m g c khác nhau. Thông qua mô ph ng, n đ c xác đ nh là t s gi a t t ngạ ố ỏ ượ ị ỉ ố ữ ự ươ
23
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
quan và t ng quan chéo khi thay đ i s chip b c t b t do thay đ i t s S/N. K tươ ổ ố ị ắ ớ ổ ỉ ố ế
qu đ c ch ra trong b ng 2-1.ả ượ ỉ ả
B ng 2- ả Quan h gi a S/N và s chip b c t b tệ ữ ố ị ắ ớ
Có hai lo i mã tr n trên đ ng lên , chúng dùng đ duy trì s phân bi t gi a cácạ ộ ườ ể ự ệ ữ
máy di đ ng khác nhau. C hai lo i đ u là mã ph c. Mã th nh t là mã hoá Kasamiộ ả ạ ề ứ ứ ấ
r t r ng. Lo i th hai là mã tr n dài đ ng lên th ng đ c s d ng trong cellấ ộ ạ ứ ộ ườ ườ ượ ử ụ
không phát hi n th y nhi u ng i s d ngtrong m t tr m g c. Đó là chu i mã Goldệ ấ ề ườ ử ụ ộ ạ ố ỗ
có chi u dài là 2ề 41-1.
2.2.2. Ph ng th c song công.ươ ứ
Hai ph ng th c song công đ c s d ng trong ki n trúc WCDMA: Songươ ứ ượ ử ụ ế
công phân chia theo th i gian (TDD) và song công phân chia theo t n s (FDD).ờ ầ ố
Ph ng pháp FDD c n hai băng t n cho đ ng lên và đ ng xu ng. Ph ng th cươ ầ ầ ườ ườ ố ươ ứ
TDD ch c n m t băng t n. Thông th ng ph t n s đ c bán cho các nhà khai thácỉ ầ ộ ầ ườ ổ ầ ố ượ
theo các d i có th b ng 2x10MHz, ho c 2x15MHz cho m i b đi u khi n. M c dùả ể ằ ặ ỗ ộ ề ể ặ
có m t s đ c đi m khác nhau nh ng c hai ph ng th c đ u có t ng hi u su t g nộ ố ặ ể ư ả ươ ứ ề ổ ệ ấ ầ
gi ng nhau. Ch đ TDD không cho phép gi a máy di đ ng và tr m g c có trố ế ộ ữ ộ ạ ố ễ
truy n l n, b i vì s gây ra đ ng đ gi a các khe th i gian thu và phát. Vì v y màề ớ ở ẽ ụ ộ ữ ờ ậ
ch đ IDD phù h p v i các môi tr ng có tr truy n th p, cho nên ch đ TDDế ộ ợ ớ ườ ễ ề ấ ế ộ
v n hành các pico cell. M t u đi m c a TDD là t c đ d li u đ ng lên vàậ ở ộ ư ể ủ ố ộ ữ ệ ườ
đ ng xu ng có th r t khác nhau, vì v y mà phù h p cho các ng d ng có đ c tínhườ ố ể ấ ậ ợ ứ ụ ặ
b t đ i x ng gi a đ ng lên và đ ng xu ng , ch ng h n nh Web browsing. Trongấ ố ứ ữ ườ ườ ố ẳ ạ ư
quá trình ho ch đ nh m ng, các u đi m và nh c đi m c a hai ph ng pháp này cóạ ị ạ ư ể ượ ể ủ ươ
th bù tr . Đ án này ch t p trung nghiên c u ch đ FDD.ể ừ ồ ỉ ậ ứ ế ộ
Hình d i đây ch ra s đ phân b ph t n s c a h th ng UMTS Châu Âu.ướ ỉ ơ ồ ố ổ ầ ố ủ ệ ố
24
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
1900 19801920 2010 2025 2110 2170 MHz
Ñôn
baêng
Ñôn
baêng
Song baêng
Ñöôøng leân Ñöôøng xuoáng
Hình 2- Phân b ph t n cho UMTS châu Âu.ố ổ ầ
2.2.3. Dung l ng m ng.ượ ạ
K t qu c a vi c s d ng công ngh đa truy nh p tr i ph CDMA là dungế ả ủ ệ ử ụ ệ ậ ả ổ
l ng c a các h th ng UMTS không b gi i h n c ng, có nghĩa là m t ng i sượ ủ ệ ố ị ớ ạ ứ ộ ườ ử
d ng có th b sung mà không gây ra ngh n b i s l ng ph n c ng h n ch . Hụ ể ổ ẽ ở ố ượ ầ ứ ạ ế ệ
th ng GSM có s l ng các liên k t và các kênh c đ nh ch cho phép m t đ l uố ố ượ ế ố ị ỉ ậ ộ ư
l ng l n nh t đã đ c tính toán và ho ch đ nh tr c nh s d ng các mô hìnhượ ớ ấ ượ ạ ị ướ ờ ử ụ
th ng kê. Trong h th ng UMTS b t c ng i s d ng m i nào s gây ra m t l ngố ệ ố ấ ứ ườ ử ụ ớ ẽ ộ ượ
nhi u b sung cho nh ng ng i s d ng đang có m t trong h th ng, nh h ngễ ổ ữ ườ ử ụ ặ ệ ố ả ưở
đ n t i c a h th ng. N u có đ s mã thì m c tăng nhi u do tăng t i là c c u gi iế ả ủ ệ ố ế ủ ố ứ ễ ả ơ ấ ớ
h n dung l ng chính trong m ng. Vi c các cell b co h p l i do t i cao và vi c tăngạ ượ ạ ệ ị ẹ ạ ả ệ
dung l ng c a các cell mà các cell lân c n nó có m c nhi u th p là các hi u ngượ ủ ậ ứ ễ ấ ệ ứ
th hi n đ c đi m dung l ng xác đ nh nhi u trong các m ng CDMA. Chính vì thể ệ ặ ể ượ ị ễ ạ ế
mà trong các m ng CDMA có đ c đi m “dung l ng m m”. Đ c bi t, khi quan tâmạ ặ ể ượ ề ặ ệ
đ n chuy n giao m m thì các c c u này làm cho vi c ho ch đ nh m ng tr nênế ể ề ơ ấ ệ ạ ị ạ ở
ph c t p.ứ ạ
2.2. 4. Phân t p đa đ ng- B thu RAKE.ậ ườ ộ
Truy n sóng vô tuy n trong kênh di đ ng m t đ t đ c đ c tr ng b i các sề ế ộ ặ ấ ượ ặ ư ở ự
ph n x , s suy hao khác nhau c a năng l ng tín hi u. Các hi n t ng này gây raả ạ ự ủ ượ ệ ệ ượ
do các v t c n t nhiên nh toà nhà, các qu đ i…d n đ n hi u ng truy n sóng đaậ ả ự ư ả ồ ẫ ế ệ ứ ề
đ ng. ườ
25
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
Hình 2- Truy n sóng đa đ ngề ườ
Hi u ng đa đ ng th ng gây ra nhi u khó khăn cho các h th ng truy nệ ứ ườ ườ ề ệ ố ề
d n vô tuy n. M t trong nh ng u đi m c a các h th ng DSSS là tín hi u thu quaẫ ế ộ ữ ư ể ủ ệ ố ệ
các nhánh đa đ ng v i tr truy n khác nhau và c ng đ tín hi u khác nhau l i cóườ ớ ễ ề ườ ộ ệ ạ
th c i thi n hi u su t c a h th ng. Đ k t h p các thành ph n t các nhánh đaể ả ệ ệ ấ ủ ệ ố ể ế ợ ầ ừ
đ ng m t cách nh t quán, c n thi t ph i tách đúng các thành ph n đó. Trong các hườ ộ ấ ầ ế ả ầ ệ
th ng WCDMA, b thu RAKE đ c s d ng đ th c hi n ch c năng này. M t bố ộ ượ ử ụ ể ự ệ ứ ộ ộ
thu RAKE bao g m nhi u b thu đ c g i là “finger”. B thu RAKE s d ng cácồ ề ộ ượ ọ ộ ử ụ
b cân b ng và các b xoay pha đ chia năng l ng c a các thành ph n tín hi u khácộ ằ ộ ể ượ ủ ầ ệ
nhau có pha và biên đ thay đ i theo kênh trong s đ chòm sao. Sau khi đi u ch nhộ ổ ơ ồ ề ỉ
tr th i gian và c ng đ tín hi u, các thành ph n khác nhau đó đ c k t h p thànhễ ờ ườ ộ ệ ầ ượ ế ợ
m t tín hi u v i ch t l ng cao h n. Quá trình này đ c g i là quá trình k t h pộ ệ ớ ấ ượ ơ ượ ọ ế ợ
theo t s l n nh t (MRC), và ch có các tín hi u v i đ tr t ng đ i cao h n đỉ ố ớ ấ ỉ ệ ớ ộ ễ ươ ố ơ ộ
r ng th i gian c a m t chip m i đ c k t h p. Quá trình k t h p theo t s l n nh tộ ờ ủ ộ ớ ượ ế ợ ế ợ ỉ ố ớ ấ
s d ng t c đ chip là 3.84Mcps t ng ng v i 0.26µs ho c là chênh l ch v đ dàiử ụ ố ộ ươ ứ ớ ặ ệ ề ộ
đ ng d n là 78m. Ph ng pháp này gi m đáng k hi u ng phadinh b i vì khi cácườ ẫ ươ ả ể ệ ứ ở
kênh có đ c đi m khác nhau đ c k t h p thì nh h ng c a phadinh nhanh đ cặ ể ượ ế ợ ả ưở ủ ượ
tính bình quân. Đ l i thu đ c t vi c k t h p nh t quán các thành ph n đa đ ngộ ợ ượ ừ ệ ế ợ ấ ầ ườ
t ng t v i đ l i c a chuy n giao m m có đ c b ng cách k t h p hai hay nhi uươ ự ớ ộ ợ ủ ể ề ượ ằ ế ợ ề
tín hi u trong quá trình chuy n giao. ệ ể
2.2.5. Các kênh giao di n vô tuy n UTRA FDD.ệ ế
Giao di n vô tuy n UTRA FDD có các kênh logic, chúng đ c ánh x vào cácệ ế ượ ạ
kênh chuy n v n, các kênh chuy n v n l i ánh x vào kênh v t lý. Hình v sau ch raể ậ ể ậ ạ ạ ậ ẽ ỉ
s đ các kênh và s ánh x c a chúng vào các kênh khác.ơ ồ ự ạ ủ
26
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
Hình 2- S đ ánh x gi a các kênh khác nhau.ơ ồ ạ ữ
Ph l c B s ch ra chi ti t các kênh UTRA khác nhau. ụ ụ ẽ ỉ ế
2.2.6. Tr ng thái cell.ạ
Nhìn d i góc đ UTRA, UE có th ch đ “r i” ho c ch đ “k t n i”.ướ ộ ể ở ế ộ ỗ ặ ở ế ộ ế ố
Trong ch đ “r i”, máy di đ ng đ c b t và b t đ c kênh đi u khi n c a m tế ộ ỗ ộ ượ ậ ắ ượ ề ể ủ ộ
cell nào đó, nh ng ph n UTRAN c a m ng không có thông tin nào v UE. UE ch cóư ầ ủ ạ ề ỉ
th đ c đánh đ a ch b i m t thông đi p (ch ng h n nh thông báo tìm g i) đ cể ượ ị ỉ ở ộ ệ ẳ ạ ư ọ ượ
phát qu ng bá đ n t t c ng i s d ng trong m t cell. Tr ng thái ch đ “r i”ả ế ấ ả ườ ử ụ ộ ạ ế ộ ỗ
cũng đ c g i là “tr ng thái ngh trong cell”. UE có th chuy n sang ch đ “k tượ ọ ạ ỉ ể ể ế ộ ế
n i” b ng cách yêu c u thi t l p m t k t n i RRC. Hình v sau đây ch ra các tr ngố ằ ầ ế ậ ộ ế ố ẽ ỉ ạ
thái và s chuy n ti p các tr ng thái cho m t UE bao g m c các ch đự ể ế ạ ộ ồ ả ế ộ
GSM/GPRS.
