Đề tài Công nghệ truy nhập vô tuyến WCDMA

Tài liệu Đề tài Công nghệ truy nhập vô tuyến WCDMA: L I M Đ UỜ Ở Ầ L I M Đ UỜ Ở Ầ Ra đ i vào nh ng năm 40 c a th k XX, thông tin di đ ng đ c coi nh làờ ữ ủ ế ỷ ộ ượ ư m t thành t u tiên ti n trong lĩnh v c thông tin vi n thông v i đ c đi m các thi t bộ ự ế ự ễ ớ ặ ể ế ị đ u cu i có th truy c p d ch v ngay khi đang di đ ng trong ph m vi vùng phầ ố ể ậ ị ụ ộ ạ ủ sóng. Thành công c a con ng i trong lĩnh v c thông tin di đ ng không ch d ng l iủ ườ ự ộ ỉ ừ ạ trong vi c m r ng vùng ph sóng ph c v thuê bao kh p n i trên toàn th gi i,ệ ở ộ ủ ụ ụ ở ắ ơ ế ớ các nhà cung d ch v , các t ch c nghiên c u phát tri n công ngh di đ ng đang nị ụ ổ ứ ứ ể ệ ộ ỗ l c h ng t i m t h th ng thông tin di đ ng hoàn h o, các d ch v đa d ng, ch tự ướ ớ ộ ệ ố ộ ả ị ụ ạ ấ l ng d ch v cao. 3G - H th ng thông tin di đ ng th h 3 là cái đích tr c m tượ ị ụ ệ ố ộ ế ệ ướ ắ mà th gi i đang h ng t i.ế ớ ướ ớ T th p niên 1990, Liên minh Vi n thông Qu c t đã b t tay vào vi c phátừ ậ ễ ố ế ắ ệ tri n m t n n t ng chung cho các h th ng vi n thông di đ ng. K t...

pdf130 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1283 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Công nghệ truy nhập vô tuyến WCDMA, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L I M Đ UỜ Ở Ầ L I M Đ UỜ Ở Ầ Ra đ i vào nh ng năm 40 c a th k XX, thông tin di đ ng đ c coi nh làờ ữ ủ ế ỷ ộ ượ ư m t thành t u tiên ti n trong lĩnh v c thông tin vi n thông v i đ c đi m các thi t bộ ự ế ự ễ ớ ặ ể ế ị đ u cu i có th truy c p d ch v ngay khi đang di đ ng trong ph m vi vùng phầ ố ể ậ ị ụ ộ ạ ủ sóng. Thành công c a con ng i trong lĩnh v c thông tin di đ ng không ch d ng l iủ ườ ự ộ ỉ ừ ạ trong vi c m r ng vùng ph sóng ph c v thuê bao kh p n i trên toàn th gi i,ệ ở ộ ủ ụ ụ ở ắ ơ ế ớ các nhà cung d ch v , các t ch c nghiên c u phát tri n công ngh di đ ng đang nị ụ ổ ứ ứ ể ệ ộ ỗ l c h ng t i m t h th ng thông tin di đ ng hoàn h o, các d ch v đa d ng, ch tự ướ ớ ộ ệ ố ộ ả ị ụ ạ ấ l ng d ch v cao. 3G - H th ng thông tin di đ ng th h 3 là cái đích tr c m tượ ị ụ ệ ố ộ ế ệ ướ ắ mà th gi i đang h ng t i.ế ớ ướ ớ T th p niên 1990, Liên minh Vi n thông Qu c t đã b t tay vào vi c phátừ ậ ễ ố ế ắ ệ tri n m t n n t ng chung cho các h th ng vi n thông di đ ng. K t qu là m t s nể ộ ề ả ệ ố ễ ộ ế ả ộ ả ph m đ c g i là Thông tin di đ ng toàn c u 2000 (IMT-2000). IMT-2000 không chẩ ượ ọ ộ ầ ỉ là m t b d ch v , nó đáp ng c m liên l c t b t c n i đâu và vào b t c lúcộ ộ ị ụ ứ ướ ơ ạ ừ ấ ứ ơ ấ ứ nào. Đ đ c nh v y, IMT-2000 t o đi u ki n tích h p các m ng m t đ t và/ho cể ượ ư ậ ạ ề ệ ợ ạ ặ ấ ặ v tinh. H n th n a, IMT-2000 cũng đ c p đ n Internet không dây, h i t cácệ ơ ế ữ ề ậ ế ộ ụ m ng c đ nh và di đ ng, qu n lý di đ ng (chuy n vùng), các tính năng đa ph ngạ ố ị ộ ả ộ ể ươ ti n di đ ng, ho t đ ng xuyên m ng và liên m ng.. ệ ộ ạ ộ ạ ạ Các h th ng thông tin di đ ng th h 2 đ c xây d ng theo tiêu chu n GSM,ệ ố ộ ế ệ ượ ự ẩ IS-95, PDC, IS-38 phát tri n r t nhanh vào nh ng năm 1990. Trong h n m t t thuêể ấ ữ ơ ộ ỷ bao đi n tho i di đ ng trên th gi i, kho ng 863,6 tri u thuê bao s d ng công nghệ ạ ộ ế ớ ả ệ ử ụ ệ GSM, 120 tri u dùng CDMA và 290 tri u còn l i dùng FDMA ho c TDMA. Khiệ ệ ạ ặ chúng ta ti n t i 3G, các h th ng GSM và CDMA s ti p t c phát tri n trong khiế ớ ệ ố ẽ ế ụ ể TDMA và FDMA s chìm d n vào quên lãng. Con đ ng GSM s t i là CDMA băngẽ ầ ườ ẽ ớ thông r ng (WCDMA) trong khi CDMA s là cdma2000.ộ ẽ T i Vi t Nam, th tr ng di đ ng trong nh ng năm g n đây cũng đang phátạ ệ ị ườ ộ ữ ầ tri n v i t c đ t ng đ i nhanh. Cùng v i hai nhà cung c p d ch v di đ ng l nể ớ ố ộ ươ ố ớ ấ ị ụ ộ ớ nh t là Vinaphone và Mobifone, Công Ty Vi n thông Quân đ i (Vietel), S-fone vàấ ễ ộ m i nh t là Công ty c ph n Vi n thông Hà N i và Vi n Thông Đi n L c tham giaớ ấ ổ ầ ễ ộ ễ ệ ự 1 L I M Đ UỜ Ở Ầ vào th tr ng di đ ng ch c h n s t o ra m t s c nh tranh l n gi a các nhà cungị ườ ộ ắ ẳ ẽ ạ ộ ự ạ ớ ữ c p d ch v , đem l i m t s l a ch n phong phú cho ng i s d ng. Vì v y, các nhàấ ị ụ ạ ộ ự ự ọ ườ ử ụ ậ cung c p d ch v di đ ng Vi t Nam không ch s d ng các bi n pháp c nh tranh vấ ị ụ ộ ệ ỉ ử ụ ệ ạ ề giá c mà còn ph i n l c tăng c ng s l ng d ch v và nâng cao ch t l ng d chả ả ỗ ự ườ ố ượ ị ụ ấ ượ ị v đ chi m lĩnh th ph n trong n c . Đi u đó có nghĩa r ng h ng t i 3G khôngụ ể ế ị ầ ướ ề ằ ướ ớ ph i là m t t ng lai xa Vi t Nam. Trong s các nhà cung c p d ch v di đ ng ả ộ ươ ở ệ ố ấ ị ụ ộ ở Vi t Nam, ngoài hai nhà cung c p d ch v di đ ng l n nh t là Vinaphone vàệ ấ ị ụ ộ ớ ấ Mobifone, còn có Vietel đang áp d ng công ngh GSM và cung c p d ch v di đ ngụ ệ ấ ị ụ ộ cho ph n l n thuê bao di đ ng Vi t Nam. Vì v y khi ti n lên 3G, ch c ch n h ngầ ớ ộ ở ệ ậ ế ắ ắ ướ áp d ng công ngh truy nh p vô tuy n WCDMA đ xây d ng h th ng thông tin diụ ệ ậ ế ể ự ệ ố đ ng th h 3 ph i đ c xem xét nghiên c u.ộ ế ệ ả ượ ứ Bai giang này không nghiên c u c th l trình phát tri n t m ng thông tin diứ ụ ể ộ ể ừ ạ đ ng th h 2 GSM ti n lên UMTS nh th nào, mà nghiên c u nh ng khía c nh kộ ế ệ ế ư ế ứ ữ ạ ỹ thu t c a công ngh truy nh p vô tuy n WCDMA (ch đ FDD) trong h th ngậ ủ ệ ậ ế ế ộ ệ ố UMTS. Bai giang g m có 4 ch ng:ồ ươ Ch ng 1. Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ : Ch ng này trình bày xu h ng phát tri n lên 3G c u, các t ch c chu n hoá vàươ ướ ể ầ ổ ứ ẩ quá trình chu n hóa các h th ng thông tin di đ ng toàn c u.ẩ ệ ố ộ ầ Ch ng 2. Nghiên c u t ng quan công ngh truy nh p WCDMA trong hươ ứ ổ ệ ậ ệ th ng UMTSố : Ch ng này nghiên c u t nh ng v n đ lý thuy t liên quan đ nươ ứ ừ ữ ấ ề ế ế công ngh WCDMA đ n nh ng đ c tr ng c a công ngh WCDMA, c a hệ ế ữ ặ ư ủ ệ ủ ệ th ng UMTS.ố Ch ng 3. Đi u khi n công su t và đi u khi n chuy n giao trong qu n lýươ ề ể ấ ề ể ể ả tài nguyên vô tuy n WCDMAế : Ch ng này đ c p các thu t toán qu n lý tàiươ ề ậ ậ ả nguyên vô tuy n trong h th ng WCDMA, trong đó trình bày c th v đi uế ệ ố ụ ể ề ề khi n công su t và đi u khi n chuy n giao, 2 thu t toán quan tr ng và đ c tr ngể ấ ề ể ể ậ ọ ặ ư nh t trong h th ng WCDMA.ấ ệ ố Ch ng 4. Quy ho ch m ng vô tuy nươ ạ ạ ế : Ch ng này trình bày v m t bài toánươ ề ộ quan tr ng khi thi t k và xây d ng h th ng thông tin di đ ng th h 3 s d ngọ ế ế ự ệ ố ộ ế ệ ử ụ công ngh truy nh p vô tuy n WCDMA v i nh ng đ c tr ng riêng.ệ ậ ế ớ ữ ặ ư 2 L I M Đ UỜ Ở Ầ Hà n i, ngày 15 tháng 8 năm 2009ộ 3 Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ Ch ng 1. XU H NG PHÁT TRI N H TH NGươ ƯỚ Ể Ệ Ố THÔNG TIN Đ NG TOÀN C UỘ Ầ 1.1 Xu h ng phát tri n h th ng thông tin di đ ng trên th gi i.ướ ể ệ ố ộ ế ớ H th ng thông tin di đ ng th h th nh t s d ng công ngh đa truy nh pệ ố ộ ế ệ ứ ấ ử ụ ệ ậ theo t n s (FDMA) là h th ng t bào t ng t dung l ng th p và ch có d ch vầ ố ệ ố ế ươ ự ượ ấ ỉ ị ụ tho i, t n t i là các h th ng NMT (B c Âu), TACS (Anh), AMPS (M ). Đ n nh ngạ ồ ạ ệ ố ắ ỹ ế ữ năm 1980 đã tr nên quá t i khi nhu c u v s ng i s d ng ngày càng tăng lên.ở ả ầ ề ố ườ ử ụ Lúc này, các nhà phát tri n công ngh di đ ng trên th gi i nh n đ nh c n ph i xâyể ệ ộ ế ớ ậ ị ầ ả d ng m t h th ng t bào th h 2 mà hoàn toàn s d ng công ngh s . Đó ph i làự ộ ệ ố ế ế ệ ử ụ ệ ố ả các h th ng x lý tín hi u s cung c p đ c dung l ng l n, ch t l ng tho iệ ố ử ệ ố ấ ượ ượ ớ ấ ượ ạ đ c c i thi n, có th đáp ng các d ch truy n s li u t c đ th p. Các h th ng 2Gượ ả ệ ể ứ ị ề ố ệ ố ộ ấ ệ ố là GSM (Global System for Mobile Communication - Châu Âu), h th ng D-AMPSệ ố (M ) s d ng công ngh đa truy nh p phân chia theo th i gian TDMA, và IS-95 ỹ ử ụ ệ ậ ờ ở M và Hàn Qu c s d ng công ngh đa truy nh p phân chia theo mã CDMA băngỹ ố ử ụ ệ ậ h p. M c dù h th ng thông tin di đ ng 2G đ c coi là nh ng ti n b đáng kẹ ặ ệ ố ộ ượ ữ ế ộ ể nh ng v n g p ph i các h n ch sau: T c đ th p (GSM là 10kbps) và tài nguyênư ẫ ặ ả ạ ế ố ộ ấ h n h p. Vì th c n thi t ph i chuy n đ i lên m ng thông tin di đ ng th h ti pạ ẹ ế ầ ế ả ể ổ ạ ộ ế ệ ế theo đ c i thi n d ch v truy n s li u, nâng cao t c đ bit và tài nguyên đ c chiaể ả ệ ị ụ ề ố ệ ố ộ ượ s …ẻ M ng thông tin di đ ng 2G đã r t thành công trong vi c cung c p d ch v t iạ ộ ấ ệ ấ ị ụ ớ ng i s d ng trên toàn th gi i, nh ng s l ng ng i s d ng tăng nhanh h nườ ử ụ ế ớ ư ố ượ ườ ử ụ ơ nhi u so v i d ki n ban đ u. Có th đ a ra các th ng kê v s tăng tr ng c a thề ớ ự ế ầ ể ư ố ề ự ưở ủ ị tr ng di đ ng phân đo n theo công ngh nh hình 1-1.ườ ộ ạ ệ ư Căn c các s li u th ng kê trên ta th y GSM là m t chu n vô tuy n di đ ngứ ố ệ ố ấ ộ ẩ ế ộ 2G s l ng thuê bao l n nh t trên toàn th gi i. Nh ng t c đ d li u b h n chố ượ ớ ấ ế ớ ư ố ộ ữ ệ ị ạ ế và s l ng ng i dùng tăng lên đ c bi t là ng i s d ng đa ph ng ti n có nguyố ượ ườ ặ ệ ườ ử ụ ươ ệ c không đáp ng đ nhu c u c a th tr ng.ơ ứ ủ ầ ủ ị ườ 4 Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ Hình 1- Th ng kê s tăng tr ng th tr ng di đ ng phân lo i theo công nghố ự ưở ị ườ ộ ạ ệ M t khác, khi các h th ng thông tin di đ ng ngày càng phát tri n, không ch sặ ệ ố ộ ể ỉ ố l ng ng i s d ng đi n tho i di đ ng tăng lên, m r ng th tr ng, mà ng i sượ ườ ử ụ ệ ạ ộ ở ộ ị ườ ườ ử d ng còn đòi h i các d ch v tiên ti n h n không ch là các d ch v cu c g i tho i vàụ ỏ ị ụ ế ơ ỉ ị ụ ộ ọ ạ d ch v s li u t c đ th p hi n có trong m ng 2G. Nhu c u c a th tr ng có thị ụ ố ệ ố ộ ấ ệ ạ ầ ủ ị ườ ể phân lo i thành các lĩnh v c sau:ạ ự  D ch v d li u máy tính(Computer Data):ị ụ ữ ệ  S li u máy tính (Computer Data)ố ệ  E-mail  Truy n hình nh th i gian th c (Real time image transfer)ề ả ờ ự  Đa ph ng ti n (Multimedia)ươ ệ  Tính toán di đ ng (Computing)ộ  D ch v vi n thông (Telecommunication)ị ụ ễ  Di đ ng (Mobility)ộ  H i ngh truy n hình (Video conferencing)ộ ị ề  Đi n tho i hình (Video Telephony)ệ ạ  Các d ch v s li u băng r ng (Wide band data services)ị ụ ố ệ ộ  Dich v n i dung âm thanh hình nh (Audio - video content) ụ ộ ả  Hình nh theo yêu c u (Video on demand)ả ầ  Các d ch v t ng tác hình nh (Interactive video services)ị ụ ươ ả  Báo đi n t (Electronic newspaper)ệ ử  Mua bán t xa (Teleshopping)ừ 5 Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ  Các d ch v internet giá tr gia tăng (Value added internetị ụ ị services  D ch v phát thanh và truy n hình (TV& Radio contributions)ị ụ ề Nh ng lý do trên thúc đ y các t ch c nghiên c u phát tri n h th ng thông tinữ ẩ ổ ứ ứ ể ệ ố di đ ng trên th gi i ti n hành nghiên c u và đã áp d ng trong th c t chu n m iộ ế ớ ế ứ ụ ự ế ẩ ớ cho h th ng thông tin di đ ng: Thông tin di đ ng 2,5G và 3G ệ ố ộ ộ 1.2 Các t ch c chu n hoá 2.5 G và 3G trên th gi iổ ứ ẩ ế ớ 1.2.1 Gi i thi u chung v các t ch c chu n hoá.ớ ệ ề ổ ứ ẩ Trong m i lĩnh v c, mu n áp d ng b t c công ngh nào trên ph m vi toàn thọ ự ố ụ ấ ứ ệ ạ ế gi i đ u ph i xây d ng m t b tiêu chu n cho công ngh đó đ b t bu c các nhàớ ề ả ự ộ ộ ẩ ệ ể ắ ộ cung c p d ch v , nhà s n xu t thi t b hay các nhà khai thác ph i tuân th nghiêmấ ị ụ ả ấ ế ị ả ủ ng t b tiêu chu n c a công ngh đó. Vi c xây d ng b tiêu chu n cho m t côngặ ộ ẩ ủ ệ ệ ự ộ ẩ ộ ngh th ng do t ch c hay c quan có th m quy n nghiên c u đ a ra d th o đệ ườ ổ ứ ơ ẩ ề ứ ư ự ả ề xu t và nghiên c u đánh giá. Lĩnh v c thông tin di đ ng cũng không n m ngoàiấ ứ ự ộ ằ nguyên t c chung này.ắ M t v n đ c n quan tâm trong lĩnh v c di đ ng là trên th gi i hi n nay đangộ ấ ề ầ ự ộ ế ớ ệ t n t i nhi u công ngh di đ ng khác nhau đang cùng t n t i phát tri n và c nh tranhồ ạ ề ệ ộ ồ ạ ể ạ nhau đ chi m lĩnh th ph n. Nhu c u th ng nh t các công ngh này thành m t hể ế ị ầ ầ ố ấ ệ ộ ệ th ng thông tin di đ ng đã xu t hi n t lâu, nh ng g p ph i nhi u khó khăntr ng i.ố ộ ấ ệ ừ ư ặ ả ề ở ạ Trên th c t các công ngh di đ ng khác nhau v n song song t n t i và phát tri n.