Đề tài Chương trình quản lý cửa hàng bách hóa Bình Minh

Tài liệu Đề tài Chương trình quản lý cửa hàng bách hóa Bình Minh: ĐỀ TÀI: Quản lý cửa hàng bách hóa Bình Minh Phần 1: Khảo sát hệ thống 1.1 Mô tả 1 Cửa hàng bách hóa Bình Minh địa chỉ: 35A/60 Bình Dương I-An Bình –Dĩ An- Bình Dương chuyên bán các mặt hàng: Gạo, dầu ăn, mỹ phẩm, sữa hộp. Hiện cửa hàng đang duy trì bán hàng theo hai hình thức: Hình thức 1: Nhận đơn đặt hàng theo yêu cầu của khách hàng (bán sỉ). Hình thức 2: Bán lẻ theo hóa đơn. 2 Nguồn hàng của cửa hàng có thể do các nhà cung cấp, nhà sản xuất trong và ngoài nước cung cấp. 3 Nguồn nhân lực của cửa hàng được chia thành 3 thành phần: o Nhân viên bán hàng: Chuyên phụ trách công việc bán hàng,thống kê sổ sách. o Nhân viên quản kho: Chuyên phụ trách công việc nhập-xuất hàng vào kho. o Nhân viên giao hàng: Chuyên phụ trách công việc chở hàng theo đơn đặt hàng của khách hàng hay vận chuyển hàng về kho. 4 Mỗi lần mua hàng cửa hàng có phiếu mua hàng để lưu lại những mặt hàng mà cửa hàng đã mua từ nhà cung cấp nào và tổng tiền đã mua hàng. Ứng với mỗi lần chi...

pdf90 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1256 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Chương trình quản lý cửa hàng bách hóa Bình Minh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ TÀI: Quản lý cửa hàng bách hĩa Bình Minh Phần 1: Khảo sát hệ thống 1.1 Mơ tả 1 Cửa hàng bách hĩa Bình Minh địa chỉ: 35A/60 Bình Dương I-An Bình –Dĩ An- Bình Dương chuyên bán các mặt hàng: Gạo, dầu ăn, mỹ phẩm, sữa hộp. Hiện cửa hàng đang duy trì bán hàng theo hai hình thức: Hình thức 1: Nhận đơn đặt hàng theo yêu cầu của khách hàng (bán sỉ). Hình thức 2: Bán lẻ theo hĩa đơn. 2 Nguồn hàng của cửa hàng cĩ thể do các nhà cung cấp, nhà sản xuất trong và ngồi nước cung cấp. 3 Nguồn nhân lực của cửa hàng được chia thành 3 thành phần: o Nhân viên bán hàng: Chuyên phụ trách cơng việc bán hàng,thống kê sổ sách. o Nhân viên quản kho: Chuyên phụ trách cơng việc nhập-xuất hàng vào kho. o Nhân viên giao hàng: Chuyên phụ trách cơng việc chở hàng theo đơn đặt hàng của khách hàng hay vận chuyển hàng về kho. 4 Mỗi lần mua hàng cửa hàng cĩ phiếu mua hàng để lưu lại những mặt hàng mà cửa hàng đã mua từ nhà cung cấp nào và tổng tiền đã mua hàng. Ứng với mỗi lần chi trả cho một nhà cung cấp cửa hàng cĩ phiếu chi. 5 Khi hàng được nhập-xuất kho cửa hàng cĩ phiếu nhập hàng và phiếu xuất hàng để quản lý. 6 Cửa hàng chỉ cĩ một kho duy nhất. Kho được phân thành nhiều khu. Mỗi khu sẽ để một mặt hàng cùng loại nhất định. 7 Mỗi khi giao hàng cho khách hàng cửa hàng cĩ phiếu giao hàng để xác nhận đã giao hàng cho khách hàng. 1.2 Vấn đề 8 Cửa hàng cần cĩ nhu cầu quản lý việc nhập hàng vào kho, xuất hàng ra kho, báo cáo số lượng doanh thu bán hàng, quản lý các chứng từ phát sinh từ việc mau bán hàng. 9 Hiện tại cửa hàng cịn quản lý bằng phương pháp thủ cơng. Cửa hàng cần được tin học hĩa việc quản lý này. 1.3 Phạm vi 10 Tuy nhiên đồ án nằm trong giới hạn các kiến thức của mơn: Phân tích thiết kế hệ thống thơng tin. Đồ án chỉ dừng lại ở mức độ phân tích hệ thống, thiết kế giao diện, thiết kế các form chứ khơng đi sâu vào cài đặt. 11 Đồ án được triễn khai cho cac doanh nghiệp vừa và nhỏ. 1.4 Các mẫu mơ tả các chứng từ Cửa hàng bách hĩa Bình Minh PHIẾU NHẬP HÀNG Số:…………………. Ngày:………………. Tên người giao hàng:……………………………………………………………. Địa chỉ :………………………………………….. Số điện thoại :……………………….. STT Mã hàng Tên hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Tổng tiền Khu vực Nhân viên nhập hàng Cửa hàng bách hĩa Bình Minh PHIẾU CHI Số :……………………. Ngày :…………………. Chi cho : …………………………………………………………………………… Địa chỉ :…………………………………………………………………………… Điện thoại:………………………. Số tiền :………………………………….. Nội dung :……………………………………………………………………….. Cửa hàng bách hĩa Bình Minh ĐƠN ĐẶT HÀNG Số:………….. Ngày:…………… Khách hàng : ………………………………………………………………… Địa chỉ :………………………………………………………………… Số điện thoại:……………………………… Ngày giao :………………………………. STT Mã hàng Tên hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Tổng tiền Cửa hàng Khách hàng Cửa hàng bách hĩa Bình Minh PHIẾU GIAO HÀNG số :……………. Ngày :……………… Tên Khách hàng: …………………………………………………………………. Địa chỉ :……………………………………………………………………….. Số điện thoại:…………………………….. Mã số ĐĐH :……………………….. STT Mã hàng Tên hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Tổng tiền Cửa hàng Khách hàng Cửa hàng bách hĩa Bình Minh PHIẾU MUA HÀNG Số:…………………. Ngày :…………………….. Khách hàng :………………………………………………………………………… Địa chỉ :…………………………………………………………………………… Số điện thoại:………………………….. STT Mã hàng Đơn vị Số lượng Đơn giá Thành tiền Tổng: ……………… Cộng thành tiền (viết bằng chữ):……………………………………………………… Xác nhận của cửa hàng Khách hàng Cửa hàng bách hĩa Bình Minh PHIẾU XUẤT HÀNG Số ……………………….. Ngày:…………………….. STT Mà hàng Tên hàng Đơn vị tính Số lượng Nhân viên xuất hàng Phần 2: Phân tích hệ thống 2.1 Yêu cầu chức năng a.Quản lý hàng kho Quản lý hàng nhập Nhập hàng theo đúng danh mục trong phiếu mua hàng của cửa hàng. Hàng nhập được theo dõi dựa trên: mã hàng, số lượng, đơn vị tính, dơn giá… Số hàng nhận này cĩ sự xác nhận của nhan viên quản kho. In báo cáo nhập hàng trong từng kỳ. Quản lý hàng xuất Xuất hàng theo đúng danh mục trong phiếu xuất Hàng xuất được theo dõi qua mã hàng, số lượng,… In báo cáo xuất hàng trong kỳ. Quản lý hàng tồn Cần biết số lượng hàng tồn kho cuối kỳ. In báo cáo. b. Quản lý danh mục Cập nhật danh mục hàng hĩa. Cập nhật danh mục nhà cung cấp. Cập nhật danh mục nhân viên. Xem danh sách các danh mục. c. Quản lý hĩa đơn bán lẻ và đơn đặt hàng Lập các hĩa đơn bán hàng, đơn đặt hàng. Báo cáo doanh thu, số lượng bán theo từng mặt hàng. d. Quản trị hệ thống dữ liệu Lưu trữ và phục hồi dữ liệu. Kết thúc chương trình. 