Đề tài Chung cư 270 Lý Thường Kiệt

Tài liệu Đề tài Chung cư 270 Lý Thường Kiệt: PHẦN I : KIẾN TRÚC GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 270 L Ý TH Ư ỜNG KIỆT MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG Hòa nhập với sự phát triển mang tính tất yếu của đất nước, ngành xây dựng ngày càng giữ vai trò thiết yếu trong chiến lượt xây dựng đất nước.Trong những năm gần đâycùng với chính sách mở cửa của nền kinh tế, mức sống của người dân ngày càng được nâng cao kéo theo nhiều nhu cầu ăn ở, nghỉ ngơi giải trí ở một mức cao hơn,tiện nghi hơn.Mặc khác một số thương nhân ,khách nước ngoài vào nước ta công tác, du lịch, học tập… cũng cần nhu cầu ăn ở,giải trí thích hợp. Chung cư 270 Lý Thường Kiệt ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng đó. Địa điểm xây dựng: Công trình nằm trên khu đất rộng ở phường 14 quận 10 sau lưng bưu điện Phú Thọ, cách mặt đường Lý Thường Kiệt 300m Qui mô công trình và sơ lượt kiến trúc: Công trình gồm các văn phòng và căn hộ cao cấp, 10 tầng, cao 35.8m kể từ mặt đất, gồm 10 loại căn hộ( A,B,C,D,E,F,G,H,I,K). Tầng hầm cao 3m là nơi đặt các hệ thống điệ...

doc116 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1630 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Chung cư 270 Lý Thường Kiệt, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I : KIẾN TRÚC GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ 270 L Ý TH Ư ỜNG KIỆT MỤC ĐÍCH CỦA VIỆC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG Hòa nhập với sự phát triển mang tính tất yếu của đất nước, ngành xây dựng ngày càng giữ vai trò thiết yếu trong chiến lượt xây dựng đất nước.Trong những năm gần đâycùng với chính sách mở cửa của nền kinh tế, mức sống của người dân ngày càng được nâng cao kéo theo nhiều nhu cầu ăn ở, nghỉ ngơi giải trí ở một mức cao hơn,tiện nghi hơn.Mặc khác một số thương nhân ,khách nước ngoài vào nước ta công tác, du lịch, học tập… cũng cần nhu cầu ăn ở,giải trí thích hợp. Chung cư 270 Lý Thường Kiệt ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng đó. Địa điểm xây dựng: Công trình nằm trên khu đất rộng ở phường 14 quận 10 sau lưng bưu điện Phú Thọ, cách mặt đường Lý Thường Kiệt 300m Qui mô công trình và sơ lượt kiến trúc: Công trình gồm các văn phòng và căn hộ cao cấp, 10 tầng, cao 35.8m kể từ mặt đất, gồm 10 loại căn hộ( A,B,C,D,E,F,G,H,I,K). Tầng hầm cao 3m là nơi đặt các hệ thống điện kỹ thuật, trạm bơm, máy phát điện và chổ để xe. Tầng 1, 2 cao 3.5m gồm các phòng trực và các phòng thuộc các căn hộ:A,B,C,D,E,F Tầng 3-8 cao 3.3m gồm các phòng thuộc các căn hộ:C,D,E,F,G,H,I,K hướng vào nhau thông qua hệ thống hàng lang. Tầng 9 cao 3.3 gồm các khu để vui chơi giải trí. Diện tích xây dựng: 1088.36 m2 . ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU THỦY VĂN Công trình nằm trong khu vực có nhiệt độ tương đối ôn hòa.Nhiệt độ hàng năm là 27oC, chênh lệch nhiệt độ giữa tháng cao nhất (thường là tháng 4) và thấp nhất(thường là tháng 12) khoảng 10oC.Thời tiết hằng năm chia lam 2 mùa rõ rệt:mùa mưa và mùa khô, độ ẩm trung bình 75-80%. 2 hướng gió chủ yếu là Tây-Tây Nam và Bắc –Đông Bắc. PHƯƠNG ÁN BỐ TRÍ HỆ THỐNG KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH Hệ thống điện Tuyến điện cao thế 750KVA qua trạm biến áp hiện hữu trở thành điện hạ thế vào trạm biến thế của công trình. Điện dự phòng cho tòa nhà do 2 máy phát điện Diezel có công suất 588KVA cung cấp và đặt tại tầng hầm. Điện năng phục vụ cho các khu vực của tòa nhà được cung cấp từ máy biến áp đặt tại tầng hầm theo các ống riêng.Máy biến áp được nối trực tiếp với mạng điện thành phố. Hệ thống cấp thoát nước Hệ thống cấp nước sinh hoạt Nước từ hệ thống cấp nước chính thành phố được đưa vào bể đặt tại tầng kỹ thuật(dưới tầng hầm).Nước được bơm thẳng lên bể chứa ở tầng thượng,việc điều khiển quá trình bơm hoàn toàn tự động thông qua hệ thống van phao tự động. Ống nước được đi trong các hốc hoặt âm tường. Hệ thống thoát nước mưa và khí gas Nước mưa trên mái và ban côngđược thu vào phểu và chảy riêng vào một ống và dẫn thẳng ra hệ thống thoát nước của thành phố. Nước thải từ các buồng vê sinh có riêng hệ thống ống dẫn đưa về bễ xữ lý nước thải rồi thải ra hệ thống thoát nước chung. Giao thông nội bộ Giao thông trên từng tầng thông qua hệ thống giao thông rộng 2.5m nằm giữa các mặt bằng tầng, đảm bảo lưu thông ngắn gọn, tiện lợi đến từng căn hộ. Giao thông đứng liên hệ giữa các tầng thông qua hệ thống 2 thang máy khách, mổi cái 8 người GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO TOÀN CÔNG TRÌNH - Giải pháp kết cấu cho tòan công trình là hệ khung , sàn BTCT toàn khối - hệ khung làm việc là khung không gian - Hệ bao che là tường gạch ống PHẦN II : KẾT CẤU CHƯƠNG I : TÍNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH MẶT BẰNG KIẾN TRÚC TẦNG ĐIỂN HÌNH 6800 6800 5000 6800 6800 A B C D E F 7200 7200 5000 7200 7200 S10 S11 S1 S9 S6 S2 S1 S3 S6 S15 S16 S16 S15 S12 S12 S12 S7 S8 S4 S5 S13 S14 2500 2000 2500 1200 1200 1200 3200 2500 3000 2000 3000 1200 1200 1200 2000 3000 3000 3000 1 2 3 4 5 6 S20 S17 S19 S20 S17 S18 S19 S20 S18 S19 S20 MẶT BẰNG SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH Do công trình sử dụng kết cấu khung chịu lực là chính nên dùng phương án sàn BTCT đổ toàn khối là giải pháp tương đối tốt nhất vì sàn có khả năng chịu tải lớn và làm tăng độ cứng , độ ổn định cho toàn công trình . VẬT LIỆU Bêtông B25 : Rn = 14500 (KN/m2) ; Rk = 10500 (KN/m2) Thép sàn loại A I : Ra = 225000 (KN/m2) . XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC SƠ BỘ Bề dày bản sàn (hs ): thoả các điều kiện sau: Sàn phải đủ độ cứng để không bị rung động , dịch chuyển khi chịu tải trọng ngang (gió, bảo, động đất...) làm ảnh hưởng đến công năng sử dụng . Trên sàn , hệ tường ngăn không có hệ dầm đỡ có thể được bố trí bất kỳ vị trí nào trên sàn mà không làm tăng đáng kể độ võng của sàn . + Chọn bề dày sàn : Với : L1 : chiều dài cạnh ngắn của ô bản D =(0.8 ;1.2): hệ số kinh nghiệm phu thuộc vào hoạt tải sử dụng m =(4045) đối với bản kê bốn cạnh - Do các sàn phải có cùng chiều dày nên ta dùng ô sàn có kích thước lớn nhất để chọn chiều dày sàn cho tất cả các sàn còn lại. Ô bản có kích thước lớn nhất là ô 5 (7200x6800) nên chiều dày sàn được chọn như sau L1 =6800 =136153 (mm) Vậy chọn hs= 140 mm cho tất cả các ô sàn Kích thước sơ bộ của dầm (hD, bD ): Dầm dọc Dầm ngang: + Đối với dầm phụ, dầm môi chọn hd=40(cm), bd=20(cm) 3. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG Tải trọng tĩnh của sàn được xác định dựa vào các lớp cấu tạo của từng ô sàn a. Tỉnh tải * Do tường xây trên sàn: Trọng lượng tường tiêu chuẩn: - tường 10 gạch ống : 1.8 (KN/m2) - tường 20 gạch ống : 3.3 (KN/m2) Ô SÀN l1(m) l2(m) Ssàn(m2) TƯỜNG (m) Stường10(m2) Stường20(m2) gtường(KN/m2) 10(cm) 20(cm) S1 6.8 7.2 48.96 10.8 35.64 0 1.31 S2 6.8 7.2 48.96 10.4 34.32 0 1.26 S3 6.8 7.2 48.96 22 72.6 0 2.67 S4 6.8 7.2 48.96 13.8 6.8 45.54 22.44 3.19 S5 6.8 7.2 48.96 14.8 48.84 0 1.80 S7 6.8 7.2 48.96 8 6.8 26.4 22.44 2.48 S8 6.8 7.2 48.96 10.8 6.8 35.64 22.44 2.82 S9 6.8 7.2 48.96 22 72.6 0 2.67 S10 6.8 7.2 48.96 11.2 3.8 36.96 12.54 2.20 S11 6.8 7.2 48.96 3.2 6.8 10.56 22.44 1.90 S12 5 6.8 34 7.2 23.76 0 1.26 S15 5 7.2 36 9 29.7 0 1.49 * Do các lớp cấu tạo sàn: - Sàn không chống thấm: Lớp 1 : Gạch Ceramic g = 2000 kG/m3 ds = 10mm , HSVT n = 1.2 Lớp 2 : Vữa lót mác 75 g = 1800 kG/m3 ds = 30 mm , HSVT n = 1.2 Lớp 3 : Bản BTCT g = 2500 kG/m3 ds = 140 mm , HSVT n = 1.1 Lớp 4 : Vữa trát mác 75 g = 1800 kG/m3 cấu tạo sàn ds = 15 mm , HSVT n = 1.2 Lớp 5 : Trần thạch cao g = 50G/m2, n = 1.0 gi= dg. Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn thứ i. ni. Hệ số độ tin cậy các lớp cấu tạo thứ i. Tĩnh tải: gtđ = gini Các lớp vật liệu Bề dày Trọng lượng riêng HSVT n g ( KN/m2) Gạch ceramic 300 x 300 0.01 2000 1.2 0,24 Vữa lót 0.03 1800 1.2 0,648 Bản BTCT 0.14 2500 1.1 3.85 Vữa trát trần M75 0.015 1800 1.2 0,324 Trần thạch cao 1.05 0.525 Ống kỹ thuật 1.05 0.525 Ghi chú: sàn ban công có cấu tạo như sàn thường nhưng bản BTCT chỉ dày 10cm gtd = 5.012 KN/m2 - Ô sàn chống thấm Lớp 1 : Gạch Ceramic g = 2000 kG/m3 ds = 10mm , HSVT n = 1.2 Lớp 2 : Vữa lót mác 75 g = 1800 kG/m3 ds = 30 mm , HSVT n = 1.2 Lớp 3 : Lớp chống thấm g = 2000 kG/m3 ds =8mm , HSVT n = 1.1 Lớp 4 : Bản BTCT g = 2500 kG/m3 ds = 140mm , HSVT n = 1.1 cấu tạo sàn Lớp 5 : Vữa trát mác 75 g = 1800 kG/m3 ds = 15 mm , HSVT n = 1.2 Lớp 6 : Trần thạch cao = 50G/m2 , n = 1.05 gi= dg. Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn thứ i. ni. Hệ số độ tin cậy các lớp cấu tạo thứ i. Tĩnh tải: g= gini Các lớp vật liệu Bề dày Trọng lượng riêng HSVT n g ( KN/m2) Gạch ceramic 300 x 300 0.01 2000 1.2 0,24 Vữa lót 0.03 1800 1.2 0,648 Chống thấm 0.08 2000 1.1 1.92 Đan BTCT 0.18 2500 1.1 3.85 Vữa trát trần M75 0.015 1800 1.2 0,324 Trần thạch cao 1.05 0.525 Ống kỹ thuật 1.05 0.525 Ở đây các ô sàn có nhà vệ sinh ta thiết kế âm 5cm so với các sàn khác ,nhưng diện tích phòng vệ sinh không chiếm hết diện tích sàn nên ta phải kể đến lớp vữa đắp phần sàn còn lại cho bằng cao trình các sàn khác.Cụ thể như sau: Ô sàn DT phần sàn đắp(m2) Bề dày(m) g(kg/m3) n g (KN/m2) 4 27.2 0.05 1800 1.2 0.50 5 32.96 0.05 1800 1.2 0.61 7 32.96 0.05 1800 1.2 0.61 8 27.2 0.05 1800 1.2 0.50 b. Họat tải Hoạt tải của các ô sàn được xác định dưa vào chức năng và công năng từng ô sàn và được tra theo qui phạm 2737 – 1995 dành cho nhà ở và chung cư. Kí hiệu ô sàn Loại sàn Ptc (daN/m2) Hệ số vượt tải Ptt(daN/m2) Phòng ngủ, Phòng sinh hoạt ô 1,ô 2,ô 3,ô 6,ô 9,ô 10, ô 11,ô 12, ô 13,ô 14,ô 15,ô 16 200 1.2 240 Ban công ô 17,ô 18,ô 19,ô 20 200 1.2 240 Phòng vệ sinh ô 4,ô 5, ô 7,ô 8 200 1.2 240 4. TÍNH CỐT THÉP SÀN Để tính cốt thép sàn dựa vào các điều kiện sau: Dạng làm việc của sàn : bản làm việc 2 phương : bản làm việc 1 phương Dạng sơ đồ tính : bản kê trên dầm : bản ngàm vào dầm Ta có: hs= 14 cm,ho= hs – a= 14 – 1.5 = 12.5cm (với a= 1.5 cm : lớp bê tông bảo vệ) Công thức tính cốt thép với là các hệ số được tinh dựa vào Nếu thì tra bảng lấy giá trị , nếu thì chọn lại tiết diện (bảng phụ lục 9 sách BTCT1,Pgs,Ts PHAN QUANG MINH ) M: momen do tải trọng gây ra Ra = 225000 KN/m2 cường độ cốt thép A1 Rn = 14500 KN/m2 cường độ chịu nén của bê tông B25 ζ= Kiểm tra : Điều kiện : 0.3% ≤ m ≤ 0.9 % Momen của bản làm việc 2 phương L1 L2 M I M 2 M 1 M I M II M II M1, M2: momen dương lớn nhất ở nhịp theo phương l1, l2. MI, MII: momen âm lớn nhất ở gối theo phương l1, l2. M1 = mi1 x P ; M2 = mi2 x P MI = ki1 x P ; MII = ki2 x P Các hệ số mi1, mi2, ki1, ki2 phụ thuộc tỉ số l2/ l1 (phụ lục12-BTCT-Tập2-Thầy Võ Bá Tầm) Momen của bản làm việc 1 phương L daøi L ngaén 1000 Mg Mnh Mg Mg=ql2/12 Mnh=ql2/24 Cắt bản theo phương cạnh ngắn có bề rộng 1m để tính BẢNG GIÁ TRỊ CÁC KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN Ô BẢN 2 PHƯƠNG Ô SÀN l1(m) l2(m) gtường(KN/m2) gtd(KN/m2) gs(KN/m2) ps(KN/m2) gs+ps(KN/m2) P(KN) S1 6.8 7.2 1.31 6.11 7.42 2.4 9.82 480.90 S2 6.8 7.2 1.26 6.11 7.37 2.4 9.77 478.52 S3 6.8 7.2 2.67 6.11 8.78 2.4 11.18 547.43 S4 6.8 7.2 3.19 8.63 11.82 2.4 14.22 696.21 S5 6.8 7.2 1.80 8.76 10.56 2.4 12.96 634052 S6 6.8 7.2 0.00 6.11 6.11 2.4 8.51 416.65 S7 6.8 7.2 2.48 8.76 11.22 2.4 13.64 667.81 S8 6.8 7.2 2.82 8.63 11.45 2.4 13.85 678.09 S9 6.8 7.2 2.67 6.11 8.78 2.4 11.18 547.33 S10 6.8 7.2 2.20 6.11 8.31 2.4 10.71 524.56 S11 6.8 7.2 0.39 6.11 6.50 2.4 8.90 435.66 S12 5 6.8 1.26 6.11 7.37 2.4 9.77 332.11 S13 5.7 6.8 0.00 6.11 6.11 2.4 8.51 329.85 S14 4.3 5 0.00 6.11 6.11 2.4 8.51 182.97 S15 5 7.2 1.49 6.11 7.60 2.4 10.00 359.82 S16 5 7.2 0.00 6.11 6.11 2.4 8.51 306.36 BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ CÁC HỆ SỐ VÀ MÔ MEN CÁC Ô BẢN 2 PHƯƠNG Ô SÀN l2 / l1 sơ đồ m1 m2 k1 k2 M1(KNm) M2(KNm) MI(KNm) MII(KNm) S1 1.06 9 0.0187 0.0171 0.0437 0.0394 8.99 8.22 21.02 18.95 S2 1.06 9 0.0187 0.0171 0.0437 0.0394 8.95 8.18 20.91 18.85 S3 1.06 9 0.0187 0.0171 0.0437 0.0394 10.24 9.36 23.92 21.57 S4 1.06 9 0.0187 0.0171 0.0437 