ứ ế ệ ộ ẫ ồ ạ ể Đi u này đ ng nghĩa v i vi c trên th gi i có nhi u t ch c và c quan chu n hoáề ồ ớ ệ ế ớ ề ổ ứ ơ ẩ khác nhau. Hi n nay trên th gi i, tham gia vào vi c chu n hoá cho h th ng thông tin diệ ế ớ ệ ẩ ệ ố đ ng 2,5G và 3G có các t ch c sau:ộ ổ ứ • ITU-T (T-Telecommunications) C th là nhóm SSG (ụ ể Special Study Group) • ITU-R (R- Radio): C th là nhóm ụ ể Working Group 8F –WG8F. • 3GPP: 3rd Global Partnership Project • 3GPP2: 3rd Global Partnership Project 2 • IETF: Internet Engineering Task Force • Các t ch c phát tri n tiêu chu n khu v c (SDO-ổ ứ ể ẩ ự Standard Development Oganization) Ngoài ra còn có các t ch c khác trong đó có s tham gia c a các nhà khai thácổ ứ ự ủ đ thích ng và làm hài hoà s n ph m trên c s các tiêu chu n chung. Các nhà khaiể ứ ả ẩ ơ ở ẩ 6 Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ thác tham gia nh m xây d ng và phát tri n h th ng thông tin di đ ng m t cách h pằ ự ể ệ ố ộ ộ ợ lý, phù h p v i th c t khai thác. Các t ch c đó là:ợ ớ ự ế ổ ứ • OHG – Operator’s Harmonisation Group • 3G.IP: c th là ụ ể Working Group 8G- WG8G • MWIF- Mobile Wireless Internet Forum Các t ch c trên tuy ho t đ ng theo h ng khác nhau, d a trên n n t ng cácổ ứ ạ ộ ướ ự ề ả công ngh khác nhau nh ng có c u trúc và nguyên t c ho t đ ng t ng t nhau. T tệ ư ấ ắ ạ ộ ươ ự ấ c các t ch c này đ u h ng t i m c tiêu chung là xây d ng m ng thông tin diả ổ ứ ề ướ ớ ụ ự ạ đ ng 3G. Đ ng th i các t ch c này đ u có m i quan h h p tác đ gi i quy t cácộ ồ ờ ổ ứ ề ố ệ ợ ể ả ế v n đ k t n i liên m ng và chuy n vùng toàn c u. Hai t ch c OHG và MWIF đ aấ ề ế ố ạ ể ầ ổ ứ ư ra các chu n đ phát tri n kh năng roaming và ghép n i gi a các m ng lõi 2G:ẩ ể ể ả ố ữ ạ GSM-MAP và ANS41. M ng lõi ANSI-41 đ c s d ng b i các h th ng giao di nạ ượ ử ụ ở ệ ố ệ vô tuy n AMPS, IS-136 và IS-95. M ng lõi GSM-MAP đ c s d ng b i các hế ạ ượ ử ụ ở ệ th ng giao di n vô tuy n GSM. C 2 m ng lõi này đ u s phát tri n lên 3G và luônố ệ ế ả ạ ề ẽ ể đ c liên k t ho t đ ng v i nhau. S xu t hi n c a 3 t ch c OHG , 3G.IP vàượ ế ạ ộ ớ ự ấ ệ ủ ổ ứ MWIP cho th y n l c đ xây d ng m t m ng lõi chung IP m c dù đi u đó ch trấ ỗ ự ể ự ộ ạ ặ ề ỉ ở thành hi n th c khi h th ng 3,5G và 4G đ c xây d ng.ệ ự ệ ố ượ ự Công vi c chu n hoá và xây d ng tiêu chu n cho ANSI-41 đ c th c hi nệ ẩ ự ẩ ượ ự ệ b i U ban TR.45.2 c a TIA và quá trình phát tri n m ng này lên 3G đang đ cở ỷ ủ ể ạ ượ th c hi n trong các nhóm xây d ng tiêu chu n k thu t c a 3GPP2. M ng lõi d aứ ệ ự ẩ ỹ ậ ủ ạ ự trên ANSI-41 s đ c s d ng b i các m ng truy nh p vô tuy n d a trên cdma2000.ẽ ượ ử ụ ở ạ ậ ế ự Công vi c xây d ng tiêu chu n GSM đang đ c ti n hành b i các u ban SMG c aệ ự ẩ ượ ế ở ỷ ủ ETSI và đ c làm cho phù h p v i yêu c u c a M trong T1P1.5. M i quan h nàyượ ợ ớ ầ ủ ỹ ố ệ v n gi nguyên đ i v i c vi c chu n hoá 3G. Phát tri n GSM lên 3G đ c th cẫ ữ ố ớ ả ệ ẩ ể ượ ự hi n b i 3GPP và đ c làm hài hoà v i các yêu c u c a M trong T1P1. M ng lõiệ ở ượ ớ ầ ủ ỹ ạ d a trên GSM-MAP s đ c s d ng b i m ng truy nh p vô tuy n d a trên UTRA.ự ẽ ượ ử ụ ở ạ ậ ế ự Nh v y 2 t ch c ch u trách nhi m chính trong vi c xây d ng tiêu chu n choư ậ ổ ứ ị ệ ệ ự ẩ h th ng thông tin di đ ng 3G là 3GPP và 3GPP2. Hai t ch c này có nhi m v hìnhệ ố ộ ổ ứ ệ ụ thành và phát tri n các k thu t các lĩnh v c riêng nh m tho mãn các tiêu chu nể ỹ ậ ở ự ằ ả ẩ k thu t c a h th ng thông tin di đ ng 3G th ng nh t. Ph n ti p theo s đ c p t iỹ ậ ủ ệ ố ộ ố ấ ầ ế ẽ ề ậ ớ 2 t ch c này.ổ ứ 1.2.2 3GPP Năm 1998, các c quan phát tri n tiêu chu n SDO khu v c đã đ ng ý thành l pơ ể ẩ ự ồ ậ m t t ch c ch u trách nhi m tiêu chu n hoá UMTS, đ c đ t tên là 3GPP ( ộ ổ ứ ị ệ ẩ ượ ặ 3rd Generation Partnership Project). Các thành viên sáng l p nên 3GPP bao g m :ậ ồ 7 Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ • ETSI- European Telecommunication Standard Institute- c a Châu Âuủ • ARIB- Association of Radio Industry Board- c a Nh t B nủ ậ ả • TTA- Telecommunication Technology Association- c a Hàn Qu củ ố • T1 c a B c Mủ ắ ỹ • TTC- Telecommunication Technology Committee- c a Nh t B nủ ậ ả • CWTS- China Wireless Telecommunication Standard group - c a Trung Qu c.ủ ố Ngoài ra còn có các đ i tác v t v n th tr ng là:ố ề ư ấ ị ườ • 3G.IP c a Mủ ỹ • GSA c a Anhủ • GSM Association c a Irelandủ • IPv6 Forum c a Anhủ • UMTS Forum c a Mủ ỹ • 3G American c a Mủ ỹ 3GPP còn có m t s quan sát viên là các t ch c phát tri n tiêu chu n khu v c cóộ ố ổ ứ ể ẩ ự đ ti m năng đ tr thành thành viên chính th c trong t ng lai. Các quan sát viênủ ề ể ở ứ ươ hi n t i là:ệ ạ • TIA – Telecommunications Industries Association -c a Mủ ỹ • TSACC-Telecommunications Standards AdvisoryCouncil of Canada- c a Canadaủ • ACIF- Australian Communication Industry Forum - c a Úcủ Các thành viên c a 3GPP đã th ng nh t r ng, công ngh truy nh p vô tuy n làủ ố ấ ằ ệ ậ ế hoàn toàn m i và d a trên WCDMA, các thành ph n c a m ng s đ c phát tri nớ ự ầ ủ ạ ẽ ượ ề trên n n t ng c a các m ng thông tin di đ ng th h 2 đã có v i nguyên t c t nề ả ủ ạ ộ ế ệ ớ ắ ậ d ng cao nh t có th . Vì m ng lõi d a trên mô hình GSM đã ch ng t đ c hi uụ ấ ể ạ ự ứ ỏ ượ ệ qu trong s d ng th c t , các đ u cu i 3G cũng s mang m t card tháo l p đ cả ử ụ ự ế ầ ố ẽ ộ ắ ượ đ mang thông tin liên quan đ n thuê bao và các ch c năng c th c a nhà cung c pể ế ứ ụ ể ủ ấ d ch v theo cách gi ng nh GSM s d ng SIM.ị ụ ố ư ử ụ 3GPP đ c chia thành các nhóm tiêu chu n k thu t (TSG – ượ ẩ ỹ ậ Technical Specification Group) ch u trách nhi m v t ng lĩnh v c nh t đ nh nh sau:ị ệ ề ừ ự ấ ị ư • TSG-SA: v d ch v và ki n trúcề ị ụ ế • TSG-CN: v tiêu chu n hoá m ng lõiề ẩ ạ • TSG-T: v thi t b đ u cu iề ế ị ầ ố • TSG-GERAN: v m ng truy nh p cho GSM và 2,5Gề ạ ậ • TSG-RAN: v m ng truy nh p cho 3Gề ạ ậ 8 Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ Các nhóm k thu t trên đ c qu n lý b i m t nhóm ph i h p ho t đ ng d ánỹ ậ ượ ả ở ộ ố ợ ạ ộ ự PCG (Project Co-ordination Group). C u trúc ch c năng đ c trình bày trong hình 1-ấ ứ ượ 2 CÊU TRóC B£N TRO NG  3g pp Nhãm  phèi hîp dù ¸ n TSG M¹ ng truy nhËp v« tuyÕn TSG M¹ng lâi TSG C¸c thiÕt bÞ ®Çu cuèi TSG C¸c khÝa c¹ nh hÖ thèng vµ dÞch vô TSG M¹ng truy nhËp v« tuyÕn GSM/EDGE C¸c ®Æc tÝnh  k ü th uËt Hình 1- C u trúc ch c năng c a PCG và TSG trong 3GPPấ ứ ủ B ng 1- ả Các tham s c b n c a UTRA FDD và TDD, ARIB WCDMA FDD và TDDố ơ ả ủ ETSI   UTRA ARIB WCDMA  [  Nhat ban ] FDD TDD FDD TDD Ph¬ng ph¸p  ®a truy nhËp WCDMA TD­CDMA WCDMA TD­CDMA Tèc ®é chip  Mcps 3,84  3,84  3,84 (1,024/7,68/ 15,36) 3,84  (1,024/7,68/ 15,36)  Kho¶ng c¸ch  sãng mang 5MHz 5MHz 5(1,25/10/20 )MHz 5  (1,25/10/20)  MHz §é dµi khung 10ms 10ms 10ms 10ms Sè lÇn ®iÒu  khiÓn c«ng  suÊt trong  mét khe thêi  gian 15 15 15 15 Kho¶ng thêi  gian mét khe  thêi gian Kh«ng tån  t¹i 625µs Kh«ng tån  t¹i 625µs §iÒu chÕ sè  liÖu (DL/UL) QPSK QPSK QPSK/BPSK QPSK/BPSK §iÒu chÕ  tr¶i phæ  (DL/UL*) QPSK QPSK QPSK/QPSK QPSK/QPSK 9 Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ HÖ sè tr¶i  phæ 4­512 1,2,4,8, 16 2­512 2­512 D¹ng xung hµm cos  n©ng  r= 0,22 hµm cos  n©ng r=  0,22 hµm cos n©ng  r= 0,22 hµm cos n©ng  r= 0,22 *DL/UL ­ ®êng xuèng/®êng lªn Các tiêu chu n dành cho 3G mà 3GPP xây d ng đ c phát tri n d a trên giaoẩ ự ượ ể ự di n vô tuy n GSM-MAP và UTRA WCDMA. Khái ni m UTRA bao g m c cácệ ế ệ ồ ả ch đ ho t đ ng FDD và TDD đ h tr m t cách hi u qu các nhu c u d ch vế ộ ạ ộ ể ỗ ợ ộ ệ ả ầ ị ụ UMTS khác nhau v các d ch v đ i x ng và không đ i x ng. Trong quá trình đánhề ị ụ ố ứ ố ứ giá UTRA trong ETSI SMG2, vi c kh o sát đ c t p trung vào ch đ FDD. Kháiệ ả ượ ậ ế ộ ni m TD-CDMA đ c ch p thu n dùng cho ch đ TDD ch a đ ng hài hoà cácệ ượ ấ ậ ế ộ ứ ự tham s gi a FDD và TDD. Các tham s c a UTRA đ c trình bày trong b ng 1-1.ố ữ ố ủ ượ ả Đ xu t WCDMA c a ARIB bao g m c 2 ch đ ho t đ ng, FDD và TDD.ề ấ ủ ồ ả ế ộ ạ ộ Ch đ FDD c a đ xu t này khá gi ng v i ch đ FDD c a ETSI UTRA. Tuyế ộ ủ ề ấ ố ớ ế ộ ủ nhiên, ch đ TDD đ c thi t k g n gi ng v i ch đ FDD, nh ng ch p nh nế ộ ượ ế ế ầ ố ớ ế ộ ư ấ ậ m t s đ c tr ng riêng bi t nh công ngh đi u khi n công su t vòng m và phânộ ố ặ ư ệ ư ệ ề ể ấ ở t p phát. Sau quy t đ nh vào tháng 1 năm 1998 c a ETSI SMG, h th ng truy nh pậ ế ị ủ ệ ố ậ đ c đ i tên là TD-CDMA thay cho tên WCDMA tr c đây, b i vì m t s nét đ cượ ổ ướ ở ộ ố ặ tr ng c a TDMA đã đ c k t h p vào đ t n d ng nh ng u đi m v công nghư ủ ượ ế ợ ể ậ ụ ữ ư ể ề ệ c a TD-CDMA. ủ 1.2.3 3GPP2 3GPP2 đ c thành l p vào cu i năm 1998, v i 5 thành viên chính th c là tượ ậ ố ớ ứ ổ ch c phát tri n sau tiêu chu n sau:ứ ể ẩ • ARIB- Association of Radio Industry Board- c a Nh t B nủ ậ ả • CWTS- China Wireless Telecommunication Standard - c a Trung Qu củ ố • TIA- Telecommunication Industry Association – C a B c Mủ ắ ỹ • TTA- Telecommunication Technology Association- C a Hàn Qu củ ố • TTC- Telecommunication Technology Council- c a Nh t B nủ ậ ả Ngoài ra t ch c này còn có m t s các đ i tác t v n th tr ng nh :ổ ứ ộ ố ố ư ấ ị ườ ư • CDG- The CDMA Development Group • MWIF- Mobile Wireless Internet Forum • IPv6 Forum Có th nh n th y r ng thành ph n tham gia 2 c quan chu n hoá 3GPP vàể ậ ấ ằ ầ ơ ẩ 3GPP2 v c b n là gi ng nhau, ch khác đi m 3GPP có s tham gia c a ETSI. Vìề ơ ả ố ỉ ở ể ự ủ 10 Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ v y d dàng suy ra v c b n, c u trúc t ch c, nguyên lý ho t đ ng c a 2 c quanậ ễ ề ơ ả ấ ổ ứ ạ ộ ủ ơ này g n gi ng nhau. S khác nhau ch y u c a 2 c quan này n m con đ ng đầ ố ự ủ ế ủ ơ ằ ở ườ ể phát tri n lên h th ng 3G.ể ệ ố V c u trúc ch c năng, tr c h t 3GPP2 có m t ban ch đ o d án- PSCề ấ ứ ướ ế ộ ỉ ạ ự (Project Steering Commitee). PSC s qu n lý toàn b công tác tiêu chu n hoá theo cácẽ ả ộ ẩ nhóm k thu t –TSG. 3GPP2 hi n nay có 4 nhóm TSG, bao g m:ỹ ậ ệ ồ • TSG-A: nghiên c u v các h th ng giao di n m ng truy nh pứ ề ệ ố ệ ạ ậ • TSG-C: v CDMA2000 ề • TSG-S: v các khía c nh d ch v và h th ng ề ạ ị ụ ệ ố • TSG-X: v ho t đ ng liên k t các h th ng.ề ạ ộ ế ệ ố Ta có th th y công vi c chính c a công vi c chính c a 3GPP2 chính là xây d ngể ấ ệ ủ ệ ủ ự tiêu chu n hoá CDMA2000. CDMA2000 cung c p m t con đ ng phát tri n lên 3Gẩ ấ ộ ườ ể b ng cách s d ng các tiêu chu n TIA/EIA-95B hi n có, bao g m:ằ ử ụ ẩ ệ ồ • TIA/EIA-95B: các tiêu chu n tr m di đ ng và giao di n vô tuy n.ẩ ạ ộ ệ ế • IS-707: tiêu chu n cho các d ch v s li u(d ng gói, không đ ng b và fax)ẩ ị ụ ố ệ ạ ồ ộ • IS-127: tiêu chu n cho b mã hoá tho i t c đ 8,5Kbps EVRCẩ ộ ạ ố ộ • IS-733: tiêu chu n cho b mã hoá tho i t c đ 13kbpsẩ ộ ạ ố ộ • IS-637: tiêu chu n cho d ch v nh n tin ng n (ẩ ị ụ ắ ắ SMS) • IS-638: qu n lý các tham s và vi c kích ho t qua không gian (h tr vi c c uả ố ệ ạ ỗ ợ ệ ấ hình và kích ho t d ch v c a các tr m di đ ng qua giao di n vô tuy n).ạ ị ụ ủ ạ ộ ệ ế • IS-97 và IS-98: các tiêu chu n dành cho các ho t đ ng m c t i thi u ẩ ạ ộ ở ứ ố ể • C u trúc kênh TIA/EIA-95 c b n.ấ ơ ả • Các tiêu chu n m r ng cho các c u trúc kênh TIA/EIA-95B c b n b tr , l pẩ ở ộ ấ ơ ả ổ ợ ớ ghép kênh và báo hi u đ h tr các kênh phát qu ng bá (Kênh hoa tiêu , kênh tìmệ ể ỗ ợ ả g i, kênh đ ng b )ọ ồ ộ • IS-634A: không ch u s thay đ i quan tr ng nào khi dùng cho CDMA2000; c uị ự ổ ọ ấ trúc phân l p c a CDMA2000 d n d n tích h p v i c u trúc thành ph n c a IS-ớ ủ ầ ầ ợ ớ ấ ầ ủ 634A. • TIA/EIA-41D: không c n thay đ i nhi u khi s d ng cho CDMA2000; c u trúcầ ổ ề ử ụ ấ phân t ng c a CDMA2000 t o ra kh năng d tích h p v i các d ch v giá tr giaầ ủ ạ ả ễ ợ ớ ị ụ ị tăng. Các tiêu chu n c a 3GPP2 đ c phát tri n theo các pha sau đây: ẩ ủ ượ ể • Pha 0: toàn b các tiêu chu n đã đ c các SDO hoàn thi nộ ẩ ượ ệ 11 Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ • Pha 1: ch y u là các ch tiêu k thu t cho Release 1 đ k th a toàn b ph n 2Gủ ế ỉ ỹ ậ ể ế ừ ộ ầ IS-95A và IS-95B. Hoàn thi n vào năm 2000.ệ • Pha 2: b t đ u t gi a năm 2001 nh m h tr kh năng IP Multimedia, phiên b nắ ầ ừ ữ ằ ỗ ợ ả ả đ u tiên hoàn thi n trong năm 2002, các phiên b n sau trong năm 2003.ầ ệ ả • Pha 3: thêm các ch c năng theo h ng m ng lõi IP. Hi n nay giai đo n này đ cứ ướ ạ ệ ạ ượ kh i đ ng.ở ộ • Ngoài ra, hi n nay CDMA2000 1xEV c a 3GPP2 đã đ c ITU chính th c ch pệ ủ ượ ứ ấ thu n 3G.ậ 1.2.4 M i quan h gi a 3GPP và 3GPP2 và ITUố ệ ữ 3GPP và 3GPP2 h p tác l n đ u nh m gi i quy t v n đ k t n i liên m ng,ợ ầ ầ ằ ả ế ấ ề ế ố ạ chuy n vùng toàn c u, t p trung vào 3 khía c nh chính:ể ầ ậ ạ • Truy nh p vô tuy nậ ế • Thi t b đ u cu iế ị ầ ố • M ng lõi ạ Ho t đ ng h p tác này ch y u thông qua OGH và các nhóm ạ ộ ợ ủ ế ad hoc có sự tham gia c a c 2 bên 3GPP và 3GPP2. Hi n nay, IETF là m t trong các nhân t m iủ ả ệ ộ ố ớ đ cùng v i 3GPP và gi i quy t h ng m ng lõi chung toàn IP. M i đây, sau khiể ớ ả ế ướ ạ ớ nghiên c u HSDPA (3GPP) và 1xEV-DO (3GPP2), c hai t ch c này đang ti p t cứ ả ổ ứ ế ụ n l c theo h ng m ng lõi IP chung qua các cu c h p năm 2002.