Đề tài Cơ sở lý thuyết của phản ứng kết tủa hòa tan

Tài liệu Đề tài Cơ sở lý thuyết của phản ứng kết tủa hòa tan: TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P TPHCMƯỜ Ạ Ọ Ệ KHOA: VI N CÔNG NGH SINH H C VÀ TH C PH MỆ Ệ Ọ Ự Ẩ Môn : phân tích th c ph mự ẩ GVHD: Lê Nh t Tâmấ Đ Tài : C S LÝ THUY T C A PH N NG K T T A HÒA TANề Ơ Ở Ế Ủ Ả Ứ Ế Ủ Sinh Viên Th c Hi n :ự ệ 1.Tr n Ninh Đi nầ ề 2.Tr n H i Namầ ả 3.Ph m Duy Bìnhạ 4.Hoàng Tr n Kiênầ 5.Nguy n Th Vũễ ế 6.Bùi Th Nhàiị 7.Nguy n Th Di m Tiênễ ị ễ L p: CDTP 10ớ C S LÝ THUY T C A PH N Ơ Ở Ế Ủ Ả NG K T T A HÒA TANỨ Ế Ủ • Đ NH NGHĨA V PH N NG K T T AỊ Ề Ả Ứ Ế Ủ • ĐI U KI N T O THÀNH K T T A – TÍCH Ề Ệ Ạ Ế Ủ S TANỐ • QUAN H GI A Đ TAN VÀ TÍCH S TANỆ Ữ Ộ Ố • CÁC Y U T NH H NG Đ N Đ TAN Ế Ố Ả ƯỞ Ế Ộ C A K T T A Ủ Ế Ủ I.Đ NH NGHĨA V PH N NG K T T AỊ Ề Ả Ứ Ế Ủ Ph n ng k t t a là ph n ng t o thành ch t r n khó tan ả ứ ế ủ ả ứ ạ ấ ắ t các ch t tan trong n c,ch t r n đó g i là k t t a ừ ấ ướ ấ ắ ọ ế ủ II.ĐI U KI N T O THÀNH K T T A – Ề Ệ Ạ Ế Ủ TÍCH S TANỐ Khi thêm dung d ch natri clorua (NaCl) vào dung d ch b c nitrat (AgNOị ị ạ 3) thì ion Ag+ s tác đ...

pdf16 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1587 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề tài Cơ sở lý thuyết của phản ứng kết tủa hòa tan, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TR NG Đ I H C CÔNG NGHI P TPHCMƯỜ Ạ Ọ Ệ KHOA: VI N CÔNG NGH SINH H C VÀ TH C PH MỆ Ệ Ọ Ự Ẩ Môn : phân tích th c ph mự ẩ GVHD: Lê Nh t Tâmấ Đ Tài : C S LÝ THUY T C A PH N NG K T T A HÒA TANề Ơ Ở Ế Ủ Ả Ứ Ế Ủ Sinh Viên Th c Hi n :ự ệ 1.Tr n Ninh Đi nầ ề 2.Tr n H i Namầ ả 3.Ph m Duy Bìnhạ 4.Hoàng Tr n Kiênầ 5.Nguy n Th Vũễ ế 6.Bùi Th Nhàiị 7.Nguy n Th Di m Tiênễ ị ễ L p: CDTP 10ớ C S LÝ THUY T C A PH N Ơ Ở Ế Ủ Ả NG K T T A HÒA TANỨ Ế Ủ • Đ NH NGHĨA V PH N NG K T T AỊ Ề Ả Ứ Ế Ủ • ĐI U KI N T O THÀNH K T T A – TÍCH Ề Ệ Ạ Ế Ủ S TANỐ • QUAN H GI A Đ TAN VÀ TÍCH S TANỆ Ữ Ộ Ố • CÁC Y U T NH H NG Đ N Đ TAN Ế Ố Ả ƯỞ Ế Ộ C A K T T A Ủ Ế Ủ I.Đ NH NGHĨA V PH N NG K T T AỊ Ề Ả Ứ Ế Ủ Ph n ng k t t a là ph n ng t o thành ch t r n khó tan ả ứ ế ủ ả ứ ạ ấ ắ t các ch t tan trong n c,ch t r n đó g i là k t t a ừ ấ ướ ấ ắ ọ ế ủ II.