Tài liệu Đề tài Bàn một số giải pháp thúc đẩy hoạt động sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu của công ty cổ phần sản xuất dịch vụ xuất nhập khẩu Từ Liêm - Tultraco: Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Đã t lâu ho t đ ng c a ngành xu t nh p kh u đã tr nên quan tr ng đ iừ ạ ộ ủ ấ ậ ẩ ở ọ ố
v i n n kinh t n c ta. Nh t là giai đo n đ t n c ta đang trong quá trìnhớ ề ế ướ ấ ạ ấ ướ
h i nh p kinh t qu c t , chúng ta c n ph i m r ng quan h v i nhi uộ ậ ế ố ế ầ ả ở ộ ệ ớ ề
n c trên th gi i. Quan h đây không d ng lai m c chính tr - xã h iướ ế ớ ệ ở ừ ở ứ ị ộ
mà quan h đây còn c v nhi u m t, trong đó có quan h kinh t . Hi nệ ở ả ề ề ặ ệ ế ệ
nay do đòi h i ngày càng cao c a ng i tiêu dùng và s phát tri n khoa h cỏ ủ ườ ự ể ọ
công ngh r t c n cho quá trình phát tri n đ t n c, chính vì v y mà v nệ ấ ầ ể ấ ướ ậ ấ
đ xu t nh p kh u đ c quan tâm h n bao gi h t. Trong cu c s ng cũngề ấ ậ ẩ ượ ơ ờ ế ộ ố
nh trong kinh doanh không ai có th m i phân v n m i, m t n c cóư ể ườ ẹ ườ ộ ướ
nhi u đi m m nh nh ng cũng không tránh n i không có đi m y u, có nghĩaề ể ạ ư ổ ể ế
là không có qu c gia nào t túc đ c c...
78 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1106 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề tài Bàn một số giải pháp thúc đẩy hoạt động sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu của công ty cổ phần sản xuất dịch vụ xuất nhập khẩu Từ Liêm - Tultraco, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
L I NÓI Đ UỜ Ầ
Đã t lâu ho t đ ng c a ngành xu t nh p kh u đã tr nên quan tr ng đ iừ ạ ộ ủ ấ ậ ẩ ở ọ ố
v i n n kinh t n c ta. Nh t là giai đo n đ t n c ta đang trong quá trìnhớ ề ế ướ ấ ạ ấ ướ
h i nh p kinh t qu c t , chúng ta c n ph i m r ng quan h v i nhi uộ ậ ế ố ế ầ ả ở ộ ệ ớ ề
n c trên th gi i. Quan h đây không d ng lai m c chính tr - xã h iướ ế ớ ệ ở ừ ở ứ ị ộ
mà quan h đây còn c v nhi u m t, trong đó có quan h kinh t . Hi nệ ở ả ề ề ặ ệ ế ệ
nay do đòi h i ngày càng cao c a ng i tiêu dùng và s phát tri n khoa h cỏ ủ ườ ự ể ọ
công ngh r t c n cho quá trình phát tri n đ t n c, chính vì v y mà v nệ ấ ầ ể ấ ướ ậ ấ
đ xu t nh p kh u đ c quan tâm h n bao gi h t. Trong cu c s ng cũngề ấ ậ ẩ ượ ơ ờ ế ộ ố
nh trong kinh doanh không ai có th m i phân v n m i, m t n c cóư ể ườ ẹ ườ ộ ướ
nhi u đi m m nh nh ng cũng không tránh n i không có đi m y u, có nghĩaề ể ạ ư ổ ể ế
là không có qu c gia nào t túc đ c các t t c các m t hàng, chính vì thố ự ượ ấ ả ặ ế
v n đ xu t kh u và nh p kh u là c m t c n đ c nh c đ n th ngấ ề ấ ẩ ậ ẩ ụ ừ ầ ượ ắ ế ườ
xuyên trong chính sách kinh t c a m i qu c gia.ế ủ ỗ ố
Nh n th y đây là m t v n đ r t quan tr ng trong xu th h i nh p kinhậ ấ ộ ấ ề ấ ọ ế ộ ậ
t qu c t , Vì v y tìm hi u v ho t đ ng XNK trong c ch th tr ng t iế ố ế ậ ể ề ạ ộ ơ ế ị ườ ạ
các doanh nghi p XNK đ nh n th c m t cách đ y đ , t đó rút ra nh ngệ ể ậ ứ ộ ầ ủ ừ ữ
lu n ch ng h u ích là công vi c hàng ngày hàng gi h t s c c n thi t vàậ ứ ữ ệ ờ ế ứ ầ ế
c p bách. Trong quá trình th c t p t i Công ty c ph n s n xu t d ch vấ ự ậ ạ ổ ầ ả ấ ị ụ
xu t nh p kh u T Liêm - TULTRACO cũng cho th y r ng nh ng v n đấ ậ ẩ ừ ấ ằ ữ ấ ề
nan gi i, nh ng v ng m c đ c đ a lên gi i quy t hàng đ u chính làả ữ ướ ắ ượ ư ả ế ầ
vi c làm sao n m b t đ c m t cách đ y đ , thu n th c m i khía c nhệ ắ ắ ượ ộ ầ ủ ầ ụ ọ ạ
c a nghi p v kinh doanh c a chính mình, t đó qu n lý và áp d ng ho tủ ệ ụ ủ ừ ả ụ ạ
đ ng nghi p v m t cách linh ho t , sáng t o, có hi u qu nh t trên c sộ ệ ụ ộ ạ ạ ệ ả ấ ơ ở
Pháp lu t Nhà n c. Chính vì l đó mà em đã quy t đ nh chon đ tài choậ ướ ẽ ế ị ề
chuyên đ th c t p c a b n thân là “ề ự ậ ủ ả M t s gi i pháp thúc đ y ho t đ ngộ ố ả ẩ ạ ộ
s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u c a Công ty c ph n s n xu t d ch vả ấ ấ ậ ẩ ủ ổ ầ ả ấ ị ụ
xu t nh p kh u T Liêm- TULTRACOấ ậ ẩ ừ ”.V i nh ng ki n th c đã đ c trangớ ữ ế ứ ượ
b t i tr ng v n d ng vào th c t n i em th c t p, v i mong mu n tìmị ạ ườ ậ ụ ự ế ở ơ ự ậ ớ ố
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
hi u đ c ng c , n m v ng ki n th c và m mang t m nhìn, t m hi uể ể ủ ố ắ ữ ế ứ ở ầ ầ ể
bi t c a mình trong lĩnh v c này.ế ủ ự
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
CH NG I.ƯƠ
C S LÝ LU N CHUNG V HO T Đ NG S N XU T KINHƠ Ở Ậ Ề Ạ Ộ Ả Ấ
DOANH XU T NH P KH UẤ Ậ Ẩ
I.M T S KHÁI NI MỘ Ố Ệ
1.Khái ni m, b n ch t c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ệ ả ấ ủ ạ ộ ả ấ
1.1.Đ nh nghĩa.ị
S n xu t kinh doanh xu t nh p kh u là nh ng ho t đ ng s dung cácả ấ ấ ậ ẩ ữ ạ ộ ử
y u t s n xu t, giao d ch kinh doanh mua- bán trong và ngoài n c, nh mế ố ả ấ ị ướ ằ
m c đích đáp ng nhu c u th tr ng và nhu c u xã h i, đ c th c hi nụ ứ ầ ị ườ ầ ộ ượ ự ệ
v i chi phí th p nh t sao cho s n ph m s n xu t ra hay kinh doanh tiêu thớ ấ ấ ả ẩ ả ấ ụ
đ c v i giá h p lý, bù đ p đ c chi phí và có l i nhu n.ượ ớ ợ ắ ượ ợ ậ
Các y u t c a s n xu t bao g m:ế ố ủ ả ấ ồ
- Nguyên li u ệ
- Lao đ ngộ
- Ti n v n ề ố
- Đ i ngũ các nhà kinh doanhộ
1.2.B n ch tả ấ
B n ch t c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u là nângả ấ ủ ạ ộ ả ấ ấ ậ ẩ
cao năng su t lao đ ng. ti t ki m lao đ ng, m r ng th tr ng nh m m cấ ộ ế ệ ộ ở ộ ị ườ ằ ụ
đích tăng thêm l i nhu n.S n xu t kinh doanh xu t nh p kh u là m t quáợ ậ ả ấ ấ ậ ẩ ộ
trình di n ra r t ph c t p:Nghiên c u, kh o sát th tr ng, ra quy t đ nhễ ấ ứ ạ ứ ả ị ườ ế ị
s n xu t- mua bán hàng hoá theo nhu c u c a th tr ng, t ch c s n xu t-ả ấ ầ ủ ị ườ ổ ứ ả ấ
mua bán hàng hóa đó nh m thu l i nhu nằ ợ ậ
2.Khái ni m th ng m i và kinh doanh th ng m i.ệ ươ ạ ươ ạ
2.1.khái ni m v th ng m iệ ề ươ ạ
T x a đ n nay c m t th ng m i có r t nhi u đ nh nghĩa khácừ ư ế ụ ừ ươ ạ ấ ề ị
nhau, ch y u là do ý ki n ch quan nhìn nh n trên nhi u góc đ khácủ ế ế ủ ậ ề ộ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
nhau.Nh ng chung quy l i thì th ng m i đ c hi u ng n g n là m t quáư ạ ươ ạ ượ ể ắ ọ ộ
trình trung gian di n ra hình th c trao đ i mua và bán, nh m tho mãn nhuễ ứ ổ ằ ả
c u nh t đ nh nào đó c a ng i mua, ng i bán và c ng i tiêu dùng.ầ ấ ị ủ ườ ườ ả ườ
2.2. Khái ni m v kinh doanh th ng m i.ệ ề ươ ạ
Khái ni m v kinh doanh th ng m i th c ch t nó cũng g n gi ngệ ề ươ ạ ự ấ ầ ố
v i khái ni m v th ng m i song kinh doanh th ng m i là quá trình di nớ ệ ề ươ ạ ươ ạ ễ
ra vì l i nhu n.Kinh doanh th ng m i bao g m vi c th c hi n m t, m tợ ậ ươ ạ ồ ệ ự ệ ộ ộ
s ho c t t c các công đo n t quá trình đ u tiên s n xu t, s n xu t trongố ặ ấ ả ạ ừ ầ ả ấ ả ấ
l u thông, bao gói s n ph m ho c th c hi n d ch v trên th tr ng nh mư ả ẩ ặ ự ệ ị ụ ị ườ ằ
m c đích cu i cùng là sinh l i nhu n.L i nhu n này càng nhi u thì càng t tụ ố ợ ậ ợ ậ ề ố
và h tính toán tìm m i cách th c sao cho đ m b o càng t t hai v n đ họ ọ ứ ả ả ố ấ ề ọ
quan tâm:v a đ m b o ch t l ng s n ph m v a t o ra l i nhu n t iừ ả ả ấ ượ ả ẩ ừ ạ ợ ậ ố
đa.Tuy nhiên đ đ t đ c l i nhu n t i đa c n r t nhi u y u t nh : Đi uể ạ ượ ợ ậ ố ầ ấ ề ế ố ư ề
ki n kinh doanh, ngh thu t lãnh đ o kinh doanh...ệ ệ ậ ạ
3. Khái ni m, b n ch t c a hi u qu s n xu t kinh doanh xu tệ ả ấ ủ ệ ả ả ấ ấ
nh p kh uậ ẩ
3.1. Khái ni m hi u qu s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u.ệ ệ ả ả ấ ấ ậ ẩ
Ho t đ ng s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u hi n nay, m i m tạ ộ ả ấ ấ ậ ẩ ệ ỗ ộ
doanh nghi p đ u có m t cách kinh doanh riêng cho mình nh : nh m m cệ ề ộ ư ằ ụ
đích chi m lĩnh th tr ng, gi m chi phí... Nh ng do s t n t i c a doanhế ị ườ ả ư ự ồ ạ ủ
nghi p, nên b t kỳ m t doanh nghi p kinh doanh nào cũng chú ý đ n hi uệ ấ ộ ệ ế ệ
qu s n xu t kinh doanh. V y hi u qu s n xu t kinh doanh xu t nh pả ả ấ ậ ệ ả ả ấ ấ ậ
kh u là ph n l i nhu n đem l i cho doanh nghi p sau quá trình ho t đ ngẩ ầ ợ ậ ạ ệ ạ ộ
s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u.ả ấ ấ ậ ẩ
3.2. B n ch t c a hi u qu s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u.ả ấ ủ ệ ả ả ấ ấ ậ ẩ
B n ch t c a hi u qu s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u là vi cả ấ ủ ệ ả ả ấ ấ ậ ẩ ệ
nhìn nh n, đánh giá l i quá trình ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u. Nóậ ạ ạ ộ ấ ậ ẩ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
ph n ánh ch t l ng, trình đ qu n lý và năng l c s n xu t kinh doanhả ấ ượ ộ ả ự ả ấ
xu t nh p kh u. Quá trình đánh giá l i hi u qu s n xu t kinh doanh xu tấ ậ ẩ ạ ệ ả ả ấ ấ
nh p kh u là m t quá trình r t quan tr ng, vì nó cho th y đ c ph n l iậ ẩ ộ ấ ọ ấ ượ ầ ợ
nhu n sau quá trình kinh doanh, t đó chung ta có th rút kinh nghi m đậ ừ ể ệ ể
quá trình s n xu t kinh doanh l n sau có hi u qu h n ả ấ ầ ệ ả ơ
4.Khái ni m v công ty c ph nệ ề ổ ầ
Công ty c ph n là lo i hình doanh nghi p có nh ng đ c đi m chungổ ầ ạ ệ ữ ặ ể
sau đây:
V n đi u l c a công ty đ c chia thành các ph n b ng nhau g i làố ề ệ ủ ựơ ầ ằ ọ
c ph n. C đông có th là m t t ch c, cá nhân, s l ng c đông t iổ ầ ổ ể ộ ổ ứ ố ượ ổ ố
thi u là ba và không h n ch t i đa.ể ạ ế ố
Công ty c ph n có quy n phát hành ch ng khoán ra công chúng theoổ ầ ề ứ
quy đ nh c a pháp lu t v ch ng khoán.ị ủ ậ ề ứ
Công ty c ph n có t cách pháp nhân và là doanh nghi p ch u tráchổ ầ ư ệ ị
nhi m h u h n, c đông c a công ty ch ch u trách nhi m v n và cácệ ữ ạ ổ ủ ỉ ị ệ ề ợ
nghĩa v tài s n c a công ty trong ph m vi s v n đã góp vào công ty.ụ ả ủ ạ ố ố
II. Đ C ĐI M HO T Đ NG KINH DOANH C A CÔNG TY D CH V KINHẶ Ể Ạ Ộ Ủ Ị Ụ
DOANH XU T NH P KH U.Ấ Ậ Ẩ
1. Công ty XNK và ho t đ ng kinh doanh th ng m i trong n nạ ộ ươ ạ ề
kinh t qu c dân.ế ố
1.1 Vai trò c a ho t đ ng kinh doanh XNK trong n n kinh t qu củ ạ ộ ề ế ố
dân.
1.1.1Vai trò c a kinh doanh nh p kh u.ủ ậ ẩ
Nh p kh u là m t ho t đ ng quan tr ng đ i v i các n c đang phátậ ẩ ộ ạ ộ ọ ố ớ ướ
tri n nh n c ta, khi mà khoa hoc cũng nh c s v t ch t c a n c taể ư ướ ư ơ ở ậ ấ ủ ướ
đang ch m phát tri n thì chúng ta c n ph i nh p kh u m t s m t hàngậ ể ầ ả ậ ẩ ộ ố ặ
nh :máy móc, khoa h c k thu t tiên ti n hi n đ i...mà n n khoa h c kư ọ ỹ ậ ế ệ ạ ề ọ ỹ
thu t công nghi p n c ta đang c n đ phát tri n đ t n c, đây là đi uậ ệ ướ ầ ể ể ấ ướ ề
ki n c n đ sau này ta có th s n xu t đ c nhi u m t hàng xu t kh u raệ ầ ể ể ả ấ ượ ề ặ ấ ẩ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
n c ngoài. Nh p kh u tác đ ng m t cách tr c ti p và quy t đ nh đ n s nướ ậ ẩ ộ ộ ự ế ế ị ế ả
xu t và đ i s ng.Làm đ c nh v y s tác đ ng tích c c đ n s phát tri nấ ờ ố ượ ư ậ ẽ ộ ự ế ự ể
cân đ i và khai thác ti m năng, th m nh c a n n kinh t qu c dân v s cố ề ế ạ ủ ề ế ố ề ứ
lao đ ng, v n, c s v t ch t, tài nguyên và khoa h c k thu t.ộ ố ơ ở ậ ấ ọ ỹ ậ
Trong đi u ki n n c ta hi n nay, vai trò nh p kh u đ c th hi n ề ệ ướ ệ ậ ẩ ượ ể ệ ở
các khía c nh sau:ạ
- Tăng thu nh p cho n n kinh t qu c dân đ đ m b o thêm cho quáậ ề ế ố ể ả ả
trình xây d ng c s v t ch t, khoa h c k thu t, thúc đ y cho quá trìnhự ơ ở ậ ấ ọ ỹ ậ ẩ
công nghi p hoá - hi n đ i hoá đ t n c nh Đ ng và Nhà n c ta đã xácệ ệ ạ ấ ướ ư ả ướ
đ nh.ị
- Góp ph n làm cho phát tri n kinh t đ t n c phát tri n cân đ i h n,ầ ể ế ấ ướ ể ố ơ
n đ nh h n.ổ ị ơ
- T n d ng t i đa ngu n l c và kh năng c a đ t n c đ phát tri nậ ụ ố ồ ự ả ủ ấ ướ ể ể
kinh t đ t n c theo đ nh h ng xã h i ch nghĩa.ế ấ ướ ị ươ ộ ủ
- Nh p kh u có vai trò tích c c thúc đ y xu t kh u góp ph n nângậ ẩ ự ẩ ấ ẩ ầ
cao ch t l ng s n xu t hàng xu t kh u, t o môi tr ng thu n l i choấ ượ ả ấ ấ ẩ ạ ườ ậ ợ
xu t kh u hàng Vi t Nam ra n c ngoài, đ c bi t là n c nh p kh u.ấ ẩ ệ ướ ặ ệ ướ ậ ẩ
1.1.2.T m quan tr ng c a xu t kh u đ i v i quá trình phát tri n kinhầ ọ ủ ấ ẩ ố ớ ể
t .ế
Xu t kh u là m t v n đ đ t n c nào cũng quan tâm hàng đ u, vì nóấ ẩ ộ ấ ề ấ ướ ầ
đem l i l i nhu n l n cho n n kinh t qu c dân, đây là ph ng ti n đemạ ợ ậ ớ ề ế ố ươ ệ
đ n s phát tri n cho đ t n c.Ngoài ra xu t kh u cũng đem đ n s chế ự ể ấ ướ ấ ẩ ế ự ủ
đ ng cho đ t n c h n trong quá trình h i nh p kinh t qu c t , nâng caoộ ấ ướ ơ ộ ậ ế ố ế
th ng hi u và ti ng nói trên tr ng qu c t . Nhà n c ta luôn coi tr ngươ ệ ế ườ ố ế ướ ọ
và thúc đ y các ngành kinh t h ng theo xu t kh u, khuy n khích cácẩ ế ướ ấ ẩ ế
thành ph n kinh t m r ng xu t kh u đ gi i quy t công ăn vi c làm vàầ ế ở ộ ấ ẩ ể ả ế ệ
tăng thu ngo i t .ạ ệ
T m quan tr ng c a xu t kh u đ c th hi n nh sau:ầ ọ ủ ấ ẩ ượ ể ệ ư
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
- Xu t kh u t o ngu n v n ch y u cho nh p kh u.ấ ẩ ạ ồ ố ủ ế ậ ẩ
- Xu t kh u góp ph n chuy n d ch c c u kinh t sang n n kinh tấ ẩ ầ ể ị ơ ấ ế ề ế
h ng ngo iướ ạ
- Xu t kh u t o thêm công ăn vi c làm và c i thi n đ i s ng c a nhânấ ẩ ạ ệ ả ệ ờ ố ủ
dân
- Xu t kh u là c s đ m r ng và thúc đ y các quan h kinh t đ iấ ẩ ơ ở ể ở ộ ẩ ệ ế ố
ngo i c a n c ta.ạ ủ ướ
1.2 V trí c a công ty XNK trong n n Kinh T Qu c Dân.ị ủ ề ế ố
1.2.1.Khái ni m ho t đ ng xu t nh p kh uệ ạ ộ ấ ậ ẩ
Là vi c mua bán trao đ i hàng hoá, d ch v c a m t n c đ i v i m tệ ổ ị ụ ủ ộ ướ ố ớ ộ
n c khác và dùng ngo i t làm ph ng ti n trao đ i. S trao đ i này làướ ạ ệ ươ ệ ổ ự ổ
m t hình th c c a m i quan h xã h i và ph n ánh s ph thu c l n nhauộ ứ ủ ố ệ ộ ả ự ụ ộ ẫ
v kinh t gi a nh ng ng i s n xu t hàng hoá riêng bi t c a các qu cề ế ữ ữ ườ ả ấ ệ ủ ố
gia.
1.2.2.V trí c a công ty XNK trong n n kinh t qu c dân.ị ủ ề ế ố
Ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u là m t đi u ki n quan tr ng đạ ộ ấ ậ ẩ ộ ề ệ ọ ể
thúc đ y phát tri n đ t n c.Nó khai thác đ c nhi u l i th cho n cẩ ể ấ ướ ượ ề ợ ế ướ
xu t kh u, ng c l i nó l i m r ng quá trình tiêu dùng cho c n c nh pấ ẩ ượ ạ ạ ở ộ ả ướ ậ
kh u.M t th c t cho th y không có m t t ch c, cá nhân hay đ t n cẩ ộ ự ế ấ ộ ổ ứ ấ ướ
nào có th phát tri n đ c mà không c n giao l u, h i nh p kinh t thể ể ượ ầ ư ộ ậ ế ế
gi i.Tính ch t th ng m i kinh t qu c t mang tính s ng còn đ i v i t tớ ấ ươ ạ ế ố ế ố ố ớ ấ
c các qu c gia. nó cho phép đa d ng hoá các m t hàng.Trong tình hìnhả ố ạ ặ
hi n nay, nhu c u tiêu dùng c a con ng i ngày càng cao,trong khi ch a cóệ ầ ủ ườ ư
n c nào th c hi n đ c hình th c t cung t c p mà ch chuyên môn hoáướ ự ệ ượ ứ ự ự ấ ỉ
đ c m t s m t hàng tho mãn nhu c u tiêu dùng, đi u đó ch ng t trongượ ộ ố ặ ả ầ ề ứ ỏ
b t kỳ n n kinh t qu c dân nào cũng c n ph i có c xu t kh u l n nh pấ ề ế ố ầ ả ả ấ ẩ ẫ ậ
kh u, nghĩa là c n hình th c trao đ i hàng hoá- công ngh ...gi a các n cẩ ầ ứ ổ ệ ữ ướ
trên th gi i.Ngoài ra, xu t nh p kh u góp ph n tăng thêm quan h gi aế ớ ấ ậ ẩ ầ ệ ữ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
các qu c gia trên tr ng qu c t trên nhi u m t. Ho t đ ng XNK đ i v iố ườ ố ế ề ặ ạ ộ ố ớ
n c ta là v n đ quan tr ng hàng đ u. Do v y Đ ng và Nhà n c ta chướ ấ ề ọ ầ ậ ả ướ ủ
tr ng m r ng và phát tri n kinh t đ i ngo i, trong đó lĩnh v c quanươ ở ộ ể ế ố ạ ự
tr ng là v t t và th ng m i hàng hoá, d ch v v i n c ngoài. Đó là chọ ậ ư ươ ạ ị ụ ớ ướ ủ
tr ng hoàn toàn đúng đ n phù h p v i th i đ i, phù h p v i xu th phátươ ắ ợ ớ ờ ạ ợ ớ ế
tri n c a th gi i trong nh ng năm g n đây. M t qu c gia không th xâyể ủ ế ớ ữ ầ ộ ố ể
d ng n n kinh t hoàn ch nh mang tính t cung, t c p ngay c đ i v iự ề ế ỉ ự ự ấ ả ố ớ
m t qu c gia hùng m nh vì nó đòi h i r t t n kém c v v t ch t và th iộ ố ạ ỏ ấ ố ả ề ậ ấ ờ
gian. Vì l đó c n ph i đa d ng hoá và phát tri n ho t đ ng XNK, m r ngẽ ầ ả ạ ể ạ ộ ở ộ
ngo i th ng trên c s h p tác, bình đ ng, không phân bi t th ch côngạ ươ ơ ở ợ ẳ ệ ể ế
tác và đôi bên cùng có l i trên c s nguyên t c cùng t n t i và đã đ cợ ơ ở ắ ồ ạ ượ
Đ i h i Đ ng VII kh ng đ nh tính đúng đ n trong h ng đi đó.ạ ộ ả ẳ ị ắ ướ
2.Các nhân t nh h ng đ n hi u qu s n xu t kinh doanhố ả ưở ế ệ ả ả ấ
xu t nh p kh uấ ậ ẩ
2.1.Nhóm nhân t khách quan.ố
a. Nhân t kinh t - xã h i:ố ế ộ
Theo c ch m c a hi n nay c a nhà n c ta, cho kinh doanh t t c cácơ ế ở ử ệ ủ ướ ấ ả
lo i m t hàng d i b t kỳ hình th c nào mà pháp lu t n c C ng hoà xãạ ặ ướ ấ ứ ậ ướ ộ
h i ch nghĩa Vi t Nam không c m, trong đó vi c s n xu t kinh doanhộ ủ ệ ấ ệ ả ấ
xu t nh p kh u cũng không ph i là ngo i l . Trong th i đ i n n kinh t thấ ậ ẩ ả ạ ệ ờ ạ ề ế ị
tr ng hàng hoá nhi u thành ph n nh hi n nay, vi c c nh tranh trong kinhườ ề ầ ư ệ ệ ạ
doanh đã và đang di n ra kh c li t, chính vì v n đ đó đã đ y các doanhễ ố ệ ấ ề ẩ
nghi p đ ng tr c nh ng khó khăn và thách th c trong kinh doanh.Y u tệ ứ ướ ữ ứ ế ố
này đã bu c các doanh nghi p ph i năng đ ng h n, ph i n m b t nhanhộ ệ ả ộ ơ ả ắ ắ
nh n tr c các bi n đ ng c a th tr ng th gi i, ph i ch u khó tìm tòi vàẹ ướ ế ộ ủ ị ườ ế ớ ả ị
thuy t ph c v i các đ i tác, có v y m i có c may dành ph n th ng tr cế ụ ớ ố ậ ớ ơ ầ ắ ướ
các đ i th . Ngoài ra y u t t giá h i đoái cũng tác đ ng m nh t i vi cố ủ ế ố ỷ ố ộ ạ ớ ệ
kinh doanh xu t nh p kh u, do t giá h i đoái có th bi n đ ng b tấ ậ ẩ ỷ ố ể ế ộ ấ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
th ng, nó có th tác đ ng theo h ng tích c c ho c tiêu c c đ n quá trìnhườ ể ộ ướ ự ặ ự ế
kình doanh xu t nh p kh u.Môi tr ng văn hoá - xã h i cũng có tác đ ngấ ậ ẩ ườ ộ ộ
tr c ti p ho c gián ti p đ n ho t đ ng kinh doanh c a doanh ự ế ặ ế ế ạ ộ ủ nghi p.Ho tệ ạ
đ ng kinh doanh nó v a là m t ngh nh ng nó cũng là m t ngh thu t, do đóộ ừ ộ ề ư ộ ệ ậ
ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u thành công hay không còn ph thu cạ ộ ấ ậ ẩ ụ ộ
vào trình đ văn hoá c a ng i qu n lý, đ i ngũ cán b công nhân viên vàộ ủ ườ ả ộ ộ
công nhân. Doanh nghi p ch có th thu đ c l i nhu n cao n u s n ph mệ ỉ ể ượ ợ ậ ế ả ẩ
s n xu t ra phù h p v i th hi u khách hàng mà th hi u c a khách hàng ch uả ấ ợ ớ ị ế ị ế ủ ị
nh h ng to l n b i phong cách, l i s ng, phong t c truy n th ng c a h ….ả ưở ớ ở ố ố ụ ề ố ủ ọ
b. Lu t pháp kinh doanh.ậ
Các lu t đi u ch nh các quan h trong th ng m i qu c t t o thànhậ ề ỉ ệ ươ ạ ố ế ạ
hành lang pháp lý cho các đ n v ngo i th ng v a ph i tuân theo lu tơ ị ạ ươ ừ ả ậ
th ng m i trong n c, v a ph i tuân theo lu t th ng m i qu c t .ươ ạ ướ ừ ả ậ ươ ạ ố ế
Nh ng đi u lu t Nhà n c quy đ nh s có tác d ng khuy n khích ho c h nữ ề ậ ướ ị ẽ ụ ế ặ ạ
ch công tác XNK thông qua lu t thu , các m c thu c th , h n ng ch...ế ậ ế ứ ế ụ ể ạ ạ
là nh ng căn c đ doanh nghi p có nên ti n hành XK, ho c NK hayữ ứ ể ệ ế ặ
không.
c. Nhân t công nghố ệ
Y u t công ngh luôn nh h ng đ n quá trình s n xu t kinh doanhế ố ệ ả ưở ế ả ấ
xu t nh p kh u, công ngh luôn đ c chú tr ng vì hi u qu nó mang l iấ ậ ẩ ệ ượ ọ ệ ả ạ
cho công ty là r t l n.Nh có khoa hoc công ngh mà các doanh nghi p s nấ ớ ờ ệ ệ ả
xu t kinh doanh trên th gi i có th ký k t, th o lu n, mua bán m t cáchấ ế ớ ể ế ả ậ ộ
d dàng,hi u qu , nhanh chóng, chi phí ít qua đi n tho i, fax...Ngoài raễ ệ ả ệ ạ
công ngh còn giúp vi c nâng cao năng xu t, s n ph m đ t ch t l ng cao,ệ ệ ấ ả ẩ ạ ấ ượ
chi phí giá thành gi m....Tình hình phát tri n khoa h c công ngh nhả ể ọ ệ ả
h ng tr c ti p đ n s phát tri n công ngh c a m i doanh nghi p. Do đó,ưở ự ế ế ự ể ệ ủ ỗ ệ
nó nh h ng tr c ti p đ n hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanhả ưở ự ế ế ệ ả ả ấ ủ
nghi pệ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
d. Nhân t môi tr ng pháp lý.ố ườ
B t kỳ m t ho t đ ng nào cũng ph i tuân th theo pháp lu t, môi tr ngấ ộ ạ ộ ả ủ ậ ườ
pháp lý bao g m lu t, các văn b n d i lu t, các quy ph m k thu t s nồ ậ ả ướ ậ ạ ỹ ậ ả
xu t… Môi tr ng pháp lu t t o sân ch i lành m nh cho các doanh nghi pấ ườ ậ ạ ơ ạ ệ
kinh doanh, pháp lu t luôn đ m b o l i ích cho các đ n v kinh doanh vàậ ả ả ợ ơ ị
ng i tiêu dùng, pháp lu t đi u ch nh m i hành vi c a các doanh nghi p. .ườ ậ ề ỉ ọ ủ ệ
Do đó, m i doanh nghi p có nghĩa v ch p hành m i quy đ nh c a lu tỗ ệ ụ ấ ọ ị ủ ậ
pháp. Đ ng th i v i các ho t đ ng liên quan đ n th tr ng ngoài n cồ ờ ớ ạ ộ ế ị ườ ướ
doanh nghi p c n n m ch c, tôn tr ng lu t pháp c a các n c s t i.ệ ầ ắ ắ ọ ậ ủ ướ ở ạ
e. Nhân t môi tr ng chính tr .ố ườ ị
Môi tr ng chính tr luôn là m t trong nh ng l a ch n hàng đ u c a cácườ ị ộ ữ ự ọ ầ ủ
doanh nghi p s n xu t kinh doanh.Vì nó là đi u ki n ban đ u cu n hútệ ả ấ ề ệ ầ ố
đ c s chú ý c a các nhà đ u t .Môi tr ng chính tr n đ nh t o đi uượ ự ủ ầ ư ườ ị ổ ị ạ ề
ki n cho các nhà đ u t s n xu t kinh doanh yên tâm h n.Đ c nh v y,ệ ầ ư ả ấ ơ ượ ư ậ
s t o đi u ki n cho các doanh nghi p kinh doanh trong n c giao l u h pẽ ạ ề ệ ệ ướ ư ợ
tác v i các doanh nghi p s n xu t kinh doanh n c ngoài. N u vi c chínhớ ệ ả ấ ướ ế ệ
tr b t n thì không th thu hút đ c nhi u nhà đ u t n c ngoài, khi đóị ấ ổ ể ượ ề ầ ư ướ
nhà n c ta không th thu hút đ c v n đ u t n c ngoài, các doanhướ ể ượ ố ầ ư ướ
nghi p Vi t Nam khó khăn h n trong vi c tìm đ i tác kinh doanh n cệ ệ ơ ệ ố ở ướ
ngoài.Vì v y, môi tr ng chính tr là m t nhân t có tác đ ng l n đ n hi uậ ườ ị ộ ố ộ ớ ế ệ
qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi pả ả ấ ủ ệ
f . C s h t ngơ ở ạ ầ
C s h t ng có tác đ ng tr c ti p đ n chi phí s n xu t kinh doanh vàơ ở ạ ầ ộ ự ế ế ả ấ
th i gian v n chuy n hàng hoá nên nó tác đ ng tr c ti p đ n hi u qu s nờ ậ ể ộ ự ế ế ệ ả ả
xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Th c t cho th y n i nào c s h t ngấ ủ ệ ự ế ấ ơ ơ ở ạ ầ
phát tri n thì n i đó s thu hút đ c nhi u ho t đ ng đ u t . C s hể ơ ẽ ượ ề ạ ộ ầ ư ơ ở ạ
t ng th p kém nh h ng tr c ti p đ n chi phí đ u t , gây khó khăn trongầ ấ ả ưở ự ế ế ầ ư
ho t đ ng cung ng v t t , k thu t, nguyên v t li u, mua bán hàng hoáạ ộ ứ ậ ư ỹ ậ ậ ệ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
nên tác đ ng không t t đ n hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanhộ ố ế ệ ả ả ấ ủ
nghi p.ệ
h. Môi tr ng kinh t ườ ế
M c tăng tr ng c a n n kinh t qu c dân, các chính sách phát tri nứ ưở ủ ề ế ố ể
kinh t c a đ t n c, tình tr ng l m phát, ho t đ ng c a các đ i th c nhế ủ ấ ướ ạ ạ ạ ộ ủ ố ủ ạ
tranh…tác đ ng m nh m đ n hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanhộ ạ ẽ ế ệ ả ả ấ ủ
nghi p. Khi n n kinh t tăng tr ng, thu nh p qu c dân cao thì s c muaệ ề ế ưở ậ ố ứ
c a ng i dân s cao h n. Nói chung t c đ tăng tr ng kinh t , ho tủ ườ ẽ ơ ố ộ ưở ế ạ
đ ng c a các đ i th c nh tranh, tình tr ng l m phát… tác đ ng tr c ti pộ ủ ố ủ ạ ạ ạ ộ ự ế
đ n quy t đ nh cung c u c a doanh nghi p. Do đó, chúng tác đ ng tr cế ế ị ầ ủ ệ ộ ự
ti p đ n k t qu cũng nh hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanhế ế ế ả ư ệ ả ả ấ ủ
nghi p.ệ
k. Các nhân t khácố
ố Giá c :ả giá c luôn bi n đ i theo quy lu t cung c u, do đó c n ph iả ế ổ ậ ầ ầ ả
ra giá cho các m t hàng phù h p v i ch t l ng hàng hoá, th hi uặ ợ ớ ấ ượ ị ế
ng i tiêu dùng. Do đó c n ph i tính toán xem m t hàng nào phù h pườ ầ ả ặ ợ
cho vi c xu t nh p kh u nh tệ ấ ậ ẩ ấ
ấ S bi n đ ng th tr ng trong n c và th tr ng ngoài n cự ế ộ ị ườ ướ ị ườ ướ :
Xu t kh u và nh p kh u luôn có tác đ ng qua l i l n nhau, chúng có thấ ẩ ậ ẩ ộ ạ ẫ ể
s tác đ ng t t cho nhau và ng c l i, nó s tác đ ng gián ti p đ n tăngẽ ộ ố ượ ạ ẽ ộ ế ế
tr ng n n kinh t .Trên c s nghiên c u th tr ng, chúng ta tính toánưở ề ế ơ ở ứ ị ườ
nên xu t kh u hay nh p kh u, s l ng bao nhiêu, th tr ng xu t nh pấ ẩ ậ ẩ ố ượ ị ườ ấ ậ
kh u đâu? là t i u nh t.ẩ ở ố ư ấ
ấ nh h ng c a n n s n xu t cũng nh các doanh nghi p kinh doanhẢ ưở ủ ề ả ấ ư ệ
th ng m i trong và ngoài n cươ ạ ướ :
S phát tri n c a s n xu t trong n c cũng nh h ng r t l n đ nự ể ủ ả ấ ướ ả ưở ấ ớ ế
tình hình xu t nh p kh u.N u các doanh nghi p s n xu t trong n c phátấ ậ ẩ ế ệ ả ấ ướ
tri n,s n xu t hàng hoá v i ch t l ng cao, khi đó chúng ta có th c nhể ả ấ ớ ấ ượ ể ạ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
tranh đ c các m t hàng trên th tr ng, có đ c nh v y m i nâng caoượ ặ ị ườ ượ ư ậ ớ
đ c th ng hi u c a doanh nghi p trên th tr ng hàng hoá, t đó chúngượ ươ ệ ủ ệ ị ườ ừ
ta phát tri n m nh m v xu t kh u làm tăng thêm thu nh p qu cể ạ ẽ ề ấ ẩ ậ ố
doanh.Bên c nh đó, hàng hoá xu t kh u còn thay th đ c s n ph m nh pạ ấ ẩ ế ượ ả ẩ ậ
kh u, nên chúng ta có th gi m đ c hàng hoá nh p kh u.Ng c l i, n uẩ ể ả ượ ậ ẩ ượ ạ ế
s n xu t kém không th thay th đ c các s n ph m ch t l ng cao, hi nả ấ ể ế ựơ ả ẩ ấ ượ ệ
đ i h n thì đ ng nhiên ph i nh p kh u c a n c ngoài, lúc đó ngân sáchạ ơ ươ ả ậ ẩ ủ ướ
nh p kh u l n h n, đây là y u t làm cho n n kinh t đ t n c khó phátậ ẩ ớ ơ ế ố ề ế ấ ướ
tri n, l thu c vào n n kinh t t b n.S phát tri n c a s n xu t trongể ệ ộ ề ế ư ả ự ể ủ ả ấ
n c đ ng nghĩa v i s phát tri n c a ngành xu t nh p kh u, mu n v yướ ồ ớ ự ể ủ ấ ậ ẩ ố ậ
các doanh nghi p th ng m i c n ph i t ch quan h và phát tri n, s nệ ươ ạ ầ ả ự ủ ệ ể ả
xu t.ấ
2.2 Nhóm nhân t ch quanố ủ
a. Nhân t b máy qu n lý hay t ch c hành chính.ố ộ ả ổ ứ
Trong m t t ch c y u t b máy qu n lý luôn ph i đ c coi tr ng.Độ ổ ứ ế ố ộ ả ả ượ ọ ể
b máy ho t đ ng có hi u qu , tr c h t c c u b máy ph i g n nhộ ạ ộ ệ ả ướ ế ơ ấ ộ ả ọ ẹ
không c ng k nh và không thi u, b trí nhân s đúng v i năng l c và tráchồ ề ế ố ự ớ ự
nhi m c a b n thân, ng i lãnh đ o ph i g ng m u và có năng l c.Đệ ủ ả ườ ạ ả ươ ẫ ự ể
qu n lý t p trung th ng nh t c n s d ng ph ng pháp qu n lý hànhả ậ ố ấ ầ ử ụ ươ ả
chính, n u không s d ng ph ng pháp trên s d n đ n tình tr ng l n x nế ử ụ ươ ẽ ẫ ế ạ ộ ộ
v qu n lý. Do đó v n đ qu n lý con ng i là r t quan tr ng trong c c uề ả ấ ề ả ườ ấ ọ ơ ấ
t ch c b máy doanh nghi p.Ngoài ra, doanh nghi p kinh doanh ph i phânổ ứ ộ ệ ệ ả
c p qu n lý ph i phù h p. N u phân c p qu n lý không t t s d n đ nấ ả ả ợ ế ấ ả ố ẽ ẫ ế
tình tr ng: Qu n lý ch ng chéo lên nhau, c ch qu n lý kém hi u qu ...ạ ả ồ ơ ế ả ệ ả
b.Nhân t m ng l i kinh doanh:ố ạ ướ
Trong th i đ i ngày nay, m ng l i kinh doanh là th c đo quan tr ng choờ ạ ạ ướ ướ ọ
s thành công trong kinh doanh.Ho t đ ng kinh t th tr ng ch a đ ng r tự ạ ộ ế ị ườ ứ ự ấ
nhi u c nh tranh, doanh nghi p mu n có nhi u l i nhu n c n ph i mề ạ ệ ố ề ợ ậ ầ ả ở
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
r ng th ph n kinh doanh. Do v y ,m ng l i kinh doanh c a m i doanhộ ị ầ ậ ạ ướ ủ ỗ
nghi p luôn ph i m r ng và mang tính ch t lâu dài, vì m ng l í kinhệ ả ở ộ ấ ạ ươ
doanh dày đ c s d n t i hi u qu kinh doanh cao. Còn n u m ng l iặ ẽ ẫ ớ ệ ả ế ạ ướ
kinh doanh không chính xác s đem l i cho doanh nghi p nh ng t n th ngẽ ạ ệ ữ ổ ươ
trong kinh doanh.Tr c các tình hình đó, doanh nghi p ph i ch đ ng tìmướ ệ ả ủ ộ
ki m th tr ng cho kinh doanh, tìm ki m các th tr ng ti m năng phù h pế ị ườ ế ị ườ ề ợ
v i kh năng đáp ng nhu c u c a doanh nghi p.ớ ả ứ ầ ủ ệ
