Tài liệu Đề kiểm tra hóa lớp 12: TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA BÀI VIẾT SỐ II- 09-10
------------------ -------------- ** -------------
MÔN HOÁ 12/HOÁ 12 NÂNG CAO
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên: …………………………………. Lớp: ………….. MÃ ĐỀ 867
Câu 1. Khi thủy phân hợp chất:
H2NCH2 - CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH
CH2COOH CH2C6H5 [CH2]4-NH2
Số amino axit sinh ra là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 2. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:
A. C3H5N B. CH5N C.C2H7N D. C3H7N
Câu 3. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T B.X, Y, Z C. X, Y, T D. Y, Z, T
Câu 4. Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn nilon-7 trong dd HCl dư là:
A. ClH3N(CH2)5COOH B. N(CH2)6COOH
C. H2N(CH2)5...
100 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1633 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra hóa lớp 12, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA BÀI VIẾT SỐ II- 09-10
------------------ -------------- ** -------------
MÔN HOÁ 12/HOÁ 12 NÂNG CAO
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên: …………………………………. Lớp: ………….. MÃ ĐỀ 867
Câu 1. Khi thủy phân hợp chất:
H2NCH2 - CO - NH - CH - CO - NH - CH - CO - NH - CH - COOH
CH2COOH CH2C6H5 [CH2]4-NH2
Số amino axit sinh ra là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 2. Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là:
A. C3H5N B. CH5N C.C2H7N D. C3H7N
Câu 3. Cho các loại hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của aminoaxit (T). dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z, T B.X, Y, Z C. X, Y, T D. Y, Z, T
Câu 4. Sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn nilon-7 trong dd HCl dư là:
A. ClH3N(CH2)5COOH B. N(CH2)6COOH
C. H2N(CH2)5COOH D. ClH3N(CH2)6COOH
Câu 5.Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
CH3CH(NH2)COOH X Y Z
Công thức cấu tạo của X,Y,Z lần lược là.
A. CH3CH(OH)COOH, CH2 =CH-COOH, CH2 =CH-OOCCH3
B. CH3CH(OH)COOH, CH2 =CH-COOH, CH3 COOCH =CH2
C. CH3CH(NH2)COONH4, CH2 =CH-COOH, CH2 =CH-COOCH3
D. CH3CH(OH)COOH, CH2 =CH-COOH, CH2 =CH-COOCH3
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng : C4H11O2N + NaOH → A + CH3NH2 + H2O.
Vậy công thức cấu tạo của C4H11O2N là :
A.C2H5COOCH2 NH2 B. C2H5COONH3CH3
C. CH3COOCH2CH2NH2 D. C2H5COOCH2CH2NH2
Câu 7: Nilon – 6,6 là một loại: A. tơ axetat B. tơ poliamit C. polieste D. tơ visco
Câu 8: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvc và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvc. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
A. 121 và 152. B. 113 và 114. C. 113 và 152. D. 121 và 114.
Câu 9. Nhóm các vật liệu được chế tạo từ polime trùng ngưng là :
A. nilon -6,6 ; tơ lapsan ; nilon -6 B.Cao su ; nilon -6,6 ; tơ nitron
C. Tơ axetat ; nilon -6,6 D. Nilon -6,6 ; tơ lapsan ; thủy tinh plexiglas
Câu 10. PVC đựoc điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ :
CH4 C2H2 CH2=CH-Cl PVC
Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình là 20% thì thể tích khí thiên nhiên (ở đktc) cần lấy để điều chế ra 1 tấn PCV là ( xem khí thiên nhiên chứa 100% metan về thể tích )
A.3584m3 B.12846 m3 C. 8635m3 D.6426 m3
Câu 11: aminoaxit X chứa một nhóm -NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 13,95 gam muối khan. Đun nóng X với Glixin có xúc tác thu được đipeptit. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH. B.CH3CH2CH(NH2)COOH.
C.CH3CH(NH2)CH(NH2)CH2COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 12. Khối lượng các gốc glixin (từ glixin ) chiếm 50% khối lượng một loại tơ tằm (fiboroin) .Khối lượng glixin mà các con tơ tằm cần để tạo nên 1 kg tơ đó?
A.645,55 g B.646,55 g C.646, 44 g D.645,56 g
Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 16,5 gam. B. 14,3 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.
Câu 14. Khi chưng cất nhựa than đá, người ta thu được một phân đọan chứa phenol và anilin hòa tan trong ankylbenzen (dung dịch A ). Sục khí hiđro clorua vào 100ml dung dịch A thì thu được 1,295 gam kết tủa. Nhỏ từ từ nước brom vào100ml dung dịch A và lắc kỉ cho đến khi ngừng tạo tạo kết tủa trắng thì hết 300 gam nước brom 3,2%. Nồng mol của anilin và phenol trong dung dịch A?
A. 0,1 và 0,2 B. 0,1 và 0,1 C.0,2và 0,2 D. 0,2 và 0,1
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 6,72 lít khí CO2, 1,12 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 6,3 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2N-CH2-COO-C3H7. B.H2N-CH2-CH2-COOC2H5.
C. H2N-CH2-COO-CH3. D. H2N-CH2-COO-C3H5.
Câu 16. pH của dung dịch cùng nồng mol của ba chất (1)NH2CH2COOH, (2)CH3CH2COOH và (3)CH3 (CH2)2NH2 tăng theo trật tự nào sau đây?
A. 3< 1< 2 B. 1<2 <3 C. 2< 1<3 D. 2< 3<1
Câu 17: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2- m1= 7,5. Công thức phân tử của X là
A.C5H9O4N. B. C4H10O2N2 C. C5H11O2N. D. C4H8O4N2
Câu 18: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl.
Câu 19. phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phân tử đipeptit có hai liên kết peptit.
B. Phân tử đipeptit có ba liên kết peptit.
C . trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc - amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.
D. trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc - amino axit
Câu 20: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết:
X + NaOH → Y + CH4O
Y + HCl (dư) → Z + NaCl
Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là
A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.
C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.
D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.
Câu 21.Từ - amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tripeptit trong đó có đủ cả X, Y, Z ?
A. 2 B.3 C.4 D.6
Câu 22: Cho 10,95 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 16,425 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 8. C. 5. D. 7.
Câu 23: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH3=C(CH3)-COOCH3 và H3N-[CH2]6-COOH.
C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H3N-[CH2]5-COOH.
Câu 24. Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein A thu được 170 gam alanin. Nếu phân tử khối của A là 50000 gam thì số mắt xích alanin trong phân tử của A là bao nhiêu?
A. 191 B.192 C.911 D.190
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Câu 26. Thủy phân hoàn toàn 1mol pentapeptit A thì thu được 3 mol glixin, 1mol alanin và 1mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly, Gly- Ala và Gly-Gly-Val. Thứ tự các -amino axit trong pentapeptit A là?
A. Gly- Ala- Gly -Gly –Val C. Gly-Gly –Gly- Ala -Val
B. Ala- Gly-Gly -Gly –Val D. Val- Gly- Ala- Gly -Gly
Câu 27. Để sản xuất tơ clorin, người ta clo hóa PVC bằng clo. Polime thu được chứa 66,7% clo. Giả thiết hệ số polime hóa n không thay đổi sau phản ứng. Hảy tính xem trung bình cứ mấy mắt xích –CH2-CHCl- trong phân tử PVC thì một mắt xích bị clo hóa?
A. 2 B.3 C.4 D.5
Câu 28: Nguyên liệu trực tiếp điều chế tơ lapsan là
A. Etilenglicol và axitađipic B. Axitterephtalic và etilenglico
C. Axit- aminocaproic D. Xenlulozơtrnitrat
Câu 29. Cho 13,35 g hh X gồm CH3CHNH2COOH và CH2NH2CH2COOH tác dụng với Vml NaOH 1M thu được dd Y. Biết dd Y tác dụng vừa đủ với 250ml dd HCl 1M. Giá trị của V là:
A. 100; B. 150. C. 200; D. 250.
Câu 30. Sự xắp xếp nào theo trật tự tăng dần lực bazơ của các hợp chất sau đây là đúng?
A.C2H5NH2 < (C2H5 )2NH2 < NH3 <C6H5NH2
B.(C2H5 )2NH2 < NH3 < C6H5NH2 <C2H5NH2
C.C6H5NH2 <NH3 <C2H5NH2 < (C2H5 )2NH2
D.NH3 <C2H5NH2 < (C2H5 )2NH2 < C6H5NH2
Câu 31: Cho 20,15g hỗn hợp X gồm CH2NH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với 200ml dd HCl 1M được dd Y. dd Y tác dụng vừa đủ với 450ml dd NaOH 1M. Phần % khối lượng của CH2NH2COOH trong X là: A. 55,83%; B. 53,58%; C. 44,17%; D. 47,41%.
Câu 32. Cho 0,1 mol hợp chất A tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1,25 M, sau đó cô cạn dung dịch thì thu được 18,75 gam muối. Mặt khác, nếu cho 0,1 mol A tác dụng với lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi đem cô cạn thu được 17,3 gam muối.(biết rằng A là một -amino axit, không làm mất dung dich KMnO4. Công thức cấu tạo của A là:
A. C6H5-C(NH2)2-COOH B. C6H5-CH(NH2)-COOCH3
C.C6H5-CH(NH2)-COOH D. C2H5-CH(NH2)-COOH
Câu 33 Một loại cao su lưu hóa chứa 2% lưu huỳnh. Hỏi cứ khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu nối đisunfua –S-S-?(giả thuyết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm metylen trong mạch cao su)
A.45 B.46 C.64 d.36
Mã đề: 149
Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra một tiết số 2 - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hoá học Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12C . . .
Câu 1. Poli isopren không tham gia phản ứng nào trong số các phản ứng sau:
A. Cộng H2 B. Với Cl2/as C. Cộng dung dịch brôm D. Với dung dịch NaOH
Câu 2. Khối lượng phân tử trung bình của Xenlulozơ trong sợi gai là 607500 đvc. Số gốc C6H10O5 trong phân tử Xenlulozơ trên là:
A. 3570 B. 3750 C. 2771 D. 3773.
Câu 3. X là một amino axit . Khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch HCl 0,125 M thì cần 80 ml dung dịch và thu được 1,695 gam. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với dung dịch NaOH 8% thì cần 10 gam dung dịch. Công thức cấu tạo của X là :
A. NH2CH2COOH B. NH2C6H4COOH
C. NH2C2H3(COOH)2 D. NH2C3H5(COOH)2
Câu 4. Đốt cháy hoàn toàn 9 gam một amin no đơn chức thì phải dùng đúng 16,8 lít oxy (đktc). Vậy công thức của amin no là:
A. C3H7 - NH2 B. CH3 - NH2 C. C2H5 - NH2 D. C4H9 - NH2
Câu 5. Dung dịch Brom không phân biệt được cặp chất nào sau đây?
A. CH3NH2 và C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 và C6H5NH2
C. p- CH3-C6H4- NH2 và C6H5NH2 D. p- CH3-C6H4-CH2NH2 và C6H5NH2
Câu 6. Tơ nilon 6.6 là:
A. Polieste của axit adilic và etylen glycol
B. Hexacloxyclohexan;
C. Poliamit của axit adipic và hexametylendiamin;
D. Poliamit của axit ε aminocaproic;
Câu 7. Số đồng phân aminoaxit có cùng CTPT: C4H9O2N là :
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 8. Polime nào có cấu tạo mạng không gian: (1) Nhựa Rezit; (2) Poliisopren; (3) Cao su Buna-S; (4) Cao su lưu hóa;
A. 1,4 B. 1,3 C. 3,4 D. tất cả đều đúng
Câu 9. Cho các chất: (1) C6H5NH2, (2)H2NCH2 COOH, (3) HOOC CH2 (NH2) COOH, (4) CH3NH2, (5) CH3COOH. Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang màu hồng?
A. 2,3,5 B. 1,2,5 C. 3,5 D. 5
Câu 10. (1): Tinh bột; (2): Cao su (C5H8)n; (3): Tơ tằm (-NH-R-CO-)n
Polime nào là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A. 2 B. 3 C. 1 D. tất cả đều sai
Câu 11. Để điều chế polime ta thực hiện phản ứng:
A. Cộng;
B. Phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng
C. Phản ứng trùng hợp;
D. phản ứng trùng ngưng;
Câu 12. Từ 14,52 kg axetylen có thể điều chế được bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 80%):
A. 34,90 kg B. 27,923 kg C. 30, 02 kg D. 43,629 kg
Câu 13. Polime (- CH2-CH (OOCCH3)-)n có tên là:
A. Poli acrilonitrin B. Poli(metyl acrylat) C. Poli (vinyl Axetat) D. Poli(metyl metacrylat)
Câu 14. Cho chuyển hóa sau : CO2 → A→ B→ C2H5OH. Các chất A,B là:
A. Tinh bột, glucozơ B. Tinh bột, Xenlulozơ C. Tinh bột, saccarozơ D. Glucozơ, Xenlulozơ
Câu 15. Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng.
A. Polivinyl clorua B. Polietilen C. Poli isopren D. Xenlulozơ
Câu 16. Khi thủy phân Tripeptit H2N -CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các Aminoaxit
A. CH3CH(NH2)CH2COOH và H2NCH2COOH
B. H2NCH2CH(CH3)COOH và H2NCH2COOH
C. H2NCH(CH3)COOH và H2NCH(NH2)COOH
D. H2NCH2COOH và CH3CH(NH2)COOH
Câu 17. Cho nước brom dư vào anilin thu được 49,5 gam kết tủa. Giả sử H = 100%. Khối lượng anilin trong dung dịch là:
A. 13,5 B. 13,59 C. 15,3 D. 13,95
Câu 18. Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo:
A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6 C. Tơ nitron D. Tơ visco
Câu 19. Những phản ứng nào sau đây xảy ra?