27
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
Cell DCH
Cell FACH
Cell PCH
URA PCH
Cheá ñoä keát noái GSM
Cheá ñoä keát noái GPRS
Ng
hæ
ôû
tr
on
g c
el
l
UT
RA
N
Ng
hæ
ôû
tro
ng
ce
ll
GS
M
/G
PR
S
Cheá ñoä keát noái UTRA
RRC
Cheá ñoä
“Roãi”
Hình 2- Các ch đ c a UE và các tr ng thái đi u khi n tài nguyên vô tuy nế ộ ủ ạ ề ể ế
Nhìn chung vi c n đ nh các kênh khác nhau cho m t ng i s d ng và vi cệ ấ ị ộ ườ ử ụ ệ
đi u khi n tài nguyên vô tuy n đ c th c hi n b i giao th c Qu n lý tài nguyên vôể ể ế ượ ự ệ ở ứ ả
tuy n. Trong ch đ “k t n i” c a UTRA, có 4 tr ng thái RRC mà UE có thế ế ộ ế ố ủ ạ ể
chuy n đ i gi a chúng: Cell DCH, Cell FACH, Cell PCH và URA PCH.ể ổ ữ
Trong tr ng thái Cell DCH, UE đ c c p phát m t kênh v t lý riêng trên đ ng lênạ ượ ấ ộ ậ ườ
và đ ng xu ng. ườ ố
Trong 3 tr ng thái khác UE không đ c c p phát kênh riêng. Trong tr ng tháiạ ượ ấ ạ
Cell FACH, UE giám sát m t kênh đ ng xu ng và đ c c p phát m t kênh FACHộ ườ ố ượ ấ ộ
trên đ ng lên. Trong tr ng thái này, UE th c hi n vi c ch n l a l i cell. B ng cáchườ ạ ự ệ ệ ọ ự ạ ằ
g i thông đi p c p nh t cell, RNC bi t đ c v trí c a UE m c cell.ử ệ ậ ậ ế ượ ị ủ ở ứ
Trong tr ng thái Cell PCH và URA PCH, UE ch n l a kênh tìm g i (PCH) vàạ ọ ự ọ
s d ng vi c ti p nh n không liên t c (DRX) đ giám sát kênh PCH đã ch n l aử ụ ệ ế ậ ụ ể ọ ự
thông qua m t kênh liên k t PICH. Trên đ ng lên không có ho t đ ng nào liên quanộ ế ườ ạ ộ
đ n tr ng thái này. S khác nhau gi a 2 tr ng thái này nh sau: Trong tr ng thái Cellế ạ ự ữ ạ ư ạ
PCH v trí c a UE đ c nh n bi t m c cell tuỳ theo vi c th c hi n c p nh t cellị ủ ượ ậ ế ở ứ ệ ự ệ ậ ậ
cu i cùng. Trong tr ng thái URA PCH, v trí c a UE đ c nh n bi t m c vùngố ạ ị ủ ượ ậ ế ở ứ
đăng ký UTRAN (URA) tuỳ theo vi c th c hi n c p nh t URA cu i cùng trong tr ngệ ự ệ ậ ậ ố ạ
thái Cell FACH.
2.2.7. C u trúc Cell.ấ
Trong su t quá trình thi t k c a h th ng UMTS c n ph i chú ý nhi u h nố ế ế ủ ệ ố ầ ả ề ơ
đ n s phân t p c a môi tr ng ng i s d ng. Các môi tr ng nông thôn ngoàiế ự ậ ủ ườ ườ ử ụ ườ
28
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
tr i, đô th ngoài tr i, hay đô th trong nhà đ c h tr bên c nh các mô hình di đ ngờ ị ờ ị ượ ỗ ợ ạ ộ
khác nhau g m ng i s d ng tĩnh, ng i đi b đ n ng i s d ng trong môiồ ườ ử ụ ườ ộ ế ườ ử ụ
tr ng xe c đang chuy n đ ng v i v n t c r t cao. Đ yêu c u m t vùng ph sóngườ ộ ể ộ ớ ậ ố ấ ể ầ ộ ủ
r ng kh p và kh năng roaming toàn c u, UMTS đã phát tri n c u trúc l p các mi nộ ắ ả ầ ể ấ ớ ề
phân c p v i kh năng ph sóng khác nhau. L p cao nh t bao g m các v tinh baoấ ớ ả ủ ớ ấ ồ ệ
ph toàn b trái đ t; L p th p h n hình thành nên m ng truy nh p vô tuy n m t đ tủ ộ ấ ớ ấ ơ ạ ậ ế ặ ấ
UTRAN. M i l p đ c xây d ng t các cell, các l p càng th p các vùng đ a lý baoỗ ớ ượ ự ừ ớ ấ ị
ph b i các cell càng nh . Vì v y các cell nh đ c xây d ng đ h tr m t đủ ở ỏ ậ ỏ ượ ự ể ỗ ợ ậ ộ
ng i s d ng cao h n. Các cell macro đ ngh cho vùng ph m t đ t r ng k t h pườ ử ụ ơ ề ị ủ ặ ấ ộ ế ợ
v i các micro cell đ tăng dung l ng cho các vùng m t đ dân s cao. Các cell picoớ ể ượ ậ ộ ố
đ c dùng cho các vùng đ c coi nh là các “đi m nóng” yêu c u dung l ng caoượ ượ ư ể ầ ượ
trong các vùng h p (ví d nh sân bay…). Nh ng đi u này tuân theo 2 nguyên lýẹ ụ ư ữ ề
thi t k đã bi t trong vi c tri n khai các m ng t bào: các cell nh h n có th đ cế ế ế ệ ể ạ ế ỏ ơ ể ượ
s d ng đ tăng dung l ng trên m t vùng đ a lý, các cell l n h n có th m r ngử ụ ể ượ ộ ị ớ ơ ể ở ộ
vùng ph sóng.ủ
Do các nhu c u và các đ c tính c a m t môi tr ng văn phòng trong nhà khácầ ặ ủ ộ ườ
v i yêu c u c a ng i s d ng đang đi v i t c đ cao t i vùng nông thôn, di n đànớ ầ ủ ườ ử ụ ớ ố ộ ạ ễ
UMTS đã phát tri n 6 môi tr ng ho t đ ng. Đ i v i m i mô hình m t đ ng i sể ườ ạ ộ ố ớ ỗ ậ ộ ườ ử
d ng có th trên m t kmụ ể ộ 2 và các lo i cell đ c d đoán cho các mô hình có tính diạ ượ ự
đ ng th p, trung bình, cao.ộ ấ
Hình 2- C u ấ
29
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
trúc cell UMTS.
2.3. Ki n trúc m ngế ạ
2.3.1 Ki n trúc h th ng UMTSế ệ ố
H th ng thông tin di đ ng th h 3 UMTS t n d ng ki n trúc đã có trongệ ố ộ ế ệ ậ ụ ế
h u h t các h th ng thông tin di đ ng th h 2, và th m chí c th h th nh t.ầ ể ệ ố ộ ế ệ ậ ả ế ệ ứ ấ
Đi u này đ c ch ra trong các đ c t k thu t 3GPPề ượ ỉ ặ ả ỹ ậ
H th ng UMTS bao g m m t s các ph n t m ng logic, m i ph n t cóệ ố ồ ộ ố ầ ử ạ ỗ ầ ử
m t có m t ch c năng xác đ nh. Theo tiêu chu n, các ph n t m ng đ c đ nh nghĩaộ ộ ứ ị ẩ ầ ử ạ ượ ị
t i m c logic, nh ng có th l i liên quan đ n vi c th c thi m c v t lý. Đ c bi t làạ ứ ư ể ạ ế ệ ự ở ứ ậ ặ ệ
khi có m t s các giao di n m (đ i v i m t giao di n đ c coi là “m ”, thì yêu c uộ ố ệ ở ố ớ ộ ệ ượ ở ầ
giao di n đó ph i đ c đ nh nghĩa m t cách chi ti t v các thi t b t i các đi m đ uệ ả ượ ị ộ ế ề ế ị ạ ể ầ
cu i mà có th cung c p b i 2 nhà s n xu t khác nhau). Các ph n t m ng có thố ể ấ ở ả ấ ầ ử ạ ể
đ c nhóm l i n u có các ch c năng gi ng nhau, hay d a vào các m ng con ch aượ ạ ế ứ ố ự ạ ứ
chúng.