ỗ ự ướ ạ ộ ọ ITU ch u trách nhi m ph i h p s ho t đ ng c a các t ch c tiêu chu n hoá, cị ệ ố ợ ự ạ ộ ủ ổ ứ ẩ ụ th là 2 đ n v ch u trách nhi m tr c ti p:ể ơ ị ị ệ ự ế • ITU-T SSG- Special Study Group • ITU-R WP8F- Working Party 8F. Trong đó, ITU-T SSG có 3 nhóm làm vi c v i 7 v n đ , gi i quy t 90% công tácệ ớ ấ ề ả ế chu n hoá v m ng (Network Aspects), t p trung vào các m ng: ẩ ề ạ ậ ả • Giao di n NNIệ • Qu n lý di đ ngả ộ • Yêu c u giao th cầ ứ • Phát tri n giao th cể ứ Ng c l i, ITU-R WP8F có trách nhi m gi i quy t 90% công tác chu n hoá vượ ạ ệ ả ế ẩ ề giao di n vô tuy n t p trung vào các nhi m v :ệ ế ậ ệ ụ • Các ch tiêu toàn di n c a m t h th ng IMT-2000 ỉ ệ ủ ộ ệ ố 12 Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ • Ti p t c chu n hoá toàn c u b ng cách k t h p v i các c quan tiêu chu n SDOế ụ ẩ ầ ằ ế ợ ớ ơ ẩ và các Project (3GPP và 3GPP2) • Xác đ nh m c tiêu sau IMT-2000:3,5G và 4Gị ụ • Tâp trung vào ph n m ng m t đ t (tăng t c đ d li u, m ng theo h ng IP)ầ ạ ặ ấ ố ộ ữ ệ ạ ướ • Ph i h p v i ITU-R WP8P v v tinh, v i ITU-T và ITU-D v các v n đ liênố ợ ớ ề ệ ớ ề ấ ề quan. Vai trò c a t ng thành ph n trong m i quan h gi a các t ch c này có th rútủ ừ ầ ố ệ ữ ổ ứ ể g n nh sau:ọ ư • 3GPP và 3GPP2: đ m b o phát tri n công ngh và các ch tiêu giao di n vô tuy nả ả ể ệ ỉ ệ ế cho toàn c u;ầ • Các t ch c tiêu chu n khu v c –SDO: làm thích ng các tiêu chu n chung choổ ứ ẩ ự ứ ẩ t ng khu v c. K t qu là s xu t hi n c a các tiêu chu n IMT-2000 trên c s chừ ự ế ả ự ấ ệ ủ ẩ ơ ở ỉ tiêu k thu t c a 3GPP và 3GPP2.ỹ ậ ủ • ITU-T và ITU-R: đ m b o kh năng t ng thích và roaming toàn c u v i các chả ả ả ươ ầ ớ ỉ tiêu. C th rõ vi c phân công và trách nhi m qua ITU-R.M 1457 và ITU-T Q.REF.ụ ể ệ ệ Hi n nay, c 3GPP, 3GPP2, ITU và IETF ti p t c ph i h p ch t ch đ gi i quy tệ ả ế ụ ố ợ ặ ẽ ể ả ế m ng lõi chung IP theo các công ngh 3,5G và 4G.ạ ệ 1.3 Tình hình chu n hoá 2,5G và 3Gẩ 1.3.1 M đ uở ầ Hi n nay, các b tiêu chu n công ngh 2,5G v c b n đã đ c hoàn thi n, cệ ộ ẩ ệ ề ơ ả ượ ệ ụ th nh sau:ể ư • 3GPP đã hoàn thi n ch tiêu k thu t GPRS, t đó các t ch c chu n hoá khu v cệ ỉ ỹ ậ ừ ổ ứ ẩ ự đã có b tiêu chu n k thu t GPRS. M t s các n c thu c nhóm công ngh nàyộ ẩ ỹ ậ ộ ố ướ ộ ệ nh Châu Âu, H ng Kông, Nh t B n đã biên so n ho c ch p nh n nguyên v nư ồ ậ ả ạ ặ ấ ậ ẹ chu n cho phù h p v i đi u ki n công ngh c a mình.ẩ ợ ớ ề ệ ệ ủ • 3GPP2 đã hoàn thi n các ch tiêu k thu t CDMA2000 1xEV-DO. Các t ch cệ ỉ ỹ ậ ổ ứ chu n hóa khu v c c a các n c có công ngh IS-95A ho c IS-95B h u h t đã cóẩ ự ủ ướ ệ ặ ầ ế tiêu chu n áp d ng nguyên v n công ngh 2,5G.ẩ ụ ẹ ệ V i công ngh 3G, tình hình chu n hoá ph c t p h n v i 3 m ng chính sau:ớ ệ ẩ ứ ạ ơ ớ ả • Công ngh truy nh p vô tuy nệ ậ ế • M ng lõi ạ • Giao di n v i các h th ng khác.ệ ớ ệ ố 1.3.2 Chu n hoá công ngh truy nh p vô tuy nẩ ệ ậ ế 13 Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ Trên th gi i hi n đang t n t i nhi u công ngh thông tin di đ ng 2G khác nhauế ớ ệ ồ ạ ề ệ ộ v i s v n đ u t t ng đ i l n. Vi c xây d ng m t h th ng thông tin di đ ng tiênớ ố ố ầ ư ươ ố ớ ệ ự ộ ệ ố ộ ti n h n luôn đòi h i ph i chú ý t i v n đ l i nhu n kinh t , có nghĩa là các hế ơ ỏ ả ớ ấ ề ợ ậ ế ệ th ng thông tin di đ ng m i ph i t ng thích ng c v i các h th ng 2G hi n có,ố ộ ớ ả ươ ượ ớ ệ ố ệ đ t n d ng s đ u t v c s h t ng c a các h th ng cũ. Nh v y, m c tiêuể ậ ụ ự ầ ư ề ơ ở ạ ầ ủ ệ ố ư ậ ụ phát tri n đ n m t tiêu chu n duy nh t cho IMT-2000 là không th đ t đ c. Trênể ế ộ ẩ ấ ể ạ ượ th c t , ITU đã ch p nh n s t n t i song song c a 5 h công ngh khác nhau:ự ế ấ ậ ư ồ ạ ủ ọ ệ • IMT-MC (IMT-Multi Carrier): CDMA2000 • IMT-DS (IMT- Direct Sequence): WCDMA –FDD • IMT-TC: WCDMA-TDD • IMT-SC: TDMA m t sóng mang, còn g i là UWC-136 và EDGEộ ọ • IMT-FT: DECT Các h công ngh này có n n t ng công ngh khác nhau và đ c các c quan tọ ệ ề ả ệ ượ ơ ổ ch c tiêu chu n hoá khác nhau th c hi n các vi c xây d ng chu n đ c trình bàyứ ẩ ự ệ ệ ự ẩ ượ trong hình 1-3 UTRA FDD DIRECT SEQUENCE UTRA TDD caùc toác ñoä chip cao vaø thaáp 3GPP UWCC 3GPP2 ETSI TIME CODE SINGLE CARRIER MULTI- CARRIER FREQUENCY TIME UWC 136 DECTcdma 2000 Hình 1- Các h công ngh đ c ITU-R ch p nh nọ ệ ượ ấ ậ Trong năm 2002, ITU-R đã ch p thu n 7 lo i công ngh c th , mà th c ch tấ ậ ạ ệ ụ ể ự ấ thu c 5 h công ngh trên:ộ ọ ệ • CDMA đa sóng mang (cdma2000) • CDMA1x-EV • CDMA TDD (UTRA) • CDMA TDD (TD-SCDMA) • W-CDMA (UTRA - FDD) • UWC-136 (FDD) • FDMA/TDMA: DECT. Các công ngh trên bao g m:ệ ồ - Hai tiêu chu n TDMA: SC-TDMA (UWC-136) và MC-TDMA (DECT)ẩ 14 Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ - Ba tiêu chu n CDMA : MC-CDMA (cdma2000 ), DS-CDMA (WCDMA) vàẩ CDMA-TDD (bao g m TD-SCDMA và UTRA-TDD).ồ Ta xét các tiêu chu n TDD v i các đ c đi m sau:ẩ ớ ặ ể - TDD có th s d ng các ngu n tài nguyên t n s khác nhau và không c n c p t nể ử ụ ồ ầ ố ầ ặ ầ s .ố - TDD phù h p v i truy n d n b t đ i x ng v t c đ gi a đ ng lên và đ ngợ ớ ề ẫ ấ ố ứ ề ố ộ ữ ườ ườ xu ng, đ c bi t v i các d ch v d li u d ng IPố ặ ệ ớ ị ụ ữ ệ ạ - TDD ho t đ ng cùng t n s cho đ ng lên và đ ng xu ng, phù h p cho vi cạ ộ ở ầ ố ườ ườ ố ợ ệ s d ng các k thu t m i nh anten thông minhử ụ ỹ ậ ớ ư - Chi phí thi t b h th ng TDD th p h n, có th th p h n t 20 đ n 50% so v i cácế ị ệ ố ấ ơ ể ấ ơ ừ ế ớ h th ng FDD.ệ ố Tuy nhiên, h n ch chính c a h th ng TDD là t c đ di chuy n và di n tích phạ ế ủ ệ ố ố ộ ể ệ ủ sóng. Các h th ng TDD ch thích h p v i vi c tri n khai cho các d ch v đa ph ngệ ố ỉ ợ ớ ệ ể ị ụ ươ ti n trong các khu v c m t đ cao và có yêu c u cao v dung l ng tho i, d li u vàệ ự ậ ộ ầ ề ượ ạ ữ ệ các d ch v đa ph ng ti n trong các khu v c t p trung thuê bao l n. TD-SCDMA làị ụ ươ ệ ự ậ ớ công ngh do Trung Qu c đ xu t, còn UTRA-TDD đ c xem là ph n b sung choệ ố ề ấ ượ ầ ổ UTRA-FDD t i nh ng vùng có dung l ng r t cao. H n n a các công ngh này ch aạ ữ ượ ấ ơ ữ ệ ư có s n ph m th ng m i. Trên th c t ch có 2 tiêu chu n quan tr ng nh t đã có s nả ẩ ươ ạ ự ế ỉ ẩ ọ ấ ả ph m th ng m i và có kh năng đ c tri n khai r ng rãi trên toàn th gi i làẩ ươ ạ ả ượ ể ộ ế ớ WCDMA (FDD) và cdma2000. WCDMA đ c phát tri n trên c s t ng thích v iượ ể ơ ở ươ ớ giao th c c a m ng lõi GSM (GSM MAP), m t h th ng chi m t i 65% th tr ngứ ủ ạ ộ ệ ố ế ớ ị ườ th gi i. Còn cdma2000 nh m t ng thích v i m ng lõi IS-41, hi n chi m 15% thế ớ ằ ươ ớ ạ ệ ế ị tr ng. Quá trình phát tri n lên 3G cũng s t p trung vào 2 h ng chính này, có thườ ể ẽ ậ ướ ể đ c tóm t t trong hình 1-4.ượ ắ 15 Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ NM T (900) TACS GSM  (900) AM PS cdma2000 Mx WCDMA SM R GSM  (1800) GSM  (1900) IS­136 TDM A (800) IS­95 CDM A (800) IS­136 (1900) IS­95 (J­STD­008) (1900) GPRS iDEN (800) GPRS EDGE cdm a2000 1x 1G 2G 2.5G  3G Hình 1- Quá trình phát tri n lên 3G c a 2 nhánh công ngh chínhể ủ ệ 1.3.3 Phân tích hai nhánh công ngh chính ti n lên 3Gệ ế 1.3.3.1 H ng phát tri n lên 3G s d ng công ngh WCDMA ướ ể ử ụ ệ WCDMA là m t tiêu chu n thông tin di đ ng 3G c a IMT-2000 đ c phátộ ẩ ộ ủ ượ tri n ch y u Châu Âu v i m c đích cho phép các m ng cung c p kh năngể ủ ế ở ớ ụ ạ ấ ả chuy n vùng toàn c u và đ h tr nhi u d ch v tho i, d ch v đa ph ng ti n. Cácể ầ ể ỗ ợ ề ị ụ ạ ị ụ ươ ệ m ng WCDMA đ c xây d ng d a trên c s m ng GSM, t n d ng c s h t ngạ ượ ự ự ơ ở ạ ậ ụ ơ ở ạ ầ s n có c a các nhà khai thác m ng GSM. Quá trình phát tri n t GSM lên CDMA quaẵ ủ ạ ể ừ các giai đo n trung gian, có th đ c tóm t t trong s đ sau đây:ạ ể ượ ắ ơ ồ GSM GPRS EDGE WCDMA 1999 2000 2002 Hình 1- Quá trình phát tri n lên 3G theo nhánh s d ng công ngh WCDMAể ử ụ ệ 1.3.3.1.1 GPRS GPRS là m t h th ng vô tuy n thu c giai đo n trung gian, nh ng v n là hộ ệ ố ế ộ ạ ư ẫ ệ th ng 3G n u xét v m ng lõi. GPRS cung c p các k t n i s li u chuy n m ch góiố ế ề ạ ấ ế ố ố ệ ể ạ v i t c đ truy n lên t i 171,2Kbps (t c đ s li u đ nh) và h tr giao th c Internetớ ố ộ ề ớ ố ộ ố ệ ỉ ỗ ợ ứ TCP/IP và X25, nh v y tăng c ng đáng k các d ch v s li u c a GSM.ờ ậ ườ ể ị ụ ố ệ ủ 16 Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ Công vi c tích h p GPRS vào m ng GSM đang t n t i là m t quá trình đ nệ ợ ạ ồ ạ ộ ơ gi n. M t ph n các khe trên giao di n vô tuy n dành cho GPRS, cho phép ghép kênhả ộ ầ ệ ế s li u gói đ c l p l ch trình tr c đ i v i m t s tr m di đ ng. Phân h tr m g cố ệ ượ ậ ị ướ ố ớ ộ ố ạ ộ ệ ạ ố ch c n nâng c p m t ph n nh liên quan đ n kh i đi u khi n gói (PCU- ỉ ầ ấ ộ ầ ỏ ế ố ề ể Packet Control Unit) đ cung c p kh năng đ nh tuy n gói gi a các đ u cu i di đ ng các nútể ấ ả ị ế ữ ầ ố ộ c ng (ổ gateway). M t nâng c p nh v ph n m m cũng c n thi t đ h tr các hộ ấ ỏ ề ầ ề ầ ế ể ỗ ợ ệ th ng mã hoá kênh khác nhau.ố M ng lõi GSM đ c t o thành t các k t n i chuy n m ch kênh đ c mạ ượ ạ ừ ế ố ể ạ ượ ở r ng b ng cách thêm vào các nút chuy n m ch s li u và gateway m i, đ c g i làộ ằ ể ạ ố ệ ớ ượ ọ GGSN (Gateway GPRS Support Node) và SGSN (Serving GPRS Support Node). GPRS là m t gi i pháp đã đ c chu n hoá hoàn toàn v i các giao di n m r ng và có thộ ả ượ ẩ ớ ệ ở ộ ể chuy n th ng lên 3G v c u trúc m ng lõi.ể ẳ ề ấ ạ 1.3.3.1.2 EDGE EDGE (Enhanced Data rates for Global Evolution) là m t k thu t truy n d nộ ỹ ậ ề ẫ 3G đã đ c ch p nh n và có th tri n khai trong ph t n hi n có c a các nhà khaiượ ấ ậ ể ể ổ ầ ệ ủ thác TDMA và GSM. EDGE tái s d ng băng t n sóng mang và c u trúc khe th iử ụ ầ ấ ờ gian c a GSM, và đ c thi t k nh m tăng t c đ s li u c a ng i s d ng trongủ ượ ế ế ằ ố ộ ố ệ ủ ườ ử ụ m ng GPRS ho c HSCSD b ng cách s d ng các h th ng cao c p và công nghạ ặ ằ ử ụ ệ ố ấ ệ tiên ti n khác. Vì v y, c s h t ng và thi t b đ u cu i hoàn toàn phù h p v iế ậ ơ ở ạ ầ ế ị ầ ố ợ ớ EDGE hoàn toàn t ng thích v i GSM và GRPS.ươ ớ 1.3.3.1.3 WCDMA hay UMTS/FDD WCDMA (Wideband Code Division Multiple Access) là m t công ngh truyộ ệ nh p vô tuy n đ c phát tri n m nh Châu Âu. H th ng này ho t đ ng ch đậ ế ượ ể ạ ở ệ ố ạ ộ ở ế ộ FDD và d a trên k thu t tr i ph chu i tr c ti p (DSSS- Direct Sequence Spectrum)ự ỹ ậ ả ổ ỗ ự ế s d ng t c đ chip 3,84Mcps bên trong băng t n 5MHz. Băng t n r ng h n và t cử ụ ố ộ ầ ầ ộ ơ ố đ tr i ph cao làm tăng đ l i x lý và m t gi i pháp thu đa đ ng t t h n, đó làộ ả ổ ộ ợ ử ộ ả ườ ố ơ đ c đi m quy t đ nh đ chu n b cho IMT-2000.ặ ể ế ị ể ẩ ị WCDMA h tr tr n v n c d ch v chuy n m ch kênh và chuy n m ch góiỗ ợ ọ ẹ ả ị ụ ể ạ ể ạ t c đ cao và đ m b o s ho t đ ng đ ng th i các d ch v h n h p v i ch đ góiố ộ ả ả ự ạ ộ ồ ờ ị ụ ỗ ợ ớ ế ộ ho t đ ng m c hi u qu cao nh t. H n n a WCDMA có th h tr các t c đ sạ ộ ở ứ ệ ả ấ ơ ữ ể ỗ ợ ố ộ ố li u khác nhau, d a trên th t c đi u ch nh t c đ .ệ ự ủ ụ ề ỉ ố ộ Chu n WCDMA hi n th i s d ng ph ng pháp đi u ch QPSK, m tẩ ệ ờ ử ụ ươ ề ế ộ ph ng pháp đi u ch t t h n 8-PSK, cung c p t c đ s li u đ nh là 2Mbps v iươ ề ế ố ơ ấ ố ộ ố ệ ỉ ớ ch t l ng truy n t t trong vùng ph r ng.ấ ượ ề ố ủ ộ 17 Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ WCDMA là công ngh truy n d n vô tuy n m i v i m ng truy nh p vôệ ề ẫ ế ớ ớ ạ ậ tuy n m i, đ c g i là UTRAN, bao g m các ph n t m ng m i nh RNC (ế ớ ượ ọ ồ ầ ử ạ ớ ư Radio Network Controller) và NodeB (tên g i tr m g c m i trong UMTS)ọ ạ ố ớ Tuy nhiên m ng lõi GPRS/EDGE có th đ c s d ng l i và các thi t b đ uạ ể ượ ử ụ ạ ế ị ầ cu i ho t đ ng nhi u ch đ có kh năng h tr GSM/GPRS/EDGE và cố ạ ộ ở ề ế ộ ả ỗ ợ ả WCDMA. 1.3.3.2 H ng phát tri n lên 3G s d ng công ngh cdma2000.ướ ể ử ụ ệ H th ng cdma2000 g m m t s nhánh ho c giai đo n phát tri n khác nhau đệ ố ồ ộ ố ặ ạ ể ể h tr các d ch v ph đ c tăng c ng. Nói chung cdma2000 là m t cách ti p c nỗ ợ ị ụ ụ ượ ườ ộ ế ậ đa sóng mang cho các sóng có đ r ng n l n 1,25MHz ho t đ ng ch đ FDD.ộ ộ ầ ạ ộ ở ế ộ Nh ng công vi c chu n hoá t p trung vào gi i pháp m t sóng mang đ n 1,25MHzư ệ ẩ ậ ả ộ ơ (1x) v i t c đ chip g n gi ng IS-95. cdma2000 đ c phát tri n t các m ng IS-95ớ ố ộ ầ ố ượ ể ừ ạ c a h th ng thông tin di đ ng 2G, có th mô t quá trình phát tri n trong hình vủ ệ ố ộ ể ả ể ẽ sau: IS-95A IS-95B Cdma2000 1x Cdma2000 Mx 1999 2000 2002 Hình 1- Quá trình phát tri n lên 3G theo nhánh cdma2000.ể 1.3.3.2.1 IS-95B. IS-95B, hay cdmaOne đ c coi là công ngh thông tin di đ ng 2,5G thu cượ ệ ộ ộ nhánh phát tri n cdma2000, là m t tiêu chu n khá linh ho t cho phép cung c p d chể ộ ẩ ạ ấ ị v s li u t c đ lên đ n 115Kbpsụ ố ệ ố ộ ế 1.3.3.2.2 cdma2000 1xRTT Giai đo n đ u c a cdma2000 đ c g i là 1xRTT hay ch là 1xEV-DO, đ cạ ầ ủ ượ ọ ỉ ượ thi t k nh m c i thi n dung l ng tho i cua IS-95B và đ h tr kh năng truy nế ế ằ ả ệ ượ ạ ể ỗ ợ ả ề s li u t c đ đ nh lên t i 307,2Kbps. Tuy nhiên, các thi t b đ u cu i th ng m iố ệ ở ố ộ ỉ ớ ế ị ầ ố ươ ạ c a 1x m i ch cho phép t c đ s li u đ nh lên t i 153,6kbps. Nh ng c i thi n soủ ớ ỉ ố ộ ố ệ ỉ ớ ữ ả ệ v i IS-95 đ t đ c nh đ a vào m t s công ngh tiên ti n nh đi u ch QPSK vàớ ạ ượ ờ ư ộ ố ệ ế ư ề ế mã hoá Turbo cho các d ch v s li u cùng v i kh năng đi u khi n công su t nhanhị ụ ố ệ ớ ả ề ể ấ đ ng xu ng và phân t p phát.