1.C6H5NH2 + HCl 2.C6H5NH3Cl + NaOH 3.C6H5NH2 + NaOH
4.C6H5NH2 + ddBr2 5.C6H5NH2 + HNO3 (trong H2SO4 đậm đặc)
A. 1,3,5 B. 1,2,4,5 C. 1,4,5 D. tất cả đều đúng
Câu 20. Một amino axit A có 40,45% C ; 7,86% H ; 15,73 % N; còn lại là oxi và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức phân tử của A là :
A. C4H9O2N B. C2H5O2N C. C3H5O2N D. C3H7O2N
Câu 21. Một amin đơn chức chứa 23,729 % Nitơ theo khối lượng. Vậy amin có công thức phân tử:
A. C4H11N B. C3H7N C. C4H9N D. C3H9N
Câu 22. Để điều chế được 1 tấn cao su Buna thì cần phải dùng bao nhiêu tấn Butan. Biết hiệu suất của cả quá trình là 60%:
A. 0,645 tấn B. 1,074 tấn C. 1,79 tấn D. 1,2 tấn
Câu 23. Điều kiện để monome có thể được dùng điều chế polime:
A.vòng kém bền; B. Có liên kết đôi; C. Có liên kết đơn; D. A và B đều đúng
Câu 24. 9,3 gam một ankyl amin cho tác dụng với dd FeCl3 dư thu được 10,7g kết tủa: CTCT là:
A. CH3NH2 B. C4H9NH2 C. C2H5NH2 D. C3H7NH2
Câu 25. Alanin pứ được với chất : (1). HCl (2) C2H5OH (3) NaCl (4) NaOH A. 2,4 B. 1,2 C. 1,4 D. 1,2,3
Câu 26. Một hợp chất có CTPT C4H11N. Số đồng phân amin bậc 1 ứng với công thức này là:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 27. Điều nào sau đây SAI?
A. Amin có tính bazơ do nguyên tử N có cặp electron tự do.
B. Anilin có tính bazơ rất yếu.
C. Tính bazơ của các amin đều yêú hơn NH3.
D. Các amin đều có tính bazơ.
Câu 28. Cho 7,6 gam hỗn hợp A gồm 2 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M được m gam muối. Tính thể tích N2 (đktc) sinh ra khi đốt cháy hết hỗn hợp A trên.
A. 4,48 lít B. 8,96 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít
Câu 29. Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: (1) anilin + H2O, (2) anilin + dd HCl dư,
(3) anilin + dd NaOH, (4)benzen + phenol. Ống nghiệm nào só sự tách lớp các chất lỏng?
A. (1) B. (1), (2), (3) C. (1), (4) D. (1), (3)
Câu 30. Khi thuỷ phân 500 gam protein A thu được 170 gam alanin. Vậy số mol alanin có trong lượng A trên là:
A. 0,34 mol B. 1,19 mol C. 1,9 mol D. 1,91 mol
Câu 31. Cho Amino axit sau: HOOC-CH(NH2) -[CH2]2-COOH có tên là:
A. Axit amino pentanoic B. Axit caproic C. Axit glutamic D. Axit glutaric
Câu 32. A là một amino axit no chỉ chứa một nhóm - NH2 và một nhóm - COOH cho 8,9 gam A tác dụng với dd HCl dư ta thu được 12,55 gam muối . Vậy công thức cấu tạo của A là:
A. H2NCH2 -CH2 -CH2 -COOH B. H2NCH2 -COOH
C. CH3 - CH2 - CH(NH2) - COOH D. CH3 -CH (NH2)-COOH
Câu 33. Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dd Br2 nên công thức cấu tạo hợp lý của hợp chất là:
A. CH3 CH(NH2) COOH B. H2NCH2 CH2 COOH
C. CH2 = CH - COONH4 D. Tất cả đều đúngSở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra một tiết số 2 - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hoá học
Đáp án mã đề: 149
01. - - - ~ 10. - / - - 19. - / - - 28. - - - ~
02. - / - - 11. - / - - 20. - - - ~ 29. - - - ~
03. - - = - 12. - / - - 21. - - - ~ 30. - - - ~
04. - - = - 13. - - = - 22. - - = - 31. - - = -
05. - - = - 14. ; - - - 23. - - = - 32. - - - ~
06. - - = - 15. - - = - 24. ; - - - 33. - - = -
07. - - - ~ 16. - - - ~ 25. - - - ~
08. ; - - - 17. - - - ~ 26. - - - ~
09. - - = - 18. - - - ~ 27. - - = -
Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng nam Kiểm tra một tiết HKI - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quý Đôn Môn: Hoá học 12 Ban Cơ Bản
Thời gian: 45 phút
Mã đề: 148
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12C. . .
Câu 1. Cho 11,25 gam glucozơ lên men thành ancol etylic thu 2,24 lit CO2 đkc.Hiệu suất quá trình lên men:
A. 75% B. 90% C. 80% D. 70%
Câu 2. Để phân biệt glucozơ và đồng phân fructozơ của nó người ta dùng:
A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch brom
C. Axit axetic D. Dung dịch Cu(OH)2
Câu 3. CH3CH2COOCH(CH3)2 có tên gọi là:
A. propionat propyl B. propionat isopropyl C. propyl propionat D. isopropyl propionat
Câu 4. Miếng chuối xanh gặp dung dịch Iot cho màu xanh vì:
A. Trong chuối xanh có mantozơ ; B. Trong chuối xanh có saccarozơ ;
C. Trong chuối xanh có sự hiện diện của tinh bột. D. Trong chuối xanh có chứa xenlulozơ ;
Câu 5. Khi lên men 1 tấn ngô chứa 65% tinh bột (hiệu suất phản ứng lên men là 80%). Khối lượng rượu etylic thu được:
A. 350 kg. B. 290 kg; C. 300 kg; D. 295,3 kg;
Câu 6. Hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Natri. Công thức cấu tạo X là
A. HCOOCH3 B. CH3CH2COOH C. CH3COOCH3 D. HOCCH2OH
Câu 7. Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau:
A. Đều bị oxi hóa bởi dd AgNO3/NH3; B. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, cho dd xanh lam
C. Đều có biệt danh "huyết thanh ngọt"; D. Đều lấy mía hay củ cải đường;
Câu 8. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển hoá Glucozơ, Fruttozơ thành những sản phẩm giống nhau
A. Dung dịch AgNO3 B. Phản ứng với NaC. Phản ứng H2 /Ni,to D. Phản ứng với Cu(OH)2
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 2,2g một este no, đơn chức thì thu được 2,24lit CO2 (đkc) và 1,8 gam H2O. CTPT của X là:
A. C2H4O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C4H8O2
Câu 10. Muối của axit béo được gọi là?
A. mỡ. B. cacbonat. C. este. D. xà phòng.
Câu 11. Thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả dung dịch trong dãy sau: Glucozơ. glyxerol, fomanđehyt, propan-1-ol ?
A. Dung dịch AgNO3/NH3; B. Nước brom C. Cu(OH)2/OH-. D. Na;
Câu 12. Fructozơ thuộc loại
A. Đi saccarit B. Mono sacarit C. Poli saccarit D. Polime
Câu 13. Trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 cần m gam NaOH. Giá trị m:
A. 0,07 gam B. 0,05 gam C. 0,056 gam D. 0,06 gam
Câu 14. Xà phòng và chất giặt rửa có đặc điểm chung là
A. Chứa muối Natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn
B. Các muối lấy được từ phản ứng xà phòng hóa chất béo
C. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật D. Sản phẩm của công nghệ hóa dầu
Câu 15. C4H8O2 có số đồng phân este là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 16. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Thủy phân tận cùng xenlulozơ và tinh bột ta đều thu được loại glucozơ giống nhau.
B. Chỉ có hồ tinh bột cho phản ứng với Iot còn xenlulozơ không cho phản ứng với tinh bột.
C. Xenlulozơ và tinh bột đều thuộc poly saccarit; D. Xenlulozơ có khối lượng phân tử rất lớn,
Câu 17. Phân tử xenlulozơ trong sợi bông có chỉ số n là 10052. Phân tử khối của xenlulozơ là
A. 1624424 B. 1628424 C. 1268424 D. 1682424
Câu 18. Hổn hợp thu được khi thuỷ phân X không có phản ứng tráng gương. X là:
A. CH3COOCH=CH2 B. CH2=CH-COOCH3 C. HCOO-CH2-CH=CH2 D. HCOOCH=CH-CH3
Câu 19. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và rượu đơn chức no mạch hở có dạng.
A. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4) B. CnH2nO2 (n ≥ 2) C. CnH2n+2O2( n≥2) D. CnH2nO2 ( n ≥ 3)
Câu 20. Trung hòa 14 gam chất béo cần 15 ml dung dịch KOH 0,1 M. Chỉ số axit của chất béo là:
A. 6 B. 8 C. 8,4 D. 6,5
Câu 21. Để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn ta dùng phản ứng nào
A. Thủy phân trong NaOH B. Tác dụng Cu(OH)2 đun nóng
C. Cộng hidro D. Thực hiện phản ứng tráng bạc
Câu 22. Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3 /NH3 đun nóng giải phóng bạc là
A. Fomandehit B. Axit fomic C. Axit axetic D. Glucozơ
Câu 23. Thủy phân hoàn toàn 1kg tinh bột được:
A. 1 kg glucozơ ; B. 1 kg glucozơ và 1 kg frutozơ .
C. 1,11 kg glucozơ ; D. 1,18 kg glucozơ ;
Câu 24. Tri ôlein có công thức là:
A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C3H5 C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H29COO)3C3H5
Câu 25. Thủy phân 8,55 gam saccarozơ thu dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng hết AgNO3 trong amoniac. Khối lượng bạc sinh ra là:
A. 18,08 gam B. 10,8 gam C. 5,4 gam D. 20,6 gam
Câu 26. Tinh bột, fructozơ, glucozơ, saccarozơ là những hợp chất lần lượt thuộc loại:
A. Poli saccarit, mono saccarit, đi sacarit, mono saccarit
B. Poli saccarit, mono saccarit, mono saccarit, đi sacarit
C. Mono saccarit, mono saccarit, poli saccarit, đi sacarit
D. Mono saccarit, Poli saccarit, mono saccarit, đi sacarit
Câu 27. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. Ancol etylic, anđehit axetic B. Glucozơ , ancol etylic
C. Mantozơ , glucozơ . D. Glucozơ , etyl axetat
Câu 28. Glucozơ không tham gia phản ứng nào?
A. Phản ứng tráng bạc B. Tác dụng axit axêtic
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa đỏ gạch D. Lên men tạo ancol etylic
Câu 29. Dung dịch saccarozơ không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dd H2SO4 lại có thể phản ứng tráng gương. Đó là do:
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng;
B. Vì phản ứng tráng gương chỉ xảy ra khi được đun nóng;
C. Saccarozơ đã cho phản ứng thủy phân tạo ra glucozơ và fructozơ, nên cho phản ứng tráng gương.
D. Vì saccarozơ chỉ cho phản ứng tráng gương trong môi trường axit;
Câu 30. Từ este E (C4H8O2), sau khi thủy phân, trong sản phẩm thu được một chất có thể điều chế trực tiếp thành xeton. Cấu tạo đúng của E là:
A. HCOO - CH2 - CH2 - CH3 B. HCOO -CH(CH3) - CH3 C. CH3 - COO - CH2 - CH3 D. CH3 - CH2 - COO - CH3
Câu 31. Chất hữu cơ X (C4H6O2) tác dụng với dung dịch NaOH, các sản phẩm thu được đều có phản ứng tráng gương. CTCT của X là:
A. HCOO- CH = CH - CH3 B. CH2 = CH - CH2 - COOH C. HCOO - CH2 - CH = CH2 D. HCOO - C(CH3) = CH2
Câu 32. Cho a gam tinh bột lên men để sản xuất rượu etylic, toàn bộ lượng CO2 sinh ra cho qua dd Ca(OH)2 dư, thu được 750 g kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn lên men là 80%. Khối lượng a gam đem dùng là:
A. 1518,75g. B. 1186,5 g; C. 759,375 g; D. 949,2 g;
Câu 33. Thuỷ phân 8,8 gam este X có CTPT C4H8O2 bằng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 4,6 gam ancol Y và khối lượng muối là:
A. 3,4 gam muối B. 4,1 gam muối C. 4,2 gam muối D. 8,2 gam muối
Đáp án mã đề: 148
01. - - = - 10. - - - ~ 19. - / - - 28. - - = -
02. - / - - 11. - - = - 20. ; - - - 29. - - = -
03. - - - ~ 12. - / - - 21. - - = - 30. - / - -
04. - - = - 13. - - = - 22. - - = - 31. ; - - -
05. - - - ~ 14. ; - - - 23. - - = - 32. - - = -
06. ; - - - 15. - / - - 24. - / - - 33. - - - ~
07. - / - - 16. ; - - - 25. - / - -
08. - - = - 17. - / - - 26. - / - -
09. - - - ~ 18. - / - - 27. - / - -
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA BÀI VIẾT SỐ I- 09-10
------------------ -------------- ** -------------
MÔN HOÁ 12/HOÁ 12 NÂNG CAO
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên: …………………………………. Lớp: ………….. MÃ ĐỀ 83
Câu 1: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Cu(OH)2, H2(xt Ni), dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 2.. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu ?A.24,39 lít B. 15 lít C. 1,439 lít D. . 14,39 lít
Câu 3: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550. B. 810. C. 650. D. 750
Câu 4: Cho dãy các chất: C2H2 , HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 5 Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất hữu cơ ngày nay chủ yếu dựa vào
A.dầu mỏ B.khí thiên nhên C.than đá và đá vôi D.thực vật
Câu 6. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chức chức este) cần vừa đủ 100(g) dung dịch NaOH 12% thu được 20,4(g) muối của axit hữu cơ và 9,2(g) rượu. Công thức phân tử của axit tạo nên este(biết rượu hoặc axit là đơn chức) là:
A.C2H3COOH;; B. CH3COOH; C. HCOOH D. C2H5COOH.