2.2 Phát hiện thực thể Thực thể 1: KHACHHANG Các thuộc tính: -MaKH: Mã khách hàng đây là thuộc tính khĩa chính dùng để phân biệt các khách hàng với nhau. -TenKH: Thuộc tính miêu tả tên khách hàng. -DC: Thuộc tính miêu tả địa chỉ khách hàng. -DT: Thuộc tính miêu tả điện thoại khách hàng. Thực thể 2: DONDATHANG Các thuộc tính: -MaDDH: Thuộc tính mã đơn đặt hàng đây là thuộc tính khĩa chính để phân biệt các đơn đặt hàng với nhau. -Ngaydat: Thuộc tính miêu tả ngày đặt hàng. -Ngaygiao: Thuộc tính miêu tả ngày giao hàng. -Tongtien: Thuộc tính miêu tả tổng số tiền mà khách hàng phải chi trả. Thực thể 3: PHIEUGIAOHANG Các thuộc tính: -MSPG: Thuộc tính mã số phiếu giao đây là thuộc tính khĩa chính để phân biệt các phiếu giao hàng với nhau. -Ngaygiao: Thuộc tính miêu tả ngày sẽ giao hàng cho khách hàng. Thực thể 4: NCC Các thuộc tính: -MaNCC: Thuộc tính mã nhà cung cấp là thuộc tính khĩa chính để phân biệt các nhà cung cấp với nhau. -TenNCC: Thuộc tính này miêu tả tên nhà cung cấp. -DC: Thuộc tính miêu tả địa chỉ nhà cung cấp. -DT: Thuộc tính miêu tả điện thoại nhà cung cấp. Thực thể 5: MATHANG Các thuộc tính: -MaH: Thuộc tính mã hàng là thuộc tính khĩa chính dùng để phân biệt các loại mặt hàng với nhau. -TenMH: Thuộc tính này mơ tả tên của một loại mặt hàng. -Dvtinh: Thuộc tính miêu tả đơn vị tính của một loại mặt hàng. Ví dụ: gạo đơn vị tính là kg, dầu ăn đơn vị tính là thùng (nếu mua sĩ) hoặc chai nếu mua lẻ. Thực thể 6: PHIEUMUAHANG Các thuộc tính: -MSPM: Thuộc tính mã số phiếu mua là thuộc tính khĩa chính dùng để phân biệt các phiếu mua hàng với nhau. -Tongtien: Thuộc tính tổng tiền dùng để miêu tả tổng số tiền mà cửa hàng phải chi trả cho nhà cung cấp. Thực thể 7: PHIEUNHAPHANG Các thuộc tính: -MSPN: Thuộc tính mã số phiếu nhập là thuộc tính khĩa chính dùng để phân biệt các phiếu nhập hàng khác nhau. -Ngaynhap: Thuộc tính này miêu tả ngày nhập hàng vào kho. Thực thể 8: KHO Các thuộc tính: -MaKhu: Thuộc tính mã khu là thuộc tính khĩa chính miêu tả các khu vực chứa hàng khác nhau. -Tonkho: Thuộc tính tồn kho miêu tả số lượng một mặt hàng cịn tồn lại trong kho. Thực thể 9: PHIEUCHI Các thuộc tính: -MSPC: Thuộc tính mã số phiếu chi là thuộc tính khĩa chính dùng để phân biệt các phiếu chi với nhau. -Tongtien: Thuộc tính tổng tiền miêu tả số tiền mà cửa hàng phải chi trả cho một mục đích nào đĩ.Ví dụ trả tiền hàng. -Noidung: Thuộc tính miêu tả nội dung, mục đích mà cửa hàng phải chi tiền. Thực thể 10: PHIEUXUATHANG Các thuộc tính: -MSPX: Thuộc tính mã số phiếu xuất là thuộc tính khĩa chính dùng để phân biệt các phiếu xuất với nhau. -Ngayxuat: Thuộc tính này miêu tả ngày xuất hàng ra khỏi kho để bán. Thực thể 11: HOADON Các thuộc tính: -MaHD: Thuộc tính mã hĩa đơn là thuộc tính khĩa chính dùng để phân biệt các hĩa đơn bán lẻ khác nhau. -Ngayban: Thuộc tính này miêu tả ngày bán hàng. Thực thể 12: NHANVIEN Các thuộc tính: -MaNV: Thuộc tính mã nhân viên là thuộc tính khĩa chính dùng để phân biệt các nhân viên với nhau. -Ten NV: Thuộc tính này miêu tả tên của một nhân viên. -DC: Thuộc tính này miêu tả điạ chỉ của một nhân viên. -DT: Thuộc tính này miêu tả điện thoại của một nhân viên. -Luong: Thuộc tính này miêu tả lương của một nhân viên. -GT: Thuộc tính này miêu tả giới tính của một nhân viên. 2.3 Xây Dựng mơ hình thực thể ERD SL DG DVT SL DG DVT SL DG DVT KHACHHANG MaKH TenKH DC DONDATHANG MaDDH NgayDat NgayGiao TongTien PHIEUGIAOHANG MSPG NgayGiao NCC MaNCC TenNCC DT DC MATHANG MaH TenMH PHIEUMUAHANG MSPM TongTien cĩ 1,n 1,1 Của a 1,1 1,1 cc 1,n đặt 1,n 0,n 1,n 1,n 0,n 1,n 0,n 1,1 SL DG,DVT SL DG DVT SL DG DVT 2.4.Mô tả chi tiết cho các quan hệ **Chú thích: a. Kiểu DL + S (Số) : Số Thực (ST ) , Số nguyên (SN) + C (Chuỗi) : Chuỗi Động (CĐ) , Chuỗi Tĩnh (CT) N : Ngày ,tháng, năm. L :Logic (trạng thái 0,1) H : Hình ảnh NHANVIEN MaNV TenNV DC DT cĩ cĩ 1,1 cĩ 1,n mua 1,n 0,n 1,1 cĩ 1,1 cĩ 1,n Từ 1,n 1,n 0,1 1,1 cĩ cĩ 0,1 1,1 cĩ 0,1 Của 1,1 0,1 cĩ 1,1 0,1 A : Âm thanh b.Loại DL + B : Bắt buộc + K : Không bắt buộc +Đ : Có điều kiện Chuyển mơ hình ERD thành mơ hình quan hệ KHACHHANG(MaKH,TenKH,DC,DT) DONDATHANG(MaDDH,NgayDat,NgayGiao,TongTien,MaKH,SL,DG,DVTinh,MSP N,MaH) HOADON(MaHD,NgayBan,MaKH,MaNV) DDH_MH(MaDDH,MaH,SL,DG,DVTinh) PHIEUGIAOHANG(MSPG,NgayGiao,MaNV,MaDDH) NCC(MaNCC,TenNCC,DC,DT) NCC_MH(MaNCC,MaH,SL,DG,DVTinh) PHIEUMUAHANG(MSPM,TongTien,MaNCC) PHIEUCHI(MSPC,TongTien,NoiDung,MaNCC) PHIEUNHAPHANG(MSPN,NgayNhap,MaNCC,MANV) MATHANG(MaH,TenMH) MH_HD(MaH,MaHD,SL,DG,DVTinh) PNH_KHO(MSPN,MaKhu,SL,DG,DVTinh) KHO(MaKhu,TonKho) PHIEUXUATHANG(MSPX,NgayXuat,MaNV) NHANVIEN(MaNV,TenNV,DC,DT,Luong,GT,LoaiNV) PXH_KHO(MSPX,MaKhu,SL,DG,DVTinh) PXH_MH(MSPX,MaH,SL,DG,DVTinh) 1.Quan hệ ĐƠN ĐẶT HÀNG DONDATHANG(MaDDH, NgayDat , NgayGiao, TongTien , MaKH, MSPG) Tên quan hệ : DONDATHANG STT Thuộc tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MaDDH Mã đơn đặt hàng CT 10 B PK 2 NgayDat Ngày đặt N 10 B 3 NgayGiao Ngày giao N 10 B 4 TongTien Tổng tiền ST 10 B 5 MaKH Mã khách CT 10 B FK hàng 6 MSPG Mã số phiếu giao CT 10 B FK Tổng số: 60 Số dòng tối thiểu : 2000 Số dòng tối đa : 4000 Kích thước tối thiểu : 2000 x 60 = 120 KB Kích thước tối đa : 4000 x 60 = 240 KB 2. Quan hệ KHÁCH HÀNG KHACHHANG(MaKH , TenKH , DC , DT) Tên quan hệ : KHACHHANG STT Tên thuộc tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MKH Mã khách hàng CT 10 B PK 2 TenKH Tên khách hàng CĐ 30 B 3 DC Địa chỉ CĐ 30 K 4 DT Điện thoaị CĐ 10 K Tổng số byte : 80 Số dòng tối thiểu : 1000 Số dòng tối đa : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000 x 80 = 80KB Kích thước tối đa : 2000 x 80 = 160 KB 3. Quan hệ PHIẾU GIAO HÀNG. PHIEUGIAOHANG (MSPG, NgayGH, MaDDH) Tên quan hệ : PHIEUGIAOHANG STT Thuộc