ở ườ ố ậ 1.3.3.2.3 cdma2000 1xEV-DO 1xEV-DO, đ c hình thành t công ngh HDR (High Data Rate) c aượ ừ ệ ủ Qualcomm, đ c ch p nh n v i tên này nh là m t tiêu chu n thông tin di đ ng 3Gượ ấ ậ ớ ư ộ ẩ ộ 18 Ch ng 1- Xu h ng phát tri n c a h th ng thông tin di đ ng toàn c uươ ướ ể ủ ệ ố ộ ầ vào tháng 8 năm 2001 và báo hi u cho s phát tri n c a gi i pháp đ n sóng mang đ iệ ự ể ủ ả ơ ố v i truy n s li u gói riêng bi t.ớ ề ố ệ ệ Nguyên lý c b n c a h th ng này là chia các d ch v tho i và d ch v sơ ả ủ ệ ố ị ụ ạ ị ụ ố li u t c đ cao vào các sóng mang khác nhau. 1xEV-DO có th đ c xem nh m tệ ố ộ ể ượ ư ộ m ng s li u ạ ố ệ “x p ch ng”ế ồ , yêu c u m t sóng mang riêng. Đ ti n hành các cu cầ ộ ể ế ộ g i v a có tho i, v a có s li u trên c u trúc “ọ ừ ạ ừ ố ệ ấ x p ch ngế ồ ” này c n có các thi t bầ ế ị ho t đ ng 2 ch đ 1x và 1xEV-DO.ạ ộ ở ế ộ 1. 3.3.2.4 cdma2000 1xEV-DV Trong công ngh 1xEV-DO có s d th a v tài nguyên do s phân bi t cệ ự ư ừ ề ự ệ ố đ nh tài nguyên dành cho tho i và tài nguyên dành cho s li u. Do đó, CDG, nhómị ạ ố ệ phát tri n CDMA, kh i đ u pha th ba c a cdma2000 đ a các d ch v tho i và sể ở ầ ứ ủ ư ị ụ ạ ố li u quay v ch dùng m t sóng mang 1,25MHz và ti p t c duy trì s t ng thíchệ ề ỉ ộ ế ụ ự ươ ng c v i 1xRTT. T c đ s li u c c đ i c a ng i s d ng lên t i 3,1Mbpsượ ớ ố ộ ố ệ ự ạ ủ ườ ử ụ ớ t ng ng v i kích th c gói d li u 3940 bit trong kho ng th i gian 1,25ms.ươ ứ ớ ướ ữ ệ ả ờ M c dù k thu t truy n d n c b n đ c đ nh hình, v n có nhi u đ xu tặ ỹ ậ ề ẫ ơ ả ượ ị ẫ ề ề ấ công ngh cho các thành ph n ch a đ c quy t đ nh k c tiêu chu n cho đ ngệ ầ ư ượ ế ị ể ả ẩ ườ xu ng c a 1xEV-DV.ố ủ 1.3.3.2.5 cdma2000 3x(MC- CDMA ) cdma2000 3x, hay 3xRTT, đ c p đ n s l a ch n đa sóng mang ban đ uề ậ ế ự ự ọ ầ trong c u hình vô tuy n cdma2000 và đ c g i là MC-CDMA (Multi carrier) thu cấ ế ượ ọ ộ IMT-MC trong IMT-2000. Công ngh này liên quan đ n vi c s d ng 3 sóng mangệ ế ệ ử ụ 1x đ tăng t c đ s li u và đ c thi t k cho d i t n 5MHz (g m 3 kênhể ố ộ ố ệ ượ ế ế ả ầ ồ 1,25Mhz). S l a ch n đa sóng mang này ch áp d ng đ c trong truy n d n đ ngự ự ọ ỉ ụ ượ ề ẫ ườ xu ng. Đ ng lên tr i ph tr c ti p, gi ng nh WCDMA v i t c đ chip h i th pố ườ ả ổ ự ế ố ư ớ ố ộ ơ ấ h n m t chút 3,6864Mcps (3 l n 1,2288Mcps).ơ ộ ầ 1.3.4 T ng k tổ ế Nh v y, trên th gi i hi n đang t n t i các công ngh khác đ xây d ng hư ậ ế ớ ệ ồ ạ ệ ể ự ệ th ng thông tin di đ ng 3G. Các n c khi l a ch n các công ngh 3G có th căn cố ộ ướ ự ọ ệ ể ứ theo ITU-R M.1457 đ xác đ nh các ch tiêu ch y u c a h công ngh truy nh p vôể ị ỉ ủ ế ủ ọ ệ ậ tuy n và xây d ng tiêu chu n trên c s t p h p biên so n ho c áp d ng nguyên v nế ự ẩ ơ ở ậ ợ ạ ặ ụ ẹ theo các tiêu chu n c a SDO sao cho phù h p v i đi u ki n c a mình.ẩ ủ ợ ớ ề ệ ủ 19 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố Ch ng 2.ươ T NG QUAN CÔNG NGH WCDMAỔ Ệ TRONG H TH NG UMTS.Ệ Ố 2.1 Nguyên lý CDMA 2.1.1 Nguyên lý tr i ph CDMA ả ổ Các h th ng s đ c thi t k đ t n d ng dung l ng m t cách t i đa.ệ ố ố ượ ế ế ể ậ ụ ượ ộ ố Theo nguyên lý dung l ng kênh truy n c a Shannon đ c mô t trong (2.1), rõ ràngượ ề ủ ượ ả dung l ng kênh truy n có th đ c tăng lên b ng cách tăng băng t n kênh truy n.ượ ề ể ượ ằ ầ ề C = B. log2(1+S/N) (2.1) Trong đó B là băng thông (Hz), C là dung l ng kênh (bit/s), S là công su t tínượ ấ hi u và N là công su t t p âm.ệ ấ ạ Vì v y, Đ i v i m t t s S/N c th (SNR), dung l ng tăng lên n u băngậ ố ớ ộ ỉ ố ụ ể ượ ế thông s d ng đ truy n tăng. CDMA là công ngh th c hi n tr i tín hi u g c thànhử ụ ể ề ệ ự ệ ả ệ ố tín hi u băng r ng tr c khi truy n đi. CDMA th ng đ c g i là K thu t đa truyệ ộ ướ ề ườ ượ ọ ỹ ậ nh p tr i ph (ậ ả ổ SSMA).T s đ r ng băng t n truy n th c v i đ r ng băng t n c aỷ ố ộ ộ ầ ề ự ớ ộ ộ ầ ủ thông tin c n truy n đ c g i là đ l i x lý (ầ ề ượ ọ ộ ợ ử GP ) ho c là h s tr i ph . ặ ệ ố ả ổ GP = Bt / Bi ho c Gặ P = B/R (2.2) Trong đó Bt :là đ r ng băng t n truy n th c tộ ộ ầ ề ự ế Bi : đ r ng băng t n c a tín hi u mang tinộ ộ ầ ủ ệ B : là đ r ng băng t n RF ộ ộ ầ R : là t c đ thông tinố ộ M i quan h gi a t s S/N và t s Eố ệ ữ ỷ ố ỷ ố b/I0, trong đó Eb là năng l ng trên m tượ ộ bit, và I0 là m t đ ph năng l ng t p âm, th hi n trong công th c sauậ ộ ổ ượ ạ ể ệ ứ : p bb GI E BI RE N S 1 00 ×= × × = (2.3) Vì th , v i m t yêu c u Eế ớ ộ ầ b/I0 xác đ nh, đ l i x lý càng cao, thì t s S/N yêuị ộ ợ ử ỷ ố c u càng th p. Trong h th ng CDMA đ u tiên, IS-95, băng thông truy n d n làầ ấ ệ ố ầ ề ẫ 1.25MHz. Trong h th ng WCDMA, băng thông truy n kho ng 5MHz.ệ ố ề ả 20 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố Trong CDMA, m i ng i s d ng đ c gán m t chu i mã duy nh t (mã tr iỗ ườ ử ụ ượ ộ ỗ ấ ả ph ) đ tr i tín hi u thông tin thành m t tín hi u băng r ng tr c khi truy n đi. Bênổ ể ả ệ ộ ệ ộ ướ ề thu bi t đ c chu i mã c a ng i s d ng đó và gi i mã đ khôi ph c tín hi u g c.ế ượ ỗ ủ ườ ử ụ ả ể ụ ệ ố 2.1.2 K thu t tr i ph và gi i tr i phỹ ậ ả ổ ả ả ổ Tr i ph và gi i tr i ph là ho t đ ng c b n nh t trong các h th ng DS-ả ổ ả ả ổ ạ ộ ơ ả ấ ệ ố CDMA. D li u ng i s d ng ng ý là chu i bit đ c đi u ch BPSK có t c đ làữ ệ ườ ử ụ ụ ỗ ượ ề ế ố ộ R. Ho t đ ng tr i ph chính là nhân m i bit d li u ng i s d ng v i m t chu i ạ ộ ả ổ ỗ ữ ệ ườ ử ụ ớ ộ ỗ n bit mã, đ c g i là các ượ ọ chip. đây, ta l y Ở ấ n=8 thì h s tr i ph là 8, nghĩa là th cệ ố ả ổ ự hi n đi u ch tr i ph BPSK. K t qu t c đ d li u là 8xệ ề ế ả ổ ế ả ố ộ ữ ệ R và có d ng xu t hi nạ ấ ệ ng u nhiên (gi nhi u) nh là mã tr i ph . Vi c tăng t c đ d li u lên 8 l n đápẫ ả ễ ư ả ổ ệ ố ộ ữ ệ ầ ng vi c m r ng (v i h s là 8) ph c a tín hi u d li u ng i s d ng đ cứ ệ ở ộ ớ ệ ố ổ ủ ệ ữ ệ ườ ử ụ ượ tr i ra. Tín hi u băng r ng này s đ c truy n qua các kênh vô tuy n đ n đ u cu iả ệ ộ ẽ ượ ề ế ế ầ ố thu. Hình 2- Quá trình tr i ph và gi i tr i phả ổ ả ả ổ Trong quá trình gi i tr i ph , các chu i chip/d li u ng i s d ng tr i phả ả ổ ỗ ữ ệ ườ ử ụ ả ổ đ c nhân t ng bit v i cùng các chip mã 8 đã đ c s d ng trong quá trình tr i ph .ượ ừ ớ ượ ử ụ ả ổ Nh trên hình v tín hi u ng i s d ng ban đ u đ c khôi ph c hoàn toàn.ư ẽ ệ ườ ử ụ ầ ượ ụ 2.1.3. K thu t đa truy nh p CDMAỹ ậ ậ M t m ng thông tin di đ ng là m t h th ng nhi u ng i s d ng, trong đóộ ạ ộ ộ ệ ố ề ườ ử ụ m t s l ng l n ng i s d ng chia s ngu n tài nguyên v t lý chung đ truy n vàộ ố ượ ớ ườ ử ụ ẻ ồ ậ ể ề nh n thông tin. Dung l ng đa truy nh p là m t trong các y u t c b n c a hậ ượ ậ ộ ế ố ơ ả ủ ệ th ng. K thu t tr i ph tín hi u c n truy n đem l i kh năng th c hi n đa truyố ỹ ậ ả ổ ệ ầ ề ạ ả ự ệ nh p cho các h th ng CDMA. Trong l ch s thông tin di đ ng đã t n t i các côngậ ệ ố ị ử ộ ồ ạ ngh đa truy nh p khác nhauệ ậ : TDMA, FDMA và CDMA. S khác nhau gi a chúngự ữ đ c ch ra trong hình 2-2.ượ ỉ 21 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố Hình 2- Các công ngh đa truy nh pệ ậ Trong h th ng đa truy nh p theo t n s FDMA, các tín hi u cho các ng i sệ ố ậ ầ ố ệ ườ ử d ng khác nhau đ c truy n trong các kênh khác nhau v i các t n s đi u ch khácụ ượ ề ớ ầ ố ề ế nhau. Trong h th ng đa truy nh p phân chia theo th i gian TDMA, các tín hi u c aệ ố ậ ờ ệ ủ ng i s d ng khác nhau đ c truy n đi trong các khe th i gian khác nhau. V i cácườ ử ụ ượ ề ờ ớ công ngh khác nhau, s ng i s d ng l n nh t có th chia s đ ng th i các kênhệ ố ườ ử ụ ớ ấ ể ẻ ồ ờ v t lý là c đ nh. Tuy nhiên trong h th ng CDMA, các tín hi u cho ng i s d ngậ ố ị ệ ố ệ ườ ử ụ khác nhau đ c truy n đi trong cùng m t băng t n t i cùng m t th i đi m. M i tínượ ề ộ ầ ạ ộ ờ ể ỗ hi u ng i s d ng đóng vai trò nh là nhi u đ i v i tín hi u c a ng i s d ngệ ườ ử ụ ư ễ ố ớ ệ ủ ườ ử ụ khác, do đó dung l ng c a h th ng CDMA g n nh là m c nhi u, và không có conượ ủ ệ ố ầ ư ứ ễ s l n nh t c đ nh, nên dung l ng c a h th ng CDMA đ c g i là dung l ngố ớ ấ ố ị ượ ủ ệ ố ượ ọ ượ m m.ề Hình 2-3 ch ra m t ví dỉ ộ ụ làm th nào 3 ng i s d ng có th truy nh p đ ngế ườ ử ụ ể ậ ồ th i trong m t h th ng CDMA.ờ ộ ệ ố Hình 2- Nguyên lý c a đa truy nh p tr i phủ ậ ả ổ T i bên thu, ng i s d ng 2 s gi i tr i ph tín hi u thông tin c a nó tr l iạ ườ ử ụ ẽ ả ả ổ ệ ủ ở ạ tín hi u băng h p, ch không ph i tín hi u c a b t c ng i nào khác. B i vì sệ ẹ ứ ả ệ ủ ấ ứ ườ ở ự t ng quan chéo gi a mã c a ng i s d ng mong mu n và các mã c a ng i sươ ữ ủ ườ ử ụ ố ủ ườ ử d ng khác là r t nhụ ấ ỏ : vi c tách sóng k t h p s ch c p năng l ng cho tín hi uệ ế ợ ẽ ỉ ấ ượ ệ 22 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố mong mu n và m t ph n nh cho tín hi u c a ng i s d ng khác và băng t nố ộ ầ ỏ ệ ủ ườ ử ụ ầ thông tin. Đ l i x lý và đ c đi m băng r ng c a quá trình x lý đem l i nhi u l i íchộ ợ ử ặ ể ộ ủ ử ạ ề ợ cho các h th ng CDMA, nh hi u su t ph cao và dung l ng m m. Tuy nhiên, t tệ ố ư ệ ấ ổ ượ ề ấ c nh ng l i ích đó yêu c u vi c s d ng k thu t đi u khi n công su t nghiêmả ữ ợ ầ ệ ử ụ ỹ ậ ề ể ấ ng t và chuy n giao m m, đ tránh cho tín hi u c a ng i s d ng này che thông tinặ ể ề ể ệ ủ ườ ử ụ c a ng i s d ng khác.ủ ườ ử ụ 2.2. M t s đ c tr ng c a l p v t lý trong h th ng WCDMA.ộ ố ặ ư ủ ớ ậ ệ ố 2.2.1. Các mã tr i ph .ả ổ Trong h th ng tr i ph chu i tr c ti p DSSS, các bit d li u đ c mã hoáệ ố ả ổ ỗ ự ế ữ ệ ượ v i m t chu i bit gi ng u nhiên (PN). M ng vô tuy n UMTS m ng s d ng m tớ ộ ỗ ả ẫ ạ ế ạ ử ụ ộ t c đ chip c đ nh là 3.84Mcps đem l i m t băng thông sóng mang x p x 5MHz.ố ộ ố ị ạ ộ ấ ỉ D li u đ c g i qua giao di n vô tuy n WCDMA đ c mã hoá 2 l n tr c khiữ ệ ượ ử ệ ế ượ ầ ướ đ c đi u ch và truy n đi. Quá trình này đ c mô t trong hình v sau:ượ ề ế ề ượ ả ẽ Hình 2- Quá trình tr i ph và tr nả ổ ộ Nh v y trong quá trình trên có hai lo i mã đ c s d ng là mã tr n và mã đ như ậ ạ ượ ử ụ ộ ị kênh. • Mã đ nh kênhị : là các mã h s tr i ph bi n đ i tr c giao OVSF gi tính tr cệ ố ả ổ ế ổ ự ữ ự giao gi a các kênh có các t c đ và h s tr i ph khác nhau. Các mã l a ch n đ cữ ố ộ ệ ố ả ổ ự ọ ượ xác đ nh b i h s tr i ph . C n ph i chú ý r ng: M t mã có th đ c s d ngị ở ệ ố ả ổ ầ ả ằ ộ ể ượ ử ụ trong cell khi và ch khi không có mã nào khác trên đ ng d n t m t mã c th đ nỉ ườ ẫ ừ ộ ụ ể ế g c c a cây mã ho c là trên m t cây con phía d i mã đó đ c s d ng trong cùngố ủ ặ ộ ướ ượ ử ụ m t cell. Có th nói t t c các mã đ c ch n l a s d ng hoàn toàn theo quy lu tộ ể ấ ả ượ ọ ự ử ụ ậ tr c giao.ự • Mã tr n.ộ Mã tr n đ c s d ng trên đ ng xu ng là t p h p chu i mã Gold.ộ ượ ử ụ ườ ố ậ ợ ỗ Các đi u ki n ban đ u d a vào s mã tr n n. Ch c năng c a nó dùng đ phân bi tề ệ ầ ự ố ộ ứ ủ ể ệ các tr m g c khác nhau. Thông qua mô ph ng, n đ c xác đ nh là t s gi a t t ngạ ố ỏ ượ ị ỉ ố ữ ự ươ 23 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố quan và t ng quan chéo khi thay đ i s chip b c t b t do thay đ i t s S/N. K tươ ổ ố ị ắ ớ ổ ỉ ố ế qu đ c ch ra trong b ng 2-1.ả ượ ỉ ả B ng 2- ả Quan h gi a S/N và s chip b c t b tệ ữ ố ị ắ ớ Có hai lo i mã tr n trên đ ng lên , chúng dùng đ duy trì s phân bi t gi a cácạ ộ ườ ể ự ệ ữ máy di đ ng khác nhau. C hai lo i đ u là mã ph c. Mã th nh t là mã hoá Kasamiộ ả ạ ề ứ ứ ấ r t r ng. Lo i th hai là mã tr n dài đ ng lên th ng đ c s d ng trong cellấ ộ ạ ứ ộ ườ ườ ượ ử ụ không phát hi n th y nhi u ng i s d ngtrong m t tr m g c. Đó là chu i mã Goldệ ấ ề ườ ử ụ ộ ạ ố ỗ có chi u dài là 2ề 41-1. 2.2.2. Ph ng th c song công.ươ ứ Hai ph ng th c song công đ c s d ng trong ki n trúc WCDMA: Songươ ứ ượ ử ụ ế công phân chia theo th i gian (TDD) và song công phân chia theo t n s (FDD).ờ ầ ố Ph ng pháp FDD c n hai băng t n cho đ ng lên và đ ng xu ng. Ph ng th cươ ầ ầ ườ ườ ố ươ ứ TDD ch c n m t băng t n. Thông th ng ph t n s đ c bán cho các nhà khai thácỉ ầ ộ ầ ườ ổ ầ ố ượ theo các d i có th b ng 2x10MHz, ho c 2x15MHz cho m i b đi u khi n. M c dùả ể ằ ặ ỗ ộ ề ể ặ có m t s đ c đi m khác nhau nh ng c hai ph ng th c đ u có t ng hi u su t g nộ ố ặ ể ư ả ươ ứ ề ổ ệ ấ ầ gi ng nhau. Ch đ TDD không cho phép gi a máy di đ ng và tr m g c có trố ế ộ ữ ộ ạ ố ễ truy n l n, b i vì s gây ra đ ng đ gi a các khe th i gian thu và phát. Vì v y màề ớ ở ẽ ụ ộ ữ ờ ậ ch đ IDD phù h p v i các môi tr ng có tr truy n th p, cho nên ch đ TDDế ộ ợ ớ ườ ễ ề ấ ế ộ v n hành các pico cell. M t u đi m c a TDD là t c đ d li u đ ng lên vàậ ở ộ ư ể ủ ố ộ ữ ệ ườ đ ng xu ng có th r t khác nhau, vì v y mà phù h p cho các ng d ng có đ c tínhườ ố ể ấ ậ ợ ứ ụ ặ b t đ i x ng gi a đ ng lên và đ ng xu ng , ch ng h n nh Web browsing. Trongấ ố ứ ữ ườ ườ ố ẳ ạ ư quá trình ho ch đ nh m ng, các u đi m và nh c đi m c a hai ph ng pháp này cóạ ị ạ ư ể ượ ể ủ ươ th bù tr . Đ án này ch t p trung nghiên c u ch đ FDD.