Theo ch c năng thì các ph n t m ng đ c nhóm thành các nhóm: ứ ầ ử ạ ượ
+ M ng truy nh p vô tuy n RAN (M ng truy nh p vô tuy n m t đ t UMTS làạ ậ ế ạ ậ ế ặ ấ
UTRAN). M ng này thi t l p t t c các ch c năng liên quan đ n vô tuy n.ạ ế ậ ấ ả ứ ế ế
+ M ng lõi (CN): Th c hi n ch c năng chuy n m ch và đ nh tuy n cu c g i vàạ ự ệ ứ ể ạ ị ế ộ ọ
k t n i d li u đ n các m ng ngoài. ế ố ữ ệ ế ạ
+ Thi t b ng i s d ng (UE) giao ti p v i ng i s d ng và giao di n vô tuy n.ế ị ườ ử ụ ế ớ ườ ử ụ ệ ế
Ki n trúc h th ng m c cao đ c ch ra trong hình 2-10ế ệ ố ở ứ ượ ỉ
Uu Iu
UE UTRAN CN
Hình 2- Ki n trúc h th ng UMTS m c caoế ệ ố ở ứ
Theo các đ c t ch ra trong quan đi m chu n hóa, c UE và UTRAN đ u baoặ ả ỉ ể ẩ ả ề
g m các giao th c hoàn toàn m i, vi c thi t k chúng d a trên nhu c u c a côngồ ứ ớ ệ ế ế ự ầ ủ
ngh vô tuy n WCDMA m i. Ng c l i, vi c đ nh nghĩa m ng lõi (CN) đ c kệ ế ớ ượ ạ ệ ị ạ ượ ế
th a t GSM. Đi u này đem l i cho h th ng có công ngh truy nh p vô tuy n m iừ ừ ề ạ ệ ố ệ ậ ế ớ
m t n n t ng mang tính toàn c u là công ngh m ng lõi đã có s n, nh v y s thúcộ ề ả ầ ệ ạ ẵ ư ậ ẽ
đ y s qu ng bá c a nó, mang l i u th c nh tranh ch ng h n nh kh năngẩ ự ả ủ ạ ư ế ạ ẳ ạ ư ả
roaming toàn c u.ầ
30
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
H th ng UMTS có th chia thành các m ng con có th ho t đ ng đ c l pệ ố ể ạ ể ạ ộ ộ ậ
ho c ho t đ ng liên k t các m ng con khác và nó phân bi t v i nhau b i s nh nặ ạ ộ ế ạ ệ ớ ở ố ậ
d ng duy nh t. M ng con nh v y g i là m ng di đ ng m t đ t UMTS (PLMN), cácạ ấ ạ ư ậ ọ ạ ộ ặ ấ
thành ph n c a PLMN đ c ch ra trong hình 2-11.ầ ủ ượ ỉ
UE UTRAN CN
Uu Iu
USIM
ME
Cu
Nót B
Nót B
Nót B
Nót B
RNC
RNC
MSC/
VLR
SGSN
HLR
GMSC
GGSN
PLMN, PSTN,
ISDN
Internet
M¹ng ngoµi
IurIub
Hình 2- Các thành ph n c a m ng trong PLMNầ ủ ạ
Thi t b ng i s d ngế ị ườ ử ụ (UE) bao g m 2 ph n:ồ ầ
• Thi t b di đ ng ế ị ộ (ME) là đ u cu i vô tuy n s d ng đ giao ti p vô tuy n quaầ ố ế ử ụ ể ế ế
giao di n Uu.ệ
• Modul nh n d ng thuê bao UMTSậ ạ (USIM) là m t th thông minh đ m nh nộ ẻ ả ậ
vi c xác nh n thuê bao, th c hi n thu t toán nh n th c, và l u gi khoá mã m t,ệ ậ ự ệ ậ ậ ự ư ữ ậ
khoá nh n th c và m t s các thông tin v thuê bao c n thi t t i đ u cu i.ậ ự ộ ố ề ầ ế ạ ầ ố
UTRAN cũng bao g m 2 ph n t :ồ ầ ử
• Nút B: chuy n đ i d li u truy n gi a giao di n Iub và Uu. Nó cũng tham gia vàoể ổ ữ ệ ề ữ ệ
qu n lý tài nguyên vô tuy n.ả ế
• B đi u khi n m ng vô tuy n ộ ề ể ạ ế (RNC) s h u và đi u khi n ngu n tài nguyên vôở ữ ề ể ồ
tuy n trong vùng c a nó (g m các Nút B n i v i nó). RNC là đi m truy c p d chế ủ ồ ố ớ ể ậ ị
v cho t t c các d ch v mà UTRAN cung c p cho m ng lõi.ụ ấ ả ị ụ ấ ạ
Các ph n t chính c a m ng lõi GSM:ầ ử ủ ạ
• HLR (B đăng ký th ng trúộ ườ ) là m t c s d li u trong h th ng th ng trú c aộ ơ ở ữ ệ ệ ố ườ ủ
ng i s d ng, l u tr các b n g c các thông tin hi n tr ng d ch v ng i sườ ử ụ ư ữ ả ố ệ ạ ị ụ ườ ử
d ng, hi n tr ng v d ch v bao g m: thông tin v d ch v đ c phép s d ng,ụ ệ ạ ề ị ụ ồ ề ị ụ ượ ử ụ
các vùng roaming b c m, thông tin các d ch v b sung nh : tr ng thái các cu cị ấ ị ụ ổ ư ạ ộ
g i đi, s các cu c g i đi… Nó đ c t o ra khi ng i s d ng m i đăng ký thuêọ ố ộ ọ ượ ạ ườ ử ụ ớ
bao v i h th ng, và đ c l u khi thuê bao còn th i h n. V i m c đích đ nhớ ệ ố ượ ư ờ ạ ớ ụ ị
tuy n các giao d ch t i UE (các cu c g i và các d ch v nh n tin ng n), HLR cònế ị ớ ộ ọ ị ụ ắ ắ
l u tr các thông tin v trí c a UE trong ph m vi MSC/VLR ho c SGSN.ư ữ ị ủ ạ ặ
31
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
• MSC/VLR (Trung tâm chuy n m ch d ch v di đ ng/B đăng ký t m trúể ạ ị ụ ộ ộ ạ ) là m tộ
b chuy n m ch(MSC) và c s d li u(VLR) ph c v cho UE v trí t m th iộ ể ạ ơ ở ữ ệ ụ ụ ở ị ạ ờ
c a nó cho các d ch v chuy n m ch kênh. Ch c năng MSC đ c s d ng đủ ị ụ ể ạ ứ ượ ử ụ ể
chuy n m ch các giao d ch s d ng chuy n m ch kênh, ch c năng VLR là l uể ạ ị ử ụ ể ạ ứ ư
tr b n sao v hi n tr ng d ch v ng i s d ng là khách và thông tin chính xácữ ả ề ệ ạ ị ụ ườ ử ụ
v v trí c a thuê bao khách trong toàn h th ng. Ph n c a h th ng đ c truyề ị ủ ệ ố ầ ủ ệ ố ượ
nh p thông qua MSC/VLR th ng là chuy n m ch kênh.ậ ườ ể ạ
• GMSC – (MSC c ng)ổ : là m t b chuy n m ch t i v trí mà m ng di đ ng m tộ ộ ể ạ ạ ị ạ ộ ặ
đ t công c ng UMTS k t n i v i m ng ngoài. T t các k t n i chuy n m chấ ộ ế ố ớ ạ ấ ế ố ể ạ
kênh đ n và đi đ u ph i qua GMSC.ế ề ả
• SGSN (Nút h tr GPRS ph c vỗ ợ ụ ụ) có ch c năng t ng t nh MSC/VLR nh ngứ ươ ự ư ư
th ng đ c s d ng cho các d ch v chuy n m ch gói.ườ ượ ử ụ ị ụ ể ạ
• GGSN (Node c ng h tr GPRS)ổ ỗ ợ có ch c năng g n gi ng GMSC nh ng ph c vứ ầ ố ư ụ ụ
các d ch v chuy n m ch gói.ị ụ ể ạ
M ng ngoàiạ có th chia thành 2 nhóm:ể
• Các m ng chuy n m ch kênhạ ể ạ : Các m ng này cung c p các k t n i chuy nạ ấ ế ố ể
m ch kênh, gi ng nh d ch v đi n tho i đang t n t i Ví d nh ISDN và PSTN.ạ ố ư ị ụ ệ ạ ồ ạ ụ ư
• Các m ng chuy n m ch góạ ể ạ i: Các m ng này cung c p các k t n i cho các d chạ ấ ế ố ị
v d li u gói, ch ng h n nh m ng Internet.ụ ữ ệ ẳ ạ ư ạ
Các giao di n m c b n c a UMTSệ ở ơ ả ủ :
• Giao di n Cuệ : Đây là giao di n gi a th thông minh USIM và ME. Giao di n nàyệ ữ ẻ ệ
tuân theo tiêu chu n cho các th thông minh.ẩ ẻ
• Giao di n Uuệ : Đây là giao di n vô tuy n WCDMA. Uu là giao di n nh đó UEệ ế ệ ờ
truy c p đ c v i ph n c đ nh c a h th ng, và vì th có th là ph n giao di nậ ượ ớ ầ ố ị ủ ệ ố ế ể ầ ệ
m quan tr ng nh t trong UMTS. ở ọ ấ
• Giao di n Iuệ : Giao di n này k t n i UTRAN t i m ng lõi. T ng t nh các giaoệ ế ố ớ ạ ươ ự ư
di n t ng thích trong GSM, là giao di n A (đ i v i chuy n m ch kênh), và Gbệ ươ ệ ố ớ ể ạ
(đ i v i chuy n m ch gói), giao di n Iu đem l i cho các b đi u khi n UMTS khố ớ ể ạ ệ ạ ộ ề ể ả
năng xây d ng đ c UTRAN và CN t các nhà s n xu t khác nhau.ự ượ ừ ả ấ
• Giao di n Iurệ : Giao di n m Iur h tr chuy n giao m m gi a các RNC t cácệ ở ỗ ợ ể ề ữ ừ
nhà s n xu t khác nhau, và vì th b sung cho giao di n m Iu. ả ấ ế ổ ệ ở
• Giao di n Iubệ : Iub k t n i m t Nút B và m t RNC. UMTS là m t h th ng đi nế ố ộ ộ ộ ệ ố ệ
tho i di đ ng mang tính th ng m i đ u tiên mà giao di n gi a b đi u khi n vàạ ộ ươ ạ ầ ệ ữ ộ ề ể
tr m g c đ c chu n hoá nh là m t giao di n m hoàn thi n. Gi ng nh các giaoạ ố ượ ẩ ư ộ ệ ở ệ ố ư
32
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
di n m khác, Iub thúc đ y h n n a tính c nh tranh gi a các nhà s n xu t trongệ ở ẩ ơ ữ ạ ữ ả ấ
lĩnh v c này. ự
2.3.2. Ki n trúc m ng truy nh p vô tuy n UTRAN.ế ạ ậ ế
Ki n trúc UTRAN đ c mô t nh hình 2-12.ế ượ ả ư
UE
UTRAN
CN
Uu Iu CS
USIM
ME
Cu
Nuùt B
Nuùt B
Nuùt B
Nuùt B
RNC
RNC
MSC/
VLR
SGSN
IurIub
Iu PSRNS
RNS
Hình 2- Ki n trúc UTRAN.ế
UTRAN bao g m m t hay nhi u phân h m ng vô tuy n (RNS). M t RNS làồ ộ ề ệ ạ ế ộ
m t m ng con trong UTRAN và bao g m m t B đi u khi n m ng vô tuy n (RNC)ộ ạ ồ ộ ộ ề ể ạ ế
và m t hay nhi u ộ ề Nút B. Các RNC có th đ c k t n i v i nhau thông qua m t giaoể ượ ế ố ớ ộ
di n Iur. Các RNC và Nút B đ c k t n i v i nhau qua giao di n Iub.ệ ượ ế ố ớ ệ
Các yêu c u chính đ thi t k ki n trúc, giao th c và ch c năng UTRAN:ầ ể ế ế ế ứ ứ
• Tính h tr c a UTRAN và các ch c năng liên quan: Yêu c u tác đ ng t i thi t kỗ ợ ủ ứ ầ ộ ớ ế ế
c a UTRAN là các yêu c u h tr chuy n giao m m (m t thi t b đ u cu i k tủ ầ ỗ ợ ể ề ộ ế ị ầ ố ế
n i t i m ng thông qua 2 hay nhi u cell đang ho t đ ng) và các thu t toán qu n lýố ớ ạ ề ạ ộ ậ ả
ngu n tài nguyên vô tuy n đ c bi t c a WCDMA.ồ ế ặ ệ ủ
• Làm tăng s t ng đ ng trong vi c đi u khi n d li u chuy n m ch gói vàự ươ ồ ệ ề ể ữ ệ ể ạ
chuy n m ch kênh, v i m t ngăn x p giao th c giao di n vô tuy n duy nh t và v iể ạ ớ ộ ế ứ ệ ế ấ ớ
vi c s d ng cùng m t giao di n cho các k t n i t UTRA đ n mi n chuy nệ ử ụ ộ ệ ế ố ừ ế ề ể
m ch gói và chuy n m ch kênh c a m ng lõi.ạ ể ạ ủ ạ
• Làm tăng tính t ng đ ng v i GSM.ươ ồ ớ
• S d ng ph ng th c v n chuy n ATM nh là c c u chuy n v n chính trongử ụ ươ ứ ậ ể ư ơ ấ ể ậ
UTRA.