ĐI U KI N T O THÀNH K T T A – Ề Ệ Ạ Ế Ủ TÍCH S TANỐ Khi thêm dung d ch natri clorua (NaCl) vào dung d ch b c nitrat (AgNOị ị ạ 3) thì ion Ag+ s tác đ ng ion Cl- t o thành AgCl ít tan tách ra kh i dung ẽ ộ ạ ỏ d ch. ị 33 NaNOAgClNaClAgNO +=+ ↓ không tham gia ph n ng k t t a nên v n còn ả ứ ế ủ ẫ l i trong dung d ch . Ph ng trình vi t d i d ng ion nh sau :ạ ị ươ ế ướ ạ ư Các ion −+ 3NOvàNa −+−+−+ ++↓→+++ 33 NONaAgClClNaNOAg Do đó ng i ta th ng ch vi t d i d ng rút g n :ườ ườ ỉ ế ướ ạ ọ ↓⇔+ −+ AgClClAg Ph n ng t o thành k t t a là ph n ng thu n ngh ch nên trong ph ng ả ứ ạ ế ủ ả ứ ậ ị ươ trình ph n ng th ng vi t b ng hai mũi tên ng c chi u :ả ứ ườ ế ằ ượ ề ↓⇔+ −+ AgClClAg Chi u c a ph n ng t o thành k t t a g i là ph n ng t o thành k t ề ủ ả ứ ạ ế ủ ọ ả ứ ạ ế t a , chi u ng c l i là ph n ng hoà tan k t t a .ủ ề ượ ạ ả ứ ế ủ II.ĐI U KI N T O THÀNH K T T A – Ề Ệ Ạ Ế Ủ TÍCH S TANỐ Đ u tiên t c đ ph n ng k t t a (Vầ ố ộ ả ứ ế ủ kt) l n h n t c đ ph n ng hoà tan (Vớ ơ ố ộ ả ứ ht) nên k t t a AgCl ti p t c đ c t o thành . Nh ng d n d n Vế ủ ế ụ ượ ạ ư ầ ầ kt gi m v à Vả ht tăng . Khi hai t c d Vố ộ kt và Vht b ng nhau thì k t t a AgCl không k t t a thêm ằ ế ủ ế ủ và h đ t đ c tr ng thái cân b ng.ệ ạ ượ ạ ằ ↓⇔+ −+ AgClClAg T c d k t t a Vố ộ ế ủ kt t l thu n v i b m t S c a k t t a ti p xúc v i dung d ch , v i ỉ ệ ậ ớ ề ặ ủ ế ủ ế ớ ị ớ n ng đ các ion Ag+ và Cl - ồ ộ SClAgKVkt ].].[.[1 −+ = Còn t c đ hoà tan t l thu n v i b m t S c a k t t a.ố ộ ỉ ệ ậ ớ ề ặ ủ ế ủ Vht = Ks.S Khi cân b ng đ t đ c: Vằ ạ ượ kt = Vht SKSClAgK .].].[.[ 21 = −+ [ ] [ ] AgClTClAg =+ (K1,K2 là h ng s )ằ ố II.ĐI U KI N T O THÀNH K T T A – Ề Ệ Ạ Ế Ủ TÍCH S TANỐ Khi t c đ hoà tan b ng t c đ k t t a thì k t t a không tao thành thêm ố ộ ằ ố ộ ế ủ ế ủ n a,lúc đó dung d ch đ c g i là dung d ch b o hoà . Bi u th c (a) cho ta th y ữ ị ượ ọ ị ả ể ứ ấ r ng trong dung dich bão hoà c a AgCl m t n ng đ xác đ nh,tích s n ng ằ ủ ở ộ ồ ộ ị ố ồ đ c a các ion Ag+ và Cl- là m t h ng s .h ng s g i là tích s tan c a AgCl ộ ủ ộ ằ ố ằ ố ọ ố ủ và kí hi u là Tệ AgCl . Tr ng h p t ng quát đ i v i k t t a có công th c chung là AmBn thì tích s ườ ợ ổ ố ớ ế ủ ứ ố tan là: TAmBn = [A]m[B]n II.ĐI U KI N T O THÀNH K T T A – Ề Ệ Ạ Ế Ủ TÍCH S TANỐ Thí d :ụ Tích s tan c a AgI là 8.3.10ố ủ -17 nghĩa là : [Ag+].