0.0394 13.01 11.90 30.42 27.43 S5 1.06 9 0.0187 0.0171 0.0437 0.0394 11.86 10.85 27.72 25.02 S6 1.06 9 0.0187 0.0171 0.0437 0.0394 7.79 7.12 18.21 16.42 S7 1.06 9 0.0187 0.0171 0.0437 0.0394 12.48 11.41 29.18 26.31 S8 1.06 9 0.0187 0.0171 0.0437 0.0394 12.68 11.59 29.63 26.73 S9 1.06 9 0.0187 0.0171 0.0437 0.0394 10.24 9.36 23.92 21.56 S10 1.06 9 0.0187 0.0171 0.0437 0.0394 9.81 8.97 22.92 20.67 S11 1.06 9 0.0187 0.0171 0.0437 0.0394 8.15 7.45 19.04 17.16 S12 1.36 9 0.021 0.0115 0.0474 0.0394 6.97 3.82 15.74 13.09 S13 1.19 9 0.0204 0.0142 0.0468 0.0325 6.73 4.68 15.44 10.72 S14 1.16 9 0.02 0.015 0.0461 0.0349 3.66 2.74 8.43 6.39 S15 1.44 9 0.0209 0.01 0.0469 0.0223 7.52 3.60 16.88 8.02 S16 1.44 9 0.0209 0.01 0.0469 0.0223 6.40 3.06 14.37 6.83 BẢNG TÍNH TIẾT DIỆN CỐT THÉP CHỊU MOMEN NHỊP Ô SÀN M1(KNm) Rn(KN/m2) ho(m) b(m) am z Ra(KN/m2) Astính(cm2) S1 8.99 14500 0.125 1 0.04 0.98 225000 3.28 S2 8.95 14500 0.125 1 0.04 0.98 225000 3.27 S3 10.24 14500 0.125 1 0.045 0.977 225000 3.75 S4 13.01 14500 0.125 1 0.057 0.97 225000 4.77 S5 11.86 14500 0.125 1 0.052 0.973 225000 4.32 S6 7.79 14500 0.125 1 0.034 0.983 225000 2.83 S7 12.48 14500 0.125 1 0.055 0.972 225000 4.57 S8 12.68 14500 0.125 1 0.056 0.971 225000 4.65 S9 10.24 14500 0.125 1 0.04 0.98 225000 3.75 S10 9.81 14500 0.125 1 0.043 0.978 225000 3.59 S11 8.15 14500 0.125 1 0.036 0.982 225000 2.97 S12 6.97 14500 0.125 1 0.031 0.984 225000 2.53 S13 6.73 14500 0.125 1 0.03 0.98 225000 2.44 S14 3.66 14500 0.125 1 0.016 0.992 225000 1.31 S15 7.52 14500 0.125 1 0.033 0.983 225000 2.73 S16 6.40 14500 0.125 1 0.028 0.986 225000 2.32 Ô SÀN M2(KNm) Rn(KN/m2) ho(m) b(m) am z Ra(KN/m2) Astính(cm2) S1 8.22 14500 0.125 1 0.036 0.982 225000 3.0 S2 8.18 14500 0.125 1 0.036 0.982 225000 3.0 S3 9.36 14500 0.125 1 0.041 0.979 225000 3.4 S4 11.9 14500 0.125 1 0.053 0.973 225000 4.4 S5 10.85 14500 0.125 1 0.048 0.975 225000 3.9 S6 7.12 14500 0.125 1 0.031 0.984 225000 2.6 S7 11.41 14500 0.125 1 0.05 0.974 225000 4.2 S8 11.59 14500 0.125 1 0.051 0.974 225000 4.2 S9 9.36 14500 0.125 1 0.041 0.979 225000 3.4 S10 8.97 14500 0.125 1 0.04 0.98 225000 3.3 S11 7.45 14500 0.125 1 0.033 0.983 225000 2.7 S12 3.82 14500 0.125 1 0.017 0.991 225000 1.4 S13 4.68 14500 0.125 1 0.021 0.99 225000 1.7 S14 2.74 14500 0.125 1 0.012 0.994 225000 1.0 S15 3.60 14500 0.125 1 0.016 0.992 225000 1.3 S16 3.06 14500 0.125 1 0.014 0.993 225000 1.1 BẢNG TÍNH TIẾT DIỆN CỐT THÉP CHỊU MOMEN GỐI Ô SÀN MI(KNm) Rn(KN/m2) ho(m) b(m) am z Ra(KN/m2) Astính(cm2) S1 21.02 14500 0.125 1 0.11695 0.9376 225000 7.97 S2 20.91 14500 0.125 1 0.11638 0.938 225000 7.93 S3 23.92 14500 0.125 1 0.106 0.944 225000 9.00 S4 30.42 14500 0.125 1 0.16809 0.9074 225000 11.84 S5 27.72 14500 0.125 1 0.15283 0.9166 225000 10.65 S6 18.21 14500 0.125 1 0.10133 0.9465 225000 6.84 S7 29.18 14500 0.125 1 0.129 0.931 225000 11.14 S8 29.63 14500 0.125 1 0.131 0.93 225000 11.33 S9 23.92 14500 0.125 1 0.106 0.944 225000 9.0 S10 22.92 14500 0.125 1 0.12757 0.9315 225000 8.75 S11 19.04 14500 0.125 1 0.10595 0.9439 225000 7.17 S12 15.74 14500 0.125 1 0.069 0.964 225000 5.8 S13 15.44 14500 0.125 1 0.068 0.965 225000 5.69 S14 8.43 14500 0.125 1 0.04694 0.976 225000 3.07 S15 16.88 14500 0.125 1 0.075 0.961 225000 6.24 S16 14.37 14500 0.125 1 0.07996 0.9583 225000 5.33 Ô SÀN MII(KNm) Rn(KN/m2) ho(m) b(m) am z Ra(KN/m2) Astính(cm2) S1 18.95 14500 0.125 1 0.10545 0.9442 225000 7.14 S2 18.85 14500 0.125 1 0.10493 0.9445 225000 7.10 S3 21.57 14500 0.125 1 0.095 0.95 225000 8.07 S4 27.43 14500 0.125 1 0.15155 0.9174 225000 10.55 S5 25.02 14500 0.125 1 0.11 0.941 225000 9.45 S6 16.42 14500 0.125 1 0.09136 0.952 225000 6.13 S7 26.31 14500 0.125 1 0.14518 0.9212 225000 10.07 S8 26.71 14500 0.125 1 0.118 0.937 225000 10.13 S9 21.56 14500 0.125 1 0.095 0.95 225000 8.07 S10 20.67 14500 0.125 1 0.11502 0.9387 225000 7.83 S11 17.16 14500 0.125 1 0.076 0.961 225000 6.35 S12 13.09 14500 0.125 1 0.07282 0.9622 225000 4.84 S13 10.72 14500 0.125 1 0.05966 0.9692 225000 3.93 S14 6.39 14500 0.125 1 0.03554 0.9819 225000 2.31 S15 8.02 14500 0.125 1 0.04466 0.9772 225000 2.92 S16 6.83 14500 0.125 1 0.03802 0.9806 225000 2.48 BẢNG TÍNH CỐT THÉP CHỊU MOMEN NHỊP Ô SÀN M1 M2 Astính(cm2) CỐT THÉP Aschọn(cm2) m(%) Astính(cm2) CỐT THÉP Aschọn(cm2) m(%) S1 3.28 f8a150 3.35 0.3 3.0 f8a150 3.35 0.3 S2 3.27 f8a150 3.35 0.3 3.0 f8a150 3.35 0.3 S3 3.75 f8a130 3.87 0.3 3.4 f8a150 3.35 0.3 S4 4.77 f8a110 4.57 0.4 4.4 f8a150 3.35 0.3 S5 4.32 f8a120 4.19 0.3 3.9 f8a150 3.35 0.3 S6 2.83 f8a150 3.35 0.3 2.6 f8a150 3.35 0.3 S7 4.57 f8a110 4.57 0.4 4.2 f8a150 3.35 0.3 S8 4.65 f8a110 4.57 0.4 4.2 f8a150 3.35 0.3 S9 3.75 f8a130 3.87 0.3 3.4 f8a150 3.35 0.3 S10 3.59 f8a140 3.59 0.3 3.3 f8a150 3.35 0.3 S11 2.97 f8a150 3.35 0.3 2.7 f8a150 3.35 0.3 S12 2.53 f8a150 3.35 0.3 1.4 f8a150 3.35 0.3 S13 2.44 f8a150 3.35 0.3 1.7 f8a150 3.35 0.3 S14 1.31 f8a150 3.35 0.3 1.0 f8a150 3.35 0.3 S15 2.73 f8a150 3.35 0.3 1.3 f8a150 3.35 0.3 S16 2.32 f8a150 3.35 0.3 1.1 f8a150 3.35 0.3 BẢNG TÍNH CỐT THÉP CHỊU MOMEN GỐI Ô SÀN MI MII Astính(cm2) CỐT THÉP Aschọn(cm2) m(%) Astính(cm2) CỐT THÉP Aschọn(cm2) m(%) S1 7.97 f10a120 7.98 0.6 7.14 f10a110 7.14 0.6 S2 7.93 f10a120 7.98 0.6 7.10 f10a110 7.14 0.6 S3 9.00 f10a90 8.72 0.7 8.07 f10a100 7.85 0.6 S4 11.84 f10a80 11.97 1.0 10.55 f10a90 10.64 0.9 S5 10.65 f10a90 10.65 0.9 9.45 f10a80 9.81 0.8 S6 6.84 f10a140 6.84 0.5 6.13 f10a130 6.04 0.5 S7 11.14 f10a70 11.21 0.9 10.07 f10a100 10.03 0.8 S8 11.33 f10a70 11.21 0.9 10.13 f10a80 9.81 0.8 S9 9.00 f10a90 8.72 0.7 8.07 f10a100 7.85 0.6 S10 8.75 f10a110 8.71 0.7 7.83 f10a100 7.85 0.6 S11 7.17 f10a110 7.14 0.6 6.35 f10a120 6.54 0.5 S12 5.8 f10a130 6.04 0.5 4.84 f10a160 4.91 0.4 S13 5.69 f10a130 6.04 0.5 3.93 f10a200 3.92 0.3 S14 3.07 f10a200 3.92 0.3 2.31 f10a200 3.92 0.3 S15 6.24 f10a130 6.04 0.5 2.92 f10a200 3.92 0.3 S16 5.33 f10a150 5.23 0.4 2.48 f10a200 3.92 0.3 Bảng số liệu tải trọng và momen của ô sàn ban công Kí hiệu ô sàn Chiều dài cạnh ngắn (m) Tỉnh tải Hoạt tải (kN/m2) Tải trọng toàn phần (kN/m2) Giá trị momen gs (kN/m2) gt (kN/m2) M nh (kNm) M g (kNm) ô 17 1.2 5.01 0 2.4 7.41 0.44 0.89 ô 18 1.2 5.01 0 2.4 7.41 0.44 0.89 ô 19 1.2 5.01 0 2.4 7.41 0.44 0.89 ô 20 1.2 5.01 0 2.4 7.41 0.44 0.89 Bảng kết quả tính thép cho bản dầm Ô sàn M (kNm) αm ζ As (mm2) Chọn thép μ(%) Ø(mm) a(mm) As(mm2) Ô 17 M nh 0.44 0.04 0.998 24.51 6 200 141 0.12 Mg 0.89 0.08 0.996 49.747 6 200 141 0.12 Ô 18 M nh 0.44 0.04 0.998 24.51 6 200 141 0.12 Mg 0.89 0.08 0.996 49.747 6 200 141 0.12 Ô 19 M nh 0.44 0.04 0.998 24.51 6 200 141 0.12 Mg 0.89 0.08 0.996 49.747 6 200 141 0.12 Ô 20 M nh 0.44 0.04 0.998 24.51 6 200 141 0.12 Mg 0.89 0.08 0.996 49.747 6 200 141 0.12 c/ Tính toán biến dạng ( độ võng) theo TCXDVN 356:2005 -Tính toán về biến dạng cần phân biệt hai trường hợp : +Khi bê tông vùng kéo của tiết diện chưa hình hành vết nứt +Khi bê tông vùng kéo đã hình thành vết nứt + Điều kiện : f<[f] -Chọn ô sàn có kích thước lớn nhất để kiểm tra độ võng ô 17(7.2x1.2m) + Ta có [f]=L/250=1200/250=4.8(mm) +Số liệu Eb=30x103 (Mpa) (bê tông có B20) I===83x106 (mm4) -Độ cong của cấu kiện Trong đó ::độ cong do tải trọng tạm thời ngắn hạn :độ cong do tải trọng thường xuyên, tải trọng tạm thời dài hạn Với : M: moment do ngoại lực tương ứng (ngắn hạn và dài hạn) φb1= 0.85 hệ số xét đến ảnh hưởng của từ biến ngắn hạn φb2= 2 hệ số xét đến ảnh hưởng của từ biến dài hạn của bê tông Để thiên về an toàn moment do ngoại lực lấy chung cho trường hợp ngắn hạn và dài hạn Mtc=Mtt/1.2 = 44/1.2=37 (daNm) =1.74x10-7 (mm) =3.49x10-7(mm) 1.74x10-7+3.49x10-7=5.23x10-7 (mm) Độ võng của sàn : f=L2 ==0.047 (mm) Vậy f=0.047(mm)<[f]=4.8(mm) Ô bản dảm bảo yêu cầu về độ võng CHƯƠNG II TÍNH TOÁN CẦU THANG BẢN THANG VÀ CHIẾU NGHỈ: 1. Sơ đồ tính: a. Sơ bộ chọn kích thước bản thang: Cầu thang được thiết kế dạng bảng không có limon. Cầu thang gồm hai vế: Vế 1 có 10 bậc Vế 2 có 10 bậc Kích thước bậc thang bxh = 300 x 165. Chọn chiều dày bản thang hb = 120, bề rộng bản thang bb = 1500, góc nghiêng cosa = 0.876. MẶT CẮT KIẾN TRÚC CẦU THANG b. Liên kết: Bản thang liên kết với dầm chiếu tới và dầm chiếu nghỉ như tựa đơn. Cắt bản theo bề rộng 1 m để tính. 2. Tải trọng: Tải trọng tác dụng lên bản thang gồm trọng lượng bản thân và hoạt tải. Tỉnh tải: CẤU TẠO BẢN THANG Bản thang: Chiều dày tương đương của lớp thứ i theo phương của bản nghiêng dtđi Lớp đá hoa cương : Lớp vữa : Lớp bậc thang : Tải trọng tác dụng lên 1 m bản thang theo phương nghiêng: Thành phần g (Kg/m3) dtđ (m) HSVT (n) Tải tính toán (KN/m2) Đá hoa cương Vữa lót Bậc thang Bản BTCT Vữa tô 2400 1800 1600 2500 1800 0.027 0.027 0.072 0.12 0.027 1.1 1.2 1.2 1.1 1.2 0.71 0.58 1.27 3.3 0.58 Tổng tĩnh tải theo phương nghiêng :ågttnghiêng= 6.44 (KN/m2) Tổng tĩnh tải theo phương đứng :ågtt đứng= Bản chiếu nghỉ Tải trọng tác dụng 1 m bản chiếu nghỉ Thành phần g (Kg/m3) d (m) HSVT (n) Tải tính toán (KN/m2) Đá hoa cương Vữa lót Bản BTCT Vữa tô 2400 1800 2500 1800 0.02 0.02 0.12 0.02 1.2 1.2 1.1 1.2 0.58 0.43 3.3 0.43 Tổng tĩnh tải ågtt= 4.74 (KN/m2) Tay vịn gỗ: - Tải tiêu chuẩn gtc =0.2 (KN/m). - Tải tính toán gtt =0.2x1.2 =0.24 (KN/m). b. Hoạt tải: - Hoạt tải tiêu chuẩn: ptc =300 Kg/m2. - Hoạt tải tính toán trên 1 m dài: ptt =300x1x1.2 = 360(Kg/m) = 3.6 (KN/m) c. Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang và chiếu nghỉ: - Bản thang: q1tt = 7.35 + 3.6 + 0.24= 11.19 (KN/m). - Chiếu nghỉ: q2tt =4.74 + 3.6 + 0.24=8.58 (KN/m). 3. Tính toán cốt thép: VẾ 1 VẾ 2 a. Nội lực: đứng = 0 Chiếu tải q1 và phản lực RB lên phương vông góc với bản nghiêng: b. Moment: Xét một tiết diện bất kỳ cách gối tựa B một đoạn x(m) : Tại tiết diện có Mmax thì Q = 0 c. Cốt thép: Bê tông mác 250: Rn = 14500(KN/m2) Cốt thép CII : RA = 280000(KN/m2) Moment nhịp: Mn = 0.7 Mmax Moment gối : Mg = 0.4 Mmax hs= 14 cm,ho= hs – a= 14 – 1.5 = 12.5cm (với a= 1.5 cm : lớp bê tông bảo vệ) Công thức tính cốt thép: với là các hệ số được tính dựa vào Nếu thì tra bảng lấy giá trị , nếu thì chọn lại tiết diện (bảng phụ lục 9 sách BTCT1,Pgs,Ts PHAN QUANG MINH ) M: momen do tải trọng gây ra Kiểm tra : Điều kiện : 0.3% ≤ m ≤ 0.9 % BẢNG TÍNH CỐT THÉP BẢN THANG VÀ BẢN CHIẾU NGHỈ Tiết diện M(KNm) h0(cm) am z Astính(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m% Gối 14.34 10.5 0.009 1 4.9 f10a160 4.91 0.47 Nhịp 25.1 10.5 0.016 0.99 8.6 f10a90 8.72 0.83 DẦM CHIẾU NGHỈ: Chọn sơ bộ tiết diện dầm : hdcn x bdcn = 40 x 20 (cm2) Tải trọng tác dụng lên dầm: Do phản lực bản thang : 28.28(KN/m) Do trọng lượng tường : 0.1x18x1.65x1.1 = 3.267(KN/m) Do trọng lượng bản thân : 0.4x0.2x25x1.1 =2.2(KN/m) Sơ đồ tính: Cốt thép chịu lực : Công thức tính cốt thép: với là các hệ số được tính dựa vào Nếu thì tra bảng lấy giá trị , nếu thì chọn lại tiết diện (bảng phụ lục 9 sách BTCT1,Pgs,Ts PHAN QUANG MINH ) M: momen do tải trọng gây ra Kiểm tra : Điều kiện : 0.3% ≤ m ≤ 0.9 % M(KNm) h0(cm) am z Astính(cm2) Cốt thép Astính(cm2) m% 84.62 36 0.1047 0.945 8.98 3f20 9.4 0.82 Cốt đai : Kiểm tra điều kiện tính toán : tính cốt đai. không cần tính,dùng cốt đai cấu tạo. Mà Trong đó: (bê tông nặng-TCVN 356-2005) (do không có lực dọc) (Cường độ chịu kéo của bêtông B25) Vậy chọn cốt đai cấu tạo : f6a200 , 2 nhánh. CHƯƠNG III TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MẶT BẰNG HỒ NƯỚC CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚT: Với : L1 : chiều dài cạnh ngắn của ô D =(0.8 ;1.2): hệ số kinh nghiệm phu thuộc vào hoạt tải sử dụng m =(4045) đối với bản kê bốn cạnh Bản nắp: hn = 10 (cm) Bản thành: ht = 12 (cm) Bản đáy: hđ = 14 (cm) VẬT LIỆU SỬ DỤNG: Bê tông B 25 có Rn = 14500 (KN/m2) Thép < f10 dùng thép CI có Ra = 225000 (KN/m2) Thép ³ f10 dùng thép CII có Ra = 280000 (KN/m2) TÍNH TOÁN KẾT CẤU BỂ: Bản nắp: Tính như sàn bản kê 4 cạnh Tải trọng: Tỉnh tải: gtt = 1.1 x 0.1 x 25 = 2.75 (KN/m2) Họat tải: ptc = 75 (kg/m2)ptt = 75 x 1.2 = 90 (kg/m2) = 0.9 (KN/m2) Tổng tải : q = gtt + ptt = 3.65 (KN/m2) Nội lực: Bảng làm việc theo sơ đồ đàn hồi : l2 / l1 = 7.2 / 6.8 = 1.06 < 2 Bản làm việc theo 2 phương với các liên kết biên là ngàm. Lực tập trung tác dụng lên ô bảng: P = q x l1 x l2 = 3.65 x 6.8 x 7.2 = 178.7 (KN) Moment nhịp M = P x m11 (m11 tra bảng, phụ lục 12-BTCT-Tập 2-Thầy Võ Bá Tầm) Cốt thép: (tính như phần tính sàn 2 phương) Tiết diện Hệ số M(KNm) ho(m) am z As(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m% Gối MI 0.044 7.81 0.1 0.075 0.96 4.25 f8a120 4.19 0.49 MII 0.039 7.04 0.1 0.067 0.97 3.81 f8a130 3.87 0.46 Nhịp M1 0.019 3.34 0.1 0.032 0.98 1.78 f6a160 1.77 0.21 M2 0.017 3.06 0.1 0.029 0.99 1.62 f6a170 1.66 0.20 Dầm nắp: Tiết diện: Chọn sơ bộ tiết diện dầm : 20 x 40 (cm2) Tải trọng: Do trọng lượng bản thân dầm: gd = 0.2 x 0.4 x 25 x 1.1 = 2.2(KN/m) Do tải trọng bản nắp truyền vào : qbn = qL( 1 - 2b2 + b3) Tổng tải trọng : qdn = gd + qbn = 2.2 + 5.57 = 7.77 (KN/m) Nội lực và cốt thép: Nội lực : Cốt thép : (tính như phần II,chương II) M(KNm) h0(m) am z Astính(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m% 50.35 0.34 0.2934 0.82 6.05 3f16 6.03 0.88 Cốt đai : Kiểm tra điều kiện tính toán : Trong đó: (bê tông nặng-TCVN 356-2005) (do không có lực dọc) (Cường độ chịu kéo của bêtông mác 300) Vậy chọn cốt đai cấu tạo : f6a200 , 2 nhánh Bản thành : Bề dày 12(cm) Tải trọng: Áp lực nước : Hoạt tải gió: Sơ đồ tính và nội lực : Bản thành được xem như là cấu kiện chịu uốn có sơ đồ tính và dạng tải trọng như sau: Các bản thành có L/h > 2: thuộc lọai bản dầm, cắt 1 dãy bản theo phương cạnh h có bề rộng 1m có sơ dồ tính như sau: Nội lực: Cốt thép: Tiết diện M(KNm) ho(m) am z As(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m% gối 8.9 0.085 0.0850 0.955 3.92 f8a120 4.09 0.48 nhịp 3.98 0.085 0.0380 0.98 1.71 f6a160 1.77 0.21 Bản đáy: Bề dày 14(cm) Tải trọng: Tỉnh tải : do các lớp cấu tạo Cấu tạo d(m) g(KN/m3) n g(KN/m2) Lớp gạch men 0.01 20 1.2 0.24 Lớp vữa lán 0.02 18 1.2 0.432 Bản BTCT 0.14 25 1.1 3.3 Lớp vữa trát 0.015 18 1.1 0.297 gbđ(KN/m2) 4.269 Hoạt tải : do áp lực nước Tổng tải : Sơ đồ tính và cốt thép : Sơ đồ tính : bản kê 4 cạnh ngàm theo chu vi. Cốt thép : l2 / l1 sơ đồ m1 m2 mI mII 1.06 9 0.0187 0.0171 0.0437 0.0394 Tiết diện M(KNm) am z Astính(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m(%) Nhịp M1 13.54 0.0597 0.970 3.99 f8a130 3.97 0.32 M2 12.38 0.0546 0.972 3.64 f8a140 3.59 0.29 Gối MI 31.63 0.1396 0.925 9.77 f10a80 9.8 0.78 MII 28.52 0.1259 0.930 8.76 f10a90 8.72 0.70 Dầm đáy: MẶT BẰNG DẦM ĐÁY Chọn sơ bộ kích thướt: Dầm D1, D2 : 70 x 30 (cm2) Dầm D3, D4 : 60 x 30 (cm2) Tải trọng: Dầm D1: Do trọng lượng bản thân dầm : Do bản đáy truyền vào: Do bản thành truyền vào: Cấu tạo d(m) g(KN/m3) n g(KN/m2) Lớp gạch men 0.01 20 1.2 0.24 Lớp vữa lán 0.02 18 1.2 0.432 Bản BTCT 0.1 25 1.1 2.75 Lớp vữa trát 0.015 18 1.1 0.297 gbt(KN/m2) 3.719 Tổng tải: Dầm D2: Do trọng lương bản thân dầm: Do bản thành truyền vào: Do bản đáy truyền vào: Tổng tải: Dầm D3: Do trọng lượng bản thân : Do bản đáy truyền vào: Tổng tải: Dầm D4: Do trọng lượng bản thân : Do bản đáy truyền vào: Tổng tải: Sơ đồ tính và nội lực: (dùng Sap2000) _ Dầm D1: Dầm D2: Dầm D3: Dầm D4: Cốt thép và cốt đai: Cốt thép: Dầm M(KNm) h0 am z Astính(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m(%) D1 428.81 0.54 0.241 0.860 29.97 6f25 29.45 1.676 D2 418.07 0.54 0.235 0.864 28.99 6f25 29.45 1.676 D3 210.22 0.64 0.166 0.909 15.30 4f22 15.2 0.938 D4 257.73 0.64 0.203 0.885 19.26 4f25 19.63 1.212 Cốt đai: Kiểm tra điều kiện tính toán : Trong đó: (bê tông nặng-TCVN 356-2005) (do không có lực dọc) (Cường độ chịu kéo của bêtông mác 300) Dầm D1,D2: Dầm D3,D4: Vậy chọn cốt đai cấu tạo : f6a200 , 2 nhánh CHƯƠNG IV : TÍNH KHUNG KHÔNG GIAN Chọn sơ bộ tiết diện dầm,cột: Tiết diện dầm : Xem trang 8 Tiết diện cột: Công thức chọn sơ bộ: Trong đó: N : lực nén tác dụng lên cột qi : lực tác dụng lên sàn i Si : diện tích truyền tải của sàn lên cột Q2 : TLBT của cột trên sàn i cần tính tiết diện Q1 : TLBT của các dầm qua cột và tường trên dầm (Ở đây vì đang chọn sơ bộ tiết diện nên ta có thể bỏ qua TLBT cột , dầm) k = 1.1 : đối với cột giữa k =1.2 : đối với cột biên k = 1.3 : đối với cột góc Rn = 14500 (KN/m2)(Bê tông B25 ) Cột góc F1 ( C1): DIỆN TÍCH TRUYỀN TẢI CỦA SÀN LÊN CỘT F1 Cột biên E1 (C2): DIỆN TÍCH TRUYỀN TẢI CỦA SÀN LÊN CỘT E1 Cột giữa D2 (C3): DIỆN TÍCH TRUYỀN TẢI CỦA SÀN LÊN CỘT D2 Cột giữa B5 (C4): DIỆN TÍCH TRUYỀN TẢI CỦA SÀN LÊN CỘT B5 Bảng giá trị tính sơ bộ tiết diện cột : Vị trí cột Kí hiệu Si(m2) Trọng lượng tường (KN) qs (KN/m2) N(KN) k A (cm2) Tiết diện cột(cm2) Cột góc F1 C1 12.24 76.23 9.82 1964.3 1.3 1761 40 x 40 Cột biên E1 C2 24.48 113.26 11.18 3869.5 1.3 3469 50 x 50 Cột giữa D2 C3 42.48 142.66 14.12 7424.8 1.1 5633 60 x 60 Cột giữa B5 C4 48.96 152.46 13.75 8256.6 1.1 6264 70 x 70 Bảng tiết diện sơ bộ cột qua các tầng Cột Tầng 1-3 (cm2) Tầng 4-6 (cm2) Tầng 7-10 (cm2) C1 40 x 40 35 x 35 30 x 30 C2 50 x 50 45 x 45 40 x 40 C3 60 x 60 55 x 55 50 x 50 C4 70 x 70 65 x 65 60 x 60 Mặt bằng bố trí dầm , cột: TẢI TRỌNG: Tất cả tải trọng do TLBT của sàn, dầm ,cột đều để cho chương trình Etabs tự tính. Tải trọng do trọng lượng kết cấu: Tải trọng sàn truyền vào dầm: Tỉnh tải : Do các lớp cấu tạo sàn không kể đến TLBT bản BTCT (TLBT bản BTCT do chương trình tính kết cấu tự tính) BẢNG GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG SÀN SAU QUI ĐỔI Ô sàn Kích thướt Tỉnh tải Họat tải gs(KN/m2) gstd(KN/m2) ps(KN/m2) S1 6.8 x 7.2 7.42 3.57 2.4 S2 6.8 x 7.2 7.37 3.52 2.4 S3 6.8 x 7.2 8.78 4.93 2.4 S4 6.8 x 7.2 11.82 7.87 2.4 S5 6.8 x 7.2 10.56 6.59 2.4 S6 6.8 x 7.2 6.11 2.26 2.4 S7 6.8 x 7.2 11.22 7.27 2.4 S8 6.8 x 7.2 11.45 7.5 2.4 S9 6.8 x 7.2 8.78 4.93 2.4 S10 6.8 x 7.2 8.31 4.46 2.4 S11 6.8 x 7.2 6.5 2.65 2.4 S12 5 x 6.8 7.37 3.52 2.4 S13 5.7 x 6.8 6.11 2.26 2.4 S14 4.3 x 5 6.11 2.26 2.4 S15 5 x 7.2 7.6 3.75 2.4 S16 5 x 7.2 6.11 2.26 2.4 S17 1.2 x 7.2 5.01 2.26 2.4 S18 1.2 x 6.8 5.01 2.26 2.4 S19 1.2 x 5 5.01 2.26 2.4 S20 1.2 x 3 5.01 2.26 2.4 Trọng lượng tường xây trên dầm: Tầng 1 - 2 gtường = 3.5 x 3.3 = 11.55 (KN/m) Tầng 3 - 10 gtường = 3.3 x 3.3 = 10.89 (KN/m) Tải trọng do cầu thang truyền vào: Tải trọng do cầu thang tác dụng lên dầm sàn là phản lực gối tựa của bản thang q = 11.19(KN/m Tải trọng do hồ nước mái truyền vào: Tổng tải trọng tác dụng lên các cột E2, E3,D2,D3 : N = 350.42 (KN) Tải trọng gió: Tải trọng gió bao gồm 2 thành phần : tỉnh và động. Tuy nhiên theo TCVN 2737:1995(2002) , khi xác địng áp lực gió của công trình cao dưới 40m thì thành phần động của gió không cần phải kể đến.Trong đồ án này ,công trìng có chiều cao là 35.5m nên khi tính tóan ta bỏ qua thàng phần động của gió. Tính thành phần tỉnh của gió: Giá trị tiêu chuẩn thàng phần tỉnh của tải trọng gió ở độ cao z so với mốc chuẩn được xác địng như sau: W = Wo x k x c Trong đó: Wo = 0.83 ( KN/m2) (Công trình xây tại TP HCM – Địa hình IIA) k : hệ số kể đến sự thay đổ áp lực gió theo độ cao c : Hệ số khí động Để dễ tính tóan ta quy tải trọng gió về thành lực tập trung đặt tại trọng tâm của sàn. BẢNG GIÁ TRỊ TẢI TRỌNG GIÓ TĨNH Vị trí Cao độ (m) Wo (KN/m2) k c (đẩy) c (hút) Wđ (KN/m2) Wh (KN/m2) Wtđh (KN) Wtđđ (KN) Tầng 10 35.5 0.83 1.4 0.8 0.6 0.93 0.7 74.38 98.82 Tầng 9 31.5 0.83 1.37 0.8 0.6 0.91 0.68 72.25 96.69 Tầng 8 28.2 0.83 1.36 0.8 0.6 0.903 0.67 71.19 95.95 Tầng 7 24.9 0.83 1.33 0.8 0.6 0.88 0.66 70.13 93.5 Tầng 6 21.6 0.83 1.3 0.8 0.6 0.86 0.65 69.06 91.38 Tầng 5 18.3 0.83 1.25 0.8 0.6 0.83 0.62 65.88 88.19 Tầng 4 15 0.83 1.24 0.8 0.6 0.82 0.61 64.81 87.1 Tầng 3 11.7 0.83 1.2 0.8 0.6 0.80 0.59 62.69 85 Tầng 2 8.4 0.83 1.12 0.8 0.6 0.74 0.56 59.5 78.63 Tầng 1 4.9 0.83 1.07 0.8 0.6 0.71 0.532 56.53 75.4 Tầng hầm 1.4 0.83 1 0.8 0.6 0.664 0.498 56.12 74.83 Các trường hợp chất tải: Tỉnh tải : tỉnh tải chất đầy (TT) Họat tải: Họat tải chất đầy (HT1) Gió: Gió X ( GIOX1) Gió -X ( GIOX2) Gió Y ( GIOY1) Gió -Y ( GIOY2) Các trường hợp tổ hợp tải trọng: STT Tổ hợp Thành phần 1 TH1 TT (1) + HT1 (1) 2 TH2 TT (1) + GIOX1 (1) 3 TH3 TT (1) + GIOY1 (1) 4 TH14 TT (1) + GIOX2 (1) 5 TH5 TT (1) + GIOY2 (1) 6 TH6 TT (1) + GIOX1 (0.707) + GIOY1 (0.707) 7 TH7 TT (1) + GIOX2 (0.707) + GIOY1 (0.707) 8 TH8 TT (1) + GIOX1 (0.707) + GIOY2 (0.707) 9 TH9 TT (1) + GIOX2 (0.707) + GIOY2 (0.707) 10 TH10 TT (1) + HT1 (0.9) + GIOX1 (0.9) 11 TH11 TT (1) + HT1 (0.9) + GIOY1 (0.9) 12 TH12 TT (1) + HT1 (0.9) + GIOX2 (0.9) 13 TH13 TT (1) + HT1 (0.9) + GIOY2 (0.9) 14 TH14 TT (1) + HT1 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY1 (0.636) 15 TH15 TT (1) + HT1 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY1 (0.636) 16 TH16 TT (1) + HT1 (0.9) + GIOX1 (0.636) + GIOY2 (0.636) 17 TH17 TT (1) + HT1 (0.9) + GIOX2 (0.636) + GIOY2 (0.636) Biểu Đồ bao moment Biểu đồ lực cắt Biểu đồ lực dọc TỔ HỢP NỘI LỰC: Tổ hợp nội lực dầm: Từ các trường hợp tổ hợp tải trọng ta tìm ra : Mmax ở nhịp và Mmin ở gối và Qmax để tính thép cho cấu kiện. Ghi chú: BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC DẦM KHUNG TRỤC 3 Tầng Nhịp Vị trí M+max(KNm) M-min(KNm) Q(KN) Tầng 10 C - D Đầu nhịp -1.1 11.71 Giữa nhịp 12.26 Cuối nhịp -6.07 Tầng 9 A - B Đầu nhịp -152.49 123.48 Giữa nhịp 107.05 Cuối nhịp -80.32 B - C Đầu nhịp -121.69 130.65 Giữa nhịp 104.66 Cuối nhịp -155.51 C - D Đầu nhịp -30.88 32.12 Giữa nhịp 4.98 Cuối nhịp -44.73 D - E Đầu nhịp -122.38 112.08 Giữa nhịp 104.16 Cuối nhịp -115.6 E - F Đầu nhịp -47.12 61.5 Giữa nhịp 43.89 Cuối nhịp -87.02 F - FF Đầu nhịp -0.44 6.19 Giữa nhịp 0.26 Cuối nhịp -4.8 Tầng 8 A - B Đầu nhịp -144.09 126.45 Giữa nhịp 93.26 Cuối nhịp -126.02 B - C Đầu nhịp -136.87 129.64 Giữa nhịp 99.65 Cuối nhịp -153.64 C - D Đầu nhịp -30.51 29.94 Giữa nhịp 8.49 Cuối nhịp -41.5 D - E Đầu nhịp -136.02 111.45 Giữa nhịp 96.76 Cuối nhịp -125.57 E - F Đầu nhịp -73.8 60.46 Giữa nhịp 40.65 Cuối nhịp -75.03 F - FF Đầu nhịp -0.27 8.46 Giữa nhịp 0.51 Cuối nhịp -6.57 Tầng 7 A - B Đầu nhịp -155.58 125.5 Giữa nhịp 97.63 Cuối nhịp -121.96 B - C Đầu nhịp -137.94 132.31 Giữa nhịp 101.67 Cuối nhịp -161.4 C - D Đầu nhịp -37.28 31.94 Giữa nhịp 11.81 Cuối nhịp -45.14 D - E Đầu nhịp -140.62 113.73 Giữa nhịp 98.79 Cuối nhịp -128.57 E - F Đầu nhịp -72.46 62.05 Giữa nhịp 43.13 Cuối nhịp -88.15 F - FF Đầu nhịp -0.407 8.55 Giữa nhịp 0.78 Cuối nhịp -6.5 Tầng 6 A - B Đầu nhịp -154.05 130.66 Giữa nhịp 95.29 Cuối nhịp -133.63 B - C Đầu nhịp -154.7 140.12 Giữa nhịp 97.29 Cuối nhịp -158.75 C - D Đầu nhịp -36.28 32.1 Giữa nhịp 17.83 Cuối nhịp -40.95 D - E Đầu nhịp -148.47 119.42 Giữa nhịp 92.74 Cuối nhịp -143 E - F Đầu nhịp -81.17 63.78 Giữa nhịp 44.14 Cuối nhịp -86.33 F - FF Đầu nhịp -0.54 9.2 Giữa nhịp 1.05 Cuối nhịp -6.86 Tầng 5 A - B Đầu nhịp -158.93 134.86 Giữa nhịp 93.66 Cuối nhịp -145.6 B - C Đầu nhịp -169.18 145.61 Giữa nhịp 95.96 Cuối nhịp -164.72 C - D Đầu nhịp -38.63 33.12 Giữa nhịp 22.31 Cuối nhịp -41.74 D - E Đầu nhịp -158.36 123.19 Giữa nhịp 90.95 Cuối nhịp -155.46 E - F Đầu nhịp -89.59 66.83 Giữa nhịp 44.43 Cuối nhịp -89.63 F - FF Đầu nhịp -0.66 9.64 Giữa nhịp 1.28 Cuối nhịp -7.18 Tầng 4 A - B Đầu nhịp -167.22 136.61 Giữa nhịp 95.41 Cuối nhịp -149.29 B - C Đầu nhịp -172.93 147.49 Giữa nhịp 97.7 Cuối nhịp -172.88 C - D Đầu nhịp -43.32 35.3 Giữa nhịp 26.34 Cuối nhịp -45.96 D - E Đầu nhịp -164.57 125.69 Giữa nhịp 92.33 Cuối nhịp -160.85 E - F Đầu nhịp -93.08 67.94 Giữa nhịp 45.72 Cuối nhịp -98.88 F - FF Đầu nhịp -0.78 10.12 Giữa nhịp 1.54 Cuối nhịp -7.43 Tầng 3 A - B Đầu nhịp -168.66 140.28 Giữa nhịp 94.43 Cuối nhịp -157.02 B - C Đầu nhịp -176.38 150.38 Giữa nhịp 97.97 Cuối nhịp -175.59 C - D Đầu nhịp -45.21 36.63 Giữa nhịp 29.37 Cuối nhịp -47.14 D - E Đầu nhịp -168.32 128.19 Giữa nhịp 92.18 Cuối nhịp -164.86 E - F Đầu nhịp -98.52 70.11 Giữa nhịp 49.17 Cuối nhịp -102.52 F - FF Đầu nhịp -0.93 10.66 Giữa nhịp 1.73 Cuối nhịp -7.56 Tầng 2 A - B Đầu nhịp -170.65 142.59 Giữa nhịp 93.19 Cuối nhịp -164.32 B - C Đầu nhịp -179.94 151.86 Giữa nhịp 97.84 Cuối nhịp -178.71 C - D Đầu nhịp -45.97 37.16 Giữa nhịp 30.7 Cuối nhịp -47.6 D - E Đầu nhịp -171.75 