Câu 7: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C.thủy phân. D. tráng gương.
Câu 8: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B.1,82 gam. C. 1,80 gam. D. 1,44 gam.
Câu 9.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau;
B.Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc;
C.Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dòng mạch vòng ưu tiên hơn mạch hở
D.Metyl - glicozit không thể chuyển sang mạch hở.
Câu 10. Chất béo lỏng có thành phần axit béo là:
A. ;Chủ yếu là các axit béo no; B. Chủ yếu là axit béo chưa no
C. Chỉ chứa các axít béo chưa no; D. Chỉ chứa các axít béo no;
Câu 11: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A.metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 12.Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt các dung dịch đó?
A.Cu(OH)2 trong môi trường kiềm; B. [Ag(NH3)2]OH C. Na kim loại D.Nước brom
Câu 13. Công thức phân tử C8H8O2 có số đồng phân este khi bị xà phòng hóa cho ra hai muối:
A. 5; B. 4; C. 3; D. 6
Câu 14: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
Câu 15. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng ?
A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]HO.
C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với CH3OH/HCl.
Câu 16: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4 C.5. D.2.
Câu 17. Để xà phòng hóa 6,3 mg chất béo (trung tính) cần 10,08 mg NaOH. Chỉ số xà phòng hóa là:
A. 240; B. 160; C. 224; D. 106.
Câu 18.Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ , sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được.Khối lượng Ag thu được A.43,2 gam B.21,6 gam C.64,8 gam D.43 g
Câu 19. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau ? A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]HO.
C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với Na.
Câu 20.Chất X có công thức phân tử là C4H6O2. Biết X không tác dụng với Na, X có phản ứng tráng gương, khi thủy phân X thu được các sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo X là:
A. HOCH2CH=CH – CHO; B. HCOOCH2 – CH = CH2;
C. CH3 – COOCH = CH2; D. HCOOCH = CH – CH3
Câu 21: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H 12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.
C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7.
Câu 22. Cho 10 kg glucozơ chưa 10% tạp chất, lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 5%. Khối lượng rượu etylic thu được :A. 4,65 kg B. 4,37 kg C. 6,84 kg D. 5,56 kg
Câu 23: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 g. B. 18,24 gam.C. 16,68 gam. D. 18,38 g
Câu 24. Khi cho 10,6(g) hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (có số mol bằng nhau) tác dụng với 6,9(g) C2H5OH (xúc tác H2SO4) khi hiệu suất phản ứng đạt 80% thì khối lượng este thu được là:
A. 12,96g; B. 9,72g C. 13,48g D. 7,52g.
Câu 25. Công thức phân tử tổng quát của este 2 chức được tạo bởi rượu no và axit đơn chức không no có một nối đôi là: A. CnH2nO4 (n8); B. CnH2n--8O4 (n8); C. CnH2n -6O4(n8); D.CnH2n-4O4 (n8);
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 1,76 g hỗn hợp 2 este đồng phân, ta thu được 3,52 g CO2 và 1,44 g H2O. Công thức phân tử của 2 este: A. C3H4O2; B. C4H6O2; C. C4H6O2; D. C4H8O2
Câu 27. Giữa tinh bột , saccarozơ, glucozơ có điểm chung là
A.chúng thuộc loại cabohiđrat B. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam ;
C.đều bị thủy phân bởi dung dịch axit D.đều không có phản ứng tráng bạc
Câu 28. Để xà phòng hóa 6,3 mg chất béo (trung tính) cần 10,08 mg NaOH. Chỉ số xà phòng hóa là:
A. 240; B. 160; C. 224; D. 106.
Câu 29.Đốt cháy một hợp chất hữu cơ có 6 nguyên tử C trong phân tử thu được CO2 và nước theo tỉ lệ mol 1:1. Hợp chất có thể là hợp chất nào trong các hợp chất dưới đây. Biết rằng số mol oxi tiêu thụ bằng số mol CO2 thu được? A.Glucozơ B.Xiclohexano C.Axit hexanoic D.Hexanal
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 g CO2 và 0,9 g H2O. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1M thì tạo 4,8 g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3; B. CH3COOCH3; C. CH3COOC2H5; D. C2H5COOH.
Câu 31. Lên men a (g) glucozơ, cho toàn bộ khí CO2 hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4g, hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của a là: A. 15g B. 16g C. 17g D. 20g
Câu 32: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH.
Câu 33: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA BÀI VIẾT SỐ I- 09-10
------------------ -------------- ** -------------
MÔN HOÁ 12/HOÁ 12 NÂNG CAO
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ tên: …………………………………. Lớp: ………….. MÃ ĐỀ 84
Câu 1. Chất béo lỏng có thành phần axit béo là:
A. ;Chủ yếu là các axit béo no; B. Chủ yếu là axit béo chưa no
C. Chỉ chứa các axít béo chưa no; D. Chỉ chứa các axít béo no;
Câu2: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A.metyl fomiat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat.Câu
Câu 3.. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu ?A.24,39 lít B. 15 lít C. 1,439 lít D. . 14,39 lít
Câu 4: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550. B. 810. C. 650. D. 750
Câu 5. Công thức phân tử C8H8O2 có số đồng phân este khi bị xà phòng hóa cho ra hai muối:
A. 5; B. 4; C. 3; D. 6
Câu 6: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,56 gam. B. 3,28 gam. C. 10,4 gam. D. 8,2 gam.
Câu 7: Cho dãy các chất: C2H2 , HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 8.Nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất hữu cơ ngày nay chủ yếu dựa vào
A.dầu mỏ B.khí thiên nhên C.than đá và đá vôi D.thực vật
Câu 9. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng ?
A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]HO.
C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với CH3OH/HCl.
Câu 10: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4 C.5. D.2.
Câu 11. Để xà phòng hóa 6,3 mg chất béo (trung tính) cần 10,08 mg NaOH. Chỉ số xà phòng hóa là:
A. 240; B. 160; C. 224; D. 106.
Câu 12.Chất X có công thức phân tử là C4H6O2. Biết X không tác dụng với Na, X có phản ứng tráng gương, khi thủy phân X thu được các sản phẩm đều có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo X là:
A. HOCH2CH=CH – CHO; B. HCOOCH2 – CH = CH2;
C. CH3 – COOCH = CH2; D. HCOOCH = CH – CH3
Câu 13: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H 12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5.
C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7.
Câu 14. Công thức phân tử tổng quát của este 2 chức được tạo bởi rượu no và axit đơn chức không no có một nối đôi là: A. CnH2nO4 (n8); B. CnH2n-8O4 (n8); C. CnH2n- 6 O4(n8); D.CnH2n-4O4 (n8);
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 1,76 g hỗn hợp 2 este đồng phân, ta thu được 3,52 g CO2 và 1,44 g H2O. Công thức phân tử của 2 este: A. C3H4O2; B. C4H6O2; C. C4H6O2; D. C4H8O2
Câu 16: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B.1,82 gam. C. 1,80 gam. D. 1,44 gam.
Câu 17.Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau;
B.Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc;
C.Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dòng mạch vòng ưu tiên hơn mạch hở
D.Metyl - glicozit không thể chuyển sang mạch hở.
Câu 18. Giữa tinh bột , saccarozơ, glucozơ có điểm chung là
A.chúng thuộc loại cabohiđrat B. đều tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam ;
C.đều bị thủy phân bởi dung dịch axit D.đều không có phản ứng tráng bạc
Câu 19. Để xà phòng hóa 6,3 mg chất béo (trung tính) cần 10,08 mg NaOH. Chỉ số xà phòng hóa là:
A. 240; B. 160; C. 224; D. 106.
Câu 20. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X (chỉ chức chức este) cần vừa đủ 100(g) dung dịch NaOH 12% thu được 20,4(g) muối của axit hữu cơ và 9,2(g) rượu. Công thức phân tử của axit tạo nên este(biết rượu hoặc axit là đơn chức) là:
A.C2H3COOH;; B. CH3COOH; C. HCOOH D. C2H5COOH.
Câu 21: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C.thủy phân. D. tráng gương.
Câu 22.Đốt cháy một hợp chất hữu cơ có 6 nguyên tử C trong phân tử thu được CO2 và nước theo tỉ lệ mol 1:1. Hợp chất có thể là hợp chất nào trong các hợp chất dưới đây. Biết rằng số mol oxi tiêu thụ bằng số mol CO2 thu được? A.Glucozơ B.Xiclohexano C.Axit hexanoic D.Hexanal
Câu 23. Cho 10 kg glucozơ chưa 10% tạp chất, lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 5%. Khối lượng rượu etylic thu được :A. 4,65 kg B. 4,37 kg C. 6,84 kg D. 5,56 kg
Câu 24: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38
Câu 25. Khi cho 10,6(g) hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH (có số mol bằng nhau) tác dụng với 6,9(g) C2H5OH (xúc tác H2SO4) khi hiệu suất phản ứng đạt 80% thì khối lượng este thu được là:
A. 12,96g; B. 9,72g C. 13,48g D. 7,52g.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g hợp chất hữu cơ X thu được 2,2 g CO2 và 0,9 g H2O. Cho 4,4 gam X tác dụng vừa đủ với 50 ml dd NaOH 1M thì tạo 4,8 g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. C2H5COOCH3; B. CH3COOCH3; C. CH3COOC2H5; D. C2H5COOH.
Câu 27.Xenlulozơ không phản ứng với tác nhân nào dưới đây?
A.HNO3/H2SO4 đậmđặc B.[Cu(NH3)4](OH)2 C.(CS2 + NaOH) D..H2/Ni
Câu 28. Có sơ đồ phản ứng:OHC – CH2 – CHO X Y CH3OHChất Y trong sơ đồ là:
A. CH2(COOCH3)2; B. CH3Cl; C. CH4; D. HCHO.
Câu 29: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70.
Câu 30: Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Cu(OH)2, H2(xt Ni), dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 31.Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ , sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được.Khối lượng Ag thu được A.43,2 gam B.21,6 gam C.64,8 gam D.43 gam
Câu 32. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau ? A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với [Ag(NH3)2]HO.
C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với Na.
Câu 33: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16)
A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH.
C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH.
Sở GD-ĐT Tỉnh Quảng Nam Kiểm tra một tiết HKII - Năm học 2009-2010
Trường THPT Lê Quí Đôn Môn: Hóa học 12 A
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~
02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~
03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~
04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~
05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~
06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~
07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~
08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~
09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~
Mã đề: 157
Câu 1. Trong một bình nước có chứa 0,01 mol Na+ ; 0,02 mmol Ca2+ ; 0,005 mol Mg2+ ; 0,05 mol HCO3- và 0,01 mol Cl_ .Nước trong bình thuộc loại gì
A.Nước mềm B.Nước cứng toàn phần C.Nước cứng vĩnh cửu D.Nước cứng tạm thời
Câu 2. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ tan hết trong nước tạo ra dung dịch Y và thoát ra 0,12 mol H2. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần trung hoà dung dịch Y là
A.1,2 lít B.240 ml C.60 ml D.120 ml
Câu 3. Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối Fe (III) trong dung dịch ?
A.Fe, Mg, Cu B.K, Ca, Al C.Na, Al, Zn D.Ba, Mg, Ni
Câu 4. Dung dịch chứa các ion Na+ , Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ , Cl- . phải dùng dung dịch chất nào sau đây để loại bỏ hết các ion Ca2+ , Mg2+ , Ba2+ , H+ ra khỏi dung dịch ban đầu
A.Na2SO4 B.AgNO3 C.K2CO3 D.NaOH
Câu 5. Cần điều chế 6,72 lit H2 (đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc dung dịch H2SO4 loãng. Chọn axit nào để số mol cần lấy nhỏ hơn ?A.Hai axit đều như nhau. B.Không xác định được vì không cho lượng Fe.
C.HCl. D.H2SO4 loãng.
Câu 6. Trộn 50 ml dung dịch HNO3 xM với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M thu được dung dịch X. Để trung hoà lượng bazơ dư trong X cần 100 ml dung dịch HCl 0,1 M. Tính x
A.1 M B.0,5 M C.1,5M D.0,75 M
Câu 7. Cho các chất MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là:
A.8 B.9 C.7 D.6
Câu 8. Cho 1g bột sắt tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng bột đã vượt quá 1,41 g. Nếu chỉ tạo thành một oxit sắt duy nhất thì oxit đó là
A.Không xác định được. B.Fe3O4 C.Fe2O3 D.FeO
Câu 9. Các nguyên tố được sắp xếp theo sự tăng dần tính khử:
A.Sr, Ba, Ca, Be, Mg. B.Tất cả đều sai. C.Be, Mg, Ca, Sr, Ba. D.Ba, Ca, Mg, Sr, Be.