[Cl-] = 8.3.10-17 khi dung d ch bão hòa AgIị . Tích s tan c a Baố ủ 3(PO4)2 b ng 6.03.10ằ -39 nghĩa là: [Ba2+].[PO43-] =6.03.10-39 khi dung d ch bão hòa Baị 3(PO4)2 Bi u th c nói lên qui lu t g i là qui lu t tích s tanể ứ ậ ọ ậ ố + Khi T> [A]m . [B]n thi thì t c đ hoà tan l n h n t c đ k t t a A và B không ố ộ ớ ơ ố ộ ế ủ k t h p đ c v i nhau,k t t a không t o thành.dung d ch tr ng thái đó g i là ế ợ ượ ớ ế ủ ạ ị ở ạ ọ dung d ch ch a bão hoà.ị ư + Khi T= [A]m. [B]n thì t c đ hoà tan b ng t c đ k t t a, k t t a không tan ra ố ộ ằ ố ộ ế ủ ế ủ thêm mà cũng không t o thành thêm.dung dich khi y g i là dung d ch bão ạ ấ ọ ị hoà. + Khi T< [A]m . [B]n thì t c đ k t t a l n h n t c đ hoà tan, A và B s hoá ố ộ ế ủ ớ ơ ố ộ ẽ h p v i nhau đ t o thành AmBn cho đ n khi T=[A]m [B]n. dung dich g i là ợ ớ ể ạ ế ọ dung dich quá bão hoà. III.QUAN H GI A Đ TAN VÀ TÍCH S Ệ Ữ Ộ Ố TAN Đ tan c a m t ch t là n ng đ c a ch t đó trong dung d ch bão ộ ủ ộ ấ ồ ộ ủ ấ ị hoà. Đ i v i các ch t khó tan ,ng i ta th ng bi u di n n ng đ đó ố ớ ấ ườ ườ ể ể ồ ộ b ng s mol phân t hay s mol trong 1 lít dung d ch.ằ ố ử ố ị Tích s tan nh đã bi t, là tích s n ng đ các ion trong dung d ch ố ư ế ố ồ ộ ị bão hoà. Tích s tan là h ng s không ph thu c vào n ng đ ion ch ố ằ ố ụ ộ ồ ộ ỉ ph thu c vào nhi t đ còn đ tan ph thu c vào n ng đ và nhi u ụ ộ ệ ộ ộ ụ ộ ồ ộ ề y u t khác.ế ố Đ tan và tích s tan đ u là các đ i l ng đ c tr ng cho dung d ch ộ ố ề ạ ượ ặ ư ị bão hoà nên có th tính tích s tan t đ tan ho c ng c l i.ể ố ừ ộ ặ ượ ạ III.QUAN H GI A Đ TAN VÀ TÍCH S Ệ Ữ Ộ Ố TAN Thí dụ: Tính tích s tan c a Caố ủ 3(PO4)2 trong n c bi t T Caướ ế 3(PO4)2 = 10-32.5 Ca3(PO4)2 ⇔ 3 Ca2+ +2PO43- ( ) [ ] [ ]23432 .243 POCaT POCA += G i đ tan c a nó là S thì: ọ ộ ủ [Ca2+] = 3.S và [PO43-] = 2.S V yậ ( ) =243 POCAT (3.s)3.(2.s)2=33.22.s5 S = 23 5,32 23 )( 2.3 10 2.3 243 − = POCaT LgS= 5 1 (-32,5-3lg3-2lg2)=-6,9 S=1,3.10-7M S = T ng quát v i k t t a Aổ ớ ế ủ mBn, ta có: nn BA nm T nm nm . + IV.CÁC Y U T NH H NG Đ N Đ Ế Ố Ả ƯỞ Ế Ộ TAN C A K T T AỦ Ế Ủ Trong th c t ph n ng k t t a th ng ti n hành trong dung d ch ch a nhi u ự ế ả ứ ế ủ ườ ế ị ứ ề ion khác ngoài ion c a k t t a,các ion này có th tác d ng v i ion k t t a do đó ủ ế ủ ể ụ ớ ế ủ nh h ng đ n đ tan c a k t t a.