129.47 Giữa nhịp 91.78 Cuối nhịp -168.51 E - F Đầu nhịp -102.26 71013 Giữa nhịp 52.34 Cuối nhịp -105.09 F - FF Đầu nhịp -1.01 11.08 Giữa nhịp 1.84 Cuối nhịp -7.84 Tầng 1 A - B Đầu nhịp -169.59 138.28 Giữa nhịp 94.92 Cuối nhịp -151.35 B - C Đầu nhịp -170.08 148.14 Giữa nhịp 98.38 Cuối nhịp -175.84 C - D Đầu nhịp -43.86 36.81 Giữa nhịp 27.31 Cuối nhịp -45.98 D - E Đầu nhịp -165.83 127.21 Giữa nhịp 92.43 Cuối nhịp -161.04 E - F Đầu nhịp -91.86 70.24 Giữa nhịp 46.55 Cuối nhịp -104.47 F - FF Đầu nhịp -0.88 10.89 Giữa nhịp 1.64 Cuối nhịp -7.6 Tổ hợp nội lực cột: Từ các trường hợp tổ hợp tải trọng ta tìm ra các cặpnội lực nguy hiểm: Mx_max, My_ tư, Ntư ; My_max, Mx_tư, Ntư ; Nmax, Mx_tư, My_tư BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC CỘT KHUNG TRỤC 3 CỘT A3 tầng Mxmax,My tư, N tư Mymax,Mx tư, N tư Nmax,Mx tư, My tư 9 83.85 -104.51 -312.23 -109.84 75.73 -314.95 -317.5 56.59 -109.84 8 68.58 -86.7 -632.28 -94.82 56.66 -640.65 -643.5 36.13 -94.82 7 70.83 -76.93 -949.06 -92.25 51.49 -965.64 -966.34 23.21 -92.25 6 83.89 -96.89 -1268.48 -114.12 60.8 -1296.68 -1296.68 26.87 -114.12 5 88.66 -94.64 -1587.68 -117.07 59.52 -1636.02 -1630.02 18.87 -117.07 4 85.34 -83.84 -1906.78 -110.17 51.71 -1965.97 -1965.97 6.87 -110.17 3 101.15 -98.07 -2229.58 -130.47 57.97 -2307.85 -2307.85 1.4 -130.47 2 118.16 -110.09 -2552.37 -151.22 66.15 -2650.66 -2650.66 -1.57 -151.22 1 98.05 -28.94 -2475.16 -103.4 22.36 -2992.57 -2992.57 -59.55 -103.4 CỘT B3 tầng Mxmax,My tư, N tư Mymax,Mx tư, N tư Nmax,Mx tư, My tư 9 93.2 -7.88 -522.99 -20.81 70.72 -429.48 -532.05 58.19 -20.81 8 83.85 -6.49 -1023.02 -25.95 58.29 -841.4 -1041.53 40.1 -25.95 7 70.71 -2.9 -1531.41 -26.27 44.09 -1258.67 -1558.68 22.43 -26.27 6 130.72 -4.97 -2049.23 -46.53 84.08 -1687.9 -2086.64 47.68 -46.53 5 130.57 -4.52 -2564.81 -53.96 78 -2116.36 -2613.25 34.23 -53.96 4 133.6 -5.05 -3083.3 -65.47 72.05 -2546.73 -3142.74 17.55 -65.47 3 151.87 -7.07 -3606.22 -77.95 80.34 -2981.27 -3677.03 16.75 -77.95 2 186.74 -7.2 -4129.16 -98.97 93.61 -3415.39 -4211.56 9.11 -98.97 1 181.97 -2.59 -3846.39 -152.97 31.34 -3855.07 -4753.29 -118.95 -152.97 CỘT C3 tầng Mxmax,My tư, N tư Mymax,Mx tư, N tư Nmax,Mx tư, My tư 10 62.04 41.73 -115.72 41.93 62.04 -115.14 -116.41 48.54 34.08 9 95.21 71.03 -566.93 80.69 95.21 -498.82 -573.72 86.58 72.47 8 90.65 71.28 -991.71 85.57 90.65 -861.8 -1005.47 77.62 72.72 7 72.96 50.05 -1418.4 67.73 72.96 -1225.98 -1439.21 56.06 51.06 6 131.64 94.9 -1863.98 124.03 131.64 -1606.52 -1892 103.96 96.95 5 129.29 87.07 -2313.38 122.23 129.29 -1989.63 -2348.69 95.23 88.94 4 130.56 79.51 -2761.96 124.05 130.56 -2372.02 -2804.59 86.8 81.21 3 146.99 88.42 -3216.8 139.84 146.99 -2760.27 -3266.77 95.96 90.35 2 178.5 100.53 -3673.04 169.81 178.5 -3149.78 -3730.37 109.12 102.63 1 178.07 27.28 -3557.91 173.96 178.07 -3540.98 -4194.46 36.67 34.07 CỘT D3 tầng Mxmax,My tư, N tư Mymax,Mx tư, N tư Nmax,Mx tư, My tư 10 -72.43 40.05 -44.28 40.24 -71.05 -44.72 -44.96 -58.82 32.34 9 -85.75 80.74 -445.33 90.79 -75.11 -444.51 -452.15 -77.06 82.59 8 -85.51 76.1 -819.6 90.67 -70.53 -819.4 -833.42 -72.48 77.81 7 -69.38 52.92 -1195 70.84 -50.94 -1195.73 -1215.93 -52.47 54.16 6 -127.03 98.28 -1587.77 127.78 -96.13 -1590.2 -1615.94 -99.3 100.69 5 -125.73 88.89 -1983.08 124.4 -88.57 -1987.86 -2018.58 -91.63 91.11 4 -128.01 80.05 -2375.85 124.9 -81.31 -2383.43 -2418.69 -84.22 82.06 3 -144.96 87.68 -2772.69 139.41 -90.55 -2783.56 -2822.9 -93.88 89.91 2 -177.13 97.83 -3168.69 167.39 -104.14 -3183.1 -3226.27 -107.7 100.2 1 -177.09 26.51 -2990.48 172.89 -27.77 -3010.02 -3627.7 -35.18 32.89 CỘT E3 tầng Mxmax,My tư, N tư Mymax,Mx tư, N tư Nmax,Mx tư, My tư 9 -78.57 -43.07 -763.13 59.82 63.89 -773.03 -781.36 64.63 49.93 8 73.08 44.61 -1176.82 60.72 73.08 -1029.13 -1191.61 57.78 44.81 7 61.36 30.53 -1587.98 50.01 61.36 -1367.49 -1610.09 42.79 30.66 6 112.28 56.93 -2011.13 91.22 112.28 -1721.38 -2042.29 81.7 57.29 5 112.29 51.63 -2433.6 93.05 112.29 -2073.9 -2474.96 75.2 51.9 4 115.85 46.98 -2857.02 98.52 115.85 -2425.47 -2908.82 69.14 47.34 3 131.77 52.79 -3284.87 113.45 131.77 -2781.32 -3347.7 77.41 53.29 2 162.36 58.71 -3712.53 138.29 162.36 -3136.95 -3786.7 89.52 59.4 1 175.78 16.7 -3495.98 166.33 175.78 -3495.98 -4228.9 30.81 19.61 CỘT F3 tầng Mxmax,My tư, N tư Mymax,Mx tư, N tư Nmax,Mx tư, My tư 9 -31.96 -34.9 -226.31 52.95 9.44 -275.07 -276.83 9.06 49.17 8 24.67 30.45 -426.7 46.97 24.62 -455.31 -540.47 8.51 40.23 7 32.94 26.19 -686.33 48.82 32.94 -672.77 -805.14 9.21 48.82 6 40.56 32.53 -914.52 58.72 40.56 -892.17 -1079.83 11.97 58.72 5 47.56 31.09 -1143.37 62.01 47.56 -1110.28 -1358.57 12.07 62.01 4 51.15 26.87 -1368.54 60.46 51.15 -1322.76 -1636.12 10.96 60.46 3 64.79 30.96 -1596.49 71.68 64.79 -1536.3 -1919.4 13.6 71.68 2 76.13 33.67 -1823.38 83.81 76.13 -1748.04 -2203 15.26 83.81 1 84.96 11.27 -2047.27 84.96 84.96 -1958.5 -2479.72 5.72 80.82 CỐT THÉP: Cốt thép dầm: Dùng momen cực đại ở mỗi nhịp và trên từng gối để tính toán. Dầm đúc liền khối với bản , xem một phần bản tham gia chịu lực với dầm như là cánh của tiết diện chữ T. Tùy theo momen dương hay âm mà có kể hoặc không kể cánh vào trong tính toán Số liệu ban đầu Bê tông B25 có Rb=14.5(Mpa); Rbt=1.05(Mpa) Thép nhóm AII có Rs=280(Mpa) =0.418 , ξR=0.595 Bề rộng tiết diện b=250(mm) và b=300(mm) Giả thiết a=50 (mm) ho=500-50=450(mm) Với tiết diện chịu momen âm (gối tựa): Cánh nằm trong vùng chịu kéo nên bỏ qua, tính như tiết diện chữ nhật có tiết diện hxb. Chiều cao làm việc h0=h - a Nếu thì từ tính Diện tích cốt thép được tính theo công thức: Tính và phải đảm bảo Với tiết diện chịu momen dương (giữa nhịp): Cánh nằm trong vùng chịu chịu nén , tham gia chịu lực với sườn . Chiều rộng cánh dưa vào trong tính toán là b’f . Bề rộng cánh b’f không vượt quá một giới hạn nhất định để đảm bảo cánh cùng tham gia chịu lực với sườn .Độ vươn của sải cánh Sc không được lớn hơn 1/6 nhịp dầm và không được lớn hơn các giá trị sau: Khi có dầm ngang hoặc khi có bề dày của bản cánh h’f 0.1h thì Sc phải không vươt qua 1/2 khoảng cách thong thủy của hai dầm dọc. 6hf Ở đây hf chiều cao của cánh , lấy bằng chiều dày của bản=140(mm) Ta có: 1/6ld = 1/6.8 = 1.17(m) Một nửa khoảng cách hai mép trong của dầm = 0.5x6.75=3.375(m) 6hf = 6 x 0.14 = 0.84(m) b’f =b + 2Sc= 0.25 + (2 x 0.84) =1.93(m) Về mặt tính toán khi trục trung hòa đi qua cánh , tiết diện chữ T được tính như tiết diện chữ nhật có chiều rộng là b’f . Để phân biệt trường hợp trục trung hòa qua cánh và qua sườn , ta tính =14.5 x 1930 x 500 x ( 450 - 0.5 x 140) = 8059 x 106 (Nmm) = 8950 (KNm) Nếu MMf thì trục trung hòa đi qua cánh , việc tính toán được tiến hành như đối với tiết diện chữ nhật (b’f x h) Nếu M>Mf thì trục trung hòa đi qua sườn, việc tính toán với tiết diện chữ T Tính Từ αm tra bảng phụ lục 9 trang 373 [3] ta được ξ . Xác định diện tích cốt thép (As) theo công thức : Ta có Mmax = 107.05(KNm) <Mf trục trung hòa đi qua cánh, việc tính toán được tính như tiết diện chữ nhật có tiết diện 1930 x 500 BẢNG GIÁ TRỊ CỐT THÉP DẦM NHỊP A-B Tầng Tiết diện M(KNm) am z Astính(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m% 9 Đầu nhịp -152.79 0.1732 0.6411 18.7 5f22 19.05 1.4 Giữa nhịp 107.05 0.1215 0.6233 13.63 4f20 12.56 0.93 Cuối nhịp -80.32 0.0982 0.6034 10.5 4f20 12.56 0.93 8 Đầu nhịp -144.09 0.1653 0.6421 17.78 2f25+2f22 17.4 1.26 Giữa nhịp 93.26 0.1059 0.615 12.03 4f20 12.56 0.93 Cuối nhịp -126.02 0.1446 0.6328 15.78 4f22 15.24 1.12 7 Đầu nhịp -155.58 0.1766 0.6486 19.03 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 97.63 0.1108 0.6177 12.54 4f20 12.56 0.93 Cuối nhịp -121.96 0.1385 0.6316 15.32 4f22 15.24 1.12 6 Đầu nhịp -154.05 0.1749 0.6479 18.87 5f22 19.05 1.4 Giữa nhịp 95.29 0.1082 0.6163 12.27 4f20 12.56 0.93 Cuối nhịp -133.63 0.1517 0.6377 16.03 2f25+2f22 17.4 1.26 5 Đầu nhịp -158.93 0.1804 0.6502 19.4 5f22 19.05 1.4 Giữa nhịp 93.66 0.1063 0.6153 12.08 4f20 12.56 0.93 Cuối nhịp -145.6 0.1653 0.6437 17.95 5f22 19.05 1.4 4 Đầu nhịp -167.2 0.1898 0.654 20.28 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 95.41 0.1083 0.6164 12.28 4f20 12.56 0.93 Cuối nhịp -149.29 0.1695 0.6456 18.35 5f22 19.05 1.4 3 Đầu nhịp -168.66 0.1915 0.6547 20.44 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 94.43 0.1072 0.6158 12.17 4f20 12.56 0.93 Cuối nhịp -157.02 0.1783 0.6493 19.19 2f25+3f22 21.22 1.54 2 Đầu nhịp -170.05 0.1937 0.6556 20.65 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 93.19 0.1058 0.615 12.02 4f20 12.56 0.93 Cuối nhịp -164.32 0.1865 0.6527 19.98 2f25+3f22 21.22 1.54 1 Đầu nhịp -169.59 0.1925 0.6551 20.54 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 94.92 0.078 0.6161 12.22 4f20 12.56 0.93 Cuối nhịp -151.35 0.1718 0.6466 18.57 5f22 19.05 1.4 NHỊP B-C Tầng Tiết diện M(KNm) am z Astính(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m% 9 Đầu nhịp -121.69 0.1381 0.6314 15.29 2f25+2f22 17.4 1.26 Giữa nhịp 104.66 0.1188 0.6219 13.35 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -155.51 0.1765 0.6486 19.03 2f25+3f22 21.22 1.54 8 Đầu nhịp -136.87 0.1554 0.6394 16.98 2f25+2f22 17.4 1.26 Giữa nhịp 99.65 0.1131 0.6189 12.77 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -153.64 0.1744 0.6477 18.82 5f22 1.4 1.78 7 Đầu nhịp -137.94 0.1566 0.6399 13.1 2f25+2f22 17.4 1.26 Giữa nhịp 101.67 0.1154 0.6201 13.01 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -161.4 0.1832 0.6513 19.66 2f25+3f22 21.22 1.54 6 Đầu nhịp -154.7 0.1756 0.6482 18.94 5f22 1.4 0.71 Giữa nhịp 97.29 0.1104 0.6175 12.5 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -158.7 0.1802 0.6501 19.38 2f25+3f22 21.22 1.54 5 Đầu nhịp -164.18 0.1921 0.6549 20.5 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 95.96 0.1189 0.6167 12.34 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -95.96 0.1089 0.6567 12.34 2f25+3f22 21.22 1.54 4 Đầu nhịp -172.93 0.1963 0.6177 20.9 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 97.7 0.1109 0.6566 12.55 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -172.18 0.1963 0.6582 20.89 2f25+3f22 21.22 1.54 3 Đầu nhịp -176.38 0.2002 0.6179 21.26 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 97.7 0.1112 0.6579 12.58 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -175.59 0.1993 0.6598 21.18 2f25+3f22 21.22 1.54 2 Đầu nhịp -179.94 0.2043 0.6178 21.64 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 97.84 0.1111 0.6592 12.56 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -178.71 0.2029 0.6554 21.51 2f25+3f22 21.22 1.54 1 Đầu nhịp -170.08 0.1931 0.6182 20.59 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 98.38 0.1117 0.6598 12.63 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -175.74 0.1996 0.658 21.21 2f25+3f22 21.22 1.54 NHỊP C-D Tầng Tiết diện M(KNm) am z Astính(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m% 10 Đầu nhịp -1.1 0.0025 0.5176 0.21 2f20 6.27 0.46 Giữa nhịp 12.26 0.0276 0.5587 2.23 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -6.07 0.0137 0.5413 11.14 4f20 12.56 0.93 9 Đầu nhịp -30.88 0.0695 0.5932 5.31 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 4.98 0.0112 0.5374 0.94 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -44.73 0.1007 0.6122 17.45 2f25+2f22 17.4 1.26 8 Đầu nhịp -30.51 0.0678 0.5927 5.25 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 8.49 0.0191 0.5489 1.57 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -41.5 0.0935 0.6081 16.96 2f25+2f22 17.4 1.26 7 Đầu nhịp -37.28 0.084 0.6024 6.31 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 11.81 0.0266 0.5577 2.16 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -45.14 0.1017 0.6127 17.51 2f25+2f22 17.4 1.26 6 Đầu nhịp -36.28 0.0817 0.6011 6.15 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 17.83 0.0402 0.5708 3.18 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -40.95 0.0922 0.6074 16.87 2f25+2f22 17.4 1.26 5 Đầu nhịp -38.63 0.087 0.6043 6.52 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 