c. Trình đ phát tri n c s v t ch t k thu t và ng d ng k thu t ti n bộ ể ơ ở ậ ấ ỹ ậ ứ ụ ỹ ậ ế ộ
vào s n xu tả ấ
C s v t ch t k thu t là m t nhân t r t quan tr ng nh h ng đ nơ ở ậ ấ ỹ ậ ộ ố ấ ọ ả ưở ế
hi u qu s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p b i vì quá trình tăng năngệ ả ả ấ ủ ệ ở
su t lao đ ng, tăng ch t l ng, h giá thành s n ph m g n li n v i s phátấ ộ ấ ượ ạ ả ẩ ắ ề ớ ự
tri n c a t li u lao đ ng. Ch t l ng ho t đ ng c a doanh nghi p ch uể ủ ư ệ ộ ấ ượ ạ ộ ủ ệ ị
s tác đ ng m nh m c a trình đ , c c u, tính đ ng b c a máy móc,ự ộ ạ ẽ ủ ộ ơ ấ ồ ộ ủ
thi t b dây chuy n công ngh . Th c t cho th y nh ng doanh nghi p cóế ị ề ệ ự ế ấ ữ ệ
công ngh s n xu t, trang b k thu t hi n đ i thì có kh năng đ t đ cệ ả ấ ị ỹ ậ ệ ạ ả ạ ượ
k t qu , hi u qu kinh doanh cao, s n ph m làm ra có s c c nh tranh vàế ả ệ ả ả ẩ ứ ạ
ng c l i.Trong th i đ i khoa h c công ngh phát tri n nh vũ bão hi nượ ạ ờ ạ ọ ệ ể ư ệ
nay đ t n t i và phát tri n, các doanh nghi p c n đi t t đón đ u trang bể ồ ạ ể ệ ầ ắ ầ ị
cho mình nh ng công ngh hi n đ iữ ệ ệ ạ
d. Kh năng nh n bi t, thu th p, x lý thông tin.ả ậ ế ậ ử
Đ i v i m i doanh nghi p, đ có th thành công trong đi u ki n c nhố ớ ỗ ệ ể ể ề ệ ạ
tranh gay g t hi n nay, h r t c n có thông tin chính xác v th tr ng,ắ ệ ọ ấ ầ ề ị ườ
thông tin v khoa h c công ngh , thông tin v các khách hàng, thông tin về ọ ệ ề ề
các đ i th c nh tranh, thông tin v tình hình cung c u hàng hoá, thông tinố ủ ạ ề ầ
v tình hình kinh t , chính tr trong n c, qu c t … Đ ng th i các doanhề ế ị ướ ố ế ồ ờ
nghi p cũng r t c n h c h i kinh nghi m c a các doanh nghi p trong n cệ ấ ầ ọ ỏ ệ ủ ệ ướ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
cũng nh qu c t , c n bi t các thông tin v nh ng thay đ i trong chínhư ố ế ầ ế ề ữ ổ
sách phát tri n kinh t c a nhà n cể ế ủ ướ
Nh ng thông tin k p th i, chính xác s giúp cho các doanh nghi p xây d ngữ ị ờ ẽ ệ ự
đ c chi n l c kinh doanh dài h n và ho ch đ nh các ch ng trình s nượ ế ượ ạ ạ ị ươ ả
xu t kinh doanh ng n h n. Khi doanh nghi p có đ c nhi u thông tin vấ ắ ạ ệ ượ ề ề
th tr ng và các đ i th c nh tranh thì doanh nghi p s có th xây d ngị ườ ố ủ ạ ệ ẽ ể ự
đ c m t chi n l c c nh tranh hi u qu , góp ph n đem l i hi u qu s nượ ộ ế ượ ạ ệ ả ầ ạ ệ ả ả
xu t kinh doanh cao.Do đó, doanh nghi p c n ph i t ch c khoa h c hấ ệ ầ ả ổ ứ ọ ệ
th ng thông tin n i b , đáp ng k p th i nhu c u thông tin v i chi phí h pố ộ ộ ứ ị ờ ầ ớ ợ
lý nh t.ấ
e.H th ng t ch c đ m b o cung ng v t t , nguyên li u cho doanhệ ố ổ ứ ả ả ứ ậ ư ệ
nghi p. ệ
Trong th i đi m n n kinh t c nh tranh nh hi n nay, vi c đ m b oờ ể ề ế ạ ư ệ ệ ả ả
đ c ho t đ ng s n xu t kinh doanh th ng xuyên đ c các doanh nghi pượ ạ ộ ả ấ ườ ượ ệ
r t quan tâm.Đ c bi t trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh xu t nh pấ ặ ệ ạ ộ ả ấ ấ ậ
kh u, vi c đ m b o đ c v t t và nguyên v t li u r t quan tr ng. Vìẩ ệ ả ả ượ ậ ư ậ ệ ấ ọ
nh ng y u t đó quy t đ nh đ n ti n đ ho t đ ng kinh doanh c a doanhữ ế ố ế ị ế ế ộ ạ ộ ủ
nghi p, có th làm nh h ng đ n k t qu kinh doanh c a doanh nghi p.ệ ể ả ưở ế ế ả ủ ệ
f. Nhân t v n d ng các đòn b y kinh tố ậ ụ ẩ ế
Vi c s d ng các đòn b y kinh t :ti n l ng, ch đ khuy n khíchệ ử ụ ầ ế ề ươ ế ộ ế
th ng- ph t, các đ nh m c kinh t ...đúng đ n s giúp doanh nghi p khaiưở ạ ị ứ ế ắ ẽ ệ
thác t t ti m năng v n có, t o đ ng l c thúc đ y ng i lao đ ng phát huyố ề ố ạ ộ ự ẩ ườ ộ
t i đa năng l c v n có.ố ự ố
3.H th ng ch tiêu đánh giá hi u qu s n xu t kinh doanh.ệ ố ỉ ệ ả ả ấ
3.1. Các ch tiêu hi u qu kinh doanh t ng h pỉ ệ ả ổ ợ
3.1.1. Các ch tiêu doanh l i.ỉ ợ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
Đ i v i b t kỳ doanh nghi p kinh doanh nào, h luôn quan tâm hàng đ uố ớ ấ ệ ọ ầ
là l i nhu n. Nh ng đ có đ c l i nhu n đó h ph i tính toán c n th n,ợ ậ ư ể ượ ợ ậ ọ ả ẩ ậ
h ph i dùng các ch tiêu đ đánh giá m c đ l i nhu n.ọ ả ỉ ể ứ ộ ợ ậ
- Doanh l i c a toàn b v n kinh doanhợ ủ ộ ố
ΠT + ΠR
DVKD(%) = x 100
VKD
DVKD: doanh l i c a toàn b v n kinh doanhợ ủ ộ ố
ΠT: Lãi tr v n vayả ố
ΠR: Lãi ròng
VKD: T ng v n kinh doanhổ ố
- Doanh l i c a v n t có ợ ủ ố ự
ΠR x 100
D VTC (%) =
VTC
DVTC: Doanh l i c a v n t có trong m t th i kỳ nh t đ nh ợ ủ ố ự ộ ờ ấ ị
VTC: V n t cóố ự
Ch tiêu này cho th y m t đ ng v n t có t o ra đ c bao nhiêu đ ng l iỉ ấ ộ ồ ố ự ạ ượ ồ ợ
nhu n ròng .ậ
- Ngoài ra còn có ch tiêu doanh l i c a doanh thuỉ ợ ủ
ΠR x 100
DTR (%) =
TR
DTR: Doanh l i c a doanh thu trong m t th i kỳ nh t đ nhợ ủ ộ ờ ấ ị
TR: Doanh thu trong th i kỳ đóờ
3.1.2. Các ch tiêu tính hi u qu kinh doanh theo chi phí ỉ ệ ả
Hi u qu kinh doanh theo chi phí kinh doanh ệ ả
TR x100
H (%)CPKD =
TCKD
HCPKD : Hi u qu kinh doanh theo chi phí kinh doanhệ ả
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
TCKD: Chi phí kinh doanh
Ch tiêu này cho bi t m t đ ng chi phí b ra thu đ c bao nhiêu đ ng doanhỉ ế ộ ồ ỏ ượ ồ
thu.
Hi u qu kinh doanh theo ti m năng(Hệ ả ề TN)
TCKDTT x100
H(%)TN =
TCKDPĐ
H(%)TN : Hi u qu kinh doanh theo ti m năngệ ả ề
TCKDTT : Chi phí kinh doanh th c t : chi phí xác đ nh trong qu n tr doanhự ế ị ả ị
nghi p.ệ
TCKDPĐ: Chi phí kinh doanh ph i đ t: là chi phí kinh doanh trong đi u ki nả ạ ề ệ
thu n l i nh t.ậ ợ ấ
Công th c này đ c s d ng trong phân tích, đánh giá tính hi u qu c aứ ượ ử ụ ệ ả ủ
toàn b ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p cũng nh c a b ph nộ ạ ộ ủ ệ ư ủ ộ ậ
kinh doanh riêng l .ẻ
3.2. M t s ch tiêu hi u qu kinh doanh theo lĩnh v c ho t đ ng ộ ố ỉ ệ ả ự ạ ộ
Trong kinh doanh các ch tiêu hi u q a kinh doanh đ m b o hai v n đ :ỉ ệ ủ ả ả ấ ề
+ Phân tích t ng m t ho t đ ng, hi u qu s d ng t ng y u t s n xu từ ặ ạ ộ ệ ả ử ụ ừ ế ố ả ấ
nh m giúp tìm các bi n pháp đ t i đa ch tiêu hi u qu kinh t t ng h p.ằ ệ ể ố ỉ ệ ả ế ổ ợ
+ Phân tích có tính ch t b sung cho ch tiêu hi u qu kinh doanh t ng h p.ấ ổ ỉ ệ ả ổ ợ
3.2.1. Hi u qu s d ng lao đ ngệ ả ử ụ ộ
Lao đ ng là y u t c b n trong s n xu t, là b ph n c u thành quanộ ế ố ơ ả ả ấ ộ ậ ấ
tr ng trong ngu n l c s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Hi u qu sọ ồ ự ả ấ ủ ệ ệ ả ử
d ng lao đ ng bi u hi n năng su t lao đ ng, m c sinh l i c a lao đ ngụ ộ ể ệ ở ấ ộ ứ ờ ủ ộ
và hi u su t ti n l ng.ệ ấ ề ươ
* Ch tiêu năng su t lao đ ngỉ ấ ộ
Q
AP N =
AL
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
Trong đó:
+ APN : năng su t lao đ ng bình quân năm (tính b ng đ n v hi n v t ho cấ ộ ằ ơ ị ệ ậ ặ
giá tr )ị
+ Q: S n l ng (tính b ng đ n v hi n v t ho c giá tr )ả ượ ằ ơ ị ệ ậ ặ ị
+ AL: S lao đ ng bình quân trong năm ố ộ
Ch tiêu năng su t lao đ ng công th c này cho bi t s l ng s n ph m,ỉ ấ ộ ở ứ ế ố ượ ả ẩ
ho c giá tr s n l ng do m t lao đ ng t o ra trong năm.ặ ị ả ượ ộ ộ ạ
Ch tiêu m c sinh l i bình quân c a lao đ ng ỉ ứ ờ ủ ộ
ΠR
ΠBQ =
L
Trong đó:
+ ΠBQ: l i nhu n do m t lao đ ng t o ra.ợ ậ ộ ộ ạ
+ L: s lao đ ng tham gia.ố ộ
Ch tiêu này cho bi t m i lao đ ng trong doanh nghi p t o ra đ c baoỉ ế ỗ ộ ệ ạ ượ
nhiêu l i nhu n trong m t th i kỳ nh t đ nh.ợ ậ ộ ờ ấ ị
* Ch tiêu hi u su t ti n l ng (Hỉ ệ ấ ề ươ W)
ΠR
HW =
TL
Trong đó:
+ TL: T ng qu ti n l ng và các kho n ti n th ng có tính ch t l ngổ ỹ ề ươ ả ề ưở ấ ươ
trong kỳ.
Ch tiêu này cho bi t chi ra m t đ ng ti n l ng thì thu v đ c bao nhiêuỉ ế ộ ồ ề ươ ề ượ
đ ng l i nhu n ròng. ồ ợ ậ
3.2.2. Hi u qu s d ng v nệ ả ử ụ ố
S vòng quay toàn b v n (SVố ộ ố V)
TR
SVV =
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
VKD
Ch tiêu này cho bi t toàn b v n kinh doanh c a doanh nghi p quay đ cỉ ế ộ ố ủ ệ ượ
bao nhiêu vòng trong kỳ.
SVV càng l n thì hi u su t s d ng v n càng l n.ớ ệ ấ ử ụ ố ớ
* Hi u qu s d ng v n c đ nh (Hệ ả ử ụ ố ố ị TSCĐ)
ΠR
HTSCĐ =
TSCĐG
Trong đó:
+ TSCĐ: Tài s n c đ nh.ả ố ị
+ HTSCĐ: Hi u qu s d ng tài s n c đ nhệ ả ử ụ ả ố ị
+ TSCĐG: T ng giá tr tài s n c đ nh bình quân trong kỳ, đ c tính theo giáổ ị ả ố ị ượ
tr còn l i c a TSCĐ tính đ n th i đi m l p báo cáo. Ngoài ra còn có thị ạ ủ ế ờ ể ậ ể
đ c c ng thêm chi phí xây d ng d dangượ ộ ự ở
Ch tiêu này cho bi t m t đ ng TSCĐ trong kỳ s n xu t ra bình quân baoỉ ế ộ ồ ả ấ
nhiêu đ ng lãi, th hi n trình đ s d ng TSCĐ trong s n xu t kinh doanh,ồ ể ệ ộ ử ụ ả ấ
kh năng sinh l i c a TSCĐ.ả ợ ủ
- Hi u qu s d ng v n l u đ ngệ ả ử ụ ố ư ộ
ΠR
HVLĐ =
VLĐ
- V i: Hớ VLĐ: Là hi u qu s d ng v n l u đ ngệ ả ử ụ ố ư ộ
VLĐ : v n l u đ ng bình quân trong nămố ư ộ
Ch tiêu này cho bi t m t đ ng v n l u đ ng t o ra đ c bao nhiêu đ ngỉ ế ộ ồ ố ư ộ ạ ượ ồ
l i nhu n trong kỳ. ợ ậ
- S vòng luân chuy n v n l u đ ng trong nămố ể ố ư ộ
TR
SVVLĐ =
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
VLĐ
V i: SV ớ VLĐ là s vòng luân chuy n v n l u đ ng trong năm.ố ể ố ư ộ
Ch tiêu này cho bi t trong m t năm v n l u đ ng quay đ c bao nhiêuỉ ế ộ ố ư ộ ượ
vòng. SV VLĐ càng cao ch ng t hi u qu s d ng v n l u đ ng càng cao.ứ ỏ ệ ả ử ụ ố ư ộ
3.2.3. Hi u qu s d ng nguyên v t li uệ ả ử ụ ậ ệ
Đ đánh giá hi u qu c a nguyên v t li u ng i ta th ng dùng hai chể ệ ả ủ ậ ệ ườ ườ ỉ
tiêu:
- Vòng luân chuy n nguyên v t li u (SVể ậ ệ NVL)
NVLSD
SVNVL =
NVLDT
V i:ớ
+ SVNVL: S vòng luân chuy n nguyên v t li u.ố ể ậ ệ
+ NVLSD, NVLDT l n l t là giá v n nguyên v t li u đã dùng và giá trầ ượ ố ậ ệ ị
nguyên v t li u d tr trong kỳ.ậ ệ ự ữ
- Vòng luân chuy n v t t trong s n ph m d dang (SVể ậ ư ả ẩ ở SPDD)
zHHCB
SVSPDD =
VTDT
+ zHHCB: T ng giá thành hàng hoá đã ch bi nổ ế ế
+ VTDT: Giá tr v t t d tr đ a vào ch bi nị ậ ư ự ữ ư ế ế
Hai ch tiêu này cho bi t kh năng khai thác các ngu n nguyên li u vàỉ ế ả ồ ệ
v t t c a doanh nghi p. Hai ch tiêu này mà cao thì cho th y doanh nghi pậ ư ủ ệ ỉ ấ ệ
đã gi m đ c chi phí cho nguyên v t li u d tr , rút ng n chu kỳ chuy nả ượ ậ ệ ự ữ ắ ể
đ i nguyên v t li u thành thành ph m, gi m b t s đ ng c a nguyên v tổ ậ ệ ẩ ả ớ ự ứ ọ ủ ậ
li u, tăng vòng quay c a v n l u đ ng.ệ ủ ố ư ộ
III.N I DUNG C B N C A HO T Đ NG XU T NH P KH U.Ộ Ơ Ả Ủ Ạ Ộ Ấ Ậ Ẩ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
S giao d ch mua bán hàng hoá và d ch v ngo i th ng bao gi cũngự ị ị ụ ạ ươ ờ
ph c t p h n trao đ i hàng hoá và d ch v trong n c vì các bên xaứ ạ ơ ổ ị ụ ở ướ
nhau, đông ti n thanh toán là ngo i t , h th ng ti n t tài chính m iề ạ ệ ệ ố ề ệ ở ỗ
n c khác nhau, chính sách và lu t l m i n c m i khác. Do đó, mu nướ ậ ệ ỗ ướ ỗ ố
ti n hành ho t đ ng xu t nh p kh u có hi u qu thì doanh nghi p xu tế ạ ộ ấ ậ ẩ ệ ả ệ ấ
nh p kh u ph i tuân th các b c sau:ậ ẩ ả ủ ướ
1.Nghiên c u ti p c n th tr ng xu t nh p kh u.ứ ế ậ ị ườ ấ ậ ẩ
Vi c kinh doanh mua bán hàng hóa và d ch v ngo i th ng luôn ti mệ ị ụ ạ ươ ề
n nh ng r i ro trong kinh doanh.Đ vi c r i ro đó gi m xu ng t i thi u,ẩ ữ ủ ể ệ ủ ả ố ố ể
đi u đ u tiên c n ph i làm là: tìm hi u, đánh giá th tr ng.Nghiên c u vàề ầ ầ ả ể ị ườ ứ
n m v ng đ c đi m bi n đ ng c a tình hình th tr ng và giá c hàng hoáắ ữ ặ ể ế ộ ủ ị ườ ả
trên th gi i là nh ng ti n đ quan tr ng, đ m b o cho các t ch c ngo iế ớ ữ ề ề ọ ả ả ổ ứ ạ
th ng ho t đ ng trên th tr ng th gi i tăng thu đ c ngo i t trongươ ạ ộ ị ườ ế ớ ượ ạ ệ
xu t kh u và ti t ki m đ c ngo i t trong nh p kh u. Nghiên c u thấ ẩ ế ệ ượ ạ ệ ậ ẩ ứ ị
tr ng hàng hoá th gi i ph i bao g m vi c nghiên c u toàn b qúa trìnhườ ế ớ ả ồ ệ ứ ộ
tái s n xu t c a m t ngành s n xu t hàng hoá c th , t c là vi c nghiênả ấ ủ ộ ả ấ ụ ể ứ ệ
c u không ch gi i h n lĩnh v c l u thông mà c lĩnh v c s n xu t, phânứ ỉ ớ ạ ở ự ư ả ự ả ấ
ph i hàng hoá. Nghiên c u th tr ng hàng hoá nh m hi u bi t v quy lu tố ứ ị ườ ằ ể ế ề ậ
v n đ ng c a chúng. M i th tr ng hàng hoá c th có quy lu t v n đ ngậ ộ ủ ỗ ị ườ ụ ể ậ ậ ộ
riêng c a nó đ c th hi n qua nh ng bi n đ i v nhu c u, cung c p vàủ ượ ể ệ ữ ế ổ ề ầ ấ
giá c hàng hoá y trên th tr ng. N m v ng các quy lu t c a th tr ngả ấ ị ườ ắ ữ ậ ủ ị ườ
hàng hoá đ v n d ng gi i quy t hàng lo t các v n đ c a th c ti n kinhể ậ ụ ả ế ạ ấ ề ủ ự ễ
doanh liên quan ít nhi u t i v n đ th tr ng nh thái đ ti p t c c aề ớ ấ ề ị ườ ư ộ ế ụ ủ
ng i tiêu dùng, yêu c u c a th tr ng đ i v i hàng hoá, các ngành tiêuườ ầ ủ ị ườ ố ớ
th m i, kh năng tiêu th ti m năng, năng l c c nh tranh c a hàng hoá,ụ ớ ả ụ ề ự ạ ủ
các hình th c và bi n pháp thâm nh p th tr ng. Khi nghiên c u th tr ngứ ệ ậ ị ườ ứ ị ườ
ph i t p trung tr l i các câu h i nh :Th tr ng c n gì? giá c nh thả ậ ả ờ ỏ ư ị ườ ầ ả ư ế
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
nao? dung l ng th tr ng la bao nhiêu?L a ch n th tr ng nào là t i uượ ị ườ ự ọ ị ườ ố ư
nh t...ấ
2.Xây d ng chi n l c và k ho ch kinh doanh XNK.ự ế ượ ế ạ
Quá trình nghiên c u ti p c n th tr ng, doanh nghi p đã thu đ cứ ế ậ ị ườ ệ ượ
m t s k t qu nh t đ nh. Trên tinh th n y đ n v kinh doanh l p ph ngộ ố ế ả ấ ị ầ ấ ơ ị ậ ươ
án ho t đ ng nh m đ t các m c tiêu xác đ nh trong kinh doanh, ph ng ánạ ộ ằ ạ ụ ị ươ
này bao g m các b c sau:ồ ướ
- Đánh giá tình hình th tr ng và th ng nhân, phác h a b c tranh t ngị ườ ươ ọ ứ ổ
quát v ho t đ ng kinh doanh, nh ng thu n l i, khó khăn.ề ạ ộ ữ ậ ợ
- L a ch n m t hàng, th i c , đi u ki n và ph ng th c kinh doanh.ự ọ ặ ờ ơ ề ệ ươ ứ
S l a ch n này ph i có tính thuy t ph c trên c s phân tích tình hình cóự ự ọ ả ế ụ ơ ở
liên quan.