• S d ng ki u chuy n v n trên c s IP nh là c c u chuy n v n thay th trongử ụ ể ể ậ ơ ở ư ơ ấ ể ậ ế
UTRAN k t Release 5 tr đi.ể ừ ở
33
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
a. B đi u khi n m ng vô tuy nộ ề ể ạ ế
B đi u khi n m ng vô tuy n (RNC) là ph n t m ng ch u trách nhi m đi uộ ề ể ạ ế ầ ử ạ ị ệ ể
khi n ngu n tài nguyên vô tuy n c a UTRAN. Nó giao ti p v i m ng lõi (th ng làể ồ ế ủ ế ớ ạ ườ
v i m t MSC và m t SGSN) và cũng là ph n t cu i cùng c a giao th c đi u khi nớ ộ ộ ầ ử ố ủ ứ ể ể
ngu n tài nguyên vô tuy n mà xác đ nh các thông đi p và th t c gi a máy di đ ngồ ế ị ệ ủ ụ ữ ộ
và UTRAN. V m t logic, nó t ng ng v i BSC trong GSM.ề ặ ươ ứ ớ
*Vai trò logic c a RNC.ủ
RNC đi u khi n m t Nút B (nh là v ch gi i h n cho giao di n Iub t i Nútề ể ộ ư ạ ớ ạ ệ ớ
B) đ c coi nh là b RNC đang đi u khi n (CRNC) c a Nút. B đi u khi n CRNCượ ư ộ ề ể ủ ộ ề ể
ch u trách nhi m đi u khi n t i và đi u khi n ngh n cho cell c a nó, và đi u khi nị ệ ề ể ả ề ể ẽ ủ ề ể
thu nh n và phân b mã cho liên k t vô tuy n đ c thi t l p trong các cell. ậ ố ế ế ượ ế ậ
Trong tr ng h p m t k t n i UTRAN, máy di đ ng s d ng ngu n tàiườ ợ ộ ế ố ộ ử ụ ồ
nguyên t nhi u phân h m ng vô tuy n RNS, thì các RNS bao g m 2 ch c năngừ ề ệ ạ ế ồ ứ
logic riêng bi t (v ph ng di n k t n i máy di đ ng - UTRAN này).ệ ề ươ ệ ế ố ộ
• RNC ph c v (SRNC): RNC cho m i máy di đ ng là m t RNC mà xác đ nh biênụ ụ ỗ ộ ộ ị
gi i c liên k t Iu cho s v n chuy n d li u ng i s d ng và báo hi u RANAPớ ả ế ự ậ ể ữ ệ ườ ử ụ ệ
t ng thích qua m ng lõi (k t n i này đ c g i là k t n i RANAP). SRNC cũngươ ạ ế ố ượ ọ ế ố
xác đ nh biên gi i c a Báo hi u đi u khi n ngu n tài nguyên vô tuy n, nó là giaoị ớ ủ ệ ề ể ồ ế
th c báo hi u gi a UE và UTRAN. Nó th c hi n x lý l p 2 cho các d li uứ ệ ữ ự ệ ử ở ớ ữ ệ
chuy n qua giao di n vô tuy n. Ho t đ ng ể ệ ế ạ ộ Qu n lý ngu n tài nguyên vô tuy n cả ồ ế ơ
b nả , nh là ánh x các thông s mang thông tin truy nh p vô tuy n thành các thôngư ạ ố ậ ế
s kênh chuy n v n giao di n vô tuy n, quy t đ nh chuy n giao , và đi u khi nố ể ậ ệ ế ế ị ể ề ể
công su t vòng bên ngoài. Các ho t đ ng này đ c th c thi trong SNRC. SRNCấ ạ ộ ượ ự
cũng có th là CRNC c a m t s Nút B s d ng b i máy di đ ng cho k t n i v iể ủ ộ ố ử ụ ở ộ ế ố ớ
UTRAN. M t UE k t n i v i UTRAN thì ch có duy nh t m t SRNC.ộ ế ố ớ ỉ ấ ộ
• B RNC trôi ( DRNC): DRNC có th là b t c RNC nào ngoài SRNC, nó đi uộ ể ấ ứ ề
khi n các cell s d ng b i máy di đ ng. N u c n thi t, DRNC có th th c hi nể ử ụ ở ộ ế ầ ế ể ự ệ
k t h p hay chia nh phân t p macro. DRNC không th c hi n x lý d li u ng iế ợ ỏ ậ ự ệ ử ữ ệ ườ
s d ng l p 2, nh ng đ nh tuy n m t cách trong su t d li u gi a giao di n Iubử ụ ở ớ ư ị ế ộ ố ữ ệ ữ ệ
và Iur, ngo i tr khi UE đang s d ng m t kênh chuy n v n dùng chung. M t UEạ ừ ử ụ ộ ể ậ ộ
có th không có, có m t ho c có nhi u DRNC.ể ộ ặ ề
Chú ý r ng m t RNC m c v t lý bao g m toàn b các ch c năng CRNC,ằ ộ ở ứ ậ ồ ộ ứ
SRNC và DRNC.
b. Nút B (Tr m g c)ạ ố
Ch c năng chính c a Nút B là đ th c hi n x lý l p 1 giao di n vô tuy nứ ủ ể ự ệ ử ở ớ ệ ế
(ghép xen và mã hoá kênh, thích ng t c đ , tr i ph .v.v.). Nó cũng th c hi n m tứ ố ộ ả ổ ự ệ ộ
34
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
s ho t đ ng Qu n lý tài nguyên vô tuy n nh là đi u khi n công su t vòng bênố ạ ộ ả ế ư ề ể ấ
trong. V m t logic nó t ng thích v i Tr m g c GSM. ề ặ ươ ớ ạ ố
2.4 Các d ch v và ng d ng UMTS.ị ụ ứ ụ
2.4.1. Gi i thi u.ớ ệ
Đ c đi m m i n i b t c a UMTS là t c đ bit ng i s d ng cao h n: cóặ ể ớ ổ ậ ủ ố ộ ườ ử ụ ơ
th đ t đ c t c đ c a k t n i chuy n m ch kênh 384kbps, k t n i chuy n m chể ạ ượ ố ộ ủ ế ố ể ạ ế ố ể ạ
gói lên t i 2Mbps. T c đ bit d li u cao h n cung c p các d ch v m i nh đi nớ ố ộ ữ ệ ơ ấ ị ụ ớ ư ệ
tho i hình, và t i d li u nhanh h n. ạ ả ữ ệ ơ
So v i GSM và các m ng di đ ng đang t n t i, UMTS cung c p các đ c tínhớ ạ ộ ồ ạ ấ ặ
m i và quan tr ng, đó là nó cho phép tho thu n các đ c tính c a m t b mang vôớ ọ ả ậ ặ ủ ộ ộ
tuy n. Các thu c tính đ nh nghĩa đ c tr ng c a chuy n v n bao g m: thông l ng,ế ộ ị ặ ư ủ ể ậ ồ ượ
tr truy n, và t s l i d li u. Là m t h th ng hoàn h o, UMTS ph i h tr r tễ ề ỷ ố ỗ ữ ệ ộ ệ ố ả ả ỗ ợ ấ
nhi u các d ch v có các yêu c u ch t l ng d ch v (QoS) khác nhau. Hi n t i, taề ị ụ ầ ấ ượ ị ụ ệ ạ
cũng không d đoán đ c h t các đ c đi m và cách s d ng c a r t nhi u các d chự ượ ế ặ ể ử ụ ủ ấ ề ị
v đó và cũng khó có th t i u các d ch v UMTS thành ch m t t p h p các ngụ ể ố ư ị ụ ỉ ộ ậ ợ ứ
d ng. Cho nên các b mang UMTS ph i có đ c đi m chung, đ h tr các ng d ngụ ộ ả ặ ể ể ỗ ợ ứ ụ
đang t n t i đ ng th i thu n ti n cho vi c cho vi c phát tri n các ng d ng m i.ồ ạ ồ ờ ậ ệ ệ ệ ể ứ ụ ớ
Ngày nay khi mà h u h t các d ch v vi n thông đ u là các ng d ng Internet ho cầ ế ị ụ ễ ề ứ ụ ặ
N-ISDN, thì rõ ràng các ng d ng và các d ch v này ch y u là g i các th t c đi uứ ụ ị ụ ủ ế ọ ủ ụ ề
khi n các b mang. Ph n này không nghiên c u sâu v các b mang, mà s đ c pể ộ ầ ứ ề ộ ẽ ề ậ
đ n các l p d ch v c a UMTS.ế ớ ị ụ ủ
2.4.2. Các l p QoS UMTS.ớ
Các ng d ng và d ch v UMTS đ c chia thành các nhóm khác nhau. Gi ngứ ụ ị ụ ượ ố
nh các giao th c chuy n m ch gói m i, UMTS c g ng đáp ng các yêu c u QoSư ứ ể ạ ớ ố ắ ứ ầ
t các ng d ng ho c ng i s d ng. Trong UMTS, có 4 l p l u l ng đ c xácừ ứ ụ ặ ườ ử ụ ớ ư ượ ượ
đ nh:ị
- L p h i tho i (conversational).ớ ộ ạ
- L p lu ng (streaming).ớ ồ
- L p t ng tác (interactive).ớ ươ
- Các l p n n (background).ớ ề
Các y u t phân bi t gi a các l p là s nh y c m v i tr c a l u l ng cácế ố ệ ữ ớ ự ạ ả ớ ễ ủ ư ượ
l p. L p h i tho i dành cho l u l ng nh y c m v i tr nh t, trong khi l u l ngớ ớ ộ ạ ư ượ ạ ả ớ ễ ấ ư ượ
l p n n ít nh y c m v i tr nh t.ớ ề ạ ả ớ ễ ấ
2.4.2.1 L p h i tho i.ớ ộ ạ
35
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
ng d ng đ c bi t đ n nhi u nh t c a l p này là d ch v tho i trên b mangỨ ụ ượ ế ế ề ấ ủ ớ ị ụ ạ ộ
chuy n m ch kênh. K t h p v i Internet và multimedia có các ng d ng m i nh :ể ạ ế ợ ớ ứ ụ ớ ư
tho i qua giao th c Internet ( Voice Over IP), và đi n tho i hình (Video Telephony).ạ ứ ệ ạ
Các d ch v này đ c th c hi n là các cu c h i tho i th i gian th c có đ c đi mị ụ ượ ự ệ ộ ộ ạ ờ ự ặ ể
sau: tr gi a các đ u cu i th p (đ c xác đ nh b ng các th nghi m phù h p v iễ ữ ầ ố ấ ượ ị ằ ử ệ ợ ớ
kh năng c m nh n âm thanh và hình nh c a con ng i, nh h n 400ms), l uả ả ậ ả ủ ườ ỏ ơ ư
l ng là đ i x ng ho c g n nh đ i x ng. ượ ố ứ ặ ầ ư ố ứ
• D ch v tho i đa t c đ thích nghi (AMR).ị ụ ạ ố ộ
UMTS s d ng b mã hoá và gi i mã tho i theo công ngh đa t c đ thíchử ụ ộ ả ạ ệ ố ộ
nghi AMR. B mã hoá tho i AMR có các đ c đi m sau:ộ ạ ặ ể
- Là m t b mã hoá/gi i mã tho i tích h p đ n v i 8 t c đ ngu n: 12.2 (GSM-Eộ ộ ả ạ ợ ơ ớ ố ộ ồ
-
- FR), 10.2, 7.95, 7.40(IS-641), 5.90, 5.15 và 4.75 kbps.