22.31 0.0502 0.5792 3.93 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -41.74 0.094 0.6084 7 2f25 9.82 0.71 4 Đầu nhịp -43.32 0.0976 0.6104 7.24 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 26.34 0.0593 0.5861 4.58 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -45.96 0.1035 0.6137 17.64 2f25+2f22 17.4 1.26 3 Đầu nhịp -45.21 0.1018 0.6128 7.52 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 29.37 0.0661 0.5909 5.07 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -47.14 0.1062 0.6152 17.81 2f25+2f22 17.4 1.26 2 Đầu nhịp -45.97 0.1035 0.6138 7.64 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 30.7 0.0691 0.593 5.28 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -47.6 0.1072 0.6158 17.88 2f25+2f22 17.4 1.26 1 Đầu nhịp -43.86 0.0988 0.6111 7.32 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 27.32 0.0615 0.5877 4.74 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -45.98 0.1035 0.6138 17.64 2f25+2f22 17.4 1.26 NHỊP D-E Tầng Tiết diện M(KNm) am z Astính(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m% 9 Đầu nhịp -122.38 0.1389 0.6318 15.37 2f25+2f22 17.4 1.26 Giữa nhịp 104.16 0.1182 0.6216 13.29 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -115.6 0.1312 0.6281 14.6 2f25+2f22 17.4 1.26 8 Đầu nhịp -136.02 0.1544 0.6389 16.89 2f25+2f22 17.4 1.26 Giữa nhịp 96.76 0.1098 0.6172 12.44 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -125.57 0.1426 0.6335 15.73 2f25+2f22 17.4 1.26 7 Đầu nhịp -140.62 0.1596 0.6413 17.4 2f25+2f22 17.4 1.26 Giữa nhịp 98.79 0.1121 0.6184 12.67 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -128.57 0.146 0.6351 16.06 2f25+2f22 17.4 1.26 6 Đầu nhịp -148.47 0.1685 0.6452 18.26 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 92.74 0.1053 0.6147 11.97 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -143 0.1623 0.6425 17.66 2f25+2f22 17.4 1.26 5 Đầu nhịp -158.36 0.1798 0.6499 19.33 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 90.95 0.1032 0.6136 11.76 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -155.46 0.1765 0.6485 19.02 2f25+3f22 21.22 1.54 4 Đầu nhịp -164.57 0.1868 0.6528 20 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 92.33 0.1048 0.6145 11.92 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -160.85 0.1826 0.6511 19.6 2f25+3f22 21.22 1.54 3 Đầu nhịp -168.32 0.1911 0.6545 20.4 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 92.18 0.1046 0.6144 11.9 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -164.86 0.1872 0.653 20.03 2f25+3f22 21.22 1.54 2 Đầu nhịp -171.75 0.195 0.6561 20.77 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 91.78 0.1042 0.6141 11.86 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -168.71 0.1913 0.6546 20.42 2f25+3f22 21.22 1.54 1 Đầu nhịp -165.83 0.1883 0.6534 20.14 2f25+3f22 21.22 1.54 Giữa nhịp 92.43 0.1049 0.6145 11.93 2f20+2f22 13.8 1.02 Cuối nhịp -161.04 0.1828 0.6512 19.62 2f25+3f22 21.22 1.54 NHỊP E-F Tầng Tiết diện M(KNm) am z Astính(cm2) Cốt thép Aschọn(cm2) m% 9 Đầu nhịp -47.12 0.0535 0.5818 6.42 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 43.89 0.0498 0.5789 6.01 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -87.02 0.0988 0.6111 11.3 2f25+1f22 13.6 1.02 8 Đầu nhịp -73.8 0.0838 0.6023 9.72 2f25 9.82 0.71 Giữa nhịp 40.65 0.0461 0.0576 5.6 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -75.03 0.0852 0.6032 9.87 2f25 9.82 0.71 7 Đầu nhịp -72.46 0.0823 0.6014 9.56 2f25+1f22 13.6 1.02 Giữa nhịp 43.13 0.049 0.5782 5.91 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -88.15 0.1001 0.6118 11.43 2f25+1f22 13.6 1.02 6 Đầu nhịp -81.17 0.0921 0.6073 10.6 2f25+1f22 13.6 1.02 Giữa nhịp 44.14 0.0501 0.5791 6.04 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -86.33 0.098 0.6107 11.21 2f25+1f22 13.6 1.02 5 Đầu nhịp -89.59 0.1017 0.6128 11.6 2f25+1f22 13.6 1.02 Giữa nhịp 44.43 0.0504 0.5794 6.08 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -89.63 0.1018 0.6128 11.6 2f25+1f22 13.6 1.02 4 Đầu nhịp -93.08 0.1057 0.6149 12.01 2f25+1f22 13.6 1.02 Giữa nhịp 45.72 0.0519 0.5805 6.25 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -98.88 0.1123 0.6185 12.68 2f25+1f22 13.6 1.02 3 Đầu nhịp -98.52 0.1118 0.6182 12.64 2f25+1f22 13.6 1.02 Giữa nhịp 49.17 0.0558 0.5835 6.68 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -102.52 0.1164 0.6206 13.11 2f25+1f22 13.6 1.02 2 Đầu nhịp -102.66 0.1165 0.6207 13.12 2f25+1f22 13.6 1.02 Giữa nhịp 52.34 0.0594 0.5862 7.08 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -105.09 0.1193 0.6221 13.4 2f25+1f22 13.6 1.02 1 Đầu nhịp -91.86 0.1043 0.6142 11.87 2f25+1f22 13.6 1.02 Giữa nhịp 46.55 0.0528 0.5813 6.35 2f20 6.27 0.46 Cuối nhịp -104.47 0.1186 0.6218 13.33 2f25+1f22 13.6 1.02 c. Cốt đai: Lực cắt lớn nhất xuất hiện trong dầm Qmax=151.86(KN) Chọn đai Ø 8 ,đai hai nhánh n=2 có Asw =2 x 50.3=100.6(mm2) , khoảng cách S = 150(mm) Số liệu: Rb=14.5(Mpa);Rbt=0.9(Mpa); Eb=27x103(Mpa) Rsw=175(Mpa);Es=21x104(Mpa) Điều kiện về ứng suất nén chính Q Trong đó : φw1 : hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt thép đai vuông góc với trục dọc cấu kiện được xác định theo công thức : φw1=1+5αμw α =; μw= φw1=1+ 5 x 7.78 x0.0027=1.1 Hệ số φb1 =1-βRb β= 0.01 đối với bê tông nặng Rb =11.5(Mpa) φb1=1-0.01x11.5=0.855 Vậy Ta có Q=151860(N) < 446149.7(N) thoả mản điều kiện ứng suấy nén chính Tính khả năng chịu cắt của tiết diện nghiêng Qu Qu= Qb+Qsw Qb : khả năng chiu cắt của bê tông ; Qb= φb2: hệ số kể đến ảnh hưởng của loại bê tông , đối với bê tông nặng φb2=2 φf : hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén trong tiết diện chữ T, chữ I , đối với tiết diện chữ nhật φf=0 φn: hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc, đối với dầm chiếu nghỉ không có lực dọc nên φn=0 Rbt = 0.9(Mpa) cường độ chịu kéo của bê tông c: chiều dài hình chiếu của tiết diện nghiêng nguy hiểm nất lên trục dọc cấu kiện Qsw: khả năng chịu lực cắt của cốt thép đai Qsw = qswCo qsw: nội lực trong cốt thép đai trên một đơn vị chiều dài qsw== = Ta có Co=1076.8 < 2ho=2x450=1100(mm) nên lấy Co=1076.8(mm) để tính Qsw = qswCo=117.4x1076.8=126476.3(N) Qb= Vậy khả năng chịu cắt của dầm là Qu=126476.3+1159497=1285973(N) Ta có Qmax=151860(N) < Qu=1285973(N) dầm đủ khả năng chịu cắt Bố trí đai Ø8a150 ở 1/4L=1600, ở đoạn giữa dầm bố trí đai Ø8a250 Cốt thép cột: Xét mặt phẳng uốn của các cấu kiện cột , ta thấy mặt phẳng uốn không chứa trục đối xứng nên cấu kiện cột là cấu kiện nén lệch tâm xiên. Việc tính toán cốt thép cột chịu nén lệch tâm xiên ta có thể dùng phương pháp gần đúng dựa trên việc biến đổi trường hợp nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng tương đương được chỉ dẩn ở trang 153[4] . Xét tiết diện cột có cạnh Cx,Cy Điều kiện . Cốt thép được đặt theo chu vi , phân bố đều hoặc mật độ cốt thép cạnh nhỏ có thể lớn hơn Tiết diện chịu lực nén N, moment uốn Mx, MY , và độ lệch tâm ngẩu nhiên eax,eay với độ lệch tâm ngẩu nhiên được xác định như sau : không nhỏ hơn 1/600 chiều dài cột và 1/30 chiều cao cấu kiện vậy . Xét ảnh hưởng uốn dọc hai phương xác định được ηx, ηy với η được xác định như sau : Khi có thể bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc , lấy η =1 Khi có thể bỏ qua ảnh hưởng của uốn dọc , η được tính theo công thức sau: Với: N -Lực dọc tính toán trong cột Ncr - Lực dọc tới hạn. Trong đó: Eb -Mođun đàn hồi của bê tông,với bê tông B25 ta có Eb=2.1x103(Mpa) lo -Chiều dài tính toán của cấu kiện , với khung nhiều tầng có liên kết cứng giữa dầm và cột có từ ba nhịp (4 cột) trở lên và sàn đổ toàn khối nên ta có y = 0.7 i - Momen quán tính của tiết diện cột lấy đối với trục đi qua trọng tâm và vuônggóc với mặt phẳng uốn Is - Momen quán tính của diện tích tiết diện cốt thép dọc chịu lực lấy đối với trục đã nêu , với Es-mođun đàn hồi của cốt thép S - hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm de - hệ số lấy theo quy định sau , Với kết cấu siêu tĩnh ta có eo=max(e1,ea), e1= , Rb tính bằng Mpa φp - hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt thép căng ứng lực trước , với kết cấu bê tông cốt thép thường φp=1 - hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng tác dụng dài hạn Trong đó: y - cách từ trọng tâm tiết diện đến mép chịu kéovới tiết diện chữ nhật y =0.5h Ml,Nl - nội lực do tác dụng dài hạn β - hệ số phụ thuộc vào loại bê tông , với bê tông nặng β=1 Sau khi xác định được các hệ số uốn dọc ηx, ηy moment đã gia tăng Mx1,My1 Mx1= ηx x Mx , My1= ηy x My Tùy theo tương quan giữa giá trị Mx1,My1 với kích thước các cạnh mà đưa về một trong hai mô hình tính toán ( theo phương x hoặc y) điều kiện và ký hiệu theo bảng sau: Mô hình Theo phương x Theo phương y Điều kiện Ký hiệu h = Cx,b = Cy M1 = Mx1,M2 = My1 ea = eax+0.2eay b = Cx,h = Cy M1 = My1,M2 = Mx1 ea = 0.2eax+eay Giả thiết chiều dày lớp đệm a=50(mm) , tính ho=h-a, Z=h-2a Các số liệu ban đầu : Bê tông B25 có Rb=14.5(Mpa), Rbt=1.05(Mpa) Thép AII có Rs=280(Mpa) ξR =0.595 Tiến hành tính toán theo trường hợp đặt cốt thép đối xứng Tính hệ số chuyển đổi mo theo các trường hợp sau: Khi x1ho thì Khi x1>ho thì mo=0.4 Tính moment tương đương ( đổi nén lệch tâm xiên sang nén lệch tâm phẳng) Độ lệch tâm , với kết cấu tĩnh định eo=e1+ea Tính toán độ mảnh theo hai phương , Trong đó i -bán kính quán tính của tiết diện. với tiết diện chữ nhật cạnh b(hoặc h) thì i =0.288b (hoặc 0.288h) λ= max(λx, λy) Dựa vào độ lệch tâm eovà x1 ta phân ra thành các trường hợp tính toán như sau: Trường hợp 1: Nén lệch tâm rất bé khi việc tính toán gần như nén đúng tâm Hệ số ảnh hưởng độ lệch tâm Hệ số uốn dọc phụ thêm khi xét nén đúng tâm: Khi λlấy φ=1;khi 14< λ<104 thì φ=1.028-0.0000288 λ2 -0.0016 λ Diện tích toàn bộ cốt thép dọc: Cốt thép được chọn bố trí theo chu vi hoặc có thể đặt theo cạnh b Trường hợp 2: Nén lệch tâm bé khi đồng thời x1>ξRho Xác định chiều cao vùng nén x theo công thức sau: Trong đó εo=eo /h Diện tích cốt thép Với k-0.4 Cốt thép được chọn bố trí theo chu vi hoặc có thể đặt theo cạnh b Trường hợp 3: Nén lệch tâm lớn khi đồng thời x1ξRho với k=0.4 Cốt thép được chọn bố trí theo chu vi hoặc có thể đặt theo cạnh b BẢNG GIÁ TRỊ TÍNH TOÁN CỐT THÉP CỘT CỘT A-3 Tầng Tiết diện (mm2) L (mm) Mx (KNm) My (KNm) N (KN) Astính (mm2) Chọn thép Aschọn (mm2) 9 400 x 400 3300 80.87 -100.4 -214.65 2540 8f22 3927 31.18 -116.1 -215.92 2439 -76.52 69.9 -235.17 2024 8 -61.33 66.3 -469.67 1370 4f22 1520 -23.28 83.8 -360.72 289 -61.33 41.2 -469.74 195 7 -54.08 62.9 -703.83 887 4f22 1520 -7.62 83.0 -531.56 948 -54.08 33.9 -703.83 1469 6 450 x 450 -66.87 67.6 -940.31 1002 6f22 2281 -5.15 103.2 -697.61 1066 -66.87 25.3 -940.31 1643 5 -58.46 72.2 -1185.14 1465 6f22 2281 12.94 109.8 -863.51 1467 -58.46 24.6 -1185.14 2103 4 -44.83 66.1 -1426.29 1923 8f28 4963 36.16 109.2 -1020.77 2910 -44.83 13.7 -1426.29 4615 3 500 x 500 -49.81 74.8 -1672.56 2234 8f25 3927 54.41 131.2 -1178.47 1854 -49.81 74.8 -1672.56 2740 2 3500 -65.61 1.9 -119.53 716 4f22 1520 27.56 156.1 -1665.34 169 -42.43 81.5 -1921.83 1002 1 -111.26 2.0 -138.45 2449 8f28 4936 186.10 155.0 -1645.33 4576 77.21 48.1 -2176.83 256 CỘT B-3 Tầng Tiết diện (mm2) L (mm) Mx (KNm) My (KNm) N (KN) Astính (mm2) Chọn thép Aschọn (mm2) 9 500 x 500 3300 -185.91 -215.87 -468.80 1258 4f22 1520 104.67 230.81 -509.35 104 103.88 195.55 -559.70 694 8 -119.15 -67.51 -958.62 2108 6f22 2281 86.49 169.52 -1007.11 1813 85.73 149.53 -1101.36 2777 7 -164.13 -107.62 -1451.45 2910 8f22 3041 102.39 174.39 -1507.63 3010 99.95 149.30 -1648.84 2906 6 550 x 550 -186.05 -111.45 -1944.93 3295 8f28 4963 110.75 200.40 -2013.56 3307 109.95 158.17 -2202.06 4389 5 -205.10 -102.58 -2446.47 3166 8f28 4963 137.84 211.52 -2521.93 3698 138.18 166.19 -2758.33 4281 4 -204.25 -97.18 -2950.04 3117 8f28 4936 162.89 220.63 -3032.11 3597 163.21 160.33 -3316.87 4246 3 600 x 600 -184.06 -95.23 -3456.46 4455 16f28 9852 191.44 255.22 -3550.30 7718 191.73 176.80 -3883.82 5485 2 3500 -143.74 1.03 -4.88 1730 8f28 4963 291.91 344.83 -4073.38 4904 292.23 213.93 -4455.91 2831 1 -262.65 2.26 -4.92 2860 8f22 3041 514.55 423.75 -4115.40 3095 514.88 179.19 -5032.94 1463 CỘT C-3 Tầng Tiết diện (mm2) L (mm) Mx (KNm) My (KNm) N (KN) Astính (mm2) Chọn thép Aschọn (mm2) 10 500 x 500 3300 -53.12 -1.68 2.23 1671 4f22 1520 5.19 17.76 -0.08 1620 193.69 -27.24 -45.44 1199 9 -148.92 -244.55 -433.45 876 4f22 1520 150.97 240.62 -466.70 1360 160.71 234.76 -495.14 684 8 -178.65 -74.09 -849.83 1695 8f25 3927 162.77 171.36 -883.87 3910 173.63 161.37 -937.70 1050 7 -199.22 -116.92 -1268.37 2363 6f25 2945 162.71 185.67 -1302.47 2480 170.98 168.93 -1381.93 2753 6 550 x 550 -224.91 -111.66 -1689.01 1880 4f28 2463 175.79 201.90 -1727.77 1089 186.77 172.99 -1833.01 2431 5 -233.28 -106.69 -2115.94 2273 4f32 3217 197.67 210.65 -2153.57 1666 209.50 176.01 -2284.68 2922 4 -231.76 -102.18 -2543.34 3409 8f28 4936 215.59 223.29 -2579.27 3980 226.38 173.23 -2736.22 4365 3 600x x600 -211.86 -95.49 -2972.31 3047 14f28 8613 246.70 255.91 -3011.61 2710 258.36 188.66 -3194.40 8046 2 3500 -143.18 -68.87 -3406.70 2444 8f25 3927 358.99 358.30 -3446.68 3352 371.50 238.51 -3655.23 3750 1 -258.59 0.83 16.51 9836 16f28 9852 535.95 490.61 -3465.77 1986 542.35 248.51 -4113.14 2956 CỘT D-3 Tầng Tiết diện (mm2) L (mm) Mx (KNm) My (KNm) N (KN) Astính (mm2) Chọn thép Aschọn (mm2) 10 500 x 500 3300 -94.99 -17.95 -60.16 3259 8f25 3927 99.88 107.40 -101.54 2261 106.24 86.71 -103.10 1781 9 -26.53 -0.57 -2.04 1388 8f25 3927 -14.41 261.83 -498.62 1389 -16.88 259.86 -506.22 3212 8 -85.19 -110.98 -783.11 3188 8f25 3927 20.40 209.81 -865.26 3177 11.17 207.59 -894.62 2474 7 -93.56 -138.09 -1074.79 1999 8f25 3927 22.67 224.54 -1267.21 3003 20.13 213.41 -1285.33 2391 6 550 x 550 -110.15 -140.57 -1484.17 1522 6f25 2945 28.65 237.28 -1627.20 1544 18.92 218.31 -1681.27 2868 5 -130.60 -135.40 -1839.16 2192 6f25 2945 51.46 244.32 -2011.10 2231 42.87 217.74 -2076.68 2862 4 -127.43 -125.03 -2074.67 4850 8f28 4930 82.23 257.04 -2394.26 4889 74.55 214.74 -2470.59 3213 3 600 x 600 -96.19 -117.06 -2408.57 3359 8f28 4930 102.51 291.08 -2783.57 3424 94.37 232.29 -2869.99 4231 2 3500 -126.96 -1.66 -7.94 4405 11f28 6774 199.07 405.55 -3175.33 4500 190.45 294.49 -3271.38 5819 1 -257.47 -1.18 -9.61 6167 12f32 12867 486.57 551.38 -3156.48 11143 481.26 312.17 -3670.62 12726 CỘT E-3 Tầng Tiết diện (mm2) L (mm) Mx (KNm) My (KNm) N (KN) Astính (mm2) Chọn thép Aschọn (mm2) 9 500 x 500 3300 -254.35 -277.26 -412.63 1816 4f25 1964 188.23 273.64 -439.68 822 177.29 244.82 -484.48 1023 8 -153.08 -96.05 -831.42 2023 6f25 2945 154.23 200.28 -852.73 1382 150.35 184.18 -939.85 2393 7 -202.99 -143.70 -1254.92 3127 8f25 3927 166.57 229.83 -1269.70 2544 161.24 204.44 -1400.26 3557 6 550 x 550 -226.99 -127.47 -1677.67 2926 6f25 2945 181.27 232.61 -1690.32 2136 177.57 199.62 -1865.02 2546 5 -239.45 -128.32 -2105.21 3214 4f32 3217 205.88 239.79 -2109.85 2472 203.54 195.84 -2329.37 2411 4 -239.74 -126.09 -2533.17 3941 8f28 4930 224.57 258.31 -2528.90 4713 222.86 200.14 -2793.98 4819 3 600 x 600 -223.18 -113.76 -2961.61 1884 12f28 7389 258.51 292.04 -2953.35 5788 257.09 215.64 -3264.56 2715 2 3500 -152.79 -80.65 -3395.72 4532 16f32 12867 364.82 417.35 -3380.59 3670 363.70 288.19 -3738.15 11127 1 -262.09 -2.44 2.68 4999 16f28 9852 535.73 616.47 -3469.04 3893 538.87 371.08 -4214.05 9789 CỘT F-3 Tầng Tiết diện (mm2) L (mm) Mx (KNm) My (KNm) N (KN) Astính (mm2) Chọn thép Aschọn (mm2) 9 400 x 400 3300 -138.82 -150.81 -193.28 780 4f22 1520 -119.11 -169.01 -173.64 819 102.19 118.86 -214.54 1265 8 103.81 121.41 -370.02 644 4f22 1520 103.81 121.41 -370.02 161 80.73 82.33 -450.77 1056 7 108.99 133.60 -560.28 1275 8f22 3041 108.99 133.60 -560.28 603 77.52 83.82 -692.62 6 450 x 450 130.21 117.28 -928.70 8f22 3041 130.21 146.14 -756.44 129.96 114.54 -947.87 5 146.15 113.29 -1184.55 6f25 2945 146.15 149.83 -953.46 145.70 110.37 -1210.22 4 153.29 111.33 -1444.66 8f25 3927 153.29 152.92 -1149.08 152.65 108.69 -1476.63 3 500 x 500 184.70 124.37 -1712.99 12f28 7389 184.70 179.04 -1348.28 183.76 121.42 -1751.10 2 3500 247.89 146.08 -1981.31 9f28 4930 247.89 219.33 -1546.65 246.21 142.80 -2025.39 1 344.53 187.64 -2003.14 10f28 5478 344.53 296.89 -1736.28 336.92 187.53 -2281.62 Cốt đai: Vì lực cắt suất hiện trong cột khá nhỏ nên ta bố trí cốt đai theo cấu tạo: Đai f8a100 ở 1/4ho = 600(mm);còn lại bố trí đai f8a300 PHẦN III : NỀN MÓNG Chương 1: BÁO CÁO SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT VÀ ĐỀ SUẤT PHƯƠNG ÁN MÓNG Báo cáo số liệu địa chất: MẶT CẮT ĐỊA CHẤT Số liệu tải trọng và đề suất phương án móng: Từ kết quả giải và tổ hợp nội lực cho khung, chọn ra các cặp nội lực tại các chân cột để tính móng như sau: Móng Tải trọng N (KN) Mx (KNm) My (KNm) Qx (KN) Qy (KN) A-3 Tiêu chuẩn 2475 98.05 28.94 25.66 47.2 Tính toán 2970 118 35 31 57 B-3 Tiêu chuẩn 4753.29 118.95 152.97 56.13 23.92 Tính toán 5704 143 184 67.35 28.74 C-3 Tiêu chuẩn 4194.46 36.67 34.07 30.36 32.26 Tính toán 5033.35 44 40.88 36.43 38.71 D-3 Tiêu chuẩn 3627.7 35.18 32.89 29.53 32.04 Tính toán 4353.24 42.21 39.46 35.43 38.44 E-3 Tiêu chuẩn 4228.9 30.81 19.61 17.42 26.49 Tính toán 5074.68 36.97 23.53 20.9 31.78 F-3 Tiêu chuẩn 1958.5 84.96 84.96 36.65 35.3 Tính toán 2350.2 101.95 101.95 43.98 42.36 + Do tải trọng của cột trục biên (A và F) gần bằng nhau, ta chọn tải trọng cột trục A để thiết kế móng M2 cho hai cột này. + Cột trục giữa (B, C, D và E) tải trọng gần bằng nhau ta chọn tải trọng cột trục B để thiết kế móng M1 cho bốn cột này. + Căn cứ vào số liệu địa chất công trình ta có thể thiết kế hai phương án móng Phương án I: Móng cọc ép Phương ánII: Móng cọc khoan nhồi Chương 2: PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP Tải trọng: Móng Tải trọng N (KN) Mx (KNm) My (KNm) Qx (KN) Qy (KN) M1 Tiêu chuẩn 4753.29 118.95 152.97 56.13 23.92 Tính toán 5704 143 184 67.35 28.74 M2 Tiêu chuẩn 2475 98.05 28.94 25.66 47.2 Tính toán 2970 118 35 31 57 Chọn sơ bộ các thông số: Chọn chiều cao đài móng: Chiều cao đài cọc được lấy theo điều kiện tuyệt đối cứng Trong đó: ho là chiều cao có ích tính từ tim cốt thép đến mặt móng chọn lớp bê tông lót móng dày 150(mm). Vậy chọn = 1.2(m) chiều cao đài cọc : hđ = + 0.15 = 1.35 (m) Chọn chiều sâu chôn đài móng: Ta chọn cao trình mặt trên đài móng bằng cao trình sàn tầng hầm nên chiều sâu chôn đài móng bằng: 2.6 (m) Chọn cọc: Kích thước cọc được chọn là: cọc 40 x 40 dùng 8f18, bêtông B25, dài 10 (m), cọc chôn vào đài 0.6(m) còn lại dài 10 (m). Mũi cọc cấm vào lớp đất 3 là 14.2 (m) Kiểm tra vận chuyển cẩu lắp : Chiều dài của cọc từ đáy đến mũi cọc có thể làn ảnh hưởng đến việc vận chuyển và thi công hạ cọc nên phải chia nhiều đoạn với chiều dài thích hợp và khi các đoạn cọc từ đất lên giá búa sẽ chịu lực theo 2 sơ đồ sau. Trọng lượng cọc trên một mét dài: Cho 1 móc cẩu: vị trí móc: 0.29 L = 2.9 (m) , Cho 2 móc cẩu: vị trí móc: 0.2 L = 2 (m) , Dùng M=18.3(KNm) tính cốt thép kiểm tra: Astính = 1.9(cm2) < Aschọn =20.36 Þ thoả Xác định sức chịu tải của cọc và số lượng cọc trong đài: Sức chịu tải của cọc: Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc: Trong đó: FCT =0.002036(m2) : diện tích tiết diện ngang của thép. FC = 0.16(m2) diện tích tiết diện ngang của cọc Rs = 280000(KN/m2)(thép AII) cường độ tính toán của cốt thép Rn = 14500(KN/m2)(Bêtông B25) cường độ tính toán của bê tông j : hệ số uốn dọc của cọc j = 1 à Sức chịu tải của cọc theo đất nền: Xác định khả năng chịu tải của cọc bằng phương pháp tra bảng (TCXD 205-1998) theo phụ lục A sức chịu tải của cọc đơn theo đất nền được tính : = trong đó: : sức chịu tải cho phép tính toán theo đất nền : sức chịu tải tiêu chuẩn tính toán theo đất nền của cọc đơn : hệ số an toàn (tin cậy) lấy bằng: =1.4 đối với công trình dân dụng và công nghiệp. =1.2 nếu sức chịu tải xác định bằng nén tĩnh cọc tại hiên trường. Tính : = m(..+ u.) trong đó: và : cường độ chịu tải ở mũi và mặt bên của cọc (lấy theo bảng tra và) TCXD 205-1998 m : hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất, lấy bằng 1 ,; các hệ số điều kiện làm việc của đất lần lược ở mũi cọc và ở mặt bên cọc có thể kể đến ảnh hưởng của phương pháp hạ cọc đến sức chống tính toán của đất. Xác định theo bảng tra (TCVN 205-1998). Tìm :Hạ cọc bằng cách rung và ép cọc = 1.1 và =1 Độ sâu mũi cọc = 22(m) à = 2960(KN/m2) (nội suy) u = 0.4 x 4 = 1.6 (m) = 0.42 = 0.16 (m2) Có 3 lớp đất bên hông cọc,chia đất thành các lớp nhỏ đồng nhất có chiều dày 2m tra bảng 6.3 có nội suy tính toán được cường đọ của lớp đất thứ I theo mặt xung quanh cọc. Lớp 1 : Độ sệt IL = 1.22 > 1 Lớp 2 : L2 = 1 (m) Z2 = 6 (m) Þ fs2 = 31.05(KN/m2) L3 = 1.3 (m) Z3 = 7.15 (m) Þ fs3 = 31.75(KN/m2) Lớp 3 : L4 = 2 (m) Z4 = 8.8 (m) Þ fs3 = 33.7(KN/m2) L5 = 2 (m) Z5 = 9.8 (m) Þ fs2 = 33.9(KN/m2) L6 = 2 (m) Z6 = 10.8 (m) Þ fs2 = 34.6(KN/m2) L7 = 2 (m) Z7 = 11.8 (m) Þ fs2 = 35.2(KN/m2) L8 = 2 (m) Z8 = 12.8 (m) Þ fs2 = 35.6(KN/m2) L9 = 2 (m) Z9 = 13.8 (m) Þ fs2 = 36.2(KN/m2) L10 = 2 (m) Z10 = 14.8 (m) Þ fs2 = 37.8(KN/m2) L11 = 0.2 (m) Z11 = 14.9 (m) Þ fs2 = 37.82(KN/m2) (Zi độ sâu trung bình của lớp đất bên hông cọc) = (1 x 31.05 x 1) + (1 x 31.75 x 1.3) +(1 x 2 x3 3.7 ) + ( 1 x 2x 33.9 ) + ( 1 x 2 x 34.6 ) + (1 x 2 x 35.2 ) + ( 1 x 2 x 35.6 ) + ( 1 x 2 x 36.2 ) + ( 1x 2 x 37.8 ) + (1 x 0.2 x37.82) = 553.88(KN/m) Thay vào công thức: = m(..+ u.) = 1 x (1.1 x 2960 x 0.16 + 1.6 x 553.88) = 1407.16 (KN) à sức chịu tải cho phép của cọc đơn là : = = = 1005.11 (KN) +Xác định khả năng chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đất (phụ lục B,TCVN 205-1998) Khả năng chịu tải cực hạn của cọc: Trong đó: - u = 0.4 x 4 = 1.6 (m); = 0.42 = 0.16 (m2) - ,:tra biểu đồ : =17.5; =8.5 = 192.59 (KN/m2) ® - Lớp đất L(m) Z(m) ca (KN/m2) ja o Ks s'z (KN/m2) tgja fsi 1 2.9 1.45 4.38 3o2' 1.21 7.83 0.05 4.86 2 2.3 4.05 20.96 12o29' 0.95 42.12 0.22 29.77 3 14.2 12.3 7.44 18o42' 0.79 132.15 0.34 42.72 - Þ Sức chịu tải cọc đơn: Kết luận: ÞThoả =1005.11(KN) > =887.3 (KN) Vậy ta dùng Qa = 887.3 (KN) để kiểm tra tải tác dụng lên đầu cọc. Số lượng cọc trong đài và bố trí cọc: Ta chọn sơ bộ số lượng cọc bằng công thức: Trong đó: Ntt : Lực dọc tính toán Qa: tải trọng thiết kế của cọc K :1,2 -1.4 ta chọn K =1,4 Móng Ntt ntt Số cọc chọn(n) M1 5704 8.9 9 M2 2970 3.4 4 Móng M1 Móng M2 Kiểm tra khả năng chịu lực: Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc: Trọng lượng của đài cọc và đất trên đài Nđtt =Fđ x gtb x h x n Móng M1: Nđtt = (3.2 x 3.2) x 5.4 x 2.6 x 1.1 = 182.48 (KN) Móng M2: Nđtt = (2 x 2) x 5.4 x 2.6 x 1.1 = 71.28 (KN) Trong đó: Fđ : diện tích đài cọc (m2) gtb: dung trọng đẩy nổi của lớp đất đặt đài (KN/m3) h : chiều sâu chôn móng (m) n : hệ số vượt tải n = 1.1 Tải trọng tác dụng lên đáy đài Nott = Ntt + Nđtt Móng M1: Nott = 5704 + 182.48 = 5886.48 (KN) Móng M2: Nott = 2970+ 71.28 = 3041.2 (KN) Tải trọng tác dụng lên một cọc: Ptb = Trong đó: Momen tính toán theo 2 phương x,y Móng M1 : Móng M2 : : toạ độ lớn nhất theo 2 phương ,: tổng bình phương toạ độ của các cọc Toạ độ các cọc: Móng M1: x1 = x4 = x7 = -1.2 x2 = x5 = x8 = 0 Þ=8.64 x3 = x6 = x9 = 1.2 y7 = y8 = y9 = -1.2 y4 = y5 = y6 = 0 Þ=8.64 y1 = y2 = y3 = 1.2 Móng M2: x1 = x3 = -0.6 x2 = x4 = 0.6 Þ= 1.44 y1 = y2 = 0.6 y3 = y4 = -0.6 Þ= 1.44 Móng M1: = = Móng M2: = = Trọng lượng bản thân cọc : So sánh ta thấy : Móng M1: += 800.79 < Qa = 887.3 (KN) Móng M2: + = 840.53 < Qa = 887.3 (KN) Và > 0 Þ cọc đủ khả năng chịu tải Kiểm tra khả năng xuyên thủng đài cọc: Kích th ướt cột : M1 ( 600 x 600 ) mm2, M2 ( 500 x 500 ) mm2 ho = 1.2(m) Lực xuyên thủng là tổng các lực trung bình tác dụng lên đầu cọc ngoài phạm vi xuyên thủng Móng M1: = x 0 = 0 ( M2 không bị xuyên thủng) Móng M2: = x 0 = 0 ( M2 không bị xuyên thủng) Þ Móng không bị xuyên thủng Kiểm tra ổn định dưới mũi cọc của móng khối qui ước: Tính goùc ma saùt trung bình theo chieàu daøi coïc : Trong đó: j : góc ma sát trong Li :chiều dày lớp đất thứ i bên cọc Vì độ sâu đặt đài móng và mũi cọc của 2 móng giống nhau nên giống