ể ừ ồ ỉ ậ ứ ế ộ Hình d i đây ch ra s đ phân b ph t n s c a h th ng UMTS Châu Âu.ướ ỉ ơ ồ ố ổ ầ ố ủ ệ ố 24 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố 1900 19801920 2010 2025 2110 2170 MHz Ñôn baêng Ñôn baêng Song baêng Ñöôøng leân Ñöôøng xuoáng Hình 2- Phân b ph t n cho UMTS châu Âu.ố ổ ầ 2.2.3. Dung l ng m ng.ượ ạ K t qu c a vi c s d ng công ngh đa truy nh p tr i ph CDMA là dungế ả ủ ệ ử ụ ệ ậ ả ổ l ng c a các h th ng UMTS không b gi i h n c ng, có nghĩa là m t ng i sượ ủ ệ ố ị ớ ạ ứ ộ ườ ử d ng có th b sung mà không gây ra ngh n b i s l ng ph n c ng h n ch . Hụ ể ổ ẽ ở ố ượ ầ ứ ạ ế ệ th ng GSM có s l ng các liên k t và các kênh c đ nh ch cho phép m t đ l uố ố ượ ế ố ị ỉ ậ ộ ư l ng l n nh t đã đ c tính toán và ho ch đ nh tr c nh s d ng các mô hìnhượ ớ ấ ượ ạ ị ướ ờ ử ụ th ng kê. Trong h th ng UMTS b t c ng i s d ng m i nào s gây ra m t l ngố ệ ố ấ ứ ườ ử ụ ớ ẽ ộ ượ nhi u b sung cho nh ng ng i s d ng đang có m t trong h th ng, nh h ngễ ổ ữ ườ ử ụ ặ ệ ố ả ưở đ n t i c a h th ng. N u có đ s mã thì m c tăng nhi u do tăng t i là c c u gi iế ả ủ ệ ố ế ủ ố ứ ễ ả ơ ấ ớ h n dung l ng chính trong m ng. Vi c các cell b co h p l i do t i cao và vi c tăngạ ượ ạ ệ ị ẹ ạ ả ệ dung l ng c a các cell mà các cell lân c n nó có m c nhi u th p là các hi u ngượ ủ ậ ứ ễ ấ ệ ứ th hi n đ c đi m dung l ng xác đ nh nhi u trong các m ng CDMA. Chính vì thể ệ ặ ể ượ ị ễ ạ ế mà trong các m ng CDMA có đ c đi m “dung l ng m m”. Đ c bi t, khi quan tâmạ ặ ể ượ ề ặ ệ đ n chuy n giao m m thì các c c u này làm cho vi c ho ch đ nh m ng tr nênế ể ề ơ ấ ệ ạ ị ạ ở ph c t p.ứ ạ 2.2. 4. Phân t p đa đ ng- B thu RAKE.ậ ườ ộ Truy n sóng vô tuy n trong kênh di đ ng m t đ t đ c đ c tr ng b i các sề ế ộ ặ ấ ượ ặ ư ở ự ph n x , s suy hao khác nhau c a năng l ng tín hi u. Các hi n t ng này gây raả ạ ự ủ ượ ệ ệ ượ do các v t c n t nhiên nh toà nhà, các qu đ i…d n đ n hi u ng truy n sóng đaậ ả ự ư ả ồ ẫ ế ệ ứ ề đ ng. ườ 25 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố Hình 2- Truy n sóng đa đ ngề ườ Hi u ng đa đ ng th ng gây ra nhi u khó khăn cho các h th ng truy nệ ứ ườ ườ ề ệ ố ề d n vô tuy n. M t trong nh ng u đi m c a các h th ng DSSS là tín hi u thu quaẫ ế ộ ữ ư ể ủ ệ ố ệ các nhánh đa đ ng v i tr truy n khác nhau và c ng đ tín hi u khác nhau l i cóườ ớ ễ ề ườ ộ ệ ạ th c i thi n hi u su t c a h th ng. Đ k t h p các thành ph n t các nhánh đaể ả ệ ệ ấ ủ ệ ố ể ế ợ ầ ừ đ ng m t cách nh t quán, c n thi t ph i tách đúng các thành ph n đó. Trong các hườ ộ ấ ầ ế ả ầ ệ th ng WCDMA, b thu RAKE đ c s d ng đ th c hi n ch c năng này. M t bố ộ ượ ử ụ ể ự ệ ứ ộ ộ thu RAKE bao g m nhi u b thu đ c g i là “finger”. B thu RAKE s d ng cácồ ề ộ ượ ọ ộ ử ụ b cân b ng và các b xoay pha đ chia năng l ng c a các thành ph n tín hi u khácộ ằ ộ ể ượ ủ ầ ệ nhau có pha và biên đ thay đ i theo kênh trong s đ chòm sao. Sau khi đi u ch nhộ ổ ơ ồ ề ỉ tr th i gian và c ng đ tín hi u, các thành ph n khác nhau đó đ c k t h p thànhễ ờ ườ ộ ệ ầ ượ ế ợ m t tín hi u v i ch t l ng cao h n. Quá trình này đ c g i là quá trình k t h pộ ệ ớ ấ ượ ơ ượ ọ ế ợ theo t s l n nh t (MRC), và ch có các tín hi u v i đ tr t ng đ i cao h n đỉ ố ớ ấ ỉ ệ ớ ộ ễ ươ ố ơ ộ r ng th i gian c a m t chip m i đ c k t h p. Quá trình k t h p theo t s l n nh tộ ờ ủ ộ ớ ượ ế ợ ế ợ ỉ ố ớ ấ s d ng t c đ chip là 3.84Mcps t ng ng v i 0.26µs ho c là chênh l ch v đ dàiử ụ ố ộ ươ ứ ớ ặ ệ ề ộ đ ng d n là 78m. Ph ng pháp này gi m đáng k hi u ng phadinh b i vì khi cácườ ẫ ươ ả ể ệ ứ ở kênh có đ c đi m khác nhau đ c k t h p thì nh h ng c a phadinh nhanh đ cặ ể ượ ế ợ ả ưở ủ ượ tính bình quân. Đ l i thu đ c t vi c k t h p nh t quán các thành ph n đa đ ngộ ợ ượ ừ ệ ế ợ ấ ầ ườ t ng t v i đ l i c a chuy n giao m m có đ c b ng cách k t h p hai hay nhi uươ ự ớ ộ ợ ủ ể ề ượ ằ ế ợ ề tín hi u trong quá trình chuy n giao. ệ ể 2.2.5. Các kênh giao di n vô tuy n UTRA FDD.ệ ế Giao di n vô tuy n UTRA FDD có các kênh logic, chúng đ c ánh x vào cácệ ế ượ ạ kênh chuy n v n, các kênh chuy n v n l i ánh x vào kênh v t lý. Hình v sau ch raể ậ ể ậ ạ ạ ậ ẽ ỉ s đ các kênh và s ánh x c a chúng vào các kênh khác.ơ ồ ự ạ ủ 26 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố Hình 2- S đ ánh x gi a các kênh khác nhau.ơ ồ ạ ữ Ph l c B s ch ra chi ti t các kênh UTRA khác nhau. ụ ụ ẽ ỉ ế 2.2.6. Tr ng thái cell.ạ Nhìn d i góc đ UTRA, UE có th ch đ “r i” ho c ch đ “k t n i”.ướ ộ ể ở ế ộ ỗ ặ ở ế ộ ế ố Trong ch đ “r i”, máy di đ ng đ c b t và b t đ c kênh đi u khi n c a m tế ộ ỗ ộ ượ ậ ắ ượ ề ể ủ ộ cell nào đó, nh ng ph n UTRAN c a m ng không có thông tin nào v UE. UE ch cóư ầ ủ ạ ề ỉ th đ c đánh đ a ch b i m t thông đi p (ch ng h n nh thông báo tìm g i) đ cể ượ ị ỉ ở ộ ệ ẳ ạ ư ọ ượ phát qu ng bá đ n t t c ng i s d ng trong m t cell. Tr ng thái ch đ “r i”ả ế ấ ả ườ ử ụ ộ ạ ế ộ ỗ cũng đ c g i là “tr ng thái ngh trong cell”. UE có th chuy n sang ch đ “k tượ ọ ạ ỉ ể ể ế ộ ế n i” b ng cách yêu c u thi t l p m t k t n i RRC. Hình v sau đây ch ra các tr ngố ằ ầ ế ậ ộ ế ố ẽ ỉ ạ thái và s chuy n ti p các tr ng thái cho m t UE bao g m c các ch đự ể ế ạ ộ ồ ả ế ộ GSM/GPRS. 27 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố Cell DCH Cell FACH Cell PCH URA PCH Cheá ñoä keát noái GSM Cheá ñoä keát noái GPRS Ng hæ ôû tr on g c el l UT RA N Ng hæ ôû tro ng ce ll GS M /G PR S Cheá ñoä keát noái UTRA RRC Cheá ñoä “Roãi” Hình 2- Các ch đ c a UE và các tr ng thái đi u khi n tài nguyên vô tuy nế ộ ủ ạ ề ể ế Nhìn chung vi c n đ nh các kênh khác nhau cho m t ng i s d ng và vi cệ ấ ị ộ ườ ử ụ ệ đi u khi n tài nguyên vô tuy n đ c th c hi n b i giao th c Qu n lý tài nguyên vôể ể ế ượ ự ệ ở ứ ả tuy n. Trong ch đ “k t n i” c a UTRA, có 4 tr ng thái RRC mà UE có thế ế ộ ế ố ủ ạ ể chuy n đ i gi a chúng: Cell DCH, Cell FACH, Cell PCH và URA PCH.ể ổ ữ Trong tr ng thái Cell DCH, UE đ c c p phát m t kênh v t lý riêng trên đ ng lênạ ượ ấ ộ ậ ườ và đ ng xu ng. ườ ố Trong 3 tr ng thái khác UE không đ c c p phát kênh riêng. Trong tr ng tháiạ ượ ấ ạ Cell FACH, UE giám sát m t kênh đ ng xu ng và đ c c p phát m t kênh FACHộ ườ ố ượ ấ ộ trên đ ng lên. Trong tr ng thái này, UE th c hi n vi c ch n l a l i cell. B ng cáchườ ạ ự ệ ệ ọ ự ạ ằ g i thông đi p c p nh t cell, RNC bi t đ c v trí c a UE m c cell.ử ệ ậ ậ ế ượ ị ủ ở ứ Trong tr ng thái Cell PCH và URA PCH, UE ch n l a kênh tìm g i (PCH) vàạ ọ ự ọ s d ng vi c ti p nh n không liên t c (DRX) đ giám sát kênh PCH đã ch n l aử ụ ệ ế ậ ụ ể ọ ự thông qua m t kênh liên k t PICH. Trên đ ng lên không có ho t đ ng nào liên quanộ ế ườ ạ ộ đ n tr ng thái này. S khác nhau gi a 2 tr ng thái này nh sau: Trong tr ng thái Cellế ạ ự ữ ạ ư ạ PCH v trí c a UE đ c nh n bi t m c cell tuỳ theo vi c th c hi n c p nh t cellị ủ ượ ậ ế ở ứ ệ ự ệ ậ ậ cu i cùng. Trong tr ng thái URA PCH, v trí c a UE đ c nh n bi t m c vùngố ạ ị ủ ượ ậ ế ở ứ đăng ký UTRAN (URA) tuỳ theo vi c th c hi n c p nh t URA cu i cùng trong tr ngệ ự ệ ậ ậ ố ạ thái Cell FACH. 2.2.7. C u trúc Cell.ấ Trong su t quá trình thi t k c a h th ng UMTS c n ph i chú ý nhi u h nố ế ế ủ ệ ố ầ ả ề ơ đ n s phân t p c a môi tr ng ng i s d ng. Các môi tr ng nông thôn ngoàiế ự ậ ủ ườ ườ ử ụ ườ 28 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố tr i, đô th ngoài tr i, hay đô th trong nhà đ c h tr bên c nh các mô hình di đ ngờ ị ờ ị ượ ỗ ợ ạ ộ khác nhau g m ng i s d ng tĩnh, ng i đi b đ n ng i s d ng trong môiồ ườ ử ụ ườ ộ ế ườ ử ụ tr ng xe c đang chuy n đ ng v i v n t c r t cao. Đ yêu c u m t vùng ph sóngườ ộ ể ộ ớ ậ ố ấ ể ầ ộ ủ r ng kh p và kh năng roaming toàn c u, UMTS đã phát tri n c u trúc l p các mi nộ ắ ả ầ ể ấ ớ ề phân c p v i kh năng ph sóng khác nhau. L p cao nh t bao g m các v tinh baoấ ớ ả ủ ớ ấ ồ ệ ph toàn b trái đ t; L p th p h n hình thành nên m ng truy nh p vô tuy n m t đ tủ ộ ấ ớ ấ ơ ạ ậ ế ặ ấ UTRAN. M i l p đ c xây d ng t các cell, các l p càng th p các vùng đ a lý baoỗ ớ ượ ự ừ ớ ấ ị ph b i các cell càng nh . Vì v y các cell nh đ c xây d ng đ h tr m t đủ ở ỏ ậ ỏ ượ ự ể ỗ ợ ậ ộ ng i s d ng cao h n. Các cell macro đ ngh cho vùng ph m t đ t r ng k t h pườ ử ụ ơ ề ị ủ ặ ấ ộ ế ợ v i các micro cell đ tăng dung l ng cho các vùng m t đ dân s cao. Các cell picoớ ể ượ ậ ộ ố đ c dùng cho các vùng đ c coi nh là các “đi m nóng” yêu c u dung l ng caoượ ượ ư ể ầ ượ trong các vùng h p (ví d nh sân bay…). Nh ng đi u này tuân theo 2 nguyên lýẹ ụ ư ữ ề thi t k đã bi t trong vi c tri n khai các m ng t bào: các cell nh h n có th đ cế ế ế ệ ể ạ ế ỏ ơ ể ượ s d ng đ tăng dung l ng trên m t vùng đ a lý, các cell l n h n có th m r ngử ụ ể ượ ộ ị ớ ơ ể ở ộ vùng ph sóng.ủ Do các nhu c u và các đ c tính c a m t môi tr ng văn phòng trong nhà khácầ ặ ủ ộ ườ v i yêu c u c a ng i s d ng đang đi v i t c đ cao t i vùng nông thôn, di n đànớ ầ ủ ườ ử ụ ớ ố ộ ạ ễ UMTS đã phát tri n 6 môi tr ng ho t đ ng. Đ i v i m i mô hình m t đ ng i sể ườ ạ ộ ố ớ ỗ ậ ộ ườ ử d ng có th trên m t kmụ ể ộ 2 và các lo i cell đ c d đoán cho các mô hình có tính diạ ượ ự đ ng th p, trung bình, cao.ộ ấ Hình 2- C u ấ 29 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố trúc cell UMTS. 2.3. Ki n trúc m ngế ạ 2.3.1 Ki n trúc h th ng UMTSế ệ ố H th ng thông tin di đ ng th h 3 UMTS t n d ng ki n trúc đã có trongệ ố ộ ế ệ ậ ụ ế h u h t các h th ng thông tin di đ ng th h 2, và th m chí c th h th nh t.ầ ể ệ ố ộ ế ệ ậ ả ế ệ ứ ấ Đi u này đ c ch ra trong các đ c t k thu t 3GPPề ượ ỉ ặ ả ỹ ậ H th ng UMTS bao g m m t s các ph n t m ng logic, m i ph n t cóệ ố ồ ộ ố ầ ử ạ ỗ ầ ử m t có m t ch c năng xác đ nh. Theo tiêu chu n, các ph n t m ng đ c đ nh nghĩaộ ộ ứ ị ẩ ầ ử ạ ượ ị t i m c logic, nh ng có th l i liên quan đ n vi c th c thi m c v t lý. Đ c bi t làạ ứ ư ể ạ ế ệ ự ở ứ ậ ặ ệ khi có m t s các giao di n m (đ i v i m t giao di n đ c coi là “m ”, thì yêu c uộ ố ệ ở ố ớ ộ ệ ượ ở ầ giao di n đó ph i đ c đ nh nghĩa m t cách chi ti t v các thi t b t i các đi m đ uệ ả ượ ị ộ ế ề ế ị ạ ể ầ cu i mà có th cung c p b i 2 nhà s n xu t khác nhau). Các ph n t m ng có thố ể ấ ở ả ấ ầ ử ạ ể đ c nhóm l i n u có các ch c năng gi ng nhau, hay d a vào các m ng con ch aượ ạ ế ứ ố ự ạ ứ chúng. Theo ch c năng thì các ph n t m ng đ c nhóm thành các nhóm: ứ ầ ử ạ ượ + M ng truy nh p vô tuy n RAN (M ng truy nh p vô tuy n m t đ t UMTS làạ ậ ế ạ ậ ế ặ ấ UTRAN). M ng này thi t l p t t c các ch c năng liên quan đ n vô tuy n.ạ ế ậ ấ ả ứ ế ế + M ng lõi (CN): Th c hi n ch c năng chuy n m ch và đ nh tuy n cu c g i vàạ ự ệ ứ ể ạ ị ế ộ ọ k t n i d li u đ n các m ng ngoài. ế ố ữ ệ ế ạ + Thi t b ng i s d ng (UE) giao ti p v i ng i s d ng và giao di n vô tuy n.ế ị ườ ử ụ ế ớ ườ ử ụ ệ ế Ki n trúc h th ng m c cao đ c ch ra trong hình 2-10ế ệ ố ở ứ ượ ỉ Uu Iu UE UTRAN CN Hình 2- Ki n trúc h th ng UMTS m c caoế ệ ố ở ứ Theo các đ c t ch ra trong quan đi m chu n hóa, c UE và UTRAN đ u baoặ ả ỉ ể ẩ ả ề g m các giao th c hoàn toàn m i, vi c thi t k chúng d a trên nhu c u c a côngồ ứ ớ ệ ế ế ự ầ ủ ngh vô tuy n WCDMA m i. Ng c l i, vi c đ nh nghĩa m ng lõi (CN) đ c kệ ế ớ ượ ạ ệ ị ạ ượ ế th a t GSM. Đi u này đem l i cho h th ng có công ngh truy nh p vô tuy n m iừ ừ ề ạ ệ ố ệ ậ ế ớ m t n n t ng mang tính toàn c u là công ngh m ng lõi đã có s n, nh v y s thúcộ ề ả ầ ệ ạ ẵ ư ậ ẽ đ y s qu ng bá c a nó, mang l i u th c nh tranh ch ng h n nh kh năngẩ ự ả ủ ạ ư ế ạ ẳ ạ ư ả roaming toàn c u.ầ 30 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố H th ng UMTS có th chia thành các m ng con có th ho t đ ng đ c l pệ ố ể ạ ể ạ ộ ộ ậ ho c ho t đ ng liên k t các m ng con khác và nó phân bi t v i nhau b i s nh nặ ạ ộ ế ạ ệ ớ ở ố ậ d ng duy nh t. M ng con nh v y g i là m ng di đ ng m t đ t UMTS (PLMN), cácạ ấ ạ ư ậ ọ ạ ộ ặ ấ thành ph n c a PLMN đ c ch ra trong hình 2-11.ầ ủ ượ ỉ UE UTRAN CN Uu Iu USIM ME Cu Nót B Nót B Nót B Nót B RNC RNC MSC/ VLR SGSN HLR GMSC GGSN PLMN, PSTN, ISDN Internet M¹ng ngoµi IurIub Hình 2- Các thành ph n c a m ng trong PLMNầ ủ ạ Thi t b ng i s d ngế ị ườ ử ụ (UE) bao g m 2 ph n:ồ ầ • Thi t b di đ ng ế ị ộ (ME) là đ u cu i vô tuy n s d ng đ giao ti p vô tuy n quaầ ố ế ử ụ ể ế ế giao di n Uu.ệ • Modul nh n d ng thuê bao UMTSậ ạ (USIM) là m t th thông minh đ m nh nộ ẻ ả ậ vi c xác nh n thuê bao, th c hi n thu t toán nh n th c, và l u gi khoá mã m t,ệ ậ ự ệ ậ ậ ự ư ữ ậ khoá nh n th c và m t s các thông tin v thuê bao c n thi t t i đ u cu i.ậ ự ộ ố ề ầ ế ạ ầ ố UTRAN cũng bao g m 2 ph n t :ồ ầ ử • Nút B: chuy n đ i d li u truy n gi a giao di n Iub và Uu. Nó cũng tham gia vàoể ổ ữ ệ ề ữ ệ qu n lý tài nguyên vô tuy n.