Câu 10. Trong vỏ nguyên tử của các nguyên tố Al, Na, Mg, Fe ( ở trạng thái cơ bản) có số electron độc thân lần lượt là A.1, 1, 2, 8 B.1, 1, 0, 4 C.3, 1, 2, 8 D.3, 1, 2, 2
Câu 11. Cho 3,87 gam hỗn hợp kim loại Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hai axit HCl 1M và H2SO4 0,5M thu dung dịch X và 4,368 lit khí H2 (đktc). Kết luận nào sau đây đúng
A.Trong X còn dư kim loại. B.Dung dịch X không còn dư axit.
C.X là dung dịch muối. D.Trong X có chứa 0,11 mol H+.
Câu 12. Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là A.Pirit B.Xiđerit C.Hematit D.Manhetit
Câu 13. Lấy 200 ml dung dịch KOH cho vào 160 ml dung dịch AlCl3 1M thu được 10,92 g kết tủa. Nồng độ mol dung dịch KOH đã dùng (biết kết tủa đã tan một phần).
A.2,1 M hoặc 2,5 M. B.2,5 M. C.2,4 M. D.2,4 M hoặc 0,8 M.
Câu 14. Khi cho 9,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đậm đặc thấy có 49 gam H2SO4 tham gia phản ứng tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử X. X là :
A.SO2, H2S . B.SO2. C.H2S D.S.
Câu 15. Cho a mol AlCl3 vào 200g dung dịch NaOH 4% thu được 3,9g kết tủa. Giá trị của a là:
A.0,125 B.0,0125 C.0,0625 D.0,05
Câu 16. Khi cho cïng sè mol tõng kim lo¹i tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, kim lo¹i cho thể tích khí NO2 lớn nhấtA.Zn. B.Cu C.Ag D.Fe
Câu 17. Hòa tan hoàn tan 11,2 gam Fe vào HNO3 dư thu được dung dich A và 6,72 lit hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X với tỉ lệ thể tích là 1:1 . Khí X là
A.NO B.NO2 C.N2 D.N2O
Câu 18. Cho 3,08 g Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :A.17,96. B.18,20. C.11,88. D.16,20.
Câu 19. Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1, R2 có hóa trị x,y không đổi (R1 và R2 không tác dụng với nước và đứng trước Cu trong dãy hoạt động hóa học). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, lấy Cu thu được cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lit NO duy nhất (đktc).Nếu cho hỗn hợp A trên phản ứng hoàn toàn với HNO3 thì thu được N2 với thể tích là
A.0,112 lit. B.0,2245 lit. C.0,448 lit. D.0,336 lit.
Câu 20. Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng ,phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch thu được sau phản ứng là:A.Fe(NO3)3, HNO3 B.Fe(NO3)2 C.Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 D.Fe(NO3)3
Câu 21. Vật liệu thường dùng để đúc tượng, sản xuất phấn viết bảng, bó bột khi bị gãy xương là :
A.CaO B.CaSO4 C.MgSO4 D.CaCO3
Câu 22. Điều nào sau đây không đúng với CanxiA.Nguyên tử Ca bị oxi hoá khi Ca tác dụng với nước
B.Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảyC.Ion Ca2+ không thay đổi khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl
D.Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2
Câu 23. Đặc điểm nào sau đây không phải là của gang xám?A.Gang xám nóng chảy khi hóa rắn thì tăng thể tích.
B.Gang xám kém cứng và kém giòn hơn gang trắng. C.Gang xám chứa nhiều xementit.
D.Gang xám dùng đúc các bộ phận của máy.
Câu 24. Cho 20 g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 g khí H2 thoát ra. Dung dịch thu được nếu đem cô cạn thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A.60 g. B.50 g. C.60,5 g. D.55,5 g.
Câu 25. Cho hỗn hợp các kim loại K và Al vào nước thu 4,48 lit khí (đktc) và 5,4g chất rắn, khối lượng của K và Al tương ứng là :A.7,8 và 5,4. B.15,6 và 5,4. C.3,9 và 2,7. D.3,9 và 8,1.
Câu 26. Cho sơ đồ biến hoá Caà X à Y à Z à T àCa. Hãy chọn thứ tự đúng của các chất X, Y, Z, T
A.CaO ; CaCO3 ; Ca(HCO3)2 ; CaCl2 B.CaO; Ca(OH)2 ; Ca(HCO3)2 ; CaCO3
C.CaO ; CaCO3 ; CaCl2 ; Ca(HCO3)2 D.CaCl2 ; CaCO3 ; CaO ; Ca(HCO3)2
Câu 27. Một loại đá chứa 80% CaCO3 phần còn lại là tạp chất trơ. Nung đá tới phản ứng hoàn toàn ( tới khối lượng không đổi ) thu được chất rắn R. Vậy % khối lượng CaO trong R bằng
A.69,14% B.62,5% C.70,22% D.73,06%
Câu 28. Crom(III) oxit có thể được điều chế bằng cách dùng than để khử natri đicromat. Khi đó tạo ra một khí cháy được và natri cacbonat. Tổng hê số cân bằng của phản ứngA.10 B.5 C.6 D.12 .
Câu 29. Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa 0,01 mol Ba(OH)2A.1,4775 gam B.1,97 gam C.0,73875 gam D.2,955 gam
Câu 30. Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, được 6,8 gam rắn và khí X. khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là?
A.6,3gam B.6,5gam C.4,2gam D.5,8gam
Câu 31. Cho 1,35 gam hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 1,12 lit NO và NO2 có khối lượng trung bình là 42,8. Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là :
A.7,28 g. B.5,69 g. C.9,65g. D.4,24 g.
Câu 32. Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4 , FeCl2 , FeCl3 .Số cặp chất có phản ứng với nhau là:A.1 B.3 C.2 D.4
Câu 33. Cho luồng khí CO đi qua ống đựng m (g) hỗn hợp FeO và Fe2O3 nung nóng. Sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn là 5,5 g. Khí sinh ra vào Ca(OH)2 dư thu 5 g kết tủa. Tính m?
A.6,3 gam B.11 gam C.7,8 gam D.13,4 gam
Mã đề: 136
Họ và tên: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3
Lớp: Môn : Hoá 12 Cơ bản
Học sinh chọn và tô kín 1 ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng:
01. . . . . . . . . . . . . 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~
02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~
03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~
04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~
05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~
06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~
07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 34. ; / = ~
08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~
09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~
Câu 1. Câu 2. Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu(NO3)2 thì có hiện tượng:
A.Sủi bọt khí không màu và kết tủa không màu B.Sủi bọt khí không màu và kết tủa xanh lam
C.Sủi bọt khí không màu và dung dịch xanh lam D.Sủi bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lam
Câu 3. Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3NaF.AlF3) có vai trò nào dưới đây:1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt. 4) Tạo dung dịch tan được trong nước.5) Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm
A.1,3,5 B.1,2,4,5 C.2,3,4,5 D.2,3,5
Câu 4. Cho m (g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit (đkc) hỗn hợp 3 khí NO,N2, N2O có tỉ lệ mol lần lượt là 2:2:1. Giá trị của m là: A.10,8 B.2,7 C.3,06 D.5,04
Câu 5. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời:
A.H2SO4 B.Na2CO3 C.NaCl D.KNO3
Câu 6. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2 M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là: A.0,78 gam B.1,56 gam C.0,97 gam D.0,68 gam
Câu 7. Khi cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì :
A.Không có hiện tượng gì B.Có kết tủa trắng C.Có kết tủa trắng và sủi bọt khí D.Có sủi bọt khí
Câu 8. Ở trạng thái cơ bản , nguyên tử kim loại kiềm thổ có số e hoá trị là:
A.3e B.4e C.2e D.1e
Câu 9. Phát biểu nào không đúng khi nói về nhôm oxit:
A.Al2O3 tan được trong dung dịch KOH B.Al2O3 là oxit không tạo muối
C.Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao D.Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối nhôm nitrat
Câu 10. Đun nóng dung dịch NaHCO3 đến khi không còn khí thoát ra. Dung dịch thu được có :
A.Tính axit tăng B.Tính Bazơ giảm C.Tính bazơ không đổi D.Tính bazơ tăng
Câu 11. Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là:
A.Cs B.Na C.Li D.K
Câu 12. Trong nước tự nhiên thường có lẫn 1 lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đâyđểloại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước:
A.Na2CO3 B.NaOH C.NaNO3 D.K2SO4
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm
A.Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp B.Khối lượng riêng nhỏ
C.Độ dẫn điện cao D.Độ cứng thấp
Câu 14. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch AlCl3 đều không màu . Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch nào dưới đây: A.NH3 B.HCl C.HNO3 D.NaOH
Câu 15. Khi để trong không khí, nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do:
A.Nhôm có tính khử yếu hơn sắt B.Trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bền vững bảo vệ
C.Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt D.Trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ
Câu 16. Dẫn 4,48 lit CO2(đkc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa. Số mol Ca(OH)2 cần dùng là:
A.0,2 mol B.0,1 mol C.0,15 mol D.0,05 mol
Câu 17. Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại:
A.Al, Fe, Cu B.Al, Fe, Ag C.Al, Cu, Ag D.Fe, Cu, Ag
Câu 18. Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml H2SO4 0,1M vừa đủ . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối có khối lượng :
A.4,81 gam B.5,81 gam C.6,81 gam D.3,81 gam
Câu 19. Hoà tan hỗn hợp 2 kim loại kiềm, kiềm thổ vào 1 lượng nước dư thu được 8,064 lít H2 (đkc) và dung dịch A. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch A là:
A.180 ml B.200ml C.120ml D.150ml
Câu 20. Nước cứng không gây tác hại nào sau đây:
A.Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp B.Làm giảm mùi vị thực phẩm
C.Làm tắc ống dẫn nước nóng D.Làm giảm độ an toàn các nồi hơi
Câu 21. Cho hỗn hợp các kim loại K, Al vào nước thu được 4,48 lít khí (đkc) và 5,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng K và Al ban đầu là: A.12 gam B.21 gam C.6,6 gam D.13,2 gam
Câu 22. Cho các chất : MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cạp chất phản ứng được với nhau là:
A.7 B.9 C.6 D.8
Câu 23. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5 M. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A.154,75 gam B.145,75 gam C.146,25 gam D.147,75 gam
Câu 24. Cho khí CO2 cào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng và dung dịch X(1) . Đun nóng dung dịch X có kết tủa trắng xuất hiện. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng (1) có:
A.CaCO3 hoặc Ca(HCO3)2 B.CaCO3 và Ca(HCO3)2 C.Chỉ có Ca(HCO3)2 D.Chỉ có CaCO3
Câu 25. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng , sản xuất phấn viết bảng , bó bột khi gãy xương là:
A.CaSO4 B.CaO C.CaCO3 D.Ca(OH)2
Câu 26. Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng:
A.Dung dịch NaHCO3 có pH > 7 B.NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt
C.NaHCO3 là muối axit D.Ion HCO3- trong muối có tính lưỡng tính
Câu 27. Nung nóng 9,45 g bột Al với 24 g Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được a (g) chất rắn. Giá trị của a là: A.33,15 B.30,45 C.30,15 D.33,45
Câu 28. Chia m (gam) Al thành 2 phần bằng nhau.Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu x mol H2. Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3dư thu được y mol N2O. Quan hệ giữa x và y là:
A.x=2y B.x=y C.x=4y D.y=2x
Câu 29. Tính khử được sắp xếp theo chiều tăng dần như thế nào:
A.Al<Mg<Na B.Na<Mg<Al C.Mg<Al<Na D.Al<Na<Mg
Câu 30. Nồng độ % của dung dịch thu được khi cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước là:
A.12% B.13% C.14% D.15%
Câu 31. Cho 3,6 g Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là: A.N2O B.NO2 C.N2 D.NO
Câu 32. Nguyên tắc chung và phương pháp để điều chế kim loại nhóm IA, IIA, IIIA là:
A.Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn khử ion kim loại yếu hơn trong muối
B.Điện phân nóng chảy muối Halogenua C.Oxi hoá ion kim loại thành kim loại
D.Khử ion kim loại thành kim loại
Câu 33. Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít khí H2 bay ra (đkc). Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là:
A.9,6 gam B.9,4 gam C.9,5 gam D.9,7 gm
Câu 34. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3:A.Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màu
B.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt
C.Sủi bọt khí, dung dịch đục dần do tạo kết tủa
D.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi NH3 dưHọ và tên: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3
Lớp: Môn : Hoá 12 Cơ bản
Mã đề: 170
Học sinh chọn và tô kín 1 ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng:
01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~
02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~
03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~
04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~
05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~
06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. . . . . . . . . . . . . 33. ; / = ~
07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 34. ; / = ~
08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~
09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3:
A.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt
B.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi NH3 dư
C.Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màu
D.Sủi bọt khí, dung dịch đục dần do tạo kết tủa