- Đ ra m c tiêu c th nh bán đ c bao nhiêu hàng? giá c nh thề ụ ụ ể ư ượ ả ư ế
nào? s thâm nh p th tr ng nào?ẽ ậ ị ườ
- Đ ra bi n pháp th c hi n, nh ng bi n pháp này là công c đ đ tề ệ ự ệ ữ ệ ụ ể ạ
đ c m c tiêu đ ra. Nh ng bi n pháp này bao g m các bi n pháp trongượ ụ ề ữ ệ ồ ệ
n c (nh đ u t vào s n xu t, c i ti n bao bì, ký k t h p đ ng kinh t ...)ướ ư ầ ư ả ấ ả ế ế ợ ồ ế
và các bi n pháp ngoài n c (qu ng cáo, l p chi nhánh n c ngoài, thamệ ướ ả ậ ướ
gia h i ch ...)ộ ợ
- S b đánh giá hi u qu kinh t c a vi c kinh doanh thông qua các chơ ộ ệ ả ế ủ ệ ỉ
tiêu:
+ Ch tiêu t su t ngo i t .ỉ ỷ ấ ạ ệ
+ Ch tiêu th i gian hoà v n.ỉ ờ ố
+ Ch tiêu t su t doanh l i.ỉ ỷ ấ ợ
+ Ch tiêu đi m hoà v n.ỉ ể ố
3.T ch c th c hi n chi n l c - k ho ch kinh doanh XNK.ổ ứ ự ệ ế ượ ế ạ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
Sau khi hoàn t t các công vi c trên chúng ta th c hi n ti p m t s vi cấ ệ ự ệ ế ộ ố ệ
sau đây trong quá trình t ch c th c hi n chi n l c- k ho ch kinh doanhổ ứ ự ệ ế ượ ế ạ
XNK:
a. Đàm phán và ký k t h p đ ng:ế ợ ồ
b. T ch c th c hi n h p đ ng XNK hàng hoá.ổ ứ ự ệ ợ ồ
4.Đánh giá ho t đ ng kinh doanh XNK:ạ ộ
Trong quá trình ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u, nhi u lúc khôngạ ộ ấ ậ ẩ ề
th tránh đ c các sai l m, có khi làm gi m doanh thu c a công ty. Đ rútể ượ ầ ả ủ ể
kinh nghi m nh ng sai l m cũng nh nâng cao đ c hi u qu kinh doanhệ ữ ầ ư ượ ệ ả
cho nh ng ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u l n sau, chúng ta c nữ ạ ộ ấ ậ ẩ ầ ầ
đánh giá l i ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u. trong quá trình đánh giáạ ạ ộ ấ ậ ẩ
ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u chúng ta có th s d ng các chi tiêu:ạ ộ ấ ậ ẩ ể ử ụ
Ch tiêu l i nhu n XK và NK, Ch tiêu so sánh giá xu t nh p kh u so v iỉ ợ ậ ỉ ấ ậ ẩ ớ
giá qu c t ....ố ế
Nh v y ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u là ho t đ ng r t quanư ậ ạ ộ ấ ậ ẩ ạ ộ ấ
tr ng, b t kỳ m t qu c gia nào mu n t n t i và phát tri n đ u ph i th cọ ấ ộ ố ố ồ ạ ể ề ả ự
hi n quan h đ i ngo i. Nh ng đ có đ i ngo i thì c n ph i phát tri nệ ệ ố ạ ư ể ố ạ ầ ả ể
ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u, mu n v y chúng ta ph i nghiên c uạ ộ ấ ậ ẩ ố ậ ả ứ
ho t đ ng đ h ng nó đi theo m t qu đ o có l i cho n n kinh t .ạ ộ ể ướ ộ ỹ ạ ợ ề ế
5.Ph ng h ng c b n nh m thúc đ y ho t đ ng kinh doanhươ ướ ơ ả ằ ẩ ạ ộ
XNK c a doanh nghi p.ủ ệ
Tr c h t m i doanh nghi p ph i t o m t môi tr ng kinh doanh nướ ế ỗ ệ ả ạ ộ ườ ổ
đ nh.Vì môi tr ng kinh doanh là không th thi u đ i v i m i doanhị ườ ể ế ố ớ ỗ
nghi p , nó t o ra nh ng ti n đ và thu n l i cho vi c kinh doanh c aệ ạ ữ ề ề ậ ợ ệ ủ
doanh nghi p. Nh ng đ ng th i nó có th có nh ng tác đ ng x u đ n ho tệ ư ồ ờ ể ữ ộ ấ ế ạ
đ ng kinh doanh c a doanh nghi p. Đ c bi t v i các doanh nghi p ngo iộ ủ ệ ặ ệ ớ ệ ạ
th ng,môi tr ng kinh doanh l i đ c bi t quan tr ng h n c , b i kinhươ ườ ạ ặ ệ ọ ơ ả ở
doanh th ng m i qu c t ph c t p và phong phú h n h n th ng m iươ ạ ố ế ứ ạ ơ ẳ ươ ạ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
trong n c. Vì v y, t o môi tr ng kinh doanh thu n l i là h t s c c nướ ậ ạ ườ ậ ợ ế ứ ầ
thi t đ i v i các doanh nghi p kinh doanh XNK.ế ố ớ ệ
Th hai, yêu c u doanh nghi p không ng ng đ i m i các m t hàng kinhứ ầ ệ ừ ổ ớ ặ
doanh ngày càng phù h p v i yêu c u c a ng i tiêu dùng.Ngoài ra đ i v iợ ớ ầ ủ ườ ố ớ
ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u c n đòi h i m t s yêu c u sau:ạ ộ ấ ậ ẩ ầ ỏ ộ ố ầ
Yêu c u NK ph i v a đ m b o phù h p v i l i ích xã h i v a t o ra l iầ ả ừ ả ả ợ ớ ợ ộ ừ ạ ợ
nhu n các doanh nghi p , chung và riêng ph i hài hoà v i nhau, hình th cậ ệ ả ớ ứ
nh p kh u ph i nh p kh u các m t hàng tiên ti n hi n đ i, nh p kh uậ ẩ ả ậ ẩ ặ ế ệ ạ ậ ẩ
ph i ch n l c, tránh tình tr ng nh p kh u công ngh l c h u.Trong đi uả ọ ọ ạ ậ ẩ ệ ạ ậ ề
ki n chuy n sang c ch th tr ng vi c kinh doanh mua bán gi a cácệ ể ơ ế ị ườ ệ ữ
n c đ u ph i tính theo th i giá qu c t và thanh toán v i nhau b ng ngo iướ ề ả ờ ố ế ớ ằ ạ
t t do. Do v y, t t c các h p đ ng NK ph i d a trên l i ích và hi uệ ự ậ ấ ả ợ ồ ả ự ợ ệ
qu . Trong đi u ki n nhu c u NK đ công nghi p hoá và phát tri n kinh tả ề ệ ầ ể ệ ể ế
ngày càng l n. Trong đi u ki n các ngành công nghi p còn non kém c aớ ề ệ ệ ủ
Vi t nam, giá hàng NK th ng r h n , ph m ch t t t h n. Nh ng n u chệ ườ ẻ ơ ẩ ấ ố ơ ư ế ỉ
NK không chú ý t i s n xu t s “ bóp ch t “s n xu t trong n c. Vì v yớ ả ấ ẽ ế ả ấ ướ ậ
c n tính toán và tranh th các l i th c a n c ta trong t ng th i kỳ đ b oầ ủ ợ ế ủ ướ ừ ờ ể ả
h và m mang s n xu t trong n c v a đáp ng nhu c u tiêu dùng n i đ aộ ở ả ấ ướ ừ ứ ầ ộ ị
v a t o ra đ c ngu n hàng XK m r ng th tr ng ngoài n c.ừ ạ ượ ồ ở ộ ị ườ ướ
Yêu c u xu t kh u ph i ch đ ng h n, t p trung xu t kh u các m t hàngầ ấ ẩ ả ủ ộ ơ ậ ấ ẩ ặ
ch l c, m r ng th tr ng xu t kh u. Đ ng và nhà n c ta c n quan tâmủ ự ở ộ ị ườ ấ ẩ ả ướ ầ
thúc đ y ngành xu t kh u nhi u h n n a b ng cách tăng c ng các chínhẩ ấ ẩ ề ơ ữ ằ ườ
sách khuy n khích, u đãi, h tr v v n... cho các đ n v kinh doanh xu tế ư ộ ợ ề ố ơ ị ấ
nh p kh u. Ngoài ra chúng ta c n làm m nh m h n n a v c ch qu nậ ẩ ầ ạ ẽ ơ ữ ề ơ ế ả
lý, b máy t ch c ph i g n nh nh ng không thi u, đ i ng cán b ph iộ ổ ứ ả ọ ẹ ư ế ộ ụ ộ ả
nâng cao năng l c th ng xuyên.ự ườ
IV.S C N THI T NÂNG CAO HI U QU S N XU T KINH DOANH XU TỰ Ầ Ế Ệ Ả Ả Ấ Ấ
NH P KH U.Ậ Ẩ
1.Đ i v i công tyố ớ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
Quá trình nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u có ýệ ả ả ấ ấ ậ ẩ
nghĩa r t quan tr ng đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a công ty. Nh ta đãấ ọ ố ớ ạ ộ ủ ư
bi t, kinh doanh xu t nh p kh u t o ra l i nhu n r t cao, t đó công ty cóế ấ ậ ẩ ạ ợ ậ ấ ừ
đi u ki n chi tr các chi phí cho doanh nghi p và ho t đ ng kinh doanh c aề ệ ả ệ ạ ộ ủ
mình. Vì th công ty mu n phát tri n ngày càng m nh m h n, ngày càngế ố ể ạ ẽ ơ
m r ng th tr ng buôn bán h n thì c n ph i nâng cao hi u qu s n xu tở ộ ị ườ ơ ầ ả ệ ả ả ấ
trong kinh doanh xu t nh p kh u, nh t là đ i v i công ty s n xu t kinhấ ậ ẩ ấ ố ớ ả ấ
doanh và d ch v xu t nh p kh u l i càng c n nh v y. Nâng cao hi u quị ụ ấ ậ ẩ ạ ầ ư ậ ệ ả
s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u v a nâng cao đ c đ i sông cho côngả ấ ấ ậ ẩ ừ ượ ờ
nhân viên, v a đáp ng đ c yêu c u và nghĩa v c a nhà n c đ ra.ừ ứ ượ ầ ụ ủ ướ ề
2.Đ i v i vi c kinh doanh c a công ty.ố ớ ệ ủ
Đ i v i công ty kinh doanh xu t nh p kh u, vi c đ y m nh nâng caoố ớ ấ ậ ẩ ệ ẩ ạ
hi u qu s n xu t kinh doanh xu t nh p kh u là m t quá trình lâu dài.Nóệ ả ả ấ ấ ậ ẩ ộ
có ý nghĩa đ n s sinh t n c a c công ty. Hi u qu mang l i r t l n, nóế ự ồ ủ ả ệ ả ạ ấ ớ
đem l i cho công ty thu nh p, đem đ n cho công ty nhi u khách hàng h n,ạ ậ ế ề ơ
m r ng th tr ng kinh doanh không ch trong n c mà còn lan r ng raở ộ ị ườ ỉ ướ ộ
nhi u n c trên th gi i n a.Do s đòi h i c a n n kinh t th tr ng, nênề ướ ế ớ ữ ự ỏ ủ ề ế ị ườ
yêu c u các đ n v kinh doanh xu t nh p kh u ph i năng đ ng h n trongầ ơ ị ấ ậ ẩ ả ộ ơ
quá trình m r ng kinh doanh.ở ộ
3.Đ i v i nhà n c. ố ớ ướ
Trong giai đo n kinh t th tr ng nh ngày nay, đ i v i các công ty s nạ ế ị ườ ư ố ớ ả
xu t kinh doanh xu t nh p kh u thì vi c bán đ c hàng- mua đ c hàng làấ ấ ậ ẩ ệ ượ ượ
m t v n đ quy t đ nh cho s t n t i c a công ty.Đ ng th i nó góp ph nộ ấ ề ế ị ự ồ ạ ủ ồ ờ ầ
tăng thu nh p cho n n kinh t qu c dân, nâng cao đ i s ng c a ng i laoậ ề ế ố ờ ố ủ ươ
đ ng, tăng các kho n thu, các kho n n p ngân sách cho nhà n c.T đó nhàộ ả ả ộ ướ ừ
n c có đi u ki n chi cho các lĩnh v c khác: An ninh qu c phòng tr t t anướ ề ệ ự ố ậ ự
toàn xã h i, y t giáo d c và tác đ ng tr l i các công ty, doanh nghi p tăngộ ế ụ ộ ở ạ ệ
c ng h p tác kinh t v i các n c trên khu v c và trên th gi i.Hi n nayườ ợ ế ớ ướ ự ế ớ ệ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
vi c kinh doanh r t kh c li t, đ đem l i l i nhu n cao cho công ty thì c nệ ấ ố ệ ể ạ ợ ậ ầ
ph i đ y m nh ho t đ ng nâng cao hi u qu s n xu t kinh doanh xu tả ẩ ạ ạ ộ ệ ả ả ấ ấ
nh p kh u.ậ ẩ
CH NG IIƯƠ
TH C TR NG V TÌNH HÌNH HO T Đ NG S N XU T KINHỰ Ạ Ề Ạ Ộ Ả Ấ
DOANH XU T NH P KH U C A CÔNG TY C PH N S N XU TẤ Ậ Ẩ Ủ Ổ Ầ Ả Ấ
D CH V XU T NH P KH U T LIÊM-TULTRACO.Ị Ụ Ấ Ậ Ẩ Ừ
I.TÓM L C V TÌNH HÌNH CHUNG C A CÔNG TY.ƯỢ Ề Ủ
1.Quá trình hình thành và phát tri n c a doanh nghi p.ể ủ ệ
Sau khi n c ta hoàn toàn gi i phóng, đ v c d y n n kinh t sau chi nướ ả ể ự ậ ề ế ế
tranh, Đ ng và Nhà n c ta đã đi theo con đ ng phát tri n n n kinh t c aả ướ ườ ể ề ế ủ
Liên xô đã đi.Trong các hình th c đó, có hình th c thành l p các h p tácứ ứ ậ ợ
xã.Thành l p h p tác xã đó là l a ch n đúng đ n c a Đ ng và nhà n c taậ ợ ự ọ ắ ủ ả ướ
cho đ n t n ngày nay.D i s kêu g i và ch đ o c a Đ ng và Nhà n cế ậ ướ ự ọ ỉ ạ ủ ả ứơ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
ta, Đ ng u và u ban nhân dân huy n T Liêm đã quy t đ nh thành l pả ỷ ỷ ệ ừ ế ị ậ
h p tác xã, tháng 1 năm 1980 thành l p h p tác xã mua ban huy n Tợ ậ ợ ệ ừ
Liêm.Do b c đ u thành l p đang còn g p vô s khó khăn v kinh t vàướ ầ ậ ặ ố ề ế
môi tr ng kinh doanh n c ta lúc b y gi ch a phát tri n, nên ban đ uườ ở ướ ấ ờ ư ể ầ
ch d ng l i vi c t t ch c kinh doanh và qu n lý 25 c s H p tác xãỉ ừ ạ ở ệ ự ổ ứ ả ơ ở ợ
mua bán. C c u t ch c lúc b y gi nh sau:ơ ấ ổ ứ ấ ờ ư
+Phòng ch nhi m h p tác xãủ ệ ợ
+ Phòng nghi p v kinh doanh.ệ ụ
+ Phòng k toán tài vế ụ
+ Phòng ch đ o H p tác xã mua bán.ỉ ạ ợ
+ Phòng t ch c hành chính.ổ ứ
Sau m t quá trình kinh doanh làm ăn có lãi và phát tri n thì đ n tháng 7ộ ể ế
năm 1986 h p tác xã mua bán tách m t b ph n kinh doanh ra thành l p:ợ ộ ộ ậ ậ
“Công ty kinh doanh t ng h p” n m trong h p tác xã mua bán huy n Tổ ợ ằ ợ ệ ừ
Liêm.Nh ng sau đó đ công ty đ ng v ng đ c trong th tr ng kinh doanhư ể ứ ữ ượ ị ườ
đã có nhi u bi n chuy n rõ r t, đ n tháng 9 năm 1992 sát nh p H p tác xãề ế ể ệ ế ậ ợ
mua bán huy n T Liêm và công ty kinh doanh T ng h p thành công ty s nệ ừ ổ ợ ả
xu t d ch v xu t nh p kh u T Liêm, công ty này là m t doanh nghi pấ ị ụ ấ ậ ẩ ừ ộ ệ
nhà n c v i các phòng kinh doanh nh sau:ứơ ớ ư
+Phòng kinh doanh 1: Kinh doanh hàng tiêu dùng.