ả ưở ế ộ ủ ế ủ 1. nh h ng c a các ion chungẢ ưở ủ ion chung là ion có tham gia vào thành ph n c a k t t aầ ủ ế ủ IV.CÁC Y U T NH H NG Đ N Đ Ế Ố Ả ƯỞ Ế Ộ TAN C A K T T AỦ Ế Ủ Ví d :ụ Tính đ tan c a chì sun-phát (PbSO4) trong n c nguyên ch t và trong dung ộ ủ ướ ấ d ch Hị 2SO4 10-2 M.bi t T ế PbSO4=1,6.10-8 Đ tan PbSOộ 4 trong n c nguyên ch t:ướ ấ PbSO4=Pb2++SO42- G i đ tan là S ta có: S=ọ ộ 810.6,1 − =1,26.10-4 M Đ tan c a PbSOộ ủ 4 trong dung d ch Hị 2SO410-2M.G i đ tan c a PbSOọ ộ ủ 4 trong dung d ch này là S thì: [Pbị 2+] =S và [SO4 2-]= S+10-2 nh th : PbSOư ế 4 = Pb 2+ + SO4 2- S S+10-2 TPbSO4 = [Pb 2+].[SO4 2-] = S.(S+10-2) Gi s S<<10ả ử -2 thì TPbSO4 = S.10-2=1,6.10-8 ⇒ S=1,6.10-6 K t qu này cho th y gi thi t trên là đúng và nh v y đ tan c a PbSOế ả ấ ả ế ư ậ ộ ủ 4 trong H2SO4 10-2 M , trong n c nguyên ch t :1,66.10ướ ấ ‑4 /1,66.10-6 = 100 l n.ầ v y đ k t t a hoàn toàn 1 ion nào đó thì khi k t tùa ng i ta th ng dùng d thu c ậ ể ế ủ ế ườ ườ ư ố th vì trong thu c th có ch a ion chung và khi r a k t t a th ng dùng n c r a ử ố ử ứ ử ế ủ ườ ướ ử có ch a ion chung đ làm gi m đ tan c a k t t a.ứ ể ả ộ ủ ế ủ IV.CÁC Y U T NH H NG Đ N Đ Ế Ố Ả ƯỞ Ế Ộ TAN C A K T T AỦ Ế Ủ 2. nh h ng c a ion HẢ ưở ủ + Đ tan c a k t t a t o thành b i các ion kim lo i v i anion c a g c axit m nh ộ ủ ế ủ ạ ở ạ ớ ủ ố ạ nh AgCl,AgI,BaSOư 4… nói chung ít thay đ i khi pH c a dung d ch thay đ i . ổ ủ ị ổ nh ng đ i v i các k t t a là mu i c a axít y u nh BaCOư ố ớ ế ủ ố ủ ế ư 3, NiS,FeS …thì tan nhi u trong dung d ch axít.ề ị N u có k t t a MAế ế ủ n mà A- là g c c a axít y u thì trong dung d ch có cân b ng:ố ủ ế ị ằ MAn=Mn+ + nA- (a) Và nA- + nH+ = nHA (b) N u g i đ tan c a k t t a MAế ọ ộ ủ ế ủ n là S thì: S=[Mn-] n.S=[A-]+[HA] T (b) ta có: Kừ a = ][ ]][[ HA HA +− [A-] = ][ ])[.( ][ ][ + − + − = H ASnK H HAK aa ][ . ++ = HK nSK a a T = [A-]n[Mn+] = S.     + +][ . HK nSK a a Rút ra S = n a n K H n Tn     ++ +][11 (**) IV.CÁC Y U T NH H NG Đ N Đ Ế Ố Ả ƯỞ Ế Ộ TAN C A K T T AỦ Ế Ủ Thí d :ụ Tính đ tan c a CaFộ ủ 2 trong HCl 0.01M n u Kế HF=6.10-4 TCaF2=4.10-11 Theo (**) thì: n = 2 ; [H+]=10-2 nên: S = 2 4 2 2 11 10.6 101 2 10.43 − −−     + = 2,3.10-3 M Theo n c c t thì : S =ướ ấ 1110. 