Diễn Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Tính Giải Buộc 1 MSPG Mã số phiếu giao CT 10 B PK 2 NgayGH Ngày giao hàng N 10 B 3 MaDDH mã đơn đặ hàng CT 10 B FK Tổng số byte : 30 Số dòng tối thiểu : 1000 Số dòng tối đa : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000 x 30 = 30 KB Kích thước tối đa : 2000 x 30 = 60 KB 4. Quan hệ DDH_MH DDH_MH (MaDDH , MaH, SL,DG,DVTinh) Tên quan hệ : DDH_MH STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MaDDH Mã đơn đặt hảng CT 10 B PK,FK(MaDDH) 2 MaH Mã hàng CT 10 B PK, FK (MATHANG) 3 SL Số lượng SN 10 B 4 DG đĐơn giá ST 5 B 5 DVTinh Đơn vị tính CĐ 5 B Tổng số byte : 40 Số dòng tối thiểu : 1000 Số dòng tối đa : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 = 40KB Kích thước tối đa : 2000 x 40 = 80 KB 5.Quan hệ HÓA ĐƠN HOADON (MaHD , NgayBan , MaKH ,MaNV,TongTien ) Tên quan hệ : HOADON STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MaHD Mã hóa đơn CT 10 B PK 2 NgayBan Ngày bán N 10 B 3 MaKH Mã khách hàng CT 10 B FK 4 MaNV Mã nhân viên CT 10 B FK 5 TongTien Tổng tiền ST 20 B Tổng số byte : 50 Số dòng tối thiểu : 1000 Số dòng tối đa : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000 x 50 = 50KB Kích thước tối đa : 2000 x 50 = 100 KB 6.Quan hệ NHÀ CUNG CẤP NCC (MaNCC , TenNCC, DT, DC ) Tên quan hệ : NCC STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MaNCC Mã nhà cung cấp CT 10 B PK 2 TenNCC Tên nhà cung cấp CĐ 30 B 3 DT Điện thoại CĐ 10 K 4 DC Địa chỉ CĐ 30 K Tổng số byte : 80 Số dòng tối thiểu : 500 Số dòng tối đa : 1000 Kích thước tối thiểu : 500 x 80 = 40KB Kích thước tối đa : 1000 x 80 =80 KB 7.Quan hệ NHÀ CUNG CẤP_ MẶT HÀNG NCC_MH (MaNCC , MaH ,DVTinh , SL , DG) Tên quan hệ : NCC_MH TT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Kiểu DL Ràng Buộc 1 MaNCC Mã nhà cung cấp CT 10 B PK ,FK(NCC) 2 MaH Mã mặt hàng CT 10 B PK,FK(MATHANG) 3 DVTinh Đơn vị tính CĐ 5 B 4 SL Số lượng SN 10 B 5 DG Đơn giá ST 10 B Tổng số byte : 45 Số dòng tối thiểu : 1000 Số dòng tối đa : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000 x 45 = 45 KB Kích thước tối đa : 2000 x 45 = 90 KB 8. Q uan hệ PHIẾU MUA HÀNG PHIEUMUAHANG ( MSPM , TongTien , MaNCC , MaNV ) Tên quan hệ : PHIEUMUAHANG STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSPM Mã số phiếu giao CT 10 B PK 2 TongTien Tổng tiền ST 20 B 3 MaNCC Mã nhà cung cấp CT 10 B FK 4 MaNV Mã nhân viên CT 10 B FK Tổng số byte : 50 Số dòng tối thiểu : 1000 Số dòng tối đa : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000 x 50 = 50 KB Kích thước tối đa : 2000 x 50= 100 KB 9.Quan hệ PHIẾU CHI PHIEUCHI ( MSPC , TongTien , NoiDung , MaNCC ) Tên quan hệ : PHIEUCHI STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSPC Mã số phiếu chi CT 10 B PK 2 TongTien Tổng tiền ST 20 B 3 NoiDung Nội dung CĐ 30 B 4 MaNCC Mã nhà cung cấp CT 10 B FK Tổng số byte : 70 Số dòng tối thiểu : 1000 Số dòng tối đa : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000 x 70 = 70 KB Kích thước tối đa : 2000 x 70 = 140 KB 10.Quan hệ PHIẾU NHẬP HÀNG PHIEUNHAPHANG (MSPN, NgayNhap , MaNCC ,MaNV ) Tên quan hệ : PHIEUNHAPHANG STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSPN Mã số phiếu nhập CT 10 B PK 2 NgayNhap Ngày nhập N 10 B 3 MaNCC Mã nhà cung cấp CT 10 B FK 4 MaNV Mã nhân viên CT 10 B FK Tổng số byte : 40 Số dòng tối thiểu : 1000 Số dòng tối đa : 3000 Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 = 40 KB Kích thước tối đa : 3000 x 40 = 120 KB 11.Quan hệ MẶT HÀNG MATHANG ( MaH , TenMH) Tên quan hệ : MATHANG STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiẻu DL Số Byte Loại DL MGT Ràng Buộc 1 MaH Mã hàng CT 10 B PK 2 TenMH Tên mặt hàng CĐ 30 B Tổng số byte : 40 Số dòng tối thiểu : 1000 Số dòng tối đa : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000 x 40 = 40KB Kích thước tối đa : 2000 x 40 =80 KB 12.Quan hệ MẶT HÀNG _ HÓA ĐƠN MH_HD (MaH, MaHD , SL,DG,DVTinh) STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MaH Mã hàng CT 10 B PK ,FK(MATHANG) 2 MaHD Mã hóa đơn CT 10 B PK,FK(HOADON) 3 SL Số lượng SN 10 B 4 DG Đơn giá ST 10 B 5 DVTinh Đơn vị tính CĐ 5 B Tổng số byte : 45 Số dòng tối thiểu : 1000 Số dòng tối đa : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000 x 45 = 45 KB Kích thước tối đa : 2000 x 45= 90 KB 13.Quan hệ KHO KHO ( MaKho , TonKho ) Tên quan hệ : KHO STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MaKho Mã kho CT 10 B PK 2 TonKho Tồn kho ST 10 B Tổng số byte : 20 Số dòng tối thiểu : 100 Số dòng tối đa : 200 Kích thước tối thiểu : 20 x 100 = 2 KB Kích thước tối đa : 20 x 200 = 4 KB 14.Quan hệ : PHIẾU NHẬP HÀNG _KHO PNH_KHO ( MSPN ,MaKhu , SL ,DVTinh ,DG) Tên quan hệ : PNH_KHO STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSPN Mã số phiếu nhập CT 10 B PK,FK (PHIEUNHAPHANG) 2 MaKho Mã kho CT 10 B PK,FK(KHO) 3 SL SN 10 B 4 DVTinh CĐ 5 B 5 DG ST 10 B Tổng số byte : 45 Số dòng tối thiểu : 200 Số dòng tối đa : 400 Kích thước tối thiểu : 200 x 45 =9 KB Kích thước tối đa : 400 x 45 = 18 KB 15.Quan hệ PHIẾU XUẤT HÀNG PHIEUXUATHANG ( MSPX, NgayXuat , MaNV ) Tên quan hệ : PHIEUXUATHANG STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSPX Mã số phiếu xuất CT 10 B PK 2 NgayXuat Ngày xuất N 10 B 3 MaNV Mã nhân viên CT 10 B FK Tổng số byte : 30 Số dòng tối thiểu : 1000 Só dòng tối đa : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000 x 30 = 30KB Kích thước tối đa : 2000 x 30= 60 KB 16. Quan hệ PHIÉU XUẤT HÀNG_ KHO PXH_KHO ( MSPX, MaKhu, SL , DVTinh, DG) Tên quan hệ : PXH _KHO STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MSPX Mã số phiếu xuất CT 10 B PK 2 MaKhu CT 10 B FK 3 SL SN 10 B 4 DVTinh CĐ 5 B 5 DG ST 10 B Tổng số byte : 45 Số dòng tối thiểu : 1000 Số dòng tối đa : 2000 Kích