+ Phòng kinh doanh 2: Kinh doanh hàng đi n máy và xe máy.ệ
+ Phòng kinh doanh 3: Kinh doanh hàng đi n t – đi n l nh.ệ ử ệ ạ
+ Phòng kinh doanh n i th ng: Kinh doanh t ng h p.ộ ươ ổ ợ
Do s chuy n mình m nh m c a n n kinh t th gi i, đ b t k p đ cự ể ạ ẽ ủ ề ế ế ớ ể ắ ị ượ
b c đi c a n n kinh t th gi i và m t ph n n a là đ gi m t i s canướ ủ ề ế ế ớ ộ ầ ữ ể ả ả ự
thi p c a nhà n c vào n n kinh t qu c n i, đ n ngày 12 tháng 10 nămệ ủ ướ ề ế ố ộ ế
1999 sau khi Đ i h i đ ng c đông chuy n thành Công ty c ph n s n xu tạ ộ ồ ổ ể ổ ầ ả ấ
d ch v xu t nh p kh u T Liêm- TULTRACO.ị ụ ấ ậ ẩ ừ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
Sau m t th i gian kinh doanh có lãi tr c đó, ngay sau khi thành l p Côngộ ờ ướ ậ
ty c ph n s n xu t d ch v xu t nh p kh u T Liêm- TULTRACO có sổ ầ ả ấ ị ụ ấ ậ ẩ ừ ố
v n đi u l c a công ty là 4.251.000.000 đ ng.Trong đó v n nhà n c làố ề ệ ủ ồ ố ướ
828.500.000 đ ng chi m t l 19,5%. V n c a các c đông là cán b côngồ ế ỷ ệ ố ủ ổ ộ
nhân viên ch c là 3.422.500.000 đ ng chi m t l 80,5%.ứ ồ ế ỷ ệ
2. Ch c năng và nhi m v c a Công ty c ph n s n xu t d ch v xu tứ ệ ụ ủ ổ ầ ả ấ ị ụ ấ
nh p kh u T Liêm- TULTRACO.ậ ẩ ừ
2.1.Ch c năng c a công ty.ứ ủ
Do đây là Công ty xu t nh p kh u nên đ c phép giao d ch v i các đ iấ ậ ẩ ượ ị ớ ố
tác trong n c và n c ngoài trong vi c th c hi n nhi m v s n xu t kinhướ ướ ệ ự ệ ệ ụ ả ấ
doanh phù h p v i đi u l công ty và lu t pháp n c c ng hoà xã h chợ ớ ề ệ ậ ướ ộ ộ ủ
nghĩa Vi t Nam ệ
Công ty kinh doanh xu t nh p kh u t ng h p các lo i v t t , thi t bấ ậ ẩ ổ ợ ạ ậ ư ế ị
máy móc ph c v cho s n xu t công, nông nghi p, giao thông v n t i, thi tụ ụ ả ấ ệ ậ ả ế
b văn phòng và nh ng m t hàng thi t y u:ị ữ ặ ế ế
- Kinh doanh n i th ng t ng h p.ộ ươ ổ ợ
- L p ráp đ gia d ng, đi n l nh, đi n t .ắ ồ ụ ệ ạ ệ ử
- Đ i lý bán hàng t ng h p cho các doanh nghi p trong và ngoài n c .ạ ổ ợ ệ ướ
- Kinh doanh khách s n, nhà hàng, v t lý tr li u, vũ tr ng, khu vui ch iạ ậ ị ệ ườ ơ
gi i trí( sân Tennis).ả
- Kinh doanh b t đ ng s n.ấ ộ ả
- Liên doanh liên k t v i các t ch c kinh t đ đ u t s n xu t kinhế ớ ổ ứ ế ể ầ ư ả ấ
doanh.
- Mua bán c phi u trên th tr ng ch ng khoán theo quy đ nh c a Nhàổ ế ị ườ ứ ị ủ
n cướ
2.2. Nhi m v c a công ty.ệ ụ ủ
- S n xu t – kinh doanh theo đúng ngành ngh ghi trong gi y phép kinhả ấ ề ấ
doanh.
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
- B o đ m quy n l i, l i ích c a ng i lao đ ng theo quy đ nh c a bả ả ề ợ ợ ủ ườ ộ ị ủ ộ
lu t lao đ ng.ậ ộ
- B o đ m ch t l ng hàng hoá theo đúng quy đ nh tiêu chu nả ả ấ ượ ị ẩ
- Tuân theo ch đ h ch toán- k toán – th ng kê, ch đ báo cáo ch uế ộ ạ ế ố ế ộ ị
s thanh tra c a các c quan Nhà n c có th m quy n.ự ủ ơ ướ ẩ ề
- Th c hi n nghĩa v thu và các nghĩa v khác v tài chính theo quyự ệ ụ ế ụ ề
đ nh c a pháp lu t.ị ủ ậ
- Ch p hành các quy đ nh c a nhà n c v ch đ tuy n d ng, h pấ ị ủ ướ ề ế ộ ể ụ ợ
đ ng qu n lý và thù lao lao đ ng.ồ ả ộ
- Tuân th các quy đ nh b o v môi tr ng và các quy đ nh v tr t t anủ ị ả ệ ườ ị ề ậ ự
toàn xã h i.ộ
3.C c u t ch c b máy qu n lý c a công ty.ơ ấ ổ ứ ộ ả ủ
Công ty c ph n s n xu t d ch v xu t nh p kh u T Liêm thu c s h uổ ầ ả ấ ị ụ ấ ậ ẩ ừ ộ ở ữ
c a các c đông đ c thành l p trên c s c ph n hoá doanh nghi p Nhàủ ổ ượ ậ ơ ở ổ ầ ệ
n c. Công ty c ph n ho t đ ng theo quy đ nh c a Lu t công ty do Qu cướ ổ ầ ạ ộ ị ủ ậ ố
h i n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam khoá VIII, kỳ h p th támộ ướ ộ ộ ủ ệ ọ ứ
thông qua ngày 22 tháng6 năm 1994.
Công ty có t cách pháp nhân, có con d u riêng, đ c m tài kho n t iư ấ ượ ở ả ạ
Ngân hàng.Có s v n đi u l và ch u trách nhi m tài chính h u h n đ i v iố ố ề ệ ị ệ ữ ạ ố ớ
các kho n n b ng s v n đó. H ch toán kinh t đ c l p, t ch v tàiả ợ ằ ố ố ạ ế ộ ậ ự ủ ề
chính, t ch u trách nhi m v k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ự ị ệ ề ế ả ạ ộ ả ấ
Công ty có tên g i là: Công ty C ph n s n xuát – d ch v – xu t nh pọ ổ ầ ả ị ụ ấ ậ
kh u T Liêm.ẩ ừ
Tên g i giao d ch qu c t c a công ty là: TuLiem products Service Importọ ị ố ế ủ
Joint Stock Company g i t t là TULTRACO Hà n i. ọ ắ ộ
Tr s chính c a công ty là: 97 đu ng 32A – C u gi y – Hà N i.ụ ở ủ ờ ầ ấ ộ
Ph m vi ho t đ ng c a công ty : Công ty TULTRACO ho t đ ng trênạ ạ ộ ủ ạ ộ
ph m vi toàn lãnh th Vi t Nam. Công ty có th m chi nhánh, văn phòngạ ổ ệ ể ở
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
đ i di n trong và ngoài n c theo quy đ nh c a Lu t pháp n c c ng hoàạ ệ ướ ị ủ ậ ướ ộ
xã h i ch nghĩaVi t Nam ộ ủ ệ
Th i gian ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty k t ngày đ cờ ạ ộ ả ấ ủ ể ừ ượ
Nhà n c c p gi y phép thành l p công ty là 40 năm.ướ ấ ấ ậ
Mô hình b máy t ch c c a công ty:ộ ổ ứ ủ
Trong h i đ ng qu n tr g m 7 thành viên, trong đó ch t ch h i đ ngộ ồ ả ị ồ ủ ị ộ ồ
qu n tr và phó ch t ch h i đ ng qu n tr đ ng th i là Giám đ c và Phóả ị ủ ị ộ ồ ả ị ồ ờ ố
t ng giám đ c. H i đ ng qu n tr là c quan qu n lý công ty, có toàn quy nổ ố ộ ồ ả ị ơ ả ề
quy t nhân danh công ty đ quy t đ nh m i v n đ liên quan đ n m c đích,ế ể ế ị ọ ấ ề ế ụ
quy n l i c a công ty tr nh ng v n đ thu c th m quy n c a Đ i h iề ợ ủ ừ ữ ấ ề ộ ẩ ề ủ ạ ộ
đ ng c đông. H i đ ng qu n tr có các quy n và nghĩa v theo quy đ nhồ ổ ộ ồ ả ị ề ụ ị
c a pháp lu t.ủ ậ
Ban ki m soát c a công ty có 3 ng i.ể ủ ườ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
H i đ ng Qu nộ ồ ả
tr ị
Ban giám đ cố
Phòng k toán ếPhòng t ch c hànhổ ứ
chính
Phòng kinh doanh
Phòng Kinh Doanh
1
Các phòng kinh doanh :
1,2,3,4,5,6,7,8,9,10.
phòng kinh doanh
11
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
Đ ng b có b n chi b t ch c hành chính, chi b k toán, chi bả ộ ố ộ ổ ứ ộ ế ộ
nghi p v kinh doanh và chi b kinh doanh n i th ng.ệ ụ ộ ộ ươ
Công đoàn có 88 ng i trong t ng s c đông là 108 ng i.ườ ổ ố ổ ườ
Phòng t ch c hành chính: ch u trách nhi m qu n lý nhân l c trong côngổ ứ ị ệ ả ự
ty.
Phòng k toán: Qu n lý v m t tài chính c a công ty, phân b ngu nế ả ề ặ ủ ổ ồ
v n.ố
Phòng kinh doanh g m các phòng sau:ồ
+ Phòng kinh doanh 1:Kinh doanh các thi t b máy móc công vi cế ị ệ
+ Phòng kinh doanh 2:Kinh doanh v các m t hàng xe máy.ề ặ
+ Phòng kinh daonh 3:Kinh doanh v các m t hàng đi n t đi n l nh.ề ặ ệ ử ệ ạ
+ Phòng kinh doanh 4:Kinh doanh t ng h p.ổ ợ
+ Phòng kinh doanh 5(Phòng A):Kinh doanh thu c tân d c.ố ượ
+ Phòng kinh doanh 6(Phòng kinh doanh B):Kinh doanh thu c tânố
d c.ượ
+ Phòng kinh doanh 7:Kinh doanh thu c b o v th c v t.ố ả ệ ự ậ
+ Phòng kinh doanh 8:Kinh doanh ăn u ng đ c s n(335 C u gi y).ố ặ ả ầ ấ
+ Phòng kinh doanh 9:Kinh doanh b t đ ng s n và sân tennis.ấ ộ ả
+ Phòng kinh doanh 10:Chuyên v kinh doanh s t thép.ề ắ
+ Phòng kinh doanh 11:Kinh doanh khách s n Qu H ng(97 C uạ ế ươ ầ
Gi y).ấ
Ngoài ra trong quý II năm 2003 thì phòng kinh doanh 10 đ c giaoượ
thêm ch c năng kinh doanh xăng d u. Ngày 25 tháng 1 năm 2005 khaiứ ầ
tr ng siêu th TULTRACO. Đ tr thành công ty có tài chính m nh, côngươ ị ể ở ạ
ty đang t ng b c tăng c ng kinh doanh đa m t hàng, t ng b c chi mừ ướ ườ ặ ừ ướ ế
lĩnh th tr ng trong và ngoài n c.ị ườ ướ
4.Đ c đi m kinh doanh c a công tyặ ể ủ
4.1.M t hàng kinh doanh c a công ty.ặ ủ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
Là m t công ty XNK r t nhi u m t hàng nên ph m vi kinh doanhộ ấ ề ặ ạ
c a Công ty hi n nay mang tính t ng h p , kinh doanh XNK t t c các hàngủ ệ ổ ợ ấ ả
hoá mà nhà n c Vi t nam không c m xu t kh u, không c m NK. Hi nướ ệ ấ ấ ẩ ấ ệ
nay công ty đang kinh doanh nh ng nhóm hàng ch y u sau: ữ ủ ế
- Da và s n ph m da t m i ngu n nguyên li u t nhiên và nhân t o.ả ẩ ừ ọ ồ ệ ự ạ
- Gi y, dép, thành ph m và bán thành ph m các lo i t m i ngu n nguyênầ ẩ ẩ ạ ừ ọ ồ
li u t nhiên và nhân t o.ệ ự ạ
- Qu n áo và d ng c th d c , th thao.ầ ụ ụ ể ụ ể
- Các lo i máy thu thanh, thu hình, cát sét, ghi âm, ghi hình, đi u hoà nhi tạ ề ệ
đ , t l nh, n i đun n c nóng, máy giăt, máy hút b i...ộ ủ ạ ồ ướ ụ
-Các lo i băng hình, băng ghi âm, băng nh a , phim dùng trong đi n nh,ạ ự ệ ả
nhi p nh, phim k thu t, X. quang,...ế ả ỹ ậ
-D ng c đ ch i tr em b ng v i, g và kim lo i h p kim.ụ ụ ồ ơ ẻ ằ ả ỗ ạ ợ
-Dây và cáp các lo i dùng cho thông tin liên l c và ph c v cho ngànhạ ạ ụ ụ
đi n l c chi u sáng.ệ ự ế
-Các lo i s g m cách đi n và dân d ng m ngh .ạ ứ ố ệ ụ ỹ ệ
-Các lo i s n ph m thu tinh cho công nghi p, thí nghi m, y t và dânạ ả ẩ ỷ ệ ệ ế
d ng.ụ
-Các lo i đ dùng trong nhà ăn, khách s n, gia đình.ạ ồ ạ
-Hàng nông, lâm, th , h i s n.ổ ả ả
Công ty XNK ho t đ ng kinh doanh theo s nh h ng h t s c ph cạ ộ ự ả ưở ế ứ ứ
t p c a môi tr ng bên ngoài, c th là: môi tr ng thiên nhiên c a công tyạ ủ ừơ ụ ể ườ ủ
là r t thu n l i. Công ty n m vùng r t đông dân c và đ c bi t n i đâyấ ậ ợ ằ ở ấ ư ặ ệ ơ
đang t ng b c xây d ng m nh m c s h t ng và khu đô th hi n đ i,ừ ướ ự ạ ẽ ơ ở ạ ầ ị ệ ạ
nên phù h p v i môi tr ng kinh doanh thu n l i cho công tác giao d chợ ớ ườ ậ ợ ị
n m b t thông tin. Nh s hi n đ i hoá c a k thu t công ngh , s phátắ ắ ờ ự ệ ạ ủ ỹ ậ ệ ự
tri n nhanh chóng c a môi tr ng công ngh mà Công ty có th trang bể ủ ườ ệ ể ị
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
hi n đ i cho c s v t ch t c a mình, ph c v t t h n ho t đ ng kinhệ ạ ơ ở ậ ấ ủ ụ ụ ố ơ ạ ộ
doanh.
Công ty ho t đ ng trong môi tr ng kinh t là h t s c sôi đ ng, môiạ ộ ườ ế ế ứ ộ
tr ng này tác đ ng đ n Công ty thông qua các ch tiêu v n , ngu n laoườ ộ ế ỉ ố ồ
đ ng, các m c giá, khách hàng, các đ i th c nh tranh... Tuy nhiên có thộ ứ ố ủ ạ ể
th y m t s thu n l i nh ngu n lao đ ng d i dào, trình đ cao, kháchấ ộ ố ậ ợ ư ồ ộ ồ ộ
hàng nhi u. Nh ng cũng có r t nhi u khó khăn nh : s c nh tranh, s bi nề ư ấ ề ư ự ạ ự ế
đ ng c a giá...ộ ủ
4.1.1.V m t hàng xu t kh uề ặ ấ ẩ
Công ty c ph n s n xu t d ch v xu t nh p kh u T Liêm là m tổ ầ ả ấ ị ụ ấ ậ ẩ ừ ộ
trong nh ng nhà xu t kh u hàng đ u c a Vi t Nam trong lĩnh v c xu tữ ấ ẩ ầ ủ ệ ự ấ
kh u các m t hàng nông s n, thu s n, th công m ngh , công ty đã thi tẩ ặ ả ỷ ả ủ ỹ ệ ế
l p đ c m i quan h v i r t nhi u các qu c gia và r t n i ti ng v cácậ ượ ố ệ ớ ấ ề ố ấ ổ ế ề
ch ng lo i m t hàng, đa d ng v hình th c và m u mã.ủ ạ ặ ạ ề ứ ẫ
Công ty c ph n s n xu t d ch v xu t nh p kh u T Liêm đ cổ ầ ả ấ ị ụ ấ ậ ẩ ừ ượ
xem là m t trong nh ng nhà xu t kh u hàng đ u trong lĩnh v c xu t kh uộ ữ ấ ẩ ầ ự ấ ẩ
các m t hàng nông s n nh cà phê, h t tiêu, cao su, g o, l c nhân….công tyặ ả ư ạ ạ ạ
luôn t hào là đ n v đ ng đ u c a Vi t Nam trong lĩnh v c xu t kh u h tự ơ ị ứ ầ ủ ệ ự ấ ẩ ạ
tiêu và đ ng th hai trong lĩnh v c xu t kh u cà phê trên th tr ng thứ ứ ự ấ ẩ ị ườ ế
gi i.ớ
Các m t hàng xu t kh u c a công ty r t đa d ng v ch ng lo i, phongặ ấ ẩ ủ ấ ạ ề ủ ạ
phú v hình th c, ch t l ng ngày càng đ c c i thi n, tiêu bi u là cácề ứ ấ ượ ượ ả ệ ể
m t hàng tiêu dùng, linh ki n xe máy, đi n t , thi t b đi n và v t t côngặ ệ ệ ử ế ị ệ ậ ư
nghi p.ệ
Hi n công ty đang th ng xuyên nh p kh u các m t hàng tiêu dùngệ ườ ậ ẩ ặ
qua các nhà phân ph i trong n c c a m t s hãng n i ti ng nh :ố ướ ủ ộ ố ỗ ế ư
CocaCola, Unilever, P&G, LG, Debon và SAMSUNG, TOSIBA….