Câu 2. Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3NaF.AlF3) có vai trò nào dưới đây:1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt. 4) Tạo dung dịch tan được trong nước.5) Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm
A.2,3,5 B.2,3,4,5 C.1,3,5 D.1,2,4,5
Câu 3. Chia m (gam) Al thành 2 phần bằng nhau.Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu x mol H2. Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3dư thu được y mol N2O. Quan hệ giữa x và y là:
A.x=2y B.x=4y C.y=2x D.x=y
Câu 4. Khi để trong không khí, nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do:
A.Nhôm có tính khử yếu hơn sắt B.Trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bền vững bảo vệ
C.Trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ D.Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt
Câu 5. Tính khử được sắp xếp theo chiều tăng dần như thế nào:
A.Mg<Al<Na B.Al<Na<Mg C.Na<Mg<Al D.Al<Mg<Na
Câu 6. Cho khí CO2 cào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng và dung dịch X(1) . Đun nóng dung dịch X có kết tủa trắng xuất hiện. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng (1) có:
A.Chỉ có CaCO3 B.CaCO3 và Ca(HCO3)2 C.CaCO3 hoặc Ca(HCO3)2 D.Chỉ có Ca(HCO3)2
Câu 7. Ở trạng thái cơ bản , nguyên tử kim loại kiềm thổ có số e hoá trị là:
A.1e B.4e C.2e D.3e
Câu 8. Hoà tan hỗn hợp 2 kim loại kiềm, kiềm thổ vào 1 lượng nước dư thu được 8,064 lít H2 (đkc) và dung dịch A. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch A là:
A.180 ml B.150ml C.120ml D.200ml
Câu 9. Khi cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì :
A.Không có hiện tượng gì B.Có kết tủa trắng C.Có kết tủa trắng và sủi bọt khí D.Có sủi bọt khí
Câu 10. Nước cứng không gây tác hại nào sau đây:
A.Làm giảm mùi vị thực phẩm B.Làm giảm độ an toàn các nồi hơi
C.Làm tắc ống dẫn nước nóng D.Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp
Câu 11. Đun nóng dung dịch NaHCO3 đến khi không còn khí thoát ra. Dung dịch thu được có :
A.Tính axit tăng B.Tính Bazơ giảm C.Tính bazơ tăng D.Tính bazơ không đổi
Câu 12. Nung nóng 9,45 g bột Al với 24 g Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được a (g) chất rắn. Giá trị của a là: A.30,15 B.33,15 C.30,45 D.33,45
Câu 13. Nồng độ % của dung dịch thu được khi cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước là:
A.13% B.12% C.15% D.14%
Câu 14. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5 M. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A.154,75 gam B.145,75 gam C.146,25 gam D.147,75 gam
Câu 15. Dẫn 4,48 lit CO2(đkc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa. Số mol Ca(OH)2 cần dùng là:
A.0,2 mol B.0,15 mol C.0,05 mol D.0,1 mol
Câu 16. Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu(NO3)2 thì có hiện tượng:
A.Sủi bọt khí không màu và kết tủa xanh lam B.Sủi bọt khí không màu và dung dịch xanh lam
C.Sủi bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lam D.Sủi bọt khí không màu và kết tủa không màu
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm
A.Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp B.Khối lượng riêng nhỏ C.Độ cứng thấp D.Độ dẫn điện cao
Câu 18. Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít khí H2 bay ra (đkc). Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là: A.9,6 gam B.9,4 gam C.9,5 gam D.9,7 gm
Câu 19. Nguyên tắc chung và phương pháp để điều chế kim loại nhóm IA, IIA, IIIA là:
A.Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn khử ion kim loại yếu hơn trong muối
B.Khử ion kim loại thành kim loại C.Oxi hoá ion kim loại thành kim loại
D.Điện phân nóng chảy muối Halogenua
Câu 20. Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml H2SO4 0,1M vừa đủ . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối có khối lượng :
A.3,81 gam B.5,81 gam C.4,81 gam D.6,81 gam
Câu 21. Cho hỗn hợp các kim loại K, Al vào nước thu được 4,48 lít khí (đkc) và 5,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng K và Al ban đầu là A.13,2 gam B.12 gam C.6,6 gam D.21 gam
Câu 22. Cho các chất : MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cạp chất phản ứng được với nhau là:
A.8 B.7 C.9 D.6
Câu 23. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2 M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là: A.0,97 gam B.1,56 gam C.0,78 gam D.0,68 gam
Câu 24. Câu 25. Cho m (g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit (đkc) hỗn hợp 3 khí NO,N2, N2O có tỉ lệ mol lần lượt là 2:2:1. Giá trị của m là:
A.10,8 B.5,04 C.3,06 D.2,7
Câu 26. Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là:
A.Li B.K C.Na D.Cs
Câu 27. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng , sản xuất phấn viết bảng , bó bột khi gãy xương là:
A.CaO B.Ca(OH)2 C.CaCO3 D.CaSO4
Câu 28. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch AlCl3 đều không màu . Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch nào dưới đây: A.NaOH B.HNO3 C.NH3 D.HCl
Câu 29. Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng:
A.NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt B.Dung dịch NaHCO3 có pH > 7
C.Ion HCO3- trong muối có tính lưỡng tính D.NaHCO3 là muối axit
Câu 30. Trong nước tự nhiên thường có lẫn 1 lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đâyđểloại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước:
A.NaNO3 B.Na2CO3 C.NaOH D.K2SO4
Câu 31. Cho 3,6 g Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là: A.NO2 B.N2O C.NO D.N2
Câu 32. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời:
A.H2SO4 B.NaCl C.Na2CO3 D.KNO3
Câu 33. Phát biểu nào không đúng khi nói về nhôm oxit:
A.Al2O3 là oxit không tạo muối B.Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối nhôm nitrat
C.Al2O3 tan được trong dung dịch KOH D.Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao
Câu 34. Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại:
A.Al, Fe, Cu B.Al, Fe, Ag C.Al, Cu, Ag D.Fe, Cu, AgHọ và tên: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3
Mã đề: 204
Lớp: Môn : Hoá 12 Cơ bản
Học sinh chọn và tô kín 1 ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng:
01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~
02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. . . . . . . . . . . . . 29. ; / = ~
03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~
04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~
05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~
06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~
07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 34. ; / = ~
08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~
09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~
Câu 1. Nồng độ % của dung dịch thu được khi cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước là:
A.12% B.13% C.14% D.15%
Câu 2. Cho m (g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit (đkc) hỗn hợp 3 khí NO,N2, N2O có tỉ lệ mol lần lượt là 2:2:1. Giá trị của m là: A.3,06 B.5,04 C.10,8 D.2,7
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm
A.Độ cứng thấp B.Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp C.Khối lượng riêng nhỏ D.Độ dẫn điện cao
Câu 4. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch AlCl3 đều không màu . Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch nào dưới đây: A.NaOH B.NH3 C.HNO3 D.HCl
Câu 5. Hoà tan hỗn hợp 2 kim loại kiềm, kiềm thổ vào 1 lượng nước dư thu được 8,064 lít H2 (đkc) và dung dịch A. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch A là:
A.120ml B.180 ml C.200ml D.150ml
Câu 6. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời:
A.Na2CO3 B.NaCl C.H2SO4 D.KNO3
Câu 7. Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml H2SO4 0,1M vừa đủ . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối có khối lượng :
A.3,81 gam B.4,81 gam C.6,81 gam D.5,81 gam
Câu 8. Khi cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì :
A.Không có hiện tượng gì B.Có kết tủa trắng và sủi bọt khí
C.Có sủi bọt khí D.Có kết tủa trắng
Câu 9. Phát biểu nào không đúng khi nói về nhôm oxit:
A.Al2O3 tan được trong dung dịch KOH B.Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối nhôm nitrat
C.Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao D.Al2O3 là oxit không tạo muối
Câu 10. Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít khí H2 bay ra (đkc). Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là:
A.9,7 gm B.9,5 gam C.9,4 gam D.9,6 gam
Câu 11. Tính khử được sắp xếp theo chiều tăng dần như thế nào:
A.Mg<Al<Na B.Al<Na<Mg C.Al<Mg<Na D.Na<Mg<Al
Câu 12. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3: A.Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màu
B.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt
C.Sủi bọt khí, dung dịch đục dần do tạo kết tủa
D.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi NH3 dư
Câu 13. Khi để trong không khí, nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do:
A.Nhôm có tính khử yếu hơn sắt B.Trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bền vững bảo vệ
C.Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt D.Trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ
Câu 14. Nung nóng 9,45 g bột Al với 24 g Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được a (g) chất rắn. Giá trị của a là: A.33,15 B.30,15 C.30,45 D.33,45
Câu 15. Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3NaF.AlF3) có vai trò nào dưới đây:1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt. 4) Tạo dung dịch tan được trong nước.5) Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm
A.2,3,5 B.1,3,5 C.1,2,4,5 D.2,3,4,5
Câu 16. Cho các chất : MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cạp chất phản ứng được với nhau là:
A.7 B.8 C.6 D.9
Câu 17. Ở trạng thái cơ bản , nguyên tử kim loại kiềm thổ có số e hoá trị là:
A.2e B.1e C.3e D.4e
Câu 18. Chia m (gam) Al thành 2 phần bằng nhau.Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu x mol H2. Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3dư thu được y mol N2O. Quan hệ giữa x và y là:
A.y=2x B.x=y C.x=2y D.x=4y
Câu 19. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng , sản xuất phấn viết bảng , bó bột khi gãy xương là:
A.CaSO4 B.Ca(OH)2 C.CaCO3 D.CaO
Câu 20. Câu 21. Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại:
A.Fe, Cu, Ag B.Al, Cu, Ag C.Al, Fe, Ag D.Al, Fe, Cu
Câu 22. Dẫn 4,48 lit CO2(đkc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa. Số mol Ca(OH)2 cần dùng là:
A.0,1 mol B.0,05 mol C.0,2 mol D.0,15 mol
Câu 23. Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng:
A.NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt B.Dung dịch NaHCO3 có pH > 7
C.NaHCO3 là muối axit D.Ion HCO3- trong muối có tính lưỡng tính
Câu 24. Nước cứng không gây tác hại nào sau đây:
A.Làm giảm mùi vị thực phẩm B.Làm giảm độ an toàn các nồi hơi
C.Làm tắc ống dẫn nước nóng D.Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp
Câu 25. Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là:
A.Li B.Cs C.K D.Na
Câu 26. Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu(NO3)2 thì có hiện tượng:
A.Sủi bọt khí không màu và kết tủa xanh lam B.Sủi bọt khí không màu và kết tủa không màu
C.Sủi bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lam D.Sủi bọt khí không màu và dung dịch xanh lam
Câu 27. Trong nước tự nhiên thường có lẫn 1 lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đâyđểloại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước:
A.NaOH B.K2SO4 C.NaNO3 D.Na2CO3
Câu 28. Đun nóng dung dịch NaHCO3 đến khi không còn khí thoát ra. Dung dịch thu được có :
A.Tính Bazơ giảm B.Tính bazơ tăng C.Tính bazơ không đổi D.Tính axit tăng
Câu 29. Nguyên tắc chung và phương pháp để điều chế kim loại nhóm IA, IIA, IIIA là:
A.Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn khử ion kim loại yếu hơn trong muối
B.Khử ion kim loại thành kim loại C.Điện phân nóng chảy muối Halogenua
D.Oxi hoá ion kim loại thành kim loại
Câu 30. Cho 3,6 g Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là: A.N2O B.NO C.N2 D.NO2
Câu 31. Cho hỗn hợp các kim loại K, Al vào nước thu được 4,48 lít khí (đkc) và 5,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng K và Al ban đầu là: A.21 gam B.6,6 gam C.13,2 gam D.12 gam
Câu 32. Cho khí CO2 cào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng và dung dịch X(1) . Đun nóng dung dịch X có kết tủa trắng xuất hiện. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng (1) có:
A.Chỉ có CaCO3 B.CaCO3 và Ca(HCO3)2 C.CaCO3 hoặc Ca(HCO3)2 D.Chỉ có Ca(HCO3)2
Câu 33. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2 M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là: A.0,97 gam B.0,68 gam C.1,56 gam D.0,78 gam
Câu 34. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5 M. Khối lượng kết tủa tạo ra là:
A.154,75 gam B.147,75 gam C.145,75 gam D.146,25 gamHọ và tên: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3
Mã đề: 238
Lớp: Môn : Hoá 12 Cơ bản