- B mã hoá AMR ho t đ ng v i khung tho i 20ms t ng ng v i 160 m u v iộ ạ ộ ớ ạ ươ ứ ớ ẫ ớ
t n s l y m u là 8000 m u/s. S đ mã hoá cho ch đ mã hoá đa t c đ đ cầ ố ấ ẫ ẫ ơ ồ ế ộ ố ộ ượ
g i là B mã hoá d đoán tuy n tính đ c kích thích b i mã đ i s (ACELP).ọ ộ ự ế ượ ở ạ ố
- T c đ bit AMR có th đi u khi n b i m ng truy nh p vô tuy n tuỳ thu c vàoố ộ ể ề ể ở ạ ậ ế ộ
t i trên giao di n vô tuy n và ch t l ng c a k t n i tho i. Khi t i m ng m cả ệ ế ấ ượ ủ ế ố ạ ả ạ ở ứ
cao , đ c bi t là trong gi b n, có th s d ng t c đ bit AMR th p h n đ yêuặ ệ ờ ậ ể ử ụ ố ộ ấ ơ ể
c u dung l ng cao h n trong khi ch t l ng tho i gi m đi r t ít. Cũng t ng t ,ầ ượ ơ ấ ượ ạ ả ấ ươ ự
khi MS ch y ra ngoài vùng ph sóng c a cell và đang s d ng s d ng công su tạ ủ ủ ử ụ ử ụ ấ
phát l n nh t c a nó, thì s d ng t c đ bit AMR th p h n đ m r ng vùng phớ ấ ủ ử ụ ố ộ ấ ơ ể ở ộ ủ
c a cell. V i b mã hoá tho i AMR có th đ t đ c s đi u hoà gi a dung l ngủ ớ ộ ạ ể ạ ượ ự ề ữ ượ
vùng ph c a m ng và ch t l ng c a tho i tuỳ theo các yêu c u c a nhà đi uủ ủ ạ ấ ượ ủ ạ ầ ủ ề
hành.
• Đi n tho i hình.ệ ạ
D ch v này có yêu c u tr t ng t nh d ch v tho i. Nh ng do đ c đi mị ụ ầ ễ ươ ự ư ị ụ ạ ư ặ ể
c a nén video, yêu c u BER nghiêm ng t h n tho i. UMTS đã ch ra các đ c tínhủ ầ ặ ơ ạ ỉ ặ
trong ITU-T Rec. H.324M s d ng cho đi n tho i hình trong các k t n i chuy nử ụ ệ ạ ế ố ể
m ch kênh và giao th c kh i t o phiên (SIP) đ h tr các ng d ng đa ph ngạ ứ ở ạ ể ỗ ợ ứ ụ ươ
ti n IP bao g m d ch v đi n tho i hình.ệ ồ ị ụ ệ ạ
2.4.2.2 L p lu ng.ớ ồ
36
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
Lu ng đa ph ng ti n là m t k thu t chuy n d li u nh đó d li u đ cồ ươ ệ ộ ỹ ậ ể ữ ệ ờ ữ ệ ượ
đ c x lý nh là m t lu ng liên t c và đ u đ n. Nh có công ngh streaming,ượ ử ư ộ ồ ụ ề ặ ờ ệ
ng i s d ng có th truy c p nhanh đ t i nhanh chóng các file đa ph ng ti n cácườ ử ụ ể ậ ể ả ươ ệ
trình duy t có th b t đ u hi n th d li u tr c khi toàn b file đ c truy n h t.ệ ể ắ ầ ể ị ữ ệ ướ ộ ượ ề ế
Các ng d ng streaming th ng r t không đ i x ng, cho nên ph i ch u nhi uứ ụ ườ ấ ố ứ ả ị ề
tr h n là các d ch v h i tho i đ i x ng. Đi u này có nghĩa là chúng ph i ch uễ ơ ị ụ ộ ạ ố ứ ề ả ị
nhi u jitter h n trong truy n d n. ề ơ ề ẫ
Các ng d ng đ c chia thành 2 ph m vi m c đích khác nhau: Qu ng bá ứ ụ ượ ạ ụ ả web,
lu ng hình nh theo yêu c u. Các nhà cung c p d ch v qu ng web th ng h ngồ ả ầ ấ ị ụ ả ườ ướ
m c tiêu đ n đông đ o khách hàng mà đ c k t n i v i m t máy ch ph ng ti nụ ế ả ượ ế ố ớ ộ ủ ươ ệ
truy n đ c t i u hóa hi u su t thông qua Internet. Các d ch v lu ng video theoề ượ ố ư ệ ấ ị ụ ồ
yêu c u th ng s d ng cho các công ty l n mong mu n l u tr các video clip ho cầ ườ ử ụ ớ ố ư ữ ặ
các bàigi ng vào m t máy ch đ c k t n i v i m t m ng intranet n i b băngả ộ ủ ượ ế ố ớ ộ ạ ộ ộ
thông cao h n.ơ
2.4.2.3 L p t ng tác.ớ ươ
Khi ng i s d ng đ u cu i online đ yêu c u d li u t các thi t b t xaườ ử ụ ầ ố ể ầ ữ ệ ừ ế ị ừ
(máy ch ), thì l p t ng tác đ c s d ng. L u l ng t ng tác là m t mô hìnhủ ớ ươ ượ ử ụ ư ượ ươ ộ
giao ti p d li u khác mà đ c đ c tr ng b i m u đáp ng yêu c u c a ng i sế ữ ệ ượ ặ ư ở ẫ ứ ầ ủ ườ ử
d ng đ u cu i, th i gian tr round-trip, và tính trong su t khi v n chuy n (v i t cụ ầ ố ờ ễ ố ậ ể ớ ố
đ l i bit th p). M t ng d ng quan tr ng c a l p này là Computer game s d ngộ ỗ ấ ộ ứ ụ ọ ủ ớ ử ụ
công ngh J2ME. ệ
2.4.2.4 L p n n.ớ ề
L u l ng d li u c a các ng d ng nh là Email, d ch v nh n tin ng nư ượ ữ ệ ủ ứ ụ ư ị ụ ắ ắ
SMS, d ch v nh n tin đa ph ng ti n MMS (MMS là m t s m r ng hoàn h o c aị ụ ắ ươ ệ ộ ự ở ộ ả ủ
SMS) t i v c s d li u, nh n các b n ghi đo đ c có th s d ng l p n n vì cácả ề ơ ở ữ ệ ậ ả ạ ể ử ụ ớ ề
ng d ng này không đòi h i các hành đ ng t c thì. L u l ng n n có các đ c đi mứ ụ ỏ ộ ứ ư ượ ề ặ ể
sau: đi m đích không mong ch d li u trong m t th i gian nh t đ nh, cho nên ítể ờ ữ ệ ộ ờ ấ ị
nhi u không nh y c m v i th i gian phân phát d li u; n i dung các gói không nh tề ạ ả ớ ờ ữ ệ ộ ấ
thi t ph i chuy n m t cách hoàn toàn trong su t; d li u bên thu không có l i.ế ả ể ộ ố ữ ệ ỗ
Ngoài ra, trong WCDMA còn có các d ch v và ng d ng d a vào v trí: D chị ụ ứ ụ ự ị ị
v đ nh v d a vào vùng ph sóng c a cell; s khác nhau v th i gian đã quan sát; cácụ ị ị ự ủ ủ ự ề ờ
d ch v có h tr c a h th ng đ nh v toàn c u (GPS).ị ụ ỗ ợ ủ ệ ố ị ị ầ
2.4.3. Kh năng h tr d ch v c a các l p đ u cu i.ả ỗ ợ ị ụ ủ ớ ầ ố
37
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
Trong WCDMA, các thi t b đ u cu i ph i thông báo trên k t n i đã thi t l pế ị ầ ố ả ế ố ế ậ
cho m ng m t t p h p các thông s cho bi t tính t ng thích c a ph n truy nh p vôạ ộ ậ ợ ố ế ươ ủ ầ ậ
tuy n v i các thi t b đ u cu i đ c bi t. Kh năng có th là t c đ d li u ng i sế ớ ế ị ầ ố ặ ệ ả ể ố ộ ữ ệ ườ ử
d ng l n nh t mà c u hình vô tuy n h tr m t cách đ c l p trên c đ ng lên vàụ ớ ấ ấ ế ỗ ợ ộ ộ ậ ả ườ
đ ng xu ng. 3GPP đã ch ra kh năng truy nh p vô tuy n c a thi t b đ u cu i,ườ ố ỉ ả ậ ế ủ ế ị ầ ố
m t s tham kh o sau đây đã đ c 3GPP chu n hoá cho Release’99 nh sau:ộ ố ả ượ ẩ ư
•L p 32 kbpsớ : L p này cung c p các d ch v tho i c b n, bao g m tho i AMR, vàớ ấ ị ụ ạ ơ ả ồ ạ
d li u t c đ h n ch lên t i 32 kbps.ữ ệ ố ộ ạ ế ớ
•L p 64 kbpsớ : L p này cung c p d ch v tho i và s li u bao g m c d li u vàớ ấ ị ụ ạ ố ệ ồ ả ữ ệ
tho i AMR đ ng th i.ạ ồ ờ
•L p 128 kbpsớ : L p này có kh năng trên giao di n vô tuy n đ cung c p các d chớ ả ệ ế ể ấ ị
v ch ng h n nh đi n tho i hình và các d ch v d li u khác nhau.ụ ẳ ạ ư ệ ạ ị ụ ữ ệ
•L p 384 kbpsớ : L p này là l p tăng c ng cho l p 128 kbps và có ch c năng đa mãớ ớ ườ ớ ứ
v i m c đích h tr các ph ng th c d li u gói tiên ti n.ớ ụ ỗ ợ ươ ứ ữ ệ ế
•L p 768 kbpsớ : đ c đ nh nghĩa là m t b c trung gian gi a l p 384 kbps và l p 2ượ ị ộ ướ ữ ớ ớ
Mbps.