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
S thay đ i v m t hàng xu t kh u theo h ng hàng nông s n gi vự ổ ề ặ ấ ẩ ướ ả ữ ị
trí ngày càng cao trong c c u m t hàng xu t kh u c a công ty qua s li uơ ấ ặ ấ ẩ ủ ố ệ
th ng kê c a công ty qua hai năm 2004-2005 ta s th y đ c đi u đó.ố ủ ẽ ấ ượ ề
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu n Lýề ự ậ ố ệ ọ ả
B ng s 1 :ả ố Các m t hàng xu t kh u ch y u c a công ty.ặ ấ ẩ ủ ế ủ
Đ n v : USDơ ị
Ch tiêuỉ
Năm 2004 2005 So sánh
Số
l ngượ
(t n )ấ
T ng trổ ị
giá
Tỷ
tr ngọ
(%)
S l ngố ượ
(t n )ấ
T ngổ
tr giáị
Tỷ
tr ngọ
(%)
S l ngố ượ
tỷ
tr ngọ
Cà phê 6.750 19.641.804 48,6 26.750 30.158.950 53,8 20.000 5,2
H t tiêu đen ạ 2.378 18.528.329 33,5 4.568 21.897.852 35,7 2.190 2,2
Cao su 2.363 2.987.096 4,7 4.800 3.660.160 5,8 2.437 1,1
L c nhânạ 700 859..285 1,6 3.229 1.893.186 3 1.033.901 1,4
Hàng TCông _
MNghệ
978.980 1,7 689.319 1,3 -289.661 -0,4
Hàng khác 8.055.795 9.9 6.281.522 0,4 -1.774.273 -9,5
T ng tr giá ổ ị 51.051.289 100 64.580.989 100 1.005.406
(Ngu n : phòng tài chính k toán cung c p )ồ ế ấ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh T 44Bễ ớ ả ế
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
Qua b ng t ng h p c a hai năm qua, m t hàng nông s n v n là m tả ổ ợ ủ ặ ả ẫ ặ
hàng chi m t l l n nh t trong các m t hàng xu t kh u c a Công ty. M cế ỉ ệ ớ ấ ặ ấ ẩ ủ ặ
hàng nông s n chi m t i 90% kim ng ch xu t kh u, trong đó cà phê và h tả ế ớ ạ ấ ẩ ạ
tiêu là hai m t hàng xu t kh u ch y u.ặ ấ ẩ ủ ế
Nh th ch qua m t năm s n l ng cà phê xu t kh u tăng lên đángư ế ỉ ộ ả ượ ấ ẩ
k g p 4 l n v s n l ng năm 2004 và doanh thu tăng g p 1,5 l n, qua đóể ấ ầ ề ả ượ ấ ầ
cho ta th y ti m năng v khai thác m t hàng này là r t có tri n v ng trongấ ề ề ặ ấ ể ọ
nh ng năm t i, trên th c t di n tích tr ng cà phê đang đ c quy ho ch vàữ ớ ự ế ệ ồ ượ ạ
c c u l i m t s n i, trong khu v c Tây Nguyên, Đ c L c v i m t sơ ấ ạ ở ộ ố ơ ự ắ ắ ớ ộ ố
đi u ki n thu n l i v m t đi u ki n t nhiên, s n l ng cà phê ngày càngề ệ ậ ợ ề ặ ề ệ ự ả ượ
tăng m nh, trong khi đó l ng cà phê t n tr các n c nh p kh u ngàyạ ượ ồ ữ ở ướ ậ ẩ
càng l n, đi u này khi n cho giá cà phê ti p t c gi m trong th i gian t i.ớ ề ế ế ụ ả ờ ớ
Đ i v i m t hàng h t tiêu đã tăng lên g p 1,2 l n v i doanh thu tăng,ố ớ ặ ạ ấ ầ ớ
song m t hàng này v n đ ng sau m t hàng cà phê, nh ng nó v n gi m tặ ẫ ứ ặ ư ẫ ữ ộ
vai trò ch đ o trong t ng kim ngh ch các m t hàng xu t kh u c a công ty.ủ ạ ổ ạ ặ ấ ẩ ủ
Bên c nh đó m t hàng cao su cung tăng lên đáng k , đi u này cho th y ti mạ ặ ể ề ấ ề
năng đ khai thác các m t hàng nông s n này la r t l n trong nh ng nămể ặ ả ấ ớ ữ
t i, do đó công ty ph i có k ho ch thu mua và ch bi n mang t m chi nớ ả ế ạ ế ế ầ ế
l c.ượ
Trong b ng s li u trên, n i b t lên v n là m t hàng l c nhân, ả ố ệ ổ ậ ẫ ặ ạ
Năm 2005 l ng hàng xu t kh u tăng g p 4.6 l n năm 2004 Bên c nhượ ấ ẩ ấ ầ ạ
đó có th k đ n đó là m t hàng th công m ngh , nhìn chung m t hàngể ể ế ặ ủ ỹ ệ ặ
này có chi u h ng gi m qua các năm năm 2004 doanh thu t m t hàng nàyề ướ ả ừ ặ
là 978980USU, nh ng sang năm 2005 doanh thu xu t kh u ch đ tư ấ ẩ ỉ ạ
689319USD,nh ng xét trên góc đ v lâu dài thì m t hàng này đang ngàyư ộ ề ặ
tr nên chi m u th trên th tr ng qu c t và m t u th hi n nay choở ế ư ế ị ườ ố ế ộ ư ế ệ
công ty đó là vi c m r ng và xây d ng m i các xí nghi p, công x ng s nệ ở ộ ự ớ ệ ưở ả
xu t m t hàng này càng nhi u, do đó công ty có th t n d ng tri t đ l iấ ặ ề ể ậ ụ ệ ể ợ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
th này đ đ a ra m t k ho ch thu mua h p lý, nh m phát huy nh ngế ể ư ộ ế ạ ợ ằ ữ
đi m m nh có s n mà không ph i đ u t l ng v n ban đ u, đ đa d ngể ạ ẵ ả ầ ư ượ ố ầ ể ạ
hóa d n các ch ng lo i m t hàng xu t kh u.ầ ủ ạ ặ ấ ẩ
M c dù trong m t môi tr ng xu t nh p kh u khó khăn chung nh ngặ ộ ườ ấ ậ ẩ ư
kim ng ch xu t nh p kh u c a công ty v n ti p t c tăng qua các năm, đi uạ ấ ậ ẩ ủ ẫ ế ụ ề
này cho th y s c g ng c a công ty là r t l n, qua đó cũng cho chúng taấ ự ố ắ ủ ấ ớ
th y đ c vai trò ch đ o c a m t s m t hàng chính nh cà phê và h tấ ượ ủ ạ ủ ộ ố ặ ư ạ
đi u, dù là nh ng m t hàng chính, m t hàng đóng vai trò ch đ o, songề ữ ặ ặ ủ ạ
công ty không nên t p trung quá nhi u vào hai lo i m t hàng này l m, b iậ ề ạ ặ ắ ở
s c nh tranh gay g t c a c a các đ i th trong và ngoài n c làm choự ạ ắ ủ ủ ố ủ ướ
l ng cung v t quá c u, c ng thêm s b p bênh v giá đang là bài toánượ ượ ầ ộ ự ấ ề
khó gi i cho đ u ra c a hai lo i m t hàng này, nh t là trong nh ng thángả ầ ủ ạ ặ ấ ữ
đ u c a năm 2005, giá c a các m t hàng này liên t c gi m, mà đ c bi t làầ ủ ủ ặ ụ ả ặ ệ
giá c a m t hàng cà phê đang gi m t ng ngày t ng gi trên các th tr ngủ ặ ả ừ ừ ờ ị ườ
l n c a công ty, m c dù trong th i gian g n đây giá c a m t hàng này đangớ ủ ặ ờ ầ ủ ặ
có tín hi u ph c h i tr l i, nh ng v i tình hình l ng hàng t n tr khá l nệ ụ ồ ở ạ ư ớ ượ ồ ữ ớ
trong dân c và các nhà nh p kh u, đ ch giá lên nh hi n nay, thì khư ậ ẩ ể ờ ư ệ ả
năng m c giá n đ nh cho m t hàng này là r t khó.ứ ổ ị ặ ấ
Vì v y ngoài hai m t hàng ch l c trên, công ty còn chú tr ng đa d ng hoáậ ặ ủ ự ọ ạ
m t hàng xu t kh u đ tránh đ c s ph thu c vào các m t hàng xu tặ ấ ẩ ể ượ ự ụ ộ ặ ấ
kh u chính khi có s bi n đ ng, nh là l c nhân, cao su và m t s m tẩ ự ế ộ ư ạ ộ ố ặ
hàng thu s n khác, nh tôm đông l nh, cá da tr n đang là th m nh c aỷ ả ư ạ ơ ế ạ ủ
n c ta. ướ
4.1.2 V m t hàng nh p kh uề ặ ậ ẩ
a) Các m t hàng tiêu dùng nh p kh u tr c ti p c a công tyặ ậ ẩ ự ế ủ
- Th c ph m, gia v , đ h p, đ u ng, bánh k o các lo iự ẩ ị ồ ộ ồ ố ẹ ạ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
- Đ gia d ng, đ đi n gia đình ( máy đi u hoà nhi t đ , t l nh, máyồ ụ ồ ệ ề ệ ộ ủ ạ
gi t, máy hút b i, bình t m n c nóng, b p ga ….), d ng c nhà b pặ ụ ắ ướ ế ụ ụ ế
b ng s t, thép, Inox, nh a, thu tinh, phalê….ằ ắ ự ỷ
- Hoá m ph m, t y r a, v sinh cá nhân, đ dùng tr em ...c a r tỹ ẩ ẩ ử ệ ồ ẻ ủ ấ
nhi u các hãng n i ti ng trên th gi i.ề ỗ ế ế ớ
- Hàng may m c, qu n áo, gi y dép, túi sách, t p ph m …ặ ầ ầ ạ ẩ
b) Linh ki n ho c thi t b toàn b c a ôtô, xe máy, đi n t , đi n l nh.ệ ặ ế ị ộ ủ ệ ử ệ ạ
Do đã nhi u năm kinh doanh s n xuât kinh doanh xu t nh p kh u, công tyề ả ấ ậ ẩ
đã có đ c nhi u kinh nghi m quý báu. C th đã bi t đ c nhi u vượ ề ệ ụ ể ế ượ ề ề
ngu n g c xu t x các m t hàng t t, trong th i gian g n đây công ty đã liênồ ố ấ ứ ặ ố ờ ầ
t c ti p xúc và kí h p đ ng v i nhi u t p đoàn n i ti ng trên th gi i vụ ế ợ ồ ớ ề ậ ổ ế ế ớ ề
các lĩnh v c kinh doanh: đ gia d ng, đi n t đi n l nh, các lo i may mócự ồ ụ ệ ử ệ ạ ạ
ph c v cho công nghi p, ph c v cho nông nghi p và giao thông v n t i...ụ ụ ệ ụ ụ ệ ậ ả
nh TOSIBA, SONY, SAM SUNG... ư
Xí nghi p xe máy c a công ty đã đ u t nh p kh u nh ng linh ki nệ ủ ầ ư ậ ẩ ữ ệ
xe máy có ch t l ng đ l p ráp và cung c p ra th tr ng nh ng chi c xeấ ượ ể ắ ấ ị ườ ữ ế
có ch t l ng cao.ấ ượ
- Linh ki n đi n t ệ ệ ử
Công ty nh p linh ki n đi n t cho đi n tho i các hãng nh Samsung,ậ ệ ệ ử ệ ạ ư
LG…,linh ki n máy vi tính (nh p u thác hoăc nh p bán tr c ti p), đ đi nệ ậ ỷ ậ ự ế ồ ệ
t , đi n l nh….ử ệ ạ
- Thi t b đi nế ị ệ
Công ty xu t nh p kh u T Liêm cũng đã nh p kh u m t s thi t bấ ậ ẩ ừ ậ ẩ ộ ố ế ị
đi n nh công t đi n, ác quy đi n, các thi t b đi n trong dây truy n s nệ ư ơ ệ ệ ế ị ệ ề ả
xu t ch bi n nông s n, trong dây truy n s n xu t ch bi n nông s n,ấ ế ế ả ề ả ấ ế ế ả
trong dây chuy n đ ng b s n xu t đá lát, g ch ngói ...ề ồ ộ ả ấ ạ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
- V t t công nghi p ậ ư ệ
V v t t công nghi p công ty nh p kh u m t s lo i v t t nhề ậ ư ệ ậ ẩ ộ ố ạ ậ ư ư
phôi s t, thép, nhôm th i, đ ng, máy xay sàng đá ...M c dù đã có s cắ ỏ ồ ặ ự ố
g ng, song nhìn chung, ho t đ ng nh p kh u c a công ty v n không cânắ ạ ộ ậ ẩ ủ ẫ
đ i v i s gia tăng c a m t hàng xu t kh u. Qua các năm nh ng m t hàngố ớ ự ủ ặ ấ ẩ ữ ặ
có s gia tăng v kim ng ch nh p kh u, song ch gi i h n m t con sự ề ạ ậ ẩ ỉ ớ ạ ở ộ ố
khiêm t n, có th nh n th y đi u đó qua b ng c c u các m t hàng nh pố ể ậ ấ ề ả ơ ấ ặ ậ
kh u.ẩ
B ng s 2:ả ố C c u m t hàng nh p kh u.(ngu n: phòng tài chính c p)ơ ấ ặ ậ ẩ ồ ấ
Nhóm hàng
Năm 2004 Năm 2005 So sánh
Tr giáị
(USD)
Tỷ
tr ngọ
(%)
Tr giáị
(USD)
Tỷ
tr ngọ
(%)
S ti nố ề
Tỷ
tr ngọ
(%)
V t t nguyênậ ư
li u s n xu t ệ ả ấ
5.775.725 19,64 6.104.094 19,64 328.369 0
Máy móc trang
thi t b ế ị
8.401.858 28,57 9.240.057 29,73 838.199 1,16
Hàng tiêu dùng 5.775.725 19,64 6.598.265 21,23 822.540 1,59
Ôtô ,xe máy .410.551 32 9.134.385 29,39 -276.166 -2,61
T ng s ổ ố 9.407.972 100 31.079.909 100 1.671.937
Trong nh ng năm g n đây, đ c bi t là năm 2005 v a qua là m t nămữ ầ ặ ệ ừ ộ
có nhi u khó khăn cho nghành nh p kh u hàng ô tô c a Vi t Nam, cho nênề ậ ẩ ủ ệ
kim ngh ch nh p kh u gi m so v i năm 2004, nh ng v ho t đ ng s nạ ậ ẩ ả ớ ư ề ạ ộ ả
xu t và l p ráp trong n c v n sôi đ ng, đó là nh ng đi u ki n khó khănấ ắ ướ ẫ ộ ữ ề ệ
cho ngành kinh doanh máy móc ph c v cho s n xu t công nghi p, nôngụ ụ ả ấ ệ
nghi p, giao thông v n t i.ệ ậ ả
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
Do nhà n c đã th c hi n chính sách đánh thu cao và không choướ ự ệ ế
nh p kh u nh ng linh ki n mà trong n c đã s n xu t đ c, do đó công tyậ ẩ ữ ệ ướ ả ấ ượ
ch nhâp kh u nh ng m t hàng mà nhà n c cho phép cùng v i các linhỉ ẩ ữ ặ ướ ớ
ki n ph tùng thay th c a ôtô ….Năm 2005 có th nói là m t năm đ y khóệ ụ ế ủ ể ộ ầ
khăn v i nghành nh p kh u ô tô, do các chính sánh tăng giá c a hi p h i ôớ ậ ẩ ủ ệ ộ
tô Vi t Nam. Nh ng l i là th i đi m thu n l i cho lĩnh v c nh p kh uệ ư ạ ờ ể ậ ợ ự ậ ẩ
trang thi t b máy móc cho nghành công nghi p. Măc dù kim ng ch m tế ị ệ ạ ặ
hàng này có gi m sút nh ng nhìn chung nó v n chi m m t t tr ng l nả ư ẫ ế ộ ỷ ọ ớ
trong c c u các m t hàng nh p kh u, năm 2004 đ t 9.410.551 chi m 32%ơ ấ ặ ậ ẩ ạ ế
trong t ng kim ngh ch nh p kh u trong năm và kim ngh ch 2005 làổ ạ ậ ẩ ạ
9.134.385 chi m 29,39 % trong t ng kim ng ch nh p kh u. ế ổ ạ ậ ẩ
Đ ng sau m t hàng ôtô, xe máy ph i k đ n đó là m t hàng máy mócứ ặ ả ể ế ặ
trang thi t b , đ ng v trí s hai. Trong đó kim ng ch nh p kh u cho m tế ị ứ ị ố ạ ậ ẩ ặ
hàng này năm 2004 là 8.401.858 USD chi m 28,57 % trong t ng kim ng chế ổ ạ
nh p kh u và năm 2005 là 9.240.057 USD chi m 29,73 % trong t ng kimậ ẩ ế ổ
ng ch nh p kh u.ạ ậ ẩ
Đi u đó cho th y các m t hàng này đang ngày càng tr nên khó khănề ấ ặ ở
h n trong vi c nh p kh u, do trong đi u ki n hi n nay đ t n c đã có sơ ệ ậ ẩ ề ệ ệ ấ ướ ự
chuy n bi n đáng k , đ c bi t là các nghành s n xu t công nghi p đangể ế ể ặ ệ ả ấ ệ
đ c chú tr ng đ u t , đi u này có th th y rõ qua vi c đ u t các dâyượ ọ ầ ư ề ể ấ ệ ầ ư
truy n s n xu t các linh ki n ph tùng trang thi t b ngày m t tăng, nhề ả ấ ệ ụ ế ị ộ ư
th trong vòng nh ng năm t i l ng nh p kh u m t hàng này có th s bế ữ ớ ượ ậ ẩ ặ ể ẽ ị
gi m sút, do đó công ty c n có m t chi n l c d đoán và phát tri n c thả ầ ộ ế ượ ự ể ụ ể
cho nh ng m t hàng công nghi p này, đ có th n đ nh đ c cán cânữ ặ ệ ễ ể ổ ị ượ
th ng m i c a công ty nói riêng và qu c gia nói chung. Tuy nhiên hi nươ ạ ủ ố ệ
nay, Đ ng và nhà n c ta đang trong ti n trình h i nh p WTO, hy v ngả ướ ế ộ ậ ọ
r ng sau khi gia nh p WTO Vi t Nam s thu n l i h n cho vi c nh pằ ậ ệ ẽ ậ ợ ơ ệ ậ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
kh u, khi đó nhi m v c a công ty là ph i c g ng t p trung nghiên c uẩ ệ ụ ủ ả ố ắ ậ ứ
các m t hàng xu t kh u, bên canh đó vi c nh p kh u cũng ph i ch n l c.ặ ấ ẩ ệ ậ ẩ ả ọ ọ
4.2.Th tr ng, môi tr ng kinh doanh c a công ty.ị ườ ườ ủ
4.2.1.Môi tr ng kinh doanh qu c t :ườ ố ế
Công ty c ph n s n xu t kinh doanh và d ch v xu t nh p kh u Tổ ầ ả ấ ị ụ ấ ậ ẩ ừ