Học sinh chọn và tô kín 1 ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng:
01. ; / = ~ 10. . . . . . . . . . . . . 19. ; / = ~ 28. ; / = ~
02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~
03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~
04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~
05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~
06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~
07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 34. ; / = ~
08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~
09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~
Câu 1. Cho khí CO2 cào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng và dung dịch X(1) . Đun nóng dung dịch X có kết tủa trắng xuất hiện. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng (1) có:
A.CaCO3 hoặc Ca(HCO3)2 B.Chỉ có CaCO3 C.CaCO3 và Ca(HCO3)2 D.Chỉ có Ca(HCO3)2
Câu 2. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời:
A.H2SO4 B.NaCl C.KNO3 D.Na2CO3
Câu 3. Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml H2SO4 0,1M vừa đủ . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối có khối lượng :A.3,81 gam B.6,81 gam C.4,81 gam D.5,81 gam
Câu 4. Đun nóng dung dịch NaHCO3 đến khi không còn khí thoát ra. Dung dịch thu được có :
A.Tính Bazơ giảm B.Tính axit tăng C.Tính bazơ tăng D.Tính bazơ không đổi
Câu 5. Cho các chất : MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cạp chất phản ứng được với nhau là:
A.8 B.9 C.6 D.7
Câu 6. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch AlCl3 đều không màu . Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch nào dưới đây: A.HCl B.NaOH C.HNO3 D.NH3
Câu 7. Hoà tan hỗn hợp 2 kim loại kiềm, kiềm thổ vào 1 lượng nước dư thu được 8,064 lít H2 (đkc) và dung dịch A. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch A là:
A.200ml B.120ml C.180 ml D.150ml
Câu 8. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3:
A.Sủi bọt khí, dung dịch đục dần do tạo kết tủa B.Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màu
C.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt
D.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi NH3 dư
Câu 9. Khi để trong không khí, nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do:
A.Trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bền vững bảo vệ B.Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt
C.Trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ D.Nhôm có tính khử yếu hơn sắt
Câu 10. Câu 11. Cho hỗn hợp các kim loại K, Al vào nước thu được 4,48 lít khí (đkc) và 5,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng K và Al ban đầu là:
A.21 gam B.6,6 gam C.12 gam D.13,2 gam
Câu 12. Phát biểu nào không đúng khi nói về nhôm oxit:
A.Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao B.Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối nhôm nitrat
C.Al2O3 là oxit không tạo muối D.Al2O3 tan được trong dung dịch KOH
Câu 13. Ở trạng thái cơ bản , nguyên tử kim loại kiềm thổ có số e hoá trị là:
A.4e B.3e C.2e D.1e
Câu 14. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5 M. Khối lượng kết tủa tạo ra là:
A.147,75 gam B.154,75 gam C.146,25 gam D.145,75 gam
Câu 15. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng , sản xuất phấn viết bảng , bó bột khi gãy xương là:
A.CaSO4 B.CaCO3 C.CaO D.Ca(OH)2
Câu 16. Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu(NO3)2 thì có hiện tượng:
A.Sủi bọt khí không màu và dung dịch xanh lam B.Sủi bọt khí không màu và kết tủa xanh lam
C.Sủi bọt khí không màu và kết tủa không màu D.Sủi bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lam
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm
A.Độ cứng thấp B.Khối lượng riêng nhỏC.Độ dẫn điện cao D.Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp
Câu 18. Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là: A.Li B.Cs C.Na D.K
Câu 19. Chia m (gam) Al thành 2 phần bằng nhau.Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu x mol H2. Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3dư thu được y mol N2O. Quan hệ giữa x và y là:
A.y=2x B.x=4y C.x=2y D.x=y
Câu 20. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2 M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là: A.0,97 gam B.0,78 gam C.1,56 gam D.0,68 gam
Câu 21. Nước cứng không gây tác hại nào sau đây:
A.Làm tắc ống dẫn nước nóng B.Làm giảm mùi vị thực phẩm
C.Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D.Làm giảm độ an toàn các nồi hơi
Câu 22. Nồng độ % của dung dịch thu được khi cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước là:
A.12% B.14% C.13% D.15%
Câu 23. Tính khử được sắp xếp theo chiều tăng dần như thế nào:
A.Al<Na<Mg B.Na<Mg<Al C.Mg<Al<Na D.Al<Mg<Na
Câu 24. Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3NaF.AlF3) có vai trò nào dưới đây:1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt. 4) Tạo dung dịch tan được trong nước.5) Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm
A.1,3,5 B.2,3,5 C.1,2,4,5 D.2,3,4,5
Câu 25. Khi cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì :
A.Có sủi bọt khí B.Không có hiện tượng gì
C.Có kết tủa trắng D.Có kết tủa trắng và sủi bọt khí
Câu 26. Nguyên tắc chung và phương pháp để điều chế kim loại nhóm IA, IIA, IIIA là:
A.Oxi hoá ion kim loại thành kim loại
B.Điện phân nóng chảy muối Halogenua C.Khử ion kim loại thành kim loại
D.Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn khử ion kim loại yếu hơn trong muối
Câu 27. Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít khí H2 bay ra (đkc). Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là:
A.9,7 gm B.9,5 gam C.9,6 gam D.9,4 gam
Câu 28. Cho 3,6 g Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là: A.NO2 B.N2 C.NO D.N2O
Câu 29. Trong nước tự nhiên thường có lẫn 1 lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đâyđểloại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước:
A.K2SO4 B.Na2CO3 C.NaNO3 D.NaOH
Câu 30. Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại:
A.Al, Cu, Ag B.Al, Fe, Cu C.Fe, Cu, Ag D.Al, Fe, Ag
Câu 31. Cho m (g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit (đkc) hỗn hợp 3 khí NO,N2, N2O có tỉ lệ mol lần lượt là 2:2:1. Giá trị của m là: A.5,04 B.10,8 C.2,7 D.3,06
Câu 32. Dẫn 4,48 lit CO2(đkc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa. Số mol Ca(OH)2 cần dùng là:
A.0,05 mol B.0,1 mol C.0,15 mol D.0,2 mol
Câu 33. Nung nóng 9,45 g bột Al với 24 g Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được a (g) chất rắn. Giá trị của a là: A.30,15 B.33,45 C.30,45 D.33,15
Câu 34. Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng:
A.NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt B.Ion HCO3- trong muối có tính lưỡng tính
C.Dung dịch NaHCO3 có pH > 7 D.NaHCO3 là muối axitHọ và tên: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3
Lớp: Môn : Hoá 12 Cơ bản
Mã đề: 272
Học sinh chọn và tô kín 1 ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng:
01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~
02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. ; / = ~ 29. ; / = ~
03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~
04. . . . . . . . . . . . . 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~
05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~
06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~
07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 34. ; / = ~
08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~
09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~
Câu 1. Chia m (gam) Al thành 2 phần bằng nhau.Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu x mol H2. Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3dư thu được y mol N2O. Quan hệ giữa x và y là:
A.x=y B.y=2x C.x=2y D.x=4y
Câu 2. Cho m (g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit (đkc) hỗn hợp 3 khí NO,N2, N2O có tỉ lệ mol lần lượt là 2:2:1. Giá trị của m là: A.10,8 B.3,06 C.2,7 D.5,04
Câu 3. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3:
A.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi NH3 dư
B.Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màu C.Sủi bọt khí, dung dịch đục dần do tạo kết tủa
D.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt
Câu 4. Câu 5. Nước cứng không gây tác hại nào sau đây:
A.Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp B.Làm giảm mùi vị thực phẩm
C.Làm tắc ống dẫn nước nóng D.Làm giảm độ an toàn các nồi hơi
Câu 6. Khi để trong không khí, nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do:
A.Nhôm có tính khử yếu hơn sắt B.Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt
C.Trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ D.Trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bền vững bảo vệ
Câu 7. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2 M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là: A.0,97 gam B.1,56 gam C.0,68 gam D.0,78 gam
Câu 8. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch AlCl3 đều không màu . Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch nào dưới đây: A.NH3 B.HCl C.HNO3 D.NaOH
Câu 9. Hoà tan hỗn hợp 2 kim loại kiềm, kiềm thổ vào 1 lượng nước dư thu được 8,064 lít H2 (đkc) và dung dịch A. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch A là:
A.180 ml B.120ml C.150ml D.200ml
Câu 10. Tính khử được sắp xếp theo chiều tăng dần như thế nào:
A.Mg<Al<Na B.Al<Mg<Na C.Na<Mg<Al D.Al<Na<Mg
Câu 11. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5 M. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A.146,25 gam B.147,75 gam C.154,75 gam D.145,75 gam
Câu 12. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng , sản xuất phấn viết bảng , bó bột khi gãy xương là:
A.CaSO4 B.CaO C.Ca(OH)2 D.CaCO3
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm
A.Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp B.Độ dẫn điện cao
C.Khối lượng riêng nhỏ D.Độ cứng thấp
Câu 14. Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại:
A.Al, Fe, Ag B.Fe, Cu, Ag C.Al, Cu, Ag D.Al, Fe, Cu
Câu 15. Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng:
A.NaHCO3 là muối axit B.Ion HCO3- trong muối có tính lưỡng tính
C.Dung dịch NaHCO3 có pH > 7 D.NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt
Câu 16. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời:
A.H2SO4 B.Na2CO3 C.KNO3 D.NaCl
Câu 17. Ở trạng thái cơ bản , nguyên tử kim loại kiềm thổ có số e hoá trị là:
A.2e B.1e C.4e D.3e
Câu 18. Dẫn 4,48 lit CO2(đkc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa. Số mol Ca(OH)2 cần dùng là:
A.0,1 mol B.0,15 mol C.0,2 mol D.0,05 mol
Câu 19. Cho hỗn hợp các kim loại K, Al vào nước thu được 4,48 lít khí (đkc) và 5,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng K và Al ban đầu là: A.6,6 gam B.12 gam C.13,2 gam D.21 gam
Câu 20. Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu(NO3)2 thì có hiện tượng:
A.Sủi bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lam B.Sủi bọt khí không màu và dung dịch xanh lam
C.Sủi bọt khí không màu và kết tủa xanh lam D.Sủi bọt khí không màu và kết tủa không màu
Câu 21. Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3NaF.AlF3) có vai trò nào dưới đây:1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt. 4) Tạo dung dịch tan được trong nước.5) Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm
A.1,2,4,5 B.2,3,5 C.1,3,5 D.2,3,4,5
Câu 22. Phát biểu nào không đúng khi nói về nhôm oxit:
A.Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao B.Al2O3 là oxit không tạo muối
C.Al2O3 tan được trong dung dịch KOH D.Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối nhôm nitrat
Câu 23. Nguyên tắc chung và phương pháp để điều chế kim loại nhóm IA, IIA, IIIA là:
A.Điện phân nóng chảy muối Halogenua
B.Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn khử ion kim loại yếu hơn trong muối
C.Khử ion kim loại thành kim loại D.Oxi hoá ion kim loại thành kim loại
Câu 24. Trong nước tự nhiên thường có lẫn 1 lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đâyđểloại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước:
A.NaNO3 B.NaOH C.K2SO4 D.Na2CO3
Câu 25. Cho các chất : MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cạp chất phản ứng được với nhau là:
A.8 B.6 C.9 D.7
Câu 26. Cho khí CO2 cào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng và dung dịch X(1) . Đun nóng dung dịch X có kết tủa trắng xuất hiện. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng (1) có:
A.Chỉ có Ca(HCO3)2 B.CaCO3 hoặc Ca(HCO3)2 C.Chỉ có CaCO3 D.CaCO3 và Ca(HCO3)2
Câu 27. Đun nóng dung dịch NaHCO3 đến khi không còn khí thoát ra. Dung dịch thu được có :
A.Tính axit tăng B.Tính bazơ tăng C.Tính bazơ không đổi D.Tính Bazơ giảm
Câu 28. Khi cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì :
A.Có kết tủa trắng và sủi bọt khí B.Có sủi bọt khí
C.Không có hiện tượng gì D.Có kết tủa trắng