thước tối thiểu : 1000 x 45 = 45 KB Kích thước tối đa : 2000 x 45 =90 KB 17. Quan hệ NHÂN VIÊN NHANVIEN (MaNV , TenNV , GT , LoaiNV , DC ,DT,Luong) Tên quan hệ : NHANVIEN STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc 1 MaNV Mã nhân viên CT 10 B PK 2 TenNV Họ tên nhân viên CĐ 30 B 3 Luong Luơng của nhân viên ST 10 K 4 GT Giới tính CĐ 1 Nam,Nữ B 5 LoaiNV Loại nhân viên CĐ 30 B 6 DC Địa chỉ CĐ 30 B 7 DT Số điện thoại CĐ 10 K Tổng số byte : 121 Số dòng tối thiểu : 100 Số dòng tối đa : 200 Kích thước tối thiểu : 100x 121 = 12.1 KB Kích thước tối đa : 200 x 121 = 24.2 KB 18 Quan hệ :PHIẾU XUẤT HÀNG_MẶT HÀNG PXH_MH(MSPX, MaH,SL,DG,DVTinh) Tên quan hệ: PXH_MH STT Thuộc Kiểu Số MGT Loại Ràng Buộc Tính Diễn Giải DL Byte DL 1 MSPX Mã số phiếu xuất CT 10 B PK,FK(PHIEUXUATHANG) 2 MaH Mã hàng CT 10 B PK,FK(MATHANG) 3 SL Số luợng SN 5 B 4 DG Đơn giá ST 10 B 5 DVTinh Đơn vị tính CĐ 5 B Tổng số byte:40 Số dòng tối thiểu : 100 Số dòng tối đa : 200 Kích thước tối thiểu : 100x 40= 4 KB Kích thước tối đa : 200 x 40 = 8KB 4. Mô tả bảng tổng kết a. Tổng kết quan hệ STT Tên Quan Hệ Số Byte Kích Thước tói đa (KB) 1 DONDATHANG 60 240 2 KHACHHANG 80 160 3 PHIEUGIAOHANG 30 60 4 DDH_MH 40 80 5 HOADON 50 100 6 NCC 80 80 7 NCC_MH 45 90 8 PHIEUMUAHANG 50 100 9 PHIEUCHI 70 140 10 PHIEUNHAPHANG 40 120 11 MATHANG 40 80 12 MH_HD 45 90 13 KHO 20 4 14 PNH_KHO 45 18 15 PHIEUXUATHANG 30 60 16 PXH_KHO 45 90 17 NHANVIEN 121 24.2 18 PXH_MH 40 8 Tổng số 1544,2 b. Tổng kết thuộc tính S T Tên thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ 1 MaDDH Mã đơn đặt hàng DONDATHANG, PHIEUGIAOHANG, DDH_MH 2 NgayDat Ngày đặt hàng DONDATHANG 3 NgayGiao Ngày giao hàng DONDATHANG,PHIEUGIAOHANG 4 TongTien Tổng tiền giao hàng DONDATHANG ,PHIEUMUAHANG,PHIEUCHI,HOADON 5 MaKH Mã khách hàng KHACHHANG,DONDATHANG,HOADON 6 MSPG Mã số phiếu giao DONDATHANG ,PHIEUGIAOHANG 7 TenKH Tên khách hàng KHACHHANG 8 DChi Địa chỉ KHACHHANG ,NCC,NHANVIEN 9 DThoai Điện thoại KHACHHANG ,NCC,NHANVIEN 10 NgayGiao Ngày giao hàng PHIEUGIAOHANG 11 NgayBan Ngày bán hàng HOADON 12 TenNCC Tên NCC nhà cung cấp 13 DVTinh Đơn vị tính NCC_MH ,PXH_MH,MH_HD,PNH_KHO,PXH_KHO,DDH_ MH 14 SL Số lượng NCC_MH ,MH_HD,PNH_KHO,PXH_KHO,DDD_MH,PXH_ MH 15 DG Đơn giá NCC_MH ,MH_HD,PNH_KHO,PXH_KHO,DDD_MH,PXH_ MH 16 NoiDung Nội dung PHIEUCHI 17 NgayNha p Ngày nhập PHIEUNHAPHANG 18 TenMH Tên mặt hàng MATHANG 19 TonKho Tồn kho KHO 20 MaKhu Mã khu KHO,PNH_KHO,PXH_KHO 21 MSPX Mã số phiếu xuất PHIEUXUATHANG ,PXH_KHO,PXH_MH 22 NgayXuat Ngày xuất PHIEUXUATHANG 23 TenNV Họ tên NHANVIEN 24 GT Giới tính NHANVIEN 25 LoaiNV Loại nhân viên NHANVIEN 26 Luong Lươn g NHANVIEN 27 MaNV Mã nhân viên NHANVIEN ,PHIEUXUATHANG, PHIEUNHAPHANG,PHIEUMUAHANG,HOADON 28 MSPC Mã số phiếu chi PHIEUCHI 29 MSPN Mã số phiếu nhập PHIEUNHAPHANG,PNH_KHO 30 MaH Mã mặt hàng MATHANG,MH_HD ,NCC_MH, DDH_MH Phần 3: Thiết kế giao diện 3.1 Mơ tả các menu chính của giao diện 3.1.1 Menu hệ thống 3.1.2 Menu quản lý danh mục Quản lý các danh mục Nhà cung cấp, Nhân viên, và các Mặt hàng. 3.1.3 Menu quản lý kho Menu này chỉ quản lý các: Phiếu nhập hàng, Phiếu xuất hàng, Xem phiếu, Báo cáo nhập-xuất-tồn. 3.1.4 Menu quản lý bán hàng Menu quản lý các Hĩa đơn, Đơn đặt hàng, Báo cáo doanh thu 3.1.5 Menu trợ giúp Menu gồm các mục: Hướng dẫn sử dụng chương trình, Thơng tin chương trình. 3.2 Mơ tả các form 3.2.1 Form quản lý nhà cung cấp Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã số nhà cung cấp Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn phím Tên nhà cung cấp Textbox Nhập từ bàn phím Số điện thoại Textbox Nhập từ bàn phím Địa chỉ Textbox Nhập từ bàn phím Thêm Button Thêm nhà cung cấp Them- click() Xĩa Button Xĩa nhà cung cấp Xoa- click() Sửa Button Sửa nhà cung cấp Sua- click() Lưu Command Lưu nhà cung cấp Luu- click() Tìm Button Tìm nhà cung cấp Tim- click() Đồng ý Command Chấp nhận và đĩng Dong- click() Hủy Button Hủy các thơng tin cĩ trên form Hủy- click() 3.2.2 From quản lý nhân viên Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã số nhân viên Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn phím Tên nhân viên Textbox Nhập từ bàn phím Địa chỉ Textbox Nhập từ bàn phím Số điện thoại Textbox Nhập từ bàn phím Lương Textbox Nhập từ bàn phím Loại nhân viên Combobox Từ table nhân viên Giới tính Radiobutton Nhập từ radiobutton Thêm Button Thêm 1 nhân viên Them()- click Xĩa Button Xĩa 1 nhân viên Xoa()- click Sửa Button Sửa 1 nhân viên Sua()- click Tìm Button Tìm 1 nhân viên Tim()- click Lưu Command Lưu 1 nhân viên Luu()- click Hủy Button Hủy các thơng tin cĩ trên form Hủy- click() 3.2.3 Form quản lý mặt hàng Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã mặt hàng Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn phím Tên mặt háng Textbox Nhập từ bàn phím Số lượng Textbox Nhập từ bàn phím Đơn vị tính Textbox Nhập từ bàn phím Thêm Button Thêm 1 mặt hàng Them()- click Xĩa Button Xĩa 1 mặt hàng Xoa()- click Sửa Button Sửa 1 mặt hàng Sua()- click Lưu Command Lưu 1 mặt hàng Luu()- click Hủy Button Hủy các thơng tin cĩ trên form Hủy- click() 3.2.4 Form quản lý phiếu nhập hàng Tên đối Kiểu đối Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên Giá trị tượng tượng quan Default Mã số phiếu Textbox Máy tự động thêm mỗi khi thêm 1 phiếu nhập Ngày nhập Picker dd/tt/nm Chọn từ picker Ngày hiện hành Mã số nhà cung cấp Combobox Từ table nhà cung cấp Tên nhà cung cấp Textbox Nhập từ bàn phím Số điện thoại Textbox Nhập từ bàn phím Địa chỉ Textbox Nhập từ bàn phím Mã hàng Textbox Nhập từ bàn phím Tên hàng Textbox Nhập từ bàn phím Đơn vị tính Textbox Kiểu số nguyên Nhập từ bàn phím Số lượng Textbox Kiểu số nguyên Lấy tự động nhờ mã hàng,pnh SLN(mah, pnh) Đơn giá Textbox Kiểu số thực Lấy