•L p 2 Mbpsớ : L p này là t ng cao nh t c a l p ch t l ng d li u cao, ch đ cớ ầ ấ ủ ớ ấ ượ ữ ệ ỉ ượ
đ nh nghĩa cho đ ng xu ng.ị ườ ố
Các l p đ c xác đ nh theo quy lu t các l p cao h n có t t c các kh năng c aớ ượ ị ậ ớ ơ ấ ả ả ủ
l p th p h n. Trong WCDMA Release 5 đ a ra kh năng Truy c p d li u góiớ ấ ơ ư ả ậ ữ ệ
đ ng xu ng t c đ cao HSDPA, kh năng t c đ c a thi t b đ u cu i có th lênườ ố ố ộ ả ố ộ ủ ế ị ầ ố ể
t i 10Mbps.ớ
2.4. T ng k t v công ngh truy nh p vô tuy n WCDMA trong h th ngổ ế ề ệ ậ ế ệ ố
UMTS
WCDMA là công ngh đa truy nh p phân chia theo mã băng r ng s d ng choệ ậ ộ ử ụ
ph n giao di n vô tuy n cho h th ng thông tin di đ ng th h 3 UMTS. Các thôngầ ệ ế ệ ố ộ ế ệ
s n i b t đ c tr ng cho WCDMA nh sau:ố ổ ậ ặ ư ư
• WCDMA là h th ng đa truy nh p phân chia theo mã tr i ph dãy tr c ti p băngệ ố ậ ả ổ ự ế
r ng DS-CDMA, nghĩa là các bit thông tin đ c tr i ra trong m t băng t n r ng b ngộ ượ ả ộ ầ ộ ằ
cách nhân d li u ng i dùng v i các bit gi ng u nhiên (g i là chip), các bit nàyữ ệ ườ ớ ả ẫ ọ
xu t phát t các mã tr i ph CDMA. Đ h tr t c đ bit cao (lên t i 2Mbps), c nấ ừ ả ổ ể ỗ ợ ố ộ ớ ầ
s d ng các k t n i đa mã và h s tr i ph khác nhau. ử ụ ế ố ệ ố ả ổ
• WCDMA có t c đ chip là 3.84 Mcps d n đ n băng thông c a sóng mang x p xố ộ ẫ ế ủ ấ ỉ
5MHz, nên đ c g i là h th ng băng r ng. Còn các h th ng DS-CDMA v i băngượ ọ ệ ố ộ ệ ố ớ
t n kho ng 1 MHz nh IS-95, th ng đ c g i là h th ng CDMA băng h p. Băngầ ả ư ườ ượ ọ ệ ố ẹ
38
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
thông r ng c a sóng mang WCDMA h tr các t c đ d li u cao c a ng i dùngộ ủ ỗ ợ ố ộ ữ ệ ủ ườ
và đem l i nh ng l i ích hi u su t xác đ nh, nh là tăng kh năng phân t p đaạ ữ ợ ệ ấ ị ư ả ậ
đ ng. Các nhà v n hành m ng có th s d ng nhi u sóng mang 5MHz đ tăngườ ậ ạ ể ử ụ ề ể
dung l ng, có th b ng cách s d ng các l p t bào phân c p. Kho ng cách gi aượ ể ằ ử ụ ớ ế ấ ả ữ
các sóng mang th c t có th đ c ch n là l i 200KHz trong kho ng 4.4 – 5Mhzự ế ể ượ ọ ướ ả
tuỳ thu c vào nhi u gi a cộ ễ ữ
• ác sóng mang.
• WCDMA h tr t t các t c đ d li u ng i dùng khác nhau hay nói cách khác làỗ ợ ố ố ộ ữ ệ ườ
h tr t t đ c tính băng thông theo yêu c u (BoD). M i ng i s d ng đ c c p cácỗ ợ ố ặ ầ ỗ ườ ử ụ ượ ấ
khung có đ r ng 10ms, trong khi t c đ ng i s d ng đ c gi không đ i. Tuyộ ộ ố ộ ườ ử ụ ượ ữ ổ
nhiên dung l ng ng i s d ng có th thay đ i gi a các khung. Vi c c p phátượ ườ ử ụ ể ổ ữ ệ ấ
nhanh dung l ng vô tuy n thông th ng s đ c đi u khi n b i m ng đ đ tượ ế ườ ẽ ượ ề ể ở ạ ể ạ
đ c thông l ng t i u cho các d ch v d li u gói.ượ ượ ố ư ị ụ ữ ệ
• WCDMA h tr mô hình ho t đ ng c b n: Ch đ song công phân chia theo t nỗ ợ ạ ộ ơ ả ế ộ ầ
s FDD và song công phân chia theo th i gian TDD (Time Division Duplex). Trongố ờ
ch đ FDD, các t n s sóng mang 5MHz khác nhau s đ c s d ng cho đ ng lênế ộ ầ ố ẽ ượ ử ụ ườ
và đ ng xu ng, trong khi ch đ TDD, ch có 1 sóng mang 5MHz đ c s d ngườ ố ở ế ố ỉ ượ ử ụ
b ng cách chia s mi n th i gian cho các đ ng lên và đ ng xu ng. ằ ẻ ề ờ ườ ườ ố
• WCDMA h tr ho t đ ng c a các tr m g c d b , khác v i h th ng đ ng bỗ ợ ạ ộ ủ ạ ố ị ộ ớ ệ ố ồ ộ
IS-95, nên không c n chu n th i gian toàn c u ,nh là GPS, Vi c tri n khai các tr mầ ẩ ờ ầ ư ệ ể ạ
g c micro và tr m g c indoor s d dàng h n khi nh n tín hi u mà không c n GPS.ố ạ ố ẽ ễ ơ ậ ệ ầ
• WCDMA áp d ng k thu t tách sóng k t h p trên c đ ng lên và đ ng xu ngụ ỹ ậ ế ợ ả ườ ườ ố
d a vào vi c s d ng kênh hoa tiêu. M c dù đ c s d ng trên đ ng xu ng IS-95,ự ệ ử ụ ặ ượ ử ụ ườ ố
nh ng vi c s d ng tách sóng k t h p trên đ ng lên trong h th ng WCDMA làư ệ ử ụ ế ợ ườ ệ ố
m i, có kh năng tăng t ng th dung l ng và vùng ph sóng c a đ ng lên.ớ ả ổ ể ượ ủ ủ ườ
• Giao di n vô tuy n WCDMA đ c xây d ng m t cách khéo léo theo cách c a cácệ ế ượ ự ộ ủ
b thu CDMA tiên ti n, nh là kh năng tách sóng nhi u ng i dùng và các antenộ ế ư ả ề ườ
thích ng thông minh, có th đ c tri n khai b i các nhà đi u khi n m ng nh làứ ể ượ ể ở ề ể ạ ư
m t h th ng đ c ch n l a đ tăng dung l ng và vùng ph sóng. Trong h u h tộ ệ ố ượ ọ ự ể ượ ủ ầ ế
các h th ng th h 2, không có các đi u kho n cho các khái ni m b thu này, cóệ ố ế ệ ề ả ệ ộ
nghĩa là chúng không có kh năng ng d ng ho c không th áp d ng m t cách b tả ứ ụ ặ ể ụ ộ ắ
bu c v i vi c tăng hi u su t m t cách h n ch .ộ ớ ệ ệ ấ ộ ạ ế
WCDMA đ c thi t k đ giao ti p v i GSM. Vì th , s chuy n giao gi a GSMượ ế ế ể ế ớ ế ự ể ữ
và WCDMA đ c h tr đ c i ti n vùng ph sóng c a GSM b ng cách s d ngượ ỗ ợ ể ả ế ủ ủ ằ ử ụ
WCDMA.
39
Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố
B ng 2- ả Tóm t t các thông s chính c a WCDMAắ ố ủ
Ph ng th c đa truy nh pươ ứ ậ DS-CDMA
Ph ng th c song côngươ ứ FDD/TDD
Vi c đ ng b tr m g cệ ồ ộ ạ ố Ho t đ ng không đ ng bạ ộ ồ ộ
T c đ chipố ộ 3,84Mcps
Chi u dài khungề 10ms
Ghép các d ch vị ụ Nhi u d ch v v i yêu c u ch t l ng khác nhauề ị ụ ớ ầ ấ ượ
đ c ghép xen trên m t k t n iượ ộ ế ố
Khái ni m đa t c đệ ố ộ H tr t c đ tr i ph khác nhau và đa mãỗ ợ ố ộ ả ổ
Tách sóng Tách sóng k t h p s d ng đ i di n kênh pilotế ợ ử ụ ạ ệ
ho c kênh pilot chungặ
Tách sóng nhi u ng i s d ng,ề ườ ử ụ
các Anten thông minh
Đ c h tr b i các chu n, tuỳ ch n trong quáượ ỗ ợ ở ẩ ọ
trình th c thiự
S khác nhau gi a WCDMA và cdma2000 (hay còn g i là cdmaOne băngự ữ ọ
r ng) có th ch ra trong m t s các đ c đi m đ c trình bày trong b ng 2-3.ộ ể ỉ ộ ố ặ ể ượ ả
B ng 2- ả Các đi m khác nhau c b n c a W-CDMA và cdma2000ể ơ ả ủ
Thông số cdma2000 ETSI W-CDMA
Ph ng th c truy nh pươ ứ ậ UL: DS-CDMA
DL:Multicarrier/DS-CDMA
UL&RL: DS-CDMA
T c đ chip (Mcps)ố ộ B i s c a 1.2288 ộ ố ủ B i s c a 1.024 ộ ố ủ
T c đ đi u khi n côngố ộ ề ể
su t ấ
800Hz (T c đ cao h n đangố ộ ơ
đ c nghiên c u)ượ ứ
1600Hz
C u trúc kênh đ ngấ ườ
xu ng ố
Các kênh Fund/Supp đ cượ
ghép theo mã
Kênh pilot chung duy trì + kênh
pilot phụ
Các kênh đ c ghép theoượ
th i gian.ờ
Kênh pilot đ c ghép theoượ
th i gianờ
C u trúc kênh đ ngấ ườ
lên đ h tr các d chể ỗ ợ ị
v d li u t c đ caoụ ữ ệ ố ộ
HSD.