Liêm là m t trong nh ng công ty xu t nh p kh u l n c a Vi t Nam hi nộ ữ ấ ậ ẩ ớ ủ ệ ệ
nay. So v i n n kinh t th gi i n c ta đang b c nh ng b c đ u c aớ ề ế ế ớ ướ ướ ữ ướ ầ ủ
quá trình c ph n hoá doanh nghi p, đ ng tr c tình hình đó chúng ta cũngổ ầ ệ ứ ướ
g p nhi u khó khăn trong vi c v n hành b máy ho t đ ng cũng nh trongặ ề ệ ậ ộ ạ ộ ư
vi c c nh tranh kinh doanh. Trong th i gian g n đây giá c m t s m tệ ạ ờ ầ ả ộ ố ặ
hàng đang gi m m nh, đi n hình đó là m t s m t hàng xu t kh u ch l cả ạ ể ộ ố ặ ấ ẩ ủ ự
c a công ty nh cà phê, h t tiêu, do l ng cung trên th tr ng ngày m tủ ư ạ ượ ị ườ ộ
l n, trong khi đó l ng cà phê t n kho c a m t s n c nh p kh u thì cớ ượ ồ ủ ộ ố ướ ậ ẩ ứ
tăng d n, khi n tình hình cà phê có th coi là không đ c sáng s a cho l m.ầ ế ể ượ ủ ắ
Song do s lãnh đ o sáng su t c a các nhà ho ch đ nh chi n l c n c ta,ự ạ ố ủ ạ ị ế ượ ướ
nh chúng ta đã gia nh p các t ch c khu v c và th gi i: t ch c kh i cácư ậ ổ ứ ự ế ớ ổ ứ ố
n c ASIAN, APEC, quan tr ng h n chúng ta đang tham gia đàm phán vòngướ ọ ơ
cu i đ đ c gia nh p t ch c th ng m i qu c t WTO. Chính nh ngố ể ượ ậ ổ ứ ươ ạ ố ế ữ
đi u đó đang t o cho các doanh nghi p Vi t Nam đang t ng b c v n raề ạ ệ ệ ừ ướ ươ
th tr ng th gi i, h a h n s đ a n n kinh t n c ta nói chung và quáị ườ ế ớ ứ ẹ ẽ ư ề ế ướ
trình kinh doanh c a công ty s n xu t d ch v T Liêm_TULTRCO đi lên.ủ ả ấ ị ụ ừ
Bên c nh đó Vi t Nam đang là đi m đ n an toàn cho các nhà đ u t n cạ ệ ể ế ầ ư ướ
ngoài, vì an ninh qu c phòng n c ta vào lo i t t nh t th gi i.ố ướ ạ ố ấ ế ớ
4.2.2. Môi tr ng kinh doanh trong n c. ườ ướ
Trong n n kinh t th tr ng nh hi n nay, kinh doanh b t kỳ đâu cũngề ế ị ườ ư ệ ở ấ
có c nh tranh kh c liêt. Môi tr ng kinh doanh trong n c cũng không kémạ ố ườ ướ
ph n quan tr ng, nó nh h ng không nh đ n quá trình ho t đ ng c aầ ọ ả ưở ỏ ế ạ ộ ủ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
công ty. Đi u đáng quan tâm hi n nay đó là s l ng các công ty, doanhề ệ ố ượ
nghi p ngày m t tăng, theo con s th ng kê ch a đ y đ , thì cho đ n quý Iệ ộ ố ố ư ầ ủ ế
năm 2005 đã có h n 2000 doanh nghi p kinh doanh xu t nh p kh u, đi uơ ệ ấ ậ ẩ ề
này đã t o nên m t môi tr ng c nh tranh khá gay g t, đó là y u t tácạ ộ ườ ạ ắ ế ố
đ ng làm cho công ty phát huy l i th và nh ng u vi t c a mình, songộ ợ ế ữ ư ệ ủ
cũng t o ra thách th c không nh đ i v i công ty.Bên c nh đó các chínhạ ứ ỏ ố ớ ạ
sách vĩ mô c a nhà n c, nh chính sách khuy n khích xu t kh u, chínhủ ướ ư ế ấ ẩ
sách tín d ng ti n t đ c đi u ch nh linh ho t, lu t doanh nghi p, lu tụ ề ệ ượ ề ỉ ạ ậ ệ ậ
đ u t n c ngoài ngày càng đ c c i thi n và hoàn ch nh, đã t o môiầ ư ướ ượ ả ệ ỉ ạ
tr ng thông thoáng cho ho t đ ng kinh doanh xu t nh p kh u và các đ iườ ạ ộ ấ ậ ẩ ố
tác n c ngoài đang và s b t tay làm ăn v i công ty.Th tr ng trong n cướ ẽ ắ ớ ị ườ ướ
đang tr nên có nh ng d u hi u đáng m ng, đó là nhu c u tiêu dùng c aở ữ ấ ệ ừ ầ ủ
ng i dân đang ngày m t c i thi n, có nh ng đo n th tr ng ch a đ cườ ộ ả ệ ữ ạ ị ườ ư ượ
khai thác ho c có nh ng đo n th tr ng m i n i, công ty đang t ng b cặ ữ ạ ị ườ ớ ổ ừ ướ
khai thác m t cánh h u hi u nh t.ộ ữ ệ ấ
4.3.V th tr ng kinh doanhề ị ườ
Khai thác tri t đ ti m năng s n có cu các doanh nghi p t o đ ngệ ể ề ẵ ả ệ ạ ộ
l c cho phát tri n m t n n kinh t hàng hoá nhi u thành ph n. Đ ng vàự ể ộ ề ế ề ầ ả
Nhà n c ch tr ng th c hi n chính sách “ giao v n, giao quy n “ cho cácướ ủ ươ ự ệ ố ề
doanh nghi p đ t h ch toán - kinh doanh đ c thì “ ăn “ l thì “ ch u “ .ệ ể ự ạ ượ ỗ ị
Tháng 10 năm 1999 công ty xu t nh p kh u T Liêm nh n quy t đ nh c aấ ậ ẩ ừ ậ ế ị ủ
nhà n c v vi c c ph n hoá, tr c tình hình đó công ty ph i thay đ i l iướ ề ệ ổ ầ ướ ả ổ ạ
c c u t ch c kinh doanh sao cho thích h p v i đòi h i c a th tr ng.ơ ấ ổ ứ ợ ớ ỏ ủ ị ườ
Đ ng tr c s b ng c a bu i đ u làm quen v i kinh t th tr ng, khôngứ ướ ự ỡ ỡ ủ ổ ầ ớ ế ị ườ
th tránh kh i nh ng th t b i, nh ng Công ty c ph n s n xu t d ch v Tể ỏ ữ ấ ạ ư ổ ầ ả ấ ị ụ ừ
Liêm v n đ ng v ng, không ng ng tăng kim ng ch XNK mà còn t o choẫ ứ ữ ừ ạ ạ
mình m t ch đ ng m i trên th tr ng n i đ a và qu c t . Đ ng th i t ngộ ỗ ứ ớ ị ườ ộ ị ố ế ồ ờ ừ
b c kh c ph c nh ng nh c đi m, phát huy th m nh s n có c a mình. ướ ắ ụ ữ ượ ể ế ạ ẵ ủ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
Th tr ng và b n hàng trong n c c a Công ty ch y u là các công ty, xíị ườ ạ ướ ủ ủ ế
nghi p, các đ n v s n xu t ho c d ch v không đ c phép XNK tr c ti p.ệ ơ ị ả ấ ặ ị ụ ượ ự ế
Ngoài ra còn có các đ n v kinh doanh XNK g p khó khăn trong vi c tìmơ ị ặ ệ
ki m th tr ng, kinh doanh kém hi u qu . Nh ng đ n v này đ u có thế ị ườ ệ ả ữ ơ ị ề ể
thông qua công ty c ph n s n xu t kinh doanh và d ch v xu t nh p kh uổ ầ ả ấ ị ụ ấ ậ ẩ
T Liêm đ th c hi n các hình th c XNK nh : Nh p liên doanh, xu t uừ ể ự ệ ứ ư ậ ấ ỷ
thác, gia công u thác... ỷ
Th tr ng và b n hàng n c ngoài bao g m m t s n c Châu âu, Đôngị ườ ạ ướ ồ ộ ố ướ
âu, Canada ( B c M ) , Chi lê ( Nam M ), Châu á ( Nh t, Thái Lan ,ắ ỹ ỹ ậ
Singapore, Đài Loan, Hàn Qu c, Inđonesia, Trung Qu c, H ng Kông... ),ố ố ồ
Châu Phi ( Angeria, Libi...), Austraylia, EU , SNG
Hi n nay th tr ng SNG đang đ c m r ng, đ c coi nh thệ ị ườ ượ ở ộ ượ ư ị
tr ng c b n và lâu dài. Th tr ng Nh t ,Đông âu, EU là các th tr ngườ ơ ả ị ườ ậ ị ườ
tr ng tâm và ngày càng phát tri n. ọ ể
B ng 3 : Kim ng ch XNK theo th tr ng c a công ty.ả ạ ị ườ ủ
(ngu n:phong tài chính c p) ồ ấ
Đ n v : %ơ ị
Ch tiêuỉ 2001 2002 2003 2004 2005
Châu Âu 88,57 60 48,75 30,11 25,5
Châu Á 0,42 5,99 34,93 42,66 46,2
Tây Á Phi châu 8,26 13,0 10,87 13,54 14,0
Châu Mỹ 2,75 21,1 5,45 13,4 13,9
Châu Đ i D ngạ ươ 0,29 0,4
T ng kim ng chổ ạ
XNK
100 100 100 100 100
Qua các b ng trên ta th y r ng, tuy Công ty đã kinh doanh đ c thả ấ ằ ượ ị
tr ng XNK hàng hoá t 10 n c và khu v c năm 2001 tăng lên 25 n c vàườ ừ ướ ự ướ
khu v c trong năm 2005. Tuy nhiên t tr ng th tr ng c a công ty cũng cóự ỷ ọ ị ườ ủ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
nhi u thay đ i dù s th tr ng tăng lên. T tr ng quan h v i các n cề ổ ố ị ườ ỷ ọ ệ ớ ướ
Châu á, Tây á, Phi âu, Chây m , đ u l n l t tăng, trong đó quan h v i cácỹ ề ầ ượ ệ ớ
n c Châu á tăng nhanh nh t. Bên c nh đó t l quan h v i các n cướ ấ ạ ỷ ệ ệ ớ ướ
Châu Âu và M l i gi m. Nh v y , m c dù còn g p nhi u khó khăn trongỹ ạ ả ư ậ ặ ặ ề
n n kinh t th tr ng nh ng công ty v n đ ng v ng và ti p t c phátề ế ị ườ ư ẫ ứ ữ ế ụ
tri n . Tuy doanh thu gi m đi m t s năm nh ng công ty v n b o toànể ả ở ộ ố ư ẫ ả
đ c v n . Đ ng th i cũng ph i n p cho Nhà n c các kho n l n h nượ ố ồ ờ ả ộ ướ ả ớ ơ
nhi u l n.ề ầ
Tr c đây Công ty th c hi n ch đ bao c p, Công ty không ph i tìmướ ự ệ ế ộ ấ ả
b n hàng, không ph i nghiên c u th tr ng, tìm ngu n hàng. Lúc đó, côngạ ả ứ ị ườ ồ
ty kinh doanh th t d dàng, Công ty ch vi c xu t- nh p theo ch tiêu c aậ ẽ ỉ ệ ấ ậ ỉ ủ
Nhà n c. Khi chuuy n sang n n kinh t th tr ng, đòi h i Công ty ph iướ ể ề ế ị ườ ỏ ả
ch đ ng h n trong kinh doanh và vi c công ty tăng thêm th tr ng là m tủ ộ ơ ệ ị ườ ộ
b c ti n vô cùng ph n kh i.ướ ế ấ ở
Nhìn chung th tr ng n c ngoài và th tr ng trong n c v c b nị ườ ướ ị ườ ướ ề ơ ả
ch a đ c khai thông, hi n nay kinh doanh XNk c a công ty luôn g p sư ượ ệ ủ ặ ự
c nh tranh c a nhi u đ i th , th tr ng và b n hàng tr thành v n đạ ủ ề ố ủ ị ườ ạ ở ấ ề
s ng còn c a Công ty.ố ủ
4.4. Tình hình kinh doanh c a công tyủ
Trong nh ng năm qua ữ
_ Tình hình th c hi n nghĩa v đ i v i nhà n c:ự ệ ụ ố ớ ướ
B ng 4ả : các kho n n p ngân sách nhà n c ( 2000– 2005)ả ộ ướ
Đ n v tính tri u đ ngơ ị ệ ồ
Các ch tiêuỉ 2000 2001 2002 2003 2004 2005
Thu GTGTế 20.820 30.210 45.941 50.250 58.214 65.324
Thu TTĐBế 0 3.156 2.795 3.210 3.156 4.953
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
Thu NKế 45.529 60.733 50.721 55.400 65.468 70.357
Thu TNDNế 236 390 578 704 987 10.528
Thu s d ngế ử ụ
v nố
289 477 745 803 854 893
Các kho n n pả ộ
khác
116 193 202 250 294 346
T ngổ 66.990 95.159 100.982 110.617 128.973 152.401
(Ngu n : phòng k toán công ty )ồ ế
Nh v y ta có th th y r ng, các kho n ph i n p cho ngân sách nhàư ậ ể ấ ằ ả ả ộ
n c, công ty đã th c hi n đ y đ và có chi u h ng tăng qua các năm. Cướ ự ệ ầ ủ ề ướ ụ
th là: ể
Năm 2001 so v i năm 2000 tăng 42,05 % t ng ng 28.169 tri u đ ng.ớ ươ ứ ệ ồ
Năm 2002 so v i năm 2001 tăng 8,69 % t ong ng 5.823 tri u đ ng ớ ư ứ ệ ồ
Năm 2003 so v i năm 2002 tăng 9,54 % t ng ng 9.635 tri u đ ng, ớ ươ ứ ệ ồ
Năm 2004 so v i năm 2003 tăng 16,59 % t ng ng 18.356 tri uớ ươ ứ ệ
đ ng,ồ
Năm 2005 so v i năm 2004 tăng 18,16% t ng ng 23.428 tri u đ ng.ớ ươ ứ ệ ồ
Ngoài vi c th c hi n nghĩa v đ i v i nhà n c công ty còn tham giaệ ự ệ ụ ố ớ ướ
các ch ng trình tr n c a chính ph cho m t s qu c gia nh Nga vàươ ả ợ ủ ủ ộ ố ố ư
m t s qu c gia khác.ộ ố ố
5.Nh n xét v tình hình kinh doanh c a công ty.ậ ề ủ
a. u đi m:Ư ể
Là m t công ty có b dày k ch s trên 14 năm XNK các m t hàng đ cộ ề ị ử ặ ượ
Nhà n c cho phép. V i l i th đó Công ty đã t o đ c s tin t ng c aướ ớ ợ ế ạ ượ ự ưở ủ
b n hàng và khách hàng.ạ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
V i đ i ngũ cán b có nhi u kinh nghi m v XNK t o đi u ki n choớ ộ ộ ề ệ ề ạ ề ệ
vi c kinh doanh c a công ty thu n l i hoá quan h v i trên 25 n c trênệ ủ ậ ợ ệ ớ ướ
th gi i nên T ng công ty đã m đ c văn phòng đ i di n t i CHLB Nga,ế ớ ổ ở ượ ạ ệ ạ
Đ c, Nh t... Vi c thành l p các đ i di n đã giúp công ty n m b t nhanhứ ậ ệ ậ ạ ệ ắ ắ
nh y h n tình hình hàng hoá, t o đi u ki n thu n l i h n trong kinh doanh.ạ ơ ạ ề ệ ậ ợ ơ
V i l i th là m t đ n v đ c phép kinh doanh XNK tr c ti p nên côngớ ợ ế ộ ơ ị ượ ự ế
ty đã t o đi u ki n cho nh ng đ n v không đ c phép XNK tr c ti p.ạ ề ệ ữ ơ ị ượ ự ế
Nh ng đ n v này đ u có th thông qua công ty đ th c hi n nhi u hìnhữ ơ ị ề ể ể ự ệ ề
th c XNK nh : Nh p liên doanh, xu t u thác, gia công u thác,... ứ ư ậ ấ ỷ ỷ
C c u lao đ ng c a đã t o đi u ki n cho công ty kinh doanh t t h n,ơ ấ ộ ủ ạ ề ệ ố ơ
s p x p đ ng đ u gi a các phòng kinh doanh, đ ng th i các phòng t ch cắ ế ồ ề ữ ồ ờ ổ ứ
qu n lý đ c tinh gi m g n nh nh ng v n đ m b o đ c công vi c.ả ượ ả ọ ẹ ư ẫ ả ả ượ ệ
Công ty luôn quan tâm đ n đ i s ng cán b nhân viên. Nh v y các nhânế ờ ố ộ ờ ậ
viên t p trung s c l c vào công vi c giúp cho k t qu kinh doanh c a Côngậ ứ ự ệ ế ả ủ
ty đ c t t h n. ượ ố ơ
b. Nh c đi m.ượ ể
-S n ph m c a T ng công ty XK ra th tr ng nhìn chung ch t l ngả ẩ ủ ổ ị ườ ấ ượ
ch a cao nên ch a đáp ng đ c nhu c u c a khách hàng.ư ư ứ ượ ầ ủ
-M t hàng kinh doanh c a công ty còn nghèo nàn, ký h p đ ng nh ,lặ ủ ợ ồ ỏ ẻ
mang tính thăm dò.
-S bi n đ ng m t s th tr ng đã gây ra nh ng khó khăn khôngự ế ộ ở ộ ố ị ườ ữ
nh cho T ng công ty.ỏ ổ
-B c sang m t đ ng l i kinh doanh m i nên công ty còn nhi u bướ ộ ườ ố ớ ề ỡ
ng , m i ng i còn ch a năng đ ng, nh y bén v i nh ng thay đ i cu thỡ ọ ườ ư ộ ạ ớ ữ ổ ả ị
tr ng.ườ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
-Vi c thu nh p thông tin ch a đ y đ nh t là khách hàng và đ i thệ ậ ư ầ ủ ấ ố ủ
c nh tranh.ạ
c.Nguyên nhân:
-Do s n ph m cu T ng công ty ch a đ c đ u t đúng m c v đ iả ẩ ả ổ ư ượ ầ ư ứ ề ổ
m i khoa h c công ngh , do đ i th c nh tranh đ a ra nh ng s n ph mớ ọ ệ ố ủ ạ ư ữ ả ẩ
đáp ng đ c yêu c u c a khách hàng.ứ ượ ầ ủ
-Cán b nghi p v ch a đ c b sung đ y đ các ki n th c v kinhộ ệ ụ ư ượ ổ ầ ủ ế ứ ề
doanh và th tr ng nên h kém năng đ ng,nh y bén làm k t qu kinhị ườ ọ ộ ạ ế ả
doanh c a Công ty ch a cao.ủ ư
-Do chính sách m r ng s tham gia c a các thành ph n kinh t nên cóở ộ ự ủ ấ ế
nhi u đ n v đ c phép tr c ti p XNK t o nên khó khăn b c đ u c aề ơ ị ượ ự ế ạ ướ ầ ủ
Công ty.