ả ế • B đi u khi n m ng vô tuy n ộ ề ể ạ ế (RNC) s h u và đi u khi n ngu n tài nguyên vôở ữ ề ể ồ tuy n trong vùng c a nó (g m các Nút B n i v i nó). RNC là đi m truy c p d chế ủ ồ ố ớ ể ậ ị v cho t t c các d ch v mà UTRAN cung c p cho m ng lõi.ụ ấ ả ị ụ ấ ạ Các ph n t chính c a m ng lõi GSM:ầ ử ủ ạ • HLR (B đăng ký th ng trúộ ườ ) là m t c s d li u trong h th ng th ng trú c aộ ơ ở ữ ệ ệ ố ườ ủ ng i s d ng, l u tr các b n g c các thông tin hi n tr ng d ch v ng i sườ ử ụ ư ữ ả ố ệ ạ ị ụ ườ ử d ng, hi n tr ng v d ch v bao g m: thông tin v d ch v đ c phép s d ng,ụ ệ ạ ề ị ụ ồ ề ị ụ ượ ử ụ các vùng roaming b c m, thông tin các d ch v b sung nh : tr ng thái các cu cị ấ ị ụ ổ ư ạ ộ g i đi, s các cu c g i đi… Nó đ c t o ra khi ng i s d ng m i đăng ký thuêọ ố ộ ọ ượ ạ ườ ử ụ ớ bao v i h th ng, và đ c l u khi thuê bao còn th i h n. V i m c đích đ nhớ ệ ố ượ ư ờ ạ ớ ụ ị tuy n các giao d ch t i UE (các cu c g i và các d ch v nh n tin ng n), HLR cònế ị ớ ộ ọ ị ụ ắ ắ l u tr các thông tin v trí c a UE trong ph m vi MSC/VLR ho c SGSN.ư ữ ị ủ ạ ặ 31 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố • MSC/VLR (Trung tâm chuy n m ch d ch v di đ ng/B đăng ký t m trúể ạ ị ụ ộ ộ ạ ) là m tộ b chuy n m ch(MSC) và c s d li u(VLR) ph c v cho UE v trí t m th iộ ể ạ ơ ở ữ ệ ụ ụ ở ị ạ ờ c a nó cho các d ch v chuy n m ch kênh. Ch c năng MSC đ c s d ng đủ ị ụ ể ạ ứ ượ ử ụ ể chuy n m ch các giao d ch s d ng chuy n m ch kênh, ch c năng VLR là l uể ạ ị ử ụ ể ạ ứ ư tr b n sao v hi n tr ng d ch v ng i s d ng là khách và thông tin chính xácữ ả ề ệ ạ ị ụ ườ ử ụ v v trí c a thuê bao khách trong toàn h th ng. Ph n c a h th ng đ c truyề ị ủ ệ ố ầ ủ ệ ố ượ nh p thông qua MSC/VLR th ng là chuy n m ch kênh.ậ ườ ể ạ • GMSC – (MSC c ng)ổ : là m t b chuy n m ch t i v trí mà m ng di đ ng m tộ ộ ể ạ ạ ị ạ ộ ặ đ t công c ng UMTS k t n i v i m ng ngoài. T t các k t n i chuy n m chấ ộ ế ố ớ ạ ấ ế ố ể ạ kênh đ n và đi đ u ph i qua GMSC.ế ề ả • SGSN (Nút h tr GPRS ph c vỗ ợ ụ ụ) có ch c năng t ng t nh MSC/VLR nh ngứ ươ ự ư ư th ng đ c s d ng cho các d ch v chuy n m ch gói.ườ ượ ử ụ ị ụ ể ạ • GGSN (Node c ng h tr GPRS)ổ ỗ ợ có ch c năng g n gi ng GMSC nh ng ph c vứ ầ ố ư ụ ụ các d ch v chuy n m ch gói.ị ụ ể ạ M ng ngoàiạ có th chia thành 2 nhóm:ể • Các m ng chuy n m ch kênhạ ể ạ : Các m ng này cung c p các k t n i chuy nạ ấ ế ố ể m ch kênh, gi ng nh d ch v đi n tho i đang t n t i Ví d nh ISDN và PSTN.ạ ố ư ị ụ ệ ạ ồ ạ ụ ư • Các m ng chuy n m ch góạ ể ạ i: Các m ng này cung c p các k t n i cho các d chạ ấ ế ố ị v d li u gói, ch ng h n nh m ng Internet.ụ ữ ệ ẳ ạ ư ạ Các giao di n m c b n c a UMTSệ ở ơ ả ủ : • Giao di n Cuệ : Đây là giao di n gi a th thông minh USIM và ME. Giao di n nàyệ ữ ẻ ệ tuân theo tiêu chu n cho các th thông minh.ẩ ẻ • Giao di n Uuệ : Đây là giao di n vô tuy n WCDMA. Uu là giao di n nh đó UEệ ế ệ ờ truy c p đ c v i ph n c đ nh c a h th ng, và vì th có th là ph n giao di nậ ượ ớ ầ ố ị ủ ệ ố ế ể ầ ệ m quan tr ng nh t trong UMTS. ở ọ ấ • Giao di n Iuệ : Giao di n này k t n i UTRAN t i m ng lõi. T ng t nh các giaoệ ế ố ớ ạ ươ ự ư di n t ng thích trong GSM, là giao di n A (đ i v i chuy n m ch kênh), và Gbệ ươ ệ ố ớ ể ạ (đ i v i chuy n m ch gói), giao di n Iu đem l i cho các b đi u khi n UMTS khố ớ ể ạ ệ ạ ộ ề ể ả năng xây d ng đ c UTRAN và CN t các nhà s n xu t khác nhau.ự ượ ừ ả ấ • Giao di n Iurệ : Giao di n m Iur h tr chuy n giao m m gi a các RNC t cácệ ở ỗ ợ ể ề ữ ừ nhà s n xu t khác nhau, và vì th b sung cho giao di n m Iu. ả ấ ế ổ ệ ở • Giao di n Iubệ : Iub k t n i m t Nút B và m t RNC. UMTS là m t h th ng đi nế ố ộ ộ ộ ệ ố ệ tho i di đ ng mang tính th ng m i đ u tiên mà giao di n gi a b đi u khi n vàạ ộ ươ ạ ầ ệ ữ ộ ề ể tr m g c đ c chu n hoá nh là m t giao di n m hoàn thi n. Gi ng nh các giaoạ ố ượ ẩ ư ộ ệ ở ệ ố ư 32 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố di n m khác, Iub thúc đ y h n n a tính c nh tranh gi a các nhà s n xu t trongệ ở ẩ ơ ữ ạ ữ ả ấ lĩnh v c này. ự 2.3.2. Ki n trúc m ng truy nh p vô tuy n UTRAN.ế ạ ậ ế Ki n trúc UTRAN đ c mô t nh hình 2-12.ế ượ ả ư UE UTRAN CN Uu Iu CS USIM ME Cu Nuùt B Nuùt B Nuùt B Nuùt B RNC RNC MSC/ VLR SGSN IurIub Iu PSRNS RNS Hình 2- Ki n trúc UTRAN.ế UTRAN bao g m m t hay nhi u phân h m ng vô tuy n (RNS). M t RNS làồ ộ ề ệ ạ ế ộ m t m ng con trong UTRAN và bao g m m t B đi u khi n m ng vô tuy n (RNC)ộ ạ ồ ộ ộ ề ể ạ ế và m t hay nhi u ộ ề Nút B. Các RNC có th đ c k t n i v i nhau thông qua m t giaoể ượ ế ố ớ ộ di n Iur. Các RNC và Nút B đ c k t n i v i nhau qua giao di n Iub.ệ ượ ế ố ớ ệ Các yêu c u chính đ thi t k ki n trúc, giao th c và ch c năng UTRAN:ầ ể ế ế ế ứ ứ • Tính h tr c a UTRAN và các ch c năng liên quan: Yêu c u tác đ ng t i thi t kỗ ợ ủ ứ ầ ộ ớ ế ế c a UTRAN là các yêu c u h tr chuy n giao m m (m t thi t b đ u cu i k tủ ầ ỗ ợ ể ề ộ ế ị ầ ố ế n i t i m ng thông qua 2 hay nhi u cell đang ho t đ ng) và các thu t toán qu n lýố ớ ạ ề ạ ộ ậ ả ngu n tài nguyên vô tuy n đ c bi t c a WCDMA.ồ ế ặ ệ ủ • Làm tăng s t ng đ ng trong vi c đi u khi n d li u chuy n m ch gói vàự ươ ồ ệ ề ể ữ ệ ể ạ chuy n m ch kênh, v i m t ngăn x p giao th c giao di n vô tuy n duy nh t và v iể ạ ớ ộ ế ứ ệ ế ấ ớ vi c s d ng cùng m t giao di n cho các k t n i t UTRA đ n mi n chuy nệ ử ụ ộ ệ ế ố ừ ế ề ể m ch gói và chuy n m ch kênh c a m ng lõi.ạ ể ạ ủ ạ • Làm tăng tính t ng đ ng v i GSM.ươ ồ ớ • S d ng ph ng th c v n chuy n ATM nh là c c u chuy n v n chính trongử ụ ươ ứ ậ ể ư ơ ấ ể ậ UTRA. • S d ng ki u chuy n v n trên c s IP nh là c c u chuy n v n thay th trongử ụ ể ể ậ ơ ở ư ơ ấ ể ậ ế UTRAN k t Release 5 tr đi.ể ừ ở 33 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố a. B đi u khi n m ng vô tuy nộ ề ể ạ ế B đi u khi n m ng vô tuy n (RNC) là ph n t m ng ch u trách nhi m đi uộ ề ể ạ ế ầ ử ạ ị ệ ể khi n ngu n tài nguyên vô tuy n c a UTRAN. Nó giao ti p v i m ng lõi (th ng làể ồ ế ủ ế ớ ạ ườ v i m t MSC và m t SGSN) và cũng là ph n t cu i cùng c a giao th c đi u khi nớ ộ ộ ầ ử ố ủ ứ ể ể ngu n tài nguyên vô tuy n mà xác đ nh các thông đi p và th t c gi a máy di đ ngồ ế ị ệ ủ ụ ữ ộ và UTRAN. V m t logic, nó t ng ng v i BSC trong GSM.ề ặ ươ ứ ớ *Vai trò logic c a RNC.ủ RNC đi u khi n m t Nút B (nh là v ch gi i h n cho giao di n Iub t i Nútề ể ộ ư ạ ớ ạ ệ ớ B) đ c coi nh là b RNC đang đi u khi n (CRNC) c a Nút. B đi u khi n CRNCượ ư ộ ề ể ủ ộ ề ể ch u trách nhi m đi u khi n t i và đi u khi n ngh n cho cell c a nó, và đi u khi nị ệ ề ể ả ề ể ẽ ủ ề ể thu nh n và phân b mã cho liên k t vô tuy n đ c thi t l p trong các cell. ậ ố ế ế ượ ế ậ Trong tr ng h p m t k t n i UTRAN, máy di đ ng s d ng ngu n tàiườ ợ ộ ế ố ộ ử ụ ồ nguyên t nhi u phân h m ng vô tuy n RNS, thì các RNS bao g m 2 ch c năngừ ề ệ ạ ế ồ ứ logic riêng bi t (v ph ng di n k t n i máy di đ ng - UTRAN này).ệ ề ươ ệ ế ố ộ • RNC ph c v (SRNC): RNC cho m i máy di đ ng là m t RNC mà xác đ nh biênụ ụ ỗ ộ ộ ị gi i c liên k t Iu cho s v n chuy n d li u ng i s d ng và báo hi u RANAPớ ả ế ự ậ ể ữ ệ ườ ử ụ ệ t ng thích qua m ng lõi (k t n i này đ c g i là k t n i RANAP). SRNC cũngươ ạ ế ố ượ ọ ế ố xác đ nh biên gi i c a Báo hi u đi u khi n ngu n tài nguyên vô tuy n, nó là giaoị ớ ủ ệ ề ể ồ ế th c báo hi u gi a UE và UTRAN. Nó th c hi n x lý l p 2 cho các d li uứ ệ ữ ự ệ ử ở ớ ữ ệ chuy n qua giao di n vô tuy n. Ho t đ ng ể ệ ế ạ ộ Qu n lý ngu n tài nguyên vô tuy n cả ồ ế ơ b nả , nh là ánh x các thông s mang thông tin truy nh p vô tuy n thành các thôngư ạ ố ậ ế s kênh chuy n v n giao di n vô tuy n, quy t đ nh chuy n giao , và đi u khi nố ể ậ ệ ế ế ị ể ề ể công su t vòng bên ngoài. Các ho t đ ng này đ c th c thi trong SNRC. SRNCấ ạ ộ ượ ự cũng có th là CRNC c a m t s Nút B s d ng b i máy di đ ng cho k t n i v iể ủ ộ ố ử ụ ở ộ ế ố ớ UTRAN. M t UE k t n i v i UTRAN thì ch có duy nh t m t SRNC.ộ ế ố ớ ỉ ấ ộ • B RNC trôi ( DRNC): DRNC có th là b t c RNC nào ngoài SRNC, nó đi uộ ể ấ ứ ề khi n các cell s d ng b i máy di đ ng. N u c n thi t, DRNC có th th c hi nể ử ụ ở ộ ế ầ ế ể ự ệ k t h p hay chia nh phân t p macro. DRNC không th c hi n x lý d li u ng iế ợ ỏ ậ ự ệ ử ữ ệ ườ s d ng l p 2, nh ng đ nh tuy n m t cách trong su t d li u gi a giao di n Iubử ụ ở ớ ư ị ế ộ ố ữ ệ ữ ệ và Iur, ngo i tr khi UE đang s d ng m t kênh chuy n v n dùng chung. M t UEạ ừ ử ụ ộ ể ậ ộ có th không có, có m t ho c có nhi u DRNC.ể ộ ặ ề Chú ý r ng m t RNC m c v t lý bao g m toàn b các ch c năng CRNC,ằ ộ ở ứ ậ ồ ộ ứ SRNC và DRNC. b. Nút B (Tr m g c)ạ ố Ch c năng chính c a Nút B là đ th c hi n x lý l p 1 giao di n vô tuy nứ ủ ể ự ệ ử ở ớ ệ ế (ghép xen và mã hoá kênh, thích ng t c đ , tr i ph .v.v.). Nó cũng th c hi n m tứ ố ộ ả ổ ự ệ ộ 34 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố s ho t đ ng Qu n lý tài nguyên vô tuy n nh là đi u khi n công su t vòng bênố ạ ộ ả ế ư ề ể ấ trong. V m t logic nó t ng thích v i Tr m g c GSM. ề ặ ươ ớ ạ ố 2.4 Các d ch v và ng d ng UMTS.ị ụ ứ ụ 2.4.1. Gi i thi u.ớ ệ Đ c đi m m i n i b t c a UMTS là t c đ bit ng i s d ng cao h n: cóặ ể ớ ổ ậ ủ ố ộ ườ ử ụ ơ th đ t đ c t c đ c a k t n i chuy n m ch kênh 384kbps, k t n i chuy n m chể ạ ượ ố ộ ủ ế ố ể ạ ế ố ể ạ gói lên t i 2Mbps. T c đ bit d li u cao h n cung c p các d ch v m i nh đi nớ ố ộ ữ ệ ơ ấ ị ụ ớ ư ệ tho i hình, và t i d li u nhanh h n. ạ ả ữ ệ ơ So v i GSM và các m ng di đ ng đang t n t i, UMTS cung c p các đ c tínhớ ạ ộ ồ ạ ấ ặ m i và quan tr ng, đó là nó cho phép tho thu n các đ c tính c a m t b mang vôớ ọ ả ậ ặ ủ ộ ộ tuy n. Các thu c tính đ nh nghĩa đ c tr ng c a chuy n v n bao g m: thông l ng,ế ộ ị ặ ư ủ ể ậ ồ ượ tr truy n, và t s l i d li u. Là m t h th ng hoàn h o, UMTS ph i h tr r tễ ề ỷ ố ỗ ữ ệ ộ ệ ố ả ả ỗ ợ ấ nhi u các d ch v có các yêu c u ch t l ng d ch v (QoS) khác nhau. Hi n t i, taề ị ụ ầ ấ ượ ị ụ ệ ạ cũng không d đoán đ c h t các đ c đi m và cách s d ng c a r t nhi u các d chự ượ ế ặ ể ử ụ ủ ấ ề ị v đó và cũng khó có th t i u các d ch v UMTS thành ch m t t p h p các ngụ ể ố ư ị ụ ỉ ộ ậ ợ ứ d ng. Cho nên các b mang UMTS ph i có đ c đi m chung, đ h tr các ng d ngụ ộ ả ặ ể ể ỗ ợ ứ ụ đang t n t i đ ng th i thu n ti n cho vi c cho vi c phát tri n các ng d ng m i.ồ ạ ồ ờ ậ ệ ệ ệ ể ứ ụ ớ Ngày nay khi mà h u h t các d ch v vi n thông đ u là các ng d ng Internet ho cầ ế ị ụ ễ ề ứ ụ ặ N-ISDN, thì rõ ràng các ng d ng và các d ch v này ch y u là g i các th t c đi uứ ụ ị ụ ủ ế ọ ủ ụ ề khi n các b mang. Ph n này không nghiên c u sâu v các b mang, mà s đ c pể ộ ầ ứ ề ộ ẽ ề ậ đ n các l p d ch v c a UMTS.ế ớ ị ụ ủ 2.4.2. Các l p QoS UMTS.ớ Các ng d ng và d ch v UMTS đ c chia thành các nhóm khác nhau. Gi ngứ ụ ị ụ ượ ố nh các giao th c chuy n m ch gói m i, UMTS c g ng đáp ng các yêu c u QoSư ứ ể ạ ớ ố ắ ứ ầ t các ng d ng ho c ng i s d ng. Trong UMTS, có 4 l p l u l ng đ c xácừ ứ ụ ặ ườ ử ụ ớ ư ượ ượ đ nh:ị - L p h i tho i (conversational).ớ ộ ạ - L p lu ng (streaming).ớ ồ - L p t ng tác (interactive).ớ ươ - Các l p n n (background).ớ ề Các y u t phân bi t gi a các l p là s nh y c m v i tr c a l u l ng cácế ố ệ ữ ớ ự ạ ả ớ ễ ủ ư ượ l p. L p h i tho i dành cho l u l ng nh y c m v i tr nh t, trong khi l u l ngớ ớ ộ ạ ư ượ ạ ả ớ ễ ấ ư ượ l p n n ít nh y c m v i tr nh t.ớ ề ạ ả ớ ễ ấ 2.4.2.1 L p h i tho i.ớ ộ ạ 35 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố ng d ng đ c bi t đ n nhi u nh t c a l p này là d ch v tho i trên b mangỨ ụ ượ ế ế ề ấ ủ ớ ị ụ ạ ộ chuy n m ch kênh. K t h p v i Internet và multimedia có các ng d ng m i nh :ể ạ ế ợ ớ ứ ụ ớ ư tho i qua giao th c Internet ( Voice Over IP), và đi n tho i hình (Video Telephony).ạ ứ ệ ạ Các d ch v này đ c th c hi n là các cu c h i tho i th i gian th c có đ c đi mị ụ ượ ự ệ ộ ộ ạ ờ ự ặ ể sau: tr gi a các đ u cu i th p (đ c xác đ nh b ng các th nghi m phù h p v iễ ữ ầ ố ấ ượ ị ằ ử ệ ợ ớ kh năng c m nh n âm thanh và hình nh c a con ng i, nh h n 400ms), l uả ả ậ ả ủ ườ ỏ ơ ư l ng là đ i x ng ho c g n nh đ i x ng. ượ ố ứ ặ ầ ư ố ứ • D ch v tho i đa t c đ thích nghi (AMR).ị ụ ạ ố ộ UMTS s d ng b mã hoá và gi i mã tho i theo công ngh đa t c đ thíchử ụ ộ ả ạ ệ ố ộ nghi AMR. B mã hoá tho i AMR có các đ c đi m sau:ộ ạ ặ ể - Là m t b mã hoá/gi i mã tho i tích h p đ n v i 8 t c đ ngu n: 12.2 (GSM-Eộ ộ ả ạ ợ ơ ớ ố ộ ồ - - FR), 10.2, 7.95, 7.40(IS-641), 5.90, 5.15 và 4.75 kbps. - B mã hoá AMR ho t đ ng v i khung tho i 20ms t ng ng v i 160 m u v iộ ạ ộ ớ ạ ươ ứ ớ ẫ ớ t n s l y m u là 8000 m u/s. S đ mã hoá cho ch đ mã hoá đa t c đ đ cầ ố ấ ẫ ẫ ơ ồ ế ộ ố ộ ượ g i là B mã hoá d đoán tuy n tính đ c kích thích b i mã đ i s (ACELP).