Kênh mã đ n v i các mãơ ớ
Walsh bi n đ iế ổ
Các kênh đa mã
Tr i ph đ ng lên ả ổ ườ S k t h p c a mã dài và mãự ế ợ ủ
ng n t ng t nh CDMA 2Gắ ươ ự ư
Các mã ng n d a vào cácắ ự
chu i mã tr c giao l p. Mãỗ ự ớ
dài trên c s các mã Gold.ơ ở
Kênh Pilot đ ng lên ườ Kênh pilot đ c ghép theo mãượ Kênh pilot đ c ghép theoượ
th i gianờ
S đ ng b tr m g cự ồ ộ ạ ố Đ ng b (c n có GPS)ồ ộ ầ Không đ ng bồ ộ
* Chú ý: UL: Uplink- Đ ng lên, DL: Downlink- Đ ng xu ngườ ườ ố
40
Ch ng 3- Đi u khi n công su t và chuy n giao trong qu n lý tài nguyên vô tuy nươ ề ể ấ ể ả ế
Ch ng 3ươ . ĐI U KHI N CÔNG SU T VÀ CHUY NỀ Ể Ấ Ể
GIAO TRONG QU N LÝ TÀI NGUYÊN VÔ TUY N.Ả Ế
3.1 Gi i thi u chung qu n lý tài nguyên vô tuy n trong hớ ệ ả ế ệ
th ngWCDMA.ố
3.1.1 M c đích chung c a qu n lý tài nguyên vô tuy n ụ ủ ả ế
Vi c qu nệ ả lý tài nguyên vô tuy n (RRM) trong m ng di đ ng 3G có nhi m vế ạ ộ ệ ụ
c i thi n vi c s d ng ngu n tài nguyên vô tuy n. Các m c đích c a công vi c qu nả ệ ệ ử ụ ồ ế ụ ủ ệ ả
lý tài nguyên vô tuy n RRM có th tóm t t nh sauế ể ắ ư :
• Đ m b o QoS cho các d ch v khác nhau.ả ả ị ụ
• Duy trì vùng ph sóng đã đ c ho ch đ nh.ủ ượ ạ ị
• T i u dung l ng h th ng.ố ư ượ ệ ố
Trong các m ng 3G, vi c phân b tài nguyên và đ nh c quá t i c a m ngạ ệ ố ị ỡ ả ủ ạ
không còn kh thi n a do các nhu c u không d đoán tr c và các yêu c u khác nhauả ữ ầ ự ướ ầ
c a các d ch v khác nhau. Vì th , qu n lý tài nguyên bao g m 2 ph nủ ị ụ ế ả ồ ầ : Đ t c u hìnhặ ấ
và đ t l i c u hình tài nguyên vô tuy n. ặ ạ ấ ế
• Vi c đ t c u hình tài nguyên vô tuy n có nhi m v phân phát ngu n tàiệ ặ ấ ế ệ ụ ồ
nguyên m t cách h p lý cho các yêu c u m i đang đ a đ n h th ng đ choộ ợ ầ ớ ư ế ệ ố ể
m ng không b quá t i và duy trì tính n đ nh. Tuy nhiên, ngh n có th xu t hi nạ ị ả ổ ị ẽ ể ấ ệ
trong m ng 3G vì s di chuy n c a ng i s d ng. ạ ự ể ủ ườ ử ụ
• Vi c đ t l i c u hình có nhi m v c p phát l i ngu n tài nguyên trongệ ặ ạ ấ ệ ụ ấ ạ ồ
ph m vi c a m ng khi hi n t ng ngh n b t đ u xu t hi n. Ch c năng này cóạ ủ ạ ệ ượ ẽ ắ ầ ấ ệ ứ
nhi m v đ a h th ng b quá t i tr v l u l ng t i m c tiêu m t cách nhanhệ ụ ư ệ ố ị ả ở ề ư ượ ả ụ ộ
chóng và có th đi u khi n đ c.ể ề ể ượ
3.1.2. Các ch c năng c a qu n lý tài nguyên vô tuy n RRM.ứ ủ ả ế
Qu n lý ngu n tài nguyên vô tuy n có th chia thành các ch c năngả ồ ế ể ứ : Đi uề
khi n công su t, chuy n giao, đi u khi n thu nh n, đi u khi n t i và l p l ch choể ấ ể ề ể ậ ề ể ả ậ ị
gói tin.
Hình 3-1 ch ra các v trí đi n hình c a các ch c năng RRM trong ph m vi c aỉ ị ể ủ ứ ạ ủ
m t m ng WCDMA. ộ ạ
41
Ch ng 3- Đi u khi n công su t và chuy n giao trong qu n lý tài nguyên vô tuy nươ ề ể ấ ể ả ế
Hình 3- Các v trí đi n hình c a các ch c năng RRM trong m ng WCDMAị ể ủ ứ ạ
a. Đi u khi n công su t.ề ể ấ
Đi u khi n công su t là m t công vi c quan tr ng trong t t c các h th ng diề ể ấ ộ ệ ọ ấ ả ệ ố
đ ng vì v n đ tu i th c a pin và các lý do an toàn, nh ng trong các h th ngộ ầ ể ổ ọ ủ ư ệ ố
CDMA, đi u khi n công su t là c n thi t b i vì đ c đi m gi i h n nhi u c aề ể ấ ầ ế ở ặ ể ớ ạ ễ ủ
CDMA.
Trong các h th ng GSM, ch áp d ng đi u khi n công su t ch m (t n s x p xệ ố ỉ ụ ề ể ấ ậ ầ ố ấ ỉ
2Hz). Trong IS-95, đi u khi n công su t nhanh v i t n s 800Khz đ c h tr ề ể ấ ớ ầ ố ượ ỗ ợ ở
đ ng lên, nh ng trên đ ng xu ng, m t vòng đi u khi n công su t t ng đ iườ ư ườ ố ộ ề ể ấ ươ ố
ch m (x p x 50Hz) đi u khi n công su t truy n. Trong WCDMA, đi u khi n côngậ ấ ỉ ề ể ấ ề ề ể
su t nhanh v i t n s 1,5KHz đ c s d ng trên c đ ng lên và đ ng xu ng.ấ ớ ầ ố ượ ử ụ ả ườ ườ ố
Đi u khi n công su t nhanh khép kín là m t v n đ quan tr ng c a h th ngề ể ấ ộ ấ ề ọ ủ ệ ố
WCDMA.
b. Đi u khi n chuy n giao.ề ể ể
Chuy n giao là m t ph n quan tr ng c a h th ng thông ti di đ ng t bào. Sể ộ ầ ọ ủ ệ ố ộ ế ự
di chuy n gây ra s bi n đ i ch t l ng liên k t và các m c nhi u trong các hể ự ế ổ ấ ượ ế ứ ễ ệ
th ng t bào, yêu c u khi m t ng i s d ng c th thay đ i tr m g c ph c v nó.ố ế ầ ộ ườ ử ụ ụ ể ổ ạ ố ụ ụ
S thay đ i này đ c g i là chuy n giao. ự ổ ượ ọ ể
c. Đi u khi n thu n p.ề ể ạ
N u t i giao di n vô tuy n đ c cho phép tăng lên m t cách liên t c, vùng phế ả ệ ế ượ ộ ụ ủ
sóng c a cell b gi m đi d i giá tr đã ho ch đ nh (g i là “cell breathing”), và QoSủ ị ả ướ ị ạ ị ọ
c a các k t n i đang t n t i không th đ m b o. Nguyên nhân c a hi u ng “cellủ ế ố ồ ạ ể ả ả ủ ệ ứ
breathing” là vì đ c đi m gi i h n nhi u c a các h th ng CDMA. Vì th , tr c khiặ ể ớ ạ ễ ủ ệ ố ế ướ
thu nh n m t k t n i m i, đi u khi n thu n p c n ki m tra xem vi c nh n k t n iậ ộ ế ố ớ ề ể ạ ầ ể ệ ậ ế ố
m i s không nh h ng đ n vùng ph sóng ho c QoS c a các k t n i đang ho tớ ẽ ả ưở ế ủ ặ ủ ế ố ạ
42
Ch ng 3- Đi u khi n công su t và chuy n giao trong qu n lý tài nguyên vô tuy nươ ề ể ấ ể ả ế
đ ng. Đi u khi n thu n p ch p nh n hay t ch i yêu c u thi t l p m t b mangộ ề ể ạ ấ ậ ừ ố ầ ế ậ ộ ộ
truy nh p vô tuy n trong m ng truy nh p vô tuy n. Ch c năng đi u khi n thu n pậ ế ạ ậ ế ứ ề ể ạ
đ c đ t trong b đi u khi n m ng vô tuy n RNC, n i mà l u gi thông tin v t iượ ặ ộ ề ể ạ ế ơ ư ữ ể ả
c a m t s cell. ủ ộ ố
Thu t toán đi u khi n thu n p tính toán vi c t i tăng lên mà do s thi t l pậ ề ể ạ ệ ả ự ế ậ
thêm v t mang s gây ra trong m ng truy nh p vô tuy n. Vi c tính toán t i đ c ápậ ẽ ạ ậ ế ệ ả ượ
d ng cho c đ ng lên và đ ng xu ng. B mang yêu c u có th đ c ch p nh nụ ả ườ ườ ố ộ ầ ể ượ ấ ậ
ch khi đi u khi n thu n p trong c 2 chi u ch p nh n, n u không thì nó b t ch iỉ ề ể ạ ả ề ấ ậ ế ị ừ ố
b i vì nhi u quá m c có th tăng thêm trong m ng.ở ễ ứ ể ạ
Nhìn chung các chi n l c đi u khi n thu n p có th chia thành hai lo i: chi nế ượ ề ể ạ ể ạ ế
l c đi u khi n thu n p d a vào công su t băng r ng và chi n l c đi u khi n thuượ ể ể ạ ự ấ ộ ế ượ ề ể
n p d a vào thông l ng.ạ ự ượ
Ng i s d ng m i không đ c ch p nh n n u m c nhi u t ng th m i t oườ ử ụ ớ ượ ấ ậ ế ứ ễ ổ ể ớ ạ
ra cao h n giá tr m c ng ng Iơ ị ứ ưỡ threshold:
+ T ch i ừ ố : Itotal-old + ∆I > Ithreshold (3.1)
+ Ch p nh n ấ ậ : Itotal-old + ∆I < Ithreshold
Giá tr ng ng gi ng v i đ tăng nhi u đ ng lên l n nh t và có th đ c thi tị ưỡ ố ớ ộ ễ ườ ớ ấ ể ượ ế
l p b i vi c quy ho ch m ng vô tuy n.ậ ở ệ ạ ạ ế
Hình 3- Đ ng cong t iườ ả
Trong chi n l c đi u khi n thu n p d a vào thông l ng, ng i s d ng m iế ượ ề ể ạ ự ượ ườ ử ụ ớ
không đ c thu nh n truy nh p vào m ng vô tuy n n u toàn b t i m i gây ra caoượ ậ ậ ạ ế ế ộ ả ớ
h n giá tr ng ng:ơ ị ưỡ
+T ch i ừ ố : ηtotal-old + ∆I > ηthreshold
43
Ch ng 3- Đi u khi n công su t và chuy n giao trong qu n lý tài nguyên vô tuy nươ ề ể ấ ể ả ế
+Ch p nh n ấ ậ : ηtotal-old + ∆I < ηthreshold (3.2)
Chú ý r ng vi c đi u khi n thu n p đ c áp d ng m t cách tách bi t trên cằ ệ ề ể ạ ượ ụ ộ ệ ả
đ ng lên và đ ng xu ng, và m i h ng có th s d ng các chi n l c đi uườ ườ ố ở ỗ ướ ể ử ụ ế ượ ề
khi n thu n p khác nhau.ể ạ
d. Đi u khi n t i (đi u khi n ngh n).ề ể ả ể ể ẽ
M t công c quan tr ng c a ch c năng qu n lý ngu n tài nguyên vô tuy n làộ ụ ọ ủ ứ ả ồ ế
đ m b o cho h th ng không b quá t i và duy trì tính n đ nh. N u h th ng đ cả ả ệ ố ị ả ổ ị ế ệ ố ượ
quy ho ch m t cách h p lý, và công vi c đi u khi n thu n p ho t đ ng t t, các tìnhạ ộ ợ ệ ề ể ạ ạ ộ ố
hu ng quá t i s b lo i tr . Tuy nhiên, trong m ng di đ ng, s quá t i m t n iố ả ẽ ị ạ ừ ạ ộ ự ả ở ộ ơ
nào đó là không th tránh kh i vì các tài nguyên vô tuy n đ c n đ nh tr c trongể ỏ ế ượ ấ ị ướ
m ng. Khi quá t i đ c x lý b i đi u khi n t i, hay còn g i là đi u khi n ngh n,ạ ả ượ ử ở ề ể ả ọ ề ể ẽ
ho t đ ng đi u khi n này s tr l i cho h th ng t i m c tiêu, đ c v ch ra trongạ ộ ề ể ẽ ả ạ ệ ố ả ụ ượ ạ
quá trình quy ho ch m ng m t cách nhanh chóng và có kh năng đi u khi n đ c.ạ ạ ộ ả ề ể ượ
Các ho t đ ng đi u khi n t i đ làm gi m hay cân b ng t i đ c li t kê nh sau:ạ ộ ề ể ả ể ả ằ ả ượ ệ ư
• T ch i các l nh công su t t i trên đ ng xu ng nh n t MS. ừ ố ệ ấ ớ ườ ố ậ ừ
• Gi m ch tiêu Eả ỉ b/I0 đ ng lên s d ng b i đi u khi n công su t nhanh đ ngườ ử ụ ở ề ể ấ ườ
lên.