4 43 − rõ ràng trong HCl 0.01M thì CaF2 tan g p 10 l n trong n c c t.N u ấ ầ ướ ấ ế anion c a k t t a là g c c a m t đa axít thì:ủ ế ủ ố ủ ộ Khi A3-: S =     ++++ +++ 321 3 21 3 1 ][][][1.1 KKK H KK H K H n Tn n và v.v… = 2,9.10-4 M IV.CÁC Y U T NH H NG Đ N Đ Ế Ố Ả ƯỞ Ế Ộ TAN C A K T T AỦ Ế Ủ Nh v y nó s làm cho n ng đ c a M trong dung d ch gi m xu ng và cân ư ậ ẽ ồ ộ ủ ị ả ố b ng s chuy n dich v phía ph i làm cho k t t a MA tan thêm. đ tan c a k t ằ ẽ ể ề ả ế ủ ộ ủ ế t a lúc đó tính theo công th c:ủ ứ Ngoài ra đ tan c a m t ch t còn ph thu c vào nhi t đ ,kích th c c a h t ộ ủ ộ ấ ụ ộ ệ ộ ướ ủ ạ k t t a…nh ng k t t a có h t nh thì tan nhi u h n nh ng k t t a có h t l n.ế ủ ữ ế ủ ạ ỏ ề ơ ữ ế ủ ạ ớ th ng k t t a không th tách ra d ng tinh khi t mà th ng có kèm theo tap ườ ế ủ ể ở ạ ế ườ ch t có l n trong dung d ch.khi t p ch t k t t a đ ng th i v i k t t a chính thì ấ ẩ ị ạ ấ ế ủ ồ ờ ớ ế ủ g i là c ng k t và khi t p ch t k t t a sau khi k t t a chính đ k t t a thì g i là ọ ộ ế ạ ấ ế ủ ế ủ ả ế ủ ọ k t t a sau .ế ủ Mu n thu đ c k t t a tinh khi t ta ph i làm gi m c ng k t c a k t t a,mu n ố ượ ế ủ ế ả ả ộ ế ủ ế ủ ố v y ta ph i tìm cách làm gi m b m t cua k t t a ,t c là t o đi u ki n cho k t ậ ả ả ề ặ ế ủ ứ ạ ề ệ ế t a t o thành có tinh th l n n u nh t p ch t k t t a trên b m t c a k t a ủ ạ ể ớ ế ư ạ ấ ế ủ ề ặ ủ ế ủ chính.trong tr ng h p t p ch t n m trong lòng k t t a thì ta làm gi m b t ch t ườ ợ ạ ấ ằ ế ủ ả ớ ấ c ng k t b ng cách k t tinh l i nhi u l nvì m i l n k t tinh l i l ng t p ch t ộ ế ằ ế ạ ề ầ ổ ầ ế ạ ượ ạ ấ s gi m d n.ẽ ả ầ 3. nh h ng c a ch t t o ph cẢ ưở ủ ấ ạ ứ IV.CÁC Y U T NH H NG Đ N Đ Ế Ố Ả ƯỞ Ế Ộ TAN C A K T T AỦ Ế Ủ 4.K t t a phân đo nế ủ ạ N u trong dung d ch có ch a 2 hay nhi u ion có kh năng tao thành k t t a v i 1 ế ị ứ ề ả ế ủ ớ ion th 3,nh ng các k t t a đó có đ tan khác nhau nhi u thì khi thêm ion th 3 ứ ư ế ủ ộ ề ư vào dung d ch,các k t t a l n l t đ c tao thành.Hi n t ng đó g i là s k t t a ị ế ủ ầ ượ ượ ệ ượ ọ ự ế ủ phân đo n.ạ Thí d :ụ N u thêm dung d ch AgNOế ị 3 vào dung d ch chúa 2 mu i clorua(Clị ố -) và iođua(I-) khi có đ Agủ + thì đ u tiên AgI k t t a.Khi AgI k t t a hoàn toàn thì AgCl b t đ u k t ầ ế ủ ế ủ ắ ầ ế t a .Ta có th gi i thích hi n t ng đó nh sau:ủ ể ả ệ ượ ư TAgCl =10-10 ; TAgCl =10-16 Khi c hai mu i AgCl và AgI cùng k t t a trong dung d ch thì ta có :ả ố ế ủ ị [Ag+].