Câu 29. Cho 3,6 g Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là: A.N2 B.N2O C.NO D.NO2
Câu 30. Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là:
A.Cs B.Na C.Li D.K
Câu 31. Nung nóng 9,45 g bột Al với 24 g Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được a (g) chất rắn. Giá trị của a là:
A.30,45 B.33,15 C.33,45 D.30,15
Câu 32. Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít khí H2 bay ra (đkc). Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là:
A.9,5 gam B.9,6 gam C.9,7 gm D.9,4 gam
Câu 33. Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml H2SO4 0,1M vừa đủ . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối có khối lượng :
A.6,81 gam B.5,81 gam C.3,81 gam D.4,81 gam
Câu 34. Nồng độ % của dung dịch thu được khi cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước là:
A.14% B.15% C.13% D.12%Họ và tên: BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 3
Lớp: Môn : Hoá 12 Cơ bản
Mã đề: 306
Học sinh chọn và tô kín 1 ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng:
01. ; / = ~ 10. ; / = ~ 19. ; / = ~ 28. ; / = ~
02. ; / = ~ 11. ; / = ~ 20. . . . . . . . . . . . . 29. ; / = ~
03. ; / = ~ 12. ; / = ~ 21. ; / = ~ 30. ; / = ~
04. ; / = ~ 13. ; / = ~ 22. ; / = ~ 31. ; / = ~
05. ; / = ~ 14. ; / = ~ 23. ; / = ~ 32. ; / = ~
06. ; / = ~ 15. ; / = ~ 24. ; / = ~ 33. ; / = ~
07. ; / = ~ 16. ; / = ~ 25. ; / = ~ 34. ; / = ~
08. ; / = ~ 17. ; / = ~ 26. ; / = ~
09. ; / = ~ 18. ; / = ~ 27. ; / = ~
Câu 1. Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2, AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại:
A.Al, Fe, Ag B.Al, Fe, Cu C.Fe, Cu, Ag D.Al, Cu, Ag
Câu 2. Dẫn 4,48 lit CO2(đkc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 10 g kết tủa. Số mol Ca(OH)2 cần dùng là:
A.0,2 mol B.0,1 mol C.0,15 mol D.0,05 mol
Câu 3. Nồng độ % của dung dịch thu được khi cho 39 gam kim loại K vào 362 gam nước là:
A.12% B.13% C.14% D.15%
Câu 4. Hoà tan hỗn hợp 2 kim loại kiềm, kiềm thổ vào 1 lượng nước dư thu được 8,064 lít H2 (đkc) và dung dịch A. Thể tích dung dịch H2SO4 2M cần thiết để trung hoà dung dịch A là:
A.200ml B.120ml C.180 ml D.150ml
Câu 5. Tính khử được sắp xếp theo chiều tăng dần như thế nào:
A.Al<Mg<Na B.Mg<Al<Na C.Al<Na<Mg D.Na<Mg<Al
Câu 6. Phát biểu nào không đúng khi nói về nhôm oxit:
A.Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao B.Al2O3 là oxit không tạo muối
C.Al2O3 tan được trong dung dịch KOH D.Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối nhôm nitrat
Câu 7. Cho hỗn hợp các kim loại K, Al vào nước thu được 4,48 lít khí (đkc) và 5,4 gam chất rắn. Tổng khối lượng K và Al ban đầu là: A.21 gam B.12 gam C.6,6 gam D.13,2 gam
Câu 8. Chia m (gam) Al thành 2 phần bằng nhau.Phần 1 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu x mol H2. Phần 2 tác dụng với dung dịch HNO3dư thu được y mol N2O. Quan hệ giữa x và y là:
A.x=y B.x=2y C.x=4y D.y=2x
Câu 9. Cho các chất : MgO, CaCO3, Al2O3, dung dịch HCl, NaOH, CuSO4, NaHCO3. Khi cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một thì tổng số cạp chất phản ứng được với nhau là:
A.8 B.6 C.9 D.7
Câu 10. Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml H2SO4 0,1M vừa đủ . Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối có khối lượng :
A.4,81 gam B.6,81 gam C.5,81 gam D.3,81 gam
Câu 11. Dung dịch ZnSO4 và dung dịch AlCl3 đều không màu . Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch nào dưới đây: A.NH3 B.HNO3 C.NaOH D.HCl
Câu 12. Đun nóng dung dịch NaHCO3 đến khi không còn khí thoát ra. Dung dịch thu được có :
A.Tính bazơ tăng B.Tính Bazơ giảm C.Tính bazơ không đổi D.Tính axit tăng
Câu 13. Nguyên tắc chung và phương pháp để điều chế kim loại nhóm IA, IIA, IIIA là:
A.Khử ion kim loại thành kim loại
B.Oxi hoá ion kim loại thành kim loại C.Điện phân nóng chảy muối Halogenua
D.Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn khử ion kim loại yếu hơn trong muối
Câu 14. Nước cứng không gây tác hại nào sau đây:
A.Làm giảm độ an toàn các nồi hơi B.Làm giảm mùi vị thực phẩm
C.Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp D.Làm tắc ống dẫn nước nóng
Câu 15. Trong việc sản xuất Nhôm từ quặng Boxit, Criolit ( 3NaF.AlF3) có vai trò nào dưới đây:1)Tăng nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 2) Giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. 3) Tạo chất lỏng dẫn điện tốt. 4) Tạo dung dịch tan được trong nước.5) Tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ, nổi lên trên bề mặt Nhôm
A.2,3,4,5 B.2,3,5 C.1,3,5 D.1,2,4,5
Câu 16. Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu(NO3)2 thì có hiện tượng:
A.Sủi bọt khí không màu và dung dịch xanh lam B.Sủi bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lam
C.Sủi bọt khí không màu và kết tủa xanh lam D.Sủi bọt khí không màu và kết tủa không màu
Câu 17. Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước cứng tạm thời:
A.NaCl B.KNO3 C.Na2CO3 D.H2SO4
Câu 18. Cho 3,6 g Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư sinh ra 2,24 lít khí (đkc) là sản phẩm khử duy nhất. Khí X là: A.NO2 B.N2O C.N2 D.NO
Câu 19. Khi cho NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 thì :
A.Có kết tủa trắng và sủi bọt khí B.Có kết tủa trắng C.Có sủi bọt khí D.Không có hiện tượng gì
Câu 20. Câu 21. Hiện tượng nào sau đây đúng khi cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch AlCl3:
A.Sủi bọt khí, dung dịch vẫn trong suốt không màu
B.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch trở lại trong suốt
C.Sủi bọt khí, dung dịch đục dần do tạo kết tủa
D.Dung dịch đục dần do tạo kết tủa và kết tủa không tan khi NH3 dư
Câu 22. Trong nước tự nhiên thường có lẫn 1 lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đâyđểloại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước:
A.NaNO3 B.NaOH C.Na2CO3 D.K2SO4
Câu 23. Cho khí CO2 cào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng và dung dịch X(1) . Đun nóng dung dịch X có kết tủa trắng xuất hiện. Vậy sản phẩm tạo thành sau phản ứng (1) có:
A.CaCO3 và Ca(HCO3)2 B.Chỉ có Ca(HCO3)2 C.Chỉ có CaCO3 D.CaCO3 hoặc Ca(HCO3)2
Câu 24. Ở trạng thái cơ bản , nguyên tử kim loại kiềm thổ có số e hoá trị là:
A.1e B.3e C.4e D.2e
Câu 25. Cho 6,2 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với nước thấy có 2,24 lít khí H2 bay ra (đkc). Cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là:
A.9,4 gam B.9,6 gam C.9,5 gam D.9,7 gm
Câu 26. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100ml dung dịch AlCl3 0,2 M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là: A.0,78 gam B.0,68 gam C.0,97 gam D.1,56 gam
Câu 27. Cho m (g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 1,12 lit (đkc) hỗn hợp 3 khí NO,N2, N2O có tỉ lệ mol lần lượt là 2:2:1. Giá trị của m là: A.3,06 B.2,7 C.10,8 D.5,04
Câu 28. Khi để trong không khí, nhôm khó bị ăn mòn hơn sắt là do:
A.Trên bề mặt nhôm có lớp Al2O3 bền vững bảo vệ B.Nhôm có tính khử mạnh hơn sắt
C.Trên bề mặt nhôm có lớp Al(OH)3 bền vững bảo vệ D.Nhôm có tính khử yếu hơn sắt
Câu 29. Nung nóng 9,45 g bột Al với 24 g Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được a (g) chất rắn. Giá trị của a là: A.30,45 B.33,15 C.30,15 D.33,45
Câu 30. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5 M. Khối lượng kết tủa tạo ra là: A.145,75 gam B.146,25 gam C.154,75 gam D.147,75 gam
Câu 31. Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là: A.Li B.K C.Cs D.Na
Câu 32. Vật liệu thường được dùng để đúc tượng , sản xuất phấn viết bảng , bó bột khi gãy xương là:
A.CaCO3 B.Ca(OH)2 C.CaO D.CaSO4
Câu 33. Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng:
A.NaHCO3 là muối axit B.Dung dịch NaHCO3 có pH > 7
C.NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt D.Ion HCO3- trong muối có tính lưỡng tính
Câu 34. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm
A.Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp B.Khối lượng riêng nhỏ
C.Độ dẫn điện cao D.Độ cứng thấp
ĐÁP ÁN: 1 TIẾT SỐ 3, 12cb(09-10)
Đáp án mã đề: 136
01. 10. - - - ~ 19. ; - - - 28. - - = -
02. - / - - 11. ; - - - 20. ; - - - 29. ; - - -
03. - - - ~ 12. ; - - - 21. - / - - 30. - - = -
04. - - = - 13. - - = - 22. - - - ~ 31. - - - ~
05. - / - - 14. ; - - - 23. - - - ~ 32. - - - ~
06. ; - - - 15. - - - ~ 24. - / - - 33. ; - - -
07. - / - - 16. - - = - 25. ; - - - 34. - - - ~
08. - - = - 17. - - - ~ 26. - / - -
09. - - = - 18. - - = - 27. - - - ~
Đáp án mã đề: 170
01. - / - - 10. - - - ~ 19. - / - - 28. - - = -
02. ; - - - 11. - - = - 20. - - - ~ 29. ; - - -
03. - / - - 12. - - - ~ 21. - - - ~ 30. - / - -
04. - - = - 13. - - - ~ 22. ; - - - 31. - - = -
05. - - - ~ 14. - - - ~ 23. - - = - 32. - - = -
06. - / - - 15. - / - - 24. 33. - - - ~
07. - - = - 16. ; - - - 25. - - = - 34. - - - ~
08. ; - - - 17. - - - ~ 26. - - - ~
09. - / - - 18. ; - - - 27. - - - ~
Đáp án mã đề: 204
01. - - = - 10. - - - ~ 19. ; - - - 28. - / - -
02. ; - - - 11. - - = - 20. 29. - / - -
03. - - - ~ 12. - - - ~ 21. ; - - - 30. - / - -
04. - / - - 13. - - - ~ 22. - - - ~ 31. ; - - -
05. - / - - 14. - - - ~ 23. ; - - - 32. - / - -
06. ; - - - 15. ; - - - 24. - - - ~ 33. - - - ~
07. - - = - 16. - / - - 25. - / - - 34. - / - -
08. - - - ~ 17. ; - - - 26. ; - - -
09. - - = - 18. - - - ~ 27. - - - ~
Đáp án mã đề: 238
01. - - = - 10. 19. - / - - 28. - - = -
02. - - - ~ 11. ; - - - 20. - / - - 29. - / - -
03. - / - - 12. ; - - - 21. - - = - 30. - - = -
04. - - = - 13. - - = - 22. - / - - 31. - - - ~
05. ; - - - 14. ; - - - 23. - - - ~ 32. - - = -
06. - - - ~ 15. ; - - - 24. - / - - 33. - / - -
07. - - = - 16. - / - - 25. - - = - 34. ; - - -
08. - - - ~ 17. - - = - 26. - - = -
09. - - = - 18. - / - - 27. - - = -
Đáp án mã đề: 272
01. - - - ~ 10. - / - - 19. - - - ~ 28. - - - ~
02. - / - - 11. - / - - 20. - - = - 29. - - = -
03. ; - - - 12. ; - - - 21. - / - - 30. ; - - -
04. 13. - / - - 22. ; - - - 31. - - = -
05. ; - - - 14. - / - - 23. - - = - 32. - / - -
06. - - = - 15. - - - ~ 24. - - - ~ 33. ; - - -
07. - - - ~ 16. - / - - 25. ; - - - 34. ; - - -
08. ; - - - 17. ; - - - 26. - - - ~
09. ; - - - 18. - / - - 27. - / - -
Đáp án mã đề: 306
01. - - = - 10. - / - - 19. - / - - 28. ; - - -
02. - - = - 11. ; - - - 20. 29. - - - ~
03. - - = - 12. ; - - - 21. - - - ~ 30. - - - ~
04. - - = - 13. ; - - - 22. - - = - 31. - - = -
05. ; - - - 14. - - = - 23. ; - - - 32. - - - ~
06. ; - - - 15. - / - - 24. - - - ~ 33. - - = -
07. ; - - - 16. - - = - 25. - / - - 34. - - = -
08. - - = - 17. - - = - 26. ; - - -
09. ; - - - 18. - - - ~ 27. ; - - -
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THAM KHẢO HÓA 12-THPT
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN THỜI GIAN : 45 PHÚT
HỌ VÀ TÊN:…………………………… LỚP ………………..
Câu 1 : Nhúng lá sắt nặng 8 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 2M .Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy khối lượng của nó bằng 8,8 gam .Xem thể tích dung dịch không đổi thì nồng độ CuSO4 sau phản ứng bằng bao nhiêu ? A.1,8 M B. 0,9 M C. 1 M D. 1,5 M
Câu 2 :Một hỗn hợp X (Al2O3, Fe2O3, SiO2) để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp X ,ta cần khuấy X vào dung dịch lấy dư A . H2SO4 B. NaOH C. HCI D. NaCl
Câu 3: Hoà tan hỗn hợp gồm: a mol Na2O và b mol Al2O3 vào nước thì chỉ thu được dung dịch chứa chất tan duy nhất. khẳng định nào đúng ?
A. a b B. a = 2b C. a=b D. a b
Câu 4: Hỗn hợp X gồm Zn và CuO. X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH sinh ra 4,48 lit khí H2 (đktc). Để hoà tan hết X cần 400ml dung dịch HCl 2M. khối lượng X bằng:
A. 21 gam B. 62,5 gam C. 34,5 gam D. 29 gam
Câu 5: Sắt không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. dung dịch HCl loãng B. dung dịch H2SO4 đặc nóng C. dung dịch CuSO4 D. dung dịch Al(NO3)3
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. nguyên tử Mg có thể khử được ion Sn2+ B. ion Cu2+ có thể oxi hóa được nguyên tử Al
C. ion Ag+ có thể bị oxi hoá thành Ag D. CO không thể khử MgO thành Mg
Câu 7: Nhóm mà các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là:
A. Ba, Mg, Hg B. Na, Al, Fe, Ba C. Al, Fe, Mg, Ag D. Na, Al, Cu
Câu 8: Hòa tan hết 0,5 gam hỗn hợp gồm: Fe và kim loại hóa trị 2 bằng dung dịch H2SO4 loãng thu được 1,12 lit khí H2 (đktc). Kim loại hóa trị 2 đã dùng là:
A. Be B. Ni C. Zn D. Mg
Câu 9: Hòa tan 8 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M ( hóa trị 2, đứng trước H2 trong dãy điện hóa) vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Mặt khác để hòa tan 4,8 gam kim loại M thì dùng chưa đến 500 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là:
A. Mg B. Zn C. Ca D. Ba
Câu 10: Một vật bằng hợp kim Cu-Zn được nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng, hiện tượng xảy ra là:
A. Zn bị ăn mòn, có khí H2 thóat ra. B. Zn bị ăn mòn, có khí SO2 thoát ra.
C. Cu bị ăn mòn, có khí H2 thoát ra D. Cu bị ăn mòn, có khí SO2 thoát ra.
Câu 11: Cho 2 cặp oxi hóa khử: Xx+/X đứng trước cặp Yy+/Y trong dãy điện hóa. Phát biểu nào sau đây không dúng ?