tự động nhờ mã hàng,pnh DGN(mah, pnh) Thành tiền Textbox Kiểu số thực Tính tốn từ số lượng và đơn gái Tổng tiền của các mặt hàng nhập kho Thanhtien( mah,pnh) Tổng cộng Textbox Kiểu số thực Tính tốn từ thành tiền của các mặt hàng Tong(mah ,pnh) Thêm Button Thêm 1 phiếu nhập Them()- click Lưu Button Lưu 1 phiếu Luu()-click nhập Hủy Button Hủy các thơng tin cĩ trên form Hủy-click() 3.2.5 Form quản lý phiếu xuất hàng Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã số phiếu Textbox Máy tự động thêm mỗi khi thêm 1 phiếu nhập Mã nhân viên Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn phím Ngày xuất Picker dd/tt/nm Chọn từ picker Ngày hiện hành Mã hàng Textbox Nhập từ bàn phím Tên hàng Textbox Nhập từ bàn phím Số lượng Textbox Kiểu số nguyên Lấy tự động nhờ mã hàng,pnx SLN(mah, pnx) Thêm Button Thêm 1 phiếu nhập Them()- click Lưu Button Lưu 1 phiếu nhập Luu()- click Hủy Button Hủy các thơng tin cĩ trên form Hủy- click() 3.2.6 From quản lý báo cáo nhập-xuất-tồn Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Từ ngày Picker dd//tt//nm Chọn từ picker Ngày hiện hành Đến ngày Picker dd//tt//nm Chọn từ picker Ngày hiện hành Mã hàng Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn phím Tên hàng Textbox Nhập Textbox Lấy tự động nhờ mã hàng,mspn Slnhap(mah) Xuất Textbox Lấy tự động Slxuat(mah) nhờ mã hàng,mspx Tồn kho Textbox Được tính tốn từ sln,slx Tonkho(sln,slx) In Button In 1 báo cáo In-click( ) Đĩng Button Kết thúc in và đĩng form Dong-click() 3.2.7 Form quản lý hĩa đơn Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã hĩa đơn Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn phím Ngày bán Picker Chọn từ picker Ngày hiện hành Mã khách hàng Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn phím Mã nhân viên Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn phím Mã hàng Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn phím Tên hàng Textbox Nhập từ bàn phím Số lượng Textbox SLN(mah, mahd) Lấy tự động nhờ mã hàng,mã háo đơn Đơn giá Textbox Lấy tự động nhờ mã hàng,pnh DGN(mah, mahd) Lấy tự động nhờ mã hàng,mã háo đơn Đơn vị tính Textbox Lấy tự động nhờ mã hàng,pnh DVT(mah, mahd) Lấy tự động nhờ mã hàng,mã háo đơn Tổng cộng Textbox Thêm Button Them- click() Lưu Button Lưu 1 hĩa đơn Luu-click() Đĩng Button Kết thúc in và đĩng form Dong-click() 3.2.8 Form quản lý đơn đặt hàng Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Mã đơn đặt hàng Textbox 8 kí tự Máy tự thêm khi thêm 1 đđh Ngày đặt Picker Chọn từ picker Ngày hiện hành Ngày giao Picker Chọn từ picker Ngày hiện hành Mã khách hàng Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn phím Mã số phiếu giao Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn phím Mã hàng Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn phím Tên hàng Textbox Nhập từ bàn phím Số lượng Textbox SLD(maddh ,mah) Đơn giá Textbox DGD(madd h,mah) Đơn vị tính Textbox DVT(maddh ,mah)S Tổng cộng Textbox Thêm Button Them- click() Lưu Button Lưu 1 hĩa đơn Luu-click() Đĩng Button Kết thúc in và đĩng form Dong-click() 3.2.9 Form quản báo cáo doanh thu Tên đối tượng Kiểu đối tượng Ràng buộc Dữ liệu Mục đích Hàm liên quan Giá trị Default Từ ngày Picker dd//tt//nm Chọn từ picker Ngày hiện hành Đến ngày Picker dd//tt//nm Chọn từ picker Ngày hiện hành Mã hàng Textbox 8 kí tự Nhập từ bàn phím Tên hàng Textbox Nhập từ bàn phím Thành tiền Texttbox Thanhtien(mah) In Button In 1 báo cáo In-click( ) Đĩng Button Kết thúc in và đĩng form Dong-click() Phần 4: Giải thuật xử lý ơ 4.1 Giải thuật xử lý form quản lý nhà cung cấp Tên giải thuật: Them-click() Form: Quản lý nhà cung cấp Input: MaNCC,TenNCC,DC,DT Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu Table liên quan: NCC,NCC_MH,PHIEUNHAPHANG,PHIEUCHI,PHIEUMUAHANG Giải thuật S MaNCC: mancc TenNCC: tenncc DC: dc Dt: dt Mở table NCC Kiểm tra các dk về RB Thêm DL x vào: x.MaNCC: mancc x.TenNCC: tenncc x.DC: dc x.DT: dt Đĩng table NCC và các table liên quan Lưu các giá trị trên form vào table Tên giải thuật: Xoa-click() Form: Quản lý nhà cung cấp Input: MaNCC,TenNCC,DC,DT Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu Table liên quan: NCC,NCC_MH,PHIEUNHAPHANG,PHIEUCHI,PHIEUMUAHANG Giải thuật MaNCC: mancc TenNCC: tenncc DC: dc Dt: dt Mở table NCC và các table liên quan Đọc dữ liệu tới dịng x chứa các giá trị cần xĩa trong table NCC Đĩng table NCC và các table liên quan Trả các giá trị trong table NCC ở dịng x và những giá trị liên quan tới dịng x ở table khác về giá trị NULL Tên giải thuật: Sua-click() Form: Quản lý nhà cung cấp Input: MaNCC,TenNCC,DC,DT Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu Table liên quan: NCC Giải thuật S Hàm sửa dữ liệu (x: thuộc tính cần sửa) // x khơng phải là thuộc tính khĩa chính Return x; Bắt đầu MaNCC: mancc TenNCC: tenncc DC: dc Dt: dt Mở table NCC MaNCC=mancc Sửa dữ liệu Đĩng table NCC Lưu các giá trị trên form vào table Update NCC Set y=x // với y là thuộc tính cần sửa Kết thúc. Tên giải thuật: Tim-click() Form: Quản lý nhà cung cấp Input: MaNCC,TenNCC,DC,DT Output: In ra 1 dịng trong table NCC Table liên quan: NCC Giải thuật S Hàm Timkiem (mancc) Return 1 dịng trong table NCC MaNCC: mancc TenNCC: tenncc DC: dc Dt: dt Mở table NCC KT MaNCC với tất cả MaNCC trong table NCC Đĩng table NCC Gọi Timkiem(mancc) In kết quả Thơng báo khơng tìm thấy Bắt đầu Return (select * fom NCC Where MaNCC=mancc; ) Kết thúc. Tên giải thuật: Luu-click() Form: Quản lý nhà cung cấp Input: MaNCC,TenNCC,DC,DT Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu Table liên quan: NCC,NCC_MH,PHIEUNHAPHANG,PHIEUCHI,PHIEUMUAHANG Giải thuật S MaNCC: mancc TenNCC: tenncc DC: dc Dt: dt Mở table NCC Kiểm tra các dk về RB Lưu các giá trị đã nhập hoặc