ọ ộ ự ế ượ ở ạ ố - T c đ bit AMR có th đi u khi n b i m ng truy nh p vô tuy n tuỳ thu c vàoố ộ ể ề ể ở ạ ậ ế ộ t i trên giao di n vô tuy n và ch t l ng c a k t n i tho i. Khi t i m ng m cả ệ ế ấ ượ ủ ế ố ạ ả ạ ở ứ cao , đ c bi t là trong gi b n, có th s d ng t c đ bit AMR th p h n đ yêuặ ệ ờ ậ ể ử ụ ố ộ ấ ơ ể c u dung l ng cao h n trong khi ch t l ng tho i gi m đi r t ít. Cũng t ng t ,ầ ượ ơ ấ ượ ạ ả ấ ươ ự khi MS ch y ra ngoài vùng ph sóng c a cell và đang s d ng s d ng công su tạ ủ ủ ử ụ ử ụ ấ phát l n nh t c a nó, thì s d ng t c đ bit AMR th p h n đ m r ng vùng phớ ấ ủ ử ụ ố ộ ấ ơ ể ở ộ ủ c a cell. V i b mã hoá tho i AMR có th đ t đ c s đi u hoà gi a dung l ngủ ớ ộ ạ ể ạ ượ ự ề ữ ượ vùng ph c a m ng và ch t l ng c a tho i tuỳ theo các yêu c u c a nhà đi uủ ủ ạ ấ ượ ủ ạ ầ ủ ề hành. • Đi n tho i hình.ệ ạ D ch v này có yêu c u tr t ng t nh d ch v tho i. Nh ng do đ c đi mị ụ ầ ễ ươ ự ư ị ụ ạ ư ặ ể c a nén video, yêu c u BER nghiêm ng t h n tho i. UMTS đã ch ra các đ c tínhủ ầ ặ ơ ạ ỉ ặ trong ITU-T Rec. H.324M s d ng cho đi n tho i hình trong các k t n i chuy nử ụ ệ ạ ế ố ể m ch kênh và giao th c kh i t o phiên (SIP) đ h tr các ng d ng đa ph ngạ ứ ở ạ ể ỗ ợ ứ ụ ươ ti n IP bao g m d ch v đi n tho i hình.ệ ồ ị ụ ệ ạ 2.4.2.2 L p lu ng.ớ ồ 36 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố Lu ng đa ph ng ti n là m t k thu t chuy n d li u nh đó d li u đ cồ ươ ệ ộ ỹ ậ ể ữ ệ ờ ữ ệ ượ đ c x lý nh là m t lu ng liên t c và đ u đ n. Nh có công ngh streaming,ượ ử ư ộ ồ ụ ề ặ ờ ệ ng i s d ng có th truy c p nhanh đ t i nhanh chóng các file đa ph ng ti n cácườ ử ụ ể ậ ể ả ươ ệ trình duy t có th b t đ u hi n th d li u tr c khi toàn b file đ c truy n h t.ệ ể ắ ầ ể ị ữ ệ ướ ộ ượ ề ế Các ng d ng streaming th ng r t không đ i x ng, cho nên ph i ch u nhi uứ ụ ườ ấ ố ứ ả ị ề tr h n là các d ch v h i tho i đ i x ng. Đi u này có nghĩa là chúng ph i ch uễ ơ ị ụ ộ ạ ố ứ ề ả ị nhi u jitter h n trong truy n d n. ề ơ ề ẫ Các ng d ng đ c chia thành 2 ph m vi m c đích khác nhau: Qu ng bá ứ ụ ượ ạ ụ ả web, lu ng hình nh theo yêu c u. Các nhà cung c p d ch v qu ng web th ng h ngồ ả ầ ấ ị ụ ả ườ ướ m c tiêu đ n đông đ o khách hàng mà đ c k t n i v i m t máy ch ph ng ti nụ ế ả ượ ế ố ớ ộ ủ ươ ệ truy n đ c t i u hóa hi u su t thông qua Internet. Các d ch v lu ng video theoề ượ ố ư ệ ấ ị ụ ồ yêu c u th ng s d ng cho các công ty l n mong mu n l u tr các video clip ho cầ ườ ử ụ ớ ố ư ữ ặ các bàigi ng vào m t máy ch đ c k t n i v i m t m ng intranet n i b băngả ộ ủ ượ ế ố ớ ộ ạ ộ ộ thông cao h n.ơ 2.4.2.3 L p t ng tác.ớ ươ Khi ng i s d ng đ u cu i online đ yêu c u d li u t các thi t b t xaườ ử ụ ầ ố ể ầ ữ ệ ừ ế ị ừ (máy ch ), thì l p t ng tác đ c s d ng. L u l ng t ng tác là m t mô hìnhủ ớ ươ ượ ử ụ ư ượ ươ ộ giao ti p d li u khác mà đ c đ c tr ng b i m u đáp ng yêu c u c a ng i sế ữ ệ ượ ặ ư ở ẫ ứ ầ ủ ườ ử d ng đ u cu i, th i gian tr round-trip, và tính trong su t khi v n chuy n (v i t cụ ầ ố ờ ễ ố ậ ể ớ ố đ l i bit th p). M t ng d ng quan tr ng c a l p này là Computer game s d ngộ ỗ ấ ộ ứ ụ ọ ủ ớ ử ụ công ngh J2ME. ệ 2.4.2.4 L p n n.ớ ề L u l ng d li u c a các ng d ng nh là Email, d ch v nh n tin ng nư ượ ữ ệ ủ ứ ụ ư ị ụ ắ ắ SMS, d ch v nh n tin đa ph ng ti n MMS (MMS là m t s m r ng hoàn h o c aị ụ ắ ươ ệ ộ ự ở ộ ả ủ SMS) t i v c s d li u, nh n các b n ghi đo đ c có th s d ng l p n n vì cácả ề ơ ở ữ ệ ậ ả ạ ể ử ụ ớ ề ng d ng này không đòi h i các hành đ ng t c thì. L u l ng n n có các đ c đi mứ ụ ỏ ộ ứ ư ượ ề ặ ể sau: đi m đích không mong ch d li u trong m t th i gian nh t đ nh, cho nên ítể ờ ữ ệ ộ ờ ấ ị nhi u không nh y c m v i th i gian phân phát d li u; n i dung các gói không nh tề ạ ả ớ ờ ữ ệ ộ ấ thi t ph i chuy n m t cách hoàn toàn trong su t; d li u bên thu không có l i.ế ả ể ộ ố ữ ệ ỗ Ngoài ra, trong WCDMA còn có các d ch v và ng d ng d a vào v trí: D chị ụ ứ ụ ự ị ị v đ nh v d a vào vùng ph sóng c a cell; s khác nhau v th i gian đã quan sát; cácụ ị ị ự ủ ủ ự ề ờ d ch v có h tr c a h th ng đ nh v toàn c u (GPS).ị ụ ỗ ợ ủ ệ ố ị ị ầ 2.4.3. Kh năng h tr d ch v c a các l p đ u cu i.ả ỗ ợ ị ụ ủ ớ ầ ố 37 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố Trong WCDMA, các thi t b đ u cu i ph i thông báo trên k t n i đã thi t l pế ị ầ ố ả ế ố ế ậ cho m ng m t t p h p các thông s cho bi t tính t ng thích c a ph n truy nh p vôạ ộ ậ ợ ố ế ươ ủ ầ ậ tuy n v i các thi t b đ u cu i đ c bi t. Kh năng có th là t c đ d li u ng i sế ớ ế ị ầ ố ặ ệ ả ể ố ộ ữ ệ ườ ử d ng l n nh t mà c u hình vô tuy n h tr m t cách đ c l p trên c đ ng lên vàụ ớ ấ ấ ế ỗ ợ ộ ộ ậ ả ườ đ ng xu ng. 3GPP đã ch ra kh năng truy nh p vô tuy n c a thi t b đ u cu i,ườ ố ỉ ả ậ ế ủ ế ị ầ ố m t s tham kh o sau đây đã đ c 3GPP chu n hoá cho Release’99 nh sau:ộ ố ả ượ ẩ ư •L p 32 kbpsớ : L p này cung c p các d ch v tho i c b n, bao g m tho i AMR, vàớ ấ ị ụ ạ ơ ả ồ ạ d li u t c đ h n ch lên t i 32 kbps.ữ ệ ố ộ ạ ế ớ •L p 64 kbpsớ : L p này cung c p d ch v tho i và s li u bao g m c d li u vàớ ấ ị ụ ạ ố ệ ồ ả ữ ệ tho i AMR đ ng th i.ạ ồ ờ •L p 128 kbpsớ : L p này có kh năng trên giao di n vô tuy n đ cung c p các d chớ ả ệ ế ể ấ ị v ch ng h n nh đi n tho i hình và các d ch v d li u khác nhau.ụ ẳ ạ ư ệ ạ ị ụ ữ ệ •L p 384 kbpsớ : L p này là l p tăng c ng cho l p 128 kbps và có ch c năng đa mãớ ớ ườ ớ ứ v i m c đích h tr các ph ng th c d li u gói tiên ti n.ớ ụ ỗ ợ ươ ứ ữ ệ ế •L p 768 kbpsớ : đ c đ nh nghĩa là m t b c trung gian gi a l p 384 kbps và l p 2ượ ị ộ ướ ữ ớ ớ Mbps. •L p 2 Mbpsớ : L p này là t ng cao nh t c a l p ch t l ng d li u cao, ch đ cớ ầ ấ ủ ớ ấ ượ ữ ệ ỉ ượ đ nh nghĩa cho đ ng xu ng.ị ườ ố Các l p đ c xác đ nh theo quy lu t các l p cao h n có t t c các kh năng c aớ ượ ị ậ ớ ơ ấ ả ả ủ l p th p h n. Trong WCDMA Release 5 đ a ra kh năng Truy c p d li u góiớ ấ ơ ư ả ậ ữ ệ đ ng xu ng t c đ cao HSDPA, kh năng t c đ c a thi t b đ u cu i có th lênườ ố ố ộ ả ố ộ ủ ế ị ầ ố ể t i 10Mbps.ớ 2.4. T ng k t v công ngh truy nh p vô tuy n WCDMA trong h th ngổ ế ề ệ ậ ế ệ ố UMTS WCDMA là công ngh đa truy nh p phân chia theo mã băng r ng s d ng choệ ậ ộ ử ụ ph n giao di n vô tuy n cho h th ng thông tin di đ ng th h 3 UMTS. Các thôngầ ệ ế ệ ố ộ ế ệ s n i b t đ c tr ng cho WCDMA nh sau:ố ổ ậ ặ ư ư • WCDMA là h th ng đa truy nh p phân chia theo mã tr i ph dãy tr c ti p băngệ ố ậ ả ổ ự ế r ng DS-CDMA, nghĩa là các bit thông tin đ c tr i ra trong m t băng t n r ng b ngộ ượ ả ộ ầ ộ ằ cách nhân d li u ng i dùng v i các bit gi ng u nhiên (g i là chip), các bit nàyữ ệ ườ ớ ả ẫ ọ xu t phát t các mã tr i ph CDMA. Đ h tr t c đ bit cao (lên t i 2Mbps), c nấ ừ ả ổ ể ỗ ợ ố ộ ớ ầ s d ng các k t n i đa mã và h s tr i ph khác nhau. ử ụ ế ố ệ ố ả ổ • WCDMA có t c đ chip là 3.84 Mcps d n đ n băng thông c a sóng mang x p xố ộ ẫ ế ủ ấ ỉ 5MHz, nên đ c g i là h th ng băng r ng. Còn các h th ng DS-CDMA v i băngượ ọ ệ ố ộ ệ ố ớ t n kho ng 1 MHz nh IS-95, th ng đ c g i là h th ng CDMA băng h p. Băngầ ả ư ườ ượ ọ ệ ố ẹ 38 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố thông r ng c a sóng mang WCDMA h tr các t c đ d li u cao c a ng i dùngộ ủ ỗ ợ ố ộ ữ ệ ủ ườ và đem l i nh ng l i ích hi u su t xác đ nh, nh là tăng kh năng phân t p đaạ ữ ợ ệ ấ ị ư ả ậ đ ng. Các nhà v n hành m ng có th s d ng nhi u sóng mang 5MHz đ tăngườ ậ ạ ể ử ụ ề ể dung l ng, có th b ng cách s d ng các l p t bào phân c p. Kho ng cách gi aượ ể ằ ử ụ ớ ế ấ ả ữ các sóng mang th c t có th đ c ch n là l i 200KHz trong kho ng 4.4 – 5Mhzự ế ể ượ ọ ướ ả tuỳ thu c vào nhi u gi a cộ ễ ữ • ác sóng mang. • WCDMA h tr t t các t c đ d li u ng i dùng khác nhau hay nói cách khác làỗ ợ ố ố ộ ữ ệ ườ h tr t t đ c tính băng thông theo yêu c u (BoD). M i ng i s d ng đ c c p cácỗ ợ ố ặ ầ ỗ ườ ử ụ ượ ấ khung có đ r ng 10ms, trong khi t c đ ng i s d ng đ c gi không đ i. Tuyộ ộ ố ộ ườ ử ụ ượ ữ ổ nhiên dung l ng ng i s d ng có th thay đ i gi a các khung. Vi c c p phátượ ườ ử ụ ể ổ ữ ệ ấ nhanh dung l ng vô tuy n thông th ng s đ c đi u khi n b i m ng đ đ tượ ế ườ ẽ ượ ề ể ở ạ ể ạ đ c thông l ng t i u cho các d ch v d li u gói.ượ ượ ố ư ị ụ ữ ệ • WCDMA h tr mô hình ho t đ ng c b n: Ch đ song công phân chia theo t nỗ ợ ạ ộ ơ ả ế ộ ầ s FDD và song công phân chia theo th i gian TDD (Time Division Duplex). Trongố ờ ch đ FDD, các t n s sóng mang 5MHz khác nhau s đ c s d ng cho đ ng lênế ộ ầ ố ẽ ượ ử ụ ườ và đ ng xu ng, trong khi ch đ TDD, ch có 1 sóng mang 5MHz đ c s d ngườ ố ở ế ố ỉ ượ ử ụ b ng cách chia s mi n th i gian cho các đ ng lên và đ ng xu ng. ằ ẻ ề ờ ườ ườ ố • WCDMA h tr ho t đ ng c a các tr m g c d b , khác v i h th ng đ ng bỗ ợ ạ ộ ủ ạ ố ị ộ ớ ệ ố ồ ộ IS-95, nên không c n chu n th i gian toàn c u ,nh là GPS, Vi c tri n khai các tr mầ ẩ ờ ầ ư ệ ể ạ g c micro và tr m g c indoor s d dàng h n khi nh n tín hi u mà không c n GPS.ố ạ ố ẽ ễ ơ ậ ệ ầ • WCDMA áp d ng k thu t tách sóng k t h p trên c đ ng lên và đ ng xu ngụ ỹ ậ ế ợ ả ườ ườ ố d a vào vi c s d ng kênh hoa tiêu. M c dù đ c s d ng trên đ ng xu ng IS-95,ự ệ ử ụ ặ ượ ử ụ ườ ố nh ng vi c s d ng tách sóng k t h p trên đ ng lên trong h th ng WCDMA làư ệ ử ụ ế ợ ườ ệ ố m i, có kh năng tăng t ng th dung l ng và vùng ph sóng c a đ ng lên.ớ ả ổ ể ượ ủ ủ ườ • Giao di n vô tuy n WCDMA đ c xây d ng m t cách khéo léo theo cách c a cácệ ế ượ ự ộ ủ b thu CDMA tiên ti n, nh là kh năng tách sóng nhi u ng i dùng và các antenộ ế ư ả ề ườ thích ng thông minh, có th đ c tri n khai b i các nhà đi u khi n m ng nh làứ ể ượ ể ở ề ể ạ ư m t h th ng đ c ch n l a đ tăng dung l ng và vùng ph sóng. Trong h u h tộ ệ ố ượ ọ ự ể ượ ủ ầ ế các h th ng th h 2, không có các đi u kho n cho các khái ni m b thu này, cóệ ố ế ệ ề ả ệ ộ nghĩa là chúng không có kh năng ng d ng ho c không th áp d ng m t cách b tả ứ ụ ặ ể ụ ộ ắ bu c v i vi c tăng hi u su t m t cách h n ch .ộ ớ ệ ệ ấ ộ ạ ế WCDMA đ c thi t k đ giao ti p v i GSM. Vì th , s chuy n giao gi a GSMượ ế ế ể ế ớ ế ự ể ữ và WCDMA đ c h tr đ c i ti n vùng ph sóng c a GSM b ng cách s d ngượ ỗ ợ ể ả ế ủ ủ ằ ử ụ WCDMA. 39 Ch ng 2- T ng quan công ngh WCDMA trong h th ng UMTSươ ổ ệ ệ ố B ng 2- ả Tóm t t các thông s chính c a WCDMAắ ố ủ Ph ng th c đa truy nh pươ ứ ậ DS-CDMA Ph ng th c song côngươ ứ FDD/TDD Vi c đ ng b tr m g cệ ồ ộ ạ ố Ho t đ ng không đ ng bạ ộ ồ ộ T c đ chipố ộ 3,84Mcps Chi u dài khungề 10ms Ghép các d ch vị ụ Nhi u d ch v v i yêu c u ch t l ng khác nhauề ị ụ ớ ầ ấ ượ đ c ghép xen trên m t k t n iượ ộ ế ố Khái ni m đa t c đệ ố ộ H tr t c đ tr i ph khác nhau và đa mãỗ ợ ố ộ ả ổ Tách sóng Tách sóng k t h p s d ng đ i di n kênh pilotế ợ ử ụ ạ ệ ho c kênh pilot chungặ Tách sóng nhi u ng i s d ng,ề ườ ử ụ các Anten thông minh Đ c h tr b i các chu n, tuỳ ch n trong quáượ ỗ ợ ở ẩ ọ trình th c thiự S khác nhau gi a WCDMA và cdma2000 (hay còn g i là cdmaOne băngự ữ ọ r ng) có th ch ra trong m t s các đ c đi m đ c trình bày trong b ng 2-3.ộ ể ỉ ộ ố ặ ể ượ ả B ng 2- ả Các đi m khác nhau c b n c a W-CDMA và cdma2000ể ơ ả ủ Thông số cdma2000 ETSI W-CDMA Ph ng th c truy nh pươ ứ ậ UL: DS-CDMA DL:Multicarrier/DS-CDMA UL&RL: DS-CDMA T c đ chip (Mcps)ố ộ B i s c a 1.2288 ộ ố ủ B i s c a 1.024 ộ ố ủ T c đ đi u khi n côngố ộ ề ể su t ấ 800Hz (T c đ cao h n đangố ộ ơ đ c nghiên c u)ượ ứ 1600Hz C u trúc kênh đ ngấ ườ xu ng ố Các kênh Fund/Supp đ cượ ghép theo mã Kênh pilot chung duy trì + kênh pilot phụ Các kênh đ c ghép theoượ th i gian.ờ Kênh pilot đ c ghép theoượ th i gianờ C u trúc kênh đ ngấ ườ lên đ h tr các d chể ỗ ợ ị v d li u t c đ caoụ ữ ệ ố ộ HSD. Kênh mã đ n v i các mãơ ớ Walsh bi n đ iế ổ Các kênh đa mã Tr i ph đ ng lên ả ổ ườ S k t h p c a mã dài và mãự ế ợ ủ ng n t ng t nh CDMA 2Gắ ươ ự ư Các mã ng n d a vào cácắ ự chu i mã tr c giao l p. Mãỗ ự ớ dài trên c s các mã Gold.ơ ở Kênh Pilot đ ng lên ườ Kênh pilot đ c ghép theo mãượ Kênh pilot đ c ghép theoượ th i gianờ S đ ng b tr m g cự ồ ộ ạ ố Đ ng b (c n có GPS)ồ ộ ầ Không đ ng bồ ộ * Chú ý: UL: Uplink- Đ ng lên, DL: Downlink- Đ ng xu ngườ ườ ố 40 Ch ng 3- Đi u khi n công su t và chuy n giao trong qu n lý tài nguyên vô tuy nươ ề ể ấ ể ả ế Ch ng 3ươ . ĐI U KHI N CÔNG SU T VÀ CHUY NỀ Ể Ấ Ể GIAO TRONG QU N LÝ TÀI NGUYÊN VÔ TUY N.Ả Ế 3.1 Gi i thi u chung qu n lý tài nguyên vô tuy n trong hớ ệ ả ế ệ th ngWCDMA.ố 3.1.1 M c đích chung c a qu n lý tài nguyên vô tuy n ụ ủ ả ế Vi c qu nệ ả lý tài nguyên vô tuy n (RRM) trong m ng di đ ng 3G có nhi m vế ạ ộ ệ ụ c i thi n vi c s d ng ngu n tài nguyên vô tuy n. Các m c đích c a công vi c qu nả ệ ệ ử ụ ồ ế ụ ủ ệ ả lý tài nguyên vô tuy n RRM có th tóm t t nh sauế ể ắ ư : • Đ m b o QoS cho các d ch v khác nhau.