-Uy tín c a Công ty trên th tr ng ch a đ c phát huy cao nên vi củ ở ị ườ ư ượ ệ
kinh doanh còn kém hi u qu .ệ ả
-Công ty đang c g ng m r ng th tr ng XK sang các n c Châu á,ố ắ ở ộ ị ườ ướ
tuy nhiên đ chi m đ c th tr ng này còn đoì h i s c g ng nhi u m tể ế ượ ị ườ ỏ ự ố ắ ề ặ
c a Công ty.ủ
Trên đây là nh ng đ c đi m v ho t đ ngkinh doanh XNK c a Công tyữ ặ ể ề ạ ộ ủ
c ph n s n xu t kinh doanh và d ch v xu t nh p kh u T Liêm. V i đ cổ ầ ả ấ ị ụ ấ ậ ẩ ừ ớ ặ
đi m ho t đ ng nh v y, Công ty đã làm đ c nh ng gì? và thu đ cể ạ ộ ư ậ ượ ữ ượ
nh ng k t qu gì? Mu n v y , ta đi xem xét , phân tích k t qu ho t đ ngữ ế ả ố ậ ế ả ạ ộ
kinh doanh XNK c a Công ty.ủ
II.PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH KINH DOANH C A CÔNG TY.Ủ
1.K ho ch c a công ty.ế ạ ủ
K ho ch công ty đ t ra là 17.500.000 USD trong đó XK là 7.500.000ế ạ ặ
USD, NK là 10.000.000 USD; Công ty đã th c hi n : t ng kim ng ch làự ệ ổ ạ
25.555.488 USD b ng 146% so v i k ho ch và 150% năm 2005, trong đóằ ớ ế ạ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
XK là 5.000.000 USD , NK là 20.555.488 USD. V kim ng ch XK ch đ tề ạ ỉ ạ
66,7% k ho ch trong đó gia công ch i quét s n đ t 1,2 tri u USD, chi mế ạ ổ ơ ạ ệ ế
24%. Hàng mây tre đ t 1 tri u USD b ng 20% . Hàng may m c đ t 500.000ạ ệ ằ ặ ạ
USD đ t 10%. Các m t hàng truy n th ng nh : hàng th thao, gi y dépạ ặ ề ố ư ể ầ
đ t gía tr r t nh . Các th tr ng XK ch y u là Nga đ t 2.500.000ạ ị ấ ỏ ị ườ ủ ế ạ
R/USD b ng 50% , Canada : 1.200.000USD b ng 24%; Chi Lê: 280.000ằ ằ
USD b ng 5,6%; Hàn Qu c : 300.000USD - 6%; Nh t 300.000 USD - 6%.ằ ố ậ
V kim ng ch nh p kh u: trong 20. 555.488 USD nh p kh u thì nh p kh uề ạ ậ ẩ ậ ẩ ậ ẩ
u thác chi m 60% . Các m t hàng ch y u là : thi t b văn phòng : 4,3ỷ ế ặ ủ ế ế ị
tri u USD b ng 21,5%; đ đi n 2,145 tri u USD b ng 10% ; gi y các lo i:ệ ằ ồ ệ ệ ằ ấ ạ
1,253 tri u USD b ng 6,3%; nguyên li u gia công :1,167 USd b ng 7,1%;ệ ằ ệ ằ
thi t b y t : 1,1 tri u USD b ng 5,5 %; thi t b xây d ng v t t : 2,015ế ị ế ệ ằ ế ị ự ậ ư
tri u USD b ng 10%. T ng kim ng ch c năm 2005 đ t 142,7% so v i nămệ ằ ổ ạ ả ạ ớ
2004 . Trong đó NK b ng 157% và XK b ng 104%.ằ ằ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
Bi u 5: Kim ng ch XNK th c hi n theo t ng phòng c a công ty năm 2005.ể ạ ự ệ ừ ủ
(Ngu n:Phòng t ch c hành chính c p)ồ ổ ứ ấ
Đ n v : USDơ ị
Phòng K ho chế ạ Th c hi nự ệ % so v i kớ ế ho chạ
XNK 1 2.000.000 5.400.399 270%
XNK 2 1.000.000 1.905.532 190%
XNK3 1.500.000 1.384.101 92%
XNK 4 1.500.000 1.538.711 100%
XNK 5 2.000.000 3.199.054 160%
XNK 6 2.000.000 4.280.033 214%
XNK 7 2.000.000 2.248.038 112%
XNK 8 2.500.000 2.662.905 106%
XNK 9 1.500.000 1.021.200 70%
XNK 10 1.500.000 1.872.265 124%
XNK 11 2.100.000 2.900.000. 138,06%
T ng kim ng chổ ạ
XNK
17.600.000 28.412.238 161,43%
Nhìn chung t t c các phòng đã có s c g ng t ng đ i đ u , s cánấ ả ự ố ắ ươ ố ề ố
b nghi p v th c s tham gia kinh doanh cao h n tr c nhi u và h u h tộ ệ ụ ự ự ơ ướ ề ầ ế
các cán b kinh doanh XNK có quán tri t tinh th n c ch khoán, quan tâmộ ệ ầ ơ ế
th c s t i hi u qu kinh doanh. Tuy nhiên cũng c n nói thêm là m t sự ự ớ ệ ả ầ ộ ố
phòng có truy n th ng xu t kh u đã không gi đ c truy n th ng c aề ố ấ ẩ ữ ượ ề ố ủ
mình đ t quá th p so v i các phòng m i làm xu t kh u.ạ ấ ớ ớ ấ ẩ
2. Ký k t và th c hi n h p đông XNK trong năm 2005ế ự ệ ợ
Trong năm 2005 đ có con s 25.555.488 USD Công ty đã ph i ký và th cể ố ả ự
hi n v i m t s l ng là 1.188 h p đ ng mua và bán trong đó có 548 h pệ ớ ộ ố ượ ợ ồ ợ
đ ng n i và 640 h p đ ng ngo i tăng g p 2 năm so v i năm 2004. Đi u đóồ ộ ợ ồ ạ ấ ớ ề
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
nói lên cán b công nhân viên trong toàn Công ty, đ c bi t là các cán bộ ặ ệ ộ
nghi p v đã th c s lăn l n trên th ng tr ng, đã duy trì đ c các m iệ ụ ự ự ộ ươ ườ ượ ố
quan h các th tr ng cũ và đ ng th i m r ng thêm đ c các m i quanệ ở ị ườ ồ ờ ở ộ ượ ố
h m i. Do đó đã đem l i cho Công ty nh ng k t qu đáng m ng trongệ ớ ạ ữ ế ả ừ
công vi c kinh doanh XNK.ệ
C th Công ty đã có nh ng h p đ ng theo th tr ng n c ngoài nhụ ể ữ ợ ồ ị ườ ướ ư
sau:
Bi u 6: Tình hình ký k t và th c hi n h p đ ng XNK c a công ty nămể ế ự ệ ợ ồ ủ
2005
(ngu n:phòng t ch c hành chính c p)ồ ổ ứ ấ
STT N cướ
Xu t kh u ( R+USD)ấ ẩ Nh p kh u ( R+USD)ậ ẩ
Ký k tế
2005
Th c hi nự ệ
2005
Ký k tế
2005
Th cự
hi n2005ệ
6 tháng đ u 2005ầ 4.201.000 2.577.652 8.540.000 9.445.087
6 tháng cu i nămố
2005
4.230.000 2.421.767 13.460.000 10.633.972
C năm 2005ả 8.431.000 4.999.419 22.000.000 20.079.054
1 Italia 24.900 484.000 238.738q
2 Đài Loan 277.500 94.381 1.433.000 1.425.118
3 Hàn Qu cố 259.150 259.150 2.508.800 2.013.654
4 Hungari 101.600 101.600 7.140
5 Chi Lê 278.400 278.900
6 Pháp 21.540 21.540 677.340 467.806
7 Đ cứ 142.940 141.936 793.900 230.045
8 Trung Qu cố 1.098.600 844.807
9 Nga 5.290.000 2.372.018 450.000 502.956
10 Mỹ 240.000 902.027
11 Nh tậ 344.500 344.500 1.190.400 1.685.076
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
12 H ng Kôngồ 9.700 446.900 266.050
13 Malayxia 539.000 469.163
14 Iđonesia 1.065.500 189.619
15 Bungari 44.160 44.160 60.500 15.102
16 Tây Ba Nha 27.440 27.940
17 Ti p Kh cệ ắ 64.400 64.940
18 Nam Phi 21.700
19 Úc 24.900 24.900 148.000 662.264
20 Anh 19.060 19.060 37.000 37.019
21 Thái Lan 2.900.000 1.821.071
22 Singapore 6.964.000 6.711.625
23 Canada 1.500.000 1.204.946 1.000.000 767.659
24 Pakistan 43.303
Theo bi u trên ta th y, tình hình ký k t và th c hi n h p đ ng c a Côngể ấ ế ự ệ ợ ồ ủ
ty đ i v i các n c trên th gi i đã có nhi u chuy n bi n t t so v i nămố ớ ướ ế ớ ề ể ế ố ớ
2004 . Tuy nhiên công ty đã ký k t nhi u h p đ ng v i nhi u n c song sế ề ợ ồ ớ ề ướ ự
th c hi n l i ít h n nhi u. C th v XNK trong năm 2005 vi c ký k tự ệ ạ ơ ề ụ ể ề ệ ế
h p đ ng v i v i tr gía: 8.431.000 R+USD nh ng vi c th c hi n ch đ tợ ồ ớ ớ ị ư ệ ự ệ ỉ ạ
4.999.419 R+USD x p x 58%. V nh p kh u trong năm 2005 vi c ký k tấ ỉ ề ậ ẩ ệ ế
đ t tr giá 22.000.000 R+USD nh ng vi c th c hi n ch đ t 20.079.054 x pạ ị ư ệ ự ệ ỉ ạ ấ
x 95%. Đ i v i m t s n c nh M , Malaysia, Inđonesia, Nam Phi,ỉ ố ớ ộ ố ướ ư ỹ
Xingapore, Pakistan Công ty còn ch a ký k t đ c h p đông XK, trong khiư ế ượ ợ
đó m t s n c nh : Hungari, Hàn Qu c. Chi Lê,Pháp, Nh t, úc, Anh, vi cộ ố ướ ư ố ậ ệ
ký k t h p đông Xk r t có hi u qu , Công ty c n ph i ti p t c phát huyế ợ ấ ệ ả ầ ả ế ụ
khai thác, và m r ng các th tr ng này. H u h t h p đông nh p kh uở ộ ở ị ườ ầ ế ợ ậ ẩ
t các n c Công ty ch a th c hi n đ c h t, ch riêng đ i v i Nga, Nh t,ừ ướ ư ự ệ ượ ế ỉ ố ớ ậ
úc, là th c hi n v t giá tr đã ký k t. Riêng đ i v i th tr ng truy nự ệ ượ ị ế ố ớ ị ườ ề
th ng Nga, năm v a qua Công ty đã ký k t khá nhi u c v h p đ ng XKố ừ ế ề ả ề ợ ồ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
và NK , Nh ng vi c th c hi n ch a đ t hi u qu t t. Công ty c n ph i tìmư ệ ự ệ ư ạ ệ ả ố ầ ả
hi u nguyên nhân vì sao ch a th c hi n đ c nh ng h p đ ng đã ký k t,ể ư ự ệ ượ ữ ợ ồ ế
cũng nh ph i c g ng th c hi n t t các h p đ ng đã ký đ đ m b o làmư ả ố ắ ự ệ ố ợ ồ ể ả ả
ăn có hi u qu , tránh tình tr ng t n kém, lãng phí công s c, th i gian, chiệ ả ạ ố ứ ờ
phí khi khi tham gia ký k t h p đ ng , đ c bi t là các h p đông đ i v iế ợ ồ ặ ệ ợ ố ớ
n c ngoài.ướ
3. Tình hình th c hi n các ch tiêu tài chính ự ệ ỉ
Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a Công ty đ c ph n ánh qua b ngạ ộ ủ ượ ả ả
sau:
Bi u 7: Tình hình th c hi n các ch tiêu tài chính c a Công ty năm 2003-ể ự ệ ỉ ủ
2005
(ngu n:phòng k toánồ ế
c p)ấ
Đ n v : USDơ ị
Ch tiêuỉ 2003 2004 2005
Doanh thu 57.156.000 81.821.539 136.012.346
Thu XNKế 5.190.000 13.013.000 15.000.000
Thu doanh thu ế 498.000 729.000 926.723
Thu l i t cế ợ ứ 100.000 198.00 720.000
Thu v n ế ố 1.117.000 1.117.000 880.000
L i nhu nợ ậ 0 465.150 1.638.000(QĐ 59)
Chi phí tr c ti pự ế 2.984.000 3.945.000 2.743.142
Chi phí qu n lýgiánả
ti pế
1.686.000 1.415.000 701.617
Qu l ng th c hi nỹ ươ ự ệ 1.044.000 1.287.000 1.700.000
Qua b ng s li u trên ta th y, k t qu ho t đ ng kinh doanh XNK c aả ố ệ ấ ế ả ạ ộ ủ
Công ty nh sau:ư
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
V doanh thu : doanh thu năm 2005 b ng 107% năm 2004 và b ngề ằ ằ
238% năm 2003. V i m t hàng t ng h p , tr giá nh , bi n đ ng t giá l nớ ặ ổ ợ ị ỏ ế ộ ỷ ớ
nên không dám th c hi n h p đ ng gía tr l n, c năm không đ x y ra t nự ệ ợ ồ ị ớ ả ể ả ổ
th t thì v i vi c th c hi n 136 t doanh s v i g n 1.200 h p đ ng là m tấ ớ ệ ự ệ ỷ ố ớ ầ ợ ồ ộ
c g ng l n lao c a nh ng ng i cán b tr c ti p XNK.ố ắ ớ ủ ữ ườ ộ ự ế
Song doanh s này ch a ph n ánh h t kh i l ng công vi c đã th cố ư ả ế ố ượ ệ ự
hi n . V i 25,5 tri u USD n u kinh doanh t doanh th c s mua bán thìệ ớ ệ ế ự ự ự
doanh thu ph i là 300 t . trong năm qua, các h p đ ng ph n l n là u thácả ỷ ợ ồ ầ ớ ỷ
XNk (12 tri u / 20 tri u) nên doanh thu th p nh h ng đ n đáng giá ho tệ ệ ấ ả ưở ế ạ
đ ng c a Công ty.ộ ủ
V thu XNK: Thu NK n p 2005 cao b ng 280% năm 2004 và b ngề ế ế ộ ằ ằ
111% so v i năm 2003. S th u NK n p tăng ch y u là do kim ng chớ ố ế ộ ủ ế ạ
NK, m t khác m t s hàng thu su t cũng tăng. Thu NK tăng làm cho tặ ộ ố ế ấ ế ỷ
su t l i nhu n cũng b gi m xu ng.ấ ợ ậ ị ả ố
V ch tiêu l i nhu n: Đây là ch tiêu quan tr ng nh t, quy t đ nh s s ngề ỉ ợ ậ ỉ ọ ấ ế ị ự ố
còn c a công ty, quy t đ nh m c thu nh p c a ng i lao đ ng. Năm 2005ủ ế ị ứ ậ ủ ườ ộ
l i nhu n tăng h n 2004 và 2003. V i 1,6 t l i nhu n Công ty ph i n pợ ậ ơ ớ ỷ ợ ậ ả ộ
thu l i t c là 15% b ng 720 tri u , còn l i 880 tri u n p thu v n. Tuy cóế ợ ứ ằ ệ ạ ệ ộ ế ố
1,6 t l i nhu n song s thiêú v n Công ty n p v n ch a đ theo yêu c uỷ ợ ậ ố ố ộ ẫ ư ủ ầ
c a Nhà n c là 1,1 t thi u v n. V i cách phân ph i này Công ty khôngủ ướ ỷ ế ố ớ ố
h đ c m t đ ng qu phúc l i hay khen th ng gì c . Đ n p đ thi uề ượ ộ ồ ỹ ợ ưở ả ể ộ ủ ế
v n, Công ty ph i th c hi n t i thi u là 2 t l i nhu n . M c dù v y, đâyố ả ự ệ ố ể ỷ ợ ậ ặ ậ
cũng là k t qu h t s c đáng m ng đ i v i m t doanh nghi p chuyênế ả ế ứ ừ ố ớ ộ ệ
doanh XNK ho t đ ng trong đi u ki n n n kinh t th tr ng luôn bi nạ ộ ề ệ ề ế ị ườ ế
đ ng nh hi n nay.ộ ư ệ
4. Đánh giá hi u qu kinh doanh XNK c a Công ty.ệ ả ủ
Năm 2005 là m t năm th ng tr ng h t s c kh c li t, c nh tranh cao,ộ ươ ườ ế ứ ố ệ ạ
nhi u y u t khó khăn khách quan. Song công ty đã th ng l i , ch ng tề ế ố ắ ợ ứ ỏ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
kh năng v n đ ng, thích h p v i th tr ng c a cán b nghi p v trongả ậ ộ ợ ớ ị ườ ủ ộ ệ ụ
Công ty, ch ng t s đúng đ n c a c ch thoáng. Trong đó c th nh ngứ ỏ ự ắ ủ ơ ế ụ ể ữ
vi c Công ty đã làm đ c th hi n qua kinh doanh là:ệ ượ ể ệ
Tính đ n h t tháng 12 /2005 doanh s đ t 120 t đ ng đ t 150% kế ế ố ạ ỷ ồ ạ ế
ho ch B giao ( 120 t / 80 t ). Các kho n n p ngân sách c năm đ t 17 tạ ộ ỷ ỷ ả ộ ả ạ ỷ
đ ng trong đó th u XNK là 14,5 t đ ng , l i nhu n đ t 1,6 t đ ng. Thuồ ế ỷ ồ ợ ậ ạ ỷ ồ
nh p bình quân c a cán b công nhân viên đ t 700.000 đ ng / tháng. ậ ủ ộ ạ ồ
Đ t đi u này, tr c h t ph i nói đ n s c g ng lăn l n c a cán bạ ề ướ ế ả ế ự ố ắ ộ ủ ộ
nghi p v đã đ a l i s kim ng ch cao. Năm 2004 ch có 30% s ng iệ ụ ư ạ ố ạ ỉ ố ườ
kinh doanh có h p đ ng , năm 2005 có 80% s ng i kinh doanh có h pợ ồ ố ườ ợ
đ ng. Trong đó có 12 ng i có kim ng ch cá nhân trên 500.000 USD và 27ồ ườ ạ
ng i có kim ng ch cá nhân trên 200.000 USD . Đ ng th i s cán bườ ạ ồ ờ ố ộ
nghi p v đã th c s quan tâm t i hi u qu kinh doanh , trách nhi m cáệ ụ ự ự ớ ệ ả ệ
nhân tr c s ti n v n đã vay c a c quan và s nghiêm túc th c hi n cướ ố ề ố ủ ơ ự ự ệ ơ
ch khoán đã đ ra nên h u h t các h p đ ng vay v n c a năm 2005 có lãiế ề ầ ế ợ ồ ố ủ
và thu h i v n đúng h n. Công ty đã h n ch đ c nhi u nh ng t n th tồ ố ạ ạ ế ượ ề ữ ổ ấ
x y ra so v i nh ng năm tr c. Vòng quay v n tăng nhanh: 30-45 ngày/ả ớ ữ ướ ố
vòng.
Chính sách ti t ki m, ch ng lãng phí đ c quán tri t th c hi n trong cế ệ ố ượ ệ ự ệ ơ
quan nên chi phí qu n lý và chi phí tr c ti p trong kinh doanh đ u giả ự ế ề ả
Bên c nh đó có m t s y u t làm nh h ng gi m hi u qu kinh doanhạ ộ ố ế ố ả ưở ả ệ ả
nh :ư
-S công n còn đ ng l i m t s phòng kinh doanh ch a thu h i h t.ố ợ ọ ạ ở ộ ố ư ồ ế
Gi m thu l i ph i n p thu v n hàng năm .ả ạ ả ộ ế ố
-Ti n l ng cán b tăng h n 2004 là 500 tri u đ ng : ( 2004: 1,2 t ; 2005:ề ươ ộ ơ ệ ồ ỷ
1,7 t ) ỷ
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
-T l gia tăng m nh vào cu i năm, đ ng th i vi c mua ngo i t khóỷ ệ ạ ố ồ ờ ệ ạ ệ
khăn h n, kinh doanh không trôi ch y nh h ng nhi u đ n v kinh doanh.ơ ả ả ưở ề ơ ị
CH NG IIIƯƠ
M T S GI I PHÁP THÚC Đ Y HO T Đ NG S N XU T KINHỘ Ố Ả Ẩ Ạ Ộ Ả Ấ
DOANH XU T NH P KH U C A CÔNG TYẤ Ậ Ẩ Ủ
I.Đ NH H NG PHÁT TRI N KINH DOANH VÀ M C TIÊU PHÁT TRI N THỊ ƯỚ Ể Ụ Ể Ị
TR NG C A CÔNG TY.ƯỜ Ủ
1.Ph ng h ng ho t đ ng kinh doanh c a công ty trong th i gianươ ướ ạ ộ ủ ờ
t i.ớ
Do đ ng tr c xu th bi n đ ng manh m chung c a n n kinh t th gi i,ứ ướ ế ế ộ ẽ ủ ề ế ế ớ
bên c nh đó Đ ng và Nhà n c ta đang có chính sách khuy n khích đ u tạ ả ướ ế ầ ư
kinh doanh, t o đi u ki n cho các thành ph n kinh t tham gia s n xu tạ ề ệ ầ ế ả ấ
kinh doanh…v i m c tiêu đ n năm 2010 đ a đ t n c ta tr thành m tớ ụ ế ư ấ ướ ở ộ
n c công nghi p. Tr c nh ng thách th c l n c a n n kinh t th gi i vàướ ệ ướ ữ ứ ớ ủ ề ế ế ớ
nh ng yêu c u b c thi t c a Đ ng và Nhà n c ta, các nhà kinh doanh nóiữ ầ ứ ế ủ ả ướ
chung và công ty s n xu t d ch v xu t nh p kh u T Liêm- TULTRACOả ấ ị ụ ấ ậ ẩ ừ
ph i t ng b c đ i m i, đa d ng hoá m t hàng xu t nh p kh u, v ch raả ừ ướ ổ ớ ạ ặ ấ ậ ẩ ạ
các chi n l c kinh doanh h p lý…B c vào nh ng năm t i, khó khăn vàế ượ ợ ướ ữ ớ
thu n l i c a nh ng năm qua v n còn tác đ ng đ n ho t đ ng kinh doanhậ ợ ủ ữ ẫ ộ ế ạ ộ
XNK c a công ty, nhà n c s gi m nh các th t c nh m khuy n khíchủ ướ ẽ ả ẹ ủ ụ ằ ế
XK nh ng v NK Nhà n c s qu n lý ch t ch h n b ng công c thuư ề ướ ẽ ả ặ ẽ ơ ằ ụ ế
c a mình trong khi ho t đ ng kinh doanh c a công ty m y năm g n đây làủ ạ ộ ủ ấ ầ
NK nhi u h n XK. Đ hoàn thành k ho ch và nâng cao hi u qu kinhề ơ ể ế ạ ệ ả
doanh công ty s t p trung ho t đ ng vào các v n đ sau:ẽ ậ ạ ộ ấ ề
Nguy n Anh Tài L p Qu n Lý Kinh Tễ ớ ả ế
44B
Chuyên đ th c t p t t nghi p Khoa Khoa H c Qu nề ự ậ ố ệ ọ ả
Lý
Tăng c ng công tác chính tr t t ng làm cho cán b công nhân viênườ ị ư ưở ộ
th y h t đ c các khó khăn trong gi i quy t công ăn vi c làm, nâng cao đ iấ ế ượ ả ế ệ ờ
s ng cho cán b công nhân viên trong đi u ki n thay đ i c ch c nh tranhố ộ ề ệ ổ ơ ế ạ
gay g t, đ ng viên toàn th cán b công nhân viên vì l i ích c a mình và sắ ộ ể ộ ợ ủ ự
t n t i phát tri n c a công ty mà ra s
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 132..pdf