chỉnh sửa từ form vào table NCC, và các table cĩ liên quan. Xong lưu xuống Cơ sở dữ liệu Đĩng table NCC và các table liên quan Lưu các giá trị trên form vào table Tên giải thuật: Huy-click() Form: Quản lý nhà cung cấp Input: MaNCC,TenNCC,DC,DT Output: Hủy các giá trị trên form Table liên quan: NCC Giải thuật MaNCC: mancc TenNCC: tenncc DC: dc Dt: dt Trả tất cả các giá trị trên form về NULL 4.2 Giải thuật xử lý form cho Quản lý nhân viên Tên giải thuật: Them-click() Form: Quản lý nhân viên Input: MaNV,TenNV,DC,DT,Luong,GT,LoaiNV Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu Table liên quan: NHANVIEN,HOADON,PHIEUNHAPHANG,PHIEUMUAHANG, PHIEUXUATHANG,PHIEUGIAOHANG. Giải thuật S manv,tennv,dc,dt, luong,gt,loainv Mở table NHANVIEN và các table khác cĩ liên quan Kiểm tra các dk về RB Thêm DL x vào: x.MaNCC: mancc x.TenNCC: tenncc x.DC: dc, x.DT: dt x.Luong:luong,x.GT:gt, x.Loai:loai Lưu các giá trị trên form vào table Tên giải thuật: Xoa-click() Form: Quản lý nhân viên Input: MaNV,TenNV,DC,DT,Luong,GT,LoaiNV Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu Table liên quan: NHANVIEN,HOADON,PHIEUNHAPHANG,PHIEUMUAHANG, PHIEUXUATHANG,PHIEUGIAOHANG. Giải thuật Đĩng table NHANVIEN và các table liên quan manv,tennv,dc,dt, luong,gt,loainv Mở table NHANVIEN và các table liên quan Đọc dữ liệu tới dịng x chứa các giá trị cần xĩa trong table NCC Trả các giá trị trong table NHANVIEN ở dịng x và những giá trị liên quan tới dịng x ở table khác về giá trị NULL Tên giải thuật: Sua-click() Form: Quản lý nhân viên Input: MaNV,TenNV,DC,DT,Luong,GT,LoaiNV Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu Table liên quan: NHANVIEN Giải thuật S Đĩng table NHANVIEN và các table liên quan manv,tennv,dc,dt, luong,gt,loainv Mở table NHANVIEN MaNV=manv Sửa dữ liệu Đĩng table NHANVIEN Lưu các giá trị trên form vào table Hàm sửa dữ liệu (x: thuộc tính cần sửa) // x khơng phải là thuộc tính khĩa chính Return x; Bắt đầu Update NHANVIEN Set y=x // với y là thuộc tính cần sửa Kết thúc. Tên giải thuật: Tim-click() Form: Quản lý nhân viên Input: MaNV,TenNV,DC,DT,Luong,GT,LoaiNV Output: In ra 1 dịng trong table NHANVIEN Table liên quan: NHANVIEN Giải thuật S manv,tennv,dc,dt, luong,gt,loainv Mở table NHANVIEN KT MaNV với tất cả MaNV trong table NV Gọi Timkiem(manv) In kết quả Thơng báo khơng tìm thấy Hàm Timkiem (manv) Return 1 dịng trong table NHANVIEN Bắt đầu Return (select * fom NHANVIEN Where MaNV=manv; ) Kết thúc. Tên giải thuật: Luu-click() Form: Quản lý nhân viên Input: MaNV,TenNV,DC,DT,Luong,GT,LoaiNV Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu Table liên quan: NHANVIEN,HOADON,PHIEUNHAPHANG,PHIEUMUAHANG, PHIEUXUATHANG,PHIEUGIAOHANG. Giải thuật S Đĩng table NHANVIEN manv,tennv,dc,dt, luong,gt,loainv Mở table NHANVIEN Kiểm tra các dk về RB Lưu các giá trị đã nhập hoặc chỉnh sửa từ form vào table NHANVIEN, và các table cĩ liên quan. Xong lưu xuống Cơ sở dữ liệu Tên giải thuật: Huy-click() Form: Quản lý nhân viên Input: MaNV,TenNV,DC,DT,Luong,GT,LoaiNV Output: Hủy các giá trị trên form Table liên quan: NHANVIEN Giải thuật Đĩng table NHANVIEN và các table liên quan Lưu các giá trị trên form vào table manv,tennv,dc,dt, luong,gt,loainv Trả tất cả các giá trị trên form về NULL 4.3 Giải thuật xử lý form quản lý mặt hàng Tên giải thuật: Them-click() Form: Quản lý mặt hàng Input: MaH,TenMH Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu Table liên quan: MATHANG,DONDATHANG,DD H_MH,NCC_MH,MH_HD,PXH_M H Giải thuật S mah tenmh Mở table MATHANG và các table khác cĩ liên quan Kiểm tra các dk về RB Tên giải thuật: Xoa-click() Form: Quản lý mặt hàng Input: MaH,TenMH Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu Table liên quan: MATHANG,DONDATHANG,DD H_MH,NCC_MH,MH_HD,,PXH_ MH Giải thuật Thêm DL x vào: x.MaH: mah x.TenMH: tenmh Đĩng table MATHANG và các table liên quan Lưu các giá trị trên form vào table mah tenmh Tên giải thuật: Sua-click() Form: Quản lý mặt hàng Input: MaH,TenMH Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu Table liên quan: MATHANG,DONDATHANG,DD H_MH,NCC_MH,MH_HD,PXH_M H Giải thuật Mở table MATHANG và các table liên quan Đọc dữ liệu tới dịng x chứa các giá trị cần xĩa trong table NCC Đĩng table MATHANG và các table liên quan Trả các giá trị trong table MATHANG ở dịng x và những giá trị liên quan tới dịng x ở table khác về giá trị NULL mah tenmh S Hàm sửa dữ liệu (x: thuộc tính cần sửa) // x khơng phải là thuộc tính khĩa chính Return x; Bắt đầu Update MATHANG Set y=x // với y là thuộc tính cần sửa Kết thúc. Tên giải thuật: Luu-click() Form: Quản lý mặt hàng Input: MaH,TenMH Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu Table liên quan: MATHANG,DONDATHANG,DD MaMH=mamh Sửa dữ liệu H_MH,NCC_MH,MH_HD,PXH_M H Giải thuật S Tên giải thuật: Huy-click() mah tenmh Mở table MATHANG Kiểm tra các dk về RB Lưu các giá trị đã nhập hoặc chỉnh sửa từ form vào table MATHANG, và các table cĩ liên quan. Xong lưu xuống Cơ sở dữ liệu Đĩng table MATHANG và các table liên quan Lưu các giá trị trên form vào table Form: Quản lý mặt hàng Input: MaH,TenMH Output: Hủy các giá trị trên form Table liên quan: MATHANG Giải thuật mah tenmh Trả tất cả các giá trị trên form về NULL 4.4 Giải thuật xử lý form phiếu nhập hàng Tên giải thuật: Thanhtien() Form: Quản lý Phiêu nhập hàng Input: mspn,msh Output: Tính tiền của 1 mặt hàng Table liên quan: PHIEUNHAPHANG,NCC_MH,PNH_KHO Giải thuật S Hàm thanhtien() Return thanh tien Bắt đầu mah tenmh Mở table 3 table trên Kiểm tra các dk về RB Thanhtien( ) Đĩng table 3 table trên Lưu các giá trị trên form vào csdl Return ( select NCC_MH.SL*NCC_MH.DG as ‘thanh tien’ From ((PHIEUNHAPHANG as PNH join NCC_MH on PNH.MaNCC=NCC_MH.MaNCC) join