ả ả ị ụ • Duy trì vùng ph sóng đã đ c ho ch đ nh.ủ ượ ạ ị • T i u dung l ng h th ng.ố ư ượ ệ ố Trong các m ng 3G, vi c phân b tài nguyên và đ nh c quá t i c a m ngạ ệ ố ị ỡ ả ủ ạ không còn kh thi n a do các nhu c u không d đoán tr c và các yêu c u khác nhauả ữ ầ ự ướ ầ c a các d ch v khác nhau. Vì th , qu n lý tài nguyên bao g m 2 ph nủ ị ụ ế ả ồ ầ : Đ t c u hìnhặ ấ và đ t l i c u hình tài nguyên vô tuy n. ặ ạ ấ ế • Vi c đ t c u hình tài nguyên vô tuy n có nhi m v phân phát ngu n tàiệ ặ ấ ế ệ ụ ồ nguyên m t cách h p lý cho các yêu c u m i đang đ a đ n h th ng đ choộ ợ ầ ớ ư ế ệ ố ể m ng không b quá t i và duy trì tính n đ nh. Tuy nhiên, ngh n có th xu t hi nạ ị ả ổ ị ẽ ể ấ ệ trong m ng 3G vì s di chuy n c a ng i s d ng. ạ ự ể ủ ườ ử ụ • Vi c đ t l i c u hình có nhi m v c p phát l i ngu n tài nguyên trongệ ặ ạ ấ ệ ụ ấ ạ ồ ph m vi c a m ng khi hi n t ng ngh n b t đ u xu t hi n. Ch c năng này cóạ ủ ạ ệ ượ ẽ ắ ầ ấ ệ ứ nhi m v đ a h th ng b quá t i tr v l u l ng t i m c tiêu m t cách nhanhệ ụ ư ệ ố ị ả ở ề ư ượ ả ụ ộ chóng và có th đi u khi n đ c.ể ề ể ượ 3.1.2. Các ch c năng c a qu n lý tài nguyên vô tuy n RRM.ứ ủ ả ế Qu n lý ngu n tài nguyên vô tuy n có th chia thành các ch c năngả ồ ế ể ứ : Đi uề khi n công su t, chuy n giao, đi u khi n thu nh n, đi u khi n t i và l p l ch choể ấ ể ề ể ậ ề ể ả ậ ị gói tin. Hình 3-1 ch ra các v trí đi n hình c a các ch c năng RRM trong ph m vi c aỉ ị ể ủ ứ ạ ủ m t m ng WCDMA. ộ ạ 41 Ch ng 3- Đi u khi n công su t và chuy n giao trong qu n lý tài nguyên vô tuy nươ ề ể ấ ể ả ế Hình 3- Các v trí đi n hình c a các ch c năng RRM trong m ng WCDMAị ể ủ ứ ạ a. Đi u khi n công su t.ề ể ấ Đi u khi n công su t là m t công vi c quan tr ng trong t t c các h th ng diề ể ấ ộ ệ ọ ấ ả ệ ố đ ng vì v n đ tu i th c a pin và các lý do an toàn, nh ng trong các h th ngộ ầ ể ổ ọ ủ ư ệ ố CDMA, đi u khi n công su t là c n thi t b i vì đ c đi m gi i h n nhi u c aề ể ấ ầ ế ở ặ ể ớ ạ ễ ủ CDMA. Trong các h th ng GSM, ch áp d ng đi u khi n công su t ch m (t n s x p xệ ố ỉ ụ ề ể ấ ậ ầ ố ấ ỉ 2Hz). Trong IS-95, đi u khi n công su t nhanh v i t n s 800Khz đ c h tr ề ể ấ ớ ầ ố ượ ỗ ợ ở đ ng lên, nh ng trên đ ng xu ng, m t vòng đi u khi n công su t t ng đ iườ ư ườ ố ộ ề ể ấ ươ ố ch m (x p x 50Hz) đi u khi n công su t truy n. Trong WCDMA, đi u khi n côngậ ấ ỉ ề ể ấ ề ề ể su t nhanh v i t n s 1,5KHz đ c s d ng trên c đ ng lên và đ ng xu ng.ấ ớ ầ ố ượ ử ụ ả ườ ườ ố Đi u khi n công su t nhanh khép kín là m t v n đ quan tr ng c a h th ngề ể ấ ộ ấ ề ọ ủ ệ ố WCDMA. b. Đi u khi n chuy n giao.ề ể ể Chuy n giao là m t ph n quan tr ng c a h th ng thông ti di đ ng t bào. Sể ộ ầ ọ ủ ệ ố ộ ế ự di chuy n gây ra s bi n đ i ch t l ng liên k t và các m c nhi u trong các hể ự ế ổ ấ ượ ế ứ ễ ệ th ng t bào, yêu c u khi m t ng i s d ng c th thay đ i tr m g c ph c v nó.ố ế ầ ộ ườ ử ụ ụ ể ổ ạ ố ụ ụ S thay đ i này đ c g i là chuy n giao. ự ổ ượ ọ ể c. Đi u khi n thu n p.ề ể ạ N u t i giao di n vô tuy n đ c cho phép tăng lên m t cách liên t c, vùng phế ả ệ ế ượ ộ ụ ủ sóng c a cell b gi m đi d i giá tr đã ho ch đ nh (g i là “cell breathing”), và QoSủ ị ả ướ ị ạ ị ọ c a các k t n i đang t n t i không th đ m b o. Nguyên nhân c a hi u ng “cellủ ế ố ồ ạ ể ả ả ủ ệ ứ breathing” là vì đ c đi m gi i h n nhi u c a các h th ng CDMA. Vì th , tr c khiặ ể ớ ạ ễ ủ ệ ố ế ướ thu nh n m t k t n i m i, đi u khi n thu n p c n ki m tra xem vi c nh n k t n iậ ộ ế ố ớ ề ể ạ ầ ể ệ ậ ế ố m i s không nh h ng đ n vùng ph sóng ho c QoS c a các k t n i đang ho tớ ẽ ả ưở ế ủ ặ ủ ế ố ạ 42 Ch ng 3- Đi u khi n công su t và chuy n giao trong qu n lý tài nguyên vô tuy nươ ề ể ấ ể ả ế đ ng. Đi u khi n thu n p ch p nh n hay t ch i yêu c u thi t l p m t b mangộ ề ể ạ ấ ậ ừ ố ầ ế ậ ộ ộ truy nh p vô tuy n trong m ng truy nh p vô tuy n. Ch c năng đi u khi n thu n pậ ế ạ ậ ế ứ ề ể ạ đ c đ t trong b đi u khi n m ng vô tuy n RNC, n i mà l u gi thông tin v t iượ ặ ộ ề ể ạ ế ơ ư ữ ể ả c a m t s cell. ủ ộ ố Thu t toán đi u khi n thu n p tính toán vi c t i tăng lên mà do s thi t l pậ ề ể ạ ệ ả ự ế ậ thêm v t mang s gây ra trong m ng truy nh p vô tuy n. Vi c tính toán t i đ c ápậ ẽ ạ ậ ế ệ ả ượ d ng cho c đ ng lên và đ ng xu ng. B mang yêu c u có th đ c ch p nh nụ ả ườ ườ ố ộ ầ ể ượ ấ ậ ch khi đi u khi n thu n p trong c 2 chi u ch p nh n, n u không thì nó b t ch iỉ ề ể ạ ả ề ấ ậ ế ị ừ ố b i vì nhi u quá m c có th tăng thêm trong m ng.ở ễ ứ ể ạ Nhìn chung các chi n l c đi u khi n thu n p có th chia thành hai lo i: chi nế ượ ề ể ạ ể ạ ế l c đi u khi n thu n p d a vào công su t băng r ng và chi n l c đi u khi n thuượ ể ể ạ ự ấ ộ ế ượ ề ể n p d a vào thông l ng.ạ ự ượ Ng i s d ng m i không đ c ch p nh n n u m c nhi u t ng th m i t oườ ử ụ ớ ượ ấ ậ ế ứ ễ ổ ể ớ ạ ra cao h n giá tr m c ng ng Iơ ị ứ ưỡ threshold: + T ch i ừ ố : Itotal-old + ∆I > Ithreshold (3.1) + Ch p nh n ấ ậ : Itotal-old + ∆I < Ithreshold Giá tr ng ng gi ng v i đ tăng nhi u đ ng lên l n nh t và có th đ c thi tị ưỡ ố ớ ộ ễ ườ ớ ấ ể ượ ế l p b i vi c quy ho ch m ng vô tuy n.ậ ở ệ ạ ạ ế Hình 3- Đ ng cong t iườ ả Trong chi n l c đi u khi n thu n p d a vào thông l ng, ng i s d ng m iế ượ ề ể ạ ự ượ ườ ử ụ ớ không đ c thu nh n truy nh p vào m ng vô tuy n n u toàn b t i m i gây ra caoượ ậ ậ ạ ế ế ộ ả ớ h n giá tr ng ng:ơ ị ưỡ +T ch i ừ ố : ηtotal-old + ∆I > ηthreshold 43 Ch ng 3- Đi u khi n công su t và chuy n giao trong qu n lý tài nguyên vô tuy nươ ề ể ấ ể ả ế +Ch p nh n ấ ậ : ηtotal-old + ∆I < ηthreshold (3.2) Chú ý r ng vi c đi u khi n thu n p đ c áp d ng m t cách tách bi t trên cằ ệ ề ể ạ ượ ụ ộ ệ ả đ ng lên và đ ng xu ng, và m i h ng có th s d ng các chi n l c đi uườ ườ ố ở ỗ ướ ể ử ụ ế ượ ề khi n thu n p khác nhau.ể ạ d. Đi u khi n t i (đi u khi n ngh n).ề ể ả ể ể ẽ M t công c quan tr ng c a ch c năng qu n lý ngu n tài nguyên vô tuy n làộ ụ ọ ủ ứ ả ồ ế đ m b o cho h th ng không b quá t i và duy trì tính n đ nh. N u h th ng đ cả ả ệ ố ị ả ổ ị ế ệ ố ượ quy ho ch m t cách h p lý, và công vi c đi u khi n thu n p ho t đ ng t t, các tìnhạ ộ ợ ệ ề ể ạ ạ ộ ố hu ng quá t i s b lo i tr . Tuy nhiên, trong m ng di đ ng, s quá t i m t n iố ả ẽ ị ạ ừ ạ ộ ự ả ở ộ ơ nào đó là không th tránh kh i vì các tài nguyên vô tuy n đ c n đ nh tr c trongể ỏ ế ượ ấ ị ướ m ng. Khi quá t i đ c x lý b i đi u khi n t i, hay còn g i là đi u khi n ngh n,ạ ả ượ ử ở ề ể ả ọ ề ể ẽ ho t đ ng đi u khi n này s tr l i cho h th ng t i m c tiêu, đ c v ch ra trongạ ộ ề ể ẽ ả ạ ệ ố ả ụ ượ ạ quá trình quy ho ch m ng m t cách nhanh chóng và có kh năng đi u khi n đ c.ạ ạ ộ ả ề ể ượ Các ho t đ ng đi u khi n t i đ làm gi m hay cân b ng t i đ c li t kê nh sau:ạ ộ ề ể ả ể ả ằ ả ượ ệ ư • T ch i các l nh công su t t i trên đ ng xu ng nh n t MS. ừ ố ệ ấ ớ ườ ố ậ ừ • Gi m ch tiêu Eả ỉ b/I0 đ ng lên s d ng b i đi u khi n công su t nhanh đ ngườ ử ụ ở ề ể ấ ườ lên. • Thay đ i kích c c a mi n chuy n giao m m đ ph c v nhi u ng i s d ngổ ỡ ủ ề ể ề ể ụ ụ ề ườ ử ụ h n.ơ • Chuy n giao t i sóng mang WCDMA khác (m ng UMTS khác hay m ng GSM).ể ớ ạ ạ • Gi m thông l ng c a l u l ng d li u gói (các d li u phi th i gian th c).ả ượ ủ ư ượ ữ ệ ữ ệ ờ ự • Ng t các cu c g i trên m t đ ng đi u khi n.ắ ộ ọ ộ ườ ề ể Hai ho t đ ng đ u tiên là các ho t đ ng nhanh đ c th c hi n bên trong BS.ạ ộ ầ ạ ộ ượ ự ệ Các ho t đ ng này có th di n ra trong m t khe th i gian, nghĩa là v i m t t n sạ ộ ể ễ ộ ờ ớ ộ ầ ố 1,5KHz, cung c p m t quy n u tiên cho các d ch v khác nhau. Ho t đ ng th 3ấ ộ ề ư ị ụ ạ ộ ứ thay đ i kích c c a mi n chuy n giao m m có m t l i ích đ c bi t đ i v i m ngổ ỡ ủ ề ể ề ộ ợ ặ ệ ố ớ ạ gi i h n đ ng xu ng.ớ ạ ườ ố Các ph ng pháp đi u khi n t i khác thì ch m h n. Chuy n giao bên trongươ ề ể ả ậ ơ ể băng t n và chuy n giao bên trong h th ng có th kh c ph c đ c hi n t ng quáầ ể ệ ố ể ắ ụ ượ ệ ượ t i b ng cách cân b ng t i. Ho t đ ng cu i cùng là ng t các ng i s d ng d ch vả ằ ằ ả ạ ộ ố ắ ườ ử ụ ị ụ th i gian th c (nh là tho i hay d li u chuy n m ch kênh) đ gi m t i. Ho t đ ngờ ự ư ạ ữ ệ ể ạ ể ả ả ạ ộ này ch đ c s d ng ch khi t i c a toàn b m ng v n r t l n th m chí sau khi cácỉ ượ ử ụ ỉ ả ủ ộ ạ ẫ ấ ớ ậ ho t đ ng đi u khi n t i khác v a có tác d ng đ gi m quá t i. Giao di n vô tuy nạ ộ ề ể ả ừ ụ ể ả ả ệ ế WCDMA và yêu c u tăng c a l u l ng phi th i gian th c trong m ng 3G đem l iầ ủ ư ượ ờ ự ạ ạ 44 Ch ng 3- Đi u khi n công su t và chuy n giao trong qu n lý tài nguyên vô tuy nươ ề ể ấ ể ả ế nhi u s l a ch n các ho t đ ng kh thi đ đi u khi n tình hu ng quá t i, và vì thề ự ự ọ ạ ộ ả ể ề ể ố ả ế nhu c u c t nh ng ng i s d ng d ch v th i gian th c đ gi m quá t i r t hi mầ ắ ữ ườ ử ụ ị ụ ờ ự ể ả ả ấ ế x y ra.ả 3.2 Đi u khi n công su tề ể ấ 3.2.1 Gi i thi u chungớ ệ M c tiêu c a vi c s d ng đi u khi n công su t là khác nhau trên đ ng lên vàụ ủ ệ ử ụ ề ể ấ ườ đ ng xu ng. Các m c tiêu c a đi u khi n công su t có th tóm t t nh sauườ ố ụ ủ ề ể ấ ể ắ ư : • Kh c ph c hi u ng ắ ụ ệ ứ g n-xa ầ trên đ ng lên.ườ • T i u dung l ng h th ng b ng vi c đi u khi n nhi u.ố ư ượ ệ ố ằ ệ ề ể ễ • Làm tăng t i đa tu i th pin c a đ u cu i di đ ng.ố ổ ọ ủ ầ ố ộ Hình 3-3 ch ra hi u ng ỉ ệ ứ g n-xaầ trên đ ng lên. Tín hi u t các MS khác nhauườ ệ ừ đ c truy n đi trong cùng băng t n m t cách đ ng th i trong các h th ng WCDMA.ượ ề ầ ộ ồ ờ ệ ố Không có đi u khi n công su t, tín hi u đ n t MS g n v i BS nh t có th ch n cácề ể ấ ệ ế ừ ầ ớ ấ ể ặ tín hi u t các MS khác cách xa BS h n. Trong tình hu ng x u nh t, m t MS có côngệ ừ ơ ố ấ ấ ộ su t quá l n có th ch n toàn b m t cell. Gi i pháp là ph i áp d ng đi u khi nấ ớ ể ặ ộ ộ ả ả ụ ề ể công su t đ đ m b o r ng các tín hi u đ n t các đ u cu i khác nhau có cùng côngấ ể ả ả ằ ệ ế ừ ầ ố su t hay có cùng t s tín hi u trên nhi u (SIR) khi chúng đ n BS.ấ ỷ ố ệ ễ ế Hình 3- Hi u ng g n-xa (đi u khi n công su t trên đ ng lên)ệ ứ ầ ề ể ấ ườ Trên đ ng xu ng, không có hi u ng ườ ố ệ ứ g n-xaầ do mô hình m t-t i-nhi u.ộ ớ ề Đi uề khi nể công su t có nhi m v bù nhi u bên trong cell gây ra b i các tr m di đ ng,ấ ệ ụ ễ ở ạ ộ đ c bi t là nhi u g n biên gi i c a c a các cell này (đ c ch ra trong hình 3-4). H nặ ệ ễ ầ ớ ủ ủ ượ ỉ ơ th n a, đi u khi n công su t trên đ ng xu ng có nhi m v làm gi m thi u toànế ữ ề ể ấ ườ ố ệ ụ ả ể b nhi u b ng cách gi QoS t i m c giá tr m c tiêu.ộ ễ ằ ữ ạ ứ ị ụ 45 Ch ng 3- Đi u khi n công su t và chuy n giao trong qu n lý tài nguyên vô tuy nươ ề ể ấ ể ả ế Hình 3- Bù nhi u bên trong cell (đi u khi n công su t đ ng xu ng)ễ ề ể ấ ở ườ ố Trong hình 3-4, MS2 ph i ch u nhi u nhi u bên trong cell h n MS1. Vì th đả ị ề ễ ơ ế ể đáp ng m c tiêu ch t l ng gi ng nhau, c n nhi u năng l ng c p phát cho choứ ụ ấ ượ ố ầ ề ượ ấ các kênh đ ng xu ng gi a BS và MS2.ườ ố ữ Có 3 ki u đi u khi n công su t trong các h th ng WCDMAể ề ể ấ ệ ố : Đi u khi n côngề ể su t vòng m , đi u khi n công su t vòng kín, và đi u khi n công su t vòng bênấ ở ề ể ấ ề ể ấ ngoài. a) Đi u khi n công su t vòng m (Open-loop power control)ề ể ấ ở Đi u khi n công su t vòng m đ c s d ng trong UMTS FDD cho vi c thi tề ể ấ ở ượ ử ụ ệ ế l p năng l ng ban đ u cho MS. Tr m di đ ng s tính toán suy hao đ ng truy nậ ượ ầ ạ ộ ẽ ườ ề gi a các tr m g c và tr m di đ ng b ng cách đo c ng đ tín hi u nh n s d ngữ ạ ố ạ ộ ằ ườ ộ ệ ậ ử ụ m ch đi u khi n đ tăng ích t đ ng (AGCạ ề ể ộ ự ộ ). Tuỳ theo s tính toán suy hao đ ngự ườ truy n này, tr m di đ ng có th quy t đ nh công su t phát đ ng lên c a nó. Đi uề ạ ộ ể ế ị ấ ườ ủ ề khi n công su t vòng m có nh h ng trong h th ng TDD b i vì đ ng lên vàể ấ ở ả ưở ệ ố ở ườ đ ng xu ng là t ng h , nh ng không nh h ng nhi u trong các h th ng FDDườ ố ươ ỗ ư ả ưở ề ệ ố b i vì các kênh đ ng lên và đ ng xu ng ho t đ ng trên các băng t n khác nhau vàở ườ ườ ố ạ ộ ầ hi n t ng Phadinh Rayleigh trên đ ng lên và đ ng xu ng đ c l p nhau. V yệ ượ ườ ườ ố ộ ậ ậ đi u khi n công su t vòng m ch có th bù m t cách đ i khái suy hao do kho ngề ể ấ ở ỉ ể ộ ạ ả cách. Đó là lý do t i sao đi u khi n công su t vòng m ch đ c s d ng nh là vi cạ ề ể ấ ở ỉ ượ ử ụ ư ệ thi t l p năng l ng ban đ u trong h th ng FDD.ế ậ ượ ầ ệ ố b) Đi u khi n công su t vòng kín.ề ể ấ Đi u khi n công su t vòng khép kín, đ c g i là đi u khi n công su t nhanhề ể ấ ượ ọ ề ể ấ trong các h th ng WCDMA, có nhi m v đi u khi n công su t phát c a MSệ ố ệ ụ ề ể ấ ủ (đ ng lên), hay là công su t c

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfa8.PDF
Tài liệu liên quan