nhau. Kích thướt móng khối qui ước: Trong đó: Kích thướt biên ngoài cọc Móng M1: Móng M2: : tổng chiều dài cọc trong đất Thay vào công thức: Móng M1: Móng M2: Khối lượng móng khối qui ước: Trong đó: H: độ sâu mủi cọc = 22(m) Móng M1: Móng M2: Áp lực đất trung bình dưới đáy móng : Móng M1: Móng M2: Độ lệch tâm: ; Móng M1: ; Móng M2: ; Phản lực dưới móng khối qui ước: Móng M1: Móng M2: Tải trọng tiêu chuẩn dưới đáy móng khối qui ước : = (A.. + B.. + D.c) trong đó : m1, m2 : lần lược là hệ số điều kiên làm việc nền và công trình ktc : hệ số độ tin cậy lấy như sau + nếu các chỉ tiêu cơ lý được xác định trực tiếp từ thí nghiệm thì ktc=1 + nếu các chỉ tiêu cơ lý lấy theo bảng tra thì ktc=1.1 ; : chiều rộng và chiều cao của móng khối qui ước các hệ số A, B, D được tra bảng phụ thuộc vào góc ma sát trong j của đất nằm trực tiếp dưới đáy móng khối qui ước , c : dung trọng và lực dính đơn vi của đất nằm trực tiếp dưới đáy móng khối qui ước. = 10.7 (KN/m3) ; c = 9.3 (KN/m2) : dung trọng bình quân của đất nằm trên mũi cọc, được tính bằng: = = 9.37 (KN/m3) = 23023’ à A = 0.69; B = 3.76; D = 6.31 Tìm : Mũi cọc nằm ở lớp đất 3 : có = 0.41 à = 1.2 = 0.28 à = 1.1 Tính : Móng M1: = 949.75(KN/m2) Móng M2: = 939.22(KN/m2) Ta thấy Þ thoả điều kiện để tính lún. Tính lún: Ứng suất do trọng lượng bản thân tại độ sâu Z = 22(m) Ứng suất gây lún tại mũi cọc ở độ sâu Z = 22(m) Móng M1: Móng M2: Ta chia nền đất dưới đáy móng khối qui ước thành các lớp mỏng có chiều dày: 1(m) Vẽ biểu đồ phân bố ứng suất do trọng lượng bản thân và ứng suất gây lún của lớp đất theo độ sâu bằng công thức : ; trong đó hệ số ko phụ thuộc vào và Bảng giá trị: Móng M1 Điểm Độ sâu z(m) h (m) Lm/Bm 2z/Bm ko dgl(KN/m2) dbt(KN/m2) 1 0 22 1 0.00 1 136.96 210.83 2 1 23 1 0.32 0.967 132.44 221.61 3 2 24 1 0.65 0.868 118.88 232.31 4 3 25 1 0.97 0.721 98.75 243.01 5 4 26 1 1.29 0.526 72.04 253.71 6 5 27 1 1.61 0.449 61.50 264.41 7 6 28 1 1.94 0.336 46.02 275.11 Móng M2 Điểm Độ sâu z(m) h (m) Lm/Bm 2z/Bm ko dgl(KN/m2) dbt(KN/m2) 1 0 22 1 0.00 1 99.09 210.83 2 1 23 1 0.40 0.96 95.13 221.61 3 2 24 1 0.80 0.8 79.27 232.31 4 3 25 1 1.20 0.606 60.05 243.01 5 4 26 1 1.60 0.449 44.49 253.71 Độ lún của nền: Móng M1: S = 0.007(m) < 0.08(m) Móng M2: S = 0.004(m) < 0.08(m) ÞThoả Tính toán cốt thép: Tính các phản lực đầu cọc: Pi = Móng M1 Móng M2 Móng M1: P1 = P2 = P3 = P6 = P9 = Móng M2: P1 = P2 = P3 = P4= Tính cốt thép: Móng Mặt cắt M (KNm) Astính (cm2) Cốt thép a(mm) Aschọn (cm2) m (%) M1 1.- 1 1839.64 78.96 21f22 160 79.8 2.93 2.- 2 1823.6 77.92 21f22 160 79.8 2.93 M2 1.- 1 562.36 24.8 11f18 200 27.9 1.64 2.- 2 577.47 25.55 11f18 200 27.9 1.64 Chương 3: PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI Tải trọng: Móng Tải trọng N (KN) Mx (KNm) My (KNm) Qx (KN) Qy (KN) M1 Tiêu chuẩn 4753.29 118.95 152.97 56.13 23.92 Tính toán 5704 143 184 67.35 28.74 M2 Tiêu chuẩn 2475 98.05 28.94 25.66 47.2 Tính toán 2970 118 35 31 57 Chọn sơ bộ các thông số: Chọn chiều cao đài móng: Chiều cao đài cọc được lấy theo điều kiện tuyệt đối cứng Trong đó: ho là chiều cao có ích tính từ tim cốt thép đến mặt móng chọn lớp bê tông lót móng dày 150(mm). Vậy chọn = 1.7(m) chiều cao đài cọc : hđ = + 0.15 = 1.85 (m) Chọn chiều sâu chôn đài móng: Ta chọn cao trình mặt trên đài móng bằng cao trình sàn tầng hầm nên chiều sâu chôn đài móng bằng: 2.6 (m) Chọn cọc: Kích thước cọc được chọn là: cọc đường kính 0.8m dùng 12f18 , bêtông B25 dài 25 (m), cọc chôn vào đài 0.6(m) còn lại dài 24.4 (m). Mũi cọc cấm vào lớp đất 3 là 19.2 (m) Xác định sức chịu tải của cọc và số lượng cọc trong đài: Sức chịu tải của cọc: Sức chịu tải của cọc theo vật liệu làm cọc: Trong đó: FCT = 0.00306(m2) FC = 0.502(m2) Rs = 280000(KN/m2)(thép AII) Rn = 14500(KN/m2)(Bêtông B25) m1 : Hệ số điều kiện làm việc .Cọc khoan nhồi theo phương thẳng đứng = 0.85 m2 : Hệ số điều kiện làm việc kể đến phương pháp thi công cọc. m2 = 0.7 (thi công dưới mực nước ngầm) à Sức chịu tải của cọc theo đất nền: Xác định khả năng chịu tải của cọc bằng phương pháp tra bảng (TCXD 205-1998) theo phụ lục A sức chịu tải của cọc đơn theo đất nền được tính: = trong đó: : sức chịu tải cho phép tính toán theo đất nền : sức chịu tải tiêu chuẩn tính toán theo đất nền của cọc đơn : hệ số an toàn (tin cậy) lấy bằng: =1.4 đối với công trình dân dụng và công nghiệp. =1.2 nếu sức chịu tải xác định bằng nén tĩnh cọc tại hiên trường. Tính : = m(..+ u.) trong đó: và : cường độ chịu tải ở mũi và mặt bên của cọc m : hệ số điều kiện làm việc của cọc trong đất, lấy bằng 1 ,; các hệ số điều kiện làm việc của đất lần lược ở mũi cọc và ở mặt bên cọc có thể kể đến ảnh hưởng của phương pháp hạ cọc đến sức chống tính toán của đất. Tìm : Cọc khoan nhồi = 1 ; = 0.6 u = = 2.51 (m) = = 0.502 (m2) = Trong đó: Các hệ số phụ thuộc vào góc ma sát trongcủa lớp đất đặt mủi cọc.(Tra bảng) ,,, dung trọng của đất dưới mủi cọc dung trọng trung bình của các lớp đất trên mủi cọc L , D: Chiều dài và đường kính cọc. Có 3 lớp đất bên hông cọc: Lớp 1 : Độ sệt IL = 1.22 > 1 Lớp 2 : L2 = 1 (m) Z2 = 6 (m) Þ fs2 = 31.05(KN/m2) L3 = 1.3 (m) Z3 = 7.15 (m) Þ fs3 = 31.75(KN/m2) Lớp 3 : L4 = 2 (m) Z4 = 8.8 (m) Þ fs4 = 33.7(KN/m2) L5 = 2 (m) Z5 = 9.8 (m) Þ fs5 = 33.9(KN/m2) L6 = 2 (m) Z6 = 10.8 (m) Þ fs6 = 34.6(KN/m2) L7 = 2 (m) Z7 = 11.8 (m) Þ fs7 = 35.2(KN/m2) L8 = 2 (m) Z8 = 12.8 (m) Þ fs8 = 35.6(KN/m2) L9 = 2 (m) Z9 = 13.8 (m) Þ fs9 = 36.2(KN/m2) L10 = 2 (m) Z10 = 14.8 (m) Þ fs10 = 37.8(KN/m2) L11 = 2 (m) Z11 = 15.8 (m) Þ fs11 = 38.6(KN/m2) L12 = 2 (m) Z10 = 16.8 (m) Þ fs12 = 39(KN/m2) L13 = 1.2 (m) Z11 = 17.4 (m) Þ fs13 = 39.4(KN/m2) (Zi độ sâu trung bình của lớp đất bên hông cọc) = (0.8 x 31.05 x 1) + (0.8 x 31.75 x 1.3) +(0.8 x 2 x3 3.7 ) + ( 0.8 x 2x 33.9 ) + ( 0.8 x 2 x 34.6 ) + (0.8 x 2 x 35.2 ) + ( 0.8 x 2 x 35.6 ) + ( 0.8 x 2 x 36.2 ) + ( 0.8x 2 x 37.8 ) + (0.8 x 2 x37.82) + (0.8 x 2 x 38.6 ) + (0.8 x 2 x 39 ) + ( 0.8 x 1.2 x 39.4 ) = 614.31(KN/m) Thay vào công thức: = m(..+ u.) = 1 x (1 x 521.26 x 0.502 + 2.51 x 614.31) = 2648.57 (KN) à sức chịu tải cho phép của cọc đơn là : = = = 1891.84 (KN) Xác định khả năng chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đất (phụ lục B,TCVN 205-1998) Khả năng chịu tải cực hạn của cọc: Trong đó: - u = = 2.51 (m) ; -= = 0.502 (m2) - ,: tra bảng ( LÊ ANH HOÀNG- Nền Móng - bảng 4.1 trang 137): =17.5 ; =8.5 = 245.02 (KN/m2) ® - Lớp đất L(m) Z(m) ca (KN/m2) ja o Ks s'z (KN/m2) tgja fsi 1 2.9 1.45 4.38 3o2' 1.21 7.83 0.05 4.86 2 2.3 4.05 20.96 12o29' 0.95 42.12 0.22 29.77 3 19.2 14.8 7.44 18o42' 0.79 158.36 0.34 49.72 - Þ Sức chịu tải cọc đơn: Kết luận: ÞThoả =1891.84(KN) >=1863.9 (KN) Vậy ta dùng Qa = 1863.9 (KN) để kiểm tra tải tác dụng lên đầu cọc. Số lượng cọc trong đài và bố trí cọc: Ta chọn sơ bộ số lượng cọc bằng công thức: Trong đó: Ntt : Lực dọc tính toán Qa: tải trọng thiết kế của cọc K :1.2 -1.4 ta chọn k = 1.4 Móng Ntt ntt Số cọc chọn(n) M-1 5704 3.1 4 M-2 2970 1.6 2 Kiểm tra khả năng chịu lực: Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc: Trọng lượng của đài cọc và đất trên đài Nđtt =Fđ x gtb x h x n Móng M1: Nđtt = (3.4 x 3.4) x 5.4 x 2.6 x 1.1 = 247.1 (KN) Móng M2: Nđtt = (1.6 x 1.6) x 5.4 x 2.6 x 1.1 = 98.84 (KN) Trong đó: Fđ : diện tích đài cọc (m2) gtb: dung trọng đẩy nổi của lớp đất đặt đài (KN/m3) h : chiều sâu chôn móng (m) n : hệ số vượt tải n = 1.1 Tải trọng tác dụng lên đáy đài Nott = Ntt + Nđtt Móng M1: Nott = 5704 + 247.1 = 5951.1 (KN) Móng M2: Nott = 2970 + 98.84 = 3068.4 (KN) Tải trọng tác dụng lên một cọc: Ptb = Trong đó: Momen tính toán theo 2 phương x,y Móng M1 : Móng M2 : : toạ độ lớn nhất theo 2 phương Móng M1: Móng M2: ; ,: tổng bình phương toạ độ của các cọc Toạ độ các cọc: Móng M1: x2 = x4 = 1.2 x1 = x3 = -1.2 Þ= 5.76 y1 = y2 = 1.2 y3 = y4 = -1.2 Þ= 5.76 Móng M2: x1 = 1.2 x2 = -1.2 Þ= 2.88 y1 = y2 = 0 Þ= 0 Móng M1: = = Móng M2: = = Trọng lượng bản thân cọc : So sánh ta thấy : Móng M1: += 1839 < Qa = 1863.9 (KN) Móng M2: + = 1170.8 < Qa = 1863.9 (KN) Và > 0 Þ cọc đủ khả năng chịu tải Kiểm tra khả năng xuyên thủng đài cọc: Kích thướt cột : M1 ( 600 x 600 ) mm2, M2 ( 500 x 500 ) mm2 ho = 1.35(m) Lực xuyên thủng là tổng các lực trung bình tác dụng lên đầu cọc ngoài phạm vi xuyên thủng Móng M1: = x 0 = 0 (KN) Móng M2: = x 0 = 0 (KN) Þ Không cần kiểm tra chống xuyên thủng Kiểm tra ổn định dưới mũi cọc của móng khối qui ước: Tính goùc ma saùt trung bình theo chieàu daøi coïc : Trong đó: j : góc ma sát trong Li :chiều dày lớp đất thứ i bên cọc Vì độ sâu đặt đài móng và mũi cọc của 2 móng giống nhau nên giống nhau. Kích thướt móng khối qui ước: Móng M1: Móng M2: Trong đó: Kích thướt đài tính tới biên ngoài cọc Móng M1: Móng M2: : tổng chiều dài cọc trong đất Thay vào công thức: Móng M1: Móng M2: Khối lượng móng khối qui ước: Trong đó: H: độ sâu mủi cọc = 27(m) Móng M1: Móng M2: Áp lực đất trung bình dưới đáy móng : Móng M1: Móng M2: Độ lệch tâm: ; Móng M1: ; Móng M2: ; Phản lực dưới móng khối qui ước: Móng M1: Móng M2: Tải trọng tiêu chuẩn dưới đáy móng khối qui ước : = (A.. + B.. + D.c) trong đó : m1, m2 : lần lược là hệ số điều kiên làm việc nền và công trình ktc : hệ số độ tin cậy lấy như sau + nếu các chỉ tiêu cơ lý được xác định trực tiếp từ thí nghiệm thì ktc=1 + nếu các chỉ tiêu cơ lý lấy theo bảng tra thì ktc=1.1 ; : chiều rộng và chiều cao của móng khối qui ước các hệ số A, B, D được tra bảng phụ thuộc vào góc ma sát trong j của đất nằm trực tiếp dưới đáy móng khối qui ước , c : dung trọng và lực dính đơn vi của đất nằm trực tiếp dưới đáy móng khối qui ước. = 10.7 (KN/m3) ; c = 9.3 (KN/m2) : dung trọng bình quân của đất nằm trên mũi cọc, được tính bằng: = = 9.59 (KN/m3) = 23023’ à A = 0.69; B = 3.76; D = 6.31 Tìm : Mũi cọc nằm ở lớp đất 3 : có = 0.41 à = 1.2 = 0.27 à = 1.1 Tính : Móng M1: = 1429.8(KN/m2) Móng M2: = 1412.3(KN/m2) Ta thấy Þ thoả điều kiện để tính lún. Tính lún: Ứng suất do trọng lượng bản thân tại độ sâu Z = 27(m) Ứng suất gây lún tại mũi cọc ở độ sâu Z = 27(m) Móng M1: Móng M2: Ta chia nền đất dưới đáy móng khối qui ước thành các lớp mỏng có chiều dày: 1(m) Vẽ biểu đồ phân bố ứng suất do trọng lượng bản thân và ứng suất gây lún của lớp đất theo độ sâu bằng công thức : ; trong đó hệ số ko phụ thuộc vào và Bảng giá trị: Móng M1 Điểm Độ sâu z(m) Lm/Bm 2z/Bm ko dgl(KN/m2) dbt(KN/m2) 1 0 1 0 1 58.61 259.06 2 1 1 0.26 0.972 56.96 270.06 3 2 1 0.53 0.9 52.74 281.06 4 3 1 0.8 0.8 46.88 292.06 5 4 1 1.06 0.74 43.37 303.06 6 5 1 1.33 0.67 39.26 314.06 Móng M2 Điểm Độ sâu z(m) Lm/Bm 2z/Bm ko dgl(KN/m2) dbt(KN/m2) 1 0 1.47 0 1 52.12 259.06 2 1 1.47 0.392 0.969 50.5 270.06 3 2 1.47 0.784 0.835 43.52 281.06 4 3 1.47 1.176 0.662 34.5 292.06 Độ lún của nền: Móng M1: S = 0.015(m) < 0.08(m) Móng M2: S = 0.008(m) < 0.08(m) ÞThoả 5. Tính toaùn coïc chòu taûi troïng ngang (theo Phuï luïc G/[8]) vaø coát theùp trong coïc a. Xaùc ñònh taûi troïng taùc duïng leân ñaàu moãi coïc Đối với móng M1 Taûi troïng ngang taùc duïng leân ñaàu coïc goàm caùc löïc caét Qx vaø Qy ñaõ xaùc ñònh Qttx = KN; Qtcx = KN; Qtty = KN; Qtcy = KN. Đối với móng M2 Qttx = KN; Qtcx = KN; Qtty = KN; Qtcy = KN. Lieân keát giöõa coïc vaø ñaøi laø lieân keát ngaøm. Chieàu daøi ñoaïn coïc ngaøm trong ñaøi laø 0.5 m. b. Kieåm tra chuyeån vò ngang vaø goùc xoay ñaàu coïc Tính toaùn coïc chòu taûi troïng ngang (theo bieán daïng) nhaèm kieåm tra caùc ñieàu kieän sau ñaây: (8.33) (8.33) trong ñoù: - chuyeån vò ngang (m) vaø goùc xoay (rad) cuûa ñaàu coïc, xaùc ñònh theo tính toaùn; - giaù trò giôùi haïn cho pheùp cuûa chuyeån vò ngang (m) vaø goùc xoay (rad) cuûa ñaàu coïc, ñöôïc qui ñònh trong nhieäm vuï thieát keá nhaø vaø coâng trình. Tính toaùn chuyeån vò ngang cuûa coïc (m) vaø goùc xoay (rad) cuûa ñaàu coïc theo caùc coâng thöùc sau: Dn = y0 + y0l0 + (8.34) y = yo + (8.35) trong ñoù: y0 – chuyeån vò ngang cuûa tieát dieän coïc ôû möùc ñaùy ñaøi; y0 = HodHH + ModHM (8.36) Ψ0 – goùc xoay cuûa tieát dieän coïc ôû möùc ñaùy ñaøi; Ψ0 = HodMH + ModMM (8.37) H, M – giaù trò tính toaùn