A. tính oxi hóa của Yy+ mạnh hơn Xx+ B. X có thể oxi hoá được Yy+đứng trước cặp Yy+/Y
C. Yy+ có thể oxi hóa được X D. tính khử của X mạnh hơn Y
Câu 12: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm AlCl3 và FeSO4, thu được kết tủa A. Nung A trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn B. cho H2 dư qua B nung nóng , phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn C. C có chứa:
A. Al và Fe B. Fe C. Al2O3 và Fe D. Al, Al2O3, Fe và FeO
Câu 13: Để kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 có thể dùng cách nào sau đây ?
A.Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.
B.Cho dung dịch Na tác dụng với dung dịch HCl dư.
C.Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
D.Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư.
Câu 14: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch trên là:
A. Al B. Na2CO3 C. CaCO3 D. quỳ tím
Câu 15: Điện phân dung dịch FeCl2 , sản phẩm thu được là:
A. Fe, O2, HCl B. H2, O2, Fe(OH)2 C. H2, Fe, HCl D. Fe, Cl2
Câu 16: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-+. muốn loại được nhiều cation nhất ra khỏi dung dịch trên thì nên dùng hóa chất nào sau đây ?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch KHCO3 C. dung dịch Na2SO4. D. dung dịch Na2CO3
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 2,32 gam Fe3O4 trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V ml khí X ( màu nâu) ở đktc. V có giá trị là: A. 224 ml B. 336 ml C. 112 ml D. 448 ml
Câu 18: Trong nước tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối: Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ?
A. NaHCO3 B. NaOH C. K2SO4 D. Na2SO4
+HNO3
+ dd NH3
+ Fe
+Cl2
+HCl
Câu 19: cho sơ đồ sau:
Fe A B A D E. Các kí tự A, B, D, E lần lượt là:
A. FeCl3, FeCl2, Fe(OH)2, Fe(NO3)3 B. . FeCl3, FeCl2, Fe(OH)2, Fe(NO3)2
C. FeCl2, FeCl3, Fe(OH)2, Fe(NO3)3 D. . FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Fe(NO3)3
Câu 20: Điện phân dung dịch NaCl đến hết ( có màng ngăn, điện cực trơ), cường độ dòng địên 1,61A thì hết 60 phút. Thêm 0,03 mol H2SO4 vào dung dịch sau điện phân thì thu được muối với khối lượng:
A. 8,52 gam B. 6,39 gam C. 2,13 gam D. 4,26 gam
Câu 21: Cho 4 kim loại: Al, Fe, Mg, Cu và bốn dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3, kim loại nào khử được cả 4 dung dịch muối trên : A. Mg B. Mg và Al C. Mg và Fe D. Cu
Câu 22: Trong quá trình ăn mòn điện hóa, ở điện cực âm xảy ra: .
A. quá trình oxi hóa nước trong dd điện li B. qúa trình oxi hóa kim loại
C. quá trình khử kim loại D. quá trình oxi hóa oxi trong dd điện li
Câu 23: dùng 100 tấn quặng có chứa Fe3O4 để luyện gang (chứa 95% Fe), cho biết rằng hàm lượng Fe3O4 trong quặng là 80%, hiệu suất quá trình là 93%. khối lượng gang thu được là:
A. 55,8 tấn B. 56,2 tấn C. 56,712 tấn D. 60,9 tấn
Câu 24: muốn khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ , ta phải thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe3+ A. Zn B. Na C. Ag D. Cu
Câu 25: không thể điều chế Cu từ CuSO4 bằng cách:
A. điện phân nóng chảy muối B. điện phân dung dịch muối
C. dùng Fe để khử hết Cu2+ ra khỏi dung dịh muối
D.cho tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa Cu(OH)2 đem nhiệt phân rồi khử CuO tạo ra bằng C.
Câu 26: nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn. hoàn tan hỗn hợp chất rắn này vào dung dịch HNO3 loãng, thu được 672ml khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của x là: A. 0,15 B. 0,21 C. 0,24 D. 0,12
Câu 27. thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào dung dịch chứa Ca(OH)2 dư thì thu được 5 gam kết tủa. m có giá trị là: A. 3,22g B. 4,0g C. 3,12g D. 4,2 g
Câu 28khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn X. chất rắn X gồm:
A. FeO, CuO, Al2O3 B. Fe2O3, CuO, BaSO4 C. Fe3O4, CuO, BaSO4 D. Fe2O3, CuO
Câu 29. hỗn hợp A gồm Fe3O4, FeO, Fe2O3 mỗi oxit đều có 0,5 mol. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để hoà tan hỗn hợp A là: A. 4 lit B. 8 lit C. 6 lit C. 9 lit
Câu 30/ Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 . Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeSO4 và Fe2(SO4)3 ban đ ầu l ần l ư ợt l à:
A 76% v à 24% B. 67% v à 33% C. 24% v à 76% D. 33% v à 67%
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THAM KHẢO HÓA 12-THPT
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN THỜI GIAN : 45 PHÚT
HỌ VÀ TÊN:…………………………… LỚP ………………..
Câu 1: Có 3 dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4. thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch trên là:
A. CaCO3 B. Al C. Na2CO3 D. quỳ tím
Câu 2: Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-+. muốn loại được nhiều cation nhất ra khỏi dung dịch trên thì nên dùng hóa chất nào sau đây ?
A. dung dịch Na2CO3 B. dung dịch NaOH C. dung dịch KHCO3 D.dungdịch Na2SO4.
Câu 3: Điện phân dung dịch FeCl2 , sản phẩm thu được là:
A. Fe, O2, HCl B. Fe, Cl2 C. H2, O2, Fe(OH)2 D. H2, Fe, HCl
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 2,32 gam Fe3O4 trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được V ml khí X ( màu nâu) ở đktc. V có giá trị là: A. 336 ml B. 224 ml C. 112 ml D. 448 ml
Câu 5: Trong nước tự nhiên thường có lẫn những lượng nhỏ các muối: Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng một hóa chất nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ? A. NaHCO3 B. K2SO4 C. NaOH D. Na2SO4
Câu 6: Hòa tan 8 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M ( hóa trị 2, đứng trước H2 trong dãy điện hóa) vào dung dịch HCl dư thu được 4,48 lit H2 (đktc). Mặt khác để hòa tan 4,8 gam kim loại M thì dùng chưa đến 500 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại M là:
A. Zn B. Ca C. Mg D. Ba
+HNO3
+ dd NH3
+ Fe
+Cl2
+HCl
Câu 7: cho sơ đồ sau:
Fe A B A D E. Các kí tự A, B, D, E lần lượt là:
A. FeCl3, FeCl2, Fe(OH)2, Fe(NO3)3 B. . FeCl3, FeCl2, Fe(OH)2, Fe(NO3)2
C. . FeCl3, FeCl2, Fe(OH)3, Fe(NO3)3 D. FeCl2, FeCl3, Fe(OH)2, Fe(NO3)3
Câu 8: Cho 2 cặp oxi hóa khử: Xx+/X đứng trước cặp Yy+/Y trong dãy điện hóa. Phát biểu nào sau đây không dúng ? A. tính oxi hóa của Yy+ mạnh hơn Xx+ B. Yy+ có thể oxi hóa được X C. tính khử của X mạnh hơn Y D. X có thể oxi hoá được Yy+đứng trước cặp Yy+/Y
Câu 9: Điện phân dung dịch NaCl đến hết ( có màng ngăn, điện cực trơ), cường độ dòng địên 1,61A thì hết 60 phút. Thêm 0,03 mol H2SO4 vào dung dịch sau điện phân thì thu được muối với khối lượng:
A. 8,52 gam B. 6,39 gam C. 2,13 gam D. 4,26 gam
Câu 10: Một vật bằng hợp kim Cu-Zn được nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng, hiện tượng xảy ra là:
A. Zn bị ăn mòn, có khí SO2 thoát ra. B. Cu bị ăn mòn, có khí H2 thoát ra
C. Cu bị ăn mòn, có khí SO2 thoát ra. D. Zn bị ăn mòn, có khí H2 thóat ra.
Câu 11: Cho 4 kim loại: Al, Fe, Mg, Cu và bốn dung dịch ZnSO4, AgNO3, CuCl2, Al2(SO4)3, kim loại nào khử được cả 4 dung dịch muối trên : A. Mg và Al B. Mg và Fe C. Mg D. Cu
Câu 12: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm AlCl3 và FeSO4, thu được kết tủa A. Nung A trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn B. cho H2 dư qua B nung nóng , phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn C. C có chứa:
A. Al và Fe B. Al2O3 và Fe C. Fe D. Al, Al2O3, Fe và FeO
Câu 13: Trong quá trình ăn mòn điện hóa, ở điện cực âm xảy ra:
A. quá trình oxi hóa nước trong dd điện li B. qúa trình oxi hóa kim loại
C. quá trình khử kim loại D. quá trình oxi hóa oxi trong dd điện li.
Câu 14: Để kết tủa hoàn toàn Al(OH)3 có thể dùng cách nào sau đây ?
A.Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.
B.Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
C.Cho dung dịch Na tác dụng với dung dịch HCl dư.
D.Cho dung dịch Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư.
Câu 15: dùng 100 tấn quặng có chứa Fe3O4 để luyện gang (chứa 95% Fe), cho biết rằng hàm lượng Fe3O4 trong quặng là 80%, hiệu suất quá trình là 93%. khối lượng gang thu được là:
A. 56,712 tấn B. 55,8 tấn C. 56,2 tấn D. 60,9 tấn
Câu 16 : Nhúng lá sắt nặng 8 gam vào 500 ml dung dịch CuSO4 2M .Sau một thời gian lấy lá sắt ra cân lại thấy khối lượng của nó bằng 8,8 gam .Xem thể tích dung dịch không đổi thì nồng độ CuSO4 sau phản ứng bằng bao nhiêu ? A. 1,8 M B. 0,9 M C. 1 M D. 1,5 M
Câu 17: muốn khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ , ta phải thêm chất nào sau đây vào dung dịch Fe3+ A. Cu B. Zn C. Na D. Ag
Câu 18 :Một hỗn hợp X (Al2O3, Fe2O3, SiO2) để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp X ,ta cần khuấy X vào dung dịch lấy dư A . H2SO4 B. NaOH C. HCI D. NaCl
Câu 19: không thể điều chế Cu từ CuSO4 bằng cách:
A. điện phân dung dịch muối
B. dùng Fe để khử hết Cu2+ ra khỏi dung dịh muối C. điện phân nóng chảy muối
D.cho tác dụng với dd NaOH dư, sau đó lấy kết tủa Cu(OH)2 đem nhiệt phân rồi khử CuO tạo ra bằng C.
Câu 20: Hoà tan hỗn hợp gồm: a mol Na2O và b mol Al2O3 vào nước thì chỉ thu được dung dịch chứa chất tan duy nhất. khẳng định nào đúng ?
A. a b B. a = 2b C. a b D. a=b
Câu 21: nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp gồm 4 chất rắn. hoàn tan hỗn hợp chất rắn này vào dung dịch HNO3 loãng, thu được 672ml khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của x là: A. 0,21 B. 0,15 C. 0,24 D. 0,12
Câu 22: Hỗn hợp X gồm Zn và CuO. X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH sinh ra 4,48 lit khí H2 (đktc). Để hoà tan hết X cần 400ml dung dịch HCl 2M. khối lượng X bằng:
A. 21 gam B. 29 gam C. 62,5 gam D. 34,5 gam
Câu 23. thổi một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO nung nóng thu được 2,32 gam hỗn hợp rắn. toàn bộ khí thoát ra cho hấp thụ hết vào dung dịch chứa Ca(OH)2 dư thì thu được 5 gam kết tủa. m có giá trị là: A. 3,22g B. 4,0g C. 3,12g D. 4,2 g
Câu 24: Sắt không tác dụng với chất nào sau đây ?
A. dung dịch HCl loãng B. dung dịch H2SO4 đặc nóng
C. dung dịch CuSO4 D. dung dịch Al(NO3)3
Câu 25 khi cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch chứa FeCl3, CuSO4, AlCl3 thu được kết tủa. nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn X. chất rắn X gồm:
A. FeO, CuO, Al2O3 B. Fe2O3, CuO, BaSO4 C. Fe3O4, CuO, BaSO4 D. Fe2O3, CuO
Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
B. nguyên tử Mg có thể khử được ion Sn2+ B. ion Cu2+ có thể oxi hóa được nguyên tử Al
C. ion Ag+ có thể bị oxi hoá thành Ag D. CO không thể khử MgO thành Mg
Câu 27. hỗn hợp A gồm Fe3O4, FeO, Fe2O3 mỗi oxit đều có 0,5 mol. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để hoà tan hỗn hợp A là: A. 8 lit B. 4 lit C. 6 lit D. 9 lit
Câu 28: Nhóm mà các kim loại đều phản ứng với dung dịch CuSO4 là:
A. Na, Al, Fe, Ba B. Ba, Mg, Hg C. Al, Fe, Mg, Ag D. Na, Al, Cu
Câu 29/ Hoà tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3 . Dung dịch thu được phản ứng hoàn toàn với 1,58 gam KMnO4 trong môi trường axit H2SO4. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeSO4 và Fe2(SO4)3 ban đ ầu l ần l ư ợt l à:
A. 67% v à 33% B.24% v à 76% C.33% v à 67% D.76% v à 24%
Câu 30: Hòa tan
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BODEKIEMTRAHOAKYMONHOA12CBNC0910ISCHOOLNET.doc