• Thay đ i kích c c a mi n chuy n giao m m đ ph c v nhi u ng i s d ngổ ỡ ủ ề ể ề ể ụ ụ ề ườ ử ụ
h n.ơ
• Chuy n giao t i sóng mang WCDMA khác (m ng UMTS khác hay m ng GSM).ể ớ ạ ạ
• Gi m thông l ng c a l u l ng d li u gói (các d li u phi th i gian th c).ả ượ ủ ư ượ ữ ệ ữ ệ ờ ự
• Ng t các cu c g i trên m t đ ng đi u khi n.ắ ộ ọ ộ ườ ề ể
Hai ho t đ ng đ u tiên là các ho t đ ng nhanh đ c th c hi n bên trong BS.ạ ộ ầ ạ ộ ượ ự ệ
Các ho t đ ng này có th di n ra trong m t khe th i gian, nghĩa là v i m t t n sạ ộ ể ễ ộ ờ ớ ộ ầ ố
1,5KHz, cung c p m t quy n u tiên cho các d ch v khác nhau. Ho t đ ng th 3ấ ộ ề ư ị ụ ạ ộ ứ
thay đ i kích c c a mi n chuy n giao m m có m t l i ích đ c bi t đ i v i m ngổ ỡ ủ ề ể ề ộ ợ ặ ệ ố ớ ạ
gi i h n đ ng xu ng.ớ ạ ườ ố
Các ph ng pháp đi u khi n t i khác thì ch m h n. Chuy n giao bên trongươ ề ể ả ậ ơ ể
băng t n và chuy n giao bên trong h th ng có th kh c ph c đ c hi n t ng quáầ ể ệ ố ể ắ ụ ượ ệ ượ
t i b ng cách cân b ng t i. Ho t đ ng cu i cùng là ng t các ng i s d ng d ch vả ằ ằ ả ạ ộ ố ắ ườ ử ụ ị ụ
th i gian th c (nh là tho i hay d li u chuy n m ch kênh) đ gi m t i. Ho t đ ngờ ự ư ạ ữ ệ ể ạ ể ả ả ạ ộ
này ch đ c s d ng ch khi t i c a toàn b m ng v n r t l n th m chí sau khi cácỉ ượ ử ụ ỉ ả ủ ộ ạ ẫ ấ ớ ậ
ho t đ ng đi u khi n t i khác v a có tác d ng đ gi m quá t i. Giao di n vô tuy nạ ộ ề ể ả ừ ụ ể ả ả ệ ế
WCDMA và yêu c u tăng c a l u l ng phi th i gian th c trong m ng 3G đem l iầ ủ ư ượ ờ ự ạ ạ
44
Ch ng 3- Đi u khi n công su t và chuy n giao trong qu n lý tài nguyên vô tuy nươ ề ể ấ ể ả ế
nhi u s l a ch n các ho t đ ng kh thi đ đi u khi n tình hu ng quá t i, và vì thề ự ự ọ ạ ộ ả ể ề ể ố ả ế
nhu c u c t nh ng ng i s d ng d ch v th i gian th c đ gi m quá t i r t hi mầ ắ ữ ườ ử ụ ị ụ ờ ự ể ả ả ấ ế
x y ra.ả
3.2 Đi u khi n công su tề ể ấ
3.2.1 Gi i thi u chungớ ệ
M c tiêu c a vi c s d ng đi u khi n công su t là khác nhau trên đ ng lên vàụ ủ ệ ử ụ ề ể ấ ườ
đ ng xu ng. Các m c tiêu c a đi u khi n công su t có th tóm t t nh sauườ ố ụ ủ ề ể ấ ể ắ ư :
• Kh c ph c hi u ng ắ ụ ệ ứ g n-xa ầ trên đ ng lên.ườ
• T i u dung l ng h th ng b ng vi c đi u khi n nhi u.ố ư ượ ệ ố ằ ệ ề ể ễ
• Làm tăng t i đa tu i th pin c a đ u cu i di đ ng.ố ổ ọ ủ ầ ố ộ
Hình 3-3 ch ra hi u ng ỉ ệ ứ g n-xaầ trên đ ng lên. Tín hi u t các MS khác nhauườ ệ ừ
đ c truy n đi trong cùng băng t n m t cách đ ng th i trong các h th ng WCDMA.ượ ề ầ ộ ồ ờ ệ ố
Không có đi u khi n công su t, tín hi u đ n t MS g n v i BS nh t có th ch n cácề ể ấ ệ ế ừ ầ ớ ấ ể ặ
tín hi u t các MS khác cách xa BS h n. Trong tình hu ng x u nh t, m t MS có côngệ ừ ơ ố ấ ấ ộ
su t quá l n có th ch n toàn b m t cell. Gi i pháp là ph i áp d ng đi u khi nấ ớ ể ặ ộ ộ ả ả ụ ề ể
công su t đ đ m b o r ng các tín hi u đ n t các đ u cu i khác nhau có cùng côngấ ể ả ả ằ ệ ế ừ ầ ố
su t hay có cùng t s tín hi u trên nhi u (SIR) khi chúng đ n BS.ấ ỷ ố ệ ễ ế
Hình 3- Hi u ng g n-xa (đi u khi n công su t trên đ ng lên)ệ ứ ầ ề ể ấ ườ
Trên đ ng xu ng, không có hi u ng ườ ố ệ ứ g n-xaầ do mô hình m t-t i-nhi u.ộ ớ ề Đi uề
khi nể công su t có nhi m v bù nhi u bên trong cell gây ra b i các tr m di đ ng,ấ ệ ụ ễ ở ạ ộ
đ c bi t là nhi u g n biên gi i c a c a các cell này (đ c ch ra trong hình 3-4). H nặ ệ ễ ầ ớ ủ ủ ượ ỉ ơ
th n a, đi u khi n công su t trên đ ng xu ng có nhi m v làm gi m thi u toànế ữ ề ể ấ ườ ố ệ ụ ả ể
b nhi u b ng cách gi QoS t i m c giá tr m c tiêu.ộ ễ ằ ữ ạ ứ ị ụ
45
Ch ng 3- Đi u khi n công su t và chuy n giao trong qu n lý tài nguyên vô tuy nươ ề ể ấ ể ả ế
Hình 3- Bù nhi u bên trong cell (đi u khi n công su t đ ng xu ng)ễ ề ể ấ ở ườ ố
Trong hình 3-4, MS2 ph i ch u nhi u nhi u bên trong cell h n MS1. Vì th đả ị ề ễ ơ ế ể
đáp ng m c tiêu ch t l ng gi ng nhau, c n nhi u năng l ng c p phát cho choứ ụ ấ ượ ố ầ ề ượ ấ
các kênh đ ng xu ng gi a BS và MS2.ườ ố ữ
Có 3 ki u đi u khi n công su t trong các h th ng WCDMAể ề ể ấ ệ ố : Đi u khi n côngề ể
su t vòng m , đi u khi n công su t vòng kín, và đi u khi n công su t vòng bênấ ở ề ể ấ ề ể ấ
ngoài.
a) Đi u khi n công su t vòng m (Open-loop power control)ề ể ấ ở
Đi u khi n công su t vòng m đ c s d ng trong UMTS FDD cho vi c thi tề ể ấ ở ượ ử ụ ệ ế
l p năng l ng ban đ u cho MS. Tr m di đ ng s tính toán suy hao đ ng truy nậ ượ ầ ạ ộ ẽ ườ ề
gi a các tr m g c và tr m di đ ng b ng cách đo c ng đ tín hi u nh n s d ngữ ạ ố ạ ộ ằ ườ ộ ệ ậ ử ụ
m ch đi u khi n đ tăng ích t đ ng (AGCạ ề ể ộ ự ộ ). Tuỳ theo s tính toán suy hao đ ngự ườ
truy n này, tr m di đ ng có th quy t đ nh công su t phát đ ng lên c a nó. Đi uề ạ ộ ể ế ị ấ ườ ủ ề
khi n công su t vòng m có nh h ng trong h th ng TDD b i vì đ ng lên vàể ấ ở ả ưở ệ ố ở ườ
đ ng xu ng là t ng h , nh ng không nh h ng nhi u trong các h th ng FDDườ ố ươ ỗ ư ả ưở ề ệ ố
b i vì các kênh đ ng lên và đ ng xu ng ho t đ ng trên các băng t n khác nhau vàở ườ ườ ố ạ ộ ầ
hi n t ng Phadinh Rayleigh trên đ ng lên và đ ng xu ng đ c l p nhau. V yệ ượ ườ ườ ố ộ ậ ậ
đi u khi n công su t vòng m ch có th bù m t cách đ i khái suy hao do kho ngề ể ấ ở ỉ ể ộ ạ ả
cách. Đó là lý do t i sao đi u khi n công su t vòng m ch đ c s d ng nh là vi cạ ề ể ấ ở ỉ ượ ử ụ ư ệ
thi t l p năng l ng ban đ u trong h th ng FDD.ế ậ ượ ầ ệ ố
b) Đi u khi n công su t vòng kín.ề ể ấ
Đi u khi n công su t vòng khép kín, đ c g i là đi u khi n công su t nhanhề ể ấ ượ ọ ề ể ấ
trong các h th ng WCDMA, có nhi m v đi u khi n công su t phát c a MSệ ố ệ ụ ề ể ấ ủ
(đ ng lên), hay là công su t c
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- a8.PDF