PNH_KHO on NCC_MH.MaH=PNH_KHO.MaH) Where MSPN=mspn ) Kết thúc Tên giải thuật: Tongtien() Form: Quản lý Phiêu nhập hàng Input: mspn,msh Output: Tính tổng tiền của 1 phiếu nhập hàng Table liên quan: PHIEUNHAPHANG,NCC_MH,PNH_KHO Giải thuật S mah tenmh Mở table 3 table trên Kiểm tra các dk về RB Tongtien( ) Đĩng table 3 table trên Lưu các giá trị trên form vào csdl Hàm tongtien() Return tong Bắt đầu Return ( select NCC_MH.SL*NCC_MH.DG as ‘tong’ From ((PHIEUNHAPHANG as PNH join NCC_MH on PNH.MaNCC=NCC_MH.MaNCC) join PNH_KHO on NCC_MH.MaH=PNH_KHO.MaH) Where MSPN=mspn and MaH=mah ) Kết thúc Tên giải thuật: Them-click() Form: Quản lý Phiêu nhập hàng Input: mspn,nn,mancc,manv,a[n],b[n],c[n],d[n],e[n] Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu Table liên quan: PHIEUNHAPHANG,PNH_KHO Giải thuật S mspn,nn,mancc,man v,a[n],b[n],c[n], d[n],e[n] i=0,chèn bộ dl(mspn,nn,mancc,mavn) vào table PHIEUNHAPHANG Kiểm tra i<=N Lưu các giá trị trên form vào csdl Chèn bộ dl(mancc,a[i],b[i],c[i],d[i]) vào table NCC_MH và bộ dl (mspn,e[i],b[i],c[i],d[i] vào table PNH_KHO.i=i+1 Với a,b,c,d,e: lần lượt là các mảng: mã hàng, số lượng, đơn giá, đơn vị tính,mã khu,n: số mặt hàng cần thêm. Tên giải thuật: Luu-click() Form: Quản lý phiếu nhập hàng Input: mspn,nn,mancc,manv Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu Table liên quan: PHIEUNHAPHANG,PNH_KHO Giải thuật S Đĩng table 3 table trên mah nn mancc manv Mở table 2 table trên Kiểm tra các dk về RB Lưu các giá trị đã nhập hoặc chỉnh sửa từ form vào table PHIEUNHAPHANG, và các table cĩ liên quan. Xong lưu xuống Cơ sở dữ liệu Đĩng table 2 table trên Lưu các giá trị trên form vào table Tên giải thuật: SLN(mspn,mah) Form: Quản lý phiếu nhập hàng Input: mspn,mah Output: số lượng nhập 1 mặt hàng Table liên quan: NCC_MH,PHIEUNHAPHANG Giải thuật Hàm SLN(mspn,mah) Return sl Bắt đầu Return(select sum(SL) as ‘sl’ From (PHIEUNHAPHANG as PNH join NCC_MH on PNH.MaNCC=NCC_MH.MaNCC) Where PNH.MSPN=mspn and NCC_MH.MaH=mah Group by (MSPN,MaH) Kết thúc mapn mah Đĩng table NCC_MH SLN(mapn,mah) Tên giải thuật: Dong-click() Form: Quản lý phiếu nhập hàng Input: mspn,nn,mancc,manv Output: Trả về màn hình chính Table liên quan: PHIEUNHAPHANG,PNH_KHO Giải thuật mapn nn mancc manv Lưu tất cả các giá trị trên form lên csdl Luu-click() 4.5 Giải thuật xử lý form phiếu xuất hàng Tên giải thuật: Them-click() Form: Quản lý Phiêu xuất hàng Input: mspx,nx,manv,a[n],b[n],c[n],d[n],e[n] Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu Table liên quan: PHIEUXUATHANG,PXH_KHO,PXH_MH Giải thuật mspn,nn,mancc, a[n],b[n],c[n],d[n] e[n] i=0,chèn bộ dl(mspx,nx,mavn) vào table PHIEUXUATHANG Kiểm tra i<=N Chèn bộ dl(mspx,a[i],b[i],c[i],d[i]) vào table PXH_MH và bộ dl (mspx,e[i],b[i],c[i],d[i] vào table PXH_KHO.i=i+1 S Tên giải thuật: Luu-click() Form: Quản lý phiếu xuất hàng Input: mspx,nx,mancc,manv Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu Table liên quan: PHIEUXUATHANG,PNH_KHO,PXH_MH Giải thuật S Đĩng table 3 table trên Lưu các giá trị trên form vào csdl mah nn mancc manv Mở table 2 table trên Kiểm tra các dk về RB Lưu các giá trị đã nhập hoặc chỉnh sửa từ form vào table PHIEUNHAPHANG, và các table cĩ liên quan. Xong lưu xuống Cơ sở dữ liệu Lưu các giá trị trên form vào table Tên giải thuật: Dong-click() Form: Quản lý phiếu nhập hàng Input: mspn,nn,mancc,manv Output: Trả về màn hình chính Table liên quan: PHIEUNHAPHANG,PNH_KHO,PXH_MH Giải thuật Đĩng table 2 table trên mapn nn mancc manv Lưu tất cả các giá trị trên form lên csdl Luu-click() Tên giải thuật: SLX(mspx,mah) Form: Quản lý phiếu xuất hàng Input: mspx,mah Output: số lượng xuất 1 mặt hàng Table liên quan: PXH_MH,PHIEUXUATHANG Giải thuật Hàm SLX(mspx,mah) Return sl Bắt đầu mapn mah Đĩng table NCC_MH SLN(mapn,mah) Return(select sum(SL) as ‘sl’ From PXH_MH Where MSPN=mspn and MaH=mah Group by (MSPN,MaH) Kết thúc 4.6 Giải thuật xử lý form báo cáo nhập-xuất-tồn Tên giải thuật: Slnhap() Form: Quản lý báo cáo nhập xuất tồn Input: ngaybd, ngaykt, mah Output: Số lượng nhập kho của 1 mặt hàng Table liên quan: NCC_MH, PHEUNHAPHANG Giải thuật S mah ngaybd ngaykt Mở 2 table trên Kiểm tra các dk về RB Truyền danh sách các phiếu nhập hàng từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc vào mảng a[n] i=0 và sl=0 Tên giải thuật: Slxuat() Form: Quản lý báo cáo nhập xuất tồn Input: ngaybd, ngaykt, mah Output: Số lượng nhập kho của 1 mặt hàng Table liên quan: PXH_MH, PHIEUXUATHANG Giải thuật S Đĩng table 2 table trên i<=n or a[i].MaH=mah sl=sl+a[i].sl và i=i+1 mah ngaybd ngaykt Mở 2 table trên Kiểm tra các dk về RB Truyền danh sách các phiếu xuất hàng từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc vào mảng a[n] i=0 và sl=0 Tên giải thuật: ton() Form: Quản lý báo cáo nhập xuất tồn Input: sln,slx Output: Số lượng tồn kho của 1 mặt hàng Table liên quan: NCC_MH, PHEUNHAPHANG Giải thuật Đĩng table 2 table trên i<=n or a[i].MaH=mah sl=sl+a[i].sl và i=i+1 sln slx Ton=sln-slx Đĩng table 2 table trên Tên giải thuật: In-click() Form: Quản lý báo cáo nhập xuất tồn Input: các thơng tin cĩ trên form Output: In ra giấy Table liên quan: NCC_MH, PHEUNHAPHANG, PXH_MH, PHIEUXUATHANG,PXH_KHO,P NH_KHO Giải thuật Các thơng tin trên form Kết nối với hệ thơng in Tên giải thuật: Dong-click() Form: Quản lý báo cáo nhập xuất tồn Input: Các thơng tin trên form Output: Trả về màn hình chính Table liên quan: NCC_MH, PHEUNHAPHANG, PXH_MH, PHIEUXUATHANG,PXH_KHO,P NH_KHO Giải thuật Đĩng table 2 table trên Các thơng tin trên form và các thơng tin cĩ liên quan 4.7 Giải thuật xử lý form cho hĩa đơn Tên giải thuật: Them-click() Form: Quản lý 1 hĩa đơn Input: mahd,nb,makh,manv Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu Table liên quan: HOADON,MH_HD,KHACHHANG,NHANVIEN Giải thuật Lưu tất cả các giá trị trên form lên csdl Luu-click() mahd,nb, makh,manv Tên giải thuật: Luu-click() Form: Quản lý phiếu nhập hàng Input: mahd,nb,makh,manv Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu Table liên quan: HOADON,MH_HD,KHACHHANG,NHANVIEN Giải thuật chèn bộ dl(mahd,nb,makh,manv) vào table HOADON Đĩng table 4 table trên Chèn các bộ dữ liệu cĩ liên quan vào các table MH_HD,KHACHHANG,NHANVIEN mahd nb mankh manv Mở table 2 table trên Kiểm tra các dk về RB Mở các table trên S Tên giải thuật: SLN(mahd,mah) Form: Quản lý phiếu nhập hàng Input: mspn,mah Output: số lượng nhập 1 mặt hàng Table liên quan: MH_HD,HOADON Giải thuật Lưu các giá trị đã nhập hoặc chỉnh sửa từ form vào table HOADON, và các table cĩ liên quan. Xong lưu xuống Cơ sở dữ liệu Đĩng table 4 table trên Lưu các giá trị trên form vào table mahd mah SLN(mahd,mah) Hàm SLN(mahd,mah) Return sl Bắt đầu Return(select SL From MH_HD Where MaHD=mahd and MaH=mah) Kết thúc Tên giải thuật: Dong-click() Form: Quản lý phiếu nhập hàng Input: mspn,nn,mancc,manv Output: Trả về màn hình chính Table liên quan: HOADON Giải thuật Đĩng table MH_HD,HOADON Tên giải thuật: DGN(mahd,mah) Form: Quản lý phiếu nhập hàng Input: mspn,mah Output: Đơn giá nhập 1 mặt hàng Table liên quan: MH_HD,HOADON Giải thuật mahd nb mankh manv Lưu tất cả các giá trị trên form lên csdl Luu-click() mahd mah Hàm DGN(mahd,mah) Return sl Bắt đầu Return(select DG From MH_HD Where MaHD=mahd and MaH=mah) Kết thúc Tên giải thuật: DVT(mahd,mah) Form: Quản lý phiếu nhập hàng Input: mspn,mah Output: Đơn vị tính 1 mặt hàng Table liên quan: MH_HD,HOADON Giải thuật Đĩng table MH_HD,HOADON DGN(mahd,mah) Hàm DVT(mahd,mah) Return sl Bắt đầu Return(select DVT From MH_HD Where MaHD=mahd and MaH=mah) Kết thúc 4.8 Form quản lý đơn đặt hàng Tên giải thuật: Them-click() Form: Quản lý 1đơn đặt hàng Input: maddh,nd,ng,tt,makh,sl,dg,dvt,mspg,mah mahd mah Đĩng table MH_HD,HOADON DVT(mahd,mah) Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu Table liên quan: DONDATHANG,DDH_MH Giải thuật Tên giải thuật: SLD(maddh,mah) Form: Quản lý đơn đặt hàng Input: maddh,mah Output: số lượng nhập 1 đơn đặt hàng maddh,nd,ng,tt,makh ,sl,dg,dvt,mspg,mah chèn bộ dl(maddh,nd,ng,tt,makh,sl,dg,dvt,mspg,mah) vào table DONDATHANG Đĩng table 2 table trên Chèn các bộ dữ liệu cĩ liên quan vào các table DONDATHANG,DDH_MH Mở các table trên Table liên quan: DDH_MH Giải thuật Hàm SLD(maddh,mah) Return sl Bắt đầu Return(select SL From DDH_MH Where MaDDH=maddh and MaH=mah) Kết thúc Tên giải thuật: DGD(maddh,mah) Form: Quản lý đơn đặt hàng Input: maddh,mah maddh mah Đĩng table DDH_MH SLD(maddh,mah) Output: Đơn giá một mặt hàng trong đơn đặt hàng Table liên quan: DDH_MH Giải thuật Hàm DGD(maddh,mah) Return sl Bắt đầu Return(select DG From DDH_MH Where MaDDH=maddh and MaH=mah) Kết thúc Tên giải thuật: DVTD(maddh,mah) Form: Quản lý đơn đặt hàng maddh mah Đĩng table DDH_MH DGD(maddh,mah) Input: maddh,mah Output: Đơn vị tính 1 mặt hàng Table liên quan: DDH_MH Giải thuật Hàm DVTD(maddh,mah) Return sl Bắt đầu Return(select DG From DDH_MH Where MaDDH=maddh and MaH=mah) Kết thúc Tên giải thuật: Dong-click() maddh mah Đĩng table DDH_MH DGD(maddh,mah) Form: Quản lý phiếu nhập hàng Input: mspn,nn,mancc,manv Output: Trả về màn hình chính Table liên quan: HOADON Giải thuật mahd nb mankh manv Lưu tất cả các giá trị trên form lên csdl Luu-click() Tên giải thuật: Luu-click() Form: Quản lý dơn đặt hàng Input: maddh,nd,ng,tt,makh,sl,dg,dvt,mspg,mah. Output: Lưu xuống cơ sở dữ liệu Table liên quan: DONDATHANG,DDH_MH Giải thuật S maddh,nd,ng,tt,makh ,sl,dg,dvt,mspg,mah Mở table 2 table trên Kiểm tra các dk về RB Lưu các giá trị đã nhập hoặc chỉnh sửa từ form vào table DONDATHANG, và các table cĩ liên quan. Xong lưu xuống Cơ sở dữ liệu Đĩng table 2 table trên Lưu các giá trị trên form vào table 4.9 Form quản lý báo cáo doanh thu Tên giải thuật: Dong-click() Form: Quản lý báo cáo doanh thu Input: nbd,nkt,mah Output: Trả về màn hình chính Table liên quan: MATHANG Giải thuật Mah,nbd,nkt Lưu tất cả các giá trị trên form lên csdl Luu-click() Tên giải thuật: In-click() Form: Quản lý báo cáo doanh thu Input: các thơng tin cĩ trên form Output: In ra giấy Table liên quan: MATHANG Giải thuật Các thơng tin trên form Kết nối với hệ thơng in Đĩng table 2 table trên Tên giải thuật: thanhtien(mah) Form: Quản lý báo cáo doanh thu Input: mah Output: Thành tiền 1 mặt hàng Table liên quan: MH_HD,DDH_MH Giải thuật Hàm Thanhtien(mah) Return tt Bắt đầu a thuộc MH_HD b thuộc DDH_MH Nếu a.MaH=b.MaH thì tt= a.DG + b.DG Kết thúc. Phần 5: Tổng kết 5.1 Đánh giá ưu-khuyết diểm a. Ưu điểm - Hồn thành cơ bản vấn đề được đặt ra. - Mơ tả tương đối đầy đủ các thực thể trong thế giới thực. - Giải thuật xử lý cho các ơ tương đối đầy đủ. - Các thành viên trong nhĩm đều tham gia thực hiện đồ án với ý thức tự giác cao. maddh mah Đĩng table DDH_MH,MH_HD Thanhtien(mah) b. Khuyết điểm - Các giải thuật mơ tả bên trên chưa chính xác. - Chưa cĩ tính đồng nhất khi thiết kế giải thuật. - Giao diện chưa đẹp. - Đồ án vẫn cịn nhiều sai sĩt. 5.2 Bảng phân cơng cơng việc Mã số sinh viên Họ và tên Cơng việc 0511300 Nguyễn Thị Vui -Tìm hiểu và khảo sát hệ thống - Mơ tả chi tiết các chứng từ - Mơ tả chi tiết cho các form - Chỉnh sửa đồ án 0511321 Trần Thị Thu Thủy - Mơ tả chi tiết các thực thể - Chuyển mơ hình ERD sang mơ hình quan hệ - Thiết kế giao diện - Chỉnh sửa đồ án 0511322 Thái Trần Phương Thảo -Tìm hiểu và khảo sát hệ thống - Xây dựng mơ hình ERD - Viết giải thuật - Chỉnh sửa đồ án

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP - Quản lý cửa hàng bách hóa Bình Minh.pdf
Tài liệu liên quan