cuûa löïc caét vaø momen uoán ñaàu coïc; l0 – chieàu daøi ñoaïn coïc töø ñaùy ñaøi ñeán maët ñaát, trong xaây döïng daân duïng l0 = 0; H0 – giaù trò löïc caét taïi moãi ñaàu coïc; M0 – giaù trò momen taïi moãi ñaàu coïc, Mo = Mng (vì l0 = 0); Mng – giaù trò momen ngaøm taïi vò trí coïc vaø ñaøi; (8.38) dHH – chuyeån vò ngang cuûa tieát dieän (m/T) do löïc Ho = 1; dHM – chuyeån vò ngang cuûa tieát dieän (1/T) do moment Mo =1; dMH – goùc xoay cuûa tieát dieän (1/T) do löïc Ho = 1; dMM – goùc xoay cuûa tieát dieän (1/(T.m)) do moment M0 = 1; Taát caû ñöôïc xaùc ñònh theo caùc coâng thöùc sau: (8.39) (8.40) (8.41) A0, B0, C0 – heä soá khoâng thöù nguyeân, laáy theo Baûng G2/[8]; vôùi Le: chieàu saâu tính ñoåi cuûa phaàn coïc trong ñaát, Le = αbd.L; L: chieàu saâu muõi coïc tính töø ñaùy ñaøi. K – heä soá tæ leä, ñöôïc xaùc ñònh theo Baûng G1/[8]. Khi tính toaùn coïc chòu löïc ngang, coïc chæ laøm vieäc vôùi ñoaïn coïc coù chieàu daøi lah tính töø ñaùy ñaøi. Chieàu saâu aûnh höôûng cuûa neàn ñaát khi coïc chòu löïc ngang ñöôïc laáy nhö sau: Lah = 2(d + 1) = 2(0.8+1) = 3.6 m => K = 600 T/m4 (vì thuoäc lôùp seùt traïng thaùi nửa cứng, IL=0.4). αbd – heä soá bieán daïng, xaùc ñònh theo coâng thöùc: (8.42) bc – chieàu roäng qui öôùc cuûa coïc, ñöôïc xaùc ñònh nhö sau: Khi d ≥ 0.8m thì bc = d + 1m; Khi d< 0.8m thì bc = 1.5d + 0.5m. Suy ra: d = 1m thì bc = 1 + 1 = 2m. Eb – moñun ñaøn hoài cuûa beâtoâng coïc, Eb = 3x107 KN/m2 (M 300); I – momen quaùn tính cuûa tieát dieän ngang coïc. AÙp duïng tính toaùn: Vôùi K, bc, Eb, I nhö treân thì Chieàu saâu tính ñoåi cuûa coïc trong ñaát: Le = αbd.L = 0.141x24.4 =3.4 m. => A0 = 2.542, B0 = 1.661, C0 = 1.778. Suy ra: Do ñoù: đĐối với móng M1 KNm KNm Đối với móng M2 KNm KNm Chuyeån vò ngang ñaàu coïc ñöôïc xaùc ñònh nhö sau: Đối với móng M1 Dnx = y0x = = 16.83x1.27x10-3 -188.1x1.9x10-4 = 1.861x10-3 m = 0.18 cm Dnx = 0.18 cm < 1 cm. Dny = y0y = = 7.875x1.27x10-3 -87.7x1.9x10-4 = 0.67x10-3 m = 0.067 cm Dnx = 0.067 cm < 1 cm. Vaäy coïc thoûa maõn ñieàu kieän chuyeån vò ngang ñaàu coïc. Do coïc ngaøm vaøo ñaøi neân goùc xoay ñaàu coïc Ψ = 0. Đối với móng M2 Dnx = y0x = = 15.5x1.27x10-3 -318.5x1.9x10-4 = 1.361x10-3 m = 0.13 cm Dnx = 0.13 cm < 1 cm. Dny = y0y = = 28.5x1.27x10-3 -173.2x1.9x10-4 = 0.329x10-3 m = 0.032 cm Dnx = 0.032 cm < 1 cm. Vaäy coïc thoûa maõn ñieàu kieän chuyeån vò ngang ñaàu coïc. Do coïc ngaøm vaøo ñaøi neân goùc xoay ñaàu coïc Ψ = 0. c. Xaùc ñònh aùp löïc tính toaùn, momen uoán, löïc caét vaø löïc doïc trong tieát dieän coïc AÙp löïc tính toaùn бz, momen uoán Mz, löïc caét Qz vaø löïc doïc Nz trong tieát dieän coïc ñöôïc tính theo caùc coâng thöùc sau: ; Mz = EIyoA + MngC3 + ; Qz = EIyoA4 + MngC4 + H0D4; Nz = N trong ñoù: caùc heä soá A1, B1, C1, D1; A3, B3, C3, D3; A4, B4, C4, D4 tra Baûng G3/[8]; ze – chieàu saâu tính ñoåi: (m); z – chieàu saâu thöïc teá vò trí tieát dieän coïc trong ñaát tính töø ñaùy ñaøi ñeán muõi coïc (m); Caùc thoâng soá khaùc coù yù nghóa nhö treân, taûi troïng tính toaùn. Keát quaû tính toaùn ñöôïc trình baøy trong baûng dưới Momen Mx vaø löïc caét Qy taïi caùc tieát dieän theo chieàu daøi coïc Đối với móng M1 z (m) ze (m) A3 B3 C3 D3 Mx (kNm) A4 B4 C4 D4 Qy (kN) 0 0.0 0.000 0.000 1.000 0.000 -29.60 0.000 0.000 0.000 1.000 15.22 0.8 0.1 0.000 0.000 1.000 0.100 -26.42 -0.005 0.000 0.000 1.000 15.14 1.6 0.2 -0.001 0.000 1.000 0.200 -23.21 -0.020 -0.003 0.000 1.000 14.92 2.4 0.3 -0.004 -0.001 1.000 0.300 -19.95 -0.045 -0.009 -0.001 1.000 14.55 3.2 0.4 -0.011 -0.002 1.000 0.400 -16.65 -0.080 -0.021 -0.003 1.000 14.05 4 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.500 -13.24 -0.125 -0.042 -0.008 0.999 13.42 4.8 0.6 -0.036 -0.011 0.998 0.600 -9.72 -0.180 -0.072 -0.016 0.997 12.67 5.6 0.7 -0.057 -0.020 0.996 0.699 -6.09 -0.245 -0.114 -0.030 0.994 11.83 6.4 0.8 -0.085 -0.034 0.992 0.799 -4.49 -0.320 -0.171 -0.051 0.989 10.91 7.2 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.897 -4.49 -0.404 -0.243 -0.082 0.980 9.92 8 1.0 -0.167 -0.083 0.975 0.994 -2.32 -0.499 -0.333 -0.125 0.967 8.87 8.8 1.1 -0.222 -0.122 0.960 1.090 -0.32 -0.603 -0.443 -0.183 0.946 7.77 9.6 1.2 -0.287 -0.173 0.938 1.183 1.48 -0.716 -0.575 -0.259 0.917 6.65 10.4 1.3 -0.365 -0.238 0.907 1.273 3.03 -0.838 -0.730 -0.356 0.876 5.50 11.2 1.4 -0.455 -0.319 0.866 1.358 4.35 -0.967 -0.910 -0.479 0.821 4.38 12 1.5 -0.559 -0.420 0.811 1.437 5.44 -1.105 -1.116 -0.630 0.747 3.22 12.8 1.6 -0.676 -0.543 0.739 1.507 6.35 -1.248 -1.350 -0.815 0.652 2.13 13.6 1.7 -0.808 -0.691 0.646 1.566 7.06 -1.396 -1.643 -1.036 0.529 1.02 14.4 1.8 -0.956 -0.867 0.530 1.612 7.53 -1.547 -1.906 -1.299 0.374 -0.05 15.2 1.9 -1.118 -1.074 0.385 1.640 7.86 -1.699 -2.227 -1.608 0.181 -1.09 16 2.0 -1.295 -1.314 0.207 1.646 7.99 -1.848 -2.578 -1.966 -0.057 -2.10 16.8 2.1 -1.487 -1.950 -0.010 1.627 8.01 -1.992 -2.956 -2.379 -0.345 -3.05 17.6 2.2 -1.693 -1.906 -0.271 1.575 7.85 -2.125 -3.360 -2.849 -0.692 -3.96 18.4 2.3 -1.912 -2.263 -0.582 1.486 7.59 -2.243 -3.785 -3.379 -1.104 -4.81 19.2 2.4 -2.141 -2.663 -0.949 1.352 7.23 -2.339 -4.228 -3.973 -1.592 -5.62 20 2.5 -2.379 -3.109 -1.379 1.165 6.77 -2.407 -4.683 -4.632 -2.161 -6.36 20.8 2.6 -2.621 -3.600 -1.877 0.917 6.25 -2.437 -5.140 -5.355 -2.821 -7.03 21.6 2.7 -2.865 -4.137 -2.452 0.598 5.68 -2.420 -5.581 -6.143 -3.580 -7.62 22.4 2.8 -3.103 -4.718 -3.108 0.197 5.06 -2.346 -6.023 -6.990 -4.445 -8.16 23.2 2.9 -3.331 -5.340 -3.852 -0.295 4.44 -2.200 -6.420 -7.892 -5.423 -8.59 24 3.0 -3.540 -6.000 -4.688 -0.891 3.80 -1.969 -6.765 -8.840 -6.520 -8.91 BIỂU ĐỒ MOMENT CỌC Mx BIỂU ĐÒ LỰC CẮT Qy Đối với móng M2 z (m) ze (m) A3 B3 C3 D3 Mx (kNm) A4 B4 C4 D4 Qy (kN) 0 0.0 0.000 0.000 1.000 0.000 -22.60 0.000 0.000 0.000 1.000 12.28 0.8 0.1 0.000 0.000 1.000 0.100 -20.42 -0.005 0.000 0.000 1.000 13.54 1.6 0.2 -0.001 0.000 1.000 0.200 -18.21 -0.020 -0.003 0.000 1.000 12.82 2.4 0.3 -0.004 -0.001 1.000 0.300 -16.95 -0.045 -0.009 -0.001 1.000 12.55 3.2 0.4 -0.011 -0.002 1.000 0.400 -14.65 -0.080 -0.021 -0.003 1.000 12.05 4 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.500 -12.24 -0.125 -0.042 -0.008 0.999 11.42 4.8 0.6 -0.036 -0.011 0.998 0.600 -10.72 -0.180 -0.072 -0.016 0.997 10.67 5.6 0.7 -0.057 -0.020 0.996 0.699 -8.09 -0.245 -0.114 -0.030 0.994 9.83 6.4 0.8 -0.085 -0.034 0.992 0.799 -4.49 -0.320 -0.171 -0.051 0.989 8.91 7.2 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.897 -3.49 -0.404 -0.243 -0.082 0.980 7.92 8 1.0 -0.167 -0.083 0.975 0.994 -2.32 -0.499 -0.333 -0.125 0.967 7.87 8.8 1.1 -0.222 -0.122 0.960 1.090 -0.32 -0.603 -0.443 -0.183 0.946 7.77 9.6 1.2 -0.287 -0.173 0.938 1.183 1.48 -0.716 -0.575 -0.259 0.917 6.65 10.4 1.3 -0.365 -0.238 0.907 1.273 3.03 -0.838 -0.730 -0.356 0.876 5.50 11.2 1.4 -0.455 -0.319 0.866 1.358 4.35 -0.967 -0.910 -0.479 0.821 4.38 12 1.5 -0.559 -0.420 0.811 1.437 5.44 -1.105 -1.116 -0.630 0.747 3.22 12.8 1.6 -0.676 -0.543 0.739 1.507 6.35 -1.248 -1.350 -0.815 0.652 2.13 13.6 1.7 -0.808 -0.691 0.646 1.566 7.06 -1.396 -1.643 -1.036 0.529 1.02 14.4 1.8 -0.956 -0.867 0.530 1.612 7.53 -1.547 -1.906 -1.299 0.374 -0.05 15.2 1.9 -1.118 -1.074 0.385 1.640 7.86 -1.699 -2.227 -1.608 0.181 -1.09 16 2.0 -1.295 -1.314 0.207 1.646 7.99 -1.848 -2.578 -1.966 -0.057 -2.10 16.8 2.1 -1.487 -1.950 -0.010 1.627 8.01 -1.992 -2.956 -2.379 -0.345 -3.05 17.6 2.2 -1.693 -1.906 -0.271 1.575 7.85 -2.125 -3.360 -2.849 -0.692 -3.96 18.4 2.3 -1.912 -2.263 -0.582 1.486 7.59 -2.243 -3.785 -3.379 -1.104 -4.81 19.2 2.4 -2.141 -2.663 -0.949 1.352 7.23 -2.339 -4.228 -3.973 -1.592 -5.62 20 2.5 -2.379 -3.109 -1.379 1.165 6.77 -2.407 -4.683 -4.632 -2.161 -6.36 20.8 2.6 -2.621 -3.600 -1.877 0.917 6.25 -2.437 -5.140 -5.355 -2.821 -7.03 21.6 2.7 -2.865 -4.137 -2.452 0.598 5.68 -2.420 -5.581 -6.143 -3.580 -7.62 22.4 2.8 -3.103 -4.718 -3.108 0.197 4.46 -2.346 -6.023 -6.990 -4.445 -9.16 23.2 2.9 -3.331 -5.340 -3.852 -0.295 4.44 -2.200 -6.420 -7.892 -5.423 -9.59 24 3.0 -3.540 -6.000 -4.688 -0.891 2.80 -1.969 -6.765 -8.840 -6.520 -9.91 BIỂU ĐỒ MOMENT CỌC Mx BIỂU ĐÒ LỰC CẮT Qy Momen My vaø löïc caét Qx taïi caùc tieát dieän theo chieàu daøi coïc Đối với móng M1 z (m) ze (m) A3 B3 C3 D3 My (kNm) A4 B4 C4 D4 Qx (kN) 0 0.0 0.000 0.000 1.000 0.000 -52.81 0.000 0.000 0.000 1.000 8.53 0.8 0.1 0.000 0.000 1.000 0.100 -50.92 -0.005 0.000 0.000 1.000 8.46 1.6 0.2 -0.001 0.000 1.000 0.200 -44.81 -0.020 -0.003 0.000 1.000 8.24 2.4 0.3 -0.004 -0.001 1.000 0.300 -38.89 -0.045 -0.009 -0.001 1.000 7.90 3.2 0.4 -0.011 -0.002 1.000 0.400 -33.07 -0.080 -0.021 -0.003 1.000 7.42 4 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.500 -27.44 -0.125 -0.042 -0.008 0.999 6.83 4.8 0.6 -0.036 -0.011 0.998 0.600 -22.10 -0.180 -0.072 -0.016 0.997 6.13 5.6 0.7 -0.057 -0.020 0.996 0.699 -17.11 -0.245 -0.114 -0.030 0.994 5.37 6.4 0.8 -0.085 -0.034 0.992 0.799 -12.35 -0.320 -0.171 -0.051 0.989 4.54 7.2 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.897 -8.01 -0.404 -0.243 -0.082 0.980 3.69 8 1.0 -0.167 -0.083 0.975 0.994 -4.15 -0.499 -0.333 -0.125 0.967 2.82 8.8 1.1 -0.222 -0.122 0.960 1.090 -0.59 -0.603 -0.443 -0.183 0.946 1.96 9.6 1.2 -0.287 -0.173 0.938 1.183 2.60 -0.716 -0.575 -0.259 0.917 1.15 10.4 1.3 -0.365 -0.238 0.907 1.273 5.36 -0.838 -0.730 -0.356 0.876 0.41 11.2 1.4 -0.455 -0.319 0.866 1.358 7.69 -0.967 -0.910 -0.479 0.821 -0.19 12 1.5 -0.559 -0.420 0.811 1.437 9.62 -1.105 -1.116 -0.630 0.747 -0.68 12.8 1.6 -0.676 -0.543 0.739 1.507 11.22 -1.248 -1.350 -0.815 0.652 -0.94 13.6 1.7 -0.808 -0.691 0.646 1.566 12.46 -1.396 -1.643 -1.036 0.529 -1.53 14.4 1.8 -0.956 -0.867 0.530 1.612 13.27 -1.547 -1.906 -1.299 0.374 -2.34 15.2 1.9 -1.118 -1.074 0.385 1.640 13.82 -1.699 -2.227 -1.608 0.181 -3.21 16 2.0 -1.295 -1.314 0.207 1.646 14.02 -1.848 -2.578 -1.966 -0.057 -3.92 16.8 2.1 -1.487 -1.950 -0.010 1.627 14.02 -1.992 -2.956 -2.379 -0.345 -4.21 17.6 2.2 -1.693 -1.906 -0.271 1.575 13.69 -2.125 -3.360 -2.849 -0.692 -4.52 18.4 2.3 -1.912 -2.263 -0.582 1.486 13.18 -2.243 -3.785 -3.379 -1.104 -4.63 19.2 2.4 -2.141 -2.663 -0.949 1.352 12.50 -2.339 -4.228 -3.973 -1.592 -4.64 20 2.5 -2.379 -3.109 -1.379 1.165 11.63 -2.407 -4.683 -4.632 -2.161 -4.58 20.8 2.6 -2.621 -3.600 -1.877 0.917 10.65 -2.437 -5.140 -5.355 -2.821 -4.21 21.6 2.7 -2.865 -4.137 -2.452 0.598 9.57 -2.420 -5.581 -6.143 -3.580 -3.64 22.4 2.8 -3.103 -4.718 -3.108 0.197 8.41 -2.346 -6.023 -6.990 -4.445 -3.11 23.2 2.9 -3.331 -5.340 -3.852 -0.295 7.25 -2.200 -6.420 -7.892 -5.423 -2.53 24 3.0 -3.540 -6.000 -4.688 -0.891 6.05 -1.969 -6.765 -8.840 -6.520 -1.98 BIỂU ĐỒ MOMENT CỌC My BIỂU ĐÒ LỰC CẮT Qx Đối với móng M2 z (m) ze (m) A3 B3 C3 D3 My (kNm) A4 B4 C4 D4 Qx (kN) 0 0.0 0.000 0.000 1.000 0.000 -51.81 0.000 0.000 0.000 1.000 8.83 0.8 0.1 0.000 0.000 1.000 0.100 -48.82 -0.005 0.000 0.000 1.000 7.46 1.6 0.2 -0.001 0.000 1.000 0.200 -44.88 -0.020 -0.003 0.000 1.000 7.28 2.4 0.3 -0.004 -0.001 1.000 0.300 -38.45 -0.045 -0.009 -0.001 1.000 7.10 3.2 0.4 -0.011 -0.002 1.000 0.400 -33.08 -0.080 -0.021 -0.003 1.000 6.92 4 0.5 -0.021 -0.005 0.999 0.500 -27.44 -0.125 -0.042 -0.008 0.999 6.83 4.8 0.6 -0.036 -0.011 0.998 0.600 -22.10 -0.180 -0.072 -0.016 0.997 6.13 5.6 0.7 -0.057 -0.020 0.996 0.699 -18.61 -0.245 -0.114 -0.030 0.994 5.37 6.4 0.8 -0.085 -0.034 0.992 0.799 -12.85 -0.320 -0.171 -0.051 0.989 4.54 7.2 0.9 -0.121 -0.055 0.985 0.897 -8.04 -0.404 -0.243 -0.082 0.980 3.69 8 1.0 -0.167 -0.083 0.975 0.994 -4.15 -0.499 -0.333 -0.125 0.967 2.82 8.8 1.1 -0.222 -0.122 0.960 1.090 -0.59 -0.603 -0.443 -0.183 0.946 1.96 9.6 1.2 -0.287 -0.173 0.938 1.183 2.60 -0.716 -0.575 -0.259 0.917 1.15 10.4 1.3 -0.365 -0.238 0.907 1.273 5.36 -0.838 -0.730 -0.356 0.876 0.41 11.2 1.4 -0.455 -0.319 0.866 1.358 7.69 -0.967 -0.910 -0.479 0.821 -0.19 12 1.5 -0.559 -0.420 0.811 1.437 9.62 -1.105 -1.116 -0.630 0.747 -0.68 12.8 1.6 -0.676 -0.543 0.739 1.507 11.22 -1.248 -1.350 -0.815 0.652 -0.94 13.6 1.7 -

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • dochuy.doc
Tài liệu liên quan