[Cl-] = TAgCl =10-10 (a) [Ag+].[I-] = TAgCl =10-16 (b) Chia c hai v c a (a), (b) cho nhau ta có :ả ế ủ [Cl-].[I-] = 10-10/10-16 =106 Có nghiã là khi ion Cl- b t đ u tham gia tao k t t a AgCl thì n ng đ ion Iắ ầ ế ủ ồ ộ - trong dung d ch ch còn b ng 1 ph n tri u n ng đ c a ion Clị ỉ ằ ầ ệ ồ ộ ủ -.nh th khi AgCl b t đ u ư ế ắ ầ k t t a thì iođua th c t đã k t t a hoàn toàn.ế ủ ự ế ế ủ IV.CÁC Y U T NH H NG Đ N Đ Ế Ố Ả ƯỞ Ế Ộ TAN C A K T T AỦ Ế Ủ 5.K t t a keoế ủ Có nhi u tr ng h p m t dù tích s ion đã v t quá tích s tan nh ng k t t a không ề ườ ợ ặ ố ượ ố ư ế ủ t o thành và l ng xu ng mà t o thành m t dung d ch g m nh ng h t nh l l ng trong ạ ắ ố ạ ộ ị ồ ư ạ ỏ ơ ử dung d ch ,dung d ch đó g i là dung d ch keo. Dung d ch keo khác v i dung d ch th c là ị ị ọ ị ị ớ ị ự nó đ c d i ánh sáng ph n chi u.các h t keo có kích th c l n h n các phân t dung ụ ướ ả ế ướ ớ ơ ử môi r t nhi u và chúng có kh năng khuy ch tán ánh sáng.Tuy v y kích th c c a các ấ ề ả ế ậ ướ ủ h t keo khá nh nên nó th ng l t qua gi y l c.ạ ỏ ườ ọ ấ ọ Nguyên nhân k t t a tr ng thái keo là do các h t k t t a tích đi n.ế ủ ở ạ ạ ế ủ ệ Thí d , n u thêm d AgNOụ ế ư 3 vào NaCl thì các h t k t t a AgCl s h p th các ion Agạ ế ủ ẽ ấ ụ + nên các h t k t t a tích đi n d ng {([AgCl]ạ ế ủ ệ ươ cAgy)}y+ , chúng đ y nhau và các h t k t t a ẩ ạ ế ủ không th k t t a v i nhau đ l n lên và l ng xu ng đ c .Mu n cho AgCl l n lên và ể ế ủ ớ ể ớ ắ ố ượ ố ớ l ng xu ng thì ph i trung hòa b t đi n tích d ng b ng ion NOắ ố ả ớ ệ ươ ằ 3- đ các h t tr nên ể ạ ở trung hòa đi n và có th k t h p v i nhau t c là có th đông t l i và l ng xu ng,dung ệ ể ế ợ ớ ứ ể ụ ạ ắ ố d ch tr nên trong su t.ị ở ố Cũng có th làm đông t keo b ng cách s dung keo khác d u ,ch ng h n nh đ làm ể ụ ằ ử ấ ẳ ạ ư ể đông t keo âm Hụ 2SiO3 ng i ta thêm vào keo d ng nh gelatin.ườ ươ ư Khi r a k t t a keo,ch t đi n phân dùng làm đông t keo b lo i b t m t ph n,k t t a ử ế ủ ấ ệ ụ ị ạ ớ ộ ầ ế ủ có th tr l i tr ng thái keo,hi n t ng này g i là s tái keo.Đ tránh hi n t ng đó khi ể ở ạ ạ ệ ượ ọ ự ể ệ ượ r a k t t a keo th ng ch n dung d ch ch t đi n ly thích h p đ r a k t t a.ử ế ủ ườ ọ ị ấ ệ ợ ể ử ế ủ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfco_so_ly_thuyet_cua_phan_ung_ket_3227.pdf